Phân tích ma trận SWOT Cà phê Trung Nguyên - Quản trị kinh doanh | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

(1) Thói quen tiêu dùng (uống cà phê sáng, trong các buổi gặp mặt…), nét văn hóa và tinh thần dân tộc, tâm lý “Người Việt dùng hàng Việt” (2) Nguồn nguyên liệu (VN là nước xuất khẩu cà phê thứ 2 thế giới). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
1 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phân tích ma trận SWOT Cà phê Trung Nguyên - Quản trị kinh doanh | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

(1) Thói quen tiêu dùng (uống cà phê sáng, trong các buổi gặp mặt…), nét văn hóa và tinh thần dân tộc, tâm lý “Người Việt dùng hàng Việt” (2) Nguồn nguyên liệu (VN là nước xuất khẩu cà phê thứ 2 thế giới). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

54 27 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|472065 21
lOMoARcPSD|472065 21
Phân tích SWOT cà phê Trung Nguyên.
ĐIM MNH (S)
ĐIM YẾU (W)
(1) Thói quen tiêu dùng (ung cà phê sáng, trong
(1) Chưa có nhiu kinh nghim trong vic hp tác
c bu
i g
p m
t…), nét v
ăn
a và tinh th
n dân
nước ngoài. Nhượng quyn dn dp, thiếu nht
MA TRN SWOT
tc, tâm“Người Vit dùng hàng Vit”
quán
(2) Ngun nguyên liu (VN là nước xut khu cà
(2) Thay đổi màu sc, bng hiu liên tc
CÀ PHÊ TRUNG NGUYÊN
phê th 2 thế gii)
(3) Thay đổi nhân s liên tc.
(3) Công ngh hin đại, dây chuyn sn xut
(4) Có nhiu tham vng, trin khai nhiu d án
riêng bi
t, s
n ph
m t
t, h
ươn
g v
ị đ
c tr
ưng
,
đượ
c
cùng mt lúc
người tiêu dùng đánh giá cao
(4) H thng phân phi rng rãi, đội ngũ nhân
viên năng động
CƠ HỘI (O)
CHIẾN LƯỢC S - O
CHIẾN LƯỢC W - O
(1)
Li thế thương hiu, thu hút ngun vn, hp
S1 + S2 + O1 + O2 + O4 => Chi
ế
n l
ượ
c
đẩ
y m
nh
W1 + O1 + O2 => C th hóa hoạt động nhượng
tác c ngoài
th
ị trườ
ng
nướ
c ngoài, t
ăn
g xu
t kh
u nh
l
i th
ế
quyn, công b chi tiết, đưa ra tiêu chuẩn đồng
(2)
Vit Nam gia nhp WTO, bàn đạp tiến ra th
thương hiu, cht lượng sn phm.
nht, tht cht qun lý.
trường nước ngoài
S3 + S4 + O3 => M rng sn xut, đa dạng hóa
W2 + O3 => Chiến lược marketing hiu qu, giúp
(3)
Nhu cu tiêu th cà phê trong và ngoài nước
s
n ph
m để đáp
ng nhu c
u cho m
ọi đố
i
tư
ng
khách hàng trong và ngoài nước nhn biết và la
ngày càng tăng (Nht, Trung Quc…)
khách hàng.
chn sn phm phù hp.
(4)
Được nhà nước ng h
S1 + S4 + O2 => Khai thác triệt để thị trường
W3 + W4 + O3 => Tuyn dng ngun lc có
trong nước, đặc bit người Vit coi trng “cht
trình độ và tm nhìn chiến lược.
lượng”, “nhãn hiu ni tiếng”, “sn phm bn
vng và có xut x”.
THÁCH THỨC (T)
CHIẾN LƯỢC S – T
CHIẾN LƯỢC W T
(1) Nn kinh tế b suy gim sau đại dch Covid
S1 + S3 + T3 + T4 => Chiến lược cnh tranh
W1 + T3 + T4 => Tăng cường đội ngũ giám sát
(2)
Lm phát tăng
giành th phn.
phát triển nhượng quyn.
(3)
Nhiu đối th cnh tranh mnh (Nescafé,
S2 + T1 + T2 => Chiến lược giá nh li thế
W3 + T1 + T2 => Chế độ đãi ng, cách thc
Starbucks, Vinacafe…)
nguyên liu.
tuyn dng.
(4)
Sn phm thay thế đa dng, thương hiệu đồ
S3 + S4 + T3 + T4 => Chiến lược marketing,
W2 + T6 => Chú trng hơn việc đăng ký bản
uống nước ngoài phát trin mnh
phát trin sn phm mi.
quyn, tăng cường qung bá hình nh, nhn din
(5)
Mâu thun ni b
thương hiệu.
(6)
Hàng gi
W2 + T5 + T6 => S dng pháp để gii quyết.
| 1/1

Preview text:

lOMoARcPSD|472 065 21 lOMoARcPSD|472 065 21
Phân tích SWOT cà phê Trung Nguyên. ĐIỂM MẠNH (S) ĐIỂM YẾU (W)
(1) Thói quen tiêu dùng (ung cà phê sáng, trong (1) Chưa có nhiu kinh nghim trong vic hp tác
các bui gp mt…), nét văn hóa và tinh thn dân nước ngoài. Nhượng quyn dn dp, thiếu nht
tc, tâm lý “Người Vit dùng hàng Vit” quán MA TRẬN SWOT
(2) Ngun nguyên liu (VN là nước xut khu cà (2) Thay đổi màu sc, bng hiu liên tc
phê th 2 thế gii)
(3) Thay đổi nhân s liên tc. CÀ PHÊ TRUNG NGUYÊN
(3) Công ngh hin đại, dây chuyn sn xut
(4) Có nhiu tham vng, trin khai nhiu d án
riêng bit, sn phm tt, hương vị đặc trưng, được cùng mt lúc
người tiêu dùng đánh giá cao
(4) H thng phân phi rng rãi, đội ngũ nhân viên năng động CƠ HỘI (O) CHIẾN LƯỢC S - O CHIẾN LƯỢC W - O
(1) Li thế thương hiu, thu hút ngun vn, hp
S1 + S2 + O1 + O2 + O4 => Chiến lược đẩy mnh W1 + O1 + O2 => C th hóa hoạt động nhượng tác nước ngoài
thị trường nước ngoài, tăng xut khu nh li thế quyn, công b chi tiết, đưa ra tiêu chuẩn đồng
(2) Vit Nam gia nhp WTO, bàn đạp tiến ra th
thương hiu, cht lượng sn phm.
nht, tht cht qun lý.
trường nước ngoài
S3 + S4 + O3 => M rng sn xut, đa dạng hóa W2 + O3 => Chiến lược marketing hiu qu, giúp
(3) Nhu cu tiêu th cà phê trong và ngoài nước
sn phẩm để đáp ứng nhu cu cho mọi đối tượng khách hàng trong và ngoài nước nhn biết và la
ngày càng tăng (Nht, Trung Quc…) khách hàng.
chn sn phm phù hp.
(4) Được nhà nước ng h
S1 + S4 + O2 => Khai thác triệt để thị trường
W3 + W4 + O3 => Tuyn dng ngun lc có
trong nước, đặc bit người Vit coi trng “cht trình độ và tm nhìn chiến lược.
lượng”, “nhãn hiu ni tiếng”, “sn phm bn
vng và có xut x”. THÁCH THỨC (T)
CHIẾN LƯỢC S – T
CHIẾN LƯỢC W – T
(1) Nn kinh tế b suy gim sau đại dch Covid
S1 + S3 + T3 + T4 => Chiến lược cnh tranh
W1 + T3 + T4 => Tăng cường đội ngũ giám sát
(2) Lm phát tăng
giành th phn.
và phát triển nhượng quyn.
(3) Nhiu đối th cnh tranh mnh (Nescafé,
S2 + T1 + T2 => Chiến lược giá nh li thế
W3 + T1 + T2 => Chế độ đãi ng, cách thc Starbucks, Vinacafe…) nguyên liu. tuyn dng.
(4) Sn phm thay thế đa dng, thương hiệu đồ
S3 + S4 + T3 + T4 => Chiến lược marketing,
W2 + T6 => Chú trọng hơn việc đăng ký bản
uống nước ngoài phát trin mnh
phát trin sn phm mi.
quyn, tăng cường qung bá hình nh, nhn din
(5) Mâu thun ni b thương hiệu. (6) Hàng gi
W2 + T5 + T6 => S dng pháp lý để gii quyết.