Phần mềm Kentest - Tin Đại Cương (DHIT33) | Học Viện Phụ Nữ Việt Nam
được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
PHẦN MỀM KENTEST Môn Thi :
Tin Đại Cương (DHIT33) ------------ Mã Đề Thi : 101 Thời Gian : Ngày Thi : SBD : Họ và Tên : Ngày Sinh :
Câu 1: Phân loại phần mềm theo phương thức hoạt động:
A. Phần mềm hệ thống, phần mền phát triển, và phần mềm ứmg dụng
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm phát triển
D. Phần mềm ứng dụng
Câu 2: Đáp án nào sau đây đúng nhất về hệ thống nhớ của máy tính
A. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
B. Bộ nhớ RAM, ổ cứng
C. Bộ nhớ RAM, bộ nhớ từ
D. Bộ nhớ ROM, Đĩa quang
Câu 3: Trong máy tính, hệ cơ số nào dùng để tín toán A. Thập lục phân B. Thập phân C. Nhị phân D. Bát phân
Câu 4: Đơn vị đo thông tin trong máy tính điện tử? A. Bit B. m C. cd D. km
Câu 5: Thiết bị nào sau đây của máy tính không thuộc nhóm thiết bị xuất? A. Máy quét (Scaner)
B. Màn hình (Monitor) C. Máy in (Printer) D. Loa (Speaker) Câu 6: USB là gì?
A. Thiết bị lưu trữ ngoài
B. Thiết bị nhập dữ liệu
C. Thiết bị chuyển đổi dữ liệu
D. Thiết bị lưu trữ trong
Câu 7: Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo thông tin trong máy tính là gì? A. Bit B. GB C. KB D. Byte
Câu 8: Hệ nhị phân sử dụng bao nhiêu ký tự số để biểu diễn? A. 10 B. 8 C. 16 D. 2
Câu 9: Bộ nhớ ROM là bộ nhớ gì?
A. Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên B. Read-only Memory C. Bộ nhớ trong D. Bộ nhớ ngoài
Câu 10: Khái niệm hệ điều hành là gì?
A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống
B. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
C. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
D. Là một phần mềm hệ thống, dùng để điều hành đảm bảo tương tác giữa thiết bị với
người dùng, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính
Câu 11: Dãy số 01000001F thuộc hệ đếm nào? A. Bát phân. B. Thập phân. C. Nhị phân. D. Thập lục phân.
Câu 12: Cho số nhị phân 101111, số thập phân tương đương là: A. 53 B. 1 C. 47 D. 41
Câu 13: Dãy số 3F8 thuộc hệ đếm nào? A. Thập phân. B. Thập lục phân. C. Nhị phân. D. Bát phân.
Câu 14: Các thành phần cơ bản của máy tính gồm những gì?
A. Hệ thống nhớ, bộ xử lý, hệ thống vào/ra, main board
B. Hệ thống nhớ, bộ xử lý, màn hình, chuột
C. Hệ thống nhớ, bộ xử lý, hệ thống vào/ra, main board
D. Hệ thống nhớ, main board, bàn phím, màn hình
Câu 15: Thiết bị nào vừa là thiết bị nhập, vừa là thiết bị xuất? A. Projector
B. Màn hình cảm ứng C. Monitor D. Printer
Câu 16: Tốc độ xử lý của máy tính phụ thuộc vào:
A. Yếu tố đa nhiệm
B. Dung lượng của ổ cứng
C. Tốc độ của CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng và tốc độ ổ cứng
D. Tốc độ của CPU
Câu 17: Dãy số 13 có giá trị bằng bao nhiêu trong hệ nhị phân? A. 1011 B. 1010 C. 1001 D. 1101
Câu 18: Dãy số 10010 có giá trị bằng bao nhiêu trong hệ thập phân? A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
Câu 19: Dãy số 11 có giá trị bằng bao nhiêu trong hệ nhị phân? A. 1001 B. 1010 C. 1011 D. 1101
Câu 20: Để gõ tiếng việt có dấu dùng font chữ Times New Roman áp dụng bảng mã nào
sau đây trong chương trình gõ tiếng Việt Unikey? A. UTF-8 B. VNI Windows C. TCVN-AB D. Unicode
Câu 21: Trong hệ điều hành Windows, thao tác sao chép tập tin/ thư mục đang chọn:
A. Nhấn chuột phải chọn Edit, tới nơi đến -> chuột phải chọn Pase
B. Tất cả các đáp án trên đều đúng
C. Nhấn tổ hợp Ctrl +C, tới nơi đến-> Ctrl +V
D. Nhấn tổ hợp Ctrl +C, tới nơi đến-> Ctrl +X
Câu 22: Trong hệ điều hành Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
A. Tạo một đường tắt truy cập nhanh thư mục
B. Tạo đường tắt để truy cập nhanh đối tượng
C. Tạo đường tắt để truy cập nhanh máy tính
D. Tạo một đường tắt truy cập nhanh ứng dụng
Câu 23: Trong hệ điều hành Windows, để xoá tập tin/thư mục đang chọn ta thực hiện như sau:
A. Nhấn phím Delete -> Yes
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete -> Yes
C. Tất cả các đáp án trên đều đúng
D. Vào bảng chọn Edit -> Delete -> Yes
Câu 24: Trong hệ điều hành Windows, muốn khởi động lại hệ điều hành Windows 10 ta thực hiện như sau:
A. Vào bảng chọn Start -> Power -> chọn Restart.
B. Vào bảng chọn Start -> Power -> chọn Stand By.
C. Vào bảng chọn Start -> Power -> chọn Sleep.
D. Vào bảng chọn Start -> Power -> chọn Shut down.
Câu 25: Trong hệ điều hành Windows, muốn đổi tên tập tin/ thư mục đang chọn:
A. Nhấn phím F2, gõ tên mới -> Enter
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +R, gõ tên mới -> Enter
C. Nhấn Edit -> Remame, gõ tên mới -> Enter
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +E, gõ tên mới -> Enter
Câu 26: Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục đối tượng đã xóa, ta mở Recycle
Bin, chọn đối tượng cần khôi phục
A. Chuột phải-> Delete
B. Chuột phải-> Cut
C. Nhấn Edit-> Restore
D. Chuột phải-> Restore
Câu 27: Trong hệ điều hành Windows, để cài đặt thêm các bộ Font, ta dùng chức năng nào của Control Panel: A. Regional Settings B. System
C. File Explorer Options D. Fonts
Câu 28: Trong hệ điều hành Windows, muốn thay đổi các thông số khu vực như múi giờ,
đơn vị tiền tệ, cách viết số, ... ta sử dụng chương trình nào trong các chương trình sau? A. System Tools B. Control Panel C. Microsoft Paint D. Caculator
Câu 29: Trong hệ điều hành Windows, thao tác nào sau đây dùng để chọn nhiều đối
tượng không liên tiếp (rời rạc) trong hệ điều hành windows
A. Nhấn và giữ phím Ctrl, click chọn đối tượng khác
B. Nhấn và giữ phím Shift, click chọn đối tượng khác
C. Nhấn và giữ phím Alt, click chọn đối tượng khác
D. Nhấn chuột chọn từng đối tượng
Câu 30: Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng tệp hiện hành nhưng không thoát khỏi chương trình ta:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
C. Vào bảng chọn File -> Exit
D. Nhấn tổ hợp phím Shift + F4
Câu 31: Trong hệ điều hành Windows, Control Panel dùng để là gì?
A. Quản lí các phần mềm
B. Quản lý các tham số hệ thống như: kết nối mạng, font chữ, máy in…
C. Các ý trên đều đúng
D. Thay đổi các tham số của các thiết bị phần cứng như chuột, bàn phím, màn hình, ...
Câu 32: Trong hệ điều hành Windows, xoá tập tin/thư mục không di chuyển vào Recbcle Bin?
A. Chọn tập tin/thư mục -> Shift+Delete
B. Chọn tập tin/thư mục -> Alt+Delete
C. Chọn tập tin/thư mục -> Ctrl+Delete
D. Chọn tập tin/thư mục -> Delete
Câu 33: Trong hệ điều hành Windows, quy tắc đặt tên thư mục trong hệ điều hành windows là gì?
A. Không vượt quá 256 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự: / \ : * ? " < > |
B. Không vượt quá 255 ký tự, không bao gồm các ký tự sau: / \ : * ? " < > |
C. Không vượt quá 256 ký tự
D. Không vượt quá 256 ký tự, không đặt trùng tên thư mục đã có
Câu 34: Trong hệ điều hành Windows, muốn xóa cùng lúc nhiều tập tin nằm không liền
kề trong một thư mục, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấn Ctrl + A -> Delete
B. Nhấn giữ Shift, chọn tập tin đầu tiên và tập tin cuối ->Delete
C. Nhấn giữ Shift, chọn các tập tin cần xóa -> Delete
D. Nhấn giữ Ctrl, chọn các tập tin cần xóa -> Delete
Câu 35: Trong hệ điều hành Windows, tên tập tin/ thư mục có độ dài lớn nhất bao nhiêu ký tự? A. 256 B. 128 C. 255 D. 512
Câu 36: Trong hệ điều hành Windows, phát biểu nào sai dưới đây:
A. Thư mục có thể chứa tập tin và thư mục con
B. Tập tin có thể chứa thư mục
C. Thư mục được phân cấp theo dạng cây và có giới hạn
D. Hệ điều hành quản lý tập tin và thư mục
Câu 37: Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn nhiều đối tượng nằm liên tiếp nhau nhấn giữ phím nào? A. Shift B. Alt C. Tab D. Ctrl
Câu 38: Trong hệ điều hành Windows, hệ điều hành Windows 10 là hệ điều hành có các đặc điểm:
A. Đa nhiệm, có giao diện đồ hoạ, hệ thống thực đơn thống nhất, có các tính năng Multimedia
B. Gọi thực thi các ứng dụng một cách đơn giản
C. Hệ thống thực đơn thống nhất, Đa nhiệm
D. Đa nhiệm, có giao diện đồ hoạ, màn hình lớn
Câu 39: Trong hệ điều hành Windows, đường tắt (Shortcut) là gì?
A. Là chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dùng khởi động máy tính nhanh chóng
B. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer
C. Là một tệp tin đóng vai trò như một đường dẫn tới một chương trình, tài liệu, một
website, hoặc là một đối tượng khác
D. Là chương trình được cài đặt vào máy tính hỗ trợ người sử dụng soạn thảo các văn bản tiếng việt.
Câu 40: Trong hệ điều hành Windows, Windows Explorer không thể sắp xếp các tập
tin/thư mục theo tiêu chí:
A. Số lần sử dụng
B. Tên tập tin/thư mục
C. Ngày tạo (hoặc sửa)
D. Kích thước (dung lượng)
Câu 41: Trong MS Word 2013 , công dụng của tổ hợp phím Ctrl + C là gi?
A. Dán tất cả các nội dung đã được sao chép trước đó vào vị trí cần trỏ
B. Sao chép các nội dung đang lựa chọn vào trong bộ đệm
C. Phục hồi lại các thao tác đã làm trước đó
D. Thực hiện canh lề giữa đoạn văn bản đó
Câu 42: Trong phần mềm MS Word 2013, để căn giữa cho văn bản, sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl+I B. Ctrl+B C. Ctrl+E D. Ctrl+C
Câu 43: Trong Mirosoft Word 2013, tổ hợp phím Ctrl + S có công dụng gì?
A. Chuyển định dạng sang chữ hoa
B. Thực hiện chức năng Undo trong soạn thảo
C. Tạo mới một văn bản
D. Lưu nội dung tập tin văn bản vào ổ đĩa
Câu 44: Trong văn bản Word 2013, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để di chuyển con trỏ đến đầu văn bản A. Ctrl + Home B. Ctrl + End C. Ctrl + F D. Ctrl + Break
Câu 45: Trong Mirosoft Word 2013, để chèn bảng vào văn bản, thì thực hiện? A. Design - Table B. View - Table C. Layout - Shapes D. Insert - Table
Câu 46: Trong phần mềm MS Word 2013, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để mở một văn bản có sẵn? A. Ctrl+O B. Ctrl+N C. Ctrl+P D. Ctrl+S
Câu 47: Trong word, thì thao tác Shift + Enter có chức năng gì:
A. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
B. Trở về đầu dòng nhập văn bản
C. Xuống hàng chưa kết thúc Paragrahp
D. Xuống một trang màn hình
Câu 48: Trong MS Word 2013, khi đang soạn thảo văn bản để xác định tổng số trạng của
văn bản hiện hành ta quan sát ở …?
A. Trong trang Backstage của thực đơn file B. Thanh cuộn
C. Thanh công cụ Ribbon D. Thanh trạng thái
Câu 49: Trong MS Word 2013, muốn tạo mục lục tự động (Table of Contents) ta vào thẻ
nào để được thực hiện điều đó? A. Insert B. View C. References D. Page Layout
Câu 50: Trong MS Word 2013, khi ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + H thì có nghĩa là :
A. Trợ giúp văn bản từ word
B. Chuyển đến một trang cần tìm
C. Tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo
D. Tìm kiếm trong văn bản
Câu 51: Trong MS Word 2013, để tạo ghi chú cho đoạn văn bản ta thực hiện: A. Tools -> Comment B. Edit -> Comment C. View -> Comment
D. Insert -> Comment
Câu 52: Trong phần mềm MS Word 2013, muốn lưu văn bản và xuất ở dạng pdf/xps, ta chọn? A. File -> Share B. File -> OneDrive C. File -> Save D. File -> Save As
Câu 53: Để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường chọn công cụ nào sau đây? A. Insert / Equation B. Home / Equation C. Insert / Word Art D. Insert / Chart
Câu 54: Trong MS Word 2013, để thiết lập chỉ in từ trang 5 đến trang 10 ta thực hiện:
A. Vào File -> Print chọn Pages, nhập 5,10
B. Vào File -> Print chọn Pages, nhập 10
C. Vào File -> Print chọn Pages, nhập 5
D. Vào File -> Print chọn Pages, nhập 5-10
Câu 55: Trong MS Word 2013, để tăng kích thước chữ thì sử dụng tổ hợp phím tắt nào? A. Nhấn ALT + ] B. Nhấn CTRL + ] C. Nhấn ALT + [ D. Nhấn CTRL + [
Câu 56: Trong MS Word 2013, khi cần gõ các chỉ số trên thì sử dụng tổ hợp phím tắt nào? A. Shift + = B. Ctrl + Shift + =
C. Ctrl + Alt + Shift += D. Ctrl + =
Câu 57: Trong MS Word 2013, muốn đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout và chọn? A. Margins B. Size C. Page Setup D. Orientation
Câu 58: Trong MS Word 2013, nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter thực hiện việc gì? A. Dấu ngắt dòng B. Dấu ngắt trang C. Dấu ngắt ô
D. Dấu ngắt cô ‹t
Câu 59: Trong Mirosoft Word, muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô, thì thực hiện A. Table - Split Cells B. Table - Merge Cells C. Layout- Split Cells D. Table - Cells
Câu 60: Trong MS Word 2013, khi đang soạn thảo văn bản, ta muốn định dạng Tabs thì phải sử dụng. …? A. Thanh trạng thái B. Thanh thước kẻ
C. Trong trang Backstage của thực đơn file
D. Thanh công cụ Ribbon
Câu 61: Trong MS Word 2013, để tạo một liên kết (Hyperlink) cho văn bản, ta thực hiện: A. Ctrl + L
B. Insert -> Hyperlink C. Insert -> Link
D. Insert -> Hyperlink -> Link
Câu 62: Trong Word 2013 muốn có hiệu ứng chữ cái lớn đầu dòng ta thực hiện? A. Home -> Drop Cap
B. Format -> Drop Cap
C. Insert -> Drop Cap D. Tool -> Drop Cap
Câu 63: Trong MS Word 2013, muốn đặt dãn cách 1.5 line dòng, ta thực hiện nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + 1 B. Ctrl + 5 C. Ctrl + 0 D. Ctrl + 3
Câu 64: Trong MS Word, nếu muốn đưa con trỏ soạn thảo đến 1 trang (page) bất kỳ, bạn chọn thao tác nào? A. Ctrl + D B. Ctrl + T C. Ctrl + G D. Ctrl + P
Câu 65: Muốn chèn Bullets and Numbering vào văn bản ta thực hiện?
A. Home - trong nhóm Paragraph chọn Bullets and Numbering
B. File - trong nhóm Paragraph chọn Bullets and Numbering
C. Format - trong nhóm Paragraph chọn Bullets and Numbering
D. Edit - trong nhóm Paragraph chọn Bullets and Numbering
Câu 66: Trong Mirosoft Word, để sao chép định dạng của một văn bản khác thì thực hiện
A. Design - Format Painter
B. Home - Format Painter C. Insert - Comment D. Layout - Table
Câu 67: Thao tác nhấp đúp chuột 3 lần vào một từ của văn bản sẽ có tác dụng gì?
A. Mở cửa sổ Page Setup
B. Chọn đoạn văn bản hiện hành
C. Chọn toàn bộ văn bản D. Chọn một dòng
Câu 68: Trong Mirosoft Word, muốn chia các cột bằng đều nhau, thì thực hiện A. Layout- Split Table
B. Layout- Distribute Columns
C. Table - Distribute Table
D. Table - Distribute Columns
Câu 69: Trong Mirosoft Word, tổ hợp phím nào dùng để giãn dòng double lines cho văn bản? A. Ctrl + 1 B. Shift+[ hay Shift+] C. Ctrl + 5 D. Ctrl + 2
Câu 70: Trong Mirosoft Word, để chèn một tiêu đề vào lề trên văn bản đang mở, thì thực hiện theo bước sau
A. Tại thẻ Insert, nhấn Footer, chọn một mẫu tiêu đề
B. Tại thẻ Design, nhấn nút Footer, chọn một mẫu tiêu đề
C. Tại thẻ Insert, nhấn nút Header, chọn một mẫu tiêu đề
D. Tại thẻ Design, nhấn nút Header, chọn Edit Footer
Câu 71: Trong MS Word, để thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản,
chọn đoạn văn bản cần thay đổi sau đó thực hiện thao tác nào sau đây? A. View/ Zoom
B. Home / Paragraph / Line spacing C. Insert / Page Setup D. Home / Font
Câu 72: Trong Mirosoft Word, để kết thúc 1 đoạn văn bản (Paragraph) và bắt đầu một
đoạn văn bản mới thì dùng: A. Bấm phím Enter
B. Tổ hợp phím Shift + Enter
C. Tổ hợp phím Ctrl + Enter
D. Tổ hợp phím Ctrl + End
Câu 73: Trong MS Word 2013, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện chọn :
A. Format - Page Numbers
B. Insert - Page Numbers
C. Tools - Page Numbers D. View - Page Numbers
Câu 74: Trong Mirosoft Word, thao tác nào dưới dây được dùng để đánh dấu một đoạn văn bản?
A. Nhấn chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản
B. Giữ phím Shift và nhấn chuột trái lên câu cần chọn
C. Giữ phím Ctrl và nhấn chuột trái lên đoạn cần chọn
D. Nhấn đôi chuột trái lên từ cần chọn
Câu 75: Trong MS Word, thao tác nhấp đúp chuột 2 lần vào thanh thước lề trái của văn
bản sẽ có tác dụng gì?
A. Chọn đoạn văn bản hiện hành
B. Mở cửa sổ Page Setup
C. Chọn toàn bộ văn bản D. Chọn một dòng
Câu 76: Trong MS Word, khi nào dùng lệnh Save As thay cho lệnh Save?
A. Để chỉ định Word luôn luôn tạo bản sao dự phòng cho tài liệu
B. Để chỉ định Word luôn luôn tạo bản sao dự phòng cho tài liệu
C. Để lưu một tài liệu dưới một tên khác hoặc tại vị trí khác
D. Để thay đổi tần số thực hiện chức năng phục hồi tự động (AutoRecovery)
Câu 77: Trong Mirosoft Word, tổ hợp phím nào dùng để giãn dòng 1.5 lines cho văn bản? A. Ctrl + 5 B. Ctrl + 1 C. Ctrl + 2 D. Shift+[ hay Shift+]
Câu 78: Trong Mirosoft Word, muốn gộp nhiều ô trong bảng thành một ô, thì thực hiện: A. Layout- Split Table B. Table - Split Cells C. Table - Split Table D. Table - Cells
Câu 79: Để tăng cỡ chữ trong Word bằng phím tắt, ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào? A. Ctrl + ] B. Ctrl + Shift + = C. Ctrl+Shift+[ D. Ctrl+[
Câu 80: Trong Mirosoft Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, thì thực hiện
A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C
D. Nháy chuột vào từ cần chọn
Câu 81: Trong MS Word 2013, khi đặt Tabs trong Table, muốn nhảy Tabs đến vị trí cần
đặt trong một ô thì ta bấm phím: A. Ctrl + Tab B. Fn + Tab C. Alt + Tab D. Shift + Tab
Câu 82: Trong Mirosoft Word, muốn đánh dấu từ vị trí con trỏ về đầu văn bản, thì thực hiện
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Home
C. Nháy chuột vào từ cần chọn
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + Home
Câu 83: Trong Mirosoft Word, thao tác nhấn giữ phím Shift trong khi vẽ một hình cơ bản sẽ có tác dụng gì?
A. Thay đổi kích thước của đối tượng
B. Tạo tính đối xứng cho hình
C. Di chuyển đối tượng
D. Sao chép đối tượng
Câu 84: Trong Word 2013, Nhiều khi nhập văn bản, bạn sẽ "nhức mắt" với dấu gạch
chân màu đỏ nằm ngay dưới từng chữ. Ta có thể vào Word Options -> Proofing rồi tích
bỏ ở dòng Check spelling as you type rồi nhấn OK, điều này có nghĩa là:
A. Bỏ hiện tượng viết tiếng việt và tiếng anh xen kẽ.
B. Bỏ dấu gạch chân dạng sóng dưới dòng chữ
C. Hiện tượng viết sai lỗi chính tả khi gõ tiếng Anh
D. Hiện tượng viết sai lỗi chính tả khi gõ tiếng việt có dấu
Câu 85: Trong Mirosoft Word, thao tác nhấn giữ phím Ctrl trong khi rê một hình vẽ sẽ có tác dụng gì?
A. Sao chép đối tượng
B. Thay đổi kích thước của đối tượng
C. Xoay đối tượng
D. Di chuyển đối tượng
Câu 86: Bắt đầu thực hiện một phép tính trong Excel, ta dùng phép toán: A. % B. & C. = D. /
Câu 87: Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là :
A. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
B. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
C. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
D. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
Câu 88: Phần mở rộng của tập tin dùng trong Microsoft Excel 2013 là: A. .xlsx B. .xlsq C. .xlst D. .xlss
Câu 89: Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
Câu 90: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu MONTH("28/2/2002") A. 28 B. #Value! C. 2 D. 2022
Câu 91: Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel 2013 thì:
A. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn thẳng lề phải
B. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn thẳng lề phải
C. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn thẳng lề trái
D. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc định căn thẳng lề trái
Câu 92: Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối? A. B$1$ B. $B1 C. B$1 D. $B$1
Câu 93: Khi đang làm việc với Microsoft Excel 2013, nếu lưu tệp vào đĩa, thì vị trí lưu tệp đó:
A. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE
B. Bắt buộc ở trong thư mục MS EXCEL
C. Cả 3 câu đều sai
D. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents
Câu 94: Phát biểu nào sau đây là đúng: Khi in một bảng tính Excel 2013 ra giấy thì:
A. Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
B. Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải
C. Excel 2013 bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
D. Có thể đánh số trang in hoặc không đánh số trang
Câu 95: Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô liền kề tạo thành hình chữ nhật,
địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây: A. B1 H15 B. B1:H15 C. B1.H15 D. B1...H15
Câu 96: Một file Excel 2013 có thể tạo được tối đa bao nhiêu sheet? A. 255 B. 552 C. 125 D. 120
Câu 97: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2016. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 98: Tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được là: A. 300 B. 100 C. 0 D. 200
Câu 99: Trong bảng tính Excel, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông tin
nào sau đây cho biểu đồ:
A. Có đường lưới hay không
B. Chú giải cho các trục C. Tiêu đề
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 100: Khi gõ công thức xong rồi nhấn Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là:
A. Không tham chiếu đến được
B. Không tìm thấy giá trị
C. Tham chiếu ô không hợp lệ
D. Giá trị tham chiếu không tồn tại
Câu 101: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị là 10; tại ô B2 gõ vào công thức
=PRODUCT(A2,2) thì nhận được kết quả. A. 20 B. 12 C. 2 D. 10
Câu 102: Trong Microsoft Excel 2013, công thức: =IF(8<=7,"Chấp nhận","Không chấp
nhận") sẽ đưa ra kết quả: A. Chấp nhận
B. Không chấp nhận
C. không chấp nhận D. chấp nhận
Câu 103: Trong Microsoft Excel 2013, để ghép 2 xâu ký tự "TRAN_VAN" và "AN"
thành xâu ký tự mới là "TRAN_VAN_AN", ta sử dụng công thức:
A. Không ghép được
B. ="TRAN_VAN" AND "AN" C. ="TRAN_VAN" + "AN"
D. ="TRAN_VAN" &"_"&"AN"
Câu 104: Trong ô C31 đến ô C35 chứa dữ liệu kiểu số, khi ta nhập công thức sau:
"=COUNT(C31:C35)" kết quả là: A. #VALUE! B. #N/A C. 4 D. 5
Câu 105: Trong bảng tính MS Excel 2013, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới
dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh đồng thời nhiều điều kiện thì sử dụng công thức nào? A. XOR B. AND C. OR D. NOT
Câu 106: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi: A. #N/A B. #DIV/0! C. #NAME? D. #VALUE!
Câu 107: Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép
chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn?
A. Vào thực đơn Insert, chọn Rows
B. Vào thực đơn Insert, chọn Cells
C. Vào thực đơn Insert, chọn Object
D. Vào thực đơn Insert, chọn Columns
Câu 108: Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công
thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là: A. =B6*C6/100 B. =E6*F6/100 C. =E2*C2/100 D. =E7*F7/100
Câu 109: Trong bảng tính Excel, tại ô A10 gõ vào công thức MAX(30,10,65,5) thì nhận
được kết quả tại ô A2 là: A. 10 B. 30 C. 65 D. 5
Câu 110: Trong Microsoft Excel 2013, công thức sau trả về giá trị nào: =IF(8>= 8,"Học
viện Phụ nữ Việt Nam")?
A. Học viện Phụ nữ
B. Công thức sai vì thiếu đối số trong hàm IF
C. Học viện Phụ nữ Việt Nam
D. Công thức sai vì trong Excel 2013 không có phép toán >=
Câu 111: Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con
trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính? A. Alt + Home B. Shift + Ctrl + Home C. Shift + Home D. Ctrl + Home
Câu 112: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức
=LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả: A. TIN B. 3 C. TINHOC D. HOC
Câu 113: Trong Mirosoft Word, thao tác nhấn giữ phím Shift trong khi vẽ một hình cơ
Câu 123: Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con
trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính? A. Shift + Home B. Alt + Home C. Ctrl + Home D. Shift + Ctrl + Home
Câu 124: Trong ô C31 đến ô C35 chứa dữ liệu kiểu số, khi ta nhập công thức sau:
"=COUNT(C31:C35)" kết quả là: A. 4 B. 5 C. #N/A D. #VALUE!
Câu 125: Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 31/12/2022; Khi đó tại ô A2 gõ vào công
thức "=Today() - 1" thì nhận được kết quả là: A. #NAME? B. 30/12/2022 C. #VALUE! D. 0
Câu 126: Công thức =MAX(2,3,9)-MIN(2,3,9)+COUNT(0,1,"ABC") kết quả A. 7 B. Lỗi C. 10 D. 9
Câu 127: Giá trị của ô B5(hình vẽ) là bao nhiêu? A. Đỗ B. 8 C. 1 D. Trượt
Câu 128: Kết quả của hàm = MIN(ROUND(31156;2);30) trong Excel là A. 30 B. 31.16 C. 31 D. Không xác định
Câu 129: Giả sử ô A1 có giá trị chuỗi "UNG DUNG MAY TINH", tại ô A2 gõ công thức
=LEFT(A1;LEN("012345")) cho giá trị là: A. AY TINH B. Báo lỗi C. UNG DUNG D. UNG DU
Câu 130: Giả sử tại địa chỉ C1 chứa giá trị chuỗi "DS1". Tại địa chỉ B1, muốn lấy ra ký tự "S", ta sử dụng hàm A. =MID(B1;2;1) B. =MID(C1;2;1) C. = LEFT(C1;1) D. = RIGHT(C1;2)
Câu 131: Trong PowerPoint 2013, khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay đổi mẫu
nền thiết kế của Slide, thì thực hiện thao tác nào sau đây:
A. Insert -> Slide Design …
B. Design ->Background…
C. Slide Show -> Themes…
D. Design ->Themes …
Câu 132: Trong PowerPoint 2013, để tạo hiệu ứng cho 1 Slide, thì sử dụng lựa chọn nào sau đây:
A. Transitions -> Effect Options
B. Animations -> Add Animation
C. Animations -> Animation
D. Transitions -> Transition to this Slide
Câu 133: Trong PowerPoint 2013 để tạo mới 1 Slide ta sử dụng?
A. Design -> New Slide
B. Review -> New Slide
C. Home -> trong nhóm Slides -> New Slide
D. File -> New -> blank presentation
Câu 134: Trong PowerPoint 2013 muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Insert -> trong nhóm Slide -> Slide Number
B. Các câu trên đều sai
C. Format -> Bullets and Number
D. Insert -> Bullets and Numbering
Câu 135: Trong PowerPoint 2013, khi thiết kế các Slide, sử dụng Home -> Slides -> New Slide có ý nghĩa gì?
A. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
D. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
Câu 136: Trong PowerPoint 2013, chọn mục thực đơn nào để tạo hiệu ứng hoạt họa giữa
các Slide trong bản trình chiếu?
A. Slide Show -> Slide Transition
B. Slide Show -> Custom Animation
C. Transition -> Transition to this Slide
D. Insert -> Custom Animation
Câu 137: Trong PowerPoint 2013, công cụ nào trong nhóm thanh công cụ zoom (góc
dưới bên phải của giao diện thiết kế) dùng để trình chiếu slide hiện hành? A. Slide show B. Slide Sorter C. Reading view D. Normal
Câu 138: Trong PowerPoint 2013, chức năng hyperlink dùng để tạo liên kết
A. Địa chỉ email, trang web, tập tin
B. Slide trong cùng 1 presentation
C. Slide không cùng 1 presentation
D. Các lựa chọn trên đều đúng
Câu 139: Trong PowerPoint 2013, để vẽ đồ thị trong Slide ta chọn: A. Design -> Chart
B. Insert -> trong nhóm Illustrationns -> chọn Chart C. File -> Chart D. View -> Chart
Câu 140: Trong PowerPoint 2013, chức năng Animations -> Timing ->Delay dùng để:
A. Thiết lập thời gian chờ trước khi chuyển hiệu ứng
B. Tất cả ý trên đều đúng
C. Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu