Ôn tập lý thuyết Kinh tế Vĩ mô | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Kinh tế vĩ mô cung cấp cái nhìn tổng quan về hoạt động của nền kinh tế và các chính sách cần thiết để điều chỉnh các vấn đề kinh tế. Việc nắm vững các lý thuyết và khái niệm cơ bản trong kinh tế vĩ mô là rất quan trọng cho việc phân tích và ra quyết định kinh tế. Mối quan hệ giữa GDP, lạm phát và thất nghiệp: Thường được mô tả bởi Đường Phillips, cho thấy sự đánh đổi giữa lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp trong ngắn hạn.

Môn:
Thông tin:
3 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ôn tập lý thuyết Kinh tế Vĩ mô | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Kinh tế vĩ mô cung cấp cái nhìn tổng quan về hoạt động của nền kinh tế và các chính sách cần thiết để điều chỉnh các vấn đề kinh tế. Việc nắm vững các lý thuyết và khái niệm cơ bản trong kinh tế vĩ mô là rất quan trọng cho việc phân tích và ra quyết định kinh tế. Mối quan hệ giữa GDP, lạm phát và thất nghiệp: Thường được mô tả bởi Đường Phillips, cho thấy sự đánh đổi giữa lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp trong ngắn hạn.

83 42 lượt tải Tải xuống
Ôn tp lý thuyết - ôn lý thuyết kinh tế vĩ mô
Ôn t p lý thuy ết
Chương 1. Tổ ọc vĩ mông quan v ế kinh t h
- m kinh t h Khái ni ế c:
+ S khan hi ếm.
+ S l n. a ch
+ Chi phí cơ hội.
- a kinh t h Các b phn c ế c.
- ng nghiên c h Đối tượ u Kinh tế ọc vĩ
Chương 2. Tổng sn phm và thu nhp quc dân
- GDP Khái nim v
- Các phương pháp tính GDP
+ GDP tính theo giá th ng. trườ
+ GDP theo chi phí nhân t s n xu t.
- GDP danh nghĩa và GDP thực tế
- tiêu liên quan tCác ch i GDP: D , g , g
GDP
t t
p
(D
GDP
ho c CPI)
- . GNP và m i quan h gi a GDP và GNP
- Khái ni s giá tiêu dùng m ch
- S khác bi a CPI và D t gi
GDP
Chương 3. Tổng cu và tng cung
* Mô hình AS AD
- T ng c u (AD)
+ m Khái ni
+ Hàm t ng c u: AD = C + I + G + NX
+ ng t ng c u Đườ
=> Các nhân t làm ng t ng AD. ảnh hưở i đườ
- T ng cung (AS)
+ m Khái ni
+ ng t ng cung Đườ
=> Các nhân t làm ng t ng AS ảnh hưở ới đườ
- ng thái cân b ng (P , YTr
E E
): Trng thái cân b nh khi giao ằng được xác đị
điểm gia AD và AS => S i trthay đổ ng thái cân bng.
* Mô hình gi m c a Keynes ao điể
- Hàm tng cu:
AD = C + I + G + NX
MPS + MPC = 1
Y
D
= Y T
- ng thái cân bTr ng: AD = Y
D
MPC.YCC
DD
MPS.YCMPC)Y(1CS
II
GG
tYTTRTAT
EXEX
- Cán cân ngân sách: B = T G
+ B > 0: Th ặng dư CCNS
+ B < 0: Thâm h t CCNS
+ B = 0: Cân b ng CCNS
- Cán cân thương mi: NX = EX IM
+ NX > 0: Th t siêu) ặng dư cán cân thương mi (xu
+ NX < 0: Thâm h t cán p siêu) cân thương mại (nh
+ NX = 0: Cân b i ằng cán cân thương mạ
Chương 4. Thị trường tin t
*Tin t
- Các ch n. ức năng của ti
- Các kh ng ti n. ối lượ
=> Các kh ng ti nào? ối lượ ền thay đổi như thế
*Cu ti n (MD)
- Hàm c u ti n: MD = kY hi
r
- ng c u n Đườ ti
=> Các nhân t làm ng t ng MD ảnh hưở ới đườ
*Cung tin (MS)
- m Khái ni
- Công thc:
MS = m *H => H = MS/m
M M
- ng cung ti n Đườ
=> Các nhân t làm ng t ng MS ảnh hưở ới đườ
- a ngân hàng Chức năng củ trung ương và ngân hàng thương mại.
*Cân bng th ng ti trườ n t
- ng ti n t cân b ng khi MS = MD Th trườ
r r
=> S i lãi su t cân b ng thay đổ
* ng l Hiện tượ ấn át đầu tư
G tăng Y tăng AD tăng MD tăng MD dch chuyn sang phi i
tăng I gim
Chương 5. Ảnh hưởng ca chính sách tài khóa và chính sách tin t ti AD
*Đường IS
- ng hàng hóa và d Khái nim: (i, Y) sao cho CB trên th trư ch v
m
M
= =
MS
H
s + 1
s + r
a
- Phương trình: AD = Y
- ng IS Đườ
=> Các nhân t làm ng t ng IS ảnh hưở ới đườ
*Đường LM
- sao cho CB trên th ng ti n t Khái nim: (i, Y) trườ
- = MD Phương trình: MS
r r
- ng LM Đườ
=> Các nhân t làm ng t ng LM ảnh hưở ới đườ
*Trng thái cân b ng th i trên cằng đồ 2 th trường
- ng thái cân b ng th i trên c 2 th m gi ng IS Tr ằng đồ trường là giao điể ữa đườ
và đường LM
=> i và Y là nghi m h
E E
PT
- S i tr ng thái cân b ng thay đổ
*Chính sách tài khóa và chính sách ti n t
- khóa: T và G Chính sách tài
=> Chính sách tài khóa m r ng và chính sách tài khóa thu h p.
- n t : MS và i Chính sách ti
=> Chính sách ti n t m r ng và chính sách ti n t thu h p.
- S ph p gi a chính sách tài khóa và chính sách ti n t i h
+ Chính sách tài khóa m r ng và chính sách ti n t m r ng.
+ Chính sách tài khóa thu h p và chính sách ti n t p. thu h
+ Chính sách tài khóa m r ng và chính sách ti n t thu h p.
+ Chính sách tài khóa thu h p và chính sách ti n t m r ng.
Chương 6. Lạm phát và tht nghip
*Lm phát
- m Khái ni
- M i quan h gi m phát và s c mua c ng ti n. a l ủa đồ
- Phân lo i l m phát (theo quy mô l m phát)
- Nguyên nhân l m phát (do c ầu kéo và chi phí đẩy)
*Tht nghi p
- L ng ực lượng lao độ
+ Khái ni m
+ LLLĐ = những người có vic làm + nhng người tht nghip
- p Tht nghi
+ Khái ni m
+ Công th c
- Phân lo i th t nghi p
)Y,(i
MDMS
YAD
EE
rr

| 1/3

Preview text:

Ôn tập lý thuyết - ôn lý thuyết kinh tế vĩ mô
Ôn tp lý thuyết
Chương 1. Tổng quan v kinh tế học vĩ mô
- Khái nim kinh tế hc: + Sự khan hiếm. + Sự lựa chọn. + Chi phí cơ hội.
- Các b phn ca kinh tế hc.
-
Đối tượng nghiên cu Kinh tế học vĩ mô
Chương 2. Tổng sn phm và thu nhp quc dân
- Khái nim v GDP
-
Các phương pháp tính GDP
+ GDP tính theo giá thị trường.
+ GDP theo chi phí nhân tố sản xuất .
- GDP danh nghĩa và GDP thực tế
- Các ch tiêu liên quan ti GDP: D t t
GDP, g , g p (DGDP hoặc CPI)
- GNP và mi quan h gia GDP và GNP.
- Khái nim ch s giá tiêu dùng
- S khác bit gia CPI và DGDP
Chương 3. Tổng cu và tng cung * Mô hình AS AD
- T
ng cu (AD) + Khái niệm
+ Hàm tổng cầu: AD = C + I + G + NX + Đường tổng cầu
=> Các nhân tố làm ảnh hưởng tới đường AD.
- Tng cung (AS) + Khái niệm + Đường tổng cung
=> Các nhân tố làm ảnh hưởng tới đường AS
- Trng thái cân bng (PE, YE): Trạng thái cân bằng được xác định khi nó là giao
điểm giữa AD và AS => Sự thay đổi trạng thái cân bằng.
* Mô hình giao điểm ca Keynes
- Hàm t
ng cu: AD = C + I + G + NX C C M P C . Y S   C ( 1M P C ) Y   C M P S . Y MPS + MPC = 1 D D D I I G G T  TA  TR  T  tY YD = Y – T EX EX
IM IM MPM Y .
- Trng thái cân bng: AD = Y
- Cán cân ngân sách: B = T G + B > 0: Thặng dư CCNS + B < 0: Thâm hụt CCNS + B = 0: Cân bằng CCNS
- Cán cân thương mại: NX = EX IM
+ NX > 0: Thặng dư cán cân thương mại (xuất siêu)
+ NX < 0: Thâm hụt cán cân thương mại (nhập siêu)
+ NX = 0: Cân bằng cán cân thương mại
Chương 4. Thị trường tin t
*Ti
n t
- Các chức năng của tiền.
- Các khối lượng tiền.
=> Các khối lượng tiền thay đổi như thế nào?
*Cu tin (MD)
- Hàm cầu tiền: MDr = kY – hi - Đường cầu tiền
=> Các nhân tố làm ảnh hưởng tới đường MD
*Cung tin (MS) - Khái niệm - Công thức: MS = mM*H => H = MS/mM MS s + 1 m = = M H s + ra - Đường cung tiền
=> Các nhân tố làm ảnh hưởng tới đường MS
- Chức năng của ngân hàng trung ương và ngân hàng thương mại .
*Cân bng th trường tin t
- Thị trường tiền tệ cân bằng khi MSr = MDr
=> Sự thay đổi lãi suất cân bằng
* Hiện tượng lấn át đầu tư
G tăng  AD tăng  Y tăng  MD tăng  MD dịch chuyển sang phải  i tăng  I giảm
Chương 5. Ảnh hưởng ca chính sách tài khóa và chính sách tin t ti AD *Đường IS
- Khái niệm: (i, Y) sao cho CB trên thị trường hàng hóa và dịch vụ - Phương trình: AD = Y - Đường IS
=> Các nhân tố làm ảnh hưởng tới đường IS *Đường LM - Khái niệm: (i, Y) s
ao cho CB trên thị trường tiền tệ - Phương trình: MSr = MDr - Đường LM
=> Các nhân tố làm ảnh hưởng tới đường LM
*Trng thái cân bằng đồng thi trên c 2 th trường
- Trạng thái cân bằng đồng thời trên cả 2 thị trường là giao điểm giữa đường IS và đường LM
=> iE và YE là nghiệm hệ PT AD Y   (i , Y )
- Sự thay đổi trạng thái cân bằng MS MD E E r r
*Chính sách tài khóa và chính sách tin t - Chính sách tài k hóa: T và G
=> Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tài khóa thu hẹp.
- Chính sách tiền tệ: MS và i
=> Chính sách tiền tệ mở rộng và chính sách tiền tệ thu hẹp.
- Sự phối hợp giữa chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ
+ Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ mở rộng.
+ Chính sách tài khóa thu hẹp và chính sách tiền tệ thu hẹp.
+ Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ thu hẹp.
+ Chính sách tài khóa thu hẹp và chính sách tiền tệ mở rộng.
Chương 6. Lạm phát và tht nghip *Lm phát - Khái niệm
- Mối quan hệ giữa lạm phát và sức mua của đồng tiền.
- Phân loại lạm phát (theo quy mô lạm phát)
- Nguyên nhân lạm phát (do cầu kéo và chi phí đẩy)
*Tht nghip - Lực lượng lao động + Khái niệm
+ LLLĐ = những người có việc làm + những người thất nghiệp - Thất nghiệp + Khái niệm + Công thức
- Phân loại thất nghiệp