



















Preview text:
lOMoARcPSD|50582371 CHƯƠNG 6:
MỘT SỐ NGÀNH LUẬT
TRONG HỆ THỐNG PHÁP LUẬT VIỆT NAM
6.1. Ngành lu t Hiếến phápậ
6.1.1. Khái ni m, đốếi tệ ượng điếều ch nh và phỉ ương pháp điếều ch nhỉ
Khái ni mệ : Lu t Hiếnế pháp là h thốếng các ậ ệ quy ph m pháp lu t ạ ậ điếều ch
nhỉ nh ng quan ữ h xã h i c b n ệ ộ ơ ả và quan tr ng ọ gắến liếền v i vi c t ch c
quyếền ớ ệ ổ ứ l c nhà nự ước.
Đốếi tượng điếều ch nhỉ
Nh ng quan h xã h i c b n và quan tr ng nhấết gắến liếnề v i vi c xữ ệ ộ ơ ả ọ ớ ệ
ác đ nh ị chếế đ chính tr , chếế đ kinh tếế, quốếc phòng – an ninh, vắn hóa giáo d c khoa ộ ị ộ
ụ h c và cống ngh , quyếền và nghĩa v c b n c a cống dấn, t
ch c và ho t ọ ệ ụ ơ ả ủ ổ ứ ạ đ ng c a b máy nhà nộ ủ ộ ước C ng hoà xã h i ch
nghĩa Vi t Nam.ộ ộ ủ ệ Phương pháp điếều ch nhỉ -
Phương pháp cho phép: Quy ph m pháp lu t lu t Hiếến pháp (QPPL
ạ ậ ậ LHP) trao cho ch th lu t hiếến pháp quyếnề th c hi n nh ng hủ ể ậ ự ệ ữ ành vi nhấết đ nh.ị -
Phương pháp bắết bu c: QPPL LHP bu c ch th lu t hiếến pháp ph i ộ
ộ ủ ể ậ ả th c hi n hành vi nhấết đ nh.ự ệ ị -
Phương pháp cấếm: QPPL LHP nghiếm cấếm ch th quan h pháp luủ ể ệ
ật hiếnế pháp th c hi n nh ng hành vi nhấết đ nh.ự ệ ữ ị
Nội dung cơ ả b n của ngành Hiếến pháp Chếế độ chính trị
Chính tr là cống vi c c a Nhà nị ệ ủ ước, c a giai cấếp, c a xã h i mà khi gi i quyếết
ủ ủ ộ ả nó liến quan t i l i ích giai cấpế , l i ích nhấn dấn, l i ích dấn ớ ợ ợ ợ t c, lOMoARcPSD|50582371
quốếc gia. Vì ộ v y, chếế đ chính tr theo nghĩa r ng th c chấết là chếế đ t ch c và
th c hi nậ ộ ị ộ ự ộ ổ ứ ự ệ quyếnề l c chính tr , thống qua ho t đ ng c a các b ph
n cấếự ị ạ ộ ủ ộ ậ u thành h thốếngệ chính tr , th hi n c chếế Đ ng lãnh đ o nhà nị ể ệ ơ ả ạ
ước và xã h i, nhấn dấn làm ộ ch và Nhà nủ
ước qu n lý xã h i bắnề g pháp lu t.ả ộ ậ
Vai trò lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Vi t Nam đốếi v iạ ủ ả ộ ả ệ ớ Nhà nước và xã h
iộ được ghi nh n t i Điếều 4 c a Hiếnế pháp:ậ ạ ủ
"Đ ng C ng s n Vi t Nam, đ i lếnề phong c a giai cấpế cống nả ộ ả ệ ộ ủ hấn Vi t
Nam,ệ đ i bi u trung thành quyếnề l i c a giai cấếp cống nhấn, nhạ ể ợ ủ ấn dấn
lao đ ng vàộ c a c dấn t c, theo ch nghĩa Mác - Lếnin và t tủ ả ộ ủ ư ưởng Hốề Chí
Minh, là l cự lượng lãnh đ o Nhà nạ ước và xã h i...".ộ
Quyếền con người, quyếền và nghĩa vụ ơ ả c b n của cống dân
Ở ướ n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam, các quyếền con ngộ ộ ủ ệ ười,
quyếền cống dấn vếề chính tr , dấn s , kinh tếế, vắn hóa, xã h i đị ự ộ ược
cống nh n, tốn ậ tr ng, b o v , b o đ m theo Hiếến pháp và pháp lu t. Quyếền
con ngọ ả ệ ả ả ậ ười, quyếnề cống dấn ch có th b h n chếế theo quy đ nh c
a lu tỉ ể ị ạ ị ủ ậ trong trường h p cấnề thiếết vì lý do quốếc phòng, an ninh
quốếc gia, tr t ợ ậ t , an toàn xã h i, ự ộ đ o đ c xã h i, s c kh e c a c ng đốnề g.ạ ứ ộ ứ ỏ ủ ộ
Kinh tếế, xã hội, văn hóa, giáo dục, khoa học, cống nghệ và mối trường -
Xấy d ng nếền kinh tếế đ c l p, t ch , phát huy n i l c, h i nh p, h p tác ự ộ ậ ự ủ ộ
ự ộ ậ ợ quốếc tếế, gắến kếết ch t cheẽ v i phát tri n vắn hóa, th c hiặ ớ ể ự ện lOMoARcPSD|50582371
lếến b và cống ộ bắềng xã h i, b o v mối trộ ả ệ ường, th c hi n cống nghi p hóa,
hi n đ i hóa đấết ự ệ ệ ệ ạ nước.
-Là nếnề kinh tếế th trị ường đ nh hị
ướng xã h i ch nghĩa v i nhiếộ ủ ớ uề hình th c sứ
ở h u, nhiếuề thành phấnề kinh tếế; kinh tếế nhà nữ
ước gi vai tữ rò ch đ o.ủ ạ
Quốếc hộ Ủi, y ban thường vụ Quốếc hội
-Quốếc h i là c đ i bi u cao nhấết c a nhấn dấn, c quan quyếền l c nhà nộ ơ ạ ể ủ
ơ ự ước cao nhấết c a nủ ước C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Namộ ộ ủ ệ -Quốếc
h i c quan duy nhấết có quyếnề l p hiếến và l p phápộ ơ ậ ậ
-Quốếc h i quyếết đ nh nh ng chính sách c b n vếề đốếi n i và đốếi ngo i, nhi m ộ
ị ữ ơ ả ộ ạ ệ v kinh tếế xã h i, quốếc phòng an ninh,..ụ ộ
-Quốếc h i th c hi n quyếền giám sát tốếi cao đốếi v i toàn b ho t đ ng c a ộ ự ệ ớ
ộ ạ ộ ủ nhà nước (Điếuề 38 Hiếến Pháp)
Chủ ị t ch nước
-Ch t ch nủ ị ước là người đ ng đấều Nhà nứ ước, thay m t nặ ước C ng hoà xã hộ
ội ch nghĩa Vi t Nam vếề đốếi n i và đốếi ngo i.ủ ệ ộ ạ
-Ch t ch nủ ị ước do Quốếc h i bấều trong sốế đ i bi u Quốếc h i. Ch t ch nộ ạ ể ộ
ủ ị ước ch u trách nhi m và báo cáo cống tác trị ệ ước Quốếc h iộ . Chính phủ
-Chính ph là c quan hành chính nhà nủ ơ ước cao nhấết c a nủ ước C ng hoà xã
ộ h i ch nghĩa Vi t Nam, th c hi n quyếền hành pháp, là c quan chấếp hành ộ ủ ệ
ự ệ ơ c a Quốếc h i. Chính ph ch u trách nhi m trủ ộ ủ ị ệ ước Quốếc h i và báo
cáo cống tácộ trước Quốếc h i, ộ Ủy ban thường v Quốếc h i, Ch t ch nụ ộ ủ ị ước. lOMoARcPSD|50582371
Tòa án nhân dân, Vi n ki m sát nhân dânệ ể
-Tòa án nhấn dấn là c quan xét x c a nơ ử ủước C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t ộ ộ ủ ệ
Nam, th c hi n quyếnề t pháp.ự ệ ư
-Vi n ki m sát nhấn dấn th c hành quyếền cống tốế, ki m sát ho t đ ng t ệ ể ự ể ạ ộ ư pháp.
Chính quyếền đ a phịương
Theo cách hi u ph biếnế hi n nay, chính quyếnề đ a phể ổ ệ ị
ương bao gốềm H i đốnề gộ nhấn dấn, U ban nhấn dấn th c hi n qu n lý nhà nỷ ự ệ ả
ướ ở ịc đ a phương theo pháp lu t và ý chí, nguy n v ng c a nhấn dấn đ a phậ ệ ọ ủ ị
ương. Nói cách khác, H i ộ đốềng
nhấn dấn và Uy ban nhấn dấn th c hi n quyếnề hành ự ệ pháp thốếng
nhấết t ừ Trung ương t i các đ n v hành chính lãnh th bắềng các phạ ơ ị ổ ương thức khác nhau.
Trong trường h p cấền thiếết, chính quyếnề đ a phợ ị ương được giao thực hi
n ệ m t sốế nhi m v c a c quan nhà nộ ệ ụ ủ ơ ước cấpế trến v i các điếuề ki nớ
ệ b o đ m ả ả th c hi n nhi m v đó.ự ệ ệ ụ
6.1.2. Một sốế chếế đ nh cị
ơ ả b n (Chếế độ chính tr , Quyếền con ngị
ười, quyếền cống dân, chếế độ kinh tếế - văn hoá – xã hội, bộ máy nhà nước)
-“Chếế đ nh” là m t trong nh ng khái ni m c b n c a lu t h c. Thu t ng ị ộ ữ ệ ơ ả ủ
ậ ọ ậ ữ “chếế đ nh” đị ược dùng đ ch t p h p các quy ph m pháp lu t c a mể ỉ ậ ợ
ạ ậ ủ ột ngành lu t điếều ch nh m t nhóm các quan h xã h icùng lo i, t c là có cùng
•nh ậ ỉ ộ ệ ộ ạ ứ chấết hay đ c đi m nhấết đ nh.ặ ể ị
- Ngành Luật hiến pháp có các chế định lớn cơ bản như sau: lOMoARcPSD|50582371
+Chế định về chế độ chính trị bao gồm các quy phạm pháp luật của ngành
Luật hiến pháp điều chỉnh các vấn đề cơ bản và quan trọng nhất trong lĩnh vực tố
chức thực hiện quyền lực nhà nước.
+Chế định về mối quan hệ cơ bản giữa Nhà nước Cộng hoà XHCN Việt
Nam với công dân Việt Nam và người dân sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam.
+Chế định về chính sách kinh tế, xã hội, văn hoá, giáo dục, khoa học, công
nghệ, môi trường, quốc phòng, an ninh và đối ngoại bao gồm các quy phạm pháp
luật của ngành Luật hiến pháp
+ Chế định về chế độ bầu cử bao gồm các quy phạm pháp luật điều chỉnh
các mối quan hệ trong lĩnh vực bầu cử để hình thành Quốc hội và Hội đồng nhân
dân các cấp, hay còn gọi là hệ thống cơ quan dân cử ở Việt Nam.
+ Các chế định về tổ chức, hoạt động của Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính
phủ, chính quyền địa phương, TAND, VKSND và các cơ quan hiến định độc lập
-Đ b o đ m s thốếng nhấết trong t ng chếế đ nh, các chếế đ nh cũng có th có ể ả
ả ự ừ ị ị ể nh ng nguyến tắếc riếng, đữ ược hi u là nh ng quan đi m, t tể ữ ể ư
ưởng chi phốếi t iớ các quy ph m pháp lu t khác trong toàn b chếế đ nh. Ví d ,
trong chếế đ nh vếề ạ ậ ộ ị ụ ị chếế đ bấuề c có các nguyến tắếc bấều c ph thống,
bình độ ử ử ổ ẳng, tr c lếếp và bự ỏ phiếếu kín, trong chếế đ nh vếề quyếnề c b
n c a ngị ơ ả ủ ười dấn có nguyến tắếc tốn tr ng quyếền con ngọ ười, nguyến tắếc
quyếnề c b n ch có th ơ ả ỉ ể ị ạb h n chếế b i ở lu t V.V.ậ 6.2. Luật Hành chính
6.2.1. Khái ni m, đốếi tệ ượng điếều ch nh và phỉ ương pháp điếều ch nhỉ Khái
ni m: ệ Lu t hành chính bao gốềm toàn b các quy ph m điếều ch nh ậ ộ ạ ỉ nh ng lOMoARcPSD|50582371
quan h xã h i phát sinh trong quá trình t ch c và thữ ệ ộ ổ ứ ực hi n ho t ệ ạ đ ng
chấếp hành và điếều hành c a các c quan nhà nộ ủ ơ ước có th m quyẩ ếnề , các
t ch c xã h i đổ ứ ộ ược nhà nước trao quyếền qu n lý nhà nả ước trến các lĩnh
v c ự khác nhau c a đ i sốếng xã h i.ủ ờ ộ
Đốếi tượng điếều ch nhỉ
Là nh ng quan h xã h i ch yếếu và c b n hình thành trong lĩnh v c qu n lý ữ ệ ộ ủ
ơ ả ự ả hành chính nhà nước, hay nói khác h n đốếi tơ ượng điếuề ch nh c a ỉ ủ
lu t hành ậ chính là nh ng quan h xã h i hấuề hếết phát sinh trong ho t đ nữ ệ ộ
ạ ộ g chấếp hành và điếều hành c a nhà nủ ước.
Phương pháp điếều ch nhỉ
Là •nh m nh l nh đ n phệ ệ ơ
ương, xuấết phát t quan h quyếền uy - ph c tùng ừ ệ
ụ gi a m t bến có quyếền nhấn danh nhà nữ ộ ước và
ra nh ng m nh l nh bắết bu c ữ ệ ệ
ộ đốếi v i bến có nghĩa v ph c tùng và tho thu n.ớ ụ ụ ả ậ
Nội dung cơ ả b n của ngành lu t Hành chínhậ Hệ thốếng cơ quan hành chính nhà nước Phấn làm các lo i sau:ạ
- Theo ph m vi lãnh th ho t đ ng: ạ ổ ạ ộ
+ C quan hành chính nhà nơ
ướ ởc Trung ương: Chính ph , các B , củ ộ
ơ quan ngang B , c quan thu c Chính ph .ộ ơ ộ ủ
+ C quan hành chính nhà nơ ướ ở ịc đ a phương: Ủy ban nhấn dấn các
cấếp; các S , Phòng, Ban.ở - Theo th m quyếền: ẩ
+ C quan hành chính nhà nơ ước có th m quyếnề chung: Chínhẩ ph ; ủ Ủy
ban nhấn dấn các cấpế .
+ C quan hành chính nhà nơ ước có th m quyếền chuyến mốn: B , c ẩ ộ ơ
quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; S ; Phòng; Ban.ộ ơ ộ ủ ở lOMoARcPSD|50582371
Quyếết đ nh qu n lý hành chính nhà nị ả ước
Khái ni m:ệ Quyếết đ nh qu n lý hành chính nhà nị ả ước được th hi n ể ệ
dưới d ng vắn b n pháp lu t ho c th hi n qua m nh l nh, hành vi cạ ả ậ ặ ể ệ ệ ệ ủa
các ch th qu n lý nhà nủ ể ả ước, trong đó quyếtế đ nh hành chính bắị ềng vắn b
n phápả lu t là lo i quyếết đ nh quan tr ng nhấết.ậ ạ ị ọ Phân lo iạ -
Căn c vào *nh chấất pháp lý: ứ phấn lo i quyếết đ nh hành chính thành
quyếết ạ ị đ nh ch đ o, quyếết đ nh quy ph m và quyếết đ nh cá bi t. ị ủ ạ ị ạ ị ệ -
Căn c vào ch th ban hành:ứ ủ ể quyếết đ nh hành chính có th chia thành ị
ể quyếết đ nh c a Chính ph , Th tị ủ ủ ủ ướng Chính ph , quyếết đ nh hành chính
c a ủ ị ủ B , c quan ngang B , c quan thu c Chính phộ ơ ộ ơ ộ ủ.
6.2.1. Một sốế chếế đ nh cị ơ ả b n (Cống vụ CC, BMHCNN, VPHC và TNHC)
- Là h u qu pháp lý khi ch th vi ph m quy đ nh trong pháp lu t vếề hành ậ ả ủ
ể ạ ị ậ chính. B ph n c a nh ng quy ph m pháp lu t hành chính (gi đ nh, quy ộ ậ
ủ ữ ạ ậ ả ị đ nh, chếế tài).ị -
Cống v là m t lo i ho t đ ng nhấn danh quyếền l c nhà nụ ộ ạ ạ ộ ự ước, nói
đếến cống v là nói đếến trách nhi m c a cán b , cống ch c trong vi c th c hi n
quyếền ụ ệ ủ ộ ứ ệ ự ệ và nghĩa v nhắềm m c lếu ph c v ngụ ụ ụ ụ ười dấn và xã h i.ộ -
Vếề phương di n chính tr - xã h i, trách nhi m cống v có m c đích b o v ệ ị ộ ệ ụ ụ ả
ệ chếế đ xã h i, b o v l i ích c a nhà nộ ộ ả ệ ợ ủ
ước, quyếnề , l i ích c a nhấn dấnợ ủ , c
a ủ c quan, t ch c, b o v tr t t pháp lu t.ơ ổ ứ ả ệ ậ ự ậ -
Trến phương di n pháp lu t, trách nhi m cống v •ch c c là yếếu tốế ch
yếếu,ệ ậ ệ ụ ự ủ quan tr ng nhấết trong vi c th c hi n quy ph m pháp lu t, pháp lOMoARcPSD|50582371
chếế, nh ng ọ ệ ự ệ ạ ậ ư trến th c tếế, trách nhi m cống v khía c nh lếu c c l i là
vấnế đếề đự ệ ụ ở ạ ự ạ ược chú ý nhiếều h n.ơ
* đ c đi m cặ ể ủa vi ph m hành chính và xạ ử ph t vi ph m hành chính, ạ ạ đó là:
-Th nhấất, ứ c s đ x ph t vi ph m hành chính là hành vi vi ph m hành ơ ở ể ử ạ ạ ạ chính. -
Th hai,ứ ho t đ ng XPVPHC ch yếuế do các c quan qu n lý nhà nạ ộ ủ ơ ả
ước t ổ ch c th c hi n thống qua các ch c danh có th m quyếnề x ph tứ ự ệ ứ ẩ ử
ạ theo quy đ nh c a pháp lu tị ủ ậ - Th ba,ứ
ho t đ ng x ph t vi ph m hành chính khống ch nhắềm b o đ m ạ ộ ử ạ ạ ỉ ả
ả th c hi n, b o v các quy ph m v t
chấết c a ngành lu t hành chính mà còn ự ệ ả ệ ạ ậ ủ
ậ b o đ m th c hi n và b o v các quy ph m v t chấết c a các ngành lu t ả ả ự ệ ả ệ ạ ậ ủ ậ khác. -
Th t ,ứ ư gi a c quan nhà nữ ơ ước, người có th m quyếnề x ph t vi ph m
hànhẩ ử ạ ạ chính và ch th là đốếi tủ ể ượng b áp d ng các bi n pháp x ph t vi ph
m hànhị ụ ệ ử ạ ạ chính khống có quan h tr c thu cệ ự ộ . 6.3.
Ngành luật Dân sự
6.3.1. Khái ni m, đốếi tệ ượng điếều ch nh và phỉ ương pháp điếều ch nh cỉ
ủa ngành lu t dân sậ ự
Khái ni m:ệ Lu t Dấn s là h thốếng các quy ph m pháp lu t điếều ch nh ậ ự
ệ ạ ậ ỉ các quan h tài s n mang •nh chấết hàng hóa, lếền t và các quan h nhấn
ệ ả ệ ệ thấn trến nguyến tắếc bình đ ng, đ c l p c a các ch th tham gia vào quan
ẳ ộ ậ ủ ủ ể h đó.ệ lOMoARcPSD|50582371
Đốếi tượng điếều ch nhỉ
Đốếi tượng điếều ch nh c a Lu t Dấn s bao gốềm các quan h tài s n và quan ỉ ủ ậ ự ệ
ả h nhấn thấn phi tài s n hay quan h nhấn thấn gắến v i tài s n.ệ ả ệ ớ ả
Phương pháp điếều ch nhỉ
- Phương pháp bình đ ng. ẳ
- Phương pháp tho thu n.ả ậ
6.3.2. Một sốế chếế đ nh cịơ ả b n b n (Quyếền sả ở ữ h
u, Hợp đốềng dân sự, Thừa
kếế) Quyếền dân sự
* Quyềền nhân thân
Quyếền nhấn thấn là quyếền dấn s gắến v i mốẽi cá nhấn, khống th ự ớ ể chuy n giao cho ngể ười khác, tr trừ ường h p pháp lu t có quy đ nh khác.ợ ậ
ị * Quyềền sở ữ h u
S h u là thu c vếề m t ch th nào đó. N i dung quyếnề s h u gốở ữ ộ ộ ủ ể ộ ở ữ ềm
các quyếnề nắng c a ch s h u đốếi v i tài s n c a mình.ủ ủ ở ữ ớ ả ủ -
Quyếnề chiếếm h u là quyếền nắếm gi , qu n lý tài s n.ữ ữ ả ả -
Quyếnề s d ng là quyếền khai thác cống d ng, hử ụ ụ
ưởng hoa l i, l i tợ ợ ức từ tài s n.ả
* Quyềền thừa kềế -
M t sốế khái ni m vếề th a kếếộ ệ ừ
+ Th a kếế: là vi c chuy n d ch tài s n c a ngừ ệ ể ị ả ủ ười chếết cho nh ng
ngữ ười còn sốếng. Tài s n đ l i g i là di s n th a kếế. ả ể ạ ọ ả ừ
+ Di s n: bao gốềm tài s n riếng c a ngả ả ủ
ười chếết, phấnề tài s
n c a ả ủ người chếết trong khốếi tài s n chung v i ngả ớ ười khác. lOMoARcPSD|50582371
+ Di chúc: là s th hi n ý chí c a cá nhấn nhắềm chuy n tài s n c a ự ể ệ ủ ể ả
ủ mình cho người khác sau khi chếết.
Hợp đốềng dân sự
* Khái ni m hệ ợp đồềng dân sự:
H p đốềng dấn s là s tho thu n gi a các bến vếề vi c xác l p, thay ợ ự ự
ả ậ ữ ệ ậ đ i ho c chấếm d t quyếnề , nghĩa v dấn s .ổ ặ ứ ụ ự * Các lo i hạ ợp
đồềng dân sự: -
H p đốềng song v là h p đốềng mà mốẽi bến đếuề có nghĩa v đốợ ụ ợ ụ ếi v i ớ nhau. -
H p đốềng đ n v là h p đốềng mà ch m t bến có nghĩa v .ợ ơ ụ ợ ỉ ộ ụ -
H p đốềng chính là h p đốềng mà hi u l c khống ph thu c vào h p ợ ợ
ệ ự ụ ộ ợ đốềng ph .ụ -
H p đốềng ph là h p đốềng mà hi u l c ph thu c vào h p đốềng ợ ụ ợ ệ ự ụ ộ ợ chính. -
H p đốềng vì l i ích c a ngợ ợ ủ ười th ba là h p đốnề g mà các bến
giao kứ ợ ếết h p đốnề g đếều ph i th c hi n nghĩa v và ngợ ả ự ệ ụ ười th ba đứ
ược hưởng l i ícợ h từ vi c th c hi n nghĩa v đó.ệ ự ệ ụ -
H p đốềng có điếuề ki n là h p đốnề g mà vi c th c hi n ph thợ ệ ợ ệ
ự ệ ụ u c vào ộ vi c phát sinh, thay đ i ho c chấếm d t m t s ki n nhấết đ nh. ệ ổ ặ
ứ ộ ự ệ ị * Chủ ể ủ ợ th c a h p đồềng dân sự: -
Cá nhấn: cá nhấn t đ 18 tu i tr lến, có đấềy đ nắng l c hành vi dấnừ
ủ ổ ở ủ ự s đự ược tham gia tấết c các h p đốnề g dấn s và t ch u trách nhiả ợ ự
ự ị ệm vếề vi c ệ th c hi n h p đốềng đó.ự ệ ợ lOMoARcPSD|50582371
Cá nhấn t đ 15 tu i đếnế dừ ủ ổ ưới 18 tu i đổ ược ký kếết h p đốềng dấn ợ s nếếu
t ự ự mình có tài s n đ th c hi n h p đốềng đó.ả ể ự ệ ợ
Cá nhấn t đ 6 tu i đếnế dừ ủ ổ ưới 15 tu i có th tham gia các ổ ể h p đốềng có
ợ giá tr nh ph c v nhu cấuề tốếi thi u c a mình.ị ỏ ụ ụ ể ủ -
Pháp nhấn là các ch th c a h p đốềng dấn s .ủ ể ủ ợ ự - H gia đình.ộ -
T h p tác: đổ ợ ược hình thành trến c s h p đốềng h p tác có chơ ở ợ
ợ ứng th c c a ự ủ Ủy ban nhấn dấn cấếp xã c a t 03 cá nhấn tr lến.ủ ừ ở * Hình
thứ ợc h p đồềng dân sự:
H p đốềng dấn s có th giao kếết bắnề g l i nói, bắnề g vắn b n ợ ự ể ờ ả ho c
bắềng ặ hành vi c th khi pháp lu t khống quy đ nh lo i h p đốềng đó ph i đụ ể ậ ị
ạ ợ ả ược giao kếết bắềng m t hình th c nhấtế đ nh.ộ ứ ị 6.4.
Ngành luật Hình sự
6.4.1. Khái ni m, đốếi tệ ượng điếều ch nh và phỉ ương pháp điếều ch nh cỉ
ủa ngành lu t hình sậ ự
Khái ni mệ : Lu t hình s là h thốếng các quy ph m pháp lu t điếều ch nhậ ự
ệ ạ ậ ỉ các quan h xã h i nhắềm xác đ nh nh ng hành vi nào nguy hi m cho xã h i
làệ ộ ị ữ ể ộ t i ph m, đốềng th i quy đ nh hình ph t đốếi v i nh ng t i ph m ấếy.ộ
ạ ờ ị ạ ớ ữ ộ ạ Đốếi tượng điếều ch nhỉ
Đốếi tượng điếều ch nh c a Lu t hình s là nh ng quan h xã h i phát ỉ ủ ậ ự ữ
ệ ộ sinh gi a Nhà nữ ước v i ngớ ười ph m t i khi ngạ ộ ười này th c hi n m t hành
vi ự ệ ộ mà Nhà nước quy đ nh là t i ph m.ị ộ ạ Phương pháp điếều ch nhỉ
Phương pháp điếều ch nh c a Lu t hình s là phỉ ủ ậ ự ương pháp quyếền uy.
6.4.1. Một số chế định cơ bản bản (Tội phạm, hình phạt) lOMoARcPSD|50582371
Tội ph m, câếu thành tạ ội ph m và trách nhi m hình sạ ệ ự
Những dấu hiệu cơ bản của tội phạm -
Tính nguy hi m cho xã h i.ể ộ -
Tính có lốẽi c a t i ph m.ủ ộ ạ -
Tính trái pháp lu t hình s .ậ ự -
Tính ph i ch u hình ph t.ả ị ạ
Phân loạ ộ ại ti ph m -
T i ph m ít nghiếm tr ngộ ạ ọ gấy nguy h i khống l n cho xã h iạ ớ ộ
cao nhấtế là đếnế 3 năm tù. -
T i ph m nghiếm tr ng là t i ph m gấy nguy h i l n cho xã h i, m c ộ ạ ọ
ộ ạ ạ ớ ộ ứ cao nhấết c a khung hình ph t là đếến ủ ạ 7 năm tù. -
T i ph m rấết nghiếm tr ng là t i ph m gấy nguy h i rấết l n cho xã ộ ạ
ọ ộ ạ ạ ớ h i, m c cao nhấtế c a khung hình ph t là đếnế ộ ứ ủ ạ 15 năm tù. -
T i ph m đ c bi t nghiếm tr ng là t i ph m gấy nguy h i đ c bi t ộ ạ ặ ệ
ọ ộ ạ ạ ặ ệ l n cho xã h i, m c cao nhấết c a khung hình ph t là ớ ộ ứ ủ ạ trến 15
năm tù, tù chung thân ho c tặ ử hình.
Câếu thành tộ ại ph m -
Khách th c a t i ph m là quan h xã h i để ủ ộ ạ ệ ộ ược Lu t hình s b o
v và bậ ự ả ệ ị t i ph m gấy thi t h i ho c đe do gấy thi t h i m c đ đáng k .ộ ạ ệ ạ ặ
ạ ệ ạ ở ứ ộ ể -M t khách quan c a t i ph m là nh ng bi u hi n c a t i ph m diếẽn ra
ho cặ ủ ộ ạ ữ ể ệ ủ ộ ạ ặ tốnề t i bến ngoài thếế gi i khách quan.ạ ớ
VD: Nh ng bi u hi n (dấếu hi u) thu c vếề khách quan c a t i ph m ữ ể ệ ệ ộ ủ
ộ ạ •nh trái pháp lu t c a hành vi, h u qu nguy hi m cho xã h i; mốếi quan h ậ ủ
ậ ả ể ộ ệ nhấn qu gi a hành vi nguy hi m cho xã h i và h u qu .ả ữ ể ộ ậ ả lOMoARcPSD|50582371 -
Ch th c a t i ph m là con ngủ ể ủ ộ ạ ười c th đã th c hi n hành vi nguy
hi m ụ ể ự ệ ể cho xã h i độ ược Lu t hình s quy đ nh là t i ph m, có nắng l c trách
nhi m ậ ự ị ộ ạ ự ệ hình s ự và đ t đ tu i theo quy đ nh c a Lu t hình s .ạ ộ ổ ị ủ ậ ự -
M t ch quan c a t i ph m là nh ng diếẽn biếến tấm lý bến trong c a t
i ặ ủ ủ ộ ạ ữ ủ ộ ph mạ :
-Còn đ ng c và m c đích ph m t i là n i dung thu c m t ch quan c a m tộ ơ ụ ạ ộ ộ ộ
ặ ủ ủ ộ sốế lo i t i nhấết đ nh. Lốẽi có hai lo i: lốẽi cốế ý và lốẽi vố ý.ạ ộ ị ạ
Trách nhi m hình sệ ự
Trách nhi m hình s là s ph n ng c a nhà nệ ự ự ả ứ ủ
ước đốếi v i ngớ ười th c ự hi n t i ph m, th hi n t p trung s áp d ng hình ph t v i ch th đó. ệ ộ ạ ể ệ ậ ở ự ụ ạ ớ ủ ể
Người ph m t i ph i gánh ch u nh ng h u qu bấết l i nhấết đ nh.ạ ộ ả ị ữ ậ ả ợ ị
Các chếế đ nh khác vếề Bịộ ậ lu t Hình sự -
Phòng v chính đángệ : là hành vi c a ngủ ười vì b o v l i ích c a nhà nả ệ ợ ủ
ước, c a t ch c, b o v quyếnề , l i ích chính đáng c a mình ho c c a ngủ ổ ứ ả ệ ợ ủ
ặ ủ ười khác, mà chốếng tr l i m t cách cấền thiếết ngả ạ ộ ười đang có hành vi
xấm phạm các l i ợ ích nói trến và khống ph i là t i ph m.ả ộ ạ -
Tình thếấ cấấp thiếất: là •nh thếế c a m t ngủ ộ ười vì muốnế tránh m t
nguy c ộ ơ đang th c tếế đe do l i ích c a nhà nự ạ ợ ủ ước, c a t ch c, quyếền và l
i ích chính ủ ổ ứ ợ đáng c a mình ho c c a ngủ ặ ủ ười khác mà khống còn cách
nào khác là gấy m t ộ thi t h i nh h n thi t h i cấền ngắn ng aệ ạ ỏ ơ ệ ạ ừ và khống
ph i là t i ph mả ộ ạ . Trong trường h p thi t h i gấy ra rõ ràng là vợ ệ ạ ượt quá
yếu cấều c a •nh tủ hếế cấếp thiếtế, người gấy thi t h i đó ph i ch u trách nhi m
hình s .ệ ạ ả ị ệ ự -
Chu n b ph m t iẩ ị ạ ộ : là •m kiếếm, s a so n cống c , phử ạ ụ ương l n ho
c t o ra ệ ặ ạ nh ng điếều ki n cấền thiếết khác đ th c hi n t i ph m. Ngữ ệ ể ự ệ ộ lOMoARcPSD|50582371
ạ ười chu n b ph mẩ ị ạ m t t i rấết nghiếm tr ng ho c đ c bi t nghiếm tr ng, thì ph
i chộ ộ ọ ặ ặ ệ ọ ả ịu trách nhi m hình s vếề t i đ nh th c hi n.ệ ự ộ ị ự ệ -
Ph m t i ch a đ tạ ộ ư ạ . Ph m t i ch a đ t là cốế ý th c hi n t i ph m nh ng ạ
ộ ư ạ ự ệ ộ ạ ư khống th c hi n đự ệ ược đếến cùng vì nh ng nguyến nhấn ngoài
ý muốến c a ữ ủ người ph m t i. Ngạ ộ ười ph m t i ch a đ t ph i ch u trách nhi m
hình s vếề ạ ộ ư ạ ả ị ệ ự t i ph m ch a đ t.ộ ạ ư ạ -
T ý n a ch ng chấấm d t vi c ph m t i.ự ử ừ ứ ệ ạ ộ T ý n a ch ng chấếm d t
vi c ự ử ừ ứ ệ ph m t i là t mình khống th c hi n t i ph m đếến cùng, tuy khống có
gì ngắnạ ộ ự ự ệ ộ ạ c n.ả
6.5. Ngành lu t Lao đậ ộng
6.5.1. Khái ni m, đốếi tệ ượng điếều ch nh và phỉ ương pháp điếều ch nh cỉ
ủa ngành lu t lao đậ ộng
Khái ni m:ệ Lu t Lao đ ng là h thốnế g các quy đ nh pháp lu t điếuề ậ ộ ệ ị
ậ ch nh quan h xã h i phát sinh gi a ngỉ ệ ộ ữ ười lao đ ng và ngộ
ười s d ng (cá ử ụ nhấn, t ch c).ổ ứ
Đốếi tượng điếều ch nhỉ
Lu t lao đ ng điếều ch nh các quan h lao đ ng gi a ngậ ộ ỉ ệ ộ ữ ười lao đ ng
làmộ cống ắn lương v i ngớ ười s d ng lao đ ng thu c m i thành phấền kinh tếế.ử ụ ộ ộ ọ
Phương pháp điếều ch nhỉ
Lu t lao đ ng s d ng các phậ ộ ử ụ ương pháp điếuề ch nh sau: phỉ ương
pháp th a thu n, phỏ ậ ương pháp m nh l nh và phệ ệ ương pháp tác đ ng c a t
ch c ộ ủ ổ ứ cống đoàn.
6.5.2. Một sốế chếế đ nh cị ơ ả b n (Quan hệ pháp lu t lao đậ ộng, hợp đốềng lao động) lOMoARcPSD|50582371
Quan hệ pháp lu t lao đậ ộng
* Quan hệ pháp lu t Lao đậ ộng chính
Quan h lao đ ng gi a ngệ ộ ữ ười lao đ ng làm cống ắn lộ ương v i ngớ ười
s ử d ng lao đ ng, là các doanh nghi p, t ch c ho c cá nhấn s n xuấết kinh ụ ộ ệ ổ
ứ ặ ả doanh thu c m i thành phấền kinh tếế ho c trong các c quan hành chính s
ộ ọ ặ ơ ự nghi p, các t ch c Đ ng, đoàn th …có thuế mệ ổ ứ ả ể ướn lao đ ng bắnề
g ộ hình th c ứ giao kếết H p đốnề g lao đ ng.ợ ộ
* Các quan h xã hệ ội khác có liền quan trực Uềếp với quan h lao ệ động -
Quan h vếề t o vi c làm và h c nghếề.ệ ạ ệ ọ -
Quan h b o hi m xã h i trong quan h lao đ ng khi ngệ ả ể ộ ệ ộ ười
lao đ ng ộ g p nh ng trặ ữ ường h p r i ro, hi m nghèo khống th t lao đ ng đ sinh
ợ ủ ể ể ự ộ ể sốnế g được nh ốếm đau, tai n n lao đ ng, thai s n, già yếếu hếết
tuư ạ ộ ả ổi lao đ ng...ộ thì h seẽ đọ ược hưởng nh ng kho n tr cấpế và bù đắếp
khác g i là trữ ả ợ ọ ợ cấpế b o ả hi m xã h i.ể ộ - Quan h vếề bốềi thệ ường thi t h i.ệ ạ -
Quan h gi i quyếết tranh chấpế lao đ ng gi a ngệ ả ộ ữ ười lao đ ng,
t p tộ ậ h ể người lao đ ng v i ngộ ớ ười s d ng lao đ ng n y sinh nh ng bấết đốềng,
xung ử ụ ộ ả ữ đ t trong quá trình th c hi n các quyếnề và nghĩa v khi tham gộ ự
ệ ụ ia quan h lao ệ đ ng.ộ -
Quan h gi a Cống đoàn v i ngệ ữ ớ ười s d ng lao đ ng v i t cách là ử ụ ộ
ớ ư đ i di n cho t p th ngạ ệ ậ ể ười lao đ ng. ộ -
Quan h qu n lý và thanh tra lao đ ng gi a c quan nhà nệ ả ộ ữ ơ ước
có th m quyếnề v i các t ch c, cá nhấn s d ng lao đ ng trong vi c ẩ ớ ổ ứ ử ụ ộ ệ
chấếp hành các quy đ nh c a nhà nị ủ ước vếề s d ng lao đ ng.ử ụ ộ lOMoARcPSD|50582371
Các chếế đ nh cị ơ ả b n của lu t Lao đậ ộng Tiếền lương
a. Khái ni mệ
Tiếnề lương được hi u là sốế lể ượng lếền t mà ngệ ười s d ng laoử ụ đ ng tr ộ
ả cho người lao đ ng khi h c hoàn thành cống vi c theo ch c nắng, nhi m v ộ ọ ệ ứ ệ
ụ được pháp lu t quy đ nh ho c hai
bến đã tho thu n trong h p đốềng.ậ ị ặ ả ậ ợ
b. Chềế độ Uềền lương
- Tiếnề lương tốếi thi u: Tiếnề lể ương tốếi thi u là sốế lếnề nhấếtể đ nh
tr cho ngị ả ười lao đ ng tộ ương ng v i trình đ lao đ ng gi n đ n nhấếtứ ớ ộ ộ ả ơ .
- Chếế đ ph cấpếộ ụ : + Ph cấếp khu v c.ụ ự + Ph cấếp thu hút.ụ
+ Ph cấếp trách nhi m.ụ ệ + Ph cấếp làm đếm.ụ
+ Ph cấếp làm thếm gi .ụ ờ
+ Ph cấếp đ c h i nguy hi m.ụ ộ ạ ể
+ Ph cấếp đắết đ .ụ ỏ Hợp đốềng
lao động a. Khái ni mệ
H p đốềng lao đ ng là s tho thu n gi a ngợ ộ ự ả ậ ữ ười lao đ ng và ngộ ười
s ử d ng lao đ ng vếề vi c làm có tr cống, điếều ki n lao đ ng, quyếnề và nghĩa v
ụ ộ ệ ả ệ ộ ụ c a mốẽi bến trong quan h lao đ ng.ủ ệ ộ
b. Nguyền tắếc giao kềtế hợp đồềng lao động lOMoARcPSD|50582371
- H p đốềng lao đ ng ph i đợ ộ ả
ược giao kếết d a trến c s t nguy n.ự ơ ở ự ệ
- H p đốềng lao đ ng ph i đợ ộ ả ược giao kếết m t cách bình đ ng (bình độ
ẳ ẳng vếề đ a v pháp lý).ị ị
- H p đốềng lao đ ng đợ ộ
ược giao kếết khống trái pháp lu t, chính sách, ậ
điếều l , n i quy và tho ệ
ộả ước lao đ ng t p th . ộ ậ ể
c. Điềều ki n đ hệ ể ợp đồềng lao động có hi u lệ ực
- Có s tho thu n gi a ngự ả ậ ữ ười lao đ ng và ngộ
ười s d ng lao đ ng.ử ụ ộ
- Có vi c làm c th , có tr cống theo cống vi c đã tho thu n, có thoệ ụ ể
ả ệ ả ậ ả thu n vếề điếuề ki n lao đ ng.ậ ệ ộ
- Có quy đ nh vếề quyếnề và nghĩa v c a mốẽi bến tham gia h p đị ụ ủ ợ ốnề g lao đ ng.ộ
- Ch th tham gia ph i có nắng l c giao kếết h p đốềng lao đ ng.ủ ể ả ự ợ ộ
d. Nội dung và hình thứ ủ ợc c a h p
đồềng - Hình th cứ :
+ H p đốềng lao đ ng bắnề g mi ng. ợ ộ ệ
+ H p đốềng lao đ ng bắnề g vắn b n.ợ ộ ả - N i dungộ :
N i dung c a h p đốnề g lao đ ng là nh ng quy đ nh vếề ph m vi quyộ ủ ợ ộ ữ ị ạ
ếền và nghĩa v c a các bến trong quan h h p đốềng.ụ ủ ệ ợ e. Phân loại
- H p đốềng lao đ ng khống xác đ nh th i h n.ợ ộ ị ờ ạ lOMoARcPSD|50582371
- H p đốềng xác đ nh th i h n.ợ ị ờ ạ
K lu t lao đỷ ậ ộng
K lu t lao đ ng là nh ng quy đ nh vếề vi c tuấn theo th i gian, cống ỷ ậ ộ ữ ị
ệ ờ ngh và điếều hành s n xuấết, kinh doanh th hi n trong n i quy lao đ ng. ệ ả ể ệ ộ ộ
- Các bi n pháp x lý đốếi v i ngệ
ử ớười vi ph m k lu t lao đ ng:ạ ỷ ậ ộ + Khi n trách;ể
+ Kéo dài th i h n nấng lờ ạ ương khống quá 6 tháng ho c chuy n làm
ặ ể cống vi c khác có m c lệ ứ ương thấếp h n trong th i h n 6 tháng ho c cách ơ ờ ạ ặ ch c;ứ + Sa th i.ả B o hi mả ể
B o hi m xã h i là m t chếế đ pháp lý đả ể ộ ộ ộ ược hình thành nhắềm tr
cấếp ợ cho người được b o hi m và gia đình trong nh ng trả ể ữ ường h p b gi
m ho c ợ ị ả ặ mấết thu nh p bình thậ ường do g p các r i ro: ốếm đau, thai s n,
tai n n lao ặ ủ ả ạ đ ng, b nh nghếề nghi p, thấết nghi p, hếtế tu i lao đ ng ho c
ộ ệ ệ ệ ổ ộ ặ chếết. Có 02 lo i b o hi m xã h i:ạ ả ể ộ
+ Thứ nhâết, b o hi m xã h i ả ể ộ băết buộc được áp d ng đốếi v i c quan,
ụ ớ ơ t ch c, doanh nghi p có s d ng lao đ ng làm vi c theo h p đốềng lao đ ng ổ
ứ ệ ử ụ ộ ệ ợ ộ có th i h n ờ ạ từ ủ đ 03 tháng trở lến và h p đốềng lao đ ng
ợ ộ khống xác đ nh thị ờ ại h n.
+Thứ hai, b o hi m xã h i ả ể ộ tự nguy nệ : được áp d ng đốếi v i ngụ ớ
ươì lao đ ng làm vi c trong các doanh nghi p mà có h p đốềng lao đ ng m t lấền lOMoARcPSD|50582371
ộ ệ ệ ợ ộ ộ dưới 03 tháng và nh ng ngữ ười lao đ ng làm vi c trong ộ ệ lĩnh
vực giúp vi c gia đình.ệ
Các ví d đụ ược trích nguốnề t : Giáo trình Pháp lu t đ i cừ ậ ạ ương, NXB Đ i h c ạ ọ
S Ph m, xuấết b n nắm 2016ư ạ ả lOMoARcPSD|50582371