ÔN P TRĂ
C NGHM MÔN QUA
N TRI
HOC
1) Cách mng công nghip Châu Âu to tin đ cho s xut hin ca lý thuyết qun tr:
a. Đúng b. Sai
2) Ngh thut qun tr đòi hi phi tuân th các nguyên tc qun tr ca Fayol:
3) Taylor là ngưi sáng lp ra trưng phái qun tr khoa hc:
a. Đúng b. Sai
4) Lý thuyết qun tr c đin không còn đúng trong qun tr hin đi:
a. Đúng b. Sai
5) Ra quyết đnh là mt ngh thut:
a. Đúng b. Sai
6) Ra quyết đnh là mt khoa hc:
a. Đúng b. Sai
7) Ra quyết đnh đúng là nhà qun tr đã gii quyết đưc vn đ ca mình:
a. Đúng b. Sai
8) Quyền đưa ra quyết đnh phi tp trung v ngưi có đa v cao nht trong t chc, luôn
là mt nguyên tc đúng trong mi tình hung:
a. Đúng b. Sai
9) Khi quyết đnh la chn phương án cn phi chn nhng phương án có chi phí thp
nht:
a. Đúng b. Sai
10) Trong mi trưng hp đu cn dân ch khi bàn bc ra quyết đnh đ đt hiu qu
cao:
a. Đúng b. Sai
11) Quyết đnh qun tr thành công hoàn toàn ph thuc vào quá trình ra quyết đnh:
a. Đúng b. Sai
12) Quản tr là mt hot đng kết tinh khi con ngưi kết hp vi nhau đ đi đến mc tiêu:
a. Đúng b. Sai
13) Quản tr là mt hot đng ph biến trong tt c các t chc:
a. Đúng b. Sai
14) Quản tr đưc thc hin theo mt cách như nhau:
a. Đúng b. Sai
15) Mc tiêu ca qun tr là ti đa hoá li nhun:
a. Đúng b. Sai
16) Quản tr là mt công vic mang tính đc thù ca nhng nhà qun tr cp cao:
a. Đúng b. Sai
17) Nhà qun tr là nhng ngưi có quyn ra lnh và điu hành công vic ca nhng
ngưi khác:
a. Đúng b. Sai
18) Tt c các nhà qun tr đu phi am hiu các k năng qun tr vi nhng mc đ như
nhau:
a. Đúng b. Sai
19) Cp qun tr càng cao thì k năng chuyên môn càng quan trng:
a. Đúng b. Sai
20) Kỹ năng nhân s cn thiết đi vi các cp qun tr là như nhau:
a. Đúng b. Sai
21) Thi gian ca nhà qun tr cp cao giành nhiu nht cho chc năng hoch đnh:
a. Đúng b. Sai
22) Vai trò quan trng nht ca các nhà qun tr cp thp trong t chc là giám sát cht
ch hành vi ca nhng ngưi cp dưi:
a. Đúng b. Sai
23) Hoạt đng qun tr mang tính ngh thut theo kiu cha truyn con ni:
a. Đúng b. Sai
24) Nhà qun tr thì cn phi vưt tri các nhân viên ca mình v tt c các k năng đ
qun tr hu hiu:
a. Đúng b. Sai
25) Phong cách lãnh đo dân ch luôn mang li hiu qu trong mi trưng hp:
a. Đúng b. Sai
26) Không nên lãnh đo nhân viên theo phong cách đc đoán dù trong hoàn cnh nào:
a. Đúng b. Sai
27)Phong cách qun lý đc tài là phong cách qun lý không có hiu qu:
a. Đúng b. Sai
28)Nhà qun tr có th gi nhân viên gii bng cách to cho h có mc thu nhp cao:
a. Đúng b. Sai
29) Ngun gc ca đng viên là nhu cu ca con ngưi mong mun đưc tho mãn:
a. Đúng b. Sai
30) Có th đng viên ngưi lao đng thông qua nhng điu mà h k vng:
a. Đúng b. Sai
31) Hoạch đnh là chc năng liên quan đến vic chn mc tiêu và phương thc hot đng:
a. Đúng b. Sai
32) Hoạch đnh là chc năng mà nhà qun tr cp cao phi làm:
a. Đúng b. Sai
33) Ma trn SWOT là công c quan trng cn áp dng khi phân tích môi trưng:
a. Đúng b. Sai
34) Quan nim c đin trong xây dng cơ cu t chc hưng đến phân quyn trong qun
tr:
a. Đúng b. Sai
35) Quan h gia tng hn qun tr và nhà qun tr cp trung trong cơ cu t chc là mi
quan h t l thun:
a. Đúng b. Sai
36) Tng hn qun tr rng hay hp ph thuc vào trình đ ca nhà qun tr:
a. Đúng b. Sai
37) Tng hn qun tr rng hay hp ch thuc vào trình đ ca nhà qun tr:
a. Đúng b. Sai
38) Uỷ quyn trong qun tr là khoa hc:
a. Đúng b. Sai
39) Uỷ quyn là mt ngh thut:
a. Đúng b. Sai
40) Nhân viên thư ng không thích nhà qun tr ra vic cho cp dưi:
a. Đúng b. Sai
41) Phân tích môi trưng là công vic phi thc hin khi xây dng chiến lưc
a. Đúng b. Sai
42) Phân tích môi trưng là giúp cho nhà qun tr xác đnh đưc nhng thách thc ca
doanh nghip đ t đó xây dng chiến lưc tương lai :
a. Đúng b. Sai
43) Môi trưng bên ngoài là môi trưng vĩ mô tác đng đến doanh nghip
a. Đúng b. Sai
44) Môi trưng giúp nhà qun tr nhn ra các thách thc đi vi doanh nghip
a. Đúng b. Sai
45) Khoa hc công ngh phát trin nhanh đem li nhiu cơ hi cho doanh nghip
a. Đúng b. Sai
46) Kim tra là quá trình đi chiếu thc tế vi kế hoch đ tìm ra các sai sót
a. Đúng b. Sai
47) y dng cơ cu ca t chc là:
a. S hình thành sơ đ t chc
b. c lp mi quan h hàng ngang gia các
đơn v
c. c lp mi quan h hàng dc gia các
đơn v
d. Tt c nhng câu trên
48) Công ty và các doanh nghip nên đưc chn cơ cu phù hp:
a. Cơ cu theo chc năng
b. Cơ cu theo trc tuyến
c. Cơ cu trc tuyến tham mưu
d. Cơ cu theo cơ cu phù hp
49) c lp cơ cu t chc phi căn c vào:
a. Nhiu yếu t khác nhau
b. Quy mô ca các công ty
c. Ý mun ca ngưi lãnh đo
d. Chiến lưc
50) Nhà qun tr không mun phân chia quyn cho nhân viên do:
a. S b cp dưi ln áp
b. Không tin vào cp dưi
c. Do ng lc kém
d. tt c các câu trên
51) Phân quyn có hiu qu khi:
a. Cho các nhân viên cp dưi tham gia vào
quá trình phân quyn
b. Gắn lin quyn hn vi trách nhim
c. Ch chú trng đến kết qu
d. Tt c các câu trên
52) Li ích ca phân quyn là:
a. Tăng cưng đưc thin cm cp dưi
b. Tránh đưc nhng sai lm đáng k
c. Đưc gánh nng v trách nhim
d. Gim đưc áp lc công vic nh đó nhà
qun tr tp trung vào nhng công vic ln
53) Tm hn qun tr rng hay hp tùy thuc vào:
a. Trình đ ca nhân viên
b. Trình đ ca nhà qun tr
c. Công vic
d. Tt c nhng câu trên
54) Môi trưng hot đng ca t chc là:
a. Môi trưng vĩ mô
b. Môi trưng ngành
c. Các yếu t ni b
d. Tt c nhng câu trên
55) Phân tích môi trưng kinh doanh nhm:
a. Phc v cho vic ra quyết đnh
b. c đnh đim mnh, đim yếu
c. c đnh cơ hi, nguy cơ
d. Tt c nhng câu trên đu sai
56) Phân tích môi trưng kinh doanh đ:
a. Cho vic ra quyết đnh
b. c đnh cơ hi, nguy cơ
c. c đnh đim mnh, đim yếu
57) Hoạch đnh là vic xây dng kế hoch dài hn đ:
a. Xác đnh mc tiêu và tìm ra nhng bin
pháp
b. c đnh và xây dng các kế hoch
c. y dng kế hoch cho toàn công ty
58) Mc tiêu qun tr cn:
a. Có tính khoa hc
b. Có tính kh thi
c. Có tính c th
d. Tt c các yếu t trên
59) Kế hoch đã đưc duyt ca mt t chc có vai trò:
a. Là cơ s cho s phi hp gia các đơn v
b. Định hưng cho các hot đng
c. Là căn c cho các hot đng kim soát
d. Tt c nhng câu trên
60) Quản tr theo mc tiêu giúp:
a. Động viên khuyến khích cp dưi tt hơn
b. Góp phn đào to hun luyn cp dưi
c. ng cao tính ch đng sáng to ca cp
dưi
d. Tt c nhng câu trên
61) Quản tr bng mc tiêu là mt quy trình:
a. Là kết qu quan trng nht
b. Là công vic quan trng nht
c. C a và b
d. Tt c nhng câu trên đu sai
62) c đnh mc tiêu trong các kế hoch ca các doanh nghip Vit Nam thưng:
a. Dựa vào ý ch quan ca cp trên là chính
b. Ly kế hoch năm trưc cng thêm mt
t l phn trăm nht đnh xác đnh
c. Không ly đy đ nhng nh hưng ca
môi trưng bên trong và bên ngoài
d. Tt c nhng câu trên
63) Chc năng ca nhà lãnh đo là:
a. Động viên khuyến khích nhân viên
b. Vạch ra mc tiêu phương hưng phát
trin t chc
c. B trí lc lưng thc hin các mc tiêu
d. Tt c các câu trên đu đúng
64) Con ngưi có bn cht thích là:
a. Lưi biếng không mun làm vic
b. Siêng năng rt thích làm vic
c. C a và b
d. Siêng năng hay lưi biếng không phi là
bn cht
65) Đng cơ ca con ngưi xut phát:
a. Nhu cu bc cao
b. Những gì mà nhà qun tr phi làm cho
ngưi lao đng
c. Nhu cu chưa đưc tha mãn
d. m cp bc nhu cu
66) Nhà qun tr nên chn phong cách lãnh đo:
a. Phong cách lãnh đo t do
b. Phong cách lãnh đo dân ch
c. Phong cách lãnh đo đc đoán
d. Tt c nhng li khuyên trên đu không
chính xác
67) Khi chn phong cách lãnh đo cn tính đến:
a. Nhà qun tr
b. Cp dưi
c. Tình hung
d. Tt c câu trên
68) Đng cơ hành đng ca con ngưi xut phát mnh nht t:
a. Nhu cu chưa đưc tha mãn
b. Những gì mà nhà qun tr ha s thưng
sau khi hoàn thành
c. Các nhu cu ca con ngưi trong sơ đ
Maslow
d. Các nhu cu bc cao
69) Để bin pháp đng viên khuyến khích đt hiu qu cao nhà qun tr xut phát t:
a. Nhu cu nguyn vng ca cp dưi
b. Tim lc ca công ty
c. Ph thuc vào yếu t ca mình
d. Tt c nhng câu trên
70) Quản tr hc theo thuyết Z là:
a. Quản tr theo cách ca Mỹ
b. Quản tr theo cách ca Nhật Bn
c. Quản tr theo cách ca Mỹ Nht Bn
d. Tt c câu trên đu sai
71) Lý thuyết qun tr c đin có hn chế là:
a. Quan nim xí nghip là mt h thng
đóng
b. Chưa chú trng đến con ngưi
c. Bao gm c a và b
d. Ra đi quá lâu
72) Thuyết qun tr khoa hc đưc xếp vào trưng phái qun tr nào:
a. Trưng phái qun tr hin đi
b. Trưng phái qun tr tâm lý xã hi
c. Trưng phái qun tr c đin
d. Trưng phái đnh lưng
73) Ngưi đưa ra 14 nguyên tc qun tr tng quát là:
a. Fayol
b. Weber
c. Taylol
74) nh hưng ca các yếu t môi trưng đến hot đng ca doanh nghip trên khía
cnh:
a. S tn ti và phát trin ca doanh nghip
b. Mc đ tùy thuc doanh nghip
c. Kết qu hot đng doanh nghip
d. Tt c các câu trên đu đúng
75) Ra quyết đnh là mt công vic:
a. Một công vic mang tính ngh thut
b. La chn gii pháp cho mt vn đ xác
đnh
c. Tt c các câu trên đu sai
d. Công vic ca các nhà qun tr cp cao
76) Quá trình ra quyết đnh bao gm:
a. Nhiu bưc khác nhau
b. c đnh vn đ và ra quyết đnh
c. Chn phương án tt nht và ra quyết đnh
d. Tho lun vi nhng ngưi khác và ra
quyết đnh
77) Ra quyết đnh là mt công vic :
a. Mang tính khoa hc
b. Mang tính ngh thut
c. Vừa mang tính khoa hc va mang tính
ngh thut
d. Tt c các câu trên đu sai
78) La chn mô hình ra quyết đnh ph thuc vào:
a. ng lc nhà qun tr
b. Tính cách nhà qun tr
c. Nhiu yếu t khác nhau trong đó có các
yếu t trên
d. Ý mun ca đa s nhân viên
79) Nhà qun tr nên:
a. Xem xét nhiu yếu t đ la chn mt
mô hình ra quyết đnh phù hp
b. Kết hp nhiu mô hình ra quyết đnh
c. S dng mô hình ra quyết đnh tp th
d. Chn mt mô hình đ ra quyết đnh cho
mình
80) Ra quyết đnh nhóm:
a. Ít khi mang li hiu qu
b. Luôn mang li hiu qu
c. Mang li hiu qu cao trong nhng điu
kin phù hp
d. Tt c nhng câu trên sai
81) Quyết đnh qun tr phi tha mãn my nhu cu:
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
82) Quản tr nhm:
a. Thc hin nhng mc đích riêng
b. S dng tt c các ngun lc hin có
c. T chc phi hp vi các hot đng ca nhng thành viên trong tp th
d. Thc hin tt c nhng mc đích trên đu đúng
83) Quản tr cn thiết cho:
a. Các t chc li nhun và các t chc phi
li nhun
b. Các công ty ln
c. Các doanh nghip hot đng sn xut kinh
doanh
d. Tt c các t chc phi li nhun
84) Quản tr nhm:
a. Đạt đưc hiu qu và hiu xut cao
b. Tha mãn ý mun ca nhà qun tr
c. Đạt đưc hiu qu cao
d. Đạt đưc hiu sut cao
85) Để tăng hiu sut qun tr , nhà qun tr có th thc hin bng cách:
a. Gim chi phí đu vào
b.Tăng doanh thu đu ra
c. Vừa gim chi phí đu vào va tăng
doanh thu đu ra
86) Quản tr linh hot sáng to cn quan tâm đến:
a. Trình đ, s lưng thành viên
b. Quy mô t chc
c. Lĩnh vc hot đng
d. Tt c các yếu t trên
87) Chc năng ca nhà qun tr bao gm:
a. Hoạch đnh, t chc
b. Điu khin, kim soát
c. C 2 câu trên
88) Tt c các t chc cn có các k năng:
a. Nhân s
b. Kỹ thut
c. Tư duy
d. Tt c nhng câu trên
89) Mi quan h gia các cp bc qun tr và k năng qun tr là:
a. Cp bc qun tr càng cao, k năng k thut càng quan trng
b. Cp bc qun tr càng thp, k năng tư duy càng quan trng
c. Các k năng đu có tm quan trng như nhau trong tt c các cp bc qun tr
d. Tt c đu sai
90) Hoạt đng qun tr đưc thc hin thông qua 4 chc năng là:
a. Hoạch đnh, t chc, điu khin, kim tra
b. Hoạch đnh, t chc, phi hp, báo cáo
c. Hoạch đnh, t chc, ch đo, kim tra
d. Hoạch đnh, nhân s, ch huy, phi hp
91) Các chc năng cơ bn ca qun tr bao gm:
a. 6
b. 5
c. 4
d. 3
92) Cp bc qun tr đưc phân thành:
a. 4
b. 5
c. 2
d. 3
93) C vn cho ban giám đc cu mt doanh nghip thuc:
a. Cp cao
b. Cp trung
c. Cp thp
d. Tt c đu sai
94) Phong cách lãnh đo sau đây, phong cách nào mang hiu qu:
a. n ch
b. T do
c. Độc đoán
d. C 3 câu đu đúng
95) Nhà qun tr ch cn kim soát khi:
a. Trong quá trình thc hin kế hoch đã
giao
b. Trưc khi thc hin
c. Sau khi thc hin
d. Tt c các câu trên
96) Trong công tác kim soát, nhà qun tr nên:
a. Phân cp công tác kim soát khuyến
khích t giác mi b phn
b. Để mi cái t nhiên không cn kim soát
c. T thc hin trc tiếp
d. Giao hoàn toàn cho cp dưi
97) Mi quan h gia hoch đnh và kim soát:
a. Mục tiêu đ ra cho hoch đnh là tiêu
chun đ kim soát
b. Kim soát giúp điu khin kế hoch hp
lý
c. Kim soát phát hin sai lch gia thc
hin và kế hoch
d. Tt c các câu trên
98) Đang tham d cuc hp vi sếp, có mt cú đin thoi đưng dài v mt vn đ quan
trng trong kinh doanh gi đến cho bn, bn phi làm gì:
a. Nhận đin thoi và nói chuyn bình
thưng
b. Hẹn h gi li sau cho bn
c. Nói vi ngưi giúp vic ca Giám Đốc là
bn đang đi vng
d. Gọi li sm nht cho h
99) Liên tc nhiu ln vào chiu th By nhân viên ca bn xin v sm:
a. Tôi không th cho v sm thế này đưc vì
nhng ngưi khác s phn đi
b. Tôi rt cn bn làm vic c ngày vì công
vic kinh doanh rt nhiu
c. Tôi không mun b cp trên khin trách
d. Hôm nay không đưc, chúng ta có mt
cuc hp vào bui chiu lúc 15h30
100) Trong mt cuc hp bn đang hưng dn nhân viên v cách bán hàng mi, mt nhân
viên chen ngang bng mt câu hi không liên quan đến vn đ bn đang trình bày, bn s:
a. Làm như không nghe thy
b. Tt c nhân viên gi li câu hi cho đến
khi kết thúc
c. Nói cho nhân viên y biết rng câu hi đó
không phù hp
d. Tr li luôn câu hi y
101) Mt nhân viên trong phòng đến gp bn và phàn nàn v cách làm vic ca nhân viên
khác, bn s làm gì:
a. Tôi rt vui lòng nói chuyn này vi c hai
ngưi
b. Có chuyn gì vy hãy nói cho tôi nghe đi
c. Chúng ta s bàn v chuyn đó sau, bây
gi tôi còn nhiu vic phi làm
d. Bn đã th trò chuyn vi ngưi đó chưa
102) Xếp mi bn đi ăn trưa và xếp hi bn v cm nghĩ ca mình:
a. K cho sếp nghe t m
b. Không nói vi sếp v ba ăn trưa đó
c. C nói v ba ăn trưa đó mt cách đc
bit dù ba ăn trưa đó không có gì đc bit
103) Mt ngưi bên ngoài doanh nghip nh bn viết thư gii thiu cho mt nhân viên cũ
trưc đây có kết qu làm vic không tt cho doanh nghip:
a. Viết thư k rõ nhng nhưc đim
b. Viết thư nhn mnh ưu đim ca ngưi này
c. T chi viết thư
104) Bn mi đưc tuyn vào làm trưng phòng có quy mô ln cho mt công ty , bn biết
có mt s nhân viên trong phòng nghĩ rng h xng đáng đưc làm trưng phòng, khi đó
bn phi làm gì:
a. Nói chuyn ngay vi các nhân viên đó v vn đ này
b. L đi và hy vng mi chuyn s qua đi
c. Nhận ra vn đ tp trung cho công vic và c gng làm vic cho h cn mình
105) Mt nhân viên nói vi bn: có l tôi không nên nói vi sếp v chuyn này, nhưng sếp
nghe v chuynđó chưa?
a. Tôi không mun nghe câu chuyn ngi lê đôi mách
b. Tôi mun nghe nếu vic đó liên quan đến công ty ca chúng ta
c. Có tin gì mi thế mói cho tôi biết đi
Đáp án : 1a, 2b, 3a, 4b, 5a, 6a, 7b, 8b, 9b, 10b, 11b, 12a, 13a, 14a, 15b, 16b, 17a, 18b, 19b,
20b, 21a, 22b, 23b, 24b, 25b, 26b, 27a, 28b, 29a, 30a, 31a, 32b, 33b, 34b, 35b, 36a, 37b, 3
39a, 40b,41a, 42a, 43b, 44a, 45a, 46a, 47d, 48d, 49a, 50d, 51d, 52d, 53d, 54d, 55d, 56a, 57
58d, 59d, 60d, 61d, 62d, 63d, 64c, 65c, 66d, 67d, 68a, 69d, 70b, 71c, 72c, 73a, 74d, 75b, 76
77c, 78d, 79a, 80d, 81b, 82d, 83a, 84c, 85c, 86d, 87c, 88d, 89d, 90a, 91c, 92d, 93d, 94d, 95
96a, 97d, 98d, 99b, 100b, 101b, 102a, 103c, 104c, 105b

Preview text:

ÔN TÂ P TRĂ C NGHIÊ M MÔN QUAN TRI HO C
1) Cách mạng công nghiệp ở Châu Âu tạo tiền đề cho sự xuất hiện của lý thuyết quản trị: a. Đúng b. Sai
2) Nghệ thuật quản trị đòi hỏi phải tuân thủ các nguyên tắc quản trị của Fayol: a. Đúng b. Sai
3) Taylor là người sáng lập ra trường phái quản trị khoa học: a. Đúng b. Sai
4) Lý thuyết quản trị cổ điển không còn đúng trong quản trị hiện đại: a. Đúng b. Sai
5) Ra quyết định là một nghệ thuật: a. Đúng b. Sai
6) Ra quyết định là một khoa học: a. Đúng b. Sai
7) Ra quyết định đúng là nhà quản trị đã giải quyết được vấn đề của mình: a. Đúng b. Sai
8) Quyền đưa ra quyết định phải tập trung về người có địa vị cao nhất trong tổ chức, luôn
là một nguyên tắc đúng trong mọi tình huống: a. Đúng b. Sai
9) Khi quyết định lựa chọn phương án cần phải chọn những phương án có chi phí thấp nhất: a. Đúng b. Sai
10) Trong mọi trường hợp đều cần dân chủ khi bàn bạc ra quyết định để đạt hiệu quả cao: a. Đúng b. Sai
11) Quyết định quản trị thành công hoàn toàn phụ thuộc vào quá trình ra quyết định: a. Đúng b. Sai
12) Quản trị là một hoạt động kết tinh khi con người kết hợp với nhau để đi đến mục tiêu: a. Đúng b. Sai
13) Quản trị là một hoạt động phổ biến trong tất cả các tổ chức: a. Đúng b. Sai
14) Quản trị được thực hiện theo một cách như nhau: a. Đúng b. Sai
15) Mục tiêu của quản trị là tối đa hoá lợi nhuận: a. Đúng b. Sai
16) Quản trị là một công việc mang tính đặc thù của những nhà quản trị cấp cao: a. Đúng b. Sai
17) Nhà quản trị là những người có quyền ra lệnh và điều hành công việc của những người khác: a. Đúng b. Sai
18) Tất cả các nhà quản trị đều phải am hiểu các kỹ năng quản trị với những mức độ như nhau: a. Đúng b. Sai
19) Cấp quản trị càng cao thì kỹ năng chuyên môn càng quan trọng: a. Đúng b. Sai
20) Kỹ năng nhân sự cần thiết đối với các cấp quản trị là như nhau: a. Đúng b. Sai
21) Thời gian của nhà quản trị cấp cao giành nhiều nhất cho chức năng hoạch định: a. Đúng b. Sai
22) Vai trò quan trọng nhất của các nhà quản trị cấp thấp trong tổ chức là giám sát chặt
chẽ hành vi của những người cấp dưới: a. Đúng b. Sai
23) Hoạt động quản trị mang tính nghệ thuật theo kiểu cha truyền con nối: a. Đúng b. Sai
24) Nhà quản trị thì cần phải vượt trội các nhân viên của mình về tất cả các kỹ năng để quản trị hữu hiệu: a. Đúng b. Sai
25) Phong cách lãnh đạo dân chủ luôn mang lại hiệu quả trong mọi trường hợp: a. Đúng b. Sai
26) Không nên lãnh đạo nhân viên theo phong cách độc đoán dù trong hoàn cảnh nào: a. Đúng b. Sai
27)Phong cách quản lý độc tài là phong cách quản lý không có hiệu quả: a. Đúng b. Sai
28)Nhà quản trị có thể giữ nhân viên giỏi bằng cách tạo cho họ có mức thu nhập cao: a. Đúng b. Sai
29) Nguồn gốc của động viên là nhu cầu của con người mong muốn được thoả mãn: a. Đúng b. Sai
30) Có thể động viên người lao động thông qua những điều mà họ kỳ vọng: a. Đúng b. Sai
31) Hoạch định là chức năng liên quan đến việc chọn mục tiêu và phương thức hoạt động: a. Đúng b. Sai
32) Hoạch định là chức năng mà nhà quản trị cấp cao phải làm: a. Đúng b. Sai
33) Ma trận SWOT là công cụ quan trọng cần áp dụng khi phân tích môi trường: a. Đúng b. Sai
34) Quan niệm cổ điển trong xây dựng cơ cấu tổ chức hướng đến phân quyền trong quản trị: a. Đúng b. Sai
35) Quan hệ giữa tầng hạn quản trị và nhà quản trị cấp trung trong cơ cấu tổ chức là mối quan hệ tỷ lệ thuận: a. Đúng b. Sai
36) Tầng hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào trình độ của nhà quản trị: a. Đúng b. Sai
37) Tầng hạn quản trị rộng hay hẹp chỉ thuộc vào trình độ của nhà quản trị: a. Đúng b. Sai
38) Uỷ quyền trong quản trị là khoa học: a. Đúng b. Sai
39) Uỷ quyền là một nghệ thuật: a. Đúng b. Sai
40) Nhân viên thườ ng không thích nhà quản trị ra việc cho cấp dưới: a. Đúng b. Sai
41) Phân tích môi trường là công việc phải thực hiện khi xây dựng chiến lược a. Đúng b. Sai
42) Phân tích môi trường là giúp cho nhà quản trị xác định được những thách thức của
doanh nghiệp để từ đó xây dựng chiến lược tương lai : a. Đúng b. Sai
43) Môi trường bên ngoài là môi trường vĩ mô tác động đến doanh nghiệp a. Đúng b. Sai
44) Môi trường giúp nhà quản trị nhận ra các thách thức đối với doanh nghiệp a. Đúng b. Sai
45) Khoa học công nghệ phát triển nhanh đem lại nhiều cơ hội cho doanh nghiệp a. Đúng b. Sai
46) Kiểm tra là quá trình đối chiếu thực tế với kế hoạch để tìm ra các sai sót a. Đúng b. Sai
47) Xây dựng cơ cấu của tổ chức là:
a. Sự hình thành sơ đồ tổ chức
c. Xác lập mối quan hệ hàng dọc giữa các
b. Xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các đơn vị đơn vị
d. Tất cả những câu trên
48) Công ty và các doanh nghiệp nên được chọn cơ cấu phù hợp:
a. Cơ cấu theo chức năng
c. Cơ cấu trực tuyến tham mưu
b. Cơ cấu theo trực tuyến
d. Cơ cấu theo cơ cấu phù hợp
49) Xác lập cơ cấu tổ chức phải căn cứ vào:
a. Nhiều yếu tố khác nhau
c. Ý muốn của người lãnh đạo
b. Quy mô của các công ty d. Chiến lược
50) Nhà quản trị không muốn phân chia quyền cho nhân viên do:
a. Sợ bị cấp dưới lấn áp c. Do năng lực kém
b. Không tin vào cấp dưới d. tất cả các câu trên
51) Phân quyền có hiệu quả khi:
a. Cho các nhân viên cấp dưới tham gia vào
c. Chỉ chú trọng đến kết quả quá trình phân quyền d. Tất cả các câu trên
b. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
52) Lợi ích của phân quyền là:
a. Tăng cường được thiện cảm cấp dưới
c. Được gánh nặng về trách nhiệm
b. Tránh được những sai lầm đáng kể
d. Giảm được áp lực công việc nhờ đó nhà
quản trị tập trung vào những công việc lớn
53) Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào:
a. Trình độ của nhân viên c. Công việc
b. Trình độ của nhà quản trị
d. Tất cả những câu trên
54) Môi trường hoạt động của tổ chức là: a. Môi trường vĩ mô c. Các yếu tố nội bộ b. Môi trường ngành
d. Tất cả những câu trên
55) Phân tích môi trường kinh doanh nhằm:
a. Phục vụ cho việc ra quyết định
c. Xác định cơ hội, nguy cơ
b. Xác định điểm mạnh, điểm yếu
d. Tất cả những câu trên đều sai
56) Phân tích môi trường kinh doanh để:
a. Cho việc ra quyết định
b. Xác định cơ hội, nguy cơ
c. Xác định điểm mạnh, điểm yếu
57) Hoạch định là việc xây dựng kế hoạch dài hạn để:
a. Xác định mục tiêu và tìm ra những biện
b. Xác định và xây dựng các kế hoạch pháp
c. Xây dựng kế hoạch cho toàn công ty
58) Mục tiêu quản trị cần: a. Có tính khoa học c. Có tính cụ thể b. Có tính khả thi
d. Tất cả các yếu tố trên
59) Kế hoạch đã được duyệt của một tổ chức có vai trò:
a. Là cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị
c. Là căn cứ cho các hoạt động kiểm soát
b. Định hướng cho các hoạt động
d. Tất cả những câu trên
60) Quản trị theo mục tiêu giúp:
a. Động viên khuyến khích cấp dưới tốt hơn
c. Nâng cao tính chủ động sáng tạo của cấp
b. Góp phần đào tạo huấn luyện cấp dưới dưới
d. Tất cả những câu trên
61) Quản trị bằng mục tiêu là một quy trình:
a. Là kết quả quan trọng nhất c. Cả a và b
b. Là công việc quan trọng nhất
d. Tất cả những câu trên đều sai
62) Xác định mục tiêu trong các kế hoạch của các doanh nghiệp Việt Nam thường:
a. Dựa vào ý chủ quan của cấp trên là chính
c. Không lấy đầy đủ những ảnh hưởng của
b. Lấy kế hoạch năm trước cộng thêm một
môi trường bên trong và bên ngoài
tỷ lệ phần trăm nhất định xác định
d. Tất cả những câu trên
63) Chức năng của nhà lãnh đạo là:
a. Động viên khuyến khích nhân viên
c. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu
b. Vạch ra mục tiêu phương hướng phát
d. Tất cả các câu trên đều đúng triển tổ chức
64) Con người có bản chất thích là:
a. Lười biếng không muốn làm việc c. Cả a và b
b. Siêng năng rất thích làm việc
d. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất
65) Động cơ của con người xuất phát: a. Nhu cầu bậc cao
c. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
b. Những gì mà nhà quản trị phải làm cho d. Năm cấp bậc nhu cầu người lao động
66) Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo:
a. Phong cách lãnh đạo tự do
c. Phong cách lãnh đạo độc đoán
b. Phong cách lãnh đạo dân chủ
d. Tất cả những lời khuyên trên đều không chính xác
67) Khi chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến: a. Nhà quản trị c. Tình huống b. Cấp dưới d. Tất cả câu trên
68) Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ:
a. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
c. Các nhu cầu của con người trong sơ đồ
b. Những gì mà nhà quản trị hứa sẽ thưởng Maslow sau khi hoàn thành d. Các nhu cầu bậc cao
69) Để biện pháp động viên khuyến khích đạt hiệu quả cao nhà quản trị xuất phát từ:
a. Nhu cầu nguyện vọng của cấp dưới
c. Phụ thuộc vào yếu tố của mình
b. Tiềm lực của công ty
d. Tất cả những câu trên
70) Quản trị học theo thuyết Z là:
a. Quản trị theo cách của Mỹ
c. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản
b. Quản trị theo cách của Nhật Bản
d. Tất cả câu trên đều sai
71) Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là:
a. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống c. Bao gồm cả a và b đóng d. Ra đời quá lâu
b. Chưa chú trọng đến con người
72) Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào:
a. Trường phái quản trị hiện đại
c. Trường phái quản trị cổ điển
b. Trường phái quản trị tâm lý xã hội
d. Trường phái định lượng
73) Người đưa ra 14 nguyên tắc quản trị tổng quát là: a. Fayol b. Weber c. Taylol
74) Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến hoạt động của doanh nghiệp trên khía cạnh:
a. Sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp
c. Kết quả hoạt động doanh nghiệp
b. Mức độ tùy thuộc doanh nghiệp
d. Tất cả các câu trên đều đúng
75) Ra quyết định là một công việc:
a. Một công việc mang tính nghệ thuật
c. Tất cả các câu trên đều sai
b. Lựa chọn giải pháp cho một vấn đề xác
d. Công việc của các nhà quản trị cấp cao định
76) Quá trình ra quyết định bao gồm: a. Nhiều bước khác nhau
c. Chọn phương án tốt nhất và ra quyết định
b. Xác định vấn đề và ra quyết định
d. Thảo luận với những người khác và ra q u y ế t đ ị n h
77) Ra quyết định là một công việc : a. Mang tính khoa học
c. Vừa mang tính khoa học vừa mang tính b. Mang tính nghệ thuật nghệ thuật d . T ấ t c ả c á c câu trên đều sai
78) Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào:
a. Năng lực nhà quản trị
c. Nhiều yếu tố khác nhau trong đó có các
b. Tính cách nhà quản trị yếu tố trên d . Ý
m u ố n c ủ a đa số nhân viên 79) Nhà quản trị nên:
a. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn một
c. Sử dụng mô hình ra quyết định tập thể
mô hình ra quyết định phù hợp
d. Chọn một mô hình để ra quyết định cho
b. Kết hợp nhiều mô hình ra quyết định mình 80) Ra quyết định nhóm:
a. Ít khi mang lại hiệu quả
c. Mang lại hiệu quả cao trong những điều
b. Luôn mang lại hiệu quả kiện phù hợp d . T ấ t c ả n hững câu trên sai
81) Quyết định quản trị phải thỏa mãn mấy nhu cầu: a. 5 c. 7 b. 6 d. 8 82) Quản trị nhằm:
a. Thực hiện những mục đích riêng
b. Sử dụng tất cả các nguồn lực hiện có
c. Tổ chức phối hợp với các hoạt động của những thành viên trong tập thể
d. Thực hiện tất cả những mục đích trên đều đúng
83) Quản trị cần thiết cho:
a. Các tổ chức lợi nhuận và các tổ chức phi
c. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh lợi nhuận doanh b. Các công ty lớn
d. Tất cả các tổ chức phi lợi nhuận 84) Quản trị nhằm:
a. Đạt được hiệu quả và hiệu xuất cao
c. Đạt được hiệu quả cao
b. Thỏa mãn ý muốn của nhà quản trị
d. Đạt được hiệu suất cao
85) Để tăng hiệu suất quản trị , nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách:
a. Giảm chi phí đầu vào
c. Vừa giảm chi phí đầu vào vừa tăng b.Tăng doanh thu đầu ra doanh thu đầu ra
86) Quản trị linh hoạt sáng tạo cần quan tâm đến:
a. Trình độ, số lượng thành viên c. Lĩnh vực hoạt động b. Quy mô tổ chức
d. Tất cả các yếu tố trên
87) Chức năng của nhà quản trị bao gồm:
a. Hoạch định, tổ chức c. Cả 2 câu trên
b. Điều khiển, kiểm soát
88) Tất cả các tổ chức cần có các kỹ năng: a. Nhân sự c. Tư duy b. Kỹ thuật
d. Tất cả những câu trên
89) Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và kỹ năng quản trị là:
a. Cấp bậc quản trị càng cao, kỹ năng kỹ thuật càng quan trọng
b. Cấp bậc quản trị càng thấp, kỹ năng tư duy càng quan trọng
c. Các kỹ năng đều có tầm quan trọng như nhau trong tất cả các cấp bậc quản trị d. Tất cả đều sai
90) Hoạt động quản trị được thực hiện thông qua 4 chức năng là:
a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
c. Hoạch định, tổ chức, chỉ đạo, kiểm tra
b. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
d. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
91) Các chức năng cơ bản của quản trị bao gồm: a. 6 c. 4 b. 5 d. 3
92) Cấp bậc quản trị được phân thành: a. 4 c. 2 b. 5 d. 3
93) Cố vấn cho ban giám đốc cuả một doanh nghiệp thuộc: a. Cấp cao c. Cấp thấp b. Cấp trung d. Tất cả đều sai
94) Phong cách lãnh đạo sau đây, phong cách nào mang hiệu quả: a. Dân chủ c. Độc đoán b. Tự do d. Cả 3 câu đều đúng
95) Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi:
a. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã c. Sau khi thực hiện giao d. Tất cả các câu trên b. Trước khi thực hiện
96) Trong công tác kiểm soát, nhà quản trị nên:
a. Phân cấp công tác kiểm soát khuyến
c. Tự thực hiện trực tiếp
khích tự giác mỗi bộ phận
d. Giao hoàn toàn cho cấp dưới
b. Để mọi cái tự nhiên không cần kiểm soát
97) Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát:
a. Mục tiêu đề ra cho hoạch định là tiêu
c. Kiểm soát phát hiện sai lệch giữa thực chuẩn để kiểm soát hiện và kế hoạch
b. Kiểm soát giúp điều khiển kế hoạch hợp d. Tất cả các câu trên lý
98) Đang tham dự cuộc họp với sếp, có một cú điện thoại đường dài về một vấn đề quan
trọng trong kinh doanh gọi đến cho bạn, bạn phải làm gì:
a. Nhận điện thoại và nói chuyện bình
c. Nói với người giúp việc của Giám Đốc là thường bạn đang đi vắng
b. Hẹn họ gọi lại sau cho bạn
d. Gọi lại sớm nhất cho họ
99) Liên tục nhiều lần vào chiều thứ Bảy nhân viên của bạn xin về sớm:
a. Tôi không thể cho về sớm thế này được vì
c. Tôi không muốn bị cấp trên khiển trách
những người khác sẽ phản đối
d. Hôm nay không được, chúng ta có một
b. Tôi rất cần bạn làm việc cả ngày vì công
cuộc họp vào buổi chiều lúc 15h30
việc kinh doanh rất nhiều
100) Trong một cuộc họp bạn đang hướng dẫn nhân viên về cách bán hàng mới, một nhân
viên chen ngang bằng một câu hỏi không liên quan đến vấn đề bạn đang trình bày, bạn sẽ:
a. Làm như không nghe thấy
c. Nói cho nhân viên ấy biết rằng câu hỏi đó
b. Tất cả nhân viên gởi lại câu hỏi cho đến không phù hợp khi kết thúc
d. Trả lời luôn câu hỏi ấy
101) Một nhân viên trong phòng đến gặp bạn và phàn nàn về cách làm việc của nhân viên khác, bạn sẽ làm gì:
a. Tôi rất vui lòng nói chuyện này với cả hai
c. Chúng ta sẽ bàn về chuyện đó sau, bây người
giờ tôi còn nhiều việc phải làm
b. Có chuyện gì vậy hãy nói cho tôi nghe đi
d. Bạn đã thử trò chuyện với người đó chưa
102) Xếp mời bạn đi ăn trưa và xếp hỏi bạn về cảm nghĩ của mình:
a. Kể cho sếp nghe tỉ mỉ
c. Cố nói về bữa ăn trưa đó một cách đặc
b. Không nói với sếp về bữa ăn trưa đó
biệt dù bữa ăn trưa đó không có gì đặc biệt
103) Một người bên ngoài doanh nghiệp nhờ bạn viết thư giới thiệu cho một nhân viên cũ
trước đây có kết quả làm việc không tốt cho doanh nghiệp:
a. Viết thư kể rõ những nhược điểm
b. Viết thư nhấn mạnh ưu điểm của người này c. Từ chối viết thư
104) Bạn mới được tuyển vào làm trưởng phòng có quy mô lớn cho một công ty , bạn biết
có một số nhân viên trong phòng nghĩ rằng họ xứng đáng được làm trưởng phòng, khi đó bạn phải làm gì:
a. Nói chuyện ngay với các nhân viên đó về vấn đề này
b. Lờ đi và hy vọng mọi chuyện sẽ qua đi
c. Nhận ra vấn đề tập trung cho công việc và cố gắng làm việc cho họ cần mình
105) Một nhân viên nói với bạn: “có lẽ tôi không nên nói với sếp về chuyện này, nhưng sếp
nghe về chuyện…đó chưa?”
a. Tôi không muốn nghe câu chuyện ngồi lê đôi mách
b. Tôi muốn nghe nếu việc đó liên quan đến công ty của chúng ta
c. Có tin gì mới thế mói cho tôi biết đi
Đáp án : 1a, 2b, 3a, 4b, 5a, 6a, 7b, 8b, 9b, 10b, 11b, 12a, 13a, 14a, 15b, 16b, 17a, 18b, 19b,
20b, 21a, 22b, 23b, 24b, 25b, 26b, 27a, 28b, 29a, 30a, 31a, 32b, 33b, 34b, 35b, 36a, 37b, 3
39a, 40b,41a, 42a, 43b, 44a, 45a, 46a, 47d, 48d, 49a, 50d, 51d, 52d, 53d, 54d, 55d, 56a, 57
58d, 59d, 60d, 61d, 62d, 63d, 64c, 65c, 66d, 67d, 68a, 69d, 70b, 71c, 72c, 73a, 74d, 75b, 76
77c, 78d, 79a, 80d, 81b, 82d, 83a, 84c, 85c, 86d, 87c, 88d, 89d, 90a, 91c, 92d, 93d, 94d, 95
96a, 97d, 98d, 99b, 100b, 101b, 102a, 103c, 104c, 105b