Phân tích báo cáo tài chính - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Tài Nguyên và Môi Trường TP HCM

Phân tích báo cáo tài chính - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Tài Nguyên và Môi Trường TP HCM được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯNG ĐI HC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯNG TPHCM
KHOA KINH T TÀI NGUYÊN
Chương 4. Phân tích báo cáo
tài chính
CHƯƠNG 4. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Nắm được mục niệm
biệt được phương
Lập hiểu được nghĩa chỉ số
được một
cụ thể dựa cụ
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
CHƯƠNG 4. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
NỘI DUNG
Khái niệm, mục tiêu, ý nghĩa và phương
pháp phân tích BCTC
Phân tích các nhóm tỷ số tài chính
4.1. KHÁI NIM, MC TIÊU, Ý NGHĨA VÀ
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
4.1.1. Khái niệm:
Phân tích tài chính một tập hợp các khái niệm,
phương pháp công cụ cho phép thu thập, xử
các thông tin kế toán các thông tin khác trong
quản doanh nghiệp, nhằm đánh giá tình hình tài
chính, khả năng doanh giúptiềm lực của nghiệp,
người sử dụng thông tin đưa ra các quyết định tài
chính, quyết định quản phù .hợp
4.1. KHÁI NIM, MC TIÊU, Ý NGHĨA
VÀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
4.1.2. Mục tiêu của phân tích tài chính DN
4.1. KHÁI NIM, MC TIÊU, Ý NGHĨA
VÀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
4.1.3. Ý nghĩa của phân tích tài chính:
Giúp nhà quản trị doanh nghiệp phán đoán, dự báo và đưa ra
quyết định tài chính, quyết định tài trợ và đầu tư phù hợp.
Nâng cao hiệu quả sản xuẩt kinh doanh
Tăng giá trị của doanh nghiệp.
Người
sử dụng
thông tin
Đánh giá toàn diện
Tổng hợp khái quát
Xem xét một cách chi tiết
hoạt động tài chính của
doanh nghiệp
4.1. KHÁI NIM, MC TIÊU, Ý NGHĨA
VÀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
4.1.4. Quy trình phân tích tài chính:
Dự đoán và đưa ra quyết
định
Xử lý thông tin
Thu thập thông tin
4.1. KHÁI NIM, MC TIÊU, Ý NGHĨA
VÀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
4.1.5. Phương pháp phân tích tài chính:
Phương pháp
so sánh
Phương pháp
tỷ trọng
4.1.5.PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Phương pháp so sánh:
THỜI GIAN
KHÔNG GIAN
số thực hiện
kỳ với số
thực hiện kỳ
trước
Số thực
hiện với số
kế hoạch
Số liệu của DN
với số liệu của
các DN khác, số
TB ngành
So sánh
Phương pháp phân tích tỷ trọng:
Phương
pháp phân
tích tỷ trọng
Nhóm tiêuchỉ
về khả năng
thanh toán
Nhóm chỉ
tiêu về
cấu tài
chính
Nhóm tiêuchỉ
về năng lực
hoạt động
Nhóm chỉ
tiêu về
khả năng
sinh lợi
4.1.5.PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
4.1. KHÁI NIM, MC TIÊU, Ý NGHĨA
VÀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
4.1.6. Nội dung phân tích tài chính:
Phân tích cấu tài sản nguồn vốn
Phân tích tình hình kinh doanhkết quả
Phân tích dòng tiền
Phân tích t số tài chính
4.2. DÀN BÀI PHÂN TÍCH BCTC
3. NHẬN ĐỊNH CHUNG
Thực trạng DN
chiều hướng
Nguyên nhân
Giải pháp
2. PHÂN TÍCH CHI TIẾT
Phân tích Phân tích DUPONTtỷ số
1. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT
Phân tích
tỷ trọng Phân tích xu hướng
Phân tích
NV s
dụng vốn
4.3. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT
* Phân tích (hay phân tích ): cấu tỷ trọng lấy %
các chỉ tiêu so với 1 chỉ tiêu.
- Bảng cân đối kế toán: tỷ trọng từng chỉ tiêu
so với Tổng tài sản/Tổng nguồn vốn
- Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
tính tỷ trọng từng chỉ tiêu so với Doanh thu
thuần.
*Phân tích xu X so hướng: tính % thay đổi năm
với năm X-1 ( cả 2 bảng)
*Phân tích tình hình khai thác tài sản, nguồn vốn
4.5. PHÂN TÍCH CH S TÀI CHÍNH
Nhóm chỉ số
về tình hình
khả năng
thanh toán
Nhóm chỉ số
về cấu tài
chính
Nhóm chỉ số
về năng lực
hoạt động
Nhóm chỉ số
về lợi nhuận
phân phôi
lợi nhuận
Nhóm chỉ số
về thị trường
4.5. PHÂN TÍCH CH S TÀI CHÍNH
chỉ số khả năng
Chỉ số khả năng lườngthanh toán đo
khả năng của doanh nghiệp trong việc sử
dụng các tài sản nhanh chóng hóachuyển
thành tiền để đối phó với các tàinghĩa vụ
chính ngắn hạn.
Chỉ số khả
năng thanh
toán hiện
thời
Chỉ số khả
năng thanh
toán nhanh
Nhóm chỉ số
khả năng
thanh toán
CH S KH NĂNG
Chỉ số khả năng hiện thời
Ý nghĩa: Một đồng nợ ngắn hạn được đảm bảo
thanh toán bằng mấy đồng tài sản ngắn hạn
R
C
=
tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
CH S KH NĂNG
Chỉ số khả năng hiện thời
thấp
Khả năng trả nợ giảm
khăn
tiềm
Khả năng trả nợ
quản trị sản ngắn hạn hiệu quả
CH S KH NĂNG
Chỉ số khả năng
Ý nghĩa:
- Cho biết khả năng thanh toán thực sự của Dn
- Được tính dựa trên các TSNH có thể chuyển đổi
nhanh thành thanhtiền để đáp ứng những yêu cầu
toán cần thiết
R
q
=
tiền+ Phải thu KH
Nợ ngắn hạn
CH S NĂNG LC HOT ĐNG
Vòng quay thukhoản phải
Kỳ thu tiền bình quân
Vòng quay hàng khotồn
Chu khokỳ chuyển hoá hàng tồn
Vòng quay phải trả cho người bán
Kỳ thanh toán bình quân
nghĩa biết số lần Phải
được chuyển tiền năm
Số lớn biết tốc độ
hồi khoản phải
Vòng quay phải thu KH =
Doanh thu bán chịu 𝑟òng
Phải thu KH bình quân
CH S NĂNG LC HOT ĐNG
| 1/40

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TPHCM
KHOA KINH TẾ TÀI NGUYÊN
Chương 4. Phân tích báo cáo tài chính
CHƯƠNG 4. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG  Nắm được mục niệm biệt được phương  Lập hiểu được nghĩa chỉ số  được một cụ thể dựa cụ
CHƯƠNG 4. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH NỘI DUNG
 Khái niệm, mục tiêu, ý nghĩa và phương pháp phân tích BCTC
 Phân tích các nhóm tỷ số tài chính
4.1. KHÁI NIỆM, MỤC TIÊU, Ý NGHĨA VÀ
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC 4.1.1. Khái niệm:
Phân tích tài chính là một tập hợp các khái niệm,
phương pháp và công cụ cho phép thu thập, xử lý
các thông tin kế toán và các thông tin khác trong
quản lý doanh nghiệp, nhằm đánh giá tình hình tài
chính, khả năng và tiềm lực của doanh nghiệp, giúp
người sử dụng thông tin đưa ra các quyết định tài
chính, quyết định quản lý phù hợp.
4.1. KHÁI NIỆM, MỤC TIÊU, Ý NGHĨA
VÀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
4.1.2. Mục tiêu của phân tích tài chính DN
4.1. KHÁI NIỆM, MỤC TIÊU, Ý NGHĨA
VÀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
4.1.3. Ý nghĩa của phân tích tài chính: Đánh giá toàn diện Người sử dụng thông tin Tổng hợp khái quát
Xem xét một cách chi tiết
hoạt động tài chính của doanh nghiệp
Giúp nhà quản trị doanh nghiệp phán đoán, dự báo và đưa ra
quyết định tài chính, quyết định tài trợ và đầu tư phù hợp.
Nâng cao hiệu quả sản xuẩt kinh doanh
Tăng giá trị của doanh nghiệp.
4.1. KHÁI NIỆM, MỤC TIÊU, Ý NGHĨA
VÀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
4.1.4. Quy trình phân tích tài chính: Thu thập thông tin Xử lý thông tin
Dự đoán và đưa ra quyết định
4.1. KHÁI NIỆM, MỤC TIÊU, Ý NGHĨA
VÀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
4.1.5. Phương pháp phân tích tài chính: Phương pháp so sánh Phương pháp tỷ trọng
4.1.5.PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Phương pháp so sánh:
số thực hiện kỳ với số
thực hiện kỳ trước THỜI GIAN Số thực hiện với số So sánh kế hoạch Số liệu của DN
với số liệu của KHÔNG GIAN các DN khác, số TB ngành
4.1.5.PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Phương pháp phân tích tỷ trọng: Nhóm chỉ tiêu về khả năng thanh toán Nhóm chỉ Nhóm chỉ Phương tiêu về tiêu về cơ pháp phân khả năng tích tỷ trọng cấu tài sinh lợi chính Nhóm chỉ tiêu về năng lực hoạt động
4.1. KHÁI NIỆM, MỤC TIÊU, Ý NGHĨA
VÀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
4.1.6. Nội dung phân tích tài chính:
 Phân tích cơ cấu tài sản nguồn vốn
 Phân tích tình hình kết quả kinh doanh  Phân tích dòng tiền
 Phân tích tỷ số tài chính
4.2. DÀN BÀI PHÂN TÍCH BCTC
1. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁTPhân tích Phân tích tỷ trọng Phân tích xu hướng NV và sử dụng vốn 2. PHÂN TÍCH CHI TIẾT Phân tích tỷ số Phân tích DUPONT 3. NHẬN ĐỊNH CHUNG Thực trạng DN và chiều hướng Nguyên nhân Giải pháp
4.3. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT
* Phân tích cơ cấu (hay phân tích tỷ trọng): lấy %
các chỉ tiêu so với 1 chỉ tiêu.
 - Bảng cân đối kế toán: tỷ trọng từng chỉ tiêu
so với Tổng tài sản/Tổng nguồn vốn
 - Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
tính tỷ trọng từng chỉ tiêu so với Doanh thu thuần.
*Phân tích xu hướng: tính % thay đổi năm X so
với năm X-1 (ở cả 2 bảng)
*Phân tích tình hình khai thác tài sản, nguồn vốn
4.5. PHÂN TÍCH CHỈ SỐ TÀI CHÍNH Nhóm chỉ số về tình hình và khả năng thanh toán Nhóm chỉ số Nhóm chỉ số về cơ cấu tài về thị trường chính Nhóm chỉ số Nhóm chỉ số về lợi nhuận về năng lực và phân phôi hoạt động lợi nhuận
4.5. PHÂN TÍCH CHỈ SỐ TÀI CHÍNH chỉ số khả năng
Chỉ số khả năng thanh toán đo lường
khả năng của doanh nghiệp trong việc sử
dụng các tài sản nhanh chóng chuyển hóa
thành tiền để đối phó với các nghĩa vụ tài chính ngắn hạn.
Chỉ số khả năng thanh Nhóm chỉ số toán hiện khả năng thời thanh toán Chỉ số khả năng thanh toán nhanh CHỈ SỐ KHẢ NĂNG Chỉ số khả năng hiện thời RC= tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn
Ý nghĩa: Một đồng nợ ngắn hạn được đảm bảo
thanh toán bằng mấy đồng tài sản ngắn hạn CHỈ SỐ KHẢ NĂNG Chỉ số khả năng hiện thời thấp
Khả năng trả nợ giảm khăn tiềm Khả năng trả nợ quản trị sản ngắn hạn hiệu quả CHỈ SỐ KHẢ NĂNG Chỉ số khả năng Rq= tiền+ Phải thu KH Nợ ngắn hạn Ý nghĩa:
- Cho biết khả năng thanh toán thực sự của Dn
- Được tính dựa trên các TSNH có thể chuyển đổi

nhanh thành tiền để đáp ứng những yêu cầu thanh toán cần thiết
CHỈ SỐ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG Vòng quay khoản phải thu Kỳ thu tiền bình quân Vòng quay hàng tồn kho
Chu kỳ chuyển hoá hàng tồn kho
Vòng quay phải trả cho người bán Kỳ thanh toán bình quân
CHỈ SỐ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG
Vòng quay phải thu KH = Doanh thu bán chịu 𝑟òng Phải thu KH bình quân nghĩa
biết số lần Phải
được chuyển tiền nămSố lớn
biết tốc độ hồi khoản phải