ÔN T
ÔN T
ÔN T
ÔN TÔN T
P KINH T
P KINH T
P KINH T
P KINH TP KINH T
CHÍNH TR
CHÍNH TR
CHÍNH TR
CHÍNH TR CHÍNH TR
- H ư c thuyế t giá tr th ng d đượ c coi là hòn đá t ng trong h c
thuyết kinh t chính tr c a Mácế
- Ti n xut hi n do nhu c u sn xu t và trao đi hàng hóa
- Kinh tế hàng hóa phát tri n qua 2 giai đon: Gi n đơn và Kinh
tế th tr ng ườ
- Giá tr c ượ a hàng hóa đ c t o ra t s n xu t
- Lao đ ng c th và lao đ ng tr ượ u t ng là phát hin riêng c a
Mác
- Ti n là hàng hóa đc bi t đóng vai trò là vt ngang giá chung
- LLSX và QHSX là 2 m t c a n n s n xut hàng hóa
- Mâu thu n cơ b n c a s n xu t hàng hóa gi ưn đơn là: Lao đ ng t
nhân và Lao đ ng xã h i
- C.Mác là ngườ i phát hin ra tính ch t 2 mt c a QHSX
- Giá c c a hàng hóa bi u hin b ng tin c a giá tr hàng hóa
- Lao đng c th to ra GIÁ TR S DNG c a hàng hóa
- 2 điu ki n ra đi c a s n xut hàng hóa là: Phân công lao đ ng
XH và Tách bi t kinh t gi a nh ng ng i s n xu t ế ườ
- Yêu c u c a quy lu t giá tr là: SX là lưu thông hàng hóa da
trên c s hao phí LĐXH c n thi tơ ế
- Trong thi đ ườ i ngày nay, LLSX gm: ng i lao đ ng, tư li u sn
xut, khoa h c-công ngh
- Thi gian lao đ ướ ượ ng xã hi c n thiết là th c đo l ng giá tr
ca hàng hóa
- Lao đng tr ượ ếu t ng là phm trù c a m i nn kinh t hàng hóa
- S hình thành phát tri ườ n c a th tr ng g n lin v i phân công
lao đ ng xã h i
- M c đích c a doanh nghip: T i đa hóa li ích c a b n thân h
- Các ho t đ ường kinh tế th tr ng ch u s chi phi c a giá c th
tr ngườ
- Sc mua c ườ ế ườa ng i tiêu dùng quy t đnh s thành bi c a ng i
SX
- Ti n t ướ ươ có 5 chc năng: Th c đo giá tr , Ph ng ti n lưu
thông, Ph ng ti n c t tr , Ph ng ti n thanh toán, Ti n t thươ ươ ế
gi i
- Phươ ư ươ ng tin l u thông và Ph ng tin thanh toán KHÔNG đòi h i
có ti n vàng
- Sc lao đ ng có là hàng hóa (hàng hóa đc bi t)
- Mi s n phm đ u là hàng hóa è SAI
- Đ t đai theo nghĩa r ng gm toàn b đ t sn xu t, đt xây dng
làm giao thông, tài nguyên khoáng s n
- S v ượ n đ c chia thành nhiu ph n bng nhau: C PHN
- Ngườ i mua c ph n: C ĐÔNG
- Thu nhp t c ph n: C T C
- C phn có ghi tên c đông: C PHN GHI DANH
- Tư b ế ượn bt bi n C là giá tr c a nó không thay đ i v l ng và
được chuy n nguyên v n sang s n ph m
- B ph ư ướ ưởn cu t bn s n xut t n ti d i d ng nhà x ng, máy
móc đ c g i là T B N C Đ NHượ Ư
- Tư ư bn l u đng g m: Nguyên nhiên liu, S c lao đng
- Tư b ến gi: C phiếu, Trái phi u,…
- Tư b ến kh bi n là ngu n g ưc giá tr th ng d
- Đ a tô trong chế ế đ phong ki n ph n ánh quan h gia 2 giai c p
- M ế c đích trc ti p c a n s n xut TBCN là t o ra ngày càng
nhiu giá tr th ng d ư
- Máy móc là tin đ ư vt ch t trong to ra giá tr thng d
- Tin công trong TBCN là Giá c c a sc lao đ ng
- Chi phí TBCN là Tng s ư tin nhà t bn ng ra
- Tích t tư b n là tăng quy mô tư b n cá bit b ng cách TƯ B N
HÓA GIÁ TR TH NG D Ư
- T p trung tư b n là s ư hp nh t nhiu t b n cá bit nh thành
1 t b n cá bi t l nư
- Công ty c ph ượ n đ c hình thành bng cách phát hành c phiếu
- Đa tô chênh l ch 1 là rung đ t tt, trung bình t nhiên
- Đa tô chênh l ch 2 là rung đ t đã thâm canh
- Tin không là tư bn
- Giá tr m i c a s n phm: v+m
- Vic mua bán tư ượ ườ bn gi đ c thc hi n trên th tr ng đ c thù
là ch ng khoán
- Th trườ ng ch ng khoán có 2 c p đ
- Ti ến t bi n thành tư bn khi s c lao đng tr thành hàng hóa
- Các nhà tư ư ư bn th c hin tích lũy t b n do Quy lut th ng d
và Quy lu t c nh tranh chi ph i
- Li nhu ượn có ngun g c t lao đ ng không đ c tr công
- Kh ưi lượ ư ng giá tr thng d phn ánh quy mô bóc l t c a t bn
đi v i lao đ ng làm thuê
- Ngườ i lao đng nh n 1 khon ti n sau khi làm 1 vic là TI N
CÔNG
- Giá tr ca hàng hóa: c+v+m
- Thu nhp c ườ ƯƠa ng i lao đ ng là TIN L NG
- Thu nhp c a doanh nghi p là LI NHU N
- Thu nhp c ướ a nhà n c là THU
- Th ưc ch t c a đa tô TBCN: 1 ph n c a giá tr th ng d do lao
đng t o ra
- Năng su t lao đng tăng thì giá tr 1 đơn v gim
- Tư b n gi có 2 lo i ch yếu
- Doanh nghip là hình th ếc t ch c kinh doanh ph bi n nht
- L i tc là l i nhu n c a 1 phn bình quân
- Ch s h u công ty c ph n: CÁC C ĐÔNG
- T ch ườc bo v ng i lao đ ng: CÔNG ĐOÀN
- C: điu ki n, V: ngun g c
- Đ tăng quy mô tích lũy, nhà tư bn tăng m’, gi m v
- Tích t ư ư và tp trung t bn gi ng nhau: Đu tăng quy mô t bn
cá bi t
- Đi tượ ườ ng đ mua bán trên th tr ng ch ng khoán: C PHI U,
TRÁI PHI U
- Lo i rung có đ a tô tuy t đi: M I LOI RU NG XU
- Tư b Ư n gi có th vn đ ng hoàn toàn tách ri T BN C ĐNH
*NOTE
*CÁC BÀI TOÁN

Preview text:

ÔN TP KINH T CHÍNH TR -
Học thuyết giá trị thặ ư
ng d được coi là hòn đá tảng trong học thuyết kinh t chính tr ế ị của Mác - Tiền xuấ ệ t hi n do nhu cầu sả ấ
n xu t và trao đổi hàng hóa -
Kinh tế hàng hóa phát triển qua 2 giai đoạn: Giản đơn và Kinh tế thị trường - Giá trị củ ượ a hàng hóa đ c tạo ra từ sả ấ n xu t -
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng là phát hiện riêng của Mác - Tiền là hàng hóa đặ ệ
c bi t đóng vai trò là vật ngang giá chung -
LLSX và QHSX là 2 mặt của nền sản xuất hàng hóa -
Mâu thuẫn cơ bản của sả ấ
n xu t hàng hóa giản đơn là: Lao động tư
nhân và Lao động xã hội -
C.Mác là người phát hiệ ấ
n ra tính ch t 2 mặt của QHSX -
Giá cả của hàng hóa biểu hiện bằng tiền củ ị a giá tr hàng hóa -
Lao động cụ thể tạo ra GIÁ TRỊ SỬ DỤ ủ NG c a hàng hóa -
2 điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa là: Phân công lao động XH và Tách biệt kinh t gi ế
ữa những người sản xuất - Yêu cầu củ ậ a quy lu ị
t giá tr là: SX là lưu thông hàng hóa dựa trên cơ s hao phí LĐXH c ở ần thi t ế -
Trong thời đại ngày nay, LLSX gồm: người lao động, tư liệu sản
xuất, khoa học-công nghệ -
Thời gian lao động xã hội cần thiết là thước đo lượng giá trị của hàng hóa -
Lao động trừu tượng là phạm trù của mọi nề ế n kinh t hàng hóa -
Sự hình thành phát triển của thị trườ ắ
ng g n liền với phân công lao động xã hội - Mụ ủ c đích c a doanh nghiệ ố
p: T i đa hóa lợi ích của bả ọ n thân h -
Các hoạt động kinh tế thị trường chịu sự chi phối của giá cả thị trường - Sức mua củ ườ a ng i tiêu dùng quyết đị ự
nh s thành bại của người SX -
Tiền tệ có 5 chức năng: Thước đo giá trị ươ , Ph ng tiện lưu
thông, Phương tiện cất trữ, Phương ti n thanh toán, Ti ệ ền tệ thế giới -
Phương tiện lưu thông và Phương tiệ ỏ
n thanh toán KHÔNG đòi h i có tiền vàng -
Sức lao động có là hàng hóa (hàng hóa đặ ệ c bi t) -
Mọi sản phẩm đều là hàng hóa è SAI -
Đất đai theo nghĩa rộng gồ ộ m toàn b ấ đ t sả ấ n xu t, đất xây dựng
làm giao thông, tài nguyên khoáng sản -
Số vốn được chia thành nhiề ầ u ph n bằ Ổ ng nhau: C PHẦN -
Người mua cổ phần: CỔ ĐÔNG -
Thu nhập từ cổ phần: CỔ Ứ T C -
Cổ phần có ghi tên cổ đông: CỔ PHẦN GHI DANH - Tư bản bấ ế t bi n C là giá trị ủ
c a nó không thay đổi về lượng và
được chuyển nguyên v n sang s ẹ ản phẩm -
Bộ phận cảu tư bản sản xuất tồn tại dưới dạ ưở ng nhà x ng, máy
móc được gọi là TƯ BẢN C Đ Ố ỊNH - Tư bản lưu độ ồ ng g m: Nguyên nhiên liệ ứ u, S c lao động -
Tư bản giả: Cổ phiếu, Trái phiếu,… - Tư bản khả biế ồ
n là ngu n gốc giá trị thặ ư ng d -
Địa tô trong chế độ phong kiế ả
n ph n ánh quan hệ giữa 2 giai cấp - Mục đích trự ế
c ti p của nề sản xuất TBCN là tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư -
Máy móc là tiền đề vậ ấ
t ch t trong tạo ra giá trị thặ ư ng d -
Tiền công trong TBCN là Giá cả của sức lao động -
Chi phí TBCN là Tổng số tiền nhà tư bả ứ n ng ra - Tích tụ tư ả
b n là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách TƯ Ả B N HÓA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ -
Tập trung tư bản là sự hợ ấ p nh t nhiều tư ả b n cá biệt nhỏ thành 1 tư bản cá biệt l n ớ -
Công ty cổ phần được hình thành bằng cách phát hành cổ phiếu -
Địa tô chênh lệch 1 là ruộ ấ
ng đ t tốt, trung bình tự nhiên -
Địa tô chênh lệch 2 là ruộ ấ ng đ t đã thâm canh - Tiền không là tư bản -
Giá trị mới của sản phẩm: v+m - Việc mua bán tư bả ả n gi được thự ệ c hi n trên thị trườ ặ ng đ c thù là chứng khoán -
Thị trường chứng khoán có 2 cấp độ -
Tiền tệ biến thành tư bản khi sức lao động trở thành hàng hóa - Các nhà tư bả ự n th c hiệ ư
n tích lũy t bản do Quy luậ ặ t th ng dư
và Quy luật cạnh tranh chi phối -
Lợi nhuận có nguồn gốc từ lao động không được trả công -
Khối lượng giá trị thặ ư ng d phả ộ
n ánh quy mô bóc l t của tư bản
đối với lao động làm thuê -
Người lao động nhận 1 khoả ề
n ti n sau khi làm 1 việc là TIỀN CÔNG -
Giá trị của hàng hóa: c+v+m - Thu nhập củ ườ a ng
i lao động là TIỀN LƯƠNG - Thu nhập củ ệ
a doanh nghi p là LỢI NHUẬN - Thu nhập của nhà nướ Ế c là THU -
Thực chất của địa tô TBCN: 1 phần của giá trị thặ ư ng d do lao động tạo ra - Năng suất lao độ ị
ng tăng thì giá tr 1 đơn vị giảm - Tư bản giả ạ có 2 lo ủ i ch yếu -
Doanh nghiệp là hình thức tổ chức kinh doanh phổ biến nhất - Lợi tứ ợ
c là l i nhuận của 1 phần bình quân - Chủ sở ữ
h u công ty cổ phần: CÁC CỔ ĐÔNG -
Tổ chức bảo vệ người lao động: CÔNG ĐOÀN -
C: điều kiện, V: nguồn gốc -
Để tăng quy mô tích lũy, nhà tư bản tăng m’, giảm v -
Tích tụ và tập trung tư bả ố
n gi ng nhau: Đều tăng quy mô tư bản cá biệt - Đối tượ ể
ng đ mua bán trên thị trường chứng khoán: CỔ Ế PHI U, TRÁI PHIẾU -
Loại ruộng có địa tô tuyệt đố Ọ i: M I LOẠ Ộ I RU NG XẤU -
Tư bản giả có thể vận động hoàn toàn tách rời TƯ BẢN CỐ ĐỊNH *NOTE *CÁC BÀI TOÁN