Câu 1:
... Hình thành 1 cách khách quan, quan hệ đầu tiên, bản chủ yếu,
quyết định mọi quan hệ xã hội
- Quan hệ sản xuất
Câu 2: ... là phạm trù dùng để chỉ những mối liên hệ qua lại lẫn nhau, sự
vận động phát triển của bản thân các sự vật hiện tượng, quá trình tồn
tại độc lập bên ngoài ý thức con người
- Biện chứng
Câu 3: ... là nguồn gốc của mọi sự sáng tạo trong sản xuất vật chất nguồn
gốc của sự phát triển sản xuất
- Người lao động
Câu 4: ... những phương tiện vật chất con người trực tiếp sử dụng
để tác động vào đối tượng lao động nhằm biến đổi chúng tạo ra của cải
vật chất phục vụ nhu cầu của con người và xã hội
- Công cụ lao động
Câu 6: Theo triết học Mac Lenin nguồn gốc trực tiếp quyết định sự ra đời
của ý thức là gì?
A. Hoạt động thực tiễn của con người (Lao động)
B. Sự phát triển liên tục của giới tự nhiên đã làm xuất hiện bộ não với
năng lực phản ánh cáo
C. a,b,c
D. Sự xuất hiện các thể sống khả năng phản ánh mang tính định
hướng, lựa chọn
Câu 7: Trong các quy luật sau đây của phép biện chứng duy vật, quy luật
nào chỉ ra cách thức chung nhất của sự vận động và phát triển của thế giới
- Quy luật chuyển hóa từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay
đổi về chất và ngược lại
Câu 8: Mối quan hệ biện chứng giữa... ... quy định sự vận động
phát triển của các phương thức sản xuất trong lịch sử
-
Câu 9: Luận điểm nào sau đây đúng với triết học Mác Lenin về ý thức?
A. Ý thứchình thức phản ánh đặc trưng chỉ con người hình
thức phản ánh cao nhất của thế giới vật chất
B. Phản ánh là thuộc tính riêng có của dạng vật chất có sự sống (phản ánh
là thuộc tính chung, phổ biến của mọi đối tượng vật chất)
C. Ý thức là sự phản ánh thế giới hiện thực bởi bộ óc
D. Sự xuất hiện con người và hình thành bộ óc của con người có năng lực
phản ánh hiện thực khách quan là nguồn gốc xã hội của ý thức
Câu 10: Đâu 2 trường phái triết học lớn đối lập nhau trong việc giải
quyết mặt thứ 2 vấn đề cơ bản của triết học?
- Khả tri- bất khả tri
Câu 11: ... phạm trù triết học dùng để chỉ các mặt, các đặc điểm chỉ
vốn có ở 1 sv htg nào đó, mà không lặp lại ở sv htg nào khác
- Cái đơn nhất
Câu 12: đâu là phát minh vĩ đại của KMac đem lại 1 cuộc CM trong triết
học về xã hội
A. Chỉ ra những quy luật khách quan bản quyết định sự vận động
phát triển của xã hội
B. Tìm ra nguyên nhân quyết điijnh sự vận động phát triển lịch sử
những cá nhân anh hùng
C. Tìm ra quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
D. Tìm ra quy luật từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
ngược lại
Câu 15: Luận điểm nào dưới đây nội dung ý ngĩa ppl được rút ra từ
việc nghiên cứu triết học Mác Lenin về cặp phạm trù Nội dung - hình
thức
A. Hình thức xuất hiện trong sự quy định của nội dung sau khi xuất
hiện hìn hthuwsc tồn tại tương đối độc lập tác động trở lại tới nội
dung
B. Cùng 1 nội dung, trong quá trình phát triển có thể thể hiện dưới nhiều
hình thức và ngược lại
C. Trong hdtt muốn biến đổi sự vật htg thì trước hết phải tác động làm
thay đổi nội dung của nó
D. Sv htg phát triển thông qua sự đổi mới không ngừng của nội dung
sự thay đổi theo chu kỳ của hình thức
Câu 16: Tìm luận điểm đúng:
A. Sự vận động và phát triển của lực lượng sx bắt đầu từ sự biến đổi của
phương thức sản xuất
B. Sự vận động và phát triển của quan hệ sản xuất bắt đầu từ sự biến đổi
của phương thức sản xuất
C. Sự vận động phát triển của phương thức sản xuất bắt đầu từ sự
biến đổi của lực lượng sản xuất
D. Sự vận động và phát triển của phương thức sản xuất bắt đầu từ sự biến
đổi của quan hệ sản xuất
Câu 19: Luận điểm nào dưới đây là nội dung lý luận nhận thức DVBC về
vai trò thực tiến là mục đích của nhận thức
A. Thực tiễn luôn đề ra nhu cầu nhiệm vụ phương hướng phát triển
của nhận thức, thế luôn thúc đẩy cho sự ra đời của các ngành khoa
học (Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức)
B. Bằng và thông qua hdtt con người tác động và TGKQ buộc chúng phải
bộc lộ những thuộc tính những quy luật để con người nhận thức (Thực
tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức)
C. Chính nhu cầu sản xuất vật chất và cải tạo xã hội buộc con người phải
nhận thức thế giới xung quanh
D. Chỉ thực tiễn mới thể vật chất hóa được tri thức, hiện thực hóa
được tưởng qua đo mới khẳng định được tri thức nào đó đúng đắn
hoặc sai lầm (Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý)
Câu 20: Quan điểm triết học nào cho rằn chân lý là sự phù hợp giữa suy
diễn về sự vật với chính bản thân sự vật trên thực tế?
-Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (Berkeley)
Câu 23: Quan điểm thực tiễn được trực tiếp rút ra từ nội dung nào trong
triết học Mác Lênin?
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
B. Hai nguyên lý cơ bản của PBCDV
C. Lý luận nhận thức
D. Mqh biện chứng giữa cái chung và cái riêng
Câu 26: Thành tựu khoa học nào dưới đây không phải 1 trong những
thành tựu khoa học nổi bật cuối TK 19- đầu TK 20 chững minh rằng
nguyên tử không phải phần tử nhỏ nhất thể bị phân chia,
chuyển hóa?
- Học thuyết tiến hóa của Đác uyn
Câu 31: Đâu là nội dung của tính Đảng trong triết học
- Phục vụ cho lợi ích của những giai cấp, những lực lượng xh nhất định
Câu 33: Luận điểm nào đúng so với quan điểm của triết học Mác Lênin
A. Cái chung là cái toàn bộ, cái riêng chỉ là bộ phận
B. Trong cùng 1 lúc, 1 sv hiện tượng nào đó vừa cái đơn nhất vừa
cái chung
C. Bên cạnh cái riêng thì bất cứ cái chung nào cũng còn có cái đơn nhất
D. Cái riêng là duy nhất thực cảm giác hình thức tồn tại của cái
riêng
Câu 36: Trong các trường phái triết học sau đây, trường phái nào quy vật
chất về một hay 1 vài dạng cụ thể xem chúng khởi nguyên của thế
giới, tức quy vật chất về những vật thể hữu hình cảm tính đang tồn tại
ở thế giới bên ngoài như đất nước lửa, kk
- CNDV cổ đại
Câu 37: Theo triết học Mác Lenin, luận điểm nào dưới đây đúng?
A. Cái tất nhiên và cái ngẫu nhiên đều tồn tại khách quan trong sự thống
nhất hữu cơ
B. Cái ngẫu nhiên bao giờ cũng vạch đường đi cho mình thông qua vô số
các tất nhiên
C. Cái tất nhiên hình thức biểu hiện của cái ngẫu nhiên, bổ sung cho
cái ngẫu nhiên
D. Cái tất nhiên cái tất nhiên vừa mang tính kq vừa mang tính chủ
quan
Câu 38: Ai tác giả của luận điểm:”Khuyết điểm chủ yếu của toàn bộ
chủ nghĩa duy vật từ trước đến nay- kể cả chủ nghĩa duy vật của
Feuerbach-là sự vật, hiện thực cái cảm giác được chỉ được nhận thức
dưới hình thức khách thể hay hình thức trực quan, chứ không được nhận
thức hoạt động cảm giác của con người, thực tiễn, không nhận thức
về mặt chủ quan
- K.Marx
Câu 39: Ai là tác giả của luận điểm:” cái sự thật hiển nhiên...là trước hết
con người cần phải ăn uống ở mặc nghĩa là phải lao động trước khi có thể
đấu tranh để giành quyền thống trị trước khi thể hoạt động chính trị
tôn giáo triết học,..
- Engels
Câu 40: Luận điểm nào SAI so với quan niêhm của PBCDV về quy luật
mâu thuẫn
A. Các mâu thuẫn bên ngoài tuy cũng ảnh hưởng đến sự tồn tại phát
triển của sự vật hiện tượng nhưng phải thông qua mâu thuẫn bên trong
mới phát huy tác dụng
B. Các mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu đều là những mâu thuẫn bên trong
C. Giải quyết mâu thuẫn bên ngoài động lực bản của sự vận động,
phát tiêrn của sự vật, hiện tượng
D. Sự phân chia giữa mâu thuẫn bản mâu thuẫn không bản chỉ
mang tính tương đối
Câu 42: Ai là tác giả luận điểm: Triết học hiện đại cũng tính đảng
như triết học hai nghìn năm về trước. Những đảng phái đang đấu tranh
với nhau về thực chất, mặc dù thực chất đó bị che giấu bằng những nhẫn
hiệu mới của thủ đoạn lang băm haowjc tính phi đảng ngu xuẩn chủ
nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
- V.I.Lênin
Câu 44: Đâu nguyên tắc phương pháp luận được trực tiếp rút ra từ
nguyên lý về sự phát triển trong triết học Mác Lênin
- Nguyên tắc lịch sử cụ thể
Câu 45: ... là khái niệm dùng để chỉ tính quy định KQ vốn có của sự vật,
hiện tượgn sự thống nhất hữu của các thuộc tính, yếu tố tạo nên sự
vật hiện tượng làm cho sự vật hiện tượng là nó không phải là svht khác
- Chất
Câu 46: Ai là tác giả của luận điểm:” thể định nghĩa vắn tắt PBC
học thuyết về sự thống nhất của các mặt đối lập. Như thế nắm được
HẠT NHÂN của PBC nhưng điều đó đòi hỏi phải có những sự giải thsich
và một sự phát triển thêm
- V.I.Lênin
Câu 47: Đâu là nguyên tắc ppl được trực tiếp rút ra từ nguyên về mối
liên hệ phổ biến trong triết học Mác Lenin
- Nguyên tắc toàn diện
Câu 48: Đâu là loại hình tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử
các loại hình lý luận của nhân loại
- Triết học
Câu 49: Ai trong số các triết gai sau đây cho rằng, cái riêng duy nhất
có thực và cảm giác là hình thức tồn tại của cái riêng
- Berkeley
Mã khác
Câu 1: Luận điểm nào sau đây là nội dung ý nghĩa ppl được rút ra từ quy
luật phủ định của phủ định
A. Số lần phủ định ít nhất cũng phải qua 2 lần mới dẫn đến sự ra đời của
sự vật hiện tượng mới, hoàn thành được 1 chu kỳ phát triển
B. Cần ủng hộ sự vật hiện tượng mới, tạo điều kiện cho nó phát triển hợp
quy luật
C. Sự phát triển có tính chất tiến lên không hẳn theo đường thẳng mà theo
đường xoáy ốc
D. Mỗi lần phủ định là kết quả của sự chuyển hóa giữa những mặt đối lập
trong sự vật hiện tượng
Câu 3: Ai là tác giả của luận điểm: “Tính thống nhất thực sự của thế giới
tính vật chất của nó, tính vật chất này được chứng minh không
phải bằng vài ba lời lẽ khéo léo của kẻ làm trò ảo thuật, bằng một sự
phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên?
- Ăngghen
Câu 4: ...... Luôn nổi lên hàng đầu mỗi gia đoạn phát triển của sv,htg,
có tác dụng quy định đối với các mâu thuẫn khác trong cùng giai đoạn đó
của quá trình phát triển
- Mâu thuẫn chủ yếu
Câu 6: Đâu hình thức đầu tiên, giản đơn nhất của quá trình nhận thức
ơr giai đoạn cảm tính được nảy sinh do sự tác động trực tiếp của khách
thể lên các giác quan của con người, đưa lại cho con người nhưunxg
thông tin trực tiếp, giản đơn nhất về 1 thuộc tính riêng lẻ của sự vật
-Cảm giác
Câu 8: Luận điểm nào sai so với nội dung triết học Mác Lenin
A. Sự thay đổi về chất của sự vật không phụ thuộc vào sự thay đổi
phương thức liên kết giữa các yếu tố cấu thành sự vật
B. Sự phân chia thuộc tính thành thuộc tính cơ bản và tuộc tính không
bản cũng chỉ mang tính tương đối
C. Chất của sự vật không những được quy định bởi chất của những yếu tố
tạo tahfnh mà còn bởi phương thức liên kết giữa các yếu tố tạo tahfnh
D. Trong hiện thực KQ không thể tồn tại sự vật không chất không
thể có chất nằm ngoài sự vật
Câu 9: Luận điểm nào sau đây Sai so với quan niệm của phép biện chứng
duy vật
A. Sự thay đổi về lượng đạt tới bước nhảy sẽ dẫn đến sự thay đổi về chất
thông qua sự chuyển hóa
B. Trong sự vật htg có nhiều loại lượng khác nhau
C. Quan hệ lượng - chất là quan hệ biện chứng
D. Quá trình tác động qua lại lẫn nhau giữa lượng và chất tạo nên sự vận
động liên tục của thế giới
Câu 10: ...... có vai trò đặc biệt quan trọng, kích thích trực tiếo lợi ích con
người, “chất xúc tác” kinh tế thúc đẩy tốc độ, nhịp điệu sản xuất, làm
năng động hóa toàn bộ đời sống kinh tế-xh hoặc ngược lại
- Quan hệ phân phối sản phẩm lao động
Câu 11: Điền vào chỗ trống cho hợp nội dung triết học Mác
Lenin:............. được gh bởi 2 điểm nút và sự thay đổi về........ đạt tới điểm
nút trên sẽ dẫn đến sự ra đời của........ mới
- Độ/lượng/chất
Câu 12: Luận điểm nào đúng theo quan niệm của triết học Mác Lenin?
A. Mọi học thuyết triết học đều mang tính khoa học và đều có đóng góp ít
nhiều cho sự hình thành của hệ thống tri thức khoa học của con người
trong lịch sử
B. Tri thức triết học masc vừa mang tính hệ thống logic trừu tượng vừa
mang tính khoa học, nhân văn và cách mạng
C. Triết học là 1 hình thái đặc biệt của tồn tại xã hội
D. Tính đặc thù của phương pháp triết học xem xét thế giới như 1
chỉnh thể trong mqh giữa các yếu tố tìm cách đưa ra 1 hệ thống quan
niệm về chỉnh thể đó
Câu 13: Các triết gia thuộc trường phái triết học nào đã xuất phát nghiên
cứu lịch sử xh từ con người hiện thực và phát hiện ra phương thức tồn tại
của con người chính là hoạt động thực tiễn của họ?
- CNDV lịch sử
Câu 14: ....... là phạm trù chỉ những biến đổi xuất hiện do sự tác động lẫn
nhau giữa các mặt trong 1 sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra
-Kết quả
Câu 15: Luận điểm nào sau đây không đúng với quan niệm của triết học
Mac Lenin về vật chất
A. Các hiện tượng vật chất luôn tồn tại khách quan, không lệ thuộc vào
các hiện tượng tinh thần
B. Vật chất luôn biểu hiện sự tồn tại hiện thực của mình dưới dạng các
thực thể
C. Đặc tính duy nhất của vc cái đặc tính tồn tại với cách thực tại
khách quan, tồn tại ở ngoài ý thức của chúng ta
D. Bản thân phạm trù vật chấtsự sáng tạo hoàn toàn thuần túy của tư
duy con người, không phụ thuộc vào thực tại khách quan
Câu 16: Lực lượng sản xuất là sự thống nhất biện chứng giữa .... và .....
-Người lao động + Tư liệu sản xuất
Câu 17: Theo triết học Mác Lenin, đâu hình thức thực tiễn sớm
nhất, cơ bản nhất, quan trọng nhất
- Hoạt động sxvc
Câu 20: Trường phái triết học nào thừa nhận sự tồn tại của các sự vật,
hiện tượng của thế giới nhưng lại phủ nhận đặc trưng “tự thân tồn tại
của chúng?
- CNDT
Câu 21: Đâu nhân tố chính trị - hội quan trọng cho sự ra đời triết
học Mác
A. GCTS không còn đóng vtro CM
B. Mâu thuẫn giữa VS với TS càng phát triển
C. Sự xuất hiện của GCVS trên đài lịch sử với cách 1 lực lượng
Chính trị-xã họo độc lập
D. PTSX TBCN phát triển mạnh mẽ trên cơ sở VC-KT của chính mình
Câu 22: Nội dung nào sau đây không phải nguyên tắc xây dựng
luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng
A. Thừa nhận cảm giác, tri giác, ý thức nói chung hình ảnh chủ quan
của thế giới khách quan
B. Thừa nhận thực tiễn tiêu chuẩn để kiểm tra tính đúng, hình ảnh sai
của cảm giác, ý thức nói chung
C. Thừa nhận nhận thức chỉ như 1 sự phản ánh thụ động, giản đơn,
không pahri là quá trình biện chứng
D. Thừa nhận sự vật KQ tồn tại bên ngoài độc lập với ý thức con
người
Câu 23: Luận điểm nào sai so với quan niệm của triết học Mác Lenin
A. TRong xh, sự hiện thực hóa 1 khả năng nào đó không tách rời hoạt
động thực tiễn
B. Hiện thực bao hàm trong mình số lớn các khả năng mọi khả năng
đều chỉ gắn với cái tất nhiên trong đối tượng
C. Sự hiện thực hóa từng khả năng đòi hỏi phải có các đk tương ứng
D. Hiện thực thường có nhiều mặt, nhiều xu hướng vận động
Câu 24: Đâu những tính chất đặc trưng của chất theo quan niệm của
PBCDV?
A. Tính khách quan, tính phổ biến, tính toàn vẹn tính ổn định tương
đối
B. Tính kế thừa, tính phong phú đa dạng, tính phức tạp tính ổn định
tương đối
C. Tính Khách quan, tính phong phú đa dạng, tính thường xuyên thay đổi
và tính cách mạng
D. Tính phổ biến, tính toàn vẹn, tính thường xuyên thay đổi và tính phong
phú đa dạng
Câu 25: Luận điểm nào dưới đây là nội dung triết học Mac Lenin về cặp
phạm trù Nội dung - Hình thức
A. NdHt của sự vật, htg tồn tại thống nhất chặt chẽ trong mối liên hệ
phụ thuộc lẫn nhau, nhưng nội dung giữ vai trò quyết định
B. Trong hoạt động thực tiễn, muốn biến đổi sự vật, htg thì trước hết phải
tác động, làm thay đổi nội dung của nó
C. Cần sử dụng mọi hình thức thể có, mới cũn gnhuw cũ, kể cả phải
cải biến các hình thức vốn có để làm cho bất kỳ hình thức nào ucxng trở
thành công cụ phục vụ nội dung mới
Câu 26: Trong LLSX đâu là nhân tố hàng đầu giữ vai trò quyết định
- người lao động
Câu 27: Hệ thống triết học do CMac và Ănghen sáng tạo nên là hệ thống
triết học mới về chất, hoàn bị nhất, triệt để nhất, bởi lẽ trong đó có
-Sự thống nhất giữa CNDV với PBC
Câu 29: Luận điểm nào sau đây Không đúng với nd quy luật thống nhất
và đấu tranh của các mặt đối lập
A. Mâu thuẫn tồn tại kQ trong mọi lĩnh vực của thế giới cùng đa
dạng
B. Thống nhất của các mặt đối lập tính tuyệt đối, nghĩa thống nhất
làm phá vỡ sự ổn định tương đối của sv, dẫn đến sự chuyển hóa về chất
của chúng
C. Đấu tranh của các mặt đối lập nguồn gốc của sự vận động tự thân
của sự vật, htg trong TG
D. Đấu tranh của các mặt đối lập diễn ra trong thể thống nhất giữa chúng
chính thể thống nhất tiền đề, điều kiện để cuộc đấu tranh diễn ra
không ngừng
Câu 30: Luận điểm nào dưới đây Sai so với quan niệm của triết học Mác
Lênin về cặp phạm trù NN-KQ
A. Một nguyên nhân nhất định trong hoàn cảnh nhất định chỉ thể gây
ra 1 KQ nhất định
B. Mối liên hệ nhân quả có tính KQ, phổ biến và tất yếu
C. Nguyên nhân của mỗi sự vạt-htg trong những điều kiện nhất định, nằm
bên ngoài sự vật hiện tượng đó
D. Mọi sự vật, htg trong tự nhiên, xh duy đều được gây nên bởi
những nguyên nhân nhất định, trong đó cả những nguyên nhân chưa
được nhận thức
Câu 31: Trường phái triết học nào đã cho rằng, ý thức 1 thực thể tồn
tại độc lập, là thực tại duy nhất và nguồn gốc sinh ra thế giưới vật chất?
- CNDT
Câu 33: Những yếu tố cơ bản cấu thành 1 PTSX
-LLSX+QHSX
Câu 35: Triết học được coi bao trum “Khoa học của khoa học” xuất
hiện sớm nhất trong giai đoạn lịch sử nào?
- Vào thời cổ đại
Câu 36: Luận điểm nào sau đây đúng với quan niệm của triết học
DVBC?
A. Sự thống nhất của thế giới là tiền đề cho sự tồn tại của thế giới
B. Tính thống nhất của thế giới thể hiện ở sự tồn tại của thế giới
C. Thế giới thốnh nhất ở tính vật chất
D. Thế giới thống nhất ở tính tinh thần
Câu 37: Luận điểm nào SAI
A. TRình độ của LLSX được thể hiện ở trình độ tổ chức lao động xã hội
B. Tính chất và trình độ phát triển của LLSX tồn tại độc lập tác rời nhau
C. Tính chất của LLSX nói lên tính chẩ cá nhân hoặc tính chất xã hội hóa
trong việc sử dung tư liệu sản xuất
D. TRình độ của LLSX là sự phát triển của NLD và CCLD
Câu 40: ...... quan hệ quy định địa vị kinh tế- hội của các tập đoàn
người trong sản xuất
- Giai cấp
Câu 44: ... phạm trù triết học dùng để chỉ một sự vật, hiện tượng nhất
đinh
- Cái riêng
Câu 45: Đối tượng nghiên cứu của phép BCDV lag gì?
-
Câu 48: Quan điểm triết học nào coi phát triển chỉ sự tămg lên hoặc
giảm đi về mặt lượng, chỉ sự tuần hoàn, lặp đi lặp lại không sự
thay đổi về chất, không có sự ra đời của sv, htg mới và nguồn gốc của sự
“ phát triển” đó nằm ngoài chúng
- Quan điểm siểu hình
1. Mỗi hình thái kinh tế-xã hội có:
A. Kết cấu giai cấp khác nhau
B. Kết cấu tầng lớp khác nhau
C. Kết cấu chính trị khác nhau
D. Kết cấu giai cấp giống nhau
2. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Khi giai cấp sản thì
cuộc đấu tranh của giai cấp sản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
cộng sản vẫn còn là …”
A. Chưa giành được chính quyền/ một thách thức
B. Chưa giành được chính quyền/ một tất yếu
C. Giành được chính quyền/ một tất yếu
D. Giành được chính quyền/ một công cụ
3. Trong hội sự phân chia giai cấp, thì ý thức hội của mỗi giai
cấp là sự phản ánh … và những điều kiện sinh hoạt … của giai cấp đó”
A. Lợi ích, địa vị/ tinh thần
B. Lợi ích, địa vị/ vật chất
C. Lợi ích, vị trí/ vật chất
D. Lợi ích, địa vị/ ý thức
4. Trong xã hội có giai cấp thì ý thức dân tộc và ý thức giai cấp có:
A. Quan hệ vô cơ và tác động qua lại với nhau
B. Quan hệ hữu cơ và không tác động qua lại với nhau
C. Quan hệ hữu nghị và tác động qua lại với nhau
D. Quan hệ hữu cơ và tác động qua lại với nhau
5. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Giai cấp trung tâm
đại biểu cho xu hướng … của thời đại ngày nay”
A. Vô sản/ phát triển
B. Tư sản/ phát triển
C. Nông dân/ phát triển
D. Vô sản/ không phát triển
6. Luận điểm nào sau đây cho phép phân biệt các giai cấp khác nhau
trong xã hội?
A. Sự khác nhau về quan hệ đối với việc sở hữu tư liệu sản xuất.
B. Sự khác nhau về phương thức và quy mô thu nhập.
C. Sự khác nhau về địa vị trong một trật tự kinh tế - xã hội.
D. Sự khác nhau về vai trò trong hệ thống tổ chức, quản lý sản xuất.
7. Để xoá bỏ giai cấp trước hết phải xoá bỏ cái gì?
A. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Chế độ người bóc lột người.
C. Chế độ tư bản chủ nghĩa.
D. Chế độ xã hội có phân chia thành đẳng cấp.
8. Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
A. Trong xã hội có giai cấp đối kháng.
B. Trong tư duy.
C. Trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
D. Trong tự nhiên.
9. Đặc trưng nào của kiến trúc thượng tầng trong xã hội có đối kháng giai
cấp thể hiện rõ nét nhất?
A. Tư tưởng của giai cấp thống trị.
B. Truyền thống của dân tộc.
C. Tư tưởng của giai cấp bị trị.
D. Sự dung hòa giữa tư tưởng của giai cấp thống trịtưởng của giai
cấp bị trị.
10. Cơ sở nào tạo nên sự khác nhau trong ý thức của các giai cấp khác
nhau trong xã hội?
A. Phương thức sinh hoạt vật chất của mỗi giai cấp khác nhau.
B. Quan điểm của mỗi giai cấp khác nhau
C. Chính đảng của mỗi giai cấp khác nhau.
D. Địa vị xã hội của mỗi giai cấp khác nhau.
11. Theo sự phát triển của lịch sử hội, thứ tự sự phát triển các hình
thức cộng đồng người là:
A. Bộ lạc – Bộ tộc – Thị tộc – Dân tộc
B. Bộ tộc – Thị tộc – Bộ lạc - Dân tộc
C. Thị tộc – Bộ lạc – Bộ tộc - Dân tộc
D. Thị tộc – Bộ lạc – Liên minh thị tộc - Bộ tộc - Dân tộc
12. Những đặc trưng cơ bản của nhà nước:
A. Nhà nước quản lý dân cư trên một vùng lãnh thổ nhất định
B. Là bộ máy quyền lực đặc biệt mang tính cưỡng chế đối với mọi thành
viên trong xã hội
C. Nhà nước hình thành hệ thống thuế khoá để duy trì tăng cường bộ
máy cai trị
D. Tất cả các ý trên
13. Chức năng nào làbản nhất trong 3 chức năng sau đây của các nhà
nước trong lịch sử:
A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
B. Chức năng xã hội
C. Chức năng thống trị giai cấp
D. Chức năng đối nội
14. Sự ra đời và tồn tại của nhà nước:
A. Là nguyện vọng của giai cấp thống trị
B. Là nguyện vọng của mỗi quốc gia dân tộc
C. Là một tất yếu khách quan do nguyên nhân kinh tế
D. Là do sự phát triển của xã hội
15. Đáp án nào sau đây nêu đúng nhất bản chất của Nhà nước:
A. Cơ quan phúc lợi chung của toàn xã hội
B. Công cụ thống trị áp bức của giai cấp thống trị đối với toàn xã hội,
quan trọng tài phân xử, hoà giải các xung đột xã hội.
C. Là cơ quan quyền lực của giai cấp
D. Là bộ máy quản lý xã hội
16. Thực chất của cách mạng xã hội là:
A. Thay đổi thể chế chính trị này bằng thể chế chính trị khác
B. Thay đổi thể chế kinh tế này bằng thể chế kinh tế khác
C. Thay đổi hình thái kinh tế hội thấp lên hình thái kinh tế hội
cao hơn.
D. Thay đổi chế độ xã hội
17. Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là gì:
A. Sự thay đổi về hệ tưởng nói riêng toàn bộ đời sống tinh thần
hội nói chung.
B. Sự thay đổi về toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội nói chung
C. Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ tay giai cấp thống trị phản động
sang tay giai cấp cách mạng.
D. Sự thay đổi đời sống vật chất đời sống tinh thần của hội nói
chung.
18. Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã hội là:
A. Nguyên nhân chính trị
B. Nguyên nhân kinh tế
C. Nguyên nhân tư tưởng
D. Nguyên nhân tâm lý
19. Điều kiện khách quan của cách mạng xã hội là:
A. Phương pháp cách mạng
B. Thời cơ cách mạng
C. Tình thế cách mạng
D. Cả B và C
20. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì
dân ở nước ta hiện nay cần:
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
B. Dân chủ hoá tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
C. Xây dựng hệ thống luật pháp hoàn chỉnh và phân lập rõ các quyền lập
pháp, hành pháp và tư pháp.
D. Cả A và B
21. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
phạm trù thực tiễn: "Thực tiễn toàn bộ những ........... của con người
nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội".
A. Hoạt động.
B. Hoạt động vật chất
C. Hoạt động có mục đích
D. Hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội
22. Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quy định đến các hình thức
khác là hình thức nào?
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động chính trị xã hội
C. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động văn hoá và nghệ thuật
23. Giai đoạn nhận thức diễn ra trên sở sự tác động trực tiếp của các
sự vật lên các giác quan của con người là giai đoạn nhận thức nào?
A. Nhận thức lý tính
B. Nhận thức khoa học
C. Nhận thức lý luận
D. Nhận thức cảm tính
24. Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào?
A. Khái niệm và phán đoán
B. Cảm giác, tri giác và khái niệm
C. Cảm giác, tri giác và biểu tượng
D. Ý tưởng, khái niệm và phán đoán
25. Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, bản chất
của các sự vật được gọi là giai đoạn nhận thức nào?
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính
C. Nhận thức kinh nghiệm
D. Nhận thức khái quát
26. Nhận thức lý tính được thực hiện dưới hình thức nào?
A. Cảm giác, tri giác và biểu tượng
B. Khái niệm, phán đoán, suy luận
C. Tri giác, biểu tượng, khái niệm
D. Tri giác, biểu tượng và khái niệm
27. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cảm giáchình
ảnh chủ quan của thế giới khách quan".
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa siêu hình
28. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?
A. Nhận thức lý tính phản ánh những mối liên hệ chung, bản chất của sự
vật.
B. Nhận thức tính phản ánh sự vật sâu sắc, đầy đủ chính xác hơn
nhận thức cảm tính.
C. Nhận thức lý tính luôn đạt đến chân lý không mắc sai lầm.
D. Cả A và B
29. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
A. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng
B. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông
C. Lý luận có thể phát triển không cần thực tiễn
D. Cả A và B
30. Đâu quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tiêu chuẩn
chân lý?
A. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tương đối.
B. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tuyệt đối.
C. Thực tiễntiêu chuẩn của chân lý vừa có tính chất tương đối vừa có
tính chất tuyệt đối.
D. Chân lý là thước đo của thực tiễn
31. Thành tựu khoa học tự nhiên nào sau đây không phải tiền đề khoa
học tự nhiên của sự ra đời của chủ nghĩa Mác?
A. Thuyết nguyên tử
B. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng
C. Thuyết tiến hoá của Đácuyn
D. Học thuyết tế bào
32. Chủ nghĩa Mác ra đời trong điều kiện kinh tế – xã hội nào?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản
xuất thống trị
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện
C. Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế quốc.
D. Phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa xuất hiện
33. Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do C.Mác
Ph.Ăngghen thực hiện là gì?
A. Xác định được đối tượng triết học khoa học tự nhiên, từ bỏ quan
niệm sai lầm coi triết học là khoa học của mọi khoa học
B. Thống nhất phép biện chứng thế giới quan duy vật trong một hệ
thống triết học.
C. Xây dựng được chủ nghĩa duy vật lịch sử.
D. Xây dựng được chủ nghĩa duy tâm.
34. Thành tựu vĩ đại nhất của cuộc cách mạng trong triết học do C.Mác &
Ph.Ăngghen thực hiện là gì?
A. Xây dựng chủ nghĩa duy vật về lịch sử, làm sáng lịch sử tồn tại
phát triển của xã hội loài người.
B. Xây dựng phép biện chứng duy vật, chấm dứt sự thống trị của phép
biện chứng duy tâm Hêghen.
C. Phát hiện ra lịch sử hội lòai người lịch sử đấu tranh giai cấp,
đấu tranh giai cấp sẽ dẫn đến cách mạng sản nhằm xóa bỏ hội
người bóc lột người.
D. Phát minh ra giá trị thặng dư, giúp hiểuthực chất củahội tư bản
chủ nghĩa
35. Đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là gì?
A. Nghiên cứu thế giới trong tính chỉnh thể nhằm phát hiện ra bản chất,
quy luật chung nhất của vạn vật trong thế giới.
B. Nghiên cứu từng lĩnh vực cụ thể của thế giới, nhằm mang lại những tri
thức cụ thể để con người hiểu sâu thế giới.
C. Nghiên cứu mọi quy luật của thế giới tự nhiên, hội tư duy tinh
thần của con người, để cải tạo hiệu quả thế giới.
D. Nghiên cứu những quy luật chung nhất của giới tự nhiên, để con người
vươn lên làm chủ và cải tạo tự nhiên.
36. Nhận định nào sau đây trái với tinh thần của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
A. Thế giới vật chất bao gồm những bộ phận riêng biệt nhau.
B. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn và vô tận, không do ai sinh ra.
C. Mọi bộ phận của thế giới đều liên hệ và chuyển hóa lẫn nhau.
D. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.
37. Những tiền đề lý luận nào đã tác động đến sự hình thành của triết học
Mác?
A. Triết học cổ điển Đức; chủ nghĩa hội không tưởng Pháp; kinh tế
chính trị cổ điển Anh.
B. Chủ nghĩa duy vật triết học của Feuerbach; kinh tế học Anh; chủ nghĩa
xã hội không tưởng Pháp.
C. Triết học biện chứng của Hegel; kinh tế chính trị cổ điển Anh;
tưởng xã hội chủ nghĩa của Pháp.
D. Kinh tế học của Anh; chủ nghĩa xã hội Pháp; triết học cổ điển Đức.
38. Triết học Mác - Lênin là gì?
A. Hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội và tư duy –
thế giới quan phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp
công nhân và nhân dân lao động trong nhận thức và cải tạo thế giới.
B. Khoa học của mọi khoa học.
C. Khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên.
D. Khoa học nghiên cứu về con người và sự nghiệp giải phóng con người
ra khỏi mọi sự áp bức bất công
39. Tiền đề khoa học tự nhiên hình thành triết học Mác là:
A. Thuyết nguyên tử, thuyết tế bào, định luật vạn vật hấp dẫn
B. Định luật bảo toàn chuyển hóa năng lượng, thuyết tiến hóa, học
thuyết tế bào
C. Định luật bảo toàn khối lượng, học thuyết tế bào
D. Định luật phản xạ ánh sáng, thuyết tiến hóa, học thuyết tế bào
40. Giai đoạn nào C. MácPh. Ăngghen đề xuất những nguyêntriết
học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử
A. 1841 - 1844
B. 1844 - 1848
C. 1848 - 1895
D. 1985 -1991
Câu 288: Trường phái triết học nào cho quá trình ý thức không tách rời
đồng thời không đồng
nhất với quá trình sinh lý thần kinh của não người?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (a)
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 287: Trường phái triết học nào cho ý thức là chức năng không phải
của não
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.
Câu 285: Đồng nhất ý thức với phản ánh vật lý, đó là quan điểm của
trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình trước Mác. (c)
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 286: Trường phái triết học nào đồng nhất ý thức với một dạng vật
chất?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường. (b)
c. Chủ nghĩa duy tâm.
Câu 283: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về nguồn gốc của ý thức?
a. Là sự phản ánh của hiện thực khách quan.
b. Là thuộc tính của bộ não người, do não người tiết ra.
c. Phủ nhận nguồn gốc vật chất của ý thức. (c)
Quan điểm siêu hình cho có không gian thuần tuý
tồn ngoài vật chất.
Câu 279: Trường phái triết học nào cho không gian và thời gian là do
thói quen của con người
quy định
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 269: Nếu cho rằng có vật chất không vận động và có vận động thuần
tuý ngoài vật chất sẽ
rơi vào lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 267: Quan điểm triết học nào tách rời vật chất với vận động
a. Chủ nghĩa duy tâm.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 263: Quan điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: cái gì cảm
giác được là vật chất.
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (d)
Câu 253: Quan điểm cho rằng: nhận thức mới về nguyên tử - phát hiện ra
điện tử - làm cho
nguyên tử không tồn tại, thuộc lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 249: Đồng nhất sự biến đổi của nguyên tử và khối lượng với sự biến
mất của vật chất sẽ
rơi vào quan điểm triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy tâm. (c)
Câu 248: Quan niệm coi điện tử là phi vật chất thuộc lập trường triết học
nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy tâm. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 244: Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát cổ đại đồng nhất vật chất nói chung với khối
lượng.
b. Chủ nghĩa duy vật nói chung đồng nhất vật chất với khối lượng.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII đồng nhất vật chất
nói chung với khối
lượng. (c)
Câu 242: Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hoặc một
thuộc tính cụ thể của vật
chất, coi vật chất có giới hạn tột cùng, đó là đặc điểm chung của hệ thống
triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.
c. Chủ nghĩa duy vật trước Mác. (c)
d. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.
Câu 240: Coi vận động của vật chất chỉ là biểu hiện của vận động cơ học,
đó là quan điểm về
vận động và vật chất của ai?
a. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại.
b. Các nhà khoa học tự nhiên và triết học thế kỷ XVII - XVIII. (b)
c. Các nhà triết học duy vật biện chứng hiện đại.
d. Các nhà triết học duy tâm thế kỷ XVII - XVIII.
Câu 239: Đồng nhất vật chất với khối lượng đó là quan niệm về vật chất
của ai và ở thời kỳ
nào?
a. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại.
b. Các nhà triết học thời kỳ Phục hưng.
c. Các nhà khoa học tự nhiên thế kỷ XVII - XVIII. (c)
d. Các nhà triết học duy vật biện chứng thời kỳ cổ đại.
Câu 238: Quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thời kỳ nào đã
quy giản sự khác nhau về
chất giữa các vật về sự khác nhau về lượng?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng thời kỳ hiện đại
b. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII (c)
Câu 237: Thuộc lập trường triết học nào khi giải thích mọi hiện tượng
của tự nhiên bằng sự tác
động qua lại của lực đẩy và lực hút của vật thể?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy tâm.
Câu 233: Đỉnh cao nhất của tư tưởng duy vật cổ đại về vật chất là ở chỗ
nào?
a. ở quan niệm về lửa là bản nguyên của thế giới
b. ở thuyết nguyên tử của Lơ-xíp và Đê-mô-crít. (b)
c. ở quan niệm về con số là bản nguyên của thế giới.
Câu 229: Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử - một phần tử vật
chất nhỏ nhất, đó là
quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.
b. Chủ nghĩa duy vật tự phát. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 227: Nhà triết học nào cho nguyên tử và khoảng không là thực thể
đầu tiên của thế giới và
đó là lập trường triết học nào?
a. Đê-mô-rít, chủ nghĩa duy vật tự phát. (a)
b. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy vật tự phát c. Đê-mô-crít, chủ nghĩa duy
tâm khách quan.
d. A-ri-xtốt, - chủ nghĩa duy vật tự phát.
Câu 226: Nhà triết học nào coi lửa là thực thể đầu tiên của thế giới và đó
là lập trường triết học
nào?
a. Đê-mô-crít, - chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy vật tự phát. (b)
c. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Ana-ximen, - chủ ngiã duy vật tự phát.
Câu 225: Nhà triết học nào cho nước là thực thể đầu tiên của thế giới và
quan điểm đó thuộc
lập trường triết học nào?
a. Talét - chủ nghĩa duy vật tự phát. (a)
b. Điđrô - Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Béc-cơ-li, - chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Pla-tôn, - chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 224: Luận điểm cho: "tồn tại tức là được cảm giác" là của ai và
thuộc lập trường triết học
nào?
a. Của Hêghen, thuộc lập trường của chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Của Béc-cơ-li, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
c. Của Pla-tôn, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Của A-ri-xtốt, thuộc lập trường chủ nghĩa duy vật.
Câu 223: Coi thế giới vật chất là kết quả của quá trình phát triển của ý
niệm tuyệt đối là quan
điểm cuả trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 222: Coi sự vật cảm tính là cái bóng của ý niệm. Đó là quan điểm
của trường phái triết học
nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 221: Nhà triết học nào coi sự vật cảm tính là cái bóng của ý niệm?
a. Đê-mô-crít c. Pla-tôn. (c)
b. A-ri-xtốt. d. Hêghen.
Câu 220: Cho rằng có thế giới tinh thần tồn tại độc lập bên cạnh thế giới
vật chất sẽ rơi vào
quan điểm triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm. (a)
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng .
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. có thể a hoặc b.
Câu 217: Trường phái triết học phủ nhận sự tồn tại một thế giới duy nhất
là thế giới vật chất?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.
c. Chủ nghĩa duy tâm. (c)
Câu 214: Quan điểm triết học nào cho rằng thế giới thống nhất vì được
con người nghĩ về nó
như một cái thống nhất
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 213: Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế
giới ở cái gì?
a. ở tính vật chất của thế giới.
b. ở ý niệm tuyệt đối hoặc ở ý thức của con người. (b)
c. ở sự vận động và chuyển hoá lẫn nhau của thế giới.
Câu 207: Về triết học quan điểm của chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
theo lập trường nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 206: Đâu là lập trường triết học của chủ nghĩa dân tuý?
a. Duy tâm chủ quan về lịch sử. (a)
b. Duy tâm khách quan về lịch sử.
c. Duy vật siêu hình về lịch sử.
Câu 197: Luận điểm sau là của ai và trong tác phẩm nào: "Các nhà triết
học đã chỉ giải thích thế
giới bằng nhiều cách khác nhau, song vấn đề là cải tạo thế giới"
a. Của Ph. Ăngghen, trong tác phẩm "Biện chứng của tự nhiên".
b. Của C. Mác, trong tác phẩm "Luận cương về Phoi-ơ-bắc". (b)
c. Của Lênin, trong tác phẩm "Bút ký triết học"
Câu 161: Ông cho rằng: con người sáng tạo ra thượng đế, bản tính con
người là tình yêu, tôn
giáo cũng là một tình yêu. Ông là ai?
a. Cantơ c. Phoi-ơ-bắc. (c)
b. Hêghen d. Điđrô
Câu 149: Luận điểm sau đây là của ai: Cái gì tồn tại thì hợp lý, cái gì hợp
lý thì tồn tại.
a. Arixtốt c. Hêghen (c)
b. Cantơ d. Phoi-ơ-bắc
Câu 146: Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" tồn tại vĩnh viễn.
b. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" vận động trong sự phụ thuộc vào
giới tự nhiên và xã hội.
(b)
c. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" là tính thứ nhất, tự nhiên là tính
thứ hai.
Câu 142: Trong lĩnh vực nhận thức luận, Cantơ là nhà triết học theo
khuynh hướng nào?
a. Khả tri luận có tính chất duy vật.
b. Khả tri luận có tính chất duy tâm khách quan.
c. Bất khả tri luận có tính chất duy tâm chủ quan. (c)
Câu 138: Sắp xếp theo thứ tự năm sinh trước - sau của các nhà triết học
sau
a. Cantơ - Phoi-ơ-bắc - Hêghen
b. Cantơ - Hêghen - Phoi-ơ-bắc (b)
c. Hêghen - Cantơ - Phoi-ơ-bắc
d. Phoi-ơ-bắc - Cantơ - Hêghen
Câu 120: Triết học ánh sáng xuất hiện trong thời gian nào và ở đâu?
a. Thế kỷ XVI - XVII, ở Italia
b. Thế kỷ XVII - XVIII, ở Anh
c. Nửa cuối thế kỷ XVIII, ở Đức
d. Nửa cuối thế kỷ XVIII ở Pháp (d)
Câu 121: Những nhà triết học khai sáng Pháp chuẩn bị về mặt tư tưởng
cho cuộc cách mạng
nào?
a. Cách mạng vô sản
b. Cách mạng tư sản (b)
c. Cách mạng dân tộc, dân chủ
d. Cách mạng nông dân chống phong kiến
Câu 110: Gioócgiơ Béccơli là nhà triết học theo khuynh hướng nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b)
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan Anh
Câu 89:Về nhận thức luận, Xpinôda theo chủ nghĩa nào?
a. Chủ nghĩa duy cảm
b. Chủ nghĩa duy lý. (b)
c. Chủ nghĩa kinh nghiệm.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng Ha Lan
Câu 79: Luận điểm của Đềcáctơ "Tôi tư duy vậy tôi tồn tại" thể hiện
khuynh hướng triết học
nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
c. Thuyết hoài nghi
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (d)
Câu 18: Những nhà khoa học và triết học: Côpécních, Brunô, thuộc thời
kỳ nào? a. Thời kỳ cổ đại.
b. Thời kỳ trung cổ
c Thời kỳ Phục Hưng (c)
d. Thời kỳ cận đại.
Câu 19: Nicôlai Côpécních là nhà khoa học của nước nào?
a. Italia b. Đức
c. Balan d. Pháp (c)
Câu 20: Nicôlai Côpécních đã đưa ra học thuyết nào?
a. Thuyết trái đất là trung tâm của vũ trụ.
b. Thuyết cấu tạo nguyên tử của vật chất.
c. Thuyết ý niệm là nguồn gốc của thế giới.
d. Thuyết mặt trời là trung tâm của vũ trụ. (d)

Preview text:

Câu 1:
... Hình thành 1 cách khách quan, là quan hệ đầu tiên, cơ bản chủ yếu,
quyết định mọi quan hệ xã hội
- Quan hệ sản xuất
Câu 2: ... là phạm trù dùng để chỉ những mối liên hệ qua lại lẫn nhau, sự
vận động và phát triển của bản thân các sự vật hiện tượng, quá trình tồn
tại độc lập bên ngoài ý thức con người - Biện chứng
Câu 3: ... là nguồn gốc của mọi sự sáng tạo trong sản xuất vật chất nguồn
gốc của sự phát triển sản xuất - Người lao động
Câu 4: ... là những phương tiện vật chất mà con người trực tiếp sử dụng
để tác động vào đối tượng lao động nhằm biến đổi chúng tạo ra của cải
vật chất phục vụ nhu cầu của con người và xã hội
- Công cụ lao động
Câu 6: Theo triết học Mac Lenin nguồn gốc trực tiếp quyết định sự ra đời của ý thức là gì?
A. Hoạt động thực tiễn của con người (Lao động)
B. Sự phát triển liên tục của giới tự nhiên đã làm xuất hiện bộ não với năng lực phản ánh cáo C. a,b,c
D. Sự xuất hiện các cơ thể sống có khả năng phản ánh mang tính định hướng, lựa chọn
Câu 7: Trong các quy luật sau đây của phép biện chứng duy vật, quy luật
nào chỉ ra cách thức chung nhất của sự vận động và phát triển của thế giới
- Quy luật chuyển hóa từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay
đổi về chất và ngược lại

Câu 8: Mối quan hệ biện chứng giữa... và ... quy định sự vận động và
phát triển của các phương thức sản xuất trong lịch sử -
Câu 9: Luận điểm nào sau đây đúng với triết học Mác Lenin về ý thức?
A. Ý thức là hình thức phản ánh đặc trưng chỉ có ở con người và là hình
thức phản ánh cao nhất của thế giới vật chất
B. Phản ánh là thuộc tính riêng có của dạng vật chất có sự sống (phản ánh
là thuộc tính chung, phổ biến của mọi đối tượng vật chất)
C. Ý thức là sự phản ánh thế giới hiện thực bởi bộ óc
D. Sự xuất hiện con người và hình thành bộ óc của con người có năng lực
phản ánh hiện thực khách quan là nguồn gốc xã hội của ý thức
Câu 10: Đâu là 2 trường phái triết học lớn đối lập nhau trong việc giải
quyết mặt thứ 2 vấn đề cơ bản của triết học?
- Khả tri- bất khả tri
Câu 11: ... là phạm trù triết học dùng để chỉ các mặt, các đặc điểm chỉ
vốn có ở 1 sv htg nào đó, mà không lặp lại ở sv htg nào khác - Cái đơn nhất
Câu 12: đâu là phát minh vĩ đại của KMac đem lại 1 cuộc CM trong triết học về xã hội
A. Chỉ ra những quy luật khách quan cơ bản quyết định sự vận động và phát triển của xã hội
B. Tìm ra nguyên nhân quyết điijnh sự vận động phát triển lịch sử ở những cá nhân anh hùng
C. Tìm ra quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
D. Tìm ra quy luật từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
Câu 15: Luận điểm nào dưới đây là nội dung ý ngĩa ppl được rút ra từ
việc nghiên cứu triết học Mác Lenin về cặp phạm trù Nội dung - hình thức
A. Hình thức xuất hiện trong sự quy định của nội dung và sau khi xuất
hiện hìn hthuwsc tồn tại tương đối độc lập và có tác động trở lại tới nội dung
B. Cùng 1 nội dung, trong quá trình phát triển có thể thể hiện dưới nhiều
hình thức và ngược lại
C. Trong hdtt muốn biến đổi sự vật htg thì trước hết phải tác động làm
thay đổi nội dung của nó
D. Sv htg phát triển thông qua sự đổi mới không ngừng của nội dung và
sự thay đổi theo chu kỳ của hình thức

Câu 16: Tìm luận điểm đúng:
A. Sự vận động và phát triển của lực lượng sx bắt đầu từ sự biến đổi của phương thức sản xuất
B. Sự vận động và phát triển của quan hệ sản xuất bắt đầu từ sự biến đổi
của phương thức sản xuất
C. Sự vận động và phát triển của phương thức sản xuất bắt đầu từ sự
biến đổi của lực lượng sản xuất
D. Sự vận động và phát triển của phương thức sản xuất bắt đầu từ sự biến
đổi của quan hệ sản xuất
Câu 19: Luận điểm nào dưới đây là nội dung lý luận nhận thức DVBC về
vai trò thực tiến là mục đích của nhận thức
A. Thực tiễn luôn đề ra nhu cầu nhiệm vụ và phương hướng phát triển
của nhận thức, vì thế nó luôn thúc đẩy cho sự ra đời của các ngành khoa
học (Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức)
B. Bằng và thông qua hdtt con người tác động và TGKQ buộc chúng phải
bộc lộ những thuộc tính những quy luật để con người nhận thức (Thực
tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức)
C. Chính nhu cầu sản xuất vật chất và cải tạo xã hội buộc con người phải
nhận thức thế giới xung quanh
D. Chỉ có thực tiễn mới có thể vật chất hóa được tri thức, hiện thực hóa
được tư tưởng qua đo mới khẳng định được tri thức nào đó là đúng đắn
hoặc sai lầm (Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý)
Câu 20: Quan điểm triết học nào cho rằn chân lý là sự phù hợp giữa suy
diễn về sự vật với chính bản thân sự vật trên thực tế?
-Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (Berkeley)
Câu 23: Quan điểm thực tiễn được trực tiếp rút ra từ nội dung nào trong triết học Mác Lênin?
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
B. Hai nguyên lý cơ bản của PBCDV C. Lý luận nhận thức
D. Mqh biện chứng giữa cái chung và cái riêng
Câu 26: Thành tựu khoa học nào dưới đây không phải là 1 trong những
thành tựu khoa học nổi bật cuối TK 19- đầu TK 20 chững minh rằng
nguyên tử không phải là phần tử nhỏ nhất mà nó có thể bị phân chia, chuyển hóa?
- Học thuyết tiến hóa của Đác uyn
Câu 31: Đâu là nội dung của tính Đảng trong triết học
- Phục vụ cho lợi ích của những giai cấp, những lực lượng xh nhất định
Câu 33: Luận điểm nào đúng so với quan điểm của triết học Mác Lênin
A. Cái chung là cái toàn bộ, cái riêng chỉ là bộ phận
B. Trong cùng 1 lúc, 1 sv hiện tượng nào đó vừa là cái đơn nhất vừa là cái chung
C. Bên cạnh cái riêng thì bất cứ cái chung nào cũng còn có cái đơn nhất
D. Cái riêng là duy nhất có thực và cảm giác là hình thức tồn tại của cái riêng
Câu 36: Trong các trường phái triết học sau đây, trường phái nào quy vật
chất về một hay 1 vài dạng cụ thể và xem chúng là khởi nguyên của thế
giới, tức là quy vật chất về những vật thể hữu hình cảm tính đang tồn tại
ở thế giới bên ngoài như đất nước lửa, kk - CNDV cổ đại
Câu 37: Theo triết học Mác Lenin, luận điểm nào dưới đây đúng?
A. Cái tất nhiên và cái ngẫu nhiên đều tồn tại khách quan trong sự thống nhất hữu cơ
B. Cái ngẫu nhiên bao giờ cũng vạch đường đi cho mình thông qua vô số các tất nhiên
C. Cái tất nhiên là hình thức biểu hiện của cái ngẫu nhiên, bổ sung cho cái ngẫu nhiên
D. Cái tất nhiên và cái tất nhiên vừa mang tính kq vừa mang tính chủ quan
Câu 38: Ai là tác giả của luận điểm:”Khuyết điểm chủ yếu của toàn bộ
chủ nghĩa duy vật từ trước đến nay- kể cả chủ nghĩa duy vật của
Feuerbach-là sự vật, hiện thực cái cảm giác được chỉ được nhận thức
dưới hình thức khách thể hay hình thức trực quan, chứ không được nhận
thức là hoạt động cảm giác của con người, là thực tiễn, không nhận thức về mặt chủ quan - K.Marx
Câu 39: Ai là tác giả của luận điểm:” cái sự thật hiển nhiên...là trước hết
con người cần phải ăn uống ở mặc nghĩa là phải lao động trước khi có thể
đấu tranh để giành quyền thống trị trước khi có thể hoạt động chính trị tôn giáo triết học,.. - Engels
Câu 40: Luận điểm nào SAI so với quan niêhm của PBCDV về quy luật mâu thuẫn
A. Các mâu thuẫn bên ngoài tuy cũng ảnh hưởng đến sự tồn tại và phát
triển của sự vật hiện tượng nhưng phải thông qua mâu thuẫn bên trong mới phát huy tác dụng
B. Các mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu đều là những mâu thuẫn bên trong
C. Giải quyết mâu thuẫn bên ngoài là động lực cơ bản của sự vận động,
phát tiêrn của sự vật, hiện tượng
D. Sự phân chia giữa mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản chỉ mang tính tương đối
Câu 42: Ai là tác giả luận điểm: “ Triết học hiện đại cũng có tính đảng
như triết học hai nghìn năm về trước. Những đảng phái đang đấu tranh
với nhau về thực chất, mặc dù thực chất đó bị che giấu bằng những nhẫn
hiệu mới của thủ đoạn lang băm haowjc tính phi đảng ngu xuẩn là chủ
nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm - V.I.Lênin
Câu 44: Đâu là nguyên tắc phương pháp luận được trực tiếp rút ra từ
nguyên lý về sự phát triển trong triết học Mác Lênin
- Nguyên tắc lịch sử cụ thể
Câu 45: ... là khái niệm dùng để chỉ tính quy định KQ vốn có của sự vật,
hiện tượgn là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính, yếu tố tạo nên sự
vật hiện tượng làm cho sự vật hiện tượng là nó không phải là svht khác - Chất
Câu 46: Ai là tác giả của luận điểm:” Có thể định nghĩa vắn tắt PBC là
học thuyết về sự thống nhất của các mặt đối lập. Như thế là nắm được
HẠT NHÂN của PBC nhưng điều đó đòi hỏi phải có những sự giải thsich
và một sự phát triển thêm - V.I.Lênin
Câu 47: Đâu là nguyên tắc ppl được trực tiếp rút ra từ nguyên lý về mối
liên hệ phổ biến trong triết học Mác Lenin
- Nguyên tắc toàn diện
Câu 48: Đâu là loại hình tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử
các loại hình lý luận của nhân loại - Triết học
Câu 49: Ai trong số các triết gai sau đây cho rằng, cái riêng là duy nhất
có thực và cảm giác là hình thức tồn tại của cái riêng - Berkeley Mã khác
Câu 1: Luận điểm nào sau đây là nội dung ý nghĩa ppl được rút ra từ quy
luật phủ định của phủ định
A. Số lần phủ định ít nhất cũng phải qua 2 lần mới dẫn đến sự ra đời của
sự vật hiện tượng mới, hoàn thành được 1 chu kỳ phát triển
B. Cần ủng hộ sự vật hiện tượng mới, tạo điều kiện cho nó phát triển hợp quy luật
C. Sự phát triển có tính chất tiến lên không hẳn theo đường thẳng mà theo đường xoáy ốc
D. Mỗi lần phủ định là kết quả của sự chuyển hóa giữa những mặt đối lập
trong sự vật hiện tượng
Câu 3: Ai là tác giả của luận điểm: “Tính thống nhất thực sự của thế giới
là ở tính vật chất của nó, và tính vật chất này được chứng minh không
phải bằng vài ba lời lẽ khéo léo của kẻ làm trò ảo thuật, mà bằng một sự
phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên? - Ăngghen
Câu 4: ...... Luôn nổi lên hàng đầu ở mỗi gia đoạn phát triển của sv,htg,
có tác dụng quy định đối với các mâu thuẫn khác trong cùng giai đoạn đó
của quá trình phát triển - Mâu thuẫn chủ yếu
Câu 6: Đâu là hình thức đầu tiên, giản đơn nhất của quá trình nhận thức
ơr giai đoạn cảm tính được nảy sinh do sự tác động trực tiếp của khách
thể lên các giác quan của con người, đưa lại cho con người nhưunxg
thông tin trực tiếp, giản đơn nhất về 1 thuộc tính riêng lẻ của sự vật -Cảm giác
Câu 8: Luận điểm nào sai so với nội dung triết học Mác Lenin
A. Sự thay đổi về chất của sự vật không phụ thuộc vào sự thay đổi
phương thức liên kết giữa các yếu tố cấu thành sự vật
B. Sự phân chia thuộc tính thành thuộc tính cơ bản và tuộc tính không cơ
bản cũng chỉ mang tính tương đối
C. Chất của sự vật không những được quy định bởi chất của những yếu tố
tạo tahfnh mà còn bởi phương thức liên kết giữa các yếu tố tạo tahfnh
D. Trong hiện thực KQ không thể tồn tại sự vật không có chất và không
thể có chất nằm ngoài sự vật
Câu 9: Luận điểm nào sau đây Sai so với quan niệm của phép biện chứng duy vật
A. Sự thay đổi về lượng đạt tới bước nhảy sẽ dẫn đến sự thay đổi về chất thông qua sự chuyển hóa
B. Trong sự vật htg có nhiều loại lượng khác nhau
C. Quan hệ lượng - chất là quan hệ biện chứng
D. Quá trình tác động qua lại lẫn nhau giữa lượng và chất tạo nên sự vận
động liên tục của thế giới
Câu 10: ...... có vai trò đặc biệt quan trọng, kích thích trực tiếo lợi ích con
người, là “chất xúc tác” kinh tế thúc đẩy tốc độ, nhịp điệu sản xuất, làm
năng động hóa toàn bộ đời sống kinh tế-xh hoặc ngược lại
- Quan hệ phân phối sản phẩm lao động
Câu 11: Điền vào chỗ trống cho hợp nội dung triết học Mác
Lenin:............. được gh bởi 2 điểm nút và sự thay đổi về........ đạt tới điểm
nút trên sẽ dẫn đến sự ra đời của........ mới - Độ/lượng/chất
Câu 12: Luận điểm nào đúng theo quan niệm của triết học Mác Lenin?
A. Mọi học thuyết triết học đều mang tính khoa học và đều có đóng góp ít
nhiều cho sự hình thành của hệ thống tri thức khoa học của con người trong lịch sử
B. Tri thức triết học masc vừa mang tính hệ thống logic trừu tượng vừa
mang tính khoa học, nhân văn và cách mạng
C. Triết học là 1 hình thái đặc biệt của tồn tại xã hội
D. Tính đặc thù của phương pháp triết học là nó xem xét thế giới như 1
chỉnh thể trong mqh giữa các yếu tố và tìm cách đưa ra 1 hệ thống quan niệm về chỉnh thể đó
Câu 13: Các triết gia thuộc trường phái triết học nào đã xuất phát nghiên
cứu lịch sử xh từ con người hiện thực và phát hiện ra phương thức tồn tại
của con người chính là hoạt động thực tiễn của họ? - CNDV lịch sử
Câu 14: ....... là phạm trù chỉ những biến đổi xuất hiện do sự tác động lẫn
nhau giữa các mặt trong 1 sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra -Kết quả
Câu 15: Luận điểm nào sau đây không đúng với quan niệm của triết học Mac Lenin về vật chất
A. Các hiện tượng vật chất luôn tồn tại khách quan, không lệ thuộc vào
các hiện tượng tinh thần
B. Vật chất luôn biểu hiện sự tồn tại hiện thực của mình dưới dạng các thực thể
C. Đặc tính duy nhất của vc là cái đặc tính tồn tại với tư cách là thực tại
khách quan, tồn tại ở ngoài ý thức của chúng ta
D. Bản thân phạm trù vật chất là sự sáng tạo hoàn toàn thuần túy của tư
duy con người, không phụ thuộc vào thực tại khách quan
Câu 16: Lực lượng sản xuất là sự thống nhất biện chứng giữa .... và .....
-Người lao động + Tư liệu sản xuất
Câu 17: Theo triết học Mác Lenin, đâu là hình thức thực tiễn có sớm
nhất, cơ bản nhất, quan trọng nhất - Hoạt động sxvc
Câu 20: Trường phái triết học nào thừa nhận sự tồn tại của các sự vật,
hiện tượng của thế giới nhưng lại phủ nhận đặc trưng “tự thân tồn tại ” của chúng? - CNDT
Câu 21: Đâu là nhân tố chính trị - xã hội quan trọng cho sự ra đời triết học Mác
A. GCTS không còn đóng vtro CM
B. Mâu thuẫn giữa VS với TS càng phát triển
C. Sự xuất hiện của GCVS trên vũ đài lịch sử với tư cách 1 lực lượng
Chính trị-xã họo độc lập
D. PTSX TBCN phát triển mạnh mẽ trên cơ sở VC-KT của chính mình
Câu 22: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc xây dựng lý
luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng
A. Thừa nhận cảm giác, tri giác, ý thức nói chung là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
B. Thừa nhận thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra tính đúng, hình ảnh sai
của cảm giác, ý thức nói chung
C. Thừa nhận nhận thức chỉ như 1 sự phản ánh thụ động, giản đơn,
không pahri là quá trình biện chứng
D. Thừa nhận sự vật KQ tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức con người
Câu 23: Luận điểm nào sai so với quan niệm của triết học Mác Lenin
A. TRong xh, sự hiện thực hóa 1 khả năng nào đó không tách rời hoạt động thực tiễn
B. Hiện thực bao hàm trong mình số lớn các khả năng và mọi khả năng
đều chỉ gắn với cái tất nhiên trong đối tượng
C. Sự hiện thực hóa từng khả năng đòi hỏi phải có các đk tương ứng
D. Hiện thực thường có nhiều mặt, nhiều xu hướng vận động
Câu 24: Đâu là những tính chất đặc trưng của chất theo quan niệm của PBCDV?
A. Tính khách quan, tính phổ biến, tính toàn vẹn và tính ổn định tương đối
B. Tính kế thừa, tính phong phú đa dạng, tính phức tạp và tính ổn định tương đối
C. Tính Khách quan, tính phong phú đa dạng, tính thường xuyên thay đổi và tính cách mạng
D. Tính phổ biến, tính toàn vẹn, tính thường xuyên thay đổi và tính phong phú đa dạng
Câu 25: Luận điểm nào dưới đây là nội dung triết học Mac Lenin về cặp
phạm trù Nội dung - Hình thức
A. Nd và Ht của sự vật, htg tồn tại thống nhất chặt chẽ trong mối liên hệ
phụ thuộc lẫn nhau, nhưng nội dung giữ vai trò quyết định
B. Trong hoạt động thực tiễn, muốn biến đổi sự vật, htg thì trước hết phải
tác động, làm thay đổi nội dung của nó
C. Cần sử dụng mọi hình thức có thể có, mới cũn gnhuw cũ, kể cả phải
cải biến các hình thức vốn có để làm cho bất kỳ hình thức nào ucxng trở
thành công cụ phục vụ nội dung mới
Câu 26: Trong LLSX đâu là nhân tố hàng đầu giữ vai trò quyết định - người lao động
Câu 27: Hệ thống triết học do CMac và Ănghen sáng tạo nên là hệ thống
triết học mới về chất, hoàn bị nhất, triệt để nhất, bởi lẽ trong đó có
-Sự thống nhất giữa CNDV với PBC
Câu 29: Luận điểm nào sau đây Không đúng với nd quy luật thống nhất
và đấu tranh của các mặt đối lập
A. Mâu thuẫn tồn tại kQ trong mọi lĩnh vực của thế giới và vô cùng đa dạng
B. Thống nhất của các mặt đối lập có tính tuyệt đối, nghĩa là thống nhất
làm phá vỡ sự ổn định tương đối của sv, dẫn đến sự chuyển hóa về chất của chúng
C. Đấu tranh của các mặt đối lập là nguồn gốc của sự vận động tự thân của sự vật, htg trong TG
D. Đấu tranh của các mặt đối lập diễn ra trong thể thống nhất giữa chúng
và chính thể thống nhất là tiền đề, là điều kiện để cuộc đấu tranh diễn ra không ngừng
Câu 30: Luận điểm nào dưới đây Sai so với quan niệm của triết học Mác
Lênin về cặp phạm trù NN-KQ
A. Một nguyên nhân nhất định trong hoàn cảnh nhất định chỉ có thể gây ra 1 KQ nhất định
B. Mối liên hệ nhân quả có tính KQ, phổ biến và tất yếu
C. Nguyên nhân của mỗi sự vạt-htg trong những điều kiện nhất định, nằm
bên ngoài sự vật hiện tượng đó
D. Mọi sự vật, htg trong tự nhiên, xh và tư duy đều được gây nên bởi
những nguyên nhân nhất định, trong đó có cả những nguyên nhân chưa được nhận thức
Câu 31: Trường phái triết học nào đã cho rằng, ý thức là 1 thực thể tồn
tại độc lập, là thực tại duy nhất và nguồn gốc sinh ra thế giưới vật chất? - CNDT
Câu 33: Những yếu tố cơ bản cấu thành 1 PTSX -LLSX+QHSX
Câu 35: Triết học được coi là bao trum “Khoa học của khoa học” xuất
hiện sớm nhất trong giai đoạn lịch sử nào? - Vào thời cổ đại
Câu 36: Luận điểm nào sau đây đúng với quan niệm của triết học DVBC?
A. Sự thống nhất của thế giới là tiền đề cho sự tồn tại của thế giới
B. Tính thống nhất của thế giới thể hiện ở sự tồn tại của thế giới
C. Thế giới thốnh nhất ở tính vật chất
D. Thế giới thống nhất ở tính tinh thần
Câu 37: Luận điểm nào SAI
A. TRình độ của LLSX được thể hiện ở trình độ tổ chức lao động xã hội
B. Tính chất và trình độ phát triển của LLSX tồn tại độc lập tác rời nhau
C. Tính chất của LLSX nói lên tính chẩ cá nhân hoặc tính chất xã hội hóa
trong việc sử dung tư liệu sản xuất
D. TRình độ của LLSX là sự phát triển của NLD và CCLD
Câu 40: ...... là quan hệ quy định địa vị kinh tế- xã hội của các tập đoàn người trong sản xuất - Giai cấp
Câu 44: ... là phạm trù triết học dùng để chỉ một sự vật, hiện tượng nhất đinh - Cái riêng
Câu 45: Đối tượng nghiên cứu của phép BCDV lag gì? -
Câu 48: Quan điểm triết học nào coi phát triển chỉ là sự tămg lên hoặc
giảm đi về mặt lượng, chỉ là sự tuần hoàn, lặp đi lặp lại mà không có sự
thay đổi về chất, không có sự ra đời của sv, htg mới và nguồn gốc của sự
“ phát triển” đó nằm ngoài chúng
- Quan điểm siểu hình
1. Mỗi hình thái kinh tế-xã hội có:
A. Kết cấu giai cấp khác nhau
B. Kết cấu tầng lớp khác nhau
C. Kết cấu chính trị khác nhau
D. Kết cấu giai cấp giống nhau
2. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Khi giai cấp vô sản … thì
cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
cộng sản vẫn còn là …”
A. Chưa giành được chính quyền/ một thách thức
B. Chưa giành được chính quyền/ một tất yếu
C. Giành được chính quyền/ một tất yếu
D. Giành được chính quyền/ một công cụ
3. Trong xã hội có sự phân chia giai cấp, thì ý thức xã hội của mỗi giai
cấp là sự phản ánh … và những điều kiện sinh hoạt … của giai cấp đó”
A. Lợi ích, địa vị/ tinh thần
B. Lợi ích, địa vị/ vật chất
C. Lợi ích, vị trí/ vật chất
D. Lợi ích, địa vị/ ý thức
4. Trong xã hội có giai cấp thì ý thức dân tộc và ý thức giai cấp có:
A. Quan hệ vô cơ và tác động qua lại với nhau
B. Quan hệ hữu cơ và không tác động qua lại với nhau
C. Quan hệ hữu nghị và tác động qua lại với nhau
D. Quan hệ hữu cơ và tác động qua lại với nhau
5. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Giai cấp … là trung tâm
đại biểu cho xu hướng … của thời đại ngày nay” A. Vô sản/ phát triển
B. Tư sản/ phát triển C. Nông dân/ phát triển
D. Vô sản/ không phát triển
6. Luận điểm nào sau đây cho phép phân biệt các giai cấp khác nhau trong xã hội?
A. Sự khác nhau về quan hệ đối với việc sở hữu tư liệu sản xuất.
B. Sự khác nhau về phương thức và quy mô thu nhập.
C. Sự khác nhau về địa vị trong một trật tự kinh tế - xã hội.
D. Sự khác nhau về vai trò trong hệ thống tổ chức, quản lý sản xuất.
7. Để xoá bỏ giai cấp trước hết phải xoá bỏ cái gì?
A. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Chế độ người bóc lột người.
C. Chế độ tư bản chủ nghĩa.
D. Chế độ xã hội có phân chia thành đẳng cấp.
8. Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
A. Trong xã hội có giai cấp đối kháng. B. Trong tư duy.
C. Trong tự nhiên, xã hội và tư duy. D. Trong tự nhiên.
9. Đặc trưng nào của kiến trúc thượng tầng trong xã hội có đối kháng giai
cấp thể hiện rõ nét nhất?
A. Tư tưởng của giai cấp thống trị.
B. Truyền thống của dân tộc.
C. Tư tưởng của giai cấp bị trị.
D. Sự dung hòa giữa tư tưởng của giai cấp thống trị và tư tưởng của giai cấp bị trị.
10. Cơ sở nào tạo nên sự khác nhau trong ý thức của các giai cấp khác nhau trong xã hội?
A. Phương thức sinh hoạt vật chất của mỗi giai cấp khác nhau.
B. Quan điểm của mỗi giai cấp khác nhau
C. Chính đảng của mỗi giai cấp khác nhau.
D. Địa vị xã hội của mỗi giai cấp khác nhau.
11. Theo sự phát triển của lịch sử xã hội, thứ tự sự phát triển các hình
thức cộng đồng người là:
A. Bộ lạc – Bộ tộc – Thị tộc – Dân tộc
B. Bộ tộc – Thị tộc – Bộ lạc - Dân tộc
C. Thị tộc – Bộ lạc – Bộ tộc - Dân tộc
D. Thị tộc – Bộ lạc – Liên minh thị tộc - Bộ tộc - Dân tộc
12. Những đặc trưng cơ bản của nhà nước:
A. Nhà nước quản lý dân cư trên một vùng lãnh thổ nhất định
B. Là bộ máy quyền lực đặc biệt mang tính cưỡng chế đối với mọi thành viên trong xã hội
C. Nhà nước hình thành hệ thống thuế khoá để duy trì và tăng cường bộ máy cai trị
D. Tất cả các ý trên
13. Chức năng nào là cơ bản nhất trong 3 chức năng sau đây của các nhà nước trong lịch sử:
A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại B. Chức năng xã hội
C. Chức năng thống trị giai cấp
D. Chức năng đối nội
14. Sự ra đời và tồn tại của nhà nước:
A. Là nguyện vọng của giai cấp thống trị
B. Là nguyện vọng của mỗi quốc gia dân tộc
C. Là một tất yếu khách quan do nguyên nhân kinh tế
D. Là do sự phát triển của xã hội
15. Đáp án nào sau đây nêu đúng nhất bản chất của Nhà nước:
A. Cơ quan phúc lợi chung của toàn xã hội
B. Công cụ thống trị áp bức của giai cấp thống trị đối với toàn xã hội, cơ
quan trọng tài phân xử, hoà giải các xung đột xã hội.
C. Là cơ quan quyền lực của giai cấp
D. Là bộ máy quản lý xã hội
16. Thực chất của cách mạng xã hội là:
A. Thay đổi thể chế chính trị này bằng thể chế chính trị khác
B. Thay đổi thể chế kinh tế này bằng thể chế kinh tế khác
C. Thay đổi hình thái kinh tế – xã hội thấp lên hình thái kinh tế – xã hội cao hơn.
D. Thay đổi chế độ xã hội
17. Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là gì:
A. Sự thay đổi về hệ tư tưởng nói riêng và toàn bộ đời sống tinh thần xã hội nói chung.
B. Sự thay đổi về toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội nói chung
C. Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ tay giai cấp thống trị phản động
sang tay giai cấp cách mạng.
D. Sự thay đổi đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội nói chung.
18. Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã hội là: A. Nguyên nhân chính trị B. Nguyên nhân kinh tế
C. Nguyên nhân tư tưởng D. Nguyên nhân tâm lý
19. Điều kiện khách quan của cách mạng xã hội là: A. Phương pháp cách mạng B. Thời cơ cách mạng C. Tình thế cách mạng D. Cả B và C
20. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì
dân ở nước ta hiện nay cần:
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
B. Dân chủ hoá tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
C. Xây dựng hệ thống luật pháp hoàn chỉnh và phân lập rõ các quyền lập
pháp, hành pháp và tư pháp.
D. Cả A và B
21. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
phạm trù thực tiễn: "Thực tiễn là toàn bộ những ........... của con người
nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội". A. Hoạt động. B. Hoạt động vật chất
C. Hoạt động có mục đích
D. Hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội
22. Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quy định đến các hình thức khác là hình thức nào?
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động chính trị xã hội
C. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động văn hoá và nghệ thuật
23. Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các
sự vật lên các giác quan của con người là giai đoạn nhận thức nào? A. Nhận thức lý tính B. Nhận thức khoa học C. Nhận thức lý luận
D. Nhận thức cảm tính
24. Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào?
A. Khái niệm và phán đoán
B. Cảm giác, tri giác và khái niệm
C. Cảm giác, tri giác và biểu tượng
D. Ý tưởng, khái niệm và phán đoán
25. Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, bản chất
của các sự vật được gọi là giai đoạn nhận thức nào? A. Nhận thức cảm tính B. Nhận thức lý tính
C. Nhận thức kinh nghiệm D. Nhận thức khái quát
26. Nhận thức lý tính được thực hiện dưới hình thức nào?
A. Cảm giác, tri giác và biểu tượng
B. Khái niệm, phán đoán, suy luận
C. Tri giác, biểu tượng, khái niệm
D. Tri giác, biểu tượng và khái niệm
27. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cảm giác là hình
ảnh chủ quan của thế giới khách quan".
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan D. Chủ nghĩa siêu hình
28. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
A. Nhận thức lý tính phản ánh những mối liên hệ chung, bản chất của sự vật.
B. Nhận thức lý tính phản ánh sự vật sâu sắc, đầy đủ và chính xác hơn nhận thức cảm tính.
C. Nhận thức lý tính luôn đạt đến chân lý không mắc sai lầm. D. Cả A và B
29. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng
B. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông
C. Lý luận có thể phát triển không cần thực tiễn D. Cả A và B
30. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tiêu chuẩn chân lý?
A. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tương đối.
B. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tuyệt đối.
C. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính chất tương đối vừa có tính chất tuyệt đối.
D. Chân lý là thước đo của thực tiễn
31. Thành tựu khoa học tự nhiên nào sau đây không phải là tiền đề khoa
học tự nhiên của sự ra đời của chủ nghĩa Mác? A. Thuyết nguyên tử
B. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng
C. Thuyết tiến hoá của Đácuyn D. Học thuyết tế bào
32. Chủ nghĩa Mác ra đời trong điều kiện kinh tế – xã hội nào?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống trị
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện
C. Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế quốc.
D. Phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa xuất hiện
33. Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do C.Mác và
Ph.Ăngghen thực hiện là gì?
A. Xác định được đối tượng triết học và khoa học tự nhiên, từ bỏ quan
niệm sai lầm coi triết học là khoa học của mọi khoa học
B. Thống nhất phép biện chứng và thế giới quan duy vật trong một hệ thống triết học.
C. Xây dựng được chủ nghĩa duy vật lịch sử.
D. Xây dựng được chủ nghĩa duy tâm.
34. Thành tựu vĩ đại nhất của cuộc cách mạng trong triết học do C.Mác &
Ph.Ăngghen thực hiện là gì?
A. Xây dựng chủ nghĩa duy vật về lịch sử, làm sáng rõ lịch sử tồn tại và
phát triển của xã hội loài người.
B. Xây dựng phép biện chứng duy vật, chấm dứt sự thống trị của phép
biện chứng duy tâm Hêghen.
C. Phát hiện ra lịch sử xã hội lòai người là lịch sử đấu tranh giai cấp, và
đấu tranh giai cấp sẽ dẫn đến cách mạng vô sản nhằm xóa bỏ xã hội có người bóc lột người.
D. Phát minh ra giá trị thặng dư, giúp hiểu rõ thực chất của xã hội tư bản chủ nghĩa
35. Đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là gì?
A. Nghiên cứu thế giới trong tính chỉnh thể nhằm phát hiện ra bản chất,
quy luật chung nhất của vạn vật trong thế giới.
B. Nghiên cứu từng lĩnh vực cụ thể của thế giới, nhằm mang lại những tri
thức cụ thể để con người hiểu sâu thế giới.
C. Nghiên cứu mọi quy luật của thế giới tự nhiên, xã hội và tư duy tinh
thần của con người, để cải tạo hiệu quả thế giới.
D. Nghiên cứu những quy luật chung nhất của giới tự nhiên, để con người
vươn lên làm chủ và cải tạo tự nhiên.
36. Nhận định nào sau đây trái với tinh thần của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Thế giới vật chất bao gồm những bộ phận riêng biệt nhau.
B. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn và vô tận, không do ai sinh ra.
C. Mọi bộ phận của thế giới đều liên hệ và chuyển hóa lẫn nhau.
D. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.
37. Những tiền đề lý luận nào đã tác động đến sự hình thành của triết học Mác?
A. Triết học cổ điển Đức; chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp; kinh tế chính trị cổ điển Anh.
B. Chủ nghĩa duy vật triết học của Feuerbach; kinh tế học Anh; chủ nghĩa
xã hội không tưởng Pháp.
C. Triết học biện chứng của Hegel; kinh tế chính trị cổ điển Anh; tư
tưởng xã hội chủ nghĩa của Pháp.
D. Kinh tế học của Anh; chủ nghĩa xã hội Pháp; triết học cổ điển Đức.
38. Triết học Mác - Lênin là gì?
A. Hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội và tư duy –
thế giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp
công nhân và nhân dân lao động trong nhận thức và cải tạo thế giới.
B. Khoa học của mọi khoa học.
C. Khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên.
D. Khoa học nghiên cứu về con người và sự nghiệp giải phóng con người
ra khỏi mọi sự áp bức bất công
39. Tiền đề khoa học tự nhiên hình thành triết học Mác là:
A. Thuyết nguyên tử, thuyết tế bào, định luật vạn vật hấp dẫn
B. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết tiến hóa, học thuyết tế bào
C. Định luật bảo toàn khối lượng, học thuyết tế bào
D. Định luật phản xạ ánh sáng, thuyết tiến hóa, học thuyết tế bào
40. Giai đoạn nào C. Mác và Ph. Ăngghen đề xuất những nguyên lý triết
học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử A. 1841 - 1844 B. 1844 - 1848 C. 1848 - 1895 D. 1985 -1991
Câu 288: Trường phái triết học nào cho quá trình ý thức không tách rời đồng thời không đồng
nhất với quá trình sinh lý thần kinh của não người?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (a)
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 287: Trường phái triết học nào cho ý thức không phải là chức năng của não
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.
Câu 285: Đồng nhất ý thức với phản ánh vật lý, đó là quan điểm của
trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình trước Mác. (c)
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 286: Trường phái triết học nào đồng nhất ý thức với một dạng vật chất?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường. (b) c. Chủ nghĩa duy tâm.
Câu 283: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về nguồn gốc của ý thức?
a. Là sự phản ánh của hiện thực khách quan.
b. Là thuộc tính của bộ não người, do não người tiết ra.
c. Phủ nhận nguồn gốc vật chất của ý thức. (c)
Quan điểm siêu hình cho có không gian thuần tuý tồn ngoài vật chất.
Câu 279: Trường phái triết học nào cho không gian và thời gian là do thói quen của con người quy định
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 269: Nếu cho rằng có vật chất không vận động và có vận động thuần tuý ngoài vật chất sẽ
rơi vào lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 267: Quan điểm triết học nào tách rời vật chất với vận động a. Chủ nghĩa duy tâm.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 263: Quan điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: cái gì cảm
giác được là vật chất.
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (d)
Câu 253: Quan điểm cho rằng: nhận thức mới về nguyên tử - phát hiện ra điện tử - làm cho
nguyên tử không tồn tại, thuộc lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 249: Đồng nhất sự biến đổi của nguyên tử và khối lượng với sự biến mất của vật chất sẽ
rơi vào quan điểm triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy tâm. (c)
Câu 248: Quan niệm coi điện tử là phi vật chất thuộc lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy tâm. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 244: Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát cổ đại đồng nhất vật chất nói chung với khối lượng.
b. Chủ nghĩa duy vật nói chung đồng nhất vật chất với khối lượng.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII đồng nhất vật chất nói chung với khối lượng. (c)
Câu 242: Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hoặc một
thuộc tính cụ thể của vật
chất, coi vật chất có giới hạn tột cùng, đó là đặc điểm chung của hệ thống triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.
c. Chủ nghĩa duy vật trước Mác. (c)
d. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.
Câu 240: Coi vận động của vật chất chỉ là biểu hiện của vận động cơ học, đó là quan điểm về
vận động và vật chất của ai?
a. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại.
b. Các nhà khoa học tự nhiên và triết học thế kỷ XVII - XVIII. (b)
c. Các nhà triết học duy vật biện chứng hiện đại.
d. Các nhà triết học duy tâm thế kỷ XVII - XVIII.
Câu 239: Đồng nhất vật chất với khối lượng đó là quan niệm về vật chất của ai và ở thời kỳ nào?
a. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại.
b. Các nhà triết học thời kỳ Phục hưng.
c. Các nhà khoa học tự nhiên thế kỷ XVII - XVIII. (c)
d. Các nhà triết học duy vật biện chứng thời kỳ cổ đại.
Câu 238: Quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thời kỳ nào đã
quy giản sự khác nhau về
chất giữa các vật về sự khác nhau về lượng?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng thời kỳ hiện đại
b. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII (c)
Câu 237: Thuộc lập trường triết học nào khi giải thích mọi hiện tượng
của tự nhiên bằng sự tác
động qua lại của lực đẩy và lực hút của vật thể?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. d. Chủ nghĩa duy tâm.
Câu 233: Đỉnh cao nhất của tư tưởng duy vật cổ đại về vật chất là ở chỗ nào?
a. ở quan niệm về lửa là bản nguyên của thế giới
b. ở thuyết nguyên tử của Lơ-xíp và Đê-mô-crít. (b)
c. ở quan niệm về con số là bản nguyên của thế giới.
Câu 229: Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử - một phần tử vật chất nhỏ nhất, đó là
quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.
b. Chủ nghĩa duy vật tự phát. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 227: Nhà triết học nào cho nguyên tử và khoảng không là thực thể
đầu tiên của thế giới và
đó là lập trường triết học nào?
a. Đê-mô-rít, chủ nghĩa duy vật tự phát. (a)
b. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy vật tự phát c. Đê-mô-crít, chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. A-ri-xtốt, - chủ nghĩa duy vật tự phát.
Câu 226: Nhà triết học nào coi lửa là thực thể đầu tiên của thế giới và đó
là lập trường triết học nào?
a. Đê-mô-crít, - chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy vật tự phát. (b)
c. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Ana-ximen, - chủ ngiã duy vật tự phát.
Câu 225: Nhà triết học nào cho nước là thực thể đầu tiên của thế giới và quan điểm đó thuộc
lập trường triết học nào?
a. Talét - chủ nghĩa duy vật tự phát. (a)
b. Điđrô - Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Béc-cơ-li, - chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Pla-tôn, - chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 224: Luận điểm cho: "tồn tại tức là được cảm giác" là của ai và
thuộc lập trường triết học nào?
a. Của Hêghen, thuộc lập trường của chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Của Béc-cơ-li, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
c. Của Pla-tôn, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Của A-ri-xtốt, thuộc lập trường chủ nghĩa duy vật.
Câu 223: Coi thế giới vật chất là kết quả của quá trình phát triển của ý
niệm tuyệt đối là quan
điểm cuả trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 222: Coi sự vật cảm tính là cái bóng của ý niệm. Đó là quan điểm
của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 221: Nhà triết học nào coi sự vật cảm tính là cái bóng của ý niệm?
a. Đê-mô-crít c. Pla-tôn. (c) b. A-ri-xtốt. d. Hêghen.
Câu 220: Cho rằng có thế giới tinh thần tồn tại độc lập bên cạnh thế giới vật chất sẽ rơi vào
quan điểm triết học nào? a. Chủ nghĩa duy tâm. (a)
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng .
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. d. có thể a hoặc b.
Câu 217: Trường phái triết học phủ nhận sự tồn tại một thế giới duy nhất
là thế giới vật chất?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.
c. Chủ nghĩa duy tâm. (c)
Câu 214: Quan điểm triết học nào cho rằng thế giới thống nhất vì được con người nghĩ về nó
như một cái thống nhất
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 213: Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới ở cái gì?
a. ở tính vật chất của thế giới.
b. ở ý niệm tuyệt đối hoặc ở ý thức của con người. (b)
c. ở sự vận động và chuyển hoá lẫn nhau của thế giới.
Câu 207: Về triết học quan điểm của chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán theo lập trường nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 206: Đâu là lập trường triết học của chủ nghĩa dân tuý?
a. Duy tâm chủ quan về lịch sử. (a)
b. Duy tâm khách quan về lịch sử.
c. Duy vật siêu hình về lịch sử.
Câu 197: Luận điểm sau là của ai và trong tác phẩm nào: "Các nhà triết
học đã chỉ giải thích thế
giới bằng nhiều cách khác nhau, song vấn đề là cải tạo thế giới"
a. Của Ph. Ăngghen, trong tác phẩm "Biện chứng của tự nhiên".
b. Của C. Mác, trong tác phẩm "Luận cương về Phoi-ơ-bắc". (b)
c. Của Lênin, trong tác phẩm "Bút ký triết học"
Câu 161: Ông cho rằng: con người sáng tạo ra thượng đế, bản tính con người là tình yêu, tôn
giáo cũng là một tình yêu. Ông là ai?
a. Cantơ c. Phoi-ơ-bắc. (c) b. Hêghen d. Điđrô
Câu 149: Luận điểm sau đây là của ai: Cái gì tồn tại thì hợp lý, cái gì hợp lý thì tồn tại.
a. Arixtốt c. Hêghen (c) b. Cantơ d. Phoi-ơ-bắc
Câu 146: Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" tồn tại vĩnh viễn.
b. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" vận động trong sự phụ thuộc vào
giới tự nhiên và xã hội. (b)
c. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" là tính thứ nhất, tự nhiên là tính thứ hai.
Câu 142: Trong lĩnh vực nhận thức luận, Cantơ là nhà triết học theo khuynh hướng nào?
a. Khả tri luận có tính chất duy vật.
b. Khả tri luận có tính chất duy tâm khách quan.
c. Bất khả tri luận có tính chất duy tâm chủ quan. (c)
Câu 138: Sắp xếp theo thứ tự năm sinh trước - sau của các nhà triết học sau
a. Cantơ - Phoi-ơ-bắc - Hêghen
b. Cantơ - Hêghen - Phoi-ơ-bắc (b)
c. Hêghen - Cantơ - Phoi-ơ-bắc
d. Phoi-ơ-bắc - Cantơ - Hêghen
Câu 120: Triết học ánh sáng xuất hiện trong thời gian nào và ở đâu?
a. Thế kỷ XVI - XVII, ở Italia
b. Thế kỷ XVII - XVIII, ở Anh
c. Nửa cuối thế kỷ XVIII, ở Đức
d. Nửa cuối thế kỷ XVIII ở Pháp (d)
Câu 121: Những nhà triết học khai sáng Pháp chuẩn bị về mặt tư tưởng cho cuộc cách mạng nào? a. Cách mạng vô sản
b. Cách mạng tư sản (b)
c. Cách mạng dân tộc, dân chủ
d. Cách mạng nông dân chống phong kiến
Câu 110: Gioócgiơ Béccơli là nhà triết học theo khuynh hướng nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b)
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan Anh
Câu 89:Về nhận thức luận, Xpinôda theo chủ nghĩa nào? a. Chủ nghĩa duy cảm
b. Chủ nghĩa duy lý. (b)
c. Chủ nghĩa kinh nghiệm.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng Ha Lan
Câu 79: Luận điểm của Đềcáctơ "Tôi tư duy vậy tôi tồn tại" thể hiện khuynh hướng triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường c. Thuyết hoài nghi
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (d)
Câu 18: Những nhà khoa học và triết học: Côpécních, Brunô, thuộc thời
kỳ nào? a. Thời kỳ cổ đại. b. Thời kỳ trung cổ
c Thời kỳ Phục Hưng (c) d. Thời kỳ cận đại.
Câu 19: Nicôlai Côpécních là nhà khoa học của nước nào? a. Italia b. Đức c. Balan (c) d. Pháp
Câu 20: Nicôlai Côpécních đã đưa ra học thuyết nào?
a. Thuyết trái đất là trung tâm của vũ trụ.
b. Thuyết cấu tạo nguyên tử của vật chất.
c. Thuyết ý niệm là nguồn gốc của thế giới.
d. Thuyết mặt trời là trung tâm của vũ trụ. (d)