Phân tích sự biến đổi của gia đình Việt Nam - Xã hội học đại cương | Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Phân tích sự biến đổi của gia đình Việt Nam - Xã hội học đại cương | Trường Đại học Văn hóa Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
8 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phân tích sự biến đổi của gia đình Việt Nam - Xã hội học đại cương | Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Phân tích sự biến đổi của gia đình Việt Nam - Xã hội học đại cương | Trường Đại học Văn hóa Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

69 35 lượt tải Tải xuống
Phân tích sự biến đổi của gia đình Việt Nam hiện nay.
Lấy ví dụ chứng minh.
Bài làm
1. Khái niệm, vị trí và chức năng của gia đình
1.1. Khái niệm gia đình:
- Gia đnh l mô t cô ng đng ngưi đặc biê t, có vai trò quyết định đến s#
tn tại v phát tri'n c(a xã hô i. C.Mác v Ph.Ăngghen, khi đ2 câ p đến gia
đnh đã cho r5ng: “Quan hê th9 ba tham d# ngay từ đầu vo quá trnh
phát tri'n lịch s=: hng ngy tái tạo ra đis>ng c(a bản thân mnh, con
ngưi b@t đầu tạo ra những ngưi khác, sinh sôi, nảy nở - đó l quan hê
giữa chng v vợ, cha mẹ v con cái, đó l gia đnh”
- Quan hê hôn nhân l cơ sở, n2n tảng hnh thnh nên các m>i quan hê
khác trong gia đnh, l cơ sở pháp lý cho s# tn tại c(a mỗi gia đnh.
Quan hê huyết th>ng l quan hê giữa những ngưi cùng mô t dòng máu,
nảy sinh từ quan hê hôn nhân. Đây l m>i quan hê t# nhiên, l yếu t>
mạnh mẽ nhất g@n kết các thnh viên trong gia đnh vMi nhau. Ngy nay,
ở V t Nam cũng như trên thế giMi còn thừa nhâ n quan hê cha mẹ nuôi
(ngưi đR đầu) vMi con nuôi (được công nhâ n b5ng th( tTc pháp lý) trong
quan hê gia đnh. Dù hnh thnh từ hnh th9c no, trong gia đnh tất yếu
nảy sinh quan hê nuôi dưRng, đó l s# quan tâm chăm sóc nuôi dưRng
giữa các thnh viên trong gia đnh cả v2 vâ t chất v tinh thần. Nó vừa l
trách nhiê m, nghWa vT, vừa l môt quy2n lợi thiêng liêng giữa các thnh
viên trong gia đnh.
1.2. Vị trí của gia đình trong xã hội:
- Gia đnh l tế bo c(a xã hội
- Gia đnh l tY ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, s# hi hòa trong đi
s>ng cá nhân c(a mỗi thnh viên
- Gia đnh l cầu n>i giữa cá nhân vMi xã hội
1.3. Chức năng cơ bản của gia đình:
- Ch9c năng tái sản xuất ra con ngưi: Đây l ch9c năng đặc thù c(a gia
đnh, không mô t cô ng đng no có th' thay thế. Ch9c năng ny không
ch[ đáp 9ng nhu cầu tâm, sinh lý t# nhiên c(a con ngưi, đáp 9ng nhu
cầu duy tr nòi gi>ng c(a gia đnh, dòng họ m còn đáp 9ng nhu cầu v2
s9c lao đô ng v duy tr s# trưng tn c(a xã hô i.
- Ch9c năng nuôi dưRng, giáo dTc: Gia đnh có ch9c năng nuôi dưRng, dạy
dỗ con cái trở thnh ngưi có ích cho gia đnh, xã hội. Th' hiện tnh cảm
thiêng liêng, trách nhiệm c(a cha mẹ vMi con cái, trách nhiệm c(a gia
đnh vMi xã hội. Nó ảnh hưởng lâu di v ton diện đến cuộc đi c(a mỗi
thnh viên, từ lúc lọt lòng cho đến khi trưởng thnh v tuYi gi.
- Ch9c năng kinh tế v tY ch9c tiêu dùng: Gia đnh tham gia tr#c tiếp vo
quá trnh sản xuất v tái sản xuất ra tư liệu sản xuất v tư liệu tiêu dùng.
Gia đnh l đơn vị duy nhất tham gia vo quá trnh sản xuất v tái sản
xuất ra s9c lao động cho xã hội.
2. Cơ sở xây dựng gia đình trong th5i kỳ quá đô
;
lên chủ nghĩa xã
;
i
2.1. Cơ sở kinh tế - xã hội:
- C>t lõi c(a quan hệ sản xuất mMi ấy l chế độ sở hữu xã hội ch( nghWa
đ>i vMi tư liệu sản xuất từng bưMc hnh thnh v c(ng c> thay thế chế độ
sở hữu tư nhân v2 tư liệu sản xuất.
- Cơ sở kinh tế-xã hô
i đ' xây d#ng gia đnh trong thi kỳ quá đô
lên ch(
nghWa xã hô
i l s# phát tri'n c(a l#c lượng sản xuất v tương 9ng trnh đô
c(a l#c lượng sản xuất l quan hê
sản xuất mMi, xã hô
i ch( nghWa.
- Xóa bc chế đô
tư hữu v2 tư liê
u sản xuất l xóa bc ngun g>c gây nên
tnh trạng th>ng trị c(a ngưi đn ông trong gia đnh, s# bất bnh đẳng
giữa nam v nữ, giữa vợ v chng, s# nô dịch đ>i vMi phT nữ.
2.2. Cơ sở chính trị - xã hội:
- Cơ sở chính trị đ' xây d#ng gia đnh trong thi kỳ quá đô
lên ch( nghWa
xã hô
i l viê
c thiết lâ
p chính quy2n nh nưMc c(a giai cấp công nhân v
nhân dân lao đô
ng, nh nưMc xã hô
i ch( nghWa. Trong đó, lần đầu tiên
trong lịch s=, nhân dân lao đô
ng được th#c hiê
n quy2n l#c c(a mnh
không có s# phân biê
t giữa nam v nữ.
- Nh nưMc xã hô
i ch( nghWa vMi tính cách l cơ sở c(a viê
c xây d#ng gia
đnh trong thi kỳ quá đô
lên ch( nghWa xã hô
i, th' hiê
n rõ nét nhất ở vai
trò c(a hê
th>ng pháp luâ
t. Hê
th>ng pháp luâ
t v chính sách xã hô
i đó
vừa định hưMng vừa thúc đẩy quá trnh hnh thnh gia đnh mMi trong
thi kỳ quá đô
đi lên ch( nghWa xã hô
i.
2.3. Cở sở văn hóa:
- S# phát tri'n hê
th>ng giáo dTc, đo tạo, khoa học v công nghê
góp
phần nâng cao trnh đô
dân trí, kiến th9c khoa học v công nghê
c(a xã
i, đng thi cũng cung cấp cho các thnh viên trong gia đnh kiến th9c,
nhâ
n th9c mMi, lm n2n tảng cho s# hnh thnh những giá trị, chuẩn m#c
mMi, đi2u ch[nh các m>i quan hê
gia đnh trong quá trnh xây d#ng ch(
nghWa xã hô
i.
- Thiếu đi cơ sở văn hóa, hoặc cơ sở văn hóa không đi li2n vMi cơ sở kinh
tế, chính trị, th viê
c xây d#ng gia đnh sẽ lê
ch lạc, không đạt hiê
u quả
cao.
2.4. Chế độ hôn nhân tiến bộ:
a. Hôn nhân tự nguyê
n:
- Hôn nhân tiến bô
l hôn nhân xuất phát từ tnh yêu giữa nam v nữ. Tnh
yêu l khát vọng c(a con ngưi trong mọi thi đại. Chừng no, hôn nhân
không được xây d#ng trên cơ sở tnh yêu th chừng đó, trong hôn nhân,
tnh yêu, hạnh phúc gia đnh sẽ bị hạn chế.
- Hôn nhân xuất phát từ tnh yêu tất yếu din đến hôn nhân t# nguyê
n. Hôn
nhân t# nguyê
n l đảm bảo cho nam nữ có quy2n t# do trong viê
c l#a
chọn ngưi kết hôn, không chấp nhâ
n s# áp đặt c(a cha mẹ. Tất nhiên,
hôn nhân t# nguyê
n không bác bc viê
c cha mẹ quan tâm, hưMng din giúp
đR con cái có nhâ
n th9c đúng, có trách nhiê
m trong viê
c kết hôn.
- Hôn nhân tiến bô
còn bao hm cả quy2n t# do ly hôn khi tnh yêu giữa
nam v nữ không còn nữa. Tuy nhiên, hôn nhân tiến bô
không khuyến
khích viê
c ly hôn, v ly hôn đ' lại hâ
u quả nhất định cho xã hô
i, cho cả
vợ, chông v đặc biê
t l con cái. V vâ
y, cần ngăn chặn những trưng hợp
nông nYi khi ly hôn, ngăn chặn hiê
n tượng lợi dTng quy2n ly hôn v
những lý do ích kỷ hoặc v mTc đích vT lợi.
b. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bnh đẳng:
- Th#c hiê
n hôn nhân mô
t vợ mô
t chng l đi2u kiê
n đảm bảo hạnh phúc
gia đnh, đng thi cũng phù hợp vMi quy luâ
t t# nhiên, phù hợp vMi tâm
lý, tnh cảm, đạo đ9c con ngưi.
- Trong thi kỳ quá đô
lên ch( nghWa xã hô
i, th#c hiê
n chế đô
hôn nhân
t vợ mô
t chng l th#c hiê
n s# giải phóng đ>i vMi phT nữ, th#c hiê
n s#
bnh đẳng, tôn trọng lin nhau giữa vợ v chng. Trong đó vợ v chng
đ2u có quy2n lợi v nghWa vT ngang nhau v2 mọi vấn đ2 c(a cuô
c s>ng
gia đnh. Vợ v chng được t# do l#a chọn những vấn đ2 riêng, chính
đáng như ngh2 nghiê
p, công tác xã hô
i, học tâ
p v mô
t s> nhu cầu khác,...
Đng thi cũng có s# th>ng nhất trong viê
c giải quyết những vấn đ2
chung c(a gia đnh như ăn, ở, nuôi dạy con cái… nh5m xây d#ng gia
đnh hạnh phúc.
c. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý:
- Th#c hiê
n th( tTc pháp lý trong hôn nhân, l th' hiê
n s# tôn trọng trong
tnh tnh yêu, trách nhiê
m giữa nam v nữ, trách nhiê
m c(a cá nhân vMi
gia đnh v xã hô
i v ngược lại. Đây cũng l biê
n pháp ngăn chặn những
cá nhân lợi dTng quy2n t# do kết hôn, t# do ly hôn đ' thảo mãn những
nhu cầu không chính đáng, đ' bảo vê
hạnh phúc c(a cá nhân v gia đnh.
Th#c hiê
n th( tTc pháp lý trong hôn nhân không ngăn cản quy2n t# do
kết hôn v t# do ly hôn chính đáng, m ngược lại, l cơ sở đ' th#c hiê
n
những quy2n đó mô
t cách đầy đ( nhất.
3. Xây dựng gia đình Việt Nam trong th5i kỳ quá đô
;
lên chủ
nghĩa xã hô
;
i:
Trong thi kỳ quá đô
lên ch( nghWa xã hô
i, dưMi tác đô
ng c(a nhi2u yếu t>
khách quan v ch( quan. Gia đnh V
t Nam đã có s# biến đYi tương đ>i
ton diê
n, v2 quy mô, kết cấu, các ch9c năng cũng như quan hê
gia đnh.
Ngược lại, s# biến đYi c(a gia đnh cũng tạo ra đô
ng l#c mMi thúc đẩy s#
phát tri'n c(a xã hô
i.
3.1. Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong th5i kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội:
a. Biến đ'i quy mô, kết cấu của gia đnh:
- Gia đnh V
t Nam ngy nay có th' được coi l “gia đnh quá đô
” trong
bưMc chuy'n biến từ xã hô
i nông nghiê
p cY truy2n sang xã hô
i công
nghiê
p hiê
n đại.
- Cấu trúc c(a gia đnh truy2n th>ng được giải th' dần v từ từ hnh thnh
hnh thái mMi l đi2u tất yếu.
- Gia đnh đơn hay còn gọi l gia đnh hạt nhân đang trở nên rất phY biến ở
các đô thị v cả ở nông thôn - thay thế cho ki'u gia đnh truy2n th>ng
từng giữ vai trò ch( đạo trưMc đây.
- Quy mô gia đnh ngy nay tn tại xu hưMng thu nhc hơn so vMi trưMc kia,
s> thnh viên trong gia đnh trở nên ít đi.
- Gia đnh V
t Nam hiê
n đại ch[ có hai thế hê
cùng s>ng chung: cha mẹ -
con cái, s> con trong gia đnh cũng không nhi2u như trưMc, cá biê
t còn có
s> ít gia đnh đơn thân, nhưng phY biến nhất vin l loại hnh gia đnh hạt
nhân quy mô nhc.
- Quy mô gia đnh V
t Nam ngy cng thu nhc, đáp 9ng những nhu cầu v
đi2u kiê
n c(a thi đại mMi đặt ra.
- Ch9c năng tích c#c c(a biến đYi quy mô, kết cấu c(a gia đnh: S# bnh
đẳng nam nữ được đ2 cao hơn. Cuô
c s>ng riêng tư c(a con ngưi được
tôn trọng hơn.
- Tuy nhiên, quá trnh biến đYi đó cũng gây những phản ch9c năng: Tạo ra
s# ngăn cách không gian giữa các thnh viên trong gia đnh. Tạo khó
khăn, trở l#c trong viê
c gn giữ tnh cảm cũng như các giá trị văn hóa
truy2n th>ng c(a gia đnh. Thi gian dnh cho gia đnh ngy cng ít đi,
đánh mất đi tnh cảm gia đnh. Các thnh viên ít quan tâm lo l@ng đến
nhau v giao tiếp vMi nhau hơn, lm cho m>i quan hê
gia đnh trở nên ri
rạc, lcng lẻo...
b. Biến đ'i các chức năng của gia đnh (chức năng tái sản xuất):
- VMi những thnh t#u c(a y học hiê
n đại, hiê
n nay viê
c sinh đẻ được các
gia đnh tiến hnh mô
t cách ch( đô
ng, t# giác khi xác định s> lượng con
cái v thi đi'm sinh con.
- Hơn nữa, viê
c sinh con còn chịu s# đi2u ch[nh bởi chính sách xã hô
i c(a
Nh nưMc, tùy theo tnh hnh dân s> v nhu cầu v2 s9c lao đô
ng c(a xã
i.
- Nếu như trưMc kia, do ảnh hưởng c(a phong tTc, tâ
p quán v nhu cầu sản
xuất nông nghiê
p, th ngy nay, nhu cầu ấy đã có những thay đYi căn bản,
th' hiê
n ở viê
c giảm m9c sinh c(a phT nữ, giảm s> con mong mu>n,
giảm nhu cầu nhất thiết phải có con trai c(a các cặp vợ chng.
c. Biến đ'i chức năng kinh tế và t' chức tiêu d4ng:
Xét mô
t cách khái quát, cho đến nay kinh tế gia đnh đã có hai bưMc
chuy'n mang tính bưMc ngoặt:
- Th9 nhất, từ kinh tế t# cấp t# túc thnh kinh tế hng hóa.
- Th9 hai, từ đơn vị kinh tế m đặc trưng l sản xuất hng hóa đáp 9ng nhu
cầu c(a thị trưng qu>c gia thnh tY ch9c kinh tế c(a n2n kinh tế thị
trưng hiê
n đại đáp 9ng nhu cầu c(a thị trưng ton cầu.
- Hiê
n nay, kinh tế gia đnh đang trở thnh mô
t bô
phâ
n quan trọng trong
n2n kinh tế qu>c dân.
- S# phát tri'n c(a kinh tế hng hóa v ngun thu nhâ
p b5ng ti2n c(a gia
đnh tăng lên lm cho gia đnh trở thnh mô
t đơn vị tiêu dùng quan trọng
c(a xã hô
i.
d. Biến đ'i chức năng giáo d5c (x6 hội hóa):
- Trong xã hô
i V
t Nam truy2n th>ng, giáo dTc gia đnh l cơ sở c(a giáo
dTc xã hô
i th ngy nay, giáo dTc xã hô
i bao trùm lên giáo dTc gia đnh
v đưa ra những mTc tiêu, những yêu cầu c(a giáo dTc xã hô
i cho giáo
dTc gia đnh.
- Giáo dTc gia đnh hiê
n nay phát tri'n theo xu hưMng s# đầu tư ti chính
c(a gia đnh cho giáo dTc con cái tăng lên.
-
i dung giáo dTc gia đnh hiê
n nay không ch[ nặng v2 giáo dTc đạo đ9c,
9ng x= trong gia đnh, dòng họ, lng xã, m hưMng đến giáo dTc kiến
th9c khoa học hiê
n đại, trang bị công cT đ' con cái hòa nhâ
p vMi thế giMi.
- Tuy nhiên, s# phát tri'n c(a hê
th>ng giáo dTc xã hô
i, cùng vMi s# phát
tri'n kinh tế hiê
n nay, vai trò giáo dTc c(a các ch( th' trong gia đnh có
xu hưMng giảm.
e. Biến đ'i chức năng th9a m6n nhu c:u tâm sinh lý, duy tr tnh cảm:
- Trong gia đnh V
t Nam hiê
n nay, nhu cầu thca mãn tâm lý - tnh cảm
đang tăng lên, do gia đnh có xu hưMng chuy'n đYi từ ch( yếu l đơn vị
kinh tế sang ch( yếu l đơn vị tnh cảm.
- Tác đô
ng c(a công nghiê
p hóa v ton cầu hóa din tMi tnh trạng phân
hóa giu nghmo sâu s@c. Nh nưMc cần có chính sách hỗ trợ các hô nghmo,
kh@c phTc khoảng cách giu nghmo đang có xu hưMng ngy cng gia tăng.
- Cùng vMi đó, vấn đ2 đặt ra l cần phải thay đYi tâm lý truy2n th>ng v2 vai
trò c(a con trai, tạo d#ng quan niê
m bnh đẳng giữa con trai v con gái
trong trách nhiê
m nuôi dưRng, chăm sóc cha mẹ gi v th phTng tY tiên.
f. Sự biến đ'i quan hê
gia đnh:
-
- Biến đYi quan hê
hôn nhân v quan hê
vợ chng:
Trong th#c tế, hôn nhân v gia đnh V
t Nam đang phải đ>i mặt
vMi những thách th9c, biến đYi lMn.
DưMi tác đô
ng c(a cơ chế thị trưng, khoa học công nghê
hiê
n đai,
ton cầu hóa… khiến các gia đnh phải gánh chịu nhi2u mặt trái
như: quan hê
vợ chng - gia đnh lcng lẻo; gia tăng tỷ lê
ly hôn, ly
thân, ngoại tnh, quan hê
tnh dTc trưMc hôn nhân v ngoi hôn
nhân, chung s>ng không kết hôn.
Đng thi, xuất hiê
n nhi2u bi kịch, thảm án gia đnh, ngưi gi cô
đơn, trẻ em s>ng ích kỷ, bạo hnh trong gia đnh, xâm hại tnh
dTc… Từ đó, din tMi hê
lTy l giá trị truy2n th>ng trong gia đnh bị
coi nhẹ, ki'u gia đnh truy2n th>ng bị phá vR, lung lay v hiê
n
tượng gia tăng s> hô
gia đnh đơn thân, đô
c thân, kết hôn đng
tính, sinh con ngoi giá thú…
Ngoi ra, s9c ép từ cuô
c s>ng hiê
n cũng khiến cho hôn nhân trở
nên khó khăn vMi nhi2u ngưi trong xã hô
i.
Trong gia đnh truy2n th>ng, ngưi chng l trT cô
t c(a gia đnh,
mọi quy2n l#c trong gia đnh đ2u thuô
c v2 ngưi đn ông.
Trong gia đnh V
t Nam hiê
n nay, không còn mô
t mô hnh duy
nhất l đn ông lm ch( gia đnh.
- Biến đYi quan hê
giữa các thế hê
, các giá trị, chuẩn m#c văn hóa c(a gia
đnh:
Trong b>i cảnh xã hô
i V
t Nam hiê
n nay, quan hê
giữa các thế hê
cũng như các giá trị, chuẩn m#c văn hóa c(a gia đnh cũng không
ngừng biến đYi.
Những biến đYi trong quan hê
gia đnh cho thấy, thách th9c lMn
nhất đặt ra cho gia đnh V
t Nam l mâu thuin giữa các thế hê
, do
s# khác biê
t v2 tuYi tác, khi cùng chung s>ng vMi nhau.
Ngy cng xuất hiê
n nhi2u hiê
n tượng m trưMc đây chưa h2 hoặc
ít có như: bạo l#c gia đnh, ly hôn, ly thân, ngoại tnh, s>ng th=...
3.2. Phương hưDng cơ bản xây dựng và phát triển gia đình Việt Nam
trong th5i kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội:
- Th9 nhất, tăng cưng s# lãnh đạo c(a Đảng, nâng cao nhận th9c c(a xã
hội v2 xây d#ng v phát tri'n gia đnh V
t Nam. Tiếp tTc đẩy mạnh công
tác tuyên truy2n đ' các cấp (y, chính quy2n, các tY ch9c đon th' từ
trung ương đến cơ sở.
- Th9 hai, đẩy mạnh phát tri'n kinh tế - xã hội, nâng cao đi s>ng vật chất,
kinh:
Xây d#ng v hon thiê
n chính sách phát tri'n kinh tế - xã hô
i
Có chính sách kịp thi hỗ trợ các gia đnh phát tri'n kinh tế
Tích c#c khai thác v tạo đi2u kiê
n thuâ
n lợi cho các hô
gia đnh
vay v>n ng@n hạn v di hạn
- Th9 ba, kế thừa những giá trị c(a gia đnh truy2n th>ng đng thi tiếp thu
những tiến bộ c(a nhân loại v2 gia đnh trong xây d#ng gia đnh V
t
Nam hiê
n nay: Xây d#ng gia đnh V
t Nam hiê
n nay l xây d#ng mô
hnh gia đnh hiê
n đại, phù hợp vMi tiến trnh công nghiê
p hóa, hiê
n đại
hóa đất nưMc v hô
i nhâ
p kinh tế qu>c tế.
- Th9 tư, tiếp tTc phát tri'n v nâng cao chất lượng phong tro xây d#ng
gia đnh văn hóa: Các tiêu chí xây d#ng gia đnh văn hóa phải phù hợp v
có ý nghWa thiết th#c vMi đi s>ng c(a nhân dân, công tác bnh xét danh
hiê
u gia đnh văn hóa phải được tiến hnh theo tiêu chí th>ng nhất, trên
nguyên t@c công b5ng, dân ch(, đáp dân.
| 1/8

Preview text:

Phân tích sự biến đổi của gia đình Việt Nam hiện nay.
Lấy ví dụ chứng minh.
Bài làm
1. Khái niệm, vị trí và chức năng của gia đình
1.1. Khái niệm gia đình:
- Gia đnh l mô t cô ng đng ngưi đặc biê t, có vai trò quyết định đến s#
tn tại v phát tri'n c(a xã hô i. C.Mác v Ph.Ăngghen, khi đ2 câ p đến gia
đnh đã cho r5ng: “Quan hê  th9 ba tham d# ngay từ đầu vo quá trnh
phát tri'n lịch s=: hng ngy tái tạo ra đis>ng c(a bản thân mnh, con
ngưi b@t đầu tạo ra những ngưi khác, sinh sôi, nảy nở - đó l quan hê 
giữa chng v vợ, cha mẹ v con cái, đó l gia đnh”
- Quan hê  hôn nhân l cơ sở, n2n tảng hnh thnh nên các m>i quan hê 
khác trong gia đnh, l cơ sở pháp lý cho s# tn tại c(a mỗi gia đnh.
Quan hê  huyết th>ng l quan hê  giữa những ngưi cùng mô t dòng máu,
nảy sinh từ quan hê  hôn nhân. Đây l m>i quan hê  t# nhiên, l yếu t>
mạnh mẽ nhất g@n kết các thnh viên trong gia đnh vMi nhau. Ngy nay,
ở Viê t Nam cũng như trên thế giMi còn thừa nhâ n quan hê  cha mẹ nuôi
(ngưi đR đầu) vMi con nuôi (được công nhâ 
n b5ng th( tTc pháp lý) trong
quan hê  gia đnh. Dù hnh thnh từ hnh th9c no, trong gia đnh tất yếu
nảy sinh quan hê  nuôi dưRng, đó l s# quan tâm chăm sóc nuôi dưRng
giữa các thnh viên trong gia đnh cả v2 vâ t chất v tinh thần. Nó vừa l
trách nhiê m, nghWa vT, vừa l mô t quy2n lợi thiêng liêng giữa các thnh viên trong gia đnh.
1.2. Vị trí của gia đình tr ong xã hội:
- Gia đnh l tế bo c(a xã hội
- Gia đnh l tY ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, s# hi hòa trong đi
s>ng cá nhân c(a mỗi thnh viên
- Gia đnh l cầu n>i giữa cá nhân vMi xã hội
1.3. Chức năng cơ bản của gia đình:
- Ch9c năng tái sản xuất ra con ngưi: Đây l ch9c năng đặc thù c(a gia
đnh, không mô t cô ng đng no có th' thay thế. Ch9c năng ny không
ch[ đáp 9ng nhu cầu tâm, sinh lý t# nhiên c(a con ngưi, đáp 9ng nhu
cầu duy tr nòi gi>ng c(a gia đnh, dòng họ m còn đáp 9ng nhu cầu v2
s9c lao đô ng v duy tr s# trưng tn c(a xã hô i.
- Ch9c năng nuôi dưRng, giáo dTc: Gia đnh có ch9c năng nuôi dưRng, dạy
dỗ con cái trở thnh ngưi có ích cho gia đnh, xã hội. Th' hiện tnh cảm
thiêng liêng, trách nhiệm c(a cha mẹ vMi con cái, trách nhiệm c(a gia
đnh vMi xã hội. Nó ảnh hưởng lâu di v ton diện đến cuộc đi c(a mỗi
thnh viên, từ lúc lọt lòng cho đến khi trưởng thnh v tuYi gi.
- Ch9c năng kinh tế v tY ch9c tiêu dùng: Gia đnh tham gia tr#c tiếp vo
quá trnh sản xuất v tái sản xuất ra tư liệu sản xuất v tư liệu tiêu dùng.
Gia đnh l đơn vị duy nhất tham gia vo quá trnh sản xuất v tái sản
xuất ra s9c lao động cho xã hội.
2. Cơ sở xây dựng gia đình trong th5i kỳ quá đô ; lên chủ nghĩa xã hô ;i
2.1. Cơ sở kinh tế - xã hội:

- C>t lõi c(a quan hệ sản xuất mMi ấy l chế độ sở hữu xã hội ch( nghWa
đ>i vMi tư liệu sản xuất từng bưMc hnh thnh v c(ng c> thay thế chế độ
sở hữu tư nhân v2 tư liệu sản xuất.
- Cơ sở kinh tế-xã hô i đ' xây d#ng gia đnh trong thi kỳ quá đô  lên ch(
nghWa xã hô i l s# phát tri'n c(a l#c lượng sản xuất v tương 9ng trnh đô 
c(a l#c lượng sản xuất l quan hê  sản xuất mMi, xã hô i ch( nghWa.
- Xóa bc chế đô  tư hữu v2 tư liê u sản xuất l xóa bc ngun g>c gây nên
tnh trạng th>ng trị c(a ngưi đn ông trong gia đnh, s# bất bnh đẳng
giữa nam v nữ, giữa vợ v chng, s# nô dịch đ>i vMi phT nữ.
2.2. Cơ sở chính trị - xã hội:
- Cơ sở chính trị đ' xây d#ng gia đnh trong thi kỳ quá đô  lên ch( nghWa
xã hô i l viê c thiết lâ p chính quy2n nh nưMc c(a giai cấp công nhân v
nhân dân lao đô ng, nh nưMc xã hô i ch( nghWa. Trong đó, lần đầu tiên
trong lịch s=, nhân dân lao đô ng được th#c hiê n quy2n l#c c(a mnh
không có s# phân biê t giữa nam v nữ. - Nh nưMc xã hô 
i ch( nghWa vMi tính cách l cơ sở c(a viê c xây d#ng gia
đnh trong thi kỳ quá đô  lên ch( nghWa xã hô i, th' hiê n rõ nét nhất ở vai
trò c(a hê  th>ng pháp luâ t. Hê  th>ng pháp luâ t v chính sách xã hô i đó
vừa định hưMng vừa thúc đẩy quá trnh hnh thnh gia đnh mMi trong
thi kỳ quá đô  đi lên ch( nghWa xã hô i.
2.3. Cở sở văn hóa:
- S# phát tri'n hê  th>ng giáo dTc, đo tạo, khoa học v công nghê  góp
phần nâng cao trnh đô  dân trí, kiến th9c khoa học v công nghê  c(a xã
hô i, đng thi cũng cung cấp cho các thnh viên trong gia đnh kiến th9c,
nhâ n th9c mMi, lm n2n tảng cho s# hnh thnh những giá trị, chuẩn m#c
mMi, đi2u ch[nh các m>i quan hê  gia đnh trong quá trnh xây d#ng ch( nghWa xã hô i.
- Thiếu đi cơ sở văn hóa, hoặc cơ sở văn hóa không đi li2n vMi cơ sở kinh
tế, chính trị, th viê c xây d#ng gia đnh sẽ lê ch lạc, không đạt hiê u quả cao.
2.4. Chế độ hôn nhân tiến bộ:
a. Hôn nhân tự nguyê n:
- Hôn nhân tiến bô  l hôn nhân xuất phát từ tnh yêu giữa nam v nữ. Tnh
yêu l khát vọng c(a con ngưi trong mọi thi đại. Chừng no, hôn nhân
không được xây d#ng trên cơ sở tnh yêu th chừng đó, trong hôn nhân,
tnh yêu, hạnh phúc gia đnh sẽ bị hạn chế.
- Hôn nhân xuất phát từ tnh yêu tất yếu din đến hôn nhân t# nguyê n. Hôn
nhân t# nguyê n l đảm bảo cho nam nữ có quy2n t# do trong viê c l#a
chọn ngưi kết hôn, không chấp nhâ n s# áp đặt c(a cha mẹ. Tất nhiên,
hôn nhân t# nguyê n không bác bc viê c cha mẹ quan tâm, hưMng din giúp
đR con cái có nhâ n th9c đúng, có trách nhiê m trong viê c kết hôn.
- Hôn nhân tiến bô  còn bao hm cả quy2n t# do ly hôn khi tnh yêu giữa
nam v nữ không còn nữa. Tuy nhiên, hôn nhân tiến bô  không khuyến
khích viê c ly hôn, v ly hôn đ' lại hâ u quả nhất định cho xã hô i, cho cả
vợ, chông v đặc biê t l con cái. V vâ y, cần ngăn chặn những trưng hợp
nông nYi khi ly hôn, ngăn chặn hiê n tượng lợi dTng quy2n ly hôn v
những lý do ích kỷ hoặc v mTc đích vT lợi.
b. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bnh đẳng:
- Th#c hiê n hôn nhân mô t vợ mô t chng l đi2u kiê n đảm bảo hạnh phúc
gia đnh, đng thi cũng phù hợp vMi quy luâ t t# nhiên, phù hợp vMi tâm
lý, tnh cảm, đạo đ9c con ngưi.
- Trong thi kỳ quá đô  lên ch( nghWa xã hô i, th#c hiê n chế đô  hôn nhân
mô t vợ mô t chng l th#c hiê n s# giải phóng đ>i vMi phT nữ, th#c hiê  n s#
bnh đẳng, tôn trọng lin nhau giữa vợ v chng. Trong đó vợ v chng
đ2u có quy2n lợi v nghWa vT ngang nhau v2 mọi vấn đ2 c(a cuô c s>ng
gia đnh. Vợ v chng được t# do l#a chọn những vấn đ2 riêng, chính
đáng như ngh2 nghiê p, công tác xã hô i, học tâ p v mô t s> nhu cầu khác,...
Đng thi cũng có s# th>ng nhất trong viê c giải quyết những vấn đ2
chung c(a gia đnh như ăn, ở, nuôi dạy con cái… nh5m xây d#ng gia đnh hạnh phúc.
c. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý:
- Th#c hiê n th( tTc pháp lý trong hôn nhân, l th' hiê n s# tôn trọng trong
tnh tnh yêu, trách nhiê m giữa nam v nữ, trách nhiê m c(a cá nhân vMi
gia đnh v xã hô i v ngược lại. Đây cũng l biê n pháp ngăn chặn những
cá nhân lợi dTng quy2n t# do kết hôn, t# do ly hôn đ' thảo mãn những
nhu cầu không chính đáng, đ' bảo vê  hạnh phúc c(a cá nhân v gia đnh.
Th#c hiê n th( tTc pháp lý trong hôn nhân không ngăn cản quy2n t# do
kết hôn v t# do ly hôn chính đáng, m ngược lại, l cơ sở đ' th#c hiê n
những quy2n đó mô t cách đầy đ( nhất.
3. Xây dựng gia đình Việt Nam trong th5i kỳ quá đô ; lên chủ nghĩa xã hô ;i:
Trong thi kỳ quá đô  lên ch( nghWa xã hô i, dưMi tác đô ng c(a nhi2u yếu t>
khách quan v ch( quan. Gia đnh Viê t Nam đã có s# biến đYi tương đ>i
ton diê n, v2 quy mô, kết cấu, các ch9c năng cũng như quan hê  gia đnh.
Ngược lại, s# biến đYi c(a gia đnh cũng tạo ra đô ng l#c mMi thúc đẩy s# phát tri'n c(a xã hô i.
3.1. Sự biến đổi của gia đình
Việt Nam trong th5i kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội:
a. Biến đ'i quy mô, kết cấu của gia đnh:
- Gia đnh Viê t Nam ngy nay có th' được coi l “gia đnh quá đô ” trong
bưMc chuy'n biến từ xã hô i nông nghiê p cY truy2n sang xã hô i công nghiê p hiê n đại.
- Cấu trúc c(a gia đnh truy2n th>ng được giải th' dần v từ từ hnh thnh
hnh thái mMi l đi2u tất yếu.
- Gia đnh đơn hay còn gọi l gia đnh hạt nhân đang trở nên rất phY biến ở
các đô thị v cả ở nông thôn - thay thế cho ki'u gia đnh truy2n th>ng
từng giữ vai trò ch( đạo trưMc đây.
- Quy mô gia đnh ngy nay tn tại xu hưMng thu nhc hơn so vMi trưMc kia,
s> thnh viên trong gia đnh trở nên ít đi.
- Gia đnh Viê t Nam hiê n đại ch[ có hai thế hê  cùng s>ng chung: cha mẹ -
con cái, s> con trong gia đnh cũng không nhi2u như trưMc, cá biê t còn có
s> ít gia đnh đơn thân, nhưng phY biến nhất vin l loại hnh gia đnh hạt nhân quy mô nhc.
- Quy mô gia đnh Viê t Nam ngy cng thu nhc, đáp 9ng những nhu cầu v
đi2u kiê n c(a thi đại mMi đặt ra.
- Ch9c năng tích c#c c(a biến đYi quy mô, kết cấu c(a gia đnh: S# bnh
đẳng nam nữ được đ2 cao hơn. Cuô c s>ng riêng tư c(a con ngưi được tôn trọng hơn.
- Tuy nhiên, quá trnh biến đYi đó cũng gây những phản ch9c năng: Tạo ra
s# ngăn cách không gian giữa các thnh viên trong gia đnh. Tạo khó
khăn, trở l#c trong viê c gn giữ tnh cảm cũng như các giá trị văn hóa
truy2n th>ng c(a gia đnh. Thi gian dnh cho gia đnh ngy cng ít đi,
đánh mất đi tnh cảm gia đnh. Các thnh viên ít quan tâm lo l@ng đến
nhau v giao tiếp vMi nhau hơn, lm cho m>i quan hê  gia đnh trở nên ri rạc, lcng lẻo...
b. Biến đ'i các chức năng của gia đnh (chức năng tái sản xuất):
- VMi những thnh t#u c(a y học hiê n đại, hiê n nay viê c sinh đẻ được các
gia đnh tiến hnh mô t cách ch( đô ng, t# giác khi xác định s> lượng con
cái v thi đi'm sinh con.
- Hơn nữa, viê c sinh con còn chịu s# đi2u ch[nh bởi chính sách xã hô i c(a
Nh nưMc, tùy theo tnh hnh dân s> v nhu cầu v2 s9c lao đô ng c(a xã hô i.
- Nếu như trưMc kia, do ảnh hưởng c(a phong tTc, tâ p quán v nhu cầu sản
xuất nông nghiê p, th ngy nay, nhu cầu ấy đã có những thay đYi căn bản,
th' hiê n ở viê c giảm m9c sinh c(a phT nữ, giảm s> con mong mu>n,
giảm nhu cầu nhất thiết phải có con trai c(a các cặp vợ chng.
c. Biến đ'i chức năng kinh tế và t' chức tiêu d4ng:
Xét mô t cách khái quát, cho đến nay kinh tế gia đnh đã có hai bưMc
chuy'n mang tính bưMc ngoặt:
- Th9 nhất, từ kinh tế t# cấp t# túc thnh kinh tế hng hóa.
- Th9 hai, từ đơn vị kinh tế m đặc trưng l sản xuất hng hóa đáp 9ng nhu
cầu c(a thị trưng qu>c gia thnh tY ch9c kinh tế c(a n2n kinh tế thị
trưng hiê n đại đáp 9ng nhu cầu c(a thị trưng ton cầu.
- Hiê n nay, kinh tế gia đnh đang trở thnh mô t bô  phâ n quan trọng trong n2n kinh tế qu>c dân.
- S# phát tri'n c(a kinh tế hng hóa v ngun thu nhâ p b5ng ti2n c(a gia
đnh tăng lên lm cho gia đnh trở thnh mô t đơn vị tiêu dùng quan trọng c(a xã hô i.
d. Biến đ'i chức năng giáo d5c (x6 hội hóa):
- Trong xã hô i Viê t Nam truy2n th>ng, giáo dTc gia đnh l cơ sở c(a giáo
dTc xã hô i th ngy nay, giáo dTc xã hô i bao trùm lên giáo dTc gia đnh
v đưa ra những mTc tiêu, những yêu cầu c(a giáo dTc xã hô i cho giáo dTc gia đnh.
- Giáo dTc gia đnh hiê n nay phát tri'n theo xu hưMng s# đầu tư ti chính
c(a gia đnh cho giáo dTc con cái tăng lên.
- Nô i dung giáo dTc gia đnh hiê n nay không ch[ nặng v2 giáo dTc đạo đ9c,
9ng x= trong gia đnh, dòng họ, lng xã, m hưMng đến giáo dTc kiến
th9c khoa học hiê n đại, trang bị công cT đ' con cái hòa nhâ p vMi thế giMi.
- Tuy nhiên, s# phát tri'n c(a hê  th>ng giáo dTc xã hô i, cùng vMi s# phát
tri'n kinh tế hiê n nay, vai trò giáo dTc c(a các ch( th' trong gia đnh có xu hưMng giảm.
e. Biến đ'i chức năng th9a m6n nhu c:u tâm sinh lý, duy tr tnh cảm:
- Trong gia đnh Viê t Nam hiê n nay, nhu cầu thca mãn tâm lý - tnh cảm
đang tăng lên, do gia đnh có xu hưMng chuy'n đYi từ ch( yếu l đơn vị
kinh tế sang ch( yếu l đơn vị tnh cảm.
- Tác đô ng c(a công nghiê p hóa v ton cầu hóa din tMi tnh trạng phân
hóa giu nghmo sâu s@c. Nh nưMc cần có chính sách hỗ trợ các hô nghmo,
kh@c phTc khoảng cách giu nghmo đang có xu hưMng ngy cng gia tăng.
- Cùng vMi đó, vấn đ2 đặt ra l cần phải thay đYi tâm lý truy2n th>ng v2 vai
trò c(a con trai, tạo d#ng quan niê m bnh đẳng giữa con trai v con gái
trong trách nhiê m nuôi dưRng, chăm sóc cha mẹ gi v th phTng tY tiên.
f. Sự biến đ'i quan hê  gia đnh: -
- Biến đYi quan hê  hôn nhân v quan hê  vợ chng:
Trong th#c tế, hôn nhân v gia đnh Viê t Nam đang phải đ>i mặt
vMi những thách th9c, biến đYi lMn. DưMi tác đô 
ng c(a cơ chế thị trưng, khoa học công nghê  hiê n đai,
ton cầu hóa… khiến các gia đnh phải gánh chịu nhi2u mặt trái
như: quan hê  vợ chng - gia đnh lcng lẻo; gia tăng tỷ lê  ly hôn, ly
thân, ngoại tnh, quan hê  tnh dTc trưMc hôn nhân v ngoi hôn
nhân, chung s>ng không kết hôn.
Đng thi, xuất hiê n nhi2u bi kịch, thảm án gia đnh, ngưi gi cô
đơn, trẻ em s>ng ích kỷ, bạo hnh trong gia đnh, xâm hại tnh
dTc… Từ đó, din tMi hê  lTy l giá trị truy2n th>ng trong gia đnh bị
coi nhẹ, ki'u gia đnh truy2n th>ng bị phá vR, lung lay v hiê n
tượng gia tăng s> hô  gia đnh đơn thân, đô c thân, kết hôn đng
tính, sinh con ngoi giá thú…
Ngoi ra, s9c ép từ cuô c s>ng hiê n cũng khiến cho hôn nhân trở
nên khó khăn vMi nhi2u ngưi trong xã hô i.
Trong gia đnh truy2n th>ng, ngưi chng l trT cô t c(a gia đnh,
mọi quy2n l#c trong gia đnh đ2u thuô c v2 ngưi đn ông.
Trong gia đnh Viê t Nam hiê n nay, không còn mô t mô hnh duy
nhất l đn ông lm ch( gia đnh.
- Biến đYi quan hê  giữa các thế hê , các giá trị, chuẩn m#c văn hóa c(a gia đnh:
Trong b>i cảnh xã hô i Viê t Nam hiê n nay, quan hê  giữa các thế hê 
cũng như các giá trị, chuẩn m#c văn hóa c(a gia đnh cũng không ngừng biến đYi.
Những biến đYi trong quan hê  gia đnh cho thấy, thách th9c lMn
nhất đặt ra cho gia đnh Viê t Nam l mâu thuin giữa các thế hê , do
s# khác biê t v2 tuYi tác, khi cùng chung s>ng vMi nhau.
Ngy cng xuất hiê n nhi2u hiê n tượng m trưMc đây chưa h2 hoặc
ít có như: bạo l#c gia đnh, ly hôn, ly thân, ngoại tnh, s>ng th=...
3.2. Phương hưDng cơ bản xây dựng và phá
t triển gia đình Việt Nam
trong th5i kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội:
- Th9 nhất, tăng cưng s# lãnh đạo c(a Đảng, nâng cao nhận th9c c(a xã
hội v2 xây d#ng v phát tri'n gia đnh Viê t Nam. Tiếp tTc đẩy mạnh công
tác tuyên truy2n đ' các cấp (y, chính quy2n, các tY ch9c đon th' từ trung ương đến cơ sở.
- Th9 hai, đẩy mạnh phát tri'n kinh tế - xã hội, nâng cao đi s>ng vật chất, kinh:
Xây d#ng v hon thiê n chính sách phát tri'n kinh tế - xã hô i
Có chính sách kịp thi hỗ trợ các gia đnh phát tri'n kinh tế
Tích c#c khai thác v tạo đi2u kiê n thuâ n lợi cho các hô  gia đnh
vay v>n ng@n hạn v di hạn
- Th9 ba, kế thừa những giá trị c(a gia đnh truy2n th>ng đng thi tiếp thu
những tiến bộ c(a nhân loại v2 gia đnh trong xây d#ng gia đnh Viê t
Nam hiê n nay: Xây d#ng gia đnh Viê t Nam hiê n nay l xây d#ng mô
hnh gia đnh hiê n đại, phù hợp vMi tiến trnh công nghiê p hóa, hiê n đại
hóa đất nưMc v hô i nhâ p kinh tế qu>c tế.
- Th9 tư, tiếp tTc phát tri'n v nâng cao chất lượng phong tro xây d#ng
gia đnh văn hóa: Các tiêu chí xây d#ng gia đnh văn hóa phải phù hợp v
có ý nghWa thiết th#c vMi đi s>ng c(a nhân dân, công tác bnh xét danh
hiê u gia đnh văn hóa phải được tiến hnh theo tiêu chí th>ng nhất, trên
nguyên t@c công b5ng, dân ch(, đáp dân.