Ôn tập giữa kì 1 Toán 8 năm 2024 – 2025 trường THCS Cầu Giấy – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2024 – 2025 trường THCS Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.Mời bạn đọc đón xem!

1
TRƯỜNG THCS CẦU GIẤY ÔN TẬP GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 8
TỔ TOÁN NĂM HỌC 2024 – 2025
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kết quả rút gọn của
2
2 ( 1) 2 1)
(
A x x x
A.
3
B.
2 2
C.
2 2
x
D.
2 2
x
Câu 2. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào ĐÚNG?
A.
2 2
( ) ( )
a b b a
C.
2 2 2
( )
a b a b
B.
2 2 2
( )
a b a b
D.
2 2
( ) ( )
a b b a
Câu 3. Cho
3
x y
. Giá trị của biểu thức
3 3
9
A x y xy
là:
A.
27
B.
9
C.
3
D.
81
Câu 4. Khai triển biểu thức
3 3
x 8y
ta được kết quả là:
A.
3
( 2 )
x y
C.
2 2
( 2 )( 2 4 )
x y x xy y
B.
3 3
2
x y
D.
3 2 2 3
6 12 8
x x y xy y
Câu 5. Với đa thức P = - 4x
2
+ 4x – 2 hãy chọn khẳng định đúng.
A.
1
P
B.
1
C.
0
P
D.
2
P
Câu 6. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
đường cao
,
AH
trung tuyến
,
AM
6cm,
AB
8cm.
AC
Gọi
D
điểm đối xứng của
A
qua
.
BC
E
điểm đối xứng của
A
qua
.
M
Độ dài đoạn
DE
là:
A.
1,4cm
B.
2, 8cm
C.
2, 4cm
D.
4, 8cm
Câu 7. Trong các hình sau đây, hình nào không có trục đối xứng?
A. Tam giác cân C. Hình bình hành
B. Hình thang cân D. Hình chữ nhật
Câu 8. Câu nào sau đây SAI khi nói về hình thang:
A. Hai góc kề cạnh đáy của hình thang bằng nhau
B. Hai cạnh đáy của hình thang nằm trên hai đường thẳng song song.
C. Hai góc kề cạnh bên của hình thang bù nhau.
D. Trong hình thang, hai tia phân giác của hai góc kề cạnh bên vuông góc với nhau
Câu 9. Cho tam giác
ABC
vuông tại
.
A
Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm điểm của
AB
.
BC
Biết
5cm,
AB
13cm.
BC
Khi đó độ dài đoạn
MN
là:
A.
6cm
B.
6,5cm
C.
12cm
D.
8cm
Câu 10. Cho hình bình hành
ABCD
3
A B
. Số đo các góc của hình bình hành là:
A.
90 ; 30
A C B D
C.
90 ; 30
A C B D
B.
135 ; 45
A D B C
D.
135 ; 45
A C B D
II. TỰ LUẬN
A. ĐẠI SỐ
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a)
3 2 2
(3 2 2) 5
x x x x
c)
2 2
(2 3 ) (2 3 ) 12
x y x y xy
b)
2 2
( 2)( 2)( 2 4)( 2 4)
a a a a a a
d)
2
( 5)( 1)
x x x
2
Bài 2. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
6 (2 7) (3 5)(4 7)A x x x x
tại
2x
b)
2 2
3 2 3 2 6 100B x x y y xy
khi
10x y
Bài 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
2
4 3x x
e)
2
2 7 5x x
i)
2 2
(2 1) ( 1)x x
b)
4 2
4 5x x
f)
2 2 2
( 1) 4a a
j)
3 2 3
3 3 1 27x x x z
c)
4 3 2
1x x x
g)
2 2
4 4x y x
k)
3 2 2
5 5 10 10x x y x xy
d)
8
4 1x
h)
4 4
4x y
l)
2 2
12 5 12 12 10 3.x x y y xy
Bài 4. Tìm
x
:
a)
3
16 0x x
d)
2 2
5 4( 2 1) 5 0x x x
b)
3
3 2 0x x
e)
2 2 2
( 9) ( 3) 0x x
c)
3 2
4 9 36 0x x x
f)
2
4( 3) (2 1)(2 1) 10x x x
Bài 5. Thực hiện phép chia:
a)
3 2
( 3) : ( 1)x x x x
b)
3 2
( 6 9 14) : ( 7)x x x x
Bài 6. Xác định
a
sao cho:
a) Đa thức
2
4 6x x a
chia hết cho đa thức
3x
b) Đa thức
2
2x x a
chia hết cho đa thức
3x
Bài 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
2
1M x x
2
4 4 3N x x
2
(2 5) 6(2 5) 5P x x
2 2
2 4 6Q x y x y
( 1)( 2)( 3)A x x x x
2 2
( 2) ( 3)B x x
Bài 8. Một bãi đỗ xe được thiết kế như hình vẽ.
Bãi đỗ xe gồm 2 dãy, mỗi dãy 7 chuồng hình
chữ nhật với chiều rộng x m chiều dài là
y m, khoảng cách để làm đường đi giữa hai dãy
là 3m.
a) Viết đa thức biểu diễn bãi đỗ xe theo xy
b) Biết diện tích bãi đỗ xe là 318,5m
2
chu vi
một chuồng đỗ xe 17m. Hãy tính chiều
dài đường đi.
Bài 9. Bánh vòng (tiếng Anh: donut hay doughnut) một
loại bánh ngọt rán hoặc nướng để ăn tráng miệng hay ăn vặt. Để
làm loại bánh này, người ta cán mỏng bột bánh thành một hình
tròn có bán kính y cm và tạo lỗ nhỏ ở giữa có bán kinh x cm như
hình vẽ. Biểu diễn diện tích phần bột bánh được sử dụng theo
x, y dưới dạng tích.
3
Bài 10. Một vườn hoa hình vuông ABCD có cạnh 40m, người ta mở các lối đi MN, NP, PQ, QM
như hình vẽ. Khoảng cách các cửa M, N, P, Q lần lượt cách các đỉnh A, B, C, Dx m.
a) Biểu diễn tổng độ dài các lỗi đi theo x
b) Tìm giá trị của x để tổng độ dài lối đi là ngắn nhất.
Bài 11. m giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a)
2
4 3M x x
c)
2
2 2 5P x x
b)
2
N x x
d)
2 2
4 5 8 10 12A x y xy y
Bài 12. Chứng minh rằng:
a)
2 2
( 3) ( 1)n n
chia hết cho 8 với mọi số nguyên
.n
b)
2
4 3n n
chia hết cho 8 với
n
lẻ
Bài 13. Cho
0.a b c
Chứng minh:
3 3 3
3a b c abc
Bài 14. Cho 3 số
, ,a b c
thoả mãn
1a b c
3 3 3
1.a b c
Chứng minh rằng
2005 2005 2005
1.a b c
Bài 15. Cho
, ,a b c
thỏa mãn:
1 1 1
0.
a b c
Tính
2 2 2
.
bc ca ab
A
a b c
Bài 16. Cho
x y a b
2 2 2 2
.x y a b
Chứng minh rằng
3 3 3 3
.x y a b
B. HÌNH HỌC
Bài 17. Một tam giác vuông cạnh huyền
102cm.
Các cạnh góc vuông tỉ lệ với
8 : 15.
Tìm các
cạnh của tam giác vuông đó.
Bài 18. Tính cạnh đáy
BC
của tam giác
ABC
cân tại
A
biết chiều cao hạ từ đỉnh
B
chia cạnh
đối diện thành hai đoạn là
7cm
2cm.
Bài 19. Theo quy định của khu phố, mỗi nhà sử dụng bậc tam cấp di động để dắt xe không
được lấn quá 80cm ra vỉa hè. Cho biết nhà bạn An có nền nhà cao 50cm so với vỉa hè, chiều dài
của bậc tam cấp là 1m thì có phù hợp với quy định của khu phố không? Vì sao?
Bài 20. Một máy bay cất cánh trong 5 phút với vận tốc 240 km/h. Hãynh độ cao của máy bay
so với mặt đất, biết rằng khoảng cách từ điểm xuất phát đến phương thẳng đứng là 12km.
Bài 21. Cho tam giác
ABC
biết
52cm,BC
20cm,AB
48cm.AC
a) Chứng minh tam giác
ABC
vuông tại
.A
b) K
AH
vuông góc với
BC
tại
.H
Tính
.AH
4
Bài 22. Cho tam giác
ABC
vuông tại
,
A
đường cao
,
AH
trên đó lấy điểm
.
D
Trên tia đối của
tia
HA
lấy điểm
E
sao cho
.
HE AD
Đường thẳng vuông góc với
AH
tại
D
cắt
AC
tại
.
F
Chứng minh rằng
.
EB EF
Bài 23. a) Cho tứ giác ABCD có 2 đường chéo AC BD vuông góc với nhau. Chứng minh hệ
thức
2 2 2 2
.
AB DC AD BC
b) Nếu tứ giác ABCD độ dài các cạnh thỏa mãn hệ thức
2 2 2 2
AB DC AD BC
thì hai
đường chéo có vuông góc không? Vì sao?
Bài 24. Cho hình thang cân
ABCD
( || )
AB CD
AD AC
. Gọi
E
là trung điểm của
,
AB
Qua
O
kẻ đường thẳng song song với
,
CD
cắt
AD
BC
theo thứ tự ở
M
.
N
a) Chứng minh rằng EC = ED.
b) Biết AB = 7 cm; CD = 25 cm. Tính diện tích hành thang ABCD.
c) Gọi
F
là trung điểm
,
CD
O
là trung điểm của
.
EF
Qua
O
kẻ đường thẳng song song với
,
CD
cắt
AD
BC
theo thứ tự ở
M
.
N
Tứ giác
EMFN
là hình gì? Vì sao ?
Bài 25. Cho hình chữ nhật
,
ABCD
gọi
I
là điểm đối xứng với
D
qua
.
C
a) Tứ giác
ABIC
là hình gì? Vì sao?
b) Gọi
E
là trung điểm của
.
BC
Chứng minh
, ,
A E I
thẳng hàng.
c) Gọi
O
giao điểm của
BD
,
AC
M
trung điểm của
.
BI
Chứng minh tứ giác
BOCM
là hình bình hành.
Bài 26. Cho tam giác
ABC
cân tại
,
A
AM
đường cao. Gọi
N
trung điểm của
.
AC
D
điểm đối xứng của
M
qua
.
N
a) Chứng minh rằng tứ giác
ADCM
là hình chữ nhật.
b) Chứng minh rằng tứ giác
ABMD
hình bình hành và
BD
đi qua trung điểm
O
của
AM
c)
BD
cắt
AC
tại
.
I
Chứng minh rằng
2
.
3
DI OB
Bài 27. Cho tam giác
ABC
vuông tại
.
A
M
trung điểm của
.
BC
Gọi
,
D E
lần lượt hình
chiếu của
M
trên
, .
AB AC
a) Tứ giác
ADME
là hình gì. Tại sao?
b) Chứng minh rằng
1
.
2
DE BC
c) Gi
P
là trung điểm của
,
BM
Q
là trung điểm của
.
MC
Chứng minh rằng tứ giác
DPQE
là hình bình hành. Từ đó chứng minh tâm đối xứng của hình bình hành
DPQE
thuộc đoạn
.
AM
d) Tam giác vuông
ABC
cần thêm điều kiện để hình bình hành
DPQE
hình chữ
nhật ?
Bài 28. Cho hình bình hành
.
ABCD
Gọi
,
E F
lần lượt trung điểm của
AD
.
BC
Đường
chéo
AC
cắt các đoạn thẳng
BE
DF
theo thứ tự tại
P
.
Q
a) Chứng minh tứ giác
BEDF
là hình bình hành.
b) Chứng minh
.
AP PQ QC
c) Gọi
M
là trung điểm của
.
BP
Chứng minh tứ giác
AMQE
là hình bình hành.
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS CẦU GIẤY
ÔN TẬP GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 8 TỔ TOÁN NĂM HỌC 2024 – 2025
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kết quả rút gọn của A  x x   2 2 ( 1) 2(x  1) là A. 3 B. 2x  2 C. 2x  2 D. 2x  2
Câu 2. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào ĐÚNG? A. a  2 b  b  2 ( ) ( a) C. a  2 b  2 a  2 ( ) b B. 2 a  2 b  a  2 ( b) D. a  2 b  b  2 ( ) ( a)
Câu 3. Cho x y  3. Giá trị của biểu thức A  3 x  3 y  9xy là: A. 27 B. 9 C. 3 D. 81
Câu 4. Khai triển biểu thức 3  3 x
8y ta được kết quả là: A. x  3 ( 2y) C. x  2 y x  xy  2 ( 2 )( 2 4y ) B. 3 x  3 2y D. 3 x  2 x y  2 xy  3 6 12 8y
Câu 5. Với đa thức P = - 4x2 + 4x – 2 hãy chọn khẳng định đúng. A. P  1 B. P  1 C. P  0 D. P  2
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, trung tuyến AM, AB  6cm, AC  8cm.
Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC. E là điểm đối xứng của A qua M. Độ dài đoạn DE là: A. 1,4cm B. 2,8cm C. 2,4cm D. 4,8cm
Câu 7. Trong các hình sau đây, hình nào không có trục đối xứng? A. Tam giác cân C. Hình bình hành B. Hình thang cân D. Hình chữ nhật
Câu 8. Câu nào sau đây SAI khi nói về hình thang:
A. Hai góc kề cạnh đáy của hình thang bằng nhau
B. Hai cạnh đáy của hình thang nằm trên hai đường thẳng song song.
C. Hai góc kề cạnh bên của hình thang bù nhau.
D. Trong hình thang, hai tia phân giác của hai góc kề cạnh bên vuông góc với nhau
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại .
A Gọi M,N lần lượt là trung điểm điểm của AB và BC.
Biết AB  5cm, BC  13cm. Khi đó độ dài đoạn MN là: A. 6 cm B. 6,5 cm C. 12 cm D. 8 cm
Câu 10. Cho hình bình hành ABCD có  
A  3B . Số đo các góc của hình bình hành là: A.    
A  C  90;B  D  30 C.    
A  C  90;B  D  30 B.    
A  D  135;B  C  45 D.    
A  C  135;B  D  45 II. TỰ LUẬN A. ĐẠI SỐ
Bài 1. Thực hiện phép tính: a) 3 x  2 x  x   2 (3 2 2) 5x c) x  2 y  x  2 (2 3 ) (2 3y)  12xy b) a  a  2 a  a  2 ( 2)( 2)( 2 4)(a  2a  4) d) x   2 ( 5)( x  x  1) 1
Bài 2. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A  6x(2x  7)  (3x  5)(4x  7) tại x  2 b) B  2 x  x  2 3 2 3y  2y  6xy 100 khi x  y  10
Bài 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 x  4x  3 e) 2 2x  7x  5 i) x  2  x  2 (2 1) ( 1) b) 4 x  2 4x  5 f) 2 a  2  2 ( 1) 4a j) 3 x  2 x  x   3 3 3 1 27z c) 4 x  3 x  2 x  1 g) 2 x  2 y  4  4x k) 3 x  2 x y  2 5 5 10x  10xy d) 8 4x  1 h) 4 4 x y  4 l) 2 x  x  2 12 5 12y  12y 10xy  3. Bài 4. Tìm x : a) 3 x  16x  0 d) 2 x  2 5 4(x  2x  1)  5  0 b) 3 x  3x  2  0 e) 2 x  2  x  2 ( 9) ( 3)  0 c) 3 x  2 4x  9x  36  0 f) x  2 4(
3)  (2x  1)(2x  1)  10
Bài 5. Thực hiện phép chia: a) 3 x  2 ( x  x  3) : (x  1) b) 3 x  2 ( 6x  9x  14) : (x  7)
Bài 6. Xác định a sao cho: a) Đa thức 2
4x  6x  a chia hết cho đa thức x  3 b) Đa thức 2
2x  x  a chia hết cho đa thức x  3
Bài 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: M  2 x  x  1 N  2 4x  4x  3 P  x  2 (2 5)  6(2x  5)  5 Q  2 x  2 y  2x  4y  6
A  x(x  1)(x  2)(x  3) B  x  2  x  2 ( 2) ( 3)
Bài 8. Một bãi đỗ xe được thiết kế như hình vẽ.
Bãi đỗ xe gồm 2 dãy, mỗi dãy có 7 chuồng hình
chữ nhật với chiều rộng là x m và chiều dài là
y m, khoảng cách để làm đường đi giữa hai dãy là 3m.
a) Viết đa thức biểu diễn bãi đỗ xe theo x và y
b) Biết diện tích bãi đỗ xe là 318,5m2 và chu vi
một chuồng đỗ xe là 17m. Hãy tính chiều dài đường đi.
Bài 9. Bánh vòng (tiếng Anh: donut hay doughnut) là một
loại bánh ngọt rán hoặc nướng để ăn tráng miệng hay ăn vặt. Để
làm loại bánh này, người ta cán mỏng bột bánh thành một hình
tròn có bán kính y cm và tạo lỗ nhỏ ở giữa có bán kinh x cm như
hình vẽ. Biểu diễn diện tích phần bột bánh được sử dụng theo x, y dưới dạng tích. 2
Bài 10. Một vườn hoa hình vuông ABCD có cạnh 40m, người ta mở các lối đi MN, NP, PQ, QM
như hình vẽ. Khoảng cách các cửa M, N, P, Q lần lượt cách các đỉnh A, B, C, D là x m.
a) Biểu diễn tổng độ dài các lỗi đi theo x
b) Tìm giá trị của x để tổng độ dài lối đi là ngắn nhất.
Bài 11. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: a) M  x  2 4 x  3 c) P  x  2 2 2x  5 b)   2 N x x d) A   2 x  2 4 5y 8xy  10y  12 Bài 12. Chứng minh rằng: a) n  2  n  2 ( 3) (
1) chia hết cho 8 với mọi số nguyên n. b) 2
n  4n  3 chia hết cho 8 với n lẻ
Bài 13. Cho a b c  0. Chứng minh: 3 a  3 b  3 c  3abc Bài 14. Cho 3 số ,
a ,bc thoả mãn a b c  1 và 3 a  3 b  3 c  1. Chứng minh rằng 2005 a  2005 b  2005 c  1. Bài 15. 1 1 1 bc ca ab Cho ,
a ,bc thỏa mãn:    0. Tính A    . a b c 2 2 2 a b c
Bài 16. Cho x  y  a b và 2 x  2 y  2 a  2 b . Chứng minh rằng 3 x  3 y  3 a  3 b . B. HÌNH HỌC
Bài 17. Một tam giác vuông có cạnh huyền là 102cm. Các cạnh góc vuông tỉ lệ với 8 : 15. Tìm các
cạnh của tam giác vuông đó.
Bài 18. Tính cạnh đáy BC của tam giác ABC cân tại A biết chiều cao hạ từ đỉnh B chia cạnh
đối diện thành hai đoạn là 7cm và 2cm.
Bài 19. Theo quy định của khu phố, mỗi nhà sử dụng bậc tam cấp di động để dắt xe và không
được lấn quá 80cm ra vỉa hè. Cho biết nhà bạn An có nền nhà cao 50cm so với vỉa hè, chiều dài
của bậc tam cấp là 1m thì có phù hợp với quy định của khu phố không? Vì sao?
Bài 20. Một máy bay cất cánh trong 5 phút với vận tốc 240 km/h. Hãy tính độ cao của máy bay
so với mặt đất, biết rằng khoảng cách từ điểm xuất phát đến phương thẳng đứng là 12km.
Bài 21. Cho tam giác ABC biết BC  52cm, AB  20cm, AC  48cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại . A
b) Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Tính AH. 3
Bài 22. Cho tam giác ABC vuông tại ,
A đường cao AH, trên đó lấy điểm D. Trên tia đối của
tia HA lấy điểm E sao cho HE  AD. Đường thẳng vuông góc với AH tại D cắt AC tại F.
Chứng minh rằng EB  EF.
Bài 23. a) Cho tứ giác ABCD có 2 đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Chứng minh hệ thức 2 AB  2 DC  2 AD  2 BC .
b) Nếu tứ giác ABCD có độ dài các cạnh thỏa mãn hệ thức 2  2  2  2 AB DC AD BC thì hai
đường chéo có vuông góc không? Vì sao?
Bài 24. Cho hình thang cânABCD (AB | CD) có AD  AC . Gọi E là trung điểm của A , B Qua
O kẻ đường thẳng song song với C ,
D cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N.
a) Chứng minh rằng EC = ED.
b) Biết AB = 7 cm; CD = 25 cm. Tính diện tích hành thang ABCD.
c) Gọi F là trung điểm C ,
D O là trung điểm của EF. Qua O kẻ đường thẳng song song với C ,
D cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N. Tứ giác EMFN là hình gì? Vì sao ?
Bài 25. Cho hình chữ nhật ABC ,
D gọi I là điểm đối xứng với D qua C.
a) Tứ giác ABIC là hình gì? Vì sao?
b) Gọi E là trung điểm của BC. Chứng minh , A E,I thẳng hàng.
c) Gọi O là giao điểm của BD và AC, M là trung điểm của BI. Chứng minh tứ giác BOCM là hình bình hành.
Bài 26. Cho tam giác ABC cân tại ,
A AM là đường cao. Gọi N là trung điểm của AC. D là
điểm đối xứng của M qua N.
a) Chứng minh rằng tứ giác ADCM là hình chữ nhật.
b) Chứng minh rằng tứ giác ABMD là hình bình hành và BD đi qua trung điểm O của AM
c) BD cắt AC tại I. Chứng minh rằng DI  2OB. 3
Bài 27. Cho tam giác ABC vuông tại .
A M là trung điểm của BC. Gọi , D E lần lượt là hình chiếu của M trên A , B AC.
a) Tứ giác ADME là hình gì. Tại sao?
b) Chứng minh rằng DE  1 BC. 2
c) Gọi P là trung điểm của BM, Q là trung điểm của MC. Chứng minh rằng tứ giác DPQE
là hình bình hành. Từ đó chứng minh tâm đối xứng của hình bình hành DPQE thuộc đoạn AM.
d) Tam giác vuông ABC cần có thêm điều kiện gì để hình bình hành DPQE là hình chữ nhật ?
Bài 28. Cho hình bình hành ABCD. Gọi E,F lần lượt là trung điểm của AD và BC. Đường
chéo AC cắt các đoạn thẳng BE và DF theo thứ tự tại P và Q.
a) Chứng minh tứ giác BEDF là hình bình hành.
b) Chứng minh AP  PQ  QC.
c) Gọi M là trung điểm của BP. Chứng minh tứ giác AMQE là hình bình hành. 4