



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 47205411   SINH LÝ MÁU (2000) 
Câu 719: Phân loại các tế bào máu, ngoại trừ   Lớp tê bào gốc 
 Lớp các tế bào tăng sinh và biệt hóa 
 Lớp các tế bào thực hiện chức năng 
 Lớp tế bào hủy nhân 
Câu 720: Sự táo máu đầu tiên ở thời kỳ phôi thai diễn ra ở cơ quan nào   Túi noãn hoàng   Gan   Lách   Hạch 
Câu 721: Cơ quan tạo máu đầu tiên :   Gan   Lách   Hạch   Tủy xương 
Câu 722: Trong tháng thứ 3 ở thời kì bào thai , quá trình sản sinh hồng cầu được thực hiện ở   Gan và lách   Tủy xương   Mạch máu   Lá thai giữa 
Câu 723: Tủy xương là nơi duy nhất sản sinh hồng cầu vào tháng thứ mấy của thai kỳ   Tháng thứ 2   Tháng thứ 3   Tháng thứ 4   Tháng thứ 5 
Câu 724: Câu nào sau đây không đúng khi nói về vị trí tạo máu trong điều kiện bình thường? 
 Gan là cơ quan tạo máu chính trong giai đoạn bào thai 
 Tủy xương tham gia tạo máu bắt đầu từ tháng thứ 5 của thai, kéo dài đến sau đẻ và thời kỳ      lOMoAR cPSD| 47205411  trưởng thành 
 Thời kỳ sau sinh, các xương dài không còn khả năng tạo máu 
Sự tạo máu chỉ diễn ra ở phần tủy đỏ của xương gồm nhiều trung tâm tạo máu có màu đỏ 
Câu 725: Chọn câu sai : Sau 20 tuổi , tủy xương khu trú phần lớn ở   Xương sống   Xương sườn   Xương sọ   Xương đùi 
Câu 726: Trong quá trình sản sinh hồng cầu: 
 Kích thước hồng cầu giảm dần  
Kích thước hồng cầu tăng dần 
 Kích thước hồng cầu không thay đổi 
 Kích thước hồng cầu tăng rồi giảm 
Câu 727: Sự tổng hợp Hemoglobin bắt đầu từ giai đoạn nào ? 
 Tiền nguyên hồng cầu 
 Nguyên hồng cầu ưa base 
 Nguyên hồng câu ưa acid   Hồng cầu lới 
Câu 728: Tham gia vào quá trình tạo hồng cầu của 1 người đàn ông 30 tuổi 
 Tuỷ của tất cả các xương là nơi sản xuất hồng cầu 
 Erythroprotein kích thích tăng sản xuất hồng cầu 
 Cần vitamin B12 để tổng hợp hemoglobin   Cả ba đều đúng 
Câu 729: Thứ tự tăng dần mức sinh sản hồng cầu là? 
 Người trưởng thành , trẻ em , người già 
 Trẻ em , người trưởng thành , người già 
 Người già , người trưởng thành , trẻ em 
 Người trưởng thành , người già , trẻ em 
Câu 730: Suy giảm chức năng cơ quan nào sau đây không liên quan đến quá trình sản sinh hồng  cầu      lOMoAR cPSD| 47205411    Thận   Gan   Tụy   Dạ dày 
Câu 731: Các chất cần thiết cho sự thành lập hồng cầu , ngoại trừ :   Acid folic   Vitamin B12   Sắt   Thrombopoietin 
Câu 732: Vitamin B12 được dự trữ trong   Tủy xương   Tụy   Lách   Gan 
Câu 733: Ở người gan dự trữ B12 gấp bao nhiêu lần so với nhu cầu hang ngày ?   500 lần   1000 lần   1500 lần   2000 lần 
Câu 734: Vitamin B12 kết hợp với yếu tố nội tại sẽ được bảo vệ khỏi sự phá huy các men ở   Gan   lách   dạ dày   Ruột 
Câu 735: Các nguyên nhân thường gặp gây thiếu vitamin B12, NGOẠI TRỪ:   Cắt dạ dày 
 Viêm teo niêm mạc dạ dày   Ăn chay trường   Viêm hồi tràng      lOMoAR cPSD| 47205411
Câu 736: Vitamin B12 được cung cấp từ những loại thức ăn nào sau đây? 
 Củ dền, đậu xanh, thịt bò 
 Củ dền, rau xanh, thịt bò 
 Trứng, sữa, thịt bò   Cá, rau xanh thịt gà 
Câu 737: Thiếu Vitamin B12 sẽ dẫn đến     
Không sản sinh được hồng cầu 
Ngưng biệt hóa hồng cầu 
Hồng cầu không trưởng thành 
Hồng cầu không có khả năng chuyên chở oxi 
Câu 738: Thiếu máu dài hồng cầu thứ phát di thiếu vitamin B12 sẽ đáp ứng với điều trị bằng yếu 
tố  nội tại, trường hợp này gây ra bởi.   Cắt dạ dày.   Cắt lách.   Suy gan.   Suy tủy 
Câu 739: Acid folic hấp thụ ở ruột dưới thể :   Glutamat   Monoglutamat   Glucuronic   Diglutamat 
Câu 740: Acid folic có đặc điểm nào sau đây: 
 Là một vitamin tan trong dầu 
 Không có nhiều trong mô động vật 
 Nhu cầu hàng ngày cần 50-100 microgam 
 Hấp thụ ở ruột mà chủ yếu là tá tràng 
Câu 741: Thiếu acid folic gây ra 
 Thiếu máu hồng cầu to 
 Thiếu màu hồng cầu nhỏ   Thiếu máu ác tính 
 Thiếu máu nhược sắc 
Câu 742: Vai trò của sắt trong quá trình tạo máu: 
 Tạo nên hình dạng đặc trưng của hồng cầu 
 Thành lập nhân hồng cầu   Cấu tạo heme 
 Là thành phần các hạt của tiểu cầu     
Câu 744: Khi hấp thu tại dạ dày, hầu hết sắt chuyển thành dạng Fe++ nhờ dịch vị dạ dày và:  Vitamin B2  Vitamin B12  Vitamin C  Vitamin A 
Câu 745: Sắt được dự trữ trong cơ thể dưới dạng nào sau đây ?   Transferrin   Heme   Ferritin   Myoglobin 
Câu 746: Các yếu tố sau có tác dụng kích thích hấp thu Fe++, NGOẠI TRỪ 
 Trữ lượng sắt cơ thể giảm   Acid ascorbic   Phytic acid 
 Tăng sản xuất hồng cầu 
Câu 747: Thiếu máu do thiếu sắt 
 Thiếu máu nhược sắt , hồng cầu nhỏ 
 Thiếu máu ưu sắt , hồng cầu nhỏ 
 Thiếu máu nhược sắt , hồng cầu to 
 Thiếu máu ưu sắt , hồng cầu to 
Câu 748: Một bệnh nhân được chẩn đoán thiếu máu thiếu sắt do thiếu cung cấp, nhóm thức ăn 
nào  nên dùng trong các loại sau:   Thịt gà, cá, đậu   Thịt bò, gan, đậu   Cá, gan, rau 
 Rau, thịt bò, thịt gà 
Câu 749: Quá trình hấp thu sắt   Hồi tràng   Hỗng tràng   Tá tràng       Dạ dày 
Câu 750: Quá trình hấp thu vitamin B12  Hồi tràng  Hỗng tràng  Tá tràng  Dạ dày 
Câu 751: Quá trình hấp thu acid folic   Hồi tràng   Hỗng tràng   Tá tràng   Dạ dày 
Câu 752: Yếu tố nội tại cần thiết cho sự hấp thu 
 vitamin B12 có nguồn gốc từ   Hồi tràng   Hỗng tràng   Tá tràng   Dạ dày 
Câu 753: Thiếu máu nhược sắc do :   Thiếu acid folic   suy tủy   Thiếu chất sắt   Thiếu protein 
Câu 754: Thiếu máu ác tính do 
 a. Cơ thể không hấp thụ được vitamin B12 
 b. Thiếu sự bài tiết các yếu tố nội tại 
 c. Thiếu sự bài tiết erythropoietin của thận   a và b đúng 
Câu 755: Nguyên nhân dẫn đến thiếu máu ác tính, NGOẠI TRỪ:   Thiếu vitamin B12 
 Viêm teo niêm mạc dạ dày     
 Thiếu cung cấp chất sắt trong thời gian dài 
 Cắt bỏ dạ dày toàn bộ mà không tiêm B12 thường xuyên 
Câu 756: Hình dạng của hồng cầu trưởng thành là 
Hình cầu, lõm 2 mặt, có nhân 
Hình cầu, lõm 2 mặt, không có nhân 
Hình dĩa, lõm 2 mặt, có nhân 
Hình dĩa, lõm 2 mặt, không có nhân  Câu 758: Hồng cầu 
 Là các tế bào có nhân , hình đĩa lõm 2 mặt 
 Có kích thước từ 5-6.10-6m 
 Là các tế bào không có nhân , hình đĩa lỏm hai mặt . Có kích thước từ 7-8.10 mũ -6m   Tất cả đều sai 
Câu 759: Nguyên nhân giúp hình đĩa lõm hai mặt của hồng cầu thích hợp với khả năng vận chuyển   khí, NGOẠI TRỪ: 
 Tăng diện tích tiếp xúc 
 Tăng tốc độ khuếch tán 
 Tăng vận tốc của hồng cầu khi lưu hành trong lòng mạch 
 Giúp hồng cầu biến dạng dễ dàng khi xuyên qua các mao mạch nhỏ 
Câu 761: Thành phần cấu tạo của hồng cầu 
 Gồm màng bán thấm bao bên trong nhân hồng cầu 
 Gồm màng bán thấm bao bên ngoài hồng cầu 
 Trện màng hồng cầu có các phân tử acid sialic tích điện âm hoặc dương 
 Trong điều kiện bình thường các hồng cầu có khả năng dính vào nhau  Câu 762: Màng hồng cầu   Gồm 3 lớp 
 Trên màng hồng cầu có các phân tử acid sialic tích điện âm hoặc dương 
 Trong điều kiện bình thường, đôi khi hồng cầu dính lại được với nhau 
 Tốc độ máu lắng bình thường ở người nam trưởng thành sau 1 giờ < 20mm 
Câu 763: Chất Glycolipid có trong lớp nào của màng hồng cầu ?   Lớp ngoài và lipid       Lớp trong và lipid   Lớp ngoài   Lipid 
Câu 764: Thành phần cấu tạo nào sau đây làm cho hồng cầu mang điện tích âm? 
Phân tử acid sialic trên bề mặt  Men pyruvat kinase  Màng bán thấm  Men G6PD 
Câu 765: Hồng cầu không dính nhau do lớp ngoài có   Glycoprotein   Glycolipid 
 Acid sialic tích điện âm   Nhiều lỗ nhỏ 
Câu 766: Trong xét nghiệm về tốc độ lắng máu, tốc độ lắng máu bình thường ở nam   < 15mm   > 15mm   < 20mm   > 20mm 
Câu 767: Yếu tố tăng sự kết đặc của hồng cầu là 
 nồng độ ion huyết tương   thể tích hồng cầu   giảm acid sialid màng 
 tăng điện tích âm của màng hồng cầu 
Câu 768: Khi bệnh nhân bị viêm cấp tính, hàm lượng protein trong máu tăng làm giảm điện tích 
âm  của màng hồng cầu, khi xét nghiệm VS: 
 Hồng cầu lắng nhanh hơn 
 Hồng cầu lắng chậm hơn 
 Hồng cầu không lắng xuống 
 Tốc độ lắng hồng cầu không thay đổi 
Câu 769: Vì sao tế bào hồng cầu và các tế bào khác trong cơ thể người không bị vỡ?     
 Vì tế bào của người ở trong dung dịch nước mô đẳng trương 
 Vì tế bào của người ở trong dund dịch nước mô nhược trương 
 Vì tế bào của người ở trong dung dịch nước mô ưu trương 
 Vì tế bào của người có thành tế bào che chở 
Câu 770: Hồng cầu trong máu động mạch có độ bền cao hơn hồng cầu trong máu tĩnh mạch do     
Động mạch lớn hơn tĩnh mạch 
Hồng cầu trong động mạch lớn hơn tĩnh mạch 
Hồng cầu trong tĩnh mạch trương to do CO2 và Clo nên dễ vỡ hơn 
Hồng cầu trong động mạch trương to do CO2 và clo nên bền hơn 
Câu 771: Các yếu tố làm thay đổi sức bền của hồng cầu , chọn câu sai 
 Thành phần men trong hồng cầu 
 Cấu trúc màng hồng cầu 
 Cấu trúc của phân tử Hemoglobin 
 Số lượng các chuỗi polypeptid trong phân tử Hemoglobin 
Câu 772: Sức bền tối đa của màng hồng cầu trong máu toàn phần :   NaCl 4,6‰   NaCl 4,8‰   NaCl 3,4‰   NaCl 3,6‰ 
Câu 773: Thành phần nào là một sắc tố tạo nên màu đỏ cho tế bào hồng cầu ?   Sắt   Hem   Globin   Acid amin  Câu 774: Hemoglobin 
 Gồm 3 thành phần : Fe, hem và globin 
 Globin là một sắc tố đỏ giống nhau ở tất cả các loài 
 Cấu trúc Hb tương tự globin, giống nhau giữa các loài 
 Trong sự thành lập Hb, ngoài acid amin, sắt, còn có một số chất phụ khác như Cu, B6, Co, Ni 
Câu 775: Sắc tố đỏ của hồng cầu chủ yếu do thành phần nào quy định?   Nhân porhydrin   Heme   Globin 
 Protein màng hồng cầu 
Câu 776: Các loại hemoglobin khác nhau là do thành phần nào sau đây?      Nhân porhydrin  Gốc heme  Các chuỗi globin  Vị trí gắn Fe 
Câu 777: Các loại Hemoglobin ở người bình thường là   HbA và HbF   HbA và HbS   HbF và HbS   HbS và HbJ 
Câu 780: Thành phần chủ yếu của chuỗi globin của hemoglobin A gồm: 
 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi zeta 
 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi gamma 
 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi beta 
 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi delta 
Câu 781: Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm : 
 a. Các hồng cầu hình liềm rất dễ vỡ 
 b. Do sự bất thường trong cấu trúc của vòng porphyrin 
 c. Do sự bất thường trong cấu trúc các chuỗi alpha   Câu a và b đúng 
Câu 782: Đột biến gen làm giảm tổng hợp chuỗi alpha hoặc beta của globin sẽ dẫn đến bệnh lý:   Thiếu máu ác tính 
 Thiếu mác nhược sắc   Hồng cầu hình liềm   Thallasemia 
Câu 783: Theo WHO, nồng độ Hb trong hồng cầu là :   13-14g/dl   13-16g/dl   14-16g/dl   Tất cả đều sai 
Câu 784: Thành phần nào được tái sự dụng trong quá trình chuyển hóa của hemoglobin:      Sắt  Globin  Acid amin  Heme 
Câu 785: Khi hồng cầu già, thành phần sau đây sẽ thoái biến   Globin   Heme   Ion Fe++   Acid amin 
Câu 786: Sản phẩm thoái biến của Hemoglobin là:   Bilirubin   Acid glucuronic   Transferrin   Glucuronyltransferase 
Câu 787: Bilirubin được thoái biến từ heme được vận chuyển đến cơ quan nào để chuyển hóa tiếp?   Lách   Tủy xương   Gan   Đường dẫn mật 
Câu 788: Số lượng hồng cầu phụ thuộc vào: 
 Lượng oxy đến mô càng ít số lượng hồng cầu ít 
 Mức độ hoạt động của cơ thể 
 Tuổi càng cao, số lượng hồng cầu càng tăng 
 Sự bài tiết erythropoietin của tuyến thượng thận 
Câu 789: Những yếu tố sau đây ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu, ngoại trừ:   sống ở vùng núi cao   lao động 
 cơ thể thiếu oxy và erythropoitein 
 dị ứng với nhiệt độ 
Câu 790: Số lượng hồng cầu giảm trong các trường hợp       nôn nhiều mất máu  do tai nạn ỉa chảy      lOMoAR cPSD| 47205411  
mất huyết tương do bỏng 
Câu 791: Số lượng hồng cầu tăng trong trường hợp bệnh lý sau đây, NGOẠI TRỪ:   Đa hồng cầu   Xuất huyết 
 Mất nước nhiều do tiêu chảy, nôn ói   Suy tim lâu dài 
Câu 793: Hormon nào sau đây có vai trò chủ yếu trong quá tình điều hòa tạo hồng cầu?   Thrombopoietin   Erythropoietin   Testosteron   Thyroxin 
Câu 794: Hematocrit cũa một mẫu xét nghiệm cho kết quả 41% có nghĩa là 
 Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương 
 Huyết tương chiếm 41% thể tích máu toàn phần 
 Các thành phần hữu hình chiếm 41% thể tích máu toàn phần 
 Hồng cầu chiếm 41% thể tích máu toàn phần 
Câu 795: Chức năng chính của tế bào hồng cầu 
 Chức năng áp suất keo 
 Chức năng tạo áp suất thủy tĩnh   Chức năng hô hấp 
 Chức năng miễn dịch 
Câu 796: Nói về chức năng của tế bào hồng cầu. CHỌN CÂU SAI.   Hô hấp 
 Vận chuyển khí O2 và CO2 
 Được thực hiện nhờ hemoglobin trong hồng cầu   Tất cả sai 
Câu 797: Chức năng hô hấp của hồng cầu được thực hiện nhờ   Hemoglobin   Calmodulin      lOMoAR cPSD| 47205411
Sự bài tiết Erythropoietin  Thrombopoietin 
Câu 798: Chuyên chở khí oxy trong máu 
 Bằng ba dạng: hòa tan, kết hợp với Hb, và dạng HCO3 
 Chuyên chở khí oxy trong máu dưới dạng hòa tan là chủ yếu 
 Oxy ở dạng kết hợp với Hb bị giới hạn bởi lượng Hb có thể ngăn O2   Tất cả đều đúng 
Câu 799: Các yếu tố ảnh hưởng đến ái lực Hb và O2 
 Nhiệt độ tăng làm giảm ái lực đối với O2 
 pH làm Hb giảm ái lực đối với O2 
 Hợp chất phosphat thải ra lúc hoạt động làm Hb giảm ái lực với O2   Tất cả đều đúng 
Câu 800: Các yếu tố sau làm tăng ái lực hemoglobin đối với oxy, NGOẠI TRỪ:   pH tăng   Nhiệt độ tăng   Phân áp oxy tăng   Chất 2,3-DPG 
Câu 801: Nguyên nhân chủ yếu khiến cho những người sống ở vùng cao có da thường ửng đỏ hơn  là: 
 Phân áp O2 thấp, dẫn đến quá trình vận chuyển oxy kém 
 Thiếu oxy nên cơ thể điều hòa bằng cách tăng sản sinh hồng cầu 
 Chất 2,3-DPG trong hồng cầu tăng nên làm sắc tố đỏ tăng lên 
 Nhiệt độ lạnh, cơ chế điều nhiệt làm cho mạch máu giãn to 
Câu 802: Phản ứng kết hợp giữa Hemoglobin và O2 
 O2 được gắn với Fe+++ trong thành phần heme 
 Đây là phản ứng oxy hóa 
 Một phân tử Hb có thể gắn với 4 phân tử O2 
 Sự kết hợp hay phân ly giữa Hb và O2 phụ thuộc chủ yếu vào nồng độ trong máu Câu 
803: Trong sự gắn kết giữa oxy và hemoglobin, điều nào sau đây SAI?   Oxy là oxy nguyên tử     
 Phản ứng giữa oxy và Hb không phải là phản ứng oxy hóa 
 Sắt vẫn là hóa trị II 
 Một phân tử Hb gắn được 4 phân tử oxy 
Câu 804: Bệnh nhân bị MetHb sẽ có hiện tượng nào sau đây; 
Fe++ trong hồng cầu sẽ chuyển thành Fe+++ 
Hồng cầu không còn khả năng vận chuyển oxy 
Bệnh nhân sẽ có triệu chứng xanh tím trên lâm sàng   Tất cả đều đúng 
Câu 805: Chuyên chở CO2 trong máu: 
 Ở 3 dạng: dạng hòa tan, dạng carbamin và dạng HCO3 
 CO2 được chuyên chở trong mau dưới dạng hòa tan chiếm 30% 
 Dạng chuyên chở CO2 chủ yếu trong máu là dạng carbamin 
 Hiện tượng hamburger: HCO3- khuếch tán ra huyết tương trao đổi với H+ đi vào hồng cầu 
Câu 806: Hầu hết các CO2 được vận chuyển trong máu dưới dạng   Hòa tan huyết tương 
 gắn với nhóm –NH2 của protein huyết tương 
 gắn với nhóm –NH2 của globin   ở dạng NaHCO3 
Câu 807: Trong trường hợp ngộ độc CO người ta cho bệnh nhân thở hỗn hợp khí có 95%O2 và   5%CO2 để làm gì   Phân ly HbCO   Kích thích hô hấp 
 Tăng ái lực của O2 với Hb   Cả 3 đúng 
Câu 808: Hồng cầu có vai trò miễn dịch vì có các khả năng sau đây , ngoại trừ 
 Giữ lấy các phức hợp kháng nguyên – kháng thể - bổ thể tạo thuận lợi cho thực bào 
 Bám vào các lympho T, giúp sự “giao nộp” các kháng nguyên cho tế bào này 
 Các kháng nguyên trên màng hồng cầu đặc trưng cho các nhóm máu 
 Các IgE thường bám trên bề mặt màng hồng cầu đặc trưng cho các nhóm máu 
Câu 809: Phát biểu đúng về khả năng điều hòa thăng bằng toan kiềm của hồng cầu , ngoại trừ :      lOMoAR cPSD| 47205411
 Hệ đệm hemoglobinat/hemoglobin chiếm 70% vai trò trong điều hòa pH máu 
 Hồng cầu tham gia điều hòa pH máu chủ yếu thông qua cơ chế điều hòa lượng CO2 máu 
 Khi nồng độ CO2 máu cao, Cl- sẽ trao đổi với HCO3- qua màng hồng cầu để cân bằng ion 
 Bản chất đệm của hemoglobin là do nhân imidazol của histidin tạo ra sự cân bằng acid-base 
Câu 810: Thành phần nào của hồng cầu tạo nên áp suất keo của máu?      Heme  Sắt  Acid sialic   Protein (globin) 
Câu 811: Nhóm máu được xác định dựa trên 
 Sự hiện diện của kháng nguyên trong huyết tương 
 Sự hiện diện của kháng thể trong huyết thanh 
 Thành phần protein trên màng hồng cầu 
 Sự hiện diện hay vắng mặt của các kháng thể trên màng hồng cầu 
Câu 812: Kháng thể hệ ABO là:   Kháng thể IgG   Kháng thể tự nhiên 
 Kháng thể miễn dịch   Kháng thể tự miễn 
Câu 813: Kháng thể hệ Rhesus là:   Kháng thể tế bào   Kháng thể tự nhiên 
 Kháng thể miễn dịch   Kháng thể tự miễn 
Câu 814: Để xác định nhóm máu bằng phương pháp xuôi, người ta sử dụng   Hồng cầu mẫu   Huyết tương mẫu   Huyết thanh mẫu   Máu toàn phần 
Câu 815: Để xác định nhóm máu bằng phương pháp ngược , người ta sử dụng :   Hồng cầu mẫu   Huyết tương mẫu   Huyết thanh mẫu   Máu toàn phần 
Câu 816: Thành phần nào sau đây được sử dụng để xác định nhóm máu bằng nghiệm pháp hồng cầu:     
 Hồng cầu mẫu – huyết thanh cần thử 
Huyết tương mẫu – hồng cầu cần thử 
Huyết thanh mẫu – hồng cầu thử 
Máu toàn phần cần thử - huyết thanh mẫu 
Câu 817: Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2 con, có huyết thanh của một trong 2 người con 
 làm ngưng kết hồng cầu người bố, còn huyết thanh của người con kia không gây ngưng kết  hồng cầu 
 người bố. Chọn tình huống đúng nhất sau: 
 Người bố phải là đồng hợp tử nhóm A 
 Hai người con phải là con của hai người đàn bà khác nhau 
 Người con “gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu O 
 Người con ‘không gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu B Câu  820: Nhóm máu hệ ABO: 
 Những kháng nguyên A và B thể hiện các gen A và B trong huyết thanh 
 Nhóm máu O truyền được các nhóm máu A, B, AB, O 
 Nhóm máu B truyền được các nhóm máu A, B, AB   Tất cả đều đúng 
Câu 821: Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu A, Rhesus   dương, NGOẠI TRỪ: 
 Nhóm máu A, Rhesus dương   Nhóm máu A, Rhesus âm   Nhóm máu O, Rhesus âm 
 Nhóm máu AB, Rhesus dương 
Câu 822: Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu B, Rhesus   dương, NGOẠI TRỪ: 
 Nhóm máu B, Rhesus dương   Nhóm máu B, Rhesus âm   Nhóm máu O, Rhesus âm 
 Nhóm máu AB, Rhesus dương