-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Phân tích sự biến đổi của gia đình Việt Nam - Xã hội học đại cương | Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
Phân tích sự biến đổi của gia đình Việt Nam - Xã hội học đại cương | Trường Đại học Văn hóa Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Xã hội học đại cương (XH)
Trường: Đại học Văn hóa Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Phân tích sự biến đổi của gia đình Việt Nam hiện nay.
Lấy ví dụ chứng minh. Bài làm
1. Khái niệm, vị trí và chức năng của gia đình
1.1. Khái niệm gia đình:
- Gia đnh l mô t cô ng đng ngưi đặc biê t, có vai trò quyết định đến s#
tn tại v phát tri'n c(a xã hô i. C.Mác v Ph.Ăngghen, khi đ2 câ p đến gia
đnh đã cho r5ng: “Quan hê th9 ba tham d# ngay từ đầu vo quá trnh
phát tri'n lịch s=: hng ngy tái tạo ra đis>ng c(a bản thân mnh, con
ngưi b@t đầu tạo ra những ngưi khác, sinh sôi, nảy nở - đó l quan hê
giữa chng v vợ, cha mẹ v con cái, đó l gia đnh”
- Quan hê hôn nhân l cơ sở, n2n tảng hnh thnh nên các m>i quan hê
khác trong gia đnh, l cơ sở pháp lý cho s# tn tại c(a mỗi gia đnh.
Quan hê huyết th>ng l quan hê giữa những ngưi cùng mô t dòng máu,
nảy sinh từ quan hê hôn nhân. Đây l m>i quan hê t# nhiên, l yếu t>
mạnh mẽ nhất g@n kết các thnh viên trong gia đnh vMi nhau. Ngy nay,
ở Viê t Nam cũng như trên thế giMi còn thừa nhâ n quan hê cha mẹ nuôi
(ngưi đR đầu) vMi con nuôi (được công nhâ
n b5ng th( tTc pháp lý) trong
quan hê gia đnh. Dù hnh thnh từ hnh th9c no, trong gia đnh tất yếu
nảy sinh quan hê nuôi dưRng, đó l s# quan tâm chăm sóc nuôi dưRng
giữa các thnh viên trong gia đnh cả v2 vâ t chất v tinh thần. Nó vừa l
trách nhiê m, nghWa vT, vừa l mô t quy2n lợi thiêng liêng giữa các thnh viên trong gia đnh.
1.2. Vị trí của gia đình tr ong xã hội:
- Gia đnh l tế bo c(a xã hội
- Gia đnh l tY ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, s# hi hòa trong đi
s>ng cá nhân c(a mỗi thnh viên
- Gia đnh l cầu n>i giữa cá nhân vMi xã hội
1.3. Chức năng cơ bản của gia đình:
- Ch9c năng tái sản xuất ra con ngưi: Đây l ch9c năng đặc thù c(a gia
đnh, không mô t cô ng đng no có th' thay thế. Ch9c năng ny không
ch[ đáp 9ng nhu cầu tâm, sinh lý t# nhiên c(a con ngưi, đáp 9ng nhu
cầu duy tr nòi gi>ng c(a gia đnh, dòng họ m còn đáp 9ng nhu cầu v2
s9c lao đô ng v duy tr s# trưng tn c(a xã hô i.
- Ch9c năng nuôi dưRng, giáo dTc: Gia đnh có ch9c năng nuôi dưRng, dạy
dỗ con cái trở thnh ngưi có ích cho gia đnh, xã hội. Th' hiện tnh cảm
thiêng liêng, trách nhiệm c(a cha mẹ vMi con cái, trách nhiệm c(a gia
đnh vMi xã hội. Nó ảnh hưởng lâu di v ton diện đến cuộc đi c(a mỗi
thnh viên, từ lúc lọt lòng cho đến khi trưởng thnh v tuYi gi.
- Ch9c năng kinh tế v tY ch9c tiêu dùng: Gia đnh tham gia tr#c tiếp vo
quá trnh sản xuất v tái sản xuất ra tư liệu sản xuất v tư liệu tiêu dùng.
Gia đnh l đơn vị duy nhất tham gia vo quá trnh sản xuất v tái sản
xuất ra s9c lao động cho xã hội.
2. Cơ sở xây dựng gia đình trong th5i kỳ quá đô ; lên chủ nghĩa xã hô ;i
2.1. Cơ sở kinh tế - xã hội:
- C>t lõi c(a quan hệ sản xuất mMi ấy l chế độ sở hữu xã hội ch( nghWa
đ>i vMi tư liệu sản xuất từng bưMc hnh thnh v c(ng c> thay thế chế độ
sở hữu tư nhân v2 tư liệu sản xuất.
- Cơ sở kinh tế-xã hô i đ' xây d#ng gia đnh trong thi kỳ quá đô lên ch(
nghWa xã hô i l s# phát tri'n c(a l#c lượng sản xuất v tương 9ng trnh đô
c(a l#c lượng sản xuất l quan hê sản xuất mMi, xã hô i ch( nghWa.
- Xóa bc chế đô tư hữu v2 tư liê u sản xuất l xóa bc ngun g>c gây nên
tnh trạng th>ng trị c(a ngưi đn ông trong gia đnh, s# bất bnh đẳng
giữa nam v nữ, giữa vợ v chng, s# nô dịch đ>i vMi phT nữ.
2.2. Cơ sở chính trị - xã hội:
- Cơ sở chính trị đ' xây d#ng gia đnh trong thi kỳ quá đô lên ch( nghWa
xã hô i l viê c thiết lâ p chính quy2n nh nưMc c(a giai cấp công nhân v
nhân dân lao đô ng, nh nưMc xã hô i ch( nghWa. Trong đó, lần đầu tiên
trong lịch s=, nhân dân lao đô ng được th#c hiê n quy2n l#c c(a mnh
không có s# phân biê t giữa nam v nữ. - Nh nưMc xã hô
i ch( nghWa vMi tính cách l cơ sở c(a viê c xây d#ng gia
đnh trong thi kỳ quá đô lên ch( nghWa xã hô i, th' hiê n rõ nét nhất ở vai
trò c(a hê th>ng pháp luâ t. Hê th>ng pháp luâ t v chính sách xã hô i đó
vừa định hưMng vừa thúc đẩy quá trnh hnh thnh gia đnh mMi trong
thi kỳ quá đô đi lên ch( nghWa xã hô i.
2.3. Cở sở văn hóa:
- S# phát tri'n hê th>ng giáo dTc, đo tạo, khoa học v công nghê góp
phần nâng cao trnh đô dân trí, kiến th9c khoa học v công nghê c(a xã
hô i, đng thi cũng cung cấp cho các thnh viên trong gia đnh kiến th9c,
nhâ n th9c mMi, lm n2n tảng cho s# hnh thnh những giá trị, chuẩn m#c
mMi, đi2u ch[nh các m>i quan hê gia đnh trong quá trnh xây d#ng ch( nghWa xã hô i.
- Thiếu đi cơ sở văn hóa, hoặc cơ sở văn hóa không đi li2n vMi cơ sở kinh
tế, chính trị, th viê c xây d#ng gia đnh sẽ lê ch lạc, không đạt hiê u quả cao.
2.4. Chế độ hôn nhân tiến bộ:
a. Hôn nhân tự nguyê n:
- Hôn nhân tiến bô l hôn nhân xuất phát từ tnh yêu giữa nam v nữ. Tnh
yêu l khát vọng c(a con ngưi trong mọi thi đại. Chừng no, hôn nhân
không được xây d#ng trên cơ sở tnh yêu th chừng đó, trong hôn nhân,
tnh yêu, hạnh phúc gia đnh sẽ bị hạn chế.
- Hôn nhân xuất phát từ tnh yêu tất yếu din đến hôn nhân t# nguyê n. Hôn
nhân t# nguyê n l đảm bảo cho nam nữ có quy2n t# do trong viê c l#a
chọn ngưi kết hôn, không chấp nhâ n s# áp đặt c(a cha mẹ. Tất nhiên,
hôn nhân t# nguyê n không bác bc viê c cha mẹ quan tâm, hưMng din giúp
đR con cái có nhâ n th9c đúng, có trách nhiê m trong viê c kết hôn.
- Hôn nhân tiến bô còn bao hm cả quy2n t# do ly hôn khi tnh yêu giữa
nam v nữ không còn nữa. Tuy nhiên, hôn nhân tiến bô không khuyến
khích viê c ly hôn, v ly hôn đ' lại hâ u quả nhất định cho xã hô i, cho cả
vợ, chông v đặc biê t l con cái. V vâ y, cần ngăn chặn những trưng hợp
nông nYi khi ly hôn, ngăn chặn hiê n tượng lợi dTng quy2n ly hôn v
những lý do ích kỷ hoặc v mTc đích vT lợi.
b. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bnh đẳng:
- Th#c hiê n hôn nhân mô t vợ mô t chng l đi2u kiê n đảm bảo hạnh phúc
gia đnh, đng thi cũng phù hợp vMi quy luâ t t# nhiên, phù hợp vMi tâm
lý, tnh cảm, đạo đ9c con ngưi.
- Trong thi kỳ quá đô lên ch( nghWa xã hô i, th#c hiê n chế đô hôn nhân
mô t vợ mô t chng l th#c hiê n s# giải phóng đ>i vMi phT nữ, th#c hiê n s#
bnh đẳng, tôn trọng lin nhau giữa vợ v chng. Trong đó vợ v chng
đ2u có quy2n lợi v nghWa vT ngang nhau v2 mọi vấn đ2 c(a cuô c s>ng
gia đnh. Vợ v chng được t# do l#a chọn những vấn đ2 riêng, chính
đáng như ngh2 nghiê p, công tác xã hô i, học tâ p v mô t s> nhu cầu khác,...
Đng thi cũng có s# th>ng nhất trong viê c giải quyết những vấn đ2
chung c(a gia đnh như ăn, ở, nuôi dạy con cái… nh5m xây d#ng gia đnh hạnh phúc.
c. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý:
- Th#c hiê n th( tTc pháp lý trong hôn nhân, l th' hiê n s# tôn trọng trong
tnh tnh yêu, trách nhiê m giữa nam v nữ, trách nhiê m c(a cá nhân vMi
gia đnh v xã hô i v ngược lại. Đây cũng l biê n pháp ngăn chặn những
cá nhân lợi dTng quy2n t# do kết hôn, t# do ly hôn đ' thảo mãn những
nhu cầu không chính đáng, đ' bảo vê hạnh phúc c(a cá nhân v gia đnh.
Th#c hiê n th( tTc pháp lý trong hôn nhân không ngăn cản quy2n t# do
kết hôn v t# do ly hôn chính đáng, m ngược lại, l cơ sở đ' th#c hiê n
những quy2n đó mô t cách đầy đ( nhất.
3. Xây dựng gia đình Việt Nam trong th5i kỳ quá đô ; lên chủ nghĩa xã hô ;i:
Trong thi kỳ quá đô lên ch( nghWa xã hô i, dưMi tác đô ng c(a nhi2u yếu t>
khách quan v ch( quan. Gia đnh Viê t Nam đã có s# biến đYi tương đ>i
ton diê n, v2 quy mô, kết cấu, các ch9c năng cũng như quan hê gia đnh.
Ngược lại, s# biến đYi c(a gia đnh cũng tạo ra đô ng l#c mMi thúc đẩy s# phát tri'n c(a xã hô i.
3.1. Sự biến đổi của gia đình
Việt Nam trong th5i kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội:
a. Biến đ'i quy mô, kết cấu của gia đnh:
- Gia đnh Viê t Nam ngy nay có th' được coi l “gia đnh quá đô ” trong
bưMc chuy'n biến từ xã hô i nông nghiê p cY truy2n sang xã hô i công nghiê p hiê n đại.
- Cấu trúc c(a gia đnh truy2n th>ng được giải th' dần v từ từ hnh thnh
hnh thái mMi l đi2u tất yếu.
- Gia đnh đơn hay còn gọi l gia đnh hạt nhân đang trở nên rất phY biến ở
các đô thị v cả ở nông thôn - thay thế cho ki'u gia đnh truy2n th>ng
từng giữ vai trò ch( đạo trưMc đây.
- Quy mô gia đnh ngy nay tn tại xu hưMng thu nhc hơn so vMi trưMc kia,
s> thnh viên trong gia đnh trở nên ít đi.
- Gia đnh Viê t Nam hiê n đại ch[ có hai thế hê cùng s>ng chung: cha mẹ -
con cái, s> con trong gia đnh cũng không nhi2u như trưMc, cá biê t còn có
s> ít gia đnh đơn thân, nhưng phY biến nhất vin l loại hnh gia đnh hạt nhân quy mô nhc.
- Quy mô gia đnh Viê t Nam ngy cng thu nhc, đáp 9ng những nhu cầu v
đi2u kiê n c(a thi đại mMi đặt ra.
- Ch9c năng tích c#c c(a biến đYi quy mô, kết cấu c(a gia đnh: S# bnh
đẳng nam nữ được đ2 cao hơn. Cuô c s>ng riêng tư c(a con ngưi được tôn trọng hơn.
- Tuy nhiên, quá trnh biến đYi đó cũng gây những phản ch9c năng: Tạo ra
s# ngăn cách không gian giữa các thnh viên trong gia đnh. Tạo khó
khăn, trở l#c trong viê c gn giữ tnh cảm cũng như các giá trị văn hóa
truy2n th>ng c(a gia đnh. Thi gian dnh cho gia đnh ngy cng ít đi,
đánh mất đi tnh cảm gia đnh. Các thnh viên ít quan tâm lo l@ng đến
nhau v giao tiếp vMi nhau hơn, lm cho m>i quan hê gia đnh trở nên ri rạc, lcng lẻo...
b. Biến đ'i các chức năng của gia đnh (chức năng tái sản xuất):
- VMi những thnh t#u c(a y học hiê n đại, hiê n nay viê c sinh đẻ được các
gia đnh tiến hnh mô t cách ch( đô ng, t# giác khi xác định s> lượng con
cái v thi đi'm sinh con.
- Hơn nữa, viê c sinh con còn chịu s# đi2u ch[nh bởi chính sách xã hô i c(a
Nh nưMc, tùy theo tnh hnh dân s> v nhu cầu v2 s9c lao đô ng c(a xã hô i.
- Nếu như trưMc kia, do ảnh hưởng c(a phong tTc, tâ p quán v nhu cầu sản
xuất nông nghiê p, th ngy nay, nhu cầu ấy đã có những thay đYi căn bản,
th' hiê n ở viê c giảm m9c sinh c(a phT nữ, giảm s> con mong mu>n,
giảm nhu cầu nhất thiết phải có con trai c(a các cặp vợ chng.
c. Biến đ'i chức năng kinh tế và t' chức tiêu d4ng:
Xét mô t cách khái quát, cho đến nay kinh tế gia đnh đã có hai bưMc
chuy'n mang tính bưMc ngoặt:
- Th9 nhất, từ kinh tế t# cấp t# túc thnh kinh tế hng hóa.
- Th9 hai, từ đơn vị kinh tế m đặc trưng l sản xuất hng hóa đáp 9ng nhu
cầu c(a thị trưng qu>c gia thnh tY ch9c kinh tế c(a n2n kinh tế thị
trưng hiê n đại đáp 9ng nhu cầu c(a thị trưng ton cầu.
- Hiê n nay, kinh tế gia đnh đang trở thnh mô t bô phâ n quan trọng trong n2n kinh tế qu>c dân.
- S# phát tri'n c(a kinh tế hng hóa v ngun thu nhâ p b5ng ti2n c(a gia
đnh tăng lên lm cho gia đnh trở thnh mô t đơn vị tiêu dùng quan trọng c(a xã hô i.
d. Biến đ'i chức năng giáo d5c (x6 hội hóa):
- Trong xã hô i Viê t Nam truy2n th>ng, giáo dTc gia đnh l cơ sở c(a giáo
dTc xã hô i th ngy nay, giáo dTc xã hô i bao trùm lên giáo dTc gia đnh
v đưa ra những mTc tiêu, những yêu cầu c(a giáo dTc xã hô i cho giáo dTc gia đnh.
- Giáo dTc gia đnh hiê n nay phát tri'n theo xu hưMng s# đầu tư ti chính
c(a gia đnh cho giáo dTc con cái tăng lên.
- Nô i dung giáo dTc gia đnh hiê n nay không ch[ nặng v2 giáo dTc đạo đ9c,
9ng x= trong gia đnh, dòng họ, lng xã, m hưMng đến giáo dTc kiến
th9c khoa học hiê n đại, trang bị công cT đ' con cái hòa nhâ p vMi thế giMi.
- Tuy nhiên, s# phát tri'n c(a hê th>ng giáo dTc xã hô i, cùng vMi s# phát
tri'n kinh tế hiê n nay, vai trò giáo dTc c(a các ch( th' trong gia đnh có xu hưMng giảm.
e. Biến đ'i chức năng th9a m6n nhu c:u tâm sinh lý, duy tr tnh cảm:
- Trong gia đnh Viê t Nam hiê n nay, nhu cầu thca mãn tâm lý - tnh cảm
đang tăng lên, do gia đnh có xu hưMng chuy'n đYi từ ch( yếu l đơn vị
kinh tế sang ch( yếu l đơn vị tnh cảm.
- Tác đô ng c(a công nghiê p hóa v ton cầu hóa din tMi tnh trạng phân
hóa giu nghmo sâu s@c. Nh nưMc cần có chính sách hỗ trợ các hô nghmo,
kh@c phTc khoảng cách giu nghmo đang có xu hưMng ngy cng gia tăng.
- Cùng vMi đó, vấn đ2 đặt ra l cần phải thay đYi tâm lý truy2n th>ng v2 vai
trò c(a con trai, tạo d#ng quan niê m bnh đẳng giữa con trai v con gái
trong trách nhiê m nuôi dưRng, chăm sóc cha mẹ gi v th phTng tY tiên.
f. Sự biến đ'i quan hê gia đnh: -
- Biến đYi quan hê hôn nhân v quan hê vợ chng:
Trong th#c tế, hôn nhân v gia đnh Viê t Nam đang phải đ>i mặt
vMi những thách th9c, biến đYi lMn. DưMi tác đô
ng c(a cơ chế thị trưng, khoa học công nghê hiê n đai,
ton cầu hóa… khiến các gia đnh phải gánh chịu nhi2u mặt trái
như: quan hê vợ chng - gia đnh lcng lẻo; gia tăng tỷ lê ly hôn, ly
thân, ngoại tnh, quan hê tnh dTc trưMc hôn nhân v ngoi hôn
nhân, chung s>ng không kết hôn.
Đng thi, xuất hiê n nhi2u bi kịch, thảm án gia đnh, ngưi gi cô
đơn, trẻ em s>ng ích kỷ, bạo hnh trong gia đnh, xâm hại tnh
dTc… Từ đó, din tMi hê lTy l giá trị truy2n th>ng trong gia đnh bị
coi nhẹ, ki'u gia đnh truy2n th>ng bị phá vR, lung lay v hiê n
tượng gia tăng s> hô gia đnh đơn thân, đô c thân, kết hôn đng
tính, sinh con ngoi giá thú…
Ngoi ra, s9c ép từ cuô c s>ng hiê n cũng khiến cho hôn nhân trở
nên khó khăn vMi nhi2u ngưi trong xã hô i.
Trong gia đnh truy2n th>ng, ngưi chng l trT cô t c(a gia đnh,
mọi quy2n l#c trong gia đnh đ2u thuô c v2 ngưi đn ông.
Trong gia đnh Viê t Nam hiê n nay, không còn mô t mô hnh duy
nhất l đn ông lm ch( gia đnh.
- Biến đYi quan hê giữa các thế hê , các giá trị, chuẩn m#c văn hóa c(a gia đnh:
Trong b>i cảnh xã hô i Viê t Nam hiê n nay, quan hê giữa các thế hê
cũng như các giá trị, chuẩn m#c văn hóa c(a gia đnh cũng không ngừng biến đYi.
Những biến đYi trong quan hê gia đnh cho thấy, thách th9c lMn
nhất đặt ra cho gia đnh Viê t Nam l mâu thuin giữa các thế hê , do
s# khác biê t v2 tuYi tác, khi cùng chung s>ng vMi nhau.
Ngy cng xuất hiê n nhi2u hiê n tượng m trưMc đây chưa h2 hoặc
ít có như: bạo l#c gia đnh, ly hôn, ly thân, ngoại tnh, s>ng th=...
3.2. Phương hưDng cơ bản xây dựng và phá
t triển gia đình Việt Nam
trong th5i kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội:
- Th9 nhất, tăng cưng s# lãnh đạo c(a Đảng, nâng cao nhận th9c c(a xã
hội v2 xây d#ng v phát tri'n gia đnh Viê t Nam. Tiếp tTc đẩy mạnh công
tác tuyên truy2n đ' các cấp (y, chính quy2n, các tY ch9c đon th' từ trung ương đến cơ sở.
- Th9 hai, đẩy mạnh phát tri'n kinh tế - xã hội, nâng cao đi s>ng vật chất, kinh:
Xây d#ng v hon thiê n chính sách phát tri'n kinh tế - xã hô i
Có chính sách kịp thi hỗ trợ các gia đnh phát tri'n kinh tế
Tích c#c khai thác v tạo đi2u kiê n thuâ n lợi cho các hô gia đnh
vay v>n ng@n hạn v di hạn
- Th9 ba, kế thừa những giá trị c(a gia đnh truy2n th>ng đng thi tiếp thu
những tiến bộ c(a nhân loại v2 gia đnh trong xây d#ng gia đnh Viê t
Nam hiê n nay: Xây d#ng gia đnh Viê t Nam hiê n nay l xây d#ng mô
hnh gia đnh hiê n đại, phù hợp vMi tiến trnh công nghiê p hóa, hiê n đại
hóa đất nưMc v hô i nhâ p kinh tế qu>c tế.
- Th9 tư, tiếp tTc phát tri'n v nâng cao chất lượng phong tro xây d#ng
gia đnh văn hóa: Các tiêu chí xây d#ng gia đnh văn hóa phải phù hợp v
có ý nghWa thiết th#c vMi đi s>ng c(a nhân dân, công tác bnh xét danh
hiê u gia đnh văn hóa phải được tiến hnh theo tiêu chí th>ng nhất, trên
nguyên t@c công b5ng, dân ch(, đáp dân.