Tài liệu thực hành môn Tin học đại cương | Trường Đại học Mở Hà Nội

Tài liệu thực hành môn Tin học đại cương | Trường Đại học Mở Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Mở Hà Nội 405 tài liệu

Thông tin:
91 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu thực hành môn Tin học đại cương | Trường Đại học Mở Hà Nội

Tài liệu thực hành môn Tin học đại cương | Trường Đại học Mở Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

334 167 lượt tải Tải xuống
2023
TÀILIUTHC HÀNH
TIN HỌC ĐẠI
ƠNG
KHOA DU LỊCH - VIỆN ĐH MỞ HÀ NỘI
01/08/2023
1
PHẦN 1
THỰC HÀNH MS WORD
YÊU CẦU CHUNG
- Mỗi sinh viên mở một foder riêng để lưu lại bài thực hành.
- Lưu bài thực hành theo buổi.
- Mỗi bài thực hành làm trên một file riêng.
- Khi kết thúc thực hành PHẦN 1, sinh viên phải:
o Thành thạo tất cả các kỹ năng đã đ ợcƣ học;
o Thao tác, nhanh, chính xác;;
o Trình bày văn bản nhanh, đúng chuẩn, đúng kỹ thuật,
2
3
BUỔI 01 HĐH WIN + SOẠN THẢO CƠ BẢN
1. Mục tiêu của bài
Hiểu đ ợcƣ đặc điểm, chức năng, thành phần, hệ điều hành
Win7 Chức năng và cách sử dụng Windows Explorer
Kiểm tra, sửa đổi đ ợc các thông số hệ thống, màn hình ƣ Desktop
Khai thác và sử dụng Region Setting
Thiết lập đ ợcƣ môi tr ờngƣ tiếng Việt trong Win7 và hiểu đ ợcƣ một sphn
mềm gõ tiếng Việt phổ biến nhất
Biết gõ và sửa nội dung văn bản.
Tạo foder, tạo file, l u file và mở file đang tồn tạiƣ
Định dạng cho từng ký tự: thay đổi font, cỡ chữ, màu sắc… của ký tự.
Thành thạo cách làm việc với khối văn bản: Tạo khối, sao chép khối, di
chuyển khối, xoá khối.
2. Thời gian thực hành : 5 tiết
3. Kiến thức đạt đ ợcƣ
Thực hiện đ ợc thao tác tắt mở hệ điều hành win ƣ 7
Biết sử dụng Windows Explorer
Thao tác với Region Setting
Biết thiết lập các thông số hệ thống, màn hình Desktop
Cách thiết lập môi tr ờng tiếng Việt trong Win7, cách sử dụng một ƣ s
phần mềm (Unikey, Vietkey)
Nguyên tắc nhập văn bản
Soạn thảo tiếng Việt/Anh
Thao tác với khối văn bản
Trình bày với đoạn văn bản bằng các hộp hội thoại Font, Paragraph
4. Thực hành
4.1. Điều kiện:
Có phòng thực hành máy tính, cài đặt Win 7 và MS office 2010
Giáo trình Tin học đại c ơng - Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở Hà ƣ Ni
Tài liệu thực hành Tin học đại c ơng - Khoa Du lịch, Viện ĐH ƣ M
Hà Nội
4.2. Các bài tập thực hành: (6 bài : Từ bài 1 bài 6)
4
BÀI TẬP 1: LÀM QUEN VỚI HĐH WIN7 & MS WORD
1.1. Các thao tác cần nắm đ ợc:ƣ
Đặc điểm, chức năng, thành phần, hệ điều hành Win7
Chức năng và cách sử dụng Windows Explorer
Kiểm tra, sửa đổi các thông số hệ thống, màn hình Desktop
Khai thác Region Setting
Tạo th mục để chứa ƣ File ) văn bản (là các bài thực hành sau này :
- Dùng ch ơng trình Windows Explorer (hoặc Winword) để tạo ƣ mt
SubFolder mang tên của mình. Tên foder họ tên của SV tên
nhóm. VD: (trong Folder My Documents).VUTHUHOA N1
Lưu ý: Tất cả các bài thực hành của sinh viên trong buổi sẽ đ c ƣ
l u trong foder này.ƣ
Các bài thực hành được lưu theo buổi. VD: THUC HANH B1
- Xác định vị trí l u trữ mặc nhiên của Winword làƣ D:\My
Documents\VUTHUHOA N1
1.2. Khởi động Winword : Quan sát, di chuyển qua lại các TAB trên thanh
RIBON Kích vào thẻ chọn để thiết lập một số FILE Word Option
thông số nh ƣ đơn vị đo, hiển thị khung, đặt mặc định l u ƣ tài liệu dng
Word document (*.docx) hoặc Word 97-2003 document (*.doc)
Khai thác đ ợc các tính năng bản trong thẻ File trong Word ƣ option
(Display, Proofing, Save, Language, Advanced, Customer Ribbon)
1.3. Tạo một tệp văn bản mới (Tạo nội dung ngắn 5 dòng dữ liệu):
L uƣ văn bản với tên file : (với định dạng VD1 Word 97-
2003)
L u văn bản với tên khác (Sử dụng lệnh Save As) để l u văn bản ƣ ƣ vi
tên file : (với định dạng )VD2 Word 2010
L u tài liệu Word đó thành fileƣ PDF
1.4. Cài đặt Font chữ trong Winword theo các tr ờng hợp sauƣ :
Hãy cài đặt Font chữ mặc nhiên trên Winword nh sau : ƣ Fontname:
Tahoma, FontStyle : Regular, Size : . Sau khi cài đặt, hãy thoát khỏi14
ch ơngƣ trình Winword và khởi động lại để kiểm tra kết quả cài đặt.
Hãy cài đặt Font chữ mặc nhiên trên Winword nh sau : ƣ Fontname:
Times New Roman, Font Style : Regular, Size: 13. Sau khi cài đặt,
hãy thoát khỏi ch ơng trình Winword và khởi động lại để kiểm tra ƣ kết
quả cài đặt .
1.5. H ớng dẫn sử dụng tiếng Việt trên máyƣ tính
5
BÀI TẬP 2: NHẬP VĂN BẢN THÔ
Yêu cầu :
- Mở file văn bản mới, nhập nội dung văn bản
- Định dạng trang văn bản :
+ Hãy định dạng trang VB theo hướng giấy ngang (Landscape). Sau đó
định dạng lại theo hướng giấy dọc (Portrait) Quan sát điểm khác biệt
giữa hai hướng giấy?
+ Đặt lề cho văn bản (Margins) : Top : 2cm; Bottom : 2cm; Left: 3cm ,
Right: 2cm (Với văn bản là hướng giấy dọc)
+ Chọn khổ giấy cho văn bản (Paper size) : A4
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap2
- Đóng, mở tài liệu
Tin học đại c ơngƣ
Đào tạo kiến thức chuyên sâu về kỹ năng soạn thảo văn bản, quản lý và tính toán
dữ liệu bằng hệ thống các hàm khá mạnh của Excel, Tạo những mẫu chuyên
nghiệp. Giúp giải quyết hiệu quả các công việc trong thời gian ngắn nhất.
1. Microsoft Office Word.
Microsoft Word là ch ơngƣ trình soạn thảo văn bản khá phổ biển hiện nay
ca công ty phần mềm nổi tiếng Microsoft. Nó cho phép ng ờiƣ dùng làm
việc
với văn bản thô ( ), các hiệu ứng nh phông chữ, màu sắc, cùng với hình text ƣ
nh đồ họa ( ) và nhiều hiệu ứng đa ph ơnggraphics ƣ tiện khác ( ) multimedia
nhƣ âm thanh, video khiến cho việc soạn thảo văn bản đ ợcƣ thuận tiện hơn.
2. Microsoft Office Excel.
Microsoft Excel là ch ơng trình xử lý bảng tính nằm trong bộ Microsoft ƣ
Office của hãng phần mềm Microsoft đ ợcƣ thiết kế để giúp ghi lại, trình bày
các
thông tin xử lý d ớiƣ dạng bảng, thực hiện tính toán và xây dựng các số liệu
thống kê trực quan có trong bảng từ Excel.
3. Microsoft Office Power point.
Microsoft PowerPoint Là công cụ phổ biến, sử dụng đơn giản cho phép tạo
dựng những Slide (lát cắt) thể hiện những chủ điểm, thông điệp đi kèm với
những hiệu ứng. MS PowerPoint th ờng đ ợc dùng để xây dựng bài giảng điệnƣ ƣ
tử, thuyết trình, thậm chí là để quảng cáo, làm phim hoạt hình và trình diễn ảnh.
Chúc các bạn thành công trong môn học này!
6
BÀI TẬP 3: SOẠN THẢO VĂN BẢN BẰNG TIẾNG ANH
Yêu cầu :
- Mở file văn bản mới, gõ nội dung theo mẫu, font chữ Time New Roman,
cỡ chữ 14
- Khoảng cách giữa các dòng ở chế độ Exactly :17pt
- Khoảng cách trên của đề mục và của các đoạn (paragraph) : Before 12pt
- Đầu dòng của các đoạn (phần được đánh số 1,2,3 và gạch đầu dòng) lùi
vào (first line) 1,27cm
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap3
COURSE PROJECT
The course project will be a small group project. Students may work in groups of
2 or individually. However, each student will receive an individual mark,
according to their participation in the research and final product. The project will
be to create a new and sustainable tour product to a Vietnamese destination or
destinations. See below for exact instructions for this project. It is recommended
that you form your groups immediately and begin working on the project as
soon as possible in order to meet all the deadlines and complete your project
successfully.
Instructions for Course Project
Description:
Students must create a new and unique sustainable tour product. This product
can be either a local tour or a package tour. The destination must be in Vietnam.
The tour must respect all guidelines and characteristics of sustainable or eco-
tourism.
Requirements:
1. Final copies of the course project must be typed, double-spaced on A4
size paper.
2. Projects must be between 10-12 pages.
3. All projects must include a map of the destination an itinerary.and
4. All projects must include at least one photograph that shows some part
of the tour and which can be used for advertising.
5. Each project must include information under the following headings:
- the name of the tour (attractive and descriptive)
- the type of tour product (local / package)
- a general description (why this destination; why a green tour)
- the type of tourists targetted and why
- …
7
BÀI TẬP 4: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Yêu cầu :
- Mở file (đã soạn thảo)Baitap2
- Lưu vào thư mục của mình với với lệnh Save As và đặt tên file là: Baitap4
- Định dạng văn bản theo các yêu cầu sau :
Tiêu đề của văn bản căn theo chế độ , định dạng chữ , màuCENTER Bold
chữ tuỳ ý, cỡ chữ 20, dạng . Khoảng cách từ tiêu đề đến nội dungCHỮ IN,
văn bản từ 1 ÷ 2 enter ( )
Nội dung văn bản : Khoảng cách giữa các dòng là 1,5 lines, cỡ chữ 14, căn
lề đều 2 bên
Định dạng đoạn văn bản:
+ Các đề mục (1,2,3…): Cỡ chữ 14,Kiểu chữ khoảng cách trênBold
(Before) của đề mục là 12pt, các đề mục đều lùi vào (first line) 1,27cm.
+ Các đoạn (paragraph) văn bản : Khoảng cách trên (Before) của các đoạn
n bản là 6pt. Đầu dòng của các đon (paragraph) lùi vào (first line) 1,27cm.
8
BÀI TẬP 5: SOẠN THẢO VÀ ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN
Yêu cầu :
- Mở file văn bản mới, gõ nội dung theo mẫu,chọn font chữ phù hợp, cỡ chữ
14, đặt lề tạm thời cho các đoạn, mỗi khổ thơ một màu khác nhau
- Khoảng cách giữa các dòng là 1,5 lines
- Khoảng cách giữa các đoạn (paragraph) : Before 12pt
- Đánh dấu khối toàn bộ bài thơ, sao chép thêm 3 bản nữa xuống các trang
phía dưới (tổng số 4 bài thơ/4 trang)
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap5
MÙA THU CHÍN
Trong làn nắng ửng khói mơ tan,
Đôi mái nhà tranh lấm tấm vàng.
Sột soạt gió trêu tà áo biếc,
Trên giàn thiên lý - . Bóng xuân sang
Sóng cỏ xanh t ơi gợn tới ƣ tri
Bao cô thôn nữ hát trên đồi;
- Ngày mai trong đám xuân xanh ấy,
Có kẻ theo chồng bỏ cuộc chơi.
Tiếng ca vắt vẻo lưng chừng núi,
Hổn hển như lời của nước mây,
Thầm thĩ với ai ngồi dưới trúc,
Nghe
ra
ý
v
th
ơ
ngây.
Khách xa gặp lúc MÙA HÈ chín,
Cảnh trí bâng khuâng sực nhớ làng:
- "CHỊ ẤY, NĂM NAY CÕN GÁNH THÓC
DỌC BỜ SÔNG TRẮNG NẮNG CHANG CHANG?"
9
BÀI TẬP 06 : SOẠN THẢO VĂN BẢN THEO MẪU
Yêu cầu : - Nhập và định dạng văn bản
- Lưu với tên file: Baitap06
VIỆN ĐH MỞ HÀ NỘI
KHOA DU LỊCH
Số : /KDL
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 08 tháng 9 năm 2015
QUY ĐỊNH
V/v cách tính điểm Học phần
Căn cứ điều 4, ch ơng I, Quy định Đào tạo Đại học, Cao đẳng hệ Chínhƣ
quy theo Hệ thống Tín chỉ ban hành kèm theo quyết định số 345/QĐ-ĐHM-ĐT
ngày 20 tháng 8 năm 2013 của Viện ĐH Mở Hà Nội.
Để áp dụng cách tính điểm cho phù hợp với ch ơng trình quản ƣ đim
của Phòng Đào tạo kết hợp với ch ơng trình quản lý điểm CTMS, kể từ ƣ năm học
2015-2016, Khoa Du lịch quy định cách tính tỷ trọng điểm Chuyên cần - Giữa
kỳ - Thi cuối kỳ của tất cả các học phần nh sauƣ :
a. Điểm Chuyên cần : 10% (1,0/10 điểm)
b. Điểm Giữa kỳ : 20% (2,0/10 điểm)
c. Điểm Thi cuối kỳ : 70% (7,0/10 điểm)
Điểm đánh giá bộ phận điểm thi kết thúc học phần đ ợc chấm theoƣ
thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một số thập phân. Ví dụ : 5,1; 6,2; 6,6.
Điểm Học phần là điểm tổng của các điểm thành phần : Chuyên cần -
Giữa kỳ - Thi Cuối kỳ, giữ nguyên điểm lẻ không làm tròn số.
Loại đạt: Điểm Học phần từ 5 trở lên.
Loại không đạt: Điểm Học phần d ới ƣ 5.
Các quy định tr ớc trái với quy định này đều không có giá trị.ƣ
Hà Nội, ngày 08 tháng 09 năm 2015
PCN. PHỤ TRÁCH KHOA
(Đã ký)
An Dân
10
BUỔI 02 ĐỊNH DẠNG NÂNG CAO
1. Mục tiêu của bài
Làm văn bản dạng cột báo
Tạo điểm dừng cố định khi trình bày văn bản
Thiết lập tạo số, ký tự tự động trong văn bản
Định dạng trang in, máy in và in tài liệu
2. Thời gian thực hành : 5 tiết
3. Kiến thức đạt đ ợcƣ
Biết cách chia cột COLUMN
Tạo đ ợc DROP CAP cho chữ cái đầu dòngƣ
Thiết lập đ ợc TAB STOP và điều chỉnh TABƣ STOP
Tạo đ ợc BULLET NUMBERING cho đoạn vănƣ bn
Biết định dạng máy in
Đánh đ ợc số trang (format page number, ƣ show/hide)
Đếm từ, đoạn, trang… trong văn bản
Vận dụng các chức năng trong hộp hội thoại Page Setup để đặt các thông số
cho trang tr cƣ khi tiến hành in ấn, cách đặt lề, cỡ giấy, h ngƣ giấy khi in
ra. Biết đánh số trang tự động cho văn bản, chèn dấu ngắt trang
Tạo các header, footer cho toàn văn bản và từng section
Tạo và chỉnh sửa break section, break page
Xem tài liệu và In tài liệu
4. Thực hành
4.1. Điều kiện:
Có phòng thực hành máy tính, cài đặt Win 7 và MS office 2010
Giáo trình Tin học đại c ơngƣ - Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở Hà
Ni
Tài liệu thực hành Tin học đại c ơng - Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở Hàƣ
Nội
4.2. Các bài tập thực hành: (6 bài: Từ bài 7 bài 12)
M
S
M
C
T
N
11
BÀI TẬP 7: SOẠN THẢO, CHIA COLUMN VÀ TẠO DROP CAP
Yêu cầu :
- Mở file văn bản mới, gõ nội dung theo mẫu, font chữ Time New Roman, cỡ chữ 14.
Khoảng cách giữa các dòng là Single.
- Khoảng cách trên của các đoạn:Before 6pt. Chia Column cho VB. Tạo DropCap
cho đầu các đoạn. Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap7
THU HÀ NỘI
ùa thu vốn dĩ mang trong mình
chút nhạy cảm, nh thiếu nữƣ
thành nửa dịu dàng bẽn lẽn, nửa
t ơi vui nhí nhảnh lại không kémƣ
phần đỏng đảnh, kiêu sa.
một ngày thu nắng vàng nhẹ
nhàng vắt mình trên những ô cửa
nhỏ, nhuộm hồng đôi gò má của
gái tuổi chớm yêu, cả những đôi mắt
của những gã trai si tình. Rồi mới đó,
nắng vụt tắt nhanh, m a lenƣ lỏi khi
nhẹ nhàng, khi ồn ào vồn vã, thúc
giục b ớcƣ chân của những ng ờiƣ tan
sở về với ấm cúng bữa cơm chiều.
hớm thu Hà Nội, ng ờiƣ ta gi
cho nhau chút ý niệm về một mùa
sum họp, mùa tay trong tay, vai kề
vai. Hay nói cách khác, là mùa của
những câu chuyện tình. Ai đó cô đơn
mong ngóng mình tìm thấy một nửa
còn đang đi lạc, nh kiếm tìm mộtƣ
mảnh hạnh phúc đơn sơ mà giản dị
giữa những ngày tháng thu trôi. Những
ai đã và đang yêu ôm chặt vào lòng
thứ
tình yêu dịu vợi, yên bình và ấm áp.
rong những cơn m a thu, ai ƣ đó
b ớc đi qua phố nghe con tim mìnhƣ
lạc nhịp, bất chợt những cảm xúc
x a cũ ùa về, cả những ƣ khoảng màu
không rõ sáng tối, những kí ức bện
chặt vào nhau nh tấm vải dệt ƣ cũ
vết thời gian. Ng ời ta vẫn gọi ƣ đó là
khoảng xa xăm hoài niệm, và bất
chợt màn lá mỏng sắc vàng đậu khẽ
trên vai, v ơng trên tóc cũng khiếnƣ
tâm hồn xao động không yên.
ùa thu vẫn th ờng hay tr ngƣ ƣ ra
thứ đặc sản riêng biệt chỉ riêng
thu mới có, đó h ơng thơm ngàoƣ
ngạt len nhẹ vào cánh mũi, chạm vào
tận sâu trong lồng ngực, mùi hoa sữa
nồng nàn, mùi cốm xanh thơm ngát,
cả mùi đất ẩm sau những cơn m a…ƣ
hững ng ời trẻ nhiềuƣ khi đm
mình vào guồng quay quá vội, khoác
cho mình tấm áo cô đơn rồi đơn độc
b ớctrênƣ những
quãng
đ ờng dài. Nếu có thể hãyƣ lặng mình
một chút, b ớcƣ chậm hơn và đ aƣ mt
nhìn quanh, thiên nhiên hẳn sẽ ban
tặng nhiều hơn những món quà mà ta
có thể đón nhận. Đôi khi giản đơn
nhƣ cái nắm tay chạy m aƣ của cô cu
học trò ở điểm chờ xe bus, là nụ c iƣ
nhƣ tỏa nắng của chàng trai trẻ đạp
xe thong dong đ aƣ báo một sớm thu...
Yêu th ơng trong những ngày thu ƣ có
thể nhịp yêu th ơng giữa đôi ƣ tim
non trẻ, hơi thở của cuộc sống
xung quanh, nh ng quan trọng ƣ trên
hết trái tim rộng mở tấm lòng
đón nhận. Vì thu Hà Nội đang trôi rất
khẽ và rất duyên, ta yêu thu nồng nàn
nên quý trọng cả những khắc thu qua.
à ta yêu thu nồng nàn, n ta
cũng sẽ yêu nhau nồng n nhƣ
thế.
V
12
BÀI TẬP 8: SOẠN THẢO VÀ THIẾT LẬP TAB STOP
Yêu cầu :
- Mở file văn bản mới, gõ nội dung và định dạng theo mẫu, font chữ Time New
Roman, cỡ chữ 13. Khoảng cách giữa các dòng là single.
- Thiết lập Tab stop. Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap8
BIÊN BẢN XÁC NHẬN VI PHẠM
Tên nhân viên : ........................................................................................................................
Bộ phận : ............................................................... Ngày : …../…../ ....................
Ngày vi phạm : …../…../…… giờ .................................. Địa điểm : .............................
Chi tiết vi phạm :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Đây là lần vi phạm: Nhắc nhở
Phạt hành chính
Điều chuyển công việc/ cho thôi việc/ Sa thải
Ý kiến xác nhận của ng ờiƣ vi phạm:
Ý kiến của Quản lý trực tiếp:
TR ỞNGƢ BỘ PHẬN NHÂN VIÊN VI PHẠM
PHÕNG NHÂN SỰ NG ỜI CHỨNG KIẾN (nếu cầnƢ thiết)
QUẢN LÝ KHÁCH SẠN
Ghi chú: Các vi phạm tái diễn hoặc không có ý thức sửa đổi của nhân viên, Phòng nhân sự sẽ căn cứ theo vi
phạm để xem xét điều chuyển, cho thôi việc hoặc sa thải./.
13
BÀI TẬP 9 : TẠO NUMBERING & BULLETS
Yêu cầu : - Nhập VB, thiết lập được đầu mục bằng Numbering & Bullets
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap9
1. Giới thiệu HĐH Win 7
1.1. Đặc điểm, chức năng, thành phần hệ điều hành Win 7
1.2.Chức năng và cách sử dụng Windows Explorer.
1.3.Kiểm tra, sửa đổi các thông số hệ thống, màn hình Desktop.
2. Phần soạn thảo văn bản MicroSoft Word
2.1. Các thao tác cơ bản.
2.1.1. Soạn thảo tiếng việt.
2.1.2. Các phím th ờng dùng khi soạnƣ thảo.
2.1.3. Lựa chọn, Sao chép và di chuyển khối văn bản.
2.1.4. Định dạng bằng thanh công cụ.
2.2. Định dạng văn bản.
2.2.1. Định dạng ký tự.
2.2.2. Định dạng Paragraph.
2.2.3. Tạo đầu các đoạn Bullets and Numbering
2.2.4. Tạo khung và màu nền Borders and Shading
2.2.5. Định khoảng cách Tap Stop.
2.2.6. Phân chia trang văn bản (Page Break).
2.2.7. Định số cột (Column) cho văn bản.
2.2.8. Tạo chữ cái lớn ở đầu dòng DropCap.
2.3. Định dạng trang và in ấn.
2.3.1. Định dạng trang Page Setup.
2.3.2. Đặt tiêu đề, tạo chú thích.
2.3.3. Đánh số trang.
2.3.4. Xem tài liệu tr ớc khi In, In vănƣ bản.
2.4. Lập bảng biểu.
2.4.1. Tạo một bảng mới.
2.4.2. Các thao tác thêm, bớt, sửa chữa trong bảng.
2.4.3. Sắp xếp dữ liệu trong bảng.
2.4.4. Tính toán trong bảng.
2.5. Chèn hình ảnh, công thức toán và đồ họa.
2.5.1. Chèn thêm các ký tự đặc biệt.
2.5.2. Soạn thảo các công thức toán.
2.5.3. Chèn hình ảnh.
2.5.4. Tạo một đối t ợng đồ hoạ và chỉnhƣ sửa.
2.6. Các công cụ phụ trợ.
2.6.1. Tìm kiếm và thay thế.
2.6.2. Kiểm tra lỗi chính tả.
2.6.3. Định nghĩa từ gõ tắt.
2.6.4. Track changes
2.6.5. Trộn thƣ
2.6.6. Tạo mục lục tự động
14
PATA TUYỂN DỤNG NHÂN VIÊN
Công ty TNHH TM DV DL Ph ơng Tùng Anh Phú Quốc đơn vịƣ
chuyên tổ chức cung cấp dịch vụ tour tại Phú Quốc cho khách inbound nội
địa. Hiện nay chúng tôi đang cần tuyển vị trí nh sau:ƣ
Nhân viên : Lễ tân và Quản lý Nhà hàng
Số l ợng: 03 (02 tiếng Anh + 01 tiếng Trung)ƣ
Yêu cầu:
Tốt nghiệp đại học chuyên ngành quản trị kinh doanh và Du lịch.
Có kiến thức chuyên môn về du lịch, các tuyến, điểmdu lịch trong n ớcƣ
Có khả năng giao tiếp tốt, giọng nói chuẩn, có kỹ năng t vấn và thuyếtƣ
phục khách hàng.
Ngoại hình a nhìn, nhanh nhẹn, tựƣ tin.
Có khả năng thiết kế ch ơngƣ trình tour, nắm vững ch ơngƣ trình tour
Có thể nói, viết văn bản bằng tiếng Anh/Trung.
u tiên: Ƣ tiếng Anh (Trung) giao tiếp tốt.
Hồ sơ bao gồm:
Đơn xin việc.
Sơ yếu lý lịch
Giấy khám sức khỏe mới nhất.
Hộ khẩu; CMND , các văn bằng chứng chỉ công chứng.
Ảnh 4x6
Quyền lợi:
Mức thu nhập hấp dẫn: L ơng cơ bản + th ởng doanh sốƣ ƣ
Đ ợcƣ đào tạo những kỹ năng cần thiết trong công
việc nhằm gia tăng khảnăng và kết quả làm việc của bản thân.
H ởngƣ đầy đủ quyền lợi theo Luật Lao động và chính
sách của công ty.
Môi tr ờngƣ làm việc năng động, trẻ trung, có
nhiều cơ hi thăng tiếntrong công việc.
Chỗ ở tại Phú Quốc
Vé máy bay đến Phú Quốc
Nộp hồ sơ:
Ph ơngƣ Tùng Anh Phú Quốc Traiding Service Tourist
Limited Company
Địa chỉ : Số 4 Mạc Thiên Tích, Đ ờngƣ 7, ph ờngƣ
D ơngƣ Đông,
P
Quốc, Kiên
Giang
Điện thoại : 0773 97 66 99 Fax: 0773 97 66 77
15
Email : info@ptapq.com Website : ww.ptapq.com
16
BÀI TẬP 10, 11, 12 : TẠO HEADER, FOOTER, PAGE NUMBER,
BREAK PAGE, BREAK SECTION
Yêu cầu của bài:
- Nhập văn bản
- Chia mỗi phần la mã là một section
- Tạo header: Đặt theo section đã chia, tên của các section theo mục la
- Tạo footer: Đặt footer riêng theo header
- Đánh số trang cho VB theo từng section
- Dùng chức năng đếm từ để đếm số từ, số dòng, số đoạn… của văn bản
- Định dạng tại tài liệu trước khi in (Định dạng trang in, định dạng máy in)
- Lưu vào thư mục của mình Baitap 10,11,12.với tên file :
THÔNG T LIÊN TỊCHƢ
Hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản
Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ h ớng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình ƣ bày
văn bản nh sau:ƣ
I. H ỚNG DẪNƢ CHUNG
1. Phạm vi và đối t ợng ápƣ dụng
Thông t này h ớng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản quyƣ ƣ phm
pháp luật, văn bản hành chính bản sao văn bản; đ ợc áp dụng đối với các ƣ cơ
quan nhà n ớc, tổ chức xã hội, tổ chứchội - nghề nghiệp, tổ chức kinh tế ƣ và
đơn vị vũ trang nhân dân (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức).
2. Thể thức văn bản
Thể thức văn bản tập hợp các thành phần cấu thành văn bản, bao gồm
những thành phần chung áp dụng đối với các loại văn bản và các thành phần bổ
sung trong những tr ờng hợp cụ thể hoặc đối với một số loại văn bản nhất địnhƣ
theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của
Chính phủ về công tác văn th và h ớng dẫn tại Thông t này.ƣ ƣ ƣ
3. Kỹ thuật trình bày văn bản
Kỹ thuật trình bày văn bản quy định tại Thông t này bao gồm khổ giấy,ƣ
kiểu trình bày, định lề trang văn bản, vị trí trình bày các thành phần thể thức,
phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và các chi tiết trình bày khác.
4. Phông chữ trình bày văn bản
Phông chữ sử dụng để trình bày văn bản phải các phông chữ tiếng Việt
với kiểu chữ chân ph ơng, bảo đảm tính trang trọng, nghiêm túc của văn bản.ƣ
Đối với những văn bản dùng trong trao đổi thông tin điện tử giữa các cơ quan, tổ
chức của Nhà n ớc, phải sử dụng các phông chữ của bộ tự chữ Việtƣ
(phông chữ tiếng Việt Unicode) theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001.
17
II. THỂ THỨC VĂN BẢN
1. Quốc hiệu
Quốc hiệu ghi trên văn bản bao gồm 2 dòng chữ: "Cộng hoà hội chủ
nghĩa Việt Nam" và "Độc lập - Tự do - Hạnh phúc".
2. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
Tên quan, tổ chức ban hành văn bản bao gồm tên của quan, tổ chức
ban hành văn bản tên của quan, tổ chức chủ quản cấp trên trực tiếp (nếu
có) căn cứ quy định của pháp luật hoặc căn cứ văn bản thành lập, quy định tổ
chức bộ máy của quan, tổ chức thẩm quyền, trừ tr ờng hợp đối với ƣ các
Bộ, quan ngang Bộ, quan thuộc Chính phủ; Văn phòng Quốc hội, Hội
đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội.
3. Số, ký hiệu của văn bản
a) Số, ký hiệu của văn bản quy phạm pháp luật
……………
b) Số, ký hiệu của văn bản hành chính
…………….
III. KỸ THUẬT TRÌNH BÀY
1. Khổ giấy, kiểu trình bày và định lề trang văn bản
a) Khổ giấy
Văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính đ ợc trình bày trên ƣ giy
khổ A4 (210 mm x 297 mm).
Các loại văn bản nh giấy giới thiệu, giấy biên nhận hồ sơ, phiếu gửi, phiếuƣ
chuyển thể đ ợc trình bày trên giấy khổ A5 (148 mm x 210 mm) hoặc trênƣ
giấy mẫu in sẵn.
b) Kiểu trình bày
Văn bản quy phạm pháp luật văn bản hành chính đ ợc trình bày theoƣ
chiều dài của trang giấy khổ A4 (định h ớng bản in theo chiều dài).ƣ
Tr ờng hợp nội dung văn bản các bảng, biểu nh ng không đ ợc làmƣ ƣ ƣ
thành các phụ lục riêng thì văn bản thể đ ợc trình bày theo chiều rộng củaƣ
trang giấy (định h ớng bản in theo chiều rộng).ƣ
c) Định lề trang văn bản (đối với khổ giấy A4)
- Trang mặt tr ớc:ƣ
Lề trên: cách mép trên từ 20-25 mm;
Lề d ới:ƣ cách mép d ớiƣ từ 20-25
mm; Lề trái: cách mép trái từ 30-35
mm; Lề phải: cách mép phải từ 15-
18
20 mm.
19
- Trang mặt sau:
Lề trên: cách mép trên từ 20-25 mm;
Lề d ới:ƣ cách mép d ớiƣ từ 20-25
mm; Lề trái: cách mép trái từ 15-20
mm; Lề phải: cách mép phải từ 30-
35 mm.
2. Kỹ thuật trình bày các thành phần thể thức văn bản
a) Quốc hiệuQuốc hiệu đ ợc trình bày tại ô sốƣ 1.
Dòng chữ trên: "Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam" đ ợc trình bày bằng ƣ ch
in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm.
Dòng chữ d ới: "Độc lập - Tự do - Hạnh phúc" đ ợc trình bày bằng chữ ƣ ƣ in
th ờng, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm; chữ cái đầu của các cụm ƣ t
đ ợc viết hoa, giữa các cụm từ gạch ngang nhỏ; phía d ới đ ờng ƣ ƣ ƣ k
ngang, nét liền, có độ dài bằng độ dài của dòng chữ.
b) Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản đ ợc trình bày tại ô số 2.ƣ
Tên cơ quan, tổ chức chủ quản cấp trên trực tiếp đ ợc trình bày bằng chữ in ƣ hoa,
cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng.
Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản đ ợc trình bày bằng chữ in hoa, ƣ c
chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm; phía d ớiƣ đ ờngƣ kẻ ngang, nét liền,
có độ dài bằng từ 1/3 đến 1/2 độ dài của dòng chữ đặt cân đối so với dòng
chữ.
c) Số, ký hiệu của văn bản
……….
d) Địa danh, ngày, tháng, năm ban hành văn bản
……….
3. Kỹ thuật trình bày các thành phần thể thức bản sao
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Thông t này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. ƣ
Các quy định và h ớng dẫn tr ớc đây trái với quy định và h ớng dẫn ƣ ƣ ƣ ti
Thông t này đều bị bãi bỏ.ƣ
2. Trong quá trình thực hiện
Nếu có vấn đề phát sinh hoặc khó khăn, v ớng mắc, các cơ quan, tổ ƣ chức
phản ánh về
Bộ Nội vụ (Cục Văn th và L uƣ ƣ trữ nhà n ớc)ƣ và Văn phòng Chính phủ để kp
thời giải
quyết./.
20
BUỔI 03 LÀM VIỆC VỚI BẢNG BIỂU
1. Mục tiêu của bài
Trình bày bảng biểu đẹp, nhanh, đúng kỹ thuật
Thao tác với bảng, vận dụng các chức năng trên thanh công cụ Design để
trình bày cho bảng.
Biết cách sửa đổi nội dung của bảng
Vận dụng các chức năng trên thanh công cụ Layout để sắp xếp, tính toán
cho dữ liệu trên bảng theo yêu cầu của bài tập đặt ra.
Thực hiện thành thạo các thao tác trên bảng biểu
2. Thời gian thực hành : 5 tiết
3. Kiến thức đạt đ ợcƣ
Cách chèn bảng vào văn bản. Thao tác cơ bản trong bảng. Định dạng, căn
chỉnh dữ liệu, tách gộp các ô, trang trí bảng biểu: Màu chữ, màu nền,
đ ờngƣ viền…
Các thao tác trong bảng : Chèn hàng, cột; Xoá hàng, cột; Trộn ô, tách ô,
tách bảng
Trình bày trong bảng: Kẻ đ ờng viền của bảng, trình bày nội dung cho ƣ d
liệu của bảng, nhập số thứ tự tự động
Sắp xếp dữ liệu trong bảng
Tính toán trong bảng
4. Thực hành
4.1. Điều kiện:
Có phòng thực hành máy tính, cài đặt Win 7 và MS office 2010
Giáo trình Tin học đại c ơngƣ - Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở Hà
Ni
Tài liệu thực hành Tin học đại c ơng - Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở ƣ Hà
Nội
4.2. Các bài tập thực hành: (6 bài : Từ bài 13 bài 18)
21
BÀI TẬP 13 : THAO TÁC VỚI BẢNG BIỂU 1
Yêu cầu : - Mở file mới, nhập dữ liệu, trình bày bài theo mẫu
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap13
A : 50 Thợ Nhuộm, Hà Nội, Việt Nam
T : +84.3.3856xxxx
F : +84.3.3632xxxx
E: essence@hotel.com
A : 52 Bà Triệu, Hà Nội, Việt Nam
T : +84.3.3858xxxx
F : +84.3.3634xxxx
W: www.essencehotel.com
THÔNG BÁO
(V/v chào bán phòng cho khách Walk-in tại bộ phận lễ tân)
QUY ĐỊNH VỀ CHÍNH SÁCH GIÁ PHÕNG KHÁCH SẠN
Thời gian : Trong giờ hành chính từ 8h00 – 17h30 hàng ngày : Tất cả các công việc liên
quan đến giao dịch với khách hàng (đàm phán giá phòng, dịch vụ, nhận hoặc hủy đặt phòng… sẽ
do bộ phận sale đảm nhận, nhân viên lễ tân chuyển cuộc gọi cho phòng sale, chỉ bán phòng
walk- in và các khách quen đã ở qua điện thoại và yêu cầu check phần mềm để kiểm tra giá)
Trong tr ờng hợp ngoài giờ hành chính hoặc sale không có tại khách sạn, bộ phận lễƣ
tân bá phòng theo bảng giá niêm yết sau (áp dụng từ 25/8/2016 – 31/12/2016)
1. Giá phòng sử dụng qua đêm:
Room type Public rate
Offer rate single
(ăn sáng)
Offer rate Double
(ăn sáng)
Ghi chú
Deluxe
VND 1.238.000++
$55++
42$ (945.000VND) 52$ (1.170.000VND)
22h-sáng
Excecutive
VND 1.350.000++
$60++
47$ (1.058.000VND) 57$ (1.282.000VND)
Junior Suite
VND 1.912.000++
$85++
57$ (1.282.000VND) 67$ (1.508.000VND)
Apartment
VND 2.250.000++
$100++
75$ (1.688.000VND) 85$ (1.912.000VND)
2. Giá phòng sử dụng theo giờ:
Room type Public rate
Từ 2 3 giờ sử dụng
(không ăn sáng)
Best available rates
Từ 4 6 giờ sử dụng
(không ăn sáng)
Best available rates
Ghi chú
Deluxe
VND 1.238.000++
$55++
600.000VND 800.000VND
6h-22h
Excecutive
VND 1.350.000++
$60++
800.000VND 1.000.000VND
Junior Suite
VND 1.912.000++
$85++
1.000.000VND 1.200.000VND
Apartment
VND 2.250.000++
$100++
1.200.000VND 1.400.000VND
(Báo cáo ngay GM sau khi bán phòng và vào phần mềm theo quy định)
- Giá bán phòng theo giờ hay qua đêm đều áp dụng bao gồm 2 chai n ớcƣ miễn phí, trà và
cà phê, miễn phí truy cập Wifi không giới hạn.
- Bảng giá đ ợcƣ áp dụng ngay kể từ ngày ký thông báo và thay thế quy định về giá
bán phòng tr ớcƣ đây.
Hà Nội, ngày 25/8/2016
General Manager
Nguyễn Quang Anh
(Đã ký)
22
BÀI TẬP 14 : THAO TÁC VỚI BẢNG BIỂU 2
Yêu cầu :
- Mở file mới, nhập dữ liệu, trình bày bài theo mẫu
- Thực hiện các kỹ năng làm việc với bảng biểu: Định dạng, căn chỉnh dữ liệu, tách
gộp các ô, trang trí bảng biểu: Màu chữ, màu nền, đường viền…
- Kết hợp tạo numbering và đặt tab trong bảng
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap14
THẾ GIỚI DU LỊCH
- 09
(USD)
1/
-
555
29/9/201
6
G
2/
- -
455
3/
-
-
525
4/
- -
786
5/
-
-
343
6/
- -
565
7/
-
-
999
- Thailand – Malaisia
8/
- -
-
445 10, 20, 31/8
9/
-
-
640 27, 29/8
10/
- -
299
11/
- -
389
12/
-
-
400 10, 28/8
13/
-
544
14/
- -
624
- !
VIETNAM TOURISM
VITOURS
Room 506, TALICO Building, 22 Ho Giam Str., Ha Noi
Tel: (84 4) Tel: (84 4) 62701639 - Fax: (84 4) 62701638
Email: vitourshn@vnn.vn
23
BÀI TẬP 15 : THAO TÁC VỚI BẢNG BIỂU 3
Yêu cầu :
- Mở file mới, nhập dữ liệu, trình bày bài theo mẫu
- Thực hiện các kỹ năng làm việc với bảng biểu: Tạo, chỉnh sửa, thêm dòng, cột, ô,
tách gộp các ô, căn chỉnh dữ liệu trong bảng, trang trí bảng biểu: Màu chữ, màu
nền, đường viền…
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap15
QL NHÂN SỰ HIỆU QUẢ
Parveen Gill
Ngày …….. tháng............năm 2016
Khách sạn La Thành, 218 Đội Cấn, Hà Nội
Uniterra
WUSC & CEC PROGRAM
TT HOẠT ĐỘNG NGƯỜI THỰC HIỆN THỜI GIAN
GIỚI THIỆU
1 Đăng ký đại biểu 8:00-8:30
2 Phát biểu chào mừng
Nguyễn Minh Hạnh
Điều phối vn US VN
8:00-8:35
3 Giới thiệu đại biểu Ms. Parveen Gill 8:35-8:45
PHẦN 1 : Những biện pháp quản lý nhân sự hiệu quả trong lĩnh vực giáo dục
4
Giới thiệu kinh nghiệm quản lý nhân sự trong
lĩnh vực giáo dục và kinh doanh
Ms. Parveen Gill 8:45-9:00
5
Những biện pháp quản lý nhân sự tại trường
Cao đẳng Humter
Ms. Parveen Gill 9:00-9:20
6 Phân tích vị trí công việc, tuyển dụng và lựa chọn Ms. Parveen Gill 9:20-9:50
GIẢI LAO (15’)
PHẦN 2: Những biện pháp quản lý nhân sự hiệu quả trong lĩnh vực giáo dục (tiếp)
7 Định hướng đào tạo và phát triển nhân sự Ms. Parveen Gill 10:05-10:20
8 Công cụ phản hồi và đánh giá nhân sự hiệu quả Ms. Parveen Gill 10:20-11:10
Tóm tắt và Kết luận
9 Hỏi đáp và kết luận Ms. Parveen Gill 11:10-11:20
10 Phản hồi và đánh giá về hội thảo Ms. Parveen Gill 11:20-11:30
KẾT THÚC HỘI THẢO
24
BÀI TẬP 16 : THAO TÁC VỚI BẢNG BIỂU 4
Yêu cầu :
- Mở file mới, nhập dữ liệu, trình bày bài theo mẫu
- Thực hiện các kỹ năng làm việc với bảng biểu: Tạo, chỉnh sửa, thêm dòng, cột, ô,
tách gộp các ô, căn chỉnh dữ liệu trong bảng, trang trí bảng biểu: Màu chữ, màu
nền, đường viền…
- Sắp xếp dữ liệu trong bảng (theo cột 4)
- Kết hợp với tạo numbering trong bảng
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap16
VIỆN ĐH MỞ HÀ NỘI
KHOA DU LỊCH
DANH SÁCH NHẬN HỌC BỔNG
KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP NH 2015-2016
STT Mã SV Họ và tên NG.Sinh
Lớp,
Khóa
Điểm
học tập
Điểm
rèn luyện
I. Nhận học bổng khuyến khích
1.
12A43010262
Ngân
28/04/1994
A2K20
8.82 Tốt
2.
12A43010264
An
05/11/1994
A3K20
8.72 Xuất sắc
3.
12A43010021 Lê Thị H ờngƣ 14/08/1994
A2K20
8.53 Tốt
4.
12A43010164 Vũ Thị Hằng 13/05/1994 8.07 Xuất sắc
A2K20
5.
12A43010191 L uƣ Thu 24/12/1994
A1K20
8.39 Tốt
6.
12A43010165 Phan Ph ơngƣ Liên 14/06/1994
A1K20
8.37 Tốt
7.
12A43010188 Phạm Diệu Hòa 08/07/1994
A1K20
8.35 Tốt
8.
12A43010181 Bùi Thị Yến 29/10/1994 8.28 Xuất sắc
A1K20
9.
12A43010079 Nguyễn Công 29/01/1994 8.26 Xuất sắc
A1K20
10.
12A43010238 Hoàng Thị Lan 15/11/1993
A3K20
8.23 Tốt
11.
14A43010002 Vũ Văn T 07/08/1996 AK22 8.20 Xuất sắc
II. Phong trào Đoàn Thanh niên - Hội Sinh viên
1.
12A43010267 05/08/1994
A3K20
2.
12A43010147 Đỗ Nhƣ Quỳnh 10/8/1994 A1K20
3.
13A44010050 Trần Thị Huệ Chi 2/11/1995 BK21
4.
12A44010120 Nguyễn Mỹ Linh 28/08/1994 BK20
5.
13A43010004 Nguyễn Thị Huê 25/08/95
AK21
6.
14A43010012 Ngô Xuân Giang 17/11/1996 AK22
7.
13A44010061 Nguyễn Mai Ph ơngƣ 9/2/1995 BK21
8.
14A43010035 Trần Thu Hiền 02/12/1996 AK22
9.
14A44010014 Nguyễn Song Mỹ 9/13/1996 BK22
10.
12A43010097 Nguyễn Đức Dũng 28/06/1993 A3K20
25
BÀI TẬP 17 : THAO TÁC VỚI BẢNG BIỂU 5
Yêu cầu :
- Mở file mới, nhập dữ liệu, trình bày bài theo mẫu
- Thực hiện các kỹ năng làm việc với bảng biểu: Tạo, chỉnh sửa, thêm dòng, cột, ô, tách
gộp các ô, căn chỉnh dữ liệu trong bảng, trang trí bảng biểu: Màu chữ, màu nền, đường
viền, tính toán trong bảng…
- Kết hợp tạo numbering và đặt tab
- Insert thêm 4 hàng phía dưới hàng thứ tự 4 không kể hàng tiêu đề (tự điền số liệu)
- Dùng hàm PRODUCT để tính cột Tnh tiền và hàm SUM để tính Tổng cộng
- Lưu vào với tên file: thư mục của mình Baitap17
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA DU LỊCH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU ĐĂNG KÝ HỌC KỲ PHỤ
NĂM HỌC 20… - 20…
Họ và tên: ............................................................................ Sinh ngày: ......................................
Mã số sinh viên : ................................................. Hiện là sinh viên lớp: ....................(bắt buộc)
Khoa .................................................................................... Hệ đào tạo: ....................................
Đăng ký học :(Học phụ, Học cải thiện điểm hoặc lý do khác vào cột ghi chú)
môn TC
Tin học đại c ơngƣ
3
210,000
Toán cao cấp
3
210,000
Xác suất thống kê
3
210,000
Nhà n ớc và pháp luật đại c ơngƣ ƣ
2
210,000
Cố vấn học tập Sinh viên
L U ÝƢ : Sinh viên đăng ký học phải thực hiện đúng h ớng dẫn d ới đây :ƣ ƣ
1. Điền đầy đủ theo yêu cầu trong mẫu phiếu đăng ký học.
2. Nộp xác nhận của chính quyền địa phương trong thời gian chờ và trả nợ môn không vi phạm pháp luật
(Áp dụng đối với sinh viên tạm dừng học)
3. Nộp học phí học tại Văn phòng Khoa Du lịch.
4. Xuất trình biên lai nộp học phí và đăng ký học tại Phòng Giáo vụ.
5. Nộp Phiếu đăng ký học (bản chính) cho VPK, sinh viên giữ lại bản Photocopy để xuất trình khi cần thiết.
6. Phiếu đăng ký học lại, học phụ, học cải thiện điểm học kỳ nào chỉ có giá trị sử dụng trong học kỳ đó.
Hà Nội, ngày tháng năm 20
Kế toán Thủ quỹ Nộp tiền
26
BÀI TẬP 18 : THAO TÁC VỚI BẢNG BIỂU 5
Yêu cầu :
- Mở file mới, nhập dữ liệu, trình bày bài theo mẫu
- Thực hiện các kỹ năng làm việc với bảng biểu: Tạo, chỉnh sửa, thêm dòng, cột, ô,
tách gộp các ô, căn chỉnh dữ liệu trong bảng, trang trí bảng biểu: Màu chữ, màu
nền, đường viền, tính toán trong bảng, text direction…
- Kết hợp thiết lập tab, tạo bullets .
- Insert thêm 1 cột (Sau cột Điểm TB)Xếp loại
- Sắp xếp tên theo thứ tự abc tiếp theo sẽ ưu tiên sắp xếp theo họ nếu trùng tên.
- Áp dụng hàm Average tính điểm TB.
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap18
VIỆN ĐH MỞ HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA DU LỊCH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BI£N B¶N CHÊM THI
Môn thi: .............................................. Thi lần: ...................Tờ danh sách:.............
Lớp, khóa :.......................................... Khoa : .........................................................
Giờ bắt đầu: ........................................ Giờ kết thúc:...............................................
Số
BD
Họ đệm Tên
Điểm thi
Điểm
Trung
bình
LSVN
TINĐC
NN&PL
TLDK
TQDL
1. Phan Quang Thắng
5 8 7 8 7
?
2. Lê Hồng
6 7 9 9 8
?
3. Trần Hữu Dũng
8 6 6 6 9
?
4. L u Trungƣ Dũng
7 9 8 7 8
?
5. Hoàng Vô
uƢ
5 8 5 8 9
?
6. V ơng Anhƣ Quốc
7 7 9 8 6
?
7. Lý Quốc Dân
8 6 5 7 9
?
8. Nguyễn Thái An
6 7 7 8 7
?
Giáo viên chấm thi 1 Giáo viên chấm thi 2
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
27
BUỔI 04 CHÈN HÌNH ẢNH, ĐỒ HỌA…
1. Mục tiêu của bài
Thao tác đ ợc các kỹ thuật định dạng cho văn bảnƣ
Định dạng cho từng ký tự: Thay đổi font, kiểu, kích th ớc, màu sắc… ƣ của
ký tự.
Sử dụng công cụ chèn ký tự đặc biệt Symbols
Thao tác chèn hình ảnh từ th viện ảnh Clip ƣ art
Thao tác với công cụ Insert Picture
Thao tác với công cụ Smat Art
Vận dụng công cụ Insert WordArt để tạo chữ nghệ thuật theo yêu cầu
Biết cách sử dụng các công cụ đồ hoạ trong Word, từ đó vận dụng các
chức năng của từng công cụ đồ hoạ vẽ hình theo bài tập
Trình bày các đối t ợng đồ hoạ theo yêu ƣ cu Thao
tác với công cụ Insert Equation
Thao tác dụng công cụ Screenshot
Thao tác vẽ biểu đồ Chart
2. Thời gian thực hành : 5 tiết
3. Kiến thức đạt đ ợcƣ
Biết cách chọn và chèn Symbols
Biết lấy và chèn hình ảnh từ th viện ảnh Clip ƣ art
Sử dụng công cụ Smat Art
Cách chèn hình ảnh vào văn bản
Chèn tạo công thức trong văn bản
Sử dụng công cụ Screenshot
Sử dụng công cụ đồ hoạ trong word để vẽ hình
Trình bày cho các đối t ợng đồ hoạ (Fomat ƣ Object)
Tạo, chỉnh sửa chữ nghệ thuật
Trình bày, hiệu chỉnh đ ợc đồ thịƣ
4. Thực hành
4.3. Điều kiện:
Có phòng thực hành máy tính, cài đặt Win 7 và MS office 2010
Giáo trình Tin học đại c ơng - Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở Hà ƣ Ni
Tài liệu thực hành Tin học đại c ơng - Khoa Du lịch, Viện ĐH ƣ M
Hà Nội
4.4. Các bài tập thực hành: (6 bài : Từ bài 19 đến bài 24)
28
BÀI TẬP 19 : KÝ TỰ ĐẶC BIỆT, KẾT HỢP XỬ LÝ HỘP HỘI THOẠI FONT
Yêu cầu:
- Thao tác được các kỹ thuật định dạng cho văn bản: canh lề đều 2 bên,
khoảng cách giữa các dòng 1,5line, font chữ Time New Roman.
- Định dạng cho từng ký tự: về kiểu chữ, kích thước, màu sắc… của ký tự
- Định dạng khoảng cách trên của các đoạn 6pt
- Chèn ký hiệu đặc biệt,
- Lưu vào thư mục của mình với tên file : Baitap19
WINWORD là một ch ơng trình xử lý văn bản mạnh, ngoài các ƣ chức
năng giúp ng ờiƣ sử dụng gõ nhanh và đúng một văn bản nó còn cho phép
chúng
ta dễ dàng chèn các ký tự đặc biệt vào văn bản nh “© ® α β ƣ

“,
làm
cho
văn
bản
phong
phú hơn.
Chúng ta có thể nhập văn bản ở dạng chữ th ờng hoặc CHỮ IN để rồiƣ sau
đó có thể đổi sang một kiểu chữ thích hợp. Các lệnh th ờng dùng trong văn ƣ bn
thể trình bày nhanh nhờ biểu t ợng nh ƣ ƣ Bold chữ đậmđể tạo , để toItalic
chữ nghiêng, Underline tạo chữ gạch d ớiƣ , hay kết hợp cả ba .
Ngoài ra còn các lệnh khác cầu kỳ hơn thì phải vào menu để trình bày
nh : ƣ Words Only chỉ gạch d ớiƣ từng chữ một, Double để gạch d ƣ i chữ hai nét,
Dotted để gạch d ới bằng dấu chấmƣ , Strikthough tạo ra chữ gạch giữa, các lệnh
Superscript
giúp chúng ta tạo đ ợc một biểu thức đơn giản có dạng
Subscript
ƣ toán học
nh aƣ
1
X2+b
1
Y2=0, từ cách chữ th ờng thể đổi sang dạng CHỮ ƣ IN
hoặc CHỮ IN KÍCH TH ỚC NHỎ HƠN nhờ các lệnh ALL CAPS Ƣ hoc
SMALL CAPS. Khoảng cách giữa các tự thể thay đổi dễ dàng nhờ dùng
các lệnh trong Spacing:
Normal Khoa Du lịch - Viện ĐH Mở Hà Nội
Expanded K h o a D u l ị c h - V i ệ n Đ H M ở H à N ộ i
Condensed KhoaDulch-VinĐHMNi
Các font chữ th ờngƣ đ ợcƣ dùng trong soạn thảo văn bản :
Time New Roman (Nomal, , , ) Italic Bold Bold Italic
Arial (Nomal, , , )Italic Bold Bold Italic
Tahoma (Nomal, , , )Italic Bold Bold Italic
29
Courier New (Nomal, , , )Italic Bold Bold Italic
B
30
e
x
x1
2 x
A B
BÀI TẬP 20 : CÔNG THỨC TOÁN HỌC
Yêu cầu
- Chèn công thức toán học, định dạng kiểu chữ, tạo chỉ số trên, dưới
- Lưu vào thư mục của mình với tên file : baitap20
Simple present or simple past
Ph ơngƣ trình bậc hai ax +bx+c=0 có hai nghiệm x
2
1,2
=
2a
nếu
>0, có
nghiệm kép x=-b/(2a) nếu =0, vô nghiệm nếu <0.
Tính các tích phân I
n
dx
sin
x
n
vµ J
0
cos xdx
Xét bài toán
c x
j
j
j 1
max,
a
ij
x
j
j 1
nÕu
x
b
i
, 0.x
j
Cho hàm số F x ( )
Xét hệ đại số tuyến tính:
a
11
a
21
a
12
a
22
20
nÕu x
9
a
1n
a
2n
Xét hệ thức:
a
n1
a
m 2
a
nm
A
(
x
,
y
,
z )
( x , y , z )
B x y z( , ,
)
B
(
x
,
y
,
z
)
( x , y , z )
A x y z ( , , )
Nhôm và kẽm tan trong dung dịch kiềm:
2Al
Zn
2NaOH
2NaOH
2H
2
O
Na ZnO
2 2
2NaAlO
2
H
2
3H
2
Các hệ số quang sai bậc 5, thành phần Zone cho cầu sai:
z z
6 B
S
2
B
31
1
K K
S
2
N
32
BÀI TẬP 21 : CHÈN HÌNH ẢNH (INSERT PICTURE)
Yêu cầu: Nhập văn bản theo mẫu. Lưu vào thư mục của mình baitap21với tên file :
Sapa một vùng đất khiêm nhường,
lặng lẽ nhưng ẩn chứa bao điều kỳ diệu
của cảnh sắc thiên nhiên.. Đến với
Sapa, người ta như quên đi mọi cảm
giác ưu phiền, những lo toan bộn bề,
những bụi bặm phố phường... chỉ còn mây, trời, cảnh sắc lãng mạn, hùng vĩ của nơi "nóc nhà Đông Dương"...
ằm phía Tây Bắc của Việt Nam, Sa Pa
một huyện vùng cao của tỉnh Lào Cai. Thị
trấn Sa Pa ở độ cao 1.600 mét so với mực
nước biển, cách thành phố Lào Cai 38 km và 376 km
tính từ Hà Nội. Ngoài con đường chính từ thành phố
Lào Cai, để tới Sa Pa còn một tuyến giao thông
khác, quốc lộ 4D nối từ xã Bình Lư, Lai Châu
Sapa một vùng đất khiêm nhường, lặng lẽ nhưng ẩn
chứa bao điều kỳ diệu của cảnh sắc thiên nhiên..
Đến với Sa Pa , người ta như quên đi mọi cảm giác
ưu phiền, những lo toan bộn bề, những bụi bặm phố
phường... chỉ còn mây, trời, cảnh sắc lãng mạn,
sứ, qua đó du khách sẽ thêm những hiểu biết
về một vùng đất hết sức đa dạng của văn hoá 6
dân tộc anh em:
Kinh,H'Mông, Dao , Tày, Giáy Phó . Ngoài
ra, du khách hội đựơc hoà mình vào bầu
không khí của những đêm chợ tình mang đậm nét
văn hoá truyền thống của đồng bào vùng cao,
được thưởng thức tiếng khèn, tiếng kèn lá,đựơc
tận mắt chiêm ngưỡng những điệu múa đặc sắc' và
tới Sa Pa , du khách không thể không thưởng thức
hùng của nơi "nóc nhà Đông Dương"... Con
người đây sống với mây, hoà trong
mây. Chẳng thế mà, Sa Pa còn được gọi thị
trấn trong mây. Nơi đây, thứ tài nguyên
giá đó là khí hậu trong lành mát mẻ với nhiệt độ
trung bình 15-18°C nhiều khi xuống dưới 0độ và
năm tuyết rơi.Cũng do đặc điểm về vị trí
địa lý và khí hậu này nên hệ động thực vật trong
vùng vô cùng phong phú và đa dạng.
Đến vơi Sa Pa ngày nay, du khách còn
hội được giao lưu, trò chuyện cùng người bản
những đặc sản vùng cao, những món ăn truyền
thông của ngươì dân nơi đây như: Cơm lam,
thắng cố, rượu Táo Mèo đó những đặc sản
sẽ khiến du khách không thể nào quên về một
vùng đất phía Tây Bắc - Việt Nam.
Đó thực sự là những chuyến đi dài ngày mà mỗi
ngày là hàng trăm điều thú vị, hàng trăm những
điều mới mẻ đang chờ du khách đỉnh
Fanxifan vẫn nằm đó, giữa ngàn mây, ngàn gió
để chờ những bước chân du khách tới thăm.
sơ đồ sau:
KHOA DU LỊCH
V. PHÒNG KHOA
GIÁO VỤ KHOA BỘ MÔN
BỘ MÔN T.ANH
ĐOÀN THANH NIÊNCÔNG ĐOÀN KHOABCN KHOACHI BỘ KHOA
10 triệu đồng
50
THU NHẬP
30
10
1 2 3 4 Tháng
Tin hoïc ñaïi cöông
Win
Word
Excel
33
BÀI TẬP 22 : CÔNG CỤ VẼ ĐỒ HỌA, TẠO HÌNH KHỐI (INSERT SHAP)
Yêu cầu : - Trình bày văn bản theo mẫu.
- Lưu vào thư mục của mình baitap22với tên file :
1. Vẽ
2. Vẽ biểu đồ sau đây:
3. Vẽ các hình sau trong không gian ba chiều:
khi khách tới
Khách
Khi khách tới
Khách dùng
F&B
Nhiệt
sàng cung
vụ
Đa dạng
đa hoá doanh thu
Tối đa h sự hài
khách
2011-2015
0Năm 2011
Tổng DT130
Tốc độ tăng35
Năm 2012
160
23
Năm 2013
200
25
Năm 2014
230
15
Năm 2015
337
34
BÀI TẬP 23 : CÔNG CỤ SMART ART VÀ ĐÔ THỊ CHART
Yêu cầu : - Trình bày văn bản theo mẫu.
- Lưu vào thư mục của mình với tên file : baitap23
1. Sử dụng công cụ Smart art vẽ :
1.1. Cơ cấu TC của bộ phận Lễ tân 1.2. Chu trình Phục vụ khách
1.3. Nguyên tắc chung khi phục vụ khách
2. Vẽ đồ thị
2.1. DT từ khách Du lịch
2.2. Thị trường
Khách của khách sạn
MT
Giá trị : nghìn
Trung tâm Tư vấn và Phát triển Du lịch
– Viện ĐH Mở Hà Nội
Nhà B101 Nguyễn Hiền, Hai Bà Trưng, Hà Nội
(04) 3.869.2077
(04) 3.868.3632
centode@hou.edu.vn
Đơn vị DUY NHẤT trên toàn quốc
35
BÀI TẬP 24 : CLIPART, SCREEN SHORT
Yêu cầu : - Trình bày văn bản theo mẫu.
- Lưu vào thư mục của mình baitap24file với tên:
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
TRUNG TÂM TƯ VẤN VÀ PHÁT TRIỂN DU LỊCH
CHƯƠNG TRÌNH
THẨM ĐỊNH NGHIỆP VỤ HƯỚNG DẪN DU LỊCH
Viện Đại học Mở Hà Nội là đơn vị DUY NHẤT trên toàn quốc đưc Tổng cục Du lịch ủy quyền
tổ chức kiểm tra kiến thức và cấp chứng chỉ Nghiệp vụ Hướng dẫn du lch.
Mô tả chương trình:
Đây chương trình Thẩm định Nghiệp vụ Hướng
dẫn du lịch được xây dựng cho những người có nhu
cầu tham dự kiểm tra kiến thức nghiệp vụ hướng
dẫn du lịch theo quy định tại điểm c khoản 3 của
Thông 89/2008/TT-BVHTTDL : “Những người
có kinh nghiệm và kiến thức về hướng dẫn du lịch
nhưng không điều kiện tham dự các khoá bồi
dưỡng nghiệp vụ hướng dẫn du lịch quy định tại
điểm a b khoản này sau khi tham dự kỳ kiểm
tra và đạt yêu cầu về nghiệp vụ hưỡng dẫn du lịch
do sở đào tạo thẩm quyền tổ chức sẽ được
cấp Chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch”
Nội dung của chương trình:
Các chun đề ôn tập & hệ thống hóa các kiến thức nền tảng về du lịch, hướng dẫn du lịch.
Bổ sung, chuẩn hóa kiến thức để học viên vận dụng hiệu quả hơn nhng kiến thức kỹ
năng về hướng dẫn du lịch tại một điểm du lch; kỹ năng giao tiếp tạo ấn tượng tốt với
du khách khi tác nghiệp; kỹ năng thực hiện một chương trình du lịch chuyên nghiệp, thành
công; Kỹ năng qun đoàn kch xử tình huống trong quá tnh tổ chức ớng
dẫn.
Hình thức kiểm tra kiến thức :
Bài viết (120 phút)
Vấn đáp (10 phút ) : Thuyết minh về điểm du lch, giải quyết tình hung cụ thể.
Thời gian bồi dưỡng & thẩm định nghiệp vụ : 03 ngày (Tổ chức liên tục hàng tháng)
Lệ phí : 2.500.000
Địa điểm tổ chức kiểm tra : Tại Hà Nội và các địa phương
Chứng chỉ : Do Viện Đại học Mở Hà Nội cấp
36
BUỔI 05 CÁC CÔNG CỤ PHỤ TRỢ
1. Mục tiêu của bài
Thao tác đ ợc các kỹ thuật định dạng cho văn bảnƣ
Định dạng cho đoạn văn bản. Định dạng cho từng ký tự: Thay đổi font,
kiểu, kích th ớc, màu sắc… của ký tự.ƣ
Tìm kiếm và thay thế Find and Replace
Định nghĩa từ viết tắt Auto Correct
Tạo ghi chú Note
Kiểm tra chính tả
Insert command & Track Change
5. Thời gian thực hành : 5 tiết
6. Kiến thức đạt đ ợcƣ
Trình bày với đoạn văn bản bằng các hộp hội thoại Font, Paragraph
Biết cách tìm từ, tìm nâng cao
Thay thế đ ợc từƣ
Biết tạo từ, nhóm từ viết tắt
Biết cách tạo ghi chú cho tài liệu
Biết cách kiểm tra chính tả
Biết sử dụng chức năng Insert comment và Track changes
7. Thực hành
4.5. Điều kiện:
Có phòng thực hành máy tính, cài đặt Win 7 và MS office 2010
Giáo trình Tin học đại c ơng - Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở Hà ƣ Ni
Tài liệu thực hành Tin học đại c ơng - Khoa Du lịch, Viện ĐH ƣ M
Hà Nội
4.6. Các bài tập thực hành: (6 bài : Từ bài 25 đến bài 30)
37
BÀI TẬP 25 : AUTO CORRECT, AUTO TEXT, BOOKMARK, HYPERLINK
Yêu cầu :
- Thực hiện các công việc theo yêu cầu
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap25
I. Thiết lập Auto Correct
II. Tạo Autotext :
1. Từ viết tắt : tieude
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA DU LỊCH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
2. Từ viết tắt : kdl
Khoa Du lịch
3. Từ viết tắt : vm
Viện Đại học Mở Hà Nội
4. Từ viết tắt :
mh: mùa hè mx: mùa xuân
5. Tự đặt 5 cụm từ (từ) viết tắt
III. Cách tạo Bookmark và Hyperlink
1. Tạo Bookmark.
Mở một file văn bản (Baitap10,11,12.docx) đặt 4 book mark. Sau đó truy
cập lại các book mark mà mình vừa đặt.
2. Tạo Hyperlink : Tạo hyperlink đến một file word/excel hoặc trang web
bất kỳ
T
38
BÀI TẬP 26: TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ (FIND AND REPLACE)
Yêu cầu :
- Mở file văn bản mới, gõ nội dung theo mẫu. chọn font, cỡ chữ cho phù hợp
- Thiết lập Drop Cap, Chia cột Column.
- Tìm các từ “MÙA HÈ” và đánh dấu bằng tính năng . Thay thế tất cảReading Highligt
các từ “MÙA HÈ” = “MÙA XUÂN”
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap26
nhiên nh thế: ai cũng chuộng ƣ MÙA
MÙA. tháng giêng tháng của
, ng ời ta càng trìu mến, không có ƣ gì
lạ hết. Ai bảo đ ợc ng ời đừng th ơng ƣ ƣ ƣ n c,ƣ
b ớm đừng th ơng hoa, trăng đừng ƣ ƣ th ơngƣ
gió; ai cấm trai th ơng gái, ai cấm đ ợc ƣ ƣ m
yêu con; ai cấm đ ợc gái còn son ƣ nh
chồng thì mới hết đ ợc ng ời mê ƣ ƣ luyến MÙA
.
MÙA MÙA của tôi - Bắc Việt,
MÙA MÙA của Nội - m aƣ
riêu riêu, gió lành lạnh, có tiếng
nhạn kêu trong đêm xanh,
tiếng trống chèo vọng
lại từ những thôn xóm
xa xa, câu hát huê
tình của gái đẹp
nh thơ mộng...ƣ
Ng ời yêu cảnh, vàoƣ
những lúc trời đất
mang mang nh vậy, khoác một cái áo ƣ lông,
ngậm một ống điếu mở cửa đi ra ngoài tự
nhiên thấy một cái thú giang hồ êm ái nhƣ
nhung không cần uống r ợu mạnh ƣ cũng
nhƣ lòng mình say s aƣ một cái đó - lẽ
là sự sống!
y đấy, cái thần thánh của tôi nóMÙA
làm cho ng ời ƣ ta muốn phát điên lên nhƣ
thế đấy. Ngôin kng chịu đ ợc. ƣ Nhựa
sống ở trong ng ời ƣ căng lên nh ƣ máu căng lên
trong lộc của loài nai, nh mầm ƣ non của cây
cối, nằm im mãi không chịu đ ợc, ƣ phải trồi ra
thành những cái lá nhỏ li ti giơ tay vẫy những
cặp uyên ơng ƣ đứng cạnh.
ùng với MÙA trở lại, tim ng ời ƣ ta
d ờng ƣ nh ƣ cũng trẻ n ra, đập mnh
hơn trong những ngày đông tháng giá. Lúc
ấy, đ ờng ƣ không còn lầy lội nữa cái
rét ngọt ngào, chớ không còn but căm căm
nữa.
nh những con vật nằm thu hình ƣ mt
nơi trốn rét thấy nắng ấm trở về thì lại
ra để nhảy nhót kiếm ăn, anh cũng
“sống” lại thèm khát yêu th ơng thực ƣ s.
Ra ngoài trời, thấy ai cũng muốn yêu th ơng,ƣ
về đến nhà lại cũng thấy yêu th ơngnữa.ƣ
hang trầm, đèn nến, nhất bầu
không khí gia đình đoàn tụ êm đềm,
trên kính d ới nh ờng, tr ớc ƣ ƣ ƣ nhng bàn
thơ Phật, bàn thơ Thánh, bàn thờ tổ
tiên làm cho lòng anh ấm lạ ấm lùng, tuy
miệng chẳng nói ra nh ng trong lòng thì ƣ cm
nh không biết bao nhiêu hoa mới ƣ n,
b ớm ra ràng mở hội liên hoan.ƣ
Đẹp quá đi, MÙAơi
- của NộiMÙA HÈ
thân yêu, của Bắc Việt
th ơng mến.ƣ Nh ngƣ tôi
yêu nhất là vàoMÙA
khoảng sau ngày rằm
tháng giêng, Tết hết
ch a hết hẳn, đào hơi phai ƣ nh ngƣ
nhuỵ vẫn còn phong, cỏ không m ớt ƣ xanh
nh cuối ƣ đông, đầu giêng, nh ng ƣ trái lại, li
nức một mùi h ơng ƣ man mác.
h ờngƣ th ờng,ƣ vào khoảng đó trời đã
hết nồm, m a xuân bắt đầu thay thếƣ cho m aƣ
phùn, không còn làm cho nền trời đùng đục
nhƣ màu pha lê mờ. Sáng dậy, nm dài nhìn
ra cửa sổ thấy những vệt xanh t ơi ƣ hiện ở trên
trời, mình cảm thấy rạo rực một niềm vui
sáng sủa. Trền gn hoa lí, vài con ong sng
năng đã bay đi kiếm nhị hoa. Chỉ độ tám chín
giờ ng, tn nền trời trong trong có những
làn sáng hồng hồng rung động nh cánhƣ
con ve mới lột.
y là lúc thịt mỡ d a hành đã hết, ng ời ƣ ƣ ta
bắt đầu trở về bữa cơm giản dị
om với thị thăn điểm những tía thái
nhỏ
hay bát canh trứng cua vắt chanh ăn mát nhƣ
quạt vào lòng. Cánh màn điều treo ở đầu bàn
thờ ông vải đã hạ xuống từ hôm “hoá vàng
các trò vui ngày Tết cũng tạm thời kết
thúc để nh ờng chỗ cho cuộc sống êm ƣ đm
th ờngƣ nhật.
T
C
Y
N
3
PHẦN SOẠN THẢO VĂN BẢN MICROSOFT WORD
4.3.
4.4.
Các thao tác cơ bản.
Sử dụng bộ gõ Vietkey.
Các phím th ờng dùng khi soạnƣ thảo.
Lựa chọn, di chuyển khối văn bản.
Định dạng bằng thanh công cụ (Toolbars)
Định dạng văn bản.
Định dạng ký tự
Định dạng Paragraph.
Tạo đầu các đoạn Bullets and Numbering
Tạo khung và màu nền Borders and Shading
Định khoảng cách Tab
Phân chia trang văn bản (Page Break).
Định số cột (Column) cho văn bản.
Tạo chữ cái lớn ở đầu dòng DropCap.
5 tiết
4 tiết
BÀI TẬP 27 : INSERT COMMENT VÀ TRACK CHANGES
Yêu cầu :
- Mở file văn bản mới, gõ nội dung theo mẫu. chọn font, cỡ chữ cho phù hợp
- Tạo comment cho mục 2.3.4.
- Thay cụm từ “ ” thành “ Vietkey tiếng Việt
- Thêm ./Menubars sau Toolbars
- Sửa mục 2.3.5 thành “Thiết lập định dạng Tab Stop
- Thêm từ ” vào sau “Sao chép “Lựa chọn,”
- Thay “ ” thành “ ” và thay “ ” thành “ 5 6 4 5
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap27
3
BÀI TẬP 28 : KIỂM TRA CHÍNH TẢ, TẠO FOOTNOTE
Yêu cầu :
- Mở file văn bản mới, gõ nội dung theo mẫu. chọn font, cỡ chữ cho phù hợp
- Dùng chức năng kiểm tra chính tả để sửa lỗi những từ sai (những từ gạch chân
trong nội dung văn bản là từ sai chính tả)
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap28
VIETNAM FINE ART MUSEUM
1
Adress: 66 Nguyen Thai Hoc - Hanoi.
Tel: 8.233.084
Opening Hours: From Monday
to Sunday
(Morning: 8.30 to 11.30 | Afternoon:
1.30 to 4.30 )
In June 1966, house No 66 on Nguyen Thai Hoc street in Ba Dinh distrit, Hanoi,
was tranformed into the Vietnam Fine Arts Musem. Approximately 10,000
works, objects, restored articles, reproductions, pictures, and paintings are
displayd in 16 showrooms acording to the following divisions:
Ethnic minorities
Primtive eras: Neolithic Age, Bronze Age, and Paleolithic Age
Feudalism: 11th to 18th centuries
Ancient sculptue: outstanding works from the 11th to 19th centuries
Technlogic fine arts
Fine arts before the August 1945 Rivolution
Resitance against French troops (1940-1954)
From 1954 to now
In adition, there are numerous collections of specific fine-art exhebitions such as
ancient stone sculptures, fine arts from the Bronze Age, antique potery, ethnic
menority paintings, and lacquer paintings. The Vietnam Fine Arts Museum is a
lively hitorical treasure depicting the oregins and evolution of Vietnamese fine
arts.
3
1
Bảo tàng Mỹ thuật Việt Nam
3
BÀI TẬP 29 : TRÌNH BÀY BÌA (COVER PAGE)
Yêu cầu :
- Mở file văn bản mới, gõ nội dung trình bày theo mẫu (Có thể sáng tạo hơn, nhưng
phải đảm bảo đủ nội dung), chọn font, cỡ chữ cho phù hợp.
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap29
1. Trình bày bìa theo mẫu (Có thể chọn mẫu khác trong th viện củaƣ Cover
page):
3
2. Trình bày bìa theo mẫu :
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
KHOA DU LỊCH
"D¹y thËt, häc thËt,
kû c•¬ng nÒ nÕp nghiªm !"
4
BÀI TẬP 30 : TẠO NỀN VĂN BẢN
Yêu cầu :
- Mở file văn bản mới, gõ nội dung trình bày theo mẫu (Có thể sáng tạo hơn, nhưng
phải đảm bảo đủ nội dung), chọn font, cỡ chữ cho phù hợp.
- Sử dụng chức năng Watermark tạo nền cho văn bản (Nền có thể là picture hoặc
text)
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap30
4
BUỔI 06 CÁC CÔNG CỤ PHỤ TRỢ (TIẾP)
1. Mục tiêu của bài
Thao tác đ ợc các kỹ thuật định dạng cho văn bảnƣ
Định dạng đoạn văn bản, Định dạng cho từngtự: Thay đổi font, kiểu,
kích th ớc, màu sắc… của ký tự.ƣ
Kỹ thuật trộn văn bản trong word (Biết cách tạo văn bản chính; khởi tạo
file dữ liệu nguồn; chỉnh sửa dữ liệu nguồn. Biết cách chèn mã trộn. Hoàn
thành đ ợc văn bản chính và trộn vănƣ bản)
Kỹ thuật tạo Style
Tạo mục lục tự động
Bảo vệ tài liệu (Pass)
2. Thời gian thực hành : 5 tiết
3. Kiến thức đạt đ ợcƣ
Hiểu đ ợcƣ các b ớcƣ trộn văn bản (từ việc tạo văn bản chính và dữ liu
nguồn. Hoàn thành văn bản chính và trộn văn bản
Biết tạo style cho văn bản
Cách rút mục lục và chỉnh sửa
4. Thực hành
4.1. Điều kiện:
Có phòng thực hành máy tính, cài đặt Win 7 và MS office 2010
Giáo trình Tin học đại c ơng - Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở Hà ƣ Ni
Tài liệu thực hành Tin học đại c ơng - Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở ƣ Hà
Nội
4.2. Các bài tập thực hành: (6 bài : Từ bài 31 đến bài 36)
4
BÀI TẬP 31 : MAIL MERGE
Yêu cầu kiến thức cần đạt được:
- Cách lấy thanh công cụ Mail Merge. Sử dụng công cụ mail merge để trộn văn bản
- Lưu vào thư mục của mình với tên file : Baitap31
1. Tạo Văn bản chính:
4
2. Tạo Dữ liệu nguồn
Hovaten Chucvu Tencongty Diachi
Nguyễn Hoàng Hà Giám đốc Cty Du lịch Việt Nam tại Hanoi
30A Lý Th ờng Kiệt –ƣ
8264124
Lê Hồng Mai Phó Giám đốc Tổng công ty du lịch Hà Nội 53 Hàng Chuối
Lý Quốc Tuấn Giám đốc Cty Lữ hành HN (Hanoi tourist )
Số 3 Hai Bà Tr ngƣ
8266715
Phạm Hồng Nguyên Phó Giám đốc Cty DV Du lịch HN (Hanoi Toserco) Số 8 Tô Hiến Thành
Lã Xuân Hiển Giám đốc Cty Du lịch VN tại Tp Hồ Chí Minh Số 5 Bà Triệu – 8244130
Mai Quốc Thắng Giám đốc Cty Lữ hành Sài gòn (Saigontourist)
55B Phan Chu Trinh –
8250923
Nguyễn Hoàng Giám đốc Cty TNHH DL Nối vòng tay(Handspan) Số 80 Mã Mây - 9260501
Trần Ánh Tuyết Phó Giám đốc Cty VINATOUR 54 Nguyễn Du - 9422986/
Hà Tuyết Nhung Giám đốc CTy VIETRAVEL
Số 3 Hai Bà Tr ng –ƣ
9331978
L u Đức Kế
ƣ Phó Giám đốc Cty DVDL Bến Thành
3B Hai Bà Tr ng -ƣ
9741350
Nguyễn Xuân Sơn Phó Giám đốc 47 Hàng Bè- 9262328Vietnam Open Tour
Phạm Hoài Anh Giám đốc Cty CP VT và TM Đ ờng sắt (Ratraco)ƣ 118 Lê Duẩn - 9422889
Hà Thanh Hải Giám đốc Khách sạn Sofitel Metropole Hanoi
Số 15 Ngô Quyền - 826
6919
Trần Mỹ Linh Phó Giám đốc Khách sạn Nikko Hanoi
84 Trần Nhân Tông - 822
3535
Trần Văn L u
ƣ Giám đốc Khách sạn Hilton Opera Hanoi
Số 1 Lê Thánh Tông - 933
0500
Nguyễn Thu Hằng Phó Giám đốc Khách sạn Sunway Hanoi
19 Phạm Đình Hổ.- 971
3888
Bùi Xuân Ph ơng
ƣ Giám đốc Khách sạn Thắng Lợi
Yên Phụ, Q. Tây Hồ 82
94211
Nguyễn Bích Thủy Giám đốc Khách sạn Hòa Bình
27 Lý Th ờng Kiệt 825ƣ
3315
Lê Tiến Thành Giám đốc Khách sạn Fortuna Hà Nội 6B Láng Hạ - 831 3333
V ơng Quốc Anh
ƣ Giám đốc Khách sạn Hà Nội
D8 Trần Huy Liệu - 845
2270
4
BÀI TẬP 32 : LÀM CV
Áp dụng các ứng dụng đã học tự thiết kế CV cho bản thân
Lưu vào thư mục của mình với với tên file là: Baitap32
4
4
BÀI TẬP 33 : TẠO STYLE
- Nhập văn bản theo mẫu. Lưu vào thư mục của mình với tên file : Baitap33
- Sử dụng chức năng style sửa các style Heading theo bảng đã cho
Tên Style Heading 1 Heading 2 Heading 3 Heading 4
Kiểu Style Paragraph Paragraph Paragraph Paragraph
Font chữ Time New Roman Time New Roman Time New Roman Time New Roman
Cỡ chữ 16 14 14 14
Kiểu chữ Bold, Caps Lock Bold, Caps Lock Bold, Italic Italic
Lê trái 0cm 0cm 0cm 0cm
Dóng hàng Center Justify Justify Justify
Khoảng cách đến
paragraph trên
0pt 12pt 6pt 6pt
- Thực hiện gán các Style cho tiêu đề tương ứng :
+ Heading 1 cho dòng tiêu đề “TỔNG QUAN VỀ INTERNET”
+ Heading 2 cho mục I, II, III…
+ Heading 3 cho mục 1,2, 3…
+ Heading 4 cho mục a,b, c… (nếu có)
- Tạo mục lục cho văn bản sử dụng các Style Heading vừa tạo
NET
RÊN INTERNET
I. MẠNG INTERNET LÀ GÌ?
II. CÁC DỊCH VỤ TRÊN INTERNET.
1. E-Mail: Dịch vụ thư tín điện tử.
2.
3. WWW - (World Wide Web).
4. WWW - (World Wide Web).
4
BÀI TẬP 34 : TẠO MỤC LỤC TỰ ĐỘNG
Mở file (đã soạn thảo)Baitap10,11,12
Lưu vào thư mục của mình với với lệnh Save As và đặt tên file là: Baitap34
Áp dụng bảng mức độ Style tại để tạo Style cho văn bảnBaitap32
Thực hiện rút mục lục tự động văn bản.
BÀI TẬP 35 : TẠO MỤC LỤC CHO SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH, BẢNG BIỂU
Mở file văn bản theo đường link/file gửitrong email.
Lưu tài liệu vào thư mục của mình với tên file : Baitap35
Áp dụng bảng mức độ Style tại để tạo Style cho sơ đồ, hình ảnh,Baitap32
bảng biểu
Thực hiện rút mục lục tự động cho sơ đồ/hình ảnh/bảng biểu
BÀI TẬP 36 : THỰC HÀNH TỔNG HỢP
Mở file văn bản theo đường link/file gửitrong email.
Lưu vào thư mục của mình với với lệnh Save as và đặt tên file là: Baitap36
Đặt pass word cho tài liệu
Căn lề văn bản
Đặt trang theo ý muốn
Tạo mục lục cho các mục
Tạo mục lục cho sơ đồ, bảngbiểu…
Kết hợp các thủ thuật khác như xoay giấy, tạo chữ nghệ thuật, wordart,
chia cột văn bản, xử lý bảng biu…
PHẦN 2
THỰC HÀNH MS POWERPOINT
4
YÊU CẦU CHUNG:
- Lưu bài thực hành theo buổi.
- Mỗi bài thực hành làm trên một file riêng.
- Khi kết thúc thực hành PHẦN 2, sinh viên phải:
o Thành thạo tất cả các kỹ năng đã đ ợcƣ học;
o Thao tác, nhanh, chính xác;
o Trình bày văn bản nhanh, đúng chuẩn, đúng kỹ thuật.
- L u ý khi xây dựng một bài thuyếtƣ trình
o Biết rõ mục đích bài thuyết trình của mình để thuyết phục ng ờingheƣ
o Chuẩn bị chu đáo nội dung cho bài thuyết trình của bạn
o Có thể sử dụng các Template sẵn có của Power Point, nh ngƣ nếu
có thể thì nên tạo cho mình 1 template riêng biệt.
o Phối hợp và sử dụng màu sắc, hài hoà, có điểm nhấn
o Sử dụng font chữ, kiểu chữ rõ ràng. Không nên sử dụng quá nhiều chữ
trên 1 slide
o Chọn Layout cho từng thành phần trong bài thuyết trình
o Sử dụng hình ảnh tạo điểm nhấn
o Không cố đ a tất cả các thông tin lên 1ƣ slide.
o Sử dụng những hiệu ứng cho slide phù hợp
4
1. MỤC TIÊU CHUNG:
- Biết cách trình bày slide theo chủ đề để trình chiếu hoặc thuyết trình.
- Ứng dụng để thực hành làm bài tập cho các môn học khác.
2. THỜI GIAN THỰC HÀNH : 10 TIẾT
3. KIẾN THỨC CẦN ĐẠT ĐƯỢC:
- Thiết lập các thông số cho Master Slide.
- Dùng mẫu nền có sẵn và mẫu nền tự tạo.
- Chèn các đối t ợngƣ lên Slide (Text Box, Picture, Action Button, Sound,
Movie...)
- Thiết lập hiệu ứng cho các đối t ợng trên Slide, hiệu ứng chuyểnƣ Slide.
- Cách tạo Hyperlink trong PowerPoint
- Thành thục các thao tác trình chiếu.
4. THỰC HÀNH
4.1. Điều kiện:
Có phòng thực hành máy tính, cài đặt Win 7 và MS office 2010
Giáo trình Tin học đại c ơng - Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở Hà ƣ Ni
Tài liệu thực hành Tin học đại c ơng - Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở Hà Nộiƣ
4.2. Các bài tập thực hành: (30 bài)
5
BÀI TẬP THỰC HÀNH MS POWERPOINT (2 BUỔI)
YÊU CẦU :
- Các slide được trình bày theo chủ đề yêu cầu
- Sinh viên đọc trước yêu cầu của bài để tìm hiểu các thông tin phục vụ cho quá
trình làm bài.
- Biết cách trình bày slide bằng những công cụ đã được học như đồ hoạ, đồ thị, bảng
biểu, trình bày text, chèn hình ảnh, âm thanh… kết hợp với các hiệu ứng sinh động.
- Cần sử dụng tính tư duy, sáng tạo trong khi thiết kế cũng như trình diễn các slide
(có liên hệ sử dụng hệ soạn thảo Word) để trình bày.
Bài tập thực hành:
1. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) giới thiệu về quê h ơngƣ mình.
2. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) Tạo một slide giới thiu về 5 bãi biển
đẹp ở miền Bắc
3. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) Giới thiệu về ý nghĩa các loài hoa.
- Tên hoa bằng tiếng Việt
- Tên hoa bằng tiếng Anh
- Ý nghĩa của loại hoa đó
4. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) giới thiệu về một tuyến điểm du lịch
5. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) Giới thiệu ch ơngƣ trình city tour 1 ngày
tại Hà Nội
6. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) Tạo một slide giới tiệu về 10 ca khúc về
Hà Nội
7. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) Giới thiệu các di sản thiên nhiên thế giới
ở Việt Nam đã đ ợcƣ UNESCO công nhận (tên di sản, năm công nhận)
8. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) Giới thiệu các di sản văn hóa thế giới ở
Việt Nam đã đ ợc ƣ UNESCO công nhận (tên di sản, năm công nhận, đa
điểm…)
9. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) Giới thiệu 04 di sản văn hóa phi vật th
quốc gia (tên di sản, địa điểm (tỉnh hoặc thành phố)
10. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) giới thiệu về một làng nghề truyền thống
11.Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) Giới thiệu 04 Lễ hội tiêu biểu miền
Bắc/địa ph ơngƣ mà anh/chị biết (tên lễ hội, địa điểm (tỉnh hoặc thành phố)
12. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) giới thiệu về ngày tết cổ truyền của Việt
Nam
13. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) giới thiệu một số quán cafe nổi tiếng tại
Hà Nội.
14. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) giới thiệu ẩm thực đặc tr ng của 3 ƣ miền
Bắc. Trung và Nam.
15. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) về vấn đề môi tr ờng của thành phố ƣ Hà
Nội hiện nay (có thể đ a ra thực trạng và giảiƣ pháp)
PHẦN 3
THỰC HÀNH MS EXCEL
5
YÊU CẦU CHUNG:
- Lưu bài thực hành theo buổi.
- Mỗi bài thực hành làm trên một file riêng.
- Khi kết thúc thực hành PHẦN 3, sinh viên phải:
o Thành thạo tất cả các kỹ năng đã đ ợcƣ học;
o Thao tác, nhanh, chính xác;
o Trình bày văn bản nhanh, đúng chuẩn, đúng kỹ thuật,
5
BÀI TẬP THỰC HÀNH MS EXCEL (6 BUỔI)
1. MỤC TIÊU:
- Hiểu đ ợcƣ các loại địa chỉ, vùng địa chỉ và cách gõ nội dung trong các
đa chỉ đó (các loại Format)
- Thực hành định dạng bảng tính, dữ liệu, sắp xếp dữ liệu, xử lý dữ liệu.
- Vận dụng thực hành tính toán sử dụng các hàm thống kê; hàm văn bản;
hàm logic, hàm thời gian, hàm l ợngƣ giác và toán học; hàm tham
chiếu.
- Vẽ biểu đồ
- Lập kế đ ợc hoạch côngƣ việc
2. THỜI GIAN THỰC HÀNH : 35 TIẾT
3. KIẾN THỨC CẦN ĐẠT ĐƯỢC:
- Nhập, định dạng trình bày bảng tính. Các thao tác với dữ liệu file.
Thực hiện các phép tính toán đơn giản, sao chép công thức địa chỉ t ơngƣ
đối, tuyệt đối.
- Thêm, sửa, xoá, hiện dòng, cột trong bảng tính
- Sao chép dữ liệu và bảng tính
- Biết sử dụng công thức tính toán đơn giản
- Hiểu và sử dụng các hàm cơ bản trong excel
- Vẽ biểu đồ biểu diễn dữ liệu theo yêu cầu
- Lập đ ợc kế hoạch cá nhân và kế hoạch một công việc cụƣ thể
4. THỰC HÀNH
4.1. Điều kiện:
Có phòng thực hành máy tính, cài đặt Win 7 và MS office 2010
Giáo trình Tin học đại c ơng - Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở Hàƣ Nội
i liệu thực hành Tin học đại c ơngƣ - Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở Hà Nội
4.2. Các bài tập thực hành: (29 bài)
5
BÀI THỰC HÀNH BUỔI 1 (5 BÀI)
LÀM VIỆC VỚI DỮ LIỆU TRONG EXCEL
5
CÔNG TY TNHH KỸ NGHỆ PHÖC ANH
Trụ sở chính: Số 15 Xã Đàn - Ph ơng Liên - Đống Đa - Hà Nội ƣ
Tel: (04). 3573 7383 - Fax: (04). 3573 7347
Email: phucanh@phucanh.com.vn
BÁO GIÁ
Ngày báo giá: …./08/2016
Kính gửi: ………………………………………….
Công ty TNHH Kỹ Nghệ Phúc Anh xin gửi tới Quý khách hàng báo giá các sản phẩm sau:
Người báo giá Đơn vị
Hình thức
Thanh toán
Hiệu lực
báo giá
Phương thức giao hàng
Nguyễn Xuân Hải
043573573xx
Phòng Kinh Doanh TM/CK 14 ngày
Miễn phí trong nội thành Hà Nội
(20km)
TT Tên hàng/ Mô tả sản phẩm
Đơn giá
(VNĐ)
Số
lượng
Thành tiền
(VNĐ)
T. Gian
Bảo hành
1
MÁY TRẠM DÙNG CHO HỌC SINH
Bo mạch chủ Gigabyte H110M-S2
16,000,000
40
?
Theo
phiếu
bo nh
đi kèm
sản
phẩm
(Bảo
Hàng 24
tháng tại
nơi sử
dụng)
Bộ VXL Intel Skylake Core i3 6100 3.7Ghz-3Mb Box
Bộ nhớ trong Kingmax DDR4 4Gb 2133
Nguồn Antec BP300S 300W
Bàn phím DELL KB216B USB
Chuột Dell quang MS116 USB
Màn hình Dell E2016HV 19.5Inch LED
Bàn di chuột (khuyến mại)
Bàn hộp âm cấp 1 BG01
Phầm mềm quản lý phòng học dùng trong 03 năm KM
1
KM
Tổng cộng mục 1 (VNĐ) :
16,000,000 40
?
2
THIẾT BỊ MẠNG VÀ ĐIỆN
Thiết bị chia mạng TP-Link SG1024D
2,500,000
2 ?
Bảo hành
24 tháng
tại nơi lắp
đặt
Cuộn cáp mạng AMP CAT5E 6-219590 (305m/cuộn)
2,000,000
1 ?
Hộp mạng RJ45 (100 chiếc/ hộp)
3,000,000
1 ?
Tổng cộng mục 2 (VNĐ) :
?
Tổng cộng thanh toán mục 1+2(VNĐ) :
?
* Giá trên là giá đã bao gồm thuế VAT.
*
Ngân hàng thanh toán: Ngân Hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Đông Đô
*
Chủ tài khoản: Công ty TNHH Kỹ Nghệ Phúc Anh. Số Tài khoản: 1251 00000 8xxxx
*
Phí bảo hành tại nơi sử dụng: 380 nghìn đồng/06 lần/01 năm (chưa bao gồm 10% VAT).
Yêu cầu
1.
Nhập dữ liệu theo định dạng số, text
2.
Định dạng bảng biểu, căn chỉnh dữ liệu số, text
3.
Thực hiện các phép tính đơn giản
5
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T TH ƠNG MẠI & SẢN XUẤT VIỆT NỘITHẤTƢ Ƣ
Tầng 1 nhà B - Số 352 Đ ờngƣ Giải Phóng - Quận Thanh Xuân - Thành phố Hà Nội
Phòng bán hàng 1: 04. 3665 8498 - 0943 345 868 - Email: trinhthu.vnt@gmail.com
Phòng bán hàng 2: 04. 3665 89xx - 0943 96 88xx - Email: hien.vnt@gmail.com
DỰ TOÁN THẾT BỊ
( Hạng mục: Thiết bị nội thất - văn phòng )
Kính gửi: …………………………………………
TT Tên hàng hoá Hình ảnh ĐVT
Số l ợngƣ
Đơn giá
(VNĐ)
Thành tiền
(VNĐ)
Ghi chú
1
Bàn giáo viên (TKR)
- Bàn giáo viên hộc liền cánh mở, khungng thép vuông
sơn tĩnh điện, mặt bàn gỗ phủ melamin chống x ớc.ƣ
- KT: W1200 xD 600 x H750
Chiếc 3 1,500,000 ?
Bao gồm
cả lắp đặt
5
TT Tên hàng hoá Hình ảnh ĐVT Số l ợngƣ
Đơn giá
(VNĐ)
Thành tiền
(VNĐ)
Ghi chú
2
Bục giảng đứng (TKR)
-
Bục đứng, có tủ đựng 1 cánh, 2 ngăn, tủ có khóa
chắc chắn + bệ đứng
-
Chất liu gỗ công nghip, sơn PU màu cánh dán
-
Kích th ớc:ƣ 800x600x1200
Chiếc
5
2,000,000
?
Bao gồm
cả lắp đặt
3
Bàn Phòng hội tr ờng (TKR)ƣ
-
Bàn ống vuông, sơn nh điện màughi
-
Mặt bàn + yếm dài chất liệu gỗ MDF phủ melamin
màu vân gỗ.
-
Kích th ớc:ƣ 1400x700x750
Chiếc
3
1,000,000
?
Bao gồm
cả lắp đặt
4
Bàn ăn phòng thực hành TKR
-
Bàn ống vuông gấp, sơn tĩnh điện màu ghi. Mặt bàn
gỗ MDF phmelamin màu vân gỗ.
-
Kích th ớc:ƣ 1200x1200
Cái
6
3,000,000
?
Bao gồm
cả lắp đặt
5
Quầy Lễ tân mẫu Phòng thực hành TKR
-
Bàn gỗ công nghiệp cao cấp, hình chữ u, sơn PU
màu sẫm.
-
Kích th ớc ƣ : W2,03 xD600xH750
Cái
1
4,000,000
?
Bao gồm
cả lắp đặt
CỘNG
?
THUẾ VAT (10%)
?
TỔNG CỘNG
?
Yêu cầu :
1.
Nhập dữ liệu theo định dạng số, text
4. Xuống dòng trong ô
2.
Định dạng bảng biểu, căn chỉnh dữ liệu số, text
5. Chèn picture trong excel
3.
Thực hiện các phép tính đơn giản
5
Buổi 1 - Bài tập 4
BẢNG THANH TOÁN L ƠNG THÁNG 11/2016Ƣ
STT Họ và Tên
L ơng ngàyƣ
L ơng ƣ tháng Ngày nghỉ L ơng thực tếƣ L ơng ƣ tăng thêm Tổng l ơngƣ Ký nhận
BAN GIÁM ĐỐC
01 Trần Quý Hải 150,000
? ? ? ?
02 Trần Văn Quân 130,000
? 2 ? ? ?
03 Thái Xuân Ph ơngƣ 130,000
? 5 ? ? ?
Cộng
? ? ?
PHÒNG KINH DOANH
01 Trung Hiếu 120,000
? 2 ? ? ?
02 Nguyễn Ngọc Hạnh 120,000
? ? ? ?
03 Thái Xuân Vân 110,000
? 1 ? ? ?
04 Lâm Quang Phú 110,000
? 2 ? ? ?
05 Thanh Long 100,000
? ? ? ?
06 Ngô Tuấn Duy 100,000
? 4 ? ? ?
07 Trần Nữ Hoàng Hiệp 100,000
? ? ? ?
08 Trung Thành 100,000
? ? ? ?
Cộng
? ? ?
PHÕNG KẾ TOÁN
01 Thanh Hiền 120,000
? ? ? ?
02 Trần Thành Vinh 115,000
? 2 ? ? ?
03 Nguyễn Ngọc Hằng 110,000
? 3 ? ? ?
04 Nguyễn Thế Tân 11,000
? ? ? ?
Cộng
? ? ?
TỔNG CỘNG
? ? ?
Yêu cầu:
1.
Nhập dữ liệu theo định dạng số, text 4. Tính L ơng ƣ tháng = L ơng ƣ ngày * 24 ngàycông
2.
Định dạng bảng biểu, căn chnh dữ liệusố, text 5. Tính L ơng thựcƣ tế = L ơngƣ tháng - (L ơngƣ ngày * số ngày nghỉ)
3.
Thực hiện các phép tính đơn giản: +-*/ 6. Tính L ơng ƣ tăng thêm = 2/3 L ơngthángƣ
7. Tính Tổng l ơng ƣ = L ơng thực tế + L ơng tăng thêmƣ ƣ
5
Buổi 1 - Bài tập 5
THỜI KHÓA BIỂU
Lớp : Thực hành mầu
Tiết
Buổi
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7
Sáng
1
Vàng2
Xanh lá
Hồng
Cam Tím
3
Xanh lá
4
5
Chiều
6
Hồng Hồng
Vàng
7
Tím
Cam
8
Tím
Hồng
9
10
Yêu cầu :
Thực hiện đổ màu có điều kiện cho TKB trên
5
BÀI THỰC HÀNH BUỔI 2 (5 BÀI)
SỬ DỤNG HÀM THỜI GIAN VÀ HÀM L ỢNG GIÁC, TOÁNƢ HỌC
Sử dụng các công thức đã học điền vào các ô có dấu (?) để :
TT Website Chức năng web
Trực thuộc
tổ chức
Bắt đầu
hoạt động
Số năm
hoạt động
Tổng số
ngày HĐ
1 Google.com.vn Tìm kiếm
Th ơng mạiƣ
05/05/2006 ? ?
2 sinhvien.net.vn Kênh sinh viên
Mạng l ớiƣ
15/01/2002 ? ?
3 Vtv.org.vn Truyền hình VN Tổ chức khác 02/05/2003 ? ?
4 Hou.edu.vn Viện ĐH Mở HN Giáo dục 15/10/2006 ? ?
5 Moha.gov.vn Bộ Nội vụ Chính phủ 03/02/2000 ? ?
Yêu cầu:
Câu 1: Tính tổng số bao nhiêu năm hoạt động?
Câu 2: Tính tổng số bao nhiêu ngày hoạt động?
5
Sử dụng các công thức đã học điền vào các ô có dấu ?
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE DU LỊCH
Khách
Hàng
Loại Xe Ngày Thuê Ngày Trả
Số Ngày
Thuê
Đơn Giá
Thuê
Phải Trả
Long Xe 45 chỗ 10/10/2014 27/12/2014 ? 450,000 ?
Ô tô 4 chỗ 02/12/2014 04/12/2014 ? 200,000 ?
Thanh Ô tô 7 chỗ 10/07/2014 25/12/2014 ? 300,000 ?
Việt Xe 45 chỗ 20/05/2014 25/05/2014 ? 450,000 ?
Hùng Xe 35 chỗ 22/05/2014 12/06/2014 ? 400,000 ?
Châu Xe 45 chỗ 13/06/2014 16/06/2014 ? 450,000 ?
Tổng Cộng
? ?
Yêu cầu:
Câu 1 nh Số Ngày Thuê Ngày Trả Ngày Thuê= -
Câu 2 nh Phải Tr Số Ngày Thuê Đơn Giá Thuê= * , biết rằng: Trong số ngày từ
Ngày Thuê Ngày Trxe đến xe nếu có ngày Chủ Nhật thì
Đơn Giá Thuê của ngày đó đ ợc tính ƣ gấp đôi
Câu 3 nh Tổng Cộng Số Ngày Th Phải Trảcho các cột
6
Sử dụng các công thức đã học điền vào các ô có dấu ?
BẢNG ĐIỂM HỌC SINH
Tên HS Toán Văn Sinh Địa ĐTB Xếp loại
Nguyễn Xuân Hoà
7 7 4 4 7 ? ?
Trần Thế Anh
8 5 8 5 5 ? ?
Vũ Hoàng Nam
9 8 7 8 8 ? ?
NguyễnVăn H ngƣ
2 4 4 2 8 ? ?
Trần Quỳnh Anh
4 7 8 6 9 ? ?
Vũ Nam Giang
8 7 8 9 9 ? ?
Phan H ơng Hoàiƣ
9 5 6 8 6 ? ?
Vũ Thắng Lợi 7 6 7 8 9 ? ?
Yêu cầu:
1.
nh điểm trung bình, biết Toán và Văn hệ số 2, các môn khác hệ số 1
2.
Xếp loai học tập biết DTB>=8 loại Giỏi, DTB>=7 loại khá, DTB >=5 loại Trung
nh, ng ợc ƣ lại là Yếu
Buổi 2 - Bài tập 4
Sử dụng các công thức đã học điền vào các ô có dấu ?
INT MOD PRODUCT
TT Tên khách Loại phòng Ngày đến Ngày đi
Tổng
số ngày
Số tuần
Số
ngày lẻ
ĐG tuần Đơn giá ngày Thành tiền
1
Hải Standard (STD) 10/01/2015 15/01/2015
? ? ?
600,000 80,000
?
2
Lan Deluxe (DLX) 10/01/2015 17/01/2015
? ? ?
800,000 120,000
?
3
Minh Deluxe (DLX) 14/01/2015 15/01/2015
? ? ?
800,000 110,000
?
4
Kim Suite (SUT) 20/01/2015 01/02/2015
? ? ?
900,000 130,000
?
5
Hoa Superior (SUP) 25/01/2015 15/02/2015
? ? ?
700,000 100,000
?
6
Minh Superior (SUP) 05/02/2015 15/02/2015
? ? ?
700,000 90,000
?
TỔNG TIỀN THANH TOÁN ?
Yêu cầu:
1.
nh tổng số ngày khách l uƣ trú : Tổng số ngày = Ngày đi - Ngày
đến
2.
nh Số tuần và Số ngày lẻ cho mỗi khách
Tổng tiền loi phòng Standard (STD)
Tổng tiền loi phòng Superior (SUP)
Tổng tiền loi phòng Suite (SUT)
Tổng tiền loi phòng Deluxe (DLX)
3.
nh tiền cho khách: Thành tiền = PRODUCT(Số tuần, Đơn giá tuần)+ PRODUCT(Số ngày,Đơn giá ngày)
4.
nh tổng số tiền của từng loại phòng, dùng SUMIF
4. Tính tổng số tiền của từng loại phòng, dùng SUMIF
61
Tính bằng SUMIF
?
?
?
?
6
Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ?
Ngày Nhân viên Cửa hàng Sản phẩm Tiền
Th ởngƣ
20/08/2016
H ơngƣ
Số 1 Kẹo 200,000,000 ?
03/09/2016 Nga Số 2 Kẹo 200,000,000 ?
29/08/2016 Lan Số 1 Bánh 100,000,000 ?
04/09/2016 Vân Số 2 Bánh 350,000,000 ?
30/08/2016 Chi Số 1 Bánh 400,000,000 ?
30/08/2016 Nga Số 2 Mứt 150,000,000 ?
30/08/2016 Vân Số 2 Kẹo 250,000,000 ?
03/09/2016 Chi số 1 Bánh 300,000,000 ?
03/09/2016 Lan Số 1 Kẹo 450,000,000 ?
04/09/2016 Chi Số 1 Mứt 150,000,000 ?
Tiền th ởng tính theo quy định sau :ƣ
ĐVT : Triệu VNĐ
Tiền
Th ởngƣ
Từ 100 trở xuống Không
Từ 100 đến 199 1 % của Tiền
Từ 200 đến 299 2 % của Tiền
Từ 300 trở lên 5 % của Tiền
Yêu cầu:
Dựa vào bảng trên, dùng hàm SUMIF và SUMIFS điền các giá trị vào bảng sau :
Cửa hàng Th ởng T8ƣ Th ởng T9ƣ
Số 1 ? ?
Số 2 ? ?
Loại hàng Tiền tháng 8 Tiền tháng 9
Bánh ? ?
Mứt ? ?
Kẹo ? ?
6
BÀI THỰC HÀNH BUỔI 3 (5 BÀI)
SỬ DỤNG HÀM LOGIC
Buổi 3 - Bài tập 1
ĐIỂM THI HỌC PHẦN
TT Họ tên Lớp
Chức
vụ
KNM QTNH QTLT
Điểm
TB
Điểm
UT
Tổng
điểm
Xếp
loại
1 Lê Mai Lan AK21 8 10 9 ? ? ? ?
2
Hà Ph ơng Maiƣ
AK21 CB 7 6 7 ? ? ? ?
3 Bùi Kim Thoa AK21 6 8 9 ? ? ? ?
4 Thu Thủy AK22 5 7 3 ? ? ? ?
5 Thu Hoài AK23 9 9 7 ? ? ? ?
6 Lê Hoài Nam BK21 CB 5 7 8 ? ? ? ?
7 Hà Hồng Hoa BK21 6 6 5 ? ? ? ?
8 Trịnh Ngọc BK22 5 7 8 ? ? ? ?
9
Đỗ Mai Ph ơngƣ
BK23 5 3 6 ? ? ? ?
10 Vũ Ngọc Ánh BK24 9 7 8 ? ? ? ?
Yêu cầu :
1. Tính điểm trung bình chung
2- Tính điểm uƣ tiên: Nếu là cán bộ "CB"thì đ ợcƣ cộng 1
đim 3- Tính tổng điểm
4-
Xếp loại :
-
ĐTB >=9, giỏi
-
ĐTB >=7, khá
-
ĐTB >=5, trung bình
-
ĐTB <5, yếu
6
TT Họ và tên
Giới
tính
Số
con
Hệ số
Ngày
làm
việc
Loại
L ơngƣ
Phụ cấp
con
Thực
lĩnh
1 Nguyễn Văn An 0 3 4.56 26
? ? ? ?
2 Hà Việt Đức 1 2 3.45 27
? ? ? ?
3 Nguyễn Khánh Linh 0 2 2.54 28
? ? ? ?
4 Nguyễn Nhật Minh 0 1 5.45 29
? ? ? ?
5 Lê Văn Quyền 1 2 5.34 26
? ? ? ?
Câu hỏi:
Ghi chú: Cột giới tính: Số 0 là nữ, số 1 là nam
Yêu cầu: Tính toán ở cột LOẠI, L ƠNG, PHỤ CẤP CON, TIỀN LĨNH theo công thứcƢ
1.
Cột LOẠI: Nếu ngày làm việc lớn hơn 26 thì xếp loại
A Nếu ngày làm việc từ 22 dến 26 thì loại B
Nếu ngày làm việc nhở hơn 22 thì loại C
2.
Cột L ƠNGƢ
L ƠNG=HỆ SỐ * 150000Ƣ
3.
Cột PHỤ CẤP CON
Nếu giới tính là Nữ và có con từ 2 trở lên đ ợcƣ lĩnh phụ cấp con là
100000 Nêu giới tính là Nữ và có 1 con thì đ ợcƣ lĩnh phụ cấp là 50000
4.
Cột THỰC LĨNH=L ƠNG Ƣ + PHỤ CẤP CON
6
Buổi 3 - Bài tập 3
Mã P Khách sạn Loại Phòng Ngày đến Ngày đi
Số
tuần
Số
ngày
Giá tuần Giá ngày Giảm trừ Khách trả
T02C Hoa Lan Phòng loại 2
02/07/2010
05/07/2010
? ? ? ? ? ?
T01B Lan Anh Phòng loại 1
03/07/2010
04/07/2010
? ? ? ? ? ?
T03A Huệ Linh Phòng loại 3
05/07/2010
15/07/2010
? ? ? ? ? ?
T02B Hồng Hoa Phòng loại 2
15/07/2010
22/07/2010
? ? ? ? ? ?
T03C Hòa Bình Phòng loại 3
08/07/2010
19/07/2010
? ? ? ? ? ?
T01A Mỹ Lệ Phòng loại 1
20/07/2010
20/07/2010
? ? ? ? ? ?
T02A Mai Hoa Phòng loại 2
02/07/2010
03/07/2010
? ? ? ? ? ?
T01C
Ph ợng Vỹƣ
Phòng loại 1
14/07/2010
22/07/2010
? ? ? ? ? ?
Yêu c u:
1-
Căn cứ vào ký tự thứ 3 của mã phòng, điền loại phòng phù hợp
2-
Tính số tuần và số ngày lẻ mà khách l uƣ trú tại khách sạn
3-
Căn cứ vào bảng giá phòng đã cho ở bảng d ới,ƣ điền giá tiền
phòng theo tuần và giá phòng ngày lẻ cho phù hợp.
4-
Nếu khách thì giảm 50% tiền phòng ngày check out ngày 15
đó 5- Đếm số khách check out vào ngày 15
6- Tính tổng tiền thu đ ợc của khách check out từ ngày 15 đến cuối tháng,ƣ
biết rằng nếu tiền ngày lẻ mà lớn hơn tiền của tuần thì chỉ lấy bằng tiền tuần
Trong đó
Ký tự đầu
phòng
Loại phòng Đơn giá ngày Đơn giá tuần
1
Phòng loại
1
150000 900000
2
Phòng loại
2
125000 800000
3
Phòng loại
105000 700000
6
Buổi 3 - Bài tập 4
TT Ngày bán
tour
Tên Tour
Số
l ợngƣ
Đơn giá
đại lý
Giá bán
tour lẻ
Doanh thu
tour bán lẻ
Thuế
doanh thu
Giảm trừ Thực thu
1
02/02/2016
NB ? 32 ? ? ? ? ? ?
2
05/02/2016
HQ ? 23 ? ? ? ? ? ?
3
06/02/2016
DL ? 12 ? ? ? ? ? ?
4
12/02/2016
DB ? 25 ? ? ? ? ? ?
5
13/02/2016
TL ? 10 ? ? ? ? ? ?
6
16/02/2016
DB ? 12 ? ? ? ? ? ?
7
20/02/2016
DL ? 11 ? ? ? ? ? ?
8
28/02/2016
HQ ? 20 ? ? ? ? ? ?
Cho bảng dữ liệu sau:
ĐVT : Triệu đồng
Yêu cầu :
1.
Điền Tên các tour theo bảng đã cho
2.
Điền Đơn giá đại lý của các tour
3-
Tính Giá bán tour lẻ = Đơn giá đại lý * 120%
4-
Tính Doanh thu tour bán lẻ = Số l ợngƣ * Giá bán
tour l 5- Tính tiền Thuế doanh thu theo bảng đã cho
6-Tính số tiền = Doanh thu tour bán lẻ - Chi phí khác - Thuế doanh thuThực thu
tour
Tên tour
Đơn
giá đại
Thuế doanh thu
HQ Hàn Quốc 14,400 4%
DL Đài Loan 9,600 2.5%
DB Dubai 20,000 5%
NB Nhật bản 31,500 6%
TL Thái Lan 5,500 1.5%
6
Buổi 3 - Bài tập 5
STT
SBD Họ Tên Phái
Năm
sinh
Nơi sinh
Toán Sinh
Hóa
Tổng
điểm
Ƣ
u
tiên
ĐKQ
Ngành
thi
Điểm
chuẩn
Kết
quả
KQ1 KQ2
01
D456-2 Nguyễn Ngọc Bích
x
1977
Đà Lạt
9
10
9 9 ? 1 ?
Sinh
? ? ? ?
02
B897-3 Nguyễn Thuỵ Ngọc Châu
x
1969
Hà Nội
6 3 3 7 ?
1.5
?
? ? ? ?
03
A333-1 Lân Ngọc Châu
x
1984
Kiên Giang
5 8 9 7 ? 2 ?
Toán
? ? ? ?
04
A659-2 Nguyễn Mạnh Dũng
1985
Hà Nội
8 3 5 6 ? 1 ?
Toán
? ? ? ?
05
C897-1
Võ Tr ờngƣ
Hải
1980
Huế
8 5 2 5 ? 2 ?
Hóa
? ? ? ?
06
D658-3 Trần Chí Hải
1970
Đà Nẵng
8 8 6 6 ?
1.5
?
Sinh
? ? ? ?
08
B696-1 Phan Thành Long
1972
TP. HCM
5 8 1 9 ? 2 ?
? ? ? ?
09
B356-2 Nguyễn Thị Nghĩa
x
1974
Đà Lạt
6 8 5
10
? 1 ?
? ? ? ?
11
B963-2
Trần Nhƣ
Quỳnh
x
1984
Đà Lạt
7 9 8
10
? 1 ?
? ? ? ?
12
C324-1 Vũ Ngọc Sơn
1985
Đà Nẵng
7 4 7 7 ? 2 ?
Hóa
? ? ? ?
13
A396-1 Ngô Thanh Tâm
x
1985
Huế
8 5 9
10
? 2 ?
Toán
? ? ? ?
14
C452-1 Trần Hải Thanh
1975
Sông Bé
4 4 5 5 ? 2 ?
Hóa
? ? ? ?
15
C478-1 Nguyễn Bích Thủy
x
1986
TP. HCM
7 5 8 8 ? 2 ?
Hóa
? ? ? ?
16
D987-3 Nguyễn Thị Bích Thủy
x
1982
Minh Hải
8 8
10
7 ?
1.5
?
Sinh
? ? ? ?
18
A250-1 Lâm Đức T
1973
Huế
5 3 4 8 ? 2 ?
Toán
? ? ? ?
19
A123-3 Thái Minh Trí
1973
Tiền Giang
10
9 7 4 ?
1.5
?
Toán
? ? ? ?
20
A782-2 Phan Thái Trung
1986
TP. HCM
6
10
9 8 ? 1 ?
Toán
? ? ? ?
Yêu cầu : 1. Điền cột STT theo dạng 01,02,03
2.
Lập công thức cho cột Tổng điểm biết các môn không có hệ số
3.
Lập công thức cho cột ĐKQ, biết ĐKQ = Tổng cộng + uƢ tiên
4.
Lập công thức cho cột Điểm chuẩn, biết ngành toán là 30, lý là 28, hóa là 26, sinh là 24
5. Lập công thức cho cột Kết Quả nếu Tổng cộng >= Điểm chuẩn thì kết quả là "Đỗ" ng ợc ƣ lại để trống
6.
Lập công thức cho cột KQ1, nếu điểm Toán >=9 và một trong hai môn Hóa hoặc Lý từ 8 trở lên,thì đánh dấu x
7.
Lập công thức cho cột KQ2, nếu điểm Toán >=9 và một trong hai môn Hóa hoặc Sinh từ 8 trở lên thì đánh dấu x
BÀI THỰC HÀNH BUỔI 4 (5 BÀI)
SỬ DỤNG HÀM THỐNG KÊ
Buổi 4 - Bài tập 1
KẾT QUẢ THI MÔN TIN HỌC ĐẠI C ƠNGƢ
TT Họ và tên
Điểm thi
Trắc nghiệm Thực hành Trung bình Nợ môn
1
Trần Hữu Minh Quang
9
10
? ?
2
Nguyễn Thị Ngân
4 7
? ?
3
Phạm Khánh Linh
8 4
? ?
4
Bùi Thu Hằng
2 4
? ?
Điểm thi thấp nhất
Điểm trung bình cao nhất:
Số nợ môn (nhỏ hơn 5):
1. Sử dụng hàm tính điểm trung bình (với những ng ờiƣ điểm trắc nghiệm
và điểm thực hành lớn hơn hoặc bằng 5)
2. Sử dụng hàm để tìm điểm thi thấp nhất
3. Sử dụng hàm để tìm điểm trung bình cao nhất
4. Sử dụng để đếm số nợ môn (nhỏ hơn 5)
68
Buổi 4 - Bài tập 2
ĐK <5
SV
Họ và tên MarDD KNM QTNH TQDL SHT ĐTB Xếp loại
Môn
nợ
Học bổng
Xếp
loại
A01 Trần Quang Hùng
5 4 5 2 6 ? ? ? ? ?
B01 Nguyễn Văn Nam
7 5 6 5 8 ? ? ? ? ?
A02 Nguyễn Văn Nhã
7 6 8 7 5 ? ? ? ? ?
B02 Trần Thị Quang
9 8 8 8 9 ? ? ? ? ?
A03 Nguyễn Thị Nhài
8 5 9 9 1 ? ? ? ? ?
B03 Nguyễn Thị Nhung
4 7 6 5 7 ? ? ? ? ?
B04 Trần Hải Yến
7 5 8 6 9 ? ? ? ? ?
B05
Tạ Nh Maiƣ
9
10
9 9
10
? ? ? ? ?
A04 Nguyễn Bá Quân
4 6 5 6 1 ? ? ? ? ?
A05 Nguyễn Văn Sự
5 7 6 7 4 ? ? ? ? ?
Tổng tiền học bổng -
Điểm TB thấp nhất:
Mức HB cao nhất:
Yêu cầu :
1.
Sử dụng hàm tính điểm trung bình
2.
Sử dụng hàm để xếp loại (Từ 9 đến 10:Xuất sắc; Từ 8 đến cận 9:Giỏi; Từ 7 đến cận 8:Khá; Từ 6 đến cận 7:Trung bình khá;
Từ 5 đến cận 6:Trung bình; Từ 4 đến cận 5:Yếu)
3.
Sử dụng hàm để đếm số môn còn nợ
4.
Dùng hàm để tính học bổng cho những sinh viên có thành tích học tập tốt (Xuất sắc: 1.200.000đ/kỳ; Giỏi: 1.000.000đ/kỳ;
Khá: 800.000đ/kỳ; TB Khá: 600.000đ/kỳ; Trung bình: 0đ; Yếu: - 100.000đ)
5.
Tìm mức học bổng cao nhất và điểm trung bình thấp nhất
69
7
Buổi 4 - Bài tập 3
KẾT QUẢ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017
TT Họ tên SV
Toán
cao cấp
Tin ĐC
Lịch sử
VN
Tâm lý
ĐC
Điểm TB Xếp loại
1
Tạ Thị Hoa
9.50 8.50 9.00 9.50
? ?
2
Vũ Hoài An
8.50 7.50 8.00 7.00
? ?
3
Anh Tú
4.50 9.00 5.00 5.00
? ?
4
Tạ Vũ Dũng
6.00 6.50 6.50 4.00
? ?
5
Vũ Văn Chi
8.00 6.00 7.00 7.00
? ?
6
Tạ Thu An
8.00 9.00 6.50 6.50
? ?
7
Lê Vũ Hải
8.00 8.00 8.00 8.00
? ?
8
Cao Thu Lê
4.00 9.50 7.00 6.00
? ?
9
Hoàng Vinh
6.00 6.50 6.00 7.50
? ?
10 Lê Thị Mai
9.00 9.50 9.00 7.00
? ?
Yêu cầu :
1. Sử dụng hàm tính điểm trung bình
2. Sử dụng hàm để xếp loại (Từ 9 đến 10:Xuất sắc; Từ 8 đến cận 9:Giỏi; Từ 7 đến
cận 8:Khá; Từ 6 đến cận 7:Trung bình khá; Từ 5 đến cận 6:Trung bình; Từ 4 đến cận
5:Yếu)
3. Số l ợng học sinh xếp học lực Khá mà điểm Khá >=ƣ 7.5
4. Số l ợng học sinh Giỏi mà điểm các môn đều >=ƣ 8
?
?
7
Buổi 4 - Bài tập 4
Ngày Nhân viên Bộ phận Sản phẩm Tiền Th ởngƣ
20/08/2016 Ngô Thu H ơngƣ Sales 1 Tour Nha Trang 200,000,000
?
03/09/2016 Phan Vân Nga Sales 2 Tour Nha Trang 90,000,000
?
29/08/2016 Lê Mai Lan Sales 1 Tour Đà Lạt 100,000,000
?
04/09/2016 Vũ Cẩm Vân Sales 2 Tour Đà Lạt 350,000,000
?
30/08/2016 Lê Thuỳ Chi Sales 1 Tour Đà Lạt 400,000,000
?
30/08/2016 Lê Thuý Nga Sales 2 Tour Hạ Long 150,000,000
?
30/08/2016 Hà Sao Mai Sales 2 Tour Nha Trang 250,000,000
?
03/09/2016 Đỗ Thuỷ Chi Sales 1 Tour Đà Lạt 300,000,000
?
03/08/2016 Lê Diệu Linh Sales 1 Tour Nha Trang 450,000,000
?
04/09/2016 Vũ Thuý Hằng Sales 1 Tour Hạ Long 150,000,000
?
Yêu cầu :
Tiền th ởng tính theo quy định sau : (ĐVT : Triệu đồng)ƣ
Tiền Th ởngƣ
Từ 100 trở xuố Không
Từ 100 đến 19 1 % của Tiền
Từ 200 đến 29 2 % của Tiền
Từ 300 trở lên 5 % của Tiền
Dựa vào bảng trên tính ra xem trong tháng 8,9 bán đ ợc bao nhiêu tour đi Nha Trang và Hạ Longƣ
Sản phẩm
Tháng 8 Tháng 9
Tour Nha Trang ? ?
Tour Hạ Long ? ?
Trong tháng 8, cửa hàng số 1 với mặt hàng Kẹo đã đ ợc th ởng bao nhiêu lần?ƣ ƣ
7
Buổi 4 - Bài tập 5
Cho bảng dữ liệu sau:
KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2016
TT Họ Khu vực Toán Văn
Ngoại
ngữ
Tổng điểm
Nhận
xét
1
Nguyễn Anh Hoàn KV1
5 7
MT
? ?
2
Lê Văn Nam KV2
3 6
? ?
3
Nguyễn Cao Kỳ KV1
9 8
? ?
4
Trần Đức Anh KV2
4 3 0
? ?
5
Nguyễn Hòa KV3
8 8 8 ? ?
6
Trần Văn Nguyên
KV1
8 7 ? ?
7
Nguyễn Thị Lê KV2
7 6 6 ? ?
8
Trần Hà My KV3
7 8 ? ?
9
Lê Bá Hoàng KV1
7 6 ? ?
10
D ơng Quỳnh Nhƣ ƣ
KV1
7
? ?
11 Trần Mai Phong KV2
6 7
? ?
12 Lê Thế Anh KV3
6 5 8
? ?
Yêu cầu:
1. Tìm số học sinh thi dự thi môn Toán
2. Tìm số học sinh bỏ thi các môn
3. Tìm số học sinh dự thi các môn
4. Tìm số học sinh có khu vực thi 1 (KV1)
5. Tìm số học sinh có điểm cả 3 môn = 8
?
?
?
?
?
7
BÀI THỰC HÀNH BUỔI 5 (5 BÀI)
SỬ DỤNG HÀM VĂN BẢN VÀ HÀM THAM CHIẾU, TRA CỨU
Buổi 5 - Bài tập 1
Sử dụng các hàm đã học điền vào các ô có dấu ?
TT SBD Tên TS Mã ĐT
Khối
thi
Ký hiệu
tr ờngƣ
SBD
(phần chữ)
SBD
(phần số)
Đối
ợng
1 DTEA2354 Hải NTA01 ? ? ? ? ?
2 DTKA3256 Lan MVB02 ? ? ? ? ?
3 DTSA3621 Minh VSC01 ? ? ? ? ?
4 DTNA6524 Kim MNA01 ? ? ? ? ?
5 DTCA2152 Hoa MNC02 ? ? ? ? ?
6 DTNB3012 Minh VSD02 ? ? ? ? ?
7 DTYB3041 Bình NTB01 ? ? ? ? ?
8 DTSC6214 VSA03 ? ? ? ? ?
9 DTSD5124 Hạnh NTD02 ? ? ? ? ?
Biết:
1- Kí tự thứ ba của SBD là kí hiệu tr ờng dự ƣ thi
2- Kí tự thứ t của SBD là khối thiƣ
3- Bốn kí tự đầu là SBD phần chữ
4- Bốn kí tự cuối là SBD phần số
5- Hai kí tự đầu và hai kí tự cuối Mã ĐT là đối t ợngƣ
Yêu cầu:
Sử dụng hàm về chuỗi ký tự điền thông tin vào cột , Khối thi Ký hiệu tr ờngƣ ,
Số báo danh phần chữ, phần số Đối t ợngƣ .
Buổi 5 - Bài tập 2
Sử dụng các hàm đã học điền vào các ô có dấu ?
TT Họ tên SV Dân tộc Khu vực Tin ĐC TQDL LSVN Điểm TB Điểm UT Xếp loại Học bổng Ghi chú
1
Lê Hữu Đức Dao 01VS
8
10
9
? ? ? ?
2
Vũ Thanh Mai Tày 01MN
7 6 7
? ? ? ?
3
Hà Hồng Thoa Tày 03MN
6 8 9
? ? ? ?
4
Nguyễn Thanh Thủy Kinh 01NT
5 7 3
? ? ? ?
5
Trần Hoài Lâm Hà Nhì 02VS
9 9 7
? ? ? ?
6
Đỗ Thu Hoài Kinh 02TT
4 7 9
? ? ? ?
7
Hà Công Tuấn Kinh 03TT
6 6 5
? ? ? ?
Yêu cầu :
1-
Tính điểm cho các môn họcTrung bình
2-
Tính Điểm uƣ tiên: Dân tộc ít ng ờiƣ uƣ tiên 1 điểm, Khu vực 01 vùng sâu (VS) u hoặc ƣ tiên 0,5 đim3-
Xếp loại học lực cho sinh viên, nếu :
-
Điểm TB >=9, xếp loại Xuất sắc
-
Điểm TB >=8, xếp loại Giỏi
-
Điểm TB >=7, xếp loại Khá
-
Điểm TB >=5, xếp loại Trung bình
-
Điểm TB <5, xếp loại Yếu
4-
Tính cho sinh viên, nếu:Học bổng
-
Điểm TB >=9 và không môn nào d ớiƣ 5, 800.000
-
Điểm TB >=8 và không môn nào d ớiƣ 5, 700.000
-
Điểm TB >=7 và không môn nào d ớiƣ 5, 600.000
-
Điểm TB >=6 và không môn nào d ớiƣ 5, 500.000
74
7
Buổi 5 - Bài tập 3
Sử dụng các hàm đã học điền vào các ô có dấu ?
Mã đăng
Giờ khởi
hành
Tuyến
Du lịch
Ph ơng ƣ
tiện
Giá vé
Số
ng ờiƣ
Tiền vé
A-02HUE
9:30
? ?
1,800,000
? ?
B-03NTR
11:45
? ?
1,200,000
? ?
C-02DLA
7:40
? ?
200,000
? ?
B-02HUE
10:15
? ?
1,000,000
? ?
B-01NTR
11:45
? ?
400,000
? ?
C-02NTR
8:40
? ?
200,000
? ?
A-01DLA
14:10
? ?
2,600,000
? ?
C-03VTA
13:15
? ?
200,000
? ?
Bảng 1
Mã tuyến Tên tuyến
Giá vé
Máy bay Tàu hỏa Du lịch
HUE Huế
500000 30000 120000
NTR Nha Trang
200000 100000 50000
DLA Đà Lạt
180000 30000
VTA Vũng Tàu
15000
Bảng 2
phƣ
ơng
tiện
A B C
Ph ơngƣ
tiện
Máy bay Tàu hỏa Xe du lịch
Yêu cầu :
1. Dùng hàm để điền thông tin về trong bảngVLOOKUP Tuyến du lịch
2. Dùng hàm HLOOKUP để điền thông tin về Ph ơng tiện ƣ đi lại trong bảng
3. Dùng hàm IF để điền thông tin về Số ng ờiƣ tham gia cho mỗi tuyến du lịch, biết
rằng số ng ời đi là ký tự tứ 3&4 trong ƣ Mã đăng ký
4. Tính bay cho từng mã đăng kýTiền vé máy
7
Buổi 5 - Bài tập 4
Sử dụng các hàm đã học điền vào các ô có dấu ?
CÁC CHUYẾN DU LỊCH
Mã KH Khách hàng Nơi du lịch Tham quan Tiền tour
ĐL 01 Tạ Vân Anh
?
?
NT 03 Đỗ Thị Thu
?
?
HU 02 Trần Vân
?
Khong
?
ĐL 02 Tạ Thu Hoài
?
?
HU 01 Đỗ Văn Ân
?
?
NT01 Cao C ờngƣ
?
Không
?
BẢNG ĐƠN GIÁ
ĐL NT HU
Nơi du lịch Đà Lạt Nha Trang Huế
Tiền xe 40000 50000 60000
Tiền ăn 15000 200000 25000
Tiền KS 80000 60000 90000
Thăm quan 110000 120000 140000
Tổng Tour 245000 430000 315000
BẢNG TỔNG KẾT
Nơi du
lịch
Số lần Tổng tiền
Đà Lạt
? ?
Nha Trang
? ?
Huế
? ?
Yêu cầu :
1. Dùng hàm đã học điền thông tin của mỗi kháchNơi du lịch
2. Dùng hàm đã học điền thông tin của mỗi kháchTiền tour
3. Dùng hàm đề đếm khách đến tham quan tại mỗi địa danhSố lần
4. Tính của từng điểm du lịch, dùng Tổng tiền SUMIF
7
Buổi 5 - Bài tập 5
BẢNG THỐNG KÊ KHÁCH SỬ DỤNG DỊCH VỤ TẠI KHÁCH SẠN
Tên khách
Số
phòng
Ngày đến Ngày đi Số ngày Dịch vụ Tên dịch vụ
Tiền
dịch vụ
Tổng số tiền
dịch vụ
Tổng số tiền
phòng
Số tiền
giảm giá
Khách phải
trả
Nguyễn Hoàng Hà 103 05/01/2016 05/06/2016
?
LA
? ? ? ? ? ?
Nguyễn Văn Nam 106 08/03/2016 01/05/2016
?
FB
? ? ? ? ? ?
Nguyễn Văn Nhã 207 10/04/2016 21/04/2016
?
BU
? ? ? ? ? ?
Trần Thị Quang 307 16/04/2016 16/06/2016
?
FB
? ? ? ? ? ?
Nguyễn Thị Nhài 205 06/05/2016 07/05/2016
?
BU
? ? ? ? ? ?
Nguyễn Thị Nhung 204 07/05/2016 12/05/2016
?
LA
? ? ? ? ? ?
Trần Hải Yến 308 07/05/2016 09/05/2016
?
CR
? ? ? ? ? ?
Tạ Nh Mai
ƣ
210 09/05/2016 10/05/2016
?
CR
? ? ? ? ? ?
Nguyễn Bá Quân 110 09/05/2016 12/05/2016
?
BU
? ? ? ? ? ?
Nguyễn Văn Sự 401 09/05/2016 18/05/2016
?
FB
? ? ? ? ? ?
Bảng A Bảng B
Biểu giá phòng
Tầng
1 2 3 4
Giá
60 50
40
30
Yêu cầu :
1.
Tính thuê phòng của mỗi kháchSố ngày
2.
Dùng hàm đã học điền thông tin mà khách đã sử dụng (Bảng B)Tên dịch vụ
3.
Dùng hàm để tính giá theo từng loại dịch vụ (BảTiền dịch vụ
4.
Tính khách phải trả (Số ngày * Tiền dịch vụ)Tổng sô tiền dịch vụ
5.
Dùng hàm đã học tính mà khách phải trả (Bảng A)Tổng số tiền phòng
6.
Tính nếu khách thuê phòng >=2 tuần thì đ ợcSố tiền giảm giá, ƣ giảm 20% của Tổng số tiền phòng.
7.
Tính tiền (Tổng số tiền dịch vụ + Tổng số tiền phòng - Số tiền giảm giá)Khách phải trả
Biểu giá dịch vụ theo ngày
Mã dịch vụ Tên DV Số tiền
BU Business Center
5
CR Car Rental
15
FB Food & Beverage
10
LA Laundry
3
7
BÀI THỰC HÀNH BUỔI 6 (4 BÀI)
VẼ BIỂU ĐỒ, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC
Buổi 6 - Bài tập 1
Sử dụng các hàm đã học điền vào các ô có dấu ?
STT SBD
Họ Tên Phái
Năm
sinh
Nơi sinh
Toán
Sinh Hóa
Tổng
điểm
Ƣ
u
tiên
ĐKQ Ngành thi
Điểm
chuẩn
Kết
quả
KQ1 KQ2
01 D456-2
Nguyễn Ngọc Bích
x
1977 Đà Lạt
9
10
9 9 ? ? ? ? ? ? ? ?
02 B897-3
Nguyễn Thuỵ Ngọc Châu
x
1969 Hà Nội
6 3 3 7 ? ? ? ? ? ? ? ?
03 A333-1
Lân Ngọc Châu
x
1984 Kiên Giang
5 8 9 7 ? ? ? ? ? ? ? ?
04 A659-2
Nguyễn Mạnh Dũng 1985 Hà Nội
8 3 5 6 ? ? ? ? ? ? ? ?
05 C897-1
Võ Tr ờngƣ
Hải 1980 Huế
8 5 2 5 ? ? ? ? ? ? ? ?
06 D658-3
Trần Chí Hải 1970 Đà Nẵng
8 8 6 6 ? ? ? ? ? ? ? ?
07 B465-3
Trần Văn Linh 1986 Nha Trang
6 4 5 7 ? ? ? ? ? ? ? ?
08 B696-1
Phan Thành Long 1972 TP. HCM
5 8 1 9 ? ? ? ? ? ? ? ?
09 B356-2
Nguyễn Thị Nghĩa
x
1974 Đà Lạt
6 8 5
10
? ? ? ? ? ? ? ?
10 B285-2
Lê Ngọc Quỳnh
x
1982 Vũng Tàu
6 9
10
8 ? ? ? ? ? ? ? ?
11 B963-2
Trần Nhƣ
Quỳnh
x
1984 Đà Lạt
7 9 8
10
? ? ? ? ? ? ? ?
12 C324-1
Vũ Ngọc Sơn 1985 Đà Nẵng
7 4 7 7 ? ? ? ? ? ? ? ?
13 A396-1
Ngô Thanh Tâm
x
1985 Huế
8 5 9
10
? ? ? ? ? ? ? ?
14 C452-1
Trần Hải Thanh 1975 Sông Bé
4 4 5 5 ? ? ? ? ? ? ? ?
15 C478-1
Nguyễn Bích Thủy
x
1986 TP. HCM
7 5 8 8 ? ? ? ? ? ? ? ?
16 D987-3
Nguyễn Thị Bích Thủy
x
1982 Minh Hải
8 8
10
7 ? ? ? ? ? ? ? ?
17 C556-2
Lê Thu Trang
x
1975 Nha Trang
8 5 4 6 ? ? ? ? ? ? ? ?
18 A250-1
Lâm Đức Trí 1973 Huế
5 3 4 8 ? ? ? ? ? ? ? ?
19 A123-3
Thái Minh Trí 1973 Tiền Giang
10
9 7 4 ? ? ? ? ? ? ? ?
20 A782-2
Phan Thái Trung 1986 TP. HCM
6
10
9 8 ? ? ? ? ? ? ? ?
7
Yêu cầu :
1.
Điền cột STT theo dạng 01,02,03…
2.
Lập công thức cho cột Tổng điểm biết các môn không có hệ số
3.
Lập công thức cho cột u Ƣ tiên, dựa vào ký tự đầu bên phải của SBD
Nếu là 1 , u tiên là 2, nếu là 2 , u tiên là 1.5 các tr ờng hợp còn lại u tiên là 1Ƣ Ƣ ƣ Ƣ
4.
Lập công thức cho cột ĐKQ, biết ĐKQ = Tổng cộng + uƢ tiên
5.
Lập công thức cho cột Ngành thi, dựa vào ký tự đầu bên trái của SBD
Nếu là A ngành thi là QTKD, nếu là B ngành thi là Y, nếu là C ngành thi là S phạm, là D ngành thi là Ngoại ngữƣ
6.
Lập công thức cho cột Điểm chuẩn, biết ngành QTKD là 30, Y là 28, S ƣ phạm là 26, Ngoại ngữ 24
7.
Lập công thức cho cột Kết Quả nếu Tổng cộng >= Điểm chuẩn thì kết quả là "Đỗ" ng ợcƣ lại là "Tr t"ƣ
8.
Lập công thức cho cột KQ1, nếu điểm Toán >=9 và một trong hai môn Hóa hoặc Lý từ 8 trở lên,thì đánh dấu x
9.
Lập công thức cho cột KQ2, nếu điểm Toán >=9 và một trong hai môn Hóa hoặc Sinh từ 8 trở lên thì đánh dấu x
10.
Sắp xếp danh sách tăng dần theo Tên , nếu trùng tên thì sắp xếp giảm dần theo Tổng cộng
11.
Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
12.
Tạo một danh sách mới gồm các học sinh có kết quả đạt
13.
Lập bảng thống kê:
Kết quả
Đỗ
Tr ợtƣ
Tổng số SV
Tổng số SV
? ?
?
Tỷ lệ (%)
? ?
?
14.
Vẽ biểu đồ (PIE) phân tích tỷ lệ sinh viên đỗ và tr t ƣ đạihọc.
8
Biểu đồ hình cột so sánh doanh thu theo kênh/tháng
$40,000
$35,000
$34,139
In Store Sales Mail Order Sales
Web Site Sales
$5,000
MayJun JulAugSep
Buổi 6 - BT2 - Biểu đồ hình cột
Yêu cầu :
1.Vẽ biểu đồ thể hiện thị phần doanh thu theo kênh/tháng
Bảng tổng hợp doanh thu theo kênh / tháng
Tháng In Store Sales Mail Order SalesWeb Site Sales Tổng
May
$5,165 $2,748 $10,375 $18,288
Jun
$15,761 $5,328 $34,139 $55,228
Jul
$10,284 $1,368 $8,869 $20,521
Aug
$28,722 $5,913 $17,243 $51,878
Sep
$6,857 $1,408 $10,221 $18,486
Tổng
$66,789 $16,765 $80,847 $164,401
Vẽ biểu đồ thể hiện thị phần doanh thu theo kênh/tháng
8
Buổi 6 - BT3 - Lập KH công việc NH (KH năm)
CV
cần
làm
Thời
l ợngƣ
(ngày)
Thực
tế
(ngày)
Kết quả
(Tỷ lệ %)
Mô tả Ghi chú
17 Tháng 1
CV 1 5
CV 2 3
CV 3 2
CV 4 3
CV 5 4
17 Tháng 2
CV 1 5
CV 2 3
CV 3 2
CV 4 3
CV 5 4
17 Tháng 3
CV 1 5
CV 2 3
CV 3 2
CV 4 3
CV 5 4
17 Tháng 4
CV 1 5
CV 2 3
CV 3 2
CV 4 3
CV 5 4
17 Tháng 5
CV 1 5
CV 2 3
CV 3 2
CV 4 3
CV 5 4
17 Tháng 6
CV 1 5
CV 2 3
CV 3 2
CV 4 3
CV 5 4
17 Tháng 7
CV 1 5
CV 2 3
CV 3 2
CV 4 3
CV 5 4
8
17 Tháng 8
CV 1 5
CV 2 3
CV 3 2
CV 4 3
CV 5 4
17 Tháng 9
CV 1 5
CV 2 3
CV 3 2
CV 4 3
CV 5 4
17 Tháng 10
CV 1 5
CV 2 3
CV 3 2
CV 4 3
CV 5 4
17 Tháng 11
CV 1 5
CV 2 3
CV 3 2
CV 4 3
CV 5 4
17 Tháng 12
CV 1 5
CV 2 3
CV 3 2
CV 4 3
CV 5 4
Quan trọng + Khẩn cấp
Tên CV
Thời
l ợng ƣ
(ngày)
Thực tế
(ngày)
Kết quả
(Tỷ lệ
%)
Mô tả
Thời
hạn
CV 1
CV ….
CV 5
Tổng
8
Quan trọng + Không khẩn cấp
Tên CV
Thời
l ợng ƣ
(ngày)
Thực tế
(ngày)
Kết quả
(Tỷ lệ %)
Mô tả Thời hạn
CV 1
CV 2
CV 3
CV 4
CV 5
Tổng
Không Quan trọng + Nh ng khẩn cấpƣ
Tên CV
Thời
l ợngƣ
(ngày)
Thực tế
(ngày)
Kết quả
(Tỷ lệ %)
Mô tả Thời hạn
CV 1
CV 2
CV 3
CV 4
CV 5
Tổng
Không Quan trọng + Không khẩn cấp
Tên CV
Thời
l ợng ƣ
(ngày)
Thực tế
(ngày)
Kết quả
(Tỷ lệ %)
Mô tả Thời hạn
CV 1
CV 2
CV 3
CV 4
CV 5
Tổng
Buổi 6 - BT4-Lập kế hoạch cho công việc cụ th
Mã CV Tên CV
Ng i ƣ thc
hiện
Ngày/Số giờ
Giờ QĐ 01-Feb 02-Feb
05-Feb
15-Feb
CV1 Lên kế hoạch tổ chức Lan 12 10 10 10
3 0
CV2 Họp giao nhiệm vụ Mai
5 2 2 2 2 2 2
CV3
Chuẩn bị hội tr ờngƣ
Hoa
-Chuẩn bị, trang trí HT 10
5 5 5 5 5 5
-Dọn dẹp HT
4 4 4 4 4 4 4
CV4 Chuẩn bị hội thi Giang
-Lên ch ơng trìnhƣ
2 1 1 1 1 1 1
-Lên DS khách mời
2 2 2 2 2 2 2
-Gửi giấy mời 10
5 5 5 5 5 5
-Chuẩn bị diễn văn
3 3 3 3 3 3 3
-Setup các tiết mục
3 3 3 3 3 3 3
-Chuẩn bị phiếu chấm
5 5 5 5 5 5 5
-Chuẩn bị phần th ởngƣ
5 5 5 5 5 5 5
CV5 Chuẩn bị văn nghệ Mỹ
-Lên CT văn nghệ
2 2 2 2 2 2 2
-Tập văn nghệ 20 15 10
10
10
5 0
CV6 Tổ chức hội thi Thảo
-Chạy thử ch ơng trìnhƣ
1 1 1 1 1 1 1
-Chạy CT hội thi
3 3 3 3 3 3 0
Cộng 87 66 61 61 54 46 38
84
123
Lan Mai Hoa
Mỹ Th o
Ng ời ƣ
thực hiện
% hoàn
thành
Thời gian
còn lại
Thời gian
quy định
Lan
100% 0 12
Mai
60% 2 5
Hoa
36% 9 14
Giang
20% 24 30
Mỹ
91% 2 22
Thảo
75% 1 4
85
Thời gian còn
| 1/91

Preview text:

2023 TÀILIỆUTHỰC HÀNH TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
KHOA DU LỊCH - VIỆN ĐH MỞ HÀ NỘI 01/08/2023 PHẦN 1 THỰC HÀNH MS WORD YÊU CẦU CHUNG
- Mỗi sinh viên mở một foder riêng để lưu lại bài thực hành.
- Lưu bài thực hành theo buổi.
- Mỗi bài thực hành làm trên một file riêng.
- Khi kết thúc thực hành PHẦN 1, sinh viên phải:
o Thành thạo tất cả các kỹ năng đã đ ợc ƣ học;
o Thao tác, nhanh, chính xác;;
o Trình bày văn bản nhanh, đúng chuẩn, đúng kỹ thuật, 1 2 BUỔI 01
HĐH WIN + SOẠN THẢO CƠ BẢN 1. Mục tiêu của bài Hiểu đ ợc
ƣ đặc điểm, chức năng, thành phần, hệ điều hành
Win7 Chức năng và cách sử dụng Windows Explorer
Kiểm tra, sửa đổi đ ợc các thông số hệ thống, màn hình ƣ Desktop
Khai thác và sử dụng Region Setting Thiết lập đ ợc ƣ môi tr ờng ƣ
tiếng Việt trong Win7 và hiểu đ ợc ƣ một sốphần
mềm gõ tiếng Việt phổ biến nhất
Biết gõ và sửa nội dung văn bản.
Tạo foder, tạo file, l u fil ƣ
e và mở file đang tồn tại
Định dạng cho từng ký tự: thay đổi font, cỡ chữ, màu sắc… của ký tự.
Thành thạo cách làm việc với khối văn bản: Tạo khối, sao chép khối, di chuyển khối, xoá khối.
2. Thời gian thực hành : 5 tiết
3. Kiến thức đạt đƣợc Thực hiện đ ợc thao ƣ
tác tắt mở hệ điều hành win 7
Biết sử dụng Windows Explorer Thao tác với Region Setting
Biết thiết lập các thông số hệ thống, màn hình Desktop
Cách thiết lập môi trƣ ờng tiếng Việt trong Win7, cách sử dụng một số phần mềm (Unikey, Vietkey)
Nguyên tắc nhập văn bản
Soạn thảo tiếng Việt/Anh
Thao tác với khối văn bản
Trình bày với đoạn văn bản bằng các hộp hội thoại Font, Paragraph 4. Thực hành 4.1. Điều kiện:
Có phòng thực hành máy tính, cài đặt Win 7 và MS office 2010
Giáo trình Tin học đại cƣơng - Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở Hà Nội
Tài liệu thực hành Tin học đại cƣơng - Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở Hà Nội
4.2. Các bài tập thực hành: (6 bài : Từ bài 1 bài 6) 3
BÀI TẬP 1: LÀM QUEN VỚI HĐH WIN7 & MS WORD
1.1. Các thao tác cần nắm đ ợc: ƣ
Đặc điểm, chức năng, thành phần, hệ điều hành Win7
Chức năng và cách sử dụng Windows Explorer
Kiểm tra, sửa đổi các thông số hệ thống, màn hình Desktop Khai thác Region Setting Tạo th mục để chứa ƣ
File văn bản (là các bài thực hành sau này) :
- Dùng chƣơng trình Windows Explorer (hoặc Winword) để tạo một
SubFolder mang tên của mình. Tên foder là họ tên của SV và tên
nhóm. VD: VUTHUHOA N1 (trong Folder My Documents).
Lưu ý: Tất cả các bài thực hành của sinh viên trong buổi sẽ đ ợ ƣ c lƣu trong foder này.
Các bài thực hành được lưu theo buổi. VD: THUC HANH B1
- Xác định vị trí lƣu trữ mặc nhiên của Winword là D:\My Documents\VUTHUHOA N1
1.2. Khởi động Winword : Quan sát, di chuyển qua lại các TAB trên thanh
RIBON Kích vào thẻ FILE và chọn Word Option để thiết lập một số
thông số nhƣ đơn vị đo, hiển thị khung, đặt mặc định l u ƣ tài liệu ở dạng
Word document (*.docx) hoặc Word 97-2003 document (*.doc)
Khai thác đƣợc các tính năng cơ bản trong thẻ File trong Word option
(Display, Proofing, Save, Language, Advanced, Customer Ribbon)
1.3. Tạo một tệp văn bản mới (Tạo nội dung ngắn 5 dòng dữ liệu):
Lƣu văn bản với tên file : VD1 (với định dạng Word 97- 2003)
Lƣu văn bản với tên khác (Sử dụng lệnh Save As) để l u văn bản ƣ với
tên file : VD2 (với định dạng Word 2010)
Lƣu tài liệu Word đó thành file PDF
1.4. Cài đặt Font chữ trong Winword theo các tr ờng hợp sau ƣ :
Hãy cài đặt Font chữ mặc nhiên trên Winword nhƣ sau : Fontname:
Tahoma, FontStyle : Regular, Size : .
14 Sau khi cài đặt, hãy thoát khỏi ch ơ
ƣ ng trình Winword và khởi động lại để kiểm tra kết quả cài đặt.
Hãy cài đặt Font chữ mặc nhiên trên Winword nhƣ sau : Fontname:
Times New Roman, Font Style : Regular, Size: 13. Sau khi cài đặt,
hãy thoát khỏi chƣơng trình Winword và khởi động lại để kiểm tra kết quả cài đặt .
1.5. Hƣớng dẫn sử dụng tiếng Việt trên máy tính 4
BÀI TẬP 2: NHẬP VĂN BẢN THÔ Yêu cầu :
- Mở file văn bản mới, nhập nội dung văn bản
- Định dạng trang văn bản :
+ Hãy định dạng trang VB theo hướng giấy ngang (Landscape). Sau đó
định dạng lại theo hướng giấy dọc (Portrait) Quan sát điểm khác biệt giữa hai hướng giấy?
+ Đặt lề cho văn bản (Margins) : Top : 2cm; Bottom : 2cm; Left: 3cm ,
Right: 2cm (Với văn bản là hướng giấy dọc)
+ Chọn khổ giấy cho văn bản (Paper size) : A4
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap2 - Đóng, mở tài liệu Tin học đại c ơng ƣ
Đào tạo kiến thức chuyên sâu về kỹ năng soạn thảo văn bản, quản lý và tính toán
dữ liệu bằng hệ thống các hàm khá mạnh của Excel, Tạo những mẫu chuyên
nghiệp. Giúp giải quyết hiệu quả các công việc trong thời gian ngắn nhất. 1. Microsoft Office Word. Microsoft Word là ch ơng ƣ
trình soạn thảo văn bản khá phổ biển hiện nay
của công ty phần mềm nổi tiếng Microsoft. Nó cho phép ng ời ƣ dùng làm việc
với văn bản thô (text), các hiệu ứng nhƣ phông chữ, màu sắc, cùng với hình
ảnh đồ họa (graphics) và nhiều hiệu ứng đa ph ơng ƣ tiện khác ( ) multimedia
nhƣ âm thanh, video khiến cho việc soạn thảo văn bản đ ợc ƣ thuận tiện hơn. 2. Microsoft Office Excel.
Microsoft Excel là ch ơng trình xử lý bảng tính nằm trong bộ Microsoft ƣ
Office của hãng phần mềm Microsoft đƣợc thiết kế để giúp ghi lại, trình bày các thông tin xử lý d ới
ƣ dạng bảng, thực hiện tính toán và xây dựng các số liệu
thống kê trực quan có trong bảng từ Excel.
3. Microsoft Office Power point.
Microsoft PowerPoint Là công cụ phổ biến, sử dụng đơn giản cho phép tạo
dựng những Slide (lát cắt) thể hiện những chủ điểm, thông điệp đi kèm với
những hiệu ứng. MS PowerPoint th ờng đ ƣ
ợc dùng để xây dựng bài giảng điện ƣ
tử, thuyết trình, thậm chí là để quảng cáo, làm phim hoạt hình và trình diễn ảnh.
Chúc các bạn thành công trong môn học này! 5
BÀI TẬP 3: SOẠN THẢO VĂN BẢN BẰNG TIẾNG ANH Yêu cầu :
- Mở file văn bản mới, gõ nội dung theo mẫu, font chữ Time New Roman, cỡ chữ 14
- Khoảng cách giữa các dòng ở chế độ Exactly :17pt
- Khoảng cách trên của đề mục và của các đoạn (paragraph) : Before 12pt
- Đầu dòng của các đoạn (phần được đánh số 1,2,3 và gạch đầu dòng) lùi vào (first line) 1,27cm
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap3 COURSE PROJECT
The course project will be a small group project. Students may work in groups of
2 or individually. However, each student will receive an individual mark,
according to their participation in the research and final product. The project will
be to create a new and sustainable tour product to a Vietnamese destination or
destinations. See below for exact instructions for this project. It is recommended
that you form your groups immediately and begin working on the project as
soon as possible in order to meet all the deadlines and complete your project successfully.
Instructions for Course Project Description:
Students must create a new and unique sustainable tour product. This product
can be either a local tour or a package tour. The destination must be in Vietnam.
The tour must respect all guidelines and characteristics of sustainable or eco- tourism. Requirements:
1. Final copies of the course project must be typed, double-spaced on A4 size paper.
2. Projects must be between 10-12 pages.
3. All projects must include a map of the destination and an itinerary.
4. All projects must include at least one photograph that shows some part
of the tour and which can be used for advertising.
5. Each project must include information under the following headings:
- the name of the tour (attractive and descriptive)
- the type of tour product (local / package)
- a general description (why this destination; why a green tour)
- the type of tourists targetted and why - … 6
BÀI TẬP 4: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN Yêu cầu :
- Mở file Baitap2 (đã soạn thảo) - Lưu vào thư mục của
mình với với lệnh Save As và đặt tên file là: Baitap4
- Định dạng văn bản theo các yêu cầu sau :
Tiêu đề của văn bản căn theo chế độ CENTER, định dạng chữ Bold, màu
chữ tuỳ ý, cỡ chữ 20, dạng CHỮ IN,. Khoảng cách từ tiêu đề đến nội dung
văn bản từ 1 ÷ 2 enter (□ )
Nội dung văn bản : Khoảng cách giữa các dòng là 1,5 lines, cỡ chữ 14, căn lề đều 2 bên
Định dạng đoạn văn bản:
+ Các đề mục (1,2,3…): Cỡ chữ 14,Kiểu chữ Bold khoảng cách trên
(Before) của đề mục là 12pt, các đề mục đều lùi vào (first line) 1,27cm.
+ Các đoạn (paragraph) văn bản : Khoảng cách trên (Before) của các đoạn
văn bản là 6pt. Đầu dòng của các đoạn (paragraph) lùi vào (first line) 1,27cm. 7
BÀI TẬP 5: SOẠN THẢO VÀ ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN Yêu cầu :
- Mở file văn bản mới, gõ nội dung theo mẫu,chọn font chữ phù hợp, cỡ chữ
14, đặt lề tạm thời cho các đoạn, mỗi khổ thơ một màu khác nhau
- Khoảng cách giữa các dòng là 1,5 lines
- Khoảng cách giữa các đoạn (paragraph) : Before 12pt
- Đánh dấu khối toàn bộ bài thơ, sao chép thêm 3 bản nữa xuống các trang
phía dưới (tổng số 4 bài thơ/4 trang)
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap5 MÙA THU CHÍN
Trong làn nắng ửng khói mơ tan,
Đôi mái nhà tranh lấm tấm vàng.
Sột soạt gió trêu tà áo biếc,
Trên giàn thiên lý - Bóng xuân sang. Sóng cỏ xanh t ơi gợn tới ƣ tr ời
Bao cô thôn nữ hát trên đồi;
- Ngày mai trong đám xuân xanh ấy,
Có kẻ theo chồng bỏ cuộc chơi.
Tiếng ca vắt vẻo lưng chừng núi,
Hổn hển như lời của nước mây,
Thầm thĩ với ai ngồi dưới trúc,
Nghe ra ý v ị và th ơ ngây.
Khách xa gặp lúc MÙA HÈ chín,
Cảnh trí bâng khuâng sực nhớ làng:
- "CHỊ ẤY, NĂM NAY CÕN GÁNH THÓC
DỌC BỜ SÔNG TRẮNG NẮNG CHANG CHANG?" 8
BÀI TẬP 06 : SOẠN THẢO VĂN BẢN THEO MẪU Yêu
cầu : - Nhập và định dạng văn bản
- Lưu với tên file: Baitap06 VIỆN ĐH MỞ HÀ NỘI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA DU LỊCH
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số : /KDL
Hà Nội, ngày 08 tháng 9 năm 2015 QUY ĐỊNH
V/v cách tính điểm Học phần Căn cứ điều 4, ch ơng ƣ
I, Quy định Đào tạo Đại học, Cao đẳng hệ Chính
quy theo Hệ thống Tín chỉ ban hành kèm theo quyết định số 345/QĐ-ĐHM-ĐT
ngày 20 tháng 8 năm 2013 của Viện ĐH Mở Hà Nội.
Để áp dụng cách tính điểm cho phù hợp với ch ơng ƣ trình quản lý điểm
của Phòng Đào tạo kết hợp với ch ơng trì ƣ
nh quản lý điểm CTMS, kể từ năm học
2015-2016, Khoa Du lịch quy định cách tính tỷ trọng điểm Chuyên cần - Giữa
kỳ - Thi cuối kỳ của tất cả các học phần nh sau ƣ :
a. Điểm Chuyên cần : 10% (1,0/10 điểm) b. Điểm Giữa kỳ : 20% (2,0/10 điểm)
c. Điểm Thi cuối kỳ : 70% (7,0/10 điểm)
Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần đ ợc ƣ chấm theo
thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một số thập phân. Ví dụ : 5,1; 6,2; 6,6.
Điểm Học phần là điểm tổng của các điểm thành phần : Chuyên cần -
Giữa kỳ - Thi Cuối kỳ, giữ nguyên điểm lẻ không làm tròn số.
Loại đạt: Điểm Học phần từ 5 trở lên.
Loại không đạt: Điểm Học phần dƣới 5. Các quy định tr ớc trái ƣ
với quy định này đều không có giá trị.
Hà Nội, ngày 08 tháng 09 năm 2015 PCN. PHỤ TRÁCH KHOA (Đã ký) Vũ An Dân 9 BUỔI 02 ĐỊNH DẠNG NÂNG CAO 1. Mục tiêu của bài
Làm văn bản dạng cột báo
Tạo điểm dừng cố định khi trình bày văn bản
Thiết lập tạo số, ký tự tự động trong văn bản
Định dạng trang in, máy in và in tài liệu
2. Thời gian thực hành : 5 tiết
3. Kiến thức đạt đƣợc Biết cách chia cột COLUMN
Tạo đƣợc DROP CAP cho chữ cái đầu dòng
Thiết lập đƣ ợc TAB STOP và điều chỉnh TAB STOP Tạo đ ợc ƣ
BULLET NUMBERING cho đoạn văn bản Biết định dạng máy in
Đánh đƣợc số trang (format page number, show/hide…)
Đếm từ, đoạn, trang… trong văn bản
Vận dụng các chức năng trong hộp hội thoại Page Setup để đặt các thông số
cho trang trƣớc khi tiến hành in ấn, cách đặt lề, cỡ giấy, h ớ ƣ ng giấy khi in
ra. Biết đánh số trang tự động cho văn bản, chèn dấu ngắt trang
Tạo các header, footer cho toàn văn bản và từng section
Tạo và chỉnh sửa break section, break page
Xem tài liệu và In tài liệu 4. Thực hành 4.1. Điều kiện:
Có phòng thực hành máy tính, cài đặt Win 7 và MS office 2010
Giáo trình Tin học đại c ơng ƣ
- Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở Hà Nội
Tài liệu thực hành Tin học đại cƣơng - Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở Hà Nội
4.2. Các bài tập thực hành: (6 bài: Từ bài 7 bài 12) 10
BÀI TẬP 7: SOẠN THẢO, CHIA COLUMN VÀ TẠO DROP CAP Yêu cầu :
- Mở file văn bản mới, gõ nội dung theo mẫu, font chữ Time New Roman, cỡ chữ 14.
Khoảng cách giữa các dòng là Single.
- Khoảng cách trên của các đoạn:Before 6pt. Chia Column cho VB. Tạo DropCap
cho đầu các đoạn. Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap7 THU HÀ NỘI
Mùa thu vốn dĩ mang trong mình trên vai, v ơng ƣ trên tóc cũng khiến
chút nhạy cảm, nh thiếu nữ ƣ
tâm hồn xao động không yên.
Hà thành nửa dịu dàng bẽn lẽn, nửa t ơi
ƣ vui nhí nhảnh lại không kém ùa thu vẫn th ờng hay tr ƣ ng ƣ ra
phần đỏng đảnh, kiêu sa.
Mthứ đặc sản riêng biệt chỉ riêng thu mới có, đó là h ơng ƣ thơm ngào
Sẽ là một ngày thu nắng vàng nhẹ ngạt len nhẹ vào cánh mũi, chạm vào
nhàng vắt mình trên những ô cửa
tận sâu trong lồng ngực, mùi hoa sữa
nhỏ, nhuộm hồng đôi gò má của cô
nồng nàn, mùi cốm xanh thơm ngát,
gái tuổi chớm yêu, cả những đôi mắt
cả mùi đất ẩm sau những cơn m a… ƣ
của những gã trai si tình. Rồi mới đó,
nắng vụt tắt nhanh, m a l ƣ en lỏi khi hững ng ời trẻ nhiều ƣ khi đắm
nhẹ nhàng, khi ồn ào vồn vã, thúc N
mình vào guồng quay quá vội, khoác giục b ớc ƣ chân của những ng ời ƣ tan
cho mình tấm áo cô đơn rồi đơn độc
sở về với ấm cúng bữa cơm chiều. b ớctrên ƣ những quãng
đ ờng dài. Nếu có thể hãy ƣ lặng mình
C hớm thu Hà Nội, ng ờiƣ ta gợi một chút, b ớc ƣ chậm hơn và đ a ƣ mắt
cho nhau chút ý niệm về một mùa
nhìn quanh, thiên nhiên hẳn sẽ ban
sum họp, mùa tay trong tay, vai kề
tặng nhiều hơn những món quà mà ta
vai. Hay nói cách khác, là mùa của
có thể đón nhận. Đôi khi giản đơn
những câu chuyện tình. Ai đó cô đơn nhƣ cái nắm tay chạy m a ƣ của cô cậu
mong ngóng mình tìm thấy một nửa
học trò ở điểm chờ xe bus, là nụ c ờ ƣ i
còn đang đi lạc, nhƣ kiếm tìm một
nhƣ tỏa nắng của chàng trai trẻ đạp
mảnh hạnh phúc đơn sơ mà giản dị xe thong dong đ a ƣ báo một sớm thu..
giữa những ngày tháng thu trôi. Những
ai đã và đang yêu ôm chặt vào lòng Yêu th ơng ƣ trong những ngày thu có thứ thể là nhịp yêu th ơng ƣ giữa đôi tim
tình yêu dịu vợi, yên bình và ấm áp.
non trẻ, là hơi thở của cuộc sống xung quanh, nh ng ƣ quan trọng trên
T rong những cơn m a thu, ai ƣ đó
hết là trái tim rộng mở và tấm lòng
b ớc đi qua phố nghe con tim m ƣ ình
đón nhận. Vì thu Hà Nội đang trôi rất
lạc nhịp, bất chợt những cảm xúc
khẽ và rất duyên, ta yêu thu nồng nàn x a cũ ùa về, cả ƣ những khoảng màu
nên quý trọng cả những khắc thu qua.
không rõ sáng tối, những kí ức bện
chặt vào nhau nh tấm vải dệt ƣ cũ kĩ
à vì ta yêu thu nồng nàn, nên ta V vết thời gian. Ng ời t ƣ a vẫn gọi đó là
cũng sẽ yêu nhau nồng nàn nhƣ
khoảng xa xăm hoài niệm, và bất thế.
chợt màn lá mỏng sắc vàng đậu khẽ 11
BÀI TẬP 8: SOẠN THẢO VÀ THIẾT LẬP TAB STOP Yêu cầu :
- Mở file văn bản mới, gõ nội dung và định dạng theo mẫu, font chữ Time New
Roman, cỡ chữ 13. Khoảng cách giữa các dòng là single.
- Thiết lập Tab stop. Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap8
BIÊN BẢN XÁC NHẬN VI PHẠM Tên nhân viên
: ........................................................................................................................ Bộ phận
: ...............................................................
Ngày : …../…../ .................... Ngày vi phạm
: …../…../…… giờ ..................................
Địa điểm : ............................. Chi tiết vi phạm :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... Đây là lần vi phạm: □ Nhắc nhở □ Phạt hành chính
□ Điều chuyển công việc/ cho thôi việc/ Sa thải
Ý kiến xác nhận của ngƣời vi phạm:
Ý kiến của Quản lý trực tiếp: TRƢỞNG BỘ PHẬN NHÂN VIÊN VI PHẠM PHÕNG NHÂN SỰ
NGƢỜI CHỨNG KIẾN (nếu cần thiết) QUẢN LÝ KHÁCH SẠN
Ghi chú: Các vi phạm tái diễn hoặc không có ý thức sửa đổi của nhân viên, Phòng nhân sự sẽ căn cứ theo vi
phạm để xem xét điều chuyển, cho thôi việc hoặc sa thải./. 12
BÀI TẬP 9 : TẠO NUMBERING & BULLETS Yêu
cầu : - Nhập VB, thiết lập được đầu mục bằng Numbering & Bullets
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap9 1. Giới thiệu HĐH Win 7
1.1. Đặc điểm, chức năng, thành phần hệ điều hành Win 7
1.2.Chức năng và cách sử dụng Windows Explorer.
1.3.Kiểm tra, sửa đổi các thông số hệ thống, màn hình Desktop.
2. Phần soạn thảo văn bản MicroSoft Word 2.1. Các thao tác cơ bản.
2.1.1. Soạn thảo tiếng việt.
2.1.2. Các phím th ờng dùng khi soạn ƣ thảo.
2.1.3. Lựa chọn, Sao chép và di chuyển khối văn bản.
2.1.4. Định dạng bằng thanh công cụ.
2.2. Định dạng văn bản.
2.2.1. Định dạng ký tự.
2.2.2. Định dạng Paragraph.
2.2.3. Tạo đầu các đoạn Bullets and Numbering
2.2.4. Tạo khung và màu nền Borders and Shading
2.2.5. Định khoảng cách Tap Stop.
2.2.6. Phân chia trang văn bản (Page Break).
2.2.7. Định số cột (Column) cho văn bản.
2.2.8. Tạo chữ cái lớn ở đầu dòng DropCap.
2.3. Định dạng trang và in ấn.
2.3.1. Định dạng trang Page Setup.
2.3.2. Đặt tiêu đề, tạo chú thích. 2.3.3. Đánh số trang.
2.3.4. Xem tài liệu tr ớc khi In, In văn ƣ bản. 2.4. Lập bảng biểu.
2.4.1. Tạo một bảng mới.
2.4.2. Các thao tác thêm, bớt, sửa chữa trong bảng.
2.4.3. Sắp xếp dữ liệu trong bảng.
2.4.4. Tính toán trong bảng.
2.5. Chèn hình ảnh, công thức toán và đồ họa.
2.5.1. Chèn thêm các ký tự đặc biệt.
2.5.2. Soạn thảo các công thức toán. 2.5.3. Chèn hình ảnh.
2.5.4. Tạo một đối t ợng đồ hoạ và chỉnh ƣ sửa.
2.6. Các công cụ phụ trợ.
2.6.1. Tìm kiếm và thay thế.
2.6.2. Kiểm tra lỗi chính tả.
2.6.3. Định nghĩa từ gõ tắt. 2.6.4. Track changes 2.6.5. Trộn thƣ
2.6.6. Tạo mục lục tự động 13
PATA TUYỂN DỤNG NHÂN VIÊN Công ty TNHH TM DV DL Ph ơng ƣ
Tùng Anh Phú Quốc là đơn vị
chuyên tổ chức cung cấp dịch vụ tour tại Phú Quốc cho khách inbound và nội
địa. Hiện nay chúng tôi đang cần tuyển vị trí nh sau: ƣ
Nhân viên : Lễ tân và Quản lý Nhà hàng Số l
ƣ ợng: 03 (02 tiếng Anh + 01 tiếng Trung) Yêu cầu:
Tốt nghiệp đại học chuyên ngành quản trị kinh doanh và Du lịch.
Có kiến thức chuyên môn về du lịch, các tuyến, điểmdu lịch trong n ớc ƣ
Có khả năng giao tiếp tốt, giọng nói chuẩn, có kỹ năng tƣ vấn và thuyết phục khách hàng.
Ngoại hình a nhìn, nhanh nhẹn, tự ƣ tin.
Có khả năng thiết kế ch ơng ƣ
trình tour, nắm vững ch ơng ƣ trình tour
Có thể nói, viết văn bản bằng tiếng Anh/Trung. u tiên: Ƣ
tiếng Anh (Trung) giao tiếp tốt. Hồ sơ bao gồm: Đơn xin việc. Sơ yếu lý lịch
Giấy khám sức khỏe mới nhất.
Hộ khẩu; CMND , các văn bằng chứng chỉ công chứng. Ảnh 4x6 Quyền lợi:
Mức thu nhập hấp dẫn: L ơng cơ bản + th ƣ ởng doanh số ƣ Đ ợc ƣ
đào tạo những kỹ năng cần thiết trong công
việc nhằm gia tăng khảnăng và kết quả làm việc của bản thân. H ởng ƣ
đầy đủ quyền lợi theo Luật Lao động và chính sách của công ty. Môi tr ờng ƣ
làm việc năng động, trẻ trung, có
nhiều cơ hội thăng tiếntrong công việc. Chỗ ở tại Phú Quốc
Vé máy bay đến Phú Quốc Nộp hồ sơ:
Phƣ ơng Tùng Anh Phú Quốc Traiding Service Tourist Limited Company
Địa chỉ : Số 4 Mạc Thiên Tích, Đƣ ờng 7, phƣ ờng
Dƣ ơng Đông, Phú Quốc, Kiên Giang
Điện thoại : 0773 97 66 99 Fax: 0773 97 66 77 14
Email : info@ptapq.com Website : ww.ptapq.com 15
BÀI TẬP 10, 11, 12 : TẠO HEADER, FOOTER, PAGE NUMBER, BREAK PAGE, BREAK SECTION Yêu cầu của bài: - Nhập văn bản
- Chia mỗi phần la mã là một section
- Tạo header: Đặt theo section đã chia, tên của các section theo mục la mã
- Tạo footer: Đặt footer riêng theo header
- Đánh số trang cho VB theo từng section
- Dùng chức năng đếm từ để đếm số từ, số dòng, số đoạn… của văn bản -
Định dạng tại tài liệu trước khi in (Định dạng trang in, định dạng máy in) -
Lưu vào thư mục của mình với tên file : Baitap 10,11,12. THÔNG TƢ LIÊN TỊCH
Hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản
Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ h ớng dẫn về thể thứ ƣ
c và kỹ thuật trình bày văn bản nh sau: ƣ I. H ỚNG DẪN Ƣ CHUNG
1. Phạm vi và đối t ợng áp ƣ dụng Thông t này ƣ h ớng dẫn ƣ
về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm
pháp luật, văn bản hành chính và bản sao văn bản; đ ợc ƣ
áp dụng đối với các cơ quan nhà n ớc, ƣ
tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức kinh tế và
đơn vị vũ trang nhân dân (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức). 2. Thể thức văn bản
Thể thức văn bản là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản, bao gồm
những thành phần chung áp dụng đối với các loại văn bản và các thành phần bổ sung trong những tr ờng ƣ
hợp cụ thể hoặc đối với một số loại văn bản nhất định
theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của
Chính phủ về công tác văn thƣ và h ớng dẫn tại ƣ Thông t này ƣ .
3. Kỹ thuật trình bày văn bản
Kỹ thuật trình bày văn bản quy định tại Thông tƣ này bao gồm khổ giấy,
kiểu trình bày, định lề trang văn bản, vị trí trình bày các thành phần thể thức,
phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và các chi tiết trình bày khác.
4. Phông chữ trình bày văn bản
Phông chữ sử dụng để trình bày văn bản phải là các phông chữ tiếng Việt
với kiểu chữ chân ph ơng, ƣ
bảo đảm tính trang trọng, nghiêm túc của văn bản.
Đối với những văn bản dùng trong trao đổi thông tin điện tử giữa các cơ quan, tổ
chức của Nhà nƣớc, phải sử dụng các phông chữ của bộ mã ký tự chữ Việt
(phông chữ tiếng Việt Unicode) theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001. 16 II. THỂ THỨC VĂN BẢN 1. Quốc hiệu
Quốc hiệu ghi trên văn bản bao gồm 2 dòng chữ: "Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam" và "Độc lập - Tự do - Hạnh phúc".
2. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản bao gồm tên của cơ quan, tổ chức
ban hành văn bản và tên của cơ quan, tổ chức chủ quản cấp trên trực tiếp (nếu
có) căn cứ quy định của pháp luật hoặc căn cứ văn bản thành lập, quy định tổ
chức bộ máy của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền, trừ tr ờng ƣ hợp đối với các
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Văn phòng Quốc hội, Hội
đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội.
3. Số, ký hiệu của văn bản
a) Số, ký hiệu của văn bản quy phạm pháp luật ……………
b) Số, ký hiệu của văn bản hành chính ……………. III. KỸ THUẬT TRÌNH BÀY
1. Khổ giấy, kiểu trình bày và định lề trang văn bản a) Khổ giấy
Văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính đ ợc ƣ trình bày trên giấy khổ A4 (210 mm x 297 mm). Các loại văn bản nh
ƣ giấy giới thiệu, giấy biên nhận hồ sơ, phiếu gửi, phiếu chuyển có thể đ ợc
ƣ trình bày trên giấy khổ A5 (148 mm x 210 mm) hoặc trên giấy mẫu in sẵn. b) Kiểu trình bày
Văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính đ ợc ƣ trình bày theo
chiều dài của trang giấy khổ A4 (định h ớng bản in theo chiều dài). ƣ Tr ờng ƣ
hợp nội dung văn bản có các bảng, biểu nh ng ƣ không đ ợc ƣ làm
thành các phụ lục riêng thì văn bản có thể đ ợc
ƣ trình bày theo chiều rộng của
trang giấy (định h ớng bản in theo chiều r ƣ ộng).
c) Định lề trang văn bản (đối với khổ giấy A4) - Trang mặt tr ớc: ƣ
Lề trên: cách mép trên từ 20-25 mm; Lề d ới:
ƣ cách mép dƣới từ 20-25
mm; Lề trái: cách mép trái từ 30-35
mm; Lề phải: cách mép phải từ 15- 17 20 mm. 18 - Trang mặt sau:
Lề trên: cách mép trên từ 20-25 mm; Lề d ới:
ƣ cách mép dƣới từ 20-25
mm; Lề trái: cách mép trái từ 15-20
mm; Lề phải: cách mép phải từ 30- 35 mm.
2. Kỹ thuật trình bày các thành phần thể thức văn bản
a) Quốc hiệuQuốc hiệu đ ợc trình bày tại ô số ƣ 1.
Dòng chữ trên: "Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam" đ ợc ƣ trình bày bằng chữ
in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm. Dòng chữ d ới: ƣ
"Độc lập - Tự do - Hạnh phúc" đ ợc ƣ trình bày bằng chữ in th ờng, ƣ
cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm; chữ cái đầu của các cụm từ đ ợc
ƣ viết hoa, giữa các cụm từ có gạch ngang nhỏ; phía d ới ƣ có đ ờng ƣ kẻ
ngang, nét liền, có độ dài bằng độ dài của dòng chữ.
b) Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản đ ợc trình bày tại ô số 2. ƣ
Tên cơ quan, tổ chức chủ quản cấp trên trực tiếp đ ợc trình bày bằng chữ in ƣ hoa,
cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng.
Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản đ ợc
ƣ trình bày bằng chữ in hoa, cỡ
chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm; phía d ới ƣ có đ ờng ƣ kẻ ngang, nét liền,
có độ dài bằng từ 1/3 đến 1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ.
c) Số, ký hiệu của văn bản ……….
d) Địa danh, ngày, tháng, năm ban hành văn bản ……….
3. Kỹ thuật trình bày các thành phần thể thức bản sao IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Thông tƣ này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Các quy định và h ớng dẫn tr ƣ
ớc đây trái với quy định và h ƣ ớng dẫn ƣ tại
Thông t này đều bị bãi bỏ. ƣ
2. Trong quá trình thực hiện
Nếu có vấn đề phát sinh hoặc khó khăn, v ớng mắc, ƣ các cơ quan, tổ chức phản ánh về
Bộ Nội vụ (Cục Văn thƣ và Lƣu trữ nhà n ớc) ƣ
và Văn phòng Chính phủ để kịp thời giải quyết./. 19 BUỔI 03
LÀM VIỆC VỚI BẢNG BIỂU 1. Mục tiêu của bài
Trình bày bảng biểu đẹp, nhanh, đúng kỹ thuật
Thao tác với bảng, vận dụng các chức năng trên thanh công cụ Design để trình bày cho bảng.
Biết cách sửa đổi nội dung của bảng
Vận dụng các chức năng trên thanh công cụ Layout để sắp xếp, tính toán
cho dữ liệu trên bảng theo yêu cầu của bài tập đặt ra.
Thực hiện thành thạo các thao tác trên bảng biểu
2. Thời gian thực hành : 5 tiết
3. Kiến thức đạt đƣợc
Cách chèn bảng vào văn bản. Thao tác cơ bản trong bảng. Định dạng, căn
chỉnh dữ liệu, tách gộp các ô, trang trí bảng biểu: Màu chữ, màu nền, đ ờng ƣ viền…
Các thao tác trong bảng : Chèn hàng, cột; Xoá hàng, cột; Trộn ô, tách ô, tách bảng
Trình bày trong bảng: Kẻ đ ờng viền ƣ
của bảng, trình bày nội dung cho dữ
liệu của bảng, nhập số thứ tự tự động
Sắp xếp dữ liệu trong bảng Tính toán trong bảng 4. Thực hành 4.1. Điều kiện:
Có phòng thực hành máy tính, cài đặt Win 7 và MS office 2010
Giáo trình Tin học đại c ơng ƣ
- Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở Hà Nội
Tài liệu thực hành Tin học đại cƣơng - Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở Hà Nội
4.2. Các bài tập thực hành: (6 bài : Từ bài 13 bài 18) 20
BÀI TẬP 13 : THAO TÁC VỚI BẢNG BIỂU 1 Yêu
cầu : - Mở file mới, nhập dữ liệu, trình bày bài theo mẫu
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap13
A : 50 Thợ Nhuộm, Hà Nội, Việt Nam
A : 52 Bà Triệu, Hà Nội, Việt Nam T : +84.3.3856xxxx T : +84.3.3858xxxx F : +84.3.3632xxxx F : +84.3.3634xxxx E: essence@hotel.com W: www.essencehotel.com THÔNG BÁO
(V/v chào bán phòng cho khách Walk-in tại bộ phận lễ tân)
QUY ĐỊNH VỀ CHÍNH SÁCH GIÁ PHÕNG KHÁCH SẠN
Thời gian : Trong giờ hành chính từ 8h00 – 17h30 hàng ngày : Tất cả các công việc liên
quan đến giao dịch với khách hàng (đàm phán giá phòng, dịch vụ, nhận hoặc hủy đặt phòng… sẽ
do bộ phận sale đảm nhận, nhân viên lễ tân chuyển cuộc gọi cho phòng sale, chỉ bán phòng
walk- in và các khách quen đã ở qua điện thoại và yêu cầu check phần mềm để kiểm tra giá) Trong tr ờng ƣ
hợp ngoài giờ hành chính hoặc sale không có tại khách sạn, bộ phận lễ
tân bá phòng theo bảng giá niêm yết sau (áp dụng từ 25/8/2016 – 31/12/2016)
1. Giá phòng sử dụng qua đêm: Offer rate single Offer rate Double Room type Public rate (ăn sáng) (ăn sáng) Ghi chú VND 1.238.000++ Deluxe $55++ 42$ (945.000VND) 52$ (1.170.000VND) VND 1.350.000++ Excecutive 22h-sáng $60++ 47$ (1.058.000VND) 57$ (1.282.000VND) VND 1.912.000++ Junior Suite $85++ 57$ (1.282.000VND) 67$ (1.508.000VND) VND 2.250.000++ Apartment $100++ 75$ (1.688.000VND) 85$ (1.912.000VND)
2. Giá phòng sử dụng theo giờ: Từ 2 3 giờ sử dụng Từ 4 6 giờ sử dụng Room type Public rate (không ăn sáng) (không ăn sáng) Ghi chú Best available rates Best available rates VND 1.238.000++ Deluxe $55++ 600.000VND 800.000VND VND 1.350.000++ Excecutive 6h-22h $60++ 800.000VND 1.000.000VND VND 1.912.000++ Junior Suite $85++ 1.000.000VND 1.200.000VND VND 2.250.000++ Apartment $100++ 1.200.000VND 1.400.000VND
(Báo cáo ngay GM sau khi bán phòng và vào phần mềm theo quy định) -
Giá bán phòng theo giờ hay qua đêm đều áp dụng bao gồm 2 chai n ớc ƣ miễn phí, trà và
cà phê, miễn phí truy cập Wifi không giới hạn. - Bảng giá đ ợc
ƣ áp dụng ngay kể từ ngày ký thông báo và thay thế quy định về giá bán phòng tr ớc ƣ đây. Hà Nội, ngày 25/8/2016 General Manager Nguyễn Quang Anh (Đã ký) 21
BÀI TẬP 14 : THAO TÁC VỚI BẢNG BIỂU 2 Yêu cầu :
- Mở file mới, nhập dữ liệu, trình bày bài theo mẫu
- Thực hiện các kỹ năng làm việc với bảng biểu: Định dạng, căn chỉnh dữ liệu, tách
gộp các ô, trang trí bảng biểu: Màu chữ, màu nền, đường viền…
- Kết hợp tạo numbering và đặt tab trong bảng
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap14 THẾ GIỚI DU LỊCH - 09 (USD) 1/ - 555 2/ - - 455 G 3/ - 525 - 4/ - - 786 6 5/ - 343 29/9/201 - 6/ - - 565 7/ - 999 - - Thailand – Malaisia 8/ - - 445 10, 20, 31/8 - 9/ - 640 27, 29/8 - 10/ - - 299 11/ - - 389 12/ - 400 10, 28/8 - 13/ - 544 14/ - - 624 – - !
Room 506, TALICO Building, 22 Ho Giam Str., Ha Noi VIETNAM TOURISM
Tel: (84 4) Tel: (84 4) 62701639 - Fax: (84 4) 62701638 VITOURS Email: vitourshn@vnn.vn 22
BÀI TẬP 15 : THAO TÁC VỚI BẢNG BIỂU 3 Yêu cầu :
- Mở file mới, nhập dữ liệu, trình bày bài theo mẫu
- Thực hiện các kỹ năng làm việc với bảng biểu: Tạo, chỉnh sửa, thêm dòng, cột, ô,
tách gộp các ô, căn chỉnh dữ liệu trong bảng, trang trí bảng biểu: Màu chữ, màu nền, đường viền…
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap15 QL NHÂN SỰ HIỆU QUẢ Parveen Gill Uniterra
Ngày …….. tháng............năm 2016
Khách sạn La Thành, 218 Đội Cấn, Hà Nội WUSC & CEC PROGRAM TT HOẠT ĐỘNG NGƯỜI THỰC HIỆN THỜI GIAN GIỚI THIỆU 1 Đăng ký đại biểu 8:00-8:30 Nguyễn Minh Hạnh 2 Phát biểu chào mừng 8:00-8:35 Điều phối viên US VN 3 Giới thiệu đại biểu Ms. Parveen Gill 8:35-8:45
PHẦN 1 : Những biện pháp quản lý nhân sự hiệu quả trong lĩnh vực giáo dục
Giới thiệu kinh nghiệm quản lý nhân sự trong 4
lĩnh vực giáo dục và kinh doanh Ms. Parveen Gill 8:45-9:00
Những biện pháp quản lý nhân sự tại trường 5 Ms. Parveen Gill 9:00-9:20 Cao đẳng Humter 6
Phân tích vị trí công việc, tuyển dụng và lựa chọn Ms. Parveen Gill 9:20-9:50 GIẢI LAO (15’)
PHẦN 2: Những biện pháp quản lý nhân sự hiệu quả trong lĩnh vực giáo dục (tiếp) 7
Định hướng đào tạo và phát triển nhân sự Ms. Parveen Gill 10:05-10:20 8
Công cụ phản hồi và đánh giá nhân sự hiệu quả Ms. Parveen Gill 10:20-11:10 Tóm tắt và Kết luận 9 Hỏi đáp và kết luận Ms. Parveen Gill 11:10-11:20 10
Phản hồi và đánh giá về hội thảo Ms. Parveen Gill 11:20-11:30 KẾT THÚC HỘI THẢO 23
BÀI TẬP 16 : THAO TÁC VỚI BẢNG BIỂU 4 Yêu cầu :
- Mở file mới, nhập dữ liệu, trình bày bài theo mẫu
- Thực hiện các kỹ năng làm việc với bảng biểu: Tạo, chỉnh sửa, thêm dòng, cột, ô,
tách gộp các ô, căn chỉnh dữ liệu trong bảng, trang trí bảng biểu: Màu chữ, màu nền, đường viền…
- Sắp xếp dữ liệu trong bảng (theo cột 4)
- Kết hợp với tạo numbering trong bảng
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap16 VIỆN ĐH MỞ HÀ NỘI KHOA DU LỊCH
DANH SÁCH NHẬN HỌC BỔNG
KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP NH 2015-2016 STT Mã SV Họ và tên NG.Sinh Lớp, Điểm Điểm Khóa học tập rèn luyện
I. Nhận học bổng khuyến khích 1. 12A43010262 Ngân 28/04/1994 A2K20 8.82 Tốt 2. 12A43010264 An 05/11/1994 A3K20 8.72 Xuất sắc 3. 12A43010021 Lê Thị H ờng ƣ 14/08/1994 A2K20 8.53 Tốt 4. 12A43010164 Vũ Thị Hằng 13/05/1994 A2K20 8.07 Xuất sắc 5. 12A43010191 L u ƣ Thu Hà 24/12/1994 A1K20 8.39 Tốt 6. 12A43010165 Phan Ph ơng ƣ Liên 14/06/1994 A1K20 8.37 Tốt 7. 12A43010188 Phạm Diệu Hòa 08/07/1994 A1K20 8.35 Tốt 8. 12A43010181 Bùi Thị Yến 29/10/1994 A1K20 8.28 Xuất sắc 9. 12A43010079 Nguyễn Công Tú 29/01/1994 A1K20 8.26 Xuất sắc 10. 12A43010238 Hoàng Thị Lan 15/11/1993 A3K20 8.23 Tốt 11. 14A43010002 Vũ Văn Trí 07/08/1996 AK22 8.20 Xuất sắc
II. Phong trào Đoàn Thanh niên - Hội Sinh viên 1. 12A43010267 05/08/1994 A3K20 2. 12A43010147 Đỗ Nhƣ Quỳnh 10/8/1994 A1K20 3. 13A44010050 Trần Thị Huệ Chi 2/11/1995 BK21 4. 12A44010120 Nguyễn Mỹ Linh 28/08/1994 BK20 5. 13A43010004 Nguyễn Thị Huê 25/08/95 AK21 6. 14A43010012 Ngô Xuân Giang 17/11/1996 AK22 7. 13A44010061 Nguyễn Mai Ph ơng ƣ 9/2/1995 BK21 8. 14A43010035 Trần Thu Hiền 02/12/1996 AK22 9. 14A44010014 Nguyễn Song Mỹ 9/13/1996 BK22 10. 12A43010097 Nguyễn Đức Dũng 28/06/1993 A3K20 24
BÀI TẬP 17 : THAO TÁC VỚI BẢNG BIỂU 5 Yêu cầu : -
Mở file mới, nhập dữ liệu, trình bày bài theo mẫu -
Thực hiện các kỹ năng làm việc với bảng biểu: Tạo, chỉnh sửa, thêm dòng, cột, ô, tách
gộp các ô, căn chỉnh dữ liệu trong bảng, trang trí bảng biểu: Màu chữ, màu nền, đường
viền, tính toán trong bảng… -
Kết hợp tạo numbering và đặt tab -
Insert thêm 4 hàng phía dưới hàng thứ tự 4 không kể hàng tiêu đề (tự điền số liệu) -
Dùng hàm PRODUCT để tính cột Thành tiền và hàm SUM để tính Tổng cộng -
Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap17
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA DU LỊCH
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU ĐĂNG KÝ HỌC KỲ PHỤ NĂM HỌC 20… - 20…
Họ và tên: ............................................................................ Sinh ngày: ......................................
Mã số sinh viên (bắt buộc): ................................................. Hiện là sinh viên lớp: ....................
Khoa .................................................................................... Hệ đào tạo: ....................................
Đăng ký học (Học phụ, Học cải thiện điểm hoặc lý do khác vào cột ghi chú): Mã môn TC Tin học đại c ơng ƣ 3 210,000 Toán cao cấp 3 210,000 Xác suất thống kê 3 210,000
Nhà n ớc và pháp luật đại c ƣ ơng ƣ 2 210,000 Cố vấn học tập Sinh viên
LƢ U Ý: Sinh viên đăng ký học phải thực hiện đúng hƣ ớng dẫn dƣới đây :
1. Điền đầy đủ theo yêu cầu trong mẫu phiếu đăng ký học.
2. Nộp xác nhận của chính quyền địa phương trong thời gian chờ và trả nợ môn không vi phạm pháp luật
(Áp dụng đối với sinh viên tạm dừng học)
3. Nộp học phí học tại Văn phòng Khoa Du lịch.
4. Xuất trình biên lai nộp học phí và đăng ký học tại Phòng Giáo vụ.
5. Nộp Phiếu đăng ký học (bản chính) cho VPK, sinh viên giữ lại bản Photocopy để xuất trình khi cần thiết.
6. Phiếu đăng ký học lại, học phụ, học cải thiện điểm học kỳ nào chỉ có giá trị sử dụng trong học kỳ đó. Hà Nội, ngày tháng năm 20 Kế toán Thủ quỹ Nộp tiền 25
BÀI TẬP 18 : THAO TÁC VỚI BẢNG BIỂU 5 Yêu cầu :
- Mở file mới, nhập dữ liệu, trình bày bài theo mẫu
- Thực hiện các kỹ năng làm việc với bảng biểu: Tạo, chỉnh sửa, thêm dòng, cột, ô,
tách gộp các ô, căn chỉnh dữ liệu trong bảng, trang trí bảng biểu: Màu chữ, màu
nền, đường viền, tính toán trong bảng, text direction…
- Kết hợp thiết lập tab, tạo bullets .
- Insert thêm 1 cột Xếp loại (Sau cột Điểm TB)
- Sắp xếp tên theo thứ tự abc tiếp theo sẽ ưu tiên sắp xếp theo họ nếu trùng tên.
- Áp dụng hàm Average tính điểm TB.
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap18 VIỆN ĐH MỞ HÀ NỘI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA DU LỊCH
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BI£N B¶N CHÊM THI
Môn thi: .............................................. Thi lần: ...................Tờ danh sách:.............
Lớp, khóa :.......................................... Khoa : .........................................................
Giờ bắt đầu: ........................................ Giờ kết thúc:............................................... Điểm thi Số Điểm BD Họ đệm Tên Trung bình LSVN TINĐC NN&PL TLDK TQDL 1. Phan Quang Thắng 5 8 7 8 7 ? 2. Lê Hồng Hà 6 7 9 9 8 ? 3. Trần Hữu Dũng 8 6 6 6 9 ? 4. Lƣu Trung Dũng 7 9 8 7 8 ? 5. Hoàng Vô u Ƣ 5 8 5 8 9 ? 6. Vƣơng Anh Quốc 7 7 9 8 6 ? 7. Lý Quốc Dân 8 6 5 7 9 ? 8. Nguyễn Thái An 6 7 7 8 7 ? Giáo viên chấm thi 1 Giáo viên chấm thi 2 CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG 26 BUỔI 04
CHÈN HÌNH ẢNH, ĐỒ HỌA… 1. Mục tiêu của bài Thao tác đ ợc các kỹ t ƣ
huật định dạng cho văn bản
Định dạng cho từng ký tự: Thay đổi font, kiểu, kích thƣớc, màu sắc… của ký tự.
Sử dụng công cụ chèn ký tự đặc biệt Symbols
Thao tác chèn hình ảnh từ th viện ảnh Clip ƣ art
Thao tác với công cụ Insert Picture
Thao tác với công cụ Smat Art
Vận dụng công cụ Insert WordArt để tạo chữ nghệ thuật theo yêu cầu
Biết cách sử dụng các công cụ đồ hoạ trong Word, từ đó vận dụng các
chức năng của từng công cụ đồ hoạ vẽ hình theo bài tập
Trình bày các đối t ợng đồ hoạ theo yêu ƣ cầu Thao
tác với công cụ Insert Equation
Thao tác dụng công cụ Screenshot
Thao tác vẽ biểu đồ Chart
2. Thời gian thực hành : 5 tiết
3. Kiến thức đạt đƣợc
Biết cách chọn và chèn Symbols
Biết lấy và chèn hình ảnh từ th vi ƣ ện ảnh Clip art
Sử dụng công cụ Smat Art
Cách chèn hình ảnh vào văn bản
Chèn tạo công thức trong văn bản
Sử dụng công cụ Screenshot
Sử dụng công cụ đồ hoạ trong word để vẽ hình
Trình bày cho các đối t ợng đồ hoạ (Fomat ƣ Object)
Tạo, chỉnh sửa chữ nghệ thuật
Trình bày, hiệu chỉnh đ ợc đồ thị ƣ 4. Thực hành 4.3. Điều kiện:
Có phòng thực hành máy tính, cài đặt Win 7 và MS office 2010
Giáo trình Tin học đại cƣơng - Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở Hà Nội
Tài liệu thực hành Tin học đại cƣơng - Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở Hà Nội
4.4. Các bài tập thực hành: (6 bài : Từ bài 19 đến bài 24) 27
BÀI TẬP 19 : KÝ TỰ ĐẶC BIỆT, KẾT HỢP XỬ LÝ HỘP HỘI THOẠI FONT Yêu cầu:
- Thao tác được các kỹ thuật định dạng cho văn bản: canh lề đều 2 bên,
khoảng cách giữa các dòng 1,5line, font chữ Time New Roman.
- Định dạng cho từng ký tự: về kiểu chữ, kích thước, màu sắc… của ký tự
- Định dạng khoảng cách trên của các đoạn 6pt
- Chèn ký hiệu đặc biệt,
- Lưu vào thư mục của mình với tên file : Baitap19 WINWORD là một ch ơ
ƣ ng trình xử lý văn bản mạnh, ngoài các chức năng giúp ng ời
ƣ sử dụng gõ nhanh và đúng một văn bản nó còn cho phép chúng
ta dễ dàng chèn các ký tự đặc biệt vào văn bản nhƣ “© ® α β
“, làm cho văn bản phongphú hơn.
Chúng ta có thể nhập văn bản ở dạng chữ th ờng hoặc ƣ CHỮ IN để rồi sau
đó có thể đổi sang một kiểu chữ thích hợp. Các lệnh th ờng ƣ dùng trong văn bản
có thể trình bày nhanh nhờ biểu t ợng ƣ nhƣ Bold để tạo chữ đậm, Italic để tạo
chữ nghiêng, Underline tạo chữ gạch dƣới, hay kết hợp cả ba .
Ngoài ra còn các lệnh khác cầu kỳ hơn thì phải vào menu để trình bày nh :
ƣ Words Only chỉ gạch d ới
ƣ từng chữ một, Double để gạch dƣới chữ hai nét, Dotted để gạch d ới
ƣ bằng dấu chấm, Strikthough tạo ra chữ gạch giữa, các lệnh
Superscript và Subscript giúp chúng ta tạo đ ợc một ƣ
biểu thức đơn giản có dạng toán học
nhƣ a1X2+b1Y2=0, từ cách gõ chữ th ờng ƣ
có thể đổi sang dạng CHỮ IN
hoặc CHỮ IN CÓ KÍCH TH ỚC Ƣ
NHỎ HƠN nhờ các lệnh ALL CAPS hoặc
SMALL CAPS. Khoảng cách giữa các ký tự có thể thay đổi dễ dàng nhờ dùng các lệnh trong Spacing: Normal
Khoa Du lịch - Viện ĐH Mở Hà Nội Expanded
K h o a D u l ị c h - V i ệ n Đ H M ở H à N ộ i Condensed
KhoaDulịch-ViệnĐHMởHàNội Các font chữ th ờng ƣ đ ợc
ƣ dùng trong soạn thảo văn bản :
Time New Roman (Nomal, Italic, Bold, Bold Italic)
Arial (Nomal, Italic, Bold, Bold Italic)
Tahoma (Nomal, Italic, Bold, Bold Italic) 28
Courier New (Nomal, Italic, Bold, Bold Italic) 29
BÀI TẬP 20 : CÔNG THỨC TOÁN HỌC Yêu cầu
- Chèn công thức toán học, định dạng kiểu chữ, tạo chỉ số trên, dưới -
Lưu vào thư mục của mình với tên file : baitap20 Simple present or simple past
Phƣơng trình bậc hai ax2+bx+c=0 có hai nghiệm x 1,2= 2a nếu >0, có nghiệm kép x=-b/(2a) nếu =0, vô nghiệm nếu <0. Tính các tích phân I dx vµ J e x cos xdx n sin 0 x n Xét bài toán c x max, a x b , x j 0. j ij j i j 1 j j 1 x1 nÕu 2 x x Cho hàm số F (x ) 20 nÕu x 9
Xét hệ đại số tuyến tính: a a □ a 1n 11 12 a a □ a2n 21 22 □ □ □ □ a a □ a n1 m 2 nm Xét hệ thức: A ( x , y , A ( x , y , z ) B ( x , y , z B ( x , y , z ) z ) B (x y , , z ) A (x y , z , ) )
Nhôm và kẽm tan trong dung dịch kiềm: 2Al 2NaOH 2H O 2NaAlO 2 2 3H 2 Zn 2NaOH Na ZnO H 2 2 2
Các hệ số quang sai bậc 5, thành phần Zone cho cầu sai: S 2 z B Bz 6 B 30 1 K K S 2 31
BÀI TẬP 21 : CHÈN HÌNH ẢNH (INSERT PICTURE)
Yêu cầu: Nhập văn bản theo mẫu. Lưu vào thư mục của mình với tên file : baitap21 Sapa một vùng đất khiêm nhường, lặng lẽ nhưng ẩn chứa bao điều kỳ diệu của cảnh sắc thiên nhiên.. Đến với Sapa, người ta như quên đi mọi cảm giác ưu phiền, những lo toan bộn bề,
những bụi bặm phố phường... chỉ còn mây, trời, cảnh sắc lãng mạn, hùng vĩ của nơi "nóc nhà Đông Dương"...
Nằm ở phía Tây Bắc của Việt Nam, Sa Pa là
một huyện vùng cao của tỉnh Lào Cai. Thị
trấn Sa Pa ở độ cao 1.600 mét so với mực
nước biển, cách thành phố Lào Cai 38 km và 376 km
tính từ Hà Nội. Ngoài con đường chính từ thành phố
Lào Cai, để tới Sa Pa còn một tuyến giao thông
khác, quốc lộ 4D nối từ xã Bình Lư, Lai Châu
Sapa một vùng đất khiêm nhường, lặng lẽ nhưng ẩn
chứa bao điều kỳ diệu của cảnh sắc thiên nhiên..
Đến với Sa Pa , người ta như quên đi mọi cảm giác
ưu phiền, những lo toan bộn bề, những bụi bặm phố
phường... chỉ còn mây, trời, cảnh sắc lãng mạn,
hùng vĩ của nơi "nóc nhà Đông Dương"... Con
người ở đây sống với mây, hoà trong
mây. Chẳng thế mà, Sa Pa còn được gọi là thị
trấn trong mây. Nơi đây, có thứ tài nguyên vô
giá đó là khí hậu trong lành mát mẻ với nhiệt độ
trung bình 15-18°C nhiều khi xuống dưới 0độ và
có năm có tuyết rơi.Cũng do đặc điểm về vị trí
địa lý và khí hậu này nên hệ động thực vật trong
vùng vô cùng phong phú và đa dạng.
Đến vơi Sa Pa ngày nay, du khách còn có cơ
hội được giao lưu, trò chuyện cùng người bản
sứ, qua đó du khách sẽ có thêm những hiểu biết
về một vùng đất hết sức đa dạng của văn hoá 6 dân tộc anh em:
Kinh,H'Mông, Dao , Tày, Giáy và Xã Phó . Ngoài
ra, du khách có cơ hội đựơc hoà mình vào bầu
không khí của những đêm chợ tình mang đậm nét
văn hoá truyền thống của đồng bào vùng cao,
được thưởng thức tiếng khèn, tiếng kèn lá,đựơc
tận mắt chiêm ngưỡng những điệu múa đặc sắc' và
tới Sa Pa , du khách không thể không thưởng thức
những đặc sản vùng cao, những món ăn truyền
thông của ngươì dân nơi đây như: Cơm lam,
thắng cố, rượu Táo Mèo đó là những đặc sản
sẽ khiến du khách không thể nào quên về một
vùng đất phía Tây Bắc - Việt Nam.
Đó thực sự là những chuyến đi dài ngày mà mỗi
ngày là hàng trăm điều thú vị, hàng trăm những
điều mới mẻ đang chờ du khách và đỉnh
Fanxifan vẫn nằm đó, giữa ngàn mây, ngàn gió
để chờ những bước chân du khách tới thăm. 32
BÀI TẬP 22 : CÔNG CỤ VẼ ĐỒ HỌA, TẠO HÌNH KHỐI (INSERT SHAP) Yêu cầu :
- Trình bày văn bản theo mẫu.
- Lưu vào thư mục của mình với tên file : baitap22 1. Vẽ sơ đồ sau: KHOA DU LỊCH CHI BỘ KHOA BCN KHOA
CÔNG ĐOÀN KHOA ĐOÀN THANH NIÊN V. PHÒNG KHOA GIÁO VỤ KHOA BỘ MÔN BỘ MÔN T.ANH 2. Vẽ biểu đồ sau đây: 10 triệu đồng 50 THU NHẬP 30 10 1 2 3 4 Tháng 3.
Vẽ các hình sau trong không gian ba chiều: Tin hoïc ñaïi cöông Word Win Excel 33
BÀI TẬP 23 : CÔNG CỤ SMART ART VÀ ĐÔ THỊ CHART Yêu cầu :
- Trình bày văn bản theo mẫu.
- Lưu vào thư mục của mình với tên file : baitap23
1. Sử dụng công cụ Smart art vẽ :
1.1. Cơ cấu TC của bộ phận Lễ tân
1.2. Chu trình Phục vụ khách khi khách tới Khi khách tới Khách Khách dùng F&B
1.3. Nguyên tắc chung khi phục vụ khách Nhiệt Đa dạng sàng cung Tối đa hoá sự hài khách đa hoá doanh thu vụ 2. Vẽ đồ thị 2.1. DT từ khách Du lịch 2011-2015 2.2. Thị trường Khách của khách sạn MT :nghìn trị Giá 0Năm 2011 Tổng DT130
Năm 2012Năm 2013Năm 2014Năm 2015 Tốc độ tăng35 160 200 230 337 23 25 15 34
BÀI TẬP 24 : CLIPART, SCREEN SHORT Yêu cầu :
- Trình bày văn bản theo mẫu.
- Lưu vào thư mục của mình file với tên: baitap24
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
TRUNG TÂM TƯ VẤN VÀ PHÁT TRIỂN DU LỊCH CHƯƠNG TRÌNH
THẨM ĐỊNH NGHIỆP VỤ HƯỚNG DẪN DU LỊCH
Đơn vị DUY NHẤT trên toàn quốc
Viện Đại học Mở Hà Nội là đơn vị DUY NHẤT trên toàn quốc được Tổng cục Du lịch ủy quyền
tổ chức kiểm tra kiến thức và cấp chứng chỉ Nghiệp vụ Hướng dẫn du lịch. Mô tả chương trình:
Đây là chương trình Thẩm định Nghiệp vụ Hướng
dẫn du lịch được xây dựng cho những người có nhu
cầu tham dự kiểm tra kiến thức nghiệp vụ hướng
dẫn du lịch theo quy định tại điểm c khoản 3 của
Thông tư 89/2008/TT-BVHTTDL : “Những người
có kinh nghiệm và kiến thức về hướng dẫn du lịch
nhưng không có điều kiện tham dự các khoá bồi
dưỡng nghiệp vụ hướng dẫn du lịch quy định tại
điểm a và b khoản này sau khi tham dự kỳ kiểm
tra và đạt yêu cầu về nghiệp vụ hưỡng dẫn du lịch
do cơ sở đào tạo có thẩm quyền tổ chức sẽ được
cấp Chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch”
Nội dung của chương trình:
Các chuyên đề ôn tập & hệ thống hóa các kiến thức nền tảng về du lịch, hướng dẫn du lịch.
Bổ sung, chuẩn hóa kiến thức để học viên vận dụng hiệu quả hơn những kiến thức và kỹ
năng về hướng dẫn du lịch tại một điểm du lịch; kỹ năng giao tiếp và tạo ấn tượng tốt với
du khách khi tác nghiệp; kỹ năng thực hiện một chương trình du lịch chuyên nghiệp, thành
công; Kỹ năng quản lý đoàn khách và xử lý tình huống trong quá trình tổ chức và hướng dẫn.
Hình thức kiểm tra kiến thức : Bài viết (120 phút)
Vấn đáp (10 phút ) : Thuyết minh về điểm du lịch, giải quyết tình huống cụ thể.
Thời gian bồi dưỡng & thẩm định nghiệp vụ : 03 ngày (Tổ chức liên tục hàng tháng) Lệ phí : 2.500.000
Địa điểm tổ chức kiểm tra : Tại Hà Nội và các địa phương
Chứng chỉ : Do Viện Đại học Mở Hà Nội cấp
Trung tâm Tư vấn và Phát triển Du lịch – Viện ĐH Mở Hà Nội
Nhà B101 Nguyễn Hiền, Hai Bà Trưng, Hà Nội (04) 3.869.2077 (04) 3.868.3632 centode@hou.edu.vn 35 BUỔI 05 CÁC CÔNG CỤ PHỤ TRỢ 1. Mục tiêu của bài Thao tác đ ợc các kỹ t ƣ
huật định dạng cho văn bản
Định dạng cho đoạn văn bản. Định dạng cho từng ký tự: Thay đổi font,
kiểu, kích th ớc, màu sắc… ƣ của ký tự.
Tìm kiếm và thay thế Find and Replace
Định nghĩa từ viết tắt Auto Correct Tạo ghi chú Note Kiểm tra chính tả
Insert command & Track Change
5. Thời gian thực hành : 5 tiết
6. Kiến thức đạt đƣợc
Trình bày với đoạn văn bản bằng các hộp hội thoại Font, Paragraph
Biết cách tìm từ, tìm nâng cao Thay thế đ ợc từ ƣ
Biết tạo từ, nhóm từ viết tắt
Biết cách tạo ghi chú cho tài liệu
Biết cách kiểm tra chính tả
Biết sử dụng chức năng Insert comment và Track changes 7. Thực hành 4.5. Điều kiện:
Có phòng thực hành máy tính, cài đặt Win 7 và MS office 2010
Giáo trình Tin học đại cƣơng - Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở Hà Nội
Tài liệu thực hành Tin học đại cƣơng - Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở Hà Nội
4.6. Các bài tập thực hành: (6 bài : Từ bài 25 đến bài 30) 36
BÀI TẬP 25 : AUTO CORRECT, AUTO TEXT, BOOKMARK, HYPERLINK Yêu cầu :
- Thực hiện các công việc theo yêu cầu
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap25 I. Thiết lập Auto Correct II. Tạo Autotext : 1. Từ viết tắt : tieude
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA DU LỊCH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 2. Từ viết tắt : kdl Khoa Du lịch 3. Từ viết tắt : vm
Viện Đại học Mở Hà Nội 4. Từ viết tắt : mh: mùa hè mx: mùa xuân 5.
Tự đặt 5 cụm từ (từ) viết tắt III.
Cách tạo Bookmark và Hyperlink 1. Tạo Bookmark.
Mở một file văn bản (Baitap10,11,12.docx) đặt 4 book mark. Sau đó truy
cập lại các book mark mà mình vừa đặt.
2. Tạo Hyperlink : Tạo hyperlink đến một file word/excel hoặc trang web bất kỳ 37
BÀI TẬP 26: TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ (FIND AND REPLACE) Yêu cầu : -
Mở file văn bản mới, gõ nội dung theo mẫu. chọn font, cỡ chữ cho phù hợp -
Thiết lập Drop Cap, Chia cột Column. -
Tìm các từ “MÙA HÈ” và đánh dấu bằng tính năng Reading Highligt. Thay thế tất cả
các từ “MÙA HÈ” = “MÙA XUÂN” -
Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap26
ự nhiên nhƣ thế: ai cũng chuộng MÙA
“sống” lại và thèm khát yêu th ơng ƣ thực sự.
HÈ. Mà tháng giêng là tháng của MÙA
Ra ngoài trời, thấy ai cũng muốn yêu th ơ ƣ ng, HÈ
T , ng ời ta càng trìu mến, không có ƣ gì
về đến nhà lại cũng thấy yêu th ơngnữa. ƣ
lạ hết. Ai bảo đ ợc ng ƣ ời đừng th ƣ ơng ƣ n ớ ƣ c,
hang trầm, đèn nến, và nhất là bầu b ớm ƣ đừng th ơng ƣ hoa, trăng đừng th ơ ƣ ng
không khí gia đình đoàn tụ êm đềm, gió; ai cấm trai th ơng ƣ gái, ai cấm đ ợc ƣ mẹ
Ntrên kính d ớiƣ nh ờng, ƣ tr ớc ƣ những bàn yêu con; ai cấm đ ợc ƣ cô gái còn son nhớ
thơ Phật, bàn thơ Thánh, bàn thờ tổ
chồng thì mới hết đ ợc ƣ ng ời ƣ mê luyến MÙA
tiên làm cho lòng anh ấm lạ ấm lùng, tuy HÈ. miệng chẳng nói ra nh ng ƣ trong lòng thì cảm
MÙA HÈ của tôi - MÙA HÈ Bắc Việt,
nhƣ có không biết bao nhiêu là hoa mới nở,
MÙA HÈ của Hà Nội - là MÙA HÈ có m a ƣ
b ớm ra ràng mở hội liên hoan. ƣ
riêu riêu, gió lành lạnh, có tiếng Đẹp quá đi, MÙA HÈ ơi
nhạn kêu trong đêm xanh, có - MÙA HÈ của Hà Nội tiếng trống chèo vọng thân yêu, của Bắc Việt lại từ những thôn xóm th ơng mến. ƣ Nhƣng tôi xa xa, có câu hát huê yêu MÙA HÈ nhất là vào tình của cô gái đẹp khoảng sau ngày rằm nh thơ mộng... ƣ tháng giêng, Tết hết Ng ời ƣ yêu cảnh, vào mà ch a
ƣ hết hẳn, đào hơi phai nh n ƣ g những lúc trời đất
nhuỵ vẫn còn phong, cỏ không m ớt ƣ xanh
mang mang nhƣ vậy, khoác một cái áo lông,
nhƣ cuối đông, đầu giêng, nh ng ƣ trái lại, lại
ngậm một ống điếu mở cửa đi ra ngoài tự nức một mùi h ơ ƣ ng man mác.
nhiên thấy một cái thú giang hồ êm ái nhƣ h ờng ƣ th ờng, ƣ
vào khoảng đó trời đã
nhung và không cần uống r ợu ƣ mạnh cũng
hết nồm, m a xuân bắt đầu thay thế ƣ cho mƣa
nhƣ lòng mình say sƣa một cái gì đó - có lẽ
Tphùn, không còn làm cho nền trời đùng đục là sự sống!
nhƣ màu pha lê mờ. Sáng dậy, nằm dài nhìn
y đấy, cái MÙA HÈ thần thánh của tôi nó
ra cửa sổ thấy những vệt xanh t ơ ƣ i hiện ở trên làm cho ng ờ
ƣ i ta muốn phát điên lên nhƣ Ấ
trời, mình cảm thấy rạo rực một niềm vui
thế đấy. Ngôi yên không chịu đ ợc ƣ . Nhựa
sáng sủa. Trền giàn hoa lí, vài con ong siêng sống ở trong ng ờ ƣ i căng lên nh ƣ máu căng lên
năng đã bay đi kiếm nhị hoa. Chỉ độ tám chín
trong lộc của loài nai, nhƣ mầm non của cây
giờ sáng, trên nền trời trong trong có những
cối, nằm im mãi không chịu đ ợ ƣ c, phải trồi ra
làn sáng hồng hồng rung động nhƣ cánh
thành những cái lá nhỏ li ti giơ tay vẫy những con ve mới lột. cặp uyên ơn ƣ g đứng cạnh.
y là lúc thịt mỡ d a hành đã hết, ng ƣ ời ƣ ta
ùng với MÙA HÈ trở lại, tim ng ờ ƣ i ta
bắt đầu trở về bữa cơm giản dị có cà Ấ
dƣờng nhƣ cũng trẻ hơn ra, và đập mạnh
om với thị thăn điểm những lá tía tô thái
Chơn trong những ngày đông tháng giá. Lúc nhỏ ấy, đ ờ
ƣ ng sá không còn lầy lội nữa mà là cái
hay bát canh trứng cua vắt chanh ăn mát nhƣ
rét ngọt ngào, chớ không còn tê buốt căm căm
quạt vào lòng. Cánh màn điều treo ở đầu bàn nữa.
thờ ông vải đã hạ xuống từ hôm “hoá vàng”
nhƣ những con vật nằm thu hình một
và các trò vui ngày Tết cũng tạm thời kết
nơi trốn rét thấy nắng ấm trở về thì lại thúc để nh ờng ƣ
chỗ cho cuộc sống êm đềm
Ybò ra để nhảy nhót kiếm ăn, anh cũng th ờng ƣ nhật. 38
BÀI TẬP 27 : INSERT COMMENT VÀ TRACK CHANGES Yêu cầu :
- Mở file văn bản mới, gõ nội dung theo mẫu. chọn font, cỡ chữ cho phù hợp
- Tạo comment cho mục 2.3.4. - Thay cụm từ “V ” thành “ ietkey tiếng Việt”
- Thêm /Menubars sau Toolbars.
- Sửa mục 2.3.5 thành “Thiết lập định dạng Tab Stop”
- Thêm từ “Sao chép và” vào sau “Lựa chọn,”
- Thay “5” thành “6” và thay “4” thành “5”
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap27
PHẦN SOẠN THẢO VĂN BẢN MICROSOFT WORD 4.3. Các thao tác cơ bản. 5 tiết Sử dụng bộ gõ Vietkey.
Các phím th ờng dùng khi soạn ƣ thảo.
4.4. Lựa chọn, di chuyển khối văn bản.
Định dạng bằng thanh công cụ (Toolbars) Định dạng văn bản. 4 tiết Định dạng ký tự Định dạng Paragraph.
Tạo đầu các đoạn Bullets and Numbering
Tạo khung và màu nền Borders and Shading Định khoảng cách Tab
Phân chia trang văn bản (Page Break).
Định số cột (Column) cho văn bản.
Tạo chữ cái lớn ở đầu dòng DropCap. 3
BÀI TẬP 28 : KIỂM TRA CHÍNH TẢ, TẠO FOOTNOTE Yêu cầu :
- Mở file văn bản mới, gõ nội dung theo mẫu. chọn font, cỡ chữ cho phù hợp
- Dùng chức năng kiểm tra chính tả để sửa lỗi những từ sai (những từ gạch chân
trong nội dung văn bản là từ sai chính tả)
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap28 VIETNAM FINE ART MUSEUM1
Adress: 66 Nguyen Thai Hoc - Hanoi. T el: 8.233.084 Opening Hours: From Monday
to Sunday (Morning: 8.30 to 11.30 | Afternoon: 1.30 to 4.30 )
In June 1966, house No 66 on Nguyen Thai Hoc street in Ba Dinh distrit, Hanoi,
was tranformed into the Vietnam Fine Arts Musem. Approximately 10,000
works, objects, restored articles, reproductions, pictures, and paintings are
displayd in 16 showrooms acording to the following divisions: Ethnic minorities
Primtive eras: Neolithic Age, Bronze Age, and Paleolithic Age
Feudalism: 11th to 18th centuries
Ancient sculptue: outstanding works from the 11th to 19th centuries Technlogic fine arts
Fine arts before the August 1945 Rivolution
Resitance against French troops (1940-1954) From 1954 to now
In adition, there are numerous collections of specific fine-art exhebitions such as
ancient stone sculptures, fine arts from the Bronze Age, antique potery, ethnic
menority paintings, and lacquer paintings. The Vietnam Fine Arts Museum is a
lively hitorical treasure depicting the oregins and evolution of Vietnamese fine arts. 3
1 Bảo tàng Mỹ thuật Việt Nam 3
BÀI TẬP 29 : TRÌNH BÀY BÌA (COVER PAGE) Yêu cầu :
- Mở file văn bản mới, gõ nội dung trình bày theo mẫu (Có thể sáng tạo hơn, nhưng
phải đảm bảo đủ nội dung), chọn font, cỡ chữ cho phù hợp.
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap29
1. Trình bày bìa theo mẫu (Có thể chọn mẫu khác trong thƣ viện của Cover page): 3
2. Trình bày bìa theo mẫu :
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI KHOA DU LỊCH "D¹y thËt, häc thËt,
kû c•¬ng nÒ nÕp nghiªm !" 3
BÀI TẬP 30 : TẠO NỀN VĂN BẢN Yêu cầu :
- Mở file văn bản mới, gõ nội dung trình bày theo mẫu (Có thể sáng tạo hơn, nhưng
phải đảm bảo đủ nội dung), chọn font, cỡ chữ cho phù hợp.
- Sử dụng chức năng Watermark tạo nền cho văn bản (Nền có thể là picture hoặc text)
- Lưu vào thư mục của mình với tên file: Baitap30 4 BUỔI 06
CÁC CÔNG CỤ PHỤ TRỢ (TIẾP) 1. Mục tiêu của bài Thao tác đ ợc các kỹ t ƣ
huật định dạng cho văn bản
Định dạng đoạn văn bản, Định dạng cho từng ký tự: Thay đổi font, kiểu, kích th ớc, màu sắc… ƣ của ký tự.
Kỹ thuật trộn văn bản trong word (Biết cách tạo văn bản chính; khởi tạo
file dữ liệu nguồn; chỉnh sửa dữ liệu nguồn. Biết cách chèn mã trộn. Hoàn
thành đ ợc văn bản chính và tr ƣ ộn văn bản) Kỹ thuật tạo Style
Tạo mục lục tự động Bảo vệ tài liệu (Pass)
2. Thời gian thực hành : 5 tiết
3. Kiến thức đạt đƣợc Hiểu đ ợc ƣ các b ớc
ƣ trộn văn bản (từ việc tạo văn bản chính và dữ liệu
nguồn. Hoàn thành văn bản chính và trộn văn bản
Biết tạo style cho văn bản
Cách rút mục lục và chỉnh sửa 4. Thực hành 4.1. Điều kiện:
Có phòng thực hành máy tính, cài đặt Win 7 và MS office 2010
Giáo trình Tin học đại cƣơng - Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở Hà Nội
Tài liệu thực hành Tin học đại cƣơng - Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở Hà Nội
4.2. Các bài tập thực hành: (6 bài : Từ bài 31 đến bài 36) 4 BÀI TẬP 31 : MAIL MERGE
Yêu cầu kiến thức cần đạt được:
- Cách lấy thanh công cụ Mail Merge. Sử dụng công cụ mail merge để trộn văn bản
- Lưu vào thư mục của mình với tên file : Baitap31 1. Tạo Văn bản chính: 4 2. Tạo Dữ liệu nguồn Hovaten Chucvu Tencongty Diachi 30A Lý Thƣờng Kiệt – Nguyễn Hoàng Hà Giám đốc
Cty Du lịch Việt Nam tại Hanoi 8264124 Lê Hồng Mai Phó Giám đốc
Tổng công ty du lịch Hà Nội 53 Hàng Chuối Số 3 Hai Bà Trƣng Lý Quốc Tuấn Giám đốc
Cty Lữ hành HN (Hanoi tourist ) 8266715 Phạm Hồng Nguyên Phó Giám đốc
Cty DV Du lịch HN (Hanoi Toserco) Số 8 Tô Hiến Thành Lã Xuân Hiển Giám đốc
Cty Du lịch VN tại Tp Hồ Chí Minh Số 5 Bà Triệu – 8244130 55B Phan Chu Trinh – Mai Quốc Thắng Giám đốc
Cty Lữ hành Sài gòn (Saigontourist) 8250923 Nguyễn Hoàng Giám đốc
Cty TNHH DL Nối vòng tay(Handspan) Số 80 Mã Mây - 9260501 Trần Ánh Tuyết Phó Giám đốc Cty VINATOUR 54 Nguyễn Du - 9422986/ Số 3 Hai Bà Trƣng – Hà Tuyết Nhung Giám đốc CTy VIETRAVEL 9331978 3B Hai Bà Trƣng - L u Đức Kế ƣ Phó Giám đốc Cty DVDL Bến Thành 9741350 Nguyễn Xuân Sơn Phó Giám đốc Vietnam Open Tour 47 Hàng Bè- 9262328 Phạm Hoài Anh Giám đốc
Cty CP VT và TM Đƣờng sắt (Ratraco) 118 Lê Duẩn - 9422889 Số 15 Ngô Quyền - 826 Hà Thanh Hải Giám đốc
Khách sạn Sofitel Metropole Hanoi 6919 84 Trần Nhân Tông - 822 Trần Mỹ Linh Phó Giám đốc Khách sạn Nikko Hanoi 3535 Số 1 Lê Thánh Tông - 933 Trần Văn L u ƣ Giám đốc
Khách sạn Hilton Opera Hanoi 0500 19 Phạm Đình Hổ.- 971 Nguyễn Thu Hằng Phó Giám đốc Khách sạn Sunway Hanoi 3888 Yên Phụ, Q. Tây Hồ 82 Bùi Xuân Phƣơng Giám đốc Khách sạn Thắng Lợi 94211 27 Lý Thƣờng Kiệt 825 Nguyễn Bích Thủy Giám đốc Khách sạn Hòa Bình 3315 Lê Tiến Thành Giám đốc Khách sạn Fortuna Hà Nội 6B Láng Hạ - 831 3333 D8 Trần Huy Liệu - 845 Vƣơng Quốc Anh Giám đốc Khách sạn Hà Nội 2270 4 BÀI TẬP 32 : LÀM CV
Áp dụng các ứng dụng đã học tự thiết kế CV cho bản thân Lưu vào thư mục của
mình với với tên file là: Baitap32 4 4 BÀI TẬP 33 : TẠO STYLE
- Nhập văn bản theo mẫu. Lưu vào thư mục của mình với tên file : Baitap33
- Sử dụng chức năng style sửa các style Heading theo bảng đã cho Tên Style Heading 1 Heading 2 Heading 3 Heading 4 Kiểu Style Paragraph Paragraph Paragraph Paragraph Font chữ
Time New Roman Time New Roman Time New Roman Time New Roman Cỡ chữ 16 14 14 14 Kiểu chữ
Bold, Caps Lock Bold, Caps Lock Bold, Italic Italic Lê trái 0cm 0cm 0cm 0cm Dóng hàng Center Justify Justify Justify Khoảng cách đến 0pt 12pt 6pt 6pt paragraph trên
- Thực hiện gán các Style cho tiêu đề tương ứng :
+ Heading 1 cho dòng tiêu đề “TỔNG QUAN VỀ INTERNET”
+ Heading 2 cho mục I, II, III…
+ Heading 3 cho mục 1,2, 3…
+ Heading 4 cho mục a,b, c… (nếu có)
- Tạo mục lục cho văn bản sử dụng các Style Heading vừa tạo NET RÊN INTERNET I. MẠNG INTERNET LÀ GÌ?
II. CÁC DỊCH VỤ TRÊN INTERNET.
1. E-Mail: Dịch vụ thư tín điện tử. 2. 3. WWW - (World Wide Web). 4. WWW - (World Wide Web). 4
BÀI TẬP 34 : TẠO MỤC LỤC TỰ ĐỘNG
Mở file Baitap10,11,12 (đã soạn thảo) Lưu vào t hư mục củ a m
ình với với lệnh Save As và đặt tên file là: Baitap34
Áp dụng bảng mức độ Style tại Baitap32 để tạo Style cho văn bản
Thực hiện rút mục lục tự động văn bản.
BÀI TẬP 35 : TẠO MỤC LỤC CHO SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH, BẢNG BIỂU
Mở file văn bản theo đường link/file gửitrong email.
Lưu tài liệu vào thư mục của mình với tên file : Baitap35
Áp dụng bảng mức độ Style tại Baitap32 để tạo Style cho sơ đồ, hình ảnh, bảng biểu
Thực hiện rút mục lục tự động cho sơ đồ/hình ảnh/bảng biểu
BÀI TẬP 36 : THỰC HÀNH TỔNG HỢP
Mở file văn bản theo đường link/file gửitrong email. Lưu vào t hư mục củ a m ình với với lệnh Sa
ve as và đặt tên file là: Baitap36
Đặt pass word cho tài liệu Căn lề văn bản Đặt trang theo ý muốn
Tạo mục lục cho các mục
Tạo mục lục cho sơ đồ, bảngbiểu…
Kết hợp các thủ thuật khác như xoay giấy, tạo chữ nghệ thuật, wordart,
chia cột văn bản, xử lý bảng biểu… … 4 PHẦN 2 THỰC HÀNH MS POWERPOINT YÊU CẦU CHUNG:
- Lưu bài thực hành theo buổi.
- Mỗi bài thực hành làm trên một file riêng.
- Khi kết thúc thực hành PHẦN 2, sinh viên phải:
o Thành thạo tất cả các kỹ năng đã đ ợc ƣ học;
o Thao tác, nhanh, chính xác;
o Trình bày văn bản nhanh, đúng chuẩn, đúng kỹ thuật.
- L u ý khi xây dựng một bài thuyết ƣ trình
o Biết rõ mục đích bài thuyết trình của mình để thuyết phục ng ời ƣ nghe
o Chuẩn bị chu đáo nội dung cho bài thuyết trình của bạn
o Có thể sử dụng các Template sẵn có của Power Point, nh ng ƣ nếu
có thể thì nên tạo cho mình 1 template riêng biệt.
o Phối hợp và sử dụng màu sắc, hài hoà, có điểm nhấn
o Sử dụng font chữ, kiểu chữ rõ ràng. Không nên sử dụng quá nhiều chữ trên 1 slide
o Chọn Layout cho từng thành phần trong bài thuyết trình
o Sử dụng hình ảnh tạo điểm nhấn
o Không cố đ a tất cả các ƣ thông tin lên 1 slide.
o Sử dụng những hiệu ứng cho slide phù hợp 4 1. MỤC TIÊU CHUNG:
- Biết cách trình bày slide theo chủ đề để trình chiếu hoặc thuyết trình.
- Ứng dụng để thực hành làm bài tập cho các môn học khác.
2. THỜI GIAN THỰC HÀNH : 10 TIẾT
3. KIẾN THỨC CẦN ĐẠT ĐƯỢC:
- Thiết lập các thông số cho Master Slide.
- Dùng mẫu nền có sẵn và mẫu nền tự tạo. - Chèn các đối t ợng ƣ
lên Slide (Text Box, Picture, Action Button, Sound, Movie...)
- Thiết lập hiệu ứng cho các đối t ợng trên Slide, hiệu ứng chuyển ƣ Slide.
- Cách tạo Hyperlink trong PowerPoint
- Thành thục các thao tác trình chiếu. 4. THỰC HÀNH 4.1. Điều kiện:
Có phòng thực hành máy tính, cài đặt Win 7 và MS office 2010
Giáo trình Tin học đại cƣơng - Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở Hà Nội
Tài liệu thực hành Tin học đại cƣơng - Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở Hà Nội
4.2. Các bài tập thực hành: (30 bài) 4
BÀI TẬP THỰC HÀNH MS POWERPOINT (2 BUỔI) YÊU CẦU :
- Các slide được trình bày theo chủ đề yêu cầu
- Sinh viên đọc trước yêu cầu của bài để tìm hiểu các thông tin phục vụ cho quá trình làm bài.
- Biết cách trình bày slide bằng những công cụ đã được học như đồ hoạ, đồ thị, bảng
biểu, trình bày text, chèn hình ảnh, âm thanh… kết hợp với các hiệu ứng sinh động.
- Cần sử dụng tính tư duy, sáng tạo trong khi thiết kế cũng như trình diễn các slide
(có liên hệ sử dụng hệ soạn thảo Word) để trình bày. Bài tập thực hành:
1. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) giới thiệu về quê h ơng ƣ mình.
2. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) Tạo một slide giới thiệu về 5 bãi biển đẹp ở miền Bắc
3. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) Giới thiệu về ý nghĩa các loài hoa.
- Tên hoa bằng tiếng Việt - Tên hoa bằng tiếng Anh
- Ý nghĩa của loại hoa đó
4. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) giới thiệu về một tuyến điểm du lịch
5. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) Giới thiệu ch ơng ƣ trình city tour 1 ngày tại Hà Nội
6. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) Tạo một slide giới tiệu về 10 ca khúc về Hà Nội
7. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) Giới thiệu các di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam đã đ ợc
ƣ UNESCO công nhận (tên di sản, năm công nhận)
8. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) Giới thiệu các di sản văn hóa thế giới ở Việt Nam đã đ ợc ƣ
UNESCO công nhận (tên di sản, năm công nhận, địa điểm…)
9. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) Giới thiệu 04 di sản văn hóa phi vật thể
quốc gia (tên di sản, địa điểm (tỉnh hoặc thành phố)
10. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) giới thiệu về một làng nghề truyền thống
11. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) Giới thiệu 04 Lễ hội tiêu biểu ở miền Bắc/địa ph ơng ƣ
mà anh/chị biết (tên lễ hội, địa điểm (tỉnh hoặc thành phố)
12. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) giới thiệu về ngày tết cổ truyền của Việt Nam
13. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) giới thiệu một số quán cafe nổi tiếng tại Hà Nội.
14. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) giới thiệu ẩm thực đặc tr ng ƣ của 3 miền Bắc. Trung và Nam.
15. Tạo một bài trình chiếu (5-10 Slide) về vấn đề môi tr ờng ƣ của thành phố Hà
Nội hiện nay (có thể đ a r
ƣ a thực trạng và giải pháp) 5 PHẦN 3 THỰC HÀNH MS EXCEL YÊU CẦU CHUNG:
- Lưu bài thực hành theo buổi.
- Mỗi bài thực hành làm trên một file riêng.
- Khi kết thúc thực hành PHẦN 3, sinh viên phải:
o Thành thạo tất cả các kỹ năng đã đ ợc ƣ học;
o Thao tác, nhanh, chính xác;
o Trình bày văn bản nhanh, đúng chuẩn, đúng kỹ thuật, 5
BÀI TẬP THỰC HÀNH MS EXCEL (6 BUỔI) 1. MỤC TIÊU: - Hiểu đ ợc
ƣ các loại địa chỉ, vùng địa chỉ và cách gõ nội dung trong các
địa chỉ đó (các loại Format)
- Thực hành định dạng bảng tính, dữ liệu, sắp xếp dữ liệu, xử lý dữ liệu.
- Vận dụng thực hành tính toán sử dụng các hàm thống kê; hàm văn bản;
hàm logic, hàm thời gian, hàm l ợng ƣ
giác và toán học; hàm tham chiếu. - Vẽ biểu đồ
- Lập kế đƣợc hoạch công việc
2. THỜI GIAN THỰC HÀNH : 35 TIẾT
3. KIẾN THỨC CẦN ĐẠT ĐƯỢC:
- Nhập, định dạng và trình bày bảng tính. Các thao tác với dữ liệu và file.
Thực hiện các phép tính toán đơn giản, sao chép công thức địa chỉ t ơ ƣ ng đối, tuyệt đối.
- Thêm, sửa, xoá, hiện dòng, cột trong bảng tính
- Sao chép dữ liệu và bảng tính
- Biết sử dụng công thức tính toán đơn giản
- Hiểu và sử dụng các hàm cơ bản trong excel
- Vẽ biểu đồ biểu diễn dữ liệu theo yêu cầu
- Lập đ ợc kế hoạch cá nhân và kế hoạch một công việc cụ ƣ thể 4. THỰC HÀNH 4.1. Điều kiện:
Có phòng thực hành máy tính, cài đặt Win 7 và MS office 2010
Giáo trình Tin học đại cƣơng - Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở Hà Nội
Tài liệu thực hành Tin học đại c ơ
ƣ ng - Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở Hà Nội 4.2.
Các bài tập thực hành: (29 bài) 5
BÀI THỰC HÀNH BUỔI 1 (5 BÀI)
LÀM VIỆC VỚI DỮ LIỆU TRONG EXCEL 5
CÔNG TY TNHH KỸ NGHỆ PHÖC ANH
Trụ sở chính: Số 15 Xã Đàn - Phƣ ơng Liên - Đống Đa - Hà Nội
Tel: (04). 3573 7383 - Fax: (04). 3573 7347 Email: phucanh@phucanh.com.vn BÁO GIÁ Ngày báo giá: …./08/2016
Kính gửi: ………………………………………….
Công ty TNHH Kỹ Nghệ Phúc Anh xin gửi tới Quý khách hàng báo giá các sản phẩm sau: Hình thức Hiệu lực Người báo giá Đơn vị Phương thức giao hàng Thanh toán báo giá Nguyễn Xuân Hải
Miễn phí trong nội thành Hà Nội Phòng Kinh Doanh TM/CK 14 ngày 043573573xx (20km) Đơn giá Số Thành tiền T. Gian TT
Tên hàng/ Mô tả sản phẩm (VNĐ) lượng (VNĐ) Bảo hành 1
MÁY TRẠM DÙNG CHO HỌC SINH
Bo mạch chủ Gigabyte H110M-S2
Bộ VXL Intel Skylake Core i3 6100 3.7Ghz-3Mb Box Theo
Bộ nhớ trong Kingmax DDR4 4Gb 2133 phiếu bảo hành Nguồn Antec BP300S 300W đi kèm Bàn phím DELL KB216B USB 16,000,000 40 ? sản Chuột Dell quang MS116 USB phẩm
Màn hình Dell E2016HV 19.5Inch LED (Bảo
Bàn di chuột (khuyến mại) Hàng 24 tháng tại Bàn hộp âm cấp 1 BG01 nơi sử
Phầm mềm quản lý phòng học dùng trong 03 năm KM 1 KM dụng) Tổng cộng mục 1 (VNĐ) : 16,000,000 40 ? 2
THIẾT BỊ MẠNG VÀ ĐIỆN
Thiết bị chia mạng TP-Link SG1024D 2,500,000 2 ? Bảo hành 24 tháng
Cuộn cáp mạng AMP CAT5E 6-219590 (305m/cuộn) 2,000,000 1 ? tại nơi lắp đặt
Hộp mạng RJ45 (100 chiếc/ hộp) 3,000,000 1 ? Tổng cộng mục 2 (VNĐ) : ?
Tổng cộng thanh toán mục 1+2(VNĐ) : ?
* Giá trên là giá đã bao gồm thuế VAT.
* Ngân hàng thanh toán: Ngân Hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Đông Đô
* Chủ tài khoản: Công ty TNHH Kỹ Nghệ Phúc Anh.
Số Tài khoản: 1251 00000 8xxxx
* Phí bảo hành tại nơi sử dụng: 380 nghìn đồng/06 lần/01 năm (chưa bao gồm 10% VAT). Yêu cầu
1. Nhập dữ liệu theo định dạng số, text
2. Định dạng bảng biểu, căn chỉnh dữ liệu số, text
3. Thực hiện các phép tính đơn giản 5 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T Ƣ TH
Ƣ ƠNG MẠI & SẢN XUẤT VIỆT NỘITHẤT
Tầng 1 nhà B - Số 352 Đ ờng ƣ
Giải Phóng - Quận Thanh Xuân - Thành phố Hà Nội
Phòng bán hàng 1: 04. 3665 8498 - 0943 345 868 - Email: trinhthu.vnt@gmail.com
Phòng bán hàng 2: 04. 3665 89xx - 0943 96 88xx - Email: hien.vnt@gmail.com DỰ TOÁN THẾT BỊ
( Hạng mục: Thiết bị nội thất - văn phòng )
Kính gửi: ………………………………………… Đơn giá Thành tiền TT Tên hàng hoá Hình ảnh ĐVT Số lƣ ợng Ghi chú (VNĐ) (VNĐ) Bàn giáo viên (TKR)
- Bàn giáo viên hộc liền cánh mở, khung ống thép vuông Bao gồm 1 Chiếc 3 1,500,000 ?
sơn tĩnh điện, mặt bàn gỗ phủ melamin chống xƣớc. cả lắp đặt - KT: W1200 xD 600 x H750 5 Đơn giá Thành tiền TT Tên hàng hoá Hình ảnh ĐVT Số lƣ ợng Ghi chú (VNĐ) (VNĐ) Bục giảng đứng (TKR)
- Bục đứng, có tủ đựng 1 cánh, 2 ngăn, tủ có khóa Bao gồm 2 chắc chắn + bệ đứng Chiếc 5 2,000,000 ? cả lắp đặt
- Chất liệu gỗ công nghiệp, sơn PU màu cánh dán - Kích th ớ ƣ c: 800x600x1200
Bàn Phòng hội trƣ ờng (TKR)
- Bàn ống vuông, sơn tĩnh điện màughi 3
- Mặt bàn + yếm dài chất liệu gỗ MDF phủ melamin Bao gồm Chiếc 3 1,000,000 ? màu vân gỗ. cả lắp đặt - Kích th ớ ƣ c: 1400x700x750
Bàn ăn phòng thực hành TKR
- Bàn ống vuông gấp, sơn tĩnh điện màu ghi. Mặt bàn Bao gồm 4 Cái 6 3,000,000 ?
gỗ MDF phủ melamin màu vân gỗ. cả lắp đặt - Kích th ớ ƣ c: 1200x1200
Quầy Lễ tân mẫu Phòng thực hành TKR
- Bàn gỗ công nghiệp cao cấp, hình chữ u, sơn PU Bao gồm 5 Cái 1 4,000,000 ? màu sẫm. cả lắp đặt
- Kích thƣớc : W2,03 xD600xH750 CỘNG ? THUẾ VAT (10%) ? TỔNG CỘNG ? Yêu cầu :
1. Nhập dữ liệu theo định dạng số, text 4. Xuống dòng trong ô
2. Định dạng bảng biểu, căn chỉnh dữ liệu số, text 5. Chèn picture trong excel
3. Thực hiện các phép tính đơn giản 5 Buổi 1 - Bài tập 4
BẢNG THANH TOÁN LƢ ƠNG THÁNG 11/2016 STT Họ và Tên Lƣ ơng ngày
Lƣ ơng tháng Ngày nghỉ Lƣ ơng thực tế Lƣ ơng tăng thêm Tổng lƣ ơng Ký nhận BAN GIÁM ĐỐC 01 Trần Quý Hải 150,000 ? ? ? ? 02 Trần Văn Quân 130,000 ? 2 ? ? ? 03 Thái Xuân Ph ơng ƣ 130,000 ? 5 ? ? ? Cộng ? ? ? PHÒNG KINH DOANH 01 Võ Trung Hiếu 120,000 ? 2 ? ? ? 02 Nguyễn Ngọc Hạnh 120,000 ? ? ? ? 03 Thái Xuân Vân 110,000 ? 1 ? ? ? 04 Lâm Quang Phú 110,000 ? 2 ? ? ? 05 Lê Thanh Long 100,000 ? ? ? ? 06 Ngô Tuấn Duy 100,000 ? 4 ? ? ? 07 Trần Nữ Hoàng Hiệp 100,000 ? ? ? ? 08 Võ Trung Thành 100,000 ? ? ? ? Cộng ? ? ? PHÕNG KẾ TOÁN 01 Lê Thanh Hiền 120,000 ? ? ? ? 02 Trần Thành Vinh 115,000 ? 2 ? ? ? 03 Nguyễn Ngọc Hằng 110,000 ? 3 ? ? ? 04 Nguyễn Thế Tân 11,000 ? ? ? ? Cộng ? ? ? TỔNG CỘNG ? ? ? Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu theo định dạng số, text
4. Tính Lƣ ơng tháng = Lƣơng ngày * 24 ngàycông
2. Định dạng bảng biểu, căn chỉnh dữ liệusố, text
5. Tính Lƣ ơng thực tế = L ơng ƣ
tháng - (Lƣơng ngày * số ngày nghỉ)
3. Thực hiện các phép tính đơn giản: +-*/
6. Tính Lƣ ơng tăng thêm = 2/3 L ơn ƣ gtháng
7. Tính Tổng lƣ ơng = L ơn ƣ g thực tế + L ơng t ƣ ăng thêm 5 Buổi 1 - Bài tập 5 THỜI KHÓA BIỂU Lớp : Thực hành mầu Tiết Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Buổi 1 2 Vàng Xanh lá Cam Tím Sáng 3 Hồng Xanh lá 4 5 6 Hồng Hồng 7 Vàng Cam Chiều 8 Tím Hồng 9 Tím 10 Yêu cầu :
Thực hiện đổ màu có điều kiện cho TKB trên 5
BÀI THỰC HÀNH BUỔI 2 (5 BÀI)
SỬ DỤNG HÀM THỜI GIAN VÀ HÀM LƢ ỢNG GIÁC, TOÁN HỌC
Sử dụng các công thức đã học điền vào các ô có dấu (?) để : Trực thuộc Bắt đầu Số năm Tổng số TT Website Chức năng web tổ chức hoạt động hoạt động ngày HĐ 1 Google.com.vn Tìm kiếm Th ơng mại ƣ 05/05/2006 ? ? 2
sinhvien.net.vn Kênh sinh viên Mạng l ới ƣ 15/01/2002 ? ? 3 Vtv.org.vn Truyền hình VN Tổ chức khác 02/05/2003 ? ? 4 Hou.edu.vn Viện ĐH Mở HN Giáo dục 15/10/2006 ? ? 5 Moha.gov.vn Bộ Nội vụ Chính phủ 03/02/2000 ? ? Yêu cầu:
Câu 1: Tính tổng số bao nhiêu năm hoạt động?
Câu 2: Tính tổng số bao nhiêu ngày hoạt động? 5
Sử dụng các công thức đã học điền vào các ô có dấu ?
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE DU LỊCH Khách Số Ngày Đơn Giá Loại Xe Ngày Thuê Ngày Trả Hàng Phải Trả Thuê Thuê Long Xe 45 chỗ 10/10/2014 27/12/2014 ? 450,000 ? Hà Ô tô 4 chỗ 02/12/2014 04/12/2014 ? 200,000 ? Thanh Ô tô 7 chỗ 10/07/2014 25/12/2014 ? 300,000 ? Việt Xe 45 chỗ 20/05/2014 25/05/2014 ? 450,000 ? Hùng Xe 35 chỗ 22/05/2014 12/06/2014 ? 400,000 ? Châu Xe 45 chỗ 13/06/2014 16/06/2014 ? 450,000 ? Tổng Cộng ? ? Yêu cầu:
Câu 1 Tính Số Ngày Thuê = Ngày Trả - Ngày Thuê
Câu 2 Tính Phải Trả = Số Ngày Thuê Đơn G *
iá Thuê, biết rằng: Trong số ngày từ Ngày Thuê xe đế Ngày n
Trả xe nếu có ngày Chủ Nhật thì
Đơn Giá Thuê của ngày đó đ ợc tính ƣ gấp đôi
Câu 3 Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê và Phải Trả 5
Sử dụng các công thức đã học điền vào các ô có dấu ? BẢNG ĐIỂM HỌC SINH Tên HS Toán Lý Văn Sinh Địa ĐTB Xếp loại Nguyễn Xuân Hoà 7 7 4 4 7 ? ? Trần Thế Anh 8 5 8 5 5 ? ? Vũ Hoàng Nam 9 8 7 8 8 ? ? NguyễnVăn H ng ƣ 2 4 4 2 8 ? ? Trần Quỳnh Anh 4 7 8 6 9 ? ? Vũ Nam Giang 8 7 8 9 9 ? ? Phan H ơng Hoài ƣ 9 5 6 8 6 ? ? Vũ Thắng Lợi 7 6 7 8 9 ? ? Yêu cầu:
1. Tính điểm trung bình, biết Toán và Văn hệ số 2, các môn khác hệ số 1
2. Xếp loai học tập biết DTB>=8 loại Giỏi, DTB>=7 loại khá, DTB >=5 loại Trung
Bình, ngƣợc lại là Yếu 6 Buổi 2 - Bài tập 4
Sử dụng các công thức đã học điền vào các ô có dấu ? INT MOD PRODUCT Tổng Số TT Tên khách Loại phòng Ngày đến Ngày đi Số tuần ĐG tuần Đơn giá ngày Thành tiền số ngày ngày lẻ 1 Hải Standard (STD) 10/01/2015 15/01/2015 ? ? ? 600,000 80,000 ? 2 Lan Deluxe (DLX) 10/01/2015 17/01/2015 ? ? ? 800,000 120,000 ? 3 Minh Deluxe (DLX) 14/01/2015 15/01/2015 ? ? ? 800,000 110,000 ? 4 Kim Suite (SUT) 20/01/2015 01/02/2015 ? ? ? 900,000 130,000 ? 5 Hoa Superior (SUP) 25/01/2015 15/02/2015 ? ? ? 700,000 100,000 ? 6 Minh Superior (SUP) 05/02/2015 15/02/2015 ? ? ? 700,000 90,000 ? TỔNG TIỀN THANH TOÁN ?
Tổng tiền loại phòng Standard (STD) Tính bằng SUMIF ?
Tổng tiền loại phòng Superior (SUP) ?
Tổng tiền loại phòng Suite (SUT) ?
Tổng tiền loại phòng Deluxe (DLX) ? Yêu cầu:
1. Tính tổng số ngày khách l u
ƣ trú : Tổng số ngày = Ngày đi - Ngày đến
2. Tính Số tuần và Số ngày lẻ cho mỗi khách
3. Tính tiền cho khách: Thành tiền = PRODUCT(Số tuần, Đơn giá tuần)+ PRODUCT(Số ngày,Đơn giá ngày)
4. Tính tổng số tiền của từng loại phòng, dùng SUMIF
4. Tính tổng số tiền của từng loại phòng, dùng SUMIF 61
Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? Ngày Nhân viên Cửa hàng Sản phẩm Tiền Thƣ ởng 20/08/2016 Hƣơng Số 1 Kẹo 200,000,000 ? 03/09/2016 Nga Số 2 Kẹo 200,000,000 ? 29/08/2016 Lan Số 1 Bánh 100,000,000 ? 04/09/2016 Vân Số 2 Bánh 350,000,000 ? 30/08/2016 Chi Số 1 Bánh 400,000,000 ? 30/08/2016 Nga Số 2 Mứt 150,000,000 ? 30/08/2016 Vân Số 2 Kẹo 250,000,000 ? 03/09/2016 Chi số 1 Bánh 300,000,000 ? 03/09/2016 Lan Số 1 Kẹo 450,000,000 ? 04/09/2016 Chi Số 1 Mứt 150,000,000 ?
Tiền th ởng tính theo quy định sau : ƣ ĐVT : Triệu VNĐ Tiền Thƣ ởng Từ 100 trở xuống Không Từ 100 đến 199 1 % của Tiền Từ 200 đến 299 2 % của Tiền Từ 300 trở lên 5 % của Tiền Yêu cầu:
Dựa vào bảng trên, dùng hàm SUMIF và SUMIFS điền các giá trị vào bảng sau : Cửa hàng Thƣ ởng T8 Thƣ ởng T9 Số 1 ? ? Số 2 ? ? Loại hàng
Tiền tháng 8 Tiền tháng 9 Bánh ? ? Mứt ? ? Kẹo ? ? 6
BÀI THỰC HÀNH BUỔI 3 (5 BÀI) SỬ DỤNG HÀM LOGIC Buổi 3 - Bài tập 1 ĐIỂM THI HỌC PHẦN Chức Điểm Điểm Tổng Xếp TT Họ tên Lớp KNM QTNH QTLT vụ TB UT điểm loại 1 Lê Mai Lan AK21 8 10 9 ? ? ? ? 2 Hà Ph ơng Mai ƣ AK21 CB 7 6 7 ? ? ? ? 3 Bùi Kim Thoa AK21 6 8 9 ? ? ? ? 4 Vũ Thu Thủy AK22 5 7 3 ? ? ? ? 5 Lê Thu Hoài AK23 9 9 7 ? ? ? ? 6 Lê Hoài Nam BK21 CB 5 7 8 ? ? ? ? 7 Hà Hồng Hoa BK21 6 6 5 ? ? ? ? 8 Vũ Trịnh Ngọc BK22 5 7 8 ? ? ? ? 9 Đỗ Mai Ph ơng ƣ BK23 5 3 6 ? ? ? ? 10 Vũ Ngọc Ánh BK24 9 7 8 ? ? ? ? Yêu cầu :
1. Tính điểm trung bình chung 2- Tính điểm u
ƣ tiên: Nếu là cán bộ "CB"thì đƣợc cộng 1
điểm 3- Tính tổng điểm 4- Xếp loại : - ĐTB >=9, giỏi - ĐTB >=7, khá - ĐTB >=5, trung bình - ĐTB <5, yếu 6 Ngày Giới Số Phụ cấp Thực TT Họ và tên Hệ số làm Loại Lƣ ơng tính con con lĩnh việc 1 Nguyễn Văn An 0 3 4.56 26 ? ? ? ? 2 Hà Việt Đức 1 2 3.45 27 ? ? ? ? 3 Nguyễn Khánh Linh 0 2 2.54 28 ? ? ? ? 4 Nguyễn Nhật Minh 0 1 5.45 29 ? ? ? ? 5 Lê Văn Quyền 1 2 5.34 26 ? ? ? ? Câu hỏi:
Ghi chú: Cột giới tính: Số 0 là nữ, số 1 là nam
Yêu cầu: Tính toán ở cột LOẠI, LƢƠNG, PHỤ CẤP CON, TIỀN LĨNH theo công thức
1. Cột LOẠI: Nếu ngày làm việc lớn hơn 26 thì xếp loại
A Nếu ngày làm việc từ 22 dến 26 thì loại B
Nếu ngày làm việc nhở hơn 22 thì loại C 2. Cột L ƠN Ƣ G LƢƠNG=HỆ SỐ * 150000 3. Cột PHỤ CẤP CON
Nếu giới tính là Nữ và có con từ 2 trở lên đ ợc ƣ lĩnh phụ cấp con là
100000 Nêu giới tính là Nữ và có 1 con thì đ ợc ƣ lĩnh phụ cấp là 50000 4. Cột THỰC LĨNH=L ƠN Ƣ G + PHỤ CẤP CON 6 Buổi 3 - Bài tập 3 Số Số Mã P Khách sạn Loại Phòng Ngày đến Ngày đi tuần
ngày Giá tuần Giá ngày Giảm trừ Khách trả T02C Hoa Lan
Phòng loại 2 02/07/2010 05/07/2010 ? ? ? ? ? ? T01B Lan Anh
Phòng loại 1 03/07/2010 04/07/2010 ? ? ? ? ? ? T03A Huệ Linh
Phòng loại 3 05/07/2010 15/07/2010 ? ? ? ? ? ? T02B Hồng Hoa
Phòng loại 2 15/07/2010 22/07/2010 ? ? ? ? ? ? T03C Hòa Bình
Phòng loại 3 08/07/2010 19/07/2010 ? ? ? ? ? ? T01A Mỹ Lệ
Phòng loại 1 20/07/2010 20/07/2010 ? ? ? ? ? ? T02A Mai Hoa
Phòng loại 2 02/07/2010 03/07/2010 ? ? ? ? ? ? T01C Ph ợng ƣ
Vỹ Phòng loại 1 14/07/2010 22/07/2010 ? ? ? ? ? ? Yêu c ầ u: Trong đó
1- Căn cứ vào ký tự thứ 3 của mã phòng, điền loại phòng phù hợp Ký tự đầu Loại phòng
Đơn giá ngày Đơn giá tuần
2- Tính số tuần và số ngày lẻ mà khách l u ƣ trú tại khách sạn phòng
3- Căn cứ vào bảng giá phòng đã cho ở bảng d ới ƣ , điền giá tiền
phòng theo tuần và giá phòng ngày lẻ cho phù hợp. 1 Phòng loại 150000 900000 1
4- Nếu khách check out ngày 15 thì giảm 50% tiền phòng ngày 2 Phòng loại 125000 800000
đó 5- Đếm số khách check out vào ngày 15 2
6- Tính tổng tiền thu đ ợc của khách check out từ ngày 15 đến cuối tháng, ƣ 3 Phòng loại 105000 700000
biết rằng nếu tiền ngày lẻ mà lớn hơn tiền của tuần thì chỉ lấy bằng tiền tuần 6 Buổi 3 - Bài tập 4 Mã Số Đơn giá Giá bán Doanh thu Thuế TT Ngày bán Tên Tour tour Giảm trừ Thực thu lƣ ợng đại lý tour lẻ tour bán lẻ doanh thu 1 02/02/2016 NB ? 32 ? ? ? ? ? ? 2 05/02/2016 HQ ? 23 ? ? ? ? ? ? 3 06/02/2016 DL ? 12 ? ? ? ? ? ? 4 12/02/2016 DB ? 25 ? ? ? ? ? ? 5 13/02/2016 TL ? 10 ? ? ? ? ? ? 6 16/02/2016 DB ? 12 ? ? ? ? ? ? 7 20/02/2016 DL ? 11 ? ? ? ? ? ? 8 28/02/2016 HQ ? 20 ? ? ? ? ? ? Cho bảng dữ liệu sau: ĐVT : Triệu đồng Đơn Mã Tên tour giá đại Thuế doanh thu tour Yêu cầu : lý
1. Điền Tên các tour theo bảng đã cho HQ Hàn Quốc 14,400 4% DL Đài Loan 9,600 2.5%
2. Điền Đơn giá đại lý của các tour DB Dubai 20,000 5%
3- Tính Giá bán tour lẻ = Đơn giá đại lý * 120%
4- Tính Doanh thu tour bán lẻ = Số l ợng ƣ * Giá bán NB Nhật bản 31,500 6% TL Thái Lan 5,500 1.5%
tour lẻ 5- Tính tiền Thuế doanh thu theo bảng đã cho
6-Tính số tiền Thực thu = Doanh thu tour bán lẻ - Chi phí khác - Thuế doanh thu 6 Buổi 3 - Bài tập 5 Năm Tổng Ngành Điểm Kết STT SBD Họ Tên Phái Nơi sinh Toán Sinh Lý Hóa Ƣ ĐKQ KQ1 KQ2 sinh điểm u thi chuẩn quả tiên 01 D456-2 Nguyễn Ngọc Bích x 1977 Đà Lạt 9 10 9 9 ? 1 ? Sinh ? ? ? ?
02 B897-3 Nguyễn Thuỵ Ngọc Châu x 1969 Hà Nội 6 3 3 7 ? 1.5 ? Lý ? ? ? ? 03 A333-1 Lân Ngọc Châu x 1984 Kiên Giang 5 8 9 7 ? 2 ? Toán ? ? ? ? 04 A659-2 Nguyễn Mạnh Dũng 1985 Hà Nội 8 3 5 6 ? 1 ? Toán ? ? ? ? 05 C897-1 Võ Tr ờng ƣ Hải 1980 Huế 8 5 2 5 ? 2 ? Hóa ? ? ? ? 06 D658-3 Trần Chí Hải 1970 Đà Nẵng 8 8 6 6 ? 1.5 ? Sinh ? ? ? ? 08 B696-1 Phan Thành Long 1972 TP. HCM 5 8 1 9 ? 2 ? Lý ? ? ? ? 09 B356-2 Nguyễn Thị Nghĩa x 1974 Đà Lạt 6 8 5 10 ? 1 ? Lý ? ? ? ? 11 B963-2 Trần Nhƣ Quỳnh x 1984 Đà Lạt 7 9 8 10 ? 1 ? Lý ? ? ? ? 12 C324-1 Vũ Ngọc Sơn 1985 Đà Nẵng 7 4 7 7 ? 2 ? Hóa ? ? ? ? 13 A396-1 Ngô Thanh Tâm x 1985 Huế 8 5 9 10 ? 2 ? Toán ? ? ? ? 14 C452-1 Trần Hải Thanh 1975 Sông Bé 4 4 5 5 ? 2 ? Hóa ? ? ? ? 15 C478-1 Nguyễn Bích Thủy x 1986 TP. HCM 7 5 8 8 ? 2 ? Hóa ? ? ? ? 16 D987-3 Nguyễn Thị Bích Thủy x 1982 Minh Hải 8 8 10 7 ? 1.5 ? Sinh ? ? ? ? 18 A250-1 Lâm Đức Trí 1973 Huế 5 3 4 8 ? 2 ? Toán ? ? ? ? 19 A123-3 Thái Minh Trí 1973 Tiền Giang 10 9 7 4 ? 1.5 ? Toán ? ? ? ? 20 A782-2 Phan Thái Trung 1986 TP. HCM 6 10 9 8 ? 1 ? Toán ? ? ? ? Yêu cầu :
1. Điền cột STT theo dạng 01,02,03…
2. Lập công thức cho cột Tổng điểm biết các môn không có hệ số
3. Lập công thức cho cột ĐKQ, biết ĐKQ = Tổng cộng + Ƣu tiên
4. Lập công thức cho cột Điểm chuẩn, biết ngành toán là 30, lý là 28, hóa là 26, sinh là 24
5. Lập công thức cho cột Kết Quả nếu Tổng cộng >= Điểm chuẩn thì kết quả là "Đỗ" ng ợc ƣ lại để trống
6. Lập công thức cho cột KQ1, nếu điểm Toán >=9 và một trong hai môn Hóa hoặc Lý từ 8 trở lên,thì đánh dấu x
7. Lập công thức cho cột KQ2, nếu điểm Toán >=9 và một trong hai môn Hóa hoặc Sinh từ 8 trở lên thì đánh dấu x 6
BÀI THỰC HÀNH BUỔI 4 (5 BÀI) SỬ DỤNG HÀM THỐNG KÊ Buổi 4 - Bài tập 1
KẾT QUẢ THI MÔN TIN HỌC ĐẠI CƢ ƠNG Điểm thi TT Họ và tên Trắc nghiệm Thực hành Trung bình Nợ môn 1 Trần Hữu Minh Quang 9 10 ? ? 2 Nguyễn Thị Ngân 4 7 ? ? 3 Phạm Khánh Linh 8 4 ? ? 4 Bùi Thu Hằng 2 4 ? ? Điểm thi thấp nhất
Điểm trung bình cao nhất: Số nợ môn (nhỏ hơn 5):
1. Sử dụng hàm tính điểm trung bình (với những ng ời ƣ điểm trắc nghiệm
và điểm thực hành lớn hơn hoặc bằng 5)
2. Sử dụng hàm để tìm điểm thi thấp nhất
3. Sử dụng hàm để tìm điểm trung bình cao nhất
4. Sử dụng để đếm số nợ môn (nhỏ hơn 5) 68 Buổi 4 - Bài tập 2 ĐK <5 Mã Môn Xếp Họ và tên MarDD KNM QTNH TQDL SHT ĐTB Xếp loại Học bổng SV nợ loại A01 Trần Quang Hùng 5 4 5 2 6 ? ? ? ? ? B01 Nguyễn Văn Nam 7 5 6 5 8 ? ? ? ? ? A02 Nguyễn Văn Nhã 7 6 8 7 5 ? ? ? ? ? B02 Trần Thị Quang 9 8 8 8 9 ? ? ? ? ? A03 Nguyễn Thị Nhài 8 5 9 9 1 ? ? ? ? ? B03 Nguyễn Thị Nhung 4 7 6 5 7 ? ? ? ? ? B04 Trần Hải Yến 7 5 8 6 9 ? ? ? ? ? B05 Tạ Nh Mai ƣ 9 10 9 9 10 ? ? ? ? ? A04 Nguyễn Bá Quân 4 6 5 6 1 ? ? ? ? ? A05 Nguyễn Văn Sự 5 7 6 7 4 ? ? ? ? ? Tổng tiền học bổng - Điểm TB thấp nhất: Mức HB cao nhất: Yêu cầu :
1. Sử dụng hàm tính điểm trung bình
2. Sử dụng hàm để xếp loại (Từ 9 đến 10:Xuất sắc; Từ 8 đến cận 9:Giỏi; Từ 7 đến cận 8:Khá; Từ 6 đến cận 7:Trung bình khá;
Từ 5 đến cận 6:Trung bình; Từ 4 đến cận 5:Yếu)
3. Sử dụng hàm để đếm số môn còn nợ
4. Dùng hàm để tính học bổng cho những sinh viên có thành tích học tập tốt (Xuất sắc: 1.200.000đ/kỳ; Giỏi: 1.000.000đ/kỳ;
Khá: 800.000đ/kỳ; TB Khá: 600.000đ/kỳ; Trung bình: 0đ; Yếu: - 100.000đ)
5. Tìm mức học bổng cao nhất và điểm trung bình thấp nhất 69 Buổi 4 - Bài tập 3
KẾT QUẢ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 Toán Lịch sử Tâm lý TT Họ tên SV cao cấp Tin ĐC VN ĐC Điểm TB Xếp loại 1 Tạ Thị Hoa 9.50 8.50 9.00 9.50 ? ? 2 Vũ Hoài An 8.50 7.50 8.00 7.00 ? ? 3 Lê Anh Tú 4.50 9.00 5.00 5.00 ? ? 4 Tạ Vũ Dũng 6.00 6.50 6.50 4.00 ? ? 5 Vũ Văn Chi 8.00 6.00 7.00 7.00 ? ? 6 Tạ Thu An 8.00 9.00 6.50 6.50 ? ? 7 Lê Vũ Hải 8.00 8.00 8.00 8.00 ? ? 8 Cao Thu Lê 4.00 9.50 7.00 6.00 ? ? 9 Hoàng Vinh 6.00 6.50 6.00 7.50 ? ? 10 Lê Thị Mai 9.00 9.50 9.00 7.00 ? ? Yêu cầu :
1. Sử dụng hàm tính điểm trung bình
2. Sử dụng hàm để xếp loại (Từ 9 đến 10:Xuất sắc; Từ 8 đến cận 9:Giỏi; Từ 7 đến
cận 8:Khá; Từ 6 đến cận 7:Trung bình khá; Từ 5 đến cận 6:Trung bình; Từ 4 đến cận 5:Yếu) 3. Số l ợ
ƣ ng học sinh xếp học lực Khá mà điểm Khá >= 7.5 ? 4. Số l ợ
ƣ ng học sinh Giỏi mà điểm các môn đều >= 8 ? 7 Buổi 4 - Bài tập 4 Ngày Nhân viên Bộ phận Sản phẩm Tiền Thƣ ởng 20/08/2016 Ngô Thu H ơng ƣ Sales 1 Tour Nha Trang 200,000,000 ? 03/09/2016 Phan Vân Nga Sales 2 Tour Nha Trang 90,000,000 ? 29/08/2016 Lê Mai Lan Sales 1 Tour Đà Lạt 100,000,000 ? 04/09/2016 Vũ Cẩm Vân Sales 2 Tour Đà Lạt 350,000,000 ? 30/08/2016 Lê Thuỳ Chi Sales 1 Tour Đà Lạt 400,000,000 ? 30/08/2016 Lê Thuý Nga Sales 2 Tour Hạ Long 150,000,000 ? 30/08/2016 Hà Sao Mai Sales 2 Tour Nha Trang 250,000,000 ? 03/09/2016 Đỗ Thuỷ Chi Sales 1 Tour Đà Lạt 300,000,000 ? 03/08/2016 Lê Diệu Linh Sales 1 Tour Nha Trang 450,000,000 ? 04/09/2016 Vũ Thuý Hằng Sales 1 Tour Hạ Long 150,000,000 ? Yêu cầu :
Tiền thƣởng tính theo quy định sau : (ĐVT : Triệu đồng) Tiền Thƣ ởng Từ 100 trở xuố Không
Từ 100 đến 19 1 % của Tiền
Từ 200 đến 29 2 % của Tiền
Từ 300 trở lên 5 % của Tiền
Dựa vào bảng trên tính ra xem trong tháng 8,9 bán đƣợc bao nhiêu tour đi Nha Trang và Hạ Long Sản phẩm Tháng 8 Tháng 9 Tour Nha Trang ? ? Tour Hạ Long ? ?
Trong tháng 8, cửa hàng số 1 với mặt hàng Kẹo đã đ ợc th ƣ ởng bao nhiêu lần? ƣ 7 Buổi 4 - Bài tập 5 Cho bảng dữ liệu sau:
KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2016 Ngoại Nhận TT Họ Khu vực Toán Văn Tổng điểm ngữ xét 1 Nguyễn Anh Hoàn KV1 5 7 MT ? ? 2 Lê Văn Nam KV2 3 6 ? ? 3 Nguyễn Cao Kỳ KV1 9 8 ? ? 4 Trần Đức Anh KV2 4 3 0 ? ? 5 Nguyễn Hòa KV3 8 8 8 ? ? 6 Trần Văn Nguyên KV1 8 7 ? ? 7 Nguyễn Thị Lê KV2 7 6 6 ? ? 8 Trần Hà My KV3 7 8 ? ? 9 Lê Bá Hoàng KV1 7 6 ? ? 10 D ơng Quỳnh Nh ƣ ƣ KV1 7 ? ? 11 Trần Mai Phong KV2 6 7 ? ? 12 Lê Thế Anh KV3 6 5 8 ? ? Yêu cầu:
1. Tìm số học sinh thi dự thi môn Toán ?
2. Tìm số học sinh bỏ thi các môn ?
3. Tìm số học sinh dự thi các môn ?
4. Tìm số học sinh có khu vực thi 1 (KV1) ?
5. Tìm số học sinh có điểm cả 3 môn = 8 ? 7
BÀI THỰC HÀNH BUỔI 5 (5 BÀI)
SỬ DỤNG HÀM VĂN BẢN VÀ HÀM THAM CHIẾU, TRA CỨU Buổi 5 - Bài tập 1
Sử dụng các hàm đã học điền vào các ô có dấu ? Khối Ký hiệu SBD SBD Đối TT SBD Tên TS Mã ĐT thi trƣ ờng (phần chữ) (phần số) tƣ ợng 1 DTEA2354 Hải NTA01 ? ? ? ? ? 2 DTKA3256 Lan MVB02 ? ? ? ? ? 3 DTSA3621 Minh VSC01 ? ? ? ? ? 4 DTNA6524 Kim MNA01 ? ? ? ? ? 5 DTCA2152 Hoa MNC02 ? ? ? ? ? 6 DTNB3012 Minh VSD02 ? ? ? ? ? 7 DTYB3041 Bình NTB01 ? ? ? ? ? 8 DTSC6214 Hà VSA03 ? ? ? ? ? 9 DTSD5124 Hạnh NTD02 ? ? ? ? ? Biết:
1- Kí tự thứ ba của SBD là kí hiệu tr ờng dự ƣ thi
2- Kí tự thứ t của SBD là khối thi ƣ
3- Bốn kí tự đầu là SBD phần chữ
4- Bốn kí tự cuối là SBD phần số
5- Hai kí tự đầu và hai kí tự cuối Mã ĐT là đối t ợng ƣ Yêu cầu:
Sử dụng hàm về chuỗi ký tự điền thông tin vào cột Khối thi, Ký hiệu trƣ ờng,
Số báo danh phần chữ, phần số và Đối tƣ ợng. 7 Buổi 5 - Bài tập 2
Sử dụng các hàm đã học điền vào các ô có dấu ? TT Họ tên SV Dân tộc Khu vực Tin ĐC TQDL LSVN Điểm TB Điểm UT Xếp loại Học bổng Ghi chú 1 Lê Hữu Đức Dao 01VS 8 10 9 ? ? ? ? 2 Vũ Thanh Mai Tày 01MN 7 6 7 ? ? ? ? 3 Hà Hồng Thoa Tày 03MN 6 8 9 ? ? ? ? 4 Nguyễn Thanh Thủy Kinh 01NT 5 7 3 ? ? ? ? 5 Trần Hoài Lâm Hà Nhì 02VS 9 9 7 ? ? ? ? 6 Đỗ Thu Hoài Kinh 02TT 4 7 9 ? ? ? ? 7 Hà Công Tuấn Kinh 03TT 6 6 5 ? ? ? ? Yêu cầu : 1- Tính điểm T cho các môn học rung bình
2- Tính Điểm ƣ u tiên: Dân tộc ít ngƣời u
ƣ tiên 1 điểm, Khu vực 01 hoặc vùng sâu (VS) u ƣ tiên 0,5 điểm3-
Xếp loại học lực cho sinh viên, nếu :
- Điểm TB >=9, xếp loại Xuất sắc
- Điểm TB >=8, xếp loại Giỏi
- Điểm TB >=7, xếp loại Khá
- Điểm TB >=5, xếp loại Trung bình
- Điểm TB <5, xếp loại Yếu 4- Tính cho sinh viên, nếu: Học bổng
- Điểm TB >=9 và không môn nào d ới ƣ 5, 800.000
- Điểm TB >=8 và không môn nào d ới ƣ 5, 700.000
- Điểm TB >=7 và không môn nào d ới ƣ 5, 600.000
- Điểm TB >=6 và không môn nào d ới ƣ 5, 500.000 74 Buổi 5 - Bài tập 3
Sử dụng các hàm đã học điền vào các ô có dấu ? Mã đăng Giờ khởi Tuyến Phƣ ơng Số ký hành Du lịch tiện Giá vé ngƣời Tiền vé A-02HUE 9:30 ? ? 1,800,000 ? ? B-03NTR 11:45 ? ? 1,200,000 ? ? C-02DLA 7:40 ? ? 200,000 ? ? B-02HUE 10:15 ? ? 1,000,000 ? ? B-01NTR 11:45 ? ? 400,000 ? ? C-02NTR 8:40 ? ? 200,000 ? ? A-01DLA 14:10 ? ? 2,600,000 ? ? C-03VTA 13:15 ? ? 200,000 ? ? Bảng 1 Giá vé Mã tuyến Tên tuyến Máy bay Tàu hỏa Du lịch HUE Huế 500000 30000 120000 NTR Nha Trang 200000 100000 50000 DLA Đà Lạt 180000 30000 VTA Vũng Tàu 15000 Bảng 2 Mã phƣ ơng A B C tiện Phƣ ơng tiện Máy bay Tàu hỏa Xe du lịch Yêu cầu :
1. Dùng hàm VLOOKUP để điền thông tin về Tuyến du lịch trong bảng
2. Dùng hàm HLOOKUP để điền thông tin về Phƣ ơng tiện đi lại trong bảng
3. Dùng hàm IF để điền thông tin về Số ngƣời tham gia cho mỗi tuyến du lịch, biết
rằng số ng ời đi là ký tự tứ 3&4 trong ƣ Mã đăng ký
4. Tính Tiền vé máy bay cho từng mã đăng ký 7 Buổi 5 - Bài tập 4
Sử dụng các hàm đã học điền vào các ô có dấu ? CÁC CHUYẾN DU LỊCH Mã KH Khách hàng Nơi du lịch Tham quan Tiền tour ĐL 01 Tạ Vân Anh ? Có ? NT 03 Đỗ Thị Thu ? Có ? HU 02 Trần Vân ? Khong ? ĐL 02 Tạ Thu Hoài ? Có ? HU 01 Đỗ Văn Ân ? Có ? NT01 Cao C ờng ƣ ? Không ? BẢNG ĐƠN GIÁ Mã ĐL NT HU Nơi du lịch Đà Lạt Nha Trang Huế Tiền xe 40000 50000 60000 Tiền ăn 15000 200000 25000 Tiền KS 80000 60000 90000 Thăm quan 110000 120000 140000 Tổng Tour 245000 430000 315000 BẢNG TỔNG KẾT Nơi du Số lần Tổng tiền lịch Đà Lạt ? ? Nha Trang ? ? Huế ? ? Yêu cầu :
1. Dùng hàm đã học điền thông tin Nơi du lịch của mỗi khách
2. Dùng hàm đã học điền thông tin Tiền tour của mỗi khách
3. Dùng hàm đề đếm Số lần khách đến tham quan tại mỗi địa danh
4. Tính Tổng tiền của từng điểm du lịch, dùng SUMIF 7 Buổi 5 - Bài tập 5
BẢNG THỐNG KÊ KHÁCH SỬ DỤNG DỊCH VỤ TẠI KHÁCH SẠN Số Tiền Tên khách Tổng số tiền Tổng số tiền Số tiền Khách phải phòng Ngày đến Ngày đi Số ngày Dịch vụ Tên dịch vụ dịch vụ dịch vụ phòng giảm giá trả Nguyễn Hoàng Hà 103 05/01/2016 05/06/2016 ? LA ? ? ? ? ? ? Nguyễn Văn Nam 106 08/03/2016 01/05/2016 ? FB ? ? ? ? ? ? Nguyễn Văn Nhã 207 10/04/2016 21/04/2016 ? BU ? ? ? ? ? ? Trần Thị Quang 307 16/04/2016 16/06/2016 ? FB ? ? ? ? ? ? Nguyễn Thị Nhài 205 06/05/2016 07/05/2016 ? BU ? ? ? ? ? ? Nguyễn Thị Nhung 204 07/05/2016 12/05/2016 ? LA ? ? ? ? ? ? Trần Hải Yến 308 07/05/2016 09/05/2016 ? CR ? ? ? ? ? ? Tạ Nh Mai ƣ 210 09/05/2016 10/05/2016 ? CR ? ? ? ? ? ? Nguyễn Bá Quân 110 09/05/2016 12/05/2016 ? BU ? ? ? ? ? ? Nguyễn Văn Sự 401 09/05/2016 18/05/2016 ? FB ? ? ? ? ? ? Bảng A Bảng B Biểu giá phòng Tầng 1 2 3 4
Biểu giá dịch vụ theo ngày Giá 60 50 40 30 Mã dịch vụ Tên DV Số tiền BU Business Center 5 Yêu cầu : CR Car Rental 15
1. Tính Số ngày thuê phòng của mỗi khách FB Food & Beverage 10
2. Dùng hàm đã học điền thông tin Tên dịch vụ mà khách đã sử dụng (Bảng B) LA Laundry 3
3. Dùng hàm để tính giá Tiền dịch vụ theo từng loại dịch vụ (Bả
4. Tính Tổng sô tiền dịch vụ khách phải trả (Số ngày * Tiền dịch vụ)
5. Dùng hàm đã học tính Tổng số tiền phòng mà khách phải trả (Bảng A)
6. Tính Số tiền giảm giá, nếu khách thuê phòng >=2 tuần thì đ ợc ƣ
giảm 20% của Tổng số tiền phòng.
7. Tính tiền Khách phải trả (Tổng số tiền dịch vụ + Tổng số tiền phòng - Số tiền giảm giá) 7
BÀI THỰC HÀNH BUỔI 6 (4 BÀI)
VẼ BIỂU ĐỒ, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC Buổi 6 - Bài tập 1
Sử dụng các hàm đã học điền vào các ô có dấu ? Năm Tổng Điểm Kết STT SBD Họ Tên Phái Ƣ Nơi sinh Toán Sinh Lý Hóa ĐKQ Ngành thi KQ1 KQ2 sinh điểm u chuẩn quả tiên 01 D456-2 Nguyễn Ngọc Bích x 1977 Đà Lạt 9 10 9 9 ? ? ? ? ? ? ? ? 02 B897-3 Nguyễn Thuỵ Ngọc Châu x 1969 Hà Nội 6 3 3 7 ? ? ? ? ? ? ? ? 03 A333-1 Lân Ngọc Châu x 1984 Kiên Giang 5 8 9 7 ? ? ? ? ? ? ? ? 04 A659-2 Nguyễn Mạnh Dũng 1985 Hà Nội 8 3 5 6 ? ? ? ? ? ? ? ? 05 C897-1 Võ Trƣờng Hải 1980 Huế 8 5 2 5 ? ? ? ? ? ? ? ? 06 D658-3 Trần Chí Hải 1970 Đà Nẵng 8 8 6 6 ? ? ? ? ? ? ? ? 07 B465-3 Trần Văn Linh 1986 Nha Trang 6 4 5 7 ? ? ? ? ? ? ? ? 08 B696-1 Phan Thành Long 1972 TP. HCM 5 8 1 9 ? ? ? ? ? ? ? ? 09 B356-2 Nguyễn Thị Nghĩa x 1974 Đà Lạt 6 8 5 10 ? ? ? ? ? ? ? ? 10 B285-2 Lê Ngọc Quỳnh x 1982 Vũng Tàu 6 9 10 8 ? ? ? ? ? ? ? ? 11 B963-2 Trần Nhƣ Quỳnh x 1984 Đà Lạt 7 9 8 10 ? ? ? ? ? ? ? ? 12 C324-1 Vũ Ngọc Sơn 1985 Đà Nẵng 7 4 7 7 ? ? ? ? ? ? ? ? 13 A396-1 Ngô Thanh Tâm x 1985 Huế 8 5 9 10 ? ? ? ? ? ? ? ? 14 C452-1 Trần Hải Thanh 1975 Sông Bé 4 4 5 5 ? ? ? ? ? ? ? ? 15 C478-1 Nguyễn Bích Thủy x 1986 TP. HCM 7 5 8 8 ? ? ? ? ? ? ? ? 16 D987-3 Nguyễn Thị Bích Thủy x 1982 Minh Hải 8 8 10 7 ? ? ? ? ? ? ? ? 17 C556-2 Lê Thu Trang x 1975 Nha Trang 8 5 4 6 ? ? ? ? ? ? ? ? 18 A250-1 Lâm Đức Trí 1973 Huế 5 3 4 8 ? ? ? ? ? ? ? ? 19 A123-3 Thái Minh Trí 1973 Tiền Giang 10 9 7 4 ? ? ? ? ? ? ? ? 20 A782-2 Phan Thái Trung 1986 TP. HCM 6 10 9 8 ? ? ? ? ? ? ? ? 7 Yêu cầu :
1. Điền cột STT theo dạng 01,02,03…
2. Lập công thức cho cột Tổng điểm biết các môn không có hệ số
3. Lập công thức cho cột Ƣu tiên, dựa vào ký tự đầu bên phải của SBD
Nếu là 1 , u tiên là 2, nếu là 2 , Ƣ u tiên là 1.5 các tr Ƣ ờng hợp còn lại ƣ u tiên là 1 Ƣ
4. Lập công thức cho cột ĐKQ, biết ĐKQ = Tổng cộng + Ƣu tiên
5. Lập công thức cho cột Ngành thi, dựa vào ký tự đầu bên trái của SBD
Nếu là A ngành thi là QTKD, nếu là B ngành thi là Y, nếu là C ngành thi là S phạm, là D ngành thi là Ngoại ng ƣ ữ
6. Lập công thức cho cột Điểm chuẩn, biết ngành QTKD là 30, Y là 28, S
ƣ phạm là 26, Ngoại ngữ 24
7. Lập công thức cho cột Kết Quả nếu Tổng cộng >= Điểm chuẩn thì kết quả là "Đỗ" ngƣợc lại là "Tr ợ ƣ t"
8. Lập công thức cho cột KQ1, nếu điểm Toán >=9 và một trong hai môn Hóa hoặc Lý từ 8 trở lên,thì đánh dấu x
9. Lập công thức cho cột KQ2, nếu điểm Toán >=9 và một trong hai môn Hóa hoặc Sinh từ 8 trở lên thì đánh dấu x
10. Sắp xếp danh sách tăng dần theo Tên , nếu trùng tên thì sắp xếp giảm dần theo Tổng cộng
11. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
12. Tạo một danh sách mới gồm các học sinh có kết quả đạt 13. Lập bảng thống kê: Kết quả Đỗ Trƣ ợt Tổng số SV Tổng số SV ? ? ? Tỷ lệ (%) ? ? ?
14. Vẽ biểu đồ (PIE) phân tích tỷ lệ sinh viên đỗ và trƣợt đạihọc. 7
Buổi 6 - BT2 - Biểu đồ hình cột Yêu cầu :
1.Vẽ biểu đồ thể hiện thị phần doanh thu theo kênh/tháng
Bảng tổng hợp doanh thu theo kênh / tháng Tháng In Store Sales Mail Order SalesWeb Site Sales Tổng May $5,165 $2,748 $10,375 $18,288 Jun $15,761 $5,328 $34,139 $55,228 Jul $10,284 $1,368 $8,869 $20,521 Aug $28,722 $5,913 $17,243 $51,878 Sep $6,857 $1,408 $10,221 $18,486 Tổng $66,789 $16,765 $80,847 $164,401
Vẽ biểu đồ thể hiện thị phần doanh thu theo kênh/tháng
Biểu đồ hình cột so sánh doanh thu theo kênh/tháng $40,000 $35,000 $34,139
In Store Sales Mail Order Sales Web Site Sales $5,000 MayJun JulAugSep 8
Buổi 6 - BT3 - Lập KH công việc NH (KH năm) CV Thời Thực Kết quả cần lƣ ợng tế Mô tả Ghi chú (Tỷ lệ %) làm (ngày) (ngày) 17 Tháng 1 CV 1 5 CV 2 3 CV 3 2 CV 4 3 CV 5 4 17 Tháng 2 CV 1 5 CV 2 3 CV 3 2 CV 4 3 CV 5 4 17 Tháng 3 CV 1 5 CV 2 3 CV 3 2 CV 4 3 CV 5 4 17 Tháng 4 CV 1 5 CV 2 3 CV 3 2 CV 4 3 CV 5 4 17 Tháng 5 CV 1 5 CV 2 3 CV 3 2 CV 4 3 CV 5 4 17 Tháng 6 CV 1 5 CV 2 3 CV 3 2 CV 4 3 CV 5 4 17 Tháng 7 CV 1 5 CV 2 3 CV 3 2 CV 4 3 CV 5 4 8 17 Tháng 8 CV 1 5 CV 2 3 CV 3 2 CV 4 3 CV 5 4 17 Tháng 9 CV 1 5 CV 2 3 CV 3 2 CV 4 3 CV 5 4 17 Tháng 10 CV 1 5 CV 2 3 CV 3 2 CV 4 3 CV 5 4 17 Tháng 11 CV 1 5 CV 2 3 CV 3 2 CV 4 3 CV 5 4 17 Tháng 12 CV 1 5 CV 2 3 CV 3 2 CV 4 3 CV 5 4 Quan trọng + Khẩn cấp Thời Kết quả Thực tế Thời Tên CV lƣ ợng (Tỷ lệ Mô tả (ngày) hạn (ngày) %) CV 1 CV …. CV 5 Tổng 8
Quan trọng + Không khẩn cấp Thời Thực tế Kết quả Tên CV lƣ ợng Mô tả Thời hạn (Tỷ lệ %) (ngày) (ngày) CV 1 CV 2 CV 3 CV 4 CV 5 Tổng
Không Quan trọng + Nh ng khẩn cấp ƣ Thời Thực tế Kết quả Tên CV lƣ ợng Mô tả Thời hạn (ngày) (ngày) (Tỷ lệ %) CV 1 CV 2 CV 3 CV 4 CV 5 Tổng
Không Quan trọng + Không khẩn cấp Thời Thực tế Kết quả Tên CV lƣ ợng Mô tả Thời hạn (ngày) (Tỷ lệ %) (ngày) CV 1 CV 2 CV 3 CV 4 CV 5 Tổng 8
Buổi 6 - BT4-Lập kế hoạch cho công việc cụ thể Ngƣời thực Ngày/Số giờ Mã CV Tên CV hiện Giờ QĐ 01-Feb 02-Feb … 05-Feb … 15-Feb CV1 Lên kế hoạch tổ chức Lan 12 10 10 10 3 0 CV2 Họp giao nhiệm vụ Mai 5 2 2 2 2 2 2 CV3 Chuẩn bị hội trƣờng Hoa -Chuẩn bị, trang trí HT 10 5 5 5 5 5 5 -Dọn dẹp HT 4 4 4 4 4 4 4 CV4 Chuẩn bị hội thi Giang -Lên ch ơng trình ƣ 2 1 1 1 1 1 1 -Lên DS khách mời 2 2 2 2 2 2 2 -Gửi giấy mời 10 5 5 5 5 5 5 -Chuẩn bị diễn văn 3 3 3 3 3 3 3 -Setup các tiết mục 3 3 3 3 3 3 3 -Chuẩn bị phiếu chấm 5 5 5 5 5 5 5 -Chuẩn bị phần thƣởng 5 5 5 5 5 5 5 CV5 Chuẩn bị văn nghệ Mỹ -Lên CT văn nghệ 2 2 2 2 2 2 2 -Tập văn nghệ 20 15 10 10 10 5 0 CV6 Tổ chức hội thi Thảo -Chạy thử ch ơng trình ƣ 1 1 1 1 1 1 1 -Chạy CT hội thi 3 3 3 3 3 3 0 Cộng 87 66 61 61 54 46 38 84 còn gian Thời 123 Ngƣời % hoàn Thời gian Thời gian thực hiện thành còn lại quy định Lan 100% 0 12 Mai 60% 2 5 Hoa 36% 9 14 Giang 20% 24 30 Mỹ 91% 2 22 Thảo 75% 1 4 Lan Mai Hoa Mỹ Thảo 85