


















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61229936
ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dữ liệu chỉ có trong máy tính
B. Dữ liệu là những giá trị số do con ng nghĩ ra
C. Dữ liệu thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
D. Dữ liệu chỉ có thể đc hiểu bởi những người có trình độ cao
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dữ liệu = Thông tin + Xử lý
B. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu
C. Thông tin là kết quả của việc xử lý dữ liệu để nó trở nên có nghĩa
D. Dữ liệu chỉ đc thể hiện dưới dạng những con số
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là dữ liệu?
A. Nguyễn Văn An có tổng số điểm thi đại học là 20 B. Tên 1 bài hát
C. Nhiệt độ toàn cầu đang tăng lên
D. File Excel tổng hợp điểm của sinh viên
Câu 4: Tính năng nào sau đây được bao gồm trong các hệ thống tự động hóa của Văn phòng?
A. Xử lý văn bản, thư điện tử, thư thoại và hội nghị âm thanh
B. Xử lý văn bản, thư điện tử, thư thoại và lập lịch điện tử
C. Xử lý văn bản, thư điện tử, lập lịch điện tử và hội nghị âm thanh
D. Xử lý văn bản, thư điện tử, lập lịch điện tử và hội nghị âm thanh
Câu 5: Trong một hệ thống, nguyên liệu thô, năng lượng và nhân công đc xem là? A. Đầu vào C. Xử lý B. Đầu ra D. Cơ chế phản hồi
Câu 6: Yếu tố dùng để phân biệt hệ thống vs môi trường xung quanh là? A. Ranh giới C. Đầu vào B. Giao diện D. Môi trường
Câu 7: Một trong các mô hình quản lý tổ chức cấu trúc giản đơn đc mô tả:
A. Phối hợp các nhóm chuyên gia vào dự án nhỏ dựa trên yêu cầu của thị trường
B. Có ít cán bộ tham gia. Công việc ko chuyên biệt hóa và ít thay đổi
C. Có sự xác định rõ ràng về quyền. Quyền lực tập trung trong việc ra quyết định và liên
lạc chính thức trên toàn tổ chức
D. Thuê các nhà chuyên môn làm việc
Câu 8: Người quản lý cấp cao thường đòi hỏi những thông tin:
A. Chi tiết và chuyên sâu trong phạm vi trách nhiệm
B. Tổng quát trên nhiều lĩnh vực mức độ chi tiết cao và phạm vi hẹp lOMoAR cPSD| 61229936
C. Có tính tổng hợp, ít chi tiết, có tính dự báo, quy mô rộng
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 9: “Thông tin đến với người sử dụng vào đúng thời điểm cần thiết” là đặc trưng nào của thông tin A. Tin cậy C. An toàn B. Đầy đủ D. Kịp thời
Câu 10: Thông tin do hệ thống thông tin quản lý tạo ra nhằm tạo đk thuận lợi cho việc ra
quyết định. Giá trị của một thông tin quản lý đc tính
A. Tổng các khoản chi tạo ra thông tin
B. Lợi ích thu đc của việc thay đổi phương án quyết định đó thông tin tạo ra
C. Là sự thể hiện bằng tiền tập hợp những rủi ro mà tổ chức tránh được và những cơ hội
có được nhờ hệ thống thông tin
D. Là lợi ích của việc thay đổi phương án và sự thể hiện bằng tập hợp những rủi ro mà tổ chức tránh được
Câu 11: Phân hệ nào có chức năng kiểm soát và điều khiển hoạt động của tổ chức?
A. Phân hệ tác nghiệp C. Tất cả đều đúng B. Phân hệ quản lý D. Tất cả đều sai
Câu 12: Yếu tố dùng để lưu giữ giá trị đầu vào và tạo ra là? A. Ranh giới C. Đầu vào
B. Kho dữ liệu D. Môi trường
Câu 13: Ngân hàng thuộc mô hình cấu trúc? A. Giản đơn C. Phân quyền B. Quan chế chuyên môn D. Hành chính
Câu 14: Tổng công ty thuộc mô hình cấu trúc A. Giản đơn C. Phân quyền B. Quan chế chuyên môn D. Hành chính
Câu 15: Cửa hàng tạp hóa thuộc mô hình cấu trúc? A. Giản đơn C. Phân quyền B. Quan chế chuyên môn D. Hành chính
Câu 16: Công ty bảo hiểm thuộc mô hình cấu trúc? A. Dự án C. Phân quyền B. Quan chế chuyên môn D. Hành chính
Câu 17: Ban quản lý dự án thuộc mô hình cấu trúc? A. Dự án C. Phân quyền B. Quan chế chuyên môn D. Hành chính lOMoAR cPSD| 61229936
Câu 18: … là tập hợp con người, thiết bị phần cứng, phần mềm, dữ liệu thực hiện hoạt động
thu thập, lưu trữ, xử lý, phân phối thông tin trong tập ràng buộc A. Hệ thống
C. Quá trình xử lý thông tin
B. Hệ thống thông tin D. Hệ thống quản lý
Câu 19: Hệ thống thông tin có … giúp báo lỗi và yêu cầu hiệu chỉnh những sai sót khi nhập
dữ liệu hoặc thay đổi tiến trình công việc
A. Đầu vào của HTTT C. Đầu ra của HTTT B. Kho lưu trữ của HTTT D. Cơ chế phản hồi
Câu 20: Việc thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống bằng một trong các
cách thủ công, bán thủ công hoặc tự động hóa là chức năng của
A. Bộ phận xử lý của HTTT C. Bộ lưu trữ của HTTT
B. Đầu ra của HTTT D. Đầu vào của HTTT
Câu 21: Từ việc làm giảm thiểu chi phí nhân công, HTTT sẽ thể hiện đc vai trò?
A. Gia tăng giá trị cho các quá trình nghiệp vụ
B. Gia tăng giá trị cho các sản phẩm
C. Gia tăng giá trị cho chất lượng sản phẩm
D. Chiến lược trong môi trường cạnh tranh
Câu 22: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
A. Bộ nhớ trong (ROM, RAM) C. Bộ xử lý trung tâm
B. Bộ nhớ ngoài (đĩa cứng, CD,…) D. Kết quả khác
Câu 23: Bộ nhớ trong bao gồm A. Đĩa CD & ROM C. ROM & RAM B. USB & RAM D. Cache & ROM
Câu 24: Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa?
A. 1 ổ đĩa mềm & 1 ổ đĩa cứng
B. 1 ổ đĩa mềm & 2 ổ đĩa cứng
C. 1 ổ đĩa mềm & 1 ổ đĩa cứng & 1 ổ CD-ROM
D. Tùy theo sự lắp đặt
Câu 25: Chương trình dịch là chương trình?
A. Chuyển đổi các ngôn ngữ lập trình khác sang ngôn ngữ máy
B. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao
C. Chuyển đổi hợp ngữ sang ngôn ngữ lập trình bậc cao D. Tất cả đều đúng
Câu 26: Microsoft Excel là tên của loại phần mềm nào sau đây: A. Trình duyệt Web
C. Phần mềm bảng tính điện tử
B. Phần mềm điện tử D. Phần mềm soạn thảo văn bản lOMoAR cPSD| 61229936
Câu 27: Ngôn ngữ máy là gì?
A. Là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể mô tả thuật toán để giao cho máy tính thực hiện
B. Là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được
C. Là ngôn ngữ gần vs ngôn ngữ tự nhiên có tính độc lập cao và ko phụ thuộc vào các loại máy
D. Là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào, gần vs ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao, có thể
mô tả thuật toán để giao cho máy tính thực hiện
Câu 28: Tìm câu sai trong các câu dưới đây khi nói về hệ điều hành?
A. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính
B. Chức năng chính của Hđh là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện & dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện
chương trình, quản lý chặt chẽ khai thác các tài nguyên của máy tính 1 cách tối ưu
D. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft
Câu 29: Thiết bị nào sau đây ko phải là thiệt bị ra (thiết bị xuất) của máy tính? A. Máy quét C. Màn hình B. Máy chiếu D. Máy in
Câu 30: Khi máy tính đang làm việc bị mất điện thì thông tin trong bộ nhớ nào bị mất? A. ROM C. Đĩa cứng B. RAM D. Đĩa mềm
Câu 31: Bộ nhớ RAM dùng để?
A. Điều khiển các hoạt động của máy tính
B. Lưu trữ các chương trình để khởi động máy
C. Lưu trữ tạm thời các dữ liệu và chương trình của nhà sản xuất
D. Lưu trữ, xử lý các dữ liệu và chương trình của người sử dụng
Câu 32: Trình điều khiển Driver thuộc về phần mềm? A. Hệ thống C. Công cụ
B. Ứng dụng D. Tiện ích
Câu 33: Trong 3 mô hình của HTTT, mô hình ổn định nhất là? A. Mô hình vật lý trong C. Mô hình logic B. Mô hình vật lý ngoài
D. Mô hình logic & mô hình vật lý trong
Câu 34: Mô hình nào liên quan đến khía cạnh nhìn thấy đc của hệ thống từ người sử dụng? A. Mô hình logic C. Mô hình vật lý ngoài B. Mô hình vật lý trong D. Mô hình tối ưu
Câu 35: Trong 3 mô hình của HTTT, mô hình nào đc nhìn nhận ở góc độ quản lý? A. Mô hình logic C. Mô hình vật lý ngoài B. Mô hình vật lý trong D. Mô hình tối ưu lOMoAR cPSD| 61229936
Câu 36: Trong 3 mô hình của HTTT, mô hình nào đc nhìn nhận bởi nhân viên kỹ thuật? A. Mô hình logic C. Mô hình vật lý ngoài B. Mô hình vật lý trong D. Mô hình tối ưu
Câu 37: Thiết bị chuyển đổi tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự cho kênh tương
tương tự và ngược lại đc gọi là?
A. Concentrater C. Front-End Procesor B. Modem D. Controller
Câu 38: Người thực hiện công việc viết phần mềm để xây dựng mới 1 ứng dụng, nâng cấp
và sửa chữa các ứng dụng có sẵn là? A. Thao tác viên C. Hướng dẫn viên
B. Người sử dụng cuối D. Lập trình viên
Câu 39: Người quyết định về việc thiết lập HTTT là?
A. Nhà quản lý C. Người ra quyết định
B. Người sử dụng cuối D. Lập trình viên
Câu 40: Việc thiết kế HTTT phải chú trọng đến những bộ phận cần đc bảo trì sẽ đc đặt ntn
để thuận tiện nhất, ít tốn chi phí nhất thuộc về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng HTTT nào? A. Tính dễ bảo trì
C. Tính thích nghi & mềm dẻo
B. Tính an toàn & bền vững D. Tính đầy đủ về chức năng
Câu 41: Khi phân loại HTTT theo mục đích phục vụ của thông tin đầu ra, hệ thống nào sử
dụng trí tuệ nhân tạo biểu diễn tri thức của chuyên gia về một lĩnh vực nào đó?
A. Hệ thống thông tin ra quyết định C. Hệ thống thông tin tích hợp B. Hệ chuyên gia
D. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch
Câu 42: Khi phân loại HTTT theo mục đích phục vụ của thông tin đầu ra, hệ thống nào liên
kết giữa các hệ thống nhỏ, các phần mềm hay ứng dụng rời rạc với những chức năng khác
nhau để tạo nên một hệ thống lớn?
A. Hệ thống thông tin ra quyết định C. Hệ thống thông tin tích hợp B. Hệ chuyên gia
D. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch
Câu 43: Khi phân loại HTTT theo lĩnh vực chức năng, hệ thống nào có chức năng: quản lý
phát triển sản phẩm mới, phân phối, định giá sản phẩm?
A. Hệ thống thông tin kinh doanh & tác nghiệp
B. Hệ thống thông tin bán hàng & Marketing
C. Hệ thống thông tin tích hợp
D. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch
Câu 44: Khi phân loại HTTT theo lĩnh vực chức năng, hệ thống nào có chức năng: Tuyển
chọn người lao động, đào tạo, đề bạt hay thuyên chuyển người lao động, quản lý lương bổng
của người lao động,…? lOMoAR cPSD| 61229936
A. Hệ thống thông tin kinh doanh & tác nghiệp
B. Hệ thống thông tin bán hàng & Marketing
C. Hệ thống thông tin quản lý nhân lực
D. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch
Câu 45: Khi phân loại HTTT theo lĩnh vực chức năng, hệ thống nào có chức năng tạo ra các
báo cáo như: sổ cái, sổ nhật ký chung,…
A. Hệ thống thông tin kinh doanh & tác nghiệp
B. Hệ thống thông tin bán hàng & Marketing
C. Hệ thống thông tin quản lý nhân lực
D. Hệ thống thông tin tài chính, kế toán
Câu 46: Lợi ích hữu hình đo đếm đc bằng tiền như: lợi ích từ giảm chi phí giao dịch, hoặc
lợi ích lợi nhuận tăng là: A. Lợi ích vô hình C. Lợi ích hữu hình B. Lợi ích gián tiếp D. Lợi ích trung gian
Câu 47: Thực thể là gì?
A. Các đối tượng dữ liệu B. Các quan hệ
C. Các mối liên kết giữa các đối tượng
D. Các đối tượng & mối liên kết giữa các đối tượng
Câu 48: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép?
A. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
B. Mô tả các đối tượng trong CSDL
C. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên CSDL
D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
Câu 49: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL:
A. Hệ QTCSDL là phần mềm máy tính, CSDL là dữ liệu máy tính B. CSDL chứa hệ QTCSDL
C. CSDL là phần mềm máy tính, Hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính D. Các câu trên đều sai
Câu 50: Mô hình CSDL phân cấp là mô hình?
A. Dữ liệu đc biểu diễn bằng con trỏ
B. Dữ liệu đc biểu diễn bằng mối quan hệ thực thể
C. Dữ liệu đc biểu diễn bằng bảng
D. Dữ liệu đc biểu diễn bằng cấu trúc cây
Câu 51: Đặc trưng cấu trúc của mô hình mạng là:
A. Chứa các liên kết một – một và một – nhiều
B. Chứa các liên kết một – một, một – nhiều và nhiều – nhiều
C. Chứa các liên kết một – một và nhiều – nhiều lOMoAR cPSD| 61229936
D. Chứa các liên kết nhiều – một và một – nhiều
Câu 52: Ngôn ngữ thao tác dữ liêu quan hệ?
A. Phức tạp, tổn thất thông tin
B. Đơn giản và thuận tiện cho nguời sử dụng
C. Không toàn vẹn dữ liệu
D. Đơn giản nhưng không tiện lợi cho nguời sử dụng
Câu 53: Tệp tự động hoặc thủ công lưu trữ thông tin về các phần tử dữ liệu và đặc điểm dữ
liệu như cách sử dụng, biểu diễn vật lý, quyền sở hữu, ủy quyền và bảo mật là? A. Từ điển dữ liệu C. Bảng dữ liệu
B. Mô hình dữ liệu thực thể liên kết D. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
Câu 54: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng?
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính C. Hàng B. Bảng D. Cột
Câu 55: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính C. Hàng B. Bảng D. Cột
Câu 56: Hãy điền vào dấu “…” ở phát biểu sau: Mô hình dữ liệu…hỗ trợ tính năng “kế thừa” A. phân cấp C. hướng đối tượng B. mạng D. đa chiều
Câu 57: Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu cho phép:
A. Xem nội dung các bản ghi
B. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác
C. Xem một số trường của mỗi bản ghi D. Tất cả đều đúng
Câu 58: Tiêu chí nào sau đây thường được dùng làm khóa chính?
A. Khóa có ít thuộc tính nhất
B. Ko chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian C. Khóa bất kỳ
D. Chỉ là khóa có một thuộc tính
Câu 59: Mô hình cơ sở dữ liệu Client - Server:
A. Máy chủ và máy khách đều tham gia vào quá trình xử lý
B. Máy khách thực hiện các ứng dụng, nó gửi yêu cầu về máy chủ được kết nối với cơ sở
dữ liệu, máy chủ xử lý và gửi trả lại kết quả về máy khách
C. Máy khách yêu cầu máy chủ cung cấp các loại dịch vụ lOMoAR cPSD| 61229936
D. Các máy khách chia sẻ gánh nặng xử lý của máy chủ trung tâm Câu 60: Dữ liệu trong
Data Warehouse là dữ liệu……. A. Chỉ đọc
B. Chỉ chỉnh sửa bằng cách ghi đè lên nội dung cũ
C. Chỉ chỉnh sửa bằng cách viết tiếp vào nội dung cũ
D. Chỉ đọc và chỉnh sửa
Câu 61: Thuật ngữ Data Mining dịch ra tiếng Việt có nghĩa là:
A. Khai phá tri thức từ dữ liệu lớn C. Kho dữ liệu
B. Khai phá dữ liệu hoặc khai thác dữ liệu D. Kho dữ liệu chuyên biệt
Câu 62: Một tập hợp con của kho dữ liệu Data Warehouse chứa tất cả dữ liệu về một chủ đề
cụ thể được gọi là:
A. Data Mart C. Tất cả đều đúng
B. Data Mining D. Tất cả đều sai
Câu 63: ……… dự đoán xu hướng và hành vi trong tương lai, hỗ trợ các nhà quản lý đưa
ra quyết định tác động đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp:
A. Data Warehouse – Kho dữ liệu C. Data Mart – Kho dữ liệu cục
B. Data Mining – Khai phá dữ liệu bộ D. Kiến trúc Client/Server
Câu 64: Trong một mạng ……… điển hình, nó xử lý ứng dụng được chia sẻ giữa các máy khách và một máy chủ.
A. máy chủ máy khách C. điện toán di động
B. điện toán đám mây D. tính toán dữ liệu
Câu 65: Một Data Mart thường có thể được xây dựng nhanh hơn và với chi phí thấp hơn một Data Warehouse vì
A. Một Data Mart thường tập trung vào một lĩnh vực chủ đề hoặc ngành nghề kinh doanh
B. Tất cả các thông tin là lịch sử
C. Một Data Mart sử dụng giao diện web
D. Tất cả thông tin thuộc về một công ty duy nhất
Câu 66: Data Mining – Khai phá dữ liệu là một công cụ cho phép người dùng
A. Nhanh chóng so sánh dữ liệu giao dịch được thu thập trong nhiều năm
B. Tìm các mối quan hệ ẩn trong dữ liệu
C. Có được câu trả lời trực tuyến cho các câu hỏi đặc biệt trong một khoảng thời gian nhanh chóng
D. Tóm tắt một lương lớn dữ liệu thành các báo cáo truyền thông, nhỏ hơn nhiều
Câu 67: Để có được dạng của các dữ liệu một cách cụ thể để người dùng nhìn thấy dữ liệu
dưới cấu trúc thuật ngữ dễ hiểu thì cần phải có
A. Có một ngôn ngữ lập trình C. Mô hình dữ liệu B. Một bảng tính D. Mô hình toán học lOMoAR cPSD| 61229936
Câu 68: Hãy cho biết phát biểu nào phù hợp với sơ đồ sau:
A. Công ty có một chi nhánh và chi nhánh chỉ thuộc một công ty
B. Công ty có nhiều chi nhánh nhưng mỗi chi nhánh chỉ thuộc một công ty
C. Công ty có một chi nhánh nhưng chi nhánh có thể ko bắt buộc thuộc một công ty nào cả
D. Công ty có một chi nhánh nhưng mỗi chi nhánh thuộc nhiều công ty Câu 69: Trong bảng dưới đây A. Có 5 thuộc tính C. Có 4 bản ghi
B. Có 3 bản ghi D. Có 5 thuộc tính và 3 bản ghi
Câu 70: Sự liên kết giữa hai bảng dựa vào:
A. Các bản ghi trong bảng
C. Dựa vào giá trị của các cột trong
B. Dựa vào các thuộc tính trong bảng bảng
D. Dựa vào thuộc tính khóa
Câu 71: Hệ thống thông tin quản lý (MIS):
A. Tạo và chia sẻ các tài liệu hỗ trợ các hoạt động văn phòng hàng ngày
B. Xử lý các giao dịch kinh doanh (ví dụ: thẻ thời gian, thanh toán, đơn đặt hàng,…)
C. Nắm bắt và tái tạo kiến thức của một chuyên gia giải quyết vấn đề
D. Sử dụng dữ liệu giao dịch để tạo ra thông tin mà người quản lý cần để điều hành doanh nghiệp
Câu 72: …… là một hệ thống thông tin máy tính được chính thức hóa có thể tích hợp dữ
liệu từ nhiều nguồn khác nhau để cung cấp thông tin cần thiết cho việc ra quyết định quản lý.
A. Hệ thống nhắc nhở C. MIS B. Mật khẩu
D. Hệ thống chiến thuật
Câu 73: MIS cung cấp
A. Thông tin quá khứ C. Thông tin tương lai
B. Trình bày thông tin D. Tất cả đều đúng
Câu 74: Hệ thống thông tin quản lý nhận đầu vào từ ………. A. EIS C. DSS B. ES D. TPS lOMoAR cPSD| 61229936
Câu 75: Trong thiết kế hệ thống MIS, các nguồn thông tin có thể được phân loại là ..... và ......
A. Bên trong, bên ngoài tổ chức
C. Hữu ích, không hữu ích
B. Cá nhân, tổ chức D. Tất cả đều sai
Câu 76: Dữ liệu giao dịch tóm tắt, dữ liệu khối lượng lớn và các mô hình đơn giản là đặc
điểm đầu vào thông tin của
A. Hệ thống hỗ trợ quyết định (DSS) C. Hệ thống hỗ trợ điều hành (ESS)
B. Hệ thống thông tin quản lý (MIS) D. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
Câu 77: Hệ thống quản lý điểm của sinh viên trong trường X trước đây tính điểm trung bình
các môn học của sinh viên làm tròn đến 3 số thập phân sau dấu phẩy. Nhưng nay phòng đào
tạo yêu cầu chỉ lấy 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy. Để thực hiện yêu cầu của phòng đào
tạo thì bộ phận nào trong các bộ phận sau phải thực hiện? A. Bộ phận bảo trì C. Bộ phận phân tích
B. Bộ phận triển khai D. Bộ phận khảo sát
Câu 78: Biểu đồ phân cấp chức năng cho ta biết điều gì?
A. Nắm được tổ chức và cách hoạt động của nó
B. Hỗ trợ xác định rõ chức năng của hệ thống
C. Thể hiện vị trí công việc trong hệ thống D. Tất cả các ý trên
Câu 79: Phân rã hệ thống giúp người phân tích viên
A. Hiểu được cấu trúc phân cấp của hệ thống
B. Chỉ ra những khuyết điểm của hệ thống
C. Chỉ ra vi phạm giải quyết hệ thống
D. Chỉ ra những khuyết điểm của hệ thống và vi phạm giải quyết hệ thống
Câu 80: Mô hình luồng dữ liệu (DFD)
A. Bao gồm các luồng dữ liệu, các chức năng, các kho dữ liệu, tác nhân, quan tâm tới nơi,
thời điểm, đối tượng chịu trách nhiệm xử lý
B. Bao gồm các luồng dữ liệu, các chức năng, các kho dữ liệu, tác nhân
C. Không quan tâm tới nơi, thời điểm, đối tượng chịu trách nhiệm xử lý
D. Bao gồm các luồng dữ liệu, các chức năng, các kho dữ liệu, tác nhân, không quan tâm
tới nơi, thời điểm, đối tượng chịu trách nhiệm xử lý
Câu 81: Trong mô hình dữ liệu ngữ cảnh gồm những thành phần nào?
A. Chức năng, kho dữ liệu, tác nhân ngoài
B. Kho dữ liệu, luồng dữ liệu, tác nhân ngoài
C. Chức năng duy nhất, luồng dữ liệu và tác nhân ngoài
D. Tác nhân trong, kho dữ liệu và tác nhân ngoài
Câu 82: Chức năng duy nhất trong mô hình dữ liệu ngữ cảnh cho ta biết điều gì?
A. Cách giao tiếp với môi trường bên ngoài lOMoAR cPSD| 61229936
B. Các tác nhân xâm nhập vào hệ thống
C. Chức năng chính của hệ thống
D. Tên hệ thống cần xây dựng
Câu 83: Hệ thống và tác nhân tương tác với nhau thông qua đối tượng nào?
A. Dữ liệu và kho dữ liệu C. Kho dữ liệu B. Luồng dữ liệu
D. Chức năng của hệ thống
Câu 84: Trong biểu đồ luồng dữ liệu, một chức năng được biểu diễn bởi?
A. Một hình tròn hay một hình ôvan C. Một hình chữ nhật B. Một hình thoi D. Một hình bình hành
Câu 85: Để biểu diễn một kho dữ liệu trong mô hình luồng dữ liệu người ta thường?
A. Vẽ một hình tròn có ghi tên kho trong đó
B. Vẽ 2 đoạn thẳng nằm ngang, kẹp giữa ghi tên của kho dữ liệu
C. Vẽ một hình chữ nhật trong đó ghi tên của kho D. Tất cả đều sai
Câu 86: Một chức năng hay một hệ con của hệ thống, được mô tả ở một trang khác của
mô hình, nhưng có trao đổi thông tin với các phần tử thuộc trang hiện tại của mô hình được gọi là? A. Tác nhân trong C. Chức năng B. Tác nhân ngoài D. Luồng dữ liệu
Câu 87: Một tuyến đường dẫn thông tin vào hay ra của một chức năng nào đó được gọi là? A. Tác nhân ngoài C. Luồng dữ liệu
B. Chức năng D. Tác nhân trong
Câu 88: Nơi biểu diễn thông tin cần cất giữ, để một hoặc nhiều chức năng sử dụng chúng
A. Kho dữ liệu C. Tác động vào dữ liệu B. Luồng dữ liệu D. Tất cả đều sai
Câu 89: Kho dữ liệu
A. Mô tả các dữ liệu cần lưu giữ trong một thời gian nhất định để một hay nhiều tiến trình
hay tác nhân có thể truy nhập đến nó
B. Kho lưu trữ các dữ liệu của hệ thống
C. Kho trung gian của các chức năng D. Các file dữ liệu
Câu 90: Mô hình nào được sử dụng trong quá trình mô hình hoá tiến trình nghiệp vụ?
A. Mô hình phân rã chức năng
B. Mô hình luồng dữ liệu C. Mô hình thực thể
D. Mô hình phân rã chức năng, mô hình luồng dữ liệu, mô hình thực thể
Câu 91: Luồng dữ liệu nào hoạt động đúng? lOMoAR cPSD| 61229936
A. Luồng dữ liệu cho phép quay về nơi xuất phát
B. Luồng đi từ tiến trình đến kho dữ liệu
C. Luồng dữ liệu từ kho đến các tác nhân
D. Không có luồng dữ liệu đi từ tác nhân đến kho dữ liệu khác
Câu 92: Khi các giao dịch mua của bạn được quét qua đầu đọc mã vạch tại các thiết bị đầu
cuối của điểm bán hàng tại Wal-Mart, ...................... sẽ ghi lại dữ liệu
A. Hệ thống thông tin quản lý C. Hệ thống tự động hóa văn phòng
B. Hệ thống xử lý giao dịch D. Tất cả những điều trên
Câu 93: TPS là viết tắt của ..................
A. Transaction Processing System C. Transaction Product System B. Transaction Process System D. Transaction Profit System
Câu 94: Thông tin về hóa đơn cho khách hàng được hệ thống..............theo dõi.
A. quản lý chuỗi cung ứng C. xử lý giao dịch
B. quản lý vòng đời sản phẩm D. chuỗi giá trị
Câu 95: Hệ thống thông tin quản lý nhận đầu vào từ: A. EIS B. ES C. DSS D. TPS
Câu 96: Trong hệ thống xử lý giao dịch, xử lý hàng loạt được sử dụng khi:
A. thời gian phản hồi phải ngắn, quá trình xử lý dữ liệu phải được thực hiện theo các
khoảng thời gian định kỳ
B. thời gian phản hồi phải ngắn, giao dịch theo lô, giao dịch không diễn ra định kỳ
C. xử lý dữ liệu phải được thực hiện theo các khoảng thời gian định kỳ, các giao dịch
được thực hiện theo lô
D. thời gian phản hồi phải ngắn, xử lý dữ liệu phải được thực hiện định kỳ, giao dịch theo lô
Câu 97: ..................xử lý nhiều giao dịch cùng một lúc. A. Xử lý hàng loạt C. Hệ thống phân phối
B. Xử lý thời gian thực D. Tất cả đều sai
Câu 98: Hệ thống xử lý giao dịch giúp người dùng xử lý các giao dịch dữ liệu trong một
theo dõi các chương trình giao dịch.
A. Hệ thống giao dịch C. Hệ thống cơ sở dữ liệu
B. Hệ thống hàng loạt D. Ko có điều nào được đề cập ở trên
Câu 99: Giải quyết một giao dịch tại một thời điểm.
A. Hệ thống xử lý hàng loạt C. Hệ thống phân phối
B. Hệ thống xử lý thời gian thực D. Tất cả đều sai
Câu 100: Trong hệ thống xử lý giao dịch (TPS), nếu cơ sở dữ liệu TPS có thể được truy vấn
và cập nhật trong khi giao dịch đang diễn ra, thì đây được gọi là xử lý lOMoAR cPSD| 61229936 A. trực tiếp C. thời gian thực B. theo lô D. ngay lập tức
Câu 101: Loại giao dịch nào không thuộc hệ thống xử lý theo thời gian thực?
A. Hệ thống đặt vé máy bay C. Hệ thống thanh toán POS B. Hệ thống lươn
D. Hệ thống kiểm soát không lưu
Câu 102: Khi việc xử lý dữ liệu được thực hiện đồng thời với một hoạt động cụ thể và kết
quả có ngay để tổ chức có thể thực hiện hoạt động cụ thể đó để đưa ra quyết định. Đây là
mô tả cho hình thức xử lý nào trong số các hình thức xử lý dưới đây?
A. Xử lý thời gian thực
C. Xử lý truy cập ngẫu nhiên B. Xử lý hàng loạt
D. Xử lý dữ liệu tích hợp
Câu 103: Xử lý nhiều giao dịch hơn với chi phí đơn vị thấp hơn
A. Giúp hệ thống xử lý thời gian thực hiệu quả hơn so với xử lý hàng loạt.
B. Giúp hệ thống xử lý hàng loạt hiệu quả hơn so với thời gian thực.
C. Giúp hệ thống xử lý trực tuyến loạt hiệu quả hơn so với xử lý thời gian thực.
D. Giúp hệ thống xử lý trực tuyến loạt hiệu quả hơn so với xử lý hàng loạt.
Câu 104: Chọn phát biểu đúng
A. Xử lý thời gian thực được sử dụng cho các giao dịch thông thường với số lượng lớn.
B. Xử lý hàng loạt được sử dụng tốt nhất khi cần thông tin kịp thời vì phương pháp này
xử lý dữ liệu hiệu quả.
C. Hệ thống xử lý hàng loạt xử lý từng giao dịch khi nó xảy ra và các tệp luôn được cập
nhật – không có thời gian trễ.
D. Hệ thống thời gian thực đòi hỏi nhiều thời gian sử dụng máy tính hơn và phần cứng
đắt tiền hơn hệ thống xử lý theo lô.
Câu 105: Một hệ thống xử lý giao dịch ghi lại giờ làm việc của nhân viên và tạo phiếu lương
A. Quản lý tiền lương C. Xử lý đơn đặt hàng
B. Lập đơn mua hàng D. Thanh toán
Câu 106: ....................là một ứng dụng máy tính được sử dụng để hỗ trợ các quyết định,
quyết định và các hướng hành động trong một tổ chức hoặc một doanh nghiệp
A. Hệ thống hỗ trợ quyết định (DSS) C. Hệ thống quản lý bán hàng
B. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS D. Tất cả đều sai
Câu 107: DSS là viết tắt của cụm từ:
A. Decision Support System C. Data Sub System
B. Definition Support System D. Data Storage System
Câu 108: Hệ thống Hỗ trợ quyết định (DSS) là một ứng dụng dành cho các hệ thống thông
tin trợ giúp trong việc.......................
A. Thiết kế hệ thống C. Ra quyết định
B. Phân tích hệ thống D. Tất cả đều đúng lOMoAR cPSD| 61229936
Câu 109: Loại quyết định thường thực hiện ở mức thấp nhất của tổ chức là:
A. Quyết định có cấu trúc
C. Quyết định gián tiếp
B. Quyết định không có cấu trúc
D. Quyết định bán cấu trúc
Câu 110: Các quyết định có cấu trúc về bản chất là A. Không lặp lại C. Có quy trình
B. Lặp đi lặp lại D. Lặp đi lặp lại và có quy trình
Câu 111: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm tốt nhất của DSS?
A. Hệ thống có một mô hình mô phỏng
B. Phản hồi nhanh chóng cho những người ra quyết định để giúp đưa ra quyết định
C. Tự động hóa quy trình ra quyết định D. Tất cả đều sai
Câu 112:.......bao gồm các công cụ giúp người dùng cuối của DSS điều hướng trong hệ thống. A. Giao diện người dùng
C. Hệ thống hỗ trợ điều hành B.
Hệ thống quy trình giao dịch
D. Tất cả đều sai Câu 113: Mô hình là gì?
A. một sự trừu tượng có chọn lọc của thế giới thực
B. trí tưởng tượng có chọn lọc về thế giới thứ nhất
C. một đề xuất có chọn lọc của thế giới thực
D. một ví dụ chọn lọc về từ thứ hai
Câu 114: Các hệ thống con của DSS
A. Hệ thống con quản lý dữ liệu
C. Hệ thống con quản lý hộp thoại
B. Hệ thống con quản lý mô hình D. Tất cả đều đúng
Câu 115: DSS hỗ trợ các công ty lưu trữ và phân tích dữ liệu bên trong và bên ngoài. A. DSS hướng mô hình C. DSS hướng tài liệu
B. DSS hướng dữ liệu D. Tất cả đều sai
Câu 116: DSS sử dụng mô hình định lượng để tạo ra một giải pháp được đề xuất cho một vấn đề. A. DSS hướng mô hình C. DSS hướng tài liệu
B. DSS hướng dữ liệu D. Tất cả đều sai
Câu 117: Điều nào sau đây là đúng với DSS?
A. DSS làm tăng tốc độ và hiệu quả của các hoạt động ra quyết định
B. DSS tự động hóa các quy trình quản lý
C. DSS giúp cải thiện giao tiếp giữa các cá nhân trong tổ chức D. Tất cả đều đúng
Câu 118: Hệ thống hỗ trợ quyết định liên quan đến các hoạt động mô hình phân tích ngoại trừ? lOMoAR cPSD| 61229936
A. Phân tích mô phỏng C. Phân tích tối ưu hóa
B. Phân tích What-If D. Tất cả đều sai
Câu 119:...................cho phép các nhà quản lý cấp trung tích hợp một lượng lớn dữ liệu chi
tiết từ các nguồn khác nhau để phát hiện ra các mô hình và xu hướng nhằm cải thiện hiệu suất.
A. Hệ thống hỗ trợ quyết định C. Hệ thống chuỗi cung cấp
B. Hệ thống xử lý giao dịch D. Hệ thống tự động hóa văn phòng
Câu 120: Để dự báo nhu cầu một loại hàng bạn sử dụng hệ thống thông tin nào? A. ESS B. TPS C. MIS D. DSS
Câu 121: Hệ thống nào sau đây là hệ thống dựa trên máy tính để lưu trữ và xử lý dữ liệu
được xem từ điểm địa lý hoặc tham chiếu?
A. Hệ thống thông tin địa lý (GIS) C. Hệ thống địa lý (GS)
B. Hệ thống cơ sở dữ liệu (DS)
D. Hệ thống phần mềm (SS)
Câu 122: Với HTTT tài chính các phiếu thu, phiếu chi hàng ngày là một ví dụ về A. đầu ra C. thông tin có ý nghĩa B. dữ liệu thô D. phản hồi
Câu 123: Hệ thống thông tin kế toán phải có khả năng thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?
A. Thu thập dữ liệu giao dịch
B. Xử lý dữ liệu giao dịch
C. Cung cấp các biện pháp kiểm soát đầy đủ D. Tất cả đều đúng
Câu 124: Mã khách hàng và họ tên khách hàng là ví dụ về thành phần............. của một HTTT quản lý đơn hàng.
A. Phần cứng C. Dữ liệu B. Phần mềm D. Mạng viễn thông
Câu 125: Quản lý việc dự trữ và giao/ nhận hàng dự trữ cũng như hoạch định và theo dõi
năng lực sản xuất là một trong các mục đích của
A. Hệ thống thông tin Quản trị nhân lực
B. Hệ thống thông tin Marketing
C. Hệ thống thông tin Sản xuất
D. Hệ thống thông tin Tài chính
Câu 126: Thương mại điện tử là việc cung cấp, phân phối thông tin, sản phẩm, dịch vụ, các
phương tiện thanh toán thông qua đường dây điện thoại, qua các mạng truyền thông hoặc
qua các phương tiện khác. Đây là khái niệm thương mại điện tử nhìn từ góc độ. A. Công nghệ thông tin C. Thương mại B. Dịch vụ D. Kinh doanh
Câu 127: Lazada.vn là một ví dụ về lOMoAR cPSD| 61229936
A. thương mại điện tử C2C C. thương mại điện tử B2C
B. thương mại điện tử B2B D. thương mại di động
Câu 128: Website eBay cho phép các cá nhân đấu giá trực tuyến qua mạng, đây là mô hình
thương mại điện tử nào? A. B2B B. B2C C. C2C D. P2P
Câu 129: Lập lịch trình điện tử, gửi thư thoại là công việc của
A. Hệ thống tự động hóa văn phòng C. Hệ thống chuyên gia
B. Hệ thống xử lý giao dịch D. Hệ thống hỗ trợ điều hành
Câu 130: Tích hợp các hệ thống thông tin khu vực chức năng riêng biệt và sẽ nâng cao năng
suất và dịch vụ khách hàng tốt hơn
A. Hệ thống xử lý giao dịch
B. Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
C. Hệ thống thông tin chuyên gia
D. Hệ thống quản trị tích hợp doanh nghiệp
Câu 131: Các đặc điểm của hệ thống ERP bao gồm tất cả những điều sau, ngoại trừ:
A. Tích hợp việc lập kế hoạch, quản lý và sử dụng mọi nguồn lực của tổ chức.
B. Cung cấp thông tin cần thiết để kiểm soát các quá trình kinh doanh của tổ chức.
C. Bao gồm một tập hợp các mô-đun phần mềm phụ thuộc lẫn nhau.
D. Thường phù hợp với các quy trình kinh doanh hiện có của tổ chức.
Câu 132: Với loại Hệ thống thông tin nào cho phép DN đưa ra quyết định tốt hơn về việc
tổ chức và lập kế hoạch tìm nguồn cung ứng, sản xuất và phân phối sản phẩm.
A. Hệ thống quản trị chuỗi cung cấp
B. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch
C. Hệ thống quản trị tích hợp doanh nghiệp
D. Hệ thống thông tin quản lý
Câu 133: Với loại Hệ thống thông tin nào cho phép DN đạt được mục tiêu kinh doanh thân
thiện với khách hàng và nhà cung cấp.
A. Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng
B. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch
C. Hệ thống quản trị tích hợp doanh nghiệp
D. Hệ thống quản trị chuỗi cung cấp
Câu 134: Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng tích hợp các nghiệp vụ nào sau đây:
A. bán hàng, dịch vụ, tiếp thị C. bán hàng, mua hàng, quảng cáo
B. mua hàng, dịch vụ, tiếp thị D. mua hàng, bán hàng, dịch vụ
Câu 135: Hàm nào được sử dụng để tính khấu hao tài sản theo phương pháp đường thẳng?
A. SYD (cost, salvage, life, per)
B. DB (cost, salvage, life, period, month) C. SLN (cost, salvage, life) lOMoAR cPSD| 61229936
D. DDB (cost, salvage, life, period, factor)
Câu 136: Trong Excel, cấu trúc hàm PMT (rate, nper, pv, [fv], [type]), giá trị của đối số type = 1 là:
A. Thanh toán cuối mỗi kỳ C. Thanh toán đầu kỳ
B. Thanh toán trong mỗi kỳ D. Thanh toán giữa kỳ
Câu 137: Một người gửi 2000$ vào ngân hàng, mỗi năm gửi thêm 100$ với lãi suất
8%/năm (bỏ qua lạm phát), để tính số tiền có được sau 5 năm – thanh toán đầu kỳ, anh/chị
sử dụng hàm nào sau đây:
A. FV(-2000, -100, 8%, 5, 0) C. FV(8%, 5, -100, -2000, 1)
B. FV(-2000, -100, 8%, 5, 1) D. FV(8%, 5, -100, -2000, 0)
Câu 138: Một người muốn có số tiền tiết kiệm 3000 USD vào thời điểm 10 năm sau. Biết
lãi suất ngân hàng là 6%/năm (bỏ qua lạm phát). Để tính số tiền người này phải gửi vào
ngân hàng bây giờ là bao nhiêu, ta viết hàm sau:
A. PV (3000, 10, 6%) C. PV (10, 6%, 3000)
B. PV(6%, 3000, 10) D. PV(6%, 10,, 3000)
Câu 139: Giả sử bạn mua một căn nhà trị giá 3 tỉ đồng dưới hình thức trả góp trong 6 năm.
Lãi suất cố định được áp dụng ở mức 7% mỗi năm. Vậy khoản tiền gốc bạn cần thanh toán
mỗi tháng là bao nhiêu để sau 6 năm, bạn hoàn thành tất cả các khoản thanh toán và sở hữu căn nhà của mình?
A. PMT (7%/12,1,6*12,3000000000)
B. IPMT (7%/12,1,6*12,3000000000)
C. PPMT (7%/12,1,6*12,3000000000)
D. FV (7%/12,1,6*12,3000000000)
Câu 140: Để tính giá trị tương lai (Future Value) của một khoản đầu tư có lãi suất thay đổi
trong từng kỳ người ta sử dụng hàm nào? A. FVSCHEDULE () C. PMT () B. FV () D. NPV ()
Câu 141: Anh Huy mượn của chị Thảo 30 triệu đồng với lãi suất 8% một năm. Hàng tháng
anh phải trả cho chị Thảo một khoản tiền nhất định trong 8 tháng. Hàm excel nào sau đây
được sử dụng để tính khoản phải trả hàng tháng đó? (Chọn đáp án đúng nhất)
A. = PMT(8%, 8, 30) C. = FV(8%/12, 8, 30) B. = PMT(8%/12, 8, 30) D. = PV(8%/12, 8, 30)
Câu 142: Hàm nào dưới đây được sử dụng để tính lãi suất mỗi năm cho một khoản vay 30
triệu trong 5 năm, mỗi năm phải trả 5 triệu, khi đáo hạn phải trả cả gốc lẫn lãi là 18 triệu? A. = RATE(5, -5, 30, -18) C. = RATE(5, -5, -18, 30) B. = RATE(-5, 5, 30, -18) D. = RATE(5, -5, 30, 18)
Câu 143: Trong Excel, để đánh giá khả thi về mặt tài chính của một dự án đầu tư, hàm NPV là hàm ứng dụng:
A. Phương pháp giá trị hiện tại thuần. lOMoAR cPSD| 61229936
B. Phương pháp tỷ suất thu hồi nội bộ.
C. Phương pháp chỉ số doanh lợi.
D. Phương pháp thời gian hoàn vốn.
Câu 144: Phần Add-ins nào trong Excel sẽ giúp bạn tìm thấy kết quả mục tiêu bằng cách
thay đổi nhiều đầu vào cho một công thức? A. Goal Seek C. Data Analysis B. Pivot Table D. Data Table
Câu 145: Câu lệnh nào mô tả tốt nhất công cụ Goal Seeking trong Excel?
A. Cho phép bạn xác định kết quả đầu ra và sau đó hiển thị những giá trị đầu vào nào cần
thiết để tạo ra kết quả đó.
B. Cho phép bạn điều tra xem các thay đổi đối với một hoặc hai biến đầu vào trong công
thức thay đổi kết quả đầu ra như thế nào.
C. Cho phép bạn xác định các biến đầu vào trong các tình huống khác nhau. Kết quả đầu
ra cho mỗi tình huống được hiển thị trong một bảng tóm tắt. D. Tất cả đều sai.
Câu 146: Câu nào mô tả tốt nhất công cụ Data Table trong Excel?
A. Cho phép bạn xác định kết quả đầu ra và sau đó hiển thị những giá trị đầu vào nào cần
thiết để tạo ra kết quả đó.
B. Cho phép bạn điều tra xem các thay đổi đối với một hoặc hai biến đầu vào trong công
thức thay đổi kết quả đầu ra như thế nào.
C. Cho phép bạn xác định các biến đầu vào trong các tình huống khác nhau. Kết quả đầu
ra cho mỗi tình huống được hiển thị trong một bảng tóm tắt. D. Tất cả đều sai.
Câu 147: Bạn sẽ sử dụng công cụ nào của What-If Analysis để giải quyết vấn đề sau:
“Bạn muốn tìm ra cách để giữ khoản vay mua ô tô dưới 400 USD/tháng.” A. Scenario C. Goal Seeking B. Data Table D. Solver
Câu 148: Bạn sẽ sử dụng công cụ nào trong Excel để giải quyết vấn đề sau: “Xác định
xem nên bán bao nhiêu đơn vị sản phẩm đối với ba sản phẩm khác nhau để đạt được lợi
nhuận nhất định?” (Chọn đáp án đúng nhất) A. Scenario C. Goal Seeking B. Data Table D. Solver
Câu 149: “Set Objective” trong hộp thoại “Solver Parameter” dùng để?
A. Nhập vào địa chỉ chứa các biến của bài toán cần giải
B. Nhập vào ràng buộc của bài toán
C. Nhập vào địa chỉ của hàm Mục tiêu lOMoAR cPSD| 61229936
D. Không có lựa chọn đó trong hộp thoại Slover Parameters
Câu 150: Trong Excel, lệnh nào sau đây được dùng để lọc giá trị trong Pivot Table một cách nhanh chóng?
A. Data → Filter C. PivotTable Analyze → Insert Slicer
B. Home Editing → Sort/Filter D. Tất cả đều sai