



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 59769538
Bai 1: NHƯNG VẤN ĐỀ CƠ BAN CUA NHA NƯƠC
1. Đặc trưng quyềền lực Nha nước:
a. Quyềền lực Nhà nước thuộc về ềmột nhóm người, dùng áp chềế những người còn lại.
b. Quyềền lực Nhà nước thuộc vềề sốế đống trong xã hội.
c. Quyềền lực Nhà nước chỉ do những người giàu có nắếm giữ.
d. Quyềền lực Nhà nước được bảo đảm bởi pháp luật, tác động tới toàn bộ dân cư, các tổ chức trền
phạm vi lãnh thổ quốcế gia.
2. Quyềền lực không xuấất hiện trong xã hội Công xã nguyền thủy la:
a. Quyềền lực tự nhiền.
b. Quyềền lực thị tộc
c. Quyềền lực tốn giáo
d. Quyềền lực Nhà nước
3. Chủ quyềền quôấc gia được hiểu la:
a. Quyềền tự quyềết vềề đốếi nội.
b. Quyềền tự quyềết vềề đốếi ngoại.
c. Quyềền lực của quân đội trú đóng trền một bộ phận lãnh thổ nhâết định
d. Quyềền tốếi cao của quốcế gia trong phạm vi lãnh thổ của mình và quyềền độc lập của quốcế gia
trong quan hệ quốếc tềế
4. Kiểu Nha nước đấều tền trong lịch sử loai người la: a. Phong kiềến b. Chủ nố c. Tư sản d. Pháp quyềền
5. Nguyền nhấn sấu xa của sự thay thềấ kiểu Nha nước la:
a. Mâu thuâẫn giữa quan hệ sản xuâết và lực lượng sản xuâết trong một phương thức sản xuâết xã
hội b. Do cuộc cách mạng xã hội lOMoAR cPSD| 59769538
c. Do phương thức sản xuâết mới được thiềết lập
d. Do một kiểu kiềến trúc thượng tânềg mới được xác lập
6. Những Nha nước thuộc cùng “một kiểu” la:
a. Những Nhà nước đềều tốền tại trong một xã hội có giai câpế và mâu thuâẫn giai câpế
b. Những Nhà nước có cùng những đặc điểm, đặc trưng nhâết định
c. Những Nhà nước đềuề luốn vận động và biềnế đổi giốếng nhau
d. Những Nhà nước đềều xuâết hiện một cách khách quan, là sản phẩm của sự phát triển tự nhiền của đời sốếng xã hội
7. Xã hội từ xưa đềấn nay đã trải qua bao nhiều kiểu Nha nước: a. 2 kiểu Nhà nước b. 3 kiểu Nhà nước c. 4 kiểu Nhà nước d. 5 kiểu Nhà nước.
8. Theo học thuyềất Mác – Lềnin, sự thay thềấ kiểu Nha nước sau cho kiểu Nha nước trước trong xã
hội được thực hiện bằềng:
a. Cuộc cách mạng xã hội b. Quyềền lực cá nhân
c. Đâếu tranh chính trị
d. Thương lượng hòa bình.
9. Hình thái kinh tềấ - xã hội không tôền tại kiểu Nha nước tương ứng la: a. Phong kiềnế b. Chiềếm hữu nố lệ c. Cống xã nguyền thủy d. Tư bản chủ nghĩa.
10. Nha nước có tnh giai cấấp vì:
a. Nhà nước là cống cụ cơ bản của quyềền lực chính trị trong xã hội có giai câếp, bảo vệ và phục vụ lợi
ích của giai câếp thốếng trị lOMoAR cPSD| 59769538
b. Nhà nước là cống cụ quan trọng do giai câếp tổ chức ra để trâến áp giai câếp đốếi kháng
c. Giai câếp và đâuế tranh giai câpế là một trong những nguyền nhân quan trọng dâẫn đềến sự hình thành Nhà nước
d. Tâết cả đềuề đúng.
11. Nha nước có tnh xã hội vì:
a. Nhà nước ra đời nhắềm đáp ứng nhu câều quản lý các cống việc chung của xã hội
b. Nhà nước là một thiềết chềế quan trọng nhâết để quản lý xã hội, duy trì trật tự, ổn định và phát triển của xã hội
c. Nhà nước sẽẫ khống thể tốnề tài nềếu chỉ phục vụ lợi ích của giai câpế thốếng trị mà khống chú ý
đềến lợi ích của các giai tânềg khác trong xã hội
d. Tâết cả đềuề đúng
12. Bản chấất Nha nước thể hiện nội dung sau: a. Tính Nhân dân
b. Tính giai câếp của Nhà nước
c. Tính xã hội của Nhà nước
d. Là mốếi quan hệ giữa tnh giai câpế và tnh xã hội của Nhà nước
13. “Nha nước mang tnh xã hội” la một trong những nội dung thuộc vềề:
a. Quyềền lực Nhà nước b. Chức nắng Nhà nước c. Đặc trưng Nhà nước
d. Bản châết Nhà nước
14. Nội dung nao sau đấy thể hiện bản chấất của Nha nước xã hội chủ nghĩa?
a. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là sản phẩm của sự liền minh giữa giai câpế tư sản với giai câpế cống nhân.
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa có cơ sở kinh tềế là quan hệ sản xuâtế dựa trền chềế độ tư hữu kềết hợp
chềế độ cống hữu vềề tư liệu sản xuâết.
c. Nhà nước xã hội chủ nghĩa chỉ thực hiện chức nắng quản lý xã hội, khống có chức nắng cưỡng chề.ế lOMoAR cPSD| 59769538
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa có bộ máy cưỡng chềế của giai câếp cống nhân và Nhân dân lao động lập
ra để đàn áp sự phản kháng của tâềng lớp bóc lột cũ đã bị lật đổ và các lực lượng chốếng đốếi khác.
15. Hình thức cấấu trúc của Nha nước có mấấy dạng? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
16. Nha nước đơn nhấất có những đặc điểm chủ yềấu nao?
a. Có chủ quyềền chung, có sự thốếng nhâết các đơn vị hành chính lãnh thổ.
b. Có hệ thốếng cơ quan Nhà nước thốnếg nhâết từ trung ương đềến địa phương.
c. Có một hệ thốếng pháp luật thốếng nhâết trền toàn lãnh thổ quốếc gia.
d. Tập hợp cả 3 đặc điểm nều trền.
17. Bản chấất Nha nước CHXHCN Việt Nam:
a. Là tnh giai câếp cống nhân. b. Là tnh Nhân dân. c. Là tnh dân tộc.
d. Là sự thốếng nhâết tnh giai câpế cống nhân, tnh Nhân dân và tnh dân tộc.
18. Tính giai cấấp va tnh xã hội của Nha nước thể hiện:
a. Bản châết của Nhà nước b. Kiểu Nhà nước
c. Hình thức của Nhà nước
d. Đặc trưng của Nhà nước
19. “Nha nước có quyềền quy định va thu thuềấ dưới hình thức bằất buộc” la một trong những nội dung thể hiện:
a. Chức nắng của Nhà nước lOMoAR cPSD| 59769538
b. Bản châết của Nhà nước
c. Hình thức của Nhà nước
d. Đặc điểm của Nhà nước
20. Chức nằng của Nha nước được hiểu la:
a. Toàn bộ hoạt động của Nhà nước
b. Hoạt động của từng cơ quan Nhà nước
c. Nhiệm vụ chiềnế lược lâu dài của Nhà nước
d. Những phương diện hoạt động cơ bản, chủ yềếu của Nhà nước nhắềm thực hiện nhiệm vụ của Nhà nước
21. Việc phấn chia các kiểu Nha nước trong lịch sử la cằn cứ vao:
a. Hình thức chính thể của Nhà nước
b. Hình thái kinh tềế xã hội
c. Cơ sở tư tưởng của giai câếp câmề quyềền
d. Cơ sở xã hội của Nhà nước
22. “Cách thức tổ chức Nha nước va những phương pháp cơ bản để thực hiện quyềền lực Nha nước” thuộc vềề: a. Hình thức Nhà nước
b. Chềế độ chính trị c. Hình thức chính thể
d. Hình thức câuế trúc Nhà nước
23. Sự cấấu tạo Nha nước thanh các đơn vị hanh chính lãnh thổ va xác lập môấi quan hệ qua lại giữa chúng với nhau la: a. Hình thức Nhà nước
b. Chềế độ chính trị
c. Hình thức câếu trúc Nhà nước d. Hình thức chính thể
24. Nha nước có hình thức cấấu trúc liền bang la: lOMoAR cPSD| 59769538
a. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Trung Hoa
b. Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam
c. Cộng hòa Liền bang Đức
d. Vương quốếc Campuchia
25. Hiện nay Nha nước Việt Nam phấn chia lãnh thổ thanh:
a. 44 tỉnh, thành phốế trực thuộc trung ương
b. 54 tỉnh, thành phốế trực thuộc trung ương
c. 63 tỉnh, thành phốế trực thuộc trung ương
d. 74 tỉnh, thành phốế trực thuộc trung ương
26. Nha nước không có cấấu trúc Nha nước Liền bang la: a. Trung Quốcế b. Malaysia c. Đức d. Myanmar
27. Hình thức Nha nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới góc độ chính thể la:
a. Hình thức chính thể Quân chủ chuyền chềế
b. Hình thức chính thể Cộng hoà Dân chủ tư sản
c. Hình thức chính thể Quân chủ lập hiềến
d. Hình thức chính thể Cộng hoà Dân chủ Nhân dân
28. Sự cấấu tạo Nha nước thanh các đơn vị hanh chính lãnh thổ va xác lập môấi quan hệ qua lại giữa
chúng với nhau la nội dung phản ánh:
a. Chềế độ thị tộc – bộ lạc
b. Hình thức câuế trúc Nhà nước
c. Chềế độ chính trị
d. Chính thể Cộng hòa Dân chủ
29. Nha nước đơn nhấất va Nha nước Liền bang khác nhau vềề: lOMoAR cPSD| 59769538 a. Sốế lượng dân cư
b. Sốế lượng các đơn vị hành chính lãnh thổ
c. Tổ chức chính quyềền
d. Chềế độ chính trị
30. Theo quan điểm của học thuyềất Mác - Lề nin khi đềề cập tới nguôền gôấc của Nha nước cho rằềng:
a. Nhà nước là một gia tộc mở rộng, với quyềền lực là quyềền gia trưởng mở rộng.
b. Nhà nước do Thượng đềế sáng tạo ra, có quyềền lực vĩnh cửu.
c. Nhà nước là kềết quả ký kềết một khềế ước của cộng đốnềg người lập ra.
d. Nhà nước là sản phẩm tâtế yềếu của những đốếi kháng giai câpế khống thể điềều hòa, do giai câpế
nắếm quyềền lực vềề kinh tềế tổ chức ra để bảo vệ lợi ích của giai câếp đó
Bai 2: NHƯNG VẤN ĐỀ CƠ BAN CUA PHAP LUÂT
1. Tổng hợp các quy phạm pháp luật điềều chỉnh một lĩnh vực nhấất định của đời sôấng xã hội
la: a. Quy phạm pháp luật. b. Ngành luật.
c. Chềế định pháp luật.
d. Hệ thốếng pháp luật.
2. Nganh luật chủ đạo trong hệ thôấng pháp luật Việt Nam la: a. Luật Hiềến pháp. b. Luật Dân sự. c. Luật Hành chính. d. Luật Hình sự.
3. Tổ chức xác lập va ban hanh quy phạm pháp luật la: a. Tốn giáo. b. Trường học. c. Nhà nước. lOMoAR cPSD| 59769538
d. Tâết cả đềuề đúng.
4. Thiền tai gấy hậu quả nghiềm trọng cho con người luôn la: a. Hành vi pháp lý. b. Sự biềến pháp lý. c. Vi phạm pháp luật. d. Hiện tượng xã hội.
5. Sự kiện pháp lý sau đấy được xem la sự biềấn pháp lý: a. Một người chềết.
b. Lập di chúc thừa kềế.
c. Đắng ký kềết hốn.
d. Nhận nuối con người.
6. Ý thức của chủ thể thuộc vềề:
a. Khách thể của vi phạm pháp luật.
b. Dâếu hiệu của vi phạm pháp luật.
c. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật.
d. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật.
7. Lôỗi của chủ thể vi phạm pháp luật la một nội dung của:
a. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật.
b. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật.
c. Khách thể của vi phạm pháp luật.
d. Chủ thể của vi phạm pháp luật.
8. Một trong những nội dung sau đấy không phải la dấấu hiệu của vi phạm pháp luật:
a. Hành vi xâm hại đềến các quan hệ xã hội.
b. Thiệt hại xảy ra cho xã hội.
c. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
d. Hành vi trái pháp luật. lOMoAR cPSD| 59769538
9. Khả nằng chủ thể tự chịu trách nhiệm vềề hanh vi của mình trước Nha nước la:
a. Nắng lực tự nhiền của con người.
b. Nắng lực hành vi của chủ thể quan hệ pháp luật.
c. Nắng lực pháp luật của chủ thể quan hệ pháp luật.
d. Nắng lực trách nhiệm pháp lý.
10. Tiềền lệ pháp la việc cơ quan Nha nước:
a. Ban hành vắn bản quy phạm pháp luật.
b. Cắn cứ vào vắn bản quy phạm pháp luật để giải quyềết một vụ việc có ý nghĩa pháp lý.
c. Sử dụng vắn bản áp dụng pháp luật đã có hiệu lực của cơ quan xét xử để giải quyềết vụ việc tương tự.
d. Giải quyềết một vụ việc dựa trền trình độ hiểu biềết pháp luật của thẩm phán.
11. Quan hệ pháp luật được điềều chỉnh bằềng: a. Quy phạm pháp luật.
b. Quy phạm tốn giáo và đạo đức. c. Quy phạm tập quán.
D. Điềuề lệ của Đảng và nội quy của các tổ chức.
12. Chủ thể của quan hệ pháp luật la:
a. Mọi cá nhân từ đủ 18 tuổi và có nhu câều tham gia vào quan hệ pháp luật.
b. Mọi cá nhân, tổ chức có đủ điềều kiện luật định và tham gia vào quan hệ pháp luật.
c. Mọi cá nhân có nhu câuề tham gia quan hệ pháp luật.
d. Mọi cá nhân, tổ chức trực tềếp tham gia vào quan hệ xã hội
13. Nằng lực pháp luật xuấất hiện ở cá nhấn khi:
a. Cá nhân được sinh ra và còn sốếng.
b. Được đắng ký khai sinh tại Ủy ban Nhân dân.
c. Có khả nắng nhận thức, làm chủ hành vi.
d. Đạt độ tuổi nhâết định, do Nhà nước quy định.
14. Những yềấu tôấ cấấu thanh của vi phạm pháp luật la: lOMoAR cPSD| 59769538
a. Chủ thể vi phạm, khách thể vi phạm.
b. Mặt chủ quan, chủ thể, khách thể và mặt khách quan của vi phạm pháp luật.
c. Hành vi trái pháp luật và khách thể vi phạm pháp luật.
d. Chủ thể, mặt khách quan của vi phạm pháp luật.
15. Một trong những dấấu hiệu của lôỗi côấ ý gián tềấp la:
a. Có ý thức để mặc hậu quả xảy ra.
b. Mong muốến hậu quả xảy ra.
c. Chủ thể khống thâếy trước hậu quả đó.
d. Tin tưởng hậu quả đó khống xảy ra.
16. Tính quy phạm phổ biềấn la đặc tnh của: a. Tốn giáo. b. Pháp luật. c. Đạo đức. d. Chính trị.
17. Hình thức pháp luật chủ yềấu được áp dụng ở Việt Nam la:
a. Vắn bản quy phạm pháp luật. b. Tập quán pháp. c. Tiềền lệ pháp. d. Học lý.
18. Quy phạm pháp luật la những quy tằấc xử sự mang tnh bằất buộc thể hiện ý chí của: a. Tổ chức xã hội.
b. Tổ chức chính trị - xã hội. c. Tổ chức kinh tềế. d. Nhà nước.
19. Bộ phận của quy phạm pháp luật nều lền biện pháp tác động của Nha nước đôấi với chủ thể vi phạm pháp luật: lOMoAR cPSD| 59769538 a. Quy định. b. Chềế tài. c. Giả định. D. Chềế định.
20. Các bộ phận quy phạm pháp luật sằấp xềấp theo thứ tự:
a. Giả định, quy định, chềế tài.
b. Quy định, giả định, chềế tài.
c. Chềế tài, quy định, giả định. d. Khống thẽo thứ tự.
21. Đứa trẻ khi sinh ra va còn sôấng được Nha nước công nhận la chủ thể có: a. Nắng lực pháp luật. b. Nắng lực hành vi. c. Nắng lực chủ thể.
d. Nắng lực hành vi khống đâềy đủ.
22. Nội dung của quan hệ pháp luật la:
a. Những giá trị mà các chủ thể quan hệ pháp luật muốến đạt được.
b. Các bền tham gia vào quan hệ pháp luật.
c. Quyềền và nghĩa vụ của các chủ thể trong quan hệ pháp luật.
d. Đốếi tượng mà các chủ thể quan tâm khi tham gia vào quan hệ pháp luật.
23. Hệ thôấng pháp luật Việt Nam la:
a. Hệ thốếng các vắn bản áp dụng pháp luật.
b. Hệ thốếng các ngành luật.
c. Hệ thốếng quyềết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyềền.
d. Là tổng thể các qui phạm pháp luật được phân định thành các chềế định luật, ngành luật và được thể
hiện trong các vắn bản qui phạm pháp luật.
24. Chềấ định pháp luật la: lOMoAR cPSD| 59769538
a. Một nhóm qui phạm pháp luật cùng điềều chỉnh một nhóm quan hệ xã hội có cùng tnh châết.
b. Đơn vị nhỏ nhâết câếu thành hệ thốếng pháp luật.
c. Tổng thể các qui phạm pháp luật có mốếi liền hệ thốếng nhâết nhau.
d. Một hệ thốnếg các qui phạm pháp luật điềều chỉnh các quan hệ xã hội cùng loại trong một lĩnh vực
nhâết định của đời sốếng xã hội.
25. Chềấ tai la bộ phận của qui phạm pháp luật có nội dung:
a. Dự liệu các biện pháp cưỡng chềế Nhà nước.
b. Dự liệu hậu quả bâết lợi mà Nhà nước dự kiềến áp dụng đốếi với chủ thể vi phạm pháp luật.
c. Chỉ ra mốếi quan hệ giữa cơ quan điềều tra với người phạm tội.
d. Chỉ ra mốếi quan hệ giữa chính quyềền địa phương với chủ thể vi phạm.
26. Bộ phận của qui phạm pháp luật nều qui tằấc xử sự của chủ thể la: a. Chềế tài. b. Giả định. c. Quyềết định. d. Qui định.
27. Ý thức pháp luật la hiện tượng mang tnh giai cấấp vì:
a. Luốn lạc hậu hơn so với tốền tại xã hội.
b. Phản ánh vượt trước so với tốền tại xã hội.
c. Là tổng thể ý thức pháp luật của tâết cả các giai câếp trong xã hội.
d. Ý thức của giai câếp thốnếg trị mới được thể hiện trong pháp luật.
28. Xét vềề nội dung, cấấu trúc của ý thức pháp luật bao gôềm:
a. Hệ tư tưởng pháp luật và tâm lý pháp luật.
b. Ý thức pháp luật của giai câpế thốếng trị, giai câếp bị trị và các tânềg lớp trung gian.
c. Thái độ của con người vềề hành vi hợp pháp hay khống hợp pháp.
d. Tập hợp tnh cảm của mọi giai câếp trong xã hội đốếi với pháp luật.
29. Tập quán pháp khác với tập quán thông thường ở chôỗ: lOMoAR cPSD| 59769538
a. Là quy tắếc xử sự hình thành từ thói quẽn ở địa phương và lặp đi lặp lại nhiềều lânề.
b. Là quy tắếc xử sự chung mang tnh vùng miềền.
c. Là quy tắcế xử sự chung và được Nhà nước đảm bảo thực hiện.
d. Là thói quẽn, phong tục địa phương và khống câền Nhà nước bảo đảm thực hiện.
30. “Chủ thể thực hiện quyềền của mình được Nha nước cho phép” la một trong những hình thức
thực hiện pháp luật sau: a. Sử dụng pháp luật. b. Áp dụng pháp luật. c. Tuân thủ pháp luật. d. Thi hành pháp luật.
31. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật la:
a. Thái độ tều cực của chủ thể.
b. Những biểu hiện bền ngoài của vi phạm pháp luật.
c. Trạng thái tâm lý của chủ thể vi phạm pháp luật.
d. Nắng lực hành vi của chủ thể vi phạm pháp luật.
32. Khi vi phạm pháp luật, chủ thể mong muôấn đạt được kềất quả cuôấi cùng la dấấu
hiệu: a. Chủ thể của vi phạm pháp luật.
b. Khách thể của vi phạm pháp luật.
c. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật.
d. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luât.
33. Bản chấất xã hội của pháp luật thể hiện ở giá trị, vai trò xã hội của pháp luật, đó la:
a. Pháp luật thể hiện cả ý chí và lợi ích của các tânềg lớp, giai câpế khác trong xã hội.
b. Pháp luật mố hình hóa cách thức xử sự hợp lý, khách quan trong xã hội.
c. Pháp luật là phương tện để con người xác lập các quan hệ xã hội.
d. Tâết cả đềuề đúng.
34. Bản chấất giai cấấp của pháp luật thể hiện: lOMoAR cPSD| 59769538
a. Pháp luật thể hiện ý chí nhà nước của giai câếp câmề quyềền.
b. Pháp luật điềều chỉnh các quan hệ xã hội và định hướng cho các quan hệ xã hội cơ bản, phổ biềến,
điển hình pháp triển thẽo một trật tự nhâết định phù hợp lợi ích của giai câếp thốếng trị.
c. Pháp luật là cống cụ hữu hiệu để nhà nước quản lý xã hội, bảo vệ lợi ích của giai câpế thốếng trị. d. Tâết cả đềuề đúng lOMoAR cPSD| 59769538
Bai 6 : PHAP LUÂT HINH SƯ
1. Theo quy định trong Bộ Luật Hình sự Việt Nam 2015, người từ đủ bao nhiều tuổi phải chịu trách
nhiệm hình sự vềề mọi tội phạm, trừ những tội ma bộ luật nay có quy định khác? a. 14 tuổi; b. 16; c. 14; d. 12.
2. Theo quy định của pháp luật hình sự, hanh vi nguy hiểm cho xã hội la hanh vi:
a. Gây thiệt hại cho xã hội hoặc đẽ dọa gây thiệt hại đáng kể cho xã hội;
b. Gây thiệt hại lợi ích của xã hội
c. Gây hoảng loạn vềề tnh thâền cho mọi người;
d. Trái với quy định của pháp luật. 3. Tội phạm la:
a. Hành vi vi phạm pháp luật;
b. Hành vi vi phạm pháp luật hình sự, dân sự hoặc hành chính;
c. Người có hành vi gây hại cho xã hội;
d. Hành vi nguy hiểm cho xã hội, trái pháp luật hình sự và thẽo quy định của Bộ luật hình sự phải bị xử lý hình sự.
4. Biện pháp xử lý nao sau đấu KHÔNG phải la hình phạt: a. Cảnh cáo; b. Phạt tềền; c. Buộc thối việc;
d. Câếm hành nghềề hoặc làm cống việc nhâết định.
5. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, hình phạt được quy định trong: a. Bộ luật Hình sự;
b. Luật xử lý vi phạm hành chính; lOMoAR cPSD| 59769538
c. Luật giao thống đường bộ; d. Bộ luật Dân sự
6. Yềấu tôấ nao sau đấy la một trong những dấấu hiệu cơ bản (đặc điểm) của tội phạm?
a. Trái với đạo đức xã hội; b. Vi phạm pháp luật;
c. Phải đươc quy định trong Bộ luật Hình sự ;
d. Phải được quy định trong các vắn bản quy phạm pháp luật.
7. Luật Hình sự quy định vềề vấấn đềề nao sau đấy?
a. Quy định vềề tội phạm;
b. Quy định vềề hình phạt;
c. Quy định vềề xử phạt vi phạm hành chính;
d. Quy định vềề tội phạm, hình phạt và những vâến đềề liền quan khác.
8. Phương pháp điềều chỉnh của Luật Hình sự la:
a. Phương pháp thuyềết phục
b. Phương pháp hành chính;
c. Phương pháp thỏa thuận;
d. Phương pháp quyềền uy.
9. Hình phạt nao sau đấy chỉ được áp dụng đôấi với người phạm tội la người nước ngoai: a. Phạt tềnề; b. Cảnh cáo; c. Trục xuâết; d. Câếm cư trú.
10. Cơ quan nao sau đấy được quyềền áp dụng hình phạt đôấi với người hoặc pháp nhấn thương mại phạm tội?
a. Viện kiểm sát nhân dân; b. Cơ quan Cống an; c. Tòa án nhân dân; lOMoAR cPSD| 59769538 d. Cả ba cơ quan trền
Bai 9: LUÂT LAO ĐÔNG VA AN SINH XA HÔI
1. Quan hệ xã hội nao sau đấy thuộc đôấi tượng điềều chỉnh chủ yềấu của Luật Lao động ?
a. Quan hệ giữa người đi đắng ký khai sinh với cống chức Ủy ban Nhân dân.
b. Quan hệ giữa anh B làm việc trong doanh nghiệp tư nhân Z với doanh nghiệp đó.
c. Quan hệ giữa cống chức Sở Xây dựng với Sở xây dựng đó.
d. Quan hệ giữa thành viền Hợp tác xã với Hợp tác xã đó.
2. Phương pháp điềều chỉnh đặc thù của Luật Lao động la:
a. Phương pháp bình đẳng thỏa thuận.
b. Phương pháp mệnh lệnh.
c. Phương pháp tác động thống qua hoạt động của tổ chức cống đoàn.
d. Phương pháp quyềền uy.
3. Độ tuổi để trở thanh người lao động la:
a. Từ đủ 15 tuổi trở lền.
b. Từ đủ 18 tuổi trở lền. c. Đủ 15 tuổi. d. Đủ 18 tuổi.
4. Người lao động bao gôềm: a. Cống dân Việt Nam.
b. Cống dân Việt Nam, người nước ngoài.
c. Cống dân Việt Nam, người nước ngoài, người khống có quốcế tịch.
d. Cống dân Việt Nam, người nước ngoài, người khống có quốếc tịch, người nhập cư.
5. Sự kiện pháp lý nao sau đấy lam phát sinh quan hệ pháp luật vềề sử dụng lao động ?
a. Ký hợp đốềng lao động.
b. Sửa đổi hợp đốnềg lao động.
c. Tạm hoãn hợp đốềng lao động. lOMoAR cPSD| 59769538
d. Châếm dứt hợp đốềng lao động.
6. HĐLĐ có thể được giao kềất: a. Bắềng vắn bản.
b. Bắềng vắn bản hoặc bắnềg miệng nềếu cống việc trong hợp đốềng là cống việc khống ổn định.
c. Bắềng vắn bản hoặc bắềng lời nói nềếu cống việc thẽo hợp đốềng là cống việc tạm thời có thời hạn dưới 01 tháng.
d. Bắềng miệng, vắn bản hoặc lời nói.
7. Hợp đôềng lao động xác định thời hạn la hợp đôềng:
a. Có thời hạn khống quá 36 tháng kể từ ngày HĐLĐ có hiệu lực.
b. Có thời hạn từ đủ 12 tháng đềnế 24 tháng.
c. Có thời hạn từ đủ 24 tháng đềến 36 tháng.
d. Có thời hạn từ đủ 12 tháng trở lền.
8. Trong trường hợp nao sau đấy HĐLĐ bị coi la vô hiệu toan bộ?
a. Người ký kềết HĐLĐ khống đúng thẩm quyềền.
b. Một phâền nội dung của HĐLĐ trái pháp luật nhưng khống ảnh hưởng đềnế các phâền còn lại.
c. Cống việc mà hai bền đã giao kềết trong hợp đốềng lao động khống rõ ràng.
d. Nội dung của HĐLĐ hạn chềế hoặc ngắn cản quyềền thành lập, gia nhập và hoạt động cống đoàn của NSDLĐ.
9. Trường hợp nao sau đấy NLĐ có thể tạm hoãn hoặc chấấm dứt HĐLĐ?
a. NLĐ đi làm nghĩa vụ quân sự.
b. NLĐ bị tạm giam thẽo qui định của pháp luật vềề tốế tụng hình sự.
c. NLĐ phải châpế hành quyềết định đưa vào cơ sở cai nghiện bắết buộc.
d. NLĐ nữ mang thai nềếu có xác nhận của cơ sở khám chữa bệnh có thẩm quyềền vềề việc tềpế tục làm
việc sẽẫ ảnh hưởng xâuế đềnế thai nhi.
10. HĐLĐ của anh A (thời hạn 24 tháng) hềất hạn nhưng anh vấỗn tềấp tục lam việc, Quá 30 ngay, kể
từ ngay hềất hạn, hai bền vấỗn không ký HĐLĐ mới. Trong trường hợp nay HĐLĐ của anh A seỗ: a. Châếm dứt.
b. Phải sửa đổi, bổ sung. lOMoAR cPSD| 59769538
c. Trở thành HĐLĐ khống xác định thời hạn.
d. Trở thành HĐLĐ xác định thời hạn với thời hạn 36 tháng.
11. Khi ký HĐLĐ có thời hạn 24 tháng với công ty X, chị C đã cam kềất không sinh con trong thời gian
thực hiện hợp đôềng, trường hợp nao sau đấy, công ty X được chấấm dứt hợp đôềng lao động với
chị C? a. Vì lý do doanh nghiệp giải thể. b. Vì lý do kềết hốn.
c. Vì lý do sinh con trong thời gian thực hiện hợp đốềng.
d. Vì lý do nuối con dưới 12 tháng tuổi.
12. Nhận định nao sau đấy la ĐÚNG?
a. NSDLĐ có quyềền đặt ra bâtế cứ hình thức xử lý kỷ luật lao động nào để xử lý kỷ luật người lao động
trong doanh nghiệp của mình.
b. NSDLĐ có thể dùng hình thức phạt tềền thay cho việc xử lý kỷ luật lao động.
c. Khống xử lý kỷ luật lao động đốếi với lao động nữ đang trong thời gian nuối con dưới 36 tháng tuổi.
d. Khống phải bâết kỳ hành vi vi phạm kỷ luật lao động nào của người lao động cũng bị xử lý kỷ luật lao động.
13. Nhận định nao sau đấy la SAI?
a. Khi áp dụng trách nhiệm kỷ luật, người sử dụng lao động phải chứng minh được lốẫi của người lao động.
b. Khi HĐLĐ châếm dứt do doanh nghiệp bị phá sản thì người lao động được trợ câếp mâết việc làm.
c. Các hình thức kỷ luật lao động thẽo qui định của BLLĐ hiện hành gốềm: Cảnh cáo, kéo dài thời hạn
nâng lương khống quá 06 tháng; cách chức, sa thải.
d. Mọi tranh châếp lao động đềều phải bắết buộc phải qua thủ tục hoà giải do hoà giải viền lao động thực hiện.
14. Anh H đang lam việc cho công ty Y thì bị cơ quan điềều tra tạm giữ vì có liền quan đềấn một vụ
vận chuyển ma túy. Trong thời gian anh H bị tạm giữ để điềều tra, Giám đôấc công ty Y có quyềền:
a. Ra quyềết định sa thải anh H.
b. Ra quyềết định tạm hoãn HĐLĐ với anh H.
c. Ra quyềết định cho anh H nghỉ việc và trợ câếp.
d. Ra quyềết định tạm dừng hợp đốềng lao động với anh H. lOMoAR cPSD| 59769538
15. Chị A la công nhấn ở nha máy thuôấc lá B với loại HĐLĐ xác định thời hạn 24 tháng. Khi có thai
được 03 tháng, bác sĩ khám thai nhi yều cấều chị phải nghỉ việc hoặc phải chuyển sang lam công việc
khác không ảnh hưởng đềấn thai nhi. Chị có gửi đơn cho giám đôấc nha máy đềề xuấất nguyện vọng
xin chuyển sang lam công việc khác. Trường hợp nay:
a. Giám đốếc có quyềền châếm dứt HĐLĐ với chị A.
b. Giám đốếc có quyềền sa thải chị A.
c. Giám đốếc có quyềền tạm hoãn HĐLĐ với chị A do nhà máy khống có vị trí cống việc tương xứng. d.
Chị A nền làm đơn xin nghỉ việc.