Ôn tập kinh tế vĩ mô | Trường Đại học Lao động - Xã hội

Ôn tập kinh tế vĩ mô | Trường Đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1. Trong mô hình AD - AS, đường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa:
a. Mức giá chung và GDP danh nghĩa
b. Mức giá chung và GDP thực tế
c. Tổng chi tiêu dự kiến và GDP danh nghĩa
d. Tổng chi tiêu dự kiến và GDP thực tế
2. Đường cầu không dịch chuyển khi có sự thay đổi của yếu tố nào sau đây:
a. Thuế thu nhập
b. Lãi suất
c. Mức giá chung
d. Tiết kiệm
3. Đường tổng cầu AD dốc xuống là do:
a. Hiệu ứng của cải
b. Hiệu ứng lãi suất
c. Hiệu ứng tỷ giá hối đoái
d. Cả 3 hiệu ứng: của cải, lãi suất và tỷ giá hối đoái
4. Theo hiệu ứng của cải, đường tổng cầu dốc xuống là do:
a. Mức giá thấp hơn làm tăng sức mua của lượng tiền người dân đang nắm giữ và họ
sẽ tăng tiêu dùng
b. Mức giá thấp hơn làm giảm sức mua của lượng tiền người dân đang nắm giữ và
họ sẽ tăng tiêu dùng
c. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần nắm giữ, người dân cho vay nhiều hơn,
lãi suất giảm, đầu tư tăng
d. Mức giá thấp hơn làm hàng hóa và dịch vụ trong nước rẻ tương đối so với hàng
nhập khẩu, xuất khẩu ròng tăng
5. Theo hiệu ứng lãi suất, đường tổng cầu dốc xuống là do:
a. Mức giá thấp hơn làm tăng lượng tiền người dân cần nắm giữ, tăng lượng tiền cho
vay. Kết quả là lãi suất giảm và đầu tư tăng lên
b. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền người dân cần nắm giữ, tăng lượng tiền
cho vay. Kết quả là lãi suất giảm và đầu tư tăng lên
c. Mức giá thấp hơn làm tăng sức mua của lượng tiền người dân đang nắm giữ và họ
sẽ tăng tiêu dùng
d. Mức giá thấp hơn làm hàng hóa và dịch vụ trong nước rẻ tương đối so với hàng
nhập khẩu, xuất khẩu ròng tăng
6. Theo hiệu ứng tỷ giá hối đoái, đường tổng cầu dốc xuống là do:
a. Mức giá thấp hơn làm hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu rẻ tương đối so với hàng
trong nước. Kết quả là xuất khẩu ròng giảm
b. Mức giá thấp hơn làm hàng hóa và dịch vụ trong nước rẻ tương đối so với hàng
nhập khẩu. Kết quả là xuất khẩu ròng tăng
c. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền người dân cần nắm giữ, tăng lượng tiền
cho vay. Kết quả là lãi suất giảm và đầu tư tăng lên
d. Mức giá thấp hơn làm tăng sức mua của lượng tiền người dân đang nắm giữ và
họ sẽ tăng tiêu dùng
7. Tổng cầu là:
a. Tổng mức sản lượng hàng hóa hay dịch vụ trong nước và ngoài nước mà các tác
nhân kinh tế có khả năng mua tại mỗi mức giá
b. Tổng mức sản lượng hàng hóa hay dịch vụ trong nước mà các tác nhân kinh tế
sẵn sàng mua tại mỗi mức giá
c. Tổng mức sản lượng hàng hóa và dịch vụ mà các doanh nghiệp trong nước sẵn
sàng và có khả năng sản xuất, cung ứng tại mỗi mức giá
d. Tổng mức sản lượng hàng hóa hay dịch vụ trong nước mà các tác nhân kinh tế
sẵn sàng và có khả năng mua tại mỗi mức giá
8. Tổng cung là:
a. Tổng mức sản lượng hàng hóa hay dịch vụ trong nước mà các tác nhân kinh tế sẵn
sàng và có khả năng mua tại mỗi mức giá
b. Tổng mức sản lượng hàng hóa và dịch vụ mà các doanh nghiệp trong nước sẵn
sàng và có khả năng mua tại mỗi mức giá
c. Tổng mức sản lượng hàng hóa và dịch vụ mà các doanh nghiệp trong nước sẵn
sàng và có khả năng sản xuất, cung ứng tại mỗi mức giá
d. Tổng mức sản lượng hàng hóa và dịch vụ mà các doanh nghiệp trong nước và
ngoài nước sẵn sàng cung ứng tại mỗi mức giá
9. Yếu tố nào sau đây gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cầu:
a. Thuế thu nhập
b. Khối lượng tư bản
c. Công nghệ
d. Cầu lao động
10. Yếu tố nào sau đây không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn:
a. Vốn
b. Cung lao động
c. Thời tiết
d. Giá nguyên vật liệu đầu vào
11. Yếu tố nào sau đây không làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn:
a. Vốn
b. Chi tiêu chính phủ
c. Công nghệ
d. Giá nguyên vật liệu đầu vào
12. Yếu tố nào sau đây chỉ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn mà
không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn:
a. Tài nguyên thiên nhiên
b. Tiền lương danh nghĩa
c. Cầu lao động
d. Công nghệ
13. Yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển cả đường tổng cung ngắn hạn và tổng
cung dài hạn:
a. Khối lượng tư bản
b. Mức giá chung
c. Giá nguyên vật liệu đầu vào
d. Xuất khẩu ròng
14. Trong mô hình AD-AS, trạng thái lý tưởng của nền kinh tế đạt tại:
a. Y0 = Y*
b. Y0 < Y*
c. Y0 > Y*
d. Y0 ≥ Y*
15. Một trong các yếu tố gây ra sốc cầu là:
a. Vốn
b. Cầu lao động
c. Xuất khẩu ròng
d. Công nghệ
16. Một trong các yếu tố gây ra sốc cung là:
a. Đầu tư
b. Giá các yếu tố đầu vào
c. Chi tiêu chính phủ
d. Thuế thu nhập
17. Mức sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
a. Cao nhất một quốc gia đạt được
b. Tại đó, các nguồn lực sản xuất được toàn dụng
c. Quốc gia đạt được khi sử dụng hết các nguồn tài nguyên
d. Khi đó thất nghiệp bằng không
18. Nếu GDP thực tế là mức sản lượng tiềm năng thì:
a. Không có thất nghiệp
b. Thất nghiệp ở mức thất nghiệp tự nhiên
c. Thất nghiệp ở mức thất nghiệp tạm thời
d. Thất nghiệp ở mức thất nghiệp chu kỳ
19. Tổng cầu không phụ thuộc vào:
a. Thu nhập của các hộ gia đình
b. Chi tiêu của chính phủ
c. Tài nguyên thiên nhiên
d. Mức giá chung của nền kinh tế
20. Tổng cung ngắn hạn không phụ thuộc vào:
a. Tri thức công nghệ
b. Giá nguyên vật liệu đầu vào
c. Thu nhập của các hộ gia đình
d. Mức giá chung của nền kinh tế
21. Yếu tố nào sau đây gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cầu:
a. Giá nguyên vật liệu đầu vào
b. Cung lao động
c. Công nghệ
d. Thị hiếu của người tiêu dùng
22. Yếu tố nào sau đây gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cung ngắn hạn:
a. Thị hiếu của người tiêu dùng
b. Chi tiêu chính phủ
c. Cung lao động
d. Thu nhập của người nước ngoài
23. Đường tổng cung dài hạn là đường thẳng đứng hàm ý rằng:
a. Đường tổng cung dài hạn không bao giờ thay đổi vị trí
b. Giá tăng sẽ giúp nền kinh tế đạt mức sản lượng cao hơn
c. Tổng cung dài hạn chỉ phụ thuộc vào cung về các yếu tố sản xuất và trình độ công
nghệ mà không phụ thuộc vào mức giá
d. Tổng cung dài hạn không phụ thuộc vào cung về các yếu tố sản xuất và trình độ
công nghệ mà phụ thuộc vào mức giá
24. Nếu tổng cầu và tổng cung cắt nhau tại điểm có mức sản lượng cao hơn
mức sản lượng tiềm năng thì:
a. Thất nghiệp cao hơn mức thất nghiệp tự nhiên
b. Thất nghiệp thấp hơn mức thất nghiệp tự nhiên
c. Thất nghiệp bằng mức thất nghiệp tự nhiên
d. Không có thất nghiệp
25. Với điều kiện các yếu tố khác không đổi, đường AD dịch chuyển sang trái
sẽ làm:
a. Tăng sản lượng và tăng mức thất nghiệp
b. Tăng sản lượng và giảm mức thất nghiệp
c. Giảm sản lượng và giảm mức thất nghiệp
d. Giảm sản lượng và tăng mức thất nghiệp
26. Với điều kiện các yếu tố khác không đổi, đường AD dịch chuyển sang trái
khi:
a. Xuất khẩu tăng
b. Nhập khẩu tăng
c. Chi tiêu của chính phủ cho quốc phòng tăng
d. Doanh nghiệp lạc quan về triển vọng kinh tế trong tương lai
27. Với điều kiện các yếu tố khác không đổi, xuất khẩu của một quốc gia tăng
sẽ làm:
a. AD dịch chuyển sang trái
b. AD dịch chuyển sang phải
c. AS ngắn hạn dịch chuyển sang trái
d. AS ngắn hạn dịch chuyển sang phải
28. Hậu quả mà nền kinh tế gánh chịu do thiên tai xảy ra là:
a. Mức giá chung tăng, sản lượng giảm
b. Mức giá chung giảm, sản lượng tăng
c. Mức giá chung tăng, sản lượng tăng
d. Mức giá chung giảm, sản lượng giảm
29. Sự bùng nổ công nghệ đã làm:
a. Tăng năng suất lao động và tổng cung tăng, GDPr giảm
b. Tăng năng suất lao động và tổng cung tăng, GDPr tăng
c. Tăng năng suất lao động và tổng cung tăng, GDPr không đổi
d. Giảm năng suất lao động và tổng cung giảm, GDPr giảm
30. Chính phủ giảm thuế đánh vào các yếu tố đầu vào nhập khẩu sẽ làm dịch
chuyển:
a. Đường tổng cầu sang phải
b. Đường tổng cầu sang trái
c. Đường tổng cung ngắn hạn sang phải
d. Đường tổng cung ngắn hạn sang trái
31. Chính phủ tăng thuế đánh vào các yếu tố đầu vào nhập khẩu sẽ làm dịch
chuyển:
a. Đường tổng cầu sang phải
b. Đường tổng cầu sang trái
c. Đường tổng cung ngắn hạn sang phải
d. Đường tổng cung ngắn hạn sang trái
32. Chính phủ tăng thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu sẽ làm dịch
chuyển:
a. Đường tổng cầu sang phải
b. Đường tổng cầu sang trái
c. Đường tổng cung ngắn hạn sang phải
d. Đường tổng cung ngắn hạn sang trái
33. Chính phủ giảm thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu sẽ làm dịch
chuyển:
a. Đường tổng cầu sang phải
b. Đường tổng cầu sang trái
c. Đường tổng cung ngắn hạn sang phải
d. Đường tổng cung ngắn hạn sang trái
34. Doanh nghiệp tăng niềm tin vào triển vọng phát triển kinh tế trong tương
lai sẽ làm:
a. Đường tổng cầu dịch sang phải
b. Đường tổng cầu dịch sang trái
c. Đường tổng cung ngắn hạn dịch sang phải
d. Đường tổng cung ngắn hạn dịch sang trái
35. Đối với quốc gia nhập khẩu dầu mỏ, giá dầu mỏ tăng mạnh trên thị trường
thế giới sẽ làm:
a. Đường tổng cầu dịch sang phải
b. Đường tổng cầu dịch sang trái
c. Đường tổng cung ngắn hạn dịch sang phải
d. Đường tổng cung ngắn hạn dịch sang trái
| 1/5

Preview text:

1. Trong mô hình AD - AS, đường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa:
a. Mức giá chung và GDP danh nghĩa
b. Mức giá chung và GDP thực tế
c. Tổng chi tiêu dự kiến và GDP danh nghĩa
d. Tổng chi tiêu dự kiến và GDP thực tế
2. Đường cầu không dịch chuyển khi có sự thay đổi của yếu tố nào sau đây: a. Thuế thu nhập b. Lãi suất c. Mức giá chung d. Tiết kiệm
3. Đường tổng cầu AD dốc xuống là do: a. Hiệu ứng của cải b. Hiệu ứng lãi suất
c. Hiệu ứng tỷ giá hối đoái
d. Cả 3 hiệu ứng: của cải, lãi suất và tỷ giá hối đoái
4. Theo hiệu ứng của cải, đường tổng cầu dốc xuống là do:
a. Mức giá thấp hơn làm tăng sức mua của lượng tiền người dân đang nắm giữ và họ sẽ tăng tiêu dùng
b. Mức giá thấp hơn làm giảm sức mua của lượng tiền người dân đang nắm giữ và họ sẽ tăng tiêu dùng
c. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần nắm giữ, người dân cho vay nhiều hơn,
lãi suất giảm, đầu tư tăng
d. Mức giá thấp hơn làm hàng hóa và dịch vụ trong nước rẻ tương đối so với hàng
nhập khẩu, xuất khẩu ròng tăng
5. Theo hiệu ứng lãi suất, đường tổng cầu dốc xuống là do:
a. Mức giá thấp hơn làm tăng lượng tiền người dân cần nắm giữ, tăng lượng tiền cho
vay. Kết quả là lãi suất giảm và đầu tư tăng lên
b. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền người dân cần nắm giữ, tăng lượng tiền
cho vay. Kết quả là lãi suất giảm và đầu tư tăng lên
c. Mức giá thấp hơn làm tăng sức mua của lượng tiền người dân đang nắm giữ và họ sẽ tăng tiêu dùng
d. Mức giá thấp hơn làm hàng hóa và dịch vụ trong nước rẻ tương đối so với hàng
nhập khẩu, xuất khẩu ròng tăng
6. Theo hiệu ứng tỷ giá hối đoái, đường tổng cầu dốc xuống là do:
a. Mức giá thấp hơn làm hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu rẻ tương đối so với hàng
trong nước. Kết quả là xuất khẩu ròng giảm
b. Mức giá thấp hơn làm hàng hóa và dịch vụ trong nước rẻ tương đối so với hàng
nhập khẩu. Kết quả là xuất khẩu ròng tăng
c. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền người dân cần nắm giữ, tăng lượng tiền
cho vay. Kết quả là lãi suất giảm và đầu tư tăng lên
d. Mức giá thấp hơn làm tăng sức mua của lượng tiền người dân đang nắm giữ và họ sẽ tăng tiêu dùng 7. Tổng cầu là:
a. Tổng mức sản lượng hàng hóa hay dịch vụ trong nước và ngoài nước mà các tác
nhân kinh tế có khả năng mua tại mỗi mức giá
b. Tổng mức sản lượng hàng hóa hay dịch vụ trong nước mà các tác nhân kinh tế
sẵn sàng mua tại mỗi mức giá
c. Tổng mức sản lượng hàng hóa và dịch vụ mà các doanh nghiệp trong nước sẵn
sàng và có khả năng sản xuất, cung ứng tại mỗi mức giá
d. Tổng mức sản lượng hàng hóa hay dịch vụ trong nước mà các tác nhân kinh tế
sẵn sàng và có khả năng mua tại mỗi mức giá 8. Tổng cung là:
a. Tổng mức sản lượng hàng hóa hay dịch vụ trong nước mà các tác nhân kinh tế sẵn
sàng và có khả năng mua tại mỗi mức giá
b. Tổng mức sản lượng hàng hóa và dịch vụ mà các doanh nghiệp trong nước sẵn
sàng và có khả năng mua tại mỗi mức giá
c. Tổng mức sản lượng hàng hóa và dịch vụ mà các doanh nghiệp trong nước sẵn
sàng và có khả năng sản xuất, cung ứng tại mỗi mức giá
d. Tổng mức sản lượng hàng hóa và dịch vụ mà các doanh nghiệp trong nước và
ngoài nước sẵn sàng cung ứng tại mỗi mức giá
9. Yếu tố nào sau đây gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cầu: a. Thuế thu nhập b. Khối lượng tư bản c. Công nghệ d. Cầu lao động
10. Yếu tố nào sau đây không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn: a. Vốn b. Cung lao động c. Thời tiết
d. Giá nguyên vật liệu đầu vào
11. Yếu tố nào sau đây không làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn: a. Vốn b. Chi tiêu chính phủ c. Công nghệ
d. Giá nguyên vật liệu đầu vào
12. Yếu tố nào sau đây chỉ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn mà
không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn: a. Tài nguyên thiên nhiên b. Tiền lương danh nghĩa c. Cầu lao động d. Công nghệ
13. Yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển cả đường tổng cung ngắn hạn và tổng cung dài hạn: a. Khối lượng tư bản b. Mức giá chung
c. Giá nguyên vật liệu đầu vào d. Xuất khẩu ròng
14. Trong mô hình AD-AS, trạng thái lý tưởng của nền kinh tế đạt tại: a. Y0 = Y* b. Y0 < Y* c. Y0 > Y* d. Y0 ≥ Y*
15. Một trong các yếu tố gây ra sốc cầu là: a. Vốn b. Cầu lao động c. Xuất khẩu ròng d. Công nghệ
16. Một trong các yếu tố gây ra sốc cung là: a. Đầu tư
b. Giá các yếu tố đầu vào c. Chi tiêu chính phủ d. Thuế thu nhập
17. Mức sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
a. Cao nhất một quốc gia đạt được
b. Tại đó, các nguồn lực sản xuất được toàn dụng
c. Quốc gia đạt được khi sử dụng hết các nguồn tài nguyên
d. Khi đó thất nghiệp bằng không
18. Nếu GDP thực tế là mức sản lượng tiềm năng thì: a. Không có thất nghiệp
b. Thất nghiệp ở mức thất nghiệp tự nhiên
c. Thất nghiệp ở mức thất nghiệp tạm thời
d. Thất nghiệp ở mức thất nghiệp chu kỳ
19. Tổng cầu không phụ thuộc vào:
a. Thu nhập của các hộ gia đình
b. Chi tiêu của chính phủ c. Tài nguyên thiên nhiên
d. Mức giá chung của nền kinh tế
20. Tổng cung ngắn hạn không phụ thuộc vào: a. Tri thức công nghệ
b. Giá nguyên vật liệu đầu vào
c. Thu nhập của các hộ gia đình
d. Mức giá chung của nền kinh tế
21. Yếu tố nào sau đây gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cầu:
a. Giá nguyên vật liệu đầu vào b. Cung lao động c. Công nghệ
d. Thị hiếu của người tiêu dùng
22. Yếu tố nào sau đây gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cung ngắn hạn:
a. Thị hiếu của người tiêu dùng b. Chi tiêu chính phủ c. Cung lao động
d. Thu nhập của người nước ngoài
23. Đường tổng cung dài hạn là đường thẳng đứng hàm ý rằng:
a. Đường tổng cung dài hạn không bao giờ thay đổi vị trí
b. Giá tăng sẽ giúp nền kinh tế đạt mức sản lượng cao hơn
c. Tổng cung dài hạn chỉ phụ thuộc vào cung về các yếu tố sản xuất và trình độ công
nghệ mà không phụ thuộc vào mức giá
d. Tổng cung dài hạn không phụ thuộc vào cung về các yếu tố sản xuất và trình độ
công nghệ mà phụ thuộc vào mức giá
24. Nếu tổng cầu và tổng cung cắt nhau tại điểm có mức sản lượng cao hơn
mức sản lượng tiềm năng thì:
a. Thất nghiệp cao hơn mức thất nghiệp tự nhiên
b. Thất nghiệp thấp hơn mức thất nghiệp tự nhiên
c. Thất nghiệp bằng mức thất nghiệp tự nhiên d. Không có thất nghiệp
25. Với điều kiện các yếu tố khác không đổi, đường AD dịch chuyển sang trái sẽ làm:
a. Tăng sản lượng và tăng mức thất nghiệp
b. Tăng sản lượng và giảm mức thất nghiệp
c. Giảm sản lượng và giảm mức thất nghiệp
d. Giảm sản lượng và tăng mức thất nghiệp
26. Với điều kiện các yếu tố khác không đổi, đường AD dịch chuyển sang trái khi: a. Xuất khẩu tăng b. Nhập khẩu tăng
c. Chi tiêu của chính phủ cho quốc phòng tăng
d. Doanh nghiệp lạc quan về triển vọng kinh tế trong tương lai
27. Với điều kiện các yếu tố khác không đổi, xuất khẩu của một quốc gia tăng sẽ làm:
a. AD dịch chuyển sang trái
b. AD dịch chuyển sang phải
c. AS ngắn hạn dịch chuyển sang trái
d. AS ngắn hạn dịch chuyển sang phải
28. Hậu quả mà nền kinh tế gánh chịu do thiên tai xảy ra là:
a. Mức giá chung tăng, sản lượng giảm
b. Mức giá chung giảm, sản lượng tăng
c. Mức giá chung tăng, sản lượng tăng
d. Mức giá chung giảm, sản lượng giảm
29. Sự bùng nổ công nghệ đã làm:
a. Tăng năng suất lao động và tổng cung tăng, GDPr giảm
b. Tăng năng suất lao động và tổng cung tăng, GDPr tăng
c. Tăng năng suất lao động và tổng cung tăng, GDPr không đổi
d. Giảm năng suất lao động và tổng cung giảm, GDPr giảm
30. Chính phủ giảm thuế đánh vào các yếu tố đầu vào nhập khẩu sẽ làm dịch chuyển:
a. Đường tổng cầu sang phải
b. Đường tổng cầu sang trái
c. Đường tổng cung ngắn hạn sang phải
d. Đường tổng cung ngắn hạn sang trái
31. Chính phủ tăng thuế đánh vào các yếu tố đầu vào nhập khẩu sẽ làm dịch chuyển:
a. Đường tổng cầu sang phải
b. Đường tổng cầu sang trái
c. Đường tổng cung ngắn hạn sang phải
d. Đường tổng cung ngắn hạn sang trái
32. Chính phủ tăng thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu sẽ làm dịch chuyển:
a. Đường tổng cầu sang phải
b. Đường tổng cầu sang trái
c. Đường tổng cung ngắn hạn sang phải
d. Đường tổng cung ngắn hạn sang trái
33. Chính phủ giảm thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu sẽ làm dịch chuyển:
a. Đường tổng cầu sang phải
b. Đường tổng cầu sang trái
c. Đường tổng cung ngắn hạn sang phải
d. Đường tổng cung ngắn hạn sang trái
34. Doanh nghiệp tăng niềm tin vào triển vọng phát triển kinh tế trong tương lai sẽ làm:
a. Đường tổng cầu dịch sang phải
b. Đường tổng cầu dịch sang trái
c. Đường tổng cung ngắn hạn dịch sang phải
d. Đường tổng cung ngắn hạn dịch sang trái
35. Đối với quốc gia nhập khẩu dầu mỏ, giá dầu mỏ tăng mạnh trên thị trường thế giới sẽ làm:
a. Đường tổng cầu dịch sang phải
b. Đường tổng cầu dịch sang trái
c. Đường tổng cung ngắn hạn dịch sang phải
d. Đường tổng cung ngắn hạn dịch sang trái