Ôn tập tài liệu chương 4 Marketing CB 22.2A SV - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Ôn tập tài liệu chương 4 Marketing CB 22.2A SV - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Preview text:
ÔN TẬP 4 – MARKETING CĂN BẢN 22.2A
1. _____ là một sự tổng hợp và phân tích có hệ thống về các thông tin công khai của
khách hàng, đối thủ và sự thay đổi trong môi trường marketing. A.
Dữ liệu marketing (Marketing data) B.
Thu thập thông tin marketing cạnh tranh (Marketing intelligence) C.
Quản lý bán hàng (Sales management) D.
Thu thập dữ liệu khách hàng (Customer intelligence)
2. ________ are consumer products and services with unique characteristics or
brand identification for which a significant group of buyers is willing to make a
special purchase effort. A. Shopping products B. Unsought products C. Specialty products D. Industrial products
3. Berman Electric, là một chuỗi 18 cửa hàng thiết bị điện gia dụng, có một cơ cấu
tiếp thị với các chuyên gia đứng đầu các hoạt động tiếp thị khác nhau. Hình thức
cơ cấu tiếp thị này là gì? A.
Theo địa lý (geographics) B.
Theo thị trường (market) C.
Theo sản phẩm (product) D.
Theo chức năng (functional)
4. Một ________ bao gồm các nhà sản xuất (producers), nhà bán buôn (wholesaler),
nhà bán lẻ (retailers) đóng vai trò là một hệ thống thống nhất. Hệ thống này có
thể bị thống trị bởi bất kỳ một thành viên nào. A.
hệ thống marketing trực tiếp B.
kênh phân phối theo chiều ngang (horizontal distribution channel) C.
hệ thống marketing theo chiều dọc (vertical marketing system) D.
hệ thống marketing song song
5. Khi một công ty phát hành thông cáo báo chí để thông báo một quyên góp lớn cho
tổ chức từ thiện quốc gia, họ đang sử dụng ________ để tạo thiện chí và duy trì
hình ảnh công ty tích cực. A.
bán hàng cá nhân (personal selling) B.
quan hệ công chúng (public relations) C.
tiếp thị trực tiếp và kỹ thuật số (direct and digital marketing) D.
quảng cáo (advertising)
6. ________ involves combining two or more systems of transportation to move products. A. Disintermediation
B. Just-in-time management C. Vertical integration
D. Multimodal transportation
7. Điều nào sau đây là một ví dụ về sự kết hợp giữa chiêu thị bán hàng (sales
promotion) và tiếp thị trực tiếp (direct marketing)? A.
một công ty giảm giá sản phẩm của họ để có được hình ảnh thương hiệu
một công ty phát hành quảng cáo truyền hình toàn quốc về từng người
B. mua có cơ hội trúng giải xổ số
đại diện bán hàng của một công ty gặp gỡ khách hàng trực tiếp để trình
C. bày các dịch vụ tùy chỉnh
một công ty gửi e-mail cho khách hàng về việc giảm giá sản phẩm trong D. mùa lễ
8. Thay vì chỉ tạo và đặt "quảng cáo truyền hình" hoặc "quảng cáo in" hoặc
"quảng cáo câu chuyện mang nhãn hiệu Snapchat", nhiều nhà tiếp thị hiện nay
nhìn nhận bản thân họ khái quát hơn với tư cách là người phát triễn _____. A.
Tiếp thị trên phương tiện truyền thông xã hội (social media marketing) B.
Tiếp thị về nội dung (content marketing) C.
Tiếp thị trực tiếp (direct marketing) D.
Tiếp thị đa kênh (multimedia marketing)
9. ColaBlue, một nhà sản xuất nước giải khát, bị một tổ chức môi trường kiện vì
không đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn nhất định trong việc xử lý chất thải.
ColaBlue khắc phục vấn đề bằng cách thêm các bộ lọc và hệ thống tinh chế cao
cấp hơn. Hành động nào sau đây của ColaBlue sẽ tạo thành một nỗ lực quan hệ
công chúng để giải quyết được các tác động của vụ kiện và hậu quả gây thiệt hại
cho hình ảnh thương hiệu của mình?
có đội ngũ nhân viên được đào tạo tốt tại các cửa hàng bán lẻ để giải đáp
A. thắc mắc về các loại sản phẩm khác nhau mà công ty cung cấp
liên kết với các nhà hàng địa phương để thúc đẩy doanh số độc quyền
B. của nước ngọt ColaBlue
tổ chức một cuộc họp báo để giải thích các bước khắc phục mà ColaBlue C. đã thực hiện
thực hiện quảng cáo mới cho các sản phẩm ColaBlue và tài trợ chương
D. trình trên truyền hình
10. _______ là những sản phẩm, hoạt động kinh doanh có tốc độ tăng trưởng chậm, thị phần lớn. A. Nhóm ngôi sao (stars) B. Nhóm con chó (dogs) C.
Nhóm chấm hỏi (question marks) D.
Nhóm bò sữa (cash cows)
11. Innovations là một nhà sản xuất các linh kiện điện tử quan trọng, được sử dụng
trong nhiều loại thiết bị công nghệ được sản xuất bởi các công ty khác.
Innovations sẽ bán sản phẩm của mình ra thị trường ________. A. kinh doanh (business) B.
chính phủ (government) C. tiêu dùng (consumer) D. nội bộ (internal)
12. Nhiều nhà tiếp thị hiện đang áp dụng chiến lược ________, tích hợp các quan
điểm dân tộc và đa văn hóa trong tiếp thị chính của họ. A.
Tiếp thị văn hóa (cultural marketing) B.
Marketing lan truyền (viral marketing) C.
Tiếp thị xã hội (social marketing) D.
Nguyên nhân tiếp thị (cause marketing)
13. Quảng cáo của một công ty giày thể hiện nổi bật một ban nhạc đồng quê nổi tiếng.
Doanh số sản phẩm tăng đăng kể dựa vào fan của ban nhạc này. Từ quan niệm
của người hâm mộ, ban nhạc là một ________. A.
Nhóm thành viên (membership group) B.
Nhóm tham khảo (reference group) C.
Người áp dụng đa số chậm trễ (late-majority adopter) D.
Văn hóa nhánh (subculture)
14. _______ bao gồm việc sắp xếp một đề xuất thị trường (market offering) để chiếm
một vị trí rõ ràng, khác biệt và mong muốn so với các sản phẩm cạnh tranh trong
tâm trí của người tiêu dùng mục tiêu A.
Khác biệt hóa (Differentiation) B.
Định vị (Positioning) C.
Nhắm mục tiêu thị trường (Market targeting) D.
Phân khúc thị trường (Market segmentation)
15. involves designing and producing the container or wrapper for a product. A. Packaging B. Product line C. Service D. Branding
16. Thị trường có thể được phân thành các nhóm người không sử dụng, người dùng
cũ, người dùng tiềm năng, người dùng lần đầu và người dùng thường xuyên của
một sản phẩm. Phương pháp phân khúc này được gọi là ____. A.
phân khúc theo tình trạng người dùng (user status segmentation) B.
phân khúc theo tỷ lệ sử dụng (usage rate segmentation) C.
phân khúc theo lợi ích (benefit segmentation) D.
phân khúc theo hành vi (behavioral segmentation)
17. Hình thức chất lượng nào sau đây đề cập sự hoàn thiê €n và nhất quán trong việc
cung cấp một mức độ chất lượng nhất định và phù hợp với người sử dụng? A.
nhãn hiê €u riêng (private brand) B. sản phẩm (product) C.
sự phù hợp (conformance) D.
quản lý chất lượng toàn diện (Total quality management)
18. Một ________ gây ấn tượng có thể thu hút sự chú ý và tạo ra những nét thẩm mỹ,
nhưng nó không nhất thiết nâng cao tính năng của sản phẩm. A. thương hiệu (brand) B.
chuỗi lợi nhuận dịch vụ (service profit chain) C.
sự trải nghiệm (experience) D. kiểu dáng (style)
19. Định giá ____________liên quan đến việc đặt giá dựa trên các chi phí liên quan
đến sản xuất (producing), phân phối (distributing) và bán (selling) sản phẩm cộng
với tỉ lệ hoàn vốn hợp lí cho nỗ lực và rủi ro của công ty A.
Dựa vào sự cạnh tranh (competition – based) B.
Gía trị cô €ng thêm (value-added) C.
dựa vào chi phí (cost-based) D.
Giá trị sản phẩm (Good-value)
20. Cách thức tiếp cận (contact method) nào sau đây có tỷ lệ phản hồi đối với đáp viên thấp nhất? A. thư tín (mail) B.
điện thoại (telephone) C.
hỏi riêng cá nhân (personal) D. trực tuyến (online)
21. _______ liên quan đến việc chọn lựa hoặc thậm chí tạo ra những người ảnh
hưởng dư luận dẫn đầu (key opinion leaders) để phục vụ như là những đại sứ
thương hiệu, những người truyền bá về các sản phẩm của công ty. A.
Tiếp thị xã hội (Social marketing) B.
Tiếp thị truyền thống (Traditional marketing) C.
Tiếp thị Buzz (buzz marketing) D.
Tiếp thị trực tiếp (Direct marketing)
22. ________ của tổ hợp sản phẩm có nghĩa là những dòng sản phẩm đa dạng có liên
quan gần gũi với nhau như thế nào trong mục đích sử dụng, trong sản xuất, trong
các kênh phân phối hoặc theo những cách khác. A. Chiều dài B. Chiều sâu C. Chiều rộng D. Tính nhất quán
23. Theo tháp nhu cầu của Maslow, điều nào sau đây là nhu cầu tôn trọng? A. Tình yêu (love) B. Bảo mật (security) C. Đói (hunger) D. Địa vị (status)
24. Yếu tố cá nhân nào sau đây ảnh hưởng đến hành vi mua hàng của người tiêu dùng? A.
giai đoạn vòng đời con người (life-cycle stage) B.
động lực (motivation) C. địa vị (status) D.
mạng xã hội (social networks)
25. occurs when two established brand names of different companies are used on the same product. A. Licensing B. Co-branding C. Private branding D. Franchising
26. Tên thương hiệu của công ty McDonald có thể được phân loại là ________ có khả
năng kích thích sự chú ý và quyết định của một cá nhân về việc có nên dùng bữa
tại nhà hàng hay không. A. Những gợi ý (cues) B. Động cơ (drives) C. Động lực (motives) D. nhu cầu (needs)
27. Điều khoản nào sau đây được sử dụng để mô tả các đặc điểm con người phản ánh
cho một thương hiệu cụ thể? A.
nhận thức về thương hiệu (brand perception) B.
kiến trúc thương hiệu (brand architecture) C.
tính cách thương hiệu (brand personality) D.
lòng trung thành với thương hiệu (brand loyalty)
28. Carrie có xu hướng mua nhiều nhãn hiệu xà phòng tắm. Cô chưa bao giờ trung
thành với một thương hiệu cụ thể nào cả, thay vào đó, cô ấy chuyển đổi qua lại
giữa rất nhiều thương hiệu. Hành động của Carrie là ________. A.
Hành vi mua thỏa hiệp (dissonance-reducing buying behavior) B.
Hành vi mua phức tạp (complex buying behavior) C.
Hành vi mua hàng theo thói quen (habitual buying behavior) D.
Hành vi mua tìm kiếm sự đa dạng (variety-seeking buying behavior)
29. ________ xảy ra khi một công ty giới thiệu những sản phẩm phụ thêm vào ngành
hàng hiện tại với cùng thương hiệu, nhưng có hương vị, kiểu dáng, màu sắc, công
thức hoặc kích cỡ đóng gói mới. A.
Tính đa dạng của dịch vụ (Service variability) B.
Marketing tương tác (Intereactive marketing) C.
Mở rộng dòng (Line extention) D.
Hỗn hợp sản phẩm (Product mix)
30. Quyết định của Denta Clean về việc thêm kem đánh răng trắng sáng vào dòng
kem đánh răng hiện tại là một ví dụ về ________ dòng sản phẩm. A. kéo dài (stretching) B. mở rộng (widening) C.
tăng cường (widening) D. bổ sung (filling)
31. Clorox bán năm dòng sản phẩm chính bao gồm: tẩy rửa, gia dụng, chăm sóc da,
chăm sóc tóc và thực phẩm chức năng. Các dòng sản phẩm cùng nhau tạo nên ________ cho Clorox. A.
chiều dài sản phẩm (product length) B.
chiều sâu sản phẩm (product depth) C.
tính đồng nhất sản phẩm (product consistency) D.
tập hợp sản phẩm (product mix)