lOMoARcPSD| 45438797
ÔN T P TẬ Ự Ậ LU N
I. DUY V T BI N CHẬ NG
1. Quan ni m duy v t bi n ch ng vềề v t chấất và các hình th c tồền t i c a v t chấất ệậ
V t chấất: ậ o Đ nh nghĩa v t chấất c a Lênin: “V t chấất là m t ph m trù triêất h c, dùng đ ch th c
t i ị ậ ủộ ạ ọ ể ỉ ự ạ khách quan, được đem l i cho con ngạ ười trong c m giác, đả ược c m giác c
a chúng ta ả ủ
chép l i, ch p l i, ph n ánh tồồn t i khồng l thu c vào c m giác”.ạ
o N i dung c b n c a đ nh nghĩa: ộ ơ
V t chấất là m t ph m trù triêất h c có tnh tr u tậ ộ ạ ọ ừ ượng hóa, khái quát hóa,
khồng đồồng nhấất v t chấất v i v t thậ ớ ậ ể
Thu c tnh c b n c a v t chấtấ là “th c t i khách quan, tồnồ t i khồng l thu c ơ
ộ vào c m giác”
V t chấất “tồồn t i khồng l thu c vào c m giác”, v t chấất có trậ ạ ệ ộ ước, c m
giác (ý ả th c) có sauứ
V t chấất “đậ ược c m giác ch p l i, ph n ng, con ngả ụ ười nh n th c đậ
ược v t ậ chấất bằồng c m giácả
Các hình th c tồnồ t i c a v t chất:
o V n đ ng ậ
Khái ni m:ệ
V n đ ng là m t phậ ộ ộ ương th c tồồn t i, m t thu c tnh cồấ h u c a v t ứ
ạ ộ ộ ữ ủ ậ chấất, bao gồồm tấtấ c m i s thay đ i và m i quá trình diêễn ra
trong ả ọ ự ổ ọ vũ tr , k t s thay đ i v trí gi n đ n cho đênấ t duy”.ụ ể ừ ự ổ
ị ả ơ ư
V t chấất tồồn t i bằồng cách v n đ ng và ch thồng qua v n đ ng v t chấất
m i bi u hi n s
tồnồ t i và các thu c tnh c a mình.ớ
Khồng có d ng v t chấất nào khồng v n đ ng, khồng v n đ ng
ộ nào l i phi v t chấất.
V n đ ng c a thêấ gi i h u sinh xuấất phát t mấu thuấễn n i t i (đồnồ g ậ ộ ủ
ớ ữ ừ ộ ạ hóa, d hóa)ị
Các hình th c v n đ ng: c h c, v t lý, hóa h c, sinh h c, xã h i ậ ộ ơ ọ ọ o Khồng
gian và th i gian ờ
V t chấất khng th tồồn t i đấu khác ngoài trong khồng gian theo th i gian.ậ
ạ ở Tính chấtấ :
Khách quan
Vĩnh c u ử
lOMoARcPSD| 45438797
Vồ t n ậ
2. Quan ni m duy v t bi n ch ng vềề nguồền gồấc và b n chấất c a ý th c ệ
Theo quan ni m Marxist, ý th c xuấtấ hi n t hai nguồnồ gồấc:
o Nguồồn gcấ t nhiên (b não
ng ười) o Nguồồn gồcấ xã h i ộ
B n chấất c a ý th c: ả o Ý th c là hình nh ch
quan c a thêấ gi i khách quan ứ
Ý th c có đứ ược nh s tác đ ng c a thêgi i khách quan vào b óc con ngờ
ười. Ý th c ho t đ ng tnh thấnồ diêễn
ra trong b óc ngứ ười.
Thêấ gi i khách quan là cái đớ ược ph n ánh, ý th c cái ph n ánh; thêấ gi
ới khách quan quy đ nh n i dung c a ý th c. B óc quy đ nh
tnh chấất ph n ánh ị
(đúng/sai)
o Ý th c ph n ánh thêấ gi i khách quan m t cách nằng đ ng, sáng t o ứ
Ý th c c i biêấn cái v t chấất di chuy n vào trong b óc thành cái tnh thấnồ – đó là ứ
bi u t ượng, khái ni m giúp con ngệ
ười nằấm bằtấ b n chấất, quy lu t v n đ ngả
c a ủ đồấi tượng, t o nên “thiên nhiên th hai”
Ý th c giúp con ngứ ười tưởng tượng, suy lu n, nh v y có th d báo nh ng gì ậ ờ ậ ể
ự ữ sằấp diêễn ra trong tương lai, giúp con người sáng t o vằn h c, ngh thu t, tồn
ạ ọ ệ ậ giáo, khoa h c cồng ngh …ọ ệ
o Ý th c là m t hi n tứ ộ ệ ượng l ch s - xã h i: Mồễi cá nhấn sồấng trong xã h i luồn ch u tác
ị ử ộ ộ ị đ ng t hai phíaộ ừ
T truyêồn thồấng: phong t c, t p quán, lồấi sồấng c a dấn t c, c ng đồồng, gia t c
T đ ương đ i: điêồu ki n kinh têấ - chính tr - xã h i nhấn đang sồấng
Xã h i có vai trò quan tr ng đồấi v i s hình thành nhấn cách cá nhấnộ
ớự
3. Nguyền lý vềề mồấi liền h ph biềấn, ý nghĩa phệ ương pháp lu n ậ
Mồấi liên h : Ch s quy đ nh, s tác đ ng và chuy n hóa lấễn nhau gi a các s v t, hi n tệ ỉ ự ị ự ộ ể ữ ự
ậ ệ ượng, hay gi a các m t, các yêấu tồấ c a mồễi s v t, hi n tữ ặ ủ ự ậ ệ ượng trong thêấ gi i.ớ
Mồấi liên h ph biêấn: V n v t trong thêấ gi i khồng tồồn t i m t cách bi t l p, mà có mồấi liên h ệ ổ ạ
ệ tác đ ng qua l i lấễn nhau, làm tênồ đêtồồn t i cho nhau, chuy n hóa lấễn ạ ạ
nhau, thúc đ y ho c kìm ẩ ặ hãm s phát tri n c a nhau. Mồấi liên h nh v y c a v n v t phép bi n ch ng
duy v t g i là mồấi ự ể ủ ệ ư ậ ủ ạ ậ ệ ứ ậ ọ liên h ph biêấn. ệ ổ Tính chấtấ :
o Tính khách quan:
lOMoARcPSD| 45438797
đ c tnh vồấn c a b n thấn thêấ gi i, tồồn t i khách quan, khồng ph thu c
ộ vào ý th c con ngứ ười.
Ví d : Nằấng làm bồấc h i nụ ơ ước, h i nơ ước ng ng t đêấn m t đ nhấất đ nh seễ
phát ư ụ ộ ộ ị sinh m a, m a tác đ ng đênấ s sinh trư ư ộ ự ưởng c a sinh v t ủ ậ
Nằấm v ng quan đi m này, con ngữ ể ười v n d ng vào đ i sồấng nh đằấp đ p, khai
ậ ụ ờ ư ậ mương, trồồng cấy, nuồi trồồng…
o Tính ph biêấn: ổ
Mồấi liên h tồnồ t i m i s v t, hi n tệ ạ ự ậ ệ ượng. Khồng s v t, hi n tự ậ ệ ượng,
quá trình nào tồồn t i tuy t đồấi bi t l p mà đêồu tồồn t i v i t cách là m t h thồấng
m , ư mồấi liên h v i h thồấng khác, tệ ương tác và làm
biêấn đ i lấnễ nhau.ổ
Ví d : Mèo bằất chu t, ong hút m t hoa ụ
Được coi là ph biêấn vì có tác đ ng r ng l n trong m i lĩnh v c: ổ
Trong t nhiên: Đ nh lu t v n v t hấấp dấễn, Sinh lý h c, Sinh h c, Sinh ự ị ậ ạ
ậ ọ ọ h c phấn t … ọ
Trong xã h i: Mồấi liên h gi a xã h i và t nhiên, mồấi liên h gi a cá ộ ệ ữ ộ ự
ệ ữ nhấn và xã h i …ộ
Trong t duy: B n chấất t duy là quá trình phát tri n t thấpấ đêư ư ể ừ nấ
cao, từ đ n gi n đêấn ph c t p, ph thu c vào s phát tri n c a điêuồ ki n sồấngơ
ả ứ ạ ụ ộ ự ể ủ ệ
o Tính đa d ng: Do tnh đa d ng c a thêấ gi i quy đ nh. V n v t trong thêấ gi i liên h v i ạ ạ ủ ớ ị
ạ ậ ớ ệ ớ nhau dưới nhiêồu hình th c: ứ
Mồấi liên h bên trong: là liên h gi a các phấồn t c a m t h thồấng. ệ
ử ủ
Ví d : s đồồng hóa và d hóa trong c th sinh v t. ơ
Mồấi liên h bên ngoài: là liên h gi a các s v t, hi n tệ
ượng khác nhau.
Ví d : Mồấi liên h gi a c th ng ơ ười v i mồi trớ
ường sồấng
Mồấi liên h khng gian: Mồấi liên h gi a các s v t, hi n t
ượng vêồ khồng gian.
Ví d : Mồấi liên h gi a Trái đấtấ M t tr i, do TĐ m t kho ng cách h p ụ ệ ữ ặ ờ ở ộ ả ợ
lí nên m iớ có s sồấng, còn các hành tnh khác thì khồng. ự
Mồấi liên h th i gian: M i s v t, hi n tệ ờ ọ ự ậ ệ ượng có m t th i gian tồồn t i nhấất
đ nh, ộ ạ ị trong têấn trình đó, gi a các giai đo n mồấi liên h nhấất đ nh. ữ
ệ ị
Ví d : Đ i sồnấ g mồễi con ngụ ười chia thành các giai đo n: ấấu th , niên
thiêấu, ạ ơ thanh niên, trưởng thành, trung niên, già lão
lOMoARcPSD| 45438797
Ý nghĩa phương pháp lu n: Khi nh n th c, ph i d a trên Quan đi m toàn di n ậ ậ ứ ả ự ể ệ o Nghiên
c u các yêấu tồấ cấấu thành đồấi tứ ương, tm mồấi liên h bên trong và bên ngoài c a ủ nó (mồi
trường sồnấ g).
o Cấnồ xem xét đồi tượng m t cách bao quát t nhiêồu chiêồu, nhiêồu phíaộ ừ , nhiêuồ góc
đ và ộ hoàn c nh.ả
o Khồng nên giàn đêồu, cấồn làm n i rõ m t m t o đó c a đồấi tổ ượng cấồn thiêất
cho th c ự n.
o Cấnồ v n d ng nhiêồu phậ ương pháp đ nghiên c u, v n d ng đồồng b các pể
hương t n ệ đ gi i quyêất.ể ả
Ý nghĩa: Quan đi m toàn di n giúp tránh các sai lấồm: Ng y bi n, phiêấn di n, đ i khái, đ n ể ệ
ụ ệ ệ ạ ơ gi n hóa s vi cả ự ệ
lOMoARcPSD| 45438797
4. Nguyền lý vềề s phát tri n, ý nghĩa phự ương pháp lu n ậ
Phát tri n: Phát tri n là khuynh hể ướng chung c a m i s v t, hi n tủ ự ậ
ượng, là s v n đ ng đi lên ự ộ theo ba kh nằng: t thấấp đêấn cao, t đ n gi n đênấ ph c t
p, t ch a hoàn thả ơ ư i n đêấn
hoàn ệ thi nệ
Tính chấtấ :
o Tính khách quan c a s phát tri n: M i s phát tri n đêồu xuấất phát t
ừ mấu thuấnễ n i ộ t i, do v y diêễn ra m t cách tấất yêấu,
khách quan, khồng ph thu c vào ý th c c a con ạ
người.
Ví d : S hình thành vũ tr diêễn ra hàng t nằm trụ ự ụ ỷ ước khi có s xuấất hi n c a con ngự ệ
ủ ười. o Tính ph biêấn: Quy đ nh s phát tri n diênễ ra tấtấ c m i s v t, hi n tổ ị ự ể ở ả ọ ự ậ
ệ ượng, m i lĩnh ọ v c, t t nhiên, xã h i đêấn t duy.ự ừ ự ộ ư
Trong t nhiên: Thuyêất têấn hóa c a Darwin và thuyêất s sồấng c a Oparin ch ng ự
ủ ự ủ ứ minh s sồấng đa d ng có t m t nguồồn gồấc, s trự ạ ừ ộ ự ưởng thành c a
các c th sinhủ ơ ể v t … ậ
Trong xã h i: Vêồ tr ng thái sinh sồấng: T xã h i sằn bằất, hái lộ
ượm, đêấn trồồng tr t ọ chằn nuồi, lên xã h i cồng nghi p, d ch v , têu
dùng, kinh têấ tri th c…ộ
Trong t duy: Th hi n qua s têấn b c a khoa h c cồng ngh ư ể ệ o Tính
đa d ng, phong phú c a s phát tri n: Do tnh đa d ng, phong phú c a thêấ gi i và ạ ủ
ự ể ạ ủ ớ nhu cấồu xã h i quy đ nhộ ị
Phát tri n trong t nhiên diêễn ra khách quan, t phátể
Phát tri n trong xã h i diêễn ra v i s đ nh hể
ướng c a con ngủ ười.
Phát tri n trong khoa h c cồng ngh theo nhu cấuồ th c têễn
Ví d : Điêồu ki n th nhụ ưỡng và chằm bón tồtấ cấy cồấi seễ
cho nằng suấất cao
Ý nghĩa phương pháp lu n: Khi xem xét đồấi tậ ượng, cấồn d a trên Quan đi m phát tri n
o Xem xét đồấi tượng trong quá trình v n đ ng, biênấ đ i và phát tri n khồnậ
g ng ng, chú ý ừ đêấn c quá kh , hi n t i, tả
ương lai. Cấnồ nhấnấ m nh đênấ tạ ương lai.
o Ph i nghiên c u tnh tấất yêấu và logic phát tri n n i t i các giai đo n phát tri n c a đồấi
ứ ể ộ ạ ạ ể ủ tượng. o Khằcấ ph c t tụ ư ưởng b o th , siêu hình, trì tr . Cấồn trấn tr ng,
b o v cái m iả ủ ệ ả ệ ớ , cái têấn b .ộ
lOMoARcPSD| 45438797
6 | Ô n t ậ p T r i êấ t 1 - H A N U
o Có tnh thấồn l c quan, khồng n n chí khi g p khó khằn. Vì phát tri n bao hàm c s ạ ả ặ ể
ả ự ng ng tr .ư
5. C p ph m trù cái riềng – cái chung, ý nghĩa phặ ương pháp lu n ậ
Khái ni m:
o Cái riêng dùng đ bi u th m t s v t, hi n tể ự ậ
ượng, quá trình tồồn t i v i t cách là m t cáiạ ư ộ toàn v n, đ c l p v i
nh ng cái riêng khácẹ
o Cái chung dùng đ ch nh ng m t, màu sằcấ , nh ng thu c tnh, yêấu tồấ, quaể
n h , v.v. tồồn ệ t i ph biêấn nhiêồu s v t, hi n tạ
ự ậ ượng.
o Cái đ c thù: mang đ c tnh m t s v t, hi n tặ ặ ở ộ ự ậ ệ ượng, khồng l p l i nh ng cái khácặ
o d : oụ hai b n sinh viên A B. B n A là m t cái riêng, b n B l i m t cái
riêng ạ ạ ộ ạ ạ ộ khác. Ở hai b n sinh viên này seễ có nh ng thu c tnh giồấng nhau nh cùng
là sinh viên, ạ ữ ộ ư cùng gi i tnh, tu i… thì nh ng cái giồấng nhau này là cái chung c a hai
cái riêng A và B. ớ ổ ủ Còn cái đ n nhấất là cái ch A ho c ch có B, ví d nh dấấu vấn tay
c a A, thì nó ch ơ ỉ ở ặ ỉ ở ụ ư ủ ỉ có A thồi, khồng có bấất kSV-HT nào khác.ở ở
Quan h bi n ch ng gi a cái riêng và cái chung: ệ ệ ứ ữ o Cái chung tồồn t i trong và bi u hi n thồng
qua cái riêng. Khồng có cái chung tr u tạ ể ệ ừ ượng, ch có cái chung c th .ỉ ụ ể
o Khồng có cái riêng tồồn t i đ c l p. Cái riêng ch tồồn t i trong mồấi quan h dấễn t i cái
ớ chung (c ng đồồng, loài).ộ
o Cái chung là b ph n c a cái riêng, nh ng l i chi phồấi s phát tri n c a cái riêng. Cái ộ ậ ư ạ ự
ể ủ riêng phong phú h n cái chung.ơ
o S v n đ ng và phát tri n c a cái riêng, có th x y ra hai trự ậ
ường h p:ợ
Cái riêng đ c thù ban đấồu có th dấồn dấồn biêấn chuy n thành cái chung.ặ
S bi u hi n cái chung mồễi cái riêng có th khác nhau, t o nên cái đ c thù.ự
Ý nghĩa phương pháp lu n: ậ o Muồấn nh n th c phát hi n cái chung, ph i xuấất phát t nhiêuồ
cái riêậ ng cùng lo i, ạ cùng loài. Đấy chính là c s c a phơ
ương pháp quy n p ạ
o Muồấn nh n th c đúng cái riêng ph i xuấtấ phát t nh ng tri th c chung.ậ ứ ả ừ ữ ứ Đấy là c
s c aơ ở ủ phương pháp diêễn d ch ị
o Khi áp d ng cái chung vào cái riêng, cấnồ tnh đêấn hoàn c nh l ch s -ụ c
th . Tránh r p ụ ậ khuồn, giáo điêồu
lOMoARcPSD| 45438797
6. C p ph m trù nguyền nhấn – kềất qu , ý nghĩa phặ ương pháp lu n ậ
Khái ni m:
o Nguyên nhấn dùng đ ch s tác đ ng lấễn nhau gi a cái m t, các yêấu tồấ trong s v t, ể
ự ậ hi n tệ ượng, ho c gi a các s v t, hi n tặ
ượng gấy nên nh ng biêấn đ i.ữ
o ất qu dùng đ ch nh ng biêấn đ i xuấất hi n do s tác đ ng c a các yêấu tồấ thu c ả ể ỉ ữ ổ
ệ ự ộ ủ ộ nguyên nhấn.
o Có nhiêồu d ng nguyên nhấn: ạ
Nguyên nhấn khách quan – ch quan ủ
Nguyên nhấn tr c têấp – gián têấp
Nguyên nhấn bên trong – bên ngoài
Nguyên nhấn ch yêấu – th yêấu
Quan h bi n ch ng gi a nguyên nhấn và kêất qu : ệ ệ o Tính đa d ng, ph c t p: M t nguyên
nhấn có th t o nên nhiêồu kêất qu . M t kêất qu ứ ạ ộ ả th được t o nên b i nhiêồu
nguyên nhn.ạ ở
o Tính tấất yêấu, khách quan: Tác đ ng đ c l p đồấi v i ý th c. Th hi n: Nhấn nào, qu ấấy. ộ ậ
ớ ứ ể o Lu t nhấn qu là ph biêấn, tác đ ng trong T nhiên, Xã h i, T duyậ ả ộ ự ộ ư o
Nhn qu tuấnồ hoàn, nguyên nhấn tác thành kêất qu . Trong Kêất qả u hình thành
nguyên nhn.
o Nguyên nhấn thành kêất qu , kêất qu tác đ ng l i nguyên nhấnả
Ý nghĩa phương pháp lu n: ậ o Vì nhấn qu mang tnh tấtấu, khách quan, nên muồấn nh n th c
t q u , ph i xuấất phát ả t nguyên nhấn. ừ
o Vì nhấn qu mang tnh ph biêấn nên khi nh n th c kêất qu ph i tm đúng nguyên nhn
(phấn lo i nguyên nhấn). Quán tri t nguyên tằcấ này, cấnồ chnấạ ệg l i Thuyêất
đ nh m nh và ạ
M c đích lu n. ụ o Muồấn có kêất qu tồất, cấnồ phát huy nh ng nguyên nhấn tch
c c, muồnấ loả ữ ự ại b h u qu ỏ ậ ả ph i lo i b các nguyên nhấn sinh ra nó. ả ạ ỏ
o Chồấng lồấi suy diêễn ch quan, lấấy nguyên c thay cho nguyên nhấn, ho c khi h u qu x y ủ
ả ả ra thì đ lồễi cho hoàn c nh. ổ
o Trong th c têễn, cấnồ chú ý đêấn điêuồ ki n, hoàn c nh, nhấn tồấ đ thúự
c đ y ho c kìm hãm ẩ nguyên nhấn nhằồm thu được kêất qu mong
muồấn. ả
7. C p ph m trù n i dung – hình th c, ý nghĩa phặ ương pháp lu n ậ
Khái ni m:
lOMoARcPSD| 45438797
8 | Ô n t ậ p T r i êấ t 1 - H A N U
o N i dung: là ph m trù dùng đ ch s t ng h p tấất c các m t, các yêấu tồấ, các đ c tr ng, ộ
ỉ ự ổ ư các quá trình t o nên s v t, hi n tạ
ự ậ ượng.
o Hình th c: là ph m trù dùng đ bi u th phứ ạ ể ể ị ương th c tồồn t i và phát tri n c a sứ ạ ể ủ
ự ậ v t, là h thồấng các mồấi liên h tệ ệ ương đồấi bêồn v ng gi a các yêấu tồấ trong s v t
đó, là cách ữ ữ ự ậ th c t ch c và kêất cấấu c a s v t. ứ ổ ứ ủ ự ậ
Quan h bi n ch ng gi a n i dung và hình th c: ệ ứ ữ ộ ứ o N i dung và hình th c tồnồ t i thồnấ
g nhấất khồng tách r i nhau: ộ ứ ạ ờ
M i s v t đêồu có n i dung, n i dung đó th hi n bằồng hình th c t ự ậ
ương ng.ứ
Khồng có n i dung tách kh i hình th c, khồng có hình th c mà khồng ph n ánh ộ ỏ
ứ ả n i dung nào.ộ
o S phù h p gi a n i dung và hình th c là tự ương đồấi:
Cùng m t n i dung có th độ ược th hi n bằồng
nhiêuồ hình th cể
Cùng m t hình th c có th bao hàm nh ng n i dung khác nhauộ
o N i dung là yêấu tồấ đ ng, luồn thay đ i, hình th c mang tnh n đ
nh, khi n i dung thay ộ đ i seễ kéo theo s
thay đ i hình th c.ổ
o Hình th c tác đ ng tr l i n i dung theo hai hứ ở ạ ướng:
ấu phù h p, seễ thúc đ y n i dung phát tri nợ
ấu khồng phù h p, seễ c n tr s phát tri n c a n i dungợ
Ý nghĩa phương pháp lu n: ậ o Nh n th c và hành đ ng, ph i d a trên n i dung. Muồấn thay đ i
hình th c ph i d a ậ ứ ộ ả ự ổ ứ ả ự trên c s thay đ i n i dung. Chồấng ch nghĩa hình th c.ơ ở ổ
ộ ủ ứ
o Cùng m t n i dung có th bi u hi n qua nhiêồu hình th c, b i v y cấồn s d ng nhiêồu ộ ộ ể ể
ứ ở ậ ử ụ hình th c đ chuy n t i n i dung, chồấng b nh giáo điêồu, r p khun.ứ ể ể ả ộ ệ ậ
o Chú ý s phù h p gi a n i dung và hình th c. Khi n i dung đã thay đ i, cấồn nằng đ ng ự ợ ữ ộ
ứ ộ ổ ộ thay đ i hình th c. Chồấng t tổ ứ ư ưởng b o th , l c h u.ả ủ ạ ậ
o N i dung và hình th c tồnồ t i phát tri n hài hòa, khồng nên lằấpộ ghép miênễ
cưỡng, tùy t n ệ
8. N i dung quy lu t lộ ượng – chấất, ý nghĩa phương pháp lu n ậ
Khái ni m Chấất l ượng và Sồấ lượng:
lOMoARcPSD| 45438797
o Chấất lượng (Quality): dùng đ ch tnh quy đ nh khách quan vồnấ có, làể ỉ ị s thnấ g nhấất
h uự c gi a các thu c tnh, các yêấu tồấ cấấu thành s v t, nói lên s v t là gì. ơ ự ậ
Chấất tương ng v i b n chấất, ch c nằng, cồng d ng, giá tr s d ng c a s v t, v.v. ứ ớ ả ứ ụ ị ử
o Sồấ lượng (Quany): dùng đ ch tnh quy đ nh khách quan vồấn c a s v t vêồ:
quy mồ,ể ỉ ị ủ ự ậ sồấ lượng, v n tồấc, trình đ v n đ ng, phát tri n c a s v t. ậ ộ ậ ộ ể ủ ự ậ
Lượng bi u th b i các con sồấ, thu c tnh cấấu thành s v t. ể ự ậ
Lượng được xác đ nh bằồng nhiêồu thồng sồấ khác nhau. ị
Quan h bi n ch ng gi a chấất lệ ượng: Lượng thay đ i dấễn đêấn biênấ đổ ổi Chấất &
ngược l i: o Trong bấtkỳ m t s v t, hi n tộ ượng nào, m i thay đ i (tằng, gi m) vêồ lọ
ượng đêồu có nh ả hưởng đêấn chấất.
ấu lượng thay đ i còn nằmồổ trong gi i h n c a Đ (Measure), t c têu chu n
cho phép, thì chấất s v t ch a thay đ i, s v t
vấễn là nó. ự ư ự ậ
ấu lượng thay đ i v ượt quá gi i h n c a Đ , seễ diêễn ra Bớ
ước nh y (The bound) làm cho s v t thay đ i: Hình th c, tr ng thái
tồnồ t i, tnh chấất, màu sằấự ậ c, ho c
chuy n thành cái khácể
Sau khi chấất m i hình thành, Chấất tác đ ng tr l i Lớ ộ ạ ượng, làm cho Lượng
biêấn đ i. ổ
o Quy lu t lậ ượng chấất tác đ ng trong t nhiên, xã h i và t duy: ộ ư
Trong t nhiên: ự
S chuy n hóa c a nự ể ủ ước t l ng sang h i ho c rằấn nh s tằng lên ho cừ
ơ ặ ờ ự ặ gi m đi nhi t đ c a nó.ả ệ ộ ủ
Hóa h c là khoa h c đi n hình ch ng minh cho Quy lu t lọ
ượng chấất
Trong xã h i: S biêấn đ i vêồ l c lộ ượng s n xuấất làm cho quan h s n xuấtấ
thả ệ ả ay đ i. S thay đ i này thổ ự ổ ường diêễn ra thồng qua các cu c cách m ng,
c i cách, đ i ộ ạ ả ổ m i. ớ
Trong t duy: Các cu c cách m ng khoa h c cồng ngh là nh ng bư ộ ạ ọ ệ ữ ước nh y
l n ph n ánh m t quá trình tch lũy lấu dài tri th c c a loài ngả ộ ứ ủ ười đ m ra
m t k ể ở ộ ỷ nguyên khoa h c m i.ọ
Ý nghĩa phương pháp lu n: ậ o Muồấn biêấn đ i vê ồ chấất ph i tằng, gi m lổ
ượng, chồấng t tư ưởng t khuynh, muả ồấn biêấn đ i ổ chấất mà khồng tch lũy lượng.
o Cấnồ nấng cao nhấn tồấ ch quan đ th c hi n bủ ể ựước nh y k p th i, tránh t tả ị ờ ư ưởng
h u ữ khuynh, th đ ng ụ ộ
lOMoARcPSD| 45438797
10 | Ô n t ậ p T r i êấ t 1 - H A N U
o Lượng đ i dấễn đêấn chấất đ i ph i thồng qua: vổ ổ ả ượt quá đ , diêễn ra bộ ước nh y. Cấả
nồ chồấng quan đi m siêu hình, lồấi suy nghĩ đ n gi n, cho rằồng c biêấn đ i lể ơ ả ứượng
là t nhiên chấất ự b biêấn đ i ị
lOMoARcPSD| 45438797
9. N i dung quy lu t mấu thuấẫn, ý nghĩa phộ ương pháp lu n ậ
Khái ni m: Mấu thuấnễ là s tác đ ng qua l i gi a các m t đồấi l p trong m iệ ự ộ ạ ữ ặ ậ ọ s v t, hi n
tự ậ ệ ượng, là nguồồn gồấc v n đ ng và phát tri n.ậ ộ ể
S hình thành mấu thuấễn: o Giai đo n đồồng nhấất: Khi s v t m i sinh thành thì đồồng nhấtấ
v i chínạ ự ậ ớ ớ h nó, nghĩa là tồồn t i nh m t ch nh th thồấng nhấất. ạ ư ộ ỉ ể
o Giai đo n hình thành s khác bi t: Trong quá trình v n đ ng, trong s vạ
ật hình thành s khác bi t gi a các m t, các yêấu tồấ, các thành phấồn.
o Giai đo n phát sinh các m t đồấi l p: Các m t khác nhau phát tri n thành s khác bi t
cằn b n, rồồi chuy n thành đồấi l p (xung khằcấ ).
o Giai đo n hình thành mấu thuấễn: Các m t đồấi l p tác đ ng qua l i, phát sinh các xu ạ
ạ hướng, quyêồn l i, tnh chấtấ ng ược nhau, g i mấu
thuấễn.
Đ c đi m c a mấu thuấễn: o Mấu thuấễn mang tnh khách quan: hi n tệ ượng vồấn
trong s v t, hi n tự ậ ệ ượng, do v y tồồn t i khách quan, khồng ph thu c vào ý th c con ngậ ạ ụ ộ
ứ ười. Ví d : Mấu thuấễn gi a các giai cấấp, l c lụ ữ ự ượng, đ ng phái đêuồ là kháchả quan.
o Mấu thuấễn mang tnh ph biênấ :
Trong t nhiên: đồồng hóa, d hóa …ự
Trong xã h i: mấu thuấễn giai cấpấ , đ ng phái, gi a l c lộ ả ữ ự ượng s
n xuấất ả và quan h ệ s n xuấất …
Trong t duy: biêất – ch a biêtấ ư ư o Mấu thuấễn mang tnh
đa d ng, phong phú: ạ
Mấu thuấễn bên trong – bên ngoài
Mấu thuấễn c b n – khồng c b n ơ ơ
Mấu thuấễn ch yêấu th yêu
Mấu thuấễn đồấi kháng khồng đồấi kháng o Mấu thuấễn nguồồn
gồấc c a s v n đ ng và phát tri n ủ ự ậ ộ ể
S thồnấ g nhấất và đấấu tranh gi a các m t đồấi l p: ự o Các m t đồấi l p luồn
xung khằcấ nhau. Song cùng tồồn t i trong m t s v t, lặ
àm têồn đêồ tồồn t i cho nhau, nạ ương t a nhau, nên g i là s thồnấ g nhấất c a các m
t đồấi l pự ậ .
o S đấấu tranh gi a các m t đồấi l p, nghĩa là các m t đồấi l p tác đ ng qua l i theo xu
ạ hướng đòi bài tr , ph đ nh, kìm hãm s phát
tri n c a nhau. ừ
o S đấấu tranh gi a các m t đồấi l p là m t quá trình, diêễn ra qua nhiêu bự ữ ặ ậ ộ ước o S
đấấu tranh gi a các m t đồấi l p là đ ng l c c a s phát tri n ự ữ ặ ậ ộ ự ủ ự ể
Ý nghĩa phương pháp lu n: o Mấu thuấễn ph biênấ , nên cấồn th a nh n phát hi n nó.
Mấu thuấễn cổ ừ ậ ệ h có th đỉ ể ược phát hi n trong s v t, hi n tệ ự ậ ệ ượng.
o Cấnồ xác đ nh đúng n i dung, tnh chấất và lo i hình mấu thuấễn. ị
lOMoARcPSD| 45438797
o Chú ý: Trong m t s v t cùng lúc có th có nhiêồu mấu thuấễn ch khồng ch có m t mu
ộ thuấễn.
o Khi mấu thuấễn chín muồồi thì ph i l a ch n đúng phả ương pháp
và phương t n đ nhanh ệ ể chóng gi i quyêất. Chồnấ g t khuynh & h u khuynh. ả
10. Nh n th c c m tnh và nh n th c lý tnh ậ
Nh n th c c m tnh: o Là giai đo n đấồu c a quá trình nh n th c, có đạ
ược nh s ho t đ ng c a các giác quan ờ ự ủ nh n biêất. ậ
o Được th c hi n thồng qua 3 hình th c nh n biêất: ự
C m giác: ả
Được hình thành do s tác đ ng c a các s v t lên c quan nh n biêt ộ ủ
ơ ậ c a con ngủ ười.
Là hình nh ch quan c a thêấ gi i khách quan. ả
Đem l i hình nh và đ c tnh bêồ ngoài c a đồấi tạ
ượng, nh ng hi u biêất ể mang tnh c c b .ụ Tri giác:
Được hình thành nh s phồấi h p b sung lấễn nhau c a nhiêuồ c m giác ờ
ợ ổ ủ ả riêng l . ẻ
Đem l i s hi u biêất t ương đồấi đấyồ đ , hoàn ch
nh, toàn di n vêồ đồấi ệ tượng.
Bi u tể ượng:
Là nh ng hình nh, đ c tnh c a đồấi tữ ả ặ ủ ượng đã được ghi nh và tái hi
n ớ ệ l i nêấu có “s g i nhé”. ạ ự ợ
Đánh dấuấ s khác bi t gi a con ngự ười và con v t. ậ
Ph n ánh kh nằng l u gi thồng tn c a b óc con ngả ả ư ữ ủ ộ ười tái t o l i
ạ ạ hình nh, t o têồn đêồ sáng t o vằn h c – ngh thu t, nghiên c u khoa ả
ạ ọ ệ ậ ứ h c.ọ
Nh n th c lý tnh: ậ o Là giai đo n têấp theo nh n th c c m tnh, có đ
ược nh s ho t đ ng c a t duy. ờ ự ư o Tr i qua 3 hình th
c: ả
Khái ni m: ệ
Ph n ánh bao quát nh ng mồấi liên h , nh ng thu c tnh b n chấất, ph ả
ổ biêấn c a m t l p, m t t p h p các s v
t, hi n tủ ự ậ
ượng nhấất đ nh. ị
Được hình thành qua quá trình ho t đ ng th c tên.
Bao gồmồ 2 b ph n: N i hàm (n i dung) và Ngo i diên (l p s v t) ộ
ự ậ
Là s n ph m t duy con ngả ư ười, cồng c nh n th c
ph ương t n xấy ệ d ng các h c thuyêất khoa h c.ự
Phán đoán:
lOMoARcPSD| 45438797
hình th c liên kêất gi a các khái ni m thành m t m nh đêồ, qua đó
ph n ánh mồấi liên h hi n th c gi a các đồấi
tả ượng được ph n ánh. ả
Có 3 thành phấnồ : Ch t (ký hi u là S), V t (ký hi u là P), Liên t (kýừ ệ ị ừ
ệ ừ hi u là ‘-‘)
Suy lu n: ậ
Là hình th c liên kêất gi a các phán đoán, trong đó có tri th c phán đoánứ
ất lu n đậ ược rút ra t tri th c c a nh ng phán đoán làm
ồn đêồ.
Là hình th c ph biêấn đ xấy d ng gi thuyêất khoa h c. T tri th c đã ứ ổ ể ự
ọ ừ ứ có, rút ra tri th c m i mà khồng cấnồ thí nghi m t đấồu.ứ ớ ệ ừ
lOMoARcPSD| 45438797
II. DUY V T L CH S
1. Vai trò c a s n xuấất v t chấất trong đ i sồấng xã h i
Vai trò c a s n xuấất v t chấất: ủ ả ậ o Là hành vi l ch s đấồu tên, giúp con ngị ử ười thoát thai kh i
đ ng v t, cu c sồấng bấồy đàn, ỏ ộ ậ ộ t o nên xã h i, là điêồu ki n đ hoàn thi n nhấn cách. ạ ộ
ệ ể ệ
o Là tấtấ ấu khách quan c a s sinh tồồn và phát tri n xã h i. Con ngủ
ười khồng th th a mãn nhu cấồu bằồng các s n v t t nhiên, nên ph i lao đ ng.
o Là c s hình thành các quan h xã h i và con ngơ ười v i t cách
thành viên xã h i, ớ ư ộ cồng dấn nhà nước.
o Là điêồu ki n m i s têấn b xã h i. Kinh têấ là têồn đêồ phát tri n chính tr , vằn hóa, khoa ệ ọ
ự ộ ộ ể ị h c, y têấ, giáo d c, d ch v xã h i. ọ ụ ị ụ ộ
lOMoARcPSD| 45438797
2. Quy lu t quan h s n xuấất phù h p v i trình đ l c lậ ệ ả ợ ớ ộ ự ượng s n xuấất. Lấyấ ví d xem xét
ụ vấấn đềề th c tềẫn nự ở ước ta
N i dung quy lu t quan h s n xuấất phù h p v i trình đ l c lộ ậ ệ ả ợ ớ ộ ự ượng s
n xuấtấ : o L c lự ượng s n xuấất quyêất đ nh quan h s n xuấất: Con ngả ị
ười quyêất đ nh qu n lýị ả s n xuấtấ ,ả phấn phồấi s n ph m. ả ẩ
o Quan h s n xuấất có tnh tệ ương đồấi, tác đ ng tr l i l c lộ ở ạ ự ượng s n xuấất: Quan h s
n ả ệ ả xuấất quy đ nh tnh m c đích c a s n xuấất, tác đ ng đêấn thái đ ngị ụ ủ ả ộ ộ ười lao
đ ng, nh ộ ả
hưởng đêấn s phấn cồng lao đ ng, ng d ng khoa h c cồng ngh . ựộ
o L c lự ượng s n xuấất luồn luồn phát tri n, quan h s n xuấất thay đ i ch m. Đả ể ệ ả ổ ậ ên
m t lúc nào đó, gi a chúng n y sinh mấu thuấễn, seễ phát sinh cách m ng xã h i, thay đ i
quan hữ ả ạ ộ ổ ệ s n xuấất cũ bằồng quan h s n xuấất m i. ả ệ ả ớ
Vấấn đêồ th c têễn Vi t Nam: ự ở o Đ i m i t duy kinh têấ: Làm ằn hi u qu h
n trổ ớ ư ệ ả ơ ước o Đ i m i s h u hình th c: ổ ớ ở ữ ứ
Đa thành phấnồ kinh tê ấ
S h u hồễn h p: cồng t ở ữ ợ ư o Đ i m i t duy đồấi ngo i kinh têấ: H p tác v
i nổ ư ạ ợ ớ ước ngoài, biêấn đồấi th thành đồấi tác. T ủ ừ đó gi i phóng và m đả ở ường
phát tri n l c lể ự ượng s n xuấất: T nhiên, con ngả ự ười, t b n, ư tri th c. (Vấấn đêồ khồng
ph i là “Làm nh thêấ nào?”, mà là “Nghĩ nh thêấ nào?”)ứ ả ư ư
lOMoARcPSD| 45438797
3. Ph m trù hình thái kinh tềấ - xã h i. S phát tri n c a các hình thái kinh tềấ - xã h i là m t quá ạ ộ ự
ể ủ ộ ộ trình l ch s t nhiền. Liền h quá trình xy d ng ch nghĩa xã h i nị ử ự ệ ự ủ ộ ở ước ta.
Khái ni m và cấuấ trúc hình thái kinh têấ - xã h i: ệ o Hình thái kinh têấ h i (Socio-
Economic Formaton) dùng đ ch m t ki u hay mồ hình ộ ể xã h i
xác đ nh vêồ chấtấ , tồồn t i t ng giai đo n l ch s nhấất đ nh, v ạ ở ừ
ận hành thồnấ g nhấất gi a l c lữ ượng s n xuấất, quan h s n xuấất
và kiêấn trúc thả ượng tấồng.
o M t hình thái kinh têấ - xã h i độ ược cấấu thành t 3 yêấu tồấ c b n: ừ ơ
L c lự ượng s n xuấất
Quan h s n xuấất ệ ả
Kiêấn trúc thượng tấnồ g
Các yêấu tồấ này tác đ ng qua l i, thúc đ y ho c kìm hãm lấễn nhau, t o nên các quy
ộ ạ ẩ ặ ạ lu t xã h i. ậ ộ
S phát tri n c a các hình thái kinh têấ - xã h i là quá trình l ch s t nhiên: ự ể ủ ộ ị ử ự o Mấu
thuấễn gi a l c lữ ự ượng s n xuấất phát tri n v i quan h s n xuấất đã lồễi th i chuy n ả ể ớ ệ ả ờ
ể thành mấu thuấễn giai cấấp và đấấu tranh giai cấpấ .
Đấấu tranh giai cấấp đêấn đ nh đi m phát sinh cách m ng xã h i. ỉ
Cách m ng xã h i th c hi n bạ ước chuy n t hình thái kinh ấ - xã
h i thấấpể lên hình thái tênấ b h n. ơ
o Theo Mác, l ch s loài ngị ười đã, đang và seễ tr i qua 5 hình thái sau:
Cồng xã nguyên th y: Chêấ đ t h u vêồ t li u s n xuấất là nguyên nhấn làm tan ủ ộ
ư ư ệ ả rã hình thái Cồng xã nguyên th y. ủ
Chiêấm h u nồ l : Phong trào gi i phóng nl làm tan rã chêấ đ Chiêấm h u nồ
ả ệ ộ ữ l . ệ
Phong kiêấn: Cách m ng t s n – cồng trạ ư ường th cồng đã th têu Chêấ
đ phongủ ộ kiêấn.
T b n ch nghĩa: Cách m ng vồ s n làm lung lay, s p đ t ng phấồn Ch nghĩa ư ả ủ ạ
ụ ổ ừ ủ t b n. ư
Ch nghĩa c ng s n: Socialism – th i kỳ quá đ ủ ộ ả ờ ộ Liên h quá trình xấy d ng ch
nghĩa xã h i Vi t Nam: ệ ự ủ ộ ở ệ
4. Quy lu t c s h tấềng quyềất đ nh kiềấn trúc thậ ơ ượng tấềng.
Quy lu t c s h tấồng quyêất đ nh Kiêấn trúc thậ ơ ượng tấnồ g:
o Tấất c các hình thái ý th c và th chêấ xã h i thu c Kiêấn trúc thả ứ ể ộượng tấồng đêồu
xấy d ng, ự tồồn t i, phát tri n trên nêồn t ng C s h tấồng ạ ể ả ơ ở ạ ấu nênồ t ng v t
chấất kyễ thu t c a ả ậ ậ ủ c s h tấồng đấồy đ , đồồng b , khang trang thì s v n hành c a c
s h tấồng có hiơ ở ạ ủ ộ ự ậ ủ ơ ở ạ ệu qu và ngược l i. ạ
Ví d : Hi u l c c a pháp lu t ph thu c vào trang thiêất b nh ng ngụ
ườ ậi l p pháp, thi hành, b o v pháp lu t ả
lOMoARcPSD| 45438797
o Xã h i xấy d ng trên m t c chêấ kinh têấ nh thêấ nào, seễ có m t h thồấng pháp lu t, ộ ự ộ
ơ ư ộ ệ ậ chính tr , giáo d c, tồn giáo… tị ụ ương ng. ứ
Ví d : Nêồn kinh têấ t nhiên (t cung, t cấấp) d a trên chêấ đ ru ng đấất c a chêấ đ phong ụ
ự ự ự ự ộ ộ ủ ộ kiêấn đã làm n y sinh h t tả ệ ư ưởng, pháp lu t phong kiêấn v i chêấ đ
quấn ch chuyên ậ ớ ộ ủ chêấ.
o M i mấu thuấễn phát sinh trong Kiêấn trúc thọ ượng tấnồ g đêồu có nguồn gồấc t C s h
ơ tấnồ g Khi gi i thích các hi n tả ệ ượng trong đ i sồấng vằn hóa chính tr , ph i
cằn cờ ị ả ứ vào c s tồồn t i kinh têấ c a nó. ơ ở ạ ủ
o Khi C s h tấnồ g thay đ i thì s m mu n Kiêấn trúc thơ ở ạ ổ ớ ộ ượng tấồng cũng seễ thay
đ i tổ ương ng
lOMoARcPSD| 45438797
5.Nguồền gồấc hình thành giai cấấp. Vai trò c a đấấu tranh giai cấấp. ủ
Nguồồn gồcấ hình thành giai cấpấ :
o Giai cấấp là m t hi n tộ ệ ượng l ch s , trong chêấ đ Cng xã nguyên th y ch a có giai cấấp. ị
ử ộ ư o Giai cấấp ra đ i gằấn liêồn v i s xuấất hi n chêấ đ t h u vêồ t li u s n xuấất:ờ ớ ự
ệ ộ ư ư ệ ả
Khi ch a có chêấ đ t h u vêồ t li u s n xuấất, m i ngư ư ư ệ ả ọ ười sồấng bình đ
ng, c a c iẳ ủ ả chia đêồu.
Khi t li u s n xuấtấ dùng riêng, mồễi gia đình có cách làm – ằn riêngư
, dấễn đêấn thu nh p khác nhau. ậ
o S ra đ i c a giai cấấp còn gằấn liêồn v i nằng suấất lao đ ng: c a c i làm ra dự
ư th a, có ừ điêồu ki n tch lũy. ệ
o Ch nồ (Owner) và nồ l (Slave) là hai giai cấấp đấồu tên trong l ch sủ
Vai trò c a đấấu tranh giai cấpấ : Đấấu tranh giai cấplà m t tronủ g nh ng đ ng l c
phát tri n c a xã ữ ủ h i có giai cấpấ đồấi kháng:ộ o Đấuấ tranh giai
cấpấ phát tri n đêấn đ nh đi m tấất yêấu phát sinh Cách m ng xã h i, gi i ạ
ả quyêất được mấu thuấễn gi a l c lữ ượng s n xuấất đang lên và quan h s n
xuấtấả ệ ả đã lồễi th i, ờ th c hi n bự ước chuy n xã h i t hình thái thấấp
lên hình thái cao h n. ể ơ
o Thồng qua đấuấ tranh giai cấpấ , b n thấn các giai cấấp tham gia ả đấấu tranh seễ
trưởng thành, ý th c và s đồồng c m giai cấấp đứ ược c ng cồ.ấ ủ
o Đấuấ tranh giai cấpấ khồng ch diênễ ra bằồng b o l c trong th i kỳ cáchỉ
m ng, mà còn diêễn ạ ra trong hòa bình, thồng qua têấng nói c a Chính đ ng,
Cồng đoàn, Hi p h i ngồ ủ ộ nghi p… ệ mấu thuấễn h i dấồn
dấồn độ ược gi i quyêất, thúc đ y têấn b xã h iả
lOMoARcPSD| 45438797
6. Nguồền gồấc b n chấất c a Nhà nả ủ ước. Nhà nước vồ s n là Nhà nả ước ki u m i, liền h v i Nhà ể
ớ ệ ớ
nước C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam. ộ ộ ủ ệ
Nguồồn gồcấ Nhà nước:
o Nhà nước là m t ph m trù l ch s , trong th i đ i Cồng xã nguyên th y ch a có Nhà ộ
ư nước, xã h i tồnồ t i theo hình th c t qu nộ
o Khi giai cấpấ xuấất hi n, phát sinh đấấu tranh giai cấpấ . Các giệ ai cấpấ nguy c
thu têu nhau.ơ T đó, m t c quan trung gian hòa gi i hình thành, g i là Nhà nừ ơ
ước.
o Lênin: “Nhà nước là m t b máy trấấn áp đ c bi t c a giai cấpấ này đồấi v i mộ
t giai cấấp khác”
Nhà nước khồng ph i t ch c có sằnễ , khồng ph i đứ ả ược thiêất l p do ý chí ch q
uan c a bấất kỳ giai cấấp nào, s ra đ i và tồồn t i c a Nhà nự ủ ước xuấất phát t nhu cừ ấuồ tấtấ
ấu khách quan c a l ch s - đó là s kiêồm chêấ đồấi l p giai cấpấ , là vi c b o v quyêủ ị ử ự ậ ệ ả ệ ồn l i
cua giai cấpấ ợ thồấng tr cũng nh duy trì tr t t xã h i nói chung. ị ư ậ ự ộ B n chấất c a Nhà nả ủ ước:
o B n chấất giai cấấp c a Nhà nả ước:
Lúc m i xuấất hi n, Nhà nớ ệ ước là c quan hòa gi i trung gian, nh ng sau đó, ơ ư nh
ng ngữ ười nằmấ b máy Nhà nộ ước đã biêấn nó thành cồng c trấấn áp nhấn dấnụ lao
đ ng. ộ
Khồng có Nhà nước đ ng trên giai cấấp, ngoài giai cấpấ . o B n chấất xã h i c a Nhà
nả ộ ủ ước: B o v an ninh quồcấ phòng, gi gìn tr t t xã hả ệ ữ ậ ự ội, qu n lý ả kinh tê ấ
Liên h : ệ
M C L CỤ Ụ
I. DUY V T BI N CHẬ
ỨNG.................................................................................................................................1
1. Quan ni m duy v t bi n ch ng vềề v t chấất và các hình th c tồnề t i c a vệ
ật chấất...................1
2. Quan ni m duy v t bi n ch ng vềề nguồnề gồấc và b n chấtấ c a ý th cệ
.....................................2
3. Nguyền lý vềề mồấi liền h ph biềấn, ý nghĩa phệ ương pháp lu nậ
................................................3
4. Nguyền lý vềề s phát tri n, ý nghĩa phự ương pháp lu nậ
...........................................................5
5. C p ph m trù cái riềng – cái chung, ý nghĩa phặ ương pháp lu nậ
..............................................6
6. C p ph m trù nguyền nhấn – kềất qu , ý nghĩa phặ ương pháp lu nậ
..........................................7
lOMoARcPSD| 45438797
7. C p ph m trù n i dung – hình th c, ý nghĩa phặ ương pháp lu nậ
..............................................8
8. N i dung quy lu t lộ ượng chấtấ , ý nghĩa phương pháp lu nậ
....................................................9
9. N i dung quy lu t mấu thuấẫn, ý nghĩa phộ ương pháp lu nậ
....................................................10
10. Nh n th c c m tnh và nh n th c lý tnhậ
...............................................................................11
II. DUY V T L CH SẬ
.......................................................................................................................................12
1. Vai trò c a s n xuấtấ v t chấất trong đ i sồnấ g xã h iủ
...............................................................12
2. Quy lu t quan h s n xuấất phù h p v i trình đ l c lậ ệ ả ộ ự ượng s n
xuấất. Lả ấấy ví d xem xét vấnấ đề ềụ
th c tềnẫ nự
ước ta................................................................................................................13
3. Ph m trù hình thái kinh tềấ - xã h i. S phát tri n c a các hình thái kinh tềấ - xã h i là m t quá ạ ộ
ự ể ủ ộ ộ trình l ch s t nhiền. Liền h quá trình xấy d ng ch nghĩa xã h i nị ử ự ệ ự ủ ộ ở ước
ta.......................14
4. Quy lu t c s h tấnề g quyềtấ đ nh kiềnấ trúc thậ ơ ượng
tấềng.....................................................15
5. Nguồền gồcấ hình thành giai cấấp. Vai trò c a đấấu tranh giai cấủ
ấp.............................................16
6. Nguồền gồcấ b n chấất c a Nhà nả ước. Nhà nước vồ s n là Nhà nả ước ki u m
i, liể ền h v i Nhà ệ ớ
ớc C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam.ộ
...........................................................................17

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45438797
ÔN T P TẬ Ự Ậ LU N
I. DUY V T BI N CHẬ Ệ ỨNG
1. Quan ni m duy v t bi n ch ng vềề v t chấất và các hình th c tồền t i c a v t chấất ệậ ạ ủ
• V t chấất: ậ o Đ nh nghĩa v t chấất c a Lênin: “V t chấất là m t ph m trù triêất h c, dùng đ ch th c
t i ị ậ ủ ậ ộ ạ ọ ể ỉ ự ạ khách quan, được đem l i cho con ngạ ười trong c m giác, đả ược c m giác c a chúng ta ả ủ
chép l i, ch p l i, ph n ánh và tồồn t i khồng l thu c vào c m giác”.ạ ụ ạ ả ạ ệ ộ ả
o N i dung c b n c a đ nh nghĩa: ộ ơ ả ủ ị
V t chấất là m t ph m trù triêất h c có tnh tr u tậ ộ ạ ọ ừ ượng hóa, khái quát hóa,
khồng đồồng nhấất v t chấất v i v t thậ ớ ậ ể
Thu c tnh c b n c a v t chấtấ là “th c t i khách quan, tồnồ t i khồng l thu cộ ơ ả ủ ậ ự ạ ạ ệ ộ vào c m giác”ả
V t chấất “tồồn t i khồng l thu c vào c m giác”, v t chấất có trậ ạ ệ ộ ả ậ ước, c m
giác (ý ả th c) có sauứ
V t chấất “đậ ược c m giác ch p l i, ph n ng”, con ngả ụ ạ ả ứ ười nh n th c đậ ứ
ược v t ậ chấất bằồng c m giácả
• Các hình th c tồnồ t i c a v t chấtấ : ứ ạ ủ ậ o V n đ ng ậ ộ Khái ni m:ệ
“V n đ ng là m t phậ ộ ộ ương th c tồồn t i, m t thu c tnh cồấ h u c a v t ứ
ạ ộ ộ ữ ủ ậ chấất, bao gồồm tấtấ c m i s thay đ i và m i quá trình diêễn ra
trong ả ọ ự ổ ọ vũ tr , k t s thay đ i v trí gi n đ n cho đênấ t duy”.ụ ể ừ ự ổ ị ả ơ ư
V t chấất tồồn t i bằồng cách v n đ ng và ch thồng qua v n đ ng v t chấất ậ ạ ậ ộ ỉ ậ ộ ậ m i bi u hi n s
tồnồ t i và các thu c tnh c a mình.ớ ể ệ ự ạ ộ ủ
Khồng có d ng v t chấất nào mà khồng v n đ ng, và khồng có v n đ ng ạ ậ ậ ộ ậ
ộ nào l i phi v t chấất.ạ ậ
V n đ ng c a thêấ gi i h u sinh xuấất phát t mấu thuấễn n i t i (đồnồ g ậ ộ ủ
ớ ữ ừ ộ ạ hóa, d hóa…)ị
Các hình th c v n đ ng: c h c, v t lý, hóa h c, sinh h c, xã h i ứ ậ ộ ơ ọ ậ ọ ọ ộ o Khồng gian và th i gian ờ
V t chấất khồng th tồồn t i đấu khác ngoài trong khồng gian và theo th i gian.ậ ể ạ ở ờ Tính chấtấ : Khách quan Vĩnh c u ử lOMoAR cPSD| 45438797 Vồ t n ậ
2. Quan ni m duy v t bi n ch ng vềề nguồền gồấc và b n chấất c a ý th c ệ ậ
• Theo quan ni m Marxist, ý th c xuấtấ hi n t hai nguồnồ gồấc: ệ ứ ệ
ừ o Nguồồn gồcấ t nhiên (b não ngự ộ
ười) o Nguồồn gồcấ xã h i ộ
• B n chấất c a ý th c: ả ủ ứ o Ý th c là hình nh ch
quan c a thêấ gi i khách quan ứ ả ủ ủ ớ Ý th c có đứ
ược nh s tác đ ng c a thêấ gi i khách quan vào b óc con ngờ ự ộ ủ ớ ộ
ười. Ý th c là ho t đ ng tnh thấnồ diêễn ra trong b óc ngứ ạ ộ ộ ười.
Thêấ gi i khách quan là cái đớ ược ph n ánh, ý th c là cái ph n ánh; thêấ giả ứ ả
ới khách quan quy đ nh n i dung c a ý th c. B óc quy đ nh tnh chấất ph n ánh ị ộ ủ ứ ộ ị ả (đúng/sai)
o Ý th c ph n ánh thêấ gi i khách quan m t cách nằng đ ng, sáng t o ứ ả ớ ộ ộ ạ
Ý th c c i biêấn cái v t chấất di chuy n vào trong b óc thành cái tnh thấnồ – đó là ứ ả ậ ể ộ bi u tể
ượng, khái ni m giúp con ngệ
ười nằấm bằtấ b n chấất, quy lu t v n đ ngả ậ ậ ộ
c a ủ đồấi tượng, t o nên “thiên nhiên th hai”ạ ứ
Ý th c giúp con ngứ ười tưởng tượng, suy lu n, nh v y có th d báo nh ng gì ậ ờ ậ ể
ự ữ sằấp diêễn ra trong tương lai, giúp con người sáng t o vằn h c, ngh thu t, tồn
ạ ọ ệ ậ giáo, khoa h c cồng ngh …ọ ệ
o Ý th c là m t hi n tứ ộ ệ ượng l ch s - xã h i: Mồễi cá nhấn sồấng trong xã h i luồn ch u tác
ị ử ộ ộ ị đ ng t hai phíaộ ừ
T truyêồn thồấng: phong t c, t p quán, lồấi sồấng c a dấn t c, c ng đồồng, gia t cừ ụ ậ ủ ộ ộ ộ T đừ
ương đ i: điêồu ki n kinh têấ - chính tr - xã h i mà cá nhấn đang sồấngạ ệ ị ộ
Xã h i có vai trò quan tr ng đồấi v i s hình thành nhấn cách cá nhấnộ ọ ớự
3. Nguyền lý vềề mồấi liền h ph biềấn, ý nghĩa phệ
ổ ương pháp lu n ậ
• Mồấi liên h : Ch s quy đ nh, s tác đ ng và chuy n hóa lấễn nhau gi a các s v t, hi n tệ ỉ ự ị ự ộ ể ữ ự
ậ ệ ượng, hay gi a các m t, các yêấu tồấ c a mồễi s v t, hi n tữ ặ ủ ự ậ ệ ượng trong thêấ gi i.ớ
• Mồấi liên h ph biêấn: V n v t trong thêấ gi i khồng tồồn t i m t cách bi t l p, mà có mồấi liên h ệ ổ ạ
ậ ớ ạ ộ ệ ậ ệ tác đ ng qua l i lấễn nhau, làm tênồ đêồ tồồn t i cho nhau, chuy n hóa lấễn ộ ạ ạ ể
nhau, thúc đ y ho c kìm ẩ ặ hãm s phát tri n c a nhau. Mồấi liên h nh v y c a v n v t phép bi n ch ng
duy v t g i là mồấi ự ể ủ ệ ư ậ ủ ạ ậ ệ ứ ậ ọ liên h ph biêấn. ệ ổ Tính chấtấ : o Tính khách quan: lOMoAR cPSD| 45438797
Là đ c tnh vồấn có c a b n thấn thêấ gi i, tồồn t i khách quan, khồng ph thu c ặ ủ ả ớ ạ ụ ộ vào ý th c con ngứ ười.
Ví d : Nằấng làm bồấc h i nụ ơ ước, h i nơ ước ng ng t đêấn m t đ nhấất đ nh seễ
phát ư ụ ộ ộ ị sinh m a, m a tác đ ng đênấ s sinh trư ư ộ ự ưởng c a sinh v t ủ ậ
Nằấm v ng quan đi m này, con ngữ ể ười v n d ng vào đ i sồấng nh đằấp đ p, khai
ậ ụ ờ ư ậ mương, trồồng cấy, nuồi trồồng… o Tính ph biêấn: ổ
Mồấi liên h tồnồ t i m i s v t, hi n tệ ạ ở ọ ự ậ ệ ượng. Khồng s v t, hi n tự ậ ệ ượng,
quá trình nào tồồn t i tuy t đồấi bi t l p mà đêồu tồồn t i v i t cách là m t h thồấng
m , có ạ ệ ệ ậ ạ ớ ư ộ ệ ở mồấi liên h v i h thồấng khác, tệ ớ ệ ương tác và làm
biêấn đ i lấnễ nhau.ổ
Ví d : Mèo bằất chu t, ong hút m t hoa ụ ộ ậ
Được coi là ph biêấn vì có tác đ ng r ng l n trong m i lĩnh v c: ổ ộ ộ ớ ọ ự
Trong t nhiên: Đ nh lu t v n v t hấấp dấễn, Sinh lý h c, Sinh h c, Sinh ự ị ậ ạ
ậ ọ ọ h c phấn t … ọ ử
Trong xã h i: Mồấi liên h gi a xã h i và t nhiên, mồấi liên h gi a cá ộ ệ ữ ộ ự
ệ ữ nhấn và xã h i …ộ
Trong t duy: B n chấất t duy là quá trình phát tri n t thấpấ đêư ả ư ể ừ nấ
cao, từ đ n gi n đêấn ph c t p, ph thu c vào s phát tri n c a điêuồ ki n sồấngơ
ả ứ ạ ụ ộ ự ể ủ ệ
o Tính đa d ng: Do tnh đa d ng c a thêấ gi i quy đ nh. V n v t trong thêấ gi i liên h v i ạ ạ ủ ớ ị
ạ ậ ớ ệ ớ nhau dưới nhiêồu hình th c: ứ
Mồấi liên h bên trong: là liên h gi a các phấồn t c a m t h thồấng. ệ ệ ữ ử ủ ộ ệ
Ví d : s đồồng hóa và d hóa trong c th sinh v t. ụ ự ị ơ ể ậ
Mồấi liên h bên ngoài: là liên h gi a các s v t, hi n tệ ệ ữ ự ậ ệ ượng khác nhau.
Ví d : Mồấi liên h gi a c th ngụ ệ ữ ơ ể ười v i mồi trớ ường sồấng
Mồấi liên h khồng gian: Mồấi liên h gi a các s v t, hi n tệ ệ ữ ự ậ ệ ượng vêồ khồng gian.
Ví d : Mồấi liên h gi a Trái đấtấ và M t tr i, do TĐ m t kho ng cách h p ụ ệ ữ ặ ờ ở ộ ả ợ
lí nên m iớ có s sồấng, còn các hành tnh khác thì khồng. ự
Mồấi liên h th i gian: M i s v t, hi n tệ ờ ọ ự ậ ệ ượng có m t th i gian tồồn t i nhấất
đ nh, ộ ờ ạ ị trong têấn trình đó, gi a các giai đo n có mồấi liên h nhấất đ nh. ữ ạ ệ ị
Ví d : Đ i sồnấ g mồễi con ngụ ờ
ười chia thành các giai đo n: ấấu th , niên thiêấu, ạ ơ
thanh niên, trưởng thành, trung niên, già lão lOMoAR cPSD| 45438797
• Ý nghĩa phương pháp lu n: Khi nh n th c, ph i d a trên Quan đi m toàn di n ậ ậ ứ ả ự ể ệ o Nghiên
c u các yêấu tồấ cấấu thành đồấi tứ ương, tm mồấi liên h bên trong và bên ngoài c a ệ ủ nó (mồi trường sồnấ g).
o Cấnồ xem xét đồi tượng m t cách bao quát t nhiêồu chiêồu, nhiêồu phíaộ ừ , nhiêuồ góc đ và ộ hoàn c nh.ả
o Khồng nên giàn đêồu, cấồn làm n i rõ m t m t nào đó c a đồấi tổ ộ ặ ủ ượng cấồn thiêất cho th c ự têễn.
o Cấnồ v n d ng nhiêồu phậ ụ ương pháp đ nghiên c u, và v n d ng đồồng b các pể ứ ậ ụ ộ
hương t n ệ đ gi i quyêất.ể ả
Ý nghĩa: Quan đi m toàn di n giúp tránh các sai lấồm: Ng y bi n, phiêấn di n, đ i khái, đ n ể ệ
ụ ệ ệ ạ ơ gi n hóa s vi cả ự ệ lOMoAR cPSD| 45438797
4. Nguyền lý vềề s phát tri n, ý nghĩa phự
ương pháp lu n ậ
• Phát tri n: Phát tri n là khuynh hể ể
ướng chung c a m i s v t, hi n tủ ọ ự ậ ệ
ượng, là s v n đ ng đi lên ự ậ
ộ theo ba kh nằng: t thấấp đêấn cao, t đ n gi n đênấ ph c t p, t ch a hoàn thả ừ ừ ơ ả ứ ạ ừ ư i n đêấn hoàn ệ thi nệ • Tính chấtấ :
o Tính khách quan c a s phát tri n: M i s phát tri n đêồu xuấất phát tủ ự ể ọ ự ể
ừ mấu thuấnễ n i ộ t i, do v y diêễn ra m t cách tấất yêấu,
khách quan, khồng ph thu c vào ý th c c a con ạ ậ ộ ụ ộ ứ ủ người.
Ví d : S hình thành vũ tr diêễn ra hàng t nằm trụ ự ụ ỷ ước khi có s xuấất hi n c a con ngự ệ
ủ ười. o Tính ph biêấn: Quy đ nh s phát tri n diênễ ra tấtấ c m i s v t, hi n tổ ị ự ể ở ả ọ ự ậ
ệ ượng, m i lĩnh ọ v c, t t nhiên, xã h i đêấn t duy.ự ừ ự ộ ư
Trong t nhiên: Thuyêất têấn hóa c a Darwin và thuyêất s sồấng c a Oparin ch ng ự
ủ ự ủ ứ minh s sồấng đa d ng có t m t nguồồn gồấc, s trự ạ ừ ộ ự ưởng thành c a
các c th sinhủ ơ ể v t … ậ
Trong xã h i: Vêồ tr ng thái sinh sồấng: T xã h i sằn bằất, hái lộ ạ ừ ộ
ượm, đêấn trồồng tr t ọ chằn nuồi, lên xã h i cồng nghi p, d ch v , têu
dùng, kinh têấ tri th c…ộ ệ ị ụ ứ
Trong t duy: Th hi n qua s têấn b c a khoa h c – cồng ngh ư ể ệ ự ộ ủ ọ ệ o Tính
đa d ng, phong phú c a s phát tri n: Do tnh đa d ng, phong phú c a thêấ gi i và ạ ủ
ự ể ạ ủ ớ nhu cấồu xã h i quy đ nhộ ị
Phát tri n trong t nhiên diêễn ra khách quan, t phátể ự ự
Phát tri n trong xã h i diêễn ra v i s đ nh hể ộ ớ ự ị ướng c a con ngủ ười.
Phát tri n trong khoa h c cồng ngh theo nhu cấuồ th c têễn ể ọ ệ ự
Ví d : Điêồu ki n th nhụ ệ ổ
ưỡng và chằm bón tồtấ cấy cồấi seễ cho nằng suấất cao
• Ý nghĩa phương pháp lu n: Khi xem xét đồấi tậ
ượng, cấồn d a trên Quan đi m phát tri n ự ể
ể o Xem xét đồấi tượng trong quá trình v n đ ng, biênấ đ i và phát tri n khồnậ ộ ổ ể
g ng ng, chú ý ừ đêấn c quá kh , hi n t i, tả ứ ệ ạ
ương lai. Cấnồ nhấnấ m nh đênấ tạ ương lai.
o Ph i nghiên c u tnh tấất yêấu và logic phát tri n n i t i các giai đo n phát tri n c a đồấi ả
ứ ể ộ ạ ạ ể ủ tượng. o Khằcấ ph c t tụ ư ưởng b o th , siêu hình, trì tr . Cấồn trấn tr ng,
b o v cái m iả ủ ệ ọ ả ệ ớ , cái têấn b .ộ lOMoAR cPSD| 45438797
o Có tnh thấồn l c quan, khồng n n chí khi g p khó khằn. Vì phát tri n bao hàm c s ạ ả ặ ể ả ự ng ng tr .ư ệ
5. C p ph m trù cái riềng – cái chung, ý nghĩa phặ
ương pháp lu n ậ • Khái ni m: ệ
o Cái riêng dùng đ bi u th m t s v t, hi n tể ể ị ộ ự ậ ệ
ượng, quá trình tồồn t i v i t cách là m t cáiạ ớ ư ộ toàn v n, đ c l p v i nh ng cái riêng khácẹ ộ ậ ớ ữ
o Cái chung dùng đ ch nh ng m t, màu sằcấ , nh ng thu c tnh, yêấu tồấ, quaể ỉ ữ ặ ữ ộ
n h , v.v. tồồn ệ t i ph biêấn nhiêồu s v t, hi n tạ ổ ở ự ậ ệ ượng.
o Cái đ c thù: mang đ c tnh m t s v t, hi n tặ ặ ở ộ ự ậ ệ ượng, khồng l p l i nh ng cái khácặ
ạ ở ữ o Ví d : oụ Có hai b n sinh viên là A và B. B n A là m t cái riêng, b n B l i là m t cái
riêng ạ ạ ộ ạ ạ ộ khác. Ở hai b n sinh viên này seễ có nh ng thu c tnh giồấng nhau nh cùng
là sinh viên, ạ ữ ộ ư cùng gi i tnh, tu i… thì nh ng cái giồấng nhau này là cái chung c a hai
cái riêng A và B. ớ ổ ữ ủ Còn cái đ n nhấất là cái ch có A ho c ch có B, ví d nh dấấu vấn tay
c a A, thì nó ch ơ ỉ ở ặ ỉ ở ụ ư ủ ỉ có A thồi, khồng có bấất kỳ SV-HT nào khác.ở ở
• Quan h bi n ch ng gi a cái riêng và cái chung: ệ ệ ứ ữ o Cái chung tồồn t i trong và bi u hi n thồng
qua cái riêng. Khồng có cái chung tr u tạ ể ệ ừ ượng, ch có cái chung c th .ỉ ụ ể
o Khồng có cái riêng tồồn t i đ c l p. Cái riêng ch tồồn t i trong mồấi quan h dấễn t i cái ạ ộ ậ ỉ ạ ệ
ớ chung (c ng đồồng, loài).ộ
o Cái chung là b ph n c a cái riêng, nh ng l i chi phồấi s phát tri n c a cái riêng. Cái ộ ậ ủ ư ạ ự
ể ủ riêng phong phú h n cái chung.ơ
o S v n đ ng và phát tri n c a cái riêng, có th x y ra hai trự ậ ộ ể ủ ể ả ường h p:ợ
Cái riêng đ c thù ban đấồu có th dấồn dấồn biêấn chuy n thành cái chung.ặ ể ể
S bi u hi n cái chung mồễi cái riêng có th khác nhau, t o nên cái đ c thù.ự ể ệ ở ể ạ ặ
• Ý nghĩa phương pháp lu n: ậ o Muồấn nh n th c và phát hi n cái chung, ph i xuấất phát t nhiêuồ cái riêậ ứ ệ ả ừ
ng cùng lo i, ạ cùng loài. Đấy chính là c s c a phơ ở ủ ương pháp quy n p ạ
o Muồấn nh n th c đúng cái riêng ph i xuấtấ phát t nh ng tri th c chung.ậ ứ ả ừ ữ ứ Đấy là c
s c aơ ở ủ phương pháp diêễn d ch ị
o Khi áp d ng cái chung vào cái riêng, cấnồ tnh đêấn hoàn c nh l ch s -ụ ả ị ử c th . Tránh r p ụ ể ậ khuồn, giáo điêồu
6 | Ô n t ậ p T r i êấ t 1 - H A N U lOMoAR cPSD| 45438797
6. C p ph m trù nguyền nhấn – kềất qu , ý nghĩa phặ ạ ả
ương pháp lu n ậ • Khái ni m: ệ
o Nguyên nhấn dùng đ ch s tác đ ng lấễn nhau gi a cái m t, các yêấu tồấ trong s v t, ể ỉ ự ộ ữ ặ ự ậ hi n tệ
ượng, ho c gi a các s v t, hi n tặ ữ ự ậ ệ
ượng gấy nên nh ng biêấn đ i.ữ ổ
o Kêất qu dùng đ ch nh ng biêấn đ i xuấất hi n do s tác đ ng c a các yêấu tồấ thu c ả ể ỉ ữ ổ
ệ ự ộ ủ ộ nguyên nhấn.
o Có nhiêồu d ng nguyên nhấn: ạ
Nguyên nhấn khách quan – ch quan ủ
Nguyên nhấn tr c têấp – gián têấp ự
Nguyên nhấn bên trong – bên ngoài
Nguyên nhấn ch yêấu – th yêấu ủ ứ
• Quan h bi n ch ng gi a nguyên nhấn và kêất qu : ệ ệ ứ ữ ả o Tính đa d ng, ph c t p: M t nguyên
nhấn có th t o nên nhiêồu kêất qu . M t kêất qu có ạ ứ ạ ộ ể ạ ả ộ ả th để ược t o nên b i nhiêồu nguyên nhấn.ạ ở
o Tính tấất yêấu, khách quan: Tác đ ng đ c l p đồấi v i ý th c. Th hi n: Nhấn nào, qu ấấy.ộ ộ ậ
ớ ứ ể ệ ả o Lu t nhấn qu là ph biêấn, tác đ ng trong T nhiên, Xã h i, T duyậ ả ổ ộ ự ộ ư o
Nhấn – qu tuấnồ hoàn, nguyên nhấn tác thành kêất qu . Trong Kêất qả ả u hình thành ả nguyên nhấn.
o Nguyên nhấn thành kêất qu , kêất qu tác đ ng l i nguyên nhấnả ả ộ ạ
• Ý nghĩa phương pháp lu n: ậ o Vì nhấn qu mang tnh tấtấ yêấu, khách quan, nên muồấn nh n th c kêất qả ậ ứ u , ph i xuấất phátả ả t nguyên nhấn. ừ
o Vì nhấn qu mang tnh ph biêấn nên khi nh n th c kêất qu ph i tm đúng nguyên nhấn ả ổ ậ ứ ả ả
(phấn lo i nguyên nhấn). Quán tri t nguyên tằcấ này, cấnồ chồnấạ ệg l i Thuyêất đ nh m nh và ạ ị ệ M c đích lu n. ụ
ậ o Muồấn có kêất qu tồất, cấnồ phát huy nh ng nguyên nhấn tch
c c, muồnấ loả ữ ự ại b h u qu ỏ ậ ả ph i lo i b các nguyên nhấn sinh ra nó. ả ạ ỏ
o Chồấng lồấi suy diêễn ch quan, lấấy nguyên c thay cho nguyên nhấn, ho c khi h u qu x y ủ ớ ặ ậ
ả ả ra thì đ lồễi cho hoàn c nh. ổ ả
o Trong th c têễn, cấnồ chú ý đêấn điêuồ ki n, hoàn c nh, nhấn tồấ đ thúự ệ ả ể c đ y ho c kìm hãm ẩ
ặ nguyên nhấn nhằồm thu được kêất qu mong muồấn. ả 7.
C p ph m trù n i dung – hình th c, ý nghĩa phặ
ương pháp lu n ậ • Khái ni m: ệ lOMoAR cPSD| 45438797
o N i dung: là ph m trù dùng đ ch s t ng h p tấất c các m t, các yêấu tồấ, các đ c tr ng, ộ ạ ể ỉ ự ổ ợ ả ặ ặ
ư các quá trình t o nên s v t, hi n tạ ự ậ ệ ượng.
o Hình th c: là ph m trù dùng đ bi u th phứ ạ ể ể ị ương th c tồồn t i và phát tri n c a sứ ạ ể ủ
ự ậ v t, là h thồấng các mồấi liên h tệ ệ ương đồấi bêồn v ng gi a các yêấu tồấ trong s v t
đó, là cách ữ ữ ự ậ th c t ch c và kêất cấấu c a s v t. ứ ổ ứ ủ ự ậ
• Quan h bi n ch ng gi a n i dung và hình th c: ệ ệ ứ ữ ộ ứ o N i dung và hình th c tồnồ t i thồnấ
g nhấất khồng tách r i nhau: ộ ứ ạ ờ
M i s v t đêồu có n i dung, n i dung đó th hi n bằồng hình th c tọ ự ậ ộ ộ ể ệ ứ ương ng.ứ
Khồng có n i dung tách kh i hình th c, khồng có hình th c mà khồng ph n ánh ộ ỏ ứ ứ ả n i dung nào.ộ
o S phù h p gi a n i dung và hình th c là tự ợ ữ ộ ứ ương đồấi:
Cùng m t n i dung có th độ ộ ể ược th hi n bằồng nhiêuồ hình th cể ệ ứ
Cùng m t hình th c có th bao hàm nh ng n i dung khác nhauộ ứ ể ữ
ộ o N i dung là yêấu tồấ đ ng, luồn thay đ i, hình th c mang tnh n đ nh, khi n i dung thay ộ ộ ổ ứ ổ ị ộ đ i seễ kéo theo s thay đ i hình th c.ổ ự ổ ứ
o Hình th c tác đ ng tr l i n i dung theo hai hứ ộ ở ạ ộ ướng:
Nêấu phù h p, seễ thúc đ y n i dung phát tri nợ ẩ ộ ể
Nêấu khồng phù h p, seễ c n tr s phát tri n c a n i dungợ ả ở ự ể ủ ộ
• Ý nghĩa phương pháp lu n: ậ o Nh n th c và hành đ ng, ph i d a trên n i dung. Muồấn thay đ i
hình th c ph i d a ậ ứ ộ ả ự ộ ổ ứ ả ự trên c s thay đ i n i dung. Chồấng ch nghĩa hình th c.ơ ở ổ ộ ủ ứ
o Cùng m t n i dung có th bi u hi n qua nhiêồu hình th c, b i v y cấồn s d ng nhiêồu ộ ộ ể ể ệ
ứ ở ậ ử ụ hình th c đ chuy n t i n i dung, chồấng b nh giáo điêồu, r p khuồn.ứ ể ể ả ộ ệ ậ
o Chú ý s phù h p gi a n i dung và hình th c. Khi n i dung đã thay đ i, cấồn nằng đ ng ự ợ ữ ộ
ứ ộ ổ ộ thay đ i hình th c. Chồấng t tổ ứ ư ưởng b o th , l c h u.ả ủ ạ ậ
o N i dung và hình th c tồnồ t i và phát tri n hài hòa, khồng nên lằấpộ ứ ạ ể ghép miênễ cưỡng, tùy t n ệ
8. N i dung quy lu t lộ
ượng – chấất, ý nghĩa phương pháp lu n ậ
• Khái ni m Chấất lệ ượng và Sồấ lượng:
8 | Ô n t ậ p T r i êấ t 1 - H A N U lOMoAR cPSD| 45438797
o Chấất lượng (Quality): dùng đ ch tnh quy đ nh khách quan vồnấ có, làể ỉ ị s thồnấ g nhấất
h uự ữ c gi a các thu c tnh, các yêấu tồấ cấấu thành s v t, nói lên s v t là gì. ơ ữ ộ ự ậ ự ậ
Chấất tương ng v i b n chấất, ch c nằng, cồng d ng, giá tr s d ng c a s v t, v.v. ứ ớ ả ứ ụ ị ử ụ
ủ ự ậ o Sồấ lượng (Quantty): dùng đ ch tnh quy đ nh khách quan vồấn có c a s v t vêồ:
quy mồ,ể ỉ ị ủ ự ậ sồấ lượng, v n tồấc, trình đ v n đ ng, phát tri n c a s v t. ậ ộ ậ ộ ể ủ ự ậ
Lượng bi u th b i các con sồấ, thu c tnh cấấu thành s v t. ể ị ở ộ ự ậ
Lượng được xác đ nh bằồng nhiêồu thồng sồấ khác nhau. ị
• Quan h bi n ch ng gi a chấất và lệ ệ ứ ữ ượng: Lượng thay đ i dấễn đêấn biênấ đổ ổi Chấất &
ngược l i: ạ o Trong bấtấ kỳ m t s v t, hi n tộ ự ậ ệ ượng nào, m i thay đ i (tằng, gi m) vêồ lọ ổ ả
ượng đêồu có nh ả hưởng đêấn chấất.
Nêấu lượng thay đ i còn nằmồổ
trong gi i h n c a Đ (Measure), t c têu chu n ớ ạ ủ ộ ứ
ẩ cho phép, thì chấất s v t ch a thay đ i, s v t vấễn là nó. ự ậ ư ổ ự ậ
Nêấu lượng thay đ i vổ
ượt quá gi i h n c a Đ , seễ diêễn ra Bớ ạ ủ ộ
ước nh y (The bound) ả làm cho s v t thay đ i: Hình th c, tr ng thái
tồnồ t i, tnh chấất, màu sằấự ậ ổ ứ ạ ạ c, ho c ặ chuy n thành cái khácể
Sau khi chấất m i hình thành, Chấất tác đ ng tr l i Lớ ộ ở ạ ượng, làm cho Lượng biêấn đ i. ổ
o Quy lu t lậ ượng – chấất tác đ ng trong t nhiên, xã h i và t duy: ộ ự ộ ư Trong t nhiên: ự
S chuy n hóa c a nự ể ủ ước t l ng sang h i ho c rằấn nh s tằng lên ho cừ ỏ
ơ ặ ờ ự ặ gi m đi nhi t đ c a nó.ả ệ ộ ủ
Hóa h c là khoa h c đi n hình ch ng minh cho Quy lu t lọ ọ ể ứ ậ ượng chấất
Trong xã h i: S biêấn đ i vêồ l c lộ ự ổ ự ượng s n xuấất làm cho quan h s n xuấtấ
thả ệ ả ay đ i. S thay đ i này thổ ự ổ ường diêễn ra thồng qua các cu c cách m ng,
c i cách, đ i ộ ạ ả ổ m i. ớ
Trong t duy: Các cu c cách m ng khoa h c cồng ngh là nh ng bư ộ ạ ọ ệ ữ ước nh y
l n ả ớ ph n ánh m t quá trình tch lũy lấu dài tri th c c a loài ngả ộ ứ ủ ười đ m ra
m t k ể ở ộ ỷ nguyên khoa h c m i.ọ ớ
• Ý nghĩa phương pháp lu n: ậ o Muồấn biêấn đ i vê ồ chấất ph i tằng, gi m lổ ả ả
ượng, chồấng t tư ưởng t khuynh, muả ồấn biêấn đ i ổ vêồ chấất mà khồng tch lũy lượng.
o Cấnồ nấng cao nhấn tồấ ch quan đ th c hi n bủ ể ự ệ ước nh y k p th i, tránh t tả ị ờ ư ưởng
h u ữ khuynh, th đ ng ụ ộ lOMoAR cPSD| 45438797
o Lượng đ i dấễn đêấn chấất đ i ph i thồng qua: vổ ổ ả ượt quá đ , diêễn ra bộ ước nh y. Cấả
nồ chồấng quan đi m siêu hình, lồấi suy nghĩ đ n gi n, cho rằồng c biêấn đ i lể ơ ả ứ ổ ượng
là t nhiên chấất ự b biêấn đ i ị ổ
10 | Ô n t ậ p T r i êấ t 1 - H A N U lOMoAR cPSD| 45438797
9. N i dung quy lu t mấu thuấẫn, ý nghĩa phộ
ậ ương pháp lu n ậ
• Khái ni m: Mấu thuấnễ là s tác đ ng qua l i gi a các m t đồấi l p trong m iệ ự ộ ạ ữ ặ ậ ọ s v t, hi n
tự ậ ệ ượng, là nguồồn gồấc v n đ ng và phát tri n.ậ ộ ể
• S hình thành mấu thuấễn: ự o Giai đo n đồồng nhấất: Khi s v t m i sinh thành thì đồồng nhấtấ
v i chínạ ự ậ ớ ớ h nó, nghĩa là tồồn t i nh m t ch nh th thồấng nhấất. ạ ư ộ ỉ ể
o Giai đo n hình thành s khác bi t: Trong quá trình v n đ ng, trong s vạ ự ệ ậ ộ
ự ật hình thành s ự khác bi t gi a các m t, các yêấu tồấ, các thành phấồn.ệ ữ ặ
o Giai đo n phát sinh các m t đồấi l p: Các m t khác nhau phát tri n thành s khác bi t ạ ặ ậ ặ ể ự
ệ cằn b n, rồồi chuy n thành đồấi l p (xung khằcấ ).ả ể ậ
o Giai đo n hình thành mấu thuấễn: Các m t đồấi l p tác đ ng qua l i, phát sinh các xu ạ ặ ậ ộ
ạ hướng, quyêồn l i, tnh chấtấ ngợ ược nhau, g i là mấu thuấễn.ọ
• Đ c đi m c a mấu thuấễn: ặ ể ủ o Mấu thuấễn mang tnh khách quan: Là hi n tệ ượng vồấn có
trong s v t, hi n tự ậ ệ ượng, do v y tồồn t i khách quan, khồng ph thu c vào ý th c con ngậ ạ ụ ộ
ứ ười. Ví d : Mấu thuấễn gi a các giai cấấp, l c lụ ữ ự ượng, đ ng phái đêuồ là kháchả quan.
o Mấu thuấễn mang tnh ph biênấ : ổ
Trong t nhiên: đồồng hóa, d hóa …ự ị
Trong xã h i: mấu thuấễn giai cấpấ , đ ng phái, gi a l c lộ ả ữ ự ượng s
n xuấất ả và quan h ệ s n xuấất …ả
Trong t duy: biêất – ch a biêtấ … ư
ư o Mấu thuấễn mang tnh đa d ng, phong phú: ạ
Mấu thuấễn bên trong – bên ngoài
Mấu thuấễn c b n – khồng c b n ơ ả ơ ả
Mấu thuấễn ch yêấu – th yêấu ủ ứ
Mấu thuấễn đồấi kháng – khồng đồấi kháng o Mấu thuấễn là nguồồn
gồấc c a s v n đ ng và phát tri n ủ ự ậ ộ ể
• S thồnấ g nhấất và đấấu tranh gi a các m t đồấi l p: ự ữ ặ
ậ o Các m t đồấi l p luồn
xung khằcấ nhau. Song cùng tồồn t i trong m t s v t, lặ ậ ạ ộ ự ậ
àm têồn đêồ tồồn t i cho nhau, nạ
ương t a nhau, nên g i là s thồnấ g nhấất c a các m t đồấi l pự ọ ự ủ ặ ậ .
o S đấấu tranh gi a các m t đồấi l p, nghĩa là các m t đồấi l p tác đ ng qua l i theo xu ự ữ ặ ậ ặ ậ ộ
ạ hướng đòi bài tr , ph đ nh, kìm hãm s phát tri n c a nhau. ừ ủ ị ự ể ủ
o S đấấu tranh gi a các m t đồấi l p là m t quá trình, diêễn ra qua nhiêuồ bự ữ ặ ậ ộ ước o S
đấấu tranh gi a các m t đồấi l p là đ ng l c c a s phát tri n ự ữ ặ ậ ộ ự ủ ự ể
• Ý nghĩa phương pháp lu n: ậ o Mấu thuấễn là ph biênấ , nên cấồn th a nh n và phát hi n nó.
Mấu thuấễn cổ ừ ậ ệ h có th đỉ ể ược phát hi n trong s v t, hi n tệ ự ậ ệ ượng.
o Cấnồ xác đ nh đúng n i dung, tnh chấất và lo i hình mấu thuấễn. ị ộ ạ lOMoAR cPSD| 45438797
o Chú ý: Trong m t s v t cùng lúc có th có nhiêồu mấu thuấễn ch khồng ch có m t mấu ộ ự ậ ể ứ ỉ ộ thuấễn.
o Khi mấu thuấễn chín muồồi thì ph i l a ch n đúng phả ự ọ ương pháp và phương t n đ nhanh ệ
ể chóng gi i quyêất. Chồnấ g t khuynh & h u khuynh. ả ả ữ
10. Nh n th c c m tnh và nh n th c lý tnh ậ
• Nh n th c c m tnh: ậ ứ
ả o Là giai đo n đấồu c a quá trình nh n th c, có đạ ủ ậ ứ
ược nh s ho t đ ng c a các giác quan ờ ự ạ ộ ủ nh n biêất. ậ
o Được th c hi n thồng qua 3 hình th c nh n biêất: ự ệ ứ ậ C m giác: ả
Được hình thành do s tác đ ng c a các s v t lên c quan nh n biêất ự ộ ủ ự ậ ơ ậ c a con ngủ ười.
Là hình nh ch quan c a thêấ gi i khách quan. ả ủ ủ ớ
Đem l i hình nh và đ c tnh bêồ ngoài c a đồấi tạ ả ặ ủ
ượng, nh ng hi u biêất ữ ể mang tnh c c b .ụ ộ Tri giác:
Được hình thành nh s phồấi h p b sung lấễn nhau c a nhiêuồ c m giác ờ ự
ợ ổ ủ ả riêng l . ẻ
Đem l i s hi u biêất tạ ự ể
ương đồấi đấyồ đ , hoàn ch
nh, toàn di n vêồ đồấi ủ ỉ ệ tượng. Bi u tể ượng:
Là nh ng hình nh, đ c tnh c a đồấi tữ ả ặ ủ ượng đã được ghi nh và tái hi
n ớ ệ l i nêấu có “s g i nhé”. ạ ự ợ
Đánh dấuấ s khác bi t gi a con ngự ệ ữ ười và con v t. ậ
Ph n ánh kh nằng l u gi thồng tn c a b óc con ngả ả ư ữ ủ ộ ười tái t o l i
ạ ạ hình nh, t o têồn đêồ sáng t o vằn h c – ngh thu t, nghiên c u khoa ả ạ ạ ọ ệ ậ ứ h c.ọ
• Nh n th c lý tnh: ậ ứ o Là giai đo n têấp theo nh n th c c m tnh, có đạ ậ ứ ả
ược nh s ho t đ ng c a t duy. ờ ự ạ ộ ủ ư o Tr i qua 3 hình th c: ả ứ Khái ni m: ệ
Ph n ánh bao quát nh ng mồấi liên h , nh ng thu c tnh b n chấất, ph ả ữ ệ ữ ộ ả
ổ biêấn c a m t l p, m t t p h p các s v t, hi n tủ ộ ớ ộ ậ ợ ự ậ ệ ượng nhấất đ nh. ị
Được hình thành qua quá trình ho t đ ng th c têễn.ạ ộ ự
Bao gồmồ 2 b ph n: N i hàm (n i dung) và Ngo i diên (l p s v t) ộ ậ ộ ộ ạ ớ ự ậ Là s n ph m t duy con ngả ẩ ư
ười, là cồng c nh n th c và phụ ậ ứ
ương t n xấy ệ d ng các h c thuyêất khoa h c.ự ọ ọ Phán đoán: lOMoAR cPSD| 45438797
Là hình th c liên kêất gi a các khái ni m thành m t m nh đêồ, qua đó ứ ữ ệ ộ
ệ ph n ánh mồấi liên h hi n th c gi a các đồấi tả ệ ệ ự ữ
ượng được ph n ánh. ả
Có 3 thành phấnồ : Ch t (ký hi u là S), V t (ký hi u là P), Liên t (kýủ ừ ệ ị ừ ệ ừ hi u là ‘-‘)ệ Suy lu n: ậ
Là hình th c liên kêất gi a các phán đoán, trong đó có tri th c phán đoánứ ữ
ứ kêất lu n đậ ược rút ra t tri th c c a nh ng phán đoán làm têồn đêồ. ừ ứ ủ ữ
Là hình th c ph biêấn đ xấy d ng gi thuyêất khoa h c. T tri th c đã ứ ổ ể ự ả
ọ ừ ứ có, rút ra tri th c m i mà khồng cấnồ thí nghi m t đấồu.ứ ớ ệ ừ lOMoAR cPSD| 45438797
II. DUY V T L CH SẬ Ị
1. Vai trò c a s n xuấất v t chấất trong đ i sồấng xã h i ủ ả
Vai trò c a s n xuấất v t chấất: ủ ả ậ o Là hành vi l ch s đấồu tên, giúp con ngị ử ười thoát thai kh i
đ ng v t, cu c sồấng bấồy đàn, ỏ ộ ậ ộ t o nên xã h i, là điêồu ki n đ hoàn thi n nhấn cách. ạ ộ ệ ể ệ
o Là tấtấ yêấu khách quan c a s sinh tồồn và phát tri n xã h i. Con ngủ ự ể ộ ười khồng th th a ể
ỏ mãn nhu cấồu bằồng các s n v t t nhiên, nên ph i lao đ ng. ả ậ ự ả ộ
o Là c s hình thành các quan h xã h i và con ngơ ở ệ ộ ười v i t cách là thành viên xã h i, ớ ư
ộ cồng dấn nhà nước.
o Là điêồu ki n m i s têấn b xã h i. Kinh têấ là têồn đêồ phát tri n chính tr , vằn hóa, khoa ệ ọ
ự ộ ộ ể ị h c, y têấ, giáo d c, d ch v xã h i. ọ ụ ị ụ ộ lOMoAR cPSD| 45438797
2. Quy lu t quan h s n xuấất phù h p v i trình đ l c lậ ệ ả ợ ớ ộ ự ượng s n xuấất. Lấyấ ví d xem xétả
ụ vấấn đềề th c tềẫn nự ở ước ta
• N i dung quy lu t quan h s n xuấất phù h p v i trình đ l c lộ ậ ệ ả ợ ớ ộ ự ượng s
n xuấtấ : ả o L c lự ượng s n xuấất quyêất đ nh quan h s n xuấất: Con ngả ị ệ ả
ười quyêất đ nh qu n lýị ả s n xuấtấ ,ả phấn phồấi s n ph m. ả ẩ
o Quan h s n xuấất có tnh tệ ả ương đồấi, tác đ ng tr l i l c lộ ở ạ ự ượng s n xuấất: Quan h s
n ả ệ ả xuấất quy đ nh tnh m c đích c a s n xuấất, tác đ ng đêấn thái đ ngị ụ ủ ả ộ ộ ười lao đ ng, nh ộ ả
hưởng đêấn s phấn cồng lao đ ng, ng d ng khoa h c cồng ngh . ựộ ứ ụ ọ ệ
o L c lự ượng s n xuấất luồn luồn phát tri n, quan h s n xuấất thay đ i ch m. Đả ể ệ ả ổ ậ ênấ
m t lúc ộ nào đó, gi a chúng n y sinh mấu thuấễn, seễ phát sinh cách m ng xã h i, thay đ i
quan hữ ả ạ ộ ổ ệ s n xuấất cũ bằồng quan h s n xuấất m i. ả ệ ả ớ
• Vấấn đêồ th c têễn Vi t Nam: ự ở ệ o Đ i m i t duy kinh têấ: Làm ằn hi u qu h
n trổ ớ ư ệ ả ơ ước o Đ i m i s h u hình th c: ổ ớ ở ữ ứ
Đa thành phấnồ kinh tê ấ
S h u hồễn h p: cồng – t ở ữ ợ ư o Đ i m i t duy đồấi ngo i kinh têấ: H p tác v
i nổ ớ ư ạ ợ ớ ước ngoài, biêấn đồấi th thành đồấi tác. T ủ ừ đó gi i phóng và m đả ở ường
phát tri n l c lể ự ượng s n xuấất: T nhiên, con ngả ự ười, t b n, ư ả tri th c. (Vấấn đêồ khồng
ph i là “Làm nh thêấ nào?”, mà là “Nghĩ nh thêấ nào?”)ứ ả ư ư lOMoAR cPSD| 45438797
3. Ph m trù hình thái kinh tềấ - xã h i. S phát tri n c a các hình thái kinh tềấ - xã h i là m t quá ạ ộ ự
ể ủ ộ ộ trình l ch s t nhiền. Liền h quá trình xấy d ng ch nghĩa xã h i nị ử ự ệ ự ủ ộ ở ước ta.
• Khái ni m và cấuấ trúc hình thái kinh têấ - xã h i: ệ ộ o Hình thái kinh têấ xã h i (Socio-
Economic Formaton) dùng đ ch m t ki u hay mồ hình ộ ể ỉ ộ ể xã h i
xác đ nh vêồ chấtấ , tồồn t i t ng giai đo n l ch s nhấất đ nh, vộ ị ạ ở ừ ạ ị ử ị
ận hành thồnấ g nhấất gi a l c lữ ự
ượng s n xuấất, quan h s n xuấất và kiêấn trúc thả ệ ả ượng tấồng.
o M t hình thái kinh têấ - xã h i độ ộ
ược cấấu thành t 3 yêấu tồấ c b n: ừ ơ ả L c lự ượng s n xuấất ả Quan h s n xuấất ệ ả
Kiêấn trúc thượng tấnồ g
Các yêấu tồấ này tác đ ng qua l i, thúc đ y ho c kìm hãm lấễn nhau, t o nên các quy
ộ ạ ẩ ặ ạ lu t xã h i. ậ ộ
• S phát tri n c a các hình thái kinh têấ - xã h i là quá trình l ch s t nhiên: ự ể ủ ộ ị ử ự o Mấu
thuấễn gi a l c lữ ự ượng s n xuấất phát tri n v i quan h s n xuấất đã lồễi th i chuy n ả ể ớ ệ ả ờ
ể thành mấu thuấễn giai cấấp và đấấu tranh giai cấpấ .
Đấấu tranh giai cấấp đêấn đ nh đi m phát sinh cách m ng xã h i. ỉ ể ạ ộ
Cách m ng xã h i th c hi n bạ ộ ự ệ
ước chuy n t hình thái kinh tê ấ - xã h i thấấpể ừ ộ
lên hình thái tênấ b h n. ộ ơ
o Theo Mác, l ch s loài ngị ử
ười đã, đang và seễ tr i qua 5 hình thái sau: ả
Cồng xã nguyên th y: Chêấ đ t h u vêồ t li u s n xuấất là nguyên nhấn làm tan ủ ộ
ư ữ ư ệ ả rã hình thái Cồng xã nguyên th y. ủ
Chiêấm h u nồ l : Phong trào gi i phóng nồ l làm tan rã chêấ đ Chiêấm h u nồ ữ ệ ả ệ ộ ữ l . ệ
Phong kiêấn: Cách m ng t s n – cồng trạ ư ả
ường th cồng đã th têu Chêấ đ phongủ ủ ộ kiêấn.
T b n ch nghĩa: Cách m ng vồ s n làm lung lay, s p đ t ng phấồn Ch nghĩa ư ả ủ ạ ả ụ ổ ừ ủ t b n. ư ả
Ch nghĩa c ng s n: Socialism – th i kỳ quá đ ủ ộ ả ờ ộ Liên h quá trình xấy d ng ch
nghĩa xã h i Vi t Nam: ệ ự ủ ộ ở ệ
4. Quy lu t c s h tấềng quyềất đ nh kiềấn trúc thậ ơ ở
ượng tấềng.
Quy lu t c s h tấồng quyêất đ nh Kiêấn trúc thậ ơ ở ạ ị ượng tấnồ g:
o Tấất c các hình thái ý th c và th chêấ xã h i thu c Kiêấn trúc thả ứ ể ộ ộ ượng tấồng đêồu
xấy d ng, ự tồồn t i, phát tri n trên nêồn t ng C s h tấồng ạ ể ả ơ ở ạ Nêấu nênồ t ng v t
chấất – kyễ thu t c a ả ậ ậ ủ c s h tấồng đấồy đ , đồồng b , khang trang thì s v n hành c a c
s h tấồng có hiơ ở ạ ủ ộ ự ậ ủ ơ ở ạ ệu qu và ngả ược l i. ạ
Ví d : Hi u l c c a pháp lu t ph thu c vào trang thiêất b nh ng ngụ ệ ự ủ ậ ụ ộ ị ữ
ườ ậi l p pháp, thi hành, b o v pháp lu t ả ệ ậ lOMoAR cPSD| 45438797
o Xã h i xấy d ng trên m t c chêấ kinh têấ nh thêấ nào, seễ có m t h thồấng pháp lu t, ộ ự ộ
ơ ư ộ ệ ậ chính tr , giáo d c, tồn giáo… tị ụ ương ng. ứ
Ví d : Nêồn kinh têấ t nhiên (t cung, t cấấp) d a trên chêấ đ ru ng đấất c a chêấ đ phong ụ
ự ự ự ự ộ ộ ủ ộ kiêấn đã làm n y sinh h t tả ệ ư ưởng, pháp lu t phong kiêấn v i chêấ đ
quấn ch chuyên ậ ớ ộ ủ chêấ.
o M i mấu thuấễn phát sinh trong Kiêấn trúc thọ ượng tấnồ g đêồu có nguồnồ gồấc t C s h
ừ ơ ở ạ tấnồ g Khi gi i thích các hi n tả ệ ượng trong đ i sồấng vằn hóa – chính tr , ph i
cằn cờ ị ả ứ vào c s tồồn t i kinh têấ c a nó. ơ ở ạ ủ
o Khi C s h tấnồ g thay đ i thì s m mu n Kiêấn trúc thơ ở ạ ổ ớ ộ ượng tấồng cũng seễ thay đ i tổ ương ứng lOMoAR cPSD| 45438797
5.Nguồền gồấc hình thành giai cấấp. Vai trò c a đấấu tranh giai cấấp. ủ
• Nguồồn gồcấ hình thành giai cấpấ :
o Giai cấấp là m t hi n tộ ệ ượng l ch s , trong chêấ đ Cồng xã nguyên th y ch a có giai cấấp. ị
ử ộ ủ ư o Giai cấấp ra đ i gằấn liêồn v i s xuấất hi n chêấ đ t h u vêồ t li u s n xuấất:ờ ớ ự ệ ộ ư ữ ư ệ ả
Khi ch a có chêấ đ t h u vêồ t li u s n xuấất, m i ngư ộ ư ữ ư ệ ả ọ ười sồấng bình đ
ng, c a c iẳ ủ ả chia đêồu.
Khi t li u s n xuấtấ dùng riêng, mồễi gia đình có cách làm – ằn riêngư ệ ả
, dấễn đêấn thu nh p khác nhau. ậ
o S ra đ i c a giai cấấp còn gằấn liêồn v i nằng suấất lao đ ng: c a c i làm ra dự ờ ủ ớ ộ ủ ả
ư th a, có ừ điêồu ki n tch lũy. ệ
o Ch nồ (Owner) và nồ l (Slave) là hai giai cấấp đấồu tên trong l ch sủ ệ ị ử
• Vai trò c a đấấu tranh giai cấpấ : Đấấu tranh giai cấpấ là m t tronủ ộ g nh ng đ ng l c phát tri n c a xã ữ ộ ự ể
ủ h i có giai cấpấ đồấi kháng:ộ o Đấuấ tranh giai
cấpấ phát tri n đêấn đ nh đi m tấất yêấu phát sinhể ỉ ể
Cách m ng xã h i, gi i ạ ộ
ả quyêất được mấu thuấễn gi a l c lữ ự
ượng s n xuấất đang lên và quan h s n xuấtấả ệ ả
đã lồễi th i, ờ th c hi n bự ệ
ước chuy n xã h i t hình thái thấấp lên hình thái cao h n. ể ộ ừ ơ
o Thồng qua đấuấ tranh giai cấpấ , b n thấn các giai cấấp tham gia ả đấấu tranh seễ
trưởng thành, ý th c và s đồồng c m giai cấấp đứ ự ả ược c ng cồ.ấ ủ
o Đấuấ tranh giai cấpấ khồng ch diênễ ra bằồng b o l c trong th i kỳ cáchỉ ạ ự ờ
m ng, mà còn diêễn ạ ra trong hòa bình, thồng qua têấng nói c a Chính đ ng,
Cồng đoàn, Hi p h i nghêồ ủ ả ệ ộ nghi p… ệ
mấu thuấễn xã h i dấồn dấồn độ
ược gi i quyêất, thúc đ y têấn b xã h iả ẩ ộ ộ lOMoAR cPSD| 45438797
6. Nguồền gồấc b n chấất c a Nhà nả ủ ước. Nhà nước vồ s n là Nhà nả ước ki u m i, liền h v i Nhà ể ớ ệ ớ
nước C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam. ộ ộ ủ ệ
• Nguồồn gồcấ Nhà nước:
o Nhà nước là m t ph m trù l ch s , trong th i đ i Cồng xã nguyên th y ch a có Nhà ộ ạ ị ử ờ ạ ủ
ư nước, xã h i tồnồ t i theo hình th c t qu nộ ạ ứ ự ả
o Khi giai cấpấ xuấất hi n, phát sinh đấấu tranh giai cấpấ . Các giệ ai cấpấ có nguy c
thu têu nhau.ơ T đó, m t c quan trung gian hòa gi i hình thành, g i là Nhà nừ ộ ơ ả ọ ước.
o Lênin: “Nhà nước là m t b máy trấấn áp đ c bi t c a giai cấpấ này đồấi v i mộ ộ ặ ệ ủ ớ ột giai cấấp khác”
Nhà nước khồng ph i là t ch c có sằnễ , khồng ph i đả ổ ứ ả ược thiêất l p do ý chí ch qậ ủ
uan c a ủ bấất kỳ giai cấấp nào, s ra đ i và tồồn t i c a Nhà nự ờ ạ ủ ước xuấất phát t nhu cừ ấuồ tấtấ
yêấu khách quan c a l ch s - đó là s kiêồm chêấ đồấi l p giai cấpấ , là vi c b o v quyêủ ị ử ự ậ ệ ả ệ ồn l i
cua giai cấpấ ợ thồấng tr cũng nh duy trì tr t t xã h i nói chung. ị ư ậ ự ộ B n chấất c a Nhà nả ủ ước:
o B n chấất giai cấấp c a Nhà nả ủ ước:
Lúc m i xuấất hi n, Nhà nớ ệ ước là c quan hòa gi i trung gian, nh ng sau đó, ơ ả ư nh
ng ngữ ười nằmấ b máy Nhà nộ ước đã biêấn nó thành cồng c trấấn áp nhấn dấnụ lao đ ng. ộ
Khồng có Nhà nước đ ng trên giai cấấp, ngoài giai cấpấ . ứ o B n chấất xã h i c a Nhà
nả ộ ủ ước: B o v an ninh quồcấ phòng, gi gìn tr t t xã hả ệ ữ ậ ự ội, qu n lý ả kinh tê ấ • Liên h : ệ M C L CỤ Ụ I. DUY V T BI N CHẬ Ệ
ỨNG.................................................................................................................................1
1. Quan ni m duy v t bi n ch ng vềề v t chấất và các hình th c tồnề t i c a vệ ậ
ật chấất...................1
2. Quan ni m duy v t bi n ch ng vềề nguồnề gồấc và b n chấtấ c a ý th cệ
ứ .....................................2
3. Nguyền lý vềề mồấi liền h ph biềấn, ý nghĩa phệ ổ ương pháp lu nậ
................................................3
4. Nguyền lý vềề s phát tri n, ý nghĩa phự ể ương pháp lu nậ
...........................................................5
5. C p ph m trù cái riềng – cái chung, ý nghĩa phặ ạ ương pháp lu nậ
..............................................6
6. C p ph m trù nguyền nhấn – kềất qu , ý nghĩa phặ ương pháp lu nậ
..........................................7 lOMoAR cPSD| 45438797
7. C p ph m trù n i dung – hình th c, ý nghĩa phặ ương pháp lu nậ
..............................................8
8. N i dung quy lu t lộ
ượng – chấtấ , ý nghĩa phương pháp lu nậ
....................................................9
9. N i dung quy lu t mấu thuấẫn, ý nghĩa phộ ương pháp lu nậ
....................................................10
10. Nh n th c c m tnh và nh n th c lý tnhậ
...............................................................................11 II. DUY V T L CH SẬ Ị
Ử.......................................................................................................................................12
1. Vai trò c a s n xuấtấ v t chấất trong đ i sồnấ g xã h iủ
...............................................................12
2. Quy lu t quan h s n xuấất phù h p v i trình đ l c lậ ệ ả ộ ự ượng s n xuấất. Lả
ấấy ví d xem xét vấnấ đề ềụ th c tềnẫ nự
ước ta................................................................................................................13
3. Ph m trù hình thái kinh tềấ - xã h i. S phát tri n c a các hình thái kinh tềấ - xã h i là m t quá ạ ộ
ự ể ủ ộ ộ trình l ch s t nhiền. Liền h quá trình xấy d ng ch nghĩa xã h i nị ử ự ệ ự ủ ộ ở ước
ta.......................14

4. Quy lu t c s h tấnề g quyềtấ đ nh kiềnấ trúc thậ ơ ở ượng
tấềng.....................................................15
5. Nguồền gồcấ hình thành giai cấấp. Vai trò c a đấấu tranh giai cấủ
ấp.............................................16
6. Nguồền gồcấ b n chấất c a Nhà nả
ước. Nhà nước vồ s n là Nhà nả ước ki u m i, liể
ền h v i Nhà ệ ớ
nước C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam.ộ
ủ ệ...........................................................................17