Ôn tập triết học mac cuối kì - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng
1. Bộ phận giữ vai trò thế giới quan và phương pháp luận chung của chủ nghĩa Mác – Lênin là gì?a. Triết học Mác – Lênin.2. Bộ phận nào trong chủ nghĩa Mác – Lênin có chức năng làm sáng tỏ bản chất những quy luật chung nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế giới? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác -Lênin (THML01)
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
1
TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
1. Bộ phận giữ vai trò thế giới quan và phương pháp luận chung của chủ nghĩa Mác – Lênin là gì?
a. Triết học Mác – Lênin.
2. Bộ phận nào trong chủ nghĩa Mác – Lênin có chức năng làm sáng tỏ bản chất những quy luật
chung nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế giới?
a. Triết học Mác – Lênin.
3. Chủ nghĩa Mác - Lênin hình thành và phát triển qua mấy giai đoạn? a. 3 giai đoạn.
4. Nội dung phán đoán nào sau đây không phải là điều kiện, tiền đề khách quan của sự ra đời triết học Mác?
a. Tài năng, phẩm chất của C.Mác và Ăngghen.
5. C.Mác – Ph.Ănghen đã kế thừa trực tiếp những tư tưởng triết học của triết gia nào?
a. L.Phoiơbắc và Hêghen.
6. Tiền đề lý luận hình thành triết học Mác là gì?
a. Thế giới quan duy tâm biện chứng của Heghen và chủ nghĩa duy vật siêu hình của L.Phoiơbắc.
7. Chủ nghĩa Mác ra đời vào thời gian nào?
a. Những năm 40 của thế kỷ XIX.
8. Quan điểm nào của L.Phoiơbắc đã ảnh hưởng đến lập trường thế giới quan của Mác?
a. Chủ nghĩa duy vật, vô thần.
9. Những phát minh nào của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX tác động đến sự hình thành
triết học Mác? Chọn phán đoán sai.
a. Thuyết Tương đối rộng và thuyết Tương đối hẹp.
10. Ai là người kế thừa và phát triển chủ nghĩa Mác trong giai đoạn chủ nghĩa đế quốc? a. V.I.Lênin.
11. Thế giới quan là gì?
a. Thế giới quan là toàn bộ những quan điểm về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới đó.
12. Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan? a. Triết học.
13. Chủ nghĩa duy vật là gì?
a. Là học thuyết triết học cho rằng vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức. 14. Triết học là gì?
a. Là hệ thống quan điểm lý luận chung nhất về thế giới và vị trí con người trong thế giới đó, là khoa
học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
15. Triết học Mác - Lênin là gì?
a. Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội và tư duy - thế
giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong
nhận thức và cải tạo thế giới.
16. Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là gì?
a. Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng và nghiên cứu
những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
17. Tính giai cấp của triết học thể hiện ở đâu?
a. Thể hiện trong mọi trường phái triết học.
18. Chức năng của triết học Mácxít là gì?
a. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận. 2
19. Hai khái niệm "triết học" và "thế giới quan" liên hệ với nhau nhƣ thế nào?
a. Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới quan.
20. Triết học ra đời khi nào, ở đâu?
a. Vào khoảng thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công nguyên tại một số trung tâm văn minh Cổ đại của nhân
loại như Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp.
21. Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
22. Nội dung mặt thứ II của vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
23. Nguồn gốc ra đời của chủ nghĩa duy tâm là gì?
a. Xuất phát từ sự xem xét phiến diện, tuyết đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tính nào đó của
quá trình nhận thức như tâm linh, tinh thần, tình cảm.
b. Xuất phát từ lợi ích của các giai cấp, tầng lớp áp bức, bóc lột nhân dân lao động.
c. Do giới hạn trong nhận thức của các nhà triết học.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
24. Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan?
a. “Không có cái lý nào ngoài tâm”, “Ngoài tâm không có vật”.
25. Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của các cảm giác?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
26. Quan điểm nào d ới đây của chủ nghĩa duy tâm khách ƣ quan?
a. “Ý niệm, tinh thần, ý niệm tuyệt đối tinh thần thế giới là cái có trước thế giới vật chất”.
27. Chủ nghĩa duy vật bao gồm tr ờng phái ƣ nào?
a. Chủ nghĩa duy vật cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
28. Đặc điểm chung của các nhà triết học duy tâm là gì?
a. Phủ nhận đặc tính tồn tại khách quan của vật chất.
CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
29. Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?
a. Đồng nhất vật chất với vật thể.
30. Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại là gì?
a. Xuất phát điểm từ chính từ các yếu tố vật chất để giải thích về thế giới vật chất.
b. Lấy bản thân giới tự nhiên để giải thích về giới tự nhiên.
c. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
31. Nhà triết học nào cho rằng cơ sở vật chất đầu tiên của thế giới là “nước”? a. Ta-lét.
32. Nhà triết học nào cho rằng “lửa” là thực thể đầu tiên của thế giới? c. Heraclit.
33. Nhà triết học nào cho rằng “nguyên tử” là thực thể đầu tiên, quy định toàn bộ thế giới vật chất? a. Đêmôcrit.
34. Quan niệm đ ợc coi là tiến bộ nhất về vật chất thời kỳ cổ đại là ƣ gì? 3 a. “Nguyên tử”.
35. Đồng nhất vật chất với “khối lượng”, đó là quan niệm về vật chất của các nhà triết học ở thời kỳ nào?
d. Các nhà triết học duy vật cận đại.
36. Tr ờng phái triết học nào giải thích mọi hiện tượng của tự nhiên bằng sự tác động qua ƣ lại
giữa “lực hút” và “lực đẩy”?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII.
37. Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X; hiện tượng phóng xạ; điện tử (là một thành phần
cấu tạo nên nguyên tử). Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?
a. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi.
38. Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triết học nào?
a. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình.
39. Phát minh khoa học nào đã chứng minh không gian, thời gian, khối lượng luôn biến đổi cùng
với sự vận động của vật chất?
a. Thuyết Tương đối của Anhxtanh.
40. Ai là người đưa ra định nghĩa: "Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan
được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản
ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác"? a. V.I.Lênin.
41. Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất và ý thức là gì?
a. Tồn tại khách quan.
42. Từ định nghĩa vật chất của V.I.Lênin chúng ta rút ra được ý nghĩa ph ơng ƣ pháp luận gì?
a. Khắc phục những thiếu sót trong các quan điểm siêu hình, máy móc về vật chất, giải quyết triệt để
vấn đề cơ bản của triết học.
b. Định hướng cho sự phát triển của khoa học.
c. Là cơ sở để xác định vật chất xã hội, để luận giải nguyên nhân cuối cùng của mọi biến đổi xã hội.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
43. Theo quan điểm duy vật biện chứng, quan điểm nào sau đây đúng?
a. Vật chất là cái tồn tại khách quan.
44. Ý thức có tồn tại không? Tồn tại ở đâu?
a. Có tồn tại, tồn tại chủ quan.
45. Chủ nghĩa duy tâm quan niệm như thế nào về nguồn gốc của ý thức?
a. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
46. Chủ nghĩa duy vật siêu hình quan niệm như thế nào về nguồn gốc của ý thức?
a. Phủ nhận tính chất siêu tự nhiên của ý thức, tinh thần.
b. Xuất phát từ thế giới hiện thực để lý giải nguồn gốc của ý thức.
c. Đồng nhất ý thức với vật chất, coi ý thức cũng chỉ là một dạng vật chất đặc biệt, do vật chất sản sinh ra.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
47. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức có mấy nguồn gốc, đó là nguồn gốc nào?
d. Hai, nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
48. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
a. Hoạt động của bộ não cùng mối quan hệ giữa con người với thế giới khách quan là nguồn gốc tự 4 nhiên của ý thức.
49. Cơ quan vật chất của ý thức là yếu tố nào? a. Bộ óc người.
50. Sự khác nhau cơ bản giữa hình thức phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác là ở chỗ nào?
a. Tính năng động, sáng tạo của phản ánh.
51. Hình thức phản ánh nào đặc tr ng cho vật chất vô ƣ sinh? a. Phản ánh lý – hóa.
52. Phản ánh nào mang tính thụ động, chưa có định hướng lựa chọn của vật chất tác động?
a. Phản ánh lý – hóa.
53. Hình thức phản ánh nào biểu hiện qua tính kích thích, tính cảm ứng, phản xạ? a. Phản ánh sinh học.
54. Phản ánh tâm lý là phản ánh của dạng vật chất nào?
a. Động vật có hệ thần kinh trung ương.
55. Phản ánh năng động, sáng tạo đặc tr ng cho dạng vật chất ƣ nào? a. Bộ óc người.
56. Hình thức phản ánh nào chỉ có ở con ng ời? ƣ
a. Phản ánh năng động, sáng tạo.
57. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức là nhân tố nào?
a. Lao động và ngôn ngữ.
58. Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố nào là quan trọng nhất? a. Tri thức.
59. Trong kết cấu của ý thức, yếu tố nào thể hiện mặt năng động của ý thức? b. Ý chí.
60. Đề cập đến thái độ của con ng ời đối với đối tượng phản ánh là đề ƣ
cập đến yếu tố nào trong
kết cấu của ý thức? a. Tình cảm.
61. Tri thức kết hợp với tình cảm hình thành nên yếu tố nào? a. Niềm tin.
62. Yếu tố nào trong kết cấu của ý thức thể hiện sức mạnh bản thân mỗi con ng ời nhằm ƣ thực
hiện mục đích của mình? b. Ý chí.
63. Chủ nghĩa duy vật biện chứng giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế nào?
a. Vật chất là thực thể tồn tại độc lập và quyết định ý thức.
b. Vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào ý thức.
c. Vật chất và ý thức là hai thực thể độc lập, song song cùng tồn tại.
d. Ý thức phụ thuộc vào vật chất nhưng nó có tính độc lập tương đối.
64. Theo quan điểm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất thông qua:
a. Hoạt động thực tiễn.
65. Nội dung nào sau đây thể hiện ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất?
a. Ý thức không lệ thuộc một cách máy móc vào vật chất.
b. Ý thức có thể làm biến đổi những điều kiện, hoàn cảnh vật chất.
c. Ý thức chỉ đạo hành động của con người, nó có thể quyết định làm cho hoạt động con người đúng hay sai, thành hay bại. 5
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
66. Từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng, chúng ta
rút ra nguyên tắc triết học gì?
a. Quan điểm khách quan.
67. Theo quan điểm khách quan, nhận thức và hoạt động thực tiễn của chúng ta phải như thế nào?
a. Phải xuất phát từ thực tế khách quan, tôn trọng khách quan; đồng thời phải phát huy tính năng động chủ quan của con người.
68. Bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện như thế nào trong việc định ra chiến lược và sách lược cách mạng?
a. Chỉ căn cứ vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và sách lược cách mạng.
69. Biện chứng là gì?
a. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ, tương tác, chuyển hóa và vận động phát triển theo quy luật của
các sự vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
70. Biện chứng khách quan là gì?
a. Là biện chứng của các tồn tại vật chất.
71. Biện chứng chủ quan là gì?
a. Là biện chứng của ý thức - tư duy biện chứng.
72. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giữa biện chứng khách quan và biện
chứng chủ quan quan hệ với nhau như thế nào?
a. Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan.
73. Nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật gồm những gì?
a. Hai nguyên lý cơ bản.
b. Các cặp phạm trù cơ bản thể hiện mối liên hệ phổ biến, tồn tại ở mọi sự vật, hiện tượng, quá trình của thế giới.
c. Các quy luật cơ bản thể hiện sự vận động và phát triển của các sự vật, hiện tượng, quá trình.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
74. Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý cơ bản nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển.
75. Nguồn gốc của mối liên hệ phổ biến là từ đâu?
b. Do tính thống nhất vật chất của thế giới.
76. Quan điểm của trường phái triết học nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện
tượng, quá trình là ở tính thống nhất vật chất của thế giới?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
77. Tính chất của mối liên hệ phổ biến là gì?
a. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú.
78. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
79. Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật chúng ta rút ra những
nguyên tắc ph ơng pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực ƣ tiễn?
a. Quan điểm toàn diện, lịch sử - cụ thể.
80. Yêu cầu của quan điểm toàn diện là gì?
a. Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật, đồng thời phải xác định vị trí, vai trò của các mối liên hệ.
81. Chọn phán đoán đúng về mối quan hệ giữa vận động và phát triển? 6
a. Phát triển là quá trình vận động theo khuynh hướng đi lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp,
từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn.
82. Quan điểm siêu hình xem xét sự phát triển của thế giới vật chất như thế nào?
a. Sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về lượng.
83. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, sự khác biệt căn bản giữa sự vận động và sự phát triển là gì?
a. Sự phát triển là trường hợp đặc biệt của sự vận động, sự phát triển là sự vận động theo chiều hướng tiến lên.
84. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc của sự vận động, phát triển là do đâu?
a. Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự vận động, phát triển của sự vật.
85. Sự phát triển của các sự vật, hiện t ợng tr ƣ
ong thế giới có những tính chất nào?
a. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng.
86. Thế nào là tính khách quan của sự phát triển?
a. Nguồn gốc của sự phát triển nằm trong chính bản thân sự vật, hiện tượng.
b. Không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người.
c. Đó là việc giải quyết mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự vận động, phát triển của sự vật.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
87. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm nguyên nhân: “Phạm trù nguyên nhân dùng để
chỉ…..giữa các mặt trong một sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng với nhau để từ đó tạo ra…..”.
a. Sự tác động lẫn nhau – sự biến đổi nhất định.
88. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm kết quả: “Phạm trù kết quả dùng để chỉ
những….. xuất hiện do….. giữa các mặt, các yếu tố trong một sự vật, hiện tượng, hoặc giữa các sự vật hiện tượng”.
a. Biến đổi – sự tác động.
89. "Đói nghèo" và "Dốt nát", hiện tượng nào là nguyên nhân, hiện tượng nào là kết quả?
a. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của hiện tượng kia.
90. Mối liên hệ nhân quả có những tính chất nào? a. Tính phổ biến. b. Tính tất yếu.
c. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
91. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Quy luật là những mối liên hệ......giữa các mặt,
các yếu tố, các thuộc tính bên trong mỗi một sự vật, hay giữa các sự vật, hiện tượng với nhau”.
a. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp lại.
92. Nếu căn cứ vào mức độ của tính phổ biến để phân loại quy luật thì có những loại quy luật nào?
a. Những quy luật riêng. b. Những quy luật chung.
c. Những quy luật phổ biến.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
93. Nếu căn cứ vào lĩnh vực tác động thì quy luật đ ợc ƣ
phân loại thành các nhóm quy luật nào?
a. Nhóm quy luật tự nhiên. b. Nhóm quy luật xã hội.
c. Nhóm quy luật của tư duy. 7
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
94. Phép biện chứng duy vật nghiên cứu những quy luật nào?
a. Những quy luật chung nhất, phổ biến tác động toàn bộ các lĩnh vực tự nhiên, xã hội và tư duy.
95. Phát triển chính là quá trình đ ợc thực hiện ƣ bởi:
a. Sự tích lũy dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất của sự vật.
b. Sự vận động của mâu thuẫn trong bản thân sự vật.
c. Sự phủ định biện chứng đối với sự vật cũ.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
96. Quy luật nào đóng vai trò hạt nhân của phép biện chứng duy vật?
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập.
97. Vị trí của quy luật l ợng – chất tr ƣ
ong phép biện chứng duy vật là gì?
a. Chỉ ra cách thức chung của các quá trình vận động và phát triển.
98. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, hiện tượng, là
sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính cấu thành nó, phân biệt nó với cái khác? a. Chất.
99. Chất của sự vật được xác định bởi?
a. Thuộc tính cơ bản gắn liền với sự vật.
b. Các yếu tố cấu thành sự vật.
c. Phương thức liên kết.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
100. Lượng của sự vật là gì?
a. Là phạm trù của triết học, chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật về mặt số lượng, quy mô…
101. Phạm trù dùng để chỉ tính quy định, mối liên hệ thống nhất giữa chất và lượng, là khoảng
giới hạn trong đó sự thay đổi về lƣợng chưa làm thay đổi căn bản chất của sự vật, hiện tượng? a. Độ.
102. Cách mạng tháng 8/1945 của Việt Nam là b ớc nhảy ƣ gì?
a. Lớn, toàn bộ, đột biến.
103. Việc không dám thực hiện những b ớ
ƣ c nhảy cần thiết khi tích luỹ về lượng đã đạt đến giới hạn
Độ là biểu hiện của xu hướng nào? a. Hữu khuynh.
104. Việc không tôn trọng quá trình tích luỹ về lượng ở mức độ cần thiết cho sự biến đổi về chất là
biểu hiện của xu h ớ ƣ ng nào? a. Tả khuynh.
105. Trong đời sống xã hội, quy luật lượng – chất được thực hiện với điều kiện gì?
b. Cần hoạt động có ý thức của con người.
106. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập nói lên đặc tính nào của sự vận động và phát triển?
a. Nguồn gốc và động lực của sự vận động và phát triển.
107. Mặt đối lập có nguồn gốc từ đâu?
a. Là cái vốn có của thế giới vật chất.
108. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật và chi phối các mâu thuẫn
khác trong giai đoạn đó gọi là mâu thuẫn gì? a. c. Mâu thuẫn chủ yếu. 8
109. Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
a. Trong xã hội có đấu tranh giai cấp.
110. Vai trò của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật?
c. Chỉ ra khuynh hướng vận động và phát triển của sự vật.
111. Phạm trù nào thể hiện sự thay thế sự vật, hiện t ợng này bằng sự vật, hiện t ƣ ợng khác, ƣ thay
thế hình thái tồn tại này bằng hình thái tồn tại khác của cùng một sự vật? a. Phủ định.
112. Phạm trù nào thể hiện sự phủ định tạo điều kiện, tiền đề cho quá trình phát triển của sự vật?
a. Phủ định biện chứng.
113. Con đ ờng phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của p ƣ
hủ định vạch ra là con đ ờ ƣ ng nào?
a. Con đường “xoáy ốc”
114. Quan điểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống lại cái cũ, cái lỗi thời kìm hãm sự phát triển là
quan điểm được rút ra trực tiếp từ quy luật nào của phép biện chứng?
a. Quy luật phủ định của phủ định.
115. Con ng ời có khả năng nhận thức đ ƣ ợc thế giới hay ƣ không?
a. Có khả năng nhận thức nhưng nhận thức là một quá trình.
116. Chọn cụm từ thích hợp điềm vào chỗ trống: Nhận thức là.......tích cực, sáng tạo thế giới khách
quan vào bộ óc con người trên cơ cở thực tiễn, nhằm sáng tạo ra những tri thức về thế giới khách quan đó.
a. Quá trình phản ánh. 117. Thực tiễn là gì?
a. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
118. Đấu tranh giai cấp, đấu tranh giải phóng dân tộc, đấu tranh cho hòa bình, dân chủ, tiến bộ
xã hội là nội dung của hoạt động nào?
a. Hoạt động chính trị - xã hội.
119. Trong các hình thức của hoạt động thực tiễn, hoạt động nào giữ vai trò quyết định?
a. Hoạt động sản xuất vật chất.
120. Hoạt động tất yếu, đầu tiên của con ng ời
ƣ và xã hội loài ng ời
ƣ là hoạt động nào?
a. Hoạt động sản xuất vật chất.
121. Ba hình thức cơ bản của thực tiễn là gì?
a. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội, thực nghiệm khoa học.
122. Trường phái triết học nào cho thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
123. Hình thức nào trong giai đoạn nhận thức cảm tính cho ta hình ảnh tương đối trọn vẹn về sự vật, hiện t ợng? ƣ b. Tri giác.
124. Hình thức nào trong giai đoạn nhận thức cảm tính giúp con người tái hiện sự vật trong trí
nhớ khi sự vật không còn trực tiếp tác động vào giác quan của con người? a. Biểu tượng.
125. Giai đoạn nhận thức nào gắn liền trực tiếp với thực tiễn?
a. Nhận thức cảm tính.
126. Giai đoạn nhận thức nào phản ánh trừu t ợng, khái quát hóa những đặc điểm chung, ƣ bản 9
chất của sự vật, hiện t ợng? ƣ a. Nhận thức lý tính.
127. Nhận thức lý tính là nhận thức đ ợc thực hiện thông qua các hình thức cơ bản ƣ nào?
a. Khái niệm, phán đoán, suy lý.
CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
128. Hãy chọn quan điểm đúng về Chủ nghĩa duy vật lịch sử?
a. Là học thuyết nghiên cứu những quy luật, những động lực phát triển xã hội.
129. Trong sản xuất xã hội loại hình sản xuất nào là cơ bản nhất?
a. Sản xuất vật chất.
130. Để nhận thức và cải tạo xã hội cần phải xuất phát từ đâu?
a. Nền sản xuất vật chất của xã hội.
131. Phạm trù nào biểu thị cách thức mà con người sử dụng để tiến hành quá trình sản xuất của
xã hội ở những giai đoạn lịch sử nhất định?
a. Phương thức sản xuất.
132. Phương thức sản xuất bao gồm những yếu tố nào?
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
133. Phương diện nào trong phương thức sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên
trong quá trình sản xuất vật chất?
a. Lực lượng sản xuất.
134. Phương diện nào trong phương thức sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người với người trong
quá trình sản xuất vật chất? a. Quan hệ sản xuất.
135. Lực lượng sản xuất bao gồm những nhân tố nào?
a. Tư liệu sản xuất và người lao động.
136. Yếu tố nào được coi là nguồn lực cơ bản, vô tận và đặc biệt của sản xuất vật chất? a. Người lao động.
137. Tư liệu sản xuất bao gồm những yếu tố nào?
a. Đối tượng lao động và tư liệu lao động.
138. Trong tư liệu sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động? a. Công cụ lao động.
139. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố “động nhất, cách mạng nhất”? a. Công cụ lao động.
140. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào là thước đo trình độ tác động, cải biến tự nhiên của con người? a. Công cụ lao động.
141. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quyết định? a. Người lao động.
142. Ngày nay, nhân tố nào đã trở thành “lực lượng sản xuất trực tiếp”? a. Khoa học.
143. Quan hệ sản xuất không bao gồm quan hệ nào dưới đây?
a. Quan hệ tình cảm giữa nhà tư bản và công nhân.
144. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định các phương diện khác?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
145. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào quy định địa vị kinh tế- xã hội của các tập đoàn người 10 trong sản xuất?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
146. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào quyết định trực tiếp đến quy mô, tốc độ, hiệu quả của
nền sản xuất; có khả năng đẩy nhanh hoặc kìm hãm sự phát triển của nền sản xuất xã hội?
a. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất.
147. Quy luật nào là quy luật cơ bản nhất của sự vận động và phát triển xã hội?
a. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
148. Quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất thể hiện như thế nào?
a. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất; quan hệ sản xuất tác động trở lại lực lượng sản xuất.
149. Sự vận động và phát triển của phƣơng thức sản xuất bắt đầu từ sự biến đổi của yếu tố nào?
a. Lực lượng sản xuất.
150. Cơ sở hạ tầng là gì?
a. Đó là toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội.
151. Bộ phận có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc thƣợng tầng của xã hội có đối kháng giai cấp là bộ phận nào? a. Nhà nước.
152. Theo V.I.Lênin, quan hệ nào là quan hệ cơ bản và chủ yếu quyết định trực tiếp đến địa vị kinh
tế - xã hội của các giai cấp?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
153. Giai cấp là một phạm trù kinh tế - xã hội, giai cấp có tính chất gì? a. Tính lịch sử.
154. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện giai cấp là gì?
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất làm cho năng suất lao động tăng lên, xuất hiện "của dư".
155. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, nguyên nhân trực tiếp của sự xuất hiện giai cấp là gì?
a. Sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
156. Giai cấp xuất hiện bắt đầu từ hình thái kinh tế - xã hội nào? b. Chiếm hữu nô lệ.
157. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, kết cấu xã hội - giai cấp do yếu tố nào quy định?
a. Trình độ phát triển của phương thức sản xuất.
158. Căn cứ vào đâu để phân chia giai cấp thành giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản?
a. Vào phương thức sản xuất mà giai cấp đó đại diện.
159. Giai cấp cơ bản là giai cấp:
a. Gắn với phương thức sản xuất thống trị.
160.Trong xã hội có giai cấp, đấu tranh giai cấp chủ yếu và trước hết là cuộc đấu tranh giữa các lực lượng nào?
a. Hai giai cấp cơ bản đại diện cho phương thức sản xuất thống trị.
161. Mục đích cao nhất mà một cuộc đấu tranh giai cấp cần đạt được là gì?
a. Giải phóng lực lượng sản xuất khỏi sự kìm hãm của những quan hệ sản xuất đã lỗi thời, tạo điều kiện
để đẩy nhanh sự phát triển của lực lượng sản xuất và phát triển xã hội.
162. Trong đấu tranh giai cấp, cơ sở quan trọng nhất của liên minh giai cấp là gì?
a. Sự thống nhất về lợi ích cơ bản.
163. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, vai trò của đấu tranh giai cấp là gì? 11
a. Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp, quan trọng của lịch sử trong điều kiện có giai cấp đối kháng.
164. Mâu thuẫn giữa các giai cấp cơ bản có lợi ích đối lập nhau trong một phương thức sản xuất là
biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn nào?
a. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
165. Theo quan điểm C.Mác – Ph.Ăngghen, khi chưa có chính quyền cuộc đấu tranh giai cấp c , ủa
giai cấp vô sản diễn ra với các hình thức nào? Chọn phương án sai.
a. Đấu tranh quân sự.
166. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, khi ch a có chính quyền ƣ
, hình thức đấu tranh nào là
cao nhất trong đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản?
a. Đấu tranh chính trị.
167. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, khi giai cấp vô sản ch a
ƣ có chính quyền, việc tuyên
truyền cổ động; đấu tranh trên lĩnh vực báo chí; đấu tranh trên lĩnh vực văn hoá nghệ thuật, ... là
những biểu hiện của hình thức đấu tranh nào?
a. Đấu tranh tư tưởng.
168. Trong lịch sử đã từng tồn tại các kiểu nhà nước nào?
a. Nhà nước chủ nô quý tộc, nhà nước phong kiến. b. Nhà nước tư sản. c. Nhà nước vô sản.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
169. Chế độ cộng hòa, chế độ cộng hòa đại nghị, chế độ cộng hòa tổng thống, chế độ cộng hòa thủ
tướng, chế độ quân chủ lập hiến, nhà n ớc ƣ
liên bang…thuộc kiểu nhà nước nào? c. Nhà nước tư sản.
170. Trong kiểu nhà nước chủ nô quý tộc, nhà n ớc ƣ
là công cụ thống trị của giai cấp nào? a. Giai cấp chủ nô.
171. Trong kiểu nhà nước phong kiến, nhà n ớc ƣ
là công cụ thống trị của giai cấp nào?
a. Giai cấp địa chủ, quý tộc.
172. Trong kiểu nhà n ớc ƣ tƣ sản, nhà n ớc ƣ
là công cụ thống trị của giai cấp nào? c. Giai cấp tư sản.
173. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc sâu xa của cách mạng xã hội là gì?
a. Do mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất.
174. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, đối tượng của cách mạng xã hội được hiểu nh ƣ thế nào?
a. Đó là những giai cấp và những lực lượng đối lập cần phải đánh đổ của cách mạng.
175. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, giai cấp lãnh đạo cách mạng xã hội là giai cấp nào?
a. Giai cấp, tầng lớp có hệ tư tưởng tiến bộ, đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ, cho xu hướng
phát triển của xã hội.
176. Tồn tại xã hội là gì?
a. Là sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội.
177. Trong tồn tại xã hội yếu tố nào là yếu tố quyết định?
a. Phương thức sản xuất.
178. Những tri thức, những quan niệm của con người hình thành một cách trực tiếp trong các
hoạt động trực tiếp hằng ngày nhưng ch a
ƣ hệ thống hóa, ch a
ƣ tổng hợp và khái quát hóa được gọi là gì?
a. Ý thức xã hội thông thường hay ý thức thường ngày.
179. Những tư tưởng, những quan điểm đ ợc tổng hợp, được hệ thống hóa và khái quát ƣ hóa
thành các học thuyết xã hội dưới dạng các khái niệm, các phạm trù và các quy luật đ ợc ƣ gọi là gì?
b. Ý thức lý luận hay ý thức khoa học.
180. Toàn bộ tư tưởng, tình cảm, tâm trạng, thói quen, nếp sống, nếp nghĩ, phong tục, tập quán,
ước muốn,... của một ng ời, ƣ
một bộ phận xã hội hay của toàn thể xã hội hình thành dưới tác động
trực tiếp của cuộc sống hằng ngày của họ và phản ánh cuộc sống đó được gọi là gì? c. Tâm lý xã hội.
181. Kết quả của sự tổng kết, sự khái quát hóa các kinh nghiệm xã hội để hình thành nên những
quan điểm, những tƣ t ởng ƣ
về chính trị, pháp luật, triết học, đạo đức, nghệ thuật, tôn giáo,. . được gọi là gì? a. d. Hệ tư tưởng.
182. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức
xã hội biểu hiện như thế nào?
a. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội đồng thời ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội.
183. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, con người là gì?
c. Là thực thể sinh học - xã hội.
184. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hoạt động xã hội quan trọng nhất của con người là hoạt động nào?
a. Lao động sản xuất.
185. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, điều kiện tiên quyết, cần thiết và chủ yếu quyết định
sự hình thành và phát triển của con người cả về phương diện sinh học lẫn phương diện xã hội gì? a. Lao động.
186. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất của con người là gì?
a. Tổng hòa các quan hệ xã hội.
187. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, con người là gì?
a. Là lao động của con người bị tha hóa.
188. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hiện tượng tha hóa của con người diễn ra trong xã hội nào?
a. Trong xã hội có phân chia giai cấp.
189. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguyên nhân gây nên hiện tượng tha hóa con người là gì?
a. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
190. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, tha hoá con người được đẩy lên cao nhất trong xã hội nào? a. Xã hội tư bản.
191. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nội dung quan trọng hàng đầu trong việc giải phóng con người là gì?
a. Đấu tranh giai cấp để thay thế chế độ sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất và phương thức
sản xuất tư bản chủ nghĩa, để giải phóng con người về phương diện chính trị.
192. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, giữa cá nhân và xã hội có quan hệ với nhau như thế nào? Chọn phương án sai.
a. Cá nhân và xã hội thống nhất với nhau một cách tuyệt đối.
193. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, quần chúng nhân dân gồm những ai?
a. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và tinh thần.
b. Toàn thể dân cư đang chống lại những kẻ áp bức, bóc lột thống trị và đối kháng với nhân dân.
c. Những người đang có các hoạt động trong các lĩnh vực khác nhau, trực tiếp hoặc gián tiếp góp phần vào sự biến đổi xã hội.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
194. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lực l ợ
ƣ ng căn bản, chủ chốt trong quần chúng nhân dân là ai?
a. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội.
195. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lực l ợn ƣ
g cơ bản của xã hội, sản xuất ra toàn bộ của
cải vật chất, là tiền đề và cơ sở cho sự tồn tại, vận động và phát triển của mọi xã hội trong mọi thời kỳ lịch sử là ai?
a. Quần chúng nhân dân.
196. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lực l ợn ƣ
g nào là người sáng tạo, người gạn lọc, lưu giữ,
truyền bá và phổ biến các giá trị tinh thần, làm cho nó đ ợc ƣ
chọn lọc, được bảo tồn vĩnh viễn? a. Quần chúng nhân dân.
197. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lãnh tụ xuất hiện từ đâu?
a. Từ trong phong trào đấu tranh của quần chúng nhân dân.
198. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lãnh tụ giữ vai trò gì trong lịch sử?
b. Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển xã hội.
199. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, yếu tố nào là cầu nối, liên kết, là mắt xích quyết định,
là động lực để quần chúng nhân dân và lãnh tụ thống nhất về ý chí và hành động? a. Lợi ích.
200. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, mối quan hệ giữa quần chúng nhân dân và lãnh tụ thể hiện như thế nào?
a. Quần chúng nhân dân là lực lượng đóng vai trò quyết định đối với sự phát triển của lịch sử xã hội; Lãnh
tụ là người dẫn dắt, định hướng cho phong trào, thúc đẩy phong trào phát triển.
Thời thế sinh anh hùng => Duy Vật
Tôi tư duy là tôi tồn tại => Duy tâm
Tất cả những hành động của xâm lược là biểu hiện bản tính xâm lược của con người => Duy Tâm
Phú quý sinh lễ nghĩa => Duy Vật
Francis Bacon là nhà triết học vĩ đại thời cận đại .
Heraclit là người sáng lập phép biện chứng
Nguyễn Du có câu “ người buồn cảnh có vui bao giờ “ => Duy Tâm Chủ Quan
“ Chỉ thấy cây mà không thấy rừng “ => Tư Duy Siêu Hình
“ Con hơn cha là nhà có nóc “ => Phủ Định Của Phủ Định
“ Trời sinh voi , trời sinh cỏ ” => Duy Tâm Khách Quan
“ KHông ai giàu ba họ , Không ai khó ba đời ” => Duy Vật Biện Chứng