lOMoARcPSD| 47205411
SINH LÝ MÁU (2000)
Câu 719: Phân loại các tế bào máu, ngoại trừ
Lớp tê bào gốc
Lớp các tế bào tăng sinh và biệt hóa
Lớp các tế bào thực hiện chức năng
Lớp tế bào hủy nhân
Câu 720: Sự táo máu đầu ên ở thời kỳ phôi thai diễn ra ở cơ quan nào
Túi noãn hoàng
Gan
Lách
Hạch
Câu 721: Cơ quan tạo máu đầu ên :
Gan
Lách
Hạch
Tủy xương
Câu 722: Trong tháng thứ 3 thi kì bào thai , quá trình sản sinh hồng cầu được thực hiện
Gan và lách
Tủy xương
Mạch máu
Lá thai giữa
Câu 723: Tủy xương là nơi duy nhất sản sinh hồng cầu vào tháng thứ mấy của thai kỳ
Tháng thứ 2
Tháng thứ 3
Tháng thứ 4
Tháng thứ 5
Câu 724: Câu nào sau đây không đúng khi nói về vị trí tạo máu trong điều kiện bình thường?
Gan là cơ quan tạo máu chính trong giai đoạn bào thai
Tủy xương tham gia tạo máu bắt đầu từ tháng thứ 5 của thai, kéo dài đến sau đẻ và thời kỳ
lOMoARcPSD| 47205411
trưởng thành
Thời kỳ sau sinh, các xương dài không còn khả năng tạo máu
Sự tạo máu chỉ din ra ở phần tủy đỏ của xương gồm nhiều trung tâm tạo máu có màu đỏ
Câu 725: Chọn câu sai : Sau 20 tuổi , tủy xương khu trú phần lớn
Xương sống
Xương sườn
Xương sọ
Xương đùi
Câu 726: Trong quá trình sản sinh hồng cầu:
Kích thước hồng cầu giảm dần
Kích thước hồng cầu tăng dần
Kích thước hồng cầu không thay đổi
Kích thước hồng cầu tăng rồi giảm
Câu 727: Sự tổng hợp Hemoglobin bắt đầu từ giai đoạn nào ?
Tiền nguyên hồng cầu
Nguyên hồng cầu ưa base
Nguyên hồng câu ưa acid
Hồng cầu lới
Câu 728: Tham gia vào quá trình tạo hồng cầu của 1 người đàn ông 30 tuổi
Tuỷ của tất cả các xương là nơi sản xuất hồng cầu
Erythroprotein kích thích tăng sản xuất hồng cầu
Cần vitamin B12 để tổng hợp hemoglobin
Cả ba đều đúng
Câu 729: Thứ tự tăng dần mức sinh sản hồng cầu là?
Người trưởng thành , trẻ em , người già
Tr em , người trưởng thành , người già
Người già , người trưởng thành , trẻ em
Người trưởng thành , người già , trẻ em
Câu 730: Suy giảm chức năng cơ quan nào sau đây không liên quan đến quá trình sản sinh hồng
cầu
lOMoARcPSD| 47205411
Thn
Gan
Tụy
Dạ dày
Câu 731: Các chất cần thiết cho sự thành lập hồng cầu , ngoại trừ :
Acid folic
Vitamin B12
Sắt
Thrombopoien
Câu 732: Vitamin B12 được dự trữ trong
Tủy xương
Ty
Lách
Gan
Câu 733: Ở người gan dự trữ B12 gấp bao nhiêu lần so với nhu cầu hang ngày ?
500 lần
1000 lần
1500 lần
2000 lần
Câu 734: Vitamin B12 kết hợp với yếu tố nội tại sẽ được bảo vệ khỏi sự phá huy các men ở
Gan
lách
dạ dày
Rut
Câu 735: Các nguyên nhân thường gặp gây thiếu vitamin B12, NGOẠI TRỪ:
Cắt dạ dày
Viêm teo niêm mạc dạ dày
Ăn chay trường
Viêm hồi tràng
lOMoARcPSD| 47205411
Câu 736: Vitamin B12 được cung cấp từ những loại thức ăn nào sau đây?
Củ dền, đậu xanh, thịt bò
Củ dền, rau xanh, thịt bò
Trứng, sữa, thịt bò
Cá, rau xanh thịt gà
Câu 737: Thiếu Vitamin B12 sẽ dẫn đến
Không sản sinh được hồng cầu
Ngưng biệt hóa hồng cầu
Hồng cầu không trưởng thành
Hồng cầu không có khả năng chuyên chở oxi
Câu 738: Thiếu máu dài hồng cầu thứ phát di thiếu vitamin B12 sẽ đáp ứng với điều trị bằng yếu
tố nội tại, trường hợp này gây ra bởi.
Cắt dạ dày.
Cắt lách.
Suy gan.
Suy tủy
Câu 739: Acid folic hấp thụ ở ruột dưới thể :
Glutamat
Monoglutamat
Glucuronic
Diglutamat
Câu 740: Acid folic có đặc điểm nào sau đây:
Là một vitamin tan trong dầu
Không có nhiều trong mô động vật
Nhu cầu hàng ngày cần 50-100 microgam
Hấp thụ ở ruột mà chủ yếu là tá tràng
Câu 741: Thiếu acid folic y ra
Thiếu máu hồng cầu to
Thiếu màu hồng cầu nhỏ
Thiếu máu ác nh
Thiếu máu nhược sắc
Câu 742: Vai trò của sắt trong quá trình tạo máu:
Tạo nên hình dạng đặc trưng của hồng cầu
Thành lập nhân hồng cầu
Cấu tạo heme
Là thành phần các hạt của ểu cầu
Câu 744: Khi hấp thu tại dạ dày, hầu hết sắt chuyển thành dạng Fe++ nhờ dịch vị dạ dày và:
Vitamin B2
Vitamin B12
Vitamin C
Vitamin A
Câu 745: Sắt được dự trữ trong cơ thể ới dạng nào sau đây ?
Transferrin
Heme
Ferrin
Myoglobin
Câu 746: Các yếu tố sau có tác dụng kích thích hấp thu Fe++, NGOẠI TRỪ
Trữ lượng sắt cơ thể gim
Acid ascorbic
Phyc acid
Tăng sản xuất hồng cầu
Câu 747: Thiếu máu do thiếu sắt
Thiếu máu nhược sắt , hồng cầu nhỏ
Thiếu máu ưu sắt , hồng cầu nhỏ
Thiếu máu nhược sắt , hồng cầu to
Thiếu máu ưu sắt , hồng cầu to
Câu 748: Một bệnh nhân được chẩn đoán thiếu máu thiếu sắt do thiếu cung cấp, nhóm thức ăn
nào nên dùng trong các loại sau:
Thịt gà, cá, đậu
Thịt bò, gan, đậu
Cá, gan, rau
Rau, thịt bò, thịt gà
Câu 749: Quá trình hấp thu sắt
Hồi tràng
Hỗng tràng
Tá tràng
Dạ dày
Câu 750: Quá trình hấp thu vitamin B12
Hồi tràng
Hỗng tràng
Tá tràng
Dạ dày
Câu 751: Quá trình hấp thu acid folic
Hồi tràng
Hỗng tràng
Tá tràng
Dạ dày
Câu 752: Yếu tố nội tại cần thiết cho sự hấp thu
vitamin B12 có nguồn gốc từ
Hồi tràng
Hỗng tràng
Tá tràng
Dạ dày
Câu 753: Thiếu máu nhược sắc do :
Thiếu acid folic
suy tủy
Thiếu chất sắt
Thiếu protein
Câu 754: Thiếu máu ác nh do
a. Cơ thể không hấp thụ được vitamin B12
b. Thiếu sự bài ết các yếu tố nội tại
c. Thiếu sự bài ết erythropoien của thn
a và b đúng
Câu 755: Nguyên nhân dẫn đến thiếu máu ác nh, NGOẠI TRỪ:
Thiếu vitamin B12
Viêm teo niêm mạc dạ dày
Thiếu cung cấp chất sắt trong thời gian dài
Cắt bỏ dạ dày toàn bộ mà không êm B12 thường xuyên
Câu 756: Hình dạng của hồng cầu trưởng thành
Hình cầu, lõm 2 mặt, có nhân
Hình cầu, lõm 2 mặt, không có nhân
Hình dĩa, lõm 2 mặt, có nhân
Hình dĩa, lõm 2 mặt, không có nhân
Câu 758: Hồng cầu
Là các tế bào có nhân , hình đĩa lõm 2 mặt
Có kích thước từ 5-6.10-6m
Là các tế bào không có nhân , hình đĩa lỏm hai mặt . Có kích thước từ 7-8.10 mũ -6m
Tất cả đều sai
Câu 759: Nguyên nhân giúp hình đĩa lõm hai mặt của hồng cầu thích hợp với khả năng vận chuyển
khí, NGOẠI TRỪ:
Tăng diện ch ếp xúc
Tăng tốc độ khuếch n
Tăng vận tốc của hồng cầu khi lưu hành trong lòng mch
Giúp hồng cầu biến dạng dễ dàng khi xuyên qua các mao mạch nhỏ
Câu 761: Thành phần cấu tạo của hồng cầu
Gồm màng bán thấm bao bên trong nhân hồng cầu
Gồm màng bán thấm bao bên ngoài hồng cầu
Trn màng hồng cầu có các phân tử acid sialic ch điện âm hoặc dương
Trong điều kiện bình thường các hồng cầu có khả năng dính vào nhau
Câu 762: Màng hồng cầu
Gồm 3 lớp
Trên màng hồng cầu có các phân tử acid sialic ch điện âm hoặc dương
Trong điều kiện bình thường, đôi khi hồng cầu dính lại được với nhau
Tốc độ máu lắng bình thường ở người nam trưởng thành sau 1 giờ < 20mm
Câu 763: Chất Glycolipid có trong lớp nào của màng hồng cầu ?
Lớp ngoài và lipid
Lớp trong và lipid
Lớp ngoài
Lipid
Câu 764: Thành phần cấu tạo nào sau đây làm cho hồng cầu mang điện ch âm?
Phân tử acid sialic trên bề mặt
Men pyruvat kinase
Màng bán thấm
Men G6PD
Câu 765: Hồng cầu không dính nhau do lớp ngoài có
Glycoprotein
Glycolipid
Acid sialic ch điện âm
Nhiều lỗ nh
Câu 766: Trong xét nghiệm về tốc độ lắng máu, tốc độ lắng máu bình thường ở nam
< 15mm
> 15mm
< 20mm
> 20mm
Câu 767: Yếu tố tăng sự kết đặc của hồng cầu là
nồng độ ion huyết tương
thể ch hồng cầu
giảm acid sialid màng
tăng điện ch âm của màng hồng cầu
Câu 768: Khi bệnh nhân bị viêm cấp nh, hàm lượng protein trong máu tăng làm giảm điện ch
âm của màng hồng cầu, khi xét nghiệm VS:
Hồng cầu lắng nhanh hơn
Hồng cầu lắng chậm hơn
Hồng cầu không lắng xuống
Tốc độ lắng hồng cầu không thay đổi
Câu 769: Vì sao tế bào hồng cầu và các tế bào khác trong cơ thể người không bị vỡ?
Vì tế bào của người ở trong dung dịch nước mô đẳng trương
Vì tế bào của người ở trong dund dịch nước mô nhược trương
Vì tế bào của người ở trong dung dịch nước mô ưu trương
Vì tế bào của người có thành tế bào che chở
Câu 770: Hồng cầu trong máu động mạch có độ bền cao hơn hồng cầu trong máu nh mạch do
Động mạch lớn hơn nh mạch
Hồng cầu trong động mạch lớn hơn nh mạch
Hồng cầu trong nh mạch trương to do CO2 và Clo nên dễ vỡ hơn
Hồng cầu trong động mạch trương to do CO2 và clo nên bền hơn
Câu 771: Các yếu tố làm thay đổi sức bền của hồng cầu , chọn câu sai
Thành phần men trong hồng cầu
Cấu trúc màng hồng cầu
Cấu trúc của phân tử Hemoglobin
Số lượng các chuỗi polypepd trong phân tử Hemoglobin
Câu 772: Sức bền tối đa của màng hồng cầu trong máu toàn phần :
NaCl 4,6‰
NaCl 4,8‰
NaCl 3,4‰
NaCl 3,6‰
Câu 773: Thành phần nào là một sắc tố tạo nên màu đỏ cho tế bào hồng cầu ?
Sắt
Hem
Globin
Acid amin
Câu 774: Hemoglobin
Gồm 3 thành phần : Fe, hem và globin
Globin là một sắc tố đỏ giống nhau ở tất cả các loài
Cấu trúc Hb tương tự globin, giống nhau giữa các loài
Trong sự thành lập Hb, ngoài acid amin, sắt, còn có một số chất phụ khác như Cu, B6, Co, Ni
Câu 775: Sắc tố đỏ của hồng cầu chủ yếu do thành phần nào quy định?
Nhân porhydrin
Heme
Globin
Protein màng hồng cầu
Câu 776: Các loại hemoglobin khác nhau là do thành phần nào sau đây?
Nhân porhydrin
Gốc heme
Các chuỗi globin
Vị trí gắn Fe
Câu 777: Các loại Hemoglobin ở người bình thường là
HbA và HbF
HbA và HbS
HbF và HbS
HbS và HbJ
Câu 780: Thành phần chủ yếu của chuỗi globin của hemoglobin A gồm:
2 chuỗi alpha, 2 chuỗi zeta
2 chuỗi alpha, 2 chuỗi gamma
2 chuỗi alpha, 2 chuỗi beta
2 chuỗi alpha, 2 chuỗi delta
Câu 781: Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm :
a. Các hồng cầu hình liềm rất dễ vỡ
b. Do sự bất thường trong cấu trúc của vòng porphyrin
c. Do sự bất thường trong cấu trúc các chuỗi alpha
Câu a và b đúng
Câu 782: Đột biến gen làm giảm tổng hợp chuỗi alpha hoặc beta của globin sẽ dẫn đến bệnh lý:
Thiếu máu ác nh
Thiếu mác nhược sắc
Hồng cầu hình liềm
Thallasemia
Câu 783: Theo WHO, nồng độ Hb trong hồng cầu là :
13-14g/dl
13-16g/dl
14-16g/dl
Tất cả đều sai
Câu 784: Thành phần nào được tái sự dụng trong quá trình chuyển hóa của hemoglobin:
Sắt
Globin
Acid amin
Heme
Câu 785: Khi hồng cầu già, thành phần sau đây sẽ thoái biến
Globin
Heme
Ion Fe++
Acid amin
Câu 786: Sản phẩm thoái biến của Hemoglobin là:
Bilirubin
Acid glucuronic
Transferrin
Glucuronyltransferase
Câu 787: Bilirubin được thoái biến từ heme được vận chuyển đến cơ quan nào để chuyển hóa ếp?
Lách
Tủy xương
Gan
Đường dẫn mật
Câu 788: Số lượng hồng cầu phụ thuộc vào:
Lượng oxy đến mô càng ít số lượng hồng cầu ít
Mức độ hoạt động của cơ thể
Tuổi càng cao, số lượng hồng cầu càng tăng
Sự bài ết erythropoien của tuyến thượng thận
Câu 789: Những yếu tố sau đây ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu, ngoại trừ:
sống ở vùng núi cao
lao động
cơ thể thiếu oxy và erythropoitein
dị ứng với nhiệt độ
Câu 790: Số lượng hồng cầu giảm trong các trường hợp
nôn nhiều mất máu
do tai nạn ỉa chảy
lOMoARcPSD| 47205411
mất huyết tương do bỏng
Câu 791: Số lượng hồng cầu tăng trong trường hợp bệnh lý sau đây, NGOẠI TRỪ:
Đa hồng cầu
Xuất huyết
Mất nước nhiều do êu chảy, nôn ói
Suy m lâu dài
Câu 793: Hormon nào sau đây có vai trò chủ yếu trong quá nh điều hòa tạo hồng cầu?
Thrombopoien
Erythropoien
Testosteron
Thyroxin
Câu 794: Hematocrit cũa một mẫu xét nghiệm cho kết quả 41% có nghĩa
Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương
Huyết tương chiếm 41% thể ch máu toàn phần
Các thành phần hữu hình chiếm 41% thể ch máu toàn phần
Hồng cầu chiếm 41% thể ch máu toàn phần
Câu 795: Chức năng chính của tế bào hồng cầu
Chức năng áp suất keo
Chức năng tạo áp suất thủy nh
Chức năng hô hấp
Chức năng miễn dịch
Câu 796: Nói về chức năng của tế bào hồng cầu. CHỌN CÂU SAI.
Hô hấp
Vận chuyển khí O2 và CO2
Được thực hiện nhờ hemoglobin trong hồng cầu
Tất cả sai
Câu 797: Chức năng hô hấp của hồng cầu được thực hiện nhờ
Hemoglobin
Calmodulin
lOMoARcPSD| 47205411
Sự bài ết Erythropoien
Thrombopoien
Câu 798: Chuyên chở khí oxy trong máu
Bằng ba dạng: hòa tan, kết hợp với Hb, và dạng HCO3
Chuyên chở khí oxy trong máu dưới dạng hòa tan là chủ yếu
Oxy ở dạng kết hợp với Hb bị giới hạn bởi lượng Hb có thể ngăn O2
Tất cả đều đúng
Câu 799: Các yếu tố ảnh hưởng đến ái lực Hb và O2
Nhiệt độ tăng làm giảm ái lực đối với O2
pH làm Hb giảm ái lực đối với O2
Hợp chất phosphat thải ra lúc hoạt động làm Hb giảm ái lực với O2
Tất cả đều đúng
Câu 800: Các yếu tố sau làm tăng ái lực hemoglobin đối với oxy, NGOẠI TRỪ:
pH tăng
Nhiệt độ tăng
Phân áp oxy tăng
Chất 2,3-DPG
Câu 801: Nguyên nhân chủ yếu khiến cho những người sống ở vùng cao có da thường ửng đỏ hơn
là:
Phân áp O2 thấp, dẫn đến quá trình vận chuyển oxy kém
Thiếu oxy nên cơ thể điều hòa bằng cách tăng sản sinh hồng cầu
Chất 2,3-DPG trong hồng cầu tăng nên làm sắc tố đỏ tăng lên
Nhiệt độ lạnh, cơ chế điều nhiệt làm cho mạch máu giãn to
Câu 802: Phản ứng kết hợp giữa Hemoglobin và O2
O2 được gắn với Fe+++ trong thành phần heme
Đây là phản ứng oxy hóa
Một phân tử Hb có thể gắn với 4 phân tử O2
Sự kết hợp hay phân ly giữa Hb và O2 phụ thuộc chủ yếu vào nồng độ trong máu Câu
803: Trong sự gắn kết giữa oxy và hemoglobin, điều nào sau đây SAI?
Oxy là oxy nguyên tử
Phn ứng giữa oxy và Hb không phải là phản ứng oxy hóa
Sắt vẫn là hóa trị II
Một phân tử Hb gắn được 4 phân tử oxy
Câu 804: Bệnh nhân bị MetHb sẽ có hiện tượng nào sau đây;
Fe++ trong hồng cầu sẽ chuyển thành Fe+++
Hồng cầu không còn khả năng vận chuyển oxy
Bệnh nhân sẽ có triệu chứng xanh m trên lâm sàng
Tất cả đều đúng
Câu 805: Chuyên chở CO2 trong máu:
Ở 3 dạng: dạng hòa tan, dạng carbamin và dạng HCO3
CO2 được chuyên chở trong mau dưới dạng hòa tan chiếm 30%
Dạng chuyên chở CO2 chủ yếu trong máu là dạng carbamin
Hiện tượng hamburger: HCO3- khuếch tán ra huyết tương trao đổi với H+ đi vào hồng cầu
Câu 806: Hầu hết các CO2 được vận chuyển trong máu dưới dạng
Hòa tan huyết tương
gắn với nhóm –NH2 của protein huyết tương
gắn với nhóm –NH2 của globin
ở dạng NaHCO3
Câu 807: Trong trường hợp ngộ độc CO người ta cho bệnh nhân thở hỗn hợp khí có 95%O2 và
5%CO2 để làm gì
Phân ly HbCO
Kích thích hô hấp
Tăng ái lực của O2 với Hb
Cả 3 đúng
Câu 808: Hồng cầu có vai trò miễn dịch vì có các khả năng sau đây , ngoại trừ
Giữ lấy các phức hợp kháng nguyên – kháng thể - bổ thể tạo thuận lợi cho thực bào
Bám vào các lympho T, giúp sự “giao nộp” các kháng nguyên cho tế bào này
Các kháng nguyên trên màng hồng cầu đặc trưng cho các nhóm máu
Các IgE thường bám trên bề mặt màng hồng cầu đặc trưng cho các nhóm máu
Câu 809: Phát biểu đúng vkhnăng điều hòa thăng bằng toan kiềm của hồng cầu , ngoại trừ :
lOMoARcPSD| 47205411
Hệ đệm hemoglobinat/hemoglobin chiếm 70% vai trò trong điều hòa pH máu
Hồng cầu tham gia điều hòa pH máu chủ yếu thông qua cơ chế điều hòa lượng CO2 máu
Khi nồng độ CO2 máu cao, Cl- sẽ trao đổi với HCO3- qua màng hồng cầu để cân bằng ion
Bản chất đệm của hemoglobin là do nhân imidazol của hisdin tạo ra sự cân bằng acid-base
Câu 810: Thành phần nào của hồng cầu tạo nên áp suất keo của máu?
Heme
Sắt
Acid sialic
Protein (globin)
Câu 811: Nhóm máu được xác định dựa trên
Sự hiện diện của kháng nguyên trong huyết tương
Sự hiện diện của kháng thể trong huyết thanh
Thành phần protein trên màng hồng cầu
Sự hiện diện hay vắng mặt của các kháng thể trên màng hồng cầu
Câu 812: Kháng thể hệ ABO là:
Kháng thể IgG
Kháng thể tự nhiên
Kháng thể miễn dịch
Kháng thể tự min
Câu 813: Kháng thể hệ Rhesus là:
Kháng thể tế bào
Kháng thể tự nhiên
Kháng thể miễn dịch
Kháng thể tự min
Câu 814: Để xác định nhóm máu bằng phương pháp xuôi, người ta sử dụng
Hồng cầu mẫu
Huyết tương mẫu
Huyết thanh mẫu
Máu toàn phần
Câu 815: Để xác định nhóm máu bằng phương pháp ngược , người ta sử dụng :
Hồng cầu mẫu
Huyết tương mẫu
Huyết thanh mẫu
Máu toàn phần
Câu 816: Thành phần nào sau đây được sử dụng để xác định nhóm máu bằng nghiệm pháp hồng cầu:
Hồng cầu mẫu – huyết thanh cần thử
Huyết tương mẫu – hồng cầu cần thử
Huyết thanh mẫu – hồng cầu thử
Máu toàn phần cần thử - huyết thanh mẫu
Câu 817: Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2 con, có huyết thanh của một trong 2 người con
làm ngưng kết hồng cầu người bố, còn huyết thanh của người con kia không gây ngưng kết
hồng cầu
người bố. Chọn nh huống đúng nhất sau:
Người bố phải là đồng hợp tử nhóm A
Hai người con phải là con của hai người đàn bà khác nhau
Người con “y ngưng kết” có thể mang nhóm máu O
Người con ‘không gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu B Câu
820: Nhóm máu hệ ABO:
Những kháng nguyên A và B thể hiện các gen A và B trong huyết thanh
Nhóm máu O truyền được các nhóm máu A, B, AB, O
Nhóm máu B truyền được các nhóm máu A, B, AB
Tất cả đều đúng
Câu 821: Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu A, Rhesus
dương, NGOẠI TRỪ:
Nhóm máu A, Rhesus dương
Nhóm máu A, Rhesus âm
Nhóm máu O, Rhesus âm
Nhóm máu AB, Rhesus dương
Câu 822: Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu B, Rhesus
dương, NGOẠI TRỪ:
Nhóm máu B, Rhesus dương
Nhóm máu B, Rhesus âm
Nhóm máu O, Rhesus âm
Nhóm máu AB, Rhesus dương

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47205411  SINH LÝ MÁU (2000)
Câu 719: Phân loại các tế bào máu, ngoại trừ  Lớp tê bào gốc
 Lớp các tế bào tăng sinh và biệt hóa
 Lớp các tế bào thực hiện chức năng
 Lớp tế bào hủy nhân
Câu 720: Sự táo máu đầu tiên ở thời kỳ phôi thai diễn ra ở cơ quan nào  Túi noãn hoàng  Gan  Lách  Hạch
Câu 721: Cơ quan tạo máu đầu tiên :  Gan  Lách  Hạch  Tủy xương
Câu 722: Trong tháng thứ 3 ở thời kì bào thai , quá trình sản sinh hồng cầu được thực hiện ở  Gan và lách  Tủy xương  Mạch máu  Lá thai giữa
Câu 723: Tủy xương là nơi duy nhất sản sinh hồng cầu vào tháng thứ mấy của thai kỳ  Tháng thứ 2  Tháng thứ 3  Tháng thứ 4  Tháng thứ 5
Câu 724: Câu nào sau đây không đúng khi nói về vị trí tạo máu trong điều kiện bình thường?
 Gan là cơ quan tạo máu chính trong giai đoạn bào thai
 Tủy xương tham gia tạo máu bắt đầu từ tháng thứ 5 của thai, kéo dài đến sau đẻ và thời kỳ lOMoAR cPSD| 47205411  trưởng thành
 Thời kỳ sau sinh, các xương dài không còn khả năng tạo máu
Sự tạo máu chỉ diễn ra ở phần tủy đỏ của xương gồm nhiều trung tâm tạo máu có màu đỏ
Câu 725: Chọn câu sai : Sau 20 tuổi , tủy xương khu trú phần lớn ở  Xương sống  Xương sườn  Xương sọ  Xương đùi
Câu 726: Trong quá trình sản sinh hồng cầu:
 Kích thước hồng cầu giảm dần 
Kích thước hồng cầu tăng dần
 Kích thước hồng cầu không thay đổi
 Kích thước hồng cầu tăng rồi giảm
Câu 727: Sự tổng hợp Hemoglobin bắt đầu từ giai đoạn nào ?
 Tiền nguyên hồng cầu
 Nguyên hồng cầu ưa base
 Nguyên hồng câu ưa acid  Hồng cầu lới
Câu 728: Tham gia vào quá trình tạo hồng cầu của 1 người đàn ông 30 tuổi
 Tuỷ của tất cả các xương là nơi sản xuất hồng cầu
 Erythroprotein kích thích tăng sản xuất hồng cầu
 Cần vitamin B12 để tổng hợp hemoglobin  Cả ba đều đúng
Câu 729: Thứ tự tăng dần mức sinh sản hồng cầu là?
 Người trưởng thành , trẻ em , người già
 Trẻ em , người trưởng thành , người già
 Người già , người trưởng thành , trẻ em
 Người trưởng thành , người già , trẻ em
Câu 730: Suy giảm chức năng cơ quan nào sau đây không liên quan đến quá trình sản sinh hồng cầu lOMoAR cPSD| 47205411   Thận  Gan  Tụy  Dạ dày
Câu 731: Các chất cần thiết cho sự thành lập hồng cầu , ngoại trừ :  Acid folic  Vitamin B12  Sắt  Thrombopoietin
Câu 732: Vitamin B12 được dự trữ trong  Tủy xương  Tụy  Lách  Gan
Câu 733: Ở người gan dự trữ B12 gấp bao nhiêu lần so với nhu cầu hang ngày ?  500 lần  1000 lần  1500 lần  2000 lần
Câu 734: Vitamin B12 kết hợp với yếu tố nội tại sẽ được bảo vệ khỏi sự phá huy các men ở  Gan  lách  dạ dày  Ruột
Câu 735: Các nguyên nhân thường gặp gây thiếu vitamin B12, NGOẠI TRỪ:  Cắt dạ dày
 Viêm teo niêm mạc dạ dày  Ăn chay trường  Viêm hồi tràng lOMoAR cPSD| 47205411
Câu 736: Vitamin B12 được cung cấp từ những loại thức ăn nào sau đây?
 Củ dền, đậu xanh, thịt bò
 Củ dền, rau xanh, thịt bò
 Trứng, sữa, thịt bò  Cá, rau xanh thịt gà
Câu 737: Thiếu Vitamin B12 sẽ dẫn đến
Không sản sinh được hồng cầu
Ngưng biệt hóa hồng cầu
Hồng cầu không trưởng thành
Hồng cầu không có khả năng chuyên chở oxi
Câu 738: Thiếu máu dài hồng cầu thứ phát di thiếu vitamin B12 sẽ đáp ứng với điều trị bằng yếu
tố  nội tại, trường hợp này gây ra bởi.  Cắt dạ dày.  Cắt lách.  Suy gan.  Suy tủy
Câu 739: Acid folic hấp thụ ở ruột dưới thể :  Glutamat  Monoglutamat  Glucuronic  Diglutamat
Câu 740: Acid folic có đặc điểm nào sau đây:
 Là một vitamin tan trong dầu
 Không có nhiều trong mô động vật
 Nhu cầu hàng ngày cần 50-100 microgam
 Hấp thụ ở ruột mà chủ yếu là tá tràng
Câu 741: Thiếu acid folic gây ra
 Thiếu máu hồng cầu to
 Thiếu màu hồng cầu nhỏ  Thiếu máu ác tính
 Thiếu máu nhược sắc
Câu 742: Vai trò của sắt trong quá trình tạo máu:
 Tạo nên hình dạng đặc trưng của hồng cầu
 Thành lập nhân hồng cầu  Cấu tạo heme
 Là thành phần các hạt của tiểu cầu
Câu 744: Khi hấp thu tại dạ dày, hầu hết sắt chuyển thành dạng Fe++ nhờ dịch vị dạ dày và: Vitamin B2 Vitamin B12 Vitamin C Vitamin A
Câu 745: Sắt được dự trữ trong cơ thể dưới dạng nào sau đây ?  Transferrin  Heme  Ferritin  Myoglobin
Câu 746: Các yếu tố sau có tác dụng kích thích hấp thu Fe++, NGOẠI TRỪ
 Trữ lượng sắt cơ thể giảm  Acid ascorbic  Phytic acid
 Tăng sản xuất hồng cầu
Câu 747: Thiếu máu do thiếu sắt
 Thiếu máu nhược sắt , hồng cầu nhỏ
 Thiếu máu ưu sắt , hồng cầu nhỏ
 Thiếu máu nhược sắt , hồng cầu to
 Thiếu máu ưu sắt , hồng cầu to
Câu 748: Một bệnh nhân được chẩn đoán thiếu máu thiếu sắt do thiếu cung cấp, nhóm thức ăn
nào  nên dùng trong các loại sau:  Thịt gà, cá, đậu  Thịt bò, gan, đậu  Cá, gan, rau
 Rau, thịt bò, thịt gà
Câu 749: Quá trình hấp thu sắt  Hồi tràng  Hỗng tràng  Tá tràng  Dạ dày
Câu 750: Quá trình hấp thu vitamin B12 Hồi tràng Hỗng tràng Tá tràng Dạ dày
Câu 751: Quá trình hấp thu acid folic  Hồi tràng  Hỗng tràng  Tá tràng  Dạ dày
Câu 752: Yếu tố nội tại cần thiết cho sự hấp thu
 vitamin B12 có nguồn gốc từ  Hồi tràng  Hỗng tràng  Tá tràng  Dạ dày
Câu 753: Thiếu máu nhược sắc do :  Thiếu acid folic  suy tủy  Thiếu chất sắt  Thiếu protein
Câu 754: Thiếu máu ác tính do
 a. Cơ thể không hấp thụ được vitamin B12
 b. Thiếu sự bài tiết các yếu tố nội tại
 c. Thiếu sự bài tiết erythropoietin của thận  a và b đúng
Câu 755: Nguyên nhân dẫn đến thiếu máu ác tính, NGOẠI TRỪ:  Thiếu vitamin B12
 Viêm teo niêm mạc dạ dày
 Thiếu cung cấp chất sắt trong thời gian dài
 Cắt bỏ dạ dày toàn bộ mà không tiêm B12 thường xuyên
Câu 756: Hình dạng của hồng cầu trưởng thành là
Hình cầu, lõm 2 mặt, có nhân
Hình cầu, lõm 2 mặt, không có nhân
Hình dĩa, lõm 2 mặt, có nhân
Hình dĩa, lõm 2 mặt, không có nhân Câu 758: Hồng cầu
 Là các tế bào có nhân , hình đĩa lõm 2 mặt
 Có kích thước từ 5-6.10-6m
 Là các tế bào không có nhân , hình đĩa lỏm hai mặt . Có kích thước từ 7-8.10 mũ -6m  Tất cả đều sai
Câu 759: Nguyên nhân giúp hình đĩa lõm hai mặt của hồng cầu thích hợp với khả năng vận chuyển  khí, NGOẠI TRỪ:
 Tăng diện tích tiếp xúc
 Tăng tốc độ khuếch tán
 Tăng vận tốc của hồng cầu khi lưu hành trong lòng mạch
 Giúp hồng cầu biến dạng dễ dàng khi xuyên qua các mao mạch nhỏ
Câu 761: Thành phần cấu tạo của hồng cầu
 Gồm màng bán thấm bao bên trong nhân hồng cầu
 Gồm màng bán thấm bao bên ngoài hồng cầu
 Trện màng hồng cầu có các phân tử acid sialic tích điện âm hoặc dương
 Trong điều kiện bình thường các hồng cầu có khả năng dính vào nhau Câu 762: Màng hồng cầu  Gồm 3 lớp
 Trên màng hồng cầu có các phân tử acid sialic tích điện âm hoặc dương
 Trong điều kiện bình thường, đôi khi hồng cầu dính lại được với nhau
 Tốc độ máu lắng bình thường ở người nam trưởng thành sau 1 giờ < 20mm
Câu 763: Chất Glycolipid có trong lớp nào của màng hồng cầu ?  Lớp ngoài và lipid  Lớp trong và lipid  Lớp ngoài  Lipid
Câu 764: Thành phần cấu tạo nào sau đây làm cho hồng cầu mang điện tích âm?
Phân tử acid sialic trên bề mặt Men pyruvat kinase Màng bán thấm Men G6PD
Câu 765: Hồng cầu không dính nhau do lớp ngoài có  Glycoprotein  Glycolipid
 Acid sialic tích điện âm  Nhiều lỗ nhỏ
Câu 766: Trong xét nghiệm về tốc độ lắng máu, tốc độ lắng máu bình thường ở nam  < 15mm  > 15mm  < 20mm  > 20mm
Câu 767: Yếu tố tăng sự kết đặc của hồng cầu là
 nồng độ ion huyết tương  thể tích hồng cầu  giảm acid sialid màng
 tăng điện tích âm của màng hồng cầu
Câu 768: Khi bệnh nhân bị viêm cấp tính, hàm lượng protein trong máu tăng làm giảm điện tích
âm  của màng hồng cầu, khi xét nghiệm VS:
 Hồng cầu lắng nhanh hơn
 Hồng cầu lắng chậm hơn
 Hồng cầu không lắng xuống
 Tốc độ lắng hồng cầu không thay đổi
Câu 769: Vì sao tế bào hồng cầu và các tế bào khác trong cơ thể người không bị vỡ?
 Vì tế bào của người ở trong dung dịch nước mô đẳng trương
 Vì tế bào của người ở trong dund dịch nước mô nhược trương
 Vì tế bào của người ở trong dung dịch nước mô ưu trương
 Vì tế bào của người có thành tế bào che chở
Câu 770: Hồng cầu trong máu động mạch có độ bền cao hơn hồng cầu trong máu tĩnh mạch do
Động mạch lớn hơn tĩnh mạch
Hồng cầu trong động mạch lớn hơn tĩnh mạch
Hồng cầu trong tĩnh mạch trương to do CO2 và Clo nên dễ vỡ hơn
Hồng cầu trong động mạch trương to do CO2 và clo nên bền hơn
Câu 771: Các yếu tố làm thay đổi sức bền của hồng cầu , chọn câu sai
 Thành phần men trong hồng cầu
 Cấu trúc màng hồng cầu
 Cấu trúc của phân tử Hemoglobin
 Số lượng các chuỗi polypeptid trong phân tử Hemoglobin
Câu 772: Sức bền tối đa của màng hồng cầu trong máu toàn phần :  NaCl 4,6‰  NaCl 4,8‰  NaCl 3,4‰  NaCl 3,6‰
Câu 773: Thành phần nào là một sắc tố tạo nên màu đỏ cho tế bào hồng cầu ?  Sắt  Hem  Globin  Acid amin Câu 774: Hemoglobin
 Gồm 3 thành phần : Fe, hem và globin
 Globin là một sắc tố đỏ giống nhau ở tất cả các loài
 Cấu trúc Hb tương tự globin, giống nhau giữa các loài
 Trong sự thành lập Hb, ngoài acid amin, sắt, còn có một số chất phụ khác như Cu, B6, Co, Ni
Câu 775: Sắc tố đỏ của hồng cầu chủ yếu do thành phần nào quy định?  Nhân porhydrin  Heme  Globin
 Protein màng hồng cầu
Câu 776: Các loại hemoglobin khác nhau là do thành phần nào sau đây? Nhân porhydrin Gốc heme Các chuỗi globin Vị trí gắn Fe
Câu 777: Các loại Hemoglobin ở người bình thường là  HbA và HbF  HbA và HbS  HbF và HbS  HbS và HbJ
Câu 780: Thành phần chủ yếu của chuỗi globin của hemoglobin A gồm:
 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi zeta
 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi gamma
 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi beta
 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi delta
Câu 781: Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm :
 a. Các hồng cầu hình liềm rất dễ vỡ
 b. Do sự bất thường trong cấu trúc của vòng porphyrin
 c. Do sự bất thường trong cấu trúc các chuỗi alpha  Câu a và b đúng
Câu 782: Đột biến gen làm giảm tổng hợp chuỗi alpha hoặc beta của globin sẽ dẫn đến bệnh lý:  Thiếu máu ác tính
 Thiếu mác nhược sắc  Hồng cầu hình liềm  Thallasemia
Câu 783: Theo WHO, nồng độ Hb trong hồng cầu là :  13-14g/dl  13-16g/dl  14-16g/dl  Tất cả đều sai
Câu 784: Thành phần nào được tái sự dụng trong quá trình chuyển hóa của hemoglobin: Sắt Globin Acid amin Heme
Câu 785: Khi hồng cầu già, thành phần sau đây sẽ thoái biến  Globin  Heme  Ion Fe++  Acid amin
Câu 786: Sản phẩm thoái biến của Hemoglobin là:  Bilirubin  Acid glucuronic  Transferrin  Glucuronyltransferase
Câu 787: Bilirubin được thoái biến từ heme được vận chuyển đến cơ quan nào để chuyển hóa tiếp?  Lách  Tủy xương  Gan  Đường dẫn mật
Câu 788: Số lượng hồng cầu phụ thuộc vào:
 Lượng oxy đến mô càng ít số lượng hồng cầu ít
 Mức độ hoạt động của cơ thể
 Tuổi càng cao, số lượng hồng cầu càng tăng
 Sự bài tiết erythropoietin của tuyến thượng thận
Câu 789: Những yếu tố sau đây ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu, ngoại trừ:  sống ở vùng núi cao  lao động
 cơ thể thiếu oxy và erythropoitein
 dị ứng với nhiệt độ
Câu 790: Số lượng hồng cầu giảm trong các trường hợp  nôn nhiều mất máu do tai nạn ỉa chảy lOMoAR cPSD| 47205411 
mất huyết tương do bỏng
Câu 791: Số lượng hồng cầu tăng trong trường hợp bệnh lý sau đây, NGOẠI TRỪ:  Đa hồng cầu  Xuất huyết
 Mất nước nhiều do tiêu chảy, nôn ói  Suy tim lâu dài
Câu 793: Hormon nào sau đây có vai trò chủ yếu trong quá tình điều hòa tạo hồng cầu?  Thrombopoietin  Erythropoietin  Testosteron  Thyroxin
Câu 794: Hematocrit cũa một mẫu xét nghiệm cho kết quả 41% có nghĩa là
 Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương
 Huyết tương chiếm 41% thể tích máu toàn phần
 Các thành phần hữu hình chiếm 41% thể tích máu toàn phần
 Hồng cầu chiếm 41% thể tích máu toàn phần
Câu 795: Chức năng chính của tế bào hồng cầu
 Chức năng áp suất keo
 Chức năng tạo áp suất thủy tĩnh  Chức năng hô hấp
 Chức năng miễn dịch
Câu 796: Nói về chức năng của tế bào hồng cầu. CHỌN CÂU SAI.  Hô hấp
 Vận chuyển khí O2 và CO2
 Được thực hiện nhờ hemoglobin trong hồng cầu  Tất cả sai
Câu 797: Chức năng hô hấp của hồng cầu được thực hiện nhờ  Hemoglobin  Calmodulin lOMoAR cPSD| 47205411
Sự bài tiết Erythropoietin Thrombopoietin
Câu 798: Chuyên chở khí oxy trong máu
 Bằng ba dạng: hòa tan, kết hợp với Hb, và dạng HCO3
 Chuyên chở khí oxy trong máu dưới dạng hòa tan là chủ yếu
 Oxy ở dạng kết hợp với Hb bị giới hạn bởi lượng Hb có thể ngăn O2  Tất cả đều đúng
Câu 799: Các yếu tố ảnh hưởng đến ái lực Hb và O2
 Nhiệt độ tăng làm giảm ái lực đối với O2
 pH làm Hb giảm ái lực đối với O2
 Hợp chất phosphat thải ra lúc hoạt động làm Hb giảm ái lực với O2  Tất cả đều đúng
Câu 800: Các yếu tố sau làm tăng ái lực hemoglobin đối với oxy, NGOẠI TRỪ:  pH tăng  Nhiệt độ tăng  Phân áp oxy tăng  Chất 2,3-DPG
Câu 801: Nguyên nhân chủ yếu khiến cho những người sống ở vùng cao có da thường ửng đỏ hơn là:
 Phân áp O2 thấp, dẫn đến quá trình vận chuyển oxy kém
 Thiếu oxy nên cơ thể điều hòa bằng cách tăng sản sinh hồng cầu
 Chất 2,3-DPG trong hồng cầu tăng nên làm sắc tố đỏ tăng lên
 Nhiệt độ lạnh, cơ chế điều nhiệt làm cho mạch máu giãn to
Câu 802: Phản ứng kết hợp giữa Hemoglobin và O2
 O2 được gắn với Fe+++ trong thành phần heme
 Đây là phản ứng oxy hóa
 Một phân tử Hb có thể gắn với 4 phân tử O2
 Sự kết hợp hay phân ly giữa Hb và O2 phụ thuộc chủ yếu vào nồng độ trong máu Câu
803: Trong sự gắn kết giữa oxy và hemoglobin, điều nào sau đây SAI?  Oxy là oxy nguyên tử
 Phản ứng giữa oxy và Hb không phải là phản ứng oxy hóa
 Sắt vẫn là hóa trị II
 Một phân tử Hb gắn được 4 phân tử oxy
Câu 804: Bệnh nhân bị MetHb sẽ có hiện tượng nào sau đây;
Fe++ trong hồng cầu sẽ chuyển thành Fe+++
Hồng cầu không còn khả năng vận chuyển oxy
Bệnh nhân sẽ có triệu chứng xanh tím trên lâm sàng  Tất cả đều đúng
Câu 805: Chuyên chở CO2 trong máu:
 Ở 3 dạng: dạng hòa tan, dạng carbamin và dạng HCO3
 CO2 được chuyên chở trong mau dưới dạng hòa tan chiếm 30%
 Dạng chuyên chở CO2 chủ yếu trong máu là dạng carbamin
 Hiện tượng hamburger: HCO3- khuếch tán ra huyết tương trao đổi với H+ đi vào hồng cầu
Câu 806: Hầu hết các CO2 được vận chuyển trong máu dưới dạng  Hòa tan huyết tương
 gắn với nhóm –NH2 của protein huyết tương
 gắn với nhóm –NH2 của globin  ở dạng NaHCO3
Câu 807: Trong trường hợp ngộ độc CO người ta cho bệnh nhân thở hỗn hợp khí có 95%O2 và  5%CO2 để làm gì  Phân ly HbCO  Kích thích hô hấp
 Tăng ái lực của O2 với Hb  Cả 3 đúng
Câu 808: Hồng cầu có vai trò miễn dịch vì có các khả năng sau đây , ngoại trừ
 Giữ lấy các phức hợp kháng nguyên – kháng thể - bổ thể tạo thuận lợi cho thực bào
 Bám vào các lympho T, giúp sự “giao nộp” các kháng nguyên cho tế bào này
 Các kháng nguyên trên màng hồng cầu đặc trưng cho các nhóm máu
 Các IgE thường bám trên bề mặt màng hồng cầu đặc trưng cho các nhóm máu
Câu 809: Phát biểu đúng về khả năng điều hòa thăng bằng toan kiềm của hồng cầu , ngoại trừ : lOMoAR cPSD| 47205411
 Hệ đệm hemoglobinat/hemoglobin chiếm 70% vai trò trong điều hòa pH máu
 Hồng cầu tham gia điều hòa pH máu chủ yếu thông qua cơ chế điều hòa lượng CO2 máu
 Khi nồng độ CO2 máu cao, Cl- sẽ trao đổi với HCO3- qua màng hồng cầu để cân bằng ion
 Bản chất đệm của hemoglobin là do nhân imidazol của histidin tạo ra sự cân bằng acid-base
Câu 810: Thành phần nào của hồng cầu tạo nên áp suất keo của máu? Heme Sắt Acid sialic  Protein (globin)
Câu 811: Nhóm máu được xác định dựa trên
 Sự hiện diện của kháng nguyên trong huyết tương
 Sự hiện diện của kháng thể trong huyết thanh
 Thành phần protein trên màng hồng cầu
 Sự hiện diện hay vắng mặt của các kháng thể trên màng hồng cầu
Câu 812: Kháng thể hệ ABO là:  Kháng thể IgG  Kháng thể tự nhiên
 Kháng thể miễn dịch  Kháng thể tự miễn
Câu 813: Kháng thể hệ Rhesus là:  Kháng thể tế bào  Kháng thể tự nhiên
 Kháng thể miễn dịch  Kháng thể tự miễn
Câu 814: Để xác định nhóm máu bằng phương pháp xuôi, người ta sử dụng  Hồng cầu mẫu  Huyết tương mẫu  Huyết thanh mẫu  Máu toàn phần
Câu 815: Để xác định nhóm máu bằng phương pháp ngược , người ta sử dụng :  Hồng cầu mẫu  Huyết tương mẫu  Huyết thanh mẫu  Máu toàn phần
Câu 816: Thành phần nào sau đây được sử dụng để xác định nhóm máu bằng nghiệm pháp hồng cầu:
 Hồng cầu mẫu – huyết thanh cần thử
Huyết tương mẫu – hồng cầu cần thử
Huyết thanh mẫu – hồng cầu thử
Máu toàn phần cần thử - huyết thanh mẫu
Câu 817: Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2 con, có huyết thanh của một trong 2 người con
 làm ngưng kết hồng cầu người bố, còn huyết thanh của người con kia không gây ngưng kết hồng cầu
 người bố. Chọn tình huống đúng nhất sau:
 Người bố phải là đồng hợp tử nhóm A
 Hai người con phải là con của hai người đàn bà khác nhau
 Người con “gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu O
 Người con ‘không gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu B Câu 820: Nhóm máu hệ ABO:
 Những kháng nguyên A và B thể hiện các gen A và B trong huyết thanh
 Nhóm máu O truyền được các nhóm máu A, B, AB, O
 Nhóm máu B truyền được các nhóm máu A, B, AB  Tất cả đều đúng
Câu 821: Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu A, Rhesus  dương, NGOẠI TRỪ:
 Nhóm máu A, Rhesus dương  Nhóm máu A, Rhesus âm  Nhóm máu O, Rhesus âm
 Nhóm máu AB, Rhesus dương
Câu 822: Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu B, Rhesus  dương, NGOẠI TRỪ:
 Nhóm máu B, Rhesus dương  Nhóm máu B, Rhesus âm  Nhóm máu O, Rhesus âm
 Nhóm máu AB, Rhesus dương