Pháp luật đại cương trắc nghiệm tổng hợp | Đại học Bách Khoa Hà Nội
Pháp luật đại cương trắc nghiệm tổng hợp | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!
Preview text:
KHÔNG ĐƯỢC QUAY TRỞ LẠI CÂU HỎI, 40 CÂU 45 PHÚT
1. Pháp luật đại cương nghiên cứu những vấn đề cơ bản về cái gì? A. Nhà nước B. Pháp luật
C. Nhà nước và pháp luật
D. Kinh tế chính trị pháp luật
2. Nội dung của môn học pháp luật đại cương?
A. Những vấn đề cơ bản … về nhà nước và pháp luật
B. Các hệ thống pháp luật trên thế giới
C. Các ngành luật chính trong hệ thống pháp luật Việt Nam D. Cả ba đáp án trên
3. Pháp luật đại cương là ngành khoa học thuộc: A. Khoa học xã hội B. Khoa học kỹ thuật C. Khoa học chính trị D. Khoa học pháp lý
4. Mối quan hệ giữa nhà nước và pháp luật là? A. Quan hệ một chiều B. Quan hệ phụ thuộc
C. Quan hệ qua lại ràng buộc tác động lẫn nhau D. Không có quan hệ gì
5. Bản chất của nhà nước bao gồm: A. Bản chất giai cấp B. Bản chất xã hội
C. Bản chất giai cấp và bản chất xã hội
D. Bản chất giai cấp, bản chất xã hội và bản chất kinh tế
6. Nhà nước mang bản chất giai cấp có nghĩa là:
A. Nhà nước thuộc về một giai cấp hoặc một liên minh giai cấp nhất định trong xã hội
B. Nhà nước chỉ thuộc về một cơ quan quyền lực tối cao trong xã hội
C. Nhà nước chỉ thuộc về giai cấp bị trị D. Không có đáp án đúng
7. Một trong những bản chất của nhà nước là:
A. Nhà nước có chủ quyền duy nhất B. Tính xã hội
C. Nhà nước đặt ra thuế và thu thuế dưới hình thức bắt buộc D. Cả A, B, C đều đúng
8. Thông qua nhà nước giai cấp thống trị nắm giữ trong tay những loại quyền lực nào?
A. Quyền lực kinh tế, quyền lực chính trị
B. Quyền lực kinh tế, quyền lực chính trị, quyền lực tư tưởng C. Quyền lực tinh thần D. Cả A và C
9. Quyền lực nào tạo ra sự lệ thuộc tư bản giữa giai cấp bị trị với giai cấp thống trị? A. Quyền lực kinh tế B. Quyền lực chính trị C. Quyền lực tư tưởng
D. Cả ba đáp án đều đúng
10. Quyền lực tư tưởng nghĩa là gì?
Chọn Giai cấp thống trị thông qua nhà nước để xây dựng hệ tư tưởng của mình trở thành hệ tư tưởng thống trị trong xã hội
11. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện:
A. Nhà nước là bộ máy trấn áp giai cấp.
B. Nhà nước là bộ máy thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác
C. Nhà nước là sản phẩm của xã hội có giai cấp D. Cả ba đáp án trên
12. Nhà nước là sản phẩm và biểu hiện của những mâu thuẫn … không thể điều hòa được? Chọn giai cấp
13. Nhà nước là bộ máy duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác thể hiện bản chất gì của nhà nước? A. Tính quyền lực B. Tính đàn áp C. Tính giai cấp D. Tính xã hội
14. Nội dung nào không là cơ sở cho tính giai cấp của nhà nước?
A. Giai cấp là nguyên nhân ra đời của nhà nước
B. Nhà nước là bộ máy trấn áp giai cấp
C. Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt và tách rời ra khỏi xã hội
D. Nhà nước là tổ chức điều hòa những mâu thuẫn giai cấp
15. Nhà nước có bản chất xã hội vì:
A. Nhà nước xuất hiện bởi nhu cầu quản lý xã hội
B. Nhà nước xuất hiện bởi nhu cầu trấn áp giai cấp để giữ trật tự xã hội
C. Nhà nước xuất hiện bởi nhu cầu bảo vệ lợi ích chung của xã hội khi nó trùng với lợi ích của giai cấp thống trị
D. Do nhu cầu thay đổi kiểu nhà nước.
16. Mối quan hệ giữa tính giai cấp và tính xã hội trong bản chất của nhà nước là
A. Mâu thuẫn giữa tính giai cấp và tính xã hội
B. Thống nhất giữa tính giai cấp và tính xã hội
C. Là hai mặt trong một thể thống nhất
D. Tính giai cấp luôn là mặt chủ yếu quyết định tính xã hội
17. Bản chất xã hội của nhà nước thể hiện qua việc:
A. Bảo vệ lợi ích của giai cấp
B. Bảo vệ trật tự của nhà nước
C. Không bảo vệ những lợi ích khác nhau trong xã hội
D. Bảo vệ và thể hiện ý chí lợi ích chung của xã hội
18. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội.
B. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất xã hội rõ nét hơn bản chất giai cấp
C. Bất cứ nhà nước nào cũng đều thể hiện bản chất giai cấp và bản chất xã hội
D. Bất cứ nhà nước nào cũng chỉ là bộ máy duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác
19. Lịch sử xã hội loài người trải qua mấy kiểu nhà nước Chọn 4
20. Giai cấp thống trị trong nhà nước phong kiến là giai cấp nào? Chọn địa chủ
21. Nhà nước phong kiến củng cố và bảo vệ quyền lợi gì của giai cấp phong kiến A. Chiếm hữu nô lệ
B. Chiếm hữu máy móc sản xuất
C. Chiếm hữu ruộng đất D. Chiếm hữu nhà ở
22. Hình thức chính thể phổ biến của nhà nước phong kiến là hình thức gì? Chọn quân chủ
23. Nhà nước phong kiến Việt Nam ghi nhận những tư tưởng của tôn giáo nào? A. Thiên chúa giáo B. Phật giáo C. Nho giáo D. Cả B và C
24. Pháp luật là một hiện tượng:
A. Chỉ mang tính giai cấp không mang tính xã hội
B. Chỉ mang tính xã hội không mang tính giai cấp
C. Vừa mang tính xã hội vừa mang tính giai cấp
D. Cả ba đáp án trên đều sai
25. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị là:
A. Bản chất xã hội của pháp luật
B. Bản chất giai cấp của pháp luật
C. Thuộc tính cơ bản của pháp luật D. Nguồn của pháp luật
26. Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở nhận định nào?
A. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp
B. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị
C. Pháp luật là công cụ điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp D. Cả ba đáp án trên
27. Pháp luật mang bản chất xã hội vì
A. Phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền
B. Phù hợp với ý chí của giai cấp bị trị
C. Ghi nhận và bảo vệ lợi ích của các giai cấp và tầng lớp trong xã hội D. Cả B và C
28. Tính cưỡng chế của pháp luật được thể hiện
A. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử phạt hành chính
B. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng hình phạt
C. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử lý kỷ luật
D. Những hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng các biện pháp chế tài
29. Tính quy phạm phổ biến và bắt buộc chung của pháp luật là:
A. Bản chất của pháp luật
B. Hình thức của pháp luật
C. Thuộc tính của pháp luật
D. Chức năng của pháp luật
30. Ngôn ngữ pháp lý rõ ràng và chính xác thể hiện thuộc tính nào của pháp luật
A. Tính quy phạm phổ biến B. Tính bắt buộc chung
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức D. Không có đáp án đúng
31. Pháp luật được nhà nước đảm bảo thực hiện bằng biện pháp gì A. Tự nguyện B. Cưỡng chế C. Thỏa thuận D. Cả ba đáp án trên
32. Pháp luật có khả năng điều chỉnh hành vi của con người là
A. Bản chất của pháp luật
B. Thuộc tính của pháp luật
C. Chức năng của pháp luật D. Cả ba đáp án trên
33. Pháp luật có mấy chức năng?
Chọn 3 (điều chỉnh, bảo vệ, giáo dục)
34. Chức năng điều chỉnh của pháp luật có nghĩa là
A. Pháp luật tác động tới hành vi của con người
B. Pháp luật tác động tới ý thức và tâm lý của con người
C. Pháp luật quy định các phương tiện nhằm mục đích bảo vệ các quan hệ xã hội D. Cả A và B
35. Chức năng giáo dục của pháp luật có nghĩa là
A. Pháp luật tác động tới hành vi của con người
B. Pháp luật tác động tới ý thức và tâm lý của con người
C. Pháp luật quy định các phương tiện nhằm mục đích bảo vệ các quan hệ xã hội D. Cả A và B
36. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến có nghĩa là
A. Các quy phạm pháp luật được áp dụng một lần duy nhất
B. Quy phạm pháp luật được áp dụng nhiều lần
C. Quy phạm pháp luật được khái quát hóa từ nhiều trường hợp mang tính phổ biến trong xã hội D. Cả B và C
37. Khi nghiên cứu về bản chất của pháp luật thì khẳng định nào sau đây là sai
A. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị được đề lên thành luật
B. Pháp luật bao giờ cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội
C. Pháp luật là hiện tượng vừa mang tính giai cấp vừa mang tính xã hội
D. Pháp luật vừa mang tính chủ quan lại vừa mang tính khách quan
38. Chọn phương án đúng nhất để điền vào chỗ trống: Xuất phát từ … cho nên bất cứ nhà nước nào
cũng dùng pháp luật làm phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội
A. Tính cưỡng chế của pháp luật
B. Tính quy phạm phổ biến của pháp luật
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật
D. Những thuộc tính cơ bản của pháp luật
39. Đáp án nào sau đây thể hiện thuộc tính của pháp luật A. Tính chính xác
B. Tính quy phạm phổ biến và bắt buộc chung C. Tính minh bạch D. Tất cả đều đúng
40. Nội dung của pháp luật phải quy định rõ ràng chặt chẽ trong các văn bản pháp luật là biểu hiện của
thuộc tính nào của pháp luật
Chọn tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật
41. Pháp luật chủ nô quy định
A. Quyền lực của mọi người trong xã hội là như nhau
B. Công khai quyền lực vô hạn của chủ nô
C. Tình trạng vô quyền của giai cấp nô lệ D. Cả B và C
42. … nào sau đây không đúng về pháp luật chủ nô (45:40)
A. Công khai bảo vệ quyền tư hữu của chủ nô
B. Củng cố tình trạng bất bình đẳng trong xã hội
C. Là kiểu pháp luật đầu tiên trong lịch sử
D. Mang nặng dấu ấn tôn giáo
43. Đặc điểm của pháp luật phong kiến là gì
A. Bảo vệ chế độ tư hữu của giai cấp thống trị
B. Quy định những hình phạt rất tàn bạo
C. Mang nặng dấu ấn tôn giáo D. Cả ba đáp án trên
44. Kiểu pháp luật phong kiến thể hiện ý chí của A. Giai cấp địa chủ B. Giai cấp thống trị C. Giai cấp phong kiến
D. Cả ba câu trên đều đúng
45. Hình thức phổ biến nhất của pháp luật chủ nô là A. Văn bản pháp luật B. Tiền lệ pháp C. Tập quán pháp D. Tín điều tôn giáo
46. Pháp luật chủ nô cho phép chủ nô có quyền chiếm hữu đối với A. Tài sản B. Tư liệu sản xuất C. Nô lệ D. Cả ba đáp án trên
47. Kiểu pháp luật nào chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của tôn giáo
Chọn pháp luật phong kiến
48. Nguồn luật chủ yếu của hệ thống Common Law là gì A. Văn bản pháp luật B. Án lệ C. Tập quán pháp D. Lẽ phải
49. Hình thức tranh tụng được dùng chủ yếu trong hệ thống Common Law là hình thức nào Chọn tranh tụng tại tòa
50. Đối tượng điều chỉnh của pháp luật dân sự là
A. Tội phạm và hình phạt
B. Chế độ kinh tế, chính trị, xã hội C. Bộ máy nhà nước
D. Quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân
51. Phương pháp điều chỉnh của ngành luật dân sự là gì
A. Bình đẳng, thỏa thuận B. Quyền uy phục tùng C. Quyền uy thỏa thuận D. Quyền uy đình đẳng
52. Tài sản bao gồm những gì A. Vật, tiền,
B. Tiền, giấy tờ có giá
C. Vật, tiền, giấy tờ có giá, quyền tài sản
D. Vật, tiền, giấy tờ có giá, quyền sở hữu
53. Quyền sở hữu bao gồm mấy loại quyền
Chọn 3 (chiếm hữu, sử dụng, định đoạt)
54. Trong thời gian thế chấp tài sản, chủ sở hữu có quyền như thế nào
A. Có quyền sử dụng nhưng không có quyền định đoạt
B. Không có quyền chiếm hữu và có quyền sử dụng nhưng vẫn có quyền định đoạt
C. Có quyền chiếm hữu nhưng không có quyền định đoạt
D. Có quyền chiếm hữu và quyền sử dụng nhưng bị hạn chế quyền định đoạt 55. Di sản thừa kế là
Chọn liên quan Di sản bao gồm tài sản riêng của người chết, phần tài sản của người chết trong tài sản chung với người khác.
56. Chia tài sản thừa kế theo pháp luật là chia
A. Theo di chúc mà người chết để lại B. Theo diện thừa kế C. Theo hàng thừa thế D. Cả B và C
57. Di chúc được coi là hợp pháp khi thỏa mãn những điều kiện luật định về: A. Người lập di chúc B. Nội dung di chúc C. Hình thức di chúc D. Cả ba đáp án trên
58. Nguyên tắc chia thừa kế theo pháp luật
A. Những người thừa kế cùng hàng được chia phần di sản bằng nhau
B. Tất cả các hàng thừa kế đều được chia tài sản nhưng với các phần không bằng nhau theo quyết định của tòa án.
C. Hàng thừa kế sau chỉ được nhận di sản thừa kế khi không còn ai ở hàng thừa kế trước D. Đáp án A và C
59. Hợp đồng là … giữa các bên về việc xác lập thay đổi hoặc chấm dứt các quyền và nghĩa vụ dân sự Chọn Sự thỏa thuận
60. Pháp luật đại cương nằm trong hệ thống của
A. Ngành luật khoa học pháp lý cơ bản
B. Ngành luật khoa học pháp lý chuyên ngành liên quan
C. Ngành luật khoa học pháp lý quốc tế
D. Ngành luật khoa học pháp lý ứng dụng kỹ thuật
61. Đặc điểm nào sau đây là dấu hiệu đặc trưng của nhà nước?
A. Nhà nước ra đời khi có sự xuất hiện chế độ tư hữu và sự phân hóa xã hội thành giai cấp
B. Nhà nước chỉ tồn tại trong xã hội có giai cấp
C. Nhà nước luôn mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội
D. Nhà nước ban hành pháp luật và đảm bảo thực hiện pháp luật
62. Đặc điểm nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của nhà nước
A. Nhà nước thiết lập một quyền lực công cộng đặc biệt nhằm đảm bảo thực hiện bằng bộ máy cưỡng chế đặc thù
B. Nhà nước có chủ quyền quốc gia
C. Nhà nước chia dân cư căn cứ vào nghề nghiệp và địa vị xã hội của họ
D. Nhà nước ban hành các loại thuế và tổ chức việc thu thuế dưới hình thức bắt buộc
63. Tổ chức nào sau đây đóng vai trò là trung tâm của hệ thống chính trị Chọn Nhà nước
64. Nhà nước phân chia và quản lý dân cư theo các đơn vị hành chính lãnh thổ là
A. Phân chia lãnh thổ thành những đơn vị hành chính nhỏ hơn
B. Phân chia cư dân và lãnh thổ thành các đơn vị khác nhau
C. Phân chia cư dân thành nhiều nhóm khác nhau
D. Chia bộ máy thành nhiều đơn vị cấp nhỏ hơn
65. Nhà nước phân chia dân cư và lãnh thổ nhằm A. Thực hiện quyền lực B. Thực hiện chức năng C. Quản lý xã hội D. Trấn áp giai cấp
66. Phân chia cư dân theo các đơn vị hành chính lãnh thổ dựa trên
A. Hình thức của việc thực hiện chức năng của nhà nước
B. Những đặc thù của từng đơn vị hành chính lãnh thổ
C. Đặc thù của tổ chức bộ máy nhà nước
D. Phương thức thực hiện chức năng của nhà nước
67. Chủ quyền quốc gia là
A. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội
B. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại
C. Quyền ban hành pháp luật của nhà nước
D. Tất cả các phương án nêu trên đều đúng
68. Các nhà nước phải tôn trọng và không can thiệp lẫn nhau là dấu hiệu của đặc trưng nào của nhà nước
A. Vì nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt
B. Nhà nước có chủ quyền
C. Mỗi nhà nước có hệ thống pháp luật riêng
D. Nhà nước quản lý dân cư của mình theo đơn vị hành chính lãnh thổ
69. Nhà nước thiết lập quyền lực công cộng đặc biệt tách rời ra khỏi xã hội và áp đặt lên toàn bộ xã hội thể hiện
A. Quyền lực nhà nước mang tính chất công cộng
B. Thiết lập bộ máy nhà nước chuyên biệt
C. Quyền lực nhà nước đã tách khỏi quyền lực xã hội
D. Cả ba phương án trên đều đúng
70. Quyền lực công cộng đặc biệt của nhà nước được hiểu là
A. Khả năng sử dụng sức mạnh vũ lực
B. Khả năng sử dụng biện pháp thuyết phục giáo dục
C. Có thể sử dụng quyền lực kinh tế chính trị hoặc tư tưởng
D. Việc sử dụng sức mạnh cưỡng chế để quản lý xã hội
71. Quyền lực nhà nước tách rời khỏi xã hội vì
A. Do bộ máy quản lý quá đồ sộ
B. Do nhà nước phải quản lý xã hội rộng lớn
C. Do sự phân công lao động trong xã hội
D. Do nhu cầu quản lý bằng quyền lực trong xã hội
72. Chọn nhận định đúng nhất thể hiện mối quan hệ giữa nhà nước với pháp luật
A. Nhà nước xây dựng và thực hiện pháp luật nên nó có thể không quản lý bằng luật
B. Pháp luật là phương tiện quản lý của nhà nước bởi vì nó do nhà nước đặt ra
C. Nhà nước ban hành pháp luật và quản lý bằng pháp luật nhưng bị ràng buộc bởi pháp luật
D. Pháp luật do nhà nước ban hành nên nó là phương tiện để nhà nước quản lý.
73. Nhà nước thực hiện việc thu thuế để
A. Đảm bảo lợi ích vật chất của giai cấp
B. Đảm bảo sự công bằng trong xã hội
C. Đảm bảo nguồn lực cho sự tồn tại của nhà nước
D. Bảo vệ lợi ích cho người nghèo
74. Thu thuế dưới dạng bắt buộc là việc
A. Nhà nước buộc các chủ thể trong xã hội phải nộp thuế
B. Nhà nước kêu gọi các cá nhân tổ chức đóng thuế
C. Dùng vũ lực đối với các cá nhân tổ chức
D. Các cá nhân tổ chức tự nguyện đóng thuế cho nhà nước
75. Nhà nước không tạo ra của cải vật chất và tách biệt khỏi xã hội cho nên:
A. Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt
B. Nhà nước có chủ quyền
C. Nhà nước thu các khoản thuế
D. Ban hành và quản lý xã hội bằng pháp luật
76. Nhà nước định ra và thu các loại thuế dưới dạng bắt buộc vì
A. Nhà nước thực hiện quyền lực công cộng của mình
B. Nhà nước thực hiện chức năng quản lý của mình
C. Nhà nước có chủ quyền quốc gia
D. Nhà nước không tự đảm bảo nguồn tài chính
77. Nhà nước Việt Nam đại diện cho lợi ích của những giai cấp nào
Chọn Giai cấp công nhân và nhân dân lao động
78. Pháp luật do Nhà nước ban hành có đặc điểm gì
A. Có tính bắt buộc chung
B. Mọi công dân đều phải tôn trọng và thực hiện theo pháp luật
C. Nhà nước tôn trọng và thực hiện pháp luật
D. Cả ba phương án trên đều đúng
79. Nhà nước có chủ quyền quốc gia là
A. Quyền bất khả xâm phạm về lãnh thổ
B. Quyền tự quyết về vấn đề đối nội đất nước
C. Quyền độc lập trong quan hệ quốc tế
D. Tất cả các ý trên đều đúng
80. Nhà nước có vai trò đối với nền kinh tế
A. Nó quyết định nội dung và tính chất của cơ sở kinh tế
B. Nó tác động trở lại đối với cơ sở kinh tế
C. Nó thúc đẩy cơ sở kinh tế phát triển nếu như nó tiến bộ
D. Không có vai trò gì đối với cơ sở kinh tế
81. Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, để được coi là một ngành luật độc lập khi
A. Ngành luật đó phải có đối tượng điều chỉnh
B. Ngành luật đó phải có phương pháp điều chỉnh
C. Ngành luật đó phải có đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật D. Cả A và B
82. Văn bản có giá trị pháp lý cao nhất trong hệ thống các văn bản pháp luật Chọn Hiến pháp
83. Sắp xếp theo thứ tự nhỏ dần của hình thức bên trong của pháp luật
A. Quy phạm pháp luật, hệ thống pháp luật, ngành luật, chế định luật
B. Hệ thống pháp luật, ngành luật, chế định luật, quy phạm pháp luật
C. Ngành luật, quy phạm pháp luật, hệ thống pháp luật, chế định luật
D. Chế định pháp luật, quy phạm pháp luật, hệ thống pháp luật, ngành luật
84. Ủy ban thường vụ quốc hội ban hành những văn bản pháp luật nào
Chọn pháp lệnh, nghị quyết
85. Hội đồng nhân dân các cấp có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật gì Chọn Nghị quyết
86. Văn bản nào sau đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật
A. Luật, bộ luật của Quốc hội
B. Chỉ thị của Thủ tướng
C. Lệnh của Chủ tịch nước
D. Thông tư của Bộ trưởng
87. Bộ trưởng được ban hành văn bản nào sau đây?
A. Luật giáo dục đại học B. Nghị định C. Thông tư D. Nghị quyết
88. Pháp lệnh là văn bản do cơ quan nào ban hành
Chọn Ủy ban Thường vụ Quốc hội
89. Chính phủ được ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào
Chọn Nghị định, nghị quyết 90. Tập quán pháp là gì
A. Tập quán được lưu truyền trong xã hội
B. Phù hợp với lợi ích của nhà nước với thực tiễn cuộc sống
C. Tập quán được nhà nước thừa nhận trở thành pháp luật D. Cả A B C
91. Tiền lệ pháp là gì (án lệ)
Là việc nhà nước thừa nhận những bản án những quyết định của cơ quan hành chính của tòa án khi giải
quyết những vụ việc cụ thể để áp dụng cho những vụ việc tương tự về sau
A. Quyết định của cơ quan hành chính
B. Quyết định của tòa án
C. Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền D. Cả A và B
Là việc nhà nước thừa nhận những bản án những quyết định của cơ quan hành chính của tòa án khi giải
quyết những vụ việc cụ thể để áp dụng cho những vụ việc tương tự về sau
92. Văn bản quy phạm pháp luật được áp dụng từ thời điểm nào
A. Bắt đầu có hiệu lực B. Thời điểm thông qua
C. Thời điểm ký ban hành
D. Thời điểm đăng thông báo
93. Văn bản quy phạm pháp luật là
A. Văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành
B. Chứa đựng các quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung được nhà nước đảm bảo thực hiện
C. Áp dụng nhiều lần trong thực tế đời sống
D. Cả ba phương án trên đều đúng
94. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Chỉ có nhà nước mới có quyền ban hành pháp luật để quản lý xã hội
B. Không chỉ có nhà nước mà các tổ chức xã hội cũng có quyền ban hành pháp luật
C. Tổ chức xã hội chỉ có quyền ban hành pháp luật khi được nhà nước trao quyền D. Cả A và C
95. Chế định pháp luật là gì
Chọn liên quan: là một nhóm các QPPL điều chỉnh một nhóm QHXH cùng loại, có tính chất nội tại trong một ngành luật
96. Khẳng định nào là đúng
A. Nguồn của pháp luật nói chung chỉ là văn bản quy phạm pháp luật
B. Nguồn của pháp luật nói chung là văn bản quy phạm pháp luật và tập quán pháp
C. Nguồn của pháp luật nói chung là văn bản quy phạm pháp luật, tập quán pháp và tiền lệ pháp D. Cả A, B và C đều sai
97. Các quy tắc xử sự nào sau đây là quy phạm pháp luật
A. Các chuẩn mực ứng xử chung giữa người với người trong cuộc sống xã hội được cộng đồng thừa nhận và tôn trọng
B. Những cơ quan được hình thành lâu đời được cộng đồng thừa nhận
C. Những quy tắc xử sự bắt buộc trong tôn giáo
D. Những quy tắc xử sự được nhà nước ban hành hoặc thừa nhận và đảm bảo thực hiện
98. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự mang tính … do … ban hành và đảm bảo thực hiện thể hiện ý
chí và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị để điều chỉnh các …
A. bắt buộc chung, nhà nước, quan hệ pháp luật
B. bắt buộc, nhà nước, quan hệ xã hội
C. bắt buộc chung, quốc hội, quan hệ xã hội
D. bắt buộc chung, nhà nước, quan hệ xã hội
99. Quy phạm pháp luật là cách xử sự do nhà nước quy định để
A. Áp dụng trong một hoàn cảnh cụ thể
B. Áp dụng trong nhiều hoàn cảnh C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
100. Quy phạm pháp luật bắt nguồn từ đâu
A. Từ tư duy trừu tượng của con người
B. Từ quyền lực của giai cấp thống trị
C. Từ thực tiễn đời sống xã hội
D. Từ ý thức của các cá nhân trong xã hội
101. Quy phạm pháp luật là cách xử sự do nhà nước quy định để
A. Áp dụng cho một lần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp dụng đó
B. Áp dụng cho một lần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dụng đó
C. Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng đó
102. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức là thuộc tính của A. Đạo đức B. Tập quán C. Tôn giáo D. Pháp luật
102. Nguồn chủ yếu của hệ thống pháp luật Việt Nam
Chọn Văn bản quy phạm pháp luật 103. Bộ phận giả định
Nêu rõ hoàn cảnh, điều kiện cụ thể của cuộc sống mà khi hoàn cảnh, điều kiện đó xuất hiện, cá nhân, tổ
chức ở vào điều kiện, hoàn cảnh này phải xử sự theo quy định của Nhà nước (chịu sự điều chỉnh của pháp luật) Người (tổ chức) nào? -> Khi nào? ->
Trong điều kiện, hoàn cảnh nào? 104. Bộ phận quy định
Nêu rõ cách (quy tắc) xử sự mà mọi chủ thể (cá nhân, tổ chức) phải xử sự theo khi họ ở vào hoàn cảnh,
điều kiện, đã nêu trong phần giả định Phải làm gì ->
Được làm gì, ko được làm gì? -> Làm ntn?
3 loại quy định: mệnh lệnh, tùy nghi, giao quyền
105. Bộ phận chế tài có ý nghĩa
Nêu biện pháp xử lý dự kiến sẽ được áp dụng đối với người xử sự không đúng hoặc làm trái quy định
của nhà nước – trái với nội dung được ghi trong phần quy định 4 loại chế tài:
Chế tài hình sự: Hình phạt, Hình phạt bổ sung, Biện pháp tư pháp
Chế tài hành chính: Xử phạt hành chính, Hình thức xử phạt bổ sung, Biện pháp khắc phục hậu quả
Chế tài dân sự: Bồi thường thiệt hại, Phạt vi phạm, Xin lỗi cải chính công khai
Chế tài kỉ luật: Phê bình khiển trách, Cảnh cáo, Hạ bậc lương, Buộc thôi việc
106. Chế tài của quy phạm pháp luật là
A. Hình phạt nghiêm khắc của nhà nước đối với người có hành vi vi phạm pháp luật
B. Những hậu quả bất lợi có thể áp dụng đối với người không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy
định của quy phạm pháp luật
C. Biện pháp cưỡng chế mà nhà nước áp dụng đối với người vi phạm pháp luật
D. Cả A, B và C đều đúng
107. Có 3 loại quy phạm pháp luật: Quy phạm bắt buộc:… Quy phạm cấm đoán:… Quy phạm lựa chọn:…
108. Phần tử nhỏ nhất của hệ thống pháp luật Việt Nam Chọn quy phạm pháp luật
109. Việc kết hôn phải được đăng kí tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền mọi hình thức kết hôn khác
đều không có giá trị về mặt pháp lý. Quy phạm pháp luật này gồm có mấy bộ phận
Chọn 2 giả định, quy định (ở qppl này thì thiếu chế tài)
110. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa
dịch vụ thì gây hậu quả nghiêm trọng hoặc đã bị
xử phạt hành chính về hành vi này mà vẫn còn
vi phạm chưa được xóa án tích … thì bị phạt cải
tạo … Xác định giả định ???
111. Dòng họ Civil Law còn có tên gọi khác là gì
Chọn hệ thống pháp luật Châu Âu Lục địa
112. Nguồn chủ yếu của hệ thống pháp luật Civil Law là
A. Luật thành văn (Văn bản quy phạm pháp luật) B. Tập quán pháp C. Án lệ
D. Các học thuyết pháp lý
113. Ngành luật kinh tế bao gồm hệ thống các quy phạm pháp luật
A. Do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận
B. Điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình tổ chức quản lý và hoạt động sản xuất kinh
doanh giữa các doanh nghiệp với nhau
C. Điều chỉnh các quan hệ xã hội giữa các doanh nghiệp với các cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
114. Nguồn của luật kinh tế bao gồm
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản quy phạm pháp luật và tập quán thương mại C. Tập quán thương mại
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
115. Tư cách pháp nhân để chỉ:
A. tư cách chủ thể pháp nhân của cá nhân
B. tư cách chủ thể pháp luật của cá nhân tổ chức
C. tư cách chủ thể pháp luật của tổ chức D. Cả A, B, C đều sai
116. Hành vi của pháp nhân được thực hiện bởi ai
A. Người quản lý pháp nhân
B. Người ủy quyền quản lý pháp nhân
C. Người đại diện theo pháp luật của pháp nhân
D. Người điều hành hoạt động của pháp nhân
117. Nhà nước nào sau đây có hình thức cấu trúc nhà nước liên bang A. Việt Nam B. Pháp C. Ấn Độ D. Cả B và C
118. Nhà nước nào sau đây có hình thức cấu trúc nhà nước đơn nhất A. Mexico B. Thụy Sĩ C. Séc D. Cả A, B và C
119. Nhà nước nào sau đây có hình thức chính thể cộng hòa tổng thống A. Đức B. Mỹ C. Pháp D. Nga
120. Nhà nước nào sau đấy có hình thức chính thể cộng hòa đại nghị A. Pháp B. Mỹ C. Đức D. Nga
121. Nhà nước quân chủ hạn chế (quân chủ lập hiến) là nhà nước như thế nào
A. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một tập thể do bầu cử mà ra
B. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một tập thể và được hình thành theo phương thức thừa kế
C. Quyền lực nhà nước được chia làm hai một phần thuộc về nhà vua hoặc nữ hoàng theo phương thức
thừa kế, một phần thuộc về cơ quan nhà nước khác do bầu cử.
D. Không có phương án nào đúng
122. Trong nhà nước quân chủ chuyên chế thì
A. Quyền lực tối cao thuộc về một người do bầu cử mà ra
B. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một người và được hình thành theo phương thức thừa kế
C. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một tập thể do bầu cử mà ra
D. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một tập thể và được hình thành theo phương thức thừa kế
123. Chế độ chính trị của nhà nước Việt Nam
A. Dân chủ xã hội chủ nghĩa B. Dân chủ chủ nô C. Dân chủ tư sản D. Dân chủ quý tộc
124. Hình thức chính thể của nhà nước Việt Nam A. Cộng hòa đại nghị B. Cộng hòa tổng thống C. Chế độ độc đảng D. Cộng hòa lưỡng tính
125. Chế độ chính trị phản dân chủ là gì A. Nhà nước độc tài
B. Vi phạm các quyền tự do của nhân dân
C. Vi phạm các quyền dân chủ của nhân dân D. Tất cả đều đúng
126. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế còn có tên gọi khác là gì
Chọn Quân chủ lập hiến
127. Quyền lực của nhà vua trong hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối luôn Chọn vô hạn
128. Hình thức chính thể cộng hòa đại nghị còn được gọi là
A. Hình thức chính thể cộng hòa nghị viện
B. Hình thức chính thể cộng hòa tổng thống
C. Hình thức chính thể cộng hòa lưỡng tính
D. Hình thức chính thể quân chủ đại nghị
129. Hình thức cấu trúc nhà nước bao gồm những loại nào
A. Nhà nước đơn nhất và nhà nước liên bang
B. Chỉ có nhà nước đơn nhất
C. Chỉ có nhà nước liên bang
D. Nhà nước đơn nhất, nhà nước liên bang và liên minh các nhà nước
130. Nhà nước đơn nhất là nhà nước ntn
131. Nhà nước liên bang là nhà nước ntn
132. Chế độ chính trị được hiểu là gì
A. là tổng thể các phương pháp để thực hiện quyền lực nhà nước
B. là tất cả các thiết chế chính trị trong xã hội
C. là toàn bộ đường lối chính xác mà đảng chính trị cầm quyền đề ra D. Tất cả đều đúng
133. Quan hệ xã hội muốn trở thành quan hệ pháp luật cần có điều kiện gì
A. Có chủ thể tham gia quan hệ pháp luật và chủ thể đó có đủ năng lực chủ thể
B. Có quy phạm pháp luật điều chỉnh C. Có sự kiện pháp lý
D. Phải có đủ ba điều kiện trên
134. Các yếu tố của quan hệ pháp luật gồm
A. Chủ thể, khách thể của quan hệ pháp luật
B. Nội dung của quan hệ pháp luật C. Sự kiện pháp lý D. A, B
135. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Quan hệ pháp luật luôn phản ánh ý chí của các bên tham gia quan hệ
B. Quan hệ pháp luật luôn phản ánh ý chí của nhà nước
C. Quan hệ pháp luật được đảm bảo bằng sức mạnh cưỡng chế của nhà nước
D. Tất cả các nhận định trên đều đúng
136. Chủ thể của quan hệ pháp luật là
A. Tất cả các cá nhân, tổ chức tham gia vào quan hệ pháp luật
B. Các cá nhân, tổ chức có đủ năng lực chủ thể theo quy định của pháp luật tham gia vào quan hệ pháp luật C. Bất kỳ cá nhân nào D. Mọi tổ chức
137. Nhận định nào dưới đây là sai
A. Năng lực pháp luật của cá nhân là như nhau
B. Năng lực pháp luật của cá nhân xuất hiện khi cá nhân đó sinh ra và mất đi khi cá nhân đó chết
C. Năng lực pháp luật của mọi tổ chức là như nhau
D. Năng lực pháp luật của tổ chức xuất hiện khi tổ chức đó được thành lập
138. Năng lực chủ thể gồm những loại năng lực
Chọn Năng lực pháp luật và năng lực hành vi
139. Năng lực chủ thể được hiểu là
A. Khả năng chủ thể có thể trở thành các bên tham gia vào các quan hệ pháp luật
B. Khả năng chủ thể có các quyền và nghĩa vụ pháp lý do nhà nước thừa nhận
C. Khả năng chủ thể bằng hành vi của mình thực hiện trên thực tế các quyền và nghĩa vụ pháp lý D. Tất cả đều đúng
140. Năng lực pháp luật là gì
A. Khả năng chủ thể có thể trở thành các bên tham gia vào các quan hệ pháp luật
B. Khả năng chủ thể có các quyền và nghĩa vụ pháp lý do nhà nước thừa nhận
C. Khả năng chủ thể bằng hành vi của mình thực hiện trên thực tế các quyền và nghĩa vụ pháp lý D. Tất cả đều đúng
141. Năng lực hành vi được hiểu là
A. Khả năng chủ thể có thể trở thành các bên tham gia vào các quan hệ pháp luật
B. Khả năng chủ thể có các quyền và nghĩa vụ pháp lý do nhà nước thừa nhận
C. Khả năng chủ thể bằng hành vi của mình thực hiện trên thực tế các quyền và nghĩa vụ pháp lý D. Tất cả đều đúng
142. Nhận định nào dưới đây là đúng
A. Năng lực pháp luật luôn mang tính giai cấp
B. Năng lực pháp luật là điều kiện đủ, năng lực hành vi là điều kiện cần
C. Năng lực pháp luật của mọi tổ chức là như nhau
D. Năng lực hành vi luôn mang tính giai cấp
143. Chủ thể của quan hệ pháp luật là cá nhân bao gồm mấy loại A. Công dân Việt Nam
B. Người nước ngoài sinh sống hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam
C. Người không có quốc tịch sinh sống hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam
D. Tất cả các phương án trên
144. Năng lực hành vi của cá nhân phụ thuộc vào
Chọn Độ tuổi và khả năng nhận thức
145. Có một anh A gây thương tích cho chị B nên tòa thụ lý và xét xử anh 10 năm. Xác định chủ thể của
quan hệ pháp luật hình sự trong vụ án trên A. Công dân A với chị B B. Anh A với nhà nước
C. Anh A với nhà nước và chị B
D. Tất cả các phương án trên đều sai
146. Năng lực pháp luật của cá nhân phụ thuộc vào
A. Pháp luật của từng quốc gia
B. Hoàn cảnh kinh tế của cá nhân đó
C. Độ tuổi và khả năng nhận thức của cá nhân đó D. B, C đúng
147. Anh A mới ký hợp đồng với công ty X để mua một chiếc xe ô tô với trị giá 1 tỷ. Xác định khách thể
của quan hệ pháp luật nói trên A. Chiếc xe ô tô B. Số tiền 1 tỷ
C. Quyền sở hữu chiếc xe ô tô
D. Quyền sử dụng chiếc xe ô tô
148. Nhận định nào sau đây là sai
A. Năng lực pháp luật của cá nhân là khác nhau
B. Năng luật pháp luật của cá nhân xuất hiện khi cá nhân đó sinh ra
C. Năng luật pháp luật của cá nhân mất đi khi cá nhân đó chết D. Đáp án B, C đúng
149. Nhận định nào sau đây là sai
A. Năng lực pháp luật của tổ chức xuất hiện khi tổ chức đó được thành lập
B. Năng lực pháp luật của tổ chức mất đi khi tổ chức đó bị giải thể
C. Năng lực pháp luật, năng lực hành vi của tổ chức xuất hiện đồng thời cùng một lúc kể từ thời điểm tổ
chức đó được thành lập D. Tất cả đều sai
150. Nội dung của quan hệ pháp luật
A. Gồm các quyền chủ thể của các bên tham gia quan hệ pháp luật
B. Đồng nghĩa với năng lực pháp luật vì đều quy định quyền và nghĩa vụ của chủ thể
C. Gồm các nghĩa vụ pháp lý của các bên tham gia quan hệ pháp luật D. A, C đúng
151. Quyền của chủ thể là cách xử sự mà pháp luật
A. Cho phép chủ thể thực hiện
B. Cấm chủ thể thực hiện
C. Khuyển khích chủ thể thực hiện D. A, C đúng
152. Quyền của chủ thể được biểu hiện ở các khía cạnh nào sau đây
153. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Chủ thể có thể không thực hiện quyền của mình
B. Chủ thể bắt buộc phải thực hiện quyền của mình
C. Nhà nước yêu cầu chủ thể phải thực hiện quyền của mình D. A, B, C đều sai
154. Nghĩa vụ pháp lý là cách xử sự mà pháp luật
A. Cho phép chủ thể thực hiện
B. Bắt buộc chủ thể phải thực hiện để đáp ứng quyền của chủ thể bên kia
C. Khuyến khích chủ thể thực hiện
D. Cấm chủ thể thực hiện
155. Đặc điểm của nghĩa vụ
156. Khách thể của quan hệ pháp luật là
A. Lợi ích mà các bên mong muốn đạt được khi tham gia quan hệ pháp luật
B. Yếu tố thúc đẩy các bên tham gia quan hệ pháp luật
C. Đối tượng mà các bên tác động vào khi tham gia quan hệ pháp luật D. A, B đúng 157. Sự kiện pháp lý
A. Là những hoàn cảnh tình huống trong thực tế
B. Là yếu tố thúc đẩy các bên tham gia quan hệ pháp luật
C. Làm phát sinh thay đổi và chấm dứt các quan hệ pháp luật D. A, C đúng
158. Sự kiện pháp lý gồm mấy loại Chọn sự biến hành vi
159. Tác động của sự kiện pháp lý đối với quan hệ pháp luật là
A. Làm thay đổi quan hệ pháp luật
B. Làm phát sinh quan hệ pháp luật
C. Làm chấm dứt quan hệ pháp luật
D. Tất cả các phương án
160. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Sự biến là sự kiện pháp lý không phụ thuộc vào ý chí của con người
B. Sự biến là sự kiện pháp lý phụ thuộc vào ý chí của con người
C. Sự biến là sự kiện pháp lý được thực hiện dưới dạng hành động
D. Sự biến là sự kiện pháp lý phổ biến trong thực tiễn cuộc sống
161. Hành vi pháp lý là loại sự kiện pháp lý
A. Không phụ thuộc vào ý chí của con người
B. Phụ thuộc vào ý chí của con người
C. Phổ biến trong thực tiễn cuộc sống D. B, C đúng
162. Hệ thống pháp luật Islamic Law còn được gọi
Chọn hệ thống pháp luật hồi giáo
163. Điều kiện để xác định một quốc gia thuộc hệ thống pháp luật Islamic Law là
A. Đạo hồi là quốc đạo của quốc gia
B. Quốc gia lấy quy định trong kinh thánh của Đạo hồi làm luật C. A, B đúng
D. Đạo hồi được coi là tôn giáo của quốc gia đó
164. Quyền sở hữu trí tuệ gồm
A. Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả
B. Quyền sở hữu công nghiệp
C. Quyền đối với giống cây trồng
D. Tất cả các đáp án trên
165. Quyền tác giả là quyền của cá nhân … đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra hoặc … A. tổ chức, sử dụng B. tổ chức, sở hữu C. pháp nhân, sở hữu D. pháp nhân, sử dụng
166. Quyền sở hữu công nghiệp gồm những gì
Chọn Tất cả các đáp án trên
167. Quyền sở hữu công nghiệp đối với sáng chế được xác lập trên cơ sở gì
Chọn quyết định cấp văn bằng bảo hộ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
168. Sáng chế được bảo hộ dưới hình thức cấp bằng độc quyền sáng chế nếu đáp ứng được những điều kiện nào
Chọn liên quan có tính mới, có tính sáng tạo, có khả năng áp dụng công nghiệp, thuộc đối tượng được bảo hộ
169. Nhãn hiệu được bảo hộ nếu đáp ứng được những điều kiện gì Chọn Tất cả
170. Tên thương mại là gì
Chọn liên quan Là tên gọi của tổ chức, cá nhân dùng trong hoạt động kinh doanh để phân biệt chủ thể
kinh doanh mang tên gọi đó với chủ thể kinh doanh khác trong cùng lĩnh vực hoặc khu vực kinh doanh 171. Sáng chế là gì
172. Kiểu dáng công nghiệp là gì 173. Nhãn hiệu là gì
174. Khi nghiên cứu về nhà nước và pháp luật thì nó phải gắn liền với phương pháp nghiên cứu nào A. Trực quan sinh động B. Duy vật biện chứng C. Duy vật lịch sử D. Đáp án B và C
175. Môn học Pháp luật đại cương thuộc lĩnh vực nào của khoa học xã hội A. Khoa học tâm lý
B. Khoa học chính trị - pháp lý C. Khoa học văn hóa D. Khoa học kinh tế
176. Trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học pháp lý, pháp luật đại cương là
A. Nghiên cứu những vấn đề nền tảng cốt lõi của nhà nước và pháp luật
B. Nghiên cứu về một nhà nước pháp luật cụ thể
C. Nghiên cứu về một kiểu nhà nước kiểu pháp luật cụ thể
D. Nghiên cứu về một hệ thống pháp luật của nhà nước
177. Khi nghiên cứu về pháp luật đại cương liên quan tới các lĩnh vực xã hội nào A. Lĩnh vực về văn hóa B. Lĩnh vực tư tưởng C. Lĩnh vực về kinh tế
D. Tất cả các lĩnh vực trên
178. Mục đích ra đời của nhà nước nhằm
A. Bảo vệ duy trì lặp lại trật tự xã hội
B. Bảo vệ lợi ích của người đứng đầu
C. Cả hai đáp án trên đều sai
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
179. Đâu là chức năng đối nội của nhà nước
A. Giáo dục ý thức của người dân trong xã hội
B. Bảo vệ chế độ kinh tế đất nước
C. Chống sự xâm lược từ bên ngoài
D. Phát triển quan hệ với các quốc gia khác
180. Chức năng của nhà nước là thực hiện các nhiệm vụ của nhà nước trong phạm vi
A. Thực hiện những công việc trong phạm vi lãnh thổ quốc gia và những công việc của nhà nước vượt ra
ngoài phạm vi lãnh thổ quốc gia
B. Thực hiện chính sách đối nội của nhà nước
C. Thực hiện chính sách đối ngoại
D. Thực hiện chính sách đội nội hoặc đối ngoại
181. Trấn áp phần tử chống đối chế độ là dấu hiệu thuộc về chức năng nào của nhà nước A. Chức năng đối nội B. Chức năng đối ngoại
C. Chức năng đối nội hoặc chức năng đối ngoại
D. Tất cả phương án đều sai
182. Đâu là chức năng đối ngoại của nhà nước
A. Thiết lập quan hệ với các quốc gia bên ngoài
B. Bảo vệ chế độ kinh tế C. Phòng thủ đất nước D. Đáp án A và C
183. Bộ phận tạo thành bộ máy nhà nước là Chọn cơ quan nhà nước
184. Hệ thống cơ quan trong bộ máy nhà nước bao gồm mấy hệ thống A. Cơ quan luật pháp B. Cơ quan hành pháp C. Cơ quan tư pháp
D. Cả ba hệ thống nêu trên
185. Học thuyết được một số quốc gia trên thế giới áp dụng trong việc tổ chức bộ máy nhà nước là học thuyết nào
A. Thuyết tam quyền phân lập B. Thuyết hàn phi tử C. Thuyết bạo lực
D. Thuyết khế ước xã hội
186. Tòa án thuộc hệ thống cơ quan nào trong nhà nước Chọn Tư pháp
187. Ủy ban nhân dân các cấp nằm trong hệ thống cơ quan nào trong bộ máy nhà nước
A. Cơ quan đại diện nhân dân B. Cơ quan xét xử C. Cơ quan hành chính D. Cơ quan luật pháp
188. Chính phủ là cơ quan nhà nước do
A. Người dân trực tiếp bầu ra
B. Việc thành lập bởi nguyên thủ quốc gia C. Tòa án bầu ra
D. Cơ quan không do người dân trực tiếp bầu ra
189. Nguyên thủ quốc gia trong chính thể cộng hòa đại nghị do
A. Do nghị viện quốc hội bầu ra
B. Do người dân cả nước bầu ra
C. Do nhân dân địa phương bầu ra
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
190. Các bộ là cơ quan nhà nước thuộc A. Quốc hội B. Ủy ban nhân dân C. Chính phủ D. Tòa án
191. Tổ chức bộ máy nhà nước cộng hòa xã hội nói chung, bộ máy nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam nói riêng tuân theo nguyên tắc gì
A. Quyền lực nhà nước thống nhất, tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
B. Quyền lực nhà nước được giao cho các cơ quan độc lập đảm nhiệm để thực hiện quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp C. A, B sai D. Tất cả đều đúng
192. Trong bộ máy nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, hội đồng nhân dân các cấp là A. Cơ quan luật pháp
B. Cơ quan đại diện quyền lực cao nhất ở địa phương
C. Cơ quan của quốc hội ở địa phương
D. Cơ quan kiêm nhiệm ở địa phương
193. Khi quy định mỗi cơ quan nhà nước có một thẩm quyền nhất định có nghĩa là
A. Cơ quan nhà nước chỉ được làm những gì mà pháp luật quy định
B. Cơ quan nhà nước có quyền làm những công việc không thuộc nhiệm vụ của cơ quan mình
C. Cơ quan nhà nước được sử dụng quyền lực nhà nước ở bất kỳ công việc nào
D. Cơ quan nhà nước không được nhân danh nhà nước khi làm nhiệm vụ
194. Khi thực hiện chức năng xét xử tòa án nhân danh ai để xét xử Chọn nhà nước
195. Bộ máy nhà nước Việt Nam được thành lập ở mấy cấp
Chọn 4 (cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã)
196. Viện kiểm sát nằm trong hệ thống cơ quan nào của bộ máy nhà nước Việt Nam A. Lập pháp B. Tư pháp C. Hành pháp D. Tòa án
197. Nhiệm vụ của nhà nước
198. Đâu là đặc trưng của nhà nước pháp quyền
A. Sự thống trị của pháp luật trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
B. Sự ràng buộc của cơ quan nhà nước, công chức nhà nước bởi pháp luật
C. Xác định rõ trách nhiệm của nhà nước và công dân trên cơ sở pháp luật
D. Tất cả các đáp án trên
199. Hệ thống chính trị Việt Nam gồm mấy bộ phận (mấy chủ thể)
Chọn 3 (ĐCS VN, Nhà nước, mặt trận tổ quốc VN)
200. Trung tâm của bộ máy nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là cơ quan nào Chọn quốc hội
201. Nguyên thủ quốc gia của Việt Nam là A. Tổng bí thư B. Chủ tịch nước C. Chủ tịch quốc hội D. Thủ tướng chính phủ
202. Có mấy hình thức thực hiện pháp luật
Chọn 4 (Tuân thủ pháp luật, Thi hành pháp luật aka chấp hành, Vận dụng pháp luật aka sử dụng, Áp dụng pháp luật)
203. Chủ thể thực hiện áp dụng pháp luật là ai
Chọn cơ quan nhà nước có thẩm quyền
204. Tuân thủ pháp luật là gì
205. Chấp hành pháp luật là gì
206. Vận dụng pháp luật là gì
207. Đội mũ bảo hiểm đi ra đường là thi hành pháp luật dưới hình thức gì
Chọn chấp hành pháp luật aka thi hành pháp luật
208. Vi phạm pháp luật là khi chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lí
A. Thực hiện hành động cụ thể trái với quy định của pháp luật có lỗi của chủ thể
B. Không thực hiện những hành động nhất định theo yêu cầu của pháp luật
C. Thực hiện hành vi cụ thể trái với quy định của pháp luật có lỗi của chủ thể
D. Không có đáp án nào đúng
209. Hành vi trái pháp luật được thể hiện dưới mấy dạng
A. Thực hiện những gì mà pháp luật cấm
B. Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng những gì mà pháp luật yêu cầu C. Thực hiện quyền …
D. Tất cả các trường hợp nêu trên
210. Thực hiện pháp luật là gì
A. Đó là hoạt động có mục đích của các chủ thể
B. Đưa các quy định của pháp luật vào thực tế cuộc sống
C. Đáp án A và B đều đúng
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
211. Thực hiện 5K trong phòng chống dịch là chúng ta đang thực hiện pháp luật dưới hình thức nào
Chọn chấp hành pháp luật aka thi hành pháp luật
212. Hành vi trái pháp luật của chủ thể có lỗi khi
A. Phản ánh trạng thái tâm lí bên trong của chủ thể khi thực hiện hành vi
B. Chủ thể có khả năng nhận thức được hậu quả và có nhiều lựa chọn để thực hiện hành vi nhưng đã
chọn cách thực hiện hành vi trái pháp luật
C. Chủ thể có khả năng nhận thức được hậu quả do hành vi gây ra hoặc có nhiều lựa chọn để thực hiện
hành vi nhưng đã chọn cách thực hiện hành vi trái pháp luật
D. Tất cả các đáp án trên
213. Hành vi vi phạm pháp luật là những hành vi cụ thể của chủ thể được thể hiện dưới mấy dạng
Chọn 2 (hành động hoặc ko hành động)
214. Liên quan: Trong 4 TH đó đâu là trường hợp cần có sự can thiệp của nhà nước để pháp luật được thực hiện đúng
Chọn liên quan: Khi áp dụng chế tài đối với những cá nhân tổ chức vi phạm pháp luật
215. Quyết định áp dụng pháp luật có giá trị
A. Có hiệu lực đối với chủ thể cụ thể
B. Có hiệu lực một lần
C. Được đảm bảo thực hiện bằng sự cưỡng chế của nhà nước
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
216. Năng lực trách nhiệm pháp lý của chủ thể vi phạm pháp luật được xác định như thế nào
A. Đối với tổ chức luôn có năng lực trách nhiệm pháp lý, cá nhân phụ thuộc vào độ tuổi và khả năng nhận thức
B. Chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý khi đạt đến độ tuổi nhất định và có khả năng nhận thức bình thường
C. Các chủ thể là cá nhân tổ chức đều có năng lực trách nhiệm pháp lý khi thực hiện hành vi trái pháp luật
D. Chỉ có cá nhân mới có năng lực trách nhiệm pháp lý
217. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật
gồm những dấu hiệu nào
218. Các dấu hiệu của vi phạm pháp luật
A. Hành vi cụ thể của chủ thể B. Hành vi trái pháp luật
C. Có lỗi và do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
D. Tất cả các dấu hiệu trên
210. Hành vi trái pháp luật thực hiện trong trường hợp nào sau đây thì không bị coi là có lỗi A. Sự kiện bất ngờ B. Tình thế cấp thiết C. Phòng vệ chính đáng
D. Tất cả các trường hợp nêu trên
211. Hậu quả do hành vi trái pháp luật gây ra cho xã hội là
A. Những thiệt hại về vật chất
B. Những thiệt hại về thể chất
C. Những thiệt hại về tinh thần
D. Những thiệt hại hoặc nguy cơ gây ra thiệt hại cho các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
212. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật là
213. Không mong muốn hậu quả khi thực hiện hành vi trái pháp luật là đặc điểm của loại lỗi nào Chọn lỗi vô ý nói chung
214. Không nhận thức được hậu quả khi thực hiện hành vi trái pháp luật mặc dù có trách nhiệm nhận
thức và có thể nhận thức được thì đó là dấu hiệu của lỗi
Chọn lỗi cố ý do cẩu thả
215. Trách nhiệm pháp lý được áp dụng đối với
A. Chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật
B. Cá nhân tổ chức thực hiện hành vi trái pháp luật
C. Cá nhân tổ chức không thực hiện nghĩa vụ pháp lý quy định
D. Cá nhân tổ chức vi phạm pháp luật
216. Loại trách nhiệm pháp lý nào nghiêm khắc nhất
Chọn trách nhiệm hình sự
217. Trách nhiệm hành chính được thể hiện dưới dạng nào A. Hình phạt B. Xử phạt hành chính C. Phạt tiền
D. Bồi thường thiệt hại
218. Trách nhiệm dân sự được thể hiện dưới những hình thức nào sau đây A. Phạt vi phạm
B. Bồi thường thiệt hại do vi phạm gây ra
C. Đính chính xin lỗi công khai
D. Tất cả các hình thức nêu trên
219. Hình phạt là hình thức của loại trách nhiệm pháp lý nào Chọn hình sự
220. Một người đi xe máy lạng lách đánh võng ngoài đường dẫn đến va chạm giao thông và gây tai nạn
thì lỗi gây tai nạn là lỗi gì
Chọn lỗi vô ý do quá tự tin
221. Một người đi vào rừng hút thuốc và gạt tàn xuống dưới làm cho tàn thuốc bén vào lá cây khô dẫn
đến cháy rừng thì lỗi gì
Chọn lỗi vô ý do cẩu thả
222. Trách nhiệm hành chính được áp dụng đối với người vi phạm hành chính là A. Hình phạt B. Xử phạt hành chính
C. Bồi thường thiệt hại D. Buộc thôi việc
223. Một chị điều khiển xe máy vượt đèn đỏ thì trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với chị ấy là
Chọn trách nhiệm hành chính
224. Mình cho bạn vay tiền đến hạn bạn không trả mình kiện bạn ra tòa, tòa thụ lý giải quyết thì những
hình thức thực hiện pháp luật nào được áp dụng trong trường hợp này A. Vận dụng pháp luật B. Chấp hành pháp luật C. Áp dụng pháp luật D. Đáp án A và C
225. Sinh viên mà vi phạm quy chế thi bị khiển trách đó là loại trách nhiệm gì
Chọn trách nhiệm kỷ luật
226. Mong muốn hậu quả xảy ra khi thực hiện hành vi trái pháp luật đấy là dấu hiệu của loại lỗi nào Chọn cố ý trực tiếp
227. Đối tượng điều chỉnh của ngành luật lao động là
A. Quan hệ phát sinh giữa nhà nước với người phạm tội B. Quan hệ lao động
C. Quan hệ phát sinh trong quá trình sử dụng lao động D. Đáp án B và C
228. Nguồn của luật lao động là A. Bộ luật lao động B. Bộ luật dân sự C. Bộ luật hình sự D. Luật doanh nghiệp
229. Phương pháp điều chỉnh của ngành luật lao động
A. Phương pháp tự nguyện thỏa thuận
B. Phương pháp mệnh lệnh, phục tùng C. Đáp án A, B đúng D. Không có đáp án đúng
230. Quan hệ pháp luật được hình thành từ những chủ thể nào A. Người lao động
B. Người sử dụng lao động C. Nhà nước
D. Người lao động và người sử dụng lao động
231. Độ tuổi lao động tối thiểu hiện nay của cá nhân theo quy định của luật lao động là
Chọn 15 tuổi trừ một số trường hợp đặc biệt theo luật định.
232. Người sử dụng lao động là A. Doanh nghiệp B. Hợp tác xã C. Hộ gia đình
D. Tất cả các trường hợp nêu trên
233. Cơ sở phát sinh quan hệ lao động giữa người lao động và người sử dụng lao động là gì
Chọn hợp đồng lao động
234. Trong số nội dung sau đây nội dung nào thuộc nguyên tắc bảo vệ quyền lợi của người lao động
A. Tự do thuê mướn lao động
B. Tự do lựa chọn việc làm nghề nghiệp, không bị phân biệt đối xử của người lao động
D. Ban hành nội quy quy chế lao động D. Không có đáp án đúng
235. Có những loại hợp đồng lao động nào theo quy định của bộ luật lao động Việt Nam
Chọn 2 (Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng xác định thời hạn)
236. Nội dung nào sau đây thuộc nguyên tắc bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp của người sử dụng lao động A. Được trả lương
B. Được ban hành nội quy quy chế lao động
C. Đảm bảo quyền lợi nghỉ ngơi của người lao động
D. Được bảo hộ lao động trong quá trình làm việc
Pháp luật đại cương Tuần 1
1, Nhà nước nào sau đây là nhà nước liên bang? a. Nga b. Ấn Độ c. Hoa Kỳ
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
2, Nhà nước nào sau đây không thuộc kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa? a. Trung Quốc b. Campuchia c. Việt Nam d. Cu Ba
3, Khi nói về chức năng của nhà nước, khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
a. Chức năng đối nội quan trọng hơn chức năng đối ngoại
b. Một nhà nước luôn phải thực hiện chức năng đối nội, còn chức năng đối ngoại có thể có hoặc không
c. Chức năng đối nội là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại
d. Chức năng đối ngoại quan trọng hơn chức năng đối nội
4, Nhà nước CHXHCN Việt Nam có hình thức cấu trúc là:
a. Nhà nước liên bang
b. Nhà nước đơn nhất
c. Nhà nước liên minh
5, Dựa trên các lĩnh vực hoạt động cơ bản của nhà nước, nhà nước có mấy chức năng chính?
a. 2 chức năng chính b. 4 chức năng chính c. 3 chức năng chính d. Rất nhiều chức năng
6, Đặc điểm chủ quyền quốc gia thể hiện nội dung gì?
a. Qu e n thu thue cu a nha nươ c
b. Qu e n lư c co ng co ng đa c bie t cu a nha nươ c
c. uyền quy t định tối cao và độc lập của nhà nước
d. Qu e n qua n l ta t ca da n cư cu a nha nươ c
7, Dựa trên cơ sở quan điểm của chủ nghĩa ác - ê nin, khẳng định nào sau đây là ĐÚNG khi
nói về tính giai cấp của nhà nước?
a. Nhà nước chỉ ra đời và tồn tại trong xã hội có giai cấp
b. Nhà nước là do giai cấp thống trị trong xã hội tổ chức nên, chủ ếu và trước hết nhằm phục vụ cho
lợi ích của giai cấp thống trị
c. Sự thống trị giai cấ p thể hiện trên các mặ t: kinh tế, chính trị và tư tưởng
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
8, ột trong những đặc điểm của nhà nước là: a. Tính giai cấp
b. Nhà nước thực thi chủ quyền quốc gia c. Tính xã hội
9, Theo các nhà kinh điển của chủ nghĩa ác - ê nin, hình thái kinh t - xã hội nào dưới đây
chưa có sự xuất hiện của nhà nước a. Tư bản chủ nghĩa b. Cộng sản chủ nghĩa c. Chiếm hữu nô lệ
d. Cộng sản nguyên thủy
10, Ngoài tính giai cấp, những nhà nước nào sau đây còn có tính xã hội?
a. Nhà nước tư sản, nhà nước XHCN
b. Nhà nước phong kiến, nhà nước tư sả n, nhà nước XHCN
c. Nhà nước chủ nô, nhà nước phong ki n, nhà nước tư sản, nhà nước XHCN d. Nhà nước XHCN
11, Ch độ phản dân chủ là một ch độ:
a. Thể hiện sự độc tài của nhà nước
b. Vi phạm các qu ền tự do của nhân dân
c. Vi phạm các qu ền dân chủ của nhân dân
d. Cả 3 phương án trên đều đúng Hanh Duong - TLU Page 1
12, Theo các nhà kinh điển của chủ nghĩa ác - ê nin, lịch sử loài người đã, đang và sẽ trải
qua mấy hình thái kinh t xã hội: a. 6 b. 5 c. 4 d. 3
13, Hình thức chính thể của nhà nước CHXHCN Việt Nam là:
a. Quân chủ hạn chế
b. Cộng hòa dân chủ nhân dân
c. Cộng hòa dân chủ tư sản d. Cộng hòa lưỡng tính
14, T định nghĩa về nhà nước, có thể ch ra r ng nhà nước có bộ máy chuyên làm nhiệm v
cư ng ch và thực hiện chức năng quản l nh m m c đích gì?
a. Ta ng nga n sa ch cho nha nươ c
b. No di ch ta ng lơ p bi tri
c. Duy trì trật tự xã hội và bảo vệ địa vị, l i ích của giai cấp thống trị trong xã hội có giai cấp
d. Ca 3 phương a n tre n đe u sai 1 ,
5 Nhà nước nào cũng có chức năng:
a. Bảo đảm an toàn, trật tự xã hội
b. Đối nội và đối ngoại
c. Tổ chức và quản lý nền kinh tế
d. Thiết lập mối quan hệ bang giao
16, Theo quan điểm chủ nghĩa ác ê nin, nhà nước là:
a. à một phạm trù lịch sử có quá trình phát sinh, phát triển và tiêu vong
b. Là hiện tượng vinh cửu bất biến
c. Là một hiện tượng tự nhiên
d. Là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện và tồn tại của lịch sử xã hội loài người
17, ựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số những khẳng định sau đây khi nói về hình thức
chính thể quân chủ hạn ch :
a. Còn được gọi là hình thức chính th ể quân chủ chu ên chế
b. Còn được gọi là hình thức chính thể quân chủ nhị ngu ên
c. Còn được gọi là hì nh thức chính thể quân chủ lập hiến
d. Gồm có hai dạng cơ bản là hình thức chính thể quân chủ lập hi n và hình thức chính thể quân chủ nhị nguyên
18, Có bao nhiêu kiểu nhà nước n u phân chia dựa trên các hình thái kinh t - xã hội trong
lịch sử xã hội loài người? a. 3 b. 4 c. 5 d. 2
19, Nhà nước quản l dân cư dựa trên y u tố nào trong số những y u tố sau: a. Theo giơ i t nh b. Theo to n gia o c. Theo hu e t tho ng d. Theo lãnh th
20, Nhà nước c đại nào sau đây đư c coi là hình thành theo phương thức thuần túy và c điển nhất:
a. Các nhà nước phương Đông c ổ đại b. Roma c. Aten d. Giéc-manh
21, Nhà nước nào sau đây có hình thức chính thể cộng hòa t ng thống? a. Đức b. Ấn Độ c. Nga d. Việt Nam
22, Theo quan điểm của chủ nghĩa ác - ê nin, nguyên nhân trực ti p và chủ y u dẫn đ n sự
ra đời của nhà nước là:
a. Do sự phân công lao động trong xã hội
b. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội Hanh Duong - TLU Page 2
c. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, trị thủ và chống giặc ngoại xâm
d. Do ý chí chủ quan của con người trong xã hội
23, Các hình thức thực hiện chức năng của nhà nước bao gồm:
a. Lập pháp và hành pháp
b. Lập pháp và hành pháp
c. ập pháp, hành pháp và tư pháp d. Cả 3 đều sai
24, Đơn vị cơ sở của xã hội trong thời công xã nguyên thủy là a. Bào tộc b. gia đình c. Bộ lạc d. Thị tộc
24, Trong số những đặc điểm sau đây, đâu là đặc điểm riêng có của nhà nước:
a. Nha nươ c co sư c ma nh ve ta i ch nh
b. Nhà nước thực thi chủ quyền quốc gia
c. Nha nươ c co qu e n lư c
d. Nha nươ c la mo t to chư c
25, Dựa trên quan điểm của chủ nghĩa ác - ê nin, hãy lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số
những khẳng định sau đây:
a. Trong mọi kiểu nhà nước, tính giai cấp luôn được thể hiện mạnh mẽ hơn tính xã hội
b. Trong mọi kiểu nhà nước, tính xã hội luôn được thể hiện mạnh mẽ hơn tính giai cấp
c. Bản chất của các kiểu nhà nước đều đư c thể hiện qua tính giai cấp và tính xã hội
d. Có 5 kiểu nhà nước , tương ứng với 5 hình thái kinh tế - xã hội
26, uyền lực và hệ thống quyền lực trong xã hội công xã nguyên thủy
a. Hòa nhập vào xã hội và ph c v l i ích cho các thành viên trong xã hội
b. Đứng trên xã hội, tách ra khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho Hội đồng thị tộc và tù trưởng
c. Đứng trên xã hội, tách ra khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành viê n trong xã hội
d. Cả 3 phương án trên đều sai
27, ựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số những khẳng định sau đây
a. Hình thức chính th ể là sự tổ chức nhà nước thành các đơ n vị hành chính - lãnh thổ
b. Hình thức chính th ể có hai dạng là nhà nước đơn nhất và nhà nước liên bang
c. Hình thức chính thể có hai dạng cơ bản là chính thể quân chủ và chính thể cộng hòa
d. Hình thức chính thể có hai dạng là dân c hủ và phản dân chủ
28, Dựa trên cơ sở quan điểm của chủ nghĩa ác - ê nin, khẳng định nào sau đây là ĐÚNG
khi nói về tính xã hội của nhà nước?
a. Nhà nước là đại diện chính thức của toàn xã hội
b. Nhà nước phải đảm bảo qu ền lợi cho các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
c. Nhà nước hướng đến sự phát triển chung và tiến bộ của toàn xã hội
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
29, Đặc điểm chủ quyền quốc gia thể hiện nội dung gì?
a. Qu e n lư c co ng co ng đa c bie t cu a nha nươ c
b. Qu e n thu thue cu a nha nươ c
c. uyền quy t định tối cao và độc lập của nhà nước
d. Qu e n qua n l ta t ca da n cư cu a nha nươ c
30, Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về UYỀN ỰC của nhà nước quân chủ chuyên ch ?
a. Quyền lực nhà nước thuộc về một cá nhân do nhân dân bầu ra
b. Quyền lực nhà nước thuộc về một cá nhân và đư c hình thành theo con đường th a k
c. Quyền lực nhà nước thuộc về một cơ quan tập thể và được hình thành theo con đường thừa kế
d. Quyền lực nhà nước thuộc về một cơ quan tập thể do nhân dân bầu ra Tuần 2
1, Theo quan điểm của Chủ nghĩa ác - Lênin, pháp luật
Do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận
2, Một bộ máy nhà nước nói chung thường bao gồm mấy hệ thống cơ quan?
a. Ba hệ thống cơ quan
b. Bốn hệ thống c ơ quan c. Hai hệ thống cơ quan Hanh Duong - TLU Page 3
d. Một hệ thống cơ quan
3, Cơ quan thường trực của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam là:
a. Ủy ban kinh tế và ngân sách
b. Ủ ban đối nội và đối ngoại
c. Ủy ban thường v Quốc hội d. Ủy ban Quốc hội
4, Đâu là nguyên tắc t chức và hoạt động của bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay?
a. Tập trung dân chủ; Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
b. Quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công và phối hợp và kiểm soát giữa các cơ
quan nhà nước trong việc thực hiện quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp
c. Tất cả quyền lực nhà nướ c thuộc về nhân dân
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
5, Khi nói về bản chất của pháp luật, khẳng định nào sau đây là ĐÚNG:
a. Pháp luật là hiện tư ng v a mang tính giai cấp v a mang tính xã hội
b. Pháp luật chỉ là ý chí của giai cấp thống trị được đề lên thành luật
c. Pháp luật vừa mang tính chủ quan vừa mang tính khách quan
d. Pháp luật bao giờ cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội
6, Lựa chọn khẳng định SAI trong số những khẳng định sau đây:
a. Nhà nước sử dụng pháp luật làm công cụ để quản lý xã hội
b. Tòa án nhân dân các cấp thực hiện chức năng xét xử
c. Trong một nhà nước, tính xã hội c
àng rõ nét thì tính giai cấp càng mờ nhạt
d. Ở Việt Nam, Ủy ban nhân dân các cấp là cơ quan chấp hành của Quốc hội
7, Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam có quyền:
a. Quyết định mọi vấn đề quan trọng của đất nước
b. Công bố Hi n pháp, luật và pháp lệnh
c. Lập hiến và lập pháp
d. Thay mặt nhà nước để quyết định mọi vấn đề đối nội và đối ngoại
8, Pháp luật là :
Những quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận, được nhà nước bảo đảm thực hiện
9, Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất và đư c sử d n
g nhiều trong các nhà nước chủ nô
và nhà nước phong ki n là: a. Tập quán pháp
b. Văn bản quy phạm pháp luật c. Điều lệ pháp d. Tiền lệ pháp
10, Việc t chức, thực hiện quyền lực nhà nước của nước CHXHCN Việt Nam đảm bảo nguyên tắc nào sau đây:
a. Nguyên tắc tam quyền phân lập
b. Nguyên tắc phân quyền
c. Nguyên tắc quyền lực nhà nước tập trung, thống nhất vào Quốc hội và Chính phủ
d. Nguyên tắc tập quyền XHCN
11, Bản chất của pháp luật đư c phản ánh qua mấy thuộc tính cơ bản: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
12, Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, Bộ Công thương là cơ quan của: a. Quốc hội
b. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
c. Ủ ban thường vụ Quốc hội d. Chính phủ
13, Đặc điểm nào đư c coi là cơ bản và quan trọng nhất, phân biệt pháp luật với các quy tắc
xử sử khác trong xã hội:
a. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
b. Tính quy phạm phổ biến c. Tính giai cấp
d. Tính đư c bảo đảm thực hiện bởi nhà nước (tính cư ng ch nhà nước)
14, Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, cơ quan nào sau đây thực hiện quyền tư pháp: a. Tòa án Hanh Duong - TLU Page 4 b. Quốc hội c. Viện kiểm sát d. Chính phủ
15, Khi nói về chức năng của pháp luật, khẳng định nào sau đây là đúng:
a. Pháp luật bảo vệ tất cả các mối quan hệ phát si nh trong đờ i sống xã hội
b. Pháp luật đi ều chỉnh tất cả các mối quan hệ phát sinh trong đời sống xã hội
c. Pháp luật nghiêm cấm những hành vi xâm hại, làm ảnh hưởng đ n các quan hệ xã hội mà
nó điều ch nh
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
16, Những quy phạm xã hội tồn tại trong xã hội cộng sản nguyên thủy là: a. Đạo đức b. Tập quán c. Tín điều tôn giáo
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
17, Việc thực hiện pháp luật đư c đảm bảo b ng:
a. Đường lối, chính sách của nhà nước
b. Hệ thống c ác cơ quan tổ chức thực hiện pháp luật của nhà nước
c. Cư ng ch nhà nước
18, Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, cơ quan nào sau đây thực hiện quyền hành pháp: a. Quốc hội b. Tòa án c. Chính phủ d. Viện kiểm sát
19, Theo quan điểm của Chủ nghĩa ác - ênin, nhà nước và pháp luật có nguyên nhân ra đời như th nào?
a. Chỉ giống nhau một phần b. Hoàn toàn khác nhau
c. Hoàn toàn giống nhau
20, Pháp luật không tồn tại trong xã hội nào:
a. Xã hội không có tư hữu
b. Xã hội không có giai cấp
c. Xã hội không có nhà nước
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
21, Trong bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam, Quốc hội là:
a. Cơ quan qu ền lực nhà nước cao nhất
b. Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân
c. Cơ quan có qu ền lập hiến, lập pháp
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
22, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số những khẳng định sau đây:
a. Sự xuất hiện của chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và sản phẩm lao động đã làm cho thị tộc phát triển vững mạnh hơn
b. Pháp luật là sản phẩm của giai cấp thống trị nên nó chỉ phản ánh ý chí của giai cấp thống trị
c. Tam quyền phân lập có nghĩa là qu ền lực nhà nước tập trung, thống nhất, có sự phân công giữa
các cơ quan nhà nước và sự phối hợp, giám sát, kiểm soát lẫn nhau giữa các cơ quan đó
d. Pháp luật luôn mang tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức, cả về hình thức pháp lý và
hình thức cấu trúc
23, Nhà nước và pháp luật là hai hiện tư ng:
a. Cùng phát sinh, tồn tại và tiêu vong
b. Có nhiều né t tươ ng đồng với nhau và có sự tác động qua lại lẫn nhau
c. Cùng thuộc kiến trúc thượng tầng
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
24, Pháp luật và đạo đức là hai hiện tư ng:
a. Đều mang tính quy phạm
b. Đều tồn tại ở dạng thành văn
c. Đều do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận
d. Đều mang tính bắt buộc chung
25, Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, Ủy ban nhân dân các cấp là cơ quan thuộc:
a. Hệ thống cơ quan kiểm sát
b. Hệ thống cơ quan quản l nhà nước
c. Hệ thống cơ quan qu ền lực nhà nước Hanh Duong - TLU Page 5
d. Hệ thống cơ quan xét xử
26, Trong bộ máy nhà nước Việt Nam:
a. Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất
b. Chính phủ là cơ quan qu ền lực nhà nước cao nhất
c. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân dân ở địa phương
d.Quốc hội có quyền ban hành tất vả các văn bản quy phạm pháp luật
27, Cơ quan nào sau đây có chức năng t chức thực hiện pháp luật trên thực t : a. Chính phủ b. Cơ quan đại diện c. Toà án
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
28, Khi nói về bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Quốc hội là cơ quan nắm giữa và thực hiện cả ba quyền: lập pháp, hành pháp và tư pháp
b. Ủy ban nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra
c. Chính phủ có quyền giám sát toàn bộ hoạt động của cả bộ má nhà nước
d. Hội đồng nhân dân do nhân dân trực ti p bầu ra
29, Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam đư c bầu bởi :
a. Công dân Việt Nam t đủ 18 tu i trở lên
b. Công dân Việt Nam từ đủ 21 tuổi trở lên
c. Mọi công dân Việt Nam
30, Tính cư ng ch của pháp luật đư c thể hiện qua:
Những hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện pháp chế tài Tuần 3
1, Văn bản quy phạm pháp luật do các chủ thể có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục,
hình thức do pháp luật qu định, trong đó chứa đựng các quy tắc xử sự chung để điều chỉnh các quan hệ xã hội
2, Lựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
a. Năng lực chủ thể bao gồm nă ng lực pháp luật và năng lực hành vi pháp luật
b. Sự bi n là những sự k ệ
i n xảy ra ph thuộc vào ý chí của con người
c. Quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành hoặc thừa nhận
d. Ở Việt Nam, Quốc hội là cơ quan du nhất có quyền ban hành Luật
3, Xác định bộ phận Giả định trong quy phạm pháp luật sau: "Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng
vũ lực hoặc dùng thủ đoạn khác nh m chi m đoạt tàu bay hoặc tàu thủy, thì bị phạt tù t 07 năm đ n 15 năm": a. Người nào
b. Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc dùng thủ đoạn khác nh m chi m đoạt tàu bay
hoặc tàu thủy
c. Thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm
d. Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ l ực hoặc dùng thủ đoạn khác
4, Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất và đư c sử d ng nhiều trong các nhà nước chủ nô và
nhà nước phong ki n là: a. Tiền lệ pháp b. Điều ước quốc tế
c. Văn bản quy phạm pháp luật
d. Tập quán pháp
5, Lựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
a. Quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước và t chức chính trị có thẩm quyền ban hành hoặc th a nhận
b. Ở Việt Nam, nguồn pháp luật phổ biến nhất là văn bản quy phạm pháp luật
c. Văn bản quy phạm pháp luật được viết bằng lời văn rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu
d. Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, quy phạm pháp luật là bộ phấn cấu thành nhỏ nhất
6, Quy phạm pháp luật và quy phạm xã hội:
a. Đều được nhà nư ớc bảo đảm thực hiện
b. Chỉ là tên gọi khác nhau của một loại quy phạm
c. Đều có tính bắt buộc chung
d. Đều là quy tắc xử sự Hanh Duong - TLU Page 6
7, Theo quy định tại Điều 4 uật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, văn bản quy phạm
pháp luật do HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ban hành là: a. Nghị quy t b. Chỉ thị c. Thông tư d. Nghị định
8, N u phân loại dựa trên tiêu chuẩn ý chí thì sự kiện pháp lý bao gồm các loại sau:
a. Sự kiện pháp lý đơn nhất và Sự kiện pháp lý phức hợp
b. Sự kiện pháp lý làm phát sinh quan hệ pháp luật, Sự kiện pháp lý l àm tha đổi quan hệ pháp luật và Sự
kiến pháp lý làm chấm dứt quan hệ pháp luật
c. Hành vi và Sự bi n
9, QUAN HỆ PHÁP LUẬT:
Là hình thức pháp lý của quan hệ xã hội, xuất hiện trên cơ sở sự điều chỉnh của quy phạm pháp luật
10, Căn cứ quy định tại Điều 4 uật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, xác định văn
bản nào sau đây không phải là VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT:
a. Điều lệ của Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Qu e t đi nh chu Chu ti ch nươ c
c. Nghị quyết của Quốc hội
d. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉn h
11, Xác định bộ phận GIẢ ĐỊNH trong quy phạm pháp luật sau: "Chồng không có quyền yêu
cầu ly hôn trong trường h p v đang có thai, sinh con hoặc đang nuôi con dưới 12 tháng tu i":
a. "Trong trường hợp vợ đang có thai, sinh con hoặc đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi"
b. "Trong trường h p v đang có thai, sinh con hoặc đang nuôi con dưới 12 tháng tu i" và "chồng" c. "Chồng"
d. "Không có quyền yêu cầu ly hôn"
12, Bộ phận nào của quy phạm pháp luật trả lời cho câu hỏi: Ai, khi nào, điều kiện - hoàn cảnh nào? a. Chế tài b. Nội dung
c. Giả định d. Qu định
13, Xác định bộ phận uy định trong quy phạm pháp luật sau: "Trường h p trẻ em bị bỏ rơi,
chưa xác định đư c cha đẻ, mẹ đẻ và đư c nhận làm con nuôi thì đư c xác định dân tộc theo
dân tộc của cha nuôi hoặc mẹ nuôi theo thỏa thuận của cha mẹ nuôi":
a. Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi, chưa xác định được cha đẻ, mẹ đẻ
b. Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi
c. Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi, chưa xác đ ịnh được cha đẻ, mẹ đẻ và được nhận làm con nuôi
d. Thì đư c xác định dân tộc theo dân tộc của cha nuôi hoặc mẹ nuôi theo thỏa thuận của cha mẹ nuôi
14, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
a. Một cá nhân chỉ được tham gia vào một quan hệ pháp luật nhất địn h
b. Sự kiện pháp lý luôn phụ thuộc vào ý chí chủ quan của con người
c. Nội dung của quan hệ pháp luật là t ng h p những quyền và nghĩa v pháp lý của các chủ
thể quan hệ pháp luật
d. Bộ phận Chế tài của quy phạm pháp luật thường trả lời cho câu hỏi: Phải làm gì? Được làm gì?
Không được làm gì? Làm như thế nào?
15, Khẳng định nào là đúng khi nói về Năng lực pháp luật?
a. Khả năng có qu ền, nghĩa vụ pháp lý do nhà nước qu định cho các chủ thể để xác định chủ thể đó
có thể được tham gia quan hệ pháp luật nào
b. Phần tối thiểu trong năng lực chủ thể pháp luật
c. Khả năng mà nhà nước thừa nhận cho chủ thể bằng hành vi của chính mình tự xác lập và thực
hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý
d. Cả a và b đều đúng
16, Tính Ý CHÍ của quan hệ pháp luật thể hiện ở điểm:
a. Quan hệ pháp luật chỉ chứa đựng ý chí của nhà nước
b. Quan hệ pháp luật chỉ chứa đựng ý chí của các bên tham gia vào quan hệ
c. Quan hệ pháp luật chứa đựng ý chí của nhà nước và các bên tham gia vào quan hệ
17, Cấu trúc của quan hệ pháp luật bao gồm bao nhiêu y u tố cấu thành: Hanh Duong - TLU Page 7 a. 4 b. 2 c. 5 d. 3
18, Quan hệ pháp luật là:
Là hình thức pháp lý của quan hệ xã hội, xuất hiện trên cơ sở sự điều chỉnh của quy phạm pháp luật .
19, Căn cứ quy định tại điều 4 luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, văn bản quy
phạm pháp luật do chủ tịch nước CHXHCN VN ban hành là: a. Lện h b. Bộ luật c. Luật d. Thông tư
20, Kiểu pháp luật phong ki n có đặc điểm nào sau đây:
a. Đề cao quyền sở hữu tư nhân
b. Tôn trọng và bảo vệ con người
c. Xác lập và bảo vệ trật tự đẳng cấp
d. Củng cố và bảo vệ quan hệ sản xuất , chiếm hữu nô lệ
21, Theo quy định tại Điều 4 uật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, văn bản quy phạm
pháp luật do Thủ tướng chính phủ nước CHXHCN VN ban hành là: a.Luật b. Nghị địn h c. Quy t định d. Hiến pháp Tuần 4
1, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
a. Việc truy cứu trách nhiệm pháp lý ch đặt ra khi có hành vi vi phạm pháp luật
b. Sử dụng pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật bằng hành vi dưới dạng không hành động
c. Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật
d. Áp dụng pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể pháp luật thực hiện
nghĩa vụ pháp lý của mình
2, Trong các hình thức thực hiện pháp luật, k t quả của hình thức nào phải đư c thể hiện
b ng một văn bản? a. Thi hành pháp luật b. Tuân thủ pháp luật c. Sử dụng pháp luật
d. Áp d ng pháp luật
3, Điều 8 Luật Giao thông đường bộ 2008 quy định về các hành vi bị nghiêm cấm, trong đó có
hành vi: "Đua xe, c vũ đua xe, t chức đua xe trái phép, lạng lách, đánh võng" Ngày
10/12/2019, để ăn m ng đội tuyển bóng đá Việt Nam đạt huy chương vàng Seagame 30, H
cùng bạn bè t chức giải đua xe tại quận Hoàn Ki m, Hà Nội. Hành vi của H thuộc loại nào sau đây?
a. Không thực hiện sự bắt buộc của pháp luật
b. Thực hiện hành vi không đúng cách thức mà pháp luật yêu cầu
c. Thực hiện hành vi mà pháp luật cấm
d. Hành vi vượt quá sự cho phép của pháp luật
4, Do mâu thuẫn về đất đai, sau một thời gian suy nghĩ và lên k hoạch, A mang dao sang nhà
B để chém v chồng, con cái B. Hậu quả là B ch t, v và con B bị thương rất nặng. Lỗi của A
trong trường h p này là?
a. Lỗi vô ý vì quá tự tin
b. Lỗi vô ý vì cẩu thả c. Lỗi cố ý gián tiếp
d. Lỗi cố ý trực ti p
5, Hành vi trái pháp luật thuộc bộ phận nào của vi phạm pháp luật ? a. Chủ thể b. Mặt chủ quan
c. Mặt khách quan d. Khách thế Hanh Duong - TLU Page 8
6, Một vi phạm pháp luật có bao nhiêu y u tố cấu thành?
a. 3: chủ thể, mặt khách quan, mặt chủ quan
b. 5: chủ thể, khách thể, mặt khách quan, mặt chủ quan, nội dung
c. 4: chủ thể, khách thể, mặt khách quan, mặt chủ quan
d. 2 yếu tố: mặt khách quan, mặt chủ quan
7, Có những dấu hiệu nào sau đây để nhận bi t một vi phạm pháp luật?
a. Phải là hành vi xác định của chủ thể
b. Hành vi có tính trái pháp luật
c. Có lỗi của chủ thể thực hiện hành vi
d. Sự kiện pháp l đó phải có đầy đủ cả 3 dấu hiệu nêu trên
8, Hình thức Áp d ng pháp luật đư c đảm bảo b ng:
a. Đường lối, chính sách của nhà nước
b. Hệ thống các c ơ quan bảo vệ pháp luật của nhà nướ c
c. Sự cư ng ch của nhà nước d. Dư luận xã hội
9, Pháp nhân thương mại không thể là đối tư ng của loại trách nhiệm pháp l nào sau đây?
a. Trách nhiệm hành chính b. Trách nhiệm dân sự c. Trách nhiệm hình sự
d. Trách nhiệm kỷ luật nhà nước
10, Quy phạm pháp luật sau đây đư c thực hiện thông qua hình thức nào: "Nghiêm cấm việc
t chức họ dưới hình thức cho vay nặng lãi"?
a. Tuân thủ pháp luật b. Thi hành pháp luật c. Sử dụng pháp luật d. Áp dụng pháp luật
11, Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào phải có sự tham gia của chủ thể
đặc biệt là nhà nước? a. Sử dụng pháp luật b. Tuân thủ pháp luật
c. Áp d ng pháp luật d. Thi hành pháp luật
12, Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào tương ứng với các quy phạm
pháp luật cấm đoán? a. Thi hành pháp luật b. Sử dụng pháp luật c. Áp dụng pháp luật
d. Tuân thủ pháp luật
13, Cơ sở thực t của trách nhiệm pháp lý là?
a. Quyết định đã có hiệu lực pháp lý của chủ thể có thẩm quyền
b. Hậu quả của hành vi phạm pháp luật
c. Hành vi vi phạm pháp luật
d. Lỗi của chủ thể vi phạm pháp luật
14, Hình thức thực hiện pháp luật nào tương ứng với các quy phạm pháp luật trao quyền?
a. Áp dụng pháp luật
b. Sử d ng pháp luật c. Thi hành pháp luật d. Tuân thủ pháp luật
15, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
a. Chỉ có cơ quan nhà nước có thẩm quyền mới được sử dụng pháp luật
b. Thực hiện pháp luật gồm có 3 hình thức: tuân thủ pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
c. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật là toàn bộ diễn bi n tâm lý bên trong của chủ thể khi
vi phạm pháp luật
d. Chủ thể của tội phạm chỉ có thể là cá nhân
16, Quy phạm pháp luật sau đây đư c thực hiện thông qua hình thức nào: “Tên doanh nghiệp
phải đư c gắn tại tr sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp”?
a. Tuân thủ pháp luật b. Áp dụng pháp luật Hanh Duong - TLU Page 9 c. Sử dụng pháp luật
d. Thi hành pháp luật
17, Lựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
a. Tuân thủ pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật b ng hành vi dưới dạng hành động
b. Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật c. Mọi chủ thể p á
h p luật đều có thể sử dụng pháp luật
d. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại cho xã hội
18, Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào tương ứng với các quy phạm
pháp luật trao quyền (tùy nghi)? a. Thi hành pháp luật b. Áp dụng pháp luật
c. Sử d ng pháp luật
d. Tuân thủ pháp luật
19, Có mấy hình thức thực hiện pháp luật: a. 3 b. 1 c. 2 d. 4
20, Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào tương ứng với các quy phạm pháp luật bắt buộc?
a. Tuân thủ pháp luậ t b. Áp dụng pháp luật c. Sử dụng pháp luật
d. Thi hành pháp luật Tuần 5
1, Điền vào chố trống sau đây: "… là công dân Việt Nam, đư c bầu cử, phê chuẩn, b nhiệm
giữ chức v , chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước,
t chức chính trị - xã hội ở trung ương, ở t nh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi
chung là cấp t nh), ở huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc t nh (sau đây gọi chung là cấp
huyện), trong biên ch và hưởng lương t ngân sách nhà nước " (Điều 4 uật Cán bộ, công chức 2008) A. Viên chức B. Công chức
C. Cán bộ xã, phường, thị trấn D Cán bộ
2, Xác định quan hệ pháp luật Hi n pháp trong số các quan hệ pháp luật sau đây:
A uan hệ giữa đại biểu quốc hội và Bộ trưởng Bộ Tài chính trong việc chất vấn tại phiên họp uốc hội
B. Quan hệ giữa cảnh sát giao thông và người điều khiển xe má có hành vi vượt quá tốc độ cho
phép khi cảnh sát giao thông tiến hành xử phạt
C. Quan hệ giữa người cho thuê nhà và sinh viên thuê nhà khi ký kết hợp đồng thuê nhà
D. Quan hệ giữa cơ quan điều tra và bị can khi cơ quan điều tra ra qu ết định khởi tố bị can
3, Theo quy định của uật Xử l vi phạm hành chính 2012, xử l vi phạm hành chính bao gồm
những biện pháp nào sau đây ( ựa chọn phương án chính xác nhất):
A. Các biện pháp xử lý hành chính và các biện pháp tha thế xử lý vi phạm hành chính
B. Không có phương án nào chính xác
C. Xử phạt vi phạm hành chính và các biện phá p tha thể xử lý vi phạm hành chính
D Xử phạt vi phạm hành chính và các biện pháp xử l hành chính
4, oại quan hệ xã hội nào sau đây là đối tư ng điều ch nh của ngành luật Hi n pháp?
A T chức chính trị - xã hội
B. Đội tiên phong của gia i cấp công nhân
C. Tổ chức liên minh chính trị
D. Đội tiên phòng của nhân dân lao động và c ủa dân tộc Việt Nam
5, Tại sao nói UẬT HIẾN PHÁP là một ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam?
A. Vì nó có đối tượng điều chỉnh riêng
B. Vì nó có phương pháp điều chỉnh riêng
C Cả A và B đều đúng Hanh Duong - TLU Page 10 D. Cả A và B đều sai
6, Xác định quan hệ pháp luật Hành chính trong số các quan hệ pháp luật sau đây:
A. Quan hệ giữa người cho thuê nhà và sinh viên thuê nhà khi ký kết hợp đồng thuê nhà
B. Quan hệ giữa cơ quan điều tra và bị can khi cơ quan điều tra ra qu ết định khởi tố bị can
C uan hệ giữa cảnh sát giao thông và người điều khiển xe máy có hành vi vư t quá tốc độ
cho phép khi cảnh sát giao thông ti n hành xử phạt
D. Quan hệ giữa đại biểu quốc hội và Bộ trưởng Bộ Tài chính trong việc chất vấn tại phiên họp Quốc hội
7, Theo Hi n pháp 2013, nền kinh t Việt Nam có bao nhiêu hình thức sở hữu:
A. 2: Sở hữu tập thể, Sở hữu tư nhân.
B. 2: Sở hữu toàn dân, Sở hữu tập thể
C 3: Sở hữu toàn dân, Sở hữu tập thể, Sở hữu tư nhân
D. 1: Sở hữu toàn dân
8, Trong các hình thức xử phạt hành chính sau đây, hình thức nào không đư c áp d ng như
hình thức xử phạt b sung:
A. Tước qu ền sử dụng giấ phép, chứng chỉ hành nghề B Phạt tiền
C. Tịch thu tang vật, phươ ng tiện được sử dụng để vi phạm hành chính D. Trục xuất
9, Bản Hi n pháp thành văn đầu tiên trên th giới là Hi n pháp của quốc gia nào: A. Na-uy B. Bỉ
C H p chủng quốc Hoa Kỳ D. Anh
10, HẬU UẢ là y u tố thuộc bộ phận cấu thành nào của vi phạm hành chính? A ặt khách quan B. Mặt chủ quan C. Khách thể D. Chủ thể
11, Biểu hiện c thể của phương pháp mệnh lệnh - quyền uy mà ngành luật Hành chính sử
d ng để điều ch nh các quan hệ xã hội là đối tư ng điều ch nh của mình là? ( ựa chọn
phương án chính xác nhất)
A. Sự không bình đẳng giữa các bên tham gia quan hệ quản lý hành chính nhà nước
B. Bên nhân danh nhà nước có qu ền đơn phương ra qu ết định
C. Qu ết định đơn phương có giá trị bắt buộc thi hành
D Cả 3 phương án trên đều đúng
12, Ch định nào sau đây không đư c quy định trong ngành UẬT HIẾN PHÁP Việt Nam? A. Chế độ kinh tế B. Chế độ chính trị
C. Địa vị pháp lý của công dân
D Địa vị pháp l của cán bộ, công chức
13, oại quan hệ xã hội nào sau đây không phải là đối tư ng điều ch nh của ngành luật Hi n pháp?
A. Quan hệ xã hội li ên quan đến nguồn gốc qu ền lực nhà nước
B uan hệ xã hội mang tính chấp hành và điều hành
C. Quan hệ xã hội liên quan đến ngu ên tắc tổ chức và hoạt động của các cơ quan thực hiện qu ền lực nhà nước
D. Quan hệ xã hội liên quan đến việc xác định mối quan hệ giữa nhà nước và công dân
14, Theo Hi n pháp 2013, quyền con người, quyền công dân có thể bị hạn ch không và n u
có thì trong trường h p nào sau đây (lựa chọn phương án chính xác nhất):
A. Có thể bị hạn chế, trong trường hợp vì lý do đạo đức xã hội
B Có thể bị hạn ch theo quy định của luật trong trường h p cần thi t vì l do quốc phòng, an
ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng
C. Không bị hạn chế
D. Có thể bị hạn chế, trong trường hợp vì lý do sức khỏe của cộng đồng
15, Ch định nào sau đây có chứa các quy phạm pháp luật điều ch nh các quan hệ xã hội li ên
quan đ n việc xác định hình thức của nhà nước CHXHCN Việt Nam?
A. Tổ chức và hoạt động của bộ má nhà nước
B. Địa vị pháp lý của công dân
C. Chính sách quốc phòng, an ninh quốc gia Hanh Duong - TLU Page 11 D Ch độ chính trị
16, Theo Hi n pháp 2013, nhà nước CHXHCN Việt Nam do ai làm chủ: A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Nhân dân D. Đội ngũ tri thức
17, Điền vào chỗ trống sau đây: "Vi phạm hành chính là hành vi có lỗi do cá nhân, t chức
thực hiện, vi phạm quy định của pháp luật về … mà không phải là tội phạm và theo quy định
của pháp luật phải bị …" (khoản 1 Điều 2 uật Xử l vi phạm hành chính 2012)
A quản l nhà nước, xử phạt vi phạm hành chính
B. quản lý nhà nước, xử l ý hình sự
C. quản lý nhà nước, đề n bù thiệt hại
D. hành chính, xử phạ t vi phạm hành chính
18, Ch định nào sau đây có chứa các quy phạm pháp luật điều ch nh các quan hệ xã hội liên
quan đ n việc xác định hình thức của nhà nước CHXHCN Việt Nam?
A. Chính sách quốc phòng, an ninh quốc g ia
B. Địa vị pháp lý của công dân
C. Tổ chức và hoạt động của bộ má nhà nước D Ch độ chính trị
19, Hệ thống chính trị nước CHXHCN Việt Nam hiện nay bao gồm ( ựa chọn phương án chính xác nhất):
A. Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước CHXHCN Việt Nam
B. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước CHXHCN Việt Nam và Mặ t trận tổ quốc Việt Nam
C. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước CHXHCN Việt Nam, Mặt trận tổ quốc Việt N am và Công đoàn
D Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước CHXHCN Việt Nam, ặt trận t quốc Việt Nam, Công
đoàn và các t chức chính trị - xã hội khác Tuần 6
1, Lựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
A. Hợp đồng dân sự luôn thể hiện sự thống nhất ý chí của các bên chủ thể
B. Giao dịch dân sự luôn phải đư c thể hiện dưới hình thức b ng văn bản
C. Phương pháp điều chỉnh của Luật Dân sự là tôn trọng sự bình đẳng vào thỏa thuận của các chủ thể
2, Dựa vào quy định của Bộ luật dân sự 2015 để điền vào chố trống sau: "Quyền tài sản là …, bao
gồm quyền tài sản đối với đối tư ng quyền sở hữu trí tuệ, quyền sử d ng đất và quyền tài sản khác".
A. một loại giấy tờ có giá B. một loại tài sản
C. quyền trị giá đư c b ng tiền
3, Theo quy định của Bộ luật dân sự 2015, thời hiệu khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quy t tranh
chấp h p đồng là bao nhiêu lâu, kể t ngày người có quyền yêu cầu bi t hoặc phải bi t quyền và
l i ích h p pháp của mình bị xâm phạm? A. 05 năm B 03 năm C. 02 năm D. 04 năm
4, ựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
a. Hơ p đo ng đươ c h nh tha nh tre n cơ sơ sư tho a thua n va tho ng nha t ch cu a ca c chu the tham gia
b. Ca c be n tham gia quan he hơ p đo ng nha m xa c la p, tha đo i hoa c cha m dư t ca c qu e n va ngh a vu da n sư
c H p đồng là sự áp đặt chí của chủ thể này đối với chủ thể kia
d. Hơ p đo ng pha i co sư tham gia cu a nhie u be n
5, Có bao nhiêu nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự đư c quy định trực ti p tại Bộ luật dân sự 2015: A. 3 B. 5 C. 7 D. 2
6, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
A. Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất đai l à động sản Hanh Duong - TLU Page 12
B. A, 25 tuổi, có sổ đỏ mang tên mình. Như vậy, mảnh đất đư ợc xác định trên sổ đỏ thuộc quyền sở hữu của A
C. Người có quyền chiếm hữu tài sản thì đươn g nhiên có qu ền ị đ nh đoạt tài sản đó
D. H p đồng dân sự làm phát sinh nghĩa v dân sự
7, Dựa vào quy định của B DS 2015 để điền vào chỗ trống sau: "Chi m hữu … là việc chi m hữu mà
người chi m hữu bi t hoặc phải bi t r ng mình không có quyền đối với tài sản đang chi m hữu". A. Liên tục B. Công khai C. Ngay tình D. Không ngay tình
8, Đối tư ng điều ch nh của Luật Dân sự là loại quan hệ xã hội nào sau đây: A. Quan hệ nhân thân B. Quan hệ tài sản
C. Quan hệ chấp hành - điều hành
D. Cả A và B đều đúng
9, H p đồng mua bán tài sản là h p đồng chuyển quyền gì? A. Quyền sử dụng B. Quyền chiếm hữu
C. Quyền sở hữu
D. Quyền định đoạt
10, Muốn trở thành "vật" trong dân sự, bộ phận đó phải đáp ứng điều kiện nào sau đây?
A. Là bộ phận của thế giới vật chất, con người chiếm hữu được
B. Mang lại lợi ích cho chủ thể
C. Có thể đang tồn tại hoặc sẽ hình thành trong tương lai
D. Phải thỏa mãn đầy đủ tất cả các điều kiện trên
11, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
A. Khách thể của quan hệ mua bán xe máy là quyền sở hữu đối với chi c xe máy đó
B. Vàng, bạc, đá quý là tài sản dưới dạng quyền tài sản
C. C cho D mượn xe má đ ể đi chợ, trong trường hợp nà , C đã chu ển giao cho B quyền định đoạt tài sản
D. Tiền ảo là một loại tài sản dưới dạng tiền
12, Đặc tính quan trọng của quyền nhân thân là gì?
A. Có thể chuyển giao B. Không thể chuyển giao
C. Không thể chuyển giao cho người khác, tr trường h p pháp luật khác có liên quan quy định
13, Quyền năng nào sau đây đư c Bộ luật dân sự 2015 định nghĩa là quyền khai thác công d ng,
hưởng hoa l i, l i tức t tài sản? A. Quyền chiếm hữu B. Quyền định đoạt
C. Quyền sử d ng
D. Không có quyền năng nào
14, Theo quy định của BLDS 2015, quyền sở hữu chung đư c xác lập theo cách thức nào?
A. Theo qu định của pháp luật B. Theo thỏa thuận
C. Theo thỏa thuận, theo quy định của pháp luật hoặc theo tập quán D. Theo tập quán
15, Dựa vào quy định của Bộ luật dân sự 2015 để điền vào chỗ trống sau: "Chi m hữu … là việc
chi m hữu mà người chi m hữu có căn cứ để tin r ng mình có quyền đối với tài sản đang chi m hữu". A. Không ngay tình B. Liên tục C. Công khai D. Ngay tình
16, Quyền năng nào sau đây đư c B DS 2015 định nghĩa là quyền chuyển giao quyền sở hữu tài
sản, t bỏ quyền sở hữu, tiêu dùng hoặc tiêu hủy tài sản?
A. Không có quyền năng nào B. Quyền sử dụng
C. Quyền định đoạt D. Quyền chiếm hữu
17, Quyền năng nào sau đây phản ánh việc chủ thể đư c thực hiện mọi hành vi theo ý chí của mình
để nắm giữ, chi phối tài sản? Hanh Duong - TLU Page 13
A. Quyền chi m hữu
B. Quyền định đoạt C. Quyền thừa kế D. Quyền sử dụng 18, Di chúc là?
A. Hợp đồng đơn vụ B. Hợp đồng song vụ
C. Hợp đồng vì lợi ích của người thứ b a
D K t quả của một hành vi pháp l đơn phương
19, Bộ luật dân sự 2015 quy định tài sản là:
A. Bất động sản và động sản
B. Vật có thực, tiền, giấy tờ trị giá được bằng tiền và các quyền tài sản
C. Tài sản hiện có và tài sản hình thành trong tương lai
D. Vật, tiền, giấy tờ có giá và quyền tài sản
20, ựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
A Tài sản thuộc sở hữu riêng luôn bị nhà nước hạn ch về số lư ng
B. Sơ hư u chung la sơ hư u c u a nhie u chu the đo i vơ i ta i sa n
C. Theo qu đi nh cu a pha p lua t Vie t Nam, đa t đai la ta i sa n thuo c sơ hư u toa n da n
D. Sơ hư u rie ng la sơ hư u cu a mo t ca nha n hoa c mo t pha p nha n đo i vơ i ta i sa n
21, ựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
A. Hơ p đo ng pha i co sư tham gia cu a nhie u be n
B H p đồng là sự áp đặt chí của chủ thể này đối với chủ thể kia
C. Hơ p đo ng đươ c h nh tha nh tre n cơ sơ sư tho a thua n va tho ng nha t ch cu a ca c chu the tham gia
D. Ca c be n tham gia quan he hơ p đo ng nha m xa c la p, tha đo i hoa c cha m dư t ca c qu e n va ngh a vu da n sư
22, Một h p đồng đư c thực hiện thông qua phương tiện điện tử dưới hình thức thông điệp dữ
liệu, theo quy định của pháp luật đư c coi là giao dịch thực tiễn b ng hình thức nào? A. Lời nói B Văn bản C. Hành vi cụ thể
23, Theo quy định của BLDS 2015, có bao nhiêu hình thức thể hiện giao dịch dân sự A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Tuần 7
1, B, 16 tu i, gây thiệt hại; trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường h p này đư c xác định như th nào?
A. Cha, mẹ của B phải bồi thường toàn bộ thiệt hại; nếu không đủ và B có tài sản riêng thì dùng tài sản đó
bồi thường phần còn thiếu
B. B phải tự bồi thường
C. B phải tự bồi thường; n u không đủ thì cha, mẹ của B phải bồi thường phần còn thi u
2, Những người nào sau đây không đư c hưởng di sản?
A. Người đang ch ấp hành hình phạt tù
B. Không có trường hợp nào
C Người vi phạm nghiêm trọng nghĩa v nuôi dư ng người để lại di sản
D. Người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
3, Dựa vào qu định của BỘ LUẬT DÂN SỰ 2015 về việc bồi thường thiệt hại do nhiều người cùng gây ra, hã điền vào chỗ t ố
r ng sau đâ : "Trường hợp nhiều người cùng gây ra thiệt hại thì những người đó phải
liên đới bồi thường cho người bị thiệt hại".
4, Những người nào sau đây là người th a k không ph thuộc vào nội dung của di chúc?
A. Con ngoài giá thú của người lập di chúc
B. Em chưa thành niên của người lập di chúc
C Con chưa thành niên, cha, mẹ, v , chồng của người lập di chúc
D. Anh chị em ruột của người để lại di chúc
5, Di sản th a k gồm:
A. Tất cả tài sản riêng của người chết
B. Phần tài sản của người chết trong tài sản chung của người khác
C. Những tài sản mà người chết có đăng ký qu ền sở hữu Hanh Duong - TLU Page 14
D. Cả A và B đều đúng
6, Trong B DS 2015, căn cứ pháp sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài h p đồng đư c quy định tại: A. Điều 583 B. Điều 585 C. Điều 586 D Điều 584
7, Theo quy định của B DS 2015, người th a k không ph thuộc vào nội dung của di chúc đư c
hưởng phần di sản là:
A. 1 2 mo t sua t thư a ke theo pha p lua t
B. 1 sua t thư a ke theo pha p lua t
C 2/3 một suất th a k theo pháp luật
D. 1 3 mo t sua t thư a ke theo pha p lua t
8, Việc t chối nhận di sản phải đư c thể hiện :
A. Sau 01 năm kể từ ngày mở thừa kế
B. Sau 06 tháng kể từ thời điểm mở thừa kế
C Trước thời điểm phân chia di sản
D. Ngay tại thời điểm mở thừa kế
9, Đối với thiệt hại do hành vi trái pháp luật của người thi hành công v gây ra, BLDS 2015 quy
định chủ t ể
h có trách nhiệm bồi thường là:
A. Chính người thi hành công vụ đã gâ thiệt hại
B Nhà nước có trách nhiệm bồi thường theo quy định của Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
C. Không phải bồi thường
D. Cả 3 phương án trên đều sai
10, Trong BLDS 2015, những trường h p áp d ng th a k theo pháp luật đư c quy định tại: A. Đie u 651 B. Đie u 64 C Điều 650 D. Đie u 652
11, Theo quy định của BLDS 2015 về Nguyên tắc bồi thường thiệt hại, bên có quyền, l i ích bị xâm
phạm không đư c bồi thường thiệt ạ
h i trong trường h p nào?
A. Nếu mức bồi thường thiệt hại mà người đó êu cầu quá cao
B. Nếu mức bồi thường thiệt hại quá lớn so với khả năng kinh tế của người chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại
C. Nếu người bị thiệt hại không có yêu cầu bồi thường thiệt hại trong vòng 24 giờ sau khi thiệt hại xảy ra
D. N u thiệt hại xảy ra do không áp d ng các biện pháp cần thi t, h p l để ngăn chặn, hạn ch
thiệt hại cho mình
12, Người th a k không là cá nhân có quyền hưởng di sản theo: A. Phương án khác B. Di chúc C. Pháp luật D. Di chúc và pháp luật
13, Căn cứ làm phát sinh trách nhiệm dân sự là:
A. Yêu cầu của bên bị thiệt hại B. Quy phạm pháp luật
C. Hành vi vi phạm pháp luật dân sự
14, Theo nguyên tắc bồi thường thiệt hại mà B DS 2015 quy định, thiệt hại thực t phải:
A. Kho ng ca n bo i thươ ng đu , ch ca n bo i thươ ng nga
B. Kho ng ca n bo i thươ ng nga , ch ca n bo i thươ ng đu
C Phải đư c bồi thường toàn bộ và kịp thời
D. Pha i đươ c bo i thươ ng đu ng theo e u ca u cu a b e n bi vi pha m
15, Theo quy định của Bộ luật dân sự 2015, thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại (kể t
ngày người có quyền yêu cầu bi t hoặc phải bi t quyền, l i ích h p pháp của mình bị xâm phạm) là: A. 05 năm B. 02 năm C. 04 năm D 03 năm
16, Dựa vào qu đị nh của BỘ LUẬT DÂN SỰ 2015 về bồi thường thiệt hại do người dùng chất kích thích
gâ ra, hã điền vào chỗ t ố
r ng sau đâ : "Người do uống rư u hoặc do dùng chất kích thích khác mà Hanh Duong - TLU Page 15
lâm vào tình trạng mất khả năng nhận thức và làm chủ hành vi, gây thiệt hại cho người khác
thì ...[phải bồi thường]"
17, Thời hiệu để người th a k yêu cầu chia di sản là:
A. thời điểm những người được thừa kế nhận được di sản thừa kế
B. thời điểm hoàn thành thủ tục khai tử cho người có tài sản
C. thời điểm khai nhận thừa kế
D. thời điểm người có tài sản ch t (không bao gồm trường h p Tòa án tuyên bố một người là đã ch t)
18, Người gây thiệt hại không phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường h p nào?
A. Thiệt hại phát sinh do sự kiện bất khả kháng
B. Thiệt hại phát sinh hoàn toàn do lỗi của bên bị thiệt hại
C. Lỗi của người gây thiệt hại là lỗi vô ý
D. Cả phương án A và B đều đúng
19, Trường h p nào sau đây người lập di chúc có thể lập di chúc miệng:
A. Trong bất cứ trường hợp nào
B. Trường hợp người đó không biết chữ
C Trường h p tính mạng một người bị cái ch t đe dọa và không thể lập di chúc b ng văn bản
20, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số những khẳng định sau đây:
A. Kể từ thời điểm mở thừa kế, những người thừa kế có các quyền sử dụng, định đoạt tải sản của người chết để lại.
B. Kể từ thời điểm mở thừa kế, những ngư ời thừa kế có quyền lựa chọn, trao đổi các nghĩa vụ tài sản do người chết để lại.
C. Kể t thời điểm mở th a k , những người th a k có các quyền, nghĩa v tài sản do người ch t để lại.
D. Kể từ thời điểm mở thừa kế, phát sinh quyền của những người thừa kế. Trường hợp những người này
đồng ý nhận nghĩa v ụ thì phát sinh nghĩa vụ tài sản do ngườ i chết để lại. Tuần 8
1, Theo quy định của BLHS 2015 về thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự, thời hiệu truy cứu
trách nhiệm hình sự đối với tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là: A. 05 năm B. 10 năm C 20 năm D. 15 năm
2, Theo quy định của Bộ luật Hình sự 2015 về thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự, thời hiệu
truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm nghiêm trọng là: A. 20 năm B. 05 năm C. 15 năm D 10 năm
3, Phương pháp điều ch nh đặc thù của Luật ao động là?
A. Phương pháp qu ền uy
B. Phương pháp thỏa thuận
C Phương pháp có sự tham gia của công đoàn
D. Phương pháp mệnh lệnh
4, Đối tư ng điều ch nh của Luật ao động là các quan hệ xã hội nào sau đây (Có thể lựa chọn nhiều hơn 1 phương án) A. Quan hệ lao động
B. Các quan hệ xã hội liên quan trực ti p với quan hệ lao độn g
C. Quan hệ lao động trên cơ sở có giao k t h p đồng lao động giữa các chủ thể
D. Quan hệ xã hội về việc làm
5, Đối tư ng của h p đồng lao động là:
A. Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao độn g B. Việc làm
C. Quyền và nghĩa vụ của người lao động
6, M c đích của hình phạt là? (Có thể lựa chọn nhiều hơn 1 phương án)
A. Giáo d c người, pháp nhân thương mại khác; phòng ng a, đấu tranh chống tội phạm
B. Răn đe người phạm tội
C. Tr ng trị, giáo d c người, pháp nhân thương mại phạm tội và ngăn ng a họ phạm tội mới Hanh Duong - TLU Page 16
D. Chỉ nhằm trừng trị chủ thể phạm tội
7, Theo quy định của Bộ luật Hình sự 2015 về phân loại tội phạm, tội phạm có mức cao nhất của
khung hình phạt do Bộ luật Hình sự quy định đối với tội ấy là phạt tiền, phạt cải tạo không giam
giữ hoặc phạt tù đ n 03 năm là loại tội phạm nào?
A. Tội phạm nghiêm trọng
B. Tội phạm ít nghiêm trọng
C. Tội phạm rất nghiêm trọng
D. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
8, Theo quy định của Bộ luật Hình sự 2015 về phân loại tội phạm, tội phạm có mức cao nhất của
khung hình phạt do Bộ luật Hình sự quy định đối với tội ấy là trên 07 năm đ n 15 năm tù là loại tội phạm nào?
A. Tội phạm ít nghiêm trọn g
B. Tội phạm nghiêm trọng
C. Tội phạm rất nghiêm trọng
D. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
9, Có bao nhiêu dấu hiệu cơ bản để xác định một hành vi vi phạm pháp luật nào đó là tội phạm? A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
10, Nguồn chủ y u của Luật ao động là:
A. Nghị định qu định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao độn g
B. Bộ luật ao động
C. Luật Bảo hiểm xã hội D. Hiến pháp
11, Phương pháp điều ch nh của Luật Hình sự Việt Nam là?
A. Tôn trọng sự thỏa thuận của các chủ thể
B. Chấp hành - điều hành C. Quyền uy D. Mệnh lện h
12, Theo quy định của Bộ luật ao Động 2012 về sửa đ i, b sung h p đồng lao động, trong quá
trình thực hiện h p đồng lao động, n u một bên có yêu cầu sửa đ i, b sung nội dung h p đồng lao
động thì phải báo cho bên kia bi t trước ít nhất bao nhiêu ngày về những nội dung cần sửa đ i, b sung? A. 3 ngày
B. 3 ngày làm việc C. 5 ngày D. 5 ngày làm việc
13, Theo quy định của B Đ 2012 về quyền đơn phương chấm dứt h p đồng lao động của người
sử d ng lao động, đối với h p đồng lao động không xác định thời hạn mà người lao động có căn cứ
để đơn phương chấm dứt h p đồng lao động, người sử d ng lao động phải báo cho người lao động
bi t trước bao nhiêu ngày? a. Ít nhất 45 ngày
b. Ít nhất 3 ngày làm việc c. Ít nhất 15 ngày d. Ít nhất 30 ngày
14, Lỗi là y u tố thuộc bộ phận cấu thành nào của tội phạm? A. Chủ thể B. Khách thể
C. Mặt chủ quan D. Mặt khách quan
15, Bộ luật ao Động 2012 quy định về bao nhiêu trường h p chấm dứt h p đồng lao động? A. 6 B. 4 C. 8 D. 10
16, Chủ thể nào sau đây có thể là chủ thể thực hiện tội phạm? (Có thể lựa chọn nhiều hơn 1 phương án) A. Cá nhân B. Tổ chức Hanh Duong - TLU Page 17 C. Cơ quan nhà nước
D Pháp nhân thương mại
17, ưa chọn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
A A đâm B là hành vi vi phạm pháp luật dưới dạng hành động
B. Người uống rượu say mà giết người thì không phải chịu trách nhiệm hình sự
C. Động cơ là ếu tố thuộc bộ phận Chủ thể của tội phạm
D. Tổ chức không thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự
18, Trong các hình phạt đối với pháp nhân thương mại phạm tội, thì hình phạt chính bao gồm (Có
thể lựa chọn nhiều hơn 1 phương án):
A. Phạt tiền
B Đình ch hoạt động có thời hạn
C Đình ch hoạt ộ đ ng vĩnh viễn
D. Cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất địn h
19, N u phân loại h p đồng lao động dựa theo hình thức của h p đồng thì có những loại h p đồng
lao động nào sau đây:
A. Hợp đồng thử việc và hợp đồng chính thức
B. H p đồng lao động b ng văn bản và h p đồng lao động b ng lời nói
C. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác định thời hạn, hợp đồng lao động
theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng
20, ưa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
A. Không áp dụng hình phạt tử hình đối với cá nhân chưa đủ 18 tuổi khi phạm tội
B. Không thể đồng thời áp dụng trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hình sự cho cùng một vi phạm pháp luật
C. Tội phạm nghiêm trọng là tội phạm mà mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật Hình sự qu định
đối với tội ấy là từ trên 03 năm đến 07 năm tù
D. Hậu quả cho xã hội là y u tố thuộc mặt chủ quan của tội phạm
Tài liệu đến đâ là hết, chúc các bạn ôn tập tốt đạt kết quả cao nha!! !❤❤ Hanh Duong - TLU Page 18
HỆ THỐNG CÂU H
ỎI TRẮC NGHI ỆM ÔN
TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Bộ đề 01 - 40 câu
Câu 1: Nhà n ước b
ắt đầu xuấ
t hiện khi nà o? A. Khi xã h
ội bước vào chế độ phong kiến B. Ngay từ khi các
tầng lớp, giai cấp xuất hiện Khi mâu thu ẫn giữa các tầng lớp, giai c ấp tro ng xã hội đã phát tri ển đến m c ứ C. không thể điều h òa D.
Ngay từ khi con người xuất hiện trên T ái r đấ t Câu 2: Nhà n
ước do ai lập ra? A. Do Thượng đế lập ra B.
Do các giai cấp bị trị trong xã h ội lập ra C. Do toàn dân t hế giới lập ra D. Do giai cấp thống t rị lập ra Câu 3: Trong
lịch s
ử loài người đã có nhữn
g kiểu nhà nước nào? A. Chủ nô, Phong kiến, T ư bản chủ nghĩa, Xã hội cộng sản B. Công xã
nguyên thủy, Chủ nô, Phong kiến, T ư sản C. Chủ nô, Phong kiến, T ư sản, Xã hội chủ nghĩa D. Chủ nô, Phong kiến, T ư bản, Xã hội chủ nghĩa
Câu 4: Trong
lịch sử có các hìn
h thức nh à nước
nào tồn tại ? A.
Chủ nô, phong kiến, tư sản B.
Chủ nô, phong kiến, tư bản, xã hội chủ nghĩa C. Quân chủ, c ộng hò D. Cổ đạ i, trung đại, hiện i đạ
Câu 5: Hì nh th c
ứ Nhà nước C ộng hòa xã
hội chủ ngh a
ĩ Việt Nam là? A. Quân chủ l ập hiến B. Cộng hòa tổng thống C. Cộng hòa đại ngh ị D. Cộng hòa lưỡng tính
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 1 HAUVANVO.COM
Câu 6: Nhà n
ước chỉ l
ập ra chỉ để
duy trì và b ảo v
ệ lợi ích của giai cấp thống tr . ị A. Đúng B. Sai
Câu 7: Nhà n ước ra i
đờ do sự phân chia giai cấp. A. Sai B. Đúng Câu 8: B ộ giáo dục v
à đào tạo là cơ q uan thu ộc c í
h nh phủ? A. Sai B. Đúng Câu 9:
Đâu KHÔNG phải là thu
ật ngữ chỉ m
ột loại sự kiện pháp lý? Chọn 2 câu trả l ời đúng. A. Sự biến B. Cử chỉ C. Hành vi D. Xử s ự Câu 1 : 0 Để xem xét m
ột hành vi có phải l
à vi phạm pháp luật hay không c
ần có mấy
yếu tố? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 1 : 1 Hì
nh thức bên ngoài
của pháp lu t ậ KHÔNG bao gồm: A. Không đáp án nào đúng B. Án l ệ C. Văn bản quy phạm ph áp luật D. Tập quán pháp Câu 1 : 2 T â
u n thủ p áp h
luật, Thi hàn
h pháp luật, Sử dụng pháp luật và Áp dụn g pháp
luật là những hì
nh thức của: A. Thực hiện pháp luật B. Bảm m đả pháp luật
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 2 HAUVANVO.COM C. Ý th c ứ pháp luật D. Tuyên truy ền pháp luật Câu 1 :
3 Nhận định nào sau
đây không đ n ú g v ề n
ăng lực hà nh vi c
ủa cá n ân h Là khả năng bằng hà nh vi của mì nh tham gia quan h ệ pháp luật để h ưởng quyền A. và th c ự hiện ngh ĩa v ụ B. Phụ ộ thu c vào độ t uổi C. Là thu ộc tí nh tự nhiên D. Không đáp án nào đúng Câu 1 : 4 Trong xã h ội có gi ai c
ấp, pháp luật là tiêu chu
ẩn duy nhất đán h giá hàn h vi
của con người. A. Đúng B. Sai Câu 1 :
5 Những qua
n hệ p áp h
luật mà
Nhà nước tham gia với t ư các
h chủ thể thì luôn là quan hệ mang tí
nh chất quy
ền lực phục tùng. A. Đúng B. Sai Câu 1 : 6 Trong b ộ má y n à h n
ước Việt Nam,
Quốc hội được quyền ban hà
nh tất cả các văn b ản quy
phạm pháp luật. A. Đúng B. Sai Câu 1 : 7 B
ộ chính trị là
cơ quan thuộc Chín h phủ A. Sai B. Đúng Câu 1 : 8 Ch c ứ n ăng c
ủa Viện kiểm sát là: K ể
i m soát v ệ
i c tuân thủ pháp luật, t
hực hiện
quyền công tố và
chức năng xét xử A. Sai B. Đúng
Câu 19: N à h n
ước đầu tiên c
ủa Việt Nam là nhà n ước V ăn Lang,
Âu Lạc, ra đời do
mâu thuẫn giai cấp gi ữa đị a chi và nôn g dân
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 3 HAUVANVO.COM A. Đúng B. Sai
Câu 20: Chủ thể của q
uan hệ p áp h luật h
ành chính có thể là C ơ quan nhà n ước A. Cả 3 phương án trên B. Cá nhân C. Tổ chức xã hội D. Cơ quan nhà nước
Câu 21: Trong
luật hì
nh sự, phạt tiền là: A. Hình phạt bổ sung B. Hình phạt hành chính C. Biện pháp tư p háp k ác h D.
Hình phạt hành chính hoặc bổ sung
Câu 22: Tháng 10/2017, C í
h nh phủ ban hà nh v ăn b ản quy
phạm pháp luật quy định
chi tiết và
hướng dẫn biện pháp thi hà
nh một số điều của Luật B
ảo hiểm y
tế. Hãy cho
biết: Hình thức pháp
lý của văn b ản n ày là gì? A. Nghị định B. Luật C. Nghị quyết D. Thông tư
Câu 23: Khi
không đồng ý v ới quy
ết định hà nh c í
h nh hoặc hà nh vi hà
nh chính c ủa cơ
quan có thẩm quy ền, m ột cá n ân h có thể: A. Thanh tra B. Tố cáo C. Khởi tố D.
Khiếu nại hoặc khởi kiện vụ án hành chính
Câu 24 Các hì nh th c ứ k
ỷ luật đối v ới cán b
ộ bao gồm: A. Cảnh cáo B. Tất c ả các đáp án C. Khiển trách
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 4 HAUVANVO.COM D. Cách chức
Câu 25: Đối v ới hì
nh thức xử phạt là
phạt tiền, mức phạt tiền tối đa trong lĩn h v c ự
hôn nhân, gia đinh là A. 30.000.000 đồng B. 50.000.000 đồng C. 60.000.000 đồng D. 40.000.000 đồng Câu 2 : 6 V ên i
chức là: Công dân Việt Nam,
được tuyển dụng, bổ nhiệm vào ngạch, chức ụ v , c ứ h c danh tương ứng với v ị trí việc làm trong c ơ quan
của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà
nước, tổ chức chính trị -
xã hội ở trung ương, cấp tỉnh, c ấp huyện; trong cơ quan, A.
đơn vị thuộc Quân đội nhân dân mà k ô
h ng phải là sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, cô ng nhân quốc phòng; trong cơ quan, đơn v ị thu ộc Công an nhân dân mà không phải là sĩ quan, hạ sĩ quan phục vụ theo chế độ chuyên nghiệp, cô ng nhân công an, trong biên chế và h
ưởng lương từ ngân sá ch nhà nước. Công dân Việt Nam,
được bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm g ữ i c ứ h c vụ, chức danh theo nhi ệm kỳ trong c ơ quan c
ủa Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ c ứ h c B. chính t rị - xã h ội ở trung ư ng, ơ
ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là c
ấp tỉnh), ở huyện, quận, thị xã, thành phố ộ thu c tỉnh (sau đây g ọi chung là c ấp huy
ện), trong biên chế và hưởng lương từ ngân sá ch nhà nước. Công dân Việt Nam được tuyển dụng
theo vị trí việc làm ,làm việc tại đơn vị s ự C. nghiệp cô ng l ập theo chế độ hợp đồng làm v ệ
i c, hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị s ự nghiệp cô ng lập theo
quy định của pháp luật D. Tất c ả các đáp án u đề sai
Câu 27: Một người phạm tội có khung hìn
h phạt là 3-5 năm tù giam. Đây là loại tội
phạm gì? A. Tội phạm c đặ biệt nghiêm trọng B. Tội phạm ngh iêm trọng C. Tội phạm ít nghiêm trọng D. Tội phạm r ất nghiêm trọng
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 5 HAUVANVO.COM
Câu 28: Tội phạm là : A. Vi phạm k ỷ luật B. Vi phạm dân s ự C. Vi phạm hà nh chính D. Vi phạm hì nh sự
Câu 29 Một người không phải chịu trách n
hiệm hì
nh sự trong
trường hợp nà o? A. Sự kiện bất ngờ B. Tất c ả đều đúng C. Tình thế c ấp thi ết D. Phòng vệ chính đáng
Câu 30: Việt và Mai là v
ợ chồng. N ăm 2001 hai
người lập di chúc
chung. Năm 2002
Việt chết. Năm 2005 Mai
chết. Năm 200
6 tiến hàn
h chia di sản. Thời điểm di chúc có
hiệu lực là: A. Năm 2006 B. Năm 2001 C. Năm 2005 D. Năm 2002
Câu 31: Động sản là: A. Tài sản di chuy ển được B. Tài sản k ô
h ng phải là bất động sản C. Nhà cửa, đất đai D. Tài sản đứng yên
Câu 32: Nhận được tin
tố cáo của người dâ n, cơ qu
an an ninh quận X, tiến hà nh độ t
nhập vào nhà anh
N để điều tra v
ề tội đánh bạc trái phép. Trong khi thi hà nh nhi ệm
vụ, đội điều tr a này đã làm thi ệt h
ại một số t
ài sản q ý
u tại nh
à N, nhưn g không xác
minh được tội phạm. Tổng giá trị thi ệt h ại là 300.000.000 ng. đồ
Chủ thể phải chịu
trách nhiệm b
ồi thường thi
ệt hại trong trườn
g hợp này là A. Nhà nước B. Người tố cáo C. Thủ trưởng cơ a quan n n inh quận X D. Anh N
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 6 HAUVANVO.COM
Câu 33: Trường hợp nào sau đây KHÔNG
làm chấm dứ
t quyền sở hữu của
Mai đối với
điện thoại A. Mai bán điện thoại B.
Điện thoại của Mai bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền tịch thu vĩnh viễn C.
Điện thoại của Mai bị cháy trong v ụ hỏa hoạn D. Mai bị m ất điện tho ại
Câu 34: Độ tuổi được quy định là sẽ có đầy đủ năng lực hành vi dân sự là từ: A. 16 tuổi B. 18 tuổi C. Đủ 16 tuổi D. Đủ 18 tuổi
Câu 35: Nội dung quy
ền sở hữu bao gồm: A. Quyền chi ếm hữu, quy
ền sử dụng và quyền định đoạt B.
Quyền thừa kế, quyền sử dụng và quy ền định đoạt C. Quyền chi ếm hữu, quy
ền đòi lại tài sản và quyền định đoạt D. Quyền quản lý , quy ền sử dụng và quy ền định đoạt Câu 3 : 6 L
ựa chọn khẳng định SAI trong các
khẳng định sau đây?
Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật là biểu hiện của h
oạt động tâm lý bên trong A. của chủ thể Theo thuy ết pháp luật linh c
ảm, pháp luật là những linh cảm của con người về B. cách x ử sự hợp lý C. Nguồn c
ủa pháp luật là những cái
chứa đựng quy phạm pháp luật D. Sự biến pháp lý là
những sự kiện xảy ra phụ ộ
thu c vào ý chí của con người Câu 3 : 7 L
ựa chọn khẳng định SAI trong các
khẳng định sau đây? Căn c ứ xác định l ỗi bao g
ồm mặt lý trí và ý chí của người thực hiện hành vi vi A. phạm Pháp luật l ôn u có ba thuộc tính: tí nh
quy phạm phổ biến; tính xác định chặt chẽ B. về m ặt hì
nh thức, tính được đả m bảo th c
ự hiện bằng nhà nước
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 7 HAUVANVO.COM
Ở một số nước, nguồn của pháp luật còn có thể là tín điều, tôn g áo i hoặc các h ọc C. thuyết khoa học pháp lý D. Khái niệm " ô c ng dân", nguyên tắc "tự do hợp ng" đồ l ần u
đầ tiên được xuất hiện trong pháp luật phong kiến
Câu 38: Lựa chọn khẳng định SAI trong các
khẳng định sau đây? Tập quán pháp là con đường sớ
m nhất hình thành nên pháp luật đầu ti ên trong A. lịch s ử Dấu hiệu c
ơ bản để nhận biết phần giả định là thường trả lời cho câu hỏi: Ai? Khi B. nào? Điều kiện, h àn o cảnh nà o? C. Đạo đứ c, tập quán đề u có tính quy phạm phổ biến D.
Tương ứng với mỗi kiểu Nhà nước sẽ có m ột kiểu pháp luật
Câu 39: L
ựa chọn khẳng định SAI trong các
khẳng định sau đây? Tập quán pháp là con đường sớ
m nhất hình thành nên pháp luật đầu ti ên trong A. lịch s ử
Khách thể của vi phạm pháp luật là những quan h ệ xã h
ội được pháp luật bảo v ệ B.
bị hành vi trái pháp luật của chủ thể xâm hại C. Mối quan h
ệ giữa pháp luật và kinh tế là m ối quan h ệ tác động qua lại l ẫn nhau D. Chỉ có cơ quan nhà nước có t
hẩm quyền mới có thể sử dụng pháp luật
Câu 40: L
ựa chọn khẳng định SAI trong các
khẳng định sau đây? Trong h
ệ thống pháp luật Việt Nam, c ế h định pháp luật là bộ phận cấu thành n hỏ A. nhất Dấu hiệu c
ơ bản để nhận biết phần quy định là trả lời cho câu hỏi: Phải làm gì? B. Được h ọc k ô h ng làm gì? Làm như thế nà o? Mức độ thể hiện tính giai c
ấp của pháp luật phụ ộ thu c vào tương quan, đối sá ch C. l c ự l ượng giai c ấp, tí nh khốc liệt hay
không khốc liệt của mâu thu ẫn giai cấp D. Bên c
ạnh pháp luật, nhà nước còn sử dụng các quy phạm xã hội khác để điều chỉnh các quan hệ xã hội.
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 8 HAUVANVO.COM ĐÁP ÁN
VÀ GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN ĐỀ 1 1C 5C 9BD 13D 17A 21D 25A 29B 33D 37D 2D 6B 10A 14B 18A 22A 26C 30C 34D 38C 3C 7A 11A 15B 19B 23D 27B 31B 35A 39D 4C 8A 12A 16B 20A 24B 28D 32A 36D 40A
Câu 5: Vì Quốc hội, tương đương với Nghị viện nắm quyền lực nhà nước.
Câu 6: Ngoài bảo vệ giai cấp thống trị (tính giai cấp), Nhà nước còn ph
ải đảm bảo lợi ích chung
của toàn xã hội (tính xã hội)
Câu 7: Phân chia giai cấp chỉ là tiền đề cho s
ự ra đời của nhà nước, mấu chốt là s mâu thu ự ẫn giai cấp.
Câu 8: Bộ giáo dục đào tạo là cơ quan của chính ph
ủ (Điều 39) còn cơ quan thuộc chính phủ là
cơ quan do chính phủ thành lập (Điều 42, Luật tổ chức chính phủ 2015) Câu 9: S
ự kiện pháp lý theo yếu tố ý chí chia thành sự biến và hành vi.
Câu 10: 4 yếu tố c a VPPL là: m ủ
ặt khách quan, mặt ch quan, ch ủ ủ thể, khách thể
Câu 11: Hình th c bên ngoài c ứ a pháp lu ủ ật bao g n quy ph ồm: Văn bả
ạm pháp luật, Án lệ, Tập quán pháp
Câu 14: Ngoài pháp luật còn có các quy phạm về đạo đức, tôn giáo,… là tiêu chuẩn đánh giá hành vi con người
Câu 15: Nhà nước trong quan hệ dân s
ự bình đẳng với chủ thể khác.
Câu 16: Quốc hội chỉ có thẩm quyền ban hành Luật, bộ luật, nghị quyết và không có thẩm
quyền ban hành văn bản khác như: lệnh, thông tư, thông tư liên tịch,… (Điều 4, Luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật 2015) Câu 17: Bộ chính trị thu ng C ộc Đả
ộng sản Việt Nam, khác v c chính ph ới cơ quan thuộ ủ là cơ quan do Chính ph thành l ủ
ập (Điều 42, Luật tổ ch c chính ph ứ ủ 2015)
Câu 18: Viện kiểm sát không th c hi ự
ện chức năng xét xử, mà chức năng này thuộc về Tòa án
(Điều 102, Hiến pháp 2013)
Câu 19: Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc ra đời do yêu cầu chống giặc ngoại xâm
Câu 30: Theo Khoản 1, Điều 611 BLDS 2015: “Thời điểm mở th a k ừ
ế là thời điểm người có tài
sản chết” và Khoản 1, Điều 643 “Di chúc có hiệu lực pháp luật từ thời điểm mở thừa kế”. Câu 36: S ự biến pháp lý là s ki
ự ện xảy ra KHÔNG phụ thuộc vào ý chí c i, phân bi ủa con ngườ ệt
với hành vi là những sự kiện xảy ra phụ thuộc vào ý chí c i ủa con ngườ Câu 37: Pháp lu
ật phong kiến vẫn mang tính giai cấp rõ rệt, chưa đề cao s ự bình đẳng, nên
không thể xuất hiện các khái niêm trên. Các khái niệm này xuất hiện lần đầu trong pháp luật tư sản.
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 9 HAUVANVO.COM
Câu 38: Tính quy phạm phổ biến hay còn được gọi là tính bắt buộc chung. Chỉ có pháp luật mới
có thuộc tính này, còn đạo đức và tập quán không phải là quy tắc x s
ử ự bắt buộc, mà d a trên ự tinh thần t nguy ự ện của mỗi người.
Câu 39: Mọi chủ thể được pháp luật cho phép đều được s d ử ng pháp lu ụ ật. Phân biệt với áp
dụng pháp luật thì chỉ c có th có cơ quan nhà nướ
ẩm quyền mới được th c hi ự ện
Câu 40: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, quy phạm pháp luật là bộ phận cấu thành nhỏ nhất. Theo th t
ứ ự nhỏ dần: Hệ thống pháp luật; Các ngành luật; Các chế định luật; Các quy phạm pháp luật
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 10 HAUVANVO.COM
Bộ đề 02 – 40 câu Câu 1:
Nội dung n
ào KHÔNG thu ộc b
ản chất của n à h n
ước cộng hoà xã hội chủ ngh a ĩ
Việt Nam? A. Tôn g áo i B. Giai c ấp C. Xã h ội D. Pháp chế xã h ội chủ ngh ĩa
Câu 2: Hoạt động nào thể hiện chức năng đối nội của Nhà nước ta? A.
Xây dựng đường quốc lộ bằng vốn ngân sách nhà nước. B.
Phát triển hệ thống phòng th tên l ủ a qu ử ốc gia. C.
Ký hiệp định thương mại Việt - Mỹ D.
Thiết lập quan hệ với các tổ chức quốc tế. Câu 3: B ộ máy nhà n
ước Cộng hòa XHCN V ệ
i t Nam KHÔNG áp dụn g
nguyên tắc tổ
chức và hoạt độn g
nào dưới đây? A. Pháp chế XHCN B. Bảo m đả sự lã nh o
đạ của Đảng Cộng sản Việt Nam C. Tam quy ền phân lập D. Tập trung dân chủ Câu 4:
Hoạt động nào
KHÔNG thuộc chức năn
g đối ngoại của Nhà nước? A. Thiết l ập m ối quan h ệ với các tổ ch c ứ quốc tế B. Chống kẻ t hù xâm lược C. Thiết l ập quan h ệ đối v ới các
quốc gia trên thế giới D.
Tập Xây dựng hệ thống đường liên tỉnh bằng nguồn vốn tự có. Câu 5: Các cơ quan q
uyền lực nhà n
ước của nước cộng hoà xã h
ội chủ ngh
ĩa Việt Nam
gồm có: A. Quốc h ội, Hội n đồ g n hân dân B. Chống Quốc h
ội, Uỷ ban nhân dân, Hội đồ ng nhân dân C. Quốc h ội, T oà án nhân dân D. Quốc h ội, C hính phủ
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 11 HAUVANVO.COM
Câu 6: Mọi cơ qu an trong b ộ máy n à h n
ước Việt Nam đều thực hiện hoạt độ
ng quản lí
nhà nước. A. Đúng B. Sai Câu 7: Tất c
ả các cơ quan quy
ền lực nhà nước trong bộ máy nhà nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa V ệ
i t Nam đều do n ân h dân c ả nước ầ b u ra. A. Sai B. Đúng Câu 8:
Chủ tịch Nước cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam vừ
a là người đứng đầu n à h
nước, v ừa là
người đứng đầu Ch n
í h phủ. A. Đúng B. Sai Câu 9: V ăn b
ản nào dùn
g để giải thích mọi đạo Luật do Quốc hội ban hành? A. Nghị quyết của Ủy ban thường vụ quốc ộ h i B. Pháp l ệnh C. Nghị định D. Thông tư Câu 1 :
0 Chủ thể nào d
ưới đây phải thông qua n ườ g i k ác h để
xác lập và thực hiện
quan hệ pháp luật? A. Người mất năng lực hà nh vi dân sự B. Người mất năng lực hà nh vi dân sự C. Cả ba đáp án D. Pháp n hân Câu 1 : 1 Hà
nh vi nào sau đây là
vi phạm pháp luật? A. Đáp án A và C B. Do
A say rượu, gây gổ với B làm B bị thư n ơ g tích 11% C.
Người bị bệnh tâm thần đập phá tài sản hàng xóm D. D là h ọc sinh lớp 2 l
ấy trộm tiền của bạn cùng lớp để đi ăn Câu 1 : 2 Ai có
thẩm qu yền áp
dụng trách nhi
ệm pháp lý?
Chọn 2 câu trả lời đúng
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 12 HAUVANVO.COM A. Toà án B. Cơ quan điều tra C. Viện k iểm sát D. Cơ quan quản lý nhà nước Câu 1 : 3 C ơ quan nào có quy ền h
ạn chế n
ăng lực hà
nh vi của cô ng dân A. Viện k iểm sát B. Tòa án C. Tất c ả các c ơ quan trên D. Cơ quan quản lý nhà nước Câu 1 :
4 Mọi chủ thể thực hiện hàn
h vi trái pháp luật đều p ả h i gá nh ch u ị trác h nhiệm pháp lý. A. Đúng B. Sai Câu 1 : 5 Trong xã h
ội của nh
à nước, pháp luậ
t là quy tắc xử sự duy nhất điều chỉnh
các quan hệ xã hội. A. Sai B. Đúng Câu 1 :
6 Mọi v
ấn đề do cơ quan Nh à nước
có thẩm quyền ban hành đều là v ăn b ản
quy phạm pháp luật. A. Đúng B. Sai Câu 1 :
7 Thống đốc Ngân h àng n à h n
ước Việt Nam có v
ị trí tương đương v ới B ộ
trưởng Bộ ngo ại gi ao trong C í
h nh phủ A. Đúng B. Sai Câu 1 : 8 H
ệ thống Tòa án
của Việt Nam chỉ có
2 cấp xét x
ử là sơ thẩm và p úc
h thẩm A. Đúng B. Sai
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 13 HAUVANVO.COM Câu 19: c
Đặ trưng của nhà n
ước chủ nô l
à sự bóc
lột củ
a giai cấp thống tr
ị với giai
cấp bị trị thông qua tô, thuế A. Đúng B. Sai Câu 2 :
0 Khẳng định nào sau đây l à đúng Nếu có s ự bất bì nh đẳng g ữ i a các c ủ h thể tham gia một quan h ệ pháp luật thì A. quan h ệ đó là quan h
ệ pháp luật hành chính Quan h ệ pháp luật hà nh chính
là một trong những loại quan hệ có s ự bất bình B. đẳng g ữ i a các bên tham gia C. Mọi quan h
ệ pháp luật hành chính có sự bình n đẳ g giữa các bên tham gia D. Chỉ
trong quan hệ pháp luật hành chính mới có sự bất bình đẳng giữa các bên tham gia Câu 2 :
1 Chế tài nào sau
đây luôn là chế tài hì nh sự A. Tù có thời h ạn B. Cảnh cáo C. Cả 3 phương án trên D. Phạt t iền Câu 2 :
2 Quốc hội b an hà nh v ăn b ản quy
phạm pháp luật v
ề thí điểm xử lý nợ xấu của
các tổ ch c ứ tín
dụng. Hì
nh thức pháp lý của v ăn ả b n là: A. Nghị quyết l ên i tịch B. Nghị quyết C. Nghị định D. Thông tư Câu 2 : 3 Khi
không đồng ý v ới quy
ết định hà nh c í
h nh hoặc hà nh vi hà
nh chính c ủa cơ quan có
thẩm quy ền, m ột cá n ân h
KHÔNG thể: A. Khiếu nại B. Tố cáo C. Khiếu kiện hà nh chính D.
Khởi kiện vụ án hành chính Câu 2 : 4 Các hì
nh thức k ỷ luật i đố v ới cô
ng chức bao g ồm:
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 14 HAUVANVO.COM A. Cảnh cáo B. Cách chức C. Khiển trách D. Tất c ả các đáp án Câu 2 :
5 Đối v ới hì
nh thức xử phạt là
phạt tiền, mức phạt tiền tối đa trong lĩn h v c ự vệ sinh môi trường i đố v ới cá n ân h là: A. 50.000.000 đồng B. 60.000.000 đồng C. 40.000.000 đồng D. 30.000.000 đồng Câu 2 : 6 Cô
ng chức là: Công dân Việt Nam,
được tuyển dụng, bổ nhiệm vào ngạch, chức ụ v , c ứ h c danh tương ứng với v ị trí việc làm trong c ơ quan
của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà
nước, tổ chức chính trị -
xã hội ở trung ương, cấp tỉnh, c ấp huyện; trong cơ quan, A.
đơn vị thuộc Quân đội nhân dân mà k ô
h ng phải là sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, cô ng nhân quốc phòng; trong cơ quan, đơn v ị thu ộc Công an nhân dân mà không phải là sĩ quan, hạ sĩ quan phục vụ theo chế độ chuyên nghiệp, cô ng nhân công an, trong biên chế và h
ưởng lương từ ngân sá ch nhà nước. Công dân Việt Nam,
được bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm g ữ i c ứ h c vụ, chức danh theo nhi ệm kỳ trong c ơ quan c
ủa Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ c ứ h c B. chính t rị - xã h ội ở trung ư ng, ơ
ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là c
ấp tỉnh), ở huyện, quận, thị xã, thành phố ộ thu c tỉnh (sau đây g ọi chung là c ấp huy
ện), trong biên chế và hưởng lương từ ngân sá ch nhà nước. C. Tất c ả các đáp án u đề sai Công dân Việt Nam được tuyển dụng
theo vị trí việc làm ,làm việc tại đơn vị s ự D. nghiệp cô ng l ập theo chế độ hợp đồng làm v ệ
i c, hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị s ự nghiệp cô ng lập theo
quy định của pháp luật Câu 2 :
7 Một người phạm tội có khung hìn
h phạt là 10-1
5 năm tù giam. Đây là
loại tội
phạm gì? A. Tội phạm c đặ biệt nghiêm trọng B. Tội phạm ít nghiêm trọng
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 15 HAUVANVO.COM C. Tội phạm ngh iêm trọng D. Tội phạm r ất nghiêm trọng Câu 2 :
8 Một người không phải ch u
ị trách nhiệm hì
nh sự trong
trường hợp nà o? A. Tất c ả đều đúng B. Không có năng l c ự trách nhiệ m hình sự C. Tình thế c ấp thi ết D. Phòng vệ chính đáng Câu 2 : 9 Các
biện pháp tư pháp là: A. Tất c ả đều đúng B. Buộc cô ng khai xin lỗi C.
Trả lại tài sản, sửa chữa hoặc bồi thường thi ệt h ại D. Bắt buộc chữa bệnh Câu 3 :
0 Ông Ân có con là Xuân , 3
5 tuổi .Xuân đ
ã lây vợ là
Hoa và có hai con nhỏ là
Minh và Nguy
ệt. Năm 2008 ,ôn g
Ân lập di chúc hợp pháp, để cho Xuân toàn bộ di sản,
sau đó ông Ân b
ị mất trí. Năm 200
9 Xuân chết do hỏa hoạn .Tháng 3 n
ăm 2010, ông
Ân mất do già yếu. Hãy chọn phương án đúng trong các phưong án sau A. Cả 3 phương án trên u đề sai B. Hoa được thay nhận di sản của ông A thay X ân u C.
Xuân được nhận di sản theo di chúc của ông Ân D.
Di sản của ông Ân được chia theo pháp luật
Câu 31: Đối tượng nào sau
đây không thuộc hàn
g thừa kế th ứ nhất A. Con nuôi c ủa người để l
ại di sản được pháp luật thừa nhận B. Con ngoài giá thú c
ủa người để lại di sản C. Con dâ u, con r ể c
ủa người để lại di s ản D. ợ Con riêng c
ủa v hoặc chồng của người để lại di sản, có quan h ệ với người đó như cha con, m ẹ con Câu 3 :
2 Một doanh nghi ệp Z chuyên
cung cấp dịch vụ xu t
ấ khẩu lao động g ửi 100
triệu đồng vào tài kho ản ph
ong tỏa tại ngân hàn
g Y để đảm bảo nghĩa v
ụ đưa người
lao động ra nước ngoài làm v ệ i c. Đồ
ng thời, n ườ g i lao độ
ng cũng phải g
ửi một khoản
tiền tương ứng để đả
m bảo không vi phạm hợp ng, đồ gây thiệ
t hại cho doanh nghiệp
Z. Biện pháp b
ảo đảm th c
ự hiện ngh a
ĩ vụ trong tìn h huốn g là:
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 16 HAUVANVO.COM A. Ký c ược B. Thế chấp C. Ký quỹ D. Đặt cọc Câu 3 : 3 Giao dịch dân sự là A. Cả 3 phương án trên u đề sai B. Hợp đồng C. Hợp đồng hoặc hà
nh vi pháp lý đơn phương D. Hành vi pháp lý đơn phương Câu 3 :
4 Đối tượng điều chỉnh của Luật
dân sự là quan hệ v ề tài
sản và quan hệ nhân
thân phát sinh trong A. Quan h ệ dân sự, hôn nhân và g
ia đình, đất đai, lao động B. Quan h ệ dân sự, u đầ tư, hôn nhân và gia đình C. Quan h ệ dân sự và lao động D. Quan h ệ dân sự, hôn nhân và g ia đình, kinh doanh thư n ơ g m ại, lao động Câu 3 : 5 Am có v ợ là Bìn
h và con gái là Cầm
(19 tuổi và có khả n ăng lao ng), độ con
nuôi là D
ương (12 tuổi), em trai là P
hú. Nếu Am chết và có
lập di chúc để lại toàn bộ tài s ản cho P ú
h thì những n ườ g i nào
được hưởng thừa kế di sản của Am A. Phú B. Bình, D ư ng, ơ Phú C. Bình, D ư ng, ơ Phú, C ầm D. Bình và Phú Câu 36: L a ch ự
ọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau đây? Mọi qu u ph ốc gia đề
ải trải qua 4 kiểu pháp luật: ch nô, phong ki ủ n, xã h ến, tư sả ội A. chủ nghĩa
Tính giai cấp của pháp luật có bị ảnh hưởng bởi các yếu tố: truyền thống, lịch s , tôn ử B. giáo, dân tộc C.
Năng lực chủ thể bao gồm năng lực pháp luật và năng lực nhận thức D.
Chức năng điều chỉnh của pháp luật thể hiện ở v ệc quy đị i nh những phương tiện
nhằm bảo vệ những quan hệ xã hội là cơ sở, nền tảng của xã hội trước các vi phạm
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 17 HAUVANVO.COM Câu 37: L a ch ự
ọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau đây? A. Viện kiểm sát có ch c hi ức năng thự
ện quyền công tố và xét xử
Trong mỗi nhà nước, chức năng đối nội và đối ngoại luôn có mối liên hệ chặt chẽ với B. nhau. C.
Chỉ các nhà nước bóc lột (tư sản, phong kiến, ch nô) m ủ ới có tính giai cấp. D.
Một nhà nước không thể đồng thời s d
ử ụng phương pháp dân chủ và phương pháp
phản dân chủ để th c hi ự
ện quyền lực nhà nước Câu 38: L a ch ự
ọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau đây? A.
Bộ chính trị là cơ quan thuộc Chính phủ B.
Nhà nước quy định và thu thuế bắt buộc
Tam quyền phân lập có nghĩa là quyền lực nhà nước tập trung, thống nhất, có s ự C.
phân công giữa các cơ quan nhà nước và phối hợp giám sát lẫn nhau D.
Nhà nước chỉ bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị - giai cấp lập ra nó Câu 3 : 9 L
ựa chọn khẳng định ĐÚNG trong các
khẳng định sau đây? A. Ủy ban nhân dân c ấp xã là c ơ
quan quyền lực nhà nước ở đị a phương B. Chức năng n
hà nước chỉ do bản chất và điều kiện kinh tế xã hội quy đị nh C. Hình th c ứ c ấu trúc c ủa Việt Nam hiện nay là nhà nước đơn nhất D. Nhà nước s ử dụng pháp luật làm
công cụ duy nhất để quản lý xã h ội Câu 4 : 0 L
ựa chọn khẳng định ĐÚNG trong các
khẳng định sau đây?
Đặc trưng của Nhà nước c ủ h nô là s ự bóc lột của giai c
ấp thống trị với giai c ấp bị A. trị t hông qua tô, thuế B. Hoạt động xây d n ự g ph áp luật chỉ tồn tại trong các nhà nước t ư sản Khi xã h
ội xuất hiện mâu thuẫn giai cấp thi
làm mất đi điều kiện tồn tại c a ủ thị C. tộc D. Quốc h ội là cơ quan nhà nước duy nhất do nhân dân t rực t iếp bầu ra
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 18 HAUVANVO.COM
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN ĐỀ 2 1A 5A 9A 13B 17A 21A 25D 29A 33C 37B 2A 6B 10C 14B 18A 22B 26A 30D 34D 38B 3C 7A 11B 15A 19B 23B 27D 31C 35B 39C 4D 8B 12AD 16B 20B 24D 28A 32C 36B 40C
Câu 6: Chỉ có cơ quan hành chính mới thực hiện hoạt độ ản lý nhà nướ ng qu c.
Câu 7: Nhân dân chỉ trực tiếp bầu ra cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương. Câu 8: u chính ph Đứng đầ
ủ là thủ tướng (Khoản 2, Điều 4, Luật tổ ch c chính ph ứ ủ 2015)
Câu 13: Chỉ có Tòa án mới có thẩm quyền tuyên bố m i h
ột ngườ ạn chế hoặc mất năng lực hành vi
Câu 14: Trách nhiệm pháp lý áp dụng khi chủ thể vi phạm pháp luật và có đầy đủ năng lực
trách nhiệm pháp lý. Mới chỉ th c hi ự ện hành vi trái pháp lu y
ật thì chưa đủ ếu tố cấu thành vi phạm pháp luật.
Câu 15: Ngoài pháp luật, các quan hệ xã h u ch ội còn được điề
ỉnh bằng phong tục tập quán, đạo đức, quy phạm xã h
ội, tín điều tôn giáo,…
Câu 16: một số loại văn bản do nhà nước ban hành là văn bản áp d ng pháp lu ụ ật: Quy nh ết đị bổ nhiệm c a H ủ
ội đồng nhân dân, bản án của Tòa án,…
Câu 17: Thống đốc Ngân hàng nhà nước Việt Nam là người đứng đầu Ngân hàng nhà nước Việt
Nam - 1 trong 4 cơ quan ngang bộ. Mà cơ quan ngang bộ có địa vị pháp lý tương đương bộ
trong cơ cấu tổ chức của Chính phủ.
Câu 18: Cần lưu ý phân biệt gi a c ữ ấp xét x và c ử ấp tổ ch c h ứ
ệ thống Tòa án. Hệ thống tòa án chia thành 4 cấp (theo th t ứ
ự giảm dần(: Tòa án tối cao - Tòa án cấp cao - Tòa án cấp tỉnh - Tòa án cấp huyện.
Câu 19: Đặc trưng này là đặc trưng của nhà nước phong kiến
Câu 20: Quan hệ hành chính mang tính chất chấp hành - điều hành
Câu 36: Giải thích: Các khẳng định còn lại sai ở chỗ:
- Pháp luật bảo vệ nh ng quan h ữ ệ pháp luật
- Có quốc gia không cần phải trả qua cả 4 kiểu pháp luật (vd: Mỹ)
- Năng lực chủ thể bao gồm năng lực pháp luật và năng lực hành vi
Câu 37: Các câu còn lại sai vì
- Mọi nhà nước đều có tính giai cấp
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 19 HAUVANVO.COM
- Một nhà nước có thể s d ử ng th ụng đồ
ời cả 2 phương pháp dân chủ và phản dân chủ
- Viện kiểm sát không th c hi ự ện chức năng xét xử
Câu 38: Các câu còn lại sai vì:
- Nhà nước không chỉ bảo vệ lợi ích giai cấp thống trị (tính giai cấp) mà còn bảo vệ lợi ích
chung của toàn xã hội (tính xã hội)
- Tam quyền phân lập có nghĩa là quyền lực nhà nước được phân đều thành 3 nhánh đối trọng, riêng rẽ
- Bộ chính trị không phải cơ quan thuộc chính ph
ủ (Cơ quan thuộc chính phủ là cơ quan do chính ph thành l ủ
ập - Điều 42, Luật tổ ch c chính ph ứ ủ 2015)
Câu 39: Các câu còn lại sai vì:
- Ngoài pháp luật nhà nước còn s d ử ng các công c ụ
ụ khác như đạo đức, tôn giáo,... để quản lý xã hội
- Chức năng của nhà nước do nhiều yếu tố quy định
- Ủy ban nhân dân cấp xã là cơ quan hành chính nhà nước ở đ n l
ịa phương, cơ quan quyề ực
nhà nước ở địa phương là hội đồng nhân dân.
Câu 40: Các câu còn lại sai vì:
- Ngoài pháp luật nhà nước còn s d ử ng các công c ụ
ụ khác như đạo đức, tôn giáo,... để quản lý xã hội
- Chức năng của nhà nước do nhiều yếu tố quy định
- Ủy ban nhân dân cấp xã là cơ quan hành chính nhà nước ở đ n l
ịa phương, cơ quan quyề ực
nhà nước ở địa phương là hội đồng nhân dân.
NOTE: Các bạn có thể tải thêm nhiều tài liệu hơn tại: https://hauvanvo.com/tai-lieu-hoc-
tap-cac-mon-hoc-dhbk-ha-noi/
Mã QR website tải tài liệu cho sinh viên.
Mã QR mạng xã hội của mình.
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 20 HAUVANVO.COM
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 21 HAUVANVO.COM
HỆ THỐNG CÂU H
ỎI TRẮC NGHI ỆM ÔN
TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Bộ đề 03 - 40 câu Câu 1: C ơ quan
quản lý nhà nước gồm có: A. Quốc h ội, C hính phủ B. TAND, VKSND C. Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các cấp D. HĐND, UBND các c ấp
Câu 2: Cơ quan đại biểu của nhà nước ta gồm có: A.
Quốc hội, Chính phủ, HĐND B.
Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp C. UBND, HĐND D. TAND, VKSND
Câu 3: Quốc hội KHÔNG có thẩm quyền nào dưới đây? Chọn 2 câu trả l ời đúng A. Quyền quy nh nh ết đị
ững vấn đề quan trọng và trọng đại nhất của đất nước B.
Thực hiện quyền công tố và kiểm sát đối với hoạt động tư pháp. C. Quyền xét xử tối cao D.
Quyền giám sát tối cao đối với các cơ quan trong bộ máy nhà nước . E.
Quyền lập hiến, lập pháp
Câu 4: Phương án nào dưới đây KHÔNG phải là sự thể hiện tính quyền lực nhà nước cao
nhất của Quốc hội? A.
Lãnh đạo các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ. B. Lập hiến, lập pháp C. Quyết định nhữ ấn đề ng v
quan trọng của đất nước D. Có s t
ự ập trung, thống nhất cả 3 quyền l c: l ự
ập pháp, hành pháp, tư pháp
Câu 5: Quốc hội KHÔNG có dạng hoạt động nào? A.
Hoạt động của đại biểu QH B.
Hoạt động của Hội đồng dân tộc C.
Phiên họp thường k hàng tháng c ỳ ủa Quốc hội. D. Kỳ họp Quốc hội.
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 1 HAUVANVO.COM
Câu 6: Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, cơ quan quyền lực là cơ quan lập pháp. A. Đúng B. Sai
Câu 7: Bộ tư pháp là cơ quan tư pháp. A. Sai B. Đúng
Câu 8: Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, Bộ trưởng có thể ng th đồ
ời là thành viên Ủy
ban thường vụ Quốc hội. A. Đúng B. Sai
Câu 9: Luật giáo dục được ban hành bởi A.
Bộ giáo dục và đào tạo B. Tòa án nhân dân C. Quốc hội D. Chính phủ
Câu 10: Nhà nước và pháp luật là hai yếu tố thuộc. A. Quan hệ sản xuất B. Cả ba đáp án đều sai C. Cơ sở hạ tầng D. Kiến trúc thượng tầng
Câu 11: Tập quán pháp là: A.
Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật B. Tất cả đều sai C.
Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành pháp luật D.
Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật.
Câu 12: Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất và phổ biến ở các nhà nước chiếm hữu
nô lệ và nhà nước phong kiến là A. Tập quán pháp B. Án lệ C. Điều lệ pháp D.
Văn bản quy phạm pháp luật
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 2 HAUVANVO.COM
Câu 13: Vai trò của pháp luật thể hiện ở:
Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý mọi mặt của đời sống xã hội và bảo vệ A.
cac quyền, lợi ích hợp pháp của công dân B. Là công cụ để th c hi ự ện s ự cưỡng chế i v
đố ới cá nhân, tổ ch c vi ph ứ ạm pháp luật C. Là công cụ để th c hi ự ện s ự cưỡng chế i v
đố ới cá nhân, tổ ch c trong xã h ứ ội D.
Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý mọi mặt của đời sống xã hội
Câu 14: Tổng bí thư là người có quyền l c cao nh ự ất c c Vi ủa nướ ệt Nam A. Sai B. Đúng
Câu 15: Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc do nhân dân trực tiếp bầu ra thông qua bầu c ử A. Đúng B. Sai
Câu 16: Tất cả các quốc gia trên thế giới đều trải qua 4 ki c: ch ểu nhà nướ ủ nô, phong
kiến, tư sản, xã hội chủ nghĩa A. Sai B. Đúng
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng
Ngoài Đảng cộng sản Việt Nam, mọi tổ c ức khác đều là đ h
ối tượng quản lý trong A.
quan hệ pháp luật hành chính
Người nước ngoài không thể là đối tượng quản lý trong quan hệ pháp luật hành B. chính C.
Đối tượng trong quan hệ pháp luật hành chính có thể là mọi cá nhân, tổ chức
Viện kiểm sát nhân dân không thể là đối tượng quản lý trong quan hệ pháp luật D. hành chính
Câu 18: Người không phải chịu trách nhiệm hình s v
ự ề tội phạm nghiêm trọng là A. Ngườ ừ
i t đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi B. Ngườ ừ
i t đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi C. Cả 3 phương án trên D. Ngườ ừ i t đủ ổ 18 tu i trở lên
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 3 HAUVANVO.COM
Câu 19: Ủy ban thường vụ quốc hội được Quốc hội giao ban hành văn bản quy phạm
pháp luật về trình t xem xét, quy ự nh áp d ết đị
ụng các biện pháp x lý hành chính t ử ại tòa
án nhân dân. Hình thức pháp lý của văn bản là: A. Nghị định B. Nghị quyết C. Pháp lệnh D. Hiến pháp Câu 2 :
0 Khi không đồng ý với quy nh hành chính ho ết đị
ặc hành vi hành chính của cơ
quan có thẩm quyền, một cá nhân KHÔNG thể: A.
Khởi kiện vụ án hành chính B. Thanh tra C. Khiếu nại D. Khiếu kiện hành chính
Câu 21: Các hình thức kỷ luật đối với viên ch c bao g ứ ồm: A. Tất cả các đáp án B. Cách ch c ứ C. Cảnh cáo D. Khiển trách
Câu 22: Đối với hình thức x ử ph t là ph ạ
ạt tiền, m c ph ứ ạt tiền t c thi ối đa trong lĩnh vự
đua, khen thưởng đối với cá nhân nha là: A. 50.000.000 đồng B. 30.000.000 đồng C. 60.000.000 đồng D. 40.000.000 đồng
Câu 23: Cán bộ là:
Công dân Việt Nam, được tuyển dụng, bổ nhiệm vào ngạch, ch c v ứ , ch ụ c danh ứ
tương ứng với vị trí việc làm trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước,
tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện; trong cơ quan, đơn vị A.
thuộc Quân đội nhân dân mà không phải là sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công
nhân quốc phòng; trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân mà không phải là sĩ
quan, hạ sĩ quan phục vụ theo chế chuyên nghi độ
ệp, công nhân công an, trong biên
chế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước.
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 4 HAUVANVO.COM B.
Tất cả các đáp án đều sai
Công dân Việt Nam, được bầu c , phê chu ử ẩn, bổ nhiệm gi ữ ch c v ứ ụ, ch c danh theo ứ
nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sả ệt Nam, Nhà nướ n Vi c, tổ chức chính trị - C.
xã hội ở trung ương, ở tỉnh, thành phố tr c thu ự
ộc trung ương (sau đây gọi chung là
cấp tỉnh), ở huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là cấp
huyện), trong biên chế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước .
Công dân Việt Nam được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc tại đơn vị s ự D.
nghiệp công lập theo chế độ hợp đồng làm việc, hưởng lương từ quỹ lương của đơn
vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật.
Câu 24: Một người phạm tội có khung hình phạt là 3-5 năm tù giam. Đây là loại tội phạm gì A.
Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng B.
Tội phạm ít nghiêm trọng C. Tội phạm nghiêm trọng D.
Tội phạm rất nghiêm trọng
Câu 25: Một người không phải chịu trách nhiệm hình s
ự trong trường hợp nào? A. Tất cả đều đúng B. Phòng vệ chính đáng C. Sự kiện bất ngờ D.
Không có năng lực trách nhiệm hình sự
Câu 26: Các biện pháp tư pháp là: A.
Tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tội phạm B. Tất cả đều đúng C. Buộc công khai xin lỗi D. Bắt buộc chữa bệnh
Câu 27: Chủ sở h u tài s ữ
ản có quyền A.
Định đoạt đối với tài sản B. Chiếm hữu tài sản C. Cả 3 phương án trên D. Sử dụng tài sản
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 5 HAUVANVO.COM
Câu 28: Anh A là lái xe của công ty cổ phần X. Trong khi đang chở hàng về công ty theo
yêu cầu nhiệm vụ công việc của mình, anh A đã gây ra tai nạn giao thông làm thiệt hại đế ứ n s c khỏ ả
e và tài s n của bà B, tổng giá trị thiệt hại là 120 triệu đồng. Nguyên nhân
của vụ tai nạn được xác định là do anh A điều khiển xe chạy quá tốc độ cho phép. Chủ
thể phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp này là: A. Công ty cổ phần X B. Anh A C. Bà B D.
Không ai phải chịu trách nhiệm Câu 29: c hàng th
Đối tượng nào sau đây thuộ a k ừ ế th ứ nhất A.
Con nuôi của người để lại di sản được pháp luật th a nh ừ ận B. Cả 3 phương án trên C.
Con đẻ của người để lại di sản D. Cha, mẹ, vợ, chồng c l
ủa người để ại di sản Câu 3 : Quan h 0
ệ xã hội nào sau đây không thuộc phạm vi điều ch nh c ỉ
ủa Luật dân s ự A. An nhận ti nh nghi ền lương tháng do doa ệp chi trả B. An nhận th a k ừ ế c a Úc ủ C. An mua xe máy c a B ủ ốn để dùng D.
An tặng đồng hồ cho Bốn nhân ngày sinh nhật
Câu 31: Di sản thừa kế bao gồm A. Quyền về tài s i ch ản do ngườ ết để lại B. Tài sản riêng c i ch ủa ngườ ết C. Cả 3 phương án trên D. Phần tài sản c i ch ủa ngườ
ết trong khối tài sản chung c i khác ủa ngườ
Câu 32: Tài sản bao gồm A.
Giấy tờ có giá và quyền tài sản B. Tiền C. Vật D. Cả 3 phương án trên
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 6 HAUVANVO.COM Câu 33: L a ch ự
ọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau đây?
Chỉ có kiểu nhà nước bóc lột (ch nô, phong ki ủ
ến, tư sản) mới mang tính giai cấp, A.
còn nhà nước xã hội chủ nghĩa thì không
Căn cứ vào phạm vi hoạt động, chức năng nhà nước gồm chức năng đối nội và chức B. năng đối ngoại C.
Các nước thành viên trong nhà nước liên bang đều có chủ quyền quốc gia D.
Quốc hội là cơ quan có quyề ử
n xét x cao nhất của Nhà nước CHXHCNVN Câu 34: L a ch ự ọn kh ?
ẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau đây
Đặc điểm chung của mỗi hình thái kinh tế - xã hội sẽ quyết định những dấu hiệu cơ A.
bản, đặc thù của một kiểu nhà nước tương ứng. B.
Cưỡng chế là phương pháp được s d
ử ụng trong nhà nước bóc lột để quản lý xã hội C.
Thủ tướng chính phủ do nhân dân trực tiếp bầu ra
Nhà nước Giec-manh là nhà nước điển hình bởi vì sự xuất hiện của nhà nước đó dựa D.
trên nguyên nhân mâu thuẫn giai cấp gay gắt tới m c không th ứ ể điều hòa được Câu 35: L a ch ự ọn kh ?
ẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau đây
Khi nhà nước ban hành pháp luật, nhà nước chỉ ần quan tâm đế c n lợi ích của giai A. cấp thống trị
Dấu hiệu cơ bản để nhận biết phần chế tài là thường trả lời cho câu hỏi: Phải làm gì? B.
Được hoặc không được làm gì? Làm như thế nào?
Tính quy phạm phổ biến của pháp lu c hi ật đượ ểu là pháp lu c ph ật đượ ổ biến rộng C. rãi trong toàn xã hội D.
Nội dung của quan hệ pháp luật bao gồm quyền và nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể Câu 36: L a ch ự ọn kh ?
ẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau đây
Bộ máy nhà nước phong kiến được tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc tam quyền A. phân lập
Nhà nước tổ chức khám bệnh miễn phí cho người nghèo là thể hiện bản chất giai cấp B.
của nhà nước vì nhà nước bảo vệ lợi ích của mọi tầng lớp trong xã hội C.
Thuyết thần học chỉ ra rằng quyền l u và b
ực nhà nước là vĩnh cử ất biến D.
Hình thức chỉnh thể cộng hòa dẫn ch ủ chỉ tồn tại ở n và XHCN các nhà nước tư sả
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 7 HAUVANVO.COM Câu 37: L a ch ự ọn kh ?
ẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau đây Nhà nướ ệt Nam đầu tiên ra đờ c Vi
i do mâu thuẫn giai cấp đến mức không thể điều A. hòa được
Đặc trưng để nhận biết các quốc gia theo chính thể quân chủ là ở các quốc gia này có B. vua (n ữ ) hoàng, hoàng đế
HĐND là cơ quan hành chính nhà nước do cử tri ở các địa phương trực tiếp bầu theo C.
nguyên tắc phổ thông, bỏ phiếu kín D.
Chỉ nhà nước xã hội chủ nghĩa mới có tính xã hội
Câu 38: Chế tài có các loại sau A. Chế tài hình s , ch ự
ế tài hành chính, chế tài k
ỷ luật và chế tài dân s ự B. Chế tài hình s , ch ự
ế tài hành chính và chế tài dân s ự C. Chế tài hình s và ch ự ế tài hành chính D. Chế tài hình s , ch ự
ế tài hành chính, chế tài k
ỷ luật, chế tài dân s và ch ự ế tài bắt buộc Câu 39: Tu c chi
ấn đi vào đường ngượ
ều bị Công an xử phạt cảnh cáo, do đó có thể xác định A.
Tuấn bị áp dụng chế tài k ỷ luật B.
Tuấn bị áp dụng chế tài dân s ự C.
Tuấn bị áp dụng hình phạt D.
Tuấn bị áp dụng chế tài hành chính Câu 4 : T 0 ội phạm là
Là hành vi gây nguy hiểm cho xã hội do cá nhân, tổ ch c trách nhi ức có năng lự ệm A. hình sự th c hi ự
ện, có lỗi, xâm phạm những lĩnh vực Bộ luật hình s ự quy định.
Là hành vi gây nguy hiểm cho xã hội do cá nhân, pháp nhân có năng lực trách nhiệm B. hình sự th c hi ự
ện, có lỗi, xâm phạm những lĩnh vực Bộ luật hình s ự quy định.
Là hành vi gây nguy hiểm cho xã h c trách nhi
ội do người có năng lự ệm hình s ự hoặc C.
pháp nhân thương mại thực hiện, có lỗi, xâm phạm những lĩnh vực Bộ luật hình sự quy định.
Là hành vi gây nguy hiểm cho xã hội do các doanh nghiệp xã hội th c hi ự ện, có lỗi D. xâm phạm nh c B ững lĩnh vự ộ luật hình s ự quy định.
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 8 HAUVANVO.COM ĐÁP ÁN
VÀ GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN ĐỀ 3 1C 5C 9C 13A 17B 21A 25A 29B 33B 37B 2B 6B 10D 14A 18A 22B 26B 30A 34A 38A 3BC 7A 11D 15B 19C 23C 27C 31C 35D 39D 4A 8B 12A 16A 20B 24C 28A 32D 36C 40C
Câu 5: Quốc hội họp theo kỳ,1 năm 2 kỳ (Khoản 2, Điều 83, Hiến pháp 2013) Câu 6: Cơ quan quyền l c g ự
ồm Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp (Điều 69 và Khoản 1,
Điều 113, Hiến pháp 2013); cơ quan lập pháp: quốc hội (Điều 69, Hiến pháp 2013).
Câu 7: Cơ quan tư pháp là tòa án (Điều 102, Hiến pháp 2013), bộ tư pháp là cơ quan của chính
phủ (Điều 39, Luật tổ ch c chính ứ ph 2015) ủ
Câu 8: Thành viên Ủy ban thường vụ quốc hội không đồng thời là thành viên chính ph ủ
(Khoản 2, Điều 44, Luật tổ chức quốc hội 2014)
Câu 14: Cơ quan tư pháp là tòa án (Điều 102, Hiến pháp 2013), bộ tư pháp là cơ quan của chính ph ủ u 39, Lu (Điề ật tổ ch c chính ph ứ ủ 2015) Câu 15: Th
ủ tướng do Quốc hội bầu theo đề nghị của Ch t
ủ ịch nước (Khoản 1, Điều 4, Luật tổ chức chính phủ 2015) Câu 16: Không nh
ất thiết phải trải qua cả 4 kiểu nhà nước. Ví dụ: Mỹ, Úc,...
Câu 30: Đây là quan hệ lao động
Câu 33: Các câu còn lại sai vì:
- Tất cả các kiểu nhà nước đều mang tính giai cấp
- Tòa án nhân dân tối cao m n xét x ới là cơ quan có quyề cao nh ử u 104, Hi ất (Điề ến pháp 2013)
- Các nhà nước thành viên không có ch quy ủ
ền quốc gia mà chỉ có hệ thống luật pháp riêng.
Câu 34: Các câu còn lại sai vì:
- Ngoài cưỡng chế, nhà nước còn s d
ử ụng phương pháp giáo dục, thuyết ph ục,... để quản lý xã hội
- Nhà nước Giec-manh xuất hiện do s xâm chi ự ếm lãnh thổ
- Thủ tướng Chính phủ do Quốc hội bầu (Khoản 1, Điều 4, Luật tổ ch c qu ứ ốc hội 2014)
Câu 35: Các câu còn lại sai vì:
- Dấu hiệu này là để nhận biết Quy định
- Tính quy phạm phổ biến c a pháp lu ủ
ật được hiểu là tính bắt buộc chung
- Khi nhà nước ban hành pháp luật, còn c n l
ần quan tâm đế ợi ích chung của xã hội.
Câu 36: Các câu còn lại sai vì:
- Ở nhà nước phong kiến, quyền lực thường tập trung vào vua, không phân quyền
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 9 HAUVANVO.COM - Khám b i nghèo là bi ệnh cho ngườ
ểu hiện của bản chất xã hội - Hình th c c ứ ộng hòa dân ch
ủ cũng tôn tại ở nhà nước phong kiến
Câu 37: Các câu còn lại sai vì:
- HĐND là cơ quan quyền lực
- Nhà nước Việt Nam đầu tiên ra đời do yêu cầu chống ngoại xâm
- Mọi nhà nước đều có tính xã hội
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 10 HAUVANVO.COM
Bộ đề 03 - 40 câu
Câu 1: Thông thường, Quốc hội
có nhiệm kỳ là: A. 4 năm B. 5 năm C. 3 năm D. 6 năm
Câu 2: Chính phủ KHÔNG có thẩm quy n 2 câu tr ền nào dưới đây: Chọ ả l ời đúng A. Ban hành Nghị định B.
Thống nhất quản lý các mặt của đời sống xã hội C.
Giám sát tối cao đối với ho ng c ạt độ
ủa các cơ quan nhà nước D. Xét x các v ử ụ án E.
Lãnh đạo các Bộ, cơ quan ngang Bộ
Câu 3: Thành viên Chính phủ KHÔNG bao gồm ch ức danh nào dưới đây? A.
Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ. B.
Phó thủ tướng Chính phủ C.
Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ. D. Thủ tướng Chính phủ
Câu 4: Người nào KHÔNG có quyền biểu quyết trong phiên họp thường kỳ của Chính phủ? A.
Phó thủ tướng Chính phủ B.
Thủ trưởng Cơ quan ngang Bộ C.
Thủ trưởng Cơ quan thuộc Chính phủ. D. Thủ tướng Chính phủ
Câu 5: Nhận định nào dưới đây về Hội đồng nhân dân là KHÔNG đúng ? A.
Hội đồng nhân dân là cơ quan do nhân dân cả nước bầu ra B.
Hội đồng nhân dân do nhân dân địa phương bầu ra. C.
Hội đồng nhân dân là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương D.
Hội đồng nhân dân là cơ quan đại diện cho ý chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của nhân dân.
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 11 HAUVANVO.COM Câu 6: Vi ng Vi ện trưở
ện kiểm sát nhân dân tối cao do Chủ tịch Quốc hội đề nghị Quốc
hội bầu ra. A. Sai B. Đúng
Câu 7: Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ t Nam ho nghĩa Việ
ạt động theo chế độ một
thủ trưởng. A. Sai B. Đúng
Câu 8: Nhiệm kỳ của quốc hội luôn cố định là 5 năm. A. Đúng B. Sai Câu 9: Kh ẳng định nào đúng? A.
Tương ứng với mỗi hình thức nhà nước thì có một kiểu pháp luật B.
Tương ứng với mỗi chế độ xã hội thì có một kiểu pháp luật C.
Tương ứng với 5 hình thái kinh tế - xã hội thì có 5 kiểu pháp luật D. Tương ứng với mỗ ểu nhà nướ i ki
c thì có một kiểu pháp luật Câu 10: N c và pháp lu hà nướ
ật có mối quan hệ A. Tất cả đều đúng B. Là tiền đề C. Tác động lẫn nhau D. Là cơ sở của nhau
Câu 11: Văn bản quy phạm pháp lu t là hình th ậ c ti ứ
ến bộ nhất vì: A. Được s d
ử ụng rộng rãi trên thế giới
Luôn có tính rõ ràng, cụ thể, điều chỉnh được nhiều quan hệ xã hội trên nhiều lĩnh B. vực khác nhau. C.
Có nguồn gốc là bản án đã có hiệu l c pháp lu ự ật. D.
Được nhà nước thừa nhận từ một số tập quán lưu truyền trong xã hội
Câu 12: Đâu là văn bản quy phạm pháp luật A.
Nghi quyết của Đảng cộng sản B. Quy chế tiền lương C.
Điều lệ của Đảng cộng sản
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 12 HAUVANVO.COM D.
Nghị quyết của Quốc hội
Câu 13: Điền vào chỗ chấm: Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, do chủ thể có......
thực hiện, xâm phạm các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ A. Năng lực pháp luật B. Năng lực hành vi C. đủ tuổi D.
Năng lực trách nhiệm pháp lý
Câu 14: Một điều luật đều gồm ba bộ phận: giả định, quy định và chế tài. A. Đúng B. Sai
Câu 15: Mọi người trên 18 tuổi đều là chủ thể của mọi vi phạm pháp luật. A. Sai B. Đúng
Câu 16: Mọi quy phạm pháp luật đều có bộ phận giả nh. đị A. Đúng B. Sai
Câu 17: Mọi nhà nước ra đời dựa trên mâu thuẫn gi a các giai c ữ p không th ấ
ể điều hòa được A. Sai B. Đúng Câu 18: Nh ng quy t ữ c x ắ
ử sự trong văn bản do Hội sinh viên Việt Nam ban hành là văn
bản quy phạm pháp luật A. Đúng B. Sai
Câu 19: Hạnh g n tòa án t ửi đơn đế ố cáo P t
húc ngược đãi mình là thủ ục thi hành pháp luật A. Đúng B. Sai
Câu 2 : Hành vi gây thi 0
ệt hại được th c hi ự ện bởi m 14 tu ột người chưa đủ
ổi không phải
là vi phạm hành chính vì A.
Người đó chưa đủ tuổi chịu trách nhiệm hành chính B.
Người thực hiện hành vi không có lỗi
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 13 HAUVANVO.COM C.
Hành vi đó không trái pháp luật D.
Hành vi đó không gây nguy hiểm cho xã hội
Câu 21: Chế tài hình sự được áp d i v ụng đố ới A.
Cá nhân hoặc pháp nhân vi phạm B. Pháp nhân C. Cá nhân D. Tổ chức
Câu 22: Chính phủ và Đoàn Chủ tịch t tr Ủy ban trung ương Mặ
ận tổ quốc phối hợp ban
hành văn bản quy phạm pháp luật về phối hợp thực hiện giảm nghèo bền vững, xây
dựng nông thôn mới, đô thị c pháp lý c văn minh. Hình thứ ủa văn bản là A. Nghị quyết liên tịc h B. Thông tư liên tịch C. Thông tư D. Nghị quyết
Câu 23: Những trường hợp nào không x lý vi ph ử ạm hành chính A.
Sự kiện bất khả kháng B. Tình thế cấp thiết C.
Tất cả các trường hợp. D. Phòng vệ chính đáng
Câu 24: Các hình thức kỷ luật đối với cán bộ KHÔNG bao gồm: A. Khiển trách B. Buộc thôi việc C. Cảnh cáo D. Cách ch c ứ
Câu 25: Đối với hình thức x ử ph t là ph ạ
ạt tiền, m c ph ứ ạt tiền t c an ối đa trong lĩnh vự
ninh trật tự, an toàn xã hội là A. 40.000.000 đồng B. 30.000.000 đồng C. 60.000.000 đồng D. 50.000.000 đồng
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 14 HAUVANVO.COM
Câu 26: Xử phạt vi phạm hành chính không lập biên bản áp dụng trong trường hợp nào? A. Tất cả các đáp án B. Phạt ti i v
ền đến 500.000 đồng đố ới tổ ch c ứ C. Phạt cảnh cáo D. Phạt ti i v
ền đến 250.000 đồng đố ới cá nhân
Câu 27: Một người phạm tội có khung hình phạt là 1-3 năm tù giam. Đây là loại tội phạm gì? A.
Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng B. Tội phạm nghiêm trọng C.
Tội phạm ít nghiêm trọng D.
Tội phạm rất nghiêm trọng
Câu 28: Một người không phải chịu trách nhiệm hình s
ự trong trường hợp nào? A. Sự kiện bất ngờ B.
Không có năng lực trách nhiệm hình sự C. Tất cả đều đúng D. Tình thế cấp thiết
Câu 29: Các biện pháp tư pháp là: A.
Tịch thu vật, tiền liên quan trực tiếp đến tội phạm B. Buộc công khai xin lỗi C. Tất cả đều đúng D. Trả lại tài sản, s a ch ử a ho ữ
ặc bồi thường thiệt hại Câu 3 : Tài s 0 ản bao gồm A. Cả 3 phương án trên B.
Giấy tờ có giá và quyền tài sản C. Vật D. Tiền
Câu 31: Anh Vinh và chị Hoa là vợ chồng có tài sản chung là 600 triệu đồng. Họ có hai
con là Phú (sinh năm 1990) và Quý (sinh năm 1995). Năm 2010, anh Vinh bị bỏng nặng.
Tưởng mình không qua khỏi, ngày 10/01/2010 anh Vinh lập di chúc miệng trước nhiều
người làm chứng là để lại mộ ử
t n a tài sản cho vợ là chị Hoa, mộ ử
t n a còn lại cho 2 con
là Phú và Quý. Sau đó anh Vinh đã ra viện và khỏe mạnh bình thường. Ngày 20/5/2010,
anh Vinh gặp tai nạn giao thông chết đột ngột. Hãy cho biết số di s n mà ch ả
ị Hoa được
hưởng sau khi anh Vinh chết là bao nhiêu
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 15 HAUVANVO.COM A. 200 triệu đồng B.
Cả 3 phương án trên đều sai C. 100 triệu đồng D. 400 triệu đồng
Câu 32: Bà A ở TPHCM mua hàng của m i tác t ột đố
ại Hà Nội, thuê anh B vận chuyển lô
hàng này từ Hà Nội và TPHCM. Hợp đồng thỏa thuận rõ, t u bà A tr ới nơi, nế
ả tiền vận
chuyển đầy đủ cho anh B thì anh sẽ giao hàng. Ngược lại, trong trường hợp bà A không
thanh toán đầy đủ tiền thì anh B giữ lại lô hàng. Biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
trong tình huống là: A. Tín chấp B. Cầm giữ tài sản C. Bảo lãnh D. Bảo lưu quyền sở hữu
Câu 33: Người th a k ừ
ế theo pháp luật được xác định trên cơ sở A. Cả 3 phương án trên B. Quan hệ nuôi dưỡng C. Quan hệ huyết thống D. Quan hệ hôn nhân
Câu 34: Con nuôi được pháp luật th a nh ừ ận là hàng th a k ừ ế th
ứ nhất của A. Cả 3 phương án trên B. Bố mẹ c i nuôi con nuôi ủa ngườ C.
Bố nuôi, mẹ nuôi, bố đẻ, mẹ đẻ D.
Con đẻ của người nuôi con nuôi
Câu 35: Thời điểm mở thừa kế là kế A.
Thời điểm mà tất cả những người thừa kế nhận phần di sản được chia B.
Thời điểm chia di sản thừa C.
Thời điểm người có tài sản chết D. Cả 3 phương án trên
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 16 HAUVANVO.COM Câu 36: L a ch ự
ọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau đây?
Cơ sở thực tế cử truy cứu trách nhiệm pháp lý là hành vi vi phạm pháp luật của chủ A. thể
Tuân thủ pháp luật là hình th c th ứ c hi ự ện pháp luật b i d
ằng hành vi dướ ạng không B. hành động
Căn cứ vào đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh của pháp luật thì hệ C. thống pháp lu c chia thành các ch ật đượ ế định pháp luật D.
Quy phạm pháp luật chỉ có thể do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành Câu 37: L a ch ự
ọn khẳng định SAI trong các kh ? ẳng định sau đây
Có ba loại nguồn phổ biến nhất của pháp luật là: tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn A. bản quy phạm pháp luật B.
Pháp luật chỉ tồn tại trong xã hội có giai cấp C.
Pháp luật phong kiến chịu ảnh hưởng lớn của tôn giáo và đạo đức
Việc pháp luật ban ban hành phù hợp hay không phù hợp với các quy luật kinh tế - D. xã hội không làm n quá trình phát tri ảnh hưởng đế ển của nền kinh tế Câu 38: L a ch ự
ọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau đây? Một trong nh ng giá tr ữ ị xã hội c a pháp lu ủ
ật là pháp luật là công cụ nhận thức và A. giáo dục, cải biến b i ản thân con ngườ
Ngành luật là hệ thống các quy phạm pháp luật điều chỉnh một lĩnh vực các quan hệ B. xã hội nh nh v ất đị
ới những phương pháp điều chỉnh nhất định, đặc thù
Theo thuyết pháp luật t nhiên, pháp lu ự
ật là tổng thể nh ng quy ữ ền con người t ự C. nhiên sinh ra mà có D.
Các quy phạm xã hội khác muốn tồn tại thì không cần phải phù hợp với pháp luật Câu 39: L a ch ự
ọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau đây? A. Cá nhân chủ ng khai thu độ
ế và nộp thuế đúng đủ là thi hành pháp luật B.
Các học thuyết phi Macxit về nguồn gốc pháp luật không có bất kỳ điểm tiến bộ nào C.
Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật
Pháp luật là công c quan tr ụ
ọng nhất được nhà nước s d
ử ụng để quản lý và duy trì D. trật t xã h ự ội
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 17 HAUVANVO.COM Câu 4 : L 0 a ch ự
ọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau đây? Chọn 2 câu trả l ời đúng Mọi qu u ph ốc gia đề
ải trải qua 4 kiểu pháp luật: ch nô, phong ki ủ n, xã h ến, tư sả ội A. chủ nghĩa
Nhà nước ban hành các quy định xử phạt đối với người vi phạm là thể hiện chức B.
năng bảo vệ của pháp luật C.
Quy phạm pháp luật và quy phạm xã hội th c ch ự ất chỉ là một D.
Bản chất của pháp luật có sự i theo t thay đổ ừng kiểu nhà nước ĐÁP ÁN
VÀ GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN ĐỀ 4 1B 5A 9D 13D 17A 21C 25A 29C 33A 37D 2CD 6A 10A 14B 18B 22A 26A 30A 34C 38D 3A 7A 11B 15A 19B 23C 27C 31C 35C 39C 4C 8B 12D 16B 20A 24B 28C 32B 36C 40AC
Câu 4: Không phải thành viên Chính ph thì không có quy ủ ền biểu quyết. Câu 6: Vi ng Vi ện trưở ện kiểm sát nhân dân t ngh ối cao theo đề ị Chủ tịch nước
Câu 7: Chính phủ hoạt động theo chế t
độ ập thể lãnh đạo, quy ết định theo đa số
Câu 8: Nhiệm kỳ Quốc hội có thể rút ngăn hoặc kéo dài hơn 5 năm Câu 14: Không nh
ất thiết đủ cả ba bộ phận. Có những điều luật chỉ gồm bộ phận giả định – chế tài hoặc giả định
– quy định. Ví dụ:....
Câu 15: Cá nhân đủ 18 tuổi nhưng không đầy đủ năng lực hành vi không là chủ thể của vi
phạm pháp luật. Ngoài ra, còn ph n các y ải xét đế
ếu tố về mặt khách quan, ch quan, ch ủ ủ thể, khách thể,. Câu 16: Có nh ng quy ph ữ c bi ạm đặ
ệt không có cấu trúc giả nh đị – quy định – chế tài: quy phạm
định nghĩa, quy phạm quy tắc, quy phạm xung đột trong tư pháp quốc tế,…
Câu 17: Nguồn gốc ra đời của nhà nước có thể khác nhau, như: yêu cầu chống ngoại xâm, khai
khẩn đất hoang mở rộng lãnh thổ,. .
Câu 18: Chỉ những văn bản quy định tại Điều 4, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật mới là văn bản quy phạ ật, văn bả m pháp lu
n của Hội sinh viên không được nêu trong Điều này.
Câu 19: Đây là thực hiện pháp luật thông qua hình th c s ứ d ử ụng pháp luật Câu 31: Theo Kho
ản 2, Điều 629 BLDS 2015, 3 tháng sau thời điểm ngày 10/01/2010, anh
Vinh vẫn còn sống và minh mẫn nên di chúc miệng của anh Vinh đã mặc nhiên bị hủy bỏ. Khi anh Vinh ch l
ết không để ại di chúc nên th a k ừ
ế được chia theo pháp luật làm 3 phần. Di sản
của anh Vinh là 300tr đồng. Chị Hoa nhận được di sản là 300/3 = 100 tr. Câu 36: D
ựa vào đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh chia thành các ngành luật
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 18 HAUVANVO.COM
Câu 37: Việc pháp luật ban ban hành phù hợp hay không ảnh hưởng tr c ti ự ếp đến quá trình
phát triển của nền kinh tế
Câu 38: Các quy phạm xã hội khác luôn phải phù hợp với pháp luật
Câu 39: Chưa đầy đủ. Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do chủ thể có năng lực
trách nhiệm pháp lý th c hi ự ện, xâm ph n các quan h ạm đế
ệ xã hội mà pháp luật bảo vệ Câu 40: - Không ph i qua c
ải nhà nước nào cũng trả ả 4 kiểu pháp luật.
VD: Mỹ - Quy phạm pháp luật khác quy phạm xã hội ở chỗ: quy phạm pháp luật mang tính bắt
buộc chung, tính xác định về hình thức, tính đảm bảo thực hiện
NOTE: Các bạn có thể tải thêm nhiều tài liệu hơn tại: https://hauvanvo.com/tai-lieu-hoc-
tap-cac-mon-hoc-dhbk-ha-noi/
Mã QR website tải tài liệu cho sinh viên.
Mã QR mạng xã hội của mình.
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 19 HAUVANVO.COM
ĐỀ ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG SỐ 5 VÀ ĐÁP Á N Câu 1
: Nhận định n
ào dưới đây về Ủy ban n â h n d ân l
à KHÔNG đúng? A. Ủy ban n â
h n dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương B. Ủy ban n â h n dân do Hội đồng n â
h n dân cùng cấp bầu ra. C. Ủy ban n â
h n dân do Chính phủ bầu ra. D. Ủy ban n â
h n dân là cơ quan chấp hành của Hội đồng n â h n dân
Câu 2: Cơ q uan h
ành pháp l à A. Tất cả đều sai
B. Ủy ban thường vụ quốc hội, Chủ tịch nước C. Quốc hội, Chính phủ
D. Chủ tịch nước, Chính phủ, Hội đồng n â h n dân
Câu 3: Khẳng định nào s
au đây v
ề Chủ tịch nước KHÔNG đúng?
A. Là người đứng đầu nhà nước
B. Là nguyên thủ quốc gia C. Là một cá n â h n
D. Quyết định vấn đề chiến tranh
Giải thích: Chiến tranh là một vấn đề quan trọng thuộc thẩm quyền quyết định của
Quốc hội, Chủ tịch nước chỉ căn cứ vào đó để ra lệnh. . (Khoản 5, Điều 88, Hiến pháp 2013)
Câu 4: Chính thể Cộng hòa t
ồn tại ở nhữn
g kiểu Nhà nước n ào?
A. Cả Cả 3 đáp án trên B. Tư sản C. Phong kiến D. Chiếm hữu nô lệ
Câu 5: Nhà nước c
ó bản chấ't n
ào sau đây?
A. Bản chấ't giai cấp và b ản chấ't xã hội
B. Bản chấ't cộng đồng C. Bản chấ't xã hội D. Bản chấ't giai cấp
Câu 6: Chủ tịch nước có thẩm quyền ra quyết địn
h nhập tịch vào Việt Nam. A. Sai B. Đúng
Câu 7: Thẩm phán T òa á n n â h n d
ân địa phương do Chủ tịch nước bổ nhiệm, bãi
nhiệm, miễn n hiệm. A. Sai B. Đúng
Giải thích: Theo Khoản 1, Điều 65, Luật tổ chức tòa án n â h n dân 2014.
Câu 8: Quyền c ông t ố l à: A. Quyền truy tố cá n â
h n, tổ chức ra trước p á h p luật
B. Quyền xác định tội phạm
C. Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Anh A c
ó hành v
i cướp xe máy của chị B. Khách thể trong h
ành vi v i
phạm pháp luật n ày l à
A. Quyền sở hữu xe máy của chị B
B. Quyền định đoạt xe máy của chị B
C. Quyền sử dụng xe máy của chị B D. Chiếc xe máy
Câu 10: Khẳng định nào s ai?
A. Một hành vi vừa có thể là vi phạm hành chính, vừa có thể là vi phạm hình sự
B. Một hành vi có thể đồng thời vi phạm vào nhiều loại văn bản khác nhau. C. Một hàn
h v ivừa có thể là v iphạm hàn
h chính, vừa có thể là v iphạm dân sự
D. Một hành vi vừa có thể là vi phạm hành chính, vừa có thể là vi phạm kỷ luật
Câu 11: Khẳng định nào s
ai? Chọn 2 c
âu trả l ời đúng
A. Mọi hành vi vi phạm p á
h p luật đều phải chịu trách nhiệm p á h p lý
B. Việc truy cứu trách nhiệm p á
h p lý nhằm hạn chế vi phạm p á h p luật C. Trách nhiệm p á
h p lý áp dụng cho chủ thể đủ 18 tuổi.
D. Vi phạm pháp luật là cơ sở truy cứu trách n hiệm pháp lý
Câu 12: Khằng định nào đúng?
A. Một hành vi vi phạm kỷ luật có thể áp dụng đồng thời trách nhiệm vật chất và trách nhiệm hành chính.
B. Một hành vi vi phạm p á
h p luật chỉ bị truy cứu trách nhiệm p á h p lý một lần
C. Một hành vi vừa có thể là vi phạm hành chính, vừa có thể là vi phạm hình sự
D. Một hành vi vi phạm p á
h p luật phải áp dụng nhiều loại trách nhiệm p á h p lý
Câu 13: Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong hệ thốn
g văn bản quy phạm
pháp luật A. Luật, bộ luật B. Hiến pháp C. Nghị quyết D. Chỉ thị
Câu 14: Mọi h
ành vi t á
r i pháp luật l à vi phạm pháp luật. A. Đúng B. Sai
Giải thích: Hành vi trái p á h p luật chưa đủ y
ếu tố cấu thành vi phạm p á h p luật
Câu 15: Mọi quan hệ giữa t òa á n v à c
á nhân, pháp nhân đều l à q uan h ệ h
ình sự. A. Sai B. Đúng
Giải thích: Quan hệ giữa tòa án và cá nhân, p á h p n â
h n còn có thể là mối quan hệ tố
tụng, trên nhiều ĩnh vực dân sự, hành chính, lao động,.
Câu 16: Mọi q uan h
ệ giữa n à
h nước và cá nhân ,pháp n â
h n đều l à q uan h ệ h ành chính. A. Sai B. Đúng
Giải thích: Quan hệ giữa n à h nước và cá nhân, p á h p n â
h n còn có thể là quan hệ hình sự dân sự,
Câu 17: Mọi q
uy phạm xã
hội đều là quy phạm pháp luật v
à ngược l ại A. Đúng B. Sai Giải thích: Quy phạm x
ã hội phải có các đặc điểm theo quy định tại khoản 2, điều 2,
Luật ban hành văn bản quy phạm p á
h p luật thì mới là quy phạm p á h p luật
Câu 18: Viện kiểm s át n â h n d
ân cấp xã có quyền côn
g tố, còn Tòa án nhân dân
cấp xã c
ó quyền xét xử các vụ án ở xã đó A. Đúng B. Sai
Giải thích: Không có Tòa án n â
h n dân và Viện kiểm sát n â h n dân cấp xã
Câu 19: Hiệu trưởng ký q
uyết định kỷ luật giảng v ê i n A v ì l ỗi v ào l
ớp muộn quá
giờ quy định là một h
ình thức áp dụng pháp luật A. Sai B. Đúng
Giải thích: Áp dụng pháp luật phải dựa trên cơ sở các văn bản quy p ạ h m pháp luật
được sử dụng rộng rãi ,việc giảng viên A vi phạm kỷ luật thì chỉ xét trong phạm vi nội bộ trường
Câu 20: Chế' t ài n
ào đã được áp dụn
g trong trường h
ợp An bị cảnh s
át phạt
150000 đồng về h
ành vi không đội m
ũ bảo hiểm k
hi điều k
hiển xe m oto A. Chế tài kỷ luật B. Chế tài dân sự C. Chế tài h ành chính D. Chế tài h ình sự
Câu 21: Người phải chịu trách nhiệm v ề m ọi t
ội phạm là
A. Người từ đủ 14 tuổi trở lên B. Cả 3 phương án trên
C. Người từ đủ 16 tuổi trở lên
D. Người từ đủ 14 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 16 tuổi
Câu 22: Thủ t
ướng Chính phủ ban hàn
h văn bản q
uy phạm pháp luật v ề việc
điều chỉnh mức vay đối với học sinh, sinh viên .Hìn
h thức pháp lý của văn bản là: A. Quyết định B. Nghị định C. Thông tư D. Nghị quyết
Câu 23: Khi không đồng ý v ới q
uyết định h
ành chính hoặc hành vi h ành chính
của cơ quan có thẩm quyền ,một cá nhân KHÔN G thể:
A. Khiếu kiện hành chính
B. Khởi kiện vụ án hành chính C. Khiếu nại D. Khởi tố
Câu 24: Những trường hợp n
ào không x ử l
ý vi phạm hành chính A. Tình thế cấp thiết
B. Tất cả các trường hợp. C. Sự kiện bất ngờ D. Phòng vệ chính đáng
Câu 25: Các h
ình thức kỷ luật đối v ới c
án bộ KHÔNG bao gồm: A. Hạ bậc lương B. Cách chức C. Khiển trách D. Cảnh cáo
Câu 26: Đối v ới h
ình thức xử phạt l
à phạt tiền, mức phạt tiền tối đa trong lĩnh
vực phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã l à: A. 30.000.000 đồng B. 40.000.000 đồng C. 50.000.000 đồng D. 60.000.000 đồng
Câu 27: Một người phạm tội có khung hình phạt l à 18-20 n ăm t ù g
iam. Đây l à
loại tội phạm g ì?
A. Tội phạm nghiêm trọng
B. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
C. Tội phạm ít nghiêm trọng
D. Tội phạm rất nghiêm trọng
Câu 28: Một người không phải chịu trách n hiệm h
ình sự t
rong trường h ợp n ào? A. Sự kiện bất ngờ B. Tất cả đều đúng C. Phòng vệ chính đáng D. Tình thế cấp thiết
Câu 29: Tử h
ình không á
p dụng đối v ới A. Tất cả đều đúng
B. Người bị kết án tử hình về tội tham ô tài sản, tội nhận hối lộ mà sau khi bị kết
án đã chủ chủ động nộp lại ít nhất ba phần tư tài sản tham ô, nhận hối lộ và hợp tác tí
ch cực với cơ quan chức năng trong việc phát hiện, điều tra tội phạm. C. Phụ nữ có thai
D. Người từ đủ 75 tuổi trở lên
Câu 30: Cá n â h n c ó n ăng l
ực pháp luật dân sự từ thời điểm n ào A. Đủ 6 tuổi
B. Khi được sinh ra trừ trường hợp được hưởng thừa kế di sản của cha là thời điểm thành thai
C. Thời điểm được sinh ra
Câu 31: Độ tuổi bắt đầu c ó n ăng l ực h
ành vi d
ân sự l à A. Đủ 15 tuổi B. Đủ 18 tuổi C. Đủ 16 tuổi D. Đủ 6 tuổi
Câu 32: Hoàng v à Ng
a l à v
ợ chồng có t
ài sản chung 200 triệu. Hoàn g sang Đức
lao động xuất khẩu v à l àm t ê
h m được 5 00 t
riệu. Hoàng v
ề Việt Nam chơi và chết t rong m ột t ai n ạn g
iao thông. Vậy, di sản của Hoàn g là A. 500 triệu đồng B. 250 triệu đồng C. 350 triệu đồng
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Giải thích: Số tiền 500 tr là số tiền có được trong thời kì hôn n â h n nên được tính là tài sản chung của hai v
ợ chồng. Di sản của H à
o ng là (200 +500) /2 = 350tr
Câu 33: Gia đình a
nh A có hoàn cản
h rất khó khăn, được công n hận l à h ộ gia đình n ghèo. A nh A l
à thành v ê
i n của Hội nông d ân xã
X, được Hội nông dân này
bảo đảm đ ể vay v ốn n â g n h àng S để t ăng g
ia sản xuất
. Biện pháp bảo đảm thực
hiện nghĩa v ụ t rong t
ình huốn g là: A. Tín chấp B. Cầm cố C. Thế chấp D. Đặt cọc
Câu 34: Quan h ệ t
ài sản l à
A. Quan hệ xã hội hình thành giữa con người với con người và không nhấ't thiế't
phải gắn với một tài sản cụ thể
B. Quan hệ xã hội hình thành giữa con người với con người thông qua một tài sản cụ thể
C. Quan hệ giữa tài sản với tài sản
D. Quan hệ giữa con người với tài sản
Câu 35: Con n ô
u i chỉ được h
ưởng thừa kế theo pháp luật c
ủa bố (mẹ nuôi) khi A. Cả 3 phương án trên B. Bố (mẹ nuôi) cho p é h p
C. Được pháp luật thừa nhận
D. Con đẻ của bố' (mẹ n ô u i) đã chết
Câu 36: Lựa chọn khẳng định ĐÚNG t rong c
ác khẳng định s au?
A. Pháp luật mang tính chủ quan vì nó là sự thể hiện ý chí của giai cấp thốn g trị
B. Chế định pháp luật là hệ thống các quy phạm p á
h p luật điều chỉnh một lĩnh vực
các quan hệ xã hội nhất định với những phư n ơ g p á
h p điều chỉnh đặc thù C. Theo thuyết p á h p luật linh cảm, p á
h p luật là do Chúa trời, Đấng tối cao, Thượng đế đặt ra
D. Nhà nước là chủ thể duy nhất có quyền ban hành p á h p luật
Giải thích: Các câu còn lại sai vì:
- Pháp luật do Chúa trời, Đấng tối cao, Thượng đế đặt ra là theo thuyết pháp luật thần quyền. Còn theo p á h p luật linh cảm, p á
h p luật là những linh cảm của con người
về cách xử sự hợp ý;
- Pháp luật không chỉ mang tính chủ quan, nó còn mang tính khách quan, thể hiện
ý chí chung của toàn xã hội;
- Hệ thống các quy phạm pháp luật điều chỉnh một lĩnh vực các quan hệ xã hội
nhất định với những phư n
ơ g pháp điều chỉnh đặc thù là Ngành luật.
Câu 37: Lựa chọn khẳn g địn
h ĐÚNG trong các khẳng định sau?
A. Pháp luật có ba chức năng: chức năng phòng ngừa, chức năng bảo vệ và chức năng g á i o dục B. Văn bản quy phạm p á h p luật có giá trị p á
h p lý cao nhất là Hiến p á h p
C. Các quy phạm đạo đức, tập q á
u n không thể là nguồn của p á h p luật
D. Chủ thể vi phạm pháp luật là tổ chức hoặc cá n â
h n không có năng lực trách nhiệm p á h p lý
Giải thích: Các câu còn lại sai vì:
- Chủ thể vi phạm pháp luật phải có năng lực trách nhiệm pháp l ý;
- Pháp luật có ba chức năng: chức năng điều chỉnh, chức năng bảo vệ và chức năng g á i o dục;
- Các quy phạm đạo đức, tập quán cũng có thể là nguồn của pháp luật
Câu 38: Lựa chọn khẳn g địn
h ĐÚNG trong các khẳng định sau?
A. Ở Việt Nam chỉ thừa nhận con đường hình thành p á
h p luật, thông qua việc ban
hành các văn bản quy phạm p á h p luật B. Mọi chủ thể p á
h p luật đều có thể áp dụng p á h p luật C. Hành vi p á
h p lý có thể biểu hiện dưới dạng không hành động
D. Mọi quy phạm xã hội đều có tính quy phạm phổ biến
Giải thích: Các câu còn lại sai vì: - Chỉ có quy phạm p á
h p luật mới có tính quy phạm
phổ biến; - Việt Nam thừa nhận cả tập quán pháp và tiền lệ pháp (án lệ); - Chỉ có cơ
quan nhà nước có thẩm quyền mới có thể áp dụng p á h p luật
Câu 39: Lựa chọn khẳn g địn
h ĐÚNG trong các khẳng định sau?
A. Tổ chức là chủ thể của quan hệ p á
h p luật luôn có tư cách p á h p n â h n
B. Mối quan hệ giữa pháp luật và kinh tế' là mối quan hệ một chiều
C. Pháp luật là sản phẩm của giai cấp thống trị nên nó chủ phản ánh ý chí của giai cấp thống
D. Pháp lệnh của Ủy ban thường vụ quốc hội là văn bản quy phạm p á h p luật
Giải thích: Các câu còn lại sai vì:
- Mối quan hệ giữa pháp luật và kinh tế là mối quan hệ hai chiều, tác động qua lại lẫn nhau;
- Tổ chức phải có đầy đủ các điều kiện quy định tại Điều 74, Bộ luật dân sự 2015 mới là pháp nhân;
- Pháp luật không chỉ phản ánh ý chí của giai cấp thống trị mà còn phản ánh ý chí của toàn xã hội.
Câu 40: Lựa chọn khẳn g địn
h ĐÚNG trong các khẳng định sau? A. Năng lực p á
h p luật và năng lực hành vi của cá nhân l ô
u n xuấ't hiện cùng một lúc B. Trách nhiệm p á
h p lý chỉ gồm trách nhiệm hình sự và trách nhiệm hành chính
C. Khi một bên vợ hoặc chồng yêu cầu ly hôn mà hòa giải tại Tòa án không thành
thì Tòa án xem xét giải quyết việc ly hôn". Bộ phận giả định là: " ò T a án xem xét
giải quyết việc ly hôn"
D. Việc Tòa án nhân dân thực hiện hoạt động xét xử là hoạt động áp dụng pháp luật
Giải thích: Các câu còn lại sai vì:
- "Tòa án xem xét giải quyết việc ly hôn" là quy định;
- Trách nhiệm pháp lý gồm trách nhiệm hình sự và trách nhiệm h ành chính, trách
nhiệm dân sự và trách nhiệm kỷ luật;
- Năng lực pháp luật xuất hiện khi cá nhân sinh ra năng lực hành vi của cá nhân xuất hiện khi cá n â
h n đạt độ tuổi và khả năng nhận thức, tùy vào từng quan hệ p á h p luật. Câu 1
Nội dung nào sau đây không phải là đặc điểm của Nhà nước
Nhà nước ban hành pháp luật
Nhà nước có chủ quyền quốc gia
Nhà nước qui định và thực hiện việc thu các loại thuế
Nhà nước là tổ chức được hình thành trên cơ sở tự nguyện của cán bộ, công chức 1 Câu 2
Cơ quan hành chính Nhà nước cao nhất trong bộ máy Nhà nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
Viện kiểm sát nhân dân tối cao Quốc hội Chính phủ Tòa án nhân dân tối cao
Giải thích: Điều 1 Luật tổ chức Chính phủ 2015 1 Câu 3
Hình thức chính thể của Nhà nước XHCN là
Chính thể quân chủ tuyệt đối
Chính thể quân chủ hạn chế
Chính thể cộng hòa dân chủ
Chính thể cộng hòa quí tộc Câu 4
Chức năng của Nhà nước là Chức năng đối ngoại Chức năng đối nội
Phát triển kinh tế và ổn định trật tự xã hội
Những phương diện hoạt động cơ bản của Nhà nước Câu 5
Trong chính thể cộng hòa dân chủ
Mọi công dân đủ điều kiện pháp luật quy định có quyền bầu cử để lập ra cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất
Quyền lực tối cao của Nhà nước tập trung một phần trong tay người đứng đầu Nhà nước
Người đứng đầu Nhà nước có quyền lực vô hạn
Chỉ tầng lớp quí tộc mới có quyền bầu cử để lập ra cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất Câu 6
Văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật nước ta Điều ước quốc tế Luật Hiến pháp
Nghị quyết của Quốc hội Câu 7
Cấu trúc của hệ thống pháp luật bao gồm
Quy phạm pháp luật và chế định pháp luật
Quy phạm pháp luật, chế định pháp luật, ngành luật
Giả định, quy định, chế tài, chế định pháp luật, ngành luật
Chế định pháp luật và ngành luật Câu 8 Chấp hành pháp luật là
Chủ thể pháp luật buộc thực hiện những nghĩa vụ mà pháp luật yêu cầu bằng hành động cụ thể
Chủ thể pháp luật thực hiện quyền mà pháp luật cho phép
Chủ thể pháp luật kiềm chế không thực hiện những gì mà pháp luật ngăn cấm
Cơ quan Nhà nước áo dụng pháp luật để giải quyết các quan hệ pháp luật phát sinh trong xã hội 2 Câu 9 Sử dụng pháp luật là
Chủ thể pháp luật chủ động thực hiện quyền của mình theo quy định
Chủ thể pháp luật buộc thực hiện những nghĩa vụ mà pháp luật yêu cầu
Chủ thể pháp luật kiềm chế không thực hiện những gì mà pháp luật ngăn cấm
Cơ quan Nhà nước sử dụng pháp luật để giải quyết các quan hệ pháp luật phát sinh trong xã hội Câu 10
Năng lực chủ thể của quan hệ pháp luật bao gồm
Năng lực pháp luật và năng lực hành vi
Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức
Năng lực pháp luật, năng lực hành vi và năng lực nhận thức
Năng hành vi và năng lực nhận thức Câu 11
Cấu thành của quy phạm pháp luật bao gồm Chủ thể, khách thể
Mặt chủ quan, mặt khách quan
Giả định, quy định, chế tài
Mặt khách thể và mặt chủ quan Câu 12
Có các loại chế tài của quy phạm pháp luật sau đây
Chế tài hình sự, chế tài dân sự, chế tài thương mại, chế tài kỷ luật
Chế tài hình sự, chế tài dân sự, chế tài hành chính, chế tài tài chính
Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật
Chế tài hình sự, chế tài dân sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật Câu 13
Trong số các văn bản sau, văn bản nào là văn bản pháp luật? Công văn Lệnh Thông báo Bản tuyên ngôn 2 Câu 14
Căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật Quy phạm pháp luật Năng lực chủ thể
Cả 3 phương án trên đều đúng Sự kiện pháp lý 1 Câu 15
Quan hệ pháp luật là quan hệ xã hội được điều chỉnh bởi Quy phạm xã hội Quy phạm tôn giáo Quy phạm đạo đức
Cả 3 phương án trên đều sai 3 Câu 16
Cấu thành của quan hệ pháp luât bao gồm
Chủ thế, khách thể và nội dung
Chủ thể, khách thể, mặt khách quan và mặt chủ quan
Chủ thể, khách thể, quyền và nghĩa vụ của chủ thể
Chủ thể, khách thể, mặt khách quan, mặt chủ qụan, quyền và nghĩa vụ của chủ thể Câu 17
Việc ủy ban nhân cấp xã chứng thực sơ yếu lý lịch tự thuật là hình thức thực hiện pháp luật nào Tuân thủ pháp luật Áp dụng pháp luật Sử dụng pháp luật Thi hành pháp luật 1 Câu 18
Nguồn gốc ra đời của pháp luật là
Sự xuất hiện chế độ tư hữu và sự đấu tranh giai cấp
Sự thỏa thuận về ý chí của mọi giai cấp trong xã hội Nhân dân Nhà nước Câu 19
Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao ban hành văn bản quy phạm pháp luật về quy trình
lựa chọn, công bố và áp dụng án lệ. Hình thức pháp lý của văn bản là: Nghị quyết Thông tư liên tịch Nghị quyết liên tịch Thông tư 1 Câu 20
Khẳng định nào sau đây là đúng
Giữa hai công dân, trong mọi trường hợp không thể hình thành quan hệ pháp luật hành chính
Trong quan hệ pháp luật hành chính, có thể không có sự tham gia của cơ quan hành chính nhà nước
Trong quan hệ pháp luật hành chính, luôn chỉ có một bên là cơ quan hành chính nhà nước
Trong quan hệ pháp luật hành chính, buộc phải có sự tham gia của cơ quan hành chính nhà nước 3 Câu 21
Cải tạo không giam giữ là Hình phạt bổ sung Biện pháp tư pháp khác Hình phạt chính
Biện pháp xử phạt hành chính 1 Câu 22
Những trường hợp nào không xử lý vi phạm hành chính
Người thực hiện chưa đủ tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính Tình thế cấp thiết
Tất cả các trường hợp. Sự kiện bất khả kháng
Giải thích: Điều 11, Luật xử lý vi phạm hành chính 2012 Câu 23
Các hình thức kỷ luật đối với cán bộ KHÔNG bao gồm: Cảnh cáo Khiển trách Giáng chức Cách chức
Giải thích: Điều 78, Luật cán bộ, công chức 2008 Câu 24
Đối với hình thức xử phạt là phạt tiền, mức phạt tiền tối đa trong lĩnh vực giao thông đường bộ là 60.000.000 đồng 40.000.000 đồng 50.000.000 đồng 30.000.000 đồng
Giải thích: Điều 24 Luật xử lý vi phạm hành chính 2012 Câu 25
Xử phạt vi phạm hành chính có lập biên bản KHÔNG áp dụng trong trường hợp nào
Phạt tiền đến 250.000 đồng đối với cá nhân
Phạt tiền đến 500.000 đồng đối với tổ chức Tất cả các đáp án Phạt cảnh cáo
Giải thích: Điều 56 Luật xử lý vi phạm hành chính 2012 Câu 26
Tử hình không áp dụng đối với Phụ nữ có thai
Người bị kết án tử hình về tội tham ô tài sản, tội nhận hối lộ mà sau khi bị kết án đã chủ
động nộp lại ít nhất ba phần tư tài sản tham ô, nhận hối lộ và lập công lớn Tất cả đều đúng
Người từ đủ 75 tuổi trở lên
Giải thích: Khoản 3, Điều 40 BLHS 2015 Câu 27
Trục xuất là hình phạt áp dụng đối với Công dân Việt Nam Người nước ngoài Người dưới 18 tuổi Mọi cá nhân phạm tội
Giải thích: Điều 37 BLHS 2015 Câu 28 Phạt tiền là Hình phạt chính
Vừa có thể là hình phạt chính, vừa có thể là hình phạt bổ sung
Biện pháp khắc phục hậu quả Hình phạt bổ sung
Giải thích: Điều 32 BLHS 2015 1 Câu 29 Xét xử phúc thẩm là:
Việc Tòa án cấp trên trực tiếp xem xét xử lại vụ án hoặc xét xử lại quyết định sơ thẩm mà
bản án, quyết định sơ thẩm đối với vụ án chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo hoặc kháng nghị Tất cả đều sai
Việc xem xét lại bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật vì có tình tiết được
mới phát hiện có thể làm thay đổi nội dung của bản án, quyết định mà Tòa án không biết
được khi ra bản án, quyết định đó
Việc xem xét lại bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị kháng
nghị và phát hiện có vi phạm pháp luật nghiêm trọng trong việc giải quyết vụ án
Giải thích: Điều 330 Bộ luật tố tụng hình sự 2015 1 Câu 30
Khanh chết mà không để lại di chúc. Ai trong số những người sau đây không được hưởng thừa kế theo pháp luật Con dâu của Khanh
Con nuôi hợp pháp của Khanh Mẹ đẻ của Khanh
Con ngoài giá thú của Khanh
Giải thích: Con dâu của Khanh không thuộc một trong các hàng thừa kế theo pháp luật được quy định tại Điều 651 BLDS. 2015 Câu 31
Các căn cứ phát sinh nghĩa vụ:
Thực hiện công việc không có ủy quyền
Hành vi pháp lý đơn phương Tất cả các đáp án
Giải thích: Điều 275 BLDS 2015 Câu 32
Ân, Bàn là vợ chồng có tài sản chung là 900 triệu đồng, có hai con là Cương (sinh năm 1989, đã
đi làm có thu nhập cao) và Đạt (sinh năm 1999). Năm 2009, Ân đi xe bị tai nạn, trước khi chết, Ân
có di chúc miệng trước nhiều người làm chứng là để lại toàn bộ tài sản thuộc sở hữu của mình
cho Cương và Đạt. Hãy cho biết Bàn được hưởng bao nhiêu di sản 150 triệu đồng 100 triệu đồng 0 đồng
Cả 3 phương án trên đều sai
Giải thích: Di sản của ÂN là 450 tr.
Theo Điều 644 BLDS 2015, Bàn được nhận thừa kế không phụ thuộc di chúc bằng 2/3 tài sản của 1 suất
thừa kế theo pháp luật.
Bàn được nhận 2/3 x (450/3) = 100 tr. 3 Câu 33
Hòa thuê nhà Minh để ở, vậy
Minh đã chuyển giao cho Hòa quyền chiếm hữu và sử dụng ngôi nhà
Minh chỉ chuyển giao cho Hòa quyền chiếm hữu ngôi nhà
Minh đã chuyển giao cho Hòa quyền sở hữu ngôi nhà
Minh chỉ chuyển giao cho Hòa quyền sử dụng ngôi nhà
Giải thích: Theo Điều 188 và Điều 191 BLDS 2015 thì Hòa có quyền chiếm hữu và quyền sử dụng ngôi
nhà thông qua giao dịch dân sự Câu 34
Người thừa kế không phụ thuộc nội dung di chúc phải bao gồm những đối tượng sau
Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của người chết
Cha, mẹ, vợ, chồng , con đã thành niên mà không có khả năng lao động của người chết
Con chưa thành niên, cha, mẹ, vợ, chồng, con đã thành niên mà không có khả năng lao động của người chết
Con chưa thành niên, cha, mẹ, vợ, chồng của người chết
Giải thích: Điều 644, BLDS 2015 Câu 35
Di chúc có thể được lập dưới hình thức Cả 3 phương án trên
Chữ viết hoặc tiếng nói của dân tộc thiểu số Miệng Văn bản
Giải thích: Điều 627 BLDS 2015 1 Câu 36
Lựa chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau?
Mọi kiểu nhà nước đều có tính giai cấp và tính xã hội
Khi không còn mâu thuẫn giai cấp và đấu tranh giai cấp nhà nước sẽ tự tiêu vong
Nhà nước Việt Nam hiện nay có hình thức là cộng hòa dân chủ
Tóa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân được tổ chức ở tất cả các cấp đơn vị hành chính nhà nước
Giải thích: Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân không tổ chức ở cấp xã. Các cấp hành chính:
trung ương, tỉnh, huyện, xã. 1 Câu 37
Lựa chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau?
Cộng hòa Liên bang Đức có hình thức cấu trúc là nhà nước liên minh
Tổng kiểm toán Nhà nước do Quốc hội bầu
Nhà nước là tổ chức duy nhất có chủ quyền quốc gia
Khi thực hiện chức năng, các nhà nước đều sử dụng các hình thức pháp lý: xây dựng pháp
luật và bảo vệ pháp luật
Giải thích: Nhà nước còn sử dụng hình thức: thi hành pháp luật Câu 38
Lựa chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau?
Pháp luật có ba chức năng: chức năng điều chỉnh, chức năng bảo vệ, chức năng giáo dục
Quy phạm pháp luật là yếu tố nhỏ nhất cấu thành nên hệ thống pháp luật
Pháp luật xã hội chủ nghĩa cho phép sử dụng tùy tiện bạo lực
Quan hệ pháp luật luôn mang tính xác định cụ thể
Giải thích: Không kiểu pháp luật nào cho phép sử dụng tùy tiện bạo lực Câu 39
Lựa chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau?
Quyền lực của vua trong hình thức chính thể quân chủ luôn là tuyệt đối và vô hạn
Thống đốc Ngân hàng nhà nước có địa vị pháp lý tương đương với Bộ trưởng Bộ tài chính trong Chính phủ
Nhà nước Aten ra đời do mâu thuẫn giai cấp gay gắt không thể điều hòa được
Chức năng nhà nước do cơ sở kinh tế, bản chất và nhiệm vụ nhà nước quy định
Giải thích: Quyền lực của vua trong hình thức quân chủ lập hiến bị hạn chế. Quyền lực của vô là tuyệt đối
và vô hạn chỉ đúng với hình thức quân chủ chuyên chế. 1 Câu 40
Lựa chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau?
Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập hiến
Mọi nhà nước phong kiến đều sử dụng phương pháp phản dân chủ để thực hiện quyền lực nhà nước
Trường ĐH Kinh tế quốc dân là cơ quan nhà nước
Thuyết gia trưởng cho rằng: nhà nước xuất hiện do sự phát triển của gia đình
Giải thích: Trường chỉ là đơn vị sự nghiệp công lập Câu 1
Hình thức Nhà nước bao gồm
Hình thức chính thể, hình thức cấu trúc Nhà nước và chế độ chính trị
Hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc Nhà nước và chế độ kinh tế - xã hội
Hình thức chính thể, hình thức cấu trúc Nhà nước và chế độ kinh tế - xã hội
Hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc Nhà nước và chế độ chính trị Câu 2
Đặc tính nào thể hiện bản chất của Nhà nước Tính công bằng Tính dân chủ Tính văn minh Tính xã hội Câu 3
Cơ quan nào sau đây là cơ quan hành chính của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Hội đồng nhân dân Viện kiểm sát nhân dân Tóa án nhân dân Ủy ban nhân dân Câu 4
Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại 4 kiểu Nhà nước, là
Chủ nô, chiếm hữu nô lệ, tư bản, XHCN
Chủ nô, phong kiến, tư sản, XHCN
Chủ nô, phong kiến, tư hữu, XHCN
Địa chủ, nông nô, phong kiến, tư bản, XHCN Câu 5
Cơ quan nào sau đây là cơ quan quyền lực Nhà nước Quốc hội Viện kiểm sát nhân dân Tòa án nhân dân Chính phủ Câu 6
Trong lịch sử loài người có các hình thức pháp luật phổ biến sau
Tập quán pháp, tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật
Tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật
Tập quán pháp và tiền lệ pháp
Tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật Câu 7 Chế tài có các loại sau
Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự
Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự và chế tài bắt buộc
Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự
Chế tài hình sự và chế tài hành chính Câu 8
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây do Quốc hội ban hành Nghị định Luật Cả 3 phương án trên Pháp lệnh 1 Câu 9
Các hình thức thực hiện pháp luật bao gồm
Tuân thủ pháp luật và thi hành pháp luật
Tuân thủ pháp luật, thực hiện pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
Tuân thủ pháp luật, thi hành pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật Câu 10
Nhà nước chỉ đảm bảo thực hiện quy phạm nào sau đây Quy phạm đạo đức Quy phạm chính trị Quy phạm tôn giáo Quy phạm pháp luật Câu 11
Cấu thành của vi phạm pháp luật bao gồm
Mặt chủ quan, mặt khách quan Chủ thể, khách thể
Giả định, quy định, chế tài
Mặt khách quan, mặt chủ quan, chủ thể, khách thể Câu 12
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Pháp lệnh Nghị định Luật Chỉ thị Câu 13
Chế tài của quy phạm pháp luật bao gồm
Chế tài hình sự, kỷ luật
Chế tài hình sự, dân sự, hành chính, kỷ luật
Chế tài hình sự, dân sự
Chế tài hình sự, dân sự, tài chính, kỷ luật Câu 14
Tuấn đi vào đường ngược chiều bị Công an xử phạt cảnh cáo, do đó có thể xác định
Tuấn bị áp dụng chế tài hành chính
Tuấn bị áp dụng chế tài dân sự
Tuấn bị áp dụng chế tài kỷ luật
Tuấn bị áp dụng hình phạt Câu 15
Yếu tố nào sau đây thuộc mặt khách quan của vi phạm pháp luật Động cơ Hành vi Lỗi
Cả 3 phương án trên đều đúng 3 Câu 16
Luật Trọng tài Thương mại 2010 do cơ quan nào ban hành Quốc hội
Ủy ban Thường vụ Quốc hội Chính phủ Chủ tịch nước Câu 17
Chủ tịch nước có quyền ban hành Pháp lệnh, quyết định Lệnh, pháp lệnh Lệnh, quyết định
Pháp lệnh, lệnh, quyết định Câu 18
Hành vi gây thiệt hại được thực hiện bởi một người điên không phải là vi phạm pháp luật vì
Người thực hiện hành vi không có lỗi
Hành vi đó không trái pháp luật
Hành vi đó không nguy hiểm cho xã hội
Cả 3 phương án trên đều đúng 1 Câu 19
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao ban hành văn bản quy phạm pháp luật quy định chi tiết về việc
xét xử vụ án hình sự có người tham gia tố tụng là người dưới 18 tuổi thuộc thẩm quyền của Tòa
gia đình và người chưa thành niên. Hình thức pháp lý của văn bản là: Thông tư Thông tư liên tịch Nghị quyết Nghị quyết liên tịch Câu 20
Khẳng định nào sau đây là đúng
Hậu quả của hành vi là yếu tố bắt buộc trong cấu thành của một vi phạm hành chính cụ thể
Nếu chưa gây ra hậu quả thì hành vi nguy hiểm cho xã hội không thể trở thành vi phạm hành chính
Trong mọi trường hợp, hậu quả của hành vi không phải là yếu tố bắt buộc trong cấu thành của vi phạm hành chính Cả 3 phương án trên Câu 21
Hình phạt là biện pháp pháp lý mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng với
Các tổ chức, cá nhân vi phạm hành chính
Cá nhân vi phạm pháp luật dân sự
Cán bộ, công chức, người lao động, học sinh, sinh viên vi phạm kỷ luật Cá nhân phạm tội 1 Câu 22
Những trường hợp nào không xử lý vi phạm hành chính
Người thực hiện hành vi không có năng lực trách nhiệm hành chính
Tất cả các trường hợp. Sự kiện bất khả kháng Phòng vệ chính đáng
Giải thích: Điều 11, Luật xử lý vi phạm hành chính 2012 Câu 23
Các hình thức kỷ luật đối với công chức KHÔNG bao gồm: Cách chức Khiển trách Bãi nhiệm Cảnh cáo
Giải thích: Điều 79, Luật cán bộ, công chức 2008 Câu 24
Đối với hình thức xử phạt là phạt tiền, mức phạt tiền tối đa trong lĩnh vực phòng cháy chữa cháy là: 40.000.000 đồng 50.000.000 đồng 60.000.000 đồng 30.000.000 đồng
Giải thích: Điều 24 Luật xử lý vi phạm hành chính Câu 25
Các biện pháp khắc phục hậu quả gồm
Buộc khôi phục lại tình trạng ban đầu Tất cả các đáp án
Buộc thu hồi sản phẩm, hàng hóa không đạt chất lượng
Buộc thực hiện biện pháp khắc phục ô nhiễm môi trường, lây lan dịch bệnh Câu 26
Xét xử giám đốc thẩm là:
Việc xem xét lại bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị kháng
nghị và phát hiện có vi phạm pháp luật nghiêm trọng trong việc giải quyết vụ án
Việc xem xét lại bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật vì có tình tiết được
mới phát hiện có thể làm thay đổi nội dung của bản án, quyết định mà Tòa án không biết
được khi ra bản án, quyết định đó Tất cả đều sai
Việc Tòa án cấp trên trực tiếp xem xét xử lại vụ án hoặc xét xử lại quyết định sơ thẩm mà
bản án, quyết định sơ thẩm đối với vụ án chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo hoặc kháng nghị
Giải thích: Điều 370 Bộ luật tố tụng hình sự 2015 Câu 27 Tù có thời hạn là Một biện pháp tư pháp Một hình thức xử phạt
Một biện pháp khắc phục hậu quả Tất cả đều sai 1 Câu 28
Thời hiệu thi hành bản án hình sự đối với trường hợp xử phạt tiền, cải tạo không giam giữ hoặc
xử phạt từ từ 3 năm trở xuống là: 5 năm 15 năm 10 năm 20 năm
Giải thích: Điều 60, BLHS 2015 Câu 29
Khi quyết định hình phạt đối với pháp nhân thương mại phạm tội, cần dựa vào Tất cả các đáp án
Mức độ nguy hiểm của tội phạm
Việc chấp hành pháp luật của pháp nhân thương mại
Tình tiết tăng nặng, tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hinh sự
Giải thích: Điều 84 BLHS 2015 Câu 30
Người lập di chúc không có quyền nào trong các quyền sau Đi tặng
Để lại di sản cho người không được hưởng thừa kế theo quy định của pháp luật
Không cho người thừa kế hưởng di sản
Để lại toàn bộ di sản dùng vào việc thờ cúng nhằm trốn tránh việc thực hiện nghĩa vụ tài sản
Giải thích: Điều 626 BLDS 2015 1 Câu 31
Khẳng định nào sau đây là sai
Trong một giao dịch dân sự có thể có sự tham gia của ba chủ thể
Trong một giao dịch dân sự có thể có sự tham gia của một, hai hoặc ba chủ thể
Trong một giao dịch dân sự có thể chỉ có sự tham gia của một chủ thể
Trong một giao dịch dân sự chỉ có sự tham gia của hai chủ thể 1 Câu 32
Ông Tưởng có vợ là bà Hạnh có tài sản chung là 2 tỷ đồng. Họ có hai con chung là Thủy (sinh
năm 1987) và Nhung (sinh năm 2003). Năm 2007, bà Hạnh qua đời có đi chúc hợp pháp với nội
dung là để lại toàn bộ tài sản của mình cho ông Tưởng. Hãy cho biết ông Tưởng được hưởng bao
nhiêu di sản của bà Hạnh 777,8 triệu đồng 555,6 triệu đồng Cả 3 phương án trên sai 1 tỷ đồng
Giải thích: Di sản của bà Hạnh là 1 tỉ.
Theo Điều 644 BLDS 2015, Nhung chưa đến tuổi thành niên nên được nhận thừa kế không phụ thuộc di
chúc bằng 2/3 tài sản của 1 suất thừa kế theo pháp luật.
Di sản chia theo pháp luật sẽ chia làm 3 phần, 1 suất có giá trị là : 1 tỉ / 3 = 333,3 tr.
Nhung được hưởng 2/3 x 333,33 = 222,2 tr.
Ông Tường được hưởng : 1 tỉ - 222,2 = 777,8 tr. 4 Câu 33
Năng lực pháp luật dân sự của pháp nhân phát sinh khi nào?
Khi ghi vào sổ đăng ký hoạt động Cả 3 phương án
Khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập
Khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thành lập
Giải thích: Điều 86 BLDS 2015 Câu 34
Quyền sử dụng đất của ông Ban là loại tài sản nào sau đây Giấy tờ có giá Quyền tài sản Cả 3 phương án trên Vật
Giải thích: Đất là một loại bất động sản (Điều 107 BLDS 2015), là tài sản nên quyền sử dụng đất là quyền tài sản. Câu 35
Việc chiếm hữu của Hoa thuộc loại nào sau đây khi Hoa mua xe máy của Hải mà không có giấy tờ xe
Chiếm hữu không có căn cứ pháp luật
Chiếm hữu có căn cứ pháp luật
Chiếm hữu không có căn cứ pháp luật, không ngay tình
Chiếm hữu không có căn cứ pháp luật, nhưng ngay tình
Giải thích: Điều 165 BLDS 2015 quy định về việc chiếm hữu có căn cứ pháp luật. Người chiếm hữu phải là
chủ sở hữu hoặc người có quyền quản lí tài sản, người được ủy quyền chiếm hữu qua giao dịch. Hoa mua
xe của Hải nhưng không có giấy tờ xe, không chứng minh được Hải có bất kì quyền tài sản nào đối với
chiếc xe nên đó là chiếm hữu không có căn cứ pháp luật.
Từ Điều 181 BLDS 2015, Hoa biết không có giấy tờ xe thì mình không có quyền tài sản với chiếc xe máy
song vẫn tiếp tục mua xe, nên đó là chiếm hữu không ngay tình. 1 Câu 36
Lựa chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau?
Mức độ thể hiện tính giai cấp của pháp luật phụ thuộc vào tương quan, đối sách lực lượng
giai cấp, tính khốc liệt hay không khốc liệt của mâu thuẫn giai cấp
Bên cạnh pháp luật, nhà nước còn sử dụng các quy phạm xã hội khác để điều chỉnh các quan hệ xã hội
Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, chế định pháp luật là bộ phận cấu thành nhỏ nhất
Dấu hiệu cơ bản để nhận biết phần quy định là thường trả lời cho câu hỏi: Phải làm gì?
Được hoặc không được làm gì? Làm như thế nào?
Giải thích: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, quy phạm pháp luật mới là bộ phận cấu thành nhỏ nhất Câu 37
Lựa chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau?
Văn bản pháp luật được viết bằng lời văn rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu, không đa nghĩa thể
hiện tính chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật
Mối quan hệ giữa pháp luật và kinh tế là mối quan hệ tác động qua lại
Khách thể của vi phạm pháp luật là những quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ bị hành vi
trái pháp luật của chủ thể xâm hại
Chỉ có cơ quan nhà nước có thẩm quyền mới có thể sử dụng pháp luật
Giải thích: Mọi chủ thể đều có thẩm quyền mới có thể sử dụng pháp luật => Phân biệt với áp dụng pháp luật Câu 38
Lựa chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau?
Dấu hiệu cơ bản để nhận biết phần giả định là thường trả lời cho câu hỏi: Ai? Khi nào? Điều kiện, hoàn cảnh nào?
Tập quán pháp là con đường sớm nhất hình thành nên pháp luật đầu tiên trong lịch sử
Tương ứng với mỗi kiểu Nhà nước sẽ có một kiểu pháp luật
Đạo đức, tập quán đều có tính quy phạm phổ biến
Giải thích: Chỉ có pháp luật mới có tính quy phạm phổ biến Câu 39
Lựa chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau?
Pháp luật luôn có 3 thuộc tính: tính quy phạm phổ biến, tính xác định chặt chẽ về mặt hình
thức, tính đảm bảo được thực hiện bằng nhà nước
Ở một số nước, nguồn của pháp luật còn có thể là tín điều tôn giáo hoặc các học thuyết pháp lý
Căn cứ xác định lỗi bao gồm mặt lý trí và ý chỉ của người thực hiện hành vi vi phạm
Khái niệm "công dân", nguyên tắc "tự do hợp đồng" lần đầu tiên được xuất hiện trong pháp luật phong kiến
Giải thích: Khái niệm "công dân", nguyên tắc "tự do hợp đồng" lần đầu tiên được xuất hiện trong pháp luật tư sản Câu 40
Lựa chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau?
Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật là biểu hiện hoạt động tâm lý bên trong của chủ thể
Nguồn của pháp luật là những cái chứa đựng những quy phạm pháp luật
Sự biến pháp lý là những sự kiện xảy ra phụ thuộc vào ý chí của con người
Theo thuyết pháp luật linh cảm, pháp luật là những linh cảm của con người về những cách xử sự hợp lý
Giải thích: Sự biến pháp lý không phụ thuộc vào ý chí của con người