ÔN BÀI 1: GIỚI THIỆU SINH BỆNH
1.
Sinh bệnh môn học về:
A. Cấu tạo hình thái của thể, cơ quan,
tế bào.
B. Chức năng của thể, quan,
tế bào.
C. Rối loạn chức năng của thể,
quan, tế bào khi chúng bị bệnh.
D. Rối loạn cấu tạo hình thái của thể,
quan, tế bào khi chúng bị
bệnh.
2.
Sinh bệnh khởi phát từ đâu đến đâu:
A. Từ tổng quát tới cụ thể.
B. Từ quy luật tới hiện tượng.
C. Từ tổng quát tới hiện tượng.
D. Từ thực tiễn tới luận.
3.
Các bệnh tim khác nhau diễn ra theo quy
luật khác nhau nhưng tất cả bệnh tim vẫn
diễn ra theo một số quy luật chung.
A. Từ cụ thể tới tổng quát.
B. Từ quy luật tới hiện tượng.
C. Từ luận tới thực tiễn.
D. Từ quy luật chung tới quy luật riêng.
4.
Sinh bệnh giúp trả lời câu hỏi:
A. quan thực hiện chức năng gì?
B. Bệnh diễn tiến theo quy luật o?
C. Thành phần cấu tạo nên quan, mô,
tế bào gì?
D. Cấu trúc quá trình hóa học diễn ra
trong thể như thế nào?
5.
Nguồn nghiên cứu chủ yếu giúp hình
thành môn sinh bệnh:
A. Nghiên cứu áp dụng của sinh học và
nghiên cứu bệnh học.
B. Nghiên cứu áp dụng của sinh học
nghiên cứu hóa sinh.
C. Nghiên cứu bệnh học nghiên cứu
hóa sinh.
D. Nghiên cứu áp dụng của sinh học
nghiên giải phẫu bệnh.
6.
Nội dung của sinh bệnh:
A. Sinh bệnh miễn dịch Sinh
bệnh quan-hệ thống.
B. Sinh lý bệnh miễn dịch Sinh
bệnh đại cương.
C. Sinh bệnh miễn dịch Sinh học.
D. Sinh lý bệnh quan-hệ thống Sinh
bệnh đại cương.
7.
Nghiên cứu sự thay đổi trong các hoạt
động hấp khi quan này bị bệnh,
thuộc nhóm:
A. Sinh bệnh đại cương.
B. Sinh bệnh quan.
C. Sinh học.
D. Bệnh học.
8.
Nghiên cứu quá trình bệnh chung:
viêm, sốt, rối loạn chuyển hóa, thuộc
nhóm:
A. Sinh bệnh đại cương.
B. Sinh bệnh quan.
C. Sinh học.
D. Bệnh học.
9.
Vị trí môn sinh bệnh:
A. Môn hỗ trợ tiền lâm ng.
B. Môn lâm sàng.
C. Môn tiền lâm sàng.
D. Vừa n tiền lâm sàng vừa môn
lâm sàng.
10.
Bệnh học được cấu thành từ 2 môn:
A. Sinh học giải phẫu học.
B. Sinh học giải phẫu bệnh.
C. Sinh bệnh giải phẫu học.
D. Sinh bệnh giải phẫu bệnh.
11.
Môn sở trực tiếp quan trọng nhất
của sinh lý bệnh:
A. Sinh học bệnh học.
B. Sinh học hóa sinh.
C. Sinh học giải phẫu bệnh.
D. Sinh học dược học.
12.
Sinh bệnh sở của n:
A. Bệnh học sở.
B. Bệnh học lâm sàng.
C. Dự phòng biến chứng hậu quả xấu
của bệnh.
D. Tất cả đều đúng.
13.
Tính chất của sinh bệnh:
A. Tính tổng hợp.
B. sở của y học hiện đại.
C. môn luận.
D. Tất cả đều đúng.
14.
Vai trò của sinh bệnh:
A. Tạo sở về kiến thức để học tốt các
môn lâm sàng.
B. Tạo sở về phương pháp đ học tốt
các môn lâm sàng.
C. Tạo sở về kiến thức phương
pháp để học tốt các môn lâm sàng.
ó khi làm thực nghiệm:
D. Tạo sở về kiến thức phương
pháp để học tốt các môn tiền lâm sàng.
15.
Sinh bệnh môn luận, giúp gợi ý:
A. Chẩn đoán, tiên lượng bệnh.
B. Chỉ định các xét nghim.
C. Biện luận các kết quả xét nghiệm
nghiệm pháp thăm dò.
D. Tất cả đều đúng.
16.
Phương pháp nghiên cứu trong sinh
bệnh:
A. Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm.
B. Phương pháp nghiên cứu cắt ngang.
C. Phương pháp nghiên cứu bệnh học.
D. Phương pháp nghiên cứu tả.
17.
Y trừu trượng được rút ra từ:
A. Quan sát chứng minh.
B. Quan sát suy lun.
C. Quan sát chứng minh.
D. Chứng minh kiểm nghiệm.
18.
Phương pháp thực nghiệm trong Y học
được nâng cao do nhà khoa học:
A. Hippocrates.
B. Pythagore.
C. Claude Bernard.
D. Vesali
19.
Các bước trong nghiên cứu thực nghiệm:
A. Quan sát Đề giả thuyết Chứng
minh giả thuyết.
B. Đề giả thuyết Chứng minh Quan
sát đối chiếu thực tế.
C. Quan sát Chứng minh Đề giả
thuyết.
D. Chứng minh Quan sát Đề giả
thuyết.
20.
Ai người quan sát được dịch mũi trong
suốt, máu tim thì đỏ, máu lách thì sẫm
hơn:
A. Pythagore.
B. Hippocrates.
C. Wirchow.
D. Frend.
21.
Hippocrates cho rằng dịch mũi do não tiết
ra, thể hiện tình trạng thể bị lạnh
thuộc bước nào trong phương pháp
nghiên cứu thực nghiệm:
A. Quan sát.
B. Chứng minh.
C. Đề giả thuyết.
D. Tất cả đều đúng.
22.
Đức tính phải c
A. Tỉ mỉ, chính xác.
B. Chính xác, trung thực.
C. Tỉ mỉ, trung thc.
D. Tỉ mỉ, chính xác, trung thc.
23.
Thu thập đầy đủ thông tin, triệu chứng
chính xác, tỉ mỉ bước nào trong
phương pháp nghiên cứu thực nghiệm:
A. Quan sát.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứng minh giả thuyết.
D. Quan sát đề giả thuyết.
24.
Cắt nghĩa, giải thích các dữ kiện thu
được bằng cách vận dụng khối kiến thức
đã học tích lũy được bước nào trong
phương pháp nghiên cứu thực nghiệm:
A. Quan sát.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứng minh giả thuyết.
D. Quan sát đề giả thuyết.
25.
Chẩn đoán b bước nào trong
phương pháp nghiên cứu thực nghiệm:
A. Quan sát.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứng minh giả thuyết.
D. Quan sát chứng minh.
26.
Chỉ định xét nghiệm bước nào trong
phương pháp nghiên cứu thực nghiệm:
A. Quan sát.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứng minh giả thuyết.
D. Quan sát chứng minh.
27.
Sinh thuyết, mổ xác bước nào trong
phương pháp nghiên cứu thực nghiệm:
A. Quan sát.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứng minh giả thuyết.
D. Quan sát chứng minh.
28.
Điều trị thử bước nào trong phương
pháp nghiên cứu thực nghiệm:
A. Quan sát.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứng minh giả thuyết.
D. Quan sát chứng minh.
29.
Ai cho rằng bệnh sự mất cân bằng âm
dương, sự rối loạn tương sinh tương
khắc của ngũ hành trong thể:
A. Trung Quốc.
B. Hyppocrates.
C. Vesali.
D. Pythagore.
30.
Thời Mông muội, người ta nhận định
bệnh liên quan:
A. Siêu linh.
B. Âm dương.
C. 4 nguyên tố.
D. 4 chất dịch.
31.
Ai cho rằng bệnh sự mất cân bằng của
4 nguyên tố: thổ, khí, hỏa, thủy:
A. Trung Quốc.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Harvey.
32.
Ai cho rằng bệnh sự mất cân bằng về tỷ
lệ quan hệ của 4 chất dịch: đỏ, nhầy,
đen, vàng:
A. Trung Quốc.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Harvey.
33.
Quan niệm về bệnh mang tính duy vật
biện chứng thuộc thời đại:
A. Thời Mông muội.
B. Thời c nền văn minh cổ đại.
C. Thời k Trung cổ Phục hưng.
D. Thế kỷ XX.
34.
Nguyên tắc chữa bệnh kích thích mặt
yếu (bổ), chế áp mặt mạnh (tả) của ai:
A. Trung Quốc.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Galen.
35.
Cách chữa bệnh: bổ sung cái thiếu yếu,
loại bỏ i mạnh thừa, của:
A. Trung Quốc.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Galen.
36.
Ai ông tổ của nền Y học cổ truyền Y
học hiện đại:
A. Hoa Đà.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Galen.
37.
Ai tác giả của “lời thề thầy thuốc”:
A. Hoa Đà.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Galen.
38.
Thuyết Pneuma (sinh khí) cho rằng bệnh
do hít phải khí “xấu” không trong sạch
thuộc nền văn minh:
A. Trung Quốc.
B. Hy Lạp La cổ đại.
C. Cổ Ai Cập.
D. Cổ Ấn Độ.
39.
Bệnh thuộc q trình sinh-lão-bệnh-tử :
A. Trung Quốc.
B. Hy Lạp La cổ đại.
C. Cổ Ai Cập.
D. Cổ Ấn Độ.
40.
Người khơi nguồn cho môn Giải phẫu học
:
A. Vesali.
B. Harvey.
C. Paracelsus.
D. Descarte.
41.
Người khơi nguồn cho môn Sinh học :
A. Vesali.
B. Harvey.
C. Paracelsus.
D. Descarte
42.
Tác giả của thuyết học :
A. Harvey.
B. Descarte.
C. Sylvius.
D. Stalil.
43.
Tác giả của thuyết hóa học :
A. Harvey.
B. Descarte.
C. Sylvius.
D. Stalil.
44.
Tác giả của thuyết lực sống :
A. Harvey.
B. Descarte.
C. Sylvius.
D. Stalil.
45.
Sinh vật những hoạt động sống
không bị thối rửa nhờ trong chúng
lực sống :
A. Thuyết học.
B. Thuyết hóa học.
C. Thuyết lực sống.
D. Tất cả đều đúng.
46.
Y học cổ truyền hoàn toàn tiến sang thời y
học hiện đại :
A. Thời kỳ Trung cổ.
B. Thời kỳ Phục hưng.
C. Thế kỷ 18 19.
D. Thế kỷ 21.
47.
Ai cho rằng bệnh do các tế bào bị tổn
thương :
A. Wirchow.
B. Claude Benard.
C. Frend.
D. Pavlov.
48.
Ai người sáng lập ra môn Giải phẫu
bệnh:
A. Wirchow.
B. Claude Bernard.
C. Frend.
D. Pavlov.
49.
Ai người sáng lập ra môn Y học Thực
nghiệm:
A. Wirchow.
B. Claude Bernard.
C. Frend.
D. Pavlov.
50.
Ai đề ra “Thuyết rối loạn hằng định nội
i”:
A. Wirchow.
B. Claude Bernard.
C. Frend.
D. Pavlov.
51.
Ai cho rằng: bệnh rối loạn mất cân
bằng giữa ý thức, tiềm năng, bản năng:
A. Wirchow.
B. Claude Bernard.
C. Frend.
D. Pavlov.
52.
Nguyên nhân gây bệnh riêng cho người,
động vật ít mắc hoặc không mắc:
A. Bệnh do thay đổi môi trường sinh thái.
B. Bệnh do nghề nghiệp.
C. Bệnh do rối loạn hoạt động tâm thần.
D. Tất cả đều đúng.
53.
Phân loại bệnh theo:
A. Triệu chứng của bệnh.
B. Tuổi giới.
C. Mức đ nặng nhẹ của bệnh.
D. Biến chứng của bệnh.
54.
Bệnh xứ lạnh, bệnh nhiệt đới phân loại
bệnh theo:
A. Nguyên nhân gây bệnh.
B. Bệnh sinh.
C. Sinh thái, địa .
D. Tuổi giới.
55.
Không biểu hiện lâm sàng nào,
thuộc thời kỳ nào của bệnh:
A. Thời kỳ bệnh.
B. Thời kỳ khởi phát.
C. Thời k toàn phát.
D. Thời kỳ kết thúc.
đủ:
A. Thời kỳ tiềm tàng.
B. Thời kỳ khởi phát.
C. Thời kỳ toàn phát.
D. Thời kỳ kết thúc.
64.
Bệnh chuyển sang mạn tính, thuộc thời
kỳ:
A. Thời kỳ tiềm tàng.
B. Thời kỳ khởi phát.
C. Thời k toàn phát.
D. Thời kỳ kết thúc.
65.
Giai đoạn bệnh đang chuyển sang bệnh
khác, thuộc thời kỳ:
A. Thời kỳ tiềm tàng.
B. Thời kỳ khởi phát.
C. Thời k toàn phát.
D. Thời kỳ kết thúc.
66.
Giai đoạn bệnh để lại trạng thái bệnh lý,
thuộc thời kỳ:
A. Thời kỳ tiềm tàng.
B. Thời kỳ khởi phát.
C. Thời k toàn phát.
D. Thời kỳ kết thúc.
67.
Giai đoạn nào của quá trình tử vong
biểu hiện: kéo dài nhiều giờ tới vài ngày,
biểu hiện khó thở, h huyết áp, tim nhanh
yếu, tri giác giảm:
A. Giai đoạn tiền hấp hối.
B. Giai đoạn hấp hối.
C. Giai đoạn chết lâm ng.
D. Giai đoạn chết sinh học.
68.
Giai đoạn nào của q trình tử vong
biểu hiện: não chết hẳn, điện não chỉ số
không:
A. Giai đoạn tiền hấp hối.
B. Giai đoạn hấp hối.
C. Giai đoạn chết lâm ng.
D. Giai đoạn chết sinh học.
69.
Giai đoạn nào của quá trình tử vong
biểu hiện: các chức năng dần dần suy
giảm toàn bộ, kéo dài 2 - 4 phút:
A. Giai đoạn tiền hấp hối.
B. Giai đoạn hấp hối.
C. Giai đoạn chết lâm ng.
D. Giai đoạn chết sinh học.
70.
Giai đoạn nào của quá trình tử vong
biểu hiện: các dấu hiệu bên ngoài của sự
sống không còn nữa do các trung tâm sinh
tồn não ngừng hoạt động. Tuy nhiên
nhiều tế bào trong thể vẫn còn sống:
A. Giai đoạn tiền hấp hối.
B. Giai đoạn hấp hối.
C. Giai đoạn chết lâm sàng.
D. Giai đoạn chết sinh học.
71.
Cấp cứu hồi sinh thể giúp hồi sinh khi
đã chết lâm sàng trong trường hợp:
A. Chết đột ngột một thể không suy
kiệt.
B. Chết sau một quá trình suy kiệt.
C. Não thiếu oxy trên 10 phút.
D. Não thiếu oxy trên 20 phút.
72.
Trường hợp nào thì không thể cấp cứu hồi
sinh bệnh nhân đã chết lâm sàng:
A. Chết đột ngột một thể không suy
kiệt.
B. Chết sau một quá trình suy kiệt.
C. Não thiếu oxy trong 3 phút.
D. Não thiếu oxy trong 6 phút.
73.
Từ lúc tổn thương não đến khi cấp cứu
hồi sinh bệnh nhân trong bao lâu thì đ lại
di chứng não:
E. Não thiếu oxy trong 3 phút.
A. Não thiếu oxy trong 6 phút.
B. Não thiếu oxy sau 6 phút.
C. Não thiếu oxy sau 10 phút.
74.
Não thể chịu được thiếu oxy trong:
A. 3 phút.
B. 6 phút.
C. 9 phút.
D. 12 phút.
75.
Bệnh nguyên học môn học nghiên cứu
về:
A. Nguyên nhân gây bệnh.
B. Các điều kiện thuận lợi hay không
thuận lợi.
C. Nguyên nhân gây bệnh c điều
kiện thuận lợi hay không thuận lợi.
D. Quy luật về sự phát sinh của một bệnh
cụ thể.
76.
Ý nghĩa của môn bệnh nguyên học:
A. Nâng cao trình độ luận của y học.
B. Vai trò quan trọng trong phòng bệnh
vả điều trị.
C. Nâng cao trình đ lý luận của y học
vai t quan trọng trong phòng bệnh
điều trị.
D. Tất cả đều sai.
77.
Thuyết nào cho rằng: nhiều sinh vật cấp
thấp thể tự sinh (tóc bẩn sinh ra chấy):
A. Thuyết một nguyên nhân.
B. Thuyết tự sinh.
B. Vật lý.
C. Thuyết điều kiện.
D. Thuyết thể tạng.
78.
Thuyết nào cho rằng: mọi bệnh đều do vi
khuẩn:
A. Thuyết một nguyên nhân.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạng.
79.
Thuyết nào cho rằng: để gây bệnh phải có
một tập hợp các điều kiện, mỗi điều kiện
quan trọng ngang nhau, trong đó nguyên
nhân cũng chỉ một điều kiện:
A. Thuyết một nguyên nhân.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện.
D. Thuyết thể tạng.
80.
Con người chỉ thể tiếp cận được hiện
tượng, cái biểu hiện bên ngoài không
bao giờ nhận thức được bàn chất của sự
vật:
A. Thuyết một nguyên nhân.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết bất khả tri.
A. Thuyết thể tạng.
81.
Thuyết nào cho rằng: bệnh có thể tự phát,
không cần nguyên nhân; hoặc nếu
nguyên nhân thì cùng 1 nguyên nhân:
A. Thuyết một nguyên nhân.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạng.
82.
Ai là tác giả của thí nghiệm “bình cổ
cong”:
A. Pasteur.
B. Wirchow.
C. Claud Bernard.
D. Frend.
83.
Mổ xác, thấy 95% số người tổn thương
lao nguyên thủy, mặc lúc sống đa số
thể này không biểu hiện bệnh lao
bằng chứng của thuyết:
D. Thuyết một nguyên nhân.
E. Thuyết tự sinh.
F. Thuyết điều kiện
G. Thuyết thể tạng.
84.
Ai đề ra Thuyết điều kiện:
A. Pasteur.
B. Pherorn.
C. Wirchow.
D. Frend.
85.
Cùng mắc lao nhưng mỗi thể biểu hiện
một khác: nặng, nhẹ hoặc không biểu hiện
lâm sàng của thuyết:
A. Thuyết một nguyên nhân.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện.
D. Thuyết thể tạng.
86.
Thuyết nào cho rằng: vi khuẩn lao thì
không bao giờ gây được bệnh đó mới
chỉ một trong số điều kiện của bệnh
lao:
A. Thuyết một nguyên nhân.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện.
D. Thuyết thể tạng.
87.
Thuyết nào cho rằng: bệnh tự phát, không
cần một nguyên nhân cụ thể nào:
A. Thuyết một nguyên nhân.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạng.
88.
Thuyết o cho rằng: nhiễm lao thể
không phát bệnh, hoặc phát với các thể
nặng nhẹ khác nhau:
A. Thuyết một nguyên nhân.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạng.
89.
Bệnh nguyên được xếp thành mấy nhóm
lớn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
90.
Nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố bên
ngoài:
A. Yếu tố di truyền.
B. Yếu tố sinh học.
C. Các khuyết tật bẩm sinh.
D. Thể tạng.
91.
Nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố bên
trong:
A. Yếu tố sinh học.
B. Yếu tố hóa học độc chất.
C. Thể tạng.
D. Yếu tố học.
92.
Chấn thương nguyên nhân gây bệnh
thuộc yếu tố:
A. học.
C. Hóa học.
và
D. Sinh học.
93.
Áp suất, dòng điện nguyên nhân gây
bệnh thuộc yếu tố:
A. học.
B. Vật lý.
C. Hóa học.
D. Sinh học.
94.
Khi lên cao, không khí loãng gây thiếu
oxy cho thể các triệu chứng đặc
trưng nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu
tố:
A. học.
B. Vật lý.
C. Hóa học.
D. Sinh học.
95.
Vi khuẩn, virus nguyên nhân gây bệnh
thuộc yếu tố:
A. học.
B. Vật lý.
C. Hóa học.
D. Sinh học.
96.
Bệnh hiếm gặp động vật:
A. Liên quan vai trò thần kinh cao cấp.
B. Liên quan chuyển a.
C. Liên quan vai trò chức năng thận.
D. Liên quan vai trò hấp.
97.
Bệnh liên quan tâm hội :
A. Tai nạn máy bay.
B. Suy dinh dưỡng.
C. Hoang tưởng.
D. Chấn thương.
98.
Bệnh liên quan với trình độ vật chất của
hội :
A. Bệnh nghề nghiệp.
B. Bệnh do tự ám thị.
C. Nhiễm khuẩn.
D. Tai nạn.
99.
Bệnh liên quan với trình độ tổ chức của
hội:
A. Bệnh do thuốc.
B. Suy dinh dưỡng.
C. Bệnh phản vệ.
D. Bệnh do n.
100.
Nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố bên
ngoài:
A. Yếu tố di truyền.
B. Yếu tố học.
C. Các khuyết tật bẩm sinh.
D. Thể tạng.
101.
Bệnh sinh :
A. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân
gây bệnh.
B. Môn học nghiên cứu về điều kiện gây
bệnh.
C. Môn học nghiên cứu v nguyên nhân
điều kiện gây bệnh.
D. Môn học nghiên cứu các quy luật về s
phát sinh, q trình phát triển và kết
thúc của một bệnh cụ thể.
102.
Bệnh nguyên :
A. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân
gây bệnh.
B. Môn học nghiên cứu về điều kiện gây
bệnh.
C. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân
điều kiện gây bệnh.
D. Môn học nghiên cứu các quy luật về s
phát sinh, q trình phát triển và kết
thúc của một bệnh cụ thể.
103.
Nghiên cứu q trình diễn biến của
bệnh từ khi phát sinh, cho đến khi kết
thúc:
A. Bệnh sinh học.
B. Bệnh nguyên.
C. Bệnh nguyên bệnh sinh học.
D. Sinh bệnh.
104.
Chọn câu đúng:
A. Bệnh sinh không bị ảnh hưởng bởi
bệnh nguyên.
B. Cùng một bệnh nguyên, nếu thay đổi
cường độ tác dụng lên thể thì quá
trình bệnh sinh không đổi.
C. Cùng một bệnh nguyên, nếu thay đổi
liều lượng tác dụng lên thể thì quá
trình bệnh sinh không đổi.
D. Cùng một bệnh nguyên, nếu thay đổi
vị trí tác dụng lên thể t quá trình
bệnh sinh rất khác nhau.
105.
Nội dung nghiên cứu của bệnh sinh học:
A. Vai trò ảnh hưởng của bệnh nguyên
đối với s diễn biến của quá trình
bệnh.
B. Tác động của thể mắc bệnh.
C. Ngoại cảnh tác động thể mắc bệnh.
D. Tất cả đều đúng.
106.
Vai trò của bệnh nguyên trong quá trình
bệnh sinh:
A. Mở màn.
B. Kết thúc.
C. M màn dẫn dắt.
D. M màn kết thúc.
107.
Vai trò mở màn của bệnh nguyên trong
quá trình bệnh sinh:
A. Làm bệnh xuất hiện.
B. Khi bệnh phát sinh, cũng lúc bệnh
nguyên hết vai trò.
C. Không cần loại trừ bệnh nguyên, điều
trị theo cơ chế bệnh sinh.
D. Tất cả đều đúng.
108.
Chấn thương nguyên nhân gây bệnh
đóng vai trò:
A. M màn.
B. Dẫn dắt.
C. Kết thúc.
D. Tất cả đều đúng.
109.
Điều trị bệnh nhân do chấn thương:
A. Điều trị nguyên nhân.
B. Điều trị theo chế bệnh sinh.
C. Điều trị nguyên nhân theo chế
bệnh sinh.
D. Điều trị triệu chứng.
110.
Uống rượu nhiều năm gây gan, sau
đó không dùng rượu nữa thì rượu gây
bệnh đóng vai trò:
A. M màn.
B. Dẫn dắt.
C. Kết thúc.
D. Tất cả đều đúng.
111.
Uống rượu nhiều năm gây gan, sau
đó vẫn tiếp tục bị ngộ độc ợu thì rượu
gây bệnh đóng vai trò:
A. Mở n.
B. Dẫn dắt.
C. M màn dẫn dắt.
D. Mở màn kết thúc.
112.
Vai trò dẫn dắt của bệnh nguyên trong
quá trình bệnh sinh:
A. Bệnh nguyên tồn tại tác động suốt
quá trình bệnh sinh.
B. Loại trừ bệnh nguyên t hết bệnh.
C. Bệnh nguyên kéo dài làm bệnh sinh
chuyển sang mạn tính hoặc kết thúc
bằng tử vong.
D. Tất cả đều đúng.
113.
thể nhiễm độc gây bệnh t nguyên
nhân gây bệnh chất độc đóng vai trò:
A. Mở n.
B. Dẫn dắt.
C. Mở màn dẫn dắt.
D. Dẫn dắt kết thúc.
114.
thể sinh trùng gây bệnh thì
nguyên nhân gây bệnh sinh trùng
đóng vai trò:
A. Mở màn.
B. Dẫn dắt.
C. Mở màn dẫn dắt.
D. Dẫn dắt kết thúc.
115.
Người lành mang bệnh:
A. Bệnh đã lành nhưng bệnh nguyên vẫn
tồn tại trong thể.
B. Bệnh chưa lành bệnh nguyên vẫn
tồn tại trong thể.
C. Bệnh đã lành bệnh nguyên đã khi.
D. Bệnh chưa lành bệnh nguyên đã
khỏi.
116.
Ảnh hưởng của bệnh nguyên tới quá
trình bệnh sinh:
A. Ảnh hưởng của cường đ liều lượng
bệnh nguyên.
B. Ảnh hưởng thời gian tác dụng của
bệnh nguyên.
C. Ảnh hưởng vị t tác dụng của bệnh
nguyên.
D. Tất cả đều đúng.
117.
Tiếng ồn cường độ không cao, tác động
liên tục hàng ngày đêm lên quan thính
giác gây bệnh, nguyên nhân tiếng ồn
ảnh hưởng:
A. Cường độ.
B. Liều lượng.
C. Vị trí.
D. Thời gian.
118.
Diễn biến của bệnh lao rất khác nhau,
tùy theo đó lao phổi, lao xương, lao
thận hay lao ng não, nguyên nhân lao
gây bệnh là ảnh hưởng:
A. Cường độ.
B. Liều lượng.
C. Vị trí.
D. Thời gian.
119.
Tập hợp các đặc điểm phản ứng của
thể trước các kích thích nói chung
trước bệnh nguyên nói riêng là:
A. Tính phản ứng.
B. Tính phản vệ.
C. A B đúng.
D. A B sai.
120.
Đồng t co nhỏ lại khi ánh sáng đủ
cường độ chiếu vào võng mạc:
A. Tính phản ứng.
B. Tính phản vệ.
C. Tính phản ứng tính phản vệ.
D. Tính phản ứng hoặc tính phản vệ.
121.
Yếu tố ảnh hưởng đến tính phản ứng:
A. Thần kinh.
B. Nội tiết.
C. Giới tuổi.
D. Tất cả đều đúng.
122.
Yếu tố thần kinh nào sau đây ảnh hưởng
tính phản ứng của thể khi truyền máu
sai gây sốc rầm rộ người còn tỉnh; trái
lại, sốc này người đang được gây thì
diễn ra thầm lặng:
A. Trạng thái vỏ não.
B. Thần kinh cao cấp.
C. Thần kinh thực vật.
D. Thần kinh ngoại biên.
123.
Yếu tố tâm ảnh hưởng rất đến quá
trình bệnh sinh thuộc yếu tố thần kinh:
A. Trạng thái vỏ o.
B. Thần kinh cao cấp.
C. Thần kinh thực vật.
D. Thần kinh ngoại biên.
124.
Tính phản ứng của hệ thần kinh thực vật
với các kích thích hoặc bệnh nguyên:
A. Hệ giao cảm chi phối những đề kháng
tiêu cực.
B. Hệ giao cảm chi phối những đề kháng
tích cực.
C. Hệ phó giao cảm tác dụng huy động
năng lượng chống lại các tác nhân gây
bệnh.
D. Hệ giao cảm tạo trạng thái trấn tĩnh,
tiết kiệm năng lượng, tăng chức năng
tiệu hóa và hấp thu.
125.
Hệ thần kinh nào tác dụng tạo trạng
thái trấn tĩnh, tiết kiệm năng lượng, tăng
chức năng tiêu hóa hấp thu:
A. Hệ phó giao cảm.
B. Hệ giao cảm.
C. Hệ thần kinh cao cấp.
D. Trạng thái vỏ o.
126.
Hormon nào tác dụng tốt đối với
trường hợp bệnh nguyên gây những trạng
thái viêm cường đ q mạnh sự
hưng phấn q mức hệ thần kinh giao cảm:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH corticosteroid.
D. Aldosteron corticosteroid.
127.
Hormon gây thoái biếm lympho:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH corticosteroid.
D. Aldosteron corticosteroid.
128.
Hormon gây chậm quá trình tạo sẹo:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH corticosteroid.
D. Aldosteron corticosteroid.
129.
Hormon tân tạo glucose t protid:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH corticosteroid.
D. Aldosteron corticosteroid.
130.
Hormon giảm tính thấm thành mạch:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH corticosteroid.
D. Aldosteron corticosteroid.
131.
Hormon nào tác dụng xấu đối với
bệnh sinh khi thể suy kiệt, khi đe dọa
nhiễm khuẩn hoặc nhiễm khuẩn
không loại kháng sinh nào điều trị:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH corticosteroid.
D. Aldosteron corticosteroid.
132.
Hormon ảnh hưởng đến bệnh sinh
thông qua tác dụng gây tăng chuyển hóa
bàn tăng tạo nhiệt:
A. Corticosteroid.
B. Thyroxin.
C. STH.
D. Aldosterol.
133.
Hormon vai trò lớn trong phản ứng
tạo cơn sốt sự huy động năng lượng
chống lại các tác nhân gây bệnh:
A. Corticosteroid.
B. Thyroxin.
C. STH.
D. Aldosterol.
134.
Hormon nào tác dụng không thuận
lợi cho bệnh sinh khi thể suy kiệt,
chống nóng, sốc, mất máu nặng:
A. Corticosteroid.
B. Thyroxin.
C. STH.
D. Aldosterol.
135.
Hormon o ảnh hưởng tới quá trình
bệnh sinh thông qua tác dụng tăng cường
quá trình viêm:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol STH.
C. Corticosteroid STH.
D. ACTH aldosterol.
136.
Hormon o ảnh hưởng tới quá trình
bệnh sinh thông qua tác dụng làm liên
kết tăng sinh:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol STH.
C. Corticosteroid STH.
D. ACTH aldosterol.
137.
Hormon nào ảnh hưởng tới quá trình
bệnh sinh thông qua tác dụng chống hoại
tử:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol STH.
C. Corticosteroid STH.
D. ACTH aldosterol.
138.
Khi thể cần tạo phản ứng viêm mạnh
mẽ, cần tăng cường miễn dịch, tạo sẹo
hoặc chống quá trình hoại tử thì cần
hormon:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol STH.
C. Corticosteroid STH.
D. ACTH aldosterol.
139.
Nếu thể cần giảm phản ứng quá mức
cần thiết để tránh cạn kiệt năng lượng thì
hormon nào khi tồn tại sẽ gây bất lợi:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol STH.
C. Corticosteroid STH.
D. ACTH aldosterol.
140.
Viêm sốt thể trẻ thường như thế
nào so với người già:
A. Mạnh n.
B. Yếu n.
C. Như nhau.
D. Triệu chứng lâm sàng không điển hình.
141.
Chọn câu đúng:
A. thể trẻ thể mau lành bệnh ít
phản ứng quá mức.
B. thể trẻ chậm lành bệnh ít
phản ứng quá mức.
C. thể người già biểu hiện bệnh kém
dễ biến chứng nguy hiểm.
D. thể người già biểu hiện bệnh rầm
rộ ít biến chứng nguy hiểm.
142.
Ảnh hưởng của môi trường đến bệnh
sinh, CHỌN CÂU SAI:
A. Dinh dưỡng protein.
B. Nhiệt độ môi trường quá lạnh.
C. Dinh dưỡng vitamin.
D. Liên quan nội tiết của mỗi giới.
143.
Ảnh hưởng cục bộ toàn thân trong
bệnh sinh, CHỌN CÂU SAI:
A. Một số bệnh biểu hiện cục bộ, thể
ảnh hưởng u sắc toàn thân.
B. Trạng thái toàn thân thường không ảnh
hưởng đến cục bộ.
C. Trạng thái toàn thân luôn luôn ảnh
hưởng đến cục bộ.
D. Trạng thái toàn thân nh hưởng tới đề
kháng phục hồi khi yếu tố bệnh
nguyên xâm nhập tại chỗ.
144.
Cách điều trị bệnh:
A. Điều trị triệu chứng.
B. Điều trị theo chế bệnh sinh.
C. Điều trị nguyên nhân.
D. Tất cả đều đúng.
145.
Dùng thuốc các biện pháp làm giảm
hoặc loại bỏ các triệu chứng của bệnh là:
A. Điều trị nguyên nhân.
B. Điều trị triệu chứng.
C. Điều trị bảo tồn.
D. Điều trị nguyên nhân triệu chứng.
146.
Cho thuốc lợi tiểu mạnh để làm giảm
phù thũng điều trị:
A. Điều trị nguyên nhân.
B. Điều trị triệu chứng.
C. Điều trị bảo tồn.
D. Điều trị nguyên nhân triệu chứng.
147.
Cho tanin để chống tiêu lỏng là điều tr:
A. Điều trị nguyên nhân.
B. Điều trị triệu chứng.
C. Điều trị bảo tồn.
D. Điều trị nguyên nhân triệu chứng.
148.
Dùng thuốc giảm đau gây ra sự che lấp
triệu chứng bệnh, dẫn đến sai lầm trong
chẩn đoán tác hại của điều trị theo:
A. Triệu chứng.
B. Nguyên nhân.
C. chế bệnh sinh.
D. Vòng bệnh .
149.
Một số bệnh do virus (chưa có thuốc
chữa nguyên nhân) thì lựa chọn điều trị
theo:
A. Điều trị nguyên nhân.
B. Điều trị triệu chứng.
C. Điều trị bảo tồn.
D. Điều trị nguyên nhân triệu chứng.
150.
Viêm họng ho dữ dội gây đau rát
họng, lựa chọn điều trị theo:
A. Điều trị nguyên nhân.
B. Điều trị triệu chứng.
C. Điều trị bảo tồn.
D. Điều trị nguyên nhân triệu chứng.
151.
Dựa vào sự hiểu biết chế bệnh sinh
của một bệnh đ áp dụng các biện pháp
dẫn dắt sự diễn biến của bệnh đó theo
hướng thuận lợi nhất, điều trị theo:
A. Triệu chứng.
B. Nguyên nhân.
C. chế bệnh sinh.
D. Vòng bệnh .
152.
Một nạn nhân ngộ độc bị tiêu lỏng cấp
diễn gây nguy giảm thể tích tuần hoàn
gây đặc máu, tụt huyết áp; điều trị
ngưng tiêu chảy cho bệnh nhân này theo
chế bệnh sinh là:
A. Đúng.
B. Sai.
C. Tùy hoàn cảnh.
D. Tùy thời điểm.
153.
Một nạn nhân ngộ độc bị tiêu lỏng cấp
diễn gây nguy giảm thể tích tuần hoàn
gây đặc máu, tụt huyết áp; điều trị
trung hòa độc chất cho bệnh nhân này
theo chế bệnh sinh: tiếp dịch nuôi
dưỡng chất điện giải, cân bằng acid
base là:
A. Đúng.
B. Sai.
C. Tùy hoàn cảnh.
D. Tùy thời điểm.
154.
Trường hợp nào điều trị theo chế
bệnh sinh bắt buộc:
A. Nguyên nhân chỉ vai t mở n.
B. Nguyên nhân đóng vai t dẫn dắt.
C. Các triệu chứng rầm rộ gây khó chịu
cho bệnh nhân.
D. Tất cả đều đúng.
155.
Bệnh diễn tiến qua các khâu nối tiếp
nhau theo chế phản xạ, khâu trước
tiền đề tạo điều kiện cho khâu sau nh
thành phát triển, cho tới bệnh kết thúc
là:
A. Vòng bệnh .
B. Bệnh nguyên.
C. Bệnh sinh.
D. Tất cả đều đúng.
156.
Bệnh diễn tiến qua các khâu nối tiếp
nhau theo chế phản xạ, khâu trước
tiền đề tạo điều kiện cho khâu sau; khâu
sau lại trở thành tiền đề cho khâu trước
đó. Quá trình này hình thành:
A. Vòng bệnh .
B. Bệnh nguyên.
C. Bệnh sinh.
D. Tất cả đều đúng.
157.
Kể t lúc bệnh nguyên tác dụng lên
thể cho đến khi xuất hiện những dấu hiệu
đầu tiên, thời kỳ này là:
A. Thời kỳ tiềm tàng.
B. Thời kỳ khởi phát.
C. Thời k toàn phát.
D. Thời kỳ kết thúc.
158.
Thời k tiềm tàng, CHỌN CÂU SAI:
A. Thời gian rất ngắn trong sốc phản vệ,
ngộ độc cấp diễn.
B. Thời gian rất dài trong bệnh dại, bệnh
phong, bệnh AIDS.
C. Huy động các biện pháp bảo v
thích nghi nhằm đề kháng với tác
nhân gây bệnh.
D. Bệnh khởi phát giống nhau giữa các
thể mắc cùng một bệnh.
159.
Từ vài biểu hiện đầu tiên cho tới khi
đầy đ các triệu chứng điển hình của
bệnh:
A. Thời kỳ tiềm tàng.
B. Thời kỳ khởi phát.
C. Thời k toàn phát.
D. Thời kỳ kết thúc.
160.
Trong bệnh sởi, các vết Koplick hiện ra
ngay ngày đầu mặt trong má. Bệnh
được chẩn đoán trong thời kỳ:
A. Thời kỳ tiềm tàng.
B. Thời kỳ khởi phát.
C. Thời k toàn phát.
D. Thời kỳ kết thúc.
161.
Các triệu chứng đặc trưng của bệnh
xuất hiện đầy đủ khiến khó nhầm với
bệnh khác:
A. Thời kỳ tiềm tàng.
B. Thời kỳ khởi phát.
C. Thời kỳ toàn phát.
D. Thời kỳ kết thúc.
162.
Cách kết thúc của một bệnh:
A. Khỏi bệnh hoàn toàn.
B. Khỏi bệnh không hoàn toàn.
C. Chuyển sang mạn nh.
D. Tất cả đều đúng.
163.
Cách kết thúc của một bệnh:
A. Khỏi bệnh.
B. Chuyển sang mạn nh.
C. Chuyển sang bệnh khác.
D. Tất cả đều đúng.
164.
Kết thúc một bệnh với khỏi không hoàn
toàn các trường hợp:
A. Để lại di chứng.
B. Để lại trạng thái bệnh .
C. Chuyển sang mạn nh.
D. Để lại di chứng hoặc đ lại trạng thái
bệnh lý.
165.
Cách đánh giá khỏi bệnh hoàn toàn
người dựa vào:
A. Khả năng lao động.
B. Hòa nhập hội.
C. Khả năng lao động hòa nhập hội.
D. Không cách đánh giá khỏi bệnh
hoàn toàn.
166.
s quan trọng để giúp khỏi bệnh
hoàn toàn sau khi mắc bệnh là:
A. Khả năng tái sinh của các quan tổn
thương trong thể.
B. Thuốc.
C. Dinh dưỡng.
D. Chế độ sinh hoạt.
167.
Bệnh nhân bị bệnh van tim, được điều
trị thay van tim, công suất của tim sau
thay van giảm so với trước bệnh, đây là
trường hợp kết thúc bệnh:
A. Khỏi hoàn toàn.
B. Khỏi không hoàn toàn.
C. Để lại di chứng.
D. Để lại trạng thái bệnh .
168.
Sau viêm não, trí khôn bị giảm sút
kết thúc bệnh:
A. Khỏi hoàn toàn.
B. Khỏi không hoàn toàn.
C. Để lại di chứng.
D. Để lại trạng thái bệnh .
169.
Do chấn thương, bị cắt cụt 1 ngón, vết
thương để lại sẹo lớn kết thúc bệnh:
A. Khỏi hoàn toàn.
B. Khỏi không hoàn toàn.
C. Để lại di chứng.
D. Để lại trạng thái bệnh .
170.
Bệnh kết thúc bằng cách chuyển sang
mạn tính, CHỌN CÂU SAI:
A. gan bệnh diễn biến mạn tính
ngay từ đầu.
B. thể tái phát.
C. thể những đợt cấp.
D. Không bao giờ khỏi.
171.
Bệnh kết thúc bằng cách chuyển sang
mạn tính, CHỌN CÂU SAI:
A. Ung thư gan không bao giờ mạn tính.
B. Sốc không bao giờ mạn tính.
C. Viêm đại tràng không bao giờ mạn tính.
D. Lỵ amip rất dễ chuyển sang mạn tính.
172.
Nguyên nhân gây kết thúc bệnh chuyển
sang mạn tính:
A. Yếu tố bệnh nguyên khó khắc phục.
B. Đề kháng m.
C. Sai lầm trong chẩn đoán hoặc điều trị.
D. Tất cả đều đúng.
173.
Viêm gan do virus sau khi khỏi vẫn
tỷ lệ cao chuyển thành gan kết thúc
bệnh:
A. Khỏi không hoàn toàn.
B. Để lại di chứng.
C. Để lại trạng thái bệnh .
D. Chuyển sang bệnh khác.
174.
Mắc lại bệnh nhưng bệnh nguyên
vẫn tồn tại trong thể nay tiếp tục gây
bệnh, gọi là:
A. Tái phát.
B. Tái nhiễm.
C. Người lành mang bệnh.
D. Để lại di chứng.
175.
Mắc lại bệnh khi trước đó đã hết
bệnh nguyên trong thể, nay lại từ ngoài
xâm nhập vào thể, gọi là:
A. Tái phát.
B. Tái nhiễm.
C. Người lành mang bệnh.
D. Để lại di chứng.
176.
Tử vong, CHỌN CÂU SAI:
A. Tử vong một quá trình.
B. Tử vong gồm 4 giai đoạn.
C. Giai đoạn đầu tiên kéo dài vài giờ đến
vài ngày: hạ huyết áp, tim nhanh
yếu.
D. Giai đoạn chết lâm sàng: não chết hẳn.
177.
Cấp cứu-hồi sinh thể cứu bệnh nhân
trong trường hợp, CHỌN CÂU SAI:
A. Chết đột ngột thể chưa suy kiệt,
thể hồi sinh khi chết lâm sàng.
B. Chết đột ngột thể chưa suy kiệt,
thể hồi sinh khi chết sinh vật.
C. Còn trong thời gian an toàn của não 6
phút.
D. Nếu tỉnh lại sau 6 phút thì đ lại di
chứng não.
BÀI 2: CHUYỂN HÓA GLUCID
1.
Rối loạn chuyển hóa glucid là khi nồng độ
đường trong máu:
A. Tăng
B. Giảm
C. Tăng giảm
D. Tăng hoặc giảm
2.
Giảm glucose máu khi nồng độ glucose
máu dưới:
A. 0,5 g/l
B. 0,6 g/l
C. 0,8 g/l
D. 0,9 g/l
3.
Nguyên nhân gây giảm glucose u:
A. Ăn nhiều.
B. Tăng cường hấp thu glucose ruột.
C. Giảm khả năng d trữ glucose gan.
D. Tăng tiêu thụ.
4.
Nguyên nhân gây giảm glucose u:
A. Ăn nhiều
B. Giảm tiêu th
C. Giảm diện tích hấp thu của ruột.
D. Giảm tiết insulin
5.
Nguyên nhân gây giảm glucose u:
A. Ăn thiếu.
B. Giảm tiêu thụ.
C. Hưng phấn thần kinh giao cảm.
D. Trung tâm B kém nhạy cảm với insulin.
6.
Giảm glucose máu do rối loạn khả ng
hấp thu glucid:
A. Ăn thiếu.
B. Thiếu enzyme tiêu glucid của tụy
ruột.
C. Gan giảm khả năng dự trữ glucid.
D. Cường phó giao cảm.
7.
Giảm glucose máu do rối loạn khả ng
hấp thu glucid:
A. Cắt ruột.
B. Thiếu enzyme gan.
C. Rối loạn quá trình phosphoryl hóa tế
bào ống thận.
D. Giảm tiết glucagon.
8.
Giảm glucose máu do rối loạn khả năng
hấp thu glucid:
A. Thiếu enzyme gan.
B. Sốt kéo dài.
C. Rối loạn quá trình phosphoryl hóa tế
bào thành ruột.
D. Cường phó giao cảm.
9.
Trẻ không chịu được sữa, nôn sau khi bú,
tiêu chảy, suy dinh dưỡng do:
A. Thiếu enzyme galactose uridyl
transferase nên galactose không chuyển
được thành glucose.
B. Thiếu enzyme galactose uridyl
transferase nên glucose không chuyển
được thành galactose.
C. Thiếu enzyme insulin nên glucose
không hấp thu vào thành ruột.
D. thừa enzyme glucagon nên glucose
trong máu dẫn đến không hấp thu
thêm vào thành ruột.
10.
Giảm glucose máu do rối loạn khả năng
hấp thu glucid:
A. Thiếu enzyme gan.
B. Thiếu enzyme galactose uridyl
transferase nên glucose không chuyển
được thành galactose.
C. Thiếu enzyme insulin nên glucose
không hấp thu vào thành ruột.
D. thừa enzyme glucagon nên glucose
trong máu dẫn đến không hấp thu
thêm vào thành ruột.

Preview text:

ÔN BÀI 1: GIỚI THIỆU SINH LÝ BỆNH
1. Sinh lý bệnh là môn học về:
7. Nghiên cứu sự thay đổi trong các hoạt
A. Cấu tạo hình thái của cơ thể, cơ quan,
động hô hấp khi cơ quan này bị bệnh, là mô và tế bào. thuộc nhóm:
B. Chức năng của cơ thể, cơ quan, mô và
A. Sinh lý bệnh đại cương. tế bào. B. Sinh lý bệnh cơ quan.
C. Rối loạn chức năng của cơ thể, cơ C. Sinh lý học.
quan, mô và tế bào khi chúng bị bệnh. D. Bệnh học.
D. Rối loạn cấu tạo hình thái của cơ thể,
8. Nghiên cứu quá trình bệnh lý chung:
cơ quan, mô và tế bào khi chúng bị
viêm, sốt, rối loạn chuyển hóa, thuộc bệnh. nhóm:
2. Sinh lý bệnh khởi phát từ đâu đến đâu:
A. Sinh lý bệnh đại cương.
A. Từ tổng quát tới cụ thể. B. Sinh lý bệnh cơ quan.
B. Từ quy luật tới hiện tượng. C. Sinh lý học.
C. Từ tổng quát tới hiện tượng. D. Bệnh học.
D. Từ thực tiễn tới lý luận.
9. Vị trí môn sinh lý bệnh:
3. Các bệnh tim khác nhau diễn ra theo quy
A. Môn hỗ trợ tiền lâm sàng.
luật khác nhau nhưng tất cả bệnh tim vẫn B. Môn lâm sàng.
diễn ra theo một số quy luật chung. C. Môn tiền lâm sàng.
A. Từ cụ thể tới tổng quát.
D. Vừa là môn tiền lâm sàng vừa là môn
B. Từ quy luật tới hiện tượng. lâm sàng.
C. Từ lý luận tới thực tiễn.
10. Bệnh học được cấu thành từ 2 môn:
D. Từ quy luật chung tới quy luật riêng.
A. Sinh lý học và giải phẫu học.
4. Sinh lý bệnh giúp trả lời câu hỏi:
B. Sinh lý học và giải phẫu bệnh.
A. Cơ quan thực hiện chức năng gì?
C. Sinh lý bệnh và giải phẫu học.
B. Bệnh diễn tiến theo quy luật nào?
D. Sinh lý bệnh và giải phẫu bệnh.
C. Thành phần cấu tạo nên cơ quan, mô,
11.Môn cơ sở trực tiếp và quan trọng nhất tế bào là gì? của sinh lý bệnh:
D. Cấu trúc và quá trình hóa học diễn ra
A. Sinh lý học và bệnh học.
trong cơ thể như thế nào?
B. Sinh lý học và hóa sinh.
5. Nguồn nghiên cứu chủ yếu giúp hình
C. Sinh lý học và giải phẫu bệnh. thành môn sinh lý bệnh:
D. Sinh lý học và dược lý học.
A. Nghiên cứu áp dụng của sinh lý học và
12. Sinh lý bệnh là cơ sở của môn: nghiên cứu bệnh học. A. Bệnh học cơ sở.
B. Nghiên cứu áp dụng của sinh lý học và B. Bệnh học lâm sàng. nghiên cứu hóa sinh.
C. Dự phòng biến chứng và hậu quả xấu
C. Nghiên cứu bệnh học và nghiên cứu của bệnh. hóa sinh. D. Tất cả đều đúng.
D. Nghiên cứu áp dụng của sinh lý học và
13. Tính chất của sinh lý bệnh: nghiên giải phẫu bệnh. A. Tính tổng hợp.
6. Nội dung của sinh lý bệnh:
B. Cơ sở của y học hiện đại.
A. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý C. Là môn lý luận. bệnh cơ quan-hệ thống. D. Tất cả đều đúng.
B. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý
14. Vai trò của sinh lý bệnh: bệnh đại cương.
A. Tạo cơ sở về kiến thức để học tốt các
C. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý học. môn lâm sàng.
D. Sinh lý bệnh cơ quan-hệ thống và Sinh
B. Tạo cơ sở về phương pháp để học tốt lý bệnh đại cương. các môn lâm sàng.
C. Tạo cơ sở về kiến thức và phương
pháp để học tốt các môn lâm sàng.
D. Tạo cơ sở về kiến thức và phương A. Tỉ mỉ, chính xác.
pháp để học tốt các môn tiền lâm sàng. B. Chính xác, trung thực.
15. Sinh lý bệnh là môn lý luận, giúp gợi ý:
A. Chẩn đoán, tiên lượng bệnh.
B. Chỉ định các xét nghiệm.
C. Biện luận các kết quả xét nghiệm và nghiệm pháp thăm dò. D. Tất cả đều đúng.
16.Phương pháp nghiên cứu trong sinh lý bệnh:
A. Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm.
B. Phương pháp nghiên cứu cắt ngang.
C. Phương pháp nghiên cứu bệnh học.
D. Phương pháp nghiên cứu mô tả.
17. Y lý trừu trượng được rút ra từ: A. Quan sát và chứng minh. B. Quan sát và suy luận. C. Quan sát và chứng minh.
D. Chứng minh và kiểm nghiệm.
18.Phương pháp thực nghiệm trong Y học
được nâng cao do nhà khoa học: A. Hippocrates. B. Pythagore. C. Claude Bernard. D. Vesali
19. Các bước trong nghiên cứu thực nghiệm:
A. Quan sát – Đề giả thuyết – Chứng minh giả thuyết.
B. Đề giả thuyết – Chứng minh – Quan
sát đối chiếu thực tế.
C. Quan sát – Chứng minh – Đề giả thuyết.
D. Chứng minh – Quan sát – Đề giả thuyết.
20.Ai là người quan sát được dịch mũi trong
suốt, máu ở tim thì đỏ, máu ở lách thì sẫm hơn: A. Pythagore. B. Hippocrates. C. Wirchow. D. Frend.
21.Hippocrates cho rằng dịch mũi do não tiết
ra, thể hiện tình trạng cơ thể bị lạnh là
thuộc bước nào trong phương pháp nghiên cứu thực nghiệm: A. Quan sát. B. Chứng minh. C. Đề giả thuyết. D. Tất cả đều đúng.
22. Đức tính phải có khi làm thực nghiệm: C. Tỉ mỉ, trung thực.
D. Tỉ mỉ, chính xác, trung thực.
23.Thu thập đầy đủ thông tin, triệu chứng
chính xác, tỉ mỉ là bước nào trong
phương pháp nghiên cứu thực nghiệm: A. Quan sát. B. Đề giả thuyết.
C. Chứng minh giả thuyết.
D. Quan sát và đề giả thuyết.
24.Cắt nghĩa, giải thích các dữ kiện thu
được bằng cách vận dụng khối kiến thức
đã học và tích lũy được là bước nào trong
phương pháp nghiên cứu thực nghiệm: A. Quan sát. B. Đề giả thuyết.
C. Chứng minh giả thuyết.
D. Quan sát và đề giả thuyết.
25.Chẩn đoán sơ bộ là bước nào trong
phương pháp nghiên cứu thực nghiệm: A. Quan sát. B. Đề giả thuyết.
C. Chứng minh giả thuyết. D. Quan sát và chứng minh.
26.Chỉ định xét nghiệm là bước nào trong
phương pháp nghiên cứu thực nghiệm: A. Quan sát. B. Đề giả thuyết.
C. Chứng minh giả thuyết. D. Quan sát và chứng minh.
27.Sinh thuyết, mổ xác là bước nào trong
phương pháp nghiên cứu thực nghiệm: A. Quan sát. B. Đề giả thuyết.
C. Chứng minh giả thuyết. D. Quan sát và chứng minh.
28.Điều trị thử là bước nào trong phương
pháp nghiên cứu thực nghiệm: A. Quan sát. B. Đề giả thuyết.
C. Chứng minh giả thuyết. D. Quan sát và chứng minh.
29.Ai cho rằng bệnh là sự mất cân bằng âm
dương, và sự rối loạn tương sinh tương
khắc của ngũ hành trong cơ thể: A. Trung Quốc. B. Hyppocrates. C. Vesali. D. Pythagore.
30.Thời Mông muội, người ta nhận định bệnh liên quan: A. Siêu linh.
B. Hy Lạp và La Mã cổ đại. B. Âm dương. C. Cổ Ai Cập. C. 4 nguyên tố. D. Cổ Ấn Độ. D. 4 chất dịch.
39. Bệnh thuộc quá trình sinh-lão-bệnh-tử :
31.Ai cho rằng bệnh là sự mất cân bằng của A. Trung Quốc.
4 nguyên tố: thổ, khí, hỏa, thủy:
B. Hy Lạp và La Mã cổ đại. A. Trung Quốc. C. Cổ Ai Cập. B. Pythagore. D. Cổ Ấn Độ. C. Hyppocrates.
40.Người khơi nguồn cho môn Giải phẫu học D. Harvey. :
32.Ai cho rằng bệnh là sự mất cân bằng về tỷ A. Vesali.
lệ và quan hệ của 4 chất dịch: đỏ, nhầy, B. Harvey. đen, vàng: C. Paracelsus. A. Trung Quốc. D. Descarte. B. Pythagore.
41. Người khơi nguồn cho môn Sinh lý học : C. Hyppocrates. A. Vesali. D. Harvey. B. Harvey.
33.Quan niệm về bệnh mang tính duy vật và C. Paracelsus.
biện chứng thuộc thời đại: D. Descarte A. Thời Mông muội.
42. Tác giả của thuyết cơ học :
B. Thời các nền văn minh cổ đại. A. Harvey.
C. Thời kỳ Trung cổ và Phục hưng. B. Descarte. D. Thế kỷ XX. C. Sylvius.
34.Nguyên tắc chữa bệnh là kích thích mặt D. Stalil.
yếu (bổ), chế áp mặt mạnh (tả) là của ai:
43. Tác giả của thuyết hóa học : A. Trung Quốc. A. Harvey. B. Pythagore. B. Descarte. C. Hyppocrates. C. Sylvius. D. Galen. D. Stalil.
35.Cách chữa bệnh: bổ sung cái thiếu và yếu,
44. Tác giả của thuyết lực sống :
loại bỏ cái mạnh và thừa, là của: A. Harvey. A. Trung Quốc. B. Descarte. B. Pythagore. C. Sylvius. C. Hyppocrates. D. Stalil. D. Galen.
45.Sinh vật có những hoạt động sống và
36.Ai là ông tổ của nền Y học cổ truyền và Y
không bị thối rửa là nhờ trong chúng có học hiện đại: lực sống : A. Hoa Đà. A. Thuyết cơ học. B. Pythagore. B. Thuyết hóa học. C. Hyppocrates. C. Thuyết lực sống. D. Galen. D. Tất cả đều đúng.
37. Ai là tác giả của “lời thề thầy thuốc”:
46.Y học cổ truyền hoàn toàn tiến sang thời y A. Hoa Đà. học hiện đại : B. Pythagore. A. Thời kỳ Trung cổ. C. Hyppocrates. B. Thời kỳ Phục hưng. D. Galen. C. Thế kỷ 18 – 19.
38.Thuyết Pneuma (sinh khí) cho rằng bệnh D. Thế kỷ 21.
là do hít phải khí “xấu” không trong sạch
47.Ai cho rằng bệnh là do các tế bào bị tổn thuộc nền văn minh: thương : A. Trung Quốc. A. Wirchow. B. Claude Benard.
56.Bệnh diễn tiến thành mạn tính, thuộc thời C. Frend. kỳ nào của bệnh: D. Pavlov. A. Thời kỳ ủ bệnh.
48.Ai là người sáng lập ra môn Giải phẫu B. Thời kỳ khởi phát. bệnh: C. Thời kỳ toàn phát. A. Wirchow. D. Thời kỳ kết thúc. B. Claude Bernard.
57.Triệu chứng đầy đủ và điển hình nhất, C. Frend.
thuộc thời kỳ nào của bệnh: D. Pavlov. A. Thời kỳ ủ bệnh.
49.Ai là người sáng lập ra môn Y học Thực B. Thời kỳ khởi phát. nghiệm: C. Thời kỳ toàn phát. A. Wirchow. D. Thời kỳ kết thúc. B. Claude Bernard.
58.Một tập hợp các phản ứng tại chỗ và toàn C. Frend.
thân trước tác nhân gây bệnh, diễn biến D. Pavlov. theo thời gian:
50.Ai đề ra “Thuyết rối loạn hằng định nội A. Quá trình bệnh lý. môi”: B. Trạng thái bệnh lý. A. Wirchow.
C. Quá trình bệnh lý và trạng thái bệnh lý. B. Claude Bernard.
D. Quá trình bệnh lý hoặc trạng thái bệnh C. Frend. lý. D. Pavlov.
59.Một tập hợp các phản ứng tại chỗ và toàn
51.Ai cho rằng: bệnh là rối loạn và mất cân
thân trước tác nhân gây bệnh, diễn biến
bằng giữa ý thức, tiềm năng, bản năng: rất chậm theo thời gian: A. Wirchow. A. Quá trình bệnh lý. B. Claude Bernard. B. Trạng thái bệnh lý. C. Frend.
C. Quá trình bệnh lý hoặc trạng thái bệnh D. Pavlov. lý.
52.Nguyên nhân gây bệnh riêng cho người,
D. Quá trình bệnh lý và trạng thái bệnh lý.
động vật ít mắc hoặc không mắc:
60. Trường hợp vết thương đưa đến sẹo:
A. Bệnh do thay đổi môi trường sinh thái.
A. Trạng thái bệnh lý là hậu quả của quá B. Bệnh do nghề nghiệp. trình bệnh lý.
C. Bệnh do rối loạn hoạt động tâm thần.
B. Quá trình bệnh lý là hậu quả của trạng D. Tất cả đều đúng. thái bệnh lý. 53. Phân loại bệnh theo: C. Quá trình bệnh lý.
A. Triệu chứng của bệnh. D. Trạng thái bệnh lý. B. Tuổi và giới.
61.Từ lúc bệnh nguyên tác dụng lên cơ thể
C. Mức độ nặng nhẹ của bệnh.
cho đến khi xuất hiện những dấu hiệu đầu
D. Biến chứng của bệnh. tiên:
54.Bệnh xứ lạnh, bệnh nhiệt đới là phân loại A. Thời kỳ tiềm tàng. bệnh theo: B. Thời kỳ khởi phát. A. Nguyên nhân gây bệnh. C. Thời kỳ toàn phát. B. Bệnh sinh. D. Thời kỳ kết thúc. C. Sinh thái, địa dư.
62.Từ vài biểu hiện đầu tiên cho tới khi có D. Tuổi và giới.
đầy đủ các triệu chứng điển hình của
55.Không có biểu hiện lâm sàng nào, là bệnh:
thuộc thời kỳ nào của bệnh: A. Thời kỳ tiềm tàng. A. Thời kỳ ủ bệnh. B. Thời kỳ khởi phát. B. Thời kỳ khởi phát. C. Thời kỳ toàn phát. C. Thời kỳ toàn phát. D. Thời kỳ kết thúc. D. Thời kỳ kết thúc.
63.Các triệu chứng của bệnh xuất hiện đầy đủ: A. Thời kỳ tiềm tàng. B. Giai đoạn hấp hối. B. Thời kỳ khởi phát.
C. Giai đoạn chết lâm sàng. C. Thời kỳ toàn phát.
D. Giai đoạn chết sinh học. D. Thời kỳ kết thúc.
71.Cấp cứu hồi sinh có thể giúp hồi sinh khi
64.Bệnh chuyển sang mạn tính, thuộc thời
đã chết lâm sàng trong trường hợp: kỳ:
A. Chết đột ngột ở một cơ thể không suy A. Thời kỳ tiềm tàng. kiệt. B. Thời kỳ khởi phát.
B. Chết sau một quá trình suy kiệt. C. Thời kỳ toàn phát.
C. Não thiếu oxy trên 10 phút. D. Thời kỳ kết thúc.
D. Não thiếu oxy trên 20 phút.
65.Giai đoạn bệnh đang có chuyển sang bệnh
72.Trường hợp nào thì không thể cấp cứu hồi khác, thuộc thời kỳ:
sinh ở bệnh nhân đã chết lâm sàng: A. Thời kỳ tiềm tàng.
A. Chết đột ngột ở một cơ thể không suy B. Thời kỳ khởi phát. kiệt. C. Thời kỳ toàn phát.
B. Chết sau một quá trình suy kiệt. D. Thời kỳ kết thúc.
C. Não thiếu oxy trong 3 phút.
66.Giai đoạn bệnh để lại trạng thái bệnh lý,
D. Não thiếu oxy trong 6 phút. thuộc thời kỳ:
73.Từ lúc tổn thương não đến khi cấp cứu A. Thời kỳ tiềm tàng.
hồi sinh bệnh nhân trong bao lâu thì để lại B. Thời kỳ khởi phát. di chứng não: C. Thời kỳ toàn phát.
E. Não thiếu oxy trong 3 phút. D. Thời kỳ kết thúc.
A. Não thiếu oxy trong 6 phút.
67.Giai đoạn nào của quá trình tử vong có
B. Não thiếu oxy sau 6 phút.
biểu hiện: kéo dài nhiều giờ tới vài ngày,
C. Não thiếu oxy sau 10 phút.
biểu hiện khó thở, hạ huyết áp, tim nhanh
74. Não có thể chịu được thiếu oxy trong: và yếu, tri giác giảm: A. 3 phút.
A. Giai đoạn tiền hấp hối. B. 6 phút. B. Giai đoạn hấp hối. C. 9 phút.
C. Giai đoạn chết lâm sàng. D. 12 phút.
D. Giai đoạn chết sinh học.
75.Bệnh nguyên học là môn học nghiên cứu
68.Giai đoạn nào của quá trình tử vong có về:
biểu hiện: não chết hẳn, điện não chỉ là số A. Nguyên nhân gây bệnh. không:
B. Các điều kiện thuận lợi hay không
A. Giai đoạn tiền hấp hối. thuận lợi. B. Giai đoạn hấp hối.
C. Nguyên nhân gây bệnh và các điều
C. Giai đoạn chết lâm sàng.
kiện thuận lợi hay không thuận lợi.
D. Giai đoạn chết sinh học.
D. Quy luật về sự phát sinh của một bệnh
69.Giai đoạn nào của quá trình tử vong có cụ thể.
biểu hiện: các chức năng dần dần suy
76. Ý nghĩa của môn bệnh nguyên học:
giảm toàn bộ, kéo dài 2 - 4 phút:
A. Nâng cao trình độ lý luận của y học.
A. Giai đoạn tiền hấp hối.
B. Vai trò quan trọng trong phòng bệnh B. Giai đoạn hấp hối. vả điều trị.
C. Giai đoạn chết lâm sàng.
C. Nâng cao trình độ lý luận của y học và
D. Giai đoạn chết sinh học.
vai trò quan trọng trong phòng bệnh và
70.Giai đoạn nào của quá trình tử vong có điều trị.
biểu hiện: các dấu hiệu bên ngoài của sự D. Tất cả đều sai.
sống không còn nữa do các trung tâm sinh
77.Thuyết nào cho rằng: nhiều sinh vật cấp
tồn ở não ngừng hoạt động. Tuy nhiên
thấp có thể tự sinh (tóc bẩn sinh ra chấy):
nhiều tế bào trong cơ thể vẫn còn sống:
A. Thuyết một nguyên nhân.
A. Giai đoạn tiền hấp hối. B. Thuyết tự sinh. C. Thuyết điều kiện.
85.Cùng mắc lao nhưng mỗi cơ thể biểu hiện D. Thuyết thể tạng.
một khác: nặng, nhẹ hoặc không biểu hiện
78.Thuyết nào cho rằng: mọi bệnh đều do vi lâm sàng là của thuyết: khuẩn:
A. Thuyết một nguyên nhân.
A. Thuyết một nguyên nhân. B. Thuyết tự sinh. B. Thuyết tự sinh. C. Thuyết điều kiện. C. Thuyết điều kiện D. Thuyết thể tạng. D. Thuyết thể tạng.
86.Thuyết nào cho rằng: vi khuẩn lao thì
79.Thuyết nào cho rằng: để gây bệnh phải có
không bao giờ gây được bệnh vì đó mới
một tập hợp các điều kiện, mỗi điều kiện
chỉ là một trong vô số điều kiện của bệnh
quan trọng ngang nhau, trong đó nguyên lao:
nhân cũng chỉ là một điều kiện:
A. Thuyết một nguyên nhân.
A. Thuyết một nguyên nhân. B. Thuyết tự sinh. B. Thuyết tự sinh. C. Thuyết điều kiện. C. Thuyết điều kiện. D. Thuyết thể tạng. D. Thuyết thể tạng.
87.Thuyết nào cho rằng: bệnh tự phát, không
80.Con người chỉ có thể tiếp cận được hiện
cần một nguyên nhân cụ thể nào:
tượng, cái biểu hiện bên ngoài mà không
A. Thuyết một nguyên nhân.
bao giờ nhận thức được bàn chất của sự B. Thuyết tự sinh. vật: C. Thuyết điều kiện
A. Thuyết một nguyên nhân. D. Thuyết thể tạng. B. Thuyết tự sinh.
88.Thuyết nào cho rằng: nhiễm lao có thể C. Thuyết bất khả tri.
không phát bệnh, hoặc phát với các thể A. Thuyết thể tạng. nặng nhẹ khác nhau:
81.Thuyết nào cho rằng: bệnh có thể tự phát,
A. Thuyết một nguyên nhân.
không cần nguyên nhân; hoặc nếu có B. Thuyết tự sinh.
nguyên nhân thì cùng 1 nguyên nhân: C. Thuyết điều kiện
A. Thuyết một nguyên nhân. D. Thuyết thể tạng. B. Thuyết tự sinh.
89.Bệnh nguyên được xếp thành mấy nhóm C. Thuyết điều kiện lớn: D. Thuyết thể tạng. A. 2
82.Ai là tác giả của thí nghiệm “bình cổ B. 3 cong”: C. 4 A. Pasteur. D. 5 B. Wirchow.
90.Nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố bên C. Claud Bernard. ngoài: D. Frend. A. Yếu tố di truyền.
83.Mổ xác, thấy 95% số người có tổn thương B. Yếu tố sinh học.
lao nguyên thủy, mặc dù lúc sống đa số
C. Các khuyết tật bẩm sinh.
cơ thể này không biểu hiện bệnh lao là D. Thể tạng. bằng chứng của thuyết:
91.Nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố bên
D. Thuyết một nguyên nhân. trong: E. Thuyết tự sinh. A. Yếu tố sinh học. F. Thuyết điều kiện
B. Yếu tố hóa học và độc chất. G. Thuyết thể tạng. C. Thể tạng.
84. Ai đề ra Thuyết điều kiện: D. Yếu tố cơ học. A. Pasteur.
92.Chấn thương là nguyên nhân gây bệnh B. Pherorn. thuộc yếu tố: C. Wirchow. A. Cơ học. D. Frend. B. Vật lý. C. Hóa học. D. Sinh học.
A. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân
93.Áp suất, dòng điện là nguyên nhân gây gây bệnh. bệnh thuộc yếu tố:
B. Môn học nghiên cứu về điều kiện gây A. Cơ học. bệnh. B. Vật lý.
C. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân C. Hóa học.
và điều kiện gây bệnh. D. Sinh học.
D. Môn học nghiên cứu các quy luật về sự
94.Khi lên cao, không khí loãng gây thiếu
phát sinh, quá trình phát triển và kết
oxy cho cơ thể và các triệu chứng đặc
thúc của một bệnh cụ thể.
trưng là nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu 102. Bệnh nguyên là: tố:
A. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân A. Cơ học. gây bệnh. B. Vật lý.
B. Môn học nghiên cứu về điều kiện gây C. Hóa học. bệnh. D. Sinh học.
C. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân
95.Vi khuẩn, virus là nguyên nhân gây bệnh
và điều kiện gây bệnh. thuộc yếu tố:
D. Môn học nghiên cứu các quy luật về sự A. Cơ học.
phát sinh, quá trình phát triển và kết B. Vật lý.
thúc của một bệnh cụ thể. C. Hóa học.
103. Nghiên cứu quá trình diễn biến của D. Sinh học.
bệnh từ khi nó phát sinh, cho đến khi kết
96. Bệnh hiếm gặp ở động vật: thúc:
A. Liên quan vai trò thần kinh cao cấp. A. Bệnh sinh học. B. Liên quan chuyển hóa. B. Bệnh nguyên.
C. Liên quan vai trò chức năng thận.
C. Bệnh nguyên và bệnh sinh học.
D. Liên quan vai trò hô hấp. D. Sinh lý bệnh.
97. Bệnh liên quan tâm lý xã hội : 104. Chọn câu đúng: A. Tai nạn máy bay.
A. Bệnh sinh không bị ảnh hưởng bởi B. Suy dinh dưỡng. bệnh nguyên. C. Hoang tưởng.
B. Cùng một bệnh nguyên, nếu thay đổi D. Chấn thương.
cường độ tác dụng lên cơ thể thì quá
98.Bệnh liên quan với trình độ vật chất của
trình bệnh sinh không đổi. xã hội :
C. Cùng một bệnh nguyên, nếu thay đổi A. Bệnh nghề nghiệp.
liều lượng tác dụng lên cơ thể thì quá B. Bệnh do tự ám thị.
trình bệnh sinh không đổi. C. Nhiễm khuẩn.
D. Cùng một bệnh nguyên, nếu thay đổi D. Tai nạn.
vị trí tác dụng lên cơ thể thì quá trình
99.Bệnh liên quan với trình độ tổ chức của bệnh sinh rất khác nhau. xã hội:
105. Nội dung nghiên cứu của bệnh sinh học: A. Bệnh do thuốc.
A. Vai trò và ảnh hưởng của bệnh nguyên B. Suy dinh dưỡng.
đối với sự diễn biến của quá trình C. Bệnh phản vệ. bệnh. D. Bệnh do mê tín.
B. Tác động của cơ thể mắc bệnh.
100. Nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố bên
C. Ngoại cảnh tác động cơ thể mắc bệnh. ngoài: D. Tất cả đều đúng. A. Yếu tố di truyền.
106. Vai trò của bệnh nguyên trong quá trình B. Yếu tố cơ học. bệnh sinh:
C. Các khuyết tật bẩm sinh. A. Mở màn. D. Thể tạng. B. Kết thúc. 101. Bệnh sinh là: C. Mở màn và dẫn dắt. D. Mở màn và kết thúc.
107. Vai trò mở màn của bệnh nguyên trong
114. Cơ thể ký sinh trùng gây bệnh thì quá trình bệnh sinh:
nguyên nhân gây bệnh là ký sinh trùng A. Làm bệnh xuất hiện. đóng vai trò:
B. Khi bệnh phát sinh, cũng là lúc bệnh A. Mở màn. nguyên hết vai trò. B. Dẫn dắt.
C. Không cần loại trừ bệnh nguyên, điều C. Mở màn và dẫn dắt.
trị theo cơ chế bệnh sinh.
D. Dẫn dắt và kết thúc. D. Tất cả đều đúng.
115. Người lành mang bệnh:
108. Chấn thương là nguyên nhân gây bệnh
A. Bệnh đã lành nhưng bệnh nguyên vẫn đóng vai trò: tồn tại trong cơ thể. A. Mở màn.
B. Bệnh chưa lành và bệnh nguyên vẫn B. Dẫn dắt. tồn tại trong cơ thể. C. Kết thúc.
C. Bệnh đã lành và bệnh nguyên đã khỏi. D. Tất cả đều đúng.
D. Bệnh chưa lành và bệnh nguyên đã
109. Điều trị bệnh nhân do chấn thương: khỏi.
A. Điều trị nguyên nhân.
116. Ảnh hưởng của bệnh nguyên tới quá
B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh. trình bệnh sinh:
C. Điều trị nguyên nhân và theo cơ chế
A. Ảnh hưởng của cường độ và liều lượng bệnh sinh. bệnh nguyên.
D. Điều trị triệu chứng.
B. Ảnh hưởng thời gian tác dụng của
110. Uống rượu nhiều năm gây xơ gan, sau bệnh nguyên.
đó không dùng rượu nữa thì rượu gây
C. Ảnh hưởng vị trí tác dụng của bệnh bệnh đóng vai trò: nguyên. A. Mở màn. D. Tất cả đều đúng. B. Dẫn dắt.
117. Tiếng ồn cường độ không cao, tác động C. Kết thúc.
liên tục hàng ngày đêm lên cơ quan thính D. Tất cả đều đúng.
giác gây bệnh, nguyên nhân tiếng ồn là
111. Uống rượu nhiều năm gây xơ gan, sau ảnh hưởng:
đó vẫn tiếp tục bị ngộ độc rượu thì rượu A. Cường độ. gây bệnh đóng vai trò: B. Liều lượng. A. Mở màn. C. Vị trí. B. Dẫn dắt. D. Thời gian. C. Mở màn và dẫn dắt.
118. Diễn biến của bệnh lao rất khác nhau, D. Mở màn và kết thúc.
tùy theo đó là lao phổi, lao xương, lao
112. Vai trò dẫn dắt của bệnh nguyên trong
thận hay lao màng não, nguyên nhân lao quá trình bệnh sinh:
gây bệnh là ảnh hưởng:
A. Bệnh nguyên tồn tại và tác động suốt A. Cường độ. quá trình bệnh sinh. B. Liều lượng.
B. Loại trừ bệnh nguyên thì hết bệnh. C. Vị trí.
C. Bệnh nguyên kéo dài làm bệnh sinh D. Thời gian.
chuyển sang mạn tính hoặc kết thúc
119. Tập hợp các đặc điểm phản ứng của cơ bằng tử vong.
thể trước các kích thích nói chung và D. Tất cả đều đúng.
trước bệnh nguyên nói riêng là:
113. Cơ thể nhiễm độc gây bệnh thì nguyên A. Tính phản ứng.
nhân gây bệnh là chất độc đóng vai trò: B. Tính phản vệ. A. Mở màn. C. A và B đúng. B. Dẫn dắt. D. A và B sai. C. Mở màn và dẫn dắt.
120. Đồng tử co nhỏ lại khi ánh sáng đủ
D. Dẫn dắt và kết thúc.
cường độ chiếu vào võng mạc: A. Tính phản ứng. B. Tính phản vệ.
D. Aldosteron và corticosteroid.
C. Tính phản ứng và tính phản vệ.
D. Tính phản ứng hoặc tính phản vệ.
121. Yếu tố ảnh hưởng đến tính phản ứng: A. Thần kinh. B. Nội tiết. C. Giới và tuổi. D. Tất cả đều đúng.
122. Yếu tố thần kinh nào sau đây ảnh hưởng
tính phản ứng của cơ thể khi truyền máu
sai gây sốc rầm rộ ở người còn tỉnh; trái
lại, sốc này ở người đang được gây mê thì diễn ra thầm lặng: A. Trạng thái vỏ não. B. Thần kinh cao cấp. C. Thần kinh thực vật. D. Thần kinh ngoại biên.
123. Yếu tố tâm lý ảnh hưởng rất rõ đến quá
trình bệnh sinh thuộc yếu tố thần kinh: A. Trạng thái vỏ não. B. Thần kinh cao cấp. C. Thần kinh thực vật. D. Thần kinh ngoại biên.
124. Tính phản ứng của hệ thần kinh thực vật
với các kích thích hoặc bệnh nguyên:
A. Hệ giao cảm chi phối những đề kháng tiêu cực.
B. Hệ giao cảm chi phối những đề kháng tích cực.
C. Hệ phó giao cảm có tác dụng huy động
năng lượng chống lại các tác nhân gây bệnh.
D. Hệ giao cảm tạo trạng thái trấn tĩnh,
tiết kiệm năng lượng, tăng chức năng tiệu hóa và hấp thu.
125. Hệ thần kinh nào có tác dụng tạo trạng
thái trấn tĩnh, tiết kiệm năng lượng, tăng
chức năng tiêu hóa và hấp thu: A. Hệ phó giao cảm. B. Hệ giao cảm. C. Hệ thần kinh cao cấp. D. Trạng thái vỏ não.
126. Hormon nào có tác dụng tốt đối với
trường hợp bệnh nguyên gây những trạng
thái viêm có cường độ quá mạnh và sự
hưng phấn quá mức hệ thần kinh giao cảm: A. ACTH. B. Corticosteroid. C. ACTH và corticosteroid.
127. Hormon gây thoái biếm lympho: A. ACTH. B. Corticosteroid. C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
128. Hormon gây chậm quá trình tạo sẹo: A. ACTH. B. Corticosteroid. C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
129. Hormon tân tạo glucose từ protid: A. ACTH. B. Corticosteroid. C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
130. Hormon giảm tính thấm thành mạch: A. ACTH. B. Corticosteroid. C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
131. Hormon nào có tác dụng xấu đối với
bệnh sinh khi cơ thể suy kiệt, khi đe dọa
nhiễm khuẩn hoặc nhiễm khuẩn mà
không có loại kháng sinh nào điều trị: A. ACTH. B. Corticosteroid. C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
132. Hormon ảnh hưởng đến bệnh sinh
thông qua tác dụng gây tăng chuyển hóa
cơ bàn và tăng tạo nhiệt: A. Corticosteroid. B. Thyroxin. C. STH. D. Aldosterol.
133. Hormon có vai trò lớn trong phản ứng
tạo cơn sốt và sự huy động năng lượng
chống lại các tác nhân gây bệnh: A. Corticosteroid. B. Thyroxin. C. STH. D. Aldosterol.
134. Hormon nào có tác dụng không thuận
lợi cho bệnh sinh khi cơ thể suy kiệt,
chống nóng, sốc, mất máu nặng: A. Corticosteroid. B. Thyroxin. C. STH. D. Aldosterol.
135. Hormon nào ảnh hưởng tới quá trình
D. Cơ thể người già biểu hiện bệnh rầm
bệnh sinh thông qua tác dụng tăng cường
rộ và ít có biến chứng nguy hiểm. quá trình viêm:
142. Ảnh hưởng của môi trường đến bệnh A. Thyroxin và STH. sinh, CHỌN CÂU SAI: B. Aldosterol và STH. A. Dinh dưỡng protein. C. Corticosteroid và STH.
B. Nhiệt độ môi trường quá lạnh. D. ACTH và aldosterol. C. Dinh dưỡng vitamin.
136. Hormon nào ảnh hưởng tới quá trình
D. Liên quan nội tiết của mỗi giới.
bệnh sinh thông qua tác dụng làm mô liên
143. Ảnh hưởng cục bộ và toàn thân trong kết tăng sinh: bệnh sinh, CHỌN CÂU SAI: A. Thyroxin và STH.
A. Một số bệnh biểu hiện cục bộ, có thể B. Aldosterol và STH.
ảnh hưởng sâu sắc toàn thân. C. Corticosteroid và STH.
B. Trạng thái toàn thân thường không ảnh D. ACTH và aldosterol. hưởng đến cục bộ.
137. Hormon nào ảnh hưởng tới quá trình
C. Trạng thái toàn thân luôn luôn ảnh
bệnh sinh thông qua tác dụng chống hoại hưởng đến cục bộ. tử:
D. Trạng thái toàn thân ảnh hưởng tới đề A. Thyroxin và STH.
kháng và phục hồi khi yếu tố bệnh B. Aldosterol và STH.
nguyên xâm nhập tại chỗ. C. Corticosteroid và STH.
144. Cách điều trị bệnh: D. ACTH và aldosterol.
A. Điều trị triệu chứng.
138. Khi cơ thể cần tạo phản ứng viêm mạnh
B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
mẽ, cần tăng cường miễn dịch, tạo sẹo
C. Điều trị nguyên nhân.
hoặc chống quá trình hoại tử thì cần D. Tất cả đều đúng. hormon:
145. Dùng thuốc và các biện pháp làm giảm A. Thyroxin và STH.
hoặc loại bỏ các triệu chứng của bệnh là: B. Aldosterol và STH.
A. Điều trị nguyên nhân. C. Corticosteroid và STH.
B. Điều trị triệu chứng. D. ACTH và aldosterol. C. Điều trị bảo tồn.
139. Nếu cơ thể cần giảm phản ứng quá mức
D. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng.
cần thiết để tránh cạn kiệt năng lượng thì
146. Cho thuốc lợi tiểu mạnh để làm giảm
hormon nào khi tồn tại sẽ gây bất lợi: phù thũng là điều trị: A. Thyroxin và STH.
A. Điều trị nguyên nhân. B. Aldosterol và STH.
B. Điều trị triệu chứng. C. Corticosteroid và STH. C. Điều trị bảo tồn. D. ACTH và aldosterol.
D. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng.
140. Viêm và sốt ở cơ thể trẻ thường như thế
147. Cho tanin để chống tiêu lỏng là điều trị: nào so với người già:
A. Điều trị nguyên nhân. A. Mạnh hơn.
B. Điều trị triệu chứng. B. Yếu hơn. C. Điều trị bảo tồn. C. Như nhau.
D. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng.
D. Triệu chứng lâm sàng không điển hình.
148. Dùng thuốc giảm đau gây ra sự che lấp 141. Chọn câu đúng:
triệu chứng bệnh, dẫn đến sai lầm trong
A. Cơ thể trẻ có thể mau lành bệnh và ít
chẩn đoán là tác hại của điều trị theo: có phản ứng quá mức. A. Triệu chứng.
B. Cơ thể trẻ chậm lành bệnh và ít có B. Nguyên nhân. phản ứng quá mức. C. Cơ chế bệnh sinh.
C. Cơ thể người già biểu hiện bệnh kém D. Vòng bệnh lý.
rõ và dễ có biến chứng nguy hiểm.
149. Một số bệnh do virus (chưa có thuốc
tiền đề tạo điều kiện cho khâu sau hình
chữa nguyên nhân) thì lựa chọn điều trị theo:
A. Điều trị nguyên nhân.
B. Điều trị triệu chứng. C. Điều trị bảo tồn.
D. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng.
150. Viêm họng có ho dữ dội gây đau rát ở
họng, lựa chọn điều trị theo:
A. Điều trị nguyên nhân.
B. Điều trị triệu chứng. C. Điều trị bảo tồn.
D. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng.
151. Dựa vào sự hiểu biết cơ chế bệnh sinh
của một bệnh để áp dụng các biện pháp
dẫn dắt sự diễn biến của bệnh đó theo
hướng thuận lợi nhất, là điều trị theo: A. Triệu chứng. B. Nguyên nhân. C. Cơ chế bệnh sinh. D. Vòng bệnh lý.
152. Một nạn nhân ngộ độc bị tiêu lỏng cấp
diễn gây nguy cơ giảm thể tích tuần hoàn
gây cô đặc máu, tụt huyết áp; điều trị
ngưng tiêu chảy cho bệnh nhân này theo cơ chế bệnh sinh là: A. Đúng. B. Sai. C. Tùy hoàn cảnh. D. Tùy thời điểm.
153. Một nạn nhân ngộ độc bị tiêu lỏng cấp
diễn gây nguy cơ giảm thể tích tuần hoàn
gây cô đặc máu, tụt huyết áp; điều trị
trung hòa độc chất cho bệnh nhân này
theo cơ chế bệnh sinh: tiếp dịch nuôi
dưỡng và chất điện giải, cân bằng acid và base là: A. Đúng. B. Sai. C. Tùy hoàn cảnh. D. Tùy thời điểm.
154. Trường hợp nào là điều trị theo cơ chế bệnh sinh là bắt buộc:
A. Nguyên nhân chỉ có vai trò mở màn.
B. Nguyên nhân đóng vai trò dẫn dắt.
C. Các triệu chứng rầm rộ gây khó chịu cho bệnh nhân. D. Tất cả đều đúng.
155. Bệnh diễn tiến qua các khâu và nối tiếp
nhau theo cơ chế phản xạ, khâu trước là
thành và phát triển, cho tới bệnh kết thúc B. Thời kỳ khởi phát. là: A. Vòng bệnh lý. B. Bệnh nguyên. C. Bệnh sinh. D. Tất cả đều đúng.
156. Bệnh diễn tiến qua các khâu và nối tiếp
nhau theo cơ chế phản xạ, khâu trước là
tiền đề tạo điều kiện cho khâu sau; khâu
sau lại trở thành tiền đề cho khâu trước
đó. Quá trình này hình thành: A. Vòng bệnh lý. B. Bệnh nguyên. C. Bệnh sinh. D. Tất cả đều đúng.
157. Kể từ lúc bệnh nguyên tác dụng lên cơ
thể cho đến khi xuất hiện những dấu hiệu
đầu tiên, thời kỳ này là: A. Thời kỳ tiềm tàng. B. Thời kỳ khởi phát. C. Thời kỳ toàn phát. D. Thời kỳ kết thúc.
158. Thời kỳ tiềm tàng, CHỌN CÂU SAI:
A. Thời gian rất ngắn trong sốc phản vệ, ngộ độc cấp diễn.
B. Thời gian rất dài trong bệnh dại, bệnh phong, bệnh AIDS.
C. Huy động các biện pháp bảo vệ và
thích nghi nhằm đề kháng với tác nhân gây bệnh.
D. Bệnh khởi phát giống nhau giữa các
cá thể mắc cùng một bệnh.
159. Từ vài biểu hiện đầu tiên cho tới khi có
đầy đủ các triệu chứng điển hình của bệnh: A. Thời kỳ tiềm tàng. B. Thời kỳ khởi phát. C. Thời kỳ toàn phát. D. Thời kỳ kết thúc.
160. Trong bệnh sởi, các vết Koplick hiện ra
ngay ngày đầu ở mặt trong má. Bệnh
được chẩn đoán trong thời kỳ: A. Thời kỳ tiềm tàng. B. Thời kỳ khởi phát. C. Thời kỳ toàn phát. D. Thời kỳ kết thúc.
161. Các triệu chứng đặc trưng của bệnh
xuất hiện đầy đủ khiến khó nhầm với bệnh khác: A. Thời kỳ tiềm tàng. C. Thời kỳ toàn phát. B. Khỏi không hoàn toàn. D. Thời kỳ kết thúc. C. Để lại di chứng.
162. Cách kết thúc của một bệnh:
D. Để lại trạng thái bệnh lý. A. Khỏi bệnh hoàn toàn.
170. Bệnh kết thúc bằng cách chuyển sang
B. Khỏi bệnh không hoàn toàn. mạn tính, CHỌN CÂU SAI: C. Chuyển sang mạn tính.
A. Xơ gan là bệnh diễn biến mạn tính D. Tất cả đều đúng. ngay từ đầu.
163. Cách kết thúc của một bệnh: B. Có thể tái phát. A. Khỏi bệnh.
C. Có thể có những đợt cấp. B. Chuyển sang mạn tính. D. Không bao giờ khỏi. C. Chuyển sang bệnh khác.
171. Bệnh kết thúc bằng cách chuyển sang D. Tất cả đều đúng. mạn tính, CHỌN CÂU SAI:
164. Kết thúc một bệnh với khỏi không hoàn
A. Ung thư gan không bao giờ mạn tính.
toàn có các trường hợp:
B. Sốc không bao giờ mạn tính. A. Để lại di chứng.
C. Viêm đại tràng không bao giờ mạn tính.
B. Để lại trạng thái bệnh lý.
D. Lỵ amip rất dễ chuyển sang mạn tính. C. Chuyển sang mạn tính.
172. Nguyên nhân gây kết thúc bệnh chuyển
D. Để lại di chứng hoặc để lại trạng thái sang mạn tính: bệnh lý.
A. Yếu tố bệnh nguyên khó khắc phục.
165. Cách đánh giá khỏi bệnh hoàn toàn ở B. Đề kháng kém. người dựa vào:
C. Sai lầm trong chẩn đoán hoặc điều trị. A. Khả năng lao động. D. Tất cả đều đúng. B. Hòa nhập xã hội.
173. Viêm gan do virus sau khi khỏi vẫn có
C. Khả năng lao động và hòa nhập xã hội.
tỷ lệ cao chuyển thành xơ gan là kết thúc
D. Không có cách đánh giá khỏi bệnh bệnh: hoàn toàn. A. Khỏi không hoàn toàn.
166. Cơ sở quan trọng để giúp khỏi bệnh B. Để lại di chứng.
hoàn toàn sau khi mắc bệnh là:
C. Để lại trạng thái bệnh lý.
A. Khả năng tái sinh của các cơ quan tổn D. Chuyển sang bệnh khác. thương trong cơ thể.
174. Mắc lại bệnh cũ nhưng bệnh nguyên B. Thuốc.
vẫn tồn tại trong cơ thể nay tiếp tục gây C. Dinh dưỡng. bệnh, gọi là: D. Chế độ sinh hoạt. A. Tái phát.
167. Bệnh nhân bị bệnh van tim, được điều B. Tái nhiễm.
trị thay van tim, công suất của tim sau C. Người lành mang bệnh.
thay van giảm so với trước bệnh, đây là D. Để lại di chứng.
trường hợp kết thúc bệnh:
175. Mắc lại bệnh cũ khi trước đó đã hết A. Khỏi hoàn toàn.
bệnh nguyên trong cơ thể, nay lại từ ngoài B. Khỏi không hoàn toàn.
xâm nhập vào cơ thể, gọi là: C. Để lại di chứng. A. Tái phát.
D. Để lại trạng thái bệnh lý. B. Tái nhiễm.
168. Sau viêm não, trí khôn bị giảm sút là C. Người lành mang bệnh. kết thúc bệnh: D. Để lại di chứng. A. Khỏi hoàn toàn. B. Khỏi không hoàn toàn. C. Để lại di chứng.
D. Để lại trạng thái bệnh lý.
169. Do chấn thương, bị cắt cụt 1 ngón, vết
thương để lại sẹo lớn là kết thúc bệnh: A. Khỏi hoàn toàn.
176. Tử vong, CHỌN CÂU SAI:
A. Chết đột ngột ở cơ thể chưa suy kiệt,
A. Tử vong là một quá trình.
có thể hồi sinh khi chết lâm sàng.
B. Tử vong gồm 4 giai đoạn.
B. Chết đột ngột ở cơ thể chưa suy kiệt,
C. Giai đoạn đầu tiên kéo dài vài giờ đến
có thể hồi sinh khi chết sinh vật.
vài ngày: hạ huyết áp, tim nhanh và
C. Còn trong thời gian an toàn của não 6 yếu. phút.
D. Giai đoạn chết lâm sàng: não chết hẳn.
D. Nếu tỉnh lại sau 6 phút thì để lại di
177. Cấp cứu-hồi sinh có thể cứu bệnh nhân chứng não.
trong trường hợp, CHỌN CÂU SAI:
BÀI 2: CHUYỂN HÓA GLUCID
1. Rối loạn chuyển hóa glucid là khi nồng độ A. Cắt ruột. đường trong máu: B. Thiếu enzyme ở gan. A. Tăng
C. Rối loạn quá trình phosphoryl hóa ở tế B. Giảm bào ống thận. C. Tăng và giảm D. Giảm tiết glucagon. D. Tăng hoặc giảm
8. Giảm glucose máu do rối loạn khả năng
2. Giảm glucose máu khi nồng độ glucose hấp thu glucid: máu dưới: A. Thiếu enzyme ở gan. A. 0,5 g/l B. Sốt kéo dài. B. 0,6 g/l
C. Rối loạn quá trình phosphoryl hóa ở tế C. 0,8 g/l bào thành ruột. D. 0,9 g/l D. Cường phó giao cảm.
3. Nguyên nhân gây giảm glucose máu:
9. Trẻ không chịu được sữa, nôn sau khi bú, A. Ăn nhiều.
tiêu chảy, suy dinh dưỡng là do:
B. Tăng cường hấp thu glucose ở ruột. A. Thiếu enzyme galactose uridyl
C. Giảm khả năng dự trữ glucose ở gan.
transferase nên galactose không chuyển D. Tăng tiêu thụ. được thành glucose.
4. Nguyên nhân gây giảm glucose máu: B. Thiếu enzyme galactose uridyl A. Ăn nhiều
transferase nên glucose không chuyển B. Giảm tiêu thụ được thành galactose.
C. Giảm diện tích hấp thu của ruột.
C. Thiếu enzyme insulin nên glucose D. Giảm tiết insulin
không hấp thu vào thành ruột.
5. Nguyên nhân gây giảm glucose máu:
D. Dư thừa enzyme glucagon nên glucose A. Ăn thiếu.
ứ trong máu dẫn đến không hấp thu B. Giảm tiêu thụ. thêm vào thành ruột.
C. Hưng phấn thần kinh giao cảm.
10.Giảm glucose máu do rối loạn khả năng
D. Trung tâm B kém nhạy cảm với insulin. hấp thu glucid:
6. Giảm glucose máu do rối loạn khả năng A. Thiếu enzyme ở gan. hấp thu glucid: B. Thiếu enzyme galactose uridyl A. Ăn thiếu.
transferase nên glucose không chuyển
B. Thiếu enzyme tiêu glucid của tụy và được thành galactose. ruột.
C. Thiếu enzyme insulin nên glucose
C. Gan giảm khả năng dự trữ glucid.
không hấp thu vào thành ruột. D. Cường phó giao cảm.
D. Dư thừa enzyme glucagon nên glucose
7. Giảm glucose máu do rối loạn khả năng
ứ trong máu dẫn đến không hấp thu hấp thu glucid: thêm vào thành ruột.