-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Phần Riêng Hệ Không Đồng Nhất, Khuấy Trộn, Đập, Nghiền, Sàng- Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Phần Riêng Hệ Không Đồng Nhất, Khuấy Trộn, Đập, Nghiền, Sàng- Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Thống kê trong kinh doanh (DC 119DV02) 90 tài liệu
Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Phần Riêng Hệ Không Đồng Nhất, Khuấy Trộn, Đập, Nghiền, Sàng- Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Phần Riêng Hệ Không Đồng Nhất, Khuấy Trộn, Đập, Nghiền, Sàng- Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Môn: Thống kê trong kinh doanh (DC 119DV02) 90 tài liệu
Trường: Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Hoa Sen
Preview text:
24
Dịch vụ kế toán chia sẻ tài liệu "
bài giảng về kế toán" CHNG 12
K TOÁN HOT ĐNG XÂY LP
Mục tiêu:
Trọng tâm caăchơngănàyălàăngờiă c
đọ nmăđc t chc trong các doanh nghip xây lp nhn thầu: 1.
Hiểuăđcăđặcăđiểm chung c a hotă ng độ
xây lp nhăhởngăđn công tác k toán
trong các doah nghip xây lp 2.
chc k toán chi phí sn xut sn phẩm xây lp, tp hp chi phí sn xut và tính T
giá thành sn phẩm xây lp 3.
Ghi nhn và trình bày thông tin v doanh thu và chi phí Hpă ng đ xây dng theo quy định.
12.1 Nhng vấn đ chung v k toán hot đng xây l p :
12.1.1 Khái nim :
- Sản xuất xây lắp: laø hoaït ñoäng xaây döïng môùi, môû roäng, caûi taïo li, khoâi phuïc, hay hin
đi hóa caùc coâng trình hin có thuộc mọiălĩnhăvc trong n n kinh t
qu cădână(nhăcôngătrìnhăgiaoă
thông thy li, các khu công nghip, các công trình qu c
phòng, các công trình dân dngăkhác,….). Đâyălàăhotăđộ ằ
ng nh m toăraăcơăsở
v t cht kỹ thut cho mọi ngành trong nn kinh t.
- Doanh nghiệp xây lắp: làăđơnăvị kinh t cơăsở,ălàănơiătrc tip sn xut kinh doanh, gm một tp thể laoă ng độ nhtăđịnh có nhim v
sử dngăcácătăliuălaoăđộngăvàăđiătngălaoă n độ g để
sn xut ra các sn phẩm xây lp và to ngunătíchălũyăchoăNhàănớc.
- Hợp đồng xây dựng: Là hpăđng bằngăvĕnăbn v vic xây d ng một tài sn hoặc t hp
cá tài sn có liên quan chặt ch hay ph thu c
ộ lẫn nhau v mặt thit k, công ngh, chcănĕngăhoặc
các mcăđíchăsử dngăcơăbn c a chúng.
- Hợp đồng xây dựng với giá cố định: laø hpăđng xây dng trong ñoù nhaø thaàu chaáp nhaän
moät giaù coá ñònh cho toaøn boä hpăđng hoặc mộtăđơnăgiáăc địnhăătrênăđơnăvị sn phẩm hoàn thành.
Trong một s trờng hp khi giá c tĕngălên,ămcăgiáăđóăcóăthể thayăđi ph
thuộcăvàoăcácăđiu
khon ghi trong hpăđng. - Hợp ng đồ xây dựng v i
ớ chi phí phụ thêm: là hpă ng đ
xây dngătrongăđóănhàăthầuăđc
hoàn li các chi phí thc t đc phép thanh toán, cộng thêm m t
ộ khonăđc tính bằng t ỷ l phần
trĕmătrênănhng chi phí này hoặcăđc tính thêm một khan chi phí c đị nh.
12.1.2. Phng thc nhn thu xây lp:
Phơngăthc giao nhn thầuăđc thc hin thông qua m t ộ trong hai cách sau:
a. Giao nhận thầu tòan bộ công trình (tổng thầu xây dựng): 25
Theoăphơngăthc này, một doanh nghip xây lp nhn thầu tt c các khâu từ kh o sát
thit k đn vic hoàn chỉnh côngătrìnhătrênăcơăsở lun ch n g kinh t k
ỹ thutăđưăđc duyt do ch đầuătăgiaoăthầu. Ngoài ra, t n
g thầu xây dng có thể thc hin thêm các công vic mà ch đầuătăcóăthể
y nhimăthêmănhălp lun chng kinh t kỹ thut,ăđặt mua thit bị, gii phóng mặt bằng ,….
Tùy theo kh nĕng,ăđặcăđiểm, khiălng công tác xây lp mà t ng thầu xây d ng có thể
đm nhn toàn bộ hay giao thầu liăchoăcácăđơnăvị nh n thầu khác.
b. Giao nhận thầu từng phần:
Theoăphơngăthc này, ch đầuătăgiaoătừ ầ
ng ph n công vicăchoăcácăđơnăvị nh:
Một t chc nhn thầu lp lun chng kinh t kỹ thut c a công trình g m khoăsát,ăđiu
traăđể lp lun chng.
Một t chc nhn thầu v kho sát thit k toàn b
ộ công trình từ bớc thit k k t ỹ hut và lp t ng
d toánăcôngătrìnhăchoăđnăbớc lp bn v thi công và lp d toán chi tit các hng mc công trình.
Một t chc nhn thầu xây lp từ công tác chuẩn bị xây lp và xây lp toàn b c ộ ông trình
trênăcơăsở thit k ỹ
k thutăthiăcôngăđưăđc duyt.
Hoặcălàătheoăphơngăthc này, nhiu t chc xây d n g nhn thầu g n ọ t ng ừ hng mc công trình, t ng ừ
nhóm hng mcăcôngătrìnhă c
độ lp do ch đầuătăgiaoăthầu g n. ọ Trongătrờng hp
này, ch đầuătăcóătráchănhim t chc ph i hp hotă ng c độ a
các t chc nhn thầu và chỉ áp dng
đi với nhng công trình, hng mcăcôngătrìnhătơngăđiăđộc lp.
12.1.3 Đặc điểm ngành xây lp nh hởng đn công tác k toán:
Snăphẩmăxâyălpăcóăđặcăđiểmăriêngăbităkhácăvớiănghànhăsnăxutăkhácăvàănhăhởngăđnătă chcăkătoán:
+ăCôngătrìnhăxâyădng,ăvtăkinătrúc...cóăquyămôălớnă,ăktăcuăphcătpămangătínhăđơnăchic,ă
thờiăgianăsnăxutălâuădài.ăDoăvy,ăvicătăchcăqunălýăvàăhchătoánănhtăthităsanăphẩmăxâyălpă
phiălpădătoánă(ădătoánăthităkă,ădătoánăthiăcông)ăquáătrìnhăsnăxutăxâyălpăphiăsoăsánhăvớiădă
toánă,ălyădătoánălàmăthớcăđo.
+ăĐcătiêuăthătheoăgiáătrịădătoánăxâyălp.ăăNênătínhăchtăcaăhàngăhoáăkhôngăđcăthểăhină
rõ (vìăđưăquyăđịnhăgiáăc,ăngờiămua,ăngờiăbánăsnăphẩmăxâyălpăcóătrớcăkhiăxâyălpăthôngăquaă
hpăđngăgiaoănhnăthầu,...)
+ăThcăhinăcăđịnhătiănơiăsnăxut,ăcònăcácăđiuăkinăsnăxut (ăxeămáy,ăthităbịăthiăcông,ă
ngờiălaoăđộngă...)ăphiădiăchuyểnătheoăđịaăđiểmăđặtăsnăphẩm.ăDoăvy,ăCôngătácăqunălý,ăsửădng,ă
hchătoánătàiăsnăvtătărtăphcătpădoănhăhởngăcaăđiuăkinăthiênănhiên,ăthờiătit,ăvàădămtămátă hăhng,...
+ăThờiăgianăsửădngăsnăsnăphẩmăxâyălpărtălâuădài.ăTăchcăqunălýăvàăhchătoánăsaoăchoă
chtălngăcôngătrìnhăđmăboăđúngădătoánăthităk,ăboăhànhăcôngătrìnhă(BênăAăgiăliă3->5% giá trịăcôngătrình)
12.1.4. Giá trị d toán xây lp và giá thành công tác xây lp
a. Giá trị dự toán xây l p: ắ 26
Là giá trị sn phẩm xây lpăđc xây dngătrênăcơăsở thit k k
ỹ thutăđưăđc duyt, các
định mc kinh t kỹ thut do NhƠ nớc quy định + phầnălưiăđịnh mc ca doanh nghip xây lp
(giá trị d toán có thu s c ng t ộ hêm thu GTGT). Giá trị d t oán XL sau Giá trị d t oán XL VATăđầu = + thu c a công trình trớc thu ra 10%
+ Giá trị dự toán xây lắp trước thuế: Giá đcăxácăđịnh da theo mc tiêu hao v vtăt,ălaoă
động, sử dng máy...và mặt ằ
b nggiá c khu vc từng thời kỳ doăcácăcơăquanăcóăthẩm qu y n ban hành.
Giá trị dự toán trư c
ớ thuế gồm: Chi phí trc tip, chi phí chung và thu nhp chịu thu tính trớc.
Chi phí trực tiếp: chi phí daătrênăcơă
sở khiălng công tác lpăđặtăvàăđơnăgiáăxâyădng ca
côngătácăXLătơngăngănh: CP NVLTT, CPNCTT và CP sử d ng máy thi công.
Chi phí chung: đc tính theo tỷ l % so với trc tip d t
oán xây lp (quyăđịnh cho từng loi công trình). Thu nh p
ậ chịu thuế tính trước:ăđc tính bằng % so với chi phí tr c tip và CP chung trong
d toán XL (quyăđịnh cho t ng l ừ oi công trình)
b. Giá thành s n ả ph m ẩ xây l p: ắ ự ộ
ẩmătínhătheoăđơnăgiáă
Giá thành d toán: toàn b các chi phí tr c ti p, gián ti p t o nên s n ph
tng hp cho từng khu vcăvàătheoăcácăđịnh m c kinh t k
ỹ thutădoăNhàănớcăbanăhànhăđể xây dng công trình XDCB. Giá thành d toán XL Giá trị d t oán XL Thu nhp chịu = _ ca công trình trớc thu thu tínhătrớc Thu nh p
ậ chịu thuế tính trước đcăxácăđịnhătrênăcơăsở lãi định mc trong xây dngăcơăbn
đcăNhàănớcăxácăđịnh trong từng thời kỳ, cho từng loi công trình Giá thành đị ứ cácăchiăphíăđể ộtăđiăt thể nh m c: Là t ng s hoàn thành m ng xây l p c , giá
thànhăđịnh mcăđcăxácăđịnhătrênăcơăsở đặcăđiểm kt cu ca côngătrình,ăphơngăphápăt chc thi
côngătheoăcácăđịnh mcăchiăphíăđưăđtăđcătrongăDNăđóăở thờiăđiểm btăđầu thi công công trình.
Giáăthànhăđịnhămcăphnăánhămcăđộăchiăphíăđưăđtăđc,ănênăkhiăcácăđịnhămcăthayăđiăthìă
giáăthànhăđịnhămcăsăthayăđiăvàăđcătín toá h
năliăchoăphùăhpăvớiăđịnhămcăchiăphíăđtăđc trong từngăthờiăgian. ự ế ộ đưăb raăđẻ
Giá thành th c t : Là toàn b chi phí th c t
hoàn thành công tác xây l p và
đcăxácăđịnh theo s liu k toán.
Tuỳ theo s lỗ lc caăcácăđơnăvị vàăcácăđơnăvị có liên quan, mà giá thành thc t nh hơnă
hoặc lớnăhơnăgiáăthànhăk hoch, giá thành d t oán, giá trị d t oán.
12.2. T chc k toán chi phí sn xuất vƠ tính giá thƠnh sn phm xơy lp:
12.2.1 T chc k toán chi phí sn xuất vƠ tính giá thƠnh sn phm xơy lp trong trờng
hp doanh nghip xơy lp không t chc xơy lp giao khoán ni b:
12.2.1.1 nhng vấn đ chung: 27
a. Đối tượng hạch toán chi phí sản xuất, đối tượng tính giá thành và kỳ tính giá thành:
* Đối tượng hạch toán chi phí:
T chc sn xut sn phẩm xây lpăcóăđặcăđiểmălàă ng thờ
phân chia thành nhiuăcôngă ng, trờ
khu vcăthiăcông,ăđơnăvị tínhăgiáăthànhăthờng là công trình, hng m c
công trình hoàn thành. Do
vy,ăđiă tng hch toán chi phí sn xut c a
các doanh nghip xây lp có thể là: hpă ng đ xây
dng, công trình, hng mc công trình, khu vcăthiăcông…
* Đối tượng tính giá thành:
Trong hotăđộng xây lp, vi ng t
căxácăđịnhăđiăt ính giá thành tùy thu ng l ộcăvào:ăđiăt p
d toánăvàăphơngăthc thanh toán gia hai bên giao thầu và nhn thầu. Do v ng t y,ăđiăt ính giá thành:
+ Sn phm xây lp hoàn chỉnh: khi điătng lp d toán là công trình, hng mc công
trình;ăphơngăthc thanh toán là thanh toán 1 lần.
+ SPXL hoƠn thƠnh theo giai đon quy ớc: khiăđiătng lp d toán là công trình, HMCT
chaăkt thúc toàn bộ mà chỉ tăthúcăđnă1ăgiaiăđo k tăđị n nh
nh; Phơngăthcăthanhătoánăđc thanh
toán theo từngăgiaiăđonăquyăớc. + KLXL hoàn thành nh n
ất đị h do DNXL t xác định: khi điătng lp d t oán: công
trình, HMCT;ăphơngăthcăthanhătoánăđc thanh toán theo tinăđộ k hoch hpăđng xây dng.
* Kỳ tính giá thành:
Sn phẩm xây lpăkhôngăxácăđịnhăhàngăthángănhăthôngăthờngămàăđcăxácăđịnh tùy thuộc
vàoăđặcăđiểm kỹ thut ca từngăcôngătrình,ăđiu này thể hinăquaăphơngăthc thanh toán gia hai
bên giao thầu và nhn thầu.
12.2.1.2 K toán chi phí nguyên v t
liu trc tip: a. N i ộ dung:
Chiăphíănguyênăvtăliuătrcătipătrongădoanhănghipăxâyălp:ălàănhngăchiăphíăNVLTTăthcă
tădùngăđểăthiăcôngăxâyălpăcôngătrình,ăhngămcăcôngătrìnhănh:ă - VLăxâyădng:
+ăăăăVtăliuăchính:ăgch,ăgỗ,ăst,ăcát,ăđá,si,ăximĕng…
+ VLăph:ăđinhăkm,ădâyăbuôc…
+ Nhiênăliu:ăThan,ciănu.ăNhaăđờng….
+ Vtăktăcu:ăbêtôngăăđúcăsẵn,ăvìăkèoălpăsẵn… -
Giáătrịăthităbịăđiăkèmăvớiăvtăkinătrúcănh:ăthităbịăvăsinh,ăthităbịăthôngăhơi,ăchiuăsáng,ătruynă
dẫnăhơi nóng,ăhơi lnhă...
b. Nguyên tắc hạch toán: -
Phơngăphápătrcătip:ătpăhpăriêngăbităchoătừngăđiătngăsửădng. -
Phơngăphápăphânăb:ătpăhpăchungăchoăquáătrìnhăSX,ăcuiăkỳăphânăbătheoătiêuăthcăthíchă hp.
c. K toán chi tit.
CPănguyênăvtăliuătrcătipăđcătheoădõiăriêngăchoătừngăcôngătrình,ăHMCT.ăTrờngăhpă
khôngătheoădõiăriêngăđcăthìătheoădõiăchungăsauăđóăphânăbătheoătiêuăthcăchoăphùăhp. 28
BNG TệNH CHI PHệ NGUYÊN LIU, VT LIU TRC TIP CHO TNG CÔNG
TRÌNH, HNG MC CÔNG TRÌNH, SN PHM. THÁNGă….ăNĔM…
A.ăTngăchiăphíăphátăsinhăNăTKă621ăătrongăkỳ………….đng
B.ăNguyênăliu,ăvtăliuăsửădngăkhôngăhtănhpăkho………đng
C.ăChiăphíănguyênăliu,ăvtăliuătrcătipăphânăbăkỳănày…..đng
D.ăTiêuăthcăphânăb…………………………………………đng
E.ăHăsăphânăb………………………………………… ĐVT: đng
ĐI TNG PHÂN B TIÊU THC PHÂN S TIN B I.ăHotăđộngăSXXL Công trình A Công trình B ……. II.ăHotăđộngăkhác SnăphẩmăA SnăphẩmăB ….. Cộng
Lp,ăngày…tháng….nĕm…. Ngờiălpăbiểu Kătoán trởng (ký tên) (ký tên)
c. K toán tng hp
* TKăsửădng:ăTKă621ăChiăphíănguyênăliu,ăvtăliuătrcătip.
* Phơngăphápăhchătoán -
Khiăxutăkhoăvtăliu,ăthităbịădùngăchoăhotăđộngăXD,ălpăđặt.
NăTKă621ăChiăphíănguyênăliu,ăvtăliuătrcătip. Có TK 152. -
KhiămuaăVL,ăThităbịăđaăngayăvàoăcôngătrìnhăđểăXD,ălpăđặt.
NăTKă621ăChiăphíănguyênăliu,ăvtăliuătrcătip.
NăTKă133ăthuăGTGTăđcăkhuătrừ CóăTKă111,112,331… -
GiáăthcătăVLăchaădùngăhtănhpăkho NăTKă152
Có TK 621 Chi phí nguyênăliu,ăvtăliuătrcătip. -
Cuiăkỳăphânăb,ăktăchuyểnăCPăNLVLătrcătipăđểătínhăgiáăthànhăchoătừngăcôngătrìnhăHMCT. NăTKă154ă1 29
CóTKă621ăChiăphíănguyênăliu,ăvtăliuătrcătip.
12.2.1.3. K toán chi phí nhơn công trc tip.
a. Nội dung
Chi phí nhân côngătrcătipălàăcácăchiăphíăchoălaoăđộngtrcătip thamăgiaăvàoăquáătrìnhăhotă
độngăxâyălpăvàăcácăhotăđộngăsnăxutăsnăphẩm côngănghip, cungcpădịchăvătrongădoanhănghipă
xâyălp, chiăphíălaoăđộngătrcătipăthuộcăhotăđộngăsnăxutăxâyălpăbaoăgmăcăcácăkhonăphi tră
choălaoăđộngăthuộcăquynăqunălýăcaădoanhănghipăvàălaoăđộngăthuêăngoài theoătừngăloiăcôngăvic.
Cácăkhonăphi trăgmătinălơngăphIătrăchoăcôngănhânătrcătipăxâyălp (lơngăchính,ă
lơngăph,ăphăcpălơng)ăkểăcăkhonăphi trăv tinăcông cho công nhân thuê ngoài không bao
gmăcácăkhonătríchătheoălơn ,vàătinăĕnăgiaăcaăcaăcôngănhânătrcătipăthiăcôngăxâyălp. g
Chiăphíănhânăcôngătrcătipăkhông baoăgmătinălơngăcaăcôngănhânăkhiăvnăchuyểnăvtă
liuăăngoài călyăcôngătrờng, lơngănhânăviênăthuămuaăboăqunăbcădăvtăliuătrớcăkhiăđnăkhoă
côngătrờng, lơngăcôngănhânătátănớc,vétăbùnăkhiăthiăcôngăgặpătrờiămaăhayămchănớcăngầmăvàă
tinălơngăcaăcácăbộăphnăkhácă(snăxutăph,ăxâyălpăph,nhânăviênăbovăqunălý).
b. Nguyên tắc hạch toán. -
Phơngăphápătrcătip:ătpăhpăriêngăbităchoătừngăđiătngăsửădng. -
Phơngăphápăphânăb:ătpăhpăchungăchoăquáătrìnhăSX,ăcuiăkỳăphânăbătheoătiêuăthcăthíchăhp.
c. Kế toán chi tiết.
Chiă phíă nhână côngă trcă tipă đcă theoă dõiă riêngă choă từngă côngă trình,ă HMCT.ă Trờngă hpă
khôngătheoădõiăriêngăđcăthìătheoădõiăchungăsauăđóăphânăbătheoătiêuăthcăchoăphùăhp.
BNG TÍNH CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRC TIP CHO CÔNG TRÌNH HNG MC
CÔNG TRÌNH, SN PHM . A. T ng chi
phí nhân công trc tip phân b k nà ỳ y (N TK 6 ng 22ă)……………đ
B. tiêu thc phân b………………………………………………………………. C. T l ỷ phân b
(%)……………………………………………………………….. ĐIăTNG PHÂN B
TIÊU THC PHÂN B S TIN I. Ho ng S tăđộ XXL Công trình A Công trình B ……. II. Hotăđộng khác Sn phẩm A Sn phẩm B ….. Cộng
Lp,ăngày…tháng….nĕm…. Ngời lp biểu K toánătrở ng (ký tên) (ký tên)
c. K toán t n g hp. 30 * Tài khon s d ử ng: TK 622 C ậ hi phí nhân công tr c tip
* Phương pháp hạch toán. -
Khi tính ra tingălơngă
ph cp phi tr cho CN tr c
tip XL, kể c tin công phi tr laoăđ ng ộ thuê ngoài. N TK 622 C ậ hi phí nhân công tr c tip Có TK 334, 111,112 - Cui k P
ỳ hân b t chuyển CPNCTT cho từngăcôngătrìnhăHMCTăđể tính giá thành. ,k N TK 154 Có TK 622 C
ậ hi phí nhân công trc tip
12.2.1.4 K toán chi phí s dng máy thi công. a. Ni dung:
- Máy thi công xâyălp làămộtăbộăphnăTSCĐ,ăbaoăgmăttăcăcácăloiăxeămáy kểăcăthităbịă
đcăchuyểnăđộngăbằngăđộngăcơ (chyăbằngăhơiănớc,xĕngădầu...)ăđc sửădngătrcătipăchoăcôngă
tác xâyălp trên các công trờngăthayăthăchoăscălaoăđộngăcaăconăngời. -
Chiăphíăsửădngămáyăthiăcôngălàătoànăbộăchiăphíănguyênăvtăliu,ănhânăcông,ăcácăchiăphíă
khácătrcătipădùngăchoăquáătrìnhăsửădngămáyăphcăvăchoăcácăcôngătrìnhăxâyălp.
Do đặc điểmăcaămáyăthiăcôngăđcăsửădngăởănhiuăcôngătrìnhăthuộcăcácăđịaăđiểmăkhácănhauă
nên chi phí Máy thi công chia thành 2 loi:
+ Chi phí thường xuyên: chiăphíăphátăsinhăhằngăngàyăcầnăthităchoăvicăsửădngămáyănh:
Tinălơng,ăphăcpăcaăcôngănhânăđiu khiểnămáy,ăkểăcăcôngănhânăphcăv máy.
Chiăphíănhiênăliu,ădầuămăđộngălcădùngăchoămáyăvàăchiăphíăvtăliuăkhác.
Chiăphíădngăc,ăcôngăcăliênăquanătớiăhotăđộngăcaăxe,ămáyăthiăcông.
Khuăhaoămáyăthiăcông.
Chiăphíădịchăvămuaăngoài nh:ăthuê máy thi công (nuăcó),ăchiăphíăsửaăchaăthờng xuyên,ăđin,ănớc.. Chi phí khác.
+ Chi phí tạm thời: chiăphíăphátăsinhămộtălầnătơngăđiălớnănênăđcăphânăbăhoặcătríchătrớcă
theoăthờiăgianăsửădngămáyăthiăcôngăởăcôngătrìnhănh:
Chiăphíătháo,ălp,ăchyăthửăsauăkhiălpăđểăsửădng.
Chiăphíăvnăchuyểnămáy thi công đnăđịaăđIểmăxâyădng,ăchiăphíătrămáyăvănơi đặtăđểămáy.
Chiăphíăsửaăchaălớnămáy thi công Chi phí xâyădng m
cácăcôngătrìnhătmăphcăvă áy thi công:ăluălánăche,ăbăđểămáy..
b. Kế toán chi tiết.
- Mởăsăchiătităăchiăphíăsửădngăxe,ăMTC - P
hiuătheoădõiăcaăxe,ămáyăhotăđộng. S CHI TI T
CHI PHÍ S DNG XE, MÁY THI CÔNG Tài kon 623 C ậ hi phí sử d ng m áy thi công.
Tênăxeămáy……………………………………………. 31 Công su
t……………………………………………… Nớc sn xu
t…………………………………………. Tháng….ăNĕm….. ĐVT Chng từ Din TK Khon mc chi phí S Ngày gii đi 6231 6232 6233 6234 6237 6238 ng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Lp,ăngày…tháng….nĕm…. Ngời lp biểu k toánătrở ng (ký tên) (ký tên)
PHIU THEO DÕI CA MÁY THI CÔNG
Quyển s:………………
S:……………………….
Tênăxeămáy………………………………….. Mã hi
u:………………………………………….
Nớc sn xut:……………………………………
Biểnăđĕngăký(nuăcó)…………………………….
Công sut, ti trọng………………………………….. Ngày Điătng sử dng
S giờ máy thc S ca máy thc Ch ký b ộ phn t ho ng tăđộ t ho ng tăđộ sử dng xe máy A B 1 2 C Ph tráchăđơnăvị qu n lý
Ngờiăđiu khiển xe (MTC) (ký, h và ọ tên) (ký, h và ọ tên)
BNG PHÂN B CHI PHệ S DNG MÁY THI CÔNG Tháng…..ănĕm…… Tng S ca S chi Công trình Công trình Tên xe s chi (giờ phí phân S CP máy CP máy máy thi phí máy b cho S S TT TC phân TC công phân hot một ca(giờ) ca(giờ) b phân b b động) ca(giờ) 1 2 3 4 5= 3;4 6 7 = 5x6 8 9= 5x8
Ngàyă….ăThángă….ăNĕm…. 32
Ngời lp bn K toán trởng (ký, h và ọ tên) (ký, h và ọ tên)
Ghi chú: Vic phân b chiă phíă SDMTCă choă cácă điă tng xây lpă đc thc hin theo
từng loiămáy,ănhómămáyăcĕnăc vào s ca máy tă ho động thc t ặ ho c iă
kh lng công vic hoàn thành caămáy.ă ng Trờ
hp chi phí tp hp chung cho c nhóm máy thì c t
ộ 4 ở bng trên phi quy v tiêu chuẩn
S ca(giờ) máy tiêu chuẩn S ca(giờ) máy ho ng tăđộ H s tínhăđi ca ca t ng l ừ oi máy = x
thc t ca loiămáyăđó loiămáyăđó
c. K toán tng hp.
- Tài khon sử dng: TK 623 - Chi phí sử dng máy thi công. TK này có 6 TK cp 2
- TK 623 chỉ sử dngăđể hch toán chi phí sử dngămáyăthiăcôngăđi vớiătrờng hp DNXL
thc hin xây lpăcôngătrìnhătheoăphơngăthc hỗn h ừ p v a th côn ừ
g v a kt hp bằng máy.
- Trờng hp DN xây lp có t chcă i
độ máy thi công riêng bit và có phân cp hch toán choăđội máy t c
h c hch toán k toán riêng, thì tt c các chiphí liên quan tới tă ho động caăđội
máy thi công không hch toán vào TK 623,mà toàn bộ Chiphíăliênăquanăđn máy thi công tp hp
trên các TK 621,622,627 gingănhăk toán CP SX và tính giá thành trong DN công nghip. Trình t h
ch toán chi phí sử d ng T C ph t hu c ộ vào hình th c s d ử ng m áy thi công.
c1. Trờng hp t chc đi máy thi công riêng bit và có tp hp riêng chi phí cho đi máy thi công. Vic
h ch toán CP và tính giá thành caăđộiămáyăthiăcôngătơngăt nhăSXăSP.ăTàiăkhon
tng hp tính giá thành TK 154 chi phí SXKD dở dang.
Toàn bộ chiăphíăliênăquanăđn MTC, tp hp trên các TK 621,622,627, cu i kỳ kt chuyển
v TK 154 tính giá thành c a MTC.
N TK 154 (mở chi tit cho MT C) Có TK 621 C ậ PNL,VL trc tip Có TK 622 C ậ PNCTT Có TK 627 C ậ PSXC
Cĕnăc vào giá thành ca máy cung cpăchoăcácăđiătng xây, lp,ătùyătheoăphơngăthc t
chc công tác k toán và mi quan h giaăđội xe máy thi công vớiăđơnăvị xây , lpăcôngătrìnhăđể ghi s.
Trờng hp DN thc hinătheoăphơngăthc cung cp lao v máy lẫn nhau gia các
bộ phn. Cĕnăc vào giá thành th c
t phân b choăcácăđiătng xây lp. N tK 623 c ậ hi phí sử d ng m áy thi công Có TK 154 c ậ hi phí SXKD dở dang
Trờng hp DN thc hinătheoăphơngăthc bán lao
v máy lẫn nhau gia các bộ phn trong n i ộ b
ộ DN,ăcĕnăc vào giá bán n i ộ b phân b ộ
choăcácăđiătng xây d ng, l păđặt. 33 - Giá thành th c
t caăcaămáyăđưăcungăcp cho các công trình, HMCT. N TK 632 gi ậ á v n hàng bán
Có TK 154 (mở chi tit cho MTC) - Giá bán nội b c
ộ a MTC cho các công trình, HMCT. N TK 623 - chi phí s d ử ng m
áy thi công (chi tit cho từngăđiătng) N TK 133 t
ậ hu GTGTăđc khu trừ Có TK 512 D ậ oanh thu tiêu th n i ộ b ộ Có TK 3331 t ậ hu GTGT phi n p t ộ ính theo giá bán n i ộ bộ
b. Trờng hp không t chc đi máy thi công riêng bit hoặc có t chc đi
máy thi công riêng nhng không tp hp chi phí riêng cho đi máy thi công.
KhiăphátăsinhăchiăphíăchoăMTCăhachătoánănhăsau: - Ti n ph
nălơngăvàăcácăkho c p phi tr u khi choănhânăviênăđi ển máy TC N TK 623 - chi phí s d ử ng m
áy thi công (chi tit cho từngăđiătng) Có TK 334 ph ậ i tr ng ngờiălaoăđộ
- XK vt liu, hoặc mua nguyên liu,nhiên liu,vt liu ph dùng cho máy thi công.CCDC s
ử dùngăchoăđội xe, máy thi công N TK 623 - chi phí s d ử ng m
áy thi công (chi tit cho từngăđiătng)
N 133 Nuăđc khu trừ Có TK 152,111,112,331
- Trờng hp mua VL, CCDC sử d i
ngăngayăchoăđộ xe, may thi công(không nhp kho) N TK 623 - chi phí s d
ử ngămáyăthiăcôngă(giáăchaăthu) N TK 133 t
ậ hu GTGTăđc khu trừ CóăTKă111,112,331,141… - Trích Khu hao xe, MTC - Chi phí công c d ng c dùng cho xe,má y thi công: N 623 Có 153 Loi phn b 1 l ần Có 142 Loi phân b d ần - N TK 623 chi phí s d ử ng m
áy thi công (chi tit cho từngăđiătng) Có TK 214
- Chi phí dịch v thuê ngoài ph c v cho MTC (chi phí s a
ử cha máy thi công thuê ngoài,
đi,nớc,tinăthuêăăTSCĐ….)
N TK 623 chi phí sử dng máy thi công (chi tit cho từngăđiătng) N TK 133 t
ậ hu GTGTăđc khu tr
ừ (nu DN tính VAT khu tr ) ừ CóăTKă111,112,331…
- Chi phí khác bằng tin khác phát sinh
N TK 623 chi phí sử dng máy thi công (chi tit cho từngăđiătng) N TK 133 t
ậ hu GTGTăđc khu tr
ừ (nu DN tính VAT khu tr ) ừ CóăTKă111,112,331…
- Phân b hoặcătríchătrớcăcácăchiăphíăliênăquanăđn MTC 34
N TK 623 chi phí sử dng máy thi công (chi tit cho từngăđiătng) Có TK 142,242 m ậ c phân b t rong k . ỳ Có TK 335 c ậ hi phí phi tr - Cu i k
ỳ cĕnăc vào bng phân b C
PSDMTC cho t ng công trình, H ừ MCT.
N TK 154 (chi tit cho từngăđiătng) N TK 632 gi ậ á v n hàng bán (ph
ần chi phíăSDMTCăvt mc )
Có TK 623 chi phí sử dng máy thi công (chi tit cho từngăđiătng)
12.2.1.5 K toán chi phí sn xuất chung:
a. Nội dung: CPSXC bao g m
chi phí SX caăđội ca công trình XD bao gm: - Chi phí nhân viên qunăl i
ýăđộ XD, tinăĕnăgia ca c a
nhân viên qunălýăđ i ộ XD, ca
CNXL, các khonătríchăBHXH,BHYTăvàăKPCĐătheoă%ăquyăđịnh trên tingălơngăphi tr c a CN
trc tip xây lp (thuộc biên ch DN). -
Chi phí vt liu: vt liuădùngăđể sửa cha, boădngăTSCĐ,ăcôngăc dng c thuộc đội xây d ng qu n lý và sử
d ng, chí phí lán tri tm thời.
Trờng hp lán tri tm thờiă thờng do ộ b ph n xây lp ph xây dng trên công trờng
ph c v cho công nhân trc tip xây lp, ph i sử d ng tài
kho n 154 ậ xây lp ph và ph i phân b
dần trong nhiu tháng theo thời gian sử d ng
công trình tm hoặc theo thòi gian thi công
(nu thời gian thi công ngnăhơnăthời gian sử d ng công trình tm. -
Trờng hp vt liêu s ử d ng
luân chuyển (ván khuôn) thì k toán phân b dần, còn
giá trị vt liu ph điăkèmă(đinhăkm, dây buộc,…) và công lp dng tháo d thìăđc tính tr c tip vào chi phí sn xut c a
công trình có liên quan. - Chi phí d ng c SX -
ChiăphíăKHăTSCĐădùngăchungăchoăHĐăcaăđội - Chi phí dịch v
muaăngoàiăliênăquanăđnăđội xây lp - Chi phí bằng ti i
năkhácăliênăquânăđnăđộ xây lp b. Nguyên t c
hch toán.
ChiăphíăSXCăđc tp hp theo từng b ộ phn,ă i
độ từngăcôngătrình,ăHMCTădoăđộiăđóă
thiăcông.ăTrờng hp CPSXC tp pă h
liênăquanăđn nhiu công trình, HMCT thì phi phân b theo tiêu th c
chi phí nhân công trc tip.
c. K toán chi tit . -
S chi tit CPSXC (kt cu t ong t nhăCPSXDMTC) - ng phân b c hi phí SXC. B
BNG PHÂN B CHI PHÍ SN XUT CHUNG. Thángă….ăNĕm…. A. T ng chi phí SXC phân b k nà ỳ
y(N TKă627)………………………..đng B. Tiêu th c phân b (
chi phí nhân công trc tip)………………………..đng C. T l
ỷ phân b(%)……………………………………………………………. Điătng phân b Tiêu th c phân b S tin 35 1 2 3 1. Hotăđộng SXXL - Công trình A - Công trình B 2. Hotăđộng khác - SP A - SPB Cộng
Lp,ăngày….ăThángă….ăNĕm….. Ngời l p b ng K toánătrở ng (Ch ký, h t ọ ên) (Ch ký, h t ọ ên)
d. K toán t n g hp * Tài khon s d ử ng: TK 627 C ậ hi phí SXC
* Phương pháp hạch toán - Tính ra ti n ph
nălơngăvàăcácăkho
cp và tinăĕnăcaăca toàn b ộ i nhânăviênătrongăđộ . N TK 627 - Chi phí SXC Có TK 334 ph ậ i tr ng ngờiălaoăđộ -
TríchăBHXH,ăBHYTăvàăKPCĐăătrênăTLăphi tr c a
CNTTXL, nhân viên viên qunălýă i độ xây lp N TK 627 - Chi phí SXC Có TK 338 ph ậ i tr phi n p khác ộ -
XutăkhoăVL,ăCCDCădùngăchoăQLăđội N TK 627 - Chi phí SXC Có TK 152,153 -
Mua vt liuăđaăvào dùngăngayăchoăQLăđội N TK 627 - Chi phí SXC N TK 133 t
ậ hu GTGTăđc khu trừ Có TK 111,112,331,141 -
Chi phí khuăhaoăTSCĐăcaăđội N TK 627 - Chi phí SXC Có TK 214 ậ HaoămònăTSCĐ - Khiăxácăđịnh d phòng ph
i tr (tríchătrớc v chi phí) bo hành công trình xây lp. N TK 627 c
ậ hi phí sn xut chung Có TK 352 d ậ phòng phi tr - Cui k
ỳ xácăđịnh chi phí lãi vay phi tr đc v n hóa cho tài s n dở dang. N TK 627 c ậ hi phí SXC
Có TK 111,112,311 khi tr lưiăvayăđịnh k ỳ Có TK 335 c
ậ hi phí phi tr (lãi vay phi tr ) nhngăchaătr Có TK 142,242 ậ phân b
lưiăvay(ătrờng hp tr liătrớc ) - Các chi phí dịch v t
huê ngoài và chi phí khác bằng tin dùng ph c v choăQLăđội 36 N TK 627 - Chi phí SXC N TK 133 t
ậ hu GTGTăđc khu trừ Có TK 111,112,331,141 - Cui k k
ỳ t chuyểnăchiăphíăSXCăđể tính giá thành cho từng công trình hng mc công trình. N TK 154 C
ậ hi tit cho từngăđiătng Có TK 627 - Chi phí SXC
12.2.1.6. K toán chi phí xây lp ph:
Trong DNXL, ngoài vic xây dng và lpăđặt các công trình, HMCT, còn có thể t ch c hot động xây l p ph ph c v cho XL chính. Sn xut ph t rong DNXL nhằm:
- Cung cp vt liu cho nhu cầu thi công XL: SX kt cuă(bêtonăđúcăsẵn, panel làm sẵn…,ăSXă
các chi tit b phân (khung c ộ
ửa,ăôăthôngăgió….),ăăkhaiăthácăvt li u:ăđáăsi,cát….
- Xây dng tháo d các công trình tm thời -
ẩn bị công trình thi công Chu - …………
Trình tự và phương c
pháp hạ h toán giống như hoạt đ ng SX ộ
công nghiệp cung c p l
ấ ao vụ dịch vụ.
* Phơngăpháp hch tóan chi phí xây lp ph
trờng hp xây dng công trình tm.
- Xut kho vt liu xây d ng cho công tr ình tm: N 154 (XL ph ) Có 152 -
Tinălơngăphi tr cho công nhân xây lp ph , d ng
thời trích các khonătríchătheoălơngătheoă quyăđịnh N 154 (XL ph) Có 334 Có 338 -
Chi phí khác bằng tin mặt N 154 (XL ph) N 133 Có 111 -
Khi công trình tmăhoànăthànhăvàăđaăvàoăsử dng: N 142/242 Có 154 (XL ph) -
Hàng tháng tin hành phân b và
o chi phí theo thời gian s d ử ng
N 627: chi phí sn xut chung caăđội
N 623: công trình tmădùngăđể che máy thi công Có 142/242
12.2.1.7. K toán thit hi phá đị làm l i
Thit hiăpháăđiălàmăliăthờng do : L i
ỗ bên A, bên B hoặc do nguyên nhân khách quan. 37 -
t hi do lỗiăbênăAă:ănhăthayăđ i
thit k, kt cu công trình. Nu kh i lwongj thit hi Thi
lớnăxemănhătiêuăth khiălng XL lpăđó.ăNu khiălng nh bê n A biăthờng. -
t hiădoăbênăB:ăthìătìmănguyênănhân,ăxácăđịnhăngời chịu trách nhim vt cht. Sau khi Thi
tìm nguyên nhân, da vào quytăđịnh x
ử lý có thể bt biă ng, thờ
hoặc tính vào giá thành xây lp
hoặc tính vào chi phí khác.
- u do khác quan thiên tai, h a
hon, sau khi tìm nguyên nhân và có quytăđịnh xử lý, thì N
khon thit hi có thể bt biăthờng, hoặc tính vào giá thành xây lp hoặc tính vào chi phí khác.
* Phương pháp kế toán: + Kt chuyển các chi phíăđưăb
raăđể pháăđiălàmăli. N TK 154 Có TK 621 C
ậ hi phí nguyên liu, vt liu trc tip Có TK 622 C
ậ hi phí nhân công trc tip Có TK 623 C ậ PSDMTC Có TK 627 C ậ PSXC
+ Nu bên A chp nhn thanh toán khiălngăXLăpháăđiălàmăli N TK 632 G ậ iá v n hàng bán Có TK 154
+ Nu bên A biăthờng thit hi N TK 131,111,112 Có TK 154 + Nu do DNXL gây ra, d a
vào biên bn xử lý:
N TK 1388 - nu cá nhân gây ra phi biăthờng N TK 1381 ( ậ chờ xử lý) N TK 811 c ậ hi phí khác Có TK 154
12.2.1.8. K toán t n
g hp chi phí xây lp:
Vic tng hp chi phí sn x
u t xây lpăđc tin hành theo từngăđiă n
t g (công trình, hng
mcăcôngătrình…) và chi tit theo khon m c tính giá thành
Giá thành SX SP XL bao gm:
- Chi phí nguyên liu, vt liu tr c tip
- Chi phí nhân công trc tip - Chi phí s d ử ng máy thi công
- Chi phí sn xut chung. Tài khon t ng h t
păđể ính giá thành SX SP XL là TK 154 TK 154 có 4 tK cp 2: TK 1541 xâ ậ y lp TK 1542 S ậ n phẩm khác TK 1543 D ậ ịch v TK 1544 C
ậ hi phí bo hành xây lp. 38 + Cu i k k
ỳ toán kt chuyển CP nguyên liu, vt liu tr c tip N TK 1541 xâ ậ y lp
Có TK 621 - CP nguyên liu, vt liu tr c tip + Cui k k ỳ t chuyển CP NCTT N TK 1541 xâ ậ y lp
Có TK 622 - CP nhân công trc tip + Cu i k k
ỳ t chuyển CP sử d ng m áy thi công. N TK 1541 xâ ậ y lp Có TK 623 - CP sử d ng m áy thi công + Cu i k k
ỳ t chuyển CP sn xut chung N TK 1541 xâ ậ y lp
Có TK 627 - CP sn xut chung
+ăTrờng hp DNXL là nhà thầu chính, khi
nh n bàn giao khi lng xây lp hoàn thành từ nhà thầu ph . N TK 1541 xâ ậ y lp N TK 632 gi
ậ á trị nhà thầu ph bá
n giao (nuăđưăgiaoăchoăbênăA) N TK 133 t
ậ hu GTGTăđc khu trừ Có 111,112,331 ậ t ng s
tin phi tr nhà thầu ph
+ Tng giá thành SP XL hoàn thành trong k ỳ N TK 632 G
ậ iá vn hàng bán (nuăđưăbànăgiaoăchoăch đầuăt)ăbênăA N TK 155 n ậ u chờ tiêu th Có TK 1541 gi
ậ á thành SX SP XL hoàn thành. 12.2.1.. Ki n
ểm kê vƠ đánh giá s ph m dở dang Để phc v
cho vic tính giá thành sn xut ca SP XL, định k hà ỳ ng tháng hoặc quý, doanh
nghip phi tin hành kiểm kê khiălng công vicăđưăhoànăthànhăhayăđangădở dang.
Trong biên bn kiểm kê cần ghi rõ khiă ng l
SPDD thuộcăđiătng XL nào, mcă độ haòn thànhănhăth nào?
Phơngăphápăđánhăgiáăsn phẩm dở dang tròng sn xu t xây lp ph
thuộcăvàoăphơngăthc
thanh toán khiălng xây lp hoàn thành gia bên nhn thầu và bên giao thầu. -
Trờng hpăăquyăđịnh nhà th c
ầuăđ thanh toán sn phẩm xây, lp 1 lần sau khi hoàn thành toàn
bộ, Thì giá trị SP dở dang đc tính là t ng chi phí phát sinh t
ừ lúc khởiă côngă đn thờiă điểm tính(cui tháng, quý) -
Trờng hp bàn giao thanh toán theo từngăgiaoăđon hoàn thành , sn phẩm dở dang là các giai
đon xây lpăchaăhoànăthành,ăchiăphíăSXădở dnag cui kỳ đcăxácăđị
nh theo phwong pháp phân b chi phí th c
t cĕnăc vào giá thành d toán và mcăđộ
hoànăăthànhăđcătínhănhăsau: Giá thành DT khi Giá thành DT Tỷ l hoàn thành l ở ng d dang CK ca = ca t ng gi ừ ai ca t ng gi ừ ai X từngăgiaiăđon đon đon CP th c t dở CP th c t phát H s phân b C P dangăđầu kỳ + sinh trong k ỳ thc t choăGĐădở = dang Z DT c a khi Tng Z DT c a khi l XL h à l dở d i kỳ 39 Chi phí thc t dở Giá thành DT KL dở H s dang CK c a t ng gi ừ ai =
cui kỳ ca từng giai X phân b đon đon -
Trờng hpăbànăgiaoăthanhătoánăđịnh k kh ỳ iă ng l hoàn thành c a t n ừ g la i ọ công vic hoặc b ộ
phn kt cu, chi phí th c t kh i lng dở dang cu i k
ỳ đcăxácăđịnhănhăsau: Giá thành d toán ca Khi Đơnăgiáă Tỷ l hoàn từng khiălng dở = lng dở X d toán X thành dang dang CP th c t dở CP th c t phát Chi phí thc t dangăđầu kỳ + sinh trong k ỳ Z DT ca khiălng = x ca KL dở dang cui dở dang Z DT c a khi Tng Z DT c a khi kỳ CK lng XL hoàn + lng dở dang cu i k ỳ thành bàn giao ca các giai
12.2.1.10. Tính giá thành s n ph m
xây lp.
Vic tính giá thành cho nh ng công trình h
ng mcăcôngătrìnhăhoànăthànhăđc sử d ng
Cĕnăc vào mới quan h g aăĐTHTCPăvàăĐTTZăđể i
la chọn p/pháp tính giá thành thích hp:
* Phng pháp trc tip
- Đc áp dngătrongătrờng hpăĐTHTCPăcũngălàăĐTTZă:ăSPă(CT,ăHMCT,ă...)
- Khi SP hoàn thành, tngăchiăphíătheoăđiătng hchătoánăcũngălàăZăđơnăvị SP.
* Phng pháp tng c n g chi phí - Đc áp d ng t
rong trờng hpăĐTHTCPălàăbộ phnăăSPănhngăĐTTZălàăSPăhoànăthànhă -
Để tínhăZăđơnăvị SP hoàn thành, phi t ng c ng chi ộ phí c a các b ph ộ n SP li.
* Phng pháp h s
- Đc áp dngătrongătrờng hpăĐTHTCPălàănhómăsn phẩm,ănhómăcácăHMCT,ănhngăĐTTZălàă
từng công trình (vd từng ngôi nhà), từng HMCT hoàn thành. - và Cĕnăc o t ng chi phí SX phát sinh, h s ki nh t k t
ỹ hutăquyăđịnh cho t ng s ừ n phẩm trong
nhómăđể xácăđịnhăZăđơnăvị. 40
* Phng pháp tỷ l
- Đc áp dngătrongătrờng hp gingănhăphơngăphápăh s nh
ngăchaăbităđc h s ki nh t
kỹ thutăquyăđịnh cho từng s ẩ n ph m trong nhóm. - và Cĕnăc o t ng C
PSX thc t và tng giá trị d toán xây lpătrớc thu (hay Z k hoch c a các HMCT)ăđể xácăđị
nh Z SX thc t ca từng HMCT (thông qua vicăxácăđịnh t l ỷ tính Z) Tng CPSX th c t Tỷ l tính Z = X 100%
Tng CPSX k hoch các HMCT (Tng giá trị d toán) ZSX th c
t từng HMCT = CPSX k hochăHMCTătơngăng X t l ỷ tính Z (Giá trị d ng) toánătơngă
Phng pháp liên hp: Kt hp nhiuăphơngăphápătính giá thành
S GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNH, HNG MC CÔNG TRÌNH XÂY LP Thángă...ănĕmă...
Tên công trình, hng mc công trình: .............................................................. Địaăđiểm xây d ng :
.........................................................................................
Phn I : Chi phí sn xuất vƠ tính giá thƠnh sn phm xơy lp Chng từ
Chi phí xây lp trc tip Chi Tng Chi Cộng phí cộng Z Din gii Vt Nhân Máy thi Sn xut phí S Ngày ZSX Bán toàn bộ Liu công công chung SPXL hàng QLDN SPXL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Chi phí XL dở dangăđầu kỳ
Chi phí phát sinh trong kỳ
Cộng s phát sinh trong kỳ
Chi phí XL dở dang cui kỳ Z SP XL kỳ này
Lũyăk ZSP XL từ đầuănĕmă đn cui kỳ này
Lũyăk ZSP XL từ khởi công đn cui kỳ này.
Phn II: Giá trị d toán Chng từ Lãi Vt Nhân Máy Chi phí định Cộng S Ngày Din gii liu công thi công chung mc 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Giá trị d toán khiălng XL dở dangăđầu kỳ
Giá trị d toán khiălng XL thi công trong kỳ
Giá trị d toán khiălng XL dở dang cui kỳ
Giá trị d toán khiălng XL hoàn thành, bàn giao trong kỳ 41
Lũyăk giá trị d toán khiălng XL hoàn thành, bàn
giao từ đầuănĕmăđn cui kỳ
Lũyăk giá trị d toán khiălng XL hoàn thành, bàn
giao từ khởiăcôngăđn cui kỳ
Lp,ăngàyă...ăthángă...ănĕmă...
K toán ghi s
K toán trởng (Ký, họ tên) (Ký, h t ọ ên)
12.2.2. K toán chi phí sn xu t
ấ và tính giá thƠnh trong trờng hp doanh nghip xây l p có giao khoán xây l p n i b:
a. Trưng hợp đơn vị nhận khoán xây lắp nội bộ không tổ chức kế toán riêng. - toán mở s ké
toán theo dõi chi tit cho từngăđiătng nhn khóan K
- Vic tm ngăđể th c hin khiă ng l
xây lp và quyt toán v khiălng nhn khoán thc
hin phiăcĕnăc vào hpă ng đ
giao khoán, kèm theo bng kê khiă ng l xây lp hoàn thành bàn giaoăđc duyt.
- TK sử dụng :TK 1413 ậ Tm ng chi phí xây lp giao khoán n i ộ b : ộ phn ánh các khon
tm ngăđể thc hin giá trị khiă ng l khoán xây lp n i
ộ bộ trongătrờng hpăđơnăvị nhn khoán
không t chc k toán riêng và giá trị quyt toán tm ngădc phê duyt. Các khon tm ng cho th c hin khiă ng l khoán xây lp bao g m
: Vn bằng tin, vtăt,ă công c ,ă… - Phương pháp hạ
ch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
+ Khi tm ngă chiă phíă để th c hin giá trị khiă ng l giao khoán xây lp n i ộ b ộ g m : v n,b
ằng tin, vtăt,ăcôngăc…. N TK 141 3 t ậ m ng chi phí XL n i ộ bộ Có TK 111,112,
CóăTKă152,153…ănu tm ng bằng VT CóăTKă….
+ Cĕnăc vào bng quyt toán tm ng v giá trị khiălng xây l c
păhoànăthànhăbànăgiaoăđ duyt. N TK 621 C
ậ hi phí nguyên liu, vt liu tr c tip N TK 622 c
ậ hi phí nhân công trc tip N TK 623 c ậ hi phí s d ử ng m áy thi công N TK 627 c
ậ hi phí sn xut chung N TK 133 t
ậ hu GTGTăđc khu trừ
Có TK 141 3 ậ tm ng chi phí XL n i ộ bộ
b. Trưng hợp đơn vị nhân khoán xây lắp nội bộ có tổ chức kế toán riêng: 42 -
Đơnăvị cp trên có thể giaoăkhoánăchoăđơnăvị cpădới toàn b ộ giá trị c a công trình,
HMCT, khiălng xây lp; hoặc chỉ giao khoán phần chi phí nhân công c a
khiălng xây lp. -
Đơnăvị nhn khoán t chc công tác k toán g m ch ng từ k toán, h th ng tài khon, h thng s
k toán, báo cáo tài chính theo ch
độ k toán hinăhànhăvàăđịnh kỳ n p ộ báo cáo v
phòng k toán caăđơnăvị cpătrênăđể t ng h p. -
Giámăđc xí nghi ,ăđộiătrởngăđơnăvị nhn khoán phi chịu hoàn toàn tráchv nhim v p các mặt ho ng ki tăđộ nh doanh xây lp.
* TK sử dụng :
Đơnăvị giao khoán ( cp trên )
Đơnăvị nhn khoán ( cpădới )
TK 1362 ậ Phi thu v giá trị khiă lng TK 3362 ậ Phi tr v giá trị khiălng xây lp xây lp giao khoán n i ộ bộ nhn khoán n i ộ bộ
để HT quá trình giao khoán và nhn sn để
ph n ánh tình hình nhn tm ng và quyt toán
phẩm xây lp giao khoán hoàn thành
giá trị khiălng xây lp nhn khoán nội bộ
b1. Trưng hợp đơn vị nh n
ậ khoán tổ chức kế toán riêng nhưng không xác định kết qu ả
kinh doanh riêng.
* Kế toán đơn vị giao khoán xây l p n ắ i
ộ bộ: -
Khi ng trớc tină,ăNVL,ăchiăphíăchoăđơnăvị nhn khoán
N TK 136(2) - Phi thu v giá trị khiălng xây lp giao khoán n i ộ bộ CóăTKă111,112,152,153,…. - Chi phí khu hao phân b
choăđơnăvị nhn khoán.
N TK 1362 - Phi thu v giá trị khiălng xây lp giao khoán nội bộ Có TK 214 ậ haoămònăTSCĐ -
Nhn giá trị khiălng xây lp caăđơnăvị nhn khoán bàn giao(theo giá th c t) N TK 154,(621)
Có TK 1362 - Phi thu v giá trị khiălng xây lp giao khoán n i ộ bộ -
Chi phí xây lp phát sinh tiăĐơnăvị giao khoán đưătp hpăđcăliênăquanăđn công trình
trênăcácăTKă621,622,623,627ăđc kt chuyểnăđể tiúnh giá thành ca công trình khi hoàn thành. N TK 154 c
ậ hi tit cho từngăđiătng Có TK 621,622,623,627 -
NhânăVATădoăđơnăvị nhn khoán xây lp n i ộ b bà ộ n giao N TK 133 t
ậ hu GTGTăđc khu trừ
Có TK 1362 - Phi thu v giá trị khiălng xây lp giao khoán n i ộ bộ - Thanh toán s
tin còn liăchoăđơnăvị nhn khoán
N TK 1362 Phi thu v giá trị khiălng xây lp giao khoán n i ộ b ộ Có TK 111,112 s ậ tin còn li
* Kế toán tại đơn vị nh n
ậ khoán xây l p n ắ i
ộ bộ 43 - Khi nhn tin c ngătrớ c a
cpătrên(đơnăvị giao khoán) N TK 111,112
Có TK 3362 - Phi tr v giá trị khiălng xây lp nhn khoán n i ộ bộ -
Khi nhn khon ngătrớc caăđơnăvị giao khoán bằng NVL N TK 152,153
Có TK 3362 - Phi tr v giá trị khiălng xây lp nhn khoán n i ộ bộ - Khi mua VL, CCDC nhp kho N TK 152,153 N TK 133 t
ậ hu GTGTăđc khu trừ Có TK 111,112,331 -
Các chi phí xây lpă phátă sinh,ă đơnă vị nhn khoán xây lp tp hp trên các TK 621,622,623,627.
+ Khi phát sinh chi phí nguyên liu vt liu dùng trc ti păchoăXD,LĐ N TK 621 c
ậ hi phí nguyên liu, vt liu tr c tip
Có TK 152, - xut trong kho Có TK 111,112,331
ậ muaăđaăvàoăxâyădng lpăđặt ở công trình
+ Phát sinh chi phí nhân công tr c tip
N TK 622- chi phí nhân công tr c tip Có TK 334 ph ậ i tr ng ngờiălaoăđộ + Phát sinh chi phí s d ử ng máy thi công N TK 623 c ậ hi phí SDMTC N TK 133 t
ậ hu GTGTăđc khu trừ Có TK 111,112,141,331,334
+ Phát sinh chi phí sn xut chung N TK 627 c
ậ hi phí sn xut chung N TK 133 t
ậ hu GTGTăđc khu trừ
Có TK 111,112,141,331,334,338 - ng hp chi phí XD,l t
păđặtăđể ính giá thành khi hoàn thành T N TK 1541 xâ ậ y lp Có TK 621,622,623,627 -
Bàn giao giá trị nhn khoán xây lp n i ộ b hoàn thành v ộ
ớiăđơnăvị cp trên(theo Z thc t)
N TK 336(2) - Phi tr v giá trị khiălng xây lp nhn khoán n i ộ bộ