Ôn tập trắc nghiệm Tin học đại cương | Trường Đại học Mở Hà Nội

Ôn tập trắc nghiệm Tin học đại cương | Trường Đại học Mở Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Lựa chọn trong trường học: lý do hợp lệ để hạn chế truy cập của sinh viên với các mạng và Internet?
Chọn một câu trả lời:
a. Xác định một người dùng cụ thể trên mạng
b. Tất cả các đáp án trên
c. Giảm sử dụng các thiết bị thông tin liên lạc
d. Ngăn chặn việc xem hoặc chỉnh sửa các tập tin hoặc thư mục nhất định, màn hình và các hoạt động trực
tuyến bộ lọc
Phản hồi
Đáp án đúng là: Ngăn chặn việc xem hoặc chỉnh sửa các tập tin hoặc thư mục nhất định, màn hình và các
hoạt động trực tuyến bộ lọc
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Thành phần phần cứng nào bảo vệ máy tính của bạn khỏi nguy hại do điện khi chuyển đổi giữa các hệ thống
điện.
Chọn một câu trả lời:
a. Bộ triệt sóng
b. Bộ lưu điện UPS
c. Bộ chuyển đổi
d. Bộ nguồn
Phản hồi
Đáp án đúng là: Bộ lưu điện UPS
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương trình hay một
tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:
Chọn một câu trả lời:
a. 1 loại
b. 4 loại
c. 2 loại
d. 3 loại
Phản hồi
Đáp án đúng là: 1 loại
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Để di chuyển thư mục hoặc tệp tin ra ổ đĩa hoặc thư mục khác ta thực hiện như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Remove, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn
Paste
b. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Cut, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste
c. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Rename, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste
d. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Copy, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn phát biểu đúng:
Chọn một câu trả lời:
a. Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp đúp lên biểu tượng Add Printer
b. Hình trên cho thấy có 1 máy in tên là Add Printer đã được cài đặt
c. Chỉ có thể cài duy nhất một máy in trong cửa sổ Printers.
d. Theo hình minh hoạ, để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp chọn thực đơn File->Setup
Phản hồi
Đáp án đúng là: Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp đúp lên biểu tượng Add Printer
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 6
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Khi nào bạn nên lên lịch quét virus?
Chọn một câu trả lời:
a. Vào cuối mỗi tuần.
b. Bất cứ khi nào bạn khởi động máy tính.
c. Khi bạn bắt đầu thấy một số thông báo lỗi.
d. Mỗi khi bạn tắt máy tính.
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Một văn bản được soạn thảo trong MS Word được gọi là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Text Document
b. WorkBook
c. Document
d. WorkSheet
Phản hồi
Đáp án đúng là: Doument
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 8
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
b. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
c. Bật hoặc tắt chỉ số trên
d. Trả về dạng mặc định
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trong Word 2013, cách nào dưới đây không dùng để tạo khoảng cách giữa các dòng là 1.5 lines?
Chọn một câu trả lời:
a. Vào Home/Line and Paragraph Spacing/ Line Spacing Options, chọn Line Spacing là 1.5 lines
b. Vào Home/Line and Paragraph Spacing, chọn 1.5
c. Vào Format/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5
d. Vào Home/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5 lines
Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào Format/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:
Chọn một câu trả lời:
a. Chức năng thay thế trong soạn thảo
b. Định dạng chữ hoa
c. Tạo tệp văn bản mới
d. Lưu tệp văn bản vào đĩa
Phản hồi
Đáp án đúng là: Chức năng thay thế trong soạn thảo
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trong MS Word 2013, phím nào cho phép di chuyển từ 1 ô sang ô kế tiếp bên phải trong bảng (Table)?
Chọn một câu trả lời:
a. Tab
b. Ctrl
c. ESC
d. CapsLock
Phản hồi
Đáp án đúng là: Tab
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trong khi soạn thảo văn bản, muốn đặt tiêu đề chân trang cho văn bản, ta phải làm như thế nào ?
Chọn một câu trả lời:
a. Insert / Header
b. Inset / Page Numbers
c. Insert / Symbol
d. Insert/ Footer
Phản hồi
Đáp án đúng là: Insert/ Footer
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trước khi in ta phải chọn cỡ giấy định in bằng cách, chọn Page Layout, trong mục Page Setup tiếp tục chọn:
Chọn một câu trả lời:
a. Margins
b. Size
c. Normal view
d. Page break
Phản hồi
Đáp án đúng là: Size
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy,bạn nhấn tổ hợp phím nào sau đây:
Chọn một câu trả lời:
a. Bấm tổ hợp phím Ctrl – H
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl – P
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl – T
d. Bấm tổ hợp phím Ctrl – O
Phản hồi
Đáp án đúng là: Bấm tổ hợp phím Ctrl – P
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Các thành phần chính trong một bảng tính worksheet gồm?
Chọn một câu trả lời:
a. dòng, cột, vùng, trang tính
b. cột
c. vùng
d. dòng
Phản hồi
Đáp án đúng là: dòng, cột, vùng, trang tính
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 16
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Ta có thể xóa một Sheet bằng cách:
Chọn một câu trả lời:
a. Home/Delete/Delete Cells
b. Nhấp chuột phải vào tên Sheet, chọn Delete
c. Không được xóa Sheet
d. ) Mở Sheet cần xóa và nhấn phím Delete
Phản hồi
Đáp án đúng là: Nhấp chuột phải vào tên Sheet, chọn Delete
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 17
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Để chuyển chữ “hanoi” thành “HANOI” ta sử dụng hàm nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời:
a. =Upper(“hanoi”)
b. =Lower(“hanoi”)
c. =Len(“Hanoi”)
d. =Trim(“hanoi”)
Phản hồi
Đáp án đúng là: ) =Upper(“hanoi”)
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 18
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Để chuyển từ “KDHanoi” thành từ “KDHN”
Chọn một câu trả lời:
a. =Replace(“KDHanoi”, 4,2,“N”)
b. =Replace(“KDHanoi”, 4,4, “N”)
c.
=Replace(“KDHanoi”,2, 4, “N”)
d. =Replace(“KDHanoi”, 4,4, “HN”)
Phản hồi
Đáp án đúng là: =Replace(“KDHanoi”, 4,4, “N”)
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 19
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trong MS Excel 2013, để xóa dữ liệu trong các ô đang chọn thì ta dùng cách nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhấn phím BackSpace
b. Nhấn phải chuột và chọn lệnh Clear contents
c. Tại thẻ Home, nhấn nút Delete trong nhóm Cells
d. Nhấn phải chuột và chọn lệnh Delete
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 20
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Khi muốn lặp lại tiêu đề cột ở mỗi trang in, chúng ta cần thực hiện?
Chọn một câu trả lời:
a. Trong Excel luôn mặc định sẵn khi in lặp lại tiêu đề
b. Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Gridlines
c. Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row to repeat at top
d. Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings
Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 21
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trong MS Word 2013 để thay đổi hướng in cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout rồi chọn nút
gì sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Orientation
b. Margins
c. Size
d. Page Setup
Phản hồi
Đáp án đúng là: Orientation
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 22
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trong MS Word 2013 để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout rồi chọn nút gì sau
đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Orientation
b. Margins
c. Size
d. Page Setup
Phản hồi
Đáp án đúng là : Margins
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 23
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc
các tổ hợp phím nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Page Up; Page Down
b. Ctrl-Page Up; Ctrl- Page Down
c. Home
d. End
Phản hồi
Đáp án đúng là: Ctrl-Page Up; Ctrl- Page Down
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 24
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Để đóng (tắt) một sổ bảng tính (workbook) đang mở mà không đóng chương trình MS Excel, bạn sử dụng
cách nào trong số các cách dưới đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Close
b. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Quit
c. Nhấn chuột vào biểu tượng đóng (x) ở góc phải trên cùng của cửa sổ.
d. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Exit
Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Close
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 25
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Một cửa hàng văn phòng phẩm, có bán các loại hàng hoá như: vở, bút bi, thước, phấn, …; ta có thể sử dụng
hàm gì để giúp cửa hàng tính được tổng số tiền bán được của từng loại hàng hóa?
Chọn một câu trả lời:
a. Một hàm khác
b. SUM
c. SUMIF
d. IFSUM
Phản hồi
Đáp án đúng là: SUMIF
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 26
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:
Chọn một câu trả lời:
a. Dấu đô la ($)
b. Dấu hai chấm (
c. Dấu chấm hỏi (?)
d. Dấu bằng (=)
Phản hồi
Đáp án đúng là: Dấu bằng (=)
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 27
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Để thực hiện thay đổi kiểu định dạng cho chữ số, chọn:
Chọn một câu trả lời:
a. Format/Number
b. File/Format
c. Tool/Format Number
d. Home/Format/ Format Cells…/ Number
Phản hồi
Đáp án đúng là: Home/Format/ Format Cells…/ Number
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 28
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Khi vào Home/Format/Format Cells, thẻ Border có tác dụng gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉnh màu cho chữ
b. Chỉnh Font chữ cho đoạn văn
c. Chỉnh kích thước cho bảng tính cần chọn
d. Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn
Phản hồi
Đáp án đúng là: Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 29
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Để in một trang bảng tính nằm ngang hoặc thẳng đứng, bạn chọn thao tác nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Vào File /Web Page Preview - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
b. Vào File/ Print/ Page Setup - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
c. Vào Insert /Page Number - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
d. Vào Format / Borders and Shading - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào File/ Print/ Page Setup - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 30
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Để thực hiện in một bảng tính thì thực hiện như sau:
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn Tool/Print
b. Chọn File/Sheet/Print
c. Chọn Edit/Print
d. Chọn File/Print
Phản hồi
Đáp án đúng là: Chọn File/Print
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Nội dung nào dưới đây thuộc loại phần mềm máy tính giá rẻ?
Chọn một câu trả lời:
a. Phiên bản dùng thử, bán lẻ, phần mềm miễn phí.
b. Phần mềm giảm giá cho sinh viên, phần mềm chia sẻ, bán lẻ.
c. Phần mềm miễn phí, phần mềm chia sẻ, phần mềm giảm giá cho sinh viên.
d. Bán lẻ, phần mềm giảm giá cho sinh viên, phiên bản thử nghiệm.
Phản hồi
Đáp án đúng là: Phần mềm miễn phí, phần mềm chia sẻ, phần mềm giảm giá cho sinh viên.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Loại tài liệu bằng văn bản có thể được sử dụng mà không cần sự cho phép của bản quyền?
Chọn một câu trả lời:
a. Tài liệu chưa được công bố
b. Các tài liệu thương hiệu
c. Tài liệu phạm vi công cộng
d. Tài liệu có bản quyền
Phản hồi
Đáp án đúng là: Tài liệu phạm vi công cộng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Phần mềm gián điệp (Spyware) là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Một công nghệ cho phép theo dõi, bí mật giám sát, ngăn chặn, hoặc mất kiểm soát sự tương tác của người
dùng với máy tính
b. Một cơ sở dữ liệu lưu trữ các thiết lập và tùy chọn cho hệ điều hành Microsoft Windows và chứa thông tin
và cài đặt cho phần cứng
c. Một dịch vụ cung cấp cho người sử dụng mà không cần thanh toán trên cơ sở thử nghiệm mà thường bị
giới hạn bởi bất kỳ sự kết hợp của các chức năng, tính sẵn có, hoặc thuận tiện
d. Một chương trình có thể sao chép chính nó và lây nhiễm sang một máy tính mà không được phép
Phản hồi
Đáp án đúng là: Một công nghệ cho phép theo dõi, bí mật giám sát, ngăn chặn, hoặc mất kiểm soát sự tương
tác của người dùng với máy tính
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Hãy chỉ ra đặc điểm của tin nhắn tức thời?
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể gửi tin nhắn sử dụng mã số
b. Có thể lưu trữ hoặc lưu các tin nhắn
c. Có thể gửi tin nhắn bảo mật
d. Có thể có nhiều thông điệp cùng một lúc, tức thời
Phản hồi
Đáp án đúng là: Có thể có nhiều thông điệp cùng một lúc, tức thời
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Giáo dục và đào tạo qua internet thường được gọi là…
Chọn một câu trả lời:
a. Học trực tuyến (e-learning)
b. Giáo dục tại gia đình
c. Phát thanh qua web (podcasting)
d. Kết nối mạng xã hô…i
Phản hồi
Đáp án đúng là: Học trực tuyến (e-learning)
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Cho phép sinh viên sử dụng thông tin thuô…c sở hữu của người khác trong cùng môt báo cáo nghiên cứu khoa
học mà không cần sự cho phép của chủ sở hữu là:
Chọn một câu trả lời:
a. Luât bản quyền tác giả
b. Quy tắc sử dụng tài liêu hợp lý (không phải xin phép trong 1 số trường hợp nhất định) phải sử dụng.
c. Luật sở hữu trí tuệ
d. Luât bản quyền sáng chế
Phản hồi
Đáp án đúng là: Quy tắc sử dụng tài liêu hợp lý (không phải xin phép trong 1 số trường hợp nhất định) phải sử
dụng.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Người truy cập trái phép vào máy tính của bạn và lấy cắp thông tin được gọi là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Hacker
b. Docker
c. Cracker
d. Staker
Phản hồi
Đáp án đúng là: Hacker
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt bạn?
Chọn một câu trả lời:
a. Không có ánh sáng chiếu vào
b. Không đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn.
c. Không có đáp án đúng
d. Đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn
Phản hồi
Đáp án đúng là: Không đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Thiết bị nào chịu được nguy hại do từ tính?
Chọn một câu trả lời:
a. Đĩa cứng mở rộng
b. Bộ nhớ Flash
c. Đĩa cứng trong
d. DVD ROM
Phản hồi
Đáp án đúng là: DVD ROM
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Định nghĩa của một giấy phép bản quyền là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Việc ủy quyền hợp pháp để sử dụng một sản phẩm phần mềm
b. Khả năng đăng nhập vào hệ thống máy tính đa người dùng
c. Một sự bảo đảm pháp lý mà một máy tính sẽ làm việc như mô tả trong các tài liệu sản phẩm.
d. Các thủ tục được sử dụng để truy cập vào một hệ điều hành hoặc ứng dụng
Phản hồi
Đáp án đúng là: Việc ủy quyền hợp pháp để sử dụng một sản phẩm phần mềm
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Sau khi bạn kích đúp vào một tập tin trong Windows, nó mở chương trình phần mềm sai. Nguyên nhân có khả
năng nhất của vấn đề là gì ?
Chọn một câu trả lời:
a. Từ chối truy cập tập tin
b. Tập tin không thể mở
c. Tập tin không thể tìm thấy
d. Tâp tin bị hỏng
e. Liên kết sai
Phản hồi
Đáp án đúng là: Liên kết sai
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Phím tắt Windows + Pause/Break có tác dụng gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Đăng xuất windows (Log Off…)
b. Mở hộp thoại (System Properties)
c. Giống như phím tắt Alt + F4
d. Đáp án khác
Phản hồi
Đáp án đúng là: Phím tắt Windows + Pause/Break có tác dụng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Làm thế nào để tắt máy tính đúng cách?
Chọn một câu trả lời:
a. Bấm nút Power trên hộp máy
b. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
c. Bấm nút Reset trên hộp máy
d. Tắt nguồn điện
Phản hồi
Đáp án đúng là: Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Một thiết bị video không tương thích gây ra màn hình của bạn ngừng hoạt động. Làm thế nào bạn có thể khắc
phục vấn đề ?
Chọn một câu trả lời:
a. Cài đặt lại hệ điều hành
b. Thay thế màn hình
c. Khởi động lại máy tính trong chế độ An toàn (Safe Mode)
d. Khởi động lại máy tính trong chế độ Gỡ lỗi (Debug Mode)
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trong hệ điều hành Windows, trong hộp thoại "Display properties", thẻ nào trong các thẻ sau dùng để thay đổi
chế độ màn hình chờ (chế độ bảo vệ màn hình)?
Chọn một câu trả lời:
a. Screen Saver
b. Settings
c. Background
d. Desktop
Phản hồi
Đáp án đúng là: Screen Saver
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Loại tập tin nào thường được ẩn?
Chọn một câu trả lời:
a. Tâp tin hê… thống
b. Tâp tin tài liê…u
c. Tâp tin nén
d. Tâp tin tải về
Phản hồi
Đáp án đúng là: Tâ…p tin hê… thống
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Theo hình minh hoạ, muốn đổi tên tệp tin thì việc đầu tiên phải làm là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. nhắp chọn tệp tin cần đổi tên
b. nhắp chọn thực đơn File
c. nhắp chọn thực đơn Edit
d. nhắp chọn thực đơn View
Phản hồi
Đáp án đúng là: nhắp chọn tệp tin cần đổi tên
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Theo hình minh hoạ, nhấn chọn mục Copy trong thực đơn Edit là để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. sao chép tệp tin
b. di chuyển tệp tin đến thư mục khác
c. sao lưu tệp tin
d. cắt dán tệp tin
Phản hồi
Đáp án đúng là: sao chép tệp tin
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Đóng các cửa sổ đang mở
b. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
c. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
d. Tất cả đều sai
Phản hồi
Đáp án đúng là: Tạo đường tắt để truy cập nhanh
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Bạn đang ở cửa sổ My Computer, theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai?
Chọn một câu trả lời:
a. nhấn nút số 1 để nhanh chóng trở về màn hình nền Desktop
b. nhấn nút số 2 để mở chương trình duyệt Web
c. nhấn nút số 3 để mở My Documents
d. nhấn nút số 4 để mở chương trình MS-Word
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Khi đang soạn thảo, muốn thay đổi màu chữ ta thực hiện thao tác nào?
Chọn một câu trả lời:
a. View/Font và chọn màu phù hợp
b. Insert/Font và chọn màu phù hợp
c. Home/Font/Font color và chọn màu phù hợp
d. Page Layout/Font và chọn màu phù hợp
Phản hồi
Đáp án đúng là: Home/Font/Font color và chọn màu phù hợp
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
Chọn một câu trả lời:
a. Mở một văn bản mới
b. Mở một văn bản đã có
c. Đóng văn bản đang mở
d. Lưu văn bản vào đĩa
Phản hồi
Đáp án đúng là: Mở một văn bản đã có
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Khi đang soạn thảo trên phần mềm Word, nếu muốn mở 1 tệp thì ta chọn thẻ File sau đó chọn:
Chọn một câu trả lời:
a. New
b. Open
c. Save
d. Edit
Phản hồi
Đáp án đúng là: Open
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Muốn thay đổi màu nền hoặc tạo khung cho một đoạn văn bản đã được chọn ta chọn Page Layout sau đó
chọn:
Chọn một câu trả lời:
a. Tab Stop
b. Page Borders
c. Clipboad
d. Font
Phản hồi
Đáp án đúng là: Page Borders
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta
thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Page Layout -> Column
b. Table -> Column
c. View -> Column
d. Insert -> Column
Phản hồi
Đáp án đúng là: Page Layout -> Column
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó, sau đó:
Chọn một câu trả lời:
a. Word không cho phép sao chép định dạng của một dòng văn bản.
b. Nhấn chuột vào biểu tượng Copy trong thẻ Home
c. Nhấn chuột vào biểu tượng Cut trong thẻ Home
d. Nhấn chuột vào biểu tượng Format Painter trong thẻ Home
Phản hồi
Đáp án đúng là: Nhấn chuột vào biểu tượng Format Painter trong thẻ Home
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trong soạn thảo Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Insert - Insert Table
b. Format - Insert Table
c. Insert/Table/Insert Table
d. Tools - Insert Table
Phản hồi
Đáp án đúng là: Insert/Table/Insert Table
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, muốn gộp nhiều ô đã chọn thành một ô, ta thực hiện thao
tác nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Table / Split Cells
b. Layout / Split Cells
c. Layout / Cells
d. Layout / Merge Cells
Phản hồi
Đáp án đúng là: Layout / Merge Cells
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Để thiết lập mật khẩu bảo vệ cho văn bản, bạn cần thực hiện thao tác nào sau đây:
Chọn một câu trả lời:
a. File>Recent
b. File>Save
c. File>Share
d. File>Info>Protect Document
Phản hồi
Đáp án đúng là: File>Info>Protect Document
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trước khi in ta phải chọn cỡ giấy định in bằng cách, chọn Page Layout, trong mục Page Setup tiếp tục chọn:
Chọn một câu trả lời:
a. Normal view
b. Page break
c. Size
d. Margins
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Lựa chọn trong trường học: lý do hợp lệ để hạn chế truy cập của sinh viên với các mạng và Internet?
Chọn một câu trả lời:
a. Xác định một người dùng cụ thể trên mạng
b. Tất cả các đáp án trên
c. Giảm sử dụng các thiết bị thông tin liên lạc
d. Ngăn chặn việc xem hoặc chỉnh sửa các tập tin hoặc thư mục nhất định, màn hình và các hoạt động trực
tuyến bộ lọc
Phản hồi
Đáp án đúng là: Ngăn chặn việc xem hoặc chỉnh sửa các tập tin hoặc thư mục nhất định, màn hình và các
hoạt động trực tuyến bộ lọc
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Thành phần phần cứng nào bảo vệ máy tính của bạn khỏi nguy hại do điện khi chuyển đổi giữa các hệ thống
điện.
Chọn một câu trả lời:
a. Bộ triệt sóng
b. Bộ lưu điện UPS
c. Bộ chuyển đổi
d. Bộ nguồn
Phản hồi
Đáp án đúng là: Bộ lưu điện UPS
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương trình hay một
tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:
Chọn một câu trả lời:
a. 1 loại
b. 4 loại
c. 2 loại
d. 3 loại
Phản hồi
Đáp án đúng là: 1 loại
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Để di chuyển thư mục hoặc tệp tin ra ổ đĩa hoặc thư mục khác ta thực hiện như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Remove, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn
Paste
b. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Cut, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste
c. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Rename, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste
d. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Copy, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn phát biểu đúng:
Chọn một câu trả lời:
a. Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp đúp lên biểu tượng Add Printer
b. Hình trên cho thấy có 1 máy in tên là Add Printer đã được cài đặt
c. Chỉ có thể cài duy nhất một máy in trong cửa sổ Printers.
d. Theo hình minh hoạ, để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp chọn thực đơn File->Setup
Phản hồi
Đáp án đúng là: Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp đúp lên biểu tượng Add Printer
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 6
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Khi nào bạn nên lên lịch quét virus?
Chọn một câu trả lời:
a. Vào cuối mỗi tuần.
b. Bất cứ khi nào bạn khởi động máy tính.
c. Khi bạn bắt đầu thấy một số thông báo lỗi.
d. Mỗi khi bạn tắt máy tính.
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Một văn bản được soạn thảo trong MS Word được gọi là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Text Document
b. WorkBook
c. Document
d. WorkSheet
Phản hồi
Đáp án đúng là: Doument
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 8
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
b. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
c. Bật hoặc tắt chỉ số trên
d. Trả về dạng mặc định
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trong Word 2013, cách nào dưới đây không dùng để tạo khoảng cách giữa các dòng là 1.5 lines?
Chọn một câu trả lời:
a. Vào Home/Line and Paragraph Spacing/ Line Spacing Options, chọn Line Spacing là 1.5 lines
b. Vào Home/Line and Paragraph Spacing, chọn 1.5
c. Vào Format/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5
d. Vào Home/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5 lines
Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào Format/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:
Chọn một câu trả lời:
a. Chức năng thay thế trong soạn thảo
b. Định dạng chữ hoa
c. Tạo tệp văn bản mới
d. Lưu tệp văn bản vào đĩa
Phản hồi
Đáp án đúng là: Chức năng thay thế trong soạn thảo
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trong MS Word 2013, phím nào cho phép di chuyển từ 1 ô sang ô kế tiếp bên phải trong bảng (Table)?
Chọn một câu trả lời:
a. Tab
b. Ctrl
c. ESC
d. CapsLock
Phản hồi
Đáp án đúng là: Tab
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trong khi soạn thảo văn bản, muốn đặt tiêu đề chân trang cho văn bản, ta phải làm như thế nào ?
Chọn một câu trả lời:
a. Insert / Header
b. Inset / Page Numbers
c. Insert / Symbol
d. Insert/ Footer
Phản hồi
Đáp án đúng là: Insert/ Footer
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trước khi in ta phải chọn cỡ giấy định in bằng cách, chọn Page Layout, trong mục Page Setup tiếp tục chọn:
Chọn một câu trả lời:
a. Margins
b. Size
c. Normal view
d. Page break
Phản hồi
Đáp án đúng là: Size
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy,bạn nhấn tổ hợp phím nào sau đây:
Chọn một câu trả lời:
a. Bấm tổ hợp phím Ctrl – H
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl – P
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl – T
d. Bấm tổ hợp phím Ctrl – O
Phản hồi
Đáp án đúng là: Bấm tổ hợp phím Ctrl – P
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Các thành phần chính trong một bảng tính worksheet gồm?
Chọn một câu trả lời:
a. dòng, cột, vùng, trang tính
b. cột
c. vùng
d. dòng
Phản hồi
Đáp án đúng là: dòng, cột, vùng, trang tính
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 16
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Ta có thể xóa một Sheet bằng cách:
Chọn một câu trả lời:
a. Home/Delete/Delete Cells
b. Nhấp chuột phải vào tên Sheet, chọn Delete
c. Không được xóa Sheet
d. ) Mở Sheet cần xóa và nhấn phím Delete
Phản hồi
Đáp án đúng là: Nhấp chuột phải vào tên Sheet, chọn Delete
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 17
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Để chuyển chữ “hanoi” thành “HANOI” ta sử dụng hàm nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời:
a. =Upper(“hanoi”)
b. =Lower(“hanoi”)
c. =Len(“Hanoi”)
d. =Trim(“hanoi”)
Phản hồi
Đáp án đúng là: ) =Upper(“hanoi”)
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 18
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Để chuyển từ “KDHanoi” thành từ “KDHN”
Chọn một câu trả lời:
a. =Replace(“KDHanoi”, 4,2,“N”)
b. =Replace(“KDHanoi”, 4,4, “N”)
c.
=Replace(“KDHanoi”,2, 4, “N”)
d. =Replace(“KDHanoi”, 4,4, “HN”)
Phản hồi
Đáp án đúng là: =Replace(“KDHanoi”, 4,4, “N”)
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 19
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trong MS Excel 2013, để xóa dữ liệu trong các ô đang chọn thì ta dùng cách nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhấn phím BackSpace
b. Nhấn phải chuột và chọn lệnh Clear contents
c. Tại thẻ Home, nhấn nút Delete trong nhóm Cells
d. Nhấn phải chuột và chọn lệnh Delete
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 20
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Khi muốn lặp lại tiêu đề cột ở mỗi trang in, chúng ta cần thực hiện?
Chọn một câu trả lời:
a. Trong Excel luôn mặc định sẵn khi in lặp lại tiêu đề
b. Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Gridlines
c. Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row to repeat at top
d. Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings
Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 21
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trong MS Word 2013 để thay đổi hướng in cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout rồi chọn nút
gì sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Orientation
b. Margins
c. Size
d. Page Setup
Phản hồi
Đáp án đúng là: Orientation
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 22
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trong MS Word 2013 để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout rồi chọn nút gì sau
đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Orientation
b. Margins
c. Size
d. Page Setup
Phản hồi
Đáp án đúng là : Margins
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 23
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc
các tổ hợp phím nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Page Up; Page Down
b. Ctrl-Page Up; Ctrl- Page Down
c. Home
d. End
Phản hồi
Đáp án đúng là: Ctrl-Page Up; Ctrl- Page Down
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 24
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Để đóng (tắt) một sổ bảng tính (workbook) đang mở mà không đóng chương trình MS Excel, bạn sử dụng
cách nào trong số các cách dưới đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Close
b. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Quit
c. Nhấn chuột vào biểu tượng đóng (x) ở góc phải trên cùng của cửa sổ.
d. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Exit
Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Close
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 25
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Một cửa hàng văn phòng phẩm, có bán các loại hàng hoá như: vở, bút bi, thước, phấn, …; ta có thể sử dụng
hàm gì để giúp cửa hàng tính được tổng số tiền bán được của từng loại hàng hóa?
Chọn một câu trả lời:
a. Một hàm khác
b. SUM
c. SUMIF
d. IFSUM
Phản hồi
Đáp án đúng là: SUMIF
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 26
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:
Chọn một câu trả lời:
a. Dấu đô la ($)
b. Dấu hai chấm (
c. Dấu chấm hỏi (?)
d. Dấu bằng (=)
Phản hồi
Đáp án đúng là: Dấu bằng (=)
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 27
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Để thực hiện thay đổi kiểu định dạng cho chữ số, chọn:
Chọn một câu trả lời:
a. Format/Number
b. File/Format
c. Tool/Format Number
d. Home/Format/ Format Cells…/ Number
Phản hồi
Đáp án đúng là: Home/Format/ Format Cells…/ Number
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 28
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Khi vào Home/Format/Format Cells, thẻ Border có tác dụng gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉnh màu cho chữ
b. Chỉnh Font chữ cho đoạn văn
c. Chỉnh kích thước cho bảng tính cần chọn
d. Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn
Phản hồi
Đáp án đúng là: Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 29
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Để in một trang bảng tính nằm ngang hoặc thẳng đứng, bạn chọn thao tác nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Vào File /Web Page Preview - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
b. Vào File/ Print/ Page Setup - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
c. Vào Insert /Page Number - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
d. Vào Format / Borders and Shading - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào File/ Print/ Page Setup - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 30
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Để thực hiện in một bảng tính thì thực hiện như sau:
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn Tool/Print
b. Chọn File/Sheet/Print
c. Chọn Edit/Print
d. Chọn File/Print
Phản hồi
Đáp án đúng là: Chọn File/Print
Câu trả lời đúng là:
….
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Để thực hiện in một bảng tính thì thực hiện như sau:
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn File/Print
b. Chọn Tool/Print
c. Chọn Edit/Print
d. Chọn File/Sheet/Print
Phản hồi
Đáp án đúng là: Chọn File/Print
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Khi muốn lặp lại tiêu đề cột ở mỗi trang in, chúng ta cần thực hiện?
Chọn một câu trả lời:
a. Trong Excel luôn mặc định sẵn khi in lặp lại tiêu đề
b. Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row to repeat at top
c. Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Gridlines
d. Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings
Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Ta có thể ấn định số Sheet mặc định trong một Workbook, bằng cách:
Chọn một câu trả lời:
a. File/Options/Advanced, thay đổi số Sheet mặc định trong ô Include this many sheets
b. File/Options/Formulas, thay đổi số Sheet mặc định trong ô Include this many sheets
c. File/Options/View, thay đổi số Sheet mặc định trong ô Include this many sheets
d. File/Options/General, thay đổi số Sheet mặc định trong ô Include this many sheets
Phản hồi
Đáp án đúng là: File/Options/General, thay đổi số Sheet mặc định trong ô Include this many sheets
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert-> New Slide là để
Chọn một câu trả lời:
a. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
b. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
c. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
d. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
Phản hồi
Đáp án đúng là: Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Thao tác chọn File->Open là để
Chọn một câu trả lời:
a. mở một presentation đã có trên đĩa
b. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn
c. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác
d. Lưu lại presentation đang thiết kế
Phản hồi
Đáp án đúng là: mở một presentation đã có trên đĩa
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide
trong bài trình diễn Để thực hiện điều này, người dùng phải?
Chọn một câu trả lời:
a. chọn View -> Slide Master
b. chọn Insert -> Master Slide
c. chọn Insert -> Slide Master
d. chọn View -> Master -> Slide Master
Phản hồi
Đáp án đúng là: chọn View -> Slide Master
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn File -> Save As
b. Chọn File -> Save
c. Chọn File -> New
d. Chọn File -> Open
Phản hồi
Đáp án đúng là: Chọn File -> Open
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Tại một slide ta dùng tổ hợp phím nào sau đây sẽ xoá slide đó?
Chọn một câu trả lời:
a. Shift + Delete
b. Ctrl+ Delete
c. ALT+shift + Delete
d. ALT+Delete
Phản hồi
Đáp án đúng là: Shift + Delete
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn câu sai trong các câu sau Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint,
Chọn một câu trả lời:
a. có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử
b. có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án
c. có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang
d. không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2 ) như trong MS-Word
Phản hồi
Đáp án đúng là: không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2 ) như trong MS-Word
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Insert – New Slide
b. Edit – New Slide
c. File – New Slide
d. Slide Show – New Slide
Phản hồi
Đáp án đúng là: Insert – New Slide
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhấn tổ hợp phím Alt+X;
b. chọn Edit ->Cut
c. Nhấn phím Delete
d. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ
Phản hồi
Đáp án đúng là: Nhấn tổ hợp phím Alt+X
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 12
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng một cột của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ô đó, nhấn chuột phải và chọn
Insert Rows below thì ta đã
Chọn một câu trả lời:
a. thêm vào bảng 3 cột
b. thêm vào bảng 3 dòng
c. thêm vào bảng 3 ô
d. thêm vào bảng 1 dòng
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải
Chọn một câu trả lời:
a. chọn Insert -> Table
b. chọn Format -> Table
c. chọn Table -> Insert Table
d. chọn Table -> Insert
Phản hồi
Đáp án đúng là: chọn Insert -> Table
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Để các slide đều có tên của mình khi trình chiếu ta vào chọn? (sau đó gõ vào Footer)
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn Insert -> Chọn Header and Footer
b. Chọn View -> Chọn Footer and Header
c. Chọn Insert -> Footer
d. Chọn View -> Chọn Header
Phản hồi
Đáp án đúng là: Chọn Insert -> Chọn Header and Footer
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh,… ta thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Insert – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
b. Animation, rồi chọn Add Animation
c. Format – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
d. View – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
Phản hồi
Đáp án đúng là: Animation, rồi chọn Add Animation
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 16
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chèn 1 đoạn nhạc vào Slide và chọn kiểu chạy cho đoạn nhạc “ Play across slides” nghĩa là
Chọn một câu trả lời:
a. Không biểu hiện gì
b. Tự động khi trình chiếu, đoạn nhạc sẽ thực hiện
c. Đoạn nhạc sẽ chạy xuyên suốt các slide
d. chạy hết đoạn nhạc mới chuyển slide
Phản hồi
Đáp án đúng là: Đoạn nhạc sẽ chạy xuyên suốt các slide
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 17
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và
thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Cả 2 câu đều sai
b. Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Delete
c. Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Remove
d. Cả 2 câu đều đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Remove
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 18
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Muốn tô nền cho 1 textbox trong slide hiện hành, sau khi đã chọn Textbox đó ta thực hiện
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn Format ->Chọn Placcholder và chọn màu cần tô
b. Chọn Format ->Chọn Background và chọn màu cần tô
c. Chọn View-> Chọn Placcholder và chọn màu cần tô
d. Chọn view -> Chọn Background và chọn màu cần tô
Phản hồi
Đáp án đúng là: Chọn Format ->Chọn Background và chọn màu cần tô
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 19
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chương trình dùng để truy nhập vào địa chỉ một một trang web nào đó để lấy thông tin được gọi là?
Chọn một câu trả lời:
a. Uniform Resource Locators (Bộ định vị tài nguyên đồng dạng)
b. Server (máy chủ)
c. File Transfer Protocol (Giao thức truyền file)
d. Browser (trình duyệt)
Phản hồi
Đáp án đúng là: Browser (trình duyệt)
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 20
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Địa chỉ nào trong các địa chỉ sau không phải là địa chỉ một trang web?
Chọn một câu trả lời:
a. mail.yahoo.com
b. www.ngoisao.net/News/Home/
c. www.laodong.com.vn
d. www.yahoo@.com
Phản hồi
Đáp án đúng là: www.yahoo@.com
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 21
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trang web có địa chỉ có dạngwww.on.fn.cg thì fn đại diện cho thành phần nào của địa chỉ
Chọn một câu trả lời:
a. Lĩnh vực hoạt động
b. Quốc gia
c. Cá nhân thành lập tổ chức
d. Tên của trang web
Phản hồi
Đáp án đúng là: Lĩnh vực hoạt động
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 22
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng: Tiền thân của mạng Internet là ……….
Chọn một câu trả lời:
a. Mạng LAN
b. Mạng Wan
c. Mạng Arpanet
d. Mạng Milnet
Phản hồi
Đáp án đúng là: Mạng Arpanet
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 23
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Mạng LAN là mạng liên kết giữa các máy tính trong phạm vi
Chọn một câu trả lời:
a. Giữa hai máy tính với nhau
b. Một tòa nhà, một phòng học, một phòng làm việc
c. Giữa các quốc gia với nhau
d. Giữa các thành phố đô thị với nhau
Phản hồi
Đáp án đúng là: Một tòa nhà, một phòng học, một phòng làm việc
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 24
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Để tìm kiếm nhanh thông tin trang web nói về chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo thông
tư 03 thì:
Chọn một câu trả lời:
a. Chúng ta mở trang web có địa chỉ mail.yahoo.com
b. Chúng ta mở trang thông tin có địa chỉ www.vnn.vn
c. Chúng ta sử dụng trang vàng Internet có trên web tại địa chỉ www.vnn.vn
d. Chúng ta mở trang web có địa chỉ www.google.com và thực hiện tìm kiếm
Phản hồi
Đáp án đúng là: Chúng ta mở trang web có địa chỉ www.google.com và thực hiện tìm kiếm
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 25
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta
Chọn một câu trả lời:
a. chọn Table -> draw table
b. các cách nêu trên đều đúng
c. chọn ô đó và chọn layout -> Merge -> split cells
d. kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells
Phản hồi
Đáp án đúng là: các cách nêu trên đều đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 26
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn câu sai trong các câu sau Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint,
Chọn một câu trả lời:
a. khi chọn Home ->Editing ->Replace sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các slide
b. khi chọn Design -> Background, ta có thể định dạng màu nền cho các slide
c. không thể căn chỉnh thẳng hàng các hộp text box bằng nút lệnh
d. không thể tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong slide chủ (slide master)
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 27
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Âm thanh đưa vào bài trình diễn
Chọn một câu trả lời:
a. không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
b. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide
c. thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
d. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 28
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Khi thực hiện thao tác chọn Insert ->Media -> sound người sử dụng
Chọn một câu trả lời:
a. chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án
b. chỉ được phép chèn phim vào giáo án
c. chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án
d. có thể chèn âm thanh hoặc phim vào giáo án
Phản hồi
Đáp án đúng là: chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 29
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trong trình duyệt Google Chrome để thay đổi thư mục lưu trữ các tài nguyên tải về ta thực hiện
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn Download => Chọn thư mục để cho phép lưu trữ
b. Chọn Setting -> Chọn Download -> Chọn Change => Chọn thư mục để cho phép lưu trữ
c. Chọn Setting => Chọn thư mục để cho phép lưu trữ
d. Không có phương án nào đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: Chọn Setting -> Chọn Download -> Chọn Change => Chọn thư mục để cho phép lưu trữ
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 30
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn đáp án đúng nhất cho phát biểu dưới đây: “Dịch vụ cho phép truyền các thông tin đa phương tiện thông
qua các mối liên kết siêu văn bản là dịch vụ ……”
Chọn một câu trả lời:
a. Learning
b. Telnet
c. WWW
d. FTP
Phản hồi
Đáp án đúng là: WWW
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Sau khi đã chọn một số đối tượng trên slide hiện hành, nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm mất đi các đối
tượng đó?
Chọn một câu trả lời:
a. Shift + X
b. Ctrl + X
c. Ctrl + Shift + X
d. Alt + X
Phản hồi
Đáp án đúng là: Ctrl + X
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Thêm 1 slide giống trước ta dùng tổ hợp phím lệnh nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. ALT+T+D
b. ALT+A+D
c. ALT+I+D
d. ALT+L+O
Phản hồi
Đáp án đúng là: ALT+I+D
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Thao tác chọn File->Open là để
Chọn một câu trả lời:
a. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn
b. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác
c. Lưu lại presentation đang thiết kế
d. mở một presentation đã có trên đĩa
Phản hồi
Đáp án đúng là: mở một presentation đã có trên đĩa
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn phát biểu sai
Chọn một câu trả lời:
a. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi
trình chiếu
b. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng
đó
c. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn
d. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn
Phản hồi
Đáp án đúng là: Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng
cho đối tượng đó
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Muốn kẽ đường viền màu xanh cho một ô TextBox trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format->TextBox, chọn
thẻ Color and Lines và
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line
b. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng
c. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai
d. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill
Phản hồi
Đáp án đúng là: Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn View -> Background
b. Chọn Insert-> Background
c. Chọn Slide Show -> Background
d. Chọn Format->Background
Phản hồi
Đáp án đúng là: Chọn Format->Background
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn câu sai trong các câu sau Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint,
Chọn một câu trả lời:
a. không thể tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong slide chủ (slide master)
b. không thể căn chỉnh thẳng hàng các hộp text box bằng nút lệnh
c. khi chọn Home ->Editing ->Replace sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các slide
d. khi chọn Design -> Background, ta có thể định dạng màu nền cho các slide
Phản hồi
Đáp án đúng là: không thể căn chỉnh thẳng hàng cáchộp text box bằng nút lệnh
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Tạo một Text box chỉ chứa cụm từ “ THI TRẮC NGHIỆM” nếu muốn dùng cụm từ này làm nhãn để thực hiện
liên kết đến tập tin “BTTN XVL” thì làm cách nào sau đây không đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. Đặt con trỏ vào trong hộp Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink để tạo liên kết
b. Vẽ Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink rồi nhập cụm từ đó vào hộp thoại Lookin và tiếp tục liên kết
c. Chọn Textbox chứa cụm từ đó rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết
d. Chọn cụm từ đó trong textbox rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết
Phản hồi
Đáp án đúng là: Đặt con trỏ vào trong hộp Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink để tạo liên kết
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Muốn tô nền cho 1 textbox trong slide hiện hành, sau khi đã chọn Textbox đó ta thực hiện
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn view -> Chọn Background và chọn màu cần tô
b. Chọn View-> Chọn Placcholder và chọn màu cần tô
c. Chọn Format ->Chọn Background và chọn màu cần tô
d. Chọn Format ->Chọn Placcholder và chọn màu cần tô
Phản hồi
Đáp án đúng là: Chọn Format ->Chọn Background và chọn màu cần tô
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 10
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Âm thanh đưa vào bài trình diễn
Chọn một câu trả lời:
a. không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
b. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide
c. thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
d. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide
| 1/60

Preview text:

Câu hỏi 1 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Lựa chọn trong trường học: lý do hợp lệ để hạn chế truy cập của sinh viên với các mạng và Internet? Chọn một câu trả lời:
a. Xác định một người dùng cụ thể trên mạng
b. Tất cả các đáp án trên
c. Giảm sử dụng các thiết bị thông tin liên lạc
d. Ngăn chặn việc xem hoặc chỉnh sửa các tập tin hoặc thư mục nhất định, màn hình và các hoạt động trực tuyến bộ lọc Phản hồi
Đáp án đúng là: Ngăn chặn việc xem hoặc chỉnh sửa các tập tin hoặc thư mục nhất định, màn hình và các
hoạt động trực tuyến bộ lọc Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 2 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Thành phần phần cứng nào bảo vệ máy tính của bạn khỏi nguy hại do điện khi chuyển đổi giữa các hệ thống điện. Chọn một câu trả lời: a. Bộ triệt sóng b. Bộ lưu điện UPS c. Bộ chuyển đổi d. Bộ nguồn Phản hồi
Đáp án đúng là: Bộ lưu điện UPS Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 3 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương trình hay một
tập tin. Vậy có mấy loại shortcut: Chọn một câu trả lời: a. 1 loại b. 4 loại c. 2 loại d. 3 loại Phản hồi Đáp án đúng là: 1 loại Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 4
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Để di chuyển thư mục hoặc tệp tin ra ổ đĩa hoặc thư mục khác ta thực hiện như thế nào? Chọn một câu trả lời:
a. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Remove, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste
b. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Cut, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste
c. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Rename, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste
d. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Copy, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste Phản hồi Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 5 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Chọn phát biểu đúng: Chọn một câu trả lời:
a. Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp đúp lên biểu tượng Add Printer
b. Hình trên cho thấy có 1 máy in tên là Add Printer đã được cài đặt
c. Chỉ có thể cài duy nhất một máy in trong cửa sổ Printers.
d. Theo hình minh hoạ, để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp chọn thực đơn File->Setup Phản hồi
Đáp án đúng là: Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp đúp lên biểu tượng Add Printer Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 6
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Khi nào bạn nên lên lịch quét virus? Chọn một câu trả lời: a. Vào cuối mỗi tuần.
b. Bất cứ khi nào bạn khởi động máy tính.
c. Khi bạn bắt đầu thấy một số thông báo lỗi.
d. Mỗi khi bạn tắt máy tính. Phản hồi Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 7 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Một văn bản được soạn thảo trong MS Word được gọi là gì? Chọn một câu trả lời: a. Text Document b. WorkBook c. Document d. WorkSheet Phản hồi Đáp án đúng là: Doument Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 8
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì? Chọn một câu trả lời:
a. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
b. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
c. Bật hoặc tắt chỉ số trên
d. Trả về dạng mặc định Phản hồi Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 9 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trong Word 2013, cách nào dưới đây không dùng để tạo khoảng cách giữa các dòng là 1.5 lines? Chọn một câu trả lời:
a. Vào Home/Line and Paragraph Spacing/ Line Spacing Options, chọn Line Spacing là 1.5 lines
b. Vào Home/Line and Paragraph Spacing, chọn 1.5
c. Vào Format/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5
d. Vào Home/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5 lines Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào Format/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5 Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 10 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là: Chọn một câu trả lời:
a. Chức năng thay thế trong soạn thảo b. Định dạng chữ hoa
c. Tạo tệp văn bản mới
d. Lưu tệp văn bản vào đĩa Phản hồi
Đáp án đúng là: Chức năng thay thế trong soạn thảo Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 11 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trong MS Word 2013, phím nào cho phép di chuyển từ 1 ô sang ô kế tiếp bên phải trong bảng (Table)? Chọn một câu trả lời: a. Tab b. Ctrl c. ESC d. CapsLock Phản hồi Đáp án đúng là: Tab Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 12 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trong khi soạn thảo văn bản, muốn đặt tiêu đề chân trang cho văn bản, ta phải làm như thế nào ? Chọn một câu trả lời: a. Insert / Header b. Inset / Page Numbers c. Insert / Symbol d. Insert/ Footer Phản hồi
Đáp án đúng là: Insert/ Footer Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 13 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trước khi in ta phải chọn cỡ giấy định in bằng cách, chọn Page Layout, trong mục Page Setup tiếp tục chọn: Chọn một câu trả lời: a. Margins b. Size c. Normal view d. Page break Phản hồi Đáp án đúng là: Size Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 14 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy,bạn nhấn tổ hợp phím nào sau đây: Chọn một câu trả lời:
a. Bấm tổ hợp phím Ctrl – H
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl – P
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl – T
d. Bấm tổ hợp phím Ctrl – O Phản hồi
Đáp án đúng là: Bấm tổ hợp phím Ctrl – P Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 15 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Các thành phần chính trong một bảng tính worksheet gồm? Chọn một câu trả lời:
a. dòng, cột, vùng, trang tính b. cột c. vùng d. dòng Phản hồi
Đáp án đúng là: dòng, cột, vùng, trang tính Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 16 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Ta có thể xóa một Sheet bằng cách: Chọn một câu trả lời: a. Home/Delete/Delete Cells
b. Nhấp chuột phải vào tên Sheet, chọn Delete c. Không được xóa Sheet
d. ) Mở Sheet cần xóa và nhấn phím Delete Phản hồi
Đáp án đúng là: Nhấp chuột phải vào tên Sheet, chọn Delete Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 17 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Để chuyển chữ “hanoi” thành “HANOI” ta sử dụng hàm nào dưới đây? Chọn một câu trả lời: a. =Upper(“hanoi”) b. =Lower(“hanoi”) c. =Len(“Hanoi”) d. =Trim(“hanoi”) Phản hồi
Đáp án đúng là: ) =Upper(“hanoi”) Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 18 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Để chuyển từ “KDHanoi” thành từ “KDHN” Chọn một câu trả lời:
a. =Replace(“KDHanoi”, 4,2,“N”)
b. =Replace(“KDHanoi”, 4,4, “N”) c.
=Replace(“KDHanoi”,2, 4, “N”)
d. =Replace(“KDHanoi”, 4,4, “HN”) Phản hồi
Đáp án đúng là: =Replace(“KDHanoi”, 4,4, “N”) Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 19
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trong MS Excel 2013, để xóa dữ liệu trong các ô đang chọn thì ta dùng cách nào? Chọn một câu trả lời: a. Nhấn phím BackSpace
b. Nhấn phải chuột và chọn lệnh Clear contents
c. Tại thẻ Home, nhấn nút Delete trong nhóm Cells
d. Nhấn phải chuột và chọn lệnh Delete Phản hồi Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 20 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Khi muốn lặp lại tiêu đề cột ở mỗi trang in, chúng ta cần thực hiện? Chọn một câu trả lời:
a. Trong Excel luôn mặc định sẵn khi in lặp lại tiêu đề
b. Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Gridlines
c. Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row to repeat at top
d. Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 21 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trong MS Word 2013 để thay đổi hướng in cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout rồi chọn nút gì sau đây? Chọn một câu trả lời: a. Orientation b. Margins c. Size d. Page Setup Phản hồi
Đáp án đúng là: Orientation Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 22 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trong MS Word 2013 để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout rồi chọn nút gì sau đây? Chọn một câu trả lời: a. Orientation b. Margins c. Size d. Page Setup Phản hồi Đáp án đúng là : Margins Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 23 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím nào? Chọn một câu trả lời: a. Page Up; Page Down
b. Ctrl-Page Up; Ctrl- Page Down c. Home d. End Phản hồi
Đáp án đúng là: Ctrl-Page Up; Ctrl- Page Down Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 24 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Để đóng (tắt) một sổ bảng tính (workbook) đang mở mà không đóng chương trình MS Excel, bạn sử dụng
cách nào trong số các cách dưới đây? Chọn một câu trả lời:
a. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Close
b. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Quit
c. Nhấn chuột vào biểu tượng đóng (x) ở góc phải trên cùng của cửa sổ.
d. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Exit Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Close Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 25 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Một cửa hàng văn phòng phẩm, có bán các loại hàng hoá như: vở, bút bi, thước, phấn, …; ta có thể sử dụng
hàm gì để giúp cửa hàng tính được tổng số tiền bán được của từng loại hàng hóa? Chọn một câu trả lời: a. Một hàm khác b. SUM c. SUMIF d. IFSUM Phản hồi Đáp án đúng là: SUMIF Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 26 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ: Chọn một câu trả lời: a. Dấu đô la ($) b. Dấu hai chấm ( c. Dấu chấm hỏi (?) d. Dấu bằng (=) Phản hồi
Đáp án đúng là: Dấu bằng (=) Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 27 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Để thực hiện thay đổi kiểu định dạng cho chữ số, chọn: Chọn một câu trả lời: a. Format/Number b. File/Format c. Tool/Format Number
d. Home/Format/ Format Cells…/ Number Phản hồi
Đáp án đúng là: Home/Format/ Format Cells…/ Number Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 28 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Khi vào Home/Format/Format Cells, thẻ Border có tác dụng gì? Chọn một câu trả lời: a. Chỉnh màu cho chữ
b. Chỉnh Font chữ cho đoạn văn
c. Chỉnh kích thước cho bảng tính cần chọn
d. Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn Phản hồi
Đáp án đúng là: Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 29 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Để in một trang bảng tính nằm ngang hoặc thẳng đứng, bạn chọn thao tác nào? Chọn một câu trả lời:
a. Vào File /Web Page Preview - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
b. Vào File/ Print/ Page Setup - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
c. Vào Insert /Page Number - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
d. Vào Format / Borders and Shading - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang. Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào File/ Print/ Page Setup - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang. Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 30 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Để thực hiện in một bảng tính thì thực hiện như sau: Chọn một câu trả lời: a. Chọn Tool/Print b. Chọn File/Sheet/Print c. Chọn Edit/Print d. Chọn File/Print Phản hồi
Đáp án đúng là: Chọn File/Print Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 1 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Nội dung nào dưới đây thuộc loại phần mềm máy tính giá rẻ? Chọn một câu trả lời:
a. Phiên bản dùng thử, bán lẻ, phần mềm miễn phí.
b. Phần mềm giảm giá cho sinh viên, phần mềm chia sẻ, bán lẻ.
c. Phần mềm miễn phí, phần mềm chia sẻ, phần mềm giảm giá cho sinh viên.
d. Bán lẻ, phần mềm giảm giá cho sinh viên, phiên bản thử nghiệm. Phản hồi
Đáp án đúng là: Phần mềm miễn phí, phần mềm chia sẻ, phần mềm giảm giá cho sinh viên. Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 2 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Loại tài liệu bằng văn bản có thể được sử dụng mà không cần sự cho phép của bản quyền? Chọn một câu trả lời:
a. Tài liệu chưa được công bố
b. Các tài liệu thương hiệu
c. Tài liệu phạm vi công cộng
d. Tài liệu có bản quyền Phản hồi
Đáp án đúng là: Tài liệu phạm vi công cộng Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 3 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Phần mềm gián điệp (Spyware) là gì? Chọn một câu trả lời:
a. Một công nghệ cho phép theo dõi, bí mật giám sát, ngăn chặn, hoặc mất kiểm soát sự tương tác của người dùng với máy tính
b. Một cơ sở dữ liệu lưu trữ các thiết lập và tùy chọn cho hệ điều hành Microsoft Windows và chứa thông tin
và cài đặt cho phần cứng
c. Một dịch vụ cung cấp cho người sử dụng mà không cần thanh toán trên cơ sở thử nghiệm mà thường bị
giới hạn bởi bất kỳ sự kết hợp của các chức năng, tính sẵn có, hoặc thuận tiện
d. Một chương trình có thể sao chép chính nó và lây nhiễm sang một máy tính mà không được phép Phản hồi
Đáp án đúng là: Một công nghệ cho phép theo dõi, bí mật giám sát, ngăn chặn, hoặc mất kiểm soát sự tương
tác của người dùng với máy tính Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 4 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Hãy chỉ ra đặc điểm của tin nhắn tức thời? Chọn một câu trả lời:
a. Có thể gửi tin nhắn sử dụng mã số
b. Có thể lưu trữ hoặc lưu các tin nhắn
c. Có thể gửi tin nhắn bảo mật
d. Có thể có nhiều thông điệp cùng một lúc, tức thời Phản hồi
Đáp án đúng là: Có thể có nhiều thông điệp cùng một lúc, tức thời Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 5 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Giáo dục và đào tạo qua internet thường được gọi là… Chọn một câu trả lời:
a. Học trực tuyến (e-learning)
b. Giáo dục tại gia đình
c. Phát thanh qua web (podcasting)
d. Kết nối mạng xã hô…i Phản hồi
Đáp án đúng là: Học trực tuyến (e-learning) Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 6 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Cho phép sinh viên sử dụng thông tin thuô…c sở hữu của người khác trong cùng mô…t báo cáo nghiên cứu khoa
học mà không cần sự cho phép của chủ sở hữu là: Chọn một câu trả lời:
a. Luâ…t bản quyền tác giả
b. Quy tắc sử dụng tài liê…u hợp lý (không phải xin phép trong 1 số trường hợp nhất định) phải sử dụng.
c. Luật sở hữu trí tuệ
d. Luâ…t bản quyền sáng chế Phản hồi
Đáp án đúng là: Quy tắc sử dụng tài liê…u hợp lý (không phải xin phép trong 1 số trường hợp nhất định) phải sử dụng. Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 7 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Người truy cập trái phép vào máy tính của bạn và lấy cắp thông tin được gọi là gì? Chọn một câu trả lời: a. Hacker b. Docker c. Cracker d. Staker Phản hồi Đáp án đúng là: Hacker Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 8 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt bạn? Chọn một câu trả lời:
a. Không có ánh sáng chiếu vào
b. Không đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn. c. Không có đáp án đúng
d. Đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn Phản hồi
Đáp án đúng là: Không đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn. Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 9 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Thiết bị nào chịu được nguy hại do từ tính? Chọn một câu trả lời: a. Đĩa cứng mở rộng b. Bộ nhớ Flash c. Đĩa cứng trong d. DVD ROM Phản hồi Đáp án đúng là: DVD ROM Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 10 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Định nghĩa của một giấy phép bản quyền là gì? Chọn một câu trả lời:
a. Việc ủy quyền hợp pháp để sử dụng một sản phẩm phần mềm
b. Khả năng đăng nhập vào hệ thống máy tính đa người dùng
c. Một sự bảo đảm pháp lý mà một máy tính sẽ làm việc như mô tả trong các tài liệu sản phẩm.
d. Các thủ tục được sử dụng để truy cập vào một hệ điều hành hoặc ứng dụng Phản hồi
Đáp án đúng là: Việc ủy quyền hợp pháp để sử dụng một sản phẩm phần mềm Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 1 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Sau khi bạn kích đúp vào một tập tin trong Windows, nó mở chương trình phần mềm sai. Nguyên nhân có khả
năng nhất của vấn đề là gì ? Chọn một câu trả lời:
a. Từ chối truy cập tập tin b. Tập tin không thể mở
c. Tập tin không thể tìm thấy d. Tâ…p tin bị hỏng e. Liên kết sai Phản hồi
Đáp án đúng là: Liên kết sai Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 2 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Phím tắt Windows + Pause/Break có tác dụng gì? Chọn một câu trả lời:
a. Đăng xuất windows (Log Off…)
b. Mở hộp thoại (System Properties)
c. Giống như phím tắt Alt + F4 d. Đáp án khác Phản hồi
Đáp án đúng là: Phím tắt Windows + Pause/Break có tác dụng Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 3 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Làm thế nào để tắt máy tính đúng cách? Chọn một câu trả lời:
a. Bấm nút Power trên hộp máy
b. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
c. Bấm nút Reset trên hộp máy d. Tắt nguồn điện Phản hồi
Đáp án đúng là: Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 4
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Một thiết bị video không tương thích gây ra màn hình của bạn ngừng hoạt động. Làm thế nào bạn có thể khắc phục vấn đề ? Chọn một câu trả lời:
a. Cài đặt lại hệ điều hành b. Thay thế màn hình
c. Khởi động lại máy tính trong chế độ An toàn (Safe Mode)
d. Khởi động lại máy tính trong chế độ Gỡ lỗi (Debug Mode) Phản hồi Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 5 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trong hệ điều hành Windows, trong hộp thoại "Display properties", thẻ nào trong các thẻ sau dùng để thay đổi
chế độ màn hình chờ (chế độ bảo vệ màn hình)? Chọn một câu trả lời: a. Screen Saver b. Settings c. Background d. Desktop Phản hồi
Đáp án đúng là: Screen Saver Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 6 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Loại tập tin nào thường được ẩn? Chọn một câu trả lời: a. Tâ…p tin hê… thống b. Tâ…p tin tài liê…u c. Tâ…p tin nén d. Tâ…p tin tải về Phản hồi
Đáp án đúng là: Tâ…p tin hê… thống Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 7 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Theo hình minh hoạ, muốn đổi tên tệp tin thì việc đầu tiên phải làm là gì? Chọn một câu trả lời:
a. nhắp chọn tệp tin cần đổi tên
b. nhắp chọn thực đơn File
c. nhắp chọn thực đơn Edit
d. nhắp chọn thực đơn View Phản hồi
Đáp án đúng là: nhắp chọn tệp tin cần đổi tên Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 8 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Theo hình minh hoạ, nhấn chọn mục Copy trong thực đơn Edit là để làm gì? Chọn một câu trả lời: a. sao chép tệp tin
b. di chuyển tệp tin đến thư mục khác c. sao lưu tệp tin d. cắt dán tệp tin Phản hồi
Đáp án đúng là: sao chép tệp tin Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 9 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì? Chọn một câu trả lời:
a. Đóng các cửa sổ đang mở
b. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
c. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền d. Tất cả đều sai Phản hồi
Đáp án đúng là: Tạo đường tắt để truy cập nhanh Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 10 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Bạn đang ở cửa sổ My Computer, theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai? Chọn một câu trả lời:
a. nhấn nút số 1 để nhanh chóng trở về màn hình nền Desktop
b. nhấn nút số 2 để mở chương trình duyệt Web
c. nhấn nút số 3 để mở My Documents
d. nhấn nút số 4 để mở chương trình MS-Word Câu hỏi 1 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Khi đang soạn thảo, muốn thay đổi màu chữ ta thực hiện thao tác nào? Chọn một câu trả lời:
a. View/Font và chọn màu phù hợp
b. Insert/Font và chọn màu phù hợp
c. Home/Font/Font color và chọn màu phù hợp
d. Page Layout/Font và chọn màu phù hợp Phản hồi
Đáp án đúng là: Home/Font/Font color và chọn màu phù hợp Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 2 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là: Chọn một câu trả lời: a. Mở một văn bản mới
b. Mở một văn bản đã có
c. Đóng văn bản đang mở d. Lưu văn bản vào đĩa Phản hồi
Đáp án đúng là: Mở một văn bản đã có Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 3 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Khi đang soạn thảo trên phần mềm Word, nếu muốn mở 1 tệp thì ta chọn thẻ File sau đó chọn: Chọn một câu trả lời: a. New b. Open c. Save d. Edit Phản hồi Đáp án đúng là: Open Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 4 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Muốn thay đổi màu nền hoặc tạo khung cho một đoạn văn bản đã được chọn ta chọn Page Layout sau đó chọn: Chọn một câu trả lời: a. Tab Stop b. Page Borders c. Clipboad d. Font Phản hồi
Đáp án đúng là: Page Borders Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 5 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện: Chọn một câu trả lời: a. Page Layout -> Column b. Table -> Column c. View -> Column d. Insert -> Column Phản hồi
Đáp án đúng là: Page Layout -> Column Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 6 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó, sau đó: Chọn một câu trả lời:
a. Word không cho phép sao chép định dạng của một dòng văn bản.
b. Nhấn chuột vào biểu tượng Copy trong thẻ Home
c. Nhấn chuột vào biểu tượng Cut trong thẻ Home
d. Nhấn chuột vào biểu tượng Format Painter trong thẻ Home Phản hồi
Đáp án đúng là: Nhấn chuột vào biểu tượng Format Painter trong thẻ Home Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 7 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trong soạn thảo Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện: Chọn một câu trả lời: a. Insert - Insert Table b. Format - Insert Table c. Insert/Table/Insert Table d. Tools - Insert Table Phản hồi
Đáp án đúng là: Insert/Table/Insert Table Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 8 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, muốn gộp nhiều ô đã chọn thành một ô, ta thực hiện thao tác nào dưới đây? Chọn một câu trả lời: a. Table / Split Cells b. Layout / Split Cells c. Layout / Cells d. Layout / Merge Cells Phản hồi
Đáp án đúng là: Layout / Merge Cells Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 9 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Để thiết lập mật khẩu bảo vệ cho văn bản, bạn cần thực hiện thao tác nào sau đây: Chọn một câu trả lời: a. File>Recent b. File>Save c. File>Share
d. File>Info>Protect Document Phản hồi
Đáp án đúng là: File>Info>Protect Document Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 10 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trước khi in ta phải chọn cỡ giấy định in bằng cách, chọn Page Layout, trong mục Page Setup tiếp tục chọn: Chọn một câu trả lời: a. Normal view b. Page break c. Size d. Margins Câu hỏi 1 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Lựa chọn trong trường học: lý do hợp lệ để hạn chế truy cập của sinh viên với các mạng và Internet? Chọn một câu trả lời:
a. Xác định một người dùng cụ thể trên mạng
b. Tất cả các đáp án trên
c. Giảm sử dụng các thiết bị thông tin liên lạc
d. Ngăn chặn việc xem hoặc chỉnh sửa các tập tin hoặc thư mục nhất định, màn hình và các hoạt động trực tuyến bộ lọc Phản hồi
Đáp án đúng là: Ngăn chặn việc xem hoặc chỉnh sửa các tập tin hoặc thư mục nhất định, màn hình và các
hoạt động trực tuyến bộ lọc Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 2 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Thành phần phần cứng nào bảo vệ máy tính của bạn khỏi nguy hại do điện khi chuyển đổi giữa các hệ thống điện. Chọn một câu trả lời: a. Bộ triệt sóng b. Bộ lưu điện UPS c. Bộ chuyển đổi d. Bộ nguồn Phản hồi
Đáp án đúng là: Bộ lưu điện UPS Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 3 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương trình hay một
tập tin. Vậy có mấy loại shortcut: Chọn một câu trả lời: a. 1 loại b. 4 loại c. 2 loại d. 3 loại Phản hồi Đáp án đúng là: 1 loại Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 4
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Để di chuyển thư mục hoặc tệp tin ra ổ đĩa hoặc thư mục khác ta thực hiện như thế nào? Chọn một câu trả lời:
a. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Remove, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste
b. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Cut, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste
c. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Rename, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste
d. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Copy, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste Phản hồi Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 5 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Chọn phát biểu đúng: Chọn một câu trả lời:
a. Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp đúp lên biểu tượng Add Printer
b. Hình trên cho thấy có 1 máy in tên là Add Printer đã được cài đặt
c. Chỉ có thể cài duy nhất một máy in trong cửa sổ Printers.
d. Theo hình minh hoạ, để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp chọn thực đơn File->Setup Phản hồi
Đáp án đúng là: Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp đúp lên biểu tượng Add Printer Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 6
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Khi nào bạn nên lên lịch quét virus? Chọn một câu trả lời: a. Vào cuối mỗi tuần.
b. Bất cứ khi nào bạn khởi động máy tính.
c. Khi bạn bắt đầu thấy một số thông báo lỗi.
d. Mỗi khi bạn tắt máy tính. Phản hồi Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 7 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Một văn bản được soạn thảo trong MS Word được gọi là gì? Chọn một câu trả lời: a. Text Document b. WorkBook c. Document d. WorkSheet Phản hồi Đáp án đúng là: Doument Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 8
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì? Chọn một câu trả lời:
a. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
b. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
c. Bật hoặc tắt chỉ số trên
d. Trả về dạng mặc định Phản hồi Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 9 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trong Word 2013, cách nào dưới đây không dùng để tạo khoảng cách giữa các dòng là 1.5 lines? Chọn một câu trả lời:
a. Vào Home/Line and Paragraph Spacing/ Line Spacing Options, chọn Line Spacing là 1.5 lines
b. Vào Home/Line and Paragraph Spacing, chọn 1.5
c. Vào Format/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5
d. Vào Home/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5 lines Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào Format/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5 Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 10 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là: Chọn một câu trả lời:
a. Chức năng thay thế trong soạn thảo b. Định dạng chữ hoa
c. Tạo tệp văn bản mới
d. Lưu tệp văn bản vào đĩa Phản hồi
Đáp án đúng là: Chức năng thay thế trong soạn thảo Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 11 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trong MS Word 2013, phím nào cho phép di chuyển từ 1 ô sang ô kế tiếp bên phải trong bảng (Table)? Chọn một câu trả lời: a. Tab b. Ctrl c. ESC d. CapsLock Phản hồi Đáp án đúng là: Tab Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 12 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trong khi soạn thảo văn bản, muốn đặt tiêu đề chân trang cho văn bản, ta phải làm như thế nào ? Chọn một câu trả lời: a. Insert / Header b. Inset / Page Numbers c. Insert / Symbol d. Insert/ Footer Phản hồi
Đáp án đúng là: Insert/ Footer Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 13 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trước khi in ta phải chọn cỡ giấy định in bằng cách, chọn Page Layout, trong mục Page Setup tiếp tục chọn: Chọn một câu trả lời: a. Margins b. Size c. Normal view d. Page break Phản hồi Đáp án đúng là: Size Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 14 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy,bạn nhấn tổ hợp phím nào sau đây: Chọn một câu trả lời:
a. Bấm tổ hợp phím Ctrl – H
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl – P
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl – T
d. Bấm tổ hợp phím Ctrl – O Phản hồi
Đáp án đúng là: Bấm tổ hợp phím Ctrl – P Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 15 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Các thành phần chính trong một bảng tính worksheet gồm? Chọn một câu trả lời:
a. dòng, cột, vùng, trang tính b. cột c. vùng d. dòng Phản hồi
Đáp án đúng là: dòng, cột, vùng, trang tính Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 16 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Ta có thể xóa một Sheet bằng cách: Chọn một câu trả lời: a. Home/Delete/Delete Cells
b. Nhấp chuột phải vào tên Sheet, chọn Delete c. Không được xóa Sheet
d. ) Mở Sheet cần xóa và nhấn phím Delete Phản hồi
Đáp án đúng là: Nhấp chuột phải vào tên Sheet, chọn Delete Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 17 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Để chuyển chữ “hanoi” thành “HANOI” ta sử dụng hàm nào dưới đây? Chọn một câu trả lời: a. =Upper(“hanoi”) b. =Lower(“hanoi”) c. =Len(“Hanoi”) d. =Trim(“hanoi”) Phản hồi
Đáp án đúng là: ) =Upper(“hanoi”) Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 18 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Để chuyển từ “KDHanoi” thành từ “KDHN” Chọn một câu trả lời:
a. =Replace(“KDHanoi”, 4,2,“N”)
b. =Replace(“KDHanoi”, 4,4, “N”) c.
=Replace(“KDHanoi”,2, 4, “N”)
d. =Replace(“KDHanoi”, 4,4, “HN”) Phản hồi
Đáp án đúng là: =Replace(“KDHanoi”, 4,4, “N”) Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 19
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trong MS Excel 2013, để xóa dữ liệu trong các ô đang chọn thì ta dùng cách nào? Chọn một câu trả lời: a. Nhấn phím BackSpace
b. Nhấn phải chuột và chọn lệnh Clear contents
c. Tại thẻ Home, nhấn nút Delete trong nhóm Cells
d. Nhấn phải chuột và chọn lệnh Delete Phản hồi Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 20 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Khi muốn lặp lại tiêu đề cột ở mỗi trang in, chúng ta cần thực hiện? Chọn một câu trả lời:
a. Trong Excel luôn mặc định sẵn khi in lặp lại tiêu đề
b. Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Gridlines
c. Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row to repeat at top
d. Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 21 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trong MS Word 2013 để thay đổi hướng in cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout rồi chọn nút gì sau đây? Chọn một câu trả lời: a. Orientation b. Margins c. Size d. Page Setup Phản hồi
Đáp án đúng là: Orientation Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 22 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trong MS Word 2013 để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout rồi chọn nút gì sau đây? Chọn một câu trả lời: a. Orientation b. Margins c. Size d. Page Setup Phản hồi Đáp án đúng là : Margins Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 23 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím nào? Chọn một câu trả lời: a. Page Up; Page Down
b. Ctrl-Page Up; Ctrl- Page Down c. Home d. End Phản hồi
Đáp án đúng là: Ctrl-Page Up; Ctrl- Page Down Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 24 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Để đóng (tắt) một sổ bảng tính (workbook) đang mở mà không đóng chương trình MS Excel, bạn sử dụng
cách nào trong số các cách dưới đây? Chọn một câu trả lời:
a. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Close
b. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Quit
c. Nhấn chuột vào biểu tượng đóng (x) ở góc phải trên cùng của cửa sổ.
d. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Exit Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Close Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 25 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Một cửa hàng văn phòng phẩm, có bán các loại hàng hoá như: vở, bút bi, thước, phấn, …; ta có thể sử dụng
hàm gì để giúp cửa hàng tính được tổng số tiền bán được của từng loại hàng hóa? Chọn một câu trả lời: a. Một hàm khác b. SUM c. SUMIF d. IFSUM Phản hồi Đáp án đúng là: SUMIF Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 26 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ: Chọn một câu trả lời: a. Dấu đô la ($) b. Dấu hai chấm ( c. Dấu chấm hỏi (?) d. Dấu bằng (=) Phản hồi
Đáp án đúng là: Dấu bằng (=) Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 27 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Để thực hiện thay đổi kiểu định dạng cho chữ số, chọn: Chọn một câu trả lời: a. Format/Number b. File/Format c. Tool/Format Number
d. Home/Format/ Format Cells…/ Number Phản hồi
Đáp án đúng là: Home/Format/ Format Cells…/ Number Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 28 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Khi vào Home/Format/Format Cells, thẻ Border có tác dụng gì? Chọn một câu trả lời: a. Chỉnh màu cho chữ
b. Chỉnh Font chữ cho đoạn văn
c. Chỉnh kích thước cho bảng tính cần chọn
d. Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn Phản hồi
Đáp án đúng là: Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 29 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Để in một trang bảng tính nằm ngang hoặc thẳng đứng, bạn chọn thao tác nào? Chọn một câu trả lời:
a. Vào File /Web Page Preview - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
b. Vào File/ Print/ Page Setup - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
c. Vào Insert /Page Number - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
d. Vào Format / Borders and Shading - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang. Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào File/ Print/ Page Setup - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang. Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 30 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Để thực hiện in một bảng tính thì thực hiện như sau: Chọn một câu trả lời: a. Chọn Tool/Print b. Chọn File/Sheet/Print c. Chọn Edit/Print d. Chọn File/Print Phản hồi
Đáp án đúng là: Chọn File/Print Câu trả lời đúng là: …. Câu hỏi 1 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Để thực hiện in một bảng tính thì thực hiện như sau: Chọn một câu trả lời: a. Chọn File/Print b. Chọn Tool/Print c. Chọn Edit/Print d. Chọn File/Sheet/Print Phản hồi
Đáp án đúng là: Chọn File/Print Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 2 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Khi muốn lặp lại tiêu đề cột ở mỗi trang in, chúng ta cần thực hiện? Chọn một câu trả lời:
a. Trong Excel luôn mặc định sẵn khi in lặp lại tiêu đề
b. Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row to repeat at top
c. Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Gridlines
d. Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 3 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Ta có thể ấn định số Sheet mặc định trong một Workbook, bằng cách: Chọn một câu trả lời:
a. File/Options/Advanced, thay đổi số Sheet mặc định trong ô Include this many sheets
b. File/Options/Formulas, thay đổi số Sheet mặc định trong ô Include this many sheets
c. File/Options/View, thay đổi số Sheet mặc định trong ô Include this many sheets
d. File/Options/General, thay đổi số Sheet mặc định trong ô Include this many sheets Phản hồi
Đáp án đúng là: File/Options/General, thay đổi số Sheet mặc định trong ô Include this many sheets Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 4 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert-> New Slide là để Chọn một câu trả lời:
a. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
b. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
c. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
d. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên Phản hồi
Đáp án đúng là: Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 5 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Thao tác chọn File->Open là để Chọn một câu trả lời:
a. mở một presentation đã có trên đĩa
b. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn
c. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác
d. Lưu lại presentation đang thiết kế Phản hồi
Đáp án đúng là: mở một presentation đã có trên đĩa Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 6 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide
trong bài trình diễn Để thực hiện điều này, người dùng phải? Chọn một câu trả lời:
a. chọn View -> Slide Master
b. chọn Insert -> Master Slide
c. chọn Insert -> Slide Master
d. chọn View -> Master -> Slide Master Phản hồi
Đáp án đúng là: chọn View -> Slide Master Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 7 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải Chọn một câu trả lời: a. Chọn File -> Save As b. Chọn File -> Save c. Chọn File -> New d. Chọn File -> Open Phản hồi
Đáp án đúng là: Chọn File -> Open Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 8 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Tại một slide ta dùng tổ hợp phím nào sau đây sẽ xoá slide đó? Chọn một câu trả lời: a. Shift + Delete b. Ctrl+ Delete c. ALT+shift + Delete d. ALT+Delete Phản hồi
Đáp án đúng là: Shift + Delete Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 9 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Chọn câu sai trong các câu sau Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint, Chọn một câu trả lời:
a. có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử
b. có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án
c. có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang
d. không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2 ) như trong MS-Word Phản hồi
Đáp án đúng là: không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2 ) như trong MS-Word Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 10 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện: Chọn một câu trả lời: a. Insert – New Slide b. Edit – New Slide c. File – New Slide d. Slide Show – New Slide Phản hồi
Đáp án đúng là: Insert – New Slide Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 11 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó? Chọn một câu trả lời:
a. Nhấn tổ hợp phím Alt+X; b. chọn Edit ->Cut c. Nhấn phím Delete
d. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ Phản hồi
Đáp án đúng là: Nhấn tổ hợp phím Alt+X Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 12
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng một cột của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ô đó, nhấn chuột phải và chọn Insert Rows below thì ta đã Chọn một câu trả lời: a. thêm vào bảng 3 cột b. thêm vào bảng 3 dòng c. thêm vào bảng 3 ô d. thêm vào bảng 1 dòng Phản hồi Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 13 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải Chọn một câu trả lời: a. chọn Insert -> Table b. chọn Format -> Table
c. chọn Table -> Insert Table d. chọn Table -> Insert Phản hồi
Đáp án đúng là: chọn Insert -> Table Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 14 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Để các slide đều có tên của mình khi trình chiếu ta vào chọn? (sau đó gõ vào Footer) Chọn một câu trả lời:
a. Chọn Insert -> Chọn Header and Footer
b. Chọn View -> Chọn Footer and Header c. Chọn Insert -> Footer
d. Chọn View -> Chọn Header Phản hồi
Đáp án đúng là: Chọn Insert -> Chọn Header and Footer Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 15 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh,… ta thực hiện: Chọn một câu trả lời:
a. Insert – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
b. Animation, rồi chọn Add Animation
c. Format – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
d. View – Custom Animation, rồi chọn Add Effect Phản hồi
Đáp án đúng là: Animation, rồi chọn Add Animation Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 16 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Chèn 1 đoạn nhạc vào Slide và chọn kiểu chạy cho đoạn nhạc “ Play across slides” nghĩa là Chọn một câu trả lời: a. Không biểu hiện gì
b. Tự động khi trình chiếu, đoạn nhạc sẽ thực hiện
c. Đoạn nhạc sẽ chạy xuyên suốt các slide
d. chạy hết đoạn nhạc mới chuyển slide Phản hồi
Đáp án đúng là: Đoạn nhạc sẽ chạy xuyên suốt các slide Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 17 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện: Chọn một câu trả lời: a. Cả 2 câu đều sai
b. Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Delete
c. Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Remove d. Cả 2 câu đều đúng Phản hồi
Đáp án đúng là: Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Remove Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 18 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Muốn tô nền cho 1 textbox trong slide hiện hành, sau khi đã chọn Textbox đó ta thực hiện Chọn một câu trả lời:
a. Chọn Format ->Chọn Placcholder và chọn màu cần tô
b. Chọn Format ->Chọn Background và chọn màu cần tô
c. Chọn View-> Chọn Placcholder và chọn màu cần tô
d. Chọn view -> Chọn Background và chọn màu cần tô Phản hồi
Đáp án đúng là: Chọn Format ->Chọn Background và chọn màu cần tô Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 19 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Chương trình dùng để truy nhập vào địa chỉ một một trang web nào đó để lấy thông tin được gọi là? Chọn một câu trả lời:
a. Uniform Resource Locators (Bộ định vị tài nguyên đồng dạng) b. Server (máy chủ)
c. File Transfer Protocol (Giao thức truyền file) d. Browser (trình duyệt) Phản hồi
Đáp án đúng là: Browser (trình duyệt) Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 20 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Địa chỉ nào trong các địa chỉ sau không phải là địa chỉ một trang web? Chọn một câu trả lời: a. mail.yahoo.com b. www.ngoisao.net/News/Home/ c. www.laodong.com.vn d. www.yahoo@.com Phản hồi
Đáp án đúng là: www.yahoo@.com Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 21 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trang web có địa chỉ có dạngwww.on.fn.cg thì fn đại diện cho thành phần nào của địa chỉ Chọn một câu trả lời: a. Lĩnh vực hoạt động b. Quốc gia
c. Cá nhân thành lập tổ chức d. Tên của trang web Phản hồi
Đáp án đúng là: Lĩnh vực hoạt động Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 22 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng: Tiền thân của mạng Internet là ………. Chọn một câu trả lời: a. Mạng LAN b. Mạng Wan c. Mạng Arpanet d. Mạng Milnet Phản hồi
Đáp án đúng là: Mạng Arpanet Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 23 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Mạng LAN là mạng liên kết giữa các máy tính trong phạm vi Chọn một câu trả lời:
a. Giữa hai máy tính với nhau
b. Một tòa nhà, một phòng học, một phòng làm việc
c. Giữa các quốc gia với nhau
d. Giữa các thành phố đô thị với nhau Phản hồi
Đáp án đúng là: Một tòa nhà, một phòng học, một phòng làm việc Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 24 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Để tìm kiếm nhanh thông tin trang web nói về chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo thông tư 03 thì: Chọn một câu trả lời:
a. Chúng ta mở trang web có địa chỉ mail.yahoo.com
b. Chúng ta mở trang thông tin có địa chỉ www.vnn.vn
c. Chúng ta sử dụng trang vàng Internet có trên web tại địa chỉ www.vnn.vn
d. Chúng ta mở trang web có địa chỉ www.google.com và thực hiện tìm kiếm Phản hồi
Đáp án đúng là: Chúng ta mở trang web có địa chỉ www.google.com và thực hiện tìm kiếm Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 25 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta Chọn một câu trả lời:
a. chọn Table -> draw table
b. các cách nêu trên đều đúng
c. chọn ô đó và chọn layout -> Merge -> split cells
d. kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells Phản hồi
Đáp án đúng là: các cách nêu trên đều đúng Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 26
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Chọn câu sai trong các câu sau Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint, Chọn một câu trả lời:
a. khi chọn Home ->Editing ->Replace sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các slide
b. khi chọn Design -> Background, ta có thể định dạng màu nền cho các slide
c. không thể căn chỉnh thẳng hàng các hộp text box bằng nút lệnh
d. không thể tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong slide chủ (slide master) Phản hồi Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 27
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Âm thanh đưa vào bài trình diễn Chọn một câu trả lời:
a. không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
b. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide
c. thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
d. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide Phản hồi Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 28 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Khi thực hiện thao tác chọn Insert ->Media -> sound người sử dụng Chọn một câu trả lời:
a. chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án
b. chỉ được phép chèn phim vào giáo án
c. chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án
d. có thể chèn âm thanh hoặc phim vào giáo án Phản hồi
Đáp án đúng là: chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 29 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trong trình duyệt Google Chrome để thay đổi thư mục lưu trữ các tài nguyên tải về ta thực hiện Chọn một câu trả lời:
a. Chọn Download => Chọn thư mục để cho phép lưu trữ
b. Chọn Setting -> Chọn Download -> Chọn Change => Chọn thư mục để cho phép lưu trữ
c. Chọn Setting => Chọn thư mục để cho phép lưu trữ
d. Không có phương án nào đúng Phản hồi
Đáp án đúng là: Chọn Setting -> Chọn Download -> Chọn Change => Chọn thư mục để cho phép lưu trữ Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 30 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Chọn đáp án đúng nhất cho phát biểu dưới đây: “Dịch vụ cho phép truyền các thông tin đa phương tiện thông
qua các mối liên kết siêu văn bản là dịch vụ ……” Chọn một câu trả lời: a. Learning b. Telnet c. WWW d. FTP Phản hồi Đáp án đúng là: WWW Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 1 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Sau khi đã chọn một số đối tượng trên slide hiện hành, nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm mất đi các đối tượng đó? Chọn một câu trả lời: a. Shift + X b. Ctrl + X c. Ctrl + Shift + X d. Alt + X Phản hồi Đáp án đúng là: Ctrl + X Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 2 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Thêm 1 slide giống trước ta dùng tổ hợp phím lệnh nào sau đây? Chọn một câu trả lời: a. ALT+T+D b. ALT+A+D c. ALT+I+D d. ALT+L+O Phản hồi Đáp án đúng là: ALT+I+D Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 3 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Thao tác chọn File->Open là để Chọn một câu trả lời:
a. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn
b. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác
c. Lưu lại presentation đang thiết kế
d. mở một presentation đã có trên đĩa Phản hồi
Đáp án đúng là: mở một presentation đã có trên đĩa Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 4 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Chọn phát biểu sai Chọn một câu trả lời:
a. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu
b. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó
c. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn
d. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn Phản hồi
Đáp án đúng là: Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 5 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Muốn kẽ đường viền màu xanh cho một ô TextBox trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format->TextBox, chọn thẻ Color and Lines và Chọn một câu trả lời:
a. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line
b. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng
c. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai
d. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill Phản hồi
Đáp án đúng là: Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 6 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện Chọn một câu trả lời:
a. Chọn View -> Background
b. Chọn Insert-> Background
c. Chọn Slide Show -> Background
d. Chọn Format->Background Phản hồi
Đáp án đúng là: Chọn Format->Background Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 7 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Chọn câu sai trong các câu sau Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint, Chọn một câu trả lời:
a. không thể tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong slide chủ (slide master)
b. không thể căn chỉnh thẳng hàng các hộp text box bằng nút lệnh
c. khi chọn Home ->Editing ->Replace sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các slide
d. khi chọn Design -> Background, ta có thể định dạng màu nền cho các slide Phản hồi
Đáp án đúng là: không thể căn chỉnh thẳng hàng cáchộp text box bằng nút lệnh Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 8 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Tạo một Text box chỉ chứa cụm từ “ THI TRẮC NGHIỆM” nếu muốn dùng cụm từ này làm nhãn để thực hiện
liên kết đến tập tin “BTTN XVL” thì làm cách nào sau đây không đúng? Chọn một câu trả lời:
a. Đặt con trỏ vào trong hộp Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink để tạo liên kết
b. Vẽ Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink rồi nhập cụm từ đó vào hộp thoại Lookin và tiếp tục liên kết
c. Chọn Textbox chứa cụm từ đó rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết
d. Chọn cụm từ đó trong textbox rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết Phản hồi
Đáp án đúng là: Đặt con trỏ vào trong hộp Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink để tạo liên kết Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 9 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Muốn tô nền cho 1 textbox trong slide hiện hành, sau khi đã chọn Textbox đó ta thực hiện Chọn một câu trả lời:
a. Chọn view -> Chọn Background và chọn màu cần tô
b. Chọn View-> Chọn Placcholder và chọn màu cần tô
c. Chọn Format ->Chọn Background và chọn màu cần tô
d. Chọn Format ->Chọn Placcholder và chọn màu cần tô Phản hồi
Đáp án đúng là: Chọn Format ->Chọn Background và chọn màu cần tô Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 10
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Âm thanh đưa vào bài trình diễn Chọn một câu trả lời:
a. không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
b. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide
c. thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
d. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide