lOMoARcPSD| 46342985
Thực tập Mô học Năm học: 2019 – 2020
ÔN TẬP THỰC HÀNH MÔ HỌC
STT
CƠ QUAN GÌ?
CẤU TRÚC GÌ
TẾ BÀO GÌ?
GHI CHÚ
1
DA
(BIỂU BÌ – CHÂN BÌ – HẠ
BÌ)
Lớp áy
TB hình trụ thấp
Lớp gai
TB hình a diện
Lớp hạt
TB dẹt/ TB lát
Lớp bóng
Lớp sừng
Nhú chân bì
Tiểu thể thần kinh Meissner
Hạ bì – Da: Tuyến mồ hôi/
BM vuông ơn/ ống chế tiết
Chỉ cần trả lời tuyến mồ hôi Full iểm
Ống bài xuất/ BM vuông
tầng
Tuyến bã
Mô hình iển hình*
Nang lông
Tiểu thể thần kinh Pacini
Tiểu thùy mỡ
TB mỡ
Mạch máu
TB nội mô
TB sợi
Những khối hình tròn
nhỏ, bắt màu, thường
xung quanh mô mỡ
2
XƯƠNG
Xương trong sụn
TB cốt bào
Nằm lơ lửng trong ống
tủy
Chất căn bản sụn
Sụn trong
TB sụn
Sụn xếp hàng
Sụn phì ại
Sụn ngấm calci
lOMoARcPSD| 46342985
Thực tập Mô học Năm học: 2019 – 2020
Hủy cốt bào
Nhiều nhân
TB ại bào
(hình tròn, kích thước
lớn)
Xương cốt mạc
TB cốt bào
Nằm sát màng xương
TB tạo cốt bào
TB dẹt hoặc hình khối
vuông.
Màng xương
Tủy xương
Ống Havers
TB cốt bào
3
Cơ trơn cắt dọc
TB cơ trơn
Cơ trơn cắt ngang
Cơ vân cắt dọc
TB cơ vân
Cơ vân cắt ngang
Cơ tim cắt dọc
TB cơ tim
Cơ tim cắt ngang
4
MẠCH MÁU
Áo giữa ĐM (lớp dày nhất)
Có màng ngăn chun
trong, lớp áo giữa rất
dày
Áo ngoài ĐM
Màng ngăn chun trong
Tĩnh mạch
Không có màng ngăn
chun trong, lớp áo
ngoài rất dày
5
TIỂU NÃO
Chất trắng
Lớp phân tử
Lớp tế bào Purkinje
TB Purkinje
Lớp hạt
Chất trắng
TỦY SỐNG
Chất xám sừng sau
Đầu nhỏ
lOMoARcPSD| 46342985
Thực tập Mô học Năm học: 2019 – 2020
Chất xám sừng trước
TB nơron vận ộng
Đầu lớn
Ống trung tâm tủy sống
(Ống nội tủy)
Sợi thần kinh có Myêlin
DÂY THẦN KINH
Bao bó thần kinh
Sợi thần kinh có Myêlin
Mô nội thần kinh
6
HẠCH BẠCH HUYẾT
Nang bạch huyết
Vỏ xơ
Vách xơ
Xoang dưới vỏ
Xoang quanh nang
Dây tủy
Dây xơ
Xoang tủy
7
LÁCH
Vỏ xơ
Vách xơ
Tủy trắng
Động mạch trung tâm
Dây xơ
Vách xơ chứa mạch máu
Xoang tĩnh mạch
Dây Billroth
8
KHÍ QUẢN
Vòng sụn hình chữ C
Biểu mô trụ giả tầng có lông
chuyển
Tế bào ài
Tế bào trụ có lông chuyển
PHỔI
Phế quản gian tiểu thùy
lOMoARcPSD| 46342985
Thực tập Mô học Năm học: 2019 – 2020
Phế nang
không bắt màu (giống
TB mỡ)
Nhánh ộng mạch phổi
Trả lời ĐM phổi cũng
ược
Tiểu phế quản chính thức
Tiểu phế quản tận
Tiểu phế quản hô hấp
9
THỰC QUẢN
Tầng niêm mạc
Tầng dưới niêm mạc
Tầng cơ
Tầng vỏ ngoài
Các cơ quan trong
ống tiêu hóa khác sẽ
là lá phúc mạc.
Tuyến thực quản chính thức
Lớp bề mặt
TB dẹt/ TB lát
Lớp trung gian
TB hình a diện
Lớp áy
TB trụ thấp
DẠ DÀY
Lớp cơ niêm
Tầng cơ
Biểu trụ ơn tiết nhầy
không tế bào ài
Lớp trong cùng (tầng
niêm mạc)
Tuyến áy vị
TB viền
Kích thước lớn, hình a
diện
TB chính
Kích thước nhỏ
Mạch máu
RUỘT NON (ĐOẠN HỖNG
Van ruột
lOMoARcPSD| 46342985
Thực tập Mô học Năm học: 2019 – 2020
TRÀNG) – có van ngang ở
trong lòng ruột – trên van
ngang có những lông nhỏ là
nhung mao
Tầng cơ
Biểu mô trụ ơn
TB ài
Không bắt màu (màu
trắng)
TB hấp thu
Nhung mao
Tuyến Liberkuhn
TB Paneth
TB nằm ở áy tuyến
Lớp cơ niêm
RUỘT THỪA
Nang bạch huyết
Tuyến Liberkuhn
Tầng cơ
10
GAN
Tĩnh mạch trung tâm tiểu
thùy
Khoảng cửa
Tiểu thùy gan
Mao mạch nan hoa
Bè Remak
TB gan
Xen kẽ MM nan hoa
TB Kuffer
TB nội mô
Nhánh ĐM gan
Nằm ở cấu trúc khoảng cửa
Lòng tròn, thành dày,
kích thước lớn
Nhánh TM cửa
Lòng méo, thành mỏng
Ống mật
BM vuông – trụ ơn
11
TUYẾN TỤY
Tụy nội tiết (tiểu ảo
Langerhans)
Nang tuyến tụy
Ống bài xuất trong tiểu thùy
Ống nhỏ
Ống bài xuất gian tiểu thùy
Kích thước lớn
lOMoARcPSD| 46342985
Thực tập Mô học Năm học: 2019 – 2020
12
TUYẾN NƯỚC BỌT
Nang nhầy
Sáng màu, nhân dẹt
nằm sát áy TB
Nang nước (nang tiết nước)
Màu ậm, nhân hình
cầu
Liềm tiết nước (liềm
Gianuazzi)
Nằm 1 ầu của nang tiết
nhầy Nang pha
Nang pha
Ống vân
Ống bài xuất gian tiểu thùy
13
BUỒNG TRỨNG
Biểu mô mầm
Màng trắng
Nang trứng nguyên thủy
TB nang dẹt
Nang trứng sơ cấp
TB nang vuông
Nang trứng thứ cấp
TB nang vuông
Nhiều tầng TB
Nang trứng có hốc
Hoàng thể
14
TINH HOÀN
Ống sinh tinh
TB tinh nguyên bào
Sát ngoài cùng
TB tinh bào
Kích thước lớn hơn
TNB
TB tinh tử
Gần sát tinh trùng,
kích thước nhỏ
TB tinh trùng
Bắt màu ậm, hình dấu
phẩy
Tuyến kẽ
TB kẽ
Mạch máu
Lưới tinh
Ống mào tinh
Nuôi tinh trùng
Màng trắng tinh hoàn
lOMoARcPSD| 46342985
Thực tập Mô học Năm học: 2019 – 2020
15
THẬN
Tháp Ferrein (tia tủy)
Tiểu cầu thận
Biểu mô lát ơn (bao Bowman)
Ống lượn gần
Bắt màu ậm
Ống lượn xa
Không bắt màu
Vết ặc
Ống góp
TB hình khối vuông
Ngoài vùng vỏ
TB hình trụ
Vào sâu vùng tủy
Quai henlle
Kích thước nhỏ
16
NIỆU QUẢN
Biểu mô niệu/ Biểu mô a
dạng tầng/ Biểu mô chuyển
dạng
17
TUYẾN GIÁP
Nang tuyến giáp
TB nang tuyến
Mạch máu
18
TUYẾN THƯỢNG THẬN
Vùng cung
Từ ngoài vào trong
Vùng bó
Vùng lưới
Thượng thận tủy
TM trung tâm tuyến thượng
thận
Khối tròn trắng, nằm
giữa tiêu bản

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46342985
Thực tập Mô học
Năm học: 2019 – 2020
ÔN TẬP THỰC HÀNH MÔ HỌC STT CƠ QUAN GÌ? CẤU TRÚC GÌ TẾ BÀO GÌ? GHI CHÚ Lớp áy TB hình trụ thấp Lớp gai TB hình a diện Lớp hạt TB dẹt/ TB lát Lớp bóng Lớp sừng Nhú chân bì
Tiểu thể thần kinh Meissner
Hạ bì – Da: Tuyến mồ hôi/ DA
BM vuông ơn/ ống chế tiết
Chỉ cần trả lời tuyến mồ hôi Full iểm 1
(BIỂU BÌ – CHÂN BÌ – HẠ Ống bài xuất/ BM vuông BÌ) tầng Tuyến bã
Mô hình iển hình* Nang lông
Tiểu thể thần kinh Pacini Tiểu thùy mỡ TB mỡ Mạch máu TB nội mô Những khối hình tròn TB sợi nhỏ, bắt màu, thường xung quanh mô mỡ Nằm lơ lửng trong ống Xương trong sụn TB cốt bào tủy Chất căn bản sụn 2 XƯƠNG Sụn trong Sụn xếp hàng TB sụn Sụn phì ại Sụn ngấm calci lOMoAR cPSD| 46342985
Thực tập Mô học
Năm học: 2019 – 2020 Hủy cốt bào Nhiều nhân (hình tròn, kích thước TB ại bào lớn) Xương cốt mạc TB cốt bào Nằm sát màng xương TB dẹt hoặc hình khối TB tạo cốt bào vuông. Màng xương Tủy xương Ống Havers TB cốt bào Cơ trơn cắt dọc TB cơ trơn Cơ trơn cắt ngang Cơ vân cắt dọc 3 CƠ TB cơ vân Cơ vân cắt ngang Cơ tim cắt dọc TB cơ tim Cơ tim cắt ngang
Áo giữa ĐM (lớp dày nhất) Có màng ngăn chun Áo ngoài ĐM trong, lớp áo giữa rất Màng ngăn chun trong dày 4 MẠCH MÁU Không có màng ngăn Tĩnh mạch chun trong, lớp áo ngoài rất dày Chất trắng Lớp phân tử TIỂU NÃO Lớp tế bào Purkinje 5 TB Purkinje Lớp hạt Chất trắng TỦY SỐNG Chất xám sừng sau Đầu nhỏ lOMoAR cPSD| 46342985
Thực tập Mô học
Năm học: 2019 – 2020 Chất xám sừng trước TB nơron vận ộng Đầu lớn Ống trung tâm tủy sống (Ống nội tủy) Sợi thần kinh có Myêlin DÂY THẦN KINH Bao bó thần kinh Sợi thần kinh có Myêlin Mô nội thần kinh Nang bạch huyết Vỏ xơ Vách xơ 6 Xoang dưới vỏ HẠCH BẠCH HUYẾT Xoang quanh nang Dây tủy Dây xơ Xoang tủy Vỏ xơ Vách xơ Tủy trắng Động mạch trung tâm 7 LÁCH Dây xơ Vách xơ chứa mạch máu Xoang tĩnh mạch Dây Billroth Vòng sụn hình chữ C KHÍ QUẢN
Biểu mô trụ giả tầng có lông Tế bào ài 8 chuyển
Tế bào trụ có lông chuyển PHỔI
Phế quản gian tiểu thùy lOMoAR cPSD| 46342985
Thực tập Mô học
Năm học: 2019 – 2020
không bắt màu (giống Phế nang TB mỡ)
Trả lời ĐM phổi cũng Nhánh ộng mạch phổi ược
Tiểu phế quản chính thức Tiểu phế quản tận Tiểu phế quản hô hấp Tầng niêm mạc 9 THỰC QUẢN Tầng dưới niêm mạc Tầng cơ Các cơ quan trong Tầng vỏ ngoài
ống tiêu hóa khác sẽ là lá phúc mạc.
Tuyến thực quản chính thức Lớp bề mặt TB dẹt/ TB lát Lớp trung gian TB hình a diện Lớp áy TB trụ thấp
4 TẦNG MÔ TƯƠNG TỰ THỰC QUẢN Lớp cơ niêm Tầng cơ
Biểu mô trụ ơn tiết nhầy
Lớp trong cùng (tầng DẠ DÀY không tế bào ài niêm mạc)
Kích thước lớn, hình a TB viền Tuyến áy vị diện TB chính Kích thước nhỏ Mạch máu
RUỘT NON (ĐOẠN HỖNG Van ruột lOMoAR cPSD| 46342985
Thực tập Mô học
Năm học: 2019 – 2020 TRÀNG) – có van ngang ở Tầng cơ
trong lòng ruột – trên van
Không bắt màu (màu
ngang có những lông nhỏ là TB ài Biểu mô trụ ơn trắng) nhung mao TB hấp thu Nhung mao Tuyến Liberkuhn TB Paneth
TB nằm ở áy tuyến Lớp cơ niêm Nang bạch huyết RUỘT THỪA Tuyến Liberkuhn Tầng cơ
Tĩnh mạch trung tâm tiểu 10 GAN thùy Khoảng cửa Tiểu thùy gan Mao mạch nan hoa Bè Remak TB gan Xen kẽ MM nan hoa TB Kuffer TB nội mô
Lòng tròn, thành dày, Nhánh ĐM gan kích thước lớn
Nằm ở cấu trúc khoảng cửa Nhánh TM cửa
Lòng méo, thành mỏng Ống mật
BM vuông – trụ ơn
Tụy nội tiết (tiểu ảo Langerhans) 11 TUYẾN TỤY Nang tuyến tụy
Ống bài xuất trong tiểu thùy Ống nhỏ
Ống bài xuất gian tiểu thùy Kích thước lớn lOMoAR cPSD| 46342985
Thực tập Mô học
Năm học: 2019 – 2020
Sáng màu, nhân dẹt Nang nhầy nằm sát áy TB Màu ậm, nhân hình
Nang nước (nang tiết nước) cầu 12 TUYẾN NƯỚC BỌT Liềm tiết nước (liềm
Nằm 1 ầu của nang tiết Gianuazzi)
nhầy Nang pha Nang pha Ống vân
Ống bài xuất gian tiểu thùy Biểu mô mầm Màng trắng Nang trứng nguyên thủy TB nang dẹt 13 BUỒNG TRỨNG Nang trứng sơ cấp TB nang vuông Nang trứng thứ cấp TB nang vuông Nhiều tầng TB Nang trứng có hốc Hoàng thể 14 TINH HOÀN Ống sinh tinh TB tinh nguyên bào Sát ngoài cùng
Kích thước lớn hơn TB tinh bào TNB
Gần sát tinh trùng, TB tinh tử kích thước nhỏ
Bắt màu ậm, hình dấu TB tinh trùng phẩy Tuyến kẽ TB kẽ Mạch máu Lưới tinh Ống mào tinh Nuôi tinh trùng Màng trắng tinh hoàn lOMoAR cPSD| 46342985
Thực tập Mô học
Năm học: 2019 – 2020 Tháp Ferrein (tia tủy) Tiểu cầu thận
Biểu mô lát ơn (bao Bowman) Ống lượn gần Bắt màu ậm Ống lượn xa 15 Không bắt màu THẬN Vết ặc TB hình khối vuông Ống góp Ngoài vùng vỏ TB hình trụ Vào sâu vùng tủy Quai henlle Kích thước nhỏ
Biểu mô niệu/ Biểu mô a 16 NIỆU QUẢN
dạng tầng/ Biểu mô chuyển dạng Nang tuyến giáp 17 TB nang tuyến TUYẾN GIÁP Mạch máu Vùng cung Vùng bó
Từ ngoài vào trong Vùng lưới 18
TUYẾN THƯỢNG THẬN Thượng thận tủy
TM trung tâm tuyến thượng
Khối tròn trắng, nằm thận giữa tiêu bản