Ôn tập quản lý nhà nước về hàng không - Hàng không dân dụng | Học viện Hàng Không Việt Nam
Ôn tập quản lý nhà nước về hàng không - Hàng không dân dụng | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Hàng không dân dụng
Trường: Học viện Hàng Không Việt Nam
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
MINDMAP CH NG 2 ƯƠ Ch ng 2: Qu ươ n lý nhà n ả ước v hàng ề không dân dụng 1.
Tổng quan về quản lý nhà nước về HKDD
1.1. Sự cần thiết của quản lý nhà nước về HKDD
Nhà nước với vai trò qu n lý n ả n kinh t ề c ế n ầ thi t ph ế i qu ả n lý các ả ngành, các lĩnh v c đ ự phát tri ể n kinh t ể qu ế c gia. Là m ố t ngành trong ộ n n kinh t ề qu ế c dân, Nhà n ố c c ướ n thi ầ t ph ế i qu ả n lý ngành HKDD đ ả ể đ m b ả o
ả phát triển theo đường l i, chính sách và quy ho ố ch giao thông ạ v n t ậ i. ả Tuy nhiên do v n t ậ i hàng không v ả ừa là yêu t c ố u thành c ấ a h ủ th ệ ng ố giao thông v n t ậ i qu ả
ốc gia, v a là ngành kinh t ừ đ ế c l ộ p và mang tính ậ qu c t
ố ế cao nên công tác qu n lý nhà n ả c đ ướ i v ố i ngành HKDD nói ớ chung và v n t ậ
i hàng không nói riêng có nh ả ững nét đ c thù riêng. ặ
1.2. Nội dung và trách nhiệm quản lý nhà nước về HKDD
Nội dung quản lý nhà nước về HKDD ở Việt Nam được quy định
tại Điều 8 Luật HKDD Việt Nam, gồm: 1)
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, tiêu chuẩn, quy trình về HKDD. 2)
Xây dựng, chỉ đạo thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế
hoạch và chính sách phát triển ngành HKDD. 3)
Quản lý về hoạt động bay dân dụng trong lãnh thổ Việt
Nam và ở vùng thông báo bay, hệ thống kỹ thuật, trang bị, thiết bị bảo đảm hoạt động bay. 4)
Quy hoạch, quản lý việc tổ chức khai thác cảng hàng
không, sân bay; chủ trì, phối hợp hoạt động của các cơ quan quản lý nhà
nước và của các tổ chức khác tại cảng hàng không, sân bay. 5)
Quản lý hoạt động vận chuyển hàng không. 6)
Đăng ký tàu bay và đăng ký các quyền đối với tàu bay. 7)
Quản lý việc thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, xuất khẩu, nhập
khẩu tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay, trang bị, thiết bị của
tàu bay và các trang bị, thiết bị, vật tư khác phục vụ hoạt động HKDD. 8)
Cấp, công nhận chứng chỉ, giấy phép, giấy chứng nhận và
các giấy tờ, tài liệu khác liên quan đến hoạt động HKDD. 9)
Quản lý việc bảo đảm an ninh, an toàn cho hoạt động
HKDD; tổ chức và bảo đảm an ninh, an toàn các chuyến bay chuyên cơ,
các chuyến bay đặc biệt. 10)
Quản lý hoạt động tìm kiếm, cứu nạn và điều tra sự cố, tai nạn tàu bay. 11)
Hợp tác quốc tế về HKDD. 12)
Quản lý việc đào tạo và phát triển nguồn nhân lực của ngành HKDD. 13)
Quản lý hoạt động khoa học, công nghệ trong lĩnh vực
HKDD; bảo vệ môi trường trong hoạt động HKDD. 14)
Kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi
phạm trong hoạt động HKDD.
Trách nhiệm quản lý nhà nước về hàng không dân dụng ở Việt Nam
được quy định tại Điều 9 Luật HKDD Việt Nam, gồm: 1)
Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về hàng không dân dụng. 2)
Bộ Giao thông vận tải chịu trách nhiệm trước Chính phủ
thực hiện quản lý nhà nước về hàng không dân dụng. 3)
Bộ Quốc phòng có trách nhiệm quản lý và bảo vệ vùng trời
Việt Nam; giám sát hoạt động bay dân dụng; phối hợp với Bộ Giao
thông vận tải trong việc tổ chức và sử dụng vùng trời phục vụ hoạt động hàng không dân dụng. 4)
Bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn
của mình có trách nhiệm phối hợp với Bộ Giao thông vận tải thực hiện
quản lý nhà nước về hàng không dân dụng theo quy định của Chính phủ. 5)
Uỷ ban nhân dân các cấp trong phạm vi nhiệm vụ, quyền
hạn của mình thực hiện quản lý nhà nước về hàng không dân dụng tại địa phương.
1.3. Quản lý nhà nước chuyên ngành HKDD 1.3.1. C c
ơấấu qu n lý nhà n ả c chuy ướ ên ngành HKDD Qu n ả lý nhà n c
ướ chuyên ngành HKDD là nh ng ữ n i ộ dung qu n ả lý nhà n c đ ướ c tr ặ ng r ư iêng cho ngành HKDD nh m v ằ a đ ừ m b ả o x ả lý hài ử hoà gi a ữ yêu c u ầ phát tri n ể chung c a
ủ hệ thống giao thông v n ậ t i, ả b o ả đ m ả cho các ho t ạ đ ng ộ v n ậ t i ả hàng không đ c ượ an toàn, v a ừ xử lý hài hoà mối quan h ệ gi a ữ b o ả v ệ ch ủ quy n ề qu c ố gia v i ớ phát tri n ể giao l u ư qu c t ố ế b ng đ ằ ng hàng không. ườ Cơ c u ấ quản lý nhà n c
ướ chuyên ngành HKDD bao g m ồ quản lý nhà n c
ướ chuyên ngành HKDD ở trung ng ươ và qu n ả lý nhà n c ướ chuyên ngành v HKDD t ề i đ ạ a ph ị ng. ươ Qu n lý ả nhà n c
ướ chuyên ngành HKDD ở trung ng, ươ th ng là ườ cơ
quan HKDD (Civil Aviation Authority), th c ự hi n ệ chức năng qu n ả lý nhà
n c chuyên ngành HKDD trong ph ướ m vi toàn qu ạ c. ố Qu n ả lý nhà n c ướ về HKDD t i ạ đ a ị ph ng, ươ th ng ườ là nhà ch c ứ
trách hàng không sân bay (Airport Authority), th c ự hi n ệ ch c ứ năng qu n ả
lý nhà n c chuyên ngành HKDD ướ t i các c ạ ng hàng không, sân bay ả . 1.3.2. Đ c tr ặ ng c ư a ủ qu n lý nhà n ả c
ướ chuyên ngành HKDD Thể hi n
ệ thông qua 2 chính sách v n ậ t i
ả hàng không là chính sách đi u ti ề t và b ế o ả h v ộ n t ậ ải hàng không. a) Chính sách đi u ti ề t v
ế ận t i hàng không ả Chính sách đi u ề ti t ế v n ậ t i ả hàng không đ c ượ th c ự hi n ệ b ng ằ công cụ chủ y u ế là qua quy n ề v n ậ chuy n. ể Quy n ề v n ậ chuy n ể hàng không (th ng g ườ ọi là th ng ươ quy n) là ề quy n ề khai thác th ng m ươ i ạ v n chuy ậ n ể hàng không v i ớ các đi u ề ki n
ệ về hãng hàng không, đ ng ườ bay, tàu bay khai thác, chuy n bay và đ ế i t ố ng v ượ n chuy ậ n. ể Th ng quy ươ n là y ề u t ế ố rất quan tr ng c ọ a m ủ t qu ộ c gia, th ố hi ể n ệ ch quy ủ n ề c a qu ủ c gia đó đ ố i v ố i vi ớ c khai thác ệ thương mại lãnh th ổ c a mình b ủ ng đ ằ
ường hàng không. Thông qua quy n v ề n chuy ậ n ể nhà n c có th ướ đi ể ều tiết v n t ậ ải hàng không c a qu ủ c gia ố mình nhằm hạn ch ho ế c thúc đ ặ y c ẩ nh tranh đ ạ v ể a b ừ o h ả h ộ p lý các hãng hàng không ợ trong n c, v ướ a t ừ ạo đi u ki ề n phát tri ệ n giao l ể u qu ư c t ố b ế ng đ ằ ng ườ hàng không và b o v ả ch ệ quy ủ n qu ề ốc gia. b) Chính sách b o h ả v ộ n t ậ i hàng không ả Chính sách b o h ả ộ v n t ậ i hàng không ch ả y ủ u đ ế c các qu ượ c gia ố th c hi ự n v ệ i v ớ n t ậ ải hàng không qu c t ố . S ế h ự i nh ộ p qu ậ c t ố trong lĩnh ế v c v ự n
ậ tải hàng không đòi h i t ỏ ng b ừ c ph ướ i t ả do hóa c ự nh tranh trên ạ thị trường v n t ậ i hàng không qu ả c t ố ế. Đ i v ố i các hãng hàng không còn ớ có nh ng kho ữ ng ả cách t t h ụ u so v ậ i đ ớ i th ố c ủ nh tranh tr ạ c ti ự p thì vi ế c ệ mở cửa hoàn toàn b u tr ầ i s ờ đe d ẽ a tr ọ c ti ự p đ ế ến kh năng t ả ồn tại và phát tri n c ể a hãng. Các chính sách b ủ o h ả đ ộ i v ố i v ớ n t ậ i hàng không ả qu c t
ố ế thường được các qu c gia xem xét g ố m: ồ - Bảo hộ nhà n c ướ đ i ố v i
ớ thị trường và giá c c ướ v n ậ t i ả hàng không qu c ố t , ế chủ y u ế qua hi p ệ đ nh ị v n ậ t i ả hàng không song ph ng. ươ Trên c ơ sở hi p đ ệ ịnh song ph ng, b ươ o ả h ộ nhà n c ướ v th ề ịtr ng và ườ giá cước v n t ậ i hàng không qu ả c t ố đ ế ảm b o c ả h ơ i bình đ ộ ng ẳ và công b ng ằ cho 2 qu c
ố gia, thể hiện qua các n i ộ dung nh : ư Chỉ đ nh ị m t ộ ho c ặ m t ộ số hãng hàng không đ c ượ quy n
ề khai thác trên thị tr ng ườ v n ậ t i ả hàng
không; xác định tổng số tải đ c ượ phép cung ng ứ và quy n ề khai thác
thương m i cho các hãng hàng không đ ạ c ch ượ đ ỉ nh; thi ị t l ế p và đi ậ u ti ề t ế m c giá c ứ c v ướ n t ậ i hàng không qu ả c t
ố ế gi a các hãng hàng không… ữ - B o ả hộ nhà n c ướ v ề giá thành v n ậ t i ả hàng không qu c ố t ế qua các
ưu đãi về giá/phí về các d ch ị vụ t i ạ sân bay (phí c t ấ hạ cánh, đi u ề hành bay, nhà ga, sân đ u…) ậ
cho các hãng hàng không c n ầ đ c ượ b o h ả nh ộ m ằ giúp hãng này gi m ả đ c ượ giá thành đ ể c nh ạ tranh đ c ượ v i ớ đ i ố thủ c a ủ mình. 2.
Cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành về HKDD ở Việt Nam Qua quá trình phát tri n, ể đ n ế nay c quan ơ qu n ả lý chuyên ngành về HKDD ở Vi t
ệ Nam ở trung ương là C c ụ Hàng không Vi t ệ Nam và ở
c ng hàng không, sân bay là các C ả ng v ả hàng không. ụ
2.1. Bộ giao thông vận tải B Giao thông v ộ n t
ậ ải là cơ quan c a Chính ph ủ , th ủ ực hi n ch ệ c ứ năng qu n lý Nhà n ả c v ướ giao thông v ề n t ậ i đ ả ng b ườ , đ ộ ng s ườ t, ắ đ ng sông, hàng h ườ i và hàng không trong ph ả m vi c ạ n ả c; qu ướ n lý nhà ả n c các d ướ ịch vụ công và th c hi ự ện đại di n ch ệ ủ s h ở ữu phần vốn của nhà n c t ướ i doanh nghi ạ p có v ệ n nhà n ố ước thu c B ộ qu ộ ản lý theo quy đ nh c ị a ủ pháp luật.
2.2. Cục hàng không Việt Nam
⮚ Cục HKVN là cơ quan trực thuộc Bộ Giao thông vận tải,
thực hiện chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quản lý nhà nước về hàng không dân dụng
trong phạm vi cả nước và là Nhà chức trách hàng không theo
quy định của pháp luật.
⮚ Cục Hàng không Việt Nam có tên giao dịch viết bằng tiếng
Anh: CIVIL AVIATION ADMINISTRATION OF
VIETNAM, viết tắt là: CAAV. Nhi m ệ vụ và quy n ề h n ạ c a ủ C c ụ Hàng không Vi t ệ Nam đ c ượ quy đ nh ị tại Quy t ế đ nh
ị số 94/2009/QĐ-TTg ngày 16/7/2009 c a ủ Th ủ t ng ướ Chính ph . C ủ th ụ nh ể sau: ư 1. Xây dựng, trình B ộ tr ng ưở B ộ Giao thông v n ậ t i ả ban hành theo th m ẩ quy n ề ho c ặ để Bộ tr ng ưở Bộ Giao thông v n ậ t i ả trình Thủ
tướng Chính phủ chiến lược, quy ho ch, ạ kế ho ch ạ dài hạn, 5 năm và hàng năm, các ch ng ươ trình, dự án qu c
ố gia, các đề án phát tri n ể thu c ộ
ngành hàng không dân d ng trong ph ụ m vi c ạ ả n c. ướ 2. Xây d ng, ự trình Bộ tr ng ưở Bộ Giao thông v n ậ t i ả dự th o ả văn b n quy ph ả m pháp lu ạ t v ậ hàng không dân d ề ng. ụ 3. Xây d ng, ự trình B ộ tr ng ưở Bộ Giao thông v n ậ t i ả ban hành tiêu chu n, ẩ đ nh
ị mức kinh tế - kỹ thu t, ậ quy chu n ẩ kỹ thu t ậ chuyên ngành hàng không dân d ng; ụ ban hành tiêu chu n ẩ cơ sở chuyên ngành
hàng không dân d ng, tiêu chu ụ n nhân viên hàng không. ẩ 4. Tổ ch c ứ th c ự hi n ệ văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t, ậ chi n ế l c, ượ quy ho ch, ạ k ế ho ch, ạ tiêu chu n, ẩ quy chu n ẩ k ỹ thu t, ậ đ nh m ị c ứ kinh t ế -
kỹ thuật chuyên ngành sau khi đ c ượ c p ấ có th m ẩ quy n ề phê duy t, ệ ban hành; quy đ nh ị việc áp d ng ụ cụ thể tiêu chu n, ẩ quy trình kỹ thu t, ậ quy
chế khai thác, tài liệu nghi p ệ vụ phù h p ợ v i ớ pháp lu t ậ về hàng không dân d ng; công ụ b , ố phát hành trong n c ướ và qu c t ố ế các thông tin, thông báo liên quan đ n ho ế t đ ạ ng hàng không dân d ộ ng. ụ 5.
Tổ chức thông tin tuyên truy n, ề phổ bi n ế và giáo d c ụ pháp luật v hàng không. ề 6. Ban hành chỉ th ,ị hu n ấ l nh, ệ th c ự hi n ệ các bi n ệ pháp kh n ẩ c p ấ bao g m ồ cả vi c ệ đình ch ỉchuy n ế bay và ho t ạ đ ng ộ c a ủ ph ng ươ ti n, ệ thi t
ế b ,ị nhân viên hàng không để b o ả đ m
ả an ninh, an toàn hàng không và duy trì ho t đ ạ ng ộ đ ng b ồ c ộ a ủ dây chuy n ề v n chuy ậ n ể hàng không; tổ ch c ứ h ệ th ng ố giám sát, qu n
ả lý an ninh, an toàn, cung c p ấ d ch ị v hàng ụ không, tìm ki m ế c u ứ n n, kh ạ ẩn nguy sân bay; b nhi ổ m ệ giám sát viên để th c hi ự n ch ệ ức năng giám sát, b o đ ả
m an ninh, an toàn hàng không. ả 7.
Tổng hợp, phân tích và đánh giá báo cáo sự c , ố tai n n ạ tàu bay; ki m ể tra, giám sát vi c ệ kh c ắ ph c ụ sự c , ố tai n n ạ tàu bay và th c ự hi n
ệ các biện pháp phòng ng a ừ s ự c , ố tai n n ạ tàu bay; đi u ề tra s c ự , ố tai
n n tàu bay theo phân công c ạ a B ủ ộ trưởng B Giao thông v ộ ận tải. 8. Về công tác b o đ ả m chuy ả n ế bay chuyên cơ a) Là đ u ầ m i ố tiếp nh n, ậ tri n ể khai nhi m ệ v ụ b o ả đ m ả chuy n ế
bay chuyên c trong ngành hàng không dân d ơ ng; ụ b) Giám sát vi c ệ tuân thủ quy chu n ẩ kỹ thu t, ậ b o ả đ m ả an
ninh, an toàn hàng không đ i ố v i ớ chuy n
ế bay chuyên cơ theo quy đ nh ị c a pháp lu ủ t; ậ c) C p ấ phép bay cho chuy n
ế bay chuyên cơ theo quy đ nh ị c a ủ pháp lu t. ậ 9. Về qu n lý c ả ng hàng không, sân bay: ả a) Xây dựng, trình B ộ tr ng B ưở Giao ộ thông v n ậ t i ả đ án ề quy ho ch ạ t ng ổ thể phát tri n ể hệ th ng ố c ng
ả hàng không, sân bay toàn qu c, ố quy ho ch ạ chi ti t ế c ng
ả hàng không, sân bay qu c ố t , ế quy ho ch ạ chi ti t ế c ng ả hàng không, sân bay n i ộ đ a ị để Bộ tr ng ưở Bộ Giao thông v n ậ t i ả quyết định theo th m quy ẩ n ho ề ặc trình Th t ủ ướng Chính ph quy ủ t ế định; b) Ban hành quy trình làm th t ủ c đ ụ
ối với hành khách, hành lý, hàng hóa, b u ư ph m, ẩ bưu ki n, ệ thư t i ạ c ng ả
hàng không, sân bay trên cơ
sở thống nhất với các cơ quan thực hi n ệ ch c ứ năng qu n ả lý nhà n c ướ chuyên ngành liên quan. c) Chủ trì, ph i ố h p ợ ho t ạ đ ng ộ t i ạ c ng ả hàng không, sân bay theo phân c p c ấ a B ủ tr ộ ng B ưở Giao thông v ộ ận t i; ả d) Th m ẩ đ nh
ị đề nghị mở, đóng c ng ả hàng không, sân bay; công bố vi c ệ m , ở đóng, mở l i ạ c ng
ả hàng không, sân bay và đ ề ngh ịBộ tr ng B ưở Giao thông v ộ n t ậ ải quy t đ ế ịnh việc t m th ạ i đóng, m ờ l ở i c ạ ng ả
hàng không, sân bay theo quy đ nh c ị a ủ pháp luật; đ) Qu n ả lý vi c
ệ sử dụng, khai thác đ t ấ c ng ả hàng không, sân bay theo quy đ nh ị c a ủ pháp lu t; ậ ph i ố hợp v i ớ y Ủ ban nhân dân các c p ấ và cơ quan có th m quy ẩ ền qu n lý khu v ả c lân c ự n c ậ ng hàng không, sân ả bay; ch đ ỉ o ạ vi c cung c ệ ấp d ch v ị ụ t i c ạ ng ả hàng không, sân bay; e) C p, ấ c p ấ l i, ạ bổ sung, s a ử đổi, thu h i ồ Gi y ấ ch ng ứ nh n ậ đăng ký c ng
ả hàng không, sân bay, Gi y ấ phép kinh doanh c ng ả hàng không, sân bay, Gi y ấ ch ng nh ứ n khai ậ thác c ng hàng ả không, sân bay và Giấy phép cung c p
ấ dịch vụ hàng không t i ạ c ng ả hàng không, sân bay theo phân c p c ấ a B ủ tr ộ ng B ưở Giao thông v ộ ận t i; ả g) Kiểm tra, giám sát vi c ệ xây d ng, ự c i ả t o, ạ nâng c p, ấ b o ả
dưỡng, sửa chữa công trình, l p ắ đ t ặ hệ th ng ố kỹ thu t, ậ thi t ế bị t i ạ c ng ả hàng không, sân bay; h) C p, ấ công nh n ậ hi u ệ l c, ự gia h n, ạ thu h i, ồ h y ủ b ho ỏ c ặ đình
chỉ sử dụng giấy phép ho t đ ạ ng c ộ a h ủ ệ th ng k ố ỹ thuật, thi t b ế khai ị thác t i
ạ cảng hàng không, sân bay theo phân c p ấ c a ủ Bộ tr ng ưở Bộ Giao thông v n t ậ i; ả i) Đi u ph ề i gi ố h ờ , c ạ t cánh t ấ i c ạ ng hàng ả không, sân bay. 10. Về quản lý v n chuy ậ n hàng không ể a) Xây dựng, trình Bộ tr ng ưở Bộ Giao thông v n ậ t i ả quy ho ch ạ phát tri n ể doanh nghi p ệ v n ậ chuy n ể hàng không Vi t ệ Nam; tổ ch c th ứ c
ự hiện các bi n pháp phát tri ệ n th ể tr ị ng v ườ n t ậ i hàng không; ả b) Th m ẩ đ nh
ị hồ sơ đăng ký cấp, c p ấ l i, ạ đi u ề ch nh, ỉ sửa đ i ổ và đ ngh ề
ị thu hồi Gi y phép kinh doanh v ấ n chuy ậ n hàng không; ể c) Cấp, c p ấ l i, ạ đi u ề ch nh, ỉ s a ử đ i, ổ thu h i ồ Gi y ấ phép kinh
doanh hàng không chung và Gi y ấ ch ng ứ nh n ậ đăng ký ho t ạ đ ng ộ hàng không chung; d) C p, ấ thu h i ồ Gi y
ấ phép mở văn phòng đ i ạ di n, ệ chi nhánh,
văn phòng bán vé cho hãng hàng không n c ướ ngoài; c p ấ Gi y ấ ch ng ứ nhận đăng ký h p đ ợ ng ồ ch đ ỉ nh đ ị i ạ lý bán vé, Gi y ch ấ ng ứ nh n đăng ậ ký xuất v n ậ đ n ơ hàng không thứ c p ấ theo phân c p ấ c a ủ B ộ tr ng ưở B Giao ộ thông v n t ậ i; ả đ) Ban hành quy t c ắ v n ậ chuy n
ể hàng không, kinh doanh d ch ị vụ v n ậ chuy n ể hàng không; t ổ ch c ứ đăng ký Đi u ề l v ệ n ậ chuy n ể c a ủ các hãng hàng không. e) Tổ ch c ứ c p, ấ thu h i, ồ đi u ề ch nh ỉ quy n ề khai thác v n ậ chuy n ể hàng không; phê duy t ệ các hợp đ ng ồ h p ợ tác liên quan đ n ế quy n ề v n ậ chuy n ể hàng không; ch p ấ thu n ậ vi c ệ thuê, cho thuê tàu bay gi a ữ tổ ch c
ứ cá nhân Việt Nam và t ổ ch c, ứ cá nhân n c ướ ngoài; trình Bộ tr ng ưở Bộ Giao thông v n ậ t i ả chỉ đ nh ị hãng hàng không Vi t ệ Nam là doanh nghi p ệ nhà n c ướ khai thác đ ng ườ bay đ n ế các vùng có nhu c u ầ thi t y ế u v ế v ề n chuy ậ n hàng không công c ể ng; ộ g) Tổ ch c ứ ki m ể tra, giám sát vi c ệ tuân th ủ quy đ nh ị c a ủ pháp lu t v ậ kinh doanh v ề ận chuy n hàng không. ể 11. V tàu bay và qu ề n lý khai thác tàu bay ả a)
Tổ chức việc đăng ký qu c ố t ch
ị tàu bay và đăng ký các quy n đ ề i v ố i tàu bay; ớ b) Ban hành ho c ặ th a ừ nhận tiêu chu n ẩ áp d ng ụ đ i ố v i ớ tàu bay, trang b ,ị thi t ế bị l p ắ trên tàu bay, thi t ế b ,ị v t ậ tư tiêu chu n, ẩ v t ậ tư tiêu hao ph c v ụ công tác s ụ a ch ử a, b ữ o d ả ng tàu bay; ưỡ c) H ng ướ dẫn th c ự hiện, ki m ể tra, giám sát vi c ệ thi t ế k , ế s n ả xu t, ấ thử nghi m, ệ khai thác, s a ử ch a, ữ b o ả d ng
ưỡ tàu bay, trang b ,ị thi t ế
bị lắp trên tàu bay, thi t ế b ,ị v t ậ tư tiêu chu n, ẩ v t ậ tư tiêu hao ph c ụ vụ công tác s a ch ử a, ữ bảo d ng tàu bay; ưỡ d) Cấp, gia h n, ạ công nh n, ậ thu h i, ồ đình chỉ hi u ệ l c ự Gi y ấ ch ng ứ nh n ậ lo i ạ cho tàu bay, đ ng ộ cơ và cánh qu t ạ tàu bay; phê chu n ẩ trang b ,ị thi t ế bị l p ắ trêu tàu bay, thi t ế b ,ị v t ậ tư tiêu chu n, ẩ v t ậ tư tiêu hao ph c v ụ công tác s ụ a ch ử a, b ữ o d ả ng tàu bay; ưỡ đ) Cấp, gia h n, ạ công nh n, ậ thu h i, ồ đình chỉ hi u ệ l c ự Gi y ấ
chứng nhận người khai thác tàu bay, Gi y ấ ch ng ứ nh n ậ đủ đi u ề ki n ệ bay c a ủ tàu bay và các ch ng ch ứ , ỉ gi y
ấ phép khác liên quan đ n ế đ ủ đi u ề ki n ệ bay c a tàu bay ủ
, điều ki n khai thác tàu bay; ệ e) C p, ấ gia h n, ạ thu h i, ồ đình chỉ hi u ệ l c ự Gi y ấ phép ho t ạ động của cơ sở thi t ế k , ế sản xu t, ấ b o ả d ng, ưỡ thử nghi m ệ tàu bay, đ ng ộ c ,
ơ cánh quạt tàu bay, trang bị, thi t ế bị l p ắ trên tàu bay, thi t ế b ,ị v t ậ tư tiêu chu n, ẩ v t ậ tư tiêu hao ph c ụ vụ công tác s a ử ch a, ữ b o ả d ng ưỡ tàu bay; g) Phê chu n, ẩ chấp thu n ậ cơ sở b o ả dưỡng và ch ng ươ trình b o d ả
ưỡng tàu bay, động cơ, cánh quạt và trang b , thi ị ết b trên tàu bay ị .
12. Về quản lý hoạt động bay a) Xây d ng, ự trình Bộ tr ng ưở Bộ Giao thông v n ậ t i ả ph ng ươ án thi t ế l p, ậ điều ch nh, ỉ h y ủ b , ỏ công bố đ ng ườ hàng không, vùng tr i ờ
sân bay dân dụng, sân bay dùng chung đ ể B ộ tr ng ưở B ộ Giao thông v n ậ t i ả quyết định theo th m ẩ quy n ề ho c ặ trình Thủ t ng ướ Chính phủ quy t ế định; b) Xây d ng, ự trình Bộ tr ng ưở Bộ Giao thông v n ậ t i ả ph ng ươ án thi t ế l p, ậ đi u ề ch nh ỉ khu v c ự bay ph c ụ vụ ho t ạ đ ng ộ hàng không
chung để Bộ trưởng Bộ Giao thông v n ậ t i ả đề nghị Bộ tr ng ưở Bộ Qu c ố phòng quy t đ ế nh; ị c) Th m ẩ đ nh ị đề án thành l p ậ doanh nghi p ệ cung c p ấ d ch ị vụ b o đ ả m ả hoạt động bay; d) Quản lý vi c
ệ tổ chức khai thác đ ng ườ hàng không, vùng trời sân bay dân d ng, ụ khu v c ự bay ho t ạ đ ng ộ hàng không chung trong
vùng trời Việt Nam, vùng thông báo bay do Vi t Nam qu ệ n lý; ả đ) Thi t ế l p, ậ đi u ề ch nh, ỉ h y ủ b , ỏ công b ố khu v c ự trách nhi m ệ c a ủ cơ s ở cung c p ấ d ch ị v ụ b o ả đảm ho t ạ đ ng ộ bay; công b ố ho c ặ thông báo khu vực c m bay ấ , khu v c h ự n ch ạ bay ế , khu v c ự nguy hi m, khu ể v c ự xả nhiên li u, th ệ
hành lý, hàng hóa dành cho tàu bay dân d ả ng; ụ e) Ban hành quy chế bay, ph ng ươ th c ứ bay cho ho t ạ đ ng ộ bay dân d ng, ụ danh mục sân bay d ự b ịph c ụ vụ cho ho t ạ đ ng ộ bay dân d ng ụ trong n c ướ và qu c ố t , ế các tài li u ệ h ng ướ d n ẫ liên quan đ n ế qu n ả lý ho t ạ đ ng bay; ộ g) Cấp phép bay cho ho t ạ đ ng ộ bay dân d ng ụ theo quy đ nh ị pháp lu t; ậ h) C p ấ Gi y ấ phép khai thác cho h ệ th ng ố k ỹ thu t, ậ thi t ế b ịb o ả đ m ho ả ạt đ ng ộ bay, c ơ s cung ở c p d ấ ịch v ụ b o đ ả ảm ho t ạ đ ng bay; giao ộ nhiệm v , ụ ký kết hợp đ ng ồ và ki m ể tra, giám sát vi c ệ cung c p ấ d ch ị vụ bảo đ m ả ho t ạ đ ng ộ bay, d ch ị vụ bay hi u ệ chu n ẩ theo phân c p ấ c a ủ Bộ tr ng B ưở Giao thông v ộ n t ậ ải; i) Qu n ả lý ch ng ướ ng i
ạ vật hàng không theo quy đ nh ị c a ủ pháp lu t; công b ậ ố bề mặt gi i h ớ n ch ạ ng ng ướ i v ạ t và danh m ậ c ch ụ ng ướ ng i ạ v t
ậ tự nhiên, nhân tạo có th ể nh ả h ng ưở đ n ế an toàn c a ủ ho t ạ đ ng ộ bay; k) Chủ trì, ph i ố h p ợ với cơ quan, đ n ơ vị c a ủ Bộ Qu c ố phòng
và cơ quan có liên quan khác trong vi c ệ t ổ ch c ứ sử d ng ụ vùng tr i, ờ quy
chế bay khu vực sân bay dùng chung c a ủ cảng hàng không qu c ố t , ế l p ậ
kế hoạch bay, điều hành bay, qu n ả lý ho t ạ đ ng ộ bay đ c ặ bi t, ệ tìm ki m ế cứu n n, ạ sử d ng ụ các d ch ị vụ b o ả đ m ả ho t ạ đ ng ộ bay, ph i ố h p ợ qu n ả lý hoạt đ ng bay ộ dân dụng và quân s . ự l) Ph i ố h p ợ v i ớ cơ quan nhà n c
ướ có liên quan trong vi c ệ qu n lý, s ả ử d ng t ụ ần s thu ố ộc nghi p v ệ ụ hàng không. 13. Về bảo v môi tr ệ ng ườ a) Xây dựng, trình Bộ tr ng ưở Bộ Giao thông v n ậ t i ả quy chu n ẩ kỹ thu t, ậ tiêu chu n, ẩ quy t c ắ về b o ả vệ môi tr ng ườ đ i ố v i ớ ho t ạ đ ng hàng không dân d ộ ng; ụ b) H ng
ướ dẫn, kiểm tra, giám sát vi c ệ tuân thủ quy đ nh ị về b o ả vệ môi tr ng trong ho ườ t đ ạ ng hàng không dân d ộ ng. ụ
14. Về tìm kiếm cứu n n và phòng ch ạ ng l ố ụt bão a) Là đ u ầ m i ố tham gia y Ủ ban Qu c ố gia Tìm ki m ế Cứu n n; ạ
tham gia Ban chỉ đạo Phòng ch ng ố l t ụ bão và Tìm ki m ế c u ứ n n ạ c a ủ Bộ Giao thông v n ậ t i; ả chỉ đ o, ạ tổ ch c ứ ho t ạ đ ng ộ ph i ố hợp tìm ki m, ế c u ứ n n hàng không, kh ạ n nguy sân bay ẩ , phòng ch ng l ố t, bão; ụ b) Phân đ nh ị khu v c ự trách nhi m ệ tìm ki m, ế c u ứ n n ạ hàng
không và kh n nguy sân bay c ẩ a
ủ các đơn vị thuộc ngành hàng không dân d ng; ụ c) Phê duyệt kế ho ch ạ tìm ki m ế c u ứ n n, ạ kh n ẩ nguy sân bay, kế hoạch đào t o, ạ hu n ấ luy n, ệ di n ễ t p ậ tìm ki m ế c u ứ n n, ạ kh n ẩ nguy sân bay và ch đ ỉ o th ạ c hi ự n. ệ 15. Về an ninh hàng không a) Xây dựng, trình Bộ tr ng ưở Bộ Giao thông v n ậ t i ả ban hành
Chương trình an ninh hàng không dân d ng, ụ Ch ng ươ trình ki m ể soát
chất lượng an ninh hàng không dân d ng, ụ Ch ng ươ trình đào t o ạ hu n ấ luy n
ệ an ninh hàng không dân d ng, quy ụ đ nh ị v ề gi y t ấ c ờ a hành ủ khách
khi đi tàu bay; hướng dẫn, t ch ổ
ức, kiểm tra, giám sát vi c th ệ c hi ự n; ệ b) Trình Bộ tr ng ưở Bộ Giao thông v n ậ t i ả phê duy t ệ Ch ng ươ
trình an ninh hàng không dân d ng ụ c a ủ ng i ườ khai thác c ng ả hàng
không, sân bay và hãng hàng không Vi t ệ Nam; ch p ấ thu n ậ Ch ng ươ trình an ninh hàng không dân d ng ụ c a ủ hãng hàng không n c ướ ngoài ho t ạ đ ng t ộ i V ạ i t Nam. ệ c) Phê duy t Quy ệ chế an ninh c a ủ các đ n ơ vị cung c p d ấ ch v ị ụ hàng không t i ạ c ng
ả hàng không, sân bay; là cơ quan th ng ườ trực, đi u ề ph i công tác b ố ảo đ m an ả ninh hàng không dân d ng ụ theo phân công c a ủ B tr ộ ng B ưở ộ Giao thông v n t ậ i; ả d) Ban hành ho c ặ th a ừ nh n ậ tiêu chu n ẩ áp d ng ụ đ i ố v i ớ hệ th ng ố kỹ thu t, ậ thi t ế bị b o ả đ m
ả an ninh hàng không; danh m c ụ các v t ậ phẩm nguy hi m ể h n ạ chế mang theo ng i
ườ và hành lý lên tàu bay; qu n ả lý vi c ệ cấp th , ẻ gi y ấ phép và m u ẫ th , ẻ m u ẫ gi y ấ phép ki m ể soát an ninh hàng không; đ) Ki m ể tra, giám sát vi c ệ tuân thủ quy đ nh ị pháp lu t ậ về an ninh hàng không đ i ố v i
ớ tổ chức, cá nhân trong ho t ạ đ ng ộ hàng không dân d ng; ụ e) Tổ chức l c ự l ng
ượ an ninh hàng không, l c ự l ng ượ tham gia ng ứ phó ban đ u ầ v i ớ hành vi can thi p ệ b t ấ h p pháp ợ vào ho t ạ đ ng ộ hàng không dân d ng; ụ g) Cấp, gia h n, ạ đình chỉ hi u ệ l c ự Gi y ấ phép khai thác trang thi t
ế bị an ninh hàng không, Gi y ấ phép cung c p ấ d ch ị vụ an ninh hàng không theo phân c p c ấ a B ủ tr ộ ng B ưở Giao thông v ộ ận t i. ả
16. Về nhân viên hàng không a) Ki m ể tra, giám đ nh ị và th c ự hi n ệ vi c ệ c p, ấ công nh n, ậ thu h i ồ các lo i ạ giấy phép, ch ng ứ chỉ, ch ng ứ nh n ậ năng đ nh ị đ i ố v i ớ nhân viên hàng không; th m ẩ đ nh, ị đánh giá, công nh n ậ k t ế qu ả ki m ể tra, giám đ nh ị vi c ệ đáp ng ứ tiêu chu n
ẩ nhân viên hàng không theo quy đ nh ị c a ủ pháp lu t; ậ b) Ki m ể tra c p, ấ công nh n, ậ thu h i ồ Gi y ấ ch ng ứ nh n ậ đủ đi u ề ki n ệ đào t o ạ hu n ấ luy n ệ nghi p
ệ vụ nhân viên hàng không đ i ố v i ớ cơ sở đào t o, ạ hu n ấ luy n ệ nghi p
ệ vụ nhân viên hàng không; ki m ể tra, ki m ể soát vi c ệ đào t o, ạ hu n ấ luyện nghi p
ệ vụ nhân viên hàng không theo quy đ nh c ị a ủ pháp luật; c) Hướng d n, ẫ ki m ể tra, giám sát vi c ệ th c ự hi n ệ chế độ lao đ ng, k ộ lu ỷ t lao đ ậ ng đ ộ c ặ thù đối v i nhân ớ viên hàng không. 17. Về quản lý d án đ ự
ầu tư trong lĩnh v c hàng không ự a) Th c hi ự ện nhiệm v , quy ụ n h ề n c ạ a ủ c quan quy ơ t đ ế nh đ ị u ầ t ,
ư chủ đầu tư đối với dự án đ u
ầ tư xây dựng theo phân công, phân c p ấ c a B ủ tr ộ ng B ưở ộ Giao thông v n t ậ i; ả b) Th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ c a ủ cơ quan có th m ẩ quy n ề đ i ố v i ớ dự
án BT, BOT, BOO về hàng không dân d ng
ụ theo phân công, phân c p ấ c a B ủ tr ộ ng B ưở ộ Giao thông v n t ậ i. ả 18. Về giá, c c, phí, l ướ phí ệ a) Tham gia xây d ng, ự h ng ướ d n ẫ vi c ệ xác đ nh ị khung giá, cước d ch
ị vụ hàng không, giá các ho t ạ đ ng ộ d ch ị vụ khác có liên quan đ n ế lĩnh v c ự hàng không và đ n ơ giá s n ả ph m, ẩ d ch ị vụ công ích trong
lĩnh v c hàng không do nhà n ự c quy đ ướ nh; ị b) Chủ trì đề xu t ấ m c
ứ phí, lệ phí chuyên ngành hàng không và đ n giá s ơ n ph ả
ẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh v c hàng không do nhà ự nước quy đ nh ị để Bộ tr ng ưở Bộ Giao thông v n ậ t i ả đề nghị cơ quan có th m quy ẩ n quy đ ề nh; ị c) Tổ ch c ứ qu n
ả lý, kiểm tra, giám sát vi c ệ th c ự hi n ệ quy đ nh ị
về phí, lệ phí, giá, cước d ch ị vụ hàng không và đ n ơ giá s n ả ph m, ẩ d ch ị v công ích trong lĩnh v ụ c hàng không. ự 19. Về h p tác qu ợ ốc tế a) Xây d ng, trình ự B ộ tr ng B ưở Giao ộ thông v n ậ t i ả phê duy t ệ chương trình, k ho ế ch h ạ p tác qu ợ c t ố ế về hàng không; b) Xây dựng, trình Bộ tr ng ưở Bộ Giao thông v n ậ t i ả để trình cơ quan có th m ẩ quy n ề phê chu n ẩ đề xu t ấ vi c ệ ký k t ế ho c ặ gia nh p ậ các đi u ề c qu ướ c ố tế v hàng không. ề c) Tham gia đàm phán đi u ề c ướ qu c ố tế theo y ủ quy n, ề phân c p; ấ tổ ch c ứ đàm phán, ký k t ế th a ỏ thu n, ậ ch ng ươ trình h p ợ tác qu c ố tế theo quy định; d)
Tổ chức thực hiện, áp d ng ụ điều c ướ qu c ố t , ế quy đ nh, ị nghị quyết, tiêu chu n, ẩ khuyến cáo th c ự hành, h ng ướ d n ẫ c a ủ các tổ ch c hàng không qu ứ c t ố mà V ế
iệt Nam tham gia ho c là thành viên; ặ đ) Là đ u m ầ i quan h ố ệ với Tổ ch c hàng ứ không dân d ng qu ụ c ố t ,
ế nhà chức trách hàng không n c ướ ngoài, các tổ ch c, ứ di n ễ đàn hàng không qu c t
ố ế khác mà Vi t Nam tham gia. ệ 20. T ch ổ
ức thực hiện công tác nghiên c u khoa h ứ ọc, phát tri n, ể ng ứ dụng và chuy n
ể giao công nghệ trong lĩnh v c ự hàng không dân d ng; ụ xây d ng, ự tri n ể khai ch ng ươ trình, dự án ng ứ d ng ụ công ngh ệ thông tin,
xây dựng cơ sở dữ li u,
ệ dịch vụ thông tin ph c ụ v ụ công tác qu n ả lý và
khai thác trong lĩnh v c hàng không dân d ự ng. ụ 21. Thanh tra, ki m ể tra, gi i ả quy t ế khi u ế n i, ạ tố cáo, phòng, ch ng ố tham nhũng, tiêu c c ự và b o ả đ m ả vi c ệ ch p ấ hành quy đ nh ị c a ủ pháp lu t ậ về hàng không dân d ng, ụ xử lý vi ph m ạ pháp lu t ậ theo th m ẩ quy n; ề tham gia x lý tranh ch ử p v ấ hàng không dân d ề ng. ụ 22. Xây dựng và tổ ch c ứ th c ự hi n ệ Ch ng ươ trình c i ả cách hành chính c a ủ C c ụ theo m c ụ tiêu và n i ộ dung Ch ng ươ trình c i ả cách hành chính nhà n c c ướ a B ủ Giao ộ thông v n t ậ i. ả
23. Về tổ chức, biên ch , ế qu n ả lý, sử d ng ụ cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c và ng ứ i lao đ ườ ng ộ a) Qu n ả lý bộ máy, cán b , ộ công ch c, viên ứ ch c ứ và ng i ườ lao đ ng; ộ sử dụng biên chế đ c ượ duy t ệ theo quy đ nh; ị th c ự hi n ệ ch ế đ ộ ti n ề l ng ươ và chế đ , ộ chính sách đãi ng , ộ khen th ng, ưở kỷ lu t, ậ đào t o, ạ bồi d ng ưỡ chuyên môn, nghi p ệ vụ đ i ố v i ớ cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c ứ và ng i lao đ ườ ng thu ộ c th ộ ẩm quy n qu ề n ả lý của Cục; b) Thành l p ậ ho c ặ thuê tổ ch c, ứ tuy n ể d ng ụ ho c ặ thuê nhân viên kỹ thu t ậ th c ự hiện vi c ệ ki m ể tra, đánh giá, khuy n ế cáo liên quan đ n ế vi c ệ c p ấ phép, c p ấ gi y ấ ch ng ứ nh n, ậ thực hi n ệ ch c ứ năng giám sát và b o đ ả m an toàn hàng không. ả 24. C c ụ Hàng không Vi t ệ Nam đ c ượ sử d ng ụ kinh phí từ ngân sách nhà nước c p, t ấ ừ nguồn thu t phí, l ừ
ệ phí và các ngu n thu khác theo quy ồ định c a ủ pháp lu t, ậ đ c áp ượ d ng ụ cơ ch ế tài chính có tính đ n ế y u t ế ố đ c ặ thù c a ủ ngành hàng không Vi t ệ Nam; qu n ả lý tài chính, tài s n ả đ c ượ giao. 25. Đ c ượ trực ti p ế quan hệ v i ớ các cơ quan nhà n c ướ có liên quan để thực hi n ệ chức năng, nhi m ệ vụ, quy n ề h n ạ đ c ượ giao theo quy đ nh ị c a pháp lu ủ t. ậ 26. Th c hi ự n các ệ nhi m ệ v , ụ quy n ề h n khác ạ do B tr ộ ng ưở B Giao ộ thông v n t ậ i giao. ả C c ụ HKVN là cơ quan qu n ả lý nhà n c ướ chuyên ngành HKDD chi phối các doanh nghi p ệ trong Ngành về chi n ế l c, ượ quy ho ch, ạ k ế ho ch ạ và chính sách phát tri n; ể chính sách v n ậ t i;
ả chính sách an toàn, an ninh, khoa h c ọ công ngh , ệ môi tr ng… ườ Các doanh nghi p ệ v n ậ t i ả hàng
không, với t cách là nhà v ư n chuy ậ n đ ể
ược cấp thương quy n bay và nhà ề khai thác đ c ượ c p
ấ chứng chỉ khai thác máy bay, ch u ị sự qu n ả lý c a ủ C c HKVN v ụ các v ề n đ ấ sau: ề - Chính sách v n ậ t i ả hàng không như th ng ươ quy n, ề các quy đ nh, ị thể lệ v n ậ chuy n ể hàng không, các d ch ị vụ liên quan đ n ế v n ậ t i ả hàng không… - Các v n đ ấ v ề an toàn, an ninh, khoa h ề c công ngh ọ , môi ệ
trường… nh : Đăng ký máy bay ư , ki m tra, c ể p công nh ấ n ch ậ ứng chỉ đ ủ đi u ki ề n bay ệ , ch ng ch ứ ỉ khai thác máy bay,… Đ ng ứ đ u ầ C c ụ HKVN là Cục tr ng. ưở giúp vi c ệ C c ụ tr ng ưở có các Phó C c ụ tr ng. ưở Tổ ch c ứ giúp vi c ệ cho C c ụ tr ng ưở g m: ồ Phòng Kế hoạch - Đ u ầ t ;
ư Phòng Tài chính, Phòng T ch ổ c cán ứ b , ộ Phòng Qu n ả lý c ng
ả hàng không, sân bay, Phòng Tiêu chu n ẩ an toàn bay, Phòng Qu n ả lý ho t ạ đ ng ộ bay, Phòng V n ậ t i
ả hàng không, Phòng An ninh hàng không, Phòng Khoa h c,
ọ công nghệ và môi tr ng, ườ Phòng Pháp chế - H p ợ tác qu c ố t ,
ế Thanh tra hàng không và Văn phòng. Tr c ự thu c ộ C c ụ HKVN có các C ng ả v hàng không mi ụ n ề B c, T ắ rung, Nam và các đ n v ơ ị sự nghi p ệ là T p ạ chí hàng không Vi t
ệ Nam và Trung tâm y tế Hàng không.
2.3. Các Cảng vụ hàng không Các C ng
ả vụ hàng không là cơ quan thực hi n ệ ch c ứ năng qu n ả lý nhà n c
ướ về HKDD tại cảng hàng không, sân bay. Nhi m ệ vụ và quy n ề h n c ạ a ủ C ng v ả ụ hàng không đ c quy đ ượ
ịnh tại Điều 60 của Lu t HKDD ậ Vi t Nam: ệ 1)
Quản lý toàn bộ diện tích đất cảng hàng không, sân bay
được giao để xây dựng, phát triển kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân
bay; tổ chức thực hiện và quản lý việc xây dựng các công trình trên mặt
đất, mặt nước, dưới lòng đất tại cảng hàng không, sân bay theo đúng quy
hoạch và dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. 2)
Kiểm tra, giám sát việc tuân thủ các quy định về: a)
Việc thực hiện quy hoạch và kế hoạch phát triển cảng hàng không, sân bay; b)
Tiêu chuẩn an toàn hàng không, an ninh hàng không tại
cảng hàng không, sân bay và trong khu vực lân cận cảng hàng không, sân bay;