Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 279
CHƯƠNG 4. GII HN
BÀI 1. GII HN DÃY S
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I – GII HN HU HN CA DÃY S
1. Định nghĩa
Định nghĩa 1
Ta nói dãy s
()
n
u
có gii hn là
0
khi n dn ti dương vô cc, nếu
n
u
có th nh hơn mt s dương
bé tu ý, k t mt s hng nào đó tr đi.
Kí hiu:
lim 0
n
n
u
+¥
=
hay 0
n
u khi .n +¥
Định nghĩa 2
Ta nói dãy s
()
n
v
có gii hn là a (hay
n
v
dn ti a ) khi
,n +¥
nếu
()
lim 0.
n
n
va
+¥
-=
Kí hiu:
lim
n
n
va
+¥
=
hay
n
va khi .n +¥
2. Mt vài gii hn đặc bit
a)
1
lim 0;
n
n
+¥
=
1
lim 0
k
n
n
+¥
=
vi
k
nguyên dương;
b)
lim 0
n
n
q
+¥
=
nếu 1;q <
c) Nếu
n
uc=
( c hng s) thì
lim lim .
n
nn
ucc
+¥ +¥
==
Chú ý: T nay v sau thay cho
lim
n
n
ua
+¥
=
ta viết tt là
lim
n
ua=
.
II – ĐỊNH LÝ V GII HN HU HN
Định lí 1
a) Nếu
lim
n
ua= lim
n
vb= thì
()
lim
nn
uv ab·+=+
()
lim
nn
uv ab·-=-
()
lim . .
nn
uv ab·=
lim
n
n
u
a
vb
æö
÷
ç
÷
·=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
(nếu
0b ¹
).
b) Nếu
lim
0,
n
n
ua
un
ì
=
ï
ï
í
ï
³"
ï
î
thì
lim
.
0
n
ua
a
ì
ï
=
ï
í
ï
³
ï
î
III – TNG CA CP S NHÂN LÙI VÔ HN
Cp s nhân vô hn
()
n
u
có công bi
q
, vi
1q <
được gi là cp s nhân lùi vô hn.
Tng ca cp s nhân lùi vô hn:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 280
()
123
1
1.
1
n
Suu u u
u
q
q
=++++ =
-
¼<¼+
IV – GII HN VÔ CC
1. Định nghĩa
·
Ta nói dãy s
()
n
u
có gii hn là khi n +¥, nếu
n
u
có th ln hơn mt s dương bt kì, k
t mt s hng nào đó tr đi.
Kí hiu:
lim
n
u =+¥
hay
n
u +¥ khi
.n +¥
· Dãy s
()
n
u
có gii hn là
khi
n +¥
, nếu
()
lim
n
u-=+¥
.
Kí hiu:
lim
n
u =-¥
hay
n
u -¥
khi .n +¥
Nhn xét:
()
lim .
nn
uu=+¥ - =-¥
2. Mt vài gii hn đặc bit
Ta tha nhn các kết qu sau
a)
lim
k
n =+¥ vi
k
nguyên dương;
b)
lim
n
q =+¥ nếu
1q>
.
3. Định lí 2
a) Nếu
lim
n
ua=
lim
n
v =¥
thì
lim 0
n
n
u
v
=
.
b) Nếu
lim 0
n
ua=>
,
lim 0
n
v =
0, 0
n
vn>">
thì
lim .
n
n
u
v
=+¥
c) Nếu
lim
n
u =+¥
lim 0
n
va=>
thì
.lim .
nn
uv =
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. S dng nguyên lý kp
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1 : Cho hai dãy s
()
n
u
()
n
v
()
2
1
1
n
n
u
n
-
=
+
2
1
.
2
n
v
n
=
+
Khi đó
()
lim
nn
uv+
có giá tr bng:
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Li gii
Chn B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 281
Ta có
()
2
2
0
lim lim 0 li
11
0
1
1
.
0
m
2
0
1
0
nn
n
nn
n
u
n
u
n
uv
n
v
n
v
ì
ï
ï
ï
ï
ï
¾¾==¾
££ £
+
££ £
¾+=
í
ï
ï
ï
ï
î
ï
+
Ví d 2: Kết qu ca gii hn
sin 5
lim 2
3
n
n
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
bng:
A.
2.-
B. 3. C. 0. D.
5
.
3
Li gii
Chn A
Ta có
sin 5 1
,0
3
n
nn
££
1
lim 0
n
=
nên
sin 5
lim 0,
3
n
n
=
do đó
sin 5
lim 2 2.
3
n
n
æö
÷
ç
-=-
÷
ç
÷
ç
èø
Nhn xét : Có th dùng MTCT để tính (có th chính xác hoc gn đúng) gii hn như sau
(các bài sau có th làm tương t) :
Nhp
()
sin 5
2.
3
X
X
-
Bm CALC và nhp
9999999999
(mt s dòng MTCT khi bm nhiu s « 9 » thì nó báo li,
khi đó ta cn bm ít s « 9 » hơn.
Bm « = » ta được kết qu (có th gn đúng), sau đó chn đáp án có giá tr gn đúng vi
kết qu hin trên MTCT.
Ví d 3 : Kết qu ca gii hn
3sin 4cos
lim
1
nn
n
+
+
bng:
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Li gii
Chn B
Ta có
3sin 4cos 7 7
0
11
3sin 4cos
0lim0.
1
nnnn
nnnn
+
£££
+
¾
+
¾=
++
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Giá tr ca gii hn
()
1
lim 4
1
n
n
æö
-
÷
ç
÷
ç
+
÷
ç
÷
ç
÷
+
÷
ç
èø
bng:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Li gii
Chn C
Ta có
() () ()
11
11
0
1
0lilim m 4 40
11 1
.
1
nnn
nnn n n
--
£££¾¾=¾
æö
-
÷
ç
÷
ç
+=
÷
ç
÷
ç
÷
+
÷
ç
èø
¾
++ +
Câu 2: Có bao nhiêu s t nhiên chn
k
để
1
2cos
1
lim .
22
k
nn
n
n
-
=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 282
A.
0.
B. 1. C.
4.
D. Vô s.
Li gii
Chn A
Ta có
11
2cos cos
1
22
kk
nn n
nn
nn
-
=-
.
Điu kin bài toán tr thành
1
cos
lim 0.
k
n
n
n
=
Ta có
1
lim cos cos 0 1
n
==
nên bài toán tr thành tìm
k
sao cho
*
1
2
,3
lim lim 0 1 0 2
2
k
k
kkl
nk
nk
n
Î
-
=
==-<<¾¾¾¾
không tn ti
k
(do
k
nguyên dương và
chn).
Câu 3: Kết qu ca gii hn
2
cos 2
lim 5
1
nn
n
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
+
bng:
A. 4. B.
1
.
4
C. 5. D.
4.-
Li gii
Chn C
Ta có
22 2 2
cos 2 1 c cos 2
0lim5
os 2
0lim 0
11 1
5.
1
nn n nn nn
nnnnn
£££¾¾=¾¾
++ +
æö
÷
ç
-=
÷
ç
÷
ç
èø
+
Câu 4: Kết qu ca gii hn
23
lim sin 2
5
n
nn
p
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
là:
A.
. B.
2.-
C. 0. D. .
Li gii
Chn A
Ta có
233
1sin
lim sin 2 lim . 2 .
55
nn
nnn
n
pp
æöæö
÷÷
çç
-= -
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
33
3
lim lim
1sin
lim . 2 .
1sin
5
0lim.220
1sin 1
55
.0
n
nn
n
n
n
n
nn n
p
pp
ìì
ïï
=+¥ =+¥
ïï
æö
ïï
ïï
÷
ç
¾¾¾¾-=-¥
÷
æö
íí
ç
÷
ç
÷
ç
ïï
èø
-=-<
÷
ç
ïï
÷
ç
ïï
èø
ïï
î
£
î
£
Dng 2. Gii hn hu t
1. Phương pháp
Chú ý : Cho
() ()
,Pn Qn
ln lượt là các đa thc bc ,mk theo biến :n
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 283
() ( )
() ( )
10
1
1
110
1
0
0
m
kk
kk k
mm
mm
an a a
Qn bn b n bn
Px an
bb
an
-
-
-
-
=+ ++ =/+
=+ +++ =/
Khi đó
()
()
lim lim
m
m
k
k
Pn
an
Qn bn
=
, viết tt
()
()
m
m
k
k
Pn
an
Qn bn
, ta có các trường hp sau :
Nếu « bc t »
< « bc mu (
mk<
) thì
()
()
lim 0.
Pn
Qn
=
Nếu « bc t »
=
« bc mu (
mk=
) thì
()
()
lim .
m
k
Pn
a
Qn b
=
Nếu « bc t »
> « bc mu (
mk>
) thì
()
()
0
lim .
0
mk
mk
khi a b
Pn
khi a b
Qn
ì
>
ï
ï
=
í
ï
<
ï
î
Để ý rng nếu
() ()
,Pn Qn
có cha « căn » thì ta vn tính được bc ca nó. C th
m
k
n
tì có bc là
.
k
n
Ví d n bc là
3
4
1
,
2
n
có bc là
4
,...
3
Trong các bài sau ta có th dùng du hiu trên để ch ra kết qu mt cách nhanh
chóng !
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
dụ1.Tính


32
32
3n 5n 1
lim
2n 6n 4n 5
.
Gii





32
3
32
23
51
3
3n 5n 1 3
n
n
lim lim
64 5
2
2n 6n 4n 5
2
n
nn
Ví d 2: Tính
2
3
2
lim
31
nn
nn
+
+-
Li gii
Ta có
2
2
3
23
12
20
lim lim 0.
31
131
1
nn
nn
nn
nn
+
+
===
+-
+-
Gii nhanh : Dng « bc t »
< « bc mu » nên kết qu bng 0.
Ví d 3 : Cho dãy s
()
n
u
vi
2
53
n
nb
u
n
+
=
+
trong đó
b
tham s thc. Đểy s
()
n
u
có gii hn hu
hn, giá tr ca
b
bng bào nhiêu
Li gii
Ta có
()
2
22
lim lim lim
3
53 5
5
n
b
nb
n
u
n
n
b
+
+
===
+
"
+
Î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 284
Gii nhanh :
222
535 5
nb n
nn
+
=
+
vi mi
.b Î
Ví d 4: Cho dãy s
()
n
u
vi
2
2
42
.
5
n
nn
u
an
++
=
+
Để dãy s đã cho có gii hn bng
2
, giá tr ca a
bng bao nhiêu
Li gii
()
2
2
2
2
12
4
42 4
2 lim lim lim
5
02.
5
n
nn
n
n
uaa
a
an
a
n
++
++
== = = =
+
+
=/
Gii nhanh :
22
22
4244
22.
5
nn n
a
aan an
++
==
+

Ví d 5 : Tính gii hn
()()
()
()()
23
42
22 14 5
lim .
313 7
nnn n
L
nn n
+++
=
-- -
Li gii
()()
()
()()
23
3
42
34 2
215
12 4
22 14 5
1.2.4 8
lim lim .
31 7
1.3 3
313 7
13
nnn n
nn
n
L
nn n
nn n
æöæ öæ ö
÷÷÷
çç ç
++ +
÷÷÷
çç ç
÷÷÷
+++
çç ç
èøè øè ø
====
æöæö
-- -
÷÷
çç
-- -
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
Gii nhanh:
()()
()
()()
23
23
42
42
22 14 5
.2 .4 8
.
3
.3
313 7
nnn n
nnn
nn
nn n
+++
=
-- -
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Giá tr ca gii hn
2
3
lim
421
nn
-
-+
là:
A.
3
.
4
-
B. . C. 0. D.
1.-
Li gii
Chn C
Ta có
2
2
2
3
30
lim lim 0.
21
4
421
4
n
nn
n
n
-
-
===
-+
-+
Gii nhanh : Dng « bc t »
< « bc mu » nên kết qu bng 0.
Câu 2: Giá tr ca gii hn
3
4
321
lim
421
nn
nn
-+
++
là:
A.
.
B. 0. C.
2
.
7
D.
3
.
4
Li gii
Chn B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 285
Ta có
3
24
4
34
32 1
321 0
lim lim 0.
21
4421
4
nn
nn n
nn
nn
-+
-+
===
++
++
Gii nhanh : Dng « bc t »
< « bc mu » nên kết qu bng 0.
Câu 3: Cho hai dãy s
()
n
u
()
n
v
1
1
n
u
n
=
+
2
.
2
n
v
n
=
+
Khi đó
lim
n
n
v
u
có giá tr bng:
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Li gii
Chn A
Ta có
1
1
11
lim lim lim 1.
2
21
1
n
n
v
n
n
un
n
+
+
====
+
+
Gii nhanh :
1
1.
2
nn
nn
+
=
+
Câu 4: Cho dãy s
()
n
u
vi
4
53
n
an
u
n
+
=
+
trong đó a là tham s thc. Để dãy s
()
n
u
có gii hn
bng
2
, giá tr ca a là:
A.
10.a =
B.
8.a =
C.
6.a =
D.
4.a =
Li gii
Chn A
Ta có
4
4
lim lim lim .
3
53 5
5
n
a
an a
n
u
n
n
+
+
===
+
+
Khi đó
lim 2 2 10
5
n
a
ua= ==
Gii nhanh :
4
210.
535 5
an an a
a
nn
+
==
+

Câu 5: Tính gii hn
2
2
5
lim .
21
nn
L
n
++
=
+
A.
3
.
2
L =
B.
1
.
2
L =
C.
2.L =
D.
1.L =
Li gii
Chn B
Ta có
2
2
2
2
15
1
51
lim lim
1
2
21
2
nn
n
n
L
n
n
++
++
== =
+
+
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 286
Gii nhanh:
22
22
51
.
2212
nn n
nn
++
=
+
Câu 6: Tính gii hn
23
3
3
lim .
252
nn
L
nn
-
=
+-
A.
3
.
2
L =-
B.
1
.
5
L =
C.
1
.
2
L =
D.
0.L =
Li gii
Chn A
23
3
23
1
3
33
lim lim
52
2252
2
nn
n
L
nn
nn
-
--
===
+-
+-
Gii nhanh:
23 3
33
333
.
22522
nn n
nn n
--
=-
+-
Câu 7: Tìm tt c các giá tr ca tham s
a để
()
24
4
53
lim 0.
121
nan
L
an n
-
=>
-++
A.
0; 1.aa£³
B.
01.a<<
C.
0; 1.aa<>
D.
01.a£<
Li gii
Chn C
()
()
()
24
2
4
34
5
3
0
53 3
lim lim 0 .
21
1
1
121
1
a
a
nan a
n
L
a
a
an n
a
nn
-
é
<
--
ê
===>
ê
>
-
-++
ë
-+ +
Câu 8: Tính gii hn
()()
()
()
32
4
231
lim .
21 7
nn n
L
nn
-+
=
--
A.
3
.
2
L =-
B.
1.L =
C.
3.L =
D.
.L =+¥
Li gii
Chn A
Ta có
()()
()
()
32
32
2222
4
4
44
2121
1. 3 1 3
231
1.3 3
lim lim lim .
17 17
2.1 2
21 7
2.1 2 1
nn
nn n
nnnn
L
nn
nn
nnnn
æöæ ö æöæ ö
÷÷ ÷÷
çç çç
-+ -+
÷÷ ÷÷
çç çç
÷÷ ÷÷
-+
çç çç
èøè ø èøè ø
-
== ===-
æöæ ö æöæ ö
--
÷÷ ÷÷
çç çç
-- --
÷÷ ÷÷
çç çç
÷÷ ÷÷
çç çç
èøè ø èøè ø
Gii nhanh:
()()
()
()
32
32
4
4
231
.3 3
.
2
2.
21 7
nn n
nn
nn
nn
-+
-
=-
--
Câu 9: Kết qu ca gii hn
3
2
2
lim
13
nn
n
-
-
là:
A.
1
.
3
-
B. . C. . D.
2
.
3
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 287
Li gii
Chn C
3
3
2
2
2
2
2
2
2
2
1
1
2
lim lim lim . .
1
1
13
3
3
n
nn
n
n
n
n
n
n
n
æö
÷
ç
-
÷
-
ç
÷
ç
èø
-
==
æö
-
÷
ç
-
-
÷
ç
÷
ç
èø
Ta có
3
2
2
2
2
2
lim
2
1
2
2
1
im lim .
1
1
lim 0
13
3
1
3
3
n
nn
n
n
n
n
n
n
ì
=+¥
ï
ï
ï
ï
-
ï
-
-
ï
¾¾= =-¥
í
ï
=- <
-
ï
-
ï
ï
-
ï
ï
î
Gii nhanh :
33
22
21
.
313 3
nnn
n
nn
-
=- ¾¾-¥
--
Câu 10: Kết qu ca gii hn
3
2
23
lim
421
nn
nn
+
++
là:
A.
3
.
4
B. . C. 0 D.
5
.
7
Li gii
Chn B
3
3
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
23
lim lim lim . .
21
21
421
4
4
n
nn
n
n
n
nn
n
n
n
nn
æö
÷
ç
+
÷
+
ç
÷
ç
èø
+
==
æö
++
÷
ç
++
++
÷
ç
÷
ç
èø
Ta có
3
2
2
2
2
2
lim
2
3
2
23
3
im lim . .
3
21
lim 0
421
4
21
4
4
n
nn
n
n
n
nn
nn
nn
ì
=+¥
ï
ï
ï
ï
+
ï
+
+
ï
¾¾= =+¥
í
ï
=>
++
ï
++
ï
ï
++
ï
ï
î
Gii nhanh :
33
22
23 3 3
..
44214
nn n
n
nn n
+
¾+¥
++
Câu 11: Kết qu ca gii hn
4
3
lim
45
nn
n
-
-
là:
A.
0.
B. . C. . D.
3
.
4
Li gii
Chn C
4
4
3
3
3
3
3
1
1
3
lim lim lim . .
5
5
45
4
4
n
nn
n
n
n
n
n
n
n
æö
÷
ç
-
÷
-
ç
÷
ç
èø
-
==
æö
-
÷
ç
-
-
÷
ç
÷
ç
èø
Ta có
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 288
3
4
3
3
3
lim
3
1
3
3
1
lim l lim . .
1
5
45
lim 0
4
5
4
4
n
nn
n
n
n
n
n
n
ì
ï
=+¥
ï
ï
ï
-
ï
-
ï
ï-
¾¾= =-¥
í
ï
-
=- <
ï
-
ï
ï
-
ï
ï
ï
î
Gii nhanh :
44
3
31
..
45 4 4
nn n
n
nn
--
=- ¾¾-¥
-
Câu 12: Trong các gii hn sau đây, gii hn nào bng 0?
A.
3
2
32
lim .
21
n
n
+
-
B.
2
3
23
lim .
24
n
n
-
--
C.
3
2
23
lim .
21
nn
n
-
--
D.
24
42
23
lim .
2
nn
nn
-
-+
Li gii
Chn B
. Theo du hiu đã nêu phn Chú ý trên thì ta chn gii hn nào rơi vào trường hp
« bc t »
< « bc mu » !
3
2
32
lim
21
n
n
+
=+¥
-
: « bc t » > « bc mu » và 2.2 4 0.
mk
ab==>
2
3
23
lim 0
24
n
n
-
=
--
: « bc t »
<
« bc mu ».
3
2
23
lim
21
nn
n
-
=+¥
--
: « bc t » > « bc mu » và
()()
3. 2 0.
nk
ab =- - >
24
42
23 33
lim
222
nn
nn
--
==
--+
: « bc t »
=
« bc mu » và
33
.
22
m
k
a
b
-
==
-
Câu 13: y s nào sau đây có gii hn là
?
A.
2
12
.
55
n
nn
+
+
B.
3
3
21
.
2
n
nn
u
nn
+-
=
-+
C.
24
23
23
.
2
n
nn
u
nn
-
=
+
D.
2
2
.
51
n
nn
u
n
-
=
+
Li gii
Chn C
Ta chn đáp án dng « bc t »
=
« bc mu » và 0.
mk
ab<
24
23
23
2
n
nn
u
nn
-
=
+
: « bc t » > « bc mu » và 3.2 6 0 lim .
mk n
ab u=- =- < ¾¾=-¥
Chú ý : (i)
()
10
1
1
0
lim .
0
n
mm
mn
n
khi a
an a n
khi a
an a
-
-
ì
>
ï
ï
++ =
í
ï
-<
++
¥
ï
î
(ii) Gi s
{
}
max : 1; 2 ;
i
qqim>
thì
()
0
11 0
1
lim . 0, 1.
0, 1
nn
mm
n
akhiq
aq a q khi a q
khi
a
q
aq
a
ì
ï<
ï
ï
ï
++ =+¥++ >>
í
ï
ï
ï-¥ < >
ï
î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 289
Ta dùng « du hiu nhanh » này để đưa ra kết qu nhanh chóng cho các bài sau.
Câu 14: Tính gii hn
()
2
lim 3 5 3 .Lnn=+-
A.
3.L =
B.
.L =-¥
C.
5.L =
D.
.L =+¥
Li gii
Chn D
.
()
22
2
53
lim3 53lim2Lnn n
nn
æö
÷
ç
=+-= +-=+¥
÷
ç
÷
ç
èø
2
2
lim
.
53
lim 2 2 0
n
nn
ì
ï
=+¥
ï
ï
ï
æö
í
÷
ç
ï
+- =>
÷
ç
ï
÷
ç
ï
èø
ï
î
Gii nhanh :
22
3533 .nn n+- ¾¾+¥
Câu 15: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
a thuc khong
()
10;10-
để
()
()
23
lim 5 3 2Lnan=--=-¥
.
A. 19. B. 3. C. 5. D. 10.
Li gii
Chn B
Ta có
()
()
()
23 3 2
2
5
lim 5 3 2 lim 3 2na n n a
n
æö
÷
ç
-- = --=-¥
÷
ç
÷
ç
èø
()
()
22
2
,10;10
5
lim 3 2 2 0 2 2 1; 0; 1.
aa
aa a a
n
ÎÎ-
æö
÷
ç
--=-<-<<¾¾¾¾¾=-
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 16: Tính gii hn
()
42
lim 3 4 1 .nnn+-+
A.
7.L =
B.
.L =-¥
C.
3.L =
D.
.L =+¥
Li gii
Chn D
Ta có
()
42 4
234
411
lim 3 4 1 lim 3nnn n
nnn
æö
÷
ç
+-+= +-+=+¥
÷
ç
÷
ç
èø
4
234
lim
.
411
lim 3 3 0
n
nnn
ì
ï
=+¥
ï
ï
ï
æö
í
÷
ç
ï
+-+ =>
÷
ç
ï
÷
ç
ï
èø
ï
î
Gii nhanh :
42 4
34 13 .nnn n+-+ ¾¾+¥
Câu 17: Cho dãy s
()
n
u
vi
() ()
2
2 2 ... 2 .
n
n
u =+ ++
Mnh đề nào sau đây đúng ?
A.
lim .
n
u =-¥
B.
2
lim .
12
n
u =
-
C.
lim .
n
u =+¥
D. Không tn ti
lim .
n
u
Li gii
Chn C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 290
() ()
2
2, 2 , , 2
n
¼
lp thành cp s nhân có
1
2uq==
nên
()
()()
12
2. 2 2 2 1 lim
12
n
n
n n
uu
-
éù
==--¾¾=+¥
êú
êú
ë
û
-
220
.
21
a
q
ì
ï
=- >
ï
ï
í
ï
=>
ï
ï
î
Câu 18: Giá tr ca gii hn
2
13
1...
22 2
lim
1
n
n
++ + +
+
bng:
A.
1
.
8
B.
1.
C.
1
.
2
D.
1
.
4
Li gii
Chn D
Ta có
()
()
1
13 1 1
1 ... 1 2 . .
22 22 22
n
nn
n
+
+
++ + + = + + =
Do đó
2
22
13
1...
1
22 2
lim lim
4144
n
nn
nn
++ + +
+
==
++
(“bc t
=
“bc mu”).
Câu 19: Giá tr ca gii hn
22 2
12 1
lim ...
n
nn n
æö
-
÷
ç
+++
÷
ç
÷
ç
èø
bng:
A. 0. B.
1
.
3
C.
1
.
2
D. 1.
Li gii
Chn C
Ta có
()
()( )
2
22 2 2 2 2
11 1
12 11 1
... 1 2 . .
2
1
2
nn
nnn
nn n n n
n
n
+
-+-
--
+++ = ++ = =-
Do đó
2
22 2 2
12 1 1
lim ... lim .
2
2
nnn
nn n n
æö
--
÷
ç
+++ = =
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 20: Giá tr ca gii hn
()
2
135 2 1
lim
34
n
n
æö
+++ + +
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
+
èø
bng:
A. 0. B.
1
.
3
C.
2
.
3
D. 1.
Li gii
Chn B
Ta có
()
()
2
12 1
521
2
13
nn
nn
+-
-=++ =+
nên
()
2
22
135 2 1
1
lim lim
334 34
n
n
nn
æö
+++ + +
÷
ç
÷
==¾¾
ç
÷
ç
÷
÷
ç
++
èø
Câu 21: Giá tr ca gii hn
()
11 1
lim ...
1.2 2.3 1nn
æö
÷
ç
÷
ç
+++
÷
ç
÷
÷
ç
+
èø
là:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 291
A.
1
.
2
B.
1.
C.
0.
D. .
Li gii
Chn B
Ta có
()
11 1 111 1
lim ... lim 1 lim 1 1.
1.2 2.3 1 2 2 3 1
11
1nn nnn
æö
æöæö
÷
ç
÷÷
çç
÷
ç
+ ++ = -+-+ = - =
÷÷
çç÷
ç
÷÷
çç
÷
÷
èøèø
ç
++
ø
+-
+
è
Câu 22: Giá tr ca gii hn
()()
11 1
lim ...
1.3 3.5 2 1 2 1nn
æö
÷
ç
÷
ç
+++
÷
ç
÷
÷
ç
-+
èø
bng:
A.
1
.
2
B.
1
.
4
C. 1. D. 2.
Li gii
Chn A
Vi mi
*
k Î thì
()()
1111
2121 22121kk k k
æö
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
-+ - +
, do đó
()()
11 1 1111 1 1
lim ... lim 1
1.33.5 2121 2 3352121
111
lim 1 .
2212
nn n n
n
æö
é
ù
÷
ç
÷
çêú
+++ = -+-+ -
÷
ç
÷
ê
ú
÷
ç
-+ - +
èø
ë
û
éù
êú
=-=
êú
+
ë
û
Câu 23: Giá tr ca gii hn
()
11 1
lim ......
1.4 2.5 3nn
éù
êú
++ +
êú
+
êú
ëû
bng:
A.
11
.
18
B. 2. C. 1. D.
3
.
2
Li gii
Chn A
Ta có
()
11 1 111111
...... 1
1.42.5 3 3 42536
111 111
1
3 23 456
1111 1 1
1
323 1 2 3
1
11
3
11
3
11 1 1 1
36 1 2 3
nn
nn
nn
nn
n
nn n
é
ù
êú
+++ =-+-+-+
êú
+
ëû
é
ù
æöæ ö
÷÷
çç
ê
ú
=+++ -+++
÷÷
çç
÷÷
çç
ê
+-
+
++
+
ú
èøè ø
ë
û
æö
÷
ç
=++- - -
÷
ç
÷
ç
èø
++ +
æö
÷
ç
=-- -
÷
ç
÷
ç
èø
++ +

Do đó
()
11 1 1111 1 1 11
lim ...... lim .
1.4 2.5 3 3 6 1 2 3 8nn n n n
æö
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
+++ = - - - =
÷
ç÷
ç
÷
ç
÷
÷
èø
ç
++++
èø
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 292
Câu 24: Giá tr ca gii hn
()
22 2
2
1 2 ...
lim
1
n
nn
+++
+
bng:
A. 4. B. 1. C.
1
.
2
D.
1
.
3
Li gii
Chn D
Đặt
()
()( )
32
12 1
23
66
nn n
nnn
Pn
-+
-+
==
thì ta có
() ()
()
() ()
()
()()
()
()()
()( )
22 22
121321
12 3
11
6
23 nP P P P Pn Pn
nn n
Pn P
+= - + - ++ +-
++
=+ =
++
-
+ 
Do đó
()
()( )
()
22 2
22
1 2 ...
lim li
12 3
21
3
1
6
m.
61
nn n
n
nn nn
++
=
+
++
=
+
=
+
Câu 25: Cho dãy s có gii hn
()
n
u
xác định bi
1
1
1
2
.
1
, 1
2
n
n
u
un
u
+
ì
ï
ï
=
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
-
ï
î
Tính lim .
n
u
A.
lim 1.
n
u =-
B.
lim 0.
n
u =
C.
1
lim .
2
n
u =
D.
lim 1.
n
u =
Li gii
Chn D
Gi s
lim
n
ua=
thì ta
()
1
2
2
2
21
11
lim lim 1
2
2
1
.
0
2
n
n
a
a
au
aa
a
ua
aa
+
ì
ì
ï
=/
=/
-=
-+=
ï
ïï
== = =
íí
ïï
--
ïï
î
î
Câu 26: Cho dãy s có gii hn
()
n
u
xác định bi
1
1
2
.
1
, 1
2
n
n
u
u
un
+
ì
=
ï
ï
ï
ï
í
+
ï
ï
ï
ï
î
Tính
lim .
n
u
A.
lim 1.
n
u =
B.
lim 0.
n
u =
C.
lim 2.
n
u =
D.
lim .
n
u =+¥
Li gii
Chn A
Gi s
lim
n
ua=
thì ta
1
1
1
lim lim 1
22
n
n
u
a
au a
+
+
+
== ==¾¾
Câu 27: Kết qu ca gii hn
2
91
lim
42
nn
n
-+
-
bng:
A.
2
.
3
B.
3
.
4
C. 0. D. 3.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 293
Li gii
Chn B
.
2
2
11
9
91 3
lim lim
2
42 4
4
nn
n
n
n
n
-+
-+
==
-
-
Gii nhanh:
22
9193
.
42 4 4
nn n
nn
-+
=
-
Câu 28: Kết qu ca gii hn
2
4
21
lim
32
nn
n
-+ +
+
bng:
A.
2
.
3
-
B.
1
.
2
C.
3
.
3
-
D.
1
.
2
-
Li gii
Chn C
2
2
4
4
21
1
21 1
lim lim
23
32
3
nn
nn
n
n
-+ +
-+ +
==-
+
+
Gii nhanh :
22
44
21 1
.
3
32 3
nn n
nn
-+ + -
=-
+
Câu 29: Kết qu ca gii hn
23
lim
25
n
n
+
+
là:
A.
5
.
2
B.
5
.
7
C. . D.
1.
Li gii
Chn D
3
2
23 2
lim lim 1.
5
25 2
2
n
n
n
n
+
+
===
+
+
Gii nhanh:
23 2
1.
25 2
nn
nn
+
=
+
Câu 30: Kết qu ca gii hn
14
lim
1
n
nn
+-
++
bng:
A. 1. B. 0. C.
1.-
D.
1
.
2
Li gii
Chn B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 294
2
2
114
14 0
lim lim 0
1
111
1
n
nn
n
nn
nn
+-
+-
===
++
++
Gii nhanh:
14 1
0.
1
nn
n
nn n
+-
¾
++
Câu 31: Biết rng
2
2
1
lim sin .
4
2
nn
ab
nn
p++
=+
--
Tính
33
.Sa b=+
A.
1.S =
B.
8.S =
C.
0.S =
D.
1.S =-
Li gii
Chn B
Ta có
2
2
2
1
11
111
lim lim 2 2 sin
14
12
2
1
nn
n
nn
nn
p
++
++ +
===
--
--
ì
ï
=
ï
¾
¾¾¾=
í
ï
=
ï
î
22
8
0
a
S
b
Câu 32: Kết qu ca gii hn
42
10
lim
1nn++
là:
A.
. B. 10. C. 0. D. .
Li gii
Chn C
2
42
24
10
10 0
lim lim 0.
1
11
1
1
n
nn
nn
===
++
++
Gii nhanh:
2
42 4
10 10 10
0.
1
n
nn n
¾
++
Câu 33: Kết qu ca gii hn
()
42
22
lim 1
1
n
n
nn
+
+
+-
là:
A.
. B. 1. C. 0. D. .
Li gii
Chn C
()
()
3
42 42
21
22
lim 1 lim 0
11
n
n
n
nn nn
+
+
+= =
+- +-
(“bc t< “bc mu”).
Gii nhanh:
()
42 4
22 2 2
1.0.
1
nn
nn
nn n
n
+
+=¾¾
+-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 295
Câu 34: Biết rng
32
3
2
57
lim 3
32
an n
bc
nn
+-
=+
-+
vi
,,abc
là các tham s. Tính giá tr ca biu thc
3
.
ac
P
b
+
=
A.
3.P =
B.
1
.
3
P =
C.
2.P =
D.
1
.
2
P =
Li gii
Chn B
Ta có
3
32
3
33
3
2
2
57
57
lim lim 3
3
12 3
32
3
a
an n b a
nn
nn
nn
+-
+-
===
-+
-+
3
1
3.
3
3
0
b
a
bc P
c
ì
ï
ï
=
ï
=+ =
í
ï
ï
=
ï
î
Câu 35: Kết qu ca gii hn
52
5
lim 200 3 2nn-+ là:
A.
.
B. 1. C. 0. D.
.
Li gii
Chn D
Ta có
52
5
5
53
200 2
lim 200 3 2 lim 3
nn n
nn
æö
÷
ç
÷
ç
-+ = -+ =-¥
÷
ç
÷
÷
ç
èø
5
5
53
lim
.
200 2
lim 3 3 0
n
nn
ì
=+¥
ï
ï
ï
ï
æö
í
÷
ç
÷
ï
ç
-+ =- <
÷
ï
ç
÷
÷
ç
ï
èø
ï
î
Gii nhanh:
5
52 5
5
5
200 3 2 3 3. .nn n n-+ -=- ¾¾-¥
Dng 3. Dãy s cha căn thc
1. Phương pháp
Nếubiu thcchacănthccnnhânmtlượngliênhipđểđưavềdngcơbn.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
dụ1.Tính
22
lim n 7 n 5




Gii
22
22
22 22
n7n5 2
lim n 7 n 5 lim lim 0
n7 n5 n7 n5





 
3
33
22
3
33
22
A B löôïng lieân hieäp laø: A B
A B löôïng lieân hieäp laø: A B
A B löôïng lieân hieäp laø: A B
A B löôïng lieân hieäp laø: A B A B
A B löôïng lieân hieäp laø: A B A B











Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 296
dụ2.Tính
22
lim n 3n n




Gii
22
22
3n 3 3
lim n 3n n lim lim
2
3
n3n n
11
n






dụ3.Tính
()
2
lim 1nn n-+-
Li gii
.
22
10nn n nn-+- -= ¾¾ nhân lượng liên hp :
()
2
2
2
1
1
11
lim 1 lim lim
2
11
1
11
n
n
nn n
nn n
nn
-+
-+
-+- = = =-
-++
-+ +
Gii nhanh :
2
22
11
1.
2
1
nn
nn n
nn n nn
-+ -
-+-= =-
-++ +
dụ4.Tính
()
3
23
lim nnn-+
Li gii
33
23 3
0nnn nn-+ -+=¾¾ nhân lượng liên hp :
()
()
2
3
23
22
3
23 23 2
3
33
11
lim lim lim .
3
11
111
n
nnn
nn nnnn
nn
-+= = =
æö
-- -+
÷
ç
-- -+
÷
ç
÷
ç
èø
Gii nhanh :
()
22
3
23
33
2632
3
23 23 2
3
1
.
3
nn
nnn
nnnn
nn nnnn
-+= =
--+
-- -+
dụ5.Tính
()
lim 1nn n
éù
+-
êú
ëû
Li gii
()()
10nn n nn n+- - = ¾¾ nhân lượng liên hp :
()
11
lim 1 lim lim
2
11
11
n
nn n
nn
n
+- = = =
++
++
Gii nhanh :
()
1
1.
2
1
nn
nn n
nnnn
+- = =
++ +
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Giá tr ca gii hn
()
lim 5 1nn+- + bng:
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
5.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 297
Li gii
Chn A
51 0nnnn+- + - =¾¾
nhân lượng liên hp :
()
4
lim 5 1 lim 0
51
nn
nn
+- + = =
++ +
Câu 2: Giá tr ca gii hn
()
22
lim 1 3 2nn-- +
là:
A.
2.-
B.
0.
C.
.
D.
.
Li gii
Chn C
()
22
22
12
lim 1 3 2 lim 1 3nn n
nn
æö
÷
ç
÷
ç
-- + = - - + =-¥
÷
ç
÷
÷
ç
èø
22
12
lim , lim 1 3 1 3 0.n
nn
æö
÷
ç
÷
ç
=+¥ - - + = - <
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Gii nhanh :
()
2222
13 2 3 13 .nnnn n-- + - = - ¾¾-¥
Câu 3: Giá tr ca gii hn
()
22
lim 2 2nnnn+- -
là:
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
.
Li gii
Chn B
22 22
22 0nnnnn n+- - - =¾¾ nhân lượng liên hp :
()
22
22
44
lim 2 2 lim lim 2.
22
22
11
n
nnnn
nnnn
nn
+- - = = =
++ -
++ -
Gii nhanh :
22
22 22
44
22 2.
22
nn
nnnn
nnnnn n
+- -= =
++ - +
Câu 4: Có bao nhiêu giá tr ca
a để
()
()
22 2
lim 2 1 0.nan n a n+- +++=
A.
0.
B. 2. C.
1.
D. 3.
Li gii
Chn B
()
22 2 2 2
21 0nan n a n n n+- +++ - =¾¾
nhân lượng liên hp:
Ta có
()
()
()
2
22 2
22
21
lim 2 1 lim
1
aa n
nan n a n
nn n
-- -
+ - ++ +=
++ +
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 298
2
2
2
1
2
1
2
lim 0 .
2
2
11
11
aa
a
aa
n
a
nn
---
é
=-
--
ê
===
ê
=
ë
++ +
Câu 5: Giá tr ca gii hn
()
22
lim 2 1 2 3 2nn n n-+- - +
là:
A.
0.
B.
2
.
2
C.
.
D.
.
Li gii
Chn B
22 22
21232220nn n n n n-+- - + - = ¾¾ nhân lượng liên hp :
()
22
22
22
21
lim 2 1 2 3 2 lim
21232
1
2
1
lim .
11 32 2
22
n
nn n n
nn n n
n
nn
nn
-
-+- - + =
-++ - +
-
==
-+ + -+
Gii nhanh :
22
22 22
21 2 1
21232 .
2
2123222
nn
nn n n
nn n n n n
-
-+- - + = =
-++ - + +
Câu 6: Giá tr ca gii hn
()
22
lim 2 1 2nn nn+-- +
là:
A.
1.-
B.
12.-
C. . D. .
Li gii
Chn C
Gii nhanh :
()
2222
21 2 2 1 2 .nn nnn n n+-- + - =- ¾¾-¥
C th :
()
22
2
21 1
lim 2 1 2 lim . 1 2nn nn n
nnn
æö
÷
ç
÷
ç
+-- += +- - + =-¥
÷
ç
÷
÷
ç
èø
2
21 1
lim , lim 1 2 1 2 0n
nnn
æö
÷
ç
÷
ç
=+¥ +--+=- <
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Câu 7: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
a tha
()
22
lim 8 0nnna--+ =
.
A.
0.
B. 2. C. 1. D. Vô s.
Li gii
Chn B
Nếu
222
80nnna nn--+ -=¾¾ nhân lượng liên hp :
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 299
Ta có
()
()
2
2
22
2
28
28
lim 8 lim lim
1
11
an
a
nnna
nnn
n
-
-
--+ = =
++
++
2
40 2.aa=-==
Câu 8: Giá tr ca gii hn
()
2
lim 2 3nn n-+-
là:
A.
1.-
B.
0.
C.
1.
D. .
Li gii
Chn A
22
23 0nn nnn-+- -=¾¾ nhân lượng liên hp :
()
2
2
2
3
2
23
lim 2 3 lim lim 1
23
23
11
n
n
nn n
nn n
nn
-+
-+
-+-= = =-
-++
-+ +
Gii nhanh :
2
22
23 2
23 1.
23
nn
nn n
nn nnn
-+ -
-+-= =-
-++ +
Câu 9: Cho dãy s
()
n
u
vi
22
51
n
unan n=++-+
, trong đó a là tham s thc. Tìm a để
lim 1.
n
u =-
A.
3.
B.
2.
C.
2.-
D.
3.-
Li gii
Chn C
2222
51 0nan n n n++- + - =¾¾ nhân lượng liên hp :
()
22
22
22
4
1 lim lim 5 1 lim
51
4
lim 2.
2
51
11
n
an
unann
nan n
a
a
n
a
a
n
nn
+
-= = + + - + =
+++ +
+
===-
++ + +
Gii nhanh :
22
2222
4
151 2.
2
51
an an a
nan n a
nan n n n
+
-++-+= ==-
+++ + +

Câu 10: Giá tr ca gii hn
()
33
33
lim 1 2nn+- +
bng:
A.
3.
B.
2.
C.
0.
D.
1.
Li gii
Chn C
33
33 33
33
12 0nn nn+- + - = ¾¾ nhân lượng liên hp :
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 300
()
() ()
33
33
2
3333
33
3
3
1
lim 1 2 lim 0.
11.22
nn
nnnn
-
+- + = =
++ + ++ +
Câu 11: Giá tr ca gii hn
()
3
32
lim 2nnn--
bng:
A.
1
.
3
B.
2
.
3
-
C.
0.
D.
1.
Li gii
Chn B
33
32 3
20nnnnn-- -=¾¾ nhân lượng liên hp :
()
()
2
3
32
22
3
32 322
3
33
222
lim 2 lim lim .
3
22
2.2
111
n
nnn
nn nnnn
nn
--
--= = =-
æö
-+-+
÷
ç
-+-+
÷
ç
÷
ç
èø
Gii nhanh :
()
22
3
32
33
2632
3
32 322
3
222
2.
3
.
2.2
nn
nnn
nnnn
nn nnnn
--
--= =-
++
-+-+
Câu 12: Giá tr ca gii hn
()
lim 1 1nn n
éù
+- -
êú
ëû
là:
A.
1.-
B. . C.
0.
D.
1.
Li gii
Chn D
()()
11 0nn n nn n+- - - = ¾¾ nhân lượng liên hp :
()
22
lim 1 1 lim lim 1
11 1 1
11
n
nn n
nn
nn
+- - = = =
++ -
++ -
Gii nhanh :
()
22
11 1.
11
nn
nn n
nn nn
+- - = =
++ - +
Câu 13: Giá tr ca gii hn
()
22
lim 1 3nn n
éù
+- -
êú
ëû
bng:
A.
1.-
B.
2.
C.
4.
D.
.
Li gii
Chn B
()()
22 22
13 0nn n nn n+- - - = ¾¾
nhân lượng liên hp :
()
22
22
22
44
lim 1 3 lim lim 2
13
13
11
n
nn n
nn
nn
+- - = = =
++ -
++-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 301
Gii nhanh :
()
22
22 22
44
13 2.
13
nn
nn n
nn nn
+- - = =
++ - +
Câu 14: Giá tr ca gii hn
()
22
lim 1 6nn n n n
éù
++- +-
êú
ëû
là:
A.
71.-
B.
3.
C.
7
.
2
D.
.
Li gii
Chn C
()()
22 22
16 0nn n n n nn n++- +- - = ¾¾
nhân lượng liên hp :
()
22
22
22
7
lim 1 6 lim
16
77
lim .
2
11 16
11
n
nn n n n
nn nn
nn
nn
++- +- =
+++ +-
==
++ + +-
Gii nhanh :
()
22
22 22
777
16 .
2
16
nn
nn n n n
nn nn n n
++- +- = =
+++ +- +
Câu 15: Giá tr ca gii hn
2
1
lim
24nn
2
+- +
là:
A.
1.
B.
0.
C. . D. .
Li gii
Chn C
222
24 0nn nn
2
+- + - =¾¾ nhân lượng liên hp :
()
22
22
2
11 124
lim lim 2 4 lim . 1 1
22
24
nn n
nn
nn
2
é
ù
æö
÷
ç
êú
÷
ç
=- ++ += - +++ =-¥
÷
êú
ç
÷
÷
ç
èø
+- +
ê
ú
ë
û
22
12 4
lim , lim 1 1 1 0
2
n
nn
éù
æö
÷
ç
êú
÷
ç
=+¥ - + + + =- <
÷
êú
ç
÷
÷
ç
èø
êú
ëû
Gii nhanh :
()()
22 22
2
11 1
24 .
22
24
nn nnn
nn
2
=- + + + - + =- ¾¾-¥
+- +
Câu 16: Giá tr ca gii hn
2
92
lim
32
nn n
n
-- +
-
là:
A.
1.
B.
0.
C.
3.
D. .
Li gii
Chn A
22
92930nn n n n=/-=¾-+ ¾ gii nhanh :
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 302
22
929
1
32 3
nn n n
nn
-- +
=
-
C th :
2
2
112
9
92 9
lim lim 1.
2
32 3
3
nn n
nn
n
n
n
-- +
-- +
===
-
-
Câu 17: Giá tr ca gii hn
3
3
1
lim
1nn+-
là:
A.
2.
B.
0.
C.
.
D.
.
Li gii
Chn B
3
33
3
10nnnn+- - = ¾¾ nhân lượng liên hp :
()
()
3
3
2
332
3
3
1
lim 1 lim 0
11
nn
nnnn
+- = =
++ ++
Dng 4. Dãy s cha hàm lũy tha
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Tính
1
1
32.5
lim
25
nn
nn
+
+
-
+
Li gii
Gii nhanh :
11
1
32.5 2.5
10
25 5
nn n
nn n
++
+
--
=-
+
C th :
1
1
3
10
32.5
5
lim lim 10.
25
2
2. 1
5
n
nn
nn n
+
+
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
-
==-
+
æö
÷
ç
+
÷
ç
÷
ç
èø
Ví d 2: Tính
1
34.2 3
lim
3.2 4
nn
nn
+
--
+
Li gii
Gii nhanh :
1
34.2 33 3
0.
4
3.2 4 4
n
nn n
nn n
+
æö
--
÷
ç
¾
÷
ç
÷
ç
èø
+
C th :
1
311
8. 3.
34.2 3 0
424
lim lim 0.
1
3.2 4
1
3. 1
2
nnn
nn
nn n
+
æö æö æö
÷÷÷
ççç
--
÷÷÷
ççç
÷÷÷
ççç
èø èø èø
--
===
+
æö
÷
ç
+
÷
ç
÷
ç
èø
dụ3:Tính

n
5n 1
5n 2
12
lim
3

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 303
Hướngdngii
Cách1:Giibngtựlun
Tacó:


n
n
5n 1
n
5n 2
12
22
lim lim 1 . 0.
93
3




Cách2:Mogiinhanh


n
5n
5n 1
n
5n 2
12
2
1. 0.
3
3




dụ4:Tính
nn1
nn
34.2 3
lim .
3.2 4


Hướngdngii
Cách1:Giibngtựlun
Tacó:
 

 

 



nn
nn1
4
nn n
323
4.2
44
34.2 3
n
3.2 4
2
3. 1
4
(chiatửmucho
4
n
).
Suyra
nn1
nn
34.2 30
lim 0.
1
3.2 4


Cách2:Mogiinhanh
n
nn1 n
nn n
34.2 33 3
0.
4
3.2 4 4





Ví d 5: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca a thuc
()
0;20
sao cho
2
2
11
lim 3
32
n
an
n
-
+-
+
là mt s nguyên.
Li gii
Ta có
2
2
2
2
2
2
1
1
lim lim
3
3
11
1
lim 3 3 .
32
11
lim lim 0
22
n
n
n
a
an
n
a
n
an
a
n
n
ì
ï
ï
-
ï
-
ï
ï
==
ï
ï
+
-
ï
+
+ -=+
í
ï
+
ï
ï
ï
æö
ï
÷
ç
==
÷
ï
ç
÷
ï
ç
èø
ï
î
Ta có
()
{}
0;20 ,
1; 6;13 .
3
aa
a
a
ì
ï
ï
ÎÎ
Î
ï
¾¾
í
ï
ï
î
Î+
ï
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Kết qu ca gii hn
2
25
lim
32.5
n
nn
+
-
+
bng:
A.
25
.
2
-
B.
5
.
2
C.
1.
D.
5
.
2
-
Li gii
Chn A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 304
C th :
2
1
225
25 25
5
lim lim .
2
32.5
3
2
5
n
n
nn n
+
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
-
==-
+
æö
÷
ç
+
÷
ç
÷
ç
èø
Gii nhanh :
22
25 5 25
2
32.5 2.5
nn
nn n
++
--
=-
+
Câu 2: Kết qu ca gii hn
31
lim
22.31
n
nn
-
-+
bng:
A.
1.-
B.
1
.
2
-
C.
1
.
2
D.
3
.
2
Li gii
Chn B
Gii nhanh :
31 3 1
2
2 2.3 1 2.3
nn
nn n
-
=-
-+-
C th :
1
1
31 1
3
lim lim .
2
2 2.3 1
21
2
33
n
n
nn n n
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
-
==-
-+
æö æö
÷÷
çç
-+
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
Câu 3: Biết rng
()
()
1
2
12
52 1
23 5
lim
1
5.2 5 3
n
n
n
n
na
c
b
n
+
+
æö
÷
ç
-+
÷
+
ç
÷
ç
÷
+=+
ç
÷
ç
÷
-
ç
÷
+-
÷
ç
èø
vi ,, .abcÎ Tính giá tr ca biu thc
222
.Sabc=++
A.
26.S =
B.
30.S =
C.
21.S =
D.
31.S =
Li gii
Chn B
()
()
1
2
2
12
2
21
3
12.
2
52 1
23
55
lim lim
1
1
21
5.2 5 3
1
5. 5 .
55
nn
n
n
nnn
n
n
n
n
n
+
+
æö
æöæö
÷
ç
÷÷
çç ÷
ç
æö
-+
÷÷
÷
çç
+
ç
÷
÷÷
ç
÷
-+
çç
÷÷
ç
÷
èøèø
+
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
++ = +
ç
÷
ç
÷
÷
ç
ç
÷
-
÷
çæ ö æ ö
ç
÷
÷
+-
ç
-
÷÷
÷
ç
çç
÷
èø
+-
÷÷
ç
çç
÷
÷÷
ç
çç
÷÷
÷
ç
èø èø
èø
15
22.
5
5
=+=+
Gii nhanh :
()
()
()
()
1
22
12 12
1
52 1 5
23 2 1 5
22 5.
51
5
5.2 5 3 5
2
nn
n
nn
n
a
nn
b
nn
c
+
++
ì
=
ï
ï
-+
+
ï
ï
+ + =+=+¾¾=
í
ï
-
ï
+-
ï=
ï
î
Vy
222
1 5 2 30.S =++ =
Câu 4: Kết qu ca gii hn
2
22
32
lim
332
nn n
nn n
p
p
+
++
-+
là:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 305
A.
1.
B.
1
.
3
C. . D.
1
.
4
Li gii
Chn D
Gii nhanh:
2
22
32 34 4 1
4332 334.44.4
nn n nnn n
nn n nn n n
pp
pp
+
++ ++
==
-+ -+
C th :
2
22
3
1
32 1
44
lim lim .
4
332
3
3. 3. 4
44
nn
nn n
nn n n n
p
p
p
p
+
æö æö
÷÷
çç
++
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
++
==
-+
æö æö
÷÷
çç
-+
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
Câu 5: Kết qu ca gii hn
lim 3 5
n
n
éù
-
êú
ëû
là:
A.
3.
B.
5.-
C.
.
D.
.
Li gii
Chn D
Gii nhanh : Vì
35> nên 353 .
n
nn
¾+¥
C th :
5
lim 3 5 lim 3 1
3
n
n
nn
æö
æö
÷
ç
éù
÷
ç÷
ç
÷
÷
ç
-= - =+¥
ç
êú
÷
÷
ç
ç
÷
÷
÷
ç
ëû
ç
èø
÷
ç
èø
lim 3
.
5
lim1 1 0
3
n
n
ì
ï
=+¥
ï
ï
ï
ï
æö
í
÷
ç
ï
÷
ç
-=>
ï
÷
ç
÷
ï
÷
ç
èø
ï
ï
î
Câu 6: Kết qu ca gii hn
)
41
lim 3 .2 5.3
nn+
-
là:
A.
2
.
3
B.
1.-
C. . D.
1
.
3
Li gii
Chn C
Gii nhanh :
()
41
3.2 5.3 5.3 5 0.
nn n+
--=-¥-<
C th :
()
41
2
lim 3 .2 5.3 lim 3 162. 5
3
n
nn n+
æö
æö
÷
ç
÷
ç÷
ç
-= -=-¥
÷
÷
ç
ç
÷
÷
ç
ç
èø
÷
èø
lim 3
.
2
lim 162. 5 5 0
3
n
n
ì
ï
=+¥
ï
ï
ï
ï
æö
æö
í
÷
ç
÷
ç÷
ï
ç
-=-<
÷
÷
ç
ï
ç
÷
÷
ç
ï
çèø
÷
èø
ï
ï
î
Câu 7: Kết qu ca gii hn
1
34.2 3
lim
3.2 4
nn
n
n
+
--
+
là:
A.
0.
B.
1.
C. . D. .
Li gii
Chn A
Gii nhanh :
1
3 4.2 3 3 3
0.
4
3.2 4 4
n
nn n
nn
n
+
æö
--
÷
ç
¾
÷
ç
÷
ç
èø
+
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 306
C th :
11 1
8.3 3
24. 0
44
34.2 3 34.2 3
0lim0.
3.2 4 3.2 4
nn nn
nn n
n
n
nn
+++
æö
÷
ç
££=¾¾
÷
ç
-- --
=
++
÷
ç
èø
Câu 8: Kết qu ca gii hn
1
2
2310
lim
32
n
n
nn
+
++
-+
là:
A.
. B.
2
.
3
C.
3
.
2
D. .
Li gii
Chn A
. Ta có
()( )
3
0
3
2
2
0
12
2
.
6
2
2
6
n
n
n
n
nkn
n
k
n
nn n
n
C
n
C
=
ì
ï
ï
ï
--
ï
ï
³=
í
ï
ï
+¥
ï
ï
ï
î
=
å
Khi đó:
1
22
2
1
2 3. 10.
2310 2
2
2
lim lim .
12
32
3
n
nn
n
n
n
nn n
n
n
+
æö
÷
ç
++
÷
ç
÷
ç
èø
++
==+¥
-+
-+
2
2
2
lim
1
.
23. 10.
2
2
2
lim 0
12
3
3
n
n
n
n
n
nn
ì
ï
ï
=+¥
ï
ï
ï
ï
ï
ï
æö
ï
÷
ç
í
++
÷
ç
ï
÷
ç
èø
ï
ï
=>
ï
ï
ï
-+
ï
ï
ï
î
Câu 9: Tìm tt c giá tr nguyên ca
a
thuc
()
0;2018
để
1
4
1
.
1024
42
lim
34
nn
nna
+
+
+
+
£
A.
2007.
B.
2008.
C.
2017.
D.
2016.
Li gii
Chn B
()
1
4
4
2
1
12.
42 1 1 1
2
lim lim .
34 4 2
3
2
4
4
n
nn
nna n a a
a
a
+
+
æö
÷
ç
+
÷
ç
÷
ç
èø
+
====
+
æö
÷
ç
+
÷
ç
÷
ç
èø
Gii nhanh:
1
4
10
4
2
42 4 1
34 4 2
1
2 1024 2 10.
1024
nn n
a
nn na a
a
+
++
£³
+
=³=
+
()
0;2018a Î
a Î
nên
{
}
10;2017a ξ¾
có 2008 giá tr
.a
Câu 10: Kết qu ca gii hn
()
2
1
2
lim
31 3
n
n
nn
n
æö
-
÷
+
ç
÷
ç
+
÷
ç
÷
ç
÷
-
÷
ç
èø
bng:
A.
2
.
3
B.
1.-
C.
1
.
3
D.
1
.
3
-
Li gii
Chn C
. Ta có
() ()
22
11
22
lim lim lim .
31 3133
nn
nn
nn nn
nn
æö
--
÷
++
ç
÷
ç
+= +
÷
ç
÷
ç
÷
--
÷
ç
èø
Ta có
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 307
() ()
()
2
2
1
1
0lim 0
2
1
21
lim lim
1
31 3
3
3
1
21
3
lim .
31 3
3
1
0
3
n
n
n
n
n
n
n
nn
n
n
nn
n
n
ì
ï
ï
-
æö
÷
ç
££ =
÷
ç
+
ï
ï
+
ï
==
ï
ï
æö
-
ï
-
÷
+
ç
-
ï
÷
ç
+=
÷
í
ç
÷
ç
ï
÷
-
÷
ç
ï
èø
÷
ç
è
ï
ï
-
ï
ï
ï
ø
ï
ï
î
Câu 11: Kết qu ca gii hn
()
31cos3
lim
1
n
nn
n
æö
+-
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
-
ç
èø
bng:
A.
3
.
2
B.
3.
C.
5.
D.
1.-
Li gii
Chn B
.
() ()
3 1 cos3 1 cos3
3
lim lim .
11
nn
nn n
n
nnn
æöæ ö
+- -
÷÷
çç
÷÷
çç
=+
÷÷
çç
÷÷
çç
÷÷
÷÷
--
çç
èøè ø
Ta có :
() ()
()
1cos3 1cos3
1
0li
33
lim 3
1
1
31co
m
s3
lim 3
0
11 1
.
1
0
n
nn
nn
nn n
n
n
nn
n
ì
ï
ï
==
ï
ï
æö
-
ï
+-
÷
ç
ï
ï
÷
ç
=
÷
í
ç
÷
ç
ï
÷
÷
-
ç
ï
èø
--
££ =
-- -
ï
ï
ï
ï
ï
î
Câu 12: Kết qu ca gii hn
lim 2.3 2
n
n-+
là:
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D. .
Li gii
Chn D
Ta có
1
lim 2.3 2 lim 3 . 2 2. .
33
n
nn
n
n
n
æö
÷
ç
-+ = - +
÷
ç
÷
ç
èø
()
2
lim 3
0
1
22. 20
3
lim 3
2
0lim 0 ,
1
133
lim
2
1
lim 0
3
3
n
nn
n
n
n
n
n
nn n n
n
n
n
nC
ü
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ì
ï
ï
=+¥
ï
ï
=+¥
æö
÷
ç
-+
ï
ï
ï
ï
ïï
££ = =
=>
÷
ç
÷
ç
 = ¾¾
ýí
ïï
-
-
ïï
ïï
ïï
ï
î
ï
ï
ï
ï
æö
ï
÷
ç
=
ï
÷
ç
֕
ç
èø
ï
è
ï
ø
þ
do đó
lim 2.3 2 .
n
n-+ =+¥
Dng 5. Tng ca cp s nhân lùi vô hn
1. Phương pháp
Cpsốnhânlùihncpsốnhânhncôngbi
q1.

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 308
Tngcácsốhngcamtcpsốnhânlùihn(un)
1
12 n
u
S u u ... u ...
1q

Misốthpphânđềuđượcbiudindướidngluỹthaca10
n
3
12
123 n
23 n
a
aa
a
X N,a a a ...a ... N ... ...
10
10 10 10

2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
dụ1:Tínhtngcacpsốnhânlùihn




n1
11 1 1
1, , , ,..., ,...
24 8 2
Hướngdngii
Theođềchotacó:
1
1
u1,q .
2

1
u
12
S.
1
1q 3
1
2

dụ2:Chosốthpphânhntunhoàn
a 0,212121...
(chukỳ21).Tìmadướidngphân
s.
Hướngdngii
Cách1:Giibngtựlun
Tacó:
a 0,212121...





246
0,21 0,0021 0,000021 ...
111
21 ...
10 10 10
Tng

246
111
S...
10 10 10
tngcpsốnhânihn
1
22
11
u,q.
10 10

2
1
2
1
u
1
10
S.
1
1q 99
1
10

Dođó
17
A21. .
99 33

Cách3:Giinhanhbngmáytính
Nhpvàomànhình
0, 21 ấnphím
tađượckếtquả
7
.
33

dụ3:Tng
 

23 n1
n
S 1 0,9 0,9 0,9 ... 0,9 ...
kếtquảbngbaonhiêu?
Hướngdngii
 

23 n1
S 1 0,9 0,9 0,9 ... 0,9 ...
Đâytngcacpsốnhânlùihng
1
u1,q0,9.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 309
1
u
1
S 10.
1q 10,9


dụ4:Cho

23
S 1 q q q ..., q 1


23
22 33
T 1 Q Q Q ..., Q 1
E 1 qQ q Q q Q ...
Biuthịbiuthc
E
theo ,ST
Hướngdngii

23
S 1 q q q ..., q 1
tngcacpsốnhânlùihn,
1
u1,qq.
Khiđó:
1
u
1S1
Sq.
1q 1q S


(1)
Tươngt:
1T1
TQ.
1Q T

(2)

22 33
E1q.Qq.Q q.Q ...
tngcacpsốnhânlùihngcôngbi
qQ
(vì
qQ 1,
1
u1
).
1
u
E
1qQ
 (3)
Thay(1),(2)vào(3):
1
u
ST
EE.
T1S1
ST1
1.
TS


dụ5:Tìmsốhng
1
U
cacpsốnhânlùihn,biết
1
S4;q .
2
Hướngdngii
Tacó:

11
1
uu
Sq14 u2.
1
1q
1
2

dụ6:Tìmcôngbicacpsốnhânlùihn,biết
1
S6;U 3.

Hướngdngii
Tacó:

1
u
31
Sq16 q.
1q 1q 2


3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Tng ca mt cp s nhân lùi vô hn bng
2
, tng ca ba s hng đầu tiên ca cp s nhân
bng
9
4
. S hng đầu
1
u
ca cp s nhân đó là:
A.
1
3.u = B.
1
4.u = C.
1
9
.
2
u =
D.
1
5.u =
Li gii
Chn A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 310
Gi
q
là công bi ca cp s nhân, ta có :
()
()
1
1
3
3
1
31
1
2
21
1
2
.
9
1
19
21
21 3
.
4
2
14
u
q
uq
q
q
q
u
Su
q
ì
ì
ï
ï
ï
ï
=
ì
=-
ï
=-
ï
ï
ï
ï
-
ï
ï
ï
ïïï

ííí
æö
ïïï
-
-=
÷
ïïï
ç
=+=
÷
==
ïïï
ç
ï
î
÷
ç
ïï
èø
-
ïï
î
ï
î
Câu 2: Tính tng
3
11 1
931
39 3
n
S
-
=+++++ + +
.
A.
27
.
2
S =
B.
14.S =
C.
16.S =
D.
15.S =
Li gii
Chn A
Ta có
1
324
1
:1,
1
3
11 1 1 1 1 1 27
931 91 9 .
1
39 3 2
1
333
1
3
3
n
CSN lvh u q
n
S
-
==
-
æö
÷
æö
ç
÷
ç÷
ç
÷
÷
ç
ç
÷
÷
ç
ç
÷
÷
ç
ç
÷
÷
=++++++ += ++++ = =
ç
÷
ç
÷
֍
ç
÷
÷
ç
֍
÷
-
ç
÷
ç
÷
÷
ç
ç
èø
÷
÷
ç
èø
++


Câu 3: Tính tng
111 1
21
248 2
n
S
æö
÷
ç
=++++++
÷
ç
÷
ç
èø

.
A.
21.S =+ B.
2.S =
C. 22.S = D.
1
.
2
S =
Li gii
Chn C
Ta có
1
1
:1,
2
111 1 1
21 2 2 2.
1
248
2
1
2
n
CSN lvh u q
S
==
æö
÷
æö
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
ç
÷
÷
ç
ç
÷
÷
ç
ç
÷
÷
=++++++= =
ç
÷
ç
÷
֍
ç
÷
÷
ç
÷
ç
÷-
ç
÷
ç
÷
÷
ç
ç
èø
÷
÷
ç
èø


Câu 4: Tính tng
24 2
1
39
3
n
n
S =+ + + + +
.
A.
3.S =
B.
4.S =
C.
5.S =
D.
6.S =
Li gii
Chn A
Ta có
1
2
:1,
3
2
24 2 2 2
11
39 3 3
21
3.
2
3
1
3
3
n
CSN lv
n
hu q
n
S
==
æö
÷
ç
++
æ
=
ö
÷
ç
=+ + + + + =+ + +
÷
ç
÷
=
÷
ç
÷
ç
èø
-
ç
èø



Câu 5: Tng ca cp s nhân vô hn
()
1
1
1
111
,,,..., ,...
2 6 18 2.3
n
n
+
-
-
-
bng:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 311
A.
3
.
4
B.
8
.
3
C.
2
.
3
D.
3
.
8
Li gii
Chon D
. Ta có :
() ()
1
1
21
1
:
1
1
1,
3
1
111 11 3
1.
1
23 2 8
33
1
1
11 1
2618
2.3
3
n
n
CSN lvh u
n
n
q
S
++
-
==
-
-
æö
÷
æö
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
ç
÷
-
÷
ç
ç
÷
÷
ç
ç
÷
÷
+=-+++==
ç
÷
ç
÷
÷
ç
ç
÷
÷
ç
֍
÷
+
ç
÷
ç
÷
÷
ç
ç
èø
÷
-
=++ +
÷
ç
èø
-


Câu 6: Tính tng
11 11 1 1
... ...
23 49 2 3
nn
S
æöæö æ ö
÷÷ ÷
çç ç
=-+-++ - +
÷÷ ÷
çç ç
÷÷ ÷
çç ç
èøèø è ø
.
A.
1.
B.
2
.
3
C.
3
.
4
D.
1
.
2
Li gii
Chn D
Ta có
1
1
1
2
1
:
3
:
11 11
11
2
11
... ...
23 49 2 3
11 11
24 39
3
nn
CSN lvh
n
uq
n
CSN lvh u q
S
==
==
æöæö æ ö
÷÷ ÷
çç ç
=-+-++ - +
÷÷ ÷
çç ç
÷÷ ÷
çç ç
èøèø è ø
æö
æö
÷
÷
ç
ç
÷
÷
ç
ç
÷
÷
ç
ç
÷
÷
ç
ç
÷
ç
ç
÷
=++ -++
ç
ç
÷
ç
֍
÷
ç
ç
÷
ç
ç
÷
ç
ç
÷
÷
ç
ç
èø
èø
++ ++





1
1
11
3
2
1.
11
22
11
23
÷
÷
=-=-=
÷
÷
÷
÷
--
÷
÷
÷
Câu 7: Giá tr ca gii hn
()
2
2
1 ...
lim 1, 1
1 ...
n
n
aa a
ab
bb b
++ + +
<<
++ + +
bng:
A.
0.
B.
1
.
1
b
a
-
-
C.
1
.
1
a
b
-
-
D. Không tn ti.
Li gii
Chn B
Ta có
2
1...
n
aa a++ + +
là tng
1n +
s hng đầu tiên ca cp s nhân vi s hng đầu là 1
công bi là
a , nên
()
1
1
2
1. 1
1
1 ... .
11
n
n
n
a
a
aa a
aa
+
+
-
-
++ + + = =
--
Tương t:
()
1
1
2
11
1
1 ... .
11
n
n
n
b
b
bb b
bb
+
+
-
-
++ + + = =
--
Do đó
()
1
21
211
1
1... 111
1
lim lim lim . 1, 1 .
11
1 ... 1 1
1
n
nn
nn n
a
aa a b a b
a
ab
aa
bb b b b
b
+
+
++
-
++ + + - - -
-
== =<<
--
++ + + - -
-
Câu 8: Rút gn
246 2
cos cos cos1cos
n
xxx xS ++++=++ 
vi
cos 1.x ¹
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 312
A.
2
sin .Sx=
B.
2
cos .Sx=
C.
2
1
.
sin
S
x
=
D.
2
1
.
cos
S
x
=
Li gii
Chn C
Ta có
2
1
246 2
22
:1,cos
11
cos cos cos cos1.
1cos sin
n
CSN lvh u q x
xxx x
x
x
S
==
++++ += ==+
-


Câu 9: Rút gn
()
246 2
1 sin sin sin 1 in.s
n
n
Sxxx x=- + - + +- +
vi
sin 1.x ¹
A.
2
sin .Sx=
B.
2
cos .Sx=
C.
2
1
.
1sin
S
x
=
+
D.
2
tan .Sx=
Li gii
Chn C
Ta có
()
2
1
2
:1, s
6
n
24 2
i
1si
1
1nsi .nsin s
1n
in .
si
n
CSN lvh x
n
uq
Sxxx x
x
==-
+-++--+==
+


Câu 10: Thu gn
23
1tan tan tanS aaa-=- + +¼
vi
0.
4
a
p
<<
A.
1
.
1tan
S
a
=
-
B.
cos
.
2sin
4
S
a
p
a
=
æö
÷
ç
+
÷
ç
÷
ç
èø
C.
tan
.
1tan
S
a
a
=
+
D.
2
tan .S a=
Li gii
Chn B
Ta có
()
tan 0;1a Î
vi mi
0; ,
4
p
a
æö
÷
ç
Î
÷
ç
÷
ç
èø
do đó
1
23
:1, tan
1cos cos
tan .
1tan sin co
1tan tan
s
2sin
4
CSN lvh u q
S
a
aa
p
aaa
aaa
a
==-
-+¼= = =
æö
++
÷
ç
+
÷
ç
÷
ç
èø
=- +

Câu 11: Cho
,mn
là các s thc thuc
()
1; 1-
và các biu thc:
23
1Mmmm=+ + + +
23
1Nnnn=++ + +
22 33
1Amnmnmn=+ + + +
Khng định nào dưới đây đúng?
A.
.
1
MN
A
MN
=
+-
B.
.
1
MN
A
MN
=
++
C.
11 1
.A
M
NMN
=+-
D.
11 1
.A
M
NMN
=++
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 313
Chn A
Ta có
1
1
1
1
,
1
1
1
1
M
m
m
M
n
N
N
n
ì
ì
ï
ï
ï
ï
=
=-
ï
ï
ï
ï
-
ïï
íí
ïï
ïï
=-
=
ïï
ïï
-
ï
ï
î
î
khi đó
11
.
11
11
11 1
MN
A
mn M N
MN
== =
æöæö
-+-
÷÷
çç
-- -
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
Câu 12: S thp phân vô hn tun hoàn
0,5111
được biu din bi phân s ti gin
a
b
. Tính tng
.Tab=+
A.
17.
B.
68.
C.
133.
D.
137.
Li gii
Chn B
Ta có
23
0, 5111 0, 5 10 10 10
n-- -
=+ + ++ +
Dãy s
23
10 ;10 ;...;10 ;...
n-- -
là mt cp s nhân lùi vô hn có s hng đầu bng
2
1
10 ,u
-
= công
bi bng
1
10q
-
= nên
2
1
1
10 1
.
190
110
u
S
q
-
-
== =
-
-
Vy
23
46 23
0,5111... 0,5 68.
45
90 45
a
STab
b
ì
=
ï
ï
=+==¾¾¾¾=+=
í
ï
=
ï
î
Câu 13: S thp phân vô hn tun hoàn
0,353535...A =
được biu din bi phân s ti gin
a
b
. Tính
.Tab=
A.
3456.
B.
3465.
C.
3645.
D.
3546.
Li gii
Chn B
Ta có
2
24
2
35
35
35 35 35
10
0,353535... 0,35 0, 0035 ... ... 3465.
1
99
9910 10
1
10
a
A T
b
ì
=
ï
ï
==++=++===
í
ï
=
ï
î
-
.
Câu 14: S thp phân vô hn tun hoàn
5, 231231...B =
được biu din bi phân s ti gin
a
b
. Tính
.Tab=-
A.
1409.
B.
1490.
C.
1049.
D.
1940.
Li gii
Chn A
Ta có
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 314
3
36
3
5,231231... 5 0, 231 0,000231 ...
231
1742
231 231 231 1742
10
5 ... 5 5 1409
1
333
999 33310 10
1
10
B
a
T
b
==+++
ì
=
ï
ï
=+++=+ =+= ¾¾=
í
ï
=
ï
î
-
Câu 15: S thp phân vô hn tun hoàn
0,17232323¼
được biu din bi phân s ti gin
a
b
. Khng
định nào dưới đây đúng?
A.
15
2.ab->
B.
14
2.ab->
C.
13
2.ab->
D.
12
2.ab->
Li gii
Chn D
Ta có
468
12 13
111
0,17232323 0,17 23
10 10 10
1
17 17 23 1706 853
10000
23.
1
100 100 100.99 9900 4950
1
100
853
2 4097 2 .
4950
a
T
b
æö
÷
ç
¼= + + +
÷
ç
÷
ç
èø
=+ =+ = =
-
ì
=
ï
ï
¾¾<=<
í
ï
=
ï
î
.
Dng6:Giihndãysốquylutcôngthc,dãychobihệthctruyhi
1.Phươngpháp
Dãytăngbịchntrênhocgimbịchndướithìtntigiihn.
Phươngphápquynpthườngđượcsửdng.
2.Cácdụrènluy
nkĩnăng
dụ1:Cho


n
11 1
u...
1.2 2.3
nn 1
.Tính
n
limu

Hướngdngii
Taluôncó:


111
kk1
kk 1
ápdngvào
n
u:


n
111 1
u...
1.2 2.3 3.4
nn 1




11 11 11 1 1 1
... 1
12 23 34 nn1 n1
Dođó:
n
1
limu lim 1 1.
n1




dụ2:Cho

n
111 1
u....
3.5 5.7 7.9
2n 1 2n 1


Tính
n
limu
Hướngdngii
Taluôncó:

1111
.
22k1 2k1
2k 1 2k 1






Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 315

n
111 1
u...
3.5 5.7 7.9
2n 1 2n 1
11 1 11 1 11 1 1 1 1
...
23 5 25 7 27 9 22n1 2n1
11 1
.
23 2n1










Dođó
n
11 1 1
lim u lim .
23 2n1 6




dụ3:

2
123...n
lim
2n
bngbaonhiêu?
Hướngdngii


nn 1
1 2 3 ... n
2
nên:
22
nn 1
1 2 3 ... n 1
lim lim .
4
2n 4n

dụ4:Tínhgiihn:
22 2
11 1
lim 1 1 ... 1 .
23 n







Hướngdngii
Tacó:





22 2
22 2222
11 12131n1
1 1 ... 1 . ...
23 n23n
22 2
2 1.2 1.3 1.3 1...n 1 n 1
n1
.
2n
2.3...n


Vy
22 2
11 11
lim 1 1 ... 1 .
2
23 n







dụ5:Tìmgiihncadãy:
1
*
n
n1
U2
.
U1
U;n
2

Hướngdngii
Cách1:Giibngtựlun
Tachngminhy
n
U bịchn:
n
1U 2.
Dãy
n
U dãygim.
Thtvytaxét

n
k1 k k
U1
UU U
2

kk k
2U U 1 U 1
(đúng).
Vydãy
n
U giihn.Đt
n
limU a
.
Tacó:





n
n1
U1
lim U lim
2
hay
a1
aa1.
2

Cách2:Giinhanhbngmáytính
Khaibáo:
1X
{biếnđếm};
2A
{giátrị
1
u
}
Ghivàomànhình:
A1
XX1:A
2


n
CALC
lpliphím
,quansáttathydãygimbịchndướibi1.V y
n
limU 1.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 316
dụ6:Tìmgiihncadãy:
1
*
n1 n
U2
.
U2U;n

Hướngdngii
Cách1:Giibngtựlun
Tasẽchngminhdãybịchn:

n
2U 2
(bngphươngphápquynp).
1
U3
(đúng).
Giảsử
k
U2,k1.
Tacó:

k1 k
U2U222k1.
 
Vy
*
k
U2n.
Tươngt:
*
n
U2n . Tachngminhdãy
n
U dãytăng(bngphươngphápquynp).
+
12 12
U2;U22UU.
+Giảsử

k1 k
UUk2
.Taxét

*
kk1
UU;k
 
22
kmkkkk
U2UU2UUU20

k
1U 2
(luônđúng 
*
k
2U 2,k )
Vydãy
n
U tăng;bịchntrênnêngiihn,gi

nn1
alimU limU
.
Tacó:
 
2
nn
limU 2 LimU a 2 a a 2 a

2
aa20

a2 (nhaän)
a1 (loaïi)
Cách2:Giinhanhbngmáytính
Khaibáo:
1X
{biếnđếm};
2A
{giátrị
1
u
}
Ghivàomànhình:
XX1:A 2A

n
CALC
lpliphím
,quansáttathydãytăngbịchndướibi2.Vy
n
limU 2.
dụ7:Tìmgiihncadãy:
1
*
n1 n
n
U3
.
13
UU;n
2U





A.
2.
B.
13
.
2
C.
3.
D.
3
.
2
Hướngdngii
ĐÁPÁNC
Tacó:

*
n
U0,n .
Theobtđẳngthcsi,tacó:
*
n1 n
n
13
UU 3,n.
2U






Vy
n
U dãybịchndưới.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 317









2
2
n
nnn1n n
nn
U
131
U3U3U U U
2U2U

*
nn n
1
UU U,n .
2

Dãyđãchogim.Vydãygiihn.Đặt
n1 n
limU limU a.
Tacó:









nn
n
13
limU lim U
2U
2
13
aa a3a3.
2a

 


3. Bài tp trc nghm
Câu1:Tínhgiihn:
2
135... 2n1
lim .
3n 4

A.0. B.
1
.
3
C.
2
.
3
D.1.
Ligii
ĐÁPÁNB
Tacó:

2
135... 2n1 n1.
Vy:
 


2
22
135... 2n1 n1
lim lim
3n 4 3n 4
2
2
2
2
21
1
n2n1 1
n
n
lim lim .
4
3
3n 4
3
n



Câu2:Tínhgiihn:

11 1
lim ... .
1.2 2.3
nn 1




A.0. B.1.
C.
3
.
2
 D.Khônggiihn.
Ligii
ĐÁPÁNB
Tacó:








11 1 111 11
lim ... lim 1 ...
1.22.3 223 nn1
nn 1
1
lim 1 1.
n1




Câu3:Tínhgiihn:

11 1
lim ... .
1.3 3.5
n2n 1 2n 1





A.1. B.0. C.
1
.
2
D.2.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 318
Ligii
ĐÁPÁNC.
Tacó:






11 1
lim ...
1.3 3.5
n2n 1 2n 1
1111111 11
lim 1 ... lim 1 .
2 3 3 5 2n12n1 2 2n1 2





Câu4:Tínhgiihn:

11 1
lim ... .
1.3 2.4
nn 2




A.
3
.
4
B.1. C.0. D.
2
.
3
Ligii
ĐÁPÁNA
Tacó:


11 1
...
1.3 2.4
nn 2










111111 1 111
1...
232435 n1n1nn2
111 1
1
22n1n2
Vy

11 1 3
lim ... .
1.3 2.4 4
nn 2




Câu5:Tínhgiihn:

11 1
lim ... .
1.4 2.5
nn 3




A.
11
.
18
B.2. C.1. D.
3
.
2
Ligii
ĐÁPÁNA
Tacó:


11 1
...
1.4 2.5
nn 3







111111111 1 1 1 1 1 1 1 1
...
31 4 2 5 3 6 4 7 n 3 n n 2 n 1 n 1 n 2 n n 3
1111 1 1
1
323n1n2n3
vy:

11 1 11
lim ... .
1.4 2.5 18
nn 3




Câu6:Chodãy
n
u vi
n
2
1 2 3 ... n
u.
n1

Mnhđềnàosauđâymnhđềđúng?
A.
n
limu 0.
 B.
n
1
limu .
2
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 319
C.
n
limu 1.
 D.
n
limu
khôngtnti.
Ligii
ĐÁPÁNB
Dãysố1,2,3,…,ncpsốcngsốhngđu
1
u1
sốhngcuicùng
n
un
,côngsai
d1
.
Khiđó

1
n
nu n nn 1
S123...n .
22


Viếtli:


n
2
nn 1
u
2n 1


2
n
2
2
2
1
n1
nn 1
n
1
limu lim lim lim .
2
2
2n 1
n2
n







Câu7:Tìmgiihncay:
1
2
*
n
n1
1
U
2
.
U
1
U;n
22

A.2. B.1.
C.
2.
 D.Khônggiihn.
Ligii
ĐÁPÁNB
Tacó:

123
1557
U;U;U ;...
2864
Tachngminh:

*
n
U1n (bngphươngphápquynp).Vyybịchntrên.
Tachngminh
n
U dãytăng.Thtvy:
Tacó:

2
n
n1 n n
U
1
UU U
22


2
2
nn n
U2U10 U1 0
luônđúng

*
n
,
n
U1
.
Vydãygiihn.Đặt

nn1
alimU limU
.
Tacó:





2
2
2
n
n1
U
11a
limU lim a 2a 1 a
22 22

2
a2a10a1
.
Câu8:Tìmgiihncay:
1
2
*
n
n1
n
U5
.
2U
U;n
2U


A.1. B.
2.

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 320
C.
3.
 D.Khônggiihn.
Ligii
ĐÁPÁNB
Tacó:

n1 n
n
11
UU2
U2
(theobtđẳngthcsivi
n
U0
).Vy
n
U ybịchndưới.
Du“=”khôngxyra,nên
*
n
U2,n.
Licó:

2
n1 n
22
n
nn
U2U
11
U2
2U U
. 
2
nn
U2U2
*
n1 n
22
nn
11 1111
1U U,n .
2222
UU

Vydãygim,khiđó
n
U
giihn.Đặt
n1 n
limU limU a
a0
.
Tacó:

2
2
22
n
n1
n
2U
2a
limU lim a 2a 2 a
2U 2a

2
a2a 2
(vì
a0
).
Câu9:Tìmgiihncay:

1
*
n1 n
U2
U2.U;n
A.2. B.
12.

C.
17
.
2
 D.Khônggiihn.
Ligii
ĐÁPÁNA
Tacó:

12
U2;U22
;…
Tasẽchngminh
n
U2
;

*
n
(bngphươngphápquynp).

1
n1,U 22.Giảsử

k
U2,k1
.
Tacó:
k1 k
U2U2.242.

Vy

n
U2,n
.Licó:
*
n
U0,n .
Licó:

n
n1
nn n
2U
U
22
1
UU U2
dãytăng.
Vydãyđãchogiihn.Đặt

n1 n
limU limU a a 0
Tacó:
2
n1 n
limU lim 2U a 2a a 2a a 2.

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 321
BÀI 2. GII HN HÀM S
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. GII HN HU HN CA HÀM S TI MT ĐIM
1. Định nghĩa
Cho khong K cha đim
0
x
và hàm s
yfx
xác định trên K hoc trên
0
K\{x }
. Ta nói hàm s

yfx có gii hn là s L khi x dn đến
0
x
nếu vi dãy s

n
x bt kì,
n0n0 n
x K \{x } vaø x x ,tacoù f(x ) L.
Kí hiu:
0
xx
0
lim f(x) L hay f(x) L khix x

nn 0n 0 n
xx
0
lim f(x) L (x ),x K \{x },x x f(x ) L

2. Định lí v gii hn hu hn:
Ta tha nhn định lý sau:

xx xx
00
xx
0
xx
0
xx
0
xx xx
00
a)Giaûi söû lim f(x) L vaø lim g(x) M.Khi ñoù:
* lim f(x) g(x) L M;
*lim f(x).g(x) L.M;
f(x) L
* lim neáuM 0 .
g(x) M
b)Neáuf(x) 0 vaø lim f(x) L thì :L 0 vaø lim f(x) L.
Daáu cu














0
ûa f(x) ñöôïc xaùc ñònh treân khoaûng ñang tìm giôùi haïn, vôùi x x
3. Gii hn mt bên
* Định nghĩa:
Cho hàm s

yfx
xác định trên khong
0
x;b.
S L được gi là gii hn bên phi ca hàm s
yfx
khi
0
xx nếu vi dãy s

n
x
bt kì,
0n n 0 n
x x b vaø x x ta coù: f(x ) L.
Kí hiu:
xx
0
lim f(x) L
n0 n n 0 n
xx
0
lim f(x) L x ,x x b,x x f(x ) L

Cho hàm s

yfx
xác định trên khong
0
a;x .
S L được gi là gii hn bên trái ca hàm
s

yfx
khi
0
xx nếu vi dãy s
n
x
bt kì,
n0 n 0 n
a x x vaø x x ta coù: f(x ) L.
hiu:
xx
0
lim f(x) L.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 322

nn0n0n
xx
0
lim f(x) L x ,a x x ,x x f(x ) L.

* Định lí
xx
0
xx xx
00
lim f(x) L lim f(x) lim f(x) L.



II. GII HN HU HN CA HÀM S TI VÔ CC
* Định nghĩa
Cho hàm s

yfx
xác định trên khong (a; ).
Ta nói hàm s
yfx
có gii hn là s L
khi khi
x  nếu vi mi dãy s
n
x bt kì,
nn n
x a vaø x ta coù: f(x ) L.
.
Kí hiu:
x
lim f(x) L hay f(x) Lkhix .



nn n n
x
lim f(x) L x ,x a,x f(x ) L.


Cho hàm s

yfx
xác định trên khong (;a).
Ta nói hàm s
yfx
có gii hn là s L
khi khi
x 
nếu vi mi dãy s
n
x
bt kì,
nn n
x a vaø x ta coù: f(x ) L.
Kí hiu:
x
lim f(x) L hay f(x) Lkhix .



nn n n
x
lim f(x) L x ,x a,x f(x ) L.


III. GII HN VÔ CC CA HÀM S
1. Gii hn vô cc
Các định nghĩa v gii hn
 ( hoc
) ca hàm s được phát biu tương t các định nghĩa 1,2
hay 3 trên. Chng hn, gii hn
 ca hàm s
yfx
khi x dn đến dương vô vc được định
nghĩa như sau:
* Định nghĩa: Cho hàm s

yfx
xác định trên khong
a; .
Ta nói hàm s

yfx
có gii hn là
khi
x 
nếu vi mi dãy s
n
(x ) bt kì,
nn n
x a vaø x , ta coù: f(x ) .
Kí hiu:
x
lim f(x) hay f(x) khi x

  
nn n n
x
lim f(x) (x ),x a,x f(x ) .

  
Nhn xét:
xx
lim f(x) lim f( x) .
 
 
2. Các gii hn đặc bit
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 323
xx
x
k
x
k
x
c
1. lim c c lim 0 vôùi c laø haèng soá
x
2. lim x
neáu k nguyeân döông
3. lim x
0 neáu k nguyeân aâm
neáu k chaün
4. lim x
neáu k leû
 








3. Mt vài quy tc v gii hn vô cc:
a) Quy tc tìm gii hn ca tích
f(x).g(x)
Nếu
xx xx xx
00 0
lim f(x) L 0 vaø lim g(x) hoaëc thì lim f(x)g(x)

 được tính theo quy tc trong
bng sau:
xx
0
lim f(x)
xx
0
lim g(x)
xx
0
lim f(x).g(x)
L0


L0

-
+
b) Quy tc tìm gii hn ca tích
f(x)
g(x)
xx
0
lim f(x)
xx
0
lim g(x)
Du ca g(x)
xx
0
f(x)
lim
g(x)
L

Tu ý 0
L0
0
+
-
L<0
+
-
Các quy tc trên vn đúng cho các trường hp
00
xx,xx,x ,x


Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 324
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1: Dãy s có gii hn hu hn
1. Phương pháp
Nếu hàm s

fx xác định trên
0
Kx
thì
0
xx
0
lim f x f x .
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Tính

2
x1
lim x x 7 .


Hướng dn gii

2
x1
lim x x 7 1 1 7 9.


Ví d 2: Tính
45
46
x1
3x 2x
lim
5x 3x 1

Hướng dn gii
45
46
x1
3x 2x 3 2 1
lim .
531 9
5x 3x 1




Ví d 3: Tính
3
x1
lim 4x 2x 3


là:
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A
3
x1
lim 4x 2x 3 4 2 3 5.


Ví d 4: Tính
3
3
x1
2
x1
lim
x32


Hướng dn gii
3
3
3
x1
2
x1 11
lim 0.
42
x32




Ví d 5: Tính
42
2
x2
x4x3
lim
7x 9x 1



Hướng dn gii
42
2
x2
x 4x 3 16 16 3 1
lim .
28 18 1 3
7x 9x 1





3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Giá tr ca gii hn
()
2
2
lim 3 7 11
x
xx
++
là:
A.
37. B. 38. C. 39. D. 40.
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 325
Chn A
()
22
2
lim 3 7 11 3.2 7.2 11 37
x
xx
++ = + +=
Câu 2: Giá tr ca gii hn
2
3
lim 4
x
x
-
là:
A.
0. B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii
Chn B
()
2
2
3
lim 4 3 4 1
x
x
-= -=
Câu 3: Giá tr ca gii hn
2
0
1
lim sin
2
x
x
là:
A.
1
sin .
2
B.
.
C.
.
D.
0.
Li gii
Chn D
Ta có
2
0
11
lim sin 0.sin 0
22
x
x
==
Câu 4: Giá tr ca gii hn
2
3
1
3
lim
2
x
x
x
-
-
+
là:
A.
1.
B.
2.-
C.
2.
D.
3
.
2
-
Li gii
Chn B
()
()
2
2
33
1
13
3
lim 2
2
12
x
x
x
-
--
-
==-
+
-+
Câu 5: Giá tr ca gii hn
()
()
3
4
1
lim
21 3
x
xx
xx
-
--
là:
A.
1.
B.
2.-
C. 0. D.
3
.
2
-
Li gii
Chn C
()
()
()
()
33
44
1
11
lim 0
21 3 2.1113
x
xx
xx
--
==
-- --
Câu 6: Giá tr ca gii hn
4
1
1
lim
3
x
x
xx
-
-
+-
là:
A.
3
.
2
-
B.
2
.
3
C.
3
.
2
D.
2
.
3
-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 326
Li gii
Chn D
Ta có
4
1
11
12
lim
113 33
x
x
xx
-
--
-
==-
--+-
Câu 7: Giá tr ca gii hn
2
1
31
lim
1
x
x
x
x
-
+-
-
là:
A.
3
.
2
-
B.
1
.
2
C.
1
.
2
-
D.
3
.
2
Li gii
Chn A
Ta có
2
1
31 311 3
lim
1112
x
xx
x
-
+- ++
==-
---
Câu 8: Giá tr ca gii hn
()
()
2
4
3
9
lim
21 3
x
xx
xx
-
--
là:
A.
1
.
5
B. 5. C.
1
.
5
D. 5.
Li gii
Chn C
()
()
()
()
22
44
3
99.331
lim
21 3 2.3133
5
x
xx
xx
--
==
-- --
Câu 9: Giá tr ca gii hn
2
3
2
2
1
lim
2
x
xx
x
x
-+
+
là:
A.
1
.
4
B.
1
.
2
C.
1
.
3
D.
1
.
5
Li gii
Chn B
22
3
22
2
12211
lim
2222.2
x
xx
xx
-+ -+
==
++
Câu 10: Giá tr ca gii hn
3
2
2
3432
lim
1
x
xx
x
-- -
+
là:
A.
3
.
2
-
B.
2
.
3
-
C.
0.
D.
.
Li gii
Chn C
Ta có:
3
2
3
2
3432124620
lim 0
133
x
xx
x
-- - -- -
===
+
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 327
Dng 2. gii hn mt bên
1. Phương pháp
Ta cn nm các tính cht sau

n0 n n 0 n
nn
xx
0
lim f(x) L x ,x x b, lim x x lim f(x ) L
 


nn0 n0 n
nn
xx
0
xx
0
xx xx
00
lim f(x) L x ,a x x , lim x x lim f(x ) L
lim f(x) lim f(x) L lim f(x) L
 




2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Tính
x3
x3
lim
2x 6
Hướng dn gii
Cách 1: Gii bng t lun

x3 x3
x3
x3 1
lim lim .
2x 6 2
2x 3



Cách 2: Gii nhanh bng máy tính
Nhp vào màn hình
x3
2x 6
n
5
CALC 3 10
ta được kết qu
Ví d 2: Tính
3
2
x1
1x
lim
3x x
Hướng dn gii
3
2
x1
1x 0
lim 0.
4
3x x

Ví d 3: Tính
3
2
x2
x2x3
lim
x2x


Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D
T s có gii hn là
1 , mu s có gii hn 0 và khi x2
thì
2
x2x0.
Do đó
3
2
x2
x2x3
lim .
x2x



Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 328
Ví d 4: Tính
x0
2x x
lim
5x x
Hướng dn gii



x0 x0 x0
x2x 1 2x 1
2x x 1
lim lim lim 1.
1
5x x
x5x 1 5x 1






Ví d 5: Tính

2
32
x1
x4x3
lim
xx


Hướng dn gii
 



2
32 2 2
x1 x1 x1
x1x3 x1x3
x4x3 0
lim lim lim 0.
1
xx xx1 x

  




Ví d 6: Cho hàm s

2
x1
vôùi x 1
fx .
1x
2x 2 ùi x 1

Khi đó
x1
lim f x
bng bao nhiêu?
Hướng dn gii

2
x1 x1
x1
lim f x lim
1x



vì t s có gii hn là 2, mu s có gii hn 0 và
1x 0
vi
x1.
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Kết qu ca gii hn
2
15
lim
2
x
x
x
+
-
-
là:
A.
. B.
.
C.
15
.
2
-
D. 1.
Li gii
Chn A
.
()
()
2
2
2
lim 15 13 0
15
lim .
2
lim 2 0 & 2 0, 2
x
x
x
x
x
x
xxx
+
+
+
ì
ï
-=-<
ï
-
ï
¾¾=-¥
í
ï
-
-= ->">
ï
ï
î
Câu 2: Kết qu ca gii hn
2
2
lim
2
x
x
x
+
+
-
là:
A.
.
B.
.
C.
15
.
2
-
D. Không xác định.
Li gii
Chn B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 329
2
2
2
lim 2 2 0
2
lim .
2
lim 2 0 & 2 0, 2
x
x
x
x
x
x
xxx
+
+
+
ì
ï
+=>
ï
+
ï
ï
¾¾=+¥
í
ï
-
-= -> ">
ï
ï
ï
î
Câu 3: Kết qu ca gii hn
()
2
36
lim
2
x
x
x
+
-
+
+
là:
A.
. B. 3.
C.
. D. Không xác định.
Li gii
Chn B
Ta có
22xx+=+
vi mi
2,x >-
do đó :
() () ()
()
()
22 2 2
36 3 2 3 2
lim lim lim lim 3 3
22 2
xx x x
xx x
xx x
++ + +
- - - -
++ +
== ==
++ +
Câu 4: Kết qu ca gii hn
2
2
2
lim
252
x
x
xx
-
-
-+
là:
A.
.
B.
.
C.
1
.
3
-
D.
1
.
3
Li gii
Chn C
Ta có
()( )
2
22 2
2211
lim lim lim .
212 12 3252
xx x
xx
xx xxx
-- -

--
===-
-- --+
Câu 5: Kết qu ca gii hn
()
()
2
2
3
13 30
lim
35
x
xx
xx
+
-
++
++
là:
A.
2.-
B.
2.
C.
0.
D.
2
.
15
Li gii
Chn C
Ta có
30x +> vi mi
3,x >-
nên:
()
()
()( )
()
()
() ()
()
2
22
22
333
310 3.10 3337
13 30
lim lim lim 0
5
35 35
35
xxx
xx xx
xx
x
xx xx
+++
- - -
+ + + + -+ -+
++
====
+
++ ++
-+
.
Câu 6: Cho hàm s
()
2
2
1
1
31 1
.
x
x
x
fx
xx
<
-
=
ì
ï
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
î
víi
víi
Khi đó
()
1
lim
x
f
x
+
là:
A.
.
B.
2.
C.
4.
D.
.
Li gii
Chn B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 330
()
22
11
lim lim 3 1 3.1 1 2
xx
fx x
++

=+=+=
Câu 7: Cho hàm s
()
2
.
1
1
1
22 1
x
x
fx
x
xx
+
<
=
-
³
ì
ï
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
î
-
víi
víi
Khi đó
()
1
lim
x
fx
-
là:
A.
. B.
1.-
C.
0.
D.
1.
Li gii
Chn A
()
2
11
1
lim lim
1
xx
x
fx
x
--

+
==+¥
-
()
() ( )
2
1
1
lim 1 2
.
li 0 0 1m1 &1
x
x
x
xxx
-
-
"<
ì
ï
+=
ï
ï
í
ï
-= ->
ï
ï
î
Câu 8: Cho hàm s
()
2
.
3 2
1 2
xx
fx
xx
-
ì
ï
ï
³
=
-<
í
ï
ï
î
víi
víi
Khi đó
()
2
lim
x
f
x
là:
A.
1.-
B.
0.
C.
1.
D. Không tn ti.
Li gii
Chn C
Ta có
()
()
() ( )
() () ()
2
22
2
22
22
lim lim 3 1
lim lim 1 lim 1.
lim lim 1 1
xx
x
xx
xx
fx x
fx fx fx
fx x
++
+-
--



ì
ï
=-=
ï
ï
===
í
ï
=-=
ï
ï
î
Câu 9: Cho hàm s
()
23 2
1 2
.
xx
fx
ax x
-+ ³
=
-
ì
ï
ï
í
ï
<
ï
î
víi
víi
Tìm
a
để tn ti
()
2
lim .
x
f
x
A.
1.a =
B.
2.a =
C.
3.a =
D.
4.a =
Li gii
Chn B
Ta có
() ( )
()
()
22
22
lim lim 1 2 1
.
lim lim 2 3 3
xx
xx
fx ax a
fx x
--
++


ì
ï=-=-
ï
ï
í
ï
=-+=
ï
ï
î
Khi đó
()
2
lim
x
f
x
tn ti
() ()
22
lim lim 2 1 3 2.
xx
fx fx a a
-+

=-==
Câu 10: Cho hàm s
()
2
2
23 3
1 3
2
.
3 3
xx x
fx x
xx
-+ >
==
-<
ì
ï
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
î
víi
víi
víi
Khng định nào dưới đây sai?
A.
()
3
lim 6.
x
fx
+
=
B. Không tn ti
()
3
lim .
x
f
x
C.
()
3
lim 6.
x
fx
-
=
D.
()
3
lim 15.
x
fx
-
=-
Li gii
Chn C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 331
Ta có
()
()
()
()
() ()
2
33
2
33
33
lim lim 2 3 6
lim lim
lim lim 3 2 15
++
+-
--



ì
ï
=-+=
ï
ï
ï
¾¾¹
í
ï
=-=-
ï
ï
ï
î
xx
xx
xx
fx x x
f
xfx
fx x
¾¾ không tn ti gii hn khi
3.x
Vy ch có khng định C sai.
Dng 3. Gii hn ti vô cc
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
3. Bài tp trc nghim
Câu 11: Giá tr ca gii hn
()
3
lim 1
x
xx
-¥
-+
là:
A.
1. B. . C. 0. D.
.
Li gii
Chn D
()
33
23
11
lim 1 lim 1
xx
xx x
xx
-¥ -¥
æö
÷
ç
-+= -+ =+¥
÷
ç
÷
ç
èø
3
23
lim
.
11
lim 1 1 0
x
x
x
xx
-¥
-¥
ì
ï
=-¥
ï
ï
ï
í
æö
ï
÷
ç
-+ =-<
÷
ï
ç
÷
ï
ç
èø
ï
î
Gii nhanh:
()
33
11xx x-+ - ¾¾+¥
khi
.
x
-¥
Câu 12: Giá tr ca gii hn
()
3
2
lim 2 3
x
x
xx
-¥
++
là:
A.
0.
B.
.
C.
1.
D. .
Li gii
Chn B
Ta có
()
()
3
2323
2
23
lim 2 3 lim 2 3 lim 1 .
xxx
xxx xxx x
xx
-¥ -¥ -¥
æö
÷
ç
++ = -+-= -+-=+¥
÷
ç
÷
ç
èø
Gii nhanh:
33
2
23xxxx++ +¥
khi
.
x
-¥
Câu 13: Giá tr ca gii hn
()
2
lim 1
x
x
x
+¥
++
là:
A.
0.
B.
.
C. 21.- D. .
Li gii
Chn B
Gii nhanh:
22
:1 2xxxxxx+¥ + + + = +¥
.
Đặt
x
làm nhân t chung:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 332
()
2
2
1
lim 1 lim 1 1
xx
xx x
x
+¥ +¥
æö
÷
ç
÷
ç
++ = + + =+¥
÷
ç
÷
÷
ç
èø
2
2
lim
.
1
lim 1 1 2 0
x
x
x
x
+
+¥
ì
=+¥
ï
ï
ï
ï
í
ï
++=>
ï
ï
ï
î
Câu 14: Giá tr ca gii hn
()
3
32
lim 3 1 2
x
xx
+¥
-+ +
là:
A.
3
31.+ B.
.
C.
3
31.- D. .
Li gii
Chn B
Gii nhanh:
()
33
32 32
3
:3 1 2 3 31 .xxxxxx+¥ - + + + = + +¥
Đặt
x
làm nhân t chung:
()
3
32
3
32
12
lim 3 1 2 lim 3 1
xx
xx x
xx
+¥ +¥
æö
÷
ç
÷
ç
-+ + = - + + =+¥
÷
ç
÷
÷
ç
èø
3
3
32
lim
.
12
lim 3 1 3 1 0
x
x
x
xx
+¥
+¥
ì
=+¥
ï
ï
ï
ï
ï
æö
í
÷
ç
ï
÷
ç
-++ = +>
ï
÷
ç
ï
÷
÷
ç
èø
ï
ï
î
Câu 15: Giá tr ca gii hn
()
2
lim 4 7 2
x
x
xxx
+¥
++
là:
A.
4.
B.
.
C.
6.
D. .
Li gii
Chn D
Đặt
2
x
làm nhân t chung:
()
22
7
lim 4 7 2 lim 4 2
xx
xx xx x
x
+¥ +¥
æö
÷
ç
÷
ç
++ = ++=+¥
÷
ç
÷
÷
ç
èø
2
lim
.
7
lim 4 2 4 0
x
x
x
x
+¥
+¥
ì
ï
=+¥
ï
ï
ï
ï
æö
í
÷
ç
ï
÷
ç
++ =>
ï
÷
ç
ï
÷
÷
ç
ï
èø
ï
î
Gii nhanh:
()()
222
:4 72 4 2 4 .xxxxxxxxx+¥ + + + = +¥
Dng 4. Dng vô định
0
0
1. Phương pháp
Nhn dng vô định
0
0
:
xx xx xx
000
u(x)
lim khi lim u(x) lim u(x) 0.
v(x)

Phân tích t và mu thành các nhân t và gin ước
0
xx xx xx xx
oo o o
0
(x x )A(x)
u(x) A(x) A(x)
lim lim lim vaø tính lim .
v(x) (x x )B(x) B(x) B(x)


Nếu phương trình
fx 0
có nghim là
0
x thì
0
fx x x .gx
Đặc bit:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 333
Nếu tam thc bc hai

2
12
12
f(x) ax bx c,maø f(x) 0 coù hai nghieäm phaân bieät x ,x
thì f(x) ñöôïc phaân tích thaønhf(x) a x -x x -x

Phương trình bc 3:
32
ax bx cx d 0 (a 0)
1
a b c d 0 thì pt coù moät nghieäm laø x 1, ñeå phaân tích
thaønh nhaân töû ta duøng pheùp chia ña thöùc hoaëc duøng sô ñoà Hooc-ner

1
a b c d 0 thì pt coù moät nghieäm laø x 1, ñeå phaân tích
thaønh nhaân töû ta duøng pheùp chia ña thöùc hoaëc duøng sô ñoà Hooc-ner

Nếu
ux
vx có cha du căn thì có th nhân t và mu vi biu thc liên hip, sau đó
phân tích chúng thành tích để gin ước.
3
33
22
3
33
22
A B löôïng lieân hieäp laø: A B.
A B löôïng lieân hieäp laø: A B.
A B löôïng lieân hieäp laø: A B.
A B ôïng lieân hieäp laø: A B A B .
A B löôïng lieân hieäp laø: A B A B .











2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Tính
2
x1
x3x2
lim
x1

Hướng dn gii
Cách 1: Gii bng t lun

2
x1 x1 x
x1x2
x3x2
lim lim lim x 2 1.
x1 x1





Cách 2: Gii nhanh bng máy tính
Nhp vào màn hình
2
X3X2
X1

n
10
CALC 1 10
ta được kết qu
Ví d 2: Tính
2
2
x1
2x 3x 1
Llim .
1x

Hướng dn gii
Cách 1: Gii bng t lun



2
2
x1 x1 x1
2x 1 x 1 2x 1
2x 3x 1 1
lim lim lim .
2
1x1x 1x
1x





Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 334
Cách 2: Gii nhanh bng máy tính
Nhp vào màn hình
2
2
2X 3X 1
1X

n
10
CALC 1 10
ta được kết qu
Ví d 3: Tính
2
3
x1
x3x2
lim
x1

Hướng dn gii
Cách 1: Gii bng t lun



2
32
2
x1 x1 x1
x1x2
x3x2 x2 1
lim lim lim .
3
x1 xx1
x1x x1






Cách 2: Gii nhanh bng máy tính
Nhp vào màn hình
2
3
x3x2
x1

n
10
CALC 1 10
ta đưc kết qu
Ví d 4: Tính
44
ta
ta
lim
ta
Hướng dn gii

44
32 2 3 3
ta ta
ta
lim lim t t a ta a 4a .
ta


Ví d 5: Tính
4
3
y1
y1
lim
y1
Hướng dn gii
Cách 1: Gii bng t lun




32
432
32
2
y1 y1 y1
y1y y y1
y1 yyy14
lim lim lim .
3
y1 yy1
y1y y1






Cách 2: Gii nhanh bng máy tính
Nhp vào màn hình
4
3
Y1
Y1
n
10
CALC 1 10
ta được kết qu
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 335
Ví d 6: Tính
2
x2
4x
lim
x73

Hướng dn gii
Cách 1: Gii bng t lun
2
x2
4x
lim
x73






2
x2 x2
x2
x4x73 x2x2x73
lim lim
x79
x73 x73
lim x 2 x 7 3 24.




 




Cách 2: Gii nhanh bng máy tính
Nhp vào màn hình
2
4X
X73

n
5
CALC 1 10
ta được kết qu
24.
Lưu ý: Để ra kết qu chính xác
24 ta có th tính theo quy tc Lô-pi-tan như sau:
Nhp


2
x2
x2
d
4X
dx
d
X73
dx

ri n phím
ta được kết qu chính xác 24.
Ví d 7: Tính
x0
1x1
lim
x

Hướng dn gii
Cách 1: Gii bng t lun

x0 x0 x0
1x1 1x1 1 1
lim lim lim .
x2
1x1
x1x1





Cách 2: Gii nhanh bng máy tính
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 336
Nhp vào màn hình
1x1
x

n
5
CALC 0 10
ta được kết qu
1
.
2
Lưu ý: Để ra kết qu chính xác
1
2
ta có th tính theo quy tc Lô-pi-tan như sau:
Nhp


x0
x0
d
1X1
dx
d
X
dx

ri n phím
ta được kết qu chính xác
1
0,5 .
2
Ví d 8: Tính
2
x4
x6x8
lim
x2

Hướng dn gii
Cách 1: Gii bng t lun




2
x4 x4 x4
x2x4 x2
x6x8
lim lim lim x 2 x 2 2 4 8.
x4
x2




Cách 2: Gii nhanh bng máy tính
Nhp vào màn hình
2
x6x8
x2

n
5
CALC 4 10
ta được kết qu
8.
Lưu ý: Để ra kết qu chính xác
8
ta có th tính theo quy tc Lô-pi-tan như sau:
Nhp


2
x4
x4
d
X6X8
dx
d
X2
dx

ri n phím
ta được kết qu chính xác
8.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 337
Ví d 9: Tính
3
2
x2
2
x42
lim
42x8


b
Hướng dn gii
Cách 1: Gii bng t lun
3
2
x2
2
x42
Elim
42x8


Nhân t và mu hai lượng liên hp:
2
33
22 2
x4 2x4442x8









2
333
222 2
2
x2
33
2222
x42 x4 2x4442x8
Elim
42x842x8 x4 2x44


 

















22
2
x2
33
22 2
22
2
x2
33
22 2
2
2
x2
33
22
x484 2x8
lim
16 2x 8 x 4 2 x 4 4
x442x8
lim
2x 4 x 4 2 x 4 4
42x8 8 1
lim .
24 3
2x4 2x44





































Cách 2: Gii nhanh bng máy tính
Nhp vào màn hình
3
2
2
x42
42x8


n
5
CALC 4 10
ta được kết qu
1
.
3
Li bình: Nếu ta dùng quy tc Lô-pi-tan
Nhp
3
2
x2
2
x2
d
x42
dx
d
42x8
dx








ri n phím
ta được kết qu

1
0, 3 .
3

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 338
Ví d 10: Tính
4
2
2
x2
x122
lim
x4


Hướng dn gii
Cách 1: Gii bng t lun
4
2
2
x2
x122
Elim
x4



44
22
x2
4
22
x122 x122
lim
x4 x122


 







2
x2
4
22
x124
lim
x4 x122






(vn còn dng vô định
0
0
)


22
x2
4
22 2
2
x2
4
22 2
x2
4
22
x124 x124
lim
x4 x122 x124
x1216
lim
x4 x122 x124
11
lim .
32
x122 x124




 













 


Cách 2: Gii nhanh bng máy tính
Ta dùng quy tc Lô-pi-tan
Nhp

4
2
x2
2
x2
d
x122
dx
d
x4
dx






ri n phím
ta được kết qu
1
0,03125 .
32
Ví d 11: Tính
6
2
x1
x1
lim
x1
Hướng dn gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 339
Cách 1: Gii bng t lun
6
2
x1
x1
E lim
x1


6
66
2
6x1
6
22
x1 x x1
lim
x1 x x1









6
x1
6
22
x1
lim
x1 x x1




(Vn dng vô định
0
0
)





6x1
6
2
6x1
6
2
x1 x1
lim
x1x1 x x1 x1
11
lim .
12
x1 x x1 x1










Cách 2: Gii nhanh bng máy tính
Ta dùng quy tc Lô-pi-tan
Nhp


6
x1
2
x1
d
X1
dx
d
x1
dx
ri n phím
ta được kết qu

1
0,08 3 .
12
Để chuyn

1
0,08 3
12
ta bm như sau 0.08Qs3=
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Giá tr ca gii hn
3
2
2
8
lim
4
x
x
x
-
-
là:
A.
0.
B.
.
C.
3. D. Không xác định.
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 340
Chn C
Ta có
322
2
22 2
8(2)(24) 2412
lim lim lim 3
(2)(2) 2 4
4
xx x
x x xx xx
xx x
x

--++ ++
====
-+ +
-
Câu 2: Giá tr ca gii hn
5
3
1
1
lim
1
x
x
x
-
+
+
là:
A.
3
.
5
-
B.
3
.
5
C.
5
.
3
-
D.
5
.
3
Li gii
Chn D
()
()
()
()
432
5 432
3 2
2
11 1
11
115
lim lim lim .
311
11
xx x
xxxxx
xxxxx
xxx
xxx
- - -
+-+-+
+-+-+
===
+-+
+-+
Câu 3: Biết rng
3
2
3
263
lim 3 .
3
x
x
ab
x
-
+
=+
-
Tính
22
.ab+
A.
10.
B.
25.
C. 5. D.
13.
Li gii
Chn A
Ta có
()()
()()
()
22
3
2
33 3
23 33 2 33
233
lim lim lim
3
3
33
xx x
xxx xx
x
x
x
xx
- - -
+-+ -+
+
==
-
-
-+
() ()
()
2
22
23 3.33
3
18
33 10
1
23
33
a
ab
b
éù
---+
êú
ì
=
ï
êú
ëû
ï
===¾¾+=
í
ï
=
--
ï
î
.
Câu 4: Giá tr ca gii hn
2
2
3
6
lim
3
x
xx
x
x
-
--+
+
là:
A.
1
.
3
B.
2
.
3
C.
5
.
3
D.
3
.
5
Li gii
Chn C
()()
()
2
2
33 3
32
62325
lim lim lim .
3333
xx x
xx
xx x
xx xxx
- - -
+-
--+ - --
====
+-+
Câu 5: Giá tr ca gii hn
3
3
3
lim
27
x
x
x
-
-
-
là:
A.
1
.
3
B.
0.
C.
5
.
3
D.
3
.
5
Li gii
Chn B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 341
Ta có
30x->
vi mi 3,x < do đó:
()
()
3
2
33
33
lim lim
27
393
xx
xx
x
x
xx
--

--
=
-
-++
22
3
333
lim 0.
93 93.33
x
x
xx
-
--
===
++ + +
Câu 6: Giá tr ca gii hn
()
221 21
7
0
12
lim
x
xx
x
pp
+--
là:
A.
21
2
.
7
p
-
B.
21
2
.
9
p
-
C.
21
2
.
5
p
-
D.
21
12
.
7
p-
Li gii
Chn A
Ta có
()
()
()
221
7
221 21
7
21
000
12 1
12
2
lim lim lim .
7
xxx
xx
xx
x
xx
p
pp
p

+--
+--
=+=-
Câu 7: Giá tr ca gii hn
2
2
0
lim
x
x
xx
x
+
+-
là:
A.
0.
B.
.
C.
1.
D.
.
Li gii
Chn D
Ta có
()
()
2
2
2
2
22
00 0
1
lim lim lim
xx x
xxx
xx x
x
xx x
xxx x
++ +

+-
+-
===+¥
++
++
10>
;
()
2
0
lim 0
x
xx x
+
++ =
2
0xx x++ > vi mi
0.x >
Câu 8: Giá tr ca gii hn
3
3
1
1
lim
442
x
x
x
-
+-
là:
A.
1.-
B.
0.
C.
1.
D.
.
Li gii
Chn C
Ta có
()
()
()
()
2
3
3
3
3
11
3
2
3
(1)4 4 24 44
1
lim lim
442
448 1
xx
xx x
x
x
xxx

-++++
-
=
+-
+- + +
()
()
()
2
3
3
1
3
2
3
44 2444
12
lim 1.
12
41
x
xx
xx
++ ++
===
++
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 342
Câu 9: Giá tr ca gii hn
3
0
21 8
lim
x
x
x
x
+- -
là:
A.
5
.
6
B.
13
.
12
C.
11
.
12
D.
13
.
12
-
Li gii
Chn B
Ta có
33
00
21 8 21 2 2 8
lim lim
xx
x
xx x
xxx

æö
+- - +- - -
÷
ç
÷
ç
=+
÷
ç
÷
÷
ç
èø
()
2
0
3
3
21 113
lim 1 .
12 12
11
428 8
x
x
xx
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
=+ =+=
÷
ç
÷
ç
÷
++
ç
+-+-
÷
èø
Câu 10: Biết rng
0, 5bab>+=
3
0
11
lim 2
x
ax bx
x
+- -
=
. Khng định nào dưới đây sai?
A.
13.a<< B. 1.b > C.
22
10.ab+>
D. 0.ab-<
Li gii
Chn A
Ta có
33
00
11 1111
lim lim
xx
ax bx ax bx
xxx

æö
+- - +- - -
÷
ç
÷
ç
=+
÷
ç
÷
èø
()
()
()
()
()
()
0
2
3
3
0
2
3
3
lim
11
111
lim 2.
32
11
111
x
x
ax bx
xx
xx x
abab
x
xx
æö
÷
ç
=+
÷
ç
÷
ç
÷
+-
ç
÷
++++
ç
÷
÷
ç
èø
æö
÷
ç
=+=+=
÷
ç
÷
ç
÷
+-
ç
÷
++++
ç
÷
÷
ç
èø
Vy ta đưc:
ì
+=
ï
ï
ì
+=
ï
ï
ï
==
íí
ïï
+=
+=
ï
ïî
ï
î
5
5
3, 2
2312
2
32
ab
ab
ab
ab
ab
Dng 5. Dng vô định
¥
¥
1. Phương pháp
Nhn biết dng vô định
xx xx xx
00 0
xxxxx
00
u(x)
lim khi lim u(x) , lim v(x) .
v(x)
u(x)
lim khi lim u(x) , lim v(x) .
v(x)


 
 
Chia t và mu cho
n
x vi n là s mũ cao nht ca biến mu ( Hoc phân tích thành tích cha
nhân t
n
x
ri gin ước)
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 343
Nếu u(x) hoc v(x) có cha biến x trong du căn thì đưa x
k
ra ngoài du căn (Vi k là mũ cao
nht ca biến x trong du căn), sau đó chia t và mu cho lu tha cao nht ca x (thường là bc
cao nht mu).
Cách tính gii hn dng này hoàn toàn tương t gii hn dãy s.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Tính
43 2
4
x
2x x 2x 3
lim
x2x


Hướng dn gii
Cách 1: Gii bng t lun
43 2
24
4
xx
3
12 3
2
2x x 2x 3
x
xx
lim lim 1.
1
x2x
2
x
 



Cách 2: Mo gii nhanh
43 2 4
44
2x x 2x 3 2x
1.
x2x 2x



Cách 3: Gii nhanh bng máy tính
Nhp vào màn hình
43 2
4
2x x 2x 3
x2x

n
15
CALC 10
ta được kết qu
1.
Li bình: “Bc t bng bc mu” nên kết qu
2
1.
2
Ví d 2: Tính
45
4
x
3x 2x
lim
5x 3x 2


Hướng dn gii
Cách 1: Gii bng t lun

45
4
xx
34
34
xx
3x 2x 3 2x
lim lim
32
5x 3x 2
5
xx
32
lim 5 5 0; lim 3 2x .
xx
 
 







Do đó:
45
4
x
3x 2x
lim .
5x 3x 2



Cách 2: Mo gii nhanh
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 344
45 5
44
3x 2x 2x 2
x.
5
5x 3x 2 5x

 

Cách 3: Gii nhanh bng máy tính
Nhp vào màn hình
45
4
3x 2x
5x 3x 2

n
15
CALC 10
ta đưc kết qu .

Li bình: Bc t ln hơn bc mu nên kết qu
.
Ví d 3: Tính
45
46
x
3x 2x
lim
5x 3x 2


Hướng dn gii
Cách 1: Gii bng t lun
45
2
46
xx
26
32
3x 2x 0
x
x
lim lim 0.
52
3
5x 3x 2
3
xx
 



Cách 2: Mo gii nhanh
45 5
46 6
3x 2x 2x 2 1
.0.
3x
5x 3x 2 3x



Cách 3: Gii nhanh bng máy tính
Nhp vào màn hình
45
46
3x 2x
5x 3x 2

n
15
CALC 10
ta được kết qu
0.
Li bình: “Bc t bé hơn bc mu” nên kết qu
0.
Ví d 4: Tính
45
54
x
3x 4x 2
lim
9x 5x 4



Hướng dn gii
Cách 1: Gii bng t lun
45
5
54
xx
5
32
4
3x 4x 2 2
x
x
lim lim .
54
3
9x 5x 4
9
x
x
 





Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 345
Cách 2: Mo gii nhanh
45 5
54 5
3x 4x 2 4x 4 2
.
93
9x 5x 4 9x



Cách 3: Gii nhanh bng máy tính
Nhp vào màn hình
45
54
3x 4x 2
9x 5x 4


n
15
CALC 10
ta được kết qu
0.
Ví d 5: Tính
2
x
2
x2x3x
Llim .
4x 1 x 2



Hướng dn gii
Cách 1: Gii bng t lun
2
xx x
2
22
22
x1 3x 1 3
x2x3x 2
xx
lim lim lim .
3
112
4x 1 x 2
x4 x2 4 1
x
xx
  




 
Cách 2: Gii nhanh bng máy tính
Nhp vào màn hình
2
2
x2x3x
4x 1 x 2


n
15
CALC 10
ta được kết qu
2
.
3
Ví d 6: Tính
2
x
4x 1 x 5
lim
2x 7


Hướng dn gii
Cách 1: Gii bng t lun
2
22
xx
115
4
x
4x 1 x 5 2 0
xx
lim lim 1.
7
2x 7 2 0
2
x
 




Cách 2: Gii nhanh bng máy tính
Nhp vào màn hình
2
4x 1 x 5
2x 7

n
25
CALC 10
ta được kết qu
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 346
Ví d 7: Tính

3
x
x
lim x 5
x1

Hướng dn gii
Cách 1: Gii bng t lun


2
2
33
xxx
3
5
1
xx 5
x
x
lim x 5 lim lim 1.
1
x1 x1
1
x
  





Cách 2: Gii nhanh bng máy tính
Nhp vào màn hình

3
x
x5
x1
n
25
CALC 10
ta được kết qu
Ví d 8: Tính


3
94
2
100
x
x112x
lim
2x 3


Hướng dn gii



394
2
3
94
2
2
100
xx
100
100
94
3
694
2
x
100
100
394
394
2
x
100
11
x1 x 2
x112x
x
x
Elim lim
3
2x 3
x2
x
11
x1 x 2
x
x
lim
3
x2
x
11
12
1.2
x
x
lim
3
2
2
x
 



























93
2.
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Kết qu ca gii hn
2
2
253
lim
63
x
xx
xx
-¥
+-
++
là:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 347
A.
2.-
B. . C.
3.
D.
2
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
2
2
2
53
2
253
lim lim 2
63
63
1
xx
xx
xx
xx
x
x
-¥ +¥
+-
+-
==
++
++
.
Gii nhanh : khi
x
-¥
thì :
22
22
2532
2.
63
xx x
xx x
+-
=
++
Câu 2: Kết qu ca gii hn
32
2
253
lim
63
x
xx
xx
-¥
+-
++
là:
A.
2.-
B.
.
C.
.
D. 2 .
Li gii
Chn C
Ta có:
32
3
2
2
53
2
253
lim lim . .
63
63
1
xx
xx
xx
x
xx
x
x
-¥ -¥
+-
+-
==-¥
++
++
Gii nhanh : khi
x
-¥ thì :
32 3
22
2532
2.
63
xx x
x
xx x
+-
=-¥
++
Câu 3: Kết qu ca gii hn
32
65
2711
lim
325
x
xx
xx
-¥
-+
+-
là:
A.
2.-
B.
.
C.
0.
D.
.
Li gii
Chn C
Ta có:
32
34 6
65
6
2711
2711 0
lim lim 0.
25
3325
3
xx
xx
xx x
xx
x
x
-¥ -¥
-+
-+
===
+-
+-
Gii nhanh : khi
x
-¥
thì :
32 3
65 6 3
27112 21
.0.
33253
xx x
xx x x
-+
=
+-
Câu 4: Kết qu ca gii hn
2
23
lim
1
x
x
x
x
-¥
-
+-
là:
A.
2.-
B. . C.
3.
D.
1-
.
Li gii
Chn D
. Khi
x
-¥
thì
222
201xx x xxxxxx=- ¾¾+- -=--=-=/
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 348
¾¾
chia c t và mu cho
x
, ta được
2
2
3
2
23
lim lim 1
1
1
11
xx
x
x
xx
x
-¥ -¥
-
-
==-
+-
-+ -
.
Câu 5: Biết rng
()
2
23
1
ax
x
x
--
+-
có gii hn là
khi
x
+¥
(vi
a
là tham s). Tính giá tr nh
nht ca
2
24.Pa a=-+
A.
min
1.P =
B.
min
3.P =
C.
min
4.P =
D.
min
5.P =
Li gii
Chn B
Khi
x
+¥ thì
222
10xx x x xxxx¾+- -=-=
¾¾
Nhân lượng liên hp:
Ta có
()
()
()
()
22
2
2
23
31
lim lim231lim2 11.
1
xx x
ax
ax x x x a
xx
xx
+¥ +¥ +¥
æö
--
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
=--++= --++
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
èø
ç
èø
+-
()
2
2
2
lim
23
lim
1
lim 1 1 4 0 1
x
x
x
x
ax
xx
x
+¥
+¥
+¥
ì
ï
=+¥
ï
ï
--
ï
ï
=+¥
æö
í
÷
ç
ï
÷
ç
++=> +-
ï
÷
ç
ï
÷
÷
ç
ï
èø
ï
î
3
lim 2 2 0 2
x
aaa
x
+¥
æö
÷
ç
--=-><
÷
ç
÷
ç
èø
.
Gii nhanh : ta có
2
23
1
x
x
x
x
-
+¥¾¾
+-
()
()
()
()
()
()
22
2312. 22 2ax x x ax x x ax a=--++- +=-+¥<
.
Khi đó
()
2
in
2
m
3, 324 1 3 12 3.Pa a a P a P³==-+=- + =< =
Câu 6: Kết qu ca gii hn
2
41
lim
1
x
xx
x
-¥
-+
+
là:
A.
2.-
B.
1.-
C.
2.-
D.
.
Li gii
Chn C
Gii nhanh: khi
22
4142
2.
1
xx x x
x
xxx
-+ -
-¥¾¾==-
+
C th:
2
2
11
4
41 4
lim lim 2.
1
11
1
xx
xx
x
x
x
x
-¥ -¥
--+
-+ -
===-
+
+
Câu 7: Kết qu ca gii hn
2
2
4212
lim
932
x
x
xx
xxx
+¥
-++-
-+
là:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 349
A.
1
.
5
-
B.
.
C.
.
D.
1
5
.
Li gii
Chn D
Gii nhanh : khi
22
22
4212 4 2 1
.
32 5
932 9 2
xx x xx xx
x
xx
xxx x x
-++- - -
+¥¾¾==
+
-+ +
C th :
2
2
2
212
41
4212 1
lim lim .
5
3
932
92
xx
xx x
xx
x
xxx
x
+¥ +¥
-+ +-
-++-
==
-+
-+
Câu 8: Biết rng
2
2
4212
lim 0
3
x
xx x
L
ax x bx
-¥
-++-
=>
-+
là hu hn (vi ,ab là tham s). Khng định
nào dưới đây đúng.
A.
0.a ³ B.
3
L
ab
=-
+
C.
3
L
ba
=
-
D.
0.b >
Li gii
Chn B
Ta phi có
2
30ax x->
trên
()
0.; aa ³
Ta có
22
4212 4 30.xxxxxxx-¥¾¾-++- =-=/-
Như vy xem như “t” là mt đa thc bc 1. Khi đó
2
2
4212
lim 0
3
x
xx x
ax x bx
-¥
-++-
>
-+
khi và
ch khi
2
3ax x bx-+
đa thc bc 1.
Ta có
()
22
0.3ax x bx ax bx a b x a b-+ +=-+ ¾-+=/¾
Khi đó
()
2
2
4212 3 3
00.
3
xx x x
L
ba b a
ba
abx
ax x bx
-++- -
==>->>
-
-+
-+
Câu 9: Kết qu ca gii hn
32
3
2
21
lim
21
x
xx
x
-¥
++
+
là:
A.
2
.
2
B.
0.
C.
2
.
2
-
D.
1.
Li gii
Chn C
Gii nhanh:
3
32 3
3
22
21 1
.
22
21 2
xx x x
x
x
xx
++
-¥¾¾==-
-
+
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 350
C th:
3
32
3
3
2
2
21
1
21 1
lim lim .
12
21
2
xx
xx
xx
x
x
-¥ -¥
++
++
==-
+
-+
Câu 10: Tìm tt c các giá tr ca
a
để
()
2
lim 2 1
x
x
ax
-¥
++
.
A.
2.a > B. 2.a < C.
2.a >
D.
2.a <
Li gii
Chn B
Gii nhanh:
22
21 2
x
xaxxx-¥¾¾++ +
()
22 202.xax a x a a=- + = - +¥ - < <
C th: vì
lim
x
x
-¥
=-¥ nên
()
2
2
1
lim 2 1 lim 2
xx
xax x a
x
-¥ -¥
æö
÷
ç
÷
ç
++ = - + + =+¥
÷
ç
÷
÷
ç
èø
2
1
lim 2 2 0 2.
x
aa a
x
-¥
æö
÷
ç
÷
ç
-++=-<<
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Dng 6. Dng vô định ¥-¥, 0.¥
1. Phương pháp
Nếu biu thc cha biến s dưới du căn thì nhân và chia vi biu thc liên hp
Nếu biu thc cha nhiu phân thc thì quy đồng mu và đưa v cùng mt biu thc.
Thông thường, các phép biến đổi này có th cho ta kh ngay dng vô định
;0.
hoc
chuyn v dng vô định
0
;
0
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Tính

x
lim x 1 x 3


Hướng dn gii

xxx
4
x1x3
x
lim x 1 x 3 lim lim 0.
x1 x3
13
11
xx
  








Ví d 2: Tính
2
x
lim x x 5 x





Hướng dn gii
22
2
xxx
2
2
x5x 5 5
lim x x 5 x lim x lim .
2
5
x5x
11
x
  







Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 351
Ví d 3: Tính
2
x
lim x x 5x





Hướng dn gii
2
x
Elimx x5x





Nhân và chia liên hp
2
xx5x
22
22
xx
2
xx5xxx5x
xx5x
Elim lim
5
xx5x
xx1
x
 

 





x
5x
lim
5
xx1
x


(Vì
xx
lim x lim x
 
)
x
555
lim .
2
51 10
11
x





Ví d 4: Tính
x0
11
lim 1
xx1



Hướng dn gii
x0
11
Elim 1
xx1




(Dng vô định 0.
)

x0 x0
1x1 1
lim lim 1.
x1
xx 1




Ví d 6: Tính
2
x
1
lim x 5 0.
x


Hướng dn gii
2
xx
15
lim x 5 lim 1 1.
xx
 

Ví d 7: Tính
2
x
lim x x 2 x





Hướng dn gii
22
2
xxx
2
2
x2x 2 2
lim x x 2 x lim x lim 1
2
2
x2x
11
x
  







.
Ví d 8: Tính
2
x0
x1 x x1
lim
x

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 352
Hướng dn gii
22
x0 x0
2
x0
2
x1 x x1 x1x x1
lim lim
x
x1 x x1
x0
lim 0
2
x1 x x1





Ví d 9: Tính

x
lim x 5 x 7


Hướng dn gii

xxx
x
x5x7 12
lim x 5 x 7 lim lim
x5 x7 x5 x7
12
0
x
lim 0.
2
57
11
xx
  



 


Ví d 8: Tính
2
x
2
lim x 5x x
5





.
Hướng dn gii
22
2
xxx
22
x
xxx 5x
lim x 5x x lim lim
x 5xx x 5xx
55
lim .
2
5
11
x
 






 


Ví d 8: Tính
2
x
1
lim x 5 1
x

.
Hướng dn gii
2
22
2
xx x x
55
x. 1 x 1
x5 5
xx
lim lim lim lim 1 1.
xx x
x
   


3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Giá tr ca gii hn
()
32
lim 2
x
x
x
-¥
-
là:
A.
1.
B.
.
C.
1.-
D. .
Li gii
Chn D
Gii nhanh :
32 3
22.xxxx-¥¾¾- -¥
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 353
C th:
()
32 3
1
lim 2 lim 2
xx
xx x
x
-¥ -¥
æö
÷
ç
-= -=-¥
÷
ç
÷
ç
èø
3
lim
.
1
lim 2 2 0
x
x
x
x
-¥
-¥
ì
ï
=-¥
ï
ï
ï
í
æö
ï
÷
ç
-=>
÷
ï
ç
÷
ï
ç
èø
ï
î
Câu 2: Giá tr ca gii hn
2
2
11
lim
24
x
xx
-
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
--
là:
A.
.
B.
.
C.
0.
D.
1.
Li gii
Chn A
Ta có
222
222
11 21 1
lim lim lim
24 4 4
xxx
xx
xx x x
---

æöæöæö
+- +
÷÷÷
ççç
-= = =-¥
÷÷÷
ççç
÷÷÷
ççç
èøèøèø
-- - -
()
()
2
22
lim 1 3 0; lim 4 0
xx
xx
--

+=> - =
2
40x -< vi mi
()
2;2 .x Î-
Câu 3: Biết rng
4ab+=
3
1
lim
11
x
ab
x
x
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
--
hu hn. Tính gii hn
3
1
lim
11
x
ba
L
x
x
æö
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
--
.
A.
1.
B.
2.
C. 1. D.
2.-
Li gii
Chn C
Ta có
()
()
22
33
2
111
lim lim lim .
1
11
11
xxx
a b aax ax b aaxax b
x
xx
x
xx

æö
++ - ++ -
÷
ç
-= =
÷
ç
÷
ç
èø
-
--
-++
Khi đó
3
1
lim
11
x
ab
x
x
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
--
hu hn
2
1.1.1 02 1.aa b ab+ + -= -=-
Vy ta
3
1
41
lim
213
11
x
ab a
ab
L
ab b
x
x
ìì
+= =
æö
ïï
ïï
÷
ç
=- -
÷
íí
ç
÷
ç
ïï
èø
-=- =
--
ïï
îî
()
()
()
2
2
2
11
2
2
lim lim 1
1
11
xx
x
xx
xx
xxx

-+
+-
=- =- =
++
-++
.
Câu 4: Giá tr ca gii hn
()
2
lim 1 2
x
x
x
+¥
+-
là:
A.
0.
B. . C.
21.-
D. .
Li gii
Chn B
Ta có
()
2
2
1
lim 1 2 lim 2 1
xx
xx x
x
+¥ +¥
æö
÷
ç
÷
ç
+-= +-=+¥
÷
ç
÷
÷
ç
èø
2
1
lim ; lim 2 1 2 1 0.
xx
x
x
+¥ +¥
æö
÷
ç
÷
ç
=+¥ + - = - >
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Gii nhanh :
()
22
12 2 2 21 .xxxxxxxx+¥¾¾+ - -= -= - +¥
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 354
Câu 5: Giá tr ca gii hn
()
2
lim 1
x
x
x
+¥
+-
là:
A.
0.
B.
.
C.
1
.
2
D. .
Li gii
Chn A
.
22
10xxxxxxx+¥¾¾+- -=-=¾¾
Nhân lượng liên hp.
Gii nhanh:
2
22
111
10.
2
1
xxx
x
xxxx
+¥¾¾+-= =
++ +
C th:
()
2
2
2
1
10
lim 1 lim lim 0.
2
1
1
11
xxx
x
xx
xx
x
+¥ +¥ +¥
+- = = = =
++
++
Câu 6: Biết rng
()
2
lim 5 2 5 5 .
x
x
xx a b
-¥
++ = +
Tính
5.Sab=+
A.
1.S =
B.
1.S =-
C. 5.S = D. 5.S =-
Li gii
Chn A
22
52 55 5 5 50xxxxxxxx-¥¾¾++ +=-+=
¾¾
Nhân lượng liên hp:
Gii nhanh:
2
52 5xxxx-¥¾¾++
22
2221
.
25 5
52 55 5
xxx
x
xxx xx
===-
-
++ -
C th: Ta có
()
2
2
2
lim 5 2 5 lim
52 5
xx
x
xxx
xxx
-¥ -¥
++ =
++
1
2211
lim 5 1.
5
5
2255
0
55
x
a
S
b
x
-¥
ì
ï
ï
=-
ï
= = =- =- ¾¾=-
í
ï
-
ï
=
ï
-++
î
Câu 7: Giá tr ca gii hn
()
22
lim 3 4
x
x
xx x
+¥
+- +
là:
A.
7
.
2
B.
1
.
2
-
C.
.
D.
.
Li gii
Chn B
. Khi
22 22
34 0xxxxxxx+¥¾¾+-+ - =
¾¾
Nhân lượng liên hp:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 355
Gii nhanh:
22
34
x
xxxx+¥¾¾+-+
22 22
1
.
22
34
xxx
x
xxxx x x
---
===-
++ + +
C th:
()
22
lim 3 4
x
xxxx
+¥
+- + =
22
11
lim lim .
2
34
34
11
xx
x
xxxx
xx
+¥ +¥
--
==-
++ +
++ +
Câu 8: Giá tr ca gii hn
()
3
32
lim 3 1 2
x
xx
-¥
-+ +
là:
A.
3
31.+
B. . C.
3
31.-
D.
.
Li gii
Chn D
()
3
32
3
32
12
lim 3 1 2 lim 3 1
xx
xx x
xx
-¥ -¥
æö
÷
ç
÷
ç
-+ + = - - + =-¥
÷
ç
÷
÷
ç
èø
3
3
32
12
lim , lim 3 1 3 1 0.
xx
x
xx
-¥ -¥
æö
÷
ç
÷
ç
=-¥ - - + = - >
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Gii nhanh:
()
33
32 32
3
31 23 31 .xxxxxx-¥¾¾-++ +=--¥
Câu 9: Giá tr ca gii hn
()
3
232
lim
x
x
xxx
+¥
+- -
là:
A.
5
.
6
B. . C.
1.-
D. .
Li gii
Chn A
Khi
33
23223
0xxxxxxxxx+¥¾¾+-- --=-=
¾¾
Nhân lượng liên hp:
()()
33
232 2 32
lim lim
xx
x
xxx xxxxxx
+¥ +¥
+- - = +-+- -
()
2
22
3
23 3
3
11 5
lim .
23 6
1
11
x
xx
xx
xxx x
+¥
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
=+ =+=
ç
÷
ç
÷
ç
÷
++
֍+-+-
÷
ç
èø
Gii nhanh:
()()
33
2322 32
x
xxx xxxxxx+- - = +- + - -
()
22
36
222236
3
23 3
3
1
11
xxxx
x
xxxxxxx
xxx x
=+ +
++ + + +
+-+-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 356
()
11 5
.
236
x=+= +¥
Câu 10: Giá tr ca gii hn
()
3
3
lim 2 1 2 1
x
xx
+¥
-- +
là:
A.
0. B.
.
C. 1.- D. .
Li gii
Chn A
333
3
21 21 2 2 0xxxxx+¥¾¾--+ - =¾¾ nhân lượng liên hp:
()
()()()()
3
3
22
33
3
2
lim 2 1 2 1 lim 0.
21 2121 21
xx
xx
xxxx
+¥ +¥
-
-- + = =
-+ - ++ +
Gii nhanh:
3
3
21 21xx-- + =
() ()
333 3
2 2 222 2
3
2
3
3
222
0.
44434
21 4 1 21
xxx x
xxx
---
=
++
-+ -- +
Câu 11: Kết qu ca gii hn
0
1
lim 1
x
x
x
éù
æö
÷
ç
êú
-
÷
ç
÷
ç
êú
èø
ëû
là:
A.
.
B. 1.- C. 0. D.
.
Li gii
Chn B
Ta có
()
00
1
lim 1 lim 1 0 1 1.
xx
xx
x

éù
æö
÷
ç
êú
-= -=-=-
÷
ç
÷
ç
êú
èø
ëû
Câu 12: Kết qu ca gii hn
()
2
2
lim 2
4
x
x
x
x
+
-
-
là:
A.
1.
B.
.
C.
0.
D. .
Li gii
Chn C
Ta có
()
2
22
2. 0. 2
lim 2 lim 0
2
4
2
xx
xxx
x
x
x
++

-
-= ==
-
+
.
Câu 13: Kết qu ca gii hn
32
21
lim
32
x
x
x
xx
+¥
+
++
là:
A.
2
.
3
B.
6
.
3
C.
.
D. .
Li gii
Chn B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 357
()
2
32 32
3
1
2
21
21 6
lim lim lim .
12
3
3232
3
xxx
xx
x
x
x
xx xx
xx
+¥ +¥ +¥
+
+
+
===
++ ++
++
Gii nhanh:
32 2
2
21 2 6 1 61 6
......
333323
xx
xx xxx
xxx x
x
+
+¥¾¾===
++
Câu 14: Kết qu ca gii hn
2
2
0
1
lim sin
x
xx
x
p
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
là:
A.
0
. B.
1-
. C.
.p
D. .
Li gii
Chn B
Ta có
()
22
2
00
1
lim sin lim sin 1 1.
xx
xx xx
x
pp

æö
÷
ç
-= -=-
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 15: Kết qu ca gii hn
()
()
3
2
1
lim 1
1
x
x
x
x
+
-
+
-
là:
A.
3.
B.
.
C.
0.
D. .
Li gii
Chn C
. Vi
()
1; 0x Î-
thì
10x +>
0
1
x
x
>
-
.
Do đó
()
()
()
()
()
()()
32
2
11
lim 1 lim 1 1
11
1
xx
xx
xxxx
xx
x
++
- -
+=+-+
-+
-
()
()
2
1
lim 1 1 0
1
x
x
xxx
x
+
-
=+-+=
-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 358
BÀI 3. HÀM S LIÊN TC
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I – HÀM S LIÊN TC TI MT ĐIM
Định nghĩa 1
Cho hàm s
()
yfx=
xác định trên khong
K
0
.
x
KÎ
Hàm s
()
yfx=
được gi là liên tc ti
0
x
nếu
() ( )
0
0
lim .
xx
f
xfx
=
II – HÀM S LIÊN TC TRÊN MT KHONG
Định nghĩa 2
Hàm s
()
yfx=
được gi là liên tc trên mt khong nếu nó liên tc ti mi đim ca khong đó.
Hàm s
()
yfx=
được gi là liên tc trên đon
[
]
;ab
nếu nó liên tc trên khong
()
;ab
() () () ()
lim , lim .
xa xb
f
xfa fxfb
+-

==
Nhn xét: Đồ th ca hàm s liên tc trên mt khong là mt
''
đường lin
''
trên khong đó.
Hàm s liên tc trên khong
()
;ab
Hàm s không liên tc trên khong
()
;ab
III – MT S ĐỊNH LÍ CƠ BN
Định lí 1
a) Hàm s đa thc liên tc trên toàn b tp s thc
.
b) Hàm s phân thc hu t và hàm s lượng giác liên tc trên tng khong xác định ca chúng.
Định lí 2
Gi s
()
yfx=
()
ygx=
là hai hàm s liên tc ti đim
0
x
. Khi đó:
a) Các hàm s
() ()
yfxgx=+
,
() ()
yfxgx=-
() ()
.yfxgx=
liên tc ti
0
x
;
b) Hàm s
()
()
f
x
g
x
liên tc ti
0
x
nếu
()
0
0gx ¹
.
Định lí 3
Nếu hàm s
()
yfx=
liên tc trên đon
[
]
;ab
() ()
.0,fa fb<
thì tn ti ít nht mt đim
()
;cabÎ
sao cho
()
0fc=
.
O
x
y
b
a
y
O
x
a
b
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 359
Định lí 3 có th phát biu theo mt dng khác như sau:
Nếu hàm s
()
yfx=
liên tc trên đon
[
]
;ab
() ()
.0,fa fb<
thì phương trình
()
0fx=
có ít nht
mt nghim nm trong khong
()
;ab
.
B. CÂU HI TRC NGHIM
Dng 1. Xét tính liên tc ca hàm s
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Hàm s
()
1
3
4
fx x
x
=-+
+
liên tc trên:
A.
[
]
4;3 .-
B.
[
)
4;3 .-
C.
(]
4;3 .-
D.
[
]
[
)
;4 3; . - È
Li gii
Chn C
Điu kin:
(]
34
4;
0
40
3
3
TXD
xx
D
xx
³
+> £-
ìì
->-
ïï
ïï
¾¾¾=- ¾¾
íí
ïï
ïï
îî
hàm s liên tc trên
()
4; 3 .-
Xét ti
3,x =
ta có
() ()
33
11
lim lim 3 3
47
xx
fx x f
x
--

æö
÷
ç
÷
=-+ ==¾¾
ç
÷
ç
÷
ç
èø
+
Hàm s liên tc trái ti 3.x =
Vy hàm s liên tc trên
(]
4; 3 .-
Câu 2: Hàm s
()
3
cos sin
2sin 3
x
xx x
fx
x
++
=
+
liên tc trên:
A.
[
]
1;1 .-
B.
[
]
1; 5 .
C.
3
;.
2
æö
÷
ç
-+¥
÷
ç
÷
ç
èø
D. .
Li gii
Chn D
02sin 3x+=/ vi mi
TXD
xDξ¾¾= ¾¾
Hàm s liên tc trên .
Câu 3: Cho hàm s
()
f
x
xác định và liên tc trên
vi
()
2
32
1
xx
fx
x
-+
=
-
vi mi 1.x =/ Tính
()
1.f
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
1.-
Li gii
Chn D
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 360
()
f
x
liên tc trên
nên suy ra
() ( ) ()
2
11 1
32
1 lim lim lim 2 1.
1
xx x
xx
ffx x
x

-+
== =-=-
-
Câu 4: Cho hàm s
()
f
x
xác định và liên tc trên
[
]
3; 3-
vi
()
33
x
x
fx
x
+- -
=
vi
0x ¹
.
Tính
()
0f
.
A.
23
.
3
B.
3
.
3
C.
1.
D.
0.
Li gii
Chn B
()
f
x
liên tc trên
[
]
3; 3-
nên suy ra
() ()
00 0
33 2 1
0lim lim lim .
33 3
xx x
xx
ffx
x
xx

+- -
== = =
++ -
Câu 5: Cho hàm s
()
f
x
xác định và liên tc trên
()
4;-+¥
vi
()
42
x
fx
x
=
+-
vi
0x ¹
.
Tính
()
0f
.
A.
0.
B.
2.
C.
4.
D.
1.
Li gii
Chn C
()
f
x
liên tc trên
()
4;-+¥
nên suy ra
() ()
()
00 0
0 lim lim lim 4 2 4.
42
xx x
x
ffx x
x

== =++=
+-
Dng 2. Hàm s liên tc ti mt đim
1. Phương pháp
Tacnphinmvngđịnhnghĩa:
Chohàmsố
yfx
xácđnhtrênkhong
K
0
xK.
Hàmsố
yfx
giliêntcti
0
x
nếu
00
xx
0
xx xx
oo
lim f(x) f(x ) lim f(x) lim f(x) f(x ).



2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
dụ1:Cho

x2 2x
fx
x

vi x0.
Phibổsungthêmgiátrị
f0
bngbaonhiêuthì
hàmsốliênt cti
x0?
Hướngdngii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 361



x0 x0 x0
x0
x2 2x x22x
lim f x lim lim
x
x2 2x
21
lim .
2
x2 2x






Nhưvyđểhàmsốliêntcti
x0
thìphibổsungthêmgiátrị

1
f0 .
2
dụ2:Chohàmsố

2
a x vôùi x 1 vaø a
fx .
3vôùi x1

Giátrịcaađ
fx
liêntcti x1 bao
nhiêu?
Hướngdngii
TXĐ:
D.
Tacó:

2
x1 x1
lim f x lim a x a 1.


Đểhàmsốliêntcti

x1
x1 limfx f1 a13 a4.

dụ3:Chohàmsố

2
3
x1
vôùi x 3 vaø x 2
fx .
xx6
b 3 vôùi x 3 vaø b



Tìmbđể
fx
liêntcti x3.
TXĐ:
D.
Tacó:
 
2
3
x3 x3
x1 3
lim f x lim ; f 3 b 3.
3
xx6



Đểhàmsốliêntcti

x3
323
x3 limfx f3 b 3 b .
33

dụ4:Chohàmsố

a2khi x2
fx .
sin khi x 2
x

Vigiátrịnàocaathìhàmsốliêntcti x2.
Hướngdngii
TXĐ: D. Ta



x2 x2
x2 x2
f2 sin 1
2
lim f x lim a 2 a 2
lim f x lim sin 1
2







Hàmsốliêntcti
x2
khia12 a3. 
dụ5:Tìmsốađểhàmsốsauliêntctiđim
0
x.

3
3x 2 2
neáu x 2
fx
x2
ax 2 neáu x 2

;
0
x2.
Hướngdngii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 362
TXĐ: D.
Tacó:



3
2
x2 x2 x2
33
3x 2
3x 2 2 1
lim f x lim lim .
x2 4
x2 3x2 23x24









x2
lim f x ax 2 2a 2.


Licó:

f2 2a 2
.
Hàmsốliêntcti
0
x2
nếu
17
2a 2 a .
48
 
dụ6:Xéttínhliêntccahàmsốsauti
0
x.

2
2
x32
neáu x 1
x1
1
fx neáu x 1
4
x1
neáu x 1
x6x7



;
00
x0,x1.
Hướngdngii
Tacó:



x1 x1 x1
x32 x1 1
lim f x lim lim .
x1 4
x1 x32





 
2
2
x1 x1 x1
x1 x11 1
lim f x lim lim ; f 1 .
x7 4 4
x6x7





Vy
 
x1 x1
1
lim f x lim f x f 1
4



,nênhàmsốliêntcti
0
x1.
Dễthy
 
2
2
x0 x0
x1 1
lim f x lim f 0
7
x6x7



nênhàmsốliêntcti x0.
dụ7:Xéttínhliêntccahàmsốsauti
0
x.
00
fx x 2;x 2,x 1.

Hướngdngii
Tacó:
fx x 2

x2 neáu x 2
x2 neáu x 2


Tacó:

x1 x1
limf x lim x 2 3; f 1 3.


Vy

x1
limf x f 1
,nênhàmsốliêntctiti
0
x1.

Licó:

x2 x2 x2
lim f x lim x 2 0; lim f x 0; f 2 0.

  

Vy
 
x2
x2 x2
lim f x lim f x lim f 2 0


 

nênhàmsốliêntcti
0
x2.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 363
dụ8:Chohàmsố

x2
vôùi 5 x 4
x5
fx mx 2vôùi x 4 .
x
vôùi x 4
3


Tìmgiátrịcamđể
fx
liêntcti
x4
.
Hướngdngii
Tacó:

x4 x4 x4
x2 2 x 2
lim f x lim ; lim .
333
x5




f4 4m 2
Đểhàmsốliêntcti
x4
thì
x4 x4
lim f x lim f x f 4



21
4m 2 m .
33

dụ9:Chohàmsố

2
2
2
x83
neáu x 1
x4x3
fx .
1
cos x a x neáu x 1
6



Tìmgiátrịcaađể
fx
liêntcti
x1
.
Hướngdngii
TXĐ:
D. 

22
11
f1 cos a 1 a 1.
66


22
x1 x1
11
lim f x lim cos x a x a 1.
66








22
2
2
22
x1 x1 x1
x83 x83
x83
lim f x lim lim
x4x3
x4x3 x83
















2
22 2
x1 x1
2
x1
x1x1
x89
lim lim
x4x3 x83 x1x3 x83
x1 1
lim .
6
x3 x 83





 
 
 
 





Đểhàmsốliêntcti

x1 x1
x1 limfx limfx f1



2
11
a1 a 1.
66
  
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Tìm giá tr thc ca tham s
m để hàm s
()
2
2
khi 2
2
khi 2
xx
x
fx
x
mx
ì
ï
ï
ï
--
ï
í
ï
ï
ï
ï
î
¹
=
-
=
liên tc ti 2.x =
A.
0.m = B. 1.m = C. 2.m = D. 3.m =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 364
Li gii
Chn D
. Tp xác định:
D =
, cha 2x = . Theo gi thiết thì ta phi có
() () ()
2
22 2
2
2 lim lim lim 1 3.
2
xx x
xx
mf fx x
x

--
== = = +=
-
Câu 2: Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
()
32
22
khi 1
1
3khi 1
xx x
x
fx
x
xm x
ì
ï
-+
ï
ï
-
¹
=
-
+
í
=
ï
ï
ï
ï
ï
î
liên tc ti
1.x =
A.
0.m = B. 2.m = C. 4.m = D. 6.m =
Li gii
Chn A
. Hàm s xác định vi mi
x Î . Theo gi thiết ta phi có
() ( )
()
()
()
2
32
2
11 1 1
12
22
3 1 lim lim lim lim 2 3 0.
11
xx x x
xx
xx x
mf fx x m
xx

-+
-+-
+= = = = = + ==
--
Câu 3: Tìm giá tr thc ca tham s
k
để hàm s
()
1
khi 1
1
1khi 1
x
x
yfx
x
kx
-
¹
==
-
+
ì
ï
ï
ï
ï
í
=
ï
ï
ï
ï
î
liên tc ti
1.x =
A.
1
.
2
k =
B.
2.k =
C.
1
.
2
k =-
D.
0.k =
Li gii
Chn C
Hàm s
()
f
x
có TXĐ:
[
)
0; .D =+¥
Điu kin bài toán tương đương vi
Ta có:
()
11 1
111 1
11limlim lim .
122
1
xx x
x
ky y k
x
x

-
+= = = = = =-
-
+
Câu 4: Biết rng hàm s
()
3
khi 3
12
khi 3
x
x
fx
x
mx
ì
ï
ï
ï
-
¹
=
+
ï
í
ï
ï
ï
ï
î
-
=
liên tc ti 3x = (vi m là tham s). Khng
định nào dưới đây đúng?
A.
()
3; 0 .m Î-
B.
3.m £-
C.
[
)
0;5 .m Î
D.
[
)
5; .m Î+¥
Li gii
Chn B
Hàm s
()
f
x
có tp xác định là
()
1; .-+¥
Theo gi thiết ta phi có
() ()
()
()
()
33 3 3
312
3
3 lim lim lim lim 1 2 4.
3
12
xx x x
xx
x
mf fx x
x
x

-++
-
= = = = =- + + =-
-
+-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 365
Câu 5: Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
()
2
1
sin khi 0
khi 0
xx
fx
x
mx
ì
ï
ï
ï
í
¹
=
=
ï
ï
ï
î
liên tc ti
0.x =
A.
()
2; 1 .m Î- -
B.
2.m £-
C.
[
)
1; 7 .mÎ-
D.
[
)
7; .m Î+¥
Li gii
Chn C
Vi mi
0x =/ ta có
()
22
1
si0n0fx x x
x
£= £
khi 0x ¾¾
()
0
lim 0.
x
fx
=
Theo gii thiết ta phi có:
() ()
0
0lim 0.
x
mf fx
== =
Câu 6: Biết rng
0
sin
lim 1.
x
x
x
=
Hàm s
()
tan
khi 0
0khi 0
x
x
fx
x
x
¹
=
=
ì
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
î
liên tc trên khong nào sau đây?
A.
0; .
2
p
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
B.
;.
4
p
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
C.
;.
44
pp
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
D.
()
;.
Li gii
Chn A
Tp xác định:
33
|; ;
2222222
k
kk kDk
ppppppp
ppp
Î
ìüæ öæöæö
ïï
ïï
÷÷÷
ççç
= + +=È-È+È
÷÷÷
íý
ççç
÷÷÷
ççç
ïï
èøèøèø
ïï
î
=
þ

Ta có
() ()
000
tan sin 1 1
lim lim lim . 1. 1
cos co
0
s
0
0
xxx
xx
fx
xxx
f

== =/=== ¾¾
()
f
x
không liên tc ti
0.x =
Câu 7: Biết rng
0
sin
lim 1.
x
x
x
=
Tìm giá tr thc ca tham s m để hàm s
()
sin
khi 1
1
khi 1
x
x
fx
x
mx
p
ì
ï
ï
ï
¹
=
-
=
í
ï
ï
ï
î
liên tc ti
1.x =
A.
.m p=-
B.
.m p=
C. 1.m =- D. 1.m =
Li gii
Chn A
Tp xác định
.D = Điu kin bài toán tương đương vi
() ( )
() ()
()
()
()
()
11
111
sin
1lim lim
1
sin sin 1 sin 1
lim lim lim . * .
11 1
xx
xxx
x
mf fx
x
xxx
xx x
p
ppp p p
p
p


== =
-
éù
-+ - - -
êú
===-
êú
-- -
ê
ú
ë
û
Đặt
()
1txp=-
thì 0t khi 1.x Do đó (*) tr thành:
()
0
sin
lim . .
t
t
m
t
pp
=- =-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 366
Câu 8: Biết rng
0
sin
lim 1.
x
x
x
=
Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
() ( )
2
1cos
khi
khi
x
x
fx x
mx
p
p
p
ì
ï
ï
ï
ï
+
í
ï
ï
ï
ï
î
¹
=-
=
liên tc ti
.
x
p=
A.
.
2
m
p
= B. .
2
m
p
=- C.
1
.
2
m =
D.
1
.
2
m =-
Li gii
Chn C
. Hàm s xác định vi mi
x Î . Điu kin cz bài toán tr thành:
() ()
()
() ()
()
2
2
2
22 2
2sin sin
2cos
1cos 1
22 22
2
lim lim lim lim lim *
2
22
xx x x x
xx
x
x
mf fx
x
xx x
pp p p p
p
pp
p
pp p

éù
æö æö
÷÷
çç
êú
--
÷÷
çç
÷÷
çç
êú
èø èø
+
êú
== = = = =
êú
æö
-- -
÷
ç
êú
-
÷
ç
÷
ç
êú
èø
ëû
Đặt
0
22
x
t
p
=- khi 1.x Khi đó (*) tr thành:
2
2
0
1sin 1 1
lim .1 .
222
t
t
m
t
æö
÷
ç
===
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 9: Hàm s
()
4
2
3khi1
khi 1, 0
1khi0
x
xx
fx x x
xx
x
ì
ï
ï
ï
ï
=-
+
=
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
ï
ï
î
¹- ¹
+
=
liên tc ti:
A. mi đim tr
0, 1.xx==
B. mi đim .x Î
C. mi đim tr
1.x =-
D. mi đim tr
0.x =
Li gii
Chn B
Hàm s
()
yfx=
có TXĐ:
D =
.
D thy hàm s
)
yfx=
liên tc trên mi khong
()()
;1, 1;0 - -
)
0;
.
(i) Xét ti 1x =- , ta
()
()
()
()
()
()
2
4
2
2
11 1 1
11
lim lim lim lim 1 3 1 .
1
xx x x
xx x x
xx
fx x x f
xx
xx
- - - -
+-+
+
== =-+==-
+
+
¾¾
hàm s
()
yfx=
liên tc ti
1x =-
.
(ii) Xét ti
0x = , ta
()
()
()
()
()
()
2
4
2
2
00 0 0
11
lim lim lim lim 1 1 0 .
1
xx x x
xx x x
xx
fx x x f
xx
xx

+-+
+
== =-+==
+
+
¾¾
hàm s
()
yfx=
liên tc ti
0x =
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 367
Câu 10: S đim gián đon ca hàm s
()
()
2
0, 5 khi 1
1
khi 1, 1
1
1khi1
x
xx
fx x x
x
x
ì
ï
ï
ï
ï
=-
+
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
ï
ï
î
-
=
là:
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii
Chn B
. Hàm s
)
yfx=
có TXĐ
D =
.
Hàm s
()
()
2
1
1
xx
fx
x
+
=
-
liên tc trên mi khong
()
;1 -
,
()
1;1-
()
1;
.
(i) Xét ti
1x =-
, ta có
()
()
()
2
11 1
1
1
lim lim lim 1
121
xx x
xx
x
fx f
xx
- - -
+
====-
--
¾¾
Hàm s liên tc
ti
1x =-
.
(ii) Xét ti
1x =
, ta có
()
()
()
()
2
11 1
2
11 1
1
lim lim lim
1
1
1
lim lim lim
11
xx x
xx x
xx
x
fx
x
x
xx
x
fx
xx
++ +
-- -


ì
ï+
ï
===+¥
ï
ï
-
-
ï
¾¾
í
ï
+
ï
ï
===-¥
ï
ï
--
î
Hàm s
()
yfx=
gián
đon ti
1x =
.
Dng 3. Hàm s liên tc trên mt khong
1. Phương pháp
Hàmsố
yfx
đưcgiliêntctrênmtkhongnếuliêntctimiđimthuckhong
đó.
Hàm số
yfx
đưc gi liên tc trênđon
a,b
nếu liên tc trên

a,b
xa xb
lim f(x) f(a), lim f(x) f .(b)



2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
dụ1:Chohàmsố

2
2
x1
fx .
x5x6

Khiđó
fx
liêntctrêncáckhongnàosauđây?
A.

3;2 .
B.

3; .
C.
;3 .
D.
2;3 .
Hướngdngii
ĐÁPÁND

2
2
x1
fx
x5x6

khôngliêntcti x2;x3,
suyra
fx
liêntctrênkhong

2;3 .
dụ2:Hàmsốnàodướiđâyliêntctrên
?
A.
2
3x 1
y.
1x
 B. y3tanx.
C.
2
4x
y.
21x

 D.
32x
y.
1sinx
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 368
Hướngdngii
ĐÁPÁNC
Tađịnhlí:Mihàmsơcpđềuliêntctrêntngkhongxácđịnh.
Dođó:PhươngánAsaitpxácđịnh
\
1; 1 .
PhươngánBsai
tanx chỉxácđịnhkhi
xk,k.
2

PhươngánDsai
1sinx 0,nghĩamsốchỉxácđịnhkhixk2,k.
2

PhươngánCđúngmsốtpxácđịnh
D
nênliêntctrên
.
dụ3:Hàmsốnàodướiđâyliêntctrên
0; ?
A.
yx1. B.
2
sinx 2
y.
x1
C.
32x
y.
x1
D.
2
yxx.
Hướngdngii
ĐÁPÁNC
Tpxácđịnhcahàmsố
yx1
1;
suyraykhôngliêntctrên
0; .
Tpxácđịnhcahàmsố
2
sinx 2
y
x1
\
1; 1
suyraykhôngliêntctrên
0; .
Tp xácđnh ca hàm số
32x
y
x1
1; .

Suy ra y liên tc trên

1; .
Mt khác

1; 0;
nênycũngliêntctrên
0; .
Tpxácđịnhcahàmsố
2
yxx
;0 1; .



Suyraykhôngliêntctrên
0; .
dụ4:Hàmsố
ytanx.cotx
liêntctrênkhongnàodướiđây?
A.
0; .
2



B.
;. 
C.
0; .
D. ;.
22



Hướngdngii
ĐÁPÁNA
Hàmsố
ytanx.cotx
xácđịnhkhi
1
12
2
xk
;k,k .
xk
2


Dođó trong bn khong cađbài thì chỉ
0;
2



thađiu kin xácđnh ca hàm số
ytanx.cotx.
Nghĩaliêntctrên 0; .
2



dụ5:Chohàmsố

tanx
vôùi x 0
fx
x
0vôùi x0
.Hàmsố
fx
liêntctrêncáckhongnàosauđây?
A.
0; .
2



B.
;.
4




C.
;.
44



. D.
;.

Hướngdngii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 369
ĐÁPÁNA

x0
tanx
lim 1 f 0 0.
x
 Hàmsố
fx
giánđonti
0
x0
0
xk,
2
suyra
fx
liêntctrên
khong
0; .
2



dụ6:Chohàmsố


22
2
ax vôùi x 2,a
fx .
2axvôùi x 2


Giátrịcaađể
fx
liêntctrên là:
A.12. B.1
1 . C. 1
2. D.1
2.
Hướngdngii
ĐÁPÁND




2
x2 x2
lim f x 2a lim f x 2 2 a f 2


 
22
a1
a2aaa20 .
a2


3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Có bao nhiêu giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
()
()
22
khi 2
1khi 2
mx x
fx
mx x
ì
ï
£
=
-
í
>
ï
ï
ï
î
liên tc
trên
?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Li gii
Chn A
. TXĐ:
D =
. Hàm s liên tc trên mi khong
()
;2
;
)
2;
.
Khi đó
)
f
x
liên tc trên
)
f
x
liên tc ti
2x =
() () () () ()
2
22
lim 2 lim lim 2 .
x
xx
fx f fx fx f
+-

= = =
()
*
Ta có
()
() () ()
()
() ( )
2
2
22
22 2
22
24
1
lim lim 1 2 1 * 4 2 1 .
1
2
lim lim 4
xx
xx
fm
m
fx mx m m m
m
fx mx m
++
--


ì
ï
ï
=
ï
é
=-
ï
ê
ï
ï
éù
ê
=-=-¾¾ = -
í
ëû
ï
ê
=
ï
ê
ï
ë
ï
==
ï
ï
î
Câu 2: Biết rng hàm s
()
[
]
(]
khi
1khi
0;4
4;6
xx
fx
mx
ì
ï
Î
ï
í
Î
=
+
ï
ï
î
tc trên
[
]
0;6 .
Khng định nào sau đây đúng?
A.
2.m <
B.
23.m£<
C.
35.m<<
D.
5.m ³
Li gii
Chn A
D thy
()
f
x
liên tc trên mi khong
)
0;4
()
4;6
. Khi đó hàm s liên tc trên đon
[
]
0;6
khi và ch khi hàm s liên tc ti 4, 0, 6xxx===.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 370
Tc là ta cn có
() ()
() ()
() () ()
()
0
6
44
lim 0
lim 6 . *
lim lim 4
x
x
xx
fx f
fx f
fx fx f
+
-
-+

ì
ï
=
ï
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï
ï
==
ï
ï
î
()
()
00
lim lim 0
;
000
xx
fx x
f
++

ì
ï
==
ï
ï
·
í
ï
ï
==
ï
î
() ( )
()
66
lim lim 1 1
;
61
xx
f
xmm
fm
--

ì
ï
=+=+
ï
ï
·
í
ï
=+
ï
ï
î
()
() ( )
()
4
4
44
lim lim 2
lim lim 1 1 ;
41
x
x
xx
fx x
f
xmm
fm
-
-
++

ì
ï
==
ï
ï
ï
ï
ï
·=+=+
í
ï
ï
ï
ï
=+
ï
ï
î
Khi đó
()
*
tr thành
12 12.mm+==<
Câu 3: Có bao nhiêu giá tr ca tham s
a để hàm s
()
2
32
khi 1
1
khi 1
xx
x
x
fx
ax
ì
ï
-+
ï
¹
ï
ï
-
=
í
ï
ï
ï
=
ï
î
liên tc trên
.
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Li gii
Chn C
Hàm s
()
f
x
liên tc trên
()
;1
()
1; .
Khi đó hàm s đã cho liên tc trên khi
và ch khi nó liê tc ti
1,x =
tc là ta cn có
() () () () () ()
1
11
lim 1 lim lim 1 . *
x
xx
fx f fx fx f
+-

= = =
Ta có
()
() ( )
() ( )
()
11
11
2khi 1
lim lim 2 1
khi 1 *
lim lim 2 1
2khi 1
xx
xx
xx
fx x
fx a x
fx x
xx
--
++


->
ì
ï=-=
ï
ï
== ¾¾
í
ï
=-=-
ï
ï-<
î
ì
ï
ï
ï
ï
¾¾
í
ï
ï
ï
ï
î
không ta mãn vi
mi
.a Î Vy không tn ti giá tr
a
tha yêu cu.
Câu 4: Biết rng
()
2
1
khi 1
1
khi 1
x
x
fx
x
ax
ì
ï
ï
ï
ï
-
í
ï
ï
ï
ï
î
¹
=
-
=
liên tc trên đon
[
]
0;1
(vi
a
là tham s). Khng định
nào dưới đây v giá tr
a
đúng?
A.
a
là mt s nguyên. B.
a
là mt s vô t. C. 5.a > D.
0.a <
Li gii
Chn A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 371
Hàm s xác định và liên tc trên
[
)
0;1
. Khi đó
()
f
x
liên tc trên
[
]
0;1
khi và ch khi
() () ()
1
lim 1 . *
x
fx f
-
=
Ta có
()
()
()
()
()
2
11 1
1
*4.
1
lim lim lim 1 1 4
1
xx x
fa
a
x
fx x x
x
-- -

ì
ï
=
ï
ï
ï
¾¾=
í
-
éù
ï
==++=
ï
êú
ï
ëû
-
ï
î
Câu 5: Xét tính liên tc ca hàm s
()
1
khi 1
21
.
2khi 1
x
x
fx
x
xx
ì
ï
ï
ï
ï
-
<
=
--
í
ï
ï
ï
ï
î
Khng định nào dưới đây đúng?
A.
)
f
x
không liên tc trên . B.
)
f
x
không liên tc trên
()
0;2 .
C.
)
f
x
gián đon ti
1.x =
D.
()
f
x
liên tc trên
.
Li gii
Chn D
Ta có
()
() ( )
()
()
()
11
11 1
12
lim lim 2 2
1
lim lim lim 2 1 2
21
xx
xx x
f
f
xx fx
x
fx x
x
++
-- -


ì
ï
ï
ï
ï
=-
ï
ï
ï
ï
=-=- ¾¾
í
ï
ï
ï
ï
-
éù
ï
==--+=-
ï
êú
ï
ëû
--
ï
î
liên tc ti 1.x =
Vy hàm s
)
f
x
liên tc trên
.
Câu 6: Tìm giá tr nh nht ca
a
để hàm s
()
2
2
56
khi 3
43
1khi 3
xx
x
fx
xx
ax x
-+
>
=
--
ì
ï
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
î
liên tc ti
3x =
.
A.
2
3
-
. B.
2
.
3
C.
4
.
3
-
D.
4
.
3
Li gii
Chn A
Điu kin bài toán tr thành:
() () () ()
33
lim lim 3 . *
xx
fx fx f
+-

==
Ta có
()
()
()
()
()
()
2
2
33 3
23
33
313
243
56
lim lim lim 3
1
43
lim lim 1 1 3 .
xx x
xx
fa
xxx
xx
fx
x
xx
fx ax a
++ +
--


ì
ï
=-
ï
ï
ï
ï
--+
ï
-+
ï
== =-
í
ï
-
--
ï
ï
ï
ï
=-=-
ï
ï
î
()
min
22
3
*.
3
aa¾¾¾= =-¾
Câu 7: Tìm giá tr ln nht ca
a
để hàm s
()
3
2
322
khi 2
2
1
khi 2
4
x
x
x
fx
ax x
+-
>
-
=
+
ì
ï
ï
ï
ï
ï
í
£
ï
ï
ï
ï
ï
î
liên tc ti
2.x =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 372
A.
max
3.a = B.
max
0.a = C.
max
1.a = D.
max
2.a =
Li gii
Chn C
Ta cn có
() () () ()
22
lim lim 2 . *
xx
fx fx f
+-

==
Ta có
()
()
()
()
2
3
22
2
ma
2
22
x
7
22
4
3221
lim lim *
24
17
lim li 2
1
44
1
m
.
xx
xx
fa
x
fx a
x
fx
a
ax a
++
--


ì
ï
ï
=-
ï
ï
ï
ï
ï
+-
ï
ï
==¾¾=
í
ï
-
ï
ï
ï
æö
ï
÷
ç
ï
=+
¾¾
=-
÷
ç
ï
÷
ç
ø
ï
ï
=
è
î
Câu 8: Xét tính liên tc ca hàm s
()
1cos khi 0
1khi 0
.
xx
x
f
x
x
+
ì
ï
ï
í
>
=
ï
ï
î
Khng định nào sau đây đúng?
A.
)
f
x
liên tc ti
0.x =
B.
()
f
x
liên tc
trên
()
;1 .
C.
)
f
x
không liên tc trên
.
D.
()
f
x
gián đon ti
1.x =
Li gii
Chn C
Hàm s xác định vi mi
x Î .
Ta có
)
f
x
liên tc trên
()
;0
()
0; .
Mt khác
()
() ( )
()
()
00
00
01
lim lim 1 cos 1 cos0 0
lim lim 1 0 1 1
xx
xx
f
f
xx fx
fx x
--
++


ì
ï
ï
=
ï
ï
ï
ï
=-=-=¾¾
í
ï
ï
ï
ï
=+=+=
ï
ï
î
gián đon ti 0.x =
Câu 9: Tìm các khong liên tc ca hàm s
()
cos khi 1
2
1khi 1
.fx
x
x
xx
p
£
->
ì
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï
ï
î
Mnh đề nào sau đây là
sai?
A. Hàm s liên tc ti
1x =-
.
B. Hàm s liên tc trên các khong
()()
;,1 1; . -
C. Hàm s liên tc ti
1x =
.
D. Hàm s liên tc trên khong
()
1, 1-
.
Li gii
Chn A
Ta có
)
f
x
liên tc trên
()()()
;1, 1;1,1; . - -
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 373
·
Ta có
()
()
()
()
()
()
11
1cos 0
2
lim lim 1 2
xx
f
f
x
fx x
p
--
- -
ì
æö
ï
÷
ï
ç
-= - =
÷
ïç
÷
ç
ï
èø
ï
¾¾
í
ï
ï
=-=-
ï
ï
ï
î
gián đon ti
1.x =-
· Ta có
()
() ( )
()
()
11
11
1cos 0
2
lim lim 1 0
lim lim cos 0
2
xx
xx
f
f
xx fx
fx
xp
p
++
--


ì
ï
ï
ï
==
ï
ï
ï
ï
ï
=-=¾¾
í
ï
ï
ï
ï
ï
==
ï
ï
ï
î
liên tc ti 1.x =
Câu 10: Hàm s
)
f
x
đồ th như hình bên không liên tc ti
đim có hoành độ bao nhiêu?
A.
0.x =
B.
1.x =
C.
2.x =
D.
3.x =
Li gii
Chn B
D thy ti đim có hoành độ
1x =
đồ th ca hàm s b
''
đứt
''
nên hàm s không liên tc ti đó.
C th:
() ()
11
lim 0 3 lim
xx
ff
x
x
+-

=/==
nên
)
f
x
gián đon ti
1.x =
x
2
3
y
1
O
1
Câu 11: Cho hàm s
()
2
khi 1, 0
0khi 0.
khi 1
x
xx
x
fx x
xx
ì
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
==
í
ï
ï
ï
³
ï
ï
ï
ï
î
Hàm s
()
f
x
liên tc ti:
A. mi đim thuc
. B. mi đim tr
0x =
.
C. mi đim tr
1x =
. D. mi đim tr
0x =
1x =
.
Li gii
Chn A
Hàm s
()
yfx=
có TXĐ:
D =
.
D thy hàm s
)
yfx=
liên tc trên mi khong
()()
;0 , 0;1
()
1;
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 374
Ta có
()
()
()
()
2
000
2
000
00
lim lim lim 0
lim lim lim 0
xxx
xxx
f
x
f
xxfx
x
x
fx x
x
---
+++


ì
ï
ï
ï
=
ï
ï
ï
ï
ï
===¾¾
í
ï
ï
ï
ï
ï
ï
===
ï
ï
î
liên tc ti
0.x =
Ta có
()
()
()
()
2
111
11
11
lim lim lim 1
lim lim 1
xxx
xx
f
x
f
xxfx
x
fx x
---
++


ì
ï
=
ï
ï
ï
ï
ï
ï
===¾¾
í
ï
ï
ï
ï
==
ï
ï
ï
î
liên tc ti
1.x =
Vy hàm s
()
yfx=
liên tc trên
.
Câu 12: Cho hàm s
()
2
1
khi 3, 1
1
4khi1
1khi 3
x
xx
x
fx x
xx
ì
ï
-
ï
ï
ï
-
ï
ï
ï
==
í
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
î
. Hàm s
)
f
x
liên tc ti:
A. mi đim thuc
. B. mi đim tr
1x =
.
C. mi đim tr
3x =
. D. mi đim tr
1x =
3x =
.
Li gii
Chn D
Hàm s
()
yfx=
có TXĐ:
D =
.
D thy hàm s
)
yfx=
liên tc trên mi khong
()()
;1 , 1;3
()
3;
.
Ta có
()
()
()
()
2
11 1
14
1
lim lim lim 1 2
1
xx x
f
f
x
x
fx x
x

ì
ï
=
ï
ï
ï
¾¾
í
-
ï
==+=
ï
ï
-
ï
î
gián đon ti
1.x =
Ta có
()
()
()
()
2
33 3
32
1
lim lim lim 1 4
1
xx x
f
f
x
x
fx x
x
-- -

ì
ï
=
ï
ï
ï
¾¾
í
-
ï
==+=
ï
ï
-
ï
î
gián đon ti
3.x =
Câu 13: S đim gián đon ca hàm s
()
2
2 khi 0
1 khi 0 2
3 1 khi 2
xx
hx x x
xx
ì
<
ï
ï
ï
ï
=+ ££
í
ï
ï
ï- >
ï
î
là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Li gii
Chn A
Hàm s
()
yhx=
có TXĐ:
D =
.
D thy hàm s
()
yhx=
liên tc trên mi khong
()()
;0 , 0;2
)
2;
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 375
Ta có
()
()
()
00
01
lim lim 2 0
xx
h
f
x
hx x
--

ì
ï
=
ï
ï
¾¾
í
ï
==
ï
ï
î
không liên tc ti
0x =
.
Ta có
()
()
()
() ( )
()
2
22
22
25
lim lim 1 5
lim lim 3 1 5
xx
xx
h
hx x f x
hx x
--
++


ì
ï
ï
=
ï
ï
ï
ï
=+=¾¾
í
ï
ï
ï
ï
=-=
ï
ï
î
liên tc ti
2x =
.
Câu 14: Tính tng
S gm tt c các giá tr
m
để hàm s
()
2
2
khi 1
2 khi 1
1khi 1
xx x
fx x
mx x
ì
ï
+<
ï
ï
ï
==
í
ï
ï
ï
+>
ï
î
liên tc ti
1x =
.
A.
1.S =-
B.
0.S =
C.
1.S =
D.
2.S =
Li gii
Chn B
Hàm s xác định vi mi
x Î .
Điu kin bài toán tr thành
() () () ()
11
lim lim 1 . *
xx
fx fx f
+-

==
Ta có
()
()
()
()
()
()
22 2
11
2
11
12
lim lim 1 1 * 1 2
lim lim 2
xx
xx
f
fx mx m m
fx x x
++
--


ì
ï
ï
=
ï
ï
ï
ï
=+=+¾¾+=
í
ï
ï
ï
ï
=+=
ï
ï
î
10.Sm ¾¾==
Câu 15: Cho hàm s
()
2
3
cos khi 0
khi 0 1.
1
khi 1
xx x
x
fx x
x
xx
ì
-<
ï
ï
ï
ï
ï
ï
<
í
ï
+
ï
ï
ï
³
ï
ï
î
Hàm s
)
f
x
liên tc ti:
A. mi đim thuc
.x Î B. mi đim tr
0.x =
C. mi đim tr
1.x =
D. mi đim tr
0; 1.xx==
Li gii
Chn C
Hàm s
()
yfx=
có TXĐ: D = .
D thy
)
f
x
liên tc trên mi khong
()()
;0 , 0;1
()
1;
.
Ta có
()
() ( )
()
()
00
2
00
00
lim lim cos 0
lim lim 0
1
xx
xx
f
f
xxx fx
x
fx
x
--
++


ì
ï
ï
ï
ï
=
ï
ï
ï
ï
=- =¾¾
í
ï
ï
ï
ï
ï
==
ï
ï
+
ï
î
liên tc ti
0x =
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 376
Ta có
()
()
()
()
2
11
3
1
1
11
1
lim lim
12
lim lim 1
xx
x
x
f
x
f
xfx
x
fx x
--
+
+

ì
ï
ï
=
ï
ï
ï
ï
ï
==¾¾
í
ï
+
ï
ï
ï
==
ï
ï
ï
î
không liên tc ti
1x =
.
Dng 4. S nghim ca phương trình trên mt khong
1. Phương pháp
Chngminhphươngtrình

fx 0
ítnhtmtnghim
- Tìmhaisốabsaocho
fa.fb 0

- Hàmsố

fx
liêntctrênđon
a;b

- Phươngtrình

fx 0
ítnhtmtnghim
0
xa;b

Chngminhphươngtrình

fx 0
ítnhtknghim
- Tìmkcpsố
ii
a,b
saochocáckhong
ii
a;b
rinhau
ii
f(a )f(b ) 0, i 1,...,k
- Phươngtrình

fx 0
ítnhtmtnghim
iii
xa;b.
Khiphươngtrình

fx 0
chathamsốthìcnchna,bsaocho:
-

fa, fb
khôngcònchathams ốhocchathamsốnhưngdukhôngđổi.
- Hoc

fa, fb
cònchathamsốnhưngtíchf(a).f(b)luônâm.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
dụ1:Tìmmđểphươngtrìnhsaunghim:
mx 1 x 2 2x 1 0.

Hướngdngii
Đặt

fx mx 1 x 2 2x 1.
Tpxácđịnh:
D nênhàmsốliêntctrên
.
Tacó:
 
f1 3;f2 3 f1.f2 0.
Vyphươngtrìnhđãchonghimvimim.
dụ2:Chohàmsố


2
2
x4 x0;2
fx
x4 6x 2;4


.Phươngtrình
fx 7
baonhiêunghim?
Hướngdngii
Xétphươngtrình:
2
x47trên
0;2
Tacó:
22
x47x3
x3(nhaän)
x3(loaïi)

Xétphươngtrình:

2
x4 67
trên
2;4
Tacó:

2
2
x4 67 x 8x150
x 3 (nhaän)
x5(loaïi)
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 377
Vyphươngtrình

fx 7
đúnghainghim.
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Cho hàm s
()
3
441.fx x x=- + -
Mnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm s đã cho liên tc trên
.
B. Phương trình
()
0fx=
không có nghim trên khong
()
;1 .
C. Phương trình
()
0fx=
có nghim trên khong
()
2;0 .-
D. Phương trình
()
0fx=
có ít nht hai nghim trên khong
1
3; .
2
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
Li gii
Chn B
(i) Hàm
()
f
x
là hàm đa thc nên liên tc trên
¾¾
A đúng.
(ii) Ta có
()
()
()
110
0
2230
f
fx
f
ì
ï
-=-<
ï
¾¾=
í
ï
-= >
ï
î
có nghim
1
x
trên
()
2;1-
, mà
()()()
2; 0 ;21 1; Ì- Ì-¥-- ¾¾
B sai và C đúng
(iii) Ta có
()
()
010
0
11
0
22
f
fx
f
ì
ï=-<
ï
ï
ï
¾¾=
æöí
÷
ç
ï
=>
÷
ç
ï
÷
ç
ï
èø
ï
î
có nghim
2
x
thuc
1
0; .
2
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Kết hp vi (1) suy ra
()
0fx=
có các nghim
12
,
x
x tha:
12
1
310
2
xx-< <-< < < ¾¾
D đúng.
Câu 2: Cho phương trình
42
25 10.xxx-++=
Mnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phương trình không có nghim trong khong
()
1;1 .-
B. Phương trình không có nghim trong khong
()
2;0 .-
C. Phương trình ch có mt nghim trong khong
()
2;1 .-
D. Phương trình có ít nht hai nghim trong khong
()
0;2 .
Li gii
Chn D
Hàm s
()
42
25 1fx x x x=-++
là hàm đa thc có tp xác định là
nên liên tc trên
.
Ta có
(i)
()
()
()() ()
01
1. 0 0 0
13
f
ff fx
f
ì
ï=
ï
- <¾¾=
í
ï
-=-
ï
î
có ít nht mt nghim
1
x
thuc
()
1; 0-
.
(ii)
()
()
() () ()
01
0. 1 0 0
11
f
ff fx
f
ì
ï
=
ï
<¾¾=
í
ï
=-
ï
î
có ít nht mt nghim
2
x
thuc
()
0;1 .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 378
(iii)
()
()
() ( ) ( )
11
1. 2 0 0
215
f
ff fx
f
ì
ï
=-
ï
<¾¾=
í
ï
=
ï
î
có ít nht mt nghim
3
x
thuc
()
1; 2 .
Vy phương trình
()
0fx=
đã cho có các nghim
123
,,
x
xx tha
123
1012xxx-< < < << <
Câu 3: Cho hàm s
3
(1)3fxxx -=-
. S nghim ca phương trình
()
0fx=
trên
là:
A.
0. B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii
Chn D
Hàm s
()
3
31xfx x--=
là hàm đa thc có tp xác định là
nên liên tc trên
. Do đó
hàm s liên tc trên mi khong
()()()
2; 1 , 1;0 , 0;2 .-- -
Ta có
·
()
()
()() ()
23
210 1
11
f
ff
f
ì
ï
-=-
ï
- -<¾¾
í
ï
-=
ï
î
có ít nht mt nghim thuc
()
2; 1 .--
·
()
()
()() ()
11
100 1
01
f
ff
f
ì
ï
-=
ï
- <¾¾
í
ï
=-
ï
î
có ít nht mt nghim thuc
)
1; 0 .-
·
()
()
() () ()
21
200 1
01
f
ff
f
ì
ï=
ï
<¾¾
í
ï
=-
ï
î
có ít nht mt nghim thuc
()
0;2 .
Như vy phương trình
()
1
có ít nht ba thuc khong
()
2;2-
. Tuy nhiên phương trình
()
0fx=
là phương trình bc ba có nhiu nht ba nghim. Vy phương trình
()
0fx=
đúng nghim trên
.
Cách CASIO. (i) Chn MODE 7 (chc năng TABLE) và nhp:
3
3() 1.FX X X--=
(ii) n “=” và tiếp tc nhp: Start
5«- (có th chn s nh hơn).
End
5« (có th chn s ln hơn).
Step
1«
(có th nh hơn, ví d
1
2
).
(iii) n “=” ta được bng sau:
Bên ct X ta cn chn hai giá tr
a
b
()
ab<
sao cho tương ng bên ct ()FX nhn
các giá tr trái du, khi đó phương trình có nghim
()
;ab
. Có bao nhiêu cp s ,ab như
thế sao cho khác khong
()
;ab
ri nhau thì phương trình
()
0fx=
có by nhiêu nghim.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 379
Câu 4: Cho hàm s
()
f
x
liên tc trên đon
[
]
1; 4-
sao cho
()
12f -=
,
()
47f =
. Có th nói gì v
s nghim ca phương trình
()
5fx=
trên đon
[1;4]-
:
A. Vô nghim. B. Có ít nht mt nghim. C. đúng mt
nghim. D. đúng hai nghim.
Li gii
Chn B
Ta có
() ()
550fx fx= -=
. Đặt
() ()
5.gx f x=-
Khi đó
() ()
() ()
()()
115253
140.
445752
gf
gg
gf
ì
ï
-= --=-=-
ï
- <
í
ï
=-=-=
ï
î
Vy phương trình
()
0gx=
có ít nht mt nghim thuc khong
()
1; 4
hay phương trình
()
5fx=
có ít nht mt nghim thuc khong
()
1; 4
.
Câu 5: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc khong
()
10;10-
để phương trình
()
32
322 30xx mxm-+ -+-=
có ba nghim phân bit
123
, ,
x
xx
tha mãn
123
1
x
xx<- < <
?
A.
19.
B.
18.
C.
4.
D.
3.
Li gii
Chn C
Xét hàm s
() ( )
32
322 3fx x x m x m=- + - +-
liên tc trên
.
Gi s phương trình có ba nghim phân bit
123
, ,
x
xx sao cho
123
1
x
xx<- < < . Khi đó
() ( )( )( )
123
f
xxxxxxx=- - -
.
Ta có
()( )( )( )
123
11 1 1 0fxxx- =-- -- -- >
(do
123
1
x
xx<- < < ).
()
15fm-=--
nên suy ra
50 5.mm--> <-
Th li: Vi
5m <- , ta có
()
lim
x
fx
-¥
=-¥
nên tn ti 1a <- sao cho
()
0fa<
.
()
1
Do
5m <- nên
()
150fm-=-->
.
(
)
2
()
030fm=-<
.
()
3
()
lim
x
fx
+¥
=+¥
nên tn ti
0b >
sao cho
)
0fb>
.
(
)
4
T
()
1
(
)
2
, suy ra phương trình có nghim thuc khong
()
;1 -
; T
(
)
2
()
3
, suy
ra phương trình có nghim thuc khong
()
1; 0-
; T
()
3
(
)
4
, suy ra phương trình có
nghim thuc khong
()
0; .
Vy khi
5m <- tha mãn
()
{
}
10;10
9; 8; 7; 6 .
m
m
m
Î
Î-
¾¾¾¾ Î - - - -

Preview text:

CHƯƠNG 4. GIỚI HẠN
BÀI 1. GIỚI HẠN DÃY SỐ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I – GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ
1. Định nghĩa Định nghĩa 1
Ta nói dãy số (u có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu u có thể nhỏ hơn một số dương n ) n
bé tuỳ ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu: lim u = 0 hay u  0 khi n  + . ¥ n n n +¥ Định nghĩa 2
Ta nói dãy số (v có giới hạn là a (hay v dần tới a ) khi n  + ,
¥ nếu lim (v -a = n ) 0. n ) n n+¥
Kí hiệu: lim v = a hay v a khi n  + . ¥ n n n +¥
2. Một vài giới hạn đặc biệt a) 1 lim = 0; 1 lim
= 0 với k nguyên dương; n+¥ n k n+¥ n b) lim n
q = 0 nếu q < 1; n+¥
c) Nếu u = c ( c là hằng số) thì lim u = lim c = .c n n n +¥ n+¥
Chú ý: Từ nay về sau thay cho lim u = a ta viết tắt là lim u = a . n n n +¥
II – ĐỊNH LÝ VỀ GIỚI HẠN HỮU HẠN Định lí 1
a) Nếu lim u = a và lim v = b thì n n
· lim (u + v ) = a+ b · lim (u -v ) = a-b n n n n æ ö li · m ( u ç ÷ a u .v ) = . a b · lim n
ç ÷ = (nếu b ¹ 0 ). n n ç ÷ çèv ÷ø b n ìïlim = ìï b) Nếu u a ï = n u a í thì lim ï n í . u ï ³ 0, "n ïî a ïï ³ 0 n î
III – TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN
Cấp số nhân vô hạn (u có công bội q , với q <1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn. n )
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 279
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 u
S = u + u + u +¼+ u +¼ = q < 1 . 1 2 3 n ( ) 1-q
IV – GIỚI HẠN VÔ CỰC 1. Định nghĩa
· Ta nói dãy số (u có giới hạn là +¥ khi n  +¥ , nếu u có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể n ) n
từ một số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu: lim u = +¥ hay u  +¥ khi n  + . ¥ n n
· Dãy số (u có giới hạn là -¥ khi n  +¥ , nếu lim ( u - ) = +¥ n ) n .
Kí hiệu: lim u = -¥ hay u  -¥ khi n  + . ¥ n n
Nhận xét: u = +¥  lim ( u - ) = - . ¥ n n
2. Một vài giới hạn đặc biệt
Ta thừa nhận các kết quả sau a) lim k
n = +¥ với k nguyên dương; b) lim n
q = +¥ nếu q >1 . 3. Định lí 2 a) Nếu u lim u =
a và limv = ¥ thì lim n = 0 . n n vn b) Nếu u lim u = a 0
> , limv = 0 và v > 0, "n > 0 thì lim n = + . ¥ n n n vn
c) Nếu lim u = +¥ và lim v = a > 0 thì lim u .v = . +¥ n n n n
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Sử dụng nguyên lý kẹp 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng (- ) 1 n
Ví dụ 1 : Cho hai dãy số ( 1 u và (v u = và v =
. Khi đó lim (u +v có giá trị bằng: n n ) n ) n ) n 2 n +1 n 2 n + 2 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 280
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìï 1 1 0 ï £ u £ £  0 ï n 2 Ta có ïï n +1 n í ¾¾
limu = lim v = 0 ¾¾ lim u + v = n n ( n n ) . 0 ï 1 1 0 ïï £ v £ £  0 n 2 ïîï n + 2 n æ ö
Ví dụ 2: Kết quả của giới hạn sin 5 lim n çç -2÷÷ ç bằng: è 3 ÷ n ø A. -2. B. 3. C. 0. D. 5. 3 Lời giải Chọn A æ ö Ta có sin 5n 1 0 £ £ , mà 1 n lim = 0 nên sin 5 lim n = 0, do đó sin 5 limçç -2÷÷ = 2. - 3 ç ÷ n n n 3n è 3n ø
Nhận xét : Có thể dùng MTCT để tính (có thể chính xác hoặc gần đúng) giới hạn như sau
(các bài sau có thể làm tương tự) : sin(5X ) Nhập -2. 3X
Bấm CALC và nhập 9999999999 (một số dòng MTCT khi bấm nhiều số « 9 » thì nó báo lỗi,
khi đó ta cần bấm ít số « 9 » hơn.
Bấm « = » ta được kết quả (có thể gần đúng), sau đó chọn đáp án có giá trị gần đúng với
kết quả hiện trên MTCT.
Ví dụ 3 : Kết quả của giới hạn 3sin n + 4 cos lim n bằng: n +1 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn B Ta có 3sin n + 4cos n 7 7 3sin n + 4cos 0 £ £ £  0 ¾ ¾ lim n = 0. n +1 n +1 n n +1
3. Bài tập trắc nghiệm æç ( )n ö - Câu 1: 1 ÷
Giá trị của giới hạn lim çç4 ÷ + ÷ bằng: ç ÷ ç n +1 ÷ è ø A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Lời giải Chọn C (- ) 1 n 1 1 (- ) 1 n æç ( )1n ö - Ta có ÷ 0 £ £ £  0 ¾¾ lim = 0 ¾¾ limçç4 ÷ + ÷ = 4. + + + ç ÷ n 1 n 1 n n 1 ç n +1 ÷ è ø k 1 n - 2 n cos Câu 2: 1
Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn k để lim n = . 2n 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 281
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 0. B. 1. C. 4. D. Vô số. Lời giải Chọn A k 1 k 1 n - 2 n cos n cos Ta có 1 n n = - . 2n 2 n k 1 n cos
Điều kiện bài toán trở thành lim n = 0. n Ta có 1
lim cos = cos 0 = 1 nên bài toán trở thành tìm k sao cho n k k 1 n - k 2 lim = lim n
= 0  -1 < 0  k < 2 ¾¾¾¾ không tồn tại *
k (do k nguyên dương và k Î , k =3 n 2 l chẵn). æ ö Câu 3: n cos 2n
Kết quả của giới hạn lim 5 ç ÷ ç - ÷ bằng: 2 ç ÷ è n +1 ø A. 4. B. 1 . C. 5. D. -4. 4 Lời giải Chọn C Ta có n cos 2n n 1 n cos 2n æ n cos 2 ö 0 £ £ £  0 ¾¾ lim = 0 ¾¾ lim 5 n ç ÷ ç - ÷ = 5. 2 2 2 2 ç ÷ n +1 n +1 n n +1 è n +1 ø æ ö Câu 4: np
Kết quả của giới hạn 2 3 lim ççn sin -2n ÷÷ ç là: è 5 ÷ø A. . -¥ B. -2. C. 0. D. . +¥ Lời giải Chọn A æ ö æ ö Ta có np 1 sin p 2 3 3 limçç sin -2 ÷÷ = lim çç . n n n n -2÷÷. ç è 5 ÷ø ç ÷ èn 5 ø Vì 3 3 li ìï m n = +¥ l ìï im n = +¥ ï ï ï ï æ1 sin p ö ï ï 3 n í 1 sin ¾¾ í æ ö ¾¾  ç ÷ np 1 1 sin np lim n ç . - 2÷ = - . ¥ 0 ï £ . £  0 l ï imç ï ï ç . - 2÷÷ = -2 < 0 ç ÷ èn 5 ø ï ï ç ÷ n 5 n èn 5 ø ïî ïî
Dạng 2. Giới hạn hữu tỉ 1. Phương pháp
Chú ý : Cho P(n), Q(n) lần lượt là các đa thức bậc ,
m k theo biến n :
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 282
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 P(x) m m 1
= a n + a n - ++ a n + a a = / 0 m m 1 - 1 0 ( m ) Q(n) k k 1
= b n + b n - ++ b n +b b = / 0 k k 1 - 1 0 ( k ) P(n) m P(n) m Khi đó a n a n lim = lim m , viết tắt m
, ta có các trường hợp sau : Q(n) k b n Q(n) k b n k k P(n)
Nếu « bậc tử » < « bậc mẫu ( m < k ) thì lim = 0. Q(n) P(n)
Nếu « bậc tử » = « bậc mẫu ( a m = k ) thì lim m = . Q(n) bk P(n) ì+¥ ï khi a b > 0
Nếu « bậc tử » > « bậc mẫu ( ï m k
m > k ) thì lim = í . Q(n) ï-¥ khi a b < 0 ïî m k
Để ý rằng nếu P(n), Q(n) có chứa « căn » thì ta vẫn tính được bậc của nó. Cụ thể 1 m k k
n tì có bậc là . Ví dụ n có bậc là 3 4
, n có bậc là 4 ,... n 2 3
Trong các bài sau ta có thể dùng dấu hiệu trên để chỉ ra kết quả một cách nhanh chóng !
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 3 3n  2 5n 1 Ví dụ 1. Tính lim 3 . 2n  2 6n  4n  5 Giải 5 1 3   3 3n  2 5n  3 1 n n 3 lim  lim  3 2n  2 6n  4n  5 6 4 5 2    2 2 3 n n n 2 Ví dụ 2: Tính n + 2 lim n 3 n + 3n -1 Lời giải 1 2 2 + Ta có 2 n + 2n 0 lim = lim n n = = 0. 3 n + 3n -1 3 1 1 1+ - 2 3 n n
Giải nhanh : Dạng « bậc tử » < « bậc mẫu » nên kết quả bằng 0.
Ví dụ 3 : Cho dãy số ( n + b u với 2 u =
trong đó b là tham số thực. Để dãy số (u có giới hạn hữu n ) n ) n 5n + 3
hạn, giá trị của b bằng bào nhiêu Lời giải 2 b + Ta có 2n + b 2 lim = lim = lim n u = "b Î  n ( ) 5n + 3 3 5 5 + n
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 283
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Giải nhanh : 2n + b 2n 2  = với mọi b Î . 5n + 3 5n 5 2
Ví dụ 4: Cho dãy số ( 4n + n + 2 u với u =
. Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2 , giá trị của a n ) n 2 an + 5 bằng bao nhiêu Lời giải 1 2 2 4 + + 2 4n + n + 2 4 2 = lim = lim = lim n n u = (a =
/ 0)  a = 2. n 2 an + 5 5 a a + 2 n 2 2 Giải nhanh : 4n + n + 2 4n 4 2   =  a = 2. 2 2 an + 5 an a ( 2 n + 2n)( 3 2n + ) 1 (4n +5)
Ví dụ 5 : Tính giới hạn L = lim ( . 4 n -3n - ) 1 ( 2 3n -7) Lời giải æ 2öæ 1 öæ 5ö ( ç ÷ ç + ç ÷ ÷ç + ç ÷ 2 ÷ç + ÷ n + 2n)( 3 2n + ) 1 (4n + ) 1 2 4 ç ÷ 3 5 è øç ÷ è øç ÷ n n è nø 1.2.4 8 L = lim ( = lim = = . 4 n - 3n - ) 1 ( 2 3n -7) æ 3 1 öæ 7 ö 1.3 3 1 ç ÷ ç - - ÷ 3 ç ÷ ç ÷ç - ÷ 3 4 2 è øç ÷ n n è n ø ( 2 n + 2n)( 3 2n + ) 1 (4n + ) 2 3 5 Giải nhanh: n .2n .4n 8 (  = . 4 n - 3n - ) 1 ( 2 3n -7) 4 2 n .3n 3
3. Bài tập trắc nghiệm Câu 1: -3
Giá trị của giới hạn lim là: 2 4n - 2n +1 A. 3 - . B. . -¥ C. 0. D. -1. 4 Lời giải Chọn C -3 Ta có 2 -3 0 lim = lim n = = 0. 2 4n - 2n +1 2 1 4 4- + 2 n n
Giải nhanh : Dạng « bậc tử » < « bậc mẫu » nên kết quả bằng 0. 3 Câu 2: 3n -2n +1
Giá trị của giới hạn lim là: 4 4n + 2n +1 A. . +¥ B. 0. C. 2 . D. 3 . 7 4 Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 284
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 3 2 1 3 - + Ta có 2 4 3n - 2n +1 0 lim = lim n n n = = 0. 4 4n + 2n +1 2 1 4 4 + + 3 4 n n
Giải nhanh : Dạng « bậc tử » < « bậc mẫu » nên kết quả bằng 0. Câu 3: v
Cho hai dãy số (u ) và (v có 1 u = và 2 v =
. Khi đó lim n có giá trị bằng: n ) n n n +1 n n + 2 un A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Lời giải Chọn A 1 1+ Ta có v n +1 1 lim n = lim = lim n = =1. u n + 2 2 1 n 1+ n
Giải nhanh : n +1 n  = 1. n + 2 n Câu 4: + Cho dãy số ( an u với 4 u =
trong đó a là tham số thực. Để dãy số (u có giới hạn n ) n ) n 5n + 3
bằng 2 , giá trị của a là: A. a = 10. B. a = 8. C. a = 6. D. a = 4. Lời giải Chọn A 4 a + Ta có an + 4 lim = lim = lim a n u = . Khi đó n 5n + 3 3 5 5 + n lim = 2 a u
 = 2  a = 10 n 5 Giải nhanh : an + 4 2 an a   =  a = 10. 5n + 3 5n 5 2 Câu 5: n + n + 5
Tính giới hạn L = lim . 2 2n +1 A. 3 L = . B. 1 L = . C. L = 2. D. L = 1. 2 2 Lời giải Chọn B 1 5 2 1+ + Ta có 2 n + n + 5 1 = lim = lim n n L = 2 2n +1 1 2 2 + 2 n
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 285
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2
Giải nhanh: n + n +5 n 1  = . 2 2 2n +1 2n 2 2 3 Câu 6: n -3n
Tính giới hạn L = lim . 3 2n + 5n -2 A. 3 L = - . B. 1 L = . C. 1 L = . D. L = 0. 2 5 2 Lời giải Chọn A 1 2 3 -3 n - 3n -3 = lim = lim n L = 3 2n + 5n - 2 5 2 2 2 + - 2 3 n n 2 3 3
Giải nhanh: n -3n 3 - n 3  = - . 3 3 2n + 5n- 2 2n 2 2 4 Câu 7: 5n -3
Tìm tất cả các giá trị của tham số an a để L = lim > 0. (1-a) 4 n + 2n +1
A. a £ 0;a ³1.
B. 0 < a <1.
C. a < 0; a >1.
D. 0 £ a <1. Lời giải Chọn C 5 2 4 -3a 2 5n -3an -3a éa < 0 = lim = lim n L = > 0  ê . (1-a) 4 n + 2n +1 - ê (1 > -a) 2 1 (1 a) a 1 + + ë 3 4 n n ( 3 2n -n )( 2 3n + ) 1
Câu 8: Tính giới hạn L = lim . (2n - ) 1 ( 4 n -7) A. 3 L = - . B. L = 1. C. L = 3. D. L = + . ¥ 2 Lời giải Chọn A Ta có æ 2 ö æ 1 ö æ 2 öæ 1 ö ( ç ÷ ç - ç ÷ ÷ ç + ç ÷ ÷ ç - ç ÷ 2 ÷ç + ÷
n - n )(3n + ) 3 2 3 2 n 1 .n 3 1 3 2 ç ÷ 2 è ø ç ÷ 2 è ø ç ÷ 2 1 è øç ÷ n n n è n ø -1.3 3 L = lim = lim = lim = = - . (2n- ) 1 ( 4 n - 7) æ 1ö æ ö æ öæ ö 4 7 1 7 2.1 2 nçç2 ÷ - ÷.n 1 ç ÷ ç - ç ÷ ç2 ÷ - ÷ 1 ç ÷ ç - ÷ ç ÷ 4 è ø ç ÷ è ø ç ÷ 4 è øç ÷ n n n è n ø ( 3 2n - n )( 2 3n + ) 3 2 1 Giải nhanh: n - .3n 3  = - . (2n- ) 1 ( 4 n - 7) 4 2 . n n 2 3 Câu 9: n - 2n
Kết quả của giới hạn lim là: 2 1-3n A. 1 - . B. . +¥ C. . -¥ D. 2 . 3 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 286
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn C æ ö 3 2 ç ÷ 2 n 1 ç - ÷ 3 - 2 1 - ç ÷ 2 n 2 è ø lim n = lim n = lim . n n . Ta có 2 1-3n æ 1 ö 1 2 n çç -3÷÷ -3 2 2 ç ÷ èn ø n li ìï m n = +¥ ïï 2 ï 2 3 1- ï 2 ï 1- n - 2n n 2 í 1 ¾¾ im = lim . n = -¥ n 2 li ï m = - < 0 1-3n 1 ïï 1 -3 3 2 ï -3 n ï 2 ïî n 3 3
Giải nhanh : n -2n n 1  = - n ¾¾ - . ¥ 2 2 1-3n 3 - n 3 3 Câu 10: 2n + 3n
Kết quả của giới hạn lim là: 2 4n + 2n +1 A. 3 . B. . +¥ C. 0 D. 5. 4 7 Lời giải Chọn B æ ö 3 2 ç ÷ 2 n ç + 3÷ 3 + 2 3 + ç ÷ 2 2n 3 è ø lim n = lim n = lim . n n . Ta có 2 4n + 2n +1 æ 2 1 ö 2 1 2 n çç4 ÷ + + ÷ 4 + + 2 2 ç ÷ è n n ø n n li ìï m n = +¥ ïï 2 ï 2 3 + 3 ï 2 ï + 3 2n + 3n n 2 í 3 ¾¾ im = lim . n = + . ¥ n 2 li ï m = > 0 4n + 2n +1 2 1 ïï 2 1 4 4 + + 2 ï 4 + + n n ï 2 ïî n n 3 3
Giải nhanh : 2n +3n 3n 3  = .n ¾¾ + . ¥ 2 2 4n + 2n +1 4n 4 4 Câu 11: 3n -n
Kết quả của giới hạn lim là: 4n -5 A. 0. B. . +¥ C. . -¥ D. 3 . 4 Lời giải Chọn C æ ö 4 3 ç ÷ 3 n ç -1÷ 4 - 3 1 - ç ÷ 3 3n n èn ø 3 lim = lim = lim . n n . Ta có 4n -5 æ 5ö 5 nçç4 ÷ - ÷ 4- ç ÷ è nø n
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 287
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 3 li ìï m n = +¥ ïï 3 ïï 3 4 -1 3 ï 3 ï -1 n - n 3 n 3 í 1 ¾¾  lim = l lim n . = - . ¥ li ï m n = - < 0 4n -5 5 ïï 5 4 4 - ïï 4- n ïî n 4 4
Giải nhanh : 3n-n n - 1 3  = - .n ¾¾ - . ¥ 4n-5 4n 4
Câu 12: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0? 3 2 3 2 4 A. 3 + 2 2n -3 2n -3 2n -3 lim n . B. lim . C. lim n . D. lim n . 2 2n -1 3 2 - n -4 2 2 - n -1 4 2 2 - n + n Lời giải Chọn B
. Theo dấu hiệu ở đã nêu ở phần Chú ý trên thì ta chọn giới hạn nào rơi vào trường hợp
« bậc tử » < « bậc mẫu » ! 3 3+ 2 lim
n = +¥ : « bậc tử » > « bậc mẫu » và a b = 2.2 = 4> 0. 2 2n 1 - m k 2 2n -3 lim
= 0 : « bậc tử » < « bậc mẫu ». 3 2 - n -4 3 2n-3 lim
n = +¥ : « bậc tử » > « bậc mẫu » và a b = - - > n k ( ) 3 ( . ) 2 0. 2 2 - n 1 - 2 4 2n -3n 3 - 3 - lim =
= : « bậc tử » = « bậc mẫu » và a 3 3 m = = . 4 2 2 - n + n 2 - 2 b -2 2 k
Câu 13: Dãy số nào sau đây có giới hạn là -¥ ? 3 2 4 2 A. 1+ 2n n + 2n -1 2n -3n n - 2n . B. u = . C. u = . D. u = . 2 5 n n n n + 5n 3 n - + 2n 2 3 n + 2n 5n +1 Lời giải Chọn C
Ta chọn đáp án dạng « bậc tử » = « bậc mẫu » và a b < 0. m k 2 4 2n -3n u =
: « bậc tử » > « bậc mẫu » và a b = -3.2 = -6 < 0 ¾¾  lim u = - . ¥ n 2 3 n + 2n m k n ì+¥ ï khi a > 0 Chú ý : (i) lim( m m 1 - ï n a n + a n
++ a n + a = í . m n 1 - 1 0 ) ï-¥ khi a < 0 ïî n
(ii) Giả sử q > max{ q : i =1;2¼;m thì i } ìïa khi q <1 ï 0 ï lim( . n n n ï
a q + a q ++ a q + a = +
í ¥ khi a > 0, q >1. m m 1 1 0 )
ïïï-¥ khi a<0, q>1 ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 288
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta dùng « dấu hiệu nhanh » này để đưa ra kết quả nhanh chóng cho các bài sau.
Câu 14: Tính giới hạn L = ( 2
lim 3n + 5n - 3). A. L = 3. B. L = - . ¥ C. L = 5. D. L = + . ¥ Lời giải Chọn D 2 li ìï m = +¥ æ ö n ï . ïï L = lim( 5 3 2 3n + 5n - ) 2 3 = lim n çç2 ÷ + - ÷ = +¥ vì í æ 5 3 ö . 2 ç ÷ è n n ø li ï mç ï ç2 ÷ + - ÷ = 2 > 0 2 ï ç ÷ è n n ø ïî Giải nhanh : 2 2
3n +5n-3  3n ¾¾ + . ¥
Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng ( 10 - ;10) để L = ( n- ( 2a - ) 3 lim 5 3 2 n )= -¥ . A. 19. B. 3. C. 5. D. 10. Lời giải Chọn B æ ö Ta có lim (5n-3( 5 2 a - 2) 3 n ) 3 = lim n çç -3( 2 a - 2 ÷÷ = -¥ 2 ) ç ÷ èn ø æ 5 ö  lim çç -3( 2 a - 2) 2
÷÷= a -2 < 0  - 2 < a < 2 ¾¾¾¾¾a = 1 - ; 0; 1. 2 ç ÷ a , a ( 10;10) èn Î Î - ø 
Câu 16: Tính giới hạn ( 4 2
lim 3n + 4n - n + ) 1 . A. L = 7. B. L = - . ¥ C. L = 3. D. L = + . ¥ Lời giải Chọn D Ta có 4 li ìï m = +¥ æ ö n ïï lim( 4 1 1 4 2 3 ï
n + 4n - n + ) 4 1 = lim n 3 ç ÷ ç + - + ÷ = +¥ vì í æ 4 1 1 ö . 2 3 4 ç ÷ è n n n ø li ï m 3 ç ÷ ï ç + - + ÷ = 3 > 0 2 3 4 ï ç ÷ è n n n ø ïî Giải nhanh : 4 2 4
3n + 4n -n +1 3n ¾¾ + . ¥ Câu 17: 2 n
Cho dãy số (u với u = 2 + + +
Mệnh đề nào sau đây đúng ? n ( 2) ... ( 2) . n ) A. lim u = - . ¥ B. 2 lim u = . C. lim u = + . ¥ D. Không tồn tại n n 1- 2 n lim u . n Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 289
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Vì ( )2 n 2,
2 , ¼ ,( 2) lập thành cấp số nhân có u = 2 = nên 1 q n 1-( 2) ìï n é ù a = 2 - 2 > 0 ï u = 2. = - ê - ú ¾¾  u = +¥ vì í . n (2 2) ( 2) 1 lim 1- 2 n êë úû ïïq = 2 >1 ïî 1 3 +1+ +... n +
Câu 18: Giá trị của giới hạn 2 2 2 lim bằng: 2 n +1 A. 1. B. 1. C. 1 . D. 1 . 8 2 4 Lời giải Chọn D 1 3 n 1 1 n(n + ) Ta có 1
+1+ +...+ = (1+ 2 ++ n) = . . Do đó 2 2 2 2 2 2 1 3 +1+ +... n + 2 n + n 1 2 2 2 lim = lim
= (“bậc tử” = “bậc mẫu”). 2 2 n +1 4n + 4 4 æ - ö Câu 19: 1 2 1
Giá trị của giới hạn lim çç + +... n ÷ + ÷ bằng: 2 2 2 ç ÷ èn n n ø A. 0. B. 1. C. 1 . D. 1. 3 2 Lời giải Chọn C 1 2 n -1 1 1 (n - ) 1 (1+ n- ) 2 1 Ta có - + +...+ = (1+ 2++ n- ) 1 = . n n = . Do đó 2 2 2 2 2 2 n n n n n 2 2n 2 æ 1 2 n -1ö n - n 1 limçç + +... ÷ + ÷ = lim = . 2 2 2 ç ÷ 2 èn n n ø 2n 2 1 æ +3+5++(2n + ) 1 ö Câu 20: ç ÷
Giá trị của giới hạn lim ç ÷ ç bằng: 2 ÷ çè 3n + 4 ÷ø A. 0. B. 1. C. 2 . D. 1. 3 3 Lời giải Chọn B n(1+ 2n - ) Ta có 1+3+5+ (  2n - ) 1 2 1 = = n nên 2 1 æ +3+5++(2n + ) 2 1 ö ç ÷ n 1 limç ÷ = ç ÷ lim = ¾¾  2 2 çè 3n + 4 ÷ø 3n + 4 3 æ ö Câu 21: ç 1 1 1 ÷
Giá trị của giới hạn lim ç + +... + ÷ ç ÷ là: çè1.2 2.3 n(n + ) 1 ÷ø
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 290
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 1 . B. 1. C. 0. D. . -¥ 2 Lời giải Chọn B Ta có æç 1 1 1 ö÷ æ 1 1 1 1 1 ö æ 1 ö limç + +...+ ÷ ç ÷ = lim 1 ç ÷ ç - + - ++ - ÷ = lim 1 ç ÷ ç ÷ è + ç ÷ ç - ÷ =1. 1.2 2.3 ø è + ø ç ÷ n(n ) 1 2 2 3 n n 1 è n +1ø æ ö Câu 22: ç 1 1 1 ÷
Giá trị của giới hạn lim ç + +... + ÷ ç ÷ bằng: çè1.3 3.5 (2n - ) 1 (2n + ) 1 ÷ø A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 2. 2 4 Lời giải Chọn A æ ö Với mọi * 1 1 1 1 k Î  thì = ç ÷ ç - ÷ , do đó (2 ç ÷ k - ) 1 (2k + ) 1
2 è2k -1 2k +1ø æç 1 1 1 ö÷ 1 é 1 1 1 1 1 ù limç + +...+ ÷ ç ÷ = lim 1 ê - + - + - ú 1 çè .3 3.5 (2n- ) 1 (2n + ) 1 ÷ø 2 êë 3 3 5 2n 1 - 2n +1úû 1 é 1 ù 1 = lim 1 ê - ú = . 2 êë 2n +1úû 2 é ù Câu 23: 1 1 1
Giá trị của giới hạn lim ê ...... ú + + + ê bằng: 1.4 2.5 ú n ê (n +3) ë úû A. 11 . B. 2. C. 1. D. 3 . 18 2 Lời giải Chọn A Ta có 1 1 1 1 é 1 1 1 1 1 1 1 ù + +......+ = 1 ê - + - + - ++ - ú 1.4 2.5 n(n + ) 3 3 êë 4 2 5 3 6 n n + 3úû 1 éæ 1 1 1ö æ1 1 1 1 ùö = ê 1 ç ÷ ç + + ++ ÷-ç ÷ ç + + ++ ú÷ 3 çêè 2 3 ÷ø ç ÷ n è4 5 6 n + 3 ú ø ë û 1æ 1 1 1 1 1 ö = 1 ç ÷ ç + + - - - ÷ 3çè 2 3 ÷ n +1 n + 2 n + 3ø 1 11 æ 1 1 1 ö = ç ÷ ç - - - ÷ 3çè 6 ÷ n +1 n + 2 n + 3ø æ ö ç ÷ æ ö Do đó 1 1 1 1 11 1 1 1 11 limç + +......+ ÷ ç ÷ = lim ç ÷ ç - - - ÷ = . 1. çè 4 2.5 ÷ + ç ÷ n(n ) 3 ø 3è 6 n +1 n + 2 n + 3ø 8
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 291
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2 2 Câu 24: 1 + 2 +... +
Giá trị của giới hạn lim n bằng: n ( 2 n + ) 1 A. 4. B. 1. C. 1 . D. 1. 2 3 Lời giải Chọn D 3 2
2n -3n + n n(n - ) 1 (2n + ) 1 Đặt P(n)= = thì ta có 6 6 2 2 2 2
1 + 2 + 3 ++ n = (P(2)- P( ) 1 )+(P( )
3 - P(2))++(P(n + ) 1 - P(n)) n(n + ) 1 (2n + )
= P(n + )- P( ) 3 1 1 = 6 2 2 2 1 + 2 +...+ n n(n + ) 1 (2n + ) Do đó 3 2 1 lim = = = n( lim . 2 n + ) 1 6n( 2 n + ) 1 6 3 ìï 1 ï = ï 1 u ï Câu 25: 2
Cho dãy số có giới hạn ( ï u xác định bởi í . Tính lim u . n ) ï 1 n u ïï = , n ³1 n 1 + ï 2-u ïî n A. lim u = 1 - . B. lim u = 0. C. 1 lim u = . D. lim u =1. n n n 2 n Lời giải Chọn D
Giả sử limu = a thì ta có n 1 1 a ìï =/ 2 ìïa =/ 2 ï ï a = lim u = lim =  í  í  a =1. n 1 + 2-u 2-a a ï (2-a) 2 =1 ï ïî ïa -2a +1= 0 n î u ìï = 2 1 ï
Câu 26: Cho dãy số có giới hạn ( ï u xác định bởi í u +1 . Tính lim u . n ) n n u ï = , n ³ ï 1 n 1 + ïî 2 A. lim u =1. B. lim u = 0. C. lim u = 2. D. lim u = + . ¥ n n n n Lời giải Chọn A
Giả sử limu = a thì ta có n u +1 a +1 a = lim u = lim n =  a = 1 ¾¾  n 1 + 2 2 2 Câu 27: 9n -n +1
Kết quả của giới hạn lim bằng: 4n -2 A. 2 . B. 3 . C. 0. D. 3. 3 4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 292
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn B 1 1 - + 2 9 2 . 9n - n +1 n n 3 lim = lim = 4n - 2 2 4 4- n 2 2
Giải nhanh: 9n -n +1 9n 3  = . 4n - 2 4n 4 2 Câu 28: n - + 2n +1
Kết quả của giới hạn lim bằng: 4 3n + 2 A. 2 - . B. 1 . C. 3 - . D. 1 - . 3 2 3 2 Lời giải Chọn C 2 1 2 -1+ + 2 n - + 2n +1 1 lim = lim n n = - 4 3n + 2 2 3 3+ 4 n 2 2 Giải nhanh : n - + 2n +1 n - 1  = - . 4 4 3n + 2 3n 3 Câu 29: n +
Kết quả của giới hạn 2 3 lim là: 2n +5 A. 5 . B. 5. C. . +¥ D. 1. 2 7 Lời giải Chọn D 3 2 + 2n + 3 n 2 lim = lim = = 1. 2n + 5 5 2 2 + n
Giải nhanh: 2n +3 2n  =1. 2n + 5 2n Câu 30: + -
Kết quả của giới hạn n 1 4 lim bằng: n +1 + n A. 1. B. 0. C. -1. D. 1 . 2 Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 293
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 1 4 + - 2 n +1 - 4 n n n 0 lim = lim = = 0 n +1 + n 1 1 1 + +1 2 n n
Giải nhanh: n +1-4 n 1  = ¾¾ 0. n +1 + n n n 2 Câu 31: n + n +1 p Biết rằng lim = a sin + . b Tính 3 3
S = a + b . 2 - - 4 n n 2 A. S = 1. B. S = 8. C. S = 0. D. S = -1. Lời giải Chọn B 1 1+ 1+ 2 2 Ta có n + n +1 n 1+ 1 p lim = lim = = 2 2 sin 2 n - n - 2 1 2 1 4 1- - n n ìïa = ï 2 2 ¾¾ í ¾¾ S = 8 ïïb = î 0 Câu 32: 10
Kết quả của giới hạn lim là: 4 2 n + n +1 A. . +¥ B. 10. C. 0. D. . -¥ Lời giải Chọn C 10 2 10 0 lim = lim n = = 0. 4 2 n + n +1 1 1 1 1+ + 2 4 n n Giải nhanh: 10 10 10  = ¾¾ 0. 2 4 2 4 + +1 n n n n Câu 33: 2n + 2
Kết quả của giới hạn lim (n + ) 1 là: 4 2 n + n -1 A. . +¥ B. 1. C. 0. D. . -¥ Lời giải Chọn C 2n + 2 2(n + )3 1 lim(n + ) 1 = lim
= 0 (“bậc tử” < “bậc mẫu”). 4 2 4 2 n + n -1 n + n -1 Giải nhanh: ( + n + ) 2n 2 2n 2 1  . n = ¾¾ 0. 4 2 4 n + n -1 n n
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 294
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 3 3 2 Câu 34: an + 5n -7 Biết rằng lim
= b 3 + c với , a ,
b c là các tham số. Tính giá trị của biểu thức 2 3n -n + 2 a + c P = . 3 b
A. P = 3. B. 1 P = . C. P = 2. D. 1 P = . 3 2 Lời giải Chọn B 5 7 3 + - 3 3 2 a 3 3 3 Ta có an + 5n -7 lim = lim n n b a = = 3 2 3n -n + 2 1 2 3 3 3- + 2 n n ìï3 b ï a = ï 1 = b 3 + c  í 3  P = . ï 3 c ïï = 0 î
Câu 35: Kết quả của giới hạn 5 5 2
lim 200 -3n + 2n là: A. . +¥ B. 1. C. 0. D. . -¥ Lời giải Chọn D Ta có li ìï m = +¥ æ n ï ç 200 2 ö ï 5 5 2 ÷ ï 5
lim 200-3n + 2n = lim nç -3+ ÷ ç ÷ = -¥ vì æç 200 2 ö í . 5 3 ç ÷ è n n ÷ø 5 ï 5 limç -3+ ÷ ï ç ÷ = - 3 < 0 5 3 ï ç ï è n n ÷ø î Giải nhanh: 5 5 2 5 5 5
200-3n + 2n  -3n = - 3.n ¾¾ - . ¥
Dạng 3. Dãy số chứa căn thức 1. Phương pháp
 Nếu biểu thức chứa căn thức cần nhân một lượng liên hiệp để đưa về dạng cơ bản. A  B
löôïng lieân hieäp laø: A  B A  B
löôïng lieân hieäp laø: A  B
A  B löôïng lieân hieäp laø: A  B 3  3 2 3 2 A B
löôïng lieân hieäp laø:  A B A B        3  3 2 3 2 A B
löôïng lieân hieäp laø:  A B A B       
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng  2 2 
Ví dụ 1. Tính lim  n  7  n  5    Giải 2 2  2 2  n  7  n  5 2
lim  n  7  n  5   lim  lim  0   2 2 2 2 n  7  n  5 n  7  n  5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 295
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  2 2 
Ví dụ 2. Tính lim  n  3n  n    Giải  2 2  3n 3 3
lim n  3n  n   lim  lim    2 2 n  3n  n 3 2 1  1 n Ví dụ 3. Tính ( 2 lim
n -n +1 -n) Lời giải . 2 2
n - n +1 - n n - n = 0 ¾¾
 nhân lượng liên hợp : 1 - + - + lim( 1 n 1 1 2 - +1- )= lim = lim n n n n = - 2
n - n +1 + n 1 1 2 1- + +1 2 n n Giải nhanh : n - +1 n - 1 2
n - n +1 - n =  = - . 2 2 - + + + 2 n n 1 n n n Ví dụ 4. Tính (3 2 3 lim
n -n + n) Lời giải 3 2 3 3 3
n - n + n n - + n = 0 ¾¾
 nhân lượng liên hợp :
lim( n -n + n) 2 3 n 1 1 2 3 = lim = lim = . ( 2 3 n - n )2 2 3 2 3 2 3 3
- n n - n + n æ1 ö 1 3 ç ÷ 3 ç -1÷ - -1 +1 ç ÷ èn ø n 2 2 Giải nhanh : 3 n n 1 2 3
n - n + n =  = . ( 2 3 - )2 3 6 3 3 2 3 2 3 2 - - + 3 3 n n n n n n
- n n - n + n
Ví dụ 5. Tính lim é ù n ê ( n+1- n)ú ë û Lời giải
n ( n +1- n)  n ( n - n) = 0 ¾¾
 nhân lượng liên hợp :
n ( n + - n) n 1 1 lim 1 = lim = lim = n +1 + n 1 2 1+ +1 n
Giải nhanh : n ( n+ - n) n n 1 1 =  = . n +1 + n n + n 2
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Giá trị của giới hạn lim ( n +5 - n +1) bằng: A. 0. B. 1. C. 3. D. 5.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 296
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn A
n +5 - n +1  n - n = 0 ¾¾
 nhân lượng liên hợp : ( n+ - n+ ) 4 lim 5 1 = lim = 0 n + 5 + n +1
Câu 2: Giá trị của giới hạn ( 2 2 lim
n -1 - 3n + 2 ) là: A. -2. B. 0. C. . -¥ D. . +¥ Lời giải Chọn C æ ö lim( ç 1 2 2 2 ÷ n 1
- - 3n + 2)= limnç 1- - 3+ ÷ ç ÷ = -¥ vì 2 2 çè n n ÷ø æç 1 2 ö lim ÷ n = + , ¥ limç 1- - 3+ ÷ ç ÷ =1- 3 < 0. 2 2 çè n n ÷ø Giải nhanh : 2 2 2 2
n -1 - 3n + 2 
n - 3n = (1- 3)n ¾¾ - . ¥
Câu 3: Giá trị của giới hạn ( 2 2 lim
n + 2n - n -2n ) là: A. 1. B. 2. C. 4. D. . +¥ Lời giải Chọn B 2 2 2 2
n + 2n - n - 2n n - n = 0 ¾¾
 nhân lượng liên hợp : lim( 4n 4 2 2
n + 2n - n - 2n ) = lim = lim = 2. 2 2
n + 2n + n - 2n 2 2 1+ + 1- n n Giải nhanh : 4n 4 2 2 + 2 - - 2 n n n n n =  = 2. 2 2 2 2
n + 2n + n - 2n n + n
Câu 4: Có bao nhiêu giá trị của a để ( 2 2 2 lim
n + a n - n +(a + 2)n +1)= 0. A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Lời giải Chọn B 2 2 2
n + a n - n +(a + ) 2 2
2 n +1  n - n = 0 ¾¾
 nhân lượng liên hợp: 2
a - a - 2 n -1 Ta có lim ( 2 2 2
n + a n - n +(a + 2)n +1) ( ) = lim 2 2
n + n + n +1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 297
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 1 a - a - 2 - 2 a - a - 2 éa = -1 = lim n = = 0  ê . 1 1 2 êa = 2 1 1 ë + + + 2 n n
Câu 5: Giá trị của giới hạn ( 2 2 lim
2n -n +1 - 2n -3n + 2) là: A. 0. B. 2 . C. . -¥ D. . +¥ 2 Lời giải Chọn B 2 2 2 2
2n - n +1- 2n -3n + 2  2n - 2n = 0 ¾¾
 nhân lượng liên hợp : - lim( 2n 1 2 2
2n - n +1- 2n -3n + 2)= lim 2 2
2n - n +1 + 2n -3n + 2 1 2- 1 = lim n = . 1 1 3 2 2 2- + + 2- + 2 2 n n n n Giải nhanh : 2n -1 2n 1 2 2
2n - n +1- 2n -3n + 2 =  = . 2 2 2 2
2n - n +1 + 2n -3n + 2 2n + 2n 2
Câu 6: Giá trị của giới hạn ( 2 2 lim
n + 2n -1 - 2n + n ) là: A. -1. B. 1- 2. C. . -¥ D. . +¥ Lời giải Chọn C Giải nhanh : 2 2 2 2
n + 2n -1 - 2n + n
n - 2n = (1- 2)n ¾¾ - . ¥ æ ö Cụ thể : lim( ç 2 1 1 2 2 ÷ n + 2n 1
- - 2n + n)= lim .nç 1+ - - 2+ ÷ ç ÷ = -¥ vì 2 çè n n n ÷ø æç 2 1 1 ö lim ÷ n = + , ¥ limç 1+ - - 2 + ÷ ç ÷ =1- 2 < 0 2 çè n n n ÷ø
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thỏa ( 2 2 lim
n -8n -n + a )= 0 . A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số. Lời giải Chọn B Nếu 2 2 2
n -8n - n + a n - n = 0 ¾¾
 nhân lượng liên hợp :
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 298
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2 2a -8 n Ta có - lim ( 2a 8 2 2
n -8n - n + a ) ( ) = lim = lim 2 n + n + n 1 1+ +1 n 2
= a -4 = 0  a = 2  .
Câu 8: Giá trị của giới hạn ( 2 lim
n - 2n + 3 - n) là: A. -1. B. 0. C. 1. D. . +¥ Lời giải Chọn A 2 2
n - 2n + 3 - n n - n = 0 ¾¾
 nhân lượng liên hợp : 3 - + - + lim( 2 2n 3 2 - 2 + 3 - )= lim = lim n n n n = -1 2
n - 2n + 3 + n 2 3 1- + +1 2 n n Giải nhanh : 2 - n +3 2 - 2 - 2 + 3 n n n -n =  = 1 - . 2 2
n - 2n + 3 + n n + n
Câu 9: Cho dãy số (u với 2 2 u =
n + an + 5 - n +1 , trong đó a là tham số thực. Tìm a để n ) n lim u = 1 - . n A. 3. B. 2. C. -2. D. -3. Lời giải Chọn C 2 2 2 2
n + an + 5 - n +1  n - n = 0 ¾¾
 nhân lượng liên hợp : + -1= lim = lim an u
n + an + - n + = n ( 4 2 2 5 1) lim 2 2
n + an + 5 + n +1 4 a + = lim a n =  a = -2. a 5 1 2 1+ + + 1+ 2 2 n n n Giải nhanh : an + 4 2 2 -1  + + 5 - +1 an a n an n =  =  a = 2 - . 2 2 2 2 + + + + + 2 n an 5 n 1 n n
Câu 10: Giá trị của giới hạn lim (3 3 3 3
n +1 - n + 2 ) bằng: A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Lời giải Chọn C 3 3 3 3 3 3 3 3 n +1 - n + 2  n - n = 0 ¾¾
 nhân lượng liên hợp :
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 299
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 - lim( 1 3 3 3 3
n +1- n + 2) = lim = 0. 3 (n + )2 3 3 3 3 3 3
1 + n +1. n + 2 + ( 3 n + 2)
Câu 11: Giá trị của giới hạn (3 3 2 lim
n -2n -n) bằng: A. 1. B. 2 - . C. 0. D. 1. 3 3 Lời giải Chọn B 3 3 2 3 3
n - 2n - n n - n = 0 ¾¾
 nhân lượng liên hợp : - -
lim( n -2n -n) 2 3 2n 2 2 3 2 = lim = lim = - . ( 3 2 n - 2n )2 2 3 3 2 2 3 3 + .
n n - 2n + n æ 2ö 2 3 ç ÷ 3 1 ç - ÷ + 1- +1 ç ÷ è n ø n 2 2 Giải nhanh : - - 3 2n 2n 2 3 2
n - 2n - n =  = - . ( 3 2 - 2 )2 3 6 3 3 2 3 3 2 2 n + . + 3 3 + . - 2 n n n n n n n n + n
Câu 12: Giá trị của giới hạn lim é ù n ê
( n+1- n-1)ú là: ë û A. -1. B. . +¥ C. 0. D. 1. Lời giải Chọn D
n ( n +1- n - )
1  n ( n - n) = 0 ¾¾
 nhân lượng liên hợp :
n ( n + - n - ) 2 n 2 lim 1 1 = lim = lim =1 n +1 + n -1 1 1 1+ + 1- n n Giải nhanh : ( + - - ) 2 n 2 1 1 n n n n =  = 1. n +1 + n -1 n + n Câu 13: é ù
Giá trị của giới hạn ên( 2 2 lim
n +1 - n -3)ú bằng: ë û A. -1. B. 2. C. 4. D. . +¥ Lời giải Chọn B n( 2 2
n + - n - )  n( 2 2 1 3 n - n ) = 0 ¾¾
 nhân lượng liên hợp : lim n( 4n 4 2 2
n +1 - n - 3) = lim = lim = 2 2 2 n +1 + n - 3 1 3 1+ + 1- 2 2 n n
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 300
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Giải nhanh : ( 4n 4 2 2 +1- -3) n n n n =  = 2. 2 2 2 2 n +1 + n -3 n + n Câu 14: é ù
Giá trị của giới hạn ên( 2 2 lim
n + n +1 - n + n - 6 )ú là: ë û A. 7 -1. B. 3. C. 7 . D. . +¥ 2 Lời giải Chọn C n( 2 2
n + n + - n + n - )  n( 2 2 1 6 n - n )= 0 ¾¾
 nhân lượng liên hợp : lim ( 7 2 2 + +1- + -6)= lim n n n n n n 2 2
n + n +1 + n + n - 6 7 7 = lim = . 1 1 1 6 2 1+ + + 1+ - 2 2 n n n n
Giải nhanh : n( 7n 7n 7 2 2
n + n +1 - n + n - 6) =  = . 2 2 2 2 + + + + - + 2 n n 1 n n 6 n n Câu 15: 1
Giá trị của giới hạn lim là: 2 2 n + 2 - n + 4 A. 1. B. 0. C. . -¥ D. . +¥ Lời giải Chọn C 2 2 2 2
n + 2 - n + 4  n - n = 0 ¾¾
 nhân lượng liên hợp : 1 1 é æ ùö lim = lim ê ç ÷ú - + + + = - ç + + + ÷ ê ç ÷ = -¥ ú 2 ( 1 2 4 2 2 n 2 n 4) lim .n 1 1 2 2 2 + - + 2 2 2 4 ç ê è n n ÷ n n ø ë úû é æ ùö vì 1 ê ç 2 4 lim ÷ú n = + , ¥ lim - ç 1+ + 1+ ÷ ê ç ÷ = 1 - < 0 2 2 2 ú ç ê è n n ÷ø ë úû Giải nhanh : 1 1 = - + + +  - + = - ¾¾ -¥ 2 ( 1 2 2 n 2 n 4) ( 2 2 n n n . 2 ) + - + 2 2 n 2 n 4 2 Câu 16:
9n -n - n + 2
Giá trị của giới hạn lim là: 3n -2 A. 1. B. 0. C. 3. D. . +¥ Lời giải Chọn A 2 2
9n - n - n + 2  9n = 3n = / 0 ¾¾  giải nhanh :
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 301
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2
9n - n - n + 2 9n  = 1 3n - 2 3n 1 1 2 - - + 2 9 2 Cụ thể :
9n - n - n + 2 n n n 9 lim = lim = = 1. 3n - 2 2 3 3- n Câu 17: 1
Giá trị của giới hạn lim là: 3 3 n +1 - n A. 2. B. 0. C. . -¥ D. . +¥ Lời giải Chọn B 3 3 3 3 n +1 - n n - n = 0 ¾¾
 nhân lượng liên hợp : lim( 1 3 3 n +1 - n) = lim = 0 3 (n + )2 3 3 3 2 1 + n n +1 + n
Dạng 4. Dãy số chứa hàm lũy thừa 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng n n 1 + Ví dụ 1: Tính 3 -2.5 lim n 1 2 + + 5n Lời giải n n 1 + n 1 + Giải nhanh : 3 -2.5 2 - .5  = 10 - n 1 2 + +5n 5n æ3 n ö ç ÷ ç ÷ -10 n n 1 + - ç ÷ Cụ thể : 3 2.5 è5ø lim = lim = -10. n 1 2 + + 5n æ2 n ö 2.ç ÷ ç ÷ +1 çè5÷ø n n 1 + Ví dụ 2: Tính 3 -4.2 -3 lim 3.2n + 4n Lời giải 1 n n n+ n - - æ ö Giải nhanh : 3 4.2 3 3 3  = ç ÷ ç ÷ ¾¾ 0. 3.2n + 4n 4n çè4÷ø æ3 n ö æ1 n ö æ1 n ö ç ÷ ç ÷ -8.ç ÷ - - ç ÷ ç ÷ -3.ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ n n 1 + è ø ç ÷ Cụ thể : 3 4.2 3 4 2 è4ø 0 lim = lim = = 0. 3.2n + 4n æ1 n ö 1 3.ç ÷ ç ÷ +1 çè2÷ø  n 5n1 1 2 Ví dụ 3: Tính lim 5n2 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 302
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận  n 5n 1 n 1 2 n 2  2  Ta có: lim  lim  1 .    0. 5n 2 3 9  3 
Cách 2: Mẹo giải nhanh  n 5n 1 5n 1 2   n  2  1 .   0. 5n 2 3  3  n n 1 3 4.2    3 Ví dụ 4: Tính lim . n n 3.2  4 Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận  3 n  2 n 3  4.2  n n1     3  4.2  3  4   4  4 n 4 Ta có: 
(chia tử và mẫu cho n ). n 3.2  n 4  2 n 3.    1  4  n n 1 3 4.2    3 0 Suy ra lim   0. n n 3.2  4 1
Cách 2: Mẹo giải nhanh n n n 1  n 3  4.2  3 3  3       0. n n n 3.2  4 4  4  2
Ví dụ 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của an -1 1
a thuộc (0;20) sao cho lim 3 + - là một số nguyên. 2 3 + n 2n Lời giải ìï 1 ï 2 a - ï 2 ï an -1 ïlim = lim n = a ï 2 2 ï 3 + n 3 Ta có an -1 1 ï +1 í 2  lim 3 + - = 3 + a. 2 ï n 3 + n 2n ïïï 1 æ1 n ö ïïlim = limç ÷ ç ÷ = 0 ïï 2n çè2÷ø î a ìï (0;20), a  Ta có ï Î Î ïí ¾¾ a Î {1;6;1 } 3 . ïï a+3 ïî Î 
3. Bài tập trắc nghiệm n+2 Câu 1: 2 -5
Kết quả của giới hạn lim bằng: 3n + 2.5n A. 25 - . B. 5 . C. 1. D. 5 - . 2 2 2 Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 303
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 æ1 n ö 2ç ÷ ç ÷ - 25 n+2 - ç ÷ Cụ thể : 2 5 è5ø 25 lim = lim = - . 3n + 2.5n æ3 n ö 2 ç ÷ ç ÷ + 2 çè5÷ø n+2 n+2 Giải nhanh : 2-5 5 - 25  = - 3n + 2.5n 2.5n 2 n Câu 2: -
Kết quả của giới hạn 3 1 lim bằng: 2n -2.3n +1 A. -1. B. 1 - . C. 1 . D. 3 . 2 2 2 Lời giải Chọn B n n Giải nhanh : 3 1 - 3 1  = - 2n -2.3n +1 2 - .3n 2 æ1 n ö 1-ç ÷ ç ÷ n - ç ÷ Cụ thể : 3 1 è3ø 1 lim = lim = - . 2n - 2.3n +1 æ2 n ö æ1 n ö 2 ç ÷ ç ÷ - 2 +ç ÷ ç ÷ çè3÷ø çè3÷ø æçç ( n ö 5) n 1 -2 + +1 2 ÷ + ÷ Câu 3: 2n 3 a 5 Biết rằng lim ç ÷ ç + ÷ = + c với , a , b c Î .
 Tính giá trị của biểu thức + ÷ çç - ÷ n ç + è ( )n 1 2 n 1 5.2 5 -3 b ÷÷ø 2 2 2
S = a + b + c . A. S = 26. B. S = 30. C. S = 21.
D. S = 31. Lời giải Chọn B æç 2 n 1 n ö æ ö æ ö ÷ æçç ( )n ö ç ç ÷ ç ÷ 3 ÷ - - + ÷ ç ç ÷ + n 1 + 1 2. ç ÷ + ÷ ç ç ÷ ç ÷ + ÷ 2 2 5 2 1 ÷ 2 2 ÷ n 3 è ç ÷ ç 5 ø è 5 ø ÷ lim ç ++ ÷ = lim n ÷ ç + ÷ n+ ÷ ç ç n n ÷ çç5.2 - ÷ n + è ( 5) 1 2 n 1 - ÷ ç æ ö æ ö 1 3 ÷ ç 2 1 ø ç ÷ ç ÷ 1 ÷ ç5.ç ÷ + 5 -. - ÷ çç ç ÷ ç ÷ 2 ÷ ÷ ç ÷ ÷ è è 5 ø è 5 ÷ n ø ÷ø 1 5 = + 2 = + 2. 5 5 Giải nhanh : ( )n ì 1 n ï = n+ a 1 5 -2 +1 2 ï n + ( 5 2 3 ) 2 2n 1 5 ï  2 2 + + = + = + ¾¾  b í = 5. n+ n+ 5.2 - ï n +( 5) 1 2 n 1 -3 ( 5) 1 2 n 5 5 ïc ï = 2 ïî Vậy 2 2 2
S = 1 + 5 + 2 = 30. n n 2n Câu 4: p +3 + 2
Kết quả của giới hạn lim là: n n 2n+2 3p -3 + 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 304
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 1. B. 1. C. . +¥ D. 1 . 3 4 Lời giải Chọn D n n 2n n n n n Giải nhanh: p +3 + 2 p +3 + 4 4 1 =  = n n 2n+2 3p -3 + 2 3 n
p -3n + 4.4n 4.4n 4 n æpö æ3 n ö ç ÷ ç ÷ +ç ÷ ç ÷ +1 n n 2n + + ç ÷ è ø ç ÷ Cụ thể : p 3 2 4 è4ø 1 lim = lim = . n n 2n+2 3p -3 + 2 n æpö æ3 n ö 4 3.ç ÷ ç ÷ -3.ç ÷ ç ÷ + 4 çè 4÷ø çè4÷ø Câu 5: é ù
Kết quả của giới hạn lim ê3 - 5n n ú là: ë û A. 3. B. - 5. C. . -¥ D. . +¥ Lời giải Chọn D
Giải nhanh : Vì 3> 5 nên 3 5n n  3n - ¾¾ + . ¥ li ìï m3n = +¥ n æ ö æ ö ï é ù ç ÷ ï Cụ thể : n ç ç ÷ ï n n 5 lim ê3 - 5 ú = lim 3 1 ÷ ç -ç ÷ ÷ n í æ ö ç ç ÷ = +¥ vì . ë û ï ç 5 ç ç ÷ ç è 3 ÷ ÷ ÷ ø ÷ è ø li ï m1-ç ÷ ï ç ÷ =1> 0 ç ï è 3 ÷ø ïî
Câu 6: Kết quả của giới hạn ( 4 n 1
lim 3 .2 + -5.3n ) là: A. 2 . B. -1. C. . -¥ D. 1. 3 3 Lời giải Chọn C Giải nhanh : 4 n 1 3 .2 + -5.3n  5 - .3n = -¥ ( 5 - < ) 0 . li ìï m3n = +¥ ï n æ ö æ ö ï Cụ thể : ç ÷ lim( ï n+ n n 2 4 1 3 .2 -5.3 ) = lim3 1 ç 62.ç ÷ ç ç ÷ -5÷÷ = -¥ vì æ í ç 2 n ö æ ö . ç çè ÷ 3÷ø ÷÷ è ø l ï im 162 ç .ç ÷ ï ç ç ÷ -5÷÷ = 5 - < 0 ï ç çè3÷ø ÷÷ ï è ø ïî n n 1 + Câu 7: 3 - 4.2 -3
Kết quả của giới hạn lim là: 3.2 + 4n n A. 0. B. 1. C. . -¥ D. . +¥ Lời giải Chọn A 1 n n n+ n - - æ ö Giải nhanh : 3 4.2 3 3 3  = ç ÷ ç ÷ ¾¾ 0. 3.2 + 4n 4n ç ÷ n è4ø
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 305
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 n n 1 + 1 n n+ n n 1 + - - æ ö Cụ thể : 3 4.2 3 8.3 3 3 -4.2 -3 0 £ £ = 24.ç ÷ ç ÷  0 ¾¾ lim = 0. 3.2 ç ÷ n + 4n 4n è4ø 3.2n + 4n n 1 + Câu 8: 2 +3n +10
Kết quả của giới hạn lim là: 2 3n -n + 2 A. . +¥ B. 2 . C. 3 . D. . -¥ 3 2 Lời giải Chọn A ìï n ï  ï n n(n - ) 1 (n - 2) 0 3 n . Ta có n ï n k n 3 ï2
2 = åC  2 ³ C =   í . Khi đó: n n ï k = 6 6 n 0 2 ïï  +¥ ï 2 ïîn ìï 2n li ïï m = +¥ n æ1 n ö 2 ï 2 + 3. +10.ç ÷ ç ÷ ï n ï n 1 2 + + 3n +10 2n 2n çè2÷ø ï n lim = lim . = +¥ vì ï n æ1ö í + + ç ÷ . 2 2 3 2 3. 10. ï ç ÷ n - n + 2 n 1 2 ç ÷ 3- + ï 2n è2ø 2 2 li ï m = > 0 n n ïï 1 2 3 ï 3- + ï 2 ïî n n n n 1 + Câu 9: 4 + 2 1
Tìm tất cả giá trị nguyên của a thuộc (0;2018) để 4 lim £ . 3n + 4n+a 1024 A. 2007. B. 2008. C. 2017. D. 2016. Lời giải Chọn B æ1 n ö 1+ 2.ç ÷ ç ÷ n n 1 4 + 2 + çè2÷ø 1 1 1 4 lim = lim = = = . + 4 3n + 4n a æ3 n ö 4a a ç ÷ (2 )2 2a a ç ÷ + 4 çè4÷ø n n 1 + n Giải nhanh: 4 + 2 4 1 1 4 a 10 4  = £
 2 ³1024 = 2  a ³10. n n+2 3 + 4 4n+a 2a 1024 Mà a Î(0; )
2018 và a Î  nên a Î {10;2017} ¾¾  có 2008 giá trị . a æ 2 ö ç n + 2n (- )n Câu 10: 1 ÷
Kết quả của giới hạn lim ç ÷ ç + ÷ bằng: çç 3 ÷ n -1 3n ÷ è ø A. 2 . B. -1. C. 1. D. 1 - . 3 3 3 Lời giải Chọn C æ 2 ö ç n + 2n (- )n 2 1 ÷ n + 2n (- )n . Ta có 1 limç ÷ ç + ÷ = lim + lim . Ta có çç 3 ÷ n -1 3n ÷ 3n -1 3n è ø
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 306
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìï 2 ïï + 2 1 ï n + 2n ï n 1 li ï m = lim = ïï 3n -1 1 æ 2 3 n ö ï 3- ç n + 2n (- ) 1 ÷ 1 í  limç ÷ ç + ÷ = . n ï ç ï ç 3 ÷ n -1 3n ÷ 3 è ø ïï (- ) 1 n æ1ö (- ) 1 n n 0 ïï £ £ ç ÷ ç ÷  0  lim = 0 ïï 3n çè3÷ø 3n ïî æç 3 ö n +(- )n Câu 11: 1 cos 3n ÷
Kết quả của giới hạn lim ç ÷ ç ÷ bằng: ç ÷ çè n -1 ÷ø A. 3 . B. 3. C. 5. D. -1. 2 Lời giải Chọn B æç 3 ö æ ö n +(- ) 1 n cos 3n÷ ç 3n (- )n . 1 cos 3n÷ limç ÷ ç ÷ = limç ÷ Ta có : ç ÷ ç + ÷. ç - ÷ ç ÷ è n 1 ÷ø çè n -1 n ÷ø ìï 3n 3 li ïï m = = 3 ïï n -1 1 æ ï ç 3 ö n +(- ) 1 n cos 3n÷ í  limç ÷ ç ÷ = 3. ïï (- ) 1 n cos 3 1 (- ) 1 n ç ÷ n cos 3n çè n -1 ÷ 0 ï £ £  0  lim = 0 ø ïï n -1 n -1 n -1 ïî
Câu 12: Kết quả của giới hạn lim 2.3n -n +2 là: A. 0. B. 2. C. 3. D. . +¥ Lời giải Chọn D n Ta có n æ ö n n 1
lim 2.3 - n + 2 = lim 3 . 2- + 2.ç ÷ ç ÷ . Vì 3n çè3÷ø üïïïïïï lim 3n ï = +¥ ïï li ìï ï ï m 3n = +¥ ï ï n n n 2 ï ï 0  0  lim n = 0 £ £ = = ý ¾¾  n í , n 2 3 æ ö C n(n - ) n - ï ï n 1 1 n 1 3 ï ï - + ç ÷ n lim 2 2. ï ï ç ÷ = 2 > 0 ï ï 3n çè3÷ 2 ï ïî ø ïï æ1 n ö ï limç ÷ ç ÷ = 0 ïï çè3÷ ï ø ïþ
do đó lim 2.3n -n + 2 = + . ¥
Dạng 5. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 1. Phương pháp
Cấp số nhân lùi vô hạn là cấp số nhân vô hạn và có công bội là q  1.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 307
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
 Tổng các số hạng của một cấp số nhân lùi vô hạn (un) 1 u S  1
u  u2 ... un  ...  1q
 Mọi số thập phân đều được biểu diễn dưới dạng luỹ thừa của 10 n 1 a a2 3 a a X  N, 1 a a2 3 a ...an...  N     ...   ... 2 3 n 10 10 10 10
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng n   1 1 1 1 1
Ví dụ 1: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 1,  , ,  ,...,   ,... 2 4 8  2 Hướng dẫn giải 1 Theo đề cho ta có: 1 u 1, q   . 2 1 u 1 2 S    . 1  q 1 3 1 2
Ví dụ 2: Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a  0,212121... (chu kỳ là 21). Tìm a dưới dạng phân số. Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận Ta có: a  0,212121...
 0,21 0,0021 0,000021 ...  1 1 1   21     ...  2 4 6 10 10 10  1 1 1 1 1 Tổng S     ... u  , q  . 2 4 6
là tổng cấp số nhân lùi vô hạn có 10 10 10 1 2 2 10 10 1 u 2 1 10 1 1 7 S    . A  21.  . 1 Do đó  q 1 99 1 99 33 2 10
Cách 3: Giải nhanh bằng máy tính 7
Nhập vào màn hình 0,2 
1 và ấn phím  ta được kết quả . 33 2 3 n 1
Ví dụ 3: Tổng Sn 1 0,9 0,9 0,9 ... 0,9       
 ... có kết quả bằng bao nhiêu? Hướng dẫn giải  2  3  n       1 S 1 0,9 0,9 0,9 ... 0,9  ...
Đây là tổng của cấp số nhân lùi vô hạng có 1 u 1, q  0,9.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 308
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 u 1 S   10. 1 q 1 0,9 2 3
Ví dụ 4: Cho S  1  q  q  q  ..., q  1 T  1 Q  2 Q  3 Q  ..., Q  1 E  1 qQ  2 2 q Q  3 3 q Q  ...
Biểu thị biểu thức E theo S,T Hướng dẫn giải  2 3
S  1 q  q  q  ..., q  1 là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn, có 1 u 1, q  q.  Khi đó: 1 u 1 S 1 S    q  . 1 q 1 q S (1) 1 T 1  Tương tự: T   Q  . 1 (2)  Q T  2 2 3 3
E 1 q.Q  q .Q  q .Q  ... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạng công bội qQ (vì qQ 1, và  1 u 1).  1 u E 1qQ (3) Thay (1), (2) vào (3): 1 u ST E   E  . T 1 S 1 S  T 1 1 . T S 1
Ví dụ 5: Tìm số hạng 1
U của cấp số nhân lùi vô hạn, biết S  4; q  . 2 Hướng dẫn giải u u Ta có: 1 S   q   1 1  4   1 u  2. 1  q 1 1 2
Ví dụ 6: Tìm công bội của cấp số nhân lùi vô hạn, biết S  6  ; 1 U  3  . Hướng dẫn giải 3  1 Ta có: 1 u S   q  1 6   q  . 1 q 1 q 2
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn bằng 2 , tổng của ba số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng 9 . Số hạng đầu 4 1
u của cấp số nhân đó là: A. 9 u = 3. B. u = 4. C. u = . D. u = 5. 1 1 1 2 1 Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 309
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi q là công bội của cấp số nhân, ta có : ìï ì 1 u ï 1 ï = 2 ï u ìï = 2 1-q ïq = - ï - ï 1 ( ) 1 ï q ï ï ï 2 ï ï í  í  í . 3 ïï 1- q 9 ïï2( 9 3 1- q ) ï æ = 1ö ï ï = = ï ï = ç ÷ S u . u 2 1 ï ïî ç + ÷ = 3 3 1 4 1 ï 1 ï ç ÷ - q 4 è ï ï 2ø î î Câu 2: 1 1 1
Tính tổng S = 9 +3+1+ + ++ + . 3 3 9 3n- A. 27 S = . B. S = 14. C. S = 16. D. S = 15. 2 Lời giải Chọn A Ta có æ ö ç ÷ æ ö ç ÷ ç ÷ ç ÷ 1 1 1 ç 1 1 1 1 ÷ ç ÷ ç 1 ÷÷ 27 ç = + + + + ++ += ç + + + ++ + ÷÷  = ç ÷ S 9 3 1 9 1 9 ÷ = ç . n 3 - 2 4 n 1 3 9 3 çç 3 3 3 3 - ÷ ç
÷ 1 ÷÷ 2 ç ÷ 1 ç ÷ ç ÷ ç - ÷ 1 ç ÷ ç ÷ è ø
CSN lvh: u = q= ÷ 3 1 1, è ø 3 æ ö Câu 3: Tính tổng 1 1 1 1 S = 2 1 ç ÷ ç + + + ++ + ÷ ç  . è 2 4 8 2n ÷ø A. S = 2 +1. B. S = 2. C. S = 2 2. D. 1 S = . 2 Lời giải Chọn C Ta có æ ö ç ÷ æ ö ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç 1 1 1 1 ÷ ç ÷ ç 1 ÷÷ ç = ç + + + ++ + ÷÷  = ç ÷ S 2 1 2 ÷ = 2 2. ç ç ç 2 4 8 2n ÷ ç 1 ÷
÷ ÷ ç ÷ 1 ç ç ÷ ç - ÷÷ 1 ç ç ÷ è ø CSN lv : h u = q= ÷ 2 1 1, è ø 2 n Câu 4: Tính tổng 2 4 2 S = 1+ + ++ + . 3 9 3n A. S = 3. B. S = 4. C. S = 5. D. S = 6. Lời giải Chọn A Ta có 2 2 4 2n 2 æ2ö æ2 n ö 1 S = 1+ + ++ + =1+ +ç ÷ ç ÷ ++ç ÷ ç ÷ + = 3. 3 9 3n 3 çè3÷ = ø çè3÷ø 2
 1- 2 = = 3 CSN lvh: 1 u 1, q 3 + 1 1 1 (- )n 1 1
Câu 5: Tổng của cấp số nhân vô hạn ,- , ,..., ,... bằng: n 1 2 6 18 2.3 -
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 310
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 3 . B. 8. C. 2 . D. 3. 4 3 3 8 Lời giải Chon D . Ta có : æ ö ç ÷ æ ö ç ÷ + + ç ÷ ç ÷ 1 1 1 (- )n 1 1 1 ç 1 1 (- )n 1 1 ÷÷ 1çç 1 ÷÷ 3 ç = - + ++ += ç - + ++ ÷÷= ç ÷ S 1 ÷ = ç . n 1 - 2 n 1 2 6 18 2.3 2 çç 3 3 3 - ÷
÷ 2 ç 1 ÷÷ 8 ç ÷ 1 ç ÷ ç ÷ ç + ÷ 1 ç ÷ ç ÷ è ø CSN lvh:u = q=- ÷ 3 1 1, è ø 3 æ ö æ ö æ ö Câu 6: Tính tổng 1 1 1 1 1 1 S = ç ÷ ç - ÷+ç ÷ ç - ÷+... +ç ÷ ç - ÷+... ç . è2 3÷ø çè4 9÷ø çè2n 3n ÷ø A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 1 . 3 4 2 Lời giải Chọn D Ta có æ1 1ö æ1 1ö æ 1 1 ö S = ç ÷ ç - ÷+ç ÷ ç - ÷+...+ç ÷ ç - ÷+... çè2 3÷ø çè4 9÷ø çè2n 3n ÷ø æ ö æ ö ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ 1 1 ç ÷ ç ÷ ç ÷ 1 1 1 ÷ ç1 1 1 ÷÷ 1 1 = çç + ++ + ÷ ç 2 3 ÷  -ç + ++ + ÷÷ = - = - = ç  1 . ç2 4  2n ÷ ç
÷ ç3 9 3n ÷ 1 1 ç
÷ ç÷ 2 2 ç ÷ 1- 1- 1 ÷ ç 1 ç ÷ ÷÷ CSN lvh: ÷ è ø ç 2 3 1 u =q= CSN lv : h 1 u =q= è ø 2 3 2 n Câu 7:
1+ a + a +... + a
Giá trị của giới hạn lim
a < 1, b <1 bằng: 2 ( ) 1+b +b +... n +b A. -b -a 0. B. 1 . C. 1 . D. Không tồn tại. 1-a 1-b Lời giải Chọn B Ta có 2 1+ + +... n a a
+a là tổng n +1 số hạng đầu tiên của cấp số nhân với số hạng đầu là 1 và 1.( n 1 1 a + ) n 1 + - công bội là -a n 1 a , nên 2
1+ a + a +... + a = = . 1-a 1-a 1( n 1 1 b + ) n 1 + - Tương tự: -b n 1 2
1+ b + b +... + b = = . 1-b 1-b n 1 1-a + 2 n n 1 + Do đó
1+ a + a +... + a 1- 1-b 1-a 1- lim = lim = lim . b a =
a <1, b < 1 . 2 n n 1 + n 1 + ( )
1+ b + b +... +b 1-b 1-a 1-b 1-a 1-b Câu 8: Rút gọn 2 4 6 2 S = 1+ cos +cos +cos ++cos n x x x
x + với cos x ¹ 1.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 311
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 2 1 1 S = sin x. B. 2 S = cos x. C. S = . D. S = . 2 sin x 2 cos x Lời giải Chọn C Ta có n 1 1 2 4 6 2
S = 1+ cos x + cos x + cos x ++ cos x + = = .
 2 2 1-cos x sin 2 x CSN lvh: 1 u 1 = , q=cos x Câu 9: Rút gọn 2 4 6 = - + - ++(- )n 2 1 sin sin sin 1 . sin n S x x x
x + với sin x ¹ 1. A. 2 1 S = sin x. B. 2 S = cos x. C. S = . D. 2 S = tan x. 2 1+ sin x Lời giải Chọn C Ta có n n 1 2 4 6
S = 1-sin x + sin x -sin x ++(- ) 2 1 .sin x += . 2
 1+ sin x 2 CSN lv : h 1 u 1 = , q=-sin x Câu 10: p Thu gọn 2 3
S = 1- tan a + tan a - tan a +¼ với 0 < a < . 4 A. 1 a a S = . B. cos S = . C. tan S = . D. 2 S = tan . a 1- tan a æ pö 1+ tan a 2 sin a ç ÷ ç + ÷ çè 4 ÷ø Lời giải Chọn B æ ö Ta có p tan a Î(0 )
;1 với mọi a Îçç0; ÷÷, ç do đó è 4÷ø 1 cos a cos a 2 3
S = 1- tan a + tan a - tan a +¼ = = = .
 + + æ ö = =- a a a p a 1 tan sin cos CSN lv : h ç ÷ 1 u 1, q tan 2 sin a ç + ÷ çè 4 ÷ø
Câu 11: Cho m, n là các số thực thuộc ( 1 - ; ) 1 và các biểu thức: 2 3
M = 1+ m + m + m + 2 3
N = 1+ n + n + n + 2 2 3 3
A = 1+ mn + m n + m n +
Khẳng định nào dưới đây đúng? A. MN MN A = . B. A = . C. 1 1 1 A = + - . D. M + N -1 M + N +1 M N MN 1 1 1 A = + + . M N MN Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 312
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn A ìï 1 ìï 1 ïM = ïm =1- ï ï Ta có ïï 1- m ï M í  í , khi đó ï 1 ï 1 ï ï ïN = ïn = 1- ïïî 1 n ï - ïî N 1 1 MN A = = = . 1- mn æ 1 öæ 1 ö M + N -1 1- 1 ç ÷ ç - ÷ 1 ç ÷ ç - ÷ ç ÷ è øç ÷ M è N ø
Câu 12: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111 được biểu diễn bởi phân số tối giản a . Tính tổng b T = a + . b A. 17. B. 68. C. 133. D. 137. Lời giải Chọn B Ta có 2 - 3
0,5111= 0,5 +10 +10- ++10-n + Dãy số -2 3
10 ;10- ;...;10-n ;... là một cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu bằng -2 u = 10 , công 1 2 - bội bằng - u 10 1 1 q = 10 nên 1 S = = = . -1 1-q 1-10 90 46 23 a ìï = 23 Vậy 0,5111... 0,5 ï = +S = = ¾¾ í ¾¾ T
 = a +b = 68. 90 45 b ï = 45 ïî
Câu 13: Số thập phân vô hạn tuần hoàn A = 0,353535... được biểu diễn bởi phân số tối giản a . Tính b T = a . b A. 3456. B. 3465. C. 3645. D. 3546. Lời giải Chọn B Ta có 35 2 35 35 35 ìïa = 35 10 ï
A = 0,353535... = 0, 35 + 0, 0035 + ... = + +... = =  í  T = 3465. . 2 4 10 10 1 99 b ï = 99 1 ï - î 2 10
Câu 14: Số thập phân vô hạn tuần hoàn B = 5,231231... được biểu diễn bởi phân số tối giản a . Tính b T = a - . b A. 1409. B. 1490. C. 1049. D. 1940. Lời giải Chọn A Ta có
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 313
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B = 5, 231231... = 5 + 0, 231+ 0, 000231+... 231 3 231 231 231 1742 ìïa =1742 10 5 ... 5 5 ï = + + + = + = + = ¾¾ í  T =1409 3 6 10 10 1 999 333 b ï = 333 1- ïî 3 10
Câu 15: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,17232323¼ được biểu diễn bởi phân số tối giản a . Khẳng b
định nào dưới đây đúng? A. 15 a -b > 2 . B. 14 a -b > 2 . C. 13 a -b > 2 . D. 12
a -b > 2 . Lời giải Chọn D Ta có æ 1 1 1 ö 0,17232323¼= 0,17 + 23ç ÷ ç + + ÷  4 6 8 1 çè 0 10 10 ÷ø 1 17 17 23 1706 853 10000 = + 23. = + = = . 100 1 100 100.99 9900 4950 1-100 ìïa = 853 ï 12 13 ¾¾ í
 2 < T = 4097 < 2 . b ï = 4950 ïî
Dạng 6: Giới hạn dãy số có quy luật công thức, dãy cho bởi hệ thức truy hồi 1. Phương pháp
 Dãy tăng và bị chặn trên hoặc giảm và bị chặn dưới thì tồn tại giới hạn.
 Phương pháp quy nạp thường được sử dụng.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 1 1 1 Ví dụ 1: Cho u    ...  lim u n 1.2 2.3 . Tính nn   1 n Hướng dẫn giải 1 1 1 Ta luôn có: áp dụng vào u : kk     1 k k 1 n 1 1 1 1  u     ...  n 1.2 2.3 3.4 nn   1
1 1   1 1   1 1   1 1  1
            ...    1
1 2   2 3   3 4   n n 1 n 1  1  Do đó: lim un  lim1   1.  n 1 1 1 1 1 Ví dụ 2: Cho u lim u n     ...   Tính    . 3.5 5.7 7.9 2n 1 2n 1 n Hướng dẫn giải 1 1  1 1  Ta luôn có:     2k   1 2k   . 1 2  2k 1 2k 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 314
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 1 1 1 un     ...  3.5 5.7 7.9 2n  12n  1
1  1 1  1  1 1  1  1 1  1  1 1 
             ...   2
 3 5  2  5 7  2  7 9  2  2n 1 2n 1    1  1 1     . 2  3 2n 1 1  1 1  1 Do đó lim un  lim     . 2  3 2n 1 6 1 2  3  ...  n Ví dụ 3: lim 2 bằng bao nhiêu? 2n Hướng dẫn giải nn   1 1 2  3  ...  n nn   1 1
Vì 1 2  3  ...  n  lim  lim  . 2 nên: 2 2 2n 4n 4  1  1   1 
Ví dụ 4: Tính giới hạn: lim 1 1 ...1 . 2 2 2  2  3   n  Hướng dẫn giải  1  1   1  2 2  2 1 3  2 1 n 1 Ta có: 1 1 ...1   . ...  2 2  2 3   2 n  2 2 2 2 3 n
2 1.2 1.3 1.3 1...n  1n 1 n1   . 2 2 2 2 .3 ...n 2n  1  1   1  1 Vậy lim 1 1 ...1   . 2 2 2  2  3   n  2   1 U  2 
Ví dụ 5: Tìm giới hạn của dãy:  U 1 . n * Un 1  ; n    2 Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận
Ta chứng minh dãy Un  là bị chặn: 1 Un  2.
Dãy Un  là dãy giảm. U 1 Thật vậy ta xét U  U  n  2U U 1 U 1 k U      1 k k 2 k k k (đúng).
Vậy dãy Un  có giới hạn. Đặt lim U  n a .  U 1 a 1 Ta có: lim  n Un lim a   a 1. 1        2 hay  2
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Khai báo: 1  X {biến đếm}; 2  A {giá trị 1 u } A 1
Ghi vào màn hình: X  X  1: A  2
Ấn CALC và lặp lại phím  , quan sát ta thấy dãy giảm và bị chặn dưới bởi 1. Vậy lim Un 1.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 315
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  1 U   2
Ví dụ 6: Tìm giới hạn của dãy:  . * U  n 1  2  Un ; n   Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận
Ta sẽ chứng minh dãy bị chặn: 2  U  n
2 (bằng phương pháp quy nạp).   1 U 3 (đúng).  Giả sử Uk  2, k   1.
Ta có: Uk 1  2  Uk  2  2  2 k   1 .  * Vậy Uk  2 n    . * Tương tự: Un  2 n
   . Ta chứng minh dãy Un  là dãy tăng (bằng phương pháp quy nạp). + 1 U  2; U2  2  2  1 U  U2. + Giả sử U  U k  k 2 1 k . Ta xét U  U ; k    * k k 1  U  2  U  2 U  2  U  2 U  U  2  k m k k k k 0  1 U  k
2 (luôn đúng vì 2  U  2, k * k )
Vậy dãy Un  tăng; bị chặn trên nên có giới hạn, gọi a  lim U  n limUn1. 2
Ta có: lim U  2  LimU  a  2  a  a  2  n n a a  2 (nhaän)  2
a  a  2  0  a 1(loaïi)
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Khai báo: 1  X {biến đếm}; 2  A {giá trị 1 u }
Ghi vào màn hình: X  X  1: A  2  A
Ấn CALC và lặp lại phím  , quan sát ta thấy dãy tăng và bị chặn dưới bởi 2. Vậy lim Un  2.  1 U  3 
Ví dụ 7: Tìm giới hạn của dãy:  1  3  * . U  n 1   U      n ; n  2 U    n  1 3 3 A. 2. B. . . 2 C. 3. D. 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C Ta có: U  0, n  * n . 1  3  *
Theo bất đẳng thức Cô‐si, ta có: Un 1   U   n    3, n    . 2 U   n 
Vậy Un  là dãy bị chặn dưới.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 316
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1  3   2  2 1 U Vì U  3  U  3  U  n n n 1  U  n    U  n     2 U 2  n U   n   n  1  U  U  * n n  Un , n   . 2
Dãy đã cho là giảm. Vậy dãy có giới hạn. Đặt limUn 1  limUn  a.  1  3  Ta có: lim U  lim  n  U  n    2  U n  1  3  2
 a  a    a  3 a  3. 2  a 
3. Bài tập trắc nghệm
1 3  5  ...  2n   1
Câu 1: Tính giới hạn: lim . 2 3n  4 1 2 A. 0. B. . . 3 C. 3 D. 1. Lời giải ĐÁP ÁN B Ta có:   
       2 1 3 5 ... 2n 1 n 1 .
1 3  5  ...  2n   1 n  2 1 Vậy: lim  lim 2 3n  2 4 3n  4 2 1 2 1  2 n  2n 1 n n 1  lim  lim  . 2 3n  4 4 3 3  2 n  1 1 1 
Câu 2: Tính giới hạn: lim    ...     . 1.2 2.3 n n 1    A. 0. B. 1. 3 C. . 2
D. Không có giới hạn. Lời giải ĐÁP ÁN B   1 1 1  1 1 1 1 1  Ta có: lim    ...  lim 1 ... 1.2 2.3 nn            1   2 2 3 n n 1    1   lim1  1.  n 1  1 1 1 
Câu 3: Tính giới hạn: lim    ...       . 1.3 3.5 n 2n 1 2n 1    1 A. 1. B. 0. C. . 2 D. 2.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 317
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải ĐÁP ÁN C.   1 1 1 Ta có: lim    ...  1.3 3.5 n2n  1 2n   1    1  1 1 1 1 1  1  1  1
 lim1    ...    lim1   . 2  3 3 5 2n 1 2n 1 2  2n 1 2  1 1 1 
Câu 4: Tính giới hạn: lim    ...     . 1.3 2.4 n n 2    3 2 A. . . 4 B. 1. C. 0. D. 3 Lời giải ĐÁP ÁN A 1 1 1 Ta có:   ...  1.3 2.4 nn  2 1  1 1 1 1 1 1 1 1 1 
 1      ...     2  3 2 4 3 5 n 1 n 1 n n  2  1  1 1 1   1    2  2 n 1 n  2   1 1 1  3 Vậy lim    ...     n  n  2 . 1.3 2.4  4   1 1 1 
Câu 5: Tính giới hạn: lim    ...     . 1.4 2.5 n n 3    11 3 A. . . 18 B. 2. C. 1. D. 2 Lời giải ĐÁP ÁN A 1 1 1 Ta có:   ...  1.4 2.5 nn  3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 
          ...         3 1 4 2 5 3 6 4 7
n  3 n n  2 n 1 n 1 n  2 n n  3  vậy: 1  1 1 1 1 1   1     
3  2 3 n 1 n  2 n  3   1 1 1  11 lim    ...     n  n 3 . 1.4 2.5  18  1 2  3  ...  n
Câu 6: Cho dãy un  với un  . 2
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? n 1 1 A. lim un  0. B. lim un  . 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 318
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 C. lim un 1.
D. lim un không tồn tại. Lời giải ĐÁP ÁN B
 Dãy số 1, 2, 3, …, n là cấp số cộng có số hạng đầu là  1
u 1 số hạng cuối cùng u  n n , công sai d  1. n 1 u  n nn   1 Khi đó n
S 1 2  3  . . n   . 2 2 nn   1  Viết lại: u  n 2 2 n  1  1    2 n 1 n n 1   n     1 lim un  lim   2 lim lim . 2 n  1 2  2  2 n 2   2   n   1 1 U   2
Câu 7: Tìm giới hạn của dãy:  . 2  1 Un * Un 1   ; n     2 2 A. 2. B. 1. C. 2.
D. Không có giới hạn. Lời giải ĐÁP ÁN B 1 5 57 Ta có: U  ; U  ; U  1 2 3 ;... 2 8 64
Ta chứng minh: U  1 n  * n
(bằng phương pháp quy nạp). Vậy dãy bị chặn trên.
Ta chứng minh Un  là dãy tăng. Thật vậy: 2 1 U Ta có: U  U   n  n U 1 n n 2 2  U  2U  1  0  U 1 n n U  n 2 2
1  0 luôn đúng  * n , vì  n .
Vậy dãy có giới hạn. Đặt a  lim U  n limUn1.  2  2 1 Un 1 a 2 Ta có: lim U  lim   n a 2a 1 a        1  2 2    2 2  2
a  2a 1  0  a  1.  1 U  5 
Câu 8: Tìm giới hạn của dãy: 2  2  U . n * Un 1  ; n   2U  n A. 1. B. 2.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 319
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 C. 3.
D. Không có giới hạn. Lời giải ĐÁP ÁN B 1 1 Ta có: U   U  n 2 U 0 U 1 n U
). Vậy  n  là dãy bị chặn dưới. n 2
(theo bất đẳng thức Cô‐si với  n *
Dấu “=” không xảy ra, nên Un  2, n   . U 2  2 U 1 1 2 Lại có: n1  n   . Vì U  2  U  2 2 2 U n n n 2U U 2 n n 1 1 1 1 1 1 *        1 U  U , n   . 2 2 n 1  n U 2 U 2 2 2 n n
Vậy dãy giảm, khi đó Un có giới hạn. Đặt limU  lim U  n a a 0 1 n    . 2  2 U 2  2 a Ta có: lim U  n lim  a   2 2a  2  2 n a 1 2Un 2a  2
a  2  a  2 (vì a  0 ). U   1 2
Câu 9: Tìm giới hạn của dãy:  U  2.U ; n *  n  1 n A. 2. B. 1  2. 1 7 C. . 2
D. Không có giới hạn. Lời giải ĐÁP ÁN A Ta có: U  2; U  1 2 2 2 ;…  Ta sẽ chứng minh U  n 2 ;  * n
(bằng phương pháp quy nạp). n 1, U  2  U 2, k 1 1 2 . Giả sử    k . Ta có: Uk 1 2Uk 2.2 4 2.      * Vậy U  2, n   n . Lại có: Un  0, n   . U 2U 2 2  n 1 n Lại có:      1 Un Un Un 2 dãy tăng.
Vậy dãy đã cho có giới hạn. Đặt lim U lim U a a 0      n 1 n  2 Ta có: lim Un 1 lim 2Un a 2a a 2a a 2.        
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 320
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 2. GIỚI HẠN HÀM SỐ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM 1. Định nghĩa
Cho khoảng K chứa điểm x y  f x 0 và hàm số
  xác định trên K hoặc trên K \{x0}. Ta nói hàm số
y  f x có giới hạn là số L khi x dần đến x0 nếu với dãy số xn  bất kì,
xn K \{x0} vaø xn  x0,tacoù f(xn)  L.
Kí hiệu: lim f(x)  L hay f(x)  L khi x  x0 xx0 lim f(x)  L  (x
 n),xn K \{x0},xn  x0  f(xn)  L xx0
2. Định lí về giới hạn hữu hạn:
Ta thừa nhận định lý sau:
a)Giaûi söû lim f(x)  L vaø lim g(x)  M.Khi ñoù: xx xx 0 0
* lim f(x)  g(x)  L  M; x   x0 * lim f(x).g(x)  L.M; x   x0  f(x)  L * lim     neáuM  0. xx0 g(x) M
b)Neáuf(x)  0 vaø lim f(x)  L thì :L  0 vaø lim f(x)  L. xx xx 0 0
Daáu cuûa f(x) ñöôïc xaùc ñònh treân khoaûng ñang tìm giôùi haïn, vôùi x  x0
3. Giới hạn một bên * Định nghĩa:
Cho hàm số y  f x xác định trên khoảng x0;b.
Số L được gọi là giới hạn bên phải của hàm số y  f x khi x  x0 nếu với dãy số xn  bất kì,
x0  xn  b vaø xn  x0 ta coù: f(xn)  L. Kí hiệu: lim f(x)  L x x  0
lim f(x)  L  xn ,x0  xn  b,xn  x0  f(xn)  L x x  0
Cho hàm số y  f x xác định trên khoảng a;x0 . Số L được gọi là giới hạn bên trái của hàm
số y  f x khi x  x0 nếu với dãy số xn  bất kì, a  xn  x0 vaø xn  x0 ta coù: f(xn)  L. Kí hiệu: lim f(x)  L. x x  0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 321
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
lim f(x)  L  xn ,a  xn  x0,xn  x0  f(xn)  L. x x  0 * Định lí
lim f(x)  L  lim f(x)  lim f(x)  L. xx0 xx xx 0 0
II. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI VÔ CỰC * Định nghĩa
Cho hàm số y  f x xác định trên khoảng (a;). Ta nói hàm số y  f x có giới hạn là số L
khi khi x   nếu với mọi dãy số xn  bất kì, xn  a vaø xn   ta coù: f(xn)  L..
Kí hiệu: lim f(x)  L hay f(x)  L khix   .  x
lim f(x)  L  xn ,xn  a,xn    f(xn)  L. x
Cho hàm số y  f x xác định trên khoảng ( ;
 a). Ta nói hàm số y  f x có giới hạn là số L
khi khi x   nếu với mọi dãy số xn  bất kì, xn  a vaø xn   ta coù: f(xn)  L.
Kí hiệu: lim f(x)  L hay f(x)  L khix   .  x
lim f(x)  L  xn ,xn  a,xn    f(xn)  L. x
III. GIỚI HẠN VÔ CỰC CỦA HÀM SỐ
1. Giới hạn vô cực
Các định nghĩa về giới hạn  ( hoặc  ) của hàm số được phát biểu tương tự các định nghĩa 1,2
hay 3 ở trên. Chẳng hạn, giới hạn  của hàm số y  f x khi x dần đến dương vô vực được định nghĩa như sau:
* Định nghĩa: Cho hàm số y  f x xác định trên khoảng a;.
Ta nói hàm số y  f x có giới hạn là  khi x   nếu với mọi dãy số (xn) bất kì,
xn  a vaø xn  , ta coù: f(xn)   . 
Kí hiệu: lim f(x)   hay f(x)   khi x   x lim f(x)    (
 xn),xn  a,xn    f(xn)   .  x
Nhận xét: lim f(x)    lim f(x)   .  x x
2. Các giới hạn đặc biệt
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 322
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 c 1. lim c  c lim
 0 vôùi c laø haèng soá x x x 2. lim x   x k  neáu k nguyeân döông 3. lim x   x 0 neáu k nguyeân aâm k  neáu k chaün 4. lim x   x  neáu k leû
3. Một vài quy tắc về giới hạn vô cực:
a) Quy tắc tìm giới hạn của tích f(x).g(x)
Nếu lim f(x)  L  0 vaø lim g(x)   hoaëc  thì lim f(x)g(x) được tính theo quy tắc trong xx xx xx 0 0 0 bảng sau: lim f(x) lim g(x) lim f(x).g(x) xx0 xx0 xx0   L  0     L  0 -  +  f(x)
b) Quy tắc tìm giới hạn của tích g(x) lim f(x) lim g(x) Dấu của g(x) f(x) xx lim 0 xx0 xx0 g(x) L  Tuỳ ý 0 +  L  0 -  0 +  L<0 - 
Các quy tắc trên vẫn đúng cho các trường hợp x x 
 0,x  x0,x  ,x  
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 323
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Dãy số có giới hạn hữu hạn 1. Phương pháp
Nếu hàm số f x xác định trên K  x0 thì lim f x  f x0 . xx0
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Tính lim  2 x  x  7. x 1  Hướng dẫn giải lim  2
x  x  7 11 7  9. x 1  4 5 3x  2x Ví dụ 2: Tính lim 4 6 x 1  5x  3x  1 Hướng dẫn giải 4 5 3x  2x 3  2 1 lim   . 4 6 x 1
 5x  3x 1 5  3 1 9 Ví dụ 3: Tính 3 lim 4x  2x  3 là: x 1  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A 3 lim 4x  2x  3  4   2  3  5. x 1  3 x 1 Ví dụ 4: Tính lim x 1  3 2 x  3  2 Hướng dẫn giải 3 x 1 1  1 lim   0. x1 3 3 2 x  3  2 4  2 4 2 x  4x  3 Ví dụ 5: Tính lim 2 x 2  7x  9x 1 Hướng dẫn giải 4 2 x  4x  3 16 16  3 1 lim   . 2 x 2  7x  9x 1 28 18 1 3
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Giá trị của giới hạn lim ( 2 3x +7x +1 ) 1 là: x 2 A. 37. B. 38. C. 39. D. 40. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 324
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn A lim( 2 3x + 7x +1 ) 2 1 = 3.2 + 7.2 +11= 37 x2
Câu 2: Giá trị của giới hạn 2 lim x - 4 là: x  3 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn B lim x - 4 = ( 3)2 2 - 4 =1 x 3 Câu 3: 1 Giá trị của giới hạn 2 lim x sin là: x 0 2 A. 1 sin . B. . +¥ C. . -¥ D. 0. 2 Lời giải Chọn D Ta có 1 1 2 lim x sin = 0.sin = 0 x0 2 2 2 Câu 4: x -3
Giá trị của giới hạn lim là: 3 x 1 - x + 2 A. 1. B. -2. C. 2. D. 3 - . 2 Lời giải Chọn B x -3 (- )2 2 1 -3 lim = = 2 - 3 x- x + 2 (- )3 1 1 + 2 3 Câu 5: x - x
Giá trị của giới hạn lim là: x  (2x - ) 1 ( 4 1 x -3) A. 1. B. -2. C. 0. D. 3 - . 2 Lời giải Chọn C 3 3 x - x 1-1 lim = = 0 x (2x - ) 1 ( 4 x - ) 3 (2.1- ) 1 ( 4 1 1 - ) 3 Câu 6: x -1
Giá trị của giới hạn lim là: 4
x -1 x + x -3 A. 3 - . B. 2 . C. 3 . D. 2 - . 2 3 2 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 325
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn D x -1 1 - 1 - Ta có 2 lim = = - 4 x 1 - x + x -3 1-1-3 3 2 Câu 7: 3x +1 - x
Giá trị của giới hạn lim là: x -1 x -1 A. 3 - . B. 1 . C. 1 - . D. 3 . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A 2 Ta có 3x +1- x 3+1 +1 3 lim = = - x-1 x -1 -1-1 2 2 Câu 8: 9x - x
Giá trị của giới hạn lim là: x  (2x - ) 1 ( 4 3 x -3) A. 1. B. 5. C. 1 . D. 5. 5 5 Lời giải Chọn C 2 2 9x - x 9.3 -3 1 lim = = x (2x- ) 1 ( 4 x - ) 3 (2.3- ) 1 ( 4 3 3 - ) 3 5 2 Câu 9: x - x +1 Giá trị của giới hạn 3 lim là: 2 x 2 x + 2x A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 1. 4 2 3 5 Lời giải Chọn B 2 2 x - x +1 2 - 2 +1 1 3 lim = = 2 2 x2 x + 2x 2 + 2.2 2 3 2 Câu 10: 3x - 4 - 3x -2
Giá trị của giới hạn lim là: x 2 x +1 A. 3 - . B. 2 - . C. 0. D. . +¥ 2 3 Lời giải Chọn C 3 2 3 Ta có: 3x - 4 - 3x - 2 12- 4 - 6- 2 0 lim = = = 0 x2 x +1 3 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 326
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Dạng 2. giới hạn một bên 1. Phương pháp
Ta cần nắm các tính chất sau
lim f(x)  L  xn ,x0  xn  b, lim xn  x0  lim f(xn)  L  n n x x   0
lim f(x)  L  xn ,a  xn  x0, lim xn  x0  lim f(xn)  L  n n x x   0
lim f(x)  lim f(x)  L  lim f(x)  L   xx xx xx 0 0 0
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng x  3 Ví dụ 1: Tính lim x 3  2x  6 Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận x  3 x  3 1 lim  lim  . x 3 2x  6 x 3   2x  3 2
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính x  3 Nhập vào màn hình và ấn 5 CALC 3 10   ta được kết quả 2x  6 3 1 x Ví dụ 2: Tính lim  2 x 1  3x  x Hướng dẫn giải 3 1 x 0 lim   0.  2 x 1  3x  x 4 3 x  2x  3 Ví dụ 3: Tính lim  2 x 2  x  2x Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D
Tử số có giới hạn là 1
 , mẫu số có giới hạn 0 và khi x  2 thì 2 x  2x  0. 3 x  2x  3 Do đó lim   .   2 x 2  x  2x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 327
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2x  x Ví dụ 4: Tính lim x 0  5x  x Hướng dẫn giải x 2 x  1 2 x   1 2x x 1 lim lim lim      1  . x 0 5x  x x 0 x 5 x  1 x 0    5 x   1 1 2 x  4x  3 Ví dụ 5: Tính lim   3 2 x 1 x  x Hướng dẫn giải 2 x  4x  3 x  1x 3 x 1x  3 0 lim  lim  lim   0.     3 2 x  x     2 x x   1   2 1 x 1 x 1 x 1 x 2 x 1  vôùi x 1
Ví dụ 6: Cho hàm số f x   1 x
. Khi đó lim f x bằng bao nhiêu?  x 1   2x  2 vôùi x  1 Hướng dẫn giải   2 x 1 lim f x  lim
  vì tử số có giới hạn là 2, mẫu số có giới hạn 0 và 1 x  0 với x  1. x 1 x 1   1 x
3. Bài tập trắc nghiệm Câu 1: x -15
Kết quả của giới hạn lim là: x 2+  x - 2 A. . -¥ B. . +¥ C. 15 - . D. 1. 2 Lời giải Chọn A ìï lim (x-1 ) 5 = 1 - 3 < 0 ï . Vì ïx2+ x -15 í ¾¾  lim = - . ¥ ï lim (x-2) x2
= 0 & x - 2 > 0, "x > ï 2 + x - 2 ïîx2+ Câu 2: x + 2
Kết quả của giới hạn lim là: x 2+  x - 2 A. . -¥ B. . +¥ C. 15 - .
D. Không xác định. 2 Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 328
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ìï lim x + 2 = 2 > 0 ïïx2+ x + 2 í ¾¾  lim = + . ¥ ï x2
ï lim x - 2 = 0 & x - 2 > 0, "x > 2 + x - 2 ïîx2+ 3x + 6
Câu 3: Kết quả của giới hạn lim là: x ( 2)+  - x + 2 A. . -¥ B. 3. C. . +¥
D. Không xác định. Lời giải Chọn B
Ta có x + 2 = x + 2 với mọi x > -2, do đó : 3x + 6 3 x + 2 3(x + 2) lim = lim = lim = lim 3 = 3 x ( 2)+ x + 2 x ( ) 2 + x + 2 x ( 2)+ x + 2 x ( ) 2 +  -  -  -  - Câu 4: 2 - x
Kết quả của giới hạn lim là: - 2
x 2 2x - 5x + 2 A. . -¥ B. . +¥ C. 1 - . D. 1. 3 3 Lời giải Chọn C Ta có 2 - x 2 - x 1 1 lim = lim = lim = - . - 2 x 2 - + x 2 2x 5x 2
- (2 - x )(1- 2x ) x 2-    1-2x 3 2 Câu 5: x +13x + 30
Kết quả của giới hạn lim là: x 3+ - (x +3)( 2 x + 5) A. -2. B. 2. C. 0. D. 2 . 15 Lời giải Chọn C
Ta có x +3> 0 với mọi x > -3, nên: 2 x +13x + 30 (x + ) 3 (x +10) x + 3 ( . x +10) 3 - + 3( 3 - + 7) lim = lim = lim = = 0 . x 3+ (x + ) 3 ( 2 x + ) x 3 5 + (x + ) 3 ( 2 x + ) x 3+ - - - 2 5 x + 5 (- )2 3 + 5 ìï 2x ï víi x < 1 ï
f (x) = ïí 1- x . ïï 2 ï Câu 6: 3x 1 víi x 1 Cho hàm số ï + ³ î
Khi đó lim f (x) là: x 1+  A. . +¥ B. 2. C. 4. D. . -¥ Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 329
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 lim f (x) 2 2
= lim 3x +1 = 3.1 +1 = 2 x 1+ x 1+   2 ìïx +1 ïï víi x < 1
Câu 7: Cho hàm số f (x) = ïí 1- x
. Khi đó lim f (x) là: ïï x 1- 
ï 2x 2 víi x ³1 ïî - A. . +¥ B. -1. C. 0. D. 1. Lời giải Chọn A ì 2 2 + ïlim + = ï - (x )1 2 f (x) x 1 lim = lim = +¥ vì ïx 1  í . x 1- x 1-   1- x
ïïlim (1- x)= 0 & 1- x > 0 ("x < ) 1 ïîx 1-  2 ìï Câu 8: x - ï 3 víi x ³ 2
Cho hàm số f (x) = í
. Khi đó lim f (x) là:
ïïx-1 víi x < 2 î x2 A. -1. B. 0. C. 1. D. Không tồn tại. Lời giải Chọn C
ìï lim f (x)= lim - = ï + + ( 2 x ) 3 1 Ta có ïx2 x2 í
 lim f (x) = lim f (x) =1 lim f (x) = 1.
ïïlim f (x)= lim (x- ) x2+ x2- x2 1 = 1 ïîx2- x2- ìï Câu 9: x - + víi x ³
Cho hàm số f (x) 2 3 2 = ïí
. Tìm a để tồn tại lim f (x). ax ïï -1 víi x < 2 î x 2 A. a = 1. B. a = 2. C. a = 3. D. a = 4. Lời giải Chọn B
ìï lim f (x)= lim (ax- ) 1 = 2a -1 ï Ta có x2- x2- ïí .
ïïlim f (x)= lim - + = + + ( x 2 )3 3 ïîx2 x2
Khi đó lim f (x) tồn tại  lim f (x)= lim f (x)  2a 1 - = 3  a = 2. x2 x 2- x 2+   2
ìïx -2x +3 víi x > 3 ï Câu 10: ï
Cho hàm số f (x) = 1 ïí
víi x = 3. Khẳng định nào dưới đây sai? ïï 2 3 ï - 2x víi x < 3 ïî
A. lim f (x)= 6.
B. Không tồn tại lim f (x). x 3+  x3
C. lim f (x)= 6.
D. lim f (x)= 1 - 5. x 3-  x 3-  Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 330
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ìïlim f (x)= lim x - x + = ï + + ( 2 2 ) 3 6 Ta có ïx3 x3 í ¾¾
 lim f (x) ¹ lim f (x)
ïïlim f (x)= lim xx - x = - - - ( 2 3 2 ) 3+ 3 15 - ïîx3 x3 ¾¾
 không tồn tại giới hạn khi x  3.
Vậy chỉ có khẳng định C sai.
Dạng 3. Giới hạn tại vô cực 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng

3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 11: Giá trị của giới hạn ( 3 lim x - x + ) 1 là: x -¥ A. 1. B. . -¥ C. 0. D. . +¥ Lời giải Chọn D 3 ìï lim x = -¥ æ ö ïx-¥ ï lim ( 1 1 3 x - x + ) 3 1 = lim x çç -1 ÷ + ÷ = +¥ vì ïí . 2 3 ç ÷ æ 1 1 ö x-¥ x-¥ è x x ø ïï lim çç -1 ÷ + ÷ = -1< 0 2 3 ï ç ÷ x-¥ ï è x x ø î Giải nhanh: 3
x - x +  (- ) 3 1 1 x ¾¾ +¥ khi x  - . ¥
Câu 12: Giá trị của giới hạn ( 3 2
lim x + 2x + 3 x ) là: x -¥ A. 0. B. . +¥ C. 1. D. -¥ . Lời giải Chọn B Ta có æ ö lim ( 3 2 3 2
x + 2x +3 x ) = lim ( 3 2 x - + 2x -3x) 3 = lim x çç 1 ÷ - + - ÷ = + . ¥ 2 ç ÷ x -¥ x -¥ x -¥ è x x ø Giải nhanh: 3 3 2
x + 2x + 3 x x  +¥ khi x  - . ¥
Câu 13: Giá trị của giới hạn ( 2 lim x +1 + x) là: x +¥ A. 0. B. . +¥ C. 2 -1. D. -¥ . Lời giải Chọn B Giải nhanh: 2 2
x  +¥ : x +1 + x x + x = 2x  +¥ .
Đặt x làm nhân tử chung:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 331
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìï lim x = +¥ æ ö ïx+¥ ï lim ( ç 1 2
x +1 + x) = lim xç 1+ +1÷÷ ï ç ÷ = +¥ vì í . 2 x+¥ x+¥ çè x ÷ø ï 1 ï lim 1+ +1 = 2 > 0 ï + 2 x 2 ïî x
Câu 14: Giá trị của giới hạn (3 3 2 lim
3x -1 + x + 2) là: x +¥ A. 3 3 +1. B. . +¥ C. 3 3 -1. D. -¥ . Lời giải Chọn B Giải nhanh: 3 3 2 3 3 2 x  +¥ x - + x +  x + x = (3 : 3 1 2 3 3 + ) 1 x  + . ¥
Đặt x làm nhân tử chung: æ ö lim ( ç 1 2 3 3 2 3x -1 + x + 2) ÷ 3 = lim xç 3- + 1+ ÷ ç ÷ = +¥ vì 3 2 x+¥ x+¥ çè x x ÷ø ìï lim x = +¥ ïx+¥ ïïí æ ö . ï ç 1 2 ÷ 3 3 ï lim ç 3- + 1+ ÷ ï ç ÷ = 3 +1> 0 3 2 x+¥ ç ï è x x ÷ø ïî
Câu 15: Giá trị của giới hạn x + + là: +¥ ( 2 lim 4x 7x 2x x ) A. 4. B. . -¥ C. 6. D. +¥ . Lời giải Chọn D Đặt 2
x làm nhân tử chung: 2 ìï lim x = +¥ æ ö ïx+¥ ïï lim x ç ÷ + + = ç + + ÷ ï ç ÷ = +¥ vì í æ ö . +¥ ( 7 2 4x 7x 2x) 2 lim x 4 2 ï ç 7 x x+¥ çè x ÷ø ï lim ç 4 + + 2÷÷ ï ç ÷ = 4 > 0 x+¥ ï çè x ÷ø ïî
Giải nhanh: x  +¥ x( 2
x + x + x) x( 2 x + x) 2 : 4 7 2 4 2 = 4x  + . ¥ 0
Dạng 4. Dạng vô định 0 1. Phương pháp 0 u(x)
 Nhận dạng vô định : lim
khi lim u(x)  lim u(x)  0. 0 xx v(x) xx xx 0 0 0
 Phân tích tử và mẫu thành các nhân tử và giản ước u(x) (x  x0)A(x) A(x) A(x) lim  lim  lim vaø tính lim .
xx v(x) xx (x  x )B(x) xx B(x) xx o o 0 o o B(x)
Nếu phương trình f x  0 có nghiệm là x0 thì f x  x  x0 .gx Đặc biệt:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
Trang 332
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2
f(x)  ax  bx  c,maø f(x)  0 coù hai nghieäm phaân bieät x ,x
Nếu tam thức bậc hai 1 2
thì f(x) ñöôïc phaân tích thaønhf(x)  ax - 1 x x -x2 
Phương trình bậc 3: 3 2
ax  bx  cx  d  0 (a  0)
a  b  c  d  0 thì pt coù moät nghieäm laø x 1, ñeå phaân tích  1
thaønh nhaân töû ta duøng pheùp chia ña thöùc hoaëc duøng sô ñoà Hooc-ner
a  b  c  d  0 thì pt coù moät nghieäm laø x  1  , ñeå phaân tích  1
thaønh nhaân töû ta duøng pheùp chia ña thöùc hoaëc duøng sô ñoà Hooc-ner
Nếu ux và vx có chứa dấu căn thì có thể nhân tử và mẫu với biểu thức liên hiệp, sau đó
phân tích chúng thành tích để giản ước. A  B
löôïng lieân hieäp laø: A  B. A  B
löôïng lieân hieäp laø: A  B.
A  B löôïng lieân hieäp laø: A  B. 3  3 2 3 2 A B
löôïng lieân hieäp laø:  A B A B     .   3  3 2 3 2 A B
löôïng lieân hieäp laø:  A B A B     .  
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 2 x  3x  2 Ví dụ 1: Tính lim x 1  x 1 Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận 2 x  3x  2 x  1x 2 lim  lim  limx  2  1  . x 1  x 1 x 1  x 1 x
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính 2 X  3X  2 Nhập vào màn hình ấn 10 CALC 1 10   ta được kết quả X 1 2 2x  3x 1
Ví dụ 2: Tính L  lim . 2 x 1  1 x Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận 2 2x  3x 1 2x  1x  1 2x   1 1 lim lim lim     . 2 x 1  x 1 1 x  1 x1 x x 1  1 x 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 333
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính 2 2X  3X 1 Nhập vào màn hình ấn 10 CALC 1 10   ta được kết quả 2 1 X 2 x  3x  2 Ví dụ 3: Tính lim 3 x 1  x 1 Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận 2 x  3x  2 x  1x 2 x  2 1 lim lim lim     . 3 x 1  x 1 x 1  x   1  2 x  x   2 x 1 1  x  x 1 3
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính 2 x  3x  2 Nhập vào màn hình ấn 10 CALC 1 10   ta được kết quả 3 x 1 4 4 t  a Ví dụ 4: Tính lim ta t  a Hướng dẫn giải 4 4 t  a lim  lim 3 2 2 3 t  t a  ta  a  3  4a . ta t  a ta 4 y 1
Ví dụ 5: Tính lim 3 y 1  y 1 Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận y 1 y  1 3 2 4 y  y  y   1 3 2 y  y  y 1 4 lim  lim  lim  . 3 y 1  y 1 y 1 
y  1 2y y  2 y 1 1  y  y 1 3
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính 4 Y 1 Nhập vào màn hình ấn 10 CALC 1 10   ta được kết quả 3 Y 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 334
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 4  x Ví dụ 6: Tính lim x2 x  7  3 Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận 2 4  x lim x2 x  7  3  2 x  4 x  7  3
x  2x  2 x  7  3  lim  lim
x2        x2 x  7  9 x 7 3 x 7 3 lim x 2   x 7 3      24.  x2 
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính 2 4  X Nhập vào màn hình ấn 5 CALC 1 10 
 ta được kết quả  24. X  7  3
Lưu ý: Để ra kết quả chính xác 24
 ta có thể tính theo quy tắc Lô-pi-tan như sau: d  2 4  X  dx Nhập x2
rồi ấn phím  ta được kết quả chính xác 24. d  X7 3 dx x2 1 x 1 Ví dụ 7: Tính lim x0 x Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận 1 x 1 1 x 1 1 1 lim  lim  lim  . x0 x
x0 x 1 x   x0 1 1 x 1 2
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 335
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 x 1 1 Nhập vào màn hình ấn 5 CALC 0 10 
 ta được kết quả  . x 2 1
Lưu ý: Để ra kết quả chính xác ta có thể tính theo quy tắc Lô-pi-tan như sau: 2 d  1X  1 dx 1 Nhập
x0 rồi ấn phím  ta được kết quả chính xác 0,5  . d  2 X dx x0 2 x  6x  8 Ví dụ 8: Tính lim x4 x  2 Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận 2  
x 2x 4 x 2 x 6x 8  lim  lim
 lim x  2 x  2  24  8. x4 x4 x  2 x  4 x4
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính 2 x  6x  8 Nhập vào màn hình ấn 5 CALC 4 10 
 ta được kết quả  8. x  2
Lưu ý: Để ra kết quả chính xác 8 ta có thể tính theo quy tắc Lô-pi-tan như sau: d  2X 6X8 dx Nhập
x4 rồi ấn phím  ta được kết quả chính xác 8. d  X 2 dx x4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 336
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 3 2 x  4  2 Ví dụ 9: Tính lim b x2 2 4  2x  8 Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận 3 2 x  4  2 E  lim x2 2 4  2x  8
Nhân tử và mẫu hai lượng liên hợp: 2  3   2  3 2  2  x 4  2 x 4 4 4 2x 8                2 3    2   3 2  3 2  2  x 4 2 x 4  2 x 4 44 2x 8                  E lim   x2 2    2  2   3 2  3 2
 4  2x  8  4  2x  8   x  4   2 x  4  4         2x 4 8 2  4 2x 8       lim    x2   2 16  2x  8 2  3 2  3 2
 x  4   2 x  4  4      2x 4 2  4 2x 8      lim    x2    2    2 x  4 2   3 2  3 2
 x  4   2 x  4  4      2 4  2x  8 8 1  lim    . x2 2   24  3  3 2  3 2
2  x  4   2 x  4  4    
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính 3 2 x  4  2 1 Nhập vào màn hình ấn 5 CALC 4 10 
 ta được kết quả   . 2 4  2x  8 3
Lời bình: Nếu ta dùng quy tắc Lô-pi-tan d  3 2  x 4 2   dx    Nhập
x2 rồi ấn phím  ta được kết quả    1 0, 3   . d  2 3  4 2x 8    dx    x2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 337
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 4 2 x 12  2 Ví dụ 10: Tính lim 2 x2 x  4 Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận 4 2 x 12  2 E  lim 2 x 2  x  4  4 2  4 2  x 12 2 x 12 2      lim     x2  2x 44 2  x 12 2       2 x 12  4 0  lim
(vẫn còn dạng vô định ) x 2   2x 44 2 0  x 12 2        2  2  x 12 4 x 12 4      lim     x 2   2x 44 2  2  x 12 2 x 12 4          2 x 12 16  lim x 2   2x 44 2  2  x 12 2 x 12 4          1 1  lim  . x 2   4 2  2  32
 x 12  2 x 12  4   
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính Ta dùng quy tắc Lô-pi-tan d  4 2  x 12 2   dx    1 Nhập x 2
 rồi ấn phím  ta được kết quả 0,03125  . d  2 32 x  4 dx x 2  6 x 1 Ví dụ 11: Tính lim 2 x 1  x 1 Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 338
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Cách 1: Giải bằng tự luận 6 x 1 E  lim 2 x 1  x 1 6 x 6 2 6 1  x x 1     lim    x 1   2x 6 2 6 1  x x 1       x 1 0  lim (Vẫn dạng vô định ) x 1   2x 6 2 6 1 0  x x 1        x  1 x  1  lim x 1  x 1x 6 2 6 1  x x 1      x  1   1 1  lim  . x 1   6 2 6         12 x 1 x x 1 x 1  
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính Ta dùng quy tắc Lô-pi-tan d 6 X  1 dx Nhập x 1
 rồi ấn phím  ta được kết quả   1 0,08 3  . d  2 12 x  1 dx x 1  Để chuyển   1 0,08 3  ta bấm như sau 0.08Qs3= 12
3. Bài tập trắc nghiệm 3 Câu 1: x -8
Giá trị của giới hạn lim là: 2 x 2 x - 4 A. 0. B. . +¥ C. 3.
D. Không xác định. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 339
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn C 3 2 2 Ta có x -8
(x -2)(x + 2x + 4) x + 2x + 4 12 lim = lim = lim = = 3 2 x 2 x 2 x 2 x - 4 (x -2)(x + 2) x + 2 4 5 Câu 2: x +1
Giá trị của giới hạn lim là: 3 x 1 - x +1 A. 3 - . B. 3. C. 5 - . D. 5. 5 5 3 3 Lời giải Chọn D (x + ) 1 ( 4 3 2 5
x - x + x - x x + + ) 4 3 2 1 1
x - x + x - x +1 5 lim = lim = lim = . 3 x - x +1 x - (x + ) 1 ( 2 1 1 x - x + ) 2 x -1 1 x - x +1 3 3 Câu 3: 2x + 6 3 Biết rằng lim = a 3 + . b Tính 2 2 a +b . 2 x- 3 3- x A. 10. B. 25. C. 5. D. 13. Lời giải Chọn A 2 2 3 3
(x + 3)( 2x - 3x + )3 2( 2 3 x - 3x x + + )3 Ta có lim = lim = lim 2 x - 3 - x - 3 3 x ( 3-x)( 3 +x) x - 3 3 - x é ù 2 (ê- 3)2 - 3.(- 3)+3ú êë úû 18 a ìï = 3 ï 2 2 = = = ¾¾ í  a + b = . 3 -(- 3) 3 3 10 2 3 b ï = 1 ïî 2 Câu 4: x - - x + 6
Giá trị của giới hạn lim là: 2 x -3 x + 3x A. 1. B. 2 . C. 5. D. 3. 3 3 3 5 Lời giải Chọn C 2 x - - x + 6 (x +3)(x -2) x -2 3 - -2 5 lim = lim = lim = = . 2 x 3 - x 3 x + 3x - x (x +3) x -3 x 3 - 3 Câu 5: 3- x
Giá trị của giới hạn lim là: x 3-  3 27 - x A. 1. B. 0. C. 5. D. 3. 3 3 5 Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 340
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta có 3- x > 0 với mọi x < 3, do đó: 3- x 3- x lim = lim x 3- 3 x 3 27 - x -   (3- x)( 2 9 + 3x + x ) 3- x 3-3 = lim = = 0. x 3-  2 2 9 + 3x + x 9 + 3.3 + 3 ( 2 21 x + p )7 21 1-2x -p
Câu 6: Giá trị của giới hạn lim là: x 0 x 21 21 21 21 A. 2p 2p 2p 1-2p - . B. - . C. - . D. . 7 9 5 7 Lời giải Chọn A Ta có ( 2 21 x + p ) 7 21 1-2x -p ( 2 21
x + p )(7 1-2x - ) 1 21 2p lim = lim + lim x = - . x 0 x 0 x 0 x x 7 2 Câu 7: x + x - x
Giá trị của giới hạn lim là: + 2 x 0 x A. 0. B. . -¥ C. 1. D. . +¥ Lời giải Chọn D x x x ( 2 2 x + x)- + - x Ta có 1 lim = lim = lim = +¥ + 2 x 0 x 0+ 2 x x ( 2
x + x + x ) x 0+    2 x + x + x vì 1> 0 ; lim ( 2
x + x + x = và 2
x + x + x > 0 với mọi x > 0. + ) 0 x 0 3 Câu 8: x -1
Giá trị của giới hạn lim là: x 1  3 4x + 4 -2 A. -1. B. 0. C. 1. D. . +¥ Lời giải Chọn C (x -1) x + + x + + x -1 (3 4 4 2 4 4 4 3 ( )2 3 ) Ta có lim = lim x 1  3 x 1 4x + 4 -2  (4x + 4 -8)(3 2 3 x + x + ) 1 (3(4x+4)2 3 + 2 4x + 4 + 4) 12 = lim = = 1. x 1  (3 2 3 x + x + ) 12 4 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 341
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 3 Câu 9: 2 1+ x - 8 - x
Giá trị của giới hạn lim là: x 0 x A. 5 . B. 13 . C. 11. D. 13 - . 6 12 12 12 Lời giải Chọn B 3 æ 3 ö Ta có 2 1+ x - 8 - x ç2 1+ x -2 2 - 8 - x lim = lim ÷ ç + ÷ ç ÷ x 0 x 0 x çè x x ÷ø æ ö çç 2 1 ÷÷ 1 13 = lim ç ÷ + ç ÷ = 1+ = . x 0 ÷ ç + + 3 ç x 1 1 3
4 + 2 8 - x + (8- x)2 ÷ 12 12 ÷ è ø 3 Câu 10: ax +1 - 1-bx
Biết rằng b > 0, a + b = 5 và lim
= 2 . Khẳng định nào dưới đây sai? x 0 x
A. 1 < a < 3. B. b >1. C. 2 2 a +b >10.
D. a-b < 0. Lời giải Chọn A 3 æ 3 ö Ta có ax +1 - 1-bx
ç ax +1 -1 1- 1-bx lim = lim ÷ ç + ÷ ç ÷ x 0 x 0 x è x x ø æ ax bx ö = lim ç ÷ ç + ÷ ç ÷
x 0 çççè (3 ( + )2 3 + + + ) x(1+ 1 1 1 1 - x x x x )÷÷÷ø æ a b ö a b = lim ç ÷ ç + ÷ = + = 2. ç ÷
x 0 çççè(3 ( + )2 3 + + + ) (1+ 1 1 1 1 - x x x )÷ 3 2 ÷÷ø ìïa +b = ï 5 ìïa +b = Vậy ta được: ï ï 5 ía b  í
a = 3, b = 2 ï + = 2 ï2a +3b = ï ïî 12 ïî3 2 ¥
Dạng 5. Dạng vô định ¥ 1. Phương pháp
 Nhận biết dạng vô định  u(x) lim
khi lim u(x)  , lim v(x)   .  xx v(x) xx xx 0 0 0 u(x) lim
khi lim u(x)  , lim v(x)   .  x v(x) xx xx 0 0
Chia tử và mẫu cho n
x với n là số mũ cao nhất của biến ở mẫu ( Hoặc phân tích thành tích chứa nhân tử n x rồi giản ước)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 342
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Nếu u(x) hoặc v(x) có chứa biến x trong dấu căn thì đưa xk ra ngoài dấu căn (Với k là mũ cao
nhất của biến x trong dấu căn), sau đó chia tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x (thường là bậc cao nhất ở mẫu).
Cách tính giới hạn dạng này hoàn toàn tương tự giới hạn dãy số.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 4 3 2 2x  x  2x  3 Ví dụ 1: Tính lim 4 x x  2x Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận 1 2 3 4 3 2 2    2 4 2x  x  2x  3 x x x lim  lim  1.  4 x x x  2x  1 2 3 x
Cách 2: Mẹo giải nhanh 4 3 2 4 2x  x  2x  3 2x   1.  4 4 x  2x 2  x
Cách 3: Giải nhanh bằng máy tính 4 3 2 2x  x  2x  3 Nhập vào màn hình ấn 15
CALC 10  ta được kết quả 1. 4 x  2x 2
Lời bình: “Bậc tử bằng bậc mẫu” nên kết quả  1.  2  4 5 3x  2x Ví dụ 2: Tính lim 4 x 5x  3x  2 Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận 4 5 3x  2x 3  2x lim  lim 4 x x 5x  3x  2  3 2 5   3 4 x x  3 2  lim 5 
  5  0; lim 3  2x   .  3 4 x x  x x   4 5 3x  2x Do đó: lim   .  4 x 5x  3x  2
Cách 2: Mẹo giải nhanh
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 343
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 4 5 5 3x  2x 2x 2    x   .  4 4 5x  3x  2 5x 5
Cách 3: Giải nhanh bằng máy tính 4 5 3x  2x Nhập vào màn hình ấn 15
CALC 10  ta được kết quả  .  4 5x  3x  2
Lời bình: Bậc tử lớn hơn bậc mẫu nên kết quả là .  4 5 3x  2x Ví dụ 3: Tính lim 4 6 x 5x  3x  2 Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận 3 2 4 5  2 3x  2x x x 0 lim  lim   0. 4 6 x x 5x  3x  2  5 2 3  3  2 6 x x
Cách 2: Mẹo giải nhanh 4 5 5 3x  2x 2x  2 1    .  0. 4 6 6 5x  3x  2 3x 3 x
Cách 3: Giải nhanh bằng máy tính 4 5 3x  2x Nhập vào màn hình ấn 15
CALC 10  ta được kết quả  0. 4 6 5x  3x  2
Lời bình: “Bậc tử bé hơn bậc mẫu” nên kết quả là 0. 4 5 3x  4x  2 Ví dụ 4: Tính lim 5 4 x 9x  5x  4 Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận 3 2 4 5  4  5 3x  4x  2 x x 2 lim  lim  . 5 4 x x 9x  5x  4  5 4 3 9   5 x x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 344
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Cách 2: Mẹo giải nhanh 4 5 5 3x  4x  2 4x 4 2    . 5 4 5 9x  5x  4 9x 9 3
Cách 3: Giải nhanh bằng máy tính 4 5 3x  4x  2 Nhập vào màn hình ấn 15
CALC 10  ta được kết quả  0. 5 4 9x  5x  4 2 x  2x  3x
Ví dụ 5: Tính L  lim . x 2 4x 1  x  2 Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận 2 2 2 x 1  3x  1  3 x  2x  3x x x 2 lim  lim  lim  . x 2 x x 4x 1 x 2 1  1 2 3     x 4   x  2  4  1 2 2 x x x
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính 2 x  2x  3x 2 Nhập vào màn hình ấn 15
CALC 10  ta được kết quả . 2 4x 1  x  2 3 2 4x 1  x  5 Ví dụ 6: Tính lim x 2x  7 Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận 1 1 5 2 4    2 2 4x 1  x  5 x x x 2  0 lim  lim   1. x 2x  7 x 7 2  0 2  x
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính 2 4x 1  x  5 Nhập vào màn hình ấn 25
CALC 10  ta được kết quả 2x  7
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 345
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 x
Ví dụ 7: Tính lim x  5 3 x x 1 Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận 2  5  2 1    lim x 5 x xx 5  x lim lim      1. 3 3 x x x x 1 x 1  1 1 3 x
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính x
Nhập vào màn hình x  5 ấn 25
CALC 10  ta được kết quả 3 x 1
x  3112x94 2
Ví dụ 8: Tính lim 100 x 2x  3 Hướng dẫn giải 3 94   3   1    1     2 94 2 x  1    x   2 x 1 1 2x 2    x    x E lim lim    100 x x 2x  3  100  3 x 2    100   x  94 3 6  1  94  1 x 1  x  2     2   x   x lim   x 100  3 x 2    100   x  3 94  1   1 1 2        x x  3 1 . 2      94 2  lim    93 2 . x 3 2 2  100 x
3. Bài tập trắc nghiệm 2 Câu 1: 2x +5x -3
Kết quả của giới hạn lim là: 2
x -¥ x + 6x + 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 346
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. -2. B. . +¥ C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn D 5 3 2 2 + - Ta có 2 2x + 5x -3 lim = lim x x = 2 . 2
x -¥ x + 6x + 3 x +¥ 6 3 1+ + 2 x x 2 2 Giải nhanh : khi 2x + 5x -3 2x x  -¥ thì :  = 2. 2 2 x + 6x +3 x 3 2 Câu 2: 2x +5x -3
Kết quả của giới hạn lim là: 2 x -¥ x + 6x +3 A. -2. B. . +¥ C. . -¥ D. 2 . Lời giải Chọn C 5 3 3 2 2 + - Ta có: 3 2x + 5x -3 lim = lim . x x x = - . ¥ 2 x -¥ x + 6x + 3 x -¥ 6 3 1+ + 2 x x 3 2 3 Giải nhanh : khi 2x + 5x -3 2x x  -¥ thì :  = 2x  - . ¥ 2 2 x + 6x + 3 x 3 2 Câu 3: 2x -7x +11
Kết quả của giới hạn lim là: 6 5
x -¥ 3x + 2x -5 A. -2. B. . +¥ C. 0. D. . -¥ Lời giải Chọn C 2 7 11 3 2 - + Ta có: 3 4 6 2x -7x +11 0 lim = lim x x x = = 0. 6 5
x -¥ 3x + 2x -5 x -¥ 2 5 3 3 + - 6 x x 3 2 3 Giải nhanh : khi 2x -7x +11 2x 2 1 x  -¥ thì :  = .  0. 6 5 6 3 3x + 2x -5 3x 3 x Câu 4: 2x -3
Kết quả của giới hạn lim là: x -¥ 2 x +1 - x A. -2. B. . +¥ C. 3. D. 1 - . Lời giải Chọn D
. Khi x  -¥ thì 2 2 2 x = x - ¾¾
x +1 - x x - x = x - - x = 2 - x = / 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 347
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 3 2 - 2x -3 ¾¾
 chia cả tử và mẫu cho x , ta được lim = lim x = -1 . x -¥ 2 x +1 x - x -¥ 1 - 1+ -1 2 x (2-a)x -3 Câu 5: Biết rằng
có giới hạn là +¥ khi x  +¥ (với a là tham số). Tính giá trị nhỏ 2 x +1 - x nhất của 2
P = a -2a + 4. A. P = 1. B. P = 3. C. P = 4. D. P = 5. min min min min Lời giải Chọn B Khi x  +¥ thì 2 2 2 x = x ¾¾
x +1 - x x - x = x - x = 0 ¾¾
 Nhân lượng liên hợp: (2-a)x -3 æ æ ö ö Ta có lim = lim ( ( 2-a)x - ) 3 x + + x = x çç -a ç ÷ ÷ - ç ÷ + + ÷ ç ç ÷ ÷ x +¥ x +¥ ( 3 1 2 1 ) 2 lim 2 1 1 . 2 2 +1 x +¥ è - x øçè x x x ÷ø 2 ìï lim x = +¥ ïx+¥ ïï (2-a) - Vì x 3 ïí æ ö  lim ï ç 1 = +¥ ÷ x +¥ 2 ï lim ç 1+ +1÷ ï ç ÷ = 4 > 0 x +1 - x 2 x +¥ ï çè x ÷ø ïî æ 3 ö  lim çç2-a ÷
- ÷ = 2-a > 0  a < 2 ç ÷ . x +¥è x ø Giải nhanh : ta có 2x -3 x  +¥ ¾¾  2 x +1 - x = (
( -a)x - )( 2x + +x)( -a)x ( 2 2 3 1 2 .
x + x)= 2(2-a)x  +¥  a < 2 . Khi đó 2
P = a - 2a + 4 = (a - )2
1 + 3 ³ 3, P = 3  a = 1 < 2  P = 3. min 2 Câu 6: 4x - x +1
Kết quả của giới hạn lim là: x -¥ x +1 A. -2. B. -1. C. -2. D. . +¥ Lời giải Chọn C 2 2 Giải nhanh: khi 4x - x +1 4x -2x x  -¥ ¾¾   = = -2. x +1 x x 1 1 - 4 - + 2 2 Cụ thể: 4x - x +1 x x - 4 lim = lim = = -2. x -¥ x +1 x -¥ 1 1 1+ x 2 Câu 7:
4x -2x +1 + 2 - x
Kết quả của giới hạn lim là: x +¥ 2
9x -3x + 2x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 348
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 1 - . B. . +¥ C. . -¥ D. 1 . 5 5 Lời giải Chọn D Giải nhanh : khi 2 2
4x -2x +1 + 2 - x 4x - x 2x - x 1 x  +¥ ¾¾   = = . 2 2
9x -3x + 2x 9x + 2x 3x + 2x 5 2 1 2 4 - + + -1 2 2 Cụ thể :
4x -2x +1 + 2 - x x x x 1 lim = lim = . x +¥ 2 9x -3x + 2 x x +¥ 3 5 9 - + 2 x 2 Câu 8:
4x -2x +1 + 2 - x Biết rằng L = lim
> 0 là hữu hạn (với ,
a b là tham số). Khẳng định x -¥ 2
ax -3x + bx nào dưới đây đúng. A. a ³ 0. B. 3 L = - C. 3 L = D. b > 0. a + b b- a Lời giải Chọn B Ta phải có 2
ax -3x > 0 trên ( ;
a)  a ³ 0. Ta có 2 2 x  -¥ ¾¾
 4x -2x +1 + 2 - x  4x - x = 3 - x = / 0. 2
Như vậy xem như “tử” là một đa thức bậc 1. Khi đó
4x -2x +1 + 2 - x lim > 0 khi và x -¥ 2
ax -3x + bx chỉ khi 2
ax -3x +bx là đa thức bậc 1. Ta có 2 2
ax -3x + bx ax + bx = (- a + ) b x ¾  ¾ - a + b = / 0. 2
Khi đó 4x -2x +1 +2- x 3 - x 3  =
= L > 0  b- a > 0  b > a. 2
ax -3x +bx
(- a + )bx b- a 3 3 2 Câu 9: x + 2x +1
Kết quả của giới hạn lim là: x -¥ 2 2x +1 A. 2 . B. 0. C. 2 - . D. 1. 2 2 Lời giải Chọn C 3 3 2 3 3 Giải nhanh: x + 2x +1 x x 1 x  -¥ ¾¾   = = - . 2 2 2x +1 2x - 2x 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 349
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 1 3 1+ + 3 3 2 3 Cụ thể: x + 2x +1 x x 1 lim = lim = - . x -¥ 2 2x +1 x -¥ 1 2 - 2 + 2 x
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của a để + + là . +¥ -¥( 2 lim 2x 1 ax x ) A. a > 2. B. a < 2. C. a > 2. D. a < 2. Lời giải Chọn B Giải nhanh: 2 2 x  -¥ ¾¾
 2x +1 + ax  2x + x
= - 2x + ax = (a- 2)x  +¥  a- 2 < 0  a < 2. æ ö Cụ thể: vì ç 1 lim x = -¥ nên lim x + + ax = x ç- + + a÷÷ ç ÷ = +¥ x -¥ ( 2 2 1 ) lim 2 x -¥ 2 x -¥ çè x ÷ø æç 1 ö  lim ç- 2 + + a÷÷ ç
÷ = a- 2 < 0  a < 2. 2 x -¥ çè x ÷ø
Dạng 6. Dạng vô định ¥ -¥ , 0.¥ 1. Phương pháp
 Nếu biểu thức chứa biến số dưới dấu căn thì nhân và chia với biểu thức liên hợp
 Nếu biểu thức chứa nhiều phân thức thì quy đồng mẫu và đưa về cùng một biểu thức.
 Thông thường, các phép biến đổi này có thể cho ta khử ngay dạng vô định   ;0  . hoặc  0
chuyển về dạng vô định ;  0
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Tính lim  x 1  x 3 x Hướng dẫn giải 4      x 1 x  3 x lim x 1 x 3  lim  lim  0. x x x x 1  x  3   1 3   1  1   x x    Ví dụ 2: Tính  2 lim x x 5 x    x   Hướng dẫn giải 2 2  2  x  5  x 5 5
lim x x  5  x  lim x  lim  . x   x 2 x x  5  x  5 2 1 1 2 x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 350
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Ví dụ 3: Tính  2 lim x x 5x     x   Hướng dẫn giải  2 E lim x x 5x      x   Nhân và chia liên hợp 2 x  x  5x  2  2  x x 5x  x x 5x       2 2    x  x  5x E  lim  lim x 2 x x  x  5x  5 x  x 1 x 5x lim   (Vì  lim x  lim x ) x 5 x x x  x 1 x 5  5  5  lim    . x 5 1 1 0 2 1 1 x 1  1  Ví dụ 4: Tính lim  1 x 0  x  x 1  Hướng dẫn giải 1  1  E  lim 
1 (Dạng vô định 0. ) x 0  x  x 1  1 x 1 1  lim  lim  1.  x 0 x x   1 x 0   x 1 1 Ví dụ 6: Tính 2 lim x  5  0. x x Hướng dẫn giải 1 2 5 lim x  5  lim 1  1. x x x x
Ví dụ 7: Tính  2 lim x x 2 x    x   Hướng dẫn giải 2 2  2  x  2  x 2 2
lim x x  2  x  lim x  lim   1. x   x 2 x x  2  x  2 2 1 1 2 x 2 x 1  x  x 1 Ví dụ 8: Tính lim x0 x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 351
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Hướng dẫn giải 2 2 x 1  x  x 1 x 1 x  x 1 lim  lim x0 x x0 2 x 1  x  x 1 x 0  lim   0 x0 2 2 x 1  x  x 1
Ví dụ 9: Tính lim  x  5  x  7 x Hướng dẫn giải      x  5  x  7 12 lim x 5 x 7  lim  lim x x x x  5  x  7  x  5  x  7 12 x 0  lim   0. x 5 7 2 1  1 x x   2 Ví dụ 8: Tính 2
lim  x  5x  x  . x   5 Hướng dẫn giải 2 2  2  x  x  x 5  x
lim  x  5x  x  lim  lim x   x 2 x 2 x  5x  x x  5x  x 5  5  lim   . x 5 2 1 1 x 1 Ví dụ 8: Tính 2 lim x  5  1. x x Hướng dẫn giải 5 5 2 x . 1 x 1 2 2 x  5 x x 5 lim  lim  lim  lim  1  1  . 2 x x x x x x x x
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Giá trị của giới hạn ( 3 2
lim 2x - x ) là: x -¥ A. 1. B. . +¥ C. -1. D. -¥ . Lời giải Chọn D Giải nhanh : 3 2 3 x  -¥ ¾¾
2x - x  2x  - . ¥
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 352
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 3 ìï lim x = -¥ æ ö ïx-¥ ï Cụ thể: lim ( 1 3 2 2x - x ) 3 = lim x çç2 ÷ - ÷ = -¥ ï ç ÷ vì í . æ 1 ö x -¥ x -¥ è x ø ïï lim çç2 ÷ - ÷ = 2 > 0 ï ç ÷ x -¥ ï è x ø î æ ö Câu 2: 1 1
Giá trị của giới hạn lim ç ÷ ç - ÷ là: - 2 ç ÷ x 2 è x - 2 x -4ø A. . -¥ B. . +¥ C. 0. D. 1. Lời giải Chọn A æ ö æ + - ö æ + ö Ta có 1 1 x 2 1 x 1 lim ç ÷ ç - ÷ = lim ç ÷ ç ÷ = lim ç ÷ ç ÷ = -¥ - 2 ç ÷ - 2 è - - ø ç ÷ - 2 è - ø ç ÷ x 2 x 2 x 2 x 2 x 4 x 4 è x -4ø Vì lim (x + ) 1 = 3 > 0; lim - = và 2
x -4 < 0 với mọi x Î( 2; - 2). - - ( 2 x 4) 0 x 2 x 2 æ a b ö æ b a ö lim ç ÷ ç - ÷ = ç ÷ ç ÷ L lim ç - ÷ ç ÷
Câu 3: Biết rằng a +b = 4 và 3 x 1 
è1- x 1- x ø hữu hạn. Tính giới hạn 3 x 1  è1- x 1- x ø. A. 1. B. 2. C. 1. D. -2. Lời giải Chọn C 2 2 æ ö Ta có a b
a + ax + ax -b
a + ax + ax -b lim ç ÷ ç - ÷ = lim = lim . 3 ç ÷ 3 x  è1- x 1- ø x x  1 x - x  (1- x )( 2 1 1 1 1+ x + x ) æ ö Khi đó a b lim ç ÷ ç - ÷ hữu hạn 2  1+ . a 1+ .
a 1 -b = 0  2a-b = 1 - . 3 ç ÷ x 1  è1- x 1- x ø ìï + = ìï = æ ö Vậy ta có a b 4 a 1 a b ï ï í  í  L = -lim ç ÷ ç - ÷ 3 ï - = - ï ç ÷ x 1 2a b 1 b = 3  è1- x 1- x ø ïî ïî 2 x + x -2 -(x + 2) = -lim = -lim = 1 . x  (1- x )( 2 1 1+ x + x ) 2 x 1  1+ x + x
Câu 4: Giá trị của giới hạn ( 2 lim
1+ 2x - x) là: x +¥ A. 0. B. . +¥ C. 2 -1. D. -¥ . Lời giải Chọn B æ ö Ta có lim ( ç 1 2
1+ 2x - x) = lim x ç + 2 -1÷÷ ç ÷ = +¥ 2 x +¥ x +¥ çè x ÷ø æ ö Vì ç 1 lim x = + ; ¥ lim ç + 2 -1÷÷ ç ÷ = 2 -1> 0. 2 x +¥ x +¥ çè x ÷ø Giải nhanh : 2 2 x  +¥ ¾¾
 1+ 2x - x  2x - x = 2x - x = ( 2 - ) 1 x  + . ¥
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 353
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 5: Giá trị của giới hạn + - là: +¥( 2 lim x 1 x x ) A. 0. B. . +¥ C. 1 . D. -¥ . 2 Lời giải Chọn A . 2 2 x  +¥ ¾¾
x +1 - x x - x = x - x = 0 ¾¾
 Nhân lượng liên hợp. Giải nhanh: 1 1 1 2 x  +¥ ¾¾  x +1 - x =  =  0. 2 2 x +1 + x x + x 2x 1 Cụ thể: lim x x + - x = = = = x +¥ ( 1 0 2 1 ) lim lim 0. x +¥ 2 x +1 x + x +¥ 1 2 1+ +1 2 x x + x + x = a +b x -¥( 2 lim 5 2 5) 5 . Câu 6: Biết rằng
Tính S = 5a + . b A. S = 1. B. S = -1. C. S = 5. D. S = 5. - Lời giải Chọn A 2 2 x  -¥ ¾¾
 5x + 2x + x 5  5x + x 5 = - 5x + x 5 = 0 ¾¾
 Nhân lượng liên hợp: Giải nhanh: 2 x  -¥ ¾¾
 5x + 2x + x 5 2x 2x 2x 1 =  = = - . 2 2
5x + 2x + x 5 5x - x 5 -2 5x 5 Cụ thể: Ta có x lim x + x + x = x -¥ ( 2 2 5 2 5) lim x -¥ 2
5x + 2x + x 5 ìï 1 2 2 1 1 a ï = - lim 5 ï = = = - = - ¾¾ í 5  S = 1 - . x -¥ 2 -2 5 5 5 ï - 5 + + 5 b ïï = 0 î x
Câu 7: Giá trị của giới hạn + - + là: +¥( 2 2 lim x 3x x 4x x ) A. 7 . B. 1 - . C. . +¥ D. . -¥ 2 2 Lời giải Chọn B . Khi 2 2 2 2 x  +¥ ¾¾
x +3x - x + 4x x - x = 0 ¾¾
 Nhân lượng liên hợp:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 354
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Giải nhanh: 2 2 x  +¥ ¾¾
x +3x - x + 4x -x -x -x 1 =  = = - . 2 2 2 2
x + 3x + x + 4x x + x 2x 2 Cụ thể: + - + = +¥( 2 2 lim x 3x x 4x x ) -x -1 1 lim = lim = - . x +¥ 2 2
x + 3x + x + 4 x x +¥ 3 4 2 1+ + 1+ x x
Câu 8: Giá trị của giới hạn (3 3 2 lim
3x -1 + x + 2) là: x -¥ A. 3 3 +1. B. . +¥ C. 3 3 -1. D. -¥ . Lời giải Chọn D æ ö lim (3 ç 1 2 3 2 3x -1 + x + 2) ÷ 3 = lim x ç 3- - 1+ ÷ ç ÷ = -¥ 3 2 x -¥ x -¥ çè x x ÷ø æ ö Vì ç 1 2 ÷ 3 3 lim x = - , ¥ lim ç 3- - 1+ ÷ ç ÷ = 3 -1> 0. 3 2 x -¥ x -¥çè x x ÷ø Giải nhanh: 3 3 2 3 3 2 x  -¥ ¾¾  x - + x +  x + x = (3 3 1 2 3 3 - ) 1 x  - . ¥
Câu 9: Giá trị của giới hạn + - - là: +¥ ( 2 3 3 2 lim x x x x x ) A. 5 . B. . +¥ C. -1. D. -¥ . 6 Lời giải Chọn A Khi 2 3 3 2 2 3 3 x  +¥ ¾¾
x + x - x - x x -- x = x - x = 0 ¾¾
 Nhân lượng liên hợp: + - - = + - + - - +¥ ( 2 3 3 2 x x x x ) +¥( 2 3 3 2 lim lim x x x x x x x x ) æ ö ç 2 ÷ ç x x ÷ ç ÷ 1 1 5 = lim ç + ÷÷ = + = . x +¥ ç 2 ÷ ç 2 3 x +1 + x ç x + x x -1 + è ( 3 ÷ 2 3 6 3 x - )2 3 1 ÷ø Giải nhanh: 2 3 3 2 + - - = ( 2 + - )+( 3 3 2 x x x x x x x
x - x - x ) 2 2 x x x x = +  + 2 2 3 x +1 + x + -1 + ( 3 3 - )2 2 2 3 3 6 6 3 1 x + x
x + x x + x x x x x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 355
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 1 5 = + = (x  +¥). 2 3 6
Câu 10: Giá trị của giới hạn (3 3 lim
2x -1 - 2x +1) là: x +¥ A. 0. B. . +¥ C. -1. D. -¥ . Lời giải Chọn A 3 3 3 3 x  +¥ ¾¾
 2x -1 - 2x +1  2x - 2x = 0 ¾¾
 nhân lượng liên hợp: - lim ( 2 3 3
2x -1 - 2x +1) = lim = 0. x +¥ x +¥ (2x - )2 3 1 + (2x - ) 1 (2x + ) 1 + (2x + )2 3 3 1 Giải nhanh: 3 3 2x -1 - 2x +1 = 2 - 2 - -2  =  0. 3 (2x - )2 3
1 + 4x -1 - (2x + )2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 1
4x + 4x + 4x 3 4x é æ ùö Câu 11: 1
Kết quả của giới hạn lim êx 1 ç ÷ ç - ú÷ là: ê ç ÷ x 0 è x úø ë û A. . +¥ B. -1. C. 0. D. +¥ . Lời giải Chọn B é æ ùö Ta có 1 lim êx 1 ç ÷ ç - ú÷ = lim (x - ) 1 = 0 -1 = -1. ê ç ÷ x 0 è úø x 0 x ë û Câu 12: x
Kết quả của giới hạn lim (x -2) là: + 2 x 2 x - 4 A. 1. B. . +¥ C. 0. D. -¥ . Lời giải Chọn C Ta có ( - x - ) x x 2. x 0. 2 lim 2 = lim = = 0 . + 2 x 2 - x 2 x 4 +   x + 2 2 Câu 13: 2x +1
Kết quả của giới hạn lim x là: 3 2 x +¥ 3x + x + 2 A. 2 . B. 6 . C. . +¥ D. -¥ . 3 3 Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 356
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 2 + 2x +1 x ( x + ) 2 2 1 6 lim = lim = lim x x = . 3 2 3 2 x +¥ 3x + x + 2 x +¥ 3x + x + 2 x +¥ 1 2 3 3 + + 3 x x Giải nhanh: 2x +1 2x 6 1 6 1 6 x  +¥ ¾¾  xx. = .x. = .x. = . 3 2 2 2 3x + x + 2 3x 3 3 x 3 x æ ö Câu 14: 1
Kết quả của giới hạn 2 lim x ççsin px ÷ - ÷ là: 2 ç ÷ x 0 è x ø A. 0 . B. 1 - . C. . p D. . +¥ Lời giải Chọn B æ ö Ta có 1 2 lim x ççsin px ÷ - ÷ = lim ( 2
x sin px -1 = -1. 2 ) ç ÷ x 0 x 0 è x ø Câu 15: x
Kết quả của giới hạn lim + là: + ( 3 x ) 1 x (  - ) 2 1 x -1 A. 3. B. . +¥ C. 0. D. -¥ . Lời giải Chọn C . Với x x Î( 1;
- 0) thì x +1> 0 và > 0 . x -1 Do đó x x lim + = + - + + ( 3 x ) 1 lim (x ) 1 + ( 2 x x 1 2 ) x (- ) 1 x -1 x (- ) 1 (x - ) 1 (x + ) 1 x = lim x +1 - + = + ( 2 x x ) 1 0 x (  - ) 1 x -1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 357
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I – HÀM SỐ LIÊN TỤC TẠI MỘT ĐIỂM Định nghĩa 1
Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng K x Î K . 0
Hàm số y = f (x) được gọi là liên tục tại x nếu lim f (x)= f (x . 0 ) 0 x x0
II – HÀM SỐ LIÊN TỤC TRÊN MỘT KHOẢNG Định nghĩa 2
Hàm số y = f (x) được gọi là liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.
Hàm số y = f (x) được gọi là liên tục trên đoạn [ ;
a b] nếu nó liên tục trên khoảng ( ; a ) b
lim f (x) = f (a), lim f (x) = f ( ) b . + - x a x b
Nhận xét: Đồ thị của hàm số liên tục trên một khoảng là một '' đường liền '' trên khoảng đó. y y x a b a x O O b
Hàm số liên tục trên khoảng ( ; a )
b Hàm số không liên tục trên khoảng ( ; a ) b
III – MỘT SỐ ĐỊNH LÍ CƠ BẢN Định lí 1
a) Hàm số đa thức liên tục trên toàn bộ tập số thực  .
b) Hàm số phân thức hữu tỉ và hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng. Định lí 2
Giả sử y = f (x) và y = g(x) là hai hàm số liên tục tại điểm x . Khi đó: 0
a) Các hàm số y = f (x)+ g(x) , y = f (x)- g(x) và y = f (x).g(x) liên tục tại x ; 0 f (x ) b) Hàm số
liên tục tại x nếu g(x ¹ 0 . 0 ) 0 g(x ) Định lí 3
Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b] và f (a). f (b) < 0, thì tồn tại ít nhất một điểm c Î ( ; a b)
sao cho f (c)= 0 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 358
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Định lí 3 có thể phát biểu theo một dạng khác như sau:
Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b] và f (a). f (b) < 0, thì phương trình f (x ) = 0 có ít nhất
một nghiệm nằm trong khoảng ( ; a ) b .
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Dạng 1. Xét tính liên tục của hàm số 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Hàm số f (x) 1 = 3- x + liên tục trên: x + 4 A. [ 4; - 3]. B. [ 4; - 3). C. ( 4; - 3]. D. [ ; -¥ 4 - ]È[3;+ ) ¥ . Lời giải Chọn C ìï - ³ ìï > - Điều kiện: 3 x 0 x 4 ï ï TXD í  í ¾¾¾  D = (-4; ] 3 ¾¾
 hàm số liên tục trên ( 4; - ) 3 . Xét tại ïx + 4 > 0 ïx £ -3 ïî ïî x = 3, ta có æ ö ç ÷ f (x) 1 1 lim = lim ç 3- x + ÷ = = f ç ÷ ( ) 3 ¾¾
 Hàm số liên tục trái tại x = 3. - - x3 x3 ç è x + 4 ÷ø 7
Vậy hàm số liên tục trên (-4; ] 3 . 3 Câu 2:
x + x cos x + sin x
Hàm số f (x) = liên tục trên: 2 sin x +3 æ ö A. [ 1; - ] 1 . B. [1;5]. C. 3 ç- ç ; ÷ +¥÷. ç D. .  è 2 ÷ø Lời giải Chọn D
Vì 2sin x +3 =/ 0 với mọi TXD x Î  ¾¾¾  D =  ¾¾
 Hàm số liên tục trên .  2 Câu 3: x -3x + 2
Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên  với f (x) =
với mọi x =/1. Tính x -1 f ( ) 1 . A. 2. B. 1. C. 0. D. -1. Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 359
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
f (x) liên tục trên  nên suy ra 2 - + f ( ) = f (x) x 3x 2 1 lim = lim = lim(x- ) 2 = 1 - . x 1  x 1  x 1 x -1  Câu 4: x + - - x
Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên [ 3; - ] 3 với f (x) 3 3 = với x ¹ 0 . x Tính f (0). A. 2 3 . B. 3 . C. 1. D. 0. 3 3 Lời giải Chọn B
f (x) liên tục trên [ 3; - ] 3 nên suy ra + - - f ( ) = f (x) x 3 3 x 2 1 0 lim = lim = lim = . x0 x0 x0 x x + 3 + 3- x 3 Câu 5: x
Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên (-4;+ ) ¥ với f (x) = với x ¹ 0 . x + 4 - 2 Tính f (0). A. 0. B. 2. C. 4. D. 1. Lời giải Chọn C
f (x) liên tục trên ( 4; - +¥) nên suy ra (0)= lim ( )= lim x f f x = lim( x + 4 + ) 2 = 4. x0 x0 x0 x + 4 - 2
Dạng 2. Hàm số liên tục tại một điểm 1. Phương pháp
Ta cần phải nắm vững định nghĩa:
Cho hàm số y  f x xác định trên khoảng K và x0 K. Hàm số y  f x gọi là liên tục tại x0 nếu
lim f(x)  f(x0)  lim f(x)  lim f(x)  f(x0). xx0 xx xx o o
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng   
Ví dụ 1: Cho   x 2 2 x f x   f 0 x với x
0. Phải bổ sung thêm giá trị   bằng bao nhiêu thì
hàm số liên tục tại x  0? Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 360
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133   x  2  2  x x  2  2  x lim f x  lim  lim x0 x0 x
x0  x  2  2  x 2 1  lim  .
x0  x  2  2  x 2
Như vậy để hàm số liên tục tại x  0 thì phải bổ sung thêm giá trị   1 f 0  . 2    
Ví dụ 2: Cho hàm số   2 a x vôùi x 1 vaø a f x  
. Giá trị của a để f x liên tục tại x 1 là bao 3  vôùi x  1 nhiêu? Hướng dẫn giải TXĐ: D  . Ta có: lim f x  lim 2 a  x   a 1. x 1  x 1 
Để hàm số liên tục tại x  1  lim f x  f  
1  a 1  3  a  4. x 1   2 x 1  vôùi x  3 vaø x  2
Ví dụ 3: Cho hàm số f x  3  . x  x  6
Tìm b để f x liên tục tại x  3.  b  3 vôùi x  3 vaø b TXĐ: D  . Ta có:   2 x 1 3 lim f x  lim  ; f 3  b  3. 3 x3 x3 x  x  6 3 3 2  3
Để hàm số liên tục tại x  3  lim f x  f 3  b  3   b  . x3 3 3 a  2 kh i x  2 
Ví dụ 4: Cho hàm số f x   
. Với giá trị nào của a thì hàm số liên tục tại x  2. sin khi x   2  x Hướng dẫn giải TXĐ: D  . Ta có   f 2 sin  1    2  
 lim f x lim a 2 a 2      x 2 x 2     
 lim f x  lim sin 1  x 2 x 2   2 
Hàm số liên tục tại x  2 khi a 1  2  a  3.
Ví dụ 5: Tìm số a để hàm số sau liên tục tại điểm x0. 3  3x  2  2    neáu x  2 f x   x  2 ; x0  2.  ax  2 neáu x  2 Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 361
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 TXĐ: D  . Ta có:   3 3x  2  2 3x  2 1 lim f x  lim  lim  .   x  2         2 x 2 x 2 x 2 3 3  4 x 2 3x 2  2 3x  2  4  
lim f x  ax  2  2a  2. x 2 
Lại có: f 2  2a  2 . 1 7
Hàm số liên tục tại x0  2 nếu 2a  2   a   . 4 8
Ví dụ 6: Xét tính liên tục của hàm số sau tại x0.  x  3  2  neáu x  1  x 1   1 f x   neáu x  1 x  0, x 1. 4 ; 0 0  2  x 1  neáu x 1 2 x  6x  7 Hướng dẫn giải x  3  2 x 1 1 Ta có: lim f x  lim  lim  . x 1 x 1 x 1 x 1          4 x 1 x 3 2 2 x 1 x 1 1 1 lim f x  lim  lim  ; f   1  .   2 x 1 x 1 x  6x  7 x 1    x  7 4 4 1
Vậy lim f x  lim f x  f  
1  , nên hàm số liên tục tại x0 1. x 1 x 1   4 2 x 1 1
Dễ thấy lim f x  lim   f 0  2
nên hàm số liên tục tại x 0. x0 x0 x  6x  7 7
Ví dụ 7: Xét tính liên tục của hàm số sau tại x0.
f x  x  2 ; x0  2, x0 1. Hướng dẫn giải x  2 ne áu x  2  
Ta có: f x  x  2  x  2 ne áu x  2  
 Ta có: lim f x  limx  2  3; f   1  3. x 1  x 1 
Vậy lim f x  f  
1 , nên hàm số liên tục tại tại x 1. x 1  0
 Lại có: lim f x  lim x  2  0; lim f x  0; f  2    0. x 2 x 2 x 2   
Vậy lim f x  lim f x  lim  f  2
   0 nên hàm số liên tục tại x  2.   x 2 0 x 2 x 2   
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 362
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  x  2 vôùi 5   x  4  x   5 
Ví dụ 8: Cho hàm số f x  mx  2 vôù i x  4
. Tìm giá trị của m để f x liên tục tại x  4 .  x  vôùi x  4  3 Hướng dẫn giải x  2 2 x 2 Ta có: lim f x  lim  ; lim  . x 4 x 4 x  5 3 x 4    3 3 Và f 4  4m  2
Để hàm số liên tục tại x  4 thì lim f x  lim f x  f 4 x 4 x 4   2 1
 4m  2   m   . 3 3  2 x  8  3  neáu x 1  2
Ví dụ 9: Cho hàm số f x  x  4x  3 
. Tìm giá trị của a để f x liên tục tại x 1. 1 2 cos x   a  x neáu x  1 6 Hướng dẫn giải TXĐ: D  . 1 1  f   2 2
1  cos  a 1    a 1. 6 6  1  1  lim f x 2 2  lim  cos x
  a  x    a 1. x 1 x 1    6  6  2  2  2
 x  8  3 x  8  3 x 8 3        lim f x  lim  lim   2 x  4x  3      2x 4x3 2 x 1 x 1 x 1  x  8  3   2 x  8  9 x  1x  1  lim    lim 2 x 4x 3 2  x 8 3     x 1x 3 2 x 1 x 1  x 8 3              x 1 1  lim   .      2 x 1  6 x 3  x  8  3  
Để hàm số liên tục tại x  1  lim f x  lim f x  f   1 x 1 x 1   1 2 1
   a 1    a  1  . 6 6
3. Bài tập trắc nghiệm 2 ìïx - x -2 ï Câu 1: ï khi 2 x ¹
Tìm giá trị thực của tham số ï
m để hàm số f (x ) = í x - 2
liên tục tại x = 2. ïïm ï khi 2 x ïî = A. m = 0. B. m =1. C. m = 2. D. m = 3.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 363
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn D
. Tập xác định: D =  , chứa x = 2 . Theo giả thiết thì ta phải có 2 - - m = f ( ) = f (x) x x 2 2 lim = lim = lim(x + ) 1 = 3. x2 x2 x2 x - 2 3 2
ìïx - x +2x -2 ï Câu 2: ï khi 1 x ¹
Tìm giá trị thực của tham số ï
m để hàm số f (x ) = í x -1 liên tục tại ï3 ïï x +m khi x = 1 ïî x = 1. A. m = 0. B. m = 2. C. m = 4. D. m = 6. Lời giải Chọn A
. Hàm số xác định với mọi x Î  . Theo giả thiết ta phải có
x - x + x - (x- ) 1 ( 2 3 2 x + 2 2 2 ) 3+ m = f ( )
1 = lim f (x) = lim = lim = lim( 2
x + 2) = 3  m = 0. x 1  x 1  x 1  x 1 x -1 x 1  - ìï x -1 ï Câu 3: ï khi 1 ¹
Tìm giá trị thực của tham số x
k để hàm số y = f (x) = í x -1
liên tục tại x = 1.
ïïïk +1 khi x =1 ïî A. 1 k = . B. k = 2. C. 1 k = - . D. k = 0. 2 2 Lời giải Chọn C
Hàm số f (x) có TXĐ: D =[0;+ )
¥ . Điều kiện bài toán tương đương với Ta có: - k + = y( ) x 1 1 1 1 1 1 = lim y = lim = lim =  k = - . x 1  x 1  x 1 x -1  x +1 2 2 ìï 3- x ï khi 3 ¹ Câu 4: x ï
Biết rằng hàm số f (x)= í x +1-2
liên tục tại x = 3 (với ï
m là tham số). Khẳng ïm ï khi 3 x ïî =
định nào dưới đây đúng? A. m Î( 3; - ) 0 . B. m £ -3. C. m Î[0; ) 5 . D. m Î[5;+ ) ¥ . Lời giải Chọn B
Hàm số f (x) có tập xác định là ( 1 - ;+ )
¥ . Theo giả thiết ta phải có (3- x) 3 + + - x ( x 1 )2 m = f ( )
3 = lim f (x) = lim = lim = -lim( x +1+ ) 2 = -4. x3 x3 x3 x3 x +1 - 2 x -3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 364
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìï 1 2 ï Câu 5: x sin khi 0 x ¹
Tìm giá trị thực của tham số ï
m để hàm số f (x ) = í x
liên tục tại x = 0. ïm ïï khi 0 x = î A. m Î( 2; - - ) 1 . B. m £ -2. C. m Î[ 1; - 7). D. m Î[7;+ ) ¥ . Lời giải Chọn C
Với mọi x =/ 0 ta có 0 £ f (x) 1 2 2 = x sin
£ x  0 khi x  0 ¾¾
 lim f (x) = 0. x x0
Theo giải thiết ta phải có: m = f (0)= lim f (x)= 0. x0 ìïtan x ï Câu 6: sin khi 0 x ¹ Biết rằng lim x =1. Hàm số ï
f (x ) = í x
liên tục trên khoảng nào sau đây? x0 x ï0 ïï kh i x = 0 î æ ö æ ö æ ö A. p ç p p p ç0; . ÷÷ ç ÷ ç ÷ ç B. ç ; -¥ ÷. C. - ç ; ÷. D. ( ; -¥ ) +¥ . è 2 ÷ø çè 4 ÷ø çè 4 4÷ø Lời giải Chọn A Tập xác định: ìïp ü ï ï æp 3p ö
æ p pö æp 3pö ï
D =   í + kp | k Î ý  = ç ç +k ; p + kp÷÷ = Èç- ç ; ÷÷Èç ÷ ç + ÷È ïïî2 ï ç ÷ ï è ø ç ÷ è ø ç ÷ è ø þ k Î 2 2 2 2 2 2 Ta có f (x) tan x sin x 1 1 lim = lim = lim . = 1. = 1= / 0 = f (0) ¾¾
f (x) không liên tục tại x0 x0 x0 x x cos x cos 0 x = 0. ìïsin px ï Câu 7: sin khi 1 x Biết rằng lim
x =1. Tìm giá trị thực của tham số ï ¹
m để hàm số f (x ) = í x -1 x0 x ïm ïï khi 1 x = î
liên tục tại x = 1. A. m = p - .
B. m = p. C. m = 1. - D. m =1. Lời giải Chọn A
Tập xác định D = .
 Điều kiện bài toán tương đương với = ( ) = ( ) sin p 1 lim =lim x m f f x x 1  x 1  x -1
sin(px -p + p) -sin p(x - ) 1 é sin p(x - )ù (ê p) 1 lim lim lim . ú = = = - ( ) * . ê ú x 1  x 1  x 1 x -1 x -1  p(x - ê ) 1 ë úû Đặt sin t
t = p(x - )
1 thì t  0 khi x  1. Do đó (*) trở thành: m = lim( p - ). = - . p t 0 t
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 365
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Câu 8: sin Biết rằng lim
x =1. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số x0 x 1 ìï + cos x ï khi x ¹ p ïï
f (x ) = í (x - p)2
liên tục tại x = . p ïïm ï khi x = p ïî A. p p m = . B. m = - . C. 1 m = . D. 1 m = - . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C
. Hàm số xác định với mọi x Î  . Điều kiện củz bài toán trở thành: 2 æ ö é æ öù x p p 2 x x 2 2cos 2sin ç ÷ ç - ÷ êsinç ÷ + ç ÷ ç - ÷ú è ø ê ç ÷ è øú
m = f (p) = lim f (x) 1 cos x 2 2 2 1 2 2 = lim = lim = lim = lim ê ú ( ) * xp
xp ( -p)2
xp ( -p)2 xp ( -p)2
2 xp ê æ x x x x pö ú ê ç ÷ ç - ÷ ú ê çè2 2÷ø ú ë û 2 æ ö Đặt x p 1 sin t 1 1 t =
-  0 khi x  1. Khi đó (*) trở thành: 2 m = limç ÷ ç ÷ = .1 = . 2 2 ç ÷ t0 2 è t ø 2 2 3 ìï khi x = 1 ï - ïï 4 Câu 9: x + x
Hàm số f (x)= ïí khi x ¹ 1
- , x ¹ 0 liên tục tại: 2 ï x + x ïï1ïï khi x = 0 ïî
A. mọi điểm trừ x = 0, x =1.
B. mọi điểm x Î . 
C. mọi điểm trừ x = -1.
D. mọi điểm trừ x = 0. Lời giải Chọn B
Hàm số y = f (x) có TXĐ: D =  .
Dễ thấy hàm số y = f (x) liên tục trên mỗi khoảng ( ; -¥ - ) 1 ,( 1 - ;0) và (0; ) +¥ .
(i) Xét tại x = -1 , ta có + x(x + ) 1 ( 2 4 x - x x x + ) 1 lim f (x) = lim = lim = lim ( 2
x - x +1 = 3 = f 1 - . 2 ) ( ) x 1 - x 1 - x 1 x + x - x(x + ) x 1 1 - ¾¾
 hàm số y = f (x) liên tục tại x = -1 .
(ii) Xét tại x = 0 , ta có x(x + ) 1 ( 2 4 x - x x x + + )1 lim f (x) = lim = lim = lim( 2
x - x +1 = 1 = f 0 . 2 ) ( ) x0 x0 x0 x + x x(x + ) x0 1 ¾¾
 hàm số y = f (x) liên tục tại x = 0 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 366
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 0, ìï 5 khi x = -1 ïïïïx(x+ )1
Câu 10: Số điểm gián đoạn của hàm số ï f (x ) = í
khi x ¹ -1, x ¹ 1 là: 2 ï x -1 ïï1ï khi x = 1 ïïî A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn B
. Hàm số y = f (x) có TXĐ D =  . x (x + ) 1
Hàm số f (x) =
liên tục trên mỗi khoảng ( ; -¥ - ) 1 , (-1; ) 1 và (1;+¥) . 2 x -1 x(x + ) 1 (i) Xét tại x 1
x = -1 , ta có lim f (x) = lim = lim = = f (- ) 1 ¾¾  Hàm số liên tục 2 x 1 - x-1 x-1 x -1 x -1 2 tại x = -1. ìï x(x + ) 1 ïïlim ( )= lim = lim x f x = +¥ + + 2 + ï (ii) Xét tại x 1  x 1  ï - x 1 x 1  x -1 x = 1 , ta có í ¾¾
 Hàm số y = f (x) gián ï x(x + ï ) ï ( ) 1 lim = lim = lim x f x = -¥ ï - - 2 - ïx 1  x 1  î - x 1 x 1  x -1 đoạn tại x = 1 .
Dạng 3. Hàm số liên tục trên một khoảng 1. Phương pháp
Hàm số y  f x được gọi là liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó.
Hàm số y  f x được gọi là liên tục trên đoạn a,b 
 nếu nó liên tục trên a,b và
lim f(x)  f(a), lim f(x)  f(b .) x a x b  
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng x 1
Ví dụ 1: Cho hàm số f x 2  . f x 2
Khi đó   liên tục trên các khoảng nào sau đây? x  5x  6 A. 3;2. B. 3;. C.  ;3  . D. 2;3. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D   2 x 1 f x      f x 2;3 . 2 không liên tục tại x 2; x
3, suy ra   liên tục trên khoảng   x  5x  6
Ví dụ 2: Hàm số nào dưới đây liên tục trên  ? 3x 1 A. y  .   2 B. y 3 tan x. 1 x 4  x 3  2x C. y  . D. y  . 2 2  1 x 1 sin x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 367
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Ta có định lí: Mọi hàm sơ cấp đều liên tục trên từng khoảng xác định.
Do đó: Phương án A sai vì tập xác định là  \ 1;  1 . 
Phương án B sai vì tan x chỉ xác định khi x   k ,  k  .  2 
Phương án D sai vì 1  sin x  0 , nghĩa là hàm số chỉ xác định khi x    k2 ,  k  .  2
Phương án C đúng vì hàm số có tập xác định là D   nên nó liên tục trên .
Ví dụ 3: Hàm số nào dưới đây liên tục trên 0;? sin x  2 3  2x 2 A. y  x 1. B. y  . y  . y  x  x. 2 C. D. x 1 x 1 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
 Tập xác định của hàm số y  x 1 là 1;   
 suy ra y không liên tục trên 0;. sin x  2
 Tập xác định của hàm số y   \ 1;1 0; . 2 là
  suy ra y không liên tục trên   x 1 3  2x
 Tập xác định của hàm số y 
là 1;. Suy ra y liên tục trên 1;. Mặt khác x 1
1;  0; nên y cũng liên tục trên 0;.  2
Tập xác định của hàm số y  x  x là  ;0    1  ;  
. Suy ra y không liên tục trên 0;.
Ví dụ 4: Hàm số y  tan x.cot x liên tục trên khoảng nào dưới đây?        A.  0; . B.  ;  . C. 0;. D.   ; .  2   2 2  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A x  1 k  
Hàm số y  tan x.cot x xác định khi  ;  1 k ,k2  .  x   k2  2   
Do đó trong bốn khoảng của đề bài thì chỉ có  0; 2  thỏa điều kiện xác định của hàm số   y   
 tanx.cot x.Nghĩa là nó liên tục trên 0; .  2  tanx  vôùi x  0
Ví dụ 5: Cho hàm số f x   x
. Hàm số f x liên tục trên các khoảng nào sau đây? 0 vôùi x  0           A.  0; . B.  ;  . C.   ; .. D.  ;  .  2   4   4 4  Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 368
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ĐÁP ÁN A tan x lim 
 1  f 0  0. Hàm số f x gián đoạn tại x  0 và x   k ,
 suy ra f x liên tục trên x0 x 0 0 2    khoảng  0; .  2   2 2 a x vôùi x  2, a
Ví dụ 6: Cho hàm số f x  
Giá trị của a để f x liên tục trên  là: 2  a . 2 x vô ùi x  2 A. 1 và 2. B. 1 và 1  . C. 1  và 2. D. 1 và 2. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D lim f x 2
 2a  lim f x  22  a  f  2   x 2 x 2 2 2 a  1
 a  2  a  a  a  2  0   . a  2 
3. Bài tập trắc nghiệm 2 2 ìï £ Câu 1: m x khi 2 x
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số ï
m để hàm số f (x ) = liên tục ( íï 1-m ï )x khi x > 2 î trên  ? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Lời giải Chọn A
. TXĐ: D =  . Hàm số liên tục trên mỗi khoảng ( ;2 -¥ ); (2; ) +¥ .
Khi đó f (x) liên tục trên   f (x) liên tục tại x = 2
 lim f (x) = f (2)  lim f (x) = lim f (x) = f (2). ( ) * x 2 + -  x 2 x 2 ìïï f (2) 2 = ï 4m é ï m = -1 ï ê
Ta có ïílim f (x)= lim (é1-m)xù = 2(1-m) ¾¾ ( ) 2
*  4m = 2(1-m)  ê + + 1 . ë û ïx2 x 2 êm = ïï êë ï f ï (x) 2 2 2 2 lim = lim m x = 4m - - ïîx2 x 2 ìï Î Câu 2: x khi x 0;4 Biết rằng hàm số ï f (x ) [ ] = í
tục trên [0;6]. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 ï +m khi x Î ï (4;6] î A. m < 2.
B. 2 £ m < 3.
C. 3 < m < 5. D. m ³ 5. Lời giải Chọn A
Dễ thấy f (x) liên tục trên mỗi khoảng (0;4) và (4;6) . Khi đó hàm số liên tục trên đoạn
[0;6] khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x = 4, x = 0, x = 6 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 369
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ìïïlim f (x)= f (0) + ïx0 ï
Tức là ta cần có ïïílim f (x)= f (6) . ( ) * - ïx6
ïïïlim f (x)= lim f (x)= f (4) ï - + ïîx4 x 4 ìïlim f ï (x)= lim x = 0 + + ïx0 x 0 · í ; ïï f (0)= 0 = 0 ïî
ìïlim f (x)= lim (1+m)=1+m ï - - ïx6 x 6 · í ; ïï f (6)=1+m ïî ìïlim f ï (x) = lim x = 2 - ïx4 - x 4 ïï li
· í m f (x) = lim (1+ m) = 1+ m ; + + ïx4 x 4 ïïïf (4)=1+m ïïî Khi đó ( )
* trở thành 1+ m = 2  m = 1 < 2. 2 ìïx -3x + 2 ïï khi x ¹ 1
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị của tham số ï
a để hàm số f (x ) = í x -1 liên tục trên ïïaï khi x = 1 ïî .  A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Lời giải Chọn C
Hàm số f (x) liên tục trên ( ) ;1 -¥
và (1;+¥). Khi đó hàm số đã cho liên tục trên  khi
và chỉ khi nó liê tục tại x =1, tức là ta cần có
lim f (x) = f ( )
1  lim f (x) = lim f (x) = f ( ) 1 . ( ) * x 1 + -  x 1  x 1 
ìïx -2 khi x>1 ì ï
ïlim f (x) = lim (2 - x) = 1 ï ï Ta có - - ï ï   f (x ) x 1 x 1 = a í khi 1 x = ¾¾ í ¾¾ ( ) * không tỏa mãn với ï ï ï
lim f (x) = lim (x -2) = - ï 1 2
ï - x kh i x <1 + + ïîx 1  x 1  ïî mọi a Î .
 Vậy không tồn tại giá trị a thỏa yêu cầu. 2 ìï x -1 ïï khi 1 ¹ Câu 4: x Biết rằng ï
f (x ) = í x -1
liên tục trên đoạn [0; ] 1 (với ï
a là tham số). Khẳng định ïa ï khi 1 x ïî =
nào dưới đây về giá trị a là đúng?
A. a là một số nguyên. B. a là một số vô tỉ. C. a > 5. D. a < 0. Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 370
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Hàm số xác định và liên tục trên [ )
0;1 . Khi đó f (x) liên tục trên [0; ] 1 khi và chỉ khi
lim f (x) = f ( ) 1 . ( ) * - x 1  ìï f ( ) 1 = a ï Ta có ïï 2 í - ¾¾  *  a = 4. ï é ù ï f (x ) x 1 lim = lim = lim (x + ê ) 1 + = ú - - - ( x ) ( ) 1 4 ïx 1  x 1  x 1 ïî x 1  ë û - ìï x -1 ï khi 1 < Câu 5: x ï
Xét tính liên tục của hàm số f (x)= í 2- x -1
. Khẳng định nào dưới đây đúng? ï- ïï 2x khi x ³1 ïî
A. f (x) không liên tục trên . 
B. f (x) không liên tục trên (0;2).
C. f (x) gián đoạn tại x = 1.
D. f (x) liên tục trên .  Lời giải Chọn D ìïïïïïf ( )1=-2 ïï
Ta có ïílim f (x)= lim (-2x)= 2 - ¾¾
f (x) liên tục tại x = 1. + + ïx 1  x 1  ïïï - ï é ù ï f (x ) x 1 lim = lim = lim - - + = - ê ú - - - ( 2 x )1 2 ïx 1  x 1  x 1 ïî 2 x 1  ë û - -
Vậy hàm số f (x) liên tục trên .  2 ìï x -5x +6 ïï khi 3 > Câu 6: x
Tìm giá trị nhỏ nhất của ï
a để hàm số f (x ) = í 4x -3 - x
liên tục tại x = 3 . ïï 2 1 ï a x khi x 3 ïî - £ A. 2 - . B. 2 . C. 4 - . D. 4 . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A
Điều kiện bài toán trở thành: lim f (x)= lim f (x)= f (3). ( ) * + - x 3 x 3 ìï f (3) 2 = 1-3a ïïïï 2 ï (x -2) ï - + ( 4x -3 5 6 + x x x )
Ta có ílim f (x)= lim = lim = -3 + + + ïx3 x 3 x 3 ï 4x -3 - x 1- x
ïïïlim f (x)= lim - = - ï - - ( 2 1 a x) 3 1 3a . ïx3 x 3 î ¾¾ ( ) 2 2 *  a =  ¾¾ a = - . min 3 3 ì 3 ï 3x + 2 -2 ïï khi 2 x > ï
Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất của ï x - 2
a để hàm số f (x ) = í
liên tục tại x = 2. ïï 1 2 a ï x + khi 2 x £ ïïî 4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 371
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. a = 3. B. a = 0. C. a = 1. D. a = 2. max max max max Lời giải Chọn C
Ta cần có lim f (x)= lim f (x)= f (2). ( ) * + - x 2 x 2 ìïï f (2) 7 2 = 2a - ïï 4 ïïï 3 Ta có ï + - ïí f (x ) 3x 2 2 1 lim = lim = ¾¾ ( ) *  a = 1 ¾¾ a = 1. + + max ïx2 x 2 x - 2 4 ïïï æ ö ïïlim f (x) 1 7 2 2 = lim ç ï ça x ÷ + ÷ = 2a - - - ç ÷ ïx2 x 2 è 4 ø 4 ïî 1 ìï -cos x khi x £ 0
Câu 8: Xét tính liên tục của hàm số ï f (x ) = í
. Khẳng định nào sau đây đúng? ïï x +1 khi x > 0 î
A. f (x) liên tục tại x = 0.
B. f (x) liên tục trên (-¥ ) ;1 .
C. f (x) không liên tục trên . 
D. f (x) gián đoạn tại x = 1. Lời giải Chọn C
Hàm số xác định với mọi x Î  .
Ta có f (x) liên tục trên ( ;0 -¥ ) và (0; ) +¥ . ìïïïf (0)=1 ïï
Mặt khác ïílim f (x)= lim (1-cos x)=1-cos0 = 0 ¾¾
f (x) gián đoạn tại x = 0. - - ïx0 x 0
ïïïïlim f (x)= lim x+1= 0+1=1 + + ïîx0 x 0 ìï px ï £ Câu 9: x
Tìm các khoảng liên tục của hàm số ï f (x ) cos khi 1 = í 2
. Mệnh đề nào sau đây là
ïïïx -1 khi x >1 ïî sai?
A. Hàm số liên tục tại x = -1 .
B. Hàm số liên tục trên các khoảng ( , -¥ - ) 1 ; (1;+ ) ¥ .
C. Hàm số liên tục tại x = 1 .
D. Hàm số liên tục trên khoảng (-1, ) 1 . Lời giải Chọn A
Ta có f (x) liên tục trên ( ; -¥ - ) 1 , ( 1 - ; ) 1 , (1;+ ) ¥ .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 372
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìï æ pö ïï f (- ) 1 = cosç ÷ - ç ÷ = 0 ï ç ÷ · Ta có è 2 ø í ¾¾
f (x) gián đoạn tại x = -1. ïï lim f ï (x)= lim (x - ) 1 = -2 - - ïx (  - ) 1 x (  - ) 1 ïî ìïï p ï f ( ) 1 = cos = 0 ïï 2 ï
· Ta có ïílim f (x) = lim (x - ) 1 = 0 ¾¾
f (x) liên tục tại x = 1. + + ïx 1  x 1  ïïï p ïïlim x f (x ) = lim cos = 0 - - ïx 1  x 1  ïî 2
Câu 10: Hàm số f (x) có đồ thị như hình bên không liên tục tại y
điểm có hoành độ là bao nhiêu? 3 A. x = 0. 1 x B. x = 1. O 1 2 C. x = 2. D. x = 3. Lời giải Chọn B
Dễ thấy tại điểm có hoành độ x = 1 đồ thị của hàm số bị '' đứt ''
nên hàm số không liên tục tại đó.
Cụ thể: lim f (x)= 0 =/ 3 = lim f (x) nên f (x) gián đoạn tại x =1. + - x 1  x 1  2 ìïx ïï khi 1 x < , x ¹ 0 ïï x Câu 11: ï Cho hàm số ï f (x ) = 0 í k hi x = 0
. Hàm số f (x) liên tục tại: ïïïï x khi 1 x ³ ïïïî
A. mọi điểm thuộc  . B. mọi điểm trừ x = 0 .
C. mọi điểm trừ x = 1 . D. mọi điểm trừ x = 0 và x = 1 . Lời giải Chọn A
Hàm số y = f (x) có TXĐ: D =  .
Dễ thấy hàm số y = f (x) liên tục trên mỗi khoảng ( ;0 -¥ ),(0; ) 1 và (1; ) +¥ .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 373
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìïïïf (0)=0 ïïï 2 ï
Ta có ïílim ( )= lim x f x = lim x = 0 ¾¾
f (x) liên tục tại x = 0. - - - ïx0 x 0 x 0 x ïï 2 ïïïlim ( )= lim x f x = lim x = 0 ï + + + ïx0 x 0 x 0 î x ìïï f ( )1=1 ïï 2 ï
Ta có ïílim ( )= lim x f x = lim x = 1 ¾¾
f (x) liên tục tại x = 1. - - - ïx 1  x 1  x 1 x
ïïïïlim f (x)= lim x =1 ï + + ïîx 1  x 1 
Vậy hàm số y = f (x) liên tục trên  . 2 ìïx -1 ïï
khi x < 3, x ¹ 1 ïï x -1 Câu 12: ï Cho hàm số ï f (x ) = í4 khi x = 1
. Hàm số f (x) liên tục tại:
ïïïï x+1 khi x ³3 ïïïî
A. mọi điểm thuộc  . B. mọi điểm trừ x = 1 .
C. mọi điểm trừ x = 3 . D. mọi điểm trừ x = 1 và x = 3 . Lời giải Chọn D
Hàm số y = f (x) có TXĐ: D =  .
Dễ thấy hàm số y = f (x) liên tục trên mỗi khoảng (-¥ ) ;1 ,(1; ) 3 và (3; ) +¥ . ìï f ( ) 1 = 4 ï Ta có ï 2 í ¾¾  f (x) -
gián đoạn tại x = 1. ïï f (x ) x 1 lim = lim = lim (x + ) 1 = 2 ï x 1  x 1  x 1 ïî x -1  ìï f (3)= 2 ï Ta có ï 2 í ¾¾  f (x) -
gián đoạn tại x = 3. ïï f (x ) x 1 lim = lim = lim (x + ) 1 = 4 - - - ïx3 x 3 ïî - x 3 x 1 2
ìï x khi x < 0 ï Câu 13: ï
Số điểm gián đoạn của hàm số ï h(x ) 2
= íx +1 khi 0 £ x £ 2 là:
ï3ïïx -1 khi x >2 ïî A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Lời giải Chọn A
Hàm số y = h(x) có TXĐ: D =  .
Dễ thấy hàm số y = h(x) liên tục trên mỗi khoảng ( ;0 -¥ ),(0;2) và (2; ) +¥ .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 374
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 h ìï (0)=1 Ta có ïí ¾¾
f (x) không liên tục tại x = 0 .
ï lim h(x) = lim 2x = 0 ï - - ïîx0 x 0 ìïh ï (2)= 5 ïï
Ta có ïïílim h(x)= lim + = ¾¾ 
liên tục tại x = 2 . - - ( 2 x ) 1 5 f (x ) ïx2 x 2
ïïïlim h(x)= lim (3x- )1=5 ï + + ïîx2 x 2 2 ìïx + x khi 1 x < ï Câu 14: ï Tính tổng ï
S gồm tất cả các giá trị m để hàm số f (x ) = 2 í
khi x = 1 liên tục tại x = 1 . ïï 2 m ï x +1 khi x > 1 ïî A. S = -1. B. S = 0. C. S =1. D. S = 2. Lời giải Chọn B
Hàm số xác định với mọi x Î  .
Điều kiện bài toán trở thành lim f (x)= lim f (x)= f ( ) 1 . ( ) * + - x 1  x 1  ìïïïf ( )1=2 ïï
Ta có ïílim f (x)= lim + = + ¾¾   + = + + ( 2 m x ) 2 1 m 1 ( ) 2 * m 1 2 ïx 1  x 1 
ïïïïlim f (x)= lim + = - - ( 2 x x ) 2 ïîx 1  x 1   m = 1 ¾¾ S = 0. ì-
ï x cos x khi x < 0 ïïï 2 Câu 15: ï x Cho hàm số ï f (x ) = í
khi 0 £ x <1. Hàm số f (x) liên tục tại: 1 ï + x ïïï 3 ïx khi x ³1 ïî
A. mọi điểm thuộc x Î . 
B. mọi điểm trừ x = 0.
C. mọi điểm trừ x = 1. D. mọi điểm trừ x = 0; 1 x = . Lời giải Chọn C
Hàm số y = f (x) có TXĐ: D =  .
Dễ thấy f (x) liên tục trên mỗi khoảng ( ;0 -¥ ),(0; ) 1 và (1; ) +¥ . ìïïïïïf (0)=0 ïï
Ta có ïílim f (x)= lim (-x cos x)= 0 ¾¾
f (x) liên tục tại x = 0 . - - ïx0 x 0 ïï 2 ïïïlim ( )= lim x f x = 0 ï + + x 0 x 0 ïî 1+ x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 375
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìïï f ( )1=1 ïïï 2 ï Ta có ïí f (x ) x 1 lim = lim = ¾¾
f (x) không liên tục tại x = 1 . - - ïx 1  x 1  1+ x 2
ïïïï lim f (x) 3 = lim x = 1 ï + + x 1  ïî x 1 
Dạng 4. Số nghiệm của phương trình trên một khoảng 1. Phương pháp
 Chứng minh phương trình f x  0 có ít nhất một nghiệm
- Tìm hai số a và b sao cho f a.f b  0
- Hàm số f x liên tục trên đoạn a;b  
- Phương trình f x  0 có ít nhất một nghiệm x0 a;b
 Chứng minh phương trình f x  0 có ít nhất k nghiệm
- Tìm k cặp số ai,bi sao cho các khoảng ai;bi  rời nhau
f(ai)f(bi)  0, i 1,...,k
- Phương trình f x  0 có ít nhất một nghiệm xi ai;bi .
 Khi phương trình f x  0 có chứa tham số thì cần chọn a, b sao cho : -
f a, f b không còn chứa tham số hoặc chứa tham số nhưng dấu không đổi.
- Hoặc f a, f b còn chứa tham số nhưng tích f(a).f(b) luôn âm.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: m x  
1 x  2  2x 1 0. Hướng dẫn giải
Đặt f x  m x   1 x  2  2x 1.
Tập xác định: D   nên hàm số liên tục trên . Ta có: f  
1  3; f 2  3  f   1 .f 2  0.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm với mọi m. 2 x  4 x 0;2   
Ví dụ 2: Cho hàm số f x  
. Phương trình f x  7 có bao nhiêu nghiệm?
x  42  6 x2;4   Hướng dẫn giải  2
Xét phương trình: x  4  7 trên 0;2    2 2 x  3 (nhaän)
Ta có: x  4  7  x  3   x   3 (loaïi)
 Xét phương trình:   2
x 4  6  7 trên 2;4   x  3 (nhaän) Ta có:   2 2
x 4  6  7  x  8x 15  0   x  5 (loaïi)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 376
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy phương trình f x  7 có đúng hai nghiệm.
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1:
Cho hàm số f (x) 3 = 4
- x + 4x -1. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số đã cho liên tục trên . 
B. Phương trình f (x)= 0 không có nghiệm trên khoảng (-¥ ) ;1 .
C. Phương trình f (x)= 0 có nghiệm trên khoảng (-2;0). æ ö
D. Phương trình f (x)= 0 có ít nhất hai nghiệm trên khoảng 1 çç 3; - . ÷÷ ç è 2÷ø Lời giải Chọn B
(i) Hàm f (x) là hàm đa thức nên liên tục trên  ¾¾  A đúng. ìï f (- ) 1 = 1 - < 0 (ii) Ta có ïí ¾¾
f (x) = 0 có nghiệm -2;1 , mà ï 1 x trên ( ) f (-2) = 23 > ï 0 î ( 2 - ;- ) 1 Ì( 2; - ) 0 Ì(- ; ¥ ) 1 ¾¾
 B sai và C đúng ìï f (0)= -1< 0 ï æ ö (iii) Ta có ïïí æ ç ÷ 1ö 1 ¾¾
f (x) = 0 có nghiệm ç
÷ Kết hợp với (1) suy ra ï 2 x thuộc 1 0; . ç ÷ ï f ç ÷ ç ÷ = > 0 è 2ø ï çè2÷ø 2 ïî 1
f (x) = 0 có các nghiệm x , -3 < x < 1 - < 0 < < ¾¾  D đúng. 1 2 x thỏa: 1 2 x 2
Câu 2: Cho phương trình 4 2
2x -5x + x +1 = 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phương trình không có nghiệm trong khoảng ( 1; - ) 1 .
B. Phương trình không có nghiệm trong khoảng (-2;0).
C. Phương trình chỉ có một nghiệm trong khoảng ( 2; - ) 1 .
D. Phương trình có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (0;2). Lời giải Chọn D Hàm số f (x) 4 2
= 2x -5x + x +1 là hàm đa thức có tập xác định là  nên liên tục trên  . Ta có ìï f (0)=1 (i) ïí  f (- ) 1 . f (0)< 0 ¾¾
f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm 1 - ;0 . ï 1 x thuộc ( ) ï f (- ) 1 = 3 - î ìï f (0)=1 (ii) ïí  f ( ) 0 . f ( ) 1 < 0 ¾¾
f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm 0;1 . ï 2 x thuộc ( ) f ( ) 1 = 1 - ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 377
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìï f ( ) 1 = 1 - (iii) ïí  f ( ) 1 . f (2)< 0 ¾¾
f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm 1;2 . ï 3 x thuộc ( ) f (2) = ï 15 î
Vậy phương trình f (x)= 0 đã cho có các nghiệm x , x , 1 2 3 x thỏa
-1< x < 0 < x <1< x < 2 1 2 3 Câu 3: Cho hàm số 3
f (x ) = x - 3x -1 . Số nghiệm của phương trình f (x ) = 0 trên  là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn D Hàm số f (x) 3
= x -3x -1 là hàm đa thức có tập xác định là  nên liên tục trên  . Do đó
hàm số liên tục trên mỗi khoảng ( 2; - - ) 1 , ( 1 - ;0), ( 0;2). Ta có ìï f ( 2 - ) = -3 · ïí  f ( 2 - ) f (- ) 1 < 0 ¾¾ ( )
1 có ít nhất một nghiệm thuộc ( 2; - - ) 1 . ï f (- ) 1 = ï 1 î ìï f (- ) 1 = 1 · ïí  f (- ) 1 f (0)< 0 ¾¾ ( )
1 có ít nhất một nghiệm thuộc ( 1; - 0). ï f (0)= 1 - ïî ìï f (2)=1 · ïí
f (2) f (0)< 0 ¾¾ ( )
1 có ít nhất một nghiệm thuộc (0;2). ïï f (0)= -1 î Như vậy phương trình ( )
1 có ít nhất ba thuộc khoảng (-2;2) . Tuy nhiên phương trình
f (x) = 0 là phương trình bậc ba có nhiều nhất ba nghiệm. Vậy phương trình f (x ) = 0 có đúng nghiệm trên . 
Cách CASIO. (i) Chọn MODE 7 (chức năng TABLE) và nhập: 3
F ( X ) = X - 3X -1.
(ii) Ấn “=” và tiếp tục nhập: Start « 5
- (có thể chọn số nhỏ hơn).
End « 5 (có thể chọn số lớn hơn).
Step «1 (có thể nhỏ hơn, ví dụ 1 ). 2
(iii) Ấn “=” ta được bảng sau:
Bên cột X ta cần chọn hai giá trị a b (a < b) sao cho tương ứng bên cột F(X ) nhận
các giá trị trái dấu, khi đó phương trình có nghiệm ( ;
a b) . Có bao nhiêu cặp số a, b như
thế sao cho khác khoảng ( ;
a b) rời nhau thì phương trình f (x) = 0 có bấy nhiêu nghiệm.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 378
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 4: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [-1;4] sao cho f (- )
1 = 2 , f (4) = 7 . Có thể nói gì về
số nghiệm của phương trình f (x)= 5 trên đoạn [-1;4]: A. Vô nghiệm.
B. Có ít nhất một nghiệm. C. Có đúng một nghiệm.
D. Có đúng hai nghiệm. Lời giải Chọn B
Ta có f (x)= 5  f (x)-5 = 0 . Đặt g(x)= f (x)-5. Khi đó ìïg(- ) 1 = f (- ) 1 -5 = 2 -5 = 3 - ïí  g(- ) 1 g(4)< 0.
ïg(4)= f (4)-5 = 7-5 = ï 2 î
Vậy phương trình g(x)= 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1;4) hay phương trình
f (x ) = 5 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1; 4) .
Câu 5: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (-10;10) để phương trình 3 2
x -3x +(2m -2) x + m -3 = 0 có ba nghiệm phân biệt x , x , x < -1 < < 1 2 x thỏa mãn 3 1 x2 x3 ? A. 19. B. 18. C. 4. D. 3. Lời giải Chọn C
Xét hàm số f (x) 3 2
= x -3x +(2m -2)x +m -3 liên tục trên  .
● Giả sử phương trình có ba nghiệm phân biệt x , x , x < -1 < < . Khi đó 1 2 x sao cho 3 1 x2 x3
f (x) = (x - x - - . 1 )(x x2 )(x x3 ) Ta có f (- ) 1 = ( 1 - - x -1- x
-1- x > 0 (do x < -1 < < ). 1 )( 2 )( 3 ) 1 x2 x3 Mà f (- ) 1 = m - -5 nên suy ra m
- -5 > 0  m < -5.
● Thử lại: Với m < -5 , ta có
▪ lim f (x)= -¥ nên tồn tại a < -1 sao cho f (a)< 0 . ( ) 1 x -¥
▪ Do m < -5 nên f (- ) 1 = m - -5 > 0 . (2)
f (0)= m -3 < 0 . ( ) 3
▪ lim f (x)= +¥ nên tồn tại b > 0 sao cho f ( ) b > 0 . (4) x +¥ Từ ( )
1 và (2) , suy ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng ( ; -¥ - ) 1 ; Từ (2) và (3), suy
ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng ( 1;
- 0) ; Từ (3) và (4) , suy ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng (0; ) +¥ .
Vậy khi m < -5 thỏa mãn mÎ
¾¾¾¾ m Î {-9;-8;-7;-6}. m ( Î -10;10)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 379
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133