





Preview text:
  lOMoAR cPSD| 47205411
CHƯỜNG 1: SINH LÝ MÁU 
BÀI 1: SINH LÝ HỒNG CẦU VÀ NHÓM MÁU    I.  Nguồn gốc  -  Thời kỳ bào thai: 
o Những tuần đầu: lá thai giữa 
o ≥3 tháng: gan, lách o ≥5 
tháng: tủy xương (tủy đỏ) o 
≥20 tuổi: tủy đỏ:   Xương sống   Xương ức   Xương sườn   Xương sọ   Xương chậu 
 Đầu trên: xương đùi & xương cánh tay II.  Hình thể:  - 
Hình dĩa, lõm 2 mặt, không nhân   
o Tăng S tiếp xúc 30%, tổng S tiếp xúc = 3000 m2 o Tăng tốc độ  khuếch tán khí 
o Dễ thay đổi hình dạng khi qua mao mạch nhỏ  - 
Gồm 2 lớp: màng hồng cầu (có màng bán thấm bao quanh) & bào tương không nhân (chủ yếu 
hemoglobin) o Màng hồng cầu:   Có màng bán thấm: 
• Không cho qua: protein, lipid, Ca++, Mg++ 
• Qua rất ít và chậm: K+, Na+ 
• Qua dễ dàng: H+, OH-, HCO3-, ion hữu cơ  NaCl 
Hồng cầu bắt đầu vỡ  Hồng cầu vỡ hoàn toàn  (Sức bên tối thiểu)  (Sức bên tối đa)  Máu toàn phần  4,6 phần nghìn  3,4 phần nghìn  Hồng cầu rửa  4,8 phần nghìn  3,6 phần nghìn      lOMoAR cPSD| 47205411 Độ bền: ĐM >> TM 
Θ Hồng cầu hình liềm ( tăng lỗ trên màng): tăng trao đổi chất -> tăng mất năng  lượng -> dễ bị vỡ 
 Gồm 3 lớp: lớp ngoài, lớp lipid và lớp trong cùng 
 Lớp ngoài (lớp áo glycocalyx) o Bao bởi nhiều acid salic (-): giúp hồng 
cầu k dính vào nhau o Tố độ lắng máu bình thường sau 1h:  nam<15mm, nữ <20mm 
 Tăng trong viêm nhiễm (mất cân bằng (-)(+)) 
o Có nhiều kháng nguyên (aka: protein xuyên màng – glycoprotein) 
 Lớp lipid: gồm phospholipid, cholesterol, glycolipid o 
Duy trì, giữ nguyên hình dạng hồng cầu  Lớp trong  cùng: 
o Nhiều protein ngoại vi (sợi vi thể, ống vi thể, phân tử 
calmodulin, protein gắn hemoglobin) 
o Tham gia điều hòa men ở màng: 
 G6PD (glucose 6 phosphat dehydrogenase): chuyển hóa 
glucose tạo năng lượng hồng cầu, duy trì khả năng 
chống OXH và dập gốc tự do của hồng cầu 
 Pyruvate kinase, diphosphatglycerat mutase: chuyển 
hóa 2,3 – DPG (2,3 – diphosphoglycerat), duy trì ái lực  giữa hemoglobin và oxy 
 Carbonic anhydrase (CA): tăng v phản ứng CO2 + H2O 
o Hemoglobin – huyết sắc tố  m(Hb)=68000 Da 
Nam: 14,6 ±0,6 g/100mL  [Hb]  32-34% m máu tươi 
Nữ: 13,2 ±0,6 g/100mL  90% m máu khô 
1 HC chứa 34,6 – 36μg hemoglobin 
 1 hemoglobin = 4hem + 1globin (4 loại chuỗi polypeptid α ,β ,γ,δ) 
 Bào thai (HbF) -> thay thế dần thành HbA 
 Người bình thường (95% HbA, 2% HbA2, 2% HbF) 
 Sự thành lập hemoglobon từ tiền nguyên HC -> tận cùng HC lưới 
2 Succinyl – CoA + 2 Glycin -> Pyrol 
4 Pyrol -> Protoporphyrine IX 
Protoporphyrine IX + Fe -> Heme 
Heme + Polypeptide -> Chuỗi hemoglobin 
2 chuỗi alpha + 2 chuỗi beta -> HbA 
 Sự thoái biến hemoglobin      lOMoAR cPSD| 47205411     III. 
Số lượng hồng cầu và chỉ số hồng cầu 
- Nam: 5,11 ±0,3/mm3 ; Nữ: 4,6 ±0,25/mm3 (phụ thuộc lượng oxy đến mô, mức độ hoạt động, lứa  tuổi) 
 Tủy xương sản xuất 0,5 – 1% HC thay cho 1% HC chết mỗi ngày (tăng nhu cầu, tăng 7-8 lần sản  xuất khi cần) 
Biểu hiện: Tăng TB dòng HC ở tủy, giảm tgian trưởng thành  -  Chỉ số hồng cầu: 
o MCV (thể tích trung bình hồng cầu) 
 MCV giảm: hồng cầu nhỏ 
 MCV tăng: hồng cầu to 
hematocrit×1000  MCV (fematolit) = 
sốlượnghồngcầutriệumm3 
o MCH (lượng Hb trung bình hồng cầu) 
 MCH giảm: có thể nhược sắc 
 MCH tăng: có thể ưu sắc 
Hb (g⋰100mL) ×10 sốlượnghồngcầu (triệu⋰mm3)  MCH (pg) =   
o MCHC (nồng độ Hb trung bình hồng cầu) 
 MCHC giảm: có thể nhược sắc  
MCHC tăng: có thể hồng cầu nhỏ 
Hb( g⋰100mL)      lOMoAR cPSD| 47205411 MCHC (g/100mL) =  Hct  IV. 
Các chất cần thiết cho sự thành lập hồng cầu  Thành phần  Vai trò  Chuyển hóa  Bệnh lý liên  quan  Vitamin B12 
- Biến đổi ribonucleotide 
- Tan trong nước (thịt đỏ).- - Thiếu B12 gây  thành 
Lượng cần thiết: <1μg.-  thiếu máu ác tính 
deoxyribonucleotide, quan Dự trữ ở gan: 1000 lần  (ngăn phân chia  trọng trong tạo DNA và 
lượng cần thiết.- Hấp thu  TB hồng cầu).-  hồng cầu.  ở hồi tràng.  Thường gặp ở  bệnh nhân teo/  cắt bỏ dạ dày.  Acid folic  - Tăng methyl hóa, cần  - Tan trong nước (cải  - Thiếu acid folic 
thiết cho sự trưởng thành 
xanh, mô động vật: não,  gây thiếu máu  của tế bào hồng cầu.  gan, thịt).- Lượng cần  tương tự B12, 
thiết: 50-100μg.- Hấp thu  thường do chế độ 
ở hỗng tràng dưới dạng  ăn kém, kém hấp  monoglutamat.  thu, tiêu chảy kéo  dài.  Chất sắt  - Thành phần của hem. 
- Có trong thịt đỏ, phủ  - Thiếu sắt gây 
tạng, thực vật xanh đậm.-  thiếu máu nhược  Lượng cần thiết: 0,6mg  sắt, hồng cầu 
(nữ: 1,3mg).- Hấp thu chủ nhỏ.- Do thiếu 
động ở tá tràng.- 60% dự  cung cấp, kém  trữ ở gan dưới dạng  hấp thu, tăng nhu  ferritin.  cầu (thai kỳ),  chảy máu kéo  dài. 
Erythropoietin - Kích thích tủy xương tạo - Glycoprotein.- Tạo từ    nhiều hồng cầu hơn.  yếu tố REF (renal  erythropoietin factor) của  thận.  V. 
Chức năng của Hồng cầu    1. Chức năng hô hấp  - 
Chức năng chính của hồng cầu, nhờ hemoglobin - 
Chuyển oxy từ phổi đến mô: 
o Oxy gắn Fe++ , Hb (hemoglobin) -> HbO2 (oxyhemoglobin); 
vận tốc phản ứng phụ thuộc phân áp oxy và co2 
o 1Hb có thể gắn 4 phân tử O2 o 1g Hb gắn được 1,34mL O2 
o 100mL -> 14-16g Hb -> 20mL O2 o Yếu tố giảm ái lực  tăng phân ly:   Phân áp O2 giảm   CO2 tăng, pH giảm      lOMoAR cPSD| 47205411  Nhiệt độ tăng 
 Chất 2,3 – DPG (2,3 – diphosphoglycerate) 
 Hợp chất phosphat thải lúc vận động  - 
Chuyển CO2 từ mô về phổi: 
o 20% CO2 máu kết hợp Hb tạo carbaminhemoglobin qua nhóm amin bằng phản ứng 
thuận nghịch gọi là carbamin  2. Chức năng miễn dịch  - 
Giữ lấy phức hợp kháng nguyên – kháng thể - bổ thể -> thuận lợi quá trình thực bào  - 
Các kháng nguyên màng hồng cầu – đặc trưng của các nhóm máu 
3. Chức năng điều hòa thăng bằng kiềm – toan  -  Hệ đệm quan trọng  - 
Tạo HCO3- -> góp phần tạo hệ đệm bicarbonat 
4. Chức năng áp suất keo 
Thành phần cấu tạo của hồng cầu chủ yếu protein -> tạo áp suất keo    VI.  Nhóm máu  - 
Định nghĩa: kháng nguyên nằm trên màng hồng cầu, phân nhóm dựa theo sự hiện diện của các 
kháng nguyên đó, có bản chất là glycoprotein  Kháng nguyên  Kháng thể trong  Nhóm máu  Genotype  trên hồng cầu  huyết thanh  A  A  Anti – B (β)  OA, AA  B  B  Anti – A (α)  OB, BB  AB  A, B 
Không có anti – A và anti – B  AB  O  Không có A và B  Anti – A và Anti – B  OO    -  Nguyên tắc truyền máu:      lOMoAR cPSD| 47205411  
BÀI 2: SINH LÝ BẠCH CẦU VÀ HỆ THỐNG MIỄN DỊCH    I.  Nguồn gốc  - 
Có nguồn gốc từ các TB gốc đa năng trong tủy xương, biệt hóa thành 2 dòng o Dòng tủy: 
bạch cầu hạt trung tính, bạch cầu mono, bạch cầu hạt ưa acid, bạch cầu hạt ưa base 
o Dòng lympho: bạch cầu lympho T và lympho B rời tỷ xương trươc khi chín và trường 
thành ở tuyến ức và mô bạch huyết ở ruột, lách, tủy xương