





Preview text:
ORAL MID TEST - PART 2 REVISION 
1. When are the quiet times for you?( Khi nào là khoảng thời gian yên tĩnh dành cho bạn) 
Với tôi khoảng thời gian yên tĩnh là khi tôi học bài 
For me, quiet time is when I studying  
2. When are you busy during the day? When are your busy times?( Khi nào bạn bận rộn 
trong ngày? Thời gian bận rộn của bạn là khi nào?) 
Trong ngày tôi rất bận rộn với công việc học tập. Thời gian bận rộn của tôi bắt đầu 
từ 7 giờ sáng đến 5 giờ chiều  
During the day I am very busy with studying. My busy time starts from 7am to 5pm  
3. Which moments in the year do you particularly enjoy? Why?( Những khoảnh khắc nào 
trong năm bạn đặc biệt thích thú? Tại sao?) 
Với tôi đón giao thừa là khoảnh khắc trong năm đặc biệt nhất, bởi lúc đó gia đình 
cùng xum họp, vui vẻ, hạnh phúc bên nhau. 
For me, celebrating New Year's Eve is the most special moment of the year, because 
at that time my family is together, happy and happy together 
4. How often do you do exercise or play sports?( Bạn có thường xuyên tập thể dục hoặc  chơi thể thao không?) 
Tôi thường tập thể dục, chơi thể thao vì tôi thấy nó thú vị và nó giúp tôi thấy khoẻ hơn 
I often do exercise and play sports  
5. How often do you use your mobile phone? For what purposes? (Bạn có thường xuyên sử 
dụng điện thoại di động của mình không? Vì mục đích gì?) 
Tôi thường sử dụng điện thoại di động; Tôi sử dụng với mục đích để học tập và giải  trí 
I often use mobile phone, I use it for study and entertainment purposes (pờ bờ sịt) 
6. What is the biggest problem for you at university?(Vấn đề lớn nhất đối với bạn ở trường  đại học là gì?)-22 
Vấn đề lớn nhất đối với tôi ở trường đại học là vấn đề bài tập quá khó, bởi tôi chưa 
quen với phương pháp dạy học ở đại học nên việc tiếp thu và rèn luyện còn nhiều hạn  chế và khó khăn  
 The biggest problem for me at university is that the homework is too difficult 
7. When you travel, what do you like/ dislike?(Khi đi du lịch, bạn thích/không thích gì?) 
Đi du lịch tôi thích ăn những món ăn ngon, ngắm nhìn quang cảnh đẹp 
Tôi không thích việc xả rác bừa bãi trên biển vì nó gây ô nhiễm môi trường và làm  xấu đi phong cảnh 
When traveling, I like to eat delicious food and see beautiful views 
I dislike littering at sea  
8. What kind of food do/don’t you like?(Bạn thích/không thích loại đồ ăn nào?) 
Tôi thích loại đồ ăn mì ý 
Tôi không thích ăn cá 
I like spaghetti food I like eating spaghetti 
I don’t like fish food I quite dislike eating fish 
9. What do you often buy when you travel?(Bạn thường mua gì khi đi du lịch?) 
Tôi không thường xuyên khi đi du lịch nên không có nhiều ý tưởng về quà tặng.Nhưng 
tôi thường mua túi.. I often buy bags when traveling (batsss) 
10. What was the last thing you bought? Where did you buy it?(Thứ cuối cùng mà bạn mua là 
gì?Nơi mà bạn mua nó?) thứ gần nhất tôi mua là một chiếc áo sơ mi vào tuần trước. 
Tôi được bạn giới thiệu mua ở một cửa hàng áo phông tại khu tôi sống 
 The last thing I bought was a T- shirt last week. I was recommended by a friend 
to buy it at a t-shirt store in my area 
11. What do you like most about your studies?( Bạn thích điều gì nhất trong việc học củamình) 
Tôi thích làm bài tập khó  
I like doing difficult exercises  
12. How do you feel about your work/ studies? ( Bạn cảm thấy thế nào về công việc/học tậpcủa  mình) 
Tôi cảm thấy khó khăn trong việc giải quyết những bài tập khó 
 I feel it difficult to solve difficult exercises  
13. What do you like and/or dislike about your work/studies?( bạn thích và/hoặc không 
thíchđiều gì trong công việc/học tập của mình) 
Tôi thích làm bài tập khó  
Tôi không thích làm quá nhiều bài tập  
I like doing difficult exercises  
I don't like doing too much exercises  
14. What do you like doing to relax?( Bạn thích làm gì để thư giãn) 
Tôi thích nghe nhạc  
 I like listening to music  
15. What do you do in your free time?( Bạn làm gì vào thời gian rảnh) 
Vào thời gian rảnh tôi thường làm bài tập 
I often do homework In my free time 
16. Do you have enough time for leisure? ( Bạn có đủ thời gian để giải trí không) 
Tôi không vì phần lớn thời gian của tôi dành hết cho việc học trên trường và việc học  ở nhà 
No, I don't have enough time for leisure  
17. What do you usually do to entertain at home? ( Bạn thường làm gì để giải trí ở nhà) 
Ở nhà tôi thường giải trí bằng cách xem ti vi 
At home, I often entertain myself by watching TV 
18. What sometimes makes it difficult for you to find enough time for leisure? ( Điều gì đôikhi 
khiến bạn khó có đủ thời gian để thư giãn, giải trí) 
Do nhiều bài tập trên lớp nên tôi không có đủ thời gian để giải trí 
Too much homework so I don’t have enough time for leisure 
19. Do you play sports? How often do you play sports?( Bạn có chơi thể thao không? Bạn 
cóthường xuyên chơi thể thao không)-4 
Tôi có, Tôi thường xuyên chơi thể thao  
yes ,I often play sports  
20. Where do you usually play sports?( Bạn thường chơi thể thao ở đâu) 
Tôi thường chơi thể thao ở nhà văn hóa bởi ở đó rất rộng và thoáng mát 
I often play sports at the cultural house  
21. Do you have any problems at work/ college/ university? What sorts of problems arethey?( 
Bạn có gặp khó khăn gì ở nơi làm việc/cao đẳng/đại học không? Chúng là những loại vấn  đề gì) 
Tôi có. Khó khăn trong vấn đề bài tập quá khó,nhiều kiến thức 
yes I do. The problem is that the exercises are too difficult and the heavy study  schedule (skets juuuu) 
22. What are the biggest problems for you at work/ university?( Vấn đề lớn nhất đối với bạnở 
nơi làm việc/ trường đại học là gì?) 
Vấn đề lớn nhất đối với tôi ở trường đại học là vấn đề bài tập quá khó 
The biggest problem for me at university is that the homework is too difficult, 
23. What job would you like to do in the future?( Tương lai bạn muốn làm công việc gì) 
Trong tương lai tôi muốn làm giáo viên  
 In the future I want to be a teacher  
24. What do you often do when you travel?( Bạn thường làm gì khi đi du lịch?) 
Tôi thường ăn đồ hải sản khi đi du lịch  
I often eat seafood when I travel 
25. How often do you eat out? ( Bạn có thường xuyên đi ăn ngoài không) 
Tôi thỉnh thoảng ăn ngoài 
 I sometimes eat out 
26. How often do you eat in fast-food chains?( bạn có thường xuyên ăn ở chuỗi các cửa  hàngthức ăn nhanh không) 
Tôi thi thoảng mới ăn ở các…. 
I sometime eat in fast-food chains 
27. Who is the typical customer of fast food?( khách hàng tiêu biểu của đồ ăn nhanh là ai) 
Khách hàng tiêu biểu đồ ăn nhanh là những người bận rộn, 
Typical customers of fast food are children and office workers 
28. What do you want to do in the future?( bạn muốn làm gì trong tương lai) 
Trong tương lai tôi muốn mình có thể giúp đỡ được nhiều người có hoàn cảnh khó  khăn bởi  
In the future, I want to be able to help many people in difficult circumstances  
29. Do you often meet your friends after school?(bạn có thường xuyên gặp bạn bè trong sau  giờ học không)  Tôi không,  
no,I don't often meet friends after school 
30. What are your biggest problems at school?( vấn đề lớn nhất của bạn ở trường là gì)-22 
Vấn đề lớn nhất đối với tôi ở trường đại học là vấn đề bài tập quá khó 
The biggest problem for me at school is that the homework is too difficult 
31. How do you travel to your hometown?( bạn về quê bằng phương tiện gì) Tôi đi xe máy  về quê.  
I ride a motorbike back to my hometown. 
32. How often do you travel?( bạn có thường xuyên đi du không) 
Tôi thi thoảng mới đi một lần bởi đi du lịch sẽ giúp tôi thư giãn và bớt căng thẳng  trong học tập 
 yes, I somtimes do travel  
33. When you travel, where do you usually stay? ( khi đi du lịch, bạn thường ở đâu) 
Tôi thường ở khách sạn 5 sao 
I often stay at 5-star hotels when I travel  
34. What do you like about your hometown?( bạn thích điều gì ở quê hương) 
Đối với tôi sự bình yên, không ồn ào là điều mà tôi thích nhất ở quê hương của mình 
I like the peace and no noise in my hometown 
35. What’s the weather like in your country?(thời tiết ở nước bạn như thế nào) 
Thời tiết ở nước tôi là thời tiết nóng ẩm quanh năm 
The weather in my country is hot and humid(hju’d) all year round 
36. What do you want from your future job? Give 3 different things.(Bạn muốn gì ở côngviệc 
tương lai, cho 3 thứ khác nhau) 
Trong công việc tương lai tôi muốn lương cao, công việc ổn định, thăng tiến nhanh 
In my future job, I want a high salary, job security, and a fast promotion 
37. What leisure activities do you take part in after a hardworking day? ( Bạn tham gia 
hoạtđộng giải trí nào sau một ngày làm việc chăm chỉ) 
Sau một ngày làm việc chăm chỉ tôi thường giải trí bằng cách nghe nhạc 
 After a hard day's work, I often entertain myself by listening to music  
38. Do you like travelling on business? Why? ( bạn có thích đi công tác không? Tại sao) Tôi 
có, bởi mỗi lần đi công tác giúp tôi có nhiều sự trải nghiệm, tích lũy được nhiều kiến  thức 
yes,I do because every time I go on a business trip, I have a lot of experience and a  lot of knowledge 
39. Give 3 different working problems employees usually complain about? (Hãy kể 3 vấn 
đềlàm việc khác nhau mà nhân viên thường phàn nàn) 
Vấn đề mà nhân viên thường phàn nàn như: Lương thấp, Khối lượng công việc quá 
tải, yêu cầu công việc 24/7 
Issues that employees often complain about include: Low salary, overloaded 
workload, twenty-four out of seven work requirements 
40. What do you think is a typical day in the life of the CEO of a big company?( Bạn nghĩmột 
ngày điển hình trong cuộc đời của CEO một công ty lớn là gì) 
Một ngày điển hình của CEO một công ty lớn thường quản lý dự án, gặp gỡ đối tác và thực 
hiện công việc lãnh đạo. 
A typical day for the CEO of a big company often project management, meetings 
with partners, and performing leadership work. 
41. Can you tell me about your typical day?(Bạn có thể kể cho tôi nghe về một ngày điểnhình  của bạn được không) 
A typical day for me often Go to school, study at home, do homework, and have fun 
42. How many hours a week do you work or study?( Bạn làm việc hoặc học tập bao nhiêugiờ  một tuần?) 
Tôi dành khoảng 180 giờ để học tập cho một tuần 
I study one hundred and eighty hours a week 
43. How often do you work or study at the weekend?( Bạn có thường xuyên làm việc hoặchọc 
tập vào cuối tuần không) 
Tôi thường xuyên học cuối tuần  
 I often study on weekends  
44. What kind of hotel do you like to stay in when you are on holiday or on business?( 
Bạnthích ở khách sạn nào khi đi nghỉ hoặc đi công tác)-33 
Tôi thích ở khách sạn năm sao  
I like staying at 5-star hotels when on holiday or on business  
45. Where do you often stay when you travel?( khi di du lịch bạn thường ở đâu)-33 
Tôi thường ở khách sạn năm sao  
 I often stay in hotels when I travel