Phân loại và phương pháp giải bài tập đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song

Tài liệu gồm 103 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tóm tắt lý thuyết, phân loại và phương pháp giải bài tập đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song, giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Hình học 11 chương 2 (Toán 11).

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 592
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG TRONG KHÔNG GIAN
QUAN H SONG SONG
BÀI 1. ĐẠI CƯƠNG V ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG
A. LÝ THUYT
1. M đầu v hình hc không gian
Hình hc không gian có các đối tượng cơ bn là đim, đưng thng và mt phng.
Quan h thuc: Trong không gian:
a. Vi mt đim
A
và mt đường thng
d
có th xy ra hai trường hp:
· Đim
A
thuc đường thng d , kí hiu .AdÎ
· Đim
A
không thuc đường thng, kí hiu .AdÏ
b. Vi mt đim
A
và mt mt phng
()
P
có th xy ra hai trường hp:
· Đim
A
thuc mt thng
()
P
, kí hiu
()
.
A
PÎ
·
Đim
A
không thuc đường thng, kí hiu
()
.
A
PÏ
2. Các tính cht tha nhn ca hình hc không gian
Tính cht tha nhn 1: Có mt và ch mt đường thng đi qua hai đim phân bit cho trước.
Tính cht tha nhn 2: Có mt và ch mt mt phng đi qua ba đim không thng hàng cho trước.
Tính cht tha nhn 3: Tn ti bn đim không cùng nm trên mt mt phng.
Tính cht tha nhn 4:
Nếu hai mt phng phân bit có mt đim chung thì chúng có mt đường
thng chung duy nht cha tt c các đim chung ca hai mt phng đó.
Tính cht tha nhn 5: Trong mi mt phng, các kết đã biết ca hình hc phng đều đúng.
Định lí: Nếu mt đường thng đi qua hai đim phân bit ca mt mt phng thì mi
đim ca
đường thng đều thuc mt phng đó.
3. Điu kin xác định mt phng
Có bn cách xác định trong mt mt phng:
Cách 1: Mt mt phng được xác định nếu biết nó đi qua ba đim
,,
A
BC không thng hàng ca
mt phng, kí hiu
()
.
A
BC
Cách 2: Mt mt phng được xác định nếu biếtđi qua mt đường thng
d và mt đim
không thuc
,d kí hiu
()
,.
A
d
Cách 3: Mt mt phng được xác định nếu biết nó đi qua hai đường thng
,ab ct nhau, kí hiu
()
,.ab
Cách 4: Mt mt phng được xác định nếu biết nó đi qua hai đường thng
,ab song song, kí hiu
()
,.ab
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 593
4. Hình chóp và t din
Định nghĩa: Cho đa giác
12
...
n
AA A và cho đim S nm ngoài mt phng cha đa giác đó. Ni S vi
các đỉnh
12
, , ...,
n
AA A ta được
n
min đa giác
12 23 1
, , ..., .
nn
SA A SA A SA A
-
Hình gm
n
tam giác đó và đa giác
123
...
n
AAA A
được gi là hình chóp
123
. ... .
n
SAAA A
Trong đó:
· Đim S gi là đỉnh ca hình chóp.
· Đa giác
12
...
n
AA A gi là mt đáy ca hình chóp.
·
Các đon thng
12 23 1
, , ...,
nn
AA AA A A
-
gi là các cnh đáy ca hình chóp.
· Các đon thng
12
, , ...,
n
SA SA SA gi là các cnh bên ca hình chóp.
· Các min tam giác
12 23 1
, , ...,
nn
SA A SA A SA A
-
gi là các mt bên ca hình chóp.
(P)
A
5
A
6
A
4
A
3
A
2
A
1
S
Nếu đáy ca hình chóp là mt min tam giác, t giác, ngũ giác,… thì hình chóp tương ng gi là
hình chóp tam giác, hình chóp t giác, hình chóp ngũ giác,…
Chú ý
a. Hình chóp tam giác còn được gi là hình t din.
b. Hình t din có bn mt là nhng tam giác đều hay có tt c các cnh bng nhau được gi là hình
t din đều.
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TPCÂ
Dng 1: Dng toán lý thuyết
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Trong các khng định sau, khng định nào đúng?
A. Qua 2 đim phân bit có duy nht mt mt phng
.
B. Qua 3 đim phân bit bt kì có duy nht mt mt phng
.
C. Qua 3 đim không thng hàng có duy nht mt mt phng
.
D. Qua 4 đim phân bit bt kì có duy nht mt mt phng
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 594
Li gii
Chn C
A sai. Qua 2 đim phân bit, to được 1 đường thng, khi đó chưa đủ điu kin để lp
mt mt phng xác định. Có vô s mt phng đi qua 2 đim đã cho.
B sai. Trong trường hp 3 đim phân bit thng hàng thì ch to được đường thng, khi
đó có vô s mt phng đi qua 3 đi
m phân bit thng hàng.
D sai. Trong trường hp 4 đim pn bit thng hàng thì có vô s mt phng đi qua 4
đim đó hoc trong trường hp 4 đim mt phng không đồng phng thì s to không to
được mt phng nào đi qua c 4 đim.
Câu 2: Trong không gian, cho 4 đim không đồng phng. Có th xác định được bao nhiêu mt
phng phân bit t các đi
m đã cho?
A.
6. B. 4. C. 3. D. 2.
Li gii
Chn B
Vi 3 đim phân bit không thng hàng, ta luôn to được 1 mt phng xác định.
Khi đó, vi 4 đim không đồng phng ta to được ti đa
3
4
4C =
mt phng.
Câu 3: Trong mt phng
()
a , cho 4 đim ,,,
A
BC D trong đó không có 3 đim nào thng hàng.
Đim
S
không thuc mt phng
()
a
. Có my mt phng to bi
S
và 2 trong 4 đim nói
trên?
A.
4. B.
5.
C. 6. D. 8.
Li gii
Chn C
Vi đim
S không thuc mt phng
()
a và 4 đim
,,,
A
BC D
thuc mt phng
()
a , ta có
2
4
C cách chn 2 trong 4 đim ,,,ABCD cùng vi đim
S
lp thành 1 mt phng xác định.
Vy s mt phng to được là 6.
Câu 4: Cho 5 đim
,,,,
A
BC DE
trong đó không có 4 đim nào đồng phng. Hi có bao nhiêu
mt phng to bi 3 trong 5 đim đã cho?
A.
10. B. 12. C. 8. D. 14.
Li gii
Chn A
Vi 3 đim phân bit không thng hàng, ta luôn to được 1 mt phng xác định.
Ta có
3
5
C cách chn 3 đim trong 5 đim đã cho để to được 1 mt phng xác định. S
mt phng to được là 10.
Câu 5: Các yếu t nào sau đây xác định mt mt phng duy nht?
A. Ba đim phân bit
. B. Mt đim và mt đường thng.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 595
C. Hai đường thng ct nhau
.
D. Bn đim phân bit
.
Li gii
Chn C
A sai. Trong trường hp 3 đim phân bit thng hàng thì s có vô s mt phng cha 3
đim thng hàng đã cho.
B sai. Trong trường hp đim thuc đường thng đã cho, khi đó ta ch có 1 đường
thng, có vô s mt phng đi qua đường thng đó.
D sai. Trong trường hp 4 đim pn bit thng hàng thì có vô s mt ph
ng đi qua 4
đim đó hoc trong trường hp 4 đim mt phng không đồng phng thì s to không to
được mt phng nào đi qua c 4 đim.
Câu 6: Cho t giác
ABCD . Có th xác định được bao nhiêu mt phng cha tt c các định ca
t giác
ABCD ?
A.
1. B. 2. C. 3. D. 0.
Li gii
Chn A
4 đim
,,,
A
BC D
to thành 1 t giác, khi đó 4 đim
,,,
A
BC D
đã đồng phng và to
thành 1 mt phng duy nht là mt phng
()
A
BCD .
Câu 7: Trong các khng định sau, khng định nào đúng?
A. Nếu 3 đim
,,
A
BC là 3 đim chung ca 2 mt phng
()
P
()
Q thì ,,
A
BC thng
hàng
.
B. Nếu
,,
A
BC
thng hàng và
()
P
,
()
Q đim chung là
thì
,BC
cũng là 2 đim
chung ca
()
P
()
Q .
C. Nếu 3 đim ,,
A
BC3 đim chung ca 2 mt phng
()
P
()
Q phân bit thì ,,
A
BC
không thng hàng
.
D. Nếu
,,
A
BC thng hàng và ,
A
B là 2 đim chung ca
()
P
()
Q thì C cũng là đim
chung ca
()
P
()
Q
.
Li gii
Chn D
Hai mt phng phân bit không song song vi nhau thì chúng có duy nht mt giao tuyến.
A sai. Nếu
()
P
()
Q
trùng nhau thì 2 mt phng có vô s đim chung. Khi đó, chưa
đủ điu kin để kết lun
,,
A
BC thng hàng.
B sai. Có vô s đường thng đi qua
A
, khi đó ,BC chưa chc đã thuc giao tuyến ca
()
P
()
Q
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 596
C sai. Hai mt phng
()
P
()
Q
phân bit giao nhau ti 1 giao tuyến duy nht, nếu 3
đim
,,
A
BC là 3 đim chung ca 2 mt phng thì ,,
A
BC cùng thuc giao tuyến.
Câu 8: Trong các mnh đề sau đây, mnh đề nào sai?
A. Hai mt phng có mt đim chung thì chúng có vô s đim chung khác na
.
B. Hai mt phng có mt đim chung thì chúng có mt đường thng chung duy nht
.
C. Hai mt phng phân bit có mt đim chung thì chúng có mt đường thng chung duy
nht
.
D. Hai mt phng cùng đi qua 3 đim
,,ABC không thng hàng thì hai mt phng đó
trùng nhau
.
Li gii
Chn B
Nếu 2 mt phng trùng nhau, khi đó 2 mt phng có vô s đim chung và chung nhau vô
s đường thng.
Câu 9: Cho 3 đường thng
123
,,ddd không cùng thuc mt mt phng và ct nhau tng đôi.
Khng định nào sau đây đúng?
A. 3 đường thng trên đồng quy
. B. 3 đường thng trên trùng nhau.
C. 3 đường thng trên cha 3 cnh ca mt tam giác
.
D. Các khng
định A, B, C đều sai
.
Li gii
Chn A
B sai. Nếu 3 đường thng trùng nhau thì chúng s cùng thuc 1 mt phng.
C sai. Nếu 3 đường thng trên cha 3 cnh ca mt tam giác khi đó s to được 3 đim
phân bit không thng hàng (là 3 đỉnh ca tam giác), chúng lp thành 1 mt phng xác
định, 3 đường thng s cùng thuc 1 mt phng.
Câu 10: Thiết din ca 1 t din có th là:
A. Tam giác
. B. T giác. C. Ngũ giác. D. Tam giác
hoc t giác
.
Li gii
Chn D
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 597
Khi thiết din ct 3 mt ca t din thì s to thành 3 giao tuyến. Ba giao tuyến lp thành
1 hình tam giác.
Khi thiết din ct c 4 mt ca t din thì s to thành 4 giao tuyến. Bn giao tuyến lp
thành 1 hình t giác.
Thiết din không th là ngũ giác vì thiết din có 4 mt, s giao tuyến ti đa là 4.
Dng 2. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
1. Phương pháp
Mun tìm giao tuyến ca hai mt phng phân bit ta tìm hai đim chung phân bit ca hai mt
phng đó. Đường thng qua hai đim chung đó là giao tuyến ca hai mt phng.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là t giác li ABCD có các cnh đối không song song vi
nhau. Gi M là đim trên cnh SA. Tìm giao đim ca các cp mt phng:
a. (SAC) và (SBD) b. (SAB) và (SCD)
c. (SBC) và (SAD) d. (BCM) và (SAD)
e. (CDM) và (SAB) f. (BDM) và (SAC)
Gii
a. Trong mp (ABCD):



AC BD O
AC SAC O SAC SBD
BD SBD


SSAC SBD
nên

SO S A C SBD
.
b. Trong (ABCD) ta có:



AB CD F
AB SAB F SAB SCD
CD SCD



SSAB SCD
nên
SF SA B SCD
.
E
F
O
A
D
C
B
S
M
c. Trong (ABCD) ta có:



BC AD E
BC SBC E SAD SBC
AD SAD



SSAD SBC
nên

SE SAD SBC
.
d. Ta có:

MMBC SAD
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 598

EBCAD E MBC SAD
Nên
ME MBC SAD
.
e. Ta có:

MMCD SAB

FABCD F MCD SAB
Vy

MF MCD SAB
.
f. Ta có:

MBDM SAC

OBDM SAC
Do đó

MO BDM SAC
.
Ví d 2. Cho t din ABCD. Gi M, N, P là ba đim ln lượt nm trên ba cnh AB, CD, AD. Tìm
giao tuyến ca các cp mt phng:
a. (ABN) và (CDM); b. (ABN) và (BCP).
Gii
a. Ta có M và N là hai đim chung ca hai mt phng
(ABN) và (CDM), nên giao tuyến ca hai mt phng này
chính là đường thng MN.
b. Trong mt phng (ACD): AN ct CP ti K. Do đó K là
đim chung ca hai mt phng (BCP) và (ABN).
Mà B cũng là đim chung ca hai mt phng này nên giao
tuyến ca chúng là đường thng BK.
K
A
B
C
D
M
P
N
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Cho hình chóp
.SABCDđáy là hình thang
()
.
A
BCD AB CD
Khng định nào sau đây
sai?
A. Hình chóp
.SABCD có 4 mt bên.
B. Giao tuyến ca hai mt phng
()
SAC
()
SBD
SO
(O
là giao đim ca AC
).BD
C. Giao tuyến ca hai mt phng
()
SAD
()
SBC SI (I là giao đim ca
A
D
).BC
D. Giao tuyến ca hai mt phng
()
SAB
()
SAD đường trung bình ca .ABCD
Li gii
Chn D
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 599
I
O
A
B
D
C
S
· Hình chóp .SABCD có 4 mt bên:
()()()( )
,,,.SAB SBC SCD SAD Do đó A đúng.
·
S
đim chung th nht ca hai mt phng
()
SAC
()
.SBD
() ()
() ()
O AC SAC O SAC
O
OBD SBD O SBD
ì
ï
ÎÌ Î
ï
í
ï
ÎÌ Î
ï
î
đim chung th hai ca hai mt phng
()
SAC
()
.SBD
()()
.SAC SBD SO¾¾Ç= Do đó B đúng.
·
Tương t, ta có
()()
.SAD SBC SIÇ=
Do đó C đúng.
·
()( )
SAB SAD SAÇ=SA không phi là đường trung bình ca hình thang .ABCD Do
đó D sai.
Câu 2: Cho t din
.ABCD Gi G là trng tâm ca tam giác .BCD Giao tuyến ca mt phng
()
A
CD
()
GAB là:
A.
(AM M là trung đim ca ).AB B. (AN N là trung đim ca ).CD
C.
(AH H là hình chiếu ca
B
trên ).CD D. (AK K là hình chiếu caC trên ).BD
Li gii
Chn B
G
N
A
C
D
B
·
A
đim chung th nht gia hai mt phng
()
A
CD
()
.GAB
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 600
·
Ta có
() ()
() ()
NBG ABG N ABG
BG CD N N
N CD ACD N ACD
ì
ïÎ Ì Î
ï
Ç=¾¾
í
ï
ÎÌ Î
ï
î
đim chung th hai gia
hai mt phng
()
A
CD
()
.GAB
Vy
()()
.
A
BG ACD ANÇ=
Câu 3: Cho đim
không nm trên mt phng
()
a cha tam giác .BCD Ly ,
E
F là các đim
ln lượt nm trên các cnh
,.
A
BAC
Khi
EF
BC ct nhau ti ,I thì
I
không phi là
đim chung ca hai mt phng nào sau đây?
A.
()
BCD
()
.
D
EF B.
()
BCD
()
.
A
BC
C.
()
BCD
()
.
A
EF
D.
()
BCD
()
.
A
BD
Li gii
Chn D
I
B
C
D
A
E
F
Đim
I
là giao đim ca EF BC
()
()
()
()()
()()
()()
.
E
FDEF IBCDDEF
E
FABC IBCDABC
E
FAEF IBCDAEF
ìì
ïïÌ=Ç
ïï
ïï
ïï
Ì=Ç
íí
ïï
ïï
ïï
Ì=Ç
ïï
îî
Câu 4: Cho t din
.ABCD Gi ,
M
N ln lượt là trung đim ca , .AC CD Giao tuyến ca hai mt
phng
()
M
BD
()
A
BN là:
A. đường thng
.
M
N
B. đường thng
(AH H là trc tâm tam giác ).ACD
C. đường thng
(BG G là trng tâm tam giác ).ACD
D. đường thng
.AM
Li gii
Chn C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 601
G
N
M
B
D
C
A
·
B
đim chung th nht gia hai mt phng
()
M
BD
()
.
A
BN
· ,
M
N ln lượt là trung đim ca , AC CD nên suy ra , AN DM là hai trung tuyến ca
tam giác
.ACD Gi GANDM
() ()
() ()
GAN ABN G ABN
G
G DM MBD G MBD
ì
ïÎ Ì Î
ï

í
ï
ÎÌ Î
ï
î
đim chung th hai gia hai mt phng
()
M
BD
()
.
A
BN
Vy
()()
.
A
BN MBD BGÇ=
Câu 5: Cho hình chóp
.SABCDđáy ABCD là hình bình hành. Gi ,
M
N ln lượt là trung đim
A
D .BC Giao tuyến ca hai mt phng
()
SMN
()
SAC
là:
A.
.SD
B.
(SO O là tâm hình bình hành ).ABCD
C.
(SG G là trung đim ).AB
D.
(SF F là trung đim ).CD
Li gii
Chn B
T
O
N
D
B
C
A
S
· S đim chung th nht gia hai mt phng
()
SMN
()
.SAC
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 602
· Gi
OACBD
là tâm ca hình hình hành.
Trong mt phng
()
A
BCD
gi
TACMN
() ()
() ()
O AC SAC O SAC
O
O MN SMN O SMN
ì
ïÎ Ì Î
ï

í
ï
ÎÌ Î
ï
î
đim chung th hai gia hai mt phng
()
SMN
()
.SAC
Vy
()()
.SMN SAC SOÇ=
Câu 6: Cho hình chóp
.SABCDđáy ABCD là hình bình hành. Gi , IJ ln lượt là trung đim
, .SA SB
Khng định nào sau đây sai?
A.
IJCD
là hình thang. B.
()()
.SAB IBC IBÇ=
C.
()()
.SBD JCD JDÇ= D.
()()
(
I
AC JBD AO OÇ= là tâm ).ABCD
Li gii
Chn D
M
O
I
J
D
C
A
S
B
· Ta có IJ đường trung bình ca tam giác SAB
IJ AB CD IJ CD

IJCD là hình thang. Do đó A đúng.
· Ta có
()
()
()()
.
IB SAB
SAB IBC IB
IB IBC
ì
ïÌ
ï
Ç=
í
ï
Ì
ï
î
Do đó B đúng.
· Ta có
()
()
()()
.
JD SBD
SBD JBD JD
JD JBD
ì
ïÌ
ï
Ç=
í
ï
Ì
ï
î
Do đó C đúng.
· Trong mt phng
()
I
JCD
, gi
M
IC JD
()()
.
I
AC JBD MOÇ=
Do đó D sai.
Câu 7: Cho hình chóp
.SABCDđáy là hình thang
()
.
A
BCD AD BC
Gi
M
là trung đim .CD
Giao tuyến ca hai mt phng
()
M
SB
()
SAC là:
A.
(SI I là giao đim ca AC ).BM
B.
(SJ J là giao đim ca
A
M ).BD
C.
(SO O là giao đim ca AC ).BD
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 603
D.
(SP P là giao đim ca
A
B ).CD
Li gii
Chn A
I
M
A
D
B
C
S
· S đim chung th nht gia hai mt phng
()
M
SB
()
.SAC
· Ta có
() ()
()() ()
IBM SBM I SBM
I
I AC SAC I SAC
ì
ïÎ Ì Î
ï
í
ï
ÎÎ Î
ï
î
đim chung th hai gia hai mt phng
()
M
SB
()
.SAC
Vy
()()
.
M
SB SAC SIÇ=
Câu 8: Cho 4 đim không đồng phng
,,,.
A
BC D Gi ,
I
K ln lượt là trung đim ca
A
D
.BC Giao tuyến ca
()
I
BC
()
K
AD là:
A.
.IK B. .BC C. .AK D. .
D
K
Li gii
Chn A
K
I
B
D
C
A
Đim
K
là trung đim ca BC suy ra
() ()
.
K
IBC IK IBCÎÌ
Đim
I
là trung đim ca
A
D suy ra
() ()
.
I
KAD IK KADÎÌ
Vy giao tuyến ca hai mt phng
()
I
BC
()
K
AD .IK
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 604
Câu 9: Cho hình chóp
.SABCDđáy ABCD là hình thang vi AB CD
. Gi
I
là giao đim ca
AC
BD
. Trên cnh
SB
ly đim
M
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
()
A
DM
()
SAC .
A.
.SI
B.
A
E ( E là giao đim ca
D
M
SI
).
C.
.
D
M
D.
D
E
(
E
là giao đim ca
D
M
SI ).
Li gii
Chn B
S
A
B
C
D
M
I
E
Ta có
A
đim chung th nht ca
()
A
DM
()
SAC . Trong mt phng
()
SBD , gi
E
SI DM .
Ta có:
E
SIÎ
()
SI SACÌ
suy ra
()
E
SACÎ
.
E
DMÎ
()
D
MADMÌ
suy ra
()
E
ADMÎ
.
Do đó
E
đim chung th hai ca
()
A
DM
()
SAC .
Vy
A
E là giao tuyến ca
()
A
DM
()
SAC
.
Câu 10: Cho t din
ABCD đim
M
thuc min trong ca tam giác .
A
CD Gi
I
J
ln lượt
là hai đim tn cnh
BC BD sao cho IJ không song song vi .CD Gi ,
H
K ln lượt
là giao đim ca
IJ vi CD ca
M
H .
A
C Giao tuyến ca hai mt phng
()
A
CD
()
I
JM là:
A.
.
K
I B. .
K
J C. .
M
I D. .
M
H
Li gii
Chn A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 605
K
H
M
A
C
D
B
I
J
Trong mt phng
()
,BCD
IJ
ct
CD
ti
()
.
H
HACDÎ
Đim
H
IJÎ suy ra bn đim ,,,
M
IJH đồng phng.
Nên trong mt phng
()
IJM
,
M
H ct
IJ
ti
H
()
.
M
HIJMÌ
Mt khác
()
()
()
.
MACD
M
HACD
HACD
ì
ïÎ
ï
Ì
í
ï
Î
ï
î
Vy
()()
.
A
CD IJM MHÇ=
Dng 3. Tìm giao đim ca đường thng và mt phng
1. Phương pháp
Mun tìm giao đim ca mt đường thng a và mt
phng

, ta tìm giao đim ca a và mt đường thng b
nm trong

.


abM
Ma
b



b
a
β
α
M
Phương pháp:
- Bước 1: Xác định mp

cha a.
- Bước 2: Tìm giao tuyến

b 
.
- Bước 3: Trong

:a b M
, mà
b 
, suy ra
Ma

.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1. Cho t giác ABCD (không có cp cnh đối nào song song) nm trong mt phng
. S là
đim không nm trên

.
a. Tìm giao tuyến ca các cp mt phng: (SAC) và (SBD), (SAB) và (SCD).
b. Gi M và N ln lượt là trung đim ca các cnh SC và SD. Tìm giao đim P ca đường thng
BN vi mt phng (SAC).
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 606
c. Gi Q và R ln lượt là trung đim ca SA và SB. Chng minh rng bn đim M, N, Q, R đồng
phng.
Gii
a. * Giao tuyến ca mt mp(SAC) và mp(SBD): Gi O là giao đim ca hai đường chéo AC và
BD. Ta có:



SSAC
SSAC SBD
SSBD

T (1) suy ra S là đim chung th nht ca mp(SAC) và
mp(SBD).





OAC
OSAC
AC SAC
O SAC SBD
OBD
OSBD
BD SBD



(2)
T (2) suy ra O là đim chung th hai ca mp(SAC) và
mp(SBD).
Vy

SO SAC SBD
.
P
T
R
Q
N
M
O
A
D
J
S
B
C
* Giao tuyến ca mp(SAB) và mp(SCD): Gi E là giao đim ca AB và CD. Ta có:



SSAB
SSAB SCD
SSCD

(3)
T (3) suy ra S là đim chung th nht ca mp(SAB) và mp(SCD).





EAB
ESAB
AB SAB
E S AB SCD
ECD
ESCD
CD SCD



(4)
T (4) suy ra E là đim chung th hai ca mp(SAB) và mp(SCD).
Vy:

SE SAB SC D
.
b. Trong mp(SBD), hai đường thng SO, BN ct nhau ti P, ta có:
 
PBN
P SO SAC P SAC

P là giao đim ca BN và (SAC).
Vy P là giao đim cn tìm.
c. Chng minh bn đim M, N, Q, R đồng phng:
Trong mp(SCD), gi T là giao đim ca MN và SE. Ta có MN là đường trung bình ca tam giác
SCD nên
MN CD
. Xét tam giác SDE, ta có:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 607
MN CD
N laø trung ñieåm cuûa SD
T là trung đim ca SE.
Tương t, QR là đưng trung bình ca tam giác SAB nên
QR AB
. Xét tam giác SAE, ta có:
QR
∥AB
Q laø trung ñieåm cuûa SA
QR đi qua trung đim T ca SE.
Như vy, bn đim M, N, Q, R nm trong mt phng to bi hai đường thng ct nhau TN và TQ
nên chúng đồng phng.
Ví d 2. Trong mt phng

, cho t giác ABCD. Gi S là đim không thuc

, M là đim nm
trong tam giác SCD.
a. Xác định giao tuyến ca hai mt phng (SAM) và (SBD).
b. Xác định giao đim ca AM và mt phng (SBD).
Gii
a. Xác định giao tuyến ca hai mt phng (SAM) và (SBD):
Gi N là giao đim ca SM và CD, gi E là giao đim ca aN
và BD. Rõ ràng

mp SAM mp SAN
. Ta có:



EAN E SAM
ESAM SBD 1
EBD E SBD



Mt khác:
SSAM SBD 2
T (1) và (2) suy ra:

SE SA M SBD
.
b. Xác định giao đim ca AM và mt phng (SBD). Ta có:




SAM AM
SAM SBD SE F AM SBD
FAMSE SAM


F
E
A
D
C
B
S
N
M
Ví d 3. Cho t din SABC. Trên cnh SA ly đim M, trên cnh SC ly đim N, sao cho MN
không song song vói AC. Cho đim O nm trong tam giác ABC. Tìm giao đim ca mt phng
(OMN) vi các đường thng AC, BC và AB.
Gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 608
Trong mp(SAC):
MN AC K
, mà
MN OMN
nên

KACOMN
.
Trong mp(ABC):
OK BC H
, mà
OK OMN
nên

HBCOMN
.
Ta có:
OK AB G
, mà
OK OMN
nên
GABOMN
.
H
G
K
A
C
B
S
O
M
N
Ví d 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD. Gi E và F là hai đim ln lượt nm
trên hai cnh SB và CD.
a. Tìm giao đim ca EF vi mt phng (SAC).
b. Tìm giao đim ca mt phng (AEF) vi các đường thng BC và SC.
Gii
a. Ta có
EF SBF
.
Trong mp(ABCD):
BF AC O
, suy ra
SAC SBF SO
.
Trong mp(SBF):
EF SO K
, mà
SO SAC
,
suy ra

KEFSAC
.
b. Trong mp(ABCD):
AF BC G
, mà
AF AEF
, suy ra

GBCAEF
.
Khi đó:

AEF AEG
.
K
H
G
O
A
D
C
B
S
E
F
Trong mp(SBC):
EG SC H
, mà
EG AEF
, suy ra
HSCAEF
.
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Cho bn đim
,,,
A
BC D không đồng phng. Gi ,
M
N ln lượt là trung đim ca AC
.
B
C
Trên đon
BD
ly đim
P
sao cho
2.
B
PPD=
Giao đim ca đường thng
CD
mt phng
()
M
NP là giao đim ca
A. CD .NP B. CD .
M
N C. CD .
M
P D. CD .AP
Li gii
Chn A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 609
E
N
M
B
A
C
D
P
Cách 1. Xét mt phng
BCD cha
.CD
Do NP không song song CD nên NP ct CD ti
.
E
Đim
()
.
E
NP E MNPÎÎ Vy
()
CD MN PÇ ti .
E
Cách 2. Ta có
()
NBC
NP BCD
PBD
ì
Î
ï
ï
Ì
í
ï
Î
ï
î
suy ra ,NP CD đồng phng.
Gi
E
là giao đim ca
N
P
CD
()
NP MNPÌ suy ra
()
.CD MN P EÇ=
Vy giao đim ca
CD
()
mp MNP là giao đim
E
ca NP .CD
Câu 2: Cho t din
.ABCD Gi E F ln lượt là trung đim ca
A
B CD ; G là trng tâm
tam giác
.BCD Giao đim ca đường thng
E
G và mt phng
()
A
CD
là:
A. đim
.F B. giao đim ca đường thng
E
G
.AF
C. giao đim ca đường thng
E
G .AC D. giao đim ca đường thng
E
G
.CD
Li gii
Chn B
M
G
E
F
D
C
A
B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 610
G
là trng tâm tam giác ,BCD F là trung đim ca
CD
()
.GABFÎ
Ta có
E
là trung đim ca
A
B
()
.
E
ABFÎ
Gi
M
là giao đim ca
E
G
A
F
()
A
FACDÌ
suy ra
()
.
M
ACDÎ
Vy giao đim ca
E
G
()
mp ACD
là giao đim
.
M
EG AF
Câu 3: Cho hình chóp
.SABCDđáy ABCD là hình bình hành. Gi
M
là trung đim ca .SC
Gi
I
là giao đim ca
A
M
vi mt phng
()
.SBD Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2.IA IM=-

B. 3.IA IM=-

C. 2.IA IM=

D. 2,5 .
I
AIM=
Li gii
Chn A
I
O
M
A
B
D
C
S
Gi
O là tâm hình bình hành ABCD suy ra O là trung đim ca .
A
C
Ni
A
M ct SO ti
I
()
SO SBDÌ suy ra
()
.
I
AM SBD
Tam giác
SAC
,
M
O
ln lượt là trung đim ca
,.SC AC
IAMSO suy ra
I
là trngm tam gc
2
2.
3
SAC AI AM IA IM= =
Đim
I
nm gia
A
M
suy ra 22.IA MI IM==-
 
Câu 4: Cho t giác
ABCD AC BD giao nhau ti O mt đim S không thuc mt
phng
()
A
BCD . Trên đon SC ly mt đim
M
không trùng vi S C . Giao đim ca
đường thng
SD vi mt phng
()
A
BM là:
A. giao đim ca
SD .AB B. giao đim ca SD
A
M .
C. giao đim ca
SD BK (vi
K
SO AM ). D. giao đim ca
SD
M
K (vi
K
SO AM ).
Li gii
Chn C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 611
S
A
B
C
D
M
N
K
O
Chn mt phng ph
()
SBD
cha SD .
Tìm giao tuyến ca hai mt phng
()
SBD
()
A
BM .
Ta có
B
đim chung th nht ca
()
SBD
()
A
BM
.
Trong mt phng
()
A
BCD , gi OACBD. Trong mt phng
()
SAC , gi
K
AM SO.
Ta có:
K
SOÎ
()
SO SBDÌ suy ra
()
K
SBDÎ .
K
AMÎ
()
AM ABMÌ
suy ra
()
K
ABMÎ
.
Suy ra
K
đim chung th hai ca
()
SBD
()
A
BM .
Do đó
()( )
SBD ABM BKÇ=
.
Trong mt phng
()
SBD
, gi
NSDBK
. Ta có:
NBKÎ
()
BK ABMÌ
suy ra
()
NABMÎ
.
NSDÎ .
Vy
()
NSDABM .
Câu 5: Cho bn đim , , , ABCS không cùng trong mt mt phng. Gi , IH ln lượt là trung
đim ca
, SA AB . Trên SC ly đim
K
sao cho
I
K không song song vi AC (
K
không
trùng vi các đầu mút). Gi
E là giao đim ca đường thng BC vi mt phng
()
I
HK .
Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
E
nm ngoài đon BC v phía .B B.
E
nm ngoài đon BC v phía .C
C.
E
nm trong đon .BC D.
E
nm trong
đon
BC , .
E
BE C¹¹
Li gii
Chn D
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 612
S
A
B
C
I
H
K
E
F
Chn mt phng ph
()
A
BC
cha
B
C
.
Tìm giao tuyến ca hai mt phng
()
A
BC
()
I
HK .
Ta có
H
đim chung th nht ca
()
A
BC
()
I
HK
.
Trong mt phng
()
SAC
, do
I
K không song song vi
AC
nên gi
FIKAC
. Ta có
FACÎ
()
A
CABCÌ
suy ra
()
FABCÎ
.
FIKÎ
()
IK IHKÌ
suy ra
()
FIHKÎ
.
Suy ra
F đim chung th hai ca
()
A
BC
()
I
HK .
Do đó
()()
A
BC IHK HFÇ=.
Trong mt phng
()
A
BC , gi
E
HF BC. Ta có
E
HFÎ
()
H
FIHKÌ suy ra
()
E
IHKÎ .
E
BCÎ .
Vy
()
E
BC IHK .
Dng 4. Thiết din
1. Phương pháp
Tìm các đon giao tuyến ni tiếp nhau ca mt ct vi hình chóp cho đến khi khép kín thành mt đa
giác phng. Đa giác đó chính là thiết din cn tìm. Mi đon giao tuyến là cnh ca thiết din.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gi M, N, P là ba đim nm tn
AB, BC, SO. Tìm thiết din ca hình chóp vi mt phng (MNP).
Gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 613
Trong mp(ABCD):


MN AD E
MN CD F
NO AD K



Trong mp(SKN):
NP SK Q
.
Trong mp(SAD):

EQ SA G
EQ SD H


Khi đó:

MNP HEF
R
H
G
F
E
Q
K
O
A
D
C
B
S
M
N
P
Trong mp(SCD):
HF SC R
.
Vy ta có các đon giao tuyến do mp(MNP) ct các mt ca hình chóp là:
 
 
MNP ABCD MN; MNP SAD GH; MNP SAB MG;
MNP SCD HR; MNP SBC RN.


Do đó thiết din cn tìm là ngũ giác MNRHG.
Ví d 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vi đáy ln AD. Gi M là mt đim trên
cnh SB. Tìm thiết din ca hình chóp được ct bi mt phng (AMD).
Gii
Trong mp(ABCD):
AB CD E
.
Trong mp(SAB):
AM SE K
.
Do đó
mp AMD mp AKD
.
Trong mp(SCD):
KD SC N
Do đó

MN AMD SBC
,
ND AMD SCD
.
Vy thiết din cn tìm là t giác AMND.
K
N
C
A
D
E
S
B
M
Ví d 3. Cho hình chóp S.ABCD, E là mt đim trên cnh BC, F là mt đim trên cnh SD.
a. Tìm giao đim K ca BF và mp(SAC).
b. Tìm giao đim J ca EF và mp(SAC).
c. Chng minh ba đim C, K, J thng hàng.
d. Xác định thiết din ca hình chóp được ct bi mt phng (BCF).
Gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 614
a. Ta có:
BF SBD
.
Trong mp(ABCD):
AC BD O
Do đó

SO SAC SBD
.
Trong mp(SBD):
BF SO K
Do đó

KBFSAC
.
b. Ta có

EF SED
Trong mp(ABCD):
AC ED H
Trong mp(SED):
EF SH J
SH SAC
nên

J
EF SAC
.
c. Ta có:


 

KBFSAC
J
EF SAC K,J BCF SAC
BF BCF ,EF BCF



K
G
J
H
O
A
D
C
B
S
E
F

CBCF SAC
, nên K, J, C là ba đim chung ca hai mt phng (BCF) và (SAC), suy ra
chúng thng hàng.
d. Trong mp(SAC):
CK SA G
, suy ra
mp BCF mp BCFG
.
Vy ta có các đon giao tuyến ca mp(BCF) vi các mt ca hình chóp là:

BG BCF SAB
,
 
GF BCF SAD , FC BCF SCD 
.
Do đó thiết din cn tìm là t giác BCFG.
Ví d 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gi M và N ln lượt là trung
đim ca các cnh SB và AD; G là trng tâm tam giác SAD. Đường thng BN ct CD ti K.
a. Chng minh ba đim M, G, K thng hàng.
b. Tìm thiết din ca hình chóp ct bi mt phng (MCG).
Tính t s mà thiết din chia đon SA. T đó cho biết thiết din là hình gì?
Gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 615
a. Ta có SN là đường trung tuyến ca tam giác SAD.
G là trng tâm ca tam giác SAD nên:
SG 2
SN 3
.
Xét tam giác BCK có:
ND BC
1
ND BC
2
(do N
là trung đim ca AD) nên SN là đường trung tuyến
ca tam giác SBK. Mà
SG 2
SN 3
nên G cũng là trng
tâm ca tam giác SBK.
Ta li có MKđường trung tuyến ca tam giác SBK.
Do đó KM đi qua trng tâm G.
Q
K
G
N
M
B
A
D
C
S
Vy ba đim M, G, K thng hàng.
b. Do ba đim M, G, K thng hàng nên
mp MCG mp MCK
, suy ra

CD MCG

DG MCG
.
Trong mp(SAD):
DG SA Q
, suy ra
DQ MC G SAD

MQ MCG SAB
.
Vy thiết din cn tìm là t giác MCDQ.
Vì G là trng tâm tam giác SAD nên DG là đường trung tuyến ca tam giác SAD. Do đó Q là trung
đim ca SA.
Vy thiết din chia đon SA theo t s
QS
1
QA
.
Như vy MQ là đường trung bình ca tam giác SAB.
Do đó
MQ AB
, mà
AB CD
nên
MQ CD
.
Vy thiết din MCDQ là hình thang.
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Cho t din
.
A
BCD Gi ,
M
N ln lượt là trung đim các cnh
A
B ,AC
E
đim trên
cnh
CD vi 3.
E
DEC= Thiết din to bi mt phng
()
M
NE
và t din ABCD là:
A. Tam giác
.
M
NE
B. T giác
M
NEF vi F đim bt kì trên cnh .BD
C. Hình bình hành
M
NEF vi F đim trên cnh BD
E
F // .
B
C
D. Hình thang
M
NEF vi
F
đim trên cnh
BD
EF
// .BC
Li gii
Chn D
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 616
F
N
M
A
C
D
B
E
Tam giác
ABC ,
M
N ln lượt là trung đim ca ,.
A
BAC
Suy ra
M
N đường trung bình ca tam giác ABC
M
N
//
.BC
T
E
k đường thng
d
song song vi
B
C
và ct
BD
ti FEF //
.
B
C
Do đó
M
N //
E
F suy ra bn đim ,,,
M
NEF đồng phng và
M
NEF là hình thang.
Vy hình thang
M
NEF là thiết din cn tìm.
Câu 2: Cho t din
ABCD
. Gi
H
,
K
ln lượt là trung đim các cnh
A
B ,
BC
. Trên đường
thng
CD ly đim
M
nm ngoài đon CD . Thiết din ca t din vi mt phng
()
H
KM
là:
A. T giác
H
KMN vi .NADÎ B. Hình thang
H
KMN vi NADÎ
.
H
KMN
C.Tam giác
H
KL
vi .
L
KM BD D. Tam giác
H
KL
vi .
L
HM AD
Li gii
Chn C
L
M
K
H
D
C
B
A
Ta có
H
K
,
K
M
đon giao tuyến ca
()
H
KM vi
()
A
BC
()
BCD .
Trong mt phng
()
BCD , do
K
M không song song vi BD nên gi
L
KM BD.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 617
Vy thiết din là tam giác
H
KL .
Câu 3: Cho hình chóp t giác đều
.SABCD có cnh đáy bng
()
0.aa>
Các đim ,,
M
NP ln
lượt là trung đim ca
,, .SA SB SC Mt phng
()
M
NP
ct hình chóp theo mt thiết din có
din tích bng:
A.
2
.a B.
2
.
2
a
C.
2
.
4
a
D.
2
.
16
a
Li gii
Chn C
Q
P
N
M
A
B
D
C
S
Gi
Q
là trung đim ca .SD
Tam giác
SAD ,
M
Q ln lượt là trung đim ca ,SA SD suy ra
M
Q // .
A
D
Tam giác
SBC ,NP ln lượt là trung đim ca ,SB SC suy ra NP // .BC
Mt khác
AD
//
B
C
suy ra
M
Q
//
N
P
M
QNP MNPQ= là hình vuông.
Khi đó
,,,
M
NPQ đồng phng
()
M
NP ct SD ti Q
M
NPQ là thiết din ca hình
chóp
.SABCD vi
()
.mp MNP
Vy din tích hình vuông
M
NPQ
2
.
44
ABCD
MNPQ
S
a
S ==
Câu 4: Cho t din đều
ABCD có cnh bng .a Gi G là trng tâm tam giác .ABC Mt phng
()
GCD
ct t din theo mt thiết din có din tích là:
A.
2
3
.
2
a
B.
2
2
.
4
a
C.
2
2
.
6
a
D.
2
3
.
4
a
Li gii
Chn B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 618
H
G
M
N
A
B
C
D
Gi
,
M
N ln lượt là trung đim ca ,AB BC suy ra
.AN MC GÇ=
D thy mt phng
()
GCD
ct đường thng
A
B ti đim .
M
Suy ra tam giác
M
CD là thiết din ca mt phng
()
GCD và t din
.
A
BCD
Tam giác
A
BD đều, có
M
là trung đim
A
B suy ra
3
.
2
a
MD
=
Tam giác
ABC đều, có
M
là trung đim
A
B suy ra
3
.
2
a
MC =
Gi
H
là trung đim ca
1
..
2
MCD
CD MH CD S MH CD
D
^ =
Vi
2
22 2
2
.
42
CD a
MH MC HC MC=-=-=
Vy
2
12 2
.. .
22 4
MCD
aa
Sa
D
==
Câu 5: Cho t din đều
ABCD độ dài các cnh bng
2a
. Gi
M
, N ln lượt là trung đim
các cnh
AC , BC ;
P
là trng tâm tam giác BCD . Mt phng
()
M
NP ct t din theo mt
thiết din có din tích là:
A.
2
11
.
2
a
B.
2
2
.
4
a
C.
2
11
.
4
a
D.
2
3
.
4
a
Li gii
Chn C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 619
A
B
C
D
P
N
M
D
M
N
H
Trong tam giác
BCD có:
P
là trng tâm, N là trung đim BC . Suy ra N ,
P
,
D
thng
hàng.
Vy thiết din là tam giác
M
ND .
Xét tam giác
M
ND
, ta có
2
AB
M
Na==
;
3
3
2
AD
D
MDN a== =
.
Do đó tam giác
M
ND cân ti
D
.
Gi
H
là trung đim
M
N suy ra
D
HMN^ .
Din tích tam giác
2
22
11 11
..
22 4
MND
a
SMNDHMNDMMH
D
== -=.
Dng 5. Ba đim thng hàng ba đưng thng đồng quy
1. Phương pháp
- Mun chng minh ba đường thng đồng quy ta chng minh có hai đường thng ct nhau và giao
đim đó nm trên đường thng th 3 (Hình a).
- Mun chng minh ba đim thng hàng ta chng minh chúng cùng thuc hai mt phng phân bit
(Hình b).
b
a
c
K
Hình a.
β
α
A
B
C
Hình b.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 620
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1. Gi a là giao tuyến ca hai mt phng (P) và (Q); A là đim không nm trên c hai mt
phng này; C và D là hai đim nm trên (P). Gi E là giao đim ca a vi CD; F và G ln lượt là
giao đim ca AC, AD vi (Q). Chng minh rng ba đim E, F G thng hàng.
Gii
Ta thy D và C thuc mp(P), A không thuc mp(P) nên
A, C và D không thng hàng. Do đó, tn ti mt phng
(ACD). Ta có:


FAC F ACD
FACD Q 1
FQ





GAD G ACD
GACD Q 2
GQ


a
Q
P
D
F
A
E
G
C

 

ECD E ACD
EACD Q 3
Ea Q E Q



Như vy, F, G, E nm trên giao tuyến ca hai mt phng (ACD) và (Q) nên chúng thng hàng.
Ví d 2. Cho ba đường thng a, b, c không cùng nm trong mt mt phng, sao cho chúng đôi mt
ct nhau. Chng minh chúng đồng quy.
Gii
Theo gi thiết a và b ct nhau, gi s ti O.
Ta chng minh O thuc c.
Do a và c ct nhau nên tn ti mp(a,c).
Do b và c ct nhau nên tn ti mp(b,c). Ta có:



Oa O a,c
Oa,c b,c
Ob O b,c




a,c b,c c
nên
Oc
.
Vy ba đường thng a, b, c đồng quy ti O.
Ví d 3. Cho hình chóp S.ABCD, AC và BD ct nhau ti O. Mt mt phng ct các cnh SA, SB,
SC, SD ln lượt ti A’, B’, C’, D’. Gi s AD ct BC ti E; A’D’ ct B’C’ ti E’. Chng minh:
a. S, E, E’ thng hàng.
b. A’C’, B’D’, SO đồng quy.
Gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 621
a.



BC AD E
BC SBC E SBC SAD 1
AD SAD





BʹCʹ AʹDʹ Eʹ
BʹCʹ SBʹCʹ Eʹ SBʹCʹ SAʹ Dʹ 2
AʹDʹ SAʹDʹ


SSBC SAD 3
Kết hp (1), (2), (3) ta có ba đim S, E, E’ cùng
thuc giao tuyến ca hai mt phng (SBC) và
(SAD). Do đó ba đim đó thng hàng.
K
D'
C'
O
A
D
B
S
E
C
'
'
'
b. Trong mp(A’B’C’D’):



AʹCʹ BʹDʹ K
AʹCʹ SAC K SAC SBD i
Bʹ Dʹ SBD



SAC SBD SO ii
nên t (i), (ii) suy ra
KSO
.
Vy ba đường thng SO, A’C’, B’D’ đồng quy.
Ví d 4. Cho t din SABC. Gi I, J và K ln lượt là các đim nm trên các cnh SB, SC và AB,
sao cho IJ không song song vi BC, IK không song song vi SA.
a. Tìm giao đim D ca (IJK) và BC.
b. Gi E là giao đim ca DK và AC. Chng minh ba đường thng SA, KI, EJ đồng quy.
Gii
a. Trong mp(SBC):
IJ BC D
(do IJ không song
song vi BC).

IJ IJK
nên

DIJKBC
.
b. Ta có IK không song song vi SA nên trong
mp(ABC):
IK SA F
.
Ta có:


IK SA F
IK IJK ,SA SA C F EJ
EJ IJK S AC



.
Vy ba đường thng SA, IK, EJ đồng quy.
E
D
F
A
C
S
B
I
J
K
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 622
Ví d 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD không là hình thang. Gi O là giao đim ca AC và
BD, K là mt đim trên cnh SD.
a. Tìm giao đim E ca mt phng (ABK) vi CD.
b. Tìm giao đim F ca mt phng (ABK) vi SC.
c. Chng minh các đường thng AF, BK và SO đồng quy.
Gii
a. Trong mp(ABCD):
AB CD E
.

AB ABK
nên

EABKCD
.
b. Ta có:

ABK AEK
Trong mp(SCD):
EK SC F
.

EK ABK
nên

FABKSC
.
c. Trong mp(ABK):
AF BK G
.
AF SAC , BK SBD
nên
GSAC SBDSO
.
Vy ba đường thng AF, BK và SO đồng quy.
F
G
E
O
A
D
B
S
C
K
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Cho t din
.ABCD Gi ,
M
N ln lượt là trung đim ca
A
B .CD Mt phng
()
a qua
M
N ct , AD BC ln lượt ti
P
.Q Biết
M
P ct NQ ti .I Ba đim nào sau đây thng
hàng?
A.
, , .IAC B. , , .IBD C. , , .IAB D. , , .ICD
Li gii
Chn B
Q
I
N
M
B
D
C
A
P
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 623
Ta có
()()
ABD BCD BDÇ=
.
Li có
()
()
IMP ABD
I
INQ BCD
ì
ïÎ Ì
ï
í
ï
ÎÌ
ï
î
thuc giao tuyến ca
()
A
BD
()
BCD
, , IBD IBDÎ
thng hàng.
Câu 2: Cho t din
SABC . Gi , ,
L
MN ln lượt là các đim trên các cnh , SA SB AC sao
cho
L
M không song song vi
A
B ,
L
N không song song vi SC . Mt phng
()
L
MN
ct
các cnh
, , AB BC SC
ln lượt ti
, ,
K
IJ
. Ba đim nào sau đây thng hàng?
A.
, , .
K
IJ B. , , .
M
IJ C. , , .NIJ D. , , .
M
KJ
Li gii
Chn B
S
A
B
C
L
M
N
I
J
K
Ta có
M
SBÎ suy
M
đim chung ca
()
L
MN
()
SBC .
I
đim chung ca
()
L
MN
()
SBC .
J
đim chung ca
()
L
MN
()
SBC
.
Vy
, ,
M
IJ thng hàng vì cùng thuc giao tuyến ca
()
L
MN
()
SBC .
Câu 3: Cho t din .ABCD Gi G là trng tâm tam giác
,
B
CD
M
là trung đim
,CD
I
đim
trên đon thng
,AG
BI ct mt phng
()
A
CD ti .
J
Khng định nào sau đây sai?
A.
()()
.
A
MACDABG B. , , AJM thng hàng.
C.
J
là trung đim ca .AM D.
()()
.
D
JACDBDJ
Li gii
Chn C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 624
J
G
M
A
C
D
B
I
Ta có
A
đim chung th nht gia hai mt phng
()
A
CD
()
.GAB
Do
() ()
() ()
MBG ABG M ABG
BG CD M M
M CD A CD M A CD
ì
ïÎ Ì Î
ï
Ç=
í
ï
ÎÌ Î
ï
î
đim chung th hai gia hai
mt phng
()
A
CD
()
.GAB
()()
ABG ACD AMÇ=¾¾ A đúng.
Ta có
()
()
()( )
,
BI ABG
AM ABM AM BI
ABG ABM
ì
ïÌ
ï
ï
ï
Ì
í
ï
ï
ï
º
ï
î
đồng phng.
,,
J
BI AM A J M= Ç
thng hàng
¾¾
B đúng.
Ta có
()
()
()()
DJ ACD
DJ ACD BDJ
DJ BDJ
ì
ï
Ì
ï
= Ç ¾¾
í
ï
Ì
ï
î
D đúng.
Đim
I
di động trên
AG
nên
J
có th không phi là trung đim ca
A
M
¾¾
C sai.
Câu 4: Cho t din
ABCD
. Gi
, ,
E
FG
là các đim ln lượt thuc các cnh
, , AB AC BD
sao cho
EF ct BC ti
I
,
E
G ct
A
D ti
H
. Ba đường thng nào sau đây đồng quy?
A.
, , .CD EF EG B. , , .CD IG HF C. , , AB IG HF . D. , , .AC IG BD
Li gii
Chn B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 625
A
B
C
D
E
F
G
I
H
O
Phương pháp: Để chng minh ba đường thng
123
, , ddd đồng quy ta chng minh giao
đim ca hai đường thng
1
d
2
d đim chung ca hai mt phng
()
a
()
b
; đồng
thi
3
d là giao tuyến
()
a
()
b
.
Gi
OHFIG. Ta có
OHFÎ
()
H
FACDÌ suy ra
()
OACDÎ .
OIGÎ
()
I
GBCDÌ suy ra
()
OBCDÎ .
Do đó
()()
OACD BCDÎÇ.
()
1
()()
A
CD BCD CDÇ=.
()
2
T
()
1
()
2 , suy ra OCDÎ .
Vy ba đường thng
, , CD IG HF đồng quy.
Câu 5: Cho hình chóp
.SABCD
đáy
ABCD
không phi là hình thang. Trên cnh
SC
ly đim
M
. Gi N là giao đim ca đường thng SD vi mt phng
()
A
MB . Mnh đề nào sau
đây đúng?
A. Ba đường thng
, , AB CD MN đôi mt song song.
B. Ba đường thng
, , AB CD MN đôi mt ct nhau.
C. Ba đường thng
, , AB CD MN
đồng quy.
D. Ba đường thng
, , AB CD MN
cùng thuc mt mt phng.
Li gii
Chn C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 626
D
C
B
A
S
M
N
I
K
O
Gi
.IADBC Trong mt phng
()
SBC
, gi
K
BM SI. Trong mt phng
()
SAD
, gi
NAKSD.
Khi đó
N
là giao đim ca đường thng
SD
vi mt phng
()
A
MB .
Gi
OABCD. Ta có:
OABÎ
()
A
BAMBÌ suy ra
()
OAMBÎ .
OCDÎ
()
CD SCDÌ
suy ra
IJ, ,
M
NSE
.
Do đó
()()
OAMB SCDÎÇ.
()
1
()()
AMB SCD MNÇ=
.
()
2
T
()
1
()
2 , suy ra OMNÎ . Vy ba đường thng , , AB CD MN đồng quy.
Dng 5.m tp hp giao đim ca hai đường thng.
1. Phương pháp
Áp dng kết qu:


Iab
aP,bQ Ic
PQc



2. Các ví d
Ví d 1. Cho t din aBCD. Gi K là trung đim ca cnh BC, H là mt đim c định trên cnh
AC. Mt phng (P) di động cha HK, ct các cnh BD và AD ln lượt ti M và N.
a. Gi s cho trước đim M không là trung đim ca BD, hãy xác định đim N.
b. Tìm tp hp giao đim I ca hai đường HM và KN khi M di động trên canh BD.
Gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 627
a. Trong mp(BCD):
KM CD E
.
Trong mp(ACD):
HE AD N
.

HE P
nên

NAD P
đim cn
tìm.
b. Ta có:



IHMKN
HM HBD I HBD AKD 1
KN AKD


Trong mp(ABC):
BH AK F

FHBD AKD
I
F
N
E
K
A
B
D
C
M
H

DHBD AKD
, nên

DF HB D AKD
(2)
T (1) và (2) suy ra I chy trên đường thng c định DF.
Gii hn:
Cho
MD
thì
ND
. Khi đó
ID
.
Cho
MB
thì
NA
. Khi đó
IF
.
Vy tp hp đim I là đon DF.
Ví d 2. Cho t din ABCD. Gi M và N ln lượt là hai đim trên hai cnh AB và AC, sao cho MN
không song song vi BC. Mt phng (P) thay đổi luôn cha MN, ct các cnh CD và BD ln lượt
ti E và F.
a. Chng minh EF luôn đi qua đim c định.
b. Tìm tp hp giao đim ca ME và NF.
c. Tìm tp hp giao đim ca MF và NE.
Gi
i
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 628
a. Trong mp(ABC):
MN BC K
.
Khi đó K là đim chung ca (BCD) và (P), mà EF là
giao tuyến ca (BCD) và (P) nên EF đi qua đim K c
định.
b. Gi I là giao đim ca ME và NF thì I là đim
chung ca (NBD) và (MCD), suy ra I thuc giao tuyến
DJ ca mp(MCD) và (NBD).
Gii hn: Tm hp cn tìm là đon DJ.
c. Gi H là giao đim ca MF và NE thì H là đim
chung ca (ABD) và (ACD), suy ra H thuc giao tuyến
AD ca mp(ABD) và mp(ACD).
Gii hn: Tp hp đi
m cn tìm là đường thng AD tr
đi đon AD.
J
H
E
K
A
B
D
C
M
N
F
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 629
BÀI 2. HAI ĐƯỜNG THNG CHÉO NHAU VÀ HAI ĐƯỜNG THNG SONG SONG
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. V trí tương đối ca hai đường thng phân bit
Cho hai đường thng
a .b Căn c vào s đồng phng và s đim chung ca hai đường thng ta có
bn trường hp sau:
a. Hai đưng thng song song: cùng nm trong mt mt phng và không có đim chung, tc là
() ()
;
.
aPbP
ab
ab
ì
ï
ÌÌ
ï
í
ï
Ç=Æ
ï
î
b. Hai đường thng ct nhau: ch có mt đim chung.
a
ct
b
khi và ch khi
.ab IÇ=
c. Hai đường thng trùng nhau: có hai đim chung phân bit.
{
}
,.ab AB a bÇ= º
d. Hai đường thng chéo nhau: không cùng thuc mt mt phng.
a chéo b khi và ch khi ,ab không đồng phng.
2. Hai đường thng song song
Tính cht 1: Trong không gian, qua mt đim nm ngoài mt đường thng có mt và ch mt đường
thng song song vi đường thng đó.
Tính cht 2: Hai đường thng phân bit cùng song song vi mt đường thng th ba thì song song vi
nhau.
Định lí (v giao tuyến ca hai mt phng): Nếu ba mt phng đôi mt ct nhau theo ba giao tuyến phân
bit thì ba giao tuyến y ho
c đồng quy hoc đôi mt song song.
H qu: Nếu hai mt phng ln lượt đi qua hai đường thng song song thì giao tuyến ca chúng (nếu
có) song song vi hai đường thng đó (hoc trùng vi mt trong hai đường thng đó).
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 630
B.PHÂNLOẠIVÀPHƯƠNGPHÁPGIẢIBÀITẬP
Dng 1.Câuhithuyết
1.Phươngpháp
2.Cácdụrènluynkĩnăng
3.Bàitptrcnghim
Câu 1: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai?
A. Hai đường thng không có đim chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thng chéo nhau thì không có đim chung.
C. Hai đường thng phân bit không ct nhau và không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thng phân bit không chéo nhau thì hoc ct nhau hoc song song.
Li gii
Chn A
Hai đường thng không có đim chung thì chúng song song (khi chúng đồng phng) hoc chéo
nhau (khi chúng không đồng phng).
Câu 2: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A.
Hai đường thng có mt đim chung thì chúng có vô s đim chung khác.
B. Hai đường thng song song khi và ch khi chúng không đim chung.
C. Hai đường thng song song khi và ch khi chúng không đồng phng.
D. Hai đường thng chéo nhau khi và ch khi chúng không đồng phng.
Li gii
Chn D
A sai. Trong trường hp 2 đường thng ct nhau thì chúng ch có 1 đim chung.
B và C sai. Hai đường thng song song khi và ch khi chúng đồng phng và không có đim
chung.
Câu 3: Trong các m
nh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng cùng song song vi mt đường thng th ba thì song song vi nhau.
B. Hai đường thng cùng song song vi mt đường thng th ba thì trùng nhau.
C. Hai đường thng cùng song song vi mt đường thng th ba thì song song vi nhau hoc
trùng nhau.
D. Hai đường thng cùng song song vi mt đường thng th ba thì chúng ln lượt nm trên
hai mt phng song song.
Li gii
Chn C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 631
Câu 4: Trong các khng định sau, khng định nào đúng?
A. Hai đường thng chéo nhau thì chúng có đim chung.
B. Hai đường thng không có đim chung là hai đường thng song song hoc chéo nhau.
C. Hai đường thng song song vi nhau khi chúng trên cùng mt mt phng.
D. Khi hai đường thng trên hai mt phng phân bit thì hai đường thng đó chéo nhau.
Li gii
Chn B
A sai. Hai đường thng chéo nhau thì chúng không có đim chung.
C sai. Có th x
y ra trường hp hai đường thng đó hoc ct nhau hoc trùng nhau.
D sai. Có th xy ra trường hp hai đường thng đó song song.
Câu 5: Cho hai đường thng chéo nhau
a b . Ly ,
A
B thuc a ,CD thuc b . Khng định nào
sau đây đúng khi nói v hai đường thng
A
D BC ?
A. Có th song song hoc ct nhau. B. Ct nhau.
C. Song song vi nhau. D. Chéo nhau.
Li gii
Chn D
a
b
A
B
C
D
Theo gi thiết,
a b chéo nhau a b không đồng phng.
Gi s
A
D BC đồng phng.
Nếu
()()
;AD BC I I ABCD I a bÇ=Î Î
. Mà a b không đồng phng, do đó, không tn ti
đim
I
.
Nếu
A
DBC
a b đồng phng (Mâu thun vi gi thiết).
Vy điu gi s là sai. Do đó
A
D
BC chéo nhau.
Câu 6: Cho ba mt phng phân bit
() () ()
, , abg
() ()
1
dabÇ=;
() ()
2
dbgÇ=;
() ()
3
dagÇ=. Khi đó
ba đường thng
123
,,ddd:
A. Đôi mt ct nhau. B. Đôi mt song song.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 632
C. Đồng quy. D. Đôi mt song song hoc đồng quy.
Li gii
Chn D
Nếu ba mt phng đôi mt ct nhau theo ba giao tuyến phân bit thì ba giao tuyn y hoc đồng
quy hoc đôi mt song song.
Câu 7: Trong không gian, cho 3 đường thng
,,abc, biết ab
, a c chéo nhau. Khi đó hai đường
thng
b c :
A. Trùng nhau hoc chéo nhau. B. Ct nhau hoc chéo nhau.
C. Chéo nhau hoc song song. D. Song song hoc trùng nhau.
Li gii
Chn B
Gi s
bc ca

(mâu thun vi gi thiết).
Câu 8: Trong không gian, cho ba đường thng phân bit
,,abc trong đó ab
. Khng định nào sau đây
sai?
A. Nếu
ca
thì cb
.
B. Nếu
c ct a thì c ct b .
C. Nếu
AaÎ
B
bÎ
thì ba đường thng ,,abAB cùng trên mt mt phng.
D. Tn ti duy nht mt mt phng qua
a b .
Li gii
Chn B
Nếu
c ct a thì c ct b hoc c chéo b .
Câu 9: Cho hai đường thng chéo nhau
,abđim
M
ngoài a và ngoài b . Có nhiu nht bao
nhiêu đường thng qua
M
ct c a b ?
A. 1. B. 2. C. 0. D. s.
Li gii
Chn A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 633
c
a
b
P
Q
M
Gi
()
P
là mt phng to bi đường thng a
M
;
()
Q là mt phng to bi đường thng b
M
.
Gi s
c đường thng qua
M
ct c a b .
()
()
()()
cP
cPQ
cQ
ì
ïÎ
ï
=Ç
í
ï
Î
ï
î
.
Vy ch có 1 đường thng qua
M
ct c a b .
Câu 10: Trong không gian, cho 3 đường thng
,,abc
chéo nhau tng đôi. Có nhiu nht bao nhiêu
đường thng ct c 3 đường thng y?
A. 1. B. 2. C. 0. D. s.
Li gii
Chn D
Gi
M
đim bt kì nm trên a .
Gi s
d đường thng qua
M
ct c b c . Khi đó, d là giao tuyến ca mt phng to bi
M
b
vi mt phng to bi
M
c
.
Vi mi đim
M
ta được mt đường thng d .
Vy có vô s đường thng ct c 3 đường thng
,,abc.
Dng2.Chngminhhaiđườngthngsongsong
1. Phươngpháp
Cách1.(Dùngđịnhnghĩa)chngminhhaiđườngthngđồngphngkhôngđimchung.
Cách2.Chngminhhaiđườngthngđócùngsongsongvimtđườngthng.
Cách3.Dùngđịnh
vềgiaotuyếncabamtphng.
2. Cácdụ
dụ1.Chngminhbađonni trungđimcáccnhđidincam ttứdinđngquytitrung
đimc
amiđon.
Gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 634
GiM,N,P,Q,R,Slnlượttrungđimca
cácđon AB, CD, AD, BC, AC, BD. Ta cn
chngminhcácđonMN,PQ,RSđngquyti
trungđimcachúng.
Tacó:
MP đưng trung bình ca
ABD
nên
MP BD
1
MP BD
2
 (1)
NQ đưng trung bình ca
BCD
nên
NQ BD
1
NQ BD
2
 (2)
VytứgiácMPNQhìnhbìnhhành.
G
N
M
Q
R
P
S
B
D
A
C
GiGgiaođimcahaiđườngchéoMNPQ.KhiđótaGtrungđimcaMNPQ.
TươngtựtachngminhđưctứgiácPSQRhìnhbìnhnh.SuyratrungđimG
cađườngchéoPQ
cũngtrungđimcađườngchéoRS.
VybađonMN,PQ,RSđồngquytitrungđimGcamiđường.
Chúý:ĐimGnóitrênđượcgitrngtâm
catứdin.
dụ2.ChotứdinABCD.GiIJlnlượt trungđimcaBCBD;EmtđimtrêncnhAD
nhưngkhôngtrùngviAD.
a. Xácđịnhthiếtdincatứdinvimp(IJE).
b. XácđịnhvịtrícađimEtrênADsaochothiếtdinđóhìnhbìnhhành.
c. Tìmđi ukincatứdinABCD
vịtrícađimEtrênADsaochothiếtdinđóhìnhthoi.
Gii
a. Xácđịnhthiếtdincatứdinvimp(IJE):TaIJ
đườngtrungbìnhca
BCD
nên:
IJ CD
(1)






IJ IJE
CD ACD
IJE ACD EF IJ F AC
IJ CD
EIJE ACD
(2)
Nhưvy,mp(IJE)ctcácmtcatứdintheocácđon
giao tuyến ni tiếp nhau IJ, JE, EF FI,nênthiết din
cntìmtứgiácIJEF
EF IJ
(theo(2))nênthiếtdin
nàyhìnhthang.
E
I
J
B
D
C
A
F
b. XácđnhvịtrícađimEtrênADsaochothiếtdinhìnhbìnhhành:IJEFhìnhbìnhhànhkhi
chỉkhi
J
EIFAB∥∥
,tcEtrungđimcaAD.
c. TìmđiukincatứdinABCDvịtrícađimEtrênADđthiếtdinhìnhthoi:IJEFhình
thoikhichỉkhiIJEF
hìnhbìnhhành
IJ JE
,tcEtrungđimcaAD
AB CD
.
dụ3.ChohìnhchópS.ABCDđáyABCDhìnhbìnhhành.GiE,F,G,Hlnlượtcácđimnm
trêncáccnhBC,AD,SD,SCsaocho
EH SB
,
EF AB, GH CD∥∥
.
a. Chngminh4đimE,F,G,Hđồngphng.
b. Chngminh
GF SA
.
c. GiIgiaođimcaEHFG.ChngminhrngkhiEdiđngtrênBCthìIchytrênmtđường
thngcốđịnh.
Gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 635
a. Chngminh4đimE,F,G,Hđồngphng.Tacó:
EF AB
EF CD
AB CD
 (1)
Mtkhác:
GH CD
 (2)
Từ(1)(2)suyra:
EF GH
(3)
(3) chng tỏ tn ti duy nht mt phng qua hai
đườngthngsongsongEFGH.VybnđimE,F,
G,Hđồngphng(cùngthuc

mp EF,GH
).
b. Chngminh
GF SA
:
x
G
H
E
B
A
D
C
S
F
I
SCD
GH CD
nên:
DG CH
DS CS
 (4)
CBS
EH SB
nên:
CH CE
CS CB
 (5)
HìnhbìnhhànhABCD
EF AB CD∥∥
nên:
CE DF
CB DA
(6)
Từ(4),(5),(6)suyra:

DG DF
GF SA
DS DA
.
c. ChngminhIchytrênđườngthngcốđịnh.Tacó:
 
 




I EH SBC I SBC
ISBC SAD
I FG SAD I SAD

ĐiunàychngtỏIchytrêngiaotuyếncốđịnhSxcahaimtphngcốđịnh(SBC)(SAD)khiE
chytrênBC.
dụ4.Chotứ din ABCD.GiM,N, E,Fcác
đimln
lượtnmtrêncáccnhAB,BC,CDDA.GiảsửMNctEF.
ChngminhrngMN,ACEFđồngquy.
Gii
MNctEFnênbnđimM,N,E,Fđồ
ngphng.
Giả sử MN ct EF ti J. Áp dngđnh 3 (định về giao
tuyếncabamtphng)chobamtphng(ABC),(ACD)
(NJF),tabagiaotuyếnMN,AJ
EFđồngquytiJ.
E
N
B
D
A
J
M
F
C
dụ5.ChonhchóptứgiácS.ABCD.GiMNlnlượttrngtâmcahaitamgiácSABSAD;
EtrungđimcacnhBC.
a. Chngminh
MN BD
.
b. Xácđịnhthiếtdincahìnhchópvimp(MNE).
c. Gi H L ln lượt các giaođim ca mp(MNE) vi các cnh SB SD. Chng minh rng
LH BD
.
Gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 636
a. Chngminh
MN BD
.GiPQlnlượttrung
đimcaABAD.Tacó:
MSP,NSQ
MN PQ
PM QN 1
(tính chaát troïng taâm)
PS QS 3


(1)
Mt khác: PQ đưng trung bình ca
ABD
n:
PQ BD
 (2)
Từ(1)(2)suyra:
MN BD
.
b.
Xácđnh thiết din ca hình chóp vi mp(MNE).
Theohệquảcađịnh3,tacó:




MN MNE
BD ABCD
MN BD
ABCD MNE EK MN BD K CD
∥∥
H
L
R
K
I
P
Q
N
M
E
A
D
S
B
C
Trongmp(ABCD),gi
IABEK
.
Trongmp(SAB),gi
 RIMSA,HIMSB
.
Trongmp(SAD),gi
LRNSD
.
Nhưvy,mp(MNE)ctcácmt(ABCD),(SBC),(SAB),(SAD),(SCD)ln lượttheocácđongiaotuyến
nitiếpnhauKE,EH,HR,RL,LK.DođóthiếtdincntìmngũgiácKEHRL.
c.
Chngminh
LH BD
:



MN MNE
BD SBD
LH BD
MN BD
SBD MN E HL
.
Dng3.Tìmgiaotuyếncahaimtphng
1. Phươngpháp
Cách1.Tìmhaiđimchungphânbit(đãđềcpởbài1).
Cách2.(Dùnghệquảđịnhvềgiaotuyếncahaimtphng).




ab
aP,bQ cab
PQc
∥∥
2. Cácdụ
dụ1.
Chot ứdinSABC.GiEFlnlượttrungđimcacáccnhSBAB,Gmtđimtrên
cnhAC.mgiaotuyếncacáccpmtphng:
a.
(SAC)(EFC).
b.
(SAC)(EFG).
Gii
a. Tacó:EFđưngtrungbìnhcatamgiácSAB
EF SA
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 637





EF EFC ,SA SAC
CEFC SAC
Suyra

EFC SAC Cx EF SA∥∥
b.
Tacó:
EF SA




EF EFG ,SA SAC
GEFG SAC
EFG SAC Gy EF SA∥∥
H
F
E
A
C
S
B
G
Trongmp(SAC):GyctSCtiH.Vy
GH EFG SAC
.
dụ2.ChohìnhchópS.ABCDđáynhbìnhhànhABCD.GiMNlnlượttrungđimca
SASB,PmtđimtrêncnhBC.Tìmgiaotuyếncacáccpmt
phng:
a.
(SBC)(SAD).
b.
(SAB)(SCD).
c.
(MNP)(ABCD).
Gii
a. Tacó:




BC AD
BC SBC ,AD SAD
SSBC SAD

 SBC SA D Sx BC AD∥∥
.
b.
Tacó:




AB CD
AB SAB ,CD SCD
SSAB SCD
y
x
Q
M
N
B
A
D
C
S
P

SAB SCD Sy AB CD∥∥
.
c.
Tacó:





MN AB
MN MNP ,AB ABCD MNP ABCD PQ AB MN Q AD
PMNP ABCD
∥∥
.
dụ3.ChotứdinABCD.GiGJlnlượttrngtâmtamgiácBCDtamgiácACD.
a.
Chngminh
GJ AB
.
b.
Tìmgiaotuyếncahaimtphng(ABD)(GJD).
Gii
a. GiKtrungđimcaCD.
Theotínhchttrngtâmtamgiáctacó:

KG KJ 1
GJ AB
KB KA 3
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 638
b. Tacó:






GJ AB
GJ GJD ,AB ABD
DGJD ABD
GJD ABD Dx AB GJ
∥∥
x
J
G
K
B
D
A
C
dụ4.ChohìnhchópS.ABCDđáynhbìnhnhABCDtâmOImtđimtrênđonSO.
a.
TìmgiaođimEFcamtphng(ICD)lnl ượtvicácđườngSASB.Chngminh
EF AB
.
b.
GiKgiaođimcaDECF.Chngminh
SK BC
.
Gii
a. Trongmp(SAC):
IC S A E
Trongmp(SBD):
ID SB F
IC IC D , ID IC D

nên
 
EICDSA,FICDSB
.
Tacó:




EF SAB ICD
AB CD EF AB CD
AB SAB ,CD SCD
∥∥
.
b.
Tacó:
I
K
F
O
B
A
D
C
S
E





CF DE K
CF SBC K SBC SAD
DE SAD
.
SSBC SAD
nên

SK SBC SAD
.
Vy:



SK SBC SAD
BC AD SK BC AD
BC SBC ,AD SAD
∥∥
.
Dng4.Bàitpứngdng
Câu 1: Cho t din .ABCD Gi ,IJ ln lượt là trng tâm các tam giác ABC .ABD Chn khng định
đúng trong các khng định sau?
A.
IJ song song vi .CD
B.
IJ song song vi .AB
C.
IJ chéo .CD
D.
IJ ct .AB
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 639
Chn A
J
I
N
M
A
D
C
B
Gi
,
M
N ln lượt là trung đim ca ,.BC BD
M
N đường trung bình ca tam giác BCD
()
// 1MN CD
,IJ ln lượt là trng tâm các tam giác ABC
A
BD
()
2
2
3
AI AJ
IJ MN
AM AN
==
T
()
1
()
2 suy ra: .IJ CD
Câu 2: Cho hình chóp
.SABCD
A
D không song song vi .BC Gi ,,
M
N ,,,PQRTln lượt là trung
đim
,,,,,.AC BD BC CD SA SD Cp đường thng nào sau đây song song vi nhau?
A.
M
P .RT B.
M
Q .RT C.
M
N .RT D. PQ .RT
Li gii
Chn B
T
R
Q
P
N
M
S
C
B
D
A
Ta có:
,
M
Q ln lượt là trung đim ca ,AC CD
M
Q đường trung bình ca tam giác
()
1CAD MQ AD
Ta có:
,
R
T
ln lượt là trung đim ca
,SA SD
RT đường trung bình ca tam giác
()
2SAD RT AD
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 640
T
()( )
1,2
suy ra: .
M
QRT
Câu 3: Cho hình chóp
.SABCDđáy ABCD là hình bình hành. Gi ,, ,IJEF ln lượt là trung đim
,,,.SA SB SC SD
Trong các đường thng sau, đường thng nào không song song vi ?IJ
A.
.
E
F
B.
.DC
C.
.AD
D.
.AB
Li gii
Chn C
E
J
F
I
C
A
D
B
S
Ta có
IJ AB
(tính cht đường trung bình trong tam giác SAB ) và
E
FCD
(tính cht đường
trung bình trong tam giác
SCD ).
CD AB
(đáy là hình bình hành)
.CD AB EF IJ¾¾

Câu 4: Cho t din
.ABCD Gi ,
M
N là hai đim phân bit cùng thuc đường thng ;,AB P Q là hai
đim phân bit cùng thuc đường thng
.CD Xét v trí tương đối ca hai đường thng ,.
M
PNQ
A.
.
M
PNQ
B. .
M
PNQº
C.
M
P
ct .NQ D. ,
M
PNQ chéo nhau.
Li gii
Chn D
B
D
C
A
M
N
P
Q
Xét mt phng
()
.
A
BP
Ta có:
,
M
N thuc ,AB M N thuc mt phng
()
.
A
BP
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 641
Mt khác:
()
.CD ABP PÇ=
Mà:
()
,,,QCD Q ABP MNPQÎÏ không đồng phng.
Câu 5: Cho hình chóp
.SABCDđáy ABCD là hình bình hành. Gi d là giao tuyến ca hai mt phng
()
SAD
()
.SBC Khng định nào sau đây đúng?
A.
d qua S và song song vi .BC B. d qua S và song song vi .
D
C
C.
d
qua S và song song vi .AB D.
d
qua S và song song vi .BD
Li gii
Chn A
d
C
A
D
B
S
Ta có
()()
() ()
,
SAD SBC S
AD SAD BC SBC
AD BC
ì
ïÇ=
ï
ï
ï
ÌÌ
í
ï
ï
ï
ï
î
¾¾
()()
SAD SBC Sx AD BCÇ=

(vi
dSxº
).
Câu 6: Cho t din
.ABCD Gi
I
J
theo th t là trung đim ca
A
D
,AC G
là trng tâm tam
giác
.
B
CD
Giao tuyến ca hai mt phng
()
GIJ
()
BCD
đường thng:
A. qua
I
và song song vi .AB B. qua
J
và song song vi .BD
C. qua
G và song song vi .CD D. qua G và song song vi .BC
Li gii
Chn C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 642
x
M
I
J
A
D
B
C
G
Ta có
()( )
() ( )
,
GIJ BCD G
IJ GIJ CD BCD
IJ CD
ì
ïÇ =
ï
ï
ï
ÌÌ
í
ï
ï
ï
ï
î
¾¾
()( )
.GIJ BCD Gx IJ CDÇ=

Câu 7: Cho hình chóp
.SABCD đáy là hình thang vi các cnh đáy
A
B .CD Gi ,IJ ln lượt là
trung đim ca
AD
B
C
G
là trng tâm ca tam giác
.SAB
Giao tuyến ca
()
SAB
()
IJG
A.
.SC
B. đường thng qua
S và song song vi .AB
C. đường thng qua
G và song song vi .
D
C
D. đường thng qua
G
và ct
.
B
C
Li gii
Chn C
Q
P
G
J
I
S
D
B
A
C
Ta có:
,IJ ln lượt là trung đim ca
A
D BC
IJ đường trunh bình ca hình thang .ABCD IJ AB CD

Gi
()()
dSABIJG
Ta có:
G đim chung gia hai mt phng
()
SAB
()
I
JG
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 643
Mt khác:
() ()
;SAB AB IJG IJ
AB IJ
ì
ï
ÉÉ
ï
í
ï
ï
î
Giao tuyến d ca
()
SAB
()
I
JG đường thng qua G và song song vi
A
B .IJ
Câu 8: Cho hình chóp
.SABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
I
là trung đim
.SA
Thiết din
ca hình chóp
.SABCD ct bi mt phng
()
I
BC
là:
A. Tam giác .IBC
B. Hình thang
IBCJ
(
J
là trung đim
SD
).
C. Hình thang
IGBC (G là trung đim SB ).
D. T giác
.IBCD
Li gii
Chn B
J
I
C
A
D
B
S
Ta có
()( )
() ( ) ()( )
,
IBC SAD I
BC IBC AD SAD IBC SAD Ix BC AD
BC AD
ì
ï
Ç=
ï
ï
ï
Ì̾¾Ç =
í
ï
ï
ï
ï
î

Trong mt phng
()
:SAD ,Ix AD
gi Ix SD JÇ=¾¾ IJ BC
Vy thiết din ca hình chóp
.SABCD ct bi mt phng
()
I
BC là hình thang .IBCJ
Câu 9: Cho t din
,ABCD
M
N ln lượt là trung đim
A
B
.AC Mt phng
()
a qua
M
N ct t
din
ABCD theo thiết din là đa giác
()
.T Khng định nào sau đây đúng?
A.
()
T là hình ch nht.
B.
()
T là tam giác.
C.
()
T
là hình thoi.
D.
()
T là tam giác; hình thang hoc hình bình hành.
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 644
Chn D
M
M
B
C
D
A
A
D
C
B
I
J
K
Trường hp
()
A
DKa Ç=
()
T¾¾
là tam giác
.
M
NK
Do đó A và C sai.
Trường hp
() ( )
,BCD IJa Ç= vi ,;IBDJCDÎÎ ,IJ không trùng .
D
()
T¾¾ là t giác. Do đó B đúng.
Câu 10: Cho hai hình vuông
ABCD CDIS không thuc mt mt phng và cnh bng 4. Biết tam giác
SAC cân ti , 8.SSB= Thiết din ca mt phng
()
A
CI và hình chóp .SABCD có din tích bng:
A.
62. B. 82. C. 10 2. D. 92.
Li gii
Chn B
N
O
A
I
B
S
D
C
Gi
;.OSDCIN ACBD = Ç
,ON ln lượt là trung đim ca
1
,4.
2
DS DB ON SB= =
Thiết din ca
()
mp ACI và hình chóp .SABCD là tam giác .OCAD
Tam giác
SACD cân ti SSCSA SDC SDA=D =D
CO AO= (cùng là đường trung tuyến ca 2 định tương ng) OCAD n ti O
11
..4.4282.
22
OCA
SONAC
D
= = =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 645
Câu 11: Cho hình chóp
.SABCD
đáy
ABCD
là hình thang vi đáy ln
AB
đáy nh
.CD
Gi ,
M
N ln
lượt là trung đim ca
SA
.SB
Gi
P
là giao đim ca
SC
()
.
A
ND
Gi
I
là giao đim
ca
AN .
D
P Hi t giác SABI là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình ch nht.
C. Hình vuông. D. Hình thoi.
Li gii
Chn A
I
E
P
N
M
D
C
B
A
S
Gi
,
E
AD BC P NE SC =Ç. Suy ra
()
P
SC AND .
Ta có
·
S
đim chung th nht ca hai mt phng
()
SAB
()
SCD
;
· IDPAN I đim chugn th hai ca hai mt phng
()
SAB
()
.SCD
Suy ra
()()
SI SAB SCD
. Mà .AB CD SI AB CD¾¾

M
N đường trung bình ca tam giác SAB và chng minh được cũng là đường trung bình
ca tam giác
SAI nên suy ra SI AB= .
Vy
SABI là hình bình hành.
Câu 12: Cho t din
.ABCD
Các đim
,
P
Q
ln lượt là trung đim ca
A
B
;CD
đim
R
nm trên
cnh
BC sao cho
2.
B
RRC=
Gi S là giao đim ca mt phng
()
P
QR và cnh .AD Tính t s
.
SA
SD
A.
2. B. 1. C.
1
.
2
D.
1
.
3
Li gii
Chn A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 646
S
Q
P
A
D
C
B
R
I
Gi
I
là giao đim ca BD
.
R
Q
Ni
P
vi
,I
ct
A
D ti .S
Xét tam giác
BCD
b ct bi
,IR
ta có
1
.. 1 .2.11 .
2
DI BR CQ DI DI
IB RC QD IB IB
= = =
Xét tam giác
ABD
b ct bi
,PI
ta có
1
.. 1 ..11 2.
2
AS DI BP SA SA
SD IB PA SD SD
= = =
Câu 13: Cho t din
ABCD và ba đim
,,
P
QR
ln lượt ly trên ba cnh
,,.
A
BCDBC
Cho
P
R
// AC
2.CQ QD=
Gi giao đim ca
A
D
()
P
QR
.S
Chn khng định đúng?
A.
3.AD DS= B. 2.AD DS= C. 3.AS DS= D.
.AS DS=
Li gii
Chn A
S
I
Q
P
B
C
D
A
R
Gi
I
là giao đim ca BD .
R
Q Ni
P
vi ,I ct
A
D ti .S
Ta có
.. 1
DI BR CQ
IB RC QD
= 2
CQ
QD
= suy ra
11
...
22
D
IBR DI RC
IB RC IB BR
= =
P
R song song vi AC suy ra
1
..
2
RC AP DI AP
BR PB IB PB
==
Li có
1
.. 1 ... 1 2 3.
2
SA DI BP SA AP BP SA
AD DS
SD IB PA SD PB PA SD
= = = ¾¾=
Câu 14: Gi
G là trng tâm t din .ABCD Gi A
¢
là trng tâm ca tam giác .BCD Tính t s .
GA
GA
¢
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 647
A.
2.
B.
3.
C.
1
.
3
D.
1
.
2
Li gii
Chn B
G
A
'
E
M
B
D
C
A
Gi
E
là trng tâm ca tam giác ,
A
CD M là trung đim ca .CD
Ni
BE
ct
AA
¢
ti
G
suy ra
G
là trng tâm t din.
Xét tam giác
,
M
AB
1
3
ME MA
MA MB
¢
==
suy ra AE
¢
//
1
.
3
AE
AB
AB
¢
=
Khi đó, theo định lí Talet suy ra
1
3.
3
AE AG GA
AB AG GA
¢¢
===
¢
Câu 15: Cho t din
ABCD trong đó có tam giác BCD không cân. Gi
,
M
N
ln lượt là trung đim ca
,
A
BCD
G
là trung đim ca đon
.
M
N
Gi
1
A
là giao đim ca
AG
()
.BCD
Khng định
nào sau đây đúng?
A.
1
A là tâm đường tròn tam giác .BCD
B.
1
A là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
.BCD
C.
1
A là trc tâm tam giác .BCD
D.
1
A là trng tâm tam giác .BCD
Li gii
Chn D
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 648
A
1
P
G
N
M
A
C
D
B
Mt phng
()
A
BN ct mt phng
()
BCD theo giao tuyến .BN
()
A
GABNÌ suy ra AG ct BN ti đim
1
.A
Qua
M
dng
M
P //
1
AA vi .
M
BNÎ
M
là trung đim ca
A
B
suy ra
P
là trung đim
()
11
1.BA BP PA=
Tam giác
M
NP
M
P //
1
GA G là trung đim ca .
M
N
1
A là trung đim ca
()
11
2.NP PA NA=
T
()( )
1,2
suy ra
1
11
2
3
BA
BP PA A N
BN
== =
N là trung đim ca .CD
Do đó,
1
A là trng tâm ca tam giác .BCD
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 649
BÀI 3. ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG SONG SONG
A. LÝ THUYT
1. V trí tương đối ca đường thng và mt phng
Cho đường thng
a
và mt phng
()
.
P
Căn c vào s đim chung ca đường thng và mt phng ta
có ba trường hp sau:
a. Đường thng
a
và mt phng
()
P
không có đim chung, tc là:
() ()
.aP aPÇ=Æ
b. Đường thng
a
và mt phng
()
P
ch có mt đim chung, tc là:
()
aP A aÇ= ct
()
P
ti .
A
c. Đường thng
a
và mt phng
()
P
có hai đim chung, tc là:
()
{
}
()
,.aP AB a PÇ= Ì
a
(P)
() ()
.aP a PÇ=Æ
A
a
(P)
()
{
}
aP A aÇ=
ct
()
.
P
B
A
(P)
a
()
{
}
()
,.aP AB a PÇ= Ì
2. Điu kin để mt đường thng song song vi mt mt phng
Định lí 1: Nếu đường thng
a không nm trong mt phng
()
P
và song song vi mt đường thng
nào đó trong
()
P
thì a song song vi
()
.
P
Tc là,
()
aPË thì nếu:
() ()
.ad P a PÌ

a
d
(P)
3. Tính cht
Định lí 2: Nếu đường thng
a
song song vi mt phng
()
P
thì mi mt phng
()
Q cha
a
mà ct
()
P
thì s ct theo mt giao tuyến song song vi .a
Tc là, nếu
()
()()()
.
aP
ad
aQQ Pd
ì
ï
ï
ï
í
ï
éù
ÌÇ=
ï
ëû
ï
î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 650
d
a
(Q)
(P)
H qu 1: Nếu mt đường thng song song vi mt mt phng thì nó song song vi mt đường
thng nào đó trong mt phng.
H qu 2: Nếu hai mt phng phân bit cùng song song vi mt đường thng thì giao tuyến (nếu
có) ca chúng song song vi đường thng đó.
Tc là:
()()
()
()
.
PQd
Pa da
Qa
ì
ïÇ =
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
î

(Q)
(P)
d
a
H qu 3: Nếu
a
b
là hai đường thng chéo nhau thì qua
a
có mt và ch mt mt phng song
song vi
.b
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Câu hi lý thuyết
Câu 1: Cho đường thng
a
và mt phng
()
P
trong không gian. Có bao nhiêu v trí tương đối
ca
a
()
P
?
A.
2. B. 3. C. 1. D. 4.
Li gii
Chn B
(P)
a
A
a
(P)
a
(P)
Có 3 v trí tương đối ca
a
()
P
, đó là: a nm trong
()
P
, a song song vi
()
P
a
ct
()
P
.
Câu 2: Cho hai đường thng phân bit
,ab và mt phng
()
a
. Gi s ab
,
()
b a
. Khi đó:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 651
A.
()
.a a
B.
()
.a aÌ
C.
a
ct
()
.a
D.
()
a a
hoc
()
.a aÌ
Li gii
Chn D
Câu 3: Cho hai đường thng phân bit
,ab
và mt phng
()
a
. Gi s
()
a a
,
()
b aÌ
. Khi đó:
A.
.ab
B. ,ab chéo nhau.
C.
ab
hoc ,ab chéo nhau. D. ,ab ct nhau.
Li gii
Chn C
c
a
b
b
a
()
a a
nên tn ti đường thng
()
c aÌ
tha mãn
.ac
Suy ra
,bc
đồng phng và xy
ra các trường hp sau:
Nếu
b
song song hoc trùng vi
c
thì
ab
.
Nếu
b ct c thì b ct
() ( )
,acb º nên ,ab không đồng phng. Do đó ,ab chéo nhau.
Câu 4: Cho đường thng
a
nm trong mt phng
()
a . Gi s
()
b aË . Mnh đề nào sau đây
đúng?
A. Nếu
()
b a
thì .ba
B. Nếu
b ct
()
a thì b ct .a
C. Nếu
ba
thì
()
.b a
D. Nếu
b ct
()
a
()
b cha b thì giao tuyến ca
()
a
()
b đường thng ct c a
.b
Li gii
Chn C
A sai. Nếu
()
b a
thì ba
hoc ,ab chéo nhau.
B sai. Nếu
b ct
()
a thì b ct a hoc
,ab
chéo nhau.
D sai. Nếu
b ct
()
a
()
b
cha b thì giao tuyến ca
()
a
()
b
đường thng ct a
hoc song song vi
a
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 652
Câu 5: Cho hai đường thng phân bit
,ab và mt phng
()
a
. Gi s
()
a a
()
b a
. Mnh đề
nào sau đây đúng?
A.
a b không có đim chung.
B.
a
b
hoc song song hoc chéo nhau.
C.
a b hoc song song hoc chéo nhau hoc ct nhau.
D.
a
b
chéo nhau.
Li gii
Chn C
Câu 6: Cho mt phng
()
P
và hai đường thng song song a b . Khng định nào sau đây
đúng?
A. Nếu
()
P
song song vi a thì
()
P
cũng song song vi .b
B. Nếu
()
P
ct
a
thì
()
P
cũng ct
.b
C. Nếu
()
P
cha a thì
()
P
cũng cha .b
D. Các khng định A, B, C đều sai.
Li gii
Chn B
Gi
() ( )
,Qabº
.
A sai. Khi
()() ()
bPQ bP=ÇÌ.
C sai. Khi
() () ()
P
QbP¹
.
Xét khng định B, gi s
()
P
không ct b khi đó
()
bPÌ hoc
()
bP
. Khi đó, vì ba
nên
()
aPÌ hoc a ct
()
P
(mâu thun vi gi thiết
()
P
ct a ).
Vy khng định B đúng.
Câu 7: Cho
()
d a
, mt phng
()
b
qua d ct
()
a
theo giao tuyến d
¢
. Khi đó:
A.
.dd
¢
B. d ct d
¢
. C. d d
¢
chéo nhau. D. .dd
¢
º
Li gii
Chn A
Ta có:
() ()
d ab
¢
. Do d
d
¢
cùng thuc
()
b
nên d ct
d
¢
hoc
dd
¢
.
Nếu d ct d
¢
. Khi đó, d ct
()
a (mâu thun vi gi thiết).
Vy
dd
¢
.
Câu 8: Có bao nhiêu mt phng song song vi c hai đường thng chéo nhau?
A.
1. B. 2. C. 3. D. Vô s.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 653
Li gii
Chn D
c
a
b
Gi
a b là 2 đường thng chéo nhau, c đường thng song song vi a ct b .
Gi
() ( )
,bca º . Do
()
ac a a

.
Gi s
()()
ba
. Mà
() ()
bbabÎ
.
Mt khác,
() ()
aaab

.
Có vô s mt phng
()()
ba
. Vy có vô s mt phng song song vi 2 đường thng chéo
nhau.
Câu 9: Cho hai đường thng chéo nhau
a b . Khng định nào sau đây sai?
A. Có duy nht mt mt phng song song vi
a .b
B. Có duy nht mt mt phng qua
a và song song vi .b
C. Có duy nht mt mt phng qua đim
M
, song song vi a b (vi
M
đim cho
trước).
D. Có vô s đường thng song song vi
a và ct .b
Li gii
Chn A
Có có vô s mt phng song song vi 2 đường thng chéo nhau.
Do đó A sai.
Câu 10: Cho ba đường thng đôi mt chéo nhau
,,abc. Gi
()
P
là mt phng qua a ,
()
Q là mt
phng qua
b sao cho giao tuyến ca
()
P
()
Q song song vi c . Có nhiu nht bao
nhiêu mt phng
()
P
()
Q tha mãn yêu cu trên?
A. Mt mt phng
()
P
, mt mt phng
()
.Q B. Mt mt phng
()
P
, vô s mt phng
()
.Q
C. Mt mt phng
()
Q , vô s mt phng
()
.
P
D. Vô s mt phng
()
P
()
.Q
Li gii
Chn A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 654
c
(Q)
(P)
b
a
c
song song vi giao tuyến ca
()
P
()
Q nên
()
cP
()
cQ
.
Khi đó,
()
P
là mt phng cha a và song song vi ,c a c chéo nhau nên ch
mt mt phng như vy.
Tương t cũng ch có mt mt phng
()
Q cha b và song song vi c .
Vy có nhiu nht mt mt phng
()
P
và mt mt phng
()
Q tha yêu cu bài toán.
Dng 2. Chng minh đường thng a song song vi mt phng (P)
1. Phương pháp
(Dùng định lí 1)




ab
b
PaP
aP
Nếu không có sn đưng thng b trong mt phng (P) thì ta tìm đường thng b bng cách chn mt
mt phng (Q) cha a và ct (P), giao tuyến ca (P) và (Q) chính là đường thng b cn tìm.
2. Các ví d
Ví d 1. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nm trong mt mt phng. Gi O và
O’ ln lượt là tâm ca hai hình bình hành ABCD và ABEF.
a. Chng minh OO’ song song vi các mt phng (ADF) và (BCE).
b. Gi G và G’ ln lượt là trng tâm các tam giác ABD và ABF. Chng minh
GGʹ DCEF
.
Gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 655
a. Ta có OO’ là đường trung bình ca tam giác ACE và
tam giác BDF nên:
OOʹ CE
OOʹ DF
.

CE BCE , DF ADF
nên
OOʹ BCE
OOʹ ADF
.
b. Theo tính cht ca trng tâm tam giác, ta có:

AG AGʹ 2
AO AOʹ 3
Vy
GGʹ OOʹ
Cd
OOʹ CE
nên
GGʹ CE
.
G
G'
M
O
O'
E
C
A
B
D
F

CE CDEF
nên

GGʹ DCEF
.
Ví d 2. Cho t din ABCD, G là trng tâm tam giác ABD. M là đim tn cnh BC sao cho
MB 2MC
.
Chng minh

MG ACD
.
Gii
Gi E là trung đim ca AD. Ta có:
BG 2
BE 3
(do G là trng tâm
ca tam giác ABD).
BM 2
BC 3
(do
MB 2MC
) nên
BG BM
BE BC
.
Suy ra
MG CE
.

CE ACD
do đó

MG ACD
.
M
G
E
A
B
D
C
Ví d 3. Cho t din ABCD. Gi M, N ln lượt là trng tâm ca các tam giác ABC và BCD. Chng
minh rng

MN ABD

MN ACD
.
Gii
Gi H là trung đim ca BC, ta có:
MAH,NDH
. Do đó:

HM HN 1
HA HD 3
(tính cht trng tâm tam giác)
MN AD
.
Như vy:




MN AD
MN ABD
AD ABD
MN AD
MN ACD
AD ACD
M
N
H
A
B
D
C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 656
Ví d 4. Cho t din ABCD. Gi M là mt đim bt kì trên cnh BC;
là mt phng qua M và
song song vi AB và CD, ct các cnh BD, AD, AC ln lượt ti N, P, Q. Chng minh rng MNPQ
là hình bình hành.
Gii
Ta có:





AB
ABC AB MQ AB
ABC MQ
(1)
Tương t, ta có:
NP AB
(2)





CD
ACD CD PQ CD
ACD PQ
(3)
Tương t, ta có:
MN CD
(4)
T (1) và (2) suy ra:
MQ NP
(5)
T (3) và (4) suy ra:
PQ MN
(6)
α
P
N
M
Q
A
B
D
C
T (5) và (6) suy ra MNPQ là hình bình hành.
Ví d 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ABCD là hình bình hành; F, G ln lượt là trung đim
ca AB và CD.
a. Chng minh rng FG song song vi các mt phng (SAD) và (SBC).
b. Gi E là trung đim ca SA. Chng minh rng SB, SC song song vi mt phng (FGE).
Gii
a. Ta có:


FG AD
FG SAD
AD SAD
Chng minh tương t, ta cũng có:
FG SBC
b. Gi

EFG SD H
. Ta có:





ABCD EFG FG
ABCD SAD AD
EH AD FG
SAD EFG EH
FG AD
∥∥
H
F
G
A
D
C
B
S
E
Suy ra H là trung đim ca SD.
Như vy:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 657


GH SC (tính chaát ñöôøng trung bình)
SC EFG
HG EFG
.
Tương t, ta có:

SB EFG
.
Ví d 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
là mt phng đi qua trung
đim M ca cnh SB, song song vi cnh AB, ct các cnh SA, SD, SC ln lượt ti Q, P và N. Hãy
xác định hình tính ca t giác MNPQ?
Gii
Ta có:





AB
SAB MQ AB
MSAB
(1)
Mt khác:






1
DC AB DC QM *
DC
QM
∥∥
α
N
M
Q
A
D
C
B
S
P
Như vy:



DC
PN DC
PN SCD
(2)
T (*) và (2) suy ra MNPQ là hình bình thang.
Dng 2. Tìm giao tuyến ca hai mt phng. Thiết din qua mt đim và song song vi mt
đường thng
1. Phương pháp
Ngoài hai cách đã đề cp Bài 1 và Bài 2 ta có hai cách sau để tìm giao tuyến ca hai mt phng.
Cách 1. Dùng định lí 2.




aP
aQ da
PQd
Cách 2. Dùng h qu 2.



Pa
Qa da
PQd
∥∥
Tìm thiết din là tìm các đon giao tuyến theo phương pháp tìm giao tuyến được nêu trên, cho đến
khi các giao tuyến khép kín ta được thiết din.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 658
2. Các ví d
Ví d 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD, tâm O. Gi M và N ln lượt là
trung đim ca SA và SD.
a. Chng minh

MN SBC , SB OMN , SC OM N∥∥
.
b. Xác định thiết din ca hình chóp ct bi mt phng (OMN). Thiết din là hình gì?
Gii
a. Ta có
MN AD
(MN là đường trung bình ca
tam giác SAD) và
AD BC
(t giác ABCD là hình
bình hành), suy ra
MN BC
.

BC SBC
nên

MN SBC
.
Ta có:
ON SB
(ON là đường trung bình ca tam
giác SBD) nên

ON OMN
.
Do đó:
SB OM N
.
Ta có
OM SC
(OM là đưng trung bình ca
SAC)

OM OMN
.
Vy

SC OM N
.
M
N
Q
P
O
B
A
D
C
S
b. Gi P và Q ln lượt là trung đim ca AB và CD. T đó có:
PQ AD
, suy ra
PQ MN
.
Vy MN và PQ đồng phng, nghĩa là
OMN MNPQ
.
Ta có thiết din do mp(OMN) ct hình chóp là hình thang MNPQ
MN PQ
.
Ví d 2. Cho t din ABCD. Gi I và J ln lượt là trung đim ca AB và CD, M là mt đim trên
đon IJ. Gi (P) là mt phng qua M, song song vi AB và CD.
a. Tìm giao tuyến ca mt phng (P) và mt phng (ICD).
b. Xác định thiết din ca t din vi mt phng (P). Thiết din là hình gì?
Gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 659
a. Ta có:






PCD
CD ICD P ICD Mx CD
MP ICD
.
Trong mp(ICD) ta có Mx ct IC ti E và ct ID ti F. Suy
ra

EF P ICD
.
b. Ta có:






PAB
AB ABC P ABC Ey AB
EP ABC
.
Q
R
S
P
E
F
I
J
A
B
D
C
M
Trong mp(ABC) ta có Ey ct BC ti P và ct AC ti S.
Suy ra
PS P ABC
.
Ta có:






PAB
AB ABD P ABD Ft AB
FP ABD
.
Trong mp(ABD) ta có Ft ct BD ti Q và ct AD ti R.
Suy ra

QR P ABD
.
Khi đó:

PQ P CBD

RS P ACD
.
Vy thiết din cn tìm là t giác PQRS.
Theo chng minh trên ta có th suy ra được:
PS AB, Q R AB∥∥
nên
PS QR
.
(1)
Mt khác, ta có:






PCD
RS CD
RS P ACD
RS PQ
PCD
PQ CD
PQ P BCD
(2)
T (1) và (2) suy ra thiết din PQRS là hình bình hành.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 660
Dng 4. Bài tp ng dng
Câu 1: Cho hình chóp t giác .SABCD. Gi
M
N ln lượt là trung đim ca SA .SC
Khng định nào sau đây đúng?
A.
M
N //
()
.mp ABCD B.
M
N //
()
.mp SA B
C.
M
N
//
()
.mp SCD
D.
M
N
//
()
.mp SBC
Li gii
Chn A
Xét tam giác
SAC ,
M
N ln lượt là trung đim ca ,.SA SC
Suy ra
M
N // AC
()
A
CABCD MN̾¾ //
()
.mp A BCD
Câu 2: Cho hình chóp .SABCDđáy ABCD là hình bình hành,
M
N là hai đim trên
,SA SB
sao cho
1
.
3
SM SN
SA SB
==
V trí tương đối gia
M
N
()
A
BCD là:
A.
M
N nm tn
()
.mp ABCD B.
M
N ct
()
.mp ABCD
C.
M
N
song song
()
.mp ABCD
D.
M
N
()
mp ABCD
chéo nhau.
Li gii
Chn C
Theo định lí Talet, ta có
SM SN
SA SB
=
suy ra
M
N song song vi
.
A
B
A
B nm trong mt phng
()
A
BCD suy ra
M
N //
()
.
A
BCD
Câu 3: Cho t din
ABCD
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
,
A
BD Q
thuc cnh
A
B
sao cho
2,AQ QB P= trung đim ca .
A
B Khng định nào sau đây đúng?
A.
M
N //
()
.BCD B. GQ //
()
.BCD
C.
M
N ct
()
.BCD D. Q thuc mt phng
()
.CDP
Li gii
Chn B
Q
G
P
M
A
C
D
B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 661
Gi
M
là trung đim ca .BD
G trng tâm tam giác
A
BD
2
.
3
AG
AM
=
Đim
QABÎ
sao cho
2
2.
3
AQ
AQ QB
AB
== Suy ra
AG AQ
GQ
AM AB
¾
//
.BD
Mt khác
BD nm trong mt phng
()
BCD suy ra GQ //
()
.BCD
Câu 4: Cho hai hình bình hành
ABCD
A
BEF không cùng nm trong mt mt phng. Gi
1
,OO ln lượt là tâm ca ,.
A
BCD ABEF
M
là trung đim ca .CD Khng định nào sau
đây sai?
A.
1
OO //
()
.BEC B.
1
OO //
()
.
A
FD C.
1
OO //
()
.
E
FM D.
1
M
O ct
()
.BEC
Li gii
Chn D
Xét tam giác
ACE
1
,OO ln lượt là trung đim ca ,.
A
CAE
Suy ra
1
OO đường trung bình trong tam giác
ACE
1
OO // .
E
C
Tương t,
1
OO đường trung bình ca tam giác BFD nên
1
OO // .FD
Vy
1
OO //
()
BEC ,
1
OO //
()
A
FD
1
OO //
()
E
FC . Chú ý rng:
()( )
.
E
FC EFM=
Câu 5: Cho t din
.
A
BCD Gi ,,,,,
M
NPQRS theo th t là trung đim ca các cnh
,,,,,.
A
CBDABCDADBC Bn đim nào sau đây không đồng phng?
A.
,,,.
P
QRS B. ,,,.
M
PRS C. ,,, .
M
RSN D. ,,,.
M
NPQ
Li gii
O
1
O
E
F
C
D
B
A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 662
Q
P
N
S
R
M
B
C
D
A
Chn C
Theo tính cht ca đường trung bình ca tam giác ta có
PS // AC //QR suy ra ,,,
P
QRS đồng phng
Tương t, ta có được
P
M // BC // NQ suy ra ,,,
P
MNQ đồng phng.
NR
//
CD
//
SN
suy ra ,,,
M
RSN đồng phng.
Câu 6: Cho t din
.
A
BCD
Gi
H
là mt đim nm trong tam giác
()
,ABC a mt phng đi
qua
H
song song vi
A
B .CD Mnh đề nào sau đây đúng v thiết din ca
()
a ca t
din?
A. Thiết din là hình vuông. B. Thiết din
là hình thang cân.
C. Thiết din là hình bình hành. D. Thiết din là hình ch nht.
Li gii
P
Q
M
N
H
A
D
C
B
Chn C
Qua
H
k đường thng
()
d song song
A
B ct ,BC AC ln lượt ti ,.
M
N
T
N
k
N
P song song v
()
.CD P CDÎ T P k PQ song song vi
()
.AB Q BDÎ
Ta có
M
N // PQ //
A
B suy ra ,,,
M
NPQ đồng phng và
A
B //
()
.
M
NPQ
Suy ra
M
NPQ là thiết din ca
()
a và t din.
Vy thiết din là hình bình hành.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 663
Câu 7: Cho hình chóp t giác đều
.SABCD
có cnh đáy bng
10.
M
đim trên
SA
sao cho
2
.
3
SM
SA
= Mt mt phng
()
a đi qua
M
song song vi
A
B ,CD ct hình chóp theo mt
t giác có din tích là:
A.
400
.
9
B.
20
.
3
C.
4
.
9
D.
16
.
9
Li gii
Q
P
N
C
D
B
A
S
M
Chn A
Ta có
()
A
Ba
CD
,,,
A
BCD
đồng phng suy ra
() ( )
.
A
BCDa
Gi s
()
a ct các mt bên
()()()()
,,,SAB SBC SCD SDA ln lượt ti các đim ,,NPQ vi
,,NSBPSCQSDÎÎÎ
suy ra
() ( )
.
M
NPQa º
Khi đó
M
N //
A
B
M
N đường trung bình tam giác SAB
2
.
3
SM M N
SA AB
==
Tương t, ta có được
2
3
NP PQ QM
BC CD DA
== =
M
NPQ là hình vuông.
Suy ra
2
2 4 4 400
.10.10 .
3999
MNPQ ABCD ABCD
SSS
æö
÷
ç
====
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 8: Cho hình chóp
.SABCD ABCD là hình thang cân đáy ln .
A
D ,
M
N ln lượt là hai
trung đim ca
AB
.CD
()
P
là mt phng qua
M
N và ct mt bên
()
SBC theo mt
giao tuyến. Thiết din ca
()
P
và hình chóp là
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình ch nht. D. Hình vuông
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 664
N
M
S
C
B
D
A
P
Q
Chn B
Xét hình thang
ABCD
, có ,
M
N ln lượt là trung đim ca ,.
A
BCD
Suy ra
M
N đường trung bình ca hình thang
A
BCD MN // .BC
Ly đim
PSBÎ , qua
P
k đường thng song song vi BC và ct BC ti .Q
Suy ra
()( )
P
SBC PQÇ=
nên thiết din
()
P
và hình chóp là t giác
M
NQP
M
N // PQ // BC . Vy thiết din là hình thang .
M
NQP
Câu 9: Cho hình chóp
.SABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm .O Gi
M
đim thuc
cnh
SA
(không trùng vi
S
hoc
A
).
()
P
là mt phng qua
OM
và song song vi .AD
Thiết din ca
()
P
và hình chóp là
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình ch nht. D. Hình tam
giác.
Li gii
P
Q
O
S
C
D
B
A
M
N
Chn B
Qua
M
k đường thng
M
N //
A
D và ct SD ti NMN // .
A
D
Qua
O k đường thng PQ //
A
D và ct ,
A
BCD ln lượt ti ,QP PQ // .
A
D
Suy ra
M
N // PQ //
A
D ,,,
M
NPQ¾¾ đồng phng
()
P ct hình chóp .SABCD theo
thiết din là hình thang
.
M
NPQ
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 665
Câu 10: Cho t din
.ABCD Gi ,IJ ln lượt thuc cnh ,AD BC sao cho 2IA ID= 2.
J
BJC=
Gi
()
P
là mt phng qua
IJ
và song song vi
.
A
B
Thiết din ca
()
P
và t din
ABCD
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác. D. Tam giác đều.
Li gii
Chn B
H
J
K
A
C
D
B
I
Gi s
()
P
ct các mt ca t din
()
A
BC
()
A
BD theo hai giao tuyến
J
H
.
I
K
Ta có
()( ) ()( )
,
P
ABC JH P ABD IKÇ= Ç=
()() ()
,ABC ABD AB PÇ=
// AB JH¾¾ //
I
K // .
A
B
Theo định lí Thalet, ta có
2
JB HA
JC HC
== suy ra
HA IA
IH
HC ID
=//
.CD
()
IH PÎ
suy ra
IH
song song vi mt phng
()
.P
Vy
()
P
ct các mt phng
()
A
BC ,
()
A
BD theo các giao tuyến ,
I
HJK vi
I
H // .
J
K
Do đó, thiết din ca
()
P
và t din ABCD là hình bình hành.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 666
BÀI 4. HAI MT PHNG SONG SONG
A. LÝ THUYT
1. V trí tương đối ca hai mt phng phân bit
Cho 2 mt phng
()
P
()
.Q
Căn c vào s đường thng chung ca 2 mt phng ta có ba trường
hp sau:
a. Hai mt phng
()
P
()
Q
không có đường thng chung, tc là:
()() () ()
.
P
QPQÇ=Æ
b. Hai mt phng
()
P
()
Q ch có mt đưng thng chung, tc là:
()() ()
P
Qa PÇ=
ct
()
.Q
c. Hai mt phng
()
P
()
Q có 2 đường thng chung phân bit, tc là:
()()
{
}
() ()
,.
P
Qab PQÇ= º
(P)
(Q)
()() () ()
.
P
QPQÇ=Æ
a
(Q)
(P)
()() ()
P
Qa PÇ=
ct
()
.Q
(Q)
(P)
(
)
(
)
{
}
(
)
(
)
,.
P
Qab PQÇ= Ç
2. Điu kin để hai mt phng song song
Định lí 1: Nếu mt phng
()
P
cha hai đường thng ,ab ct nhau và cùng song song vi mt
phng
()
Q thì
()
P
song song
()
.Q
Tc là:
()
{}
() ()
() ()
,
.
,
ab P
ab I P Q
aPbQ
ì
ïÎ
ï
ï
ï
Ç=
í
ï
ï
ï
ï
î

(P)
b
a
(Q)
3. Tính cht
Tính cht 1: Qua mt đim nm ngoài mt mt phng, có mt và ch mt mt phng song song vi
mt phng đó.
Tc là:
() ()
()
() ()
!: .
OQ
OP Q
PQ
ì
ïÎ
ï
Ï$
í
ï
ï
î
Cách dng:
- Trong
()
P
dng ,ab ct nhau.
- Qua
O dng
11
,.aabb

- Mt phng
()
11
,ab là mt phng qua O và song song vi
()
.
P
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 667
H qu 1: Nếu đường thng
a song song vi mt phng
()
Q
thì qua a có mt và ch mt mt
phng
()
P
song song vi
()
.Q
H qu 2: Hai mt phng phân bit cùng song song vi mt mt phng th ba thì song song vi
nhau.
Tính cht 2: Nếu hai mt phng
()
P
()
Q song song thì mt phng
()
R đã ct
()
P
thì phi ct
()
Q và các giao tuyến ca chúng song song.
Tc là:
() ()
()()
()()
.
PQ
aP R ab
bQ R
ì
ï
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
î
b
a
(R)
(P)
(Q)
Định lí Ta – let trong không gian:
Ba mt phng đôi mt song song chn trên hai cát tuyến bt kì các đon thng tương ng t l.
Tc là:
() () ()
() () ()
() () ()
111
222
;;
;;
PQR
aP AaQ BaR C
bP AbQ BbP C
ì
ï
ï
ï
ï
Ç= Ç= Ç=
í
ï
ï
ï
Ç= Ç= Ç=
ï
î

11 22
11 22
.
AB AB
BC BC
=
C
2
C
1
B
2
B
1
A
2
A
1
ba
(R)
(P)
(Q)
4. Hình lăng tr và hình hp
Định nghĩa hình lăng tr:
Hình lăng tr là mt hình đa din có hai mt nm trong hai mt phng song song gi là hai đáy và
tt c các cnh không thuc hai cnh đáy đều song song vi nhau.
Trong đó:
 Các mt khác vi hai đáy gi là các mt bên ca hình lăng tr.
 Cnh chung ca hai mt bên gi là cnh bên ca hình lăng tr.
 Tùy theo đa giác đáy, ta có hình l
ăng tr tam giác, lăng tr t giác …
T định nghĩa ca hình lăng tr, ta ln lượt suy ra các tính cht sau:
a. Các cnh bên song song và bng nhau.
b. Các mt bên và các mt chéo là nhng hình bình hành.
c. Hai đáy là hai đa giác có các cnh tương ng song song và bng nhau.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 668
(Q)
A
'
5
A
'
4
A
'
3
A
'
2
A
'
1
(P)
A
5
A
4
A
3
A
2
A
1
Định nghĩa hình hp: Hình lăng trđáy là hình bình hành gi là hình hp.
a. Hình hp có tt c các mt bên và các mt đáy đều là hình ch nht gi là hình hp ch nht.
b. Hình hp có tt c các mt bên và các mt đáy đều là hình vuông gi là hình lp phương.
D
1
C
1
B
1
A
1
D
C
B
A
D
1
C
1
B
1
A
1
D
C
B
A
Chú ý: Các đưng chéo ca hình hp ct nhau ti trung đim mi đường.
5. Hình chóp ct
Định nghĩa: Cho hình chóp
12
. ... .
n
SAA A Mt mt phng
()
P
song song vi mt phng cha đa giác
đáy ct các cnh
12
, , ...,
n
SA SA S A theo th t ti
12
, , ..., .
n
AA A
¢¢ ¢
Hình to bi thiết din
12
...
n
AA A
¢¢ ¢
đáy
12
...
n
AA A ca hình chóp cùng vi các mt bên
1221 2332 11
, , ...,
nn
AAAA AAAA AAAA
¢¢ ¢¢ ¢¢
gi là mt hình chóp
ct.
Trong đó:
Đáy ca hình chóp gi là đáy ln ca hình chóp ct, còn thiết din gi là đáy nh ca hình chóp
ct.
A'
5
A'
4
A'
3
A'
2
A
'
1
A
5
A
4
A
3
A
2
A
1
(P)
S
 Các mt còn li gi là các mt bên ca hình chóp ct.
 Cnh chung ca hai mt bên k nhau như
11 2 2
, , ...,
nn
AA AA AA
¢¢ ¢
gi là cnh bên ca hình chóp ct.
Tùy theo đáy là tam giác, t giác, ngũ giác,… ta có hình chóp ct tam giác, hình chóp ct t giác,
hình chp ct ngũ giác,…
Tính cht: Vi hình chóp ct, ta có các tính cht sau:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 669
1. Hai đáy ca hình chóp ct là hai đa giác đồng dng.
2. Các mt bên ca hình chóp ct là các hình thang.
3. Các cnh bên ca hình chóp ct đồng quy ti mt đim.
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1: Bài toán lý thuyết
Câu 1: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. Hai mt phng không ct nhau thì song song.
B. Hai mt phng cùng song song vi mt đường thng thì ct nhau.
C. Qua mt đim nm ngoài mt mt phng cho trước có duy nht mt mt phng song
song vi mt phng đó.
D. Qua mt đim nm ngoài mt mt phng cho trước có vô s mt phng song song vi
m
t phng đó.
Li gii
Chn C
P
a
Q
Trong không gian, hai mt phng có
3 v trí tương đối: trùng nhau, ct nhau, song song
vi nhau. Vì vy,
2 mt phng không ct nhau thì có th song song hoc trùng nhau
A
là mnh đề sai.
Hai mt phng cùng song song vi mt đường thng thì chúng có th song song vi nhau
(hình v)
B là mnh đề sai.
Ta có:
() ()
,aPaQ

nhưng
()
P
()
Q vn có th song song vi nhau.
Mnh đề C là tính cht nên C đúng.
Câu 2: Trong các điu kin sau, điu kin nào kết lun
() ()
?mp mpab
A.
() ()
ag
() ()()
(bgg
là mt phng nào đó).
B.
()
aa
()
ba
vi ,ab là hai đường thng phân bit thuc
()
.b
C.
()
aa
()
ba
vi ,ab là hai đường thng phân bit cùng song song vi
()
.b
D.
()
aa
()
ba
vi
,ab
là hai đường thng ct nhau thuc
()
.b
Li gii
Chn D
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 670
a
b
b
a
Trong trường hp:
() ()
ag
() ()()
(bgg
là mt phng nào đó) thì
()
a
()
b có th
trùng nhau
Loi A.
()
aa
()
ba
vi
,ab
là hai đường thng phân bit thuc
()
b thì
()
a
()
b vn có
th ct nhau (hình 1)
Loi B.
()
aa
()
ba
vi
,ab
là hai đường thng phân bit cùng song song vi
()
b
thì
()
a
()
b
vn có th ct nhau (hình 2)
Loi C.
Câu 3: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. Nếu mt phng
()
a
()
b thì mi đưng thng nm trong
()
a đều song song vi
()
.b
B. Nếu hai mt phng
()
a
()
b song song vi nhau thì bt kì đường thng nào nm
trong
()
a cũng song song vi bt kì đường thng nào nm trong
()
.b
C. Nếu hai đường thng phân bit
a b song song ln lượt nm trong hai mt phng
()
a
()
b
phân bit thì
() ( )
.a b
D. Nếu đường thng
d song song vi
()
mp a thì nó song song vi mi đường thng nm
trong
()
.mp a
Li gii
Chn A
Hình 3
Hình 2Hình 1
b
a
b
a
a
d
Nếu hai mt phng
()
a
()
b song song vi nhau thì hai đường thng bt kì ln lượt
thuc
()
a
()
b
có th chéo nhau (Hình 1)
Loi B.
Nếu hai đường thng phân bit
a b song song ln lượt nm trong hai mt phng
()
a
()
b phân bit thì hai mt phng
()
a
()
b th ct nhau (Hình 2) Loi C.
Nếu đường thng
d
song song vi
()
mp a thì nó có th chéo nhau vi mt đường thng
nào đó nm trong
()
.a
(Hình 3).
Câu 4: Cho hai mt phng song song
()
a
()
b
, đường thng
()
a a
. Có my v trí tương đối
ca
a
()
.b
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 671
Li gii
Chn B
Trong không gian, gia đường thng và mt phng có
3 v trí tương đối: đường thng ct
mt phng, đường thng song song vi mt phng, đưng thng nm trên mt phng.
()
a a
() ()
aab
()
a
không th ct nhau.
Vy còn
2 v trí tương đối.
Câu 5: Cho hai mt phng song song
()
P
()
Q
. Hai đim
,
M
N
ln lượt thay đổi trên
()
P
()
.Q
Gi
I
là trung đim ca
.
M
N
Chn khng định đúng.
A. Tp hp các đim
I
đường thng song song và cách đều
()
P
()
.Q
B. Tp hp các đim
I
là mt phng song song và cách đều
()
P
()
.Q
C. Tp hp các đim
I
là mt mt phng ct
()
.
P
D. Tp hp các đim
I
là mt đường thng ct
()
.
P
Li gii
Chn B
Q
P
I
N
M
Ta có:
I
là trung đim ca
M
N
Khong cách t
I
đến
()
P
bng khong cách t
I
đến
()
Q
Tp hp các đim
I
là mt phng song song và cách đều
()
P
()
.Q
Câu 6: Trong các điu kin sau, điu kin nào kết lun đường thng
a
song song vi mt phng
()
?
P
A.
ab
()
.bPÌ B. ab
()
.bP
C.
()
aQ
() ()
.QP
D.
()
aQÌ
()
.bPÌ
Li gii
Chn D
Ta có:
ab
()
bPÌ
suy ra
()
aP
hoc
()
aPÌ
LoiA.
ab
()
bP
suy ra
()
aP
hoc
()
aPÌ
Loi B.
()
aQ
() ()
QP
suy ra
()
aP
hoc
()
aPÌ
Loi C.
Câu 7: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. Nếu
() ()
ab
() ()
,ababÌÌ thì .ab
B. Nếu
() ()
ab
() ()
,ababÌÌ thì
a
b
chéo nhau.
C. Nếu
ab
() ()
,ababÌÌ thì
() ()
.ab
D. Nếu
() () () ()
,abga gbÇ= Ç=
() ()
ab
thì .ab
Li gii
Chn D
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 672
Nếu
() ()
ab
() ()
,ababÌÌ
thì ab
hoc a chéo b A, B sai.
Nếu
ab
() ()
,ababÌÌ thì
() ()
ab
hoc
()
a
()
b ct nhau theo giao tuyến song
song vi
a .b
Câu 8: Cho đường thng
()
ampPÌ đường thng
()
.bmpQÌ Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
() ()
.
P
Qab

B.
() ()
.ab P Q

C.
() () ()
P
QaQ

()
.bP
D. a b chéo nhau.
Li gii
Chn C
Vi đường thng
()
ampPÌ đường thng
()
bmpQÌ
Khi
() ()
P
Qab

hoc
,ab
chéo nhau A sai.
Khi
() ()
ab P Q

hoc
()()
,
P
Q ct nhau theo giao tuyến song song vi a b B
sai.
a b có th chéo nhau, song song hoc ct nhau D sai.
Câu 9: Hai đường thng
a b nm trong
()
.mp a Hai đường thng
a
¢
b
¢
nm trong
()
.mp b
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
aa
¢
bb
¢
thì
() ()
.ab
B. Nếu
() ()
ab
thì
aa
¢
.bb
¢
C. Nếu
ab
ab
¢¢
thì
() ()
.ab
D. Nếu
a
ct
b
,aabb
¢¢

thì
() ()
.ab
Li gii
Chn D
Hình 1 Hình 2
a
b
b'
a'
a
a'
Nếu
aa
¢
bb
¢
thì
() ()
ab
hoc
()
a
ct
()
b
(Hình 1) A sai.
Nếu
() ()
ab
thì aa
¢
hoc ,aa
¢
chéo nhau (Hình 2) B sai.
Nếu
ab
ab
¢¢
thì
() ()
ab
hoc
()
a ct .CC
¢
(Hình 1) C sai.
Câu 10: Cho hai mt phng
()
P
()
Q
ct nhau theo giao tuyến .D Hai đường thng
p
q ln
lượt nm trong
()
P
()
.Q
Trong các mnh đề sau, mnh đềo đúng?
A.
p
q ct nhau. B.
p
q chéo nhau.
C.
p
q song song. D. C ba mnh đề trên đều sai.
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 673
Chn D
P
Q
p
q
q
p
P
Q
q
p
Q
P
Ta có
p
q có th ct nhau, song song, chéo nhau (hình v).
Dng 2. Chng minh hai mt phng song song
1. Phương pháp
Áp dng kết qu sau:





ac,bd
a, b P
PQ
c,d Q
ab A
∥∥
Áp dng: Chng minh đường thng a song song vi mt phng (P).


aQ
aP
QP
2. Các ví d
Ví d 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD,
AD BC, AD 2BC
. Gi E, F, I ln
lượt là trung đim ca các cnh SA, AD, SD.
a. Chng minh

EFB SCD
. T đó chng minh
CI EFB
.
b. Tìm giao tuyến ca (SBC) và (SAD). Tìm giao đim K ca FI vi giao tuyến này, chng minh

SBF K C D
.
Gii
a. Ta có:
EF SD
(EF là đường trung bình ca tam giác SAD).
BF CD

BC FD, BC FD
.
Suy ra

EFB SCD
.

CI SCD
nên

CI EFB
.
b. Ta có:






BC AD
BC SBC , AD SAD
SSBC SAD
SBC SAD Sx, Sx AD BC
∥∥
x
K
I
E
F
A
D
C
B
S
Trong mp(SAD): FI ct Sx ti K.
Ta có:
SK FD, IS ID
nên
IK IF
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 674
Vy t giác SKDF là hình bình hành, suy ra
SF KD
.
Mt khác
BF CD
nên

SBF K C D
.
Ví d 2. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O. Gi M và N ln lượt là trung đim
ca SA và CD.
a. Chng minh mt phng (OMN) và mt phng (SBC) song song vi nhau.
b. Gi s hai tam giác SAD và ABC đều là tam giác cân ti A. Gi AE và AF ln lượt là các
đường phân giác trong ca các tam giác ACD và SAB. Chng minh EF song song vi mt phng
(SAD).
Gii
a. Ta có:
ON BC
(ON là đường trung bình ca tam
giác BCD).
OM SC
(OM là đường trung bình ca tam
giác SAC)

OM,ON OMN ; BC,SC SBC
nên

OMN SBC
.
b. T E k đường thng
EP AD
(P thuc
AB) (1)
Khi đó theo tính cht đường phân giác và tam
giác cân ta có:

PB EC AC AB FB
PA ED AD AS FA
P
F
E
O
N
M
B
A
D
C
S
Do đó:
PF SA
(2)
T (1) và (2) suy ra

PEF SAD
.
Mt khác

EF PEF
nên

EF SAD
.
Ngoài ra ta có th dùng định lí Thales để chng minh
EF SAD
như sau:
Theo tính cht đường phân giác và tính cht ca tam giác cân ta chng minh được:

AB AC FB EC
AS AD FS ED
.
Theo định lí Thales ta suy ra ba đường thng BC, EF và SD nm trong ba mt phng song song, suy
ra EF song song vi mt phng cha BC và song song vi mt phng cha SD. Mt khác
BC AD
nên EF song song vi mt phng (SAD).
Ví d 3. Cho hình hp ABCD.A’B’C’D’ có các cnh AA’, BB’, CC’, DD’ song song vi nhau.
a. Chng minh hai mt phng (BDA’) và (B’D’C) song song vi nhau.
b. Chng minh rng đường chéo AC’ đi qua trng tâm G và G’ ln lượt ca hai tam giác BDA’ và
B’D’C.
c. Chng minh G và G’ chia đon AC’ thành ba phn bng nhau.
Gii
a. Ta có:
AʹBDʹC
(vì t giác A’BCD’ là hình bình hành).
BD BʹDʹ
(vì t giác BB’D’D là hình bình hành), suy ra
mp BDAʹ mp BʹDʹC
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 675
b. Gi O, O’ và Q ln lượt là tâm các hình bình hành
ABCD, A’B’C’D và AA’C’C.
Ta có: A’O là đường trung tuyến và G là trng tâm ca
tam giác BDA’ nên
AʹG2
AʹO3
.
Do đó G cũng là trng tâm tam gc A’AC ( A’O là
đường trung tuyến ca tam giác A’AC).
Mà AQ là đường trung tuyến ca tam giác A’AC nên G
thuc AQ, G thuc AC’ . (1)
Tương t ta có G’ là trng tâm ca tam giác B’D’C và
cũng là trng tâm ca tam giác A’C’C.
Mà C’Q là đường trung tuyến ca tam giác A’C’C nên
G’ thuc C’Q. Suy ra G’ thuc AC’. (2)
G'
G
Q
O
O'
A'
B'
C'
A
D
C
B
D
'
T (1) và (2) suy ra đường chéo AC’ đi qua hai trng tâm G và G’ ln lượt ca hai tam giác BDA’
và B’D’C.
c. Ta có:
G là trng tâm tam giác A’AC nên


AG 2 AG 1
ACʹ 2AQ
AQ 3 ACʹ 3
. Suy ra
1
AG ACʹ
3
.
G’ là trng tâm tam giác A’C’C nên


CʹGʹ 2CʹGʹ 1
ACʹ 2CʹQ
CʹQ3 CʹA3
. Suy ra
1
CʹGʹ ACʹ
3
.
Vy

1
AG GGʹ CʹGʹ ACʹ
3
. Tc là G và G’ chia đon AC’ thành ba phn bng nhau.
Dng 3. Tìm giao tuyến ca hai mt phng và tìm thiết din qua mt đim và song song vi
mt mt phng
1. Phương pháp
Dùng tính cht th 2.




PQ
Pa ab
Qb
2. Các ví d
Ví d 1. Cho hình chóp S.ABCD. Gi M là trung đim ca AD. Gi

là mt phng qua
đim M và ln lượt song song vi mt phng (SBD) và (SAC).
a. Xác định thiết din ca hình chóp ct bi mp
.
b. Xác định thiết din ca hình chóp ct bi mp
.
c. Gi H và K ln lượt là giao đim ca
vi AC và BD. Chng minh t giác OHMK
hình bình hành.
Gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 676
a.




SBD
ABCD SBD BD
MABCD

 ABCD MN BD N AB
Gi M là trung đim ca AD nên N là trung đim ca AB. Ta
có:






SBD
SAB SBD SB SAB NE SB E SA
NSAB
Mà N là trung đim ca AB nên E là trung đim ca SA.
Khi đó:

ME SAD
.
K
H
F
E
N
P
M
A
D
C
B
S
Vy thiết din cn tìm là tam giác MNE.
b.






SAC
ABCD SAC AC ABCD MP AC P CD
MABCD
Mà M là trung đim ca AD nên P là trung đim ca CD.
Ta có:





SAC
SCD SAC SC SCD PF SC F SD
PSCD
Mà P là trung đim ca CD nên F là trung đim ca SD.
Vy thiết din cn tìm là tam giác MPF.
c. Trong mp(ABCD): AC ct MN ti H, BD ct MP ti K. Do MN cha trong
mp
MP cha
trong

mp
nên H chính là giao đim ca AC vi
mp
và K chính là giao đim ca BD vi

mp
.
Ta có
MN BD
nên
MH OK, MP AC∥∥
nên
MK HO
. Vy t giác OHMK là hình bình hành.
Ví d 2. Trong mt phng (P) cho hình bình hành ABCD. Ta dng các na đường thng song song
vi nhau và nm v mt phía đối vi (P) ln lượt đi qua các đim A, B, C, D. Mt mt phng (P’)
ct bn na đường thng nói trên ti A’, B’, C’, D’. Chng minh:
a. T giác A’B’C’D’ là hình bình hành.
b.
AAʹ CCʹ BBʹ DDʹ
.
Gii
a. Ta có
AB CD
Ax Dt
nên
mp Ax, By mp Cz,Dt
.
Pʹ Ax,By AʹBʹ
;

Pʹ Cz,Dt CʹDʹ
nên
AʹBʹ CʹDʹ
(1)
Tương t:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 677





mp Ax,Dt mp By,Cz
Pʹ Ax,Dt AʹDʹ AʹDʹ BʹCʹ
Pʹ By,Cz BʹCʹ
(2)
T (1) và (2) suy ra t giác A’B’C’D’ là hình bình
hành.
b. Gi O và O’ ln lượt là tâm các hình bình hành
ABCD và A’B’C’D’.
Khi đó ta có OO’ là đường trung bình ca hình
thang AA’C’C và hình thang BB’D’D.
Do đó:
AAʹ CCʹ 2OOʹ
BBʹ DDʹ 2OOʹ
.
Vy
AAʹ CCʹ BBʹ DDʹ
.
x
t
y
z
O
O'
C'
D
'
C
A
D
B
A'
B'
Ví d 3. Cho t din ABCD và M, N ln lượt là trung đim ca AB, CD. Mt phng

cha MN
ct các cnh AD và BC ln lượt là P và Q.
a. Cho trước đim P, hãy nói cách dng đim Q.
b. Gi K là giao đim ca MN và PQ. Chng minh rng
KP KQ
.
Gii
a. Ta có

là mp(MNP).
Trong mp(ABD): MP ct BD ti E.
Trong mp(BCD): EN ct BC ti Q.
Vy

chính là mp(MPNQ). Q là đim cn tìm.
b. Trên hai đường thng chéo nhau AB và CD ln
lượt có các đim A, M, B và C, N, D định ra các t s
bng nhau:

MA ND
1
MB NC
.
Theo định lí Thales ta suy ra AD, MN, BC nm trên ba
mt phng song song.
K
P
Q
M
N
B
C
A
D
E
Mà PQ là cát tuyến ct ba mt phng song song ln lượt ti P, K, Q nên:

KP MA N D
1
KQ MB NC
.
Vy K là trung đim ca PQ.
Dng 3. Tìm thiết din ca lăng tr, hình chóp ct
1. Phương pháp
Tìm thiết din ca lăng tr hay hình chóp ct cũng thc hin tương t như xác định thiết din ca
hình chóp.
2. Các ví d
Ví d 1. Cho lăng tr ABC.A’B’C’. Gi M và N ln lượt là trung đim ca BC và CC’.
a. Xác định thiết din ca lăng tr vi mt phng (A’MN). Tính t s mà thiết din chia cnh AB.
b. Gi P là đ
im đối xng ca C qua A. Hãy xác định thiết din ca lăng tr vi mt phng
(MNP). Tính t s các đon thng mà thiết din chia các cnh AA’ và AB.
Gii
a. Trong mp(BCC’B’): MN ct BB’ ti D.
Khi đó mp(A’MN) chính là mp(A’DN).
Trong mp(AA’B’B): A’D ct AB ti E.
Vy thiết din do mp(A’MN) ct lăng tr là t giác A’EMN.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 678
Ta có:

EA AAʹ 2CN MC
22
EB BD BD MB
(vì
AAʹ CCʹ 2C N, C N BD
MB MC
). Do đó
EA
2
EB
.
b. Trong mp(ABC): MP ct AC ti F. Khi đó mp(MNP) chính là mp(MNF).
Trong mp(AA’C’C): NF ct AA’ ti K. Vy thiết din do mp(MNP) ct lăng tr là t giác MNPK.
Ta có:

KA KA 1 KA 1 FA 1 1 1
...
AAʹ CCʹ 2CN 2FC 22 4
(vì
AAʹ CCʹ 2C N, K A C N
).
Vy
KA 1
KAʹ 3
.
Tam giác FBC có FM và BA là hai đường trung tuyến ct nhau ti P nên P là trngm tam giác
FBC. Vy theo tính cht trng tâm ta có
PA 1
PB 2
.
K
F
M
N
B'
C'
E
D
M
N
B
'
C'
A
C
B
A'
B
A
'
C
A
P
Ví d 2. Cho hình chóp ct ABC.A’B’C’. Gi M, N và P ln lượt là trung đim ca các cnh A’B’,
B’B và BC. Xác định thiết din ca hình chóp ct ct bi mt phng (MNP).
Gii
Gi

là mp(MNP).
Trong mp(AA’B’B): MN ct AB ti F và ct AA’ ti
E.
Trong mp(ABC): FP ct AC ti Q.
Trong mp(AA’C’C): QE ct A’C’ ti R.
Khi đó:










MN AAʹBʹB
NP BBʹCʹC
PQ ABC
QR AAʹCʹC
RM AʹBʹCʹ
Vy thiết din cn tìm là ngũ giác MNPQR.
R
Q
E
F
P
N
M
C'
A
C
B
A'
B'
Ví d 3. Cho hình chóp ct ABC.A’B’C’. Gi M và P ln lượt là trung đim ca các cnh A’B’ và
AC. Xác định thiết din ca hình chóp ct ct bi mt phng cha MP và song song vi mt phng
(BB’C’C).
Gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 679
Gi

là mt phng cha MP và song song vi
mp(BB’C’C).
Ta có:






BBʹCʹC
ABC BBʹCʹCBC
PABC
ABC PN BC N AB
Vì P là trung đim ca AC nên N là trung đim ca AB.
Ta có:







BBʹCʹC
AʹBʹCʹ BBʹCʹCBʹCʹ
MAʹBʹCʹ
AʹBʹCʹ MQ BʹCʹ QAʹCʹ
N
Q
M
P
C'
A
C
B
A
'
B'
Vì M là trung đim ca A’B’ nên Q là trung đim ca A’C’.
Khi đó:



MN AAʹBʹB
PQ AAʹCʹC
Vy thiết din cn tìm là hình thang MNPQ
MQ NP
.
Dng 4: Bài tp áp dng
Câu 1: Cho hình chóp .SABCDđáy ABCD là hình bình hành tâm .O Gi ,,
M
NI theo th t
là trung đim ca
,SA SD .AB Khng định nào sau đây đúng?
A.
()
NOM ct
()
.OPM B.
()
M
ON //
()
.SBC
C.
()( )
.
P
ON MNP NPÇ= D.
()
NMP //
()
.SBD
Li gii
Chn B
P
N
M
O
A
B
D
C
S
Ta có
M
N đường trung bình ca tam giác SA D suy ra
M
N // .AD
()
1
OP đường trung bình ca tam giác BAD suy ra OP // .AD
()
2
T
()( )
1,2 suy ra
M
N //OP //
A
D
,,,
M
NOP
đồng phng.
Li có
M
P // ,SB OP // BC suy ra
()
M
NOP //
()
SBC hay
()
M
ON //
()
.SBC
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 680
Câu 2: Cho hình chóp
.SABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm .O Tam giác SBD đều. Mt
mt phng
()
P
song song vi
()
SBD và qua đim
I
thuc cnh AC (không trùng vi
hoc
C ). Thiết din ca
()
P
và hình chóp là hình gì?
A. Hình hình hành. B. Tam giác cân. C. Tam giác vuông. D. Tam
giác đều.
Li gii
Chn D
O
P
M
N
S
A
D
B
C
I
Gi
M
N đon thng giao tuyến ca mt phng
()
P
và mt đáy
()
.
A
BCD
()
P
//
()()( )
,SBD P ABCD M NÇ=
()( )
SBD ABCD M NÇ= suy ra
M
N // .BD
Lp lun tương t, ta có
()
P
ct mt
()
SAD
theo đon giao tuyến
N
P
vi
N
P
//
.SD
()
P
ct mt
()
SAB
theo đon giao tuyến
M
P
vi
M
P
//
.SB
Vy tam giác
M
NP
đồng dng vi tam giác
SBD
nên thiết din ca
()
P
và hình chóp
.SABCD là tam giác đều .
M
NP
Câu 3: Cho hình chóp
.SABCđáy là tam giác ABC tha mãn
4,AB AC==
30 .BAC = Mt
phng
()
P song song vi
()
ABC ct đon SA ti
M
sao cho
2.SM MA=
Din tích thiết
din ca
()
P và hình chóp .SABC bng bao nhiêu?
A.
16
.
9
B.
14
.
9
C.
25
.
9
D. 1.
Li gii
Chn A
N
P
S
B
C
A
M
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 681
Din tích tam giác
ABC
0
11
. . .sin .4.4.sin30 4.
22
ABC
SABACBAC
D
===
Gi
,NP
ln lượt là giao đim ca mt phng
()
P
và các cnh
,.SB SC
()
P
//
()
A
BC nên theoo định lí Talet, ta có
2
.
3
SM SN SP
SA SB SC
===
Khi đó
()
P
ct hình chóp .SABC theo thiết din là tam giác
M
NP đồng dng vi tam giác
ABC theo t s
2
.
3
k =
Vy
2
2
216
..4.
39
MNP ABC
SkS
DD
æö
÷
ç
===
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 4: Cho hình chóp
.SABCD
đáy
ABCD
là hình thang cân vi cnh bên
2,BC =
hai đáy
6, 4.AB CD== Mt phng
()
P
song song vi
()
ABCD
và ct cnh SA ti
M
sao cho
3.SA SM= Din tích thiết din ca
()
P
và hình chóp .SABCD bng bao nhiêu?
A.
53
.
9
B.
23
.
3
C.
2.
D.
73
.
9
Li gii
Chn A
O
P
N
B
A
C
D
D
C
A
B
S
M
H
K
Gi
,
H
K ln lượt là hình chiếu vuông góc ca ,
D
C trên .AB
ABCD là hình thang cân
;
1.
AH BK CD HK
BK
AH HK BK AB
ì
==
ï
ï
=
í
ï
++=
ï
î
Tam giác
BCK vuông ti ,
K
2222
21 3.CK BC BK=-=-=
Suy ra din tích hình thang
ABCD
46
.3.53.
22
ABCD
AB CD
SCK
++
===
Gi
,,NPQ ln lượt là giao đim ca
()
P
và các cnh ,,.SB SC SD
()
P
//
()
A
BCD nên theo định lí Talet, ta có
1
.
3
MN NP PQ QM
AB BC CD AD
=== =
Khi đó
()
P
ct hình chóp theo thiết din
M
NPQ có din tích
2
53
..
9
MNPQ ABCD
SkS==
Câu 5: Cho hình chóp
.SABCDđáy ABCD là hình bình hành có tâm ,8OAB= , 6.SA SB==
Gi
()
P
là mt phng qua O và song song vi
()
.SA B Thiết din ca
()
P
và hình chóp
.SABCD là:
A.
55. B. 65. C. 12. D. 13.
Li gii
Chn B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 682
M
N
Q
P
S
D
C
A
B
Qua
O
k đường thng
()
d
song song
A
B ct ,BC AD ln lượt ti ,.
P
Q
K
PN
song song vi
()
SB N SBÎ
, k
QM
song song vi
()
.SA M SAÎ
Khi đó
()
M
NPQ //
()
SAB thiết din ca
()
P
và hình chóp
.SABCD
là t giác
M
NPQ
,
P
Q
là trung đim ca
,BC AD
suy ra
,NM
ln lượt là trung đim ca
,.SC SD
Do đó
M
N đường trung bình tam giác SCD 4.
22
CD AB
MN===
3; 3
22
SB SA
NP QM NP QM MNPQ== == =
là hình thang cân.
H
,NH MK vuông góc vi .PQ Ta có
()
1
2.
2
PH KQ PH PQ MN== - =
Tam giác
PHN vuông, có 5.NH =
Vy din tích hình thang
M
NPQ
.65.
2
MNPQ
PQ NM
SNH
+
==
Câu 6: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai?
A. Hình lăng tr có các cnh bên song song và bng nhau.
B. Hai mt đáy ca hình lăng tr nm trên hai mt phng song song.
C. Hai đáy ca lăng tr là hai đa giác đều.
D. Các mt bên ca lăng tr là các hình bình hành.
Li gii
Chn C
Xét hình lăng trđáy là mt đa giác (tam giác, t giác,… ), ta thy rng
Hình lăng tr luôn có các cnh bên song song và bng nhau.
Hai mt đáy ca hình lăng tr nm trên hai mt phng song song.
Hai đáy ca lăng tr là hai đa giác bng nhau (tam giác, t giác,… )
Các mt bên ca lăng tr là các hình bình hành vì có hai cnh là hai cnh bên ca hình
lăng tr, hai cnh còn li thuc hai đáy song song.
Câu 7: Trong các mnh đều sau, mnh đề nào sai?
A. Các cnh bên ca hình lăng tr bng nhau và song song vi nhau.
B. Các mt bên ca hình lăng tr là các hình bình hành.
C. Các mt bên c
a hình lăng tr là các hình bình hành bng nhau.
D. Hai đáy ca hình lăng tr là hai đa giác bng nhau.
Li gii
Chn C
Các mt bên ca hình lăng tr là các hình hình hành, chúng bng nhau nếu hình lăng tr
đáy là tam giác đều.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 683
Câu 8: Trong các mnh đều sau, mnh đề nào đúng?
A. Các cnh bên ca hình chóp ct đôi mt song song.
B. Các cnh bên ca hình chóp ct là các hình thang.
C. Hai đáy ca hình chóp ct là hai đa giác đồng dng.
D. C 3 mnh đề trên đều sai.
Li gii
Chn C
Xét hình chóp ct có đáy là đa giác (tam giác, t giác,… ) ta thy rng:
Các cnh bên ca hình chóp ct đôi mt ct nhau.
Các mt bên ca hình chóp ct là các hình thang cân.
Hai
đáy ca hình chóp ct là hai đa giác đồng dng.
Câu 9: Trong các mnh đều sau, mnh đề nào sai?
A. Trong hình chóp ct thì hai đáy là hai đa giác có các cnh tương ng song song và các
t s các cp cnh tương ng bng nhau.
B. Các mt bên ca hình chóp ct là các hình thang.
C. Các mt bên ca hình chóp ct là các hình thang cân.
D. Đường thng cha các cnh bên ca hình chóp ct đồng quy ti mt đim.
Li gii
Chn C
Vi hình chóp ct, các mt bên ca hình chóp ct là các hình thang.
Câu 10: Cho hình lăng tr
..
A
BC A B C
¢¢¢
Gi ,
M
N ln lượt là trung đim ca
B
B
¢
.CC
¢
Gi D
là giao tuyến ca hai mt phng
()
AMN
()
.ABC
¢¢¢
Khng định nào sau đây đúng?
A.
.
A
BD
B.
.
A
CD
C.
.BCD
D.
.AA
¢
D
Li gii
Chn C
N
M
C'
B
'
A
'
C
B
A
Ta có
()
()
MN AMN
BC ABC
MN B C
ì
ï
Ì
ï
ï
ï
ï
¢¢ ¢¢¢
̾¾
í
ï
ï
ï
¢¢
ï
ï
î
D là giao tuyến ca hai mt phng
()
A
MN
()
ABC
¢¢¢
s
song song vi
M
N BC
¢¢
. Suy ra .BCD
Câu 11: Cho hình lăng tr
..
A
BC A B C
¢¢¢
Gi
H
là trung đim ca .
A
B
¢¢
Đường thng BC
¢
song
song vi mt phng nào sau đây?
A.
()
.AHC
¢
B.
()
.AA H
¢
C.
()
.
H
AB D.
()
.
H
AC
¢
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 684
Chn A
M
A'
C
B
A
B'
C'
H
Gi
M
là trung đim ca
A
B suy ra
()
.
M
BAH MB AHC
¢¢¢
¾¾

()
1
M
H đường trung bình ca hình bình hành ABB A
¢¢
suy ra
M
H song song và bng
BB
¢
nên
M
H
song song và bng CC
¢
¾¾
M
HC C
¢
là hình hình hành
()
.
M
CHC MC AHC
¢¢
¾¾¾¾

()
2
T
()
1
()
2 , suy ra
()() ()
.BMC AHC BC AHC
¢¢¢¢
¾¾

Câu 12: Cho hình lăng tr
.
A
BC A B C
¢¢¢
. Gi
H
là trung đim ca
.
A
B
¢¢
Mt phng
()
AHC
¢
song
song vi đường thng nào sau đây?
A.
.CB
¢
B. .BB
¢
C. .BC D. .BA
¢
Li gii
Chn A
M
A'
C
B
A
B'
C'
H
Gi
M
là trung đim ca AB suy ra
()
.
M
BAH MB AHC
¢¢¢
¾¾

()
1
M
H đường trung bình ca hình bình hành
ABB A
¢¢
suy ra
M
H song song và bng
BB
¢
nên
M
H song song và bng
CC
¢
¾¾
M
HC C
¢
là hình hình hành
()
.
M
CHC MC AHC
¢¢
¾¾¾¾

()
2
T
()
1
()
2
, suy ra
()() ()
.BMC AHC BC AHC
¢¢¢¢
¾¾

Câu 13: Cho hình lăng tr
111
..ABC A BC Trong các khng định sau, khng định nào sai?
A.
()
A
BC //
()
111
.
A
BC B.
1
AA //
()
1
.BCC
C.
A
B //
()
111
.
A
BC D.
11
AA B B là hình ch nht.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 685
Li gii
Chn D
Vì mt bên
11
AA B B là hình bình hành, còn nó là hình ch nht nếu
111
.ABC A BC là hình
lăng tr đứng.
Câu 14: Cho hình hp
111 1
..ABCD A BC D Khng định nào dưới đây sai?
A.
ABCD là hình bình hành. B. Các đường thng
1111
,,,AC AC DB DB
đồng quy.
C.
()
11
A
DD A
//
()
11
.BC C B
D.
1
ADCB
là hình ch nht.
Li gii
Chn D
D
C
A
B
B
1
A
1
C
1
D
1
Da vào hình v và tính cht ca hình hp ch nht, ta thy rng:
· Hình hp có đáy ABCD là hình bình hành.
· Các đường thng
1111
,,,AC AC DB DB ct nhau ti tâm ca
11 11
,.AACC BDD B
· Hai mt bên
()()
11 11
,
A
DD A BCC B đối din và song song vi nhau.
·
1
AD CB là hai đường thng chéo nhau suy ra
1
ADCB không phi là hình ch nht.
Câu 15: Cho hình hp
.
A
BCD A B C D
¢¢¢¢
có các cnh bên
,,, .AA BB CC DD
¢¢¢ ¢
Khng định nào dưới
đây sai?
A.
()
AA B B
¢¢
//
()
.
D
DCC
¢¢
B.
()
BA D
¢¢
//
()
.ADC
¢
C.
A
BCD
¢¢
là hình bình hành. D.
B
BDD
¢¢
là mt t giác.
Li gii
Chn B
D
' C'
A
'
B
'
B
A
C
D
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 686
Da vào hình v dưới và tính cht ca hình hp, ta thy rng:
· Hai mt bên
()
AA B B
¢¢
()
D
DCC
¢¢
đối din, song song vi nhau.
· Hình hp có hai đáy
()
()
,ABCD A B C D
¢¢¢¢
là hình bình hành AB CD
¢¢
= AB
¢¢
//CD
suy ra
A
BCD
¢¢
là hình hình hành.
· BD //
B
D
¢¢
suy ra
,, ,
B
BDD
¢¢
đồng phng
B
BDD
¢¢
là t giác.
· Mt phng
()
BA D
¢¢
cha đường thng CD
¢
CD
¢
ct CD
¢
suy ra
()
BA D
¢¢
không song
song vi
()
.ADC
¢
Câu 16: Nếu thiết din ca mt lăng tr tam giác và mt mt phng là mt đa giác thì đa giác đó
có nhiu nht my cnh?
A.
3
cnh. B. 4 cnh. C. 5 cnh. D.
6
cnh.
Li gii
Chn C
Đa giác thiết din ca mt lăng tr tam giác và mt mt phng có nhiu nht
5 cnh vi
các cnh thuc các mt ca hình lăng tr tam giác.
Câu 17: Nếu thiết din ca mt hình hp và mt mt phng là mt đa giác thì đa giác đó có nhiu
nht my cnh?
A.
4 cnh. B. 5 cnh. C.
6
cnh. D. 7 cnh.
Li gii
Chn C
Vì hình hp là hình lăng trđáy là t giác và có
6
mt nên thiết din ca hình hp và
mt phng bt kì là mt đa giác có nhiu nht
6 cnh.
Câu 18: Cho hình hp
.
A
BCD A B C D
¢¢¢¢
. Gi
I
là trung đim ca .AB Mt phng
()
IB D
¢¢
ct hình
hp theo thiết din là hình gì?
A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình ch
nht.
Li gii
Chn B
M
I
D
'
C'
B
'
A
'
D
C
B
A
Ta có
()
()
BD IBD
BD ABCD
BD BD
ì
¢¢ ¢¢
ï
Ì
ï
ï
ï
ï
̾¾
í
ï
ï
ï
¢¢
ï
ï
î
Ggiao tuyến ca
()
IB D
¢¢
vi
()
A
BCD
đường thng d đi qua
I
và song song vi BD .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 687
Trong mt phng
()
A
BCD
, gi
M
dAD IM BDBD
¢¢
¾¾

.
Khi đó thiết din là t giác
IMB D
¢¢
và t giác này là hình thang.
Câu 19: Cho hình hp
.
A
BCD A B C D
¢¢¢¢
. Gi
()
a
là mt phng đi qua mt cnh ca hình hp và ct
hình hp theo thiết din là mt t giác
()
T
. Khng định nào sau đây không sai?
A.
()
T
là hình ch nht. B.
()
T
là hình bình hành. C.
()
T
là hình thoi. D.
()
T
là hình
vuông.
Li gii
Chn B
d
B
C
A
D
D
'
A
'
C'
B
'
Gi s mt phng
()
a đi qua cnh
A
B ct hình hp theo t giác
()
.T
Gi
d đường thng giao tuyến ca
()
a
và mt phng
()
.ABCD
¢¢¢¢
Ta chng minh được
A
B // d suy ra t giác
()
T là mt hình bình hành.
Câu 20: Cho hình chóp ct tam giác
.ABC A B C
¢¢¢
có 2 đáy là 2 tam giác vuông ti
A
¢
và có
1
.
2
AB
AB
=
¢¢
Khi đó t s din tích
ABC
ABC
S
S
D
¢¢¢
D
bng
A.
1
.
2
B.
1
.
4
C. 2. D. 4.
Li gii
Chn B
B
C
B
'
C'
A
'
A
Hình chóp ct
.
A
BC A B C
¢¢¢
có hai mt đáy là hai mt phng song song nên tam giác ABC
đồng dng tam giác
A
BC
¢¢¢
suy ra
1
..
1
2
..
1
4
..
2
ABC
ABC
AB AC
S
AB AC
SABAC
AB AC
D
¢¢¢
D
===
¢¢ ¢¢
¢¢ ¢¢
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang688
BÀI 5. PHÉP CHIU SONG SONG
A. KIN THC SÁCH GIÁO KHOA CN NM
I. PHÉP CHIU SONG SONG
Cho mt phng

đường thng
ct
. Vi mi đim M trong không gian, đường thng
đi qua M và song song hoc trùng vi
s ct
ti đim M’ xác định. Đim M’ được gi là
hình chiếu song song ca đim M trên mt phng
theo phương ca đường thng
hoc nói
gn là theo phương
.
Mt phng

gi là mt phng chiếu. Phương
gi là phương chiếu.
Phép đặt tương ng mi đim M trong không gian vi hình chiếu M’ ca nó trên mt
phng

được gi là phép chiếu song song lên
theo phương
.
Nếu
H là mt hình nào đó thì tp hp Hʹ các hình chiếu M’ ca tt c nhng đim M
thuc
H
được gi là hình chiếu ca
Hʹ
qua phép chiếu song song nói trên.
Chú ý. Nếu mt đường thng có phương trùng vi phương chiếu thì hình chiếu ca đường thng
đó là mt đim. Sau đây, ta ch xét các phép chiếu ca nhng đường thng có phương không
trùng vi phương chiếu.
II. CÁC TÍNH CHT CA PHÉP CHIU SONG SONG
Định lí 1
a) Phép chiếu song song biến ba đim thng hàng thành ba đim thng hàng và không làm thay
đổi th t ba đim đó.
b) Phép chiế
u song song biến đường thng thành đường thng, biến tia thành tia, biến đon thng
thành đon thng.
c) Phép chiếu song song biến hai đường thng song song thành hai đường thng song song hoc
trùng nhau.
d) Phép chiếu song song không làm thay đổi t s độ dài ca hai đon thng nm trên hai đường
thng song song hoc cùng nm trên mt đường thng.
III. Hình biu din ca mt hình không gian trên mt phng
Hình biu din ca m
t hình H trong không gian là hình chiếu song song ca hình H trên mt
mt phng theo mt phương chiếu nào đó hoc hình đồng dng vi hình chiếu đó.
Hình biu din ca các hình thường gp
+ Tam giác: Mt tam giác bt kì bao gi cũng có th coi là hình biu din ca mt tam giác có
dng tùy ý cho trước (có th là tam giác đều, tam giác cân, tam giác vuông,v.v…)
+ Hình bình hành: Mt hình bình hành bao gi cũng có th coi là hình biu din ca mt hình
bình hành tùy ý cho trước (có thhình bình hành, hình vuông, hình thoi, hình ch nht…)
+ Hình thang: Mt hình thang bt kì bao gi cũng có th coi là hình biu din ca mt hình
thang tùy ý cho trước, min là t s độ dài hai đáy ca hình biu din phi bng t s độ dài hai
đáy ca hình thang ban đầu.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang689
+ Hình tròn: Người ta thường dùng hình elip để biu din cho hình tròn
B. PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
Dng 1. V hình biu din ca mt hình trong không gian
1. Phương pháp
Để v hình biu din ca mt hình trong không gian, ta cn chú ý mt s đim sau:
- Nếu trên hình H có hai đon thng cùng phương thì trên hình H’ hình chiếu ca hai đon thng đó
phi cùng phương.
- Trung đim ca mt đon thng có hình chi
ếu là trung đim ca đon thng hình chiếu.
- Trong tam giác có mt góc tù, ta cn chú ý chân đường cao k t đỉnh ca góc nhn không nm trên
cnh đối din mà nm trên phn kéo dài ca cnh y.
- Mt góc bt kì có th biu din cho mi góc (nhn, vuông, tù).
- Mt tam giác bt kì có th là hình biu din ca mi tam giác (cân, đều, vuông).
- Hình bình hành có th dùng làm hình biu din cho các hình có tính cht ca hình bình hành (vuông,
thoi, ch nh
t,…)
- Mt đường tròn được biu din bi mt đường elip hoc mt đường tròn, hoc đặc bit có th
mt đon thng.
2. Các ví d
Ví d 1. Cho tam giác ABC. Hãy chn mt phng chiếu (P) và phương chiếu d để hình chiếu ca tam
giác ABC trên mt phng (P) là:
a. Mt tam giác cân.
b. Mt tam giác vuông.
Gii
Qua BC dng mt phng (P) không qua A.
a. Trong mt phng (P), d
ng tam giác BCA’ cân ti A’.
Khi đó, phép chiếu song song lên (P) theo phương chiếu
AA’ biến tam giác ABC thành tam giác BCA’.
b. Trong mt phng (P), dng tam giác BCA” vuông ti
A”. Khi đó, phép chiếu song song lên (P) theo phương
chiếu AA” biến tam giác ABC thành tam giác vuông
A”BC.
Ví d 2. V hình chiếu ca hình chóp S.ABCD lên mt
phng (P) theo phương chiếu SA (SA không song song
vi (P)).
Gii
Vì phương chiếu d là SA nên SA ct (P) ti A’. Các
đỉnh B, C, D có hình chiếu trên (P) ln lượt là B’, C’,
D’

BBʹ AAʹ,CCʹ AAʹ,DDʹ AAʹ∥∥
. Vy hình chiếu
ca hình chóp S.ABCD lên (P) là t giác A’B’C’D’.
Ví d 3. V hình biu din ca tam giác ABC có góc A tù, đường cao BH.
Gii
Xem hình v sau:
P
A
'
A
B
C
A"
d
P
A
D
C
B
S
A
'
B
'
C'
D
'
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang690
Hình tht
Hình biu din
Ví d 4. V hình biu din ca đưng tròn có hai đường kính vuông góc.
Gii
Gi s trên hình tht ta có đường tròn tâm (O), tâm O, có hai đường kính AB và CD vuông góc. Nếu
ta v dây dung MN song song vi AB thì CD s ct MN ti trung đim I ca MN.
Suy ra cách v hình biu din như sau:
- V elip (E), tâm O’ và đường kính
A’B’ (qua O’) ca nó.
- V dây cung
MʹNʹ AʹBʹ
.
- Ly I’ là trung đim ca M’N’.
Đường thng O’I’ ct elip (E) ti C’,
D’. Ta có A’B’ và C’D’ là hình biu
din hai đường kính vuông góc vi
nhau ca đường tròn.
Hình tht
Hình biu din
Ví d 5. V hình biu din ca mt lc giác đều.
Gii
Xét hình lc giáo đều ABCDEF, ta thy:
- T giác OABC là mt hình thoi.
- Các đim D, E, F ln lượt là các đim đối xng ca các đim A, B, C qua tâm O. Suy ra cách v
như sau:
+ V hình bình hành O’A’B’C’ biu din cho hình thoi OABC.
+ Ly các đim D’, E’, F’ đối xng vi các đim A’, B’, C’ qua O’.
+ A’B’C’D’E’F’ là hình cn v.
Hình biu din lc giác đều
Ví d 6. V hình biu din ca mt tam giác đều.
Gii
Xét tam giác đều ABC ni tiếp đường tròn (O). Gi D là đim đối xng vi A qua O, ta thy t giác
OBDC là hình thoi. T đó suy ra cách v như sau:
+ V hình bình hành O’B’D’C’ biu di
n cho hình thoi OBDC.
+ Ly đim A’ đim đối xng ca D’ qua O’.
+ Tam giác A’B’C’ là tam giác đều cn tìm.
H
B
C
A
C
'
B'
A'
H'
D
C
M
N
A
O
B
I
N
'
M'
'
C'
O'
'
D'
I'
C
F
D
A
E
O
B
A
'
F'
E'
D'
O'
B
'
C'
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang691
Hình biu din tam giác đều
Dng 2. Các bài toán liên quan đến phép chiếu song song
1. Phương pháp
Các bài toán liên quan đến phép chiếu song song thường là da vào các tính cht ca phép chiếu song
song để chng minh mt vn đề nào đó. Cn chú ý rng trong các bài toán dng này, vic tìm phương
chiếu đóng vai trò khá quan trng.
2. Các ví d
Ví d 1. Cho t din ABCD. Gi G là trng tâm ca tam giác ACD.
a. Chng minh hình chiếu G’ ca đim G trên mt phng (BCD) theo phương chiếu AB là trng
tâm ca tam giác BCD.
b. Gi M, N l
n lượt là trung đim ca AD và AC. Tìm hình chiếu song song ca các đim M, N
theo phép chiếu nói trên.
Gii
a. Chng minh G’ là trng tâm ca tam giác BCD:
- Gi I là trung đim ca CD. Qua phép chiếu song song
phương AB thì IB là hình chiếu ca IA trên mt phng
(BCD).
- Vì phép chiếu song song bo toàn tính thng hàng và th t
ba đim A, G, I nên hình biu din G’ ca G nm trên BI và
gia B và I.
Trong tam giác IAB, ta có:

IG IGʹ
IGʹ 1
IA IB
IG 1
IB 3
IA 3
.
Suy ra G’ là trng tâm ca tam giác BCD.
b. Hình chiếu ca M, N qua phép chiếu song song phương AB trên mt phng (BCD). Ta thy:
- BD là hình chiếu ca AD trên mt phng (BCD); M là trung đim ca AD nên M’ là trung đim ca
BD.
- BC là hình chiếu ca AC trên mt phng (BCD); N là trung đim ca AC nên N’ là trung đim ca
BC.
Ví d 2. Cho hai hình bình hành ABCD và BCC’B’ nm trong hai mt phng phân bit. Tìm đim M
trên đon DB’, và đim N trên đường chéo AC sao cho
MN BC ʹ
.
Gii
D
O
A
B
C
A
'
C'
O'
B
'
D'
d
M
N
M'
G
G'
N'
I
B
C
A
D
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang692
- Phân tích:
Gi s đã tìm được
MDBʹ
NAC
sao cho
MN BCʹ
.
Xét phép chiếu song song theo phương BC’ lên
mt phng (ABCD). Khi đó qua phép chiếu này,
hình chiếu ca các đim D, M, B’ ln lượt là D,
N, B. Vì D, M, B thng hàng nên D, N, B” cũng
thng hàng. Do đó, N là giao đim ca DB” và
AC. T đó, ta có cách dng như sau:
- Cách dng:
+ Dng B” là hình chiếu ca B’ qua phép chiếu theo phương BC’ lên mt phng (ABCD).
+ Dng N là giao đim ca DB” và AC.
+ Trong mt phng (DB’B”), ta k
NM BʹBʺ
ct DB’ ti M.
Vy M và N là các đim cn tìm.
C. CÂU HI VÀ BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Trong các mnh đề sau, mnh đềo đúng?
A. Hình chiếu song song ca hai đường thng ct nhau là hai đường thng song song.
B. Hình chiếu song song ca mt hình bình hành là mt hình bình hành.
C. Phép chiếu song song biến mt tam giác thành mt tam giác nếu mt phng cha tam giác không
cùng phương vi phương chiếu.
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi t s độ dài c
a hai đon thng.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 2. Trên hình
AH BC
HB HC
và hình
AB CD,AD BC
AC BD
∥∥
Hình
Hình
Hãy chn mnh đề đúng trong các mnh đề sau:
A. ABC là tam giác đều. B. ABC là tam giác cân ti A.
C. ABCD là hình thoi. D. B và C đúng.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Nhìn hình v, ta thy:
- Tam giác ABC có AH va là đường cao va là trung tuyến nên cân ti A B đúng.
- T giác ABCD có
AB CD , AC BD∥∥
nên là hình bình hành. Mt khác hai đường chéo ca nó vuông
góc nên ABCD là hình thoi C đúng.
Câu 3. Trên hình
, ta có phép chiếu song song theo phương d và mt phng chiếu (P);
AB CG
AB DG
; A’, B’, C’, D’, E’, G’ ln lượt là hình chiếu ca A, B, C, D, E, G qua phép chiếu nói trên.
M
N
B
'
'
A
B'
B
C
C'
D
H
A
B
C
O
D
A
B
C
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang693
Hình
Mnh đề nào sau đây đúng?
A.

DG DʹGʹ
1
AB AʹBʹ
. B.
CʹDʹ CD
DʹEʹ DE
.
C.
DʹGʹ AʹBʹ
. D. Tt c A, B, C đều đúng.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
The định lí 2, ta thy câu A và câu B đúng. T câu A đúng suy ra câu C đúng.
Câu 4. Trong các mnh đề sau, mnh đềo đúng?
A. Hình chiếu song song ca hai đường thng chéo nhau có th song song vi nhau.
B. Hình chiếu song song ca hai đường thng ct nhau thì song song.
C. Hình chiếu song song ca hai mt hình vuông là mt hình vuông.
D. Hình chiếu song song ca mt lc giác đều là mt lc giác đều.
Hướ
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Dng mt phng (P) qua a và song song vi b. Dng
mt phng (Q) qua b và song song vi a. Gi s (P)
song song vi (Q). Ta chn phương chiếu d song song
vi (P) và mt phng chiếu (R) sao cho (R) ct (P) và
(Q) ln lượt theo hai giao tuyến a’ và b’. Khi đó hình
chiếu a’, b’ song song vi nhau.
Câu 5. Qua phép chiếu song song lên mt phng (P), hai đường thng chéo nhau a và b có hình chiếu
là hai đường thng a’ và b’. Mnh đề nào sau đây đúng?
A. a’ và b’ luôn luôn ct nhau.
B. a’ và b’ có th trùng nhau.
C. a và b không th
song song.
D. a’ và b’ có th ct nhau hoc song song vi nhau.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Gi l là phương chiếu,


là các mt phng song song vi l và ln lượt đi qua a và b. Khi đó
nếu


ct nhau thì a’ và b’ ct nhau, nếu
song song thì a’ và b’ song song.
Câu 6. Qua phép chiếu song song lên mt phng (P), hai đường thng a và b có hình chiếu là hai
đường thng song song a’ và b’. Khi đó:
A. a và b phi song song vi nhau.
B. a và b phi ct nhau.
C. a và b có th chéo nhau hoc song song vi nhau.
D. a và b không th song song.
d
P
B
'
A
'
G'
E
'
D
'
C'
B
A
C
D
E
G
a'
b'
a
b
Q
R
P
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang694
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Nếu
aʹ bʹ
thì

mp a,aʹ mp b,bʹ
. Bi vy a và b có th song song hoc chéo nhau.
Câu 7. Cho bn đim không đồng phng A, B, C, D có hình chiếu song song trên mt phng (P) ln
lượt là bn đim A’, B’, C’, D’. Nhng trường hp nào sau đây không th xy ra?
A. A’B’C’D’ là bn đỉnh ca mt hình bình hành.
B. D’ là trng tâm tam giác A’B’C’.
C. D’ là trung đim cnh A’B’.
D. Hai đim B’, C’ nm gia hai đim A’ và D’.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Bn đi
m không đồng phng A’, B’, C’, D’ không th thng hàng.
Câu 8.nh chiếu song song ca mt hình thang ABCD không th là hình nào dưới đây?
A. Hình bình hành. B. Hình tam giác cân.
C. Đon thng. D. Bn đim thng hàng.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
| 1/103

Preview text:

CHƯƠNG II. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN QUAN HỆ SONG SONG
BÀI 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG A. LÝ THUYẾT
1. Mở đầu về hình học không gian
Hình học không gian có các đối tượng cơ bản là điểm, đường thẳng và mặt phẳng.
Quan hệ thuộc: Trong không gian:
a. Với một điểm A và một đường thẳng d có thể xảy ra hai trường hợp:
· Điểm A thuộc đường thẳng d , kí hiệu A Î d .
· Điểm A không thuộc đường thẳng, kí hiệu A Ï d .
b. Với một điểm A và một mặt phẳng (P) có thể xảy ra hai trường hợp:
· Điểm A thuộc mặt thẳng (P) , kí hiệu A Î(P).
· Điểm A không thuộc đường thẳng, kí hiệu A Ï (P).
2. Các tính chất thừa nhận của hình học không gian
Tính chất thừa nhận 1: Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
Tính chất thừa nhận 2: Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước.
Tính chất thừa nhận 3: Tồn tại bốn điểm không cùng nằm trên một mặt phẳng.
Tính chất thừa nhận 4: Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường
thẳng chung duy nhất chứa tất cả các điểm chung của hai mặt phẳng đó.
Tính chất thừa nhận 5: Trong mỗi mặt phẳng, các kết đã biết của hình học phẳng đều đúng.
Định lí: Nếu một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt của một mặt phẳng thì mọi điểm của
đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
3. Điều kiện xác định mặt phẳng
Có bốn cách xác định trong một mặt phẳng:
Cách 1: Một mặt phẳng được xác định nếu biết nó đi qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng của
mặt phẳng, kí hiệu (ABC).
Cách 2: Một mặt phẳng được xác định nếu biết nó đi qua một đường thẳng d và một điểm A
không thuộc d, kí hiệu (A,d).
Cách 3: Một mặt phẳng được xác định nếu biết nó đi qua hai đường thẳng ,
a b cắt nhau, kí hiệu ( , a b).
Cách 4: Một mặt phẳng được xác định nếu biết nó đi qua hai đường thẳng ,
a b song song, kí hiệu ( , a b).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 592
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
4. Hình chóp và tứ diện
Định nghĩa: Cho đa giác A A ...A và cho điểm S nằm ngoài mặt phẳng chứa đa giác đó. Nối S với 1 2 n
các đỉnh A , A , ..., A ta được n miền đa giác SA A , SA A , ..., SA A . 1 2 n 1 2 2 3 n 1 - n
Hình gồm n tam giác đó và đa giác A A A ...A được gọi là hình chóp S.A A A ...A . 1 2 3 n 1 2 3 n Trong đó:
· Điểm S gọi là đỉnh của hình chóp.
· Đa giác A A ...A gọi là mặt đáy của hình chóp. 1 2 n
· Các đoạn thẳng A A , A A , ..., A A gọi là các cạnh đáy của hình chóp. 1 2 2 3 n 1 - n
· Các đoạn thẳng SA , SA , ..., SA gọi là các cạnh bên của hình chóp. 1 2 n
· Các miền tam giác SA A , SA A , ..., SA A gọi là các mặt bên của hình chóp. 1 2 2 3 n 1 - n S A6 A1 A5 A2 (P) A4 A3
Nếu đáy của hình chóp là một miền tam giác, tứ giác, ngũ giác,… thì hình chóp tương ứng gọi là
hình chóp tam giác, hình chóp tứ giác, hình chóp ngũ giác,… Chú ý
a. Hình chóp tam giác còn được gọi là hình tứ diện.
b. Hình tứ diện có bốn mặt là những tam giác đều hay có tất cả các cạnh bằng nhau được gọi là hình tứ diện đều.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬPCÂ
Dạng 1: Dạng toán lý thuyết 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 593
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn C
 A sai. Qua 2 điểm phân biệt, tạo được 1 đường thẳng, khi đó chưa đủ điều kiện để lập
một mặt phẳng xác định. Có vô số mặt phẳng đi qua 2 điểm đã cho.
 B sai. Trong trường hợp 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì chỉ tạo được đường thẳng, khi
đó có vô số mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt thẳng hàng.
 D sai. Trong trường hợp 4 điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt phẳng đi qua 4
điểm đó hoặc trong trường hợp 4 điểm mặt phẳng không đồng phẳng thì sẽ tạo không tạo
được mặt phẳng nào đi qua cả 4 điểm.
Câu 2: Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt
phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? A. 6. B. 4. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn B
Với 3 điểm phân biệt không thẳng hàng, ta luôn tạo được 1 mặt phẳng xác định.
Khi đó, với 4 điểm không đồng phẳng ta tạo được tối đa 3
C = 4 mặt phẳng. 4
Câu 3: Trong mặt phẳng (a) , cho 4 điểm A, B, C, D trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng.
Điểm S không thuộc mặt phẳng (a) . Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và 2 trong 4 điểm nói trên? A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. Lời giải Chọn C
Với điểm S không thuộc mặt phẳng (a) và 4 điểm A, B, C, D thuộc mặt phẳng (a) , ta có 2
C cách chọn 2 trong 4 điểm A, B, C, D cùng với điểm S lập thành 1 mặt phẳng xác định. 4
Vậy số mặt phẳng tạo được là 6.
Câu 4: Cho 5 điểm A, B, C, D, E trong đó không có 4 điểm nào đồng phẳng. Hỏi có bao nhiêu
mặt phẳng tạo bởi 3 trong 5 điểm đã cho? A. 10. B. 12. C. 8. D. 14. Lời giải Chọn A
Với 3 điểm phân biệt không thẳng hàng, ta luôn tạo được 1 mặt phẳng xác định. Ta có 3
C cách chọn 3 điểm trong 5 điểm đã cho để tạo được 1 mặt phẳng xác định. Số 5
mặt phẳng tạo được là 10.
Câu 5: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt.
B. Một điểm và một đường thẳng.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 594
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. Hai đường thẳng cắt nhau.
D. Bốn điểm phân biệt. Lời giải Chọn C
 A sai. Trong trường hợp 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì sẽ có vô số mặt phẳng chứa 3
điểm thẳng hàng đã cho.
 B sai. Trong trường hợp điểm thuộc đường thẳng đã cho, khi đó ta chỉ có 1 đường
thẳng, có vô số mặt phẳng đi qua đường thẳng đó.
 D sai. Trong trường hợp 4 điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt phẳng đi qua 4
điểm đó hoặc trong trường hợp 4 điểm mặt phẳng không đồng phẳng thì sẽ tạo không tạo
được mặt phẳng nào đi qua cả 4 điểm.
Câu 6: Cho tứ giác ABCD . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các định của tứ giác ABCD ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Lời giải Chọn A
4 điểm A, B, C, D tạo thành 1 tứ giác, khi đó 4 điểm A, B, C, D đã đồng phẳng và tạo
thành 1 mặt phẳng duy nhất là mặt phẳng (ABCD) .
Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu 3 điểm A, B, C là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng (P) và (Q) thì A, B, C thẳng hàng.
B. Nếu A, B, C thẳng hàng và (P) , (Q) có điểm chung là A thì B, C cũng là 2 điểm
chung của (P) và (Q) .
C. Nếu 3 điểm A, B, C là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng (P) và (Q) phân biệt thì A, B, C không thẳng hàng.
D. Nếu A, B, C thẳng hàng và A, B là 2 điểm chung của (P) và (Q) thì C cũng là điểm
chung của (P) và (Q) . Lời giải Chọn D
Hai mặt phẳng phân biệt không song song với nhau thì chúng có duy nhất một giao tuyến.
 A sai. Nếu (P) và (Q) trùng nhau thì 2 mặt phẳng có vô số điểm chung. Khi đó, chưa
đủ điều kiện để kết luận A, B, C thẳng hàng.
 B sai. Có vô số đường thẳng đi qua A , khi đó B, C chưa chắc đã thuộc giao tuyến của (P) và (Q) .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 595
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
 C sai. Hai mặt phẳng (P) và (Q) phân biệt giao nhau tại 1 giao tuyến duy nhất, nếu 3
điểm A, B, C là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng thì A, B, C cùng thuộc giao tuyến.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm A, B, C không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau. Lời giải Chọn B
Nếu 2 mặt phẳng trùng nhau, khi đó 2 mặt phẳng có vô số điểm chung và chung nhau vô
số đường thẳng.
Câu 9: Cho 3 đường thẳng d , d , d không cùng thuộc một mặt phẳng và cắt nhau từng đôi. 1 2 3
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 3 đường thẳng trên đồng quy.
B. 3 đường thẳng trên trùng nhau.
C. 3 đường thẳng trên chứa 3 cạnh của một tam giác. D. Các khẳng
định ở A, B, C đều sai. Lời giải Chọn A
 B sai. Nếu 3 đường thẳng trùng nhau thì chúng sẽ cùng thuộc 1 mặt phẳng.
 C sai. Nếu 3 đường thẳng trên chứa 3 cạnh của một tam giác khi đó sẽ tạo được 3 điểm
phân biệt không thẳng hàng (là 3 đỉnh của tam giác), chúng lập thành 1 mặt phẳng xác
định, 3 đường thẳng sẽ cùng thuộc 1 mặt phẳng.
Câu 10: Thiết diện của 1 tứ diện có thể là: A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Tam giác hoặc tứ giác. Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 596
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Khi thiết diện cắt 3 mặt của tứ diện thì sẽ tạo thành 3 giao tuyến. Ba giao tuyến lập thành 1 hình tam giác.
Khi thiết diện cắt cả 4 mặt của tứ diện thì sẽ tạo thành 4 giao tuyến. Bốn giao tuyến lập thành 1 hình tứ giác.
Thiết diện không thể là ngũ giác vì thiết diện có 4 mặt, số giao tuyến tối đa là 4.
Dạng 2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng 1. Phương pháp
Muốn tìm giao tuyến của hai mặt phẳng phân biệt ta tìm hai điểm chung phân biệt của hai mặt
phẳng đó. Đường thẳng qua hai điểm chung đó là giao tuyến của hai mặt phẳng.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là tứ giác lồi ABCD có các cạnh đối không song song với
nhau. Gọi M là điểm trên cạnh SA. Tìm giao điểm của các cặp mặt phẳng: a. (SAC) và (SBD) b. (SAB) và (SCD) c. (SBC) và (SAD) d. (BCM) và (SAD) e. (CDM) và (SAB) f. (BDM) và (SAC) Giải a. Trong mp (ABCD): S AC  BD    O  M  AC  SAC
  O SAC  SBD  BD  SBD  D A E
Mà SSAC SBD nên SO  SAC SBD . O b. Trong (ABCD) ta có: C B AB  CD    F 
AB  SAB   F SAB  SCD  F CD  SCD 
Mà SSAB SCD nên SF  SAB SCD . c. Trong (ABCD) ta có: BC  AD    E  BC  SBC
  E SAD  SBC  AD  SAD 
Mà SSAD SBC nên SE  SAD SBC .
d. Ta có: MMBC SAD
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 597
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
EBC  AD  EMBC SAD
Nên ME  MBC SAD .
e. Ta có: MMCD SAB
F  AB  CD  FMCD SAB
Vậy MF  MCD SAB .
f. Ta có: MBDM SAC OBDM SAC
Do đó MO  BDM SAC.
Ví dụ 2. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P là ba điểm lần lượt nằm trên ba cạnh AB, CD, AD. Tìm
giao tuyến của các cặp mặt phẳng: a. (ABN) và (CDM); b. (ABN) và (BCP). Giải
a. Ta có M và N là hai điểm chung của hai mặt phẳng A
(ABN) và (CDM), nên giao tuyến của hai mặt phẳng này
chính là đường thẳng MN. M P
b. Trong mặt phẳng (ACD): AN cắt CP tại K. Do đó K là
điểm chung của hai mặt phẳng (BCP) và (ABN). K
Mà B cũng là điểm chung của hai mặt phẳng này nên giao B D
tuyến của chúng là đường thẳng BK. N C
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AB CD). Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO (O là giao điểm của AC BD).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SI (I là giao điểm của AD BC).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) là đường trung bình của ABCD. Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 598
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S A B O D C I
· Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên: (SAB), (SBC), (SCD), (SAD). Do đó A đúng.
· S là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). O
ìï Î AC Ì(SAC) O Î(SAC) ïí
O là điểm chung thứ hai của hai mặt phẳng (SAC) và O
ï Î BD Ì(SBD) O Î ï (SBD) î (SBD). ¾¾
(SAC)Ç(SBD) = . SO Do đó B đúng.
· Tương tự, ta có (SAD)Ç(SBC) = SI. Do đó C đúng.
· (SAB)Ç(SAD) = SA SA không phải là đường trung bình của hình thang ABCD. Do đó D sai.
Câu 2: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng
(ACD) và (GAB) là:
A. AM (M là trung điểm của AB).
B. AN (N là trung điểm của CD).
C. AH (H là hình chiếu của B trên CD).
D. AK (K là hình chiếu củaC trên BD). Lời giải Chọn B A B D G N C
· A là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng (ACD) và (GAB).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 599
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ìïN Î BG Ì(ABG) N Î(ABG) · Ta có BG CD N ï Ç = ¾¾ í
N là điểm chung thứ hai giữa
ïN ÎCD Ì(ACD) N Î ï (ACD) î
hai mặt phẳng (ACD) và (GAB).
Vậy (ABG)Ç(ACD)= AN .
Câu 3: Cho điểm A không nằm trên mặt phẳng (a) chứa tam giác BCD. Lấy E, F là các điểm
lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC. Khi EF BC cắt nhau tại I , thì I không phải là
điểm chung của hai mặt phẳng nào sau đây?
A. (BCD) và (DEF ).
B. (BCD) và (ABC).
C. (BCD) và (AEF ).
D. (BCD) và (ABD). Lời giải Chọn D A E B D F C I
ìïEF Ì(DEF ) ìïI = (BCD)Ç(DEF ) ï ï ï ï
Điểm I là giao điểm của EF BC mà ïíEF (ABC) ï Ì
 íI = (BCD)Ç(ABC). ï ï ï ï
ïïEF Ì(AEF) ï î
ïI = (BCD)Ç(AEF ) î
Câu 4: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC,
CD. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (MBD) và (ABN ) là:
A. đường thẳng MN .
B. đường thẳng AH (H là trực tâm tam giác ACD).
C. đường thẳng BG (G là trọng tâm tam giác ACD).
D. đường thẳng AM . Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 600
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A M G B D N C
· B là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng (MBD) và (ABN ).
· Vì M , N lần lượt là trung điểm của AC, CD nên suy ra AN , DM là hai trung tuyến của
tam giác ACD. Gọi G = AN Ç DM G
ìï Î AN Ì(ABN ) G Î(ABN ) ï  í
G là điểm chung thứ hai giữa hai mặt phẳng (MBD) G
ï Î DM Ì(MBD) G Î ï (MBD) î và (ABN ).
Vậy (ABN )Ç(MBD)= BG.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
AD BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN ) và (SAC) là: A. SD.
B. SO (O là tâm hình bình hành ABCD).
C. SG (G là trung điểm AB).
D. SF (F là trung điểm CD). Lời giải Chọn B S A M D T O B N C
· S là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng (SMN ) và (SAC).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 601
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
· Gọi O = AC Ç BD là tâm của hình hình hành.
Trong mặt phẳng (ABCD) gọi T = AC Ç MN O
ìï Î AC Ì(SAC) O Î(SAC) ï  í
O là điểm chung thứ hai giữa hai mặt phẳng (SMN ) và O
ï Î MN Ì(SMN ) O Î ï (SMN ) î (SAC).
Vậy (SMN )Ç(SAC)= . SO
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm SA, S .
B Khẳng định nào sau đây sai?
A. IJCD là hình thang.
B. (SAB)Ç(IBC)= I . B
C. (SBD)Ç(JCD) = JD.
D. (IAC)Ç(JBD)= AO (O là tâm ABCD). Lời giải Chọn D S I J M A D O B C
· Ta có IJ là đường trung bình của tam giác SAB IJ AB CD IJ CD
IJCD là hình thang. Do đó A đúng. ìïIB Ì(SAB) · Ta có ïí
 (SAB)Ç(IBC) = IB. Do đó B đúng. ïIB Ì ï (IBC) î ìïJD Ì(SBD) · Ta có ïí
 (SBD)Ç(JBD) = JD. Do đó C đúng. ïJD Ì ï (JBD) î
· Trong mặt phẳng (IJCD) , gọi M = IC Ç JD  (IAC)Ç(JBD) = M .
O Do đó D sai.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AD BC). Gọi M là trung điểm CD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là:
A. SI (I là giao điểm của AC BM ).
B. SJ (J là giao điểm của AM BD).
C. SO (O là giao điểm của AC BD).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 602
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
D. SP (P là giao điểm của AB CD). Lời giải Chọn A S A D I M B C
· S là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng (MSB) và (SAC).
ìïI Î BM Ì(SBM ) I Î(SBM ) · Ta có ïí
I là điểm chung thứ hai giữa hai mặt phẳng
ïI Î(AC)Î(SAC) I Î ï (SAC) î
(MSB) và (SAC).
Vậy (MSB)Ç(SAC) = SI.
Câu 8: Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Gọi I , K lần lượt là trung điểm của AD
BC. Giao tuyến của (IBC) và (KAD) là: A. IK. B. BC. C. AK. D. DK . Lời giải Chọn A A I B D K C
Điểm K là trung điểm của BC suy ra K Î(IBC)  IK Ì(IBC).
Điểm I là trung điểm của AD suy ra I Î(KAD)  IK Ì(KAD).
Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng (IBC) và (KAD) là IK.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 603
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB CD . Gọi I là giao điểm của
AC BD . Trên cạnh SB lấy điểm M . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (ADM ) và (SAC) . A. SI.
B. AE ( E là giao điểm của DM SI ). C. DM .
D. DE ( E là giao điểm của DM SI ). Lời giải Chọn B S M E A B I D C
Ta có A là điểm chung thứ nhất của (ADM ) và (SAC) . Trong mặt phẳng (SBD) , gọi
E = SI Ç DM . Ta có:
E Î SI SI Ì(SAC) suy ra E Î(SAC) .
E Î DM DM Ì(ADM ) suy ra E Î(ADM ) .
Do đó E là điểm chung thứ hai của (ADM ) và (SAC) .
Vậy AE là giao tuyến của (ADM ) và (SAC) .
Câu 10: Cho tứ diện ABCD và điểm M thuộc miền trong của tam giác ACD. Gọi I J lần lượt
là hai điểm trên cạnh BC BD sao cho IJ không song song với CD. Gọi H , K lần lượt
là giao điểm của IJ với CD của MH AC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ACD) và (IJM ) là: A. KI. B. KJ. C. MI. D. MH. Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 604
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A K M I C B J D H
Trong mặt phẳng (BCD), IJ cắt CD tại H H Î(ACD).
Điểm H Î IJ suy ra bốn điểm M , I , J, H đồng phẳng.
Nên trong mặt phẳng (IJM ), MH cắt IJ tại H MH Ì(IJM ). ìïM Î(ACD) Mặt khác ïí
MH Ì(ACD). Vậy (ACD)Ç(IJM ) = MH. ïH Î ï (ACD) î
Dạng 3. Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng 1. Phương pháp
Muốn tìm giao điểm của một đường thẳng a và mặt β
phẳng  , ta tìm giao điểm của a và một đường thẳng b a nằm trong  . b a  b  M M      b   M a    α Phương pháp:
- Bước 1: Xác định mp  chứa a.
- Bước 2: Tìm giao tuyến b    .
- Bước 3: Trong  : a  b  M , mà b   , suy ra M  a  .
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. Cho tứ giác ABCD (không có cặp cạnh đối nào song song) nằm trong mặt phẳng  . S là
điểm không nằm trên  .
a. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng: (SAC) và (SBD), (SAB) và (SCD).
b. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh SC và SD. Tìm giao điểm P của đường thẳng BN với mặt phẳng (SAC).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 605
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
c. Gọi Q và R lần lượt là trung điểm của SA và SB. Chứng minh rằng bốn điểm M, N, Q, R đồng phẳng. Giải
a. * Giao tuyến của mặt mp(SAC) và mp(SBD): Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Ta có: S SAC S     S SBD S SAC SBD 
Từ (1) suy ra S là điểm chung thứ nhất của mp(SAC) và Q mp(SBD). N R M O  AC        AC  SAC O SAC   P T
  OSAC SBD (2) A D O  BD   O     BD  SBD O SBD   B C
Từ (2) suy ra O là điểm chung thứ hai của mp(SAC) và mp(SBD). J
Vậy SO  SAC SBD .
* Giao tuyến của mp(SAB) và mp(SCD): Gọi E là giao điểm của AB và CD. Ta có:
S SAB    (3) S SCD S SAB SCD 
Từ (3) suy ra S là điểm chung thứ nhất của mp(SAB) và mp(SCD). E  AB        AB  SAB E SAB  
  ESAB SCD (4) E  CD       CD  SCD E SCD  
Từ (4) suy ra E là điểm chung thứ hai của mp(SAB) và mp(SCD).
Vậy: SE  SAB SCD .
b. Trong mp(SBD), hai đường thẳng SO, BN cắt nhau tại P, ta có: P  BN 
 P là giao điểm của BN và (SAC).
P SO  SAC  P   SAC
Vậy P là giao điểm cần tìm.
c. Chứng minh bốn điểm M, N, Q, R đồng phẳng:
 Trong mp(SCD), gọi T là giao điểm của MN và SE. Ta có MN là đường trung bình của tam giác SCD nên MN C
∥ D . Xét tam giác SDE, ta có:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 606
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ∥ MN CD 
  T là trung điểm của SE.
N laø trung ñieåm cuûa SD
 Tương tự, QR là đường trung bình của tam giác SAB nên QR A
∥ B . Xét tam giác SAE, ta có: QR∥AB 
  QR đi qua trung điểm T của SE.
Q laø trung ñieåm cuûa SA
Như vậy, bốn điểm M, N, Q, R nằm trong mặt phẳng tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau TN và TQ nên chúng đồng phẳng.
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng  , cho tứ giác ABCD. Gọi S là điểm không thuộc  , M là điểm nằm trong tam giác SCD.
a. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAM) và (SBD).
b. Xác định giao điểm của AM và mặt phẳng (SBD). Giải
a. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAM) và (SBD): S
Gọi N là giao điểm của SM và CD, gọi E là giao điểm của aN
và BD. Rõ ràng mpSAM  mpSAN . Ta có:
E  AN  E SAM   
  ESAMSBD  1 E BD E SBD  F M A D
Mặt khác: SSAM SBD 2
Từ (1) và (2) suy ra: SE  SAM SBD. E N
b. Xác định giao điểm của AM và mặt phẳng (SBD). Ta có: BC SAM  AM   
SAM  SBD  SE   F  AM  SBD 
F  AM  SE  SAM
Ví dụ 3. Cho tứ diện SABC. Trên cạnh SA lấy điểm M, trên cạnh SC lấy điểm N, sao cho MN
không song song vói AC. Cho điểm O nằm trong tam giác ABC. Tìm giao điểm của mặt phẳng
(OMN) với các đường thẳng AC, BC và AB. Giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 607
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trong mp(SAC): MN AC   K , mà MN  OMN nên S   K  AC OMN . M N
Trong mp(ABC): OK  BC   H , mà OK  OMN nên C   A K H  BC OMN . H G O Ta có: OK  AB   G , mà OK  OMN nên B   G  AB OMN .
Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD. Gọi E và F là hai điểm lần lượt nằm trên hai cạnh SB và CD.
a. Tìm giao điểm của EF với mặt phẳng (SAC).
b. Tìm giao điểm của mặt phẳng (AEF) với các đường thẳng BC và SC. Giải a. Ta có EF  SBF . S
Trong mp(ABCD): BFAC   O , suy ra SACSBF SO. E H
Trong mp(SBF): EF SO   K , mà SO  SAC , K A D suy ra   K  EF SAC . b. F
Trong mp(ABCD): AF  BC    G , mà O G B C
AF  AEF , suy ra   G  BC AEF .
Khi đó: AEF  AEG .
Trong mp(SBC): EG SC  
H , mà EG  AEF , suy ra   H  SC AEF .
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cho bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC
BC. Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP = 2PD. Giao điểm của đường thẳng CD
mặt phẳng (MNP) là giao điểm của
A. CD NP.
B. CD MN .
C. CD MP.
D. CD AP. Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 608
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A E M B D P N C
Cách 1. Xét mặt phẳng BCD chứa CD. Do NP không song song CD nên NP cắt CD tại E .
Điểm E Î NP E Î(MNP). Vậy CD Ç(MNP) tại E. ìïN Î BC Cách 2. Ta có ïí
NP Ì(BCD) suy ra NP, CD đồng phẳng. ïP Î BD ïî
Gọi E là giao điểm của NP CD NP Ì(MNP) suy ra CD Ç(MNP)= E .
Vậy giao điểm của CD mp (MNP) là giao điểm E của NP CD.
Câu 2: Cho tứ diện ABCD. Gọi E F lần lượt là trung điểm của AB CD ; G là trọng tâm
tam giác BCD. Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng (ACD) là: A. điểm F.
B. giao điểm của đường thẳng EG AF.
C. giao điểm của đường thẳng EG AC.
D. giao điểm của đường thẳng EG CD. Lời giải Chọn B A E B D G F C M
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 609
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
G là trọng tâm tam giác BCD, F là trung điểm của CD G Î(ABF ).
Ta có E là trung điểm của AB E Î(ABF ).
Gọi M là giao điểm của EG AF AF Ì(ACD) suy ra M Î(ACD).
Vậy giao điểm của EG mp (ACD) là giao điểm M = EG Ç AF .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC.
Gọi I là giao điểm của AM với mặt phẳng (SBD). Mệnh đề nào dưới đây đúng?      
A. IA = -2IM .
B. IA = -3IM .
C. IA = 2IM .
D. IA = 2,5IM . Lời giải Chọn A S M I A D O B C
Gọi O là tâm hình bình hành ABCD suy ra O là trung điểm của AC.
Nối AM cắt SO tại I SO Ì(SBD) suy ra I = AM Ç(SBD).
Tam giác SAC M , O lần lượt là trung điểm của SC, AC.
I = AM ÇSO suy ra I là trọng tâm tam giác 2
SAC AI = AM IA = 2IM . 3   
Điểm I nằm giữa A M suy ra IA = 2MI = -2IM .
Câu 4: Cho tứ giác ABCD AC BD giao nhau tại O và một điểm S không thuộc mặt
phẳng (ABCD). Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S C . Giao điểm của
đường thẳng SD với mặt phẳng (ABM ) là:
A. giao điểm của SD AB.
B. giao điểm của SD AM .
C. giao điểm của SD BK (với K = SO Ç AM ). D. giao điểm của
SD MK (với K = SO Ç AM ). Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 610
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S N M K A D O B C
● Chọn mặt phẳng phụ (SBD) chứa SD .
● Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBD) và (ABM ).
Ta có B là điểm chung thứ nhất của (SBD) và (ABM ).
Trong mặt phẳng (ABCD) , gọi O = AC Ç BD . Trong mặt phẳng (SAC) , gọi K = AM ÇSO . Ta có:
K Î SO SO Ì(SBD) suy ra K Î(SBD) .
K Î AM AM Ì(ABM ) suy ra K Î(ABM ) .
Suy ra K là điểm chung thứ hai của (SBD) và (ABM ).
Do đó (SBD)Ç(ABM ) = BK .
● Trong mặt phẳng (SBD) , gọi N = SD Ç BK . Ta có:
N Î BK BK Ì(ABM ) suy ra N Î(ABM ) . ▪ N Î SD .
Vậy N = SD Ç(ABM ) .
Câu 5: Cho bốn điểm A, B, C, S không cùng ở trong một mặt phẳng. Gọi I , H lần lượt là trung
điểm của SA, AB . Trên SC lấy điểm K sao cho IK không song song với AC ( K không
trùng với các đầu mút). Gọi E là giao điểm của đường thẳng BC với mặt phẳng (IHK ).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. E nằm ngoài đoạn BC về phía B.
B. E nằm ngoài đoạn BC về phía C.
C. E nằm trong đoạn BC.
D. E nằm trong
đoạn BC E ¹ B, E ¹ C. Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 611
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S K I A F C H E B
● Chọn mặt phẳng phụ (ABC) chứa BC .
● Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (ABC) và (IHK ).
Ta có H là điểm chung thứ nhất của (ABC) và (IHK ).
Trong mặt phẳng (SAC) , do IK không song song với AC nên gọi F = IK Ç AC . Ta có
F Î AC AC Ì(ABC) suy ra F Î(ABC) .
F Î IK IK Ì(IHK ) suy ra F Î(IHK ).
Suy ra F là điểm chung thứ hai của (ABC) và (IHK ).
Do đó (ABC)Ç(IHK ) = HF .
● Trong mặt phẳng (ABC), gọi E = HF Ç BC . Ta có
E Î HF HF Ì(IHK ) suy ra E Î(IHK ). ▪ E Î BC .
Vậy E = BC Ç(IHK ) .
Dạng 4. Thiết diện 1. Phương pháp
Tìm các đoạn giao tuyến nối tiếp nhau của mặt cắt với hình chóp cho đến khi khép kín thành một đa
giác phẳng. Đa giác đó chính là thiết diện cần tìm. Mỗi đoạn giao tuyến là cạnh của thiết diện.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P là ba điểm nằm trên
AB, BC, SO. Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP). Giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 612
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Trong mp(ABCD): S MN  AD    E  MN  CD    F  H R NO  AD     K Q P
Trong mp(SKN): NP SK   Q . G D C F Trong mp(SAD): K O N EQ SA     G  A M B EQ  SD   E    H
Khi đó: MNP  HEF
Trong mp(SCD): HF SC   R .
Vậy ta có các đoạn giao tuyến do mp(MNP) cắt các mặt của hình chóp là: MNPABCD  MN; MNPSAD  GH; MNPSAB  MG;  MNP  SCD  HR; MNPSBC  RN.
Do đó thiết diện cần tìm là ngũ giác MNRHG.
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với đáy lớn AD. Gọi M là một điểm trên
cạnh SB. Tìm thiết diện của hình chóp được cắt bởi mặt phẳng (AMD). Giải
Trong mp(ABCD): ABCD   E . S
Trong mp(SAB): AM SE    K . K M N
Do đó mpAMD  mpAKD .
Trong mp(SCD): KDSC   N A D B Do đó C
MN  AMD SBC , ND  AMD SCD . E
Vậy thiết diện cần tìm là tứ giác AMND.
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD, E là một điểm trên cạnh BC, F là một điểm trên cạnh SD.
a. Tìm giao điểm K của BF và mp(SAC).
b. Tìm giao điểm J của EF và mp(SAC).
c. Chứng minh ba điểm C, K, J thẳng hàng.
d. Xác định thiết diện của hình chóp được cắt bởi mặt phẳng (BCF). Giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 613
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a. Ta có: BF  SBD . S
Trong mp(ABCD): AC BD   O
Do đó SO  SAC SBD . G F
Trong mp(SBD): BF SO   K Do đó   K  BF SAC . K A D J b. Ta có EF  SED
Trong mp(ABCD): ACED   H O H C E Trong mp(SED): B EF SH    J
Mà SH  SAC nên   J  EF SAC . c. Ta có:   K  BF  SAC
 J  EFSAC
 K,JBCF SAC BF  BCF,EF  BCF
Mà CBCF SAC , nên K, J, C là ba điểm chung của hai mặt phẳng (BCF) và (SAC), suy ra chúng thẳng hàng.
d. Trong mp(SAC): CK SA  
G , suy ra mpBCF  mpBCFG .
Vậy ta có các đoạn giao tuyến của mp(BCF) với các mặt của hình chóp là: BG  BCF SAB ,
GF  BCF SAD, FC  BCF SCD .
Do đó thiết diện cần tìm là tứ giác BCFG.
Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung
điểm của các cạnh SB và AD; G là trọng tâm tam giác SAD. Đường thẳng BN cắt CD tại K.
a. Chứng minh ba điểm M, G, K thẳng hàng.
b. Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MCG).
Tính tỉ số mà thiết diện chia đoạn SA. Từ đó cho biết thiết diện là hình gì? Giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 614
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a. Ta có SN là đường trung tuyến của tam giác SAD. S
G là trọng tâm của tam giác SAD nên: SG 2  . Q SN 3 M K Xét tam giác BCK có: ND B ∥ C và 1 ND  BC (do N G 2
là trung điểm của AD) nên SN là đường trung tuyến A N D của tam giác SBK. Mà SG 2  nên G cũng là trọng SN 3 B C tâm của tam giác SBK.
Ta lại có MK là đường trung tuyến của tam giác SBK.
Do đó KM đi qua trọng tâm G.
Vậy ba điểm M, G, K thẳng hàng.
b. Do ba điểm M, G, K thẳng hàng nên mpMCG  mpMCK , suy ra CD  MCG và DG  MCG .
Trong mp(SAD): DG SA   
Q , suy ra DQ  MCG SAD và MQ  MCG SAB .
Vậy thiết diện cần tìm là tứ giác MCDQ.
Vì G là trọng tâm tam giác SAD nên DG là đường trung tuyến của tam giác SAD. Do đó Q là trung điểm của SA.
Vậy thiết diện chia đoạn SA theo tỉ số QS  1 . QA
Như vậy MQ là đường trung bình của tam giác SAB. Do đó MQ A ∥ B , mà AB C ∥ D nên MQ C ∥ D .
Vậy thiết diện MCDQ là hình thang.
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB AC, E là điểm trên
cạnh CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là:
A. Tam giác MNE.
B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD.
C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD EF // BC.
D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD EF // BC. Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 615
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A M N B D F E C
Tam giác ABC M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC.
Suy ra MN là đường trung bình của tam giác ABC MN // BC .
Từ E kẻ đường thẳng d song song với BC và cắt BD tại F EF // BC.
Do đó MN // EF suy ra bốn điểm M , N , E, F đồng phẳng và MNEF là hình thang.
Vậy hình thang MNEF là thiết diện cần tìm.
Câu 2: Cho tứ diện ABCD . Gọi H , K lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC . Trên đường
thẳng CD lấy điểm M nằm ngoài đoạn CD . Thiết diện của tứ diện với mặt phẳng (HKM ) là:
A. Tứ giác HKMN với N Î AD.
B. Hình thang HKMN với N Î AD HK MN .
C.Tam giác HKL với L = KM Ç BD.
D. Tam giác HKL với L = HM Ç AD. Lời giải Chọn C A H M L B D K C
Ta có HK , KM là đoạn giao tuyến của (HKM ) với (ABC) và (BCD) .
Trong mặt phẳng (BCD) , do KM không song song với BD nên gọi L = KM Ç BD .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 616
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy thiết diện là tam giác HKL .
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a (a > 0). Các điểm M , N , P lần
lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Mặt phẳng (MNP) cắt hình chóp theo một thiết diện có diện tích bằng: 2 2 2 A. a a a 2 a . B. . C. . D. . 2 4 16 Lời giải Chọn C S Q M N P A D B C
Gọi Q là trung điểm của SD.
Tam giác SAD M , Q lần lượt là trung điểm của SA, SD suy ra MQ // AD.
Tam giác SBC N , P lần lượt là trung điểm của SB, SC suy ra NP // BC.
Mặt khác AD // BC suy ra MQ // NP MQ = NP MNPQ là hình vuông.
Khi đó M , N , P, Q đồng phẳng  (MNP) cắt SD tại Q MNPQ là thiết diện của hình
chóp S.ABCD với mp (MNP). 2
Vậy diện tích hình vuông S a MNPQ ABCD S = = . MNPQ 4 4
Câu 4: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Mặt phẳng
(GCD) cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là: 2 2 2 2 A. a 3 a 2 a 2 a 3 . B. . C. . D. . 2 4 6 4 Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 617
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A M G B D N H C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC suy ra AN Ç MC = G.
Dễ thấy mặt phẳng (GCD) cắt đường thắng AB tại điểm M .
Suy ra tam giác MCD là thiết diện của mặt phẳng (GCD) và tứ diện ABCD. Tam giác a
ABD đều, có M là trung điểm AB suy ra 3 MD = . 2 Tam giác a
ABC đều, có M là trung điểm AB suy ra 3 MC = . 2
Gọi H là trung điểm của 1
CD MH ^ CD S = .MH .CD MC D D 2 2 Với CD a 2 2 2 2
MH = MC - HC = MC - = . 4 2 2 Vậy 1 a 2 a 2 S = . .a = . MC D D 2 2 4
Câu 5: Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
các cạnh AC , BC ; P là trọng tâm tam giác BCD . Mặt phẳng (MNP) cắt tứ diện theo một
thiết diện có diện tích là: 2 2 2 2 A. a 11 a 2 a 11 a 3 . B. . C. . D. . 2 4 4 4 Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 618
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A D M B D P M H N N C
Trong tam giác BCD có: P là trọng tâm, N là trung điểm BC . Suy ra N , P , D thẳng hàng.
Vậy thiết diện là tam giác MND . Xét tam giác AB AD
MND , ta có MN = = a ; 3 DM = DN = = a 3 . 2 2
Do đó tam giác MND cân tại D .
Gọi H là trung điểm MN suy ra DH ^ MN . 2 Diện tích tam giác 1 1 a 11 2 2 S
= MN .DH = MN . DM - MH = . MND D 2 2 4
Dạng 5. Ba điểm thẳng hàng ba đường thẳng đồng quy 1. Phương pháp
- Muốn chứng minh ba đường thẳng đồng quy ta chứng minh có hai đường thẳng cắt nhau và giao
điểm đó nằm trên đường thẳng thứ 3 (Hình a).
- Muốn chứng minh ba điểm thẳng hàng ta chứng minh chúng cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt (Hình b). a A B b K C c β α Hình a. Hình b.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 619
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. Gọi a là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q); A là điểm không nằm trên cả hai mặt
phẳng này; C và D là hai điểm nằm trên (P). Gọi E là giao điểm của a với CD; F và G lần lượt là
giao điểm của AC, AD với (Q). Chứng minh rằng ba điểm E, F và G thẳng hàng. Giải
Ta thấy D và C thuộc mp(P), A không thuộc mp(P) nên A
A, C và D không thẳng hàng. Do đó, tồn tại mặt phẳng (ACD). Ta có: C P
F  AC  FACD D     F Q F ACD Q 1  a E G
G  AD  G ACD F Q     G Q G ACD Q 2 
E  CD  E ACD   
E a  Q  EQ E ACD Q 3 
Như vậy, F, G, E nằm trên giao tuyến của hai mặt phẳng (ACD) và (Q) nên chúng thẳng hàng.
Ví dụ 2. Cho ba đường thẳng a, b, c không cùng nằm trong một mặt phẳng, sao cho chúng đôi một
cắt nhau. Chứng minh chúng đồng quy. Giải
Theo giả thiết a và b cắt nhau, giả sử tại O. Ta chứng minh O thuộc c.
Do a và c cắt nhau nên tồn tại mp(a,c).
Do b và c cắt nhau nên tồn tại mp(b,c). Ta có:
O a  Oa,c    O  b  O b,c O a,c b,c 
Mà a,c b,c  c nên Oc .
Vậy ba đường thẳng a, b, c đồng quy tại O.
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD, AC và BD cắt nhau tại O. Một mặt phẳng cắt các cạnh SA, SB,
SC, SD lần lượt tại A’, B’, C’, D’. Giả sử AD cắt BC tại E; A’D’ cắt B’C’ tại E’. Chứng minh: a. S, E, E’ thẳng hàng.
b. A’C’, B’D’, SO đồng quy. Giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 620
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 BC  AD    E S  a.  BC  SBC
 ESBC  SAD 1 AD   SAD A' D'E' BʹCʹ Aʹ Dʹ  E  ʹ   K BʹCʹ  SBʹCʹ
 EʹSBʹCʹ  SAʹDʹ 2 C'B' Aʹ Dʹ   SAʹDʹ D A E Mà SSBC SAD 3 O
Kết hợp (1), (2), (3) ta có ba điểm S, E, E’ cùng C
thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và B
(SAD). Do đó ba điểm đó thẳng hàng.
b. Trong mp(A’B’C’D’):
A ʹCʹ Bʹ Dʹ  K A ʹCʹ  SAC
  K SAC  SBD i  Bʹ Dʹ  SBD 
Mà SAC SBD  SO ii nên từ (i), (ii) suy ra KSO .
Vậy ba đường thẳng SO, A’C’, B’D’ đồng quy.
Ví dụ 4. Cho tứ diện SABC. Gọi I, J và K lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh SB, SC và AB,
sao cho IJ không song song với BC, IK không song song với SA.
a. Tìm giao điểm D của (IJK) và BC.
b. Gọi E là giao điểm của DK và AC. Chứng minh ba đường thẳng SA, KI, EJ đồng quy. Giải
a. Trong mp(SBC): IJ  BC   D (do IJ không song S song với BC).
Mà IJ  IJK nên D  IJK BC .
b. Ta có IK không song song với SA nên trong I J D mp(ABC): IK SA    F . A E C Ta có: K IK  SA    F   B
IK  IJK ,SA  SAC  F  EJ . F  EJ  IJK  SAC 
Vậy ba đường thẳng SA, IK, EJ đồng quy.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 621
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD không là hình thang. Gọi O là giao điểm của AC và
BD, K là một điểm trên cạnh SD.
a. Tìm giao điểm E của mặt phẳng (ABK) với CD.
b. Tìm giao điểm F của mặt phẳng (ABK) với SC.
c. Chứng minh các đường thẳng AF, BK và SO đồng quy. Giải
a. Trong mp(ABCD): ABCD   E . S
Mà AB  ABK nên EABK CD . K
b. Ta có: ABK  AEK G F
Trong mp(SCD): EK SC   F . D A
Mà EK  ABK nên FABK SC. O C
c. Trong mp(ABK): AF  BK   G . B
Mà AF  SAC, BK  SBD E
nên GSAC SBD  SO.
Vậy ba đường thẳng AF, BK và SO đồng quy.
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB CD. Mặt phẳng (a) qua
MN cắt AD, BC lần lượt tại P và .
Q Biết MP cắt NQ tại I . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. I , A, C.
B. I , B, D.
C. I , A, . B
D. I , C, D. Lời giải Chọn B A M P D B I N Q C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 622
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta có (ABD)Ç(BCD)= BD .
ìïI Î MP Ì(ABD) Lại có ïí
I thuộc giao tuyến của (ABD) và (BCD) ïI Î NQ Ì ï (BCD) î
I Î BD I , B, D thẳng hàng.
Câu 2: Cho tứ diện SABC . Gọi L, M ,
N lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, SB AC sao
cho LM không song song với AB , LN không song song với SC . Mặt phẳng (LMN ) cắt các cạnh AB, BC,
SC lần lượt tại K , I , J . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. K , I , J.
B. M , I , J.
C. N , I , J.
D. M , K , J. Lời giải Chọn B S L M A N C I B J K Ta có
M Î SB suy M là điểm chung của (LMN ) và (SBC) .
I là điểm chung của (LMN ) và (SBC) .
J là điểm chung của (LMN ) và (SBC).
Vậy M , I , J thẳng hàng vì cùng thuộc giao tuyến của (LMN ) và (SBC).
Câu 3: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD, M là trung điểm CD, I là điểm ở
trên đoạn thẳng AG, BI cắt mặt phẳng (ACD) tại J. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AM = (ACD)Ç(ABG). B. A, J, M thẳng hàng.
C. J là trung điểm của AM .
D. DJ = (ACD)Ç(BDJ ). Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 623
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A J I B D G M C
Ta có A là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng (ACD) và (GAB).
ìïM Î BG Ì(ABG) M Î(ABG) Do BG CD M ï Ç =  í
M là điểm chung thứ hai giữa hai
ïM ÎCD Ì(ACD) M Î ï (ACD) î
mặt phẳng (ACD) và (GAB).
 (ABG)Ç(ACD) = AM ¾¾  A đúng. ìïBI Ì(ABG) ïï
Ta có ïíAM Ì(ABM )  AM , BI đồng phẳng. ï(ïïABG)º ï (ABM ) î
J = BI Ç AM A, J, M thẳng hàng ¾¾  B đúng. ìïDJ Ì(ACD) Ta có ïí
DJ = (ACD)Ç(BDJ ) ¾¾  D đúng. ïDJ Ì ï (BDJ ) î
Điểm I di động trên AG nên J có thể không phải là trung điểm của AM ¾¾  C sai.
Câu 4: Cho tứ diện ABCD . Gọi E, F, G là các điểm lần lượt thuộc các cạnh AB, AC, BD sao cho
EF cắt BC tại I , EG cắt AD tại H . Ba đường thẳng nào sau đây đồng quy? A. CD, EF, EG. B. CD, IG, HF. C. AB, IG, HF . D. AC, IG, BD. Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 624
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A E F B C I O G D H
Phương pháp: Để chứng minh ba đường thẳng d , d ,
d đồng quy ta chứng minh giao 1 2 3
điểm của hai đường thẳng d d là điểm chung của hai mặt phẳng (a) và (b) ; đồng 1 2
thời d là giao tuyến (a) và (b) . 3
Gọi O = HF Ç IG . Ta có
O Î HF HF Ì(ACD) suy ra O Î(ACD).
O Î IG IG Ì(BCD) suy ra O Î(BCD).
Do đó O Î(ACD)Ç(BCD) . ( ) 1
Mà (ACD)Ç(BCD)= CD . (2) Từ ( )
1 và (2) , suy ra O ÎCD .
Vậy ba đường thẳng CD, IG,
HF đồng quy.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD không phải là hình thang. Trên cạnh SC lấy điểm
M . Gọi N là giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMB). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Ba đường thẳng AB, CD,
MN đôi một song song.
B. Ba đường thẳng AB, CD,
MN đôi một cắt nhau.
C. Ba đường thẳng AB, CD, MN đồng quy.
D. Ba đường thẳng AB, CD,
MN cùng thuộc một mặt phẳng. Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 625
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S N K M O A B C D I
Gọi I = AD Ç BC. Trong mặt phẳng (SBC), gọi K = BM ÇSI . Trong mặt phẳng (SAD), gọi
N = AK ÇSD .
Khi đó N là giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMB).
Gọi O = AB ÇCD . Ta có:
O Î AB AB Ì(AMB) suy ra O Î(AMB) .
O ÎCD CD Ì(SCD) suy ra IJ, MN ,SE .
Do đó O Î(AMB)Ç(SCD) . ( ) 1
Mà (AMB)Ç(SCD)= MN . (2) Từ ( )
1 và (2) , suy ra O Î MN . Vậy ba đường thẳng AB, CD, MN đồng quy.
Dạng 5. Tìm tập hợp giao điểm của hai đường thẳng. 1. Phương pháp I  a  b  
Áp dụng kết quả: a  P,b Q  Ic   P  Q  c  2. Các ví dụ
Ví dụ 1. Cho tứ diện aBCD. Gọi K là trung điểm của cạnh BC, H là một điểm cố định trên cạnh
AC. Mặt phẳng (P) di động chứa HK, cắt các cạnh BD và AD lần lượt tại M và N.
a. Giả sử cho trước điểm M không là trung điểm của BD, hãy xác định điểm N.
b. Tìm tập hợp giao điểm I của hai đường HM và KN khi M di động trên canh BD. Giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 626
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a. Trong mp(BCD): KMCD   E . A
Trong mp(ACD): HE  AD   N . E
Mà HE  P nên N  ADP là điểm cần N H tìm. F b. Ta có: I B M D I  HM  KN 
HM  HBD  I HBD  AKD   1 K  KN  AKD  C
Trong mp(ABC): BH AK   F  FHBDAKD
Mà DHBD AKD , nên DF  HBD AKD (2)
Từ (1) và (2) suy ra I chạy trên đường thẳng cố định DF. Giới hạn:
Cho M  D thì N  D . Khi đó I  D .
Cho M  B thì N  A . Khi đó I  F .
Vậy tập hợp điểm I là đoạn DF.
Ví dụ 2. Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là hai điểm trên hai cạnh AB và AC, sao cho MN
không song song với BC. Mặt phẳng (P) thay đổi luôn chứa MN, cắt các cạnh CD và BD lần lượt tại E và F.
a. Chứng minh EF luôn đi qua điểm cố định.
b. Tìm tập hợp giao điểm của ME và NF.
c. Tìm tập hợp giao điểm của MF và NE. Giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 627
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a. Trong mp(ABC): MN  BC  K . A
Khi đó K là điểm chung của (BCD) và (P), mà EF là
giao tuyến của (BCD) và (P) nên EF đi qua điểm K cố M định.
b. Gọi I là giao điểm của ME và NF thì I là điểm N J
chung của (NBD) và (MCD), suy ra I thuộc giao tuyến B D DJ của mp(MCD) và (NBD). F E
Giới hạn: Tậm hợp cần tìm là đoạn DJ.
c. Gọi H là giao điểm của MF và NE thì H là điểm C
chung của (ABD) và (ACD), suy ra H thuộc giao tuyến AD của mp(ABD) và mp(ACD). H K
Giới hạn: Tập hợp điểm cần tìm là đường thẳng AD trừ đi đoạn AD.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 628
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng phân biệt
Cho hai đường thẳng a b. Căn cứ vào sự đồng phẳng và số điểm chung của hai đường thẳng ta có bốn trường hợp sau:
a. Hai đường thẳng song song: cùng nằm trong một mặt phẳng và không có điểm chung, tức là a
ìï Ì(P); b Ì(P) ï a b  í . a ïï Çb = Æ î
b. Hai đường thẳng cắt nhau: chỉ có một điểm chung.
a cắt b khi và chỉ khi a Ç b = I .
c. Hai đường thẳng trùng nhau: có hai điểm chung phân biệt.
a Ç b = {A, B}  a º b.
d. Hai đường thẳng chéo nhau: không cùng thuộc một mặt phẳng.
a chéo b khi và chỉ khi ,
a b không đồng phẳng.
2. Hai đường thẳng song song
Tính chất 1: Trong không gian, qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có một và chỉ một đường
thẳng song song với đường thẳng đó.
Tính chất 2: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Định lí (về giao tuyến của hai mặt phẳng): Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân
biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song.
Hệ quả: Nếu hai mặt phẳng lần lượt đi qua hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng (nếu
có) song song với hai đường thẳng đó (hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 629
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Câu hỏi lý thuyết 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song. Lời giải Chọn A
Hai đường thẳng không có điểm chung thì chúng song song (khi chúng đồng phẳng) hoặc chéo
nhau (khi chúng không đồng phẳng).
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thằng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
B. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng. Lời giải Chọn D
 A sai. Trong trường hợp 2 đường thẳng cắt nhau thì chúng chỉ có 1 điểm chung.
 B và C sai. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng đồng phằng và không có điểm chung.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc trùng nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song. Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 630
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau. Lời giải Chọn B
 A sai. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung.
 C sai. Có thể xảy ra trường hợp hai đường thẳng đó hoặc cắt nhau hoặc trùng nhau.
 D sai. Có thể xảy ra trường hợp hai đường thẳng đó song song.
Câu 5: Cho hai đường thẳng chéo nhau a b . Lấy A, B thuộc a C, D thuộc b . Khẳng định nào
sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD BC ?
A. Có thể song song hoặc cắt nhau. B. Cắt nhau.
C. Song song với nhau. D. Chéo nhau. Lời giải Chọn D a B A D b C
Theo giả thiết, a b chéo nhau  a b không đồng phẳng.
Giả sử AD BC đồng phẳng.
 Nếu AD Ç BC = I I Î(ABCD)  I Î( ;
a b) . Mà a b không đồng phẳng, do đó, không tồn tại điểm I .
 Nếu AD BC a b đồng phẳng (Mâu thuẫn với giả thiết).
Vậy điều giả sử là sai. Do đó AD BC chéo nhau.
Câu 6: Cho ba mặt phẳng phân biệt (a), (b) , (g) có (a)Ç(b) =
; (b)Ç(g)= ; (a)Ç(g)= . Khi đó 1 d d2 d3
ba đường thẳng d , d , 1 2 d : 3
A. Đôi một cắt nhau.
B. Đôi một song song.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 631
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 C. Đồng quy.
D. Đôi một song song hoặc đồng quy. Lời giải Chọn D
Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyền ấy hoặc đồng
quy hoặc đôi một song song.
Câu 7: Trong không gian, cho 3 đường thẳng , a ,
b c , biết a b , a c chéo nhau. Khi đó hai đường
thẳng b c :
A. Trùng nhau hoặc chéo nhau.
B. Cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Chéo nhau hoặc song song.
D. Song song hoặc trùng nhau. Lời giải Chọn B
Giả sử b c c a (mâu thuẫn với giả thiết).
Câu 8: Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt , a ,
b c trong đó a b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu a  c thì b  c .
B. Nếu c cắt a thì c cắt b .
C. Nếu A Î a B Î b thì ba đường thẳng , a ,
b AB cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua a b . Lời giải Chọn B
Nếu c cắt a thì c cắt b hoặc c chéo b .
Câu 9: Cho hai đường thẳng chéo nhau ,
a b và điểm M ở ngoài a và ngoài b . Có nhiều nhất bao
nhiêu đường thẳng qua M cắt cả a b ? A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số. Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 632
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 c M b a Q P
Gọi (P) là mặt phẳng tạo bởi đường thẳng a M ; (Q) là mặt phẳng tạo bỏi đường thẳng b M .
Giả sử c là đường thẳng qua M cắt cả a b . c ìï Î(P) ï  í
c = (P)Ç(Q) . c ï Î ï (Q) î
Vậy chỉ có 1 đường thẳng qua M cắt cả a b .
Câu 10: Trong không gian, cho 3 đường thẳng , a ,
b c chéo nhau từng đôi. Có nhiều nhất bao nhiêu
đường thẳng cắt cả 3 đường thẳng ấy? A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số. Lời giải Chọn D
Gọi M là điểm bất kì nằm trên a .
Giả sử d là đường thẳng qua M cắt cả b c . Khi đó, d là giao tuyến của mặt phẳng tạo bởi
M b với mặt phẳng tạo bởi M c .
Với mỗi điểm M ta được một đường thẳng d .
Vậy có vô số đường thẳng cắt cả 3 đường thẳng , a , b c .
Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng song song 1. Phương pháp
Cách 1. (Dùng định nghĩa) chứng minh hai đường thẳng đồng phẳng và không có điểm chung.
Cách 2. Chứng minh hai đường thẳng đó cùng song song với một đường thẳng.
Cách 3. Dùng định lí về giao tuyến của ba mặt phẳng. 2. Các ví dụ
Ví dụ 1. Chứng minh ba đoạn nối trung điểm các cạnh đối diện của một tứ diện đồng quy tại trung điểm của mỗi đoạn. Giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 633
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của A
các đoạn AB, CD, AD, BC, AC, BD. Ta cần
chứng minh các đoạn MN, PQ, RS đồng quy tại trung điểm của chúng. M P Ta có:
MP là đường trung bình của ABD nên R G MP B ∥ D và  1 MP BD (1) S B D 2
NQ là đường trung bình của BCD nên Q N NQ BD ∥ và  1 NQ BD (2) 2
Vậy tứ giác MPNQ là hình bình hành. C
Gọi G là giao điểm của hai đường chéo MN và PQ. Khi đó ta có G là trung điểm của MN và PQ.
Tương tự ta chứng minh được tứ giác PSQR là hình bình hành. Suy ra trung điểm G của đường chéo PQ
cũng là trung điểm của đường chéo RS.
Vậy ba đoạn MN, PQ, RS đồng quy tại trung điểm G của mỗi đường.
Chú ý: Điểm G nói trên được gọi là trọng tâm của tứ diện.
Ví dụ 2. Cho tứ diện ABCD. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của BC và BD; E là một điểm trên cạnh AD
nhưng không trùng với A và D.
a. Xác định thiết diện của tứ diện với mp(IJE).
b. Xác định vị trí của điểm E trên AD sao cho thiết diện đó là hình bình hành.
c. Tìm điều kiện của tứ diện ABCD và vị trí của điểm E trên AD sao cho thiết diện đó là hình thoi. Giải
a. Xác định thiết diện của tứ diện với mp (IJE): Ta có IJ là A
đường trung bình của BCD nên: IJ C ∥ D (1) IJ  IJE  E CD ACD   
  IJE ACD  EF I ∥ JFAC (2) F IJ C ∥ D  E IJE ACD    B D
Như vậy, mp(IJE) cắt các mặt của tứ diện theo các đoạn J
giao tuyến nối tiếp nhau IJ, JE, EF và FI, nên thiết diện I
cần tìm là tứ giác IJEF có EF I
∥ J (theo (2)) nên thiết diện C này là hình thang.
b. Xác định vị trí của điểm E trên AD sao cho thiết diện là hình bình hành: IJEF là hình bình hành khi và chỉ khi JE I ∥ F A
∥ B , tức là E là trung điểm của AD.
c. Tìm điều kiện của tứ diện ABCD và vị trí của điểm E trên AD để thiết diện là hình thoi: IJEF là hình
thoi khi và chỉ khi IJEF là hình bình hành và IJ  JE , tức là E là trung điểm của AD và AB  CD .
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E, F, G, H lần lượt là các điểm nằm
trên các cạnh BC, AD, SD, SC sao cho EH S ∥ B , EF A ∥ B, GH C ∥ D .
a. Chứng minh 4 điểm E, F, G, H đồng phẳng. b. Chứng minh GF S ∥ A .
c. Gọi I là giao điểm của EH và FG. Chứng minh rằng khi E di động trên BC thì I chạy trên một đường thẳng cố định. Giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 634
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a. Chứng minh 4 điểm E, F, G, H đồng phẳng. Ta có: S I x EF AB ∥    EF CD ∥ (1) AB C ∥ D G H Mặt khác: GH CD ∥ (2) Từ (1) và (2) suy ra: EF GH ∥ (3)
(3) chứng tỏ tồn tại duy nhất mặt phẳng qua hai
đường thẳng song song EF và GH. Vậy bốn điểm E, F, D A E
G, H đồng phẳng (cùng thuộc mpEF,GH ). b. Chứng minh GF S ∥ A : B F C  DG CH SCD có GH CD ∥ nên:  (4) DS CS  CH CE CBS có EH S ∥ B nên:  (5) CS CB CE DF
Hình bình hành ABCD có EF A ∥ B C ∥ D nên:  (6) CB DA DG DF Từ (4), (5), (6) suy ra:   GF S ∥ A . DS DA
c. Chứng minh I chạy trên đường thẳng cố định. Ta có:
I EH  SBC  I SBC  I SBC SAD
I FG  SAD  I SAD     
Điều này chứng tỏ I chạy trên giao tuyến cố định Sx của hai mặt phẳng cố định (SBC) và (SAD) khi E chạy trên BC.
Ví dụ 4. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, E, F là các điểm lần A
lượt nằm trên các cạnh AB, BC, CD và DA. Giả sử MN cắt EF.
Chứng minh rằng MN, AC và EF đồng quy. Giải M F
Vì MN cắt EF nên bốn điểm M, N, E, F đồng phẳng. B D
Giả sử MN cắt EF tại J. Áp dụng định lí 3 (định lí về giao
tuyến của ba mặt phẳng) cho ba mặt phẳng (ABC), (ACD) và N E
(NJF), ta có ba giao tuyến MN, AJ và EF đồng quy tại J. C J
Ví dụ 5. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M và N lần lượt là trọng tâm của hai tam giác SAB và SAD;
E là trung điểm của cạnh BC. a. Chứng minh MN B ∥ D.
b. Xác định thiết diện của hình chóp với mp(MNE).
c. Gọi H và L lần lượt là các giao điểm của mp(MNE) với các cạnh SB và SD. Chứng minh rằng LH B ∥ D . Giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 635
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a. Chứng minh MN B
∥ D. Gọi P và Q lần lượt là trung S
điểm của AB và AD. Ta có: MSP,NSQ   PM QN 1   MN P ∥ Q 
 (tính chaát troïng taâm) (1) PS QS 3   R
Mặt khác: PQ là đường trung bình của ABD nên: N L PQ B ∥ D (2) M Q Từ (1) và (2) suy ra: MN B ∥ D. A D
b. Xác định thiết diện của hình chóp với mp(MNE).
Theo hệ quả của định lí 3, ta có: H P K MN  MNE  B BD ABCD   E CI MN BD ∥ 
 ABCDMNE  EK M ∥ N B ∥ DKCD
Trong mp(ABCD), gọi I  AB  EK .
Trong mp(SAB), gọi R  IM  SA, H  IM  SB .
Trong mp(SAD), gọi L  RNSD .
Như vậy, mp(MNE) cắt các mặt (ABCD), (SBC), (SAB), (SAD), (SCD) lần lượt theo các đoạn giao tuyến
nối tiếp nhau KE, EH, HR, RL, LK. Do đó thiết diện cần tìm là ngũ giác KEHRL. c. Chứng minh LH B ∥ D : MN  MNE  BD SBD      LH BD ∥ . MN BD ∥  SBD MNE    HL
Dạng 3. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng 1. Phương pháp
Cách 1. Tìm hai điểm chung phân biệt (đã đề cập ở bài 1).
Cách 2. (Dùng hệ quả định lí về giao tuyến của hai mặt phẳng).  a b ∥ a P,b Q     c a ∥ b ∥ P Q    c  2. Các ví dụ
Ví dụ 1. Cho tứ diện SABC. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và AB, G là một điểm trên
cạnh AC. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng: a. (SAC) và (EFC). b. (SAC) và (EFG). Giải
a. Ta có: EF là đường trung bình của tam giác SAB  EF S ∥ A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 636
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S
EF  EFC ,SA  SAC C EFC SAC    
Suy ra EFC SAC  Cx E ∥ F S ∥ A H E b. Ta có: EF S ∥ A Mà A C G
EF  EFG ,SA  SAC F G EFG SAC     B
 EFGSAC  Gy EF ∥ S ∥ A
Trong mp(SAC): Gy cắt SC tại H. Vậy GH  EFG SAC .
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của
SA và SB, P là một điểm trên cạnh BC. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng: a. (SBC) và (SAD). b. (SAB) và (SCD). c. (MNP) và (ABCD). Giải a. Ta có: y  BC AD ∥ S BC SBC,AD SAD    x S SBC SAD       M SBC SAD  Sx B ∥ C A ∥ D . N b. Ta có: A Q  AB C ∥ D D AB SAB,CD SCD    S SAB SCD     B P C
 SABSCD  Sy A ∥ B C ∥ D . c. Ta có:  MN A ∥ B MN MNP,AB ABCD  
  MNP ABCD  PQ A ∥ B M ∥ N QAD . P MNP ABCD    
Ví dụ 3. Cho tứ diện ABCD. Gọi G và J lần lượt là trọng tâm tam giác BCD và tam giác ACD. a. Chứng minh GJ AB ∥ .
b. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (GJD). Giải
a. Gọi K là trung điểm của CD.
Theo tính chất trọng tâm tam giác ta có: KG  KJ  1 GJ AB ∥ . KB KA 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 637
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 b. Ta có: A  GJ AB ∥ GJ GJD,AB ABD    x D GJD ABD     J   B GJD ABD  Dx AB ∥ GJ ∥ D G K C
Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O và I là một điểm trên đoạn SO.
a. Tìm giao điểm E và F của mặt phẳng (ICD) lần lượt với các đường SA và SB. Chứng minh EF A ∥ B.
b. Gọi K là giao điểm của DE và CF. Chứng minh SK B ∥ C. Giải
a. Trong mp(SAC): IC SA    E K S
Trong mp(SBD): ID SB    F
Mà IC  ICD , ID  ICD E
nên E  ICD SA, F  ICD SB . F Ta có: I A EF  SAB ICD  D  AB C ∥ D   EF AB ∥ C ∥ D . O AB SAB,CD SCD    B C b. Ta có: CF  DE    K  CF SBC  
  KSBC SAD . DE SAD   
Mà S SBC SAD nên SK  SBC SAD . Vậy: SK  SBC SAD   BC AD ∥   SK BC ∥ AD ∥ . BC SBC,AD SAD   
Dạng 4. Bài tập ứng dụng
Câu 1: Cho tứ diện ABCD. Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC ABD. Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau?
A. IJ song song với CD.
B. IJ song song với . AB
C. IJ chéo CD.
D. IJ cắt AB. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 638
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn A A J I N B C M D
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC, BD.
MN là đường trung bình của tam giác BCD MN / / CD ( ) 1 AI AJ 2
I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC ABD  =
=  IJ MN (2) AM AN 3 Từ ( )
1 và (2) suy ra: IJ CD.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD AD không song song với BC. Gọi M , N , P, ,
Q R,T lần lượt là trung
điểm AC, BD, BC,CD,SA,SD. Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A. MP RT .
B. MQ RT .
C. MN RT .
D. PQ RT . Lời giải Chọn B S R T A D M Q N C P B
Ta có: M ,Q lần lượt là trung điểm của AC,CD
MQ là đường trung bình của tam giác CAD MQ AD ( ) 1
Ta có: R,T lần lượt là trung điểm của SA,SD
RT là đường trung bình của tam giác SAD RT AD (2)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 639
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Từ ( )
1 ,(2) suy ra: MQ RT .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J, E, F lần lượt là trung điểm
SA,SB, SC,SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? A. EF. B. DC. C. AD. D. . AB Lời giải Chọn C S F I J E A D B C
Ta có IJ AB (tính chất đường trung bình trong tam giác SAB ) và EF CD (tính chất đường
trung bình trong tam giác SCD ).
CD AB (đáy là hình bình hành) ¾¾
CD AB EF IJ.
Câu 4: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng AB;P,Q là hai
điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng MP, N . Q
A. MP N . Q
B. MP º N . Q C. MP cắt . NQ
D. MP, NQ chéo nhau. Lời giải Chọn D A M N B D Q P C
Xét mặt phẳng (ABP).
Ta có: M , N thuộc AB M , N thuộc mặt phẳng (ABP).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 640
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Mặt khác: CD Ç(ABP)= P.
Mà: Q ÎCD Q Ï (ABP) M , N , P,Q không đồng phẳng.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD)và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC.
B. d qua S và song song với DC.
C. d qua S và song song với . AB
D. d qua S và song song với BD. Lời giải Chọn A S d A D B C (
ìï SAD)Ç(SBC)= S ïï
Ta có ïíAD Ì(SAD), BC Ì(SBC) ¾¾
 (SAD)Ç(SBC) =   (với º ). ï Sx AD BC d Sx ïïAD BC ïî 
Câu 6: Cho tứ diện ABCD. Gọi I J theo thứ tự là trung điểm của AD AC,G là trọng tâm tam
giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ ) và (BCD) là đường thẳng:
A. qua I và song song với AB.
B. qua J và song song với BD.
C. qua G và song song với CD.
D. qua G và song song với BC. Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 641
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A J I C D x G M B (
ìï GIJ )Ç(BCD)= G ïï
Ta có ïíIJ Ì(GIJ ), CD Ì(BCD) ¾¾
 (GIJ )Ç(BCD) = Gx IJ CD. ïïïIJ CD ïî 
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB CD. Gọi I, J lần lượt là
trung điểm của AD BC G là trọng tâm của tam giác SA .
B Giao tuyến của (SAB) và (IJG) là A. SC.
B. đường thẳng qua S và song song với . AB
C. đường thẳng qua G và song song với DC.
D. đường thẳng qua G và cắt BC. Lời giải Chọn C S P G Q A B I J D C
Ta có: I , J lần lượt là trung điểm của AD BC
IJ là đường trunh bình của hình thang ABCD IJAB CD.
Gọi d = (SAB)Ç(IJG)
Ta có: G là điểm chung giữa hai mặt phẳng (SAB) và (IJG)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 642
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 (
ìï SABAB;(IJG)É Mặt khác: IJ ïí ïïAB IJ î 
 Giao tuyến d của (SAB) và (IJG) là đường thẳng qua G và song song với AB IJ.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện
của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (IBC) là:
A. Tam giác IBC.
B. Hình thang IBCJ ( J là trung điểm SD ).
C. Hình thang IGBC ( G là trung điểm SB ).
D. Tứ giác IBCD. Lời giải Chọn B S J I A D B C (
ìï IBC)Ç(SAD)= I ïï
Ta có ïíBC Ì(IBC), AD Ì(SAD) ¾¾
(IBC)Ç(SAD) = Ix BC AD ïïïBC AD ïî
Trong mặt phẳng (SAD): Ix AD, gọi Ix ÇSD = J ¾¾  IJ BC
Vậy thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (IBC) là hình thang IBCJ.
Câu 9: Cho tứ diện ABCD, M N lần lượt là trung điểm AB AC. Mặt phẳng (a) qua MN cắt tứ
diện ABCD theo thiết diện là đa giác (T ). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (T ) là hình chữ nhật.
B. (T ) là tam giác.
C. (T ) là hình thoi.
D. (T ) là tam giác; hình thang hoặc hình bình hành. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 643
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn D A A K M M N N B D B D I J C C
Trường hợp (aAD = K ¾¾
(T ) là tam giác MNK . Do đó A và C sai.
Trường hợp (a)Ç(BCD)= IJ, với I Î BD, J ÎCD; I, J không trùng D. ¾¾
(T ) là tứ giác. Do đó B đúng.
Câu 10: Cho hai hình vuông ABCD CDIS không thuộc một mặt phẳng và cạnh bằng 4. Biết tam giác
SAC cân tại S,
SB = 8. Thiết diện của mặt phẳng (ACI ) và hình chóp S.ABCD có diện tích bằng: A. 6 2. B. 8 2. C. 10 2. D. 9 2. Lời giải Chọn B S I O C D N B A
Gọi O = SD ÇCI ; N = AC Ç BD.  ,
O N lần lượt là trung điểm của 1
DS , DB ON = SB = 4. 2
Thiết diện của mp(ACI ) và hình chóp S.ABCD là tam giác OC D A. Tam giác SA D
C cân tại S SC = SA S D DC = S D DA
CO = AO (cùng là đường trung tuyến của 2 định tương ứng)  OC D
A cân tại O 1 1  S
= ON .AC = .4.4 2 = 8 2. OC D A 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 644
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB đáy nhỏ CD. Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của SA và .
SB Gọi P là giao điểm của SC và (AND). Gọi I là giao điểm
của AN DP. Hỏi tứ giác SABI là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật.
C. Hình vuông. D. Hình thoi. Lời giải Chọn A S I N M A B P D C E
Gọi E = AD Ç BC, P = NE ÇSC . Suy ra P = SC Ç(AND) . Ta có
· S là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) ;
· I = DP Ç AN I là điểm chugn thứ hai của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
Suy ra SI = (SAB)Ç(SCD). Mà AB CD ¾¾
SI AB CD.
MN là đường trung bình của tam giác SAB và chứng minh được cũng là đường trung bình
của tam giác SAI nên suy ra SI = AB .
Vậy SABI là hình bình hành.
Câu 12: Cho tứ diện ABCD. Các điểm P, Q lần lượt là trung điểm của AB CD; điểm R nằm trên
cạnh BC sao cho BR = 2RC. Gọi S là giao điểm của mặt phẳng (PQR) và cạnh AD. Tính tỉ số SA . SD A. 2. B. 1. C. 1 . D. 1. 2 3 Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 645
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A P S B I D Q R C
Gọi I là giao điểm của BD R .
Q Nối P với I , cắt AD tại S . Xét tam giác DI BR CQ DI DI
BCD bị cắt bởi IR, ta có 1 . . = 1  .2.1 = 1  = . IB RC QD IB IB 2 Xét tam giác AS DI BP SA SA
ABD bị cắt bởi PI , ta có 1 . . = 1  . .1 = 1  = 2. SD IB PA SD 2 SD
Câu 13: Cho tứ diện ABCD và ba điểm P, Q, R lần lượt lấy trên ba cạnh AB, CD, BC. Cho PR // AC
CQ = 2QD. Gọi giao điểm của AD và (PQR ) là S . Chọn khẳng định đúng?
A. AD =3DS.
B. AD = 2 DS.
C. AS = 3 DS.
D. AS = DS. Lời giải Chọn A A P S B D I Q R C
Gọi I là giao điểm của BD R .
Q Nối P với I , cắt AD tại S .
Ta có DI . BR . CQ =1 mà CQ = 2 suy ra DI BR 1 DI 1 . =  = . RC . IB RC QD QD IB RC 2 IB 2 BRRC AP DI AP
PR song song với AC suy ra 1 =  = . . BR PB IB 2 PB Lại có SA DI BP SA 1 . . = 1  . . AP . BP = 1 SA  = 2 ¾¾
AD = 3 DS. SD IB PA SD 2 PB PA SD Câu 14: GA
Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD. Gọi A¢ là trọng tâm của tam giác BCD . Tính tỉ số . GA ¢
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 646
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 2. B. 3. C. 1 . D. 1 . 3 2 Lời giải Chọn B A G E B D A' M C
Gọi E là trọng tâm của tam giác ACD, M là trung điểm của CD.
Nối BE cắt AA¢ tại G suy ra G là trọng tâm tứ diện. ¢ ¢ Xét tam giác ME MA A E MAB, có 1 = = suy ra A¢E // 1 AB  = . MA MB 3 AB 3 ¢ ¢
Khi đó, theo định lí Talet suy ra A E A G 1 GA = =  = 3. AB AG 3 GA ¢
Câu 15: Cho tứ diện ABCD trong đó có tam giác BCD không cân. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB, CD G là trung điểm của đoạn MN . Gọi Khẳng định 1
A là giao điểm của AG và (BCD). nào sau đây đúng? A. 1
A là tâm đường tròn tam giác BCD . B. 1
A là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCD . C. 1
A là trực tâm tam giác BCD . D. 1
A là trọng tâm tam giác BCD . Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 647
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A M G B D P A1 N C
Mặt phẳng (ABN ) cắt mặt phẳng (BCD) theo giao tuyến BN .
AG Ì(ABN ) suy ra AG cắt BN tại điểm A . 1
Qua M dựng MP // Î 1 AA với M BN .
M là trung điểm của AB suy ra P là trung điểm BA BP = PA 1 . 1 1 ( )
Tam giác MNP MP // 1
GA G là trung điểm của MN . 
NP PA = NA 2 . 1
A là trung điểm của 1 1 ( ) Từ ( ) BA 2 1 ,(2) suy ra 1 BP = P =  = mà 1 A 1 A N
N là trung điểm của CD . BN 3 Do đó, 1
A là trọng tâm của tam giác BCD .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 648
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 3. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG A. LÝ THUYẾT
1. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng
Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P). Căn cứ vào số điểm chung của đường thẳng và mặt phẳng ta có ba trường hợp sau:
a. Đường thẳng a và mặt phẳng (P) không có điểm chung, tức là:
a Ç(P) = Æ  a  (P).
b. Đường thẳng a và mặt phẳng (P) chỉ có một điểm chung, tức là:
a Ç(P) = A a cắt (P) tại A .
c. Đường thẳng a và mặt phẳng (P) có hai điểm chung, tức là:
a Ç(P) = {A, B}  a Ì (P). a a A A B a (P) (P) (P)
a Ç(P) = Æ  a  (P).
a Ç(P) = {A}  a cắt (P).
a Ç(P) = {A, B}  a Ì (P).
2. Điều kiện để một đường thẳng song song với một mặt phẳng
Định lí 1: Nếu đường thẳng a không nằm trong mặt phẳng (P) và song song với một đường thẳng
nào đó trong (P) thì a song song với (P).
Tức là, a Ë(P) thì nếu:
a d Ì (P)  a  (P). a d (P) 3. Tính chất
Định lí 2: Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) thì mọi mặt phẳng (Q) chứa a mà cắt
(P) thì sẽ cắt theo một giao tuyến song song với a. a ìï  (P) Tức là, nếu ïí  a d. a
ï Ì(Q) (éQ)Ç(P)= ï d ù ïî ë û
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 649
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 (Q) a d (P)
Hệ quả 1: Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường
thẳng nào đó trong mặt phẳng.
Hệ quả 2: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến (nếu
có) của chúng song song với đường thẳng đó. (
ìï P)Ç(Q)= d ïï Tức là: ( ïí P) ad  . a ï(ïïïQ) a î (Q) d a (P)
Hệ quả 3: Nếu a b là hai đường thẳng chéo nhau thì qua a có một và chỉ một mặt phẳng song song với b.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Câu hỏi lý thuyết
Câu 1: Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P) trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối
của a và (P) ? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Lời giải Chọn B a a a A (P) (P) (P)
Có 3 vị trí tương đối của a và (P) , đó là: a nằm trong (P) , a song song với (P) và a cắt (P) .
Câu 2: Cho hai đường thẳng phân biệt ,
a b và mặt phẳng (a) . Giả sử a b , b  (a) . Khi đó:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 650
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. a  (a).
B. a Ì(a).
C. a cắt (a).
D. a  (a) hoặc a Ì(a). Lời giải Chọn D
Câu 3: Cho hai đường thẳng phân biệt ,
a b và mặt phẳng (a) . Giả sử a  (a) , b Ì (a) . Khi đó: A. a  . b B. , a b chéo nhau.
C. a b hoặc , a b chéo nhau. D. , a b cắt nhau. Lời giải Chọn C a a b c   b
a  (a) nên tồn tại đường thẳng c Ì(a) thỏa mãn a  .c Suy ra ,
b c đồng phẳng và xảy ra các trường hợp sau:
 Nếu b song song hoặc trùng với c thì a b .
 Nếu b cắt c thì b cắt (b) º ( , a c) nên ,
a b không đồng phẳng. Do đó , a b chéo nhau.
Câu 4: Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (a) . Giả sử b Ë(a). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu b  (a) thì b  . a
B. Nếu b cắt (a) thì b cắt . a
C. Nếu b a thì b  (a).
D. Nếu b cắt (a) và (b) chứa b thì giao tuyến của (a) và (b) là đường thẳng cắt cả a và . b Lời giải Chọn C
 A sai. Nếu b  (a) thì b a hoặc , a b chéo nhau.
 B sai. Nếu b cắt (a) thì b cắt a hoặc , a b chéo nhau.
 D sai. Nếu b cắt (a) và (b) chứa b thì giao tuyến của (a) và (b) là đường thẳng cắt a
hoặc song song với a .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 651
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 5: Cho hai đường thẳng phân biệt ,
a b và mặt phẳng (a) . Giả sử a  (a) và b  (a) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a b không có điểm chung.
B. a b hoặc song song hoặc chéo nhau.
C. a b hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
D. a b chéo nhau. Lời giải Chọn C
Câu 6: Cho mặt phẳng (P) và hai đường thẳng song song a b . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu (P) song song với a thì (P) cũng song song với . b
B. Nếu (P) cắt a thì (P) cũng cắt . b
C. Nếu (P) chứa a thì (P) cũng chứa . b
D. Các khẳng định A, B, C đều sai. Lời giải Chọn B Gọi (Q) º ( , a b).
 A sai. Khi b = (P)Ç(Q) b Ì(P) .
 C sai. Khi (P)¹ (Q)  b  (P) .
 Xét khẳng định B, giả sử (P) không cắt b khi đó b Ì(P) hoặc b  (P). Khi đó, vì b a
nên a Ì(P) hoặc a cắt (P) (mâu thuẫn với giả thiết (P) cắt a ).
Vậy khẳng định B đúng.
Câu 7: Cho d  (a) , mặt phẳng (b) qua d cắt (a) theo giao tuyến d¢ . Khi đó:
A. d d
B. d cắt d¢ . C. d d¢ chéo nhau.
D. d º d Lời giải Chọn A
Ta có: d¢ = (a)Ç(b). Do d d¢ cùng thuộc (b) nên d cắt d¢ hoặc d d¢ .
Nếu d cắt d¢ . Khi đó, d cắt (a) (mâu thuẫn với giả thiết).
Vậy d d¢ .
Câu 8: Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 652
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn D a cb
Gọi a b là 2 đường thẳng chéo nhau, c là đường thẳng song song với a và cắt b . Gọi (a)º ( ,
b c) . Do a c a  (a) .
Giả sử (b) (a) . Mà b Î(a) b  (b) .
Mặt khác, a  (a) a  (b) .
Có vô số mặt phẳng (b) (a) . Vậy có vô số mặt phẳng song song với 2 đường thẳng chéo nhau.
Câu 9: Cho hai đường thẳng chéo nhau a b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng song song với a và . b
B. Có duy nhất một mặt phẳng qua a và song song với . b
C. Có duy nhất một mặt phẳng qua điểm M , song song với a b (với M là điểm cho trước).
D. Có vô số đường thẳng song song với a và cắt . b Lời giải Chọn A
Có có vô số mặt phẳng song song với 2 đường thẳng chéo nhau. Do đó A sai.
Câu 10: Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau , a ,
b c . Gọi (P) là mặt phẳng qua a , (Q) là mặt
phẳng qua b sao cho giao tuyến của (P) và (Q) song song với c . Có nhiều nhất bao
nhiêu mặt phẳng (P) và (Q) thỏa mãn yêu cầu trên?
A. Một mặt phẳng (P) , một mặt phẳng (Q).
B. Một mặt phẳng (P) , vô số mặt phẳng (Q).
C. Một mặt phẳng (Q) , vô số mặt phẳng (P). D. Vô số mặt phẳng (P) và (Q). Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 653
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a c b (Q) (P)
c song song với giao tuyến của (P) và (Q) nên c  (P) và c  (Q) .
Khi đó, (P) là mặt phẳng chứa a và song song với ,c a c chéo nhau nên chỉ có
một mặt phẳng như vậy.
Tương tự cũng chỉ có một mặt phẳng (Q) chứa b và song song với c .
Vậy có nhiều nhất một mặt phẳng (P) và một mặt phẳng (Q) thỏa yêu cầu bài toán.
Dạng 2. Chứng minh đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) 1. Phương pháp (Dùng định lí 1)  a b ∥ b P    a  ∥ P a P  
Nếu không có sẵn đường thẳng b trong mặt phẳng (P) thì ta tìm đường thẳng b bằng cách chọn một
mặt phẳng (Q) chứa a và cắt (P), giao tuyến của (P) và (Q) chính là đường thẳng b cần tìm. 2. Các ví dụ
Ví dụ 1. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O và
O’ lần lượt là tâm của hai hình bình hành ABCD và ABEF.
a. Chứng minh OO’ song song với các mặt phẳng (ADF) và (BCE).
b. Gọi G và G’ lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD và ABF. Chứng minh GGʹ  ∥ DCEF . Giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 654
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a. Ta có OO’ là đường trung bình của tam giác ACE và F tam giác BDF nên: E OOʹ CE ∥ và OOʹ DF ∥ . O' G'
Mà CE  BCE, DF  ADF nên OOʹ  ∥ BCE và M A B OOʹ  ∥ ADF . G b. O
Theo tính chất của trọng tâm tam giác, ta có: C D AG  AGʹ  2 AO AOʹ 3 Vậy GGʹ OO ∥ ʹ Cd OOʹ CE ∥ nên GGʹ CE ∥ .
Mà CE  CDEF nên GGʹ  ∥ DCEF .
Ví dụ 2. Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tam giác ABD. M là điểm trên cạnh BC sao cho MB  2MC . Chứng minh MG  ∥ ACD . A Giải E
Gọi E là trung điểm của AD. Ta có: BG  2 (do G là trọng tâm G BE 3 của tam giác ABD). B D Mà BM  2 (do BG BM MB  2MC ) nên  . BC 3 BE BC M C Suy ra MG CE ∥ .
Mà CE  ACD do đó MG  ∥ ACD .
Ví dụ 3. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và BCD. Chứng minh rằng MN  ∥ ABD và MN  ∥ ACD . Giải A
Gọi H là trung điểm của BC, ta có: MAH, NDH . Do đó:
HM  HN  1 (tính chất trọng tâm tam giác) MN A ∥ D . HA HD 3 M Như vậy: B D MN AD ∥  NH
AD  ABD  MN ABD  C MN AD ∥  ∥
AD  ACD  MN ACD 
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 655
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ 4. Cho tứ diện ABCD. Gọi M là một điểm bất kì trên cạnh BC;  là mặt phẳng qua M và
song song với AB và CD, cắt các cạnh BD, AD, AC lần lượt tại N, P, Q. Chứng minh rằng MNPQ là hình bình hành. Giải AB  ∥    Ta có: ABC  AB   MQ A ∥ B (1) ABC       MQ Tương tự, ta có: NP A ∥ B (2) A CD  ∥    P ACD   CD   PQ C ∥ D (3)  α Q ACD       PQ B D N Tương tự, ta có: MN CD ∥ (4) M Từ (1) và (2) suy ra: MQ N ∥ P (5) C Từ (3) và (4) suy ra: PQ MN ∥ (6)
Từ (5) và (6) suy ra MNPQ là hình bình hành.
Ví dụ 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ABCD là hình bình hành; F, G lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a. Chứng minh rằng FG song song với các mặt phẳng (SAD) và (SBC).
b. Gọi E là trung điểm của SA. Chứng minh rằng SB, SC song song với mặt phẳng (FGE). Giải a. Ta có: S FG A ∥ D  ∥
AD  SAD  FG SAD  H E
Chứng minh tương tự, ta cũng có: D G FG  ∥ SBC C
b. Gọi EFG SD  H. Ta có: AF B
ABCD EFG  FG  ABCD SAD    AD   EH A ∥ D F ∥ G SAD  EFG    EH  FG AD ∥ 
Suy ra H là trung điểm của SD. Như vậy:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 656
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 GH SC ∥
(tính chaát ñöôøng trung bình) . HG  EFG SC  ∥ EFG  Tương tự, ta có: SB  ∥ EFG .
Ví dụ 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.  là mặt phẳng đi qua trung
điểm M của cạnh SB, song song với cạnh AB, cắt các cạnh SA, SD, SC lần lượt tại Q, P và N. Hãy
xác định hình tính của tứ giác MNPQ? Giải S Ta có: N P AB  ∥   SAB MQ A ∥ B (1)
M   SAB        α  Q M D Mặt khác: C 1  DC AB ∥ DC Q ∥ M *  A   DC  ∥  B QM       Như vậy: DC  ∥   PN DC ∥ (2)
PN   SCD  
Từ (*) và (2) suy ra MNPQ là hình bình thang.
Dạng 2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. Thiết diện qua một điểm và song song với một đường thẳng 1. Phương pháp
Ngoài hai cách đã đề cập ở Bài 1 và Bài 2 ta có hai cách sau để tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. Cách 1. Dùng định lí 2. a  ∥ P  a Q     d a ∥ P Q    d Cách 2. Dùng hệ quả 2. P a ∥  Q  a ∥   d a ∥ P Q    d
Tìm thiết diện là tìm các đoạn giao tuyến theo phương pháp tìm giao tuyến được nêu ở trên, cho đến
khi các giao tuyến khép kín ta được thiết diện.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 657
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2. Các ví dụ
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD, tâm O. Gọi M và N lần lượt là
trung điểm của SA và SD. a. Chứng minh MN  ∥ SBC, SB  ∥ OMN, SC  ∥ OMN .
b. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (OMN). Thiết diện là hình gì? Giải a. Ta có MN A
∥ D (MN là đường trung bình của S tam giác SAD) và AD B
∥ C (tứ giác ABCD là hình bình hành), suy ra MN B ∥ C . Mà M N BC  SBC nên MN  ∥ SBC . Ta có: ON S
∥ B (ON là đường trung bình của tam A D
giác SBD) nên ON  OMN . P Q Do đó: O SB  ∥ OMN . B C Ta có OM S
∥ C (OM là đường trung bình của
SAC) và OM  OMN . Vậy SC  ∥ OMN .
b. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của AB và CD. Từ đó có: PQ AD ∥ , suy ra PQ M ∥ N .
Vậy MN và PQ đồng phẳng, nghĩa là OMN  MNPQ .
Ta có thiết diện do mp(OMN) cắt hình chóp là hình thang MNPQ MN P ∥ Q .
Ví dụ 2. Cho tứ diện ABCD. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD, M là một điểm trên
đoạn IJ. Gọi (P) là mặt phẳng qua M, song song với AB và CD.
a. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt phẳng (ICD).
b. Xác định thiết diện của tứ diện với mặt phẳng (P). Thiết diện là hình gì? Giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 658
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a. Ta có: A P C ∥ D  CD ICD  
  P ICD  Mx C ∥ D . I M P ICD    R
Trong mp(ICD) ta có Mx cắt IC tại E và cắt ID tại F. Suy S F M
ra EF  P ICD . B D E Q b. Ta có: P J P A ∥ B  C AB ABC  
  P ABC  Ey A ∥ B . E P ABC   
Trong mp(ABC) ta có Ey cắt BC tại P và cắt AC tại S.
Suy ra PS  P ABC . Ta có: P A ∥ B  AB ABD  
  P ABD  Ft A ∥ B . F P ABD   
Trong mp(ABD) ta có Ft cắt BD tại Q và cắt AD tại R.
Suy ra QR  P ABD .
Khi đó: PQ  P CBD và RS  P ACD .
Vậy thiết diện cần tìm là tứ giác PQRS.
Theo chứng minh trên ta có thể suy ra được: PS A ∥ B, QR A ∥ B nên PS Q ∥ R . (1) Mặt khác, ta có: P C ∥ D    RS C ∥ D
RS  P  ACD           RS P ∥ Q P C ∥ D   ∥
PQ P BCD  PQ CD     (2)
Từ (1) và (2) suy ra thiết diện PQRS là hình bình hành.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 659
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Dạng 4. Bài tập ứng dụng
Câu 1: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA SC.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN // mp (ABCD). B. MN // mp (SAB).
C. MN // mp (SCD).
D. MN // mp (SBC). Lời giải Chọn A
Xét tam giác SAC M , N lần lượt là trung điểm của SA, SC .
Suy ra MN // AC AC Ì(ABCD) ¾¾
MN // mp(ABCD).
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M N là hai điểm trên SM SN SA, SB sao cho 1 =
= . Vị trí tương đối giữa MN và (ABCD) là: SA SB 3
A. MN nằm trên mp (ABCD).
B. MN cắt mp (ABCD).
C. MN song song mp (ABCD).
D. MN mp (ABCD) chéo nhau. Lời giải Chọn C
Theo định lí Talet, ta có SM SN =
suy ra MN song song với AB. SA SB
AB nằm trong mặt phẳng (ABCD) suy ra MN //(ABCD).
Câu 3: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD, Q thuộc cạnh AB sao cho
AQ = 2 QB, P là trung điểm của AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN //(BCD).
B. GQ //(BCD).
C. MN cắt (BCD).
D. Q thuộc mặt phẳng (CDP). Lời giải Chọn B A P Q G D B M C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 660
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi M là trung điểm của BD. Vì AG 2
G là trọng tâm tam giác ABD  = . AM 3 Điểm AQ
Q Î AB sao cho 2 AQ = 2 QB  = . Suy ra AG AQ = ¾¾  GQ // BD. AB 3 AM AB
Mặt khác BD nằm trong mặt phẳng (BCD) suy ra GQ //(BCD).
Câu 4: Cho hai hình bình hành ABCD ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi , O Khẳng định nào sau 1
O lần lượt là tâm của ABCD, ABEF . M là trung điểm của CD . đây sai? A. B. C. D. 1 OO // (BEC). 1 OO // (AFD). 1 OO // (EFM ). M 1 O cắt (BEC). Lời giải D C O A B O1 F E Chọn D
Xét tam giác ACE có , O 1
O lần lượt là trung điểm của AC, AE . Suy ra  // EC. 1
OO là đường trung bình trong tam giác ACE 1 OO Tương tự, 1
OO là đường trung bình của tam giác BFD nên 1 OO // FD . Vậy , và
. Chú ý rằng: (EFC)= (EFM ). 1 OO // (BEC) 1 OO // (AFD) 1 OO // (EFC)
Câu 5: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N , P, ,
Q R, S theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
AC, BD, AB, CD, AD, BC . Bốn điểm nào sau đây không đồng phẳng?
A. P, Q, R, S.
B. M , P, R, S.
C. M , R, S, N .
D. M , N , P, . Q Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 661
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A R M P B C Q S N D Chọn C
Theo tính chất của đường trung bình của tam giác ta có
PS // AC // QR suy ra P, ,
Q R, S đồng phẳng
Tương tự, ta có được PM // BC // NQ suy ra P, M , N , Q đồng phẳng.
NR //CD // SN suy ra M , R, S, N đồng phẳng.
Câu 6: Cho tứ diện ABCD. Gọi H là một điểm nằm trong tam giác ABC, (a) là mặt phẳng đi
qua H song song với AB CD. Mệnh đề nào sau đây đúng về thiết diện của (a) của tứ diện?
A. Thiết diện là hình vuông. B. Thiết diện là hình thang cân.
C. Thiết diện là hình bình hành.
D. Thiết diện là hình chữ nhật. Lời giải A N P H B C M Q D Chọn C
Qua H kẻ đường thẳng (d) song song AB và cắt BC, AC lần lượt tại M , N .
Từ N kẻ NP song song vớ CD (P ÎCD). Từ P kẻ PQ song song với AB (Q Î BD).
Ta có MN // PQ // AB suy ra M , N , P, Q đồng phẳng và AB //(MNPQ).
Suy ra MNPQ là thiết diện của (a) và tứ diện.
Vậy thiết diện là hình bình hành.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 662
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 10. M là điểm trên SA sao cho SM 2
= . Một mặt phẳng (a) đi qua M song song với AB CD, cắt hình chóp theo một SA 3
tứ giác có diện tích là: A. 400 . B. 20 . C. 4 . D. 16 . 9 3 9 9 Lời giải S Q M D N A P B C Chọn A
Ta có (a)  AB CD A, B, C, D đồng phẳng suy ra (a)  (ABCD).
Giả sử (a) cắt các mặt bên (SAB), (SBC), (SCD), (SDA) lần lượt tại các điểm N , P, Q với
N Î SB, P Î SC, Q Î SD suy ra (a) º (MNPQ). Khi đó SM MN
MN // AB MN là đường trung bình tam giác SAB 2  = = . SA AB 3
Tương tự, ta có được NP PQ QM 2 = =
= và MNPQ là hình vuông. BC CD DA 3 2 æ ö Suy ra 2 4 4 400 S = ç ÷ ç ÷ S = S = .10.10 = . MNPQ çè3 ABCD ÷ø 9 ABCD 9 9
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình thang cân đáy lớn AD. M , N lần lượt là hai
trung điểm của AB CD. (P) là mặt phẳng qua MN và cắt mặt bên (SBC) theo một
giao tuyến. Thiết diện của (P) và hình chóp là A. Hình bình hành.
B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 663
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S P Q A D M N B C Chọn B
Xét hình thang ABCD , có M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD.
Suy ra MN là đường trung bình của hình thang ABCD MN // BC.
Lấy điểm P Î SB , qua P kẻ đường thẳng song song với BC và cắt BC tại Q.
Suy ra (P)Ç(SBC)= PQ nên thiết diện (P) và hình chóp là tứ giác MNQP
MN // PQ // BC . Vậy thiết diện là hình thang MNQP .
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là điểm thuộc
cạnh SA (không trùng với S hoặc A ). (P) là mặt phẳng qua OM và song song với AD.
Thiết diện của (P) và hình chóp là A. Hình bình hành.
B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác. Lời giải S M N D A Q P O B C Chọn B
Qua M kẻ đường thẳng MN // AD và cắt SD tại N MN // AD.
Qua O kẻ đường thẳng PQ // AD và cắt AB, CD lần lượt tại ,
Q P PQ // AD .
Suy ra MN // PQ // AD ¾¾
M , N , P, Q đồng phẳng  (P) cắt hình chóp S.ABCD theo
thiết diện là hình thang MNPQ.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 664
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 10: Cho tứ diện ABCD. Gọi I , J lần lượt thuộc cạnh AD, BC sao cho IA = 2 ID JB = 2 JC.
Gọi (P) là mặt phẳng qua IJ và song song với AB. Thiết diện của (P) và tứ diện ABCD A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác. D. Tam giác đều. Lời giải Chọn B A I B D H K J C
Giả sử (P) cắt các mặt của tứ diện (ABC) và (ABD) theo hai giao tuyến JH IK .
Ta có (P)Ç(ABC)= JH , (P)Ç(ABD)= IK
(ABC)Ç(ABD)= AB, (P) // AB ¾¾
JH // IK // AB.
Theo định lí Thalet, ta có JB HA = = 2 suy ra HA IA =  IH //CD . JC HC HC ID
IH Î(P) suy ra IH song song với mặt phẳng (P).
Vậy (P) cắt các mặt phẳng (ABC), (ABD) theo các giao tuyến IH, JK với IH // JK .
Do đó, thiết diện của (P) và tứ diện ABCD là hình bình hành.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 665
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 4. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG A. LÝ THUYẾT
1. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng phân biệt
Cho 2 mặt phẳng (P) và (Q). Căn cứ vào số đường thẳng chung của 2 mặt phẳng ta có ba trường hợp sau:
a. Hai mặt phẳng (P) và (Q) không có đường thẳng chung, tức là:
(P)Ç(Q) = Æ  (P)  (Q).
b. Hai mặt phẳng (P) và (Q) chỉ có một đường thẳng chung, tức là:
(P)Ç(Q)= a  (P) cắt (Q).
c. Hai mặt phẳng (P) và (Q) có 2 đường thẳng chung phân biệt, tức là: (P)Ç(Q)= { , a }
b  (P) º (Q). a (P) (Q) (Q) (Q) (P) (P)
(P)Ç(Q) = Æ  (P)  (Q).
(P)Ç(Q)= a  (P) cắt (Q). (P)Ç(Q)= { , a }
b  (P)Ç(Q).
2. Điều kiện để hai mặt phẳng song song
Định lí 1:
Nếu mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng ,
a b cắt nhau và cùng song song với mặt
phẳng (Q) thì (P) song song (Q). ìï , a b Î (P) ïï Tức là: ïa í Ç b = {I }
 (P)  (Q).
ïïaïï (P), b (Q) î a b (Q) (P) 3. Tính chất
Tính chất 1:
Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng, có một và chỉ một mặt phẳng song song với mặt phẳng đó. O ìï Î(Q) Tức là: ï
O Ï (P)  $! (Q) : í . ( ïï P) (Q) î  Cách dựng: - Trong (P) dựng , a b cắt nhau.
- Qua O dựng a  , a b  . 1 1 b - Mặt phẳng (a , là mặt phẳng qua 1 1 b )
O và song song với (P).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 666
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Hệ quả 1: Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (Q) thì qua a có một và chỉ một mặt
phẳng (P) song song với (Q).
Hệ quả 2: Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
Tính chất 2: Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song thì mặt phẳng (R) đã cắt (P) thì phải cắt
(Q) và các giao tuyến của chúng song song. ( ìï P)  (Q) ïï Tức là: ïa
í = (P)Ç(R)  a  . b
ïïbïï=(Q)Ç(R) î a (P) b (Q) (R)
Định lí Ta – let trong không gian:
Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến bất kì các đoạn thẳng tương ứng tỷ lệ. (
ìï P)  (Q)  (R) ïï Tức là: ï A B A B a
í Ç(P) = A ; a Ç Q = B ; Ç = 1 1 2 2  = . 1 ( ) 1 a (R) 1 C ïï 1 B 1 C 2 B C2 b
ïï Ç(P)= A ; bÇ Q = B ; Ç = 2 ( ) 2 b (P) C2 î a b A1 A2 (P) B B 1 2 (Q) C C 1 2 (R)
4. Hình lăng trụ và hình hộp
Định nghĩa hình lăng trụ:

Hình lăng trụ là một hình đa diện có hai mặt nằm trong hai mặt phẳng song song gọi là hai đáy và
tất cả các cạnh không thuộc hai cạnh đáy đều song song với nhau. Trong đó:
Các mặt khác với hai đáy gọi là các mặt bên của hình lăng trụ.
Cạnh chung của hai mặt bên gọi là cạnh bên của hình lăng trụ.
Tùy theo đa giác đáy, ta có hình lăng trụ tam giác, lăng trụ tứ giác …
Từ định nghĩa của hình lăng trụ, ta lần lượt suy ra các tính chất sau:
a. Các cạnh bên song song và bằng nhau.
b. Các mặt bên và các mặt chéo là những hình bình hành.
c. Hai đáy là hai đa giác có các cạnh tương ứng song song và bằng nhau.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 667
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 (Q) A'5 A'1 A' A' 4 2 A'3 A1 A5 A A 2 4 (P) A3
Định nghĩa hình hộp: Hình lăng trụ có đáy là hình bình hành gọi là hình hộp.
a. Hình hộp có tất cả các mặt bên và các mặt đáy đều là hình chữ nhật gọi là hình hộp chữ nhật.
b. Hình hộp có tất cả các mặt bên và các mặt đáy đều là hình vuông gọi là hình lập phương. D1 C D 1 1 C1 A B A B 1 1 1 1 D C D C A B A B
Chú ý: Các đường chéo của hình hộp cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. 5. Hình chóp cụt
Định nghĩa: Cho hình chóp S.A A ...A . Một mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng chứa đa giác 1 2 n
đáy cắt các cạnh SA , SA , ...,
A A ¢, ..., A ¢ . Hình tạo bởi thiết diện A A ¢ ¢... ¢ và đáy 1 2
SA theo thứ tự tại A n 1 2 n 1 2 n A A ...
A A A ¢A A A A ¢A ¢, ...,
¢ ¢ gọi là một hình chóp 1 2
A của hình chóp cùng với các mặt bên A A A A n 1 2 2 1 2 3 3 2 n 1 1 n cụt. Trong đó:
Đáy của hình chóp gọi là đáy lớn của hình chóp cụt, còn thiết diện gọi là đáy nhỏ của hình chóp cụt. S A'1 A'5 A'4 (P) A' A' 2 3 A5 A1 A4 A A 2 3
Các mặt còn lại gọi là các mặt bên của hình chóp cụt.
Cạnh chung của hai mặt bên kề nhau như A A A A¢, ...,
¢ gọi là cạnh bên của hình chóp cụt. 1 1 2 2 A A n n
Tùy theo đáy là tam giác, tứ giác, ngũ giác,… ta có hình chóp cụt tam giác, hình chóp cụt tứ giác,
hình chụp cụt ngũ giác,…
Tính chất: Với hình chóp cụt, ta có các tính chất sau:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 668
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1. Hai đáy của hình chóp cụt là hai đa giác đồng dạng.
2. Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang.
3. Các cạnh bên của hình chóp cụt đồng quy tại một điểm.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Bài toán lý thuyết
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.
C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song
song với mặt phẳng đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó. Lời giải Chọn C a P Q
Trong không gian, hai mặt phẳng có 3 vị trí tương đối: trùng nhau, cắt nhau, song song
với nhau. Vì vậy, 2 mặt phẳng không cắt nhau thì có thể song song hoặc trùng nhau  A là mệnh đề sai.
Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì chúng có thể song song với nhau
(hình vẽ)  B là mệnh đề sai.
Ta có: a  (P),a  (Q) nhưng (P) và (Q) vẫn có thể song song với nhau.
Mệnh đề C là tính chất nên C đúng.
Câu 2: Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận mp(a)  mp(b)?
A. (a)  (g) và (b)  (g) ((g) là mặt phẳng nào đó ).
B. (a)  a và (a)  b với ,
a b là hai đường thẳng phân biệt thuộc (b).
C. (a)  a và (a)  b với ,
a b là hai đường thẳng phân biệt cùng song song với (b).
D. (a)  a và (a)  b với ,
a b là hai đường thẳng cắt nhau thuộc (b). Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 669
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a ba b  
Trong trường hợp: (a)  (g) và (b)  (g) ((g) là mặt phẳng nào đó) thì (a) và (b) có thể
trùng nhau  Loại A.
(a)  a và (a)  b với ,
a b là hai đường thẳng phân biệt thuộc (b) thì (a) và (b) vẫn có
thể cắt nhau (hình 1)  Loại B.
(a)  a và (a)  b với ,
a b là hai đường thẳng phân biệt cùng song song với (b) thì (a) và
(b) vẫn có thể cắt nhau (hình 2)  Loại C.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu mặt phẳng (a)  (b) thì mọi đường thẳng nằm trong (a) đều song song với (b).
B. Nếu hai mặt phẳng (a) và (b) song song với nhau thì bất kì đường thẳng nào nằm
trong (a) cũng song song với bất kì đường thẳng nào nằm trong (b).
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt a b song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng
(a) và (b) phân biệt thì (a)  (b).
D. Nếu đường thẳng d song song với mp(a) thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trong mp(a). Lời giải Chọn A a daba b  Hình 1 Hình 2 Hình 3
Nếu hai mặt phẳng (a) và (b) song song với nhau thì hai đường thẳng bất kì lần lượt
thuộc (a) và (b) có thể chéo nhau (Hình 1)  Loại B.
Nếu hai đường thẳng phân biệt a b song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng (a)
và (b) phân biệt thì hai mặt phẳng (a) và (b) có thể cắt nhau (Hình 2)  Loại C.
Nếu đường thẳng d song song với mp(a) thì nó có thể chéo nhau với một đường thẳng
nào đó nằm trong (a). (Hình 3).
Câu 4: Cho hai mặt phẳng song song (a) và (b) , đường thẳng a  (a). Có mấy vị trí tương đối
của a và (b). A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 670
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn B
Trong không gian, giữa đường thẳng và mặt phẳng có 3 vị trí tương đối: đường thẳng cắt
mặt phẳng, đường thẳng song song với mặt phẳng, đường thẳng nằm trên mặt phẳng.
a  (a) mà (a)  (b)  a và (a) không thể cắt nhau.
Vậy còn 2 vị trí tương đối.
Câu 5: Cho hai mặt phẳng song song (P) và (Q) . Hai điểm M , N lần lượt thay đổi trên (P) và
(Q). Gọi I là trung điểm của MN . Chọn khẳng định đúng.
A. Tập hợp các điểm I là đường thẳng song song và cách đều (P) và (Q).
B. Tập hợp các điểm I là mặt phẳng song song và cách đều (P) và (Q).
C. Tập hợp các điểm I là một mặt phẳng cắt (P).
D. Tập hợp các điểm I là một đường thẳng cắt (P). Lời giải Chọn B M P I Q N
Ta có: I là trung điểm của MN
 Khoảng cách từ I đến (P) bằng khoảng cách từ I đến (Q)
Tập hợp các điểm I là mặt phẳng song song và cách đều (P) và (Q).
Câu 6: Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng (P)?
A. a b b Ì(P). B.
a b b  (P).
C. a  (Q) và (Q)  (P).
D. a Ì(Q) và b Ì(P). Lời giải Chọn D
Ta có: a b b Ì(P) suy ra a  (P) hoặc a Ì(P) LoạiA.
a b b  (P) suy ra a  (P) hoặc a Ì (P)  Loại B.
a  (Q) và (Q)  (P) suy ra a  (P) hoặc a Ì (P)  Loại C.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu (a)  (b) và a Ì(a), b Ì(b) thì a  . b
B. Nếu (a)  (b) và a Ì(a), b Ì(b) thì a b chéo nhau.
C. Nếu a b a Ì(a), b Ì(b) thì (a)  (b).
D. Nếu (g)Ç(a)= ,
a (g)Ç(b) = b và (a)  (b) thì a  . b Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 671
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Nếu (a)  (b) và a Ì(a), b Ì(b) thì a b hoặc a chéo b  A, B sai.
Nếu a b a Ì(a), b Ì(b) thì (a)  (b) hoặc (a) và (b) cắt nhau theo giao tuyến song song với a và . b
Câu 8: Cho đường thẳng a Ì mp(P) và đường thẳng b Ì mp(Q). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (P)  (Q) a  . b
B. a b  (P)  (Q).
C. (P)  (Q) a  (Q) và b  (P).
D. a b chéo nhau. Lời giải Chọn C
Với đường thẳng a Ì mp(P) và đường thẳng b Ì mp(Q)
Khi (P)  (Q) a b hoặc ,
a b chéo nhau  A sai.
Khi a b  (P)  (Q) hoặc (P),(Q) cắt nhau theo giao tuyến song song với a b  B sai.
a b có thể chéo nhau, song song hoặc cắt nhau  D sai.
Câu 9: Hai đường thẳng a b nằm trong mp(a). Hai đường thẳng a¢ và b¢ nằm trong mp(b).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu a a¢ và b b¢ thì (a)  (b).
B. Nếu (a)  (b) thì a a¢ và b b
C. Nếu a b a¢  b¢ thì (a)  (b).
D. Nếu a cắt b a a b b¢ thì (a)  (b). Lời giải Chọn D a a   b a' b' a'  Hình 1 Hình 2
Nếu a a¢ và b b¢ thì (a)  (b) hoặc (a) cắt (b) (Hình 1)  A sai.
Nếu (a)  (b) thì a a¢ hoặc ,
a a¢ chéo nhau (Hình 2)  B sai.
Nếu a b a¢  b¢ thì (a)  (b) hoặc (a) cắt CC .¢ (Hình 1)  C sai.
Câu 10: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến .
D Hai đường thẳng p q lần
lượt nằm trong (P) và (Q). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. p q cắt nhau.
B. p q chéo nhau.
C. p q song song.
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 672
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn D P P p P p p Qq Q q Q   q
Ta có p q có thể cắt nhau, song song, chéo nhau (hình vẽ).
Dạng 2. Chứng minh hai mặt phẳng song song 1. Phương pháp
Áp dụng kết quả sau: a c ∥ , b d ∥  a, b P    ∥
c,d  Q   P Q  a b     A 
Áp dụng: Chứng minh đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). a  Q   ∥ Q  ∥ P  a P  2. Các ví dụ
Ví dụ 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD, AD B
∥ C, AD  2BC . Gọi E, F, I lần
lượt là trung điểm của các cạnh SA, AD, SD. a. Chứng minh EFB 
∥ SCD . Từ đó chứng minh CI  ∥ EFB .
b. Tìm giao tuyến của (SBC) và (SAD). Tìm giao điểm K của FI với giao tuyến này, chứng minh SBF  ∥ KCD . Giải a. Ta có: S K x EF S
∥ D (EF là đường trung bình của tam giác SAD). BF C ∥ D BC F ∥ D, BC  FD . Suy ra EFB  ∥ SCD . E I
Mà CI  SCD nên CI  ∥ EFB . b. Ta có: AD BC AD ∥ F BC SBC, AD SAD    S SBC SAD     B C
 SBCSAD  Sx, Sx A ∥ D B ∥ C
Trong mp(SAD): FI cắt Sx tại K. Ta có: SK FD ∥ , IS  ID nên IK  IF .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 673
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy tứ giác SKDF là hình bình hành, suy ra SF K ∥ D . Mặt khác BF C ∥ D nên SBF  ∥ KCD .
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và CD.
a. Chứng minh mặt phẳng (OMN) và mặt phẳng (SBC) song song với nhau.
b. Giả sử hai tam giác SAD và ABC đều là tam giác cân tại A. Gọi AE và AF lần lượt là các
đường phân giác trong của các tam giác ACD và SAB. Chứng minh EF song song với mặt phẳng (SAD). Giải a. Ta có: S ON B
∥ C (ON là đường trung bình của tam giác BCD). OM S
∥ C (OM là đường trung bình của tam giác SAC) M
Vì OM,ON  OMN; BC,SC  SBC nên OMN  ∥ SBC . F
b. Từ E kẻ đường thẳng EP AD ∥ (P thuộc D AB) (1) A
Khi đó theo tính chất đường phân giác và tam P O N E giác cân ta có: B C
PB  EC  AC  AB  FB PA ED AD AS FA Do đó: PF S ∥ A (2)
Từ (1) và (2) suy ra PEF  ∥ SAD .
Mặt khác EF  PEF nên EF  ∥ SAD .
Ngoài ra ta có thể dùng định lí Thales để chứng minh EF  ∥ SAD như sau:
Theo tính chất đường phân giác và tính chất của tam giác cân ta chứng minh được: AB  AC  FB  EC . AS AD FS ED
Theo định lí Thales ta suy ra ba đường thẳng BC, EF và SD nằm trong ba mặt phẳng song song, suy
ra EF song song với mặt phẳng chứa BC và song song với mặt phẳng chứa SD. Mặt khác BC AD ∥
nên EF song song với mặt phẳng (SAD).
Ví dụ 3. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh AA’, BB’, CC’, DD’ song song với nhau.
a. Chứng minh hai mặt phẳng (BDA’) và (B’D’C) song song với nhau.
b. Chứng minh rằng đường chéo AC’ đi qua trọng tâm G và G’ lần lượt của hai tam giác BDA’ và B’D’C.
c. Chứng minh G và G’ chia đoạn AC’ thành ba phần bằng nhau. Giải a. Ta có: AʹB D
∥ ʹC (vì tứ giác A’BCD’ là hình bình hành). BD B
∥ ʹDʹ (vì tứ giác BB’D’D là hình bình hành), suy ra mpBDAʹ mp ∥ BʹDʹC.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 674
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
b. Gọi O, O’ và Q lần lượt là tâm các hình bình hành D' C'
ABCD, A’B’C’D và AA’C’C.
Ta có: A’O là đường trung tuyến và G là trọng tâm của O' A'
tam giác BDA’ nên AʹG  2 . B' AʹO 3 G'
Do đó G cũng là trọng tâm tam giác A’AC (vì A’O là
đường trung tuyến của tam giác A’AC). Q
Mà AQ là đường trung tuyến của tam giác A’AC nên G G thuộc AQ, G thuộc AC’ . (1) D C
Tương tự ta có G’ là trọng tâm của tam giác B’D’C và
cũng là trọng tâm của tam giác A’C’C. O
Mà C’Q là đường trung tuyến của tam giác A’C’C nên A B
G’ thuộc C’Q. Suy ra G’ thuộc AC’. (2)
Từ (1) và (2) suy ra đường chéo AC’ đi qua hai trọng tâm G và G’ lần lượt của hai tam giác BDA’ và B’D’C. c. Ta có:
G là trọng tâm tam giác A’AC nên AG  2  AG  1 ACʹ  2AQ . Suy ra  1 AG ACʹ . AQ 3 ACʹ 3 3
G’ là trọng tâm tam giác A’C’C nên CʹGʹ  2  CʹGʹ  1 ACʹ  2CʹQ . Suy ra  1 CʹGʹ ACʹ . CʹQ 3 Cʹ A 3 3 Vậy    1 AG GGʹ CʹGʹ
ACʹ . Tức là G và G’ chia đoạn AC’ thành ba phần bằng nhau. 3
Dạng 3. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và tìm thiết diện qua một điểm và song song với một mặt phẳng 1. Phương pháp
Dùng tính chất thứ 2. P  ∥ Q    P     a   a b ∥   Q     b 2. Các ví dụ
Ví dụ 1.
Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M là trung điểm của AD. Gọi  và  là mặt phẳng qua
điểm M và lần lượt song song với mặt phẳng (SBD) và (SAC).
a. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp  .
b. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp  .
c. Gọi H và K lần lượt là giao điểm của  và  với AC và BD. Chứng minh tứ giác OHMK là hình bình hành. Giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 675
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133   ∥ SBD   S
a. ABCD SBD  BD M ABCD          F ABCD   MN BD ∥ NAB E
Gọi M là trung điểm của AD nên N là trung điểm của AB. Ta có:   ∥ A SBD  D MH SAB SBD  
 SB  SAB   NE S ∥ B E SA K N N SAB        P
Mà N là trung điểm của AB nên E là trung điểm của SA. B
Khi đó: ME   SAD . C
Vậy thiết diện cần tìm là tam giác MNE.   ∥ SAC   b. 
ABCD  SAC  AC  ABCD    MP A ∥ C P CD M ABCD       
Mà M là trung điểm của AD nên P là trung điểm của CD. Ta có:   ∥ SAC  SCD SAC  
 SC  SCD   PF S ∥ C FSD P SCD       
Mà P là trung điểm của CD nên F là trung điểm của SD.
Vậy thiết diện cần tìm là tam giác MPF.
c. Trong mp(ABCD): AC cắt MN tại H, BD cắt MP tại K. Do MN chứa trong mp và MP chứa
trong mp nên H chính là giao điểm của AC với mp và K chính là giao điểm của BD với mp . Ta có MN B ∥ D nên MH OK ∥ , MP A ∥ C nên MK H
∥ O . Vậy tứ giác OHMK là hình bình hành.
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng (P) cho hình bình hành ABCD. Ta dựng các nửa đường thẳng song song
với nhau và nằm về một phía đối với (P) lần lượt đi qua các điểm A, B, C, D. Một mặt phẳng (P’)
cắt bốn nửa đường thẳng nói trên tại A’, B’, C’, D’. Chứng minh:
a. Tứ giác A’B’C’D’ là hình bình hành.
b. AAʹ CCʹ  BBʹ DDʹ . Giải a. Ta có AB CD ∥ và Ax Dt ∥ nên mpAx,By m ∥ pCz,Dt .
Mà Pʹ Ax,By  AʹBʹ ; Pʹ Cz,Dt  CʹDʹ nên AʹBʹ C ∥ ʹDʹ (1) Tương tự:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 676
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 mpAx,Dt m ∥ pBy,Cz y z Pʹ Ax,Dt    AʹDʹ   AʹDʹ B ∥ ʹCʹ x t C' Pʹ By,Cz    BʹCʹ  (2) D' B'
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác A’B’C’D’ là hình bình O' hành.
b. Gọi O và O’ lần lượt là tâm các hình bình hành D A' ABCD và A’B’C’D’. C
Khi đó ta có OO’ là đường trung bình của hình O
thang AA’C’C và hình thang BB’D’D. A B
Do đó: AAʹ CCʹ  2OOʹ và BBʹ DDʹ  2OOʹ .
Vậy AAʹ CCʹ  BBʹ DDʹ .
Ví dụ 3. Cho tứ diện ABCD và M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Mặt phẳng  chứa MN
cắt các cạnh AD và BC lần lượt là P và Q.
a. Cho trước điểm P, hãy nói cách dựng điểm Q.
b. Gọi K là giao điểm của MN và PQ. Chứng minh rằng KP  KQ . Giải
a. Ta có  là mp(MNP). A
Trong mp(ABD): MP cắt BD tại E.
Trong mp(BCD): EN cắt BC tại Q.
Vậy  chính là mp(MPNQ). Q là điểm cần tìm. M
b. Trên hai đường thẳng chéo nhau AB và CD lần P
lượt có các điểm A, M, B và C, N, D định ra các tỉ số bằng nhau: B E MA D  ND  1. K MB NC N
Theo định lí Thales ta suy ra AD, MN, BC nằm trên ba Q mặt phẳng song song. C
Mà PQ là cát tuyến cắt ba mặt phẳng song song lần lượt tại P, K, Q nên: KP  MA  ND  1. KQ MB NC
Vậy K là trung điểm của PQ.
Dạng 3. Tìm thiết diện của lăng trụ, hình chóp cụt 1. Phương pháp
Tìm thiết diện của lăng trụ hay hình chóp cụt cũng thực hiện tương tự như xác định thiết diện của hình chóp. 2. Các ví dụ
Ví dụ 1.
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và CC’.
a. Xác định thiết diện của lăng trụ với mặt phẳng (A’MN). Tính tỉ số mà thiết diện chia cạnh AB.
b. Gọi P là điểm đối xứng của C qua A. Hãy xác định thiết diện của lăng trụ với mặt phẳng
(MNP). Tính tỉ số các đoạn thẳng mà thiết diện chia các cạnh AA’ và AB. Giải
a. Trong mp(BCC’B’): MN cắt BB’ tại D.
Khi đó mp(A’MN) chính là mp(A’DN).
Trong mp(AA’B’B): A’D cắt AB tại E.
Vậy thiết diện do mp(A’MN) cắt lăng trụ là tứ giác A’EMN.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 677
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta có: EA  AAʹ  2CN  MC EA 2
 2 (vì AAʹ  CCʹ  2CN, CN B
∥ D và MB  MC ). Do đó  2 . EB BD BD MB EB
b. Trong mp(ABC): MP cắt AC tại F. Khi đó mp(MNP) chính là mp(MNF).
Trong mp(AA’C’C): NF cắt AA’ tại K. Vậy thiết diện do mp(MNP) cắt lăng trụ là tứ giác MNPK.
Ta có: KA  KA  1 KA  1 FA  1 1  1 . . .
(vì AAʹ  CCʹ  2CN, KA C ∥ N ). AAʹ CCʹ 2 CN 2 FC 2 2 4 Vậy KA  1 . KAʹ 3
Tam giác FBC có FM và BA là hai đường trung tuyến cắt nhau tại P nên P là trọng tâm tam giác
FBC. Vậy theo tính chất trọng tâm ta có PA  1 . PB 2 A' C' A' C' B' N B' N K A C A F C E M P B M B D
Ví dụ 2. Cho hình chóp cụt ABC.A’B’C’. Gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của các cạnh A’B’,
B’B và BC. Xác định thiết diện của hình chóp cụt cắt bởi mặt phẳng (MNP). Giải E Gọi  là mp(MNP).
Trong mp(AA’B’B): MN cắt AB tại F và cắt AA’ tại R C' A' E.
Trong mp(ABC): FP cắt AC tại Q. M B'
Trong mp(AA’C’C): QE cắt A’C’ tại R. Khi đó:
MN    AAʹ BʹB Q A C
NP    BBʹCʹC N PQ    ABC P
QR    AAʹCʹC B
RM    Aʹ BʹCʹ F
Vậy thiết diện cần tìm là ngũ giác MNPQR.
Ví dụ 3. Cho hình chóp cụt ABC.A’B’C’. Gọi M và P lần lượt là trung điểm của các cạnh A’B’ và
AC. Xác định thiết diện của hình chóp cụt cắt bởi mặt phẳng chứa MP và song song với mặt phẳng (BB’C’C). Giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 678
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi  là mặt phẳng chứa MP và song song với Q C' A' mp(BB’C’C). Ta có: MB'   ∥ BBʹCʹC  ABC BBʹCʹC    BC P ABC        C A
 ABC  PN B ∥ C N AB P
Vì P là trung điểm của AC nên N là trung điểm của AB. N Ta có:   ∥ BBʹCʹC  B AʹBʹCʹ BBʹCʹC    BʹCʹ M AʹBʹCʹ       
 AʹBʹCʹ  MQ B ∥ ʹCʹ Q AʹCʹ
Vì M là trung điểm của A’B’ nên Q là trung điểm của A’C’. MN    AAʹBʹB Khi đó:  PQ     AAʹCʹC
Vậy thiết diện cần tìm là hình thang MNPQ MQ NP ∥  .
Dạng 4: Bài tập áp dụng
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M , N , I theo thứ tự
là trung điểm của SA, SD và .
AB Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (NOM ) cắt (OPM ).
B. (MON ) //(SBC).
C. (PON )Ç(MNP)= NP.
D. (NMP) //(SBD). Lời giải Chọn B S M P N A B O D C
Ta có MN là đường trung bình của tam giác SAD suy ra MN // AD. ( ) 1
OP là đường trung bình của tam giác BAD suy ra OP // AD. (2) Từ ( )
1 ,(2) suy ra MN //OP // AD M , N , O, P đồng phẳng.
Lại có MP // SB, OP // BC suy ra (MNOP) //(SBC) hay (MON ) //(SBC).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 679
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Tam giác SBD đều. Một
mặt phẳng (P) song song với (SBD) và qua điểm I thuộc cạnh AC (không trùng với A
hoặc C ). Thiết diện của (P) và hình chóp là hình gì? A. Hình hình hành.
B. Tam giác cân. C. Tam giác vuông. D. Tam giác đều. Lời giải Chọn D S P C B O I M D N A
Gọi MN là đoạn thẳng giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt đáy (ABCD).
Vì (P) //(SBD), (P)Ç(ABCD)= MN và (SBD)Ç(ABCD) = MN suy ra MN // BD.
Lập luận tương tự, ta có
(P) cắt mặt (SAD) theo đoạn giao tuyến NP với NP // SD.
(P) cắt mặt (SAB) theo đoạn giao tuyến MP với MP // . SB
Vậy tam giác MNP đồng dạng với tam giác SBD nên thiết diện của (P) và hình chóp
S.ABCD là tam giác đều MNP.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC thỏa mãn AB = AC = 4,  BAC = 30. Mặt
phẳng (P) song song với (ABC) cắt đoạn SA tại M sao cho SM = 2MA. Diện tích thiết
diện của (P) và hình chóp S.ABC bằng bao nhiêu? A. 16 . B. 14 . C. 25. D. 1. 9 9 9 Lời giải Chọn A S N M A C P B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 680
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Diện tích tam giác 1 1 ABC là  0 S = .A . B AC. sin BAC = .4.4.sin 30 = 4. AB D C 2 2
Gọi N , P lần lượt là giao điểm của mặt phẳng (P) và các cạnh SB, SC. Vì ( SM SN SP
P) // (ABC) nên theoo định lí Talet, ta có 2 = = = . SA SB SC 3
Khi đó (P) cắt hình chóp S.ABC theo thiết diện là tam giác MNP đồng dạng với tam giác 2 æ2ö 16 ABC theo tỉ số 2 k = . Vậy 2 S = k .S = ç ÷ ç ÷ .4 = . 3 MNP D A D BC çè3÷ø 9
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh bên BC = 2, hai đáy
AB = 6, CD = 4. Mặt phẳng (P) song song với (ABCD) và cắt cạnh SA tại M sao cho
SA = 3SM . Diện tích thiết diện của (P) và hình chóp S.ABCD bằng bao nhiêu? A. 5 3 . B. 2 3 . C. 2. D. 7 3 . 9 3 9 Lời giải Chọn A S O P M N D C D C A B A H K B
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của D, C trên . AB
ìïAH = BK ; CD = HK ï
ABCD là hình thang cân  í  BK = 1.
ïAH + HK + BK = AB ïî
Tam giác BCK vuông tại K , có 2 2 2 2 CK = BC - BK = 2 -1 = 3.
Suy ra diện tích hình thang AB +CD + ABCD là 4 6 S = CK . = 3. = 5 3. ABCD 2 2
Gọi N , P, Q lần lượt là giao điểm của (P) và các cạnh SB, SC, SD. Vì ( MN NP PQ QM
P) // (ABCD) nên theo định lí Talet, ta có 1 = = = = . AB BC CD AD 3 Khi đó ( 5 3
P) cắt hình chóp theo thiết diện MNPQ có diện tích 2 S = k .S = . MNPQ ABCD 9
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có tâm ,
O AB = 8 , SA = SB = 6.
Gọi (P) là mặt phẳng qua O và song song với (SAB). Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABCD là: A. 5 5. B. 6 5. C. 12. D. 13. Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 681
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S M N A B Q P C D
Qua O kẻ đường thẳng (d) song song AB và cắt BC, AD lần lượt tại P, . Q
Kẻ PN song song với SB (N Î SB), kẻ QM song song với SA (M Î SA).
Khi đó (MNPQ) //(SAB)  thiết diện của (P) và hình chóp S.ABCD là tứ giác MNPQ
P, Q là trung điểm của BC, AD suy ra N , M lần lượt là trung điểm của SC, SD. Do đó CD AB
MN là đường trung bình tam giác SCD MN = = = 4. 2 2 Và SB = = 3; SA NP QM =
= 3  NP = QM MNPQ là hình thang cân. 2 2 Hạ 1
NH , MK vuông góc với PQ. Ta có PH = KQ PH = (PQ - MN ) = 2. 2
Tam giác PHN vuông, có NH = 5.
Vậy diện tích hình thang PQ + NM MNPQ S = NH . = 6 5. MNPQ 2
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ có các cạnh bên song song và bằng nhau.
B. Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song.
C. Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác đều.
D. Các mặt bên của lăng trụ là các hình bình hành. Lời giải Chọn C
Xét hình lăng trụ có đáy là một đa giác (tam giác, tứ giác,… ), ta thấy rằng
Hình lăng trụ luôn có các cạnh bên song song và bằng nhau.
Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song.
Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác bằng nhau (tam giác, tứ giác,… )
Các mặt bên của lăng trụ là các hình bình hành vì có hai cạnh là hai cạnh bên của hình
lăng trụ, hai cạnh còn lại thuộc hai đáy song song.
Câu 7: Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A. Các cạnh bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành.
C. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành bằng nhau.
D. Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau. Lời giải Chọn C
Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình hình hành, chúng bằng nhau nếu hình lăng trụ
có đáy là tam giác đều.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 682
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 8: Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào đúng?
A. Các cạnh bên của hình chóp cụt đôi một song song.
B. Các cạnh bên của hình chóp cụt là các hình thang.
C. Hai đáy của hình chóp cụt là hai đa giác đồng dạng.
D. Cả 3 mệnh đề trên đều sai. Lời giải Chọn C
Xét hình chóp cụt có đáy là đa giác (tam giác, tứ giác,… ) ta thấy rằng:
Các cạnh bên của hình chóp cụt đôi một cắt nhau.
Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang cân.
Hai đáy của hình chóp cụt là hai đa giác đồng dạng.
Câu 9: Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A. Trong hình chóp cụt thì hai đáy là hai đa giác có các cạnh tương ứng song song và các
tỉ số các cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
B. Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang.
C. Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang cân.
D. Đường thẳng chứa các cạnh bên của hình chóp cụt đồng quy tại một điểm. Lời giải Chọn C
Với hình chóp cụt, các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang.
Câu 10: Cho hình lăng trụ ABC.A¢B C
¢ .¢ Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB¢ và CC .¢ Gọi D
là giao tuyến của hai mặt phẳng (AMN ) và (A¢B C
¢ ¢). Khẳng định nào sau đây đúng? A. D  A . B B. D  AC. C. D  BC. D. D  AA Lời giải Chọn C C' A' B' N M A C B ìïMN Ì(AMN ) ïï Ta có ïíB C ¢ ¢ Ì(A¢B C ¢ ¢) ¾¾
 D là giao tuyến của hai mặt phẳng (AMN ) và (A¢B C ¢ ¢) sẽ ïïïMN B C¢¢ ïî 
song song với MN B C
¢ ¢ . Suy ra D  BC.
Câu 11: Cho hình lăng trụ ABC.A¢B C
¢ .¢ Gọi H là trung điểm của A¢B .¢ Đường thẳng B C ¢ song
song với mặt phẳng nào sau đây? A. (AHC¢).
B. (AA¢H ). C. (HAB).
D. (HA¢C). Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 683
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn A C A M B C' A' B' H
Gọi M là trung điểm của AB suy ra MB¢  AH ¾¾
MB¢  (AHC¢). ( ) 1
MH là đường trung bình của hình bình hành ABB A
¢ ¢ suy ra MH song song và bằng
BB ¢ nên MH song song và bằng CC ¢ ¾¾  MHC C ¢ là hình hình hành ¾¾
MC HC ¢ ¾¾
MC  (AHC¢). (2) Từ ( ) 1 và (2) , suy ra (B M
¢ C)  (AHC¢) ¾¾  B C
¢  (AHC¢).
Câu 12: Cho hình lăng trụ ABC.A¢B C
¢ ¢ . Gọi H là trung điểm của A¢B .¢ Mặt phẳng (AHC¢) song
song với đường thẳng nào sau đây? A. CB B. BB C. BC. D. BA Lời giải Chọn A C A M B C' A' B' H
Gọi M là trung điểm của AB suy ra MB¢  AH ¾¾
MB¢  (AHC¢). ( ) 1
MH là đường trung bình của hình bình hành ABB A
¢ ¢ suy ra MH song song và bằng
BB ¢ nên MH song song và bằng CC ¢ ¾¾  MHC C ¢ là hình hình hành ¾¾
MC HC ¢ ¾¾
MC  (AHC¢). (2) Từ ( ) 1 và (2) , suy ra (B M
¢ C)  (AHC¢) ¾¾  B C
¢  (AHC¢).
Câu 13: Cho hình lăng trụ ABC.A B C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 1 1
A. (ABC)//(A B C . B. BCC . 1 1 1 ) 1 AA // ( 1 )
C. AB //(A B C . D. 1 1 1 ) 1 AA 1
B B là hình chữ nhật.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 684
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn D Vì mặt bên ABC. 1 AA 1
B B là hình bình hành, còn nó là hình chữ nhật nếu 1 A 1 B 1 C là hình lăng trụ đứng.
Câu 14: Cho hình hộp ABCD.A B C D . Khẳng định nào dưới đây là sai? 1 1 1 1
A. ABCD là hình bình hành.
B. Các đường thẳng A C, AC , DB , 1 1 1 1 D B đồng quy. C. (A //(BCC B . D. 1 1 ) 1 DD 1 A ) 1
AD CB là hình chữ nhật. Lời giải Chọn D D C A B D1 C1 A1 B1
Dựa vào hình vẽ và tính chất của hình hộp chữ nhật, ta thấy rằng:
· Hình hộp có đáy ABCD là hình bình hành.
· Các đường thẳng A C, AC , DB , AA C C, BDD B . 1 1 1 1
D B cắt nhau tại tâm của 1 1 1 1
· Hai mặt bên (ADD A ,
đối diện và song song với nhau. 1 1 ) (BC 1 C 1 B ) · 1
AD CB là hai đường thẳng chéo nhau suy ra 1
AD CB không phải là hình chữ nhật.
Câu 15: Cho hình hộp ABCD.A¢B C ¢ D
¢ ¢ có các cạnh bên AA BB CC DD .¢ Khẳng định nào dưới đây sai?
A. (AA¢B B ¢ )//(DD C ¢ C
¢ ). B. (BA¢D¢)//(ADC¢). C. A¢B C
¢ D là hình bình hành. D. BB D ¢ D ¢ là một tứ giác. Lời giải Chọn B D C A B D' C' A' B'
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 685
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Dựa vào hình vẽ dưới và tính chất của hình hộp, ta thấy rằng:
· Hai mặt bên (AA¢B B ¢ ) và (DD C ¢ C
¢ ) đối diện, song song với nhau.
· Hình hộp có hai đáy (ABCD), (A¢B C ¢ D
¢ ¢) là hình bình hành  A¢B¢ = CD A¢B¢ //CD suy ra A¢B C
¢ D là hình hình hành. · BD // B D
¢ ¢ suy ra B, B D D đồng phẳng  BB D ¢ D ¢ là tứ giác.
· Mặt phẳng (BA¢D¢) chứa đường thẳng CD¢ mà CD¢ cắt C D
¢ suy ra (BA¢D¢) không song song với (ADC¢).
Câu 16: Nếu thiết diện của một lăng trụ tam giác và một mặt phẳng là một đa giác thì đa giác đó
có nhiều nhất mấy cạnh? A. 3 cạnh. B. 4 cạnh. C. 5 cạnh. D. 6 cạnh. Lời giải Chọn C
Đa giác thiết diện của một lăng trụ tam giác và một mặt phẳng có nhiều nhất 5 cạnh với
các cạnh thuộc các mặt của hình lăng trụ tam giác.
Câu 17: Nếu thiết diện của một hình hộp và một mặt phẳng là một đa giác thì đa giác đó có nhiều nhất mấy cạnh? A. 4 cạnh. B. 5 cạnh. C. 6 cạnh. D. 7 cạnh. Lời giải Chọn C
Vì hình hộp là hình lăng trụ có đáy là tứ giác và có 6 mặt nên thiết diện của hình hộp và
mặt phẳng bất kì là một đa giác có nhiều nhất 6 cạnh.
Câu 18: Cho hình hộp ABCD.A¢B C ¢ D
¢ ¢ . Gọi I là trung điểm của .
AB Mặt phẳng (IB D ¢ ¢) cắt hình
hộp theo thiết diện là hình gì? A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật. Lời giải Chọn B B' C' I A' M D' B C A D ìïB D ¢ ¢ Ì ï (IB D ¢ ¢) ï
Ta có ïíBD Ì(ABCD) ¾¾
 Ggiao tuyến của (IB D
¢ ¢) với (ABCD) là đường thẳng ï d đi qua ïïB D ¢ ¢ BD ïïî 
I và song song với BD .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 686
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trong mặt phẳng (ABCD), gọi M = d Ç AD ¾¾
IM BD B D ¢ ¢ .
Khi đó thiết diện là tứ giác IMB D
¢ ¢ và tứ giác này là hình thang.
Câu 19: Cho hình hộp ABCD.A¢B C ¢ D
¢ ¢ . Gọi (a) là mặt phẳng đi qua một cạnh của hình hộp và cắt
hình hộp theo thiết diện là một tứ giác (T ) . Khẳng định nào sau đây không sai?
A. (T ) là hình chữ nhật. B. (T ) là hình bình hành. C. (T ) là hình thoi. D. (T ) là hình vuông. Lời giải Chọn B B C A D C' B' A' D' d
Giả sử mặt phẳng (a) đi qua cạnh AB và cắt hình hộp theo tứ giác (T ).
Gọi d là đường thẳng giao tuyến của (a) và mặt phẳng (A¢B C ¢ D ¢ ¢).
Ta chứng minh được AB // d suy ra tứ giác (T ) là một hình bình hành.
Câu 20: Cho hình chóp cụt tam giác ABC.A¢B C
¢ ¢ có 2 đáy là 2 tam giác vuông tại A A¢ và có AB 1 = S
. Khi đó tỉ số diện tích AB D C bằng A ¢B¢ 2 S A D B ¢ C ¢ ¢ A. 1 . B. 1 . C. 2. D. 4. 2 4 Lời giải Chọn B A C B A' C' B'
Hình chóp cụt ABC.A¢B C
¢ ¢ có hai mặt đáy là hai mặt phẳng song song nên tam giác ABC 1 .AB.AC đồng dạng tam giác S AB AC 1 AB D C 2 A ¢B C ¢ ¢ suy ra = = . = . S 1
A ¢B ¢ A ¢C ¢ 4 A D B ¢ C ¢ ¢
.A¢B A¢C ¢ 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 687
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 5. PHÉP CHIẾU SONG SONG
A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM
I. PHÉP CHIẾU SONG SONG

Cho mặt phẳng  và đường thẳng  cắt . Với mỗi điểm M trong không gian, đường thẳng
đi qua M và song song hoặc trùng với  sẽ cắt  tại điểm M’ xác định. Điểm M’ được gọi là
hình chiếu song song của điểm M trên mặt phẳng  theo phương của đường thẳng  hoặc nói gọn là theo phương .
Mặt phẳng  gọi là mặt phẳng chiếu. Phương  gọi là phương chiếu.
Phép đặt tương ứng mỗi điểm M trong không gian với hình chiếu M’ của nó trên mặt
phẳng  được gọi là phép chiếu song song lên  theo phương .
Nếu H là một hình nào đó thì tập hợp Hʹ các hình chiếu M’ của tất cả những điểm M
thuộc H được gọi là hình chiếu của Hʹ qua phép chiếu song song nói trên.
Chú ý. Nếu một đường thẳng có phương trùng với phương chiếu thì hình chiếu của đường thẳng
đó là một điểm. Sau đây, ta chỉ xét các phép chiếu của những đường thẳng có phương không
trùng với phương chiếu.
II. CÁC TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CHIẾU SONG SONG Định lí 1
a) Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay
đổi thứ tự ba điểm đó.
b) Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
c) Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
d) Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường
thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
III. Hình biểu diễn của một hình không gian trên mặt phẳng
Hình biểu diễn của một hình H trong không gian là hình chiếu song song của hình H trên một
mặt phẳng theo một phương chiếu nào đó hoặc hình đồng dạng với hình chiếu đó.
Hình biểu diễn của các hình thường gặp
+ Tam giác: Một tam giác bất kì bao giờ cũng có thể coi là hình biểu diễn của một tam giác có
dạng tùy ý cho trước (có thể là tam giác đều, tam giác cân, tam giác vuông,v.v…)
+ Hình bình hành: Một hình bình hành bao giờ cũng có thể coi là hình biểu diễn của một hình
bình hành tùy ý cho trước (có thể là hình bình hành, hình vuông, hình thoi, hình chữ nhật…)
+ Hình thang: Một hình thang bất kì bao giờ cũng có thể coi là hình biểu diễn của một hình
thang tùy ý cho trước, miễn là tỉ số độ dài hai đáy của hình biểu diễn phải bằng tỉ số độ dài hai
đáy của hình thang ban đầu.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 688
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
+ Hình tròn: Người ta thường dùng hình elip để biểu diễn cho hình tròn
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng 1. Vẽ hình biểu diễn của một hình trong không gian 1. Phương pháp
Để vẽ hình biểu diễn của một hình trong không gian, ta cần chú ý một số điểm sau:
- Nếu trên hình H có hai đoạn thẳng cùng phương thì trên hình H’ hình chiếu của hai đoạn thẳng đó phải cùng phương.
- Trung điểm của một đoạn thẳng có hình chiếu là trung điểm của đoạn thẳng hình chiếu.
- Trong tam giác có một góc tù, ta cần chú ý chân đường cao kẻ từ đỉnh của góc nhọn không nằm trên
cạnh đối diện mà nằm ở trên phần kéo dài của cạnh ấy.
- Một góc bất kì có thể biểu diễn cho mọi góc (nhọn, vuông, tù).
- Một tam giác bất kì có thể là hình biểu diễn của mọi tam giác (cân, đều, vuông).
- Hình bình hành có thể dùng làm hình biểu diễn cho các hình có tính chất của hình bình hành (vuông, thoi, chữ nhật,…)
- Một đường tròn được biểu diễn bởi một đường elip hoặc một đường tròn, hoặc đặc biệt có thể là một đoạn thẳng. 2. Các ví dụ
Ví dụ 1.
Cho tam giác ABC. Hãy chọn mặt phẳng chiếu (P) và phương chiếu d để hình chiếu của tam
giác ABC trên mặt phẳng (P) là: a. Một tam giác cân. b. Một tam giác vuông. Giải A
Qua BC dựng mặt phẳng (P) không qua A.
a. Trong mặt phẳng (P), dựng tam giác BCA’ cân tại A’.
Khi đó, phép chiếu song song lên (P) theo phương chiếu
AA’ biến tam giác ABC thành tam giác BCA’.
b. Trong mặt phẳng (P), dựng tam giác BCA” vuông tại P C
A”. Khi đó, phép chiếu song song lên (P) theo phương
chiếu AA” biến tam giác ABC thành tam giác vuông A" A' A”BC. B
Ví dụ 2. Vẽ hình chiếu của hình chóp S.ABCD lên mặt S
phẳng (P) theo phương chiếu SA (SA không song song d với (P)). Giải
Vì phương chiếu d là SA nên SA cắt (P) tại A’. Các D
đỉnh B, C, D có hình chiếu trên (P) lần lượt là B’, C’, A P D’ BBʹ AA ∥ ʹ,CCʹ AA ∥ ʹ,DDʹ AA ∥ ʹ . Vậy hình chiếu B A' C D'
của hình chóp S.ABCD lên (P) là tứ giác A’B’C’D’. B' C'
Ví dụ 3. Vẽ hình biểu diễn của tam giác ABC có góc A tù, đường cao BH. Giải Xem hình vẽ sau:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 689
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 B' H A B C C' H' A' Hình thật Hình biểu diễn
Ví dụ 4. Vẽ hình biểu diễn của đường tròn có hai đường kính vuông góc. Giải
Giả sử trên hình thật ta có đường tròn tâm (O), tâm O, có hai đường kính AB và CD vuông góc. Nếu
ta vẽ dây dung MN song song với AB thì CD sẽ cắt MN tại trung điểm I của MN.
Suy ra cách vẽ hình biểu diễn như sau: C C'
- Vẽ elip (E), tâm O’ và đường kính M'
A’B’ (qua O’) của nó. M N N' - Vẽ dây cung MʹNʹ A ∥ ʹ Bʹ . I I'
- Lấy I’ là trung điểm của M’N’. A' A
Đường thẳng O’I’ cắt elip (E) tại C’, O B O' B'
D’. Ta có A’B’ và C’D’ là hình biểu
diễn hai đường kính vuông góc với nhau của đường tròn. D D' Hình thật Hình biểu diễn
Ví dụ 5. Vẽ hình biểu diễn của một lục giác đều. Giải
Xét hình lục giáo đều ABCDEF, ta thấy:
- Tứ giác OABC là một hình thoi.
- Các điểm D, E, F lần lượt là các điểm đối xứng của các điểm A, B, C qua tâm O. Suy ra cách vẽ như sau:
+ Vẽ hình bình hành O’A’B’C’ biểu diễn cho hình thoi OABC.
+ Lấy các điểm D’, E’, F’ đối xứng với các điểm A’, B’, C’ qua O’.
+ A’B’C’D’E’F’ là hình cần vẽ. F A A' B' F' B E O O' C' E' D' D C
Hình biểu diễn lục giác đều
Ví dụ 6. Vẽ hình biểu diễn của một tam giác đều. Giải
Xét tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là điểm đối xứng với A qua O, ta thấy tứ giác
OBDC là hình thoi. Từ đó suy ra cách vẽ như sau:
+ Vẽ hình bình hành O’B’D’C’ biểu diễn cho hình thoi OBDC.
+ Lấy điểm A’ là điểm đối xứng của D’ qua O’.
+ Tam giác A’B’C’ là tam giác đều cần tìm.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 690
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A A' B' O O' D' B C C' D
Hình biểu diễn tam giác đều
Dạng 2. Các bài toán liên quan đến phép chiếu song song 1. Phương pháp
Các bài toán liên quan đến phép chiếu song song thường là dựa vào các tính chất của phép chiếu song
song để chứng minh một vấn đề nào đó. Cần chú ý rằng trong các bài toán dạng này, việc tìm phương
chiếu đóng vai trò khá quan trọng. 2. Các ví dụ
Ví dụ 1.
Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ACD.
a. Chứng minh hình chiếu G’ của điểm G trên mặt phẳng (BCD) theo phương chiếu AB là trọng tâm của tam giác BCD.
b. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và AC. Tìm hình chiếu song song của các điểm M, N
theo phép chiếu nói trên. Giải
a. Chứng minh G’ là trọng tâm của tam giác BCD: A
- Gọi I là trung điểm của CD. Qua phép chiếu song song d
phương AB thì IB là hình chiếu của IA trên mặt phẳng (BCD).
- Vì phép chiếu song song bảo toàn tính thẳng hàng và thứ tự M
ba điểm A, G, I nên hình biểu diễn G’ của G nằm trên BI và ở giữa B và I. N M' G Trong tam giác IAB, ta có: B D IG IGʹ    G' IA IB  IGʹ 1    . N' I IG 1   IB 3 IA 3  C
Suy ra G’ là trọng tâm của tam giác BCD.
b. Hình chiếu của M, N qua phép chiếu song song phương AB trên mặt phẳng (BCD). Ta thấy:
- BD là hình chiếu của AD trên mặt phẳng (BCD); M là trung điểm của AD nên M’ là trung điểm của BD.
- BC là hình chiếu của AC trên mặt phẳng (BCD); N là trung điểm của AC nên N’ là trung điểm của BC.
Ví dụ 2. Cho hai hình bình hành ABCD và BCC’B’ nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Tìm điểm M
trên đoạn DB’, và điểm N trên đường chéo AC sao cho MN B ∥ Cʹ . Giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 691
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 - Phân tích: B' C'
Giả sử đã tìm được MDBʹ và NAC sao cho MN B ∥ Cʹ .
Xét phép chiếu song song theo phương BC’ lên B'' B
mặt phẳng (ABCD). Khi đó qua phép chiếu này, C
hình chiếu của các điểm D, M, B’ lần lượt là D, M N
N, B’’. Vì D, M, B’ thẳng hàng nên D, N, B” cũng
thẳng hàng. Do đó, N là giao điểm của DB” và A D
AC. Từ đó, ta có cách dựng như sau: - Cách dựng:
+ Dựng B” là hình chiếu của B’ qua phép chiếu theo phương BC’ lên mặt phẳng (ABCD).
+ Dựng N là giao điểm của DB” và AC.
+ Trong mặt phẳng (DB’B”), ta kẻ NM B
∥ ʹ Bʺ cắt DB’ tại M.
Vậy M và N là các điểm cần tìm.
C. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng song song.
B. Hình chiếu song song của một hình bình hành là một hình bình hành.
C. Phép chiếu song song biến một tam giác thành một tam giác nếu mặt phẳng chứa tam giác không
cùng phương với phương chiếu.
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. AH   Câu 2. Trên hình BC AB C ∥ D,AD B ∥ C  có  và hình  có  HB   HC AC   BD A A D O B C H B C Hình  Hình 
Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. ABC là tam giác đều.
B. ABC là tam giác cân tại A.
C. ABCD là hình thoi. D. B và C đúng. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Nhìn hình vẽ, ta thấy:
- Tam giác ABC có AH vừa là đường cao vừa là trung tuyến nên cân tại A  B đúng. - Tứ giác ABCD có AB C ∥ D, AC B
∥ D nên là hình bình hành. Mặt khác hai đường chéo của nó vuông
góc nên ABCD là hình thoi  C đúng.
Câu 3. Trên hình  , ta có phép chiếu song song theo phương d và mặt phẳng chiếu (P); AB C ∥ G và
AB  DG ; A’, B’, C’, D’, E’, G’ lần lượt là hình chiếu của A, B, C, D, E, G qua phép chiếu nói trên.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 692
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 G E D C B d A C' D' G' E' P A' B' Hình 
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. DG  DʹGʹ  Cʹ Dʹ CD 1 . B.  . AB Aʹ Bʹ DʹEʹ DE C. DʹGʹ  AʹBʹ .
D. Tất cả A, B, C đều đúng. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
The định lí 2, ta thấy câu A và câu B đúng. Từ câu A đúng suy ra câu C đúng.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
B. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau thì song song.
C. Hình chiếu song song của hai một hình vuông là một hình vuông.
D. Hình chiếu song song của một lục giác đều là một lục giác đều. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. P Q
Dựng mặt phẳng (P) qua a và song song với b. Dựng
mặt phẳng (Q) qua b và song song với a. Giả sử (P) a b
song song với (Q). Ta chọn phương chiếu d song song
với (P) và mặt phẳng chiếu (R) sao cho (R) cắt (P) và
(Q) lần lượt theo hai giao tuyến a’ và b’. Khi đó hình a' b' R
chiếu a’, b’ song song với nhau.
Câu 5. Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng (P), hai đường thẳng chéo nhau a và b có hình chiếu
là hai đường thẳng a’ và b’. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a’ và b’ luôn luôn cắt nhau.
B. a’ và b’ có thể trùng nhau.
C. a và b không thể song song.
D. a’ và b’ có thể cắt nhau hoặc song song với nhau. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Gọi l là phương chiếu,  và  là các mặt phẳng song song với l và lần lượt đi qua a và b. Khi đó
nếu  và  cắt nhau thì a’ và b’ cắt nhau, nếu  và  song song thì a’ và b’ song song.
Câu 6. Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng (P), hai đường thẳng a và b có hình chiếu là hai
đường thẳng song song a’ và b’. Khi đó:
A. a và b phải song song với nhau.
B. a và b phải cắt nhau.
C. a và b có thể chéo nhau hoặc song song với nhau.
D. a và b không thể song song.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 693
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. Nếu aʹ b ∥ ʹ thì mpa,aʹ mp ∥
b,bʹ. Bởi vậy a và b có thể song song hoặc chéo nhau.
Câu 7. Cho bốn điểm không đồng phẳng A, B, C, D có hình chiếu song song trên mặt phẳng (P) lần
lượt là bốn điểm A’, B’, C’, D’. Những trường hợp nào sau đây không thể xảy ra?
A. A’B’C’D’ là bốn đỉnh của một hình bình hành.
B. D’ là trọng tâm tam giác A’B’C’.
C. D’ là trung điểm cạnh A’B’.
D. Hai điểm B’, C’ nằm giữa hai điểm A’ và D’. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Bốn điểm không đồng phẳng A’, B’, C’, D’ không thể thẳng hàng.
Câu 8. Hình chiếu song song của một hình thang ABCD không thể là hình nào dưới đây? A. Hình bình hành.
B. Hình tam giác cân. C. Đoạn thẳng.
D. Bốn điểm thẳng hàng. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 694
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133