Phần Riêng Hệ Không Đồng Nhất, Khuấy Trộn, Đập, Nghiền, Sàng- Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Phần Riêng Hệ Không Đồng Nhất, Khuấy Trộn, Đập, Nghiền, Sàng- Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
38 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phần Riêng Hệ Không Đồng Nhất, Khuấy Trộn, Đập, Nghiền, Sàng- Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Phần Riêng Hệ Không Đồng Nhất, Khuấy Trộn, Đập, Nghiền, Sàng- Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

15 8 lượt tải Tải xuống
24
Dch v k toán ế chia s tài li "bài gi ng v k u ế toán"
CHNG 12
K TOÁN HO NG XÂY L P T Đ
Mc tiêu:
Trng tâm c c n c t c trong các doanh nghi p xây laăchơngănàyălàăngờiăđọ măđ ch p
nhn th u:
1. Hiểuăđcăđặcăđiểm chung c a ho ng xây l p n công tác k toán tăđộ nhăhởngăđ
trong các doah nghi p xây l p
2. T chc k toán chi phí s n xu t s n ph m xây l p, t p h p chi phí s n xu t tính
giá thành s n ph m xây l p
3. Ghi nh n và trình bày thông tin v doanh thu và chi phí H ng xây d ng theo quy păđ
định.
12.1 Nh ng v chung v k toán ho ng xây l p: ấn đ t đ
12.1.1 Khái ni m:
- Sn xu t xây l p: laø hoaït ñoäng xaây döïng môùi, môû roäng, caûi taïo l , khoâi phuïc, hay hii n
đ ọiălĩnhăv cădână(nhăcôngătrìnhăgiaoăi hóa caùc coâng trình hi n có thu c m c trong n n kinh t qu
thông th y l i, các khu công nghi p, các công trình qu c phòng, các công trình dân d ngăkhác,….).
Đâyălàăhotăđộ oăraăcơăsở ng nh m t v t ch t k thu t cho m i ngành trong n n kinh t .
- Doanh nghip xây lp: làăđơnăvị kinh t c ti p s n xu t kinh doanh, g cơăsở,ălàănơiătr m
mt t p th ng nh nh nhi m v s d ng laoăđộ tăđị ngăcácătăliuălaoăđộngăvàăđiătngălaoăđộ để
sn xu t ra các s n ph m xây l p và t o ngu nătíchălũyăchoăNhàănớc.
- h ng b n v vi c xây d ng m t tài s n ho c t h p Hợp đồng xây dng: păđ ằngăvĕnăb
cá tài s n có liên quan ch t ch hay ph thu c l n nhau v m t thi t k , công ngh , ch cănĕngăhoặc
các m d n c a chúng. căđíchăsử ngăcơăb
- H ng xây d ng v i giá c nh: ợp đồ đị laø h trong ñoù nhaø thaàu chaáp nhaän păđng xây dng
moät giaù coá ñònh cho toaøn boä hpăđng ho s n ph m hoàn thànhc mộtăđơnăgiáăc địnhăătrênăđơnăvị .
Trong mt s ng h p khi giá c i ph thu trờ tĕngălên,ămcăgiáăđóăcóăthể thađ ộcăvàoă cácăđiu
khon ghi trong h ng. păđ
- Hp ng xây d ng v i chi phí ph thêm:đồ h ng xây dpăđ ngătrongăđóănhàăthầuăđc
hoàn l i các chi phí th c t c phép thanh toán, c ng thêm m t kho c tính b ng t l ph đ năđ n
trĕmătrênănh ặcăđ địng chi phí này ho c tính thêm m t kh an chi phí c nh.
12.1.2. Phng thc nhn thu xây lp:
Phơngăth ầuăđ c giao nh n th c th c hin thông qua m t trong hai cách sau:
a. ng): Giao nhn thu tòan b công trình (tng thu xây d
25
Theoăphơngăth c này, m t doanh nghi p xây lp nh n th u t t c các khâu t kh o sát
thit k n vi c hoàn ch nh n ch ng kinh t k thu c duy t do ch đ côngătrìnhătrênăcơăsở lu tăđưăđ
đầuătăgiaoăthầu.
Ngoài ra, t ng th u xây d ng có th c hi n thêm các công vi c ch th đầuătăcóăthể
y nhimăthêmănhăl t,ăđặ p lu n ch ng kinh t k thu t mua thi t b, gi i phóng m t b ng,….
Tùy theo kh m, kh ng công tác xây l p mà t ng th u xây d ng có th nĕng,ăđặcăđiể iăl
đ iăchoăcácăđơnăvị m nh n toàn b hay giao th u l nh n th u khác.
b. Giao nhn th u t ng phn:
Theoăphơngăth đầuătăgiaoătừ căchoăcácăđơnăvị nh:c này, ch ng ph n công vi
Mt t chc nh n th u l p lu n ch ng kinh t k thu t c a công trình g m kh oăsát,ăđiu
traăđể l p lu n ch ng.
Mt t chc nh n th u v kh o sát thi t k toàn b công trình t c thi t k k thu t và bớ
lp t ng d c l p b n v thi công l p d toán chi ti t các h ng m toánăcôngătrìnhăchoăđnăbớ c
công trình.
Mt t chc nh n th u xây l p t công tác chu n b xây l p và xây l p toàn b công trình
trênăcơăsở tăthiăcôngăđưăđ thi t k k thu c duy t.
Hoặcălàătheoăphơngăth c này, nhi u t chc xây d ng nh n th u g n t ng h ng m c
công trình, t ng nhóm h ng m c l p do ch u g n. ng h p căcôngătrìnhăđộ đầuătăgiaoăth Trongătrờ
này, ch m t c ph i h p ho ng c a các t c nh n th u và ch áp d ng đầuătăcóătráchănhi ch tăđộ ch
đ căcôngătrìnhătơngăđiăđộ i vi nh ng công trình, h ng m c l p.
12.1.3 m ngành xây l n công tác k toán: Đặc điể p nh hởng đ
Snăphẩmăxâyălpăcóăđặcăđiểmăriêngăbităkhácăvớiănghànhăsnăxutăkhácăvàănhăhởngăđnătă
chcăkătoán:
+ăCôngătrìnhăxâyădng,ăvtăkinătrúc...cóăquyămôălớnă,ăktăcuăphcătpămangătínhăđơnăchic,ă
thờiăgianăsnăxutălâuăi.ăDoăvy,ăvicătăchcăqunălýăvàăhchătoánănhtăthităsanăphẩmălpă
phiălpădătoánă(ădătoánăthităkădătoánăthiăcông)ăquáătrìnhăsnăxutăxâyălpăphiăsoăsánhăvớiădă
toánă,ălyădătoánălàmăthớcăđo.
+ăĐcătiêuăthătheoăgiáătrịădătoánăxâyălp.ăăNênătínhăchtăcaăhàngăhoáăkhôngăđcăthểăhină
(vìăđưăquyăđịnhăgiáăc,ăngờiămua,ăngờiăbánăsnăphẩmăxâyălpăcóătrớcăkhiăxâyălpăthôngăquaă
hpăđngăgiaoănhnăthầu,...)
Thcăhinăcăđịnhătiănơiăsnăxut,ăcònăcácăđiuăkinăsnăxut xeămáy,ăthităbịăthiăcông,ă
ngờiălaoăđộngă...)ăphiădiăchuyểnătheoăđịaăđiểmăđặtăsnăphẩmDoăvy,ăCôngătácăqunălý,ăsửădng,ă
hchătoánătàiăsnăvtătărtăphcătpădoănhăhởngăcaăđiuăkinăthiênănhiên,ăthờiătit,ăvàădămtămátă
hăhng,...
+ăThờiăgianăsửădngăsnăsnăphẩmăxâyălpărtălâuădài.ăTăchcăqunălýăvàăhchătoánăsaoăchoă
chtălngăcôngătrìnhăđmăboăđúngădătoánăthităk,ăboăhànhăcôngătrìnhă(BênăAăgiăliă3->5% giá
trịăcôngătrình)
12.1.4. Giá tr d toán xây lp và giá thành công tác xây lp
a. Giá tr d toán xây l p:
26
s n ph m xây l c xây d thi t k k thu c duy t, các giá tr păđ ngătrênăcơăs tăđưăđ
đị ầnălưiăđị nh m c kinh t k thu t do NhƠ nớc quy định + ph nh m c c a doanh nghi p xây lp
(giá tr d toán có thu s c ng thêm thu GTGT).
+ Giá Giá tr d toán xây l c thu p trướ ế: đcăxácăđịnh d a theo m c tiêu hao v v tăt,ălaoă
độ doăcácăcơăquanăcóăth ng, s d ng máy...và m t b nggiá c khu vc t ng thi k m quy n ban
hành.
Giá tr d c thu g toán trướ ế m: Chi phí tr c ti p, chi phí chung và thu nh p ch u thu tính
trớc.
Chi phí tr c ti ếp: chi phí d kh ng công tác l ng caătrênăcơăsở iăl păđặtăvàăđơnăgiáăxâyăd a
côngătácăXLătơngăngănh: CP NVLTT, CPNCTT và CP s d ng máy thi công.
Chi phí chung: c tính theo tđ l % so v c ti p d toán xây l p nh cho t ng lo i tr (quyăđị i
công trình).
Thu nh p ch u thu ế tính trưc:ăđc tính b ng % so v i chi phí tr c ti p và CP chung trong
d toán XL nh cho t ng lo i công trình) (quyăđị
b. Giá thành s n ph m xây l p:
Giá thành d toán : toàn b các chi phí tr c ti p, gián ti p t o nên s n ph ẩmătínhătheoăđơnăgiáă
tng h p cho t ng khu v nh m c kinh t k thu xây căătheoăcácăđị tădoăNhàănớbanăhànhăđể
dng công trình XDCB.
Thu nh p ch u thu ế tính trước đcăxácăđịnhătrênăcơăsở lãi nh m c trong xây dđị ngăcơăbn
đcăNhàănớcăxácăđị nh trong t ng thi k , cho t ng lo i công trình
nh mGiá thành đị c: Là t ng s hoàn thành m ng xây l p c , giá cácăchiăphíăđể ộtăđiăt th
thànhăđị căđcăxácăđịnhătrênăcơăsở đặcăđiể trình,ăphơngăphápătnh m m k t c u ca côn chc thi
côngătheoăcácăđị căchiăphíăđưăđtăđcătrongăDNăđóăở ờiăđiể tăđầnh m th m b u thi công công trình.
Giáăthànhăđịnhămcăphnăánhămcăđộăchiăphíăđưăđtăđc,ănênăkhiăcácăđịnhămcăthayăđiăthìă
giáăthànhăđịnhămcăsăthayăđiăvàăđcătín toánăliăchoăphùăhpăvớiăđịnhămcăchiăphíăđtăđh c trong
từngăthờiăgian.
Giá thành th c t ế: toàn b chi phí th c t hoàn thành công tác xây l p đưăb raăđẻ
đcăxácăđị nh theo s li u k toán.
Tu aăcácăđơnăvị theo s l l c c vàăcácăđơnăvị liên quan, giá thành th c t nh hơnă
hoc l ho ch, giá thành d toán, giá tr d toán. ớnăhơnăgiáăthànhăk
12.2. : T chc k toán chi phí sn xuất vƠ tính giá thƠnh sn phm xơy lp
12.2.1 T chc k toán chi phí sn xuất vƠ tính giá thƠnh sn phm xơy lp trong trờng
hp doanh nghip xơy lp không t chc xơy lp giao khoán ni b:
12.2.1.1 nhng vấn đ chung:
Giá tr d toán XL sau
thu c a công trình
Giá tr d toán XL
trớc thu
VATăđầu
ra 10%
+
=
Giá thành d toán X L
ca công trình
Giá tr d toán XL
trớc thu
_
=
27
a. Đối tượ ất, đối tượng hch toán chi phí sn xu ng tính giá thành và k tính giá thành:
* Đối tượng hch toán chi phí:
T chc s n xu t s n ph m xây l ng phân chia thành nhi ng, păcóăđặcăđiểmălàăthờ uăcôngătrờ
khu v ng công trình, h ng m c công trình hoàn thành. Do căthiăcông,ăđơnăvị nhăgiáăthànhăthờ
vy,ăđiă tng h ch toán chi phí s n xu t c a các doanh nghi p xây l p th là: h ng xây păđ
dng, công trình, h ng m c công trình, khu v căthiăcông…
* Đối tượng tính giá thành:
Trong ho ng xây l p, vi ng tính giá thành tùy thu ng l p tăđộ căxácăđịnhăđiăt ộcăvào:ăđiăt
d c thanh toán gi a hai bên giao u và nh n th u. toánăvàăphơngăth th
Do v ng tính giá thành: y,ăđiăt
+ S n ph m xây lp hoàn chnh: khi ng l p d toán công trình, h ng m c công điăt
trình;ăphơngăth c thanh toán là thanh toán 1 l n.
+ SPXL hoƠn thƠnh theo giai đon quy ớc: khiăđiătng l p d toán là công trình, HMC T
chaăk tăthúcăđnă1ăgiaiăđo tăđị Phơngăthcăthanhătoánăđt thúc toàn b mà ch k n nh nh; c thanh
toán theo t c. ừngăgiaiăđonăquyăớ
+ KLXL hoàn thành nh nh do DNXL t nh: ất đị xác đị khi điătng l p d toán: công
trình, HMCT c thanh toán theo ti k ho ch h ng xây d;ăphơngăthcăthanhătoánăđ năđộ păđ ng.
* K tính giá thành:
S n ph m xây l nh tùy thu păkhôngăxácăđịnhăhàngăthángănhăthôngăthờngămàăđcăxácăđị c
vàoăđặcăđiể ừngăcôngătrình,ăđi năquaăphơngăthm k thu t c a t u này th hi c thanh toán gia hai
bên giao th u và nh n th u.
12.2.1.2 K toán chi phí nguyên v t li u tr c ti p:
a. N i dung:
Chiăphíănguyênăvtăliuătrcătipătrongădoanhănghipăxâyălp:ălàănhngăchiăphíăNVLTTăthcă
tădùngăđểăthiăcôngăxâyălpăcôngătrình,ăhngămcăcôngătrìnhănh:ă
- VLăxâyădng:
+ăăăăVtăliuăchính:ăgch,ăgỗ,ăst,ăcát,ăđá,si,ăximĕng…
+ VLăph:ăđinhăkm,ădâyăbuôc…
+ Nhiênăliu:ăThan,ciănu.ăNhaăđờng….
+ Vtăktăcu:ăbêtôngăăđúcăsẵn,ăvìăkèoălpăsẵn…
- Giáătrịăthităbịăđiăkèmăvớiăvtăkinătrúcănh:ăthităbịăvăsinh,ăthităbịăthôngăhơi,ăchiuăsáng,ătruynă
dẫnăhơ g,ăhơi lnhă...i nón
b. Nguyên tắc hạch toán:
- Phơngăphápătrcătip:ătpăhpăriêngăbităchoătừngăđiătngăsửădng.
- Phơngăphápăphânăb:ătpăhpăchungăchoăquáătrìnhăSX,ăcuiăkỳăphânăbătheoătiêuăthcăthíchă
hp.
c. K toán chi tit.
CPănguyênăvtăliuătrcătipăđcătheoădõiăriêngăchoătừngăcôntrình,ăHMCT.ăTrờngăhpă
khôngătheoădõiăriêngăđcăthìătheoădõiăchungăsauăđóăphânăbătheoătiêuăthcăchoăphùăhp.
28
BNG TệNH CHI PHệ NGUYÊN LIU, VT LIU TRC TIP CHO TNG CÔNG
TRÌNH, HNG MC CÔNG TRÌNH, SN PHM.
THÁNGă….ăNĔM…
A.ăTngăchiăphíăphátăsinhăNăTKă621ăătrongăkỳ………….đng
B.ăNguyênăliu,ăvtăliuăsửădngăkhôngăhtănhpăkho………đng
C.ăChiăphíănguyênăliu,ăvtăliuătrcătipăphânăbăkỳănày…..đng
D.ăTiêuăthcăphânăb…………………………………………đng
E.ăHăsăphânăb…………………………………………
ĐVT: đng
ĐI TNG PHÂN B
TIÊU THC PHÂN
B
S TIN
I.ăHotăđộngăSXXL
Công trình A
Công trình B
…….
II.ăHotăđộngăkhác
SnăphẩmăA
SnăphẩmăB
…..
Cộng
Lp,ăngày…tháng….nĕm….
Ngờiălpăbiểu Kătoán trởng
(ký tên) (ký tên)
c. K toán tng hp
* TKăsửădng:ăTKă621ăChiăphíănguyênăliu,ăvtăliuătrcătip.
* Phơngăphápăhchătoán
- Khiăxutăkhoăvtăliu,ăthităbịădùngăchoăhotăđộngăXD,ălpăđặt.
NăTKă621ăChiăphíănguyênăliu,ăvtăliuătrcătip.
Có TK 152.
- KhiămuaăVL,ăThităbịăđaăngayăvàoăcôngătrìnhăđểăXD,ălpăđặt.
NăTKă621ăChiăphíănguyênăliu,ăvtăliuătrcătip.
NăTKă133ăthuăGTGTăđcăkhuătrừ
CóăTKă111,112,331…
- GiáăthcătăVLăchaădùngăhtănhpăkho
NăTKă152
Có TK 621 Chi phí n guyênăliu,ăvtăliuătrcătip.
- Cuiăkỳăphânăb,ăktăchuyểnăCPăNLVLătrcătipăđểătínhăgiáăthànhăchoătừngăcôngătrìnhăHMCT.
NăTKă154ă1
29
CóTKă621ăChiăphíănguyênăliu,ăvtăliuătrcătip.
12.2.1.3. K toán chi phí nhơn công trc tip.
a. Nội dung
Chi phí nhân côngătrcătipălàăcácăchiăphíăchoălaoăđộngtrcătip thamăgiaăvàoăquáătrìnhăhotă
độngăxâyălpăvàăcácăhotăđộngăsnăxutăsnăphẩm côngănghip, cungcpădịchăvătrongădoanhănghipă
xâyălp, chiăphíălaoăđộngătrcătipăthuộcăhotăđộngăsnăxutăxâyălpăbaoăgmăcăcácăkhonăph tră i
choălaoăđộngăthuộcăquynăqunălýăcaădoanhănghipăvàălaoăđộngăthuêăngoài theoătừngăloiăcôngăvic.
Cácăkhonăphi trăgmătinălơngăphIătrăchoăcôngănhânătrcătipăxâyălp (lơnchính,ă
lơngăph,ăphăcpălơng)ăkểăcăkhonăph trăv tinăi ng cho công nhân thuê ngoài không bao
gmăcácăkhonătríchătheoălơn ,vàătinăĕnăgiaăcaăcaăcôngănhânătrcătipăthiăcôngăxâyălp.g
Chiăphíănhânăcôngătrcă tipă baoăgmătinălơngăcaăcôngănhânăkhiăvnăchuyểnăvtăkhông
liuăăngoài călyăcôngătrờng, ơngănhânăviênăthuămuaăboăqunăbcădăvtăliuătrớcăkhiăđnăkhoă l
côngătrờng, lơngăcôngănhânătátănớc,vétăbùnăkhiăthiăcôngăgặpătrờiămaăhayămchănớcăngầmăvàă
tinălơngăcaăcácăbộăphnăkhácă(snăxutăph,ăxâyălpăph,nhânăviênăbovăqunălý).
b. Nguyên tắc hạch toán.
- Phơngăphápătrcătip:ătpăhpăriêngăbităchoătừngăđiătngăsửădng.
- Phơngăphápăphânăb:ătpăhpăchungăchoăquáătrìnhăSX,ăcuiăkỳăphânăbătheoătiêuăthcăthíchăhp.
c. Kế toán chi tiết.
Chiă phíă nhână côngă trcă tipă đcă theoă dõiă riêngă choă từngă côngă trình,ă HMCT.ă Trờngă hpă
khôngătheoădõiăriêngăđcăthìătheoădõiăchungăsauăđóăphânăbătheoătiêuăthcăchoăphùăhp.
BNG TÍNH CHI PHÍ NHÂN CÔNG TR C TI P CHO CÔNG TRÌNH H NG M C
CÔNG TRÌNH, S N PH M.
A. T ng chi phí nhân công tr c ti p phân b k này TK 6 ng (N 22ă)……………đ
B. tiêu th c phân b ……………………………………………………………….
C. T l phân b (%)………………………………………………………………..
ĐIăTNG PHÂN B
TIÊU TH C PHÂN B
S TIN
I. Ho ng SXXL tăđộ
Công trình A
Công trình B
…….
II. Ho ng khác tăđộ
Sn ph m A
Sn ph m B
…..
Cng
Lp,ăngày…tháng….nĕm….
Ngờ toánătrởi l p bi u K ng
(ký tên) (ký tên)
c. K toán t ng h p.
30
* Tài kho n s d ng: TK 622 Chi phí nhân công tr c ti p
* Phương pháp hạch toán.
- Khi tính ra ti c p ph i tr cho CN tr c ti p XL, k c n công ph i tr ng ngălơngăph ti laoăđ
thuê ngoài.
N TK 622 Chi phí nhân công tr c ti p
Có TK 334, 111,112
- ,k Cui k Phân b t chuyn CPNCTT cho t tính giá thành. ừngăcôngătrìnhăHMCTăđể
N TK 154
Có TK 622 Chi phí nhân công tr c ti p
12.2.1.4 K toán chi phí s dng máy thi công.
a. Ni dung:
- Máy thi công xâyălp làămộtăbộăphnăTSCĐ,ăbaoăgmăttăcăcácăloiăxeămáy kểăcăthităbịă
đcăchuyểnăđộngăbằngăđộngă (chyăbằngăhơiănớc,xĕngădầu...)ăđc sửădngătrcătipăchoăcôngă
tác trên các công txâyălp rờngăthayăthăchoăscălaoăđộngăcaăconăngời.
- Chiăphíăsửădngăthiăcôngălàătoànăbộăchiăphíănguvtăliu,ănhânăcông,ăcácăchiăphíă
khácătrcătipădùngăchoăquáătrìnhăsửădngămáyăphcăvăchoăcácăcôngătrìnhăxâyălp.
Do đặc điểmăcaămáyăthiăcôngăđcăsửădngăởănhiuăcôngătrìnhăthuộcăcácăđịaăđiểmăkhácănhauă
nên chi phí Máy thi công chia thành 2 loi:
+ Chi phí thường xuyên: chiăphíăphátăsinhăhằngăngàyăcầnăthităchoăvicăsửădngămáyănh:
Tinălơng,ăphăcpăcaăcôngănhânăđiu khiểnămáy,ăkểăcăcôngănhânăphcăv máy.
Chiăphíănhiênăliu,ădầuămăđộngălcădùngăchoămáyăvàăchiăphíăvtăliuăkhác.
Chiăphíădngăc,ăcôngăcăliênăquanătớiăhotăđộngăcaăxe,ămáyăthiăcông.
Khuăhaoămáyăthiăcông.
Chiăphíădịchăvămuaăngoài nh:ăthuê y thi công g (nuăcó),ăchiăphíăsửaăchaăthờn
xuyên,ăđin,ănớc..
Chi phí khác.
+ Chi phí tạm thời: chiăphíăphátăsinhămộtălầnătơngăđiălớnănênăđcăphânăbăhoặcătríchătrớ
theoăthờiăgianăsửădngămáyăthiăcôngăởăcôngătrìnhănh:
Chiăphíătháo,ălp,ăchyăthửăsauăkhiălpăđểăsửădng.
Chphíăvnăchuyểmáy thi công đnăđịaăđImăxâyădng,ăchiăphíătrămáyăvănơi đặtăđămáy..
Chiăphíăsửaăchaălớnămáy thi công
Chi phí máy thi côngxâyădng cácăcôngătrìnhătmăphcăvă :ăluălánăche,ăbăđểămáy..
b. Kế toán chi tiết.
- Mởăsăchiătităăchiăphíăsửădngăxe,ăMTC
- P hiuătheoădõiăcaăxe,ămáyăhotăđộng.
S CHI TI T CHI PHÍ S D NG XE, MÁY THI CÔNG
Tài ko n 623 Chi phí s d ng máy thi công.
Tênăxeămáy…………………………………………….
31
Công su t………………………………………………
Nớc s n xu t………………………………………….
Tháng….ăNĕm….. ĐVT
Chng t
Din
gii
TK
đi
ng
Khon m c chi phí
S
Ngày
6231
6232
6233
6234
6237
6238
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Cng
Lp,ăngày…tháng….nĕm….
Ngờ toánătrởi l p bi u k ng
(ký tên) (ký tên)
PHIU THEO DÕI CA MÁY THI CÔNG
Quy n s :………………
S :……………………….
Tênăxeămáy…………………………………..
Mã hi u:………………………………………….
Nớc s n xu t:……………………………………
Biểnăđĕngăký(nuăcó)…………………………….
Công su t, t i tr ọng…………………………………..
Ngày
Điăt ng s dng
S gi máy thc
t ho ng tăđộ
S ca máy thc
t ho ng tăđộ
Ch b ph n
s d ng xe máy
A
B
1
2
C
Ph tráchăđơnăvị Ngờiăđi qu n lý u khi n xe (MTC)
(ký, h và tên) (ký, h và tên)
BNG PHÂN B CHI PHệ S DNG MÁY THI CÔNG
Tháng…..ănĕm……
S
TT
Tên xe
máy thi
công
Tng
s chi
phí
phân
b
S ca
(gi
máy
hot
động)
S chi
phí phân
b cho
mt
ca(gi)
Công trình
Công trình
S
ca(gi)
CP máy
TC phân
b
S
ca(gi)
CP máy
TC
phân b
1
2
3
4
5= 3;4
6
7 = 5x6
8
9= 5x8
Ngàyă….ăThángă….ăNĕm….
32
Ngời lp bn K toán trởng
(ký, h và tên) (ký, h và tên)
Ghi chú: Vic phân b ng xây l c th c hi n theo chiăphíă SDMTCăchoăcácă điăt păđ
tng loiămáynhómămáyăcĕnăc tăđộ iăl vào s ca máy ho ng th c t ho c kh ng công vi c hoàn
thành c ng h p chi phí t p h p chung cho c nhóm máy thì c t 4 b ng trên ph i quy aămáy.ăTrờ
v tiêu chu n
c. K toán t ng h p.
- Tài kho n s d ng: TK 623 - Chi phí s d ng máy thi công. TK này có 6 TK c p 2
- TK 623 ch s d h ch toán chi phí s d i v ng h p DNXL ngăđể ngămáyăthiăcôngăđ ớiătrờ
th păcôngătrìnhătheoăphơngăth c hi n xây l c h n hp v a th công v a kt hp b ng máy.
- ng h p DN xây l p có t i máy thi công riêng bi t và có phân c p h ch toán Trờ chcăđộ
choăđộ tăđộ aăđội máy t ch c hch toán k toán riêng, thì t t c các chiphí liên quan ti ho ng c i
máy thi công không h ch toán vào TK 623,mà toàn b n máy thi công t p h Chiphíăliênăquanăđ p
trên các TK 621,622,627 gi toán CP SX và tính giá thành trong DN công nghi p. ngănhăk
Trình t h ch toán chi phí s d ng TC ph thu c vào hình th c s d ng máy thi công.
c1 ch. ng h p tTrờ c đi máy thi công riêng bit tp hp riêng chi phí cho
đi máy thi công.
Vi aăđộiămáyăthiăcôngătơngătc h ch toán CP và tính giá thành c nhăSXăSP.ăTàiăkhon
tng h p tính giá thành TK 154 chi phí SXKD d dang.
Toàn b n MTC, t p h p trên các TK 621,622,627, cu i k chiăphíăliênăquanăđ k t chuy n
v TK 154 tính giá thành c a MTC.
N TK 154 (m chi ti t cho MT C)
Có TK 621 CPNL,VL tr c ti p
Có TK 622 CPNCTT
Có TK 627 CPSXC
Cĕnăc păchoăcácăđiăt p,ătùyătheoăphơngăth vào giá thành ca máy cung c ng xây, l c t
ch c công tác k toán và m i quan h giaăđội xe máy thi công v xây , l ghi ớiăđơnăvị păcôngătrìnhăđể
s.
Trờ nătheoăphơngăth ng hp DN thc hi c cung c p lao v máy l n nhau gia các
b ph n. vào giá thành th c t phân b Cĕnăc choăcácăđiăt ng xây l p.
N tK 623 chi phí s d ng máy thi công
Có TK 154 chi phí SXKD d dang
Trờ nătheoăphơngăth ng hp DN th c hi c bán lao v máy l n nhau gia các b
phn trong n i b vào giá bán n i b phân b ng xây d ng, l DN,ăcĕnăc choăcácăđiăt păđặt.
S ca(gi ) máy tiêu chu n
ca t ng lo i máy
S ca(gi ) máy ho ng tăđộ
th iămáyăđóc t c a lo
H s i c tínhăđ a
loiămáyăđó
x
=
33
- Giá thành th c t c p cho các công trình, HMCT. aăcaămáyăđưăcungăc
N TK 632 giá v n hàng bán
Có TK 154 (m chi ti t cho MTC)
- Giá bán n i b c a MTC cho các công trình, HMCT.
N TK 623 - chi phí s d ng máy thi công (chi ti t cho t ng) ừngăđiăt
N TK 133 thu c kh u tr GTGTăđ
Có TK 512 Doanh thu tiêu th n i b
Có TK 3331 thu GTGT ph i n p tính theo giá bán n i b
b. Trờ c đ c đng hp không t ch i máy thi công riêng bit hoc t ch i
máy thi công riêng nhng không t p chi phí riêng cho đp h i máy thi công.
KhiăphátăsinhăchiăphíăchoăMTCăhachătoánănhăsau:
- n ph c p ph i tr u khi n máy TC Tinălơngăvàăcácăkho choănhânăviênăđi
N TK 623 - chi phí s d ng máy thi công (chi ti t cho t ng) ừngăđiăt
Có TK 334 ph i tr ng ngờiălaoăđộ
- XK v t li u, ho c mua nguyên li u,nhiên li t li u ph dùng cho máy thi u,v
công.CCDC s i xe, máy thi công dùngăchoăđộ
N TK 623 - chi phí s d ng máy thi công (chi ti t cho t ng) ừngăđiăt
N 133 N c kh u tr uăđ
Có TK 152,111,112,331
- ng h p mua VL, CCDC s d i xe, may thi công(không nh p kho) Trờ ngăngayăchoăđộ
N TK 623 - chi phí s d ) ngămáyăthiăcôngă(giáăchaăthu
N TK 133 thu c kh u tr GTGTăđ
CóăTKă111,112,331,141…
- Trích Kh u hao xe, MTC
- Chi phí công c d ng c dùng cho xe,máy thi công:
N 623
Có 153 Lo i ph n b 1 l n
Có 142 Lo i phân b d n
- N TK 623 chi phí s d ng máy thi công (chi ti t cho t ng) ừngăđiăt
Có TK 214
- Chi phí d ch v thuê ngoài ph c v cho MTC (chi phí s a ch a máy thi công thuê ngoài,
đi,nớ năthuêăăTSCĐ….)c,ti
N TK 623 chi phí s d ng máy thi công (chi ti t cho t ng) ừngăđiăt
N TK 133 thu c kh u tr u DN tính VAT kh u tr ) GTGTăđ (n
CóăTKă111,112,331…
- Chi phí khác b ng ti n khác phát sinh
N TK 623 chi phí s d ng máy thi công (chi ti t cho t ừngăđiătng)
N TK 133 thu c kh u tr u DN tính VAT kh u tr ) GTGTăđ (n
CóăTKă111,112,331…
- Phân b ho n MTC ặcătríchătrớcăcácăchiăphíăliênăquanăđ
34
N TK 623 chi phí s d ng máy thi công (chi ti t cho t ng) ừngăđiăt
Có TK 142,242 m c phân b trong k .
Có TK 335 chi phí ph i tr
- i k vào b ng phân b CPSDMTC cho t ng công trình, HMCT. Cu cĕnăc
N TK 154 (chi ti t cho t ng) ừngăđiăt
N TK 632 giá v n hàng bán (ph n chi ph t m íăSDMTCăv c)
Có TK 623 chi phí s d ng máy thi công (chi ti t cho t ng) ừngăđiăt
12.2.1.5 K toán chi phí sn xut chung:
a. Ni dung:
CPSXC bao g m chi phí SX c i c a công trình XD bao g aăđộ m:
- Chi phí nhân viên qu i XD, ti a ca c a nhân viên qu i XD, cnălýăđộ năĕnăgi nălýăđộ a
CNXL, các kho nh trên ti i tr c a CN nătríchăBHXH,BHYTăvàăKPCĐătheoăquyăđị ngălơngăph
tr c ti p xây l p (thu c biên ch DN).
- Chi phí v t li u: v t li s a ch a, b d ng c thu uădùngăđể oădngăTSCĐ,ăcôngăc c
độ i xây d ng qu n lý và s d ng, chí phí lán tr i t m thi.
Trờ ng hp lán tr i t m thờiă thờng do b ph n y l p ph xây d ng trên công
trờ ng ph c v cho công nhân tr c ti p xây l p, ph i s d ng tài kho n 154 xây l p ph ph i
phân b d n trong nhi u tháng theo th i gian s d ng công trình t m ho c theo thòi gian thi công
(n năhơnăthờ u thi gian thi công ng i gian s d ng công trình t m.
- Trờng h p v t liêu s d ng luân chuy n (ván khuôn) thì k toán phân b d n, còn
giá tr v t li u ph m, dây bu ) và công l p d ng tháo d c tính tr c ti p điăkèmă(đinhăk ộc,… thìăđ
vào chi phí s n xu t c a công trình có liên quan.
- Chi phí d ng c SX
- ChiăphíăKHăTSCĐădùngăchungăchoăHĐăcaăđội
- Chi phí d ch v i xây l p muaăngoàiăliênăquanăđnăđộ
- Chi phí b ng ti i xây l p năkhácăliênăquânăđnăđộ
b. Nguyên t c h ch toán.
ChiăphíăSXCăđc t p h p theo t ng b ph i t n,ăđộ ừngăcôngătrình,ăHMCTădoăđộiăđóă
thiăcông.ăTrờ păliênăquanăđ ng hp CPSXC t p h n nhi u công trình, HMCT thì ph i phân b theo
tiêu th c chi phí nhân công tr c ti p.
c. K toán chi tit.
- S chi ti t CPSXC (k t c u t ong t nhăCPSXDMTC)
- B ng phân b chi phí SXC.
BNG PHÂN B CHI PHÍ S N XU T CHUNG.
Thángă….ăNĕm….
A. T ng chi phí SXC phân b k này(N ng TKă627)………………………..đ
B. Tiêu th c phân b (chi phí nhân công tr c ti ng p)………………………..đ
C. T l phân b (%)…………………………………………………………….
Điătng phân b
Tiêu th c phân b
S tin
35
1
2
3
1. Ho ng SXXL tăđộ
- Công trình A
- Công trình B
2. Ho ng khác tăđộ
- SP A
- SPB
Cng
Lp,ăngày….ăThángă….ăNĕm…..
Ngờ toánătrởi l p b ng K ng
(Ch ký, h tên) (Ch ký, h tên)
d. K toán t ng h p
* Tài kho n s d ng: TK 627 Chi phí SXC
* Phương pháp hch toán
- Tính ra ti n ph c p và ti a toàn b i . nălơngăvàăcácăkho năĕnăcaăc nhânăviênătrongăđộ
N TK 627 - Chi phí SXC
Có TK 334 ph i tr ng ngờiălaoăđộ
- TríchăBHXH,ăBHYTăvàăKPCĐăătrênăTLăphi tr c a CNTTXL, nhân viên viên qu i xây nălýăđộ
lp
N TK 627 - Chi phí SXC
Có TK 338 ph i tr ph i n p khác
- XutăkhoăVL,ăCCDCădùngăchoăQLăđội
N TK 627 - Chi phí SXC
Có TK 152,153
- Mua v t li uăđaăvào dùngăngayăchoăQLăđội
N TK 627 - Chi phí SXC
N TK 133 thu c kh u tr GTGTăđ
Có TK 111,112,331,141
- Chi phí kh i uăhaoăTSCĐăcaăđộ
N TK 627 - Chi phí SXC
Có TK 214 HaoămònăTSCĐ
- Khiăxácăđịnh d phòng ph i tr c v chi phí) b o hành công trình xây l p. (tríchătrớ
N TK 627 chi phí s n xu t chung
Có TK 352 d phòng ph i tr
- Cui k nh chi phí lãi vay ph i tr c v n hóa cho tài s n d dang. xácăđị đ
N TK 627 chi phí SXC
Có TK 111,112,311 khi tr nh k lưiăvayăđị
Có TK 335 chi phí ph i tr (lãi vay ph i tr ) nhngăchaătr
Có TK 142,242 phân b ng h p tr l lưiăvay(ătrờ iătrớc)
- Các chi phí d ch v thuê ngoài và chi phí khác b ng ti n dùng ph c v i choăQLăđộ
36
N TK 627 - Chi phí SXC
N TK 133 thu c kh u tr GTGTăđ
Có TK 111,112,331,141
- Cui k k t chuy năchiăphíăSXCăđể tính giá thành cho t ng công trình h ng m c công trình.
N TK 154 Chi ti t cho t ừngăđiătng
Có TK 627 - Chi phí SXC
12.2.1.6. K toán chi phí xây l : p ph
Trong DNXL, ngoài vi c xây d ng và l t các công trình, HMCT, còn có th t c ho păđặ ch t
độ ng xây l p ph ph c v cho XL chính.
Sn xu t ph trong DNXL nh m:
- Cung c p v t li u cho nhu c u thi công XL: SX k t c n, panel làm s uă(bêtonăđúcăsẵ ẵn…,ăSXă
các chi ti t b phân (khung c t li ửa,ăôăthôngăgió….),ăăkhaiăthácăv u:ăđáăsi,cát….
- Xây d ng tháo d các công trình t m th i
- Chu n b công trình thi công
- …………
Trình t ch toán gi ng SX công nghi p cung c p lao v d ch và phương pháp hạ ống như hoạt độ
v.
* h ch tóan chi phí xây l p ph ng h p xây d ng công trình t m. Phơngăpháp trờ
- t kho v t li u xây d ng cho công trình t Xu m:
N 154 (XL ph )
Có 152
- Tinălơngăphi tr cho công nhân xây l p ph , d ng th i trích các kho nătríchătheoălơngătheoă
quyăđịnh
N 154 (XL ph )
Có 334
Có 338
- Chi phí khác b ng ti n m t
N 154 (XL ph )
N 133
Có 111
- Khi công trình t dmăhoànăthànhăvàăđaăvàoăsử ng:
N 142/242
Có 154 (XL ph )
- Hàng tháng ti n hành phân b vào chi phí theo th i gian s d ng
N 627: chi phí s n xu t chung c i aăđộ
N 623: công trình t che máy thi cômădùngăđể ng
Có 142/242
12.2.1.7. K toán thi t h làm l i i phá đị
Thit h ng do : L i bên A, bên B ho c do nguyên nhân khách quan. iăpháăđiălàmăliăthờ
37
- Thi t h i do l i thi t k , k t c u công trình. N u kh i lwongj thi t h ỗiăbênăAă:ănhăthayăđ i
lớnăxemănhătiêuăth kh ng XL l u kh ng nh bên A b ng. iăl păđó.ăN iăl iăthờ
- Thi t h i ch u trách nhi m v t ch t. Sau khi iădoăbênăB:ăthìătìmănguyênănhân,ăxácăđịnhăngờ
tìm nguyên nhân, d a vào quy nh x lý có th t b ng, ho c tính vào giá thành xây l p tăđị b iăthờ
hoc tính vào chi phí khác.
- N u do khác quan thiên tai, h a ho n, sau khi tìm nguyên nhân quy nh x lý, thì tăđị
khon thi t h i có th b t b ng, ho c tính vào giá thành xây l p ho c tính vào chi phí khác. iăthờ
* toán: Phương pháp kế
+ K t chuy n các chi phíăđưăb raăđể pháăđiălàmăli.
N TK 154
Có TK 621 Chi phí nguyên li u, v t li u tr c ti p
Có TK 622 Chi phí nhân công tr c ti p
Có TK 623 CPSDMTC
Có TK 627 CPSXC
+ N u bên A ch p nh n thanh toán kh i iălngăXLăpháăđiălàmăl
N TK 632 Giá v n hàng bán
Có TK 154
+ N u bên A b ng thi t h i iăthờ
N TK 131,111,112
Có TK 154
+ Nu do DNXL gây ra, d a vào biên b n x lý:
N TK 1388 - n u cá nhân gây ra ph i b ng iăthờ
N TK 1381 ( ch x lý)
N TK 811 chi phí khác
Có TK 154
12.2.1.8. K toán t ng h p chi phí xây l p:
Vi c t ng hp chi phí s n xu t xây l c ti n hành theo t ng (công trình, h ng păđ ừngăđiăt
mcăcôngătrình…) và chi ti t theo kho n m c tính giá thành
Giá thành SX SP XL bao g m:
- Chi phí nguyên u, v t li u tr c ti p li
- Chi phí nhân công tr c ti p
- Chi phí s d ng máy thi công
- Chi phí s n xu t chung.
Tài kho n t ng h tính giá thành SX SP XL là TK 154 păđể
TK 154 có 4 tK c p 2:
TK 1541 xây l p
TK 1542 S n ph m khác
TK 1543 D ch v
TK 1544 Chi phí b o hành xây l p.
38
+ Cu i k k toán k t chuy n CP nguyên li u, v t li u tr c ti p
N TK 1541 xây l p
Có TK 621 - CP nguyên li u, v t li u tr c ti p
+ Cui k k t chuy n CP NCTT
N TK 1541 xây l p
Có TK 622 - CP nhân công tr c ti p
+ Cu i k k t chuy n CP s d ng máy thi công.
N TK 1541 xây l p
Có TK 623 - CP s d ng máy thi công
+ Cu i k k t chuy n CP s n xu t chung
N TK 1541 xây l p
Có TK 627 - CP s n xu t chung
Trờ ng hp DNXL là nhà th u chính, khi nh n bàn giao kh i lng xây l p hoàn thành t
nhà th u ph .
N TK 1541 xây l p
N TK 632 giá tr nhà th u ph bán giao (n uăđưăgiaoăchoăbênăA)
N TK 133 thu c kh u tr GTGTăđ
Có 111,112,331 t ng s n ph i tr nhà th u ph ti
+ Tng giá thành SP XL hoàn thành trong k
N TK 632 Giá v n hàng bán (n uăđưăbànăgiaoăchoăch đầuăt)ăbênăA
N TK 155 n u ch tiêu th
Có TK 1541 giá thành SX SP XL hoàn thành.
12.2.1.. Ki n ph m d dang ểm kê vƠ đánh giá s
Để ph c v cho vi c tính giá thành s n xu t c a SP XL, nh k hàng tháng ho c quý, doanh đị
nghip ph i ti n hành ki m kê kh ng công vi dang. iăl căđưăhoànăthànhăhayăđangădở
Trong biên b n ki m c n ghi rõ kh ng SPDD thu ng XL nào, m haòn iăl ộcăđiăt căđộ
thànhănhăth nào?
Phơngăphápăđánhăgiáăs n ph m d dang tròng s n xu t xây l p ph thu ộcăvàoăphơngăthc
thanh toán kh ng xây l p hoàn thành gi a bên nh n th u và bên giao th u. iăl
- Trờng h nh nhà th c thanh toán s n ph m xây, l p 1 l n sau khi hoàn thành toàn păăquyăđị ầuăđ
b, Thì giá tr SP d dang c tính t ng chi phí phát sinh t lúc kh n th đ ởiă côngă đ ờiă điểm
tính(cui tháng, quý)
- Trờng h p bàn giao thanh toán theo t n hoàn thành , s n ph m d dang là các giai ừngăgiaoăđo
đo păchaăhoànăthành,ăchiăphíăSXădở đcăxácăđị n xây l dnag cui k nh theo phwong pháp phân b
chi phí th c t vào giá thành d toán và m cĕnăc căđộ hoànăăthànhăđcătínhănhăsau:
Giá thành DT khi
l ng d dang CK ca
từngăgiaiăđon
Giá thành DT
ca t ng giai
đon
T l hoàn thành
ca t ng giai
đon
=
X
H s phân b CP
th choăGĐădởc t
dang
CP th c t d
dangăđầ u k
CP th c t phát
sinh trong k
+
Z DT c a kh i
l XL h à
Tng Z DT c a kh i
l d d i k
=
39
- Trờng h nh k kh ng hoàn thành c a t ng la i công vi c ho c b păbànăgiaoăthanhătoánăđ iăl
phn k t c u, chi phí th c t kh i l ng d dang cu i k  đcăxácăđịnhănhăsau:
12.2.1.10. Tính giá thành s n ph m xây l p.
Vic tính giá thành cho nh ng công trình h ng m c s d ng căcôngătrìnhăhoànăthànhăđ
Cĕnăc aăĐTHTCPăvàăĐTTZăđể vào mi quan h gi l a ch n p/pháp tính giá thành thích hp:
* c ti p Phng pháp tr
- c áp d ng h Đ ngătrongătrờ păĐTHTCPăcũngălàăĐTTZă:ăSPă(CT,ăHMCT,ă...)
- Khi SP hoàn thành, t ng h ngăchiăphíătheoăđiăt chătoánăcũngălàăZăđơnăvị SP.
* ng c ng chi phí Phng pháp t
- c áp d ng trong tr ng h ph Đ ờ păĐTHTCPălàăbộ năăSPănhngăĐTTZălàăSPăhoànăthànhă
- SP hoàn thành, ph i t ng c ng chi phí c a các b ph n SP l Để tínhăZăđơnăvị i.
* s Phng pháp h
- c áp d ng h n phĐ ngătrongătrờ păĐTHTCPălàănhómăs ẩm,ănhómăcácăHMCT,ănhngăĐTTZălàă
tng công trình (vd t ng ngôi nhà), t ng HMCT hoàn thành.
- vào t ng chi phí SX phát sinh, h s kinh t k thu nh cho t ng s n ph m trong Cĕnăc tăquyăđị
nhómăđể xácăđịnhăZăđơnăvị .
Chi phí th c t d
dang CK c a t ng giai
đon
Giá thành DT KL d
cu i k c a t ng giai
đon
H s
phân b
=
X
Giá thành d toán c a
tng kh ng d iăl
dang
Khi
lng d
dang
Đơnăgiáă
d toán
=
X
X
T l hoàn
thành
Chi phí th c t
ca kh ng iăl
d dang cui
k
CP th c t d
dangăđầ u k
CP th c t phát
sinh trong k
+
Z DT c a kh i
lng XL hoàn
thành bàn giao
Tng Z DT c a kh i
lng d dang cu i k
ca các giai
+
=
x
Z DT
ca KL
d dang
CK
40
* l Phng pháp tỷ
- c áp d ng h p gi s nh c h s kinh t Đ ngătrongătrờ ngănhăphơngăphápăh ngăchaăbităđ
k thutăquyăđị nh cho tng s n ph m trong nhóm.
- vào t ng CPSX th c t và t ng giá tr d toán xây l c thu (hay Z k ho ch c a các Cĕnăc pătrớ
HMCT)ăđể xácăđị nh Z SX th c t ca t ng HMCT (thông qua vi nh t l tính Z) căxácăđị
T l tính Z
=
Tng CPSX th c t
X
100%
Tng CPSX k ho ch các HMCT
(T ng giá tr d toán)
ZSX th c t t ng HMCT = CPSX k ho ng X t l tính Z chăHMCTătơngă
(Giá tr d ng) toánătơngă
Phng pháp liên hp: Kt h p nhi h giá thành uăphơngăphápătín
S GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNH, H NG M C CÔNG TRÌNH XÂY L P
Thángă...ănĕmă...
Tên công trình, h ng m c công trình: ..............................................................
Địaăđiểm xây d ng : .........................................................................................
Phn I : Chi phí sn xuất vƠ tính giá thƠnh sn phm xơy lp
Chng t
Din gi i
Chi phí xây l p tr c ti p
Chi
phí
Bán
hàng
Chi
phí
QLDN
Tng
cng Z
toàn b
SPXL
S
Ngày
Vt
Liu
Nhân
công
Máy thi
công
Sn xu t
chung
Cng
ZSX
SPXL
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Chi phí XL d u k dangăđầ
Chi phí phát sinh trong k
Cng s phát sinh trong k
Chi phí XL d dang cu i k
Z SP XL k này
Lũyăk đầuănĕmă ZSP XL t
đ n cui k này
Lũyăk ZSP XL t khi công
đ n cui k này.
Phn II: Giá trị d toán
Chng t
Din gi i
Vt
liu
Nhân
công
Máy
thi công
Chi phí
chung
Lãi
định
mc
Cng
S
Ngày
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Giá tr d toán kh ng XL d u k iăl dangăđầ
Giá tr d toán kh ng XL thi công trong k iăl
Giá tr d toán kh ng XL d dang cu i k iăl
Giá tr d toán kh ng XL hoàn thành, bàn giao iăl
trong k
41
Lũyăk iăl giá tr d toán kh ng XL hoàn thành, bàn
giao t n cu i k đầuănĕmăđ
Lũyăk iăl giá tr d toán kh ng XL hoàn thành, bàn
giao t n cu i k khởiăcôngăđ
Lp,ăngàyă...ăthángă...ănĕmă...
K K toán ghi s toán trởng
(Ký, h tên) (Ký, h tên)
12.2.2. K toán chi phí s n xu t và ng h p doanh nghi p xây l p có tính giá thƠnh trong trờ
giao khoán xây l p n i b :
a. Trưng hợp đơn vị nhận khoán xây lắp nội bộ không tổ chức kế toán riêng.
- K toán m s ké toán theo dõi chi ti t cho t ng nh n khóan ừngăđiăt
- Vic t c hi n kh ng xây l p và quy t toán v kh ng nh n khoán thm ngăđể th iăl iăl c
hin ph vào h ng giao khoán, kèm theo b ng kh ng xây l p hoàn thành bàn iăcĕnăc păđ iăl
giaoăđ c duy t.
- TK s d ng : TK 1413 T ng chi phí y l p giao khoán n i b : ph n ánh các khom n
tm ngăđể thc hi n giá tr kh ng khoán xây l p n i b ng h nh n khoán iăl trongătrờ păđơnăvị
không t c k toán riêng và giá tr quy t toán t ch m ngăd c phê duy t.
Các kho n t ng cho th c hi n kh ng khoán xây l p bao g m : V n b ng ti n, v m iăl tăt,ă
công c ,ă…
- Phương pháp hạch toán mt s nghip v kinh tế phát sinh:
+ Khi t c hi n giá tr kh ng giao khoán xây l p n i b g m: m ngă chiă phíă để th iă l
v n,b ng ti n, v tăt,ăcôngăc….
N TK 141 3 t ng chi phí XL n i b m
Có TK 111,112,
u t ng b ng VT CóăTKă152,153…ăn m
CóăTKă….
+ Cĕnăc vào b ng quy t toán t ng v giá tr ng xây l c duy m khiăl păhoànăthànhăbànăgiaoăđ t.
N TK 621 Chi phí nguyên li u, v t li u tr c ti p
N TK 622 chi phí nhân công tr c ti p
N TK 623 chi phí s d ng máy thi công
N TK 627 chi phí s n xu t chung
N TK 133 thu c kh u tr GTGTăđ
Có TK 141 3 t ng chi phí XL n i b m
b. Trưng h nhân khoán xây lợp đơn vị p ni b có t c kch ế toán riêng:
42
- Đơnăvị c p trên th c i toàn b giá tr c a công trình, giaoăkhoánăchoăđơnăvị pădớ
HMCT, kh ng xây l p; ho c ch giao khoán ph n chi phí nhân công c a kh ng xây l p. iăl iăl
- Đơnăvị nh n khoán t c công tác k toán g m ch ng t k toán, h ng tài kho n, ch th
h thng s k toán, báo cáo tài chính theo ch k toán hi nh k n p báo cáo v độ năhànhăvàăđị
phòng k toán c c t ng h p. aăđơnăvị pătrênăđể
- p Giámăđc xí nghi ,ăđộiătrởngăđơnăvị nh n khoán ph i ch u hoàn toàn tráchv nhi m v
các m t ho ng kinh doanh xây l p. tăđộ
* TK s d ng :
Đơnăvị giao khoán ( c p trên )
TK 1362 i thu v giá tr kh ng Ph iăl
xây l p giao khoán n i b
Đơnăvị pădớ nh n khoán ( c i )
TK 3362 i tr v giá tr kh ng xây l Ph iăl p
nhn khoán n i b
để HT quá trình giao khoán nh n s n
phm xây l p giao khoán hoàn thành
để ph n ánh tình hình nh n t m ng và quyt toán
giá tr kh ng xây l p nh n khoán n i b iăl
b1. ng h n khoán t c k nh k t qu Trư p đơn vị nh ch ế toán riêng nhưng không xác đị ế
kinh doanh riêng.
* Kế toán giao khoán xây l p n i b đơn vị :
- Khi ng t rớc ti nh n khoán nă,ăNVL,ăchiăphíăchoăđơnăvị
N TK 136(2) - i thu v giá tr kh ng xây l p giao khoán n i b Ph iăl
CóăTKă111,112,152,153,….
- Chi phí kh u hao phân b nh n khoán. choăđơnăvị
N TK 1362 - i thu v giá tr kh ng xây l p giao khoán n i b Ph iăl
Có TK 214 haoămònăTSCĐ
- Nhn giá tr kh ng xây l p c nh n khoán bàn giao(theo giá th c t ) iăl aăđơnăvị
N TK 154,(621)
Có TK 1362 - i thu v giá tr kh ng xây l p giao khoán n i b Ph iăl
- Chi phí xây l p phát sinh t giao khoán p h n công trình iăĐơnăvị đưăt păđcăliênăquanăđ
trênăcácăTKă621,622,623,627ăđ ểnăđể c k t chuy tiúnh giá thành c a công trình khi hoàn thành.
N TK 154 chi ti t cho t ừngăđiătng
Có TK 621,622,623,627
- NhânăVATădoăđơnăvị nh n khoán xây l p n i b bàn giao
N TK 133 thu c kh u tr GTGTăđ
Có TK 1362 - i thu v giá tr kh ng xây l p giao khoán n i b Ph iăl
- Thanh toán s n còn l nh n khoán ti iăchoăđơnăvị
N TK 1362 Ph i thu v giá tr kh ng xây l p giao khoán n i b iăl
Có TK 111,112 s n còn l i ti
* K toán t n khoán xây l p n i bế ại đơn vị nh
43
- Khi nh n ti n c c a c giao khoán) ngătrớ pătrên(đơnăvị
N TK 111,112
Có TK 3362 - i tr v giá tr kh ng xây l p nh n khoán n i b Ph iăl
- Khi nh n kho n c c giao khoán b ng NVL ngătrớ aăđơnăvị
N TK 152,153
Có TK 3362 - i tr v giá tr kh ng xây l p nh n khoán n i b Ph iăl
- Khi mua VL, CCDC nh p kho
N TK 152,153
N TK 133 thu c kh u tr GTGTăđ
Có TK 111,112,331
- Các chi phí xây l nh n khoán xây l p t p h p trên các TK pă phátă sinh,ă đơnă vị
621,622,623,627.
+ Khi phát sinh chi phí nguyên li u v t li u dùng tr c ti păchoăXD,LĐ
N TK 621 chi phí nguyên li u, v t li u tr c ti p
Có TK 152, - t trong kho xu
Có TK 111,112,331 ng l công trình muaăđaăvàoăxâyăd păđặt
+ Phát sinh chi phí nhân công tr c ti p
N TK 622- chi phí nhân công tr c ti p
Có TK 334 ph i tr ng ngờiălaoăđộ
+ Phát sinh chi phí s d ng máy thi công
N TK 623 chi phí SDMTC
N TK 133 thu c kh u tr GTGTăđ
Có TK 111,112,141,331,334
+ Phát sinh chi phí s n xu t chung
N TK 627 chi phí s n xu t chung
N TK 133 thu c kh u tr GTGTăđ
Có TK 111,112,141,331,334,338
- T ng h p chi phí XD,l tính giá thành khi hoàn thành păđặtăđể
N TK 1541 xây l p
Có TK 621,622,623,627
- Bàn giao giá tr nh n khoán xây l p n i b hoàn thành v c p trên(theo Z th c t ) ớiăđơnăvị
N TK 336(2) - i tr v giá tr kh ng xây l p nh n khoán n i b Ph iăl
| 1/38

Preview text:

24
Dch v kế toán chia s tài liu "
bài ging v kế toán" CHNG 12
K TOÁN HOT ĐNG XÂY LP
Mc tiêu:
Trọng tâm caăchơngănàyălàăngờiă c
đọ nmăđc t chc trong các doanh nghip xây lp nhn thầu: 1.
Hiểuăđcăđặcăđiểm chung c a  hotă ng độ
xây lp nhăhởngăđn công tác k toán
trong các doah nghip xây lp 2.
 chc k toán chi phí sn xut sn phẩm xây lp, tp hp chi phí sn xut và tính T
giá thành sn phẩm xây lp 3.
Ghi nhn và trình bày thông tin v doanh thu và chi phí Hpă ng đ xây dng theo quy định.
12.1 Nhng vấn đ chung v k toán hot đng xây l p:
12.1.1 Khái nim :
- Sn xut xây lp: laø hoaït ñoäng xaây döïng môùi, môû roäng, caûi taïo li, khoâi phuïc, hay hin
đi hóa caùc coâng trình hin có thuộc mọiălĩnhăvc trong  n n kinh t 
qu cădână(nhăcôngătrìnhăgiaoă
thông thy li, các khu công nghip, các công trình qu c
 phòng, các công trình dân dngăkhác,….). Đâyălàăhotăđộ ằ
ng nh m toăraăcơăsở 
v t cht kỹ thut cho mọi ngành trong nn kinh t.
- Doanh nghip xây lp: làăđơnăvị kinh t cơăsở,ălàănơiătrc tip sn xut kinh doanh, gm một tp thể laoă ng độ nhtăđịnh có nhim v
 sử dngăcácătăliuălaoăđộngăvàăđiătngălaoă n độ g để
sn xut ra các sn phẩm xây lp và to ngunătíchălũyăchoăNhàănớc.
- Hợp đồng xây dng: Là hpăđng bằngăvĕnăbn v vic xây d ng  một tài sn hoặc t  hp
cá tài sn có liên quan chặt ch hay ph  thu c
ộ lẫn nhau v mặt thit k, công ngh, chcănĕngăhoặc
các mcăđíchăsử dngăcơăbn c a  chúng.
- Hợp đồng xây dng vi giá c định: laø hpăđng xây dng trong ñoù nhaø thaàu chaáp nhaän
moät giaù coá ñònh cho toaøn boä hpăđng hoặc mộtăđơnăgiáăc địnhăătrênăđơnăvị sn phẩm hoàn thành.
Trong một s trờng hp khi giá c tĕngălên,ămcăgiáăđóăcóăthể thayăđi ph
 thuộcăvàoăcácăđiu
khon ghi trong hpăđng. - Hp ng đồ xây dng v i
chi phí ph thêm: là hpă ng đ
xây dngătrongăđóănhàăthầuăđc
hoàn li các chi phí thc t đc phép thanh toán, cộng thêm m t
ộ khonăđc tính bằng t ỷ l phần
trĕmătrênănhng chi phí này hoặcăđc tính thêm một khan chi phí c đị nh.
12.1.2. Phng thc nhn thu xây lp:
Phơngăthc giao nhn thầuăđc thc hin thông qua m t ộ trong hai cách sau:
a. Giao nhn thu tòan b công trình (tng thu xây dng): 25
Theoăphơngăthc này, một doanh nghip xây lp nhn thầu tt c các khâu từ  kh o sát
thit k đn vic hoàn chỉnh côngătrìnhătrênăcơăsở lun ch n  g kinh t k
ỹ thutăđưăđc duyt do ch  đầuătăgiaoăthầu. Ngoài ra, t n
 g thầu xây dng có thể thc hin thêm các công vic mà ch đầuătăcóăthể
y nhimăthêmănhălp lun chng kinh t kỹ thut,ăđặt mua thit bị, gii phóng mặt bằng ,….
Tùy theo kh nĕng,ăđặcăđiểm, khiălng công tác xây lp mà t ng  thầu xây d ng  có thể
đm nhn toàn bộ hay giao thầu liăchoăcácăđơnăvị  nh n thầu khác.
b. Giao nhn thu tng phn:
Theoăphơngăthc này, ch đầuătăgiaoătừ ầ
ng ph n công vicăchoăcácăđơnăvị nh:
Một t chc nhn thầu lp lun chng kinh t kỹ thut c a  công trình g m  khoăsát,ăđiu
traăđể lp lun chng.
Một t chc nhn thầu v kho sát thit k toàn b
ộ công trình từ bớc thit k k t ỹ hut và lp t ng 
d toánăcôngătrìnhăchoăđnăbớc lp bn v thi công và lp d toán chi tit các hng mc công trình.
Một t chc nhn thầu xây lp từ công tác chuẩn bị xây lp và xây lp toàn b c ộ ông trình
trênăcơăsở thit k ỹ
k thutăthiăcôngăđưăđc duyt.
Hoặcălàătheoăphơngăthc này, nhiu t chc xây d n  g nhn thầu g n ọ t ng ừ hng mc công trình, t ng ừ
nhóm hng mcăcôngătrìnhă c
độ lp do ch đầuătăgiaoăthầu g n. ọ Trongătrờng hp
này, ch đầuătăcóătráchănhim t chc ph i  hp hotă ng c độ a
 các t chc nhn thầu và chỉ áp dng
đi với nhng công trình, hng mcăcôngătrìnhătơngăđiăđộc lp.
12.1.3 Đặc điểm ngành xây lp nh hởng đn công tác k toán:
Snăphẩmăxâyălpăcóăđặcăđiểmăriêngăbităkhácăvớiănghànhăsnăxutăkhácăvàănhăhởngăđnătă chcăkătoán:
+ăCôngătrìnhăxâyădng,ăvtăkinătrúc...cóăquyămôălớnă,ăktăcuăphcătpămangătínhăđơnăchic,ă
thờiăgianăsnăxutălâuădài.ăDoăvy,ăvicătăchcăqunălýăvàăhchătoánănhtăthităsanăphẩmăxâyălpă
phiălpădătoánă(ădătoánăthităkă,ădătoánăthiăcông)ăquáătrìnhăsnăxutăxâyălpăphiăsoăsánhăvớiădă
toánă,ălyădătoánălàmăthớcăđo.
+ăĐcătiêuăthătheoăgiáătrịădătoánăxâyălp.ăăNênătínhăchtăcaăhàngăhoáăkhôngăđcăthểăhină
rõ (vìăđưăquyăđịnhăgiáăc,ăngờiămua,ăngờiăbánăsnăphẩmăxâyălpăcóătrớcăkhiăxâyălpăthôngăquaă
hpăđngăgiaoănhnăthầu,...)
+ăThcăhinăcăđịnhătiănơiăsnăxut,ăcònăcácăđiuăkinăsnăxut (ăxeămáy,ăthităbịăthiăcông,ă
ngờiălaoăđộngă...)ăphiădiăchuyểnătheoăđịaăđiểmăđặtăsnăphẩm.ăDoăvy,ăCôngătácăqunălý,ăsửădng,ă
hchătoánătàiăsnăvtătărtăphcătpădoănhăhởngăcaăđiuăkinăthiênănhiên,ăthờiătit,ăvàădămtămátă hăhng,...
+ăThờiăgianăsửădngăsnăsnăphẩmăxâyălpărtălâuădài.ăTăchcăqunălýăvàăhchătoánăsaoăchoă
chtălngăcôngătrìnhăđmăboăđúngădătoánăthităk,ăboăhànhăcôngătrìnhă(BênăAăgiăliă3->5% giá trịăcôngătrình)
12.1.4. Giá tr d toán xây lp và giá thành công tác xây lp
a. Giá tr
d toán xây l p: 26
giá trị sn phẩm xây lpăđc xây dngătrênăcơăsở thit k k
ỹ thutăđưăđc duyt, các
định mc kinh t kỹ thut do NhƠ nớc quy định + phầnălưiăđịnh mc ca doanh nghip xây lp
(giá trị d toán có thu s c ng t ộ hêm thu GTGT).  Giá trị d t  oán XL sau Giá trị d t  oán XL VATăđầu = + thu c a  công trình trớc thu ra 10%
+ Giá tr d toán xây lắp trước thuế: Giá đcăxácăđịnh da theo mc tiêu hao v vtăt,ălaoă
động, sử dng máy...và mặt ằ
b nggiá c khu vc từng thời kỳ doăcácăcơăquanăcóăthẩm qu  y n ban hành.
Giá tr d toán trư c
thuế gm: Chi phí trc tip, chi phí chung và thu nhp chịu thu tính trớc.
Chi phí trc tiếp: chi phí daătrênăcơă
sở khiălng công tác lpăđặtăvàăđơnăgiáăxâyădng ca
côngătácăXLătơngăngănh: CP NVLTT, CPNCTT và CP sử  d ng máy thi công.
Chi phí chung: đc tính theo tỷ l % so với trc tip d t
 oán xây lp (quyăđịnh cho từng loi công trình). Thu nh p
chu thuế tính trước:ăđc tính bằng % so với chi phí tr c  tip và CP chung trong
d toán XL (quyăđịnh cho t ng l ừ oi công trình)
b. Giá thành s n ph m xây l p:  ự ộ     
ẩmătínhătheoăđơnăgiáă
Giá thành d toán: toàn b các chi phí tr c ti p, gián ti p t o nên s n ph
tng hp cho từng khu vcăvàătheoăcácăđịnh m c  kinh t k
ỹ thutădoăNhàănớcăbanăhànhăđể xây dng công trình XDCB. Giá thành d toán XL Giá trị d t  oán XL Thu nhp chịu = _ ca công trình trớc thu thu tínhătrớc Thu nh p
chu thuế tính trước đcăxácăđịnhătrênăcơăsở lãi định mc trong xây dngăcơăbn
đcăNhàănớcăxácăđịnh trong từng thời kỳ, cho từng loi công trình  Giá thành đị ứ   cácăchiăphíăđể ộtăđiăt   thể nh m c: Là t ng s hoàn thành m ng xây l p c , giá
thànhăđịnh mcăđcăxácăđịnhătrênăcơăsở đặcăđiểm kt cu ca côngătrình,ăphơngăphápăt chc thi
côngătheoăcácăđịnh mcăchiăphíăđưăđtăđcătrongăDNăđóăở thờiăđiểm btăđầu thi công công trình.
Giáăthànhăđịnhămcăphnăánhămcăđộăchiăphíăđưăđtăđc,ănênăkhiăcácăđịnhămcăthayăđiăthìă
giáăthànhăđịnhămcăsăthayăđiăvàăđcătín toá h
năliăchoăphùăhpăvớiăđịnhămcăchiăphíăđtăđc trong từngăthờiăgian.  ự ế ộ   đưăb raăđẻ 
Giá thành th c t : Là toàn b chi phí th c t
hoàn thành công tác xây l p và
đcăxácăđịnh theo s liu k toán.
Tuỳ theo s lỗ lc caăcácăđơnăvị vàăcácăđơnăvị có liên quan, mà giá thành thc t nh  hơnă
hoặc lớnăhơnăgiáăthànhăk hoch, giá thành d t  oán, giá trị d t  oán.
12.2. T chc k toán chi phí sn xuất vƠ tính giá thƠnh sn phm xơy lp:
12.2.1 T chc k toán chi phí sn xuất vƠ tính giá thƠnh sn phm xơy lp trong trờng
hp doanh nghip xơy lp không t chc xơy lp giao khoán ni b:
12.2.1.1 nhng vấn đ chung: 27
a. Đối tượng hch toán chi phí sn xuất, đối tượng tính giá thành và k tính giá thành:
* Đối tượng hch toán chi phí:
T chc sn xut sn phẩm xây lpăcóăđặcăđiểmălàă ng thờ
phân chia thành nhiuăcôngă ng, trờ
khu vcăthiăcông,ăđơnăvị tínhăgiáăthànhăthờng là công trình, hng m c
 công trình hoàn thành. Do
vy,ăđiă tng hch toán chi phí sn xut c a
 các doanh nghip xây lp có thể là: hpă ng đ xây
dng, công trình, hng mc công trình, khu vcăthiăcông…
* Đối tượng tính giá thành:
Trong hotăđộng xây lp, vi ng t
căxácăđịnhăđiăt ính giá thành tùy thu ng l ộcăvào:ăđiăt p
d toánăvàăphơngăthc thanh toán gia hai bên giao thầu và nhn thầu. Do v ng t y,ăđiăt ính giá thành:
+ Sn phm xây lp hoàn chnh: khi điătng lp d toán là công trình, hng mc công
trình;ăphơngăthc thanh toán là thanh toán 1 lần.
+ SPXL hoƠn thƠnh theo giai đon quy ớc: khiăđiătng lp d toán là công trình, HMCT
chaăkt thúc toàn bộ mà chỉ tăthúcăđnă1ăgiaiăđo k tăđị n nh
nh; Phơngăthcăthanhătoánăđc thanh
toán theo từngăgiaiăđonăquyăớc. + KLXL hoàn thành nh n
ất đị h do DNXL t xác định: khi điătng lp d t  oán: công
trình, HMCT;ăphơngăthcăthanhătoánăđc thanh toán theo tinăđộ k hoch hpăđng xây dng.
* K tính giá thành:
Sn phẩm xây lpăkhôngăxácăđịnhăhàngăthángănhăthôngăthờngămàăđcăxácăđịnh tùy thuộc
vàoăđặcăđiểm kỹ thut ca từngăcôngătrình,ăđiu này thể hinăquaăphơngăthc thanh toán gia hai
bên giao thầu và nhn thầu.
12.2.1.2 K toán chi phí nguyên v t
liu trc tip: a. N i dung:
Chiăphíănguyênăvtăliuătrcătipătrongădoanhănghipăxâyălp:ălàănhngăchiăphíăNVLTTăthcă
tădùngăđểăthiăcôngăxâyălpăcôngătrình,ăhngămcăcôngătrìnhănh:ă - VLăxâyădng:
+ăăăăVtăliuăchính:ăgch,ăgỗ,ăst,ăcát,ăđá,si,ăximĕng…
+ VLăph:ăđinhăkm,ădâyăbuôc…
+ Nhiênăliu:ăThan,ciănu.ăNhaăđờng….
+ Vtăktăcu:ăbêtôngăăđúcăsẵn,ăvìăkèoălpăsẵn… -
Giáătrịăthităbịăđiăkèmăvớiăvtăkinătrúcănh:ăthităbịăvăsinh,ăthităbịăthôngăhơi,ăchiuăsáng,ătruynă
dẫnăhơi nóng,ăhơi lnhă...
b. Nguyên tắc hạch toán: -
Phơngăphápătrcătip:ătpăhpăriêngăbităchoătừngăđiătngăsửădng. -
Phơngăphápăphânăb:ătpăhpăchungăchoăquáătrìnhăSX,ăcuiăkỳăphânăbătheoătiêuăthcăthíchă hp.
c. K toán chi tit.
CPănguyênăvtăliuătrcătipăđcătheoădõiăriêngăchoătừngăcôngătrình,ăHMCT.ăTrờngăhpă
khôngătheoădõiăriêngăđcăthìătheoădõiăchungăsauăđóăphânăbătheoătiêuăthcăchoăphùăhp. 28
BNG TệNH CHI PHệ NGUYÊN LIU, VT LIU TRC TIP CHO TNG CÔNG
TRÌNH, HNG MC CÔNG TRÌNH, SN PHM. THÁNGă….ăNĔM…
A.ăTngăchiăphíăphátăsinhăNăTKă621ăătrongăkỳ………….đng
B.ăNguyênăliu,ăvtăliuăsửădngăkhôngăhtănhpăkho………đng
C.ăChiăphíănguyênăliu,ăvtăliuătrcătipăphânăbăkỳănày…..đng
D.ăTiêuăthcăphânăb…………………………………………đng
E.ăHăsăphânăb………………………………………… ĐVT: đng
ĐI TNG PHÂN B TIÊU THC PHÂN S TIN B I.ăHotăđộngăSXXL Công trình A Công trình B ……. II.ăHotăđộngăkhác SnăphẩmăA SnăphẩmăB ….. Cộng
Lp,ăngày…tháng….nĕm…. Ngờiălpăbiểu Kătoán trởng (ký tên) (ký tên)
c. K toán tng hp
* TKăsửădng:ăTKă621ăChiăphíănguyênăliu,ăvtăliuătrcătip.
* Phơngăphápăhchătoán -
Khiăxutăkhoăvtăliu,ăthităbịădùngăchoăhotăđộngăXD,ălpăđặt.
NăTKă621ăChiăphíănguyênăliu,ăvtăliuătrcătip. Có TK 152. -
KhiămuaăVL,ăThităbịăđaăngayăvàoăcôngătrìnhăđểăXD,ălpăđặt.
NăTKă621ăChiăphíănguyênăliu,ăvtăliuătrcătip.
NăTKă133ăthuăGTGTăđcăkhuătrừ CóăTKă111,112,331… -
GiáăthcătăVLăchaădùngăhtănhpăkho NăTKă152
Có TK 621 Chi phí nguyênăliu,ăvtăliuătrcătip. -
Cuiăkỳăphânăb,ăktăchuyểnăCPăNLVLătrcătipăđểătínhăgiáăthànhăchoătừngăcôngătrìnhăHMCT. NăTKă154ă1 29
CóTKă621ăChiăphíănguyênăliu,ăvtăliuătrcătip.
12.2.1.3. K toán chi phí nhơn công trc tip.
a.
Nội dung
Chi phí nhân côngătrcătipălàăcácăchiăphíăchoălaoăđộngtrcătip thamăgiaăvàoăquáătrìnhăhotă
độngăxâyălpăvàăcácăhotăđộngăsnăxutăsnăphẩm côngănghip, cungcpădịchăvătrongădoanhănghipă
xâyălp, chiăphíălaoăđộngătrcătipăthuộcăhotăđộngăsnăxutăxâyălpăbaoăgmăcăcácăkhonăphi tră
choălaoăđộngăthuộcăquynăqunălýăcaădoanhănghipăvàălaoăđộngăthuêăngoài theoătừngăloiăcôngăvic.
Cácăkhonăphi trăgmătinălơngăphIătrăchoăcôngănhânătrcătipăxâyălp (lơngăchính,ă
lơngăph,ăphăcpălơng)ăkểăcăkhonăphi trăv tinăcông cho công nhân thuê ngoài không bao
gmăcácăkhonătríchătheoălơn ,vàătinăĕnăgiaăcaăcaăcôngănhânătrcătipăthiăcôngăxâyălp. g
Chiăphíănhânăcôngătrcătipăkhông baoăgmătinălơngăcaăcôngănhânăkhiăvnăchuyểnăvtă
liuăăngoài călyăcôngătrờng, lơngănhânăviênăthuămuaăboăqunăbcădăvtăliuătrớcăkhiăđnăkhoă
côngătrờng, lơngăcôngănhânătátănớc,vétăbùnăkhiăthiăcôngăgặpătrờiămaăhayămchănớcăngầmăvàă
tinălơngăcaăcácăbộăphnăkhácă(snăxutăph,ăxâyălpăph,nhânăviênăbovăqunălý).
b. Nguyên tắc hạch toán. -
Phơngăphápătrcătip:ătpăhpăriêngăbităchoătừngăđiătngăsửădng. -
Phơngăphápăphânăb:ătpăhpăchungăchoăquáătrìnhăSX,ăcuiăkỳăphânăbătheoătiêuăthcăthíchăhp.
c. Kế toán chi tiết.
Chiă phíă nhână côngă trcă tipă đcă theoă dõiă riêngă choă từngă côngă trình,ă HMCT.ă Trờngă hpă
khôngătheoădõiăriêngăđcăthìătheoădõiăchungăsauăđóăphânăbătheoătiêuăthcăchoăphùăhp.
BNG TÍNH CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRC TIP CHO CÔNG TRÌNH HNG MC
CÔNG TRÌNH, SN PHM . A. T ng chi 
phí nhân công trc tip phân b k  nà ỳ y (N TK 6 ng 22ă)……………đ
B. tiêu thc phân b………………………………………………………………. C. T l ỷ  phân b
(%)……………………………………………………………….. ĐIăTNG PHÂN B
TIÊU THC PHÂN B S TIN I. Ho ng S tăđộ XXL Công trình A Công trình B ……. II. Hotăđộng khác Sn phẩm A Sn phẩm B ….. Cộng
Lp,ăngày…tháng….nĕm…. Ngời lp biểu K toánătrở ng (ký tên) (ký tên)
c. K toán t ng hp. 30 * Tài khon s d ử ng:  TK 622 C ậ hi phí nhân công tr c  tip
* Phương pháp hạch toán. -
Khi tính ra tingălơngă
ph cp phi tr cho CN tr c
 tip XL, kể c tin công phi tr laoăđ ng ộ thuê ngoài. N TK 622 C ậ hi phí nhân công tr c  tip Có TK 334, 111,112 - Cui k P
ỳ hân b t chuyển CPNCTT cho từngăcôngătrìnhăHMCTăđể tính giá thành. ,k N TK 154 Có TK 622 C
ậ hi phí nhân công trc tip
12.2.1.4 K toán chi phí s dng máy thi công. a. Ni dung:
- Máy thi công xâyălp làămộtăbộăphnăTSCĐ,ăbaoăgmăttăcăcácăloiăxeămáy kểăcăthităbịă
đcăchuyểnăđộngăbằngăđộngăcơ (chyăbằngăhơiănớc,xĕngădầu...)ăđc sửădngătrcătipăchoăcôngă
tác xâyălp trên các công trờngăthayăthăchoăscălaoăđộngăcaăconăngời. -
Chiăphíăsửădngămáyăthiăcôngălàătoànăbộăchiăphíănguyênăvtăliu,ănhânăcông,ăcácăchiăphíă
khácătrcătipădùngăchoăquáătrìnhăsửădngămáyăphcăvăchoăcácăcôngătrìnhăxâyălp.
Do đặc điểmăcaămáyăthiăcôngăđcăsửădngăởănhiuăcôngătrìnhăthuộcăcácăđịaăđiểmăkhácănhauă
nên chi phí Máy thi công chia thành 2 loi:
+ Chi phí thường xuyên: chiăphíăphátăsinhăhằngăngàyăcầnăthităchoăvicăsửădngămáyănh:
 Tinălơng,ăphăcpăcaăcôngănhânăđiu khiểnămáy,ăkểăcăcôngănhânăphcăv máy.
 Chiăphíănhiênăliu,ădầuămăđộngălcădùngăchoămáyăvàăchiăphíăvtăliuăkhác.
 Chiăphíădngăc,ăcôngăcăliênăquanătớiăhotăđộngăcaăxe,ămáyăthiăcông.
 Khuăhaoămáyăthiăcông.
 Chiăphíădịchăvămuaăngoài nh:ăthuê máy thi công (nuăcó),ăchiăphíăsửaăchaăthờng xuyên,ăđin,ănớc..  Chi phí khác.
+ Chi phí tạm thời: chiăphíăphátăsinhămộtălầnătơngăđiălớnănênăđcăphânăbăhoặcătríchătrớcă
theoăthờiăgianăsửădngămáyăthiăcôngăởăcôngătrìnhănh:
 Chiăphíătháo,ălp,ăchyăthửăsauăkhiălpăđểăsửădng.
 Chiăphíăvnăchuyểnămáy thi công đnăđịaăđIểmăxâyădng,ăchiăphíătrămáyăvănơi đặtăđểămáy.
 Chiăphíăsửaăchaălớnămáy thi công  Chi phí xâyădng m
cácăcôngătrìnhătmăphcăvă áy thi công:ăluălánăche,ăbăđểămáy..
b. Kế toán chi tiết.
- Mởăsăchiătităăchiăphíăsửădngăxe,ăMTC - P
hiuătheoădõiăcaăxe,ămáyăhotăđộng. S CHI TI T
CHI PHÍ S DNG XE, MÁY THI CÔNG Tài kon 623 C ậ hi phí sử d ng m  áy thi công.
Tênăxeămáy……………………………………………. 31 Công su
t……………………………………………… Nớc sn xu
t…………………………………………. Tháng….ăNĕm….. ĐVT Chng từ Din TK Khon mc chi phí S Ngày gii đi 6231 6232 6233 6234 6237 6238 ng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Lp,ăngày…tháng….nĕm…. Ngời lp biểu  k toánătrở ng (ký tên) (ký tên)
PHIU THEO DÕI CA MÁY THI CÔNG
Quyển s:………………
S:……………………….
Tênăxeămáy………………………………….. Mã hi
u:………………………………………….
Nớc sn xut:……………………………………
Biểnăđĕngăký(nuăcó)…………………………….
Công sut, ti trọng………………………………….. Ngày Điătng sử dng
S giờ máy thc S ca máy thc Ch ký b ộ phn t ho ng tăđộ t ho ng tăđộ sử dng xe máy A B 1 2 C Ph tráchăđơnăvị  qu n lý
Ngờiăđiu khiển xe (MTC) (ký, h và ọ tên) (ký, h và ọ tên)
BNG PHÂN B CHI PHệ S DNG MÁY THI CÔNG Tháng…..ănĕm…… Tng S ca S chi Công trình Công trình Tên xe s chi (giờ phí phân S CP máy CP máy máy thi phí máy b cho S S TT TC phân TC công phân hot một ca(giờ) ca(giờ) b phân b  b động) ca(giờ) 1 2 3 4 5= 3;4 6 7 = 5x6 8 9= 5x8
Ngàyă….ăThángă….ăNĕm…. 32
Ngời lp bn K toán trởng (ký, h và ọ tên) (ký, h và ọ tên)
Ghi chú: Vic phân b chiă phíă SDMTCă choă cácă điă tng xây lpă đc thc hin theo
từng loiămáy,ănhómămáyăcĕnăc vào s ca máy tă ho động thc t ặ ho c iă
kh lng công vic hoàn thành caămáy.ă ng Trờ
hp chi phí tp hp chung cho c nhóm máy thì c t
ộ 4 ở bng trên phi quy v tiêu chuẩn
S ca(giờ) máy tiêu chuẩn S ca(giờ) máy ho ng tăđộ H s  tínhăđi ca ca t ng l ừ oi máy = x
thc t ca loiămáyăđó loiămáyăđó
c. K
toán tng hp.
- Tài khon sử dng: TK 623 - Chi phí sử dng máy thi công. TK này có 6 TK cp 2
- TK 623 chỉ sử dngăđể hch toán chi phí sử dngămáyăthiăcôngăđi vớiătrờng hp DNXL
thc hin xây lpăcôngătrìnhătheoăphơngăthc hỗn h ừ p v a th côn ừ
g v a kt hp bằng máy.
- Trờng hp DN xây lp có t chcă i
độ máy thi công riêng bit và có phân cp hch toán choăđội máy t c 
h c hch toán k toán riêng, thì tt c các chiphí liên quan tới tă ho động caăđội
máy thi công không hch toán vào TK 623,mà toàn bộ Chiphíăliênăquanăđn máy thi công tp hp
trên các TK 621,622,627 gingănhăk toán CP SX và tính giá thành trong DN công nghip. Trình t h
 ch toán chi phí sử d ng T  C ph t  hu c ộ vào hình th c  s d ử ng m  áy thi công.
c1. Trờng hp t chc đi máy thi công riêng bit và có tp hp riêng chi phí cho đi máy thi công. Vic 
h ch toán CP và tính giá thành caăđộiămáyăthiăcôngătơngăt nhăSXăSP.ăTàiăkhon
tng hp tính giá thành TK 154 chi phí SXKD dở dang.
Toàn bộ chiăphíăliênăquanăđn MTC, tp hp trên các TK 621,622,627, cu i  kỳ kt chuyển
v TK 154 tính giá thành c a  MTC.
N TK 154 (mở chi tit cho MT C) Có TK 621 C ậ PNL,VL trc tip Có TK 622 C ậ PNCTT Có TK 627 C ậ PSXC
Cĕnăc vào giá thành ca máy cung cpăchoăcácăđiătng xây, lp,ătùyătheoăphơngăthc t
chc công tác k toán và mi quan h giaăđội xe máy thi công vớiăđơnăvị xây , lpăcôngătrìnhăđể ghi s. 
Trờng hp DN thc hinătheoăphơngăthc cung cp lao v máy lẫn nhau gia các
bộ phn. Cĕnăc vào giá thành th c
 t phân b choăcácăđiătng xây lp. N tK 623 c ậ hi phí sử d ng m  áy thi công Có TK 154 c ậ hi phí SXKD dở dang 
Trờng hp DN thc hinătheoăphơngăthc bán lao 
v máy lẫn nhau gia các bộ phn trong n i ộ b
ộ DN,ăcĕnăc vào giá bán n i ộ b phân b ộ
 choăcácăđiătng xây d ng, l  păđặt. 33 - Giá thành th c
 t caăcaămáyăđưăcungăcp cho các công trình, HMCT. N TK 632 gi ậ á v n hàng bán 
Có TK 154 (mở chi tit cho MTC) - Giá bán nội b c
ộ a MTC cho các công trình, HMCT. N TK 623 - chi phí s d ử ng m 
áy thi công (chi tit cho từngăđiătng) N TK 133 t
ậ hu GTGTăđc khu trừ Có TK 512 D ậ oanh thu tiêu th n i ộ b ộ Có TK 3331 t ậ hu GTGT phi n p t ộ ính theo giá bán n i ộ bộ
b. Trờng hp không t chc đi máy thi công riêng bit hoc có t chc đi
máy thi công riêng nhng không tp hp chi phí riêng cho đi máy thi công.
KhiăphátăsinhăchiăphíăchoăMTCăhachătoánănhăsau: - Ti n ph
nălơngăvàăcácăkho c  p phi tr u khi choănhânăviênăđi ển máy TC N TK 623 - chi phí s d ử ng m 
áy thi công (chi tit cho từngăđiătng) Có TK 334 ph ậ i tr ng ngờiălaoăđộ
- XK vt liu, hoặc mua nguyên liu,nhiên liu,vt liu ph  dùng cho máy thi công.CCDC s
ử dùngăchoăđội xe, máy thi công N TK 623 - chi phí s d ử ng m 
áy thi công (chi tit cho từngăđiătng)
N 133 Nuăđc khu trừ Có TK 152,111,112,331
- Trờng hp mua VL, CCDC sử d i
ngăngayăchoăđộ xe, may thi công(không nhp kho) N TK 623 - chi phí s d
ử ngămáyăthiăcôngă(giáăchaăthu) N TK 133 t
ậ hu GTGTăđc khu trừ CóăTKă111,112,331,141… - Trích Khu hao xe, MTC - Chi phí công c d  ng c  dùng cho xe,má  y thi công: N 623 Có 153 Loi phn b 1 l  ần Có 142 Loi phân b d  ần - N TK 623 chi phí s d ử ng m 
áy thi công (chi tit cho từngăđiătng) Có TK 214
- Chi phí dịch v thuê ngoài ph c  v cho MTC (chi phí s a
ử cha máy thi công thuê ngoài,
đi,nớc,tinăthuêăăTSCĐ….)
N TK 623 chi phí sử dng máy thi công (chi tit cho từngăđiătng) N TK 133 t
ậ hu GTGTăđc khu tr
ừ (nu DN tính VAT khu tr ) ừ CóăTKă111,112,331…
- Chi phí khác bằng tin khác phát sinh
N TK 623 chi phí sử dng máy thi công (chi tit cho từngăđiătng) N TK 133 t
ậ hu GTGTăđc khu tr
ừ (nu DN tính VAT khu tr ) ừ CóăTKă111,112,331…
- Phân b hoặcătríchătrớcăcácăchiăphíăliênăquanăđn MTC 34
N TK 623 chi phí sử dng máy thi công (chi tit cho từngăđiătng) Có TK 142,242 m ậ c  phân b t  rong k . ỳ Có TK 335 c ậ hi phí phi tr - Cu i  k
ỳ cĕnăc vào bng phân b C
 PSDMTC cho t ng công trình, H ừ MCT.
N TK 154 (chi tit cho từngăđiătng) N TK 632 gi ậ á v n hàng bán (ph 
ần chi phíăSDMTCăvt mc )
Có TK 623 chi phí sử dng máy thi công (chi tit cho từngăđiătng)
12.2.1.5 K toán chi phí sn xut chung:
a. Ni dung: CPSXC bao g m
 chi phí SX caăđội ca công trình XD bao gm: - Chi phí nhân viên qunăl i
ýăđộ XD, tinăĕnăgia ca c a
 nhân viên qunălýăđ i ộ XD, ca
CNXL, các khonătríchăBHXH,BHYTăvàăKPCĐătheoă%ăquyăđịnh trên tingălơngăphi tr c a  CN
trc tip xây lp (thuộc biên ch DN). -
Chi phí vt liu: vt liuădùngăđể sửa cha, boădngăTSCĐ,ăcôngăc  dng c  thuộc đội xây d  ng qu n lý và sử 
d ng, chí phí lán tri tm thời.
Trờng hp lán tri tm thờiă thờng do ộ b  ph n xây lp ph  xây dng trên công trờng 
ph c v cho công nhân trc tip xây lp,  ph i sử  d ng tài 
kho n 154 ậ xây lp ph và  ph i phân b
 dần trong nhiu tháng theo thời gian sử d ng 
công trình tm hoặc theo thòi gian thi công
(nu thời gian thi công ngnăhơnăthời gian sử  d ng công trình tm. -
Trờng hp vt liêu s ử d ng 
luân chuyển (ván khuôn) thì k toán phân b  dần, còn
giá trị vt liu ph điăkèmă(đinhăkm, dây buộc,…) và công lp dng tháo d thìăđc tính tr c  tip vào chi phí sn xut c a
 công trình có liên quan. - Chi phí d ng c   SX -
ChiăphíăKHăTSCĐădùngăchungăchoăHĐăcaăđội - Chi phí dịch v
 muaăngoàiăliênăquanăđnăđội xây lp - Chi phí bằng ti i
năkhácăliênăquânăđnăđộ xây lp b. Nguyên t c
hch toán.
ChiăphíăSXCăđc tp hp theo từng b ộ phn,ă i
độ từngăcôngătrình,ăHMCTădoăđộiăđóă
thiăcông.ăTrờng hp CPSXC tp pă h
liênăquanăđn nhiu công trình, HMCT thì phi phân  b theo tiêu th c
 chi phí nhân công trc tip.
c. K toán chi tit . -
S chi tit CPSXC (kt cu t ong  t  nhăCPSXDMTC) - ng phân b c  hi phí SXC. B
BNG PHÂN B CHI PHÍ SN XUT CHUNG. Thángă….ăNĕm…. A. T ng chi  phí SXC phân b k  nà ỳ
y(N TKă627)………………………..đng B. Tiêu th c  phân b (
 chi phí nhân công trc tip)………………………..đng C. T l
ỷ  phân b(%)……………………………………………………………. Điătng phân b Tiêu th c  phân b S tin 35 1 2 3 1. Hotăđộng SXXL - Công trình A - Công trình B 2. Hotăđộng khác - SP A - SPB Cộng
Lp,ăngày….ăThángă….ăNĕm….. Ngời l  p b ng K toánătrở ng (Ch ký, h t ọ ên) (Ch ký, h  t ọ ên)
d. K toán t ng hp * Tài khon s d ử ng:  TK 627 C ậ hi phí SXC
* Phương pháp hch toán - Tính ra ti n ph
nălơngăvàăcácăkho
 cp và tinăĕnăcaăca toàn b ộ i nhânăviênătrongăđộ . N TK 627 - Chi phí SXC Có TK 334 ph ậ i tr ng ngờiălaoăđộ -
TríchăBHXH,ăBHYTăvàăKPCĐăătrênăTLăphi tr c a
 CNTTXL, nhân viên viên qunălýă i độ xây lp N TK 627 - Chi phí SXC Có TK 338 ph ậ i tr phi n p khác ộ -
XutăkhoăVL,ăCCDCădùngăchoăQLăđội N TK 627 - Chi phí SXC Có TK 152,153 -
Mua vt liuăđaăvào dùngăngayăchoăQLăđội N TK 627 - Chi phí SXC N TK 133 t
ậ hu GTGTăđc khu trừ Có TK 111,112,331,141 -
Chi phí khuăhaoăTSCĐăcaăđội N TK 627 - Chi phí SXC Có TK 214 ậ HaoămònăTSCĐ - Khiăxácăđịnh d phòng ph 
i tr (tríchătrớc v chi phí) bo hành công trình xây lp. N TK 627 c
ậ hi phí sn xut chung Có TK 352 d ậ  phòng phi tr - Cui k
ỳ xácăđịnh chi phí lãi vay phi tr đc v n hóa cho tài s  n dở dang. N TK 627 c ậ hi phí SXC
Có TK 111,112,311 khi tr lưiăvayăđịnh k ỳ Có TK 335 c
ậ hi phí phi tr (lãi vay phi tr ) nhngăchaătr Có TK 142,242 ậ phân b
 lưiăvay(ătrờng hp tr liătrớc ) - Các chi phí dịch v t
 huê ngoài và chi phí khác bằng tin dùng ph c  v choăQLăđội 36 N TK 627 - Chi phí SXC N TK 133 t
ậ hu GTGTăđc khu trừ Có TK 111,112,331,141 - Cui k k
ỳ t chuyểnăchiăphíăSXCăđể tính giá thành cho từng công trình hng mc công trình. N TK 154 C
ậ hi tit cho từngăđiătng Có TK 627 - Chi phí SXC
12.2.1.6. K toán chi phí xây lp ph:
Trong DNXL, ngoài vic xây dng và lpăđặt các công trình, HMCT, còn có thể t ch c  hot động xây l  p ph  ph c v cho XL chính. Sn xut ph t  rong DNXL nhằm:
- Cung cp vt liu cho nhu cầu thi công XL: SX kt cuă(bêtonăđúcăsẵn, panel làm sẵn…,ăSXă
các chi tit b phân (khung c ộ
ửa,ăôăthôngăgió….),ăăkhaiăthácăvt li u:ăđáăsi,cát….
- Xây dng tháo d các công trình tm thời -
ẩn bị công trình thi công Chu - …………
Trình t và phương c
pháp hạ h toán giống như hoạt đ ng SX
công nghip cung c p l
ao v dch v.
* Phơngăpháp hch tóan chi phí xây lp ph
 trờng hp xây dng công trình tm.
- Xut kho vt liu xây d ng cho công tr  ình tm: N 154 (XL ph )  Có 152 -
Tinălơngăphi tr cho công nhân xây lp ph ,  d ng 
thời trích các khonătríchătheoălơngătheoă quyăđịnh N 154 (XL ph) Có 334 Có 338 -
Chi phí khác bằng tin mặt N 154 (XL ph) N 133 Có 111 -
Khi công trình tmăhoànăthànhăvàăđaăvàoăsử dng: N 142/242 Có 154 (XL ph) -
Hàng tháng tin hành phân b và 
o chi phí theo thời gian s d ử ng
N 627: chi phí sn xut chung caăđội
N 623: công trình tmădùngăđể che máy thi công Có 142/242
12.2.1.7. K toán thit hi phá đị làm l i
Thit hiăpháăđiălàmăliăthờng do : L i
ỗ bên A, bên B hoặc do nguyên nhân khách quan. 37 -
t hi do lỗiăbênăAă:ănhăthayăđ i
 thit k, kt cu công trình. Nu kh i  lwongj thit hi Thi
lớnăxemănhătiêuăth khiălng XL lpăđó.ăNu khiălng nh bê  n A biăthờng. -
t hiădoăbênăB:ăthìătìmănguyênănhân,ăxácăđịnhăngời chịu trách nhim vt cht. Sau khi Thi
tìm nguyên nhân, da vào quytăđịnh x
ử lý có thể bt biă ng, thờ
hoặc tính vào giá thành xây lp
hoặc tính vào chi phí khác.
- u do khác quan thiên tai, h a
 hon, sau khi tìm nguyên nhân và có quytăđịnh xử lý, thì N
khon thit hi có thể bt biăthờng, hoặc tính vào giá thành xây lp hoặc tính vào chi phí khác.
* Phương pháp kế toán: + Kt chuyển các chi phíăđưăb
raăđể pháăđiălàmăli. N TK 154 Có TK 621 C
ậ hi phí nguyên liu, vt liu trc tip Có TK 622 C
ậ hi phí nhân công trc tip Có TK 623 C ậ PSDMTC Có TK 627 C ậ PSXC
+ Nu bên A chp nhn thanh toán khiălngăXLăpháăđiălàmăli N TK 632 G ậ iá v n hàng bán  Có TK 154
+ Nu bên A biăthờng thit hi N TK 131,111,112 Có TK 154 + Nu do DNXL gây ra, d a
 vào biên bn xử lý:
N TK 1388 - nu cá nhân gây ra phi biăthờng N TK 1381 ( ậ chờ xử lý) N TK 811 c ậ hi phí khác Có TK 154
12.2.1.8. K toán t n
g hp chi phí xây lp:
Vic tng hp chi phí sn x 
u t xây lpăđc tin hành theo từngăđiă n
t g (công trình, hng
mcăcôngătrình…) và chi tit theo khon m c  tính giá thành
Giá thành SX SP XL bao gm:
- Chi phí nguyên liu, vt liu tr c  tip
- Chi phí nhân công trc tip - Chi phí s d ử ng máy thi công
- Chi phí sn xut chung. Tài khon t ng h  t
păđể ính giá thành SX SP XL là TK 154 TK 154 có 4 tK cp 2: TK 1541 xâ ậ y lp TK 1542 S ậ n phẩm khác TK 1543 D ậ ịch v TK 1544 C
ậ hi phí bo hành xây lp. 38 + Cu i  k k
ỳ  toán kt chuyển CP nguyên liu, vt liu tr c  tip N TK 1541 xâ ậ y lp
Có TK 621 - CP nguyên liu, vt liu tr c  tip + Cui k k ỳ t chuyển CP NCTT N TK 1541 xâ ậ y lp
Có TK 622 - CP nhân công trc tip + Cu i  k k
ỳ t chuyển CP sử d ng m  áy thi công. N TK 1541 xâ ậ y lp Có TK 623 - CP sử d ng m  áy thi công + Cu i  k k
ỳ t chuyển CP sn xut chung N TK 1541 xâ ậ y lp
Có TK 627 - CP sn xut chung
+ăTrờng hp DNXL là nhà thầu chính, khi 
nh n bàn giao khi lng xây lp hoàn thành từ nhà thầu ph .  N TK 1541 xâ ậ y lp N TK 632 gi
ậ á trị nhà thầu ph bá 
n giao (nuăđưăgiaoăchoăbênăA) N TK 133 t
ậ hu GTGTăđc khu trừ Có 111,112,331 ậ t ng s 
 tin phi tr nhà thầu ph 
+ Tng giá thành SP XL hoàn thành trong k ỳ N TK 632 G
ậ iá vn hàng bán (nuăđưăbànăgiaoăchoăch đầuăt)ăbênăA N TK 155 n ậ u chờ tiêu th  Có TK 1541 gi
ậ á thành SX SP XL hoàn thành. 12.2.1.. Ki n
ểm kê vƠ đánh giá s ph m d dang Để phc v
 cho vic tính giá thành sn xut ca SP XL, định k hà ỳ ng tháng hoặc quý, doanh
nghip phi tin hành kiểm kê khiălng công vicăđưăhoànăthànhăhayăđangădở dang.
Trong biên bn kiểm kê cần ghi rõ khiă ng l
SPDD thuộcăđiătng XL nào, mcă độ haòn thànhănhăth nào?
Phơngăphápăđánhăgiáăsn phẩm dở dang tròng sn  xu t xây lp ph
 thuộcăvàoăphơngăthc
thanh toán khiălng xây lp hoàn thành gia bên nhn thầu và bên giao thầu. -
Trờng hpăăquyăđịnh nhà th c
ầuăđ thanh toán sn phẩm xây, lp 1 lần sau khi hoàn thành toàn
bộ, Thì giá trị SP dở dang đc tính là t ng  chi phí phát sinh t
ừ lúc khởiă côngă đn thờiă điểm tính(cui tháng, quý) -
Trờng hp bàn giao thanh toán theo từngăgiaoăđon hoàn thành , sn phẩm dở dang là các giai
đon xây lpăchaăhoànăthành,ăchiăphíăSXădở dnag cui kỳ đcăxácăđị
nh theo phwong pháp phân b chi phí th c
 t cĕnăc vào giá thành d toán và mcăđộ
hoànăăthànhăđcătínhănhăsau: Giá thành DT khi Giá thành DT Tỷ l hoàn thành l ở ng d dang CK ca = ca t ng gi ừ ai ca t ng gi ừ ai X từngăgiaiăđon đon đon CP th c  t dở CP th c  t phát H s phân b  C  P dangăđầu kỳ + sinh trong k ỳ thc t choăGĐădở = dang Z DT c a  khi Tng Z DT c a  khi l XL h à l dở d i  kỳ 39 Chi phí thc t dở Giá thành DT KL dở H s  dang CK c a  t ng gi ừ ai =
cui kỳ ca từng giai X phân b  đon đon -
Trờng hpăbànăgiaoăthanhătoánăđịnh k kh ỳ iă ng l hoàn thành c a  t n ừ g la i ọ công vic hoặc b ộ
phn kt cu, chi phí th c  t kh i  lng dở dang cu i  k
ỳ đcăxácăđịnhănhăsau: Giá thành d toán ca Khi Đơnăgiáă Tỷ l hoàn từng khiălng dở = lng dở X d toán X thành dang dang CP th c  t dở CP th c  t phát Chi phí thc t dangăđầu kỳ + sinh trong k ỳ Z DT ca khiălng = x ca KL dở dang cui dở dang Z DT c a  khi Tng Z DT c a  khi kỳ CK lng XL hoàn + lng dở dang cu i  k ỳ thành bàn giao ca các giai
12.2.1.10. Tính giá thành s n ph m
xây lp.
Vic tính giá thành cho nh ng công trình h 
ng mcăcôngătrìnhăhoànăthànhăđc sử d ng 
Cĕnăc vào mới quan h g aăĐTHTCPăvàăĐTTZăđể i
la chọn p/pháp tính giá thành thích hp:
* Phng pháp trc tip
- Đc áp dngătrongătrờng hpăĐTHTCPăcũngălàăĐTTZă:ăSPă(CT,ăHMCT,ă...)
- Khi SP hoàn thành, tngăchiăphíătheoăđiătng hchătoánăcũngălàăZăđơnăvị SP.
* Phng pháp tng c ng chi phí - Đc áp d ng t 
rong trờng hpăĐTHTCPălàăbộ phnăăSPănhngăĐTTZălàăSPăhoànăthànhă -
Để tínhăZăđơnăvị SP hoàn thành, phi t ng c  ng chi ộ phí c a  các b ph ộ n SP li.
* Phng pháp h s
- Đc áp dngătrongătrờng hpăĐTHTCPălàănhómăsn phẩm,ănhómăcácăHMCT,ănhngăĐTTZălàă
từng công trình (vd từng ngôi nhà), từng HMCT hoàn thành. - và Cĕnăc o t ng chi  phí SX phát sinh, h s ki  nh t k t
ỹ hutăquyăđịnh cho t ng s ừ n phẩm trong
nhómăđể xácăđịnhăZăđơnăvị. 40
* Phng pháp tỷ l
- Đc áp dngătrongătrờng hp gingănhăphơngăphápăh s nh 
ngăchaăbităđc h s ki  nh t
kỹ thutăquyăđịnh cho từng s ẩ n ph m trong nhóm. - và Cĕnăc o t ng C 
PSX thc t và tng giá trị d toán xây lpătrớc thu (hay Z k hoch c a  các HMCT)ăđể xácăđị
nh Z SX thc t ca từng HMCT (thông qua vicăxácăđịnh t l ỷ  tính Z) Tng CPSX th c  t Tỷ l tính Z = X 100%
Tng CPSX k hoch các HMCT (Tng giá trị  d toán) ZSX th c
 t từng HMCT = CPSX k hochăHMCTătơngăng X t l ỷ  tính Z (Giá trị d ng) toánătơngă
Phng pháp liên hp: Kt hp nhiuăphơngăphápătính giá thành
S GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNH, HNG MC CÔNG TRÌNH XÂY LP Thángă...ănĕmă...
Tên công trình, hng mc công trình: .............................................................. Địaăđiểm xây d ng : 
.........................................................................................
Phn I : Chi phí sn xuất vƠ tính giá thƠnh sn phm xơy lp Chng từ
Chi phí xây lp trc tip Chi Tng Chi Cộng phí cộng Z Din gii Vt Nhân Máy thi Sn xut phí S Ngày ZSX Bán toàn bộ Liu công công chung SPXL hàng QLDN SPXL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Chi phí XL dở dangăđầu kỳ
Chi phí phát sinh trong kỳ
Cộng s phát sinh trong kỳ
Chi phí XL dở dang cui kỳ Z SP XL kỳ này
Lũyăk ZSP XL từ đầuănĕmă đn cui kỳ này
Lũyăk ZSP XL từ khởi công đn cui kỳ này.
Phn II: Giá trị d toán Chng từ Lãi Vt Nhân Máy Chi phí định Cộng S Ngày Din gii liu công thi công chung mc 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Giá trị d toán khiălng XL dở dangăđầu kỳ
Giá trị d toán khiălng XL thi công trong kỳ
Giá trị d toán khiălng XL dở dang cui kỳ
Giá trị d toán khiălng XL hoàn thành, bàn giao trong kỳ 41
Lũyăk giá trị d toán khiălng XL hoàn thành, bàn
giao từ đầuănĕmăđn cui kỳ
Lũyăk giá trị d toán khiălng XL hoàn thành, bàn
giao từ khởiăcôngăđn cui kỳ
Lp,ăngàyă...ăthángă...ănĕmă...
K toán ghi s
K toán trởng (Ký, họ tên) (Ký, h t ọ ên)
12.2.2. K
toán chi phí sn xu t
tính giá thƠnh trong trờng hp doanh nghip xây l p giao khoán xây l p n i b:
a. Trưng hợp đơn vị nhận khoán xây lắp nội bộ không tổ chức kế toán riêng. -  toán mở s ké 
toán theo dõi chi tit cho từngăđiătng nhn khóan K
- Vic tm ngăđể th c  hin khiă ng l
xây lp và quyt toán v khiălng nhn khoán thc
hin phiăcĕnăc vào hpă ng đ
giao khoán, kèm theo bng kê khiă ng l xây lp hoàn thành bàn giaoăđc duyt.
- TK s dng :TK 1413 ậ Tm ng chi phí xây lp giao khoán n i ộ b : ộ phn ánh các khon
tm ngăđể thc hin giá trị khiă ng l khoán xây lp n i
ộ bộ trongătrờng hpăđơnăvị nhn khoán
không t chc k toán riêng và giá trị quyt toán tm ngădc phê duyt. Các khon tm ng  cho th c  hin khiă ng l khoán xây lp bao g m
 : Vn bằng tin, vtăt,ă công c ,ă… - Phương pháp hạ
ch toán mt s nghip v kinh tế phát sinh:
+ Khi tm ngă chiă phíă để th c  hin giá trị khiă ng l giao khoán xây lp n i ộ b ộ g m  : v n,b 
ằng tin, vtăt,ăcôngăc…. N TK 141 3 t ậ m ng chi  phí XL n i ộ bộ Có TK 111,112,
CóăTKă152,153…ănu tm ng bằng VT CóăTKă….
+ Cĕnăc vào bng quyt toán tm ng v giá trị khiălng xây l c
păhoànăthànhăbànăgiaoăđ duyt. N TK 621 C
ậ hi phí nguyên liu, vt liu tr c  tip N TK 622 c
ậ hi phí nhân công trc tip N TK 623 c ậ hi phí s d ử ng m  áy thi công N TK 627 c
ậ hi phí sn xut chung N TK 133 t
ậ hu GTGTăđc khu trừ
Có TK 141 3 ậ tm ng chi phí XL n i ộ bộ
b. Trưng hợp đơn vị nhân khoán xây lp ni b có t chc kế toán riêng: 42 -
Đơnăvị cp trên có thể giaoăkhoánăchoăđơnăvị cpădới toàn b ộ giá trị c a  công trình,
HMCT, khiălng xây lp; hoặc chỉ giao khoán phần chi phí nhân công c a
 khiălng xây lp. -
Đơnăvị nhn khoán t chc công tác k toán g m  ch ng  từ k toán, h th ng  tài khon, h thng s
 k toán, báo cáo tài chính theo ch
độ k toán hinăhànhăvàăđịnh kỳ n p ộ báo cáo v
phòng k toán caăđơnăvị cpătrênăđể t ng h  p. -
Giámăđc xí nghi ,ăđộiătrởngăđơnăvị nhn khoán phi chịu hoàn toàn tráchv nhim v p các mặt ho ng ki tăđộ nh doanh xây lp.
* TK s dng :
Đơnăvị giao khoán ( cp trên )
Đơnăvị nhn khoán ( cpădới )
TK 1362 ậ Phi thu v giá trị khiă lng TK 3362 ậ Phi tr v giá trị khiălng xây lp xây lp giao khoán n i ộ bộ nhn khoán n i ộ bộ
để HT quá trình giao khoán và nhn sn để 
ph n ánh tình hình nhn tm ng và quyt toán
phẩm xây lp giao khoán hoàn thành
giá trị khiălng xây lp nhn khoán nội bộ
b1. Trưng hợp đơn vị nh n
khoán t chc kế toán riêng nhưng không xác định kết qu
kinh doanh riêng.
* Kế toán đơn vị giao khoán xây l p ni
b: -
Khi ng trớc tină,ăNVL,ăchiăphíăchoăđơnăvị nhn khoán
N TK 136(2) - Phi thu v giá trị khiălng xây lp giao khoán n i ộ bộ CóăTKă111,112,152,153,…. - Chi phí khu hao phân b
 choăđơnăvị nhn khoán.
N TK 1362 - Phi thu v giá trị khiălng xây lp giao khoán nội bộ Có TK 214 ậ haoămònăTSCĐ -
Nhn giá trị khiălng xây lp caăđơnăvị nhn khoán bàn giao(theo giá th c  t) N TK 154,(621)
Có TK 1362 - Phi thu v giá trị khiălng xây lp giao khoán n i ộ bộ -
Chi phí xây lp phát sinh tiăĐơnăvị giao khoán đưătp hpăđcăliênăquanăđn công trình
trênăcácăTKă621,622,623,627ăđc kt chuyểnăđể tiúnh giá thành ca công trình khi hoàn thành. N TK 154 c
ậ hi tit cho từngăđiătng Có TK 621,622,623,627 -
NhânăVATădoăđơnăvị nhn khoán xây lp n i ộ b bà ộ n giao N TK 133 t
ậ hu GTGTăđc khu trừ
Có TK 1362 - Phi thu v giá trị khiălng xây lp giao khoán n i ộ bộ - Thanh toán s
 tin còn liăchoăđơnăvị nhn khoán
N TK 1362 Phi thu v giá trị khiălng xây lp giao khoán n i ộ b ộ Có TK 111,112 s ậ  tin còn li
* Kế toán tại đơn vị nh n
khoán xây l p ni
b 43 - Khi nhn tin c ngătrớ c a
 cpătrên(đơnăvị giao khoán) N TK 111,112
Có TK 3362 - Phi tr v giá trị khiălng xây lp nhn khoán n i ộ bộ -
Khi nhn khon ngătrớc caăđơnăvị giao khoán bằng NVL N TK 152,153
Có TK 3362 - Phi tr v giá trị khiălng xây lp nhn khoán n i ộ bộ - Khi mua VL, CCDC nhp kho N TK 152,153 N TK 133 t
ậ hu GTGTăđc khu trừ Có TK 111,112,331 -
Các chi phí xây lpă phátă sinh,ă đơnă vị nhn khoán xây lp tp hp trên các TK 621,622,623,627.
+ Khi phát sinh chi phí nguyên liu vt liu dùng trc ti păchoăXD,LĐ N TK 621 c
ậ hi phí nguyên liu, vt liu tr c  tip
Có TK 152, - xut trong kho Có TK 111,112,331
ậ muaăđaăvàoăxâyădng lpăđặt ở công trình
+ Phát sinh chi phí nhân công tr c  tip
N TK 622- chi phí nhân công tr c  tip Có TK 334 ph ậ i tr ng ngờiălaoăđộ + Phát sinh chi phí s d ử ng máy thi công N TK 623 c ậ hi phí SDMTC N TK 133 t
ậ hu GTGTăđc khu trừ Có TK 111,112,141,331,334
+ Phát sinh chi phí sn xut chung N TK 627 c
ậ hi phí sn xut chung N TK 133 t
ậ hu GTGTăđc khu trừ
Có TK 111,112,141,331,334,338 - ng hp chi phí XD,l t
păđặtăđể ính giá thành khi hoàn thành T N TK 1541 xâ ậ y lp Có TK 621,622,623,627 -
Bàn giao giá trị nhn khoán xây lp n i ộ b hoàn thành v ộ
ớiăđơnăvị cp trên(theo Z thc t)
N TK 336(2) - Phi tr v giá trị khiălng xây lp nhn khoán n i ộ bộ