Phần mềm quản lý điểm sinh viên môn Công nghệ thông tin | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Kết nối với MySQL sử d甃⌀ng thư viện: Hướng dẫn cách sử d甃⌀ngthư viện kết nối để giao tiếp với cơ sở dữ liệu MySQL. Thiết kế giao diện chương trình: Mô tả cách thiết kế giao diện người dùng để đảm bảo trải nghiệm thuận lợi và thân thiện. Khai báo biến và thực hiện các chức năng: Hướ. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Công nghệ thông tin (HUBT)
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48641284 M甃⌀ c l甃⌀ c
Chương 1: Tổng Quan...................................................2
1.1. Giới Thiệu Đề Tài.................................................2
1.2. Các Kiến Thức Sử D甃⌀ ng trong Bài.......................2
1.2.1. Cơ Sở Dữ Liệu.................................................2
1.2.2. Ngôn Ngữ Lập Trình.......................................3
Chương 2 Phân tích và thiết kế......................................3
2.1 Phân tích chương trình...........................................3
2.2 Thiết kế cơ sở dữ liệu............................................4
Chương 3. Chương trình phần mềm..............................6
3.1 Giao diện................................................................6
3.2 Một số đoạn code...................................................9
3.2.1 MarkStudent.....................................................9
3.2.2 Student............................................................14
3.2.3 CodeLogin......................................................20
Chương 4. Kết luận......................................................23 Chương 1: Tổng Quan
1.1 . Giới Thiệu Đề Tài
Đề tài của chúng tôi tập trung vào việc phát triển một phần mềm quản lý điểm sinh
viên, nhằm m甃⌀ c đích quản lý thông tin cá nhân và điểm số của sinh viên trong
các môn học tương ứng. Phần mềm này được thiết kế để hỗ trợ người quản lý trong
việc theo dõi và cập nhật thông tin điểm của sinh viên theo từng môn học một cách
thuận lợi và hiệu quả.
1.2 . Các Kiến Thức Sử Dụng trong Bài
1.2.1 . Cơ Sở Dữ Liệu lOMoAR cPSD| 48641284
• Cài đặt và cấu hình MySQL: Hướng dẫn cách thiết lập và cấu hình MySQL,
một hệ quản trị cơ sở dữ liệu phổ biến.
• Tạo bảng và liên kết giữa các bảng trong MySQL: Hướng dẫn cách thiết kế
cơ sở dữ liệu, tạo bảng và quan hệ giữa chúng.
• Sử d甃⌀ ng câu lệnh truy vấn MySQL: Cung cấp kiến thức về cách sử d甃⌀ ng
các câu lệnh SELECT, INSERT, UPDATE và DELETE, cũng như cách sử
d甃⌀ ng điều kiện WHERE để lọc dữ liệu.
1.2.2 . Ngôn Ngữ Lập Trình
• Kết nối với MySQL sử d甃⌀ ng thư viện: Hướng dẫn cách sử d甃⌀ ng thư
viện kết nối để giao tiếp với cơ sở dữ liệu MySQL.
• Thiết kế giao diện chương trình: Mô tả cách thiết kế giao diện người dùng để
đảm bảo trải nghiệm thuận lợi và thân thiện.
• Khai báo biến và thực hiện các chức năng: Hướng dẫn về cách khai báo biến,
sử d甃⌀ ng chúng và triển khai các chức năng như hiển thị dữ liệu, thêm, cập
nhật và xóa thông tin từ cơ sở dữ liệu trong môi trường lập trình Java.
Chương 2 Phân tích và thiết kế
2.1 Phân tích chương trình
Phần mềm quản lý điểm sinh viên gồm các chức năng:
• Form quản lý sinh viên bởi quản trị viên: quản lý điểm, thông tin sinh viên
• Form đăng nhập: tên người dùng, mật khẩu
• Form quản lý điểm sinh viên bởi quản trị viên
• Form quản lý sinh viên
• Form con quản lý sinh viên bởi quản trị viên • Quản lý điểm lOMoAR cPSD| 48641284
2.2 Thiết kế cơ sở dữ liệu
Diagram cơ dử dữ liệu:
Thiết kế chi tiết cơ sử dữ liệu: • Bảng điểm Tên trường dữ liệu Kiểu dữ liệu MaSV varchar(11) Lop varchar(10) MonHoc varchar(50) MaMon varchar(10) GVHD varchar(50) DiemLT float DiemTH float Ass1 float lOMoAR cPSD| 48641284 Ass2 float DiemBV float • Bảng người dùng Tên trường dữ liệu Kiểu dữ liệu Username varchar(50) Password varchar(50) Chucvu varchar(50) • Bảng sinh viên Tên trường dữ liệu Kiểu dữ liệu lOMoAR cPSD| 48641284 MaSV varchar(11) TenSV varchar(50) NgaySinh int ThangSinh int NamSinh int GioiTinh varchar(10) SDT varchar(11) DiaChi varchar(100) Khoa varchar(11) ChuyenNganh varchar(50) CMT varchar(12) NgayCap int NoiCap varchar(50) NgayNhapHoc int TranThai varchar(10) HocKi int HinhAnh varchar(50) Email varchar(50) lOMoAR cPSD| 48641284 Username varchar(50)
Chương 3. Chương trình phần mềm 3.1 Giao diện • Form admin • Form chính lOMoAR cPSD| 48641284
• Form QL điểm bởi admin Form QLSV lOMoAR cPSD| 48641284 • Form QLSV bởi admin QL điểm lOMoAR cPSD| 48641284
3.2 Một số đoạn code 3.2.1 MarkStudent package coreCode;
public class MarkStudent { private String MaSV, TenSV, Lop, Subject, SubID,
GV, HinhAnh; private double DiemLT, DiemTH, Assignment1, Assignment2, DiemBV; public MarkStudent() { }
public MarkStudent(String MaSV, String TenSV, String Lop, String Subject,
String SubID, String GV, double DiemLT, double DiemTH, double Assignment1,
double Assignment2, double DiemBV, String HinhAnh) { this.MaSV =
MaSV; this.TenSV = TenSV; this.Lop = Lop; this.Subject =
Subject; this.SubID = SubID; this.GV = GV; this.DiemLT =
DiemLT; this.DiemTH = DiemTH; this.Assignment1 = Assignment1; lOMoAR cPSD| 48641284
this.Assignment2 = Assignment2; this.DiemBV = DiemBV; this.HinhAnh = HinhAnh; } public String getHinhAnh() { return HinhAnh; }
public void setHinhAnh(String HinhAnh) { this.HinhAnh = HinhAnh; } public String getMaSV() { return MaSV; }
public void setMaSV(String MaSV) { this.MaSV = MaSV; } public String getTenSV() { return TenSV; }
public void setTenSV(String TenSV) { this.TenSV = TenSV; lOMoAR cPSD| 48641284 } public double getDiemBV() { return DiemBV; }
public void setDiemBV(double DiemBV) { this.DiemBV = DiemBV; } public String getLop() { return Lop; }
public void setLop(String Lop) { this.Lop = Lop; } public String getSubject() { return Subject; }
public void setSubject(String Subject) { this.Subject = Subject; } lOMoAR cPSD| 48641284 public String getSubID() { return SubID; }
public void setSubID(String SubID) { this.SubID = SubID; } public String getGV() { return GV; }
public void setGV(String GV) { this.GV = GV; } public double getDiemLT() { return DiemLT; }
public void setDiemLT(double DiemLT) { this.DiemLT = DiemLT; } public double getDiemTH() { return DiemTH; lOMoAR cPSD| 48641284 }
public void setDiemTH(double DiemTH) { this.DiemTH = DiemTH; }
public double getAssignment1() { return Assignment1; }
public void setAssignment1(double Assignment1) {
this.Assignment1 = Assignment1; }
public double getAssignment2() { return Assignment2; }
public void setAssignment2(double Assignment2) {
this.Assignment2 = Assignment2; } } lOMoAR cPSD| 48641284 3.2.2 Student package coreCode; public class Student {
private String MaSV, TenSV, NgSinh, ThSinh, NamSinh, Email, SDT, DiaChi,
Khoa, ChuyenNganh, CMT, NgCap, NoiCap, NgNhapHoc, HocKi, HinhAnh;
private String GioiTinh, TrangThai;
public Student(String MaSV, String TenSV, String NgSinh, String ThSinh, String
NamSinh, String Email, String SDT, String DiaChi, String Khoa, String
ChuyenNganh, String CMT, String NgCap, String NoiCap, String NgNhapHoc,
String HocKi, String HinhAnh, String GioiTinh, String TrangThai) {
this.MaSV = MaSV; this.TenSV = TenSV; this.NgSinh =
NgSinh; this.ThSinh = ThSinh; this.NamSinh = NamSinh;
this.Email = Email; this.SDT = SDT; this.DiaChi =
DiaChi; this.Khoa = Khoa; this.ChuyenNganh = ChuyenNganh; this.CMT = CMT; this.NgCap = NgCap; this.NoiCap = NoiCap; this.NgNhapHoc = NgNhapHoc; this.HocKi = HocKi; this.GioiTinh = GioiTinh; this.TrangThai = TrangThai; this.HinhAnh = HinhAnh; }
public String getGioiTinh() { return GioiTinh; } lOMoAR cPSD| 48641284
public void setGioiTinh(String GioiTinh) { this.GioiTinh = GioiTinh; }
public String getTrangThai() { return TrangThai; }
public void setTrangThai(String TrangThai) { this.TrangThai = TrangThai; } public Student(){ } public String getHinhAnh() { return HinhAnh; }
public void setHinhAnh(String HinhAnh) { this.HinhAnh = HinhAnh; } lOMoAR cPSD| 48641284 public String getMaSV() { return MaSV; }
public void setMaSV(String MaSV) { this.MaSV = MaSV; } public String getTenSV() { return TenSV; }
public void setTenSV(String TenSV) { this.TenSV = TenSV; } public String getNgSinh() { return NgSinh; }
public void setNgSinh(String NgSinh) { this.NgSinh = NgSinh; } lOMoAR cPSD| 48641284 public String getThSinh() { return ThSinh; }
public void setThSinh(String ThSinh) { this.ThSinh = ThSinh; } public String getNamSinh() { return NamSinh; }
public void setNamSinh(String NamSinh) { this.NamSinh = NamSinh; } public String getNgCap() { return NgCap; }
public void setNgCap(String NgCap) { this.NgCap = NgCap; }
public String getNgNhapHoc() { return NgNhapHoc; lOMoAR cPSD| 48641284 }
public void setNgNhapHoc(String NgNhapHoc) { this.NgNhapHoc = NgNhapHoc; } public String getEmail() { return Email; }
public void setEmail(String Email) { this.Email = Email; } public String getSDT() { return SDT; }
public void setSDT(String SDT) { this.SDT = SDT; } public String getDiaChi() { return DiaChi; } lOMoAR cPSD| 48641284
public void setDiaChi(String DiaChi) { this.DiaChi = DiaChi; } public String getKhoa() { return Khoa; }
public void setKhoa(String Khoa) { this.Khoa = Khoa; }
public String getChuyenNganh() { return ChuyenNganh; }
public void setChuyenNganh(String ChuyenNganh) {
this.ChuyenNganh = ChuyenNganh; } public String getCMT() { return CMT; }
public void setCMT(String CMT) { lOMoAR cPSD| 48641284 this.CMT = CMT; } public String getNoiCap() { return NoiCap; }
public void setNoiCap(String NoiCap) { this.NoiCap = NoiCap; } public String getHocKi() { return HocKi; }
public void setHocKi(String HocKi) { this.HocKi = HocKi; } } 3.2.3 CodeLogin package coreCode; import Layout.QLSV; import Layout.QL_DIEM; import Layout.Admin; import