-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Ôn tập kinh tế vĩ mô - Dạng đồ thị kinh tế vĩ mô - Môn Kinh tế vĩ mô - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
NCO giảm → cầu vốn vay (AD=NCO+I) giảm → lãi suất giảm → Tiết kiệm (cung) giảm (có thể vẽ hoặc không vẽ mô hình thị trựờnờ g vốn vay). Thông qua chính sách ti n t và chính sách tài khóa. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Kinh tế vĩ mô (KTVM47) 374 tài liệu
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Ôn tập kinh tế vĩ mô - Dạng đồ thị kinh tế vĩ mô - Môn Kinh tế vĩ mô - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
NCO giảm → cầu vốn vay (AD=NCO+I) giảm → lãi suất giảm → Tiết kiệm (cung) giảm (có thể vẽ hoặc không vẽ mô hình thị trựờnờ g vốn vay). Thông qua chính sách ti n t và chính sách tài khóa. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế vĩ mô (KTVM47) 374 tài liệu
Trường: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
Preview text:
lOMoARcPSD| 49221369 Ôn t p kinh t vĩ môậ ế
I) Mô hình 1: Mô hình AD-AS
-Câu h i liên quan đ n ỏ ế n n kinh t cân b ng ề ế ằ trong dài h nạ
-Câu h i liên quan đ n ỏ ế phân tích GDP
-Câu h i liên quan đ nỏ ế s n lả ượng
-ASLR: ch ph thu c vào ỉ ụ ộ ngu n l cồ ự . Nh ng y u t ng n h n nh giá c , nhà ữ ế ố ắ ạ ư
ả nước b m ti n,... không nh hơ ề ả ưởng đ n đế ường cung dài h nạ
+Ngu n l c b nh hồ ự ị ả ưởng b i: s thay đ i v công ngh , ch t lở ự ổ ề ệ ấ ượng ngu n l c,
tàiồ ự nguyên thiên nhiên, c s h t ng (v n)ơ ở ạ ầ ố ,...(đ c l i c3)ọ ạ
-ASSR: ch u nh hị ả ưởng b i ở ngu n l cồ ự trong dài h n, ạ chi phí s n xu tả ấ (nh ng s
ữ ự thay đ i giá c → khi n s n lổ ả ế ả ượng tăng/ gi m trong 1 th i kỳ nh t đ nh)ả ờ ấ ị ,
m t mùa,ấ được mùa, th i ti tờ ế
Vd: Giá nguyên v t li u (xăng d u, đi n nậ ệ ầ ệ
ước), nh ng y u t đ u vào tăng/ gi m ữ ế ố ầ ả giá
+N uế chi phí đ u vào gi m giá thì ASSR d ch chuy n sang ph i ầ ả ị ể ả vì chi phí s n
ả xu t th p ấ ấ ⇒ kích thích s n xu t tăng ả ấ ⇔
Giá nguyên v t li u t l ngh ch v i ậ ệ ỉ ệ ị ớ đường ASSR
-AD: S c mua c a n n kinh t . ứ ủ ề
ế Liên quan đ n C, I, G, EX-IM (NX). ế lOMoARcPSD| 49221369
Vd: Gi m thu c a chính ph khi n ngả ế ủ ủ ế ười dân c m th y giàu có h n ả ấ ơ ⇒ Liên
quan đ n C ế ⇒ AD d ch sang ph iị ả
D ch COVID, VN tăng nh p kh u thi t b y tị ậ ẩ ế ị ế⇒ NX gi m ả
⇒ AD d ch chuy n ị ể sang trái ⇒ S n lả ượng gi m ả ⇒ M c giá gi mứ ả
Chính ph cho xây d ng b nh vi n công ủ ự ệ ệ ⇒ Tăng G
Chính sách thương m i làm tăng xu t nh p kh u (trong TH đ yêu c u phân tích ạ ấ ậ ẩ ề ầ s n lả ượng)
-Ngoài ra còn có 1 s chính sách ố tác đ ng gián ti pộ ế đ n t ng c u, t ng cung. Ph i ế ổ ầ ổ
ả phân tích liên k t các mô hình v i nhau (nh IV) . ế ớ ư
VD: Phân tích tăng/ gi m NX, NCO (mô hình 3) thông qua Y (mô hình 1) ả +Bao g mồ
● Chính sách ti n t (tác đ ng vào cung)ề ệ ộ
: m r ng và thu h p (mô hình 1 & ở ộ ẹ 2)
● Chính sách tài khóa(tác đ ng vào c u)ộ ầ : tài khóa m r ng và tài khóa thu h pở ộ ẹ (mô hình 1 & 3)
● Chính sách thương m i (tác đ ng vào c u-NX)ạ ộ ầ : chính sách h tr xu t ỗ ợ
ấ kh u cho doanh nghi p b ng cách gi m thu , gi m nh p kh u b ng cách ẩ ệ ằ ả ế ả ậ ẩ ằ tăng h n ng ch hay tăng thu ,... ạ ạ ế
⇒ Tác đ ng tr c ti p đ n xu t- nh p kh uộ ự ế ế ấ ậ
ẩ -Ngoài ra còn có th đ a ra các ho t đ ng nh l
nh VN th c hi n chính sách ể ư ạ ộ ỏ ẻ ư ự ệ
khuy n khích đ u t trong nế ầ
ưước thì nh hả ưởng gì đ n s n lế ả ượng
II) Mô hình 2: Mô hình ti n tề ệ lOMoARcPSD| 49221369
-Cung tiền (MS) ⇒ Không b nh hịả ưởng b i m c giá & lãi su t(do tính trung ở ứ ấ l p c
a ti n)ậ ủ ề : ch u nhị ả hưởng b i tác đ ng b i s b m ti n/ rút ti n c a ở ộ ở ự ơ ề ề ủ ngân
hàng trung ương. NHTW có 3 công c chính nh : lãi su t/ chi t kh u, d tr b t ụ ư ấ ế ấ ự
ữ ắ bu c (rb) và mua/ bán trái phi u (Đ ch y u t p trung vào s thay đ i c a MS)ộ ế ề ủ ế
ậ ự ổ ủ ● Nghi p v th trệ ụ ị ường mở
+Mua trái phi u c a chính ph → Tăng cung ti n ế ủ ủ ề
+Bán trái phiếu → Giảm cung tiền
● Lãi su t chi t kh u (id) ấ ế ấ
+Gi m lãi su t chi t kh u → Tăng cung ti nả ấ ế ấ ề
+Tăng lãi su t chi t kh u → Gi m cung ti nấ ế ấ ả ề
● T l d tr b t bu c (rb)ỷ ệ ự ữ ắ ộ
+Gi m t l d tr b t bu c → Tăng cung ti nả ỷ ệ ự ữ ắ ộ ề
+Tăng t l d tr b t bu c → Gi m cung ti nỷ ệ ự ữ ắ ộ ả ề
● Ngoài ra còn b nh hị ả
ưởng b i ở s in ti nự ề c a ngân hàng trung ủ ương
⇒ Tăng cung ti n nhanh chóng d d n đ n l m phát caoề ễ ẫ ế ạ -C u ti n (MD)ầ ề
: ch u nh hị ảưởng b iở thu nh p c a n
n kinh t (Y) (+), giá c ậ ủ ề ế ả lOMoARcPSD| 49221369
(P) (+) và đ c bi t là lãi su t (rặ ệ ấ ) (-)
● M c giá/ Giá c (P)ứ ả : P tăng → MD
tăng ● Thu nh pậ : Y tăng → MD tăng
III) Mô hình 3: Mô hình th trị ường ngo i h iạ ố
-Câu h iỏ liên quan đ n t giáế ỷ
-NCO (cung n i t so v i ngo i t ): lãi su t (-), dòng v n ra/ vào, ộ ệ ớ ạ ệ ấ ố các chính sách
liên quan đ n ti t ki m ế ế ệ (chính sách tài khóa). Không ch u nh hị ả ưởng c a t giá ủ
ỷ h i đoáiố +NCO=S-I
VD: giảm thuế tiết kiệm ⇒ kích thích tiết kiệm
● Chính sách khuy n khích ti t ki m/ Chính sách tài khóa thu h p ế ế ệ ẹ → NCO tăng
● Chính sách làm gi m ti t ki m/ Chính sách tài khóa m r ng ả ế ệ ở ộ → NCO giảm
VD: Năm 2022, VN b t đ u th c hi n chính sách tài khóa m r ng, nh hắ ầ ự ệ ở ộ ả ưởng
như th nào đ n thay đ i t giáế ế ổ ỷ
-NX (c u n i t so v i ngo i t ): ầ ộ ệ ớ
ạ ệ chính sách thương m i ạ {EX, IM} (đ
h i v tề ỏ ề ỷ giá)
Vd: Quy đ nh v h n ng ch nh p kh u → IM gi m đi → NX tăngị ề ạ ạ ậ ẩ ả
Vd: Thúc đ y xu t kh u (gi m thu quan xu t kh u)→ EX tăng → NX tăngẩ ấ ẩ ả ế ấ ẩ
Vd: H n ch xu t kh u t nguy nạ ế ấ ẩ ự ệ lOMoARcPSD| 49221369
+T l ngh ch v i t giá h i đoái th c (ε) & t giá h i đoái danh nghĩa (eỷ ệ ị ớ ỷ ố ự ỷ ố )
*Chính sách thương m i ch hi u qu khi c đ nh t giá h i đoái th c. Vì NX thay ạ ỉ ệ ả ố ị ỷ ố ự đ i r t ítổ ấ
Gi i thích: Vi c tăng NX nh chính sách thả ệ ờ ương m i. NX tăng làm tăng t giá h i ạ ỷ ố
đoái. Tuy nhiên t giá h i đoái l i t l ngh ch v i NX ỷ ố ạ ỉ ệ ị ớ ⇒ NX l i gi mạ ả
IV) Phân tích 2 mô hình *Mô
hình 1 & mô hình 2
*Mô hình 1 & 3: B t k tác đ ng đ n C, G, I làm ấ
⇒ Làm giảm ể ộ ế tăng lãi suất
cầầu (NCO) của thị truườưng vốốn vay & làm gi m cungả (NCO) c a th trủ ị ường ngo i h iạ ố
VD1 liên k t 2 mô hìnhế : Thông qua chính sách ti n t và chính sách tài khóa ề ệ
Cho s ki n liên quan đ n ự
ệế chính sách ti n t nh ng yêu c
u phân tích v GDPề ệ ư ầ ề
⇒ Phải phân tích từừ mô hình 2 → Mô hình 1 lOMoARcPSD| 49221369
B1) Phân tích s thay đ i c a MS c a mô hình 2: ự ổ ủ ủ
+MS tăng d ch chuy n sang ph i: chính sách ti n t m r ng → gi m r → ị ể ả ề ệ ở ộ ả Tăng I
+MS gi m d ch chuy n sang trái: chính sách thu h p → tăng r → Gi m Iả ị ể ẹ ả B2) Tăng/ Gi m r nh hả
ảưởng đ n I → I nh hế ảưởng đ n AD c a mô hình 1ế ủ V) Bài t pậ
1) Đ i v i m i s ki n dố ớ ỗ ự ệ ưới đây -Xác đ nh nh hị ảưởng ng n h n đ n ắ
ạ ế s n lả ượng ⇒ Mô hình AD-AS
-NHTW có th đi u ch nh cung ti n và lãi su t nh th nào đ n đ nh s n lể ề ỉ ề ấ ư ế ể ổ ị ả ượng → (T mô hình 1 → 2)ừ
a) Qu c h i mu n cân b ng ngân sách b ng cách c t gi m chi tiêu c a chính ố ộ ố ằ ằ ắ ả ủ phủ
b) Th trị ường ch ng khoán bùng n làm tăng c a c i cho h gia đìnhứ ổ ủ ả ộ
c) Chi n tranh x y ra Trung Đông làm giá d u tăngế ả ở ầ Gi i: ả a) -Xác đ nh nh hị
ảưởng ng n h n đ n s n lắ ạ ế ả ượng
+Giảm chi tiêu chính phủ ⇒ Chính sách tài khóa thu hẹp ⇒ Giảm tổng cầu (AD) lOMoARcPSD| 49221369 +T i đi m B: S n lạ ể
ảượng (Y) gi m, m c giá (P) gi mả ứ ả
-Đi u ch nh cung ti n và lãi su t đ n đ nh s n lề ỉ ề ấ ể ổ ị ả ượng
+Đ n đ nh s n lể ổ ị ả ượng: Tăng s n lả ượng tr l i vì t ng c u đang gi m do chi tiêu ở ạ
ổ ầ ả chính ph gi m (theo đ ) ủ ả ề ⇒ Ph i ả tăng AD b ng ằ chính sách ti n t m r ngề ệ
ở ộ . +Tăng MS → gi m r → Tăng I → Tăng AD → Tăng s n lả ả ượng tr l iở ạ b) lOMoARcPSD| 49221369 -Xác đ nh nh hị
ảưởng ng n h n đ n s n lắ ạ ế ả ượng
+Tăng c a c i h gia đình → Tác đ ng đ n C → Tăng t ng c u ADủ ả ộ ộ ế ổ ầ
-Đi u ch nh cung ti n và lãi su t đ n đ nh s n lề ỉ ề ấ ể ổ ị ả ượng
+Giảm tổng cầu lại ⇒ Thựực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp c) -Xác đ nh nh hị
ảưởng ng n h n đ n s n lắ ạ ế ả ượng
+Giá xăng d u tăng ầ ⇒ Ả nh hưởng c a t ng cung ng n h n ủ ổ ắ ạ ⇒ ASSR gi mả lOMoARcPSD| 49221369 +T i B: s n lạ
ảượng gi m, m c giá tăngả ứ
-Đi u ch nh cung ti n và lãi su t đ ề ỉ ề ấ ể ổn đ nh s n lị ả ượng
+Tăng s n lả ượng thông qua AD vì NHTW ch tác đ ngỉ ộ đ n AD ế ⇒ Làm sao đ ể AD’
và SRAS’ c t nhau t i đi m C mà t i C, Y”0=Y0 ắ ạ ể ạ ⇒ Đường AD ph i d ch ả ị sang
ph i đ c t SRAS’ả ể ắ
⇒ NHTW ph i tăng cung ti n (MS) → gi m r → tăng I đ tăng AD ả ề ả ể lOMoARcPSD| 49221369
*Tuy nhiên cách làm này có th làm tăng m c giá. ể ứ Đ có th n đ nh v m c giá, ể ểổ ị ề ứ gi m ADả
2) Gi s n n kinh t VN đang tr ng thái cân b ng dài h n. ả ử ề ế ở ạ ằ ạ Dòng v n ch y
ố ả vào n n kinh t VN tăng m nhề ế ạ b t ngu n t căng th ng thắ ồ ừ ẳ ương m i Hoa ạ Kỳ và Trung Qu cố
a) S d ng các mô hình thích h p. Hãy phân tích tác đ ng c a s ki n trên lãi ử ụ ợ ộ ủ ự
ệ su t, ti t ki m, đ u t , dòng v n ra ròng, t giá h i đoái và cán cân thấ ế ệ ầ ư ố ỷ ố ương m i VNạ
b) Chính ph ph i s d ng chính sách tài khóa nh th nào đ có th duy trì ủ ả ử ụ ư ế ể
ể được t giá h i đoái nh ban đ u. Gi i thích và mô t trên đ th thích h pỷ ố ư ầ ả ả ồ ị ợ Gi i: ả -S d ng mô hình ử ụ 3
a) Dòng vốn vào nhiều ⇒ NCO giảm
(vì NCO= dòng v n ra - dòng v n vàoố ố ) ⇒
NCO dịch chuyểển sang trái lOMoARcPSD| 49221369
-T giá h i đoái th c tăng, cán cân thỷ ố ự ương m i gi m t A → B vì NX gi m (ạ ả ừ ả NX
t ỷ l ngh ch v i t giá h i đoáiệ ị ớ ỷ ố )
-NCO giảm → cầu vốn vay (AD=NCO+I) giảm → lãi suất giảm → Tiết kiệm (cung) giảm
(có thể vẽ hoặc không vẽ mô hình thị trựờnờ g vốn vay)
b) Duy trì t giá h i đoái nh ban đ u ỷ
ố ưầ ⇒ gi m E0’ v l i ban đ uả ề ạ ầ
Mà đ yêu c u s d ng chính sách tài khóa ề ầ ử ụ ⇒ Tác đ ng đ n NCOộ ế lOMoARcPSD| 49221369
Đ đ a E0’ v l i giá tr ban đ u ể ư ề ạ ị ầ ⇒ Tăng NCO
Mu n tăng NCO ph i tăng ti t ki m (S) ố ả ế ệ
⇒ S d ng chính sách tài khóa thu h pử ụ ẹ
3) Trong n n kinh t có các hàm s sauề ế ố C=50+0,8*(Y-T) ⇒ MPC=0,8 T=0,25*Y ⇒ t=0,25 MS=20 tỷ I=100-25r
Y*=250 (s n lả ượng ti m năng)ề MD=40-10r G= 30 EX=20 IM=0,1*Y ⇒ MPM=0,1
a) Xác đ nh m c lãi su t cân b ng và s n lị ứ ấ ằ ả ượng cân
b ng t i m c lãi su t đó. ằ ạ ứ ấ Minh h a đ th Y0ọ ồ ị
b) Chính ph c n s d ng chính sách tài khóa nh th nào đ đ t đủ ầ ử ụ ư ế ể ạ ược s n
ả lượng ti m năngề . Chi tiêu chính ph ph i thay đ i 1 lủ ả ổ ượng bao nhiêu
c) N u chính ph mua trái phi u tr giá 5 t (s nhân ti n là 2) thì lãi suế ủ ế ị ỷ ố ề ất
cân b ng m i là bao nhiêu, s n lằ ớ ả ượng cân b ng m i là bao nhiêu. Gi i thích t
i ằ ớ ả ạ sao có s thay đ i v s n lự ổ ề ả ượng nh v yư ậ Gi i: ả
a) *Tìm lãi su t cân b ng:ấ ằ MS=MD ⇔ 20=40-10r ⇒ r=2 ⇒ I=50
*Tìm s n lả ượng cân b ngằ
T ng c u: AD= I+C+G+EM-IM=50+50+0,8*(Y-T)+30+20-0,1*Y=150+0,5*Yổ ầ Mà Y=AD ⇒ Y0=300 *Minh h a đ thọ ồ ị lOMoARcPSD| 49221369
b) Y0=300>Y*=250 ⇒ Th c hi n chính sách tài khóa thu h p b ng cách gi m ự ệ ẹ ằ ả G ho c tăng Tặ
*Gi m G, gi m bao nhiêuả ả C1) Y=AD’ Y=I+C+G’+EM-IM (Thay Y=250)
250=50+50+0,8*(250-62,5)+G’+20-25 G’=5
V y chính ph ph i gi m 1 lậ ủ ả ả ượng b ng 25ằ ⇔
Δ=-25 (d u âm th hi n G đang gi m)ấ ể ệ ả
C2) S nhân chi tiêu=m=1/1-MPC*(1-t)+MPM=1/1-0,8*(1-0,25)+0,1=2ố ΔY=Y0-Y*=-50
V i các y u t c u thành t ng c u khác không đ i:ớ ế ố ấ ổ ầ ổ ΔAD=ΔG=-50/2=-25
V y chính ph ph i gi m chi tiêu 1 lậ ủ ả ả ượng b ng 25ằ
c) *Tìm lãi su t cân b ng m iấằ ớ
Chính ph mua trái phi u ủ ế ⇒ Lượng cung ti n tăng lên 1 lề ượng =5*2=10 tỷ ⇔ MS’=20+10=30 Ta có: MS’=MD ⇔ 30=40-10r’ ⇒ r’=1 ⇒ I’=75
*Tìm s n lả ượng cân b ngằ
T ng c u (AD’)=I+C+G+EM-IM=125+0,5*Y’ổ ầ Mà Y’=AD’ lOMoARcPSD| 49221369 Y’=125+0,5*Y’ Y’=250
4) Bài tương t : ự Bài t p ôn tậ ập 5) Câu 4.docx
6) V i s xu t hi n c a bi n th Denta, đ t d ch Covid-19 l n này đ c bi t ớ ự ấ ệ ủ ế ể ợ ị ầ
ặ ệ nghiêm tr ng và lây lan nhanh chóng, đ c bi t t i TP H Chí Minh n i đông ọ ặ ệ
ạ ồ ơ dân c và t p trung nhi u c s kinh doanh. Do đó, các bi n pháp h n ch ư ậ ề ơ
ở ệ ạ ế nghiêm ng t đặ ược ch trủ ương th c hi n nh m phòng ch ng và ki m soát
ự ệ ằ ố ể d ch b nh. Đi u này nh hị ệ ề ả ưởng n ng n đ n s n xu t trong nặ ề ế ả ấ
ước. Nhi u ề doanh nghi p áp d ng mô hình “3 t i ch ”- công nhân làm vi c, ăn, ng
ngayệ ụ ạ ỗ ệ ủ t i n i làm vi c, tuy nhiên, mô hình này không kh quan do ạ ơ ệ ả
quá t n kémố . Dưới tình hình đó, doanh nghi p khó mà ti p t c ho t đ ng, chu
trình s n ệ ế ụ ạ ộ ả xu t b đình trấ ị ệ
a) N n kinh t trong tình hình trên có s thay đ i nh th nàoề ế ự ổ ư ế b) M c giá và s n lứ ả
ượng thay đ i nh th nào so v i đi m cân b ngổ ư ế ớ ể ằ c) S thay đ i này nh hự ổ ả
ưởng nh th nào đ n l m phát & t l th t nghi pư ế ế ạ ỷ ệ ấ ệ
d) Đ gi i quy t tình hình l m phát hi n t i, các nhà ho ch đ nh chính sách ti nể ả ế ạ ệ
ạ ạ ị ề t có th th c hi nệ ể ự ệ
e) Chính sách ti n t trên tác đ ng th nào đ n đề ệ ộ ế ế ường t ng c u hàng hóa & ổ ầ d ch vị ụ
f) Chính sách hàng hóa trên tác đ ng đ n độ ế ường t ng cung hàng hóa & d ch v ổ ị ụ nh th nàoư ế
g) T i đi m cân b ng m i trên th trạ ể ằ ớ
ị ường, giá & s n lả
ượng m i s nh th nàoớ ẽ ư ế Gi i: ả
a) Chi phí s n xu t tăng → T ng cung ng n h n gi mả ấ ổ ắ ạ ả → Dịch chuyểển sang trái
b) Đường cung d ch chuy n sang trái → Tăng giá & s n lị ể ả ượng cân b ng gi mằ ả
c) Giá tăng → L m phát tăng. S n lạ ả
ượng gi m → Th t nghi p tăngả ấ ệ
d) Đ gi i quy t tình hình l m phát, c n th c hi n chính sách ti n t thu h p, ể ả ế ạ ầ ự ệ
ề ệ ẹ gi m m c cung ti n → cung d ch sang trái → tăng lãi su t cân b ngả ứ ề ị ấ ằ
e) Tăng lãi su t → I gi m → AD gi m → Đấ ả ả ường c u d ch sang tráiầ ị
f) Lãi su t không tác đ ng đ n cung ấ ộ ế lOMoARcPSD| 49221369
g) V i s thay đ i trong t ng c u hàng hóa & d ch v , đớ ự ổ ổ ầ ị ụ ường AD d ch chuy
n ị ể sang trái đ n AD’, tr v v trí có m c giá cân b ng m i b ng m c giá cân ế ở ề ị ứ
ằ ớ ằ ứ b ng ban đ u trên th trằ ầ ị ường, s n lả ượng hàng hóa & d ch v cân b ng
m i ị ụ ằ ớ gi m so v i m c cân b ng ban đ uả ớ ứ ằ ầ 7) Đ ôn t p 2.docề ậ x
8) Trong m t ộ n n kinh t mề ế ở, gi s có các hàm s sau:ả ử ố C = 1600 + 0,8(Y-T) I = 200 G = 650 T = 0,2*Y EX = 150 IM = 0,14Y Y* = 5800
a) Hãy xác đ nh m c s n lị ứ ả ượng cân b ng c a n n kinh t ? Nh n xét v tình hình cánằ ủ ề
ế ậ ề cân ngân sách và cán cân thương m i t i m c s n lạ ạ ứ ả ượng cân b ng c a n n kinh t ?ằ ủ ề ế
b) Gi s các doanh nghi p tăng đ u t thêm 40. Tính m c s n lả ử ệ ầ ư ứ ả ượng cân b ng m i?ằ ớ
Tính s ti n thu mà chính ph thu thêm đố ề
ế ủược t i m c s n lạ ứ ả ượng cân b ng m i ?ằ ớ c) V i m c s n lớ ứ ả
ượng cân b ng m i đ đ t m c s n lằ ớ ể ạ ứ ả
ượng ti m năng chính phề ủ ph i s d ng chính sách tài khóa nh th nào? N
u ch s d ng G tăng hay gi m vàả ử ụ ư ế ế
ỉ ử ụ ả b ng bao nhiêu?ằ Gi iả
a) Ta có hàm t ng c u: AD=1600 + 0,8(Y-T)+200+650+ 150-0,14*Yổ ầ
Mà trong nền kinh tế cân bằng: AD=Y ⇔ Y=5200
*Ngân sách =T-G=0,2*5200-650=390>0 ⇒ Thặặng duừ ngân sách
*Thựờng mại: EX-IM=-578<0 ⇒ Nhập siêu
b) AD’=1600 + 0,8(Y-T)+200+690+ 150-0,14*Y
Mà trong nền kinh tế cân bằng: AD=Y ⇔ Y=5280 *S thu =0,2*5280=1056ố ế c) Y0rộệng
AD=1600 + 0,8(YN-T)+200+G’+ 150-0,14*YN
⇒ G=950 ⇒ Ph i tăng 300ả
VI) Mô hình t ng c u, t ng cung và đổ ầ ổ ường Phillips (slide 5 chương 11) ●
M i tố ương quan gi a 2 đ thữ ồ ị lOMoARcPSD| 49221369
-T i đi m A, có m c giá 103 và s n lạ ể ứ ảượng Y1, l m phát 3%, th t nghi p 6%ạ ấ ệ
+S n lả ượng càng cao, th t nghi p càng gi m và ngấ ệ ả ượ ạc l i
-Gi s AD1 tăng thành AD2 kéo theo s tăng lên c a P và Y trong mô hình AD-ASả ử ự ủ
+L m phát cao làm th t nghi p gi mạ ấ ệ ả
-Đường Phillips t p h p nh ng đi m đánh đ i gi a l m phát và th t nghi p. S ậ ợ ữ ể ổ ữ
ạ ấ ệ ự đánh đ i (t l ngh ch) gi a l m phát và th t nghi p ch x y ra ổ ỷ ệ ị ữ ạ ấ ệ ỉ ả khi
có tác đ ngộ làm thay đ i ổ đường t ng c u ổ ầ +S thay đ i c a ự ổ
ủ t ng cung không t o ra s đánh đ i gi a l m phát và th t ổ ạ ự ổ ữ ạ ấ nghi pệ
*L m phát và th t nghi p có ph i luôn luôn là m i quan h đánh đ i không?ạ ấ ệ ả ố ệ ổ
⇒ Không. Vì nó ch th hi n đỉ ể
ệường Phillip theo y u t t ng c u thay đ iế ố ổ ầ ổ