
















Preview text:
Câu 0.1: Thành phần nào sau đây không thuộc bộ xử lý trung tâm (Central Processing Unit)? a. Đĩa mềm (Floppy Disk) b. Đường truyền (BUS)
c. Bộ điều khiển (Control Unit)
d. Đồng hồ hay còn gọi là bộ tạo xung nhịp (Clock)
Câu 0.2: Hãy chọn nội dung phù hợp để điền vào ô có dấu chấm hỏi trong sơ đồ cấu trúc
của một máy tính dưới đây: ? Thiết bị Thiết bị nhập xuất Bộ nhớ trong Bộ nhớ ngoài a. Hệ điều hành b. Phần mềm diệt virus c. Bộ xử lý trung tâm d. Thiết bị ngoại vi
Câu 0.3: Phát biểu nào dưới đây SAI?
a. Virus máy tính lây lan qua việc sao chép các tập tin đã nhiễm virus
b. Virus máy tính lây lan qua mạng, đặc biệt là thư điện tử
c. Virus máy tính lây lan qua các thiết bị nhớ di động
d. Virus máy tính không lây lan qua các phần mềm có bản quyền
Câu 0.4: Phát biểu nào dưới đây SAI:
a. Unikey, VietKey là những phần mềm hỗ trợ người dùng gõ dấu tiếng Việt
b. BitLocker là phần mềm của Windows 7 có chức năng mã hóa dữ liệu trong USB flash
c. Windows 7 là một phiên bản hệ điều hành mã nguồn mở của Windows
d. Calculator là một ứng dụng cho phép thực hiện các phép tính số
Câu 0.5: Việc nào sau đây KHÔNG nên làm khi bạn sử dụng máy vi tính thường xuyên? a.
Sử dụng kính chống lóa
b. Rời khỏi bàn làm việc sau mỗi giờ
c. Để đèn chiếu ánh sáng trực tiếp vào màn hình
d. Lau bàn phím thường xuyên với dung dịch kháng khuẩn
Câu 0.6: Phương án nào sau đây KHÔNG phải là một loại mã độc đối với máy tính? a. Worm b. Virus c. Trojan horse d. BitLocker
Câu 0.7: Hãy chọn phát biểu SAI:
a. Mã hóa dữ liệu là một cách để bảo vệ dữ liệu trên máy tính người dùng.
b. Mất mát dữ liệu là một trong những tác hại mà virus có thể gây ra cho máy tính.
c. Sao chép trái phép phần mềm có bản quyền là vi phạm bản quyền phần mềm.
d. Sử dụng phần mềm có bản quyền thì máy tính không bao giờ bị nhiễm virus.
Câu 0.8: Xét theo chức năng của các máy tính trong mạng, có thể phân mạng thành 3 mô
hình chủ yếu. Hãy chọn phương án ĐÚNG:
a. Mô hình Peer-to-Peer, Client-Server và dựa trên nền Web
b. Mô hình Client-Server, LAN, WAN
c. Mô hình mạng LAN, WLAN, WAN
d. Mô hình mạng di động, gia đình và cơ quan
Câu 0.9: Hãy chọn phát biểu ĐÚNG:
a. Máy chủ (Server) phải là máy tính có cấu hình mạnh nhất.
b. Hai máy tính và một phần mềm ứng dụng chưa tạo thành một mạng máy tính.
c. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính ở cách nhau những khoảng cách lớn và
thường bao gồm hai hay nhiều mạng WAN bao phủ một vùng diện tích rộng.
d. Mạng LAN là một cách nói khác của Internet.
Câu 0.10: Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên (RAM):
a. Là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện
b. Là nơi lưu trữ dữ liệu đang được máy tính xử lý
c. Là nơi dữ liệu không bị mất khi dòng điện bị gián đoạn
d. Là một thành phần quan trọng của bộ nhớ trong
Câu 0.11: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
a. Bộ nhớ ngoài có thể thay thế bộ nhớ trong trong trường hợp bộ nhớ trong bị hỏng.
b. Tốc độ truy xuất của bộ nhớ ngoài nhanh hơn rất nhiều so với bộ nhớ trong.
c. Bộ nhớ ngoài của máy tính thường là đĩa cứng, USB, RAM, ROM, …
d. Dữ liệu lưu trên bộ nhớ ngoài vẫn còn tồn tại khi nguồn điện bị gián đoạn.
Câu 0.12: “____là các đoạn mạch có chức năng truyền dẫn thông tin giữa các thành phần”,
Hãy chọn phương án ĐÚNG điền vào chỗ trống trong phát biểu trên. a. Đường truyền (BUS) b. Thanh ghi (Register) c. Bộ điều khiển (CU)
d. Bộ số học luận lý (ALU)
Câu 0.13: Bộ nhớ nào trong bộ nhớ trong chứa các thông tin quan trọng về cấu hình của hệ
thống và thông tin này được duy trì bằng nguồn điện (pin)? a. RAM b. ROM c. CMOS d. Cache
Câu 0.14: Đặc trưng của virus là gì?
a. Khả năng ẩn nấp trong các phần mềm ứng dụng
b. Khả năng tự nhân bản
c. Khả năng tự kích hoạt hoạt động
d. Khả năng đánh cắp thông tin
Câu 0.15: Người dùng KHÔNG được phép làm gì khi sử dụng phần mềm mã nguồn mở? a. Nghiên cứu mã nguồn b. Thay đổi mã nguồn c. Cải tiến mã nguồn d. Bán mã nguồn
Câu 0.16: Trong các ổ cứng sau đây ổ cứng nào có tốc độ nhanh nhất? a. SSD b. USB c. HDD d. Đĩa quang
Câu 0.17: Phát biểu nào sau đây SAI:
a. Không thể khởi động máy tính nếu ổ cứng của máy không hoạt động.
b. Không thể kết nối mạng cho một máy tính nếu không có Wireless.
c. Có thể chọn máy có cấu hình thấp hơn để làm máy chủ trong một mạng.
d. Có thể in một văn bản khi máy tính không kết nối với máy in bằng cổng USB.
Câu 0.18: Lựa chọn nào dưới đây thể hiện dung lượng lớn nhất? a. 1 MB b. 200 KB c. 2 GB d. 1000 Bit
Câu 2.19: Thành phần nào sao đây được xem là “Bộ não của máy tính”? a. Bộ nhớ trong b. Bộ nhớ ngoài c. CPU d. Ram
Câu 2.20: Cấu trúc chung của một máy tính bao gồm:
a. Thiết bị nhập, bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ ngoài, thiết bị xuất, thiết bị ngoại vi
b. Thiết bị nhập, bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, thiết bị xuất.
c. Thiết bị nhập, thiết bị ngoại vi, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, thiết bị xuất.
d. Thiết bị nhập, bộ xử lý trung tâm, thanh ghi, bộ nhớ ngoài, thiết bị xuất.
Câu 3.1: Trong MS Word, đơn vị đo mặc định được sử dụng trên thanh Ruler là: A. Centimet B. Inch C. Point D. twips
Câu 3.2: MS Word 2010 thuộc phiên bản: A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
Câu 3.3: Trong MS Word 2010, thanh chứa tất các công cụ có tên là: A. Toolbar B. Toolbox C. Ribbon D. Menu
Câu 3.4: Thư mục lưu trữ mặc định của Word 2010 là: A. Desktop B. Documents C. Downloads D. Program files
Câu 3.5: MS Word 2010 không lưu được file ở định dạng nào dưới đây: A. PDF B. RTF C. TXT D. JPG
Câu 3.6: Lệnh View Side by Side hiển thị:
A. Ít nhất 1 tập tin văn bản
B. Ít nhất 2 tập tin văn bản
C. Chỉ hiển thị được 2 tập tin D. Tối đa 2 tập tin
Câu 3.7. Khi gõ văn bản trên Ms Word 2010, các đường răng cưa màu đỏ xuất hiện
bên dưới văn bản. Để loại bỏ các đường này, thực hiện bỏ chọn chức năng: A. Check spelling as you type
B. Check grammar with spelling C. Use contextual spelling
D. Mark grammar error as you type
Câu 3.8: Thanh công cụ Quick Access Toolbar có chức năng là:
A. Thiết lập hình dạng các công cụ
B. Sắp xếp vị trí các công cụ theo thứ tự cho trước.
C. Thực hiện truy cập nhanh đến các chương trình xử lý văn bản khác. D. Chọn
hiển thị các công cụ muốn truy cập nhanh.
Câu 3.9: Chọn phát biểu ĐÚNG:
A. MS Word 2010 không mở được tập tin định dạng .doc
B. MS Word 2010 có thể mở được tập tin định dạng .pdf
C. Tập tin định dạng .docx có dung lượng nhỏ hơn .doc chứa cùng một nội dung
D. Tập tin định dạng .doc chỉ có thể được tạo ra từ phiên bản word 2003 trở về trước
Câu 3.10: Khi gõ văn bản trên MS Word 2010, quay lui thao tác trước đó (Ctrl+Z)
chỉ thực hiện được khi: A. Chưa lưu tập tin B. Đã lưu tập tin C. Bất kỳ lúc nào
D. Không thực hiện được
Câu 6.11: Một file Word đang mở đã được lưu muốn lưu lại file dưới một tên khác, chọn
lệnh nào trong số các lệnh sau: A. Open B. Save C. Save As D. Send To
Câu 6.12: Từ phiên bản Ms Word 2007 trở đi, khi lưu trữ file mặc định có phần mở rộng là: A. .txt B. .docx C. .doc D. .dotx
Câu 6.13: Trong Ms Word, tùy chọn lưu file (Save) thuộc thẻ nào sau đây? A. File B. Home C. Insert D. Page Layout
Câu 6.14: Trong Ms Word, thẻ nào sau đây cung cấp công cụ cho việc chèn chú thích cuối trang? A. File B. References C. Review D. Page Layout
Câu 6.15: Trong Ms Word, thẻ nào sau đây cho phép ẩn/ hiển thanh thước kẻ (ruler)? A. View B. Maillings C. Review D. Page Layout
Câu 6.16: Đáp án nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng dùng cho soạn thảo văn bản? A. Notepad B. Wordpad C. Ms Word D. NoteWord
Câu 6.17: Trong Ms Word, chức năng tìm kiếm và thay thế thuộc thẻ nào sau đây? A. Insert B. Page Layout C. Review D. Home
Câu 6.18: Trong Ms Word, chức năng chèn ký tự đặc biệt thuộc thẻ nào sau đây? A. Insert B. Layout C. Review D. Home
Câu 6.19: Trong Options của Ms Word, tùy chọn Measurement units dùng để làm gì? A. Thay đổi đơn vị đo B. Sửa lỗi tự động C. Gõ tắt văn bản
D. Canh chỉnh độ dãn dòng
Câu 7.20. “______ là một phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện các thao tác liên quan
đến công việc soạn văn bản: nhập văn bản, sửa đổi, trình bày, lưu trữ và in văn bản”. Hãy
chọn phương án ghép đúng để điền vào chỗ trống trong phát biểu trên. a. Phần mềm soạn thảo văn bản b. Văn bản c. Soạn thảo văn bản d. Định dạng văn bản
Câu 5.1: Trong Ms Excel, bảng tính đã được lưu và đang mở muốn lưu lại bảng tính dưới
một tên khác thì chọn lệnh nào trong số các lệnh sau: A. Open B. Save C. Save As D. Send To
Câu 5.2: Trong số các lệnh/biểu tượng sau đây trong thẻ File, lệnh/biểu tượng nào cho
phép đóng (tắt) một cửa sổ bảng tính (workbook) đang mở mà không đóng chương trình MS Excel? A. Close B. Exit C. Quit D.
Câu 5.3: Trong Ms Excel, khi mở một workbook mặc định sẽ có bao nhiêu worksheet? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5.4: Từ phiên bản Ms Excel 2007 trở đi, khi lưu trữ Workbook mặc định có phần mở rộng là: A. .xls B. .xltx C. .xlsx D. .xltm
Câu 5.5: Một Worksheet trong Ms Excel 2010 chứa được bao nhiêu cột và bao nhiêu dòng?
A. 1.048.576 cột và 16.384 dòng B. 256 cột và 65.536 dòng
C. 16.384 cột và 1.048.576 dòng D. 65.536 cột và 256 dòng
Câu 5. 6: Trong MS Excel, tên vùng tính (Range) chứa tối đa bao nhiêu ký tự?
A. 255 ký tự không chứa khoảng trắng và dấu chấm
B. 125 ký tự không chứa khoảng trắng và dấu chấm
C. 225 ký tự không chứa khoảng trắng và dấu chấm
D. 250 ký tự không chứa khoảng trắng và dấu chấm Câu 5.7: Trong MS excel, để đặt
mật khẩu cho file thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Inspect Document B. Check Compatibility C. Encrypt with Password D. Check Accessibility
Câu 8.8: Trong Ms Excel, một tập tin được gọi là: a. File b. Sheet c. Worksheet d. Workbook
Câu 8.9: Trong Ms Excel, cách thể hiện nào sau đây không phải địa chỉ của 1 Ô trên bảng tính? a. A3:A3 b. A5 c. R1C3 d. A1:A3
Câu 8.10: Trong Ms Excel, để ghi chú hay chú thích cho 1 ô trên bảng tính, lệnh nào sau
đây sẽ được sử dụng? a. New Review b. New Window c. New View d. New Comment
Câu 8.11: Trong Ms Excel, để quản lý và theo dỏi sự thay đổi thông tin trên các bảng tính
của tập tin từ những người đồng sử dụng, dùng lệnh nào sau đây? a. View Changes b. Data Changes c. Highlight Changes d. Track Changes
Câu 8.12: Trong Ms Excel, để bảo vệ thông tin trên bảng tính nhằm tránh thay đổi, lệnh
nào sau đây sẽ được sử dụng? a. Protect Book b. Protect WorkBook c. Protect WorkSheet d. Protect Sheet Phần thông hiểu
Câu 8.13: Trong Ms Excel, khi lập một công thức kết quả trả về là mã lỗi #Ref, lỗi này do:
a. Không có giá trị số
b. Không tham chiếu được
c. Không chứa giá trị chuỗi
d. Không đúng giá trị ngày giờ
Câu 8.14: Trong Ms Excel, khi lập công thức với nhóm hàm dò tìm, người dùng thường
gặp phải mã lỗi nào sau đây? a. #Value! b. #N/A c. #Null! d. #Num!
Câu 8.15: Trong Ms Excel, khi lập công thức đã dùng sai tên hàm hay sai tên vùng tham
chiếu, người dùng gặp phải mã lỗi nào sau đây? a. #Ref! b. #Name! c. #Null! d. #Num!
Câu 8.16: Trong Ms Excel, mã lỗi #Div/0! xuất hiện trong tình huống nào sau đây?
a. Trong công thức có chứa sai kiểu dữ liệu
b. Trong công thức có chứa phép chia cho 0
c. Trong công thức có chứa tên vùng sai
d. Trong công thức có chứa giá trị chuỗi
Câu 8.17: Trong Ms Excel, để quản lý và theo dỏi sự thay đổi thông tin trên các bảng tính
của tập tin từ một người đồng sử dụng cụ thể, mục nào trong Highlight Changes ở hình sau dùng để qui định? a. Admin b. User c. Name d. Who
Câu 9.18: Trong MS Excel, hãy chọn phát biểu SAI:
A. Thực hiện được nhiều phép tính từ đơn giản đến phức tạp
B. Tổ chức và lưu trữ các thông tin dưới dạng bảng như bảng lương, bảng chấm công
C. Khi có thay đổi về dữ liệu, bảng tính không tự động tính toán lại theo số liệu mới
D. Ngoài các số liệu tính toán, có kèm theo các biểu đồ và hình vẽ minh họa
Câu 9.19: Lựa chọn nào sau đây thuộc lệnh Option của thẻ File trong MS Excel có chức
năng ấn định số Sheet mặc định cho một Workbook: A. Formulas B. Advanced C. Proofing D. General
Câu 9.20: Lựa chọn nào sau đây thuộc lệnh Option của thẻ File trong MS Excel có chức
năng ấn định kiểu chữ và cỡ chữ mặc định cho toàn bộ Workbook: A. Ge neral B. Formulas C. Proofing D. Advanced
Câu 1.1: Hãy cho biết trình tự thực hiện để thiết kế một bài thuyết trình:
A. Phân tích, lập kế hoạch, xây dựng đề cương, thu thập thông tin và thực hiện
B. Thu thập thông tin, phân tích, xây dựng đề cương, lập kế hoạch và thực hiện
C. Lập kế hoạch, phân tích, xây dựng đề cương, thu thập thông tin và thực hiện
D. Thu thập thông tin, lập kế hoạch, xây dựng đề cương, phân tích và thực hiện
Câu 1.2: Hãy kể tên một số phần mềm trình chiếu thông dụng:
A. Impress, Prezi, Google Slides, Ms word và SlideRocket
B. Impress, Google Presentation, Ms Word và SlideRocket
C. Impress, Prezi, Google Slides và Ms Excel
D. Impress, Prezi, Google Slides, Ms PowerPoint và SlideRocket
Câu 1.3: Bài thuyết trình (tập tin thuyết trình) được tạo ra từ Ms PowerPoint 2010 có phần
mở rộng mặc định là gì? A. ppt B. pptx C. xls D. docx
Câu 1.4: Trong Ms PowerPoint, thanh công cụ Quick Access Toolbar có chức năng gì?
A. Thể hiện tên chương trình đang chạy
B. Thực hiện các lệnh về định dạng
C. Chứa các lệnh thường được sử dụng
D. Tạo ghi chú cho các Slide
Câu 1.5: Trong Ms PowerPoint 2010, khi chọn Outline trong chế độ Normal ở cửa sổ bên trái có ý nghĩa gì?
A. Chỉ hiện thị các đoạn văn bản trong slide
B. Hiển thị thông tin các Slide ở dạng thu nhỏ
C. Hiển thị nội dung của Slide trong bài thuyết trình
D. Chỉ hiển thị các ghi chú trong các Slide
Câu 1.6: Trong Ms PowerPoint, các lệnh trong thẻ lệnh Insert thực hiện chức năng gì?
A. Thực hiện các lệnh chèn, thêm các đối tượng
B. Thực hiện các lệnh về định dạng cho nội dung trình chiếu
C. Chuyển đổi qua lại giữa các chế độ hiển thị
D. Tạo ghi chú cho nội dụng trong Slide
Câu 1.7: Trong Ms PowerPoint, các lệnh trong thẻ lệnh Review thực hiện chức năng gì?
A. Thực hiện các lệnh chèn, thêm các đối tượng
B. Thực hiện các lệnh về định dạng cho nội dung trình chiếu
C. Chuyển đổi qua lại giữa các chế độ hiển thị
D. Tạo ghi chú cho nội dụng trong Slide
Câu 1.8: Trong Ms PowerPoint, các lệnh trong thẻ lệnh View thực hiện chức năng gì?
A. Chuyển đổi qua lại giữa các chế độ hiển thị
B. Thực hiện các lệnh về định dạng cho nội dung trình chiếu
C. Chuyển đổi qua lại giữa các chế độ hiển thị
D. Tạo ghi chú cho nội dụng trong Slide
Câu 7.9. “______ là chương trình máy tính giúp tạo và trình chiếu các bài thuyết trình dưới
dạng điện tử”. Hãy chọn phương án ghép đúng để điền vào chỗ trống trong phát biểu trên.
a. Phần mềm trình chiếu b. Bài thuyết trình c. Hệ điều hành d. Phần mềm hệ thống
Câu 7.10. “Bài thuyết trình do phần mềm trình chiếu tạo ra là tập hợp các ________ và
được lưu trên máy tính dưới dạng một tập tin. Các ________ được đánh số thứ tự 1, 2,
3,…”. Hãy chọn phương án ghép đúng để điền vào chỗ trống trong phát biểu trên. a. Trang chiếu b. Tiêu đề trang c. Bài trình chiếu d. Văn bản
Câu 7.11. Lựa chọn nào sau đây KHÔNG phải là tên của một phần mềm trình chiếu? a. Google Docs b. Ms PowerPoint c. OpenOffice Impress d. Apple Keynote
Câu 7.12. Phần mở rộng mặc định của tập tin thuyết trình trong Ms PowerPoint 2010 là gì? a. ppt b. ppts c. pptx d. potx
Câu 7.13. Trong Ms PowerPoint, hướng (orientation) của trang chiếu được thiết lập mặc định là: a. Landscape b. Portrait c. Vertical d. Horizontal
Câu 7.14. Thành phần 1, 2 trong cửa sổ làm việc của Ms PowerPoint 2010 bên dưới có tên gọi lần lượt là gì?
a. Quick Access Toobar và Ribbon
b. Ribbon và Quick Access Toolbar
c. Thanh công cụ và thanh trình đơn (menu) d. Mini Toobar và Ribbon
Câu 7.15. “Trong chế độ hiển thị _________, slide sẽ hiển thị toàn màn hình, các slide sẽ
lần lượt xuất hiện theo thứ tự được sắp xếp trong bài thuyết trình. Đây cũng là cách người
dùng trình bày bài thuyết trình của mình đến người nghe”. Hãy chọn phương án ghép đúng
để điền vào chỗ trống trong phát biểu trên. a. Slide Show b. Notes Page c. Reading View d. Slide Sorter
Câu 7.16. Trong Ms PowerPoint, chức năng của lệnh Blank presentation dưới đây là gì?
a. Tạo một bài thuyết trình mới có một slide tựa đề (Title slide) trống
b. Tạo một bài thuyết trình mới trống không chứa slide nào
c. Tạo một bài thuyết trình từ các bài mẫu (template) có sẵn do PowerPoint cung cấp
d. Tạo một bài thuyết trình mới và áp dụng mẫu thiết kế (theme) Office Theme
Câu 7.17. Trong Ms PowerPoint, chức năng của lệnh Sample templates dưới đây là gì?
a. Tạo một bài thuyết trình mới có một slide tựa đề (Title slide) trống
b. Tạo một bài thuyết trình mới trống không chứa slide nào
c. Tạo một bài thuyết trình từ các bài mẫu (template) có sẵn do PowerPoint cung cấp
d. Tạo một bài thuyết trình và áp dụng mẫu thiết kế (theme) Sample templates
Câu 7.18. Khi cần thực hiện trình chiếu với 2 màn hình trong Ms PowerPoint, chế độ nào
sau đây là phù hợp? a. Presenter View b. Presentation View c. Normal View d. Master View
Câu 7.19. Hãy chọn phát biểu SAI: a.
Bài thuyết trình do phần mềm trình chiếu tạo ra có ưu điểm là dễ dàng chỉnh sửa
nhưng không thể in ra giấy. b.
Nội dung trên các trang chiếu có thể là các dạng: văn bản, hình ảnh, biểu đồ, âm thanh, đoạn phim. c.
Phần mềm trình chiếu có thể được sử dụng để tạo các bài giảng điện tử phục vụ dạy và học. d.
Phần mềm trình chiếu có thể được sử dụng để tạo bài trình chiếu phục vụ các cuộc họp, hội thảo.
Câu 7.20. Trong Ms PowerPoint, chế độ hiển thị nào sau đây phù hợp cho việc sắp xếp lại
thứ tự các slide? a. Slide Sorter b. Normal c. Notes Pages d. Outline