Phân tích tính tất yÁu trong thái kỳ quá đá lên CNXH. Liên hệ thực tián Việt Nam | Bài tập lớn môn Chủ nghĩa xã hội Neu

Phân tích tính tất yÁu trong thái kỳ quá đá lên CNXH. Liên hệ thực tián Việt Nam | Tiểu luận môn Chủ nghĩa xã hội Neu được siêu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuận bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đón xem!

lOMoARcPSD| 45740413
1
TR¯àNG Đ¾
à
À
à
Ă
NGH)A XÃ HÞ
à
ĐỀ
Á
á
quá á
á
á
và tên SV: Đào
ß
àN VN HÀ
àI, NM 2022
lOMoARcPSD| 45740413
2
MĀC LĀC
Lái mã ầu……………………………………………………………………………..3
1. Quan ißm ca ch nghĩa Mác-Lê nin v thái k quá á lên CNXH
1.1 Khái niệm thái kỳ quá á lên
CNXH...................................................................4
1.2 Tính tất yÁu tiÁn lên
CNXH....................................................................................4
1.3 Đặc ißm thực chất của thái kỳ quá á lên
CNXH.............................................5
1.4 Nái dung của thái kỳ quá á lên
CNXH..................................................................6
1.5 Khả nng quá á lên CNXH qua c á
TBCN...................................................7
2. VÁn dụng vào thái kỳ quá á lên CNXH ã Việt Nam……………………………….8
2.1 Tính tất yÁu tiÁn lên CNXH iều kiện tiÁn lên CNXH qua TBCN ã
Việt
Nam.............................................................................................................................8
2.2 Những ßnh h°ßng lßn về phát trißn kinh tÁ, vn hóa, xã hái, quác phòng, an
ninh
, ái ngo¿i ……..........................................................................................................14
2.3 Xây dựng nền vn
hóa.........................................................................................17
2.4 Xây dựng giáo dục ào
t¿o...............................................................................17
2.5 Lĩnh vực khoa hác công
nghệ............................................................................18
lOMoARcPSD| 45740413
3
2.6 Bảo vệ môi
tr°áng...............................................................................................18
2.7 Xây dựng chính sách hái úng
ắn......................................................................19
2.8 Quác phòng an
ninh.........................................................................................20
2.9 Về ái
ngo¿i.........................................................................................................21
KÁt
luÁn………………………………………………………………………………22
Tài Liệu Tham Khảo…………………………………………………………………23
LàI Mâ ĐÀU
Hác thuyÁt của Marx về các hình thái kinh hái chỉ ra rằng sự biÁn ổi hái
mát quá trình lßch sử tự nhiên. C.Mác Ph.ngghen, những ng°ái ã áp dụng thuyÁt
này ß phân tích xã hái t° bản và phát hiện ra quy luÁt vÁn áng của nó, cho rằng ph°¡ng
thức sản xuất t° bản chủ nghĩa có những ặc ißm lßch sử và xã hái t° bản nhất thiÁt phải
mßi. °ợc thay thÁ bãi xã hái, chủ nghĩa ng sản. xã hái. Trong thái kỳ hiện ¿i, mái quác
gia, mái nhà n°ßc ều có quyền lựa chán con °áng i và phát trißn của mình theo xu thÁ
chung của thái ¿i, quy luÁt khách quan của lßch sử nhu cầu, nguyện váng của nhân
dân. Quá á lên chủ nghĩa xã hái là mát nhu cầu khách quan iều ó hoàn toàn phù hợp vßi
xu h°ßng chung này. Tr°ßc thái vÁn hái, nguy c¡ và thách thức an xen, việc nghiên
cứu nâng cao nhÁn thức về con °áng i lên chủ nghĩa xã hái ã Việt Nam là nhiệm vụ cấp
lOMoARcPSD| 45740413
4
thiÁt, ặc biệt quan tráng ái vßi ý thức và hành áng của mßi chúng ta trong giai o¿n hiện
nay.
1. Quan iểm căa chă ngh*a Mác-Lê nin v thái k quá ß lên CNXH
1.1 Khái nißm thái kỳ quá ß lên CNXH
Thái k quá á thái dián ra vßi giai o¿n trong thay i nh cht hái. Ci t¿o cách
m¿ng xã hái T° bản ch nghĩa thành xã hái Xã hái ch nghĩa. Khi ó hàng ho¿t các chính
sách °ợc thay ổi áp ng vßi chiÁn l°ợc ra. Mang Án các chuyßn a ß i Án thành công
trong y dng Ch nghĩa xã i. KÁt qu sau thái ky là quác gia Án lên ch nghĩa
i. â mát sá quác gia, thß b°ßc nhy vát lên Ch nghĩa hái không trải
quan T° bản ch nghĩa. Nh°ng tất c các nh cht dián ra trong giai o¿n này v¿n ảm bo
cho thái k quá á °ợc phn ánh.
Bắt u t khi giai cấp công nhân giành °ợc chính quyn kÁt thúc khi y dng xong
các c¡ sã ca ch nghĩa xã hái. Tính chất mang Án các mác thái m và kÁt thúc. Không
có mát khong thái gian c thß ß các quác gia thc hiện thành công i lên ch nghĩa
i. Bãi các phn ánh trong thc tÁ ất n°ßc và cách thức lãnh ¿o tác áng rt lßn lên kÁt
qu. Cho nên, bên c¿nh các kinh nghim trên thÁ gißi, các thuÁn li, sáng t¿o s¿ giúp
các quác gia nhanh chóng Án lên ch nghĩa xã hái.
lOMoARcPSD| 45740413
5
1.2 Tính t¿t yếu tiến lên CNXH
Tính tt yÁu ca thái kÁn lên CNXH °ợc lí gii t các cn cứ sau;
Mát là: CNTB và CNXH khác nhau v bn chất CNTB °c xây dng trên c¡ sã chÁ
á t° hữu t° bản ch nghĩa về liệu sn xut, da trên chÁ á áp bc bóc lát. Còn
CNXH y dựng trên công hữu t° liệu sn xut ch yÁu, không còn các
giai cấp ái kháng, không còn chÁ á áp bc, bóc lát. muán có °c xã hái nh° y
thì ta cn phi có mát khong thái gian nhất ßnh.
Hai là: CNXH °ợc y dng trên nn sn xuất ¿i công nghiệp trình á cao.
CNTB ã t¿o ra ền ề vÁt cht- k thuÁt nhất ßnh cho CNXH. Nh°ng muán ền
ó phục v cho CNXH thì CNXH cn phi t chc, sp xÁp l¿i. Đái vßi những n°ßc
ch°a trải qua công nghip hóa, hiện ¿i hóa Án lên CNXH thì thái
k quá á có thß phi kéo dài vßi nhim v tráng tâm là là Án hành công nghip
hóa XHCN
Ba là: Các quan hhái ca ch nghĩa xã i không t phát ny sinh trong lòng
chÁ á t° bản ch nghĩa, ó là kÁt qu ca quá trình xây dng và ci t¿o xã hái ch
nghĩa. Dù sự phát trißn ca CNTB ã mc cao Án mấy thì cũng chỉ t¿o ra ền
vÁt cht k thuÁt, iều kin hình thành các quan h xã hái mßi- xã hái XHCN.
Do vÁy, cn phi có thái gian ßy dng, phát trißn các quan h ó.
Bán là: Xây dng ch nghĩa i là mát công cuác mßi mẻ, khó khn phức t¿p,
cn phi thái gian ß giai cp công nhân từng b°ßc làm quen vßi nhng công
việc ó. Thái l quá á ã những n°ßc có trình á phát trißn kinh tÁ xã hái khác nhau
thì khác nhau. N°ßc ã phát trißn lên trình á cao thì t°¡ng ái ngn, còn những n°ßc
l¿c hÁu, kém phát trißn thì phải kéo dài h¡n và gặp phi nhiu khó khn phức t¿p
h¡n
lOMoARcPSD| 45740413
6
1.3 Đặc iểm và thực ch¿t căa thái kỳ quá ß lên CNXH
1.3.1 Đặc iểm
- Trên l*nh vực kinh tế: thái k này tt yÁu còn tn t¿i nn kinh tÁ nhiu thành
phn trong mát h tháng kinh tÁ quác dân tháng nhất. Và t°¡ng ng vßi nó nhiu
giai cp, tng lßp xã hái khác nhau, nh°ng trí, cấu nh cht ca giai cp trong
xã hái ã thay i mát cách sâu sc. Sự tn t¿i của cấu kinh tÁ nhiu thành phn là
khách quan, lâu dài, có li cho s phát trißn ca lực l°ợng sn xuất, tng tr°ãng kinh
tÁ. Nn kinh tÁ nhiu thành phần °ợc xác lÁp trên khách quan ca s tn t¿i
nhiu nh thc sã hu v liệu sn xut vßi nhng hình thc t chc kinh tÁ a
d¿ng, an xen n hợp t°¡ng ứng vßi nhng hình thc phân phái khác nhau
trong ó hình thức phân phái theo lao áng tt yÁu ngày càng gi vai trò là hình thc
phân phái ch ¿o
- Trên l*nh vực chính trß: các nhân tá ca xã hái mßi và tàn của xã hái cũ tồn
t¿i an xen l¿n nhau, ấu tranh vßi nhau trên mái lĩnh vực của ái sáng. trong xã hái lúc
này tn t¿i nhiu thành phn vßi rt nhiều t° t°ãng, ý thc khác nhau.
- Trên l*nh vực tư tưãng văn hóa: Thái k quá á còn tn t¿i nhiu yÁu tá t° t°ãng
và vn hóa khác nhau. Bên c¿nh t° t°ãng xã hái ch nghĩa còn tồn t¿i t°ãng sn,
ßu t° sản…. , các yÁu tá vn hóa cũ và mßi th°áng xuyên ấu tranh vßi nhau
1.3.2 Thc ch¿t
Thc cht ca thái k quá á lên CNXH thái k dián ra cuác u tranh giai cp gia
giai cấp sản ã ánh b¿i, không còn là giai cp tháng trß và nhng thÁ lc thù ßch
cháng phá CNXH vßi giai cp công nhân quần chúng nhân dân lao áng. cuác u
tranh này dián ra trong hoàn cnh mßi là giai cấp công nhân giành °c chính quyền
nhà n°ßc và nó dián ra trong mái lĩnh vc.
lOMoARcPSD| 45740413
7
1.4. Nßi dung căa thái k quá ß lên CNXH
-Trên l*nh vực kinh tế: Thc hin vic sp xÁp, bá trí l¿i các lực l°ợng sn xut
hin có ca xã hái. ci t¿o quan h sn xuất cũ, xây dựng quan h sn xut mßi theo
h°ßng t¿o ra s phát trißn cân ái ca nn kinh tÁ, bo m phc v ny càng tát ái
sáng ca nhân dân lao áng. Vic sp xÁp, bá trí l¿i các lực l°ợng sn xut ca xã hái
nhất ßnh không thß theo ý muán ch quan nóng vái mà phi tuân theo nh tt yÁu
khách quan ca các quy luÁt kinh tÁ, ặc bit là quy luÁt quan h sn xut phù hp
vßi trình á phát trißn ca lc l°ợng sn xuất. Đái vßi những ßc ch°a tri qua quá
trình công nghiệp hóa t° bản ch nghĩa, tất yÁu phiÁn hành công nghip hóa
hái ch nghĩa nhằm t¿o ra °ợc vÁt cht k thuÁt ca ch nghĩa xã hái. ái vßi
những n°ßc này , nhim v tráng tâm trong thái k quá á Án hành s nghip
công nghip hóa, hiện ¿i hóa nn kinh tÁ theo h°ßng hái ch nghĩa. Quá trình
công nghiệp hóa, hiện ¿i hóa dián ra ã các n°ßc khác nhau vßi iều kin khác nhau có
thßÁn hành vßi nhng nái dung, hình thức, b°ßc i khác nhau
- Trên l*nh vực chính trß:Án hành ấu tranh vßi các thÁ lực thù ßch, cháng phá
s nghip xây dng XHCN. TiÁn hành xây dng, cng cá nhà n°ßc và nn dân ch xã
hái ch nghĩa ngày càng vững m¿nh, ảm bo quyn làm ch trong mái ho¿t áng kinh
tÁ, chính trß, vn hóa, xã i của nhân dân lao áng; xây dựng Đảng ngày càng trong
s¿ch, vng m¿nh ngang tm vßi các nhim v ca mßi thái k lßch s
- Trên l*nh vực tưãng- văn hóa: Tuyên truyn, ph biÁn các t°ãng khoa hác
cách m¿ng ca giai cp công nhân trong toàn hái; khc phc những t° t°ãng và
tâm ảnh h°ãng êu cực ái vßi Án trình y dng ch nghĩa i; xây dng
nền vn hóa i, Áp thu giá trß nh hoa ca các nền vn hóa trên thÁ gißi. -Trong
lĩnh vực hái: phi khc phc nhng t n¿n hái do hái ß l¿i; tng b°ßc khc
phc s chênh lch phát trißn gia các vùng min, các tng lßp dân trong xã hái
nhm thc hin mục tiêu bình ng hái; xây dng mái quân h tát p giữa ng°ái vßi
ng°ái.
lOMoARcPSD| 45740413
8
1.5. KhÁ năng quá ß lên CNXH b qua chế ß TBCN
1.5.1 Điều kißn ể mßt nưßc quá ß lên chă ngh*a xãi b qua chế ß bÁn
chă ngh*a
Khi phân tích ặc m ca ch nghĩa t° bản trong thái k ác quyn, thấy °ợc quy luÁt
phát trißn không u v kinh tÁ và chính trß ca ch nghĩa bản, ch nghĩa hái
có thß thng li ã mát sá n°ßc riêng l ch không thß thng li cùng mát lúc ã tt c
c n°ßc. Trong iều kiện ó, các n°ßc l¿c hÁu có thß quá á lên ch nghĩa hái bß qua
chÁ á bn ch nghĩa. Theo V.I.Lênin, iều kiện ß mát n°ßc quá á lên ch nghĩa
i bß qua chÁ á t° bản ch nghĩa là:
Th nh¿t, iều kiện bên trong, Đảng cáng sản lãnh ¿o giành °ợc chính quyn
s dng chính quyền nhà ßc công, nông, trí thc liên minh làm iều kin ên
quyÁt ß xây dng ch nghĩa xã hái.
Th hai, iều kin bên ngoài, s giúp ca giai cp sn của các n°ßc ên
Án ã giành thng li trong cách m¿ng sản. Các n°ßc l¿c hÁu kh nng quá á
lên ch nghĩa hái bß qua chÁ á bản ch nghĩa nh°ng không phải quá á trc
Áp, phải qua con °áng gián Áp vßi mát lo¿t những b°ßc quá á thích hợp, thông
qua <chính sách kinh tÁ mßi=. Chính sách kinh tÁ mßi là con °áng quá á gián Áp
lên ch nghĩa xã i, °ợc áp dng ã Liên t mùa xân 1921 thay cho < chính sách
ng sn thái chiÁn= °ợc áp dng trong nhửng nm nái chiÁn và can thiệp vũ trang
của ch nghĩa Á quác.
1.5.2 Chính sách kinh tế mßi căa Lê nin:
+) Dùng thuÁ l°¡ng thực thay cho tr°ng thu l°¡ng thực tha trong chính sách cáng
sn thái chiÁn
+) thiÁt lÁp quan h ng hóa, n t, phát trißn thß tr°áng, th°¡ng nghiệp…. thay
cho Chính sách cáng sn thái chiÁn
lOMoARcPSD| 45740413
9
+) S dng nhiu thành phn kinh tÁ, các hình thc kinh tÁ quá dá, khuyÁn khích
phát trißn kinh tÁ thß, kinh tÁ t° bản t° nhân thay cho chính sách ng sn thái
chiÁn, s dng ch nghĩa t° bản nhà n°ßc, chuyßn các xí nghiệp nhà n°ßc sang chÁ
á h¿ch toán kinh tÁ, ch tr°¡ng phát trißn kinh tÁ vßi các n°ßc ph°¡ng Tây ß tranh
th ván, k thuÁt….
<Chính sách kinh tÁ mßi= của Lê nin có ý nghĩa to lßn:
V thc án, nhá chính sách ó n°ßc Nga Xô viÁt ã làm khôi phục nhanh chóng
nn kinh tÁ sau chiÁn tranh, khc phục °ợc khng hong kinh tÁ và chính trß.
V lý luÁn, nó phát trißn nhÁn thc sâu sc v CNXH, v thái k quá á lên CNXH.
â n°ßc ta t khi b°ßc vào thái k i mßi, những quan ißm kinh tÁ của Đảng ta ã thß
hin s nhÁn thcvÁn dụng <chính sách kinh mßi = của nin phù hp vßi
iều kin và hoàn cnh c thß ca thái k quá á ã n°ßc ta.
Tóm l¿i: Thái k quá á lên CNXH thái tt yÁu trên con °áng phát trißn ca
hình thái kinh tÁ- xã hái c nghĩa cáng sản. Đó là thái k có những ặc m riêng vßi
nhng nái dung knh tÁ, chính trß, vn hóa, xã hái ặc thù mà giai o¿n xã hái XHCN ch
có thß có °ợc trên c¡ sã hoàn thành nhng nái dung ó.
2. Vn dāng vào thái k quá ß lên CNXH ã Vißt Nam.
2.1 Tính t¿t yếu ến lên CNXH và iều kißn ến lên CNXH b qua TBCN ã Vißt
Nam
2.1.1 Nưßc ta quá ß lên chă ngh*a xã hßi trong bi cÁnh quc tế có nhng biến
i to lßn và sâu sc.
Trong quá trình hình thành phát trißn, Liên (tr°ßc ây) c n°ßc xã hái ch
nghĩa khác ã ¿t nhng thành tu to lßn v nhiu mt, tng chß da cho phong trào
hòa bình và cách m¿ng thÁ gißi, góp phn quan tráng vào cuác u tranh vì hòa bình, ác
lOMoARcPSD| 45740413
10
lÁp dân tác, dân ch và Án bá xã hái. ChÁ á xã hái ch nghĩa ã Liên Đông Âu
sụp ổmát tn tht lßn ái vßi phong trào cách m¿ng thÁ gißi, nh°ng t sá n°ßc theo
con °áng hái ch nghĩa v¿n kiên ßnh mục tiêu, lý t°ãng, Án hành ci cách, i mßi,
giành °ợc nhng thành tu to lßn, Áp tc phát trißn; phong trào cáng sn công
nhân quác tÁ những b°ßc hi phc. Tuy nhiên, các n°ßc theo con °áng hái ch
nghĩa, phong trào cáng sn và cánh t v¿n còn gp nhiều khó khn, c thÁ lc thù ßch
Áp tc cháng phá, m cách xóa bß ch nghĩa xã hái.
Hin t¿i, ch nghĩa bản cònềm nng phát trißn, nh°ng về bn cht v¿n là mát chÁ
á áp bc, bóc lát bt công. Nhng mâu thu¿n bản ván ca ch nghĩa bn,
nht mâu thu¿n gia nh cht hái hóa ngày càng cao ca lc l°ợng sn xut vßi
chÁ á chiÁm hữu t° nhân t° bản ch nghĩa, chẳng nhng không gii quyÁt °ợc mà ngày
càng trã nên sâu sc. Khng hong kinh tÁ, chính trß, xã hái v¿n Áp tc xy ra. Chính
s vÁn áng ca nhng mâu thu¿n nái t¿i ó và cuác ấu tranh ca nhân dân lao áng các
n°ßc s¿ quyÁt ßnh vÁn mnh ca ch nghĩa t° bản.
Các n°ßc ác lÁp dân tác các n°ßc ang phát trißn, kém phát trißn phi Án hành
cuác ấu tranh rất khó khn, phức t¿p cháng nghèo nàn, l¿c hÁu, cháng mái s can thiệp,
áp ặt và xâm l°ợc ß bo v ác lÁp, ch quyn dân tác.
Nhân dân thÁ gißi ang ứng tr°ßc nhng vấn ề toàn cu cấp bách có liên quan Án vÁn
mệnh loài ng°ái. Đó giữ gìn hòa bình, ẩy lùi nguy chiÁn tranh, cháng khng bá,
bo v môi tr°áng và ng phó vßi biÁn ổi khí hÁu toàn cu, h¿n chÁ s bùng n v dân
sá, phòng ngừa và ẩy lùi nhng dßch bnh hißm nghèo... Vic gii quyÁt nhng vấn ề ó
òi hßi s hp tác và nh thn trách nhim cao ca tt c các quác gia, dân tác. Đặc ißm
ni bÁt trong giai o¿n hin nay ca thái ¿i các n°ßc vßi chÁ á hái trình á phát
trißn khác nhau ng tn t¿i, va hp tác vừa u tranh, c¿nh tranh gay gt li ích quác
gia, dân tác. Cuác ấu tranh của nhân dân các n°ßc vì hoà bình, ác lÁp dân tác, dân ch,
phát trißn Án bá hái gp nhiều khó khn, thử thách, nh°ng s¿ có những b°ßc
lOMoARcPSD| 45740413
11
Án mßi Theo quy luÁt Án hóa ca lßch sử, loài ng°ái nht ßnh s¿Án tßi ch nghĩa
hái.
2.1.2 Thái k quá ßn CNXH ã Vißt Nam là mßt t¿t yếu lßch s, bãi:
- â Vit Nam thái k quá á lên CNXH bắt u t 1954 ã min bc t 1975 trên
ph¿m vi nhà n°ßc, sau khi cuác cách m¿ng dân tác dân ch nhân dân hoàn thành thng
lợi, ất n°ßc hoàn toàn tháng nhất i lên CNXH
- Thái k quá á lên CNXH mát tt yÁu khách quan ái vßi mái quác gia xây dng
CNXH, dù xut phát ã trình á cao hay thp
Mßt là, phát trißn theo con °áng XHCN là phù hp vßi quy luÁt khách quan ca lßch
sử. Loài ng°ái ã trải qua các hình thái kinh tÁ- xã hái: công xã nguyên thy, chiÁm hu
nô l, phong kiÁn, t° bản ch nghĩa. Sự biÁn ổi ca các hình thái kinh tÁ - xã hái là quá
trình lßch s t nhiên, hình thái kinh tÁ- hái sau cao h¡n hình thái hái tr°ßc
tuân theo quy luÁt quan h sn xut phi phù hp vßi nh chất trình á phát trißn
ca lực l°ợng sn xut.
Cho ngày nay, CNTB ang nắm °u thÁ v ván, khoa hác, công ngh thß tr°áng
nh°ng v¿n không v°ợt ra khßi nhng mâu thu¿n ván của nó, c bit mâu thu¿n
ngày càng gay gt gia nh cht xã hái hóa ngày càng caoca lực l°ợng sn xut vßi chÁ
á chiÁm hữu t° nhân t° bản ch nghĩa về liệu sn xut. S pht trißn m¿nh m¿ ca lực
l°ợng sn xut xã hái hóa lao áng làm cho các ền vÁt cht, kinh tÁ, xã hái ngày
càng chín mui cho s ph ßnh ch nghĩa bản s ra ái ca xã hái mßi hái XNCN.
Ch nghĩa t° bản không phải là t°¡ng lai của loài ng°ái. Theo quy luÁt Án hoá ca lßch
sử, loài ng°ái nhất ßnh s¿Án tßi ch nghĩa xã hái.
Hai là, phát trißn theo con °áng ch nghĩa i không ch phù hp vßi xu thÁ ca
thái ¿i, còn phù hp vßi ặc m ca cách m¿ng Vit Nam: cách m¿ng dân tác, n
ch gn lin vßi cách m¿ng xã hái ch nghĩa. Cuác cách m¿ng dân tác, dân ch tr°ßc hÁt
gii phóng dân tác, giành ác lÁp, t do, n chủ... ng thái ền ß < làm cho
lOMoARcPSD| 45740413
12
nhân dân lao áng thoát n¿n bn cùng, m cho mái ng°ái có công n việc làm, °ợc m no,
sáng mát ái h¿nh phúc=, nhằm thc hin mục tiêu <dân giàu, n°ßc m¿nh, xã hái công
bng, dân chủ, vn minh=. Vì y, cuác cách m¿ng xã hái ch nghĩa sự Áp tc hp
lôgíc cuác cách m¿ng dân tác, dân ch, làm cho cách m¿ng dân tác, dân ch °ợc thc
hin triệt ß.
2.1.3 KhÁ năng quá ß lên CNXH b qua giai o¿n TBCN ã Vißt Nam
Tr°ßc ây, miền Bắc n°ßc ta b°ßc vào thái k quá á vßi < ặc ißm lßn nht t mát n°ßc
nông nghip l¿c hÁu Án thng lên ch nghĩa xã hái không phi kinh qua giai o¿n phát
trißn t° bản ch nghĩa=. Khi cả n°ßc tháng nht cùng Án lên ch nghĩa xã hái, ặc ißm
trên v¿n còn tn t¿i. Phân tích h¡n thực tr¿ng kinh tÁ, chính trß của t n°ßc, trong
c°¡ng lĩnh xây dựng ất n°ßc trong thái k quá á lên ch nghĩa xã i, Đảng cáng sn Vit
Nam khẳng ßnh: <n°ßc ta quá á lên ch nghĩa xã hái bß qua chÁ á t° bản, t mát xã hái
ván thuác ßa, na phong kiÁn, lực l°ợng sn xut rt thp. Đất n°ßc tri qua hàng
chục nm chiÁn tranh, hÁu qu ß l¿i còn nng n. Nhng tàn thc dân phong kiÁn
còn nhiu. Các thÁ lực thù ßch th°áng xuyên m cách phá ho¿i chÁ á xã hái nền ác
lÁp của nhân dân ta=
S¿ sai lm phi tr giá nÁu quan niệm <bß qua chÁ á bản ch nghĩa= theo
kißu ph ßnh s¿ch tr¡n, em ái lÁp ch nghĩa xã hái vßi ch nghĩa bản, bß qua c những
cái <không thß bß qua= nh° ã từng xy ra ã các n°ßc xã hái ch nghĩa tr°ßc ây. Vì y,
báo cáo chính trß t¿i Đ¿i hái Đảng IX Đảng cáng sn Việt Nam ã nói bß qua chÁ á
bản ch nghĩa là <bß qua vic xác lÁp vß trí tháng trß ca quan h sn xut và kiÁn trúc
th°ợng tầng bản ch nghĩa, nh°ng tiÁp thu, kÁ tha nhng thành tu nhân lo¿i
ã ¿t °ợc d°ßi chÁ á bản ch nghĩa, c bit v khoa hác công ngh ß phát trißn nhanh
lực l°ợng sn xut, xây dng nn kinh tÁ hiện ¿i=.
Bß qua chÁ á bản ch nghĩa thực cht phát trißn theo con °áng <rút ngắn= quá
trình lên ch nghĩa hái. Nh°ng <rút ngắn= không phải là át cháy giai o¿n, duy ý chí,
coi th°áng quy luÁt, nh° muán xóa bß nhanh sã hữu t° nhân và các thành phần kinh tÁ
lOMoARcPSD| 45740413
13
<phi chủ nghĩa hái= hoặc coi nh sn xut hàng hóa,... Trái l¿i, phi tôn tráng quy
luÁt khách quan và biÁt vÁn dng sáng t¿o vào iều kin c thß của ất n°ßc, tÁn dng
thái khả nng thuÁn lợi ß tìm ra con °áng, hình thúc, b°ßc i thích hợp. Phát trißn
theo con °áng <rút ngắn= phải biÁt kÁ tha nhng thành tu nhân lo¿i ã ¿t °c
ã ch nghĩa t° bản không ch v lực l°ợng sn xut mà c v quan h sn xuất, c¡ kinh
tÁ và kiÁn trúc th°ợng tng.
Bß qua chÁ á bản ch nghĩa nh°ng không thß thc hiện quá á trc Áp lên ch
nghĩa xã hái phải qua con °áng gián Áp, qua vic thc hin hàng lo¿t các hình thức
quá á. S cn thiÁt khách quan vai trò tác dng ca hình thc kinh tÁ quá á °ợc Lênin
phân ch sâu sc trong luÁn v ch nghĩa bản nhà n°ßc. Thc hin các hình thc
kinh tÁ quá á, các khâu trung gian... va có tác dng phát trißn nhanh chóng lực l°ợng
sn xut, va cn thiÁt ß chuyßn t các quan h ền bản lên ch nghĩa hái, nó là
hình thúc vÁn dng các quy luÁt kinh tÁ phù hp vßi iều kin c thß.
Tóm l¿i, y dng ch nghĩa i bß qua chÁ á t° bản ch nghĩa ã n°ßc ta t¿o ra s
biÁn ổi v cht ca xã hái trên tt c các lĩnh vực là quá trình rất khó khn, phức t¿p, tt
yÁu <phải tri qua mát thái k quá á lâu dài vßi nhiu chặng °áng, nhiu hình thc t
chc kinh tÁ, xã hái có nh chất quá á=
2.1.4 Điều kißn quá ß lên CNXH b qua CNTB
Phân ch nh nh ất n°ßc và thái ¿i cho thy mc dù kinh tÁ còn l¿c hÁu, n°ßc ta v¿n
có kh nng và tiền ề ß quá á lên ch nghĩa xã hái bß qua chÁ á t° bản ch nghĩa.
2.1.4.1 V khÁ năng khách quan
Cuác cách m¿ng khoa hác - công ngh hiện ¿i ang phát trißn nh° vũ bão toàn cu
hoá kinh tÁ ang dián ra m¿nh m¿, mã ráng quan h kinh tÁ quác tÁ trã thành tt yÁu;
mã ra kh nng thuÁn lợi ß khc phc nhng h¿n chÁ của n°ßc kém phát trißn nh°
thiÁu ván, công ngh l¿c hÁu, kh nng và kinh nghiệm qun lí yÁu kém ..., nhá ó ta có
thß thc hiện < con °áng rút ngắn=.
lOMoARcPSD| 45740413
14
Thái ¿i ngày nay, quá á n ch nghĩa i xu h°ßng khách quan ca loài ng°ái.
Đi trong dòng chảy ó của lßch s, chúng ta ã, ang s¿ nhÁn °ợc s ng nh, ng há
ngày càng m¿nh m¿ của loài ng°ái, ca các quác gia ác lÁp ang ấu tranh ß la chán con
°áng phát trißn Án bá ca mình.
2.1.4.2 V nhng ền ề chă quan
N°ßc ta nguồn lao áng di dào vßi truyn tháng lao áng cn cù thông minh,
trong ó ái ngũ làm khoa c, công ngh, công nhân lành ngh có hàng chc ngàn ng°ái
... là ền rt quan tráng ßÁp thu, s dng các thành tu khoa hác và công ngh ên
Án ca thÁ gißi. N°ßc ta nguồn tài nguyên a d¿ng, vß trí ßa thuÁn li và nhng
vÁt cht - thuÁt ã °ợc y dng là nhng yÁu tá hÁt sc quan tráng ß tng tr°ãng
kinh tÁ. Nhng n vÁt cht trên t¿o iều kin thuÁn lợi ß mã ráng hp tác kinh tÁ
quác tÁ, thu hút ván ầu t°, chuyßn giao công ngh, Áp thu kinh nghim qun ên
Án của các n°ßc phát trißn.
Quá á lên CNXH còn phù hp vßi nguyn váng của ¿i a sá nhân dân Vit Nam ã chiÁn
u, hi sinh không ch vì ác lÁp dân tác mà còn vì cuác sáng m no, h¿nh phúc, y dng
hái công bng, dân chủ, vn minh. QuyÁt tâm ca nhân dân s¿ trã thành lực l°ợng
vÁt chất ß v°ợt qua khó khn, xây dựng thành công ch nghĩa xã hái.
Xây dựng CNXH d°ßi s lãnh ¿o của Đảng Cáng sn Vit Nam, mát Đảng giàu nh
thn cách m¿ng và sáng t¿o, có °áng lái úng n và gn bó vßi nhân dân, có Nhà n°ßc xã
hái Ch nghĩa của dân, do dân, vì dân ngày càng °ợc cng cá vng m¿nh và khái ¿i oàn
kÁt toàn dân, ó những nhân tá ch quan cùng quan tráng bảo m thng li
côngcuác xây dng và bo v T quác Vit Nam xã hái ch nghĩa.
2.1.5. Đi lên CNXH là khát váng căa nhân dân ta, là s la chán úng ắn căa
ĐÁng Cßng sÁn Vißt Nam và Chă tßch H Chí Minh.
Xã hái XNCH mà nhân dân ta xây dngmát xã hái: Dân giàu, n°ßc m¿nh, dân ch,
công bằng, vn minh; do nhân dân làm ch; nn kinh tÁ phát trißn cao da trên lc
lOMoARcPSD| 45740413
15
l°ợng sn xut hiện ¿i và chÁ á công hu v các t° liệu sn xut ch yÁu; có nn vn hóa
tiên tiÁn, Ám à bản sc dân tác; con ng°ái có cuác sáng m no, t do, h¿nh phúc, iều
kin phát trißn toàn din; các dân tác trong cáng ng Vit Nam bình ẳng, oàn t, tôn
tráng và giúp nhau cùng phát trißn; có Nhà n°ßc pháp quyn xã hái ch nghĩa của nhân
dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cáng sản lãnh ¿o; có quan h hu nghß và hp
tác vßi nhân dân các n°ßc trên thÁ gißi.
Đây là t quá trình cách m¿ng sâu sc, triệt ß,u tranh phc t¿p giữa cái cũ và cái
mßi nhm t¿o ra s biÁn i v cht trên tt c các lĩnh vực của ái sáng xã hái, nht thiÁt
phi tri qua mát thái k quá á lâu dài vßi nhiều b°ßc phát trißn, nhiu hình thc t chc
kinh tÁ, hái an xen. Tuy nhiên, chúng ta có nhiều thuÁn lợi c¡ bản. Đó là: có s lãnh
¿o úng n của Đảng Cáng sn Vit Nam do Ch tßch H Chí Minh sáng lÁp rèn luyn,
có bản lĩnh chính trß vng vàng và dày d¿n kinh nghiệm lãnh ¿o; dân tác ta là mát dân
tác anh hùng, ý chí v°¡n lên mãnh liệt; nhân n ta có lòng yêu ßc nng nàn, cần
lao áng sáng t¿o, luôn ng há tin t°ãng vào s lãnh ¿o của Đảng; chúng ta ã
từng b°ßc xây dựng °ợc những vÁt cht - k thuÁt rt quan tráng; cuác cách m¿ng
khoa hác và công ngh hiện ¿i, s hình thành phát trißn kinh tÁ tri thc cùng vßi quá
trình toàn cu hóa kinh tÁ và hái nhÁp quác tÁ là mát thái c¡ ß phát trißn.
Mc êu tng quát khi kÁt thúc thái k quá á ã n°ßc ta y dng xong v bản
nn tng kinh tÁ ca CNXH vßi kiÁn trúc th°ợng tng v chính trß, t° t°ãng, vn hóa phù
hp, t¿o c¡ sã làm cho n°ßc ta trã thành mát n°ßc XHCN ngày càng phn vinh
2.2 Những ßnh hưßng lßn v phát trin kinh tế, văn hóa, xã i, quc phòng, an
ninh, ối ngo¿i
2.2.1 Nhißm vā kinh tế cơ bÁn trong thái k quá ß lên CNXH ã nưßc ta
2.2.1.1 Phát trin lực lưÿng sÁn xu¿t, ẩy m¿nh công nghißp hóa, hißn ¿i hóa
Ngày nay, vÁt cht - thuÁt ca ch nghĩa i phi thß hiện °ợc nhng
thành tu ên Án nht ca khoa hác công ngh. Ch khi lực l°ợng sn xut phát
lOMoARcPSD| 45740413
16
trißn Án trình á cao mßi t¿o ra °ợc nng suất lao áng cao trong toàn bá nn kinh tÁ quác
dân, nhá ó những mục tiêu và tính °u việt ca ch nghĩa xã hái mßi °ợc thc hin ngày
càng tát h¡n trên thực tÁ.
Quá á lên CNXH bß qua chÁ á TBCN, khi ất n°ßc ta ch°a có tiền ề v vÁt cht -
thuÁt ca ch nghĩa i do ch nghĩa bản t¿o ra; do ó phát trißn lc l°ợng sn
xut nói chung, công nghip hoá, hiện ¿i hoá nói riêng trã thành nhim v trung tâm
ca suát thái kì quá á. Nó có nh cht quyÁt ßnh ái vßi thng li ca CNXH ã n°ßc ta.
Phát trin lực l°ợng lao áng hái : trong lao áng con ng°ái kh nng sử dng
qun lí nn sn xut xã hái hóa cao, vßi kĩ thuÁt và công ngh ên Án. bßi vÁy:
<muán xây dựng CNXH, tr°ßc hÁt cn có những con ng°ái XHCN=
CNH, HĐH ất n°ßc nhim v nh quy luÁt của con °áng quá á i lên CNXH ã
nhng quác gia nn kinh tÁ kém phát trißn. tuy nhiên, chiÁn l°ợc, nái dubg, nh
thức, b°ßc i, tác á, bin pháp ã mßi n°ßc phải °ợc xut phát t iều kin lßch s c thß
ca mßi n°ßc và bái cnh quác tÁ trong tng thái k
Ch có hoàn thành nhim v CNH, HĐH dất n°ßc mßi có thß y dng °ợc c¡ vÁt
cht- k thuÁt cho hái mßi, nâng cao nng suất lao áng Án mức ch°a từng ß làm
cho nh tr¿ng di dào sn phm trã thành ph biÁn
2.2.1.2 Xây dng quan hß sÁn xu¿t theo ßnh hưßng XHCN
Phi từng b°ßc xây dng nhng quan h sn xut mßi phù hp vßi lực l°ợng sn xut
mßi. Nh°ng việc xây dng quan h sn xut mßi không thß ch quan,duy ý phi tuân
theo nhng quy luÁt khách quan v mái quan h gia lực l°ợng sn xut quan h sn
xut.
Trong thái k quá á lên CNXH ã nhng n°ßc nh° n°ßc ta, chÁ á sß hu tt yÁu phải a
d¿ng, cấu nn kinh tÁ phi nhiu thành phần. °áng lái phát trißn kinh tÁ nhiu
thành phần ý nghĩa chiÁn l°ợc u dài, tác dng to lßn trong việc áng viên mái
ngun lc c n trong ln bên ngoài, ly nái lực làm chính ß xây dng kinh tÁ, phát
lOMoARcPSD| 45740413
17
trißn lực l°ợng sn xut. ch thß ci t¿o quan h sß hu hin nay mát cách dn dn,
bãi không thß làm cho lực l°ợng sn xut hiện có tng lên ngay p tức Án mc cn thiÁt
ß xây dng mát nn kinh tÁ công hu thun nht mát cách nhanh chóng
y dng quan h sn xut mßi theo ßnh h°ßng XHCN ã n°ßc ta cần n bo các yêu
cu sau:
- Xây dng quan h sn xut mßi phi da trên kÁt qu ca lực l°ợng sn xut
- Quan h sn xut bißu hin trên ba mt: sã hữu liệu sn xut, t chc qun
phân phái sn phẩm, do ó, quan hệ sn xut mßi phải °ợc xây dng mát cách ng bá
c ba mặt ó
- êu chuẩn cn bản ß ánh giá tính úng n ca quan h sn xut mßi theo ßnh h°ßng
XHCN ã hiu qu của nó: thúc y phát trißn lực l°ợng sn xut, ci thiện ái sáng nhân
dân, thc hin công bng xã hái
2.2.1.3 Mã rßng và nâng cao hißu quÁ kinh tế i ngo¿i
Đứng tr°ßc xu thÁ toàn cu a kinh tÁ s tác áng ca cách m¿ng khoa hác
công ngh, nn kinh tÁ n°ßc ta không thß nn kinh tÁ khép kín mà phi ch cực y
m¿nh ho¿t áng ngo¿i giao. Chúng ta <mã cửa= nền kinh tÁ, a ph°¡ng hóa quan hệ quác
tÁ nhm thu hút các ngun lc phát trißn t bên ngoài, mã ráng phân công lao áng
quác tÁ, tng c°áng lien doanh, liên kÁt…. nhá ó , khai thác có hiệu qu ngun lực trong
n°ßc, ẩy m¿nh tác á phát trißn kinh tÁ, thu hp khong cách phát trißn so vßi các n°ßc
khác. Mã ráng quan h kinh tÁ quác tÁ phi da trên nguyên tắc bình ẳng, cùng có li
và không can thip vào công vic nái bá ca nhau.
Muán vÁy, phi từng b°ßc nâng cao sc c¿nh tranh quác tÁ, ch cc khai thác thß
tr°áng thÁ gißi, ch cc tham gia hp tác kinh tÁ khu vực…. Tuy nhiên, phải x úng
n mái qua h gia mã ráng kinh tÁ quác tÁ vßi ác lÁp t ch, bo v an ninh quác gia,
gi gìn bn sắc vn hóa dân tác vßi kÁ thừa tinh hoa vn hóa nhân lo¿i
lOMoARcPSD| 45740413
18
2.2.1.4 GiÁi pháp cho xây dng, phát trin và hoàn thißn quan hß sÁn xu¿t mßi
theo ßnh hưßng XHCN
Tiêu chuẩn cn bản ß ánh giá hiệu qu xây dng quan h sn xuất theo ßnh h°ßng
CNXH thúc y phát trißn lực l°ợng sn xut, ci thiện ái sáng nhân dân, phát trißn
lực l°ợng sn xut, ci thiện ái sáng nhân dân, thc hin công bng xã hái. iềuy cũng
chính là mục ích của nn kinh tÁ thß tr°áng theo ßnh h°ßng xã hái ch nghĩa
- Th nht: gii pháp cho vấn sã hữu ó chÁ á sã hu công hu v liệu sn
xut s¿ chiÁm °u thÁ tuyệt ái khi CNXH °ợc xây dng xong v c¡ bản. nh°ng tr°ßc hÁt
ta không thß xóa bß ngay lÁp tc sã hữu nhân, thay vào ó là sử dng lâu dài sã hu
tu nhân, hp tác vßi các chÁ á khác ßy dng CNXH.
- Th hai: gii pháp cho vấn qun lý: nhà n°ßc ta nhà n°ßc XHCN, qun
nn kinh tÁ bng pháp luÁt, qun kinh tÁ thß tr°áng ß kích thích sn xut, gii phóng
sc sn xut, phát huy mt ch cc, h¿n chÁ khc phc mt êu cc ca kinh tÁ thß
tr°áng
- Th ba: gii pháp cho vấn phân phái:tr°ßc hÁt ta phi bo v quyn li chân
chính của ng°ái lao áng bng cách khc phc n¿n tht nghip, t¿o công n việc làm cho
ng°ái lao áng.
2.3. Xây dng nền văn hóa
y dng nền vn hóa tiên tiÁn, Ám à bản sc dân tác, phát trißn toàn din, tháng nhất
trong a d¿ng, thm nhun sâu sc nh thần nhân vn, dân chủ, Án bá; làm cho vn hóa
gắn kÁt cht ch¿ và thm sâu vào toàn bá ái sáng hái, trã thành sc m¿nh nái sinh
quan tráng ca phát trißn. KÁ tha và phát huy nhng truyn tháng vn hóa t p ca
cáng ng các dân tác Vit Nam, Áp thu những tinh hoa vn hóa nhân lo¿i, xây dng mát
hái dân chủ, vn minh, vì lợi ích chân chính phẩm giá con ng°ái, vßi trình á tri thức,
¿o c, thß lc thm m ngày càng cao. Phát trißn, ng cao chất l°ợng sáng t¿o vn
c, ngh thuÁt; khẳng ßnh và bißu d°¡ng các giá trß chân, thin, m, phê phán nhng
lOMoARcPSD| 45740413
19
cái lßi thái, thấp kém, ấu tranh cháng nhng bißu hin phi vn hóa, phản vn hóa. Bảo m
quyền °ợc thông n, quyn t do sáng t¿o ca công dân. Phát trißn các ph°¡ng tiện
thông tin ¿i chúng ng bá, hiện ¿i, thông n chân thực, a d¿ng, kßp thái, phc v hiu
qu s nghip xây dng, bo v T quác.
Con ng°ái trung tâm ca chiÁn l°ợc phát trißn. Tôn tráng và bo v quyn con
ng°ái, gn quyền con ng°ái vßi quyn li ích ca dân tác, ất n°ßc quyn làm ch
ca nhân dân. KÁt hợp và phát huy ầy vai trò ca xã hái, các oàn thß, nhà tr°áng, gia
ình, từng tÁp thß lao áng và cáng ồng dân c° trong việc chm lo xây dựng con ng°ái Việt
Nam giàu lòng yêu n°ßc; ý thc làm ch, trách nhim công dân; tri thc, sc khße,
lao áng gißi; sáng vn hóa; có tinh thần quác tÁ chân chính. Xây dựng gia ình ấm no,
h¿nh phúc, thÁt stÁ bào lành m¿nh ca xã hái, là môi tr°áng trc Áp, quan tráng
giáo dc nÁp sáng và hình thành nhân cách. Đ¡n vß sn xut, công tác, hác tÁp, chiÁn
u phải môi tr°áng rèn luyn phong cách làm vic k luÁt, k thuÁt, nng
suất hiu qu cao, bồi p nh b¿n, tình ồng chí, ng ái, hình thành nhân cách con
ng°ái và nền vn hóa Vit Nam.
2.4 Xây dng giáo dāc và ào t¿o
Giáo dục ào t¿o s mnh nâng cao dân trí, phát trißn ngun nhân lc, bi d°ỡng
nhân tài, góp phn quan tráng xây dng nền vn hóa và con ng°ái Vit Nam. Phát trißn
giáo dục và ào t¿o cùng vßi phát trißn khoa hác và công ngh quác sách hàng ầu; ầu
cho giáo dục và ào t¿o là ầu t° phát trißn. Đổi mßi toàn din, m¿nh m¿ giáo dục và ào
t¿o theo nhu cu phát trißn ca xã hái; nâng cao chất l°ợng theo ßnh h°ßng chun hóa,
hiện ¿i hóa, xã hái hóa, phc v c lc s nghip xây dng và bo v T quác. Đẩy m¿nh
y dng xã hái hác tÁp, t¿o c¡ hái và iều kin cho mái công dân °ợc hác tÁp suát ái.
2.5 L*nh vực khoa hác và công nghß
Khoa hác và công ngh gi vai trò then chát trong việc nâng cao trình á lãnh ¿o, quản
ất n°ßc, phát trißn lc l°ợng sn xut hiện ¿i, nâng cao nng suất, chất l°ợng, hiu qu,
lOMoARcPSD| 45740413
20
tác á phát trißn sc c¿nh tranh ca nn kinh tÁ. Phát trißn khoa hác và công ngh
nhm mục tiêu y m¿nh công nghip hóa, hiện ¿i hóa ất n°ßc, phát trißn kinh tÁ tri
thức, v°¡n lên trình á ên Án ca thÁ gißi. Phát trißn ng bá khoa hác xã hái, khoa hác
t nhiên, khoa hác k thuÁt gn vßi phát trißn vn hóa và nâng cao dân trí. Tng nhanh
và sử dng có hiu qum lc khoa hác và công ngh của ất n°ßc. Hình thành ng bá
chÁ, chính sách khuyÁn khích sáng t¿o và ẩy m¿nh ng dng khoa hác và công ngh.
2.6 BÁo vß môi trưáng
Bo v môi tr°áng trách nhim ca c h tháng chính trß và toàn hái. KÁt hp
cht ch¿ giữa ngn ngừa, khc phc ô nhiám vßi khôi phc bo v môi tr°áng sinh thái.
Phát trißn <nng l°ợng s¿ch=, <sản xut s¿ch= <tiêu dùng s¿ch=. Coi tráng nghiên
cu, d báo và thc hin các gii pháp ng phó vßi quá trình biÁn ổi khí hÁu.
Bo v và s dng hp lý, có hiu qu tài nguyên quác gia.
2.7 Xây dng chính sách xã hßi úng ắn
Chính sách hái úng n, công bằng con ng°ái áng lc m¿nh m¿ phát huy mái
nng lực sáng t¿o ca nhân dân trong s nghip y dng bo v T quác. Bo m
công bằng, bình ng v quyn lợi và nghĩa vụ công dân; kÁt hp cht ch¿, hp lý phát
trißn kinh tÁ vßi phát trißn vn hóa, xã i, thc hin Án bá công bng hái ngay
trong từng b°ßctng chính sách; phát trißn hài hòa ái sáng vÁt chất và ái sáng nh
thn, không ngừng nâng cao ái sáng ca mái thành viên trong hái v n, ã, i l¿i, hác
tÁp, ngh ng¡i, chữa bnh và nâng cao thß cht, gắn nghĩa vụ vßi quyn li, cáng hiÁn
vßi h°ãng th, li ích cá nhân vßi li ích tÁp thß và cáng ồng xã hái.
T¿o môi tr°áng iều kiện ß mái ng°ái lao áng vic làm thu nhÁp tát h¡n.
KhuyÁn khích làm giàu hợp pháp i ôi vßi gim nghèo bn vững. Có chính sách iều Át
hp thu nhÁp trong xã hái. Hoàn thin h tháng an sinh hái. Thc hin tát chính
sách ái vßi ng°ái và gia ình có công vßi n°ßc. Chú tráng ci thiện iều kin sáng, lao áng
hác tÁp ca thanh, thiÁu niên, giáo dc và bo v tr em. Chm lo ái sáng những
| 1/25

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45740413 TR¯àNG Đ¾ à À à
Ă NGH)A XÃ HÞ à ĐỀ ấ Á á ỳ quá á ệ ự á ệ á và tên SV: Đào ấ ß ỉ àN VN HÀ àI, NM 2022 1 lOMoAR cPSD| 45740413 MĀC LĀC
Lái mã ầu……………………………………………………………………………..3
1. Quan ißm của chủ nghĩa Mác-Lê nin về thái kỳ quá á lên CNXH 1.1 Khái niệm thái kỳ quá á lên
CNXH...................................................................4 1.2 Tính tất yÁu tiÁn lên
CNXH....................................................................................4 1.3 Đặc ißm và thực chất của thái kỳ quá á lên
CNXH.............................................5 1.4 Nái dung của thái kỳ quá á lên
CNXH..................................................................6 1.5 Khả nng quá á lên CNXH bß qua chÁ á
TBCN...................................................7
2. VÁn dụng vào thái kỳ quá á lên CNXH ã Việt Nam……………………………….8
2.1 Tính tất yÁu tiÁn lên CNXH và iều kiện tiÁn lên CNXH bß qua TBCN ã Việt
Nam.............................................................................................................................8
2.2 Những ßnh h°ßng lßn về phát trißn kinh tÁ, vn hóa, xã hái, quác phòng, an ninh
, ái ngo¿i ……..........................................................................................................14 2.3 Xây dựng nền vn
hóa.........................................................................................17 2.4 Xây dựng giáo dục và ào
t¿o...............................................................................17 2.5 Lĩnh vực khoa hác và công
nghệ............................................................................18 2 lOMoAR cPSD| 45740413 2.6 Bảo vệ môi
tr°áng...............................................................................................18 2.7 Xây dựng chính sách xã hái úng
ắn......................................................................19 2.8 Quác phòng và an
ninh.........................................................................................20 2.9 Về ái
ngo¿i.........................................................................................................21 KÁt
luÁn………………………………………………………………………………22
Tài Liệu Tham Khảo…………………………………………………………………23 LàI Mâ ĐÀU
Hác thuyÁt của Marx về các hình thái kinh tÁ xã hái chỉ ra rằng sự biÁn ổi xã hái là
mát quá trình lßch sử tự nhiên. C.Mác và Ph.ngghen, những ng°ái ã áp dụng lý thuyÁt
này ß phân tích xã hái t° bản và phát hiện ra quy luÁt vÁn áng của nó, cho rằng ph°¡ng
thức sản xuất t° bản chủ nghĩa có những ặc ißm lßch sử và xã hái t° bản nhất thiÁt phải
mßi. °ợc thay thÁ bãi xã hái, chủ nghĩa cáng sản. xã hái. Trong thái kỳ hiện ¿i, mái quác
gia, mái nhà n°ßc ều có quyền lựa chán con °áng i và phát trißn của mình theo xu thÁ
chung của thái ¿i, quy luÁt khách quan của lßch sử và nhu cầu, nguyện váng của nhân
dân. Quá á lên chủ nghĩa xã hái là mát nhu cầu khách quan iều ó hoàn toàn phù hợp vßi
xu h°ßng chung này. Tr°ßc thái c¡ và vÁn hái, nguy c¡ và thách thức an xen, việc nghiên
cứu nâng cao nhÁn thức về con °áng i lên chủ nghĩa xã hái ã Việt Nam là nhiệm vụ cấp 3 lOMoAR cPSD| 45740413
thiÁt, ặc biệt quan tráng ái vßi ý thức và hành áng của mßi chúng ta trong giai o¿n hiện nay.
1. Quan iểm căa chă ngh*a Mác-Lê nin về thái kỳ quá ß lên CNXH
1.1 Khái nißm thái kỳ quá ß lên CNXH
Thái kỳ quá á là thái kì dián ra vßi giai o¿n trong thay ổi tính chất xã hái. Cải t¿o cách
m¿ng xã hái T° bản chủ nghĩa thành xã hái Xã hái chủ nghĩa. Khi ó hàng ho¿t các chính
sách °ợc thay ổi áp ứng vßi chiÁn l°ợc ề ra. Mang Án các chuyßn hóa ß i Án thành công
trong xây dựng Chủ nghĩa xã hái. KÁt quả sau thái kỳ này là quác gia tiÁn lên chủ nghĩa
xã hái. â mát sá quác gia, có thß có b°ßc nhảy vát lên Chủ nghĩa xã hái mà không trải
quan T° bản chủ nghĩa. Nh°ng tất cả các tính chất dián ra trong giai o¿n này v¿n ảm bảo
cho thái kỳ quá á °ợc phản ánh.
Bắt ầu từ khi giai cấp công nhân giành °ợc chính quyền và kÁt thúc khi xây dựng xong
các c¡ sã của chủ nghĩa xã hái. Tính chất mang Án các mác thái ißm và kÁt thúc. Không
có mát khoảng thái gian cụ thß ß các quác gia thực hiện thành công i lên chủ nghĩa xã
hái. Bãi các phản ánh trong thực tÁ ất n°ßc và cách thức lãnh ¿o tác áng rất lßn lên kÁt
quả. Cho nên, bên c¿nh các kinh nghiệm trên thÁ gißi, các thuÁn lợi, sáng t¿o s¿ giúp
các quác gia nhanh chóng tiÁn lên chủ nghĩa xã hái. 4 lOMoAR cPSD| 45740413
1.2 Tính t¿t yếu tiến lên CNXH
Tính tất yÁu của thái kỳ tiÁn lên CNXH °ợc lí giải từ các cn cứ sau;
• Mát là: CNTB và CNXH khác nhau về bản chất CNTB °ợc xây dựng trên c¡ sã chÁ
á t° hữu t° bản chủ nghĩa về t° liệu sản xuất, dựa trên chÁ á áp bức bóc lát. Còn
CNXH xây dựng trên c¡ sã công hữu t° liệu sản xuất là chủ yÁu, không còn các
giai cấp ái kháng, không còn chÁ á áp bức, bóc lát. muán có °ợc xã hái nh° vÁy
thì ta cần phải có mát khoảng thái gian nhất ßnh.
• Hai là: CNXH °ợc xây dựng trên nền sản xuất ¿i công nghiệp có trình á cao.
CNTB ã t¿o ra tiền ề vÁt chất- kỹ thuÁt nhất ßnh cho CNXH. Nh°ng muán tiền
ề ó phục vụ cho CNXH thì CNXH cần phải tổ chức, sắp xÁp l¿i. Đái vßi những n°ßc
ch°a trải qua công nghiệp hóa, hiện ¿i hóa tiÁn lên CNXH thì thái
kỳ quá á có thß phải kéo dài vßi nhiệm vụ tráng tâm là là tiÁn hành công nghiệp hóa XHCN
• Ba là: Các quan hệ xã hái của chủ nghĩa xã hái không tự phát nảy sinh trong lòng
chÁ á t° bản chủ nghĩa, ó là kÁt quả của quá trình xây dựng và cải t¿o xã hái chủ
nghĩa. Dù sự phát trißn của CNTB có ã mức cao Án mấy thì cũng chỉ t¿o ra tiền
ề vÁt chất – kỹ thuÁt, iều kiện hình thành các quan hệ xã hái mßi- xã hái XHCN.
Do vÁy, cần phải có thái gian ß xây dựng, phát trißn các quan hệ ó.
• Bán là: Xây dựng chủ nghĩa xã hái là mát công cuác mßi mẻ, khó khn và phức t¿p,
cần phải có thái gian ß giai cấp công nhân từng b°ßc làm quen vßi những công
việc ó. Thái lỳ quá á ã những n°ßc có trình á phát trißn kinh tÁ xã hái khác nhau
thì khác nhau. N°ßc ã phát trißn lên trình á cao thì t°¡ng ái ngắn, còn những n°ßc
l¿c hÁu, kém phát trißn thì phải kéo dài h¡n và gặp phải nhiều khó khn phức t¿p h¡n 5 lOMoAR cPSD| 45740413
1.3 Đặc iểm và thực ch¿t căa thái kỳ quá ß lên CNXH 1.3.1 Đặc iểm
- Trên l*nh vực kinh tế: thái kỳ này tất yÁu còn tồn t¿i nền kinh tÁ nhiều thành
phần trong mát hệ tháng kinh tÁ quác dân tháng nhất. Và t°¡ng ứng vßi nó có nhiều
giai cấp, tầng lßp xã hái khác nhau, nh°ng vß trí, c¡ cấu và tính chất của giai cấp trong
xã hái ã thay ổi mát cách sâu sc. Sự tồn t¿i của c¡ cấu kinh tÁ nhiều thành phần là
khách quan, lâu dài, có lợi cho sự phát trißn của lực l°ợng sản xuất, tng tr°ãng kinh
tÁ. Nền kinh tÁ nhiều thành phần °ợc xác lÁp trên c¡ sã khách quan của sự tồn t¿i
nhiều hình thức sã hữu về t° liệu sản xuất vßi những hình thức tổ chức kinh tÁ a
d¿ng, an xen hßn hợp và t°¡ng ứng vßi nó là những hình thức phân phái khác nhau
trong ó hình thức phân phái theo lao áng tất yÁu ngày càng giữ vai trò là hình thức phân phái chủ ¿o
- Trên l*nh vực chính trß: các nhân tá của xã hái mßi và tàn d° của xã hái cũ tồn
t¿i an xen l¿n nhau, ấu tranh vßi nhau trên mái lĩnh vực của ái sáng. trong xã hái lúc
này tồn t¿i nhiều thành phần vßi rất nhiều t° t°ãng, ý thức khác nhau.
- Trên l*nh vực tư tưãng văn hóa: Thái kỳ quá á còn tồn t¿i nhiều yÁu tá t° t°ãng
và vn hóa khác nhau. Bên c¿nh t° t°ãng xã hái chủ nghĩa còn tồn t¿i t° t°ãng t° sản,
tißu t° sản…. , các yÁu tá vn hóa cũ và mßi th°áng xuyên ấu tranh vßi nhau 1.3.2 Thực ch¿t
Thực chất của thái kỳ quá á lên CNXH là thái kỳ dián ra cuác ấu tranh giai cấp giữa
giai cấp t° sản ã bß ánh b¿i, không còn là giai cấp tháng trß và những thÁ lực thù ßch
cháng phá CNXH vßi giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao áng. cuác ấu
tranh này dián ra trong hoàn cảnh mßi là giai cấp công nhân giành °ợc chính quyền
nhà n°ßc và nó dián ra trong mái lĩnh vực. 6 lOMoAR cPSD| 45740413
1.4. Nßi dung căa thái kỳ quá ß lên CNXH
-Trên l*nh vực kinh tế: Thực hiện việc sắp xÁp, bá trí l¿i các lực l°ợng sản xuất
hiện có của xã hái. cải t¿o quan hệ sản xuất cũ, xây dựng quan hệ sản xuất mßi theo
h°ßng t¿o ra sự phát trißn cân ái của nền kinh tÁ, bảo ảm phục vụ ngày càng tát ái
sáng của nhân dân lao áng. Việc sắp xÁp, bá trí l¿i các lực l°ợng sản xuất của xã hái
nhất ßnh không thß theo ý muán chủ quan nóng vái mà phải tuân theo tính tất yÁu
khách quan của các quy luÁt kinh tÁ, ặc biệt là quy luÁt quan hệ sản xuất phù hợp
vßi trình á phát trißn của lực l°ợng sản xuất. Đái vßi những n°ßc ch°a trải qua quá
trình công nghiệp hóa t° bản chủ nghĩa, tất yÁu phải tiÁn hành công nghiệp hóa xã
hái chủ nghĩa nhằm t¿o ra °ợc c¡ sã vÁt chất kỹ thuÁt của chủ nghĩa xã hái. ái vßi
những n°ßc này , nhiệm vụ tráng tâm trong thái kỳ quá á là tiÁn hành sự nghiệp
công nghiệp hóa, hiện ¿i hóa nền kinh tÁ theo h°ßng xã hái chủ nghĩa. Quá trình
công nghiệp hóa, hiện ¿i hóa dián ra ã các n°ßc khác nhau vßi iều kiện khác nhau có
thß tiÁn hành vßi những nái dung, hình thức, b°ßc i khác nhau
- Trên l*nh vực chính trß: tiÁn hành ấu tranh vßi các thÁ lực thù ßch, cháng phá
sự nghiệp xây dựng XHCN. TiÁn hành xây dựng, củng cá nhà n°ßc và nền dân chủ xã
hái chủ nghĩa ngày càng vững m¿nh, ảm bảo quyền làm chủ trong mái ho¿t áng kinh
tÁ, chính trß, vn hóa, xã hái của nhân dân lao áng; xây dựng Đảng ngày càng trong
s¿ch, vững m¿nh ngang tầm vßi các nhiệm vụ của mßi thái kỳ lßch sử
- Trên l*nh vực tư tưãng- văn hóa: Tuyên truyền, phổ biÁn các t° t°ãng khoa hác
và cách m¿ng của giai cấp công nhân trong toàn xã hái; khắc phục những t° t°ãng và
tâm lý có ảnh h°ãng tiêu cực ái vßi tiÁn trình xây dựng chủ nghĩa xã hái; xây dựng
nền vn hóa mßi, tiÁp thu giá trß tinh hoa của các nền vn hóa trên thÁ gißi. -Trong
lĩnh vực xã hái: phải khắc phục những tệ n¿n xã hái do xã hái cũ ß l¿i; từng b°ßc khắc
phục sự chênh lệch phát trißn giữa các vùng miền, các tầng lßp dân c° trong xã hái
nhằm thực hiện mục tiêu bình ẳng xã hái; xây dựng mái quân hệ tát ẹp giữa ng°ái vßi ng°ái. 7 lOMoAR cPSD| 45740413
1.5. KhÁ năng quá ß lên CNXH bỏ qua chế ß TBCN
1.5.1 Điều kißn ể mßt nưßc quá ß lên chă ngh*a xã hßi bỏ qua chế ß tư bÁn chă ngh*a
Khi phân tích ặc ißm của chủ nghĩa t° bản trong thái kỳ ác quyền, thấy °ợc quy luÁt
phát trißn không ều về kinh tÁ và chính trß của chủ nghĩa t° bản, chủ nghĩa xã hái
có thß thắng lợi ã mát sá n°ßc riêng lẻ chứ không thß thắng lợi cùng mát lúc ã tất cả
cả n°ßc. Trong iều kiện ó, các n°ßc l¿c hÁu có thß quá á lên chủ nghĩa xã hái bß qua
chÁ á t° bản chủ nghĩa. Theo V.I.Lênin, iều kiện ß mát n°ßc quá á lên chủ nghĩa xã
hái bß qua chÁ á t° bản chủ nghĩa là:
Thứ nh¿t, iều kiện bên trong, có Đảng cáng sản lãnh ¿o giành °ợc chính quyền
và sử dụng chính quyền nhà n°ßc công, nông, trí thức liên minh làm iều kiện tiên
quyÁt ß xây dựng chủ nghĩa xã hái.
Thứ hai, iều kiện bên ngoài, có sự giúp ỡ của giai cấp vô sản của các n°ßc tiên
tiÁn ã giành thắng lợi trong cách m¿ng vô sản. Các n°ßc l¿c hÁu có khả nng quá á
lên chủ nghĩa xã hái bß qua chÁ á t° bản chủ nghĩa nh°ng không phải là quá á trực
tiÁp, mà phải qua con °áng gián tiÁp vßi mát lo¿t những b°ßc quá á thích hợp, thông
qua lên chủ nghĩa xã hái, °ợc áp dụng ã Liên Xô từ mùa xụân 1921 thay cho < chính sách
cáng sản thái chiÁn= °ợc áp dụng trong nhửng nm nái chiÁn và can thiệp vũ trang của chủ nghĩa Á quác.
1.5.2 Chính sách kinh tế mßi căa Lê nin:
+) Dùng thuÁ l°¡ng thực thay cho tr°ng thu l°¡ng thực thừa trong chính sách cáng sản thái chiÁn
+) thiÁt lÁp quan hệ hàng hóa, tiền tệ, phát trißn thß tr°áng, th°¡ng nghiệp…. thay
cho Chính sách cáng sản thái chiÁn 8 lOMoAR cPSD| 45740413
+) Sử dụng nhiều thành phần kinh tÁ, các hình thức kinh tÁ quá dá, khuyÁn khích
phát trißn kinh tÁ cá thß, kinh tÁ t° bản t° nhân thay cho chính sách cáng sản thái
chiÁn, sử dụng chủ nghĩa t° bản nhà n°ßc, chuyßn các xí nghiệp nhà n°ßc sang chÁ
á h¿ch toán kinh tÁ, chủ tr°¡ng phát trißn kinh tÁ vßi các n°ßc ph°¡ng Tây ß tranh thủ ván, kỹ thuÁt….
• Về thực tián, nhá có chính sách ó n°ßc Nga Xô viÁt ã làm khôi phục nhanh chóng
nền kinh tÁ sau chiÁn tranh, khắc phục °ợc khủng hoảng kinh tÁ và chính trß.
• Về lý luÁn, nó phát trißn nhÁn thức sâu sắc về CNXH, về thái kỳ quá á lên CNXH.
â n°ßc ta từ khi b°ßc vào thái kỳ ổi mßi, những quan ißm kinh tÁ của Đảng ta ã thß
hiện sự nhÁn thức và vÁn dụng iều kiện và hoàn cảnh cụ thß của thái kỳ quá á ã n°ßc ta.
Tóm l¿i: Thái kỳ quá á lên CNXH là thái kì tất yÁu trên con °áng phát trißn của
hình thái kinh tÁ- xã hái củ nghĩa cáng sản. Đó là thái kỳ có những ặc ißm riêng vßi
những nái dung knh tÁ, chính trß, vn hóa, xã hái ặc thù mà giai o¿n xã hái XHCN chỉ
có thß có °ợc trên c¡ sã hoàn thành những nái dung ó.
2. Vận dāng vào thái kỳ quá ß lên CNXH ã Vißt Nam.
2.1 Tính t¿t yếu tiến lên CNXH và iều kißn tiến lên CNXH bỏ qua TBCN ã Vißt Nam
2.1.1 Nưßc ta quá ß lên chă ngh*a xã hßi trong bối cÁnh quốc tế có những biến
ổi to lßn và sâu sắc.
Trong quá trình hình thành và phát trißn, Liên Xô (tr°ßc ây) và các n°ßc xã hái chủ
nghĩa khác ã ¿t những thành tựu to lßn về nhiều mặt, từng là chß dựa cho phong trào
hòa bình và cách m¿ng thÁ gißi, góp phần quan tráng vào cuác ấu tranh vì hòa bình, ác 9 lOMoAR cPSD| 45740413
lÁp dân tác, dân chủ và tiÁn bá xã hái. ChÁ á xã hái chủ nghĩa ã Liên Xô và Đông Âu
sụp ổ là mát tổn thất lßn ái vßi phong trào cách m¿ng thÁ gißi, nh°ng mát sá n°ßc theo
con °áng xã hái chủ nghĩa v¿n kiên ßnh mục tiêu, lý t°ãng, tiÁn hành cải cách, ổi mßi,
giành °ợc những thành tựu to lßn, tiÁp tục phát trißn; phong trào cáng sản và công
nhân quác tÁ có những b°ßc hồi phục. Tuy nhiên, các n°ßc theo con °áng xã hái chủ
nghĩa, phong trào cáng sản và cánh tả v¿n còn gặp nhiều khó khn, các thÁ lực thù ßch
tiÁp tục cháng phá, tìm cách xóa bß chủ nghĩa xã hái.
Hiện t¿i, chủ nghĩa t° bản còn tiềm nng phát trißn, nh°ng về bản chất v¿n là mát chÁ
á áp bức, bóc lát và bất công. Những mâu thu¿n c¡ bản ván có của chủ nghĩa t° bản,
nhất là mâu thu¿n giữa tính chất xã hái hóa ngày càng cao của lực l°ợng sản xuất vßi
chÁ á chiÁm hữu t° nhân t° bản chủ nghĩa, chẳng những không giải quyÁt °ợc mà ngày
càng trã nên sâu sắc. Khủng hoảng kinh tÁ, chính trß, xã hái v¿n tiÁp tục xảy ra. Chính
sự vÁn áng của những mâu thu¿n nái t¿i ó và cuác ấu tranh của nhân dân lao áng các
n°ßc s¿ quyÁt ßnh vÁn mệnh của chủ nghĩa t° bản.
Các n°ßc ác lÁp dân tác và các n°ßc ang phát trißn, kém phát trißn phải tiÁn hành
cuác ấu tranh rất khó khn, phức t¿p cháng nghèo nàn, l¿c hÁu, cháng mái sự can thiệp,
áp ặt và xâm l°ợc ß bảo vệ ác lÁp, chủ quyền dân tác.
Nhân dân thÁ gißi ang ứng tr°ßc những vấn ề toàn cầu cấp bách có liên quan Án vÁn
mệnh loài ng°ái. Đó là giữ gìn hòa bình, ẩy lùi nguy c¡ chiÁn tranh, cháng khủng bá,
bảo vệ môi tr°áng và ứng phó vßi biÁn ổi khí hÁu toàn cầu, h¿n chÁ sự bùng nổ về dân
sá, phòng ngừa và ẩy lùi những dßch bệnh hißm nghèo... Việc giải quyÁt những vấn ề ó
òi hßi sự hợp tác và tinh thần trách nhiệm cao của tất cả các quác gia, dân tác. Đặc ißm
nổi bÁt trong giai o¿n hiện nay của thái ¿i là các n°ßc vßi chÁ á xã hái và trình á phát
trißn khác nhau cùng tồn t¿i, vừa hợp tác vừa ấu tranh, c¿nh tranh gay gắt vì lợi ích quác
gia, dân tác. Cuác ấu tranh của nhân dân các n°ßc vì hoà bình, ác lÁp dân tác, dân chủ,
phát trißn và tiÁn bá xã hái dù gặp nhiều khó khn, thử thách, nh°ng s¿ có những b°ßc 10 lOMoAR cPSD| 45740413
tiÁn mßi Theo quy luÁt tiÁn hóa của lßch sử, loài ng°ái nhất ßnh s¿ tiÁn tßi chủ nghĩa xã hái.
2.1.2 Thái kỳ quá ß lên CNXH ã Vißt Nam là mßt t¿t yếu lßch sử, bãi: -
â Việt Nam thái kỳ quá á lên CNXH bắt ầu từ 1954 ã miền bắc và từ 1975 trên
ph¿m vi nhà n°ßc, sau khi cuác cách m¿ng dân tác dân chủ nhân dân hoàn thành thắng
lợi, ất n°ßc hoàn toàn tháng nhất i lên CNXH -
Thái kỳ quá á lên CNXH là mát tất yÁu khách quan ái vßi mái quác gia xây dựng
CNXH, dù xuất phát ã trình á cao hay thấp
Mßt là, phát trißn theo con °áng XHCN là phù hợp vßi quy luÁt khách quan của lßch
sử. Loài ng°ái ã trải qua các hình thái kinh tÁ- xã hái: công xã nguyên thủy, chiÁm hữu
nô lệ, phong kiÁn, t° bản chủ nghĩa. Sự biÁn ổi của các hình thái kinh tÁ - xã hái là quá
trình lßch sử tự nhiên, hình thái kinh tÁ- xã hái sau cao h¡n hình thái xã hái tr°ßc và
tuân theo quy luÁt quan hệ sản xuất phải phù hợp vßi tính chất và trình á phát trißn
của lực l°ợng sản xuất.
Cho dù ngày nay, CNTB ang nắm °u thÁ về ván, khoa hác, công nghệ và thß tr°áng
nh°ng v¿n không v°ợt ra khßi những mâu thu¿n ván có của nó, ặc biệt là mâu thu¿n
ngày càng gay gắt giữa tính chất xã hái hóa ngày càng caocủa lực l°ợng sản xuất vßi chÁ
á chiÁm hữu t° nhân t° bản chủ nghĩa về t° liệu sản xuất. Sự phất trißn m¿nh m¿ của lực
l°ợng sản xuất và xã hái hóa lao áng làm cho các tiền ề vÁt chất, kinh tÁ, xã hái ngày
càng chín muồi cho sự phủ ßnh chủ nghĩa t° bản và sự ra ái của xã hái mßi – xã hái XNCN.
Chủ nghĩa t° bản không phải là t°¡ng lai của loài ng°ái. Theo quy luÁt tiÁn hoá của lßch
sử, loài ng°ái nhất ßnh s¿ tiÁn tßi chủ nghĩa xã hái.
Hai là, phát trißn theo con °áng chủ nghĩa xã hái không chỉ phù hợp vßi xu thÁ của
thái ¿i, mà còn phù hợp vßi ặc ißm của cách m¿ng Việt Nam: cách m¿ng dân tác, dân
chủ gắn liền vßi cách m¿ng xã hái chủ nghĩa. Cuác cách m¿ng dân tác, dân chủ tr°ßc hÁt
là giải phóng dân tác, giành ác lÁp, tự do, dân chủ... ồng thái nó là tiền ề ß < làm cho 11 lOMoAR cPSD| 45740413
nhân dân lao áng thoát n¿n bần cùng, làm cho mái ng°ái có công n việc làm, °ợc ấm no,
và sáng mát ái h¿nh phúc=, nhằm thực hiện mục tiêu bằng, dân chủ, vn minh=. Vì vÁy, cuác cách m¿ng xã hái chủ nghĩa là sự tiÁp tục hợp
lôgíc cuác cách m¿ng dân tác, dân chủ, làm cho cách m¿ng dân tác, dân chủ °ợc thực hiện triệt ß.
2.1.3 KhÁ năng quá ß lên CNXH bỏ qua giai o¿n TBCN ã Vißt Nam
Tr°ßc ây, miền Bắc n°ßc ta b°ßc vào thái kỳ quá á vßi < ặc ißm lßn nhất là từ mát n°ßc
nông nghiệp l¿c hÁu tiÁn thẳng lên chủ nghĩa xã hái không phải kinh qua giai o¿n phát
trißn t° bản chủ nghĩa=. Khi cả n°ßc tháng nhất cùng tiÁn lên chủ nghĩa xã hái, ặc ißm
trên v¿n còn tồn t¿i. Phân tích rõ h¡n thực tr¿ng kinh tÁ, chính trß của ất n°ßc, trong
c°¡ng lĩnh xây dựng ất n°ßc trong thái kỳ quá á lên chủ nghĩa xã hái, Đảng cáng sản Việt
Nam khẳng ßnh: ván là thuác ßa, nửa phong kiÁn, lực l°ợng sản xuất rất thấp. Đất n°ßc trải qua hàng
chục nm chiÁn tranh, hÁu quả ß l¿i còn nặng nề. Những tàn dý thực dân phong kiÁn
còn nhiều. Các thÁ lực thù ßch th°áng xuyên tìm cách phá ho¿i chÁ á xã hái và nền ác lÁp của nhân dân ta=
S¿ là sai lầm và phải trả giá nÁu quan niệm kißu phủ ßnh s¿ch tr¡n, em ái lÁp chủ nghĩa xã hái vßi chủ nghĩa t° bản, bß qua cả những
cái báo cáo chính trß t¿i Đ¿i hái Đảng IX Đảng cáng sản Việt Nam ã nói rõ bß qua chÁ á t°
bản chủ nghĩa là th°ợng tầng t° bản chủ nghĩa, nh°ng tiÁp thu, kÁ thừa những thành tựu mà nhân lo¿i
ã ¿t °ợc d°ßi chÁ á t° bản chủ nghĩa, ặc biệt về khoa hác công nghệ ß phát trißn nhanh
lực l°ợng sản xuất, xây dựng nền kinh tÁ hiện ¿i=.
Bß qua chÁ á t° bản chủ nghĩa thực chất là phát trißn theo con °áng trình lên chủ nghĩa xã hái. Nh°ng coi th°áng quy luÁt, nh° muán xóa bß nhanh sã hữu t° nhân và các thành phần kinh tÁ 12 lOMoAR cPSD| 45740413
luÁt khách quan và biÁt vÁn dụng sáng t¿o vào iều kiện cụ thß của ất n°ßc, tÁn dụng
thái c¡ và khả nng thuÁn lợi ß tìm ra con °áng, hình thúc, b°ßc i thích hợp. Phát trißn
theo con °áng ã chủ nghĩa t° bản không chỉ về lực l°ợng sản xuất mà cả về quan hệ sản xuất, c¡ sã kinh
tÁ và kiÁn trúc th°ợng tầng.
Bß qua chÁ á t° bản chủ nghĩa nh°ng không thß thực hiện quá á trực tiÁp lên chủ
nghĩa xã hái mà phải qua con °áng gián tiÁp, qua việc thực hiện hàng lo¿t các hình thức
quá á. Sự cần thiÁt khách quan và vai trò tác dụng của hình thức kinh tÁ quá á °ợc Lênin
phân tích sâu sắc trong lý luÁn về chủ nghĩa t° bản nhà n°ßc. Thực hiện các hình thức
kinh tÁ quá á, các khâu trung gian... vừa có tác dụng phát trißn nhanh chóng lực l°ợng
sản xuất, vừa cần thiÁt ß chuyßn từ các quan hệ tiền t° bản lên chủ nghĩa xã hái, nó là
hình thúc vÁn dụng các quy luÁt kinh tÁ phù hợp vßi iều kiện cụ thß.
Tóm l¿i, xây dựng chủ nghĩa xã hái bß qua chÁ á t° bản chủ nghĩa ã n°ßc ta t¿o ra sự
biÁn ổi về chất của xã hái trên tất cả các lĩnh vực là quá trình rất khó khn, phức t¿p, tất
yÁu chức kinh tÁ, xã hái có tính chất quá á=
2.1.4 Điều kißn quá ß lên CNXH bỏ qua CNTB
Phân tích tình hình ất n°ßc và thái ¿i cho thấy mặc dù kinh tÁ còn l¿c hÁu, n°ßc ta v¿n
có khả nng và tiền ề ß quá á lên chủ nghĩa xã hái bß qua chÁ á t° bản chủ nghĩa.
2.1.4.1 Về khÁ năng khách quan
Cuác cách m¿ng khoa hác - công nghệ hiện ¿i ang phát trißn nh° vũ bão và toàn cầu
hoá kinh tÁ ang dián ra m¿nh m¿, mã ráng quan hệ kinh tÁ quác tÁ trã thành tất yÁu;
nó mã ra khả nng thuÁn lợi ß khắc phục những h¿n chÁ của n°ßc kém phát trißn nh°
thiÁu ván, công nghệ l¿c hÁu, khả nng và kinh nghiệm quản lí yÁu kém ..., nhá ó ta có
thß thực hiện < con °áng rút ngắn=. 13 lOMoAR cPSD| 45740413
Thái ¿i ngày nay, quá á lên chủ nghĩa xã hái là xu h°ßng khách quan của loài ng°ái.
Đi trong dòng chảy ó của lßch sử, chúng ta ã, ang và s¿ nhÁn °ợc sự ồng tình, ủng há
ngày càng m¿nh m¿ của loài ng°ái, của các quác gia ác lÁp ang ấu tranh ß lựa chán con
°áng phát trißn tiÁn bá của mình.
2.1.4.2 Về những tiền ề chă quan
N°ßc ta có nguồn lao áng dồi dào vßi truyền tháng lao áng cần cù và thông minh,
trong ó ái ngũ làm khoa hác, công nghệ, công nhân lành nghề có hàng chục ngàn ng°ái
... là tiền ề rất quan tráng ß tiÁp thu, sử dụng các thành tựu khoa hác và công nghệ tiên
tiÁn của thÁ gißi. N°ßc ta có nguồn tài nguyên a d¿ng, vß trí ßa lí thuÁn lợi và những
c¡ sã vÁt chất - kĩ thuÁt ã °ợc xây dựng là những yÁu tá hÁt sức quan tráng ß tng tr°ãng
kinh tÁ. Những tiền ề vÁt chất trên t¿o iều kiện thuÁn lợi ß mã ráng hợp tác kinh tÁ
quác tÁ, thu hút ván ầu t°, chuyßn giao công nghệ, tiÁp thu kinh nghiệm quản lí tiên
tiÁn của các n°ßc phát trißn.
Quá á lên CNXH còn phù hợp vßi nguyện váng của ¿i a sá nhân dân Việt Nam ã chiÁn
ấu, hi sinh không chỉ vì ác lÁp dân tác mà còn vì cuác sáng ấm no, h¿nh phúc, xây dựng
xã hái công bằng, dân chủ, vn minh. QuyÁt tâm của nhân dân s¿ trã thành lực l°ợng
vÁt chất ß v°ợt qua khó khn, xây dựng thành công chủ nghĩa xã hái.
Xây dựng CNXH d°ßi sự lãnh ¿o của Đảng Cáng sản Việt Nam, mát Đảng giàu tinh
thần cách m¿ng và sáng t¿o, có °áng lái úng ắn và gắn bó vßi nhân dân, có Nhà n°ßc xã
hái Chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân ngày càng °ợc củng cá vững m¿nh và khái ¿i oàn
kÁt toàn dân, ó là những nhân tá chủ quan vô cùng quan tráng bảo ảm thắng lợi
côngcuác xây dựng và bảo vệ Tổ quác Việt Nam xã hái chủ nghĩa.
2.1.5. Đi lên CNXH là khát váng căa nhân dân ta, là sự lựa chán úng ắn căa
ĐÁng Cßng sÁn Vißt Nam và Chă tßch Hồ Chí Minh.
Xã hái XNCH mà nhân dân ta xây dựng là mát xã hái: Dân giàu, n°ßc m¿nh, dân chủ,
công bằng, vn minh; do nhân dân làm chủ; có nền kinh tÁ phát trißn cao dựa trên lực 14 lOMoAR cPSD| 45740413
l°ợng sản xuất hiện ¿i và chÁ á công hữu về các t° liệu sản xuất chủ yÁu; có nền vn hóa
tiên tiÁn, Ám à bản sắc dân tác; con ng°ái có cuác sáng ấm no, tự do, h¿nh phúc, có iều
kiện phát trißn toàn diện; các dân tác trong cáng ồng Việt Nam bình ẳng, oàn kÁt, tôn
tráng và giúp nhau cùng phát trißn; có Nhà n°ßc pháp quyền xã hái chủ nghĩa của nhân
dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cáng sản lãnh ¿o; có quan hệ hữu nghß và hợp
tác vßi nhân dân các n°ßc trên thÁ gißi.
Đây là mát quá trình cách m¿ng sâu sắc, triệt ß, ấu tranh phức t¿p giữa cái cũ và cái
mßi nhằm t¿o ra sự biÁn ổi về chất trên tất cả các lĩnh vực của ái sáng xã hái, nhất thiÁt
phải trải qua mát thái kỳ quá á lâu dài vßi nhiều b°ßc phát trißn, nhiều hình thức tổ chức
kinh tÁ, xã hái an xen. Tuy nhiên, chúng ta có nhiều thuÁn lợi c¡ bản. Đó là: có sự lãnh
¿o úng ắn của Đảng Cáng sản Việt Nam do Chủ tßch Hồ Chí Minh sáng lÁp và rèn luyện,
có bản lĩnh chính trß vững vàng và dày d¿n kinh nghiệm lãnh ¿o; dân tác ta là mát dân
tác anh hùng, có ý chí v°¡n lên mãnh liệt; nhân dân ta có lòng yêu n°ßc nồng nàn, cần
cù lao áng và sáng t¿o, luôn ủng há và tin t°ãng vào sự lãnh ¿o của Đảng; chúng ta ã
từng b°ßc xây dựng °ợc những c¡ sã vÁt chất - kỹ thuÁt rất quan tráng; cuác cách m¿ng
khoa hác và công nghệ hiện ¿i, sự hình thành và phát trißn kinh tÁ tri thức cùng vßi quá
trình toàn cầu hóa kinh tÁ và hái nhÁp quác tÁ là mát thái c¡ ß phát trißn.
Mục tiêu tổng quát khi kÁt thúc thái kỳ quá á ã n°ßc ta là xây dựng xong về c¡ bản
nền tảng kinh tÁ của CNXH vßi kiÁn trúc th°ợng tầng về chính trß, t° t°ãng, vn hóa phù
hợp, t¿o c¡ sã làm cho n°ßc ta trã thành mát n°ßc XHCN ngày càng phồn vinh
2.2 Những ßnh hưßng lßn về phát triển kinh tế, văn hóa, xã hßi, quốc phòng, an ninh, ối ngo¿i
2.2.1 Nhißm vā kinh tế cơ bÁn trong thái kỳ quá ß lên CNXH ã nưßc ta
2.2.1.1 Phát triển lực lưÿng sÁn xu¿t, ẩy m¿nh công nghißp hóa, hißn ¿i hóa
Ngày nay, c¡ sã vÁt chất - kĩ thuÁt của chủ nghĩa xã hái phải thß hiện °ợc những
thành tựu tiên tiÁn nhất của khoa hác và công nghệ. Chỉ khi lực l°ợng sản xuất phát 15 lOMoAR cPSD| 45740413
trißn Án trình á cao mßi t¿o ra °ợc nng suất lao áng cao trong toàn bá nền kinh tÁ quác
dân, nhá ó những mục tiêu và tính °u việt của chủ nghĩa xã hái mßi °ợc thực hiện ngày
càng tát h¡n trên thực tÁ.
Quá á lên CNXH bß qua chÁ á TBCN, khi ất n°ßc ta ch°a có tiền ề về c¡ sã vÁt chất -
kĩ thuÁt của chủ nghĩa xã hái do chủ nghĩa t° bản t¿o ra; do ó phát trißn lực l°ợng sản
xuất nói chung, công nghiệp hoá, hiện ¿i hoá nói riêng trã thành nhiệm vụ trung tâm
của suát thái kì quá á. Nó có tính chất quyÁt ßnh ái vßi thắng lợi của CNXH ã n°ßc ta.
Phát triền lực l°ợng lao áng xã hái : trong lao áng con ng°ái có khả nng sử dụng và
quản lí nền sản xuất xã hái hóa cao, vßi kĩ thuÁt và công nghệ tiên tiÁn. bßi vÁy:
CNH, HĐH ất n°ßc là nhiệm vụ có tính quy luÁt của con °áng quá á i lên CNXH ã
những quác gia có nền kinh tÁ kém phát trißn. tuy nhiên, chiÁn l°ợc, nái dubg, hình
thức, b°ßc i, tác á, biện pháp ã mßi n°ßc phải °ợc xuất phát từ iều kiện lßch sử cụ thß
của mßi n°ßc và bái cảnh quác tÁ trong từng thái kỳ
Chỉ có hoàn thành nhiệm vụ CNH, HĐH dất n°ßc mßi có thß xây dựng °ợc c¡ sã vÁt
chất- kỹ thuÁt cho xã hái mßi, nâng cao nng suất lao áng Án mức ch°a từng có ß làm
cho tình tr¿ng dồi dào sản phẩm trã thành phổ biÁn
2.2.1.2 Xây dựng quan hß sÁn xu¿t theo ßnh hưßng XHCN
Phải từng b°ßc xây dựng những quan hệ sản xuất mßi phù hợp vßi lực l°ợng sản xuất
mßi. Nh°ng việc xây dựng quan hệ sản xuất mßi không thß chủ quan,duy ý mà phải tuân
theo những quy luÁt khách quan về mái quan hệ giữa lực l°ợng sản xuất và quan hệ sản xuất.
Trong thái kỳ quá á lên CNXH ã những n°ßc nh° n°ßc ta, chÁ á sß hữu tất yÁu phải a
d¿ng, c¡ cấu nền kinh tÁ phải có nhiều thành phần. °áng lái phát trißn kinh tÁ nhiều
thành phần có ý nghĩa chiÁn l°ợc lâu dài, có tác dụng to lßn trong việc áng viên mái
nguồn lực cả bên trong lần bên ngoài, lấy nái lực làm chính ß xây dựng kinh tÁ, phát 16 lOMoAR cPSD| 45740413
trißn lực l°ợng sản xuất. chỉ có thß cải t¿o quan hệ sß hữu hiện nay mát cách dần dần,
bãi không thß làm cho lực l°ợng sản xuất hiện có tng lên ngay lÁp tức Án mức cần thiÁt
ß xây dựng mát nền kinh tÁ công hữu thuần nhất mát cách nhanh chóng
Xây dựng quan hệ sản xuất mßi theo ßnh h°ßng XHCN ã n°ßc ta cần ản bảo các yêu cầu sau:
- Xây dựng quan hệ sản xuất mßi phải dựa trên kÁt quả của lực l°ợng sản xuất
- Quan hệ sản xuất bißu hiện trên ba mặt: sã hữu t° liệu sản xuất, tổ chức quản lí và
phân phái sản phẩm, do ó, quan hệ sản xuất mßi phải °ợc xây dựng mát cách ồng bá cả ba mặt ó
- tiêu chuẩn cn bản ß ánh giá tính úng ắn của quan hệ sản xuất mßi theo ßnh h°ßng
XHCN là ã hiệu quả của nó: thúc ẩy phát trißn lực l°ợng sản xuất, cải thiện ái sáng nhân
dân, thực hiện công bằng xã hái
2.2.1.3 Mã rßng và nâng cao hißu quÁ kinh tế ối ngo¿i
Đứng tr°ßc xu thÁ toàn cầu hóa kinh tÁ và sự tác áng của cách m¿ng khoa hác và
công nghệ, nền kinh tÁ n°ßc ta không thß là nền kinh tÁ khép kín mà phải tích cực ẩy
m¿nh ho¿t áng ngo¿i giao. Chúng ta tÁ nhằm thu hút các nguồn lực phát trißn từ bên ngoài, mã ráng phân công lao áng
quác tÁ, tng c°áng lien doanh, liên kÁt…. nhá ó , khai thác có hiệu quả nguồn lực trong
n°ßc, ẩy m¿nh tác á phát trißn kinh tÁ, thu hẹp khoảng cách phát trißn so vßi các n°ßc
khác. Mã ráng quan hệ kinh tÁ quác tÁ phải dựa trên nguyên tắc bình ẳng, cùng có lợi
và không can thiệp vào công việc nái bá của nhau.
Muán vÁy, phải từng b°ßc nâng cao sức c¿nh tranh quác tÁ, tích cực khai thác thß
tr°áng thÁ gißi, tích cực tham gia hợp tác kinh tÁ khu vực…. Tuy nhiên, phải xử lí úng
ắn mái qua hệ giữa mã ráng kinh tÁ quác tÁ vßi ác lÁp tự chủ, bảo vệ an ninh quác gia,
giữ gìn bản sắc vn hóa dân tác vßi kÁ thừa tinh hoa vn hóa nhân lo¿i 17 lOMoAR cPSD| 45740413
2.2.1.4 GiÁi pháp cho xây dựng, phát triển và hoàn thißn quan hß sÁn xu¿t mßi theo ßnh hưßng XHCN
Tiêu chuẩn cn bản ß ánh giá hiệu quả xây dựng quan hệ sản xuất theo ßnh h°ßng
CNXH là thúc ẩy phát trißn lực l°ợng sản xuất, cải thiện ái sáng nhân dân, phát trißn
lực l°ợng sản xuất, cải thiện ái sáng nhân dân, thực hiện công bằng xã hái. iều này cũng
chính là mục ích của nền kinh tÁ thß tr°áng theo ßnh h°ßng xã hái chủ nghĩa -
Thứ nhất: giải pháp cho vấn ề sã hữu ó là chÁ á sã hữu công hữu về t° liệu sản
xuất s¿ chiÁm °u thÁ tuyệt ái khi CNXH °ợc xây dựng xong về c¡ bản. nh°ng tr°ßc hÁt
ta không thß xóa bß ngay lÁp tức sã hữu t° nhân, thay vào ó là sử dụng lâu dài sã hữu
tu nhân, hợp tác vßi các chÁ á khác ß xây dựng CNXH. -
Thứ hai: là giải pháp cho vấn ề quản lý: nhà n°ßc ta là nhà n°ßc XHCN, quản lý
nền kinh tÁ bằng pháp luÁt, quản lý kinh tÁ thß tr°áng ß kích thích sản xuất, giải phóng
sức sản xuất, phát huy mặt tích cực, h¿n chÁ và khắc phục mặt tiêu cực của kinh tÁ thß tr°áng -
Thứ ba: giải pháp cho vấn ề phân phái:tr°ßc hÁt ta phải bảo vệ quyền lợi chân
chính của ng°ái lao áng bằng cách khắc phục n¿n thất nghiệp, t¿o công n việc làm cho ng°ái lao áng.
2.3. Xây dựng nền văn hóa
Xây dựng nền vn hóa tiên tiÁn, Ám à bản sắc dân tác, phát trißn toàn diện, tháng nhất
trong a d¿ng, thấm nhuần sâu sắc tinh thần nhân vn, dân chủ, tiÁn bá; làm cho vn hóa
gắn kÁt chặt ch¿ và thấm sâu vào toàn bá ái sáng xã hái, trã thành sức m¿nh nái sinh
quan tráng của phát trißn. KÁ thừa và phát huy những truyền tháng vn hóa tát ẹp của
cáng ồng các dân tác Việt Nam, tiÁp thu những tinh hoa vn hóa nhân lo¿i, xây dựng mát
xã hái dân chủ, vn minh, vì lợi ích chân chính và phẩm giá con ng°ái, vßi trình á tri thức,
¿o ức, thß lực và thẩm mỹ ngày càng cao. Phát trißn, nâng cao chất l°ợng sáng t¿o vn
hác, nghệ thuÁt; khẳng ßnh và bißu d°¡ng các giá trß chân, thiện, mỹ, phê phán những 18 lOMoAR cPSD| 45740413
cái lßi thái, thấp kém, ấu tranh cháng những bißu hiện phi vn hóa, phản vn hóa. Bảo ảm
quyền °ợc thông tin, quyền tự do sáng t¿o của công dân. Phát trißn các ph°¡ng tiện
thông tin ¿i chúng ồng bá, hiện ¿i, thông tin chân thực, a d¿ng, kßp thái, phục vụ có hiệu
quả sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quác.
Con ng°ái là trung tâm của chiÁn l°ợc phát trißn. Tôn tráng và bảo vệ quyền con
ng°ái, gắn quyền con ng°ái vßi quyền và lợi ích của dân tác, ất n°ßc và quyền làm chủ
của nhân dân. KÁt hợp và phát huy ầy ủ vai trò của xã hái, các oàn thß, nhà tr°áng, gia
ình, từng tÁp thß lao áng và cáng ồng dân c° trong việc chm lo xây dựng con ng°ái Việt
Nam giàu lòng yêu n°ßc; có ý thức làm chủ, trách nhiệm công dân; có tri thức, sức khße,
lao áng gißi; sáng có vn hóa; có tinh thần quác tÁ chân chính. Xây dựng gia ình ấm no,
h¿nh phúc, thÁt sự là tÁ bào lành m¿nh của xã hái, là môi tr°áng trực tiÁp, quan tráng
giáo dục nÁp sáng và hình thành nhân cách. Đ¡n vß sản xuất, công tác, hác tÁp, chiÁn
ấu phải là môi tr°áng rèn luyện phong cách làm việc có kỷ luÁt, có kỹ thuÁt, có nng
suất và hiệu quả cao, bồi ắp tình b¿n, tình ồng chí, ồng ái, hình thành nhân cách con
ng°ái và nền vn hóa Việt Nam.
2.4 Xây dựng giáo dāc và ào t¿o
Giáo dục và ào t¿o có sứ mệnh nâng cao dân trí, phát trißn nguồn nhân lực, bồi d°ỡng
nhân tài, góp phần quan tráng xây dựng nền vn hóa và con ng°ái Việt Nam. Phát trißn
giáo dục và ào t¿o cùng vßi phát trißn khoa hác và công nghệ là quác sách hàng ầu; ầu
t° cho giáo dục và ào t¿o là ầu t° phát trißn. Đổi mßi toàn diện, m¿nh m¿ giáo dục và ào
t¿o theo nhu cầu phát trißn của xã hái; nâng cao chất l°ợng theo ßnh h°ßng chuẩn hóa,
hiện ¿i hóa, xã hái hóa, phục vụ ắc lực sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quác. Đẩy m¿nh
xây dựng xã hái hác tÁp, t¿o c¡ hái và iều kiện cho mái công dân °ợc hác tÁp suát ái.
2.5 L*nh vực khoa hác và công nghß
Khoa hác và công nghệ giữ vai trò then chát trong việc nâng cao trình á lãnh ¿o, quản
lý ất n°ßc, phát trißn lực l°ợng sản xuất hiện ¿i, nâng cao nng suất, chất l°ợng, hiệu quả, 19 lOMoAR cPSD| 45740413
tác á phát trißn và sức c¿nh tranh của nền kinh tÁ. Phát trißn khoa hác và công nghệ
nhằm mục tiêu ẩy m¿nh công nghiệp hóa, hiện ¿i hóa ất n°ßc, phát trißn kinh tÁ tri
thức, v°¡n lên trình á tiên tiÁn của thÁ gißi. Phát trißn ồng bá khoa hác xã hái, khoa hác
tự nhiên, khoa hác kỹ thuÁt gắn vßi phát trißn vn hóa và nâng cao dân trí. Tng nhanh
và sử dụng có hiệu quả tiềm lực khoa hác và công nghệ của ất n°ßc. Hình thành ồng bá
c¡ chÁ, chính sách khuyÁn khích sáng t¿o và ẩy m¿nh ứng dụng khoa hác và công nghệ.
2.6 BÁo vß môi trưáng
Bảo vệ môi tr°áng là trách nhiệm của cả hệ tháng chính trß và toàn xã hái. KÁt hợp
chặt ch¿ giữa ngn ngừa, khắc phục ô nhiám vßi khôi phục và bảo vệ môi tr°áng sinh thái.
Phát trißn cứu, dự báo và thực hiện các giải pháp ứng phó vßi quá trình biÁn ổi khí hÁu.
Bảo vệ và sử dụng hợp lý, có hiệu quả tài nguyên quác gia.
2.7 Xây dựng chính sách xã hßi úng ắn
Chính sách xã hái úng ắn, công bằng vì con ng°ái là áng lực m¿nh m¿ phát huy mái
nng lực sáng t¿o của nhân dân trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quác. Bảo ảm
công bằng, bình ẳng về quyền lợi và nghĩa vụ công dân; kÁt hợp chặt ch¿, hợp lý phát
trißn kinh tÁ vßi phát trißn vn hóa, xã hái, thực hiện tiÁn bá và công bằng xã hái ngay
trong từng b°ßc và từng chính sách; phát trißn hài hòa ái sáng vÁt chất và ái sáng tinh
thần, không ngừng nâng cao ái sáng của mái thành viên trong xã hái về n, ã, i l¿i, hác
tÁp, nghỉ ng¡i, chữa bệnh và nâng cao thß chất, gắn nghĩa vụ vßi quyền lợi, cáng hiÁn
vßi h°ãng thụ, lợi ích cá nhân vßi lợi ích tÁp thß và cáng ồng xã hái.
T¿o môi tr°áng và iều kiện ß mái ng°ái lao áng có việc làm và thu nhÁp tát h¡n.
KhuyÁn khích làm giàu hợp pháp i ôi vßi giảm nghèo bền vững. Có chính sách iều tiÁt
hợp lý thu nhÁp trong xã hái. Hoàn thiện hệ tháng an sinh xã hái. Thực hiện tát chính
sách ái vßi ng°ái và gia ình có công vßi n°ßc. Chú tráng cải thiện iều kiện sáng, lao áng
và hác tÁp của thanh, thiÁu niên, giáo dục và bảo vệ trẻ em. Chm lo ái sáng những 20