Ôn tập trọng tâm các chương - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Học viện Hàng Không Việt Nam

Ôn tập trọng tâm các chương - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ÔN TẬP CHÍNH TRỊ MÁC LÊNIN
Trọng tâm chương 1 - 2 - 3 - 4
Nhiều ở chương 2 - 3
CHƯƠNG 1:
1, Hệ thống kinh tế chính trị đầu tiên nghiên cứu là: trọng thương
2, Ai là đại biểu của chủ nghĩa trọng thương: nhớ tên các đại biểu trong
slide
3, CN trọng nông là kinh tế chính trị nhấn mạnh vai trò của: sản xuất
nông nghiệp
4, Đại biểu của CN trọng nông
5, Đại biểu của kinh tế chính trị là ai: cổ điển Anh Adam Smith,
recardo, một ông nữa.
6, Kinh tế chính trị của mác kế thừa trực tiếp của kinh tế chính trị nào:
Kinh tế chính trị cổ điển ở Anh
7, Lý luận kinh tế chính trị của mác, ăng ghen được cô đặc trong tác
phẩm nào nhất: bộ tư bản
8, Nói đến chủ nghĩa trọng thương, đối tượng nghiên cứu là: ngoại
thương
9, Nói đến chủ nghĩa trọng nông, đối tượng nghiên cứu là: nông nghiệp
10, Mục đích nghiên cứu của ktct: khám phá các quy luật kinh tế, chi
phối mqh giữa người vs người trong sản xuất và trao đổi.
11, Ktct trở thành môn khoa học trong khoảng tg nào: TK 18
12, Ktct thời cổ trung đại trong khoảng tg nào: TK 15
13, CN trọng thương xuất hiện thời điểm nào: TK 15 - cuối TK 17
14, Theo các mác và ăng ghen, ktct được hiểu theo mấy nghĩa: 2 nghĩa
(rộng và hẹp)
15, Theo nghĩa hẹp, đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị là: nền sx
có tính chất xh
16, Chọn đáp đúng về : quy luật kinh tế tồn tại khách quan không phụ
thuộc ý chí con người, con người không thủ tiêu được các quy luật
kinh tế nhưng con người có thể vận dụng những quy tắc này để phục
vụ cho cuộc sống
17, Phương pháp nghiên cứu ktc đặc thù của CN Mác lenin là: Trừu
tượng hóa khoa học
18, Nhà ktct ... : “kế thừa những luận điểm mang tính khái quát tâm
lí hành vi của các nhà tâm lí chính trị cổ điện ở Anh được Mác gọi là
những nhà tâm lí chính trị tầm thường”.
19, Với tư cách là một môn khoa hc thì ktct mác - lênin sd những phương
pháp nào: 3 phương pháp
CHƯƠNG 2 + 3 + 4:
1, SX hàng hóa là gì: SP làm ra ko phải để dùng mà để trao đổi và
mua bán
2, SX hàng hóa gắn với quá trình: cạnh tranh
3, SX hàng hóa ra đời trên cơ sở nào: Phân công lao động
4, Qh SX trao đổi gắn với tính chất nào:
5, Sự khác biệt về mặt kinh tế giữa những người SX đòi hỏi việc trao đổi
SP của họ dựa trên nguyên tắc nào: 3 nguyên tắc (công bằng, bình đẳng
và hai bên cùng có lợi)
6, SX hàng hóa xh ở hình thái xh nào: hình thái kinh tế chiếm hữu nô lệ
7, Hàng hóa là một phạm trù: lịch sử
8, Khi hàng hóa sd cho tiêu dùng cá nhân, gọi là hàng hóa: Tiêu dùng
9, Giá trị sd của hàng hóa do thuộc tính nào quyết định: thuộc tính tự
nhiên
10, Để giá trị sd của hàng hóa được đi vào tiêu dùng, trước tiên hàng hóa
phải được nằm ở: thị trường
11, Sx tự cấp tự túc là sp làm ra để: Thỏa mãn nhu cầu con người
12, Mặt trái của nền SX hàng hóa là gì: 3 hạn chế (phá hoại MT, tiềm
ẩn khả năng khủng hoảng và ...)
13, Học thuyết kinh tế nào của Mác được gọi là hàng đá tảng: Học thuyết
giá trị thặng dư
14, Nguồn gốc của tiền là do đâu: SX và trao đổi
15, Kinh tế hàng hóa phát triển qua các giai đoạn nào: kinh tế hh giản
đơn và kinh tế thị trường
16, Giá trị hàng hóa tạo ra ở giai đoạn nào: SX (tạo ra hao phí lao
động)
17, Lao động nào do Mác phát triển: Lao động cụ thể và lao động trừu
tượng
18, ĐK tất yếu để sức lao động trở thành hàng hóa: 2 điều kiện:
19, Tiền tệ là gì: là vật ngang giá chung, hh đặc biệt
20, Mâu thuẫn cơ bản của SX hh giản đơn là: mâu thuẫn giữa lao động
tư nhân và lao động XH
21, Lượng giá trị XH của hh được quyết định bởi yếu tố: hao phí lao
động xh cần thiết mà người sx đã kết tinh trong đó
22, Yếu tố hh được quyết định bởi: Lao động cụ thể và lao động trừu
tượng
23, Quy luật giá trị có những tác dụng gì: điều tiết sx, lưu thông hàng
hóa, cải tiến KHKT, phân hóa giàu nghèo
24, Giá cả hàng hóa là gì:
25, Lao động cụ thể tạo ra: Giá trị sd
26, Lao động giản đơn: Lao động ko cần phải qua đào tạo, ko cần
chuyên môn
27, Lao động phức tạp: Lao động cần qua đào tạo
28, Quy luật giá trị có yêu cầu gì: phải dựa trên hao phí lao động xh
cần thiết
29, Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá đươc hiểu là: giá
cả phải rời giá trị và xoay quanh trục giá trị
30, Giá trị của hh là: Lao động của người sx hh đã hao phí bao nhiêu
để tạo ra nó.
31, Tiền làm phương tiện thanh toán khi nào: trả nợ, mua hàng chịu,
nộp thuế
32, Trong mqh giữa hai thuộc tính của hh, quan điểm nào đúng: Giá trị
là nd, cơ sở của nó là giá trị trao đổi
33, Thước đo lường giá trị của hàng hóa là gì: thời gian lao độn xh cần
thiết
34, Vấn đề sau: “trong TH người ta phải mang hh của mình đi đổi lấy hh
mà nhiều người ưa chuộng” thuộc hình thái nào: hình thái chung
35, Trong hình thái giá trị nào thì hình thái giá trị được biểu hiện cho 1m
vải = 1 kí thóc, 1gr vàng, ...: hình thái mở rộng
36, CT lưu thông hh: vd có 10 nghìn hh lưu thông trên thị trường, giá trị
mỗi hh là: 500 đ. Số vòng luân chuyển là 2 vòng: (10000 x 500)/2
37, Tiền làm chức năng tiền tệ thế giới khi nó tồn tại dưới hình thức nào:
vàng
38, Khi cung vượt quá cầu, điều gì xảy ra: giá cả nhỏ hơn giá trị
39, Thị trường là nơi diễn ra hành vi trao đỏi mua bán giữa các: chủ thể
kinh tế
40, Sư hình thành và phát triển thị trường gắn liền với yếu tố nào: phân
công lao động xh
41, Căn cứ vào đâu để phân thị trường thành thị trường người bán, người
mua: Vai trò của người bán và người mua
42, Căn cứ vào đâu để chia thị trường thành thị trường trong nước , thế
giới: phạm vi hoạt động
43, Đâu là chức năng của thị trường: thùa nhận, thưc hiên, thông tin,
kích thích
44, Mục đích của hoạt động doanh nghiệp là gì: làm cho lơi ich của
mình cao nhất
45, Quy luật nào nói về mqh cạnh tranh: QL cạnh tranh
46, Trong kinh tế thị trường, những người sản xuất được gọi là gì: doanh
nghiệp
47, Các hoạt động kinh tế thị trường chịu sự điều tiết bởi yếu tố nào: giá
cả thị trường
48, Sức mua của người tiêu dùng quyết định sự thành bại của: người sản
xuất
49, Thương nhân là người ở giữa: người SX và người TD
50, KN hàng hóa:
51, Tư bản là gì: giá trị thặng dư, bốc lột
52, Tiền có bao nhiêu chức năng: 5 chức năng
53, Trong các chức năng của tiền thì chức năng nào ko đòi hỏi có tiền
tham gia: lưu thông và phương tiện thanh toán
54, Ý nào sau đây không đúng về lao động phức tạp:
55, Chọn các ý không đúng về sp và hàng hóa:
56, Vì sao dịch vụ được coi là hh đặc biệt: là hh vô hình, ko cầm năm
được, chất lượng dịch vụ ko đồng nhất, không lưu trữ đc
57, Đất đai là gì: bao gômd đất sx, xd, giao thông, tài nguyên khoáng
sản
58, Vì sao đất không có giá trị: không là sản phẩm của lao động
59, Định nghĩa cổ phiếu, điền chỗ trống: quyền sở hữu
60, Khi một công ty gọi vốn, số vốn được chia thành nhiều phân nhỏ: cổ
phần
61, Số tiền ghi trên cổ phiếu là: mệnh giá cổ phiếu
62, Thu nhập từ cổ phiếu: cổ tức
63, Lợi tức của cổ phiếu phụ thuộc vào: kết quả họat động của công ty
64, Cổ phiếu có ghi tên cổ đông được gọi là: cổ phiếu ghi danh
65, Mục đichs của nhà SX là: Giá trị
66, Tính chất hai mặt của lao động SX hh: Lao động cụ thể và lao động
trừu tượng
67, CT lưu thông hàng hóa: H - T - H
68, CT lưu thông của tư bản: T - H - T’
69, Giá trị thăng dư là:
70, Biết được nd của các PP SX giá trị thăng dư: 3 pp
71, SX giá trị thặng dự là: Quy luật tuyệt đối
72, Nguồn gốc chủ yếu của tích lũy tư bản: Giá trị thặng dư
73, Nguồn gốc của tập trung tư bản: hợp tác, hợp nhất
74, Cạnh tranh nội bộ ngành sẽ hình thành: giá tri thị trường
75, Cạnh tranh khác ngành sẽ hình thành: lợi nhuận bình quân
76, Khi hình thành lợi nhuận bình quân sẽ hình thành: giá cả của sản
xuất
77, Địa tô tư bản là gì: là phần giá trị thặng dư ngoài giá trị bình quân
mà nhà nông nghiệp phải nộp cho chủ đất
78, Có những hình thức địa tô nào: địa tô chênh lệnh (1,2) và địa tô
tuyệt đối.
79, Địa tô chệnh lệch 1, 2 do đâu thu được: do đất màu mỡ, gần lưu
thông, gần chỗ tiêu thụ, nơi được canh tác, áp dụng khoa học kĩ thuật
80, Biểu hiện của giá trị thặng dư trong độc quyền là gì: lợi nhuận độc
quyền
81, Những biểu hiện chủ yếu của CNTB độc quyền nhà nước: Kết hợp
con người, hình thành sở hữu nhà nước, sự điều tiết kinh tế của nhà
nước tư sản.
| 1/5

Preview text:

ÔN TẬP CHÍNH TRỊ MÁC LÊNIN
Trọng tâm chương 1 - 2 - 3 - 4 Nhiều ở chương 2 - 3 CHƯƠNG 1:
1, Hệ thống kinh tế chính trị đầu tiên nghiên cứu là: trọng thương
2, Ai là đại biểu của chủ nghĩa trọng thương: nhớ tên các đại biểu trong slide
3, CN trọng nông là kinh tế chính trị nhấn mạnh vai trò của: sản xuất nông nghiệp
4, Đại biểu của CN trọng nông
5, Đại biểu của kinh tế chính trị là ai: cổ điển Anh Adam Smith, recardo, một ông nữa.
6, Kinh tế chính trị của mác kế thừa trực tiếp của kinh tế chính trị nào:
Kinh tế chính trị cổ điển ở Anh
7, Lý luận kinh tế chính trị của mác, ăng ghen được cô đặc trong tác
phẩm nào nhất: bộ tư bản
8, Nói đến chủ nghĩa trọng thương, đối tượng nghiên cứu là: ngoại thương
9, Nói đến chủ nghĩa trọng nông, đối tượng nghiên cứu là: nông nghiệp
10, Mục đích nghiên cứu của ktct: khám phá các quy luật kinh tế, chi
phối mqh giữa người vs người trong sản xuất và trao đổi.
11, Ktct trở thành môn khoa học trong khoảng tg nào: TK 18
12, Ktct thời cổ trung đại trong khoảng tg nào: TK 15
13, CN trọng thương xuất hiện thời điểm nào: TK 15 - cuối TK 17
14, Theo các mác và ăng ghen, ktct được hiểu theo mấy nghĩa: 2 nghĩa (rộng và hẹp)
15, Theo nghĩa hẹp, đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị là: nền sx có tính chất xh
16, Chọn đáp đúng về quy luật kinh tế: tồn tại khách quan không phụ
thuộc ý chí con người, con người không thủ tiêu được các quy luật
kinh tế nhưng con người có thể vận dụng những quy tắc này để phục vụ cho cuộc sống
17, Phương pháp nghiên cứu ktc đặc thù của CN Mác lenin là: Trừu tượng hóa khoa học
18, Nhà ktct ... : “kế thừa những luận điểm mang tính khái quát tâm
lí hành vi của các nhà tâm lí chính trị cổ điện ở Anh được Mác gọi là
những nhà tâm lí chính trị tầm thường”.
19, Với tư cách là một môn khoa hc thì ktct mác - lênin sd những phương
pháp nào: 3 phương pháp CHƯƠNG 2 + 3 + 4:
1, SX hàng hóa là gì: SP làm ra ko phải để dùng mà để trao đổi và mua bán
2, SX hàng hóa gắn với quá trình: cạnh tranh
3, SX hàng hóa ra đời trên cơ sở nào: Phân công lao động
4, Qh SX trao đổi gắn với tính chất nào:
5, Sự khác biệt về mặt kinh tế giữa những người SX đòi hỏi việc trao đổi
SP của họ dựa trên nguyên tắc nào: 3 nguyên tắc (công bằng, bình đẳng và hai bên cùng có lợi)
6, SX hàng hóa xh ở hình thái xh nào: hình thái kinh tế chiếm hữu nô lệ
7, Hàng hóa là một phạm trù: lịch sử
8, Khi hàng hóa sd cho tiêu dùng cá nhân, gọi là hàng hóa: Tiêu dùng
9, Giá trị sd của hàng hóa do thuộc tính nào quyết định: thuộc tính tự nhiên
10, Để giá trị sd của hàng hóa được đi vào tiêu dùng, trước tiên hàng hóa
phải được nằm ở: thị trường
11, Sx tự cấp tự túc là sp làm ra để: Thỏa mãn nhu cầu con người
12, Mặt trái của nền SX hàng hóa là gì: 3 hạn chế (phá hoại MT, tiềm
ẩn khả năng khủng hoảng và ...)
13, Học thuyết kinh tế nào của Mác được gọi là hàng đá tảng: Học thuyết giá trị thặng dư
14, Nguồn gốc của tiền là do đâu: SX và trao đổi
15, Kinh tế hàng hóa phát triển qua các giai đoạn nào: kinh tế hh giản
đơn và kinh tế thị trường
16, Giá trị hàng hóa tạo ra ở giai đoạn nào: SX (tạo ra hao phí lao động)
17, Lao động nào do Mác phát triển: Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
18, ĐK tất yếu để sức lao động trở thành hàng hóa: 2 điều kiện:
19, Tiền tệ là gì: là vật ngang giá chung, hh đặc biệt
20, Mâu thuẫn cơ bản của SX hh giản đơn là: mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động XH
21, Lượng giá trị XH của hh được quyết định bởi yếu tố: hao phí lao
động xh cần thiết mà người sx đã kết tinh trong đó
22, Yếu tố hh được quyết định bởi: Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
23, Quy luật giá trị có những tác dụng gì: điều tiết sx, lưu thông hàng
hóa, cải tiến KHKT, phân hóa giàu nghèo
24, Giá cả hàng hóa là gì:
25, Lao động cụ thể tạo ra: Giá trị sd
26, Lao động giản đơn: Lao động ko cần phải qua đào tạo, ko cần chuyên môn
27, Lao động phức tạp: Lao động cần qua đào tạo
28, Quy luật giá trị có yêu cầu gì: phải dựa trên hao phí lao động xh cần thiết
29, Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá đươc hiểu là: giá
cả phải rời giá trị và xoay quanh trục giá trị
30, Giá trị của hh là: Lao động của người sx hh đã hao phí bao nhiêu để tạo ra nó.
31, Tiền làm phương tiện thanh toán khi nào: trả nợ, mua hàng chịu, nộp thuế
32, Trong mqh giữa hai thuộc tính của hh, quan điểm nào đúng: Giá trị
là nd, cơ sở của nó là giá trị trao đổi
33, Thước đo lường giá trị của hàng hóa là gì: thời gian lao độn xh cần thiết
34, Vấn đề sau: “trong TH người ta phải mang hh của mình đi đổi lấy hh
mà nhiều người ưa chuộng” thuộc hình thái nào: hình thái chung
35, Trong hình thái giá trị nào thì hình thái giá trị được biểu hiện cho 1m
vải = 1 kí thóc, 1gr vàng, ...: hình thái mở rộng
36, CT lưu thông hh: vd có 10 nghìn hh lưu thông trên thị trường, giá trị
mỗi hh là: 500 đ. Số vòng luân chuyển là 2 vòng: (10000 x 500)/2
37, Tiền làm chức năng tiền tệ thế giới khi nó tồn tại dưới hình thức nào: vàng
38, Khi cung vượt quá cầu, điều gì xảy ra: giá cả nhỏ hơn giá trị
39, Thị trường là nơi diễn ra hành vi trao đỏi mua bán giữa các: chủ thể kinh tế
40, Sư hình thành và phát triển thị trường gắn liền với yếu tố nào: phân công lao động xh
41, Căn cứ vào đâu để phân thị trường thành thị trường người bán, người
mua: Vai trò của người bán và người mua
42, Căn cứ vào đâu để chia thị trường thành thị trường trong nước , thế
giới: phạm vi hoạt động
43, Đâu là chức năng của thị trường: thùa nhận, thưc hiên, thông tin, kích thích
44, Mục đích của hoạt động doanh nghiệp là gì: làm cho lơi ich của mình cao nhất
45, Quy luật nào nói về mqh cạnh tranh: QL cạnh tranh
46, Trong kinh tế thị trường, những người sản xuất được gọi là gì: doanh nghiệp
47, Các hoạt động kinh tế thị trường chịu sự điều tiết bởi yếu tố nào: giá cả thị trường
48, Sức mua của người tiêu dùng quyết định sự thành bại của: người sản xuất
49, Thương nhân là người ở giữa: người SX và người TD 50, KN hàng hóa:
51, Tư bản là gì: giá trị thặng dư, bốc lột
52, Tiền có bao nhiêu chức năng: 5 chức năng
53, Trong các chức năng của tiền thì chức năng nào ko đòi hỏi có tiền
tham gia: lưu thông và phương tiện thanh toán
54, Ý nào sau đây không đúng về lao động phức tạp:
55, Chọn các ý không đúng về sp và hàng hóa:
56, Vì sao dịch vụ được coi là hh đặc biệt: là hh vô hình, ko cầm năm
được, chất lượng dịch vụ ko đồng nhất, không lưu trữ đc
57, Đất đai là gì: bao gômd đất sx, xd, giao thông, tài nguyên khoáng sản
58, Vì sao đất không có giá trị: không là sản phẩm của lao động
59, Định nghĩa cổ phiếu, điền chỗ trống: quyền sở hữu
60, Khi một công ty gọi vốn, số vốn được chia thành nhiều phân nhỏ: cổ phần
61, Số tiền ghi trên cổ phiếu là: mệnh giá cổ phiếu
62, Thu nhập từ cổ phiếu: cổ tức
63, Lợi tức của cổ phiếu phụ thuộc vào: kết quả họat động của công ty
64, Cổ phiếu có ghi tên cổ đông được gọi là: cổ phiếu ghi danh
65, Mục đichs của nhà SX là: Giá trị
66, Tính chất hai mặt của lao động SX hh: Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
67, CT lưu thông hàng hóa: H - T - H
68, CT lưu thông của tư bản: T - H - T’
69, Giá trị thăng dư là:
70, Biết được nd của các PP SX giá trị thăng dư: 3 pp
71, SX giá trị thặng dự là: Quy luật tuyệt đối
72, Nguồn gốc chủ yếu của tích lũy tư bản: Giá trị thặng dư
73, Nguồn gốc của tập trung tư bản: hợp tác, hợp nhất
74, Cạnh tranh nội bộ ngành sẽ hình thành: giá tri thị trường
75, Cạnh tranh khác ngành sẽ hình thành: lợi nhuận bình quân
76, Khi hình thành lợi nhuận bình quân sẽ hình thành: giá cả của sản xuất
77, Địa tô tư bản là gì: là phần giá trị thặng dư ngoài giá trị bình quân
mà nhà nông nghiệp phải nộp cho chủ đất
78, Có những hình thức địa tô nào: địa tô chênh lệnh (1,2) và địa tô tuyệt đối.
79, Địa tô chệnh lệch 1, 2 do đâu thu được: do đất màu mỡ, gần lưu
thông, gần chỗ tiêu thụ, nơi được canh tác, áp dụng khoa học kĩ thuật
80, Biểu hiện của giá trị thặng dư trong độc quyền là gì: lợi nhuận độc quyền
81, Những biểu hiện chủ yếu của CNTB độc quyền nhà nước: Kết hợp
con người, hình thành sở hữu nhà nước, sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản.