/178
N I DUNG ÔN T P MÔN TRIẾẾT H C MARX LENIN
01. Các nhà triếết h c duy v t th i kỳ nào, đã quy m i hình th c v n đ ng th ành m t hình th c duy nhấết là v n đ ng
c h c?ơ
Th i kỳ c đ i Th i kỳ ph c h ng ư Th i kỳ c n đ i Th i kỳ hi n nay
02. Hình th c v n đ ng đ c tr ng c a con ng i là v n đ ng nào? ư ườ
V t lý Xã h i Hóa h c Sinh h c
03. Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, hình th c tồồn t i c a v t xét vếồ m t qu ng tính, s cùng tồồn
t i, tr t t , kếết cấếu và s tác đ ng lấẫn nhau đ c g i là gì? ượ
Khồng gian Th i gian V n đ ng V t chấết
04. Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, hình th c tồồn t i c a v t chấết v n đ ng xét vếồ m t đ dài diếẫn
biếến, s kếế tiếếp c a các quá trình đ c g i là gì? ượ
Khồng gian Th i gian V n đ ng V t chấết
05. Theo ch nghĩa duy v t hi u s tồồn t i c a thếế gi i nh m t ch nh th mà b n chấết c a nó là gì? ư
V t chấết Ý th c Tinh thấồn Ý ni m tuy t đồếi
06. Theo các nhà triếết h c duy tấm kh ng đ nh ch có thếế gi i tinh thấồn m i tồồn t i nến b n chấết c a tồồn t i là gì?
V t chấết Ý ni m tuy t đồếi Chúa tr i Tinh thấồn
07. Ch n n i dung sai: Ch nghĩa duy v t bi n ch ng kh ng đ nh b n chấết c a thếế gi i là v t chấết, thếế gi i thồếng nhấết
tinh v t chấết. Điếồu đó đ c th hi n nh ng đi m c b n nào? ượ ơ
Ch m t thếế gi i duy nhấết và M i b ph n c a thếế gi i Thếế gi i v t chấết khồng do Thếế gi i v t chấết do Chúa
1
thồếng nhấết là thếế gi i v t
chấết. Thếế gi i v t chấết tồồn
t i khách quan, có tr c và ướ
đ c l p v i ý th c con
ng i, đ c ý th c con ườ ượ
ng i ph n ánhườ
có mồếi quan h v t chấết
thồếng nhấết v i nhau
ai sinh ra và cũng khồng b
mấết đi, nó tồồn t i vĩnh viếẫn,
vồ h n và vồ t n
sinh ra và đếến th i gian nào
đó seẫ mấết đi, nó khồng tồồn
t i vĩnh viếẫn
08. Khi lý gi i nguồồn gồếc ra đ i c a ý th c, các nhà triếết h c cho rằồng, ý th c là nguyến thếế đấồu tiến, tồồn t i vĩnh viếẫn,
nguyến nhấn sinh thành, chi phồếi s tồồn t i, biếến đ i c a toàn b thếế gi i v t chấết thu c vếồ ch nghĩa nào?
Ch nghĩa duy v t Ch nghĩa duy tấm Thuyếết nh nguyến Bấết kh tri
09. Nh ng nhà triếết h c h đã tuy t đồếi hóa vai trò c a lý tinh, kh ng đ nh thếế gi i “ý ni m”, hay “ý ni m tuy t đồếi”
b n th , sinh ra toàn b thếế gi i hi n th c thu c ch nghĩa nào?
Ch nghĩa duy tấm khách
quan
Ch nghĩa duy tấm ch
quan
Ch nghĩa duy v t siếu hình Ch nghĩa duy v t bi n
ch ng
10. Nh ng nhà triếết h c h đã tuy t đồếi hóa vai trò c a c m giác, coi c m giác là tồồn t i duy nhấết, “tiến nhiến”, s n
sinh ra thếế gi i v t chấết thu c ch nghĩa nào?
Ch nghĩa duy tấm khách
quan
Ch nghĩa duy tấm ch
quan
Thuyếết nh nguyến Bấết kh tri
11. Nh ng nhà triếết h c nào đã kh ng đ nh: Ý th c là thu c tính ph biếến c a m i d ng v t chấết – t gi i vồ sinh đếến
gi i h u sinh, mà cao nhấết là con ng i? ườ
Robine, Hechken, Didoro Phogto, Moletsot, Buykhone Mac và Anghen Heghen và Phoiobac
2
12. Ch n c m t đúng điếồn vào chồẫ trồếng: Nh ng sai lấồm, h n chếế c a ch nghĩa duy tấm, duy v t siếu hình trong
quan ni m vếồ ý th c đã đ c các giai cấếp bóc l t, thồếng tr tri t đ l i d ng, lấếy đó làm …, cồng c đ nồ d ch tinh ượ
thấồn quấồn chúng lao đ ng.
C s th c tiếẫnơ C s khách quanơ C s lý lu nơ C s duy nhấếtơ
13. Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, ý th c ra đ i có mấếy nguồồn gồếc?
2 3 4 5
14. Theo ch nghĩa duy v t bi n ch ng, nhấn tồế tr c tiếếp và quan tr ng nhấết cho s ra đ i và phát tri n c a ý th c là
gì?
Lao đ ng Ngồn ng Thếế gi i khách quan B óc con ng i ườ
15. Ch n n i dung sai vếồ quá trinh ph n ánh c a thếế gi i v t chấết
Ph n ánh là thu c tính ph
biếến c a m i d ng v t chấết,
đ c bi u hi n trong s ượ
liến h , tác đ ng qua l i
gi a các đồếi t ng v t chấết ượ
v i nhau
Đó là s tái t o nh ng đ c
đi m c a m t h thồếng v t
chấết này m t h thồếng
v t chấết khác trong quá
trình tác đ ng qua l i c a
chúng
S ph n ánh ph thu c vào
v t tác đ ng và v t nh n
tác đ ng; đồồng th i luồn
mang n i dung thồng tin
c a v t tác đ ng
Ph n ánh là thu c tính c a
m t d ng v t chấết, đó là b
óc con ng iườ
16. Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng vếồ nguồồn gồếc t nhiến ra đ i c a ý th c là gì?
B óc con ng i ư Thếế gi i khách quan S tác đ ng c a thếế gi i
khách quan vào óc con
ng i ph n ánhườ
S xuấết hi n ngồn ng
3
17. Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng vếồ nguồồn gồếc xã h i ra đ i ý th c là gì?
Lao đ ng ra đ i tr c ướ Ngồn ng ra đ i sau Cùng v i lao đ ng xuấết hi n
ngồn ng
Khi não b c a con ng i ườ
phát tri n
18. Ch n c m t đúng điếồn vào chồẫ trồếng: Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng: Ho t đ ng th c tiếẫn
c a loài ng i m i là …, quyếết đ nh s ra đ i c a ý th c. ườ
Nguồồn gồếc tr c tiếếp Nguồồn gồếc gián tiếếp Nguồồn gồếc duy nhấết Nguồồn gồếc trung gian
19. Ch n c m t đúng điếồn vào chồẫ trồếng: Mac và Anghen đã nhiếồu lấồn ch rõ rằồng: “Ý th c khồng nh ng có nguồồn gồếc
t nhiến mà còn có nguồồn gồếc xã h i là m t hi n t ng …”. ượ
Mang b n chấết t nhiến Mang b n chấết xã h i Mang b n chấết con ng i ườ Mang b n chấết t nhiến và
xã h i
20. Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, s ph n ánh c a ý th c là nh thếế nào? ư
Ph n ánh th đ ng Ph n ánh sinh h c Ph n ánh sáng t o Ph n ánh v t lý
21. Ch n c m t đúng điếồn vào chồẫ trồếng: Anghen viếết: “Đem so sanh con ng i v i các loài v t, ng i ta seẫ thấếy rõ ườ ườ
ràng … bằết nguồồn t lao đ ng và cùng phát tri n v i …, đó là cách gi i thích đúng vếồ nguồồn gồếc c a ngồn ng .
Ngồn ng /lao đ ng Tiếếng nói/ho t đ ng Ch viếết/th c tiếẫn Ngồn ng /th c tếế
22. Ch n n i dung sai vếồ b n chấết c a ngồn ng theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng.
4
Ngồn ng là h thồếng tín
hi u v t chấết do th ng đếế ượ
sáng t o ra đ con ng i ườ
giao tiếếp v i nhau
Ngồn ng xuấết hi n tr
thành “v v t chấết” c a t ư
duy; là hi n th c tr c tiếếp
c a ý th c
Ngồn ng là ph ng th c ươ
đ ý th c tồồn t i v i t ư
cách là s n ph m xã h i –
l ch s
Ngồn ng xuấết hi n tr
thành ph ng ti n giao tiếếpươ
và cồng c c a t duyư
23. Nh ng yếếu tồế nào kích thích c yếếu làm chuy n biếến dấồn b óc c a loài v n ng i thành b óc con ng i và tấm ượ ườ ườ
lý đ ng v t thành ý th c con ng i? ườ
Lao đ ng Ngồn ng Lao đ ng và ngồn ng Khi não b con ng i phát ườ
tri n
24. Ch n n i dung sai vếồ ý th c: Theo ch nghĩa duy v t bi n ch ng vếồ s ph n ánh c a ý th c là gì?
Ý th c là s ph n ánh nằng
đ ng, sáng t o
Ý th c là m t th c tiếẫn tinh
thấồn
Ý th c là hình nh ch quan
c a thếế gi i khách quan
Ý th c mang b n chấết xã
h i
25. Ch nghĩa nào đã c ng đi u vai trò c a ý th c m t cách thái quá, tr u t ng t i m c thoát ly đ i sồếng hi n th c, ườ ượ
biếến nó thành m t th c th tồồn t i đ c l p, th c t i duy nhấết và nguồồn gồếc sinh ra thếế gi i v t chấết?
Ch nghĩa duy v t th i kỳ
c đ i
Ch nghĩa duy v t siếu hình Ch nghĩa duy v t bi n
ch ng
Ch nghĩa duy tấm
26. Ch nghĩa nào đã tấồm th ng hóa vai trò c a ý th c. H coi ý th c cũng ch là m t d ng v t chấết; ho c coi ý th c ườ
ch là s ph n ánh gi n đ n, th đ ng thếế gi i v t chấết, tách r i th c tiếẫn xã h i rấết phong phú, sinh đ ng? ơ
Ch nghĩa duy v t th i kỳ
c đ i
Ch nghĩa duy v t siếu hình Ch nghĩa duy tấm khách
quan
Ch nghĩa duy tấm ch
quan
27. Trong các yếếu tồế h p thành các quá trình tấm lý tích c c c a ý th c bao gồồm tri th c, tình c m, niếồm tin, ý chí, …; thì
5
nhấn tồế c b n, cồết lõi nhấết là gì?ơ
Tri th c Tình c m Niếồm tin Ý chí
28. Các nhà triếết h c coi ý th c là tồồn t i duy nhấết, tuy t đồếi, là tính th nhấết t đó sinh ra tấết c ; còn thếế gi i v t chấết
ch là b n sao, bi u hi n khác c a ý th c tinh thấồn, là tính th hai, do ý th c tinh thấồn sinh ra thu c vếồ ch nghĩa nào?
Ch nghĩa duy v t Ch nghĩa duy tấm Ch nghĩa duy tấm khách
quan
Ch nghĩa duy tấm ch
quan
29. Các nhà triếết h c h tuy t đồếi hóa yếếu tồế v t chấết, ch nhấến m nh m t chiếồu vai trò c a v t chấết sinh ra ý th c,
quyếết đ nh ý th c, ph nh n tính đ c l p t ng đồếi c a ý th c thu c vếồ ch nghĩa nào? ươ
Ch nghĩa duy v t bi n
ch ng
Ch nghĩa duy v t th i kỳ
c đ i
Ch nghĩa duy v t siếu hình Ch nghĩa duy tấm
30. Các nhà triếết h c cho rằồng: v t chấết và ý th c có mồếi quan h bi n ch ng, trong đó v t chấết quyếết đ nh ý th c, còn
ý th c tác đ ng tích c u tr l i v t chấết thu c vếồ ch nghĩa nào?
Ch nghĩa duy v t bi n
ch ng
Ch nghĩa duy v t th i kỳ
c đ i
Ch nghĩa duy v t siếu hình Ch nghĩa duy tấm khách
quan
31. Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng: Vai trò quyếết đ nh c a v t chấết đồếi v i ý th c đ c th hi n ượ
trến mấếy n i dung?
3 4 5 6
32. Tìm n i dung sai vếồ vai trò quyếết đ nh c a v t chấết đồếi v i ý th c, theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n
ch ng.
V t chấết quyếết đ nh nguồồn V t chấết quyếết đ nh n i V t chấết quyếết đ nh b n V t chấết quyếết đ nh tình
6
gồếc c a ý th c dung c a ý th c chấết c a ý th c c m c a con ng i ườ
33. Tìm n i dung sai vếồ vai trò quyếết đ nh c a v t chấết đồếi v i ý th c, theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n
ch ng.
Vất chấết quyếết đ nh n i
dung c a ý th c
V t chấết quyếết đ nh b n
chấết c a ý th c
V t chấết quyếết đ nh kếết cấếu
c a ý th c ch quan
V t chấết quyếết đ nh s v n
đ ng, phát tri n c a ý th c
34. Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng: Ý th c có đ c l p t ng đồếi và tác đ ng tr l i v t chấết có ươ
mấếy n i dung?
3 4 5 6
35. Ch n c m t đúng điếồn vào chồẫ trồếng: Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, ý th c m t khi ra đ i
thì có tinh đ c l p t ng đồếi, tác đ ng tr l i thếế gi i v t chấết. Ý th c có th thay đ i … so v i hi n th c, nh ng nhìn ươ ư
chung nó th ng thay đ i … so v i s biếến đ i c a thếế gi i v t chấết.ườ
nhanh, ch m, đi song
hành/ch m
ch m, đi song hanh/nhanh nhanh, đi song hành/cùng
m t lúc
nhanh, đi song hành/nhanh
36. Ch n c m t đúng điếồn vào chồẫ trồếng: Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng: “Vũ khí c a s phế
phán cồế nhiến khồng th thay thếế đ c s phế phán c a vũ khí, … ch có th b đánh đ bằồng …; nh ng lý lu n cũng ượ ư
seẫ tr thành l c l ng v t chấết, m t khi nó thấm nh p vào quấồn chúng.. ượ
L c l ng tinh thấồn/l c ượ
l ng tinh thấồnượ
L c l ng v t chấết/l c ượ
l ng v t chấếtượ
L c l ng cách m ng/l c ượ
l ng ph n cách m ngượ
L c l ng quấồn chúng nhấn ượ
dấn/l c l ng ph n đ ng ượ
37. Ch n c m t đúng điếồn vào chồẫ trồếng: Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng: Vai trò c a ý th c th
hi n chồẫ nó … ho t đ ng, hành đ ng c a con ng i; nó có th làm cho … c a con ng i ườ ườ đúng hay sai, thành cồng
7
hay thấết b i.
Ch đ o/ho t đ ng Soi đ ng/hành đ ngườ Ch đ ng/ho t đ ng th c ườ
tiếẫn
H ng dấẫn/hành đ ng th cướ
tếế
38. Ch n c m t đúng điếồn vào chồẫ trồếng: T mồếi quan h gi a v t chấết và ý th c trong triếết h c Marx - Lenin, rút ra
nguyến tằếc ph ng pháp lu n là … kếết h p ….ươ
Tồn tr ng th c tếế/phát huy
ý th c c a con ng i ườ
Tồn tr ng tính khách
quan/phát huy tính nằng
đ ng ch quan
Tồn tr ng th c tiếẫn/phát
huy tính nằng đ ng khách
quan
Tồn tr ng tính ch
quan/phát huy tính sáng
t o c a con ng i ườ
39. Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng. Đ nh n th c, c i t o s v t, hi n t ng, ph i xuấết t ượ chính
b n thấn s v t, hi n t ng đó v i nh ng thu c tính, mồếi liến h bến trong vồến có c a nó, cấồn ph i làm gì? ượ
Tránh ch nghĩa ch quan,
b nh ch quan duy ý chí
V n d ng lý lu n nh n
th c duy v t bi n ch ng
V n d ng nh ng thành t u
khoa h c
V n d ng nh ng thành t u
khoa h c
40. Ch n n i dung sai, theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng: Ph i phát huy tính nằng đ ng sáng t o c a
ý th c, phát huy vai trò nhấn tồế con ng i cấồn ph i: ườ
Chồếng t t ng, thái đ ư ưở
th đ ng, l i, ngồồi ch ,
b o th , trì tr , thiếếu tính
sáng t o
Ph i coi tr ng vai trò c a ý
th c, coi tr ng cồng các t ư
t ng và giáo d c t ưở ư
t ng, coi tr ng giáo d c lý ưở
lu n ch nghĩa Marx - Lenin
và t t ng Hồồ Chí Minhư ưở
Ph i giáo d c và nấng cao
trình đ tri th c khoa h c,
c ng cồế, bồồi d ng nhi t ưỡ
tình, ý chí cách m ng cho
cán b , đ ng viến và nhấn
dấn nói chung
Ph i phát huy ch nghĩa cá
nhấn, phát huy l i ích cá
nhấn, coi tr ng giáo d c
khoa h c t nhiến
41. Ph ng th c tồồn t i c a v t chấết là gì?ươ
8
Th i gian Khách quan Khồng gian V n đ ng
42. Ch n c m t điếồn vào chồẫ trồếng: Lenin nhấến m nh rằồng, ph m trù triếết h c này dùng đ ch cái “Đ c tinh duy nhấết
c a v t chấết mà ch nghĩa duy v t triếết h c gằến liếồn v i vi c th a nh n đ c tính này – là cái đ c tính tồồn t i v i t ư
cách là …, tồồn t i ngoài ý th c chúng ta..
Hi n th c ch quan Hi n th c khách quan Tồồn t i khách quan Th c tếế khách quan
43. Các nhà duy v t th i kỳ nào th ng đồồng nhấết v t chấết v i khồếi l ng, coi nh ng đ nh lu t c h c nh nh ng chấn ườ ượ ơ ư
lý khồng th thếm b t và gi i thích m i hi n t ng c a thếế gi i theo nh ng chu n m c thuấồn túy c h c; xem v t ượ ơ
chấết, v n đ ng, khồng gian, th i gian nh nh ng th c th khác nhau, khồng có mồếi liến h n i t i v i nhau? ư
Ch nghĩa Marx - Lenin Ch nghĩa duy v t th i kỳ
c đ i
Ch nghĩa duy v t bi n
ch ng
Ch nghĩa duy v t thếế k
XV – XVIII
44. Có mấếy hình th c v n đ ng c a v t chấết?
4 5 6 7
45. Ch nghĩa duy tấm nào th a nh n tính th nhấết c a ý th c nh ng coi đó là th tinh thấồn khách quan có tr c và ư ướ
tồồn t i đ c l p v i con ng i? ườ
Nh nguyến lu n Duy tấm ch quan Duy tấm khách quan Bấết kh tri
46. Ch n c m t đúng điếồn vào chồẫ trồếng: Triếết h c Ma rx cũng nh toàn b ch nghĩa Maư rx ra đ i nh m t … khồng ư
nh ng vì đ i sồếng và th c tiếẫn, nhấết là th c tiếẫn cách m ng c a giai cấếp cồng nhấn, đòi h i ph i có lý lu n m i soi
đ ng mà còn vì nh ng tiếồn đếồ cho s ra đ i lý lu n m i đã đ c nhấn lo i t o ra.ườ ượ
Tấết yếếu l ch s Thiến tài c a Lenin Thiến tài c a Anghen Yếu cấồu c a th i đ i
9
47. Ch n c m t điếồn vào chồẫ trồếng: Engels viếết: “Đem so sánh con ng i v i các loài v t, ng i ta seẫ thấếy rõ ràng … ườ ườ
bằết nguồồn t lao đ ng và cùng phát tri n v i …, đó là cách gi i thích đúng vếồ nguồồn gồếc c a ngồn ng ..
Tiếếng nói/lao đ ng Ngồn ng /lao đ ng Ngồn ng /th c tếế Ch viếết/th c tiếẫn
48. M t trong nh ng đ c tr ng n i b t c a triếết h c Mac là gì? ư
Tính khách quan Tính cách m ng Tính sáng t o Tính khoa h c
49. H c thuyếết triếết h c nào kh ng đ nh kh nằng nh n th c c a con ng i vếồ thếế gi i? ườ
Thuyếết nh nguyến Thuyếết bấết kh tri Thuyếết đa nguyến Thuyếết kh tri
50. Ch n c m t đúng điếồn vào chồẫ trồếng: Lenin tr thanh ng i kếế t c trung thành và … ch nghĩa Mac và triếết h c ườ
Mac trong th i đ i m i – th i đ i đếế quồếc ch nghĩa và quá đ lến ch nghĩa xã h i.
Phát tri n đúng đằến Phát tri n m t cách khoa
h c
Phát tri n sáng t o Phát tri n
51. Đ nh nghĩa v t chấết c a Lenin bao hàm mấếy n i dung c b n? ơ
2 3 4 5
52. Các nhà triếết h c h tuy t đồếi hóa yếếu tồế v t chấết, ch nhấến m nh m t chiếồu vai trò v t chấết sinh ra ý th c, quyếết
đ nh ý th c, ph đ nh tính đ c l p t ng đồếi c a ý th c thu c vếồ ch nghĩa nào? ươ
Ch nghĩa duy v t siếu hình Ch nghĩa duy v t th i kỳ
c đ i
Ch nghĩa duy v t bi n
ch ng
Ch nghĩa duy tấm
53. Ch nghĩa duy v t bi n ch ng đ c sáng l p vào th i gian nào? ượ
10

Preview text:

N I DU Ộ NG ÔN T P Ậ MÔN TRIẾẾT H C Ọ MARX LENIN 01. Các nhà triếết h c ọ duy v t ậ th i ờ kỳ nào, đã quy m i ọ hình th c ứ v n ậ đ ng ộ thành m t ộhình th c ứ duy nhấết là v n ậ động cơ học? Thời kỳ cổ đại Thời kỳ ph c ụ h ng ư Thời kỳ cận đại Thời kỳ hi n ệ nay 02. Hình th c ứ v n ậ động đ c ặ tr ng ư c a ủ con ngư i ờ là v n ậ đ ng ộ nào? Vật lý Xã hội Hóa h c ọ Sinh h c ọ 03. Theo quan đi m cể a ch ủ nghĩa ủ duy v t biậ n ch ệ ng, hình ứ th c tồồ ứ n t i cạ a v ủ t xé ậ t vếồ m t qu ặ ng ả tính, s c ựùng tồồn t i, t ạr t tậ , kế ự ết cấếu và s ự tác đ ng ộ lấẫn nhau đư c ợ g i ọ là gì? Khồng gian Th i ờ gian V n ậ đ ng ộ V t ậchấết 04. Theo quan đi m cể a ch ủ nghĩa ủ duy v t biậ n ch ệ ng, hình ứ th c tồồ ứ n t i cạ a v ủ t chấ ậ ết v n ậ đ ng ộ xét vếồ m t ặ đ ộ dài diếẫn biếến, s kế ự ế tiếếp c a ủ các quá trình đư c ợ g i ọ là gì? Khồng gian Th i ờ gian V n ậ đ ng ộ V t ậchấết 05. Theo ch nghĩa
ủ duy v t hiậ u sể tồồ ựn t i cạ a t ủhếế gi i nh ớ m ư t ộch nh ỉ th m ể à b n ả chấết c a ủ nó là gì? V t ậchấết Ý thức Tinh thấồn Ý ni m ệ tuy t ệđồếi
06. Theo các nhà triếết h c duy t ọấm kh ng đ nh
ẳ ch ịcó thếỉế gi i tinh ớ thấồn m i tồồ ớ n t i nế ạ n b n c ảhấết c a ủ tồồn t i ạ là gì? V t ậchấết Ý ni m ệ tuy t ệđồếi Chúa tr i ờ Tinh thấồn 07. Ch n n i dung ọ s ộai: Ch nghĩa duy ủ v t bi n c ậh ng ệ kh ng ứ đ nh ẳ b n ịchấết ả c a thếế ủ gi i là vớ t chấế ậ t, thếế gi i thồ ớ ếng nhấết tinh ở v t chấ
ậ ết. Điếồu đó được th ể hi n ệ ở nh ng ữ đi m ể c ơ b n ả nào? Ch mỉ t thế ộ ế gi i duy ớ nhấết và M i b ọ ph ộ n ậ c a ủ thếế gi i ớ Thếế gi i v ớ t ậchấết khồng do Thếế gi i v ớ t ậchấết do Chúa 1
thồếng nhấết là thếế gi i ớ v t ậ có mồếi quan h v ệ t ậchấết
ai sinh ra và cũng khồng b ị sinh ra và đếến th i ờ gian nào
chấết. Thếế gi i vớ t chấ
ậ ết tồồn thồếng nhấết v i ớ nhau mấết đi, nó tồồn t i
ạ vĩnh viếẫn, đó seẫ mấết đi, nó khồng tồồn
tại khách quan, có trước và vồ hạn và vồ tận tại vĩnh viếẫn đ c ộ l p ậ v i ớ ý th c ứ con ngư i ờ , đư c ợ ý th c ứ con ngư i ờ ph n ả ánh 08. Khi lý gi i nguồồn ả gồếc ra đ i c a ý ờ thủ c, các nhà ứ triếết h c cho ọ rằồng, ý th c là ng
ứ uyến thếế đấồu tiến, tồồn t i ạ vĩnh viếẫn, là
nguyến nhấn sinh thành, chi phồếi s tồồn t ự i, biếế ạ n đ i c a ổ to ủàn b thế ộế gi i vớ t chấ ậ ết thu c ộvếồ ch ủ nghĩa nào? Chủ nghĩa duy v t ậ Chủ nghĩa duy tấm Thuyếết nh ịnguyến Bấết kh ả tri 09. Nh ng nhà ữ triếết h c họ đã t ọ uy t đồ ệếi hóa vai trò c a lý ủ tinh, kh ng ẳ đ nh ịthếế gi i “ ớ ý ni m ệ ”, hay “ý ni m ệ tuy t ệđồếi” là b n ả th , s ể inh ra toàn b t ộhếế gi i ớ hi n ệ th c ự thu c ộ ch ủ nghĩa nào? Chủ nghĩa duy tấm khách Chủ nghĩa duy tấm ch ủ Ch ủ nghĩa duy v t
ậ siếu hình Chủ nghĩa duy v t ậ bi n ệ quan quan chứng 10. Nh ng nhà ữ triếết h c họ đã t ọ uy t đồ ệếi hóa vai trò c a c ủ m g ả iác, coi c m g ả iác là tồồn t i duy ạ
nhấết, “tiến nhiến”, s n ả sinh ra thếế gi i v ớ t ậchấết thu c ộ ch ủ nghĩa nào? Chủ nghĩa duy tấm khách Chủ nghĩa duy tấm ch ủ Thuyếết nh ịnguyến Bấết kh ả tri quan quan 11. Nh ng nhà ữ triếết h c nà ọ o đã kh ng đ ẳ nh: ịÝ th c là ứthu c tính ộ ph biếế ổ n c a m ủ i dọ ng ạ v t chấ ậ ết – t g ừ i i v ớ ồ sinh đếến gi i h ớ u
ữ sinh, mà cao nhấết là con ngư i ờ ? Robine, Hechken, Didoro
Phogto, Moletsot, Buykhone Mac và Anghen Heghen và Phoiobac 2 12. Ch n c m ọ t ụ đúng
ừ điếồn vào chồẫ trồếng: Nh ng ữ sai lấồm, h n ạ chếế c a ủ ch ủ nghĩa duy tấm, duy v t ậ siếu hình trong quan ni m vếồ ệ ý th c đã ứ đ c c ư á ợc giai cấếp bóc l t, t ộhồếng tr tịri t ệđ lể i d ợ ng
ụ , lấếy đó làm …, cồng c ụ đ ể nồ d c ị h tinh
thấồn quấồn chúng lao đ ng ộ . Cơ s ở th c ự tiếẫn C ơ s ở khách quan Cơ s ở lý lu n ậ C s ơ duy ở nhấết 13. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa ủ duy v t biậ n ch ệ ng, ý ứ th c ra ứ đ i có
ờmấếy nguồồn gồếc? 2 3 4 5 14. Theo ch nghĩa ủ duy v t biậ n ch ệ ng, nhấ ứ n tồế tr c ti ự ếếp và quan tr ng ọ nhấết cho s ự ra đ i ờ và phát tri n ể c a ủ ý th c ứ là gì? Lao đ ng ộ Ngồn ngữ Thếế giới khách quan B ộ óc con ngư i ờ 15. Ch n nọ i dung
ộ sai vếồ quá trinh ph n á ả nh c a t ủhếế gi i v ớ t ậchấết Phản ánh là thu c ộ tính phổ Đó là s ự tái t o ạ nh ng ữ đ c ặ Sự ph n ả ánh ph ụ thu c ộ vào Ph n ả ánh là thu c ộ tính c a ủ biếến c a ủ m i d ọ ng ạ v t ậchấết,đi m ể c a ủ m t ộh t ệhồếng v t ậ v t ậ tác đ ng ộ và v t ậ nh n ậ m t ộd ng ạ v t ậchấết, đó là bộ được bi u ể hi n ệ trong s ự chấết này m ở t ộh t ệhồếng tác đ ng ộ ; đồồng th i ờ luồn óc con người liến h , ệ tác đ ng ộ qua l i ạ v t ậchấết khác trong quá mang n i ộ dung thồng tin gi a c ữ ác đồếi t ư ng ợ v t ậchấết trình tác đ ng ộ qua l i ạ c a ủ của v t ậ tác đ ng ộ v i ớ nhau chúng 16. Theo quan đi m cể a ch ủ nghĩa ủ duy v t biậ n ch ệ ng v
ứếồ nguồồn gồếc t ự nhiến ra đ i ờ c a ủ ý th c ứ là gì? B ộ óc con người Thếế gi i ớ khách quan S t ựác đ ng ộ c a ủ thếế giới S x ự uấết hi n ệ ngồn ngữ khách quan vào óc con ngư i ờ ph n ả ánh 3 17. Theo quan đi m cể a ch ủ nghĩa ủ duy v t biậ n ch ệ ng v
ứếồ nguồồn gồếc xã h i ộ ra đ i ờ ý th c ứ là gì? Lao đ ng ộ ra đ i ờ trư c ớ Ngồn ng ữ ra đ i ờ sau Cùng v i l ớ ao đ ng ộ xuấết hi n ệ Khi não b ộ c a ủ con ngư i ờ ngồn ngữ phát tri n ể 18. Ch n c ọ m t ụ đúng ừ
điếồn vào chồẫ trồếng: Theo quan đi m ể c a ủ ch ủ nghĩa duy v t ậ bi n ệ ch ng ứ : Ho t ạ đ ng ộ th c ự tiếẫn c a ủ loài ng ưi m ờ i l ớ à …, quyếết đ nh ị s ự ra đ i ờ của ý th c ứ . Nguồồn gồếc tr c ự tiếếp
Nguồồn gồếc gián tiếếp
Nguồồn gồếc duy nhấết Nguồồn gồếc trung gian 19. Ch n c m tọ đúng ụ điế
ừ ồn vào chồẫ trồếng: Mac và Anghen đã nhiếồu lấồn ch rõ r
ủằồng: “Ý th c khồng ứ nh ng ữ có nguồồn gồếc t nhiến ự
mà còn có nguồồn gồếc xã h i ộ là m t ộ hi n ệ tư ng ợ …”. Mang b n ả chấết t ự nhiến Mang b n ả chấết xã hội Mang b n ả chấết con ngư i ờ Mang b n ả chấết t ự nhiến và xã hội 20. Theo quan đi m ể c a ủ ch ng ủ hĩa duy v t ậbi nệ ch ng ứ , s ph ự n ả ánh c a ủ ý th c ứlà nh t ưhếế nào? Ph n ả ánh th ụ đ ng ộ Ph n ả ánh sinh h c ọ Phản ánh sáng t o ạ Ph n ả ánh v t ậ lý 21. Ch n c m ọ t ụ đúng
ừ điếồn vào chồẫ trồếng: Anghen viếết: “Đem so sanh con ng ưi v ờ i c ớ ác loài v t, ậ ng ưi t ờ a seẫ thấếy rõ
ràng … bằết nguồồn t lao ừđ ng v
ộà cùng phát tri n vể i …, ớđó là cách gi i thíc
ả h đúng vếồ nguồồn gồếc c a ủ ngồn ng . ữ ” Ngồn ng / ữ lao đ ng ộ Tiếếng nói/ho t ạ đ ng ộ Ch v ữ iếết/th c ự tiếẫn Ngồn ng /t ữ h c ự tếế 22. Ch n n ọ i dung ộ sai vếồ b n ả chấết c a ủ ngồn ng ữ theo quan đi m ể c a ủ ch ủ nghĩa duy v t ậ bi n ệ ch ng ứ . 4 Ngồn ng là ữ h t ệhồếng tín Ngồn ng x ữ uấết hi n ệ tr ở Ngồn ng ữ là phương thức Ngồn ng x ữ uấết hi n ệ tr ở hi u v ệ t ch ậ ấết do th ưng ợ đếế thành “v v ỏ t ậchấết” c a ủ t ư đ ý ể th c ứtồồn t i ạ với t ư thành ph ư ng ơ ti nệ giao tiếếp sáng t o ạ ra đ ể con ngư i ờ duy; là hi n ệ th c ự tr c ự tiếếp cách là s n ả ph m ẩ xã h i ộ – và cồng c ụ của t ư duy giao tiếếp với nhau của ý th c ứ l c ị h sử 23. Nh ng yếế
ữ u tồế nào kích thích c yếế ủ u làm chuy n bi ể ếến dấồn b ộ óc c a ủ loài vư n ợ ngư i ờ thành b ộ óc con ngư i ờ và tấm lý đ ng ộ v t ậ thành ý th c ứ con ngư i ờ ? Lao đ ng ộ Ngồn ngữ Lao đ ng ộ và ngồn ngữ Khi não b ộ con người phát tri n ể 24. Ch n n ọ i dung ộ sai vếồ ý th c: ứ Theo ch ng ủ hĩa duy v t bi ậ n ệ ch ng ứ vếồ s ự ph n ả ánh c a ủ ý th c ứ là gì? Ý th c ứ là s ự ph n
ả ánh nằng Ý thức là m t ộ th c ự tiếẫn tinh Ý th c ứ là hình nh ả ch ủ quan Ý th c ứ mang b n ả chấết xã đ n ộ g, sáng t o ạ thấồn c a ủ thếế gi i ớ khách quan hội 25. Ch ng ủ hĩa nào đã c ưng ờ đi uệ vai trò c a ủ ý th c ứ m t ộcách thái quá, tr u ừ t ưng ợ t i m ớ c ứ thoát ly đ i s ờ ồếng hi n ệ th c ự ,
biếến nó thành m t th c th ộ tồ ự ồn tể i đ c lạ p, t ộ h c ậ t i duy ự nhấ
ạ ết và nguồồn gồếc sinh ra thếế gi i v ớ t ậchấết? Chủ nghĩa duy v t ậ th i ờ kỳ Ch ủ nghĩa duy v t ậ siếu hình Ch ủ nghĩa duy v t ậ bi n ệ Chủ nghĩa duy tấm c ổ đ i ạ chứng 26. Ch ng
ủ hĩa nào đã tấồm th ưng ờ hóa vai trò c a ủ ý th c. ứ H c ọ oi ý th c ứcũng ch là ỉ m t ộd ng ạ v t ậchấết; ho c ặ coi ý th c ứ ch là sỉ phự n ánh ả gi n đả n, th ơ đ ng ụ t ộhếế gi i vớ t chấ ậ ết, tách r i t ờ h c ựtiếẫn xã h i r
ộ ấết phong phú, sinh đ ng ộ ? Chủ nghĩa duy v t ậ th i ờ kỳ Ch ủ nghĩa duy v t
ậ siếu hình Chủ nghĩa duy tấm khách Chủ nghĩa duy tấm ch ủ c ổ đ i ạ quan quan
27. Trong các yếếu tồế h p t
ợhành các quá trình tấm lý tích c c cự a ý ủ th c ba ứ o gồồm tri th c, ứ tình c m
ả , niếồm tin, ý chí, …; thì 5 nhấn tồế c bơ n, c
ả ồết lõi nhấết là gì? Tri thức Tình c m ả Niếồm tin Ý chí
28. Các nhà triếết h c coi ý th ọ c là tồồn ứ t i duy nhấ ạ ết, tuy t đồếi, ệ là tính th nhấế ứ t t đó s ừ inh ra tấết c ; cò ả n thếế gi i v ớ t ậchấết ch là bỉ n sa ảo, bi u hiể n khá ệ c c a ý t ủh c tinh ứ thấồn, là tính th ha ứ i, do ý th c ti ứnh thấồn sinh ra thu c ộvếồ ch ủ nghĩa nào? Chủ nghĩa duy v t ậ Chủ nghĩa duy tấm Chủ nghĩa duy tấm khách Chủ nghĩa duy tấm ch ủ quan quan
29. Các nhà triếết h c h tuyọ t đồ ọ ếi hó
ệa yếếu tồế v t chấế ậ t, ch nhấỉến m nh ạ m t chi ộ ếồu vai trò c a
ủ v t ậchấết sinh ra ý th c ứ , quyếết định ý th c ứ , ph ủ nh n ậ tính đ c lộ p t ậ ng ư ơ đồếi c a ủ ý th c ứthu c ộvếồ ch ủ nghĩa nào? Chủ nghĩa duy v t ậ bi n ệ Ch ủ nghĩa duy v t ậ th i ờ kỳ Ch ủ nghĩa duy v t
ậ siếu hình Chủ nghĩa duy tấm chứng c ổ đ i ạ
30. Các nhà triếết h c cho r ọ ằồng: v t chấế ậ t và ý th c có ứ mồếi quan h biệ n c ệ h ng, ứ trong đó v t chấ ậ ết quyếết đ nh ị ý th c ứ , còn ý th c tá ứ c đ ng ộ tích c u t ựr lởi vạ t chấ ậ ết thu c ộvếồ ch ủ nghĩa nào? Chủ nghĩa duy v t ậ bi n ệ Ch ủ nghĩa duy v t ậ th i ờ kỳ Ch ủ nghĩa duy v t
ậ siếu hình Chủ nghĩa duy tấm khách chứng c ổ đ i ạ quan 31. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa ủ duy v t biậ n ch ệ ng: V
ứ ai trò quyếết đ nh ịc a v ủ t chấ ậ ết đồếi v i ớ ý th c ứ đư c ợ th ể hi n ệ trến mấếy n i ộ dung? 3 4 5 6 32. Tìm n i dung
ộ sai vếồ vai trò quyếết đ nh ị c a ủ v t ậchấết đồếi v i ớ ý thức, theo quan đi m ể c a ủ ch ủ nghĩa duy v t ậ bi n ệ ch ng ứ . V t chấ ậ ết quyếết đ nh ị nguồồn V t chấ ậ ết quyếết đ nh ị n i ộ V t chấ ậ ết quyếết đ nh ị b n ả V t chấ ậ ết quyếết đ nh ị tình 6 gồếc của ý th c ứ dung c a ủ ý th c ứ chấết của ý th c ứ c m ả c a ủ con ngư i ờ 33. Tìm n i dung
ộ sai vếồ vai trò quyếết đ nh ịc a v ủ t chấ ậ ết đồếi v i ớ ý th c ứ , theo quan đi m ể c a ủ ch ủ nghĩa duy v t ậ bi n ệ ch ng ứ .
Vất chấết quyếết đ nh ị n i ộ V t chấ ậ ết quyếết đ nh ị b n ả V t chấế
ậ t quyếết đ nh ịkếết cấếu V t chấ ậ ết quyếết đ nh ị s ự vận dung của ý th c ứ chấết c a ủ ý th c ứ của ý thức ch ủ quan đ ng ộ , phát tri n ể c a ủ ý th c ứ 34. Theo quan đi m ểc a c ủh ng ủ hĩa duy v t bi ậ n c ệ h ng: ứ Ý th c c ứó đ c lộ p t ậ ng ư ơ đồếi và tác đ ng ộ tr lở i v ạ t ậchấết có mấếy n i ộ dung? 3 4 5 6 35. Ch n c ọ m t ụ đúng
ừ điếồn vào chồẫ trồếng: Theo quan đi m ể c a ủ ch ủ nghĩa duy v t ậ bi n ệ ch ng ứ , ý th c ứ m t ộ khi ra đ i ờ thì có tinh đ c l p ộ tậ ng ư đ ơ ồếi, tác đ ng ộ tr lởi thế ạ ế gi i v ớ t ậchấết. Ý th c ứ có th ể thay đ i ổ … so v i ớ hi n ệ th c ự , nh ng ư nhìn chung nó th ng ư t ờhay đ i … s ổ o v i s ớ biếế ự n đ i cổ a t ủhếế gi i v ớ t ậchấết. nhanh, ch m ậ , đi song ch m ậ , đi song hanh/nhanh nhanh, đi song hành/cùng nhanh, đi song hành/nhanh hành/ch m ậ một lúc 36. Ch n ọ c m ụ t
ừ đúng điếồn vào chồẫ trồếng: Theo quan đi m ể c a ủ ch ủ nghĩa duy v t ậ bi n ệ ch ng ứ : “Vũ khí c a ủ s ự phế
phán cồế nhiến khồng th tha ể y thếế đ ưc ợs phế ự phán c a ủ vũ khí, … ch c ủó th b ể địánh đ bằ ổ ồng …; nh ng ư lý lu n ậ cũng seẫ tr ở thành l c lự ng ư ợ v t chấ ậ ết, m t ộkhi nó thấm nh p ậ vào quấồn chúng.”. L c ựl ưng ợ tinh thấồn/l c ự L c ự l ưng ợ v t ậchấết/l c ự L c ự lư ng ợ cách m ng ạ /lực L c ự l ưng ợ quấồn chúng nhấn l ưng ợ tinh thấồn l ư ng ợ v t ậchấết lượng ph n ả cách mạng dấn/lực lượng ph n ả đ ng ộ 37. Ch n ọ c m ụ t
ừ đúng điếồn vào chồẫ trồếng: Theo quan đi m ể c a ủ ch ủ nghĩa duy v t ậ bi n ệ ch ng ứ : Vai trò c a ủ ý th c ứ th ể hi n ệ ở chồẫ nó … ho t ạ đ ng ộ , hành đ ng
ộ của con người; nó có thể làm cho … c a ủ con ngư i
ờ đúng hay sai, thành cồng 7 hay thấết b i ạ . Ch ỉđ o ạ /hoạt đ ng ộ Soi đư ng ờ /hành đ ng ộ Ch ỉđường/ho t ạ đ ng ộ th c
ự Hướng dấẫn/hành đ ng ộ th c ự tiếẫn tếế 38. Ch n ọ c m ụ t
ừ đúng điếồn vào chồẫ trồếng: T mồ ừếi quan h giệ a v ữ t chấ ậ ết và ý th c ứtrong triếết h c ọ Marx - Lenin, rút ra nguyến tằếc ph ư ng ơ pháp lu n ậ là … kếết h p ợ …. Tồn tr n ọg th c
ự tếế/phát huy Tồn tr n ọ g tính khách Tồn tr n ọ g th c ự tiếẫn/phát Tồn tr n ọ g tính ch ủ ý th c ứ c a ủ con người quan/phát huy tính nằng huy tính nằng đ n ộ g khách quan/phát huy tính sáng đ ng ộ ch ủ quan quan t o ạ c a ủ con ngư i ờ 39. Theo quan đi m ể c a ủ ch ng ủ hĩa duy v t ậbi nệ ch ng ứ . Đ nh ể n ậ th c, ứ c i t ả oạ s v ự t, ậ hi n ệ t ưng ợ , ph i x ả uấết t ừ chính b n thấ ả n s v t ự, hi ậ n tệ ng ư đ ợ ó v i nhớ ng t ữhu c tính, ộ mồếi liến h bế ệ n trong vồến có c a ủ nó, cấồn ph i ả làm gì? Tránh ch ủ nghĩa ch ủ quan, V n ậ d ng ụ lý lu n ậ nh n ậ V n ậ d n ụ g những thành t u ự V n ậ d ng ụ nh ng ữ thành t u ự b nh ệ ch ủ quan duy ý chí thức duy v t ậ bi n ệ ch ng ứ khoa h c ọ khoa h c ọ 40. Ch n ọ n i ộ dung sai, theo quan đi m ể c a ủ ch ủ nghĩa duy v t ậ bi n ệ ch ng ứ : Ph i
ả phát huy tính nằng đ ng ộ sáng t o ạ c a ủ ý th c, phá ứ
t huy vai trò nhấn tồế con ng ưi c ờ ấồn ph i ả : Chồếng t ư tư ng ở , thái đ ộ Ph i ả coi tr ng ọ vai trò của ý Ph i ả giáo d c ụ và nấng cao Ph i ả phát huy ch ủ nghĩa cá th đ ụ ng ộ , lỷ i, ạ ngồồi ch , ờ
thức, coi trọng cồng các t ư trình đ ộ tri th c ứ khoa h c ọ , nhấn, phát huy l i ợ ích cá b o ả th , t ủ rì tr , t
ệ hiếếu tính tưởng và giáo d c ụ t ư c ng ủ cồế, bồồi dư ng ỡ nhi t ệ nhấn, coi tr ng ọ giáo d c ụ sáng t o ạ tưởng, coi tr ng ọ giáo d c
ụ lý tình, ý chí cách m ng ạ cho khoa h c ọ t ự nhiến lu n ậ ch
ủ nghĩa Marx - Lenin cán b , ộ đ ng ả viến và nhấn và t t ư ưng ở Hồồ Chí Minh dấn nói chung 41. Ph ng ư ơ th c tồ ứ ồn t i c ạ a ủ v t ậchấết là gì? 8 Th i ờ gian Khách quan Khồng gian V n ậ đ n ộ g 42. Ch n c m t ọ điế ụ ồn v
ừ ào chồẫ trồếng: Lenin nhấến m nh r
ạằồng, ph m ạtrù triếết h c ọnày dùng đ c ểh cỉái “Đ c ặtinh duy nhấết c a v t c ủ hấết ậ mà ch nghĩa ủ duy v t triếế
ậ t h c gằọến liếồn v i v ớ i c ệth a ừ nh n ậ đ c
ặtính này – là cái đ c ặtính tồồn t i ạ v i ớ t ư cách là …, tồồn t i ạ ở ngoài ý th c ứ chúng ta.”. Hi n ệ th c ự chủ quan Hi n ệ th c ự khách quan Tồồn tại khách quan Th c ự tếế khách quan 43. Các nhà duy v t th i ậ kỳ nà ờ o th ng đ ư ồ ờ ồng nhấết v t chấ ậ ết v i khồếi ớ lư ng ợ , coi nh ng ữ đ nh ị lu t ậ c ơ h c ọ nh ư nh ng ữ chấn lý khồng th thế ể m b t và ớ gi i thíc ả h m i hi ọ n t ệ ng ư ợ c a thế ủ ế gi i t ớ heo nh ng ữ chu n ẩ m c ựthuấồn túy c ơ h c ọ ; xem v t ậ chấết, v n ậ đ ng ộ , khồng gian, th i g ờ ian nh nh ư ng ữ th c ự th khá
ể c nhau, khồng có mồếi liến h ệ n i ộ t i ạ v i ớ nhau? Chủ nghĩa Marx - Lenin Chủ nghĩa duy v t ậ th i ờ kỳ Chủ nghĩa duy v t ậ bi n ệ Ch ng ủ hĩa duy v t ậthếế k ỷ c ổ đ i ạ chứng XV – XVIII
44. Có mấếy hình thức v n ậ đ ng ộ c a ủ v t ậchấết? 4 5 6 7 45. Ch ng
ủ hĩa duy tấm nào th a nh ừ n t ậính th nhấ ứ ết c a ủ ý th c ứnh ng ư coi đó là th ti
ứ nh thấồn khách quan có trư c ớ và tồồn t i ạ độc lập v i ớ con người? Nh ịnguyến lu n ậ Duy tấm chủ quan Duy tấm khách quan Bấết kh ả tri 46. Ch n cọ m tụ đúng
ừ điếồn vào chồẫ trồếng: Triếết h c ọ Marx cũng nh ư toàn b ộ ch ủ nghĩa Marx ra đ i ờ nh ư m t ộ … khồng nh ng v ữ ì đ i sồế ờ ng và th c ti
ự ếẫn, nhấết là th c ựtiếẫn cách m ng ạ c a
ủ giai cấếp cồng nhấn, đòi h i ỏ ph i ả có lý lu n ậ m i ớ soi đ ng ư ờ mà còn vì nh ng ữ tiếồn đếồ cho s ự ra đ i ờ lý lu n ậ m i ớ đã đư c ợ nhấn lo i ạ t o ạ ra. Tấết yếếu lịch sử Thiến tài c a ủ Lenin Thiến tài c a ủ Anghen Yếu cấồu c a ủ thời đại 9 47. Ch n c ọ m t ụ điế
ừ ồn vào chồẫ trồếng: Engels viếết: “Đem so sánh con ng ưi v ờ i c ớ ác loài v t, ậ ng ưi t
ờ a seẫ thấếy rõ ràng … bằết nguồồn t lao ừ đ ng v
ộà cùng phát tri n vể i …, ớđó là cách gi i thíc
ả h đúng vếồ nguồồn gồếc c a ủ ngồn ng . ữ ”. Tiếếng nói/lao đ ng ộ Ngồn ng / ữ lao đ ng ộ Ngồn ng /t ữ h c ự tếế Ch v ữ iếết/th c ự tiếẫn 48. M t ộtrong nh n ữg đ c ặ tr ng ư n i b ổ t ậc a ủ triếết h c ọ Mac là gì? Tính khách quan Tính cách m ng ạ Tính sáng t o ạ Tính khoa h c ọ 49. H c thuy ọ ếết triếết h c nà ọ o kh ng ẳ đ nh ịkh nằ ả ng nh n t ậh c c ứ a c ủon ng i ưvế ờ ồ thếế gi i ớ ? Thuyếết nh ịnguyến Thuyếết bấết kh ả tri Thuyếết đa nguyến Thuyếết kh ả tri 50. Ch n c m ọ t ụ đúng
ừ điếồn vào chồẫ trồếng: Lenin tr tha ở nh ng i ưkế ờ ế t c ụtrung thành và … ch ng
ủ hĩa Mac và triếết h c ọ Mac trong th i đ ờ i m ạ i – ớ th i đờ i đế ạ ế quồếc ch ủ nghĩa và quá đ ộ lến ch ủ nghĩa xã h i ộ . Phát tri n ể đúng đằến Phát tri n ể m t ộ cách khoa Phát tri n ể sáng t o ạ Phát tri n ể h c ọ 51. Đ nh ị nghĩa v t chấ ậ ết c a
ủ Lenin bao hàm mấếy n i ộ dung c ơ b n? ả 2 3 4 5
52. Các nhà triếết h c h tuy t ọ đồế ọ i hóa
ệ yếếu tồế v t chấết ậ , ch nhấếỉn m nh m ạ t chi ộ ếồu vai trò v t chấ ậ ết sinh ra ý th c, ứ quyếết đ nh ị ý th c, ph ứ
đủnh ịtính đ c lộ p t ậ ng ư ơ đồếi c a ủ ý th c ứthu c ộvếồ ch ủ nghĩa nào? Ch ủ nghĩa duy v t ậ siếu hình Ch ủ nghĩa duy v t ậ th i ờ kỳ Chủ nghĩa duy v t ậ bi n ệ Chủ nghĩa duy tấm c ổ đ i ạ chứng 53. Ch ủ nghĩa duy v t ậ bi n ệ ch ng ứ đư c ợ sáng l p ậ vào th i ờ gian nào? 10