lOMoARcPSD| 59769538
Bai 1: NHƯNG VN Đ CƠ BAN CUA NHA NƯƠC
1. Đặc trưng quyềền lc Nha nước:
a. Quyềền lc Nhà nước thuc v một nhóm người, dùng áp chềế những người còn li.
b. Quyềền lực Nhà nưc thuc vềề sốế đng trong xã hi.
c. Quyềền lực Nhà nước ch do những người giàu có nắếm gi.
d. Quyềền lực Nhà nước được bo đảm bi pháp luật, tác đng ti toàn b dân cư, các tổ chc trn
phm vi lãnh th qucế gia.
2. Quyềền lc không xuấất hin trong xã hi Công xã nguyn thy la:
a. Quyềền lc t nhin.
b. Quyềền lc th tc
c. Quyềền lc tn giáo
d. Quyềền lực Nhà nưc
3. Ch quyềền quôấc gia được hiu la:
a. Quyềền t quyềết vềề đốếi ni.
b. Quyềền t quyềết vềề đốếi ngoi.
c. Quyềền lc của quân đội trú đóng trn mt b phn lãnh th nhâết định
d. Quyềền tốếi cao ca qucế gia trong phm vi lãnh th ca mình và quyềền độc lp ca qucế gia
trong quan h quốếc tềế
4. Kiểu Nha nước đấều tn trong lch s loai người la:
a. Phong kiềến
b. Ch n
c. Tư sản
d. Pháp quyềền
5. Nguyn nhn su xa ca s thay thềấ kiu Nha nước la:
a. Mâu thuân gia quan h sn xuâết và lc lượng sn xuâết trong một phương thức sn xuâết xã
hi b. Do cuc cách mng xã hi
lOMoARcPSD| 59769538
c. Do phương thức sn xuâết mới được thiềết lp
d. Do mt kiu kiềến trúc thưng tâng mới được xác lp
6. Những Nha nước thuộc cùng “một kiểu” la:
a. Những Nhà nước đềều tốền ti trong mt xã hi có giai câpế và mâu thuân giai câpế
b. Nhng Nhà nước có cùng những đặc điểm, đặc trưng nhâết đnh
c. Những Nhà nước đều lun vận động và binế đi giốếng nhau
d. Nhng Nhà nước đềều xuâết hin mt cách khách quan, là sn phm ca s phát trin t nhin ca
đời sốếng xã hi
7. Xã hi t xưa đềấn nay đã trải qua bao nhiu kiểu Nha nước:
a. 2 kiểu Nhà nưc
b. 3 kiểu Nhà nước
c. 4 kiểu Nhà nước
d. 5 kiểu Nhà nước.
8. Theo hc thuyềất Mác Lnin, s thay thềấ kiểu Nha nước sau cho kiểu Nha nước trước trong xã
hội được thc hin bằềng:
a. Cuc cách mng xã hi
b. Quyềền lc cá nhân
c. Đâếu tranh chính tr
d. Thương lượng hòa bình.
9. Hình thái kinh tềấ - xã hi không tôn ti kiểu Nha nước tương ứng
la: a. Phong kinế
b. Chiềếm hu n l
c. Cng xã nguyn thy
d. bản ch nghĩa.
10. Nha nước có tnh giai cấấp vì:
a. Nhà nưc là cng c cơ bản ca quyềền lc chính tr trong xã hi có giai ếp, bo v và phc v li
ích ca giai câếp thốếng tr
lOMoARcPSD| 59769538
b. Nhà nước là cng c quan trng do giai câếp t chức ra để trâến áp giai câếp đốếi kháng
c. Giai câếp và đâuế tranh giai câpế là mt trong nhng nguyn nhân quan trng dâẫn đềến s hình
thành Nhà nước
d. ết c đều đúng.
11. Nha nước có tnh xã hi vì:
a. Nhà nước ra đời nhắềm đápng nhu câu qun lý các cng vic chung ca xã hi
b. Nhà nước là mt thiềết chềế quan trng nhâết để qun lý xã hi, duy trì trt t, n định và phát trin
ca xã hi
c. Nhà nước sẽẫ khng th tn tài nềếu ch phc v li ích ca giai câpế thốếng tr mà khng chú ý
đềến li ích ca các giai tâng khác trong xã hi
d. ết c đều đúng
12. Bn chấất Nha nước th hin ni dung sau:
a. Tính Nhân dân
b. Tính giai câếp của Nhà nưc
c. Tính xã hi của Nhà nưc
d. mốếi quan h gia tnh giai câpế và tnh xã hi của Nhà nước
13. “Nha nước mang tnh xã hội” la một trong nhng ni dung thuc vềề:
a. Quyềền lc Nhà nước
b. Chc nắng Nhà nước
c. Đặc trưng Nhà nưc
d. Bn châết Nhà nước
14. Nội dung nao sau đấy th hin bn chấất của Nha nước xã hi ch nghĩa?
a. Nhà nước xã hi ch nghĩa là sản phm ca s lin minh gia giai câpế tư sản vi giai câpế cng nhân.
b. Nhà nước xã hi ch nghĩa có cơ sở kinh tềế là quan h sn xuâtế da trn chềế độ tư hữu kềết hp
chềế độ cng hu vềề tư liệu sn xuâết.
c. Nhà nước xã hi ch nghĩa chỉ thc hin chc nng qun lý xã hi, khng có chc nắng cưng ch.ế
lOMoARcPSD| 59769538
d. Nhà nước xã hi ch nghĩa có bộ máy cưỡng chềế ca giai câếp cống nhân và Nhân dân lao động lp
ra để đàn áp sự phn kháng ca tâng lp bóc lột cũ đã bị lật đổ và các lực lượng chốếng đốếi khác.
15. Hình thc cấấu trúc của Nha nước có mấấy
dng? a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
16. Nha nước đơn nhấất có những đặc điểm ch yềấu nao?
a. Có ch quyềền chung, có s thốếng nhâết các đơn vị hành chính lãnh th.
b. Có h thốếng cơ quan Nhà nước thnếg nhâết t trung ương đềến địa phương.
c. Có mt h thốếng pháp lut thốếng nhâết trn toàn lãnh th quốếc gia.
d. Tp hp c 3 đặc điểm nu trn.
17. Bn chấất Nha nước CHXHCN Vit Nam:
a. Là tnh giai câếp cng nhân.
b. Là tnh Nhân dân.
c. Là tnh dân tc.
d. Là s thốếng nhâết tnh giai câpế cng nhân, tnh Nhân dân và tnh dân tc.
18. Tính giai cấấp va tnh xã hi ca Nha nước th hin:
a. Bn châết của Nhà nước
b. Kiểu Nhà nước
c. Hình thc của Nhà nưc
d. Đặc trưng của Nhà nưc
19. “Nha nước có quyềền quy định va thu thuềấ i hình thc bằất buc” la một trong nhng ni
dung th hin:
a. Chc nng của Nhà nước
lOMoARcPSD| 59769538
b. Bn châết của Nhà nưc
c. Hình thc của Nhà nưc
d. Đặc điểm của Nhà nưc
20. Chc nng của Nha nước được hiu la:
a. Toàn b hoạt động của Nhà nước
b. Hoạt động ca từng cơ quan Nhà nước
c. Nhim v chinế c lâu dài của Nhà nưc
d. Những phương diện hot động cơ bản, ch yềếu của Nhà nước nhắềm thc hin nhim v ca Nhà
c
21. Vic phn chia các kiểu Nha nước trong lch s la cn c vao:
a. Hình thc chính th của Nhà nước
b. Hình thái kinh tềế xã hi
c. Cơ sở tư tưởng ca giai câếp câm quyềền
d. Cơ sở xã hi của Nhà nưc
22. “Cách thức t chức Nha nước va những phương pháp cơ bản để thc hin quyềền lực Nha nước”
thuc vềề:
a. Hình thc Nhà nước
b. Chềế độ chính tr
c. Hình thc chính th
d. Hình thc câuế trúc Nhà nước
23. S cấấu tạo Nha nước thanh các đơn vị hanh chính lãnh th va xác lp môi quan h qua li gia
chúng vi nhau la:
a. Hình thc Nhà nước
b. Chềế độ chính tr
c. Hình thc câếu trúc Nhà nước
d. Hình thc chính th
24. Nha nước có hình thc cấấu trúc lin bang la:
lOMoARcPSD| 59769538
a. Cng hòa Dân ch Nhân dân Trung Hoa
b. Cng hòa Xã hi ch nghĩa Việt Nam
c. Cng hòa Liền bang Đức
d. Vương quốếc Campuchia
25. Hiện nay Nha nưc Vit Nam phn chia lãnh th thanh:
a. 44 tnh, thành phốế trc thuộc trung ương
b. 54 tnh, thành phốế trc thuc trung ương
c. 63 tnh, thành phốế trc thuộc trung ương
d. 74 tnh, thành phốế trc thuộc trung ương
26. Nha nước không có cấấu trúc Nha nước Lin bang la:
a. Trung Qucế
b. Malaysia
c. Đức
d. Myanmar
27. Hình thức Nha nước Cng hòa Xã hi ch nghĩa Việt Nam dưới góc độ chính th la:
a. Hình thc chính th Quân ch chuyn chềế
b. Hình thc chính th Cng hoà Dân ch tư sn
c. Hình thc chính th Quân ch lp hiềến
d. Hình thc chính th Cng hoà Dân ch Nhân dân
28. S cấấu tạo Nha nước thanh các đơn vị hanh chính lãnh th va xác lp môi quan h qua li gia
chúng vi nhau la ni dung phn ánh:
a. Chềế độ th tc b lc
b. Hình thc câuế trúc Nhà nước
c. Chềế độ chính tr
d. Chính th Cng hòa Dân ch
29. Nha nước đơn nhấất va Nha nước Lin bang khác nhau vềề:
lOMoARcPSD| 59769538
a. Sốế ợng dân cư
b. Sốế lượng các đơn vị hành chính lãnh th
c. T chc chính quyềền
d. Chềế độ chính tr
30. Theo quan điểm ca hc thuyềất Mác - L nin khi đềề cp ti nguôn gôc của Nha nước cho
rằềng:
a. Nhà nưc là mt gia tc m rng, vi quyềền lc là quyềền gia trưởng m rng.
b. Nhà nước do Thượng đềế sáng to ra, có quyềền lực vĩnh cửu.
c. Nhà nước là kềết qu ký kềết mt khềế ước ca cộng đốnềg người lp ra.
d. Nhà nước là sn phm tâtế yềếu ca những đốếi kháng giai câpế khng th điềều hòa, do giai câpế
nắếm quyềền lc vềề kinh tềế t chức ra để bo v li ích ca giai câếp đó
Bai 2: NHƯNG VN Đ CƠ BAN CUA PHAP LUÂT
1. Tng hp các quy phm pháp luật điềều chnh một lĩnh vực nhấất định của đời sông xã hi
la: a. Quy phm pháp lut.
b. Ngành lut.
c. Chềế định pháp lut.
d. H thốếng pháp lut.
2. Nganh lut ch đạo trong h thông pháp lut Vit Nam la:
a. Lut Hiềến pháp.
b. Lut Dân s.
c. Lut Hành chính.
d. Lut Hình s.
3. T chc xác lp va ban hanh quy phm pháp lut la:
a. Tn giáo.
b. Trường hc.
c. Nhà nước.
lOMoARcPSD| 59769538
d. ết c đều đúng.
4. Thin tai gy hu qu nghim trọng cho con người luôn la:
a. Hành vi pháp lý.
b. S biềến pháp lý.
c. Vi phm pháp lut.
d. Hiện tượng xã hi.
5. S kiện pháp lý sau đấy được xem la s biềấn pháp lý:
a. Một người chềết.
b. Lp di chúc tha kềế.
c. Đắng ký kềết hn.
d. Nhn nuối con người.
6. Ý thc ca ch th thuc vềề:
a. Khách th ca vi phm pháp lut.
b. ếu hiu ca vi phm pháp lut.
c. Mt khách quan ca vi phm pháp lut.
d. Mt ch quan ca vi phm pháp lut.
7. Lôi ca ch th vi phm pháp lut la mt ni dung ca:
a. Mt ch quan ca vi phm pháp lut.
b. Mt khách quan ca vi phm pháp lut.
c. Khách th ca vi phm pháp lut.
d. Ch th ca vi phm pháp lut.
8. Mt trong nhng nội dung sau đấy không phi la dấấu hiu ca vi phm pháp lut:
a. Hành vi xâm hại đềến các quan h xã hi.
b. Thit hi xy ra cho xã hi.
c. Hành vi nguy him cho xã hi.
d. Hành vi trái pháp lut.
lOMoARcPSD| 59769538
9. Kh nng ch th t chu trách nhim vềề hanh vi của mình trước Nha nước la:
a. Nng lc t nhin của con người.
b. Nng lc hành vi ca ch th quan h pháp lut.
c. Nng lc pháp lut ca ch th quan h pháp lut.
d. Nng lc trách nhim pháp lý.
10. Tiềền l pháp la việc cơ quan Nha nước:
a. Ban hành vn bn quy phm pháp lut.
b. Cn c vào vn bn quy phm pháp luật để gii quyềết mt v việc có ý nghĩa pháp lý.
c. S dng vn bn áp dng pháp luật đã có hiu lc của cơ quan xét xử để gii quyềết v việc tương tự.
d. Gii quyềết mt v vic da trền trình độ hiu biềết pháp lut ca thm phán.
11. Quan h pháp luật được điềều chnh bằềng:
a. Quy phm pháp lut.
b. Quy phm tốn giáo và đạo đức.
c. Quy phm tp quán.
D. Điều l của Đảng và ni quy ca các t chc.
12. Ch th ca quan h pháp lut la:
a. Mi cá nhân t đủ 18 tui và có nhu câu tham gia vào quan h pháp lut.
b. Mi cá nhân, t chc có đủ điềều kin lut đnh và tham gia vào quan h pháp lut.
c. Mi cá nhân có nhu câu tham gia quan h pháp lut.
d. Mi cá nhân, t chc trc tềếp tham gia vào quan h xã hi
13. Nng lc pháp lut xuấất hin cá nhn khi:
a. Cá nhân được sinh ra và còn sốếng.
b. Được đắng ký khai sinh ti y ban Nhân dân.
c. Có kh nng nhn thc, làm ch hành vi.
d. Đạt đ tui nhâết định, do Nhà nước quy định.
14. Nhng yềấu tô cấấu thanh ca vi phm pháp lut la:
lOMoARcPSD| 59769538
a. Ch th vi phm, khách th vi phm.
b. Mt ch quan, ch th, khách th và mt khách quan ca vi phm pháp lut.
c. Hành vi trái pháp lut và khách th vi phm pháp lut.
d. Ch th, mt khách quan ca vi phm pháp lut.
15. Mt trong nhng dấấu hiu ca lôi cô ý gián tềấp la:
a. Có ý thức để mc hu qu xy ra.
b. Mong muốến hu qu xy ra.
c. Ch th khng thâếy trưc hu qu đó.
d. Tin tưởng hu qu đó khống xy ra.
16. Tính quy phm ph biềấn la đặc tnh ca:
a. Tn giáo.
b. Pháp lut.
c. Đạo đức.
d. Chính tr.
17. Hình thc pháp lut ch yềấu được áp dng Vit Nam la:
a. Vn bn quy phm pháp lut.
b. Tp quán pháp.
c. Tiềền l pháp.
d. Hc lý.
18. Quy phm pháp lut la nhng quy tằấc x s mang tnh bằất buc th hin ý chí ca:
a. T chc xã hi.
b. T chc chính tr - xã hi.
c. T chc kinh tềế.
d. Nhà nước.
19. B phn ca quy phm pháp lut nu ln biện pháp tác động của Nha nước đôấi vi ch th vi
phm pháp lut:
lOMoARcPSD| 59769538
a. Quy định.
b. Chềế tài.
c. Gi định.
D. Chềế định.
20. Các b phn quy phm pháp lut sằấp xềấp theo th t:
a. Gi định, quy định, chềế tài.
b. Quy định, gi định, chềế tài.
c. Chềế tài, quy định, gi định.
d. Khng tho th t.
21. Đứa tr khi sinh ra va còn sôấng được Nha nước công nhn la ch th có:
a. Nng lc pháp lut.
b. Nng lc hành vi.
c. Nng lc ch th.
d. Nng lc hành vi khống đâềy đủ.
22. Ni dung ca quan h pháp lut la:
a. Nhng giá tr mà các ch th quan h pháp lut muốến đạt được.
b. Các bn tham gia vào quan h pháp lut.
c. Quyềền và nghĩa vụ ca các ch th trong quan h pháp lut.
d. Đốếi tượng mà các ch th quan tâm khi tham gia vào quan h pháp lut.
23. H thông pháp lut Vit Nam la:
a. H thốếng các vn bn áp dng pháp lut.
b. H thốếng các ngành lut.
c. H thốếng quyềết định của cơ quan Nhà nước có thm quyềền.
d. Là tng th các qui phm pháp lut được phân định thành các chềế định lut, ngành luật và được th
hin trong các vn bn qui phm pháp lut.
24. Chềấ định pháp lut la:
lOMoARcPSD| 59769538
a. Mt nhóm qui phm pháp luật cùng điềều chnh mt nhóm quan h xã hi có cùng tnh châết.
b. Đơn vị nh nhâết câếu thành h thốếng pháp lut.
c. Tng th các qui phm pháp lut có mốếi lin h thốếng nhâết nhau.
d. Mt h thnếg các qui phm pháp luật điềều chnh các quan h xã hi cùng loi trong một lĩnh vực
nhâết đnh của đời sốếng xã hi.
25. Chềấ tai la b phn ca qui phm pháp lut có ni dung:
a. D liu các biện pháp cưỡng chềế Nhà nước.
b. D liu hu qu ết lợi mà Nhà nước d kiềến áp dụng đốếi vi ch th vi phm pháp lut.
c. Ch ra mốếi quan h giữa cơ quan điềều tra với người phm ti.
d. Ch ra mốếi quan h gia chính quyềền địa phương với ch th vi phm.
26. B phn ca qui phm pháp lut nu qui tằấc x s ca ch th la:
a. Chềế tài.
b. Gi định.
c. Quyềết đnh.
d. Qui định.
27. Ý thc pháp lut la hiện tượng mang tnh giai cấấp vì:
a. Lun lc hậu hơn so với tốền ti xã hi.
b. Phản ánh vượt trước so vi tốền ti xã hi.
c. Là tng th ý thc pháp lut ca tâết c các giai câếp trong xã hi.
d. Ý thc ca giaiếp thnếg tr mới được th hin trong pháp lut.
28. Xét vềề ni dung, cấấu trúc ca ý thc pháp lut bao gôm:
a. H tư tưởng pháp lut và tâm lý pháp lut.
b. Ý thc pháp lut ca giai câpế thốếng tr, giai ếp b tr và các tâng lp trung gian.
c. Thái độ của con người vềề hành vi hp pháp hay khng hp pháp.
d. Tp hp tnh cm ca mi giai câếp trong xã hội đốếi vi pháp lut.
29. Tp quán pháp khác vi tp quán thông thường chô:
lOMoARcPSD| 59769538
a. Là quy tắếc x s hình thành t thói qun địa phương và lặp đi lặp li nhiềều lân.
b. Là quy tắếc x s chung mang tnh vùng miềền.
c. Là quy tcế x s chung và được Nhà nước đảm bo thc hin.
d. Là thói qun, phong tục địa phương và khống ền Nhà nước bảo đảm thc hin.
30. “Chủ th thc hin quyềền của mình được Nha nước cho phép” la một trong nhng hình thc
thc hin pháp lut sau:
a. S dng pháp lut.
b. Áp dng pháp lut.
c. Tuân th pháp lut.
d. Thi hành pháp lut.
31. Mt ch quan ca vi phm pháp lut la:
a. Thái độ tu cc ca ch th.
b. Nhng biu hin bn ngoài ca vi phm pháp lut.
c. Trng thái tâm lý ca ch th vi phm pháp lut.
d. Nng lc hành vi ca ch th vi phm pháp lut.
32. Khi vi phm pháp lut, ch th mong muôấn đạt được kềất qu cuôi cùng la dấấu
hiu: a. Ch th ca vi phm pháp lut.
b. Khách th ca vi phm pháp lut.
c. Mt khách quan ca vi phm pháp lut.
d. Mt ch quan ca vi phm pháp luât.
33. Bn chấất xã hi ca pháp lut th hin giá tr, vai trò xã hi ca pháp luật, đó la:
a. Pháp lut th hin c ý chí và li ích ca các tâng lp, giai câpế khác trong xã hi.
b. Pháp lut m hình hóa cách thc x s hp lý, khách quan trong xã hi.
c. Pháp luật là phương tện để con người xác lp các quan h xã hi.
d. ết c đều đúng.
34. Bn chấất giai cấấp ca pháp lut th hin:
lOMoARcPSD| 59769538
a. Pháp lut th hiện ý chí nhà nước ca giai câếp câm quyềền.
b. Pháp luật điềều chnh các quan h xã hội và định hướng cho các quan h xã hội cơ bản, ph biềến,
đin hình pháp trin tho mt trt t nhâết đnh phù hp li ích ca giai ếp thốếng tr.
c. Pháp lut là cng c hu hiệu để nhà nước qun lý xã hi, bo v li ích ca giai câpế thốếng tr. d.
ết c đều đúng
lOMoARcPSD| 59769538
Bai 6 : PHAP LUÂT HINH SƯ
1. Theo quy định trong B Lut Hình s Vit Nam 2015, người t đủ bao nhiu tui phi chu trách
nhim hình s vềề mi ti phm, tr nhng ti ma b luật nay có quy định khác? a. 14 tui;
b. 16;
c. 14;
d. 12.
2. Theo quy định ca pháp lut hình s, hanh vi nguy him cho xã hi la hanh vi:
a. Gây thit hi cho xã hi hoặc đẽ da gây thit hại đáng kể cho xã hi;
b. Gây thit hi li ích ca xã hi
c. Gây hong lon vềề tnh thân cho mọi người;
d. Trái với quy định ca pháp lut.
3. Ti phm la:
a. Hành vi vi phm pháp lut;
b. Hành vi vi phm pháp lut hình s, dân s hoc hành chính;
c. Người có hành vi gây hi cho xã hi;
d. Hành vi nguy him cho xã hi, trái pháp lut hình s thẽo quy định ca B lut hình s phi b x
hình s.
4. Bin pháp x lý nao sau đấu KHÔNG phi la hình pht:
a. Cnh cáo;
b. Pht tềền;
c. Buc thi vic;
d. ếm hành nghềề hoc làm cng vic nhâết đnh.
5. Theo quy định ca pháp lut Vit Nam, hình phạt được quy định trong: a.
B lut Hình s;
b. Lut xvi phm hành chính;
lOMoARcPSD| 59769538
c. Lut giao thống đường b;
d. B lut Dân s
6. Yềấu tô nao sau đấy la mt trong nhng dấấu hiệu cơ bản (đặc điểm) ca ti phm?
a. Trái với đạo đức xã hi;
b. Vi phm pháp lut;
c. Phải đươc quy định trong B lut Hình s ;
d. Phải được quy định trong các vn bn quy phm pháp lut.
7. Lut Hình s quy định vềề vấấn đềề nao sau đấy?
a. Quy định vềề ti phm;
b. Quy định vềề hình pht;
c. Quy định vềề x pht vi phm hành chính;
d. Quy định vềề ti phm, hình pht và nhng vâến đềề lin quan khác.
8. Phương pháp điềều chnh ca Lut Hình s la:
a. Phương pháp thuyềết phc
b. Phương pháp hành chính;
c. Phương pháp thỏa thun;
d. Phương pháp quyềền uy.
9. Hình phạt nao sau đấy ch đưc áp dụng đôấi với người phm tội la người nước ngoai:
a. Pht tn;
b. Cnh cáo;
c. Trc xuâết;
d. ếm cư trú.
10. Cơ quan nao sau đấy được quyềền áp dng hình phạt đôấi với người hoc pháp nhấn thương mại
phm ti?
a. Vin kim sát nhân dân;
b. Cơ quan Cống an;
c. Tòa án nhân dân;
lOMoARcPSD| 59769538
d. C ba cơ quan trền
Bai 9: LUÂT LAO ĐÔNG VA AN SINH XA HÔI
1. Quan h xã hội nao sau đấy thuộc đôấi tượng điềều chnh ch yềấu ca Luật Lao động ?
a. Quan h giữa người đi đắng ký khai sinh vi cng chc y ban Nhân dân.
b. Quan h gia anh B làm vic trong doanh nghiệp tư nhân Z với doanh nghiệp đó.
c. Quan h gia cng chc S Xây dng vi S xây dựng đó.
d. Quan h gia thành vin Hp tác xã vi Hợp tác xã đó.
2. Phương pháp điềều chỉnh đặc thù ca Lut Lao động la:
a. Phương pháp bình đẳng tha thun.
b. Phương pháp mệnh lnh.
c. Phương pháp tác đng thng qua hoạt động ca t chc cống đoàn.
d. Phương pháp quyềền uy.
3. Độ tuổi để tr thanh người lao động la:
a. T đủ 15 tui tr ln.
b. T đủ 18 tui tr ln.
c. Đủ 15 tui.
d. Đủ 18 tui.
4. Người lao động bao gôm:
a. Cng dân Vit Nam.
b. Cng dân Việt Nam, người nước ngoài.
c. Cng dân Việt Nam, người nước ngoài, ngưi khng có qucế tch.
d. Cng dân Việt Nam, người nước ngoài, ngưi khng có quốếc tịch, ngưi nhập cư.
5. S kiện pháp lý nao sau đấy lam phát sinh quan h pháp lut vềề s dụng lao động ?
a. Ký hợp đốềng lao động.
b. Sửa đổi hợp đốnềg lao động.
c. Tm hoãn hợp đốềng lao đng.
lOMoARcPSD| 59769538
d. Châếm dt hợp đốềng lao đng.
6. HĐLĐ có thể đưc giao kềất:
a. Bắềng vn bn.
b. Bắềng vn bn hoc bng ming nềếu cng vic trong hợp đốềng là cng vic khng ổn định.
c. Bắềng vn bn hoc bắềng li nói nềếu cng vic tho hợp đốềng là cng vic tm thi có thi hn
i 01 tháng.
d. Bắềng ming, vn bn hoc li nói.
7. Hợp đôềng lao động xác định thi hn la hợp đôềng:
a. Có thi hn khng quá 36 tháng k t ngày HĐLĐ có hiệu lc.
b. Có thi hn t đủ 12 tháng đềnế 24 tháng.
c. Có thi hn t đủ 24 tháng đềến 36 tháng.
d. Có thi hn t đủ 12 tháng tr ln.
8. Trong trường hợp nao sau đấy HĐLĐ bị coi la vô hiu toan b?
a. Người ký kềết HĐLĐ khống đúng thẩm quyềền.
b. Mt phân ni dung của HĐLĐ trái pháp luật nhưng khống ảnh hưởng đềnế các phân còn li.
c. Cng vic mà hai bền đã giao kềết trong hợp đốềng lao đng khng rõ ràng.
d. Ni dung của HĐLĐ hạn chềế hoc ngn cn quyềền thành lp, gia nhp và hoạt động cống đoàn của
NSDLĐ.
9. Trường hợp nao sau đấy NLĐ có thể tm hoãn hoc chấấm dứt HĐLĐ?
a. NLĐ đi làm nghĩa vụ quân s.
b. NLĐ bị tm giam tho qui định ca pháp lut vềề tốế tng hình s.
c. NLĐ phải châpế hành quyềết định đưa vào cơ sở cai nghin bắết buc.
d. NLĐ nữ mang thai nềếu có xác nhn của cơ sở khám cha bnh có thm quyềền vềề vic tpế tc làm
vic sẽẫ ảnh hưng xâuế đềnế thai nhi.
10. HĐLĐ của anh A (thi hn 24 tháng) hềất hạn nhưng anh vấỗn tềấp tc lam vic, Quá 30 ngay, k
t ngay hềất hn, hai bn vấỗn không ký HĐLĐ mới. Trong trường hợp nay HĐLĐ của anh A se: a.
Châếm dt.
b. Phi sửa đổi, b sung.
lOMoARcPSD| 59769538
c. Tr thành HĐLĐ khng xác định thi hn.
d. Tr thành HĐLĐ xác định thi hn vi thi hn 36 tháng.
11. Khi ký HĐLĐ có thời hn 24 tháng vi công ty X, ch C đã cam kềất không sinh con trong thi gian
thc hin hợp đôềng, trường hợp nao sau đấy, công ty X được chấấm dt hợp đôềng lao động vi
ch C? a. Vì lý do doanh nghip gii th.
b. Vì lý do kềết hn.
c. Vì lý do sinh con trong thi gian thc hin hợp đốềng.
d. Vì lý do nuối con dưới 12 tháng tui.
12. Nhận định nao sau đấy la ĐÚNG?
a. NSDLĐ có quyềền đặt ra bâtế c hình thc x lý k luật lao động nào để x lý k luật người lao động
trong doanh nghip ca mình.
b. NSDLĐ có thể dùng hình thc pht tềền thay cho vic x lý k luật lao động.
c. Khng x lý k luật lao động đốếi với lao động n đang trong thời gian nuối con dưới 36 tháng tui.
d. Khng phi bâết k hành vi vi phm k luật lao động nào của người lao động cũng bị x lý k lut lao
động.
13. Nhận định nao sau đấy la SAI?
a. Khi áp dng trách nhim k luật, ngưi s dụng lao động phi chứng minh được lốẫi của người lao
động.
b. Khi HĐLĐ châếm dt do doanh nghip b phá sản thì người lao động được tr ếp mâết vic làm.
c. Các hình thc k luật lao động thẽo qui định ca BLLĐ hiện hành gốềm: Cnh cáo, kéo dài thi hn
nâng lương khống quá 06 tháng; cách chc, sa thi.
d. Mi tranh châếp lao động đềều phi bắết buc phi qua th tc hoà gii do hoà gii viền lao động
thc hin.
14. Anh H đang lam việc cho công ty Y thì b cơ quan điềều tra tm gi vì có liền quan đềấn mt v
vn chuyn ma túy. Trong thi gian anh H b tm gi để điềều tra, Giám đôấc công ty Y có quyềền:
a. Ra quyềết định sa thi anh H.
b. Ra quyềết định tạm hoãn HĐLĐ với anh H.
c. Ra quyềết định cho anh H ngh vic và tr ếp.
d. Ra quyềết định tm dng hợp đốềng lao đng vi anh H.
lOMoARcPSD| 59769538
15. Ch A la công nhn nha máy thuôc lá B vi loi HĐLĐ xác định thi hn 24 tháng. Khi có thai
được 03 tháng, bác sĩ khám thai nhi yều cấều ch phi ngh vic hoc phi chuyn sang lam công vic
khác không ảnh hưởng đềấn thai nhi. Ch có gửi đơn cho giám đôấc nha y đềề xuấất nguyn vng
xin chuyn sang lam công việc khác. Trường hp nay:
a. Giám đốếc có quyềền châếm dứt HĐLĐ với ch A.
b. Giám đốếc có quyềền sa thi ch A.
c. Giám đốếc có quyềền tm hoãn HĐLĐ với ch A do nhà máy khng có v trí cng việc tương xứng. d.
Ch A nền làm đơn xin nghỉ vic.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59769538
Bai 1: NHƯNG VẤN ĐỀ CƠ BAN CUA NHA NƯƠC
1. Đặc trưng quyềền lực Nha nước:
a. Quyềền lực Nhà nước thuộc về ềmột nhóm người, dùng áp chềế những người còn lại.
b. Quyềền lực Nhà nước thuộc vềề sốế đống trong xã hội.
c. Quyềền lực Nhà nước chỉ do những người giàu có nắếm giữ.
d. Quyềền lực Nhà nước được bảo đảm bởi pháp luật, tác động tới toàn bộ dân cư, các tổ chức trền
phạm vi lãnh thổ quốcế gia.
2. Quyềền lực không xuấất hiện trong xã hội Công xã nguyền thủy la:
a. Quyềền lực tự nhiền.
b. Quyềền lực thị tộc
c. Quyềền lực tốn giáo
d. Quyềền lực Nhà nước
3. Chủ quyềền quôấc gia được hiểu la:
a. Quyềền tự quyềết vềề đốếi nội.
b. Quyềền tự quyềết vềề đốếi ngoại.
c. Quyềền lực của quân đội trú đóng trền một bộ phận lãnh thổ nhâết định
d. Quyềền tốếi cao của quốcế gia trong phạm vi lãnh thổ của mình và quyềền độc lập của quốcế gia
trong quan hệ quốếc tềế
4. Kiểu Nha nước đấều tền trong lịch sử loai người la: a. Phong kiềến b. Chủ nố c. Tư sản d. Pháp quyềền
5. Nguyền nhấn sấu xa của sự thay thềấ kiểu Nha nước la:
a. Mâu thuâẫn giữa quan hệ sản xuâết và lực lượng sản xuâết trong một phương thức sản xuâết xã
hội b. Do cuộc cách mạng xã hội lOMoAR cPSD| 59769538
c. Do phương thức sản xuâết mới được thiềết lập
d. Do một kiểu kiềến trúc thượng tânềg mới được xác lập
6. Những Nha nước thuộc cùng “một kiểu” la:
a. Những Nhà nước đềều tốền tại trong một xã hội có giai câpế và mâu thuâẫn giai câpế
b. Những Nhà nước có cùng những đặc điểm, đặc trưng nhâết định
c. Những Nhà nước đềuề luốn vận động và biềnế đổi giốếng nhau
d. Những Nhà nước đềều xuâết hiện một cách khách quan, là sản phẩm của sự phát triển tự nhiền của đời sốếng xã hội
7. Xã hội từ xưa đềấn nay đã trải qua bao nhiều kiểu Nha nước: a. 2 kiểu Nhà nước b. 3 kiểu Nhà nước c. 4 kiểu Nhà nước d. 5 kiểu Nhà nước.
8. Theo học thuyềất Mác – Lềnin, sự thay thềấ kiểu Nha nước sau cho kiểu Nha nước trước trong xã
hội được thực hiện bằềng:
a. Cuộc cách mạng xã hội b. Quyềền lực cá nhân
c. Đâếu tranh chính trị
d. Thương lượng hòa bình.
9. Hình thái kinh tềấ - xã hội không tôền tại kiểu Nha nước tương ứng la: a. Phong kiềnế b. Chiềếm hữu nố lệ c. Cống xã nguyền thủy d. Tư bản chủ nghĩa.
10. Nha nước có tnh giai cấấp vì:
a. Nhà nước là cống cụ cơ bản của quyềền lực chính trị trong xã hội có giai câếp, bảo vệ và phục vụ lợi
ích của giai câếp thốếng trị lOMoAR cPSD| 59769538
b. Nhà nước là cống cụ quan trọng do giai câếp tổ chức ra để trâến áp giai câếp đốếi kháng
c. Giai câếp và đâuế tranh giai câpế là một trong những nguyền nhân quan trọng dâẫn đềến sự hình thành Nhà nước
d. Tâết cả đềuề đúng.
11. Nha nước có tnh xã hội vì:
a. Nhà nước ra đời nhắềm đáp ứng nhu câều quản lý các cống việc chung của xã hội
b. Nhà nước là một thiềết chềế quan trọng nhâết để quản lý xã hội, duy trì trật tự, ổn định và phát triển của xã hội
c. Nhà nước sẽẫ khống thể tốnề tài nềếu chỉ phục vụ lợi ích của giai câpế thốếng trị mà khống chú ý
đềến lợi ích của các giai tânềg khác trong xã hội
d. Tâết cả đềuề đúng
12. Bản chấất Nha nước thể hiện nội dung sau: a. Tính Nhân dân
b. Tính giai câếp của Nhà nước
c. Tính xã hội của Nhà nước
d. Là mốếi quan hệ giữa tnh giai câpế và tnh xã hội của Nhà nước
13. “Nha nước mang tnh xã hội” la một trong những nội dung thuộc vềề:
a. Quyềền lực Nhà nước b. Chức nắng Nhà nước c. Đặc trưng Nhà nước
d. Bản châết Nhà nước
14. Nội dung nao sau đấy thể hiện bản chấất của Nha nước xã hội chủ nghĩa?
a. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là sản phẩm của sự liền minh giữa giai câpế tư sản với giai câpế cống nhân.
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa có cơ sở kinh tềế là quan hệ sản xuâtế dựa trền chềế độ tư hữu kềết hợp
chềế độ cống hữu vềề tư liệu sản xuâết.
c. Nhà nước xã hội chủ nghĩa chỉ thực hiện chức nắng quản lý xã hội, khống có chức nắng cưỡng chề.ế lOMoAR cPSD| 59769538
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa có bộ máy cưỡng chềế của giai câếp cống nhân và Nhân dân lao động lập
ra để đàn áp sự phản kháng của tâềng lớp bóc lột cũ đã bị lật đổ và các lực lượng chốếng đốếi khác.
15. Hình thức cấấu trúc của Nha nước có mấấy dạng? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
16. Nha nước đơn nhấất có những đặc điểm chủ yềấu nao?
a. Có chủ quyềền chung, có sự thốếng nhâết các đơn vị hành chính lãnh thổ.
b. Có hệ thốếng cơ quan Nhà nước thốnếg nhâết từ trung ương đềến địa phương.
c. Có một hệ thốếng pháp luật thốếng nhâết trền toàn lãnh thổ quốếc gia.
d. Tập hợp cả 3 đặc điểm nều trền.
17. Bản chấất Nha nước CHXHCN Việt Nam:
a. Là tnh giai câếp cống nhân. b. Là tnh Nhân dân. c. Là tnh dân tộc.
d. Là sự thốếng nhâết tnh giai câpế cống nhân, tnh Nhân dân và tnh dân tộc.
18. Tính giai cấấp va tnh xã hội của Nha nước thể hiện:
a. Bản châết của Nhà nước b. Kiểu Nhà nước
c. Hình thức của Nhà nước
d. Đặc trưng của Nhà nước
19. “Nha nước có quyềền quy định va thu thuềấ dưới hình thức bằất buộc” la một trong những nội dung thể hiện:
a. Chức nắng của Nhà nước lOMoAR cPSD| 59769538
b. Bản châết của Nhà nước
c. Hình thức của Nhà nước
d. Đặc điểm của Nhà nước
20. Chức nằng của Nha nước được hiểu la:
a. Toàn bộ hoạt động của Nhà nước
b. Hoạt động của từng cơ quan Nhà nước
c. Nhiệm vụ chiềnế lược lâu dài của Nhà nước
d. Những phương diện hoạt động cơ bản, chủ yềếu của Nhà nước nhắềm thực hiện nhiệm vụ của Nhà nước
21. Việc phấn chia các kiểu Nha nước trong lịch sử la cằn cứ vao:
a. Hình thức chính thể của Nhà nước
b. Hình thái kinh tềế xã hội
c. Cơ sở tư tưởng của giai câếp câmề quyềền
d. Cơ sở xã hội của Nhà nước
22. “Cách thức tổ chức Nha nước va những phương pháp cơ bản để thực hiện quyềền lực Nha nước” thuộc vềề: a. Hình thức Nhà nước
b. Chềế độ chính trị c. Hình thức chính thể
d. Hình thức câuế trúc Nhà nước
23. Sự cấấu tạo Nha nước thanh các đơn vị hanh chính lãnh thổ va xác lập môấi quan hệ qua lại giữa chúng với nhau la: a. Hình thức Nhà nước
b. Chềế độ chính trị
c. Hình thức câếu trúc Nhà nước d. Hình thức chính thể
24. Nha nước có hình thức cấấu trúc liền bang la: lOMoAR cPSD| 59769538
a. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Trung Hoa
b. Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam
c. Cộng hòa Liền bang Đức
d. Vương quốếc Campuchia
25. Hiện nay Nha nước Việt Nam phấn chia lãnh thổ thanh:
a. 44 tỉnh, thành phốế trực thuộc trung ương
b. 54 tỉnh, thành phốế trực thuộc trung ương
c. 63 tỉnh, thành phốế trực thuộc trung ương
d. 74 tỉnh, thành phốế trực thuộc trung ương
26. Nha nước không có cấấu trúc Nha nước Liền bang la: a. Trung Quốcế b. Malaysia c. Đức d. Myanmar
27. Hình thức Nha nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới góc độ chính thể la:
a. Hình thức chính thể Quân chủ chuyền chềế
b. Hình thức chính thể Cộng hoà Dân chủ tư sản
c. Hình thức chính thể Quân chủ lập hiềến
d. Hình thức chính thể Cộng hoà Dân chủ Nhân dân
28. Sự cấấu tạo Nha nước thanh các đơn vị hanh chính lãnh thổ va xác lập môấi quan hệ qua lại giữa
chúng với nhau la nội dung phản ánh:
a. Chềế độ thị tộc – bộ lạc
b. Hình thức câuế trúc Nhà nước
c. Chềế độ chính trị
d. Chính thể Cộng hòa Dân chủ
29. Nha nước đơn nhấất va Nha nước Liền bang khác nhau vềề: lOMoAR cPSD| 59769538 a. Sốế lượng dân cư
b. Sốế lượng các đơn vị hành chính lãnh thổ
c. Tổ chức chính quyềền
d. Chềế độ chính trị
30. Theo quan điểm của học thuyềất Mác - Lề nin khi đềề cập tới nguôền gôấc của Nha nước cho rằềng:
a. Nhà nước là một gia tộc mở rộng, với quyềền lực là quyềền gia trưởng mở rộng.
b. Nhà nước do Thượng đềế sáng tạo ra, có quyềền lực vĩnh cửu.
c. Nhà nước là kềết quả ký kềết một khềế ước của cộng đốnềg người lập ra.
d. Nhà nước là sản phẩm tâtế yềếu của những đốếi kháng giai câpế khống thể điềều hòa, do giai câpế
nắếm quyềền lực vềề kinh tềế tổ chức ra để bảo vệ lợi ích của giai câếp đó
Bai 2: NHƯNG VẤN ĐỀ CƠ BAN CUA PHAP LUÂT
1. Tổng hợp các quy phạm pháp luật điềều chỉnh một lĩnh vực nhấất định của đời sôấng xã hội
la: a. Quy phạm pháp luật. b. Ngành luật.
c. Chềế định pháp luật.
d. Hệ thốếng pháp luật.
2. Nganh luật chủ đạo trong hệ thôấng pháp luật Việt Nam la: a. Luật Hiềến pháp. b. Luật Dân sự. c. Luật Hành chính. d. Luật Hình sự.
3. Tổ chức xác lập va ban hanh quy phạm pháp luật la: a. Tốn giáo. b. Trường học. c. Nhà nước. lOMoAR cPSD| 59769538
d. Tâết cả đềuề đúng.
4. Thiền tai gấy hậu quả nghiềm trọng cho con người luôn la: a. Hành vi pháp lý. b. Sự biềến pháp lý. c. Vi phạm pháp luật. d. Hiện tượng xã hội.
5. Sự kiện pháp lý sau đấy được xem la sự biềấn pháp lý: a. Một người chềết.
b. Lập di chúc thừa kềế.
c. Đắng ký kềết hốn.
d. Nhận nuối con người.
6. Ý thức của chủ thể thuộc vềề:
a. Khách thể của vi phạm pháp luật.
b. Dâếu hiệu của vi phạm pháp luật.
c. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật.
d. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật.
7. Lôỗi của chủ thể vi phạm pháp luật la một nội dung của:
a. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật.
b. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật.
c. Khách thể của vi phạm pháp luật.
d. Chủ thể của vi phạm pháp luật.
8. Một trong những nội dung sau đấy không phải la dấấu hiệu của vi phạm pháp luật:
a. Hành vi xâm hại đềến các quan hệ xã hội.
b. Thiệt hại xảy ra cho xã hội.
c. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
d. Hành vi trái pháp luật. lOMoAR cPSD| 59769538
9. Khả nằng chủ thể tự chịu trách nhiệm vềề hanh vi của mình trước Nha nước la:
a. Nắng lực tự nhiền của con người.
b. Nắng lực hành vi của chủ thể quan hệ pháp luật.
c. Nắng lực pháp luật của chủ thể quan hệ pháp luật.
d. Nắng lực trách nhiệm pháp lý.
10. Tiềền lệ pháp la việc cơ quan Nha nước:
a. Ban hành vắn bản quy phạm pháp luật.
b. Cắn cứ vào vắn bản quy phạm pháp luật để giải quyềết một vụ việc có ý nghĩa pháp lý.
c. Sử dụng vắn bản áp dụng pháp luật đã có hiệu lực của cơ quan xét xử để giải quyềết vụ việc tương tự.
d. Giải quyềết một vụ việc dựa trền trình độ hiểu biềết pháp luật của thẩm phán.
11. Quan hệ pháp luật được điềều chỉnh bằềng: a. Quy phạm pháp luật.
b. Quy phạm tốn giáo và đạo đức. c. Quy phạm tập quán.
D. Điềuề lệ của Đảng và nội quy của các tổ chức.
12. Chủ thể của quan hệ pháp luật la:
a. Mọi cá nhân từ đủ 18 tuổi và có nhu câều tham gia vào quan hệ pháp luật.
b. Mọi cá nhân, tổ chức có đủ điềều kiện luật định và tham gia vào quan hệ pháp luật.
c. Mọi cá nhân có nhu câuề tham gia quan hệ pháp luật.
d. Mọi cá nhân, tổ chức trực tềếp tham gia vào quan hệ xã hội
13. Nằng lực pháp luật xuấất hiện ở cá nhấn khi:
a. Cá nhân được sinh ra và còn sốếng.
b. Được đắng ký khai sinh tại Ủy ban Nhân dân.
c. Có khả nắng nhận thức, làm chủ hành vi.
d. Đạt độ tuổi nhâết định, do Nhà nước quy định.
14. Những yềấu tôấ cấấu thanh của vi phạm pháp luật la: lOMoAR cPSD| 59769538
a. Chủ thể vi phạm, khách thể vi phạm.
b. Mặt chủ quan, chủ thể, khách thể và mặt khách quan của vi phạm pháp luật.
c. Hành vi trái pháp luật và khách thể vi phạm pháp luật.
d. Chủ thể, mặt khách quan của vi phạm pháp luật.
15. Một trong những dấấu hiệu của lôỗi côấ ý gián tềấp la:
a. Có ý thức để mặc hậu quả xảy ra.
b. Mong muốến hậu quả xảy ra.
c. Chủ thể khống thâếy trước hậu quả đó.
d. Tin tưởng hậu quả đó khống xảy ra.
16. Tính quy phạm phổ biềấn la đặc tnh của: a. Tốn giáo. b. Pháp luật. c. Đạo đức. d. Chính trị.
17. Hình thức pháp luật chủ yềấu được áp dụng ở Việt Nam la:
a. Vắn bản quy phạm pháp luật. b. Tập quán pháp. c. Tiềền lệ pháp. d. Học lý.
18. Quy phạm pháp luật la những quy tằấc xử sự mang tnh bằất buộc thể hiện ý chí của: a. Tổ chức xã hội.
b. Tổ chức chính trị - xã hội. c. Tổ chức kinh tềế. d. Nhà nước.
19. Bộ phận của quy phạm pháp luật nều lền biện pháp tác động của Nha nước đôấi với chủ thể vi phạm pháp luật: lOMoAR cPSD| 59769538 a. Quy định. b. Chềế tài. c. Giả định. D. Chềế định.
20. Các bộ phận quy phạm pháp luật sằấp xềấp theo thứ tự:
a. Giả định, quy định, chềế tài.
b. Quy định, giả định, chềế tài.
c. Chềế tài, quy định, giả định. d. Khống thẽo thứ tự.
21. Đứa trẻ khi sinh ra va còn sôấng được Nha nước công nhận la chủ thể có: a. Nắng lực pháp luật. b. Nắng lực hành vi. c. Nắng lực chủ thể.
d. Nắng lực hành vi khống đâềy đủ.
22. Nội dung của quan hệ pháp luật la:
a. Những giá trị mà các chủ thể quan hệ pháp luật muốến đạt được.
b. Các bền tham gia vào quan hệ pháp luật.
c. Quyềền và nghĩa vụ của các chủ thể trong quan hệ pháp luật.
d. Đốếi tượng mà các chủ thể quan tâm khi tham gia vào quan hệ pháp luật.
23. Hệ thôấng pháp luật Việt Nam la:
a. Hệ thốếng các vắn bản áp dụng pháp luật.
b. Hệ thốếng các ngành luật.
c. Hệ thốếng quyềết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyềền.
d. Là tổng thể các qui phạm pháp luật được phân định thành các chềế định luật, ngành luật và được thể
hiện trong các vắn bản qui phạm pháp luật.
24. Chềấ định pháp luật la: lOMoAR cPSD| 59769538
a. Một nhóm qui phạm pháp luật cùng điềều chỉnh một nhóm quan hệ xã hội có cùng tnh châết.
b. Đơn vị nhỏ nhâết câếu thành hệ thốếng pháp luật.
c. Tổng thể các qui phạm pháp luật có mốếi liền hệ thốếng nhâết nhau.
d. Một hệ thốnếg các qui phạm pháp luật điềều chỉnh các quan hệ xã hội cùng loại trong một lĩnh vực
nhâết định của đời sốếng xã hội.
25. Chềấ tai la bộ phận của qui phạm pháp luật có nội dung:
a. Dự liệu các biện pháp cưỡng chềế Nhà nước.
b. Dự liệu hậu quả bâết lợi mà Nhà nước dự kiềến áp dụng đốếi với chủ thể vi phạm pháp luật.
c. Chỉ ra mốếi quan hệ giữa cơ quan điềều tra với người phạm tội.
d. Chỉ ra mốếi quan hệ giữa chính quyềền địa phương với chủ thể vi phạm.
26. Bộ phận của qui phạm pháp luật nều qui tằấc xử sự của chủ thể la: a. Chềế tài. b. Giả định. c. Quyềết định. d. Qui định.
27. Ý thức pháp luật la hiện tượng mang tnh giai cấấp vì:
a. Luốn lạc hậu hơn so với tốền tại xã hội.
b. Phản ánh vượt trước so với tốền tại xã hội.
c. Là tổng thể ý thức pháp luật của tâết cả các giai câếp trong xã hội.
d. Ý thức của giai câếp thốnếg trị mới được thể hiện trong pháp luật.
28. Xét vềề nội dung, cấấu trúc của ý thức pháp luật bao gôềm:
a. Hệ tư tưởng pháp luật và tâm lý pháp luật.
b. Ý thức pháp luật của giai câpế thốếng trị, giai câếp bị trị và các tânềg lớp trung gian.
c. Thái độ của con người vềề hành vi hợp pháp hay khống hợp pháp.
d. Tập hợp tnh cảm của mọi giai câếp trong xã hội đốếi với pháp luật.
29. Tập quán pháp khác với tập quán thông thường ở chôỗ: lOMoAR cPSD| 59769538
a. Là quy tắếc xử sự hình thành từ thói quẽn ở địa phương và lặp đi lặp lại nhiềều lânề.
b. Là quy tắếc xử sự chung mang tnh vùng miềền.
c. Là quy tắcế xử sự chung và được Nhà nước đảm bảo thực hiện.
d. Là thói quẽn, phong tục địa phương và khống câền Nhà nước bảo đảm thực hiện.
30. “Chủ thể thực hiện quyềền của mình được Nha nước cho phép” la một trong những hình thức
thực hiện pháp luật sau: a. Sử dụng pháp luật. b. Áp dụng pháp luật. c. Tuân thủ pháp luật. d. Thi hành pháp luật.
31. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật la:
a. Thái độ tều cực của chủ thể.
b. Những biểu hiện bền ngoài của vi phạm pháp luật.
c. Trạng thái tâm lý của chủ thể vi phạm pháp luật.
d. Nắng lực hành vi của chủ thể vi phạm pháp luật.
32. Khi vi phạm pháp luật, chủ thể mong muôấn đạt được kềất quả cuôấi cùng la dấấu
hiệu: a. Chủ thể của vi phạm pháp luật.
b. Khách thể của vi phạm pháp luật.
c. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật.
d. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luât.
33. Bản chấất xã hội của pháp luật thể hiện ở giá trị, vai trò xã hội của pháp luật, đó la:
a. Pháp luật thể hiện cả ý chí và lợi ích của các tânềg lớp, giai câpế khác trong xã hội.
b. Pháp luật mố hình hóa cách thức xử sự hợp lý, khách quan trong xã hội.
c. Pháp luật là phương tện để con người xác lập các quan hệ xã hội.
d. Tâết cả đềuề đúng.
34. Bản chấất giai cấấp của pháp luật thể hiện: lOMoAR cPSD| 59769538
a. Pháp luật thể hiện ý chí nhà nước của giai câếp câmề quyềền.
b. Pháp luật điềều chỉnh các quan hệ xã hội và định hướng cho các quan hệ xã hội cơ bản, phổ biềến,
điển hình pháp triển thẽo một trật tự nhâết định phù hợp lợi ích của giai câếp thốếng trị.
c. Pháp luật là cống cụ hữu hiệu để nhà nước quản lý xã hội, bảo vệ lợi ích của giai câpế thốếng trị. d. Tâết cả đềuề đúng lOMoAR cPSD| 59769538
Bai 6 : PHAP LUÂT HINH SƯ
1. Theo quy định trong Bộ Luật Hình sự Việt Nam 2015, người từ đủ bao nhiều tuổi phải chịu trách

nhiệm hình sự vềề mọi tội phạm, trừ những tội ma bộ luật nay có quy định khác? a. 14 tuổi; b. 16; c. 14; d. 12.
2. Theo quy định của pháp luật hình sự, hanh vi nguy hiểm cho xã hội la hanh vi:
a. Gây thiệt hại cho xã hội hoặc đẽ dọa gây thiệt hại đáng kể cho xã hội;
b. Gây thiệt hại lợi ích của xã hội
c. Gây hoảng loạn vềề tnh thâền cho mọi người;
d. Trái với quy định của pháp luật. 3. Tội phạm la:
a. Hành vi vi phạm pháp luật;
b. Hành vi vi phạm pháp luật hình sự, dân sự hoặc hành chính;
c. Người có hành vi gây hại cho xã hội;
d. Hành vi nguy hiểm cho xã hội, trái pháp luật hình sự và thẽo quy định của Bộ luật hình sự phải bị xử lý hình sự.
4. Biện pháp xử lý nao sau đấu KHÔNG phải la hình phạt: a. Cảnh cáo; b. Phạt tềền; c. Buộc thối việc;
d. Câếm hành nghềề hoặc làm cống việc nhâết định.
5. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, hình phạt được quy định trong: a. Bộ luật Hình sự;
b. Luật xử lý vi phạm hành chính; lOMoAR cPSD| 59769538
c. Luật giao thống đường bộ; d. Bộ luật Dân sự
6. Yềấu tôấ nao sau đấy la một trong những dấấu hiệu cơ bản (đặc điểm) của tội phạm?
a. Trái với đạo đức xã hội; b. Vi phạm pháp luật;
c. Phải đươc quy định trong Bộ luật Hình sự ;
d. Phải được quy định trong các vắn bản quy phạm pháp luật.
7. Luật Hình sự quy định vềề vấấn đềề nao sau đấy?
a. Quy định vềề tội phạm;
b. Quy định vềề hình phạt;
c. Quy định vềề xử phạt vi phạm hành chính;
d. Quy định vềề tội phạm, hình phạt và những vâến đềề liền quan khác.
8. Phương pháp điềều chỉnh của Luật Hình sự la:
a. Phương pháp thuyềết phục
b. Phương pháp hành chính;
c. Phương pháp thỏa thuận;
d. Phương pháp quyềền uy.
9. Hình phạt nao sau đấy chỉ được áp dụng đôấi với người phạm tội la người nước ngoai: a. Phạt tềnề; b. Cảnh cáo; c. Trục xuâết; d. Câếm cư trú.
10. Cơ quan nao sau đấy được quyềền áp dụng hình phạt đôấi với người hoặc pháp nhấn thương mại phạm tội?
a. Viện kiểm sát nhân dân; b. Cơ quan Cống an; c. Tòa án nhân dân; lOMoAR cPSD| 59769538 d. Cả ba cơ quan trền
Bai 9: LUÂT LAO ĐÔNG VA AN SINH XA HÔI
1. Quan hệ xã hội nao sau đấy thuộc đôấi tượng điềều chỉnh chủ yềấu của Luật Lao động ?

a. Quan hệ giữa người đi đắng ký khai sinh với cống chức Ủy ban Nhân dân.
b. Quan hệ giữa anh B làm việc trong doanh nghiệp tư nhân Z với doanh nghiệp đó.
c. Quan hệ giữa cống chức Sở Xây dựng với Sở xây dựng đó.
d. Quan hệ giữa thành viền Hợp tác xã với Hợp tác xã đó.
2. Phương pháp điềều chỉnh đặc thù của Luật Lao động la:
a. Phương pháp bình đẳng thỏa thuận.
b. Phương pháp mệnh lệnh.
c. Phương pháp tác động thống qua hoạt động của tổ chức cống đoàn.
d. Phương pháp quyềền uy.
3. Độ tuổi để trở thanh người lao động la:
a. Từ đủ 15 tuổi trở lền.
b. Từ đủ 18 tuổi trở lền. c. Đủ 15 tuổi. d. Đủ 18 tuổi.
4. Người lao động bao gôềm: a. Cống dân Việt Nam.
b. Cống dân Việt Nam, người nước ngoài.
c. Cống dân Việt Nam, người nước ngoài, người khống có quốcế tịch.
d. Cống dân Việt Nam, người nước ngoài, người khống có quốếc tịch, người nhập cư.
5. Sự kiện pháp lý nao sau đấy lam phát sinh quan hệ pháp luật vềề sử dụng lao động ?
a. Ký hợp đốềng lao động.
b. Sửa đổi hợp đốnềg lao động.
c. Tạm hoãn hợp đốềng lao động. lOMoAR cPSD| 59769538
d. Châếm dứt hợp đốềng lao động.
6. HĐLĐ có thể được giao kềất: a. Bắềng vắn bản.
b. Bắềng vắn bản hoặc bắnềg miệng nềếu cống việc trong hợp đốềng là cống việc khống ổn định.
c. Bắềng vắn bản hoặc bắềng lời nói nềếu cống việc thẽo hợp đốềng là cống việc tạm thời có thời hạn dưới 01 tháng.
d. Bắềng miệng, vắn bản hoặc lời nói.
7. Hợp đôềng lao động xác định thời hạn la hợp đôềng:
a. Có thời hạn khống quá 36 tháng kể từ ngày HĐLĐ có hiệu lực.
b. Có thời hạn từ đủ 12 tháng đềnế 24 tháng.
c. Có thời hạn từ đủ 24 tháng đềến 36 tháng.
d. Có thời hạn từ đủ 12 tháng trở lền.
8. Trong trường hợp nao sau đấy HĐLĐ bị coi la vô hiệu toan bộ?
a. Người ký kềết HĐLĐ khống đúng thẩm quyềền.
b. Một phâền nội dung của HĐLĐ trái pháp luật nhưng khống ảnh hưởng đềnế các phâền còn lại.
c. Cống việc mà hai bền đã giao kềết trong hợp đốềng lao động khống rõ ràng.
d. Nội dung của HĐLĐ hạn chềế hoặc ngắn cản quyềền thành lập, gia nhập và hoạt động cống đoàn của NSDLĐ.
9. Trường hợp nao sau đấy NLĐ có thể tạm hoãn hoặc chấấm dứt HĐLĐ?
a. NLĐ đi làm nghĩa vụ quân sự.
b. NLĐ bị tạm giam thẽo qui định của pháp luật vềề tốế tụng hình sự.
c. NLĐ phải châpế hành quyềết định đưa vào cơ sở cai nghiện bắết buộc.
d. NLĐ nữ mang thai nềếu có xác nhận của cơ sở khám chữa bệnh có thẩm quyềền vềề việc tềpế tục làm
việc sẽẫ ảnh hưởng xâuế đềnế thai nhi.
10. HĐLĐ của anh A (thời hạn 24 tháng) hềất hạn nhưng anh vấỗn tềấp tục lam việc, Quá 30 ngay, kể
từ ngay hềất hạn, hai bền vấỗn không ký HĐLĐ mới. Trong trường hợp nay HĐLĐ của anh A seỗ: a. Châếm dứt.
b. Phải sửa đổi, bổ sung. lOMoAR cPSD| 59769538
c. Trở thành HĐLĐ khống xác định thời hạn.
d. Trở thành HĐLĐ xác định thời hạn với thời hạn 36 tháng.
11. Khi ký HĐLĐ có thời hạn 24 tháng với công ty X, chị C đã cam kềất không sinh con trong thời gian
thực hiện hợp đôềng, trường hợp nao sau đấy, công ty X được chấấm dứt hợp đôềng lao động với
chị C?
a. Vì lý do doanh nghiệp giải thể. b. Vì lý do kềết hốn.
c. Vì lý do sinh con trong thời gian thực hiện hợp đốềng.
d. Vì lý do nuối con dưới 12 tháng tuổi.
12. Nhận định nao sau đấy la ĐÚNG?
a. NSDLĐ có quyềền đặt ra bâtế cứ hình thức xử lý kỷ luật lao động nào để xử lý kỷ luật người lao động
trong doanh nghiệp của mình.
b. NSDLĐ có thể dùng hình thức phạt tềền thay cho việc xử lý kỷ luật lao động.
c. Khống xử lý kỷ luật lao động đốếi với lao động nữ đang trong thời gian nuối con dưới 36 tháng tuổi.
d. Khống phải bâết kỳ hành vi vi phạm kỷ luật lao động nào của người lao động cũng bị xử lý kỷ luật lao động.
13. Nhận định nao sau đấy la SAI?
a. Khi áp dụng trách nhiệm kỷ luật, người sử dụng lao động phải chứng minh được lốẫi của người lao động.
b. Khi HĐLĐ châếm dứt do doanh nghiệp bị phá sản thì người lao động được trợ câếp mâết việc làm.
c. Các hình thức kỷ luật lao động thẽo qui định của BLLĐ hiện hành gốềm: Cảnh cáo, kéo dài thời hạn
nâng lương khống quá 06 tháng; cách chức, sa thải.
d. Mọi tranh châếp lao động đềều phải bắết buộc phải qua thủ tục hoà giải do hoà giải viền lao động thực hiện.
14. Anh H đang lam việc cho công ty Y thì bị cơ quan điềều tra tạm giữ vì có liền quan đềấn một vụ
vận chuyển ma túy. Trong thời gian anh H bị tạm giữ để điềều tra, Giám đôấc công ty Y có quyềền:
a. Ra quyềết định sa thải anh H.
b. Ra quyềết định tạm hoãn HĐLĐ với anh H.
c. Ra quyềết định cho anh H nghỉ việc và trợ câếp.
d. Ra quyềết định tạm dừng hợp đốềng lao động với anh H. lOMoAR cPSD| 59769538
15. Chị A la công nhấn ở nha máy thuôấc lá B với loại HĐLĐ xác định thời hạn 24 tháng. Khi có thai
được 03 tháng, bác sĩ khám thai nhi yều cấều chị phải nghỉ việc hoặc phải chuyển sang lam công việc
khác không ảnh hưởng đềấn thai nhi. Chị có gửi đơn cho giám đôấc nha máy đềề xuấất nguyện vọng
xin chuyển sang lam công việc khác. Trường hợp nay:

a. Giám đốếc có quyềền châếm dứt HĐLĐ với chị A.
b. Giám đốếc có quyềền sa thải chị A.
c. Giám đốếc có quyềền tạm hoãn HĐLĐ với chị A do nhà máy khống có vị trí cống việc tương xứng. d.
Chị A nền làm đơn xin nghỉ việc.