















Preview text:
lOMoAR cPSD| 49519085 -CNMT: CHƯƠNG 1:
1. Trong quá trình tiến hóa, ở giai oạn nào loài người tác ộng mạnh mẽ nhất ến môitrường
Câu trả lời úng là: Giai oạn Người cận ại
2. “Chưa tìm ra các tác ộng ể kiểm soát; ặc biệt, chưa chú ý ến vai trò của các nhântố
KT-XH ối với vấn ề DS” là nhược iểm của học thuyết dân số nào? Câu trả lời
úng là: Thuyết quá ộ dân số
3. Đâu không phải là nhược iểm của Thuyết dân số Malthus?
Câu trả lời úng là: Chưa tìm ra các tác ộng ể kiểm soát; ặc biệt, chưa chú ý ến vai
trò của các nhân tố KT-XH ối với vấn ề DS.
4. Thành phố A có DS năm 2010 và dự kiến 2020lần lượt là 8.000.000 và 8.577.973
người, GTDS cơ học 6‰. Tính GTDS tự nhiên? Câu trả lời úng là: r = 0,014
5. Trong thuyết quá ộ dân số, giai oạn nào có tốc
ộ gia tăng dân số là rất thấp?
Câu trả lời úng là: Giai oạn tiền công nghiệp hóa và giai oạn cuối công nghiệp hóa.
6. Phát minh nào ược xem là mở ầu của thời kì cơ giới hóa?Câu trả lời úng là: Máy hơi nước.
7. Những yếu tố MT tác ộng ến quá trình phát triển của CN, gồm:
Câu trả lời úng là: Môi trường ịa hóa Thức ăn Phương thức sống Khí hậu
8. Hiện tại, TP B: 5,5tr người; TP C: 4,5tr người với GTDSTN ều là 1,5%. TP C
cóGTDSCH là 5%. Sau bao lâu C gấp 3 lần B? Câu trả lời úng là: 27,1 năm
9. Loài người ã trải qua mấy hình thái kinh tế chính?Câu trả lời úng là: 6
10. DS tăng theo cấp số nhân (2,4,8,…), lương thực, thực phẩm, phương tiện sinh
hoạtchỉ tăng theo cấp số cộng (1,2,3,4…). Là quan iểm của học thuyết dân số nào?
Câu trả lời úng là: Thuyết dân số Malthus (Nhân Mã)
11. Ở hình thái kinh tế nào loài người ã tắc ộng mạnh mẽ nhất ến môi trường?Câu trả
lời úng là: Công nghiệp
12. Tính ến hiện tại loài người ã trải qua mấy cuộc cách mạng công nghiệp?Câu trả lời úng là: 4 lOMoAR cPSD| 49519085
13. Học thuyết dân số nào ã phát hiện ược bản chất của quá trình dân số?Câu trả lời
úng là: Thuyết quá ộ dân số
14. Nhận ịnh sau ây ể nói về giai oạn nào? “Xuất hiện khá muộn, nhưng: “ ã làmbiến
ổi sâu sắc giới tự nhiên trong thời gian vô cùng ngắn so với toàn bộ lịch sử tự nhiên”
Câu trả lời úng là: Công nghiệp
15. Thời kì hậu công nghiệp bắt ầu từ năm nào?Câu trả lời úng là: Đầu 1970s
16. Chọn câu trả lời KHÔNG chính xác trong các câu sau:
Câu trả lời úng là: Thuyết quá ộ dân số cho tháy chính xác bản chất của quá trình dân số.
16.1. Chọn câu trả lời chính xác trong các câu sau:
Câu trả lời úng là: Thuyết Malthus có óng góp báo ộng cho nhân loại về nguy cơ GTDS.
Nơi cư trú TN của nhiều loài ĐV, TV bị mất do các HĐ và nhu cầu của CN.
Di cư tự phát có nguy hại là khai thác bừa bãi, gây ảo lộn về GT, YT, GD.
17. Quá trình tiến hóa của loài người theo thứ tự thời gian từ cổ ại ến hiện ại là?Câu
trả lời úng là: Người vượn, Người khéo léo, Người thẳng ứng, Người cận ại, Người hiện ại.
18. CMCN lần 1 diễn ra ầu tiên ở âu?Câu trả lời úng là: Anh
19. Các hình thái kinh tế mà loài người ã trải qua là gì?
Câu trả lời úng là: Hái lượm, săn bắt, chăn thả, nông nghiệp, công nghiệp, hậu công nghiệp
20. Chọn câu trả lời sai?
Câu trả lời úng là: Tốc ộ di dân là tỷ lệ gia tăng tự nhiên 20.1. Chọn câu trả lời úng?
Câu trả lời úng là: Di dân là một yếu tố gia tăng dân số chiếm ưu thế trong lịch sử trung cổ.
Tốc ộ di dân thuần = số dân i vào – số dân i ra
Tốc ộ thay ổi dân = sinh suất chung – tử suất chung
21. Trong thời kì CMCN lần thứ 1, ai là người phát minh ra máy hơi nước vào năm
1784?Câu trả lời úng là: James Watt
22. Thuyết quá ộ dân số ã chia QT dân số thành bao nhiêu giai oạn?Câu trả lời úng là: 3 lOMoAR cPSD| 49519085
23. Có mấy quan iểm cơ bản về dân số học?Câu trả lời úng là: 3
24. Các quan iểm/học thuyết về dân số học là gì?
Câu trả lời úng là: Thuyết quá ộ dân số
Học thuyết Mác–Lênin với vấn ề dân số
Thuyết dân số Malthus (Nhân Mã)
26. Ai là người ầu tiên ặt vấn ề và nghiên cứu về dân số? Câu
trả lời úng là: Malthus CHƯƠNG 2:
1. Các chất hữu cơ ược sử dụng và chuyển hóa thành chất vô cơ, nhờ ó, các chất tựnhiên
ấy luôn tuần hoàn. Đó là nhờ nhóm sinh vật nào?
Đáp án: Sinh vật phân hủy
2. Các loại vật liệu nào ít ược tái chế? Đáp án: cao su
3. Các yếu tố VL, SH, XH… do con người tạo nên và chịu sự chi phối của CN là thànhphần nào của MT?
Đáp án: môi trường nhân tạo
4. Carbon hiện diện trong thiên nhiên dưới dạng nào?
Đáp án: Thể khí CO2, CH4, CFC và trạng thái carbonate
5. Cho chuỗi thức ăn: Cá nhỏ, cá lớn, cá voi, Phytoplankton, Zooplankton. Xác ịnh âulà
sinh SVSX (i) và SVTH cấp 1 (ii)?
Đáp án: (i) Phytoplankton và (ii) Zooplankton
6. Chọn câu trả lời úng nhất liên quan ến năng suất sơ cấp?
a. Năng suất sơ cấp ở từng hệ sinh thái khu vực là giống nhau.
b. Năng suất sơ cấp trong hệ sinh thái chỉ phụ thuộc vào ánh sáng mặt trời.
c. Chỉ một phần nguồn năng lượng sơ cấp này chuyển cho sinh vật tiêu thụ
d. Năng suất sơ cấp là nguồn năng lượng mà sinh vật sản xuất giữ lại ược
7. Chọn câu trả lời úng.
a. Sinh quyển là nơi có sự sống tồn tại, dày 16 km và có phạm vi liên quan ến cácquyển khác. lOMoAR cPSD| 49519085
b. Khí nitơ chiếm 71% thể tích của bầu khí quyển.
c. Khoảng 78% bề mặt Trái Đất ược bao phủ bởi mặt nước.
d. Trong thủy quyển, lượng nước ngọt con người có thể sử dụng ược chỉ chiếm khoảng1%. 8. Chọn câu SAI:
a. Thành phần không khí của khí quyển thay ổi theo thời gian ịa chất
b. Mật ộ của không khí thay ổi mạnh theo chiều cao
c. Hiện tại thành phần không khí của khí quyển khá ổn ịnh
d. Phần lớn KL của KQ chỉ tập trung ở tầng ối lưu9. Chu trình nguyên tố nào là chu trình KHÔNG hoàn hảo? Đáp án: P, S
10. Danh sách các loài ộng vật, thực vật ở Việt Nam thuộc loại quý hiếm, ang bị giảmsút
số lượng hoặc ã có nguy cơ tuyệt chủng gọi là gì?
Đáp án: Sách ỏ Việt Nam
11. Dòng không khí nóng từ bề mặt bốc lên cao và lạnh i. Hiện tượng này mang lại
têngọi cho tầng không khí nào?
Đáp án: Tầng ối lưu
12. Giải pháp nào không phù hợp ể xử lý chất thải rắn hữu cơ?
Đáp án: Đóng rắn
13. Giảm chi phí, giảm tiêu hao năng lượng và nguyên liệu ầu vào, tạo thị trường, tạo giá
trị thặng dư là Thước o bền vững về: Đáp án: Kinh tế 14. Hệ sinh thái là
Đáp án: Hệ chức năng gồm có quần xã, các cơ thể sống và môi trường của nó dưới
tác ộng của năng lượng mặt trời
15. Hiện tượng chất thải của nhà máy mía ường thải ra hồ làm chết cá trong hồ là?
Đáp án: Sự cố môi trường
16. Hoạt ộng nào của con người tác ộng ến chu trình cacbon lOMoAR cPSD| 49519085
Đáp án: Chuyển ổi hệ sinh thái tự nhiên sang hệ sinh thái nông nghiệp
17. Hoạt ộng nào gây suy thoái ất tại Việt Nam hiện nay
Đáp án: Sử dụng quá mức thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, kim loại nặng
18. Hơn 90% khối lượng khí quyển tập trung ở tầng nào?
Đáp án: Tầng ối lưu và bình lưu
19. Khả năng chịu ựng của môi trường bao gồm:
Đáp án: Khả năng ồng hóa, khả năng tự làm sạch, sức chứa của môi trường.
20. Khoảng 21% dân số Việt Nam sử dụng nguồn nước ô nhiễm Đáp án: Asen
21. Không khí ược coi là ô nhiễm khi:
Đáp án: Nồng ộ các chất ô nhiễm vượt tiêu chuẩn cho phép
22. Khủng hoảng môi trường là……về chất lượng môi trường sống trên quy mô…...,
edọa cuộc sống của loài người trên trái ất.
Đáp án: Suy thoái; toàn cầu
23. Loài có vai trò quyết ịnh sự tiến hóa của quần xã ược gọi là loài:
Đáp án: Ưu thế sinh thái
24. Luật BVMT VN (2014), MT là: “MT là HT các yếu tố vật chất (i) và nhân tạo có (ii)
ối với sự (iii) và PT của CN và SV.”.
Đáp án: (i) văn hóa (ii) ảnh hưởng (iii) tồn tại
25. Lượng nước mà con người có thể sử dụng và khai thác chiếm khoảng bao
nhiêulượng nước trên trái ất? Đáp án: Dưới 1%
26. Môi trường bền vững thể hiện ở những iều nào? a. Đa dạng sinh học
b. Thống nhất hệ sinh thái
c. Tất cả ều úng
d. Khả năng chuyển hóa vật chất, năng lượng
27. Môi trường tự nhiên bao gồm: lOMoAR cPSD| 49519085
Đáp án: Khí quyển, thạch quyển, thủy quyển, sinh quyển
28. Một trong những nguyên tắc của ạo ức môi trường là?
Đáp án: Thành thật và minh bạch
29. Một iểm ở ộ cao 80 km tính từ mặt ất thì iểm ó thuộc tầng nào của khí quyển?
Đáp án: Tầng trung quyển
30. Nét khác biệt cơ bản nhất ể phân biệt chiến lược phát triển bền vững của mỗi quốcgia là? Đáp án: Văn hóa
31. Nếu chu trình Carbon trong hệ sinh thái bị mất cân bằng thì iều gì sẽ xảy ra?
Đáp án: Biến ổi khí hậu
32. Nêu tên 4 khí chủ yếu trong bầu khí quyển (về thể tích và khối lượng)?
Đáp án: N2, O2, Ar, CO2
33. Nguồn năng lượng nào sau ây KHÔNG ược gọi là năng lượng sạch?
Đáp án: Khí tự nhiên
34. Nguồn năng lượng nào sau ây ược gọi là năng lượng sạch?
Đáp án: Pin nhiên liệu (fuel cell)
35. Ngưỡng sinh thái là gì?
Đáp án: Mức bằng của khả năng Cung ứng - Tiếp nhận của tự nhiên trong một năm
36. Nhóm nào có thể cố ịnh nitơ trong khí quyển thành các chất hữu cơ sử dụng ược? Đáp án: Vi khuẩn
37. Nitơ (N), Photpho (P) ược gọi là ô nhiễm chất dinh dưỡng do:
Đáp án: N, P dẫn tới sự phát triển mạnh mẽ của tảo
38. Nước ược coi là nước ô nhiễm khi:
Đáp án: Nồng ộ các chất ô nhiễm vượt tiêu chuẩn cho phép.
39. Ô nhiễm môi trường là:
Đáp án: Sự biến ổi của các thành phần môi trường không phù hợp với tiêu chuẩn
môi trường, gây ảnh hưởng xấu ến con người, sinh vật lOMoAR cPSD| 49519085
40. Phần băng á nằm ở hai cực của Trái ất chiếm bao nhiêu % thủy quyển? Đáp án: Khoảng 2%
41. Phát triển và phát triển bền vững giống nhau ở iểm nào?
Đáp án: Đẩy mạnh tăng trưởng về kinh tế
42. Rác sinh hoạt Tp.HCM hiện ược chôn lấp chủ yếu tại:
Đáp án: Bãi chôn lấp Đa Phước 43. Sinh cảnh là gì?
Đáp án: Khu vực sinh sống của quần xã
44. Sức chứa của môi trường bao gồm?
Đáp án: Sức chứa sinh học và sức chứa văn hóa
45. Tác ộng của con người ến tài nguyên thể hiện theo nhân tố nào là úng nhất?
Đáp án: Đa dạng sinh học và cạn kiệt tài nguyên
46. Tài nguyên nào dưới ây không có thể tái tạo: Đáp án: Than á
47. Tài nguyên nào là hệ sinh thái a dạng, giàu tiềm năng nhất?
Đáp án: Tài nguyên rừng
48. Tài nguyên nước bao gồm những thành phần nào?
Đáp án: Tài nguyên nước bao gồm những thành phần nào?
49. Tài nguyên rừng quan trọng như thế nào?
Đáp án: Là nơi cư trú cho các loài sinh vật, bảo vệ và làm giàu cho ất, iều chỉnh chu
trình nước, iều hòa khí hậu
50. Tại sao nói “Rừng trồng công nghiệp hiện nay mang tính a dạng sinh học thấp”
Đáp án: Vì tính thuần loại cây trồng cao
51. Tầng ozone bị phá hủy là biểu hiện của iều gì?
Đáp án: Khủng khoảng môi trường
52. Thành phần của môi trường bao gồm:
Đáp án: Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội. lOMoAR cPSD| 49519085
53. Thành phần của môi trường bao gồm?
Đáp án: Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội.
54. Thành phần nào trong cấu trúc Trái ất có bề dày lớn nhất? Đáp án: Nhân TĐ
55. Thế nào là năng lượng sạch?
Đáp án: Nguồn năng lượng có sẵn trong thiên nhiên, không gây ô nhiễm, có khả năng tái tạo
56. Theo sơ ồ dòng năng lượng trong hệ sinh thái, năng suất sơ cấp là năng suất
chuyểntừ … (i) ến … (ii)?
Đáp án: Từ mặt trời (i) ến sinh vật sản xuất (ii)
57. Thiếu nước sạch hiện nay ược quy cho nguyên nhân nào?
Đáp án: Tăng dân số và ô nhiễm nguồn nước
58. Thông tin nào bên dưới không thuộc chức năng chủ yếu của môi trường:
Đáp án: Nơi lưu trữ và cung cấp các nguồn nhân lực
59. Thứ tự trên xuống của 3 lớp Vỏ lục ịa:
Đáp án: Trầm tích, Granit, Bazan
60. Trầm tích, Granit, Bazan
Đáp án: Tầng ối lưu, tầng bình lưu, tầng trung quyển, tầng nhiệt và tầng ngoài.
61. Tiêu chí nào không úng với thước o bền vững về Môi trường?
Đáp án: Tăng lượng chất thải vào môi trường
62. Trạng thái nào sau ây xảy ra cuối cùng trong hiện tượng phú dưỡng hóa:
Đáp án: Tảo nở hoa
63. Trong các dạng năng lượng, năng lượng nào hiện ang có nguy cơ bị cạn kiệt?
Đáp án: Năng lượng hóa thạch
64. Trong khu công nghiệp sinh thái (KCN ST), diện tích chung TỐI THIỂU
BẮTBUỘC dành cho cây xanh là: Đáp án: 25% lOMoAR cPSD| 49519085
65. Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng ược ký hiệu bằng các
chữcái. Trong ó, A = 500kg; B = 50kg; C = 5kg; D = 5000kg. Hệ sinh thái nào có
chuỗi thức ăn sau là có thể xảy ra?
Đáp án: D → A → B → C
66. Tỷ lệ các thành phần chính của không khí thay ổi theo: Đáp án: Độ cao
67. Vai trò của chu trình sinh, ịa, hóa là
Đáp án: Duy trì cân bằng vật chất trong sinh quyển
68. Vai trò của tầng ozone?
Đáp án: Bảo vệ trái ất khỏi ảnh hưởng ộc hại của tia tử ngoại.
69. Vụ việc “vỡ bể chứa bùn ỏ ở Hungary ngày 4 tháng 10 năm 2010” ược gọi là gì?
Đáp án: Sự cố môi trường
70. Ý nào sau ây là úng nhất trong lối sống ít thải Carbon
Đáp án: Giảm xả thải lượng khí CO2, tiêu thụ ít năng lượng, tiêu hao nguyên vật
liệu thấp, chi phí thấp
71. Yếu tố nào không nằm trong Thước o bền vững về Môi trường:
a. Chất lượng cuộc sống ược nâng cao
b. Tập trung khai thác các nguồn năng lượng sạch, có khả năng tái tạo
c. Ứng dụng các CN thân thiện với MT trong các lĩnh vực khác nhau
d. Giảm lượng chất thải vào môi trường, loại bỏ các chất ộc72. Yếu tố nào không nằm
trong Thước o bền vững về Xã hội:
a. Sức khỏe cộng ồng ược cải thiện
b. Chất lượng cuộc sống ược nâng cao
c. Chú trọng tới các lợi ích của người khuyết tật
d. Thay ổi quan niệm về ạo ức sống
73. Zooplankton thường xuất hiện trong chuỗi thức ăn ở khu vực nào?
Đáp án: Đại dương
74. Điền vào chỗ trống: Hệ sinh thái = quần xã sinh vật + … + …? lOMoAR cPSD| 49519085
Đáp án: Thực vật sản xuất + Năng lượng bức xạ
75. Điền vào chỗ trống: Theo Luật BVMT Việt Nam, 2014: Môi trường là hệ thống (1)
(2) có tác ộng ối với (3) của con người và sinh vật.
Đáp án: (1) các yếu tố vật chất, (2) tự nhiên và nhân tạo, (3) sự tồn tại và phát triển
76. Điền vào chỗ trống: Theo The Random House College Dictionary-USA: “Môi
trườnglà tập hợp (1), (2) và (3) bao quanh một ối tượng nào ó”:
Đáp án: (1) các vật thể, (2) iều kiện, (3) ảnh hưởng
77. Điều nào sau ây không phải là thước o kinh tế?Đáp án: Sử dụng nguyên liệu thân
thiện với môi trường
78. Động vật ăn cỏ là:
Đáp án: Sinh vật tiêu thụ bậc 1
79. “Sự phát triển có thể áp ứng ược những nhu cầu hiện tại mà không ảnh hưởng, tổn
hại ến những khả năng áp ứng nhu cầu của các thế hệ tương lai”. Câu văn trên thuộc vào khái niệm
Đáp án: Phát triển bền vững lOMoAR cPSD| 49519085 CHƯƠNG 3:
1. Thành phần chính trong sương khói quang hóa bao gồmCâu trả lời úng là:
Khói, sương và chất gây ô nhiễm
2. Trên thế giới, nước ược sử dụng nhiều nhất cho mục íchCâu trả lời úng là:
Tưới tiêu nông nghiệp
3. Chỉ số nào sau ây ánh giá tổng hợp chất lượng môi trường không khíCâu trả lời úng là: AQI
4. Khí Carbon monoxide CO gây hại ến người ra sao?Câu trả lời úng là: Gây chết ột ngột
5. Mưa acid có liên quan chủ yếu ến các loại khí ô nhiễm nào?Câu trả lời úng là: SO2 và Nox
6. Nguồn gây ô nhiễm không khí nào nguy hại trực tiếp nhất ến sức khỏe con
ngườiCâu trả lời úng là: Sinh hoạt
7. Công ước nào liên quan ến bảo vệ tầng ozone?Câu trả lời úng là: Vienna 1985
8. Chọn câu úng về tầng ozone?
Câu trả lời úng là: Hấp thụ tất cả bức xạ từ mặt trời
Chứa 90% lượng ozone trong khí quyển
Nằm trong ộ cao 20 – 40 km
9. Sản xuất sạch hơn ược áp dụng ối với các loại hình doanh nghiệp về: Câu
trả lời úng là: Hầu hết mọi loại hình doanh nghiệp
10. Khí nào gây hiệu ứng nhà kính yếu nhất (tính trên 1 phân tử khí)?Câu trả lời úng là: CO2 11. Phát biểu úng:
Các loại khí thải chính gây ra mưa acid là SO2 và NOX
Khí SO2 chiếm khoảng 70% nguyên nhân gây ra mưa acid
Mưa acid hoàn toàn có hại (sai)
Mưa acid có pH < 5,6
12. Một sự kiện quốc tế hằng năm, do Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên khuyên
các hộgia ình và cơ sở kinh doanh tắt èn iện và các thiết bị iện không ảnh
hưởng lớn ến sinh hoạt trong một giờ ồng hồ vào lúc 8h30 ến 9h30 tối (giờ ịa
phương) ngày thứ bảy cuối cùng của tháng ba hàng năm.
Câu trả lời úng là: Giờ trái ất lOMoAR cPSD| 49519085
13. Chất khí nào không phải là chất ô nhiễm không khí sơ cấp?Câu trả lời úng là: NO2
14. Khí nào quan trọng nhất gây hiệu ứng nhà kínhCâu trả lời úng là: CO2
15. Hiện tượng phú dưỡng hóa xảy ra khi
Câu trả lời úng là: Thủy vực kín và có ô nhiễm chất dinh dưỡng
16. Khí nào quan trọng nhất với hiện tượng khí nhà kính?Câu trả lời úng là: CO2
17. Môi trường lao ộng bị ô nhiễm với lượng chất ộc thấp, nhưng hấp thụ nhiều
lần,thường xuyên, lâu dài ược gọi là nhiễm ộc gì? Câu trả lời úng là: Thấm nhiễm
18. Bộ tiêu chuẩn ISO 14001 nói về:
Câu trả lời úng là: Hệ thống quản lý môi trường (EMS)
19. Chỉ số nào ể ánh giá tổng hợp chất lượng môi trường không khí?Câu trả lời úng là: AQI
20. Nguồn gốc chủ yếu của ô nhiễm không khí ở các ô thị là: Câu trả lời úng là: Giao thông
21. Chọn câu ĐÚNG về ịnh nghĩa của “Biến ổi khí hậu” theo UNFCCC?
Câu trả lời úng là: Là do hành ộng trực tiếp hoặc gián tiếp do hoạt ộng của con
người sự thay ổi của khí hậu ược cộng thêm vào khả năng biến ộng tự nhiên của khí hậu
22. Nước thải sinh hoạt có hàm lượng chất hữu cơ cao sẽ gây ảnh hưởng như thế
nào ếnmôi trường nước?
Câu trả lời úng là: Làm giảm lượng oxy trong nước
23. Điều nào sau ây không phải là KCN sinh thái?Câu trả lời úng là: KCN có
hiệu quả sản xuất cao nhất
23.1. Điều nào sau ây là KCN sinh thái?
Câu trả lời úng là: KCN có diện tích cây xanh nhiều KCN sạch và xanh
KCN phát sinh ít chất thải nhất
24. Các vấn ề hiện nay trên ại dương là
Câu trả lời úng là: Ô nhiễm trầm trọng; Nhiệt ộ nóng lên; Rác thải nhựa
25. Hình thức xử lý rác thải chủ yếu ở nước ta hiện nay là: Câu trả lời úng là: Chôn lấp lOMoAR cPSD| 49519085
26. Nguồn nước ngầm ở ô thị chủ yếu bị suy giảm do:
Câu trả lời úng là: Khai thác quá mức; Bê tông hóa mặt ất
27. Trong số những hệ quả của biến ổi khí hậu, dự báo Việt Nam sẽ chịu ảnh
hưởngnặng nề nhất bởi:
Câu trả lời úng là: Sự dâng cao của nước biển
28. Những thông số nào cao có thể dẫn ến hiện tượng phú dưỡng hóa?
Câu trả lời úng là: N, P
29. Để ánh giá tính ệm của nước thải, cần chú ý ến thông số nào?Câu trả lời úng là: Độ kiềm
30. Công ước Ramsar 1971 liên quan ến vấn ề gì?Câu trả lời úng là: Đất ngập nước
31. Sự gia tăng nhiệt ộ của khí quyển Trái ất ược quy cho nguyên nhân chính là:
Câu trả lời úng là: Hiệu ứng nhà kính
32. Ô nhiễm nào sau ây là ô nhiễm chủ yếu trong nước thải sinh hoạt: Câu trả
lời úng là: Ô nhiễm vi sinh
33. Khí nhà kính là những khí nào?
Câu trả lời úng là: Là: CO2, CH4, N2O, O3, các khí CFC
34. Nguồn nước ngầm ở ô thị bị suy giảm chủ yếu là doCâu trả lời úng là:
Khai thác quá mức; bê tông hóa bề mặt
35. Các khí ô nhiễm sơ cấp là?
Câu trả lời úng là: NO, SOx, CO, NOx, VOCs, bụi
36. Tiếp cận phát triển bền vững thể hiện trong các lĩnh vực nào?
Câu trả lời úng là: Môi trường, xã hội, kinh tế, phong cách cuộc sống
Kinh tế, môi trường, xã hội, văn hóa
Kinh tế, môi trường, thông tin, văn hóa
37. Hiện tượng phú dưỡng hóa xảy ra khi
Câu trả lời úng là: Thủy vực kín và có ô nhiễm về chất dinh dưỡng
38. Đối với nước thải sinh hoạt, thành phần nào là chủ yếu?Câu trả lời úng là: Chất hữu cơ
39. Biểu hiện nào rõ rệt nhất khi nói ến biến ổi khí hậuCâu trả lời úng là: Sự nóng lên toàn cầu
40. Tỷ lệ óng góp khí nhà kính từ nguồn nào sau ây là cao nhất? Câu trả lời úng
là: CO2 từ ốt nhiên liệu hóa thạch lOMoAR cPSD| 49519085
41. Cháy rừng làm phát sinh khí nào sau ây?Câu trả lời úng là: SO2, CO, H2S
42. Câu nào không úng về Nguyên tắc chung trong khai thác hợp lý tài nguyên (TN) thiên nhiên
Câu trả lời úng là: TN tái tạo và không tái tạo cần ược khai thác triệt ể, phục vụ
con người tốt nhất
42.1. Câu nào úng về Nguyên tắc chung trong khai thác hợp lý tài nguyên (TN) thiênnhiên
TN không tái tạo → cần tiết kiệm trong khai thác, sử dụng ể phát triển bền vững TN
có khả năng tái tạo khác ( ất, nước, khí quyển) → không ược làm ô nhiễm và làm suy thoái
TN có khả năng tái tạo (TN sinh vật) → cần phải duy trì bảo vệ nguồn gen
43. Sự gia tăng dần dần nhiệt ộ của khí quyển trái ất ược quy cho nguyên nhân
chính: Câu trả lời úng là: Hiệu ứng nhà kính
44. Các chất nào sau ây không gây ô nhiễm không khí từ hoạt ộng giao thông
vận tải Câu trả lời úng là: Chất thải phóng xạ
45. Lý do nào úng nhất khi nói về Tuyệt chủng sinh vật
Câu trả lời úng là: Săn bắt quá ộ, mất nơi cư trú và bị giết chết hàng loạt vì hóa chất ộc
46. Điều này sau ây không phải là những tác hại của mưa acid là?Câu trả lời
úng là: Gia tăng sự phân giải chất hữu cơ
46.1. Điều này sau ây là những tác hại của mưa acid là?
Chất dinh dưỡng trong ất bị tan mất
Nước hồ bị giảm pH
Sản lượng nông nghiệp bị giảm sút
47. Khu công nghiệp sinh thái là khu công nghiệp (KCN) thỏa mãn các tiêu chí:
Câu trả lời úng là: KCN xanh, sạch, ít chất thải nhất
48. Công ước CITES là công ước về:
Câu trả lời úng là: Buôn bán các loại ộng thực vật hoang dã nguy cấp. lOMoAR cPSD| 49519085 CHƯƠNG 4:
1. Biện pháp bảo vệ môi trường nào sau ây không mang tính phòng ngừa?
Câu trả lời úng là: Thiêu hủy
1.1. Mang tính phòng ngừa là các biện pháp: tái chế, tái sử dụng, giảm thiểu tại nguồn
2. Cái gì là cơ sở pháp lý cho việc xác ịnh vi phạm, truy cứu trách nhiệm ối với hành
viphạm luật môi trường?
Câu trả lời úng là: Luật Bảo vệ Môi trường
3. Cái nào KHÔNG phải là tên gọi khác của Sản xuất sạch hơn?
Câu trả lời úng là: Kiểm toán chất thải
3.1. Tên gọi khác của sx sạch hơn là: Công nghệ sạch hơn, Ngăn ngừa ô nhiễm,
Giảm thiểu chất thải
4. Chọn thứ tự úng về thứ bậc từ thấp ến cao của xử lý chất thải?
Câu trả lời úng là: Chôn lấp hợp vệ sinh; Chế biến chất thải; Tái chế; Giảm thiểu tại nguồn
5. Công cụ quản lý môi trường nào liên quan ến chi phí xử lý, chi phí thu gom và thải bỏ, chi phí quản lý?
Câu trả lời úng là: Lệ phí phát thải
6. Hoạt ộng nào không ược xem là bảo vệ môi trường mang tính phòng ngừa? Câu trả
lời úng là: Xử lí cuối ường ống
6.1. Hoạt ộng xem là bảo vệ mt mang tính phòng ngừa: Sản xuất sạch hơn, Tái
chế, tái sử dụng
7. Quản lý nội vi tốt là biện pháp sản xuất sạch hơn thuộc nhóm nào?Câu trả lời úng
là: Giảm chất thải tại nguồn
8. Sản xuất sạch hơn KHÔNG THỂ thực hiện ở nơi nào? Rạp chiếu phim Siêu thị Hộ gia ình
Tất cả ều sai (chọn)
9. Tên gọi khác của sản xuất sạch hơn là?
Câu trả lời úng là: Giảm thiểu chất thải;
10. Theo thứ bậc quản lý môi trường, bậc phát triển tiếp theo của “xử lý cuối ường ống” là?
Câu trả lời úng là: Sản xuất sạch hơn lOMoAR cPSD| 49519085
11. Tiền rác mà mỗi gia ình óng hằng tháng ược xem là: Câu trả lời úng là: Lệ phí phát thải
12. Ưu iểm của việc tái sinh, tái chế:
Câu trả lời úng là: Tiết kiệm ược tài nguyên
13. Việc trả vỏ chai về nơi thu gom và nhận lại một số tiền nhất ịnh là hình thức áp dụng:
Câu trả lời úng là: Hệ thống kí quỹ hoàn chi
14. Xử lý cuối ường ống là:
Câu trả lời úng là: Xử lý chất thải sau khi nó ược tạo ra
15. Đặc iểm của xử lý cuối ường ống là gì?
Câu trả lời úng là: Đắt tiền không hiệu quả