





Preview text:
  lOMoAR cPSD| 47206071
Ôn tập môn Thiết kế và quản trị CSDL 
1. Các khái niệm cơ bản  a. Database: 
i. Store textual or numeric information 
ii. Multimedia, Geographic Information… 
b. Data, Meta-data, Database Management System (DBMS), Database System,  Application program, … 
c. Characteristics of the database: Insulation between programs and data, Data  Abstraction 
d. Database Users: Database administrators, Database Designers, End-users… 
e. Data Model: Structure + Constraints, Operations.  i. Conceptual  ii. Physical  iii. Implementation 
f. Database Schema, Database State  g. Three-Schema Architecture  i. Internal schema  ii. Conceptual schema  iii. External schemas iv. 
Logical Data Independence, Physical Data  Independence.  h. DBMS Languages: DDL, DML 
i. Centralized and Client-Server DBMS Architectures  2. Mô hình CSDL quan hệ 
a. Relation, key, Schema of a Relation, tuple, domain  b. Constraint  i. Key constraints 
ii. Entity integrity constraints 
iii. Referential integrity constraints  3. ERD        lOMoAR cPSD| 47206071   4. Mapping  a. 8 bước mapping    1)  Strong entity,    2)  Weak entity    3)  1: 1 relationship    4)  1-n relationship    5)  N-N relationship    6)  Multivalues attribute    7)  N-ary Relationship    8)  Mối quan hệ thừa kế  5. Đại số quan hệ    Π  σ  ρ  6. Ngôn ngữ SQL  a. INSERT  b. UPDATE  c. DELETE  d. SELECT  7. Phụ thuộc hàm  a. Khái niệm  b. 6 luật dẫn Amstrong  c. Bao đóng 
d. Phụ thuộc hàm tương đương  e. Phủ tối thiểu 
f. Khóa, siêu khóa, tìm khóa  8. Dạng chuẩn  a. Dạng chuẩn 1    lOMoAR cPSD| 47206071 i. Định nghĩa 
ii. Kiểm tra đạt dạng chuẩn 1 
iii. Phân rã thành dạng chuẩn 1  b. Dạng chuẩn 2  i. Định nghĩa ii. 
Kiểm tra đạt dạng chuẩn 2 iii. Phân rã thành dạng  chuẩn 2  c. Dạng chuẩn 3  i. Định nghĩa 
ii. Kiểm tra đạt dạng chuẩn 3 
iii. Phân rã thành dạng chuẩn 3  d. Dạng chuẩn BCNF  i. Định nghĩa 
ii. Kiểm tra đạt dạng chuẩn BCNF 
iii. Phân rã thành dạng chuẩn BCNF  e. Phân rã 
i. Phân rã thành 3NF + bảo toàn phụ thuộc hàm 
ii. Phân rã thành BCNF + bảo toàn thông tin 
iii. Phân rã thành 3NF + bảo toàn thông tin + bảo toàn phụ thuộc hàm iv.  
Kiểm tra bảo toàn phụ thuộc hàm   
v. Kiểm tra bảo toàn thông tin  9. Lưu trữ 
a. Liệt kê các thiết bị lưu trữ “bền vững” dữ liệu: tính chất, đặc điểm, giá 
thành. Thiết bị nào được sử dụng phổ biến hiện nay. 
b. Kỹ thuật truy xuất dữ liệu từ đĩa từ nhanh: RAID  c. SQL server:  i. 
Database (physical): .mdf (1 file), .ndf (0-n files),  .ldf (1- n files) 
ii. Kỹ thuật filegroups iii. Cách tính độ lớn của  database  10. Table, view, constraint    d. Create table   
i. Tập kiểu dữ liệu của SQL server  e. Create view  f. Constraint    lOMoAR cPSD| 47206071 i. Primary key 
ii. Foreign key: enforce, cascade, set null, set default  iii. Check iv.  Null    v. Unique  11. Truy vấn  g. INSERT, UPDATE, DELETE  h. SELECT  12. Tối ưu truy vấn  13. Index 
i. Cấu trúc index: b-tree, balance-tree, hash  j. Cluster, non-cluster  14. T_SQL    k. Khai báo biến    i. Declare @a varchar(10)    l. Gán giá trị cho biến  i. Set @a = …  ii. Select @a =  Select @a = max (x)  From A  m. Khai báo khối  Begin  End  n. Rẽ nhánh  o. If (dk)  Else  p. Lặp    i. While (dk dừng)    lOMoAR cPSD| 47206071   q. Raiserror   
i. Raiserror(“không tồn tại sv này”, 16, 1)    r. Exception  15. Procedure/ function  16. Transaction 
s. 4 tính chất của transaction 
t. Sơ đồ chuyển trạng thái  u. Concurrency transaction    i. LOCKING    1. DEADLOCK, LIVELOCK.  ii. TIMESTAMPING  iii. OPTIMISTED    v. SQL-servers  i. 
Các lệnh T-SQL: begin tran, commit tran, rollback 
tran.. ii. Các mức lock: readcommited, readuncommited…  17. Trigger 
w. Magic tables: inserted table, deleted table . 
x. Before trigger, after trigger  18. Security    y. SQL server 
i. Window authentication, Mix mode 
ii. Tạo account, mapping thành user trên database  iii. Server role iv.  Database role  v. 
Object permission, statement permission, implicit 
permission vi. Grant, revoke, deny  19. Backup, restore 
z. Các loại backup: full, differential, files..  aa. restore bb. Recovery  20. Import, export    lOMoAR cPSD| 47206071 cc. Bcp dd.  Bulk-insert ee.  Dts