Ôn tập kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Kinh tế vĩ mô là môn học quan trọng giúp sinh viên hiểu rõ các yếu tố vĩ mô tác động đến nền kinh tế và vai trò của chính phủ trong việc điều tiết nền kinh tế qua các chính sách tài khóa và tiền tệ. Các chủ đề như tăng trưởng kinh tế, lạm phát, thất nghiệp, và thương mại quốc tế sẽ là những vấn đề trọng tâm trong kỳ thi.

ôn tp - hiuyiuhkbj,
Dng 1. Phân tích tình hình hoàn thành k ho ng giá tr s n xuế ch ch tiêu t t?
- Công thc: Tùy thu c vào d u bài, có nhân t nào thì ghi nhân t liệu đầ đó vào công
thc.
- Tính:
GO
1
GO
k
- Phương pháp phân tích:
+ So sánh tr p c tiế
∆𝐺𝑂 = 𝐺𝑂
1
𝐺𝑂
𝑘
T
l m) GO = % tăng (giả
∆𝐺𝑂
𝐺𝑂
𝑘
100
(
%
)
- K t m c (hoàn thành ho c ko hoàn thành) k ho ch v kết luận: DN hoàn thành vượ ế ết
qu s n xu t ng giá tr sx k t, c th thc tế tăng (giảm).....% tương ứng tăng (giảm)......
triệu đồng/ nghìn đồng
+ So sánh có liên h t ng chi phí
𝐺𝑂
𝐿𝐻
= 𝐺𝑂
1
𝐺𝑂
𝑘
×
𝑇𝐶
1
𝑇𝐶
𝑘
T
l m) GO có liên h % tăng (giả TC =
∆𝐺𝑂
𝐿𝐻
𝐺𝑂
𝑘
×
𝑇𝐶
1
𝑇𝐶
𝑘
100
(
%
)
- K n: Ho ng s n xu a doanh nghi p hi u qu u qu o c không ết lu ạt độ t c hơn (hiệ như h
hi u qu b ng) k ch, c t ng giá tr sx k trong m i liên h v i chi phí ế ho th thc tế
tăng (giảm)...% tương ứng tăng (giảm).... triệu đồng/ nghìn đồng.
- Nguyên nhân, bi n pháp
Dng 2. Phân tích tình hình hoàn thành k ho ng s n ph m thông qua ch tiêu ế ch chất lư
t trng th hng?
- Công thc:
1
100(%)
i
i
n
i
i
q
T
q
- u Gii thích ký hi
- PPPT: So sánh TT
- Tính:
1
1
1
1
100(%)
I
I
n
i
i
q
T
q
1
100(%)
Ik
Ik
n
ik
i
q
T
q
T
I
= T
I1
- T
Ik
- K t m oàn thành ho c không hoàn thành) k hoết luận: DN hoàn thành vượ c (h ế ch ch t
lượ ng quá trình sx sp, c th t trng loi 1 k thc tế tăng (giảm)....%
- Nguyên nhân
- n pháp Bi
Dng 3. Phân tích tình hình hoàn thành k ho n xu t v m t ch ng b ng ch ế ch s ất lượ tiêu
giá đơn vị bình quân?
- Công thc:
n
i
i
n
i
iki
q
pq
P
1
1
- Tính
1
1
1
1
1
n
i ik
i
n
i
i
q p
P
q
1
1
n
ik ik
i
k
n
ik
i
q p
P
q
- p Phương pháp phân tích: So sánh trực tiế
- Tính ∆𝑃
= 𝑃
1
𝑃
𝑘
- K t m c (hoàn thành ho c không hoàn thành) k ho ết luận: DN hoàn thành vượ ế ch v
giá đơn vị là giá đơn vị bình quân, c th bq thc tế tăng (gi m).... nghìn đ ng (triu
đồng)/ sp. Điề ợng quá trình sx sp tăng (giảm). Điều này chng t chất lư u này làm cho
t ng giá tr s ng là: ản lượng hàng hóa tăng (giảm) 1 lượ
1
1
n
sl i
i
G P q
- Nguyên nhân, bi n pháp
Dng 4. Phân tích tình hình hoàn thành k ho n xu t v m t ch ng b ng ch ế ch s ất lượ tiêu
h s ph p bình quân? m c
- Công thc:
n
i
Iki
n
i
iki
f
pq
pq
H
1
1
- Tính
1
1
1
1
1
n
i ik
i
f
n
i Ik
i
q p
H
q p
1
1
n
ik kk
i
fk
n
ik Ik
i
q p
H
q p
- tích: So sánh tr p Phương pháp phân c tiế
- Tính: ∆𝐻
𝑓
= 𝐻
𝑓1
𝐻
𝑓𝑘
- K t m c (hoàn thành ho c không hoàn thành) k ho h ết luận: DN hoàn thành vượ ế ch v
s ph m c p bình quân, c s ph p bq th ng th là h m c c tế tăng (giảm).... nghìn đồ
(triệu đồ ợng quá trình sx sp tăng (giảm). Điềng)/ sp. Điều này chng t cht lư u này làm
cho tng giá tr s ng là: ản lượng hàng hóa tăng (giảm) 1 lượ
1
1
n
SL f i Ik
i
G H q p
- Nguyên nhân, bi n pháp
Dng 5. Phân tích tình hình th n k ho ch s n xu t v m t ch ng c a doanh c hi ế ất lượ
nghi p thông qua ch tiêu t l ế ph phm bình quân?
- Tính tng các c t trong b ng u bài (c t chi phí s n xu t, chi phí s n xu n ph đầ t s m
h ng, chi phí s a sp h ng có th s a ch a chữa đc)
- Công thc:
100(%)
sc
fg
sx
C CF
T
C
- p phân tích: So sánh TT Phương phá
- Tính
1 1
1
1
100(%)
sc
fg
sx
C CF
T
C
100(%)
sck k
fgk
sxk
C CF
T
C
- ∆𝑇
𝑓𝑔
= 𝑇
𝑓𝑔1
𝑇
𝑓𝑔𝑘
- K t m c (hoàn thành ho c không hoàn thành) k hoết luận: DN hoàn thành vượ ế ch ch t
lượ ng quá trình sx sp, c th t l phế phm bq k thc tế giảm (tăng) so với kế ho ch
là ....%
- Nguyên nhân
- n pháp Bi
Dng 6. Phân tích tình hình chung v các lo ng? ại năng suất lao độ
- Phương pháp phân tích
K b ng
Chỉ tiêu
Ký hiệu, công thức
(Tùy từng đầu bài mà chọn
công thức tính cho phù hợp)
KH
TT
So sánh
Số tuyệt đối
Số tương đối
NS BQ 1 LĐ
GO
W
S
NS BQ ngày 1
NS
GO
W
n
hoặc
n
GO
W
n
NS BQ giờ 1
LĐ 1 ngày
gNS
GO
W
g
Hoặc
n
GO
W
g
- pháp: so sánh tr p Phương c tiế
- K n: ết lu
+ DN hoàn thành vượ ạch năng suất mc (hoàn thành hoc ko hoàn thành) kế ho t lao
động BQ ngườ NSLĐ BQ ngườ ới KH là..... trđ/ người, c th i thc tế tăng (giảm) so v i.
Điều đó chứ ất lượng lđ k tăng (giảng t ch thc tế m) so vi kế hoch.
+ Nhận xét tương tự cho 2 loi NS còn li
- Nguyên nhân
- Bi n pháp
Dng 7. Phân tích s bi ng c a t ng s công nhân viên và t ng lo ến độ i?
- K b ng tính t ng lo ại NSLĐ
Ch tiêu
(Tên các loại lao động
s ph thuộc vào đề
bài, dưới đây chỉ ) là vd
KH
TT
So sánh tr p c tiế
So sánh có liên h
(người)
T l %
HTKH
(%)
(người)
T l %
HTKH
(%)
Tng s ng lao độ
- CNSX
- NVSX
- PPPT: so sánh
+ So sánh tr p c tiế
∆𝑆
= 𝑆
1
𝑆
𝑘
T l % HTKT =
(%)100
1
k
S
S
(nếu trên b ng ghi c t là t l i là công th c c a HTKH, trên c %HTKH thì dưới ph t
ghi t l i công th l % tăng giảm thì dưới ph c t % tăng giảm)
+ So sánh có liên h v i TGTSX
k
k
GO
GO
SSS
1
T l ng có liên h TGTSX: % HTKH lao độ
(%)100
1
1
k
k
LH
GO
GO
S
S
T
- K n: ết lu
Có th k t lu n theo t ng lo ng ho n theo t ế ại lao độ ếc k t lu ừng phương pháp
VD k n theo t ng lo ng: Trong th , doanh nghi d ng nhi u lao ết lu ại lao độ c tế ệp đã sử
động hơn kế ạch là .... % tương ứ hoch, c thê s lao động thc tế tăng so với kế ho ng
tăng .....ngườ i. Tuy nhiên, xét trong m i quan h v i kế t qu s n xu t, doanh nghi ệp đã sử
d ng hi u qu doanh nghi m.... % ụng lao độ hơn so với kế hoạch đặt ra, c th ệp đã tiết ki
lao động, tương ứng tiết kiệm.... người.
- Nguyên nhân, bi n pháp
Dng 8. * Phân tích tình hình th n k ho m t quy mô c hi ế ch tiêu th sp v
- n v t Thước đo hiệ
Công thc:
(%)100
1
ik
i
hv
q
q
T
Thay s vào công th ng s n ph m c theo t
Tính:
+ T
hvA
+ T
hvB
+ T
hvC
Kết lun:
- Thước đo giá trị
Công thc: T =
hs
(%)100
1
1
1
n
i
ikik
n
i
iki
pq
pq
Tính:
T
hs
Kết lun:
(nếu bài ch h i phân tích tình hình th n k ho ch tiêu th s n ph m v m t quy mô c hi ế
thì thêm ph n nguyên nhân bi n pháp, còn n u còn h m t hàng ch y ph n ế i c ếu thì để
nguyên nhân, bi n pháp cu i cùng)
* Phân tích tình hình hoàn thành k ho ch tiêu th m t hàng ch y ế ếu?
Công thc:
T
c
=
(%)100
1
1
1
n
i
ikik
n
i
ik
k
i
pq
pq
Thay s vào T
c
Tính kết qu T
c
Kết lun:
Nguyên nhân, bi n pháp
Dng 9.
1. Hãy phân tích t n c c đ luân chuy a vốn lưu động năm N?
2. Xác đị ốn lưu độ ốc độnh s v ng tiết kim hay lãng phí do t luân chuyn vn nhanh hay
chm?
1. phân tích t c đ luân chuyên VLĐ
- p Phương pháp phân tích: So sánh trực tiế
- K b ng tính và phân tích các ch tiêu
Ch tiêu
Công thc, ký hi u
ĐVT
KH
TT
T l %
HTKH
Doanh thu
thun
TR CKGT (các kho n gt
này có th là các kho n
gi m tr c , ho c nói th
chung chung là các khon
gi m tr , tùy thu c vào
đầu bài để viết công thc)
trđ
S vòng
quay VLĐ
DTT/ VLĐ BQ
Vòng
Thi gian
1 vòng
360/ s vòng quay VLĐ
Ngày/
vòng
H s đảm
nhim
VLĐ
VLĐ BQ/ DTT
- t m c (hoàn thành ho c ko hoàn thành) k ho ch v tNhận xét: DN hoàn thành vượ ế c
độ luân chuyển VLĐ, cụ th (nhn xét t ng ch tiêu)
2. Xác đị ốn lưu độ ốc độnh s v ng tiết kim hay lãng phí do t ân chuylu n vn nhanh hay
chm
Công thc
Thay s vào tính
- Nguyên nhân, bi n pháp
Dng 10: Phân tích ng c a các nhân t v s d n tình hình thảnh hưở ụng lao động đế c
hi n k ho ch t ng giá tr s n xu ế t?
- còn thi u Tính các nhân t ế
- PTKT:
g
WgNSGO
- ng PT: Đố i tư
k
GOGOGO
1
- PPPT: thay th liên hoàn (s chênh l ế ch)
+ TTL1: ng c ng làm vi c BQ ảnh hưở a s lao độ
∆𝐺𝑂
(𝑆
)
= 𝑆
1
× 𝑁
𝑘
× 𝑔
𝑘
× 𝑊
𝑔𝑘
𝑆
𝑘
× 𝑁
𝑘
× 𝑔
𝑘
× 𝑊
𝑔𝑘
+ TTL2: ng c s ngày làm vi c BQ ảnh hưở a
∆𝐺𝑂
(𝑁
)
= 𝑆
1
× 𝑁
1
× 𝑔
𝑘
× 𝑊
𝑔𝑘
𝑆
1
× 𝑁
𝑘
× 𝑔
𝑘
× 𝑊
𝑔𝑘
+ TTL3: ng c gi m vi c BQ ảnh hưở a s
∆𝐺𝑂
(𝑔
)
= 𝑆
1
× 𝑁
1
× 𝑔
1
× 𝑊
𝑔𝑘
𝑆
1
× 𝑁
1
× 𝑔
𝑘
× 𝑊
𝑔𝑘
+ TTL4: ng c ảnh hưở ủa NSLĐ BQ giờ
∆𝐺𝑂
(𝑊
𝑔
)
= 𝑆
1
× 𝑁
1
× 𝑔
1
× 𝑊
𝑔1
𝑆
1
× 𝑁
1
× 𝑔
1
× 𝑊
𝑔𝑘
+ T ng h p ng c ảnh hưở a các nhân t
- n xét: s bi ng t ng nhân t ng th nào t bi ng ch tiêu Nh ến độ ảnh hưở ế i s ến đ
- Nguyên nh n pháp ân, bi
Dng 11: Phân tích m ng c a các nhân tức độ ảnh hưở thuc v máy móc thi t b lên ch ế
tiêu tng giá tr s n xu t?
* N u th bài cho s ca máy ho c th dài ca máy thì s d ng PTKT ế ấy đề ời gian ca máy, đ
5 nhân t
- còn thi u Tính các nhân t ế
- PTKT: 𝐺𝑂 = 𝑆𝑀
× 𝑁
× 𝐶𝑎
× 𝐷
× 𝑈
𝑔
- ng PT: Đố i tư
k
GOGOGO
1
- PPPT: thay th liên hoàn (s chênh l ế ch)
TTL1: ảnh hưởng ca sy làm vi c BQ
∆𝐺𝑂
(𝑆𝑀
)
= 𝑆𝑀
1
× 𝑁
𝑘
× 𝐶𝑎
𝑘
× 𝐷
𝑘
× 𝑈
𝑔
𝑘
𝑆𝑀
𝑘
× 𝑁
𝑘
× 𝐶𝑎
𝑘
× 𝐷
𝑘
× 𝑈
𝑔
𝑘
TTL2: ảnh hưởng ca s ngày làm vi c BQ
∆𝐺𝑂
(𝑁
)
= 𝑆𝑀
1
× 𝑁
1
× 𝐶𝑎
𝑘
× 𝐷
𝑘
× 𝑈
𝑔
𝑘
𝑆𝑀
1
× 𝑁
𝑘
× 𝐶𝑎
𝑘
× 𝐷
𝑘
× 𝑈
𝑔
𝑘
TTL3: ảnh hưởng ca ca làm vic BQ
∆𝐺𝑂
(𝐶𝑎
)
= 𝑆𝑀
1
× 𝑁
1
× 𝐶𝑎
1
× 𝐷
𝑘
× 𝑈
𝑔
𝑘
𝑆𝑀
1
× 𝑁
1
× 𝐶𝑎
𝑘
× 𝐷
𝑘
× 𝑈
𝑔
𝑘
TTL4: ảnh hưở ủa động c dài ca máy làm vic BQ
∆𝐺𝑂
(𝐷
)
= 𝑆𝑀
1
× 𝑁
1
× 𝐶𝑎
1
× 𝐷
1
× 𝑈
𝑔
𝑘
𝑆𝑀
1
× 𝑁
1
× 𝐶𝑎
1
× 𝐷
𝑘
× 𝑈
𝑔
𝑘
TTL5: ảnh hưở ủa NSLĐ BQ giờng c máy
∆𝐺𝑂
(𝑈
𝑔
)
= 𝑆𝑀
1
× 𝑁
1
× 𝐶𝑎
1
× 𝐷
1
× 𝑈
𝑔
1
𝑆𝑀
1
× 𝑁
1
× 𝐶𝑎
1
× 𝐷
1
× 𝑈
𝑔
𝑘
- T ng h p ng c ảnh hưở a các nhân t
- n xét Nh
- uyên nhân, bi n pháp Ng
* N u th bài ch cho s ngày, s gi d ng PTKT 4 nhân t ế ấy đề thì s
- còn thi u Tính các nhân t ế
- PTKT: 𝐺𝑂 = 𝑆𝑀
× 𝑁
× 𝑔 × 𝑈
𝑔
- ng PT: Đố i tư
k
GOGOGO
1
- PPPT: thay th liên hoàn (s chênh l ế ch)
+ TTL1: ng c máy làm vi c BQ ảnh hưở a s
∆𝐺𝑂
(𝑆𝑀
)
= 𝑆𝑀
1
× 𝑁
𝑘
× 𝑔
𝑘
× 𝑈
𝑔𝑘
𝑆𝑀
𝑘
× 𝑁
𝑘
× 𝑔
𝑘
× 𝑈
𝑔𝑘
+ TTL2: ng c ngày làm vi c BQ ảnh hưở a s
∆𝐺𝑂
(𝑁
)
= 𝑆𝑀
1
× 𝑁
1
× 𝑔
𝑘
× 𝑈
𝑔𝑘
𝑆𝑀
1
× 𝑁
𝑘
× 𝑔
𝑘
× 𝑈
𝑔𝑘
+ TTL3: ng c làm vi c BQ ảnh hưở a gi
∆𝐺𝑂
(
𝑔
)
= 𝑆𝑀
1
× 𝑁
1
× 𝑔
1
× 𝑈
𝑔𝑘
𝑆𝑀
1
× 𝑁
1
× 𝑔
𝑘
× 𝑈
𝑔𝑘
+ TTL4: ng c máy ảnh hưở ủa NSLĐ BQ giờ
∆𝐺𝑂
(𝑈
𝑔
)
= 𝑆𝑀
1
× 𝑁
1
× 𝑔
1
× 𝑈
𝑔1
𝑆𝑀
1
× 𝑁
1
× 𝑔
1
× 𝑈
𝑔𝑘
+ T ng h p ng c ảnh hưở a các nhân t
- n xét Nh
- Nguyên nhân, bi n pháp
Dng 12: Phân tích tình hình th n nhi m v h giá thành s n ph m có th so sánh c hi
đượ c và các nhân t ng? ảnh hưở
- K b ng
S n ph m
q
i1
z
i1
q
i1
z
ik
q
i1
z
i0
q
ik
z
i0
q
ik
z
ik
A
B
C
Tng
* Bước 1: Xác định mc h giá thành kế hoch và t l h giá thành kế hoch:
M
hk
=
n
i
iikik
n
i
iik
n
i
ikik
zzqzqzq
1
0
1
0
1
T
hk
=
n
i
iik
hk
zq
M
1
0
100(%)
* Bước 2: Xác định mc h giá thành thc tế:
M
h1
=
n
i
iii
n
i
ii
n
i
ii
zzqzqzq
1
011
1
01
1
11
;
T
h1
=
(%)100
1
01
1
n
i
ii
h
zq
M
* Bướ ạch (xác định đốc 3: So sánh mc h giá thành thc tế vi kế ho i tượng phân tích)
M
h
= M
h1
M
hk
T = T
h h1
T
hk
* Bướ Xác đị ảnh hưởc 4: nh mức độ ng ca các nhân t
- ng c a SLSX t , TTTL1: Ảnh hưở i M
h h
n
i
iik
n
i
ii
s
zq
zq
I
1
0
1
01
( )
( 1)
h q t hk
M T M
- ng c u TTL2: Ảnh hưở a kết c
( ) 1 0
1
n
h K i ik i s hk
i
M q z z I M
(%)100
1
01
)(
)(
n
i
ii
Kh
Kh
zq
M
T
- ng c TTL3: Ảnh hưở ủa giá thành đv
n
i
ik
iizh
zzqM
1
11)(
(%)100
1
01
)(
)(
n
i
ii
zh
zh
zq
M
T
- T ng h p ng c ảnh hưở a các nhân t
)()()(
zhKhqhh
MMMM
)()(
zhKhh
TTT
- n xét: Nh
- Nguyên nhân, bi n pháp
Dng 13: Phân tích các nhân t ng t i s bi ng t ng qu ảnh hưở ến độ lương của doanh
nghi p?
- còn thi u Tính các nhân t ế
- PTKT:
TL
W
GO
F
- Đối tượng PT: ∆𝑭 = 𝑭
𝟏
𝑭
𝒌
- PPPT: thay th liên hoàn ế
+ TTL1: ng c TGTSX ảnh hưở a nhân t
∆𝑭
(𝑮𝑶)
=
𝑮𝑶
𝟏
𝑾
𝒌
𝑻𝑳
𝒌
𝑮𝑶
𝒌
𝑾
𝒌
𝑻𝑳
𝒌
+ TTL2: ng c ảnh hưở a nhân t NSLĐ BQ
∆𝑭
(𝑾
)
=
𝑮𝑶
𝟏
𝑾
𝟏
𝑻𝑳
𝒌
𝑮𝑶
𝟏
𝑾
𝒌
𝑻𝑳
𝒌
+ TTL3: ảnh hưởng ca nhân t tiền lương BQ
∆𝑭
(𝑻𝑳
)
=
𝑮𝑶
𝟏
𝑾
𝟏
𝑻𝑳
𝟏
𝑮𝑶
𝟏
𝑾
𝟏
𝑻𝑳
𝒌
+ Tng h p ng ảnh hưở
- n xét Nh
- Nguyên nhân, bi n pháp
Dng 14: Phân tích các nhân t ng t i l n g p c a doanh nghi p? ảnh hư i nhu
-
PTKT: 𝑮
𝒇
=
𝒒
𝒊
(𝒑
𝒊
𝒕 𝒄 )
𝒊 𝒊
𝒏
𝒊=𝟏
Có th thay th ng 1 kho n gi ế t b m tr khác như d, r, g
- Tính:
G
f1
G
fk
- ng PT: Đố i tư ∆𝑮
𝒇
= 𝑮
𝒇𝟏
𝑮
𝒇𝒌
- PPPT: Thay th liên hoàn ế và cân đối
+ TTL1: ng c n t s ng tiêu th ảnh hưở a nhâ n lượ
𝑻
𝒕
=
𝒒
𝒊𝟏
∗𝒑
𝒊𝒌
𝒏
𝒊=𝟏
𝒒
𝑖𝒌
∗𝒑
𝒊𝒌
𝒏
𝒊=𝟏
∆𝑮
𝒇(𝒒)
= (𝑻
𝒕
𝟏) × 𝑮
𝒇𝒌
+ TTL2: ng c k u Ảnh hưở a nhân t ết c
∆𝑮 (𝒒
𝒇(𝑲)
=
𝒊𝟏
𝑻 𝒕 𝒄 )
𝒕
× 𝒒
𝒊𝒌
) × (𝒑
𝒊𝒌 𝒊𝒌 𝒊𝒌
𝒏
𝒊=𝟏
+ TTL3: ng c giá bán Ảnh hưở a nhân t
∆𝑮 𝑞
𝒇(𝒑)
=
𝑖1
× (𝑝
𝑖1
𝑝
𝑖𝑘
)
𝑛
𝒊=𝟏
+ TTL4: ng c thu tiêu th Ảnh hưở a nhân t ế
∆𝐺
𝑓(𝑡)
=
𝑞
𝑖1 𝑖1
× (𝑡 𝑡
𝑖𝑘
)
𝑛
𝑖=1
+ TTL5: Ảnh hưởng ca nhân t giá v n
∆𝐺
𝑓
(
𝑐
)
=
𝑞
𝑖1
× (𝑐
𝑖1
𝑐
𝑖𝑘
)
𝑛
𝑖=1
+ T ng h p ng c ảnh hưở a các nhân t
- n xét Nh
- Nguyên nhân, bi n pháp
Dng 15: Phân tích các nhân t n s bi ng l i nhu n thu n? ảnh hưởng đế ến độ
- PTKT: 𝑃
𝑓
=
𝑞
𝑖
(
𝑝
𝑖
𝑐
𝑖
)
𝑆 𝐴
𝑛
𝑖=1
- Tính:
P
f1
P
fk
- ng PT: Đố i tư ∆𝑃
𝑓
= 𝑃
𝑓1
𝑃
𝑓𝑘
- PPPT: Thay th i ế liên hoàn và cân đố
+ TTL1: ng c s ng tiêu th ảnh hưở a nhân t n lượ
𝑇
𝑡
=
𝑞
𝑖1
∗𝑝
𝑖𝑘
𝑛
𝑖=1
𝑞
𝑖𝑘
∗𝑝
𝑖𝑘
𝑛
𝑖=1
∆𝑃
𝑓(𝑞)
= (𝑇
𝑡
1) × 𝐺
𝑓𝑘
+ TTL2: ng c k u Ảnh hưở a nhân t ết c
∆𝑃
𝑓(𝐾)
=
(𝑞
𝑖1
𝑇
𝑡
× 𝑞
𝑖𝑘
) × (𝑝
𝑖𝑘
𝑐
𝑖𝑘
)
𝑛
𝑖=1
+ TTL3: ng c giá bán Ảnh hưở a nhân t
∆𝑃
𝑓(𝑝)
=
𝑞
𝑖1
× (𝑝
𝑖1
𝑝
𝑖𝑘
)
𝑛
𝑖=1
+ TTL4: ng c giá v n Ảnh hưở a nhân t
∆𝑃
𝑓
(
𝑐
)
=
𝑞
𝑖1 𝑖1
× (𝑐 𝑐
𝑖𝑘
)
𝑛
𝑖=1
+ Ảnh hưởng ca nhân t tng chi phí bán hàng
∆𝑃
𝑓
(
𝑆
)
= −(𝑆
1
𝑆
𝑘
)
+ ẢNh hưởng c a nhân t t ng chi phí qu n lý doanh nghi p
∆𝑃
𝑓
(
𝐴
)
= −(𝐴
1
𝐴
𝑘
)
+ T ng h p ng c ảnh hưở a các nhân t
- n xét Nh
- Nguyên nhân, bi n pháp
LƯU Ý CHUNG
1. T ph t công th c, thay th và ra k t qu c nào. t c i viế ế ế ả, ko đc bỏ bướ
2. Tính xong ph h ải ghi đơn vị tín
3. K t thúc bài t p bao gi n pháp ế cũng là nguyên nhân biệ
4. Đọ ọn đúng phương pháp phân tíchc k đầu bài, ch
- Phân tích tình hình hoàn thành k ho ch, phân tích chung, phân tích s bi ng => so ế ến độ
sánh
- Phân tích nhân t ng => thay th liên hoàn ho c s chênh l ảnh hưở ế ch ho c cân đối.
5. Các bài phân tích nhân t ng t i l i nhu n, k c l i nhu n g p thu n thì ảnh hưở
phương pháp đề liên hoàn và cân đốu là: thay thế i.
| 1/16

Preview text:

ôn tập - hiuyiuhkbj,
Dạng 1. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu tổng giá trị sản xuất?
- Công thức: Tùy thuộc vào dữ liệu đầu bài, có nhân tố nào thì ghi nhân tố đó vào công thức. - Tính: GO1 GOk - Phương pháp phân tích: + So sánh trực tiếp
∆𝐺𝑂 = 𝐺𝑂1 − 𝐺𝑂𝑘
Tỷ lệ % tăng (giảm) GO = ∆𝐺𝑂∗ 100(%) 𝐺𝑂𝑘
- Kết luận: DN hoàn thành vượt mức (hoàn thành hoặc ko hoàn thành) kế hoạch về kết
quả sản xuất, cụ thể tổng giá trị sx kỳ thực tế tăng (giảm).....% tương ứng tăng (giảm)......
triệu đồng/ nghìn đồng
+ So sánh có liên hệ tổng chi phí
∆𝐺𝑂𝐿𝐻 = 𝐺𝑂1 − 𝐺𝑂𝑘 × 𝑇𝐶1 𝑇𝐶𝑘
Tỷ lệ % tăng (giảm) GO có liên hệ TC = ∆𝐺𝑂𝐿𝐻∗ 100(%) 𝐺𝑂𝑘×𝑇𝐶1 𝑇𝐶𝑘
- Kết luận: Hoạt động sản xuất của doanh nghiệp hiệu quả hơn (hiệu quả như hoặc không
hiệu quả bằng) kế hoạch, cụ thể tổng giá trị sx kỳ thực tế trong mối liên hệ với chi phí
tăng (giảm)...% tương ứng tăng (giảm).... triệu đồng/ nghìn đồng. - Nguyên nhân, biện pháp
Dạng 2. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch chất lượng sản phẩm thông qua chỉ tiêu tỷ trọng thứ hạng? q - Công thức: i T  1  00(%) i n q  i i1 - Giải thích ký hiệu - PPPT: So sánh TT - Tính: qI1 T  100(%) I 1 n q  i1 i1 qIk T  100(%) Ik n q  ik i1  TI = TI1 - TIk
- Kết luận: DN hoàn thành vượt mức (hoàn thành hoặc không hoàn thành) kế hoạch chất
lượng quá trình sx sp, cụ thể tỷ trọng loại 1 kỳ thực tế tăng (giảm)....% - Nguyên nhân - Biện pháp
Dạng 3. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất về mặt chất lượng bằng chỉ tiêu giá đơn vị bình quân? n  q  p i ik - Công thức: i P  1 n  qi i 1 - Tính n q  p  i1 ik i1 P  1 n q  1i i 1  n q  p  ik ik i 1 P   k n q  ik i 1 
- Phương pháp phân tích: So sánh trực tiếp - Tính ∆𝑃  = 𝑃  1 − 𝑃𝑘
- Kết luận: DN hoàn thành vượt mức (hoàn thành hoặc không hoàn thành) kế hoạch về
giá đơn vị bình quân, cụ thể là giá đơn vị bq thực tế tăng (giảm).... nghìn đồng (triệu
đồng)/ sp. Điều này chứng tỏ chất lượng quá trình sx sp tăng (giảm). Điều này làm cho
tổng giá trị sản lượng hàng hóa tăng (giảm) 1 lượng là: n G   P q sl  1 i i 1 - Nguyên nhân, biện pháp
Dạng 4. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất về mặt chất lượng bằng chỉ tiêu
hệ số phẩm cấp bình quân? n  q  p i ik - Công thức: i H  1 f n  q  p i Ik i 1 - Tính n q  p  1i ik i1 H  f 1 n q  p  i1 Ik i1 n q  p  ik kk i 1 H  fk n q  p  ik Ik i1
- Phương pháp phân tích: So sánh trực tiếp - Tính: ∆𝐻    
𝑓 = 𝐻𝑓1 − 𝐻𝑓𝑘
- Kết luận: DN hoàn thành vượt mức (hoàn thành hoặc không hoàn thành) kế hoạch về hệ
số phẩm cấp bình quân, cụ thể là hệ số phẩm cấp bq thực tế tăng (giảm).... nghìn đồng
(triệu đồng)/ sp. Điều này chứng tỏ chất lượng quá trình sx sp tăng (giảm). Điều này làm
cho tổng giá trị sản lượng hàng hóa tăng (giảm) 1 lượng là: n G   H  q  p SL f  1 i Ik i1 - Nguyên nhân, biện pháp
Dạng 5. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất về mặt chất lượng của doanh
nghiệp thông qua chỉ tiêu tỷ lệ phế phẩm bình quân?
- Tính tổng các cột trong bảng ở đầu bài (cột chi phí sản xuất, chi phí sản xuất sản phẩm
hỏng, chi phí sửa chữa sp hỏng có thể sửa chữa đc) C  CF - Công thức: sc T   100(%) fg Csx
- Phương pháp phân tích: So sánh TT - Tính C  CF s 1 c 1 T   100(%) f 1 g Cs 1x C  CF sck k T  1  00(%) fgk Csxk - ∆𝑇   
𝑓𝑔 = 𝑇𝑓𝑔1 − 𝑇𝑓𝑔𝑘
- Kết luận: DN hoàn thành vượt mức (hoàn thành hoặc không hoàn thành) kế hoạch chất
lượng quá trình sx sp, cụ thể tỷ lệ phế phẩm bq kỳ thực tế giảm (tăng) so với kế hoạch là ....% - Nguyên nhân - Biện pháp
Dạng 6. Phân tích tình hình chung về các loại năng suất lao động? - Phương pháp phân tích Kẻ bảng Ký hiệu, công thức So sánh Chỉ tiêu
(Tùy từng đầu bài mà chọn KH TT
Số tuyệt đối Số tương đối
công thức tính cho phù hợp) GO NS BQ 1 LĐ W  S GO W  hoặc NS BQ ngày 1 n S N LĐ GO W  n n  GO Wg  S N  g NS BQ giờ 1 Hoặc LĐ 1 ngày GO W  n g 
- Phương pháp: so sánh trực tiếp - Kết luận:
+ DN hoàn thành vượt mức (hoàn thành hoặc ko hoàn thành) kế hoạch năng suất lao
động BQ người, cụ thể NSLĐ BQ người thực tế tăng (giảm) so ới v KH là..... trđ/ người.
Điều đó chứng tỏ chất lượng lđ kỳ thực tế tăng (giảm) so với kế hoạch.
+ Nhận xét tương tự cho 2 loại NS còn lại - Nguyên nhân - Biện pháp
Dạng 7. Phân tích sự biến động của tổng số công nhân viên và từng loại?
- Kẻ bảng tính từng loại NSLĐ Chỉ tiê u So sánh trực tiếp So sánh có liên hệ
(Tên các loại lao động KH TT Tỷ lệ % Tỷ lệ % sẽ phụ thuộc vào đề ∆ HTKH ∆ HTKH
bài, dưới đây chỉ là vd) (người) (%) (người) (%) Tổng số lao động - CNS X - NVSX - PPPT: so sánh + So sánh trực tiếp ∆𝑆 = 𝑆  1 − 𝑆𝑘 S Tỷ lệ % HTKT = 1  10 ( 0 %) Sk
(nếu trên bng ghi ct là t l %HTKH thì dưới phi là công thc ca HTKH, trên ct
ghi t l % tăng giảm thì dưới phi công thc t l % tăng giảm)
+ So sánh có liên hệ với TGTSX GO  S S 1  S  k GOk S
Tỷ lệ % HTKH lao động có liên hệ TGTSX: 1 T  10 ( 0 %) LH GO1 S  k GOk - Kết luận:
Có thể kết luận theo từng loại lao động hoặc kết luận theo từng phương pháp
VD kết luận theo từng loại lao động: Trong thực tế, doanh nghiệp đã sử dụng nhiều lao
động hơn kế hoạch, cụ thê số lao động thực tế tăng so với kế hoạch là .... % tương ứng
tăng .....người. Tuy nhiên, xét trong mối quan hệ với kết quả sản xuất, doanh nghiệp đã sử
dụng lao động hiệu quả hơn so với kế hoạch đặt ra, cụ thể doanh nghiệp đã tiết kiệm.... %
lao động, tương ứng tiết kiệm.... người. - Nguyên nhân, biện pháp
Dạng 8. * Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sp về mặt quy mô - Thước đo hiện vật q Công thức: i1 T 10 ( 0 %) hv   qik
Thay số vào công thức theo từng sản phẩm Tính: + ThvA + ThvB + ThvC Kết luận: - Thước đo giá trị n q   p 1 i ik Công thức: T i 1  hs=  10 ( 0 %) n q   p ik ik i 1  Tính: Ths Kết luận:
(nếu bài chỉ hỏi phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm về mặt quy mô
thì thêm phần nguyên nhân biện pháp, còn nếu còn hỏi cả mặt hàng chủ yếu thì để phần
nguyên nhân, biện pháp cuối cùng)
* Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch tiêu thụ mặt hàng chủ yếu? Công thức: n k q   p T 1 i ik c = i 1   10 ( 0 %) n q   p ik ik i 1  Thay số vào Tc Tính kết quả Tc Kết luận: Nguyên nhân, biện pháp Dạng 9.
1. Hãy phân tích tốc độ luân chuyển của vốn lưu động năm N?
2. Xác định số vốn lưu động tiết kiệm hay lãng phí do tốc độ luân chuyển vốn nhanh hay chậm?
1. phân tích tốc độ luân chuyên VLĐ
- Phương pháp phân tích: So sánh trực tiếp
- Kẻ bảng tính và phân tích các chỉ tiêu Chỉ tiê u Công thức, ký hiệu ĐVT KH TT ∆ Tỷ lệ % HTKH
Doanh thu TR – CKGT (các khoản gt trđ thuần
này có thể là các khoản
giảm trừ cụ thể, hoặc nói chung chung là các khoản
giảm trừ, tùy thuộc vào
đầu bài để viết công thức) Số vòng DTT/ VLĐ BQ Vòng quay VLĐ
Thời gian 360/ số vòng quay VLĐ Ngày/ 1 vòng vòng Hệ số đảm VLĐ BQ/ DTT nhiệm VLĐ
- Nhận xét: DN hoàn thành vượt mức (hoàn thành hoặc ko hoàn thành) kế hoạch về tốc
độ luân chuyển VLĐ, cụ thể (nhận xét từng chỉ tiêu )
2. Xác định số vốn lưu động tiết kiệm hay lãng phí do tốc độ l â u n chuyển vốn nhanh hay chậm Công thức Thay số vào tính - Nguyên nhân, biện pháp
Dạng 10: Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố về sử dụng lao động đến tình hình thực
hiện kế hoạch tổng giá trị sản xuất ?
- Tính các nhân tố còn thiếu - PTKT: GO S  N  g  W  g - Đối tượng PT: G  O G  O G  O 1 k
- PPPT: thay thế liên hoàn (số chênh lệch)
+ TTL1: ảnh hưởng của số lao động làm việc BQ ∆𝐺𝑂      
(𝑆) = 𝑆1 × 𝑁𝑘 × 𝑔  𝑘
 × 𝑊𝑔𝑘 − 𝑆𝑘 × 𝑁𝑘 × 𝑔𝑘  × 𝑊𝑔𝑘
+ TTL2: ảnh hưởng của số ngày làm việc BQ ∆𝐺𝑂      
(𝑁) = 𝑆1 × 𝑁1 × 𝑔  𝑘
 × 𝑊𝑔𝑘 − 𝑆1 × 𝑁𝑘 × 𝑔𝑘  × 𝑊𝑔𝑘
+ TTL3: ảnh hưởng của số giờ làm việc BQ ∆𝐺𝑂       
(𝑔) = 𝑆1 × 𝑁1 × 𝑔
1 × 𝑊𝑔𝑘 − 𝑆1 × 𝑁1 × 𝑔𝑘  × 𝑊𝑔𝑘
+ TTL4: ảnh hưởng của NSLĐ BQ giờ ∆𝐺𝑂        (𝑊  × 𝑁 × 𝑔
 × 𝑊 − 𝑆 × 𝑁 × 𝑔   × 𝑊 𝑔  ) = 𝑆1 1 1 𝑔1 1 1 1 𝑔𝑘
+ Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố
- Nhận xét: sự biến động từng nhân tố ảnh hưởng thế nào tới sự biến động chỉ tiêu - Nguyên nhân, biện pháp
Dạng 11: Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố thuộc về máy móc thiết bị lên chỉ
tiêu tổng giá trị sản xuất?
* Nếu thấy đề bài cho số ca máy hoặc thời gian ca máy, độ dài ca máy thì sử dụng PTKT 5 nhân tố
- Tính các nhân tố còn thiếu - PTKT: 𝐺𝑂 = 𝑆𝑀
  × 𝑁 × 𝐶𝑎  × 𝐷  × 𝑈 𝑔 - Đối tượng PT: G  O G  O G  O 1 k
- PPPT: thay thế liên hoàn (số chênh lệch)
TTL1: ảnh hưởng của số máy làm việc BQ ∆𝐺𝑂
   
       (𝑆  𝑀
) = 𝑆𝑀1 × 𝑁𝑘 × 𝐶𝑎𝑘 × 𝐷𝑘 × 𝑈𝑔
− 𝑆𝑀 × 𝑁 × 𝐶𝑎 × 𝐷 × 𝑈 𝑘 𝑘 𝑘 𝑘 𝑘 𝑔𝑘
TTL2: ảnh hưởng của số ngày làm việc BQ ∆𝐺𝑂
          
(𝑁) = 𝑆𝑀1 × 𝑁1 × 𝐶𝑎𝑘 × 𝐷𝑘 × 𝑈𝑔 − 𝑆𝑀 × 𝑁 × 𝐶𝑎 × 𝐷 × 𝑈 𝑘 1 𝑘 𝑘 𝑘 𝑔𝑘
TTL3: ảnh hưởng của ca làm việc BQ ∆𝐺𝑂 
          (𝐶𝑎
) = 𝑆𝑀1 × 𝑁1 × 𝐶𝑎1 × 𝐷𝑘 × 𝑈𝑔 − 𝑆𝑀 × 𝑁 × 𝐶𝑎 × 𝐷 × 𝑈 𝑘 1 1 𝑘 𝑘 𝑔𝑘
TTL4: ảnh hưởng của độ dài ca máy làm việc BQ ∆𝐺𝑂
           
(𝐷) = 𝑆𝑀1 × 𝑁1 × 𝐶𝑎1 × 𝐷1 × 𝑈𝑔 − 𝑆𝑀 × 𝑁 × 𝐶𝑎 × 𝐷 × 𝑈 𝑘 1 1 1 𝑘 𝑔𝑘
TTL5: ảnh hưởng của NSLĐ BQ giờ máy ∆𝐺𝑂            (𝑈 
× 𝑁 × 𝐶𝑎 × 𝐷 × 𝑈 − 𝑆𝑀 × 𝑁 × 𝐶𝑎 × 𝐷 × 𝑈 𝑔  ) = 𝑆𝑀1 1 1 1 𝑔1 1 1 1 1 𝑔𝑘
- Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố - Nhận xét - Nguyên nhân, biện pháp
* Nếu thấy đề bài chỉ cho số ngày, số giờ thì sử dụng PTKT 4 nhân tố
- Tính các nhân tố còn thiếu - PTKT: 𝐺𝑂 = 𝑆𝑀
  × 𝑁 × 𝑔 × 𝑈 𝑔 - Đối tượng PT: G  O G  O G  O 1 k
- PPPT: thay thế liên hoàn (số chênh lệch)
+ TTL1: ảnh hưởng của số máy làm việc BQ ∆𝐺𝑂  
    (𝑆  𝑀
 ) = 𝑆𝑀1 × 𝑁𝑘 × 𝑔  𝑘
 × 𝑈𝑔𝑘 − 𝑆𝑀𝑘 × 𝑁𝑘 × 𝑔𝑘  × 𝑈𝑔𝑘
+ TTL2: ảnh hưởng của số ngày làm việc BQ ∆𝐺𝑂          (𝑁
) = 𝑆𝑀1 × 𝑁1 × 𝑔
 𝑘 × 𝑈𝑔𝑘 − 𝑆𝑀1 × 𝑁𝑘 × 𝑔𝑘 × 𝑈𝑔𝑘
+ TTL3: ảnh hưởng của giờ làm việc BQ ∆𝐺𝑂(         𝑔
) = 𝑆𝑀1 × 𝑁1 × 𝑔  1
 × 𝑈𝑔𝑘 − 𝑆𝑀1 × 𝑁1 × 𝑔𝑘 × 𝑈𝑔𝑘
+ TTL4: ảnh hưởng của NSLĐ BQ giờ máy ∆𝐺𝑂        (𝑈  × 𝑁 × 𝑔
  × 𝑈 − 𝑆𝑀 × 𝑁 × 𝑔 × 𝑈 𝑔  ) = 𝑆𝑀1 1 1 𝑔1 1 1 1 𝑔𝑘
+ Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố - Nhận xét - Nguyên nhân, biện pháp
Dạng 12: Phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành sản phẩm có thể so sánh
được và các nhân tố ảnh hưởng? - Kẻ bảng Sản phẩm qi1zi 1 qi1zi k qi1zi 0 qikzi 0 qikzi k A B C Tổng
* Bước 1: Xác định mức hạ giá thành kế hoạch và tỷ lệ hạ giá thành kế hoạch: n n n Mhk =  q z q z q z z ik  ik     ik i0   ik   ik i0  i1 i1 i1 M Thk = hk  100(%) n q   z ik i 0 i 1
* Bước 2: Xác định mức hạ giá thành thực tế: n n n Mh1 =  q z q z q z z ; i  1 i  1    i 1 i 0   i 1   i 1 i 0  i 1 i 1 i 1 T M h1 = 1 h  10 ( 0 %) n q   z i 1 i 0 i 1 
* Bước 3: So sánh mức hạ giá thành thực tế với kế hoạch (xác định đối tượng phân tích)
Mh = Mh1 Mhk
Th = Th1 Thk
* Bước 4: Xác định mức độ ảnh hưởng ca các nhân t
- TTL1: Ảnh hưởng của SLSX tới Mh, Th n  q  z i 1 i 0 i  I  1 s n  q  z ik i0  i 1 M  (T  1) M h ( ) q t hk
- TTL2: Ảnh hưởng của kết cấu n M  q  z  z  I  M h ( K )  i 1  ik i  0 s hk i 1 Mh(K ) T  1  (%) 00 ( h K) n  q  z i 1 i 0 i1
- TTL3: Ảnh hưởng của giá thành đv n  M q z z h z  ( )  i  1  i  1 ik  i  1 M (h ) T  z 1  0 ( 0 %) ( h ) z n q   z i1 i0 i 1 
- Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố M   M   M   M h (h )q (h ) K  (h )z T   T   T h (h ) K (h  )z - Nhận xét: - Nguyên nhân, biện pháp
Dạng 13: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự biến động tổng quỹ lương của doanh nghiệp?
- Tính các nhân tố còn thiếu - PTKT: GO F  TL W
- Đối tượng PT: ∆𝑭 = 𝑭 𝟏 − 𝑭𝒌
- PPPT: thay thế liên hoàn
+ TTL1: ảnh hưởng của nhân tố TGTSX 𝑮𝑶 𝑮𝑶 ∆𝑭 𝟏  𝒌  (𝑮𝑶) = − 𝑾  ∗ 𝑻𝑳𝒌  ∗ 𝑻𝑳𝒌 𝒌 𝑾𝒌
+ TTL2: ảnh hưởng của nhân tố NSLĐ BQ 𝑮𝑶 𝑮𝑶 ∆𝑭 𝟏  𝟏  (𝑾  ) = − 𝑾  ∗ 𝑻𝑳𝒌  ∗ 𝑻𝑳𝒌 𝟏 𝑾𝒌
+ TTL3: ảnh hưởng của nhân tố tiền lương BQ 𝑮𝑶 𝑮𝑶 ∆𝑭 𝟏   𝟏  (𝑻𝑳 ) = − 𝑾  ∗ 𝑻𝑳𝟏  ∗ 𝑻𝑳𝒌 𝟏 𝑾𝟏 + Tổng hợp ảnh hưởng - Nhận xét - Nguyên nhân, biện pháp
Dạng 14: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp? - PTKT: 𝑮 𝒏 𝒇 = ∑
𝒒𝒊 ∗ (𝒑𝒊 − 𝒕𝒊 − 𝒄𝒊) 𝒊=𝟏
Có thể thay thế t bằng 1 khoản giảm trừ khác như d, r, g - Tính: Gf1 Gfk - Đối tượng PT: ∆𝑮
𝒇 = 𝑮𝒇𝟏 − 𝑮𝒇𝒌
- PPPT: Thay thế liên hoàn và cân đối
+ TTL1: ảnh hưởng của nhân tố sản lượng tiêu thụ 𝒏 𝑻 𝒊=𝟏 𝒕 = ∑ 𝒒𝒊𝟏∗𝒑𝒊𝒌 ∑ 𝒏 𝒒 𝑖𝒌∗𝒑𝒊𝒌 𝒊=𝟏
∆𝑮𝒇(𝒒) = (𝑻𝒕 − 𝟏) × 𝑮𝒇𝒌
+ TTL2: Ảnh hưởng của nhân tố kết cấu ∆𝑮 𝒏 𝒇(𝑲) = ∑
(𝒒𝒊𝟏 − 𝑻𝒕 × 𝒒𝒊𝒌) × (𝒑𝒊𝒌 − 𝒕𝒊𝒌 − 𝒄𝒊𝒌) 𝒊=𝟏
+ TTL3: Ảnh hưởng của nhân tố giá bán ∆𝑮 𝑛 𝒇(𝒑) = ∑
𝑞𝑖1 × (𝑝𝑖1 − 𝑝𝑖𝑘) 𝒊=𝟏
+ TTL4: Ảnh hưởng của nhân tố thuế tiêu thụ ∆𝐺 𝑛 𝑓(𝑡) = − ∑
𝑞𝑖1 × (𝑡𝑖1 − 𝑡𝑖𝑘) 𝑖=1
+ TTL5: Ảnh hưởng của nhân tố giá vốn ∆𝐺 𝑛 𝑓(𝑐) = − ∑
𝑞𝑖1 × (𝑐𝑖1 − 𝑐𝑖𝑘) 𝑖=1
+ Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố - Nhận xét - Nguyên nhân, biện pháp
Dạng 15: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động lợi nhuận thuần? - PTKT: 𝑃 𝑛 𝑓 = ∑
𝑞𝑖 ∗ (𝑝𝑖 − 𝑐𝑖) − 𝑆 − 𝐴 𝑖=1 - Tính: Pf1 Pfk
- Đối tượng PT: ∆𝑃𝑓 = 𝑃𝑓1 − 𝑃𝑓𝑘
- PPPT: Thay thế liên hoàn và cân đối
+ TTL1: ảnh hưởng của nhân tố sản lượng tiêu thụ 𝑛 𝑇 𝑖=1 𝑡 = ∑ 𝑞𝑖1∗𝑝𝑖𝑘
∑𝑛𝑖=1 𝑞𝑖𝑘∗𝑝𝑖𝑘
∆𝑃𝑓(𝑞) = (𝑇𝑡 − 1) × 𝐺𝑓𝑘
+ TTL2: Ảnh hưởng của nhân tố kết cấu ∆𝑃 𝑛 𝑓(𝐾) = ∑
(𝑞𝑖1 − 𝑇𝑡 × 𝑞𝑖𝑘) × (𝑝𝑖𝑘 − 𝑐𝑖𝑘) 𝑖=1
+ TTL3: Ảnh hưởng của nhân tố giá bán ∆𝑃 𝑛 𝑓(𝑝) = ∑
𝑞𝑖1 × (𝑝𝑖1 − 𝑝𝑖𝑘) 𝑖=1
+ TTL4: Ảnh hưởng của nhân tố giá vốn ∆𝑃 𝑛 𝑓(𝑐) = − ∑
𝑞𝑖1 × (𝑐𝑖1 − 𝑐𝑖𝑘) 𝑖=1
+ Ảnh hưởng ca nhân t tng chi phí bán hàng
∆𝑃𝑓(𝑆) = −(𝑆1 − 𝑆𝑘)
+ ẢNh hưởng ca nhân t tng chi phí qun lý doanh nghip
∆𝑃𝑓(𝐴) = −(𝐴1 − 𝐴𝑘)
+ Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố - Nhận xét - Nguyên nhân, biện pháp LƯU Ý CHUNG
1. Tất cả phải viết công thức, thay thế và ra kết quả, ko đc bỏ bước nào.
2. Tính xong phải ghi đơn vị tí h n
3. Kết thúc bài tập bao giờ cũng là nguyên nhân biện pháp
4. Đọc kỹ đầu bài, chọn đúng phương pháp phân tích
- Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch, phân tích chung, phân tích sự biến động => so sánh
- Phân tích nhân tố ảnh hưởng => thay thế liên hoàn hoặc số chênh lệch hoặc cân đối.
5. Các bài phân tích nhân tố ảnh hưởng tới lợi nhuận, kể cả lợi nhuận gộp và thuần thì
phương pháp đều là: thay thế liên hoàn và cân đối.