-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Phân tích các tỷ số tài chính - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Phân tích các tỷ số tài chính - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Thống kê trong kinh doanh (DC 119DV02) 90 tài liệu
Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Phân tích các tỷ số tài chính - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Phân tích các tỷ số tài chính - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Môn: Thống kê trong kinh doanh (DC 119DV02) 90 tài liệu
Trường: Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Hoa Sen
Preview text:
IV) PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
4.1) TỈ số về khả năng thanh toán
4.1.1) Tỷ số thanh khoản hiện thời
4.1.2) Tỷ số thanh khoản nhanh 4.2) Tỷ số hoạt động
4.2.1) Vòng quay tổng tài sản
4.2.2) Vòng quay tài sản cố định
4.2.3) Vòng quay tài sản lưu động
4.2.4) Kì thu tiền bình quân
4.2.5) Vòng quay hàng tồn kho 4.3. Tỷ số quản lí nợ
4.3.1. Tỷ số nợ trên tổng tài sản
4.3.2. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
4.3.3. Tỷ số trang trải lãi vay
4.4. Tỷ số khả năng sinh lời
4.4. 1. Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu (ROS)
2.4.4. 2. Tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)
4.4. 3.Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
IV. PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
TỈ số về khả năng thanh toán:
Tỷ số thanh khoản hiện thời
Tỷ số thanh khoản hiện thời = BẢN Chênh lệch G % CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 2021 2022 2022/2021 TÀI SẢN NGẮ N
9.709.383.802.03 8.877.822.091.86 HẠN 8 0 -9% Nợ ngắn
5.910.587.954.09 5.538.104.171.39 hạn 6 2 -6% Tỷ số thanh khoản hiện thời 1.64 1.60 -2%
- Tỷ số thanh khoản hiện thời của Công ty FPT qua các năm 2021, 2022 lần lượt là
1,64; 1,60; điều này cho thấy tương ứng với một đồng nợ ngắn hạn thì Công ty
FPT có 1,64; 1,60; đồng tài sản lưu động sẵn sàng chi trả.
- Tỷ số này của Công ty có biến động. Tỷ số thanh khoản hiện thời của Công ty
năm 2021 là 1,64 so với năm 2022 là 1,69 giảm 2% do tài sản ngắn hạn và nợ ngắn
hạn giảm đi, cụ thể năm 2021 (tài sản ngắn hạn: , nợ ngắn hạn: 9.709.383.802.038
5.910.587.954.096 ) đến năm 2022 (tài sản ngắn hạn: 8.877.822.091.860 , nợ ngắn
hạn: 5.538.104.171.392).
Kết luận: Qua 2 năm từ năm 2021 đến năm 2022 tỷ số thanh khoản hiện thời của
Công ty FPT giảm nhẹ nhưng tỷ số đều lớn hơn 1, cho thấy khả năng thanh toán của Công ty FPT tốt.
4.1.2) Tỷ số thanh khoản nhanh:
Tỷ số thanh khoản nhanh = BẢN Chênh G lệch % CÂN ĐỐI KẾ TOÁ 2012/20 N 2021 2022 11 TÀI SẢN NGẮ N 9.709.383.802. 8.877.822.091. HẠN 038 860 -9% Hàng tồn kho 947.836.253 355.438.253 -63% Nợ
ngắn 5.910.587.954. 5.538.104.171. hạn 096 392 -6% Tỷ số thanh khoả n nhan h 1.64 1.60 -2%
- Tỷ số thanh khoản nhanh của Công ty FPT qua các năm 2021, 2022 lần lượt là
1.64; 1,60 điều này cho thấy tương ứng với một đồng nợ ngắn hạn thì Công ty FPT
có 1.64; 1,60 đồng tài sản lưu động có tính thanh khoản nhanh sẵn sàng chi trả.
- Tỷ số này của Công ty có biến động. Tỷ số thanh khoản nhanh của Công ty năm
2021 là 1.64 so với năm 2022 là 1,60 giảm 2% do tài sản ngắn hạn, hàng tồn kho
và nợ ngắn hạn giảm. Cụ thể năm 2011 (tài sản ngắn hạn: 9.709.383.802.038, hàng tồn kho: , nợ ngắn hạn: 947.836.253
5.910.587.954.096) đến năm 2022 (tài sản
ngắn hạn: 8.877.822.091.860, hàng tồn kho: , nợ ngắn hạn: 355.438.253 5.538.104.171.392 ).
Qua 2 năm từ năm 2021 đến năm 2022 tỷ số thanh khoản nhanh của Công ty FPT
có xu hướng giảm nhẹ. Cụ thể năm 2021, 2022 tỷ số thanh khoản nhanh lần lượt là
1,64; 1,60 đều lớn hơn 1 cho thấy khả năng thanh toán của Công ty FPT 2 năm này tốt.
4.2. Tỷ số hoạt động:
4.2.1. Vòng quay tổng tài sản:
(Đơn vị tính: ngàn đồng) Chênh lệch Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2022 (%) 2022/2021 Doanh thu thuần 401.008.821.298 478.223.867.884 19.26%
19.651.313.685.47 20.464.538.280.35 Tổng tài sản 0 4 4.14% Vòng quay tổng tài sản 0.02 0.03 50%
Bảng: Đánh giá vòng quay tổng tài sản qua 2 năm (2021-2022)
Qua bảng, vòng quay tổng tài sản cho biết:
_ Năm 2021: cứ 1đồng vốn đầu tư vào công ty thì sẽ tạo ra 0.02đồng doanh thu thuần trong năm
_ Năm 2022: 1đồng vốn đầu tư thì tạo ra 0.03đồng doanh thu thuần trong năm, cho
thấy năm này tăng 50% so với năm 2021.
Qua đó, ta thấy: vòng quay tổng tài sản năm 2022 tăng gấp 2 lần so với 2021,
doanh thu thuần và tổng tài sản cũng tăng lên so với năm 2021 cho ta thấy công ty
sử dụng vốn có hiệu quả.
4.2.2. Vòng quay tài sản cố định:
(Đơn vị tính: ngàn đồng) Chênh lệch Chỉ tiêu Năm 2021 Năm 2022 (%) 2021-2022 Doanh thu thuần 401.008.821.298 478.223.867.884 19.26% Tài sản cố định 1.989.611.749.089 1.980.893.006.685 -0.5% Vòng quay tài sản cố định 0.20 0.24 20%
Bảng: Đánh giá vòng quay tài sản cố định qua 2 năm (2021-2022)
Vòng quay tài sản cố định của công ty tăng chứng tỏ tình hình hoạt động của công
ty đã tạo ra doanh thu cao hơn so với vốn cố định hay nói cách khác: hiệu suất sử
dụng vốn cố định của công ty cao.
Năm 2022 chỉ số này tăng 20% so với năm 2021. Cho thấy công ty sử dụng và
quản lý tài sản cố định khá hiệu quả, bởi vì trong năm 2022 doanh thu thuần của công ty tăng 19.26%.
4.2.3. Vòng quay tài sản lưu động:
(Đơn vị tính: ngàn đồng) Chênh lệch Chỉ tiêu Năm 2021 Năm 2022 (%) 2021-2022 Doanh thu thuần 401.008.821.298 478.223.867.884 19.26% Tài sản lưu động 9.709.383.802.038 8.877.822.091.860 -8.60% Vòng quay tài sản lưu động 0.04 0.05 25%
Bảng: Đánh giá vòng quay tài sản lưu động qua 2 năm (2021-2022)
Qua bảng, ta thấy vòng quay tài sản lưu động năm 2022 lớn hơn 0,01 so với năm
2021 tương ứng tăng 25%, cho thấy chỉ số này tốt hơn so với năm 2021.
Năm 2021, cứ 1đồng tài sản lưu động thì tạo ra 0.04 đồng doanh thu thuần trong năm.
Năm 2022, cứ 1đồng tài sản lưu động thì tạo ra 0.05 đồng doanh thu thuần trong năm.
4.2.4. Kì thu tiền bình quân:
(Đơn vị tính: ngàn đồng) Chênh lệch (%) Chỉ tiêu Năm 2021 Năm 2022 2021- 2022 Các khoản phải thu
1.745.698.321.469 1.879.162.382.953 7.65%
Doanh thu bình quân ngày 1.113.913.392 1.328.399.633 19.26% Kỳ thu tiền bình quân (ngày) 1567 1415 -10%
Bảng: Đánh giá kì thu tiền bình quân qua 2 năm (2021-2022)
Kỳ thu tiền bình quân năm 2022 nhỏ hơn 152 ngày so với năm 2021 tương ứng
giảm 10% và trong năm 2022 chỉ mất 1415 ngày để quay 1 vòng cho thấy tình hình
thu nợ của công ty còn chậm.
Vào năm 2022, các khoản phải thu năm 2022 tăng 7.65% và doanh thu thuần tăng
19.26% so với năm 2022. Điều này chứng tỏ công ty có nỗ lực trong việc thu hồi các khoản công nợ.
4.2.5. Vòng quay hàng tồn kho:
(Đơn vị tính: ngàn đồng) Chỉ tiêu Năm 2021 Năm 2022 Chênh lệch (%) 2021-2022 Doanh thu thuần 401.008.821.298 478.223.867.884 19.26% Hàng tồn kho 947.836.253 355.438.253 -62.5% Vòng quay hàng tồn kho 423 1345 318% Số ngày tồn kho 0.84 0.26 -69%
Bảng: Đánh giá vòng quay hàng tồn kho qua 3 năm (2011-2013)
Qua bảng, ta thấy vòng quay hàng tồn kho năm 2022 tăng 318% so với năm 2021,
số ngày tồn kho thì giảm 69%, cho thấy việc luân chuyển hàng tồn kho của công ty có cải thiện tốt.
4.3. Tỷ số quản lí nợ:
4.3.1. Tỷ số nợ trên tổng tài sản:
Tỷ số nợ so với tổng tài sản= CHÊNH LỆCH CHỈ TIÊU 2021 2022 % 2022/2021 7.249.555.305.00 Nợ Phải Trả 9 6.870.450.939.076 -5% 19.651.313.685.470 20.464.538.280.35 TỔNG TÀI SẢN 4 4% HỆ SỐ NỢ SO VỚI TÀI SẢN 37% 36% -3%
Hệ số nợ trên tổng tài sản qua các năm 2021, 2022 lần lượt là 37% và 36% cho
thấy công ty FPT không phụ thuộc hoàn toàn vào vốn vay, công ty có khả năng tự
chủ về mặt tài chính và không dồn hết toàn bộ rủi ro cho Ngân hàng.
Năm 2022 hệ số nợ trên tổng tài sản giảm 3% so với năm 2021 do tổng nợ vay
giảm 5%, tồng tài sản năm 2022 tăng 4% so với năm 2021, hệ số nợ trên tổng tài
sản giảm cho thấy khả năng thanh toán của công ty rất tốt.
4.3.2. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu.
Tỷ số nợ so với vốn chủ sở hữu = CHÊNH LỆCH % CHỈ TIÊU 2021 2022 2022/2021
7.249.555.305.00 6.870.450.939.07 Nợ Phải Trả 9 6 -5% 13.594.087.341.27 Vốn chủ sở hữu 12.401.758.380.461 8 10% Hệ số nợ so với VCSH 58% 51% -12%
Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu của công ty FPT qua cac năm 2021 và 2022 lần lượt
là 58% và 51% điều này cho thấy cứ 1 đồng vốn chủ sở hữu bỏ ra thì được tài trợ 0.58 ; 0.51 đồng vốn vay
Hệ số nợ so với vốn chủ sở hữu của công ty năm 2022 là 51% so với năm 2011 thì
hệ số này giảm đi 7% do Vốn chủ sở hữu của công ty FPT ngày càng tăng và nợ
phải trả có xu hướng giảm. Cụ thể vốn chủ sở hữu từ năm 2021
(12.401.758.380.461) đến năm 2022 (13.594.087.341.278) tăng 10% và nợ phải trả giảm 5%.
4.3.3. Tỷ số trang trải lãi vay:
Tỷ số trang trải lãi vay = Kết Quả Kinh CHÊNH LỆCH % 2021 2022 Doanh 2022-2021 Tổng lợi nhuận
kế toán trước 2.929.621.491.877 3.115.152.613.533 thuế 6% Chi phí lãi vay 233.796.715.258 241.666.859.099 3% Tỷ số trang trải lãi vay 12.53 12.98 4%
Khả năng thanh toán lãi vay năm 2022 lớn hơn so với năm 2021, tăng 4% cho thấy
công ty có khả năng đảm bảo thanh toán cho chi phí lãi vay cao hơn so với năm 2021.
4.4. Tỷ số khả năng sinh lời :
4.4. 1. Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu (ROS):
Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu (ROS) = CHÊNH LỆCH% Kết Quả Kinh Doanh 2021 2022 2012-2011 Doanh Thu Thuần 401.008.821.298 478.223.867.884 19%
Lợi nhuận sau thuế 2.940.919.540.605 3.136.285.036.817 7% TNDN
tỷ số lợi nhuận trên 0.14% 0.15% 7% doanh thu(ROS)
Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu(ROS) qua các năm 2021 và 2022 lần lượt là 14%
và 15% cho thấy cứ 1 đồng doanh thu thì có 0,14 và 0,15 đồng lợi nhuận.
Năm 2022, ROS đạt 15% tăng 7% so với năm 2021. ROS tăng trong năm 2022 và
do Doanh thu thuần tăng 19% và Lợi nhuận sau thuế TNDN tăng 7%.
4.4. 2. Tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA):
Tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) = CHÊNH LỆCH Kết Quả Kinh Doanh 2021 2022 % 2012-2011 3.136.285.036.
Lợi nhuận sau thuế TNDN 2.940.919.540.605 817 7% 19.651.313.685 20.464.538.280 TỔNG TÀI SẢN .470 .354 4%
Tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản(ROA) 0.150 0,153 2%
Tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) qua các năm 2021 và 2022 lần lượt là
0.150 và 0.153 cho thấy tương ứng với đồng tài sản bỏ ra thì thu được 0.150; và 0.153 đồng lợi nhuận.
Tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) năm 2022 đạt 0.153 tăng 2% so với năm 2021.
4.4. 3.Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE):
Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) = CHÊNH LỆCH % Kết Quả Kinh Doanh 2021 2022 2022-2021
Lợi nhuận sau thuế 2.940.919.540.6 3.136.285.036.8 7% TNDN 05 17
12.401.758.380. 13.594.087.341. Vốn chủ sở hữu 10% 461 278
Tỷ số lợi nhuận trên vốn 0.24 0.23 -4% chủ sở hữu (ROE)
Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) qua các năm 2021 và 2022 lần lượt là
0.24 và 0.23 cho thấy tương ướng với 1 đồng vốn chủ sở hữu bỏ ra thì thu được
0.24 và 0.23 đồng lợi nhuận . Và ROE qua 2 năm (2021 – 2022) đều nhỏ hơn 1
chứng tỏ khả năng sinh lời của công ty FPT là thấp.
Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) của Công ty FPT qua 2 năm giảm.
Năm 2021(0.24) đến năm 2022 (0,23) giảm 4 %. Cho thấy tình hình hoạt động của
Công ty FPT giảm hiệu quả.