Phần B chương 1 lý thuyết cầu cung môn Kinh tế học vĩ mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Cầu là một thuật ngữ biểu thị số lượng hànghóa dịch vụ mà ngườitiêu dùng (với tư cáchlà người mua) có khả năng và sẵn sàng muaở mỗi mức giá chấp nhận trong phạm vi khônggian và thời gian nhất định khi các yếu tố kháckhông thay đổi. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu

Thông tin:
59 trang 4 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phần B chương 1 lý thuyết cầu cung môn Kinh tế học vĩ mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Cầu là một thuật ngữ biểu thị số lượng hànghóa dịch vụ mà ngườitiêu dùng (với tư cáchlà người mua) có khả năng và sẵn sàng muaở mỗi mức giá chấp nhận trong phạm vi khônggian và thời gian nhất định khi các yếu tố kháckhông thay đổi. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

3 2 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2017 1
PHẦN B: Chương 1
LÝ THUYT CU, CUNG
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2017 2
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Th trường ( Markets )
Người mua (Buyers) xác định Cu
Người bán (Sellers) xác định Cung
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2017 3
Nội dung chương 1
I. Cu (Demand) II.
Cung (Supply)
III. Quan h cu cung
IV. Kim soát giá c
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2017 4
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
2.1 Cu (Demand )
Khái nim
Cu là mt thut ng biu th s ng hàng
hóa dch v mà người tiêu dùng (với tư cách
ngưi mua) kh năng và sn sàng mua
mi mc giá chp nhn trong phm vi không
gian và thi gian nht đnh khi các yếu t khác
không thay đi
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2017 5
2.1 Cu (Demand )
Lưu ý
Điu kin xut hin cu
Điu kin cần: Người tiêu dùng có kh năng thanh
toán
Điu kiện đủ: Người tiêu dùng sn sàng (mong
mun) mua
Có s phân bit gia Cu (Demand) và Nhu cu
( Need )
Nhu cu: Mong mun v vic s dng hàng hóa
dch v
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2017 6
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Cu: Có kh năng thanh toán cho nhu cầu đó
Cu cá nhân và cu th trường
Cu th trường (Market demand) mt loi hàng hóa dch v nào
đó được tp hp t cu các cá nhân có tham gia th trường
VD: Cu v s dng dch v internet ca sinh viên VNUA ngày 14/10/2016
Giá
(ngàn
đồng/gi)
Cu ca cá
nhân 1
(gi/ngày)
(1)
Cu ca cá
nhân 2
(gi/ngày)
(2)
Cu ca th
trường
( gi/ngày )
(3) = (1) + (2)
1,0
3
1,5
2
2,0
1
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2017 7
2,5
0
3,0
0
Cầu và Lượng cu
ng cu (Q
D
) là mt ng c th ca hàng hóa
hay dch v mà người mua mong mun và có kh năng
mua ti mt mức giá xác định trong một giai đoạn nht
định và gi định rng tt c các yếu t khác không đổi
Cầu được th hin thông qua tp hợp các lượng cu
các mc giá khác nhau
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2017 8
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Biu cu (Demand schedule)
Biu cu là tp hợp các lượng cu vào mt biu
VD: Biu cu go th trưng huyn Gia Lâm, Hà Ni
ngày 20/12/2015
Giá P (nghìn
đồng/kg)
8,0
8,2
8,4
8,6
8,8
9 , 0
ng cu Q
D
( ngàn tn )
22
21
20
19
18
17
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2017 9
Đưng cu (Demand curve)
Đưng cu là đường mô t mi quan h giữa lượng
cu và giá c ca mt hàng hóa
Đưng cu th trường đường cong dc xung v phía
phi, hàm ý, khi giá ca hàng hoá dch v gim xung thì
ng cu th trưng s tăng lên
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2017 10
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Đưng cu th trường
Đưng cu th trường là s cng theo chiu ngang đưng
cu ca các cá nhân
VD: Cu v s dng dch v internet ca sinh viên VNUA ngày 14/10/2016
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2017 11
Đưng cu (Demand curve)
Mt s trưng hợp đường cầu đặc bit
VD: Cu v hoa
tuyến tính P
ngày 20-10
Cu
QQ
VD: Dch v gii trí P
VD: Muối ăn
QQ
D
P
D
P
1
D
P
Q
1
D
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2017 12
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Lut cu (Law of demand)
Gi s tt c các yếu t khác không đổi, nếu giá
ca hàng hóa hay dch v tăng lên s làm cho
ng cu v hàng hóa hay dch v đó giảm đi
ngưc li
Giữa giá và lưng cu có mi quan h nghch
P tăng => Lượng cu gim
P giảm => Lượng cầu tăng
Hàm cu (Demand function)
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2017 13
Dng tng quát
Q
D
(x,t) = f (P
X
; I; P
Y
; T; N; E …)
(P
X
là giá c hàng hóa X; I là thu nhp; P
Y
là giá c hàng hóa liên
quan; T là th hiếu người tiêu dùng; N là quy mô dân s; E là k
vng của người tiêu dùng)
Dng tuyến tính
Q
D
= a bP ( a ≥ 0; b ≥ 0) hoc P
D
=
a/b (1/b)Q ( a ≥ 0; b ≥ 0)
Dng bài tp v hàm cu
Xác định hàm cu t biu s liu
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2017 14
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
B1: Gi s hàm cu tng quát có dng: Q
D
= a bP
B2: T biu cu, xây dựng được h hai phương trình
hai n là a và b
B3: Gii h ta được: a = 62; b = 5.
B4: Phương trình hàm cầu là: Q
D
= 62 5P
Các yếu t tác động đến cu
Giá của hàng hóa được xét (P
X
)
Giá
P
(
nghìn đồng/kg
)
8
,
2
8
,
4
8
,
6
8
,
8
9
,
0
8
,
0
ng
cu Q
D
)
(
ngàn tn
22
21
19
18
17
20
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2017 15
Các yếu t khác không đổi
P
X
tăng => Q
X
gim P
X
gim => Q
X
tăng
Các yếu t tác động đến cu
Thu nhp của người tiêu dùng (I)
Cầu tăng hay giảm ph thuc vào loi hàng
hóa
o Hàng hóa thông thường và cao cp
Thu nhp ↑ (↓) => Cu (↓)
o Hàng hóa th cp
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2017 16
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Thu nhp ↑ (↓) => Cu (↑)
Các yếu t tác động đến cu
Thu nhp của người tiêu dùng (I)
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2017 17
Các yếu t tác động đến cu
$3.00
2.50
2.00
1.50
1.00
0.50
7
8
9
10
1
11
5
12
2
3
4
6
P
Q
0
Thu nhp
tăng lên
S tăng lên
v thu nhp
D
1
D
2
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2017 18
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Thu nhp của người tiêu dùng (I)
$3.00
2.50
2.00
1.50
1.00
0.50
3
2
1
6
4
12
5
7
8
9
10
11
P
Q
0
Thu nhp
giảm đi
S gim xung v
thu nhp
D
1
D
2
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2017 19
Các yếu t tác động đến cu
gim
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2017 20
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Các yếu t tác động đến cu
S ợng người mua
Cu th trưng là tng cu ca các cá nhân
S ợng người mua ↑ (↓) => Cu ↑ (↓)
Th hiếu, s thích, phong tc tập quán,…
K vng v giá c
K vng giá ↑ (↓) => Cu hin ti ↑ (↓)
Các yếu t khác: Chính sách chính ph (thuế, tr
cp), thi tiết, quảng cáo,…
| 1/59

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938 PHẦN B: Chương 1 LÝ THUYẾT CẦU, CUNG Nhung, 2017 1 lOMoAR cPSD| 48302938 Thị trường ( Markets )
 Người mua (Buyers) xác định Cầu
 Người bán (Sellers) xác định Cung Nhung, 2017 2
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 Nội dung chương 1 I. Cầu (Demand) II. Cung (Supply) III. Quan hệ cầu cung IV. Kiểm soát giá cả Nhung, 2017 3 lOMoAR cPSD| 48302938 2.1 Cầu (Demand )  Khái niệm
 Cầu là một thuật ngữ biểu thị số lượng hàng
hóa dịch vụ mà người tiêu dùng (với tư cách là
người mua) có khả năng và sẵn sàng mua ở
mỗi mức giá chấp nhận trong phạm vi không
gian và thời gian nhất định khi các yếu tố khác không thay đổi Nhung, 2017 4
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 2.1 Cầu (Demand )  Lưu ý
 Điều kiện xuất hiện cầu
 Điều kiện cần: Người tiêu dùng có khả năng thanh toán
 Điều kiện đủ: Người tiêu dùng sẵn sàng (mong muốn) mua
 Có sự phân biệt giữa Cầu (Demand) và Nhu cầu ( Need )
 Nhu cầu: Mong muốn về việc sử dụng hàng hóa dịch vụ Nhung, 2017 5 lOMoAR cPSD| 48302938
 Cầu: Có khả năng thanh toán cho nhu cầu đó
Cầu cá nhân và cầu thị trường
 Cầu thị trường (Market demand) một loại hàng hóa dịch vụ nào
đó được tập hợp từ cầu các cá nhân có tham gia thị trường
VD: Cầu về sử dụng dịch vụ internet của sinh viên VNUA ngày 14/10/2016 Giá Cầu của cá Cầu của cá Cầu của thị (ngàn nhân 1 nhân 2 trường đồng/giờ) (giờ/ngày) (giờ/ngày) ( giờ/ngày ) (1) (2) (3) = (1) + (2) 1,0 5 3 8 1,5 4 2 6 2,0 3 1 4 Nhung, 2017 6
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 2,5 2 0 2 3,0 1 0 1 Cầu và Lượng cầu
 Lượng cầu (QD) là một lượng cụ thể của hàng hóa
hay dịch vụ mà người mua mong muốn và có khả năng
mua tại một mức giá xác định trong một giai đoạn nhất
định và giả định rằng tất cả các yếu tố khác không đổi
 Cầu được thể hiện thông qua tập hợp các lượng cầu ở các mức giá khác nhau Nhung, 2017 7 lOMoAR cPSD| 48302938
Biểu cầu (Demand schedule)
 Biểu cầu là tập hợp các lượng cầu vào một biểu
VD: Biểu cầu gạo ở thị trường huyện Gia Lâm, Hà Nội ngày 20/12/2015 Giá P (nghìn 8,0 8,2 8,4 8,6 8,8 9 , 0 đồng/kg) Lượng cầu QD 22 21 20 19 18 17 ( ngàn tấn ) Nhung, 2017 8
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
Đường cầu (Demand curve)
Đường cầu là đường mô tả mối quan hệ giữa lượng
cầu và giá cả của một hàng hóa
Đường cầu thị trường là đường cong dốc xuống về phía
phải, hàm ý, khi giá của hàng hoá dịch vụ giảm xuống thì
lượng cầu thị trường sẽ tăng lên Nhung, 2017 9 lOMoAR cPSD| 48302938
Đường cầu thị trường
 Đường cầu thị trường là sự cộng theo chiều ngang đường cầu của các cá nhân
VD: Cầu về sử dụng dịch vụ internet của sinh viên VNUA ngày 14/10/2016 Nhung, 2017 10
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
Đường cầu (Demand curve)
 Một số trường hợp đường cầu đặc biệt VD: Cầu về hoa P Cầu tuyến tính Pngày 20-10 D D QQ P VD: Dịch vụ giải trí P VD: Muối ăn D D P 1 QQ Q 1 Nhung, 2017 11 lOMoAR cPSD| 48302938 Luật cầu (Law of demand)
 Giả sử tất cả các yếu tố khác không đổi, nếu giá
của hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ làm cho
lượng cầu về hàng hóa hay dịch vụ đó giảm đi và ngược lại
 Giữa giá và lượng cầu có mối quan hệ nghịch
 P tăng => Lượng cầu giảm
 P giảm => Lượng cầu tăng Hàm cầu (Demand function) Nhung, 2017 12
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938  Dạng tổng quát
QD (x,t) = f (PX; I; PY; T; N; E …)
(PX là giá cả hàng hóa X; I là thu nhập; PY là giá cả hàng hóa liên
quan; T là thị hiếu người tiêu dùng; N là quy mô dân số; E là kỳ
vọng của người tiêu dùng) Dạng tuyến tính
QD = a – bP ( a ≥ 0; b ≥ 0) hoặc PD =
a/b – (1/b)Q ( a ≥ 0; b ≥ 0)
Dạng bài tập về hàm cầu
Xác định hàm cầu từ biểu số liệu Nhung, 2017 13 lOMoAR cPSD| 48302938
 B1: Giả sử hàm cầu tổng quát có dạng: QD = a – bP
 B2: Từ biểu cầu, xây dựng được hệ hai phương trình hai ẩn là a và b
 B3: Giải hệ ta được: a = 62; b = 5.
 B4: Phương trình hàm cầu là: QD = 62 – 5P Giá P 8 , 0 8 , 2 8 , 4 8 , 6 8 , 8 9 , 0 ( nghìn đồng/kg ) Lượng cầu Q 22 20 D 21 19 18 17 ( ngàn tấn )
Các yếu tố tác động đến cầu
 Giá của hàng hóa được xét (PX) Nhung, 2017 14
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
 Các yếu tố khác không đổi
 PX tăng => QX giảm PX giảm => QX tăng
Các yếu tố tác động đến cầu
 Thu nhập của người tiêu dùng (I)
 Cầu tăng hay giảm phụ thuộc vào loại hàng hóa
o Hàng hóa thông thường và cao cấp
Thu nhập ↑ (↓) => Cầu ↑ (↓) o Hàng hóa thứ cấp Nhung, 2017 15 lOMoAR cPSD| 48302938
Thu nhập ↑ (↓) => Cầu ↓ (↑)
Các yếu tố tác động đến cầu
 Thu nhập của người tiêu dùng (I) Nhung, 2017 16
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 P $3.00 Sự tăng lên về thu nhập 2.50 Thu nhập 2.00 tăng lên 1.50 1.00 0.50 D D 2 1 1 Q 0 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Các yếu tố tác động đến cầu Nhung, 2017 17 lOMoAR cPSD| 48302938
 Thu nhập của người tiêu dùng (I) P $3.00 Sự giảm xuống về 2.50 thu nhập 2.00 Thu nhập 1.50 giảm đi 1.00 0.50 D D 1 2 Q 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhung, 2017 18
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
Các yếu tố tác động đến cầu giảm Nhung, 2017 19 lOMoAR cPSD| 48302938
Các yếu tố tác động đến cầu
Số lượng người mua
 Cầu thị trường là tổng cầu của các cá nhân
 Số lượng người mua ↑ (↓) => Cầu ↑ (↓)
Thị hiếu, sở thích, phong tục tập quán,…
Kỳ vọng về giá cả
Kỳ vọng giá ↑ (↓) => Cầu hiện tại ↑ (↓)
 Các yếu tố khác: Chính sách chính phủ (thuế, trợ
cấp), thời tiết, quảng cáo,… Nhung, 2017 20
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)