Ôn tập lý thuyết và bài tập trắc nghiệm tin học trong kỹ thuật | Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh

Biến và kiểu dữ liệu cơ bản:- Biến và các giá trị cơ bản trong python: đặt tên biến, gán giá trị, các hằng số đặc biệt.- Cách biểu diễn số nguyên, số thực, số phức.- Các phép tính cơ bản trong Python. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ÔN TẬP
TIN HỌC TRONG KỸ THUẬT
I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
1.1 Biến và kiểu dữ liệu cơ bản:
- Biến và các giá trị cơ bản trong python: đặt tên biến, gán giá trị, các hằng số đặc biệt.
- Cách biểu diễn số nguyên, số thực, số phức.
- Các phép tính cơ bản trong Python.
- Các hàm tính toán toán học cơ bản.
1.2 Toán tử:
Toán tử số học :
- : Phép trừ hay phép lấy phần âm. + : Phép cộng.
* : Phép nhân. / : Phép chia.
% : Phép chia lấy dư. ** : Phép lũy thừa.
// : Phép chia lấy phần nguyên.
Toán tử gán :
= : gán giá trị cho biến.
Toán tử so sánh :
> : So sánh lớn hơn. < : So sánh nhỏ hơn.
>= : So sánh lớn hơn hoặc bằng. <= : So sánh nhỏ hơn hoặc bằng.
== : So sánh bằng. != : So sánh không bằng.
Toán tử logic :
not : Phép NOT.
and : Phép AND.
or : Phép OR.
1.3 Chuỗi kí tự (string):
- Khai báo mảng chuỗi kí tự.
- Gán giá trị cho chuỗi kí tự.
- Nhập giá trị cho chuỗi từ bàn phím (hàm input()).
- Xuất giá trị chuỗi ra màn hình (hàm print()).
- Chuyển đổi chuỗi kí tự sang kiểu dữ liệu số.
- Phần tử của chuỗi, vị trí của kí tự trong chuỗi
- Các hàm xử chuỗi: chuyển chữ thường-chữ HOA, tách chuỗi, đếm số tự trong chuỗi, so sánh
chuỗi.
- Các toán tử trên chuỗi.
- Định dạng cho chuỗi.
1.4 Tập hợp (collection):
- 4 kiểu dữ liệu tập hợp: List, Tuple, Set, Dictionary.
- Gán giá trị cho từng loại.
- Phần tử của tập hợp, vị trí của phần tử
- Xuất giá trị phần tử ra màn hình (hàm print()).
- Các hàm xử lý.
2.1. Cấu trúc điều kiện:
a) Cấu trúc điều kiện if:
Cú pháp :
if điều kiện:
Statement1
Thực hiện đoạn lệnh Statement1 khi điều kiện là đúng.
b) Cấu trúc điều kiện if…else:
Cú pháp :
if điều kiện:
Statement1
else:
Statement2
-Thực hiện đoạn lệnh Statement1 khi điều kiện là đúng, bỏ qua Statement2.
-Nếu điều kiện sai, bỏ qua Statement1, thực hiện Statement2
c) Cấu trúc điều kiện if…elif…else:
Cú pháp :
if điều kiện1:
Statement1
elif điều kiện2:
Statement2
...
else
Statementn
-Thực hiện đoạn lệnh Statement1 khi điều kiện là đúng, bỏ qua tất cả các Statement còn lại.
-Nếu điều kiện sai, bỏ qua Statement1, kiểm tra điều kiện tiếp theo:
o Nếu điều kiện tiếp theo đúng, thực hiện Statement tương ứng, bỏ qua tất cả các
Statement còn lại
o Nếu điều kiện sai, bỏ qua Statement, kiểm tra điều kiện tiếp theo
- Nếu tất cả điều kiện là sai, thực hiện Statementn
2.2. Cấu trúc lặp for:
for biến lặp tập hợp:in
Statements
- Lặp đoạn lệnh statements với số lần lặp bằng số phần tử của tập hợp.
- Biến lặp có giá trị bằng từng phần tử của tập hợp trong mỗi vòng lặp
2.3. Cấu trúc lặp while:
while điều kiện:
Statements
- Thực hiện lại đoạn lệnh khi điều kiện vẫn còn đúng.
3. Hàm (Function):
- Cấu trúc hàm: hàm không trả về giá trị, hàm trả về giá trị
- Khai báo hàm và định nghĩa hàm.
- Gọi hàm và truyền tham số cho hàm.
III. BÀI TẬP ÔN TẬP:
Bài 1:
Cho a,b,c là các biến số nguyên và , , . Hãy cho biết giá trị của các biểu thức sau:a = 3 b = 2 c = 5
a) a/b b) a%c c) a*b/c d) (a%b)//c
e) a*c%b f) a//b/c g) a-b%c h) a//a*b
Bài2 :
Cho a,b,c là các biến số nguyên và , , .Hãy xác định kết quả của biểu thức sau :a = 4 b = 2 c = 5
a) (a>5) and (a<3) or (c==4) b) (a<4) or (b<2) or (c==3)
c) not(a>5) and (b<3) or (c>=4) e) (a>4) or (not(b<3)and(c==4))
Bài 3 :
Cho biết kết quả xuất ra màn hình và giá trị của k sau khi chạy đoạn mã sau :
M = [[2,0],[1,1],[0,-1]]
k = 0
for x in M:
for y in x:
if y%2==0:
print(y)
else:
k = k + 1
Bài 4 :
Cho giá trị x = 1.253, viết câu lệnh tính toán giá trị các biểu thức sau bằng Python:
a.
b.
c.
d.
e. sin(
Bài 5 :
Cho x = [3, 1, 5, 7, 9, 2, 6], cho biết kết quả các dòng lệnh sau :
a. x[3]
b. x[1:7]
c. x[1:-1]
d. x[-1:1]
Bài 6 :
Cho giá trị x = [2, 5 ,1, 6], viết câu lệnh Python để thực hiện:
a. Cộng thêm 16 vào tất cả các phần tử
b. Lấy căn bậc 2 của tất cả các phần tử
c. Bình phương tất cả các phần tử
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP
Câu 1
Giá trị None trong Python được hiểu là:
a. Đáp số gần nhất b. Vô cùng lớn.
c. Không xác định. d. Vô nghiệm.
Câu 2
Khi đặt tên biến trong Python, ta được phép sử dụng:
a. Chữ cái. b. Chữ số.
c. Kí tự gạch dưới ( _ ). d. Tất cả đều đúng.
Câu 3
Câu lệnh gán giá trị số phức nào sau đây là ĐÚNG:
a. b. >>> x = 1 + 2*j >>> x = 1 + 2*i
c. d. >>> x = 1 + 2i Tất cả đều sai
Câu 4
Chọn phát biểu SAI:
a. Tên biến trong Python phải bắt đầu bằng chữ cái.
b. Không được sử dụng chữ số khi đặt tên biến .
c. Không được dùng kí tự khoảng trắng (space bar) khi đặt tên biến
d. Tất cả các phát biểu trên đều SAI.
Câu 5
Trong các câu lệnh Python sau, câu lệnh nào là ĐÚNG:
a. >> x = 5 b. >> x_5 = 5
c. >> x5 = 5 d. Tất cả đều đúng.
Câu 6
Cho biết kết quả của phép toán sau:
>> 1/0
a. 0 b. Inf
c. None d. Tất cả đều SAI.
Câu 7
Cho biết kết quả của phép toán sau:
>> 0/0
a. 0 b. None
c. Câu lệnh báo lỗi d. Tất cả đều SAI.
Câu 8
Cho biết kết quả của câu lệnh:
>>> import math
>>> math.log10(10)
a. b. 1 10
c. d. Câu lệnh báo lỗi Tất cả đều sai
Câu 9
Cho biết kết quả của câu lệnh:
>>> import math
>>> sqrt(4)
a. b. 1 2
c. d. Câu lệnh báo lỗi Tất cả đều sai
Câu 10
Trong Python, kết quả của phép toán 2**3*2//2 là:
a. b. 2 4
c. d. 8 Tất cả đều sai
Câu 11
Hàm trong Python được hiểu là:math.abs()
a. b. Tính căn bậc 2 Tính trị tuyệt đối
c. d. Tính giai thừa Tất cả đều sai
Câu 12
Hàm trong Python được hiểu là:math.factorial()
a. b. Tính căn bậc 2 Tính trị tuyệt đối
c. d. Tính giai thừa Tất cả đều sai
Câu 13
Hàm trong Python được hiểu là:math.log(x)
a. b. Tính ln(x) Tính log (x)
10
c. d. Tính log
2
(x) Tất cả đều sai
Câu 14:
Cho 3 biến số nguyên (int) , , , hãy cho biết giá trị của biểu thức: a = 5 b = 4 c = 3 (a*b)//c
a. 0. b. 1.
c. 2. d. Tất cả đều sai.
Câu 15:
Cho 3 biến số nguyên , , , kết quả của biểu thức: a = 5 b = 2 c = 3 (a>5) and ( c<2) or (b ==2) là:
a. Đúng/True.
b. Sai/False.
Câu 16:
Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào là :ĐÚNG
a. x = y = z = 10 b. x = 10, y = 10, z = 10
c. x,y,z = 10 d. Tất cả đều đúng.
Câu 17:
Cho đoạn chương trình như sau:
S = "kiem tra"
n = len(S)
Giá trị của biến là:n
a. b.8 9
c.10 d. Tất cả đều sai.
Câu 18:
Trong các câu lệnh sau khai danh sách (List) M sau, câu lệnh nào là :ĐÚNG
a. M = 1,2,3,4
b. M = [1,2,3,4]
c. M = [1 2 3 4]
d. Không có câu lệnh nào ĐÚNG.
Câu 19:
Cho đoạn chương trình như sau:
S = "kiem tra"
n = max(S)
Giá trị của biến là:n
a. b. ‘a’ ‘k’
c. d. ‘t’ Tất cả đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 20,21:
S = "kiem tra"
x = 0
y = 0
for i in range(0,len(S)-1):
if S[i] == ' ':
x = x + 1
else:
y = y + x
Câu 20:
Kết quả của biến sau khi chạy đoạn chương trình trên là:x
a. b.2. 3.
c.4. d. Tất cả đều sai.
Câu 21:
Kết quả của biến sau khi chạy đoạn chương trình trên là:y
a. b.2. 3.
c.4. d. Tất cả đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 22,23:
i=0
x=2
n=0
while i<3:
x>=0:while
n = n + 1
(x, end = ‘ ‘)print
x = x - 1
i = i + 1
Câu 22:
Cho biết giá trị của n sau khi kết thúc đoạn chương trình trên:
a. b. 3. 4.
c. d. 5. 6.
Câu 23:
Kết quả xuất ra màn hình sau khi chạy đoạn chương trình trên là:
a. b. 0 1 1 2
c. d. 0 1 2 2 1 0
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 24,25:
i = 5
n = 0
while i>0:
n = n + 1
(i%2 == 1):if
i = i - 1
:else
(i, end = ' ')print
i = i - 2
Câu 24:
Cho biết đoạn lệnh trong vòng lặp while được lặp lại mấy lần:
a. b. 3. 4.
c. d. 5. 6.
Câu 25:
Kết quả xuất ra màn hình sau khi chạy đoạn chương trình trên là:
a. 4 2 b. 3 1
c. d. 2 4 Tất cả đều SAI.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 26,27:
M = [-1,9,6]
S = 0
for in i M:
(i%2 == 1):if
S = S + i
(S, end = ' ')print
:else
S = S - i
(S, end = ' ')print
Câu 26:
Cho biết giá trị của S sau khi chạy đoạn chương trình trên:
a. b. 2. 3.
c. d. 4. 6.
Câu 27:
Cho biết kết quả in ra màn hình sau khi chạy đoạn chương trình trên:
a. b. -1 8 2 -2 6 3
c. d. 2 4 6 Tất cả đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 28,29,30:
M = [[-1,4,2],[4,2,7],[1,5,4]]
for in i range(0,3):
j range(0,3):for in
if (M[i][j]>M[j][i]):
M[i][j] = M[j][i]
(M[i][i], end = ' ')print
Câu 28:
Cho biết giá trị của phần tử M[1][1] sau khi chạy đoạn chương trình trên:
a. b. -1. 1.
c. 2. d. 4.
Câu 29:
Cho biết giá trị của phần tử M[2][0] sau khi chạy đoạn chương trình trên:
a.-1. b. 1.
c.4. d. 5.
Câu 30:
Cho biết kết quả in ra màn hình sau khi chạy đoạn chương trình trên:
a. 4 2 b. -1 2 4
c. d. 5 4 2 -1 Tất cả đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 31,32,33:
M = [2,5,2,1,6]
a = M[0]
for i in range(0,len(M)-1):
if (M[i]>a):
M[i]= a
a = M[len(M)-a]
else:
print(M[i], end = ' ')
Câu 31:
Cho biết giá trị của phần tử M[2] sau khi chạy đoạn chương trình trên:
a. 6. 3.b.
c. 4. d. 1.
Câu 32:
Cho biết giá trị của phần tử M[4] sau khi chạy đoạn chương trình trên:
a. 6. b. 1.
c. d. 4. 5.
Câu 33:
Cho biết kết quả in ra màn hình sau khi chạy đoạn chương trình trên:
a. 4 2 b. 2 1
c. d. 5 4 Tất cả đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 35,36:
S1 = '01'
S2 = 'a1'
S3 = ''
n = 0
for i in S1:
for j in S2:
if i == j:
S3 = S3 + i
else:
S3 = S3 + '-'
n = n+1
Câu 35:
Giá trị của chuỗi S3 sau khi kết thúc đoạn chương trình trên là:
a. ---1 b. -1-
c. d. 1-- Tất cả đều sai
Câu 36:
Giá trị của n sau khi kết thúc đoạn chương trình trên là:
a. b. 1 2
c. 3 d. 4
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 37,38:
def abc(a,b = 0,*c):
return
Câu 37:
Tham số nào trong các tham số trên là tham số mặc định:
a. a
b. a và b
c. a và c
d. Tất cả đều sai.
Câu 38:
Tham số nào trong các tham số trên là tham số bắt buộc:
a. a
b. a và b
c. a và c
d. Tất cả đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 39,40:
A(a,b = 1):def
a == b:if
return a**b
else:
return b**a
c = A(1,2)
d = A(c)
Câu 39:
Giá trị của sau khi kết thúc đoạn chương trình trên là:c
a. 1
b. 2
c. 4
d. Tất cả đều sai.
Câu 40:
Giá trị của biến sau khi kết thúc đoạn chương trình trên là:d
a. 2
b. 4
c. Câu lệnh báo lỗi
d. Tất cả đều sai.
| 1/13

Preview text:

ÔN TẬP
TIN HỌC TRONG KỸ THUẬT I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
1.1 Biến và kiểu dữ liệu cơ bản:
-
Biến và các giá trị cơ bản trong python: đặt tên biến, gán giá trị, các hằng số đặc biệt.
- Cách biểu diễn số nguyên, số thực, số phức.
- Các phép tính cơ bản trong Python.
- Các hàm tính toán toán học cơ bản. 1.2 Toán tử: Toán tử số học : -
: Phép trừ hay phép lấy phần âm. + : Phép cộng. * : Phép nhân. / : Phép chia. % : Phép chia lấy dư. ** : Phép lũy thừa. //
: Phép chia lấy phần nguyên. Toán tử gán : = : gán giá trị cho biến. Toán tử so sánh : > : So sánh lớn hơn. < : So sánh nhỏ hơn. >=
: So sánh lớn hơn hoặc bằng. <=
: So sánh nhỏ hơn hoặc bằng. == : So sánh bằng. != : So sánh không bằng. Toán tử logic : not : Phép NOT. and : Phép AND. or : Phép OR. 1.3
Chuỗi kí tự (string):
- Khai báo mảng chuỗi kí tự.
- Gán giá trị cho chuỗi kí tự.
- Nhập giá trị cho chuỗi từ bàn phím (hàm input()).
- Xuất giá trị chuỗi ra màn hình (hàm print()).
- Chuyển đổi chuỗi kí tự sang kiểu dữ liệu số.
- Phần tử của chuỗi, vị trí của kí tự trong chuỗi
- Các hàm xử lý chuỗi: chuyển chữ thường-chữ HOA, tách chuỗi, đếm số kí tự trong chuỗi, so sánh chuỗi.
- Các toán tử trên chuỗi. - Định dạng cho chuỗi. 1.4
Tập hợp (collection):
- 4 kiểu dữ liệu tập hợp: List, Tuple, Set, Dictionary.
- Gán giá trị cho từng loại.
- Phần tử của tập hợp, vị trí của phần tử
- Xuất giá trị phần tử ra màn hình (hàm print()). - Các hàm xử lý. 2.1.
Cấu trúc điều kiện:
a) Cấu trúc điều kiện if: Cú pháp : if điều kiện: Statement1
Thực hiện đoạn lệnh Statement1 khi điều kiện là đúng.
b) Cấu trúc điều kiện if…else: Cú pháp : if điều kiện: Statement1 else: Statement2
-Thực hiện đoạn lệnh Statement1 khi điều kiện là đúng, bỏ qua Statement2.
-Nếu điều kiện sai, bỏ qua Statement1, thực hiện Statement2
c) Cấu trúc điều kiện if…elif…else: Cú pháp : if điều kiện1: Statement1 elif điều kiện2: Statement2 ... else Statementn
-Thực hiện đoạn lệnh Statement1 khi điều kiện là đúng, bỏ qua tất cả các Statement còn lại.
-Nếu điều kiện sai, bỏ qua Statement1, kiểm tra điều kiện tiếp theo: o
Nếu điều kiện tiếp theo là đúng, thực hiện Statement tương ứng, bỏ qua tất cả các Statement còn lại o
Nếu điều kiện sai, bỏ qua Statement, kiểm tra điều kiện tiếp theo
- Nếu tất cả điều kiện là sai, thực hiện Statementn 2.2. Cấu trúc lặp for:
for biến lặp in tập hợp: Statements
- Lặp đoạn lệnh statements với số lần lặp bằng số phần tử của tập hợp.
- Biến lặp có giá trị bằng từng phần tử của tập hợp trong mỗi vòng lặp
2.3. Cấu trúc lặp while: while điều kiện: Statements
- Thực hiện lại đoạn lệnh khi điều kiện vẫn còn đúng. 3. Hàm (Function):
-
Cấu trúc hàm: hàm không trả về giá trị, hàm trả về giá trị
- Khai báo hàm và định nghĩa hàm.
- Gọi hàm và truyền tham số cho hàm. III. BÀI TẬP ÔN TẬP: Bài 1:
Cho a,b,c là các biến số nguyên và a = 3, b = 2,
. Hãy cho biết giá trị của các biểu thức sau: c = 5 a) a/b b) a%c c) a*b/c d) (a%b)//c e) a*c%b f) a//b/c g) a-b%c h) a//a*b Bài2 :
Cho a,b,c là các biến số nguyên và a = 4, b = 2,
.Hãy xác định kết quả của biểu thức sau : c = 5
a) (a>5) and (a<3) or (c==4)
b) (a<4) or (b<2) or (c==3)
c) not(a>5) and (b<3) or (c>=4)
e) (a>4) or (not(b<3)and(c==4)) Bài 3 :
Cho biết kết quả xuất ra màn hình và giá trị của k sau khi chạy đoạn mã sau : M = [[2,0],[1,1],[0,-1]] k = 0 for x in M: for y in x: if y%2==0: print(y) else: k = k + 1 Bài 4 :
Cho giá trị x = 1.253, viết câu lệnh tính toán giá trị các biểu thức sau bằng Python: a. b. c. d. e. sin( Bài 5 :
Cho x = [3, 1, 5, 7, 9, 2, 6], cho biết kết quả các dòng lệnh sau : a. x[3] b. x[1:7] c. x[1:-1] d. x[-1:1] Bài 6 :
Cho giá trị x = [2, 5 ,1, 6], viết câu lệnh Python để thực hiện:
a. Cộng thêm 16 vào tất cả các phần tử
b. Lấy căn bậc 2 của tất cả các phần tử
c. Bình phương tất cả các phần tử
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP Câu 1
Giá trị None trong Python được hiểu là: a. Đáp số gần nhất b. Vô cùng lớn. c. Không xác định. d. Vô nghiệm. Câu 2
Khi đặt tên biến trong Python, ta được phép sử dụng: a. Chữ cái. b. Chữ số.
c. Kí tự gạch dưới ( _ ). d. Tất cả đều đúng. Câu 3
Câu lệnh gán giá trị số phức nào sau đây là ĐÚNG:
a. >>> x = 1 + 2*j
b. >>> x = 1 + 2*i
c. >>> x = 1 + 2i
d. Tất cả đều sai Câu 4 Chọn phát biểu SAI:
a. Tên biến trong Python phải bắt đầu bằng chữ cái.
b. Không được sử dụng chữ số khi đặt tên biến .
c. Không được dùng kí tự khoảng trắng (space bar) khi đặt tên biến
d. Tất cả các phát biểu trên đều SAI. Câu 5
Trong các câu lệnh Python sau, câu lệnh nào là ĐÚNG: a. >> x = 5 b. >> x_5 = 5 c. >> x5 = 5 d. Tất cả đều đúng. Câu 6
Cho biết kết quả của phép toán sau: >> 1/0 a. 0 b. Inf c. None d. Tất cả đều SAI. Câu 7
Cho biết kết quả của phép toán sau: >> 0/0 a. 0 b. None c. Câu lệnh báo lỗi d. Tất cả đều SAI. Câu 8
Cho biết kết quả của câu lệnh: >>> import math >>> math.log10(10) a. 1 b. 10
c. Câu lệnh báo lỗi
d. Tất cả đều sai Câu 9
Cho biết kết quả của câu lệnh: >>> import math >>> sqrt(4) a. 1 b. 2
c. Câu lệnh báo lỗi
d. Tất cả đều sai Câu 10
Trong Python, kết quả của phép toán 2**3*2//2 là: a. 2 b. 4 c. 8
d. Tất cả đều sai Câu 11
Hàm math.abs() trong Python được hiểu là: a. Tính căn bậc 2
b. Tính trị tuyệt đối c. Tính giai thừa
d. Tất cả đều sai Câu 12
Hàm math.factorial() trong Python được hiểu là: a. Tính căn bậc 2
b. Tính trị tuyệt đối c. Tính giai thừa
d. Tất cả đều sai Câu 13
Hàm math.log(x) trong Python được hiểu là: a. Tính ln(x) b. Tính log (x) 10 c. Tính log2(x)
d. Tất cả đều sai Câu 14:
Cho 3 biến số nguyên (int) a = 5, , b = 4
, hãy cho biết giá trị của biểu thức: c = 3 (a*b)//c a. 0. b. 1. c. 2.
d. Tất cả đều sai. Câu 15:
Cho 3 biến số nguyên a = 5, b = 2,
, kết quả của biểu thức: c = 3
(a>5) and ( c<2) or (b ==2) là: a. Đúng/True. b. Sai/False. Câu 16:
Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào là : ĐÚNG a. x = y = z = 10
b. x = 10, y = 10, z = 10 c. x,y,z = 10
d. Tất cả đều đúng. Câu 17:
Cho đoạn chương trình như sau: S = "kiem tra" n = len(S)
Giá trị của biến n là: a.8 b.9 c.10
d. Tất cả đều sai. Câu 18:
Trong các câu lệnh sau khai danh sách (List) M sau, câu lệnh nào là ĐÚNG: a. M = 1,2,3,4 b. M = [1,2,3,4] c. M = [1 2 3 4]
d. Không có câu lệnh nào ĐÚNG. Câu 19:
Cho đoạn chương trình như sau: S = "kiem tra" n = max(S)
Giá trị của biến n là: a. ‘a’ b. ‘k’ c. ‘t’
d. Tất cả đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 20,21: S = "kiem tra" x = 0 y = 0 for i in range(0,len(S)-1): if S[i] == ' ': x = x + 1 else: y = y + x Câu 20:
Kết quả của biến sau khi chạy đoạn chương trình trên là: x a.2. b.3. c.4.
d. Tất cả đều sai. Câu 21:
Kết quả của biến sau khi chạy đoạn chương trình trên là: y a.2. b.3. c.4.
d. Tất cả đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 22,23: i=0 x=2 n=0 while i<3: while x>=0: n = n + 1
print(x, end = ‘ ‘) x = x - 1 i = i + 1 Câu 22:
Cho biết giá trị của n sau khi kết thúc đoạn chương trình trên: a. 3. b. 4. c. 5. d. 6. Câu 23:
Kết quả xuất ra màn hình sau khi chạy đoạn chương trình trên là: a. 0 1 b. 1 2 c. 0 1 2 d. 2 1 0
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 24,25: i = 5 n = 0 while i>0: n = n + 1 if (i%2 == 1): i = i - 1 : else print(i, end = ' ') i = i - 2 Câu 24:
Cho biết đoạn lệnh trong vòng lặp while được lặp lại mấy lần: a. 3. b. 4. c. 5. d. 6. Câu 25:
Kết quả xuất ra màn hình sau khi chạy đoạn chương trình trên là: a. 4 2 b. 3 1 c. 2 4
d. Tất cả đều SAI.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 26,27: M = [-1,9,6] S = 0 for i in M: if (i%2 == 1): S = S + i print(S, end = ' ') : else S = S - i print(S, end = ' ') Câu 26:
Cho biết giá trị của S sau khi chạy đoạn chương trình trên: a. 2. b. 3. c. 4. d. 6. Câu 27:
Cho biết kết quả in ra màn hình sau khi chạy đoạn chương trình trên: a. -1 8 2 b. -2 6 3 c. 2 4 6
d. Tất cả đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 28,29,30: M = [[-1,4,2],[4,2,7],[1,5,4]]
for i in range(0,3):
for j in range(0,3): if (M[i][j]>M[j][i]): M[i][j] = M[j][i]
print(M[i][i], end = ' ') Câu 28:
Cho biết giá trị của phần tử M[1][1] sau khi chạy đoạn chương trình trên: a. -1. b. 1. c. 2. d. 4. Câu 29:
Cho biết giá trị của phần tử M[2][0] sau khi chạy đoạn chương trình trên: a.-1. b. 1. c.4. d. 5. Câu 30:
Cho biết kết quả in ra màn hình sau khi chạy đoạn chương trình trên: a. 4 2 b. -1 2 4 c. 5 4 2 -1
d. Tất cả đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 31,32,33: M = [2,5,2,1,6] a = M[0] for i in range(0,len(M)-1): if (M[i]>a): M[i]= a a = M[len(M)-a] else: print(M[i], end = ' ') Câu 31:
Cho biết giá trị của phần tử M[2] sau khi chạy đoạn chương trình trên: a. 6. b. 3. c. 4. d. 1. Câu 32:
Cho biết giá trị của phần tử M[4] sau khi chạy đoạn chương trình trên: a. 6. b. 1. c. 4. d. 5. Câu 33:
Cho biết kết quả in ra màn hình sau khi chạy đoạn chương trình trên: a. 4 2 b. 2 1 c. 5 4
d. Tất cả đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 35,36: S1 = '01' S2 = 'a1' S3 = '' n = 0 for i in S1: for j in S2: if i == j: S3 = S3 + i else: S3 = S3 + '-' n = n+1 Câu 35:
Giá trị của chuỗi S3 sau khi kết thúc đoạn chương trình trên là: a. ---1 b. -1- c. 1--
d. Tất cả đều sai Câu 36:
Giá trị của n sau khi kết thúc đoạn chương trình trên là: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 37,38:
def abc(a,b = 0,*c): return Câu 37:
Tham số nào trong các tham số trên là tham số mặc định: a. a b. a và b c. a và c
d. Tất cả đều sai. Câu 38:
Tham số nào trong các tham số trên là tham số bắt buộc: a. a b. a và b c. a và c
d. Tất cả đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 39,40:
def A(a,b = 1): if a == b: return a**b else: return b**a c = A(1,2) d = A(c) Câu 39:
Giá trị của c sau khi kết thúc đoạn chương trình trên là: a. 1 b. 2 c. 4
d. Tất cả đều sai. Câu 40:
Giá trị của biến d sau khi kết thúc đoạn chương trình trên là: a. 2 b. 4
c. Câu lệnh báo lỗi
d. Tất cả đều sai.