Chương 1:
- Phân biệt kế toán tài chính và kế toán quản trị
- Các khái niệm và bản chất của các nguyên tắc kế toán(CSDT, PH, Giá gốc, thận trọng..)
- PTKT: Tổng TS=Tổng NV + Vốn CSH ( phân loại TSNH, TSDH, NPT, VCSH) => Lập được BC nh hình
tài chính (BẢng cân đối kế toán) => Dạng bài phân loại để m X,Y,Z
- Khoản mục Hao mòn TSCĐ => ghi nhận trên BCTC là âm
- Khoản mục đặc biệt: Ứng trước cho ng bán => Tài sản, Ng mua ứng trước ền hàng => Nợ phi
trả đối với doanh nghiệp Chương 2:
Chứng từ kế toán
-Kn
-Phân loại(Đúng/Sai)
-Lưu trữ bao lâu
-Quy trình luân chuyển chứng từ
Chương 3: Tk Kế toán => Chương 5,6,7:
- Định khoản TK: Tổng nợ = Tổng có
- Nếu đề bài yêu cầu vẽ sơ đồ TK chữ T: TK 154 => Xác định giá thành
- TK 911: Xác định kết quả KD
Chương 4: Sổ kế toán
- Các hình thức ghi sổ: 4 hình thức
- Kn: Sổ cái, Sổ nhật ký chung, Sổ tổng hợp, Sổ chi ết (Đúng / Sai)
Chương 5: KT quá trình cung cấp
- Thu mua yếu tố đầu vào: Nguyên vật liệu, Công cụ dụng cụ, Máy móc thiết bị, Lao động
- Tài khoản: TK 152, TK 153, Tk 211
- Mua NVL: Nợ TK 152
Nợ TK 133 (Thuế GTGT đầu vào)
Có TK 111/TK 112/TK 331
- Nếu phát sinh chi phí thu mua, Chi phí vận chuyển, bốc dỡ
Nợ TK 152
Nợ TK 133
Có TK 111/ Có TK 112/ Có TK 331
- Học lý thuyết trong các TH cụ thể KT ghi nhận như thế nào
Chương 6: KT quá trình sản xuất
- Tài khoản: Tk 621 ( NVL trực ếp), TK 622( nhân công trực ếp) TK 627( Chi phí sản xuất chung)
=>Xem lại lý thuyết
- CPSX trong kỳ = CP NVL trực ếp + CP nhân công trực ếp + CP sản xuất chung ( tuyệt đối ko
chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp)
- Giá thành sản xuất = Chi phí dở dang đầu kỳ + Chi phí sản xuất trong kỳ - CP dở dang cuối kỳ
- Giá thành đơn vị = GTSX/Số lượng thành phẩm sx trong kỳ
- Vẽ TK 154 để kết chuyển CP và XĐ giá thành sản xuất
- Bút toán kết chuyển: Kết chuyển chi phí, kết chuyển sang TK 155
- Dạng btap BC Nhập-Xuất-Tồn: XĐ giá trị xuất kho theo 3 pp: nhập trước xuất trước, bình quân
cả kỳ dự trữ, bình quân sau mỗi lần nhập. ( BÀi 42 trang 50, giá nhập kho = giá mua ko bao gồn
thuế GTGT + CP t hu mua => Tính toán trc rồi mới lập báo cáo xuất tồn.
-
Chương 7: KT quá trình êu thụ và xác định kết quả KD
- Học khái niệm: Doanh thu, Giá vốn hàng bán, CP bán hàng, CP quản lý doanh nghiệp
- Định khoản các nghiệp vụ khi bán hàng
- Bút toán ghi nhận doanh thu Nợ TK 111/112/131
- Có TK 511
- Có TK 3331
- Bút toán ghi nhận giá vốn: Nợ TK 632
- Có TK 156/155/152/153
- TK 641/642
-
Dạng BT định khoản
Tính toán, kết chuyển để XĐ KQKD
Doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
LNTT
Thuế TNDN (TK 821)
LNST
Vẽ TK 911 và các bút toán kết chuyển( Kc Doanh thu, Kc chi phí, KC Lợi nhuận)
- Lập BCKQKD ( 1 điểm )
- BCTHTC/ Bảng cân đối KT (1 điểm)
NOTE: CHI PHÍ LƯƠNG, CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
1. Bảo hiểm XH
2. BHYT
3. KP công đoàn
4. BH thất nghiệp
TK 3383, 3384, 3386 tỷ lệ trích 17.5%, 2%, 3%, 1%
Nợ Tk 622 (nếu các khoản trích theo lương cho công nhân TT sản xuất) => CPNCTT
Nợ TK 627(nếu các khoản trích theo lương cho nhân viên phục vụ phân xưởng) => CPSXC
Nợ TK 641 ( mếu các khaonr trích theo lương chi nhân viên bán hàng) => CPBH
Nợ TK 642 ( Nếu các khoản trích theo lương cho nhân viên quản lý doanh nghiệp) => CPQLDN
Bài 55 trang 64-65-66
Chương 8 Báo cáo tài chính
- Khái niệm BC vd: BCTHTC phản ánh nh hình tc của doanh nghiệp tại 1 thời điểm Đ or S
- Khoản mục trên BC
Chương 9;
-Kn bộ máy kế toán tập trung/ hỗn hợp/ Phân quyền

Preview text:

Chương 1: -
Phân biệt kế toán tài chính và kế toán quản trị -
Các khái niệm và bản chất của các nguyên tắc kế toán(CSDT, PH, Giá gốc, thận trọng..) -
PTKT: Tổng TS=Tổng NV + Vốn CSH ( phân loại TSNH, TSDH, NPT, VCSH) => Lập được BC tình hình
tài chính (BẢng cân đối kế toán) => Dạng bài phân loại để tìm X,Y,Z -
Khoản mục Hao mòn TSCĐ => ghi nhận trên BCTC là âm -
Khoản mục đặc biệt: Ứng trước cho ng bán => Tài sản, Ng mua ứng trước tiền hàng => Nợ phải
trả đối với doanh nghiệp Chương 2: Chứng từ kế toán -Kn -Phân loại(Đúng/Sai) -Lưu trữ bao lâu
-Quy trình luân chuyển chứng từ
Chương 3: Tk Kế toán => Chương 5,6,7: -
Định khoản TK: Tổng nợ = Tổng có -
Nếu đề bài yêu cầu vẽ sơ đồ TK chữ T: TK 154 => Xác định giá thành -
TK 911: Xác định kết quả KD Chương 4: Sổ kế toán -
Các hình thức ghi sổ: 4 hình thức -
Kn: Sổ cái, Sổ nhật ký chung, Sổ tổng hợp, Sổ chi tiết (Đúng / Sai)
Chương 5: KT quá trình cung cấp -
Thu mua yếu tố đầu vào: Nguyên vật liệu, Công cụ dụng cụ, Máy móc thiết bị, Lao động -
Tài khoản: TK 152, TK 153, Tk 211 - Mua NVL: Nợ TK 152
Nợ TK 133 (Thuế GTGT đầu vào) Có TK 111/TK 112/TK 331 -
Nếu phát sinh chi phí thu mua, Chi phí vận chuyển, bốc dỡ Nợ TK 152 Nợ TK 133
Có TK 111/ Có TK 112/ Có TK 331 -
Học lý thuyết trong các TH cụ thể KT ghi nhận như thế nào
Chương 6: KT quá trình sản xuất -
Tài khoản: Tk 621 ( NVL trực tiếp), TK 622( nhân công trực tiếp) TK 627( Chi phí sản xuất chung) =>Xem lại lý thuyết -
CPSX trong kỳ = CP NVL trực tiếp + CP nhân công trực tiếp + CP sản xuất chung ( tuyệt đối ko có
chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp) -
Giá thành sản xuất = Chi phí dở dang đầu kỳ + Chi phí sản xuất trong kỳ - CP dở dang cuối kỳ -
Giá thành đơn vị = GTSX/Số lượng thành phẩm sx trong kỳ -
Vẽ TK 154 để kết chuyển CP và XĐ giá thành sản xuất -
Bút toán kết chuyển: Kết chuyển chi phí, kết chuyển sang TK 155 -
Dạng btap BC Nhập-Xuất-Tồn: XĐ giá trị xuất kho theo 3 pp: nhập trước xuất trước, bình quân
cả kỳ dự trữ, bình quân sau mỗi lần nhập. ( BÀi 42 trang 50, giá nhập kho = giá mua ko bao gồn
thuế GTGT + CP t hu mua => Tính toán trc rồi mới lập báo cáo xuất tồn. -
Chương 7: KT quá trình tiêu thụ và xác định kết quả KD -
Học khái niệm: Doanh thu, Giá vốn hàng bán, CP bán hàng, CP quản lý doanh nghiệp -
Định khoản các nghiệp vụ khi bán hàng -
Bút toán ghi nhận doanh thu Nợ TK 111/112/131 - Có TK 511 - Có TK 3331 -
Bút toán ghi nhận giá vốn: Nợ TK 632 - Có TK 156/155/152/153 - TK 641/642 - Dạng BT định khoản
Tính toán, kết chuyển để XĐ KQKD
Doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ Giá vốn hàng bán Lợi nhuận gộp Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp LNTT Thuế TNDN (TK 821) LNST
Vẽ TK 911 và các bút toán kết chuyển( Kc Doanh thu, Kc chi phí, KC Lợi nhuận) - Lập BCKQKD ( 1 điểm ) -
BCTHTC/ Bảng cân đối KT (1 điểm)
NOTE: CHI PHÍ LƯƠNG, CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 1. Bảo hiểm XH 2. BHYT 3. KP công đoàn 4. BH thất nghiệp
TK 3383, 3384, 3386 tỷ lệ trích 17.5%, 2%, 3%, 1%
Nợ Tk 622 (nếu các khoản trích theo lương cho công nhân TT sản xuất) => CPNCTT
Nợ TK 627(nếu các khoản trích theo lương cho nhân viên phục vụ phân xưởng) => CPSXC
Nợ TK 641 ( mếu các khaonr trích theo lương chi nhân viên bán hàng) => CPBH
Nợ TK 642 ( Nếu các khoản trích theo lương cho nhân viên quản lý doanh nghiệp) => CPQLDN Bài 55 trang 64-65-66
Chương 8 Báo cáo tài chính -
Khái niệm BC vd: BCTHTC phản ánh tình hình tc của doanh nghiệp tại 1 thời điểm Đ or S - Khoản mục trên BC Chương 9;
-Kn bộ máy kế toán tập trung/ hỗn hợp/ Phân quyền