





Preview text:
  lOMoARcP SD| 58886076 CHƯƠNG 3: 
BÀI TẬP 5: Hãy lập định khoản cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:  Nghiệp vụ kinh tế  Định khoản 
1. Chủ nhân đầu tư vào doanh Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng 100 
nghiệp bằng cách chuyển từ 
Có TK 411-Vốn đầu tư CSH 100  TK cá nhân vào TK của DN  100.000.000đ 
2. Rút tiền gửi ngân hàng nhập Nợ TK 111-TM 10  qũy tiền mặt 10.000.000  Có TK 112-TGNH 10 
3. Mua nguyên liệu nhập kho Nợ TK 152-NL,VL 2 
trả bằng tiền mặt 2.000.000  Có TK 111-TM 2  4. Mua TSCĐHH trả bằng  Nợ TK 211-TSCĐHH 12 
tiền gửi ngân hàng 12.000.000 Có TK 112-TGNH 12 
5. Vay ngắn hạn NH, đã nhập Nợ TK 111-TM 5  qũy tiền mặt 5.000.000  Có TK 341-VVNTTC 5 
6. Tạm ứng cho nhân viên Nợ TK 141-Tạm ứng 2 
2.000.000 tiền mặt để mua Có TK 111-Tiền mặt 2  hàng 
7. Mua hàng hóa nhập kho Nợ TK 156-Hàng hóa 20 
chưa trả tiền người bán 
Có TK 331-PT cho người bán 20  20.000.000 
8. Trả nợ người bán bằng tiền Nợ TK 331-PT cho người bán 5  gửi ngân hàng 5.000.000  Có TK 112-TGNH 5 
9. Vay ngắn hạn NH trả nợ Nợ TK 331-PT cho người bán 10  người bán 10.000.000  Có TK 341-VVNTTC 10 
10.Mua công cụ nhập kho trả Nợ TK153- Công cụ,dụng cụ 1 
bằng tiền tạm ứng 1.000.000  Có TK 141-Tạm ứng 1 
11. Dùng tiền gửi NH trả nợ Nợ TK 341-VVNTTC 4  vay ngắn hạn 4.000.000  Có TK 112-TGNH 4  12. Thuế thu nhập doanh 
Nợ TK 821-CP thuế thu nhập DN 
nghiệp phải nộp 28.000.000 
Có TK 333-Thuế và các khoản phải nộp 
13. Chủ nhân đầu tư vào doanh Nợ TK 211-TSCĐHH 50  nghiệp 1 TSCĐHH  Có TK 411-Vốn ĐTCSH 50  50.000.000 
14. Nhận vốn góp liên doanh Nợ TK 112-TGNH 100 
của ông A 100.000.000 TGNH Có TK 411-Vốn đầu tư CSH 100 
 BÀI TẬP 6: Căn cứ vào định khoản trong bài tập số 5, ghi vào tài khoản kế 
toán theo sơ đồ chữ T cho sẵn dưới đây:      lOMoARcP SD| 58886 076             lOMoARcP SD| 58886 076        
 BÀI TẬP 7: Hãy lập định khoản cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:  Nghiệp vụ kinh tế  Định khoản 
1.Chủ nhân đầu tư vào doanh  Nợ TK 111-TM 50 
nghiệp bằng cách chuyển từ  Nợ TK-112 TGNH 100  TK cá nhân vào TK của DN   Có TK-411 Vốn ĐTCSH 150 
100.000.000đ và tiền mặt  50.000.000 đ 
2. DN Rút tiền gửi ngân hàng Nợ TK 111-TM 10 
25.000.000đ nhập qũy tiền mặt Nợ TK 331-PTCNB 15 
10.000.000 và trả nợ người bán Có TK 112-TGNH 25  15.000.000đ 
3. Mua nguyên liệu nhập kho Nợ TK 152-NL,VL 7 
7.000.000đ; DN trả bằng tiền Có TK 111-TM 2 
mặt 2.000.00đ và trả bằng Có TK 112-TGNH 5  TGNH 5.000.000đ 
4. Mua TSCĐHH 20.000.000 Nợ TK 211-TSCĐHH 20 
đ, DN trả bằng tiền gửi ngân Có TK 112-TGNH 12 
hàng 12.000.000 và nợ người Có TK 331-PTCNB 8  bán 8.000.000đ      lOMoARcP SD| 58886076 5. Vay ngắn hạn NH  Nợ TK 111-TM 5 
35.000.000, đã nhập qũy tiền Nợ TK 112-TGNH 30 
mặt 5.000.000 và chuyển vào Có TK 341-VVNTTC 35  TKNH của DN 30.000.000đ 
6. Mua hàng hóa nhập kho Nợ TK 156-Hàng hóa 30 
30.00.000đ, đã trả bằng TGNH Có TK 112-TGNH 10 
10.000.000đ; còn lại chưa trả Có TK 331-PTCNB 20  tiền người bán  20.000.000 
8. Trả nợ người bán bằng tiền Nợ TK 331-PTCNB 20 
gửi ngân hàng 10.000.000 và Có TK 111-TM 10  tiền mặt 10.000.000 đ   Có TK 112-TGNH 10   BÀI TẬP 8: Yêu cầu: 
1. Mở TK và ghi số dư đầu kỳ. 
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 
3. Căn cứ định khoản ghi vào TK đã mở theo yêu cầu 1. 
4. Xác định số dư cuối kỳ trên các tài khoản. 
5. Lập bảng cân đối tài khoản. 
6. Lập bảng cân đối kế toán 
Giả định Công ty TNHH Sáu Quýt có tình hình như sau:    I. 
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/2011  (Đvt: 1.000 đ)  Tài sản  Số đầu  Số cuối  Nguồn vốn  Số đầu  Số cuối  năm  năm  năm  năm  A. TSLĐ & ĐTDH      A. NỢ PHẢI TRẢ      Tiền mặt   
1.000 Phải trả người bán    10.000  Phải thu khách hàng    10.000 Thuế phải nộp    4.000  Thành phẩm    5.000      B.TSCĐ & ĐTDH      B. NGUỒN VỐN CSH      Tài sản cố định   
30.000 Nguồn vốn kinh doanh    30.000  Hao mòn TSCĐ    (2.000)      Tổng cộng    44.000 Tổng cộng    44.000 
II. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1/2012  Nghiệp vụ kinh tế  Định khoản    lOMoARcP SD| 58886076
1. Khách hàng trả nợ cho …………………………………………………………………… 
doanh nghiệp bằng tiền mặt 
……………………………………………………………………  5.000 
…………………………………………………………………… 
2. Góp thêm vốn bằng tiền mặt ……………………………………………………………………  10.000 
…………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………… 
3. Chi tiền mặt nộp thuế 
……………………………………………………………………  3.500 
…………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………… 
4. Chi tiền mặt trả nợ người ……………………………………………………………………  bán 8.000 
…………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………         
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH CÁC TÀI KHOẢN  THÁNG……/2012  Tài khoản  Số dư Đầu kỳ  Số phát Sinh TK  Số dư Cuối kỳ  Nợ  Có  Nợ  Có  Nợ  Có      lOMoARcP SD| 58886076                                                                                                                               BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Ngày …. tháng ….năm 20…..  Tài sản  Số đầu  Số cuối  Nguồn vốn  Số đầu  Số cuối  năm  kỳ  năm  kỳ