Phân dạng và bài tập hệ thức lượng trong tam giác

Tài liệu gồm 121 trang, bao gồm tóm tắt lý thuyết, phân dạng và bài tập chuyên đề hệ thức lượng trong tam giác trong chương trình môn Toán lớp 10 GDPT 2018 (chương trình SGK mới).

Trang 1/8
CHUYÊN ĐỀ 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Chủ đề 1-GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ
0
0
ĐẾN
0
180
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
1. Định nghĩa
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
.Với mỗi góc

00
0 180
, ta xác định điểm M
trên trên đường nửa đường tròn đơn vị tâm O sao cho
xOM
. Gi s đim M có ta đ
;xy
.
Khi đó:
yx
y
xy
 
0 00
sin ; cos x; tan ( 90 ); cot ( 0 , 180 )
Các số
được gọi là giá trị lượng giác của góc
.
Chú ý: Từ định nghĩa ta có:
Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của M lên trục Ox, Oy khi đó
;M OP OQ
.
Với

00
0 180
ta có
 
0 sin 1; 1 cos 1
Dấu của giá trị lượng giác:
Góc
0
0
0
90
0
180
sin
+
+
cos
+
-
tan
+
-
cot
+
-
b) Tính chất
Góc phụ nhau Góc bù nhau








0
0
0
0
sin(90 ) cos
cos(90 ) sin
tan(90 ) cot
cot(90 ) tan








0
0
0
0
sin(180 ) sin
cos(180 ) cos
tan(180 ) tan
cot(180 ) cot
3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
x
y
P
O
M
(
x;y
)
Q
Hình 2.1
Trang 2/8
Góc
0
0
30
0
45
0
60
0
90
0
120
0
135
0
150
0
180
0
sin
0
1
2
2
2
3
2
1
3
2
2
2
1
2
0
cos
1
3
2
2
2
1
2
0
1
2
2
2
3
2
1
tan
0
3
3
1
3
||
3
1
3
3
0
cot
||
3
1
3
3
0
3
3
1
3
||
4. Các hệ thức lượng giác cơ bản












0
00
00 0
22
20
2
2 00
2
sin
1) tan ( 90 ) ;
cos
cos
2) cot ( 0 ; 180 )
sin
3) tan .cot 1 ( 0 ; 90 ; 180 )
4) sin cos 1
1
5) 1 tan ( 90 )
cos
1
6) 1 cot ( 0 ; 180 )
sin
Chứng minh:
- Hệ thức 1), 2) và 3) dễ dàng suy ra từ định nghĩa.
- Ta có
OQ OP

sin , cos
Suy ra
OQ OP OQ OP
 
22
2 2 22
sin cos
+ Nếu


00
0 , 90
hoặc
0
180
thì dễ dàng thấy

22
sin cos 1
+ Nếu

00
0 , 90
0
180
khi đó theo định lý Pitago ta có
OQ OP OQ QM OM
 
2 2 22 2 2 2
sin cos 1
Vậy ta có

22
sin cos 1
Mặt khác



2 22
2
2 22
sin cos sin 1
1 tan 1
cos cos cos
suy ra được 5)
Tương tự



2 22
2
2 22
cos sin cos 1
1 cot 1
sin sin sin
suy ra được 6)
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Vấn đề 1:- Tính giá trị của một biểu thức-Hai góc phụ nhau, bù nhau
a)Phương pháp: Dùng bảng tỉ số lượng giác các góc đặc biệt và góc phụ nhau, bù nhau.
b) Ví dụ minh họa
I- BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Ví dụ 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
20202020
sin 45 30 sin 0 180A cos cos 
b)
0 02
tan30 cot 30 2.sin 180.B 
Trang 3/8
c)
2 0 20
20
1
sin 45 cot 60
cos 135
Cg
=+−
d)
( )
000
00
0
cot 44 tan 46 .cos 46
cot 72 .tan 72
cos44
D
+
=
e)
+ + −+
=
+
20202020 20
0 20
sin 90 cos 120 cos 0 tg 60 cotg 135
E
sin30 cos 60
Lời giải:
a)
22
20202020 2 2
23 9
sin 45 30 sin 0 180 0 ( 1)
22 4
A cos cos












b)
0 02 2
3 43
tan30 cot 30 2.sin 180= 3 2.0
33
B 
c)
22
2 0 20
2
20
1 2 311
s 135 cot 60 .
sin 60 2 3 2
3
2
C co

= + =−+ =






d)
( )
000
00 0
00
0 00
cot 44 tan 46 .cos 46
2 tan 46 .cos46 2sin 46
cot 72 .tan 72 1 1 2 1 1.
cos44 cos44 cos 44
D
+
= = −= −= −=
.
e)
+ +−+
+ + −+
= = =
+
+
20202020 20
0 20
1
1 131
sin 90 cos 120 cos 0 tg 60 cotg 135 1
4
E.
11
3
sin30 cos 60
24
Ví dụ 2: Tính giá trị biểu thức của các biểu thức
a)
22 2 2
sin 10 sin 20 sin 30 ... sin 80 .
OOO O
P 
b)
222 2
s 10 s 70 s 20 cos 80 .
OOO O
Q co co co
c)
s 0 s 20 s 40 ... s160 cos180 .
OOO O O
R co co co co 
d)
000 0
tan1 tan 2 tan 3 ...tan 89 .S
e)
=+++++
202020202020
cos 12 cos 78 cos 1 cos 89 cos 17 cos 73 .E
f)
220 2 0 220
4
4 s 60 2 180 s 30 ( , ).
3
F a co abcos b co a b

c)
=++
2 02 02 0
sin90 cos90 cos180 ( , , )G a b c abc
Lời giải:
a) Do
10 80 20 70 30 60 40 50 90
OO OO OO OO O

nên các cung lượng giác tương ứng
đôi một phụ nhau. Áp dụng công thức
sin 90 cos
O
xx
, ta được
22 2 2
22 22
sin 10 cos 10 sin 20 cos 20
sin 30 cos 30 sin 40 cos 40
OO O O
OO OO
P


1111 4.
b)
2 2 2 2 22 2 2
s 10 s 70 s 20 cos 80 ( s 10 sin 10 ) ( s 20 sin 20 ) 1 1 2.
O O O O OO O O
Q co co co co co 
c) Sử dụng công thức
s 180 cos
O
co x x 
ta được:
Trang 4/8
( s0 cos180 ) ( s 20 s160 ) ( s 40 s140 )
( s60 s120 ) ( s80 cos100 )
0
OO OO OO
OO O O
R co co co co co
co co co

 
d) Áp dụng công thc
tan .tan 90 tan .cot 1.
x x xx

Do đó
1.S
e)
=+++++=
202020202020
cos 12 cos 78 cos 1 cos 89 cos 17 cos 73 3.E
f)Ta có:
220 2 0 220
2
2
2 22
2 22
4
4 s 60 2 180 s 30
3
1 43
4 2 ( 1)
2 32
2 ( ).
F a co abcos b co
a ab b
a ab b a b







c)
=++ =
2 02 02 0 22
sin90 cos90 cos180 .Ga b c a c
Ví d 3: Cho
là góc nhọn. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
00
sin(90 ) 2 5 s(90 ).A cos co


b)
00 0 0
sin(90 ) s(90 ) cot(180 ) tan(90 )co
    B
c)
0 0 00
2 s(180 ) sin(90 ) cot(90 ). t(180 ).C co co   
d)
00
0
2.cos(180 ) 5sin(90 )
sin 4cos(90 )
D
αα
αα
−+
=
−−
e)
00
00
0
cos(90 ) cot(90 )
sin(180 )cot(180 ).
cot(90 )
F
αα
αα
α
−− +
= −−
Lời giải:
a)Ta có:
00
sin(90 ) 2 5 s(90 )
2 5sin
3 5sin .
A cos co
cos cos
cos






b) Ta có:
00 00
sin(90 ) s(90 ) cot(180 ) tan(90 )
s sin cot t
s sin .
co
co co
co



 


B
c) Ta có:
0 0 00
2 s(180 ) sin(90 ) cot(90 ). t(180 )
2 s s tan . t
1 s.
C co co
co co co
co





d) Ta có:
00
0
2.cos(180 ) 5sin(90 )
.
sin 4cos(90 )
2cos 5 s
cot .
sin 4sin
D
co
αα
αα
αα
α
αα
−+
=
−−
−+
= =
e) Ta có:
Trang 5/8
00
00
0
00
cos(90 ) cot(90 )
sin(180 )cot(180 ).
cot(90 )
sin cot(180 (90 ))
sin .cot
tan
sin tan sin
cos 1 cos 1.
tan tan
F
αα
αα
α
αα
αα
α
αα α
αα
αα
−− +
= +−
−−
=
+
= −=+−=
Ví d 4: Biết
,,ABC
là các góc nhọn của tam giác
ABC
. Hãy chứng minh
a)
cos cos .
AC B 
b)
sin cos .
22
AC B
c)
sin 2 sin .AB C C

d)
23
tan cot .
22
BC A A



Lời giải:
a)
,,ABC
là ba góc của một tam giác suy ra
0
180 .AC B
Do đó
0
cos cos 180 cos .AC B B 
b)
,,ABC
là ba góc ca một tam giác suy ra
00
180 90
22
AC B
AC B
 
Do đó:
0
sin sin(90 ) cos .
2 22
AC B B

d)Ta có:
00 0
0
23
180 2 180 3 90
22
2 33
tan tan(90 ) cot .
2 22
BC A A
ABC BC A A
BC A A A






c) Ta có
00
sin 2 sin 180 2 sin 180 sin .AB C C C C C 
Ví dụ 5: Rút gọn các biểu thức sau:
a)
cos10 cos20 cos30 ... cos170 cos180
A = °+ °+ °+ + °+ °
b)
cos(90 ) (90 )
sin(180 ) (180 )
(90 )
B
αα
αα
α
°− °+
= + °− °−
°−
cot
cot
cot
Lời giải:
a)Ta có:
cos170 cos10°= °
cos10 cos170 0°+ °=
cos160 cos20°= °
cos20 cos160 0°+ °=
cos150 cos30°=− °
cos30 cos150 0°+ °=
cos90 0°=
cos180 1°=
Vậy
1.A =
b)Ta có:
cos(90 ) sin
αα
°− =
(90 ) (180 90 ) ( 90 )
α αα α
°+ = °+ ° = ° =cot cot cot tan
(90 )
αα
°− =cot tan
sin(180 ) sin
αα
°− =
(180 )
αα
°− =cot cot
Do đó
sin
sin ( )B
αα
αα
α
+
= +−
tan
cot
tg
Trang 6/8
sin 1 sinB
αα αα
= +−cot cot
Vy:
1.
B
=
Ví dụ 6: Rút gọn các biểu thức sau:
a)
cos20 cos 40 ... cos160 cos180 .C = °+ °+ + °+ °
b)
sin(90 ) sin(180 ) cos sin
D
α α αα
= °− + °− +
Lời giải:
a)Ta có:
cos20 cos160°= °
cos20 cos160 0°+ °=
cos40 cos140°= °
cos40 cos140 0°+ °=
cos60 cos120°= °
cos60 cos120 0
°+ °=
cos80 cos100
°= °
cos80 cos100 0
°+ °=
cos180 1.°=
Vy:
1.
C =
b)Ta có:
sin(90 ) cos
αα
°− =
sin(180 ) sin
αα
°− =
Vy:
cos sin cos sin 2sin .
D
αααα α
= +− +=
Ví dụ 7: Đơn giản biểu thức:
2sin 3cos(90 ) (90 ) 2 (180 ) 2sin 3 .E
α α α α αα
= °− + °− + °− + tan cot cot
Lời giải:
Ta có:
cos(90 ) sin
αα
°− =
;
)
αα
°− =
tan(90 cot
;
(180 )
αα
°− =
cot cot
Vy:
2sin 3sin 2 2sin 3
E
α αα α α α
= +− +
cot cot cot
sin 4 .E
αα
= cot
Ví dụ 8: Đơn giản biểu thức:
22 2 2 22
sin 10 sin 20 sin 30 ... sin 70 sin 80 sin 90
T
= °+ °+ °+ + °+ °+ °
Lời giải:
Ta có:
sin 90 1°=
2
sin 90 1°=
sin80 cos10°= °
2 2 22
sin 80 cos 10 sin 80 sin 10 1°= ° °+ °=
sin 70 cos20°= °
2 2 22
sin 70 cos 20 sin 70 sin 20 1°= °⇒ °+ °=
sin 60 cos30°= °
2 2 22
sin 60 cos 30 sin 60 sin 30 1°= ° °+ °=
sin 50 cos 40°= °
2 2 22
sin 50 cos 40 sin 50 sin 40 1
°= °⇒ °+ °=
Vậy
2222
sin10 sin 20 sin 30 sin 40 cos 40 cos 30 cos 20 cos 10 1T = °+ °+ °+ °+ °+ °+ °+ °+
5.T
=
Ví dụ 9: Đơn giản biểu thức:
22222
cos 15 cos 25 cos 45 cos 65 cos 75 .
T = °+ °+ °+ °+ °
Lời giải:
Ta có
2
cos 75 sin15°= °
22
cos 75 sin 15
°= °
2
cos 65 sin 25°= °
22
cos 65 sin 25°= °
2
cos 45 sin 45°= °
2
22
21
cos 45 sin 45
22

°= °= =



Vậy
22 22
1 15
cos 15 cos 25 sin 25 sin 15 2
2 22
T = °+ °+ + °+ °= + =
Ví dụ 10: Cho
,,ABC
là 3 góc của một tam giác
.ABC
Chứng minh rằng:
a)
sin cos
22
BA C+
=
Trang 7/8
b)
sin sin( )A BC= +
c)
cos cos( ).
A BC
=−+
Lời giải:
a)
,,
ABC
là 3 góc của một tam giác nên
180ABC++= °
180
90
22 2 2 2
AB C C
°
+ = = °−
sin sin 90 cos .
2 22
AB C C
+

= °− =


b)Ta có:
180ABC++= °
180 ( )A BC
= °− +
sin sin[180 ( )] sin( ).A BC BC= °− + = +
c)Ta có:
180ABC++= °
180 ( )A BC
= °− +
cos cos[180 ( )] cos( ).A BC BC= °− + = +
Ví dụ 11: Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
2 02 02 0
sin 90 cos90 cos180Aa b c
=++
b)
20 20 20
3 sin 90 2cos 60 3tan 45B
=−+
c)
20 20 20 20 0 0
sin 45 2sin 50 3cos 45 2sin 40 4 tan 55 .tan35
C =−++
Lời giải:
a)
(
)
2 2 2 22
.1 .0 . 1
Aa b c a c= + + −=
b)
( )
2
2
2
12
31 2 3 1
22
B


=−+ =





c)
( )
20 20 20 20 0 0
sin 45 3cos 45 2 sin 50 sin 40 4 tan 55 .cot 55C =+ ++
( )
22
20 20
2 2 13
3 2 sin 50 cos 40 4 2 4 4
2 2 22
C
 
= + + += ++=
 
 
 
Ví dụ 12: Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
20202020
sin 3 sin 15 sin 75 sin 87A =+++
b)
000 0 0
cos0 cos 20 cos40 ... cos160 cos180
B =++++ +
c)
000 00
tan5 tan10 tan15 ...tan80 tan85C =
Lời giải:
a)
( ) ( )
20 20 20 20
sin 3 sin 87 sin 15 sin 75
A =+++
( ) ( )
20 20 2 0 2 0
sin 3 cos 3 sin 15 cos 15
11 2
=++ +
=+=
b)
( ) (
) ( )
00 00 00
cos0 cos180 cos 20 cos160 ... cos80 cos100B =++++++
( ) (
) ( )
00 0 0 0 0
cos0 cos0 cos20 cos 20 ... cos80 cos80
0
= + ++
=
c)
( )(
) ( )
00 00 00
tan5 tan85 tan15 tan 75 ... tan 45 tan 45C =
Trang 8/8
( )(
) ( )
00 00 00
tan5 cot 5 tan15 cot 5 ... tan 45 cot5
1
=
=
Vấn đề 2: Dấu của một biểu thức lượng giác.
a) Phương pháp: Dùng dấu của các tỉ số lượng giác.
b) Ví dụ minh họa
I- BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Ví dụ 1: Xét dấu biểu thức:
cos .sinP xx=
biết
0 90 .x°< < °
Lời giải:
Ta có
cos 0; sin 0xx>>
với
0 90 .x
°< < °
Do đó
cos .sin 0.P xx= >
Ví dụ 2: Xét dấu biểu thức:
2
sin .tan
P xx=
biết
90 180 .x°< < °
Lời giải:
Ta có
2,
sin 0;tan 0,xx><
với
90 180 .x
°< < °
Do đó
2
sin .tan 0P xx= <
Ví dụ 3: Xét dấu biểu thức:
(cos 1) sinP x xx= tan
biết
0 90 .x°< < °
Lời giải:
Ta có:
2
sin 1
(cos 1) sin (cos 1) sin
cos cos
x
Px x x x
xx
=−=
Ta có:
2
sin 1x
;
cos 1 0x −<
(
0 90x°< < °
)
0 cos 1x<<
,
cos 0x >
Ta có bảng tổng kết:
x
0°
90°
cos 1x
cos x
+
P
Vậy
0 90x
°< < °
thì
(cos 1)sin 0.P x xx
=−<tan
Ví dụ 4: Xét dấu của
23
sin cos ,P x xx
= tan
biết
45 180 ,
x°< < °
90 .x ≠°
Lời giải:
Ta có:
2
sin 0x
vói
45 180x°< < °
cos 0x
với
45 90°< °x
cos 0x
<
với
90 180x°< < °
0x >tan
với
45 90x°< < °
0x <tan
với
90 180
x°< < °
Ta có bảng dấu như sau:
x
45°
90°
180°
3
cos x
+
0
tgx
+
P
+
+
Vậy
23
sin cosP x xx= tan
luôn luôn dương khi
45 180 , 90xx°< < ° °
Ví dụ 5: Xét dấu của
39
sin cos (1 sin ),P xx x=
biết
75 125 .x°< < °
Lời giải:
Ta có:
sin 0>x
3
sin 0x >
với
75 125x°< < °
9
1 sin 0x−≥
cos 0x
với
75 90x°< °
Trang 9/8
cos 0x
<
với
90 125x°< < °
Ta có bảng xét dấu:
x
75
°
90
°
125°
cos x
+
0
P
+
0
Vậy
39
sin cos (1 sin ) 0P xx x= −<
nếu
90 125x°< < °
39
sin cos (1 sin ) 0P xx x
= −≥
nếu
75 90 .x
°< °
Ví dụ 6: Định
x
để
sin cos 0,P xx= >
biết
0 180 .x°< < °
Lời giải:
0 180x°< < °
sin 0
x
>
Ta có:
cos 0x
khi
0 90°< °
x
cos 0
x <
khi
90 180x
°< < °
Ta có bảng xét dấu:
x
0°
90
°
180°
sin x
0
+
1
+
cos x
+
0
sin cosP xx=
+
0
Vậy để
sin cos 0P xx= >
0 90 .x°< < °
Ví dụ 7: Định
x
để
sin(115 ) 0,Tx= °− >
biết
0 180 .
x
°< < °
Lời giải:
Ta có:
sin(115 ) 0x°− >
0 115 180
x°
0 115
115 180
x
x
°< °−
°− < °
115
65
x
x
>− °
Vì giả thiết cho
0 180x°< < °
nên ta chọn
0 115x°< < °
thì
0.T >
Ví dụ 8: Định
x
để
2
sin (1 cos ) 0,
cotgP x xx=−>
biết
30 160 , 90 .xx°< < ° °
Lời giải:
Ta có:
2
sin 0x >
1 cos 0x−>
với
30 160x°< < °
Ta chỉ cần xét dấu
cotgx
x
30
°
90°
160°
cotgx
+
0
P
+
0
Vậy
0P >
khi
30 90 .x°< < °
Ví d 9: Tính theo hàm số ng giác ca các góc bé hơn
90
:
sin100
,
sin160
,
cos170
,
tan103 45'
,
cot124 15'
.
Lời giải:
( )
sin100 sin 180 100 sin80= −=

;
( )
sin160 sin 180 160 sin 20= −=

;
( )
tan103 45' tan 180 103 45' tan 76 15'=−− =

( )
cot124 15' cot 180 124 15' cot 55 45'= −=

Trang 10/8
Vấn đề 3. Cho biết một giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác còn lại hoặc tính
giá trị của một biểu thức lượng giác.
Phương pháp: dùng các hệ thức lượng giác cơ bản và dấu của các tỉ số lượng giác.
Ví dụ 1: Tính
cos , , .
ααα
tan cot
a)Biết
4
sin
5
α
=
b)Biết
α
nhọn và
3
sin
5
α
=
c) Biết
90 180
α
°< < °
12
sin .
13
α
=
Lời giải:
a)Ta có:
22
16 9
cos 1 sin 1
25 25
αα
= =−=
3
cos
5
α
= ±
Với
3
cos
5
α
=
thì
4
sin 4
5
;
3
cos 3
5
α
α
α
= = =tan
13
.
4
α
α
= =cot
tan
Với
3
cos
5
α
=
thì
4
sin 4
5
;
3
cos 3
5
α
α
α
= = =
tan
13
.
4
α
α
= = cot
tan
b)Ta có:
22
9 16
cos 1 sin 1
25 5
αα
= =−=
4
cos
5
α
=
(
α
nhọn)
Ta có:
3
sin 3
5
;
4
cos 4
5
α
α
α
= = =tan
14
.
3
α
α
= =cot
tan
c)Ta có:
22
144 25
cos 1 sin 1
169 169
αα
= =−=
5
cos
13
α
=
(vì
90 180 )
α
°< < °
Ta có:
12
sin 12
13
;
5
cos 5
13
α
α
α
= = =
tan
15
.
12
α
α
= = cot
tan
Ví dụ 2: Cho
2
sin
5
α
=
90 180 .
α
°< < °
Tính
cos , , .
ααα
tan cot
Lời giải:
90 180
α
°< < °
cos 0
α
<
.
Do đó
2
4 21
cos 1 sin 1
25 5
αα
=−− =−− =
Trang 11/8
Ta có:
2
sin 2
5
;
cos
21 21
5
α
α
α
= = =
tan
1 21
.
2
α
α
= = cot
tan
Ví dụ 3: Cho
3
cos .
5
α
=
Tính
sin , , .
ααα
tan cot
Lời giải:
0 180
α
°≤ °
3
cos
5
α
=
90 180
α
°≤ °
Ta có:
2
2
34
sin 1 cos 1
55
αα

= = −− =


4
sin 4
5
;
3
cos 3
5
α
α
α
= = =
tan
13
.
4
α
α
= = cot
tan
Ví dụ 4: Cho
0
23
cos15
2
+
=
. Tìm
tan15
ο
Lời giải:
( )
2
20
20
14
tan 15 1 1 2 3
cos 15
23
= −= −=
+
0
tan15 2 3⇒=
.
Ví dụ 5: Tính các tỉ số lượng giác còn lại của góc
.
α
a)Biết
1
cos .
2
α
=
b)Biết
2
cos ( 3 1).
4
α
=
c)Biết
2.
α
=tan
d)Biết
3.
α
= cot
Lời giải:
a)Ta có:
1
cos cos60 cos120
2
α
= = °= °
120
α
= °
Do đó
3
sin sin120 sin 60
2
α
= °= °=
120 60 3
α
= °= °=−
tan tan tan
3
120 60 .
3
α
= °= °=cot cot cot
b)Ta có:
2
22
6 2 8 2 12
sin 1 cos 1 1
4 16
αα

−−
=−= =



2
8 2 12 6 2
16 4

++
= =



62
sin
4
α
+
=
2
sin 31 (31) 423
23
cos 2
3 1 ( 3 1)( 3 1)
α
α
α
+ ++
= = = = = +
−+
tan
Trang 12/8
cos 1 2 3
2 3.
sin 1
23
α
α
α
= = = =
+
cot
c)Ta có:
2
2
1
1 14 5
cos
tg
α
α
=+ =+=
2
1
cos
5
α
=
5
cos
5
α
=
(do
20tg
α
= >
α
là góc nhọn)
22
14
sin 1 cos 1
55
αα
= =−=
25
sin
5
α
=
(vì
α
nhọn)
Ta có:
11
.
2
α
α
= =cot
tan
Chú ý:
sin
α
có thể được tính theo công thức sau
Ta có:
sin 2 5
tan sin tan . s ,
s5
co
co
α
α α αα
α
= ⇒= =
d)
11
.
3
α
α
= = tan
cot
30
α
=−<cot
nên
90 180
α
°< < °
sin 0, cos 0
αα
><
Ta có:
2
2
1
1 1 9 10
sin
α
α
=+ =+=cot
2
1
sin
10
α
=
10
sin
10
α
=
(vì
90 180 )
α
°< < °
22
19
cos 1 sin 1
10 10
αα
= =−=
3 10
cos
10
α
=
Chú ý:
s
co
α
có thể được tính theo công thức sau
Ta có:
s 3 10
t s t .sin
sin 10
co
co co co
α
α α αα
α
=⇒= =
Ví dụ 6: Cho
4
13
cosx =
. Tính giá trị của biểu thức
22
4 1.A= 3sin x cos x
−−
.
Lời giải:
Ta có:
22 2
2
)4 127
4 226
2 7( ) .
13 169
A= 3(1- cos x cos x cos x
−=
=−=
Ví dụ 7: Cho
1
3
sinx
=
. Tính giá trị của biểu thức
44
3.A= 3sin x cos x
+−
.
Lời giải:
Ta có:
( )
( )
2
44 4 2
2
42
2
4
33
1 sin 3
1 1 20
31 3
9
33
A= 3sin x cos x 3sin x cos x
3sin x x
+ −= +
= +−

 
= + −=

 
 

Trang 13/8
Ví dụ 8: Cho
3
sin
5
α
=
00
90 180
α
<<
. Tính giá trị của biểu thức
cot 2 tan
tan 3cot
E
αα
αα
=
+
Lời giải:
Ta có
22
sin cos 1
αα
+=
22
9 16
cos =1 sin 1
25 25
αα
=−=
4
cos
5
4
cos
5
α
α
=
=
00
90 180
α
<<
4
cos
5
α
⇒=
. Vy
3
tan
4
α
=
4
cot
3
α
=
.
43
2.
cot 2 tan 2
34
34
tan 3cot 57
3.
43
E
αα
αα

−−


= = =
+

−+


.
Ví dụ 9:a) Cho
2
cos
3
. Tính giá trị của biểu thức
tan 3 cot
tan cot
A


.
b) Cho
tan 3
. Tính giá trị của biểu thức
33
sin cos
sin 3 cos 2 sin
B



c) Cho
3
sin
5
α
=
00
90 180
α
<<
. Tính giá trị của biểu thức
cot 2 tan
tan 3cot
C
αα
αα
=
+
Lời giải:
a) Ta có
1
tan 3
tan
1
tan
tan
A
2
2
tan 3
tan 1
2
2
1
2
cos
1
cos
2
1 2 cos

Suy ra
4 17
1 2.
99
A 
b)
33
33
333
sin cos
cos cos
sin 3 cos 2 sin
cos cos cos
B





22
32
tan tan 1 tan 1
tan 3 2 tan tan 1




Suy ra
391 91
2
27 3 2.3 9 1 9
B



c)
22
sin cos 1
αα
+=
22
9 16
cos =1 sin 1
25 25
αα
=−=
4
cos
5
4
cos
5
α
α
=
=
00
90 180
α
<<
4
cos
5
α
⇒=
. Do đó:
3
tan
4
α
=
4
cot
3
α
=
.
cot 2 tan
tan 3cot
C
αα
αα
=
+
.
43
2.
34
34
3.
43

−−


=

−+


2
57
=
Trang 14/8
Ví dụ 10: Cho
2.
α
=cot
Tính
2
22
sin sin cos
sin cos
E
α αα
αα
+
=
Lời giải:
2
α
=cot
nên
sin 0
α
Chia tử và mẫu cho
2
sin 0
α
, ta được:
2
1 12
1 2.
1 12
E
α
α
++
= = =−−
−−
cot
cot
Ví d 11: Cho
tan 2
α
=
. Tính giá trị của
3sin cos
sin cos
A
αα
αα
+
=
.
Lời giải:
3sin cos 3tan 1
7
sin cos tan 1
A
αα α
αα α
++
= = =
−−
.
Ví dụ 12: Cho
sin 2 1
α
=
0 90 .
α
°< < °
Tính
2
.
cos
A
αα
α
=
tan cot
Lời giải:
0 90
α
°< < °
cos 0
α
>
Ta có:
22
cos 1 sin 1 ( 2 1) 2( 2 1)
αα
= = −=
sin 2 1 1
cos
2( 2 1) 2( 2 1)
α
α
α
= = =
−+
tan
1
2( 2 1)
α
α
= = +
cotg
tan
Do đó
1
2 2( 2 1)
2( 2 1)
42 3
.
2
2( 2 1)
A
−+
+
+
= =
Ví dụ 13: Cho
2.
α
= tan
Tính
cos sin
.
cos sin
T
αα
αα
+
=
Lời giải:
Ta có:
2
α
= tan
nên
cos 0
α
Ta chia tử và mẫu
T
cho
cos 0
α
cos sin
cos sin 1 1 2 1
cos
.
cos sin
cos sin 1 1 2 3
cos
T
αα
αα α
α
αα
αα α
α
+
+ +−
= = = = =
−+
tan
tan
Ví dụ 14: Tìm giá trị của biểu thức
22
22
sin 5cos
2sin 3sin cos cos
E
αα
α αα α
=
++
khi
3.
α
=tan
Lời giải:
3
α
=tan
nên
cos 0
α
Ta chia tử và mẫu của
E
cho
2
cos 0
α
Trang 15/8
22
2
22
22
2
2 22
sin 5cos
5
cos cos
2sin 3sin cos cos
2 31
cos cos cos
E
αα
α
αα
α αα α
αα
α αα
= =
++
++
tan
tan tan
95 4 1
.
18 9 1 28 7
E
= = =
++
Ví dụ 15: Cho
3.
α
=
tan
Tính
33
sin cos
.
sin cos
E
αα
αα
=
Lời giải:
Ta có:
33 2 2
sin cos (sin cos )(sin sin cos cos )
sin cos (sin cos )
E
α α α α α αα α
αα αα
++
= =
−−
2
2
cos (1 sin cos )
1 sin cos
cos
α αα
αα
α
+
=+=
2
22 2
11 1
(1 )
1 cos 1
α αα
αα α
 
= + = ++
 
++
 
tan tan tan
tan tan
Do dó
11
(1 3 3) (4 3).
13 4
E

= ++ = +

+

Ví dụ 16: Cho
5.
α
=cot
Tính
2
2
cos sin cos
sin
A
α αα
α
=
Lời giải:
5
α
=cot
sin 0
α
2
2
22
cos sin cos
25 5 20.
sin sin
A
α αα
α
αα
= = = −=cot cotg
Ví dụ 17:Cho
44
1
3 sin cos
2

. Tính
44
2 sin cosA 

.
Lời giải:
Ta có
44
1
3 sin cos
2

2
42
1
3 sin 1 sin
2

4 24
6 sin 2 1 2 sin sin 1 
42
4 sin 4 sin 3 0 
22
2 sin 1 2 sin 3 0 
2
2 sin 1 0 
(Do
2
2 sin 3 0 
)
Suy ra
2
1
sin
2
.
Ta lại có
2
cos
2
1 sin 
1
1
2

1
2
Suy ra
22
11
2
22
A
 








 
1
4
=
Ví dụ 18: Biết
sin cos
x xm
. Tính
sin cosxx
44
sin cosxx
Lời giải:
Ta có
2
sin cosxx
22
sin 2 sin cos cosx xx x
1 2 sin cosxx
(*)
Trang 16/8
Mặt khác
sin cosx xm
nên
2
1 2 sin cosm 
hay
2
1
sin cos
2
m

Đặt
44
sin cosA xx
. Ta có
2 22 2
sin cos sin cosA x xx x

(
)(
)
sin cos sin cosx xx x
=+−
22
2
sin cos sin cosA xxxx
1 2 sin cos 1 2 sin cosxx xx
22
2
11
11
22
mm
A











24
32
4
mm
Vậy
24
32
2
mm
A

Ví dụ 19: Biết
sin co
2
2
s
αα
+=
.Tinhs
22
tan cot
αα
+
.
Lời giải:
Ta có
sin co
2
2
s
αα
+=
( )
2
sin co
1
2
s
αα
+ =
1
1 2sin cos
2
αα
⇒+ =
1
sin cos
4
αα
⇒=
( )
2
16
sin cos 1 2sin cos 1 2
44
α α αα

= =−− =


6
sin cos
2
αα
⇒−=±
( )
2
2
44 22 22
17
sin cos sin cos 2sin cos 1 2
48
αα αα αα

+ = + =−− =


44
22
2
22
7
sin cos
8
tan cot 14
sin cos
1
4
αα
αα
αα
+
⇒+= = =



Vấn đề 4: Đơn giản một biểu thức lượng giác.
Phương pháp:
Dùng các công thức cơ bản.
Dùng các công thức cung liên quan đặc biệt.
Biến đổi đại số.
Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức:
2
(1 cos ) (1 cos ).A
αα α
=+−cot
Lời giải:
Ta có:
2 22
(1 cos )(1 cos ) (1 cos )A
α αα αα
=+− =cot cot
2
22
2
cos
sin . cos .
sin
A
α
αα
α
= =
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức:
3333
sin cos sin cos
.
sin cos sin cos
B
αααα
αα αα
+−
= +
+−
Lời giải:
Ta có:
33 2 2
sin cos (sin cos )(sin sin cos cos )
α α α α α αα α
+=+ +
(sin cos )(1 sin cos )
α α αα
=+−
Suy ra
33
sin cos (sin cos )(1 sin cos )
1 sin cos
sin cos (sin cos )
α α α α αα
αα
αα αα
+ +−
= =
++
Trang 17/8
Tương tự:
33
sin cos (sin cos )(1 sin cos )
1 sin cos
sin cos (sin cos )
α α α α αα
αα
αα αα
−+
= = +
−−
Do đó
(1 sin cos ) (1 sin cos ) 2B
αα αα
= ++ =
Vậy
2.
B =
Ví dụ 3: Đơn giản các biểu thức:
a)
2 22
cos cosE a aa= + cot
b)
2 22
sin sinF a aa= + tan
c
2
2cos 1
sin cos
a
G
aa
=
+
d)
22
sin (1 ) cos (1 )H aa aa= ++ +cot tan
Lời giải:
a) Ta có:
2 22 2 2
cos cos . cos (1 )E a aa a a=+=+cot cot
22
2
1
cos . .
sin
Ea a
a
= =
cot
b) Ta có:
2 22 2 2
sin sin . sin (1 )F a aa a a=+=+
tan tan
22
2
1
sin . .
cos
Fa a
a
= =
tan
c)Ta có:
2 2 22
2cos 1 2cos cos sin
sin cos sin cos
a a aa
G
aa aa
−−
= =
++
22
cos sin (cos sin )(cos sin )
sin cos (sin cos )
a a aaaa
G
aa aa
+−
= =
++
cos sin .G aa=
d)Ta có:
22
cos sin
sin 1 cos 1
sin cos
aa
Ha a
aa

= ++ +


22 2
sin sin cos cos sin cos (sin cos )H a aa a aa a a= + ++ = +
sin cos .H aa= +
Ví dụ 4: Rút gọn các biểu thức:
a)
22
sin cos
1
11cotg tg
A
αα
αα
=−−
++
b)
1 cos 1 cos
1 cos 1 cos
B
αα
αα
+−
=
−+
với
0 90 .
α
°< < °
Lời giải:
a) Ta có:
22
sin cos
1
cos sin
11
sin cos
A
αα
αα
αα
=−−
++
3 3 33
sin cos sin cos
11
sin cos cos sin sin cos
A
α α αα
αααα αα
+
=−−=
++ +
22
1 (sin sin cos cos ) sin .cos .A
α αα α α α
=−− + =
b) Ta có:
22
22
1 cos 1 cos 1 (cos ) (1 cos )
1 cos 1 cos sin sin
B
αα α α
αα α α
+−+
=−=
−+
1 cos 1 cos
sin sin
B
αα
αα
+−
=
(vì
0 90 cos 0, sin 0)
α αα
°< < °⇒ > >
Trang 18/8
1 cos 1 cos 2cos
2.
sin sin
B
α αα
α
αα
+ −+
= = =
tan
Ví dụ 5: Rút gọn biểu thức:
4 4 22
sin cos 2sin cos 1.
A x x xx=++
Lời giải:
Ta có:
44 22 222
(sin cos 2sin cos ) 1 (sin cos ) 1A xx xx xx= + + −= +
1 1 0.A =−=
Vấn đề 5: Chứng minh một đẳng thức lượng giác.
Phương pháp: Chẳng hạn cần chứng minh A = B
Cách 1: Dùng công thức lượng giác để biến đổi A bằng B.
Cách 2: Dùng công thức lượng giác để biến đổi B bằng A.
Cách 3: Dùng công thức lượng giác để biến đổi A = C, B = C.
Cách 4: Thu gọn riêng từng vế rồi so sánh kết quả.
Cách 5: Chứng minh A B = 0.
Cách 6: Chứng minh quy nạp nếu đẳng thức cần chứng minh phụ thuộc vào số nguyên
dương n
( ).nN
Ví dụ 1: Với điều kiện biểu thức đã cho có nghĩa, chứng minh:
2 2 22
sin .sin
α α αα
−=a) tan tan
2 2 22
s .s
co co
α α αα
−=b) cot cot
Lời giải:
a) Ta có
2
2 2 2 2 22
22
1
sin sin ( 1) .sin
α
α α α α αα
αα
−=−= =
sin
tan sin tan
cos cos
b) Ta có
2
2 2 2 2 22
22
1
s s ( 1) . s .co co co co co
α
α α α α αα
αα
−=−= =
cos
cot s t
sin sin
Ví dụ 2: Chứng minh:
22
22
11
.
cos sin
αα
αα
−+=tan cot
Lời giải:
Ta có:
22 222
2
1
1
cos
αα ααα
α
−+=+−+tan cot tan tan cot
2
2
1
1.
sin
cotg
α
α
=+=
Ví dụ 3: Chứng minh:
2
2
2
1 sin
12 .
1 sin
a
a
a
+
= +
tan
Lời giải:
Ta có:
22
2 22 2
222
1 sin 1 sin 1
1 12 .
1 sin cos cos
aa
a aa a
aaa
++
= = +=++=+
tan tan tan tan
Ví dụ 4: Chứng minh:
cos 1
.
1 sin cos
a
a
aa
+=
+
tan
Lời giải:
Ta có:
cos cos sin
1 sin 1 sin cos
a aa
a
a aa
+= + =
++
tan
22
cos sin sin 1 sin
cos (1 sin ) cos (1 sin )
a aa a
aa aa
++ +
= =
++
Trang 19/8
Vy:
cos 1
.
1 sin cos
a
a
aa
+=
+
tan
Ví dụ 5: Chứng minh:
sin 1 cos 2
.
1 cos sin sin
aa
aaa
+
+=
+
Lời giải:
Ta có:
22
sin 1 cos sin 1 2cos cos
1 cos sin sin (1 cos )
a a a aa
aa aa
+ ++ +
+=
++
2(1 cos ) 2
sin (1 cos ) sin
a
a aa
+
= =
+
Vy:
sin 1 cos 2
.
1 cos sin sin
aa
aaa
+
+=
+
Ví dụ 6: Chứng minh:
2
2
1
. 1.
1
αα
αα
=
tan cot
tan cot
Lời giải:
Ta có:
2
2
22
1
1
1
.
1
11
αα α
α
αα α
α


=

−−


tan cog tan
tan
tan cot tan
tan
2
2
2
2 22
1
1
1.
1
11 1
α
α α αα
α
α αα
α


= = × ×=

−−



tan
tan tan tan tan
tan
tan tan tan
tan
Ví dụ 7: Cho
sin cos .x xa+=
a) Tính
33
sin cosAxx= +
theo a. b) Tính
44
sin cos
Bxx= +
theo a.
Lời giải:
Ta có:
22 2
sin cos 2sin cosa x x xx
=++
2
1
sin cos
2
a
xx
=
a)Ta có:
33
sin cos (sin cos )(1 sin cos )A x x x x xx=+=+
2
2
1
1 (3 ).
22
aa
aa

=−=


b) Ta có:
44 22222
sin cos (sin cos ) 2sin cosBxx xx xx=+= +
2
2 42
1 21
12 .
22
a aa

−+ +
=−=


Ví dụ 8: Chứng minh các đẳng thức sau:
a)
23
3
sin cos
1
cos
xx
xxx
x
+
++ + =tan tan tan
b)
1 1 cos cos
.
cos 2 1 sin 1 sin
xx
x xx

= +

+−

Lời giải:
a)Ta có:
23
23
23
sin sin sin
11
cos cos cos
xxx
xxx
xxx
++ + =+ + +tan tan tan
3223
3
cos sin cos sin cos sin
cos
x x x xx x
x
+++
=
Trang 20/8
33
3
(cos sin ) sin cos (cos sin )
cos
x x xx x x
x
++ +
=
22
3
(cos sin )(cos sin cos sin sin cos )
cos
x x x xx x xx
x
+ ++
=
Vy:
23
3
sin cos
1
cos
xx
xxx
x
+
++ + =tan tan tan
b) Ta có:
2
cos cos cos (1 sin ) cos (1 sin )
1 sin 1 sin 1 sin
x x x xx x
xx x
−+ +
+=
+−
2
cos sin cos cos sin cos
cos
x xx x xx
x
++
=
2
cos cos 2cos 2
1 sin 1 sin cos cos
xx x
x x xx
+==
+−
Suy ra:
1 cos cos 1
.
2 1 sin 1 sin cos
xx
x xx

+=

+−

Vấn đề 6: Chứng minh một biểu thức độc lập đối với
x
.
Phương pháp: Dùng các công thức lượng giác cơ bản và công thức góc phụ, góc bù để biến
đổi biểu thức cho thành một biểu thức không có
.x
Ví dụ 1: Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc
:x
6 6 42 22 2
cos 2sin sin cos 4sin cos sin .M x x xx xx x=++ +
Lời giải:
Ta có:
6 6 2 23 22 22
sin cos (sin cos ) 3sin cos 1 3sin cosx x x x xx xx+= + =
Ta có:
642 64 2 4
sin sin cos sin sin (1 sin ) sinxxx xx x x
+ =+ −=
Vy:
22 4 22 2
1 3sin cos sin 4sin cos sinM xx x xx x= ++
2 2 42
2222
1 sin (1 sin ) sin sin
1 sin (1 sin ) sin (1 sin )
x x xx
xxxx
=+ +−
=+ −−
1M =
Nên ta có
M
không phụ thuộc vào
.x
Ví dụ 2: Chứng minh biểu thức sau đây độc lập đối với
.x
22
22
11
sin (180 ) cos(90 ) sin (90 ) 1 .
1 sin
P x xx x
xx
= + °− + °− + °− +
+
tan
tan
Lời giải:
22 2
2
1
cos sin sin sin 1
sin
P x xxx x
x
= + + + +−cot
Vậy ta có
22
11
11
sin sin
P
xx
=+−=
Vậy
P
độc lập đối với
.x
Vì ta có
sin(180 ) sin ;xx°− =
cos(90 ) sin ;xx°− =
(90 ) .xx°− =tan cot
Ví dụ 3: Chứng minh biểu thức sau đây độc lập đối với
.x
22
(sin cos ) (sin cos ) 2.P xx xx=+ +−
Lời giải:
Ta có:
22 22
sin cos 2sin cos sin cos 2sin cos 2=++ ++− P x x xx x x xx
Trang 21/8
0.P =
Vy
P
độc lập đối với
.x
Ví dụ 4: Chứng minh biểu thức sau đây độc lập đối với
.
x
2 22 2
sin(90 ) cos(180 ) sin sin (180 ).S x x x xx x= °− + °− + + °−tan tan
Lời giải:
Ta có:
2 22
cos cos sin (1 )
S xx x x x=−+ + tan tan
2 2 22
2
1
sin 0
cos
S x x xx
x

= −=−=


tan tan tan
Vậy
S
độc lập đối với
.x
Ví dụ5: Chứng minh các biểu thức sau đây độc lập đối với
.x
a)
88 6 6 4
3(sin cos ) 4(cos 2sin ) 6sinE xx x x x= −+ +
b)
4 4 2 22 8 8
2(sin cos sin cos ) (sin cos ).F x x xx x x
= ++ +
Lời giải:
a)Ta có:
8 24 23 6 4
3[sin (1 sin ) 4[(1 sin ) 2sin 6sin]]Ex x x xx= −− + +
8 2 4 68
3[sin (1 4sin 6sin 4sin sin
]x x x xx
=−+−++
2 46 6 4
4[1 3sin 3sin sin 2sin 6sin]x xx x x+− + +
8 2 4 68
3sin 3 12sin 18sin 12sin 3sin 4E x x x xx= −+ + +
2 4 64
12sin 12sin 12sin 6sinx x xx−++
1E =
Vậy
E
độc lập đối với
.x
b)
22 4 2 22 24 8
2[(1 cos ) cos (1 cos ) cos ] [(1 cos ) cos ]F x x xx x x=−++ −+
244242
2[1 2cos cos cos cos cos ]
xxxxx= +++−
2 4 688
[1 4cos 6cos 4cos cos cos ]x x xxx−+−++
2 42 2 4 6 8
2[1 cos cos ] [1 4cos 6cos 4cos 2cos ]xx x x x x=+−+−+
48264
2[1 cos cos 2cos 2cos 2cos ]xx x x x=++− +
2468
[1 4cos 6cos 4cos 2cos ]xxxx−+−+
48 264
2 2cos 2cos 44cos 4cos 4cos 1xx xxx=++ −+−+
2468
4cos 6cos 4cos 2cosxxxx+− +
1.F =
Ví dụ 6: Chứng minh biểu thức sau đây không phụ thuộc
:a
44 66
3(sin cos ) 2(sin cos ).= +− +T aa aa
Lời giải:
Ta có:
4 4 2 22 22 22
sin cos [sin cos ] 2sin cos 1 2sin cosa a a a aa aa+=+ =
66 2232222
sin cos [sin cos ] 3sin cos (sin cos )
aa aa aaaa+=+ +
22
1 3sin cosaa=
Vy:
22 22
3 6sin cos 2 6sin cos 1T aa aa=− −+ =
Nên
T
không phụ thuộc vào
.a
II- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
( )
o
tan 180 tanaa
+=
. B.
( )
o
cos 180 cosaa+=
.
C.
( )
o
sin 180 sinaa+=
. D.
( )
o
cot 180 cotaa+=
.
Trang 22/8
Lời giải
Chọn B.
thuyết “cung hơn kém
180
°
Câu 2. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thc nào đúng?
A.
( )
sin 180 sin
αα
°
−=
. B.
( )
cos 180 cos
αα
°
−=
C.
( )
tan 180 tan
αα
°
−=
. D.
( )
cot 180 cot
αα
°
−=
Lời giải
Chn D.
Mối liên hệ hai cung bù nhau.
Câu 3. Cho
α
β
hai góc khác nhau nhau, trong các đẳng thc sau đây đng
thức nào sai?
A.
sin sin
αβ
=
. B.
cos cos
αβ
=
. C.
tan tan
αβ
=
. D.
cot cot
αβ
=
.
Lời giải
Chn D.
Mối liên hệ hai cung bù nhau.
Câu 4. Cho góc
α
tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
α
<
. B.
cos 0
α
>
. C.
tan 0
α
>
. D.
cot 0
α
<
.
Lời giải
Chn D.
Câu 5. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
sin sin 180
αα
°
=−−
. B.
( )
cos cos 180
αα
°
=−−
.
C.
( )
tan tan 180
αα
°
=
. D. cot
( )
cot 180
αα
°
=
.
Lời giải
Chọn B.
Mối liên hệ hai cung bù nhau.
Câu 6. Hai góc nhọn
α
β
phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai?
A.
sin cos
αβ
=
. B.
tan cot
αβ
=
. C.
1
cot
cot
β
α
=
. D.
cos sin
αβ
=
.
Lời giải
Chn D.
( )
cos cos 90 sin
α ββ
°
= −=
.
2- Tính giá trị ợng giác của một góc
Câu 7. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thc nào đúng?
A.
3
sin150
2
°
=
. B.
3
cos150
2
°
=
. C.
1
tan150
3
°
=
.
D.
cot150 3
°
=
Lời giải
Chn C.
Giá tr ng giác ca góc đặc biệt.
Trang 23/8
Câu 8. Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A.
sin 90 sin100
°°
<
. B.
cos95 cos100
°°
>
. C.
tan85 tan125
°°
<
. D.
cos145 cos125
°°
>
.
Lời giải
Chọn B.
Câu 9. Giá tr của
tan 45 cot135
°°
+
bằng bao nhiêu?
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B.
tan 45 cot135 1 1 0
°°
+ =−=
Câu 10. Giá tr của
cos30 sin 60
°°
+
bằng bao nhiêu?
A.
3
3
. B.
3
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chn C.
33
cos30 sin 60 3
22
°°
+ =+=
.
Câu 11. Giá tr của
sin 36 cos6 sin126 cos84E
°° ° °
=
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Chn A.
( ) ( )
1
sin 36 cos6 sin 90 36 cos 90 6 sin 36 cos 6 cos36 sin 6 sin 30
2
E
°° °° °° °° °° °
= + −= = =
Câu 12. Giá tr của biểu thức
222 2
sin 51 sin 55 sin 39 sin 35A
°°°°
=+++
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chn D.
( )
( ) (
) ( )
22 22 2 2 2 2
sin 51 sin 39 sin 55 sin 35 sin 51 cos 51 sin 55 cos 55 2A
°°°°°°°°
=+++=+++ =
.
Câu 13. Giá tr của
cos60 sin 30
°°
+
bằng bao nhiêu?
A.
3
2
. B.
3
. C.
3
3
. D. 1
Lời giải
Chn D.
Ta có
11
cos60 sin 30 1
22
°°
+ =+=
.
Câu 14. Giá tr của
tan30 cot 30
°°
+
bằng bao nhiêu?
A.
4
3
. B.
13
3
+
. C.
2
3
. D.
2
.
Lời giải
Chn A.
Trang 24/8
3 43
tan30 cot30 3
33
°°
+ = +=
.
Câu 15. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thc nào sai?
A.
sin 0 cos 0 1
°°
+=
. B.
sin 90 cos90 1
°°
+=
.
C.
sin180 cos180 1
°°
+=
. D.
sin 60 cos60 1
°°
+=
.
Lời giải
Chn D.
Giá tr ng giác ca góc đặc biệt.
Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
cos60 sin 30
°°
=
. B.
cos60 sin120
°°
=
. C.
cos30 sin120
°°
=
. D.
sin 60 cos120
°°
=
.
Lời giải
Chọn B.
Giá tr ng giác ca góc đặc biệt.
Câu 17. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
sin 45 sin 45 2
°°
+=
. B.
sin 30 cos60 1
°°
+=
.
C.
sin 60 cos150 0
°°
+=
. D.
sin120 cos30 0
°°
+=
.
Lời giải
Chn D.
Giá tr ng giác ca góc đặc biệt.
Câu 18. Cho hai góc nhọn
α
β
(
)
αβ
<
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
cos cos
αβ
<
. B.
sin sin
αβ
<
. C.
tan tan 0
αβ
+>
. D.
cot cot
αβ
>
.
Lời giải
Chọn B.
Biểu diễn lên đường tròn.
Câu 19. Cho
ABC
vuông tại
A
, góc
B
bng
30
°
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
1
cos
3
B =
. B.
3
sin
2
C =
. C.
1
cos
2
C =
. D.
1
sin
2
B =
Lời giải
Chn A.
3
cos cos30
2
B
°
= =
.
Câu 20. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
cos75 cos50
°°
>
. B.
sin80 sin 50
°°
>
. C.
tan 45 tan 60
°°
<
. D.
cos30 sin 60
°°
=
.
Lời giải
Chn A.
thuyết.
Câu 21. Cho biết
sin cos a
αα
+=
. Giá trị của
sin .cos
αα
bằng bao nhiêu?
A.
2
sin .cos a
αα
=
. B.
sin .cos 2a
αα
=
.
Trang 25/8
C.
2
1
sin .cos
2
a
αα
=
. D.
2
1
sin .cos
2
a
αα
=
.
Lời giải
Chn D.
( )
2
2
2
1
sin cos 1 2sin cos sin cos
2
a
a
α α αα αα
=+=+ =
.
Câu 22. Cho biết
2
cos
3
α
=
. Tính giá trị của biểu thức
cot 3tan
2cot tan
E
αα
αα
+
=
+
?
A.
19
13
. B.
19
13
. C.
25
13
. D.
25
13
Lời giải
Chọn B.
( )
( )
2
22
2
22
2
2
3
2
3 tan 1 2
cot 3tan 1 3tan 3 2cos 19
cos
1
2cot tan 2 tan 1 cos 13
1 1 tan
1
cos
E
α
αα α α
α
αα α α
α
α
+−
++
= = = = = =
++ +
++
+
.
Câu 23. Cho biết
cot 5
α
=
. Tính giá trị của
2
2cos 5sin cos 1
E
α αα
=++
?
A.
10
26
. B.
100
26
. C.
50
26
. D.
101
26
.
Lời giải
Chn D.
( )
22 2
22
1 1 101
sin 2cot 5cot 3cot 5cot 1
sin 1 cot 26
E
α αα αα
αα

= ++ = ++=

+

.
Câu 24. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
( ) ( )
22
cos sin cos sin 2,xx xx x+ +− =
. B.
2 2 22
tan sin tan sin , 90x x x xx
°
= ∀≠
C.
4 4 22
sin cos 1 2sin cos ,x x x xx+=
. D.
6 6 22
sin cos 1 3sin cos ,x x x xx−=
Lời giải
Chn D.
( )( )
6 6 2 2 22
sin cos sin cos 1 sin cosx x x x xx−=
.
Câu 25. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
( )
1 cos sin
0 , 180
sin 1 cos
xx
xx
xx
°°
= ≠≠
+
.
B.
( )
1
tan cot 0 ,90 ,180
sin cos
xx x
xx
°° °
+=
C.
( )
22
22
1
tan cot 2 0 ,90 ,180
sin cos
xx x
xx
°° °
+ = −≠
D.
22
sin 2 cos 2 2xx+=
.
Lời giải
Chn D.
22
sin 2 cos 2 1xx+=
.
Câu 26. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
Trang 26/8
A.
22
sin cos 1
αα
+=
. B.
22
sin cos 1
2
α
α
+=
.
C.
22
sin cos 1
αα
+=
. D.
22
sin 2 cos 2 1
αα
+=
.
Lời giải
Chn D.
Công thức lưng giác bn.
Câu 27. Trong các hệ thức sau hệ thc nào đúng?
A.
22
sin cos 1
αα
+=
. B.
22
sin cos 1
2
α
α
+=
. C.
22
sin cos 1
αα
+=
. D.
22
sin cos 1
αα
+=
.
Lời giải
Chn D.
Công thức lưng giác bn.
Câu 28. Cho biết
2
cos
3
α
=
. Tính
tan
α
?
A.
5
4
. B.
5
2
. C.
5
2
. D.
5
2
.
Lời giải
Chn D.
Do
cos 0 tan 0
αα
<⇒ <
.
Ta có:
2
2
1
1 tan
cos
α
α
+=
2
5
tan
4
α
⇔=
5
tan
2
α
⇒=
.
Câu 29. Giá tr của biểu thức
tan1 tan 2 tan 3 ...tan 88 tan 89A
°°° ° °
=
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chn D.
( ) ( ) ( )
tan1.tan 89 . tan 2 .tan88 ... tan 44 .tan 46 .tan 451A
°° °° °° °
= =
.
Câu 30. Tng
222 2 2 2
sin 2 sin 4 sin 6 ... sin 84 sin 86 sin 88
°°° ° ° °
++++++
bng
A.
21
. B.
23
. C.
22
. D.
24
.
Lời giải
Chn C.
222 2 2 2
sin 2 sin 4 sin 6 ... sin 84 sin 86 sin 88S
°°° ° ° °
=++++++
(
) ( ) (
)
22 22 2 2
sin 2 sin 88 sin 4 sin 86 ... sin 44 sin 46
°° °° °°
= + + + ++ +
( ) ( ) ( )
22 22 2 2
sin 2 cos 2 sin 4 cos 4 ... sin 44 cos 44 22
°° °° ° °
=+++++ + =
.
Câu 31. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
A.
sin 2 cos 2 1
αα
+=
. B.
22
sin cos 1
αα
+=
.C.
22
sin cos 1
αα
+=
. D.
22
sin cos 1
αα
+=
.
Lời giải
Chn D.
Công thức lưng giác bn.
Câu 32. Biết
sin cos 2aa+=
. Hi giá tr của
44
sin cosaa+
bằng bao nhiêu ?
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
0
.
Trang 27/8
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
sin cos 2aa+=
( )
2
2 sin cosaa⇒= +
1
sin .cos
2
aa⇒=
.
(
)
2
44 22 22
11
sin cos sin cos 2sin cos 1 2
22
aa aa aa

+= + = =


.
Câu 33. Biểu thức
(
)
(
)
( )
44 66
3 sin cos 2 sin cos
fx x x x x= +− +
có giá tr bằng:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chn A.
4 4 22
sin cos 1 2sin cos
x x xx
+=
.
6 6 22
sin cos 1 3sin cosx x xx+=
.
( )
( ) ( )
22 22
3 1 2sin cos 2 1 3sin cos 1fx xx xx=−−−=
.
Câu 34. Biểu thức:
(
)
4 22 2
cos cos sin sinfx x x x x=++
có giá trị bng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chn A.
( )
( )
222 2 22
cos cos sin sin cos sin 1fx xxx x xx
= + +=+=
.
Câu 35. Biểu thức
22 2 2
tan sin tan sinxx x x−+
có giá tr bng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B.
(
) ( )
2
22 2 2 2 2 2 2 2
2
sin
tan sin tan sin tan sin 1 sin cos sin 0
cos
x
xx x x x x x x x
x
−+= += +=
.
Câu 36. Giá tr của
tan5 .tan10 .tan15 ...tan80 .tan85A
°°° °°
=
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B.
( ) ( ) ( )
tan 5 .tan85 . tan10 .tan80 ... tan 40 tan 50 .tan 451A
°° °° °° °
= =
.
Câu 37. Chn mệnh đề đúng?
A.
44 2
sin cos 1 2cosxx x−=
. B.
4 4 22
sin cos 1 2sin cosx x xx−=
.
C.
44 2
sin cos 1 2sinxx x−=
. D.
44 2
sin cos 2cos 1
xx x−=
.
Lời giải
Chn A.
( )(
) ( )
44 2222 2 2 2
sin cos sin cos sin cos 1 cos cos 1 2cosxx xxxx x x x−= + = −=
.
Câu 38. Giá tr của
2 2 22
cos 73 cos 87 cos 3 cos 17
B
° °° °
= + ++
A.
2
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 22 22
cos 73 cos 17 cos 87 cos 3 cos 73 sin 73 cos 87 sin 87 2B
°°°° °°°°
=+++=+++=
.
Trang 28/8
Câu 39. Cho
1
3
cot
α
=
. Giá trị của biểu thức
3sin 4cos
2sin 5cos
A
αα
αα
+
=
là:
A.
15
13
. B.
13
. C.
15
13
. D.
13
.
Lời giải
Chn D.
3sin 4sin .cot 3 4cot
13
2sin 5sin .cot 2 5cot
A
α αα α
α αα α
++
= = =
−−
.
Câu 40. Cho biết
2
cos
3
α
=
. Giá trị của biểu thức
cot 3tan
2cot tan
E
αα
αα
=
bằng bao nhiêu?
A.
25
3
. B.
11
13
. C.
11
3
. D.
25
13
.
Lời giải
Chn C.
( )
(
)
2
22
2
22
2
2
3
4
4 3 tan 1
cot 3tan 1 3tan 4cos 3 11
cos
1
2cot tan 2 tan 3cos 1 3
3 1 tan
3
cos
E
α
αα α α
α
αα α α
α
α
−+
−−
= = = = = =
−−
−+
.
Câu 41. Cho
tan cot m
αα
+=
. Tìm
m
để
22
tan cot 7
αα
+=
.
A.
9m =
. B.
3m =
. C.
3m =
. D.
3m = ±
.
Lời giải
Chn D.
( )
2
22
7 tan cot tan cot 2
α α αα
=+=+
2
9m⇒=
3m⇔=±
.
Câu 42. Biểu thức
( )
2
cot tanaa
+
bng
A.
22
11
sin cos
αα
. B.
22
cot tan 2aa+
. C.
22
11
sin cos
αα
+
. D.
22
cot tan 2
aa+
.
Lời giải
Chn C.
( )
( ) ( )
2
2 22 2
22
11
cot tan cot 2cot .tan tan cot 1 tan 1
sin cos
a a a aa a a a
aa
+ = + + = ++ += +
.
Câu 43. Rút gọn biểu thức sau
( ) ( )
22
tan cot tan cotA xx xx=+ −−
A.
4A =
. B.
1A =
. C.
2
A =
. D.
3
A
=
Lời giải
Chn A.
( ) ( )
2 22 2
tan 2tan .cot cot tan 2 tan .cot cot 4A x xx x x xx x=+ +−− +=
.
Câu 44. Đơn giản biểu thức
( )
22 2
1 sin cot 1 cotG xx x= +−
.
A.
2
sin x
. B.
2
cos x
. C.
1
cos x
. D.
cos x
.
Lời giải
Chn A.
( )
2 2 22 2 2
1 sin 1 cot 1 sin .cot 1 1 cos sinG x x xx x x

= += +=− =

.
Trang 29/8
Câu 45. Đơn giản biểu thức
sin
cot
1 cos
x
Ex
x
= +
+
ta được
A.
sin x
. B.
1
cos
x
. C.
1
sin x
. D.
cos
x
.
Lời giải
Chn C.
( )
(
)
cos 1 cos sin .sin
sin cos sin
cot
1 cos sin 1 cos sin 1 cos
x x xx
x xx
Ex
xx x x x
++
=+=+=
++ +
( )
( )
( )
( ) ( )( )
( )
2
cos 1 cos 1 cos
cos 1 cos 1 cos 1 cos
1
sin 1 cos sin 1 cos sin
xx x
xx x x
xx xx x
+ +−
+ ++
= = =
++
.
Câu 46. Rút gọn biểu thức sau
22
2
cot cos sin .cos
cot cot
x x xx
A
xx
= +
.
A.
1A =
. B.
2A =
. C.
3A =
. D.
4A =
Lời giải
Chn A.
22 2
22
22
cot cos sin .cos cos sin .cos
1 1 sin sin 1
cot cot cot cot
x x xx x xx
A xx
x x xx
= +=+=+=
.
Câu 47. Cho biết
1
tan
2
α
=
. Tính
cot
α
.
A.
cot 2
α
=
. B.
cot 2
α
=
. C.
1
cot
4
α
=
. D.
1
cot
2
α
=
.
Lời giải
Chn A.
1
tan .cot 1 cot 2
tan
x
x
αα
=⇒= =
.
Câu 48. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
( )
2
sin cos 12sin cosxx xx=
. B.
4 4 22
sin cos 12sin cosx x xx+=
.
C.
( )
2
sin cos 1 2sin cosx x xx+=+
. D.
6 6 22
sin cos 1sin cosx x xx+=
.
Lời giải
Chn D.
( ) ( ) ( ) ( )
33 3
66 2 2 22 2222
sin cos sin cos sin cos 3 sin cos .sin .cosxx x x xx xxxx+= + = + +
22
1 3sin .cos
xx=
.
Câu 49. Khng định nào sau đây là sai?
A.
22
sin cos 1
αα
+=
. B.
( )
2
2
1
1 cot sin 0
sin
αα
α
+=
.
C.
( )
tan .cot 1 sin .cos 0
αα αα
=−≠
. D.
( )
2
2
1
1 tan cos 0
cos
αα
α
+=
.
Lời giải
Chn C.
Trang 30/8
sin cos
tan .cot . 1
cos sin
xx
xx
αα
= =
.
Câu 50. Rút gọn biểu thức
2
1
2sin .cos
sin x
P
xx
=
ta được
A.
1
tan
2
Px=
. B.
1
cot
2
Px=
. C.
2cotPx=
. D.
2 tanPx=
.
Lời giải
Chọn B.
22
1 cos cos 1
cot
2sin .cos 2sin .cos 2sin 2
sin x x x
Px
xx xx x
= = = =
.
Trang 1/9
CHỦ ĐỀ 2: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
I. Các hệ thức lượng trong tam giác vuông:
Cho tam giác
ABC
vuông tại
,
A
AH
là đường cao.
Ta có các hệ thức sau:
22 2
BC AB AC++
2
.AB BH BC=
2
.AC CH BC=
2
.AH HB HC=
..
AH BC AB AC=
222
1 11
AH AB AC
= +
.sinAC BC B=
;
.sinAB BC C=
.cosAC BC C=
;
.cosAB BC B=
..AB AC tgC AC cotgB= =
..
AC AB tgB AB cotgC= =
II. Các hệ thức lượng trong tam giác:
1. Định lí côsin: Trong tam giác
ABC
với
BC a AC b,
AB c
. Ta có :
a b c bc A
b c a ca B
c a b ab C



2 22
2 22
2 22
2 .cos
2 .cos
2 .cos
Hệ quả:
bca
A
bc
cab
B
ca
abc
C
ab



222
2 22
222
cos
2
cos
2
cos
2
b) Định lí sin : Trong tam giác
ABC
với
BC a AC b,
,
AB c
và R là bán kính đường tròn
ngoại tiếp. Ta có :
abc
R
ABC
2
sin sin sin
c) Diện tích tam giác
Với tam giác
ABC
ta kí hiệu
abc
hhh,,
là độ dài đường cao lần lượt tương ứng với các cạnh BC, CA,
AB; R, r
lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác;
abc
p

2
là nửa chu vi tam giác; S là
diện tích tam giác. Khi đó ta có:
S =
abc
ah bh ch
1 11
2 22
=
bc A ca B ab C
11 1
sin sin sin
22 2
=
abc
R4
=
pr
=
ppapbpc( )( )( )
(công thức Hêrông)
c
a
b
A
B
C
Hình 2.6
Trang 2/9
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Vấn đề 1. CÁC BÀI TOÁN VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Bài toán: Cho biết một số yếu tố của tam giác vuông. Tính các yếu tố còn lại
Phương pháp: Dùng các hệ thức lượng trong tam giác vuông
Ví dụ 1: Cho
ABC
vuông tại
,A
AH
là đường cao và có
1, 2 5.= =BH AC
Tính
,, .AB BC AH
Lời giải
Ta có:
2
. ()CA CB CH CH CH HB= = +
20 ( 1)CH CH
= +
4CH =
14 5BC BH HC+ + =+=
2
.AB BH BC=
5AB =
.
2.
AB AC
AH
BC
= =
dụ 2: Tam giác
ABC
vuông tại
A
đường cao
12
cm
5
AH =
3
4
AB
AC
=
. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Lời giải
Tam giác
ABC
vuông tại
,A
có đường cao
AH
( )
2
..AB AC AH=
Mặt khác
33
44
AB
AB AC
AC
=⇔=
thế vào
( )
,
ta được
2
2
3 12 8 3
.
45 5
AC AC

= ⇔=


Suy ra
22
38 3 6 3
. 2 3.
45 5
AB BC AB AC= = ⇒= + =
Vậy bán kính cần tìm là
3.
2
BC
R cm= =
Ví dụ 3: Cho
ABC
vuông tại
,A
có đường cao
AH
(
H
ở trên
).BC
Tính
,,,AH CH BH BC
nếu biết
3,AB =
4.AC =
Lời giải
Ta có:
222
1 1 1 1 1 25
9 16 144AH AB AC
= + =+=
2
144
25
AH =
12
5
AH =
t
:AHC
2 22
AC AH HC= +
222
HC AC AH=
2
144 256
16
25 25
HC =−=
16
5
HC =
:ABH
22 2
144 225 144 81
9
25 25 5
BH AB AH
= =−= =
9
5
BH =
Ta có:
222
9 16 25BC AB AC= + =+=
5.BC =
Ví dụ 4: Cho hình thang
ABCD
với đường cao
.AB
Biết rằng
3,AD a=
4,BC a=
90 .BDC = °
Tính
,AB
,CD
.AC
Lời giải
Vẽ
DH BC
(
H
ở trên
)BC
thì
ADHB
là hình chữ nhật nên
Trang 3/9
3
BH AD a= =
AB DH=
Xét tam giác vuông
,BDC
ta có:
22
. ( ) 3(4 3) 3DH HB HC HB BC BH a a a a= = = −=
3
DH a=
3AB DH a= =
Ta lại có:
22
. .4 4DC CH CB a a a= = =
Suy ra
2.
DC a=
Ta lại có:
22 2 2
3 16 19.
AC AB BC a a a= += +=
Ví dụ 5: Cho
ABC
vuông tại
,C
CD
là đường cao,
9,DA =
16.DB =
Tính
,,.CD AC BC
Lời giải
Ta có:
2
. 9 16 144
DC DA DB
= =×=
12
DC
=
Ta có:
2
. 25 9AC AB AD= = ×
5 3 15AC =×=
Ta có:
2
. 25 16 400CB AB DB= =×=
20.CB =
Ví dụ 6: Cho
ABC
vuông tại
,A
3,AB =
4,AC =
AH
là đường cao
( ).H BC
Gọi
I
là điểm thuộc
cạnh
AB
sao cho
2,
AI BI
=
CI
cắt
AH
tại
.E
Tính
.
CE
Lời giải
Vẽ
,
IK BC
ta có
5.
BC =
Ta có:
2
.BA BH BC
=
2
9
5
BA
BH
BC
= =
Ta có:
vuông
BKI
vuông
BHA
1
3
BK BI
BH BA
= =
3
35
BH
BK = =
3 22
5
55
CK CB BK= =−=
Ta có:
1 1 12 4
.
3 35 5
IK AH= = =
222
1 1 1 12
5
AH
AH AB AC

= + ⇒=


:IKC
2
22 2
16 22
20
25 5
CI IK KC

=+=+ =


25CI =
Ta lại có:
2
.AH BH HC=
2
144
144 16
25
9
5.9 5
5
AH
HC
BH
= = = =
vuông
CHE
vuông
CKI
nên ta có:
CE CH
CI CK
=
. 16 5
.
11
CI CH
EC
CK
= =
Ví dụ 7: Cho
ABC
vuông tại
,A
2
.
3
AB
AC
=
Đường cao
6.AH =
Tính
, ,,.HB HC AB AC
Lời giải
Ta có:
2
3
AB AH
AC HC
= =
(vì
)ABC HCA∆∆
Trang 4/9
3
9
2
HC AH= =
Ta lại có:
2
3
AB BH
AC AH
= =
22
.6 4
33
HB AH= = =
. 4(4 9) 2 13AB BH BC
= = +=
. 9.13 3 13.
AC CH BC= = =
Ví dụ 8: Cho
ABC
vuông tại
,C
AD
là đường phân giác trong,
,BD x=
.CD y=
Tính
,,.AB BC AC
Lời giải
Ta có:
BC a x y= = +
AD
là phân giác nên ta có:
cx
by
=
22
22
cx
by
=
22 2 2
22
cb x y
by
−−
=
2 22
22
a xy
by
=
2 22
2
22
() ()yx y yx y
b
x y xy
++
= =
−−
.
xy
by
xy
+
=
;
x xy
cb x
y xy
+
= =
Vậy:
BC x y= +
;
xy
AC y
xy
+
=
;
.
xy
AB x
xy
+
=
Ví dụ 9: Cho nửa đường tròn đường kính
2,AB R=
m
chạy trên đường tròn, đặt
,BAM
α
=
tiếp tuyến
tại
M
cắt
AB
tại
.
N
y tính các cạnh của tam giác
.
AMN
Lời giải
Ta có:
cos
AM
AB
α
=
2 cosAM R
α
=
2tg
MN
OM
α
=
2tgMN R
α
=
cos 2
OM
ON
α
=
cos 2
R
ON
α
=
1 cos 2
.
cos 2 cos 2
R
AN R R
α
αα
+

=+=


Ví dụ 10: Cho hình thang vuông
,ABCD
đường cao
.AB
Ngoại tiếp đường tròn đường kính
,r
cho
.
3
C
π
=
Tính các cạnh của hình thang.
Lời giải
Trang 5/9
Ta có:
2AB r=
Gọi
, ,,M N PQ
là các tiếp điểm như hình vẽ.
ON OP=
OC
là phân giác góc
BCD
NOC
nửa tam giác đều
3
NC r
=
3 (1 3)BC BN NC r r r=+=+ =+
Ta có:
120ADC = °
(vì
60 )C = °
QDO
là nửa tam giác đều (vì
60 )QDO
= °
3
3
QD r
=
33
1
33
AD AQ QD r r r

=+=+ =+



Ta có:
4
3.
3
DC DP PC DQ CN r=+=+=
Ví dụ 11: Đường phân giác trong góc vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ dài bằng
15
7
20
.
7
Tính các cạnh góc vuông và đường cao phát xuất từ đỉnh góc vuông.
Lời giải
Gọi
AD
là phân giác trong của góc
A
Giả sử
15
;
7
DB =
20
.
7
CD =
Đặt
; ( , 0)
AB x AC y x y= = >
Do tính chất phân giác, ta có:
AB DB
AC DC
=
AB AC
BD CD
=
15 20
77
xy
=
34
xy
=
(1)
Mặt khác
15 20
5
77
BC BD DC= + =+=
222
AB AC BC+=
22
25xy+=
(2)
Từ (1), (2) suy ra
2 2 22
25
1
9 16 25 25
x y xy+
= = = =
2
2
9
16
x
y
=
=
3
4
x
y
=
=
Do đó
3
AB =
;
4
AC =
Ta có:
222
1 1 1 1 1 25
9 16 9.16AH AB AC
= + =+=
Suy ra
12
.
5
AH
=
Ví dụ 12: Cho tam giác
ABC
vuông tại
,AD
là hình chiếu của
A
lên
,BC
,
EF
lần lượt là hình chiếu
của
D
xuống
AB
.AC
Chứng minh rằng:
1.
2
AB DB
AC DC

=


3

=


AB BE
AC CF
b)
3
...=AD BC EB CF
Lời giải
Ta có:
2
2
.
.
AB BD BC
AC CD CB
=
=
2
2
.
.
AB BD BC BD
AC CD CB CD
= =
Trang 6/9
Từ kết quả trên, ta suy ra:
42
42
AB BD
AC CD
=
Mặt khác, các tam giác vuông
ADB
ADC
cho ta:
2
.DB BE BA=
(1)
2
.DC CF CA=
(2)
Nên
4
4
.
.
AB BE BA
AC CF CA
=
3
.
AB BE
AC CF

=


b) Tam giác vuông
ABC
cho:
2
.AD DB DC=
4 22
.AD DB DC
=
(3)
Thế (1), (2) vào (3) ta có:
4
... . ..AD BE BA CF CA AB AC BE CF= =
4
...AD AD BC BE CF=
3
...AD BC BE CF=
Ví dụ 13: Cho tam giác
ABC
cân đỉnh
.A
Vẽ các đường cao
,.AH BK
Chứng minh rằng:
22 2
11 1
.
4
BK BC AH
= +
Lời giải
Trong
vuông
,AHC
vẽ đường cao
HI
Xét tam giác vuông
,BKC
ta có:
// HI BK
HB HC
=
1
2
HI BK=
(1)
Ta lại có:
2 22
111
HI AH HC
= +
(2)
Thế (1) vào (2) ta có:
22
2
111
44
BK BC
AH
= +
2 22
111
.
4BK AH BC
= +
Ví dụ 14: Cho hình vuông
.ABCD
Đường thẳng qua
,A
cắt các cạnh
BC
tại
M
và đường thẳng
CD
tại
.I
Chứng minh rằng:
2 22
1 11
.
AB AM AI
= +
Lời giải
Ta đặt
;AB a=
MAB
α
=
cosAM AB
α
=
.sinAI AD
α
=
22
22 2 2
1 1 cos sin
AM AI a a
αα
+= +
22
11
a AB
= =
(đpcm).
Ví dụ 15 Cho
ABC
vuông cân tại
,A
M
là một điểm trên cạnh huyền
.BC
Chứng minh rằng:
22 2
2.
MB MC MA+=
Lời giải
Ta dựng
;MH AC
MK AB
Ta có:
2 22 22 2
MB MC KB KM HC HM+ =+ ++
222
22 2KM HM KH=+=
22 2
2.MB MC MA+=
Trang 7/9
Ví dụ 16: Cho
ABC
vuông tại
,A
dựng đường cao
.AH
Trong
AHB
dựng đường cao
,HE
trong
AHC
dựng đường cao
.HF
Chứng minh:
1.
2 222
3
BC AH BE CF= ++
b)
3
33
22 2
.BE CF BC+=
Lời giải
1. Ta có:
22
()BC BH HC= +
22
222 2 2
22 2
2.
2
3.
BH HC HB HC
BE HE CF HF HA
BE CF HA
=++
=++++
=++
b) Ta có:
2 243
22
2
(.)
.
..
BA BE BA BH BH
BE BE
BA BH BC BH BC BC
= = = =
3
2
3
,
BH
BE
BC
=
tương tự
3
2
3
CH
CF
BC
=
3
33
22 2
3
.
BC
BE CF BC
BC
+==
Ví dụ 17: Cho
,ABC
ABC
′′
đồng dạng,
ABC
vuông tại
,A
ABC
′′
vuông tại
.A
Hãy chứng
minh:
1.
aa bb cc
′′
= +
b)
1 11
.
hh bb cc
= +
′′
Lời giải
Ta có:
sin ;
cc
aa
α
= =
cos
bb
aa
α
= =
22
(sin cos )cc bb aa aa
αα
′′
+= + =
Mặt khác:
sin ;
hh
bb
α
= =
cos
hh
cc
α
= =
22
1 1 sin cos 1
.
..bb cc h h h h hh
αα
+= + =
′′
Ví dụ 18: Cho
ABC
,
3
A
π
=
AH
là đường cao,
2,BH a=
.CH a
=
Chứng minh rằng:
1
( 3 1).
2
AH a=
Lời giải
Ta chia làm 2 trường hợp:
a)
1
()
2
CH
π
AC HC CB>=
.
3
CBA CAB
π
>=
2
.
33
CBA CAB
ππ
+ >>
Mâu thuẫn với
2
ACB
π
b)
2
()
2
CH
π
<
Đặt
;AH x
=
;HAC
α
=
;HAB
β
=
3
π
αβ
+=
Trang 8/9
2
22
2
3
3
3( )
2
12
1
tg tg
tg
tg tg
a
ax
x
a
xa
x
αβ
αβ
αβ
+
= += = =
−−
1
( 3 1).
2
xa=
Ví dụ 19: Góc vuông
,xOy
Ox
tiếp xúc với đường tròn
(; )
IR
tại
,
A
sao cho
,OA a=
Oy
cắt đường
tròn đó tại
B
.C
Chứng minh rằng:
a)
2 22
1 11
AB AC a
+=
b)
2 22
4.AB AC R+=
Lời giải
a)Gọi
B
là điểm đối xứng của
B
qua
.
O
Đường thẳng
BA
cắt đường tròn tại điểm thứ hai là
.C
Ta có:
BAO ACB
=
CAB
vuông tại
A
22222
111 11
.
OA AC B A AC BA
=+=+
b) Ta có:
ICA IAC BCA= =
Do
2
CAC
π
=
,,CIC
thẳng hàng
2 2 2 2 22
4.AB AC AC C A C C R
′′
+=+= =
Vấn đề 2: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC THƯỜNG
1-Định lí côsin
Bài toán 1: Biết hai cạnh và góc xen giữa, tính độ dài cạnh còn lại
Phương pháp: Dùng định lí côsin
Ví dụ 1: ho tam giác
ABC
2, 5
AB AC= =
4
os
5
cA=
. Tính cạnh
BC
.
Lời giải
Ta có:
222
22
2 . .cos
4
2 5 2.5. 21
5
21
BC AB AC AB AC A
BC
=+−
=+− =
⇒=
Ví dụ 2: Cho tam giác
ABC
2BC =
,
22AC =
,
2
cos( )
2
AB+=
. Độ dài cạnh
AB
Lời giải
Do
22
cos( )
22
osC=AB c+=
.
Áp dụng định lý côsin trong tam giác có:
222
2..cosAB BC AC BC AC C=+−
( )
2
2
2
2 2 2 2.2.2 2. 4
2
=+− =
2AB⇒=
.
Ví dụ 3: Cho tam giác
ABC
có ba góc nhọn và
3AB =
,
33BC =
,
1
sin .
3
B =
Tìm độ dài cạnh
AC
( chính xác đến hàng phần trăm)
Lời giải
Trang 9/9
C
A
D
B
Ta có
cos 0B >
( vì
B
nhọn), do đó
2
2
16
cos 1 sin 1 .
3
3
BA

=−= =


Áp dụng định lý côsin trong tam giác có:
222
2..cosAC AB BC AB BC B=+−
( )
2
22
6
3 3 3 2.3.3 3. 36 18 2
3
AC =+− =
3, 25AC
.
Ví dụ 4: : Tam giác
ABC
8a =
,
3c =
,
60B
= °
. Tính độ dài cạnh
b
Lời giải
2 22
2 cosb a c ac B=+−
22
8 3 2.8.3cos60=+− °
49=
7b⇒=
.
Ví d 5: Trong tam giác
ABC
2cm
AB =
,
1cm
AC =
,
60°A
=
. Tính độ dài cạnh
BC
Lời giải
Ta có
222
2 . .cosBC AB AC AB AC A=+−
2 22
2 1 2.2.1.cos60BC = +− °
2
3
BC
⇒=
Vy
3 cmBC =
.
Ví dụ 6: Cho tam giác ABC có
0
30
C
=
, cạnh
8a =
, cạnh
6b =
. Tính cạnh
c
( làm tròn đến hàng phần trăm)
Lời giải
Theo định lí côsin, ta có
2 22
22 0
22 0
2.
8 6 2.8.6.cos30
8 6 2.8.6.cos30 4,11.
c a b ab cosC
c
=+−
=+−
= +−
Ví dụ 7: Cho hình thoi
ABCD
cạnh bằng
1cm
và có
60BAD = °
. Tính độ dài cạnh
AC
.
A.
3.AC
=
B.
2.
AC =
C.
2 3.AC =
D.
2.AC =
Lời giải
Do
ABCD
là hình thoi, có
60 120
BAD ABC= °⇒ = °
.
Theo định lí
côsin, ta có
222
22
2. . .cos
1 1 2.1.1.cos120 3 3
AC AB BC AB BC ABC
AC
=+−
= + °= =
Ví dụ 8: Cho
ABC
có 2 trung tuyến
6;BM =
9CN
=
và hợp với nhau một góc
120 .°
nh các cạnh
.ABC
Lời giải
Gọi G là trọng tâm của
.ABC
+Trường hợp 1:
120BGC = °
Áp dụng định lí côsin trong
GBC
222
2 . .cos120BC GB GC GB GC=+− °
22
2
2 2 22 1
6 9 2 .6. 9 4.19
3 3 33 2
a

= + −=


2 19a
=
:GMC
2 22
2 . .cosMC GM GC GM GC CGM= +−
22
2
11 2 2
2 . cos60
43 3 9
b c bc
b m m mm

=+− °


Trang 10/9
22
2
1 1 2 41
6 9 6.9
4 3 3 92
b

=+−


2
7.16b =
47b =
:
BGN
222
2 . .cosNB GB GN BG GN BGN=+−
22
2
11 1 1
6 9 2.4.3.
43 3 2
c

=+−


2
4.13c =
2 13.
c
=
+ Trường hợp 2:
60BGC = °
Giải tương tự như trên ta có kết quả:
2 7;a =
2 34;b =
2 19.c =
Ví dụ 9: Cho
ABC
5
cos .
9
A =
Điểm
D
thuộc cạnh
BC
sao cho
,ABC DAC=
6,
DA =
16
.
3
BD =
Tính chu vi
.ABC
Lời giải
Do
ABC DAC=
CAD CBA∆∆
CA CD
CB CA
=
2
.CA CB CD=
Đặt:
x DC=
2
16
.
3
CA x x

= +


Theo định lí côsin ta có
222
1
2 .cosCA AD DC AD D=+−
(vì
1
D BAC=
)
22
5
36 12 .
9
CA x x=−−
Vậy
22
16
36 20.
33
x
x xx+ =+−
3,x =
25
5, ,
3
AC BC= =
AD AC
AB BC
=
10AB =
Do đó chu vi
70
.
3
ABC∆=
Ví d10: Tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
32AH cm
=
. Hai cạnh
AB
AC
tỉ lệ với
3
4
. Cạnh nhỏ nhất của tam giác này có độ dài bằng bao nhiêu?
Lời giải
Do tam giác
ABC
vuông tại
A
, tỉ lệ 2 cạnh góc vuông
:AB AC
3:4
nên
AB
cạnh nhỏ
nhất trong tam giác.
Ta có
34
43
AB
AC AB
AC
=⇒=
.
Trong
ABC
AH
là đường cao
2222 22 2
2
1 1 1 1 1 11 9
40
4
32 16
3
AB
AH AB AC AB AB AB
AB
= + = + = + ⇒=



. Chọn B.
dụ 11: Tam giác
MPQ
vuông tại
P
. Trên cạnh
MQ
lấy hai điểm
,EF
sao cho các góc
,,MPE EPF FPQ
bằng nhau. Đặt
, ,,MP q PQ m PE x PF y= = = =
. Chứng minh
222
.MF q y yq=+−
Lời giải
Trang 11/9
F
E
Q
P
M
D
A
C
B
Ta có
30 60
3
MPQ
MPE EPF FPQ MPF EPQ= = = = °⇒ = = °
.
Theo định lí côsin, ta có
2 22
22 22
2. . .cos
2 .cos30 3
ME AM AE AM AE MAE
q x qx q x qx
= +−
=+− °=+−
2 22
22 22
2 . .cos
2 .cos60
MF AM AF AM AF MAF
q y qy q y qy
= +−
=+− °=+−
2 2 22 2
MQ MP PQ q m=+=+
. Chọn C.
dụ 12: Tam giác
ABC
vuông tại
A
, có
,AB c AC b= =
. Gọi
a
độ dài đoạn phân giác
trong góc
BAC
. Tính
a
theo
b
c
.
A.
2
.
a
bc
bc
=
+
B.
( )
2
.
a
bc
bc
+
=
C.
2
.
a
bc
bc
=
+
D.
(
)
2
.
a
bc
bc
+
=
Lời giải
Ta có
2 2 22
BC AB AC b c= +=+
.
Do
AD
là phân giác trong của
BAC
22
. . .BC
AB c c c b c
BD DC DC
AC b bc bc
+
⇒= = = =
++
.
Theo định lí hàm côsin, ta có
( )
( )
22 2
222 22
2
2. . .cos 2 . .cos45
cb c
BD AB AD AB AD ABD c AD c AD
bc
+
=+− =+− °
+
( )
( ) ( )
22 2
3
22 2
22
2
2. 0 2. 0
cb c
bc
AD c AD c AD c AD
bc bc

+

−+ =−+=

++

.
2bc
AD
bc
⇒=
+
hay
2
a
bc
bc
=
+
. Chọn A.
Bài toán 2: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác, tính các góc của tam giác
Phương pháp: Dùng hệ quả của định côsin
Ví d 1: Cho tam giác
ABC
có độ dài ba cạnh là
2AB =
,
3BC =
,
4CA =
. Tính góc
ABC
Lời giải
Áp dụng hệ quả của định lý côsin trong tam giác ta có:
222
cos
2. .
BA BC AC
ABC
BA BC
+−
=
222
234 3 1
cos
2.2.3 12 4
ABC
+−
⇔= ==
.
Suy ra góc
104 29ABC
°
.
Ví d 2: Cho tam giác
ABC
2a =
;
6b =
;
13c = +
. Góc
A
Lời giải
Trang 12/9
D
B
C
A
M
C
B
A
(
)
( )
2
222
61 3 4
2
cos
22
2. 6. 1 3
bca
A
bc
++
+−
= = =
+
45A⇒=°
.
Ví d 3: Cho tam giác
ABC
2a
=
;
6b =
;
13c = +
. Góc
B
bng
Lời giải
Ta có
222
1
cos 60
22
acb
BB
ac
+−
= =⇒=°
.
Ví d 4: Tam giác
ABC
có các cnh
a
,
b
,
c
tha mãn điều kin
( )( )
3
abcabc ab++ +− =
. Tính s đo
ca góc
C
.
Lời giải
Ta có:
(
)( )
3abcabc ab
++ +− =
( )
2
2
3a b c ab+ −=
222
a b c ab+−=
.
222
1
cos
22
abc
C
ab
+−
= =
60C = °
.
Ví dụ 5:
Tính góc
A
của
,ABC
biết rằng
22 22
( ) ( ).
bba cac
−=
Lời giải
Ta có:
22 22
( )( )bba cac−=
33 2
()b c ab a+= +
22 2
()( )()bcb c bc abc+ +− = +
2 22
a b c bc=+−
(1)
Theo định lí số côsin ta có:
2 22
2 cosa b c bc A=+−
(2)
Từ (1) và (2) ta có:
1
cos
2
A
=
60 .A = °
dụ 6: Tam giác
ABC
62
, 3, 2
2
AB BC CA

. Gọi
D
là chân đường phân giác trong góc
A
.
Tìm số đo của
ADB
Lời giải
Theo định lí côsin, ta có:
222
1
cos
2. . 2
120 60
AB AC BC
BAC
AB AC
BAC BAD
+−
= =
= °⇒ = °
222
2
cos 45
2. . 2
AB BC AC
ABC ABC
AB BC
+−
= =⇒=°
Trong
ABD
60 , 45 75BAD ABD ADB= ° = °⇒ = °
.
dụ 7: Tam giác
ABC
8 cmAB =
,
10 cmBC =
,
6 cmCA =
. m đ dài đường trung tuyến
AM
ca tam
giác.
Lời giải
Ta có
222
cos
2. .
AB BC AC
ABC
AB BC
+−
=
Áp dụng định lí côsin trong tam giác ABM, ta được:
Trang 13/9
M
B
C
A
M
C
B
A
22 2
222
22
22 2
22 2
2. .
2. .
2. .
24
8 6 10
25
24
5.
AM AB BM AB BM cosB
AB BC AC
AB BM AB BM
AB BC
AB AC BC
AM
=+−
+−
=+−
+
=
+
= −=
⇒=
dụ 8: Tam giác
ABC
9AB =
cm,
12AC =
cm và
15BC =
cm. Tính độ dài đường trung
tuyến
AM
của tam giác đã cho.
Lời giải
Áp dụng công thức ở ví dụ 7, ta được ta được:
2 2 2 22 2
2
12 9 15 225 15
.
2 4 2 44 2
AC AB BC
AM AM
++
= = −= =
Chú ý: Công thức tính độ dài đường trung tuyến:
22 2
2
2
4
a
bc a
m

22 2
2
2
4
b
ca b
m

22 2
2
2
4
c
ab c
m

c
a
b
m
a
M
A
B
C
dụ 9: Tam giác
ABC
4, 6, 2 7
AB BC AC= = =
. Điểm
M
thuộc đoạn
BC
sao cho
2MC MB=
. Tính độ dài cạnh
AM
.
Lời giải
Theo định lí hàm côsin, ta có :
(
)
2
22
222
4 6 27
1
cos
2. . 2.4.6 2
AB BC AC
B
AB BC
+−
+−
= = =
.
Do
1
22
3
MC MB BM BC= → = =
.
Theo định lí hàm côsin, ta có
22 2
22
2. . .cos
1
4 2 2.4.2. 12 2 3
2
AM AB BM AB BM B
AM
=+−
=+− = =
Ví dụ 10: Cho
ABC
5, 6, 3.abc= = =
Trên đoạn
,AB BC
lấy lần lượt các điểm
,MK
sao cho
2,BM =
2.BK =
Tính
.MK
Lời giải
Trang 14/9
:ABC
2 22
2 cosb a c ac B= +−
222
cos
2
acb
B
ac
+−
=
25 9 36 1
2.5.3 15
+−
= =
:MBK
2 22
8 128
2 . .cos 4 4
15 15
MK BM BK BM BK B

= + = + −− =


64.2 8 30
.
15
15
MK = =
d 11: Cho hình thang cân
ABCD
đáy nhỏ
AB
, đáy lớn
CD
. Biết
AB CD=
3
tan
4
BDC
=
.
Tính
cos BAD
.
Lời giải
A
B
D
C
E
Gọi
E
là hình chiếu vuông góc của
B
trên
DC
. Đặt
AB AD BC x= = =
.
Ta có
2
DC x
EC
=
( )
1
.
Trong tam giác vuông
BDE
ta có:
3
tan
4
BDC =
3
4
BE
ED
=
3
4
BE ED=
3
42
DC x
BE DC

=


( )
3
8
DC x= +
( )
2
.
Trong tam giác vuông
BEC
ta có
2 22
BC EC BE
= +
(
)
3
.
Thay
( )
1
,
(
)
2
vào
(
)
3
biến đổi ta được:
22
39 14 . 25 0x DC x DC+ −=
25
39
x DC=
hay
39
25
DC x=
. Khi đó
7
25
EC x=
.
Mặt khác:
cos BAD
cos BCE=
7
25
EC
BC
=−=
.
2-Định lí sin:
Bài toán 3: Biết độ dài một cạnh và số đo hai góc của một tam giác hoặc biết độ dài hai cạnh và một góc(
không xen giữa) tính độ dài cạnh còn lại;
Phương pháp:
- Biết độ dài một cạnh và số đo hai góc của một tam giác Dùng định lí sin.
- Biết độ dài hai cạnh và một góc( không xen giữa) tính độ dài cạnh còn lại;
Cách 1: Dùng định lí sin.
Cách 2: Dùng định lí côsin
Ví dụ 1: Tam giác
ABC
60 , 45BC=°=°
5AB =
. Tính độ dài cạnh
AC
.
Trang 15/9
x
y
O
B
A
A.
56
.
2
AC =
B.
5 3.AC
=
C.
5 2.
AC =
D.
10.AC =
Lời giải
Theo định lí hàm sin, ta có
5 56
sin 45 sin 60 2
sin
sin
AB AC AC
AC
C
B
= = ⇒=
°°
.
Ví dụ 2: Cho
ABC
137,5a cm
,
00
83 ; 57BC
.
Tính góc và độ dài các cạnh còn lại của tam giác( chính xác đến hàng phần mười)
Lời giải
A
=180
0
-
( )
BC+
=40
0
sin
sin sin sin
a b aB
b
AB A

211,6cm
Tương tự:
c
178,8 cm
Ví dụ 3: Tam giác
ABC
2, 3AB AC

45
C

. Tính độ dài cạnh
BC
.
Lời giải
Theo định lí hàm côsin, ta có
( )
( )
22
2 22 2
2. . .cos 2 3 2. 3. .cos45AB AC BC AC BC C BC BC=+− = +− °
62
2
BC
+
⇒=
.
dụ 4: Tam giác
ABC
4, 30 , 75AC BAC ACB= =°=°
. Tính chu vi tam giác
ABC
( làm
tròn đến hàng phần trăm)
Lời giải
Ta có
( )
0
180 75 ABC BAC ACB ACB= + = °=
.
Suy ra tam giác
ABC
cân tại
A
nên
4AB AC= =
.
Theo định lí hàm côsin, ta có
2 2 2 22 0
2 . .cos 4 4 2.4.4. 30
32 16 3
32 16 3.
BC AB AC AB AC A cos
BC
= + =+−
=
⇒=
Chu vi của tam giác
ABC
dụ 5: Cho góc
30xOy
= °
. Gọi
A
B
hai điểm di động lần lượt trên
Ox
Oy
sao cho
1AB =
. Tìm độ dài lớn nhất của đoạn
OB
.
Lời giải
Theo định lí hàm sin, ta có:
1
.sin .sin 2sin
sin30
sin sin sin
OB AB AB
OB OAB OAB OAB
OAB AOB AOB
= ⇔= = =
°
Do đó, độ dài
OB
lớn nhất khi và chỉ khi
sin 1 90OAB OAB=⇔=°
.
Khi đó
2OB =
.
Chọn D.
Trang 16/9
x
y
O
B
A
dụ 6: Cho góc
30xOy = °
. Gọi
A
và
B
hai điểm di động lần lượt trên
Ox
Oy
sao cho
1AB
=
. m độ dài của đoạn
OA
khi
OB
có độ dài lớn nhất.
A.
3
.
2
B.
3.
C.
2 2.
D.
2.
Lời giải
Theo định lí hàm sin, ta có
1
.sin .sin 2sin
sin30
sin sin sin
OB AB AB
OB OAB OAB OAB
OAB AOB AOB
= ⇔= = =
°
Do đó, độ dài
OB
lớn nhất khi và chỉ khi
sin 1 90OAB OAB=⇔=°
.
Khi đó
2OB =
.
Tam giác
OAB
vuông tại
2 2 22
21 3A OA OB AB = = −=
.
Chọn B
Ví d 7: Cho tứ giác li
ABCD
90ABC ADC= = °
,
120BAD = °
3BD a=
. Tính
AC
.
Lời giải
Cách 1:
a
3
C
I
A
D
B
ABD
ni tiếp đường tròn đường kính
AC
Áp dụng định sin trong
ABD
, ta có
3
22
sin sin120
BD a
AC R a
BAD
= = = =
°
.
Cách 2:
Đề không mt tính tổng quát ta có thể chn
BD AC
ti
I
.
Ta có
( )
( )
360 360 120 90 90 60C ABD= °− + + = °− °+ °+ ° = °
.
Do
AB AD
BD AC
CB CD
=
⊥⇒
=
. Suy ra
BCD
là tam giác đều cạnh bng
3a
.
Trang 17/9
Ta có
3
2
a
CI
=
.
Xét
AID
vuông tại
I
,
13
22
a
ID BD= =
.
Suy ra
3
2
tan 60 2
tan
2
a
ID a
AI
A
= = =
°
.
Ta có
3
2
22
aa
AC AI CI a=+=+=
.
Vy
2AC a=
.
3-Diện tích tam giác
Bài toán Tìm diện tích của tam giác. Tiìm độ dài đường cao, tìm bán kính đường tròn nội-ngoại tiếp tam
giác.
Phương pháp:
3.1. Tìm diện tích tam giác
-Biết hai cạnh và góc xen giữa thì
111
sin sin sin
222
S bc A ca B ab C= = =
-Biết độ dài ba cạnh thì
( )( )( )S pp a p b p c
= −−
(
,
2
abc
p
++
=
nữa chu vi)
Ngoài ra
111
...
222
S a ha b hb c hc= = =
4
abc
S
R
=
S pr=
với
,
2
abc
p
++
=
r
là bán kính đường tròn nội tiếp
( )( )( )
abc
S p ar p br p cr
==−=
,,
abc
rrr
lần lượt là bán kính đường tròn bàng tiếp của các góc
,,.ABC
3.2 Tìm độ dài đường cao:
222
,,.
abc
SSS
hhh
abc
= = =
3. 3 Tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
-Biết độ dài cạnh và góc đối diện thì dùng định lí sin
2.
sin sin sin 2 sin 2 sin 2 sin
abc a b c
RR
ABC A B C

-Ngoài ra
44
abc abc
SR
RS
= ⇒=
4.4Bán kính đường tròn nội tiếp:
2SS
S pr r
p abc
= ⇒= =
++
()()().
222
ABC
r pa pb pc==−=tan tan tan
3. 5.Bán kính đường tròn bàng tiếp:
;
2
a
A
rp= tan
;
2
B
B
rp= tan
.
2
c
C
rp= tan
Ví dụ 1: Cho
ABC
4a =
,
5c =
,
150B = °
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
Lời giải
Trang 18/9
Diện tích tam giác
ABC
1
sin
2
S ac B
=
1
.4.5sin150
2
= °
5=
.
Ví d 2: Cho tam giác
ABC
7b =
,
5
c
=
,
3
cos
5
A =
. Tìm đ dài đường cao
a
h
ca tam giác
ABC
Lời giải
a
c
b
h
a
H
B
C
A
Theo định lí hàm cos ta có
2 22
2 cosa b c bc A=+−
3
49 25 2.7.5.
5
=+−
32
=
42a⇒=
.
Ta li có:
3
cos
5
A =
4
sin
5
A⇒=
.
Din tích tam giác
ABC
1
sin
2
ABC
S bc A
=
14
.7.5.
25
=
14=
.
1
.
2
ABC a
S ah
=
nên
2
ABC
a
S
h
a
=
28
42
=
72
2
=
Vy
72
2
a
h =
.
d 3: Cho tam giác
ABC
5a =
cm
,
9c =
cm
,
1
cos
10
C =
. Tính độ dài đường cao
a
h
h t
A
ca tam giác
ABC
.
Lời giải
Áp dụng định lí côsin trong tam giác
ABC
ta có:
2 22
2 . .cosc a b ab C=+−
2
1
81 25 2.5. .
10
bb

=+−


2
56 0bb −− =
7
8
b
b
=
=
Ta nhận được
7(cm)b =
Din tích tam giác
ABC
( )( )( )
ABC
S pp a p b p c
= −−
21 21 21 21
579
22 2 2
 
= −−
 
 
2
21 11
(cm )
4
=
Độ dài đường cao
2
a
S
h
a
=
21 11
2
5
=
21 11
(cm)
10
=
Ví dụ 4: Tam giác
ABC
3, 6, 60AB AC BAC= = = °
. Tính độ dài đường cao
a
h
của tam giác.
Lời giải
Áp dụng định lý côsin, ta có
222
2 . cos 27 3 3BC AB AC AB AC A BC= + = → =
.
Ta có
0
1 1 93
. . .sin .3.6.sin 60
2 22
ABC
S AB AC A
= = =
.
Lại có
12
. . 3.
2
ABC a a
S
S BC h h
BC
= → = =
Trang 19/9
Ví d 5: Tam giác
ABC
8
a =
;
7
b =
;
5
c =
. Tìm din tích ca tam giác
ABC
bng
Lời giải
Ta có
10
2
abc
p
++
= =
,
( )
( )
( )
10 3S pp a p b p c= −=
.
d 6: Cho hình bình hành
ABCD
AB a=
,
2BC a=
135BAD = °
. Tính din tích của hình
bình hành
ABCD
.
Lời giải
E
D
A
B
C
Ta có
45ABC = °
.
Gi
AE
kà đường cao ca tam giác
ABC
, khi đó tam giác
AEB
vuông cân tại
E
.
Suy ra
1
2
AE BC=
2
2
a
=
.
Vậy diện tích hình bình hành
ABCD
2
. .2
2
a
AE BC a=
2
a=
.
Ví dụ 7: Cho hình bình hành
ABCD
AB a=
,
2
BC a=
45BAD
= °
. Tính din tích của hình
bình hành
ABCD
.
Lời giải
a
2
45
°
a
a
2
D
C
B
A
Ta có:
AD BC
=
2a=
nên
2.
ABCD ABD
SS
=
1
2. . .sin
2
AB AD BAD=
2
a=
.
Ví d 8: Cho tam giác
ABC
10BC
=
,
30A = °
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Lời giải
Trong tam giác
ABC
ta có:
10
2sin
BC
R
A
= =
.
Ví d 9: Mt tam giác có ba cnh là
52
,
56
,
60
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
Lời giải
Ta có:
52 56 60
2
p
++
=
84=
.
Áp dụng h thc Hê ng ta có:
( )( )( )
84 84 52 84 56 84 60S = −−−
1344=
.
Mt khác
4
abc
S
R
=
4
abc
R
S
⇒=
52.56.60
4.1344
=
32,5=
.
Trang 20/9
Ví d 10: Cho tam giác
ABC
2
a
=
,
6b =
,
31
c = +
. Tính bán kính
R
ca đưng tròn ngoi tiếp
tam giác
ABC
.
Lời giải
222
cos
2
bca
A
bc
+−
=
( )
64234 2
2
26 3 1
++
= =
+
2
sin
2
A =
.
Áp dụng định lý sin ta có
2
2sin
a
R
A
= =
.
Ví d 11: Tam giác đều cạnh
a
ni tiếp trong đường tròn (O). Tính bán bán kính
R
của đường tròn.
Lời giải
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh
a
:
223 3
.
3 32 3
aa
Rh
= = =
.
Ví d 12: Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính
4 cmR =
. Tính diện tích tam giác
Lời giải
Ta có diện tích tam giác
ABC
4
ABC
abc
S
R
=
. Do tam giác
ABC
đều nên
3
4
ABC
a
S
R
=
( )
3
2 sin
4
RA
R
=
23
2 sinRA=
( )
3
2
2.4 . sin 60= °
12 3=
2
cm
.
d 13: Tam giác
ABC
vuông tại
A
6 cmAC =
,
10 cmBC =
. Tính bán kính đường tròn nội tiếp
tam giác
Lời giải
Do tam giác
ABC
vuông tại
A
6 cmAC
=
,
10 cmBC =
nên
22
AB BC AC=
22
10 6 8
= −=
.
Din tích tam giác
ABC
1
.
2
ABC
S AB AC
=
24=
.
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
2
ABC
S
r
AB BC CA
=
++
2.24
6 8 10
=
++
2=
.
dụ 14: Tam giác
ABC
5, 8AB AC= =
0
60BAC =
. Tính bán kính
r
của đường tròn
nội tiếp tam giác đã cho.
A.
1r =
. B.
2r =
. C.
3r =
. D.
23r =
.
dụ 15: Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
và ni tiếp trong đường tròn tâm
O
bán kính
R
. Gi
r
bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
. Tìm t s
R
r
?
Lời giải
Ta có
4
abc
R
S
=
,
S
r
P
=
Vì tam giác
ABC
vuông cân tại
A
nên
bc=
22
2a bc b= +=
Xét t s
2
.
4
R abc p
rS
=
( )
2
.
2
1
4. . .
4
abc
abc
bc
++
=
( )
2
2
2
aa b
b
+
=
( )
2
2
21 2
2
b
b
+
=
12= +
.
Ví dụ 16: Cho tam giác
.ABC
Tính đường cao vẽ từ
A
và bán kính đường tròn ngoại tiếp
.ABC
Trang 21/9
Biết:
a)
8;
CA
=
5;AB =
60A = °
b)
21; 17; 8.BC CA AB= = =
Giải
a) *Ta có:
222
2 . .cosBC AB AC AB AC A=+−
2
1
25 64 2.5.8. 49
2
BC =+− =
Vy:
7.BC =
* Ta có:
1 13
. .sin .5.8. 10 3
2 22
ABC
S AB AC A
= = =
Ta lại có:
1
.
2
ABC a
S BC h
=
2 2.10 3 20 3
77
a
S
h
BC
= = =
Ta lại có:
..
4
AB AC BC
S
R
=
5.7.8 7 7 3
.
3
4.10 3 3
R = = =
b) Ta có:
8 21 17
23
22
AB AC CB
p
+ + ++
= = =
( )( )( ) 23(23 12)(23 17)(23 8) 6 115S pp a p b p c= −= −=
. . 8.21.17 7.17 119
4
4.6 115 115 115
AB BC CA
R
S
= = = =
1
.
2
a
S BC h=
24
115.
7
a
S
h
BC
= =
Ví dụ 17: Cho
ABC
5, 6, 7.abc= = =
Tính:
a) Diện tích
S
của
ABC
b) Các đường cao
,,.
abc
hhh
c) Các bán kính
,.Rr
Giải
a) Ta có:
567
9;
22
abc
p
++ ++
= = =
4,pa
−=
3,pb−=
2pc
−=
Vậy
( )( )( ) 9.4.3.2 6 6.S pp a p b p c= −= =
b) Ta có:
1
.
2
a
S ah=
2 2.6 6 12 6
55
a
S
h
a
= = =
1
.
2
b
S bh
=
2 2.6 6
26
6
b
S
h
b
= = =
1
.
2
c
S ch=
2 2.6 6 12 6
.
77
c
S
h
c
= = =
c) Ta có:
4
abc
S
R
=
5.6.7 35 6
4 24
4.6. 6
abc
R
S
= = =
S pr=
66 26
.
93
S
r
p
= = =
Ví dụ 18: Tính các góc
,AB
và các độ dài
,
a
hR
của
,ABC
biết
a)
6;a =
2;b =
( 3 1)c = +
b)
7; 5; 8.abc= = =
Giải
a) Ta có:
222 2
4 ( 3 1) 6 2 2 3 1
cos
22
2.2( 3 1) 4(1 3)
bca
A
bc
+− + + +
= = = =
++
60
A = °
Ta có:
sin sin
ab
AB
=
Trang 22/9
3
2.
sin 1 2
2
sin
2
62
bA
B
a
= = = =
45 .B = °
b) Ta có:
222
40 1
cos
2 80 2
bca
A
bc
+−
= = =
60
A = °
Ta có:
sin sin
ab
AB
=
.sin 5 3
sin .
14
bA
B
a
= =
c)
1 3 ( 3 1)
. ( )( )( )
22
a
S ah p p a p b p c
+
= = −=
2 ( 3 1) 2
( )( )( )
2
a
h pp a p b p c
a
+
= −=
4
abc
S
R
=
2.
4
abc
R
S
= =
Ví dụ 19: Cho
ABC
9,a =
đường tròn nội tiếp, tiếp xúc với cạnh
BC
tại
D
sao cho
AD DC=
2
cos .
3
C =
a) Tính
,bc
theo
x
với
0x AD
= >
b) Suy ra giá trị
.b
Giải
a) Ta có:
;
2
abc
x
+−
=
cos cos
2
b
DAC C
x
= =
Vậy
2 9;bc x−=
4
3
bx=
2
9.
3
cx
=
b) Ta có:
2 22
2 cosc a b ab C=+−
22
2
2 4 42
9 9 2.9. .
3 3 33
x xx

−=+


3x =
và do đó
4; 7.bc= =
Ví dụ 20: Cho
ABC
2, 3, 4,cba= = =
M
là trung điểm
.AB
Tính bán kính
r
của đường tròn
ngoại tiếp
.BCM
Giải
Áp dụng định lí đường trung tuyến.
Ta có:
22 2 2
1
2
2
c
ab m c+= +
23
2
c
m =
:ABC
222
11
cos
2 16
acb
B
ac
+−
= =
3
sin 15
16
B =
:BMC
2
sin
MC
r
B
=
23
16 23
2
.
3 30
3 15
16
r = =
Ví dụ 21: Cho
ABC
3,c =
4,b =
3 3.
ABC
S =
Tính
.a
Giải
Trang 23/9
Ta có:
2 22
2 cos 25 24cosa b c bc A A=+− =
Ta lại có:
1
3 3 sin
2
S bc A
= =
3
sin
2
A =
2
2
31
cos 1
24
A

=−=



1
cos
2
A = ±
* Nếu
1
cos
2
A
=
2
1
25 24. 13
2
a
=−=
13
a
=
* Nếu
1
cos
2
A
=
2
1
25 24. 37
2
a

= −=


37a =
Ví dụ 22: Cho
ABC
,
3
A
π
=
3,
c
h =
5.R =
Tính
,,.abc
Giải
Ta có:
2 sin 5 3aRA= =
sin
c
h
A
b
=
3
2
sin
3
2
c
h
b
A
= = =
Ta có:
22
1
c
c AH HB a h===+−
162c = +
Vy:
5 3;a =
2;b =
1 6 2.c = +
Ví dụ 23: Cho
ABC
vuông tại
,A
3,AB =
4,AC =
M
là trung điểm của
.AC
Tính bán kính
r
của
đường tròn ngoại tiếp
.BCM
Giải
Ta có:
2
2
9 4 13
2
AC
MB AB

= + = +=


3
sin ;
5
C =
5
13.
2sin 6
BM
r
C
= =
Ví dụ 24: Cho
ABC
vuông ở
B
kéo dài
AC
về phía
C
một đoạn
1,CD AB= =
.
6
CBD
π
=
Tính
.AC
Giải
Qua
,D
dựng đường thẳng vuông góc với
,DC
cắt
BC
tại
E
DBC DAE=
Đặt
1AC x= >
thì
1DA x= +
1
.;
6
3
tg
x
DE DA
π
+
= =
2
1CB x=
CDE CBA∆∆
CD CB
ED AB
=
2
3 ( 1) 1xx=+−
43
2 2 40xxx+ −=
33
( 2) 2( 2) 0xx x−+ =
Trang 24/9
3
( 2)( 2) 0xx +=
0 20xx
>⇒+>
3
2x =
3
2.x
=
Ví dụ 25: Cho tứ giác
ABCD
,
2
ABC ADC
π
= =
,AB a=
3,AD a=
.
3
BAD
π
=
Tính
AC
.
Giải
Ta có:
22 2
9 2. .3 cos
3
DB a a a a
π
=+−
22
7DB a=
Suy ra
7
DB a=
ABCD
nội tiếp trong một đường tròn nên ta có:
sin
sin
3
AC BD
ABC
π
=
Suy ra
7 21
2.
3
3
2
a
AC a
= =
Ví dụ 26: Cho
ABC
,
2
B
π
<
AQ
CP
là các đường cao và
( )1
.
( )9
dt BPQ
dt ABC
=
a) Tính
cos .
B
b) Cho
2 2.PQ =
Tính bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp
.ABC
Giải
a)Ta có:
1
( ) . sin ;
2
dt BPQ BP BQ B∆=
1
( ) . sin
2
dt ABC BA BC B∆=
1
. sin
() .1
2
1
() .9
. sin
2
BP BQ B
dt BPQ BP BQ
dt ABC BA BC
BA BC B
= = =
2
1
cos
9
B =
1
cos .
3
B =
b)
ACQP
nội tiếp trong một đường tròn nên
sin 90 cos
sin
AC PQ PQ
B
BAQ
= =
°
cos
PQ
AC
B
=
22 9
.
1
2sin 2
22 2
2 sin
.
3
33
AC PQ
R
B
B
= = = =
Ví dụ 27: Cho điểm
O
đoạn
,AB
13,OA =
7.OB =
Dựng đường tròn tâm
,O
bán kính bằng
5.
Từ
,AB
vẽ các tiếp tuyến với đường tròn, chúng cắt nhau tại
,M
các điểm tiếp xúc nằm về một phía cạnh
Trang 25/9
.AB
Tìm bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp
.
ABM
Giải
Ta có:
5
sin ;
13
A =
12
cos
13
A =
5
sin ;
7
B =
26
cos
7
B
=
10(6 6)
sin( ) sin cos sin cos
91
AB A B B A
+
+= + =
91
.
2sin
66
AB
R
C
= =
+
Ví dụ 28: Cho
ABC
,
3
B
π
=
2,R =
I
là tâm đường tròn nội tiếp. Tìm bán kính
r
của đường
tròn ngoại tiếp
.
ACI
Giải
Ta có:
0
60B =
0
120AIC =
(vì
AIC
bù với
2
AC+
)
Trong
:ABC
24
sin 60
AC
R= =
°
3
4. 2 3
2
AC = =
2
Trong
:AIC
2
2 .sin
3
AC r
π
=
Ví dụ 30: Cho
ABC
cân tại
,A
,A
α
=
,AB m=
D
là điểm trên cạnh
,BC
sao cho
3.BC BD=
a) Tính
.BC
b) Tính
AD
theo
,.m
α
c) Chứng tỏ rằng đường tròn ngoại tiếp các tam giác
,ABD
ACD
bằng nhau. Tính
cos
α
để bán kính
của chúng bằng
1
2
R
(
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp
).ABC
Giải
a) Ta có:
.sin
2
BC
AB
α
=
2 .sin 2 sin .
2
BC AB m
α
α
= =
b) Áp dụng định lí côsin:
2
22
22
sin 2 . sin cos
3 2 32
m
AD m m m B
αα

=+−


2
2
2
8
1 sin (5 4cos )
92 2
m
m
α
α


=−=+





5 4cos .
3
m
AD
α
= +
c) Đpcm
sin sin
AD AD
BC
=
sin sinBC
=
(hiển nhiên)
Đpcm
1
sin 2 sin
AD AC
BB
=
2AC AD=
2
5 4cos
3
m
m
α
= +
Trang 26/9
9 4(5 4cos )
α
= +
11
cos .
16
α
=
Bài toán 5 : Giải tam giác và các ứng dụng vào thực tế
Ví dụ 1: Giải tam giác ABC, biết
0
14, 10, 145bcA
= = =
Lời giải
Xét ΔABC, theo định lý côsin, ta có:
2 2 2 22 0
2 . .cos 14 10 2.14.10. 145 525.35
23.
BC AB AC AB AC A cos
BC
= + =+−
Theo định lí sin, ta có:
0
0
00
.sin 14.sin145
sin 0.349 20 26'
sin sin 23
180 ( ) 14 34'
a b bA
BB
AB a
C AB
=⇒=
= −+

d 2: T hai điểm
A
và
B
trên mt đt ngưi ta nhìn thy đnh
C
và chân
D
ca tháp
CD
dưới các
góc nhìn
72 12
°
34 26
°
so với phương nằm ngang. Biết tháp
CD
cao
80 m
. Tính khong cách
AB
Lời giải
Ta có:
72 12DBC
= °
,
34 26DAC
= °
nên
ACB DBC DAC
=
37 46
= °
cos
CD
BC
DBC
=
84 m
.
Áp dụng định lí sin trong tam giác
ABC
ta có
.sin
sin
BC
AB ACB
DAC
=
91 m
.
d 3: Khong cách t
A
đến
B
không th đo trực tiếp được phải qua mt đm ly. Ni ta
xác định được mt điểm
C
mà t đó thể nhìn được
A
B
dưới mt góc
60°
. Biết
( )
200 mCA =
,
( )
180 m
CB =
. Tính khong cách
AB
?
Lời giải
222
2 . .cos60 36400AB CA CB CA CB= + °=
( )
20 91 mAB⇒=
.
dụ 4:Một tàu biển xuất phát tcảng Vân Phong (Khánh Hòa) theo hướng đông với vận tốc 20km/h.
Sau khi đi được 1 giờ, tàu chuyển sang hướng Đông Nam rồi giữ nguyên vận tốc và đi tiếp.
a) Hãy vẽ sơ đồ đường đi của tàu trong 1,5 giờ kể từ khi xuất phát (1km trên thực tế ứng với 1cm trên bản
vẽ).
b) y đo trực tiếp trên bản vẽ cho biết sau 1,5 giờ kể từ khi xuất phát, tàu cách cảng Vân Phong bao
A
D
C
B
80 m
Trang 27/9
nhiêu kilômét (số đo gần đúng).
c) Nếu sau khi đi được 2 giờ, tàu chuyển sang hướng nam (thay vì hướng đông nam) thì có thể dùng Định
lí Pythagore (Pi ta go) để tính chính xác các số đo trong câu b hay không?
Lời giải
a) Sơ đồ đường đi của tàu trong 1,5 giờ kể từ khi xuất phát là:
Trong đó vị trí A là vị trí là vị trí cảng Vân Phong.
b) Sau khi đi 1h theo hướng đông với vận tốc 20km/h thì tàu đi đến vị trí B, đi tiếp 0,5 giờ còn lại theo
hướng đông nam cũng với vận tốc 20km/h thì tàu đến vị trí C. Tiến hành đo đoạn AC ta thấy xấp x27,9
cm.
Vậy sau 1,5 giờ kể từ khi xuất phát, tàu cách cảng vân phong 27,9 km.
c)
Sau khi đi 1h theo hướng đông với vận tốc 20km/h thì tàu đi đến vị trí B, quãng đường AB là: 20.1 = 20
(km).
Còn 1h còn lại, tàu đi theo hướng nam với vận tốc 20km/h ttàu đi đến vị trí B, quãng đường BC là:
20.1 = 20 (km).
Do hướng đông hợp với hướng nam một góc 90
0
nên B=90
0
Xét tam giác ABC vuông tại B, ta có:
2 2 2 22
20 20 800
800 20 2 28,28.
BC AB AC
BC
= + =+=
⇒= =
Ví dụ 5:Từ bãi biển Vũng Chùa, Quảng Bình ta có thể ngắm được Đảo yến. Hãy đề xuất cách xác định bề
rộng của hòn đảo (theo chiều ta ngắm được).
Trang 28/9
Lời giải
Bước 1. Trên bờ, đặt một cọc ở vị trí A, một cọc ở vị trí B, một cọc ở vị trí C. Đo khoảng cách AB, AC.
Bước 2. Đứng tại A ngắm điểm B và điểm E để đo góc tạo bởi hai hướng ngắm đó là góc
BAE
. Đứng tại
B ngắm điểm E và điểm A để đo góc tạo bởi hai hướng ngắm đó là góc
EBA
Bước 3. Dựa vào định lí sin trong tam giác ABE ta tính được cạnh AE.
Bước 4. Đứng ti A ngm đim C và đim D đ đo góc to bi hai hưng ngm đó là góc
DAC
. Đứng
tại C ngắm điểm D và điểm A để đo góc tạo bởi hai hướng ngắm đó là góc
DCA
Bước 5. Dựa vào định lí sin trong tam giác ADC tính được AD.
Bước 6. Xét tam giác ADE, sử dụng định lí côsin để tính cạnh DE.
Vậy độ dài DE chính là chiều rộng của đảo.
dụ 6:Trên bin, tàu B vị trí cách tàu A 53 km v hương
0
34NE
. Sau đó, tàu B chuyển động thẳng
đều với vận tốc độ lớn 30km/h về hướng đông tàu A chuyển động thẳng đều với vận tốc độ lớn
50km/h để đuổi kịp tàu B.
a) Hỏi tàu A cần phải chuyển động theo hướng nào?
b) Với hướng chuyển động đó thì sau bao lâu tàu A đuổi kịp tàu B?
Lời giải
a) Gọi thời gian tàu A đuổi kịp tàu B ở vị trí C là x (h) (x > 0)
Vì tàu B chuyển động thẳng đều với vận tốc có độ lớn 30km/h đến C nên quãng đường BC là 30x (km)
Vì tàu A chuyển động thẳng đều với vận tốc độ lớn 50km/h để đuổi kịp tàu B nên quãng đường AC
50x (km)
Xét ΔABC, có:
Trang 29/9
AC
2
= BC
2
+ AB
2
2AB.BC.cosB
2500x
2
= 900x
2
+ 53
2
2.53.30x.cos124
0
1600x
2
1778x 2809 = 0
x≈1,99TM, x≈−0,88(KTM)
Do đó tàu A mất 1,99 giờ đuổi kịp tàu B.
BC = 30.x = 30.1,99 = 59,7;
AC = 50.x = 50.1,99 = 99,5
Ta lại có:
0
0
59, 7 99,5
29,83
sin sin sin sin124
ab
A
AB A
=⇒=
AC hợp với phương nam một góc 34
0
+ 29,83
0
= 63,83
0
Vậy tàu A chuyển động theo hướng N63,83
0
E
dụ 7:Từ trên nóc của một tòa nhà cao 18,5 m, bạn Nam quan sát một cái y cách tòa nhà 30 m
dùng giác kế đo được góc lệch giữa phương quan sát gốc cây và phương nằm ngang là 34°, góc lệch giữa
phương quan sát ngọn cây và phương nằm ngang là 24°. Biết chiều cao ca chân giác kế 1,5 m. Chiều
cao của cái cây là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Lời giải
Giả sử toà nhà là AB, AB = 18,5 m; giác kế AC = 1,5 m; chiều cao của cái cây là DE; khoảng cách từ tòa
nhà ti cây là BD = 30 m; góc to bi phương quan t gốc cây phương nằm ngang
0
34FCD
=
,
góc tạo bởi phương quan sát ngọn cây và phương nằm ngang là
0
24FCE =
. Ta cần tính DE.
Hình vẽ mô phỏng:
Ta có: BC = BA + AC = 18,5 + 1,5 = 20 (m).
Tam giác BCD vuông tại B, áp dụng định lí Pythagore ta có:
2 2 2 22
20 30 1300 1300 10 13 36,06.CD BC BD CD= + =+= = =
Lại có:
000
34 24 10ECD FCD FCE= =−=
0
/ / 34CF BD CDB FCD⇒==
(so le trong)
00 0 0
90 34 56 ; 114 .CDB CED
=−= =
00 0
90 34 56CDB =−=
Áp dụng định lí sin trong tam giác CDE ta có:
66 .
sin sin
CD DE
DE m
CED ECD
=
Vậy chiều cao của cây khoảng 6,6 m.
d 10:Muốn đo chiều cao ca tháp chàm Por Klong Garai Ninh Thuận người ta lấy hai điểm
A
B
trên mặt đất có khong cách
12mAB =
cùng thng hàng với chân
C
của tháp để đặt hai giác kế. Chân
ca giác kế có chiu cao
1,3mh =
. Gi
D
là đỉnh tháp và hai điểm
1
A
,
1
B
cùng thng hàng vi
1
C
thuộc
chiu cao
CD
của tháp. Người ta đo được góc
11
49DA C = °
11
35DB C = °
. Tính chiu cao
CD
ca
Trang 30/9
tháp.
Lời giải
Ta có
11
90 49 41C DA = °− °= °
;
11
90 35 55C DB = °− °= °
, nên
11
14A DB = °
.
Xét tam giác
11
A DB
, có
11 1
1 1 11
sin sin
AB AD
ADB ABD
=
1
12.sin 35
sin14
AD
°
⇒=
°
28,45m
.
Xét tam giác
11
C AD
vuông tại
1
C
, có
1
11
1
sin
CD
C AD
AD
=
1 1 11
.sin 28,45.sin 49CD AD C AD⇒= = °
21,47 m
11
22,77 mCD C D CC⇒= +
.
Ví d 12:Cho đường tròn tâm
O
bán kính
R
và điểm
M
tha mãn
3MO R=
. Một đường kính
AB
thay
đổi trên đường tròn. Giá trị nh nht ca biểu thức
S MA MB= +
.
Lời giải
Gi
180MOA MOB
αα
= = °−
.
Ta có
2 2 22 2
2 . .cos 9 6 cos 10 6cosMA MO AO MO AO R R R R
α αα
= + = +− =
.
( )
2 2 22 2
2 . .cos 180 9 6 cos 10 6cosMB MO BO MO BO R R R R
α αα
= + °− = + + = +
.
Xét
10 6cos 10 6cosC
αα
= ++
22
20 2 100 36cos 20 2 100 36 36C
α
=+− +−=
.
Suy ra
6C
. Dấu
""=
xẩy ra khi
2
cos 1 0
cos 1
cos 1 180
αα
α
αα
= = °

=⇔⇔

=−=°

.
Ta có
( )
10 6cos 10 6cos 6S MA MB R R
αα
=+= ++
.
Suy ra
min 6SR=
khi và ch kh
A
,
O
,
B
,
M
thngng.
d 13: T mt miếng tôn hình dạng là na đường tròn bán kính
1m
, người ta ct ra một hình chữ
nhật. Hỏi có th cắt được miếng tôn có diện tích ln nhất là bao nhiêu?
Trang 31/9
Xét đường tròn bán kính
1
, ta cắt trên đó một hình chữ nht
ABCD
.
Khi đó
1
. .sin
2
ABCD
S AC BD
α
=
2sin 2
α
=
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
90
α
= °
.
Vậy diện tích ln nht ca miếng tôn cắt trên nửa đường tròn bằng
1
.
Ví d14: Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí
A
, đi thẳng theo hai ớng tạo với nhau
góc
0
60
. Tàu
B
chạy với tốc độ
20
hải một giờ. Tàu
C
chạy với tốc độ
15
hải một giờ.
Sau hai giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí?
Kết quả gần nhất với số nào sau đây?
Lời giải
Sau
2
giờ tàu
B
đi được
40
hải lí, tàu
C
đi được
30
hải lí. Vậy tam giác
ABC
40, 30AB AC= =
0
60 .
A =
Áp dụng định lí côsin vào tam giác
,ABC
ta có
2 22
2 cosa b c bc A=+−
22 0
30 40 2.30.40.cos60 900 1600 1200 1300.=+− =+ =
Vậy
1300 36BC
=
(hải lí).
Sau
2
giờ, hai tàu cách nhau khoảng
36
hải lí. Chọn B.
dụ 15:Để đo khoảng cách từ một điểm
A
trên bờ sông đến gốc cây
C
trên lao giữa sông,
người ta chọn một điểm
B
cùng ở trên bờ với
A
sao cho từ
A
B
có thể nhìn thấy điểm
C
. Ta
đo được khoảng cách
40mAB =
,
0
45CAB =
và
0
70CBA =
.
Tìm khoảng cách
AC
Lời giải
Áp dụng định lí sin vào tam giác
,ABC
ta có
sin sin
AC AB
BC
=
( )
sin sinC
αβ
= +
nên
( )
0
0
.sin 40.sin 70
41,47 m.
sin sin115
AB
AC
β
αβ
= =
+
Chọn C.
Trang 32/9
Ví dụ 16:Từ vị trí
A
người ta quan sát một cây cao (hình vẽ).
Biết
0
4m, 20m, 45AH HB BAC= = =
. Tìm chiều cao của cây
Lời giải
Trong tam giác
AHB
, ta có
0
41
tan 11 19'
20 5
AH
ABH ABH
BH
= = = →
.
Suy ra
00
90 78 41'
ABC ABH
=−=
.
Suy ra
( )
00
180 56 19'ACB BAC ABC=−+=
.
Áp dụng định lý sin trong tam giác
ABC
, ta được
.sin
17m.
sin sin sin
AB CB AB BAC
CB
ACB BAC ACB
= → =
Chọn B.
Ví dụ 17:Giả sử
CD h=
chiều cao của tháp trong đó
C
là chân tháp. Chọn hai điểm
, AB
trên
mặt đất sao cho ba điểm
, AB
C
thẳng hàng. Ta đo được
24 mAB =
,
00
63 , 48CAD CBD= =
. m chiều cao
h
của tháp
Lời giải
Áp dụng định lí sin vào tam giác
,ABD
ta có
.
sin sin
AD AB
D
β
=
Ta có
D
αβ
= +
nên
000
63 48 15 .D
αβ
=−= =
Do đó
( )
0
0
.sin 24.sin 48
68,91 m.
sin sin15
AB
AD
β
αβ
= =
Trong tam giác vuông
,ACD
.sin 61,4 m.h CD AD
α
= =
Chọn D.
dụ 18:Trên nóc một tòa nhà một cột ăng-ten cao
5 m
. Từ vị trí quan sát
A
cao
7 m
so với
mặt đất, thể nhìn thấy đỉnh
B
chân
C
của cột ăng-ten dưới góc
0
50
0
40
so với
phương nằm ngang. Tìm chiều cao của tòa nhà gần nhất với giá trị nào sau đây?
Lời giải
Từ hình vẽ, suy ra
0
10BAC =
Trang 33/9
60
°
1
m
60
m
O
C
D
A
B
( )
(
)
0 0 00 0
180 180 50 90 40ABD BAD ADB
= + =−+=
.
Áp dụng định lí sin trong tam giác
ABC
, ta có
0
0
.sin 5.sin 40
= 18,5 m
sin10
sin sin sin
BC AC BC ABC
AC
BAC ABC BAC
= → =
.
Trong tam giác vuông
ADC
, ta có
sin .sin 11,9 m.
CD
CAD CD AC CAD
AC
= → = =
Vậy
11,9 7 18,9 m.
CH CD DH
= + = +=
Chọn B.
Ví d19:Xác định chiều cao của một tháp không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thẳng
đứng cách chân tháp một khoảng
60mCD =
, giả sử chiều cao của giác kế là
1mOC =
.
Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhình thấy
đỉnh
A
của tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc
0
60AOB =
.
Tìm chiều cao của ngọn tháp
Lời giải
Tam giác
OAB
vuông tại
,B
0
tan tan 60 . 60 3 m.
AB
AOB AB OB
OB
=⇒= =
Vậy chiếu cao của ngọn tháp là
( )
60 3 1 m.
h AB OC=+= +
Chọn C.
Ví d20:Từ hai vị trí
A
B
của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh
C
của ngọn i. Biết rằng
độ cao
70m
AB =
, phương nhìn
AC
tạo với phương nằm ngang góc
0
30
, phương nhìn
BC
tạo với phương nằm ngang góc
0
15 30'
. Tính độ cao của ngọn núi so với mặt đất.
Ngọn núi đó độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào
sau đây?
Lời giải
Từ giả thiết, ta suy ra tam giác
ABC
00
60 , 105 30CAB ABC
= =
70.c =
Khi đó
( )
0 0 00 0
180 180 180 165 30 14 30 .ABC C AB
′′
++= = + = =
Theo định lí sin, ta có
sin sin
bc
BC
=
hay
00
70
sin105 30 sin14 30
b
=
′′
Trang 34/9
Do đó
0
0
70.sin105 30
269,4 m.
sin14 30
AC b
= =
Gọi
CH
khoảng cách từ
C
đến mặt đất. Tam giác vuông
ACH
cạnh
CH
đối diện với
góc
0
30
nên
269,4
134,7 m.
22
AC
CH = = =
Vậy ngọn núi cao khoảng
135 m.
Chọn A.
Bài toán 6: Chứng minh các hệ thức trong tam giác
Phương pháp: Dùng các hệ thức lượng trong tam giác
Ví d 1:Cho tam giác
ABC
thỏa mãn hệ thc
2bc a+=
. Chng minh
sin sin 2sinBC A+=
.
Ta có
2 sin
2 2 sin
sin sin sin
2 sin
aRA
abc
R bRB
ABC
c RC
=
= = = ⇔=
=
.
2 2 sin 2 sin 4 sin sin sin 2sin
bc a R B R C R A B C A+= + = + =
.
Ví d 2:Cho tam giác
ABC
, các đường cao
a
h
,
b
h
,
c
h
thỏa mãn hệ thc
32
a bc
h hh= +
. Chng minh
3 21
abc
= +
.
32
a bc
h hh
= +
642SSS
abc
⇔=+
3 21
abc
⇔=+
.
Ví d 3: Cho tam giác
ABC
, nếu
2
a bc
h hh= +
. Chứng minh
211
sin sin sinA BC
= +
.
Lời giải
2
a bc
h hh= +
422SSS
abc
⇔=+
422
2 sin 2 sin 2 sinRA RB RC
⇔=+
211
sin sin sinA BC
⇔=+
.
Ví d 4:Din tích
S
ca tam giác chng minh
( )( )( )( )
2
8S abcabcabcbca= ++ +− −+ +
Lời giải
Áp dụng công thc Hê rông
( )( )( )
S pp a p b p c= −−
( )( )( )
2
S pp a p b p c⇔=
Nếu thay
2
abc
p
++
=
vào công thc Hê rông thì ta
có:
( )( )( )( )
2
8
S abcabcabcbca= ++ +− −+ +
.
Ví dụ 5:Cho hai tam giác vuông
,ABC A B C
′′
vuông góc tại
A
A
đồng dạng với nhau. Gọi
,,abc
,a
,b
c
lần lượt là độ dài các cạnh đối với các đỉnh,
h
h
lần lượt là các đường
cao xuất phát từ
A
.A
Chứng minh:
a)
aa bb cc
′′
= +
b)
1 11
.
hh bb cc
= +
′′
Giải
a) Ta có
ABC A B C
′′
∆∆
BC AC AB
BC AC AB
= =
′′′′
abc
abc
= =
′′
2 2 2 22
aa bb cc bb cc
a b c bc
′′′′
+
= = =
′′
+
Tam giác vuông
ABC
′′
ta có:
2 22
abc
′′
= +
Trang 35/9
Do đó
22
aa bb cc
aa
′′
+
=
′′
.aa bb cc
′′
= +
b) Ta có
ABC A B C
′′
∆∆
nên ta có
ah bc
=
1 a
h bc
=
ah bc
′′
=
1 a
h bc
=
′′
Do đó
1
..
aa bb cc
hh bc b c bc b c
′′
+
= =
′′ ′′
1 11
.
hh bb cc
= +
′′
Ví dụ 6:Cho
ABC
. Chứng minh rằng:
a)
222
222
Ac a b
Bc b a
+−
=
+−
tan
tan
b)
22
1
( sin 2 sin 2 ).
4
S a Bb A= +
Giải
a) Ta có:
222
cos ;
2
bca
A
bc
+−
=
sin
2
a
A
R
=
222
cos ;
2
acb
B
ac
+−
=
sin
2
b
B
R
=
Ta có:
222
222
.
sin cos
22
sin cos
.
22
aa c b
A AB
R ac
bb c a
B BA
R bc
+−
= =
+−
tan
tan
222
222
.
Aa c b
Bb c a
+−
=
+−
tan
tan
b) Ta có:
222 222
22
1
.2 .2
422 22
ba c b ab c a
ab
R ac R bc

+− +−
+


( )
( )
222 22 2
1
42 2
ab ab
acb bca
Rc Rc

= +− + +−


( )
222222 2
.2 .
8 84
ab ab abc
acbbca c S
Rc Rc R
= +−++− = = =
Ví dụ 7:Cho
ABC
có các cạnh là
,,
abc
và các đường trung tuyến xuất phát từ
,BC
,
bc
mm
thỏa
1.
b
c
m
c
bm
=
a) Chứng minh rằng:
2 22
2a bc= +
b) Suy ra rằng:
2.cotg cotg cotgABC= +
Giải
a) Ta có:
b
c
m
c
bm
=
2
2
22
b
c
m
c
bm
=
2
22
2
2
2
22
1
22
1
22
b
ac
c
b
c
ab

+−


=

+−


2 2 22
2 2 22
22
22
c a cb
b a bc
+−
=
+−
22 22 4 22 22 4
22 22ac bc c ab bc b+−=+−
4 4 22 22
220c b ab ac−+ =
2 22 2 2
( )( 2 ) 0c bc b a +− =
Trang 36/9
22 2
20cb a+− =
(vì
22
0)cb c b≠⇒
2 22
2.= +a bc
b) Ta có:
22 2
2 cos
b c a bc A+=+
Do đó (1)
22
2 cos 2a bc A a+=
2
cos
2
a
A
bc
=
Ta lại có:
2
sin
a
R
A
=
2 sin ;
aRA
=
2 sin ;
bRB
=
2 sinc RC=
Vậy
22
sin
cos
2 2sin sin
aA
A
bc B C
= =
2cos sin
sin sin sin
AA
A BC
=
sin( )
2
sin sin
cotg
BC
A
BC
+
=
(
A
bù với
)BC+
sin cos sin cos
2
sin sin
cotg
BC CB
A
BC
+
=
2.cotg cotg cotgABC= +
Ví dụ 8:Cho tứ giác lồi
.ABCD
Gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm của
AC
.BD
a) Chứng minh rằng
2222 222
4.AB BC CD DA AC BD IJ+++=++
b) Suy ra điều kiện cần và đủ để một tứ giác là hình bình hành.
Giải
a) Áp dụng định lí trung tuyến đối với hai
ABD
,BCD
ta có
2
22 2
2
2
BD
AB AD AJ
+= +
(1)
2
22 2
2
2
BD
BC CD CJ+= +
(2)
Cộng (1) và (2) vế theo vế ta có:
2 2 2 2 22 2
2( )AB AD BC CD AJ CJ BD
+++= + +
(3)
Áp dụng định lí trung tuyến với
AJC
ta có:
2
22 2
2
2
AC
AJ CJ IJ+= +
(4)
Thế (4) vào (3) ta được:
2222 222
4.AB AD BC CD IJ AC BD+++=++
b)
ABCD
là hình bình hành
IJ
0IJ =
2222 22
AB AD BC CD AC BD+++=+
Ta phát biểu:
ABCD
là hình bình hành khi và chỉ khi tổng bình phương các cạnh bằng tổng bình
phương hai đường chéo.
Ví dụ 9:Ba cạnh của một tam giác có số đo là
22
1; 2 1; 1.xx x x++ +
a) Tìm
x
để tồn tại một tam giác như trên.
b) Khi đó chứng minh tam giác ấy có một góc là
2
.
3
π
Giải
a) Để tồn tại một tam giác có số đo ba cạnh như đề bài thì
2
2 22 2 2
2 10, 10
3 2 1, 2 2 1, 2 1
xx
x x x xx x x xxx
+> −>
++>− +>+ +>++
1
, 1, 1
2
1
1, 1, 1
2
xx x
x x xx
>− <− <
>− <− > >
1.x >
Trang 37/9
b) Đặt
2
1;ax x= ++
2
1;
bx=
21cx
= +
222 2
2
(2 1)(1 ) 1
cos
2 2(2 1)( 1) 2
bca x x
A
bc x x
+− +
= = =
+−
2
.
3
A
π
=
Ví dụ 10:
ABC
vuông tại
,A
AH
là đường cao,
12
,,rr r
lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp các
tam giác
,,.ABC AHB AHC
a) Chứng minh rằng
12
,.
rr
cb
r ar a
= =
b) Suy ra
2 22
12
.rrr= +
Giải
a) Ta có
HBA HAC
∆∆
1 21
r rr
r BA c
BA BC AC r BC a
= = ⇒= =
2
.
r
AC b
r BC a
= =
b) Suy ra
22
22
12
22
1
rr
cb
ra
+
+
= =
2 22
12
.rrr
= +
Ví dụ 11:Cho
ABC
4 44
.a bc= +
Chứng minh:
a)
22 2
bc a+>
ABC⇒∆
nhọn. b)
2
2sin .A BC= tan tan
Giải
a) Ta có:
4 44
abc
= +
ab
ac
>
>
AB
AC
>
>
Ta lại có:
4 44 222 22 222
()2()a bc bc bc bc=+= + < +
Suy ra
2 22
abc<+
(đpcm)
Hay
22 22
2 cosbc bc Abc+− <+
cos 0A >
0
2
A
π
<<
,A BA C>>
,BC
nhọn
Kết luận:
ABC
nhọn.
b) Ta có:
4 2 22 22
( )2a b c bc=+−
42 222
( 2 cos ) 2a a bc A b c=+−
22 2 2 22
0 4 cos 4 cos 2
bc A abc A bc= +−
22
0 2 (1 sin ) 2 cos
bc A a A bc=−+
22
0 (2sin sin )(1 sin ) 2sin cos( ) sin sinBC A A BC BC= +−
2
0 sin sin 2sin cos cosBC A B C=
2
sin sin 2sin cos cosBC A B C=
2
2sinBC A=tan tan
(do chia 2 vế cho
cos cos ).BC
Ví dụ 12:Cho
ABC
, có các đường cong
11 1
,,AA BB CC
,,ABC
nhọn.
a) Chứng minh rằng
11 11 11
cos cos cos .AB BC C A a A b B c C++= + +
b) Chứng minh bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC
bằng hai lần bán kính đường tròn ngoại tiếp
111
.ABC
Giải
a) Ta có:
11
1
sin
AB
AB
ACA
=
11
cos .cosA B AB C c C= =
Tương tự
11
.cos ;BC a A=
11
.cosCA b B=
Do đó:
11 11 11
cos cos cos .++= + +AB BC C A a A b B c C
Trang 38/9
b) Gọi
1
,RR
lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp
111
ABC
,ABC
ta có:
11
1
111 1 1
cos cos
2
sin 2
sin sin( )
AB
cC cC
R
C
A C B A AC B BC
= = =
+
1
2
2sin
c
RR
C
= =
(đpcm).
Ví dụ 13:Cho
ABC
có độ dài các cạnh là
,,abc
và bán kính đường tròn ngoại tiếp là
.
R
Chứng
minh rằng:
222
()
cot cot cot .ggg
abcR
ABC
abc
++
++ =
Giải
Áp dụng định lí hàm số côsin vào
,ABC
ta có:
222
cos
2
bca
A
bc
+−
=
Áp dụng định lí hàm số sin, ta có:
2
sin
a
R
A
=
sin
2
a
A
R
=
Do đó
222 222
cos 2 2 (b )
cot
sin 2 2
g
Abca R R ca
A
A bc a bca
+− +−
= = ×=
Tương tự
222
()
cot ;g
Ra c b
B
abc
+−
=
222
()
cotg
Ra b c
C
abc
+−
=
Suy ra:
222 222 222
cotg cotg cotg
R
A B C bcaacbabc
abc

+ + = +−++−++

222
()
.
abc
R
abc
++
=
Ví dụ 14:Chứng minh rằng
ABC
vuông nếu có
()S pp a=
với
S
là diện tích,
p
là nửa chu vi,
,,abc
là độ dài 3 cạnh.
Giải
Ta có:
()S pp a
=
( )( )( ) ( )
pp a p b p c pp a −=
Bình phương hai vế, ta có:
22
( )( )( ) ( )ppapbpc ppa −=
Rút gọn 2 vế cho
()
pp a
( )( ) ( )p b p c pp a −=
22
p pc pb bc p pa+=
0pa pb pc bc+=
( )0p b c a bc+− =
( )0
2
abc
b c a bc
++
+− =
[ ][ ]
() () 20bc a bc a bc++ +− =
22
() 20b c a bc+ −− =
22 2
2 20b c bc a bc++ =
222
0bca+−=
2 22
abc= +
ABC
vuông tại
A
(đpcm).
Ví dụ 15:Cho
ABC
thỏa
2 cos .a bc C=
Hỏi
ABC
có đặc điểm gì ?
Giải
Theo định lí hàm số côsin, ta có:
222
cos
2
abc
C
ab
+−
=
222
2 cos 2 .
2
abc
abCb
ab
+−
= =
2 222
a abc=+−
22
0bc−=
bc=
Vậy
ABC
cân tại
A
nếu
2 .cos .ab C=
Ví dụ 16: Cho 2 đường tròn
1
(;)OR
2
( ;)Or
cắt nhau tại
,,AB
tiếp xúc với một đường thẳng tại
,.CD
Gọi
N
là giao điểm của
AB
CD
(
B
nằm giữa
A
).N
Đặt
1
;AO C
α
=
2
.AO D
β
=
a) Tính
AC
theo
R
,
α
AD
theo
,.r
β
b) Tính bán kính
x
của đường tròn ngoại tiếp
.ACD
Trang 39/9
Lời giải
a) Ta có:
2 sin ;
2
AC R
α
=
2 sin .
2
AD r
β
=
b) Mặt khác:
2 sin 2 sin
2
AC x CDA x
β
= =
2 sin
2
AD x
α
=
2
4 sin sin 4 sin sin
22 22
Rr x
αβ αβ
=
.x Rr=
Ví dụ 17:Tứ giác
ABCD
nội tiếp trong đường tròn đường kính
.;AC BD a=
;CAB
α
=
.CAD
β
=
a) Tính
.AC
b) Tính diện tích tứ giác
ABCD
theo
,,.a
αβ
Lời giải
a) Ta có:
sin( )
sin
BD a
AC
BAD
αβ
= =
+
b) Gọi
I
là giao điểm của
AC
BD
dt
1
( ) . .sin
2
ABCD BD AC AIB=
Ta có:
sin sin( )AIB ABI
α
= +
sin( ) sin
2
ACD
π
α αβ

= + = +−


sin cos( )
AIB
βα
=
Vậy dt
2
cos( )
() .
2sin( )
a
ABCD
βα
αβ
=
+
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1
Câu 1. Cho
ABC
0
6, 8, 60bcA= = =
. Độ dài cạnh
a
là:
A.
2 13.
B.
3 12.
C.
2 37.
D.
20.
Lời giải
Chn A.
Ta có:
222 0
2 cos 36 64 2.6.8.cos60 52 2 13a b c bc A a
= + = + = ⇒=
.
Câu 2. Cho
ABC
84, 13, 14, 15.S abc
= = = =
Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp
R
ca tam
giác trên là:
A.
8,125.
B.
130.
C.
8.
D.
8,5.
Lời giải
Chn A.
Ta có:
. . . . 13.14.15 65
4 4 4.84 8
ABC
abc abc
SR
RS
= ⇔= = =
.
Câu 3. Cho
ABC
6, 8, 10.= = =abc
Din tích
S
ca tam giác trên là:
A.
48.
B.
24.
C.
12.
D.
30.
Lời giải
Chọn B.
Trang 40/9
Ta có: Nửa chu vi
ABC
:
2
abc
p
++
=
.
Áp dụng công thc Hê-rông:
( )( )( ) 12(12 6)(12 8)(12 10) 24S pp a p b p c= −= =
.
Câu 4. Cho
ABC
thỏa mãn :
2cos 2B =
. Khi đó:
A.
0
30 .B =
B.
0
60 .B =
C.
0
45 .B =
D.
0
75 .
B =
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
0
2
2cos 2 cos 45 .
2
B BB= = ⇒=
Câu 5. Cho
ABC
vuông tại
B
và có
0
25C
=
. Số đo của góc
A
là:
A.
0
65 .A =
B.
0
60 .A
=
C.
0
155 .
A
=
D.
0
75 .A =
Lời giải
Chn A.
Ta có: Trong
ABC
0 0 0000
180 180 180 90 25 65ABC A BC++= = −−= =
.
Câu 6. Cho
ABC
0
60 , 8, 5.= = =B ac
Độ dài cạnh
b
bng:
A.
7.
B.
129.
C.
49.
D.
129
.
Lời giải
Chn A.
Ta có:
2 22 22 0
2 cos 8 5 2.8.5.cos60 49 7b a c ac B b= + = + = ⇒=
.
Câu 7. Cho
ABC
00
45 , 75CB= =
. Số đo của góc
A
là:
A.
0
65 .A =
B.
0
70A =
C.
0
60 .
A =
D.
0
75 .A
=
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
0 0 0000
180 180 180 75 45 60 .ABC A BC++= = −−= =
Câu 8. Cho
ABC
10 3S =
, nửa chu vi
10=p
. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp
r
ca tam
giác trên là:
A.
3.
B.
2.
C.
2.
D.
3.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
10 3
3.
10
S
S pr r
p
= ⇒= = =
Câu 9. Cho
ABC
0
4, 5, 150 .= = =acB
Din tích ca tam giác là:
A.
5 3.
B.
5.
C.
10.
D.
10 3.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
0
11
. .sin .4.5.sin150 5.
22
ABC
S ac B
= = =
Câu 10. Cho tam giác
ABC
tha mãn:
2cos 1A =
. Khi đó:
A.
0
30 .A =
B.
0
45 .A =
C.
0
120 .A =
D.
0
60 .A
=
Lời giải
Chn D.
Ta có:
0
1
2cos 1 cos 60 .
2
A AA= =⇒=
Câu 11. Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5,
3
cos
5
=A
. Đường cao
a
h
ca tam giác ABC là
A.
72
.
2
B.
8.
C.
8 3.
D.
80 3.
Trang 41/9
Lời giải
Chn A.
Ta có:
222 22
3
2 cos 7 5 2.7.5. 32 4 2.
5
a b c bc A a= + = + = ⇒=
Mt khác:
22 2 2
9 16 4
sin cos 1 sin 1 cos 1 sin
25 25 5
AA A A A+ = = =−=⇒ =
(Vì
sin 0A >
).
Mà:
4
7.5.
1 1 sin 7 2
5
. .sin .
22 2
42
ABC a a
bc A
S bc A ah h
a
= = ⇒= = =
.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
, chn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
22 2
2
.
24
a
bc a
m
+
= +
B.
22 2
2
.
24
a
ac b
m
+
=
C.
22 2
2
.
24
a
ab c
m
+
=
D.
2 22
2
22
.
4
a
c ba
m
+−
=
Lời giải
Chn D.
Ta có:
22 2 2 22
2
22
.
24 4
a
bc a b ca
m
+ +−
= −=
Câu 13. Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức sai:
A.
2.
sin
a
R
A
=
B.
sin .
2
a
A
R
=
C.
sin 2 .bBR=
D.
sin
sin .
cA
C
a
=
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
2.
sin sin sin
abc
R
ABC
= = =
Câu 14. Chn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
1
sin .
2
S bc A=
B.
1
sin .
2
S ac A=
C.
1
sin .
2
S bc B=
D.
1
sin .
2
S bc B=
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
111
sin sin sin
222
S bc A ac B ab C= = =
.
Câu 15. Cho tam giác ABC có
8, 10ab= =
, góc
C
bng
0
60
. Độ dài cạnh
c
là ?
A.
3 21=c
. B.
72=c
. C.
2 11=c
. D.
2 21=c
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
222 2 2 0
2 . .cos 8 10 2.8.10.cos60 84 2 21c a b ab C c= + = + = ⇒=
.
Câu 16. Cho tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
1
..
2
ABC
S abc
=
. B.
sin
a
R
A
=
.
C.
222
cos
2
bca
B
bc
+−
=
. D.
2 22
2
22
4
c
b ac
m
+−
=
.
Lời giải
Chọn D.
Câu 17. Cho tam giác
ABC
, chn công thức đúng ?
A.
2 22
2 . cos=+−AB AC BC AC AB C
. B.
2 22
2 . cos=−+AB AC BC AC BC C
.
C.
2 22
2 . cos=+−AB AC BC AC BC C
. D.
2 22
2 . cos=+− +AB AC BC AC BC C
.
Lời giải
Chọn C.
Trang 42/9
Câu 18. Cho tam giác
ABC
tho mãn h thc
2bc a+=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A.
cos cos 2cos .BC A+=
B.
sin sin 2sin .BC A+=
C.
1
sin sin sin
2
BC A+=
. D.
sin cos 2sin .BC A+=
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
2
2 sin sin 2sin .
sin sin sin sin sin sin 2sin sin sin
bc
a b c b c bc bc
R BC A
ABC ABC ABC
+
++
= = = = = = ⇔+=
+
Câu 19. Cho tam giác ABC. Đẳng thc nào sai ?
A.
sin( 2 ) sin 3 .AB C C+− =
B.
cos sin
22
+
=
BC A
.
C.
sin( ) sin .AB C+=
D.
2
cos sin
22
++
=
AB C C
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
00 0
2
180 90 cos cos 90 cos sin
2 22 2 2 2
AB C C BC C BC C
ABC
++ + +
 
++= = + = + =
 
 
.
Câu 20. Gi
222
abc
Smmm
=++
là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến ca tam giác
ABC
. Trong các
mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
A.
222
3
()
4
S abc= ++
. B.
222
Sabc=++
.
C.
222
3
()
2
S abc= ++
. D.
222
3( )S abc
= ++
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
22 2 22 2 22 2
222 222
3
( ).
2424244
abc
bc a ac b ab c
Smmm abc
+++
=++= + −+ −= ++
Câu 21. Độ dài trung tuyến
c
m
ng vi cnh
c
ca
ABC
bng biểu thức nào sau đây
A.
222
.
24
ba c+
B.
222
.
24
ba c+
+
C.
( )
2 22
1
22 .
2
+−
b ac
D.
2 22
4
+−bac
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
222 222
2 2 22
1
(2 2 )
24 242
cc
ba c ba c
m m b ac
++
= −⇒= = +
.
Câu 22. Tam giác
ABC
cos B
bng biểu thức nào sau đây?
A.
222
.
2
bca
bc
+−
B.
2
1 sin .B
C.
cos( ).AC+
D.
222
.
2
acb
ac
+−
Lời giải
Chn D.
Ta có:
222
2 22
2 cos cos
2
acb
b a c ac B B
ac
+−
=+− =
.
Câu 23. Cho tam giác
ABC
222
0abc+−>
. Khi đó :
A. Góc
0
90C >
B. Góc
0
90C <
C. Góc
0
90C =
D. Không thể kết lun được gì về c
.C
Trang 43/9
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
222
cos
2
abc
C
ab
+−
=
.
Mà:
222
0abc
+−>
suy ra:
0
cos 0 90CC>⇒ <
.
Câu 24. Chọn đáp án sai : Mt tam giác giải được nếu biết :
A. Độ dài
3
cnh B. Độ dài
2
cnh và
1
góc bt k
C. Số đo
3
góc D. Độ dài
1
cnh và
2
c bt k
Lời giải
Chọn C.
Ta có: Mt tam giác giải được khi ta biết
3
yếu tố của nó, trong đó phải có ít nht mt yếu tố
độ dài (tức là yếu tố góc không được quá
2
).
Câu 25. Mt tam giác có ba cnh là
13,14,15
. Din tích tam giác bằng bao nhiêu ?
A.
84.
B.
84 .
C.
42.
D.
168.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
13 14 15
21
22
abc
p
++ + +
= = =
.
Suy ra:
( )( )( ) 21(21 13)(21 14)(21 15) 84
S pp a p b p c= −= =
.
Câu 26. Mt tam giác có ba cnh là
26,28,30.
Bán kính đường tròn nội tiếp là:
A.
16.
B.
8.
C.
4.
D.
4 2.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
26 28 30
42.
22
abc
p
++ + +
= = =
( )( )( ) 42(42 26)(42 28)(42 30)
8.
42
pp a p b p c
S
S pr r
pp
−−
= ⇒= = = =
Câu 27. Mt tam giác có ba cnh là
52,56,60.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp là:
A.
65
.
8
B.
40.
C.
32,5.
D.
65
.
4
Lời giải
Chn C.
Ta có:
52 56 60
84.
22
abc
p
++ + +
= = =
Suy ra:
( )( )( ) 84(84 52)(84 56)(84 60) 1344
S pp a p b p c== −−−=
.
52.56.60 65
4 4 4.1344 2
abc abc
SR
RS
= ⇒= = =
.
Câu 28. Tam giác vi ba cnh là
3, 4,5.
Có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
2.
Lời giải
Chn A.
Ta có:
345
6.
22
abc
p
++ ++
= = =
Suy ra:
( )( )( ) 6(6 3)(6 4)(6 5)
1.
6
pp a p b p c
S
S pr r
pp
−−
= ⇒= = = =
Câu 29. Tam giác
ABC
6, 4 2, 2.ab c= = =
M
là điểm trên cạnh
BC
sao cho
3BM =
. Độ dài đoạn
AM
bằng bao nhiêu ?
A.
9.
B.
9.
C.
3.
D.
1
108.
2
Trang 44/9
Lời giải
Chn C.
Ta có: Trong tam giác
ABC
66
a BC=⇒=
3BM =
suy ra
M
là trung điểm
.BC
Suy ra:
22 2
22
93
24
a
bc a
AM m AM
+
== −= =
.
Câu 30. Cho
ABC
, biết
12
(; )
a AB a a
= =

12
(; )b AC b b= =

. Để tính diện tích
S
ca
ABC
. Mt
học sinh làm như sau:
()I
Tính
.
cos
.
ab
A
ab
=
()II
Tính
( )
( )
2
2
2
2
.
sin 1 os 1
.
ab
A cA
ab
=−=
()III
( )
2
2
2
11
.. .
22
S AB AC sinA a b a b= =


()IV
( )
( )
( )
2
2222
1 2 1 2 11 2 2
1
2
S a a b b ab a b= + +− +
( )
2
12 21
1
2
S ab ab
= +
12 21
1
()
2
S ab a b=
Học sinh đó đã làm sai bắt đàu từ bước nào?
A.
()I
B.
()II
C.
()III
D.
()IV
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
.
cos
.
ab
A
ab
=
.
Câu 31. Câu nào sau đây là phương tích của điểm
(1; 2)M
đối vi đường tròn
()
C
. tâm
( 2;1)
I
, bán
kính
2R =
:
A.
6.
B.
8.
C.
0.
D.
5.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
( 3;1) 10MI MI=−⇒=

.
Phương tích của điểm
M
đối với đường tròn
()C
tâm
I
là:
(
)
2
22 2 2
( 2 1) (1 2) 4 6.MI R = −− + =
Câu 32. Khong cách t
A
đến
B
không th đo trực tiếp được vì phải qua một đầm ly. Ngưi ta
xác định được mt điểm
C
mà t đó có thể nhìn được
A
B
dưới mt góc
78 24'
o
. Biết
250 , 120CA m CB m= =
. Khoảng cách
AB
bằng bao nhiêu ?
A.
266 .m
B.
255 .m
C.
166 .m
D.
298 .m
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
222 2 2
2 . .cos 250 120 2.250.120.cos78 24' 64835 255.
o
AB CA CB CB CA C AB=+− = + 
Câu 33. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ v trí
A
, đi thẳng theo hai hướng to với nhau một góc
0
60
. Tàu thứ nht chy vi tc đ
30 /
km h
, tàu thứ hai chy vi tc đ
40 /km h
. Hỏi sau
2
gi hai tàu cách nhau bao nhiêu
km
?
A.
13.
B.
15 13.
C.
10 13.
D.
15.
Lời giải
Chn
Trang 45/9
Không có đáp án.
Ta có: Sau
2h
quãng đường tàu thứ nht chạy được là:
1
30.2 60 .
S km
= =
Sau
2h
quãng đường tàu thứ hai chy đưc là:
2
40.2 80 .S km= =
Vậy: sau
2h
hai tàu cách nhau là:
22 0
1 2 12
2 . .cos60 20 13.
S S S SS= +− =
Câu 34. T một đỉnh tháp chiều cao
80CD m=
, người ta nhìn hai điểm
A
B
trên mặt đất dưới các
góc nhìn là
0
72 12'
0
34 26'
. Ba điểm
,,ABD
thng hàng. Tính khong cách
AB
?
A.
71 .m
B.
91 .
m
C.
79 .m
D.
40 .m
Lời giải
Chọn B.
Ta có: Trong tam giác vuông
CDA
:
0
00
80
tan72 12' 25,7.
tan72 12' tan 72 12'
CD CD
AD
AD
= ⇒= =
Trong tam giác vuông
CDB
:
0
00
80
tan34 26' 116,7.
tan34 26' tan34 26'
CD CD
BD
BD
= ⇒= =
Suy ra: khoảng cách
116,7 25,7 91 .AB m= −=
Câu 35. Khong cách t
A
đến
B
không th đo trực tiếp được vì phải qua một đầm ly. Ngưi ta
xác định được mt điểm
C
mà t đó có thể nhìn được
A
B
dưới mt góc
0
56 16'
. Biết
200
CA m
=
,
180CB m
=
. Khoảng cách
AB
bằng bao nhiêu ?
A.
163 .m
B.
224 .m
C.
112 .m
D.
168 .
m
Lời giải
Chn
Không có đáp án
Ta có:
222 2 2 0
2 . .cos 200 180 2.200.180.cos56 16' 32416 180.
AB CA CB CB CA C AB=+− = + 
Câu 36. Cho đường tròn
()C
đường kính
AB
vi
( 1; 2)A −−
;
(2;1)B
. Kết quả nào sau đây là phương tích
của điểm
(1; 2)M
đối với đường tròn
()C
.
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
2.
Lời giải
Chn D.
Ta có:
(3;3) 3 2AB AB= ⇒=

.
Đường tròn
()C
đường kính
AB
có tâm
11
;
22
I



là trung điểm
AB
và bán kính
32
22
AB
R
= =
.
Suy ra: phương tích của đim
M
đối với đường tròn
()C
là:
22
2.MI R−=
Câu 37. Cho các điểm
(1; 2), ( 2;3), (0; 4).ABC−−
Din tích
ABC
bằng bao nhiêu ?
A.
13
.
2
B.
13.
C.
26.
D.
13
.
4
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
( 3;5) 34AB AB=⇒=

,
( 1;6) 37AC AC=−⇒=

,
(2;1) 5
BC BC= ⇒=

.
Mt khác
37 34 5
22
AB AC BC
p
++ + +
= =
.
Suy ra:
13
( )( )( ) .
2
S p p AB p AC p BC= −=
Câu 38. Cho tam giác
ABC
(1; 1), (3; 3), (6;0).AB C−−
Din tích
ABC
A.
12.
B.
6.
C.
6 2.
D.
9.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
(2; 2) 2 2AB AB= −⇒ =

,
(5;1) 26AC AC= ⇒=

,
(3;3) 3 2BC BC= ⇒=

.
Trang 46/9
Mt khác
.0AB BC AB BC=⇒⊥
 
.
Suy ra:
1
. 6.
2
ABC
S AB BC
= =
Câu 39. Cho
(2; 3)a =
(5; )bm
=
. Giá tr ca
m
để
a
b
cùng phương là:
A.
6.
B.
13
2
. C.
12.
D.
15
2
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
,ab

cùng phương suy ra
5 15
.
23 2
m
m= ⇒=
Câu 40. Cho các đim
(1;1), (2;4), (10; 2).AB C
Góc
BAC
bằng bao nhiêu?
A.
0
90
. B.
0
60 .
C.
0
45 .
D.
0
30 .
Lời giải
Chn A.
Ta có:
(1; 3)AB =

,
(9; 3)AC =

.
Suy ra:
0
.
cos 0 90 .
.
AB AC
BAC BAC
AB AC
= =⇒=
 
 
Câu 41. Tam giác vi ba cnh là
5;12;13
có bán kính đường tròn ngoại tiếp là ?
A.
6.
B.
8.
C.
13
2
. D.
11
2
.
Lời giải
Chn C.
Ta có:
222
13
5 12 13 .
2
R+ = ⇒=
(Tam giác vuông bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng
1
2
cnh
huyền ).
Câu 42. Cho tam giác
ABC
4, 6, 8abc= = =
. Khi đó diện tích ca tam giác là:
A.
9 15.
B.
3 15.
C.
105.
D.
2
15.
3
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
468
9.
22
abc
p
++ ++
= = =
Suy ra:
( )( )( ) 3 15.S pp a p b p c= −=
Câu 43. Tam giác vi ba cnh là
5;12;13
có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ?
A.
2.
B.
2 2.
C.
2 3.
D.
3.
Lời giải
Chn A.
Ta có:
5 12 13
15
2
p
++
= =
. Mà
222
1
5 12 13 .5.12 30.
2
S+ = ⇒= =
Mt khác
. 2.
S
S pr r
p
= ⇒= =
Câu 44. Tam giác vi ba cnh là
6;8;10
có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ?
A.
5.
B.
4 2.
C.
5 2.
D.
6
.
Lời giải
Chn A.
Ta có:
22 2
10
6 8 10 5.
2
R+ = ⇒= =
(Tam giác vuông bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng
1
2
cạnh huyền ).
Câu 45. Cho tam giác
ABC
tho mãn :
222
3b c a bc+−=
. Khi đó :
Trang 47/9
A.
0
30 .A =
B.
0
45 .
A
=
C.
0
60 .A =
D.
0
75
A
=
.
Lời giải
Chn A.
Ta có:
222
0
33
cos 30 .
2 22
b c a bc
AA
bc bc
+−
= = = ⇒=
Câu 46. Tam giác
ABC
16,8a =
;
0
56 13'B =
;
0
71
C
=
. Cạnh
c
bằng bao nhiêu?
A.
29,9.
B.
14,1.
C.
17,5.
D.
19,9.
Lời giải
Chọn D.
Ta có: Trong tam giác
ABC
:
0 000 0
180 180 71 56 13' 52 47'ABC A++= = =
.
Mt khác
0
0
.sin 16,8.sin 71
19,9.
sin sin sin sin sin sin
sin52 47'
a b c a c aC
c
ABC AC A
= = = ⇒= =
Câu 47. Cho tam giác
ABC
, biết
24, 13, 15.
a bc
= = =
Tính góc
A
?
A.
0
33 34'.
B.
0
117 49'.
C.
0
28 37'.
D.
0
58 24'.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
222 2 2 2
0
13 15 24 7
cos 117 49'.
2 2.13.15 15
bca
AA
bc
+− +
= = =−⇒
Câu 48. Tam giác ABC có
0
68 12'A =
,
0
34 44'B =
,
117.AB =
Tính
AC
?
A.
68.
B.
168.
C.
118.
D.
200.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: Trong tam giác
ABC
:
0 00 0 0
180 180 68 12' 34 44' 77 4'ABC C++= = =
.
Mt khác
0
0
.sin 117.sin34 44'
68.
sin sin sin sin sin sin
sin 77 4'
a b c AC AB AB B
AC
ABC BC C
= = = ⇒= =
Câu 49. Tam giác
ABC
0
8, 3, 60 .acB= = =
Độ dài cạnh
b
bằng bao nhiêu ?
A.
49.
B.
97
C.
7.
D.
61.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
2 22 22 0
2 cos 8 3 2.8.3.cos60 49 7b a c ac B b= + = + = ⇒=
.
Câu 50. Cho tam giác
ABC
, biết
13, 14, 15.abc= = =
Tính góc
B
?
A.
0
59 49'.
B.
0
53 7'.
C.
0
59 29'.
D.
0
62 22'.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
222 2 2 2
0
13 15 14 33
cos 59 29'.
2 2.13.15 65
acb
BB
ac
+− +
= = =
Câu 51: Khoảng cách t
A
đến
B
không thể đo trực tiếp được phải qua một đầm lầy.
Người ta xác định được một điểm
C
từ đó có thể nhìn được
A
B
dưới một góc
. Biết . Khoảng cách
AB
bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Câu 52: Hai chiếc tàu thu cùng xut phát t v trí , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau
một góc . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ , tàu thứ hai chạy với tốc độ . Hỏi
sau giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu ?
Trang 48/9
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có: Sau quãng đường tàu thứ nhất chạy được là:
Sau quãng đường tàu thứ hai chạy được là:
Vậy: sau hai tàu cách nhau là:
Câu 53: Từ một đỉnh tháp chiều cao , người ta nhìn hai điểm trên mặt đất
dưới các góc nhìn là . Ba điểm thẳng hàng. Tính khoảng cách ?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có: Trong tam giác vuông :
Trong tam giác vuông :
Suy ra: khoảng cách
Câu 54: Khoảng cách từ đến không thể đo trực tiếp được phải qua một đầm lầy.
Người ta xác định được một điểm từ đó thể nhìn được và dưới một góc .
Biết , . Khoảng cách bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Câu 55: Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa
cổ hình tròn bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định
bán kính của chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được
kết quả như hình vẽ ( cm; cm; cm). Bán nh của chiếc đĩa này
bằng.
A. 5,73 cm. B. 6,01cm. C. 5,85cm. D. 4,57cm.
Lời giải
Chọn A
Bán kính của chiếc đĩa bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác .
Nửa chu vi của tam giác là: cm.
Diện tích tam giác là: cm
2
.
cm.
Trang 49/9
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2
Câu 1. Tam giác
ABC
5, 7, 8
AB BC CA
= = =
. Số đo góc
A
bằng:
A.
30 .°
B.
45 .°
C.
60 .°
D.
90 .°
Câu 2. Tam giác
ABC
2, 1AB AC= =
60A = °
. Tính độ dài cạnh
BC
.
A.
1.BC =
B.
2.BC =
C.
2.BC =
D.
3.BC =
Câu 3. Tam giác
ABC
đoạn thẳng nối trung điểm của
AB
BC
bằng
3
, cạnh
9
AB =
60
ACB = °
. Tính độ dài cạnh cạnh
BC
.
A.
3 3 6.BC = +
B.
3 6 3.BC =
C.
3 7.BC =
D.
3 3 33
.
2
BC
+
=
Câu 4. Tam giác
ABC
2, 3
AB AC= =
45C = °
. Tính độ dài cạnh
BC
.
A.
5.BC =
B.
62
.
2
BC
+
=
C.
62
.
2
BC
=
D.
6.BC
=
Câu 5. Tam giác
ABC
60 , 45
BC=°=°
5AB =
. Tính độ dài cạnh
AC
.
A.
56
.
2
AC =
B.
5 3.
AC =
C.
5 2.AC =
D.
10.AC
=
Câu 6. Cho hình thoi
ABCD
cạnh bằng
1cm
và có
60BAD = °
. Tính độ dài cạnh
AC
.
A.
3.AC =
B.
2.AC =
C.
2 3.AC =
D.
2.AC =
Câu 7. Tam giác
ABC
4, 6, 2 7AB BC AC= = =
. Điểm
M
thuộc đoạn
BC
sao cho
2
MC MB=
. Tính độ dài cạnh
AM
.
A.
4 2.
AM =
B.
3.AM =
C.
2 3.AM =
D.
3 2.AM =
Câu 8. Tam giác
ABC
62
, 3, 2
2
AB BC CA
= = =
. Gọi
D
chân đường phân giác
trong góc
A
. Khi đó góc
ADB
bằng bao nhiêu độ?
A.
45 .°
B.
60 .°
C.
75 .
°
D.
90 .
°
Câu 9. Tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
32AH cm=
. Hai cạnh
AB
AC
tỉ lệ với
3
4
. Cạnh nhỏ nhất của tam giác này có độ dài bằng bao nhiêu?
A.
38 .cm
B.
40 .cm
C.
42 .cm
D.
45 .cm
Câu 10. Tam giác
MPQ
vuông tại
P
. Trên cạnh
MQ
lấy hai điểm
,EF
sao cho các góc
,,MPE EPF FPQ
bằng nhau. Đặt
, ,,MP q PQ m PE x PF y= = = =
. Trong các hệ thức sau,
hệ thức nào đúng?
A.
.ME EF FQ= =
B.
2 22
.
ME q x xq=+−
C.
222
.MF q y yq=+−
D.
22 2
2.MQ q m qm=+−
Câu 11. Cho góc
30xOy = °
. Gọi
A
B
hai điểm di động lần lượt trên
Ox
Oy
sao cho
1AB =
. Độ dài lớn nhất của đoạn
OB
bằng:
A.
3
.
2
B.
3.
C.
2 2.
D.
2.
Trang 50/9
Câu 12. Cho góc
30xOy = °
. Gọi
A
B
hai điểm di động lần lượt trên
Ox
Oy
sao cho
1AB
=
. Khi
OB
có độ dài lớn nhất thì độ dài của đoạn
OA
bằng:
A.
3
.
2
B.
3.
C.
2 2.
D.
2.
Câu 13. Tam giác
ABC
,,AB c BC a CA b= = =
. Các cạnh
,,abc
liên hệ với nhau bởi đẳng
thức
( ) ( )
2 2 22
bb a ca c−=
. Khi đó góc
BAC
bằng bao nhiêu độ?
A.
30 .°
B.
45 .°
C.
60 .
°
D.
90 .
°
Câu 14. Tam giác
ABC
vuông tại
A
, có
,AB c AC b= =
. Gọi
a
độ dài đoạn phân giác trong
góc
BAC
. Tính
a
theo
b
c
.
A.
2
.
a
bc
bc
=
+
B.
( )
2
.
a
bc
bc
+
=
C.
2
.
a
bc
bc
=
+
D.
( )
2
.
a
bc
bc
+
=
Câu 15. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí
A
, đi thẳng theo hai ớng tạo với nhau
góc
0
60
. Tàu
B
chạy với tốc độ
20
hải một giờ. Tàu
C
chạy với tốc độ
15
hải một giờ.
Sau hai giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí?
Kết quả gần nhất với số nào sau đây?
A.
61
hải lí.
B.
36
hải lí.
C.
21
hải lí.
D.
18
hải lí.
Câu 16. Để đo khoảng cách từ một điểm
A
trên bờ sông đến gốc cây
C
trên cù lao giữa sông, người
ta chọn một điểm
B
cùng trên bờ với
A
sao cho từ
A
B
thể nhìn thy điểm
C
. Ta đo
được khoảng cách
40m
AB =
,
0
45CAB
=
0
70CBA
=
.
Vậy sau khi đo đạc tính toán được khoảng cách
AC
gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A.
53 m
.
B.
30 m
.
C.
41, 5 m
.
D.
41 m
.
Câu 17. Từ vị trí
A
người ta quan sát một cây cao (hình vẽ).
Biết
0
4m, 20m, 45AH HB BAC= = =
.
Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
17,5m
.
B.
17m
.
C.
16,5m
.
D.
16m
.
Câu 18. Giả sử
CD h=
chiều cao của tháp trong đó
C
chân tháp. Chọn hai điểm
,
AB
trên
mặt đất sao cho ba điểm
, AB
C
thẳng hàng. Ta đo được
24 mAB =
,
Trang 51/9
60
°
1
m
60
m
O
C
D
A
B
00
63 , 48CAD CBD= =
.
Chiều cao
h
của tháp gần với giá trị nào sau đây?
A.
18m
.
B.
18,5m
.
C.
60m
.
D.
60,5m
.
Câu 19. Trên nóc một tòa nhà một cột ăng-ten cao
5 m
. Từ vị trí quan sát
A
cao
7 m
so với
mặt đất, thể nhìn thấy đỉnh
B
chân
C
của cột ăng-ten dưới góc
0
50
0
40
so với
phương nằm ngang.
Chiều cao của tòa nhà gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
12m
.
B.
19m
.
C.
24m
.
D.
29m
.
Câu 20. Xác định chiều cao của một tháp không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thẳng
đứng cách chân tháp một khoảng
60mCD =
, giả sử chiều cao của giác kế là
1mOC =
.
Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhình thấy
đỉnh
A
của tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc
0
60AOB =
.
Chiều cao của ngọn tháp gần với giá trị nào sau đây:
A.
40m
.
B.
114m
.
C.
105m
.
D.
110m
.
Câu 21. Từ hai vị trí
A
B
của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh
C
của ngọn núi. Biết rằng
độ cao
70mAB =
, phương nhìn
AC
tạo với phương nằm ngang góc
0
30
, phương nhìn
BC
tạo với phương nằm ngang góc
0
15 30'
.
Ngọn núi đó độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị o
sau đây?
Trang 52/9
A.
135m
. B.
234m
.
C.
165m
. D.
195m
.
Câu 22. Tam giác
ABC
6cm, 8cmAB AC= =
10cmBC =
. Độ dài đường trung tuyến
xuất phát từ đỉnh
A
của tam giác bằng:
A.
4cm
. B.
3cm
. C.
7cm
. D.
5cm
.
Câu 23. Tam giác
ABC
vuông tại
A
và có
AB AC a= =
. Tính độ dài đường trung tuyến
BM
của tam giác đã cho.
A.
1, 5 .BM a=
B.
2.
BM a=
C.
3.
BM a=
D.
5
.
2
a
BM =
Câu 24. Tam giác
ABC
9AB =
cm,
12AC
=
cm
15BC =
cm. Tính độ dài đường trung
tuyến
AM
của tam giác đã cho.
A.
15
2
AM =
cm. B.
10AM =
cm. C.
9AM =
cm.D.
13
2
AM
=
cm.
Câu 25. Tam giác
ABC
cân tại
C
, có
9cmAB =
15
cm
2
AC =
. Gọi
D
điểm đối xứng của
B
qua
C
. Tính độ dài cạnh
.AD
A.
6AD =
cm. B.
9AD
=
cm. C.
12AD =
cm. D.
12 2AD
=
cm.
Câu 26. Tam giác
ABC
3, 8AB BC= =
. Gọi
M
trung điểm của
BC
. Biết
5 13
cos
26
AMB =
3AM >
. Tính độ dài cạnh
AC
.
A.
13AC =
. B.
7AC
=
. C.
13AC =
. D.
7AC =
.
Câu 27*. Tam giác .. trọng tâm
G
. Hai trung tuyến
6BM =
,
9CN =
0
120BGC =
. Tính
độ dài cạnh
AB
.
A.
11AB
=
. B.
13AB =
. C.
2 11AB =
. D.
2 13AB =
.
u 28**. Tam giác
ABC
độ dài ba trung tuyến lần lượt
9; 12; 15
. Diện tích của tam giác
ABC
bằng:
A.
24
. B.
24 2
. C.
72
. D.
72 2
.
Câu 29*. Cho tam giác
ABC
, , AB c BC a CA b= = =
. Nếu giữa
, , abc
liên hệ
22 2
2
bc a+=
thì độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh
A
của tam giác tính theo
a
bằng:
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
23a
. D.
33a
.
Câu 30*. Cho hình bình hành
ABCD
, , AB a BC b BD m= = =
AC n=
. Trong các biểu
thức sau, biểu thức nào đúng:
A.
( )
22 22
3mn ab+= +
. B.
( )
22 22
2mn ab
+= +
.
C.
( )
22 22
2
mn ab+=+
. D.
( )
22 22
3 mn ab+=+
.
Câu 31**. Tam giác
ABC
, , AB c BC a CA b= = =
. Các cạnh
, , abc
liên hệ với nhau bởi đẳng
thức
22 2
5ab c+=
. Góc giữa hai trung tuyến
AM
và
BN
góc nào?
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Câu 32**. Tam giác
ABC
ba đường trung tuyến
, ,
abc
mmm
thỏa mãn
2 22
5
a bc
mmm= +
. Khi
Trang 53/9
đó tam giác y là tam giác gì?
A. Tam giác cân. B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân.
Câu 33**. Tam giác
ABC
, , AB c BC a CA b= = =
. Gọi
, ,
abc
mmm
là độ dài ba đường trung
tuyến,
G
trọng tâm. Xét các khẳng định sau:
( )
I
.
(
)
222 222
3
4
abc
mmm abc+ + = ++
.
( )
II
.
( )
2 2 2 222
1
3
GA GB GC a b c+ + = ++
.
Trong các khẳng định đã cho có
A.
( )
I
đúng. B. Chỉ
(
)
II
đúng. C. Cả hai cùng sai. D. Cả hai cùng đúng.
Câu 34. Tam giác
ABC
10BC =
O
30A =
. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam
giác
ABC
.
A.
5R
=
. B.
10
R
=
. C.
10
3
R =
. D.
10 3R =
.
Câu 35. Tam giác
ABC
3, 6
AB AC= =
60A = °
. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoại
tiếp tam giác
ABC
.
A.
3R
=
. B.
33R =
. C.
3R =
. D.
6R =
.
Câu 36. Tam giác
ABC
21cm, 17cm, 10cmBC CA AB= = =
. Tính bán kính
R
của đường
tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
85
cm
2
R =
. B.
7
cm
4
R =
. C.
85
cm
8
R =
. D.
7
cm
2
R =
.
Câu 37. Tam giác đều cạnh
a
nội tiếp trong đường tròn bán kính
R
. Khi đó bán kính
R
bằng:
A.
3
2
a
R =
. B.
2
3
a
R =
. C.
3
3
a
R =
. D.
3
4
a
R =
.
Câu 38. Tam giác
ABC
vuông tại
A
đường cao
12
cm
5
AH =
3
4
AB
AC
=
. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
2,5cmR =
. B.
1, 5cmR =
. C.
2cmR =
. D.
3,5cmR =
.
Câu 39. Cho tam giác
ABC
3 3, 6 3AB BC= =
9CA =
. Gọi
D
trung điểm
BC
.
Tính bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
.ABD
A.
9
6
R =
. B.
3R =
. C.
33R =
. D.
9
2
R =
.
Câu 40**. Tam giác nhọn
ABC
, AC b BC a
= =
,
'BB
đường cao kẻ từ
B
'CBB
α
=
.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp
R
của tam giác
ABC
được tính theo
, ab
α
là:
A.
22
2 cos
2sin
a b ab
R
α
α
+−
=
. B.
22
2 cos
2sin
a b ab
R
α
α
++
=
.
C.
22
2 cos
2cos
a b ab
R
α
α
++
=
. D.
22
2 cos
2cos
a b ab
R
α
α
+−
=
.
Câu 41. Tam giác
( ) ( )
1; 3 , 5; 1AB
3, 6, 60AB AC BAC= = = °
. Tính diện ch tam giác
ABC
.
Trang 54/9
A.
93
ABC
S
=
. B.
93
2
ABC
S
=
. C.
9
ABC
S
=
.D.
9
2
ABC
S
=
.
Câu 42. Tam giác
ABC
4, 30 , 75AC BAC ACB
= =°=°
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
8
ABC
S
=
. B.
43
ABC
S
=
. C.
4
ABC
S
=
. D.
83
ABC
S
=
.
Câu 43. Tam giác
ABC
21, 17, 10abc= = =
. Diện tích của tam giác
ABC
bằng:
A.
16
ABC
S
=
. B.
48
ABC
S
=
. C.
24
ABC
S
=
. D.
84
ABC
S
=
.
Câu 44. Tam giác
( ) (
)
1; 3 , 5; 1AB
3, 6, 60AB AC BAC
= = = °
. Tính độ dài đường cao
a
h
của tam giác.
A.
33
a
h =
. B.
3
a
h =
. C.
3
a
h =
. D.
3
2
a
h =
.
Câu 45. Tam giác
ABC
4, 60AC ACB= = °
. Tính độ dài đường cao
h
uất phát từ đỉnh
A
của tam giác.
A.
23h
=
. B.
43
h =
. C.
2h
=
. D.
4h =
.
Câu 46. Tam giác
ABC
21, 17, 10abc= = =
. Gọi
'B
hình chiếu vuông góc của
B
trên
cạnh
AC
. Tính
'
BB
.
A.
'8BB =
. B.
84
'
5
BB =
. C.
168
'
17
BB =
. D.
84
'
17
BB =
.
Câu 47. Tam giác
ABC
8AB =
cm,
18AC =
cm diện tích bằng
64
2
cm
. Giá trị
sin A
ằng:
A.
3
sin
2
A
=
. B.
3
sin
8
A =
. C.
4
sin
5
A =
. D.
8
sin
9
A =
.
Câu 48. Hình bình hành
ABCD
, 2AB a BC a= =
0
45BAD =
. Khi đó hình bình hành
diện tích bằng:
A.
2
2a
. B.
2
2a
. C.
2
a
. D.
2
3a
.
Câu 49*. Tam giác
ABC
vuông tại
A
30AB AC
= =
cm. Hai đường trung tuyến
BF
CE
cắt nhau tại
G
. Diện tích tam giác
GFC
bằng:
A.
2
50 cm
. B.
2
50 2 cm
. C.
2
75 cm
. D.
2
15 105 cm
.
Câu 50*. Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính
4R =
cm có diện tích bằng:
A.
2
13 cm
B.
2
13 2 cm
C.
2
12 3 cm
D.
2
15 cm
.
Câu 51*. Tam giác
ABC
2 3, 2BC AC AB= =
độ dài đường cao
2AH =
. Tính độ dài
cạnh
AB
.
A.
2AB =
. B.
23
3
AB =
.
C.
2AB =
hoặc
2 21
3
AB =
. D.
2AB =
hoặc
23
3
AB =
.
Câu 52*. Tam giác
ABC
, , BC a CA b AB c= = =
diện tích
S
. Nếu tăng cạnh
BC
lên
2
lần đồng thời tăng cạnh
AC
lên
3
lần giữ nguyên độ lớn của góc
C
thì khi đó diện tích
của tam giác mới được tạo nên bằng:
A.
2S
. B.
3S
. C.
4S
. D.
6S
.
Câu 53*. Tam giác
ABC
BC a=
CA b=
. Tam giác
ABC
có diện tích lớn nhất khi góc
C
bằng:
Trang 55/9
N
M
B
C
A
A.
0
60
. B.
0
90
. C.
0
150
. D.
0
120
.
Câu 54*. Tam giác
ABC
hai đường trung tuyến
, BM CN
vuông góc với nhau và có
3
BC
=
,
góc
0
30BAC =
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
33
ABC
S
=
. B.
63
ABC
S
=
. C.
93
ABC
S
=
.D.
33
2
ABC
S
=
.
Câu 55. Tam giác
ABC
5, 8AB AC= =
0
60BAC =
. Tính bán kính
r
của đường tròn nội
tiếp tam giác đã cho.
A.
1
r
=
. B.
2r =
. C.
3r
=
. D.
23r =
.
Câu 56. Tam giác
ABC
21, 17, 10abc= = =
. Tính bán kính
r
của đường tròn nội tiếp tam
giác đã cho.
A.
16r =
. B.
7r =
. C.
7
2
r =
. D.
8r =
.
Câu 57. Tính bán kính
r
của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh
a
.
A.
3
4
a
r =
. B.
2
5
a
r =
. C.
3
6
a
r =
. D.
5
7
a
r =
.
Câu 58. Tam giác
ABC
vuông tại
A
6AB =
cm,
10BC =
cm. Tính bán kính
r
của đường
tròn nội tiếp tam giác đã cho.
A.
1
r
=
cm. B.
2r =
cm. C.
2r =
cm. D.
3r
=
cm.
Câu 59. Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
, có
AB a=
. Tính bán kính
r
của đường tròn nội tiếp
tam giác đã cho.
A.
2
a
r
=
. B.
2
a
r =
. C.
22
a
r =
+
. D.
3
a
r
=
.
Câu 60. Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
và ni tiếp trong đường tròn tâm
O
bán kính
R
. Gọi
r
bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
. Khi đó tỉ số
R
r
bằng:
A.
12
+
. B.
22
2
+
. C.
21
2
. D.
12
2
+
.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1. Theo định lí hàm cosin, ta có
2 2 2 222
587 1
cos
2 . 2.5.8 2
AB AC BC
A
AB AC
+ +−
= = =
.
Do đó,
60
A = °
. Chọn C.
Câu 2. Theo định lí hàm cosin, ta có
2 2 2 22
2 . .cos 2 1 2.2.1.cos60 3 3BC AB AC AB AC A BC= + = + °= =
. Chọn D.
Câu 3.
Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,AB BC
.
MN →
là đường trung bình của
ABC
.
1
2
MN AC → =
. Mà
3MN =
, suy ra
6AC =
.
Theo định lí hàm cosin, ta có
Trang 56/9
C
A
D
B
M
B
C
A
D
B
C
A
2 22
22 2
2. . .cos
9 6 2.6. .cos60
3 36
AB AC BC AC BC ACB
BC BC
BC
=+−
⇔=+ °
⇒=+
Chọn A.
Câu 4. Theo định lí hàm cosin, ta có
( ) ( )
22
2 22 2
2. . .cos 2 3 2. 3. .cos45AB AC BC AC BC C BC BC=+− = +− °
62
2
BC
+
⇒=
. Chọn B.
Câu 5. Theo định lí hàm sin, ta có
5 56
sin 45 sin 60 2
sin
sin
AB AC AC
AC
C
B
= = ⇒=
°°
.
Chọn A.
Câu 6.
Do
ABCD
là hình thoi, có
60 120BAD ABC= °⇒ = °
.
Theo định lí hàm cosin, ta có
222
22
2. . .cos
1 1 2.1.1.cos120 3 3
AC AB BC AB BC ABC
AC
=+−
= + °= =
Chọn A.
Câu 7.
Theo định lí hàm cosin, ta có :
( )
2
22
222
4 6 27
1
cos
2. . 2.4.6 2
AB BC AC
B
AB BC
+−
+−
= = =
.
Do
1
22
3
MC MB BM BC= → = =
.
Theo định lí hàm cosin, ta có
22 2
22
2. . .cos
1
4 2 2.4.2. 12 2 3
2
AM AB BM AB BM B
AM
=+−
=+− = =
Chọn C.
Câu 8.
Theo định lí hàm cosin, ta có:
222
1
cos
2. . 2
120 60
AB AC BC
BAC
AB AC
BAC BAD
+−
= =
= °⇒ = °
222
2
cos 45
2. . 2
AB BC AC
ABC ABC
AB BC
+−
= =⇒=°
Trong
ABD
60 , 45 75BAD ABD ADB= ° = °⇒ = °
.
Chọn C.
Câu 9. Do tam giác
ABC
vuông tại
A
, tỉ lệ 2 cạnh góc vuông
:AB AC
3:4
nên
AB
cạnh nhỏ nhất trong tam giác.
Trang 57/9
F
E
Q
P
M
x
y
O
B
A
x
y
O
B
A
D
A
C
B
Ta có
34
43
AB
AC AB
AC
=⇒=
.
Trong
ABC
AH
là đường cao
2222 22 2
2
1 1 1 1 1 11 9
40
4
32 16
3
AB
AH AB AC AB AB AB
AB
= + = + = + ⇒=



. Chọn B.
Câu 10.
Ta có
30 60
3
MPQ
MPE EPF FPQ MPF EPQ
= = = = °⇒ = = °
.
Theo định lí hàm cosin, ta có
2 22
22 22
2. . .cos
2 .cos30 3
ME AM AE AM AE MAE
q x qx q x qx
= +−
=+− °=+−
2 22
22 22
2 . .cos
2 .cos60
MF AM AF AM AF MAF
q y qy q y qy
= +−
=+− °=+−
2 2 22 2
MQ MP PQ q m=+=+
. Chọn C.
Câu 11. Theo định lí hàm sin, ta có:
1
.sin .sin 2sin
sin30
sin sin sin
OB AB AB
OB OAB OAB OAB
OAB AOB AOB
= ⇔= = =
°
Do đó, độ dài
OB
lớn nhất khi và chỉ khi
sin 1 90OAB OAB
=⇔=°
.
Khi đó
2OB =
.
Chọn D.
Câu 12. Theo định lí hàm sin, ta có
1
.sin .sin 2sin
sin30
sin sin sin
OB AB AB
OB OAB OAB OAB
OAB AOB AOB
= ⇔= = =
°
Do đó, độ dài
OB
lớn nhất khi và chỉ khi
sin 1 90OAB OAB=⇔=°
.
Khi đó
2OB =
.
Tam giác
OAB
vuông tại
2 2 22
21 3A OA OB AB = = −=
.
Chọn B
Câu 13. Theo định lí hàm cosin, ta có
2 2 2 222
cos
2. . 2
AB AC BC c b a
BAC
AB AC bc
+ +−
= =
.
( ) ( )
( )
( )
2 2 22 3 2 2 3 2 33
0bba cac babacc abc bc = = ⇔− + + + =
( )
( )
222 222
00b c b c a bc b c a bc+ +− =+−=
(do
0, 0bc
>>
)
222
b c a bc+−=
Khi đó,
222
1
cos 60
22
bca
BAC BAC
bc
+−
= =⇒=°
. Chọn C.
u 14.
Ta có
2 2 22
BC AB AC b c= +=+
.
Do
AD
là phân giác trong của
BAC
Trang 58/9
22
. . .BC
AB c c c b c
BD DC DC
AC b bc bc
+
⇒= = = =
++
.
Theo định lí hàm cosin, ta có
( )
(
)
22 2
222 22
2
2. . .cos 2 . .cos45
cb c
BD AB AD AB AD ABD c AD c AD
bc
+
=+− =+− °
+
( )
( ) ( )
22 2
3
22 2
22
2
2. 0 2. 0
cb c
bc
AD c AD c AD c AD
bc bc

+

−+ =−+=

++

.
2bc
AD
bc
⇒=
+
hay
2
a
bc
bc
=
+
. Chọn A.
Câu 15. Sau
2
giờ tàu
B
đi được
40
hải lí, tàu
C
đi được
30
hải lí. Vậy tam giác
ABC
40, 30AB AC= =
0
60 .A =
Áp dụng định lí côsin vào tam giác
,ABC
ta có
2 22
2 cosa b c bc A=+−
22 0
30 40 2.30.40.cos60 900 1600 1200 1300.
=+− =+ =
Vậy
1300 36BC =
(hải lí).
Sau
2
giờ, hai tàu cách nhau khoảng
36
hải lí. Chọn B.
Câu 16. Áp dụng định lí sin vào tam giác
,ABC
ta có
sin sin
AC AB
BC
=
(
)
sin sinC
αβ
= +
nên
( )
0
0
.sin 40.sin 70
41,47 m.
sin sin115
AB
AC
β
αβ
= =
+
Chọn C.
Câu 17. Trong tam giác
AHB
, ta có
0
41
tan 11 19'
20 5
AH
ABH ABH
BH
= = = →
.
Suy ra
00
90 78 41'ABC ABH
=−=
.
Suy ra
( )
00
180 56 19'ACB BAC ABC=−+=
.
Áp dụng định lý sin trong tam giác
ABC
, ta được
.sin
17m.
sin sin sin
AB CB AB BAC
CB
ACB BAC ACB
= → =
Chọn B.
Câu 18. Áp dụng định lí sin vào tam giác
,ABD
ta có
.
sin sin
AD AB
D
β
=
Ta có
D
αβ
= +
nên
000
63 48 15 .D
αβ
=−= =
Do đó
( )
0
0
.sin 24.sin 48
68,91 m.
sin sin15
AB
AD
β
αβ
= =
Trong tam giác vuông
,ACD
.sin 61,4 m.h CD AD
α
= =
Chọn D.
Câu 19. Từ hình vẽ, suy ra
0
10BAC =
( )
( )
0 0 00 0
180 180 50 90 40ABD BAD ADB= + =−+=
.
Áp dụng định lí sin trong tam giác
ABC
, ta có
0
0
.sin 5.sin 40
= 18,5 m
sin10
sin sin sin
BC AC BC ABC
AC
BAC ABC BAC
= → =
.
Trang 59/9
M
C
B
A
M
A
B
C
M
C
B
A
D
B
A
C
Trong tam giác vuông
ADC
, ta có
sin .sin 11,9 m.
CD
CAD CD AC CAD
AC
= → = =
Vậy
11,9 7 18,9 m.CH CD DH= + = +=
Chọn B.
Câu 20. Tam giác
OAB
vuông tại
,B
0
tan tan 60 . 60 3 m.
AB
AOB AB OB
OB
=⇒= =
Vậy chiếu cao của ngọn tháp là
( )
60 3 1 m.h AB OC=+= +
Chọn C.
Câu 21. Từ giả thiết, ta suy ra tam giác
ABC
00
60 , 105 30CAB ABC
= =
70.c =
Khi đó
( )
0 0 00 0
180 180 180 165 30 14 30 .ABC C AB
′′
++= = + = =
Theo định lí sin, ta có
sin sin
bc
BC
=
hay
00
70
sin105 30 sin14 30
b
=
′′
Do đó
0
0
70.sin105 30
269,4 m.
sin14 30
AC b
= =
Gọi
CH
khoảng cách từ
C
đến mặt đất. Tam giác vuông
ACH
cạnh
CH
đối diện với
góc
0
30
nên
269,4
134,7 m.
22
AC
CH
= = =
Vậy ngọn núi cao khoảng
135 m.
Chọn A.
Câu 22.
Áp dụng công thức đường trung tuyến
22 2
2
24
a
bc a
m
+
=
ta được:
2 2 2 22 2
2
8 6 10
25
2 4 24
a
AC AB BC
m
++
= = −=
5.
a
m⇒=
Chọn D.
Câu 23.
M
là trung điểm của
.
22
AC a
AC AM⇒==
Tam giác
BAM
vuông tại
A
2
2 22
5
.
42
aa
BM AB AM a = + = +=
Chọn D.
Câu 24.
Áp dụng hệ thức đường trung tuyến
22 2
2
24
a
bc a
m
+
=
ta được:
2 2 2 22 2
2
12 9 15 225
.
2 4 2 44
a
AC AB BC
m
++
= = −=
15
.
2
a
m⇒=
Chọn A.
Câu 25.
Ta có:
D
là điểm đối xứng của
B
qua
C
C
là trung điểm của
.BD
AC
là trung tuyến của tam giác
.DAB
2 2 15.BD BC AC= = =
Theo hệ thức trung tuyến ta có:
Trang 60/9
A
B
C
M
G
N
A
B
C
M
22 2
2
24
AB AD BD
AC
+
=
2
22 2
2
2
BD
AD AC AB⇒= +−
2
AD⇒=
2
2
2
15 15
2. 9 144 12.
22
AD

+ −= =


Chọn C.
Câu 26.
Ta có:
M
là trung điểm của
BC
4.
2
BC
BM⇒==
Trong tam giác
ABM
ta có:
2 22
cos
2.
AM BM AB
AMB
AM BM
+−
=
2 22
2 . .cos 0.AM AM BM AMB BM AB
+ −=
2
13 3 ( )
20 13
70
7 13
13
3( )
13
AM
AM AM
AM
= >
+=
= <
thoaû maõn
loaïi
13.
AM⇒=
Ta có:
AMB
AMC
là hai góc kề bù.
5 13
cos cos
26
AMC AMB
=−=
Trong tam giác
AMC
ta có:
2 22
2 . .cosAC AM CM AM CM AMC
=+−
5 13
13 16 2. 13.4. 49 7.
26
AC

=+− = =


Chọn D.
Câu 27*.
Ta có:
BGC
BGN
là hai góc kề bù
00
120 120 .
BGC BGN=⇒=
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
2
4.
3
1
3.
3
BG BM
GN CN
= =
= =
Trong tam giác
BGN
ta có:
2 22
2 . .cosBN GN BG GN BG BGN=+−
2
1
9 16 2.3.4. 13 13.
2
BN BN =+ = =
N
là trung điểm của
2 2 13.AB AB BN
⇒= =
Chọn D.
Câu 28**. Ta có:
22 2
2
2
22 2
22
2
22 2
2
81
24
292
144 208
24
100
225
24
a
b
c
bc a
m
a
ac b
mb
c
ab c
m
+
= −=
=
+
= −= =


=
+
= −=
2 73
4 13
10
a
b
c
=
⇒=
=
Trang 61/9
Ta có:
222
208 100 292 1
cos
2
2.4 13.10 5 13
bca
A
bc
+− +
= = =
2
2
1 18 13
sin 1 cos 1 .
65
5 13
AA

=−= =


Chọn C.
Diện tích tam giác
1 1 18 13
: sin .4 13.10. 72
2 2 65
ABC
ABC S bc A
∆== =
Câu 29*. Hệ thức trung tuyến xuất phát từ đỉnh
A
của tam giác:
22 2
2
24
a
bc a
m
+
=
Mà:
22 2
2
bc a
+=
22 2
2
23 3
.
244 2
aa
aa a a
mm= −= =
Chọn A.
Câu 30*. Gọi
O
là giao điểm của
AC
.BD
Ta có:
1
.
22
m
BO BD= =
BO
là trung tuyến của tam giác
ABC
22 2
2
24
BA BC AC
BO
+
⇒=
( )
2 22 2
22 22
2
4 24
m ab n
mn ab
+
= += +
. Chọn B.
Câu 31**. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
.ABC
Ta có:
2 2 2 22 2
2
2 4 24
AC AB BC b c a
AM
++
= −=
( )
22
2
22
2
4
9 99
bc
a
AG AM
+
⇒= =
2 2 2 22 2
2
2 4 24
BA BC AC c a b
BN
++
= −=
22 2
22
1
9 18 36
ca b
GN BN
+
⇒= =
Trong tam giác
AGN
ta có:
(
)
( )
22
22222
222
22
2 22 2
2
9 9 18 36 4
cos
2. .
2
2. .
9 9 18 36
bc
acabb
AG GN AN
AGN
AG GN
bc
a ca b
+
+
−+
+−
= =
+
+
−−
( )
( )
22
22222
22
2 22 2
2
9 9 18 36 4
2
2. .
9 9 18 36
bc
acabb
bc
a ca b
+
+
−+
=
+
+
−−
( )
( )
2 22
22
2 22 2
10 2
0
2
36.2. .
9 9 18 36
c ab
bc
a ca b
−+
= =
+
+
−−
0
90 .AGN⇒=
Chọn D.
Câu 32**. Ta có:
22 2
2
22 2
2
22 2
2
24
24
24
a
b
c
bc a
m
ac b
m
ab c
m
+
=
+
=
+
=
Mà:
2 22
5
a bc
mmm= +
22 2 22 2 22 2
5
24 2424
bc a ac b ab c

+ ++
= −+


2 2 2 2 22 2 22
10 10 5 2 2 2 2b c a a cb a bc + = + −+ +
Trang 62/9
22 2
bc a+=
tam giác
ABC
vuông. Chọn C.
Câu 33**. Ta có:
22 2
2
22 2
2
22 2
2
24
24
24
a
b
c
bc a
m
ac b
m
ab c
m
+
=
+
=
+
=
( )
222 222
3
4
abc
mmm abc + + = ++
( )
( )
(
)
2 2 2 2 2 2 222 222
4 43 1
.
9 94 3
abc
GAGBGC mmm abc abc+ + = + + = ++ = ++
. Chọn D.
Câu 34. Áp dụng định lí sin, ta có
0
10
2 10.
2.sin 30
sin 2.sin
BC BC
RR
BAC A
= ⇒= = =
Chọn B.
Câu 35. Áp dụng định lí Cosin, ta có
222
2 . .cosBC AB AC AB AC BAC=+−
22 02222
3 6 2.3.6.cos60 27 27 .BC BC AB AC=+− = = + =
Suy ra tam giác
ABC
vuông tại
,
B
do đó bán kính
3.
2
AC
R = =
Chọn A.
Câu 36. Đặt
24.
2
AB BC CA
p
++
= =
Áp dụng công thức Hê rông, ta có
( )( )( ) ( ) ( ) ( )
2
24. 24 21 . 24 17 . 24 10 84 .
ABC
S p p AB p BC p CA cm
= = −=
Vậy bán kính cần tìm là
. . . . 21.17.10 85
.
4 4. 4.84 8
ABC
ABC
AB BC CA AB BC CA
S R cm
RS
= ⇒= = =
Chọn C.
Câu 37. Xét tam giác
ABC
đều cạnh
,a
gọi
M
là trung điểm của
.BC
Ta có
AM BC
suy ra
2
22
11 3
.. . . .
22 4
ABC
a
S AM BC AB BM BC
= =−=
Vậy bán kính cần tính là
3
2
.. .. 3
.
4 4. 3
3
4.
4
ABC
ABC
AB BC CA AB BC CA a a
SR
RS
a
= ⇒= = =
Chọn C.
Câu 38. Tam giác
ABC
vuông tại
,A
có đường cao
AH
( )
2
..AB AC AH
=
Mặt khác
33
44
AB
AB AC
AC
=⇔=
thế vào
( )
,
ta được
2
2
3 12 8 3
.
45 5
AC AC

= ⇔=


Suy ra
22
38 3 6 3
. 2 3.
45 5
AB BC AB AC= = ⇒= + =
Vậy bán kính cần tìm là
3.
2
BC
R cm= =
Câu 39.
D
là trung điểm của
BC
22 2
2
27
24
AB AC BC
AD
+
= −=
3 3.AD =
Tam giác
ABD
33AB BD DA= = =
tam giác
ABD
đều.
Trang 63/9
Nên có bán kính đường tròn ngoại tiếp là
33
.3 3 3.
33
R AB= = =
Chọn B.
Câu 40**. Xét tam giác
BB C
vuông tại
,
B
sin .sin .
BC
CBB B C a
BC
α
′′
=⇒=
AB B C AC
′′
+=
.sinAB b a
α
=
222
.cos .BB a
α
=
Tam giác
ABB
vuông tại
,B
( )
2
2 2 22
.sin .cosAB BB AB b a a
αα
′′
= += +
2 22 2 2 2 2
2 .sin sin cos 2 sin .b ab a a a b ab
ααα α
= + + = +−
Bán kính đường tròn ngoại tiếp cần tính là
22
2 sin
2.
2cos
sin
AB a b ab
RR
ACB
α
α
+−
= ⇔=
Câu 41. Ta có
0
1 1 93
. . .sin .3.6.sin 60
2 22
ABC
S AB AC A
= = =
. Chọn B.
Câu 42. Ta có
( )
0
180 75 ABC BAC ACB ACB= + = °=
.
Suy ra tam giác
ABC
cân tại
A
nên
4AB AC= =
.
Diện tích tam giác
ABC
1
. sin 4.
2
ABC
S AB AC BAC
= =
Chọn C.
Câu 43. Ta có
21 17 10
24
2
p
++
= =
.
Do đó
(
)
( )
( )
(
)
( )
( )
24 24 21 24 17 24 10 84
S pp a p b p c
= −= =
. Chọn D.
Câu 44. Áp dụng định lý hàm số côsin, ta
222
2 . cos 27 3 3BC AB AC AB AC A BC= + = → =
.
Ta có
0
1 1 93
. . .sin .3.6.sin 60
2 22
ABC
S AB AC A
= = =
.
Lại có
12
. . 3.
2
ABC a a
S
S BC h h
BC
= → = =
Chọn C.
Câu 45. Gọi
H
là chân đường cao xuất phát từ đỉnh
A
.
Tam giác vuông
AHC
, có
3
sin .sin 4. 2 3.
2
AH
ACH AH AC ACH
AC
= → = = =
Chọn A.
Câu 46. Ta có
21 17 10
24
2
p
++
= =
.
Suy ra
( )( )( ) ( )( )( )
24 24 21 24 17 24 10 84S pp a p b p c= −= =
.
Lại có
1 1 168
. ' 84 .17. ' '
2 2 17
S b BB BB BB= = → =
. Chọn C.
Câu 47. Ta có
1 18
. . .sin 64 .8.18.sin sin .
2 29
ABC
S AB AC BAC A A
= ⇔= =
Chọn D.
Câu 48. Diện tích tam giác
ABD
2
0
11
. . .sin . . 2.sin 45 .
2 22
ABD
a
S AB AD BAD a a
= = =
Trang 64/9
Vậy diện tích hình bình hành
ABCD
2
2
2. 2. .
2
ABCD ABD
a
SS a
= = =
Chọn C.
Câu 49*.
F
là trung điểm của
AC
1
15 .
2
FC AC cm
= =
Đường thẳng
BF
cắt
CE
tại
G
suy ra
G
là trọng tâm tam giác
.
ABC
Khi đó
( )
( )
(
)
(
)
(
)
( )
( )
( )
;
1
3 ; ; 10 .
33
;
d B AC
BF AB
d G AC d B AC cm
GF
d G AC
==⇒= ==
Vậy diện tích tam giác
GFC
là:
( )
( )
2
11
. ; . .10.15 75 .
22
GFC
S d G AC FC cm
= = =
Chọn C.
Câu 50*. Xét tam giác
ABC
đều, có độ dài cạnh bằng
.a
Theo định lí sin, ta có
0
0
2 2.4 8.sin 60 4 3.
sin 60
sin
BC a
Ra
BAC
= = ⇔= =
Vậy diện tích cần tính là
( )
2
02
11
. . .sin . 4 3 .sin 60 12 3 .
22
ABC
S AB AC BAC cm
= = =
Chọn C.
Câu 51*. Ta có
23 3
22
AB BC CA AB
p
++ +
= =
.
Suy ra
3 23 3 23 23 23
2 2 22
AB AB AB AB
S
  
+ −+
=
  
  
.
Lại có
1
. 2 3.
2
S BC AH= =
Từ đó ta có
3 23 3 23 23 23
23
2 2 22
AB AB AB AB
  
+ −+
=
  
  
( )( )
22
2
9 12 12
12 .
2 21
16
3
AB
AB AB
AB
=
−−
→ = →
=
Chọn C.
Câu 52*. Diện tích tam giác
ABC
ban đầu là
11
. . .sin . .sin .
22
S AC BC ACB ab ACB= =
Khi tăng cạnh
BC
lên
2
lần cạnh
AC
lên
3
lần thì diện tích tam giác
ABC
lúc này
( ) ( )
11
. 3 . 2 .sin 6. . . .sin 6 .
22
ABC
S AC BC ACB AC BC ACB S
= = =
Chọn D.
Câu 53*. Diện tích tam giác
ABC
11
. . .sin . .sin .
22
ABC
S AC BC ACB ab ACB
= =
,ab
không đổi và
sin 1,ACB C≤∀
nên suy ra
.
2
ABC
ab
S
Dấu
""=
xảy ra khi và chỉ khi
0
sin 1 90 .ACB ACB=⇔=
Vậy giá trị lớn nhất của diện tích tam giác
ABC
.
2
ab
S =
Chọn B.
Câu 54*.
2 22
5BM CN a b c → = +
. (Áp dụng hệ quả đã có trước)
Trang 65/9
Trong tam giác
ABC
, ta có
2
2 22 2
2
2 .cos 5 2 cos .
cos
a
a b c bc A a bc A bc
A
= + = → =
Khi đó
2
2
1 12
sin . .sin tan 3 3
2 2 cos
a
S bc A A a A
A
= = = =
. Chọn A.
Câu 55. Áp dụng định lý hàm số côsin, ta
222
2 . cos 49 7BC AB AC AB AC A BC= + = → =
.
Diện tích
1 13
. .sin .5.8. 10 3
2 22
S AB AC A= = =
.
Lại có
2
.3
SS
S pr r
p AB BC CA
= → = = =
++
. Chọn C.
Câu 56. Ta có
21 17 10
24
2
p
++
= =
.
Suy ra
( )(
)(
)
24 24 21 24 17 24 10 84S
= −=
.
Lại có
84 7
..
24 2
S
S pr r
p
= → = = =
Chọn C.
Câu 57. Diện tích tam giác đều cạnh
a
bằng:
2
3
4
a
S =
.
Lại có
2
3
3
4
3
6
2
a
Sa
S pr r
a
p
= → = = =
. Chọn C.
Câu 58. Dùng Pitago tính được
8AC
=
, suy ra
12
2
AB BC CA
p
++
= =
.
Diện tích tam giác vuông
1
. 24
2
S AB AC= =
.Lại có
. 2 cm.
S
S pr r
p
= → = =
Chọn C.
Câu 59. Từ giả thiết, ta
AC AB a= =
2BC a=
.
Suy ra
22
22
AB BC CA
pa

++ +
= =


.
Diện tích tam giác vuông
2
1
.
22
a
S AB AC= =
.
Lại có
..
22
Sa
S pr r
p
= → = =
+
Chọn C.
Câu 60. Giả sử
2AC AB a BC a= = → =
. Suy ra
2
22
BC a
R = =
.
Ta có
22
22
AB BC CA
pa

++ +
= =


.
Diện tích tam giác vuông
2
1
.
22
a
S AB AC= =
.
Trang 66/9
Lại có
..
22
Sa
S pr r
p
= → = =
+
Vậy
12
R
r
= +
. Chọn A.
ÔN TP CHƯƠNG 3
BÀI TP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho tam giác
ABC
120
B
= °
, cnh
2 3 cmAC
=
. Bán kính
R
của đường tròn ngoi tiếp tam
giác
ABC
bng
A.
2 cmR =
. B.
4 cmR =
. C.
1cmR =
. D.
3 cmR =
.
Câu 2: Cho
ABC
BC a
=
,
CA b=
,
AB c=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
.cosa b c bc A=+−
. B.
2 22
2
a b c bc=+−
.
C.
.sin .sin .sin
a Ab Bc C= =
. D.
222
cos
2
bca
A
bc
+−
=
.
Câu 3: Cho
ABC
BC a=
,
120BAC = °
. Bán kính đường tròn ngoi tiếp
ABC
A.
3
2
a
R =
. B.
2
a
R =
. C.
3
3
a
R
=
. D.
Ra=
.
Câu 4: Cho
ABC
có các cnh
=BC a
,
=AC b
,
=
AB c
. Din tích ca
ABC
A.
1
sin
2
=
ABC
S ac C
. B.
1
sin
2
=
ABC
S bc B
.
C.
1
sin
2
=
ABC
S ac B
. D.
1
sin
2
=
ABC
S bc C
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
bt k
=
BC a
,
=
AC b
,
=AB c
. Đẳng thc nào sai?
A.
2 22
2 cos= +−b a c ac B
. B.
2 22
2 cos
=+−a b c bc A
.
C.
222
2 cos=++c b a ab C
. D.
222
2 cos
=+−
c b a ab C
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
, chn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
22 2
2
24
a
bc a
m
+
= +
. B.
22 2
2
24
a
ac b
m
+
=
.
C.
2 22
2
22
4
a
c ba
m
+−
=
. D.
22 2
2
24
a
ab c
m
+
=
.
Câu 7: Trong tam giác
ABC
vi
BC a=
,
AC b=
,
AB c=
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
sin
sin
bA
a
B
=
. B.
sin
sin
cA
C
a
=
. C.
2 sinaRA
=
. D.
tanbR B=
.
Câu 8: Cho
α
là góc tù. Điều khng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
α
<
. B.
cos 0
α
>
. C.
tan 0
α
<
. D.
cot 0
α
>
.
Câu 9: Cho hai góc nhn
α
β
trong đó
αβ
<
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
sin sin
αβ
<
. B.
cos cos
αβ
<
.
C.
cos sin 90
α β αβ
= ⇔+=°
. D.
cot tan 0
αβ
+>
.
Câu 10: Cho
0 90
α
°< < °
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
( )
cot 90 tan
αα
°+ =
. B.
( )
cos 90 sin
αα
°+ =
.
C.
( )
sin 90 cos
αα
°+ =
. D.
( )
tan 90 cot
αα
°+ =
.
Câu 11: Khng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
( )
cos cos 180
αα
= °−
. B.
( )
cot cot 180
αα
= °−
.
C.
( )
tan tan 180
αα
= °−
. D.
( )
sin sin 180
αα
= °−
.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
10BC =
,
30A = °
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
10
.
B.
10
3
. C.
10 3
. D.
5
.
Câu 13: Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
AB AC a= =
. Đường trung tuyến
BM
có độ dài là
A.
3
2
a
. B.
2
a
. C.
3a
. D.
5
2
a
.
Câu 14: Tam giác đu cnh
a
ni tiếp trong đường tròn bán kính
R
bng
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
2
3
a
. D.
3
4
a
.
Câu 15 Bán kính đường tròn ni tiếp tam giác đều cnh
a
bng
A.
3
6
a
. B.
2
5
a
. C.
2
4
a
. D.
5
7
a
.
Câu 16: Nếu tam giác
ABC
2 22
abc<+
thì:
A.
A
là góc tù. B.
A
là góc vuông. C.
A
là góc nhn. D.
A
là góc nh nht.
Câu 17: Trong tam giác
ABC
có:
A.
2 cosaRA=
. B.
2 sinaRA
=
. C.
2 tanaRA=
. D.
sinaR A=
.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
2AB =
,
22AC =
,
2
cos( )
2
BC+=
. Độ dài cnh
BC
A.
2
. B.
8
. C.
20
. D.
4
.
Câu 19: Cho nh bình hành
ABCD
AB a=
,
2
BC a=
135
BAD = °
. Din tích ca hình bình
hành
ABCD
bng
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3a
. D.
2
2a
.
Câu 20: Cho hình bình hành
ABCD
AB a=
,
2BC a=
45BAD = °
. Din tích ca hình bình
hành
ABCD
A.
2
2a
. B.
2
2a
. C.
2
3a
. D.
2
a
.
Câu 21: Cho t giác li
ABCD
90ABC ADC= = °
,
120BAD = °
3BD a=
. Tính
AC
.
A.
2AC a=
. B.
3AC a=
. C.
AC a=
. D.
5AC a=
.
Câu 22: Cho tam giác
ABC
tha mãn h thc
2bc a+=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
cos cos 2cos
BC A+=
. B.
sin sin 2sinBC A+=
.
C.
1
sin sin sin
2
BC A+=
. D.
sin cos 2sinBC A+=
.
Câu 23: Cho tam giác
ABC
7b =
,
5
c =
,
3
cos
5
A =
. Đường cao
a
h
ca tam giác
ABC
A.
8
. B.
72
2
. C.
80 3
. D.
83
.
Câu 24: Mt tam giác có ba cnh là
52
,
56
,
60
. Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác đó là
A.
65
4
. B.
40
. C.
32,5
. D.
65,8
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
. Đẳng thc nào sai?
A.
( )
sin 2 sin 3AB C C+− =
. B.
cos sin
22
BC A
+
=
.
C.
2
cos sin
22
AB C C++
=
. D.
(
)
sin sin
AB C
+=
.
Câu 26: T hai đim
A
và
B
trên mt đt ngưi ta nhìn thy đnh
C
chân
D
ca tháp
CD
dưới các
góc nhìn là
72 12
°
34 26
°
so vi phương nm ngang. Biết tháp
CD
cao
80 m
. Khong cách
AB
gn
đúng bằng
A.
91 m
. B.
71 m
. C.
79 m
. D.
40 m
.
Câu 27: Tam giác
ABC
8a =
,
3c
=
,
60B = °
. Độ dài cnh
b
bằng bao nhiêu?
A.
49
. B.
97
. C.
7
. D.
61
.
Câu 28: Khong cách t
A
đến
B
không th đo trực tiếp được vì phi qua mt đm ly. Ngưi ta
xác định được mt điểm
C
mà t đó thể nhìn được
A
B
dưới mt góc
60°
. Biết
( )
200 m
CA =
,
( )
180 mCB =
. Khong cách
AB
bằng bao nhiêu?
A.
( )
228 m
. B.
( )
20 91 m
. C.
( )
112 m
. D.
( )
168 m
Câu 29: Cho tam giác
ABC
2a =
,
6b =
,
31c = +
. Tính bán kính
R
ca đưng tròn ngoi tiếp
tam giác
ABC
.
A.
2
3
R
=
. B.
2
2
R =
. C.
2R =
. D.
3R =
.
Câu 30: Tam giác
ABC
có các cnh
a
,
b
,
c
tha mãn điu kin
( )( )
3abcabc ab++ +− =
. Tính s đo
ca góc
C
.
A.
45°
. B.
60°
. C.
120
°
. D.
30°
.
Câu 31: Biết
2
sin ,
3
α
=
( )
90 180
α
°< < °
. Hi giá tr
tan
α
là bao nhiêu?
A. 2. B.
2
. C.
25
5
. D.
25
5
.
Câu 32: Cho
tan 2
α
=
. Tính
33
sin cos
sin 3cos 2sin
B
αα
α αα
=
++
A.
( )
3 21
382
B
=
+
. B.
32 1
82 3
B
=
+
. C.
( )
3 21
82 1
B
=
+
. D.
32 1
82 1
B
+
=
.
Câu 33: Cho
ABC
4a =
,
5
c =
,
150B = °
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
10S =
. B.
10 3S =
. C.
5S =
. D.
53S =
.
Câu 34: Biết
1
sin
4
α
=
( )
90 180
α
°< < °
. Hi giá tr ca
cot
α
bằng bao nhiêu?
A.
15
15
. B.
15
. C.
15
. D.
15
15
.
Câu 35: Cho
cot 2
α
=
,
( )
0 180
α
°≤ °
. Tính
sin
α
cos
α
.
A.
1
sin
3
α
=
,
6
cos
3
α
=
. B.
1
sin
3
α
=
,
6
cos
3
α
=
.
C.
6
sin
2
α
=
,
1
cos
3
α
=
. D.
6
sin
2
α
=
,
1
cos
3
α
=
.
Câu 36: Cho
1
sin cos
5
xx+=
. Tính
sin cosP xx=
.
A.
3
4
P =
. B.
4
5
P
=
. C.
5
6
P =
. D.
7
5
P =
.
Câu 37: Tính giá tr biu thc
sin 30 cos 60 sin 60 cos30P
= ° °+ ° °
.
A.
1
P
=
. B.
0P =
. C.
3P =
. D.
3P =
.
Câu 38: Cho tam giác
ABC
độ dài ba cạnh
2AB =
,
3BC
=
,
4CA
=
. Tính góc
ABC
(chọn kết
quả gần đúng nhất).
A.
60
°
. B.
104 29
°
. C.
75 31
°
. D.
120°
.
Câu 39: Cho mộtnh bình hành
ABCD
AB a=
,
BC b=
. Công thức nào dưới đây là công thức tính
diện tích của hình bình hành đó?
A.
22
ab+
. B.
sinab ABC
. C.
ab
. D.
( )
2 ab+
.
Câu 40: Tam giác
ABC
vuông ti
A
6 cmAC =
,
10 cmBC =
. Đưng tròn ni tiếp tam giác đó
bán kính
r
A.
1 cm
. B.
2 cm
. C.
2 cm
. D.
3 cm
.
Câu 41: Tam giác
ABC
có:
3 cma =
,
2 cmb =
,
1 cm
c =
. Đường trung tuyến
a
m
có độ dài là
A.
1 cm
. B.
1.5 cm
. C.
5
cm
2
. D.
3
cm
2
.
Câu 42: Tam giác đu ni tiếp đường tròn bán kính
4 cmR =
có din tích là
A.
2
12 3 cm
. B.
2
13 2 cm
. C.
2
13 cm
. D.
2
15 cm
.
Câu 43: Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
AB a=
. Đưng tròn ni tiếp tam giác
ABC
có bán kính
r
bng
A.
2
a
. B.
2
a
. C.
22
a
+
. D.
3
a
.
Câu 44: Tam giác
ABC
có ba cnh tho mãn điều kin
( )( )
3abcabc ab
++ +− =
. Khi đó số đo của
C
A.
120°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
60°
.
Câu 45: Hình bình hành
ABCD
AB a=
,
2BC a=
45BAD = °
. Khi đó hình bình có diện tích
A.
2
2a
. B.
2
2a
. C.
2
a
. D.
2
3a
.
A.
2 22
3a b c bc=+−
. B.
2 22
a b c bc=++
. C.
2 22
3a b c bc=++
. D.
2 22
a b c bc=+−
.
Câu 46: Tam giác
ABC
120A
= °
thì câu nào sau đây đúng
A.
2 22
3
a b c bc=+−
. B.
2 22
a b c bc=++
. C.
2 22
3a b c bc=++
. D.
2 22
a b c bc
=+−
.
Câu 47: Tam giác
ABC
60A = °
;
10b =
;
20c =
. Din tích ca tam giác
ABC
bng
A.
50 3
. B.
50
. C.
50 2
. D.
50 5
.
Câu 48: Cho tam giác
ABC
2a =
;
6b
=
;
13c = +
. Góc
A
A.
30°
. B.
45°
. C.
68
°
. D.
75°
.
Câu 49: Cho tam giác
ABC
, các đường cao
a
h
,
b
h
,
c
h
tha mãn h thc
32
a bc
h hh
= +
. Tìm h thc
gia
a
,
b
,
c
A.
3 21
a bc
=
. B.
32a bc
= +
. C.
32a bc=
. D.
3 21
abc
= +
.
Câu 50: Cho tam giác
ABC
, nếu
2
a bc
h hh= +
thì
A.
211
sin sin sinA BC
= +
. B.
2sin sin sinA BC= +
.
C.
sin 2sin 2sinA BC
= +
.
D.
211
sin sin sinA BC
=
.
Câu 51: Din tích
S
ca tam giác s tha mãn h thc nào trong hai h thức sau đây?
I.
( )
( )( )
2
S pp a p b p c=−−
II.
( )( )( )( )
2
16S abcabcabcbca= ++ +− + +
A. Ch I. B. Ch II. C. C I và II. D. Không có.
Câu 52: Trong tam giác
ABC
2cmAB =
,
1cmAC =
,
60°A =
. Khi đó đ dài cnh
BC
A.
1cm
. B.
2cm
. C.
3 cm
. D.
5 cm
.
Câu 53: Tam giác
ABC
có:
5a =
;
3b
=
;
5c
=
. S đo của góc
BAC
A.
60°A >
. B.
30°A =
. C.
45°A
=
. D.
90°A =
.
Câu 54: Tam giác
ABC
8a =
;
7b =
;
5c =
. Din tích ca tam giác
ABC
bng
A.
53
. B.
83
. C.
10 3
. D.
12 3
.
Câu 55: Cho tam giác
ABC
2a
=
;
6
b =
;
13c = +
. Góc
B
bng
A.
115
°
. B.
75°
. C.
60°
. D.
53 32
°
.
Câu 56: Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
và ni tiếp trong đường tròn tâm
O
bán kính
R
. Gi
r
là bán
kính đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
. Khi đó tỉ s
R
r
bng
A.
12+
. B.
22
2
+
. C.
21
2
. D.
21
2
+
.
Câu 57: Muốn đo chiều cao ca tháp chàm Por Klong Garai Ninh Thuận người ta lấy hai điểm
A
B
trên mt đt có khong cách
12mAB =
cùng thng hàng vi chân
C
ca tháp đ đặt hai giác kế. Chân
ca giác kế có chiu cao
1,3mh =
. Gi
D
đỉnh tháp và hai đim
1
A
,
1
B
cùng thng hàng vi
1
C
thuc
chiu cao
CD
của tháp. Người ta đo được góc
11
49
DA C = °
11
35DB C = °
. Tính chiu cao
CD
ca
tháp.
A.
22,77 m
. B.
21,47 m
. C.
20,47 m
. D.
21,77 m
.
Câu 58: Trên nóc mt tòa nhà có ct ăng-ten cao
5m
. T v trí quan sát
A
cao
7m
so vi mt
đất, có th nhìn thy đnh
B
chân
C
ca ct ăng-ten dưới góc
50°
40°
so với phương
nằm ngang (như hình vẽ bên). Chiu cao của tòa nhà (được làm tròn đến hàng phần mười) là
A.
21,2m
. B.
14,2m
. C.
11, 9 m
. D.
18,9 m
.
Câu 59: Cho tam giác
ABC
5a =
cm
,
9c =
cm
,
1
cos
10
C =
. Tính độ dài đường cao
a
h
h t
A
ca tam giác
ABC
.
A.
462
40
a
h =
cm
. B.
462
10
a
h =
cm
. C.
21 11
40
a
h =
cm
. D.
21 11
10
a
h =
cm
.
Câu 60: Cho đường tròn tâm
O
bán kính
R
điểm
M
tha mãn
3
MO R
=
. Một đường kính
AB
thay
đổi trên đường tròn. Giá tr nh nht ca biu thc
S MA MB
= +
.
A.
min 6SR=
. B.
min 4SR=
. C.
min 2SR=
. D.
min SR=
.
Câu 61: T mt miếng tôn có hình dng là na đưng tròn bán kính
1m
, người ta ct ra mt hình ch
nht. Hi có th cắt được miếng tôn có din tích ln nhất là bao nhiêu?
A.
2
1, 6 m
. B.
2
2m
. C.
2
1m
. D.
2
0,8 m
.
Câu 62: Biết
2017 1
sin ,
2018
α
+
=
90 180
α
°< < °
. Tính gtr ca biu thc
sin
cot
1 cos
M
α
α
α
= +
+
.
A.
2017 1
2018
M
+
=
. B.
2017 1
2018
M
+
=
. C.
2018
2017 1
M =
+
. D.
2018
2017 1
M =
+
.
Câu 63: Cho hình thang cân
ABCD
đáy nhỏ
AB
, đáy lớn
CD
. Biết
AB CD=
3
tan
4
BDC
=
.
Tính
cos BAD
.
A.
17
25
. B.
7
25
. C.
5
25
. D.
17
25
.
HƯỚNG DN GII
Câu 1: Cho tam giác
ABC
120B = °
, cnh
2 3 cmAC
=
. Bán kính
R
của đường tròn ngoi tiếp tam
giác
ABC
bng
A.
2 cmR =
. B.
4 cmR
=
. C.
1cm
R =
. D.
3 cmR =
.
Li gii
Chn A.
Áp dụng định lý
sin
trong tam giác có:
23
22
sin 2sin 2sin120
AC AC
RR
BB
= ⇒= = =
°
( )
cm
.
Câu 2: Cho
ABC
BC a=
,
CA b=
,
AB c=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
.cosa b c bc A=+−
. B.
2 22
2a b c bc
=+−
.
C.
.sin .sin .sina Ab Bc C= =
. D.
222
cos
2
bca
A
bc
+−
=
.
Li gii
Chn D.
Câu 3: Cho
ABC
BC a=
,
120BAC = °
. Bán kính đường tròn ngoi tiếp
ABC
A.
3
2
a
R =
. B.
2
a
R =
. C.
3
3
a
R =
. D.
Ra
=
.
Li gii
Chn D.
Theo định lý
sin
trong tam giác ta có
2
sin
BC
R
BAC
=
13
.
2 sin120 3
aa
R⇒= =
°
.
Câu 4: Cho
ABC
có các cnh
=BC a
,
=AC b
,
=AB c
. Din tích ca
ABC
A.
1
sin
2
=
ABC
S ac C
. B.
1
sin
2
=
ABC
S bc B
.
C.
1
sin
2
=
ABC
S ac B
. D.
1
sin
2
=
ABC
S bc C
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
1
sin
2
=
ABC
S ac B
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
bt k
=BC a
,
=AC b
,
=AB c
. Đẳng thc nào sai?
A.
2 22
2 cos
=+−b a c ac B
. B.
2 22
2 cos=+−
a b c bc A
.
C.
222
2 cos=++c b a ab C
. D.
222
2 cos=+−c b a ab C
.
Li gii
Chn C.
Theo định lí hàm s cosin,
222
2 cos=+−c b a ab C
nên C sai.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
, chn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
22 2
2
24
a
bc a
m
+
= +
. B.
22 2
2
24
a
ac b
m
+
=
.
C.
2 22
2
22
4
a
c ba
m
+−
=
. D.
22 2
2
24
a
ab c
m
+
=
.
Li gii
Chn C.
Theo công thức đường trung tuyến ta có
22 2 2 22
2
22
24 4
a
bc a b ca
m
+ +−
= −=
.
Câu 7: Trong tam giác
ABC
vi
BC a=
,
AC b=
,
AB c=
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
sin
sin
bA
a
B
=
. B.
sin
sin
cA
C
a
=
. C.
2 sinaRA=
. D.
tanbR B=
.
Li gii
Chn D.
Theo định lý sin ta có
2
sin sin sin
abc
R
ABC
= = =
sin
sin
bA
a
B
⇒=
,
sin
sin
cC
C
a
=
,
2 sinaRA=
, nên các mệnh đề A, B, C đúng.
Vy mệnh đề D là mệnh đề sai.
Câu 8: Cho
tan 1x =
. Tính giá tr ca biu thc
sin 2cos
cos 2sin
xx
P
xx
+
=
+
.
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Li gii
Chn A.
Ta có:
sin 2cos
cos 2sin
xx
P
xx
+
=
+
sin
2
cos
sin
12
cos
x
x
x
x
+
=
+
tan 2
1 2 tan
x
x
+
=
+
( )
12
1
1 2. 1
−+
= =
+−
.
Câu 9: Cho
α
là góc tù. Điều khng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
α
<
. B.
cos 0
α
>
. C.
tan 0
α
<
. D.
cot 0
α
>
.
Li gii
Chn C.
α
là góc tù suy ra :
sin 0
cos 0
α
α
>
<
tan 0
α
⇒<
.
Câu 10: Cho hai góc nhn
α
β
trong đó
αβ
<
. Khng định nào sau đây sai?
A.
sin sin
αβ
<
. B.
cos cos
αβ
<
.
C.
cos sin 90
α β αβ
= ⇔+=°
. D.
cot tan 0
αβ
+>
.
Li gii
Chn B.
α
β
là hai góc nhn
sin 0
cos 0
x
x
>
>
tan 0
cot 0
x
x
>
>
tan cot 0
xx
⇒+>
.
90
αβ
+=°
( )
sin sin 90 cos
β αα
= °− =
.
Vi
αβ
<
, biu din trên na đường tròn đơn vị. Suy ra:
sin sin
cos cos
αβ
αβ
<
>
.
Câu 11: Cho
0 90
α
°< < °
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
cot 90 tan
αα
°+ =
. B.
( )
cos 90 sin
αα
°+ =
.
C.
( )
sin 90 cos
αα
°+ =
. D.
( )
tan 90 cot
αα
°+ =
.
Li gii
Chn B.
Câu 12: Khng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
(
)
cos cos 180
αα
= °−
. B.
( )
cot cot 180
αα
= °−
.
C.
( )
tan tan 180
αα
= °−
. D.
( )
sin sin 180
αα
= °−
.
Li gii
Chn A.
Vi hai góc bù nhau ta có
(
)
cos cos 180
αα
= °−
.
Câu13: Cho tam giác
ABC
10BC =
,
30
A = °
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
10
.
B.
10
3
. C.
10 3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn A.
Trong tam giác
ABC
ta có:
10
2sin
BC
R
A
= =
.
Câu 14: Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
AB AC a= =
. Đường trung tuyến
BM
có độ dài là
A.
3
2
a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
5
2
a
.
Li gii
Chn D.
2
2 22
5
42
aa
BM AB AM a= + = +=
.
Câu 15: Tam giác đu cnh
a
ni tiếp trong đường tròn bán kính
R
bng
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
2
3
a
. D.
3
4
a
.
a
M
C
B
A
Li gii
Chn B.
Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác đều cnh
a
:
223 3
.
3 32 3
aa
Rh= = =
.
Câu 16: Bán kính đường tròn ni tiếp tam giác đều cnh
a
bng
A.
3
6
a
. B.
2
5
a
. C.
2
4
a
. D.
5
7
a
.
Li gii
Chn A.
Bán kính đường tròn ni tiếp tam giác đu cnh
a
:
113 3
.
3 32 6
aa
rh= = =
.
Câu 17: Nếu tam giác
ABC
2 22
abc
<+
thì:
A.
A
là góc tù. B.
A
là góc vuông. C.
A
là góc nhn. D.
A
là góc nh nht.
Li gii
Chn C.
Ta có
2 22
2 cos
a b c bc A
=+−
222
cos
2
bca
A
bc
+−
⇒=
do
2 22
abc
<+
nên
cos 0A >
A
là góc nhn.
Câu 18: Trong tam giác
ABC
có:
A.
2 cosaR A=
. B.
2 sinaRA=
. C.
2 tanaRA=
. D.
sinaR A=
.
Li gii
Chn B.
Định lý
sin
trong tam giác.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
2AB =
,
22AC =
,
2
cos( )
2
BC+=
. Độ dài cnh
BC
A.
2
. B.
8
. C.
20
. D.
4
.
Li gii
Chn A.
Do
( )
22
cos( ) cos cos
22
BC A BC+= = +=
.
Áp dụng định lý
cosin
trong tam giác có:
222
2 . .cos
BC AB AC AB AC A=+−
( )
2
2
2
2 2 2 2.2.2 2. 4
2
=+− =
2BC⇒=
.
Câu 20: Cho hình bình hành
ABCD
AB a=
,
2BC a=
135BAD
= °
. Din tích ca hình bình
hành
ABCD
bng
A.
2
a
. B.
2
2a
. C.
2
3a
. D.
2
2a
.
Li gii
Chn A.
Ta có
45ABC = °
.
Gi
AE
kà đường cao ca tam giác
ABC
, khi đó tam giác
AEB
vuông cân tại
E
.
Suy ra
1
2
AE BC
=
2
2
a
=
.
Vậy diện tích hình bình hành
ABCD
2
. .2
2
a
AE BC a
=
2
a=
.
Câu 21: Cho hình bình hành
ABCD
AB a=
,
2BC a=
45BAD = °
. Din tích ca hình bình
hành
ABCD
A.
2
2
a
. B.
2
2a
. C.
2
3a
. D.
2
a
.
Li gii
Chn D.
Ta có:
AD BC
=
2a=
nên
2.
ABCD ABD
SS
=
1
2. . .sin
2
AB AD BAD=
2
a=
.
Câu 22: Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
cho đường tròn lượng giác tâm
O
. Đim
M
trên đường
tròn sao cho sđ
( )
,Ox OM
α
=
. Ta đ của điểm
M
A.
( )
;0M
α
. B.
( )
cos ;sin
M
αα
. C.
( )
sin ;cosM
αα
. D.
( )
1; 0M
.
Li gii
Chn B.
Gi
( )
;M xy
. Khi đó
cos
sin
x
OM
y
OM
α
α
=
=
cos
sin
x
y
α
α
=
=
(vì
1OM =
).
Vy
( )
cos ;sinM
αα
.
Câu 33: Cho t giác li
ABCD
90ABC ADC= = °
,
120BAD = °
3BD a=
. Tính
AC
.
A.
2AC a=
. B.
3AC a=
. C.
AC a=
. D.
5AC a=
.
E
D
A
B
C
Li gii
Chn A.
Cách 1:
ABD
ni tiếp đường tròn đường kính
AC
Áp dụng định sin trong
ABD
, ta có
3
22
sin sin120
BD a
AC R a
BAD
= = = =
°
.
Cách 2:
Đề không mt tính tng quát ta có th chn
BD AC
ti
I
.
Ta có
( )
( )
360 360 120 90 90 60C ABD= °− + + = °− °+ °+ ° = °
.
Do
AB AD
BD AC
CB CD
=
⊥⇒
=
. Suy ra
BCD
là tam giác đu cnh bng
3a
.
Ta có
3
2
a
CI =
.
Xét
AID
vuông ti
I
,
13
22
a
ID BD= =
.
Suy ra
3
2
tan 60 2
tan
2
a
ID a
AI
A
= = =
°
.
Ta có
3
2
22
aa
AC AI CI a=+=+=
.
Vy
2AC a=
.
Câu 34: Cho tam giác
ABC
tha mãn h thc
2bc a+=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
cos cos 2cosBC A+=
. B.
sin sin 2sinBC A+=
.
C.
1
sin sin sin
2
BC A+=
. D.
sin cos 2sinBC A+=
.
a
3
C
I
A
D
B
Li gii
Chn B.
Ta có
2 sin
2 2 sin
sin sin sin
2 sin
aRA
abc
R bRB
ABC
c RC
=
= = = ⇔=
=
.
2 2 sin 2 sin 4 sin sin sin 2sin
bc a R B R C R A B C A
+= + = + =
.
Câu 35: Cho tam giác
ABC
7b =
,
5c =
,
3
cos
5
A
=
. Đường cao
a
h
ca tam giác
ABC
A.
8
. B.
72
2
. C.
80 3
. D.
83
.
Li gii
Chn B.
Theo định lí hàm cos ta có
2 22
2 cosa b c bc A=+−
3
49 25 2.7.5.
5
=+−
32=
42a⇒=
.
Ta li có:
3
cos
5
A =
4
sin
5
A
⇒=
.
Din tích tam giác
ABC
1
sin
2
ABC
S bc A
=
14
.7.5.
25
=
14=
.
1
.
2
ABC a
S ah
=
nên
2
ABC
a
S
h
a
=
28
42
=
72
2
=
Vy
72
2
a
h =
.
Câu 36: Mt tam giác có ba cnh là
52
,
56
,
60
. Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác đó là
A.
65
4
. B.
40
. C.
32,5
. D.
65,8
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
52 56 60
2
p
++
=
84=
.
Áp dng h thc Hê ng ta có:
( )( )( )
84 84 52 84 56 84 60S = −−−
1344=
.
Mt khác
4
abc
S
R
=
4
abc
R
S
⇒=
52.56.60
4.1344
=
32,5=
.
Câu 37: Cho tam giác
ABC
. Đẳng thc nào sai?
A.
( )
sin 2 sin 3AB C C+− =
. B.
cos sin
22
BC A+
=
.
a
c
b
h
a
H
B
C
A
C.
2
cos sin
22
AB C C
++
=
. D.
( )
sin sin
AB C+=
.
Li gii
Chn C.
Do
2
cos cos
22
AB C AB
C
++ +

= +


cos cos
22 22
CC
C
ππ

= −+ = +


sin
2
C
=
.
Câu 38: T hai điểm
A
và
B
trên mt đt ngưi ta nhìn thy đnh
C
và chân
D
ca tháp
CD
dưới các
góc nhìn là
72 12
°
34 26
°
so với phương nằm ngang. Biết tháp
CD
cao
80 m
. Khong cách
AB
gn
đúng bng
A.
91 m
. B.
71 m
. C.
79 m
. D.
40 m
.
Li gii
Chn A.
Ta có:
72 12DBC
= °
,
34 26DAC
= °
nên
ACB DBC DAC=
37 46
= °
cos
CD
BC
DBC
=
84 m
.
Áp dụng định lí sin trong tam giác
ABC
ta có
.sin
sin
BC
AB ACB
DAC
=
91 m
.
Câu 39: Tam giác
ABC
8a =
,
3c =
,
60
B = °
. Độ dài cnh
b
bằng bao nhiêu?
A.
49
. B.
97
. C.
7
. D.
61
.
Li gii
Chn C.
2 22
2 cosb a c ac B=+−
22
8 3 2.8.3cos60=+− °
49=
7b⇒=
.
Câu 40: Khong cách t
A
đến
B
không th đo trực tiếp được vì phi qua mt đm ly. Ngưi ta
xác định được mt điểm
C
mà t đó thể nhìn được
A
B
dưới mt góc
60°
. Biết
( )
200 mCA =
,
( )
180 m
CB =
. Khong cách
AB
bng bao nhiêu?
A.
( )
228 m
. B.
( )
20 91 m
. C.
(
)
112 m
. D.
(
)
168 m
.
Li gii
Chn B.
A
D
C
B
80 m
222
2 . .cos 60 36400AB CA CB CA CB= + °=
( )
20 91 mAB⇒=
.
Câu 41: Cho tam giác
ABC
2
a =
,
6b =
,
31c = +
. Tính bán kính
R
ca đưng tròn ngoi tiếp
tam giác
ABC
.
A.
2
3
R =
. B.
2
2
R
=
. C.
2R =
. D.
3R =
.
Li gii
Chn C.
222
cos
2
bca
A
bc
+−
=
( )
64234 2
2
26 3 1
++
= =
+
2
sin
2
A =
.
Áp dụng định lý sin ta có
2
2sin
a
R
A
= =
.
Câu 42: Tam giác
ABC
các cnh
a
,
b
,
c
tha mãn điu kin
( )(
)
3abcabc ab++ +− =
. Tính s đo
ca góc
C
.
A.
45°
. B.
60°
. C.
120
°
. D.
30°
.
Li gii
Chn B.
Ta có:
( )( )
3abcabc ab++ +− =
( )
2
2
3a b c ab+ −=
222
a b c ab+−=
.
222
1
cos
22
abc
C
ab
+−
= =
60C = °
.
Câu 43: Biết
2
sin ,
3
α
=
( )
90 180
α
°< < °
. Hi giá tr
tan
α
là bao nhiêu?
A. 2. B.
2
. C.
25
5
. D.
25
5
.
Li gii
Chn C.
90 180
α
°< < °
cos 0
α
⇒<
2
cos 1 sin
αα
=−−
4
1
9
=−−
5
3
=
.
Vy
sin
tan
cos
α
α
α
=
25
5
=
.
Câu 44: Cho
tan 2
α
=
. Tính
33
sin cos
sin 3cos 2sin
B
αα
α αα
=
++
A.
( )
3 21
382
B
=
+
. B.
32 1
82 3
B
=
+
. C.
( )
3 21
82 1
B
=
+
. D.
32 1
82 1
B
+
=
.
Li gii
Chn A.
33
sin cos
sin 3cos 2sin
B
αα
α αα
=
++
22
3
2
11
tan .
cos cos
1
tan 3 2 tan .
cos
α
αα
αα
α
=
++
( ) (
)
( )
22
32
tan 1 tan 1 tan
tan 3 2 tan 1 tan
αα α
α αα
+ −+
=
++ +
( )
(
)
2
3
1 tan tan 1
3tan 2 tan 3
αα
αα
+−
=
++
( )
3 21
82 3
=
+
.
Câu45: Cho
ABC
4a =
,
5c =
,
150B = °
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
10S =
. B.
10 3
S =
. C.
5S =
. D.
53S =
.
Lời giải
Chọn C.
Diện tích tam giác
ABC
1
sin
2
S ac B=
1
.4.5sin150
2
= °
5=
.
Câu 46: Biết
1
sin
4
α
=
( )
90 180
α
°< < °
. Hi giá tr ca
cot
α
bằng bao nhiêu?
A.
15
15
. B.
15
. C.
15
. D.
15
15
.
Li gii
Chn B.
Ta có
2
2
2
11
cot 1 1 15
sin
1
4
α
α
= −= −=



.
Do
90 180
α
°< < °
nên
cot 15
α
=
.
Câu 47: Cho
cot 2
α
=
,
( )
0 180
α
°≤ °
. Tính
sin
α
cos
α
.
A.
1
sin
3
α
=
,
6
cos
3
α
=
. B.
1
sin
3
α
=
,
6
cos
3
α
=
.
C.
6
sin
2
α
=
,
1
cos
3
α
=
. D.
6
sin
2
α
=
,
1
cos
3
α
=
.
Li gii
Chn B.
Ta thy
cot 2 0
α
=−<
nên suy ra
90 180
α
°< < °
.
Và:
2
2
1 11 1
sin sin
1 cot 1 2 3
3
αα
α
= ==⇔=±
++
.
Do
0 180
α
°≤ °
nên
1
sin 0 sin
3
αα
>⇒ =
.
Mà:
cos 1 6
cot cos cot .sin 2.
sin 3
3
α
α α αα
α
=⇒= = =
.
Câu 48 Cho
1
sin cos
5
xx+=
. Tính
sin cosP xx
=
.
A.
3
4
P =
. B.
4
5
P =
. C.
5
6
P =
. D.
7
5
P =
.
Li gii
Chn D.
Ta có:
( )
2
2
sin cos 1 2sin .cosP x x xx
=−=
.
Theo gi thiết:
(
)
2
1 1 1 24
sin cos sin cos 1 2sin .cos 2sin .cos
5 25 25 25
x x x x xx xx= + ⇒= + ⇒=+ =
.
Do đó:
2
24 49 7
1
25 25 5
PP=+ = ⇒=
(Vì
0P
).
Câu 49: Tính giá tr biu thc
sin 30 cos 60 sin 60 cos30P = ° °+ ° °
.
A.
1P =
. B.
0P =
. C.
3P =
. D.
3P =
.
Li gii
Chn A.
Ta có
22
sin 30 .sin 30 cos30 .cos30 sin 30 cos 30 1P = ° °+ ° °= °+ °=
.
Câu 50: Cho tam giác
ABC
có độ dài ba cạnh là
2AB =
,
3BC =
,
4CA =
. Tính góc
ABC
(chọn kết quả
gần đúng nhất).
A.
60°
. B.
104 29
°
. C.
75 31
°
. D.
120°
.
Lời giải
Chọn B.
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ta có:
222
cos
2. .
BA BC AC
ABC
BA BC
+−
=
222
234 3 1
cos
2.2.3 12 4
ABC
+−
⇔= ==
.
Suy ra góc
104 29ABC
= °
.
Câu 51: Cho tam giác
ABC
độ dài ba cạnh
2AB =
,
5BC =
,
6CA =
. Tính độ dài đường trung
tuyến
MA
, với
M
là trung điểm của
BC
.
A.
15
2
. B.
55
2
. C.
110
2
. D.
55
.
Li gii
Chn B.
Áp dng công thức tình độ dài trung tuyến ta có:
22 2
24
AB AC BC
MA
+
=
22 2
2 6 5 55
2 42
+
= −=
Câu53: Cho một hình bình hành
ABCD
AB a=
,
BC b=
. Công thức nào dưới đây là công thức tính
diện tích của hình bình hành đó?
A.
22
ab+
. B.
sinab ABC
. C.
ab
. D.
( )
2 ab+
.
Lời giải
Chọn B.
2
ABCD ABC
SS=
1
2. . . sin
2
AB BC ABC=
sinab ABC=
.
Câu 54: Tam giác
ABC
8 cmAB =
,
10 cmBC =
,
6 cmCA =
. Đường trung tuyến
AM
ca tam giác
đó có độ dài bng
A.
4 cm
. B.
5 cm
. C.
6 cm
. D.
7 cm
.
Li gii
Chn B.
Cách 1: Áp dng công thức tính độ dài đường trung tuyến ta có
22 2
2
24
AB AC BC
AM
+
=
22 2
6 8 10
24
+
=
25=
5 cmAM⇒=
.
Cách 2: Do
222
AB AC BC
+=
nên tam giác
ABC
vuông ti
1
2
AM BC=
5 cm
=
.
Câu 55: Tam giác
ABC
vuông ti
A
6 cmAC =
,
10 cmBC =
. Đưng tròn ni tiếp tam giác đó
bán kính
r
A.
1 cm
. B.
2 cm
. C.
2 cm
. D.
3 cm
.
Li gii
Chn C.
Do tam giác
ABC
vuông ti
A
6 cmAC =
,
10 cmBC =
nên
22
AB BC AC=
22
10 6 8= −=
.
Din tích tam giác
ABC
1
.
2
ABC
S AB AC
=
24=
.
Bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
2
ABC
S
r
AB BC CA
=
++
2.24
6 8 10
=
++
2=
.
Câu 56: Tam giác
ABC
có:
3 cma
=
,
2 cm
b =
,
1 cmc =
. Đường trung tuyến
a
m
có độ dài là
A.
1 cm
. B.
1.5 cm
. C.
5
cm
2
. D.
3
cm
2
.
Li gii
Chn D.
Áp dng công thức tính độ dài đường trung tuyến ta có
22 2
2
24
a
bc a
m
+
=
22 2
21 3
24
+
=
3
4
=
3
cm
2
a
m
⇒=
.
Câu 57: Tam giác đu ni tiếp đường tròn bán kính
4 cmR =
có din tích là
A.
2
12 3 cm
. B.
2
13 2 cm
. C.
2
13 cm
. D.
2
15 cm
.
Li gii
Chn A.
Ta có din tích tam giác
ABC
4
ABC
abc
S
R
=
. Do tam giác
ABC
đều nên
3
4
ABC
a
S
R
=
( )
3
2 sin
4
RA
R
=
23
2 sinRA=
( )
3
2
2.4 . sin 60= °
12 3=
2
cm
.
Câu 58: Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
AB a=
. Đưng tròn ni tiếp tam giác
ABC
bán kính
r
bng
A.
2
a
. B.
2
a
. C.
22
a
+
. D.
3
a
.
Li gii
Chn C.
Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
AB a=
nên
2BC a=
.
Din tích tam giác
ABC
1
.
2
ABC
S AB AC=
2
2
a
=
.
Bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
2
ABC
S
r
AB BC CA
=
++
2
2
a
aaa
=
++
22
a
=
+
.
Câu 59 Tam giác
ABC
có ba cnh tho mãn điều kin
(
)
(
)
3
abcabc ab
++ +− =
. Khi đó số đo của
C
A.
120
°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
60°
.
Li gii
Chn D.
Ta có:
( )( )
(
)
2
2 222
33
abcabc ab ab c ab a b c ab++ +− = + = + =
.
Theo h qu ca đnh lí hàm cosin:
222
1
cos 60
2 22
a b c ab
CC
ab ab
+−
= = =⇒=°
.
Câu 60: Hình bình hành
ABCD
AB a=
,
2BC a=
45BAD = °
. Khi đó hình bình có diện tích
A.
2
2a
. B.
2
2a
. C.
2
a
. D.
2
3a
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
2
1
2 2. . . .sin 45
2
ABCD ABD
S S AB AD a= = °=
.
Câu 61 Tam giác
ABC
120A = °
thì câu nào sau đây đúng
A.
2 22
3
a b c bc=+−
. B.
2 22
a b c bc=++
. C.
2 22
3
a b c bc=++
. D.
2 22
a b c bc=+−
.
Li gii
Chn B.
Ta có
2 22 22 22
2 .cos 2 .cos120a b c ab A b c ab b c ab=+− =+− °=++
.
Câu 62: Tam giác
ABC
60A = °
;
10b =
;
20
c =
. Din tích ca tam giác
ABC
bng
A.
50 3
. B.
50
. C.
50 2
. D.
50 5
.
Li gii
Chn A.
Ta có
1
.sin 50 3
2
S bc A
= =
.
Câu 63: Cho tam giác
ABC
2a =
;
6b =
;
13c = +
. Góc
A
A.
30°
. B.
45°
. C.
68°
. D.
75°
.
Li gii
Chn B.
( )
( )
2
222
61 3 4
2
cos
22
2. 6. 1 3
bca
A
bc
++
+−
= = =
+
45A⇒=°
.
a
2
45
°
a
a
2
D
C
B
A
Câu 64: Cho tam giác
ABC
, các đưng cao
a
h
,
b
h
,
c
h
tha mãn h thc
32
a bc
h hh= +
. Tìm h thc
gia
a
,
b
,
c
A.
3 21
a bc
=
. B.
32
a bc= +
. C.
32a bc=
. D.
3 21
abc
= +
.
Li gii
Chn D.
32
a bc
h hh
= +
642SSS
abc
⇔=+
3 21
abc
⇔=+
.
Câu 65: Cho tam giác
ABC
, nếu
2
a bc
h hh= +
thì
A.
211
sin sin sin
A BC
= +
. B.
2sin sin sinA BC
= +
.
C.
sin 2sin 2sinA BC= +
.
D.
211
sin sin sinA BC
=
.
Li gii
Chn A.
2
a bc
h hh= +
422
SSS
abc
⇔=+
422
2 sin 2 sin 2 sinRA RB RC
⇔=+
211
sin sin sinA BC
⇔=+
.
Câu 66: Din tích
S
ca tam giác s tha mãn h thc nào trong hai h thức sau đây?
I.
(
)( )( )
2
S pp a p b p c=−−
II.
( )( )( )( )
2
16S abcabcabcbca= ++ +− −+ +−
A. Ch I. B. Ch II. C. C I và II. D. Không có.
Li gii
Chn A.
Áp dng công thc Hê – rông
( )( )( )
S pp a p b p c= −−
( )(
)( )
2
S pp a p b p c⇔=
Nếu thay
2
abc
p
++
=
vào công thc Hê – rông thì ta có:
(
)( )( )
( )
2
8S abcabcabcbca= ++ +− −+ +
.
Câu 67: Trong tam giác
ABC
2cmAB =
,
1cmAC =
,
60°A =
. Khi đó độ dài cnh
BC
A.
1cm
. B.
2cm
. C.
3 cm
. D.
5 cm
.
Li gii
Chn C.
Ta có
222
2 . .cosBC AB AC AB AC A=+−
2 22
2 1 2.2.1.cos60BC
= +− °
2
3BC⇒=
Vy
3 cmBC =
.
Câu 68: Tam giác
ABC
có:
5a =
;
3b =
;
5c =
. S đo của góc
BAC
A.
60°A >
. B.
30°A =
. C.
45°A =
. D.
90°A =
.
Li gii
Chn A.
Ta có
222
cos
2
bca
A
bc
+−
=
222
355 3
cos
2.3.5 10
A
+−
⇒= =
1
cos 60°
2
AA <⇒>
.
Câu 69: Tam giác
ABC
8a =
;
7b =
;
5c =
. Din tích ca tam giác
ABC
bng
A.
53
. B.
83
. C.
10 3
. D.
12 3
.
Li gii
Chn C.
Ta có
10
2
abc
p
++
= =
,
( )( )( )
10 3S pp a p b p c= −=
.
Cách 2 (Bm máy)
Gán biến nh: (Cài font ES03 để đọc được kí t phím máy tính)
8qJz
7qJx
5qJc
aJz+Jx+JcR2qJj
Tính din tích
sJj(JjpJz)(JjpJx)(JjpJc)=
.
Câu 70: Cho tam giác
ABC
2a =
;
6b =
;
13c = +
. Góc
B
bng
A.
115°
. B.
75°
. C.
60°
. D.
53 32
°
.
Li gii
Chn C.
Ta có
222
1
cos 60
22
acb
BB
ac
+−
= =⇒=°
.
Cách 2 (Bm máy)
Gán biến nh:
2qJz
s6qJx
1+s3qJc
Tính góc
aJzd+JcdpJxdR2JzJc=qkM=
.
Câu 71: Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
và ni tiếp trong đường tròn tâm
O
bán kính
R
. Gi
r
là bán
kính đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
. Khi đó tỉ s
R
r
bng
A.
12+
. B.
22
2
+
. C.
21
2
. D.
21
2
+
.
Li gii
Chn A.
Ta có
4
abc
R
S
=
,
S
r
P
=
Vì tam giác
ABC
vuông cân tại
A
nên
bc
=
22
2a bc b= +=
Xét t s
2
.
4
R abc p
rS
=
( )
2
.
2
1
4. . .
4
abc
abc
bc
++
=
( )
2
2
2
aa b
b
+
=
( )
2
2
21 2
2
b
b
+
=
12= +
.
Câu 72: Muốn đo chiều cao ca tháp chàm Por Klong Garai Ninh Thuận người ta lấy hai điểm
A
B
trên mặt đt có khong cách
12mAB =
cùng thng hàng với chân
C
của tháp để đặt hai giác kế. Chân
ca giác kế có chiu cao
1,3m
h =
. Gi
D
là đỉnh tháp và hai điểm
1
A
,
1
B
cùng thng hàng vi
1
C
thuc
chiu cao
CD
của tháp. Người ta đo được góc
11
49
DA C = °
11
35DB C = °
. Tính chiu cao
CD
ca
tháp.
A.
22,77m
. B.
21,47 m
. C.
20,47 m
. D.
21,77 m
.
Li gii
Chn A.
Ta có
11
90 49 41C DA = °− °= °
;
11
90 35 55C DB = °− °= °
, nên
11
14A DB = °
.
Xét tam giác
11
A DB
, có
11 1
1 1 11
sin sin
AB AD
ADB ABD
=
1
12.sin 35
sin14
AD
°
⇒=
°
28,45m
.
Xét tam giác
11
C AD
vuông ti
1
C
, có
1
11
1
sin
CD
C AD
AD
=
1 1 11
.sin 28,45.sin 49CD AD C AD⇒= = °
21,47 m
11
22,77 mCD C D CC⇒= +
.
Câu 73: Trên nóc mt tòa nhà có ct ăng-ten cao
5m
. T v trí quan sát
A
cao
7m
so vi mt đt, có
th nhìn thy đnh
B
chân
C
ca ct ăng-ten dưới góc
50°
40°
so với phương nằm ngang (như
hình v bên). Chiu cao của tòa nhà (được làm tròn đến hàng phần mười) là
A.
21,2m
. B.
14,2m
. C.
11, 9 m
. D.
18,9 m
.
Li gii
Chn D.
Ta có chiu cao của tòa nhà chính là đoạn
BH
.
BH CD DH= +
7CD= +
.
Xét tam giác
ACD
vuông ti
D
sin 40
CD
AC =
°
Xét tam giác
ABD
vuông ti
D
5
sin 50
CD
AB
+
=
°
Xét tam giác
ABC
có:
222
2 . .cosBC AB AC AB AC BAC=+−
2
22 2 2
1 1 2cos10 10 10cos10 25
25 0
sin 50 sin 40 sin 40 sin 50 sin 50 sin 40 sin 50 sin 50
CD CD
°°

+ + + −=

° ° °° ° °° °

11, 9CD
⇔≈
7 11, 9
BH
≈+
18,9
(m).
Vậy tòa nhà cao
18,9 m
.
Câu 74 Cho tam giác
ABC
5a =
cm
,
9c =
cm
,
1
cos
10
C
=
. Tính độ dài đường cao
a
h
h t
A
ca tam giác
ABC
.
A.
462
40
a
h =
cm
. B.
462
10
a
h =
cm
. C.
21 11
40
a
h =
cm
. D.
21 11
10
a
h
=
cm
.
Li gii
Chn D.
Áp dụng định lí cosin trong tam giác
ABC
ta có:
2 22
2 . .cosc a b ab C=+−
2
1
81 25 2.5. .
10
bb

=+−


2
56 0bb −− =
7
8
b
b
=
=
Ta nhận được
7(cm)b =
Din tích tam giác
ABC
( )(
)( )
ABC
S pp a p b p c
= −−
21 21 21 21
579
22 2 2
 
= −−
 
 
2
21 11
(cm )
4
=
Độ dài đường cao
2
a
S
h
a
=
21 11
2
5
=
21 11
(cm)
10
=
Câu 75: Cho đường tròn tâm
O
bán kính
R
và điểm
M
tha mãn
3MO R=
. Một đường kính
AB
thay
đổi trên đường tròn. Giá tr nh nht ca biu thc
S MA MB= +
.
A.
min 6SR=
. B.
min 4SR=
. C.
min 2SR=
. D.
min SR=
.
Li gii
Chn A.
Gi
180MOA MOB
αα
= = °−
.
Ta có
2 2 22 2
2 . .cos 9 6 cos 10 6cosMA MO AO MO AO R R R R
α αα
= + = +− =
.
( )
2 2 22 2
2 . .cos 180 9 6 cos 10 6cos
MB MO BO MO BO R R R R
α αα
= + °− = + + = +
.
Xét
10 6cos 10 6cosC
αα
= ++
22
20 2 100 36cos 20 2 100 36 36C
α
=+− +−=
.
Suy ra
6C
. Du
""=
xẩy ra khi
2
cos 1 0
cos 1
cos 1 180
αα
α
αα
= = °

=⇔⇔

=−=°

.
Ta có
( )
10 6cos 10 6cos 6S MA MB R R
αα
=+= ++
.
Suy ra
min 6SR=
khi và ch kh
A
,
O
,
B
,
M
thng hàng.
Câu 76: T mt miếng tôn có hình dng là na đưng tròn bán kính
1m
, người ta ct ra mt
hình ch nht. Hi có th cắt được miếng tôn có din tích ln nhất là bao nhiêu?
A.
2
1, 6 m
. B.
2
2m
. C.
2
1m
. D.
2
0,8 m
.
Li gii
Chn C.
Xét đường tròn bán kính
1
, ta cắt trên đó một hình ch nht
ABCD
.
Khi đó
1
. .sin
2
ABCD
S AC BD
α
=
2sin 2
α
=
.
Du bng xảy ra khi và chỉ khi
90
α
= °
.
Vậy diện tích ln nht ca miếng tôn ct trên na đưng tròn bng
1
.
Câu 77: Biết
2017 1
sin ,
2018
α
+
=
90 180
α
°< < °
. Tính gtr ca biu thc
sin
cot
1 cos
M
α
α
α
= +
+
.
A.
2017 1
2018
M
+
=
. B.
2017 1
2018
M
+
=
. C.
2018
2017 1
M =
+
. D.
2018
2017 1
M =
+
.
Li gii
Chn D.
sin
cot
1 cos
M
α
α
α
= +
+
cos sin
sin 1 cos
αα
αα
= +
+
( )
1 cos
sin 1 cos
α
αα
+
=
+
1
sin
α
=
2018
2017 1
=
+
.
Câu 78: Cho hình thang cân
ABCD
có đáy nhỏ
AB
, đáy lớn
CD
. Biết
AB CD=
3
tan
4
BDC
=
. Tính
cos
BAD
.
A.
17
25
. B.
7
25
. C.
5
25
. D.
17
25
.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
E
là hình chiếu vuông góc của
B
trên
DC
. Đặt
AB AD BC x= = =
.
Ta có
2
DC x
EC
=
( )
1
.
Trong tam giác vuông
BDE
ta có:
3
tan
4
BDC =
3
4
BE
ED
=
3
4
BE ED=
3
42
DC x
BE DC

=


( )
3
8
DC x= +
( )
2
.
Trong tam giác vuông
BEC
ta có
2 22
BC EC BE= +
( )
3
.
Thay
( )
1
,
( )
2
vào
(
)
3
biến đổi ta được:
22
39 14 . 25 0x DC x DC+ −=
25
39
x DC=
hay
39
25
DC x=
. Khi đó
7
25
EC x
=
.
Mặt khác:
cos
BAD
cos BCE=
7
25
EC
BC
=−=
.
A
B
D
C
E
| 1/121

Preview text:


CHUYÊN ĐỀ 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Chủ đề 1-GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 00 ĐẾN 0 180
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. Định nghĩa
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy .Với mỗi góc 0   0 0
180 , ta xác định điểm M
trên trên đường nửa đường tròn đơn vị tâm O sao cho 
xOM . Giả sử điểm M có tọa độ x;y . Khi đó: y M ( x;y ) Q O P x Hình 2.1 y 0 x y
 0  0 sin ; cos x; tan ( 90 ); cot ( 0 , 180 ) Các số x y sin , cos , tan ,
cot được gọi là giá trị lượng giác của góc .
Chú ý: Từ định nghĩa ta có:
Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của M lên trục Ox, Oy khi đó M OP;OQ . Với 0   0 0
180 ta có 0  sin  1;  1  cos  1
Dấu của giá trị lượng giác: Góc 0 0 0 90 0 180 sin + + co s + - tan + - cot + - b) Tính chất Góc phụ nhau Góc bù nhau 0
sin(90  )  cos 0
sin(180  )  sin 0 0
cos(90  )  sin
cos(180  )  cos 0
tan(90  )  cot 0
tan(180  )  tan 0
cot(90  )  tan 0
cot(180  )  cot
3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt Trang 1/8
Góc 00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800 sin 0 1 2 3 1 3 2 1 0 2 2 2 2 2 2 co s 1 3 2 1 0 1  2 3   –1 2 2 2 2 2 2 tan 0 3 1 3 3 |  3 1  0 3 3 cot | 3 3 1 3 0  1  3 | 3 3
4. Các hệ thức lượng giác cơ bản
sin 1) tan (  0 90 ) ; cos cos 2) cot (  0 0 0 ; 180 ) sin
3) tan .cot 1 (  0 0 0 0 ; 90 ; 180 ) 2 4) sin  2 cos  1 1 5) 1  2 tan (  0 90 ) 2 cos 1 6) 1  2 cot (  0 0 0 ; 180 ) 2 sin Chứng minh:
- Hệ thức 1), 2) và 3) dễ dàng suy ra từ định nghĩa.
- Ta có sin OQ, cos OP 2 2 Suy ra 2
2 OQ OP OQ2  OP2 sin cos
+ Nếu  0  0 0 , 90 hoặc  0 180 thì dễ dàng thấy 2  2 sin cos  1
+ Nếu  0  0 0 , 90 và  0
180 khi đó theo định lý Pitago ta có 2
2 OQ2  OP2  OQ2  QM 2  OM 2 sin cos  1 Vậy ta có 2  2 sin cos  1 2 2 2 Mặt khác sin cos sin 1 2 1  tan  1    suy ra được 5) 2 cos 2 cos 2 cos 2 2 2 Tương tự cos sin cos 1 2 1  cot  1    suy ra được 6) 2 sin 2 sin 2 sin
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Vấn đề 1:- Tính giá trị của một biểu thức-Hai góc phụ nhau, bù nhau
a)Phương pháp: Dùng bảng tỉ số lượng giác các góc đặc biệt và góc phụ nhau, bù nhau.
b) Ví dụ minh họa
I- BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Ví dụ 1: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 2 0 2 0 2 0 2 0
A  sin 45  cos 30 sin 0  cos 180 b) 0 0 2
B  tan 30  cot 30 2.sin 180. Trang 2/8 c) 2 0 2 0 1
C = sin 45 + cot g 60 − 2 0 cos 135 ( 0 0 cot 44 + tan 46 ) 0 .cos 46 d) 0 0 D = − cot 72 .tan 72 0 cos 44 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 e)
sin 90 + cos 120 + cos 0 − tg 60 + cot g 135 E = 0 sin30 + 2 0 cos 60 Lời giải: 2 2     a) 2   3   9 2 0 2 0 2 0 2 0 2 2
A  sin 45  cos 30 sin 0  cos 180            0  (1)   2   2  4 b) 3 4 3 0 0 2 2
B  tan 30  cot 30 2.sin 180=  3 2.0  3 3 2 2     c) 2 0 2 0 1 2 3 1 1
C = cos 135 + cot 60 − =  −  +   − = − . 2 0     2 sin 60 2 3       2 3  2    d) ( 0 0 cot 44 + tan 46 ) 0 0 0 0 .cos 46 0 0 2 tan 46 .cos 46 2sin 46 D = − cot 72 .tan 72 = −1 = −1 = 2 −1 =1. 0 0 0 cos 44 cos 44 cos 44 . 1 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 1+ +1− 3 +1 e)
sin 90 + cos 120 + cos 0 − tg 60 + cot g 135 4 1 E = = = . 0 sin30 + 2 0 cos 60 1 1 + 3 2 4
Ví dụ 2: Tính giá trị biểu thức của các biểu thức a) 2 O 2 O 2 O 2 sin 10 sin 20 sin 30 ... sin 80O P      . b) 2 O 2 O 2 O 2
 s 10  s 70  s 20  cos 80O Q co co co .
c)  s0O  s20O  s 40O ... s160O cos180O R co co co co . d) 0 0 0 0
S  tan1 tan 2 tan 3 ...tan 89 . e) E = 2 0 + 2 0 + 2 0 + 2 0 + 2 0 + 2 0 cos 12 cos 78 cos 1 cos 89 cos 17 cos 73 . f) 4 2 2 0 2 0 2 2 0
F  4a co s 60  2abcos 180  b co s 30 (a,b ). 3 c) G = 2 0 a + 2 0 b + 2 0 sin 90 cos90
c cos180 (a,b,c∈) Lời giải:
a) Do 10O 80O 20O 70O 30O 60O 40O 50O 90O        
nên các cung lượng giác tương ứng
đôi một phụ nhau. Áp dụng công thức sin90O x cosx , ta được P   2 O 2
sin 10  cos 10O  2 O 2 sin 20  cos 20O   2 O 2
sin 30  cos 30O  2 O 2 sin 40  cos 40O   1111  4. b) 2 O 2 O 2 O 2 O 2 O 2 O 2 O 2
 s 10  s 70  s 20  cos 80  ( s 10  sin 10 )  ( s 20  sin 20O Q co co co co co )  11  2.
c) Sử dụng công thức s180O cox cos  x ta được: Trang 3/8
R  (co s 0O  cos180O )  (co s 20O co s160O )  (co s 40O co s140O )
 (co s 60O co s120O )  (co s80O  cos100O )  0
d) Áp dụng công thức tan x.tan90x tan x.cot x 1.Do đó S 1. e) E = 2 0 + 2 0 + 2 0 + 2 0 + 2 0 + 2 0 cos 12 cos 78 cos 1 cos 89 cos 17 cos 73 = 3. f)Ta có: 4 2 2 0 2 0 2 2 0
F  4a co s 60  2abcos 180  b co s 30 3 2 2     1 4 3 2 2 2  4a  
   2ab(1)  b         2 3  2  2 2 2
a  2ab b  (a b) . c) G = 2 0 a + 2 0 b + 2 0 c = 2 a − 2 sin 90 cos90 cos180 c .
Ví dụ 3: Cho là góc nhọn. Rút gọn các biểu thức sau: a) 0 0
A  sin(90 )  2cos 5co s(90 ). b) 0 0 0 0
B  sin(90 ) co s(90 )  cot(180 )  tan(90 ) c) 0 0 0 0
C  2co s(180 ) sin(90 )cot(90 ).co t(180 ). 0 0 d)
2.cos(180 −α) + 5sin(90 −α) D = 0 sinα − 4cos(90 −α) 0 0 e) cos(90 −α) − cot(90 +α) 0 0 F =
− sin(180 −α)cot(180 −α). 0 cot(90 −α) Lời giải: a)Ta có: 0 0
A  sin(90 )  2cos 5co s(90 )
cos 2cos5sin  3cos 5sin . b) Ta có: 0 0 0 0
B  sin(90 ) co s(90 )  cot(180 )  tan(90 )
co ssin cot co t
co ssin . c) Ta có: 0 0 0 0
C  2co s(180 )  sin(90 )cot(90 ).co t(180 )
2coscostan .  co t  1co s . d) Ta có: 0 0
2.cos(180 −α) + 5sin(90 −α) D = . 0 sinα − 4cos(90 −α) 2 − cosα + 5cosα = = − cotα. sinα − 4sinα e) Ta có: Trang 4/8 0 0 cos(90 −α) − cot(90 +α) 0 0 F =
+ sin(180 −α)cot(180 −α). 0 cot(90 −α) 0 0
sinα − cot(180 − (90 −α)) = − sinα.cotα tanα sinα + tanα sinα = − cosα = +1− cosα =1. tanα tanα Ví dụ 4: Biết ,
A B, C là các góc nhọn của tam giác ABC . Hãy chứng minh
a) cosAC cosB. b) A C B sin  cos . 2 2
c) sinAB 2CsinC.
d) B C 2A 3A tan     cot .  2  2 Lời giải: a)Vì ,
A B, C là ba góc của một tam giác suy ra 0
A C  180  B. Do đó A C  0 cos
cos 180  B cos B. b) Vì A C B ,
A B, C là ba góc của một tam giác suy ra 0 0
A C  180  B   90  2 2 Do đó: A C 0 B B sin
 sin(90  )  cos . 2 2 2 d)Ta có:
B C 2A 3 0 0 0 A
A B C  180  B C 2A  180 3A   90  2 2
B C 2A 3A 3 0 A tan     tan(90  )  cot .  2  2 2
c) Ta có AB C  0 C C  0 sin 2 sin 180 2
sin 180 C  sinC.
Ví dụ 5: Rút gọn các biểu thức sau:
a) A = cos10° + cos 20° + cos30° +...+ cos170° + cos180° ° −α − cot ° +α b) cos(90 ) (90 ) B =
+ sin(180° −α)cot(180° −α) cot(90° −α) Lời giải:
a)Ta có: cos170° = −cos10° ⇔ cos10° + cos170° = 0
cos160° = −cos 20° ⇔ cos 20° + cos160° = 0
cos150° = −cos30° ⇔ cos30° + cos150° = 0 cos90° = 0 cos180° = 1 − Vậy A = 1. −
b)Ta có: cos(90° −α) = sinα
cot(90° +α) = cot(180° +α − 90 ) ° = cot(α − 90 ) ° = −tanα cot(90° −α) = tanα sin(180° −α) = sinα cot(180° −α) = −co α t α + tanα Do đó sin B = + sinα(−co α t ) tgα Trang 5/8 B = sinαco α t +1− sinαco α t Vậy: B =1.
Ví dụ 6: Rút gọn các biểu thức sau:
a)C = cos 20° + cos 40° +...+ cos160° + cos180 .°
b) D = sin(90° −α) + sin(180° −α) − cosα + sinα Lời giải:
a)Ta có: cos 20° = −cos160° ⇔ cos 20° + cos160° = 0
cos 40° = −cos140° ⇔ cos 40° + cos140° = 0
cos60° = −cos120° ⇔ cos60° + cos120° = 0
cos80° = −cos100° ⇔ cos80° + cos100° = 0 cos180° = 1. − Vậy: C = 1. −
b)Ta có: sin(90° −α) = cosα sin(180° −α) = sinα
Vậy: D = cosα + sinα − cosα + sinα = 2sinα.
Ví dụ 7: Đơn giản biểu thức:
E = 2sinα − 3cos(90° −α) + tan(90° −α) + 2cot(180° −α) + 2sinα − 3cotα. Lời giải:
Ta có: cos(90° −α) = sinα ; tan( ° 90 −α) = c α
ot ; cot(180° −α) = −co α t
Vậy: E = 2sinα − 3sinα + co α t − 2co α t + 2sinα − 3co α t E = sinα − 4co α t .
Ví dụ 8: Đơn giản biểu thức: 2 2 2 2 2 2
T = sin 10° + sin 20° + sin 30° +...+ sin 70° + sin 80° + sin 90° Lời giải: Ta có: sin 90° =1 ⇒ 2 sin 90° =1 sin80° = cos10° ⇒ 2 2 2 2
sin 80° = cos 10° ⇒ sin 80° + sin 10° =1 sin 70° = cos 20° ⇒ 2 2 2 2
sin 70° = cos 20° ⇒ sin 70° + sin 20° =1 sin 60° = cos30° ⇒ 2 2 2 2
sin 60° = cos 30° ⇒ sin 60° + sin 30° =1 sin 50° = cos 40° ⇒ 2 2 2 2
sin 50° = cos 40° ⇒ sin 50° + sin 40° =1 Vậy 2 2 2 2
T = sin10° + sin 20° + sin 30° + sin 40° + cos 40° + cos 30° + cos 20° + cos 10° +1 T = 5.
Ví dụ 9: Đơn giản biểu thức: 2 2 2 2 2
T = cos 15° + cos 25° + cos 45° + cos 65° + cos 75 .° Lời giải: Ta có 2 cos 75° = sin15° ⇒ 2 2 cos 75° = sin 15° 2 cos 65° = sin 25° ⇒ 2 2 cos 65° = sin 25° 2   2 cos 45° = sin 45° ⇒ 2 2 2 1 cos 45° = sin 45° =   =  2  2   Vậy 2 2 1 2 2 1 5
T = cos 15° + cos 25° + + sin 25° + sin 15° = 2 + = 2 2 2 Ví dụ 10: Cho ,
A B, C là 3 góc của một tam giác ABC. Chứng minh rằng:
a)sin B + A = cos C 2 2 Trang 6/8
b)sin A = sin(B + C)
c) cos A = −cos(B + C). Lời giải: a)Vì ,
A B, C là 3 góc của một tam giác nên A + B + C =180° ⇒ A B 180° C + = − = 90 C ° − 2 2 2 2 2
⇒ sin A + B sin 90 C  = ° − =   cos C . 2  2  2
b)Ta có: A + B + C =180° ⇒ A =180° − (B + C)
⇒ sin A = sin[180° − (B + C)] = sin(B + C). c)Ta có:
A + B + C =180° ⇒ A =180° − (B + C)
⇒ cos A = cos[180° − (B + C)] = −cos(B + C).
Ví dụ 11: Tính giá trị các biểu thức sau: a) 2 0 2 0 2 0
A = a sin 90 + b cos90 + c cos180 b) 2 0 2 0 2 0
B = 3− sin 90 + 2cos 60 − 3tan 45 c) 2 0 2 0 2 0 2 0 0 0
C = sin 45 − 2sin 50 + 3cos 45 − 2sin 40 + 4 tan 55 .tan 35 Lời giải: a) 2 2 2
A = a + b + c (− ) 2 2 .1 .0 . 1 = a c 2 2     b) B = − ( )2 1 2 3 1 + 2 −   3  = 1 2  2      c) 2 0 2 0 C = + − ( 2 0 2 0 + ) 0 0
sin 45 3cos 45 2 sin 50 sin 40 + 4 tan 55 .cot 55 2 2     2 2 C =   +   −     ( 2 0 2 0 + ) 1 3 3
2 sin 50 cos 40 + 4 = + − 2 + 4 = 4 2 2 2 2    
Ví dụ 12: Tính giá trị các biểu thức sau: a) 2 0 2 0 2 0 2 0
A = sin 3 + sin 15 + sin 75 + sin 87 b) 0 0 0 0 0
B = cos0 + cos 20 + cos 40 +...+ cos160 + cos180 c) 0 0 0 0 0
C = tan 5 tan10 tan15 ...tan80 tan85 Lời giải: a) A = ( 2 0 2 0 + )+( 2 0 2 0 sin 3 sin 87 sin 15 + sin 75 ) = ( 2 0 2 0 + )+( 2 0 2 0 sin 3 cos 3 sin 15 + cos 15 ) = 1+1 = 2 b) B = ( 0 0 + )+( 0 0 + )+ +( 0 0 cos0 cos180 cos 20 cos160 ... cos80 + cos100 ) = ( 0 0 − )+( 0 0 − )+ +( 0 0 cos0 cos0 cos 20 cos 20 ... cos80 − cos80 ) = 0 c) C = ( 0 0 )( 0 0 ) ( 0 0
tan 5 tan85 tan15 tan 75 ... tan 45 tan 45 ) Trang 7/8 = ( 0 0 )( 0 0 ) ( 0 0
tan 5 cot 5 tan15 cot 5 ... tan 45 cot 5 ) = 1
Vấn đề 2: Dấu của một biểu thức lượng giác.
a) Phương pháp: Dùng dấu của các tỉ số lượng giác. b) Ví dụ minh họa I- BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Ví dụ 1:
Xét dấu biểu thức: P = cos .xsin x biết 0° < x < 90 .° Lời giải:
Ta có cos x > 0; sin x > 0 với 0° < x < 90 .° Do đó P = cos .xsin x > 0.
Ví dụ 2: Xét dấu biểu thức: 2
P = sin .xtan x biết 90° < x <180 .° Lời giải: Ta có 2,
sin x > 0;tan x < 0, với 90° < x <180 .° Do đó 2
P = sin .xtan x < 0
Ví dụ 3: Xét dấu biểu thức: P = (cos x −1)sin xtanx biết 0° < x < 90 .° Lời giải: Ta có: sin x 2 1
P = (cos x −1)sin x
= (cos x −1)sin x cos x cos x Ta có: 2
sin x ≥1; cos x −1< 0 ( vì 0° < x < 90° ) ⇔ 0 < cos x <1, cos x > 0 Ta có bảng tổng kết: x 0° 90° cos x −1 − cos x + P
Vậy 0° < x < 90° thì P = (cos x −1)sin xtanx < 0.
Ví dụ 4: Xét dấu của 2 3
P = sin x cos xtanx, biết 45° < x <180 ,° x ≠ 90 .° Lời giải: Ta có: 2
sin x ≥ 0 vói 45° < x <180°
cos x ≥ 0 với 45° < x ≤ 90°
cos x < 0 với 90° < x <180°
tanx > 0 với 45° < x < 90°
tanx < 0 với 90° < x <180°
Ta có bảng dấu như sau: x 45° 90° 180° 3 cos x + 0 − tgx + − P + + Vậy 2 3
P = sin xcos xtanx luôn luôn dương khi 45° < x <180 ,° x ≠ 90°
Ví dụ 5: Xét dấu của 3 9
P = sin x cos x(1− sin x), biết 75° < x <125 .° Lời giải:
Ta có: sin x > 0 ⇒ 3
sin x > 0 với 75° < x <125° và 9 1− sin x ≥ 0 và
cos x ≥ 0 với 75° < x ≤ 90° Trang 8/8
cos x < 0 với 90° < x <125° Ta có bảng xét dấu: x 75° 90° 125° cos x + 0 − P + 0 − Vậy 3 9
P = sin x cos x(1− sin x) < 0 nếu 90° < x <125° 3 9
P = sin x cos x(1− sin x) ≥ 0 nếu 75° < x ≤ 90 .°
Ví dụ 6: Định x để P = sin xcos x > 0, biết 0° < x <180 .° Lời giải:
Vì 0° < x <180° ⇒ sin x > 0
Ta có: cos x ≥ 0 khi 0° < x ≤ 90°
cos x < 0 khi 90° < x <180° Ta có bảng xét dấu: x 0° 90° 180° sin x 0 + 1 + cos x + 0 −
P = sin x cos x + 0 −
Vậy để P = sin xcos x > 0 ⇔ 0° < x < 90 .°
Ví dụ 7: Định x để T = sin(115° − x) > 0, biết 0° < x <180 .° Lời giải:
Ta có: sin(115° − x) > 0 ⇒ 0° <115° − x <180° 0° <115° − xx <115° ⇔ ⇔ 115    ° − x <180° x > 65 − °
Vì giả thiết cho 0° < x <180° nên ta chọn 0° < x <115° thì T > 0.
Ví dụ 8: Định x để 2
P = sin x(1− cos x)cotgx > 0, biết 30° < x <160 ,° x ≠ 90 .° Lời giải: Ta có: 2
sin x > 0 và 1− cos x > 0 với 30° < x <160°
Ta chỉ cần xét dấu cotgx x 30° 90° 160° cotgx + 0 − P + 0 −
Vậy P > 0 khi 30° < x < 90 .°
Ví dụ 9: Tính theo hàm số lượng giác của các góc bé hơn 90 :
sin100 , sin160 , cos170 , tan10345', cot124 15  '. Lời giải:
sin100 = sin (180 −100 ) = sin80;
sin160 = sin (180 −160 ) = sin 20 ;
tan10345' = − tan (180 − 10345') = tan 76 15  ' cot124 15  ' = −cot (180 −124 15  ') = −cot5545' Trang 9/8
Vấn đề 3. Cho biết một giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác còn lại hoặc tính
giá trị của một biểu thức lượng giác.
Phương pháp: dùng các hệ thức lượng giác cơ bản và dấu của các tỉ số lượng giác.
Ví dụ 1: Tính cosα, tanα, co α t . a)Biết 4 sinα = 5 b)Biết α nhọn và 3 sinα = 5
c) Biết 90° < α <180° và 12 sinα = . 13 Lời giải: a)Ta có: 2 2 16 9 cos α =1− sin α =1− = ⇒ 3 cosα = ± 25 25 5 4 Với 3 α cosα = thì sin 5 4 tanα = = = ; 1 3 co α t = = . 5 cosα 3 3 tanα 4 5 4 Với 3 α cosα = − thì sin 5 4 tanα = = = − ; 1 3 co α t = = − . 5 cosα 3 3 − tanα 4 5 b)Ta có: 2 2 9 16 cos α =1− sin α =1− = ⇒ 4 cosα = (α nhọn) 25 5 5 3 Ta có: sinα 5 3 tanα 1 4 = = = ; co α t = = . cosα 4 4 tanα 3 5 c)Ta có: 2 2 144 25 cos α =1− sin α =1− = 169 169 5
cosα = − (vì 90° < α <180 ) ° 13 12 Ta có: sinα 13 12 tanα 1 5 = = = − ; co α t = = − . cosα 5 5 − tanα 12 13 Ví dụ 2: Cho 2
sinα = và 90° < α <180 .° Tính cosα, tanα, co α t . 5 Lời giải:
Vì 90° < α <180° ⇒ cosα < 0 . Do đó 2 4 21
cosα = − 1− sin α = − 1− = − 25 5 Trang 10/8 2 α Ta có: sin 5 2 tanα = = = − ; 1 21 co α t = = − . cosα 21 21 tanα 2 − 5 Ví dụ 3: Cho 3
cosα = − . Tính sinα, tanα, co α t . 5 Lời giải: Vì 0° ≤ α ≤180° và 3
cosα = − ⇒ 90° ≤ α ≤180° 5 2 Ta có: 2  3  4 sinα = 1− cos α = 1− − =  5    5 4 sinα 5 4 tanα 1 3 = = = − ; co α t = = − . cosα 3 3 − tanα 4 5 Ví dụ 4: Cho 0 2 + 3 cos15 = . Tìm tan15ο 2 Lời giải: 1 4 tan 15 = −1 = −1 = (2− 3)2 2 0 0 ⇒ tan15 = 2 − 3 . 2 0 cos 15 2 + 3
Ví dụ 5: Tính các tỉ số lượng giác còn lại của góc α. a)Biết 1 cosα = − . 2 b)Biết 2 cosα = ( 3 −1). 4 c)Biết tanα = 2. d)Biết co α t = 3. − Lời giải: a)Ta có: 1
cosα = − = −cos60° = cos120° ⇒ α =120° 2 Do đó 3 sinα = sin120° = sin 60° = 2 tanα = t 120 an ° = −tan60° = − 3 3 co α t = co 120 t ° = −cot60° = − . 3 2  2 −  +  +  b)Ta có: 2 2 6 2 8 − 2 12 sin α =1− cos α =1− 8 2 12 6 2   = 1−  = = 4  16       16 4   ⇒ 6 2 sinα + = 4 2 α ⇒ sin 3 +1 ( 3 +1) 4 + 2 3 tanα = = = = = 2 + 3 cosα 3 −1 ( 3 −1)( 3 +1) 2 Trang 11/8 α − ⇒ cos 1 2 3 co α t = = = = 2 − 3. sinα 2 + 3 1 c)Ta có: 1 2 = 1+ tg α =1+ 4 = 5 ⇒ 2 1 cos α = 2 cos α 5 ⇒ 5 cosα =
(do tgα = 2 > 0 ⇒ α là góc nhọn) 5 ⇒ 2 2 1 4
sin α =1− cos α =1− = ⇒ 2 5 sinα = (vì α nhọn) 5 5 5 Ta có: 1 1 co α t = = . tanα 2
Chú ý: sinα có thể được tính theo công thức sau Ta có: sinα 2 5 tanα =
⇒ sinα = tanα.cosα = , cosα 5 d) 1 1 tanα = = − . cotα 3 Vì co α t = 3
− < 0 nên 90° < α <180° ⇒ sinα > 0, cosα < 0 Ta có: 1 2 = 1+ cot α =1+ 9 =10 ⇒ 2 1 sin α = 2 sin α 10 ⇒ 10 sinα = (vì 90° < α <180 ) ° 10 ⇒ 2 2 1 9 cos α =1− sin α =1− = ⇒ 3 10 cosα = − 10 10 10
Chú ý: cosα có thể được tính theo công thức sau Ta có: cosα 3 10 co tα =
cosα = co tα.sinα = − sinα 10 4
Ví dụ 6: Cho cosx =
. Tính giá trị của biểu thức 2 2
A= 3sin x − 4cos x −1.. 13 Lời giải: Ta có: 2 2 2
A= 3(1- cos x) − 4cos x −1= 2 − 7cos x 4 2 226 = 2 − 7( ) = . 13 169 1
Ví dụ 7: Cho sinx =
. Tính giá trị của biểu thức 4 4
A= 3sin x + cos x − 3.. 3 Lời giải: Ta có:
A= 3sin x + cos x − 3 = 3sin x + (cos x)2 4 4 4 2 − 3 2 4 = 3sin x + ( 2 1− sin x) − 3 4 2  1    1  20 = 3 +   1− −   3 = −  3    3  9 Trang 12/8 Ví dụ 8: Cho 3 α − α sinα = và 0 0
90 < α <180 . Tính giá trị của biểu thức cot 2 tan E = 5 tanα + 3cotα Lời giải:  4 cosα =  Ta có 2 2 sin α + cos α =1 2 2 9 16 ⇒ cos α =1− sin α =1− = 5 ⇔  25 25  4 cosα = −  5 Vì 0 0 90 < α <180 4 ⇒ cosα = − . Vậy 3 tanα = − và 4 cotα = − . 5 4 3 4  3 2.  − − − cotα 2 tanα 3  4 −   2 E = = = − . tanα + 3cotα 3  4  57 − + 3. − 4  3   Ví dụ 9:a) Cho 2
cos  . Tính giá trị của biểu thức tan 3 cot A  . 3
tan  cot b) Cho
sin  cos
tan  3 . Tính giá trị của biểu thức B  3 3
sin  3 cos  2 sin c) Cho 3 α − α sinα = và 0 0
90 < α <180 . Tính giá trị của biểu thức cot 2 tan C = 5 tanα + 3cotα Lời giải: 1 1 tan  3 2  2 a) Ta có tan tan  3 2 A   cos  2  1  2 cos 1 2 tan  1 1
tan  tan 2 cos Suy ra 4 17 A  1  2.  9 9 sin cos  tan  2
tan  1   2 tan  1 b) 3 3 cos cos B   3 3 sin 3 cos 2 sin 3
tan  3  2 tan  2 tan  1   3 3 3 cos cos cos
39  1  9  1 Suy ra 2 B   27  3  2.39  1 9  4 cosα =  c) 2 2 sin α + cos α =1 ⇒ 2 2 9 16 cos α =1− sin α =1− = ⇔ 5  25 25  4 cosα = −  5 Vì 0 0 90 4
< α < 180 ⇒ cosα = − . Do đó: 3 tanα = − và 4 cotα = − . 5 4 3 4  3 2.  − − − cotα − 2 tanα   C − = . 3  4  = 2 = tanα + 3cotα 3  4 3.  − + − 57 4  3   Trang 13/8 2 Ví dụ 10: α + α α Cho co α t sin sin cos = 2. Tính E = 2 2 sin α − cos α Lời giải: Vì co α t = 2 nên sinα ≠ 0 Chia tử và mẫu cho + co α 2 t sin α 1 1+ 2
≠ 0 , ta được: E = = = 1 − − 2. 2 1− cot α 1− 2 Ví dụ 11: Cho α + α
tanα = 2 . Tính giá trị của 3sin cos A = . sinα − cosα Lời giải: 3sinα + cosα 3tanα +1 A = = = 7 . sinα − cosα tanα −1 Ví dụ 12: Cho sinα tanα − cotα
= 2 −1 và 0° < α < 90 .° Tính 2 A = . cosα Lời giải:
Vì 0° < α < 90° ⇒ cosα > 0 Ta có: 2 2
cosα = 1− sin α = 1− ( 2 −1) = 2( 2 −1) α sin 2 −1 1 tanα = = = cosα 2( 2 −1) 2( 2 +1) 1 cotgα = = 2( 2 +1) tanα 1 − 2 2( 2 +1) 2( 2 +1) Do đó 4 2 + 3 A = = − . − 2 2( 2 1) Ví dụ 13: Cho α + α tanα = 2. − Tính cos sin T = . cosα − sinα Lời giải: Ta có: tanα = 2 − nên cosα ≠ 0
Ta chia tử và mẫu T cho cosα ≠ 0 cosα + sinα cosα + sinα cosα 1+ tanα 1− 2 1 T = = = = = − . cosα − sinα
cosα − sinα 1− tanα 1+ 2 3 cosα 2 2 Ví dụ 14: α − α
Tìm giá trị của biểu thức sin 5cos E = khi tanα = 3. 2 2
2sin α + 3sinα cosα + cos α Lời giải:
Vì tanα = 3 nên cosα ≠ 0
Ta chia tử và mẫu của E cho 2 cos α ≠ 0 Trang 14/8 2 2 sin α 5cos α − 2 2 2 α α tan α cos cos − 5 E = = 2 2 2 2sin α 3sinα cosα cos α 2tan α + 3tanα +1 + + 2 2 2 cos α cos α cos α 9 5 4 1 E − = = = . 18 + 9 +1 28 7 3 3 Ví dụ 15: α − α Cho tanα sin cos = 3. Tính E = . sinα − cosα Lời giải: 3 3 2 2 α − α α − α α + α α + α Ta có: sin cos (sin cos )(sin sin cos cos ) E = = sinα − cosα (sinα − cosα) 2 α + α α cos (1 sin cos ) =1+ sinα cosα = 2 cos α  1  1   1  2 = + tanα =     (1+ tan α + tanα) 2 2 2 1+ tan α  cos α  1+ tan α  Do dó 1 1 E   = (1+ 3+ 3) = (4 +   3). 1+ 3  4 2 Ví dụ 16: α − α α Cho co α t cos sin cos = 5. Tính A = 2 sin α Lời giải: Vì co α t = 5 ⇒ sinα ≠ 0 2 α α α cos sin cos 2 A = −
= cot α − cotg = 25 − 5 = 20. 2 2 sin α sin α Ví dụ 17:Cho 1 4 4
3 sin  cos  . Tính 4 4
A  2 sin  cos . 2 Lời giải: Ta có 1 1 4 4
3 sin  cos
⇔ 3 sin  1  sin 2 4 2  ⇔ 2 2 4   2 4 6 sin
2 1  2 sin  sin   1 ⇔ 4 2
4 sin  4 sin  3  0 ⇔  2   2 2 sin
1 2 sin  3  0 ⇔ 2
2 sin  1  0 (Do 2
2 sin  3  0 ) Suy ra 1 2 sin  . 2 Ta lại có 1 1 2 cos 2
 1  sin  1   2 2 2 2     Suy ra 1 1 1 A  2       =      2  2 4
Ví dụ 18: Biết sinx  cosx m . Tính sinx cosx và 4 4
sin x  cos x Lời giải: Ta có  x x 2 sin cos 2 2
 sin x  2 sin x cos x  cos x  1  2 sin x cos x (*) Trang 15/8 2 Mặt khác m  1
sin x  cos x m nên 2
m  1  2 sin cos hay sin cos  2 Đặt 4 4
A  sin x  cos x . Ta có A   2 2 x x  2 2 sin cos
sin x  cos x  = (sin x + cos x)(sin x − cos x) ⇒ A   x x 2  x x 2 2 sin cos sin cos
 1  2sinx cosx 1  2sinx cosx  2 2      2 4 3  2m mm 1 m 1 2 A 1      1      2   2  4 2 4 Vậy 3  2m m A  2
Ví dụ 19: Biết sinα + co 2 sα = .Tinhs 2 2 tan α + cot α . 2 Lời giải: Ta có sinα + co 2 sα = ⇒ ( α + sα )2 sin co 1 = 1 ⇒ 1+ 2sinα cosα = 1 ⇒ sinα cosα = − 2 2 2 4 ⇒ ( α − α )2  1  6 sin cos
= 1− 2sinα cosα =1− 2 − = 6  ⇒ sinα − cosα = ± 4    4 2 ⇒ α + α = ( α + α ) 2 2 4 4 2 2 2 2  1  7 sin cos sin cos − 2sin α cos α =1− 2 − =  4    8 7 4 4 2 2 sin α + cos α 8 ⇒ tan α + cot α = = =14 2 2 2 sin α cos α  1  −  4  
Vấn đề 4: Đơn giản một biểu thức lượng giác. Phương pháp:
Dùng các công thức cơ bản.
Dùng các công thức cung liên quan đặc biệt.
Biến đổi đại số.
Ví dụ 1:
Rút gọn biểu thức: 2
A = (1+ cosα)cot α(1− cosα). Lời giải: Ta có: 2 2 2
A = (1+ cosα)(1− cosα)cot α = (1− cos α)cot α 2 α 2 cos 2 A = sin α. = cos α. 2 sin α 3 3 3 3 Ví dụ 2: α + α α − α Rút gọn biểu thức: sin cos sin cos B = + . sinα + cosα sinα − cosα Lời giải: Ta có: 3 3 2 2
sin α + cos α = (sinα + cosα)(sin α − sinα cosα + cos α)
= (sinα + cosα)(1− sinα cosα) 3 3 α + α α + α − α α Suy ra sin cos (sin cos )(1 sin cos ) = =1− sinα cosα sinα + cosα (sinα + cosα) Trang 16/8 3 3 α − α α − α + α α Tương tự: sin cos (sin cos )(1 sin cos ) = =1+ sinα cosα sinα − cosα (sinα − cosα)
Do đó B = (1− sinα cosα) + (1+ sinα cosα) = 2 Vậy B = 2.
Ví dụ 3: Đơn giản các biểu thức: a) 2 2 2
E = cos a + cos acot a b) 2 2 2
F = sin a + sin atan a 2 c 2cos a −1 G = sin a + cos a d) 2 2
H = sin a(1+ co a
t ) + cos a(1+ tana) Lời giải: a) Ta có: 2 2 2 2 2
E = cos a + cos .
a cot a = cos a(1+ cot a) 2 1 2 E = cos . a = cot . a 2 sin a b) Ta có: 2 2 2 2 2
F = sin a + sin .
a tan a = sin a(1+ tan a) 2 1 2 F = sin . a = tan . a 2 cos a 2 2 2 2 c)Ta có:
2cos a −1 2cos a − cos a − sin a G = = sin a + cos a sin a + cos a 2 2
cos a − sin a (cos a + sin a)(cos a − sin a) G = = sin a + cos a (sin a + cos a)
G = cos a − sin . a d)Ta có: 2  cos a  2  sin sin 1  cos 1 a H a a  = + + +  sin a cos a      2 2 2
H = sin a + sin a cos a + cos a + sin a cos a = (sin a + cos a)
H = sin a + cos a .
Ví dụ 4: Rút gọn các biểu thức: 2 2 α α a) sin cos A =1− − 1+ cotgα 1+ tgα + α − α b) 1 cos 1 cos B = −
với 0° < α < 90 .° 1− cosα 1+ cosα Lời giải: 2 2 a) α α Ta có: sin cos A =1− cosα − sin 1+ 1 α + sinα cosα 3 3 3 3 α α α + α sin cos sin cos A =1− − = 1− sinα + cosα cosα + sinα sinα + cosα 2 2
A =1− (sin α − sinα cosα + cos α) = sinα.cosα. 2 2 b) + α − α + α − α Ta có: 1 cos 1 cos 1 (cos ) (1 cos ) B = − = − 2 2 1− cosα 1+ cosα sin α sin α 1+ cosα 1− cosα B = −
(vì 0° < α < 90° ⇒ cosα > 0, sinα > 0) sinα sinα Trang 17/8 1+ cosα −1+ cosα 2cosα B = = = 2tanα. sinα sinα
Ví dụ 5: Rút gọn biểu thức: 4 4 2 2
A = sin x + cos x + 2sin x cos x −1. Lời giải: Ta có: 4 4 2 2 2 2 2
A = (sin x + cos x + 2sin xcos x) −1 = (sin x + cos x) −1 A =1−1 = 0.
Vấn đề 5: Chứng minh một đẳng thức lượng giác.
Phương pháp: Chẳng hạn cần chứng minh A = B
Cách 1: Dùng công thức lượng giác để biến đổi A bằng B.
Cách 2: Dùng công thức lượng giác để biến đổi B bằng A.
Cách 3: Dùng công thức lượng giác để biến đổi A = C, B = C.
Cách 4: Thu gọn riêng từng vế rồi so sánh kết quả.
Cách 5: Chứng minh A – B = 0.
Cách 6: Chứng minh quy nạp nếu đẳng thức cần chứng minh phụ thuộc vào số nguyên
dương n (nN).
Ví dụ 1: Với điều kiện biểu thức đã cho có nghĩa, chứng minh: 2 2 2 2
a) tan α − sin α = tan α.sin α 2 2 2 2
b) cot α − cos α = cot α.cos α Lời giải: 2 a) Ta có 2 2 sin α 2 2 1 2 2 tan α − sin α = − sin α = sin α( −1) = tan α.sin α 2 2 cos α cos α 2 b) Ta có 2 2 cos α 2 2 1 2 2 cot α − cos α =
cos α = cos α(
−1) = cot α.cos α. 2 2 sin α sin α
Ví dụ 2: Chứng minh: 1 2 2 1 − tan α + cot α = . 2 2 cos α sin α Lời giải: Ta có: 1 2 2 2 2 2
− tan α + cot α =1+ tan α − tan α + cot α 2 cos α 2 1 = 1+ cotg α = . 2 sin α 2
Ví dụ 3: Chứng minh: 1+ sin a 2 =1+ 2tan . a 2 1− sin a Lời giải: 2 2
Ta có: 1+ sin a 1+ sin a 1 2 2 2 2 = =
+ tan a =1+ tan a + tan a =1+ 2tan . a 2 2 2 1− sin a cos a cos a
Ví dụ 4: Chứng minh: cos a 1 + tana = . 1+ sin a cos a Lời giải: Ta có: cos a cos a sin a + tana = + = 1+ sin a 1+ sin a cos a 2 2
cos a + sin a + sin a 1+ sin a = = cos a(1+ sin a) cos a(1+ sin a) Trang 18/8 Vậy: cos a 1 + tana = . 1+ sin a cos a
Ví dụ 5: Chứng minh: sin a 1+ cos a 2 + = . 1+ cos a sin a sin a Lời giải: 2 2 Ta có: sin a
1+ cos a sin a +1+ 2cos a + cos a + = 1+ cos a sin a sin a(1+ cos a) 2(1+ cos a) 2 = =
sin a(1+ cos a) sin a Vậy: sin a 1+ cos a 2 + = . 1+ cos a sin a sin a 2
Ví dụ 6: Chứng minh: tanα cot α −1 . = 1. 2 1− tan α co α t Lời giải:  1  2 −1 tan cog − tan  2 α α α  Ta có: 1 . tan α = 2 2 1 tan α co α t 1 tan α  1  − −    tanα  2 1− tan α  2 tan  2  α tan α tanα 1− tan α tanα =   = × × = 1. 2 2 2 1− tan α 1   1− tan α tan α 1  tanα 
Ví dụ 7: Cho sin x + cos x = . a a) Tính 3 3
A = sin x + cos x theo a. b) Tính 4 4
B = sin x + cos x theo a. Lời giải: 2 Ta có: 2 2 2 − a a 1
= sin x + cos x + 2sin x cos x ⇔ = sin x cos x 2 a)Ta có: 3 3
A = sin x + cos x = (sin x + cos x)(1− sin x cos x) 2  −  a 1 a 2 = a 1− = (3−   a ).  2  2 b) Ta có: 4 4 2 2 2 2 2
B = sin x + cos x = (sin x + cos x) − 2sin x cos x 2 2 4 2  −  a 1 −a + 2a +1 = 1− 2  = .  2  2
Ví dụ 8: Chứng minh các đẳng thức sau: a) 2 3 sin x + cos 1 x
+ tanx + tan x + tan x = 3 cos x b) 1 1  cos x cos x  = + .
cos x 2 1 sin x 1 sin x  + −  Lời giải: 2 3 a)Ta có: 2 3 sin x sin x sin 1+ tan + tan + tan =1 x x x x + + + 2 3
cos x cos x cos x 3 2 2 3
cos x + sin xcos x + sin xcos x + sin x = 3 cos x Trang 19/8 3 3
(cos x + sin x) + sin xcos x(cos x + sin x) = 3 cos x 2 2
(cos x + sin x)(cos x − sin xcos x + sin x + sin xcos x) = 3 cos x Vậy: 2 3 sin x + cos 1 x
+ tanx + tan x + tan x = 3 cos x b) Ta có: cos x cos x
cos x(1− sin x) + cos x(1+ sin x) + = 2
1+ sin x 1− sin x 1− sin x
cos x − sin xcos x + cos x + sin xcos x = 2 cos x cos x cos x 2cos x 2 + = = 2
1+ sin x 1− sin x cos x cos x Suy ra: 1  cos x cos x  1 + = .
2 1 sin x 1 sin x  + −  cos x
Vấn đề 6: Chứng minh một biểu thức độc lập đối với x .
Phương pháp: Dùng các công thức lượng giác cơ bản và công thức góc phụ, góc bù để biến
đổi biểu thức cho thành một biểu thức không có . x
Ví dụ 1: Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc x : 6 6 4 2 2 2 2
M = cos x + 2sin x + sin x cos x + 4sin x cos x − sin . x Lời giải: Ta có: 6 6 2 2 3 2 2 2 2
sin x + cos x = (sin x + cos x) − 3sin xcos x =1− 3sin xcos x Ta có: 6 4 2 6 4 2 4
sin x + sin xcos x = sin x + sin x(1− sin x) = sin x Vậy: 2 2 4 2 2 2
M =1− 3sin x cos x + sin x + 4sin x cos x − sin x 2 2 4 2
=1+ sin x(1− sin x) + sin x − sin x 2 2 2 2
=1+ sin x(1− sin x) − sin x(1− sin x) M =1
Nên ta có M không phụ thuộc vào . x
Ví dụ 2: Chứng minh biểu thức sau đây độc lập đối với .x 1 2 2 1 P =
+ sin (180° − x) + cos(90° − x) − sin x + tan (90° − x) +1− . 2 2 1+ tan x sin x Lời giải: 2 2 2 1
P = cos x + sin x + sin x − sin x + cot x +1− 2 sin x Vậy ta có 1 1 P =1+ − = 1 2 2 sin x sin x
Vậy P độc lập đối với . x
Vì ta có sin(180° − x) = sin ;
x cos(90° − x) = sin ;
x tan(90° − x) = cot . x
Ví dụ 3: Chứng minh biểu thức sau đây độc lập đối với .x 2 2
P = (sin x + cos x) + (sin x − cos x) − 2. Lời giải: Ta có: 2 2 2 2
P = sin x + cos x + 2sin x cos x + sin x + cos x − 2sin x cos x − 2 Trang 20/8 P = 0.
Vậy P độc lập đối với .x
Ví dụ 4: Chứng minh biểu thức sau đây độc lập đối với .x 2 2 2 2
S = sin(90° − x) + cos(180° − x) + sin x + sin xtan x − tan (180° − x). Lời giải: Ta có: 2 2 2
S = cos x − cos x + sin x(1+ tan x) − tan x 2  1  2 2 2 S = sin x
− tan x = tan x − tan x =   0 2  cos x
Vậy S độc lập đối với .x
Ví dụ5: Chứng minh các biểu thức sau đây độc lập đối với .x a) 8 8 6 6 4
E = 3(sin x − cos x) + 4(cos x − 2sin x) + 6sin x b) 4 4 2 2 2 8 8
F = 2(sin x + cos x + sin x cos x) − (sin x + cos x). Lời giải: a)Ta có: 8 2 4 2 3 6 4
E = 3[sin x − (1− sin x) ]+ 4[(1− sin x) − 2sin x]+ 6sin x 8 2 4 6 8
= 3[sin x − (1− 4sin x + 6sin x − 4sin x + sin x]+ 2 4 6 6 4 4
+ [1− 3sin x + 3sin x − sin x − 2sin x]+ 6sin x 8 2 4 6 8
E = 3sin x − 3+12sin x −18sin x +12sin x − 3sin x + 4 − 2 4 6 4 1
− 2sin x +12sin x −12sin x + 6sin x E =1
Vậy E độc lập đối với .x b) 2 2 4 2 2 2 2 4 8
F = 2[(1− cos x) + cos x + (1− cos x)cos x] −[(1− cos x) + cos x] 2 4 4 2 4 2
= 2[1− 2cos x + cos x + cos x + cos x − cos x] − 2 4 6 8 8 [
− 1− 4cos x + 6cos x − 4cos x + cos x + cos x] 2 4 2 2 4 6 8
= 2[1− cos x + cos x] −[1− 4cos x + 6cos x − 4cos x + 2cos x] 4 8 2 6 4
= 2[1+ cos x + cos x − 2cos x − 2cos x + 2cos x]− 2 4 6 8 [
− 1− 4cos x + 6cos x − 4cos x + 2cos x] 4 8 2 6 4
= 2 + 2cos x + 2cos x − 44cos x − 4cos x + 4cos x −1+ 2 4 6 8 4
+ cos x − 6cos x + 4cos x − 2cos x F =1.
Ví dụ 6:
Chứng minh biểu thức sau đây không phụ thuộc a : 4 4 6 6
T = 3(sin a + cos a) − 2(sin a + cos a). Lời giải: Ta có: 4 4 2 2 2 2 2 2 2
sin a + cos a = [sin a + cos a] − 2sin a cos a =1− 2sin a cos a 6 6 2 2 3 2 2 2 2
sin a + cos a = [sin a + cos a] − 3sin a cos a(sin a + cos a) 2 2
=1− 3sin a cos a Vậy: 2 2 2 2
T = 3− 6sin a cos a − 2 + 6sin a cos a =1
Nên T không phụ thuộc vào . a
II- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1.
Đẳng thức nào sau đây đúng? A. ( o
tan 180 + a) = − tan a . B. ( o
cos 180 + a) = −cosa . C. ( o
sin 180 + a) = sin a . D. ( o
cot 180 + a) = −cot a . Trang 21/8 Lời giải Chọn B.
Lý thuyết “cung hơn kém 180°” Câu 2.
Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. sin (180° −α ) = −sinα .
B. cos(180° −α ) = cosα
C. tan (180° −α ) = tanα .
D. cot (180° −α ) = −cotα Lời giải Chọn D.
Mối liên hệ hai cung bù nhau. Câu 3.
Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. sinα = sin β . B. cosα = −cos β .
C. tanα = − tan β . D. cotα = cot β . Lời giải Chọn D.
Mối liên hệ hai cung bù nhau. Câu 4.
Cho góc α tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sinα < 0 . B. cosα > 0 . C. tanα > 0. D. cotα < 0 . Lời giải Chọn D. Câu 5.
Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sinα sin (180° = − −α ) . B. cosα cos(180° = − −α ). C. tanα tan (180° = −α ). D. cotα cot (180° = −α ) . Lời giải Chọn B.
Mối liên hệ hai cung bù nhau. Câu 6.
Hai góc nhọn α và β phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai? A. sinα = cos β . B. tanα = cot β . C. 1 cot β = . D. cotα cosα = −sin β . Lời giải Chọn D. cosα cos(90° = − β ) = sin β .
2- Tính giá trị lượng giác của một góc Câu 7.
Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. ° 3 sin150 = − . B. ° 3 cos150 = . C. ° 1 tan150 = − . 2 2 3 D. cot150° = 3 Lời giải Chọn C.
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt. Trang 22/8 Câu 8.
Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng? A. sin 90° sin100° < . B. cos95° cos100° > . C. tan85° tan125° < . D. cos145° cos125° > . Lời giải Chọn B. Câu 9.
Giá trị của tan 45° cot135° + bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn B. tan 45° cot135° + = 1−1 = 0 Câu 10.
Giá trị của cos30° sin 60° + bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 1. 3 2 Lời giải Chọn C. ° ° 3 3 cos30 + sin 60 = + = 3 . 2 2 Câu 11.
Giá trị của E sin 36° cos6° sin126° cos84° = là A. 1 . B. 3 . C. 1. D. 1 − . 2 2 Lời giải Chọn A. E ° ° = ( ° ° + ) ( ° ° − ) ° ° ° ° ° 1
sin 36 cos6 sin 90 36 cos 90 6 = sin 36 cos6 − cos36 sin 6 = sin 30 = 2 Câu 12.
Giá trị của biểu thức 2 ° 2 ° 2 ° 2
A sin 51 sin 55 sin 39 sin 35° = + + + là A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D. A ( 2 ° 2 ° ) ( 2 ° 2 ° ) ( 2 ° 2 ° ) ( 2 ° 2 sin 51 sin 39 sin 55 sin 35 sin 51 cos 51 sin 55 cos 55° = + + + = + + + ) = 2. Câu 13.
Giá trị của cos60° sin 30° + bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 1 2 3 Lời giải Chọn D. Ta có ° ° 1 1 cos60 + sin 30 = + =1. 2 2 Câu 14.
Giá trị của tan 30° cot 30° + bằng bao nhiêu? A. 4 . B. 1+ 3 . C. 2 . D. 2 . 3 3 3 Lời giải Chọn A. Trang 23/8 ° ° 3 4 3 tan 30 + cot 30 = + 3 = . 3 3 Câu 15.
Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. sin 0° cos0° + = 1. B. sin 90° cos90° + = 1. C. sin180° cos180° + = 1 − . D. sin 60° cos60° + = 1. Lời giải Chọn D.
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt. Câu 16.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. cos60° sin 30° = . B. cos60° sin120° = . C. cos30° sin120° = . D. sin 60° cos120° = − . Lời giải Chọn B.
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt. Câu 17.
Đẳng thức nào sau đây sai? A. sin 45° sin 45° + = 2 . B.sin 30° cos60° + = 1. C.sin 60° cos150° + = 0 . D. sin120° cos30° + = 0 . Lời giải Chọn D.
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt. Câu 18.
Cho hai góc nhọn α và β (α < β ) . Khẳng định nào sau đây là sai? A. cosα < cos β . B. sinα < sin β .
C. tanα + tan β > 0. D. cotα > cot β . Lời giải Chọn B.
Biểu diễn lên đường tròn. Câu 19. Cho A
BC vuông tại A , góc B bằng 30° . Khẳng định nào sau đây là sai? A. 1 cos B = . B. 3 sin C = . C. 1 cosC = . D. 3 2 2 1 sin B = 2 Lời giải Chọn A. ° 3 cos B = cos30 = . 2 Câu 20.
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. cos75° cos50° > . B. sin80° sin 50° > . C. tan 45° tan 60° < . D. cos30° sin 60° = . Lời giải Chọn A. Lý thuyết. Câu 21.
Cho biết sinα + cosα = a . Giá trị của sinα.cosα bằng bao nhiêu? A. 2 sinα.cosα = a .
B. sinα.cosα = 2a . Trang 24/8 2 2 C. 1 sin .cos a α α − = . D. a 1 sinα.cosα − = . 2 2 Lời giải Chọn D. 2 a ( α α )2 2 a 1 sin cos 1 2sinα cosα sinα cosα − = + = + ⇒ = . 2 Câu 22. Cho biết 2 α + α
cosα = − . Tính giá trị của biểu thức cot 3tan E = ? 3 2cotα + tanα A. 19 − . B. 19 . C. 25 . D. 25 − 13 13 13 13 Lời giải Chọn B. cotα + 3tanα 1+ 3tan α 3( 3 2 2 tan α ) − + − 2 2 1 2 2 cos α 3− 2cos α 19 E = = = = = = . 2 2cotα + tanα 2 + tan α 1+ ( 2 1+ tan α ) 2 1 1+ cos α 13 +1 2 cos α Câu 23.
Cho biết cotα = 5 . Tính giá trị của 2
E = 2cos α + 5sinα cosα +1? A. 10 . B. 100 . C. 50 . D. 101. 26 26 26 26 Lời giải Chọn D. 2  2 1  1 E = α α + α + =  ( 2 101 sin 2cot 5cot 3cot α + 5cotα +1 =  . 2 2 )  sin α  1+ cot α 26 Câu 24.
Đẳng thức nào sau đây là sai? A. ( x + x)2 + ( x x)2 cos sin cos sin = 2, x ∀ . B. 2 2 2 2
tan x sin x tan xsin x, x 90° − = ∀ ≠ C. 4 4 2 2
sin x + cos x =1− 2sin xcos x, x ∀ . D. 6 6 2 2
sin x − cos x =1− 3sin xcos x, xLời giải Chọn D. 6 6 x x = ( 2 2 x x)( 2 2 sin cos sin cos
1− sin x cos x). Câu 25.
Đẳng thức nào sau đây là sai? A. 1− cos x sin x =
(x ≠ 0°,x ≠180°). sin x 1+ cos x B. 1 tan x cot x (x 0°,90°,180° + = ≠ ) sin xcos x C. 2 2 1 tan x cot x 2 x 0°,90°,180° + = − ≠ 2 2 ( ) sin xcos x D. 2 2
sin 2x + cos 2x = 2 . Lời giải Chọn D. 2 2
sin 2x + cos 2x =1. Câu 26.
Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? Trang 25/8 A. 2 2 α sin α + cosα =1. B. 2 2 sin α + cos = 1. 2 C. 2 2 sinα + cosα =1. D. 2 2 sin 2α + cos 2α =1. Lời giải Chọn D.
Công thức lượng giác cơ bản. Câu 27.
Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? A. 2 2 α sin α + cosα =1. B. 2 2 sin α + cos = 1. C. 2 2 sinα + cosα =1. D. 2 2 2 sin α + cos α =1. Lời giải Chọn D.
Công thức lượng giác cơ bản. Câu 28. Cho biết 2 cosα = − . Tính tanα ? 3 A. 5 . B. 5 − . C. 5 . D. 5 − . 4 2 2 2 Lời giải Chọn D.
Do cosα < 0 ⇒ tanα < 0. Ta có: 2 1 1 5 + tan α = 2 5 ⇔ tan α = ⇒ tanα = − . 2 cos α 4 2 Câu 29.
Giá trị của biểu thức A tan1° tan 2° tan 3 .° .tan88° tan89° = là A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1. Lời giải Chọn D.
A (tan1.°tan89° ).(tan 2 .°tan88° ). .(tan 44 .°tan 46° ).tan 45° = = 1. Câu 30. Tổng 2 ° 2 ° 2 ° 2 ° 2 ° 2
sin 2 sin 4 sin 6 . . sin 84 sin 86 sin 88° + + + + + + bằng A. 21. B. 23. C. 22 . D. 24 . Lời giải Chọn C. 2 ° 2 ° 2 ° 2 ° 2 ° 2
S sin 2 sin 4 sin 6 . . sin 84 sin 86 sin 88° = + + + + + + ( 2 ° 2 ° ) ( 2 ° 2 ° ) ( 2 ° 2 sin 2 sin 88 sin 4 sin 86 ... sin 44 sin 46° = + + + + + + ) ( 2 ° 2 ° ) ( 2 ° 2 ° ) ( 2 ° 2 sin 2 cos 2 sin 4 cos 4 ... sin 44 cos 44° = + + + + + + ) = 22. Câu 31.
Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
A. sin 2α + cos 2α =1. B. 2 2 sinα + cosα =1.C. 2 2 sin α + cosα =1. D. 2 2 sin α + cos α =1. Lời giải Chọn D.
Công thức lượng giác cơ bản. Câu 32.
Biết sin a + cos a = 2 . Hỏi giá trị của 4 4
sin a + cos a bằng bao nhiêu ? A. 3 . B. 1 . C. 1 − . D. 0 . 2 2 Trang 26/8 Lời giải Chọn B. Ta có: sin a 1 + cos a = 2 ⇒ = ( a + a)2 2 sin cos ⇒ sin . a cos a = . 2 a + a = ( a + a) 2 4 4 2 2 2 2  1  1 sin cos sin cos
− 2sin a cos a =1− 2 =  . 2    2 Câu 33.
Biểu thức f (x) = ( 4 4 x + x) − ( 6 6 3 sin cos
2 sin x + cos x) có giá trị bằng: A. 1. B. 2 . C. 3 − . D. 0 . Lời giải Chọn A. • 4 4 2 2
sin x + cos x =1− 2sin xcos x . • 6 6 2 2
sin x + cos x =1− 3sin xcos x . f (x) = ( 2 2 − x x) − ( 2 2 3 1 2sin cos
2 1− 3sin x cos x) =1. Câu 34.
Biểu thức: f (x) 4 2 2 2
= cos x + cos xsin x + sin x có giá trị bằng A. 1. B. 2 . C. 2 − . D. 1 − . Lời giải Chọn A. f (x) 2 = x( 2 2 x + x) 2 2 2 cos cos sin
+ sin x = cos x + sin x =1. Câu 35. Biểu thức 2 2 2 2
tan xsin x − tan x + sin x có giá trị bằng A. 1 − . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn B. − + = ( − ) 2 2 2 2 2 2 2 2 sin tan sin tan sin tan sin 1 + sin x x x x x x x x = ( 2 − cos x) 2 + sin x = 0 . 2 cos x Câu 36.
Giá trị của A tan 5 .°tan10 .°tan15 ... ° tan80 .°tan85° = là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1 − . Lời giải Chọn B.
A (tan5 .°tan85° ).(tan10 .°tan80° ). .(tan 40° tan50° ).tan 45° = = 1. Câu 37.
Chọn mệnh đề đúng? A. 4 4 2
sin x − cos x =1− 2cos x . B. 4 4 2 2
sin x − cos x =1− 2sin xcos x . C. 4 4 2
sin x − cos x =1− 2sin x . D. 4 4 2
sin x − cos x = 2cos x −1. Lời giải Chọn A. 4 4 x x = ( 2 2 x x)( 2 2 x + x) = ( 2 − x) 2 2 sin cos sin cos sin cos 1 cos
− cos x =1− 2cos x . Câu 38. Giá trị của 2 ° 2 ° 2 ° 2
B cos 73 cos 87 cos 3 cos 17° = + + + là A. 2 . B. 2 . C. 2 − . D. 1. Lời giải Chọn B. B ( 2 ° 2 ° ) ( 2 ° 2 ° ) ( 2 ° 2 ° ) ( 2 ° 2 cos 73 cos 17 cos 87 cos 3 cos 73 sin 73 cos 87 sin 87° = + + + = + + + ) = 2. Trang 27/8 Câu 39. Cho 1 α + α
cotα = . Giá trị của biểu thức 3sin 4cos A = là: 3 2sinα − 5cosα A. 15 − . B. 13 − . C. 15 . D. 13. 13 13 Lời giải Chọn D.
3sinα + 4sinα.cotα 3+ 4cotα A = = =13 .
2sinα − 5sinα.cotα 2 − 5cotα Câu 40. Cho biết 2 α − α
cosα = − . Giá trị của biểu thức cot 3tan E = bằng bao nhiêu? 3 2cotα − tanα A. 25 − . B. 11 − . C. 11 − . D. 25 − . 3 13 3 13 Lời giải Chọn C.
cotα − 3tanα 1− 3tan α 4 − 3( 3 2 2 tan α + ) 4 − 2 1 2 cos α 4cos α − 3 11 E = = = = = = − . 2 2cotα − tanα 2 − tan α 3− ( 2 1+ tan α ) 2 1 3cos α −1 3 3− 2 cos α Câu 41.
Cho tanα + cotα = m . Tìm m để 2 2 tan α + cot α = 7 . A. m = 9 . B. m = 3 . C. m = 3 − . D. m = 3 ± . Lời giải Chọn D. = α + α = ( α + α )2 2 2 7 tan cot tan cot − 2 2
m = 9 ⇔ m = 3 ± . Câu 42. Biểu thức ( a + a)2 cot tan bằng A. 1 1 − . B. 2 2
cot a + tan a2 . C. 1 1 + . D. 2 2 sin α cos α 2 2 sin α cos α 2 2
cot a tan a + 2. Lời giải Chọn C. ( a + a)2 2 2 = a + a a +
a = ( 2 a + ) + ( 2 a + ) 1 1 cot tan cot 2cot .tan tan cot 1 tan 1 = + . 2 2 sin a cos a Câu 43.
Rút gọn biểu thức sau A = ( x + x)2 − ( x x)2 tan cot tan cot A. A = 4 . B. A =1. C. A = 2 . D. A = 3 Lời giải Chọn A. A = ( 2 2 x + x x + x) −( 2 2 tan 2 tan .cot cot tan x − 2 tan .
x cot x + cot x) = 4. Câu 44.
Đơn giản biểu thức G = ( 2 − x) 2 2 1 sin
cot x +1− cot x . A. 2 sin x . B. 2 cos x . C. 1 . D. cos x . cos x Lời giải Chọn A. G = ( 2 − x) 2 2 2 2 2 1 sin
−1 cot x +1 = −sin .
x cot x +1 =1− cos x = sin x  . Trang 28/8 Câu 45. Đơn giản biểu thức sin = cot x E x + ta được 1+ cos x A. sin x . B. 1 . C. 1 . D. cos x . cos x sin x Lời giải Chọn C. sin x cos x sin x
cos x(1+ cos x) + sin .xsin x E = cot x + = + =
1+ cos x sin x 1+ cos x sin x(1+ cos x) x( + x) + ( 2 cos 1 cos
1− cos x) cos x(1+ cos x) + (1+ cos x)(1− cos x) 1 = = = . sin x(1+ cos x) sin x(1+ cos x) sin x 2 2 Câu 46. Rút gọn biểu thức sau
cot x − cos x sin . x cos x A = + . 2 cot x cot x A. A =1. B. A = 2 . C. A = 3. D. A = 4 Lời giải Chọn A. 2 2 2
cot x − cos x sin . x cos x cos x sin . x cos x 2 2 A = + = 1− +
= 1− sin x + sin x =1. 2 2 cot x cot x cot x cot x Câu 47. Cho biết 1 tanα = . Tính cotα . 2 A. cotα = 2. B. cotα = 2 . C. 1 cotα = . D. 4 1 cotα = . 2 Lời giải Chọn A. 1
tanα.cotα =1⇒ cot x = = 2 . tan x Câu 48.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.( x x)2 sin cos
= 12sin x cos x . B. 4 4 2 2
sin x + cos x =12sin x cos x . C. ( x + x)2 sin cos
= 1+ 2sin x cos x . D. 6 6 2 2
sin x + cos x =1sin xcos x . Lời giải Chọn D. x + x = ( x)3 + ( x)3 = ( x + x)3 6 6 2 2 2 2 − ( 2 2 x + x) 2 2 sin cos sin cos sin cos 3 sin cos .sin .xcos x 2 2 = 1− 3sin . x cos x . Câu 49.
Khẳng định nào sau đây là sai? A. 2 2 sin α + cos α =1. B. 2 1 1+ cot α = sinα ≠ 0 . 2 ( ) sin α C. tanα.cotα = 1 − (sinα.cosα ≠ 0) . D. 2 1 1+ tan α = cosα ≠ 0 . 2 ( ) cos α Lời giải Chọn C. Trang 29/8 sin x cos tanα.cotα = . x =1. cos x sin x 2 Câu 50. Rút gọn biểu thức 1− sin x P = ta được 2sin . x cos x A. 1 P = tan x . B. 1 P = cot x .
C. P = 2cot x . D. 2 2
P = 2 tan x . Lời giải Chọn B. 2 2 1− sin x cos x cos x 1 P = = = = cot x . 2sin . x cos x 2sin .
x cos x 2sin x 2 Trang 30/8
CHỦ ĐỀ 2: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
I. Các hệ thức lượng trong tam giác vuông:
Cho tam giác ABC vuông tại ,
A AH là đường cao.
Ta có các hệ thức sau: 2 2 2
BC + AB + AC 2
AB = BH.BC 2
AC = CH.BC 2 AH = . HB HC
AH.BC = A . B AC 1 1 1 = + 2 2 2 AH AB AC
AC = BC.sin B ;
AB = BC.sin C
AC = BC.cosC ; AB = BC.cos B
AB = AC.tgC = AC.cotgB AC = A . B tgB = A . B cotgC
II. Các hệ thức lượng trong tam giác:
1. Định lí côsin: Trong tam giác ABC với BC a, AC b AB c . Ta có :
a2  b2  c2  bc 2 .cos A A
b2  c2  a2  ca 2 .cos B
c2  a2  b2  ab 2 .cosC Hệ quả: c b
b2  c2  a2 cos A bc 2 C
c2  a2  b2 B a cos B ca 2 Hình 2.6
a2  b2  c2 cosC ab 2
b) Định lí sin : Trong tam giác ABC với BC a, AC b , AB c và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Ta có : a b c    R 2 sin A sin B sinC
c) Diện tích tam giác
Với tam giác ABC ta kí hiệu h , h , h là độ dài đường cao lần lượt tương ứng với các cạnh BC, CA, a b c AB; R, r
lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác;
a b c p
là nửa chu vi tam giác; S là 2
diện tích tam giác. Khi đó ta có: S = 1 1 1
ah bh ch a b c 2 2 2 = 1 1 1
bc sin A ca sin B ab sinC 2 2 2 = abc R 4 = pr
= p(p a)(p b)(p c) (công thức Hê–rông) Trang 1/9 B. VÍ DỤ MINH HỌA
Vấn đề 1. CÁC BÀI TOÁN VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Bài toán: Cho biết một số yếu tố của tam giác vuông. Tính các yếu tố còn lại
Phương pháp: Dùng các hệ thức lượng trong tam giác vuông
Ví dụ 1: Cho ABC vuông tại ,
A AH là đường cao và có BH =1, AC = 2 5.
Tính AB, BC, AH. Lời giải Ta có: 2 CA = .
CB CH = CH (CH + HB) ⇒
20 = CH (CH +1) ⇒ CH = 4 ⇒
BC + BH + HC =1+ 4 = 5 2
AB = BH.BC AB = 5 A . B AC AH = = 2. BC Ví dụ 2: AB
Tam giác ABC vuông tại A có đường cao 12 AH = cm và 3
= . Tính bán kính R 5 AC 4
của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Lời giải
Tam giác ABC vuông tại ,
A có đường cao AH ⇒ 2 . AB AC = AH (∗). 2 Mặt khác AB 3 3 3 12  8 3
= ⇔ AB = AC thế vào (∗), ta được 2 AC = ⇔ AC =   . AC 4 4 4  5  5 Suy ra 3 8 3 6 3 2 2 AB = . =
BC = AB + AC = 2 3. 4 5 5
Vậy bán kính cần tìm là BC R = = 3 c . m 2
Ví dụ 3: Cho ABC vuông tại ,
A có đường cao AH ( H ở trên BC). Tính AH, CH, BH, BC nếu biết AB = 3, AC = 4. Lời giải Ta có: 1 1 1 1 1 25 = + = + = 2 2 2 AH AB AC 9 16 144 ⇒ 2 144 AH = ⇒ 12 AH = 25 5 Xét AHC : 2 2 2
AC = AH + HC ⇔ 2 2 2
HC = AC AH ⇔ 2 144 256 HC =16 − = ⇒ 25 25 16 HC = 5 − ABH : 2 2 2 144 225 144 81
BH = AB AH = 9 − = = ⇒ 9 BH = 25 25 5 5 Ta có: 2 2 2
BC = AB + AC = 9 +16 = 25 ⇒ BC = 5.
Ví dụ 4: Cho hình thang ABCD với đường cao A .
B Biết rằng AD = 3a, BC = 4a,  BDC = 90 .° Tính
AB, CD, AC. Lời giải
Vẽ DH BC ( H ở trên BC) thì ADHB là hình chữ nhật nên Trang 2/9
BH = AD = 3a AB = DH
Xét tam giác vuông BDC, ta có: 2 2 DH = .
HB HC = HB(BC BH ) = 3a(4a − 3a) = 3a DH = a 3 ⇒
AB = DH = a 3 Ta lại có: 2 2
DC = CH.CB = .4 a a = 4a Suy ra DC = 2 . a Ta lại có: 2 2 2 2
AC = AB + BC = 3a +16a = a 19.
Ví dụ 5: Cho A
BC vuông tại C, CD là đường cao, DA = 9, DB =16.
Tính CD, AC, BC. Lời giải Ta có: 2 DC = . DA DB = 9×16 =144 ⇒ DC =12 Ta có: 2 AC = A . B AD = 25×9 ⇒ AC = 5×3 =15 Ta có: 2 CB = A . B DB = 25×16 = 400 ⇒ CB = 20.
Ví dụ 6: Cho ABC vuông tại ,
A AB = 3, AC = 4, AH là đường cao (H BC). Gọi I là điểm thuộc
cạnh AB sao cho AI = 2BI, CI cắt AH tại E. Tính CE. Lời giải
Vẽ IK BC, ta có BC = 5. Ta có: 2
BA = BH.BC 2 ⇒ BA 9 BH = = BC 5 Ta có:
∆ vuông BKI ∽ ∆ vuông BHABK BI 1 = = ⇒ BH 3 BK = = BH BA 3 3 5 Và 3 22
CK = CB BK = 5 − = 5 5 Ta có: 1 1 12 4 IK = AH = . =  1 1 1 12 vì  AH  = + ⇒ = 3 3 5 5 2 2 2 AH AB AC 5    2 IKC : 2 2 2 16 22 CI IK KC   = + = + =   20 ⇒ CI = 2 5 25  5  144 2 Ta lại có: 2
AH = BH.HC AH 25 144 16 HC = = = = BH 9 5.9 5 5
∆ vuông CHE ∽ ∆ vuông CKI nên ta có: CE CH = ⇒ CI.CH 16 5 EC = = . CI CK CK 11
Ví dụ 7: Cho A ABBC vuông tại , A 2
= . Đường cao AH = 6. AC 3
Tính HB, HC, AB, AC. Lời giải Ta có: 2 AB AH = = (vì ABC HC ) A 3 AC HC Trang 3/9 ⇒ 3 HC = AH = 9 2 Ta lại có: 2 AB BH = = 3 AC AH ⇒ 2 2
HB = AH = .6 = 4 3 3
AB = BH.BC = 4(4 + 9) = 2 13
AC = CH.BC = 9.13 = 3 13.
Ví dụ 8: Cho A
BC vuông tại C, AD là đường phân giác trong, BD = x, CD = . y
Tính AB, BC, AC. Lời giải
Ta có: BC = a = x + y
AD là phân giác nên ta có: 2 2 2 2 2 2 c x − − = ⇒ c x = ⇒ c b x y = b y 2 2 b y 2 2 b y 2 2 2 2 2 2 − + + ⇒ a x y = ⇒ 2 y (x y) y (x y) b = = 2 2 b y 2 2 x y x y ⇒ + = . x + y b y ; x x y c = b = x x y y x y
Vậy: BC = x + y ; x + y AC = y ; x y x + y AB = x . x y
Ví dụ 9: Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R, m chạy trên đường tròn, đặt 
BAM = α, tiếp tuyến
tại M cắt AB tại N. Hãy tính các cạnh của tam giác AMN. Lời giải Ta có: cos AM α =
AM = 2R cosα AB tg2 MN α =
MN = Rtg2α OM cos 2 OM α = ⇒ R ON = ON cos 2α  + α ⇒ R 1 cos 2 AN R R  = + =  . cos 2α  cos 2α 
Ví dụ 10: Cho hình thang vuông ABCD, đường cao A .
B Ngoại tiếp đường tròn đường kính r, cho  π
C = . Tính các cạnh của hình thang. 3 Lời giải Trang 4/9
Ta có: AB = 2r
Gọi M , N, P, Q là các tiếp điểm như hình vẽ. Vì ON = OP
OC là phân giác góc  BCD N
OC là nửa tam giác đều ⇒ NC = r 3
BC = BN + NC = r + r 3 = r(1+ 3) Ta có: 
ADC =120° (vì C = 60 ) ° ⇒ QDO
là nửa tam giác đều (vì  QDO = 60 ) ° ⇒ 3 QD = r ⇒ 3 3  3 
AD = AQ + QD = r + r = r 1+ 3 3      Ta có: 4
DC = DP + PC = DQ + CN = r 3. 3
Ví dụ 11: Đường phân giác trong góc vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ dài bằng 15 và 7
20 . Tính các cạnh góc vuông và đường cao phát xuất từ đỉnh góc vuông. 7 Lời giải
Gọi AD là phân giác trong của góc A Giả sử 15 DB = ; 20 CD = . 7 7
Đặt AB = x ; AC = y (x, y > 0)
Do tính chất phân giác, ta có: AB DB = ⇒ AB AC = ⇒ x y = ⇒ AC DC BD CD 15 20 7 7 x y = (1) 3 4 Mặt khác 15 20
BC = BD + DC = + = 5 7 7 và 2 2 2
AB + AC = BC ⇒ 2 2 x + y = 25 (2) 2 2 2 2 2 x = 9 x = 3 Từ (1), (2) suy ra x y x + y 25 = = = =1 ⇒ ⇔ 9 16 25 25   2 y =16 y = 4
Do đó AB = 3 ; AC = 4 Ta có: 1 1 1 1 1 25 = + = + = Suy ra 12 AH = . 2 2 2 AH AB AC 9 16 9.16 5
Ví dụ 12: Cho tam giác ABC vuông tại ,
A D là hình chiếu của A lên BC, E, F lần lượt là hình chiếu
của D xuống AB AC. Chứng minh rằng: 2 3 1. AB   DB  =  AB BE  và = b) 3
AD = BC.E . B CF. AC   DC         AC CF Lời giải 2 AB = B . D BC 2 Ta có: AB B . D BC BD  ⇒ = = 2 AC = . CD CB 2 AC . CD CB CD Trang 5/9 4 2
Từ kết quả trên, ta suy ra: AB BD = 4 2 AC CD
Mặt khác, các tam giác vuông ADB ADC cho ta: 2
DB = BE.BA (1) 2
DC = CF.CA (2) 4 3 Nên AB BE.BA = ⇒  AB BE =   . 4 AC CF.CAAC CF
b) Tam giác vuông ABC cho: 2 AD = . DB DC ⇒ 4 2 2
AD = DB .DC (3)
Thế (1), (2) vào (3) ta có: 4
AD = BE.B .
ACF.CA = A .
B AC.BE.CF 4 AD = A .
D BC.BE.CF ⇒ 3
AD = BC.BE.CF.
Ví dụ 13: Cho tam giác ABC cân đỉnh .
A Vẽ các đường cao AH, BK. Chứng minh rằng: 1 1 1 = + . 2 2 2 BK BC 4AH Lời giải
Trong ∆ vuông AHC, vẽ đường cao HI
Xét tam giác vuông BKC, ta có: HI // BK  ⇒ 1 HI = BK (1) HB = HC 2 Ta lại có: 1 1 1 = + (2) 2 2 2 HI AH HC Thế (1) vào (2) ta có: 1 1 1 = + ⇒ 2 2 2 BK AH BC 4 4 1 1 1 = + . 2 2 2 BK 4AH BC
Ví dụ 14: Cho hình vuông ABC .
D Đường thẳng qua ,
A cắt các cạnh BC tại M và đường thẳng CD tại
I. Chứng minh rằng: 1 1 1 = + . 2 2 2 AB AM AI Lời giải
Ta đặt AB = a;  MAB = α
AM cosα = AB
AI.sinα = AD 2 2 α α ⇒ 1 1 cos sin + = + 2 2 2 2 AM AI a a 1 1 = = (đpcm). 2 2 a AB
Ví dụ 15 Cho A
BC vuông cân tại ,
A M là một điểm trên cạnh huyền BC. Chứng minh rằng: 2 2 2
MB + MC = 2MA . Lời giải
Ta dựng MH AC; MK AB Ta có: 2 2 2 2 2 2
MB + MC = KB + KM + HC + HM 2 2 2
= 2KM + 2HM = 2KH ⇒ 2 2 2
MB + MC = 2MA . Trang 6/9 Ví dụ 16: Cho ABC vuông tại ,
A dựng đường cao AH. Trong A
HB dựng đường cao HE, trong A
HC dựng đường cao HF. Chứng minh: 1. 2 2 2 2
BC = 3AH + BE + CF b) 3 2 3 2 3 2
BE + CF = BC . Lời giải 1. Ta có: 2 2
BC = (BH + HC) 2 2 = BH + HC + 2 . HB HC 2 2 2 2 2
= BE + HE + CF + HF + 2HA 2 2 2
= BE + CF + 3HA . 2 2 4 3 b) Ta có: 2 2 BA (BE.B ) = . A BH BH BE BE = = = 2 BA BH.BC BH.BC BC ⇒ 3 2 BH BE = , tương tự ⇒ 3 2 CH CF = 3 BC 3 BC ⇒ 3 2 3 2 BC 3 2 BE + CF = = BC . 3 BC
Ví dụ 17: Cho ABC, A ∆ ′B C
′ ′ đồng dạng, ABC vuông tại , A A ∆ ′B C
′ ′ vuông tại A .′ Hãy chứng minh:
1. aa′ = bb′ + cc b) 1 1 1 = + .
hhbbcc Lời giải ′ ′ Ta có: sin c c α = = ; cos b b α = = a aa a′ ⇒ 2 2
cc′ + bb′ = aa (′sin α + cos α) = aa′ ′ ′ Mặt khác: sin h h α = = ; cos h h α = = b bc c′ 2 2 α α ⇒ 1 1 sin cos 1 + = + = . bbcc′ . h h′ . h hhhVí dụ 18: π Cho A
BC có A = , AH là đường cao, BH = 2a, CH = .
a Chứng minh rằng: 3 1
AH = a ( 3 −1). 2 Lời giải
Ta chia làm 2 trường hợp: π π
a) C ≥ (H )
AC > HC = CB  >  CBA CAB = . 1 2 3 π π π ⇒  +  2 CBA CAB >
> . Mâu thuẫn với  ACB ≥ 3 3 2 π π
b) C < (H ) Đặt AH = ; x HAC = α;  HAB = β; α + β = 2 2 3 Trang 7/9 3a tgα + tgβ x 3 3 = tg(α + β ) ax = = = 2 2 2 1− tgαtgβ 2a x − 2 1 a − 2 x ⇒ 1
x = a ( 3 −1). 2
Ví dụ 19: Góc vuông 
xOy, có Ox tiếp xúc với đường tròn (I; R) tại ,
A sao cho OA = a, Oy cắt đường
tròn đó tại B C. Chứng minh rằng: a) 1 1 1 + = b) 2 2 2
AB + AC = 4R . 2 2 2 AB AC a Lời giải
a)Gọi B′ là điểm đối xứng của B qua . O Đường thẳng B A
′ cắt đường tròn tại điểm thứ hai là C .′ Ta có:  =  BAO ACB C
AB′ vuông tại A ⇒ 1 1 1 1 1 = + = + . 2 2 2 2 2 OA AC B AAC BA
b) Ta có:  =  =  ICA IAC BCA π Do 
CAC′ = ⇒ C, I, C′ thẳng hàng 2 ⇒ 2 2 2 2 2 2
AB + AC = AC + C A ′ = C C ′ = 4R .
Vấn đề 2: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC THƯỜNG 1-Định lí côsin
Bài toán 1: Biết hai cạnh và góc xen giữa, tính độ dài cạnh còn lại
Phương pháp: Dùng định lí côsin Ví dụ 1: 4
ho tam giác ABC AB = 2, AC = 5 và os
c A = . Tính cạnh BC . 5 Lời giải Ta có: 2 2 2
BC = AB + AC − 2A . B AC.cos A 4 2 2 = 2 + 5 − 2.5. = 21 5 ⇒ BC = 21
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC BC = 2, AC = 2 2 , 2 cos(A + B) = −
. Độ dài cạnh AB 2 Lời giải Do 2 2 cos(A + B) = − ⇒ os c C= . 2 2
Áp dụng định lý côsin trong tam giác có: 2 2 2
AB = BC + AC − 2BC.AC.cosC = + ( )2 2 2 2 2 2 − 2.2.2 2. = 4 ⇒ AB = 2 . 2
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và có AB = 3, BC = 3 3 , 1 sin B = . Tìm độ dài cạnh 3
AC ( chính xác đến hàng phần trăm) Lời giải Trang 8/9 2 Ta có cos B  
> 0 ( vì B nhọn), do đó 2 1 6
cos B = 1− sin A = 1− =   .  3  3
Áp dụng định lý côsin trong tam giác có: 2 2 2
AC = AB + BC − 2A . B BC.cos B AC = + ( )2 2 2 6 3 3 3 − 2.3.3 3.
= 36 −18 2 ⇒ AC  3,25 . 3
Ví dụ 4: : Tam giác ABC a = 8, c = 3, B = 60°. Tính độ dài cạnh b Lời giải 2 2 2
b = a + c − 2accos B 2 2
= 8 + 3 − 2.8.3cos60° = 49 ⇒ b = 7 .
Ví dụ 5: Trong tam giác ABC AB = 2cm , AC =1cm , A = 60°. Tính độ dài cạnh BC Lời giải Ta có 2 2 2
BC = AB + AC − 2A . B AC.cos A 2 2 2
BC = 2 +1 − 2.2.1.cos60° 2 ⇒ BC = 3 Vậy BC = 3 cm .
Ví dụ 6: Cho tam giác ABC có  0
C = 30 , cạnh a = 8, cạnh b = 6. Tính cạnh c ( làm tròn đến hàng phần trăm) Lời giải
Theo định lí côsin, ta có 2 2 2
c = a + b − 2 . ab cosC 2 2 0 = 8 + 6 − 2.8.6.cos30 2 2 0
c = 8 + 6 − 2.8.6.cos30  4,11.
Ví dụ 7: Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1 cm và có 
BAD = 60° . Tính độ dài cạnh AC .
A. AC = 3. B. AC = 2. C. AC = 2 3. D. AC = 2. Lời giải B
Do ABCD là hình thoi, có  = ° ⇒  BAD 60 ABC =120° .
Theo định lí côsin, ta có A C 2 2 2 = + −  AC AB BC 2. . AB BC.cos ABC 2 2 D
= 1 +1 − 2.1.1.cos120° = 3 ⇒ AC = 3
Ví dụ 8: Cho A
BC có 2 trung tuyến BM = 6; CN = 9 và hợp với nhau một góc 120 .°
Tính các cạnh ABC. Lời giải
Gọi G là trọng tâm của ABC. +Trường hợp 1:  BGC =120°
Áp dụng định lí côsin trong GBC 2 2 2
BC = GB + GC − 2 . GB GC.cos120° 2 2 ⇒ 2 2   2  2 2  1 a  6 9 2 .6. 9  = + − − =       4.19 ⇒ a = 2 19  3   3  3 3  2  GMC : 2 2 2 = + −  MC GM GC
2GM.GC.cosCGM 2 2 1 2  1   2  2 b = m +   m −  m m °  b c 2 b. c cos 60 4  3   3  9 Trang 9/9 2 2 1 2 1   2  4 1 b  = 6 + 9 −     6.9 ⇒ 2 b = 7.16 ⇒ b = 4 7 4  3   3  9 2 BGN : 2 2 2 = + −  NB GB GN 2B . G GN.cos BGN 2 2 1 2 1   1  1 c  = 6 + 9 −     2.4.3. ⇒ 2 c = 4.13 ⇒ c = 2 13. 4  3   3  2 + Trường hợp 2:  BGC = 60°
Giải tương tự như trên ta có kết quả: a = 2 7; b = 2 34; c = 2 19.
Ví dụ 9: Cho ABC có 5
cos A = . Điểm D thuộc cạnh BC sao cho  = 
ABC DAC, DA = 6, 16 BD = . 9 3 Tính chu vi ABC. Lời giải Do  =  ABC DAC CAD CBACA CD = CB CA ⇒ 2 CA = . CB CD
Đặt: x = DC ⇒ 2  16 CA x x  = +  .  3 
Theo định lí côsin ta có 2 2 2 = + −  CA AD DC 2A .
D cos D (vì  =  D BAC ) 1 1 2 2 5
CA = 36 − x −12 . x 9 Vậy 2 16 2 + = + 36 − 20. x x x xx = 3, 3 3 25 AC = 5, BC = , AD AC = ⇒ AB =10 3 AB BC Do đó chu vi 70 ABC = . 3
Ví dụ 10: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 32 cm . Hai cạnh AB AC tỉ lệ với 3
và 4. Cạnh nhỏ nhất của tam giác này có độ dài bằng bao nhiêu? Lời giải
Do tam giác ABC vuông tại A, có tỉ lệ 2 cạnh góc vuông AB : AC là 3: 4 nên AB là cạnh nhỏ nhất trong tam giác. Ta có AB 3 4 = ⇒ AC = AB . AC 4 3 Trong ABC
AH là đường cao 1 1 1 1 1 1 1 9 ⇒ = + = + ⇔ = +
AB = 40. Chọn B. 2 2 2 2 2 2 2 AH AB AC AB  4 2  32 AB 16ABAB 3   
Ví dụ 11: Tam giác MPQ vuông tại P . Trên cạnh MQ lấy hai điểm E, F sao cho các góc   
MPE, EPF, FPQ bằng nhau. Đặt MP = q, PQ = ,
m PE = x, PF = y . Chứng minh 2 2 2
MF = q + y y . q Lời giải Trang 10/9 Ta có  =  =   MPQ = = ° ⇒  =  MPE EPF FPQ 30 MPF EPQ = 60° . 3
Theo định lí côsin, ta có P 2 2 2 = + −  ME AM AE
2.AM.AE.cos MAE 2 2 2 2 = q + x − 2 .
qx cos30° = q + x qx 3 2 2 2 = + −  MF AM AF
2AM.AF.cos MAF M E F Q 2 2 2 2 = q + y − 2 .
qy cos60° = q + y qy 2 2 2 2 2
MQ = MP + PQ = q + m . Chọn C.
Ví dụ 12: Tam giác ABC vuông tại A, có AB = c, AC = b . Gọi  là độ dài đoạn phân giác a trong góc 
BAC . Tính  theo b c . a 2(b + c) 2 (b + c) A. 2bc bc  = B.  = C. 2  = D.  = a . a . a . a . b + c bc b + c bc Lời giải Ta có 2 2 2 2
BC = AB + AC = b + c . A
Do AD là phân giác trong của  BAC 2 2 AB ⇒ = . c = . c = .BC c b + c BD DC DC = . B + + D C AC b b c b c
Theo định lí hàm côsin, ta có 2 c ( 2 2 b + c 2 2 2 ) = + −  2 2 BD AB AD 2. . AB . AD cos ABD ⇔ = c + AD − 2 . c . AD cos45° (b + c)2 2  c ( 2 2 b + c )  3 2 2 2 2 ⇒ − 2. +  −  = 0 ⇔ − 2. bc AD c AD c AD c AD + = 0.  (b + c)2  (b + c)2   2bcAD = hay 2bc  = . Chọn A. b + c a b + c
Bài toán 2: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác, tính các góc của tam giác
Phương pháp: Dùng hệ quả của định côsin
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2 , BC = 3, CA = 4 . Tính góc ABC Lời giải
Áp dụng hệ quả của định lý côsin trong tam giác ta có:  2 2 2 cos
BA + BC AC ABC =  2 2 2 2 3 4 3 1 cos ABC + − − − ⇔ = = = . 2.B . A BC 2.2.3 12 4 Suy ra góc  ABC 104 29 ° ′.
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC a = 2 ; b = 6 ; c =1+ 3 . Góc A Lời giải Trang 11/9 b c a + ( + )2 2 2 2 6 1 3 − + − 4 2 cos A = = = ⇒  A = 45° . 2bc 2. 6.(1+ 3) 2
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC a = 2 ; b = 6 ; c =1+ 3 . Góc B bằng Lời giải 2 2 2 Ta có
a + c b 1 = = ⇒  cos B B = 60° . 2ac 2
Ví dụ 4: Tam giác ABC có các cạnh a , b , c thỏa mãn điều kiện (a + b + c)(a + b c) = 3ab . Tính số đo của góc C . Lời giải
Ta có: (a + b + c)(a + b c) = 3ab ⇔ (a + b)2 2
c = 3ab ⇔ 2 2 2
a + b c = ab . 2 2 2 Mà
a + b c 1 cosC = = ⇒ C = 60° . 2ab 2
Ví dụ 5: Tính góc A của ABC, biết rằng 2 2 2 2
b(b a ) = c(a c ). Lời giải Ta có: 2 2 2 2
b(b a ) = c(a c ) ⇔ 3 3 2
b + c = a (b + a) ⇔ 2 2 2
(b + c)(b + c bc) = a (b + c) ⇔ 2 2 2
a = b + c bc (1)
Theo định lí số côsin ta có: 2 2 2
a = b + c − 2bccos A (2) Từ (1) và (2) ta có: 1 cos A = ⇒ A = 60 .° 2 Ví dụ 6: Tam giác  ABC có 6 2 AB
, BC  3, CA  2 . Gọi D là chân đường phân giác trong góc A . 2 Tìm số đo của  ADB Lời giải
Theo định lí côsin, ta có: 2 2 2 A
AB + AC BC 1 cos BAC = = − 2. . AB AC 2 ⇒  = ° ⇒  BAC 120 BAD = 60° 2 2 2 B D C
AB + BC AC 2 = = ⇒  cos ABC ABC = 45° 2. . AB BC 2 Trong ABD ∆ có  = °  = ° ⇒  BAD 60 , ABD 45 ADB = 75° .
Ví dụ 7: Tam giác ABC AB = 8 cm , BC =10 cm , CA = 6 cm . Tìm độ dài đường trung tuyến AM của tam giác. A Lời giải Ta có B M C  2 2 2 cos
AB + BC AC ABC = 2. . AB BC
Áp dụng định lí côsin trong tam giác ABM, ta được: Trang 12/9 2 2 2
AM = AB + BM − 2A . B BM.cosB 2 2 2 2 2 = + − 2 .
. AB + BC AC AB BM AB BM 2.A . B BC 2 2 2 AB + AC BC = − 2 4 2 2 2 8 + 6 10 = − = 25 2 4 ⇒ AM = 5.
Ví dụ 8: Tam giác ABC AB = 9cm, AC = 12 cm và BC =15cm. Tính độ dài đường trung
tuyến AM của tam giác đã cho. Lời giải
Áp dụng công thức ở ví dụ 7, ta được ta được: A 2 2 2 2 2 2 2 AC + AB BC 12 + 9 15 225 15 AM = − = − = ⇒ AM = . 2 4 2 4 4 2 B M C
Chú ý: Công thức tính độ dài đường trung tuyến:
2 2 2 b c  2 a
2 c a b
2 a b c A 2  2 2 2 2  2 2 2 2a m m m  4 b 4 c 4 b c ma C B M a
Ví dụ 9:
Tam giác ABC AB = 4, BC = 6, AC = 2 7 . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho
MC = 2MB . Tính độ dài cạnh AM . Lời giải AB BC AC + − + − ( )2 2 2 2 2 2 4 6 2 7
Theo định lí hàm côsin, ta có : 1 cos B = = = . 2. . AB BC 2.4.6 2 A Do 1 MC = 2MB 
BM = BC = 2. 3
Theo định lí hàm côsin, ta có 2 2 2 = + −  AM AB BM 2. . AB BM.cos B B M C 2 2 1
= 4 + 2 − 2.4.2. =12 ⇒ AM = 2 3 2
Ví dụ 10: Cho A
BC a = 5, b = 6, c = 3. Trên đoạn AB, BC lấy lần lượt các điểm M , K sao cho
BM = 2, BK = 2. Tính MK. Lời giải Trang 13/9 ABC : 2 2 2
b = a + c − 2accos B 2 2 2 + − ⇒ cos a c b B = 2ac 25 + 9 − 36 1 = = − 2.5.3 15 MBK : 2 2 2  8  128
MK = BM + BK − 2BM.BK.cos B = 4 + 4 − − =  15    15 ⇒ 64.2 8 30 MK = = . 15 15
Ví dụ 11: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB , đáy lớn CD . Biết AB = CD và  3 tan BDC = . 4 Tính  cos BAD . Lời giải A B D C E
Gọi E là hình chiếu vuông góc của B trên DC . Đặt AB = AD = BC = x . Ta có DC x EC − = ( ) 1 . 2
Trong tam giác vuông BDE ta có:  3 tan BDC = BE 3 3 ⇔ = ⇔ BE = ED 4 ED 4 4 3 ⇔ 3  DC x BEDC −  = −
= (DC + x) (2) . 4 2    8
Trong tam giác vuông BEC ta có 2 2 2
BC = EC + BE (3) . Thay ( )
1 , (2) vào (3) biến đổi ta được: 2 2 39 25
x +14DC.x − 25DC = 0 ⇔ x = DC hay 39 39 DC = x . Khi đó 7 EC = x . 25 25 Mặt khác:  cos BAD EC = −  cos BCE 7 = − = − . BC 25 2-Định lí sin:
Bài toán 3: Biết độ dài một cạnh và số đo hai góc của một tam giác hoặc biết độ dài hai cạnh và một góc(
không xen giữa) tính độ dài cạnh còn lại; Phương pháp:
- Biết độ dài một cạnh và số đo hai góc của một tam giác Dùng định lí sin.
- Biết độ dài hai cạnh và một góc( không xen giữa) tính độ dài cạnh còn lại;
Cách 1: Dùng định lí sin.
Cách 2: Dùng định lí côsin
Ví dụ 1: Tam giác ABC có  = ° 
B 60 , C = 45° và AB = 5. Tính độ dài cạnh AC . Trang 14/9 A. 5 6 AC = . B. AC = 5 3. C. AC = 5 2. D. AC =10. 2 Lời giải
Theo định lí hàm sin, ta có AB AC 5 AC 5 6  = ⇔ = ⇒ AC = . sinC  sin B sin 45° sin 60° 2 Ví dụ 2: Cho A
BC a 137,5cm ,  0  0
B  83 ;C  57 .
Tính góc và độ dài các cạnh còn lại của tam giác( chính xác đến hàng phần mười) Lời giảiA=1800-  +  (B C)=400 a b asin B   b   211,6cm sin A sin B sin A
Tương tự: c  178,8 cm
Ví dụ 3: Tam giác ABC AB  2, AC  3 và C  45 . Tính độ dài cạnh BC . Lời giải
Theo định lí hàm côsin, ta có = + −  AB AC BC AC BC C ⇒ ( )2 = ( )2 2 2 2 2 2. . .cos 2
3 + BC − 2. 3.BC.cos45° 6 2 BC + ⇒ = . 2
Ví dụ 4: Tam giác ABC có =  = °  AC 4, 30 BAC ,
ACB = 75°. Tính chu vi tam giác ABC ( làm
tròn đến hàng phần trăm) Lời giải Ta có  0 = −  + 
ABC 180 (BAC ACB) = ° =  75 ACB .
Suy ra tam giác ABC cân tại A nên AB = AC = 4.
Theo định lí hàm côsin, ta có 2 2 2 2 2 0
BC = AB + AC − 2A .
B AC.cos A = 4 + 4 − 2.4.4.cos30 = 32 −16 3 ⇒ BC = 32 −16 3.
Chu vi của tam giác ABC
Ví dụ 5: Cho góc 
xOy = 30°. Gọi AB là hai điểm di động lần lượt trên Ox Oy sao cho
AB =1. Tìm độ dài lớn nhất của đoạn OB . Lời giải
Theo định lí hàm sin, ta có: OB AB AB = ⇔ =  1 =  =    OB  .sinOAB
.sinOAB 2sinOAB sinOAB sin AOB sin AOB sin30° y
Do đó, độ dài OB lớn nhất khi và chỉ khi B  = ⇔  sinOAB 1 OAB = 90° . Khi đó OB = 2 . x O Chọn D. A Trang 15/9 Ví dụ 6: Cho góc 
xOy = 30°. Gọi AB là hai điểm di động lần lượt trên Ox Oy sao cho
AB =1. Tìm độ dài của đoạn OA khi OB có độ dài lớn nhất. A. 3. B. 3. C. 2 2. D. 2. 2 Lời giải
Theo định lí hàm sin, ta có OB AB AB = ⇔ =  1 =  =  OB .sinOAB .sinOAB y    2sinOAB sinOAB sin AOB sin AOB sin30° B
Do đó, độ dài OB lớn nhất khi và chỉ khi  = ⇔  sinOAB 1 OAB = 90° . x O A Khi đó OB = 2 .
Tam giác OAB vuông tại 2 2 2 2
A OA = OB AB = 2 −1 = 3 . Chọn B
Ví dụ 7: Cho tứ giác lồi ABCD có  =  ABC ADC = 90° , 
BAD =120° và BD = a 3 . Tính AC . Lời giải Cách 1: B a 3 A C I D A
BD nội tiếp đường tròn đường kính AC
Áp dụng định sin trong ABD , ta có BD a 3 AC = 2R = = = 2a . sin BAD sin120° Cách 2:
Đề không mất tính tổng quát ta có thể chọn BD AC tại I . Ta có  = ° −  +  + 
C 360 (A B D) = 360°−(120°+90°+90°) = 60°. AB = AD Do BD AC ⇒ . Suy ra B
CD là tam giác đều cạnh bằng a 3 . CB   = CD Trang 16/9 Ta có 3a CI = . 2 Xét A
ID vuông tại I , 1 a 3 ID = BD = . 2 2 a 3 Suy ra ID 2 a AI = = = A . tan 60° 2 tan 2 Ta có a 3a
AC = AI + CI = + = 2a . 2 2 Vậy AC = 2a .
3-Diện tích tam giác
Bài toán Tìm diện tích của tam giác. Tiìm độ dài đường cao, tìm bán kính đường tròn nội-ngoại tiếp tam giác. Phương pháp:
3.1. Tìm diện tích tam giác
-
Biết hai cạnh và góc xen giữa thì 1 1 1
S = bcsin A = casin B = absin C 2 2 2
-Biết độ dài ba cạnh thì S = p( p a)( p b)( p c) ( a b c p + + = , nữa chu vi) 2 Ngoài ra 1 1 1 S = . a ha = . b hb = .chc 2 2 2 abc S = 4R
S = pr với a b c p + + =
, r là bán kính đường tròn nội tiếp 2
S = ( p a)r = p b r = p c r a ( ) b ( ) c
r r r lần lượt là bán kính đường tròn bàng tiếp của các góc , A B, C. a , b , c
3.2 Tìm độ dài đường cao: 2S 2S 2S h = h = h = a , b , c . a b c
3. 3 Tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
-Biết độ dài cạnh và góc đối diện thì dùng định lí sin a b c a b c    2R R    . sin A sin B sinC 2 sin A 2 sin B 2 sinC -Ngoài ra abc abc S = ⇒ R = 4R 4S
4.4Bán kính đường tròn nội tiếp: S 2S
S = pr r = =
p a + b + c = ( − ) A tan = ( − ) B tan = ( − ) C r p a p b
p c tan . 2 2 2
3. 5.Bán kính đường tròn bàng tiếp: A r = ptan B r = ptan C r = ptan c . B ; a ; 2 2 2
Ví dụ 1: Cho A
BC a = 4, c = 5 , B =150°. Tính diện tích tam giác ABC . Lời giải Trang 17/9
Diện tích tam giác ABC là 1 =  S acsin B 1 = .4.5sin150° = 5 . 2 2
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC b = 7 , c = 5 , 3
cos A = . Tìm độ dài đường cao h của tam giác ABC 5 a Lời giải A c b ha B H a C
Theo định lí hàm cos ta có 2 2 2
a = b + c − 2bccos A 3
= 49 + 25 − 2.7.5. = 32 ⇒ a = 4 2 . 5 Ta lại có: 3 cos A = 4 ⇒ sin A = . 5 5
Diện tích tam giác ABC là 1 S = 1 4 = .7.5. =14 . ∆ bc A ABC sin 2 2 5 Vì 1 S 28 = nên 2S ABC h ∆ = = 7 2 = ∆ a h ABC . 2 a a a 4 2 2 Vậy 7 2 h = . a 2
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC a = 5 cm , c = 9 cm , 1
cosC = − . Tính độ dài đường cao h hạ từ A 10 a của tam giác ABC . Lời giải
Áp dụng định lí côsin trong tam giác ABC ta có: b = 7 2 2 2
c = a + b − 2 . a . b cosC 2 1 81 25 b 2.5. . b   ⇒ = + − −  2
b b − 56 = 0 ⇔ 10     b = 8 −
Ta nhận được b = 7(cm)
Diện tích tam giác ABC S = − − − 21 21  21  21 21 11  5 7 9 = − − − 2 = (cm ) ∆ p p a p b p c ABC ( )( )( ) 2 2 2 2      4 21 11 Độ dài đường cao 2S h = 2 = 21 11 = (cm) a a 5 10
Ví dụ 4: Tam giác ABC có = =  AB 3, 6 AC ,
BAC = 60°. Tính độ dài đường cao h của tam giác. a Lời giải
Áp dụng định lý côsin, ta có 2 2 2
BC = AB + AC − 2 .
AB AC cos A = 27  → BC = 3 3 . Ta có 1 =  1 0 9 3 S = = . ∆ AB AC A ABC . . .sin .3.6.sin 60 2 2 2 Lại có 1 2S S =  → = = ∆ BC h h ABC . . a a 3. 2 BC Trang 18/9
Ví dụ 5: Tam giác ABC a = 8; b = 7 ; c = 5 . Tìm diện tích của tam giác ABC bằng Lời giải Ta có a b c p + + =
=10 , S = p( p a)( p b)( p c) =10 3 . 2
Ví dụ 6: Cho hình bình hành ABCD AB = a , BC = a 2 và 
BAD =135° . Tính diện tích của hình bình hành ABCD . Lời giải A D B E C Ta có  ABC = 45° .
Gọi AE kà đường cao của tam giác ABC , khi đó tam giác AEB vuông cân tại E . Suy ra 1
AE = BC a 2 = . 2 2
Vậy diện tích hình bình hành ABCD a 2 AE.BC = .a 2 2 = a . 2
Ví dụ 7: Cho hình bình hành ABCD AB = a , BC = a 2 và 
BAD = 45°. Tính diện tích của hình bình hành ABCD . Lời giải B a 2 C a 45° A a 2 D Ta có: AD 1
= BC = a 2 nên S = S =  2. A . B A . D sin BAD 2 = a . ABCD 2. ABD ∆ 2
Ví dụ 8: Cho tam giác ABC BC =10 , A = 30°. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Lời giải
Trong tam giác ABC ta có: BC R = =10 . 2sin A
Ví dụ 9: Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác Lời giải Ta có: 52 56 60 p + + = = 84 . 2
Áp dụng hệ thức Hê – rông ta có: S = 84(84 −52)(84 −56)(84 − 60) =1344 . Mặt khác abc S = abcR = 52.56.60 = = 32,5. 4R 4S 4.1344 Trang 19/9
Ví dụ 10: Cho tam giác ABC a = 2 , b = 6 , c = 3 +1. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Lời giải 2 2 2 6 + 4 + 2 3 − 4 2 cos
b + c a A = = = ⇒ 2 sin A = . 2bc 2 6 ( 3 + )1 2 2
Áp dụng định lý sin ta có a R = = 2 . 2sin A
Ví dụ 11: Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn (O). Tính bán bán kính R của đường tròn. Lời giải
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a : 2 2 a 3 a 3 R = h = . = . 3 3 2 3
Ví dụ 12: Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 4 cm . Tính diện tích tam giác Lời giải
Ta có diện tích tam giác ABC abc S =
. Do tam giác ABC đều nên ABC 4R 3 a ( R A)3 2 sin S = = 2 3 = 2R sin A 2 = 2.4 .(sin 60°)3 =12 3 2 cm . ABC 4R 4R
Ví dụ 13: Tam giác ABC vuông tại A AC = 6 cm , BC =10 cm . Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác Lời giải
Do tam giác ABC vuông tại A AC = 6 cm , BC =10 cm nên 2 2
AB = BC AC 2 2 = 10 − 6 = 8 .
Diện tích tam giác ABC là 1 S = = 24 . ∆ AB AC ABC . 2
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là 2S 2.24 ABC r ∆ = = = 2 .
AB + BC + CA 6 + 8 +10
Ví dụ 14: Tam giác ABC AB = 5, 8 AC = và  0
BAC = 60 . Tính bán kính r của đường tròn
nội tiếp tam giác đã cho. A. r =1. B. r = 2. C. r = 3 . D. r = 2 3 .
Ví dụ 15: Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R . Gọi r
bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Tìm tỉ số R ? r Lời giải Ta có abc R = , S r = 4S P
Vì tam giác ABC vuông cân tại A nên b = c và 2 2
a = b + c = b 2
. a + b + c abc a(a + 2b) 2 2b (1+ 2) Xét tỉ số R . abc p = 2 = = = =1+ 2 . 2 r 4S 1 2 2 4. .( . b c)2 2b 2b 4
Ví dụ 16: Cho tam giác ABC. Tính đường cao vẽ từ A và bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC. Trang 20/9 Biết:
a) CA = 8; AB = 5; A = 60°
b) BC = 21; CA =17; AB = 8. Giải a) *Ta có: 2 2 2
BC = AB + AC − 2A . B AC.cos A 2 1
BC = 25 + 64 − 2.5.8. = 49 Vậy: BC = 7. 2 * Ta có: 1 1 3 S = = = ∆ AB AC A ABC . .sin .5.8. 10 3 2 2 2 Ta lại có: 1 S = ⇔ 2S 2.10 3 20 3 h = = = ∆ BC h ABC . 2 a a BC 7 7 Ta lại có: A . B AC.BC S = ⇒ 5.7.8 7 7 3 R = = = . 4R 4.10 3 3 3 b) Ta có: AB AC CB 8 21 17 p + + + + = = = 23 2 2
S = p( p a)( p b)( p c) = 23(23−12)(23−17)(23−8) = 6 115 A . B BC.CA 8.21.17 7.17 119 R = = = = 4S 4.6 115 115 115 1
S = BC.h ⇔ 2S 4 h = = a 115. 2 a BC 7
Ví dụ 17: Cho A
BC a = 5, b = 6, c = 7. Tính:
a) Diện tích S của ABC
b) Các đường cao h h h
a , b , c .
c) Các bán kính R, r. Giải a) Ta có: a b c 5 6 7 p + + + + = =
= 9; p a = 4, p b = 3, p c = 2 2 2 Vậy
S = p( p a)( p b)( p c) = 9.4.3.2 = 6 6. b) Ta có: 1 S = . a h ⇒ 2S 2.6 6 12 6 h = = = 2 a a a 5 5 1 S = . b h ⇒ 2S 2.6 6 h = = = b 2 6 2 b b 6 1 S = .ch ⇒ 2S 2.6 6 12 6 h = = = c . 2 c c 7 7 c) Ta có: abc S = ⇒ abc 5.6.7 35 6 R = = = 4R 4S 4.6. 6 24 S = pr S 6 6 2 6 r = = = . p 9 3
Ví dụ 18: Tính các góc ,
A B và các độ dài h R của ABC, biết a ,
a) a = 6; b = 2; c = ( 3 +1)
b) a = 7; b = 5; c = 8. Giải 2 2 2 2 a) Ta có:
b + c a 4 + ( 3 +1) − 6 2 + 2 3 1 cos A = = = = 2bc 2.2( 3 +1) 4(1+ 3) 2 ⇒ A = 60° Ta có: a b = sin A sin B Trang 21/9 3 2. ⇒ bsin A 2 1 2 sin B = = = = ⇒ B = 45 .° a 6 2 2 2 2 2 b) Ta có:
b + c a 40 1 cos A = = = ⇒ A = 60° 2bc 80 2 Ta có: a b = ⇔ . b sin A 5 3 sin B = = . sin A sin B a 14 c) 1 3( 3 1) S . a h p p a p b p c + = = − − − = a ( )( )( ) 2 2 2 ( 3 +1) 2 h =
p p a p b p c = a ( )( )( ) a 2 abc S = abc R = = 2. 4R 4S
Ví dụ 19: Cho ABCa=9, đường tròn nội tiếp, tiếp xúc với cạnh BC tại D sao cho AD= DC và  2 cosC = . 3 a) Tính ,
b c theo x với x = AD > 0 b) Suy ra giá trị . b Giải a) Ta có: a b c x + − = ;  =  cos cos b DAC C = 2 2x Vậy
b c = 2x − 9; 4 b = x và 2 c = 9 − .x 3 3 2 2 b) Ta có: 2 2 2
c = a + b − 2abcosC ⇒  2  2  4  4 2 9 − x = 9 + x −     2.9. . x  3   3  3 3
x = 3 và do đó b = 4; c = 7.
Ví dụ 20: Cho ABCc=2, b=3, a=4, M là trung điểm A .B Tính bán kính r của đường tròn ngoại tiếp BCM. Giải
Áp dụng định lí đường trung tuyến. Ta có: 2 2 2 1 2
a + b = 2m + c c 2 ⇒ 23 m = c 2 2 2 2 + − A a c b 11 ∆ BC : cos B = = ⇒ 2ac 16 3 sin B = 15 16 23 B MC 2 16 23 ∆ MC : = 2r r = = . sin B 3 15 3 30 16
Ví dụ 21: Cho A
BC c = 3, b = 4, S = Tính . a ABC 3 3. Giải Trang 22/9 Ta có: 2 2 2
a = b + c − 2bccos A = 25 − 24cos A Ta lại có: 1
S = 3 3 = bcsin A ⇒ 3 sin A = 2 2 2   ⇒ 2 3 1 cos A =1−   =  ⇒ 1 cos A = ± 2  4   2 * Nếu 1 cos A = ⇒ 2 1
a = 25 − 24. =13 ⇒ a = 13 2 2 * Nếu 1 cos A = − ⇒ 2  1 a 25 24.  = − − =   37 ⇒ a = 37 2  2  Ví dụ 22: π Cho A
BC A = , h =
R = 5. Tính a, b, .c c 3, 3 Giải
Ta có: a = 2Rsin A = 5 3 ⇒ sin h h c A = ⇒ c 3 b = = = 2 b sin A 3 2 Ta có: 2 2
c = AH = HB =1+ a h c c =1+ 6 2 Vậy: a = 5 3; b = 2; c =1+ 6 2.
Ví dụ 23: Cho ABC vuông tại ,A AB=3, AC =4, M là trung điểm của AC. Tính bán kính r của
đường tròn ngoại tiếp BCM. Giải Ta có: 2 2 AC MB AB   = + = 9 + 4 =   13  2  3 sin C = ; 5 BM 5 r = = 13. 2sin C 6 Ví dụ 24: π Cho A
BC vuông ở B kéo dài AC về phía C một đoạn CD = AB =1,  CBD = . Tính 6 AC. Giải
Qua D, dựng đường thẳng vuông góc với DC, cắt BC tại E ⇒  =  DBC DAE
Đặt AC = x >1 thì DA = x +1 π +1 = .tg x DE DA = ; 2 CB = x −1 6 3 CDE CBA CD CB = ED AB ⇔ 2
3 = (x +1) x −1 ⇔ 4 3
x + 2x − 2x − 4 = 0 ⇔ 3 3
x(x − 2) + 2(x − 2) = 0 Trang 23/9 ⇔ 3
(x − 2)(x + 2) = 0 vì x > 0 ⇒ x + 2 > 0 ⇔ 3 x = 2 ⇔ 3 x = 2. Ví dụ 25: π π
Cho tứ giác ABCD có  = 
ABC ADC = , AB = a, AD = 3a, 
BAD = . Tính AC . 2 3 Giải π Ta có: 2 2 2
DB = a + 9a − 2. .3 a a cos 3 2 2 DB = 7a
Suy ra DB = a 7
ABCD nội tiếp trong một đường tròn nên ta có: AC BD  = sin ABC sin π3 Suy ra a 7 21 AC = = 2a . 3 3 2 Ví dụ 26: π Cho ∆ A dt BPQ
BC B < , AQ CP là các đường cao và ( ) 1 = . 2 dt( ABC) 9 a) Tính cos . B
b) Cho PQ = 2 2. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ABC. Giải a)Ta có: 1 dt( BPQ) = B . P BQsin ; B 1 dt( ABC) = B . A BC sin B 2 2
1 B .PBQsin Bdt( BPQ) 2 B . P BQ 1 = = = dt( ABC) 1 B . A BC 9 B . A BC sin B 2 ⇒ 2 1 cos B = ⇒ 1 cos B = . 9 3
b) ACQP nội tiếp trong một đường tròn nên AC PQ PQ = = ⇒ PQ AC = sin 90°  sin BAQ cos B cos BAC PQ 2 2 9 R = = = = . 2sin B 1 2 2 2 2 2 sin B . 3 3 3
Ví dụ 27: Cho điểm O∈ đoạn AB, OA=13, OB=7. Dựng đường tròn tâm O, bán kính bằng 5. Từ ,
A B vẽ các tiếp tuyến với đường tròn, chúng cắt nhau tại M , các điểm tiếp xúc nằm về một phía cạnh Trang 24/9
A .B Tìm bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ABM. Giải Ta có: 5 sin A = ; 12 cos A = 13 13 5 sin B = ; 2 6 cos B = 7 7 ⇒ 10(6 6)
sin(A B) sin Acos B sin B cos A + + = + = 91 ⇒ AB 91 R = = . 2sin C 6 + 6 Ví dụ 28: π Cho A
BC B = , R = 2, I là tâm đường tròn nội tiếp. Tìm bán kính r của đường 3 tròn ngoại tiếp ACI. Giải Ta có: 0 B = 60 ⇒  0 AIC =120 (vì 
AIC bù với A + C ) 2 Trong ABC : AC = 2R = 4 ⇒ 3 AC = 4. = 2 3 sin 60° 2 π Trong AIC : 2 AC = 2r.sin ⇒ 2 3
Ví dụ 30: Cho ABC cân tại ,
A A = α, AB = ,
m D là điểm trên cạnh BC, sao cho BC = 3B . D a) Tính BC.
b) Tính AD theo , m α.
c) Chứng tỏ rằng đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABD, ACD bằng nhau. Tính cosα để bán kính
của chúng bằng 1 R ( R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC). 2 Giải
a) Ta có: BC = A . B sinα 2 α ⇒ BC = 2A .
B sinα = 2msin . 2
b) Áp dụng định lí côsin: 2 2 2  2 α  2 α = + sin −   2 . m AD m m m sin cos B  3 2  3 2 2 2   2 8  α = 1  − sin  m m   = (5 + 4cosα)  9  2    2  ⇒ m AD = 5 + 4cosα . 3
c) • Đpcm ⇔ AD AD =
⇔ sin B = sin C (hiển nhiên) sin B sin C • Đpcm ⇔ AD 1 AC = ⇔ AC = 2AD sin B 2 sin B ⇔ 2m m = 5 + 4cosα 3 Trang 25/9 ⇔ 9 = 4(5 + 4cosα) ⇔ 11 cosα = − . 16
Bài toán 5 : Giải tam giác và các ứng dụng vào thực tế
Ví dụ 1:
Giải tam giác ABC, biết = =  0
b 14,c 10, A =145 Lời giải
Xét ΔABC, theo định lý côsin, ta có: 2 2 2 2 2 0
BC = AB + AC − 2A .
B AC.cos A =14 +10 − 2.14.10.co 145 s  525.35 ⇒ BC  23. Theo định lí sin, ta có: 0 a b .
b sin A 14.sin145 = ⇒ =   ⇒  0 sin B 0.349 B  20 26' sin A sin B a 23 0 0
C =180 − (A + B) 14 34'
Ví dụ 2: Từ hai điểm A B trên mặt đất người ta nhìn thấy đỉnh C và chân D của tháp CD dưới các góc nhìn là 72 12 ° ′ và 34 26
° ′ so với phương nằm ngang. Biết tháp CD cao 80 m . Tính khoảng cách AB Lời giải C 80 m D B A Ta có:  DBC = 72 12 ° ′ ,  DAC = 34 26 ° ′ nên  =  −  ACB DBC DAC = 37 46 ° ′ CD BC =   84 m . cos DBC
Áp dụng định lí sin trong tam giác BC ABC ta có =  AB
 .sin ACB  91 m . sin DAC
Ví dụ 3: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được AB dưới một góc 60°. Biết CA = 200(m) ,
CB =180(m) . Tính khoảng cách AB ? Lời giải 2 2 2
AB = CA + CB − 2 . CA .
CB cos60° = 36400 ⇒ AB = 20 91(m) .
Ví dụ 4:Một tàu biển xuất phát từ cảng Vân Phong (Khánh Hòa) theo hướng đông với vận tốc 20km/h.
Sau khi đi được 1 giờ, tàu chuyển sang hướng Đông Nam rồi giữ nguyên vận tốc và đi tiếp.
a) Hãy vẽ sơ đồ đường đi của tàu trong 1,5 giờ kể từ khi xuất phát (1km trên thực tế ứng với 1cm trên bản vẽ).
b) Hãy đo trực tiếp trên bản vẽ và cho biết sau 1,5 giờ kể từ khi xuất phát, tàu cách cảng Vân Phong bao Trang 26/9
nhiêu kilômét (số đo gần đúng).
c) Nếu sau khi đi được 2 giờ, tàu chuyển sang hướng nam (thay vì hướng đông nam) thì có thể dùng Định
lí Pythagore (Pi – ta – go) để tính chính xác các số đo trong câu b hay không? Lời giải
a) Sơ đồ đường đi của tàu trong 1,5 giờ kể từ khi xuất phát là:
Trong đó vị trí A là vị trí là vị trí cảng Vân Phong.
b) Sau khi đi 1h theo hướng đông với vận tốc 20km/h thì tàu đi đến vị trí B, đi tiếp 0,5 giờ còn lại theo
hướng đông nam cũng với vận tốc 20km/h thì tàu đến vị trí C. Tiến hành đo đoạn AC ta thấy xấp xỉ 27,9 cm.
Vậy sau 1,5 giờ kể từ khi xuất phát, tàu cách cảng vân phong 27,9 km. c)
Sau khi đi 1h theo hướng đông với vận tốc 20km/h thì tàu đi đến vị trí B, quãng đường AB là: 20.1 = 20 (km).
Còn 1h còn lại, tàu đi theo hướng nam với vận tốc 20km/h thì tàu đi đến vị trí B, quãng đường BC là: 20.1 = 20 (km).
Do hướng đông hợp với hướng nam một góc 900 nên B=900
Xét tam giác ABC vuông tại B, ta có: 2 2 2 2 2
BC = AB + AC = 20 + 20 = 800
BC = 800 = 20 2  28,28.
Ví dụ 5:Từ bãi biển Vũng Chùa, Quảng Bình ta có thể ngắm được Đảo yến. Hãy đề xuất cách xác định bề
rộng của hòn đảo (theo chiều ta ngắm được). Trang 27/9 Lời giải
Bước 1. Trên bờ, đặt một cọc ở vị trí A, một cọc ở vị trí B, một cọc ở vị trí C. Đo khoảng cách AB, AC.
Bước 2. Đứng tại A ngắm điểm B và điểm E để đo góc tạo bởi hai hướng ngắm đó là góc  BAE . Đứng tại
B ngắm điểm E và điểm A để đo góc tạo bởi hai hướng ngắm đó là góc  EBA
Bước 3. Dựa vào định lí sin trong tam giác ABE ta tính được cạnh AE.
Bước 4. Đứng tại A ngắm điểm C và điểm D để đo góc tạo bởi hai hướng ngắm đó là góc  DAC . Đứng
tại C ngắm điểm D và điểm A để đo góc tạo bởi hai hướng ngắm đó là góc  DCA
Bước 5. Dựa vào định lí sin trong tam giác ADC tính được AD.
Bước 6. Xét tam giác ADE, sử dụng định lí côsin để tính cạnh DE.
Vậy độ dài DE chính là chiều rộng của đảo.
Ví dụ 6:Trên biển, tàu B ở vị trí cách tàu A 53 km về hương 0
N34 E . Sau đó, tàu B chuyển động thẳng
đều với vận tốc có độ lớn 30km/h về hướng đông và tàu A chuyển động thẳng đều với vận tốc có độ lớn
50km/h để đuổi kịp tàu B.
a) Hỏi tàu A cần phải chuyển động theo hướng nào?
b) Với hướng chuyển động đó thì sau bao lâu tàu A đuổi kịp tàu B? Lời giải
a) Gọi thời gian tàu A đuổi kịp tàu B ở vị trí C là x (h) (x > 0)
Vì tàu B chuyển động thẳng đều với vận tốc có độ lớn 30km/h đến C nên quãng đường BC là 30x (km)
Vì tàu A chuyển động thẳng đều với vận tốc có độ lớn 50km/h để đuổi kịp tàu B nên quãng đường AC là 50x (km) Xét ΔABC, có: Trang 28/9
AC2 = BC2 + AB2 – 2AB.BC.cosB
⇔ 2500x2 = 900x2 + 532 – 2.53.30x.cos1240
⇔ 1600x2 – 1778x – 2809 = 0
⇔x≈1,99TM, x≈−0,88(KTM)
Do đó tàu A mất 1,99 giờ đuổi kịp tàu B.
⇒ BC = 30.x = 30.1,99 = 59,7; AC = 50.x = 50.1,99 = 99,5 Ta lại có: a b 59,7 99,5 = ⇒ = ⇒  0 A  29,83 0 sin A sin B sin A sin124
⇒ AC hợp với phương nam một góc 340 + 29,830 = 63,830
Vậy tàu A chuyển động theo hướng N63,830E
Ví dụ 7:Từ trên nóc của một tòa nhà cao 18,5 m, bạn Nam quan sát một cái cây cách tòa nhà 30 m và
dùng giác kế đo được góc lệch giữa phương quan sát gốc cây và phương nằm ngang là 34°, góc lệch giữa
phương quan sát ngọn cây và phương nằm ngang là 24°. Biết chiều cao của chân giác kế là 1,5 m. Chiều
cao của cái cây là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? Lời giải
Giả sử toà nhà là AB, AB = 18,5 m; giác kế AC = 1,5 m; chiều cao của cái cây là DE; khoảng cách từ tòa
nhà tới cây là BD = 30 m; góc tạo bởi phương quan sát gốc cây và phương nằm ngang là  0 FCD = 34 ,
góc tạo bởi phương quan sát ngọn cây và phương nằm ngang là  0
FCE = 24 . Ta cần tính DE. Hình vẽ mô phỏng:
Ta có: BC = BA + AC = 18,5 + 1,5 = 20 (m).
Tam giác BCD vuông tại B, áp dụng định lí Pythagore ta có: 2 2 2 2 2
CD = BC + BD = 20 + 30 =1300 ⇒ CD = 1300 =10 13  36,06. Lại có:  =  −  0 0 0
ECD FCD FCE = 34 − 24 =10 ⇒  =  0 CF / /BD CDB FCD = 34 (so le trong) ⇒  0 0 0 = − =  0 CDB 90 34 56 ; CED =114 .  0 0 0 CDB = 90 − 34 = 56
Áp dụng định lí sin trong tam giác CDE ta có: CD DE  =  ⇒ DE  66 . m sin CED sin ECD
Vậy chiều cao của cây khoảng 6,6 m.
Ví dụ 10:Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A
B trên mặt đất có khoảng cách AB =12m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân
của giác kế có chiều cao h =1,3m . Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A , B cùng thẳng hàng với C thuộc 1 1 1
chiều cao CD của tháp. Người ta đo được góc  DAC = 49° và 
DB C = 35° . Tính chiều cao CD của 1 1 1 1 Trang 29/9 tháp. Lời giải Ta có 
C DA = 90° − 49° = 41°; 
C DB = 90° − 35° = 55° , nên  A DB =14° . 1 1 1 1 1 1
Xét tam giác A DB , có A B A D 12.sin 35 1 1 1 = A D ° ⇒ = ≈ 28,45m . 1 1   sin A DB sin A B D 1 sin14° 1 1 1 1
Xét tam giác C A D vuông tại C , có 1 1 1  1 sin C D C A D = ⇒ C D = A .
D sin C A D = 28,45.sin 49° ≈ 21,47 m 1 1 A D 1 1 1 1 1
CD = C D + CC ≈ 22,77 m . 1 1
Ví dụ 12:Cho đường tròn tâm O bán kính R và điểm M thỏa mãn MO = 3R . Một đường kính AB thay
đổi trên đường tròn. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = MA + MB . Lời giải Gọi  = α ⇒  MOA MOB =180° −α . Ta có 2 2 2 2 2
MA = MO + AO − 2 . MO A .
O cosα = 9R + R − 6R cosα = R 10 − 6cosα . 2 2
MB = MO + BO MO BO ( °−α ) 2 2 2 2 . .cos 180
= 9R + R + 6R cosα = R 10 + 6cosα .
Xét C = 10 − 6cosα + 10 + 6cosα 2 2
C = 20 + 2 100 − 36cos α ≥ 20 + 2 100 − 36 = 36 . cosα =1 α  = 0°
Suy ra C ≥ 6 . Dấu " = " xẩy ra khi 2 cos α =1 ⇔ ⇔  . cosα 1 α  = −  =180°
Ta có S = MA + MB = R( 10−6cosα + 10+ 6cosα ) ≥ 6R.
Suy ra min S = 6R khi và chỉ khỉ A , O , B , M thẳng hàng.
Ví dụ 13: Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1 m , người ta cắt ra một hình chữ
nhật. Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu? Trang 30/9
Xét đường tròn bán kính 1, ta cắt trên đó một hình chữ nhật ABCD . Khi đó 1 S = AC BD α = 2sinα ≤ 2. ABCD . .sin 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi α = 90° .
Vậy diện tích lớn nhất của miếng tôn cắt trên nửa đường tròn bằng 1.
Ví dụ 14: Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc 0
60 . Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lí một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hải lí một giờ.
Sau hai giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí?
Kết quả gần nhất với số nào sau đây? Lời giải
Sau 2 giờ tàu B đi được 40 hải lí, tàu C đi được 30 hải lí. Vậy tam giác ABC
AB = 40, AC = 30 và  0 A = 60 .
Áp dụng định lí côsin vào tam giác ABC, ta có 2 2 2
a = b + c − 2bccos A 2 2 0
= 30 + 40 − 2.30.40.cos60 = 900 +1600 −1200 =1300.
Vậy BC = 1300 ≈ 36 (hải lí).
Sau 2 giờ, hai tàu cách nhau khoảng 36 hải lí. Chọn B.
Ví dụ 15:
Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông,
người ta chọn một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ AB có thể nhìn thấy điểm C . Ta
đo được khoảng cách AB = 40m ,  0 CAB = 45 và  0 CBA = 70 .
Tìm khoảng cách AC Lời giải
Áp dụng định lí sin vào tam giác ABC, ta có AC AB = sin B sinC 0 Vì sinC β = sin(α + β ) nên . AB sin 40.sin 70 AC = = ≈ Chọn C. sin(α + β ) 41,47 m. 0 sin115 Trang 31/9
Ví dụ 16:
Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết = =  0 AH 4m, 20 HB m,
BAC = 45 . Tìm chiều cao của cây Lời giải
Trong tam giác AHB , ta có  AH 4 1 = = =  →  0 tan ABH ABH ≈11 19'. BH 20 5 Suy ra  0 = −  0 ABC 90 ABH = 78 41'. Suy ra  0 = −  +  ACB (BAC ABC) 0 180 = 56 19'.
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC , ta được  AB CB . AB sin BAC  =   →CB =  ≈17m. Chọn B. sin ACB sin BAC sin ACB
Ví dụ 17:
Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm , A B trên
mặt đất sao cho ba điểm ,
A B C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24 m ,  0 =  0 CAD 63 , 48 CBD =
. Tìm chiều cao h của tháp Lời giải
Áp dụng định lí sin vào tam giác ABD, ta có AD AB = . sin β sin D
Ta có α = D + β nên  0 0 0
D = α − β = 63 − 48 =15 . 0 Do đó . AB sin β 24.sin 48 AD = = ≈ sin(α − β ) 68,91 m. 0 sin15
Trong tam giác vuông ACD, có h = CD = .
AD sinα ≈ 61,4 m. Chọn D.
Ví dụ 18:Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten cao 5 m . Từ vị trí quan sát A cao 7 m so với
mặt đất, có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 0 50 và 0 40 so với
phương nằm ngang. Tìm chiều cao của tòa nhà gần nhất với giá trị nào sau đây? Lời giải Từ hình vẽ, suy ra  0 BAC =10 và Trang 32/9  0 = −  +  ABD (BAD ADB) 0 = − ( 0 0 + ) 0 180 180 50 90 = 40 .
Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC , ta có  0 BC AC
BC.sin ABC 5.sin 40  =   → AC =  = ≈ 18,5 m . 0 sin BAC sin ABC sin BAC sin10
Trong tam giác vuông ADC , ta có  CD =  → =  sinCAD
CD AC.sinCAD =11,9 m. AC
Vậy CH = CD + DH =11,9 + 7 =18,9 m. Chọn B.
Ví dụ 19:Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thẳng
đứng cách chân tháp một khoảng CD = 60m, giả sử chiều cao của giác kế là OC =1m .
Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhình thấy
đỉnh A của tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc  0 AOB = 60 .
Tìm chiều cao của ngọn tháp A 60° B O 1m D 60m C Lời giải
Tam giác OAB vuông tại B, có  AB 0 tan AOB =
AB = tan 60 .OB = 60 3 m. OB
Vậy chiếu cao của ngọn tháp là h = AB + OC = (60 3 + )1m. Chọn C.
Ví dụ 20:Từ hai vị trí AB của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng
độ cao AB = 70m, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 0
30 , phương nhìn BC
tạo với phương nằm ngang góc 0
15 30'. Tính độ cao của ngọn núi so với mặt đất.
Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây? Lời giải
Từ giả thiết, ta suy ra tam giác ABC có  0 =  0
CAB 60 , ABC =105 30′ và c = 70. Khi đó  +  +  0 = ⇔  0 = −  +  A B C C (A B) 0 0 0 180 180
= 180 −165 30′ =14 30 .′
Theo định lí sin, ta có b c = hay b 70 = sin B sinC 0 0 sin105 30′ sin14 30′ Trang 33/9 0 ′ Do đó 70.sin105 30 AC = b = ≈ 269,4 m. 0 sin14 30′
Gọi CH là khoảng cách từ C đến mặt đất. Tam giác vuông ACH có cạnh CH đối diện với góc 0 30 nên AC 269,4 CH = = = 134,7 m. 2 2
Vậy ngọn núi cao khoảng 135 m. Chọn A.
Bài toán 6: Chứng minh các hệ thức trong tam giác
Phương pháp: Dùng các hệ thức lượng trong tam giác
Ví dụ 1:
Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức b + c = 2a . Chứng minh sin B + sin C = 2sin A .
a = 2R sin A Ta có a b c 2R b  = = =
⇔  = 2Rsin B .
sin A sin B sin Cc =  2Rsin C
b + c = 2a ⇔ 2Rsin B + 2Rsin C = 4Rsin A ⇔ sin B + sin C = 2sin A.
Ví dụ 2:Cho tam giác ABC , các đường cao h , h , h thỏa mãn hệ thức 3h = h + h . Chứng minh a 2 a b c b c 3 2 1 = + . a b c
3h = h + h 6S 4S 2S ⇔ = + 3 2 1 ⇔ = + . a 2 b c a b c a b c
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC , nếu 2h = h + h . Chứng minh 2 1 1 = + . a b c
sin A sin B sin C Lời giải
2h = h + h 4S 2S 2S ⇔ = + 4 2 2 ⇔ = + a b c a b c
2Rsin A 2Rsin B 2Rsin C 2 1 1 ⇔ = + .
sin A sin B sin C
Ví dụ 4:Diện tích S của tam giác chứng minh 2
8S = (a + b + c)(a + b c)(a b + c)(b + c a) Lời giải
Áp dụng công thức Hê – rông S = p( p a)( p b)( p c) 2
S = p( p a)( p b)( p c) Nếu thay a b c p + + =
vào công thức Hê – rông thì ta 2 có: 2
8S = (a + b + c)(a + b c)(a b + c)(b + c a).
Ví dụ 5:Cho hai tam giác vuông ABC, ABC′′ vuông góc tại AA′ đồng dạng với nhau. Gọi a, ,
b c a ,′ b ,′ c′ lần lượt là độ dài các cạnh đối với các đỉnh, h h′ lần lượt là các đường
cao xuất phát từ A A .′ Chứng minh:
a) aa′ = bb′ + ccb) 1 1 1 = + .
hhbbccGiải a) Ta có ABC A ∆ ′B C ′ ′ ⇒ BC AC AB = = ⇔ a b c = = B C
′ ′ ACAB
abc′ ′ ′ ′ ′ + ′ ⇔ aa bb cc bb cc = = = 2 2 2 2 2 abcb′ + c
Tam giác vuông AB C ′ ′ ta có: 2 2 2
a′ = b′ + c Trang 34/9 ′ ′ + ′ Do đó aa bb cc = ⇒
aa′ = bb′ + cc .′ 2 2 aab) Ta có ABC A ∆ ′B C ′ ′ nên ta có ah = bc ⇔ 1 a = h bc a h ′ ′ = b c′′ ⇔ 1 a = hb c′′ ′ ′ + ′ Do đó 1 aa bb cc = = ⇒ hh′ . bc b c′′ . bc b c′′ 1 1 1 = + .
hhbbcc
Ví dụ 6:Cho ABC. Chứng minh rằng: 2 2 2
a) tanA c + a b = b) 1 2 2
S = (a sin 2B + b sin 2 ) A . 2 2 2
tanB c + b a 4 Giải 2 2 2 a) Ta có: cos
b + c a A = ; sin a A = 2bc 2R 2 2 2 cos
a + c b B = ; sin b B = 2ac 2R 2 2 2
a .a +c b
Ta có: tanA sin Acos B 2R 2ac = = 2 2 2
tanB sin B cos A
b .b +c a 2R 2bc 2 2 2 tan
A a + c b = . 2 2 2
tanB b + c a 2 2 2 2 2 2  + − + − 
b) Ta có: 1 2 b a c b 2  .2 + .2 a b c a a b 4 2R 2ac 2R 2bc    1  ab  ( 2 2 2) ab a c b ( 2 2 2 b c a ) = + − + + − 4 2Rc 2Rc    ab = ( 2 2 2 2 2 2 + − + + − ) ab 2 = .2 abc a c b b c a c = = S. 8Rc 8Rc 4R Ví dụ 7:Cho A
BC có các cạnh là a, ,
b c và các đường trung tuyến xuất phát từ B, C m m thỏa b , c c mb = ≠ 1. b mc
a) Chứng minh rằng: 2 2 2
2a = b + c
b) Suy ra rằng: 2cotgA = cotgB + cotgC. Giải 2 1   2 2 ba + c − 2 2 2 c 2  2  a) Ta có: c m c m b = ⇔ b = ⇔  = b m 2 2 b m 2 2 b   c c 1 2 2 ca + b − 2 2    2 2 2 2 + − ⇔ c 2a 2c b = 2 2 2 2 b
2a + 2b c ⇔ 2 2 2 2 4 2 2 2 2 4
2a c + 2b c c = 2a b + 2b c b ⇔ 4 4 2 2 2 2
c b + 2a b − 2a c = 0 ⇔ 2 2 2 2 2
(c b )(c + b − 2a ) = 0 Trang 35/9 ⇔ 2 2 2
c + b − 2a = 0 (vì 2 2
c b c b ≠ 0) ⇔ 2 2 2
2a = b + c . b) Ta có: 2 2 2
b + c = a + 2bccos A 2 Do đó (1) ⇔ 2 2
a + 2bccos A = 2a ⇔ cos a A = 2bc
Ta lại có: a = 2R a = 2Rsin ;
A b = 2Rsin ;
B c = 2Rsin C sin A 2 2 Vậy a sin cos A A = = ⇔ 2cos A sin A =
2bc 2sin Bsin C sin A sin Bsin C + ⇔ sin( ) 2cotg B C A =
( A bù với B + C) sin Bsin C + ⇔ sin cos sin cos 2cotg B C C B A = sin Bsin C
2cotgA = cotgB + cotgC.
Ví dụ 8:Cho tứ giác lồi ABC .
D Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AC B . D
a) Chứng minh rằng 2 2 2 2 2 2 2
AB + BC + CD + DA = AC + BD + 4IJ .
b) Suy ra điều kiện cần và đủ để một tứ giác là hình bình hành. Giải
a) Áp dụng định lí trung tuyến đối với hai ABD BCD, ta có 2 2 2 2 + = 2 BD AB AD AJ + (1) 2 2 2 2 2 + = 2 BD BC CD CJ + (2) 2
Cộng (1) và (2) vế theo vế ta có: 2 2 2 2 2 2 2
AB + AD + BC + CD = 2(AJ + CJ ) + BD (3)
Áp dụng định lí trung tuyến với AJC ta có: 2 2 2 2 + = 2 AC AJ CJ IJ + (4) 2
Thế (4) vào (3) ta được: 2 2 2 2 2 2 2
AB + AD + BC + CD = 4IJ + AC + BD .
b) ABCD là hình bình hành ⇔ I J IJ = 0 ⇔ 2 2 2 2 2 2
AB + AD + BC + CD = AC + BD
Ta phát biểu: ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi tổng bình phương các cạnh bằng tổng bình phương hai đường chéo.
Ví dụ 9:Ba cạnh của một tam giác có số đo là 2 2
x + x +1; 2x +1; x −1.
a) Tìm x để tồn tại một tam giác như trên. b) π
Khi đó chứng minh tam giác ấy có một góc là 2 . 3 Giải
a) Để tồn tại một tam giác có số đo ba cạnh như đề bài thì 2
2x +1> 0, x −1> 0  2 2 2 2 2
x + 3x + 2 > x −1, 2x + x > 2x +1, x + 2x > x + x +1  1
x > − , x < 1, − 1< x   2  ⇔ x >1. 1 x > 1,
x < − ∨ x >1, x >1  2 Trang 36/9 b) Đặt 2
a = x + x +1; 2 b = x −1; c = 2x +1 2 2 2 2 π
b + c a (2x +1)(1− x ) 1 cos A = = = − ⇒ 2 A = . 2 2bc 2(2x +1)(x −1) 2 3
Ví dụ 10: ABC vuông tại ,A AH là đường cao, r, r, r lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp các 1 2
tam giác ABC, AHB, AHC.
a) Chứng minh rằng r c r b 1 2 = , = . b) Suy ra 2 2 2
r = r + r . r a r a 1 2 Giải a) Ta có HBA HAC r r r r BA c 1 2 1 = = ⇒ = = BA BC AC r BC ar AC b 2 = = . r BC a 2 2 2 2
b) Suy ra r + r c + b 1 2 = = 1 ⇔ 2 2 r a 2 2 2
r = r + r . 1 2
Ví dụ 11:Cho ABC có 4 4 4
a = b + c . Chứng minh: a) 2 2 2
b + c > a ABC nhọn. b) 2
2sin A = tanBtanC. Giải a > bA > B a) Ta có: 4 4 4
a = b + c ⇒  ⇒  a > cA > C Ta lại có: 4 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2
a = b + c = (b + c ) − 2b c < (b + c ) Suy ra 2 2 2
a < b + c (đpcm) Hay 2 2 2 2
b + c − 2bccos A < b + c ⇒ cos A > 0 π
⇒ 0 < A < vì A > B, A > C B, C nhọn 2 Kết luận: ABC nhọn. b) Ta có: 4 2 2 2 2 2
a = (b + c ) − 2b c ⇔ 4 2 2 2 2
a = (a + 2bc cos ) A − 2b c ⇔ 2 2 2 2 2 2
0 = 4b c cos A + 4a bccos A − 2b c ⇔ 2 2 0 = 2bc(1− sin )
A + 2a cos A bc ⇔ 2 2
0 = (2sin Bsin C)(1− sin )
A − 2sin Acos(B + C) − sin Bsin C ⇔ 2
0 = sin Bsin C − 2sin Acos B cosC ⇔ 2
sin Bsin C = 2sin Acos B cosC ⇔ 2
tanBtanC = 2sin A (do chia 2 vế cho cos B cosC).
Ví dụ 12:Cho A
BC , có các đường cong AA , BB , CC và , A B, C nhọn. 1 1 1
a) Chứng minh rằng A B + B C + C A = a cos A + bcos B + ccosC. 1 1 1 1 1 1
b) Chứng minh bán kính đường tròn ngoại tiếp A
BC bằng hai lần bán kính đường tròn ngoại tiếp AB C . 1 1 1 Giải a) Ta có: A B 1 1  = AB
A B = AB cosC = . c cosC sin ACA 1 1 1 Tương tự B C = . a cos ; A C A = . b cos B 1 1 1 1 Do đó:
A B + B C + C A = a cos A + bcos B + ccosC. 1 1 1 1 1 1 Trang 37/9
b) Gọi R , R lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp AB C ABC, ta có: 1 1 1 1 A B c cosC c cosC 1 1 2R = = = 1   +  sin AC B
sin(A AC B BC) sin 2C 1 1 1 1 1 ⇒ 2 c R = = R (đpcm). 1 2sin C
Ví dụ 13:Cho A
BC có độ dài các cạnh là a, ,
b c và bán kính đường tròn ngoại tiếp là . R Chứng minh rằng: 2 2 2 ( + + ) cot g + cot g + cot g a b c R A B C = . abc Giải 2 2 2
Áp dụng định lí hàm số côsin vào A + − ∆ BC, ta có: cos b c a A = 2bc
Áp dụng định lí hàm số sin, ta có: a = 2R ⇒ sin a A = sin A 2R 2 2 2 2 2 2 Do đó cos + − 2 2 (b + − ) cot g A b c a R R c a A = = × = sin A 2bc a 2bca 2 2 2 2 2 2 Tương tự ( + − ) cot g R a c b B + − = ; ( ) cotg R a b c C = abc abc Suy ra: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 cotg + cotg + cotg R A B C =
b + c a + a + c b + a + b c abc   2 2 2
(a + b + c ) = . R abc
Ví dụ 14:Chứng minh rằng A
BC vuông nếu có S = p( p a) với S là diện tích, p là nửa chu vi, a, ,
b c là độ dài 3 cạnh. Giải
Ta có: S = p( p a) ⇔
p( p a)( p b)( p c) = p( p a)
Bình phương hai vế, ta có: 2 2
p( p a)( p b)( p c) = p ( p a)
Rút gọn 2 vế cho p( p a) ⇒ ( p b)( p c) = p( p a) ⇔ 2 2
p pc pb + bc = p pa pa pb pc + bc = 0 + +
p(b + c a) − bc = 0
a b c (b + c a) − bc = 0 2
⇔ [(b + c) + a][(b + c) − a]− 2bc = 0 ⇔ 2 2
(b + c) − a − 2bc = 0 ⇔ 2 2 2
b + c + 2bc a − 2bc = 0 ⇔ 2 2 2
b + c a = 0 ⇔ 2 2 2
a = b + c A
BC vuông tại A (đpcm).
Ví dụ 15:Cho A
BC thỏa a = 2bc cosC. Hỏi A
BC có đặc điểm gì ? Giải
Theo định lí hàm số côsin, ta có: 2 2 2 2 2 2 cos
a + b c C + − = ⇒ = 2 cos = 2 . a b c a b C b 2ab 2ab ⇔ 2 2 2 2
a = a + b c ⇔ 2 2 b c = 0 ⇔ b = c Vậy A
BC cân tại A nếu a = 2 . b cosC.
Ví dụ 16: Cho 2 đường tròn (O ; R) và (O ; r) cắt nhau tại ,
A B, tiếp xúc với một đường thẳng tại 1 2 C, .
D Gọi N là giao điểm của AB CD ( B nằm giữa A N). Đặt  AO C = α;  AO D = β. 1 2
a) Tính AC theo R và α, AD theo r, β.
b) Tính bán kính x của đường tròn ngoại tiếp AC . D Trang 38/9 Lời giải α β
a) Ta có: AC = 2Rsin ; AD = 2r sin . 2 2 β b) Mặt khác: = 
AC 2xsin CDA = 2xsin 2 α AD = 2xsin 2 α β α β ⇒ 2
4Rr sin sin = 4x sin sin ⇒ 2 2 2 2 x = Rr.
Ví dụ 17:Tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính AC.BD = ; a CAB = α;  CAD = β. a) Tính AC.
b) Tính diện tích tứ giác ABCD theo a, α, β. Lời giải a) Ta có: BD a AC =  = sin BAD sin(α + β )
b) Gọi I là giao điểm của AC BD dt 1 =  (ABCD) B . D AC.sin AIB 2 Ta có:  = α +  sin AIB sin( ABI) α   π sin( ACD) sin α β  = + = + −  2    ⇒ 
sin AIB = cos(β −α) 2 β −α Vậy dt a cos( ) (ABCD) = . 2sin(α + β )
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1

Câu 1.
Cho ∆ABC có = =  0
b 6,c 8, A = 60 . Độ dài cạnh a là: A. 2 13. B. 3 12. C. 2 37. D. 20. Lời giải Chọn A. Ta có: 2 2 2 0
a = b + c − 2bccos A = 36 + 64 − 2.6.8.cos60 = 52 ⇒ a = 2 13 .
Câu 2. Cho ∆ABC S = 84,a =13,b =14,c =15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là:
A. 8,125. B. 130. C. 8. D. 8,5. Lời giải Chọn A. Ta có: . a . b c . a . b c 13.14.15 65 S ABC ∆ = ⇔ R = = = . 4R 4S 4.84 8
Câu 3. Cho ∆ABC a = 6,b = 8,c =10. Diện tích S của tam giác trên là: A. 48. B. 24. C. 12. D. 30. Lời giải Chọn B. Trang 39/9 Ta có: Nửa chu vi a + b + c ABC ∆ : p = . 2
Áp dụng công thức Hê-rông: S = p( p a)( p b)( p c) = 12(12 − 6)(12 −8)(12 −10) = 24 . Câu 4. Cho ABC
thỏa mãn : 2cos B = 2 . Khi đó: A. 0 B = 30 . B. 0 B = 60 . C. 0 B = 45 . D. 0 B = 75 . Lời giải Chọn C. Ta có: 2 = ⇔ = ⇒  0 2cos B 2 cos B B = 45 . 2
Câu 5. Cho ∆ABC vuông tại B và có  0
C = 25 . Số đo của góc A là: A. 0 A = 65 . B. 0 A = 60 . C. 0 A =155 . D. 0 A = 75 . Lời giải Chọn A. Ta có: Trong ABC ∆  +  +  0 = ⇒  0 = −  −  0 0 0 0 A B C 180 A 180
B C =180 − 90 − 25 = 65 .
Câu 6. Cho ∆ABC có 0
B = 60 ,a = 8,c = 5. Độ dài cạnh b bằng: A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 . Lời giải Chọn A. Ta có: 2 2 2 2 2 0
b = a + c − 2accos B = 8 + 5 − 2.8.5.cos60 = 49 ⇒ b = 7 .
Câu 7. Cho ∆ABC có  0 =  0
C 45 , B = 75 . Số đo của góc A là: A. 0 A = 65 . B. 0 A = 70 C. 0 A = 60 . D. 0 A = 75 . Lời giải Chọn C. Ta có:  +  +  0 = ⇒  0 = −  −  0 0 0 0 A B C 180 A 180
B C =180 − 75 − 45 = 60 .
Câu 8. Cho ∆ABC S =10 3 , nửa chu vi p =10. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác trên là: A. 3. B. 2. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn D. Ta có: S 10 3
S = pr r = = = 3. p 10
Câu 9. Cho ∆ABC có 0
a = 4,c = 5, B =150 .Diện tích của tam giác là: A.5 3. B. 5. C. 10. D. 10 3. Lời giải Chọn B. Ta có: 1 1 0 S ABC ∆ = . a .
c sin B = .4.5.sin150 = 5. 2 2
Câu 10. Cho tam giác ABC thỏa mãn: 2cos A =1. Khi đó: A. 0 A = 30 . B. 0 A = 45 . C. 0 A =120 . D. 0 A = 60 . Lời giải Chọn D. Ta có: 1 = ⇔ = ⇒  0 2cos A 1 cos A A = 60 . 2
Câu 11. Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, 3
cos A = . Đường cao h của tam giác ABC là 5 a A. 7 2 . B. 8. C.8 3. D.80 3. 2 Trang 40/9 Lời giải Chọn A. Ta có: 2 2 2 2 2 3
a = b + c − 2bccos A = 7 + 5 − 2.7.5. = 32 ⇒ a = 4 2. 5 Mặt khác: 2 2 2 2 9 16 4
sin A + cos A =1⇒ sin A =1− cos A =1− =
⇒ sin A = (Vì sin A > 0 ). 25 25 5 4 7.5. Mà: 1 1 bcsin A 5 7 2 S ABC ∆ = . b . c sin A = . a h h = = = . 2 2 a a a 4 2 2
Câu 12. Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 2 2 2 2 2 2 A. 2 b c a m + = + B. 2 a c b m + = − a . a . 2 4 2 4 2 2 2 2 2 2 C. 2 a b c m + = −
D. 2 2c 2b a m + − = a . a . 2 4 4 Lời giải Chọn D. 2 2 2 2 2 2 Ta có: 2 b + c a
2b + 2c a a m = − = . 2 4 4
Câu 13. Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai:
A. a = 2R. B. sin a A = .
C. bsin B = 2R. D. csin sin A C = . sin A 2R a Lời giải Chọn C. Ta có: a b c = = = 2 . R
sin A sin B sinC
Câu 14. Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: A. 1
S = bcsin A. B. 1
S = acsin A. C. 1
S = bcsin B. D. 1
S = bcsin B. 2 2 2 2 Lời giải Chọn A. Ta có: 1 1 1
S = bcsin A = acsin B = absin C . 2 2 2
Câu 15. Cho tam giác ABC có a = 8,b =10 , góc C bằng 0
60 . Độ dài cạnh c là ? A. c = 3 21 . B. c = 7 2 . C. c = 2 11 . D. c = 2 21. Lời giải Chọn D. Ta có: 2 2 2 2 2 0
c = a + b − 2 . a .
b cosC = 8 +10 − 2.8.10.cos60 = 84 ⇒ c = 2 21 .
Câu 16. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 1 S a ABC ∆ = . a . b c . B. = R . 2 sin A 2 2 2 2 2 2 C. cos
b + c a + − B = .
D. 2 2b 2a c m = . 2bc c 4 Lời giải Chọn D.
Câu 17. Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng ? A. 2 2 2
AB = AC + BC − 2AC.AB cosC . B. 2 2 2
AB = AC BC + 2AC.BC cosC . C. 2 2 2
AB = AC + BC − 2AC.BC cosC . D. 2 2 2
AB = AC + BC − 2AC.BC + cosC . Lời giải Chọn C. Trang 41/9
Câu 18.
Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b + c = 2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. cos B + cosC = 2cos . A
B.sin B + sinC = 2sin . A C. 1
sin B + sin C = sin A .
D. sin B + cosC = 2sin . A 2 Lời giải Chọn B. Ta có: b + c a b c 2 = = = 2 b c b + c b + c R ⇒ = = ⇔ =
⇔ sin B + sinC = 2sin . A
sin A sin B sinC
sin A sin B sinC
2sin A sin B + sinC
Câu 19. Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai ? A. B + C A
sin(A + B − 2C) = sin3C. B. cos = sin . 2 2 C. A + B + C C
sin(A + B) = sinC. D. 2 cos = sin . 2 2 Lời giải Chọn D. Ta có: 0
A + B + 2C 0 CB + C   0 180 90 cos cos 90 C  cos B + C  + + = ⇒ = + ⇒ = + ⇔ = −       sin C A B C . 2 2  2   2   2  2 Câu 20. Gọi 2 2 2 S = a m + b m + c
m là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác ABC . Trong các
mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ? A. 3 2 2 2
S = (a + b + c ) . B. 2 2 2
S = a + b + c . 4 C. 3 2 2 2
S = (a + b + c ) . D. 2 2 2
S = 3(a + b + c ) . 2 Lời giải Chọn A. 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Ta có: 2 2 2 b + c a a + c b a + b c 3 2 2 2 S = a m + b m + c m = − + − + −
= (a + b + c ). 2 4 2 4 2 4 4
Câu 21. Độ dài trung tuyến c
m ứng với cạnh c của ABC
bằng biểu thức nào sau đây 2 2 2 2 2 2 A. b + a c + − . B. b a c + . 2 4 2 4 2 2 2 C. 1 ( 2 2 b + a − 2b c + 2a ) 2 − c . D. . 2 4 Lời giải Chọn C. 2 2 2 2 2 2 Ta có: 2 b + a c b + a c 1 2 2 2 m = − ⇒ m = − =
b + a c . c c (2 2 ) 2 4 2 4 2
Câu 22. Tam giác ABC có cosB bằng biểu thức nào sau đây? 2 2 2 2 2 2
A. b + c a . B. 2 1 + − − sin B . C. a c b
cos(A + C). D. . 2bc 2ac Lời giải Chọn D. 2 2 2 Ta có: 2 2 2 = + − 2 cos ⇒ cos
a + c b b a c ac B B = . 2ac
Câu 23. Cho tam giác ABC có 2 2 2
a + b c > 0 . Khi đó : A. Góc 0 C > 90 B. Góc 0 C < 90 C. Góc 0 C = 90
D. Không thể kết luận được gì về góc C. Trang 42/9 Lời giải Chọn B. 2 2 2 Ta có: cos
a + b c C = . 2ab Mà: 2 2 2
a + b c > 0 suy ra: 0
cosC > 0 ⇒ C < 90 .
Câu 24. Chọn đáp án sai : Một tam giác giải được nếu biết : A. Độ dài 3 cạnh
B. Độ dài 2 cạnh và 1 góc bất kỳ C. Số đo 3 góc
D. Độ dài 1 cạnh và 2 góc bất kỳ Lời giải Chọn C.
Ta có: Một tam giác giải được khi ta biết 3 yếu tố của nó, trong đó phải có ít nhất một yếu tố
độ dài (tức là yếu tố góc không được quá 2).
Câu 25. Một tam giác có ba cạnh là 13,14,15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ? A. 84. B. 84 . C. 42. D. 168. Lời giải Chọn A. Ta có:
a + b + c 13 +14 +15 p = = = 21 . 2 2
Suy ra: S = p( p a)( p b)( p c) = 21(21−13)(21−14)(21−15) = 84 .
Câu 26. Một tam giác có ba cạnh là 26,28,30. Bán kính đường tròn nội tiếp là: A. 16. B. 8. C. 4. D. 4 2. Lời giải Chọn B. Ta có:
a + b + c 26 + 28 + 30 p = = = 42. 2 2 S
p( p a)( p b)( p c)
42(42 − 26)(42 − 28)(42 − 30)
S = pr r = = = = 8. p p 42
Câu 27. Một tam giác có ba cạnh là 52,56,60.Bán kính đường tròn ngoại tiếp là: A. 65. B. 40. C. 32,5. D. 65. 8 4 Lời giải Chọn C. Ta có:
a + b + c 52 + 56 + 60 p = = = 84. 2 2
Suy ra: S = p( p a)( p b)( p c) = 84(84 − 52)(84 − 56)(84 − 60) =1344 . Mà abc abc 52.56.60 65 S = ⇒ R = = = . 4R 4S 4.1344 2
Câu 28. Tam giác với ba cạnh là 3,4,5. Có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn A. Ta có:
a + b + c 3 + 4 + 5 p = = = 6. 2 2 Suy ra: S
p( p a)( p b)( p c) 6(6 − 3)(6 − 4)(6 − 5)
S = pr r = = = =1. p p 6
Câu 29. Tam giác ABC a = 6,b = 4 2,c = 2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3 . Độ dài đoạn
AM bằng bao nhiêu ? A. 9 . B. 9. C. 3. D. 1 108. 2 Trang 43/9 Lời giải Chọn C.
Ta có: Trong tam giác ABC a = 6 ⇒ BC = 6 mà BM = 3 suy ra M là trung điểm BC. 2 2 2 Suy ra: 2 2 b + c a AM = a m = − = 9 ⇒ AM = 3 . 2 4     Câu 30. Cho ABC
, biết a = AB = (a ;a ) và b = AC = (b ;b ) . Để tính diện tích 1 2 1 2 S của ABC ∆ . Một
học sinh làm như sau:   a b (I) Tính . cos A =   a . b (   a.b )2 (II) Tính 2 sin A = 1− os c A = 1− (   2 2 a . b )   2 1 1   (III) 2 S = A . B AC.sinA =
a b − (a.b )2 2 2 1 (IV ) S = ( 2 2 a + a )( 2 2
b + b a b + a b 1 2 1 2 ) ( 1 1 2 2)2 2 1 S = (a b + a b )2 1 2 2 1 2 1 S = ( 1 a 2 b − 2 a 1b) 2
Học sinh đó đã làm sai bắt đàu từ bước nào? A. (I) B. (II)
C. (III)
D. (IV ) Lời giải Chọn A.   a.b
Ta có: cos A =   . a . b
Câu 31. Câu nào sau đây là phương tích của điểm M (1;2) đối với đường tròn (C) . tâm I( 2 − ;1) , bán kính R = 2: A. 6. B. 8. C. 0. D. 5. − Lời giải Chọn A.  Ta có: MI = ( 3 − ;1) ⇒ MI = 10 .
Phương tích của điểm M đối với đường tròn (C) tâm I là:
MI R = ( − − + − )2 2 2 2 2 ( 2 1) (1 2) − 4 = 6.
Câu 32. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được AB dưới một góc 78o24' . Biết CA = 250 ,
m CB =120m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ? A. 266 . m B. 255 . m C. 166 . m D. 298 . m Lời giải Chọn B. Ta có: 2 2 2 2 2 = +
− 2 . .cos = 250 +120 − 2.250.120.cos78o AB CA CB CB CA C
24'  64835 ⇒ AB  255.
Câu 33. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 0
60 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km / h . Hỏi sau 2
giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km ? A. 13. B. 15 13. C. 10 13. D. 15. Lời giải Chọn Trang 44/9 Không có đáp án.
Ta có: Sau 2h quãng đường tàu thứ nhất chạy được là: 1 S = 30.2 = 60k . m
Sau 2h quãng đường tàu thứ hai chạy được là: S2 = 40.2 = 80k . m
Vậy: sau 2h hai tàu cách nhau là: 2 2 0 S = 1 S + S2 − 2 1
S .S2.cos60 = 20 13.
Câu 34. Từ một đỉnh tháp chiều cao CD = 80m , người ta nhìn hai điểm AB trên mặt đất dưới các góc nhìn là 0 72 12' và 0 34 26' . Ba điểm ,
A B, D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB ? A. 71 . m B. 91 . m C. 79 . m D. 40 . m Lời giải Chọn B.
Ta có: Trong tam giác vuông CDA: 0 CD CD 80 tan 72 12' = ⇒ AD = =  25,7. 0 0 AD tan 72 12' tan 72 12'
Trong tam giác vuông CDB : 0 CD CD 80 tan34 26' = ⇒ BD = = 116,7. 0 0 BD tan34 26' tan34 26'
Suy ra: khoảng cách AB =116,7 − 25,7 = 91 . m
Câu 35. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được AB dưới một góc 0 56 16' . Biết
CA = 200m , CB =180m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ? A. 163 . m B. 224 . m C. 112 . m D. 168 . m Lời giải Chọn Không có đáp án Ta có: 2 2 2 2 2 0
AB = CA + CB − 2C . B C .
A cosC = 200 +180 − 2.200.180.cos56 16'  32416 ⇒ AB 180.
Câu 36. Cho đường tròn (C) đường kính AB với ( A 1; − 2
− ) ; B(2;1) . Kết quả nào sau đây là phương tích
của điểm M (1;2) đối với đường tròn (C) . A. 3. B. 4. C. 5. − D. 2. Lời giải Chọn D. 
Ta có: AB = (3;3) ⇒ AB = 3 2 . Đường tròn  −
(C) đường kính AB có tâm 1 1 I ;  
là trung điểm AB và bán kính 2 2    AB 3 2 R = = . 2 2
Suy ra: phương tích của điểm M đối với đường tròn (C) là: 2 2 MI R = 2.
Câu 37. Cho các điểm ( A 1; 2 − ), B( 2;
− 3),C(0;4). Diện tích ABC ∆ bằng bao nhiêu ? A. 13. B. 13. C. 26. D. 13. 2 4 Lời giải Chọn A.    Ta có: AB = ( 3
− ;5) ⇒ AB = 34 , AC = ( 1
− ;6) ⇒ AC = 37 , BC = (2;1) ⇒ BC = 5 . Mặt khác
AB + AC + BC 37 + 34 + 5 p = = . 2 2 Suy ra: 13
S = p( p AB)( p AC)( p BC) = . 2
Câu 38. Cho tam giác ABC có ( A 1; 1 − ), B(3; 3
− ),C(6;0). Diện tích ABC ∆ là A. 12. B. 6. C. 6 2. D. 9. Lời giải Chọn B.    Ta có: AB = (2; 2
− ) ⇒ AB = 2 2 , AC = (5;1) ⇒ AC = 26 , BC = (3;3) ⇒ BC = 3 2 . Trang 45/9   Mặt khác .
AB BC = 0 ⇒ AB BC . Suy ra: 1 S ABC ∆ = . AB BC = 6. 2    
Câu 39. Cho a = (2; 3)
− và b = (5;m). Giá trị của m để a b cùng phương là: A. 6. − B. 13 − . C. 12. − D. 15 − . 2 2 Lời giải Chọn D.  
Ta có: a,b cùng phương suy ra 5 m 15 = ⇒ m = − . 2 3 − 2
Câu 40. Cho các điểm (
A 1;1), B(2;4),C(10; 2 − ). Góc 
BAC bằng bao nhiêu? A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 30 . Lời giải Chọn A.  
Ta có: AB = (1;3) , AC = (9; 3) − .   . AB AC Suy ra:
 =   = ⇒  0 cos BAC 0 BAC = 90 . AB . AC
Câu 41. Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường tròn ngoại tiếp là ? A. 6. B. 8. C. 13 . D. 11. 2 2 Lời giải Chọn C. Ta có: 2 2 2 13
5 +12 =13 ⇒ R = . (Tam giác vuông bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 cạnh 2 2 huyền ).
Câu 42. Cho tam giác ABC a = 4,b = 6,c = 8 . Khi đó diện tích của tam giác là: A. 9 15. B. 3 15. C. 105. D. 2 15. 3 Lời giải Chọn B. Ta có:
a + b + c 4 + 6 + 8 p = = = 9. 2 2
Suy ra: S = p( p a)( p b)( p c) = 3 15.
Câu 43. Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ? A. 2. B. 2 2. C. 2 3. D. 3. Lời giải Chọn A. Ta có: 5 +12 +13 p = =15 . Mà 2 2 2 1
5 +12 =13 ⇒ S = .5.12 = 30. 2 2 Mặt khác = . S
S p r r = = 2. p
Câu 44. Tam giác với ba cạnh là 6;8;10 có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ? A. 5. B. 4 2. C. 5 2. D. 6 . Lời giải Chọn A. Ta có: 2 2 2 10 6 + 8 =10 ⇒ R =
= 5. (Tam giác vuông bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 2 2 cạnh huyền ).
Câu 45. Cho tam giác ABC thoả mãn : 2 2 2
b + c a = 3bc . Khi đó : Trang 46/9 A. 0 A = 30 . B. 0 A = 45 . C. 0 A = 60 . D. 0 A = 75 . Lời giải Chọn A. 2 2 2 Ta có:
b + c a 3bc 3 0 cos A = = = ⇒ A = 30 . 2bc 2bc 2
Câu 46. Tam giác ABC a =16,8 ;  0 B = 56 13';  0
C = 71 . Cạnh c bằng bao nhiêu? A. 29,9. B. 14,1. C. 17,5. D. 19,9. Lời giải Chọn D.
Ta có: Trong tam giác ABC :  +  +  0 = ⇒  0 0 0 0 A B C 180
A =180 − 71 − 56 13' = 52 47' . 0 Mặt khác a b c a c .
a sinC 16,8.sin 71 = = ⇒ = ⇒ c = = 19,9. 0
sin A sin B sinC sin A sinC sin A sin52 47'
Câu 47. Cho tam giác ABC , biết a = 24,b =13,c =15. Tính góc A? A. 0 33 34'. B. 0 117 49'. C. 0 28 37'. D. 0 58 24'. Lời giải Chọn B. 2 2 2 2 2 2 Ta có:
b + c a 13 +15 − 24 7 0 cos A = = = − ⇒ A 117 49'. 2bc 2.13.15 15
Câu 48. Tam giác ABC có  0 A = 68 12' ,  0
B = 34 44' , AB =117. Tính AC ? A. 68. B. 168. C. 118. D. 200. Lời giải Chọn A.
Ta có: Trong tam giác ABC :  +  +  0 = ⇒  0 0 0 0 A B C 180
C =180 − 68 12'− 34 44' = 77 4'. 0 Mặt khác a b c AC AB .
AB sin B 117.sin34 44' = = ⇒ = ⇒ AC = =  68. 0
sin A sin B sinC sin B sinC sinC sin 77 4'
Câu 49. Tam giác ABC có = =  0
a 8,c 3, B = 60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu ? A. 49. B. 97 C. 7. D. 61. Lời giải Chọn C. Ta có: 2 2 2 2 2 0
b = a + c − 2accos B = 8 + 3 − 2.8.3.cos60 = 49 ⇒ b = 7 .
Câu 50. Cho tam giác ABC , biết a =13,b =14,c =15. Tính góc B ? A. 0 59 49'. B. 0 53 7'. C. 0 59 29'. D. 0 62 22'. Lời giải Chọn C. 2 2 2 2 2 2 Ta có:
a + c b 13 +15 −14 33 0 cos B = = = ⇒ B  59 29'. 2ac 2.13.15 65
Câu 51: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy.
Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc . Biết
. Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Lời giải Chọn B Ta có:
Câu 52: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc
. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ
, tàu thứ hai chạy với tốc độ . Hỏi
sau giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu ? Trang 47/9 A. B. C. D. Lời giải Chọn B
Ta có: Sau quãng đường tàu thứ nhất chạy được là:
Sau quãng đường tàu thứ hai chạy được là:
Vậy: sau hai tàu cách nhau là:
Câu 53: Từ một đỉnh tháp chiều cao
, người ta nhìn hai điểm và trên mặt đất dưới các góc nhìn là và . Ba điểm
thẳng hàng. Tính khoảng cách ? A. B. C. D. Lời giải Chọn B
Ta có: Trong tam giác vuông : Trong tam giác vuông : Suy ra: khoảng cách
Câu 54: Khoảng cách từ đến không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy.
Người ta xác định được một điểm mà từ đó có thể nhìn được và dưới một góc . Biết , . Khoảng cách bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Lời giải Chọn A Ta có:
Câu 55: Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa
cổ hình tròn bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định
bán kính của chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả như hình vẽ ( cm; cm;
cm). Bán kính của chiếc đĩa này bằng.
A. 5,73 cm.
B. 6,01cm.
C. 5,85cm. D. 4,57cm. Lời giải Chọn A
Bán kính của chiếc đĩa bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác . Nửa chu vi của tam giác là: cm. Diện tích tam giác là: cm2. Mà cm. Trang 48/9
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2
Câu 1. Tam giác ABC AB = 5, BC = 7, CA = 8. Số đo góc A bằng: A. 30 .° B. 45 .°
C. 60 .° D. 90 .°
Câu 2. Tam giác ABC AB = 2, AC =1 và A = 60°. Tính độ dài cạnh BC . A. BC =1. B. BC = 2. C. BC = 2. D. BC = 3.
Câu 3. Tam giác ABC có đoạn thẳng nối trung điểm của AB BC bằng 3, cạnh AB = 9 và 
ACB = 60° . Tính độ dài cạnh cạnh BC . A. BC = 3+ 3 6.
B. BC = 3 6 − 3. C. BC = 3 7.D. 3 3 33 BC + = . 2
Câu 4. Tam giác ABC AB = 2, AC = 3 và C = 45°. Tính độ dài cạnh BC .
A. BC = 5. B. 6 2 BC + = . C. 6 2 BC − = . D. BC = 6. 2 2
Câu 5. Tam giác ABC có  = ° 
B 60 , C = 45° và AB = 5. Tính độ dài cạnh AC . A. 5 6 AC = . B. AC = 5 3. C. AC = 5 2. D. AC =10. 2
Câu 6. Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1cm và có 
BAD = 60° . Tính độ dài cạnh AC .
A. AC = 3. B. AC = 2. C. AC = 2 3. D. AC = 2.
Câu 7. Tam giác ABC AB = 4, BC = 6, AC = 2 7 . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho
MC = 2MB . Tính độ dài cạnh AM .
A. AM = 4 2. B. AM = 3.
C. AM = 2 3. D. AM = 3 2.
Câu 8. Tam giác ABC có 6 − 2 AB =
, BC = 3, CA = 2 . Gọi D là chân đường phân giác 2
trong góc A. Khi đó góc 
ADB bằng bao nhiêu độ? A. 45 .° B. 60 .°
C. 75 .° D. 90 .°
Câu 9. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 32 cm . Hai cạnh AB AC tỉ lệ với 3 và
4. Cạnh nhỏ nhất của tam giác này có độ dài bằng bao nhiêu? A. 38 c . m B. 40 c . m C. 42 c . m D. 45 c . m
Câu 10. Tam giác MPQ vuông tại P . Trên cạnh MQ lấy hai điểm E, F sao cho các góc   
MPE, EPF, FPQ bằng nhau. Đặt MP = q, PQ = ,
m PE = x, PF = y . Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A. ME = EF = . FQ B. 2 2 2
ME = q + x x . q C. 2 2 2
MF = q + y y . q D. 2 2 2
MQ = q + m − 2q . m Câu 11. Cho góc 
xOy = 30°. Gọi AB là hai điểm di động lần lượt trên Ox Oy sao cho
AB = 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng: A. 3. B. 3. C. 2 2. D. 2. 2 Trang 49/9 Câu 12. Cho góc 
xOy = 30°. Gọi AB là hai điểm di động lần lượt trên Ox Oy sao cho
AB =1. Khi OB có độ dài lớn nhất thì độ dài của đoạn OA bằng: A. 3. B. 3. C. 2 2. D. 2. 2
Câu 13. Tam giác ABC AB = c, BC = a, CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức ( 2 2 − ) = ( 2 2 b b a
c a c ). Khi đó góc 
BAC bằng bao nhiêu độ? A. 30 .° B. 45 .°
C. 60 .° D. 90 .°
Câu 14. Tam giác ABC vuông tại A, có AB = c, AC = b . Gọi  là độ dài đoạn phân giác trong a góc 
BAC . Tính  theo b c . a 2(b + c) 2 (b + c) A. 2bc bc  = B.  = C. 2  = D.  = a . a . a . a . b + c bc b + c bc
Câu 15. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc 0
60 . Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lí một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hải lí một giờ.
Sau hai giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí?
Kết quả gần nhất với số nào sau đây? A. 61 hải lí. B. 36 hải lí. C. 21 hải lí. D. 18 hải lí.
Câu 16. Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người
ta chọn một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ AB có thể nhìn thấy điểm C . Ta đo
được khoảng cách AB = 40m ,  0 CAB = 45 và  0 CBA = 70 .
Vậy sau khi đo đạc và tính toán được khoảng cách AC gần nhất
với giá trị nào sau đây? A. 53 m . B. 30 m. C. 41,5 m . D. 41 m .
Câu 17. Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết = =  0 AH 4m, 20 HB m, BAC = 45 .
Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17,5m. B. 17m . C. 16,5m . D. 16m .
Câu 18. Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm , A B trên
mặt đất sao cho ba điểm ,
A B C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24 m , Trang 50/9  0 =  0 CAD 63 , 48 CBD = .
Chiều cao h của tháp gần với giá trị nào sau đây? A. 18m . B. 18,5m . C. 60m . D. 60,5m.
Câu 19. Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten cao 5 m . Từ vị trí quan sát A cao 7 m so với
mặt đất, có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 0 50 và 0 40 so với phương nằm ngang.
Chiều cao của tòa nhà gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12m . B. 19m . C. 24m . D. 29m .
Câu 20.
Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thẳng
đứng cách chân tháp một khoảng CD = 60m, giả sử chiều cao của giác kế là OC =1m .
Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhình thấy
đỉnh A của tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc  0 AOB = 60 .
Chiều cao của ngọn tháp gần với giá trị nào sau đây: A. 40m . B. 114m. A C. 105m . D. 110m. 60° B O 1m D 60m C
Câu 21.
Từ hai vị trí AB của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng
độ cao AB = 70m, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 0
30 , phương nhìn BC
tạo với phương nằm ngang góc 0 15 30'.
Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây? Trang 51/9 A. 135m. B. 234m. C. 165m . D. 195m .
Câu 22. Tam giác ABC AB = 6cm, 8
AC = cm và BC =10cm . Độ dài đường trung tuyến
xuất phát từ đỉnh A của tam giác bằng: A. 4cm . B. 3cm . C. 7cm . D. 5cm .
Câu 23. Tam giác ABC vuông tại A và có AB = AC = a . Tính độ dài đường trung tuyến BM của tam giác đã cho. A. BM a = 1,5 .
a B. BM = a 2.
C. BM = a 3. D. 5 BM = . 2
Câu 24. Tam giác ABC AB = 9cm, AC =12 cm và BC =15cm. Tính độ dài đường trung
tuyến AM của tam giác đã cho. A. 15 AM = cm.
B. AM =10cm. C. AM = 9 cm.D. 13 AM = cm. 2 2
Câu 25. Tam giác ABC cân tại C , có AB = 9cm và 15 AC =
cm . Gọi D là điểm đối xứng của 2
B qua C . Tính độ dài cạnh . AD
A. AD = 6 cm. B. AD = 9 cm.
C. AD =12cm. D. AD =12 2 cm.
Câu 26. Tam giác ABC AB = 3, BC = 8. Gọi M là trung điểm của BC . Biết  5 13 cos AMB =
AM > 3. Tính độ dài cạnh AC . 26
A. AC = 13 . B. AC = 7 . C. AC =13. D. AC = 7 .
Câu 27*. Tam giác .. có trọng tâm G . Hai trung tuyến BM = 6, CN = 9 và  0 BGC =120 . Tính độ dài cạnh AB .
A. AB = 11 . B. AB = 13 .
C. AB = 2 11. D. AB = 2 13 .
Câu 28**. Tam giác ABC có độ dài ba trung tuyến lần lượt là 9; 12; 15. Diện tích của tam giác ABC bằng: A. 24 . B. 24 2 .
C. 72. D. 72 2 .
Câu 29*. Cho tam giác ABC AB = c, ,
BC = a CA = b. Nếu giữa a, , b c có liên hệ 2 2 2
b + c = 2a thì độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác tính theo a bằng: A. a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. 3a 3 . 2 3
Câu 30*. Cho hình bình hành ABCD AB = a, ,
BC = b BD = mAC = n . Trong các biểu
thức sau, biểu thức nào đúng: A. 2 2 m + n = ( 2 2 3 a + b ). B. 2 2 m + n = ( 2 2 2 a + b ). C. ( 2 2 + ) 2 2 2 m
n = a + b . D. ( 2 2 + ) 2 2 3 m
n = a + b .
Câu 31**. Tam giác ABC AB = c, ,
BC = a CA = b. Các cạnh a, ,
b c liên hệ với nhau bởi đẳng thức 2 2 2
a + b = 5c . Góc giữa hai trung tuyến AM BN là góc nào? A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 32**. Tam giác ABC có ba đường trung tuyến m m m thỏa mãn 2 2 2
5m = m + m . Khi a , b , c a b c Trang 52/9
đó tam giác này là tam giác gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông.
D. Tam giác vuông cân.
Câu 33**. Tam giác ABC AB = c, ,
BC = a CA = b. Gọi m m m là độ dài ba đường trung a , b , c
tuyến, G trọng tâm. Xét các khẳng định sau: (I). 2 2 2 3
m + m + m =
a + b + c . (II). a b c ( 2 2 2) 4 2 2 2 1
GA + GB + GC = ( 2 2 2
a + b + c ). 3
Trong các khẳng định đã cho có
A. (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Cả hai cùng sai. D. Cả hai cùng đúng.
Câu 34. Tam giác ABC BC =10 và  O
A = 30 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. R = 5. B. R =10. C. 10 R = . D. R =10 3 . 3
Câu 35. Tam giác ABC AB = 3, 6
AC = và A = 60°. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. R = 3. B. R = 3 3 . C. R = 3 . D. R = 6 .
Câu 36. Tam giác ABC BC = 21cm, CA =17cm, 10c AB =
m . Tính bán kính R của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. 85 R = cm . B. 7 R = cm. C. 85 R = cm . D. 7 R = cm. 2 4 8 2
Câu 37. Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn bán kính R . Khi đó bán kính R bằng: A. a 3 R = . B. a 2 R = . C. a 3 R = . D. a 3 R = . 2 3 3 4
Câu 38. Tam giác ABC vuông tại A có đường cao 12 AH = cm và AB 3
= . Tính bán kính R 5 AC 4
của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
A. R = 2,5cm . B. R =1,5cm . C. R = 2cm . D. R = 3,5cm .
Câu 39. Cho tam giác ABC AB = 3 3, 6 BC =
3 và CA = 9 . Gọi D là trung điểm BC .
Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác . ABD A. 9 R = . B. R = 3. C. R = 3 3 . D. 9 R = . 6 2
Câu 40**. Tam giác nhọn ABC AC = b, BC = a , BB' là đường cao kẻ từ B và  CBB' = α .
Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác ABC được tính theo a, b và α là: 2 2 + − α 2 2 + + α A. a b 2abcos R = . B. a b 2abcos R = . 2sinα 2sinα 2 2 + + α 2 2 + − α C. a b 2abcos R = . D. a b 2abcos R = . 2cosα 2cosα
Câu 41. Tam giác A(1;3), B(5;− ) 1 có = =  AB 3, 6 AC ,
BAC = 60°. Tính diện tích tam giác ABC . Trang 53/9 A. S = . B. 9 3 S = . C. S = .D. 9 S = . ABC ∆ 9 ABC ∆ 9 3 ABC ∆ 2 ABC ∆ 2
Câu 42. Tam giác ABC có =  = °  AC 4, 30 BAC ,
ACB = 75°. Tính diện tích tam giác ABC . A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . ABC ∆ 8 3 ABC ∆ 4 ABC ∆ 4 3 ABC ∆ 8
Câu 43. Tam giác ABC a = 21, b =17, 10
c = . Diện tích của tam giác ABC bằng: A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . ABC ∆ 84 ABC ∆ 24 ABC ∆ 48 ABC ∆ 16
Câu 44. Tam giác A(1;3), B(5;− ) 1 có = =  AB 3, 6 AC ,
BAC = 60°. Tính độ dài đường cao h a của tam giác. A. h = . B. h = . C. h = . D. 3 h = . a 3 a 3 a 3 3 a 2
Câu 45. Tam giác ABC có =  AC 4, 6
ACB = 0° . Tính độ dài đường cao h uất phát từ đỉnh A của tam giác.
A. h = 2 3 . B. h = 4 3 . C. h = 2. D. h = 4.
Câu 46. Tam giác ABC a = 21, b =17, 10
c = . Gọi B' là hình chiếu vuông góc của B trên
cạnh AC . Tính BB' . A. BB' = 8. B. 84 BB' = . C. 168 BB' = . D. 84 BB' = . 5 17 17
Câu 47. Tam giác ABC AB = 8cm, AC =18 cm và có diện tích bằng 64 2 cm . Giá trị sin A ằng: A. 3 sin A = . B. 3 sin A = . C. 4 sin A = . D. 8 sin A = . 2 8 5 9
Câu 48. Hình bình hành ABCD AB = a, 2 BC = a và  0
BAD = 45 . Khi đó hình bình hành có diện tích bằng: A. 2 2a . B. 2 a 2 . C. 2 a . D. 2 a 3 .
Câu 49*. Tam giác ABC vuông tại AAB = AC = 30cm. Hai đường trung tuyến BF CE
cắt nhau tại G . Diện tích tam giác GFC bằng: A. 2 50 cm . B. 2 50 2 cm . C. 2 75 cm . D. 2 15 105 cm .
Câu 50*. Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 4 cm có diện tích bằng: A. 2 13 cm B. 2 13 2 cm C. 2 12 3 cm D. 2 15 cm .
Câu 51*. Tam giác ABC BC = 2 3, 2
AC = AB và độ dài đường cao AH = 2. Tính độ dài cạnh AB . A. AB = 2 . B. 2 3 AB = . 3
C. AB = 2 hoặc 2 21 AB =
. D. AB = 2 hoặc 2 3 AB = . 3 3
Câu 52*. Tam giác ABC BC = a, ,
CA = b AB = c và có diện tích S . Nếu tăng cạnh BC lên
2 lần đồng thời tăng cạnh AC lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn của góc C thì khi đó diện tích
của tam giác mới được tạo nên bằng: A. 2S . B. 3S . C. 4S . D. 6S .
Câu 53*. Tam giác ABC BC = a CA = b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng: Trang 54/9 A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 150 . D. 0 120 .
Câu 54*. Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM , CN vuông góc với nhau và có BC = 3, góc  0
BAC = 30 . Tính diện tích tam giác ABC . A. S = . B. S = . C. S = .D. 3 3 S = . ABC ∆ 9 3 ABC ∆ 6 3 ABC ∆ 3 3 ABC ∆ 2
Câu 55. Tam giác ABC AB = 5, 8 AC = và  0
BAC = 60 . Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho. A. r =1. B. r = 2. C. r = 3 . D. r = 2 3 .
Câu 56. Tam giác ABC a = 21, b =17, 10
c = . Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho.
A. r =16.
B. r = 7. C. 7 r = . D. r = 8. 2
Câu 57. Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a . A. a 3 r = . B. a 2 r = . C. a 3 r = . D. a 5 r = . 4 5 6 7
Câu 58. Tam giác ABC vuông tại AAB = 6cm, BC =10cm. Tính bán kính r của đường
tròn nội tiếp tam giác đã cho.
A. r =1 cm. B. r = 2 cm. C. r = 2 cm. D. r = 3 cm.
Câu 59. Tam giác ABC vuông cân tại A, có AB = a . Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho. A. a r = . B. a r = . C. a r = . D. a r = . 2 2 2 + 2 3
Câu 60. Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R . Gọi r
bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Khi đó tỉ số R bằng: r A. 1 + − + + 2 . B. 2 2 . C. 2 1 . D. 1 2 . 2 2 2
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1. Theo định lí hàm cosin, ta có  2 2 2 2 2 2
AB + AC BC 5 + 8 − 7 1 cos A = = = . 2 . AB AC 2.5.8 2
Do đó, A = 60°. Chọn C.
Câu 2. Theo định lí hàm cosin, ta có 2 2 2 = + −  2 2 BC AB AC 2 .
AB AC.cos A = 2 +1 − 2.2.1.cos60° = 3 ⇒ BC = 3 . Chọn D. Câu 3.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC . A 
MN là đường trung bình của ABC ∆ . M 1 
MN = AC . Mà MN = 3 , suy ra AC = 6 . 2 B N C
Theo định lí hàm cosin, ta có Trang 55/9 2 2 2 = + −  AB AC BC
2.AC.BC.cos ACB 2 2 2
⇔ 9 = 6 + BC − 2.6.BC.cos60° ⇒ BC = 3 + 3 6 Chọn A.
Câu 4. Theo định lí hàm cosin, ta có = + −  AB AC BC AC BC C ⇒ ( )2 = ( )2 2 2 2 2 2. . .cos 2
3 + BC − 2. 3.BC.cos45° 6 2 BC + ⇒ = . Chọn B. 2
Câu 5. Theo định lí hàm sin, ta có AB AC 5 AC 5 6  = ⇔ = ⇒ AC = . sinC  sin B sin 45° sin 60° 2 Chọn A. Câu 6. B
Do ABCD là hình thoi, có  = ° ⇒  BAD 60 ABC =120° .
Theo định lí hàm cosin, ta có A C 2 2 2 = + −  AC AB BC 2. . AB BC.cos ABC 2 2 D
= 1 +1 − 2.1.1.cos120° = 3 ⇒ AC = 3 Chọn A. Câu 7. AB BC AC + − + − ( )2 2 2 2 2 2 4 6 2 7
Theo định lí hàm cosin, ta có : 1 cos B = = = . 2. . AB BC 2.4.6 2 A Do 1 MC = 2MB 
BM = BC = 2. 3
Theo định lí hàm cosin, ta có 2 2 2 = + −  AM AB BM 2. . AB BM.cos B B M C 2 2 1
= 4 + 2 − 2.4.2. =12 ⇒ AM = 2 3 2 Chọn C. Câu 8.
Theo định lí hàm cosin, ta có: 2 2 2 A
AB + AC BC 1 = = − cos BAC 2. . AB AC 2 ⇒  = ° ⇒  BAC 120 BAD = 60° 2 2 2 B D C
AB + BC AC 2 = = ⇒  cos ABC ABC = 45° 2. . AB BC 2 Trong ABD ∆ có  = °  = ° ⇒  BAD 60 , ABD 45 ADB = 75° . Chọn C.
Câu 9. Do tam giác ABC vuông tại A, có tỉ lệ 2 cạnh góc vuông AB : AC là 3: 4 nên AB
cạnh nhỏ nhất trong tam giác. Trang 56/9 Ta có AB 3 4 = ⇒ AC = AB . AC 4 3 Trong ABC
AH là đường cao 1 1 1 1 1 1 1 9 ⇒ = + = + ⇔ = +
AB = 40. Chọn B. 2 2 2 2 2 2 2 AH AB AC AB  4 2  32 AB 16ABAB 3    Câu 10. Ta có  =  =   MPQ = = ° ⇒  =  MPE EPF FPQ 30 MPF EPQ = 60° . 3
Theo định lí hàm cosin, ta có P 2 2 2 = + −  ME AM AE
2.AM.AE.cos MAE 2 2 2 2 = q + x − 2 .
qx cos30° = q + x qx 3 2 2 2 = + −  MF AM AF
2AM.AF.cos MAF M E F Q 2 2 2 2 = q + y − 2 .
qy cos60° = q + y qy 2 2 2 2 2
MQ = MP + PQ = q + m . Chọn C.
Câu 11. Theo định lí hàm sin, ta có: OB AB AB = ⇔ =  1 =  =    OB  .sinOAB
.sinOAB 2sinOAB sinOAB sin AOB sin AOB sin30° y
Do đó, độ dài OB lớn nhất khi và chỉ khi B  = ⇔  sinOAB 1 OAB = 90° . Khi đó OB = 2 . x O Chọn D. A
Câu 12. Theo định lí hàm sin, ta có OB AB AB = ⇔ =  1 =  =  OB .sinOAB .sinOAB y    2sinOAB sinOAB sin AOB sin AOB sin30° B
Do đó, độ dài OB lớn nhất khi và chỉ khi  = ⇔  sinOAB 1 OAB = 90° . x O A Khi đó OB = 2 .
Tam giác OAB vuông tại 2 2 2 2
A OA = OB AB = 2 −1 = 3 . Chọn B
Câu 13. Theo định lí hàm cosin, ta có  2 2 2 2 2 2 cos
AB + AC BC
c + b a BAC = = . 2. . AB AC 2bcb( 2 2
b a ) = c( 2 2 a c ) 3 2 2 3 2
b a b = a c c ⇔ −a (b + c) + ( 3 3 b + c ) = 0 ⇔ (b + c)( 2 2 2
b + c a bc) 2 2 2
= 0 ⇔ b + c a bc = 0 (do b > 0, c > 0 ) 2 2 2
b + c a = bc 2 2 2 Khi đó,
b + c a 1 = = ⇒  cos BAC
BAC = 60°. Chọn C. 2bc 2 Câu 14. Ta có 2 2 2 2
BC = AB + AC = b + c . A
Do AD là phân giác trong của  BAC Trang 57/9 B D C 2 2 AB ⇒ = . c = . c = .BC c b + c BD DC DC = . AC b b + c b + c
Theo định lí hàm cosin, ta có 2 c ( 2 2 b + c 2 2 2 ) = + −  2 2 BD AB AD 2. . AB . AD cos ABD ⇔ = c + AD − 2 . c . AD cos45° (b + c)2 2  c ( 2 2 b + c )  3 2 2 2 2 ⇒ − 2. +  −  = 0 ⇔ − 2. bc AD c AD c AD c AD + = 0.  (b + c)2  (b + c)2   2bcAD = hay 2bc  = . Chọn A. b + c a b + c
Câu 15. Sau 2 giờ tàu B đi được 40 hải lí, tàu C đi được 30 hải lí. Vậy tam giác ABC
AB = 40, AC = 30 và  0 A = 60 .
Áp dụng định lí côsin vào tam giác ABC, ta có 2 2 2
a = b + c − 2bccos A 2 2 0
= 30 + 40 − 2.30.40.cos60 = 900 +1600 −1200 =1300.
Vậy BC = 1300 ≈ 36 (hải lí).
Sau 2 giờ, hai tàu cách nhau khoảng 36 hải lí. Chọn B.
Câu 16. Áp dụng định lí sin vào tam giác ABC, ta có AC AB = sin B sinC 0 Vì sinC β = sin(α + β ) nên . AB sin 40.sin 70 AC = = ≈ Chọn C. sin(α + β ) 41,47 m. 0 sin115
Câu 17. Trong tam giác AHB , ta có  AH 4 1 = = =  →  0 tan ABH ABH ≈11 19'. BH 20 5 Suy ra  0 = −  0 ABC 90 ABH = 78 41'. Suy ra  0 = −  +  ACB (BAC ABC) 0 180 = 56 19'.
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC , ta được  AB CB . AB sin BAC  =   →CB =  ≈17m. Chọn B. sin ACB sin BAC sin ACB
Câu 18. Áp dụng định lí sin vào tam giác ABD, ta có AD AB = . sin β sin D
Ta có α = D + β nên  0 0 0
D = α − β = 63 − 48 =15 . 0 Do đó . AB sin β 24.sin 48 AD = = ≈ sin(α − β ) 68,91 m. 0 sin15
Trong tam giác vuông ACD, có h = CD = .
AD sinα ≈ 61,4 m. Chọn D.
Câu 19. Từ hình vẽ, suy ra  0 BAC =10 và  0 = −  +  ABD (BAD ADB) 0 = − ( 0 0 + ) 0 180 180 50 90 = 40 .
Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC , ta có  0 BC AC
BC.sin ABC 5.sin 40  =   → AC =  = ≈ 18,5 m . 0 sin BAC sin ABC sin BAC sin10 Trang 58/9
Trong tam giác vuông ADC , ta có  CD =  → =  sinCAD
CD AC.sinCAD =11,9 m. AC
Vậy CH = CD + DH =11,9 + 7 =18,9 m. Chọn B.
Câu 20. Tam giác OAB vuông tại B, có  AB 0 tan AOB =
AB = tan 60 .OB = 60 3 m. OB
Vậy chiếu cao của ngọn tháp là h = AB + OC = (60 3 + )1m. Chọn C.
Câu 21. Từ giả thiết, ta suy ra tam giác ABC có  0 =  0
CAB 60 , ABC =105 30′ và c = 70. Khi đó  +  +  0 = ⇔  0 = −  +  A B C C (A B) 0 0 0 180 180
= 180 −165 30′ =14 30 .′
Theo định lí sin, ta có b c = hay b 70 = sin B sinC 0 0 sin105 30′ sin14 30′ 0 ′ Do đó 70.sin105 30 AC = b = ≈ 269,4 m. 0 sin14 30′
Gọi CH là khoảng cách từ C đến mặt đất. Tam giác vuông ACH có cạnh CH đối diện với góc 0 30 nên AC 269,4 CH = = = 134,7 m. 2 2
Vậy ngọn núi cao khoảng 135 m. Chọn A. Câu 22. A 2 2 2
Áp dụng công thức đường trung tuyến 2 b c a m + = − ta được: a 2 4 2 2 2 2 2 2 AC AB BC B 2 8 6 10 M C m + + = − = − = a 25 2 4 2 4
m = Chọn D. a 5. Câu 23. AC a B
M là trung điểm của AC AM = = . 2 2 Tam giác BAM ∆ vuông tại A C 2 A M 2 2 2 a a 5
BM = AB + AM = a + = . Chọn D. 4 2 Câu 24. 2 2 2 2 b c a A
Áp dụng hệ thức đường trung tuyến m + = − ta được: a 2 4 2 2 2 2 2 2 2 AC AB BC 12 9 15 225 m + + = − = − = a . B M C 2 4 2 4 4 15 ⇒ m = Chọn A. a . 2 Câu 25.
Ta có: D là điểm đối xứng của B qua C C là trung điểm của . BD D
AC là trung tuyến của tam giác . DAB
BD = 2BC = 2AC =15. C
Theo hệ thức trung tuyến ta có: B A Trang 59/9 2 2 2 2 2 AB AD BD AC + = − 2 2 BD 2 ⇒ AD = 2AC + − AB 2 4 2 2 2 2 ⇒ AD = 15  15 2 2. + − 9 =144 ⇒ AD =   12. Chọn C.  2  2 Câu 26.
Ta có: M là trung điểm của BC BCBM = = 4. 2 Trong tam giác
AM + BM AB ABM ta có:  2 2 2 cos AMB = 2AM.BM 2 ⇔ −  2 2 AM
2AM.BM.cos AMB + BM AB = 0.
AM = 13 > 3 (thoaû maõn) 2 20 13 AM AM 7 0  ⇔ − + = ⇔  7 13 13 AM = < 3 (loaïi)  13 ⇒ AM = 13. A Ta có:  AMB và 
AMC là hai góc kề bù. ⇒  = −  5 13 cos AMC cos AMB = − 26 B C Trong tam giác AMC ta có: M 2 2 2 = + −  AC AM CM
2AM.CM.cos AMC  5 13  = 13 +16 − 2. 13.4.−
 = 49 ⇒ AC = 7. Chọn D.  26  Câu 27*. Ta có:  BGC và 
BGN là hai góc kề bù mà  0 = ⇒  0 BGC 120 BGN =120 .
G là trọng tâm của tam giác ABC ∆  2 A BG = BM = 4.  3 ⇒  M N 1  G GN = CN = 3.  3 B C Trong tam giác BGN ∆ ta có: 2 2 2 = + −  BN GN BG 2GN. . BG cos BGN 2 1
BN = 9 +16 − 2.3.4. =13 ⇒ BN = 13. 2
N là trung điểm của AB AB = 2BN = 2 13. Chọn D. 2 2 2  2 b + c a m = − =  a 81 2 4 2  a = 292 a = 2 73 2 2 2  +   Câu 28**. Ta có: 2 a c b 2  m = − = ⇔ b  = ⇒ b  = 4 13 b 144 208 2 4   2  = 2 2 2 c =100  c 10 +   2 a b c m = − =   c 225  2 4 Trang 60/9 2 2 2 Ta có:
b + c a 208 +100 − 292 1 cos A = = = 2bc 2.4 13.10 5 13 2 2  1  18 13
sin A = 1− cos A = 1− =   . Chọn C.  5 13  65 Diện tích tam giác 1 1 18 13 ABC ∆ : S = = = ∆ bc A ABC sin .4 13.10. 72 2 2 65 2 2 2
Câu 29*. Hệ thức trung tuyến xuất phát từ đỉnh b c a A của tam giác: 2 m + = − a 2 4 2 2 2 Mà: 2 2 2
b + c = 2a ⇒ 2 2a a 3a a 3 m = − = ⇒ m = Chọn A. a a . 2 4 4 2
Câu 30*. Gọi O là giao điểm của AC và . BD Ta có: 1 m BO = BD = . 2 2
BO là trung tuyến của tam giác ABC ∆ 2 2 2 2 2 2 2 2 BA BC AC BO + + ⇒ = − m a b n 2 2 ⇔ = − ⇔ m + n = ( 2 2
2 a + b ) . Chọn B. 2 4 4 2 4
Câu 31**. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ∆ . 2 2 2 2 2 2 4 2 b + c 2 2 ( 2 2) 2 Ta có: 2 AC AB BC b c a AM + + = − = − aAG = AM = − 2 4 2 4 9 9 9 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 BA BC AC c a b BN + + = − = − 2 1 2 c a b GN BN + ⇒ = = − 2 4 2 4 9 18 36 Trong tam giác AGN ∆ ta có: 2( 2 2 b + c ) 2 2 2 2 2 a c + a b b − + − −  2 2 2
AG + GN AN 9 9 18 36 4 cos AGN = = 2. . AG GN 2( 2 2 b + c ) 2 2 2 2 2. a − . c + a b − 9 9 18 36 2( 2 2 b + c ) 2 2 2 2 2 a c + a b b − + − − 2 2 2 9 9 18 36 4
10c − 2(a + b ) = = = 0 2( 2 2 b + c ) 2 2 2 2 2( 2 2 b + c ) 2 2 2 2 2. a − . c + a b − 36.2. a − . c + a b − 9 9 18 36 9 9 18 36 ⇒  0
AGN = 90 . Chọn D. 2 2 2  2 b + c a m = −  a 2 4  2 2 2
Câu 32**. Ta có:  2 a + c bm = − b 2 4  2 2 2  2 a + b c m = −  c  2 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2  +  Mà: 2 2 2
5m = m + m ⇒ 5 b c a a + c b a + b c  −  = − + − a b c  2 4  2 4 2 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2
⇔ 10b +10c − 5a = 2a + 2c b + 2a + 2b c Trang 61/9 2 2 2
b + c = a ⇒ tam giác ABC ∆ vuông. Chọn C. 2 2 2  2 b + c a m = −  a 2 4  2 2 2
Câu 33**. Ta có:  2 a + c b 3 m = − 2 2 2
m + m + m =
a + b + c a b c ( 2 2 2) b 2 4  4 2 2 2  2 a + b c m = −  c  2 4 2 2 2 4
GA + GB + GC = ( 2 2 2
m + m + m =
a + b + c =
a + b + c . Chọn D. a b c ) 4 3 ( 2 2 2) 1 . ( 2 2 2) 9 9 4 3
Câu 34. Áp dụng định lí sin, ta có BC BC 10  = 2R R =  = = 10. 0 sin BAC 2.sin A 2.sin30 Chọn B.
Câu 35. Áp dụng định lí Cosin, ta có 2 2 2 = + −  BC AB AC 2 . AB AC.cos BAC 2 2 0 2 2 2 2
= 3 + 6 − 2.3.6.cos60 = 27 ⇔ BC = 27 ⇔ BC + AB = AC .
Suy ra tam giác ABC vuông tại B, do đó bán kính AC R = = 3. Chọn A. 2 Câu 36. Đặt AB BC CA p + + =
= 24. Áp dụng công thức Hê – rông, ta có 2 S = − − − = − − − = ∆ p p AB p BC p CA cm ABC ( )( )( ) ( ) ( ) ( ) 2 24. 24 21 . 24 17 . 24 10 84 .
Vậy bán kính cần tìm là . AB BC.CA .
AB BC.CA 21.17.10 85 S = ⇒ = = = ∆ R cm ABC . 4R 4.S ABC ∆ 4.84 8 Chọn C.
Câu 37. Xét tam giác ABC đều cạnh a, gọi M là trung điểm của BC. 2
Ta có AM BC suy ra 1 1 2 2 a 3 S = = − = ∆ AM BC AB BM BC ABC . . . . . 2 2 4 3
Vậy bán kính cần tính là . AB BC.CA . AB BC.CA a a 3 S = ⇒ = = = ∆ R ABC . 2 4R 4.S ABCa 3 3 4. 4 Chọn C.
Câu 38. Tam giác ABC vuông tại ,
A có đường cao AH ⇒ 2 . AB AC = AH (∗). 2 Mặt khác AB 3 3 3 12  8 3
= ⇔ AB = AC thế vào (∗), ta được 2 AC = ⇔ AC =   . AC 4 4 4  5  5 Suy ra 3 8 3 6 3 2 2 AB = . =
BC = AB + AC = 2 3. 4 5 5
Vậy bán kính cần tìm là BC R = = 3 c . m 2 2 2 2 Câu 39.AB AC BC
D là trung điểm của BC ⇒ 2 AD + = − = 27 ⇒ AD = 3 3. 2 4
Tam giác ABD AB = BD = DA = 3 3 ⇒ tam giác ABD đều. Trang 62/9
Nên có bán kính đường tròn ngoại tiếp là 3 3 R = AB = .3 3 = 3. Chọn B. 3 3 ′
Câu 40**. Xét tam giác BB C
′ vuông tại B ,′ có  sin B C CBB′ = ⇒ B C ′ = . a sinα. BCAB′ + B C
′ = AC AB′ = b − . a sinα và 2 2 2
BB′ = a .cos α.
Tam giác ABB′ vuông tại B ,′ có 2 2
AB = BB′ + AB′ = (b a α )2 2 2 .sin + a .cos α 2 2 2 2 2 2 2 = b − 2 .
ab sinα + a sin α + a cos α = a + b − 2absinα .
Bán kính đường tròn ngoại tiếp cần tính là 2 2 AB
a + b − 2absinα  = 2R R = . sin ACB 2cosα Câu 41. Ta có 1 =  1 0 9 3 S = = . Chọn B.AB AC A ABC . . .sin .3.6.sin 60 2 2 2 Câu 42. Ta có  0 = −  + 
ABC 180 (BAC ACB) = ° =  75 ACB .
Suy ra tam giác ABC cân tại A nên AB = AC = 4.
Diện tích tam giác ABC là 1 =  S = Chọn C.AB AC BAC ABC . sin 4. 2 Câu 43. Ta có 21 17 10 p + + = = 24 . 2
Do đó S = p( p a)( p b)( p c) = 24(24 − )
21 (24 −17)(24 −10) = 84. Chọn D.
Câu 44. Áp dụng định lý hàm số côsin, ta có 2 2 2
BC = AB + AC − 2 .
AB AC cos A = 27  → BC = 3 3 . Ta có 1 =  1 0 9 3 S = = . ∆ AB AC A ABC . . .sin .3.6.sin 60 2 2 2 Lại có 1 2S S =  → = = Chọn C.BC h h ABC . . a a 3. 2 BC
Câu 45. Gọi H là chân đường cao xuất phát từ đỉnh A.
Tam giác vuông AHC , có  AH =  → =  3 sin ACH
AH AC.sin ACH = 4. = 2 3. AC 2 Chọn A. Câu 46. Ta có 21 17 10 p + + = = 24 . 2
Suy ra S = p( p a)( p b)( p c) = 24(24 − ) 21 (24 −17)(24 −10) = 84. Lại có 1 1 168 S = .
b BB'←→84 = .17.BB'  → BB' = . Chọn C. 2 2 17 Câu 47. Ta có 1 =  1 8 S ⇔ = ⇔ = Chọn D. AB AC BAC A A ABC . . .sin 64 .8.18.sin sin . 2 2 9
Câu 48. Diện tích tam giác 1 1 a ABD là =  2 0 S = = ∆ AB AD BAD a a ABD . . .sin . . 2.sin 45 . 2 2 2 Trang 63/9 2
Vậy diện tích hình bình hành ABCD a 2 S = S = = Chọn C. a ABCD 2. ABD 2. . 2
Câu 49*.F là trung điểm của AC ⇒ 1
FC = AC =15 c . m 2
Đường thẳng BF cắt CE tại G suy ra G là trọng tâm tam giác ABC. d ( ; B ( AC)) Khi đó BF 1 AB = = ⇒ = = = d ( 3
d (G; AC ) d ( ; B AC ) cm G;( AC)) ( ) ( ) 10 . GF 3 3
Vậy diện tích tam giác GFC là: 1 S = = = Chọn C. d G AC FC cm GFC . ( ;( )) 1 2 . .10.15 75 . 2 2
Câu 50*. Xét tam giác ABC đều, có độ dài cạnh bằng . a
Theo định lí sin, ta có BC a 0  = 2R
= 2.4 ⇔ a = 8.sin 60 = 4 3. 0 sin BAC sin 60
Vậy diện tích cần tính là 1 =  1 S = = ∆ AB AC BAC cm ABC . . .sin .(4 3)2 0 2 .sin 60 12 3 . 2 2 Chọn C. Câu 51*. Ta có AB BC CA 2 3 3AB p + + + = = . 2 2  +  −  −  +  Suy ra
3AB 2 3 3AB 2 3 2 3 AB 2 3 AB S =  . 2  2  2  2       Lại có 1
S = BC.AH = 2 3. 2  +  −  −  +  Từ đó ta có
3AB 2 3 3AB 2 3 2 3 AB 2 3 2 3 AB =  2  2  2  2       ( 2 AB − )( 2 − AB ) AB = 2 9 12 12 12  ←→ = ←→ .  2 21 Chọn C. 16 AB =  3
Câu 52*. Diện tích tam giác ABC ban đầu là 1 =  1 =  S
.AC.BC.sin ACB .a . b sin AC . B 2 2
Khi tăng cạnh BC lên 2 lần và cạnh AC lên 3 lần thì diện tích tam giác ABC lúc này là 1 S = = = Chọn D. AC BC ACB AC BC ACB S ABC .(3 ).(2 )  1  .sin 6. . . .sin 6 . 2 2
Câu 53*. Diện tích tam giác ABC là 1 =  1 =  SAC BC ACB ab ACB ABC . . .sin . .sin . 2 2
a, b không đổi và  sin ACB ≤1, C ∀ nên suy ra ab SABC ∆ . 2
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi  = ⇔  0 sin ACB 1 ACB = 90 .
Vậy giá trị lớn nhất của diện tích tam giác ABC ab S = . Chọn B. 2 Câu 54*. Vì 2 2 2 BM CN 
→5a = b + c . (Áp dụng hệ quả đã có trước) Trang 64/9 2
Trong tam giác ABC , ta có 2 2 2 2 2 = + − 2 .cos = 5 − 2 cos a a b c bc A a bc A  →bc = . cos A 2 Khi đó 1 1 2a 2
S = bcsin A = .
.sin A = a tan A = 3 3 . Chọn A. 2 2 cos A
Câu 55. Áp dụng định lý hàm số côsin, ta có 2 2 2
BC = AB + AC − 2 .
AB AC cos A = 49  → BC = 7 . Diện tích 1 1 3 S = .
AB AC.sin A = .5.8. = 10 3 . 2 2 2 Lại có S 2 = . S S p r  →r = = = 3 . Chọn C.
p AB + BC + CA Câu 56. Ta có 21 17 10 p + + = = 24 . 2 Suy ra S = 24(24 − )
21 (24 −17)(24 −10) = 84 . Lại có S 84 7 S = . p r  →r = = = . Chọn C. p 24 2 2
Câu 57. Diện tích tam giác đều cạnh a bằng: a 3 S = . 4 2 a 3 Lại có S 4 a 3 S = pr  →r = = = . Chọn C. p 3a 6 2
Câu 58. Dùng Pitago tính được AC = 8, suy ra AB BC CA p + + = = 12 . 2 Diện tích tam giác vuông 1 S = .
AB AC = 24 .Lại có = . S S p r  →r = = 2 cm. 2 p Chọn C.
Câu 59. Từ giả thiết, ta có AC = AB = a BC = a 2 . + +  +  Suy ra AB BC CA 2 2 p = = a . 2  2    2 Diện tích tam giác vuông 1 = . a S AB AC = . 2 2 Lại có = . S a S p r  →r = = . Chọn C. p 2 + 2
Câu 60. Giả sử AC = AB = a 
BC = a 2 . Suy ra BC a 2 R = = . 2 2 + +  +  Ta có AB BC CA 2 2 p = = a . 2  2    2 Diện tích tam giác vuông 1 = . a S AB AC = . 2 2 Trang 65/9 Lại có = . S a S p r  →r = =
. Vậy R =1+ 2 . Chọn A. p 2 + 2 r Trang 66/9 ÔN TẬP CHƯƠNG 3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Cho tam giác ABC có B =120°, cạnh AC = 2 3 cm . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. R = 2 cm . B. R = 4 cm . C. R =1cm . D. R = 3 cm . Câu 2: Cho A
BC BC = a , CA = b, AB = c . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − . bc cos A . B. 2 2 2
a = b + c − 2bc . 2 2 2 C. + − . b c a a sin A = . b sin B = . c sin C . D. cos A = . 2bc Câu 3: Cho A
BC BC = a , 
BAC =120° . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC A. a 3 R = . B. a R = . C. a 3 R = .
D. R = a . 2 2 3
Câu 4: Cho ∆ABC có các cạnh BC = a , AC = b , AB = c . Diện tích của ∆ABC A. 1 S = ac C . B. 1 S = bc B . ∆ABC sin ∆ABC sin 2 2 C. 1 S = ac B . D. 1 S = bc C . ∆ABC sin ∆ABC sin 2 2
Câu 5: Cho tam giác ABC bất kỳ có BC = a , AC = b , AB = c . Đẳng thức nào sai? A. 2 2 2
b = a + c − 2accos B . B. 2 2 2
a = b + c − 2bccos A. C. 2 2 2
c = b + a + 2abcosC . D. 2 2 2
c = b + a − 2abcosC .
Câu 6: Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 2 2 2 2 2 2 A. 2 b c a m + = + . B. 2 a c b m + = − . a 2 4 a 2 4 2 2 2 2 2 2
C. 2 2c 2b a m + − = . D. 2 a b c m + = − . a 4 a 2 4
Câu 7: Trong tam giác ABC với BC = a , AC = b , AB = c . Mệnh đề nào dưới đây sai? A. bsin A a = . B. sin sin c A C = .
C. a = 2Rsin A .
D. b = R tan B . sin B a
Câu 8: Cho α là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sinα < 0 . B. cosα > 0 . C. tanα < 0. D. cotα > 0 .
Câu 9: Cho hai góc nhọn α và β trong đó α < β . Khẳng định nào sau đây sai? A. sinα < sin β . B. cosα < cos β .
C. cosα = sin β ⇔ α + β = 90°.
D. cotα + tan β > 0 .
Câu 10: Cho 0° < α < 90°. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cot (90° +α ) = tanα .
B. cos(90° +α ) = −sinα .
C. sin (90° +α ) = −cosα .
D. tan (90° +α ) = cotα .
Câu 11: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. cosα = −cos(180° −α ) .
B. cotα = cot (180° −α ) .
C. tanα = tan (180° −α ) .
D. sinα = −sin (180° −α ) .
Câu 12: Cho tam giác ABC BC =10 , A = 30° . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. 10. B. 10 . C. 10 3 . D. 5. 3
Câu 13: Tam giác ABC vuông cân tại A AB = AC = a . Đường trung tuyến BM có độ dài là A. 3 a . B. a 2 . C. a 3 . D. a 5 . 2 2
Câu 14: Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn bán kính R bằng A. a 3 . B. a 3 . C. a 2 . D. a 3 . 2 3 3 4
Câu 15 Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a bằng A. a 3 . B. a 2 . C. a 2 . D. a 5 . 6 5 4 7
Câu 16: Nếu tam giác ABC có 2 2 2
a < b + c thì: A. A là góc tù. B.
A là góc vuông. C. A là góc nhọn. D.
A là góc nhỏ nhất.
Câu 17: Trong tam giác ABC có:
A. a = 2R cos A.
B. a = 2Rsin A .
C. a = 2R tan A .
D. a = Rsin A.
Câu 18: Cho tam giác ABC AB = 2 , AC = 2 2 , 2 cos(B + C) = −
. Độ dài cạnh BC là 2 A. 2 . B. 8 . C. 20 . D. 4 .
Câu 19: Cho hình bình hành ABCD AB = a , BC = a 2 và 
BAD =135° . Diện tích của hình bình hành ABCD bằng A. 2 a . B. 2 a 2 . C. 2 a 3 . D. 2 2a .
Câu 20: Cho hình bình hành ABCD AB = a , BC = a 2 và 
BAD = 45°. Diện tích của hình bình hành ABCD A. 2 2a . B. 2 a 2 . C. 2 a 3 . D. 2 a .
Câu 21: Cho tứ giác lồi ABCD có  =  ABC ADC = 90° , 
BAD =120° và BD = a 3 . Tính AC .
A. AC = 2a .
B. AC = a 3 .
C. AC = a .
D. AC = a 5 .
Câu 22: Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức b + c = 2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. cos B + cosC = 2cos A .
B. sin B + sin C = 2sin A . C. 1
sin B + sin C = sin A .
D. sin B + cosC = 2sin A. 2
Câu 23: Cho tam giác ABC b = 7 , c = 5 , 3
cos A = . Đường cao h của tam giác ABC là 5 a A. 8 . B. 7 2 . C. 80 3 . D. 8 3 . 2
Câu 24: Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là A. 65 . B. 40 . C. 32,5. D. 65,8 . 4
Câu 25: Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào sai?
A. sin ( A+ B − 2C) = sin 3C .
B. cos B + C = sin A . 2 2 C. A + B + 2 cos C = sin C .
D. sin ( A+ B) = sinC . 2 2
Câu 26: Từ hai điểm A B trên mặt đất người ta nhìn thấy đỉnh C và chân D của tháp CD dưới các góc nhìn là 72 12 ° ′ và 34 26
° ′ so với phương nằm ngang. Biết tháp CD cao 80 m . Khoảng cách AB gần đúng bằng A. 91 m. B. 71 m . C. 79 m. D. 40 m .
Câu 27: Tam giác ABC a = 8, c = 3, B = 60°. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 49 . B. 97 . C. 7 . D. 61 .
Câu 28: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được AB dưới một góc 60°. Biết CA = 200(m) ,
CB =180(m) . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 228(m) . B. 20 91(m) . C. 112(m) . D. 168(m)
Câu 29: Cho tam giác ABC a = 2 , b = 6 , c = 3 +1. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. 2 R = . B. 2 R = . C. R = 2 . D. R = 3 . 3 2
Câu 30: Tam giác ABC có các cạnh a , b , c thỏa mãn điều kiện (a + b + c)(a + b c) = 3ab . Tính số đo của góc C . A. 45°. B. 60°. C. 120°. D. 30° . Câu 31: Biết 2
sinα = , (90° < α <180°). Hỏi giá trị tanα là bao nhiêu? 3 A. 2. B. 2 − . C. 2 5 − . D. 2 5 . 5 5 Câu 32: Cho α − α tanα sin cos = 2 . Tính B = 3 3 sin α + 3cos α + 2sinα 3( 2 − )1 3( 2 − )1 A. B = . B. 3 2 1 B − = . C. B = . D. 3 2 1 B + = . 3+ 8 2 8 2 + 3 8 2 +1 8 2 −1 Câu 33: Cho A
BC a = 4, c = 5 , B =150°. Tính diện tích tam giác ABC . A. S =10 . B. S =10 3 . C. S = 5. D. S = 5 3 . Câu 34: Biết 1
sinα = (90° < α <180°). Hỏi giá trị của cotα bằng bao nhiêu? 4 A. 15 − . B. − 15 . C. 15 . D. 15 . 15 15
Câu 35: Cho cotα = − 2 , (0° ≤ α ≤180°). Tính sinα và cosα . A. 1 sinα = , 6 cosα = . B. 1 sinα = , 6 cosα = − . 3 3 3 3 C. 6 sinα = , 1 cosα = . D. 6 sinα = , 1 cosα = − . 2 3 2 3 Câu 36: Cho 1
sin x + cos x = . Tính P = sin x − cos x . 5 A. 3 P = . B. 4 P = . C. 5 P = . D. 7 P = . 4 5 6 5
Câu 37: Tính giá trị biểu thức P = sin 30°cos60° + sin 60°cos30°. A. P =1. B. P = 0 . C. P = 3 . D. P = − 3 .
Câu 38: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2 , BC = 3, CA = 4 . Tính góc ABC (chọn kết quả gần đúng nhất). A. 60°. B. 104 29 ° ′ . C. 75 31 ° ′ . D. 120°.
Câu 39: Cho một hình bình hành ABCD AB = a , BC = b . Công thức nào dưới đây là công thức tính
diện tích của hình bình hành đó? A. 2 2 a + b . B. absin ABC . C. ab .
D. 2(a + b).
Câu 40: Tam giác ABC vuông tại A AC = 6 cm , BC =10 cm . Đường tròn nội tiếp tam giác đó có bán kính r A. 1 cm . B. 2 cm . C. 2 cm . D. 3 cm .
Câu 41: Tam giác ABC có: a = 3 cm , b = 2 cm , c =1 cm . Đường trung tuyến m có độ dài là a A. 1 cm . B. 1.5 cm . C. 5 cm . D. 3 cm. 2 2
Câu 42: Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 4 cm có diện tích là A. 2 12 3 cm . B. 2 13 2 cm . C. 2 13 cm . D. 2 15 cm .
Câu 43: Tam giác ABC vuông cân tại A AB = a . Đường tròn nội tiếp tam giác ABC có bán kính r bằng A. a . B. a . C. a . D. a . 2 2 2 + 2 3
Câu 44: Tam giác ABC có ba cạnh thoả mãn điều kiện (a + b + c)(a + b c) = 3ab . Khi đó số đo của  C A. 120°. B. 30° . C. 45°. D. 60°.
Câu 45: Hình bình hành ABCD AB = a , BC = a 2 và 
BAD = 45°. Khi đó hình bình có diện tích là A. 2 2a . B. 2 a 2 . C. 2 a . D. 2 a 3 . A. 2 2 2
a = b + c − 3bc . B. 2 2 2
a = b + c + bc . C. 2 2 2
a = b + c + 3bc . D. 2 2 2
a = b + c bc .
Câu 46: Tam giác ABC có 
A =120° thì câu nào sau đây đúng A. 2 2 2
a = b + c − 3bc . B. 2 2 2
a = b + c + bc . C. 2 2 2
a = b + c + 3bc . D. 2 2 2
a = b + c bc .
Câu 47: Tam giác ABC có 
A = 60° ; b =10 ; c = 20 . Diện tích của tam giác ABC bằng A. 50 3 . B. 50. C. 50 2 . D. 50 5 .
Câu 48: Cho tam giác ABC a = 2 ; b = 6 ; c =1+ 3 . Góc A A. 30° . B. 45°. C. 68°. D. 75°.
Câu 49: Cho tam giác ABC , các đường cao h , h , h thỏa mãn hệ thức 3h = h + h . Tìm hệ thức a 2 a b c b c
giữa a , b , c A. 3 2 1 = − .
B. 3a = 2b + c .
C. 3a = 2b c . D. 3 2 1 = + . a b c a b c
Câu 50: Cho tam giác ABC , nếu 2h = h + h thì a b c A. 2 1 1 = + .
B. 2sin A = sin B + sin C .
sin A sin B sin C
C. sin A = 2sin B + 2sin C . D. 2 1 1 = − .
sin A sin B sin C
Câu 51: Diện tích S của tam giác sẽ thỏa mãn hệ thức nào trong hai hệ thức sau đây? I. 2
S = p( p a)( p b)( p c) II. 2
16S = (a + b + c)(a + b c)(a b + c)(b + c a) A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Cả I và II. D. Không có.
Câu 52: Trong tam giác ABC AB = 2cm , AC =1cm , A = 60°. Khi đó độ dài cạnh BC A. 1cm . B. 2cm . C. 3 cm . D. 5 cm .
Câu 53: Tam giác ABC có: a = 5 ; b = 3 ; c = 5 . Số đo của góc  BAC A. A > 60° . B. A = 30°. C. A = 45° . D. A = 90°.
Câu 54: Tam giác ABC a = 8; b = 7 ; c = 5 . Diện tích của tam giác ABC bằng A. 5 3 . B. 8 3 . C. 10 3 . D. 12 3 .
Câu 55: Cho tam giác ABC a = 2 ; b = 6 ; c =1+ 3 . Góc B bằng A. 115°. B. 75°. C. 60°. D. 53 32 ° ′ .
Câu 56: Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R . Gọi r là bán
kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Khi đó tỉ số R bằng r A. 1+ 2 . B. 2 + 2 . C. 2 −1 . D. 2 +1 . 2 2 2
Câu 57: Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A B
trên mặt đất có khoảng cách AB =12m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân
của giác kế có chiều cao h =1,3m . Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A , B cùng thẳng hàng với C thuộc 1 1 1
chiều cao CD của tháp. Người ta đo được góc  DAC = 49° và 
DB C = 35° . Tính chiều cao 1 1 1 1 CD của tháp. A. 22,77 m . B. 21,47 m . C. 20,47 m . D. 21,77 m .
Câu 58: Trên nóc một tòa nhà có cột ăng-ten cao 5m . Từ vị trí quan sát A cao 7 m so với mặt
đất, có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 50° và 40° so với phương
nằm ngang (như hình vẽ bên). Chiều cao của tòa nhà (được làm tròn đến hàng phần mười) là A. 21,2m . B. 14,2m . C. 11,9m. D. 18,9m .
Câu 59: Cho tam giác ABC a = 5 cm , c = 9 cm , 1
cosC = − . Tính độ dài đường cao h hạ từ A 10 a của tam giác ABC . A. 462 h = cm . B. 462 h = cm . C. 21 11 h = cm . D. 21 11 h = cm . a 40 a 10 a 40 a 10
Câu 60: Cho đường tròn tâm O bán kính R và điểm M thỏa mãn MO = 3R . Một đường kính AB thay
đổi trên đường tròn. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = MA + MB .
A. min S = 6R .
B. min S = 4R .
C. min S = 2R .
D. min S = R .
Câu 61: Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1 m , người ta cắt ra một hình chữ
nhật. Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu? A. 2 1,6 m . B. 2 2 m . C. 2 1 m . D. 2 0,8 m . Câu 62: Biết 2017 1 α sinα + =
, 90° < α <180° . Tính giá trị của biểu thức sin M = cotα + . 2018 1+ cosα A. 2017 1 M + = − . B. 2017 1 M + = . C. 2018 M = − . D. 2018 M = . 2018 2018 2017 +1 2017 +1
Câu 63: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB , đáy lớn CD . Biết AB = CD và  3 tan BDC = . 4 Tính  cos BAD . A. 17 . B. 7 − . C. 5 . D. 17 − . 25 25 25 25 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Cho tam giác ABC có B =120°, cạnh AC = 2 3 cm . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. R = 2 cm . B. R = 4 cm . C. R =1cm . D. R = 3 cm . Lời giải Chọn A.
Áp dụng định lý sin trong tam giác có: AC AC 2 3 = 2R R = = = 2 (cm) . sin B 2sin B 2sin120° Câu 2: Cho A
BC BC = a , CA = b, AB = c . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − . bc cos A . B. 2 2 2
a = b + c − 2bc . 2 2 2 C. . a sin A = .
b sin B = .csin C . D. cos
b + c a A = . 2bc Lời giải Chọn D. Câu 3: Cho A
BC BC = a , 
BAC =120° . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC A. a 3 a R = . B. R = . C. a 3 R = .
D. R = a . 2 2 3 Lời giải Chọn D.
Theo định lý sin trong tam giác ta có 2 BC R = 1 a a 3  ⇒ R = . = . sin BAC 2 sin120° 3
Câu 4: Cho ∆ABC có các cạnh BC = a , AC = b , AB = c . Diện tích của ∆ABC A. 1 S = ac C . B. 1 S = bc B . ∆ABC sin ∆ABC sin 2 2 C. 1 S = ac B . D. 1 S = bc C . ∆ABC sin ∆ABC sin 2 2 Lời giải Chọn C. Ta có: 1 S = ac B . ∆ABC sin 2
Câu 5: Cho tam giác ABC bất kỳ có BC = a , AC = b , AB = c . Đẳng thức nào sai? A. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos B . B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A. C. 2 2 2
c = b + a + 2abcosC . D. 2 2 2
c = b + a − 2abcosC . Lời giải Chọn C.
Theo định lí hàm số cosin, 2 2 2
c = b + a − 2abcosC nên C sai.
Câu 6: Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 2 2 2 2 2 2 A. 2 b c a m + = + . B. 2 a c b m + = − . a 2 4 a 2 4 2 2 2 2 2 2
C. 2 2c 2b a m + − = . D. 2 a b c m + = − . a 4 a 2 4 Lời giải Chọn C. 2 2 2 2 2 2
Theo công thức đường trung tuyến ta có 2 b c a 2b 2c a m + + − = − = . a 2 4 4
Câu 7: Trong tam giác ABC với BC = a , AC = b , AB = c . Mệnh đề nào dưới đây sai? A. bsin A a = . B. sin sin c A C = .
C. a = 2Rsin A .
D. b = R tan B . sin B a Lời giải Chọn D.
Theo định lý sin ta có a b c = = = 2R
sin A sin B sin C bsin Aa = , sin sin c C C =
, a = 2Rsin A , nên các mệnh đề A, B, C đúng. sin B a
Vậy mệnh đề D là mệnh đề sai. Câu 8: + Cho tan x = 1
− . Tính giá trị của biểu thức sin x 2cos x P = . cos x + 2sin x A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. 2 − . Lời giải Chọn A. sin x + + 2 + Ta có: sin x 2cos x P − + = cos x tan x 2 1 2 = = = = 1 − . cos x + 2sin x sin 1+ 2
x 1+ 2tan x 1+ 2.(− ) 1 cos x
Câu 9: Cho α là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sinα < 0 . B. cosα > 0 . C. tanα < 0. D. cotα > 0 . Lời giải Chọn C. si  nα > 0 α là góc tù suy ra :  ⇒ tanα < 0 . cosα < 0
Câu 10: Cho hai góc nhọn α và β trong đó α < β . Khẳng định nào sau đây sai? A. sinα < sin β . B. cosα < cos β .
C. cosα = sin β ⇔ α + β = 90°.
D. cotα + tan β > 0 . Lời giải Chọn B. si  n x > 0 tan x > 0
α và β là hai góc nhọn ⇒  ⇒ 
⇒ tan x + cot x > 0 . cos x > 0 cot x > 0
α + β = 90° ⇒ sin β = sin (90° −α ) = cosα . si  nα < sin β
Với α < β , biểu diễn trên nửa đường tròn đơn vị. Suy ra:  . cosα > cos β
Câu 11: Cho 0° < α < 90°. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cot (90° +α ) = tanα .
B. cos(90° +α ) = −sinα .
C. sin (90° +α ) = −cosα .
D. tan (90° +α ) = cotα . Lời giải Chọn B.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. cosα = −cos(180° −α ) .
B. cotα = cot (180° −α ) .
C. tanα = tan (180° −α ) .
D. sinα = −sin (180° −α ) . Lời giải Chọn A.
Với hai góc bù nhau ta có cosα = −cos(180° −α ) .
Câu13: Cho tam giác ABC BC =10 , A = 30°. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. 10. B. 10 . C. 10 3 . D. 5. 3 Lời giải Chọn A.
Trong tam giác ABC ta có: BC R = =10 . 2sin A
Câu 14: Tam giác ABC vuông cân tại A AB = AC = a . Đường trung tuyến BM có độ dài là A. 3 a . B. a 2 . C. a 3 . D. a 5 . 2 2 Lời giải Chọn D. A a M B C 2 2 2 2 a a 5
BM = AB + AM = a + = . 4 2
Câu 15: Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn bán kính R bằng A. a 3 . B. a 3 . C. a 2 . D. a 3 . 2 3 3 4 Lời giải Chọn B.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a : 2 2 a 3 a 3 R = h = . = . 3 3 2 3
Câu 16: Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a bằng A. a 3 . B. a 2 . C. a 2 . D. a 5 . 6 5 4 7 Lời giải Chọn A.
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a : 1 1 a 3 a 3 r = h = . = . 3 3 2 6
Câu 17: Nếu tam giác ABC có 2 2 2
a < b + c thì: A. A là góc tù. B.
A là góc vuông. C. A là góc nhọn. D.
A là góc nhỏ nhất. Lời giải Chọn C. 2 2 2 Ta có 2 2 2 + − a b c a
= b + c − 2bc cos A ⇒ cos A = < + nên cos A > 0 2bc do 2 2 2 a b c
⇒ A là góc nhọn.
Câu 18: Trong tam giác ABC có:
A. a = 2R cos A.
B. a = 2Rsin A .
C. a = 2R tan A .
D. a = Rsin A. Lời giải Chọn B.
Định lý sin trong tam giác.
Câu 19: Cho tam giác ABC AB = 2 , AC = 2 2 , 2 cos(B + C) = −
. Độ dài cạnh BC là 2 A. 2 . B. 8 . C. 20 . D. 4 . Lời giải Chọn A. Do 2 B + C = − ⇒ A = − (B +C) 2 cos( ) cos cos = . 2 2
Áp dụng định lý cosin trong tam giác có: 2 2 2
BC = AB + AC − 2A . B AC.cos A = + ( )2 2 2 2 2 2 − 2.2.2 2. = 4 ⇒ BC = 2. 2
Câu 20: Cho hình bình hành ABCD AB = a , BC = a 2 và 
BAD =135° . Diện tích của hình bình hành ABCD bằng A. 2 a . B. 2 a 2 . C. 2 a 3 . D. 2 2a . Lời giải Chọn A. A D B E C Ta có  ABC = 45° .
Gọi AE kà đường cao của tam giác ABC , khi đó tam giác AEB vuông cân tại E . Suy ra 1
AE = BC a 2 = . 2 2
Vậy diện tích hình bình hành ABCD a 2 AE.BC = .a 2 2 = a . 2
Câu 21: Cho hình bình hành ABCD AB = a , BC = a 2 và 
BAD = 45°. Diện tích của hình bình hành ABCD A. 2 2a . B. 2 a 2 . C. 2 a 3 . D. 2 a . Lời giải Chọn D. Ta có: AD 1
= BC = a 2 nên S = S =  2. A . B A . D sin BAD 2 = a . ABCD 2. ABD ∆ 2
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn lượng giác tâm O . Điểm M trên đường
tròn sao cho sđ(Ox,OM ) = α . Tọa độ của điểm M A. M (α;0) .
B. M (cosα;sinα ). C. M (sinα;cosα ). D. M (1;0). Lời giải Chọn B. cos x α =  x = cosα Gọi M ( ; x y) . Khi đó  OM  ⇔  (vìOM =1 ).  = α si  n y α y sin =  OM
Vậy M (cosα;sinα ).
Câu 33: Cho tứ giác lồi ABCD có  =  ABC ADC = 90° , 
BAD =120° và BD = a 3 . Tính AC .
A. AC = 2a .
B. AC = a 3 .
C. AC = a .
D. AC = a 5 . Lời giải Chọn A. Cách 1: B a 3 A C I D A
BD nội tiếp đường tròn đường kính AC
Áp dụng định sin trong ABD , ta có BD a 3 AC = 2R = = = 2a . sin BAD sin120° Cách 2:
Đề không mất tính tổng quát ta có thể chọn BD AC tại I . Ta có  = ° −  +  + 
C 360 (A B D) = 360°−(120°+90°+90°) = 60°. AB = AD Do BD AC ⇒ . Suy ra B
CD là tam giác đều cạnh bằng a 3 . CB   = CD Ta có 3a CI = . 2 Xét A
ID vuông tại I , 1 a 3 ID = BD = . 2 2 a 3 Suy ra ID 2 a AI = = = A . tan 60° 2 tan 2 Ta có a 3a
AC = AI + CI = + = 2a . 2 2 Vậy AC = 2a .
Câu 34: Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức b + c = 2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. cos B + cosC = 2cos A .
B. sin B + sin C = 2sin A . C. 1
sin B + sin C = sin A .
D. sin B + cosC = 2sin A. 2 Lời giải Chọn B.
a = 2R sin A Ta có a b c 2R b  = = =
⇔  = 2Rsin B .
sin A sin B sin Cc =  2Rsin C
b + c = 2a ⇔ 2Rsin B + 2Rsin C = 4Rsin A ⇔ sin B + sin C = 2sin A.
Câu 35: Cho tam giác ABC b = 7 , c = 5 , 3
cos A = . Đường cao h của tam giác ABC là 5 a A. 8 . B. 7 2 . C. 80 3 . D. 8 3 . 2 Lời giải Chọn B. A c b ha B H a C
Theo định lí hàm cos ta có 2 2 2
a = b + c − 2bccos A 3
= 49 + 25 − 2.7.5. = 32 ⇒ a = 4 2 . 5 Ta lại có: 3 cos A = 4 ⇒ sin A = . 5 5
Diện tích tam giác ABC là 1 S = 1 4 = .7.5. =14 . ∆ bc A ABC sin 2 2 5 Vì 1 S 28 = nên 2S ABC h ∆ = = 7 2 = ∆ a h ABC . 2 a a a 4 2 2 Vậy 7 2 h = . a 2
Câu 36: Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là A. 65 . B. 40 . C. 32,5. D. 65,8 . 4 Lời giải Chọn C. Ta có: 52 56 60 p + + = = 84 . 2
Áp dụng hệ thức Hê – rông ta có: S = 84(84 −52)(84 −56)(84 − 60) =1344 . Mặt khác abc S = abcR = 52.56.60 = = 32,5. 4R 4S 4.1344
Câu 37: Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào sai?
A. sin ( A+ B − 2C) = sin3C .
B. cos B + C = sin A . 2 2 C. A + B + 2 cos C = sin C .
D. sin ( A+ B) = sinC . 2 2 Lời giải Chọn C. Do A + B + 2  π   π cos
C cos A+ B C C CC  = + = cos − +  C =  cos + = −sin 2 2    .    2 2   2 2  2
Câu 38: Từ hai điểm A B trên mặt đất người ta nhìn thấy đỉnh C và chân D của tháp CD dưới các góc nhìn là 72 12 ° ′ và 34 26
° ′ so với phương nằm ngang. Biết tháp CD cao 80 m . Khoảng cách AB gần đúng bằng A. 91 m. B. 71 m . C. 79 m. D. 40 m . Lời giải Chọn A. C 80 m D B A Ta có:  DBC = 72 12 ° ′ ,  DAC = 34 26 ° ′ nên  =  −  ACB DBC DAC = 37 46 ° ′ CD BC =   84 m . cos DBC
Áp dụng định lí sin trong tam giác BC ABC ta có =  AB
 .sin ACB  91 m . sin DAC
Câu 39: Tam giác ABC a = 8, c = 3, B = 60°. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 49 . B. 97 . C. 7 . D. 61 . Lời giải Chọn C. 2 2 2
b = a + c − 2accos B 2 2
= 8 + 3 − 2.8.3cos60° = 49 ⇒ b = 7 .
Câu 40: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được AB dưới một góc 60°. Biết CA = 200(m) ,
CB =180(m) . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 228(m) . B. 20 91(m) . C. 112(m) . D. 168(m). Lời giải Chọn B. 2 2 2
AB = CA + CB − 2 . CA .
CB cos60° = 36400 ⇒ AB = 20 91(m) .
Câu 41: Cho tam giác ABC a = 2 , b = 6 , c = 3 +1. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. 2 R = . B. 2 R = . C. R = 2 . D. R = 3 . 3 2 Lời giải Chọn C. 2 2 2 6 + 4 + 2 3 − 4 2 cos
b + c a A = = = ⇒ 2 sin A = . 2bc 2 6 ( 3 + )1 2 2
Áp dụng định lý sin ta có a R = = 2 . 2sin A
Câu 42: Tam giác ABC có các cạnh a , b , c thỏa mãn điều kiện (a + b + c)(a + b c) = 3ab . Tính số đo của góc C . A. 45°. B. 60°. C. 120°. D. 30° . Lời giải Chọn B.
Ta có: (a + b + c)(a + b c) = 3ab ⇔ (a + b)2 2
c = 3ab ⇔ 2 2 2
a + b c = ab . 2 2 2 Mà
a + b c 1 cosC = = ⇒ C = 60° . 2ab 2 Câu 43: Biết 2
sinα = , (90° < α <180°). Hỏi giá trị tanα là bao nhiêu? 3 A. 2. B. 2 − . C. 2 5 − . D. 2 5 . 5 5 Lời giải Chọn C. Vì 4
90° < α <180° ⇒ cosα < 0 2
⇒ cosα = − 1− sin α = − 1− 5 = − . 9 3 Vậy sinα tanα = 2 5 = − . cosα 5 Câu 44: Cho α − α tanα sin cos = 2 . Tính B = 3 3 sin α + 3cos α + 2sinα 3( 2 − )1 3( 2 − )1 A. B = . B. 3 2 1 B − = . C. B = . D. 3 2 1 B + = . 3+ 8 2 8 2 + 3 8 2 +1 8 2 −1 Lời giải Chọn A. 1 1 sinα − cosα tanα. − 2 2 2 2
tanα (1+ tan α ) −(1+ tan α ) B = cos α cos α = = 3 3 sin α + 3cos α + 2sinα 3 2 3 1 tan α + 3+ 2 tanα.
tan α + 3+ 2 tanα (1+ tan α ) 2 cos α ( 2 1+ tan α )(tanα − ) 1 3( 2 − )1 = = . 3 3tan α + 2 tanα + 3 8 2 + 3 Câu45: Cho A
BC a = 4, c = 5 , B =150°. Tính diện tích tam giác ABC . A. S =10 . B. S =10 3 . C. S = 5. D. S = 5 3 . Lời giải Chọn C.
Diện tích tam giác ABC là 1 =  S acsin B 1 = .4.5sin150° = 5 . 2 2 Câu 46: Biết 1
sinα = (90° < α <180°). Hỏi giá trị của cotα bằng bao nhiêu? 4 A. 15 − . B. − 15 . C. 15 . D. 15 . 15 15 Lời giải Chọn B. Ta có 2 1 1 cot α = −1 = −1 =15 . 2 2 sin α  1   4  
Do 90° < α <180° nên cotα = − 15 .
Câu 47: Cho cotα = − 2 , (0° ≤ α ≤180°). Tính sinα và cosα . A. 1 sinα = , 6 cosα = . B. 1 sinα = , 6 cosα = − . 3 3 3 3 C. 6 sinα = , 1 cosα = . D. 6 sinα = , 1 cosα = − . 2 3 2 3 Lời giải Chọn B.
Ta thấy cotα = − 2 < 0 nên suy ra 90° < α <180° . Và: 2 1 1 1 1 sin α = = = ⇔ sinα = ± . 2 1+ cot α 1+ 2 3 3 Do 0° ≤ α ≤180° nên 1 sinα > 0 ⇒ sinα = . 3 α Mà: cos 1 6 cotα =
⇒ cosα = cotα.sinα = − 2. = − . sinα 3 3 Câu 48 Cho 1
sin x + cos x = . Tính P = sin x − cos x . 5 A. 3 P = . B. 4 P = . C. 5 P = . D. 7 P = . 4 5 6 5 Lời giải Chọn D. Ta có: 2
P = (sin x − cos x)2 =1− 2sin .xcos x . Theo giả thiết: 1 1 = x + x ⇒ = ( x + x)2 1 24 sin cos sin cos ⇒ = 1+ 2sin .
x cos x ⇒ 2sin . x cos x = − . 5 25 25 25 Do đó: 2 24 49 7 P =1+ =
P = (Vì P ≥ 0). 25 25 5
Câu 49: Tính giá trị biểu thức P = sin 30°cos60° + sin 60°cos30°. A. P =1. B. P = 0 . C. P = 3 . D. P = − 3 . Lời giải Chọn A. Ta có 2 2
P = sin 30 .°sin 30° + cos30 .°cos30° = sin 30° + cos 30° =1.
Câu 50: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2 , BC = 3, CA = 4 . Tính góc ABC (chọn kết quả gần đúng nhất). A. 60°. B. 104 29 ° ′ . C. 75 31 ° ′ . D. 120°. Lời giải Chọn B. + −
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ta có:  2 2 2 cos BA BC AC ABC = 2.B . A BC  2 2 2 2 3 4 3 1 cos ABC + − − − ⇔ = = = . 2.2.3 12 4 Suy ra góc  ABC =104 29 ° ′ .
Câu 51: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2 , BC = 5 , CA = 6. Tính độ dài đường trung
tuyến MA , với M là trung điểm của BC . A. 15 . B. 55 . C. 110 . D. 55 . 2 2 2 Lời giải Chọn B.
Áp dụng công thức tình độ dài trung tuyến ta có: 2 2 2 AB AC BC 2 2 2 MA + + = − 2 6 5 55 = − = 2 4 2 4 2
Câu53: Cho một hình bình hành ABCD AB = a , BC = b . Công thức nào dưới đây là công thức tính
diện tích của hình bình hành đó? A. 2 2 a + b . B. absin ABC . C. ab .
D. 2(a + b). Lời giải Chọn B. S = S 1 =  =  absin ABC . ABCD 2 ABC 2. .A . B BC sin ABC 2
Câu 54: Tam giác ABC AB = 8 cm , BC =10 cm , CA = 6 cm . Đường trung tuyến AM của tam giác đó có độ dài bằng A. 4 cm . B. 5 cm . C. 6 cm . D. 7 cm . Lời giải Chọn B.
Cách 1: Áp dụng công thức tính độ dài đường trung tuyến ta có 2 2 2 2 2 2 2 AB AC BC AM + + = − 6 8 10 = − = 25 ⇒ AM = 5 cm . 2 4 2 4 Cách 2: Do 2 2 2
AB + AC = BC nên tam giác ABC vuông tại 1
AM = BC = 5 cm . 2
Câu 55: Tam giác ABC vuông tại A AC = 6 cm , BC =10 cm . Đường tròn nội tiếp tam giác đó có bán kính r A. 1 cm . B. 2 cm . C. 2 cm . D. 3 cm . Lời giải Chọn C.
Do tam giác ABC vuông tại A AC = 6 cm , BC =10 cm nên 2 2
AB = BC AC 2 2 = 10 − 6 = 8 .
Diện tích tam giác ABC là 1 S = = 24 . ∆ AB AC ABC . 2
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là 2S 2.24 ABC r ∆ = = = 2 .
AB + BC + CA 6 + 8 +10
Câu 56: Tam giác ABC có: a = 3 cm , b = 2 cm , c =1 cm . Đường trung tuyến m có độ dài là a A. 1 cm . B. 1.5 cm . C. 5 cm . D. 3 cm. 2 2 Lời giải Chọn D.
Áp dụng công thức tính độ dài đường trung tuyến ta có 2 2 2 2 2 2 2 b c a + m + 2 1 3 = − = − 3 = 3 ⇒ m = . a cm a 2 4 2 4 4 2
Câu 57: Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 4 cm có diện tích là A. 2 12 3 cm . B. 2 13 2 cm . C. 2 13 cm . D. 2 15 cm . Lời giải Chọn A.
Ta có diện tích tam giác ABC abc S =
. Do tam giác ABC đều nên ABC 4R 3 a ( R A)3 2 sin S = = 2 3 = 2R sin A 2 = 2.4 .(sin 60°)3 =12 3 2 cm . ABC 4R 4R
Câu 58: Tam giác ABC vuông cân tại A AB = a . Đường tròn nội tiếp tam giác ABC có bán kính r bằng A. a . B. a . C. a . D. a . 2 2 2 + 2 3 Lời giải Chọn C.
Tam giác ABC vuông cân tại A AB = a nên BC = a 2 . 2
Diện tích tam giác ABC là 1 S = AB AC a = . ABC . 2 2 2
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là 2S a a ABC r = = = .
AB + BC + CA a + a + a 2 2 + 2
Câu 59 Tam giác ABC có ba cạnh thoả mãn điều kiện (a + b + c)(a + b c) = 3ab . Khi đó số đo của  C A. 120°. B. 30° . C. 45°. D. 60°. Lời giải Chọn D.
Ta có: (a + b + c)(a + b c) = ab ⇔ (a + b)2 2 2 2 2 3
c = 3ab a + b c = ab . 2 2 2
Theo hệ quả của định lí hàm cosin:
a + b c ab 1 = = = ⇒  cos C C = 60° . 2ab 2ab 2
Câu 60: Hình bình hành ABCD AB = a , BC = a 2 và 
BAD = 45°. Khi đó hình bình có diện tích là A. 2 2a . B. 2 a 2 . C. 2 a . D. 2 a 3 . Lời giải Chọn C. B a 2 C a 45° A a 2 D Ta có: 1 2 S = S = AB AD ° = a . ABCD 2 ABD 2. . . .sin 45 2
Câu 61 Tam giác ABC có 
A =120° thì câu nào sau đây đúng A. 2 2 2
a = b + c − 3bc . B. 2 2 2
a = b + c + bc . C. 2 2 2
a = b + c + 3bc . D. 2 2 2
a = b + c bc . Lời giải Chọn B. Ta có 2 2 2 2 2 2 2
a = b + c − 2 .
ab cos A = b + c − 2 .
ab cos120° = b + c + ab .
Câu 62: Tam giác ABC có 
A = 60° ; b =10 ; c = 20 . Diện tích của tam giác ABC bằng A. 50 3 . B. 50. C. 50 2 . D. 50 5 . Lời giải Chọn A. Ta có 1 S = .
bc sin A = 50 3 . 2
Câu 63: Cho tam giác ABC a = 2 ; b = 6 ; c =1+ 3 . Góc A A. 30° . B. 45°. C. 68°. D. 75°. Lời giải Chọn B. b c a + ( + )2 2 2 2 6 1 3 − + − 4 2 cos A = = = ⇒  A = 45° . 2bc 2. 6.(1+ 3) 2
Câu 64: Cho tam giác ABC , các đường cao h , h , h thỏa mãn hệ thức 3h = h + h . Tìm hệ thức a 2 a b c b c
giữa a , b , c A. 3 2 1 = − .
B. 3a = 2b + c .
C. 3a = 2b c . D. 3 2 1 = + . a b c a b c Lời giải Chọn D.
3h = h + h 6S 4S 2S ⇔ = + 3 2 1 ⇔ = + . a 2 b c a b c a b c
Câu 65: Cho tam giác ABC , nếu 2h = h + h thì a b c A. 2 1 1 = + .
B. 2sin A = sin B + sin C .
sin A sin B sin C
C. sin A = 2sin B + 2sin C . D. 2 1 1 = − .
sin A sin B sin C Lời giải Chọn A.
2h = h + h 4S 2S 2S ⇔ = + 4 2 2 ⇔ = + a b c a b c
2Rsin A 2Rsin B 2Rsin C 2 1 1 ⇔ = + .
sin A sin B sin C
Câu 66: Diện tích S của tam giác sẽ thỏa mãn hệ thức nào trong hai hệ thức sau đây? I. 2
S = p( p a)( p b)( p c) II. 2
16S = (a + b + c)(a + b c)(a b + c)(b + c a) A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Cả I và II. D. Không có. Lời giải Chọn A.
Áp dụng công thức Hê – rông S = p( p a)( p b)( p c) 2
S = p( p a)( p b)( p c) Nếu thay a b c p + + =
vào công thức Hê – rông thì ta có: 2 2
8S = (a + b + c)(a + b c)(a b + c)(b + c a).
Câu 67: Trong tam giác ABC AB = 2cm , AC =1cm , A = 60°. Khi đó độ dài cạnh BC A. 1cm . B. 2cm . C. 3 cm . D. 5 cm . Lời giải Chọn C. Ta có 2 2 2
BC = AB + AC − 2A . B AC.cos A 2 2 2
BC = 2 +1 − 2.2.1.cos60° 2 ⇒ BC = 3 Vậy BC = 3 cm .
Câu 68: Tam giác ABC có: a = 5 ; b = 3 ; c = 5 . Số đo của góc  BAC A. A > 60° . B. A = 30°. C. A = 45° . D. A = 90°. Lời giải Chọn A. 2 2 2 2 2 2 Ta có cos
b + c a 1 A = 3 5 5 3 cos A + − ⇒ = = ⇒ < ⇒  cos A A > 60° . 2bc 2.3.5 10 2
Câu 69: Tam giác ABC a = 8; b = 7 ; c = 5 . Diện tích của tam giác ABC bằng A. 5 3 . B. 8 3 . C. 10 3 . D. 12 3 . Lời giải Chọn C. Ta có a b c p + + =
=10 , S = p( p a)( p b)( p c) =10 3 . 2 Cách 2 (Bấm máy)
Gán biến nhớ: (Cài font ES03 để đọc được kí tự phím máy tính) 8qJz 7qJx 5qJc aJz+Jx+JcR2qJj Tính diện tích sJj(JjpJz)(JjpJx)(JjpJc)= .
Câu 70: Cho tam giác ABC a = 2 ; b = 6 ; c =1+ 3 . Góc B bằng A. 115°. B. 75°. C. 60°. D. 53 32 ° ′ . Lời giải Chọn C. 2 2 2 Ta có
a + c b 1 = = ⇒  cos B B = 60° . 2ac 2 Cách 2 (Bấm máy) Gán biến nhớ: 2qJz s6qJx 1+s3qJc Tính góc aJzd+JcdpJxdR2JzJc=qkM= .
Câu 71: Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R . Gọi r là bán
kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Khi đó tỉ số R bằng r A. 1+ 2 . B. 2 + 2 . C. 2 −1 . D. 2 +1 . 2 2 2 Lời giải Chọn A. Ta có abc R = , S r = 4S P
Vì tam giác ABC vuông cân tại A nên b = c và 2 2
a = b + c = b 2
. a + b + c abc a(a + 2b) 2 2b (1+ 2) Xét tỉ số R . abc p = 2 = = = =1+ 2 . 2 r 4S 1 2 2 4. .( . b c)2 2b 2b 4
Câu 72: Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A
B trên mặt đất có khoảng cách AB =12m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân
của giác kế có chiều cao h =1,3m . Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A , B cùng thẳng hàng với C thuộc 1 1 1
chiều cao CD của tháp. Người ta đo được góc  DAC = 49° và 
DB C = 35° . Tính chiều cao CD của 1 1 1 1 tháp. A. 22,77 m . B. 21,47 m . C. 20,47 m . D. 21,77 m . Lời giải Chọn A. Ta có 
C DA = 90° − 49° = 41°; 
C DB = 90° − 35° = 55° , nên  A DB =14° . 1 1 1 1 1 1 Xét tam giác 12.sin 35 A DB , có A B A D 1 1 1 = A D ° ⇒ = ≈ 28,45m . 1 1   sin A DB sin A B D 1 sin14° 1 1 1 1
Xét tam giác C A D vuông tại C , có 1 1 1  1 sin C D C A D = ⇒ C D = A .
D sin C A D = 28,45.sin 49° ≈ 21,47 m 1 1 A D 1 1 1 1 1
CD = C D + CC ≈ 22,77 m . 1 1
Câu 73: Trên nóc một tòa nhà có cột ăng-ten cao 5m . Từ vị trí quan sát A cao 7 m so với mặt đất, có
thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 50° và 40° so với phương nằm ngang (như
hình vẽ bên). Chiều cao của tòa nhà (được làm tròn đến hàng phần mười) là A. 21,2m . B. 14,2m . C. 11,9m. D. 18,9m . Lời giải Chọn D.
Ta có chiều cao của tòa nhà chính là đoạn BH .
BH = CD + DH = CD + 7.
Xét tam giác ACD vuông tại D CD AC = sin 40°
Xét tam giác ABD vuông tại D có 5 CD AB + = sin 50°
Xét tam giác ABC có: 2 2 2 = + −  BC AB AC 2A . B AC.cos BAC  1 1 2cos10°  2  10 10cos10°  25 ⇔ + − CD + − CD + − 25 =     0 2 2 2 2
 sin 50° sin 40° sin 40°sin 50° 
 sin 50° sin 40°sin 50°  sin 50° ⇔ CD ≈11,9
BH ≈ 7 +11,9 ≈18,9 (m). Vậy tòa nhà cao 18,9 m .
Câu 74 Cho tam giác ABC a = 5 cm , c = 9 cm , 1
cosC = − . Tính độ dài đường cao h hạ từ A 10 a của tam giác ABC . A. 462 h = cm . B. 462 h = cm . C. 21 11 h = cm . D. 21 11 h = cm . a 40 a 10 a 40 a 10 Lời giải Chọn D.
Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABC ta có: b = 7 2 2 2
c = a + b − 2 . a . b cosC 2 1 81 25 b 2.5. . b   ⇒ = + − −  2
b b − 56 = 0 ⇔ 10     b = 8 −
Ta nhận được b = 7(cm)
Diện tích tam giác ABC S = − − − 21 21  21  21  5 7 9 = − − − ∆ p p a p b p c ABC ( )( )( ) 2 2 2 2      21 11 2 = (cm ) 4 21 11 Độ dài đường cao 2S h = 2 = 21 11 = (cm) a a 5 10
Câu 75: Cho đường tròn tâm O bán kính R và điểm M thỏa mãn MO = 3R . Một đường kính AB thay
đổi trên đường tròn. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = MA + MB .
A. min S = 6R .
B. min S = 4R .
C. min S = 2R .
D. min S = R . Lời giải Chọn A. Gọi  = α ⇒  MOA MOB =180° −α . Ta có 2 2 2 2 2
MA = MO + AO − 2 . MO A .
O cosα = 9R + R − 6R cosα = R 10 − 6cosα . 2 2
MB = MO + BO MO BO ( °−α ) 2 2 2 2 . .cos 180
= 9R + R + 6R cosα = R 10 + 6cosα .
Xét C = 10 − 6cosα + 10 + 6cosα 2 2
C = 20 + 2 100 − 36cos α ≥ 20 + 2 100 − 36 = 36 . cosα =1 α  = 0°
Suy ra C ≥ 6 . Dấu " = " xẩy ra khi 2 cos α =1 ⇔ ⇔  . cosα 1 α  = −  =180°
Ta có S = MA + MB = R( 10−6cosα + 10+ 6cosα ) ≥ 6R.
Suy ra min S = 6R khi và chỉ khỉ A , O , B , M thẳng hàng.
Câu 76: Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1 m , người ta cắt ra một
hình chữ nhật. Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu? A. 2 1,6 m . B. 2 2 m . C. 2 1 m . D. 2 0,8 m . Lời giải Chọn C.
Xét đường tròn bán kính 1, ta cắt trên đó một hình chữ nhật ABCD . Khi đó 1 S = AC BD α = 2sinα ≤ 2. ABCD . .sin 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi α = 90° .
Vậy diện tích lớn nhất của miếng tôn cắt trên nửa đường tròn bằng 1. α Câu 77: Biết 2017 1 sinα + =
, 90° < α <180° . Tính giá trị của biểu thức sin M = cotα + . 2018 1+ cosα A. 2017 1 M + = − . B. 2017 1 M + = . C. 2018 M = − . D. 2018 M = . 2018 2018 2017 +1 2017 +1 Lời giải Chọn D. sinα α α + α M = cotα + cos sin = + 1 cos = 1 = 2018 = . 1+ cosα sinα 1+ cosα sinα (1+ cosα ) sinα 2017 +1
Câu 78: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB , đáy lớn CD . Biết AB = CD và  3 tan BDC = . Tính 4  cos BAD . A. 17 . B. 7 − . C. 5 . D. 17 − . 25 25 25 25 Lời giải Chọn B. A B D C E
Gọi E là hình chiếu vuông góc của B trên DC . Đặt AB = AD = BC = x . Ta có DC x EC − = ( ) 1 . 2
Trong tam giác vuông BDE ta có:  3 tan BDC = BE 3 3 ⇔ = ⇔ BE = ED 4 ED 4 4 3 ⇔ 3  DC x BEDC −  = −
= (DC + x) (2) . 4 2    8
Trong tam giác vuông BEC ta có 2 2 2
BC = EC + BE (3) . Thay ( )
1 , (2) vào (3) biến đổi ta được: 2 2 39 25
x +14DC.x − 25DC = 0 ⇔ x = DC hay 39 39 DC = x . Khi đó 7 EC = x . 25 25 Mặt khác:  cos BAD EC = −  cos BCE 7 = − = − . BC 25
Document Outline

  • 1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0 - 180 độ
    • CHUYÊN ĐỀ 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
    • Chủ đề 1-GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ ĐẾN
  • 2. Hệ thức lượng trong tam giác
    • CHỦ ĐỀ 2: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
  • ôn tập chương 3