Ôn tập kinh tế vĩ mô- Chương 2-chương 7- Trường đại học Văn Lang

GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp chi tiêu, là tổng của.Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định được gọi là.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Văn Lang 741 tài liệu

Thông tin:
8 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ôn tập kinh tế vĩ mô- Chương 2-chương 7- Trường đại học Văn Lang

GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp chi tiêu, là tổng của.Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định được gọi là.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

38 19 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|45473628
CU HI TM TT KINH TẾ VĨ MÔ
Chương 1- chương 7
Chương 1:
1. Kinh tế vĩ mô nghin cu v ---------------------
___________________________________________
2. Mt chu k kinh tế bao gm 4 thi k theo mt trình t nhất nh: _____________________
3. Để ánh giá suy thoái kinh tế, các nhà kinh tế thường dùng ch tiêu _____________________
4. Định lut Okun th hin mi quan h ____ gia sn lưng thc tế v _______________
5. Quc gia s rơi vo tình trạng _______________khi sn lưng quc gia gim liên tc trong 2
quý.
6. Sn lưng tim nng (Yp) l sn lưng m nền KT ạt ưc tương ng vi t l tht nghip __ v
lm phát ________ l sn lưng cao nht m không ưa nn kinh tế rơi vo tình trng lm phát
________.
7. Lm phát, Chu k kinh tế, Tht nghip lc vấn ề ch yếu ca ( Kinh t vi m/Kinh t v
m)_____________ __________.
8. Trong mô hình tng cung tng cu, trong ngn hn nếu tng cu tng thì mc giá chung ____
___, sn lưng ___________.
9. Trong mô hình tng cung tng cu, trong ngn hn nếu tng cung tng thì mc giá chung
_________, sn lưng ___________.
10. Nếu sn lưng thc tế (Y) vưt mc sn lưng tim nng (Yp), thì t l tht nghip thc tế
_______ t l tht nghip t nhin.
11. Nếu sn lưng thc tế (Y) thp hơn sn lưng tim nng (Yp), thì t l tht nghip thc tế
_________ t l tht nghip t nhin
Chương 2:
1. Sn phm trung gian và sn phm cui cùng khác nhau _______________________
2. GDP theo giá th trường tính bằng phương pháp chi tiêu, là tng ca------------ 3. GDP
theo giá th trường tính bằng phương pháp thu nhp, là tng ca___________
4. Ch tiu o lường giá tr bng tin ca toàn b hàng hóa và dch v cui cùng do công dân mt
nưc sn xut ra trong mt thi k nhất ịnh ưc gi là_____________________________
5. GDP là tng giá tr th trường ca hàng hoá và dch v ______________ ưc sn xut trên
lãnh th quc gia trong một giai oạn nhất ịnh.
lOMoARcPSD|45473628
6. Ch tiêu_____________ ưc dùng ể tính tc tng trưởng kinh tế gia các thi k.
7. GDP thực o lường theo ____________, còn GDP danh nghĩa o lường theo ____________.
8. Tng giá tr bng tin ca hàng hóa và dch v cui cùng ưc sn xut ra trên lãnh th ca mt
quc gia trong một nm ưc gi là -___________________________.
9. Ch tiu o lường toàn b thu nhp do công dân ca một nưc làm ra trong một nm ưc gi là:
_____________________________.
10.___________________là khon chênh lch gia GDP theo giá yếu t sn xut và GDP theo
giá th trường.
11. Cn hộ Nam Long ưc xây dựng trong nm 2020 và m bán nm 2021, ưc tính vào GDP ca
Vit Nam nm_____________, không ưc tính vào GDP ca VN nm______.
12. Mi quan h gia GDP v GNP ưc th hin thông qua_________________________.
Chương 3:
Y= Yd + T → Yd = Y T
Trong nền kinh tế ơn giản, không có chính phủ: T = 0 → Yd = Y
Yd = C + S → S = Yd - C
Hàm tiêu dùng C = Co + Cm.Yd
Hàm tiết kim S = So + Sm.Yd
Hm u tư I =Io + Im.Y
Hàm AD = Ao + Am.Y
1. Tiêu dùng ca h gia ình (C) phụ thuc ch yếu vào_________________________.
2. Tiết kim ca h gia ình (S) phụ thuc ch yếu vào_________________________.
3. Đu tư (I) phụ thuc ng biến vi___________________________nghch biến vi__________.
4. Tiêu dùng biên (Cm hay MPC) phn ánh ____________________
5. Tiết kim biên (Sm hay MPS) phn ánh_______________
6. Đu tư bin (Im hay MPI) phn ánh________
7. Tng cu biên (Am) phn ánh_____________ khi sn lưng quc gia (Y)___________
8. Tiêu dùng t nh ( Co) là ____________ khi thu nhp kh dng (Yd) bng ___
9. Tiết kim (S) là phn còn li ca _________ sau khi _________
10. Tại ‘ iểm va ’ ( iểm trung hòa) thì_-------- bng _______, Tiết kim bng_____ 11. Khái
nim u tư (I) trong kinh tế hc ch cp ến các khon u tư__________________.
12. Khi u tư phụ vào sn lưng quc gia , ường u tư sẽ _____---------____________
13. Khi u tư không phụ thuc sn lưng quc gia , ường u tư sẽ ____________
14. Theo mô hình ca Keynes, khi sn lưng cung ng còn thấp hơn sn lưng tiềm nng, thì ường
tng cung (AS) ________________.
lOMoARcPSD|45473628
15. Theo mô hình c iển, ường tng cung (AS)_______ ti mc sn lưng tiềm nng (Yp)
16. Trường phái Keynes cho rng sn ng cân bng không nht thiết __________
17. Trường phái c iển cho rng sn ng cân bng luôn ________
18. Khi thu nhp kh dụng tng, tiu dùng tng vi mức ộ______________________________.
19. Sn lưng cân bng là mc sn lưng mà tại ó: ______________________________.
20. S nhân tng cu (k) phn ánh s thay i trong __________ khi _____________ thay i 1 ơn v
21. Công thc tính s nhân k =
22. Theo nghch lý ca tiết kim, vic tng tiết kim trong iều kin các yếu t khác không i, s lm
cho_sn lưng quc gia __________
23. Để gii quyết Nghịch lý về tit kiệm’, nn _______ u tư thm úng bằng ng tăng thêm ca
__________.
Chương 4:
AD = C+ I+ G + X -M
Yd = Y -T
T = Tx - Tr
Hàm tiêu dùng C = Co + Cm.Yd = = Co + Cm(Y T)
Hm u tư I =Io + Im.Y
Hm chi tiêu ca chính ph G= Go
Hàm thuế ròng T = To + Tm.Y
Hàn xut khu X = Xo
Hàm nhp khu M = Mo+ Mm.Y
Hàm AD = Ao + Am.Y
1. Chi tiêu ca chính ph trong ngn hn (G) ____ ph thuc vào sn lưng/Thu nhp quc
gia
2. Xut khu (X) ______ ph thuc vào sn lưng/Thu nhp quc gia
3. Nhp khu (M) ph thuc vào _______
4. Nhp khu biên (Mm hay MPM) phn ánh______
5. Chi chuyển nhưng (Tr) gm các khon chi______________________________, không bao
gm_________.
6. Chi tr cp (Tr) -------- thành phn ca tng cu (AD)
7. Tng tr cp ca chính ph (Tr) có tác ộng gián tiếp làm ________________tng cu
lOMoARcPSD|45473628
8. Chi tiêu ca chính ph v HH&DV gm các khon chi___________
9. Cán cân ngân sách chính ph (B) = Tng thu ngân sách tr tng chi ngân sách:
- Khi tng thu ngân sách bng tng chi ngân sách, thì ngân sách___________
- Khi tng thu ngân sách ln hơn tng chi ngân sách, thì ngân sách___________
- Khi tng thu ngân sách nh hơn tng chi ngân sách, thì ngân sách___________
10. Cán cân thương mại (NX) = Gía tr xut khu hàng hóa và dch v (X) tr giá tr nhp khu
hàng hóa và dch v (M):
- Khi gía tr xut khu hàng hóa và dch v (X) bng giá tr nhp khu hàng hóa và
dch v (M ), thì cán cân thương mại_____________
- Khi gía tr xut khu hàng hóa và dch v (X) ln hơn giá trị nhp khu hàng hóa và
dch v (M ), thì cán cân thương mại__________________. - Khi gía tr xut khu
hàng hóa và dch v (X) nh hơn giá tr nhp khu hàng hóa và dch v (M ), thì cán
cân thương mại_________________.
11. Khi xut khẩu tng sẽ làm sn lưng ________, khi nhp khẩu tng sẽ làm sn lưng
________.
12. Ý nghĩa ca phương trình S + T + M = I + G + X l_____________________________.
13. S nhân ca tng cu (k) phn ánh mức thay i trong ________________ khi tng cu t nh
thay i 1 ơn vị.
14.Mc tiêu ca chính sách tài khóa là_____________
15. Các công c ca chính sách tài khóa gm:_______________
16. Khi nn kinh tế ang bị suy thoái, chính ph nên thc hin chính sách tài khóa _______ bng
cách______________________________.
17. Khi nn kinh tế ang có lạm phát cao, chính ph nên thc hin chính sách tài khóa
______________ bng cách______________________________.
18. Chính sách gim thuế ca chính ph sm tng cu ____và thu nhp quc
gia________________.
19. .N côngl Tất c các khon n ca ___________và n ưc bo lãnh bi___________.
20. Nhân t n ịnh t ng nn kinh tế gm: _________________________________________.
Chương 5:
1. ____________trong kinh tế hc ưc ịnh nghĩa l bất k phương tin nào miễn sao ưc chp
nhn chung trong thanh toán.
lOMoARcPSD|45473628
2. Nh vo ặc iểm d phân chia, ưc chp nhn chung và chi phí sn xut thấp hơn giá tr ng tin
mà tin t thc hin mt cách hiu qu chc nng______________________________.
3. ‘Bỏ tiền vo heo ất ể tiu dùng trong tương laithuộc v chức nng _________________ca
tin t.
4. Khi tin giao dch M
1
bao
gm:___________________________________________________.
5. ng tiền cơ sở (hay tin mnh H) bao gm:
_________________________________________.
6. D tr ca ngân hng thương mại gm:
______________________________________________.
7. Ngân hng trung ương có chức
nng________________________________________________.
8. Chức nng ca ngân hng thương mi là:
____________________________________________.
9. Theo gi ịnh lý tưởng, s nhân ơn gin ca tin bng _____________________________.
10. S nhân tin t (k
M
) th hin s thay i trong ______________khi ______________thay i 1 ơn
vị.
11. Mc cung tiền ưc biu diễn trn ồ th có dng là________________________________.
12. Ngân hng thương mại to ra tin bng cách_________________________________________.
13. Cu tin ph thuc ______________và ______________.
14. Lãi sut áp dụng khi ngân hng trung ương cho các ngân hng thương mại vay ưc gi là
______________________________________.
15. Nghip v th trường m (OMO) ưc thc hin khi ngân hng trung ương mua v bán
___________trên th trường m.
16. T l d tr bt buc (dbb) là______________ 17. Mc tiêu cui cùng ca chính sách tin t
___________________________________________.
18. Các công c ca chính sách tin t gm:_______________
19. Ba cách m ngân hng trung ương sử dụng ể lm tng cung tiền là: __________trái phiếu chính
ph, __________d tr bt buc, __________lãi sut chiết khu.
20. Khi ngân hng trung ương bán trái phiếu ra, thì lưng cung tin s ______ và lãi sut
s_______.
lOMoARcPSD|45473628
21. Khi ngân hng trung ương mua trái phiếu vo, thì lưng cung tiền sẽ _____v lãi suất sẽ ____.
22. Khi cung tiền tng thì lãi suất s _____v u tư sẽ ______.
23. Khi cung tin gim thì lãi sut s _____ v u tư sẽ _______
Chương 6:
1. T l tht nghip là t l phn trm s người tht nghip chiếm trong__________________.
2. Lực lưng lao ộng bao gm: _______________________________________________.
3. Nhng ngưi không nm trong lực lưng lao ng gm----------------
4. Tht nghip tm thi (c xát) cng tht nghip cơ cấu bng __________________________.
5. Tht nghip thc tế tr tht nghip chu k bng __________________________.
6. Mt sinh viên va tt nghip ại hc, ã nộp ơn xin vic trong 4 tun qua, nhưng ến nay vẫn chưa tìm
ưc vic làm, thì có th ưc xếp vào dng tht nghip ____________________.
7. Khi nn kinh tế b suy thoái, sn lưng quc gia gim st, sc mua xã hi gim, tht nghip gia tng.
Các công ty phi cho mt s công nhân ngh vic và ha s thuê các công nhân này làm vic tr li
khi nn KT phc hi, sn lưng gia tng. Các công nhân bị ngh vic ny ưc xếp vào tht nghip
_____________.
8. Trong mt quc gia có s người có vic làm là 72 triu và s người tht nghip là 8 triu. T l
tht nghip là__________________________.
9. Ch s giá phn ánh s thay i trong mc giá chung ca các hàng hóa và dch v ca ky
so vi_____________.
10. T l lạm phát hng nm l t l phn trm gia tng trong mức giá chung ca nm ny so vi
nm ___________.
11. Trong ngn hn nếu tiêu dùng ca các h gia ình tng, u tư doanh nghip tng, u tư chính
ph tng quá mức, s xy ra lm phát do__________________________.
12.Khi giá các nguyên liu u vào ca quá trình sn xuất tng ln sẽ dẫn ến lm phát do
__________________________.
13. Đường Phillips ngn hn th hin s ánh i gia __________________ và
lOMoARcPSD|45473628
________________________trong ngn hn.
14. Đường Phillips dài hn th hin (có/không có) ------------- s ánh i gia
__________________ và ________________ ________trong dài hn.
15. Lãi sut th trường có xu hưng __________khi t l lạm phát tng, __________khi t l lm
phát gim.
16. Các nhà kinh tế hc cho rng có s ánh i gia __________________ và tht nghip trong
ngn hn, không có s ánh i trong __________________.
17. Lãi sut thc bng __________________ tr __________________.
18. Ch s giá nm 2018 l 150 có nghiã l giá hng hoá v dịch v nm 2018 tng __________
so vi __________.
19. Khi mức giá chung tng, s tin cn thiết ể mua mt r hng hoá iển hình s __________, vì
vy giá tr tin t __________.
20. Nếu lãi suất danh nghĩa 8%, t l lm phát là 5%, thì lãi sut thc là ________
Chương 7
1. Th trường mà ó ồng tin ca quc gia này có th i lyng tin ca quc gia khác là
th trường __________________.
2. T giá hi oái danh nghĩa ( e) l ----------- m 2 ồng tin ca ---------- có th chuyển i cho
nhau
3. T giá hi oái danh nghĩa ( e) l ------------------ khi i 1 ơn vị ngoi t
4. T giá hi oái danh nghĩa ( e) l ------------------ khi i 1 ơn vị ni t
5. Cu ngoi t Vit Nam xut phát t __________ vào Vit Nam và mua tài sn nưc
ngoài
ca công dân __________________.
lOMoARcPSD|45473628
6. Cung ngoi t Vit Nam xut phát t __________ t Vit Nam và mua tài sn Vit Nam
ca công dân __________________.
7. ng kiu hi chuyn v Vit Nam hng nm ưc phn ánh trong tài khon____________.
8. Cơ chế ó t giá hi oái ưc t do hình thành trên th trường ngoi hi l chế t giá
hi oái__________________.
9. Các tài khon ca cán cân thanh toán (BP) là:
__________
__________________________________________________________________________
10. Cơ chế ó t giá hi oái ưc Ngân hng Trung ương công b và cam kết duy trì trên th
trường ngoi hi l cơ chế t giá hi oái__________________.
11. Trong iều kin giá c hàng hóa các nưc không thay i, khi t giá hi oái tăng lên (ni t
giảm giá) s có tác dng __________ xut khu và __________ nhp khu hàng hóa và dch
v.
12. Trong iều kin giá c hàng hóa các nưc không thay i, khi t giá hi oái giảm xuống
(ni t tăng giá) s có tác dng __________ xut khu và __________ nhp khu hàng hóa
và dch v.
| 1/8

Preview text:

lOMoARcPSD| 45473628
CÂU HỎI TÓM TẮT KINH TẾ VĨ MÔ Chương 1- chương 7 Chương 1:
1. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu về ---------------------
___________________________________________
2. Một chu kỳ kinh tế bao gồm 4 thời kỳ theo một trình tự nhất ịnh: _____________________
3. Để ánh giá suy thoái kinh tế, các nhà kinh tế thường dùng chỉ tiêu _____________________
4. Định luật Okun thể hiện mối quan hệ ____ giữa sản lượng thực tế và _______________
5. Quốc gia sẽ rơi vào tình trạng _______________khi sản lượng quốc gia giảm liên tục trong 2 quý.
6. Sản lượng tiềm năng (Yp) là sản lượng mà nền KT ạt ược tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp __ và
lạm phát ________ là sản lượng cao nhất mà không ưa nền kinh tế rơi vào tình trạng lạm phát ________.
7. Lạm phát, Chu kỳ kinh tế, Thất nghiệp là các vấn ề chủ yếu của ( Kinh tế vi mô/Kinh tế vĩ
mô)_____________ __________.
8. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu, trong ngắn hạn nếu tổng cầu tăng thì mức giá chung ____
___, sản lượng ___________.
9. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu, trong ngắn hạn nếu tổng cung tăng thì mức giá chung
_________, sản lượng ___________.
10. Nếu sản lượng thực tế (Y) vượt mức sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiệp thực tế
_______ tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
11. Nếu sản lượng thực tế (Y) thấp hơn sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiệp thực tế
_________ tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên Chương 2:
1. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở_______________________
2. GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp chi tiêu, là tổng của------------ 3. GDP
theo giá thị trường tính bằng phương pháp thu nhập, là tổng của___________
4. Chỉ tiêu o lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một
nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất ịnh ược gọi là_____________________________
5. GDP là tổng giá trị thị trường của hàng hoá và dịch vụ ______________ ược sản xuất trên
lãnh thổ quốc gia trong một giai oạn nhất ịnh. lOMoARcPSD| 45473628
6. Chỉ tiêu_____________ ược dùng ể tính tốc ộ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ.
7. GDP thực o lường theo ____________, còn GDP danh nghĩa o lường theo ____________.
8. Tổng giá trị bằng tiền của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng ược sản xuất ra trên lãnh thổ của một
quốc gia trong một năm ược gọi là -___________________________.
9. Chỉ tiêu o lường toàn bộ thu nhập do công dân của một nước làm ra trong một năm ược gọi là:
_____________________________.
10.___________________là khoản chênh lệch giữa GDP theo giá yếu tố sản xuất và GDP theo giá thị trường.
11. Căn hộ Nam Long ược xây dựng trong năm 2020 và mở bán năm 2021, ược tính vào GDP của
Việt Nam năm_____________, không ược tính vào GDP của VN năm______.
12. Mối quan hệ giữa GDP và GNP ược thể hiện thông qua_________________________. Chương 3:
Y= Yd + T → Yd = Y – T
Trong nền kinh tế ơn giản, không có chính phủ: T = 0 → Yd = Y
Yd = C + S → S = Yd - C
Hàm tiêu dùng C = Co + Cm.Yd
Hàm tiết kiệm S = So + Sm.Yd Hàm ầu tư I =Io + Im.Y Hàm AD = Ao + Am.Y
1. Tiêu dùng của hộ gia ình (C) phụ thuộc chủ yếu vào_________________________.
2. Tiết kiệm của hộ gia ình (S) phụ thuộc chủ yếu vào_________________________.
3. Đầu tư (I) phụ thuộc ồng biến với___________________________nghịch biến với__________.
4. Tiêu dùng biên (Cm hay MPC) phản ánh ____________________
5. Tiết kiệm biên (Sm hay MPS) phản ánh_______________
6. Đầu tư biên (Im hay MPI) phản ánh________
7. Tổng cầu biên (Am) phản ánh_____________ khi sản lượng quốc gia (Y)___________
8. Tiêu dùng tự ịnh ( Co) là ____________ khi thu nhập khả dụng (Yd) bằng ___
9. Tiết kiệm (S) là phần còn lại của _________ sau khi _________
10. Tại ‘ iểm vừa ủ’ ( iểm trung hòa) thì_-------- bằng _______, Tiết kiệm bằng_____ 11. Khái
niệm ầu tư (I) trong kinh tế học chỉ ề cập ến các khoản ầu tư__________________.
12. Khi ầu tư phụ vào sản lượng quốc gia , ường ầu tư sẽ _____---------____________
13. Khi ầu tư không phụ thuộc sản lượng quốc gia , ường ầu tư sẽ ____________
14. Theo mô hình của Keynes, khi sản lượng cung ứng còn thấp hơn sản lượng tiềm năng, thì ường
tổng cung (AS) ________________. lOMoARcPSD| 45473628
15. Theo mô hình cổ iển, ường tổng cung (AS)_______ tại mức sản lượng tiềm năng (Yp)
16. Trường phái Keynes cho rằng sản lượng cân bằng không nhất thiết ở __________
17. Trường phái cổ iển cho rằng sản lượng cân bằng luôn ở ________
18. Khi thu nhập khả dụng tăng, tiêu dùng tăng với mức ộ______________________________.
19. Sản lượng cân bằng là mức sản lượng mà tại ó: ______________________________.
20. Số nhân tổng cầu (k) phản ánh sự thay ổi trong __________ khi _____________ thay ổi 1 ơn vị
21. Công thức tính số nhân k =
22. Theo nghịch lý của tiết kiệm, việc tăng tiết kiệm trong iều kiện các yếu tố khác không ổi, sẽ làm
cho_sản lượng quốc gia __________
23. Để giải quyết Nghịch lý về tiết kiệm’, nên _______ ầu tư thêm úng bằng lượng tăng thêm của __________. Chương 4: AD = C+ I+ G + X -M Yd = Y -T T = Tx - Tr
Hàm tiêu dùng C = Co + Cm.Yd = = Co + Cm(Y – T) Hàm ầu tư I =Io + Im.Y
Hảm chi tiêu của chính phủ G= Go
Hàm thuế ròng T = To + Tm.Y Hàn xuất khẩu X = Xo
Hàm nhập khẩu M = Mo+ Mm.Y Hàm AD = Ao + Am.Y
1. Chi tiêu của chính phủ trong ngắn hạn (G) ____ phụ thuộc vào sản lượng/Thu nhập quốc gia
2. Xuất khẩu (X) ______ phụ thuộc vào sản lượng/Thu nhập quốc gia
3. Nhập khẩu (M) phụ thuộc vào _______
4. Nhập khẩu biên (Mm hay MPM) phản ánh______
5. Chi chuyển nhượng (Tr) gồm các khoản chi______________________________, không bao gồm_________.
6. Chi trợ cấp (Tr) -------- thành phần của tổng cầu (AD)
7. Tăng trợ cấp của chính phủ (Tr) có tác ộng gián tiếp làm ________________tổng cầu lOMoARcPSD| 45473628
8. Chi tiêu của chính phủ về HH&DV gồm các khoản chi___________
9. Cán cân ngân sách chính phủ (B) = Tổng thu ngân sách trừ tổng chi ngân sách:
- Khi tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách, thì ngân sách___________
- Khi tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách, thì ngân sách___________
- Khi tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách, thì ngân sách___________
10. Cán cân thương mại (NX) = Gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) trừ giá trị nhập khẩu
hàng hóa và dịch vụ (M):
- Khi gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) bằng giá trị nhập khẩu hàng hóa và
dịch vụ (M ), thì cán cân thương mại_____________
- Khi gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) lớn hơn giá trị nhập khẩu hàng hóa và
dịch vụ (M ), thì cán cân thương mại__________________. - Khi gía trị xuất khẩu
hàng hóa và dịch vụ (X) nhỏ hơn giá trị nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (M ), thì cán
cân thương mại_________________.
11. Khi xuất khẩu tăng sẽ làm sản lượng ________, khi nhập khẩu tăng sẽ làm sản lượng ________.
12. Ý nghĩa của phương trình S + T + M = I + G + X là_____________________________.
13. Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh mức thay ổi trong ________________ khi tổng cầu tự ịnh thay ổi 1 ơn vị.
14.Mục tiêu của chính sách tài khóa là_____________
15. Các công cụ của chính sách tài khóa gồm:_______________
16. Khi nền kinh tế ang bị suy thoái, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khóa _______ bằng
cách______________________________.
17. Khi nền kinh tế ang có lạm phát cao, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khóa
______________ bằng cách______________________________.
18. Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm tổng cầu ____và thu nhập quốc gia________________.
19. .‘Nợ công’ là Tất cả các khoản nợ của ___________và nợ ược bảo lãnh bởi___________.
20. Nhân tố ổn ịnh tự ộng nền kinh tế gồm: _________________________________________. Chương 5:
1. ____________trong kinh tế học ược ịnh nghĩa là bất kỳ phương tiện nào miễn sao ược chấp
nhận chung trong thanh toán. lOMoARcPSD| 45473628
2. Nhờ vào ặc iểm dễ phân chia, ược chấp nhận chung và chi phí sản xuất thấp hơn giá trị ồng tiền
mà tiền tệ thực hiện một cách hiệu quả chức năng______________________________.
3. ‘Bỏ tiền vào heo ất ể tiêu dùng trong tương lai’ thuộc về chức năng _________________của tiền tệ.
4. Khối tiền giao dịch M1 bao
gồm:___________________________________________________.
5. Lượng tiền cơ sở (hay tiền mạnh H) bao gồm:
_________________________________________.
6. Dự trữ của ngân hàng thương mại gồm:
______________________________________________.
7. Ngân hàng trung ương có chức
năng________________________________________________.
8. Chức năng của ngân hàng thương mại là:
____________________________________________.
9. Theo giả ịnh lý tưởng, số nhân ơn giản của tiền bằng _____________________________.
10. Số nhân tiền tệ (kM) thể hiện sự thay ổi trong ______________khi ______________thay ổi 1 ơn vị.
11. Mức cung tiền ược biểu diễn trên ồ thị có dạng là________________________________.
12. Ngân hàng thương mại tạo ra tiền bằng cách_________________________________________.
13. Cầu tiền phụ thuộc ______________và ______________.
14. Lãi suất áp dụng khi ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay ược gọi là
______________________________________.
15. Nghiệp vụ thị trường mở (OMO) ược thực hiện khi ngân hàng trung ương mua và bán
___________trên thị trường mở.
16. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (dbb) là______________ 17. Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ là
___________________________________________.
18. Các công cụ của chính sách tiền tệ gồm:_______________
19. Ba cách mà ngân hàng trung ương sử dụng ể làm tăng cung tiền là: __________trái phiếu chính
phủ, __________dự trữ bắt buộc, __________lãi suất chiết khấu.
20. Khi ngân hàng trung ương bán trái phiếu ra, thì lượng cung tiền sẽ ______ và lãi suất sẽ_______. lOMoARcPSD| 45473628
21. Khi ngân hàng trung ương mua trái phiếu vào, thì lượng cung tiền sẽ _____và lãi suất sẽ ____.
22. Khi cung tiền tăng thì lãi suất sẽ _____và ầu tư sẽ ______.
23. Khi cung tiền giảm thì lãi suất sẽ _____ và ầu tư sẽ _______ Chương 6:
1. Tỷ lệ thất nghiệp là tỷ lệ phần trăm số người thất nghiệp chiếm trong__________________.
2. Lực lượng lao ộng bao gồm: _______________________________________________.
3. Những ngưới không nằm trong lực lượng lao ộng gồm----------------
4. Thất nghiệp tạm thời (cọ xát) cộng thất nghiệp cơ cấu bằng __________________________.
5. Thất nghiệp thực tế trừ thất nghiệp chu kỳ bằng __________________________.
6. Một sinh viên vừa tốt nghiệp ại học, ã nộp ơn xin việc trong 4 tuần qua, nhưng ến nay vẫn chưa tìm
ược việc làm, thì có thể ược xếp vào dạng thất nghiệp ____________________.
7. Khi nền kinh tế bị suy thoái, sản lượng quốc gia giảm sụt, sức mua xã hội giảm, thất nghiệp gia tăng.
Các công ty phải cho một số công nhân nghỉ việc và hứa sẽ thuê các công nhân này làm việc trở lại
khi nền KT phục hồi, sản lượng gia tăng. Các công nhân bị nghỉ việc này ược xếp vào thất nghiệp _____________.
8. Trong một quốc gia có số người có việc làm là 72 triệu và số người thất nghiệp là 8 triệu. Tỉ lệ
thất nghiệp là__________________________.
9. Chỉ số giá phản ánh sự thay ổi trong mức giá chung của các hàng hóa và dịch vụ của kỳ này so với_____________.
10. Tỷ lệ lạm phát hàng năm là tỷ lệ phần trăm gia tăng trong mức giá chung của năm này so với năm ___________.
11. Trong ngắn hạn nếu tiêu dùng của các hộ gia ình tăng, ầu tư doanh nghiệp tăng, ầu tư chính
phủ tăng quá mức, sẽ xảy ra lạm phát do__________________________.
12.Khi giá các nguyên liệu ầu vào của quá trình sản xuất tăng lên sẽ dẫn ến lạm phát do __________________________.
13. Đường Phillips ngắn hạn thể hiện sự
ánh ổi giữa __________________ và lOMoARcPSD| 45473628
________________________trong ngắn hạn.
14. Đường Phillips dài hạn thể hiện (có/không có) ------------- sự ánh ổi giữa
__________________ và ________________ ________trong dài hạn.
15. Lãi suất thị trường có xu hướng __________khi tỷ lệ lạm phát tăng, __________khi tỷ lệ lạm phát giảm.
16. Các nhà kinh tế học cho rằng có sự ánh ổi giữa __________________ và thất nghiệp trong
ngắn hạn, không có sự ánh ổi trong __________________.
17. Lãi suất thực bằng __________________ trừ __________________.
18. Chỉ số giá năm 2018 là 150 có nghiã là giá hàng hoá và dịch vụ năm 2018 tăng __________ so với __________.
19. Khi mức giá chung tăng, số tiền cần thiết ể mua một rổ hàng hoá iển hình sẽ __________, vì
vậy giá trị tiền tệ __________.
20. Nếu lãi suất danh nghĩa là 8%, tỷ lệ lạm phát là 5%, thì lãi suất thực là ________ Chương 7
1. Thị trường mà ở ó ồng tiền của quốc gia này có thể ổi lấy ồng tiền của quốc gia khác là
thị trường __________________.
2. Tỷ giá hối oái danh nghĩa ( e) là ----------- mà 2 ồng tiền của ---------- có thể chuyển ổi cho nhau
3. Tỷ giá hối oái danh nghĩa ( e) là ------------------ khi ổi 1 ơn vị ngoại tệ
4. Tỷ giá hối oái danh nghĩa ( e) là ------------------ khi ổi 1 ơn vị nội tệ
5. Cầu ngoại tệ ở Việt Nam xuất phát từ __________ vào Việt Nam và mua tài sản ở nước ngoài
của công dân __________________. lOMoARcPSD| 45473628
6. Cung ngoại tệ ở Việt Nam xuất phát từ __________ từ Việt Nam và mua tài sản ở Việt Nam
của công dân __________________.
7. Lượng kiều hối chuyển về Việt Nam hàng năm ược phản ánh trong tài khoản____________.
8. Cơ chế mà ở ó tỷ giá hối oái ược tự do hình thành trên thị trường ngoại hối là cơ chế tỷ giá
hối oái__________________. 9. Các tài
khoản của cán cân thanh toán (BP) là: __________
__________________________________________________________________________
10. Cơ chế mà ở ó tỷ giá hối oái ược Ngân hàng Trung ương công bố và cam kết duy trì trên thị
trường ngoại hối là cơ chế tỷ giá hối oái__________________.
11. Trong iều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay ổi, khi tỷ giá hối oái tăng lên (nội tệ
giảm giá) sẽ có tác dụng __________ xuất khẩu và __________ nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.
12. Trong iều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay ổi, khi tỷ giá hối oái giảm xuống
(nội tệ tăng giá) sẽ có tác dụng __________ xuất khẩu và __________ nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.