lOMoARcPSD| 47207194
1. Gim K+ máu Không do các nguyên nhân nào ?
A. Dùng thuc li u
B. Nôn ói hoc do êu chy nhiu
C. Suy thn mn
D. Hi chng cường Aldosteron
2. Trong thc hành lâm sàng, áp sut thm thu máu đc ước nh t thông s
nào
A. Na+, Cl-, Glucose vs Crean
B. Na+, Glucose vs Ure
C. Ca++, glucose vs Ure
D. Na+, K+ vs Glucose
3. Dch ngoi bào có đặc đim nào ?
A. Nng độ Na+ vs K+ cao
B. Nng độ Na+ vs K+ thp
C. Nng độ Na+ cao vs K+ thp
D. Nng độ Na+thp vs K+ cao
4. Trường hp nào gây tăng áp sut thm thu ?
A. Nhim ceton acid do ĐTĐ
B. Tiêu chy cp
C. Nhim trùng huyết
D. Gim Na+ máu do suy thượng thn
Xem SGK tr 137
lOMoARcPSD| 47207194
5. Bn nam, 24t, tai nn giao thông. Sau phu thut ct Lách, Bn b mt cơn động
kinh. Nng độ Na+ máu 116 mmol/L, đc điu chnh lên 120 mmol/L sau 3
gi truyn dung dch saline ưu trương. Nguyên nhân nào kh năng gây h
Na+ nht cho bnh nhân ?
A. Tăng vasopressin máu ( chng li niu)
B. Điu tr = saline ưu trương
C. Gim th ch tun hoàn
D. Tình trng động kinh
6. Hin tượng tán huyết khi ly mu máu làm xn s y nh hưởng chính n
nng độ cht nào ?
A. Glucose
B. AST vs ALT
C. Ure
D. Ion K+
E. Ion Na+
7. Loi dch nào sau đây ko th hin s phân b ca các khu vc nước trg cơ thế
A. Dch ni bào
B. Dch ngoi bào
C. Dch lc cu thn
D. Dch k
E. Huyết tương
lOMoARcPSD| 47207194
8. Trg đk bình thường , đin gii trg cơ th đc thi ra ngoi ch yếu qua đưng
nào ?
A. Nước u
B. M hôi
C. Phân
D. Hô hp
E. Nước bT
9. Tình tng nào sau ko phi là nguyên nhân gây gim th ch tun hoàn ?
A. Đổ m hôi qua mc
B. Hôn mê
C. Suy m sung huyết
D. Tiêu chy cp
E. Nôn ói nghiêm trng
10. Các nguyên nhân nào sau đây gây mt nước, ngoi tr ?
A. Li u
B. Tăng thông khí
C. Tiu đưng
D. SIADH ( hc ết hormon chng bài niu ko thích hp )
11. Nhóm cht nào nh hưởng nhiu đến cm Osmol ?
A. Na+, Ure vs Crean
B. Na+, Glucose vs Ure
C. Ca++, glucose vs Ure
D. Na+, K+ vs protein
lOMoARcPSD| 47207194
12. ANP ( li niu ) có vai trò sau , ngoi tr ?
A. c chế bài ết Renin
B. Gim hot động cơ
C. Kích thích bài ết aldosteron
D. Gim tái hp thu natri
13. Thành phn nào sau đây gim trg máu khi Mg, PTH vs vitamin D thiếu ht lâu
dài ?
A. Calci
B. Phosphat
C. Kali
D. Aldosteron
14. Yếu t nào sau đây ko nh hưởng đên kali huyết
A. Áp lc thm thu
B. Insulin
C. Tình trng toan kim
D. Vitamin D
15. Thành phn nào sau đây ít thay đổi khi Bn b êu chy cp - nôn ói
A. Natri
B. Kali
C. Clorua
D. Calci
lOMoARcPSD| 47207194
16. Đin gii nào sau đây có nhiu dch ni bào hơn dch ngoi bào
A. Na+, Cl- B.
K+, HCO3-
C. K+, PO4 -- D.
Mg 2+, Ca 2+
E. K+, Cl-
17. S trao đổi gia huyết tương vs dch gian bào ph thuc vào
A. Áp sut thm thu
B. Áp sut thy tĩnh
C. Áp sut keo
D. Áp sut do keo
E. Tt c đều đúng
18. dch ni bào cm Na+ thp hơn K+
A. Đúng
B. Sai
19. Phù do nguyên nhân nào
A. Gim protein máu
B. Tăng áp lc tĩnh mch
C. Gim độ lc thn
D. Thành mch tn thương
E. Tt c đều đúng
lOMoARcPSD| 47207194
20.ng nghim nào s không thích hp cho vic định lượng calci máu trong sô'
nhng ng sau:
A. Không có cht chng đông
B. Có cht chng đông là EDTA
C. Có cht chng đông là Lithium-heparin
D. B & c đúng
21. Tăng kali máu có th gây ra tt c nhng điu sau đây ngoi tr
A. Yếu cơ
B. Gim hp th vitamin D
C. Ri lon nhp m
D. Các triu chng thn kinh
22. Tăng natri máu có th gp trong trường hp:
A. Dùng thuc li u nhiu ngày
B. Ung thư biu mô phế qun
C. Hi chng thn hư
D. Hôn mê tăng áp lc thm thu
E. Kali quá ti
lOMoARcPSD| 47207194
23. Kết qu XN nng độ calci huyết thanh là 5,6 mEq/L vy chuyn sang đơn v
SI (mmol/L) nng độ s là:
A. 5,6 mmol/L
B. 2,8 mmol/L
C. 280 mmol/L
D. 11,2 mg/L
E. 112 mg/dL
24. Glucose máu có TLPT = 180. Vy chuyn đổi 6,2 mmol/1 glucose sang đơn v
g/L ta s đưc:
A. 0,12 g/L
B. 1,12 g/L
C. 1,2 g/L
D. 2,4 g/L
E. ll,2g/L
1. Câu nào khi nói v pH vs h thng đệm ca cơ th ?
A. Trong cơ th ion H+ tn ti dng lk vs các ion âm gm c định vs ion bay
hơi
B. HCO3- chu tránh nhim chính v các RL A-B kiu hô hp
C. SO4--, PO4 --- chu tránh nhim chính v các RL A-B kiu chuyn hóa D. Tât
c đều đúng
lOMoARcPSD| 47207194
2. Câu đúng nào khi nói v pH vs h thng đệm ca cơ th , ngoi tr ?
A. H th đệm ca RBC có năng lc mnh gp 10 ln năng lc đệm ca protein
huyết tương
B. H đệm H2CO3 / NAHCO3 là h đệm chính ngoi bào
C. đệm ca protein huyết tương ch là tr lc ca H th đm ca RBC D.
Tt c đều đúng
3. Thăng bng acid-base trg cơ th đc điu hòa nh các cơ chế sau ngoi tr
?
A. Vai trò ca m trg vic thay đổi nhp m vs huyết áp
B. Vai trò ca phi trg vic thay đổi nhp th vs tn s th
C. Vai trò ca thn trg vic thay đổi tái hp thu or bài ết các cht
D. Vai trò ca h thng ni ết trg vic điu hòa hot động ca thn vs trao
đổi ion ni ngoi bào
4. Mt SV cm thy rt căng thng trc 1 k thi quan trng vs th nhanh hơn bình
thường , nh trng nào sau đây có kh năng xy ra rt cao
A. Toan chuyn hóa
B. Kim chuyn hoas
C. Toan hô hp
D. Kim hô hp
lOMoARcPSD| 47207194
5. Các câu sau v thăng bng K+ trg cơ th đều đúng , ngoi tr
A. Hu hết K+ tp trung ti khu vc ni bào
B. K+ ni bào đc phóng thích vào khoang ngoi bào trg đáp vs nh trng
viêm
C. Tình trng toan hóa máu s làm cho K+ di chuyn t khoang ngoi bào vào
khoang ni bào
D. Aldosterone kích thích quá trình bài ết K+ vs hp thu Na+
6. Nguyên nhân nào sau đây ko thy khi tăng kali máu
A. Tiêu huyết
B. Nhim base
C. Gim insulin
D. Nhim acid
7. Thông s nào đc đo trc ếp bng thiết b phân ch khí máu
A. PaCO2
B. HCO3-
C. FIO2
D. P(A-a)O2
8. Thông s nào cn đc cung cp/ thông s nhp khi phân ch khí máu
A. pH
B. PaO2
C. EBecf
D. FIO2
lOMoARcPSD| 47207194
9. Vì sao kết qu phân ch khí máu đc thc hin sau khi ly mu 15 phút s ko
còn chính xác
A. Nhit độ mu máu gim dn
B. Lượng glucose gim dn
C. Lượng O2 gim dn và CO2 tăng dn
D. pH máu tăng dn làm K+ gim dn
10. bênh ĐTĐ là mt nguyên nhân gây nhim acid máu thường gp vì lý do nào
A. Do thiếu insulin gây tăng to các acid trg tb
B. Do vic các tb s dng th keton như ngun năng lượng thay thế glucose
C. Do cm glucose trong máu tăng cao gây chuyn hoá yếm khí to acid lacc
D. Do biến chng ti thn gây gim tái hp th HCO3-
11. mt ph n 45t mc bnh suy thn mn gii đon cui , b l mt ln lc
thn gn đây nht. Hin ti người y cm thy rt mt.nh trng nào
kh năng xy ra cao nht
A. Nhim acid chuyn hóa
B. Nhim base chuyn hóa
C. Nhim acid hô hp
D. Nhim base hô hp
lOMoARcPSD| 47207194
12. kết qu khí máu động mch vs khí máu tĩnh mch khác nhau ch yếu thông
s nào?
A. pH
B. PaO2
C. PaCO2
D. HCO3-
13. khong trng anion đc nh toán da vào các ion sau, ngoi tr
A. Na+
B. Ca++
C. Cl-
D. HCO3-
14. Để phân bit mt nh trng toàn chuyn hóa vs toanhô hp, cn da vào
thông s nào sau đây ?
A. pH
B. PaCO2
C. PaO2
D. K+
15. Câu nào Không đúng khi nói v RL thăng = AB có bù hay ko bù
A. Khi có ht bù thì pH ko đổi , ko bù thù pH thay đổi
B. Bù tr ca thn có khái nim bù tr cp-mn
C. Bù tr Phi ch có kn bù tr cp
D. Tt c đều đúng
lOMoARcPSD| 47207194
16. Cho Xn sau pH =7.5, pCO2= 48, HCo3- = 34, đây là nh trng RL nào ?
A. Kim chuyn hóa
B. Toan chuyn hóa
C. Toan hô hp
D. Kim hô hp
17. Cho Xn sau pH =7.12 , pCO2= 32 , HCo3- = 10 , đây là nh trng RL nào ?
A. Kim chuyn hóa
B. Toan chuyn hóa
C. Toan hô hp
D. Kim hô hp
18. Cho Xn sau pH =7.34 , pCO2= 65 , HCo3- = 34, đây là nh trng RL nào ?
A. Kim chuyn hóa
B. Toan chuyn hóa
C. Toan hô hp
D. Kim hô hp
lOMoARcPSD| 47207194
19. Cho Xn sau pH =7.2 , pCO2= 30, HCo3- = 9, đây là nh trng RL nào ?
A. Kim chuyn hóa
B. Toan chuyn hóa
C. Toan hô hp
D. Kim hô hp
20. Cho Xn sau pH =7.47, pCO2= 20 , HCo3- = 14, đây là nh trng RL nào ?
A. Kim chuyn hóa
B. Toan chuyn hóa
C. Toan hô hp
D. Kim hô hp
21. Lưu ý đúng khi nói v quá trình khi máu ĐM ?
A. Cht chng đông tt nht nên dùng là lithidium heparin , ko bt buc phi
dùng
B. Giúp phn ánh mc độ trm trng ca RL nh hưởng lên BN
C. XN khí máu đc coi là 1 xét nghim sàng lc
D. Cm heparin cn dùng là 0.05mL / 1mL máu
E. Tt c đều đúng
lOMoARcPSD| 47207194
22. Để duy trì hng định tr s pH máu hai cơ quan đản nhim chính đó là:
A. Phi và m
B. Phi và thn
C. Thn và m
D. Gan và thn
23. Công thc nh Anion gap:
A. HCO
3
tăng, CÓ
2
tăng (gim thông khí ph' nang)
B. = (24xpCO
2
)/ [HCO3-]
C. HCO
3
gim; CO
2
gim (tăng thông khí phế nang) D. = (Na + K) - (Cl + HCO;)
24. Có giá tr tham chiếu t -2 đến +2. Là mt trong nhng thông s trong phân
ch khí máu, độc lp vi CO
2
. đánh giá các h đệm ngoi bào và là thước
đo mc độ ri lon trao đổi cht.
A. Phương trình Henderson
B. Thông s kim dư Base excess (BE)
C. Thông s kim đệm
D. Khong trng anion AG
25. Các thông s sa đây nói v điu gì:
7,35-7,45
35-45 mmHg
22-26 mmol/L
A. Khong tham chiếu ca các gamma globulin
B. Khong tham chiếu ca khí máu động mch (pH, pCO
2
; HCO
3
)
lOMoARcPSD| 47207194
C. Khong tham chiếu ca khí máu tĩnh mch (pH, pCO
2
; HCO
3
)
D. Tr s các thông s trong tng phân ch nước u
26. Bnh lý nào có th gây nên nh trng nhim kim chuyn hóa:
A. Nhim độc thai nghén
B. Hp môn v
C. Điu tr liu dài ngày
D. Tt c A, B và c
27. Bnh lý nào nhim toan chuyn hóa có kèm tăng khong trng anion:
A. Đái tháo đưng
B. Viêm gan
C. Suy hô hp
D. Tt c A, B và c
28. Bnh lý nào nhim toan chuyn hóa có khong trng anion bình thường:
A. Phế qun phế viêm
B. Đái tháo đưng
C. Tiêu chy
D. Tt c A, B và c
29. Nhim toan hô hp do nguyên nhân nào sau đây:
A. Viêm phế qun phi nng
B. Chế độ ăn nhiu đạm
C. Thn tái hp thu nhiu acid
D. T s HCO
3
/CO
2
hòa tan tăng
lOMoARcPSD| 47207194
30. Tình hung nào gy tăng anion gap:
A. Toan lacc acidosis; toan keto (đái tháo đưng type 1)
B. Suy thn giai đon cui
C. Ng độc: salicylic, methanol, ethylen glycol,
D. Tt c đều đúng
31. Phương trình Henderson Hasselbalch
A. HCO
3
tăng; CO
2
tăng (gim thông khí phế nang)
B. AG = (Na + K) - (C1 + HCO
3
-)
C. pH= pK
o
+ log [ HCO3- / PCO2 ]
D. Tt c đều đúng
32. Cơ chế vn chuyên chính ca nước trong các khoang ca cơ th là:
A. Áp lc thm thu.
B. Vn chuyn ch cc.
C. Vn chuyn ch cc th cp.
D. Vn chuyn khuếch tán.
33. Dch ngoi bào có:
A. Nng độ Natri và kali cao
B. Nng độ Natri và kali thp
C. Nng độ natri cao và kali thp
D. Nng độ natri thp còn nng độ kali cao
lOMoARcPSD| 47207194
34. Caon cn thiết đóng góp gn mt na to nên áp lc thm thu ca dch
ngoi bào là:
A. lon Natri
B. Ion kali
C. lon canxi
D. Ion chlor
E. lon phosphat
35. Tế bào nào nhy cm nht vi s thay đổi các cht đin gii:
A. Tế bào to ct bào
B. Tế bào biu mô
C. c. Tế bào bch cu
D. D. Tế bào thn kinh
36. Trong trường hp b toan hóa máu, phi tham gia tham gia bng cách:
A. Nhp th nhanh và sâu
B. Nhp th chm và sâu
C. c. Nhp th s tăng nhưng nông dn
D. D. Nhp thđộ sâu không thay đổi ch có thn tham gia vào cơ chế
lOMoARcPSD| 47207194
37. Nng độ kali trong dch ngoi bào đưc điu ết chính bi:
A. ADH
B. Aldosteron
C. Parathyroid hormon (PTH)
D. Epinephrin (adrenalin)
E. Insulin
38. Tăng thông khí phi s dn đến hu qu:
A. Toan chuyn hóa
B. Toan hô hp
C. c. Kim chuyn hóa
D. D. Kim hô hp
39. Chc năng ca các h đệm trong máu đó là:
A. Ngăn nga s thay đổi ca pH
B. Làm tăng nh trng acid máu
C. Làm gim pH máu
D. Duy trì pH máu trong mt gii hn nht định
40. Yếu t nào sau đây nh hưởng đến s kết hp và phân ly ca oxy và
hemoglobin trong quá trình trao đổi và vn chuyn khí hô hp?
A. Phân áp CO
2
(pCO
2
)
B. Nhit độ
C. pH
D. Cht 2,3 DPG trong hng cu (2,3 diphosphoglycerat) E. Tt c
lOMoARcPSD| 47207194
41. Thông s nào trong máu s b nh hưởng trc ếp bi quá trình hô hp ca
cơ th
A. pH máu
B. CO
2
C. Bicarbonat
D. Các h đệm
42. Trong giai đon nhim toan máu, thn sết ……vào nước u
A. CO2
B. K+
C. H2PO4
D. HPO4
43. Cơ chế nào sau đây cn đòi hi nhiu thi gian nht để điu chnh pH máu
A. Đệm bicarbonat
B. Đệm phosphat
C. Chc năng thn
D. Chc năng hô hp
44. Ưng thư phi thưng có .xu hướng gây nên nh trng:
A. Toan chuyn hóa
B. Kim chuyn hóa
C. Toan hô hp
D. Kim hô hp.
lOMoARcPSD| 47207194
45. Aldosteron là hormon điu hòa nng độ ca các ion:
A. Ion kali và ion Natri
B. lon calci và ion phosphat
C. c. -Ion chlor và ion phosphat
D. D. lon phosphat và ion sulphat
46. Cht nào nh hưởng nhiu đến h đệm vô cơ ca ni tế bào:
A. Bicarbonate
B. Phosphat
C. Hemoglobin
D. Lactat
47. Đái tháo đưng biến chng toan ceto thường là biu hin ca nhim
a. Toan hô hp
b. Kim hô hp
c. Toan chuyn hóa
d. Kim chuyn hóa
48. Ba h đệm quan trng nht trong cơ th đó là: h đệm bicarbonat; h đệm
và h đệm protein.
A. Calci
B. Natri
C. Phosphat
D. Hemoglobin

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47207194
1. Giảm K+ máu Không do các nguyên nhân nào ? A. Dùng thuốc lợi tiểu
B. Nôn ói hoặc do tiêu chảy nhiều C. Suy thận mạn
D. Hội chứng cường Aldosteron
2. Trong thực hành lâm sàng, áp suất thẩm thấu máu đc ước tính từ thông số nào
A. Na+, Cl-, Glucose vs Creatin B. Na+, Glucose vs Ure C. Ca++, glucose vs Ure D. Na+, K+ vs Glucose
3. Dịch ngoại bào có đặc điểm nào ? A. Nồng độ Na+ vs K+ cao
B. Nồng độ Na+ vs K+ thấp
C. Nồng độ Na+ cao vs K+ thấp
D. Nồng độ Na+thấp vs K+ cao
4. Trường hợp nào gây tăng áp suất thẩm thấu ?
A. Nhiễm ceton acid do ĐTĐ B. Tiêu chảy cấp C. Nhiễm trùng huyết
D. Giảm Na+ máu do suy thượng thận Xem SGK tr 137 lOMoAR cPSD| 47207194
5. Bn nam, 24t, tai nạn giao thông. Sau phẫu thuật cắt Lách, Bn bị một cơn động
kinh. Nồng độ Na+ máu là 116 mmol/L, đc điều chỉnh lên 120 mmol/L sau 3
giờ truyền dung dịch saline ưu trương. Nguyên nhân nào có khả năng gây hạ Na+ nhất cho bệnh nhân ?
A. Tăng vasopressin máu ( chống lợi niệu)
B. Điều trị = saline ưu trương
C. Giảm thể tích tuần hoàn D. Tình trạng động kinh
6. Hiện tượng tán huyết khi lấy mẫu máu làm xn sẽ gây ảnh hưởng chính lên nồng độ chất nào ? A. Glucose B. AST vs ALT C. Ure D. Ion K+ E. Ion Na+
7. Loại dịch nào sau đây ko thể hiện sự phân bố của các khu vực nước trg cơ thế A. Dịch nội bào B. Dịch ngoại bào C. Dịch lọc cầu thận D. Dịch kẽ E. Huyết tương lOMoAR cPSD| 47207194
8. Trg đk bình thường , điện giải trg cơ thể đc thải ra ngoại chủ yếu qua đường nào ? A. Nước tiểu B. Mồ hôi C. Phân D. Hô hấp E. Nước bọT
9. Tình tạng nào sau ko phải là nguyên nhân gây giảm thể tích tuần hoàn ? A. Đổ mồ hôi qua mức B. Hôn mê C. Suy tim sung huyết D. Tiêu chảy cấp E. Nôn ói nghiêm trọng
10. Các nguyên nhân nào sau đây gây mất nước, ngoại trừ ? A. Lợi tiểu B. Tăng thông khí C. Tiểu đường
D. SIADH ( hc tiết hormon chống bài niệu ko thích hợp )
11. Nhóm chất nào ảnh hưởng nhiều đến cm Osmol ? A. Na+, Ure vs Creatin B. Na+, Glucose vs Ure C. Ca++, glucose vs Ure D. Na+, K+ vs protein lOMoAR cPSD| 47207194
12. ANP ( lợi niệu ) có vai trò sau , ngoại trừ ?
A. Ức chế bài tiết Renin B. Giảm hoạt động cơ
C. Kích thích bài tiết aldosteron
D. Giảm tái hấp thu natri
13. Thành phần nào sau đây giảm trg máu khi Mg, PTH vs vitamin D thiếu hụt lâu dài ? A. Calci B. Phosphat C. Kali D. Aldosteron
14. Yếu tố nào sau đây ko ảnh hưởng đên kali huyết A. Áp lực thẩm thấu B. Insulin C. Tình trạng toan kiềm D. Vitamin D
15. Thành phần nào sau đây ít thay đổi khi Bn bị tiêu chảy cấp - nôn ói A. Natri B. Kali C. Clorua D. Calci lOMoAR cPSD| 47207194
16. Điện giải nào sau đây có nhiều ở dịch nội bào hơn dịch ngoại bào A. Na+, Cl- B. K+, HCO3- C. K+, PO4 -- D. Mg 2+, Ca 2+ E. K+, Cl-
17. Sự trao đổi giữa huyết tương vs dịch gian bào phụ thuộc vào A. Áp suất thẩm thấu B. Áp suất thủy tĩnh C. Áp suất keo D. Áp suất do keo E. Tất cả đều đúng
18. Ở dịch nội bào cm Na+ thấp hơn K+ A. Đúng B. Sai
19. Phù do nguyên nhân nào A. Giảm protein máu
B. Tăng áp lực tĩnh mạch C. Giảm độ lọc thận
D. Thành mạch tổn thương E. Tất cả đều đúng lOMoAR cPSD| 47207194
20. Ống nghiệm nào sẽ không thích hợp cho việc định lượng calci máu trong sô' những ống sau:
A. Không có chất chống đông
B. Có chất chống đông là EDTA
C. Có chất chống đông là Lithium-heparin D. B & c đúng
21. Tăng kali máu có thể gây ra tất cả những điều sau đây ngoại trừ A. Yếu cơ
B. Giảm hấp thụ vitamin D C. Rối loạn nhịp tim
D. Các triệu chứng thẩn kinh
22. Tăng natri máu có thể gặp trong trường hợp:
A. Dùng thuốc lợi tiểu nhiều ngày
B. Ung thư biểu mô phế quản C. Hội chứng thận hư
D. Hôn mê tăng áp lực thẩm thấu E. Kali quá tải lOMoAR cPSD| 47207194
23. Kết quả XN nồng độ calci huyết thanh là 5,6 mEq/L vậy chuyển sang đơn vị
SI (mmol/L) nồng độ sẽ là: A. 5,6 mmol/L B. 2,8 mmol/L C. 280 mmol/L D. 11,2 mg/L E. 112 mg/dL
24. Glucose máu có TLPT = 180. Vậy chuyển đổi 6,2 mmol/1 glucose sang đơn vị g/L ta sẽ được: A. 0,12 g/L B. 1,12 g/L C. 1,2 g/L D. 2,4 g/L E. ll,2g/L
1. Câu nào khi nói về pH vs hệ thống đệm của cơ thể ?
A. Trong cơ thể ion H+ tồn tại ở dạng lk vs các ion âm gồm cố định vs ion bay hơi
B. HCO3- chịu tránh nhiệm chính về các RL A-B kiểu hô hấp
C. SO4--, PO4 --- chịu tránh nhiệm chính về các RL A-B kiểu chuyển hóa D. Tât cả đều đúng lOMoAR cPSD| 47207194
2. Câu đúng nào khi nói về pH vs hệ thống đệm của cơ thể , ngoại trừ ?
A. Hệ th đệm của RBC có năng lực mạnh gấp 10 lần năng lực đệm của protein huyết tương
B. Hệ đệm H2CO3 / NAHCO3 là hệ đệm chính ở ngoại bào
C. đệm của protein huyết tương chỉ là trợ lực của Hệ th đệm của RBC D. Tất cả đều đúng
3. Thăng bằng acid-base trg cơ thể đc điều hòa nhờ các cơ chế sau ngoại trừ ?
A. Vai trò của tim trg việc thay đổi nhịp tim vs huyết áp
B. Vai trò của phổi trg việc thay đổi nhịp thở vs tần số thở
C. Vai trò của thận trg việc thay đổi tái hấp thu or bài tiết các chất
D. Vai trò của hệ thống nội tiết trg việc điều hòa hoạt động của thận vs trao đổi ion nội ngoại bào
4. Một SV cảm thấy rất căng thẳng trc 1 kỳ thi quan trọng vs thở nhanh hơn bình
thường , tình trạng nào sau đây có khả năng xảy ra rất cao A. Toan chuyển hóa B. Kiềm chuyển hoas C. Toan hô hấp D. Kiềm hô hấp lOMoAR cPSD| 47207194
5. Các câu sau về thăng bằng K+ trg cơ thể đều đúng , ngoại trừ
A. Hầu hết K+ tập trung tại khu vực nội bào
B. K+ nội bào đc phóng thích vào khoang ngoại bào trg đáp ứ vs tình trạng viêm
C. Tình trạng toan hóa máu sẽ làm cho K+ di chuyển từ khoang ngoại bào vào khoang nội bào
D. Aldosterone kích thích quá trình bài tiết K+ vs hấp thu Na+
6. Nguyên nhân nào sau đây ko thấy khi tăng kali máu A. Tiêu huyết B. Nhiễm base C. Giảm insulin D. Nhiễm acid
7. Thông số nào đc đo trực tiếp bằng thiết bị phân tích khí máu A. PaCO2 B. HCO3- C. FIO2 D. P(A-a)O2
8. Thông số nào cần đc cung cấp/ thông số nhập khi phân tích khí máu A. pH B. PaO2 C. EBecf D. FIO2 lOMoAR cPSD| 47207194
9. Vì sao kết quả phân tích khí máu đc thực hiện sau khi lấy mẫu 15 phút sẽ ko còn chính xác
A. Nhiệt độ mẫu máu giảm dần
B. Lượng glucose giảm dần
C. Lượng O2 giảm dần và CO2 tăng dần
D. pH máu tăng dần làm K+ giảm dần
10. bênh ĐTĐ là một nguyên nhân gây nhiễm acid máu thường gặp vì lý do nào
A. Do thiếu insulin gây tăng tạo các acid trg tb
B. Do việc các tb sử dụng thể keton như nguồn năng lượng thay thế glucose
C. Do cm glucose trong máu tăng cao gây chuyển hoá yếm khí tạo acid lactic
D. Do biến chứng tại thận gây giảm tái hấp thụ HCO3-
11. một phụ nữ 45t mắc bệnh suy thận mạn giải đoạn cuối , bỏ lỡ mất lần lọc
thận gần đây nhất. Hiện tại người này cảm thấy rất mệt.tình trạng nào có
khả năng xảy ra cao nhất A. Nhiễm acid chuyển hóa B. Nhiễm base chuyển hóa C. Nhiễm acid hô hấp D. Nhiễm base hô hấp lOMoAR cPSD| 47207194
12. kết quả khí máu động mạch vs khí máu tĩnh mạch khác nhau chủ yếu ở thông số nào? A. pH B. PaO2 C. PaCO2 D. HCO3-
13. khoảng trống anion đc tính toán dựa vào các ion sau, ngoại trừ A. Na+ B. Ca++ C. Cl- D. HCO3-
14. Để phân biệt một tình trạng toàn chuyển hóa vs toanhô hấp, cần dựa vào thông số nào sau đây ? A. pH B. PaCO2 C. PaO2 D. K+
15. Câu nào Không đúng khi nói về RL thăng = AB có bù hay ko bù
A. Khi có ht bù thì pH ko đổi , ko bù thù pH thay đổi
B. Bù trừ của thận có khái niệm bù trừ cấp-mạn
C. Bù trừ ở Phổi chỉ có kn bù trừ cấp D. Tất cả đều đúng lOMoAR cPSD| 47207194
16. Cho Xn sau pH =7.5, pCO2= 48, HCo3- = 34, đây là tình trạng RL nào ? A. Kiềm chuyển hóa B. Toan chuyển hóa C. Toan hô hấp D. Kiềm hô hấp
17. Cho Xn sau pH =7.12 , pCO2= 32 , HCo3- = 10 , đây là tình trạng RL nào ? A. Kiềm chuyển hóa B. Toan chuyển hóa C. Toan hô hấp D. Kiềm hô hấp
18. Cho Xn sau pH =7.34 , pCO2= 65 , HCo3- = 34, đây là tình trạng RL nào ? A. Kiềm chuyển hóa B. Toan chuyển hóa C. Toan hô hấp D. Kiềm hô hấp lOMoAR cPSD| 47207194
19. Cho Xn sau pH =7.2 , pCO2= 30, HCo3- = 9, đây là tình trạng RL nào ? A. Kiềm chuyển hóa B. Toan chuyển hóa C. Toan hô hấp D. Kiềm hô hấp
20. Cho Xn sau pH =7.47, pCO2= 20 , HCo3- = 14, đây là tình trạng RL nào ? A. Kiềm chuyển hóa B. Toan chuyển hóa C. Toan hô hấp D. Kiềm hô hấp
21. Lưu ý đúng khi nói về quá trình khi máu ĐM ?
A. Chất chống đông tốt nhất nên dùng là lithidium heparin , ko bắt buộc phải dùng
B. Giúp phản ánh mức độ trầm trọng của RL ảnh hưởng lên BN
C. XN khí máu đc coi là 1 xét nghiệm sàng lọc
D. Cm heparin cần dùng là 0.05mL / 1mL máu E. Tất cả đều đúng lOMoAR cPSD| 47207194
22. Để duy trì hằng định trị số pH máu hai cơ quan đản nhiệm chính đó là: A. Phổi và tim B. Phổi và thận C. Thận và tim D. Gan và thận
23. Công thức tính Anion gap:
A. HCO3 tăng, CÓ2 tăng (giảm thông khí phể' nang) B. = (24xpCO2)/ [HCO3-]
C. HCO3 giảm; CO2 giảm (tăng thông khí phế nang) D. = (Na + K) - (Cl + HCO;)
24. Có giá trị tham chiếu từ -2 đến +2. Là một trong những thông số trong phân
tích khí máu, độc lập với CO2. Nó đánh giá các hệ đệm ngoại bào và là thước
đo mức độ rối loạn trao đổi chất. A. Phương trình Henderson
B. Thông số kiểm dư Base excess (BE) C. Thông số kiềm đệm D. Khoảng trống anion AG
25. Các thông số saụ đây nói về điều gì: 7,35-7,45 35-45 mmHg 22-26 mmol/L
A. Khoảng tham chiếu của các gamma globulin
B. Khoảng tham chiếu của khí máu động mạch (pH, pCO2; HCO3) lOMoAR cPSD| 47207194
C. Khoảng tham chiếu của khí máu tĩnh mạch (pH, pCO2; HCO3)
D. Trị số các thông số trong tổng phân tích nước tiểu
26. Bệnh lý nào có thể gây nên tình trạng nhiễm kiềm chuyển hóa: A. Nhiễm độc thai nghén B. Hẹp môn vị
C. Điểu trị lợi tiểu dài ngày D. Tất cả A, B và c
27. Bệnh lý nào nhiễm toan chuyển hóa có kèm tăng khoảng trống anion: A. Đái tháo đường B. Viêm gan C. Suy hô hấp D. Tất cả A, B và c
28. Bệnh lý nào nhiễm toan chuyển hóa có khoảng trống anion bình thường: A. Phế quản phế viêm B. Đái tháo đường C. Tiêu chảy D. Tất cả A, B và c
29. Nhiễm toan hô hấp do nguyên nhân nào sau đây:
A. Viêm phế quản phổi nặng
B. Chế độ ăn nhiều đạm
C. Thận tái hấp thu nhiều acid
D. Tỷ số HCO3/CO2 hòa tan tăng lOMoAR cPSD| 47207194
30. Tình huống nào gầy tăng anion gap:
A. Toan lactic acidosis; toan keto (đái tháo đường type 1)
B. Suy thận giai đoạn cuối
C. Ngộ độc: salicylic, methanol, ethylen glycol,… D. Tẫt cả đều đúng
31. Phương trình Henderson Hasselbalch
A. HCO3 tăng; CO2 tăng (giảm thông khí phế nang)
B. AG = (Na + K) - (C1 + HCO3-)
C. pH= pKo + log [ HCO3- / PCO2 ] D. Tất cả đều đúng
32. Cơ chế vận chuyên chính của nước trong các khoang của cơ thể là: A. Áp lực thẩm thấu.
B. Vận chuyển tích cực.
C. Vận chuyển tích cực thứ cấp.
D. Vận chuyển khuếch tán. 33. Dịch ngoại bào có:
A. Nồng độ Natri và kali cao
B. Nồng độ Natri và kali thấp
C. Nồng độ natri cao và kali thấp
D. Nồng độ natri thấp còn nồng độ kali cao lOMoAR cPSD| 47207194
34. Cation cần thiết và đóng góp gần một nửa tạo nên áp lực thẩm thấu của dịch ngoại bào là: A. lon Natri B. Ion kali C. lon canxi D. Ion chlor E. lon phosphat
35. Tế bào nào nhạy cảm nhất với sự thay đổi các chất điện giải: A. Tế bào tạo cốt bào B. Tế bào biểu mô C. c. Tế bào bạch cẩu D. D. Tế bào thần kinh
36. Trong trường hợp bị toan hóa máu, phổi tham gia tham gia bằng cách:
A. Nhịp thở nhanh và sâu
B. Nhịp thở chậm và sâu
C. c. Nhịp thở sẽ tăng nhưng nông dẩn
D. D. Nhịp thở và độ sâu không thay đổi chỉ có thận tham gia vào cơ chế bù lOMoAR cPSD| 47207194
37. Nồng độ kali trong dịch ngoại bào được điều tiết chính bởi: A. ADH B. Aldosteron C. Parathyroid hormon (PTH) D. Epinephrin (adrenalin) E. Insulin
38. Tăng thông khí phổi sẽ dẫn đến hậu quả: A. Toan chuyển hóa B. Toan hô hấp C. c. Kiểm chuyển hóa D. D. Kiểm hô hấp
39. Chức năng của các hệ đệm trong máu đó là:
A. Ngăn ngừa sự thay đổi của pH
B. Làm tăng tình trạng acid máu C. Làm giảm pH máu
D. Duy trì pH máu trong một giới hạn nhất định
40. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự kết hợp và phân ly của oxy và
hemoglobin trong quá trình trao đổi và vận chuyển khí hô hấp? A. Phân áp CO2 (pCO2) B. Nhiệt độ C. pH
D. Chất 2,3 DPG trong hồng cầu (2,3 diphosphoglycerat) E. Tất cả lOMoAR cPSD| 47207194
41. Thông số nào trong máu sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp bởi quá trình hô hấp của cơ thể A. pH máu B. CO2 C. Bicarbonat D. Các hệ đệm
42. Trong giai đoạn nhiễm toan máu, thận sẽ tiết ……vào nước tiểu A. CO2 B. K+ C. H2PO4 D. HPO4
43. Cơ chế nào sau đây cần đòi hỏi nhiều thời gian nhất để điều chỉnh pH máu A. Đệm bicarbonat B. Đệm phosphat C. Chức năng thận D. Chức năng hô hấp
44. Ưng thư phổi thường có .xu hướng gây nên tình trạng: A. Toan chuyển hóa B. Kiểm chuyển hóa C. Toan hô hấp D. Kiềm hô hấp. lOMoAR cPSD| 47207194
45. Aldosteron là hormon điều hòa nồng độ của các ion: A. Ion kali và ion Natri B. lon calci và ion phosphat
C. c. -Ion chlor và ion phosphat
D. D. lon phosphat và ion sulphat
46. Chất nào ảnh hưởng nhiều đến hệ đệm vô cơ của nội tế bào: A. Bicarbonate B. Phosphat C. Hemoglobin D. Lactat
47. Đái tháo đường biến chứng toan ceto thường là biểu hiện của nhiễm a. Toan hô hấp b. Kiểm hô hấp c. Toan chuyển hóa d. Kiềm chuyển hóa
48. Ba hệ đệm quan trọng nhất trong cơ thể đó là: hệ đệm bicarbonat; hệ đệm — và hệ đệm protein. A. Calci B. Natri C. Phosphat D. Hemoglobin