lOMoARcPSD| 58605085
TD
Descriptive Statistics
N
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
Việc hợp tác trồng rau an
toàn là một lựa chọn đúng
đắn.
505
1
5
3.63
.893
Việc hợp tác trồng rau an
toàn là việc nên làm.
505
1
5
3.66
.895
Việc hợp tác trồng rau an
toàn là một lựa chọn thông
minh.
505
1
5
3.60
.903
Valid N (listwise)
505
HT
Descriptive Statistics
N
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
Tôi được hỗ trhuấn luyện
phương pháp chăm sóc rau
đạt năng suất từ chuyên gia.
505
1
5
3.49
.915
Tôi được hướng dẫn trực
tiếp để tạo ra sản phẩm đạt
tiêu chuẩn an toàn.
505
1
5
3.58
.912
Tôi được chia sẻ kinh
nghiệm từ những người đi
trước.
505
1
5
3.54
.917
Valid N (listwise)
505
LI
Descriptive Statistics
N
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
Trồng rau an toàn phòng
ngừa bệnh tật người tiêu
dùng.
505
1
5
3.56
.902
lOMoARcPSD| 58605085
Trồng rau an toàn giúp bảo
vệ môi trường sống.
505
1
5
3.51
.924
Tôi được đảm bảo mức giá
bán ra qua hợp tác với
doanh nghiệp.
505
1
5
3.37
.970
Trồng rau an toàn giúp gia
tăng thu nhập ổn định.
505
1
5
3.45
.931
Tôi có thể được đảm bảo
việc làm lâu dài.
505
1
5
3.48
.941
Valid N (listwise)
505
TT
Descriptive Statistics
N
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
Tôi được cung cấp thông tin
kịp thời và có chất lượng.
505
1
5
3.61
.957
Tôi được trao đổi thông tin
bằng nhiều phương tiện.
505
1
5
3.41
.947
Tôi được giao lưu nhiều
người trồng rau an toàn.
505
1
5
3.65
.953
Valid N (listwise)
505
lOMoARcPSD| 58605085
TK
Descriptive Statistics
N
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
Tôi có họ hàng đã tham gia
hợp tác trồng rau an toàn.
505
1
5
3.37
.962
Tôi được hàng xóm khuyên
nên tham gia hợp tác trồng
rau an toàn.
505
1
5
3.31
.959
Tôi được những người đã
hợp tác trồng rau an toàn
khuyên nên tham gia hợp
tác trồng rau an toàn.
505
1
5
3.47
.982
Tôi được khuyên nên tham
gia hợp tác trồng rau an toàn
từ những người sản xuất rau
an toàn lâu năm.
505
1
5
3.35
.968
Valid N (listwise)
505
LI
Descriptive Statistics
Giới tính * Trình độ giáo dục Crosstabulation
Trình độ giáo dục
Total
N
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
Tôi sẽ trồng rau an toàn thay
cho trồng rau truyền thống.
505
1
5
3.83
.966
Tôi sẽ nỗ lực hợp tác trồng
rau an toàn.
505
1
5
3.78
.893
Tôi sẽ giới thiệu người khác
tham gia hợp tác.
505
1
5
3.75
.906
Tôi nghĩ rằng tôi sẽ hợp tác
trồng rau an toàn ngay khi
có cơ hội.
505
1
5
3.86
.961
Valid N (listwise)
505
lOMoARcPSD| 58605085
Không đi học
Tiểu học
THCS
THPT
Trung cấp - Cao
đẳng - Đại học
Giới tính
Count
112
70
40
15
60
297
% of Total
22.2%
13.9%
7.9%
3.0%
11.9%
58.8%
Count
27
51
43
28
59
208
% of Total
5.3%
10.1%
8.5%
5.5%
11.7%
41.2%
Total
Count
139
121
83
43
119
505
% of Total
27.5%
24.0%
16.4%
8.5%
23.6%
100.0%
Giới tính * Số thành viên trong gia đình * Tình trạng hôn nhân Crosstabulation
Tình trạng hôn nhân
Số thành viên trong gia đình
Total
1 thành viên
2 thành viên
3 thành viên
Trên 3 thành
viên
Độc thân
Giới tính
Nam
Count
26
13
18
46
103
% of Total
12.0%
6.0%
8.3%
21.2%
47.5%
Nữ
Count
34
30
22
28
114
% of Total
15.7%
13.8%
10.1%
12.9%
52.5%
Total
Count
60
43
40
74
217
% of Total
27.6%
19.8%
18.4%
34.1%
100.0%
Kết hôn
Giới tính
Nam
Count
3
14
47
130
194
% of Total
1.0%
4.9%
16.3%
45.1%
67.4%
Nữ
Count
2
17
29
46
94
% of Total
0.7%
5.9%
10.1%
16.0%
32.6%
Total
Count
5
31
76
176
288
% of Total
1.7%
10.8%
26.4%
61.1%
100.0%
lOMoARcPSD| 58605085
Total
Giới tính
Nam
Count
29
27
65
176
297
% of Total
5.7%
5.3%
12.9%
34.9%
58.8%
Nữ
Count
36
47
51
74
208
% of Total
7.1%
9.3%
10.1%
14.7%
41.2%
Total
Count
65
74
116
250
505
% of Total
12.9%
14.7%
23.0%
49.5%
100.0%

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58605085 TD Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Việc hợp tác trồng rau an
toàn là một lựa chọn đúng đắn. 505 1 5 3.63 .893
Việc hợp tác trồng rau an toàn là việc nên làm. 505 1 5 3.66 .895
Việc hợp tác trồng rau an
toàn là một lựa chọn thông minh. 505 1 5 3.60 .903 Valid N (listwise) 505 HT Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Tôi được hỗ trợ huấn luyện phương pháp chăm sóc rau
đạt năng suất từ chuyên gia. 505 1 5 3.49 .915
Tôi được hướng dẫn trực
tiếp để tạo ra sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. 505 1 5 3.58 .912 Tôi được chia sẻ kinh
nghiệm từ những người đi trước. 505 1 5 3.54 .917 Valid N (listwise) 505 LI Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Trồng rau an toàn phòng
ngừa bệnh tật người tiêu dùng. 505 1 5 3.56 .902 lOMoAR cPSD| 58605085
Trồng rau an toàn giúp bảo vệ môi trường sống. 505 1 5 3.51 .924
Tôi được đảm bảo mức giá bán ra qua hợp tác với doanh nghiệp. 505 1 5 3.37 .970
Trồng rau an toàn giúp gia
tăng thu nhập ổn định. 505 1 5 3.45 .931
Tôi có thể được đảm bảo việc làm lâu dài. 505 1 5 3.48 .941 Valid N (listwise) 505 TT Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Tôi được cung cấp thông tin
kịp thời và có chất lượng. 505 1 5 3.61 .957
Tôi được trao đổi thông tin
bằng nhiều phương tiện. 505 1 5 3.41 .947
Tôi được giao lưu nhiều
người trồng rau an toàn. 505 1 5 3.65 .953 Valid N (listwise) 505 lOMoAR cPSD| 58605085 TK Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Tôi có họ hàng đã tham gia
hợp tác trồng rau an toàn. 505 1 5 3.37 .962
Tôi được hàng xóm khuyên
nên tham gia hợp tác trồng rau an toàn. 505 1 5 3.31 .959
Tôi được những người đã
hợp tác trồng rau an toàn khuyên nên tham gia hợp 505 1 5 3.47 .982 tác trồng rau an toàn.
Tôi được khuyên nên tham
gia hợp tác trồng rau an toàn
từ những người sản xuất rau 505 1 5 3.35 .968 an toàn lâu năm. Valid N (listwise) 505 LI N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Tôi sẽ trồng rau an toàn thay
cho trồng rau truyền thống. 505 1 5 3.83 .966
Tôi sẽ nỗ lực hợp tác trồng rau an toàn. 505 1 5 3.78 .893
Tôi sẽ giới thiệu người khác tham gia hợp tác. 505 1 5 3.75 .906
Tôi nghĩ rằng tôi sẽ hợp tác trồng rau an toàn ngay khi có cơ hội. 505 1 5 3.86 .961 Valid N (listwise) 505 Descriptive Statistics
Giới tính * Trình độ giáo dục Crosstabulation Trình độ giáo dục Total lOMoAR cPSD| 58605085 Trung cấp - Cao Không đi học Tiểu học THCS THPT đẳng - Đại học Giới tính Nam Count 112 70 40 15 60 297 % of Total 22.2% 13.9% 7.9% 3.0% 11.9% 58.8% Nữ Count 27 51 43 28 59 208 % of Total 5.3% 10.1% 8.5% 5.5% 11.7% 41.2% Total Count 139 121 83 43 119 505 % of Total 27.5% 24.0% 16.4% 8.5% 23.6% 100.0%
Giới tính * Số thành viên trong gia đình * Tình trạng hôn nhân Crosstabulation
Số thành viên trong gia đình Trên 3 thành Tình trạng hôn nhân 1 thành viên 2 thành viên 3 thành viên viên Total Độc thân Giới tính Nam Count 26 13 18 46 103 % of Total 12.0% 6.0% 8.3% 21.2% 47.5% Nữ Count 34 30 22 28 114 % of Total 15.7% 13.8% 10.1% 12.9% 52.5% Total Count 60 43 40 74 217 % of Total 27.6% 19.8% 18.4% 34.1% 100.0% Kết hôn Giới tính Nam Count 3 14 47 130 194 % of Total 1.0% 4.9% 16.3% 45.1% 67.4% Nữ Count 2 17 29 46 94 % of Total 0.7% 5.9% 10.1% 16.0% 32.6% Total Count 5 31 76 176 288 % of Total 1.7% 10.8% 26.4% 61.1% 100.0% lOMoAR cPSD| 58605085 Total Giới tính Nam Count 29 27 65 176 297 % of Total 5.7% 5.3% 12.9% 34.9% 58.8% Nữ Count 36 47 51 74 208 % of Total 7.1% 9.3% 10.1% 14.7% 41.2% Total Count 65 74 116 250 505 % of Total 12.9% 14.7% 23.0% 49.5% 100.0%