Ôn tập trắc nghiệm môn kịch bản asp/php/javascript và thiết kế web | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Mô tả nào sau đây đúng nhất về ASP.NET?A. Là kỹ thuật lập trình và phát triển ứng dụng web ở phía server dựa trên nền tảng của Microsoft.NET framework B. Là kỹ thuật lập trình và phát triển ứng dụng web trên hệ điều hành windows. C. Là kỹ thuật lập trình và phát triển ứng dụng web ở phía client dựa trên nền tảng của Microsoft.NET framework . Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48704538
ÔN TP TRC NGHIM
MÔN KỊCH BẢN ASP/PHP/JAVASCRIPT VÀ THIẾT KẾ WEB
PHP là viết tt ca cm t nào? (áp dng t PHP 3.0 cho ến nay)
A. Personal Home Page
B. Hypertext PreProcessor.
C. Page Home Personal
D. PreProcessor Hypertext.
Phn m rng ca tp tin php là gì?
A. php
B. hpp
C. html
D. Js
Đoạn code php ược nhúng vào phn nào trong HTML?
A. <head> </head>
B. <body> </body>
C. <head> <body>
D. </head> <body>
Mô t nào sau ây úng nhất v ASP.NET?
A. Là k thut lp trình và phát trin ng dng web phía server da trên nn tng ca
Microsoft.NET framework
B. Là k thut lp trình và phát trin ng dng web trên h iều hành windows. C.
k thut lp trình và phát trin ng dng web phía client da trên nn tng ca
Microsoft.NET framework
D. Là k thut lp trình và phát trin ng dng trên h iều hành androi.
Trang asp.net có uôi mở rng là gì?
A. Asp
B. Aspx
C. Php
D. Js
ASP.NET cho phép s dng các ngôn ng lp trình nào?
lOMoARcPSD| 48704538
A. Ch s dng Vbscript và Javascript
B. Cho phép s dng nhiu ngôn ng như Vbscript, Javascript, C#, Visual Basic.net…
C. S dng ngôn ng lp trình cu trúc
D. Ch s dng ngôn ng lp trình C# và Visual Basic.NET
Tp tin Web Service ca ng dng ASP.NET có phn m rng là gì?
A. ascx
B. aspx
C. asmx D. asax
Tp tin cu hình ng dng theo nh dng XML trong lp trinh ASP.NET có phn m rng là gì?
A. config
B. aspx
C. ascx
D. asmx
Muốn ưa các nhãn (label), hình nh(image), hp kiểm (check box) lên trong form ta sử dng
hp công c nào?
A. Solution Explorer
B. Property Window
C. Toolbox
D. Document Outline Window
Chức năng của ối tượng Connection trong ADO.net là gì?
A. To kết ni gia ng dng vi ngun d liệu (Cơ sở d liu)
B. To thao tác vi ngun d liu
C. Là ối tượng truy cp d liu trc tiếp, s dng con tr phía Server và duy trì kết ni vi
Server trong suốt quá trình ọc d liu
D. Là ối tượng ly d liu t ngun d liu cho ng dng.
Chức năng của ối tượng Command trong ADO.net là gì?
A. To kết ni gia ng dng vi ngun d liệu (Cơ sở d liu)
B. To thao tác vi ngun d liu
C. Là ối tượng truy cp d liu trc tiếp, s dng con tr phía Server và duy trì kết ni vi
Server trong suốt quá trình ọc d liu
D. Là ối tượng ly d liu t ngun d liu cho ng dng.
Chức năng của ối tượng Datareader trong ADO.net là gì?
lOMoARcPSD| 48704538
A. To kết ni gia ng dng vi ngun d liệu (Cơ sở d liu)
B. To thao tác vi ngun d liu
C. Là ối tượng truy cp d liu trc tiếp, s dng con tr phía Server và duy trì kết ni vi
Server trong suốt quá trình ọc d liu
D. Là ối tượng ly d liu t ngun d liu cho ng dng.
Chức năng của ối tượng DataAdapter trong ADO.net là gì?
A. To kết ni gia ng dng vi ngun d liệu (Cơ sở d liu)
B. To thao tác vi ngun d liu
C. Là ối tượng truy cp d liu trc tiếp, s dng con tr phía Server và duy trì kết ni vi
Server trong suốt quá trình ọc d liu
D. Là ối tượng ly d liu t ngun d liu cho ng dng.
Chn 1 phát biểu úng nhất v ối tượng Cookies?
A. Là 1 oạn d liu hoc 1 tệp tin có kích thước khá nh ược Webserver lưu tại máy ca
người dùng. Mi ln có yêu cầu ến Webserver, nhng thông tin của cookies cũng sẽ ược
gi v webserver
B. Là ối tượng dùng ể lưu trữ thông tin của người dùng trong ng dụng. Thông tin ược lưu
trữ trong ối tượng này là ca một người dùng trong phiên làm vic c th.
C. Là ối tượng ược s dụng ể qun lý tt c các thông tin ca mt ng dng web.
D. Là ối tượng truy cp d liu trc tiếp, s dng con tr phía Server và duy trì kết ni vi
Server trong suốt quá trình ọc d liu
Chn 1 phát biểu úng nhất v ối tượng Session?
A. Là 1 oạn d liu hoc 1 tp tin có kích thước khá nh ược Webserver lưu tại máy ca
người dùng. Mi ln có yêu cầu ến Webserver, nhng thông tin của cookies cũng sẽ ược
gi v webserver
B. Là ối tượng dùng ể lưu trữ thông tin của người dùng trong ng dụng. Thông tin ược lưu
trữ trong ối tượng này là ca một người dùng trong phiên làm vic c th.
C. Là ối tượng ược s dụng ể qun lý tt c các thông tin ca mt ng dng web. D. Là ối
tượng truy cp d liu trc tiếp, s dng con tr phía Server và duy trì kết ni vi Server
trong sut quá trình ọc d liu
Chn 1 phát biểu úng nhất v ối tượng Application?
A. Là 1 oạn d liu hoc 1 tệp tin có kích thước khá nh ược Webserver lưu tại máy ca
người dùng. Mi ln có yêu cầu ến Webserver, nhng thông tin của cookies cũng sẽ ược
gi v webserver
B. Là ối tượng dùng ể lưu trữ thông tin của người dùng trong ng dụng. Thông tin ược lưu
trữ trong ối tượng này là ca một người dùng trong phiên làm vic c th.
C. Là ối tượng ược s dụng ể qun lý tt c các thông tin ca mt ng dng web.
lOMoARcPSD| 48704538
D. Là ối tượng truy cp d liu trc tiếp, s dng con tr phía Server và duy trì kết ni vi
Server trong suốt quá trình ọc d liu
Đoạn lnh sau có tác dng gì?
Dim intCounter As Integer = 1
While intCounter < 10
Response.Write(intCounter & "<br>")
intCounter += 1
End While
A. Hin th trên trình duyt t 2 ti 9
B. Hin th trên trình duyt t 1 ti 9
C. Hin th trên trình duyt t 3 ti 9
D. Hin th trên trình duyt t 5 ti 9
Đoạn lnh sau có tác dng gì?
Dim intCounter As Integer = 10
Do
Response.Write(intCounter & "<br>")
intCounter += 1
Loop While intCounter < 10
A. Hin th trên trình duyt t 1 ti 9
B. Hin th trên trình duyt giá tr 10
C. Hin th trên trình duyt t 9 ti 10
D. Hin th trên trình duyt t 1 ti 10
Đoạn lnh sau có tác dng gì:
For intCounter = 2 to 5
Response.Write(intCounter & "<br>")
Next
A. Hin th trên trình duyt t 2 ti 5
B. Hin th trên trình duyt t 1 ti 5
lOMoARcPSD| 48704538
C. Hin th trên trình duyt t 2 ti 6
D. Hin th trên trình duyt t 0 ti 5
To connection ti SQL server thì cn nhng thông tin nào?
A. Tên server, Tên database, Tên người dùng, Mt khu
B. Tên máy, Tên website, Tên người dùng, Mt khu C.
Tên máy, Tên database, Tên người dùng, Mt khu
D. Tên biến, Tên database, Tên người dùng, Mt khu
Đoạn mã sau có chức năng gì?
Dim MyCom As OleDbCommand
MyCom = New OleDbCommand(ConnString,ConnDB)
A. Khai báo và s dụng ối tượng Command ối vi OleDbConnection
B. Khai báo và s dụng ối tượng Command ối vi SqlConnection
C. Khai báo SqlConnection
D. Khai báo OleDbConnection
Để nhúng javascript vào trong tp tin HTML ta s dng phương án nào sau ây?
A. S dng các file ngun JavaScript
B. S dng mt biu thc JavaScript làm giá tr ca mt thuc tính HTML
C. S dng các câu lnh và các hàm trong cp th <SCRIPT>
D. Tt c các ý trên
JavaScript ược ưa vào file HTML bằng cách s dng cp th nào?
A. <SCRIPT> và </SCRIPT>
B. <SCRIPT> và <SCRIPT>
C. <SCRIP> và </SCRIP>
D. <SCRIPTS> và </SCRIPTS>."
S dng mt file nguồn JavaScript như thế nào?
A. Thuc tính IMG ca th <SCRIPT> cho phép bn ch rõ file nguồn JavaScript ược s
dng
B. Thuc tính SRC ca th <SCRIPT> cho phép bn ch rõ file nguồn JavaScript ược s
dng
C. Thuc tính AHref ca th <SCRIPT> cho phép bn ch rõ file nguồn JavaScript ược s
dng
D. Không áp án nào úng
lOMoARcPSD| 48704538
Tên file ca các hàm JavaScript bên ngoài cần có uôi gì ?
A. .css
B. .exe
C. .js
D. Aspx
Trong javascript, ể xut mt dòng text ra màn hình ta dùng lnh nào?
A. writes()
B. writeln()
C. write() và writeln()
D. readln()
Trong javascript, Phương thức alert() là gì?
A. To ra mt hp hi thoi thông báo
B. To ra mt hp hi thoi cnh báo
C. To ra mt dòng cnh báo
D. To ra mt hàm cnh báo
Trong javascript, Prompt() là gì ?
A. To hp thông báo
B. Cung cp một trường ể nhp d liu
C. Cung cp một trường ể ra d liu
D. To hp thông báo và cung cp một trường ể nhp d liu
Trong javascript, s kin onClick là gì ?
A. Xy ra khi giá tr ca thành phần ược chọn thay ổi B.
Xy ra khi thành phn của form ược focus
C. Xảy ra khi người dùng kích vào các thành phn hay liên kết ca form D.
Tt c u sai
Trong javascript, s kin onChange là gì ?
A. Xy ra khi thành phn của form ược focus
B. Xy ra khi giá tr ca thành phần ược chọn thay ổi C.
Xy ra khi trang Web ược ti
D. Xy ra khi tải cơ sở d liu ca trang web
Trong javascript, s kin onFocus là gì ?
lOMoARcPSD| 48704538
A. Xy ra khi thành phn của form ược focus(làm ni lên) B.
Xy ra khi trang Web ược ti
C. Xy ra khi di chuyn chut qua kết ni hay anchor D.
Xy ra khi tải cơ sở d liu ca trang web
Trong javascript, s kin onLoad là gì ?
A. Xy ra khi thành phn của form ược focus(làm ni lên) B.
Xảy ra trang Web ược ti
C. Xy ra khi di chuyn chut qua kết ni hay anchor
D. Xảy ra khi người s dng la chn một trường nhp d liu trên form
Trong javascript, s kin onMouseOver là gì ?
A. Xảy ra khi người s dng la chn một trường nhp d liu trên form B.
Xảy ra khi người dùng a ra mt form
C. Xảy ra khi người dùng click vào mt form
D. Xy ra khi di chuyn chut qua kết ni hay anchor
Trong javascript, s kin onSelect là gì ?
A. Xảy ra khi người s dng la chn một trường nhp d liu trên form B.
Xy ra khi giá tr ca thành phần ược chọn thay ổi
C. Xy ra khi thành phn của form ược focus(làm ni lên). D.
Xảy ra khi người dùng click vào mt form
Trong javascript, S kin onUnLoad là gì ?
A. Xy ra khi thành phn của form ược focus(làm ni lên) B.
Xy ra khi người dùng click vào mt form
C. Xy ra khi giá tr ca thành phần ược chn thay
D. Xảy ra khi người dùng óng một trang
Trong JavaScript hàm parseFloat() dùng ể làm gì?
A. Chuyn mt chui thành s thc
B. Chuyn mt chui thành s nguyên
C. Chuyn mt chui thành kiu ngày tháng D. Chuyn mt chui thành hng s
Trong JavaScript, thc hin kim tra nếu biến “i” bằng 15, câu lệnh nào là úng?
A. " if (i= = 15) "
B. " if (i ! = 15) " C.
" if (i is 15) "
lOMoARcPSD| 48704538
D. " if (i = 15) "
Trong asp.net, dòng tiêu ề ca thông báo lỗi ược quy ịnh ti thuc tính nào của iều khin
Validation Summary?
A. “Header text”
B. “Show Message Box”
C. Show Summary”
D. “Text”
Trong asp.net, iều khiển nào tương tự như iều khiển Label, ược s dụng hin th chuỗi văn bn
trên trang Web?
A. “Control”
B. “Image”
C. “Literal”
D. “Gridview”
Trong asp.net, iều khiển nào ược dùng ể chứa các iều khin khác?
A. “Panel”
B. “Place Holder”
C. Repeater”
D. “Hai iều khiển A và B”
Ngôn ng nào dưới ây có thể ược dùng ể lp trình trong phn code-behind trong asp.net?
A. “C/C++”
B. “C#”
C. Visual Basic”
D. “Cả B, C ều úng”
Khi một trang .aspx ược yêu cu, kết qu xut ra trên trình duyt có dng nào?
A. “HTML”
B. “XML”
C. WML”
D. “DHTML”
Đáp án: A
Mt d án asp.net có th có bao nhiêu tp tin cu hình?
A. Ch mt
B. Nhiều hơn một
C. Không cn có tp tin cu hình D. Tt c u sai
lOMoARcPSD| 48704538
Để viết asp.net code trên cùng trang với HTML, ta ặt khi lnh trong th nào?
A. “body”
B. “Script”
C. %”
D. “#”
Trong asp.net, session timeout là gì?
A. “Là khoảng thi gian ln nht có th gia hai ln user request lên server mà session ca
user chưa bị hủy”
B. “Là khoảng thi gian nh nht có th gia hai ln user request lên server mà session ca
user chưa bị hủy”
C. “Là tổng thi gian gia hai ln user request lên server mà session của user chưa bị hy
D. “Không có áp án úng”
Trong ASP.NET, session timeout mặc ịnh là bao nhiêu?
A. “5 phút”
B. “10 phút” C. “20 phút”
D. “30 phút”
Đáp án: C
Nêu ý nghĩa của câu lnh sau trong ASP.net?
“<sessionState timeout=”30”> </sessionState>
A. “Dùng ể t li thi gian của session trong file web.config”
B. “Dùng ể quy ịnh s lần ăng nhập ca user là 30 lần”
C. Dùng ể ếm s thời gian ăng nhập của user là 30 trong file web.config”
D. “Dùng ể ếm s lượng user ăng nhập vào session”
Đáp án: A
Câu lệnh nào dùng ể thc hin chuyển ến trang search.aspx khi nhn nút Search trên trang
index.aspx như sau:
A. “<asp:Button ID= “bSearch” runat= “server” text = “Search” PostbackUrl=
“search.aspx”>”
B. “<asp:Button ID= “bSearch” runat= “server” text = “Search” Redirect= “search.aspx”>”
C. <asp:Button ID= “bSearch” runat= “server” text = “Search” Postback= “search.aspx”>”
D. “<asp:Button ID= “bSearch” runat= “server” text = “Search” Url= “search.aspx”>”
lOMoARcPSD| 48704538
Câu lệnh nào sau ây ể nhúng mt tp tin javascript vào trang web?
A. “<“javascript language = “javascript” src= “vd.js”>”
B. “<“javascript language = “script” src= “vd.js”>”
C. < “script language = “javascript” src= “vd.js”>”
D. “ Tất c ều sai”
Trong asp.net, dùng lệnh nào sau ây ể di chuyển ến trang web hello.html?
A. “Server.tranfer (“hello.html”)” B.
Response.Redirect (“hello.html”)”.
C. Server.Execute(“hello.html”)”.
D. “Tất c ều úng”
Mô hình MVC gm my lp?
A. “5 lớp” B.
“4 lớp”
C. 3 lớp”
D. “2 lớp”
Trong mô hình MVC lp nào chu trách nhim qun lý d liu?
A. “lớp Model”
B. “lớp View” C.
“lớp Controller”
D. “Cả 3 lớp trên”
Trong mô hình MVC lp nào là giao din ca ng dng?
A. “lớp Model”
B. “lớp View” C.
“lớp Controller”
D. “Cả 3 lớp
trên”
Trong mô hình MVC lp nào có chức năng quản lý và iều phi lung hoạt ộng ca ng dng?
A. “lớp Model”
B. “lớp View” C.
“lớp Controller”
D. “Cả 3 lớp trên”
Chn phát biểu úng trong các phát biểu dưới ây?
lOMoARcPSD| 48704538
A. “Javascript là mt ngôn ng lp trình thông dịch” B.
“Javascript là ngôn ngữ kch bản”
C. Cả 2 áp án trên ều úng”
D. “Cả 2 áp án trên ều sai”
Toán t = = và toán t = = = trong Javasript là gì?
A. “Toán tử = = kim tra tính bng nhau, còn toán t = = = kim tra c tính bng nhau và
kiu d liệu”
B. “Toán tử = = = kim tra tính bng nhau, còn toán t = = kim tra c tính bng nhau và
kiu d liệu”
C. Cả 2 áp án trên ều úng”
D. “Cả 2 áp án trên ều sai”
| 1/11