Pháp luật đại cương trắc nghiệm tổng hợp | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Pháp luật đại cương trắc nghiệm tổng hợp | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

KHÔNG ĐƯỢC QUAY TRỞ LẠI CÂU HỎI, 40 CÂU 45 PHÚT
1. Pháp luật đại cương nghiên cứu những vấn đề bản về cái gì?
A. Nhà nước
B. Pháp luật
C. Nhà nước pháp luật
D. Kinh tế chính trị pháp luật
2. Nội dung của môn học pháp luật đại cương?
A. Những vấn đề bản về nhà nước pháp luật
B. Các hệ thống pháp luật trên thế giới
C. Các ngành luật chính trong hệ thống pháp luật Việt Nam
D. Cả ba đáp án trên
3. Pháp luật đại cương ngành khoa học thuộc:
A. Khoa học hội
B. Khoa học kỹ thuật
C. Khoa học chính trị
D. Khoa học pháp
4. Mối quan hệ giữa nhà nước pháp luật là?
A. Quan hệ một chiều
B. Quan hệ phụ thuộc
C. Quan hệ qua lại ràng buộc tác động lẫn nhau
D. Không quan hệ
5. Bản chất của nhà nước bao gồm:
A. Bản chất giai cấp
B. Bản chất hội
C. Bản chất giai cấp bản chất hội
D. Bản chất giai cấp, bản chất hội bản chất kinh tế
6. Nhà nước mang bản chất giai cấp nghĩa là:
A. Nhà nước thuộc về một giai cấp hoặc một liên minh giai cấp nhất định trong hội
B. Nhà nước chỉ thuộc về một quan quyền lực tối cao trong hội
C. Nhà nước chỉ thuộc về giai cấp bị trị
D. Không đáp án đúng
7. Một trong những bản chất của nhà nước là:
A. Nhà nước chủ quyền duy nhất
B. Tính hội
C. Nhà nước đặt ra thuế thu thuế dưới hình thức bắt buộc
D. Cả A, B, C đều đúng
8. Thông qua nhà nước giai cấp thống trị nắm giữ trong tay những loại quyền lực nào?
A. Quyền lực kinh tế, quyền lực chính trị
B. Quyền lực kinh tế, quyền lực chính trị, quyền lực tưởng
C. Quyền lực tinh thần
D. Cả A C
9. Quyền lực nào tạo ra sự lệ thuộc bản giữa giai cấp bị trị với giai cấp thống trị?
A. Quyền lực kinh tế
B. Quyền lực chính trị
C. Quyền lực tưởng
D. Cả ba đáp án đều đúng
10. Quyền lực tưởng nghĩa gì?
Chọn Giai cấp thống trị thông qua nhà nước để xây dựng hệ tưởng của mình trở thành hệ tưởng
thống trị trong hội
11. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện:
A. Nhà nước bộ máy trấn áp giai cấp.
B. Nhà nước bộ máy thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác
C. Nhà nước sản phẩm của hội giai cấp
D. Cả ba đáp án trên
12. Nhà nước sản phẩm biểu hiện của những mâu thuẫn không thể điều hòa được?
Chọn giai cấp
13. Nhà nước bộ máy duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác thể hiện bản chất của
nhà nước?
A. Tính quyền lực
B. Tính đàn áp
C. Tính giai cấp
D. Tính hội
14. Nội dung nào không sở cho tính giai cấp của nhà nước?
A. Giai cấp nguyên nhân ra đời của nhà nước
B. Nhà nước bộ máy trấn áp giai cấp
C. Nhà nước quyền lực công cộng đặc biệt tách rời ra khỏi hội
D. Nhà nước tổ chức điều hòa những mâu thuẫn giai cấp
15. Nhà nước bản chất hội vì:
A. Nhà nước xuất hiện bởi nhu cầu quản hội
B. Nhà nước xuất hiện bởi nhu cầu trấn áp giai cấp để giữ trật tự hội
C. Nhà nước xuất hiện bởi nhu cầu bảo vệ lợi ích chung của hội khi trùng với lợi ích của giai cấp
thống trị
D. Do nhu cầu thay đổi kiểu nhà nước.
16. Mối quan hệ giữa tính giai cấp tính hội trong bản chất của nhà nước
A. Mâu thuẫn giữa tính giai cấp tính hội
B. Thống nhất giữa tính giai cấp tính hội
C. hai mặt trong một thể thống nhất
D. Tính giai cấp luôn mặt chủ yếu quyết định tính hội
17. Bản chất hội của nhà nước thể hiện qua việc:
A. Bảo vệ lợi ích của giai cấp
B. Bảo vệ trật tự của nhà nước
C. Không bảo vệ những lợi ích khác nhau trong hội
D. Bảo vệ thể hiện ý chí lợi ích chung của hội
18. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất giai cấp nét hơn bản chất hội.
B. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất hội nét hơn bản chất giai cấp
C. Bất cứ nhà nước nào cũng đều thể hiện bản chất giai cấp bản chất hội
D. Bất cứ nhà nước nào cũng chỉ bộ máy duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác
19. Lịch sử hội loài người trải qua mấy kiểu nhà nước
Chọn 4
20. Giai cấp thống trị trong nhà nước phong kiến giai cấp nào?
Chọn địa chủ
21. Nhà nước phong kiến củng cố bảo vệ quyền lợi của giai cấp phong kiến
A. Chiếm hữu lệ
B. Chiếm hữu máy móc sản xuất
C. Chiếm hữu ruộng đất
D. Chiếm hữu nhà
22. Hình thức chính thể phổ biến của nhà nước phong kiến hình thức gì?
Chọn quân chủ
23. Nhà nước phong kiến Việt Nam ghi nhận những tưởng của tôn giáo nào?
A. Thiên chúa giáo
B. Phật giáo
C. Nho giáo
D. Cả B C
24. Pháp luật một hiện tượng:
A. Chỉ mang tính giai cấp không mang tính hội
B. Chỉ mang tính hội không mang tính giai cấp
C. Vừa mang tính hội vừa mang tính giai cấp
D. Cả ba đáp án trên đều sai
25. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị là:
A. Bản chất hội của pháp luật
B. Bản chất giai cấp của pháp luật
C. Thuộc tính bản của pháp luật
D. Nguồn của pháp luật
26. Tính giai cấp của pháp luật thể hiện nhận định nào?
A. Pháp luật sản phẩm của hội giai cấp
B. Pháp luật ý chí của giai cấp thống trị
C. Pháp luật công cụ điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp
D. Cả ba đáp án trên
27. Pháp luật mang bản chất hội
A. Phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền
B. Phù hợp với ý chí của giai cấp bị trị
C. Ghi nhận bảo vệ lợi ích của các giai cấp tầng lớp trong hội
D. Cả B C
28. Tính cưỡng chế của pháp luật được thể hiện
A. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử phạt hành chính
B. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng hình phạt
C. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử kỷ luật
D. Những hành vi vi phạm pháp luật đều thể bị áp dụng các biện pháp chế tài
29. Tính quy phạm phổ biến bắt buộc chung của pháp luật là:
A. Bản chất của pháp luật
B. Hình thức của pháp luật
C. Thuộc tính của pháp luật
D. Chức năng của pháp luật
30. Ngôn ngữ pháp ràng chính xác thể hiện thuộc tính nào của pháp luật
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính bắt buộc chung
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
D. Không đáp án đúng
31. Pháp luật được nhà nước đảm bảo thực hiện bằng biện pháp
A. Tự nguyện
B. Cưỡng chế
C. Thỏa thuận
D. Cả ba đáp án trên
32. Pháp luật khả năng điều chỉnh hành vi của con người
A. Bản chất của pháp luật
B. Thuộc tính của pháp luật
C. Chức năng của pháp luật
D. Cả ba đáp án trên
33. Pháp luật mấy chức năng?
Chọn 3 (điều chỉnh, bảo vệ, giáo dục)
34. Chức năng điều chỉnh của pháp luật nghĩa
A. Pháp luật tác động tới hành vi của con người
B. Pháp luật tác động tới ý thức tâm của con người
C. Pháp luật quy định các phương tiện nhằm mục đích bảo vệ các quan hệ hội
D. Cả A B
35. Chức năng giáo dục của pháp luật nghĩa
A. Pháp luật tác động tới hành vi của con người
B. Pháp luật tác động tới ý thức tâm của con người
C. Pháp luật quy định các phương tiện nhằm mục đích bảo vệ các quan hệ hội
D. Cả A B
36. Pháp luật tính quy phạm phổ biến nghĩa
A. Các quy phạm pháp luật được áp dụng một lần duy nhất
B. Quy phạm pháp luật được áp dụng nhiều lần
C. Quy phạm pháp luật được khái quát hóa từ nhiều trường hợp mang tính phổ biến trong hội
D. Cả B C
37. Khi nghiên cứu về bản chất của pháp luật thì khẳng định nào sau đây sai
A. Pháp luật ý chí của giai cấp thống trị được đề lên thành luật
B. Pháp luật bao giờ cũng thể hiện bản chất giai cấp nét hơn bản chất hội
C. Pháp luật hiện tượng vừa mang tính giai cấp vừa mang tính hội
D. Pháp luật vừa mang tính chủ quan lại vừa mang tính khách quan
38. Chọn phương án đúng nhất để điền vào chỗ trống: Xuất phát từ cho nên bất cứ nhà nước nào
cũng dùng pháp luật làm phương tiện chủ yếu để quản mọi mặt đời sống hội
A. Tính cưỡng chế của pháp luật
B. Tính quy phạm phổ biến của pháp luật
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật
D. Những thuộc tính bản của pháp luật
39. Đáp án nào sau đây thể hiện thuộc tính của pháp luật
A. Tính chính xác
B. Tính quy phạm phổ biến và bắt buộc chung
C. Tính minh bạch
D. Tất cả đều đúng
40. Nội dung của pháp luật phải quy định ràng chặt chẽ trong các văn bản pháp luật biểu hiện của
thuộc tính nào của pháp luật
Chọn tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật
41. Pháp luật chủ quy định
A. Quyền lực của mọi người trong hội như nhau
B. Công khai quyền lực hạn của chủ
C. Tình trạng quyền của giai cấp lệ
D. Cả B C
42. nào sau đây không đúng về pháp luật chủ (45:40)
A. Công khai bảo vệ quyền hữu của chủ
B. Củng cố tình trạng bất bình đẳng trong hội
C. kiểu pháp luật đầu tiên trong lịch sử
D. Mang nặng dấu ấn tôn giáo
43. Đặc điểm của pháp luật phong kiến
A. Bảo vệ chế độ hữu của giai cấp thống trị
B. Quy định những hình phạt rất tàn bạo
C. Mang nặng dấu ấn tôn giáo
D. Cả ba đáp án trên
44. Kiểu pháp luật phong kiến thể hiện ý chí của
A. Giai cấp địa chủ
B. Giai cấp thống trị
C. Giai cấp phong kiến
D. Cả ba câu trên đều đúng
45. Hình thức phổ biến nhất của pháp luật chủ
A. Văn bản pháp luật
B. Tiền lệ pháp
C. Tập quán pháp
D. Tín điều tôn giáo
46. Pháp luật chủ cho phép chủ quyền chiếm hữu đối với
A. Tài sản
B. liệu sản xuất
C. lệ
D. Cả ba đáp án trên
47. Kiểu pháp luật nào chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của tôn giáo
Chọn pháp luật phong kiến
48. Nguồn luật chủ yếu của hệ thống Common Law
A. Văn bản pháp luật
B. Án lệ
C. Tập quán pháp
D. Lẽ phải
49. Hình thức tranh tụng được dùng chủ yếu trong hệ thống Common Law nh thức nào
Chọn tranh tụng tại tòa
50. Đối tượng điều chỉnh của pháp luật dân sự
A. Tội phạm hình phạt
B. Chế độ kinh tế, chính trị, hội
C. Bộ máy nhà nước
D. Quan hệ tài sản quan hệ nhân thân
51. Phương pháp điều chỉnh của ngành luật dân sự
A. Bình đẳng, thỏa thuận
B. Quyền uy phục tùng
C. Quyền uy thỏa thuận
D. Quyền uy đình đẳng
52. Tài sản bao gồm những
A. Vật, tiền,
B. Tiền, giấy tờ giá
C. Vật, tiền, giấy tờ giá, quyền tài sản
D. Vật, tiền, giấy tờ giá, quyền sở hữu
53. Quyền sở hữu bao gồm mấy loại quyền
Chọn 3 (chiếm hữu, sử dụng, định đoạt)
54. Trong thời gian thế chấp tài sản, chủ sở hữu quyền như thế nào
A. quyền sử dụng nhưng không quyền định đoạt
B. Không quyền chiếm hữu quyền sử dụng nhưng vẫn quyền định đoạt
C. quyền chiếm hữu nhưng không quyền định đoạt
D. quyền chiếm hữu quyền sử dụng nhưng bị hạn chế quyền định đoạt
55. Di sản thừa kế
Chọn liên quan Di sản bao gồm tài sản riêng của người chết, phần tài sản của người chết trong tài sản
chung với người khác.
56. Chia tài sản thừa kế theo pháp luật chia
A. Theo di chúc người chết để lại
B. Theo diện thừa kế
C. Theo hàng thừa thế
D. Cả B C
57. Di chúc được coi hợp pháp khi thỏa mãn những điều kiện luật định về:
A. Người lập di chúc
B. Nội dung di chúc
C. Hình thức di chúc
D. Cả ba đáp án trên
58. Nguyên tắc chia thừa kế theo pháp luật
A. Những người thừa kế cùng hàng được chia phần di sản bằng nhau
B. Tất cả các hàng thừa kế đều được chia tài sản nhưng với các phần không bằng nhau theo quyết định
của tòa án.
C. Hàng thừa kế sau chỉ được nhận di sản thừa kế khi không còn ai hàng thừa kế trước
D. Đáp án A C
59. Hợp đồng giữa các bên về việc xác lập thay đổi hoặc chấm dứt các quyền nghĩa vụ dân sự
Chọn Sự thỏa thuận
60. Pháp luật đại cương nằm trong hệ thống của
A. Ngành luật khoa học pháp bản
B. Ngành luật khoa học pháp chuyên ngành liên quan
C. Ngành luật khoa học pháp quốc tế
D. Ngành luật khoa học pháp ứng dụng kỹ thuật
61. Đặc điểm nào sau đây dấu hiệu đặc trưng của nhà nước?
A. Nhà nước ra đời khi sự xuất hiện chế độ hữu sự phân hóa hội thành giai cấp
B. Nhà nước chỉ tồn tại trong hội giai cấp
C. Nhà nước luôn mang bản chất giai cấp bản chất hội
D. Nhà nước ban hành pháp luật đảm bảo thực hiện pháp luật
62. Đặc điểm nào sau đây không phải dấu hiệu đặc trưng của nhà nước
A. Nhà nước thiết lập một quyền lực công cộng đặc biệt nhằm đảm bảo thực hiện bằng bộ máy cưỡng
chế đặc thù
B. Nhà nước chủ quyền quốc gia
C. Nhà nước chia dân căn cứ vào nghề nghiệp địa vị hội của họ
D. Nhà nước ban hành các loại thuế tổ chức việc thu thuế dưới hình thức bắt buộc
63. Tổ chức nào sau đây đóng vai trò trung tâm của hệ thống chính trị
Chọn Nhà nước
64. Nhà nước phân chia quản dân theo các đơn vị hành chính lãnh thổ
A. Phân chia lãnh thổ thành những đơn vị hành chính nhỏ hơn
B. Phân chia dân lãnh thổ thành các đơn vị khác nhau
C. Phân chia dân thành nhiều nhóm khác nhau
D. Chia bộ máy thành nhiều đơn vị cấp nhỏ hơn
65. Nhà nước phân chia dân lãnh thổ nhằm
A. Thực hiện quyền lực
B. Thực hiện chức năng
C. Quản hội
D. Trấn áp giai cấp
66. Phân chia dân theo các đơn vị hành chính lãnh thổ dựa trên
A. Hình thức của việc thực hiện chức năng của nhà nước
B. Những đặc thù của từng đơn vị hành chính lãnh thổ
C. Đặc thù của tổ chức bộ máy nhà nước
D. Phương thức thực hiện chức năng của nhà nước
67. Chủ quyền quốc gia
A. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội
B. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại
C. Quyền ban hành pháp luật của nhà nước
D. Tất cả các phương án nêu trên đều đúng
68. Các nhà nước phải tôn trọng không can thiệp lẫn nhau dấu hiệu của đặc trưng nào của nhà
nước
A. nhà nước quyền lực công cộng đặc biệt
B. Nhà nước chủ quyền
C. Mỗi nhà nước hệ thống pháp luật riêng
D. Nhà nước quản dân của mình theo đơn vị hành chính lãnh thổ
69. Nhà nước thiết lập quyền lực công cộng đặc biệt tách rời ra khỏi hội áp đặt lên toàn bộ hội
thể hiện
A. Quyền lực nhà nước mang tính chất công cộng
B. Thiết lập bộ máy nhà nước chuyên biệt
C. Quyền lực nhà nước đã tách khỏi quyền lực hội
D. Cả ba phương án trên đều đúng
70. Quyền lực công cộng đặc biệt của nhà nước được hiểu
A. Khả năng sử dụng sức mạnh lực
B. Khả năng sử dụng biện pháp thuyết phục giáo dục
C. thể sử dụng quyền lực kinh tế chính trị hoặc tưởng
D. Việc sử dụng sức mạnh cưỡng chế để quản hội
71. Quyền lực nhà nước tách rời khỏi hội
A. Do bộ máy quản quá đồ sộ
B. Do nhà nước phải quản hội rộng lớn
C. Do sự phân công lao động trong hội
D. Do nhu cầu quản bằng quyền lực trong hội
72. Chọn nhận định đúng nhất thể hiện mối quan hệ giữa nhà nước với pháp luật
A. Nhà nước xây dựng thực hiện pháp luật nên thể không quản bằng luật
B. Pháp luật phương tiện quản của nhà nước bởi do nhà nước đặt ra
C. Nhà nước ban hành pháp luật quản bằng pháp luật nhưng bị ràng buộc bởi pháp luật
D. Pháp luật do nhà nước ban hành nên phương tiện để nhà nước quản lý.
73. Nhà nước thực hiện việc thu thuế để
A. Đảm bảo lợi ích vật chất của giai cấp
B. Đảm bảo sự công bằng trong hội
C. Đảm bảo nguồn lực cho sự tồn tại của nhà nước
D. Bảo vệ lợi ích cho người nghèo
74. Thu thuế dưới dạng bắt buộc việc
A. Nhà nước buộc các chủ thể trong hội phải nộp thuế
B. Nhà nước kêu gọi các nhân tổ chức đóng thuế
C. Dùng lực đối với các nhân tổ chức
D. Các nhân tổ chức tự nguyện đóng thuế cho nhà nước
75. Nhà nước không tạo ra của cải vật chất tách biệt khỏi hội cho nên:
A. Nhà nước quyền lực công cộng đặc biệt
B. Nhà nước chủ quyền
C. Nhà nước thu các khoản thuế
D. Ban hành quản hội bằng pháp luật
76. Nhà nước định ra thu các loại thuế dưới dạng bắt buộc
A. Nhà nước thực hiện quyền lực công cộng của mình
B. Nhà nước thực hiện chức năng quản của mình
C. Nhà nước chủ quyền quốc gia
D. Nhà nước không tự đảm bảo nguồn tài chính
77. Nhà nước Việt Nam đại diện cho lợi ích của những giai cấp nào
Chọn Giai cấp công nhân nhân dân lao động
78. Pháp luật do Nhà nước ban hành đặc điểm
A. tính bắt buộc chung
B. Mọi công dân đều phải tôn trọng thực hiện theo pháp luật
C. Nhà nước tôn trọng thực hiện pháp luật
D. Cả ba phương án trên đều đúng
79. Nhà nước chủ quyền quốc gia
A. Quyền bất khả xâm phạm v lãnh thổ
B. Quyền tự quyết về vấn đề đối nội đất nước
C. Quyền độc lập trong quan hệ quốc tế
D. Tất cả các ý trên đều đúng
80. Nhà nước vai trò đối với nền kinh tế
A. quyết định nội dung tính chất của sở kinh tế
B. tác động trở lại đối với sở kinh tế
C. thúc đẩy sở kinh tế phát triển nếu như tiến bộ
D. Không vai trò đối với sở kinh tế
81. Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, để được coi một ngành luật độc lập khi
A. Ngành luật đó phải đối tượng điều chỉnh
B. Ngành luật đó phải phương pháp điều chỉnh
C. Ngành luật đó phải đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật
D. Cả A B
82. Văn bản giá trị pháp cao nhất trong hệ thống các văn bản pháp luật
Chọn Hiến pháp
83. Sắp xếp theo thứ tự nhỏ dần của hình thức bên trong của pháp luật
A. Quy phạm pháp luật, hệ thống pháp luật, ngành luật, chế định luật
B. Hệ thống pháp luật, ngành luật, chế định luật, quy phạm pháp luật
C. Ngành luật, quy phạm pháp luật, hệ thống pháp luật, chế định luật
D. Chế định pháp luật, quy phạm pháp luật, hệ thống pháp luật, ngành luật
84. Ủy ban thường vụ quốc hội ban hành những văn bản pháp luật nào
Chọn pháp lệnh, nghị quyết
85. Hội đồng nhân dân các cấp quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật
Chọn Nghị quyết
86. Văn bản nào sau đây không phải văn bản quy phạm pháp luật
A. Luật, bộ luật của Quốc hội
B. Chỉ thị của Thủ tướng
C. Lệnh của Chủ tịch nước
D. Thông của Bộ trưởng
87. Bộ trưởng được ban hành văn bản nào sau đây?
A. Luật giáo dục đại học
B. Nghị định
C. Thông
D. Nghị quyết
88. Pháp lệnh văn bản do quan nào ban hành
Chọn Ủy ban Thường vụ Quốc hội
89. Chính phủ được ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào
Chọn Nghị định, nghị quyết
90. Tập quán pháp
A. Tập quán được lưu truyền trong hội
B. Phù hợp với lợi ích của nhà nước với thực tiễn cuộc sống
C. Tập quán được nhà nước thừa nhận trở thành pháp luật
D. Cả A B C
91. Tiền lệ pháp (án lệ)
việc nhà nước thừa nhận những bản án những quyết định của quan hành chính của tòa án khi giải
quyết những vụ việc cụ thể để áp dụng cho những vụ việc tương tự về sau
A. Quyết định của quan hành chính
B. Quyết định của tòa án
C. Quyết định của quan nhà nước thẩm quyền
D. Cả A B
việc nhà nước thừa nhận những bản án những quyết định của quan hành chính của tòa án khi giải
quyết những vụ việc cụ thể để áp dụng cho những vụ việc tương tự về sau
92. Văn bản quy phạm pháp luật được áp dụng từ thời điểm nào
A. Bắt đầu hiệu lực
B. Thời điểm thông qua
C. Thời điểm ban hành
D. Thời điểm đăng thông báo
93. Văn bản quy phạm pháp luật
A. Văn bản do quan nhà nước thẩm quyền ban hành
B. Chứa đựng các quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung được nhà nước đảm bảo thực hiện
C. Áp dụng nhiều lần trong thực tế đời sống
D. Cả ba phương án trên đều đúng
94. Khẳng định nào sau đây đúng
A. Chỉ nhà nước mới quyền ban hành pháp luật để quản hội
B. Không chỉ nhà nước các tổ chức hội cũng quyền ban hành pháp luật
C. Tổ chức hội chỉ quyền ban hành pháp luật khi được nhà nước trao quyền
D. Cả A C
95. Chế định pháp luật
Chọn liên quan: một nhóm các QPPL điều chỉnh một nhóm QHXH cùng loại, tính chất nội tại trong
một ngành luật
96. Khẳng định nào đúng
A. Nguồn của pháp luật nói chung chỉ văn bản quy phạm pháp luật
B. Nguồn của pháp luật nói chung văn bản quy phạm pháp luật tập quán pháp
C. Nguồn của pháp luật nói chung văn bản quy phạm pháp luật, tập quán pháp tiền lệ pháp
D. Cả A, B C đều sai
97. Các quy tắc xử sự nào sau đây quy phạm pháp luật
A. Các chuẩn mực ứng xử chung giữa người với người trong cuộc sống hội được cộng đồng thừa nhận
tôn trọng
B. Những quan được hình thành lâu đời được cộng đồng thừa nhận
C. Những quy tắc xử sự bắt buộc trong tôn giáo
D. Những quy tắc xử sự được nhà nước ban hành hoặc thừa nhận đảm bảo thực hiện
98. Quy phạm pháp luật quy tắc xử sự mang tính do ban hành đảm bảo thực hiện thể hiện ý
chí bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị để điều chỉnh các
A. bắt buộc chung, nhà nước, quan hệ pháp luật
B. bắt buộc, nhà nước, quan hệ hội
C. bắt buộc chung, quốc hội, quan hệ hội
D. bắt buộc chung, nhà nước, quan hệ hội
99. Quy phạm pháp luật cách xử sự do nhà nước quy định để
A. Áp dụng trong một hoàn cảnh cụ thể
B. Áp dụng trong nhiều hoàn cảnh
C. Cả A B đều đúng
D. Cả A B đều sai
100. Quy phạm pháp luật bắt nguồn từ đâu
A. Từ duy trừu tượng của con người
B. Từ quyền lực của giai cấp thống trị
C. Từ thực tiễn đời sống hội
D. Từ ý thức của các nhân trong hội
101. Quy phạm pháp luật cách xử sự do nhà nước quy định để
A. Áp dụng cho một lần duy nhất hết hiệu lực sau lần áp dụng đó
B. Áp dụng cho một lần duy nhất vẫn còn hiệu lực sau lần áp dụng đó
C. Áp dụng cho nhiều lần vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng đó
102. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức thuộc tính của
A. Đạo đức
B. Tập quán
C. Tôn giáo
D. Pháp luật
102. Nguồn chủ yếu của hệ thống pháp luật Việt Nam
Chọn Văn bản quy phạm pháp luật
103. Bộ phận giả định
Nêu hoàn cảnh, điều kiện cụ thể của cuộc sống khi hoàn cảnh, điều kiện đó xuất hiện, nhân, tổ
chức vào điều kiện, hoàn cảnh này phải xử sự theo quy định của Nhà nước (chịu sự điều chỉnh của
pháp luật)
Người (tổ chức) nào? -> Khi nào? -> Trong điều kiện, hoàn cảnh nào?
104. Bộ phận quy định
Nêu cách (quy tắc) xử sự mọi chủ thể (cá nhân, tổ chức) phải xử sự theo khi họ vào hoàn cảnh,
điều kiện, đã nêu trong phần giả định
Phải làm -> Được làm gì, ko được làm gì? -> Làm ntn?
3 loại quy định: mệnh lệnh, tùy nghi, giao quyền
105. Bộ phận chế tài ý nghĩa
Nêu biện pháp xử dự kiến sẽ được áp dụng đối với người xử sự không đúng hoặc làm trái quy định
của nhà nước trái với nội dung được ghi trong phần quy định
4 loại chế tài:
Chế tài hình sự: Hình phạt, Hình phạt bổ sung, Biện pháp pháp
Chế tài hành chính: Xử phạt hành chính, Hình thức xử phạt bổ sung, Biện pháp khắc phục hậu quả
Chế tài dân sự: Bồi thường thiệt hại, Phạt vi phạm, Xin lỗi cải chính công khai
Chế tài kỉ luật: Phê bình khiển trách, Cảnh cáo, Hạ bậc lương, Buộc thôi việc
106. Chế tài của quy phạm pháp luật
A. Hình phạt nghiêm khắc của nhà nước đối với người hành vi vi phạm pháp luật
B. Những hậu quả bất lợi thể áp dụng đối với người không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy
định của quy phạm pháp luật
C. Biện pháp cưỡng chế nhà nước áp dụng đối với người vi phạm pháp luật
D. Cả A, B C đều đúng
107. 3 loại quy phạm pháp luật:
Quy phạm bắt buộc:…
Quy phạm cấm đoán:…
Quy phạm lựa chọn:…
108. Phần tử nhỏ nhất của hệ thống pháp luật Việt Nam
Chọn quy phạm pháp luật
109. Việc kết hôn phải được đăng tại quan nhà nước thẩm quyền mọi hình thức kết hôn khác
đều không giá trị về mặt pháp lý. Quy phạm pháp luật này gồm mấy bộ phận
Chọn 2 giả định, quy định (ở qppl này thì thiếu chế tài)
110. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa
dịch vụ thì gây hậu quả nghiêm trọng hoặc đã bị
xử phạt hành chính về hành vi này vẫn còn
vi phạm chưa được xóa án tích thì bị phạt cải
tạo Xác định giả định ???
111. Dòng họ Civil Law còn tên gọi khác
Chọn hệ thống pháp luật Châu Âu Lục địa
112. Nguồn chủ yếu của hệ thống pháp luật Civil Law
A. Luật thành văn (Văn bản quy phạm pháp luật)
B. Tập quán pháp
C. Án lệ
D. Các học thuyết pháp
113. Ngành luật kinh tế bao gồm hệ thống các quy phạm pháp luật
A. Do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận
B. Điều chỉnh các quan hệ hội phát sinh trong quá trình tổ chức quản hoạt động sản xuất kinh
doanh giữa các doanh nghiệp với nhau
C. Điều chỉnh các quan hệ hội giữa các doanh nghiệp với các quan quản nhà nước về kinh tế
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
114. Nguồn của luật kinh tế bao gồm
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản quy phạm pháp luật tập quán thương mại
C. Tập quán thương mại
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
115. cách pháp nhân để chỉ:
A. cách chủ thể pháp nhân của nhân
B. cách chủ thể pháp luật của nhân tổ chức
C. cách chủ thể pháp luật của tổ chức
D. Cả A, B, C đều sai
116. Hành vi của pháp nhân được thực hiện bởi ai
A. Người quản pháp nhân
B. Người ủy quyền quản pháp nhân
C. Người đại diện theo pháp luật của pháp nhân
D. Người điều hành hoạt động của pháp nhân
117. Nhà nước nào sau đây hình thức cấu trúc nhà nước liên bang
A. Việt Nam
B. Pháp
C. Ấn Độ
D. Cả B C
118. Nhà nước nào sau đây hình thức cấu trúc nhà nước đơn nhất
A. Mexico
B. Thụy
C. Séc
D. Cả A, B C
119. Nhà nước nào sau đây hình thức chính thể cộng hòa tổng thống
A. Đức
B. Mỹ
C. Pháp
D. Nga
120. Nhà nước nào sau đấy hình thức chính thể cộng hòa đại nghị
A. Pháp
B. Mỹ
C. Đức
D. Nga
121. Nhà nước quân chủ hạn chế (quân chủ lập hiến) nhà nước như thế nào
A. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một tập thể do bầu cử ra
B. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một tập thể được hình thành theo phương thức thừa kế
C. Quyền lực nhà nước được chia làm hai một phần thuộc về nhà vua hoặc nữ hoàng theo phương thức
thừa kế, một phần thuộc về quan nhà nước khác do bầu cử.
D. Không phương án nào đúng
122. Trong nhà nước quân chủ chuyên chế thì
A. Quyền lực tối cao thuộc về một người do bầu cử ra
B. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một người được hình thành theo phương thức thừa kế
C. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một tập thể do bầu cử ra
D. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một tập thể được hình thành theo phương thức thừa kế
123. Chế độ chính trị của nhà nước Việt Nam
A. Dân chủ hội chủ nghĩa
B. Dân chủ chủ
C. Dân chủ sản
D. Dân chủ quý tộc
124. Hình thức chính thể của nhà nước Việt Nam
A. Cộng hòa đại nghị
B. Cộng hòa tổng thống
C. Chế độ độc đảng
D. Cộng hòa lưỡng tính
125. Chế độ chính trị phản dân chủ
A. Nhà nước độc tài
B. Vi phạm các quyền tự do của nhân dân
C. Vi phạm các quyền dân chủ của nhân dân
D. Tất cả đều đúng
126. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế còn tên gọi khác
Chọn Quân chủ lập hiến
127. Quyền lực của nhà vua trong hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối luôn
Chọn hạn
128. Hình thức chính thể cộng hòa đại nghị còn được gọi
A. Hình thức chính thể cộng hòa nghị viện
B. Hình thức chính thể cộng hòa tổng thống
C. Hình thức chính thể cộng hòa lưỡng tính
D. Hình thức chính thể quân chủ đại nghị
129. Hình thức cấu trúc nhà nước bao gồm những loại nào
A. Nhà nước đơn nhất nhà nước liên bang
B. Chỉ nhà nước đơn nhất
C. Chỉ nhà nước liên bang
D. Nhà nước đơn nhất, nhà nước liên bang liên minh các nhà nước
130. Nhà nước đơn nhất nhà nước ntn
131. Nhà nước liên bang nhà nước ntn
132. Chế độ chính trị được hiểu
A. tổng thể các phương pháp để thực hiện quyền lực nhà nước
B. tất cả các thiết chế chính trị trong hội
C. toàn bộ đường lối chính xác đảng chính trị cầm quyền đề ra
D. Tất cả đều đúng
133. Quan hệ hội muốn trở thành quan hệ pháp luật cần điều kiện
A. chủ thể tham gia quan hệ pháp luật chủ thể đó đủ năng lực chủ thể
B. quy phạm pháp luật điều chỉnh
C. sự kiện pháp
D. Phải đủ ba điều kiện trên
134. Các yếu tố của quan hệ pháp luật gồm
A. Chủ thể, khách thể của quan hệ pháp luật
B. Nội dung của quan hệ pháp luật
C. Sự kiện pháp
D. A, B
135. Nhận định nào sau đây đúng
A. Quan hệ pháp luật luôn phản ánh ý chí của các bên tham gia quan hệ
B. Quan hệ pháp luật luôn phản ánh ý chí của nhà nước
C. Quan hệ pháp luật được đảm bảo bằng sức mạnh cưỡng chế của nhà nước
D. Tất cả các nhận định trên đều đúng
136. Chủ thể của quan hệ pháp luật
A. Tất cả các nhân, tổ chức tham gia vào quan hệ pháp luật
B. Các nhân, tổ chức đủ năng lực chủ thể theo quy định của pháp luật tham gia vào quan hệ pháp
luật
C. Bất kỳ nhân nào
D. Mọi tổ chức
137. Nhận định nào dưới đây sai
A. Năng lực pháp luật của nhân như nhau
B. Năng lực pháp luật của nhân xuất hiện khi nhân đó sinh ra mất đi khi nhân đó chết
C. Năng lực pháp luật của mọi tổ chức như nhau
D. Năng lực pháp luật của tổ chức xuất hiện khi tổ chức đó được thành lập
138. Năng lực chủ thể gồm những loại năng lực
Chọn Năng lực pháp luật năng lực hành vi
139. Năng lực chủ thể được hiểu
A. Khả năng chủ thể thể trở thành các bên tham gia vào các quan hệ pháp luật
B. Khả năng chủ thể các quyền nghĩa vụ pháp do nhà nước thừa nhận
C. Khả năng chủ thể bằng hành vi của mình thực hiện trên thực tế các quyền nghĩa vụ pháp
D. Tất cả đều đúng
140. Năng lực pháp luật
A. Khả năng chủ thể thể trở thành các bên tham gia vào các quan hệ pháp luật
B. Khả năng chủ thể các quyền nghĩa vụ pháp do nhà nước thừa nhận
C. Khả năng chủ thể bằng hành vi của mình thực hiện trên thực tế các quyền nghĩa vụ pháp
D. Tất cả đều đúng
141. Năng lực hành vi được hiểu
A. Khả năng chủ thể thể trở thành các bên tham gia vào các quan hệ pháp luật
B. Khả năng chủ thể các quyền nghĩa vụ pháp do nhà nước thừa nhận
C. Khả năng chủ thể bằng hành vi của mình thực hiện trên thực tế các quyền nghĩa vụ pháp
D. Tất cả đều đúng
142. Nhận định nào dưới đây đúng
A. Năng lực pháp luật luôn mang tính giai cấp
B. Năng lực pháp luật điều kiện đủ, năng lực hành vi điều kiện cần
C. Năng lực pháp luật của mọi tổ chức như nhau
D. Năng lực hành vi luôn mang tính giai cấp
143. Chủ thể của quan hệ pháp luật nhân bao gồm mấy loại
A. Công dân Việt Nam
B. Người nước ngoài sinh sống hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam
C. Người không quốc tịch sinh sống hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam
D. Tất cả các phương án trên
144. Năng lực hành vi của nhân phụ thuộc vào
Chọn Độ tuổi khả năng nhận thức
145. một anh A gây thương tích cho chị B nên tòa thụ xét xử anh 10 năm. Xác định chủ thể của
quan hệ pháp luật hình sự trong vụ án trên
A. Công dân A với chị B
B. Anh A với nhà nước
C. Anh A với nhà nước chị B
D. Tất cả các phương án trên đều sai
146. Năng lực pháp luật của nhân phụ thuộc
vào
A. Pháp luật của từng quốc gia
B. Hoàn cảnh kinh tế của nhân đó
C. Độ tuổi khả năng nhận thức của nhân
đó
D. B, C đúng
147. Anh A mới hợp đồng với công ty X để mua một chiếc xe ô với trị giá 1 tỷ. Xác định khách thể
của quan hệ pháp luật nói trên
A. Chiếc xe ô
B. Số tiền 1 tỷ
C. Quyền sở hữu chiếc xe ô
D. Quyền sử dụng chiếc xe ô
148. Nhận định nào sau đây sai
A. Năng lực pháp luật của nhân khác nhau
B. Năng luật pháp luật của nhân xuất hiện khi nhân đó sinh ra
C. Năng luật pháp luật của nhân mất đi khi nhân đó chết
D. Đáp án B, C đúng
149. Nhận định nào sau đây sai
A. Năng lực pháp luật của tổ chức xuất hiện khi tổ chức đó được thành lập
B. Năng lực pháp luật của tổ chức mất đi khi tổ chức đó bị giải thể
C. Năng lực pháp luật, năng lực hành vi của tổ chức xuất hiện đồng thời cùng một lúc kể từ thời điểm tổ
chức đó được thành lập
D. Tất cả đều sai
150. Nội dung của quan hệ pháp luật
A. Gồm các quyền chủ thể của các bên tham gia quan hệ pháp luật
B. Đồng nghĩa với năng lực pháp luật đều quy định quyền nghĩa vụ của chủ thể
C. Gồm các nghĩa vụ pháp của các bên tham gia quan hệ pháp luật
D. A, C đúng
151. Quyền của chủ thể cách xử sự pháp luật
A. Cho phép chủ thể thực hiện
B. Cấm chủ thể thực hiện
C. Khuyển khích chủ thể thực hiện
D. A, C đúng
152. Quyền của chủ thể được biểu hiện các
khía cạnh nào sau đây
153. Nhận định nào sau đây đúng
A. Chủ thể thể không thực hiện quyền của mình
B. Chủ thể bắt buộc phải thực hiện quyền của mình
C. Nhà nước yêu cầu chủ thể phải thực hiện quyền của mình
D. A, B, C đều sai
154. Nghĩa vụ pháp cách xử sự pháp luật
A. Cho phép chủ thể thực hiện
B. Bắt buộc chủ thể phải thực hiện để đáp ứng quyền của chủ thể bên kia
C. Khuyến khích chủ thể thực hiện
D. Cấm chủ thể thực hiện
155. Đặc điểm của nghĩa vụ
156. Khách thể của quan hệ pháp luật
A. Lợi ích các bên mong muốn đạt được khi tham gia quan hệ pháp luật
B. Yếu tố thúc đẩy các bên tham gia quan hệ pháp luật
C. Đối tượng các bên tác động vào khi tham gia quan hệ pháp luật
D. A, B đúng
157. Sự kiện pháp
A. những hoàn cảnh tình huống trong thực tế
B. yếu tố thúc đẩy các bên tham gia quan hệ pháp luật
C. Làm phát sinh thay đổi chấm dứt các quan hệ pháp luật
D. A, C đúng
158. Sự kiện pháp gồm mấy loại
Chọn sự biến hành vi
159. Tác động của sự kiện pháp đối với quan hệ pháp luật
A. Làm thay đổi quan hệ pháp luật
B. Làm phát sinh quan hệ pháp luật
C. Làm chấm dứt quan hệ pháp luật
D. Tất cả các phương án
160. Nhận định nào sau đây đúng
A. Sự biến sự kiện pháp không phụ thuộc vào ý chí của con người
B. Sự biến sự kiện pháp phụ thuộc vào ý chí của con người
C. Sự biến sự kiện pháp được thực hiện dưới dạng hành động
D. Sự biến sự kiện pháp phổ biến trong thực tiễn cuộc sống
161. Hành vi pháp loại sự kiện pháp
A. Không phụ thuộc vào ý chí của con người
B. Phụ thuộc vào ý chí của con người
C. Phổ biến trong thực tiễn cuộc sống
D. B, C đúng
162. Hệ thống pháp luật Islamic Law còn được gọi
Chọn hệ thống pháp luật hồi giáo
163. Điều kiện để xác định một quốc gia thuộc hệ thống pháp luật Islamic Law
A. Đạo hồi quốc đạo của quốc gia
B. Quốc gia lấy quy định trong kinh thánh của Đạo hồi làm luật
C. A, B đúng
D. Đạo hồi được coi tôn giáo của quốc gia đó
164. Quyền sở hữu trí tuệ gồm
A. Quyền tác giả quyền liên quan đến quyền tác giả
B. Quyền sở hữu công nghiệp
C. Quyền đối với giống cây trồng
D. Tất cả các đáp án trên
165. Quyền tác giả quyền của nhân đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra hoặc
A. tổ chức, sử dụng
B. tổ chức, sở hữu
C. pháp nhân, sở hữu
D. pháp nhân, sử dụng
166. Quyền sở hữu công nghiệp gồm những
Chọn Tất cả các đáp án trên
167. Quyền sở hữu công nghiệp đối với sáng chế được xác lập trên sở
Chọn quyết định cấp văn bằng bảo hộ của quan nhà nước thẩm quyền
168. Sáng chế được bảo hộ dưới hình thức cấp bằng độc quyền sáng chế nếu đáp ứng được những điều
kiện nào
Chọn liên quan tính mới, tính sáng tạo, khả năng áp dụng công nghiệp, thuộc đối tượng được
bảo hộ
169. Nhãn hiệu được bảo hộ nếu đáp ứng được những điều kiện
Chọn Tất cả
170. Tên thương mại
Chọn liên quan tên gọi của tổ chức, nhân dùng trong hoạt động kinh doanh để phân biệt chủ thể
kinh doanh mang tên gọi đó với chủ thể kinh doanh khác trong cùng lĩnh vực hoặc khu vực kinh doanh
171. Sáng chế
172. Kiểu dáng công nghiệp
173. Nhãn hiệu
174. Khi nghiên cứu về nhà nước pháp luật thì phải gắn liền với phương pháp nghiên cứu nào
A. Trực quan sinh động
B. Duy vật biện chứng
C. Duy vật lịch sử
D. Đáp án B C
175. Môn học Pháp luật đại cương thuộc lĩnh vực nào của khoa học hội
A. Khoa học tâm
B. Khoa học chính trị - pháp
C. Khoa học văn hóa
D. Khoa học kinh tế
176. Trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học pháp lý, pháp luật đại cương
A. Nghiên cứu những vấn đề nền tảng cốt lõi của nhà nước pháp luật
B. Nghiên cứu về một nhà nước pháp luật cụ thể
C. Nghiên cứu về một kiểu nhà nước kiểu pháp luật cụ thể
D. Nghiên cứu về một hệ thống pháp luật của nhà nước
177. Khi nghiên cứu về pháp luật đại cương liên quan tới các lĩnh vực hội nào
A. Lĩnh vực về văn hóa
B. Lĩnh vực tưởng
C. Lĩnh vực về kinh tế
D. Tất cả các lĩnh vực trên
178. Mục đích ra đời của nhà nước nhằm
A. Bảo vệ duy trì lặp lại trật tự hội
B. Bảo vệ lợi ích của người đứng đầu
C. Cả hai đáp án trên đều sai
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
179. Đâu chức năng đối nội của nhà nước
A. Giáo dục ý thức của người dân trong hội
B. Bảo vệ chế độ kinh tế đất nước
C. Chống sự xâm lược từ bên ngoài
D. Phát triển quan hệ với các quốc gia khác
180. Chức năng của nhà nước thực hiện các nhiệm vụ của nhà nước trong phạm vi
A. Thực hiện những công việc trong phạm vi lãnh thổ quốc gia những công việc của nhà nước vượt ra
ngoài phạm vi lãnh thổ quốc gia
B. Thực hiện chính sách đối nội của nhà nước
C. Thực hiện chính sách đối ngoại
D. Thực hiện chính sách đội nội hoặc đối ngoại
181. Trấn áp phần tử chống đối chế độ dấu hiệu thuộc về chức năng nào của nhà nước
A. Chức năng đối nội
B. Chức năng đối ngoại
C. Chức năng đối nội hoặc chức năng đối ngoại
D. Tất cả phương án đều sai
182. Đâu chức năng đối ngoại của nhà nước
A. Thiết lập quan hệ với các quốc gia bên ngoài
B. Bảo vệ chế độ kinh tế
C. Phòng thủ đất nước
D. Đáp án A C
183. Bộ phận tạo thành bộ máy nhà nước
Chọn quan nhà nước
184. Hệ thống quan trong bộ máy nhà nước bao gồm mấy hệ thống
A. quan luật pháp
B. quan hành pháp
C. quan pháp
D. Cả ba hệ thống nêu trên
185. Học thuyết được một số quốc gia trên thế giới áp dụng trong việc tổ chức bộ máy nhà nước học
thuyết nào
A. Thuyết tam quyền phân lập
B. Thuyết hàn phi tử
C. Thuyết bạo lực
D. Thuyết khế ước hội
186. Tòa án thuộc hệ thống quan nào trong nhà nước
Chọn pháp
187. Ủy ban nhân dân các cấp nằm trong hệ thống quan nào trong bộ máy nhà nước
A. quan đại diện nhân dân
B. quan xét xử
C. quan hành chính
D. quan luật pháp
188. Chính phủ quan nhà nước do
A. Người dân trực tiếp bầu ra
B. Việc thành lập bởi nguyên thủ quốc gia
C. Tòa án bầu ra
D. quan không do người dân trực tiếp bầu ra
189. Nguyên thủ quốc gia trong chính thể cộng hòa đại nghị do
A. Do nghị viện quốc hội bầu ra
B. Do người dân cả nước bầu ra
C. Do nhân dân địa phương bầu ra
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
190. Các bộ quan nhà nước thuộc
A. Quốc hội
B. Ủy ban nhân dân
C. Chính phủ
D. Tòa án
191. Tổ chức bộ máy nhà nước cộng hòa hội nói chung, bộ máy nhà nước cộng hòa hội chủ nghĩa
Việt Nam nói riêng tuân theo nguyên tắc
A. Quyền lực nhà nước thống nhất, tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
B. Quyền lực nhà nước được giao cho các quan độc lập đảm nhiệm để thực hiện quyền lập pháp,
hành pháp pháp
C. A, B sai
D. Tất cả đều đúng
192. Trong bộ máy nhà nước cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam, hội đồng nhân dân các cấp
A. quan luật pháp
B. quan đại diện quyền lực cao nhất địa phương
C. quan của quốc hội địa phương
D. quan kiêm nhiệm địa phương
193. Khi quy định mỗi quan nhà nước một thẩm quyền nhất định nghĩa
A. quan nhà nước chỉ được làm những pháp luật quy định
B. quan nhà nước quyền làm những công việc không thuộc nhiệm vụ của quan mình
C. quan nhà nước được sử dụng quyền lực nhà nước bất kỳ công việc nào
D. quan nhà nước không được nhân danh nhà nước khi làm nhiệm vụ
194. Khi thực hiện chức năng xét xử tòa án nhân danh ai để xét xử
Chọn nhà nước
195. Bộ máy nhà nước Việt Nam được thành lập mấy cấp
Chọn 4 (cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã)
196. Viện kiểm sát nằm trong hệ thống quan nào của bộ máy nhà nước Việt Nam
A. Lập pháp
B. pháp
C. Hành pháp
D. Tòa án
197. Nhiệm v của nhà nước
198. Đâu đặc trưng của nhà nước pháp quyền
A. Sự thống trị của pháp luật trong mọi lĩnh vực của đời sống hội
B. Sự ràng buộc của quan nhà nước, công chức nhà nước bởi pháp luật
C. Xác định trách nhiệm của nhà nước công dân trên sở pháp luật
D. Tất cả các đáp án trên
199. Hệ thống chính trị Việt Nam gồm mấy bộ phận (mấy chủ thể)
Chọn 3 (ĐCS VN, Nhà nước, mặt trận tổ quốc VN)
200. Trung tâm của bộ máy nhà nước cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam quan nào
Chọn quốc hội
201. Nguyên thủ quốc gia của Việt Nam
A. Tổng thư
B. Chủ tịch nước
C. Chủ tịch quốc hội
D. Thủ tướng chính phủ
202. mấy hình thức thực hiện pháp luật
Chọn 4 (Tuân thủ pháp luật, Thi hành pháp luật aka chấp hành, Vận dụng pháp luật aka sử dụng, Áp
dụng pháp luật)
203. Chủ thể thực hiện áp dụng pháp luật ai
Chọn quan nhà nước thẩm quyền
204. Tuân thủ pháp luật
205. Chấp hành pháp luật
206. Vận dụng pháp luật
207. Đội bảo hiểm đi ra đường thi hành pháp luật dưới hình thức
Chọn chấp hành pháp luật aka thi hành pháp luật
208. Vi phạm pháp luật khi chủ thể năng lực trách nhiệm pháp
A. Thực hiện hành động cụ thể trái với quy định của pháp luật lỗi của chủ thể
B. Không thực hiện những hành động nhất định theo yêu cầu của pháp luật
C. Thực hiện hành vi cụ thể trái với quy định của pháp luật lỗi của chủ thể
D. Không đáp án nào đúng
209. Hành vi trái pháp luật được thể hiện dưới mấy dạng
A. Thực hiện những pháp luật cấm
B. Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng những pháp luật yêu cầu
C. Thực hiện quyền
D. Tất cả các trường hợp nêu trên
210. Thực hiện pháp luật
A. Đó hoạt động mục đích của các chủ thể
B. Đưa các quy định của pháp luật vào thực tế cuộc sống
C. Đáp án A B đều đúng
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
211. Thực hiện 5K trong phòng chống dịch chúng ta đang thực hiện pháp luật dưới hình thức nào
Chọn chấp hành pháp luật aka thi hành pháp luật
212. Hành vi trái pháp luật của chủ thể lỗi khi
A. Phản ánh trạng thái tâm bên trong của chủ thể khi thực hiện hành vi
B. Chủ thể khả năng nhận thức được hậu quả nhiều lựa chọn để thực hiện hành vi nhưng đã
chọn cách thực hiện hành vi trái pháp luật
C. Chủ thể khả năng nhận thức được hậu quả do hành vi gây ra hoặc nhiều lựa chọn để thực hiện
hành vi nhưng đã chọn cách thực hiện hành vi trái pháp luật
D. Tất cả các đáp án trên
213. Hành vi vi phạm pháp luật những hành vi cụ thể của chủ thể được thể hiện dưới mấy dạng
Chọn 2 (hành động hoặc ko hành động)
214. Liên quan: Trong 4 TH đó đâu trường hợp cần sự can thiệp của nhà nước để pháp luật được
thực hiện đúng
Chọn liên quan: Khi áp dụng chế tài đối với những nhân tổ chức vi phạm pháp luật
215. Quyết định áp dụng pháp luật giá trị
A. hiệu lực đối với chủ thể cụ thể
B. hiệu lực một lần
C. Được đảm bảo thực hiện bằng sự cưỡng chế của nhà nước
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
216. Năng lực trách nhiệm pháp của chủ thể vi phạm pháp luật được xác định như thế nào
A. Đối với tổ chức luôn năng lực trách nhiệm pháp lý, nhân phụ thuộc vào độ tuổi khả năng
nhận thức
B. Chủ thể năng lực trách nhiệm pháp khi đạt đến độ tuổi nhất định khả năng nhận thức bình
thường
C. Các chủ thể nhân tổ chức đều năng lực trách nhiệm pháp khi thực hiện hành vi trái pháp
luật
D. Chỉ nhân mới năng lực trách nhiệm pháp
217. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật
gồm những dấu hiệu nào
218. Các dấu hiệu của vi phạm pháp luật
A. Hành vi cụ thể của chủ thể
B. Hành vi trái pháp luật
C. lỗi do chủ thể năng lực trách nhiệm pháp thực hiện
D. Tất cả các dấu hiệu trên
210. Hành vi trái pháp luật thực hiện trong trường hợp nào sau đây thì không bị coi lỗi
A. Sự kiện bất ngờ
B. Tình thế cấp thiết
C. Phòng vệ chính đáng
D. Tất cả các trường hợp nêu trên
211. Hậu quả do hành vi trái pháp luật gây ra cho hội
A. Những thiệt hại về vật chất
B. Những thiệt hại về thể chất
C. Những thiệt hại về tinh thần
D. Những thiệt hại hoặc nguy gây ra thiệt hại cho các quan h hội được pháp luật bảo vệ
212. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật
213. Không mong muốn hậu quả khi thực hiện hành vi trái pháp luật đặc điểm của loại lỗi nào
Chọn lỗi ý nói chung
214. Không nhận thức được hậu quả khi thực hiện hành vi trái pháp luật mặc trách nhiệm nhận
thức thể nhận thức được thì đó dấu hiệu của lỗi
Chọn lỗi cố ý do cẩu thả
215. Trách nhiệm pháp được áp dụng đối với
A. Chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật
B. nhân tổ chức thực hiện hành vi trái pháp luật
C. nhân tổ chức không thực hiện nghĩa vụ pháp quy định
D. nhân tổ chức vi phạm pháp luật
216. Loại trách nhiệm pháp nào nghiêm khắc nhất
Chọn trách nhiệm hình sự
217. Trách nhiệm hành chính được thể hiện dưới dạng nào
A. Hình phạt
B. Xử phạt hành chính
C. Phạt tiền
D. Bồi thường thiệt hại
218. Trách nhiệm dân sự được thể hiện dưới những hình thức nào sau đây
A. Phạt vi phạm
B. Bồi thường thiệt hại do vi phạm gây ra
C. Đính chính xin lỗi công khai
D. Tất cả các hình thức nêu trên
219. Hình phạt hình thức của loại trách nhiệm pháp nào
Chọn hình sự
220. Một người đi xe máy lạng lách đánh võng ngoài đường dẫn đến va chạm giao thông gây tai nạn
thì lỗi gây tai nạn lỗi
Chọn lỗi ý do quá tự tin
221. Một người đi vào rừng hút thuốc gạt tàn xuống dưới làm cho tàn thuốc bén vào cây khô dẫn
đến cháy rừng thì lỗi
Chọn lỗi ý do cẩu thả
222. Trách nhiệm hành chính được áp dụng đối với người vi phạm hành chính
A. Hình phạt
B. Xử phạt hành chính
C. Bồi thường thiệt hại
D. Buộc thôi việc
223. Một chị điều khiển xe máy vượt đèn đỏ thì trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với chị ấy
Chọn trách nhiệm hành chính
224. Mình cho bạn vay tiền đến hạn bạn không trả mình kiện bạn ra tòa, tòa thụ giải quyết thì những
hình thức thực hiện pháp luật nào được áp dụng trong trường hợp này
A. Vận dụng pháp luật
B. Chấp hành pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Đáp án A C
225. Sinh viên vi phạm quy chế thi bị khiển trách đó loại trách nhiệm
Chọn trách nhiệm kỷ luật
226. Mong muốn hậu quả xảy ra khi thực hiện hành vi trái pháp luật đấy dấu hiệu của loại lỗi nào
Chọn cố ý trực tiếp
227. Đối tượng điều chỉnh của ngành luật lao động
A. Quan hệ phát sinh giữa nhà nước với người phạm tội
B. Quan hệ lao động
C. Quan hệ phát sinh trong quá trình sử dụng lao động
D. Đáp án B C
228. Nguồn của luật lao động
A. Bộ luật lao động
B. Bộ luật dân sự
C. Bộ luật hình sự
D. Luật doanh nghiệp
229. Phương pháp điều chỉnh của ngành luật lao động
A. Phương pháp tự nguyện thỏa thuận
B. Phương pháp mệnh lệnh, phục tùng
C. Đáp án A, B đúng
D. Không đáp án đúng
230. Quan hệ pháp luật được hình thành từ những chủ thể nào
A. Người lao động
B. Người sử dụng lao động
C. Nhà nước
D. Người lao động người sử dụng lao động
231. Độ tuổi lao động tối thiểu hiện nay của nhân theo quy định của luật lao động
Chọn 15 tuổi trừ một số trường hợp đặc biệt theo luật định.
232. Người sử dụng lao động
A. Doanh nghiệp
B. Hợp tác
C. Hộ gia đình
D. Tất cả các trường hợp nêu trên
233. sở phát sinh quan hệ lao động giữa người lao động người sử dụng lao động
Chọn hợp đồng lao động
234. Trong số nội dung sau đây nội dung nào thuộc nguyên tắc bảo vệ quyền lợi của người lao động
A. Tự do thuê mướn lao động
B. Tự do lựa chọn việc làm nghề nghiệp, không bị phân biệt đối xử của người lao động
D. Ban hành nội quy quy chế lao động
D. Không đáp án đúng
235. những loại hợp đồng lao động nào theo quy định của bộ luật lao động Việt Nam
Chọn 2 (Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng xác định thời hạn)
236. Nội dung nào sau đây thuộc nguyên tắc bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp của người sử dụng lao động
A. Được trả lương
B. Được ban hành nội quy quy chế lao động
C. Đảm bảo quyền lợi nghỉ ngơi của người lao động
D. Được bảo hộ lao động trong quá trình làm việc
Hanh Duong - TLU Page 1
Pháp luật đại cương
Tuần 1
1, Nhà nước nào sau đây là nhà nước liên bang?
a. Nga
b. Ấn Độ
c. Hoa Kỳ
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
2, Nhà nước nào sau đây không thuộc kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa?
a. Trung Quốc
b. Campuchia
c. Việt Nam
d. Cu Ba
3, Khi nói về chức năng của nhà nước, khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
a. Chức năng đối nội quan trọng hơn chức năng đối ngoại
b. Một nhà nước luôn phải thực hiện chức ng đối nội, còn chức năng đối ngoại thể hoặc
không
c. Chức năng đối nội là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại
d. Chức năng đối ngoại quan trọng hơn chức năng đối nội
4, Nhà nước CHXHCN Việt Nam có hình thức cấu trúc là:
a. Nhà nước liên bang
b. Nhà nước đơn nhất
c. Nhà nước liên minh
5, Dựa trên các lĩnh vực hoạt động cơ bản của nhà nước, nhà nước có mấy chức năng chính?
a. 2 chức năng chính
b. 4 chức năng chính
c. 3 chức năng chính
d. Rất nhiều chức năng
6, Đặc điểm chủ quyền quốc gia thể hiện nội dung gì?
a. Qu e n thu thue cu a nha nươ c
b. Qu e n lư c co ng co ng đa c bie t cu a nha nươ c
c. uyền quy t định tối cao và độc lập của nhà nước
d. Qu e n qua n l ta t ca da n cư cu a nha nươ c
7, Dựa trên cơ sở quan điểm của chủ nghĩa ác ê nin, khẳng định nào sau đây là ĐÚNG khi -
nói về tính giai cấp của nhà nước?
a. Nhà nước chỉ ra đời và tồn tại trong xã hội có giai cấp
b. Nhà nước là do giai cấp thống trị trong xã hội tổ chức nên, chủ ếu và trước hết nhằm phục vụ cho
lợi ích của giai cấp thống trị
c. Sự thống trị giai cấ p thể hiện trên các mặ t: kinh tế, chính trị và tư tưởng
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
8, ột trong những đặc điểm của nhà nước là:
a. Tính giai cấp
b. Nhà nước thực thi chủ quyền quốc gia
c. Tính xã hội
9, Theo các nhà kinh điển của chủ nghĩa ác ê nin, hình thái kinh t xã hội nào dưới đây - -
chưa có sự xuất hiện của nhà nước
a. Tư bản chủ nghĩa
b. Cộng sản chủ nghĩa
c. Chiếm hữu nô lệ
d. Cộng sản nguyên thủy
10, Ngoài tính giai cấp, những nhà nước nào sau đây còn có tính xã hội?
a. Nhà nước tư sản, nhà nước XHCN
b. Nhà nước phong kiến, nhà nước tư sả n, nhà nước XHCN
c. Nhà nước chủ nô, nhà nước phong ki n, nhà nước tư sản, nhà nước XHCN
d. Nhà nước XHCN
11, Ch độ phản dân chủ là một ch độ:
a. Thể hiện sự độc tài của nhà nước
b. Vi phạm các qu ền tự do của nhân dân
c. Vi phạm các qu ền dân chủ của nhân dân
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Hanh Duong - TLU Page 2
12, Theo các nhà kinh điển của chủ nghĩa ác ê nin, lịch sử loài người đã, đang sẽ trải -
qua mấy hình thái kinh t xã hội:
a. 6
b. 5
c. 4
d. 3
13, Hình thức chính thể của nhà nước CHXHCN Việt Nam là:
a. Quân chủ hạn chế
b. Cộng hòa dân chủ nhân dân
c. Cộng hòa dân chủ tư sản
d. Cộng hòa lưỡng tính
14, T định nghĩa về nhà nước, có thể ch ra r ng nhà nước có bộ máy chuyên làm nhiệm v
cư ng ch và thực hiện chức năng quản l nh m m c đích gì?
a. Ta ng nga n sa ch cho nha nươ c
b. No di ch ta ng lơ p bi tri
c. Duy trì trật tự xã hội và bảo vệ địa vị, l i ích của giai cấp thống trị trong xã hội có giai cấp
d. Ca 3 phương a n tre n đe u sai
, 15 Nhà nước nào cũng có chức năng:
a. Bảo đảm an toàn, trật tự xã hội
b. Đối nội và đối ngoại
c. Tổ chức và quản lý nền kinh tế
d. Thiết lập mối quan hệ bang giao
16, Theo quan điểm chủ nghĩa ác ê nin, nhà nước là:
a. và tiêu vong à một phạm trù lịch sử có quá trình phát sinh, phát triển
b. Là hiện tượng vinh cửu bất biến
c. Là một hiện tượng tự nhiên
d. Là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện và tồn tại của lịch sử xã hội loài người
17, ựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số những khẳng định sau đây khi nói về hình thức
chính thể quân chủ hạn ch :
a. Còn được gọi là hình thức chính th ể quân chủ chu ên chế
b. Còn được gọi là hình thức chính thể quân chủ nhị ngu ên
c. Còn được gọi là hì nh thức chính thể quân chủ lập hiến
d. Gồm hai dạng bản hình thức chính thể quân chủ lập hi n hình thức chính thể
quân chủ nhị nguyên
18, bao nhiêu kiểu nhà nước n u phân chia dựa trên các hình thái kinh t hội trong -
lịch sử xã hội loài người?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 2
19, Nhà nước quản l dân cư dựa trên y u tố nào trong số những y u tố sau:
a. Theo giơ i t nh
b. Theo to n gia o
c. Theo hu e t tho ng
d. Theo lãnh th
20, Nhà nước c đại nào sau đây đư c coi hình thành theo phương thức thuần túy c
điển nhất:
a. Các nhà nước phương Đông c ổ đại
b. Roma
c. Aten
d. Giéc-manh
21, Nhà nước nào sau đây có hình thức chính thể cộng hòa t ng thống?
a. Đức
b. Ấn Độ
c. Nga
d. Việt Nam
22, Theo quan điểm của chủ nghĩa ác ê nin, nguyên nhân trực ti p và chủ y u dẫn đ n sự -
ra đời của nhà nước là:
a. Do sự phân công lao động trong xã hội
b. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội
Hanh Duong - TLU Page 3
c. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, trị thủ và chống giặc ngoại xâm
d. Do ý chí chủ quan của con người trong xã hội
23, Các hình thức thực hiện chức năng của nhà nước bao gồm:
a. Lập pháp và hành pháp
b. Lập pháp và hành pháp
c. ập pháp, hành pháp và tư pháp
d. Cả 3 đều sai
24, Đơn vị cơ sở của xã hội trong thời công xã nguyên thủy là
a. Bào tộc
b. gia đình
c. Bộ lạc
d. Thị tộc
24, Trong số những đặc điểm sau đây, đâu là đặc điểm riêng có của nhà nước:
a. Nha nươ c co c ma nh ve ta i ch nh
b. Nhà nước thực thi chủ quyền quốc gia
c. Nha nươ c co qu e n lư c
d. Nha nươ c la mo t to chư c
25, Dựa trên quan điểm của chủ nghĩa ác ê nin, hãy lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số -
những khẳng định sau đây:
a. Trong mọi kiểu nhà nước, tính giai cấp luôn được thể hiện mạnh mẽ hơn tính xã hội
b. Trong mọi kiểu nhà nước, tính xã hội luôn được thể hiện mạnh mẽ hơn tính giai cấp
c. Bản chất của các kiểu nhà nước đều đư c thể hiện qua tính giai cấp và tính xã hội
d. Có 5 kiểu nhà nước , tương ứng với 5 hình thái kinh tế xã hội-
26, uyền lực và hệ thống quyền lực trong xã hội công xã nguyên thủy
a. Hòa nhập vào xã hội và ph c v l i ích cho các thành viên trong xã hội
b. Đứng trên xã hội, tách ra khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho Hội đồng thị tộc và tù trưởng
c. Đứng trên xã hội, tách ra khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành viê n trong xã hội
d. Cả 3 phương án trên đều sai
27, ựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số những khẳng định sau đây
a. Hình thức chính th ể là sự tổ chức nhà nước thành các đơ n vị hành chính lãnh thổ-
b. Hình thức chính th ể có hai dạng là nhà nước đơn nhất và nhà nước liên bang
c. Hình th ức chính thể có hai dạng cơ bản là chính thể quân chủ và chính thể cộng hòa
d. Hình thức chính thể có hai dạng là dân c hủ và phản dân chủ
28, Dựa trên sở quan điểm của chủ nghĩa ác ê nin, khẳng định o sau đây ĐÚNG -
khi nói về tính xã hội của nhà nước?
a. Nhà nước là đại diện chính thức của toàn xã hội
b. Nhà nước phải đảm bảo qu ền lợi cho các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
c. Nhà nước hướng đến sự phát triển chung và tiến bộ của toàn xã hội
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
29, Đặc điểm chủ quyền quốc gia thể hiện nội dung gì?
a. Qu e n lư c co ng co ng đa c bie t cu a nha nươ c
b. Qu e n thu thue cu a nha nươ c
c. uyền quy t định tối cao và độc lập của nhà nước
d. Qu e n qua n l ta t ca da n cư cu a nha nươ c
30, Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về UYỀN ỰC của nhà ớc quân chủ chuyên
ch ?
a. Quy c thu c v m t cá nhân do nhân dân b u ra n lực nhà nướ
b. Quy n l c thu c v m ng th a k ực nhà nướ t cá nhân và đư c hình thành theo con đườ
c. Quy c thu c v m quan t p th ng th a k n lực nhà nướ ột cơ và được hình thành theo con đườ ế
d. Quyn l c thu c v m p th do nhân dân b u ra ực nhà nướ ột cơ quan tậ
Tun 2
1, Theo quan điể nghĩa ác m ca Ch - Lênin, pháp lut
c ban hành ho c th a nh n Do nhà nướ
2, M t b ng bao g m m y h máy nhà nước nói chung thườ thống cơ quan?
a. Ba h thống cơ quan
b. B n h thống c ơ quan
c. Hai h thống cơ quan
Hanh Duong - TLU Page 4
d. M t h thống cơ quan
3, Cơ quan thườ ội nướng trc ca Quc h c CHXHCN Vit Nam là:
a. y ban kinh t và ngân sách ế
b. i n i ngo i Ủ ban đố i và đố
c. ng v c h Ủy ban thườ Qu i
d. y ban Qu c h i
4, Đâu là nguyên tắ ạt độ máy nhà nước t chc và ho ng ca b c CHXHCN Vit Nam hin nay?
a. T p trung dân ch m b o s o c ng C ng s n ủ; Đả nh đạ ủa Đả
b. Quy n l c th ng nh phân công ph i h p và ki m soát gi ực nhà nướ ất nhưng sự ữa các
quan nhà nướ ập pháp, hành pháp và tư phápc trong vic thc hin quyn l
c. T t c quy n l c thu c v nhân dân ực nhà nướ
d. C 3 phương án trên đều đúng
5, Khi nói v b n ch a pháp lu t, kh nh nào sa t c ẳng đị u đây là ĐÚNG:
a. Pháp lu t là hi ng v a mang tính giai c p v a mang tính xã h ện tư i
b. Pháp lu t ch là ý chí c a giai c p th ng tr lên thành lu t được đề
c. Pháp lu t v a mang tính ch quan v a mang tính khách quan
d. Pháp lu t bao gi n ch t giai c n ch t xã h i cũng thể hin b ấp rõ nét hơn bả
6, L a ch n kh nh SAI trong s ng kh ẳng đị nh ẳng định sau đây:
a. Nhà nước s dng pháp lut làm công c để qun lý xã hi
b. Tòa án nhân dân các c p th c hi n ch ức năng xét xử
c. Trong m c, tính xã h càng rõ nét thì tính giai c p càng m t ột nhà nướ i nh
d. t Nam, y ban nhân dân các c p hành c a Qu c h Vi ấp là cơ quan ch i
7, Ch t c CHXHCN Vi t Nam có quy ịch nướ n:
a. Quy nh m i v quan tr ng c c ết đị ấn đề ủa đất nướ
b. Công b n pháp, lu t và pháp l nh Hi
c. L p n và l p pháp hiế
d. Thay m quy nh m i v i n i ngo i ặt nhà nước để ết đị ấn đề đố ội và đố
8, Pháp lu t là :
Nhng quy t c x s c ban hành ho c th a nh c b m th chung do nhà nướ ận, được nhà nướ ảo đả c
hin
9, Hình th c pháp lu t xu t hi n s m nh c s d nhi c ch nô ất và đư ng ều trong các nhà nướ
và nhà nướ c phong ki n là:
a. T p quán pháp
b. Văn bản quy phm pháp lut
c. Điều l pháp
d. Ti n l pháp
10, Vi c t c, th c hi n quy n l c c c CHXHCN Vi m b o nguyên ch ực nhà nướ ủa nướ ệt Nam đả
tắc nào sau đây:
a. Nguyên t c tam quy n phân l p
b. Nguyên t c phân quy n
c. Nguyên t c quy n l c t p trung, th ng nh t vào Qu c h i và Chính ph ực nhà nướ
d. Nguyên t c t p quy n XHCN
11, B n ch a pháp lu c ph n ánh qua m y thu n: t c ật đư ộc tính cơ bả
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
12, Trong b c Vi t Nam, B máy nhà nướ Công thương là cơ quan ca:
a. Qu c h i
b. H ng nhân dân c p t ội đồ nh
c. ng v c h i Ủ ban thườ Qu
d. Chính ph
13, Đặc điểm nào đư c coi là bản quan trng nht, phân bit pháp lut vi các quy tc
x s khác trong xã h i:
a. Tính xác định cht ch v mt hình thc
b. Tính quy ph m ph n biế
c. Tính giai c p
d. c b m th c hi n b ng ch Tính đư ảo đả ởi nhà nước (tính cư nhà nước)
14, Trong b c Vi c hi n quy máy nhà nướ ệt Nam, cơ quan nào sau đây thự ền tư pháp:
a. Tòa án
Hanh Duong - TLU Page 5
b. c h i Qu
c. Vi n ki m sát
d. Chính ph
15, Khi nói v a pháp lu t, kh chức năng củ ẳng định nào sau đây là đúng:
a. Pháp lu t b o v t t c các m i quan h i s ng xã h i phát si nh trong đờ
b. Pháp lu u ch nh t t c các m i quan h i s ng xã h i ật đi phát sinh trong đờ
c. Pháp lu t nghiêm c m nh ng hành vi xâm h i, làm n các quan h h i ảnh hưởng đ
nó điều ch nh
d. C 3 phương án trên đều đúng
16, Nhng quy ph m xã h i t n t i trong xã h i c ng s n nguyên th y là:
a. Đạo đức
b. T p quán
c. Tín điều tôn giáo
d. C 3 phương án trên đều đúng
17, c th c hi n pháp lu m b o bVi ật đư c đả ng:
a. ng l i, chính sách c c Đườ ủa nhà nướ
b. H c th c hi n pháp lu t c thống c ác cơ quan tổ ch ủa nhà nước
c. ng ch c nhà nướ
18, Trong b c Vi c hi n quy n hành pháp: máy nhà nướ ệt Nam, cơ quan nào sau đây thự
a. c h i Qu
b. Tòa án
c. Chính ph
d. n ki m sát Vi
19, m c a Ch - c và pháp luTheo quan điể nghĩa ác ênin, nhà nướ ật có nguyên nhân ra đi
như th nào?
a. ng nhau m t ph n Ch gi
b. Hoàn toàn khác nhau
c. Hoàn toàn gi ng nhau
20, Pháp lu t không t n t i trong xã h i nào:
a. Xã h u ội không có tư hữ
b. Xã h i không có giai c p
c. Xã h c ội không có nhà nướ
d. C 3 phương án trên đều đúng
21, Trong b c CHXHCN Vi t Nam, Qu c h i là: máy nhà nướ
a. n l c cao nh t Cơ quan qu ề ực nhà nướ
b. i bi u cao nh t c a nhân dân Cơ quan đạ
c. p hi n, l p pháp Cơ quan có qu ền l ế
d. C 3 phương án trên đều đúng
22, L a ch n kh ng kh ẳng định ĐÚNG trong số nh ẳng định sau đây:
a. S t hi n c a ch u v u s n xu t s n ph m la t c phát xu ế độ hữ liệ o động đã làm cho thị
trin vng m ạnh hơn
b. Pháp lu t là s n ph m c a giai c p th ng tr nên nó ch n ánh ý chí c a giai c p th ng tr ph
c. Tam quy n phân l n l c t p trung, th ng nh t, s phân công gi ập có nghĩa qu ề ực nhà nướ a
các cơ quan nhà nướ ữa các cơ quan đó c và s phi hp, giám sát, kim soát ln nhau gi
d. Pháp lu nh ch t ch v m t hình th c, c v hình th c pháp ật luôn mang tính xác đị
hình th c c u trúc
23, c và pháp lu t là hai hi ng: Nhà nướ ện tư
a. Cùng phát sinh, t i và tiêu vong n t
b. Có nhi ng v i nhau và có s ng qua l i l n nhau ều t tươ ng đồ tác độ
c. Cùng thu c ki ng t ến trúc thư ng
d. C 3 phương án trên đều đúng
24, Pháp lu c là hai hi ng: ật và đạo đ ện tư
a. u mang tính quy ph m Đề
b. u t n t d Đề i ạng thành văn
c. t ra ho c th a nh n Đều do nhà nước đặ
d. u mang tính b t bu c chung Đề
25, Trong b c Vi t Nam, y ban nhân dân các c máy nhà nướ ấp là cơ quan thuộc:
a. H m sát thống cơ quan kiể
b. H c thống cơ quan quản l nhà nướ
c. H c thống cơ quan qu ền lc nhà nướ
Hanh Duong - TLU Page 6
d. H thống cơ quan xét xử
26, Trong b c Vi t Nam: máy nhà nướ
a. Chính ph c cao nh t là cơ quan hành chính nhà nướ
b. Chính ph c cao nh t là cơ quan qu ền lực nhà nướ
c. Hội đồng nhân dân quan hành chính nhà nướ địa phương, đạc i din cho nhân dân địa
phương
d.Quc h i có quy n ban hành t t v n quy ph m pháp lu t c văn bả
27, Cơ quan nào sau đây có chức năng t chức thực hiện pháp luật trên thực t :
a. Chính phủ
b. Cơ quan đại diện
c. Toà án
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
28, Khi nói v b c CHXHCN Vi t Nam, kh máy nhà nướ ẳng định nào sau đây là đúng?
a. c h m gi a và th c hi ba quy n: l Qu ội là cơ quan nắ n c ập pháp, hành pháp và pháp
b. y ban nhân dân do nhân dân tr c ti p b u ra ế
c. Chính ph có quy n giám sát toàn b ng c a c b c hoạt độ má nhà nướ
d. H ng nhân dân do nhân dân tr c ti p b u ra ội đồ
29, c h c CHXHCN Vi c b u b Qu ội nướ t Nam đư i:
a. Công dân Vi t Nam t 18 tu i tr lên đủ
b. Công dân Vi t Nam t 21 tu i tr lên đủ
c. M i công dân Vi t Nam
30, ng ch c a pháp lu c th n quaTính cư ật đư hi :
Nhng hành vi vi ph m pháp lu u có th b áp d ng bi n pháp ch tài ật đề ế
Tun 3
1, Văn bản quy phm pháp lut do các ch th m quy n ban hành theo trình t , th t c, th
hình th c do pháp lu ng c quy t c x s u ch nh các ật qu định, trong đó chứa đự chung để điề
quan h xã h i
2, L a ch n kh nh SAI trong s các kh ẳng đị ẳng định sau đây:
a. Năng lự ồm ng lự ật và năng lực ch th bao g c pháp lu c hành vi pháp lut
b. bi S n là nhng s ki n x y ra ph thu c vào ý chí c i ủa con ngườ
c. Quy ph m pháp lu c có th m quy n ban hành ho c th a nh n ật do cơ quan nhà nư
d. Vit Nam, Qu c h t có quy n ban hành Lu t i là cơ quan du nhấ
3, Xác đị ật sau: "Người nào dùng lực, đe dnh b phn Gi định trong quy phm pháp lu a dùng
lự m đoạc hoc dùng th đoạn khác nh m chi t tàu bay hoc tàu thy, thì b t tù t ph 07 m
đ n 15 năm":
a. Người nào
b. Người nào dùng lực, đe dọa dùng lc hoc dùng th đoạn khác nh m chi t tàu bay m đoạ
hoc tàu thy
c. Thì b t tù t ph 07 năm đến 15 năm
d. Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ l c hoc dùng th đoạn khác
4, Hình th c pháp lu t xu t hi n s m nh c s d ng nhi c ch ất đư ều trong các nhà nướ
nhà nước phong ki n là:
a. Ti pháp n l
b. Điều ước quc tế
c. Văn bản quy phm pháp lut
d. T p quán pháp
5, L a ch n kh nh SAI trong s các kh ẳng đị ẳng định sau đây:
a. Quy ph m pháp lu c t c chính tr th m quy n ban hành ho ật do quan nhà ch c
th a nhn
b. t Nam, ngu n pháp lu t ph n nh n quy ph m pháp lu t Vi biế ất là văn bả
c. Văn ật đượ ời văn rõ ràng, ngắ bn quy phm pháp lu c viết bng l n gn, d hiu
d. Trong h ng pháp lu t Vi t Nam, quy ph m pháp lu t là b u thành nh t th phn c nh
6, Quy ph m pháp lu t và quy ph m xã h i:
a. Đều được nhà nư ảo đảc b m thc hin
b. Ch là tên g i khác nhau c a m t lo i quy ph m
c. Đều có tính bt buc chung
d. u là quy t c x s Đề
Hanh Duong - TLU Page 7
7, Theo quy định tại Điều 4 uật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, văn bn quy phm
pháp lu t do H NG NHÂN DÂN ban hành là: ỘI ĐỒ
a. Ngh quy t
b. Ch th
c. Thông tư
d. Ngh định
8, N u phân lo i d a trên tiêu chu n ý chí thì s n pháp lý bao g m các lo i sau: ki
a. S t và S n pháp lý ph c h p kiện pháp lý đơn nhấ ki
b. S n pháp lý làm phát sinh quan h pháp lu t, S i quan h pháp lu t S ki kiện pháp lý l àm tha đổ
kiến pháp lý làm chm dt quan h pháp lut
c. Hành vi và S n bi
9, QUAN H PHÁP LU T:
Là hình th c pháp lý c a quan h xã h i, xu t hi s u ch nh c a quy ph m pháp lu t ện trên cơ sở điề
10, Căn cứ quy định tại Điều 4 uật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, xác định văn
bản nào sau đây không phải là VĂN BẢN QUY PHM PHÁP LUT:
a. u l c ng C ng s n Vi t Nam Điề ủa Đả
b. Qu e t đi nh chu Chu ti ch nươ c
c. Ngh quy t c a Qu c h i ế
d. Ngh quy t c a H ng nhân dân c p t ế ội đồ nh
11, Xác định b phn GI ĐỊNH trong quy phm pháp lut sau: "Chng không quyn yêu
cầu ly hôn trong trườ ng h p v đang thai, sinh con hoặc đang nuôi con dưới 12 tháng
tu i":
a. "Trong trườ đang có thai, sinh con hoặc đang nuôi con dướng hp v i 12 tháng tui"
b. "Trong trườ ng h p v đang thai, sinh con hoặc đang nuôi con i 12 tháng tu i"
"chng"
c. "Ch ng"
d. "Không có quy n yêu c u ly hôn"
12, B n nào c a quy ph m pháp lu t tr l i cho câu h u ki - hoàn ph i: Ai, khi nào, đi n
cnh nào?
a. Ch tài ế
b. N i dung
c. nh Gi đị
d. Qu định
13, Xác đ ận uy đị ật sau: "Trư rơi, nh b ph nh trong quy phm pháp lu ng h p tr em b b
chưa xác định đư c cha đ và đư ận làm con nuôi thì đư c xác đị, m đ c nh nh dân tc theo
dân t c c a cha nuôi ho c m nuôi theo th a thu n c a cha m nuôi":
a. Trườ rơi, chưa xác định được cha đng hp tr em b b , m đẻ
b. Trường hp tr em b b rơi
c. Trườ rơi, chưa xác đ ịnh được cha đ và đượng hp tr em b b , m đẻ c nhn làm con nuôi
d. Thì đư c xác định dân tc theo dân tc ca cha nuôi hoc m nuôi theo tha thun ca cha
m nuôi
14, L a ch n kh các kh ẳng định ĐÚNG trong số ẳng định sau đây:
a. M t cá nhân ch c tham gia vào m t quan h pháp lu t nh đượ ất định
b. S n pháp lý luôn ph thu c vào ý chí ch qua i ki n của con ngườ
c. N i dung c a quan h pháp lu t t ng h p nh ng quy pháp c a các ch ền nghĩa v
th quan h pháp lu t
d. B n Ch tài c a quy ph m pháp lu ng tr l i cho câu h i: Ph c làm gì? ph ế ật thườ ải làm ? Đượ
Không được làm gì? Làm như thế nào?
15, Kh c pháp lu ẳng định nào là đúng khi nói v Năng lự t?
a. Kh nh cho các ch nh ch năng có qu ền, nghĩa vụ pháp lý do nhà nước qu đị th để xác đị th đó
có th c tham gia quan h pháp lu t nào đượ
b. Ph i thi c ch pháp lu t n t ểu trong năng lự th
c. Kh c th a nh n cho ch b ng hành vi c a chính mình t xác l p th năng nhà nướ th c
hin các quy pháp lý ền và nghĩa vụ
d. C a và b đều đúng
16, Tính Ý CHÍ c a quan h pháp lu t th hin điểm:
a. Quan h pháp lu t ch ng ý chí c chứa đự ủa nhà nưc
b. Quan h pháp lu t ch ng ý chí c các bên tham gia vào quan h chứa đự a
c. Quan h pháp lu t ch ng ý chí c và các bên tham gia vào quan h a đự a nhà nước
17, C u trúc c a quan h pháp lu t bao g m bao nhiêu y u t c u thành:
Hanh Duong - TLU Page 8
a. 4
b. 2
c. 5
d. 3
18, Quan h pháp lu t là:
Là hình th c pháp lý c a quan h xã h i, xu t hi n trên s u ch nh c a quy ph m pháp lu sở điề t.
19, Căn cứ quy đị ại điề ật ban hành văn b , văn bả nh t u 4 lu n quy phm pháp lut 2015 n quy
ph m pháp lu t do ch t c CHXHCN VN ban hành là: ịch nướ
a. L nh
b. B t lu
c. Lu t
d. Thông tư
20, Ki u pháp lu t phong ki n có đặc điểm nào sau đây:
a. Đề ữu tư nhân cao quyn s h
b. Tôn tr ng và b o v con người
c. Xác l p và b o v t t ng c p tr đẳ
d. Cng c và b o v quan h s n xu t , chi m h u nô l ế
21, Theo quy định tại Điều 4 uật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, văn bn quy phm
pháp lu t do ng chính ph CHXHCN VN ban hành là: Th tướ nước
a.Lut
b. Ngh định
c. Quy t định
d. Hi n pháp ế
Tun 4
1, L a ch n kh nh các kh ẳng đị ĐÚNG trong số ng định sau đây:
a. c truy c u trách nhi m pháp lý ch t ra khi có hành vi vi ph m pháp lu Vi đặ t
b. S d ng pháp lu t là hình th c th c hi n pháp lu t b i d ằng hành vi dướ ạng không hành động
c. M i hành vi trái pháp lu u là hành vi vi ph m pháp lu t ật đề
d. Áp d ng pháp lu t hình th c th c hi n pháp lu pháp lu t th c hi ật trong đó các ch th n
nghĩa vụ pháp lý ca mình
2, Trong các hình th c th c hi n pháp lu t, k t qu c a hình th c nào ph c th ải đư hin
b ột văn bảng m n?
a. Thi hành pháp lu t
b. Tuân th pháp lu t
c. S d ng pháp lu t
d. Áp d ng pháp lu t
3, Điề ật Giao thông đư 2008 quy đị ấm, trong đó có u 8 Lu ng b nh v các hành vi b nghiêm c
hành vi: "Đua xe, c đua xe, t ức đua xe trái phép, lạng lách, đánh võng" Ngày ch
10/12/2019, để ăn m ng độ ển bóng đá Việt Nam đạt huy chương vàng Seagame 30, H i tuy
cùng b n bè t c gi i qu n Hoàn Ki m, Hà N i. Hành vi c a H thu c lo i nào sau ch ải đua xe tạ
đây?
a. Không th c hi n s b t bu c c a pháp lu t
b. Th c hi ng cách th c mà pháp lu t yêu c u ện hành vi không đú
c. c hi n hành vi mà pháp lu t c Th m
d. Hành vi vượt quá s cho phép ca pháp lut
4, Do mâu thu n v t th ch, A mang dao sang nhà đất đai, sau mộ ời gian suy nghĩ và lên k ho
B để thương rấ chém v chng, con cái B. Hu qu B ch t, v con B b t nng. Li ca A
trong trườ ng h p này là?
a. L i vô ý vì quá t tin
b. L i vô ý vì c u th
c. L i c ý gián ti p ế
d. L i c ý tr c ti p
5, Hành vi trái pháp lu t thu c b n nào c a vi ph m pháp lu ph t?
a. Ch th
b. M t ch quan
c. M t khách quan
d. Khách th ế
Hanh Duong - TLU Page 9
6, M t vi ph m pháp lu t có bao nhiêu y u t c u thành?
a. 3: ch , m t khách quan, m t ch quan th
b. 5: ch , khách th , m t khách quan, m t ch quan, n i dung th
c. 4: ch , khách th , m t khách quan, m t ch quan th
d. 2 y u t : m t khách quan, m t ch quan ế
7, Có nh ng d u hi n bi t m t vi ph m pháp lu ệu nào sau đây để nh t?
a. Ph nh c a ch ải là hành vi xác đị th
b. Hành vi có tính trái pháp lu t
c. Có l i c a ch c hi n hành vi th th
d. S kiện pháp l đó phải có đầy đủ c 3 du hiu nêu trên
8, Hình th c Áp d ng pháp lu m b ng: ật đư c đả o b
a. Đườ ủa nhà nướng li, chính sách c c
b. H o v pháp lu t c c thống các c ơ quan bả ủa nhà nướ
c. S ng ch c ủa nhà nước
d. Dư luận xã hi
9, Pháp nhân thương mạ đối tư ệm pháp l nào sau đây?i không th ng ca loi trách nhi
a. Trách nhi m hành chính
b. Trách nhi m dân s
c. Trách nhi m hình s
d. Trách nhi m k c luật nhà nướ
10, Quy ph m pháp lu c th c hi n thông qua hình th c nào: "Nghiêm m vi ật sau đây đư c c
t chc h dưới hình thc cho vay nng lãi"?
a. Tuân th pháp lu t
b. Thi hành pháp lu t
c. S d ng pháp lu t
d. Áp d ng pháp lu t
11, Trong các hình th c th c hi n pháp lu t, hình th c nào ph i s tham gia c a ch th
đặc biệt là nhà nước?
a. S d ng pháp lu t
b. Tuân th pháp lu t
c. Áp d ng pháp lu t
d. Thi hành pháp lu t
12, Trong các hình th c th c hi n pháp lu t, hình th ng v i các quy ph ức nào tương m
pháp lu t cấm đoán?
a. Thi hành pháp lu t
b. S d ng pháp lu t
c. Áp d ng pháp lu t
d. Tuân th pháp lu t
13, Cơ sở thc t ca trách nhim pháp lý là?
a. Quy u l c pháp lý c a ch có th m quy n ết định đã có hiệ th
b. H u qu c a hành vi ph m pháp lu t
c. Hành vi vi ph m pháp lu t
d. L i c a ch vi ph m pháp lu t th
14, Hình th c th c hi n pháp lu ng v i các quy ph m pháp lu t trao quy ật nào tương n?
a. Áp d ng pháp lu t
b. S d ng pháp lu t
c. Thi hành pháp lu t
d. Tuân th pháp lu t
15, L a ch n kh các kh ẳng định ĐÚNG trong số ẳng định sau đây:
a. Ch c có th m quy n m c s d ng pháp t có cơ quan nhà nướ ới đượ lu
b. Th c hi n pháp lu t g m 3 hình th c: tuân th pháp lu t, s d ng pháp lu t áp d ng pháp
lut
c. M t ch quan c a vi ph m pháp lu t là toàn b n bi n tâm bên trong c a ch khi di th
vi ph m pháp lu t
d. Ch c a t i ph m ch có th cá nhân th
16, Quy ph m pháp lu c th c hi n thông qua hình th ật sau đây đư ức nào: “Tên doanh nghiệp
phải đư chính, chi nhánh, văn phòng đạ ện, địa điểc gn ti tr s i di m kinh doanh ca
doanh nghi ệp”?
a. Tuân th pháp lu t
b. Áp d ng pháp lu t
Hanh Duong - TLU Page 10
c. S d ng pháp lu t
d. Thi hành pháp lu t
17, L a ch n kh nh SAI trong s các kh ẳng đị ẳng định sau đây:
a. Tuân th pháp lu t là hình th c th c hi n pháp lu t b i d ng hành vi dướ ạng hành động
b. Vi ph m pháp lu t là hành vi trái pháp lu t
c. M i ch áp lu u có th s d ng pháp lu t th ph ật đề
d. M i hành vi vi ph m pháp lu u gây thi t h i ho a gây thi t h i cho xã h i ật đề ặc đe dọ
18, Trong các hình th c th c hi n pháp lu t, hình th ng v i các quy ph ức nào tương m
pháp lu t trao quy n (tùy nghi)?
a. Thi hành pháp lu t
b. Áp d ng pháp lu t
c. S d ng pháp lu t
d. Tuân th pháp lu t
19, Có m y hình th c th c hi n pháp lu t:
a. 3
b. 1
c. 2
d. 4
20, Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức o tương ứng với các quy phạm
pháp luật bắt buộc?
a. Tuân thủ pháp luậ t
b. Áp dụng pháp luật
c. Sử dụng pháp luật
d. Thi hành pháp luật
Tuần 5
1, Điền vào chố trống sau đây: "… công dân Việt Nam, đư c bầu cử, phê chuẩn, b nhiệm
giữ chức v , chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước,
t chức chính trị hội ở trung ương, ở t nh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi -
chung cấp t nh), huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc t nh (sau đây gọi chung cấp
huyện), trong biên ch hưởng lương t ngân sách nhà nước " (Điều 4 uật Cán bộ, công
chức 2008)
A. Viên chức
B. Công chức
C. Cán bộ xã, phường, thị trấn
D Cán bộ
2, Xác định quan hệ pháp luật Hi n pháp trong số các quan hệ pháp luật sau đây:
A uan hệ giữa đại biểu quốc hội Bộ trưởng Bộ Tài chính trong việc chất vấn tại phiên
họp uốc hội
B. Quan hệ giữa cảnh sát giao thông người điều khiển xe hành vi vượt quá tốc độ cho
phép khi cảnh sát giao thông tiến hành xử phạt
C. Quan hệ giữa người cho thuê nhà và sinh viên thuê nhà khi ký kết hợp đồng thuê nhà
D. Quan hệ giữa cơ quan điều tra và bị can khi cơ quan điều tra ra qu ết định khởi tố bị can
3, Theo quy định của uật Xử l vi phạm hành chính 2012, xử l vi phạm hành chính bao gồm
những biện pháp nào sau đây ( ựa chọn phương án chính xác nhất):
A. Các biện pháp xử lý hành chính và các biện pháp tha thế xử lý vi phạm hành chính
B. Không có phương án nào chính xác
C. Xử phạt vi phạm hành chính và các biện phá p tha thể xử lý vi phạm hành chính
D Xử phạt vi phạm hành chính và các biện pháp xử l hành chính
4, oại quan hệ xã hội nào sau đây là đối tư ng điều ch nh của ngành luật Hi n pháp?
A T chức chính trị xã hội -
B. Đội tiên phong của gia i cấp công nhân
C. Tổ chức liên minh chính trị
D. Đội tiên phòng của nhân dân lao động và c ủa dân tộc Việt Nam
5, Tại sao nói UẬT HIẾN PHÁP là một ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam?
A. Vì nó có đối tượng điều chỉnh riêng
B. Vì nó có phương pháp điều chỉnh riêng
C Cả A và B đều đúng
Hanh Duong - TLU Page 11
D. Cả A và B đều sai
6, Xác định quan hệ pháp luật Hành chính trong số các quan hệ pháp luật sau đây:
A. Quan hệ giữa người cho thuê nhà và sinh viên thuê nhà khi ký kết hợp đồng thuê nhà
B. Quan hệ giữa cơ quan điều tra và bị can khi cơ quan điều tra ra qu ết định khởi tố bị can
C uan hệ giữa cảnh sát giao thông và người điều khiển xe máy có hành vi vư t quá tốc độ
cho phép khi cảnh sát giao thông ti n hành xử phạt
D. Quan hệ giữa đại biểu quốc hội và Bộ trưởng Bộ Tài chính trong việc chất vấn tại phiên họp Quốc
hội
7, Theo Hi n pháp 2013, nền kinh t Việt Nam có bao nhiêu hình thức sở hữu:
A. 2: Sở hữu tập thể, Sở hữu tư nhân.
B. 2: Sở hữu toàn dân, Sở hữu tập thể
C 3: Sở hữu toàn dân, Sở hữu tập thể, Sở hữu tư nhân
D. 1: Sở hữu toàn dân
8, Trong các hình thức xử phạt hành chính sau đây, hình thức nào không đư c áp d ng như
hình thức xử phạt b sung:
A. Tước qu ền sử dụng giấ phép, chứng chỉ hành nghề
B Phạt tiền
C. Tịch thu tang vật, phươ ng tiện được sử dụng để vi phạm hành chính
D. Trục xuất
9, Bản Hi n pháp thành văn đầu tiên trên th giới là Hi n pháp của quốc gia nào:
A. Na- uy
B. Bỉ
C H p chủng quốc Hoa Kỳ
D. Anh
10, HẬU UẢ là y u tố thuộc bộ phận cấu thành nào của vi phạm hành chính?
A ặt khách quan
B. Mặt chủ quan
C. Khách thể
D. Chủ thể
11, - Biểu hiện c thể của phương pháp mệnh lệnh quyền uy ngành luật Hành chính sử
d ng để điều ch nh các quan hệ hội đối tư ng điều ch nh của mình là? ( ựa chọn
phương án chính xác nhất)
A. Sự không bình đẳng giữa các bên tham gia quan hệ quản lý hành chính nhà nước
B. Bên nhân danh nhà nước có qu ền đơn phương ra qu ết định
C. Qu ết định đơn phương có giá trị bắt buộc thi hành
D Cả 3 phương án trên đều đúng
12, Ch định nào sau đây không đư c quy định trong ngành UẬT HIẾN PHÁP Việt Nam?
A. Chế độ kinh tế
B. Chế độ chính trị
C. Địa vị pháp lý của công dân
D Địa vị pháp l của cán bộ, công chức
13, oại quan hệ hội nào sau đây không phải là đối tư ng điều ch nh của ngành luật Hi n
pháp?
A. Quan hệ xã hội li ên quan đến nguồn gốc qu ền lực nhà nước
B uan hệ xã hội mang tính chấp hành và điều hành
C. Quan hệ hội liên quan đến ngu ên tắc tổ chức hoạt động của các quan thực hiện qu ền
lực nhà nước
D. Quan hệ xã hội liên quan đến việc xác định mối quan hệ giữa nhà nước và công dân
14, Theo Hi n pháp 2013, quyền con người, quyền công dân thể bị hạn ch không n u
có thì trong trường h p nào sau đây (lựa chọn phương án chính xác nhất):
A. Có thể bị hạn chế, trong trường hợp vì lý do đạo đức xã hội
B Có thể bị hạn ch theo quy định của luật trong trường h p cần thi t vì l do quốc phòng, an
ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng
C. Không bị hạn chế
D. Có thể bị hạn chế, trong trường hợp vì lý do sức khỏe của cộng đồng
15, ên Ch định nào sau đây có chứa các quy phạm pháp luật điều ch nh các quan hệ xã hội li
quan đ n việc xác định hình thức của nhà nước CHXHCN Việt Nam?
A. Tổ chức và hoạt động của bộ má nhà nước
B. Địa vị pháp lý của công dân
C. Chính sách quốc phòng, an ninh quốc gia
Hanh Duong - TLU Page 12
D Ch độ chính trị
16, Theo Hi n pháp 2013, nhà nước CHXHCN Việt Nam do ai làm chủ:
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Nhân dân
D. Đội ngũ tri thức
17, Điền vào chỗ trống sau đây: "Vi phạm hành chính hành vi lỗi do nhân, t chức
thực hiện, vi phạm quy định của pháp luật về không phải là tội phạm và theo quy định
của pháp luật phải bị …" (khoản 1 Điều 2 uật Xử l vi phạm hành chính 2012)
A quản l nhà nước, xử phạt vi phạm hành chính
B. quản lý nhà nước, xử l ý hình sự
C. quản lý nhà nước, đề n bù thiệt hại
D. hành chính, xử phạ t vi phạm hành chính
18, Ch định nào sau đây chứa các quy phạm pháp luật điều ch nh các quan hệ xã hội liên
quan đ n việc xác định hình thức của nhà nước CHXHCN Việt Nam?
A. Chính sách quốc phòng, an ninh quốc g ia
B. Địa vị pháp lý của công dân
C. Tổ chức và hoạt động của bộ nhà nước
D Ch độ chính trị
19, Hệ thống chính trị nước CHXHCN Việt Nam hiện nay bao gồm ( ựa chọn phương án chính
xác nhất):
A. Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước CHXHCN Việt Nam
B. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước CHXHCN Việt Nam và Mặ t trận tổ quốc Việt Nam
C. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước CHXHCN Việt Nam, Mặt trận tổ quốc Việt N am và Công đoàn
D Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước CHXHCN Việt Nam, ặt trận t quốc Việt Nam, Công
đoàn và các t chức chính trị xã hội khác-
Tun 6
1, L a ch n nh SAI trong s các kh khẳng đị ẳng định sau đây:
A. H ng dân s luôn th ng nh t ý chí c a các bên ch ợp đồ hin s th th
B. Giao d ch dân s luôn ph c th i hình th c b ải đư hiện dướ ng văn bản
C. Phương pháp điề h đẳu chnh ca Lut Dân s là tôn trng s bìn ng vào tha thun ca các ch th
2, D nh c a B t dân s n vào ch ng sau: "Quy n tài sựa vào quy đị lu 2015 để điề tr ản là …, bao
gm quy n tài s i v ng quy n s h u trí tu , quy n s d t quy n tài s ản đố ới đối ng đấ n
khác".
A. m t lo i gi y t giá
B. m t lo i tài s n
C. quy n tr c b ng ti n giá đư
3, nh c a B t dân s 2015, th i hi u kh i ki yêu c u Tòa án gi i quy t tranh Theo quy đị lu ện để
ch p h ng bao nhiêu lâu, k p đồ t i quy ngày ngư n yêu c u bi t ho c ph i bi t quy n
l i ích h p pháp ca mình b xâm phm?
A. 05 năm
B 03 năm
C. 02 năm
D. 04 năm
4, ựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
a. Hơ p đo ng đươ c h nh tha nh tre n cơ sơ tho a thua n va tho ng nha t ch cu a ca c chu the tham gia
b. Ca c be n tham gia quan he p đo ng nha m xa c la p, tha đo i hoa c cha m dư t ca c qu e n va ngh a vu da n sư
c H p đồng là sự áp đặt chí của chủ thể này đối với chủ thể kia
d. Hơ p đo ng pha i co tham gia cu a nhie u be n
5, Có bao nhiêu nguyên t n c a pháp lu t dân s nh tr c ti p t i B t dân s ắc cơ bả đư c quy đị lu
2015:
A. 3
B. 5
C. 7
D. 2
6, L a ch n kh các kh ẳng định ĐÚNG trong số ẳng định sau đây:
A. Nhà, công trình xây d ng g n li ng s n n với đất đai l à độ
Hanh Duong - TLU Page 13
B. A, 25 tu i, s y, m nh trên s thu c quy n s h đỏ mang tên mình. Như vậ nh đất đư c xác đị đỏ u
ca A
C. Ngườ ản thì đươn g nhiên có qu ề ịnh đoạ ản đói có quyn chiếm hu tài s n đ t tài s
D. H ng dân s dân s p đồ làm phát sinh nghĩa v
7, D nh c a B n vào ch ng sau: "Chi m h c chi m h u mà ựa vào quy đị DS 2015 để điề tr ữu … là việ
ngườ i chi m h u bi t ho c ph i bi t r ng mình không có quy i v n đố i tài s m hản đang chi u".
A. Liên t c
B. Công khai
C. Ngay tình
D. Không ngay tình
8, Đối tư ng điề ội nào sau đây:u ch nh ca Lut Dân s là loi quan h xã h
A. Quan h nhân thân
B. Quan h tài s n
C. Quan h p hành - u hành ch đi
D. C A và B đều đúng
9, H ng mua bán tài s n là h ng chuy n quy n gì? p đồ p đồ
A. Quy d n s ng
B. Quy n chi m h u ế
C. Quy n s h u
D. Quy t ền định đoạ
10, Mu n tr thành "v t" trong dân s , b u ki phận đó phải đáp ứng điề ện nào sau đây?
A. Là b a th i v t ch i chi m h c phn c ế gi ất, con ngườ ế u đượ
B. Mang l i l i ích cho ch th
C. Có th i ho c s đang tồn t hình thành trong tương lai
D. Ph i th t u ki n trên ỏa mãn đầy đủ t c c điề
11, L a ch n kh các kh ẳng định ĐÚNG trong số ẳng định sau đây:
A. Khách th c a quan h mua bán xe máy là quy n s h i v i chi ữu đố c xe máy đó
B. Vàng, b i d ng quy n tài s n ạc, đá quý là tài sản dướ
C. C cho D mượ xe má đ đi chợ, trong trườ p nà , C đã chu ể ền định đoạn ng h n giao cho B quy t tài sn
D. Ti o là m t lo i tài s i d ng ti n n ản dướ
12, Đặc tính quan trng ca quyn nhân thân là gì?
A. Có th chuy n giao
B. Không th chuy n giao
C. Không th chuy n giao i khác, tr ng h p pháp lu cho ngườ trườ ật khác có liên quan quy định
13, Quyền năng nào sau đây đư 2015 định nghĩa quyềc B lut dân s n khai thác công d ng,
hưở ng hoa l i, l i t c t tài s n?
A. Quy n chi m h u ế
B. Quy t ền định đoạ
C. Quy n s d ng
D. Không có quy ền năng nào
14, Theo quy đị ữu chung đư nh ca BLDS 2015, quyn s h c xác lp theo cách thc nào?
A. Theo qu định ca pháp lut
B. Theo th a thu n
C. Theo th a thu nh c a pháp lu t ho c theo t p quán ận, theo quy đị
D. Theo t p quán
15, D a vào q nh c a B t dân s n vào ch ng sau: "Chi m h uy đị lu 2015 để đi tr ữu việc
chi m hu ngườ ữu căn cứ ền đố ản đang chi i chi m h để tin r ng mình quy i vi tài s m
hu".
A. Không ngay tình
B. Liên t c
C. Công khai
D. Ngay tình
16, Quy n chuy n giao quy n s h u tài ền năng nào sau đây đư c B DS 2015 định nghĩa quyề
sn, t b quy n s h u, tiêu dùng ho c tiêu h y tài s n?
A. Không có quy ền năng nào
B. Quy d n s ng
C. Quy t ền định đoạ
D. Quy n chi m h u ế
17, Quy n ánh vi c ch th c th c hi n m i hành vi theo ý chí c a mình ền năng nào sau đây ph đư
để n m gi , chi ph i tài sn?
Hanh Duong - TLU Page 14
A. Quy n chi m h u
B. Quy t ền định đoạ
C. Quy n th a k ế
D. Quy n s d ng
18, Di chúc là?
A. H ợp đồng đơn vụ
B. H ng song v ợp đồ
C. H ng vì l i ích c i th ợp đồ ủa ngư ba
D K t quả của một hành vi pháp l đơn phương
19, B t dân s nh tài s n là: lu 2015 quy đị
A. B ng s ng s n ất độ ản và độ
B. V t có th c, ti n, gi y t c b ng ti n và các quy n tài s n tr giá đượ
C. Tài s n hi n có và tài s ản hình thành trong tương lai
D. V t, ti n, gi y t có giá và quy n tài s n
20, ựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
A Tài sản thuộc sở hữu riêng luôn bị nhà nước hạn ch về số lư ng
B. Sơ u chung la u c u a nhie u chu the đo i vơ i ta i sa n
C. Theo qu đi nh cu a pha p lua t Vie t Nam, đa t đai la ta i sa n thuo c sơ u toa n da n
D. Sơ u rie ng la u cu a mo t ca nha n hoa c mo t pha p nha n đo i vơ i ta i sa n
21, ựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
A. Hơ p đo ng pha i co tham gia cu a nhie u be n
B H p đồng là sự áp đặt chí của chủ thể này đối với chủ thể kia
C. Hơ p đo ng đươ c h nh tha nh tre n cơ sơ tho a thua n va tho ng nha t ch cu a ca c chu the tham gia
D. Ca c be n tham gia quan he p đo ng nha m xa c la p, tha đo i hoa c cha m dư t ca c qu e n va ngh a vu da n sư
22, M t h c th c hi p đồng đư ện thông qua phương tiện điện t dưới hình th p d ức thông điệ
liệu, theo quy đị ật đư nh ca pháp lu c coi là giao dch thc tin b ng hình thc nào?
A. L i nói
B Văn bản
C. Hành vi c th
23, Theo quy định ca BLDS 2015, có bao nhiêu hình thc th hin giao dch dân s
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Tun 7
1, B, 16 tu i, gây thi t h i; trách nhi m b ng thi t h i tro ng h nh ồi thườ ng trườ p này đư c xác đị
như th nào?
A. Cha, m c a B ph i b ng toàn b thi t h i; n và B tài s n riêng thì dùng tài s ồi thườ ếu không đủ ản đó
bồi thường phn còn thiếu
B. B ph i t b ồi thường
C. B ph i t b ng; n thì cha, m c B ph i b ng ph n còn thi u ồi thườ u không đủ a ồi thườ
2, ng di s Những người nào sau đây không đư c hưở n?
A. Người đang ch p hành hình pht tù
B. Không có trường hp nào
C Ngườ ọng nghĩa v nuôi dư ng người đểi vi phm nghiêm tr li di sn
D. Ngườ năng li b hn chế c hành vi dân s
3, Dựa vào qu định ca B LUT DÂN S 2015 v c b ng thi t h i do nhi i cùng gây ra, vi ồi thườ ều ngườ
hã điề ống sau đâ : "Trư ều ngườ ững người đó phản vào ch tr ng hp nhi i cùng gây ra thit hi thì nh i
liên đới b i b thi t h i". ồi thường cho ngườ
4, Nh i th a k không ph thu c vào n i dung c a di chúc? ững người nào sau đây là ngư
A. Con ngoài giá thú c i l p di chúc ủa ngư
B. Em chưa thành niên của người lp di chúc
C Con chưa thành niên, cha, mẹ ủa ngườ, v , chng c i lp di chúc
D. Anh ch em ru t c l i di chúc ủa người để
5, Di s n th a k g m:
A. T t c tài s n riêng c i ch t ủa ngườ ế
B. Ph n tài s i ch t trong tài s n chung c i khác n của ngườ ế ủa ngư
C. Nh ng tài s i ch n s h u ản mà ngườ ết có đăng ký qu ề
Hanh Duong - TLU Page 15
D. C A và B đều đúng
6, Trong B DS 2015, căn c pháp sinh trách nhi m b ng thiồi thư t h i ngoài h c quy p đồng đư
định ti:
A. Điều 583
B. Điều 585
C. Điều 586
D Điều 584
7, Theo quy định của B DS 2015, người th a k không ph thuộc vào nội dung của di chúc đư c
hưởng phần di sản là:
A. 1 2 mo t sua t thư a ke theo pha p lua t
B. 1 sua t thư a ke theo pha p lua t
C 2/3 một suất th a k theo pháp luật
D. 1 3 mo t sua t thư a ke theo pha p lua t
8, Vi c t i nh n di s n ph c th ch ải đư hin:
A. Sau 01 năm kể t ngày m tha kế
B. Sau 06 tháng k t m m a k thời điể th ế
C Trướ ời điểc th m phân chia di sn
D. Ngay t i th m m a k ời điể th ế
9, Đối vi thit hi do hành vi trái pháp lu t c i thi hành công v gây ra, BLDS 2015 quy ủa ngườ
đị nh ch th có trách nhim b ng là: ồi thườ
A. Chính ngườ đã gâ thiệi thi hành công v t hi
B Nhà nướ ồi thường theo quy đị ồi thườc trách nhim b nh ca Lut trách nhim b ng ca Nhà
nước
C. Không ph i b ồi thường
D. C u sai 3 phương án trên đ
10, Trong BLDS 2015, nh ng h p áp d ng th a k theo pháp lu ững trườ ật đư c quy định tại:
A. Đie u 651
B. Đie u 64
C Điều 650
D. Đie u 652
11, Theo quy đị ồi thườ nh ca BLDS 2015 v Nguyên tc b ng thit hi, bênquyn, l i ích b xâm
phạm không đư ồi thườ ại trong trườ c b ng thit h ng h p nào?
A. N u m c b ng thi t h u quá cao ế ồi thườ ại mà người đó êu cầ
B. N u m c b ng thi t h i quá l n so v i kh c i ch u trách nhi m b ng ế ồi thườ năng kinh tế ủa ngườ ồi thườ
thit h i
C. N i b thi t h i không có yêu c u b ng thi t h i trong vòng 24 gi sau khi thi t h i x y ra ếu ngườ ồi thườ
D. N u thi t h i x y ra do không áp d ng các bi n pháp c n thi t, h n, h n ch p l để ngăn chặ
thit hi cho mình
12, Ngườ ền hưởi th a k không là cá nhân có quy ng di sn theo:
A. Phương án khác
B. Di chúc
C. Pháp lu t
D. Di chúc và pháp lu t
13, Căn cứ làm phát sinh trách nhim dân s là:
A. Yêu c u c a bên b thi t h i
B. Quy ph m pháp lu t
C. Hành vi vi ph m pháp lu t dân s
14, Theo nguyên tắc bồi thường thiệt hại mà B DS 2015 quy định, thiệt hại thực t phải:
A. Kho ng ca n bo i thươ ng đu , ch ca n bo i thươ ng nga
B. Kho ng ca n bo i thươ ng nga , ch ca n bo i thươ ng đu
C Phải đư c bồi thường toàn bộ và kịp thời
D. Pha i đươ c bo i thươ ng đu ng theo e u ca u cu a b e n bi vi pha m
15, Theo quy đị ồi thườnh ca B lut dân s 2015, thi hiu khi kin yêu cu b ng thit hi (k t
ngày ngườ i có quyn yêu cu bi t hoc phi bi t quyn, l i ích h p pháp ca mình b xâm phm) là:
A. 05 năm
B. 02 năm
C. 04 năm
D 03 năm
16, Dựa vào qu đị ồi thườ ại do ngườnh ca B LUT DÂN S 2015 v b ng thit h i dùng cht kích thích
ra, đi ng sau đâ n vào ch tr : "Ngư ống i do u u hoc do dùng cht kích thích khác
Hanh Duong - TLU Page 16
lâm vào tình tr ng m t kh n th c làm ch hành vi, gây thi t h i khác năng nhậ ại cho ngườ
thì ...[ phi b i thường]"
17, i hi i th a k yêu c u chia di s n là: Th ệu để ngườ
A. th m nh c th a k c di s n th a k ời điể ững người đượ ế nhận đượ ế
B. th m hoàn thành th t c khai t i có tài s n ời điể cho ngườ
C. th m khai nh n th a k ời điể ế
D. th i tài s n ch t (không bao g ng h p Tòa án tuyên b mời điểm ngư ồm trườ ột người là đã
ch t)
18, Ngườ ồi thườ ại trong trườ i gây thit hi không phi chu trách nhim b ng thit h ng h p nào?
A. Thi t h i phát sinh do s n b t kh kháng ki
B. Thi t h i phát sinh hoàn toàn do l i c a bên b thi t h i
C. L i c i gây thi t h i là l i vô ý ủa ngườ
D. C phương án A và B đều đúng
19, Trườ p nào sau đây ngường h i lp di chúc có th lp di chúc ming:
A. Trong b t c ng h p nào trườ
B. Trườ ợp người đó không biếng h t ch
C Trườ t đe dọ ng văn bảng h p tính mng mt người b cái ch a và không th lp di chúc b n
20, L a ch n kh ng kh ng định ĐÚNG trong số nh ẳng định sau đây:
A. K t m m a k , nh i th a k các quy n s d t t i s n c thời điể th ế ững ngườ ế ụng, định đoạ ủa người
chết để li.
B. K t m m a k , nh i th a k quy n l a ch tài s n do thời điể th ế ững ngư ế ọn, trao đổi các nghĩa v
người ch lết để i.
C. K t m m a k , nh i th a k các quy tài s i ch thời điể th ững ngườ ền, nghĩa v ản do ngườ t
để l i.
D. K t m m a k , phát sinh quy n c a nh i th a k ng h p nh i này thời đi th ế ững ngườ ế. Trườ ững ngườ
đồng ý nh i s i ch lận nghĩa v thì phát sinh nghĩa vụ ản do ngườ ết để i.
Tun 8
1, Theo quy định ca BLHS 2015 v thi hiu truy cu trách nhim hình s, thi hiu truy cu
trách nhi m hình s i v i ph c bi t nghiêm tr ng là: đố i t ạm đặ
A. 05 năm
B. 10 năm
C 20 năm
D. 15 năm
2, Theo quy định ca B lut Hình s 2015 v thi hiu truy cu trách nhim hình s, thi hiu
truy c u trách nhi m hình s i v i t i ph m nghiêm tr ng là: đố
A. 20 năm
B. 05 năm
C. 15 năm
D 10 năm
3, Phương pháp điề nh đặ ật ao độu ch c thù ca Lu ng là?
A. Phương pháp qu ền uy
B. Phương pháp thỏa thun
C Phương pháp có sự ủa công đoàn tham gia c
D. Phương pháp mệnh lnh
4, u ch nh c a Lu ng là các quan h xã h (Có th l a ch n nhiĐối tư ng điề ật ao độ i nào sau đây u
hơn 1 phương án)
A. Quan h lao động
B. Các quan h xã h i liên quan tr c ti p v i quan h lao động
C. Quan h có giao k ng gi a các ch lao động trên cơ sở t h p đồng lao độ th
D. Quan h xã h i v c làm vi
5, ng c a h ng là: Đối tư p đồng lao độ
A. Quy c i s d ền và nghĩa vụ ủa ngườ ụng lao động
B. Vi c làm
C. Quy c ền và nghĩa vụ ủa người lao động
6, M a hình ph t là? (Có th l a ch n nhi g án) c đích củ ều hơn 1 phươn
A. Giáo d i khác; phòng ng u tranh ch ng t i ph m c người, pháp nhân thương mạ a, đấ
B. Răn đe người phm ti
C. Tr ng tr , giáo d i ph m t a h m t i m i c người, pháp nhân thương mạ ội và ngăn ng ph
Hanh Duong - TLU Page 17
D. Ch m tr ng tr m t i nh ch th ph
7, nh c a B t Hình s 2015 v phân lo i t i ph m, t i ph m m c cao nh t cTheo quy đị lu a
khung hình ph t do B t Hình s i v i t y là ph t ti n, ph t c i t o không giam lu quy định đố i
gi ho c ph i tạt tù đ n 03 năm là loạ i ph m nào?
A. T i ph m nghiêm tr ng
B. T i ph m ít nghiêm tr ng
C. T i ph m r t nghiêm tr ng
D. T i ph c bi t nghiêm tr ạm đặ ng
8, nh c a B t Hình s 2015 v phân lo i t i ph m, t i ph m m c cao nh t cTheo quy đị lu a
khung hình ph t do B t Hình s i v i t i t lu quy định đố i ấy là trên 07 năm đ n 15 năm tù là lo i
phm nào?
A. T i ph m ít nghiêm tr ng
B. T i ph m nghiêm tr ng
C. T i ph m r nghiêm tr t ng
D. T i ph c bi t nghiêm tr ạm đặ ng
9, Có bao nhiêu d u hi nh m t hành vi vi ph m pháp lu i ph ệu cơ bản để xác đị ật nào đó là tộ m?
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
10, Ngun ch y u c a Lu ng là: t ao độ
A. Ngh nh chi ti ng d n thi hành m t s n i dung c a B định qu đị ết và hư luật Lao động
B. B luật ao động
C. Lu t B o hi m xã h i
D. Hi n pháp ế
11, Phương pháp điều ch nh ca Lut Hình s Vit Nam là?
A. Tôn tr ng s a thu a các ch th n c th
B. Ch p hành - u hành điề
C. Quy n uy
D. M nh l nh
12, nh c a B ng 2012 v s i, b sung h ng, trong quá Theo quy đị luật ao Độ ửa đ p đồng lao độ
trình th c hi n h ng, n u m t bên có yêu c u s i, b sung n i dung h ng lao p đồng lao độ ửa đ p đồ
độ ng thì phi báo cho bên kia bi c ít nh t trướ t bao nhiêu ngày v nhng n i dung c n s i, b ửa đ
sung?
A. 3 ngày
B. 3 ngày làm vi c
C. 5 ngày
D. 5 ngày làm vi c
13, Theo quy đ ủa B Đ 2012 về ền đơn phương chấ p đồng lao độ ủa ngườnh c quy m dt h ng c i
s d i v i h nh th i h ng lao động, đố p đồng lao động không xác đ ạn mà người lao động có căn cứ
để m dđơn phương chấ t h p đồng lao động, ngườ ng lao độ ải báo cho người lao đội s d ng ph ng
bi t trước bao nhiêu ngày?
a. Ít nh t 45 ngày
b. Ít nh t 3 ngày làm vi c
c. Ít nh t 15 ngày
d. Ít nh t 30 ngày
14, L i là y u t thu c b n c u thành nào c a t i ph ph m?
A. Ch th
B. Khách th
C. M t ch quan
D. M t khách quan
15, B nh v ng h p ch m d ng? luật ao Động 2012 quy đ bao nhiêu trườ t h p đồng lao độ
A. 6
B. 4
C. 8
D. 10
16, ch c hi n t i ph (Có th l a ch n nhiCh th nào sau đây thể th th m? ều hơn 1
phương án)
A. Cá nhân
B. T c ch
Hanh Duong - TLU Page 18
C. Cơ quan nhà nước
D Pháp nhân thương mại
17, ưa chọ ẳng định ĐÚNG trong số ẳng định sau đây:n kh các kh
A A đâm B là hành vi vi ph ật dướ ạng hành độm pháp lu i d ng
B. Ngườ ống rượ ết người u u say mà gi i thì không phi chu trách nhim hình s
C. Động cơ là ếu t thuc b phn Ch th ca ti phm
D. T c không th b truy c u trách nhi m hình s ch
18, Trong các hình ph i v i ph m t i, thì hình ph t chính bao g m (Có ạt đ ới pháp nhân thương mạ
th la ch n nhi g án): ều hơn 1 phươn
A. Ph t ti n
B Đình ch ạt độ ho ng có thi hn
C Đình ch ộng vĩnh viễ hoạt đ n
D. C m kinh doanh, c m ho ng trong m t s c nh ạt độ lĩnh vự ất định
19, N u phân lo i h ng d a theo hình th c c a h ng thì có nh ng lo i h ng p đồng lao đ p đồ p đồ
lao động nào sau đây:
A. H ng th c và h ng chính th c ợp đồ vi ợp đồ
B. H ng b n và h ng b ng l i nói p đồng lao độ ng văn bả p đồng lao độ
C. H nh th i h n, h nh th i h n, h ng ợp đồng lao động không xác đị ợp đồng lao động xác đị ợp đồng lao độ
theo mùa v c theo m t công vi c nh nh có th i h i 12 tháng ho ất đị ạn dướ
20, n kh nh SAI trong s các kh ưa chọ ẳng đị ẳng định sau đây:
A. Không áp d ng hình ph t t i v 18 tu i khi ph m t i hình đố i cá nhân chưa đủ
B. Không th ng th i áp d ng trách nhi m hành chính trách nhi m hình s cho cùng m t vi ph đồ m
pháp lu t
C. T i ph m nghiêm tr ngt i ph mm c cao nh t c a khung hình ph t do B t Hình s nh lu qu đị
đố i vi t i y là t trên 03 năm đến 07 năm tù
D. H u qu cho xã h i là y u t thu c m t ch quan c a t i ph m
Tài liệu đến đâ là hết, chúc các bn ôn tp tt đạt k t qu cao nha ế !!! ❤❤
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
1
H CÂU H I C NGHI M ÔN P
THNG
TR
T
PHÁP
LUT ĐẠI
CƯƠNG
B - câu
đề
01
40
Câu à n b t
1:
Nh
ước
đầu
xut hin khi
o?
A.
Khi h c vào phong i bướ chế độ kiến
B.
Ngay khi các t t tng lp, giai cp xu hin
C.
Khi mâu thu các l giai c trong h n gia tng p, p i đã phát tri m c n đến
khô u hòang th đi
D.
Ngay khi t con ngườ đấi xut hin trên ái Tr t
Câu 2: à n p
Nh
ước
do
ai
l
ra?
A.
Do Thượng đế lp ra
B.
Do các giai cp b tr trong h l i p ra
C.
Do to thàn dân ế gi rai lp
D.
Do giai cp th ng tr lp ra
Câu 3: Trong
lch
s loài người đã
nh ng kiu nhà nước nào?
A.
Ch nô, Phong kiến, a, Tư bn ch nghĩ hi cng sn
B.
nguyênng thy, Ch nô, Phong T kiến, ư sn
C.
Ch nô, Phong kiến, n, Tư s hi ch nghĩa
D.
Ch nô, Phong kiến, n, Tư b hi ch nghĩa
Câu Trong
4:
lch
s
các hình thc
nhà nước nào tn
ti?
A.
Ch nô, phong kiến, tư sn
B.
Ch nô, phong kiến, n, tư b hi ch nghĩa
C.
Quân c ch, ng
D.
C trung i đạ i, đại, hin đạ
Câu
5: c
nh
th
Nhà
n C hòa iước
ng
h
ch
ngh a Nam là?ĩ
Vit
A.
Quân l ch p hiến
B.
C hòang tng thng
C.
C hòa nghng đại
D.
C hòang lưỡng tính
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
2
Câu
6:
Nhà n l
ước
ch
p
ra
ch để
duy
trì b v i
o
l
ích ca giai .
cp
thng
tr
A.
Đúng
B.
Sai
Câu à n i
7:
Nh
ước
ra
đờ
do
s
phân chia giai
cp.
A.
Sai
B.
Đúng
Câu B giáo o quan thu í ?
8:
dc
đào
t
cơ
c
ch nh
ph
A.
Sai
B.
Đúng
Câu 9: u i thu t m
Đâ
KHÔNG
ph
ng
ch
t
loi
s
kin pháp lý? Chn 2 câu l
tr
i
đúng.
A.
S biến
B.
C ch
C.
Hành vi
D.
X s
Câu : xem xét m
10
Để
t
i m ápnh
vi
ph
vi
ph
ph
lut hay c
không
n
my
y ?ếu
t
A.
4
B. 2
C.
3
D.
5
Câu : c bên ngoài
11
nh
th
ca
pháp t bao
lu
KHÔNG
gm:
A.
Khô án nàong đáp đúng
B.
Án l
C.
V quy măn bn ph pháp lut
D.
T án ápp qu ph
Câu : ân áp
12
Tu
th
ph
lut,
Thi
hành pháp lut,
S
dng
pháp lut
Áp dng pháp
lut
nhng
nh
thc
ca:
A.
Thc hin pháp lut
B.
B m m áp đả ph lut
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
3
C.
Ý c áp th ph lut
D.
Tuyên truy áp n ph lut
Câu : n nào sau y v n c
13
Nh
định
đâ
không ng
đú
ăng
lc
nh
vi
a
ân
nh
A.
c tham gia quan h kh năng bng nh vi a nh pháp h quy lut để ưởng n
c ngh v th hin ĩa
B.
Ph tu độ thu c vào i
C.
thu c nhiên nh t
D.
Khô án nàong đáp đúng
Câu : Trong h i giai c áp
14
p,
ph
lut
êu chu n
ti
duy
nht đánh giá
hành vi
ca
con
ng i.ườ
A.
Đúng
B.
Sai
Câu : quan áp t
15
Nhng
h
ph
lu
Nhà
nước tham gia v i
tư cách ch th
thì luôn
quan mang t quy n
h
nh
ch
lc
phc
tùng.
A.
Đúng
B.
Sai
Câu : Trong b máy à n Nam, i
16
nh
ước
Vit
Quc
h
được quyn ban các
nh
tt
c
v n b n quy mă
ph
pháp
lut.
A.
Đúng
B.
Sai
Câu : B í
17
ch nh
tr
cơ
quan thu c Chính ph
A.
Sai
B.
Đúng
Câu : c n c n
18
Ch
ăng
a
Vi
ki m
sát là:
Ki m
soát
vi c
tuân áp
th
ph
lut, th
c
hin
quy n
ng
t
chc
n xétăng
x
A.
Sai
B.
Đúng
Câu à n ên c
19:
Nh
ước
đầu
ti
a Nam n
Vit
nhà
ước V
ăn Lang,
Âu Lc, ra
đời do
mâu
thu n giai p gi
c
địa
a chi
nông dân
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
4
A.
Đúng
B.
Sai
Câu a quan áp t í C quan n
20:
Ch
th
c
h
ph
lu
nh
ch nh
th
ơ
nhà
ước
A.
C 3 án ên phương tr
B.
ân nh
C.
T chc hi
D.
C quanơ nhà nước
Câu Trong t
21:
lu
nh
s ,
pht
ti n là:
A.
sungnh pht b
B.
nh pht nh chính
C.
Bin ph pháp tư áp ác kh
D.
nh pht nh chính hoc sung b
Câu 10/2017, í ban v n b
22:
Tháng
Ch nh
ph
nh
ă
n quy
phm
pháp lut quy
định
chi
tiết
hướng
dn bin pháp thi i u
nh
mt
s
đ
ca
Lu t B
o
him y
tế.
Hãy
cho
biết:
Hình
thc
pháp
ca văn b
n này gì?
A.
Ngh định
B.
Lut
C.
Ngh quy ết
D.
Thông tư
Câu Khi ý v i quy í í c a
23:
không
đồng
ết
định
nh
ch nh
hoc
nh
vi
nh
ch nh
cơ
quan
m quy m ân
th
n,
t
nh
th:
A.
Thanh tra
B.
T cáo
C.
Khi t
D.
Khi u c v án ế ni ho kh kii n nh chính
Câu Các c k
24
nh
th
lut
đố i v
i cán b
bao
gm:
A.
C cáonh
B.
T c các ánt đáp
C.
Khin trách
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
5
D.
Cách chc
Câu i v i
25:
Đố
nh
thc
x
pht
pht
tin,
mc
pht n
ti
ti
đa trong
lĩnh v c
hôn gia
nh n,â
đinh
A.
30.000.000 đồng
B.
50.000.000 đồng
C.
60.000.000 đồng
D.
40.000.000 đồng
Câu : ên c là:
26
Vi
ch
A.
dân Nam, c tuyng Vit đượ n d ng, b nhim vào ngch, ch c v , ch c danh
tương ng v vi trí vic làm trong c quan c C ơ a Đảng ng sn Vit Nam, Nhà
nước, t chc chính tr - hi trung ương, c p tnh, c p huyn; trong cơ quan,
đơn v thuc Quân đội nh ngân dân ô kh phi s quan, ân ân chuyênĩ qu nh
nghi ânp, ng nh quc òng; trong c quan, v thu c ân dân ph ơ đơn ng an nh
khô quan, h quanng phi sĩ sĩ phc v theo chuyên nghi chế độ p, ng nhân
trong ênng an, bi chế h l ân ưởng ương t ng ch nhà nước.
B.
dân Nam, c u cng Vit đượ b , phê chun, b nhim gi ch c v , chc danh
theo nhi m k trong c quan c ơ a Đả ướ ng C ng sn Vit Nam, Nhà n c, t ch c
chính tr - h trung ng, nh, i ươ t th nhà ph tr ngc thu c trung ươ (sau đây
g chung c nh),i p t huyn, qun, th xã, th nhà ph thu c (sau y g tnh đâ i
chung c huy n), trong ên h p bi chế ưở ng lương t ngân ch nhà nước.
C.
dân Nam c tuyng Vit đượ n dng theo v t vic làm, làm vic ti đơn v s
nghi l theop ng p chế độ hp đồng làm vi c, hưởng lươ ương t qu l ng ca
đơn v s nghi theo quy cp ng lp định a pháp lut
D.
T c các án u sait đáp đề
Câu t i m i
27:
M
ngườ
ph
t
khung
hình pht 3-5 n mă
giam. Đây
loi ti
phm
gì?
A.
T m c nghiêmi ph đặ bit tr ng
B.
T m nghiêmi ph trng
C.
T m ít nghiêmi ph trng
D.
T m ri ph t nghiêm trng
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
6
Câu
28:
Ti m
ph
:
A.
Vi phm k lut
B.
Vi phm dân s
C.
Vi phm nh chính
D.
Vi phm nh s
Câu t i i
29
M
ngườ
không
ph
chu á nhi m trong p
tr ch
nh
s
trường
h
o?
A.
S kin bt ng
B.
T c ut đề đúng
C.
c thinh thế p ết
D.
Ph ngò v chính ng đá
Câu Mai v ng. N hai i
30:
Vit
ch
ăm
2001
ngườ
lp
di
chúc
chung. Năm 2002
Vit
chết. t.
Năm Mai
2005
chế
N mă
2006 tiến hành chia di sn.
Thi
đi m úc
di
ch
hiu
lc
:
A.
N m 2006ă
B.
N m 2001ă
C.
N m 2005ă
D.
N m 2002ă
Câu n là:
31:
Động
s
A.
Tài chuy sn di n được
B.
Tài ô s sn kh ng phi bt động n
C.
Nhà ca, đất đai
D.
Tài yên sn đứng
Câu n tin
32: Nh
được
t
cáo i quan n
ca
ngườ
n,
cơ
an
ninh
qu
X,
tiế độn
nh
t
nhp
vào
nhà anh
N
để
đi u
tra v
ti
đánh
bc
trái é Trong
ph p.
khi thi nhi m
nh
v ,
độ i
đi u tra này làm thi t h i t tài n ý i
đã
m
s
s
qu
t
nhà N, nh ngư không
xác
minh
được
ti
phm.
Tng
giá thi
tr
t h
i ng.
300.000.000
đồ
Ch
th
phi
ch u
trách
nhi bm
i thi t
thường
hi
trong
trường hp này
A.
Nhà nước
B.
Người t cáo
C.
Th tr ng an ninhưở cơ quan qun X
D.
Anh N
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
7
Câu
33:
Trường
hp nào sau
đây
KHÔNG
làm chm dt quy n s hu
ca
Mai đối
v i
đi n
tho i
A.
Mai bán tho i đin
B.
Đ ướin thoi ca Mai b cơ quan nhà n c thm quy n tch thu v ĩnh vin
C.
Đin thoi ca Mai b cháy trong v h a hon
D.
Mai m tho i b t đin
Câu i c
34:
Độ
tu
đượ
quy
định
s
đầy đủ
năng
lc dân nh
vi
s
t:
A.
16 tui
B.
18 tui
C.
Đủ 16 tui
D.
Đủ 18 tui
Câu i dung quy
35:
N
n
s
h u bao
gm:
A.
Quy chi quyn ếm hu, n s dng quyn định đot
B.
Quy kn tha ế , quy n s d ng quy o t n định đ
C.
Quy chi quy ln ếm hu, n đòi i tài s n quy n định đo t
D.
Quy lý, quy quy o tn qun n s dng n định đ
Câu : L a n SAI trong các sau
36
ch
khng
định
khng
định
đây?
A.
Mt a t ch quan c vi phm pháp lu biu hi hon ca t động m bên trong
ca ch th
B.
Theo thuy áp linh c áp ết ph lut m, ph lut nh ường linh c m c a con ng i v
xch s hp
C.
Ngu c ápn a ph lut cái quy m nhng cha đựng ph pháp lut
D.
S biến pháp nhng s kin xy ra ph thu c vào ý chí ca con người
Câu : L a n SAI trong các sau
37
ch
khng
định
khng
định
đây?
A.
C c xác l bao g m măn định i t trí ý c chí a ngườ i th c hin hành vi vi
phm
B.
Ph nháp ôn thu c tính: lut lu ba quy phm ph biến; nh xác định cht ch
v m t nh thc, tính được đảm b bo c th hin ng nhà nước
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
8
C.
mt s ướ n c, ngun ca pháp còn tín tôn áo c các h c lut th điu, gi ho
thuy khoa h cết pháp
D.
Khái m ô dân", nguyên ni "c ng tc "t do h ng" l u ên cp đồ n đầ ti đượ xut hin
trong áp phong ph lut kiến
Câu
38:
L a n SAI trong các sau
ch
khng
định
khng
định
đây?
A.
T án áp p qu ph con đường sm nht hình thà tnh nên pháp lu đầu tiên trong
l sch
B.
D u u c hi ơ bn để nhn biết phn gi định thường tr li cho câu hi: Ai? Khi
u àn o? Đi kin, ho cnh o?
C.
Đạ đứ đềo c, tp quán u quy nh ph ếm ph bi n
D.
Tương ng vi mi kiu Nhà nước s m u áp t ki ph lut
Câu L a n SAI trong các sau
39:
ch
khng
định
khng
định
đây?
A.
T án áp p qu ph con đường sm nht hình thà tnh nên pháp lu đầu tiên trong
l sch
B.
Khá ach th c vi ph phm áp lut quan h h nhng i được áp ph lu t b o v
b hành vi trái pháp lut ca ch th xâm hi
C.
Mi quan h gia pháp lut t kinh ế m quan h qua l l i tác động i n nhau
D.
Ch cơ quan nh thà nước m quy m n i th s dng pháp lut
Câu L a n SAI trong các sau
40:
ch
khng
định
khng
định
đây?
A.
Trong h thng pháp lut Vi ết Nam, ch định ph pháp lut b n c u th nh nhà
nht
B.
D u u c hi ơ bn để nhn biết phn quy định tr i: li cho câu h Phi làm gì?
Được h ô c kh ng làm gì? Làm như thế o?
C.
M độc th hin nh giai c c p a ph pháp lut thu c vào quan, tương đối ch
l c l giai c c hay ượng p, nh kh lit khô c mâu thu giai png kh lit ca n c
D.
Bên c áp c nh ph lut, nhà nướ còn các quy m h ác s dng ph i kh để điu
chnh i. các quan h h
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
9
ĐÁP ÁN
VÀ GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN ĐỀ 1
5C
9BD
17A
25A
29B
33D
37D
6B
10A
18A
26C
30C
34D
38C
7A
11A
19B
27B
31B
35A
39D
8A
12A
20A
28D
32A
36D
40A
Câu 5: Vì Qu c h i Ngh n n m quy n l ội, tương đương vớ vi ực nhà nước.
Câu 6: Ngoài b o v giai c p th ng tr (tính giai c còn ph m b o l i ích chung ấp), Nhà nước ải đả
ca toàn xã hi (tính xã hi)
Câu 7: Phân chia giai c p ch là ti cho s i c c, m u ch t là s mâu thu ền đề ra đờ ủa nhà nướ n
giai c p.
Câu 8: B giáo d a chính ph c chính ph l ục đào tạo là cơ quan củ (Điều 39) còn cơ quan thuộ à
cơ quan do chính phủ ập (Điề thành l u 42, Lut t chc chính ph 2015)
Câu 9: S n pháp lý theo y u t ý chí chia thành s n và hành vi. ki ế biế
Câu 10: 4 y u t c a VPPL là: m t khách quan, m t ch quan, ch , khách th ế th
Câu 11: Hình th c bên ngoài c a pháp lu t bao g n quy ph m pháp lu t, Án l , T ồm: Văn bả p
quán pháp
Câu 14: Ngoài pháp lu t còn có các quy ph m v đạo đức, tôn giáo,… là tiêu chuẩn đánh giá
hành vi con người
Câu 15: c trong quan h dân s ng v i ch khác. Nhà nướ bình đẳ th
Câu 16: c h i ch có th m quy n ban hành Lu t, b t, ngh quy t và không có thQu lu ế m
quyền ban hành văn bản khác như: lệnh, thông tư, thông tư liên tịch,… (Điều 4, Lut ban hành
văn bản quy phm pháp lut 2015)
Câu 17: B chính tr thu ng C ng s n Vi t Nam, khác v c chính ph ộc Đả ới cơ quan thuộ là cơ
quan do Chính ph thành l u 42, Lu t t c chính ph 2015) ập (Điề ch
Câu 18: n ki m sát không th c hi n ch , mà ch c v Tòa án Vi ức năng xét xử ức năng này thuộ
(Điều 102, Hiến pháp 2013)
Câu 19: Âu L i do yêu c u ch ng gi c ngo i xâm Nhà nước Văn Lang, ạc ra đờ
Câu 30: Theo Kho m m a k là th i có tài ản 1, Điều 611 BLDS 2015: “Thời điể th ế ời điểm ngườ
sn ch u lết” và Khoản 1, Điều 643 “Di chúc có hiệ c pháp lu t t thời điểm m tha kế”.
Câu 36: S n pháp lý là s ki n x y ra KHÔNG ph thu c vào ý chí c i, phân bi biế ủa con ngườ t
vi hành vi là nhng s kin x y ra ph thuc vào ý chí c i ủa con ngườ
Câu Pháp lu t phong ki n v n mang tính giai c p rõ r cao s ng, nên 37: ế ệt, chưa đề bình đẳ
không th t hi n các khái niêm trên. Các khái ni m này xu t hi n l u trong pháp lu xu ần đầ ật tư
sn.
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
10
Câu 38: Tính quy ph m ph c g i là tính b t bu c chung. Ch có pháp lu t m biến hay còn đượ i
có thu c và t p quán không ph i là quy t c x s b t bu c, mà d a trên ộc tính này, còn đạo đứ
tinh th i. n t nguy n c a m ỗi ngườ
Câu 39: M i ch c pháp lu c s d ng pháp lu t. Phân bi t v i áp th đượ ật cho phép đều đượ
dng pháp lu t thì ch c có th m quy n m c th c hi n có cơ quan nhà nướ ới đượ
Câu 40: Trong h ng pháp lu t Vi t Nam, quy ph m pháp t là b n c u thành nh th lu ph
nh nh tht. Theo th t dn: H ng pháp lut; Các ngành lut; Các chế định lu t; Các quy
phm pháp lu t
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
11
B đề 02 40 câu
Câu 1: i dung nào thu c b n
N
KHÔNG
ch ướt
ca à n
nh
c
cng
hoà
hi
ch
ngh aĩ
Vit
Nam?
A.
Tôn áo gi
B.
Giai c p
C.
h i
D.
Pháp h ngh chế i ch ĩa
Câu 2: ng nào th n ch i n i c c ta? Hoạt độ hi ức năng đố ủa Nhà nướ
A.
Xây d ng qu c l b ng vựng đườ ốn ngân sách nhà nước.
B.
Phát tri n h ng phòng th tên l a qu c gia. th
C.
Ký hi nh i Vi - Mệp đị thương mạ t
D.
Thiết l p quan h v i các t chc quc tế.
Câu
3: B máy n
nhà
ướ c
Cng
hòa XHCN
Vi t
Nam
KHÔNG
áp
dng nguyên tc
t
chc
t
ho
động nào dưới đây?
A.
Pháp XHCN chế
B.
B o m o đả s nh đạ ca Đảng Cng sn Vit Nam
C.
Tam quy ân l n ph p
D.
T trung dânp ch
Câu 4: t nào
Ho
động
KHÔNG
thu c chc năng đối ngo i
ca Nhà nước?
A.
Thi l m quan h vết p i i các c c t ch qu tế
B.
Chng th k ù xâm l ược
C.
Thi l quan h v cácết p đối i quc gia ên tr thế gii
D.
T Xâyp dng h thng đường liên tnh bng ngun n v t có.
Câu 5: Các quan quy n n c
cơ
lc
nhà
ướ
ca
n hước
cng
hoà
i ngh Nam
ch
ĩa
Vit
g m
có:
A.
Qu c h i, ng nh Hi đồ ân dân
B.
Chng Quc h đồi, U ban ân nh n, H i ng nhân dân
C.
Qu To c h i, à án nhân dân
D.
Qu Ch c h i, ính ph
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
12
Câu
6: i quan trong b máy à n c
M
cơ
nh
ướ
Vit Nam đều
thc hi độn
ho t
ng
qun
nhà
nước.
A.
Đúng
B.
Sai
Câu 7: c
Tt
các quan quy n
cơ
lc
nhà
nước
trong
b
máy
nhà nước Cng
hòa
hi
ch ĩ
ngh a
Vi t
Nam u ân dân c
đề
do
nh
n bước
u ra.
A.
Sai
B.
Đúng
Câu 8: hòa
Ch
tch
Nước
cng
hi ch nghĩa Vit Nam v a i u à
ngườ
đứng
đầ
nh
n v iước,
a
ngườ
đứng nh
đầu í
Ch
ph.
A.
Đúng
B.
Sai
Câu 9: V n b n
ă
nào
dùng để gi i thí i c i ban hành?ch
m
đạo
Lut
do
Qu
h
A.
Ngh quy ết ca y ban thường v qu c h i
B.
Ph nháp l
C.
Ngh định
D.
Thông tư
Câu : nào d
10
Ch
th
ư ườ để i
đây
phi qua
thông
ng i ác
kh
xác
l p
c
th
hin
quan áp
h
ph
lut?
A.
Người mt năng l c dân nh vi s
B.
Người mt năng l c dân nh vi s
C.
C án ba đáp
D.
Ph nháp ân
Câu : nào sau y
11
nh
vi
đâ
vi
phm pháp
lut?
A.
Đáp án A C
B.
Do u, A say rượ gây g v B i làm B b th ngươ ch 11%
C.
Người b bnh tâm th ngn đập phá tài sn xóm
D.
D h c sinh l 2 l p y tr m tin c a b n cùng lp để đi ăn
Câu : m quy n áp nhi
12
Ai
th
dng
trách
m
pháp lý?
Chn 2 câu tr li đúng
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
13
A.
Toà án
B.
C quan traơ điu
C.
Vi kin m sát
D.
C quan ơ qun nhà nước
Câu : C quan nào
13
ơ
quy n h n n dân
chế
ăng
lc
nh
vi
ca
ng
A.
Vi kin m sát
B.
Tòa án
C.
T c các c quant ơ trên
D.
C quan ơ qun nhà nước
Câu : i
14
M
ch
th
thc hin hành vi
trái pháp lu t
đều
ph i u
nh
ch
trách nhi m
pháp
lý.
A.
Đúng
B.
Sai
Câu : Trong h i a
15
c
nhà nước, pháp lut quy
t c
x
s duy i
nht
đ u
chnh
các
quan
h
hi.
A.
Sai
B.
Đúng
Câu : i v n quan
16
M
đề
do
cơ
Nhà nước
thm quy n ban v n bnh
đều
ă
n
quy
phm
pháp
lut.
A.
Đúng
B.
Sai
Câu : ân hà à n Nam v í v i B
17
Thng
đốc
Ng
ng nh
ước
Vit
tr
tương
đương
trưởng
B ngo i giao trong í
Ch nh
ph
A.
Đúng
B.
Sai
Câu : H Tòa án a
18
thng
c
Vit Nam ch
2 c p xét
x là m úc
sơ
th
ph
thm
A.
Đúng
B.
Sai
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
14
Câu
19: c n
Đặ
trưng
ca
nhà
ướ c
ch
bóc t
s
l
ca giai cp thng
tr vi
giai
cp
b
tr
thông
qua
tô,
thuế
A.
Đúng
B.
Sai
Câu : nào sau y
20
Khng
định
đâ
đúng
A.
N u s ế bt nh đẳ ng gi a các ch th tham gia m t quan h áp ph lut thì
quan h quan h áp hà đó ph lut nh chính
B.
Quan h áp ph lut nh chính mt trong nhng loi quan h s bt bình
đẳ ng gi a các bên tham gia
C.
Mi quan h pháp lut hành chính nh ng s đẳ gia các bên tham gia
D.
Ch trong quan h pháp lut nh chính m các bêni s bt nh đẳng gia
tham gia
Câu : tài nào sau y
21
Chế
đâ
luôn chế tài
nh
s
A.
h thi n
B.
C cáonh
C.
C 3 án ên phương tr
D.
Ph tit n
Câu : c i ban v n b n quy
22
Qu
h
nh
ă
phm
pháp v í
lut
th
đ i m x
n
xu ca
các c tín ng. áp v
t
ch
d
nh
thc
ph
ca
ă n b
n là:
A.
Ngh quy ên ết li tch
B.
Ngh quy ết
C.
Ngh định
D.
Thông tư
Câu : Khi ý v i quy í í c a
23
không
đồng
ết
định
nh
ch nh
hoc
nh
vi
nh
ch nh
cơ
quan m quy m ân
th
n,
t
nh
KHÔNG
th:
A.
Khi uế ni
B.
T cáo
C.
Khi u ế kin nh chính
D.
Khi kin v án hành chính
Câu : Các k t i v i bao g
24
nh
thc
lu
đố
ng
chc
m:
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
15
A.
Cnh cáo
B.
Cách chc
C.
Khin trách
D.
T c cáct đáp án
Câu : i v i
25
Đố
nh
thc
x
pht
pht
tin,
mc
pht n
ti
ti
đa trong
lĩnh v c
v
sinh môi i v
trường
đố
i ân là:
nh
A.
50.000.000 đồng
B.
60.000.000 đồng
C.
40.000.000 đồng
D.
30.000.000 đồng
Câu : là:
26
ng
chc
A.
dân Nam, c tuyng Vit đượ n d ng, b nhim vào ngch, ch c v , ch c danh
tương ng v vi trí vic làm trong c quan c C ơ a Đảng ng sn Vit Nam, Nhà
nước, t chc chính tr - hi trung ương, c p tnh, c p huyn; trong cơ quan,
đơn v thuc Quân đội nh ngân dân ô kh phi s quan, ân ân chuyênĩ qu nh
nghi ânp, ng nh quc òng; trong c quan, v thu c ân dân ph ơ đơn ng an nh
khô quan, h quanng phi sĩ sĩ phc v theo chuyên nghi chế độ p, ng nhân
trong ênng an, bi chế h l ân ưởng ương t ng ch nhà nước.
B.
dân Nam, c u cng Vit đượ b , phê chun, b nhim gi ch c v , chc danh
theo nhi m k trong c quan c ơ a Đả ướ ng C ng sn Vit Nam, Nhà n c, t ch c
chính tr - h trung ng, nh, i ươ t th nhà ph tr ngc thu c trung ươ (sau đây
g chung c nh),i p t huyn, qun, th xã, th nhà ph thu c (sau y g tnh đâ i
chung c huy n), trong ên h p bi chế ưở ng lương t ngân ch nhà nước.
C.
T c các án u sait đáp đề
D.
dân Nam c tuyng Vit đượ n dng theo v t vic làm, làm vic ti đơn v s
nghi l theop ng p chế độ hp đồng làm vi c, hưởng lươ ương t qu l ng ca
đơn v s nghi theo quy cp ng lp định a pháp lut
Câu : t i m i
27
M
ngườ
ph
t
khung
hình pht 10 15- n mă
giam. y
Đâ
loi
ti
phm
gì?
A.
T m c nghiêmi ph đặ bit tr ng
B.
T m ít nghiêmi ph trng
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
16
C.
T m nghiêmi ph trng
D.
T m ri ph t nghiêm trng
Câu : t i i u
28
M
ngườ
không
ph
ch
trách nhi trong p m
nh
s
trường
h
o?
A.
T c ut đề đúng
B.
Khô ng năng l c trách nhi m hình s
C.
c thinh thế p ết
D.
Ph ngò v chính ng đá
Câu : Các n áp áp là:
29
bi
ph
tư
ph
A.
T c ut đề đúng
B.
Bu c khai xin ng l i
C.
Tr l i tài sn, sa cha hoc thi h bi thường t i
D.
B ct bu cha bnh
Câu : Ân con
30
Ông
Xuân, 35 tui. Xuân đã lây v Hoa
hai
con
nh
Minh
Nguy
t.
Năm
2008, ông Ân lp di
chúc
hp ph p,á để
cho
Xuân toàn
b
di sn,
sau
đó ông
Ân b
mt í. m
tr
Nă
2009 Xuân
chết do ha hon. Tháng ng
3 n m
ă
2010,
ô
Ân t
m
do
già yếu. Hãy chn
phương
án
đúng
trong
các
phưong án
sau
A.
C 3 án ên u phương tr đề sai
B.
Hoa c thay đượ nhn di sn ca ông A thay ân Xu
C.
Xuân c đượ nhn di sn theo di chúc c ô a ng Ân
D.
Di sn ca ông Ân được chia theo áp ph lut
Câu i nào sau y
31: Đố
tượng
đâ
không
thuc hàng tha kế th nht
A.
Con ôi c l nu a người để i di sn được pháp lut tha nhn
B.
Con ngoài c giá thú a ngườ đểi li di sn
C.
Con r c l s n u, con a người để i di
D.
Con c v c riêng a ho chng ca ngườ đểi li di sn, quan h vi người đó
như cha con, m con
Câu : t doanh nghi Z
32
M
p
chuyên cung cp
dch
v t u
xu
kh
lao g i
động
100
triu
đồng
vào tài kho
n phong i
ta
t
ngân hàng Y để
đảm b o
ngh v a iĩa
đư
ngườ
lao
độ ướ Đồ ườ độ ng
ra
n c
ngoài làm
vi c.
ng
thi,
ng i lao
ng
cũng
phi g
i
mt
kho n
tin
tương
để đảng
m
b o m p ng,
không
vi
ph
h
đồ
gây thi t h i
cho doanh nghi p
Z.
Bin
pháp b o m c
đả
th
hin ngh aĩ v
trong tình hung là:
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
17
A.
c ược
B.
Thế chp
C.
qu
D.
Đặ t c c
Câu : Giao dân
33
dch
s
A.
C 3 án ên u phương tr đề sai
B.
Hp đồng
C.
Hp đồng hoc nh vi pháp đơn phương
D.
áp nh vi ph đơn phương
Câu : i i a t
34
Đố
tượng
đ u
chnh
c
Lu
dân s quan v tài n
h
s
quan
h nhân
thân
phát sinh trong
A.
Quan h dân hôn ân gia nh, ai, lao s, nh đì đất đ động
B.
Quan h dân u hôn ân s, đầ tư, nh gia đình
C.
Quan h dân lao s động
D.
Quan h dân hôn ân gia nh, kinh doanh m lao s, nh đì th ngươ i, động
Câu : v
35
Am
Bình con gái
Cm
(19 tui n
kh
ăng
lao ng),
độ
con
nuôi
D
ương Ph
(12 i), trai
tu
em
ú.
Nếu
Am
chế t
l p
di
chúc
để
li
toàn b
tài s n cho ú ì
Ph
th
nh ườ ưở ng ng
i nào
được
h ng
th a
kế
di
sn
ca
Am
A.
Phú
B.
Bình, D ng, ú ươ Ph
C.
Bình, D ng, ú, C m ươ Ph
D.
nh Phú
Câu 36: L a ch n kh ẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau đây?
A.
Mi qu u ph i tr i qua 4 ki u pháp lu t: ch nô, phong ki n, xã hốc gia đề ến, tư sả i
ch nghĩa
B.
Tính giai c p c a pháp lu t có b ng b i các y u t : truy n th ng, l ch s , tôn ảnh hưở ế
giáo, dân tc
C.
Năng lự ồm năng lự ật và năng lực ch th bao g c pháp lu c nhn thc
D.
Chức năng điề ệc quy đị ững phương tiệu chnh ca pháp lut th hin vi nh nh n
nh nhm b o v ng quan h xã h , nội là cơ sở n tng ca xã h c các vi phội trướ m
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
18
Câu 37: L a ch n kh ẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau đây?
A.
Vin ki m sát có ch c hi n quy n công t và xét x ức năng thự
B.
Trong m c, ch i n i và i ngo i luôn có m i liên h t ch vỗi nhà nướ ức năng đố đố ch i
nhau.
C.
Ch c bóc l n, phong ki n, ch nô) m i có tính giai ccác nhà nướ ột (tư sả ế p.
D.
Một nhà nước không th đồng th i s d ụng phương pháp dân chủ và phương pháp
phn dân ch c hi n quy n l c để th ực nhà nướ
Câu 38: L a ch n kh ẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau đây?
A.
B chính tr c Chính ph là cơ quan thuộ
B.
Nhà nước quy định và thu thuế bt buc
C.
Tam quy n phân l n l c t p trung, th ng nh t, có s ập có nghĩa là quyề ực nhà nướ
phân công gi c và ph i h p giám sát l n nhauữa các cơ quan nhà nướ
D.
Nhà nước ch bo v li ích ca giai cp thng tr - giai cp lp ra nó
Câu : L a n trong các sau
39
ch
khng
định
ĐÚNG
khng
định
đây?
A.
y ban ân dân c nh p c ơ quan quy n lc nhà a nướ địc phương
B.
Chc năng nh à nước ch do bn n cht điu ki kinh tế h địi quy nh
C.
c c unh th trúc c Nam a t Vi hin nay nhà nước đơn nht
D.
Nhà nướ c s dng pháp làm c duy lut ng nht để qun h i
Câu : L a n trong các sau
40
ch
khng
định
ĐÚNG
khng
định
đây?
A.
Đặ ưc tr ng ca Nhà nướ c ch s bóc l giai ct ca p thng tr v giai ci p b
tr th ng ô qua tô, thu ế
B.
Hot động ng xây d pháp lut ch tn ti trong các nhà t nước ư sn
C.
Khi h i xut hin n n n mâu thu giai cp thi làm mt đi điu ki t t ai c th
tc
D.
Qu c h i quan c duy cơ nhà nướ nht do nh tr tiân dân c ếp bu ra
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
19
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN ĐỀ 2
5A
9A
17A
25D
29A
33C
37B
6B
10C
18A
26A
30D
34D
38B
7A
11B
19B
27D
31C
35B
39C
8B
12AD
20B
28A
32C
36B
40C
Câu 6: Ch có cơ quan hành chính mớ ạt độ ản lý nhà nưới thc hin ho ng qu c.
Câu 7: Nhân dân ch c ti p b n l tr ế ầu ra cơ quan quyề ực nhà nước địa phương.
Câu 8: u chính ph là th ng (Kho u 4, t t c chính ph 2015) Đứng đầ tướ ản 2, Điề Lu ch
Câu 13: có Tòa án m i có th m quy n tuyên b m i h n ch c m c hành Ch ột ngườ ế ho ất năng lự
vi
Câu 14: Trách nhi m pháp lý áp d ng khi ch vi ph m pháp lu th ật và có đầy đủ năng lực
trách nhi m pháp lý. M i ch c hi n hành vi trái pháp lu y u t c u thành vi th ật thì chưa đủ ế
phm pháp lu t.
Câu 15: Ngoài pháp lu t, các quan h xã h u ch nh b ng phong t c t ội còn được điề ập quán, đạo
đức, quy phm xã h ội, tín điều tôn giáo,…
Câu 16: m t s n áp d ng pháp lu t: Quy nh loại văn bản do nhà nước ban hành là văn bả ết đị
b nhi m c a H ng nhân dân, b n án c ội đồ ủa Tòa án,…
Câu 17: c Vi c ViThống đốc Ngân hàng nhà nướ ệt Nam là người đứng đầu Ngân hàng nhà nướ t
Nam - a v b 1 trong 4 cơ quan ngang bộ. Mà cơ quan ngang bộ có đị pháp lý tương đương
trong cơ cấu t chc ca Chính ph.
Câu 18: C t gi a c p xét x và c p t c h ng Tòa án. H ng tòa án ần lưu ý phân biệ ch th th
chia thành 4 c p (theo th t m d n(: Tòa án t i cao - Tòa án c p cao - Tòa án c p t nh - Tòa gi
án c p huy n.
Câu 19: c phong ki n Đặc trưng này là đặc trưng của nhà nướ ế
Câu 20: Quan h hành chính mang tính ch t ch p hành - u hành điề
Câu 36: i thích: Các kh nh còn l i sai Gi ẳng đị ch:
- Pháp lu t b o v ng quan h pháp lu nh t
- Có qu c gia không c n ph i tr qua c 4 ki u pháp lu t (vd: M )
- c chNăng lự th bao g c pháp lu c hành vi ồm năng lự ật và năng lự
Câu 37: Các câu còn l i sai vì
- M u có tính giai c ọi nhà nước đề p
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
20
- M c có th s d ng th i c và ph n dân ch ột nhà nướ ụng đồ 2 phương pháp dân chủ
- n m sát không th c hi n ch Vi ki ức năng xét xử
Câu 38: Các câu còn l i sai vì:
- c không ch b o v l i ích giai c p th ng tr (tính giai c p) mà còn b o v l i ích Nhà nướ
chung c a toàn xã h i (tính xã h i)
- Tam quy n phân l n l i tr ng, ập có nghĩa là quyề ực nhà nước được phân đều thành 3 nhánh đố
riêng r
- B chính tr không ph c chính ph c chính ph ải cơ quan thuộ (Cơ quan thuộ là cơ quan do
chính ph thành l - u 42, Lu t t c chính ph 2015) p Điề ch
Câu 39: Các câu còn l i sai vì:
- Ngoài pháp lu c còn s d ng các công c n lý ật nhà nướ khác như đạo đức, tôn giáo,... để qu
xã h i
- c do nhi u y u t nh Chức năng của nhà nướ ế quy đị
- y ban nhân dân c n l ấp xã là cơ quan hành chính nhà nước địa phương, cơ quan quyề c
nhà nướ hương là hội đồc địa p ng nhân dân.
Câu 40: Các câu còn l i sai vì:
- Ngoài pháp lu c còn s d ng các công c n lý ật nhà nướ khác như đạo đức, tôn giáo,... để qu
xã h i
- Chức năng của nhà nước do nhiu yếu t quy định
- y ban nhân dân c n l ấp xã là cơ quan hành chính nhà nước địa phương, cơ quan quyề c
nhà nướ hương là hội đồc địa p ng nhân dân.
NOTE: Các b n có th t i thêm nhi u tài li i: ệu hơn tạ https://hauvanvo.com/tai-lieu-hoc-
tap-cac-mon-hoc-dhbk-ha-noi/
Mã QR website t i tài li u cho sinh viên.
Mã QR m ng xã h i c a mình.
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
21
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
1
H CÂU H I C NGHI M ÔN P
THNG
TR
T
PHÁP
LUT ĐẠI
CƯƠNG
B - câu
đề
03
40
Câu C quan n
1:
ơ
qu
nhà nước
g m
có:
A.
Qu Ch c h i, ính ph
B.
TAND, VKSND
C.
Chính ph, U ban nhân dân các c p
D.
HĐND, UBND các c p
Câu 2: i bi u c c ta g m có: Cơ quan đạ ủa nhà nướ
A.
Qu c h i, Chính phủ, HĐND
B.
Qu c h i và H ng nhân dân các cội đồ p
C.
UBND, HĐND
D.
TAND, VKSND
Câu 3: c h i KHÔNG có th m quy n 2 câu tr l Qu ền nào dưới đây? Chọ ời đúng
A.
Quy cn quy nh nhết đị ng v quan trấn đề ng và tr i nh t cọng đạ ủa đất nướ
B.
Th c hin quyn công t và ki i vểm sát đố i hoạt động tư pháp.
C.
Quyn xét x ti cao
D.
Quyn giám sát t i v rong bối cao đố ới các cơ quan t máy nhà nước.
E.
Quyn l p hi n, l p pháp ế
Câu 4: i là sPhương án nào dưới đây KHÔNG phả th hin tính quy n l c cao ực nhà nướ
nht c a Qu c h i?
A.
Lãnh đạ ộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộo các B c Chính ph.
B.
Lp hi n, l p phápế
C.
Quy cết đị ấn đề ủa đất nướnh nhng v quan trng c
D.
Có s t p trung, th ng nh t c 3 quy n l c: l ập pháp, hành pháp, tư pháp
Câu 5: c h i KHÔNG có d ng ho ng nào? Qu ạt độ
A.
Hoạt độ ủa đạng c i biu QH
B.
Hoạt độ ội đồng ca H ng dân tc
C.
Phiên h ng k hàng tháng c a Qu c họp thườ i.
D.
K h p Qu c h i.
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
2
Câu 6: Trong b máy nh c Vi n l p pháp. à nướ ệt Nam, cơ quan quyề ực là cơ quan lậ
A.
Đúng
B.
Sai
Câu 7: B tư pháp là cơ quan tư pháp.
A.
Sai
B.
Đúng
Câu 8: Trong b c Vi t Nam, B ng có th ng th i là thành viên máy nhà nướ trưở đồ y
ban thường v Quc hi.
A.
Đúng
B.
Sai
Câu 9: t giáo d c ban hành b i Lu ục đượ
A.
B o giáo dục và đào tạ
B.
Tòa án nhân dân
C.
Qu c h i
D.
Chính ph
Câu 10: c và pháp lu t là hai y u t thu Nhà nướ ế c.
A.
Quan h s n xu t
B.
C ba đáp án đều sai
C.
Cơ sở h tng
D.
Kiến trúc thượng tng
Câu 11: T p quán pháp là:
A.
Biến đổ ủa con người nhng thói quen hành x c i trong lch s thành pháp lut
B.
Tt c đều sai
C.
Biến đổi nhng quy phm tôn giáo thành pháp lut
D.
Biến đổi nhng tc l, tp quán có sn thành pháp lut.
Câu 12: Hình th c pháp lu t xu t hi n s m nh t và ph c chi biến các nhà nướ ếm hu
nô l c phong ki n là và nhà nướ ế
A.
Tp quán pháp
B.
Án l
C.
Điều l pháp
D.
Văn bản quy phm pháp lut
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
3
Câu 13: Vai trò c a pháp lu t th : hin
A.
Là phương tiệ ếu để nhà nướn ch y c qun lý mi mt ca đời sng xã hi và bo v
cac quy n, l i ích h p pháp c a công dân
B.
Là công c c hi n s ng ch i v i cá nhân, t c vi ph m pháp lu để th cưỡ ế đố ch t
C.
Là công c c hi n s ng ch i v i cá nhân, t c trong xã h để th cưỡ ế đố ch i
D.
Là phương tiệ ếu để nhà nướ ủa đờn ch y c qun lý mi mt c i sng xã hi
Câu 14: T i có quy n l c cao nh t c c Vi t Nam ổng bí thư là ngườ ủa nướ
A.
Sai
B.
Đúng
Câu 15: ng Nguy n Xuân Phúc do nhân dân tr c ti p b u ra thông qua b u c Th tướ ế
A.
Đúng
B.
Sai
Câu 16: T t c các qu c gia trên th gi u tr i qua 4 ki c: ch nô, phong ế ới đề ểu nhà nướ
kiến, tư sn, xã h i ch nghĩa
A.
Sai
B.
Đúng
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
Ngoài Đả ức khác đều là đối tượng cng sn Vit Nam, mi t ch ng qun lý trong
quan h pháp lu t hành chính
B.
Người nướ là đối tược ngoài không th ng qun lý trong quan h pháp lut hành
chính
C.
Đối tượng trong quan h pháp lut hành chính có th là mi cá nhân, t chc
D.
Vin ki m sát nhân dân không th ng qu n lý trong quan h pháp lu là đối tượ t
hành chính
Câu 18: i không ph i ch u trách nhi m hình s v t i ph m nghiêm tr ng là Ngườ
A.
Ngườ đủ i t 14 tu i 16 tuổi đến dướ i
B.
Ngườ đủ i t 16 tu i 18 tuổi đến dướ i
C.
C 3 phương án trên
D.
Ngườ đủ i t 18 tu i tr lên
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
4
Câu 19: ng v c h c Qu c h n quy phỦy ban thườ qu ội đượ ội giao ban hành văn bả m
pháp lu t v trình t xem xét, quy nh áp d ng các bi n pháp x lý hành chính t i tòa ết đị
án nhân dân. Hình th c pháp lý c n là: ủa văn bả
A.
Ngh định
B.
Ngh quy t ế
C.
Pháp l nh
D.
Hiến pháp
Câu : ng ý v i quy nh hành chính ho c hành vi hành chính c20 Khi không đồ ết đị ủa cơ
quan có th m quy n, m t cá nhân KHÔNG th :
A.
Khi ki n v án hành chính
B.
Thanh tra
C.
Khiếu n i
D.
Khiếu ki n hành chính
Câu 21: Các hình th c k i v i viên ch c bao g m: luật đố
A.
Tt c các đáp án
B.
Cách ch c
C.
Cnh cáo
D.
Khin trách
Câu 22: i v i hình th c x t là ph t ti n, m c ph t ti n t c thi Đố ph ối đa trong lĩnh vự
đua, khen thưởng đối vi cá nhân nha là:
A.
50.000.000 đồng
B.
30.000.000 đồng
C.
60.000.000 đồng
D.
40.000.000 đồng
Câu 23: Cán b là:
A.
Công dân Vi c tuy n d ng, b nhi m vào ng ch, ch c v , ch c danh ệt Nam, đượ
tương ứ ệc làm trong cơ quan của Đả ệt Nam, Nhà nướng vi v trí vi ng Cng sn Vi c,
t chc chính tr - xã h i trung ương, cấ ện; trong cơ quan, đơn vịp tnh, cp huy
thuộc Quân độ ải là sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệi nhân dân mà không ph p, công
nhân qu thu c Công an nhân dân mà không phốc phòng; trong cơ quan, đơn vị ải là sĩ
quan, h c v theo ch chuyên nghi p, công nhân công an, trong biên sĩ quan phụ ế độ
ch c.ế và hưởng lương từ ngân sách nhà nướ
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
5
B.
Tt c u sai các đáp án đề
C.
Công dân Vi c b u c , phê chu n, b nhi m gi c v , ch c danh theo ệt Nam, đượ ch
nhim k trong cơ quan của Đả ệt Nam, Nhà nướng Cng sn Vi c, t chc chính tr -
xã h trun t nh, thành ph c thu i chung là i g ương, ở tr ộc trung ương (sau đây gọ
cp t nh), n, qu n, th xã, thành ph huy thuc t i chung là cỉnh (sau đây gọ p
huyn), trong biên ch ế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước.
D.
Công dân Vi c tuy n d ng theo v í vi c làm, làm vi c t s ệt Nam đượ tr ại đơn vị
nghip công l p theo ch ế độ h ng làm viợp đồ ệc, hưởng lương từ qu lương của đơn
v s nghi p công l nh c ập theo quy đị a pháp lu t.
Câu 24: M i ph i có khung hình ph t là 3- i t i phột ngườ m t 5 năm tù giam. Đây là loạ m
A.
Ti ph c bi t nghiêm trạm đặ ng
B.
Ti ph m ít nghiêm tr ng
C.
Ti ph m nghiêm tr ng
D.
Ti ph m r t nghiêm tr ng
Câu 25: M i không ph i ch u trách nhi m hình s ng h p nào? ột ngườ trong trườ
A.
Tt c đều đúng
B.
Phòng v chính đáng
C.
S kin b t ng
D.
Không có năng lực trách nhim hình s
Câu 26: Các bi ện pháp tư pháp là:
A.
Tch thu v t, ti n tr c ti n tếp liên quan đế i phm
B.
Tt c đều đúng
C.
Bu c công khai xin l i
D.
Bt buc cha b nh
Câu 27: s h u tài s n có quy Ch n
A.
Định đoạt đối vi tài sn
B.
Chiếm hu tài s n
C.
C 3 phương án trên
D.
S d ng tài s n
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
6
Câu 28: Anh A là lái xe c a công ty c hàng v công ty theo phần X. Trong khi đang chở
yêu c u nhi công vi c c n giao thông làm thi t h m v ủa mình, anh A đã gây ra tai nạ i
đế n s c khe và tài s n ca bà B, tng giá tr thi t hi là 120 tri ng. Nguyên nhân ệu đồ
ca v tai n u khi n xe ch y quá t cho phép. Ch ạn được xác định là do anh A điề ốc độ
th phi ch u trách nhi ng thi t h ng h p này là: m bồi thườ ại trong trườ
A.
Công ty c n X ph
B.
Anh A
C.
Bà B
D.
Không ai ph i ch u trách nhi m
Câu 29: c hàng th a k Đối tượng nào sau đây thuộ ế th nht
A.
Con nuôi c l i di s c pháp lu t th a nh n ủa người để ản đượ
B.
C 3 phương án trên
C.
Con đẻ ủa người để c li di sn
D.
Cha, m , v , ch ng c l i di s n ủa người để
Câu : Quan h xã h c ph u ch nh c a Lu t dân s 30 ội nào sau đây không thuộ ạm vi điề
A.
An nh n ti nh nghi p chi tr ền lương tháng do doa
B.
An nh n th a k c a Úc ế
C.
An mua xe máy c a B dùng ốn để
D.
An t ng h cho B n nhân ngày sinh nh t ặng đồ
Câu 31: Di s n th a k bao g ế m
A.
Quyn v tài s i ch l i ản do ngườ ết để
B.
Tài s n riêng c i ch t ủa ngườ ế
C.
C 3 phương án trên
D.
Phn tài s n c i ch t trong kh i tài s n chung c i khác ủa ngườ ế ủa ngườ
Câu 32: Tài s n bao g m
A.
Giy t có giá và quy n tài s n
B.
Tin
C.
Vt
D.
C 3 phương án trên
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
7
Câu 33: L a ch n kh ẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau đây?
A.
Ch có ki c bóc l t (ch nô, phong ki n) m i mang tính giai c p, ểu nhà nướ ến, tư sả
còn nhà c xã h i ch nướ nghĩa thì không
B.
Căn cứ ạt độ ức năng nhà nướ ức năng đố vào phm vi ho ng, ch c gm ch i ni và chc
năng đối ngoi
C.
Các nước thành viên trong nhà nước liên bang đều có ch quyn quc gia
D.
Qu c h n xét xội là cơ quan có quyề cao nht c c CHXHCNVN ủa Nhà nướ
Câu 34: L a ch n kh ? ẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau đây
A.
Đặc điể ết đị ệu cơ m chung ca mi hình thái kinh tế - xã hi s quy nh nhng du hi
bản, đặ ểu nhà nước tương ức thù ca mt ki ng.
B.
Cưỡng chế c s d c bóc llà phương pháp đượ ụng trong nhà nướ ột để qun lý xã h i
C.
Th tướng chính ph do nhân dân tr c tiếp b u ra
D.
Nhà nướ manh là nhà nước điể ủa nhà nước đó dực Giec- n hình bi vì s xut hin c a
trên nguyên nhân mâu thu n giai c p gay g t t i m c không th c điều hòa đượ
Câu 35: L a ch n kh ? ẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau đây
A.
Khi nhà nướ ần quan tâm đếc ban hành pháp lut, nhà nước ch c n li ích ca giai
cp thng tr
B.
Du hi ệu cơ bản để nhn bi t phế n ch ng tr l i cho câu hế tài là thườ i: Ph i làm gì?
Được ho nào? ặc không được làm gì? Làm như thế
C.
Tính quy ph m ph n c a pháp lu c hi u là pháp lu c ph n r ng biế ật đượ ật đượ biế
rãi trong toàn xã h i
D.
Ni dung ca quan h pháp lu t bao g m quy pháp lý cền và nghĩa vụ a các ch th
Câu 36: L a ch n kh ? ẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau đây
A.
B c phong ki c tmáy nhà nướ ến đượ chc và ho ng theo nguyên t c tam quyạt độ n
phân l p
B.
Nhà nướ ễn phí cho ngườc t chc khám bnh mi i nghèo là th hin bn cht giai cp
của nhà nước vì nhà nước bo v li ích ca mi tng lp trong xã hi
C.
Thuyết th n h c ch ra r ng quy n l u và b t bi n ực nhà nước là vĩnh cử ế
D.
Hình th c ch nh th c ng hòa d n ch t n t n và XHCN ch i các nhà nước tư sả
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
8
Câu 37: L a ch n kh ? ẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau đây
A.
Nhà nướ ệt Nam đầu tiên ra đờ ấp đếc Vi i do mâu thun giai c n mc không th điều
hòa được
B.
Đặc trưng để nhn biết các quc gia theo chính th quân ch các quc gia này có
vua (n ) hoàng, hoàng đế
C.
HĐND là cơ quan hành chính nhà nướ các địa phương trực do c tri c tiếp bu theo
nguyên t c ph thông, b phi u kín ế
D.
Ch c xã h i ch i có tính xã h i nhà nướ nghĩa mớ
Câu 38: tài có các lo i sau Chế
A.
Chế tài hình s , ch tài hành chính, ch tài k t và ch tài dân s ế ế lu ế
B.
Chế tài hình s , ch tài hành chính và ch tài dân s ế ế
C.
Chế tài hình s và ch tài hành chính ế
D.
Chế tài hình s , ch tài hành chính, ch tài k t, ch tài dân s và ch tài b t bu c ế ế lu ế ế
Câu 39: c chi u b Công an x t c xác Tuấn đi vào đường ngượ ph ảnh cáo, do đó có thể
định
A.
Tun b áp d ng ch tài k t ế lu
B.
Tun b áp d ng ch tài dân s ế
C.
Tun b áp d ng hình ph t
D.
Tun b áp d ng ch tài hành chính ế
Câu : T i ph m là 40
A.
Là hành vi gây nguy hi m cho xã h i do cá nhân, t c trách nhi chức có năng lự m
hình s c hi n, có l i, xâm ph m nh c B t hình s nh. th ững lĩnh vự lu quy đị
B.
Là hành vi gây nguy hi m cho xã h c trách nhi ội do cá nhân, pháp nhân có năng lự m
hình s c hi n, có l i, xâm ph m nh c B t hình s nh. th ững lĩnh vự lu quy đị
C.
Là hành vi gây nguy hi m cho xã h c trách nhi m hình s ội do người có năng lự hoc
pháp nhân thương mạ ững lĩnh vựi thc hin, có li, xâm phm nh c B lut hình s
quy định.
D.
Là hành vi gây nguy hi m cho xã h i do các doanh nghi p xã h i th c hi n, có l i
xâm ph m nh c B t hình s nh. ững lĩnh vự lu quy đị
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
9
ĐÁP ÁN
VÀ GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN ĐỀ 3
5C
9C
17B
25A
29B
33B
37B
6B
10D
18A
26B
30A
34A
38A
7A
11D
19C
27C
31C
35D
39D
8B
12A
20B
28A
32D
36C
40C
Câu 5: c h i h p theo k (Kho u 83, Hi n pháp 2013) Qu ỳ,1 năm 2 kỳ ản 2, Điề ế
Câu 6: n l c g m Qu c h i và H ng nhân dân các c u 69 và Kho n 1, Cơ quan quyề ội đồ ấp (Điề
Điều 113, Hi p pháp: qu c h u 69, Hiến pháp 2013); cơ quan lậ ội (Điề ến pháp 2013).
Câu 7: u 102, Hi n pháp 2013), b a chính Cơ quan tư pháp là tòa án (Điề ế tư pháp là cơ quan củ
ph (Điề u 39, Lu t t c chính 2015) ch ph
Câu 8: Thành viên ng v c h ng th i là thành viên chính ph Ủy ban thườ qu ội không đồ
(Khoản 2, Điều 44, Lut t chc quc hi 2014)
Câu u 102, Hi n pháp 2013), b 14: Cơ quan tư pháp là tòa án (Điề ế tư pháp là cơ quan của
chính ph u 39, Lu t t c chính ph 2015) (Điề ch
Câu 15: ng do Qu c h i b ngh c a Ch t c (Kho u 4, Lu t t Th tướ ầu theo đề ịch nướ ản 1, Điề
ch c chính ph 2015)
Câu Không nh t thi t ph i tr i qua c 4 ki c. Ví d : M , Úc,... 16: ế ểu nhà nướ
Câu 30: Đây là quan hệ lao động
Câu 33: Các câu còn l i sai vì:
- T t c các ki u mang tính giai c ểu nhà nước đề p
- Tòa án nhân dân t i cao m n xét x cao nh u 104, Hi n pháp 2013) ới là cơ quan có quyề ất (Điề ế
- c thành viên không có ch quy n qu c gia mà ch có h ng lu t pháp riêng. Các nhà nướ th
Câu 34: Các câu còn l i sai vì:
- ng ch c còn s d c, thuy t ph n lý xã Ngoài cưỡ ế, nhà nướ ụng phương pháp giáo dụ ế ục,... để qu
hi
- c Giec-manh xu t hi n do s xâm chi m lãnh th Nhà nướ ế
- ng Chính ph do Qu c h i b u (Kho u 4, Lu t t c qu c h i 2014) Th tướ ản 1, Điề ch
Câu 35: Các câu còn l i sai vì:
- D u hi n bi nh ệu này là để nh ết Quy đị
- Tính quy ph m ph n c a pháp lu c hi u là tính b t bu c chung biế ật đượ
- c ban hành pháp lu t, còn c n l i ích chung c a xã h Khi nhà nướ ần quan tâm đế i.
Câu 36: Các câu còn l i sai vì:
- c phong ki n, quy n l ng t p trung vào vua, không phân quy nhà nướ ế ực thườ n
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
10
- Khám b i nghèo là bi u hi n c a b n ch t xã h ệnh cho ngườ i
- Hình th c c ng hòa dân ch c phong ki n cũng tôn tại nhà nướ ế
Câu 37: Các câu còn l i sai vì:
- n l HĐND là cơ quan quyề c
- c Vi i do yêu c u ch ng ngo i xâm Nhà nướ ệt Nam đầu tiên ra đờ
- M i u có tính xã h i nhà nước đề
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
11
B - câu
đề
03
40
Câu ng, i
1:
Thông
thườ
Quc
h
nhim k
là:
A.
4 năm
B.
5 năm
C.
3 năm
D.
6 năm
Câu 2: Chính ph KHÔNG có th m quy n 2 câu tr l ền nào dưới đây: Chọ ời đúng
A.
Ban hành Ngh định
B.
Th ng nht qun lý các mt c i sủa đờ ng xã h i
C.
Giám sát t i v i ho ng cối cao đố ạt độ ủa các cơ quan nhà nước
D.
Xét x các v án
E.
Lãnh đạ ộ, cơ quan ngang Bộo các B
Câu 3: Thành viên Chính ph KHÔNG bao g m ch ức danh nào dưới đây?
A.
Th c Chính phtrưởng cơ quan thuộ .
B.
Phó th ng Chính ph tướ
C.
Th trưởng cơ quan ngang Bộ.
D.
Th tướng Chính ph
Câu 4: Người nào KHÔNG có quyn bi u quy ết trong phiên h ng kọp thườ c a Chính
ph?
A.
Phó th ng Chính ph tướ
B.
Th trưởng Cơ quan ngang Bộ
C.
Th c Chính phtrưởng Cơ quan thuộ .
D.
Th tướng Chính ph
Câu 5: H Nhận định nào dưới đây về ội đồng nhân dân là KHÔNG đúng ?
A.
Hội đồng nhân dân là cơ quan do nhân dân cả nước bu ra
B.
Hội đồng nhân dân do nhân dân địa phương bầu ra.
C.
Hội đồng nhân dân là cơ quan quyề ực nhà nướn l c địa phương
D.
Hội đồng nhân dân là cơ quan đại din cho ý chí, nguyn vng và quyn làm ch ca
nhân dân.
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
12
Câu 6: ng Vi n ki m sát nhân dân t i cao do Ch t ch Qu c h ngh Viện trưở ội đề Quc
hi b u ra.
A.
Sai
B.
Đúng
Câu 7: Chính ph c C ng hòa xã h i ch t Nam ho ng theo ch m nướ nghĩa Việ ạt độ ế độ t
th ng. trưở
A.
Sai
B.
Đúng
Câu 8: Nhi c a qu c h i luôn c m k định là 5 năm.
A.
Đúng
B.
Sai
Câu 9: Khẳng định nào đúng?
A.
Tương ứ ức nhà nướng vi mi hình th c thì có mt kiu pháp lut
B.
Tương ứng vi mi chế độ xã hi thì có mt kiu pháp lut
C.
Tương ứng vi 5 hình thái kinh tế - xã hi thì có 5 kiu pháp lut
D.
Tương ứ ểu nhà nướng vi mi ki c thì có mt kiu pháp lut
Câu 10: N c và pháp lu t có m i quan h hà nướ
A.
Tt c đều đúng
B.
Là tiền đề
C.
Tác động ln nhau
D.
Là cơ sở ca nhau
Câu 11: n quy ph m pháp lu t là hình th c ti n b t vì: Văn bả ế nh
A.
Được s d ng r ng rãi trên th ế gii
B.
Luôn có tính rõ ràng, c u ch c nhi u quan h xã h i trên nhi thể, điề ỉnh đượ ều lĩnh
vc khác nhau.
C.
Có ngu n g c là b u l c pháp lu ản án đã có hiệ t.
D.
Được nhà nướ ập quán lưu truyềc tha nhn t mt s t n trong xã hi
Câu 12: n quy ph m pháp lu Đâu là văn bả t
A.
Nghi quy t c ng c ng sế ủa Đả n
B.
Quy chế tiền lương
C.
Điều l c ng c ng sủa Đả n
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
13
D.
Ngh quy t cế a Quc hi
Câu 13: n vào ch m: Vi ph m pháp lu t là hành vi trái pháp lu t, do ch có...... Điề ch th
th c hi n, xâm phm các quan h xã h c pháp luội đượ t bo v
A.
Năng lực pháp lut
B.
Năng lực hành vi
C.
đủ tu i
D.
Năng lực trách nhim pháp lý
Câu 14: M u lu u g m ba b n: gi nh và ch tài. ột điề ật đề ph định, quy đị ế
A.
Đúng
B.
Sai
Câu 15: M i trên 18 tu u là ch ọi ngườ ổi đề th c a m i vi ph m pháp lu t.
A.
Sai
B.
Đúng
Câu 16: M i quy ph m pháp lu u có b n gi nh. ật đề ph đị
A.
Đúng
B.
Sai
Câu 17: M i d a trên mâu thu n gi a các giai c p không th u hòa ọi nhà nước ra đờ điề
được
A.
Sai
B.
Đúng
Câu 18: ng quy t c x s n do H i sinh viên ViNh trong văn bả ệt Nam ban hành là văn
bn quy ph m pháp lu t
A.
Đúng
B.
Sai
Câu 19: H nh g n tòa án t cáo P t c thi hành pháp ửi đơn đế húc ngược đãi mình là thủ
lut
A.
Đúng
B.
Sai
Câu : Hành vi gây thi t h c th c hi n b i m 14 tu i không ph20 ại đượ ột người chưa đủ i
là vi ph m hành chính vì
A.
Người đó chưa đủ tui chu trách nhim hành chính
B.
Ngườ i th c hin hành vi không có l i
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
14
C.
Hành vi đó không trái pháp lut
D.
Hành vi đó không gây nguy hiểm cho xã hi
Câu 21: tài hình s c áp d i v i Chế đượ ụng đố
A.
Cá nhân ho c pháp nhân vi ph m
B.
Pháp nhân
C.
Cá nhân
D.
T chc
Câu 22: Chính ph t ch t tr n t c ph i h p ban và Đoàn Chủ Ủy ban trung ương Mặ qu
hành văn bản quy phm pháp lut v phi hp thc hin gim nghèo bn vng, xây
dng nông thôn m c pháp lý c n là ới, đô thị văn minh. Hình thứ ủa văn bả
A.
Ngh quy t liên t ế ch
B.
Thông tư liên tịch
C.
Thông tư
D.
Ngh quy t ế
Câu 23: ng h p nào không x lý vi ph m hành chính Những trườ
A.
S kin b t kh kháng
B.
Tình c p thi t thế ế
C.
Tt c ng h các trườ p.
D.
Phòng v chính đáng
Câu 24: Các hình th c k i v i cán b KHÔNG bao g luật đố m:
A.
Khin trách
B.
Buc thôi vic
C.
Cnh cáo
D.
Cách ch c
Câu 25: i v i hình th c x t là ph t ti n, m c ph t ti n t c an Đố ph ối đa trong lĩnh vự
ninh tr t t , an toàn xã h i là
A.
40.000.000 đồng
B.
30.000.000 đồng
C.
60.000.000 đồng
D.
50.000.000 đồng
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
15
Câu 26: X t vi ph m hành chính không l p biên b n áp d ng h p nào? ph ụng trong trườ
A.
Tt c các đáp án
B.
Pht ti i v i t c ền đến 500.000 đồng đố ch
C.
Pht c nh cáo
D.
Pht ti i v i cá nhân ền đến 250.000 đồng đố
Câu 27: M i ph i có khung hình ph t là 1- i t i phột ngườ m t 3 năm tù giam. Đây là loạ m
gì?
A.
Ti ph c bi t nghiêm trạm đặ ng
B.
Ti ph m nghiêm tr ng
C.
Ti ph m ít nghiêm tr ng
D.
Ti ph m r t nghiêm tr ng
Câu 28: M i không ph i ch u trách nhi m hình s ng h p nào? ột ngườ trong trườ
A.
S kin b t ng
B.
Không có năng lực trách nhim hình s
C.
Tt c đều đúng
D.
Tình th c p thi t ế ế
Câu 29: Các bi ện pháp tư pháp là:
A.
Tch thu v t, ti n liên quan tr c ti n tếp đế i ph m
B.
Bu c công khai xin l i
C.
Tt c đều đúng
D.
Tr l i tài s n, s a ch a ho c b ng thi t h i ồi thườ
Câu : Tài s n bao g 30 m
A.
C 3 phương án trên
B.
Giy t có giá và quy n tài s n
C.
Vt
D.
Tin
Câu 31: Anh Vinh và ch Hoa là v ng có tài s n chung là 600 tri ng. H có hai ch ệu đồ
con là Phú (sinh năm 1990) và Quý (sinh năm 1995). Năm 2010, anh Vinh bị bng nng.
Tưởng mình không qua khi, ngày 10/01/2010 anh Vinh lp di chúc mi c nhiệng trướ u
ngườ i làm ch lứng là để i mt n a tài sn cho v là ch Hoa, mt n a còn li cho 2 con
là Phú và Quý. Sau đó anh Vinh đã ra việ ạnh bình thườn và khe m ng. Ngày 20/5/2010,
anh Vinh g p tai n n giao thông ch t ng t. Hãy cho bi t s di s n mà ch ết độ ế Hoa được
hưởng sau khi anh Vinh ch t là bao nhiêu ế
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
16
A.
200 tri ệu đồng
B.
C 3 phương án trên đều sai
C.
100 tri ệu đồng
D.
400 tri ệu đồng
Câu 32: Bà A TPHCM mua hàng c a m i tác t i Hà N i, thuê anh B v n chuy ột đố n
hàng này t Hà N i và TPHCM. H ng th a thu n rõ, t u bà A tr n v ợp đồ ới nơi, nế ti n
chuyển đầy đủ giao hàng. Ngượ ại, trong trườ cho anh B thì anh s c l ng hp bà A không
thanh toán đầy đủ ảo đả ện nghĩa tin thì anh B gi li lô hàng. Bin pháp b m thc hi v
trong tình hu ng là:
A.
Tín ch p
B.
Cm gi tài s n
C.
Bo lãnh
D.
Bảo lưu quyền s hu
Câu 33: i th a k theo pháp lu Ngườ ế ật được xác định trên cơ s
A.
C 3 phương án trên
B.
Quan h nuôi dưỡng
C.
Quan h t th huyế ng
D.
Quan h hôn nhân
Câu 34: c pháp lu t th a nh n là hàng th a k t c Con nuôi đượ ế th nh a
A.
C 3 phương án trên
B.
B m c i nuôi con nuôi ủa ngườ
C.
B nuôi, m nuôi, b đẻ, m đẻ
D.
Con đẻ ủa ngườ c i nuôi con nuôi
Câu 35: a k là k Thời điểm m th ế ế
A.
Thời điể ững ngườ ản đượm mà tt c nh i tha kế nhn phn di s c chia
B.
Thời điểm chia di sn tha
C.
Thời điểm người có tài sn chết
D.
C 3 phương án trên
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
17
Câu 36: L a ch n kh nh SAI trong các kh ẳng đị ẳng định sau đây?
A.
Cơ sở thc tế c truy cu trách nhim pháp lý là hành vi vi phm pháp lut ca ch
th
B.
Tuân th pháp lu t là hình th c th c hi n pháp lu t b i d không ằng hành vi dướ ng
hành động
C.
Căn cứ vào đối tượng điề ỉnh và phương pháp điề u ch u chnh ca pháp lut thì h
th địng pháp lu c chia thành các chật đượ ế nh pháp lut
D.
Quy ph m pháp lu t ch có th c có th m quy n ban hành do cơ quan nhà nướ
Câu 37: L a ch n kh nh SAI trong các ? ẳng đị khẳng định sau đây
A.
Có ba lo i ngu n ph n nh t c a pháp lu t là: t p quán pháp, ti n l biế pháp, văn
bn quy ph m pháp lu t
B.
Pháp lu t ch t n t i trong xã h i có giai c p
C.
Pháp lu t phong ki n ch ng l n c c ế u ảnh hưở ủa tôn giáo và đạo đứ
D.
Vic pháp lu t ban ban hành phù h p hay không phù h p v i các quy lu t kinh t - ế
xã h i không làm n quá trình phát tri n c a n n kinh t ảnh hưởng đế ế
Câu 38: L a ch n kh nh SAI trong các kh ẳng đị ẳng định sau đây?
A.
Mt trong nh ng giá tr xã h i c a pháp lu t là pháp lu t là công c nhn thc và
giáo d c, c i bi n b i ế ản thân con ngườ
B.
Ngành lu t là h ng các quy ph m pháp lu u ch nh m c các quan h th ật điề ột lĩnh vự
xã h i nh nh v i nh u ch nh nh c thù ất đị ững phương pháp điề ất định, đặ
C.
Theo thuy t pháp lu t t nhiên, pháp lu t là t ng th ng quy i t ế nh ền con ngườ
nhiên sinh ra mà có
D.
Các quy ph m xã h i khác mu n t n t i thì không c n ph i phù h p v i pháp lu t
Câu 39: L a ch n kh nh SAI trong các kh ẳng đị ẳng định sau đây?
A.
Cá nhân ch ng khai thu và n p thu là thi hành pháp lu t độ ế ế đúng đủ
B.
Các h c thuy t phi Macxit v ngu n g c pháp lu t không có b t k m ti n b ế điể ế nào
C.
Vi ph m pháp lu t là hành vi trái pháp lu t
D.
Pháp lu t là công c quan tr ng nh c s d n lý và duy trì ất được nhà nướ ụng để qu
trt t xã h i
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
18
Câu : L a ch n kh nh SAI trong các kh nh sau n 2 câu tr l 40 ẳng đị ẳng đị đây? Chọ ời đúng
A.
Mi qu u ph i tr i qua 4 ki u pháp lu t: ch nô, phong ki n, xã hốc gia đề ến, tư sả i
ch nghĩa
B.
Nhà nước ban hành các quy đị ạt đố ới ngườnh x ph i v i vi phm là th hin chc
năng bảo v ca pháp lut
C.
Quy ph m pháp lu t và quy ph m xã h i th c ch t ch là m t
D.
Bn ch t c a pháp lu t có s i theo tthay đổ ng ki c ểu nhà nướ
ĐÁP ÁN
VÀ GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN ĐỀ 4
5A
9D
17A
25A
29C
33A
37D
6A
10A
18B
26A
30A
34C
38D
7A
11B
19B
27C
31C
35C
39C
8B
12D
20A
28C
32B
36C
40AC
Câu 4: Không ph i thành viên Chính ph thì không có quy n bi u quy ết.
Câu 6: ng Vi n ki m sát nhân dân t ngh t c Viện trưở ối cao theo đề Ch ịch nướ
Câu 7: Chính ph ng theo ch t p th o, quy hoạt độ ế độ lãnh đạ ết định theo đa số
Câu 8: Nhi m k Quc h i có th rút ngăn hoặc kéo dài hơn 5 năm
Câu Không nh t thi c ba b n. Có nh u lu t ch g m b n gi nh 14: ết đ ph ững điề ph đị chế
tài ho c gi nh nh. Ví d :.... đị quy đị
Câu 15: 18 tu c hành vi không là ch c a vi Cá nhân đủ ổi nhưng không đầy đủ năng lự th
phm pháp lu t. Ngoài ra, còn ph n các y u t v m t khách quan, ch quan, ch ải xét đế ế th,
khách th ,..
Câu 16: Có nh ng quy ph c bi t không có c u trúc gi nh nh tài: quy ph ạm đặ đị quy đị chế m
định nghĩa, quy phạ ạm xung đột trong tư pháp quốm quy tc, quy ph c tế,…
Câu 17: Ngu n g i c c có th u ch ng ngo i xâm, khai ốc ra đờ ủa nhà nướ khác nhau, như: yêu cầ
khẩn đất hoang m rng lãnh th,...
Câu 18: nh t u 4, Lu n quy ph m pháp luCh những văn bản quy đị ại Điề ật ban hành văn b t
mới là văn bả ật, văn bả ội sinh viên không được nêu trong Điền quy phm pháp lu n ca H u này.
Câu 19: c hi n pháp lu t thông qua hình th c s d ng pháp lu t Đây là thự
Câu Theo Kho u 629 BLDS 2015, 3 tháng sau th m ngày 10/01/2010, anh 31: ản 2, Điề ời điể
Vinh v n còn s ng và minh m n nên di chúc mi ng c c nhiên b h y b . Khi ủa anh Vinh đã mặ
anh Vinh ch l i di chúc nên th a k c chia theo pháp lu t làm 3 ph n. Di sết không để ế đượ n
của anh Vinh là 300tr đồ ận đượng. Ch Hoa nh c di sn là 300/3 = 100 tr.
C Dâu 36: ựa vào đối tượng điề ỉnh và phương pháp điều ch u chnh chia thành các ngành lut
H THNG CÂU HI TRC NGHI M ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
HAUVANVO.COM
19
Câu 37: c pháp lu t ban ban hành phù h p hay không ng tr c ti n quá trình Vi ảnh hưở ếp đế
phát tri n c a n n kinh t ế
Câu 38: Các quy ph m xã h i khác luôn ph i phù h p v i pháp lu t
Câu 39: . Vi ph m pháp lu t là hành vi trái pháp lu t, có l i, do chChưa đầy đủ th có năng lực
trách nhi m pháp lý th c hi n, xâm ph n các quan h xã h i mà pháp lu t b o v ạm đế
Câu 40: - Không ph i qua c 4 ki u pháp lu t. ải nhà nước nào cũng trả
VD: M - Quy ph m pháp lu t khác quy ph m xã h : quy ph m pháp lu t mang tính b i ch t
buộc chung, tính xác đị ức, tính đảnh v hình th m bo thc hin
NOTE: Các b n có th t i thêm nhi u tài li i: ệu hơn tạ https://hauvanvo.com/tai-lieu-hoc-
tap-cac-mon-hoc-dhbk-ha-noi/
Mã QR website t i tài li u cho sinh viên.
Mã QR m ng xã h i c a mình.
ĐỀ
ÔN
T P ÁP
PH
LUT
ĐẠI
CƯƠNG S
5
ĐÁP ÁN
Câu 1: n nào y
Nh
định
dưới
đâ
v
y ban ân dân Ô
nh
KH NG
đúng?
A. y ban ân dân quan í n nh cơ nh ch nh nh à ước địa phương
B. y ban ân dân H i ân dân p b nh do đồng nh ng c u ra.
C. Ch y ban ân dân nh do í bnh ph u ra.
D. y ban ân dân quan p H i ân dân nh cơ ch nh ca đồng nh
Câu
2: quan áp
Cơ
nh
ph
A. T u sait c đề
B. y ban v n c thường quc hi, Ch tch ướ
C. Ch Quc hi, ính ph
D. Ch Ch tch c, nướ í , H i ân dânnh ph đồng nh
Câu
3: Khng nh
đị
nào sau y v
đâ
Ch
t ch
nước
KHÔNG
đúng?
A. ng i n ườ đứng đầu nhà ước
B. nguyên gia th quc
C. ân mt nh
D. Quy v n n tranhết định đề chiế
Gii í Chi n tranh v n quan thu quy n quy th ch: ế mt đề trng c thm ết định ca
Quc hi, Ch tch nướ đểc ch căn c vào đó ra lnh... (Kho n 5, Điu 88, Hiến pháp
2013)
Câu
4: Chính ng
th
C
hòa t n
t i
nh ng kiu
Nhà
nước
o?
A. C C 3 đáp án ên tr
B. T sư n
C. Phong kiến
D. Chi lếm hu
Câu
5: Nhà
n n nàoước
b
ch't
sau đây?
A. Bn giai p b n i ch't c ch't h
B. Bn ch't cng đồng
C. Bn ch't hi
D. Bn giai p ch't c
Câu
6: Ch
tch
nước
thm quy n
ra
quy tế định nhp tch
vào Vit Nam.
A. Sai
B. Đúng
Câu
7: Thm án Tòa án ân dân a
ph
nh
đị
phương
do
Ch tch
n cướ
b
nhim,
bãi
nhim,
min nhi
m.
A. Sai
B. Đúng
Gii í Theo Kho n i tòa án ân dân th ch: 1, Đ u 65, Lut t chc nh 2014.
Câu
8: Quy n t là:
ng
A. Quy n truy â áp t t nh n, t chc ra trước ph lu
B. Quy n xác i định t phm
C. Quy n n cáo dân khiếu i, t ca ng
D. T ut c đề đúng
Câu
9: Anh A
hành
vi cướp xe máy
ca
ch
B.
Khách
th
trong
nh
vi vi
phm
pháp t này
lu
A. Quy n s h u xe máy ca ch B
B. Quy n o máy B định đ t xe ca ch
C. Quy n s máy B dng xe ca ch
D. Chi máyếc xe
Câu
10: Khng nh
đị
nào sai?
A. M v ính, v st nh vi a th vi phm nh ch a th vi phm nh
B. M i vào nhi i v n b n ác nhau.t nh vi th th đồng vi phm u lo ă kh
C. Mt hành vi va th vi phm hành chính, va th vi phm dân s
D. M v ính, v t nh vi a th vi phm nh ch a th vi phm k lut
Câu
11: Khng nh
đị
nào sai? n 2 câu l
Ch
tr
i
đúng
A. M i áp i nhi áp nh vi vi ph phm lut đều ph chu trách m ph
B. Vic truy á nhi áp n áp cu tr ch m ph nhm h chế vi ph phm lut
C. Trách cho ch nhi áp ápm ph dng th đủ 18 tui.
D. Vi ph ph phm áp s truy nhi lut cơ cu trách m áp
Câu
12: Khng nh
đị
nào
đúng?
A. M áp i nhi vt nh vi vi phm k lut th dng đồng th trách m t cht
trách ch nhi m nh ính.
B. M áp b truy nhi áp lt nh vi vi ph phm lut ch cu trách m ph mt n
C. M v ính, v st nh vi a th vi phm nh ch a th vi phm nh
D. M áp i áp nhi i nhi áp t nh vi vi ph phm lut ph dng u lo trách m ph
Câu
13: Văn n
b
nào hiu
lc
cao nht
trong h thng v nă
bn
quy
phm
pháp
lut
A. Lut, b lut
B. Hiến pháp
C. Ngh quyết
D. Ch th
Câu
14: M ái áp t i
nh
vi
tr
ph
lu
vi
phm
pháp
lut.
A. Đúng
B. Sai
Gii í ái áp y ành áp t th ch: nh vi tr ph lut chưa đủ ếu t cu th vi ph phm lu
Câu 15: Mi
quan h tòa án
gia
nh n,â
pháp nhân u quan h hì .
đề
nh
s
A. Sai
B. Đúng
Gii í Quan tòa án áp ân còn i quan th ch: h gia nh n,â ph nh th m h t
tng, trên nhiu ĩnh vc dân s , hành chính, lao động,.
Câu
16: M quan h ài
gia
nh
nước
nh n,â pháp ân quan h
nh
đều
nh
chính.
A. Sai
B. Đúng
Gii í Quan n áp ân còn quan th ch: h gia à nh ước nh n,â ph nh th h nh
s dân s ,,
Câu
17: M quy m i
ph
h i
đều
quy phm pháp t l i
lu
ngược
A. Đúng
B. Sai
Gii í Quy i i các i theo quy i n i th ch: phm h ph đặc đ m định t kho 2, đ u 2,
Lut t ban v n b n quy áp ì i quy áp nh ă ph phm lut th m phm ph lu
Câu n m sát ân dân
18: Vi
ki
nh
cp
quy n công t ,
còn Tòa
án nhân
dân
cp
quy n xét
x các v án
đó
A. Đúng
B. Sai
Gii í ô Tòa án ân dân n sát ân dân p th ch: Kh ng nh Vi kim nh c
Câu
19: Hiu
trưởng
quy t t ên A l vào l p n
ế
định
k
lu
ging
vi
i
mu
quá
gi
quy
định
mt
nh
thc
áp
dng
pháp t
lu
A. Sai
B. Đúng
Gii í Áp áp i ên s th ch: dng ph lut ph da tr cơ các v ăn b n quy ph m pháp lu t
được s dng rng rãi, vic ging viên A vi phm k lut t ch xét trong n i phm vi
b trường
Câu
20: Chế' tài nào
đã
được áp dng trong h sát t
trường
p
An
b
cnh
ph
150000 đồng
v i m m khi u khi n moto
nh ng
vi
khô
độ
ũ
bo
hi
đi
xe
A. Chế tài t k lu
B. Chế tài dân s
C. Ch ế tài í nh ch nh
D. Chế tài s nh
Câu
21: Người
phi
ch chu
trá
nhi m v m i t i
phm là
A. Ngườ đủi t 14 tui tr lên
B. C 3 phương án ên tr
C. Ngườ đủi t 16 tui tr lên
D. Người t đủ 14 tui tr lên nhưng chưa đủ 16 tui
Câu t
22: Th
ướng
Chính
ph
ban hành văn
bn quy
phm áp
ph
lut v
vic
điu
chnh
m c
vay
đối vi
h c sinh,
sinh
viên. Hình thc
pháp
ca
v nă
bn
là:
A. Quyết định
B. Ngh đị nh
C. Thông tư
D. Ngh quy ết
Câu Khi ý v quy t
23:
không
đồng
i
ế
định
nh
chí ính nh
hoc
nh
vi
ch nh
ca
cơ
quan
thm quyn, m t
nhân KHÔNG th:
A. Khi n íếu ki nh ch nh
B. Khi n v án í ki nh ch nh
C. Khi n iếu
D. Khi t
Câu
24: Nhng ng
trườ
h nào x p
không
vi
phm
hành
chính
A. Tình thế cp thi tế
B. T cáct c trường hp.
C. S kin b t ng
D. Phò v íng ch nh ng đá
Câu
25: Các t i v cán
nh
thc
k
lu
đố
i
b
KHÔNG
bao
gm:
A. H b l c ương
B. cch ch
C. Khi n trách
D. Cnh cáo
Câu
26: Đối v
i
nh
thc
x
ph t
pht
tin,
mc
ph t
tin
ti đa trong lĩnh
vc
phá
sn doanh
nghip, hp
tác là:
A. 30.000.000 đồng
B. 40.000.000 đồng
C. 50.000.000 đồng
D. 60.000.000 đồng
Câu
27:
M t m
người
ph
ti
khung
hình pht - n
18 20
ăm giam.
Đây
loi
t i m gì?
ph
A. T i nghiêm phm trng
B. T i nghiêm phm đặc bit trng
C. T i ít nghiêm phm trng
D. T i phm rt nghiêm trng
Câu
28: M t
người
không
phi
chu nhi m trong h
trách
nh
s
trường
p
o?
A. S kin b t ng
B. T ut c đề đúng
C. Phò v íng ch nh ng đá
D. thi tnh thế cp ế
Câu
29: T áp i v
nh ng
khô
dng
đố
i
A. T ut c đề đúng
B. Ngườ i b kết án v i tham ô tài s i n i sau b t t nh t n, t nh h l khi kế
án ch p l i ít n tài s n tham ô, n i l đã ch động n nht ba ph tư nh h
h up tác ch c c c v i cơ quan ch năng trong vic phát hin, đi tra i t phm.
C. Ph n thai
D. Ngườ đủi t 75 tui tr lên
Câu
30: ân n l áp
nh
ăng
c
ph
lut
dân s
t thi đim nào
A. Đủ 6 tui
B. Khi sinh p s n i được ra tr trường h được hưởng tha kế di ca cha th
đim thành thai
C. Thi đim được sinh ra
Câu
31: Độ
tui t u n l c dân
b
đầ
ăng
nh
vi
s
A. Đủ 15 tui
B. Đủ 18 tui
C. Đủ 16 tui
D. Đủ 6 tui
Câu Nga v
32: Hoàng
chng
tài
sn
chung
200 triu. Hoàng sang Đức
lao
động
xut u làm êm 500 tri v t
kh
th
được
u.
Hoàng
Vi
Nam chơi
chết trong m t tai n n giao n
thông.
Vy,
di
s
ca
Hoàng
A. 500 triu đồng
B. 250 triu đồng
C. 350 triu đồng
D. C 3 phương án ên sai tr đều
Gii í n th ch: S ti 500 tr s tin đư c trong th i hôn ân nên nh được nh
tài s n chung hai v ng. s n (200 350tr ca ch Di ca à Ho ng +500) /2 =
Câu
33: Gia anh
đình
A
hoàn
cnh rt khó
khăn,
đư c
công nh
n h
gia
đình ngh
è Anh A ên ao.
thành
vi
c
Hi
dân ng
X,
được
Hi
nông
dân này
bo
đả đểm
vay v
n ân S t gia
ng
ng
để
ăng
sn xut. Bin pháp o m
b
đả
thc
hin v trong
nghĩa
nh
hung là:
A. Tín p ch
B. Cm c
C. Thế chp
D. Đặt cc
Câu
34: Quan h tài n
s
A. Quan i con i v i con h h nh nh thà gia ngườ người ô kh ng nh ế't thi 't
phi g n v tài s n i mt c th
B. Quan i con i v i con h h nh nh thà gia ngườ ngườ i ô qua th ng m t tài s n
c th
C. Quan tài s n v i tài s h gia n
D. Quan con i v i tài s h gia ngườ n
Câu
35: Con ôi
nu
ch
đượ ưở ếc h
ng
tha
k
theo
pháp
lut c
a
b (m nuôi)
khi
A. C 3 phương án ên tr
B. B (m nuô épi) cho ph
C. Được pháp lut tha nhn
D. Con (m ô t đẻ ca b' nu i) đã chế
Câu
36 a trong các sau?: L
chn
khng
định
ĐÚNG
khng
định
A. Pháp mang quan n ý lut nh ch s th hi chí ca giai cp thng tr
B. Chế định ng nh nh pháp lut h th các quy áp i ph phm lut đ u ch mt lĩ vc
các quan i v i áp i ù h h nht định nhng ng phươ ph đ u chnh đặc th
C. Ch Theo thuy áp linh áp ết ph lut cm, ph lut do úa i cao, tri, Đấng t
Thượng đế đặt ra
D. Nhà n ước ch th duy nht quy n ban áp nh ph lut
Gii í Các câu còn l i sai vì: th ch:
- Pháp lut do Chúa tri, Đấng t ti cao, Thưng đế đặt ra theo thuy ế pháp lut
thn quy Còn theo áp linh áp linh con i n. ph lut cm, ph lut nhng cm ca ngườ
v x s ý; ch hp
- Pháp lut không ch mang tính ch quan, còn mang tính khách quan, th hin
ý í chung àn ch ca to hi;
- H thng các quy phm pháp lut điu chnh mt lĩnh vc các quan h h i
nh nh nh ng nh nht đị v i ng phươ pháp i đ u ch đặc thù Ngà lut.
Câu
37: La n
ch
khng định ĐÚNG
trong các khng
định
sau?
A. Pháp n ng: n lut ba chc ă chc ăng ng phòng a, ch c năng bo v ch c
n áoăng gi dc
B. V n b n quy áp có áp n ápă ph phm lut giá tr ph cao nht Hiế ph
C. Các quy o p án ô ngu n áp phm đạ đức, t qu kh ng th ca ph lut
D. Ch th tr vi ph phm áp c ân ô n lut t chc ho nh kh ng ăng lc ách
nhi áp m ph
Gii í Các câu còn l i sai vì: th ch:
- Ch th vi phm pháp lut phi năng lc trách nhim pháp lý;
- Pháp lut ba chc n ng:ă chc năng điu chnh, chc năng b o v chc
n áoăng gi dc;
- Các quy phm đạo đức, t tp quán cũng th ngu n ca pháp lu
Câu
38: La n
ch
khng định ĐÚNG
trong các khng
định
sau?
A. Vit Nam n con áp ô qua ban ch tha nh đưng nh nh thà ph lut, th ng vic
các v n b n quy áp tnh ă ph phm lu
B. M i áp áp áp ch th ph lut đều th dng ph lut
C. áp n i ô nh vi ph th biu hi dướ dng kh ng nh động
D. M i quy quy phm hi đều nh phm ph biến
Gii í Các câu còn l i sai vì: quy áp i quy th ch: - Ch ph phm lut m nh phm
ph ph ph bi quến; nh - Vit Nam tha n c tp án áp n l ti áp (án l ); - Ch cơ
quan n quy n i áp áp nhà ước thm m th dng ph lut
Câu
39: La n
ch
khng định ĐÚNG
trong các khng
định
sau?
A. T quan áp ôn áp ân chc ch th ca h ph lut lu tư ch ph nh
B. M i quan h gia pháp lut kinh tế' mi quan h mt chiu
C. Pháp s n giai p nên n ý í giai lut phm ca c thng tr ch ph ánh ch ca
cp thng
D. Pháp l y ban v i v n n quy áp nh ca thường quc h ă b ph phm lut
Gii í Các câu còn l i sai vì: th ch:
- M i quan h h gia pháp lut kinh tế i m quan hai chiu, tác động qua l i
l n nhau;
- T chc phi đầy đủ các đi u kin quy định t ti Điu 74, B lu dân s 2015
mi pháp nh n;â
- Pháp lut không ch phn á anh ý chí c giai cp thng tr còn n ánh ý í ph ch
ca toàn hi.
Câu
40: La n
ch
khng định ĐÚNG
trong các khng
định
sau?
A. Năng ng nh nh ng l áp và nc ph lut ă lc vi ca cá ân ôn n lu xu't hi mt
lúc
B. Trá á ách ch nhi áp m ph g m tr ch nhim hình s tr ch ch nhi m nh ính
C. Khi bên v yêu hôn hòa i i Tòa án ô mt hoc chng cu ly gi t kh ng nh thà
thì Tòa án xem xét i quy hôn". n là: òa án xem xét gi ết vic ly B ph gi định "T
gii quy ết vic ly n"
D. Vic c Tòa án ân dân nh th hi ho hon t động xét x t động ng áp d pháp
lut
Gii í Các câu còn l i sai vì: th ch:
- "Tòa án xem xét gii quyết vic ly hôn" quy định;
- Trách nhim pháp gm trách nhim hình s trách nhi m nh chính, trách
nhi dân s nhim trách m k lut;
- Năng lc pháp lut xut hin khi nhân sinh ra năng lc hành vi ca nhân
xut t hin ân i n n tùy vào khi nh đạt độ tu kh ăng nh thc, ng quan áp h ph
lut.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Nhà n c ban hành pháp lu tư
Nhà n c có ch quy n qu c giaư
Nhà n c qui nh và th c hi n vi c thu các lo i thuư đ ế
Nhà n c là t ch c c hình thành trên c s t nguy n c a cán b , công ch cư đư ơ
N ii dung nào sau ây không ph i là c đ đ đ m c a Nhà n c ư
1
Vin ki m sát nhân dân t i cao
Quc h i
Chính ph
Tòa án nhân dân ti cao
Gii thích: Điu 1 Lu t t ch c Chính ph 2015
Cơ quan hành chính Nhà n c cao nh t trong b máy Nhà n c C ng hòa Xã h i ch ngh a Vi tư ư ĩ
Nam là
1
Câu 4
Câu 5
Chính th quân ch tuy t i đ
Chính th quân ch h n ch ế
Chính th c ng hòa dân ch
Chính th c ng hòa quí t c
Hình th c chính th c a Nhà n c XHCN là ư
Chc n ng i ngo iă đ
Chc n ng i n iă đ
Phát tri n kinh t n nh tr t t xã h i ế đ
Nhng ph ng di n ho t ng c b n c a Nhà n cươ đ ơ ư
Chc n ng c a Nhà n c làă ư
Mi công dân u ki n pháp lu t quy nh có quy n b u c l p ra c quan quy n l cđ đi đ đ ơ
Nhà n c cao nh tư
Quyn l c t i cao c a Nhà n c t p trung m t ph n trong tay ng i ng u Nhà n c ư ư đ đ ư
Ngưi ng u Nhà n c có quy n l c vô h nđ đ ư
Ch t ng l p quí t c m i có quy n b u c l p ra c quan quy n l c Nhà n c cao nh t đ ơ ư
Trong chính th c ng hòa dân ch
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Điu ưc qu c t ế
Lu t
Hiến pháp
Ngh quy t c a Qu c h iế
Văn b n nào có hi u l c pháp lý cao nh t trong h th ng v n b n quy ph m pháp lu t n c ta ă ư
Quy ph m pháp lu t và ch nh pháp lu t ế đ
Quy ph m pháp lu t, ch nh pháp lu t, ngành lu t ế đ
Gi nh, quy nh, ch tài, ch nh pháp lu t, ngành lu tđ đ ế ế đ
Chế nh pháp lu t và ngành lu tđ
Cu trúc c a h th ng pháp lu t bao g m
Ch th pháp lu t bu c th c hi n nh ng ngh a v mà pháp lu t yêu c u b ng hành ng c ĩ đ
th
Ch th pháp lu t th c hi n quy n mà pháp lu t cho phép
Ch th pháp lu t ki m ch không th c hi n nh ng gì mà pháp lu t ng n c m ế ă
Cơ quan Nhà n c áo d ng pháp lu t gi i quy t các quan h pháp lu t phát sinh trongư đ ế
xã h i
Chp hành pháp lu t là
Câu 9
Câu 10
Câu 11
2
Ch th pháp lu t ch ng th c hi n quy n c a mình theo quy nh đ đ
Ch th pháp lu t bu c th c hi n nh ng ngh a v mà pháp lu t yêu c u ĩ
Ch th pháp lu t ki m ch không th c hi n nh ng gì mà pháp lu t ng n c m ế ă
Cơ quan Nhà n c s d ng pháp lu t gi i quy t các quan h pháp lu t phát sinh trongư đ ế
xã h i
S d ng pháp lu t là
Năng l c pháp lu t và n ng l c hành vi ă
Năng l c pháp lu t và n ng l c nh n th c ă
Năng l c pháp lu t, n ng l c hành vi và n ng l c nh n th c ă ă
Năng hành vi và n ng l c nh n th că
Năng l c ch th c a quan h pháp lu t bao g m
Ch th , khách th
Mt ch quan, m t khách quan
Gi nh, quy nh, ch tàiđ đ ế
Cu thành c a quy ph m pháp lu t bao g m
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Mt khách th và m t ch quan
Chế tài hình s , ch tài dân s , ch tài th ng m i, ch tài k lu t ế ế ươ ế
Chế tài hình s , ch tài dân s , ch tài hành chính, ch tài tài chính ế ế ế
Chế tài hình s , ch tài hành chính, ch tài k lu t ế ế
Chế tài hình s , ch tài dân s , ch tài hành chính, ch tài k lu t ế ế ế
Có các lo i ch tài c a quy ph m pháp lu t sau ế đây
Công v nă
Lnh
Thông báo
Bn tuyên ngôn
Trong s các v n b n sau, v n b n nào là v n b n pháp lu ă ă ă t?
2
Quy ph m pháp lu t
Năng l c ch th
Căn c làm phát sinh, thay i, ch m d t quan h pháp lu t đ
Câu 15
Câu 16
Câu 17
C úng 3 ph ng án trên u ươ đ đ
S ki n pháp lý
1
Quy ph m xã h i
Quy ph m tôn giáo
Quy ph m o c đ đ
C 3 ph ng án trên u saiươ đ
Quan h pháp lu t là quan h xã h i c u ch nh b i đư đi
3
Ch th , khách th và n i dungế
Ch th , khách th , m t khách quan và m t ch quan
Ch th , khách th , quy n và ngh a v c a ch th ĩ
Ch th , khách th , m t khách quan, m t ch q an, quy n và ngh a v c a ch th ĩ
Cu thành c a quan h pháp luât bao g m
Tuân th pháp lu t
Vic y ban nhân c p xã ch ng th c s y u lý l ch t thu t là hình th c th c hi n pháp lu t nào ơ ế
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Áp d ng pháp lu t
S d ng pháp lu t
Thi hành pháp lu t
1
S xu t hi n ch t h u và s u tranh giai c p ế đ ư đ
S th a thu n v ý chí c a m i giai c p trong xã h i
Nhân dân
Nhà n cư
Ngun g c ra i c a pháp lu t là đ
Ngh quy tế
Thông t liên tư ch
Ngh ch quy t liên tế
Thông tư
Hi ng th m phán Tòa án nhân dân t i cao ban hành v n b n quy ph m pháp lu t v quy trìnhđ ă
la ch n, công b và áp d ng án l . Hình th c pháp lý c a v n b n là: ă
1
Kh úngng nh nào sau ây là đ đ đ
Câu 21
Câu 22
Gia hai công dân, trong m i tr ng h p không th hình thành quan h pháp lu t hành ư
chính
Trong quan h pháp lu t hành chính, có th không có s tham gia c a c quan hành chính ơ
nhà n cư
Trong quan h pháp lu t hành chính, luôn ch có m t bên là c quan hành chính nhà n c ơ ư
Trong quan h pháp lu t hành chính, bu c ph i có s tham gia c a c quan hành chính nhà ơ
n cư
3
Hình ph t b sung
Bin pháp t pháp khácư
Hình ph t chính
Bin pháp x ph t hành chính
Ci t o không giam gi
1
Ngưi th c hi n ch a tu i b x ph t vi ph m hành chính ư đ
Tình th c p thi tế ế
Tt c các tr ng h p. ư
S ki n b t kh kháng
Gii thích: Điu 11, Lu t x lý vi ph m hành chính 2012
Nhng tr ng h p nào không x lý vi ph m hành chínhư
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Cnh cáo
Khin trách
Giáng ch c
Cách ch c
Gii thích: Điu 78, Lu t cán b , công ch c 2008
Các hình th c k lu t i v i cán b KHÔNG bao g m: đ
60.000.000 ngđ
40.000.000 ngđ
50.000.000 ngđ
30.000.000 ngđ
Gii thích: Điu 24 Lu t x lý vi ph m hành chính 2012
Đi vi hình th c x ph t là ph t ti n, m c ph t ti n ti đa trong l nh v c giao thông ng b ĩ đư
Pht ti n n 250.000 ng i v i cá nhân đế đ đ
Pht ti n n 500.000 ng i v i t ch c đế đ đ
X ph t vi ph m hành chính có l p biên b n KHÔNG áp d ng trong tr ng h p nào ư
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Tt c các áp án đ
Pht c nh cáo
Gii thích: Điu 56 Lu t x lý vi ph m hành chính 2012
Ph n có thai
Ngưi b k t án t hình v t i tham ô tài s n, t i nh n h i l mà sau khi b k t án ã ch ế ế đ
đng np l i ít nh t ba ph n tư tài s n tham ô, nh n h i l và l p công l n
T úngt c u đ đ
Ngưi t 75 tu i tr lên đ
Gii thích: Kho in 3, Đ u 40 BLHS 2015
T hình không áp d ng i v i đ
Công dân Vi t Nam
Ngưi n c ngoàiư
Ngưi d i 18 tu iư
Mi cá nhân ph m t i
Gii thích: Điu 37 BLHS 2015
Trc xu t là hình ph t áp d ng i v i đ
Câu 29
Câu 30
Hình ph t chính
Va có th là hình ph t chính, v a có th là hình ph t b sung
Bin pháp kh c ph c h u qu
Hình ph t b sung
Gii thích: Điu 32 BLHS 2015
Pht ti n là
1
Vic Tòa án c p trên tr c ti p xem xét x l i v án ho c xét x ế ế l i quy t đ nh s thơ m mà
bn án, quy t nh s th m i v i v án ch a có hi u l c pháp lu t b kháng cáo ho cế đ ơ đ ư
kháng ngh
Tt c u sai đ
Vic xem xét l i b n án, quy t nh c a Tòa án ã có hi u l c pháp lu t vì có tình ti t c ế đ đ ế đư
mi phát hi n có th làm thay i n i dung c a b n án, quy t nh mà Tòa án không bi t đ ế đ ế
đưc khi ra b n án, quy t nh ó ế đ đ
Vic xem xét l i b n án, quy t nh c a Tòa án ã có hi u l c pháp lu t nh ng b kháng ế đ đ ư
ngh và phát hi n có vi ph m pháp lu t nghiêm tr ng trong vi c gi i quy t v án ế
Gii thích: Điu 330 B lu t t t ng hình s 2015
Xét x phúc th m là:
1
Con dâu c a Khanh
Con nuôi h p pháp c a Khanh
Khanh ch t không l i di chúc. Ai trong s nh ng ng i sau ây không c h ng th aế đ ư đ đư ư
kế theo pháp lu t
Câu 31
Câu 32
M c a Khanhđ
Con ngoài giá thú c a Khanh
Gii thích: Con dâu c a Khanh không thu c m t trong các hàng th a k theo pháp lu t c quy nh t i ế đư đ
Điu 651 BLDS. 2015
Thc hi n công vi c không có y quy n
Hành vi pháp lý n ph ngđơ ươ
Tt c các áp án đ
Gii thích: Điu 275 BLDS 2015
Các c n c phát sinh ngh a v :ă ĩ
150 tri u ng đ
100 tri u ng đ
0 ngđ
C 3 ph ng án trên u saiươ đ
Gii thích: Di s n c a ÂN là 450 tr.
Theo u 644 BLDS 2015, Bàn c nh n th a k không ph thu c di chúc b ng 2/3 tài s n c a 1 su tĐi đư ế
tha k theo pháp lu t. ế
Bàn c nh n 2/3 x (450/3) = 100 tr. đư
Ân, Bàn v ch ng tài s n chung 900 tri u ng, hai con là C ng (sinh n m 1989, ã đ ươ ă đ
đi làm có thu nh p cao) và Đt (sinh nă ă ưm 1999). N m 2009, Ân đi xe b tai n n, tr c khi ch t, Ânế
di chúc mi ng tr c nhi u ng i làm ch ng l i toàn b tài s n thu c s h u c a mình ư ư đ
cho C ng và t. Hãy cho bi t Bàn c h ng bao nhiêu di s nươ Đ ế đư ư
3
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Minh ã chuy n giao cho Hòa quy n chi m h u và s d ng ngôi nhàđ ế
Minh ch chuy n giao cho Hòa quy n chi m h u ngôi nhà ế
Minh ã chuy n giao cho Hòa quy n s h u ngôi nhàđ
Minh ch chuy n giao cho Hòa quy n s d ng ngôi nhà
Gii thích: Theo u 188 u 191 BLDS 2015 thì Hòa quy n chi m h u và quy n s d ng ngôiĐi Đi ế
nhà thông qua giao d ch dân s
Hòa thuê nhà Minh , v yđ
V, ch ng, cha , m , cha nuôi, m nuôi, con , con nuôi c a ng i ch t đ đ đ ư ế
Cha, m , v , ch ng , con ã thành niên mà không có kh n ng lao ng c a ng i ch t đ ă đ ư ế
Con ch a thành niên, cha, m , v , ch ng, con ã thành niên mà không có kh n ng laoư đ ă
đng ca ngưi ch tế
Con ch a thành niên, cha, m , v , ch ng c a ng i ch tư ư ế
Gii thích: Điu 644, BLDS 2015
Ngưi th a k không ph thu c n i dung di chúc ph i bao g m nh ng i t ng sau ế đ ư
C 3 ph ng án trênươ
Ch vi t ho c ti ng nói c a dân t c thi u sế ế
Mi ng
Di chúc có th c l p d i hình th c đư ư
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Văn b n
Gii thích: Điu 627 BLDS 2015
1
Mi ki u nhà n c u có tính giai c p và tính xã h i ư đ
Khi không còn mâu thu n giai c p và u tranh giai c p nhà n c s t tiêu vong đ ư
Nhà n c Vi t Nam hi n nay có hình th c là c ng hòa dân chư
Tóa án nhân dân và Vi n ki m sát nhân dân c t ch c t t c các c p n v hành đư đơ
chính nhà n cư
Gii thích: Tòa án nhân dân Vi n ki m sát nhân dân không t ch c c p xã. Các c p hành chính:
trung ng, t nh, huy n, xã.ươ
La ch n kh ng nh SAI trong các kh ng nh sau? đ đ
1
Cng hòa Liên bang c có hình th c c u trúc là nhà n c liên minhĐ ư
Tng ki m toán Nhà n c do Qu c h i b u ư
Nhà n c là t ch c duy nh t có ch quy n qu c giaư
Khi th c hi n ch c n ng, các nhà n c u s d ng các hình th c pháp lý: xây d ng pháp ă ư đ
lut và b o v pháp lu t
Gii thích: Nhà n c còn s d ng hình th c: thi hành pháp lu tư
La ch n kh ng nh SAI trong các kh ng nh sau? đ đ
La ch n kh ng nh SAI trong các kh ng nh sau? đ đ
Câu 39
Câu 40
Pháp lu t có ba ch c n ng: ch c n ng u ch nh, ch c n ng b o v , ch c n ng giáo d c ă ă đi ă ă
Quy ph m pháp lu t là y u t nh nh t c u thành nên h th ng pháp lu t ế
Pháp lu t xã h i ch ngh a cho phép s d ng tùy ti n b o l c ĩ
Quan h pháp lu t luôn mang tính xác nh c th đ
Gii thích: Không ki u pháp lu t nào cho phép s d ng tùy ti n b o l c
Quyn l c c a vua trong hình th c chính th quân ch luôn là tuy t i và vô h n đ
Thng c Ngân hàng nhà n c có a v pháp lý t ng ng v i B tr ng B tài chínhđ ư đ ươ đươ ư
trong Chính ph
Nhà n c Aten ra i do mâu thu n giai c p gay g t không th u hòa cư đ đi đư
Chc n ng nhà n c do c s kinh t , b n ch t và nhi m v nhà n c quy nhă ư ơ ế ư đ
Gii thích: Quyn l c c a vua trong hình th c quân ch l p hi n b h n ch . Quy n l c c a vô là tuy t i ế ế đ
và vô h n ch úng v i hình th c quân ch chuyên ch . đ ế
La ch n kh ng nh SAI trong các kh ng nh sau? đ đ
1
Quc h i là c quan duy nh t có quy n l p hi n ơ ế
Mi nhà n c phong ki n u s d ng ph ng pháp ph n dân ch th c hi n quy n l cư ế đ ươ đ
nhà n cư
Trưng H Kinh t qu c dân là c quan nhà n cĐ ế ơ ư
Thuy ìnhết gia tr ng cho r ng: nhà n c xu t hi n do s phát tri n c a gia ư ư đ
Gii thích: Trưng ch n v s nghi p công l p đơ
La ch n kh ng nh SAI trong các kh ng nh sau? đ đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Hình th c chính th , hình th c c u trúc Nhà n c và ch chính tr ư ế đ
Hình th c chuyên chính, hình th c c u trúc Nhà n c và ch kinh t ư ế đ ế - xã hi
Hình th c chính th , hình th c c u trúc Nhà n c và ch kinh t - xã h i ư ế đ ế
Hình th c chuyên chính, hình th c c u trúc Nhà n c và ch chính tr ư ế đ
Hình th c Nhà n c bao g m ư
Tính công b ng
Tính dân ch
Tính v n minhă
Tính xã h i
Đ c tính nào th hi n b n ch t ca Nhà nưc
Cơ quan nào sau ây là c quan hành chính c a Nhà n c C ng hòa xã h i ch ngh a Vi t Namđ ơ ư ĩ
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Hi ng nhân dânđ
Vin ki m sát nhân dân
Tóa án nhân dân
y ban nhân dân
Ch nô, chi m h u nô l , t b n, XHCNế ư
Ch nô, phong ki n, t s n, XHCNế ư
Ch nô, phong ki n, t h u, XHCNế ư
Đ ếa ch, nông nô, phong ki n, tư b n, XHCN
Lch s xã h i loài ng i ã t n t i 4 ki u Nhà n c, là ư đ ư
Quc h i
Vin ki m sát nhân dân
Tòa án nhân dân
Chính ph
Cơ quan nào sau ây là c quan quy n l c Nhà n cđ ơ ư
Câu 7
Câu 8
Tp quán pháp, ti n l pháp và v n b n quy ph m pháp lu t ă
Tp quán pháp và v n b n quy ph m pháp lu tă
Tp quán pháp và ti n l pháp
Tin l pháp và v n b n quy ph m pháp lu t ă
Trong l ch s loài ng i có các hình th c pháp lu t ph bi n sau ư ế
Chế tài hình s , ch tài hành chính và ch tài dân s ế ế
Chế tài hình s , ch tài hành chính, ch tài k lu t, ch tài dân s và ch tài b t bu c ế ế ế ế
Chế tài hình s , ch tài hành chính, ch tài k lu t và ch tài dân s ế ế ế
Chế tài hình s và ch tài hành chính ế
Chế tài có các lo i sau
Ngh nhđ
Lu t
C 3 ph ng án trênươ
Pháp l nh
Văn b n quy ph m pháp lu t nào sau ây do Qu c h i ban hành đ
1
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Tuân th pháp lu t và thi hành pháp lu t
Tuân th pháp lu t, th c hi n pháp lu t, s d ng pháp lu t và áp d ng pháp lu t
Tuân th pháp lu t, thi hành pháp lu t, s d ng pháp lu t và áp d ng pháp lu t
Tuân th pháp lu t và áp d ng pháp lu t
Các hình th c th c hi n pháp lu t bao g m
Quy ph m o c đ đ
Quy ph m chính tr
Quy ph m tôn giáo
Quy ph m pháp lu t
Nhà n c ch m b o th c hi n quy ph m nào sau ư đ đây
Mt ch quan, m t khách quan
Ch th , khách th
Gi nh, quy nh, ch tàiđ đ ế
Mt khách quan, m t ch quan, ch th , khách th
Cu thành c a vi ph m pháp lu t bao g m
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Pháp l nh
Ngh nhđ
Lu t
Ch th
Văn b n quy ph m pháp lu t nào sau ây do y ban Th ng v Qu c h i ban hành đ ư
Chế tài hình s , k lu t
Chế tài hình s , dân s , hành chính, k lu t
Chế tài hình s , dân s
Chế tài hình s , dân s , tài chính, k lu t
Chế tài c a quy ph m pháp lu t bao g m
Tun b áp d ng ch tài hành chính ế
Tun b áp d ng ch tài dân s ế
Tun b áp d ng ch tài k lu t ế
Tun b áp d ng hình ph t
Tun i vào ng ng c chi u b Công an x ph t c nh cáo, do ó có th xác nhđ đư ư đ đ
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Đng cơ
Hành vi
Li
C úng 3 ph ng án trên u ươ đ đ
Yếu t nào sau ây thu c m t khách quan c a vi ph m pháp lu t đ
3
Quc h i
y ban Thưng v Quc hi
Chính ph
Ch t ch n c ư
Lut Tr ng tài Th ng m i 2010 do c quan nào ban hành ươ ơ
Pháp l nh, quy t nh ế đ
Lnh, pháp l nh
Lnh, quy t nhế đ
Ch t ch n c có quy n ban hành ư
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Pháp l nh, l nh, quy t nh ế đ
Ngưi th c hi n hành vi không có l i
Hành vi ó không trái pháp lu tđ
Hành vi ó không nguy hi m cho xã h iđ
C úng 3 ph ng án trên u ươ đ đ
Hành vi gây thi t h i c th c hi n b i m t ng i iên không ph i là vi ph m pháp lu t vì đư ư đ
1
Thông tư
Thông t liên tư ch
Ngh quy tế
Ngh ch quy t liên tế
Chánh án Tòa án nhân dân t i cao ban hành v n b n quy ph m pháp lu t quy nh chi ti t v vi c ă đ ế
xét x v án hình s ng i tham gia t t ng là ng i d i 18 tu i thu c th m quy n c a Tòa ư ư ư
gia ình và ng i ch a thành niên. Hình th c pháp lý c a v n b n là:đ ư ư ă
Hu qu c a hành vi là y u t b t bu c trong c u thành c a m t vi ph m hành chính c th ế
Kh úngng nh nào sau ây là đ đ đ
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Nếu ch a gây ra h u qu thì hành vi nguy hi m cho xã h i không th tr thành vi ph mư
hành chính
Trong m i tr ng h p, h u qu c a hành vi không ph i là y u t b t bu c trong c u thành ư ế
ca vi ph m hành chính
C 3 ph ng án trênươ
Các t ch c, cá nhân vi ph m hành chính
Cá nhân vi ph m pháp lu t dân s
Cán b , công ch c, ng i lao ng, h c sinh, sinh viên vi ph m k lu t ư đ
Cá nhân ph m t i
Hình ph t là bi n pháp pháp lý mà nhà n c d ki n s áp d ng v i ư ế
1
Ngưi th c hi n hành vi không có n ng l c trách nhi m hành chính ă
Tt c các tr ng h p. ư
S ki n b t kh kháng
Phòng v chính đáng
Gii thích: Điu 11, Lu t x lý vi ph m hành chính 2012
Nhng tr ng h p nào không x lý vi ph m hành chínhư
Câu 24
Câu 25
Cách ch c
Khin trách
Bãi nhi m
Cnh cáo
Gii thích: Điu 79, Lu t cán b , công ch c 2008
Các hình th c k lu t i v i công ch c KHÔNG bao g m: đ
40.000.000 ngđ
50.000.000 ngđ
60.000.000 ngđ
30.000.000 ngđ
Gii thích: Điu 24 Lu t x lý vi ph m hành chính
Đi vi hình th c x ph t ph t ti n, m c ph t ti n ti đa trong lĩnh v c phòng cháy ch a cháy
là:
Buc khôi ph c l i tình tr ng ban u đ
Tt c các áp án đ
Buc thu h i s n ph m, hàng hóa không t ch t l ng đ ư
Buc th c hi n bi n pháp kh c ph c ô nhi m môi tr ng, lây lan d ch b nh ư
Các bi n pháp kh c ph c h u qu g m
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Vic xem xét l i b n án, quy t nh c a Tòa án ã có hi u l c pháp lu t nh ng b kháng ế đ đ ư
ngh và phát hi n có vi ph m pháp lu t nghiêm tr ng trong vi c gi i quy t v án ế
Vic xem xét l i b n án, quy t nh c a Tòa án ã có hi u l c pháp lu t vì có tình ti t c ế đ đ ế đư
mi phát hi n có th làm thay i n i dung c a b n án, quy t nh mà Tòa án không bi t đ ế đ ế
đưc khi ra b n án, quy t nh ó ế đ đ
Tt c u sai đ
Vic Tòa án c p trên tr c ti p xem xét x l i v án ho c xét x ế ế l i quy t đ nh s thơ m mà
bn án, quy t nh s th m i v i v án ch a có hi u l c pháp lu t b kháng cáo ho cế đ ơ đ ư
kháng ngh
Gii thích: Điu 370 B lu t t t ng hình s 2015
Xét x giám c th m là: đ
Mt bi n pháp t pháp ư
Mt hình th c x ph t
Mt bi n pháp kh c ph c h u qu
Tt c u sai đ
Tù có th i h n là
1
Thi hi u thi hành b n án hình s i v i tr ng h p x ph t ti n, c i t o không giam gi ho c đ ư
x ph t t t 3 n m tr xu ng là: ă
Câu 29
Câu 30
5 n mă
15 n mă
10 n mă
20 n mă
Gii thích: Điu 60, BLHS 2015
Tt c các áp án đ
Mc nguy hi m c a t i ph mđ
Vic ch p hành pháp lu t c a pháp nhân th ng m i ươ
Tình ti t t ng n ng, tình ti t gi m nh trách nhi m hinh sế ă ế
Gii thích: Điu 84 BLHS 2015
Khi quy t nh hình ph t i v i pháp nhân th ng m i ph m t i, c n d a vàoế đ đ ươ
Đi t ng
Đ l i di s n cho ngư đư ưi không c h ng th a k theo quy ế đ nh ca pháp lu t
Không cho ng i th a k h ng di s nư ế ư
Đ l i toàn b di s n dùng vào vi c th cúng nh m tr n tránh vi c th c hi n ngh a v tài ĩ
s n
Gii thích: Điu 626 BLDS 2015
Ngưi l p di chúc không có quy n nào trong các quy n sau
1
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Trong m t giao d ch dân s có th có s tham gia c a ba ch th
Trong m t giao d ch dân s có th có s tham gia c a m t, hai ho c ba ch th
Trong m t giao d ch dân s có th ch có s tham gia c a m t ch th
Trong m t giao d ch dân s ch có s tham gia c a hai ch th
Khng nh nào sau ây là saiđ đ
1
777,8 tri u ng đ
555,6 tri u ng đ
C 3 ph ng án trên saiươ
1 t ng đ
Gii thích: Di s n c a bà H nh là 1 t .
Theo u 644 BLDS 2015, Nhung ch a n tu i thành niên nên c nh n th a k không ph thu c diĐi ư đế đư ế
chúc b ng 2/3 tài s n c a 1 su t th a k theo pháp lu t. ế
Di s n chia theo pháp lu t s chia làm 3 ph n, 1 su t có giá tr là : 1 t / 3 = 333,3 tr.
Nhung c h ng 2/3 x 333,33 = 222,2 tr. đư ư
Ông T ng c h ng : 1 t - 222,2 = 777,8 tr.ư đư ư
Ông T ng v H nh tài s n chung 2 t ng. H hai con chung Th y (sinhư đ
năm 1987) và Nhung (sinh n m 2003). N m 2007, H nh qua i i chúc h p pháp v i n iă ă đ đ
dung là l i toàn b tài s n c a mình cho ông T ng. Hãy cho bi t ông T ng c h ng baođ ư ế ư đư ư
nhiêu di s n c a bà H nh
4
Năng l c pháp lu t dân s c a pháp nhân phát sinh khi nào?
Câu 34
Câu 35
Khi ghi vào s ng ký ho t ng đă đ
C 3 ph ng ánươ
Khi c quan nhà n c có th m quy n thành l pơ ư
Khi c quan nhà n c có th m quy n cho phép thành l pơ ư
Gii thích: Điu 86 BLDS 2015
Giy t có giá
Quyn tài s n
C 3 ph ng án trênươ
Vt
Gii thích: Đt là m t lo i b t ng s n ( u 107 BLDS 2015), là tài s n nên quy n s d ng t là quy n đ Đi đ
tài s n.
Quy âyn s d ng t c a ông Ban là lo i tài s n nào sau đ đ
Chiếm h u không có c n c pháp lu t ă
Chiếm h u có c n c pháp lu t ă
Chiếm h u không có c n c pháp lu t, không ngay tình ă
Chiếm h u không có c n c pháp lu t, nh ng ngay tình ă ư
Vic chi m h u c a Hoa thu c lo i nào sau ây khi Hoa mua xe máy c a H i không có gi yế đ
t xe
Câu 36
Câu 37
Gii thích: Điu 165 BLDS 2015 quy nh v vi c chi m h u có c n c pháp lu t. Ng i chi m h u ph i làđ ế ă ư ế
ch s h u ho c ng i có quy n qu n lí tài s n, ng i c y quy n chi m h u qua giao d ch. Hoa mua ư ư đư ế
xe c a H i nh ng không gi y t xe, không ch ng minh c H i b t quy n tài s n nào i v i ư đư đ
chiếc xe nên ó là chi m h u không có c n c pháp lu t. đ ế ă
T i Đ u 181 BLDS 2015, Hoa bi t không gi y t xe thì mình không quy n tài s n v i chi c xe máyế ế
song v n ti p t c mua xe, nên ó là chi m h u không ngay tình. ế đ ế
1
Mc th hi n tính giai c p c a pháp lu t ph thu c vào t ng quan, i sách l c l ngđ ươ đ ư
giai c p, tính kh c li t hay không kh c li t c a mâu thu n giai c p
Bên c nh pháp lu t, nhà n c còn s d ng các quy ph m xã h i khác u ch nh các ư đ đi
quan h xã h i
Trong h th ng pháp lu t Vi t Nam, ch nh pháp lu t là b ph n c u thành nh nh t ế đ
Du hi u c b n nh n bi t ph n quy nh là th ng tr l i cho câu h i: Ph i làm gì? ơ đ ế đ ư
Đư đư ưc ho c không c làm gì? Làm nh th nào?ế
Gii thích: Trong h th ng pháp lu t Vi t Nam, quy ph m pháp lu t m i là b ph n c u thành nh nh t
La ch n kh ng nh SAI trong các kh ng nh sau? đ đ
Văn b n pháp lu t c vi t b ng l i v n rõ ràng, ng n g n, d hi u, không a ngh a th đư ế ă đ ĩ
hin tính ch t ch v m t hình th c c a pháp lu t
Mi quan h gi a pháp lu t và kinh t là m i quan h tác ng qua l i ế đ
Khách th c a vi ph m pháp lu t là nh ng quan h xã h i c pháp lu t b o v b hành vi đư
trái pháp lu t c a ch th xâm h i
Ch có c quan nhà n c có th m quy n m i có th s d ng pháp lu tơ ư
Gii thích: Mi ch th u có th m quy n m i có th s d ng pháp lu t => Phân bi t v i áp d ng pháp đ
lu t
La ch n kh ng nh SAI trong các kh ng nh sau? đ đ
Câu 38
Câu 39
Câu 40
D i uu hi u c b n nh n bi t ph n gi nh là th ng tr l i cho câu h i: Ai? Khi nào? ơ đ ế đ ư Đ
kin, hoàn c nh nào?
Tp quán pháp là con ng s m nh t hình thành nên pháp lu t u tiên trong l ch sđư đ
Tương ng v i m i ki u Nhà n c s có m t ki u pháp lu t ư
Đo đ c, t p quán đ ếu có tính quy ph m ph bi n
Gii thích: Ch có pháp lu t m i có tính quy ph m ph bi n ế
La ch n kh ng nh SAI trong các kh ng nh sau? đ đ
Pháp lu t luôn có 3 thu c tính: tính quy ph m ph bi n, tính xác nh ch t ch v m t hình ế đ
thc, tính m b o c th c hi n b ng nhà n cđ đư ư
ế mt s nưc, ngun ca pháp lu t còn có th là tín đi u tôn giáo ho c các hc thuy t
pháp lý
Căn c xác nh l i bao g m m t lý trí và ý ch c a ng i th c hi n hành vi vi ph m đ ư
Khái ni m "công dân", nguyên t c "t do h p ng" l n u tiên c xu t hi n trong pháp đ đ đư
lut phong ki nế
Gii thích: Khái ni m "công dân", nguyên t c "t do h p ng" l n u tiên c xu t hi n trong pháp lu t đ đ đư
tư s n
La ch n kh ng nh SAI trong các kh ng nh sau? đ đ
La ch n kh ng nh SAI trong các kh ng nh sau? đ đ
Mt ch quan c a vi ph m pháp lu t là bi u hi n ho t ng tâm lý bên trong c a ch th đ
Ngun c a pháp lu t là nh ng cái ch a ng nh ng quy ph m pháp lu t đ
S bi n pháp lý là nh ng s ki n x y ra ph thu c vào ý chí c a con ng iế ư
Theo thuy t pháp lu t linh c m, pháp lu t là nh ng linh c m c a con ng i v nh ng cáchế ư
x s h p lý
Gii thích: S bi n pháp lý không ph thu c vào ý chí c a con ng iế ư
| 1/135

Preview text:

KHÔNG ĐƯỢC QUAY TRỞ LẠI CÂU HỎI, 40 CÂU 45 PHÚT
1. Pháp luật đại cương nghiên cứu những vấn đề cơ bản về cái gì? A. Nhà nước B. Pháp luật
C. Nhà nước và pháp luật
D. Kinh tế chính trị pháp luật
2. Nội dung của môn học pháp luật đại cương?
A. Những vấn đề cơ bản … về nhà nước và pháp luật
B. Các hệ thống pháp luật trên thế giới
C. Các ngành luật chính trong hệ thống pháp luật Việt Nam D. Cả ba đáp án trên
3. Pháp luật đại cương là ngành khoa học thuộc: A. Khoa học xã hội B. Khoa học kỹ thuật C. Khoa học chính trị D. Khoa học pháp lý
4. Mối quan hệ giữa nhà nước và pháp luật là? A. Quan hệ một chiều B. Quan hệ phụ thuộc
C. Quan hệ qua lại ràng buộc tác động lẫn nhau D. Không có quan hệ gì
5. Bản chất của nhà nước bao gồm: A. Bản chất giai cấp B. Bản chất xã hội
C. Bản chất giai cấp và bản chất xã hội
D. Bản chất giai cấp, bản chất xã hội và bản chất kinh tế
6. Nhà nước mang bản chất giai cấp có nghĩa là:
A. Nhà nước thuộc về một giai cấp hoặc một liên minh giai cấp nhất định trong xã hội
B. Nhà nước chỉ thuộc về một cơ quan quyền lực tối cao trong xã hội
C. Nhà nước chỉ thuộc về giai cấp bị trị D. Không có đáp án đúng
7. Một trong những bản chất của nhà nước là:
A. Nhà nước có chủ quyền duy nhất B. Tính xã hội
C. Nhà nước đặt ra thuế và thu thuế dưới hình thức bắt buộc D. Cả A, B, C đều đúng
8. Thông qua nhà nước giai cấp thống trị nắm giữ trong tay những loại quyền lực nào?
A. Quyền lực kinh tế, quyền lực chính trị
B. Quyền lực kinh tế, quyền lực chính trị, quyền lực tư tưởng C. Quyền lực tinh thần D. Cả A và C
9. Quyền lực nào tạo ra sự lệ thuộc tư bản giữa giai cấp bị trị với giai cấp thống trị? A. Quyền lực kinh tế B. Quyền lực chính trị C. Quyền lực tư tưởng
D. Cả ba đáp án đều đúng
10. Quyền lực tư tưởng nghĩa là gì?
Chọn Giai cấp thống trị thông qua nhà nước để xây dựng hệ tư tưởng của mình trở thành hệ tư tưởng thống trị trong xã hội
11. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện:
A. Nhà nước là bộ máy trấn áp giai cấp.
B. Nhà nước là bộ máy thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác
C. Nhà nước là sản phẩm của xã hội có giai cấp D. Cả ba đáp án trên
12. Nhà nước là sản phẩm và biểu hiện của những mâu thuẫn … không thể điều hòa được? Chọn giai cấp
13. Nhà nước là bộ máy duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác thể hiện bản chất gì của nhà nước? A. Tính quyền lực B. Tính đàn áp C. Tính giai cấp D. Tính xã hội
14. Nội dung nào không là cơ sở cho tính giai cấp của nhà nước?
A. Giai cấp là nguyên nhân ra đời của nhà nước
B. Nhà nước là bộ máy trấn áp giai cấp
C. Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt và tách rời ra khỏi xã hội
D. Nhà nước là tổ chức điều hòa những mâu thuẫn giai cấp
15. Nhà nước có bản chất xã hội vì:
A. Nhà nước xuất hiện bởi nhu cầu quản lý xã hội
B. Nhà nước xuất hiện bởi nhu cầu trấn áp giai cấp để giữ trật tự xã hội
C. Nhà nước xuất hiện bởi nhu cầu bảo vệ lợi ích chung của xã hội khi nó trùng với lợi ích của giai cấp thống trị
D. Do nhu cầu thay đổi kiểu nhà nước.
16. Mối quan hệ giữa tính giai cấp và tính xã hội trong bản chất của nhà nước là
A. Mâu thuẫn giữa tính giai cấp và tính xã hội
B. Thống nhất giữa tính giai cấp và tính xã hội
C. Là hai mặt trong một thể thống nhất
D. Tính giai cấp luôn là mặt chủ yếu quyết định tính xã hội
17. Bản chất xã hội của nhà nước thể hiện qua việc:
A. Bảo vệ lợi ích của giai cấp
B. Bảo vệ trật tự của nhà nước
C. Không bảo vệ những lợi ích khác nhau trong xã hội
D. Bảo vệ và thể hiện ý chí lợi ích chung của xã hội
18. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội.
B. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất xã hội rõ nét hơn bản chất giai cấp
C. Bất cứ nhà nước nào cũng đều thể hiện bản chất giai cấp và bản chất xã hội
D. Bất cứ nhà nước nào cũng chỉ là bộ máy duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác
19. Lịch sử xã hội loài người trải qua mấy kiểu nhà nước Chọn 4
20. Giai cấp thống trị trong nhà nước phong kiến là giai cấp nào? Chọn địa chủ
21. Nhà nước phong kiến củng cố và bảo vệ quyền lợi gì của giai cấp phong kiến A. Chiếm hữu nô lệ
B. Chiếm hữu máy móc sản xuất
C. Chiếm hữu ruộng đất D. Chiếm hữu nhà ở
22. Hình thức chính thể phổ biến của nhà nước phong kiến là hình thức gì? Chọn quân chủ
23. Nhà nước phong kiến Việt Nam ghi nhận những tư tưởng của tôn giáo nào? A. Thiên chúa giáo B. Phật giáo C. Nho giáo D. Cả B và C
24. Pháp luật là một hiện tượng:
A. Chỉ mang tính giai cấp không mang tính xã hội
B. Chỉ mang tính xã hội không mang tính giai cấp
C. Vừa mang tính xã hội vừa mang tính giai cấp
D. Cả ba đáp án trên đều sai
25. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị là:
A. Bản chất xã hội của pháp luật
B. Bản chất giai cấp của pháp luật
C. Thuộc tính cơ bản của pháp luật D. Nguồn của pháp luật
26. Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở nhận định nào?
A. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp
B. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị
C. Pháp luật là công cụ điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp D. Cả ba đáp án trên
27. Pháp luật mang bản chất xã hội vì
A. Phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền
B. Phù hợp với ý chí của giai cấp bị trị
C. Ghi nhận và bảo vệ lợi ích của các giai cấp và tầng lớp trong xã hội D. Cả B và C
28. Tính cưỡng chế của pháp luật được thể hiện
A. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử phạt hành chính
B. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng hình phạt
C. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử lý kỷ luật
D. Những hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng các biện pháp chế tài
29. Tính quy phạm phổ biến và bắt buộc chung của pháp luật là:
A. Bản chất của pháp luật
B. Hình thức của pháp luật
C. Thuộc tính của pháp luật
D. Chức năng của pháp luật
30. Ngôn ngữ pháp lý rõ ràng và chính xác thể hiện thuộc tính nào của pháp luật
A. Tính quy phạm phổ biến B. Tính bắt buộc chung
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức D. Không có đáp án đúng
31. Pháp luật được nhà nước đảm bảo thực hiện bằng biện pháp gì A. Tự nguyện B. Cưỡng chế C. Thỏa thuận D. Cả ba đáp án trên
32. Pháp luật có khả năng điều chỉnh hành vi của con người là
A. Bản chất của pháp luật
B. Thuộc tính của pháp luật
C. Chức năng của pháp luật D. Cả ba đáp án trên
33. Pháp luật có mấy chức năng?
Chọn 3 (điều chỉnh, bảo vệ, giáo dục)
34. Chức năng điều chỉnh của pháp luật có nghĩa là
A. Pháp luật tác động tới hành vi của con người
B. Pháp luật tác động tới ý thức và tâm lý của con người
C. Pháp luật quy định các phương tiện nhằm mục đích bảo vệ các quan hệ xã hội D. Cả A và B
35. Chức năng giáo dục của pháp luật có nghĩa là
A. Pháp luật tác động tới hành vi của con người
B. Pháp luật tác động tới ý thức và tâm lý của con người
C. Pháp luật quy định các phương tiện nhằm mục đích bảo vệ các quan hệ xã hội D. Cả A và B
36. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến có nghĩa là
A. Các quy phạm pháp luật được áp dụng một lần duy nhất
B. Quy phạm pháp luật được áp dụng nhiều lần
C. Quy phạm pháp luật được khái quát hóa từ nhiều trường hợp mang tính phổ biến trong xã hội D. Cả B và C
37. Khi nghiên cứu về bản chất của pháp luật thì khẳng định nào sau đây là sai
A. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị được đề lên thành luật
B. Pháp luật bao giờ cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội
C. Pháp luật là hiện tượng vừa mang tính giai cấp vừa mang tính xã hội
D. Pháp luật vừa mang tính chủ quan lại vừa mang tính khách quan
38. Chọn phương án đúng nhất để điền vào chỗ trống: Xuất phát từ … cho nên bất cứ nhà nước nào
cũng dùng pháp luật làm phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội
A. Tính cưỡng chế của pháp luật
B. Tính quy phạm phổ biến của pháp luật
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật
D. Những thuộc tính cơ bản của pháp luật
39. Đáp án nào sau đây thể hiện thuộc tính của pháp luật A. Tính chính xác
B. Tính quy phạm phổ biến và bắt buộc chung C. Tính minh bạch D. Tất cả đều đúng
40. Nội dung của pháp luật phải quy định rõ ràng chặt chẽ trong các văn bản pháp luật là biểu hiện của
thuộc tính nào của pháp luật
Chọn tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật
41. Pháp luật chủ nô quy định
A. Quyền lực của mọi người trong xã hội là như nhau
B. Công khai quyền lực vô hạn của chủ nô
C. Tình trạng vô quyền của giai cấp nô lệ D. Cả B và C
42. … nào sau đây không đúng về pháp luật chủ nô (45:40)
A. Công khai bảo vệ quyền tư hữu của chủ nô
B. Củng cố tình trạng bất bình đẳng trong xã hội
C. Là kiểu pháp luật đầu tiên trong lịch sử
D. Mang nặng dấu ấn tôn giáo
43. Đặc điểm của pháp luật phong kiến là gì
A. Bảo vệ chế độ tư hữu của giai cấp thống trị
B. Quy định những hình phạt rất tàn bạo
C. Mang nặng dấu ấn tôn giáo D. Cả ba đáp án trên
44. Kiểu pháp luật phong kiến thể hiện ý chí của A. Giai cấp địa chủ B. Giai cấp thống trị C. Giai cấp phong kiến
D. Cả ba câu trên đều đúng
45. Hình thức phổ biến nhất của pháp luật chủ nô là A. Văn bản pháp luật B. Tiền lệ pháp C. Tập quán pháp D. Tín điều tôn giáo
46. Pháp luật chủ nô cho phép chủ nô có quyền chiếm hữu đối với A. Tài sản B. Tư liệu sản xuất C. Nô lệ D. Cả ba đáp án trên
47. Kiểu pháp luật nào chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của tôn giáo
Chọn pháp luật phong kiến
48. Nguồn luật chủ yếu của hệ thống Common Law là gì A. Văn bản pháp luật B. Án lệ C. Tập quán pháp D. Lẽ phải
49. Hình thức tranh tụng được dùng chủ yếu trong hệ thống Common Law là hình thức nào Chọn tranh tụng tại tòa
50. Đối tượng điều chỉnh của pháp luật dân sự là
A. Tội phạm và hình phạt
B. Chế độ kinh tế, chính trị, xã hội C. Bộ máy nhà nước
D. Quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân
51. Phương pháp điều chỉnh của ngành luật dân sự là gì
A. Bình đẳng, thỏa thuận B. Quyền uy phục tùng C. Quyền uy thỏa thuận D. Quyền uy đình đẳng
52. Tài sản bao gồm những gì A. Vật, tiền,
B. Tiền, giấy tờ có giá
C. Vật, tiền, giấy tờ có giá, quyền tài sản
D. Vật, tiền, giấy tờ có giá, quyền sở hữu
53. Quyền sở hữu bao gồm mấy loại quyền
Chọn 3 (chiếm hữu, sử dụng, định đoạt)
54. Trong thời gian thế chấp tài sản, chủ sở hữu có quyền như thế nào
A. Có quyền sử dụng nhưng không có quyền định đoạt
B. Không có quyền chiếm hữu và có quyền sử dụng nhưng vẫn có quyền định đoạt
C. Có quyền chiếm hữu nhưng không có quyền định đoạt
D. Có quyền chiếm hữu và quyền sử dụng nhưng bị hạn chế quyền định đoạt 55. Di sản thừa kế là
Chọn liên quan Di sản bao gồm tài sản riêng của người chết, phần tài sản của người chết trong tài sản chung với người khác.
56. Chia tài sản thừa kế theo pháp luật là chia
A. Theo di chúc mà người chết để lại B. Theo diện thừa kế C. Theo hàng thừa thế D. Cả B và C
57. Di chúc được coi là hợp pháp khi thỏa mãn những điều kiện luật định về: A. Người lập di chúc B. Nội dung di chúc C. Hình thức di chúc D. Cả ba đáp án trên
58. Nguyên tắc chia thừa kế theo pháp luật
A. Những người thừa kế cùng hàng được chia phần di sản bằng nhau
B. Tất cả các hàng thừa kế đều được chia tài sản nhưng với các phần không bằng nhau theo quyết định của tòa án.
C. Hàng thừa kế sau chỉ được nhận di sản thừa kế khi không còn ai ở hàng thừa kế trước D. Đáp án A và C
59. Hợp đồng là … giữa các bên về việc xác lập thay đổi hoặc chấm dứt các quyền và nghĩa vụ dân sự Chọn Sự thỏa thuận
60. Pháp luật đại cương nằm trong hệ thống của
A. Ngành luật khoa học pháp lý cơ bản
B. Ngành luật khoa học pháp lý chuyên ngành liên quan
C. Ngành luật khoa học pháp lý quốc tế
D. Ngành luật khoa học pháp lý ứng dụng kỹ thuật
61. Đặc điểm nào sau đây là dấu hiệu đặc trưng của nhà nước?
A. Nhà nước ra đời khi có sự xuất hiện chế độ tư hữu và sự phân hóa xã hội thành giai cấp
B. Nhà nước chỉ tồn tại trong xã hội có giai cấp
C. Nhà nước luôn mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội
D. Nhà nước ban hành pháp luật và đảm bảo thực hiện pháp luật
62. Đặc điểm nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của nhà nước
A. Nhà nước thiết lập một quyền lực công cộng đặc biệt nhằm đảm bảo thực hiện bằng bộ máy cưỡng chế đặc thù
B. Nhà nước có chủ quyền quốc gia
C. Nhà nước chia dân cư căn cứ vào nghề nghiệp và địa vị xã hội của họ
D. Nhà nước ban hành các loại thuế và tổ chức việc thu thuế dưới hình thức bắt buộc
63. Tổ chức nào sau đây đóng vai trò là trung tâm của hệ thống chính trị Chọn Nhà nước
64. Nhà nước phân chia và quản lý dân cư theo các đơn vị hành chính lãnh thổ là
A. Phân chia lãnh thổ thành những đơn vị hành chính nhỏ hơn
B. Phân chia cư dân và lãnh thổ thành các đơn vị khác nhau
C. Phân chia cư dân thành nhiều nhóm khác nhau
D. Chia bộ máy thành nhiều đơn vị cấp nhỏ hơn
65. Nhà nước phân chia dân cư và lãnh thổ nhằm A. Thực hiện quyền lực B. Thực hiện chức năng C. Quản lý xã hội D. Trấn áp giai cấp
66. Phân chia cư dân theo các đơn vị hành chính lãnh thổ dựa trên
A. Hình thức của việc thực hiện chức năng của nhà nước
B. Những đặc thù của từng đơn vị hành chính lãnh thổ
C. Đặc thù của tổ chức bộ máy nhà nước
D. Phương thức thực hiện chức năng của nhà nước
67. Chủ quyền quốc gia là
A. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội
B. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại
C. Quyền ban hành pháp luật của nhà nước
D. Tất cả các phương án nêu trên đều đúng
68. Các nhà nước phải tôn trọng và không can thiệp lẫn nhau là dấu hiệu của đặc trưng nào của nhà nước
A. Vì nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt
B. Nhà nước có chủ quyền
C. Mỗi nhà nước có hệ thống pháp luật riêng
D. Nhà nước quản lý dân cư của mình theo đơn vị hành chính lãnh thổ
69. Nhà nước thiết lập quyền lực công cộng đặc biệt tách rời ra khỏi xã hội và áp đặt lên toàn bộ xã hội thể hiện
A. Quyền lực nhà nước mang tính chất công cộng
B. Thiết lập bộ máy nhà nước chuyên biệt
C. Quyền lực nhà nước đã tách khỏi quyền lực xã hội
D. Cả ba phương án trên đều đúng
70. Quyền lực công cộng đặc biệt của nhà nước được hiểu là
A. Khả năng sử dụng sức mạnh vũ lực
B. Khả năng sử dụng biện pháp thuyết phục giáo dục
C. Có thể sử dụng quyền lực kinh tế chính trị hoặc tư tưởng
D. Việc sử dụng sức mạnh cưỡng chế để quản lý xã hội
71. Quyền lực nhà nước tách rời khỏi xã hội vì
A. Do bộ máy quản lý quá đồ sộ
B. Do nhà nước phải quản lý xã hội rộng lớn
C. Do sự phân công lao động trong xã hội
D. Do nhu cầu quản lý bằng quyền lực trong xã hội
72. Chọn nhận định đúng nhất thể hiện mối quan hệ giữa nhà nước với pháp luật
A. Nhà nước xây dựng và thực hiện pháp luật nên nó có thể không quản lý bằng luật
B. Pháp luật là phương tiện quản lý của nhà nước bởi vì nó do nhà nước đặt ra
C. Nhà nước ban hành pháp luật và quản lý bằng pháp luật nhưng bị ràng buộc bởi pháp luật
D. Pháp luật do nhà nước ban hành nên nó là phương tiện để nhà nước quản lý.
73. Nhà nước thực hiện việc thu thuế để
A. Đảm bảo lợi ích vật chất của giai cấp
B. Đảm bảo sự công bằng trong xã hội
C. Đảm bảo nguồn lực cho sự tồn tại của nhà nước
D. Bảo vệ lợi ích cho người nghèo
74. Thu thuế dưới dạng bắt buộc là việc
A. Nhà nước buộc các chủ thể trong xã hội phải nộp thuế
B. Nhà nước kêu gọi các cá nhân tổ chức đóng thuế
C. Dùng vũ lực đối với các cá nhân tổ chức
D. Các cá nhân tổ chức tự nguyện đóng thuế cho nhà nước
75. Nhà nước không tạo ra của cải vật chất và tách biệt khỏi xã hội cho nên:
A. Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt
B. Nhà nước có chủ quyền
C. Nhà nước thu các khoản thuế
D. Ban hành và quản lý xã hội bằng pháp luật
76. Nhà nước định ra và thu các loại thuế dưới dạng bắt buộc vì
A. Nhà nước thực hiện quyền lực công cộng của mình
B. Nhà nước thực hiện chức năng quản lý của mình
C. Nhà nước có chủ quyền quốc gia
D. Nhà nước không tự đảm bảo nguồn tài chính
77. Nhà nước Việt Nam đại diện cho lợi ích của những giai cấp nào
Chọn Giai cấp công nhân và nhân dân lao động
78. Pháp luật do Nhà nước ban hành có đặc điểm gì
A. Có tính bắt buộc chung
B. Mọi công dân đều phải tôn trọng và thực hiện theo pháp luật
C. Nhà nước tôn trọng và thực hiện pháp luật
D. Cả ba phương án trên đều đúng
79. Nhà nước có chủ quyền quốc gia là
A. Quyền bất khả xâm phạm về lãnh thổ
B. Quyền tự quyết về vấn đề đối nội đất nước
C. Quyền độc lập trong quan hệ quốc tế
D. Tất cả các ý trên đều đúng
80. Nhà nước có vai trò đối với nền kinh tế
A. Nó quyết định nội dung và tính chất của cơ sở kinh tế
B. Nó tác động trở lại đối với cơ sở kinh tế
C. Nó thúc đẩy cơ sở kinh tế phát triển nếu như nó tiến bộ
D. Không có vai trò gì đối với cơ sở kinh tế
81. Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, để được coi là một ngành luật độc lập khi
A. Ngành luật đó phải có đối tượng điều chỉnh
B. Ngành luật đó phải có phương pháp điều chỉnh
C. Ngành luật đó phải có đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật D. Cả A và B
82. Văn bản có giá trị pháp lý cao nhất trong hệ thống các văn bản pháp luật Chọn Hiến pháp
83. Sắp xếp theo thứ tự nhỏ dần của hình thức bên trong của pháp luật
A. Quy phạm pháp luật, hệ thống pháp luật, ngành luật, chế định luật
B. Hệ thống pháp luật, ngành luật, chế định luật, quy phạm pháp luật
C. Ngành luật, quy phạm pháp luật, hệ thống pháp luật, chế định luật
D. Chế định pháp luật, quy phạm pháp luật, hệ thống pháp luật, ngành luật
84. Ủy ban thường vụ quốc hội ban hành những văn bản pháp luật nào
Chọn pháp lệnh, nghị quyết
85. Hội đồng nhân dân các cấp có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật gì Chọn Nghị quyết
86. Văn bản nào sau đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật
A. Luật, bộ luật của Quốc hội
B. Chỉ thị của Thủ tướng
C. Lệnh của Chủ tịch nước
D. Thông tư của Bộ trưởng
87. Bộ trưởng được ban hành văn bản nào sau đây?
A. Luật giáo dục đại học B. Nghị định C. Thông tư D. Nghị quyết
88. Pháp lệnh là văn bản do cơ quan nào ban hành
Chọn Ủy ban Thường vụ Quốc hội
89. Chính phủ được ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào
Chọn Nghị định, nghị quyết 90. Tập quán pháp là gì
A. Tập quán được lưu truyền trong xã hội
B. Phù hợp với lợi ích của nhà nước với thực tiễn cuộc sống
C. Tập quán được nhà nước thừa nhận trở thành pháp luật D. Cả A B C
91. Tiền lệ pháp là gì (án lệ)
Là việc nhà nước thừa nhận những bản án những quyết định của cơ quan hành chính của tòa án khi giải
quyết những vụ việc cụ thể để áp dụng cho những vụ việc tương tự về sau
A. Quyết định của cơ quan hành chính
B. Quyết định của tòa án
C. Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền D. Cả A và B
Là việc nhà nước thừa nhận những bản án những quyết định của cơ quan hành chính của tòa án khi giải
quyết những vụ việc cụ thể để áp dụng cho những vụ việc tương tự về sau
92. Văn bản quy phạm pháp luật được áp dụng từ thời điểm nào
A. Bắt đầu có hiệu lực B. Thời điểm thông qua
C. Thời điểm ký ban hành
D. Thời điểm đăng thông báo
93. Văn bản quy phạm pháp luật là
A. Văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành
B. Chứa đựng các quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung được nhà nước đảm bảo thực hiện
C. Áp dụng nhiều lần trong thực tế đời sống
D. Cả ba phương án trên đều đúng
94. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Chỉ có nhà nước mới có quyền ban hành pháp luật để quản lý xã hội
B. Không chỉ có nhà nước mà các tổ chức xã hội cũng có quyền ban hành pháp luật
C. Tổ chức xã hội chỉ có quyền ban hành pháp luật khi được nhà nước trao quyền D. Cả A và C
95. Chế định pháp luật là gì
Chọn liên quan: là một nhóm các QPPL điều chỉnh một nhóm QHXH cùng loại, có tính chất nội tại trong một ngành luật
96. Khẳng định nào là đúng
A. Nguồn của pháp luật nói chung chỉ là văn bản quy phạm pháp luật
B. Nguồn của pháp luật nói chung là văn bản quy phạm pháp luật và tập quán pháp
C. Nguồn của pháp luật nói chung là văn bản quy phạm pháp luật, tập quán pháp và tiền lệ pháp D. Cả A, B và C đều sai
97. Các quy tắc xử sự nào sau đây là quy phạm pháp luật
A. Các chuẩn mực ứng xử chung giữa người với người trong cuộc sống xã hội được cộng đồng thừa nhận và tôn trọng
B. Những cơ quan được hình thành lâu đời được cộng đồng thừa nhận
C. Những quy tắc xử sự bắt buộc trong tôn giáo
D. Những quy tắc xử sự được nhà nước ban hành hoặc thừa nhận và đảm bảo thực hiện
98. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự mang tính … do … ban hành và đảm bảo thực hiện thể hiện ý
chí và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị để điều chỉnh các …
A. bắt buộc chung, nhà nước, quan hệ pháp luật
B. bắt buộc, nhà nước, quan hệ xã hội
C. bắt buộc chung, quốc hội, quan hệ xã hội
D. bắt buộc chung, nhà nước, quan hệ xã hội
99. Quy phạm pháp luật là cách xử sự do nhà nước quy định để
A. Áp dụng trong một hoàn cảnh cụ thể
B. Áp dụng trong nhiều hoàn cảnh C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
100. Quy phạm pháp luật bắt nguồn từ đâu
A. Từ tư duy trừu tượng của con người
B. Từ quyền lực của giai cấp thống trị
C. Từ thực tiễn đời sống xã hội
D. Từ ý thức của các cá nhân trong xã hội
101. Quy phạm pháp luật là cách xử sự do nhà nước quy định để
A. Áp dụng cho một lần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp dụng đó
B. Áp dụng cho một lần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dụng đó
C. Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng đó
102. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức là thuộc tính của A. Đạo đức B. Tập quán C. Tôn giáo D. Pháp luật
102. Nguồn chủ yếu của hệ thống pháp luật Việt Nam
Chọn Văn bản quy phạm pháp luật 103. Bộ phận giả định
Nêu rõ hoàn cảnh, điều kiện cụ thể của cuộc sống mà khi hoàn cảnh, điều kiện đó xuất hiện, cá nhân, tổ
chức ở vào điều kiện, hoàn cảnh này phải xử sự theo quy định của Nhà nước (chịu sự điều chỉnh của pháp luật) Người (tổ chức) nào? -> Khi nào? ->
Trong điều kiện, hoàn cảnh nào? 104. Bộ phận quy định
Nêu rõ cách (quy tắc) xử sự mà mọi chủ thể (cá nhân, tổ chức) phải xử sự theo khi họ ở vào hoàn cảnh,
điều kiện, đã nêu trong phần giả định Phải làm gì ->
Được làm gì, ko được làm gì? -> Làm ntn?
3 loại quy định: mệnh lệnh, tùy nghi, giao quyền
105. Bộ phận chế tài có ý nghĩa
Nêu biện pháp xử lý dự kiến sẽ được áp dụng đối với người xử sự không đúng hoặc làm trái quy định
của nhà nước – trái với nội dung được ghi trong phần quy định 4 loại chế tài:
Chế tài hình sự: Hình phạt, Hình phạt bổ sung, Biện pháp tư pháp
Chế tài hành chính: Xử phạt hành chính, Hình thức xử phạt bổ sung, Biện pháp khắc phục hậu quả
Chế tài dân sự: Bồi thường thiệt hại, Phạt vi phạm, Xin lỗi cải chính công khai
Chế tài kỉ luật: Phê bình khiển trách, Cảnh cáo, Hạ bậc lương, Buộc thôi việc
106. Chế tài của quy phạm pháp luật là
A. Hình phạt nghiêm khắc của nhà nước đối với người có hành vi vi phạm pháp luật
B. Những hậu quả bất lợi có thể áp dụng đối với người không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy
định của quy phạm pháp luật
C. Biện pháp cưỡng chế mà nhà nước áp dụng đối với người vi phạm pháp luật
D. Cả A, B và C đều đúng
107. Có 3 loại quy phạm pháp luật: Quy phạm bắt buộc:… Quy phạm cấm đoán:… Quy phạm lựa chọn:…
108. Phần tử nhỏ nhất của hệ thống pháp luật Việt Nam Chọn quy phạm pháp luật
109. Việc kết hôn phải được đăng kí tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền mọi hình thức kết hôn khác
đều không có giá trị về mặt pháp lý. Quy phạm pháp luật này gồm có mấy bộ phận
Chọn 2 giả định, quy định (ở qppl này thì thiếu chế tài)
110. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa
dịch vụ thì gây hậu quả nghiêm trọng hoặc đã bị
xử phạt hành chính về hành vi này mà vẫn còn
vi phạm chưa được xóa án tích … thì bị phạt cải
tạo … Xác định giả định ???
111. Dòng họ Civil Law còn có tên gọi khác là gì
Chọn hệ thống pháp luật Châu Âu Lục địa
112. Nguồn chủ yếu của hệ thống pháp luật Civil Law là
A. Luật thành văn (Văn bản quy phạm pháp luật) B. Tập quán pháp C. Án lệ
D. Các học thuyết pháp lý
113. Ngành luật kinh tế bao gồm hệ thống các quy phạm pháp luật
A. Do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận
B. Điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình tổ chức quản lý và hoạt động sản xuất kinh
doanh giữa các doanh nghiệp với nhau
C. Điều chỉnh các quan hệ xã hội giữa các doanh nghiệp với các cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
114. Nguồn của luật kinh tế bao gồm
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản quy phạm pháp luật và tập quán thương mại C. Tập quán thương mại
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
115. Tư cách pháp nhân để chỉ:
A. tư cách chủ thể pháp nhân của cá nhân
B. tư cách chủ thể pháp luật của cá nhân tổ chức
C. tư cách chủ thể pháp luật của tổ chức D. Cả A, B, C đều sai
116. Hành vi của pháp nhân được thực hiện bởi ai
A. Người quản lý pháp nhân
B. Người ủy quyền quản lý pháp nhân
C. Người đại diện theo pháp luật của pháp nhân
D. Người điều hành hoạt động của pháp nhân
117. Nhà nước nào sau đây có hình thức cấu trúc nhà nước liên bang A. Việt Nam B. Pháp C. Ấn Độ D. Cả B và C
118. Nhà nước nào sau đây có hình thức cấu trúc nhà nước đơn nhất A. Mexico B. Thụy Sĩ C. Séc D. Cả A, B và C
119. Nhà nước nào sau đây có hình thức chính thể cộng hòa tổng thống A. Đức B. Mỹ C. Pháp D. Nga
120. Nhà nước nào sau đấy có hình thức chính thể cộng hòa đại nghị A. Pháp B. Mỹ C. Đức D. Nga
121. Nhà nước quân chủ hạn chế (quân chủ lập hiến) là nhà nước như thế nào
A. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một tập thể do bầu cử mà ra
B. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một tập thể và được hình thành theo phương thức thừa kế
C. Quyền lực nhà nước được chia làm hai một phần thuộc về nhà vua hoặc nữ hoàng theo phương thức
thừa kế, một phần thuộc về cơ quan nhà nước khác do bầu cử.
D. Không có phương án nào đúng
122. Trong nhà nước quân chủ chuyên chế thì
A. Quyền lực tối cao thuộc về một người do bầu cử mà ra
B. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một người và được hình thành theo phương thức thừa kế
C. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một tập thể do bầu cử mà ra
D. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một tập thể và được hình thành theo phương thức thừa kế
123. Chế độ chính trị của nhà nước Việt Nam
A. Dân chủ xã hội chủ nghĩa B. Dân chủ chủ nô C. Dân chủ tư sản D. Dân chủ quý tộc
124. Hình thức chính thể của nhà nước Việt Nam A. Cộng hòa đại nghị B. Cộng hòa tổng thống C. Chế độ độc đảng D. Cộng hòa lưỡng tính
125. Chế độ chính trị phản dân chủ là gì A. Nhà nước độc tài
B. Vi phạm các quyền tự do của nhân dân
C. Vi phạm các quyền dân chủ của nhân dân D. Tất cả đều đúng
126. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế còn có tên gọi khác là gì
Chọn Quân chủ lập hiến
127. Quyền lực của nhà vua trong hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối luôn Chọn vô hạn
128. Hình thức chính thể cộng hòa đại nghị còn được gọi là
A. Hình thức chính thể cộng hòa nghị viện
B. Hình thức chính thể cộng hòa tổng thống
C. Hình thức chính thể cộng hòa lưỡng tính
D. Hình thức chính thể quân chủ đại nghị
129. Hình thức cấu trúc nhà nước bao gồm những loại nào
A. Nhà nước đơn nhất và nhà nước liên bang
B. Chỉ có nhà nước đơn nhất
C. Chỉ có nhà nước liên bang
D. Nhà nước đơn nhất, nhà nước liên bang và liên minh các nhà nước
130. Nhà nước đơn nhất là nhà nước ntn
131. Nhà nước liên bang là nhà nước ntn
132. Chế độ chính trị được hiểu là gì
A. là tổng thể các phương pháp để thực hiện quyền lực nhà nước
B. là tất cả các thiết chế chính trị trong xã hội
C. là toàn bộ đường lối chính xác mà đảng chính trị cầm quyền đề ra D. Tất cả đều đúng
133. Quan hệ xã hội muốn trở thành quan hệ pháp luật cần có điều kiện gì
A. Có chủ thể tham gia quan hệ pháp luật và chủ thể đó có đủ năng lực chủ thể
B. Có quy phạm pháp luật điều chỉnh C. Có sự kiện pháp lý
D. Phải có đủ ba điều kiện trên
134. Các yếu tố của quan hệ pháp luật gồm
A. Chủ thể, khách thể của quan hệ pháp luật
B. Nội dung của quan hệ pháp luật C. Sự kiện pháp lý D. A, B
135. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Quan hệ pháp luật luôn phản ánh ý chí của các bên tham gia quan hệ
B. Quan hệ pháp luật luôn phản ánh ý chí của nhà nước
C. Quan hệ pháp luật được đảm bảo bằng sức mạnh cưỡng chế của nhà nước
D. Tất cả các nhận định trên đều đúng
136. Chủ thể của quan hệ pháp luật là
A. Tất cả các cá nhân, tổ chức tham gia vào quan hệ pháp luật
B. Các cá nhân, tổ chức có đủ năng lực chủ thể theo quy định của pháp luật tham gia vào quan hệ pháp luật C. Bất kỳ cá nhân nào D. Mọi tổ chức
137. Nhận định nào dưới đây là sai
A. Năng lực pháp luật của cá nhân là như nhau
B. Năng lực pháp luật của cá nhân xuất hiện khi cá nhân đó sinh ra và mất đi khi cá nhân đó chết
C. Năng lực pháp luật của mọi tổ chức là như nhau
D. Năng lực pháp luật của tổ chức xuất hiện khi tổ chức đó được thành lập
138. Năng lực chủ thể gồm những loại năng lực
Chọn Năng lực pháp luật và năng lực hành vi
139. Năng lực chủ thể được hiểu là
A. Khả năng chủ thể có thể trở thành các bên tham gia vào các quan hệ pháp luật
B. Khả năng chủ thể có các quyền và nghĩa vụ pháp lý do nhà nước thừa nhận
C. Khả năng chủ thể bằng hành vi của mình thực hiện trên thực tế các quyền và nghĩa vụ pháp lý D. Tất cả đều đúng
140. Năng lực pháp luật là gì
A. Khả năng chủ thể có thể trở thành các bên tham gia vào các quan hệ pháp luật
B. Khả năng chủ thể có các quyền và nghĩa vụ pháp lý do nhà nước thừa nhận
C. Khả năng chủ thể bằng hành vi của mình thực hiện trên thực tế các quyền và nghĩa vụ pháp lý D. Tất cả đều đúng
141. Năng lực hành vi được hiểu là
A. Khả năng chủ thể có thể trở thành các bên tham gia vào các quan hệ pháp luật
B. Khả năng chủ thể có các quyền và nghĩa vụ pháp lý do nhà nước thừa nhận
C. Khả năng chủ thể bằng hành vi của mình thực hiện trên thực tế các quyền và nghĩa vụ pháp lý D. Tất cả đều đúng
142. Nhận định nào dưới đây là đúng
A. Năng lực pháp luật luôn mang tính giai cấp
B. Năng lực pháp luật là điều kiện đủ, năng lực hành vi là điều kiện cần
C. Năng lực pháp luật của mọi tổ chức là như nhau
D. Năng lực hành vi luôn mang tính giai cấp
143. Chủ thể của quan hệ pháp luật là cá nhân bao gồm mấy loại A. Công dân Việt Nam
B. Người nước ngoài sinh sống hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam
C. Người không có quốc tịch sinh sống hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam
D. Tất cả các phương án trên
144. Năng lực hành vi của cá nhân phụ thuộc vào
Chọn Độ tuổi và khả năng nhận thức
145. Có một anh A gây thương tích cho chị B nên tòa thụ lý và xét xử anh 10 năm. Xác định chủ thể của
quan hệ pháp luật hình sự trong vụ án trên A. Công dân A với chị B B. Anh A với nhà nước
C. Anh A với nhà nước và chị B
D. Tất cả các phương án trên đều sai
146. Năng lực pháp luật của cá nhân phụ thuộc vào
A. Pháp luật của từng quốc gia
B. Hoàn cảnh kinh tế của cá nhân đó
C. Độ tuổi và khả năng nhận thức của cá nhân đó D. B, C đúng
147. Anh A mới ký hợp đồng với công ty X để mua một chiếc xe ô tô với trị giá 1 tỷ. Xác định khách thể
của quan hệ pháp luật nói trên A. Chiếc xe ô tô B. Số tiền 1 tỷ
C. Quyền sở hữu chiếc xe ô tô
D. Quyền sử dụng chiếc xe ô tô
148. Nhận định nào sau đây là sai
A. Năng lực pháp luật của cá nhân là khác nhau
B. Năng luật pháp luật của cá nhân xuất hiện khi cá nhân đó sinh ra
C. Năng luật pháp luật của cá nhân mất đi khi cá nhân đó chết D. Đáp án B, C đúng
149. Nhận định nào sau đây là sai
A. Năng lực pháp luật của tổ chức xuất hiện khi tổ chức đó được thành lập
B. Năng lực pháp luật của tổ chức mất đi khi tổ chức đó bị giải thể
C. Năng lực pháp luật, năng lực hành vi của tổ chức xuất hiện đồng thời cùng một lúc kể từ thời điểm tổ
chức đó được thành lập D. Tất cả đều sai
150. Nội dung của quan hệ pháp luật
A. Gồm các quyền chủ thể của các bên tham gia quan hệ pháp luật
B. Đồng nghĩa với năng lực pháp luật vì đều quy định quyền và nghĩa vụ của chủ thể
C. Gồm các nghĩa vụ pháp lý của các bên tham gia quan hệ pháp luật D. A, C đúng
151. Quyền của chủ thể là cách xử sự mà pháp luật
A. Cho phép chủ thể thực hiện
B. Cấm chủ thể thực hiện
C. Khuyển khích chủ thể thực hiện D. A, C đúng
152. Quyền của chủ thể được biểu hiện ở các khía cạnh nào sau đây
153. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Chủ thể có thể không thực hiện quyền của mình
B. Chủ thể bắt buộc phải thực hiện quyền của mình
C. Nhà nước yêu cầu chủ thể phải thực hiện quyền của mình D. A, B, C đều sai
154. Nghĩa vụ pháp lý là cách xử sự mà pháp luật
A. Cho phép chủ thể thực hiện
B. Bắt buộc chủ thể phải thực hiện để đáp ứng quyền của chủ thể bên kia
C. Khuyến khích chủ thể thực hiện
D. Cấm chủ thể thực hiện
155. Đặc điểm của nghĩa vụ
156. Khách thể của quan hệ pháp luật là
A. Lợi ích mà các bên mong muốn đạt được khi tham gia quan hệ pháp luật
B. Yếu tố thúc đẩy các bên tham gia quan hệ pháp luật
C. Đối tượng mà các bên tác động vào khi tham gia quan hệ pháp luật D. A, B đúng 157. Sự kiện pháp lý
A. Là những hoàn cảnh tình huống trong thực tế
B. Là yếu tố thúc đẩy các bên tham gia quan hệ pháp luật
C. Làm phát sinh thay đổi và chấm dứt các quan hệ pháp luật D. A, C đúng
158. Sự kiện pháp lý gồm mấy loại Chọn sự biến hành vi
159. Tác động của sự kiện pháp lý đối với quan hệ pháp luật là
A. Làm thay đổi quan hệ pháp luật
B. Làm phát sinh quan hệ pháp luật
C. Làm chấm dứt quan hệ pháp luật
D. Tất cả các phương án
160. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Sự biến là sự kiện pháp lý không phụ thuộc vào ý chí của con người
B. Sự biến là sự kiện pháp lý phụ thuộc vào ý chí của con người
C. Sự biến là sự kiện pháp lý được thực hiện dưới dạng hành động
D. Sự biến là sự kiện pháp lý phổ biến trong thực tiễn cuộc sống
161. Hành vi pháp lý là loại sự kiện pháp lý
A. Không phụ thuộc vào ý chí của con người
B. Phụ thuộc vào ý chí của con người
C. Phổ biến trong thực tiễn cuộc sống D. B, C đúng
162. Hệ thống pháp luật Islamic Law còn được gọi
Chọn hệ thống pháp luật hồi giáo
163. Điều kiện để xác định một quốc gia thuộc hệ thống pháp luật Islamic Law là
A. Đạo hồi là quốc đạo của quốc gia
B. Quốc gia lấy quy định trong kinh thánh của Đạo hồi làm luật C. A, B đúng
D. Đạo hồi được coi là tôn giáo của quốc gia đó
164. Quyền sở hữu trí tuệ gồm
A. Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả
B. Quyền sở hữu công nghiệp
C. Quyền đối với giống cây trồng
D. Tất cả các đáp án trên
165. Quyền tác giả là quyền của cá nhân … đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra hoặc … A. tổ chức, sử dụng B. tổ chức, sở hữu C. pháp nhân, sở hữu D. pháp nhân, sử dụng
166. Quyền sở hữu công nghiệp gồm những gì
Chọn Tất cả các đáp án trên
167. Quyền sở hữu công nghiệp đối với sáng chế được xác lập trên cơ sở gì
Chọn quyết định cấp văn bằng bảo hộ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
168. Sáng chế được bảo hộ dưới hình thức cấp bằng độc quyền sáng chế nếu đáp ứng được những điều kiện nào
Chọn liên quan có tính mới, có tính sáng tạo, có khả năng áp dụng công nghiệp, thuộc đối tượng được bảo hộ
169. Nhãn hiệu được bảo hộ nếu đáp ứng được những điều kiện gì Chọn Tất cả
170. Tên thương mại là gì
Chọn liên quan Là tên gọi của tổ chức, cá nhân dùng trong hoạt động kinh doanh để phân biệt chủ thể
kinh doanh mang tên gọi đó với chủ thể kinh doanh khác trong cùng lĩnh vực hoặc khu vực kinh doanh 171. Sáng chế là gì
172. Kiểu dáng công nghiệp là gì 173. Nhãn hiệu là gì
174. Khi nghiên cứu về nhà nước và pháp luật thì nó phải gắn liền với phương pháp nghiên cứu nào A. Trực quan sinh động B. Duy vật biện chứng C. Duy vật lịch sử D. Đáp án B và C
175. Môn học Pháp luật đại cương thuộc lĩnh vực nào của khoa học xã hội A. Khoa học tâm lý
B. Khoa học chính trị - pháp lý C. Khoa học văn hóa D. Khoa học kinh tế
176. Trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học pháp lý, pháp luật đại cương là
A. Nghiên cứu những vấn đề nền tảng cốt lõi của nhà nước và pháp luật
B. Nghiên cứu về một nhà nước pháp luật cụ thể
C. Nghiên cứu về một kiểu nhà nước kiểu pháp luật cụ thể
D. Nghiên cứu về một hệ thống pháp luật của nhà nước
177. Khi nghiên cứu về pháp luật đại cương liên quan tới các lĩnh vực xã hội nào A. Lĩnh vực về văn hóa B. Lĩnh vực tư tưởng C. Lĩnh vực về kinh tế
D. Tất cả các lĩnh vực trên
178. Mục đích ra đời của nhà nước nhằm
A. Bảo vệ duy trì lặp lại trật tự xã hội
B. Bảo vệ lợi ích của người đứng đầu
C. Cả hai đáp án trên đều sai
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
179. Đâu là chức năng đối nội của nhà nước
A. Giáo dục ý thức của người dân trong xã hội
B. Bảo vệ chế độ kinh tế đất nước
C. Chống sự xâm lược từ bên ngoài
D. Phát triển quan hệ với các quốc gia khác
180. Chức năng của nhà nước là thực hiện các nhiệm vụ của nhà nước trong phạm vi
A. Thực hiện những công việc trong phạm vi lãnh thổ quốc gia và những công việc của nhà nước vượt ra
ngoài phạm vi lãnh thổ quốc gia
B. Thực hiện chính sách đối nội của nhà nước
C. Thực hiện chính sách đối ngoại
D. Thực hiện chính sách đội nội hoặc đối ngoại
181. Trấn áp phần tử chống đối chế độ là dấu hiệu thuộc về chức năng nào của nhà nước A. Chức năng đối nội B. Chức năng đối ngoại
C. Chức năng đối nội hoặc chức năng đối ngoại
D. Tất cả phương án đều sai
182. Đâu là chức năng đối ngoại của nhà nước
A. Thiết lập quan hệ với các quốc gia bên ngoài
B. Bảo vệ chế độ kinh tế C. Phòng thủ đất nước D. Đáp án A và C
183. Bộ phận tạo thành bộ máy nhà nước là Chọn cơ quan nhà nước
184. Hệ thống cơ quan trong bộ máy nhà nước bao gồm mấy hệ thống A. Cơ quan luật pháp B. Cơ quan hành pháp C. Cơ quan tư pháp
D. Cả ba hệ thống nêu trên
185. Học thuyết được một số quốc gia trên thế giới áp dụng trong việc tổ chức bộ máy nhà nước là học thuyết nào
A. Thuyết tam quyền phân lập B. Thuyết hàn phi tử C. Thuyết bạo lực
D. Thuyết khế ước xã hội
186. Tòa án thuộc hệ thống cơ quan nào trong nhà nước Chọn Tư pháp
187. Ủy ban nhân dân các cấp nằm trong hệ thống cơ quan nào trong bộ máy nhà nước
A. Cơ quan đại diện nhân dân B. Cơ quan xét xử C. Cơ quan hành chính D. Cơ quan luật pháp
188. Chính phủ là cơ quan nhà nước do
A. Người dân trực tiếp bầu ra
B. Việc thành lập bởi nguyên thủ quốc gia C. Tòa án bầu ra
D. Cơ quan không do người dân trực tiếp bầu ra
189. Nguyên thủ quốc gia trong chính thể cộng hòa đại nghị do
A. Do nghị viện quốc hội bầu ra
B. Do người dân cả nước bầu ra
C. Do nhân dân địa phương bầu ra
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
190. Các bộ là cơ quan nhà nước thuộc A. Quốc hội B. Ủy ban nhân dân C. Chính phủ D. Tòa án
191. Tổ chức bộ máy nhà nước cộng hòa xã hội nói chung, bộ máy nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam nói riêng tuân theo nguyên tắc gì
A. Quyền lực nhà nước thống nhất, tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
B. Quyền lực nhà nước được giao cho các cơ quan độc lập đảm nhiệm để thực hiện quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp C. A, B sai D. Tất cả đều đúng
192. Trong bộ máy nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, hội đồng nhân dân các cấp là A. Cơ quan luật pháp
B. Cơ quan đại diện quyền lực cao nhất ở địa phương
C. Cơ quan của quốc hội ở địa phương
D. Cơ quan kiêm nhiệm ở địa phương
193. Khi quy định mỗi cơ quan nhà nước có một thẩm quyền nhất định có nghĩa là
A. Cơ quan nhà nước chỉ được làm những gì mà pháp luật quy định
B. Cơ quan nhà nước có quyền làm những công việc không thuộc nhiệm vụ của cơ quan mình
C. Cơ quan nhà nước được sử dụng quyền lực nhà nước ở bất kỳ công việc nào
D. Cơ quan nhà nước không được nhân danh nhà nước khi làm nhiệm vụ
194. Khi thực hiện chức năng xét xử tòa án nhân danh ai để xét xử Chọn nhà nước
195. Bộ máy nhà nước Việt Nam được thành lập ở mấy cấp
Chọn 4 (cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã)
196. Viện kiểm sát nằm trong hệ thống cơ quan nào của bộ máy nhà nước Việt Nam A. Lập pháp B. Tư pháp C. Hành pháp D. Tòa án
197. Nhiệm vụ của nhà nước
198. Đâu là đặc trưng của nhà nước pháp quyền
A. Sự thống trị của pháp luật trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
B. Sự ràng buộc của cơ quan nhà nước, công chức nhà nước bởi pháp luật
C. Xác định rõ trách nhiệm của nhà nước và công dân trên cơ sở pháp luật
D. Tất cả các đáp án trên
199. Hệ thống chính trị Việt Nam gồm mấy bộ phận (mấy chủ thể)
Chọn 3 (ĐCS VN, Nhà nước, mặt trận tổ quốc VN)
200. Trung tâm của bộ máy nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là cơ quan nào Chọn quốc hội
201. Nguyên thủ quốc gia của Việt Nam là A. Tổng bí thư B. Chủ tịch nước C. Chủ tịch quốc hội D. Thủ tướng chính phủ
202. Có mấy hình thức thực hiện pháp luật
Chọn 4 (Tuân thủ pháp luật, Thi hành pháp luật aka chấp hành, Vận dụng pháp luật aka sử dụng, Áp dụng pháp luật)
203. Chủ thể thực hiện áp dụng pháp luật là ai
Chọn cơ quan nhà nước có thẩm quyền
204. Tuân thủ pháp luật là gì
205. Chấp hành pháp luật là gì
206. Vận dụng pháp luật là gì
207. Đội mũ bảo hiểm đi ra đường là thi hành pháp luật dưới hình thức gì
Chọn chấp hành pháp luật aka thi hành pháp luật
208. Vi phạm pháp luật là khi chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lí
A. Thực hiện hành động cụ thể trái với quy định của pháp luật có lỗi của chủ thể
B. Không thực hiện những hành động nhất định theo yêu cầu của pháp luật
C. Thực hiện hành vi cụ thể trái với quy định của pháp luật có lỗi của chủ thể
D. Không có đáp án nào đúng
209. Hành vi trái pháp luật được thể hiện dưới mấy dạng
A. Thực hiện những gì mà pháp luật cấm
B. Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng những gì mà pháp luật yêu cầu C. Thực hiện quyền …
D. Tất cả các trường hợp nêu trên
210. Thực hiện pháp luật là gì
A. Đó là hoạt động có mục đích của các chủ thể
B. Đưa các quy định của pháp luật vào thực tế cuộc sống
C. Đáp án A và B đều đúng
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
211. Thực hiện 5K trong phòng chống dịch là chúng ta đang thực hiện pháp luật dưới hình thức nào
Chọn chấp hành pháp luật aka thi hành pháp luật
212. Hành vi trái pháp luật của chủ thể có lỗi khi
A. Phản ánh trạng thái tâm lí bên trong của chủ thể khi thực hiện hành vi
B. Chủ thể có khả năng nhận thức được hậu quả và có nhiều lựa chọn để thực hiện hành vi nhưng đã
chọn cách thực hiện hành vi trái pháp luật
C. Chủ thể có khả năng nhận thức được hậu quả do hành vi gây ra hoặc có nhiều lựa chọn để thực hiện
hành vi nhưng đã chọn cách thực hiện hành vi trái pháp luật
D. Tất cả các đáp án trên
213. Hành vi vi phạm pháp luật là những hành vi cụ thể của chủ thể được thể hiện dưới mấy dạng
Chọn 2 (hành động hoặc ko hành động)
214. Liên quan: Trong 4 TH đó đâu là trường hợp cần có sự can thiệp của nhà nước để pháp luật được thực hiện đúng
Chọn liên quan: Khi áp dụng chế tài đối với những cá nhân tổ chức vi phạm pháp luật
215. Quyết định áp dụng pháp luật có giá trị
A. Có hiệu lực đối với chủ thể cụ thể
B. Có hiệu lực một lần
C. Được đảm bảo thực hiện bằng sự cưỡng chế của nhà nước
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
216. Năng lực trách nhiệm pháp lý của chủ thể vi phạm pháp luật được xác định như thế nào
A. Đối với tổ chức luôn có năng lực trách nhiệm pháp lý, cá nhân phụ thuộc vào độ tuổi và khả năng nhận thức
B. Chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý khi đạt đến độ tuổi nhất định và có khả năng nhận thức bình thường
C. Các chủ thể là cá nhân tổ chức đều có năng lực trách nhiệm pháp lý khi thực hiện hành vi trái pháp luật
D. Chỉ có cá nhân mới có năng lực trách nhiệm pháp lý
217. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật
gồm những dấu hiệu nào
218. Các dấu hiệu của vi phạm pháp luật
A. Hành vi cụ thể của chủ thể B. Hành vi trái pháp luật
C. Có lỗi và do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
D. Tất cả các dấu hiệu trên
210. Hành vi trái pháp luật thực hiện trong trường hợp nào sau đây thì không bị coi là có lỗi A. Sự kiện bất ngờ B. Tình thế cấp thiết C. Phòng vệ chính đáng
D. Tất cả các trường hợp nêu trên
211. Hậu quả do hành vi trái pháp luật gây ra cho xã hội là
A. Những thiệt hại về vật chất
B. Những thiệt hại về thể chất
C. Những thiệt hại về tinh thần
D. Những thiệt hại hoặc nguy cơ gây ra thiệt hại cho các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
212. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật là
213. Không mong muốn hậu quả khi thực hiện hành vi trái pháp luật là đặc điểm của loại lỗi nào Chọn lỗi vô ý nói chung
214. Không nhận thức được hậu quả khi thực hiện hành vi trái pháp luật mặc dù có trách nhiệm nhận
thức và có thể nhận thức được thì đó là dấu hiệu của lỗi
Chọn lỗi cố ý do cẩu thả
215. Trách nhiệm pháp lý được áp dụng đối với
A. Chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật
B. Cá nhân tổ chức thực hiện hành vi trái pháp luật
C. Cá nhân tổ chức không thực hiện nghĩa vụ pháp lý quy định
D. Cá nhân tổ chức vi phạm pháp luật
216. Loại trách nhiệm pháp lý nào nghiêm khắc nhất
Chọn trách nhiệm hình sự
217. Trách nhiệm hành chính được thể hiện dưới dạng nào A. Hình phạt B. Xử phạt hành chính C. Phạt tiền
D. Bồi thường thiệt hại
218. Trách nhiệm dân sự được thể hiện dưới những hình thức nào sau đây A. Phạt vi phạm
B. Bồi thường thiệt hại do vi phạm gây ra
C. Đính chính xin lỗi công khai
D. Tất cả các hình thức nêu trên
219. Hình phạt là hình thức của loại trách nhiệm pháp lý nào Chọn hình sự
220. Một người đi xe máy lạng lách đánh võng ngoài đường dẫn đến va chạm giao thông và gây tai nạn
thì lỗi gây tai nạn là lỗi gì
Chọn lỗi vô ý do quá tự tin
221. Một người đi vào rừng hút thuốc và gạt tàn xuống dưới làm cho tàn thuốc bén vào lá cây khô dẫn
đến cháy rừng thì lỗi gì
Chọn lỗi vô ý do cẩu thả
222. Trách nhiệm hành chính được áp dụng đối với người vi phạm hành chính là A. Hình phạt B. Xử phạt hành chính
C. Bồi thường thiệt hại D. Buộc thôi việc
223. Một chị điều khiển xe máy vượt đèn đỏ thì trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với chị ấy là
Chọn trách nhiệm hành chính
224. Mình cho bạn vay tiền đến hạn bạn không trả mình kiện bạn ra tòa, tòa thụ lý giải quyết thì những
hình thức thực hiện pháp luật nào được áp dụng trong trường hợp này A. Vận dụng pháp luật B. Chấp hành pháp luật C. Áp dụng pháp luật D. Đáp án A và C
225. Sinh viên mà vi phạm quy chế thi bị khiển trách đó là loại trách nhiệm gì
Chọn trách nhiệm kỷ luật
226. Mong muốn hậu quả xảy ra khi thực hiện hành vi trái pháp luật đấy là dấu hiệu của loại lỗi nào Chọn cố ý trực tiếp
227. Đối tượng điều chỉnh của ngành luật lao động là
A. Quan hệ phát sinh giữa nhà nước với người phạm tội B. Quan hệ lao động
C. Quan hệ phát sinh trong quá trình sử dụng lao động D. Đáp án B và C
228. Nguồn của luật lao động là A. Bộ luật lao động B. Bộ luật dân sự C. Bộ luật hình sự D. Luật doanh nghiệp
229. Phương pháp điều chỉnh của ngành luật lao động
A. Phương pháp tự nguyện thỏa thuận
B. Phương pháp mệnh lệnh, phục tùng C. Đáp án A, B đúng D. Không có đáp án đúng
230. Quan hệ pháp luật được hình thành từ những chủ thể nào A. Người lao động
B. Người sử dụng lao động C. Nhà nước
D. Người lao động và người sử dụng lao động
231. Độ tuổi lao động tối thiểu hiện nay của cá nhân theo quy định của luật lao động là
Chọn 15 tuổi trừ một số trường hợp đặc biệt theo luật định.
232. Người sử dụng lao động là A. Doanh nghiệp B. Hợp tác xã C. Hộ gia đình
D. Tất cả các trường hợp nêu trên
233. Cơ sở phát sinh quan hệ lao động giữa người lao động và người sử dụng lao động là gì
Chọn hợp đồng lao động
234. Trong số nội dung sau đây nội dung nào thuộc nguyên tắc bảo vệ quyền lợi của người lao động
A. Tự do thuê mướn lao động
B. Tự do lựa chọn việc làm nghề nghiệp, không bị phân biệt đối xử của người lao động
D. Ban hành nội quy quy chế lao động D. Không có đáp án đúng
235. Có những loại hợp đồng lao động nào theo quy định của bộ luật lao động Việt Nam
Chọn 2 (Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng xác định thời hạn)
236. Nội dung nào sau đây thuộc nguyên tắc bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp của người sử dụng lao động A. Được trả lương
B. Được ban hành nội quy quy chế lao động
C. Đảm bảo quyền lợi nghỉ ngơi của người lao động
D. Được bảo hộ lao động trong quá trình làm việc
Pháp luật đại cương Tuần 1
1, Nhà nước nào sau đây là nhà nước liên bang? a. Nga b. Ấn Độ c. Hoa Kỳ
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
2, Nhà nước nào sau đây không thuộc kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa? a. Trung Quốc b. Campuchia c. Việt Nam d. Cu Ba
3, Khi nói về chức năng của nhà nước, khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
a. Chức năng đối nội quan trọng hơn chức năng đối ngoại
b. Một nhà nước luôn phải thực hiện chức năng đối nội, còn chức năng đối ngoại có thể có hoặc không
c. Chức năng đối nội là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại
d. Chức năng đối ngoại quan trọng hơn chức năng đối nội
4, Nhà nước CHXHCN Việt Nam có hình thức cấu trúc là:
a. Nhà nước liên bang
b. Nhà nước đơn nhất
c. Nhà nước liên minh
5, Dựa trên các lĩnh vực hoạt động cơ bản của nhà nước, nhà nước có mấy chức năng chính?
a.
2 chức năng chính b. 4 chức năng chính c. 3 chức năng chính d. Rất nhiều chức năng
6, Đặc điểm chủ quyền quốc gia thể hiện nội dung gì?
a. Qu e n thu thue cu a nha nươ c
b. Qu e n lư c co ng co ng đa c bie t cu a nha nươ c
c. uyền quy t định tối cao và độc lập của nhà nước
d. Qu e n qua n l ta t ca da n cư cu a nha nươ c
7, Dựa trên cơ sở quan điểm của chủ nghĩa ác - ê nin, khẳng định nào sau đây là ĐÚNG khi
nói về tính giai cấp của nhà nước?
a. Nhà nước chỉ ra đời và tồn tại trong xã hội có giai cấp
b. Nhà nước là do giai cấp thống trị trong xã hội tổ chức nên, chủ ếu và trước hết nhằm phục vụ cho
lợi ích của giai cấp thống trị
c. Sự thống trị giai cấ p thể hiện trên các mặ t: kinh tế, chính trị và tư tưởng
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
8, ột trong những đặc điểm của nhà nước là: a. Tính giai cấp
b. Nhà nước thực thi chủ quyền quốc gia c. Tính xã hội
9, Theo các nhà kinh điển của chủ nghĩa ác - ê nin, hình thái kinh t - xã hội nào dưới đây
chưa có sự xuất hiện của nhà nước a. Tư bản chủ nghĩa b. Cộng sản chủ nghĩa c. Chiếm hữu nô lệ
d. Cộng sản nguyên thủy
10, Ngoài tính giai cấp, những nhà nước nào sau đây còn có tính xã hội?
a. Nhà nước tư sản, nhà nước XHCN
b. Nhà nước phong kiến, nhà nước tư sả n, nhà nước XHCN
c. Nhà nước chủ nô, nhà nước phong ki n, nhà nước tư sản, nhà nước XHCN d. Nhà nước XHCN
11, Ch độ phản dân chủ là một ch độ:
a. Thể hiện sự độc tài của nhà nước
b. Vi phạm các qu ền tự do của nhân dân
c. Vi phạm các qu ền dân chủ của nhân dân
d. Cả 3 phương án trên đều đúng Hanh Duong - TLU Page 1
12, Theo các nhà kinh điển của chủ nghĩa ác - ê nin, lịch sử loài người đã, đang và sẽ trải
qua mấy hình thái kinh t xã hội: a. 6 b. 5 c. 4 d. 3
13, Hình thức chính thể của nhà nước CHXHCN Việt Nam là:
a. Quân chủ hạn chế
b. Cộng hòa dân chủ nhân dân
c. Cộng hòa dân chủ tư sản d. Cộng hòa lưỡng tính
14, T định nghĩa về nhà nước, có thể ch ra r ng nhà nước có bộ máy chuyên làm nhiệm v
cư ng ch và thực hiện chức năng quản l nh m m c đích gì?
a. Ta ng nga n sa ch cho nha nươ c
b. No di ch ta ng lơ p bi tri
c. Duy trì trật tự xã hội và bảo vệ địa vị, l i ích của giai cấp thống trị trong xã hội có giai cấp
d. Ca 3 phương a n tre n đe u sai 1 ,
5 Nhà nước nào cũng có chức năng:
a. Bảo đảm an toàn, trật tự xã hội
b. Đối nội và đối ngoại
c. Tổ chức và quản lý nền kinh tế
d. Thiết lập mối quan hệ bang giao
16, Theo quan điểm chủ nghĩa ác ê nin, nhà nước là:
a. à một phạm trù lịch sử có quá trình phát sinh, phát triển và tiêu vong
b. Là hiện tượng vinh cửu bất biến
c. Là một hiện tượng tự nhiên
d. Là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện và tồn tại của lịch sử xã hội loài người
17, ựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số những khẳng định sau đây khi nói về hình thức
chính thể quân chủ hạn ch :
a. Còn được gọi là hình thức chính th ể quân chủ chu ên chế
b. Còn được gọi là hình thức chính thể quân chủ nhị ngu ên
c. Còn được gọi là hì nh thức chính thể quân chủ lập hiến
d. Gồm có hai dạng cơ bản là hình thức chính thể quân chủ lập hi n và hình thức chính thể quân chủ nhị nguyên
18,
Có bao nhiêu kiểu nhà nước n u phân chia dựa trên các hình thái kinh t - xã hội trong
lịch sử xã hội loài người? a. 3 b. 4 c. 5 d. 2
19, Nhà nước quản l dân cư dựa trên y u tố nào trong số những y u tố sau: a. Theo giơ i t nh b. Theo to n gia o c. Theo hu e t tho ng d. Theo lãnh th
20, Nhà nước c đại nào sau đây đư c coi là hình thành theo phương thức thuần túy và c điển nhất:
a. Các nhà nước phương Đông c ổ đại b. Roma c. Aten d. Giéc-manh
21, Nhà nước nào sau đây có hình thức chính thể cộng hòa t ng thống? a. Đức b. Ấn Độ c. Nga d. Việt Nam
22, Theo quan điểm của chủ nghĩa ác - ê nin, nguyên nhân trực ti p và chủ y u dẫn đ n sự
ra đời của nhà nước là:
a. Do sự phân công lao động trong xã hội
b. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội Hanh Duong - TLU Page 2
c. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, trị thủ và chống giặc ngoại xâm
d. Do ý chí chủ quan của con người trong xã hội
23, Các hình thức thực hiện chức năng của nhà nước bao gồm:
a. Lập pháp và hành pháp
b. Lập pháp và hành pháp
c. ập pháp, hành pháp và tư pháp d. Cả 3 đều sai
24, Đơn vị cơ sở của xã hội trong thời công xã nguyên thủy là a. Bào tộc b. gia đình c. Bộ lạc d. Thị tộc
24, Trong số những đặc điểm sau đây, đâu là đặc điểm riêng có của nhà nước:
a. Nha nươ c co sư c ma nh ve ta i ch nh
b. Nhà nước thực thi chủ quyền quốc gia
c. Nha nươ c co qu e n lư c
d. Nha nươ c la mo t to chư c
25, Dựa trên quan điểm của chủ nghĩa ác - ê nin, hãy lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số
những khẳng định sau đây:
a. Trong mọi kiểu nhà nước, tính giai cấp luôn được thể hiện mạnh mẽ hơn tính xã hội
b. Trong mọi kiểu nhà nước, tính xã hội luôn được thể hiện mạnh mẽ hơn tính giai cấp
c. Bản chất của các kiểu nhà nước đều đư c thể hiện qua tính giai cấp và tính xã hội
d. Có 5 kiểu nhà nước , tương ứng với 5 hình thái kinh tế - xã hội
26, uyền lực và hệ thống quyền lực trong xã hội công xã nguyên thủy
a.
Hòa nhập vào xã hội và ph c v l i ích cho các thành viên trong xã hội
b. Đứng trên xã hội, tách ra khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho Hội đồng thị tộc và tù trưởng
c. Đứng trên xã hội, tách ra khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành viê n trong xã hội
d. Cả 3 phương án trên đều sai
27, ựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số những khẳng định sau đây
a. Hình thức chính th ể là sự tổ chức nhà nước thành các đơ n vị hành chính - lãnh thổ
b. Hình thức chính th ể có hai dạng là nhà nước đơn nhất và nhà nước liên bang
c. Hình thức chính thể có hai dạng cơ bản là chính thể quân chủ và chính thể cộng hòa
d. Hình thức chính thể có hai dạng là dân c hủ và phản dân chủ
28, Dựa trên cơ sở quan điểm của chủ nghĩa ác - ê nin, khẳng định nào sau đây là ĐÚNG
khi nói về tính xã hội của nhà nước?
a. Nhà nước là đại diện chính thức của toàn xã hội
b. Nhà nước phải đảm bảo qu ền lợi cho các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
c. Nhà nước hướng đến sự phát triển chung và tiến bộ của toàn xã hội
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
29,
Đặc điểm chủ quyền quốc gia thể hiện nội dung gì?
a. Qu e n lư c co ng co ng đa c bie t cu a nha nươ c
b. Qu e n thu thue cu a nha nươ c
c. uyền quy t định tối cao và độc lập của nhà nước
d. Qu e n qua n l ta t ca da n cư cu a nha nươ c
30, Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về UYỀN ỰC của nhà nước quân chủ chuyên ch ?
a. Quyền lực nhà nước thuộc về một cá nhân do nhân dân bầu ra
b. Quyn lực nhà nước thuc v một cá nhân và đư c hình thành theo con đường th a k
c. Quyền lực nhà nước thuộc về một cơ quan tập thể và được hình thành theo con đường thừa kế
d. Quyền lực nhà nước thuộc về một cơ quan tập thể do nhân dân bầu ra Tun 2
1, Theo quan điểm ca Ch nghĩa ác - Lênin, pháp lut
Do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận
2, Mt b máy nhà nước nói chung thường bao gm my h thống cơ quan?
a. Ba h
thống cơ quan
b. Bốn hệ thống c ơ quan c. Hai hệ thống cơ quan Hanh Duong - TLU Page 3
d. Một hệ thống cơ quan
3, Cơ quan thường trc ca Quc hội nước CHXHCN Vit Nam là:
a. Ủy ban kinh tế và ngân sách
b. Ủ ban đối nội và đối ngoại
c. Ủy ban thường v Quc hi d. Ủy ban Quốc hội
4, Đâu là nguyên tắc t chc và hoạt động ca b máy nhà nước CHXHCN Vit Nam hin nay?
a. Tập trung dân chủ; Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
b. Quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công và phối hợp và kiểm soát giữa các cơ
quan nhà nước trong việc thực hiện quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp
c. Tất cả quyền lực nhà nướ c thuộc về nhân dân
d. C 3 phương án trên đều đúng
5, Khi nói v bn cht ca pháp lut, khẳng định nào sau đây là ĐÚNG:
a. Pháp lu
t là hiện tư ng v a mang tính giai cp v a mang tính xã hi
b. Pháp luật chỉ là ý chí của giai cấp thống trị được đề lên thành luật
c. Pháp luật vừa mang tính chủ quan vừa mang tính khách quan
d. Pháp luật bao giờ cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội
6, La chn khẳng định SAI trong s nhng khẳng định sau đây:
a. Nhà nước sử dụng pháp luật làm công cụ để quản lý xã hội
b. Tòa án nhân dân các cấp thực hiện chức năng xét xử
c. Trong một nhà nước, tính xã hội c
àng rõ nét thì tính giai cấp càng mờ nhạt
d. Vit Nam, y ban nhân dân các cấp là cơ quan chấp hành ca Quc hi
7, Ch
tịch nước CHXHCN Vit Nam có quyn:
a. Quyết định mọi vấn đề quan trọng của đất nước
b. Công b Hi n pháp, lut và pháp lnh
c. Lập hiến và lập pháp
d. Thay mặt nhà nước để quyết định mọi vấn đề đối nội và đối ngoại
8, Pháp lut là :
Những quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận, được nhà nước bảo đảm thực hiện
9, Hình thc pháp lut xut hin sm nhất và đư c s d n
g nhiều trong các nhà nước ch
và nhà nước phong ki n là: a. Tp quán pháp
b. Văn bản quy phạm pháp luật c. Điều lệ pháp d. Tiền lệ pháp
10, Vic t chc, thc hin quyn lực nhà nước của nước CHXHCN Việt Nam đảm bo nguyên tắc nào sau đây:
a. Nguyên tắc tam quyền phân lập
b. Nguyên tắc phân quyền
c. Nguyên tắc quyền lực nhà nước tập trung, thống nhất vào Quốc hội và Chính phủ
d. Nguyên tc tp quyn XHCN
11, B
n cht ca pháp luật đư c phn ánh qua my thuộc tính cơ bản: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
12, Trong b máy nhà nước Vit Nam, B Công thương là cơ quan ca: a. Quốc hội
b. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
c. Ủ ban thường vụ Quốc hội d. Chính ph
13, Đặc điểm nào đư c coi là cơ bản và quan trng nht, phân bit pháp lut vi các quy tc
x
s khác trong xã hi:
a. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
b. Tính quy phạm phổ biến c. Tính giai cấp
d. Tính đư c bảo đảm thc hin bởi nhà nước (tính cư ng ch nhà nước)
14, Trong b
máy nhà nước Việt Nam, cơ quan nào sau đây thực hin quyền tư pháp: a. Tòa án Hanh Duong - TLU Page 4 b. Quốc hội c. Viện kiểm sát d. Chính phủ
15, Khi nói v chức năng của pháp lut, khẳng định nào sau đây là đúng:
a. Pháp luật bảo vệ tất cả các mối quan hệ phát si nh trong đờ i sống xã hội
b. Pháp luật đi ều chỉnh tất cả các mối quan hệ phát sinh trong đời sống xã hội
c. Pháp lut nghiêm cm nhng hành vi xâm hi, làm ảnh hưởng đ n các quan h xã hi mà
nó điều ch nh
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
16, Nhng quy phm xã hi tn ti trong xã hi cng sn nguyên thy là: a. Đạo đức b. Tập quán c. Tín điều tôn giáo
d. C 3 phương án trên đều đúng
17, Vi
c thc hin pháp luật đư c đảm bo b ng:
a. Đường lối, chính sách của nhà nước
b. Hệ thống c ác cơ quan tổ chức thực hiện pháp luật của nhà nước
c. ng ch nhà nước
18, Trong b
máy nhà nước Việt Nam, cơ quan nào sau đây thực hin quyn hành pháp: a. Quốc hội b. Tòa án c. Chính ph d. Viện kiểm sát
19, Theo quan điểm ca Ch nghĩa ác - ênin, nhà nước và pháp luật có nguyên nhân ra đời như th nào?
a. Chỉ giống nhau một phần b. Hoàn toàn khác nhau
c. Hoàn toàn ging nhau
20, Pháp lu
t không tn ti trong xã hi nào:
a. Xã hội không có tư hữu
b. Xã hội không có giai cấp
c. Xã hội không có nhà nước
d. C 3 phương án trên đều đúng
21, Trong b
máy nhà nước CHXHCN Vit Nam, Quc hi là:
a. Cơ quan qu ền lực nhà nước cao nhất
b. Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân
c. Cơ quan có qu ền lập hiến, lập pháp
d. C 3 phương án trên đều đúng
22, L
a chn khẳng định ĐÚNG trong số nhng khẳng định sau đây:
a. Sự xuất hiện của chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và sản phẩm lao động đã làm cho thị tộc phát triển vững mạnh hơn
b. Pháp luật là sản phẩm của giai cấp thống trị nên nó chỉ phản ánh ý chí của giai cấp thống trị
c. Tam quyền phân lập có nghĩa là qu ền lực nhà nước tập trung, thống nhất, có sự phân công giữa
các cơ quan nhà nước và sự phối hợp, giám sát, kiểm soát lẫn nhau giữa các cơ quan đó
d. Pháp luật luôn mang tính xác định cht ch v mt hình thc, c v hình thc pháp lý và
hình th
c cu trúc
23,
Nhà nước và pháp lut là hai hiện tư ng:
a. Cùng phát sinh, tồn tại và tiêu vong
b. Có nhiều né t tươ ng đồng với nhau và có sự tác động qua lại lẫn nhau
c. Cùng thuộc kiến trúc thượng tầng
d. C 3 phương án trên đều đúng
24, Pháp luật và đạo đức là hai hiện tư ng:
a.
Đều mang tính quy phm
b. Đều tồn tại ở dạng thành văn
c. Đều do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận
d. Đều mang tính bắt buộc chung
25, Trong b máy nhà nước Vit Nam, y ban nhân dân các cấp là cơ quan thuộc:
a. Hệ thống cơ quan kiểm sát
b. H thống cơ quan quản l nhà nước
c. Hệ thống cơ quan qu ền lực nhà nước Hanh Duong - TLU Page 5
d. Hệ thống cơ quan xét xử
26, Trong b máy nhà nước Vit Nam:
a. Chính ph
là cơ quan hành chính nhà nước cao nht
b. Chính phủ là cơ quan qu ền lực nhà nước cao nhất
c. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân dân ở địa phương
d.Quốc hội có quyền ban hành tất vả các văn bản quy phạm pháp luật
27, Cơ quan nào sau đây có chức năng t chức thực hiện pháp luật trên thực t : a. Chính phủ b. Cơ quan đại diện c. Toà án
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
28, Khi nói v b máy nhà nước CHXHCN Vit Nam, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Quốc hội là cơ quan nắm giữa và thực hiện cả ba quyền: lập pháp, hành pháp và tư pháp
b. Ủy ban nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra
c. Chính phủ có quyền giám sát toàn bộ hoạt động của cả bộ má nhà nước
d. Hội đồng nhân dân do nhân dân trc ti p bu ra
29, Qu
c hội nước CHXHCN Việt Nam đư c bu bi :
a. Công dân Vi
t Nam t đủ 18 tu i tr lên
b. Công dân Việt Nam từ đủ 21 tuổi trở lên
c. Mọi công dân Việt Nam
30, Tính cư ng ch ca pháp luật đư c th hin qua:
Những hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện pháp chế tài Tun 3
1, Văn bản quy phm pháp lut do các chủ thể có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục,
hình thức do pháp luật qu định, trong đó chứa đựng các quy tắc xử sự chung để điều chỉnh các quan hệ xã hội
2, La chn khẳng định SAI trong s các khẳng định sau đây:
a. Năng lực chủ thể bao gồm nă ng lực pháp luật và năng lực hành vi pháp luật
b. S bi n là nhng s k
i n xy ra ph thuc vào ý chí của con người
c. Quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành hoặc thừa nhận
d. Ở Việt Nam, Quốc hội là cơ quan du nhất có quyền ban hành Luật
3, Xác định b phn Gi định trong quy phm pháp luật sau: "Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng
vũ lực hoc dùng th đoạn khác nh m chi m đoạt tàu bay hoc tàu thy, thì b pht tù t 07 năm đ n 15 năm": a. Người nào
b. Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoc dùng th đoạn khác nh m chi m đoạt tàu bay
ho
c tàu thy
c. Thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm
d. Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ l ực hoặc dùng thủ đoạn khác
4, Hình thc pháp lut xut hin sm nhất và đư c s d ng nhiều trong các nhà nước ch nô và
nhà nước phong ki n là: a. Tiền lệ pháp b. Điều ước quốc tế
c. Văn bản quy phạm pháp luật
d. Tp quán pháp
5, L
a chn khẳng định SAI trong s các khẳng định sau đây:
a. Quy ph
m pháp luật do cơ quan nhà nước và t chc chính tr có thm quyn ban hành hoc th a nhn
b. Ở Việt Nam, nguồn pháp luật phổ biến nhất là văn bản quy phạm pháp luật
c. Văn bản quy phạm pháp luật được viết bằng lời văn rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu
d. Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, quy phạm pháp luật là bộ phấn cấu thành nhỏ nhất
6, Quy phm pháp lut và quy phm xã hi:
a. Đều được nhà nư ớc bảo đảm thực hiện
b. Chỉ là tên gọi khác nhau của một loại quy phạm
c. Đều có tính bắt buộc chung
d. Đều là quy tc x s Hanh Duong - TLU Page 6
7, Theo quy định tại Điều 4 uật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, văn bản quy phm
pháp lu
t do HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ban hành là: a. Ngh quy t b. Chỉ thị c. Thông tư d. Nghị định
8, N u phân loi da trên tiêu chun ý chí thì s kin pháp lý bao gm các loi sau:
a. Sự kiện pháp lý đơn nhất và Sự kiện pháp lý phức hợp
b. Sự kiện pháp lý làm phát sinh quan hệ pháp luật, Sự kiện pháp lý l àm tha đổi quan hệ pháp luật và Sự
kiến pháp lý làm chấm dứt quan hệ pháp luật
c. Hành vi và S bi n
9, QUAN H
PHÁP LUT:
Là hình thức pháp lý của quan hệ xã hội, xuất hiện trên cơ sở sự điều chỉnh của quy phạm pháp luật
10, Căn cứ quy định tại Điều 4 uật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, xác định văn
bản nào sau đây không phải là VĂN BẢN QUY PHM PHÁP LUT:
a.
Điều l của Đảng Cng sn Vit Nam
b. Qu e t đi nh chu Chu ti ch nươ c
c. Nghị quyết của Quốc hội
d. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉn h
11, Xác định b phn GI ĐỊNH trong quy phm pháp lut sau: "Chng không có quyn yêu
c
ầu ly hôn trong trường h p v đang có thai, sinh con hoặc đang nuôi con dưới 12 tháng tu i":
a. "Trong trường hợp vợ đang có thai, sinh con hoặc đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi"
b. "Trong trường h p v đang có thai, sinh con hoặc đang nuôi con dưới 12 tháng tu i" và "chng" c. "Chồng"
d. "Không có quyền yêu cầu ly hôn"
12, B phn nào ca quy phm pháp lut tr li cho câu hỏi: Ai, khi nào, điều kin - hoàn cnh nào? a. Chế tài b. Nội dung
c. Gi định d. Qu định
13, Xác định b phận uy định trong quy phm pháp luật sau: "Trường h p tr em b b rơi,
chưa xác định đư c cha đẻ, m đẻ và đư c nhận làm con nuôi thì đư c xác định dân tc theo
dân t
c ca cha nuôi hoc m nuôi theo tha thun ca cha m nuôi":
a. Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi, chưa xác định được cha đẻ, mẹ đẻ
b. Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi
c. Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi, chưa xác đ ịnh được cha đẻ, mẹ đẻ và được nhận làm con nuôi
d. Thì đư c xác định dân tc theo dân tc ca cha nuôi hoc m nuôi theo tha thun ca cha m nuôi
14, L
a chn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
a. Một cá nhân chỉ được tham gia vào một quan hệ pháp luật nhất địn h
b. Sự kiện pháp lý luôn phụ thuộc vào ý chí chủ quan của con người
c. Ni dung ca quan h pháp lut là t ng h p nhng quyền và nghĩa v pháp lý ca các ch
th
quan h pháp lut
d. Bộ phận Chế tài của quy phạm pháp luật thường trả lời cho câu hỏi: Phải làm gì? Được làm gì?
Không được làm gì? Làm như thế nào?
15, Khẳng định nào là đúng khi nói về Năng lực pháp lut?
a. Khả năng có qu ền, nghĩa vụ pháp lý do nhà nước qu định cho các chủ thể để xác định chủ thể đó
có thể được tham gia quan hệ pháp luật nào
b. Phần tối thiểu trong năng lực chủ thể pháp luật
c. Khả năng mà nhà nước thừa nhận cho chủ thể bằng hành vi của chính mình tự xác lập và thực
hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý
d. C a và b đều đúng
16, Tính Ý CHÍ c
a quan h pháp lut th hin điểm:
a. Quan hệ pháp luật chỉ chứa đựng ý chí của nhà nước
b. Quan hệ pháp luật chỉ chứa đựng ý chí của các bên tham gia vào quan hệ
c. Quan h pháp lut chứa đựng ý chí của nhà nước và các bên tham gia vào quan h
17, C
u trúc ca quan h pháp lut bao gm bao nhiêu y u t cu thành: Hanh Duong - TLU Page 7 a. 4 b. 2 c. 5 d. 3
18, Quan h
pháp lut là:
Là hình thức pháp lý của quan hệ xã hội, xuất hiện trên cơ sở sự điều chỉnh của quy phạm pháp luật .
19, Căn cứ quy định tại điều 4 luật ban hành văn bản quy phm pháp lut 2015, văn bản quy
ph
m pháp lut do ch tịch nước CHXHCN VN ban hành là: a. Ln h b. Bộ luật c. Luật d. Thông tư
20, Kiu pháp lut phong ki n có đặc điểm nào sau đây:
a. Đề cao quyền sở hữu tư nhân
b. Tôn trọng và bảo vệ con người
c. Xác lp và bo v trt t đẳng cp
d. Củng cố và bảo vệ quan hệ sản xuất , chiếm hữu nô lệ
21, Theo quy định tại Điều 4 uật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, văn bản quy phm
pháp lu
t do Th tướng chính ph nước CHXHCN VN ban hành là: a.Luật b. Nghị địn h c. Quy t định d. Hiến pháp Tun 4
1, La chn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
a. Vi
c truy cu trách nhim pháp lý ch đặt ra khi có hành vi vi phm pháp lut
b. Sử dụng pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật bằng hành vi dưới dạng không hành động
c. Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật
d. Áp dụng pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể pháp luật thực hiện
nghĩa vụ pháp lý của mình
2, Trong các hình thc thc hin pháp lut, k t qu ca hình thc nào phải đư c th hin
b
ng một văn bản? a. Thi hành pháp luật b. Tuân thủ pháp luật c. Sử dụng pháp luật
d. Áp d ng pháp lut
3, Điều 8 Luật Giao thông đường b 2008 quy định v các hành vi b nghiêm cấm, trong đó có
hành vi: "Đua xe, c vũ đua xe, t chức đua xe trái phép, lạng lách, đánh võng" Ngày
10/12/2019, để ăn m ng đội tuyển bóng đá Việt Nam đạt huy chương vàng Seagame 30, H
cùng bn bè t chc giải đua xe tại qun Hoàn Ki m, Hà Ni. Hành vi ca H thuc loi nào sau đây?
a. Không thực hiện sự bắt buộc của pháp luật
b. Thực hiện hành vi không đúng cách thức mà pháp luật yêu cầu
c. Thc hin hành vi mà pháp lut cm
d. Hành vi vượt quá sự cho phép của pháp luật
4, Do mâu thun v đất đai, sau một thời gian suy nghĩ và lên k hoch, A mang dao sang nhà
B để chém v chng, con cái B. Hu qu là B ch t, v và con B b thương rất nng. Li ca A
trong trường h p này là?
a. Lỗi vô ý vì quá tự tin
b. Lỗi vô ý vì cẩu thả c. Lỗi cố ý gián tiếp
d. Li c ý trc ti p
5, Hành vi trái pháp lu
t thuc b phn nào ca vi phm pháp lut ? a. Chủ thể b. Mặt chủ quan
c. Mt khách quan d. Khách thế Hanh Duong - TLU Page 8
6, Mt vi phm pháp lut có bao nhiêu y u t cu thành?
a. 3: chủ thể, mặt khách quan, mặt chủ quan
b. 5: chủ thể, khách thể, mặt khách quan, mặt chủ quan, nội dung
c. 4: ch th, khách th, mt khách quan, mt ch quan
d. 2 yếu tố: mặt khách quan, mặt chủ quan
7, Có nhng du hiệu nào sau đây để nhn bi t mt vi phm pháp lut?
a. Phải là hành vi xác định của chủ thể
b. Hành vi có tính trái pháp luật
c. Có lỗi của chủ thể thực hiện hành vi
d. S kiện pháp l đó phải có đầy đủ c 3 du hiu nêu trên
8, Hình th
c Áp d ng pháp luật đư c đảm bo b ng:
a. Đường lối, chính sách của nhà nước
b. Hệ thống các c ơ quan bảo vệ pháp luật của nhà nướ c
c. S ng ch của nhà nước d. Dư luận xã hội
9, Pháp nhân thương mại không thđối tư ng ca loi trách nhiệm pháp l nào sau đây?
a. Trách nhiệm hành chính b. Trách nhiệm dân sự c. Trách nhiệm hình sự
d. Trách nhim k luật nhà nước
10, Quy ph
m pháp luật sau đây đư c thc hin thông qua hình thc nào: "Nghiêm cm vic
t
chc h dưới hình thc cho vay nng lãi"?
a. Tuân th
pháp lut b. Thi hành pháp luật c. Sử dụng pháp luật d. Áp dụng pháp luật
11, Trong các hình thc thc hin pháp lut, hình thc nào phi có s tham gia ca ch th
đặc biệt là nhà nước? a. Sử dụng pháp luật b. Tuân thủ pháp luật
c. Áp d ng pháp lut d. Thi hành pháp luật
12, Trong các hình thc thc hin pháp lut, hình thức nào tương ứng vi các quy phm
pháp lu
t cấm đoán? a. Thi hành pháp luật b. Sử dụng pháp luật c. Áp dụng pháp luật
d. Tuân th pháp lut
1
3, Cơ sở thc t ca trách nhim pháp lý là?
a. Quyết định đã có hiệu lực pháp lý của chủ thể có thẩm quyền
b. Hậu quả của hành vi phạm pháp luật
c. Hành vi vi phm pháp lut
d. Lỗi của chủ thể vi phạm pháp luật
14, Hình thc thc hin pháp luật nào tương ng vi các quy phm pháp lut trao quyn?
a. Áp dụng pháp luật
b. S d ng pháp lut c. Thi hành pháp luật d. Tuân thủ pháp luật
15, La chn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
a. Chỉ có cơ quan nhà nước có thẩm quyền mới được sử dụng pháp luật
b. Thực hiện pháp luật gồm có 3 hình thức: tuân thủ pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
c. Mt ch quan ca vi phm pháp lut là toàn b din bi n tâm lý bên trong ca ch th khi
vi ph
m pháp lut
d. Chủ thể của tội phạm chỉ có thể là cá nhân
16, Quy phm pháp luật sau đây đư c thc hin thông qua hình thức nào: “Tên doanh nghiệp
ph
ải đư c gn ti tr s chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ca doanh nghiệp”?
a. Tuân thủ pháp luật b. Áp dụng pháp luật Hanh Duong - TLU Page 9 c. Sử dụng pháp luật
d. Thi hành pháp lut
17, L
a chn khẳng định SAI trong s các khẳng định sau đây:
a. Tuân th
pháp lut là hình thc thc hin pháp lut b ng hành vi dưới dạng hành động
b. Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật c. Mọi chủ thể p á
h p luật đều có thể sử dụng pháp luật
d. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại cho xã hội
18, Trong các hình thc thc hin pháp lut, hình thức nào tương ứng vi các quy phm
pháp lu
t trao quyn (tùy nghi)? a. Thi hành pháp luật b. Áp dụng pháp luật
c. S d ng pháp lut
d. Tuân thủ pháp luật
19, Có my hình thc thc hin pháp lut: a. 3 b. 1 c. 2 d. 4
20,
Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào tương ứng với các quy phạm pháp luật bắt buộc?
a. Tuân thủ pháp luậ t b. Áp dụng pháp luật c. Sử dụng pháp luật
d. Thi hành pháp luật Tuần 5
1, Điền vào chố trống sau đây: "… là công dân Việt Nam, đư c bầu cử, phê chuẩn, b nhiệm
giữ chức v , chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước,
t chức chính trị - xã hội ở trung ương, ở t nh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi
chung là cấp t nh), ở huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc t nh (sau đây gọi chung là cấp
huyện), trong biên ch và hưởng lương t ngân sách nhà nước " (Điều 4 uật Cán bộ, công chức 2008) A. Viên chức B. Công chức
C. Cán bộ xã, phường, thị trấn D Cán bộ
2,
Xác định quan hệ pháp luật Hi n pháp trong số các quan hệ pháp luật sau đây:
A uan hệ giữa đại biểu quốc hội và Bộ trưởng Bộ Tài chính trong việc chất vấn tại phiên họp uốc hội
B. Quan hệ giữa cảnh sát giao thông và người điều khiển xe má có hành vi vượt quá tốc độ cho
phép khi cảnh sát giao thông tiến hành xử phạt
C. Quan hệ giữa người cho thuê nhà và sinh viên thuê nhà khi ký kết hợp đồng thuê nhà
D. Quan hệ giữa cơ quan điều tra và bị can khi cơ quan điều tra ra qu ết định khởi tố bị can
3, Theo quy định của uật Xử l vi phạm hành chính 2012, xử l vi phạm hành chính bao gồm
những biện pháp nào sau đây ( ựa chọn phương án chính xác nhất):
A. Các biện pháp xử lý hành chính và các biện pháp tha thế xử lý vi phạm hành chính
B. Không có phương án nào chính xác
C. Xử phạt vi phạm hành chính và các biện phá p tha thể xử lý vi phạm hành chính
D Xử phạt vi phạm hành chính và các biện pháp xử l hành chính
4, oại quan hệ xã hội nào sau đây là đối tư ng điều ch nh của ngành luật Hi n pháp?
A T chức chính trị - xã hội
B. Đội tiên phong của gia i cấp công nhân
C. Tổ chức liên minh chính trị
D. Đội tiên phòng của nhân dân lao động và c ủa dân tộc Việt Nam
5, Tại sao nói UẬT HIẾN PHÁP là một ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam?
A. Vì nó có đối tượng điều chỉnh riêng
B. Vì nó có phương pháp điều chỉnh riêng
C Cả A và B đều đúng Hanh Duong - TLU Page 10 D. Cả A và B đều sai
6, Xác định quan hệ pháp luật Hành chính trong số các quan hệ pháp luật sau đây:
A. Quan hệ giữa người cho thuê nhà và sinh viên thuê nhà khi ký kết hợp đồng thuê nhà
B. Quan hệ giữa cơ quan điều tra và bị can khi cơ quan điều tra ra qu ết định khởi tố bị can
C uan hệ giữa cảnh sát giao thông và người điều khiển xe máy có hành vi vư t quá tốc độ
cho phép khi cảnh sát giao thông ti n hành xử phạt
D. Quan hệ giữa đại biểu quốc hội và Bộ trưởng Bộ Tài chính trong việc chất vấn tại phiên họp Quốc hội
7, Theo Hi n pháp 2013, nền kinh t Việt Nam có bao nhiêu hình thức sở hữu:
A. 2: Sở hữu tập thể, Sở hữu tư nhân.
B. 2: Sở hữu toàn dân, Sở hữu tập thể
C 3: Sở hữu toàn dân, Sở hữu tập thể, Sở hữu tư nhân
D. 1: Sở hữu toàn dân
8, Trong các hình thức xử phạt hành chính sau đây, hình thức nào không đư c áp d ng như
hình thức xử phạt b sung:
A. Tước qu ền sử dụng giấ phép, chứng chỉ hành nghề B Phạt tiền
C. Tịch thu tang vật, phươ ng tiện được sử dụng để vi phạm hành chính D. Trục xuất
9, Bản Hi n pháp thành văn đầu tiên trên th giới là Hi n pháp của quốc gia nào: A. Na-uy B. Bỉ
C H p chủng quốc Hoa Kỳ D. Anh
10, HẬU UẢ là y u tố thuộc bộ phận cấu thành nào của vi phạm hành chính? A ặt khách quan B. Mặt chủ quan C. Khách thể D. Chủ thể
11, Biểu hiện c thể của phương pháp mệnh lệnh - quyền uy mà ngành luật Hành chính sử
d ng để điều ch nh các quan hệ xã hội là đối tư ng điều ch nh của mình là? ( ựa chọn
phương án chính xác nhất)
A. Sự không bình đẳng giữa các bên tham gia quan hệ quản lý hành chính nhà nước
B. Bên nhân danh nhà nước có qu ền đơn phương ra qu ết định
C. Qu ết định đơn phương có giá trị bắt buộc thi hành
D Cả 3 phương án trên đều đúng
12,
Ch định nào sau đây không đư c quy định trong ngành UẬT HIẾN PHÁP Việt Nam? A. Chế độ kinh tế B. Chế độ chính trị
C. Địa vị pháp lý của công dân
D Địa vị pháp l của cán bộ, công chức
13,
oại quan hệ xã hội nào sau đây không phải là đối tư ng điều ch nh của ngành luật Hi n pháp?
A. Quan hệ xã hội li ên quan đến nguồn gốc qu ền lực nhà nước
B uan hệ xã hội mang tính chấp hành và điều hành
C. Quan hệ xã hội liên quan đến ngu ên tắc tổ chức và hoạt động của các cơ quan thực hiện qu ền lực nhà nước
D. Quan hệ xã hội liên quan đến việc xác định mối quan hệ giữa nhà nước và công dân
14, Theo Hi n pháp 2013, quyền con người, quyền công dân có thể bị hạn ch không và n u
có thì trong trường h p nào sau đây (lựa chọn phương án chính xác nhất):
A. Có thể bị hạn chế, trong trường hợp vì lý do đạo đức xã hội
B Có thể bị hạn ch theo quy định của luật trong trường h p cần thi t vì l do quốc phòng, an
ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng
C. Không bị hạn chế
D. Có thể bị hạn chế, trong trường hợp vì lý do sức khỏe của cộng đồng
15, Ch định nào sau đây có chứa các quy phạm pháp luật điều ch nh các quan hệ xã hội li ên
quan đ n việc xác định hình thức của nhà nước CHXHCN Việt Nam?
A. Tổ chức và hoạt động của bộ má nhà nước
B. Địa vị pháp lý của công dân
C. Chính sách quốc phòng, an ninh quốc gia Hanh Duong - TLU Page 11 D Ch độ chính trị
16, Theo Hi n pháp 2013, nhà nước CHXHCN Việt Nam do ai làm chủ: A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Nhân dân D. Đội ngũ tri thức
17, Điền vào chỗ trống sau đây: "Vi phạm hành chính là hành vi có lỗi do cá nhân, t chức
thực hiện, vi phạm quy định của pháp luật về … mà không phải là tội phạm và theo quy định
của pháp luật phải bị …" (khoản 1 Điều 2 uật Xử l vi phạm hành chính 2012)
A quản l nhà nước, xử phạt vi phạm hành chính
B. quản lý nhà nước, xử l ý hình sự
C. quản lý nhà nước, đề n bù thiệt hại
D. hành chính, xử phạ t vi phạm hành chính
18, Ch định nào sau đây có chứa các quy phạm pháp luật điều ch nh các quan hệ xã hội liên
quan đ n việc xác định hình thức của nhà nước CHXHCN Việt Nam?
A. Chính sách quốc phòng, an ninh quốc g ia
B. Địa vị pháp lý của công dân
C. Tổ chức và hoạt động của bộ má nhà nước D Ch độ chính trị
19, Hệ thống chính trị nước CHXHCN Việt Nam hiện nay bao gồm ( ựa chọn phương án chính xác nhất):
A. Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước CHXHCN Việt Nam
B. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước CHXHCN Việt Nam và Mặ t trận tổ quốc Việt Nam
C. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước CHXHCN Việt Nam, Mặt trận tổ quốc Việt N am và Công đoàn
D Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước CHXHCN Việt Nam, ặt trận t quốc Việt Nam, Công
đoàn và các t chức chính trị - xã hội khác Tun 6
1, La chn khẳng định SAI trong s các khẳng định sau đây:
A. Hợp đồng dân sự luôn thể hiện sự thống nhất ý chí của các bên chủ thể
B. Giao dch dân s luôn phải đư c th hiện dưới hình thc b ng văn bản
C. Phương pháp điều chỉnh của Luật Dân sự là tôn trọng sự bình đẳng vào thỏa thuận của các chủ thể
2, Dựa vào quy định ca B lut dân s 2015 để điền vào ch trng sau: "Quyn tài sản là …, bao
gm quyn tài sản đối với đối tư ng quyn s hu trí tu, quyn s d ng đất và quyn tài sn khác".
A. một loại giấy tờ có giá B. một loại tài sản
C. quyn tr giá đư c b ng tin
3,
Theo quy định ca B lut dân s 2015, thi hiu khi kiện để yêu cu Tòa án gii quy t tranh
ch
p h p đồng là bao nhiêu lâu, k t ngày người có quyn yêu cu bi t hoc phi bi t quyn và
l
i ích h p pháp ca mình b xâm phm? A. 05 năm B 03 năm C. 02 năm D. 04 năm
4, ựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
a. Hơ p đo ng đươ c h nh tha nh tre n cơ sơ sư tho a thua n va tho ng nha t ch cu a ca c chu the tham gia
b. Ca c be n tham gia quan he hơ p đo ng nha m xa c la p, tha đo i hoa c cha m dư t ca c qu e n va ngh a vu da n sư
c H p đồng là sự áp đặt chí của chủ thể này đối với chủ thể kia
d. Hơ p đo ng pha i co sư tham gia cu a nhie u be n
5, Có bao nhiêu nguyên tắc cơ bản ca pháp lut dân s đư c quy định trc ti p ti B lut dân s 2015: A. 3 B. 5 C. 7 D. 2
6, La chn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
A. Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất đai l à động sản Hanh Duong - TLU Page 12
B. A, 25 tuổi, có sổ đỏ mang tên mình. Như vậy, mảnh đất đư ợc xác định trên sổ đỏ thuộc quyền sở hữu của A
C. Người có quyền chiếm hữu tài sản thì đươn g nhiên có qu ền ị đ nh đoạt tài sản đó
D. H p đồng dân s làm phát sinh nghĩa v dân s
7, D
ựa vào quy định ca B DS 2015 để điền vào ch trng sau: "Chi m hữu … là việc chi m hu mà
người chi m hu bi t hoc phi bi t r ng mình không có quyền đối vi tài sản đang chi m hu". A. Liên tục B. Công khai C. Ngay tình D. Không ngay tình
8, Đối tư ng điều ch nh ca Lut Dân s là loi quan h xã hội nào sau đây: A. Quan hệ nhân thân B. Quan hệ tài sản
C. Quan hệ chấp hành - điều hành
D. C A và B đều đúng
9, H
p đồng mua bán tài sn là h p đồng chuyn quyn gì? A. Quyền sử dụng B. Quyền chiếm hữu
C. Quyn s hu
D. Quyền định đoạt
10, Mun tr thành "vt" trong dân s, b phận đó phải đáp ứng điều kiện nào sau đây?
A. Là bộ phận của thế giới vật chất, con người chiếm hữu được
B. Mang lại lợi ích cho chủ thể
C. Có thể đang tồn tại hoặc sẽ hình thành trong tương lai
D. Phi thỏa mãn đầy đủ tt c các điều kin trên
11, L
a chn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
A. Khách th
ca quan h mua bán xe máy là quyn s hữu đối vi chi c xe máy đó
B. Vàng, bạc, đá quý là tài sản dưới dạng quyền tài sản
C. C cho D mượn xe má đ ể đi chợ, trong trường hợp nà , C đã chu ển giao cho B quyền định đoạt tài sản
D. Tiền ảo là một loại tài sản dưới dạng tiền
12, Đặc tính quan trng ca quyn nhân thân là gì?
A. Có thể chuyển giao B. Không thể chuyển giao
C. Không th chuyn giao cho người khác, tr trường h p pháp luật khác có liên quan quy định
13, Quy
ền năng nào sau đây đư c B lut dân s 2015 định nghĩa là quyền khai thác công d ng,
hưởng hoa l i, l i tc t tài sn? A. Quyền chiếm hữu B. Quyền định đoạt
C. Quyn s d ng
D. Không có quyền năng nào
14, Theo quy định ca BLDS 2015, quyn s hữu chung đư c xác lp theo cách thc nào?
A. Theo qu định của pháp luật B. Theo thỏa thuận
C. Theo tha thuận, theo quy định ca pháp lut hoc theo tp quán D. Theo tập quán
15, Da vào quy định ca B lut dân s 2015 để điền vào ch trng sau: "Chi m hữu … là việc
chi
m hu mà người chi m hữu có căn cứ để tin r ng mình có quyền đối vi tài sản đang chi m hu". A. Không ngay tình B. Liên tục C. Công khai D. Ngay tình
16, Quy
ền năng nào sau đây đư c B DS 2015 định nghĩa là quyền chuyn giao quyn s hu tài
s
n, t b quyn s hu, tiêu dùng hoc tiêu hy tài sn?
A. Không có quyền năng nào B. Quyền sử dụng
C. Quyền định đoạt D. Quyền chiếm hữu
17, Quyền năng nào sau đây phản ánh vic ch th đư c thc hin mi hành vi theo ý chí ca mình
để nm gi, chi phi tài sn? Hanh Duong - TLU Page 13
A. Quyn chi m hu
B. Quyền định đoạt C. Quyền thừa kế D. Quyền sử dụng 18, Di chúc là?
A. Hợp đồng đơn vụ B. Hợp đồng song vụ
C. Hợp đồng vì lợi ích của người thứ b a
D K t quả của một hành vi pháp l đơn phương
19, B
lut dân s 2015 quy định tài sn là:
A. Bất động sản và động sản
B. Vật có thực, tiền, giấy tờ trị giá được bằng tiền và các quyền tài sản
C. Tài sản hiện có và tài sản hình thành trong tương lai
D. Vt, tin, giy t có giá và quyn tài sn
20, ựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
A Tài sản thuộc sở hữu riêng luôn bị nhà nước hạn ch về số lư ng
B. Sơ hư u chung la sơ hư u c u a nhie u chu the đo i vơ i ta i sa n
C. Theo qu đi nh cu a pha p lua t Vie t Nam, đa t đai la ta i sa n thuo c sơ hư u toa n da n
D. Sơ hư u rie ng la sơ hư u cu a mo t ca nha n hoa c mo t pha p nha n đo i vơ i ta i sa n
21, ựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
A. Hơ p đo ng pha i co sư tham gia cu a nhie u be n
B H p đồng là sự áp đặt chí của chủ thể này đối với chủ thể kia
C. Hơ p đo ng đươ c h nh tha nh tre n cơ sơ sư tho a thua n va tho ng nha t ch cu a ca c chu the tham gia
D. Ca c be n tham gia quan he hơ p đo ng nha m xa c la p, tha đo i hoa c cha m dư t ca c qu e n va ngh a vu da n sư
22, Mt h p đồng đư c thc hiện thông qua phương tiện điện t dưới hình thức thông điệp d
li
ệu, theo quy định ca pháp luật đư c coi là giao dch thc tin b ng hình thc nào? A. Lời nói B Văn bản C. Hành vi cụ thể
23, Theo quy định ca BLDS 2015, có bao nhiêu hình thc th hin giao dch dân s A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Tun 7
1, B, 16 tu i, gây thit hi; trách nhim bồi thường thit hi trong trường h p này đư c xác định như th nào?
A. Cha, mẹ của B phải bồi thường toàn bộ thiệt hại; nếu không đủ và B có tài sản riêng thì dùng tài sản đó
bồi thường phần còn thiếu
B. B phải tự bồi thường
C. B phi t bồi thường; n u không đủ thì cha, m ca B phi bồi thường phn còn thi u
2, Nh
ững người nào sau đây không đư c hưởng di sn?
A. Người đang ch ấp hành hình phạt tù
B. Không có trường hợp nào
C Người vi phm nghiêm trọng nghĩa v nuôi dư ng người để li di sn
D. Người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
3, Dựa vào qu định của BỘ LUẬT DÂN SỰ 2015 về việc bồi thường thiệt hại do nhiều người cùng gây ra, hã điền vào chỗ t ố
r ng sau đâ : "Trường hợp nhiều người cùng gây ra thiệt hại thì những người đó phải
liên đới bồi thường cho người bị thiệt hại".
4, Những người nào sau đây là người th a k không ph thuc vào ni dung ca di chúc?
A. Con ngoài giá thú của người lập di chúc
B. Em chưa thành niên của người lập di chúc
C Con chưa thành niên, cha, mẹ, v , chng của người lp di chúc
D. Anh chị em ruột của người để lại di chúc
5, Di sn th a k gm:
A. Tất cả tài sản riêng của người chết
B. Phần tài sản của người chết trong tài sản chung của người khác
C. Những tài sản mà người chết có đăng ký qu ền sở hữu Hanh Duong - TLU Page 14
D. C A và B đều đúng
6,
Trong B DS 2015, căn c pháp sinh trách nhim bồi thường thit hi ngoài h p đồng đư c quy định ti: A. Điều 583 B. Điều 585 C. Điều 586 D Điều 584
7, Theo quy định của B DS 2015, người th a k không ph thuộc vào nội dung của di chúc đư c
hưởng phần di sản là:
A. 1 2 mo t sua t thư a ke theo pha p lua t
B. 1 sua t thư a ke theo pha p lua t
C 2/3 một suất th a k theo pháp luật
D. 1 3 mo t sua t thư a ke theo pha p lua t
8, Vic t chi nhn di sn phải đư c th hin :
A. Sau 01 năm kể từ ngày mở thừa kế
B. Sau 06 tháng kể từ thời điểm mở thừa kế
C Trước thời điểm phân chia di sn
D. Ngay tại thời điểm mở thừa kế
9, Đối vi thit hi do hành vi trái pháp lut của người thi hành công v gây ra, BLDS 2015 quy
định ch t
h có trách nhim bồi thường là:
A. Chính người thi hành công vụ đã gâ thiệt hại
B Nhà nước có trách nhim bồi thường theo quy định ca Lut trách nhim bồi thường ca Nhà nước
C. Không phải bồi thường
D. Cả 3 phương án trên đều sai
10, Trong BLDS 2015, những trường h p áp d ng th a k theo pháp luật đư c quy định tại: A. Đie u 651 B. Đie u 64 C Điều 650 D. Đie u 652
11, Theo quy định ca BLDS 2015 v Nguyên tc bồi thường thit hi, bên có quyn, l i ích b xâm
ph
ạm không đư c bồi thường thit
h i trong trường h p nào?
A. Nếu mức bồi thường thiệt hại mà người đó êu cầu quá cao
B. Nếu mức bồi thường thiệt hại quá lớn so với khả năng kinh tế của người chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại
C. Nếu người bị thiệt hại không có yêu cầu bồi thường thiệt hại trong vòng 24 giờ sau khi thiệt hại xảy ra
D. N u thit hi xy ra do không áp d ng các bin pháp cn thi t, h p l để ngăn chặn, hn ch
thi
t hi cho mình
12, Người th a k không là cá nhân có quyền hưởng di sn theo: A. Phương án khác B. Di chúc C. Pháp luật D. Di chúc và pháp luật
13, Căn cứ làm phát sinh trách nhim dân s là:
A. Yêu cầu của bên bị thiệt hại B. Quy phạm pháp luật
C. Hành vi vi phm pháp lut dân s
14, Theo nguyên tắc bồi thường thiệt hại mà B DS 2015 quy định, thiệt hại thực t phải:
A. Kho ng ca n bo i thươ ng đu , ch ca n bo i thươ ng nga
B. Kho ng ca n bo i thươ ng nga , ch ca n bo i thươ ng đu
C Phải đư c bồi thường toàn bộ và kịp thời
D. Pha i đươ c bo i thươ ng đu ng theo e u ca u cu a b e n bi vi pha m
15, Theo quy định ca B lut dân s 2015, thi hiu khi kin yêu cu bồi thường thit hi (k t
ngày người có quyn yêu cu bi t hoc phi bi t quyn, l i ích h p pháp ca mình b xâm phm) là: A. 05 năm B. 02 năm C. 04 năm D 03 năm
16,
Dựa vào qu đị nh của BỘ LUẬT DÂN SỰ 2015 về bồi thường thiệt hại do người dùng chất kích thích
gâ ra, hã điền vào chỗ t ố
r ng sau đâ : "Người do uống rư u hoc do dùng cht kích thích khác mà Hanh Duong - TLU Page 15
lâm vào tình trng mt kh năng nhận thc và làm ch hành vi, gây thit hại cho người khác
thì ...[ph
i bi thường]"
17, Th
i hiệu để người th a k yêu cu chia di sn là:
A. thời điểm những người được thừa kế nhận được di sản thừa kế
B. thời điểm hoàn thành thủ tục khai tử cho người có tài sản
C. thời điểm khai nhận thừa kế
D. thời điểm người có tài sn ch t (không bao gồm trường h p Tòa án tuyên b một người là đã ch t)
18, Người gây thit hi không phi chu trách nhim bồi thường thit hại trong trường h p nào?
A. Thiệt hại phát sinh do sự kiện bất khả kháng
B. Thiệt hại phát sinh hoàn toàn do lỗi của bên bị thiệt hại
C. Lỗi của người gây thiệt hại là lỗi vô ý
D. C phương án A và B đều đúng
19, Trường h p nào sau đây người lp di chúc có th lp di chúc ming:
A. Trong bất cứ trường hợp nào
B. Trường hợp người đó không biết chữ
C Trường h p tính mng mt người b cái ch t đe dọa và không th lp di chúc b ng văn bản
20, L
a chn khẳng định ĐÚNG trong số nhng khẳng định sau đây:
A. Kể từ thời điểm mở thừa kế, những người thừa kế có các quyền sử dụng, định đoạt tải sản của người chết để lại.
B. Kể từ thời điểm mở thừa kế, những ngư ời thừa kế có quyền lựa chọn, trao đổi các nghĩa vụ tài sản do người chết để lại.
C. K t thời điểm m th a k , những người th a k có các quyền, nghĩa v tài sản do người ch t để li.
D. Kể từ thời điểm mở thừa kế, phát sinh quyền của những người thừa kế. Trường hợp những người này
đồng ý nhận nghĩa v ụ thì phát sinh nghĩa vụ tài sản do ngườ i chết để lại. Tun 8
1, Theo quy định ca BLHS 2015 v thi hiu truy cu trách nhim hình s, thi hiu truy cu
trách nhi
m hình s đối vi ti phạm đặc bit nghiêm trng là: A. 05 năm B. 10 năm C 20 năm D. 15 năm
2, Theo quy định ca B lut Hình s 2015 v thi hiu truy cu trách nhim hình s, thi hiu
truy c
u trách nhim hình s đối vi ti phm nghiêm trng là: A. 20 năm B. 05 năm C. 15 năm D 10 năm
3, Phương pháp điều ch nh đặc thù ca Luật ao động là?
A. Phương pháp qu ền uy
B. Phương pháp thỏa thuận
C Phương pháp có sự tham gia của công đoàn
D. Phương pháp mệnh lệnh
4, Đối tư ng điều ch nh ca Luật ao động là các quan h xã hi nào sau đây (Có th la chn nhiu hơn 1 phương án) A. Quan hệ lao động
B. Các quan h xã hi liên quan trc ti p vi quan h lao độn g
C. Quan h lao động trên cơ sở có giao k t h p đồng lao động gia các ch th
D. Quan hệ xã hội về việc làm
5, Đối tư ng ca h p đồng lao động là:
A. Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao độn g B. Vic làm
C. Quyền và nghĩa vụ của người lao động
6, M c đích của hình pht là? (Có th la chn nhiều hơn 1 phương án)
A. Giáo d
c người, pháp nhân thương mại khác; phòng ng a, đấu tranh chng ti phm
B. Răn đe người phạm tội
C. Tr ng tr, giáo d c người, pháp nhân thương mại phm tội và ngăn ng a h phm ti mi Hanh Duong - TLU Page 16
D. Chỉ nhằm trừng trị chủ thể phạm tội
7, Theo quy định ca B lut Hình s 2015 v phân loi ti phm, ti phm có mc cao nht ca
khung hình ph
t do B lut Hình s quy định đối vi ti y là pht tin, pht ci to không giam
gi
hoc phạt tù đ n 03 năm là loại ti phm nào?
A. Tội phạm nghiêm trọng
B. Ti phm ít nghiêm trng
C. Tội phạm rất nghiêm trọng
D. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
8, Theo quy định ca B lut Hình s 2015 v phân loi ti phm, ti phm có mc cao nht ca
khung hình ph
t do B lut Hình s quy định đối vi ti ấy là trên 07 năm đ n 15 năm tù là loại ti phm nào?
A. Tội phạm ít nghiêm trọn g
B. Tội phạm nghiêm trọng
C. Ti phm rt nghiêm trng
D. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
9, Có bao nhiêu du hiệu cơ bản để xác định mt hành vi vi phm pháp luật nào đó là tội phm? A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
10, Ngu
n ch y u ca Luật ao động là:
A. Nghị định qu định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao độn g
B. B luật ao động
C. Luật Bảo hiểm xã hội D. Hiến pháp
11, Phương pháp điều ch nh ca Lut Hình s Vit Nam là?
A. Tôn trọng sự thỏa thuận của các chủ thể
B. Chấp hành - điều hành C. Quyn uy D. Mệnh lện h
12, Theo quy định ca B luật ao Động 2012 v sửa đ i, b sung h p đồng lao động, trong quá
trình th
c hin h p đồng lao động, n u mt bên có yêu cu sửa đ i, b sung ni dung h p đồng lao
động thì phi báo cho bên kia bi t trước ít nht bao nhiêu ngày v nhng ni dung cn sửa đ i, b sung? A. 3 ngày
B. 3 ngày làm vic C. 5 ngày D. 5 ngày làm việc
13, Theo quy định của B Đ 2012 về quyền đơn phương chấm dt h p đồng lao động của người
s
d ng lao động, đối vi h p đồng lao động không xác định thi hạn mà người lao động có căn cứ
để đơn phương chấm dt h p đồng lao động, người s d ng lao động phải báo cho người lao động
bi
t trước bao nhiêu ngày? a. Ít nht 45 ngày
b. Ít nhất 3 ngày làm việc c. Ít nhất 15 ngày d. Ít nhất 30 ngày
14, Li là y u t thuc b phn cu thành nào ca ti phm? A. Chủ thể B. Khách thể
C. Mt ch quan D. Mặt khách quan
15, B luật ao Động 2012 quy định v bao nhiêu trường h p chm dt h p đồng lao động? A. 6 B. 4 C. 8 D. 10
16, Ch
th nào sau đây có thể là ch th thc hin ti phm? (Có th la chn nhiều hơn 1 phương án) A. Cá nhân B. Tổ chức Hanh Duong - TLU Page 17 C. Cơ quan nhà nước
D Pháp nhân thương mại
17,
ưa chọn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
A A đâm B là hành vi vi phạm pháp luật dưới dạng hành động
B. Người uống rượu say mà giết người thì không phải chịu trách nhiệm hình sự
C. Động cơ là ếu tố thuộc bộ phận Chủ thể của tội phạm
D. Tổ chức không thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự
18, Trong các hình phạt đối với pháp nhân thương mại phm ti, thì hình pht chính bao gm (Có
th
la chn nhiều hơn 1 phương án):
A. Ph
t tin
B Đình ch hoạt động có thi hn
C Đình ch hoạt ộ đ ng vĩnh viễn
D. Cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất địn h
19, N u phân loi h p đồng lao động da theo hình thc ca h p đồng thì có nhng loi h p đồng
lao động nào sau đây:
A. Hợp đồng thử việc và hợp đồng chính thức
B. H p đồng lao động b ng văn bản và h p đồng lao động b ng li nói
C. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác định thời hạn, hợp đồng lao động
theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng
20, ưa chọn khẳng định SAI trong s các khẳng định sau đây:
A. Không áp dụng hình phạt tử hình đối với cá nhân chưa đủ 18 tuổi khi phạm tội
B. Không thể đồng thời áp dụng trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hình sự cho cùng một vi phạm pháp luật
C. Tội phạm nghiêm trọng là tội phạm mà mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật Hình sự qu định
đối với tội ấy là từ trên 03 năm đến 07 năm tù
D. Hu qu cho xã hi là y u t thuc mt ch quan ca ti phm
Tài liệu đến đâ là hết, chúc các bạn ôn tập tốt đạt kết quả cao nha!! !❤❤ Hanh Duong - TLU Page 18
HTHNG CÂU H
I TRC NGHIM ÔN
TP PHÁP LUT ĐẠI CƯƠNG
Bộ đề 01 - 40 câu
Câu 1: Nhà n ước b
t đầu xu
t hin khi o? A. Khi xã h
ội bước vào chế độ phong kiến B. Ngay từ khi các
tầng lớp, giai cấp xuất hiện Khi mâu thu ẫn giữa các tầng lớp, giai c ấp tro ng xã hội đã phát tri ển đến m c ứ C. không thể điều h òa D.
Ngay từ khi con người xuất hiện trên T ái r đấ t Câu 2: Nhà n
ước do ai lp ra? A. Do Thượng đế lập ra B.
Do các giai cấp bị trị trong xã h ội lập ra C. Do toàn dân t hế giới lập ra D. Do giai cấp thống t rị lập ra Câu 3: Trong
lch s
loài người đã nhn
g kiu nhà nước nào? A. Chủ nô, Phong kiến, T ư bản chủ nghĩa, Xã hội cộng sản B. Công xã
nguyên thủy, Chủ nô, Phong kiến, T ư sản C. Chủ nô, Phong kiến, T ư sản, Xã hội chủ nghĩa D. Chủ nô, Phong kiến, T ư bản, Xã hội chủ nghĩa
Câu 4: Trong
lch s các hìn
h thc nh à nước
nào tn ti ? A.
Chủ nô, phong kiến, tư sản B.
Chủ nô, phong kiến, tư bản, xã hội chủ nghĩa C. Quân chủ, c ộng hò D. Cổ đạ i, trung đại, hiện i đạ
Câu 5: nh th c
Nhà nước Cng hòa
hi chngh a
ĩ Vit Nam là? A. Quân chủ l ập hiến B. Cộng hòa tổng thống C. Cộng hòa đại ngh ị D. Cộng hòa lưỡng tính
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 1 HAUVANVO.COM
Câu 6: Nhà n
ước chl
p ra chỉ để
duy trì bo v
li ích ca giai cp thng tr .A. Đúng B. Sai
Câu 7: Nhà n ước ra i
đờ do sphân chia giai cp. A. Sai B. Đúng Câu 8: Bgiáo dc v
à đào to cơ q uan thuc c í
h nh ph? A. Sai B. Đúng Câu 9:
Đâu KHÔNG phi thu
t ngchm
t loi skin pháp lý? Chn 2 câu trli đúng. A. Sự biến B. Cử chỉ C. Hành vi D. Xử s ự Câu 1 : 0 Để xem xét m
t hành vi phi l
à vi phm pháp lut hay không c
n my
yếu t? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 1 : 1
nh thc bên ngoài
ca pháp lu tKHÔNG bao gm: A. Không đáp án nào đúng B. Án l ệ C. Văn bản quy phạm ph áp luật D. Tập quán pháp Câu 1 : 2 T â
u n thp áp h
lut, Thi hàn
h pháp lut, Sdng pháp lut Áp dn g pháp
lut nhng hì
nh thc ca: A. Thực hiện pháp luật B. Bảm m đả pháp luật
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 2 HAUVANVO.COM C. Ý th c ứ pháp luật D. Tuyên truy ền pháp luật Câu 1 :
3 Nhn định nào sau
đây không đ n ú g vn
ăng lc nh vi c
a n ân h Là khả năng bằng hà nh vi của mì nh tham gia quan h ệ pháp luật để h ưởng quyền A. và th c ự hiện ngh ĩa v ụ B. Phụ ộ thu c vào độ t uổi C. Là thu ộc tí nh tự nhiên D. Không đáp án nào đúng Câu 1 : 4 Trong hi có gi ai c
p, pháp lut tiêu chu
n duy nht đán h giá hàn h vi
ca con người. A. Đúng B. Sai Câu 1 :
5 Nhng qua
n hp áp h
lut
Nhà nước tham gia vi t ư các
h chththì luôn quan hmang
nh cht quy
n lc phc tùng. A. Đúng B. Sai Câu 1 : 6 Trong b y n à h n
ước Vit Nam,
Quc hi được quyn ban
nh tt ccác văn bn quy
phm pháp lut. A. Đúng B. Sai Câu 1 : 7 B
chính tr
cơ quan thuc Chín h phA. Sai B. Đúng Câu 1 : 8 Ch cn ăng c
a Vin kim sát là: K
i m soát v
i c tuân thpháp lut, t
hc hin
quyn công t
chc năng xét xA. Sai B. Đúng
Câu 19: N à h n
ước đầu tiên c
a Vit Nam nhà n ước V ăn Lang,
Âu Lc, ra đời do
mâu thun giai cp gia đị a chi nôn g dân
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 3 HAUVANVO.COM A. Đúng B. Sai
Câu 20: Chthca q
uan hp áp h lut h
ành chính th C ơ quan nhà n ước A. Cả 3 phương án trên B. Cá nhân C. Tổ chức xã hội D. Cơ quan nhà nước
Câu 21: Trong
lut
nh s, pht tin là: A. Hình phạt bổ sung B. Hình phạt hành chính C. Biện pháp tư p háp k ác h D.
Hình phạt hành chính hoặc bổ sung
Câu 22: Tháng 10/2017, C í
h nh phban nh v ăn bn quy
phm pháp lut quy định
chi tiết
hướng dn bin pháp thi
nh mt số điu ca Lut B
o him y
tế. Hãy cho
biết: Hình thc pháp
lý ca văn bn n ày gì? A. Nghị định B. Luật C. Nghị quyết D. Thông tư
Câu 23: Khi
không đồng ý vi quy
ết định nh c í
h nh hoc nh vi
nh chính ca cơ
quan thm quyn, mt n ân h th: A. Thanh tra B. Tố cáo C. Khởi tố D.
Khiếu nại hoặc khởi kiện vụ án hành chính
Câu 24 Các nh th ck
lut đối vi cán b
bao gm: A. Cảnh cáo B. Tất c ả các đáp án C. Khiển trách
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 4 HAUVANVO.COM D. Cách chức
Câu 25: Đối vi
nh thc xpht
pht tin, mc pht tin ti đa trong lĩn h v c
hôn nhân, gia đinh là A. 30.000.000 đồng B. 50.000.000 đồng C. 60.000.000 đồng D. 40.000.000 đồng Câu 2 : 6 V ên i
chc là: Công dân Việt Nam,
được tuyển dụng, bổ nhiệm vào ngạch, chức ụ v , c ứ h c danh tương ứng với v ị trí việc làm trong c ơ quan
của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà
nước, tổ chức chính trị -
xã hội ở trung ương, cấp tỉnh, c ấp huyện; trong cơ quan, A.
đơn vị thuộc Quân đội nhân dân mà k ô
h ng phải là sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, cô ng nhân quốc phòng; trong cơ quan, đơn v ị thu ộc Công an nhân dân mà không phải là sĩ quan, hạ sĩ quan phục vụ theo chế độ chuyên nghiệp, cô ng nhân công an, trong biên chế và h
ưởng lương từ ngân sá ch nhà nước. Công dân Việt Nam,
được bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm g ữ i c ứ h c vụ, chức danh theo nhi ệm kỳ trong c ơ quan c
ủa Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ c ứ h c B. chính t rị - xã h ội ở trung ư ng, ơ
ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là c
ấp tỉnh), ở huyện, quận, thị xã, thành phố ộ thu c tỉnh (sau đây g ọi chung là c ấp huy
ện), trong biên chế và hưởng lương từ ngân sá ch nhà nước. Công dân Việt Nam được tuyển dụng
theo vị trí việc làm ,làm việc tại đơn vị s ự C. nghiệp cô ng l ập theo chế độ hợp đồng làm v ệ
i c, hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị s ự nghiệp cô ng lập theo
quy định của pháp luật D. Tất c ả các đáp án u đề sai
Câu 27: Mt người phm ti khung hìn
h pht 3-5 năm giam. Đây loi ti
phm gì? A. Tội phạm c đặ biệt nghiêm trọng B. Tội phạm ngh iêm trọng C. Tội phạm ít nghiêm trọng D. Tội phạm r ất nghiêm trọng
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 5 HAUVANVO.COM
Câu 28: Ti phm là : A. Vi phạm k ỷ luật B. Vi phạm dân s ự C. Vi phạm hà nh chính D. Vi phạm hì nh sự
Câu 29 Mt người không phi chu trách n
him
nh strong
trường hp o? A. Sự kiện bất ngờ B. Tất c ả đều đúng C. Tình thế c ấp thi ết D. Phòng vệ chính đáng
Câu 30: Vit Mai v
chng. N ăm 2001 hai
người lp di chúc
chung. Năm 2002
Vit chết. Năm 2005 Mai
chết. Năm 200
6 tiến hàn
h chia di sn. Thi đim di chúc
hiu lc : A. Năm 2006 B. Năm 2001 C. Năm 2005 D. Năm 2002
Câu 31: Động sn là: A. Tài sản di chuy ển được B. Tài sản k ô
h ng phải là bất động sản C. Nhà cửa, đất đai D. Tài sản đứng yên
Câu 32: Nhn được tin
tcáo ca người n, cơ qu
an an ninh qun X, tiến nh độ t
nhp vào nhà anh
N để điu tra v
ti đánh bc trái phép. Trong khi thi nh nhim
v, đội điu tr a này đã làm thit h
i mt st
ài sn q ý
u ti nh
à N, nhưn g không xác
minh được ti phm. Tng giá trthit hi 300.000.000 ng. đồ
Chthphi chu
trách nhim b
i thường thi
t hi trong trườn
g hp này A. Nhà nước B. Người tố cáo C. Thủ trưởng cơ a quan n n inh quận X D. Anh N
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 6 HAUVANVO.COM
Câu 33: Trường hp nào sau đây KHÔNG
làm chm d
t quyn shu ca
Mai đối vi
đin thoi A. Mai bán điện thoại B.
Điện thoại của Mai bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền tịch thu vĩnh viễn C.
Điện thoại của Mai bị cháy trong v ụ hỏa hoạn D. Mai bị m ất điện tho ại
Câu 34: Độ tui được quy định s đầy đủ năng lc hành vi dân s t: A. 16 tuổi B. 18 tuổi C. Đủ 16 tuổi D. Đủ 18 tuổi
Câu 35: Ni dung quy
n shu bao gm: A. Quyền chi ếm hữu, quy
ền sử dụng và quyền định đoạt B.
Quyền thừa kế, quyền sử dụng và quy ền định đoạt C. Quyền chi ếm hữu, quy
ền đòi lại tài sản và quyền định đoạt D. Quyền quản lý , quy ền sử dụng và quy ền định đoạt Câu 3 : 6 L
a chn khng định SAI trong các
khng định sau đây?
Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật là biểu hiện của h
oạt động tâm lý bên trong A. của chủ thể Theo thuy ết pháp luật linh c
ảm, pháp luật là những linh cảm của con người về B. cách x ử sự hợp lý C. Nguồn c
ủa pháp luật là những cái
chứa đựng quy phạm pháp luật D. Sự biến pháp lý là
những sự kiện xảy ra phụ ộ
thu c vào ý chí của con người Câu 3 : 7 L
a chn khng định SAI trong các
khng định sau đây? Căn c ứ xác định l ỗi bao g
ồm mặt lý trí và ý chí của người thực hiện hành vi vi A. phạm Pháp luật l ôn u có ba thuộc tính: tí nh
quy phạm phổ biến; tính xác định chặt chẽ B. về m ặt hì
nh thức, tính được đả m bảo th c
ự hiện bằng nhà nước
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 7 HAUVANVO.COM
Ở một số nước, nguồn của pháp luật còn có thể là tín điều, tôn g áo i hoặc các h ọc C. thuyết khoa học pháp lý D. Khái niệm " ô c ng dân", nguyên tắc "tự do hợp ng" đồ l ần u
đầ tiên được xuất hiện trong pháp luật phong kiến
Câu 38: La chn khng định SAI trong các
khng định sau đây? Tập quán pháp là con đường sớ
m nhất hình thành nên pháp luật đầu ti ên trong A. lịch s ử Dấu hiệu c
ơ bản để nhận biết phần giả định là thường trả lời cho câu hỏi: Ai? Khi B. nào? Điều kiện, h àn o cảnh nà o? C. Đạo đứ c, tập quán đề u có tính quy phạm phổ biến D.
Tương ứng với mỗi kiểu Nhà nước sẽ có m ột kiểu pháp luật
Câu 39: L
a chn khng định SAI trong các
khng định sau đây? Tập quán pháp là con đường sớ
m nhất hình thành nên pháp luật đầu ti ên trong A. lịch s ử
Khách thể của vi phạm pháp luật là những quan h ệ xã h
ội được pháp luật bảo v ệ B.
bị hành vi trái pháp luật của chủ thể xâm hại C. Mối quan h
ệ giữa pháp luật và kinh tế là m ối quan h ệ tác động qua lại l ẫn nhau D. Chỉ có cơ quan nhà nước có t
hẩm quyền mới có thể sử dụng pháp luật
Câu 40: L
a chn khng định SAI trong các
khng định sau đây? Trong h
ệ thống pháp luật Việt Nam, c ế h định pháp luật là bộ phận cấu thành n hỏ A. nhất Dấu hiệu c
ơ bản để nhận biết phần quy định là trả lời cho câu hỏi: Phải làm gì? B. Được h ọc k ô h ng làm gì? Làm như thế nà o? Mức độ thể hiện tính giai c
ấp của pháp luật phụ ộ thu c vào tương quan, đối sá ch C. l c ự l ượng giai c ấp, tí nh khốc liệt hay
không khốc liệt của mâu thu ẫn giai cấp D. Bên c
ạnh pháp luật, nhà nước còn sử dụng các quy phạm xã hội khác để điều chỉnh các quan hệ xã hội.
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 8 HAUVANVO.COM ĐÁP ÁN
VÀ GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN ĐỀ 1 1C 5C 9BD 13D 17A 21D 25A 29B 33D 37D 2D 6B 10A 14B 18A 22A 26C 30C 34D 38C 3C 7A 11A 15B 19B 23D 27B 31B 35A 39D 4C 8A 12A 16B 20A 24B 28D 32A 36D 40A
Câu 5: Vì Quốc hội, tương đương với Nghị viện nắm quyền lực nhà nước.
Câu 6: Ngoài bảo vệ giai cấp thống trị (tính giai cấp), Nhà nước còn ph
ải đảm bảo lợi ích chung
của toàn xã hội (tính xã hội)
Câu 7: Phân chia giai cấp chỉ là tiền đề cho s
ự ra đời của nhà nước, mấu chốt là s mâu thu ự ẫn giai cấp.
Câu 8: Bộ giáo dục đào tạo là cơ quan của chính ph
ủ (Điều 39) còn cơ quan thuộc chính phủ là
cơ quan do chính phủ thành lập (Điều 42, Luật tổ chức chính phủ 2015) Câu 9: S
ự kiện pháp lý theo yếu tố ý chí chia thành sự biến và hành vi.
Câu 10: 4 yếu tố c a VPPL là: m ủ
ặt khách quan, mặt ch quan, ch ủ ủ thể, khách thể
Câu 11: Hình th c bên ngoài c ứ a pháp lu ủ ật bao g n quy ph ồm: Văn bả
ạm pháp luật, Án lệ, Tập quán pháp
Câu 14: Ngoài pháp luật còn có các quy phạm về đạo đức, tôn giáo,… là tiêu chuẩn đánh giá hành vi con người
Câu 15: Nhà nước trong quan hệ dân s
ự bình đẳng với chủ thể khác.
Câu 16: Quốc hội chỉ có thẩm quyền ban hành Luật, bộ luật, nghị quyết và không có thẩm
quyền ban hành văn bản khác như: lệnh, thông tư, thông tư liên tịch,… (Điều 4, Luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật 2015) Câu 17: Bộ chính trị thu ng C ộc Đả
ộng sản Việt Nam, khác v c chính ph ới cơ quan thuộ ủ là cơ quan do Chính ph thành l ủ
ập (Điều 42, Luật tổ ch c chính ph ứ ủ 2015)
Câu 18: Viện kiểm sát không th c hi ự
ện chức năng xét xử, mà chức năng này thuộc về Tòa án
(Điều 102, Hiến pháp 2013)
Câu 19: Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc ra đời do yêu cầu chống giặc ngoại xâm
Câu 30: Theo Khoản 1, Điều 611 BLDS 2015: “Thời điểm mở th a k ừ
ế là thời điểm người có tài
sản chết” và Khoản 1, Điều 643 “Di chúc có hiệu lực pháp luật từ thời điểm mở thừa kế”. Câu 36: S ự biến pháp lý là s ki
ự ện xảy ra KHÔNG phụ thuộc vào ý chí c i, phân bi ủa con ngườ ệt
với hành vi là những sự kiện xảy ra phụ thuộc vào ý chí c i ủa con ngườ Câu 37: Pháp lu
ật phong kiến vẫn mang tính giai cấp rõ rệt, chưa đề cao s ự bình đẳng, nên
không thể xuất hiện các khái niêm trên. Các khái niệm này xuất hiện lần đầu trong pháp luật tư sản.
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 9 HAUVANVO.COM
Câu 38: Tính quy phạm phổ biến hay còn được gọi là tính bắt buộc chung. Chỉ có pháp luật mới
có thuộc tính này, còn đạo đức và tập quán không phải là quy tắc x s
ử ự bắt buộc, mà d a trên ự tinh thần t nguy ự ện của mỗi người.
Câu 39: Mọi chủ thể được pháp luật cho phép đều được s d ử ng pháp lu ụ ật. Phân biệt với áp
dụng pháp luật thì chỉ c có th có cơ quan nhà nướ
ẩm quyền mới được th c hi ự ện
Câu 40: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, quy phạm pháp luật là bộ phận cấu thành nhỏ nhất. Theo th t
ứ ự nhỏ dần: Hệ thống pháp luật; Các ngành luật; Các chế định luật; Các quy phạm pháp luật
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 10 HAUVANVO.COM
B đề 02 40 câu Câu 1:
Ni dung n
ào KHÔNG thuc b
n cht ca n à h n
ước cng hoà hi chngh a ĩ
Vit Nam? A. Tôn g áo i B. Giai c ấp C. Xã h ội D. Pháp chế xã h ội chủ ngh ĩa
Câu 2: Hoạt động nào th hin chức năng đối ni của Nhà nước ta? A.
Xây dựng đường quốc lộ bằng vốn ngân sách nhà nước. B.
Phát triển hệ thống phòng th tên l ủ a qu ử ốc gia. C.
Ký hiệp định thương mại Việt - Mỹ D.
Thiết lập quan hệ với các tổ chức quốc tế. Câu 3: Bmáy nhà n
ước Cng hòa XHCN V
i t Nam KHÔNG áp dn g
nguyên tc t
chc hot độn g
nào dưới đây? A. Pháp chế XHCN B. Bảo m đả sự lã nh o
đạ của Đảng Cộng sản Việt Nam C. Tam quy ền phân lập D. Tập trung dân chủ Câu 4:
Hot động nào
KHÔNG thuc chc năn
g đối ngoi ca Nhà nước? A. Thiết l ập m ối quan h ệ với các tổ ch c ứ quốc tế B. Chống kẻ t hù xâm lược C. Thiết l ập quan h ệ đối v ới các
quốc gia trên thế giới D.
Tập Xây dựng hệ thống đường liên tỉnh bằng nguồn vốn tự có. Câu 5: Các cơ quan q
uyn lc nhà n
ước ca nước cng hoà h
i chngh
ĩa Vit Nam
gm có: A. Quốc h ội, Hội n đồ g n hân dân B. Chống Quốc h
ội, Uỷ ban nhân dân, Hội đồ ng nhân dân C. Quốc h ội, T oà án nhân dân D. Quốc h ội, C hính phủ
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 11 HAUVANVO.COM
Câu 6: Mi cơ qu an trong bmáy n à h n
ước Vit Nam đều thc hin hot độ
ng qun
nhà nước. A. Đúng B. Sai Câu 7: Tt c
các cơ quan quy
n lc nhà nước trong bmáy nhà nước Cng hòa xã
hi chnghĩa V
i t Nam đều do n ân h dân cnướcb u ra. A. Sai B. Đúng Câu 8:
Chtch Nước cng hòa
hi chnghĩa Vit Nam v
a là người đứng đầu n à h
nước, va
người đứng đầu Ch n
í h ph. A. Đúng B. Sai Câu 9: V ăn b
n nào dùn
g để gii thích mi đạo Lut do Quc hi ban hành? A. Nghị quyết của Ủy ban thường vụ quốc ộ h i B. Pháp l ệnh C. Nghị định D. Thông tư Câu 1 :
0 Chthnào d
ưới đây phi thông qua n ườ g i k ác h để
xác lp thc hin
quan hpháp lut? A. Người mất năng lực hà nh vi dân sự B. Người mất năng lực hà nh vi dân sự C. Cả ba đáp án D. Pháp n hân Câu 1 : 1
nh vi nào sau đây
vi phm pháp lut? A. Đáp án A và C B. Do
A say rượu, gây gổ với B làm B bị thư n ơ g tích 11% C.
Người bị bệnh tâm thần đập phá tài sản hàng xóm D. D là h ọc sinh lớp 2 l
ấy trộm tiền của bạn cùng lớp để đi ăn Câu 1 : 2 Ai
thm qu yn áp
dng trách nhi
m pháp lý?
Chọn 2 câu trả lời đúng
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 12 HAUVANVO.COM A. Toà án B. Cơ quan điều tra C. Viện k iểm sát D. Cơ quan quản lý nhà nước Câu 1 : 3 C ơ quan nào quyn h
n chế n
ăng lc hà
nh vi ca ng dân A. Viện k iểm sát B. Tòa án C. Tất c ả các c ơ quan trên D. Cơ quan quản lý nhà nước Câu 1 :
4 Mi chththc hin hàn
h vi trái pháp lut đều p h i nh ch utrác h nhim pháp lý. A. Đúng B. Sai Câu 1 : 5 Trong h
i ca nh
à nước, pháp lu
t là quy tc xsduy nht điu chnh
các quan h hi. A. Sai B. Đúng Câu 1 :
6 Mi v
n đề do cơ quan Nh à nước
có thm quyn ban hành đều v ăn bn
quy phm pháp lut. A. Đúng B. Sai Câu 1 :
7 Thng đốc Ngân h àng n à h n
ước Vit Nam v
trí tương đương vi B
trưởng Bngoi gi ao trong C í
h nh ph A. Đúng B. Sai Câu 1 : 8 H
thng Tòa án
ca Vit Nam ch
2 cp xét x
sơ thm p úc
h thm A. Đúng B. Sai
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 13 HAUVANVO.COM Câu 19: c
Đặ trưng ca nhà n
ước ch l
à sbóc
lt c
a giai cp thng tr
vi giai
cp btrthông qua tô, thuế A. Đúng B. Sai Câu 2 :
0 Khng định nào sau đây l à đúng Nếu có s ự bất bì nh đẳng g ữ i a các c ủ h thể tham gia một quan h ệ pháp luật thì A. quan h ệ đó là quan h
ệ pháp luật hành chính Quan h ệ pháp luật hà nh chính
là một trong những loại quan hệ có s ự bất bình B. đẳng g ữ i a các bên tham gia C. Mọi quan h
ệ pháp luật hành chính có sự bình n đẳ g giữa các bên tham gia D. Chỉ
trong quan hệ pháp luật hành chính mới có sự bất bình đẳng giữa các bên tham gia Câu 2 :
1 Chế tài nào sau
đây luôn chế tài nh sA. Tù có thời h ạn B. Cảnh cáo C. Cả 3 phương án trên D. Phạt t iền Câu 2 :
2 Quc hi b an hà nh v ăn bn quy
phm pháp lut v
thí đim x nxu ca
các tch ctín
dng.
nh thc pháp lý ca v ănb n là: A. Nghị quyết l ên i tịch B. Nghị quyết C. Nghị định D. Thông tư Câu 2 : 3 Khi
không đồng ý vi quy
ết định nh c í
h nh hoc hà nh vi
nh chính ca cơ quan
thm quyn, mt n ân h
KHÔNG th: A. Khiếu nại B. Tố cáo C. Khiếu kiện hà nh chính D.
Khởi kiện vụ án hành chính Câu 2 : 4 Các
nh thc klut i đố vi
ng chc bao gm:
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 14 HAUVANVO.COM A. Cảnh cáo B. Cách chức C. Khiển trách D. Tất c ả các đáp án Câu 2 :
5 Đối vi
nh thc xpht
pht tin, mc pht tin ti đa trong lĩn h v cvsinh môi trường i đố vi n ân h là: A. 50.000.000 đồng B. 60.000.000 đồng C. 40.000.000 đồng D. 30.000.000 đồng Câu 2 : 6
ng chc là: Công dân Việt Nam,
được tuyển dụng, bổ nhiệm vào ngạch, chức ụ v , c ứ h c danh tương ứng với v ị trí việc làm trong c ơ quan
của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà
nước, tổ chức chính trị -
xã hội ở trung ương, cấp tỉnh, c ấp huyện; trong cơ quan, A.
đơn vị thuộc Quân đội nhân dân mà k ô
h ng phải là sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, cô ng nhân quốc phòng; trong cơ quan, đơn v ị thu ộc Công an nhân dân mà không phải là sĩ quan, hạ sĩ quan phục vụ theo chế độ chuyên nghiệp, cô ng nhân công an, trong biên chế và h
ưởng lương từ ngân sá ch nhà nước. Công dân Việt Nam,
được bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm g ữ i c ứ h c vụ, chức danh theo nhi ệm kỳ trong c ơ quan c
ủa Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ c ứ h c B. chính t rị - xã h ội ở trung ư ng, ơ
ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là c
ấp tỉnh), ở huyện, quận, thị xã, thành phố ộ thu c tỉnh (sau đây g ọi chung là c ấp huy
ện), trong biên chế và hưởng lương từ ngân sá ch nhà nước. C. Tất c ả các đáp án u đề sai Công dân Việt Nam được tuyển dụng
theo vị trí việc làm ,làm việc tại đơn vị s ự D. nghiệp cô ng l ập theo chế độ hợp đồng làm v ệ
i c, hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị s ự nghiệp cô ng lập theo
quy định của pháp luật Câu 2 :
7 Mt người phm ti khung hìn
h pht 10-1
5 năm tù giam. Đây
loi ti
phm gì? A. Tội phạm c đặ biệt nghiêm trọng B. Tội phạm ít nghiêm trọng
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 15 HAUVANVO.COM C. Tội phạm ngh iêm trọng D. Tội phạm r ất nghiêm trọng Câu 2 :
8 Mt người không phi ch u
trách nhim
nh strong
trường hp o? A. Tất c ả đều đúng B. Không có năng l c ự trách nhiệ m hình sự C. Tình thế c ấp thi ết D. Phòng vệ chính đáng Câu 2 : 9 Các
bin pháp tư pháp là: A. Tất c ả đều đúng B. Buộc cô ng khai xin lỗi C.
Trả lại tài sản, sửa chữa hoặc bồi thường thi ệt h ại D. Bắt buộc chữa bệnh Câu 3 :
0 Ông Ân con Xuân , 3
5 tui .Xuân đ
ã lây v
Hoa và hai con nh
Minh Nguy
t. Năm 2008 ,ôn g
Ân lp di chúc hp pháp, để cho Xuân toàn bdi sn,
sau đó ông Ân b
mt trí. Năm 200
9 Xuân chết do ha hon .Tháng 3 n
ăm 2010, ông
Ân mt do già yếu. Hãy chn phương án đúng trong các phưong án sau A. Cả 3 phương án trên u đề sai B. Hoa được thay nhận di sản của ông A thay X ân u C.
Xuân được nhận di sản theo di chúc của ông Ân D.
Di sản của ông Ân được chia theo pháp luật
Câu 31: Đối tượng nào sau
đây không thuc hàn
g tha kế th nht A. Con nuôi c ủa người để l
ại di sản được pháp luật thừa nhận B. Con ngoài giá thú c
ủa người để lại di sản C. Con dâ u, con r ể c
ủa người để lại di s ản D. ợ Con riêng c
ủa v hoặc chồng của người để lại di sản, có quan h ệ với người đó như cha con, m ẹ con Câu 3 :
2 Mt doanh nghip Z chuyên
cung cp dch vxu t
khu lao động gi 100
triu đồng vào tài khon ph
ong ta ti ngân hàn
g Y để đảm bo nghĩa v
ụ đưa người
lao động ra nước ngoài làm v i c. Đồ
ng thi, n ườ g i lao độ
ng cũng phi g
i mt khon
tin tươngng để đả
m bo không vi phm hp ng, đồ gây thi
t hi cho doanh nghip
Z. Bin pháp b
o đảm th c
hin ngh a
ĩ vtrong tìn h hun g là:
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 16 HAUVANVO.COM A. Ký c ược B. Thế chấp C. Ký quỹ D. Đặt cọc Câu 3 : 3 Giao dch dân s A. Cả 3 phương án trên u đề sai B. Hợp đồng C. Hợp đồng hoặc hà
nh vi pháp lý đơn phương D. Hành vi pháp lý đơn phương Câu 3 :
4 Đối tượng điu chnh ca Lut
dân s quan hvtài
sn quan hnhân
thân phát sinh trong A. Quan h ệ dân sự, hôn nhân và g
ia đình, đất đai, lao động B. Quan h ệ dân sự, u đầ tư, hôn nhân và gia đình C. Quan h ệ dân sự và lao động D. Quan h ệ dân sự, hôn nhân và g ia đình, kinh doanh thư n ơ g m ại, lao động Câu 3 : 5 Am v Bìn
h và con gái Cm
(19 tui khn ăng lao ng), độ con
nuôi D
ương (12 tui), em trai P
hú. Nếu Am chết
lp di chúc để li toàn btài sn cho P ú
h thì nhng n ườ g i nào
được hưởng tha kế di sn ca Am A. Phú B. Bình, D ư ng, ơ Phú C. Bình, D ư ng, ơ Phú, C ầm D. Bình và Phú Câu 36: L a ch
n khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau đây? Mọi qu u ph ốc gia đề
ải trải qua 4 kiểu pháp luật: ch nô, phong ki ủ n, xã h ến, tư sả ội A. chủ nghĩa
Tính giai cấp của pháp luật có bị ảnh hưởng bởi các yếu tố: truyền thống, lịch s , tôn ử B. giáo, dân tộc C.
Năng lực chủ thể bao gồm năng lực pháp luật và năng lực nhận thức D.
Chức năng điều chỉnh của pháp luật thể hiện ở v ệc quy đị i nh những phương tiện
nhằm bảo vệ những quan hệ xã hội là cơ sở, nền tảng của xã hội trước các vi phạm
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 17 HAUVANVO.COM Câu 37: L a ch
n khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau đây? A. Viện kiểm sát có ch c hi ức năng thự
ện quyền công tố và xét xử
Trong mỗi nhà nước, chức năng đối nội và đối ngoại luôn có mối liên hệ chặt chẽ với B. nhau. C.
Chỉ các nhà nước bóc lột (tư sản, phong kiến, ch nô) m ủ ới có tính giai cấp. D.
Một nhà nước không thể đồng thời s d
ử ụng phương pháp dân chủ và phương pháp
phản dân chủ để th c hi ự
ện quyền lực nhà nước Câu 38: L a ch
n khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau đây? A.
Bộ chính trị là cơ quan thuộc Chính phủ B.
Nhà nước quy định và thu thuế bắt buộc
Tam quyền phân lập có nghĩa là quyền lực nhà nước tập trung, thống nhất, có s ự C.
phân công giữa các cơ quan nhà nước và phối hợp giám sát lẫn nhau D.
Nhà nước chỉ bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị - giai cấp lập ra nó Câu 3 : 9 L
a chn khng định ĐÚNG trong các
khng định sau đây? A. Ủy ban nhân dân c ấp xã là c ơ
quan quyền lực nhà nước ở đị a phương B. Chức năng n
hà nước chỉ do bản chất và điều kiện kinh tế xã hội quy đị nh C. Hình th c ứ c ấu trúc c ủa Việt Nam hiện nay là nhà nước đơn nhất D. Nhà nước s ử dụng pháp luật làm
công cụ duy nhất để quản lý xã h ội Câu 4 : 0 L
a chn khng định ĐÚNG trong các
khng định sau đây?
Đặc trưng của Nhà nước c ủ h nô là s ự bóc lột của giai c
ấp thống trị với giai c ấp bị A. trị t hông qua tô, thuế B. Hoạt động xây d n ự g ph áp luật chỉ tồn tại trong các nhà nước t ư sản Khi xã h
ội xuất hiện mâu thuẫn giai cấp thi
làm mất đi điều kiện tồn tại c a ủ thị C. tộc D. Quốc h ội là cơ quan nhà nước duy nhất do nhân dân t rực t iếp bầu ra
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 18 HAUVANVO.COM
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN ĐỀ 2 1A 5A 9A 13B 17A 21A 25D 29A 33C 37B 2A 6B 10C 14B 18A 22B 26A 30D 34D 38B 3C 7A 11B 15A 19B 23B 27D 31C 35B 39C 4D 8B 12AD 16B 20B 24D 28A 32C 36B 40C
Câu 6: Chỉ có cơ quan hành chính mới thực hiện hoạt độ ản lý nhà nướ ng qu c.
Câu 7: Nhân dân chỉ trực tiếp bầu ra cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương. Câu 8: u chính ph Đứng đầ
ủ là thủ tướng (Khoản 2, Điều 4, Luật tổ ch c chính ph ứ ủ 2015)
Câu 13: Chỉ có Tòa án mới có thẩm quyền tuyên bố m i h
ột ngườ ạn chế hoặc mất năng lực hành vi
Câu 14: Trách nhiệm pháp lý áp dụng khi chủ thể vi phạm pháp luật và có đầy đủ năng lực
trách nhiệm pháp lý. Mới chỉ th c hi ự ện hành vi trái pháp lu y
ật thì chưa đủ ếu tố cấu thành vi phạm pháp luật.
Câu 15: Ngoài pháp luật, các quan hệ xã h u ch ội còn được điề
ỉnh bằng phong tục tập quán, đạo đức, quy phạm xã h
ội, tín điều tôn giáo,…
Câu 16: một số loại văn bản do nhà nước ban hành là văn bản áp d ng pháp lu ụ ật: Quy nh ết đị bổ nhiệm c a H ủ
ội đồng nhân dân, bản án của Tòa án,…
Câu 17: Thống đốc Ngân hàng nhà nước Việt Nam là người đứng đầu Ngân hàng nhà nước Việt
Nam - 1 trong 4 cơ quan ngang bộ. Mà cơ quan ngang bộ có địa vị pháp lý tương đương bộ
trong cơ cấu tổ chức của Chính phủ.
Câu 18: Cần lưu ý phân biệt gi a c ữ ấp xét x và c ử ấp tổ ch c h ứ
ệ thống Tòa án. Hệ thống tòa án chia thành 4 cấp (theo th t ứ
ự giảm dần(: Tòa án tối cao - Tòa án cấp cao - Tòa án cấp tỉnh - Tòa án cấp huyện.
Câu 19: Đặc trưng này là đặc trưng của nhà nước phong kiến
Câu 20: Quan hệ hành chính mang tính chất chấp hành - điều hành
Câu 36: Giải thích: Các khẳng định còn lại sai ở chỗ:
- Pháp luật bảo vệ nh ng quan h ữ ệ pháp luật
- Có quốc gia không cần phải trả qua cả 4 kiểu pháp luật (vd: Mỹ)
- Năng lực chủ thể bao gồm năng lực pháp luật và năng lực hành vi
Câu 37: Các câu còn lại sai vì
- Mọi nhà nước đều có tính giai cấp
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 19 HAUVANVO.COM
- Một nhà nước có thể s d ử ng th ụng đồ
ời cả 2 phương pháp dân chủ và phản dân chủ
- Viện kiểm sát không th c hi ự ện chức năng xét xử
Câu 38: Các câu còn lại sai vì:
- Nhà nước không chỉ bảo vệ lợi ích giai cấp thống trị (tính giai cấp) mà còn bảo vệ lợi ích
chung của toàn xã hội (tính xã hội)
- Tam quyền phân lập có nghĩa là quyền lực nhà nước được phân đều thành 3 nhánh đối trọng, riêng rẽ
- Bộ chính trị không phải cơ quan thuộc chính ph
ủ (Cơ quan thuộc chính phủ là cơ quan do chính ph thành l ủ
ập - Điều 42, Luật tổ ch c chính ph ứ ủ 2015)
Câu 39: Các câu còn lại sai vì:
- Ngoài pháp luật nhà nước còn s d ử ng các công c ụ
ụ khác như đạo đức, tôn giáo,... để quản lý xã hội
- Chức năng của nhà nước do nhiều yếu tố quy định
- Ủy ban nhân dân cấp xã là cơ quan hành chính nhà nước ở đ n l
ịa phương, cơ quan quyề ực
nhà nước ở địa phương là hội đồng nhân dân.
Câu 40: Các câu còn lại sai vì:
- Ngoài pháp luật nhà nước còn s d ử ng các công c ụ
ụ khác như đạo đức, tôn giáo,... để quản lý xã hội
- Chức năng của nhà nước do nhiều yếu tố quy định
- Ủy ban nhân dân cấp xã là cơ quan hành chính nhà nước ở đ n l
ịa phương, cơ quan quyề ực
nhà nước ở địa phương là hội đồng nhân dân.
NOTE: Các bạn có thể tải thêm nhiều tài liệu hơn tại: https://hauvanvo.com/tai-lieu-hoc-
tap-cac-mon-hoc-dhbk-ha-noi/

Mã QR website ti tài liu cho sinh viên.
Mã QR mng xã hi ca mình.
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 20 HAUVANVO.COM
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 21 HAUVANVO.COM
HTHNG CÂU H
I TRC NGHIM ÔN
TP PHÁP LUT ĐẠI CƯƠNG
Bộ đề 03 - 40 câu Câu 1: C ơ quan
qun nhà nước gm có: A. Quốc h ội, C hính phủ B. TAND, VKSND C. Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các cấp D. HĐND, UBND các c ấp
Câu 2: Cơ quan đại biu của nhà nước ta gm có: A.
Quốc hội, Chính phủ, HĐND B.
Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp C. UBND, HĐND D. TAND, VKSND
Câu 3: Quc hi KHÔNG có thm quyền nào dưới đây? Chọn 2 câu tr l ời đúng A. Quyền quy nh nh ết đị
ững vấn đề quan trọng và trọng đại nhất của đất nước B.
Thực hiện quyền công tố và kiểm sát đối với hoạt động tư pháp. C. Quyền xét xử tối cao D.
Quyền giám sát tối cao đối với các cơ quan trong bộ máy nhà nước . E.
Quyền lập hiến, lập pháp
Câu 4: Phương án nào dưới đây KHÔNG phải là s th hin tính quyn lực nhà nước cao
nh
t ca Quc hi? A.
Lãnh đạo các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ. B. Lập hiến, lập pháp C. Quyết định nhữ ấn đề ng v
quan trọng của đất nước D. Có s t
ự ập trung, thống nhất cả 3 quyền l c: l ự
ập pháp, hành pháp, tư pháp
Câu 5: Quc hi KHÔNG có dng hoạt động nào? A.
Hoạt động của đại biểu QH B.
Hoạt động của Hội đồng dân tộc C.
Phiên họp thường k hàng tháng c ỳ ủa Quốc hội. D. Kỳ họp Quốc hội.
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 1 HAUVANVO.COM
Câu 6: Trong b máy nhà nước Việt Nam, cơ quan quyền lực là cơ quan lập pháp. A. Đúng B. Sai
Câu 7: B tư pháp là cơ quan tư pháp. A. Sai B. Đúng
Câu 8: Trong b máy nhà nước Vit Nam, B trưởng có th ng th đồ
i là thành viên y
ban thường v Quc hi. A. Đúng B. Sai
Câu 9: Lut giáo dục được ban hành bi A.
Bộ giáo dục và đào tạo B. Tòa án nhân dân C. Quốc hội D. Chính phủ
Câu 10: Nhà nước và pháp lut là hai yếu t thuc. A. Quan hệ sản xuất B. Cả ba đáp án đều sai C. Cơ sở hạ tầng D. Kiến trúc thượng tầng
Câu 11: Tp quán pháp là: A.
Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật B. Tất cả đều sai C.
Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành pháp luật D.
Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật.
Câu 12: Hình thc pháp lut xut hin sm nht và ph biến các nhà nước chiếm hu
nô l
và nhà nước phong kiến là A. Tập quán pháp B. Án lệ C. Điều lệ pháp D.
Văn bản quy phạm pháp luật
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 2 HAUVANVO.COM
Câu 13: Vai trò ca pháp lut th hin :
Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý mọi mặt của đời sống xã hội và bảo vệ A.
cac quyền, lợi ích hợp pháp của công dân B. Là công cụ để th c hi ự ện s ự cưỡng chế i v
đố ới cá nhân, tổ ch c vi ph ứ ạm pháp luật C. Là công cụ để th c hi ự ện s ự cưỡng chế i v
đố ới cá nhân, tổ ch c trong xã h ứ ội D.
Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý mọi mặt của đời sống xã hội
Câu 14: Tổng bí thư là người có quyn l c cao nh ự ất c c Vi ủa nướ ệt Nam A. Sai B. Đúng
Câu 15: Th tướng Nguyn Xuân Phúc do nhân dân trc tiếp bu ra thông qua bu c A. Đúng B. Sai
Câu 16: Tt c các quc gia trên thế giới đều tri qua 4 ki c: ch ểu nhà nướ ủ nô, phong
kiến, tư sn, xã hi ch nghĩa A. Sai B. Đúng
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng
Ngoài Đảng cộng sản Việt Nam, mọi tổ c ức khác đều là đ h
ối tượng quản lý trong A.
quan hệ pháp luật hành chính
Người nước ngoài không thể là đối tượng quản lý trong quan hệ pháp luật hành B. chính C.
Đối tượng trong quan hệ pháp luật hành chính có thể là mọi cá nhân, tổ chức
Viện kiểm sát nhân dân không thể là đối tượng quản lý trong quan hệ pháp luật D. hành chính
Câu 18: Người không phi chu trách nhim hình s v
ự ề ti phm nghiêm trng là A. Ngườ ừ
i t đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi B. Ngườ ừ
i t đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi C. Cả 3 phương án trên D. Ngườ ừ i t đủ ổ 18 tu i trở lên
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 3 HAUVANVO.COM
Câu 19: Ủy ban thường v quc hội được Quc hội giao ban hành văn bản quy phm
pháp lu
t v trình t xem xét, quynh áp d ết đị
ng các bin pháp x lý hành chính t ử ại tòa
án nhân dân. Hình thc pháp lý của văn bản là: A. Nghị định B. Nghị quyết C. Pháp lệnh D. Hiến pháp Câu 2 :
0 Khi không đồng ý vi quy nh hành chính ho ết đị
c hành vi hành chính của cơ
quan có thm quyn, mt cá nhân KHÔNG th: A.
Khởi kiện vụ án hành chính B. Thanh tra C. Khiếu nại D. Khiếu kiện hành chính
Câu 21: Các hình thc k luật đối vi viên ch c bao g ứ ồm: A. Tất cả các đáp án B. Cách ch c ứ C. Cảnh cáo D. Khiển trách
Câu 22: Đối vi hình thc x ph t là ph
t tin, m c ph ứ ạt tin t c thi ối đa trong lĩnh vự
đua, khen thưởng đối vi cá nhân nha là: A. 50.000.000 đồng B. 30.000.000 đồng C. 60.000.000 đồng D. 40.000.000 đồng
Câu 23: Cán b là:
Công dân Việt Nam, được tuyển dụng, bổ nhiệm vào ngạch, ch c v ứ , ch ụ c danh ứ
tương ứng với vị trí việc làm trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước,
tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện; trong cơ quan, đơn vị A.
thuộc Quân đội nhân dân mà không phải là sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công
nhân quốc phòng; trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân mà không phải là sĩ
quan, hạ sĩ quan phục vụ theo chế chuyên nghi độ
ệp, công nhân công an, trong biên
chế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước.
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 4 HAUVANVO.COM B.
Tất cả các đáp án đều sai
Công dân Việt Nam, được bầu c , phê chu ử ẩn, bổ nhiệm gi ữ ch c v ứ ụ, ch c danh theo ứ
nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sả ệt Nam, Nhà nướ n Vi c, tổ chức chính trị - C.
xã hội ở trung ương, ở tỉnh, thành phố tr c thu ự
ộc trung ương (sau đây gọi chung là
cấp tỉnh), ở huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là cấp
huyện), trong biên chế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước .
Công dân Việt Nam được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc tại đơn vị s ự D.
nghiệp công lập theo chế độ hợp đồng làm việc, hưởng lương từ quỹ lương của đơn
vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật.
Câu 24: Một người phm ti có khung hình pht là 3-5 năm tù giam. Đây là loại ti phm gì A.
Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng B.
Tội phạm ít nghiêm trọng C. Tội phạm nghiêm trọng D.
Tội phạm rất nghiêm trọng
Câu 25: Một người không phi chu trách nhim hình s
ự trong trường hp nào? A. Tất cả đều đúng B. Phòng vệ chính đáng C. Sự kiện bất ngờ D.
Không có năng lực trách nhiệm hình sự
Câu 26: Các biện pháp tư pháp là: A.
Tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tội phạm B. Tất cả đều đúng C. Buộc công khai xin lỗi D. Bắt buộc chữa bệnh
Câu 27: Ch s h u tài s
n có quyn A.
Định đoạt đối với tài sản B. Chiếm hữu tài sản C. Cả 3 phương án trên D. Sử dụng tài sản
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 5 HAUVANVO.COM
Câu 28: Anh A là lái xe ca công ty c phần X. Trong khi đang chở hàng v công ty theo
yêu c
u nhim v công vic của mình, anh A đã gây ra tai nạn giao thông làm thit hi đế ứ n s c khỏ ả
e và tài s n ca bà B, tng giá tr thit hi là 120 triệu đồng. Nguyên nhân
ca v tai nạn được xác định là do anh A điều khin xe chy quá tốc độ cho phép. Ch
th
phi chu trách nhim bồi thường thit hại trong trường hp này là: A. Công ty cổ phần X B. Anh A C. Bà B D.
Không ai phải chịu trách nhiệm Câu 29: c hàng th
Đối tượng nào sau đây thuộ a k ừ ế th nht A.
Con nuôi của người để lại di sản được pháp luật th a nh ừ ận B. Cả 3 phương án trên C.
Con đẻ của người để lại di sản D. Cha, mẹ, vợ, chồng c l
ủa người để ại di sản Câu 3 : Quan h 0
xã hội nào sau đây không thuộc phạm vi điều ch nh c
a Lut dân s A. An nhận ti nh nghi ền lương tháng do doa ệp chi trả B. An nhận th a k ừ ế c a Úc ủ C. An mua xe máy c a B ủ ốn để dùng D.
An tặng đồng hồ cho Bốn nhân ngày sinh nhật
Câu 31: Di sn tha kế bao gm A. Quyền về tài s i ch ản do ngườ ết để lại B. Tài sản riêng c i ch ủa ngườ ết C. Cả 3 phương án trên D. Phần tài sản c i ch ủa ngườ
ết trong khối tài sản chung c i khác ủa ngườ
Câu 32: Tài sn bao gm A.
Giấy tờ có giá và quyền tài sản B. Tiền C. Vật D. Cả 3 phương án trên
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 6 HAUVANVO.COM Câu 33: L a ch
n khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau đây?
Chỉ có kiểu nhà nước bóc lột (ch nô, phong ki ủ
ến, tư sản) mới mang tính giai cấp, A.
còn nhà nước xã hội chủ nghĩa thì không
Căn cứ vào phạm vi hoạt động, chức năng nhà nước gồm chức năng đối nội và chức B. năng đối ngoại C.
Các nước thành viên trong nhà nước liên bang đều có chủ quyền quốc gia D.
Quốc hội là cơ quan có quyề ử
n xét x cao nhất của Nhà nước CHXHCNVN Câu 34: L a ch ự ọn kh ?
ẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau đây
Đặc điểm chung của mỗi hình thái kinh tế - xã hội sẽ quyết định những dấu hiệu cơ A.
bản, đặc thù của một kiểu nhà nước tương ứng. B.
Cưỡng chế là phương pháp được s d
ử ụng trong nhà nước bóc lột để quản lý xã hội C.
Thủ tướng chính phủ do nhân dân trực tiếp bầu ra
Nhà nước Giec-manh là nhà nước điển hình bởi vì sự xuất hiện của nhà nước đó dựa D.
trên nguyên nhân mâu thuẫn giai cấp gay gắt tới m c không th ứ ể điều hòa được Câu 35: L a ch ự ọn kh ?
ẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau đây
Khi nhà nước ban hành pháp luật, nhà nước chỉ ần quan tâm đế c n lợi ích của giai A. cấp thống trị
Dấu hiệu cơ bản để nhận biết phần chế tài là thường trả lời cho câu hỏi: Phải làm gì? B.
Được hoặc không được làm gì? Làm như thế nào?
Tính quy phạm phổ biến của pháp lu c hi ật đượ ểu là pháp lu c ph ật đượ ổ biến rộng C. rãi trong toàn xã hội D.
Nội dung của quan hệ pháp luật bao gồm quyền và nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể Câu 36: L a ch ự ọn kh ?
ẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau đây
Bộ máy nhà nước phong kiến được tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc tam quyền A. phân lập
Nhà nước tổ chức khám bệnh miễn phí cho người nghèo là thể hiện bản chất giai cấp B.
của nhà nước vì nhà nước bảo vệ lợi ích của mọi tầng lớp trong xã hội C.
Thuyết thần học chỉ ra rằng quyền l u và b
ực nhà nước là vĩnh cử ất biến D.
Hình thức chỉnh thể cộng hòa dẫn ch ủ chỉ tồn tại ở n và XHCN các nhà nước tư sả
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 7 HAUVANVO.COM Câu 37: L a ch ự ọn kh ?
ẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau đây Nhà nướ ệt Nam đầu tiên ra đờ c Vi
i do mâu thuẫn giai cấp đến mức không thể điều A. hòa được
Đặc trưng để nhận biết các quốc gia theo chính thể quân chủ là ở các quốc gia này có B. vua (n ữ ) hoàng, hoàng đế
HĐND là cơ quan hành chính nhà nước do cử tri ở các địa phương trực tiếp bầu theo C.
nguyên tắc phổ thông, bỏ phiếu kín D.
Chỉ nhà nước xã hội chủ nghĩa mới có tính xã hội
Câu 38: Chế tài có các loi sau A. Chế tài hình s , ch ự
ế tài hành chính, chế tài k
ỷ luật và chế tài dân s ự B. Chế tài hình s , ch ự
ế tài hành chính và chế tài dân s ự C. Chế tài hình s và ch ự ế tài hành chính D. Chế tài hình s , ch ự
ế tài hành chính, chế tài k
ỷ luật, chế tài dân s và ch ự ế tài bắt buộc Câu 39: Tu c chi
ấn đi vào đường ngượ
u b Công an x pht cảnh cáo, do đó có thể xác định A.
Tuấn bị áp dụng chế tài k ỷ luật B.
Tuấn bị áp dụng chế tài dân s ự C.
Tuấn bị áp dụng hình phạt D.
Tuấn bị áp dụng chế tài hành chính Câu 4 : T 0i phm là
Là hành vi gây nguy hiểm cho xã hội do cá nhân, tổ ch c trách nhi ức có năng lự ệm A. hình sự th c hi ự
ện, có lỗi, xâm phạm những lĩnh vực Bộ luật hình s ự quy định.
Là hành vi gây nguy hiểm cho xã hội do cá nhân, pháp nhân có năng lực trách nhiệm B. hình sự th c hi ự
ện, có lỗi, xâm phạm những lĩnh vực Bộ luật hình s ự quy định.
Là hành vi gây nguy hiểm cho xã h c trách nhi
ội do người có năng lự ệm hình s ự hoặc C.
pháp nhân thương mại thực hiện, có lỗi, xâm phạm những lĩnh vực Bộ luật hình sự quy định.
Là hành vi gây nguy hiểm cho xã hội do các doanh nghiệp xã hội th c hi ự ện, có lỗi D. xâm phạm nh c B ững lĩnh vự ộ luật hình s ự quy định.
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 8 HAUVANVO.COM ĐÁP ÁN
VÀ GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN ĐỀ 3 1C 5C 9C 13A 17B 21A 25A 29B 33B 37B 2B 6B 10D 14A 18A 22B 26B 30A 34A 38A 3BC 7A 11D 15B 19C 23C 27C 31C 35D 39D 4A 8B 12A 16A 20B 24C 28A 32D 36C 40C
Câu 5: Quốc hội họp theo kỳ,1 năm 2 kỳ (Khoản 2, Điều 83, Hiến pháp 2013) Câu 6: Cơ quan quyền l c g ự
ồm Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp (Điều 69 và Khoản 1,
Điều 113, Hiến pháp 2013); cơ quan lập pháp: quốc hội (Điều 69, Hiến pháp 2013).
Câu 7: Cơ quan tư pháp là tòa án (Điều 102, Hiến pháp 2013), bộ tư pháp là cơ quan của chính
phủ (Điều 39, Luật tổ ch c chính ứ ph 2015) ủ
Câu 8: Thành viên Ủy ban thường vụ quốc hội không đồng thời là thành viên chính ph ủ
(Khoản 2, Điều 44, Luật tổ chức quốc hội 2014)
Câu 14: Cơ quan tư pháp là tòa án (Điều 102, Hiến pháp 2013), bộ tư pháp là cơ quan của chính ph ủ u 39, Lu (Điề ật tổ ch c chính ph ứ ủ 2015) Câu 15: Th
ủ tướng do Quốc hội bầu theo đề nghị của Ch t
ủ ịch nước (Khoản 1, Điều 4, Luật tổ chức chính phủ 2015) Câu 16: Không nh
ất thiết phải trải qua cả 4 kiểu nhà nước. Ví dụ: Mỹ, Úc,...
Câu 30: Đây là quan hệ lao động
Câu 33: Các câu còn lại sai vì:
- Tất cả các kiểu nhà nước đều mang tính giai cấp
- Tòa án nhân dân tối cao m n xét x ới là cơ quan có quyề cao nh ử u 104, Hi ất (Điề ến pháp 2013)
- Các nhà nước thành viên không có ch quy ủ
ền quốc gia mà chỉ có hệ thống luật pháp riêng.
Câu 34: Các câu còn lại sai vì:
- Ngoài cưỡng chế, nhà nước còn s d
ử ụng phương pháp giáo dục, thuyết ph ục,... để quản lý xã hội
- Nhà nước Giec-manh xuất hiện do s xâm chi ự ếm lãnh thổ
- Thủ tướng Chính phủ do Quốc hội bầu (Khoản 1, Điều 4, Luật tổ ch c qu ứ ốc hội 2014)
Câu 35: Các câu còn lại sai vì:
- Dấu hiệu này là để nhận biết Quy định
- Tính quy phạm phổ biến c a pháp lu ủ
ật được hiểu là tính bắt buộc chung
- Khi nhà nước ban hành pháp luật, còn c n l
ần quan tâm đế ợi ích chung của xã hội.
Câu 36: Các câu còn lại sai vì:
- Ở nhà nước phong kiến, quyền lực thường tập trung vào vua, không phân quyền
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 9 HAUVANVO.COM - Khám b i nghèo là bi ệnh cho ngườ
ểu hiện của bản chất xã hội - Hình th c c ứ ộng hòa dân ch
ủ cũng tôn tại ở nhà nước phong kiến
Câu 37: Các câu còn lại sai vì:
- HĐND là cơ quan quyền lực
- Nhà nước Việt Nam đầu tiên ra đời do yêu cầu chống ngoại xâm
- Mọi nhà nước đều có tính xã hội
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 10 HAUVANVO.COM
Bộ đề 03 - 40 câu
Câu 1: Thông thường, Quc hi
có nhim klà: A. 4 năm B. 5 năm C. 3 năm D. 6 năm
Câu 2: Chính ph KHÔNG có thm quy n 2 câu tr ền nào dưới đây: Chọ ả l ời đúng A. Ban hành Nghị định B.
Thống nhất quản lý các mặt của đời sống xã hội C.
Giám sát tối cao đối với ho ng c ạt độ
ủa các cơ quan nhà nước D. Xét x các v ử ụ án E.
Lãnh đạo các Bộ, cơ quan ngang Bộ
Câu 3: Thành viên Chính ph KHÔNG bao gm ch ức danh nào dưới đây? A.
Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ. B.
Phó thủ tướng Chính phủ C.
Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ. D. Thủ tướng Chính phủ
Câu 4: Người nào KHÔNG có quyn biu quyết trong phiên họp thường k ca Chính ph? A.
Phó thủ tướng Chính phủ B.
Thủ trưởng Cơ quan ngang Bộ C.
Thủ trưởng Cơ quan thuộc Chính phủ. D. Thủ tướng Chính phủ
Câu 5: Nhận định nào dưới đây về Hội đồng nhân dân là KHÔNG đúng ? A.
Hội đồng nhân dân là cơ quan do nhân dân cả nước bầu ra B.
Hội đồng nhân dân do nhân dân địa phương bầu ra. C.
Hội đồng nhân dân là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương D.
Hội đồng nhân dân là cơ quan đại diện cho ý chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của nhân dân.
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 11 HAUVANVO.COM Câu 6: Vi ng Vi ện trưở
n kim sát nhân dân ti cao do Ch tch Quc hội đề ngh Quc
hi bu ra. A. Sai B. Đúng
Câu 7: Chính ph nước Cng hòa xã hi ch t Nam ho nghĩa Việ
ạt động theo chế độ mt
th trưởng. A. Sai B. Đúng
Câu 8: Nhim k ca quc hi luôn c định là 5 năm. A. Đúng B. Sai Câu 9: Kh ẳng định nào đúng? A.
Tương ứng với mỗi hình thức nhà nước thì có một kiểu pháp luật B.
Tương ứng với mỗi chế độ xã hội thì có một kiểu pháp luật C.
Tương ứng với 5 hình thái kinh tế - xã hội thì có 5 kiểu pháp luật D. Tương ứng với mỗ ểu nhà nướ i ki
c thì có một kiểu pháp luật Câu 10: N c và pháp lu hà nướ
t có mi quan h A. Tất cả đều đúng B. Là tiền đề C. Tác động lẫn nhau D. Là cơ sở của nhau
Câu 11: Văn bản quy phm pháp lu t là hình thc ti
ến b nht vì: A. Được s d
ử ụng rộng rãi trên thế giới
Luôn có tính rõ ràng, cụ thể, điều chỉnh được nhiều quan hệ xã hội trên nhiều lĩnh B. vực khác nhau. C.
Có nguồn gốc là bản án đã có hiệu l c pháp lu ự ật. D.
Được nhà nước thừa nhận từ một số tập quán lưu truyền trong xã hội
Câu 12: Đâu là văn bản quy phm pháp lut A.
Nghi quyết của Đảng cộng sản B. Quy chế tiền lương C.
Điều lệ của Đảng cộng sản
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 12 HAUVANVO.COM D.
Nghị quyết của Quốc hội
Câu 13: Điền vào ch chm: Vi phm pháp lut là hành vi trái pháp lut, do ch th có......
th
c hin, xâm phm các quan h xã hội được pháp lut bo v A. Năng lực pháp luật B. Năng lực hành vi C. đủ tuổi D.
Năng lực trách nhiệm pháp lý
Câu 14: Một điều luật đều gm ba b phn: gi định, quy định và chế tài. A. Đúng B. Sai
Câu 15: Mọi người trên 18 tuổi đều là ch th ca mi vi phm pháp lut. A. Sai B. Đúng
Câu 16: Mi quy phm pháp luật đều có b phn gi nh. đị A. Đúng B. Sai
Câu 17: Mọi nhà nước ra đời da trên mâu thun gi a các giai cp không th
điều hòa được A. Sai B. Đúng Câu 18: Nh ng quy tc x
s trong văn bản do Hi sinh viên Việt Nam ban hành là văn
bn quy phm pháp lut A. Đúng B. Sai
Câu 19: Hnh g n tòa án t ửi đơn đế ố cáo P t
húc ngược đãi mình là thủ ục thi hành pháp lut A. Đúng B. Sai
Câu 2 : Hành vi gây thi 0
t hại được th c hi ự ện bi m 14 tu ột người chưa đủ
i không phi
là vi phm hành chính vì A.
Người đó chưa đủ tuổi chịu trách nhiệm hành chính B.
Người thực hiện hành vi không có lỗi
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 13 HAUVANVO.COM C.
Hành vi đó không trái pháp luật D.
Hành vi đó không gây nguy hiểm cho xã hội
Câu 21: Chế tài hình s được áp d i v ụng đố ới A.
Cá nhân hoặc pháp nhân vi phạm B. Pháp nhân C. Cá nhân D. Tổ chức
Câu 22: Chính ph và Đoàn Chủ tch t tr Ủy ban trung ương Mặ
n t quc phi hp ban
hành văn bản quy phm pháp lut v phi hp thc hin gim nghèo bn vng, xây
d
ng nông thôn mới, đô thị c pháp lý c văn minh. Hình thứ ủa văn bản là A. Nghị quyết liên tịc h B. Thông tư liên tịch C. Thông tư D. Nghị quyết
Câu 23: Những trường hp nào không x lý vi ph ử ạm hành chính A.
Sự kiện bất khả kháng B. Tình thế cấp thiết C.
Tất cả các trường hợp. D. Phòng vệ chính đáng
Câu 24: Các hình thc k luật đối vi cán b KHÔNG bao gm: A. Khiển trách B. Buộc thôi việc C. Cảnh cáo D. Cách ch c ứ
Câu 25: Đối vi hình thc x ph t là ph
t tin, m c ph ứ ạt tin t c an ối đa trong lĩnh vự
ninh trt t, an toàn xã hi là A. 40.000.000 đồng B. 30.000.000 đồng C. 60.000.000 đồng D. 50.000.000 đồng
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 14 HAUVANVO.COM
Câu 26: X pht vi phm hành chính không lp biên bn áp dụng trong trường hp nào? A. Tất cả các đáp án B. Phạt ti i v
ền đến 500.000 đồng đố ới tổ ch c ứ C. Phạt cảnh cáo D. Phạt ti i v
ền đến 250.000 đồng đố ới cá nhân
Câu 27: Một người phm ti có khung hình pht là 1-3 năm tù giam. Đây là loại ti phm gì? A.
Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng B. Tội phạm nghiêm trọng C.
Tội phạm ít nghiêm trọng D.
Tội phạm rất nghiêm trọng
Câu 28: Một người không phi chu trách nhim hình s
ự trong trường hp nào? A. Sự kiện bất ngờ B.
Không có năng lực trách nhiệm hình sự C. Tất cả đều đúng D. Tình thế cấp thiết
Câu 29: Các biện pháp tư pháp là: A.
Tịch thu vật, tiền liên quan trực tiếp đến tội phạm B. Buộc công khai xin lỗi C. Tất cả đều đúng D. Trả lại tài sản, s a ch ử a ho ữ
ặc bồi thường thiệt hại Câu 3 : Tài s 0n bao gm A. Cả 3 phương án trên B.
Giấy tờ có giá và quyền tài sản C. Vật D. Tiền
Câu 31: Anh Vinh và ch Hoa là v chng có tài sn chung là 600 triệu đồng. H có hai
con là Phú (sinh năm 1990) và Quý (sinh năm 1995). Năm 2010, anh Vinh bị bng nng.
Tưởng mình không qua khi, ngày 10/01/2010 anh Vinh lp di chúc miệng trước nhiu
người làm chứng là để li mộ ử
t n a tài sn cho v là ch Hoa, mộ ử
t n a còn li cho 2 con
là Phú và Quý. Sau đó anh Vinh đã ra viện và khe mạnh bình thường. Ngày 20/5/2010,
anh Vinh g
p tai nn giao thông chết đột ngt. Hãy cho biết s di s n mà ch
Hoa được
hưởng sau khi anh Vinh chết là bao nhiêu
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 15 HAUVANVO.COM A. 200 triệu đồng B.
Cả 3 phương án trên đều sai C. 100 triệu đồng D. 400 triệu đồng
Câu 32: Bà A TPHCM mua hàng ca m i tác t ột đố
i Hà Ni, thuê anh B vn chuyn lô
hàng này t Hà Ni và TPHCM. Hợp đồng tha thun rõ, t u bà A tr ới nơi, nế
tin vn
chuyển đầy đủ cho anh B thì anh s giao hàng. Ngược lại, trong trường hp bà A không
thanh toán đầy đủ tin thì anh B gi li lô hàng. Bin pháp bảo đảm thc hiện nghĩa v
trong tình hu
ng là: A. Tín chấp B. Cầm giữ tài sản C. Bảo lãnh D. Bảo lưu quyền sở hữu
Câu 33: Người th a k
ế theo pháp luật được xác định trên cơ s A. Cả 3 phương án trên B. Quan hệ nuôi dưỡng C. Quan hệ huyết thống D. Quan hệ hôn nhân
Câu 34: Con nuôi được pháp lut th a nh ừ ận là hàng th a k ừ ế th
nht ca A. Cả 3 phương án trên B. Bố mẹ c i nuôi con nuôi ủa ngườ C.
Bố nuôi, mẹ nuôi, bố đẻ, mẹ đẻ D.
Con đẻ của người nuôi con nuôi
Câu 35: Thời điểm m tha kế là kế A.
Thời điểm mà tất cả những người thừa kế nhận phần di sản được chia B.
Thời điểm chia di sản thừa C.
Thời điểm người có tài sản chết D. Cả 3 phương án trên
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 16 HAUVANVO.COM Câu 36: L a ch
n khẳng định SAI trong các khẳng định sau đây?
Cơ sở thực tế cử truy cứu trách nhiệm pháp lý là hành vi vi phạm pháp luật của chủ A. thể
Tuân thủ pháp luật là hình th c th ứ c hi ự ện pháp luật b i d
ằng hành vi dướ ạng không B. hành động
Căn cứ vào đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh của pháp luật thì hệ C. thống pháp lu c chia thành các ch ật đượ ế định pháp luật D.
Quy phạm pháp luật chỉ có thể do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành Câu 37: L a ch
n khẳng định SAI trong các kh ? ẳng định sau đây
Có ba loại nguồn phổ biến nhất của pháp luật là: tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn A. bản quy phạm pháp luật B.
Pháp luật chỉ tồn tại trong xã hội có giai cấp C.
Pháp luật phong kiến chịu ảnh hưởng lớn của tôn giáo và đạo đức
Việc pháp luật ban ban hành phù hợp hay không phù hợp với các quy luật kinh tế - D. xã hội không làm n quá trình phát tri ảnh hưởng đế ển của nền kinh tế Câu 38: L a ch
n khẳng định SAI trong các khẳng định sau đây? Một trong nh ng giá tr ữ ị xã hội c a pháp lu ủ
ật là pháp luật là công cụ nhận thức và A. giáo dục, cải biến b i ản thân con ngườ
Ngành luật là hệ thống các quy phạm pháp luật điều chỉnh một lĩnh vực các quan hệ B. xã hội nh nh v ất đị
ới những phương pháp điều chỉnh nhất định, đặc thù
Theo thuyết pháp luật t nhiên, pháp lu ự
ật là tổng thể nh ng quy ữ ền con người t ự C. nhiên sinh ra mà có D.
Các quy phạm xã hội khác muốn tồn tại thì không cần phải phù hợp với pháp luật Câu 39: L a ch
n khẳng định SAI trong các khẳng định sau đây? A. Cá nhân chủ ng khai thu độ
ế và nộp thuế đúng đủ là thi hành pháp luật B.
Các học thuyết phi Macxit về nguồn gốc pháp luật không có bất kỳ điểm tiến bộ nào C.
Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật
Pháp luật là công c quan tr ụ
ọng nhất được nhà nước s d
ử ụng để quản lý và duy trì D. trật t xã h ự ội
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 17 HAUVANVO.COM Câu 4 : L 0 a ch
n khẳng định SAI trong các khẳng định sau đây? Chọn 2 câu tr l ời đúng Mọi qu u ph ốc gia đề
ải trải qua 4 kiểu pháp luật: ch nô, phong ki ủ n, xã h ến, tư sả ội A. chủ nghĩa
Nhà nước ban hành các quy định xử phạt đối với người vi phạm là thể hiện chức B.
năng bảo vệ của pháp luật C.
Quy phạm pháp luật và quy phạm xã hội th c ch ự ất chỉ là một D.
Bản chất của pháp luật có sự i theo t thay đổ ừng kiểu nhà nước ĐÁP ÁN
VÀ GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN ĐỀ 4 1B 5A 9D 13D 17A 21C 25A 29C 33A 37D 2CD 6A 10A 14B 18B 22A 26A 30A 34C 38D 3A 7A 11B 15A 19B 23C 27C 31C 35C 39C 4C 8B 12D 16B 20A 24B 28C 32B 36C 40AC
Câu 4: Không phải thành viên Chính ph thì không có quy ủ ền biểu quyết. Câu 6: Vi ng Vi ện trưở ện kiểm sát nhân dân t ngh ối cao theo đề ị Chủ tịch nước
Câu 7: Chính phủ hoạt động theo chế t
độ ập thể lãnh đạo, quy ết định theo đa số
Câu 8: Nhiệm kỳ Quốc hội có thể rút ngăn hoặc kéo dài hơn 5 năm Câu 14: Không nh
ất thiết đủ cả ba bộ phận. Có những điều luật chỉ gồm bộ phận giả định – chế tài hoặc giả định
– quy định. Ví dụ:....
Câu 15: Cá nhân đủ 18 tuổi nhưng không đầy đủ năng lực hành vi không là chủ thể của vi
phạm pháp luật. Ngoài ra, còn ph n các y ải xét đế
ếu tố về mặt khách quan, ch quan, ch ủ ủ thể, khách thể,. Câu 16: Có nh ng quy ph ữ c bi ạm đặ
ệt không có cấu trúc giả nh đị – quy định – chế tài: quy phạm
định nghĩa, quy phạm quy tắc, quy phạm xung đột trong tư pháp quốc tế,…
Câu 17: Nguồn gốc ra đời của nhà nước có thể khác nhau, như: yêu cầu chống ngoại xâm, khai
khẩn đất hoang mở rộng lãnh thổ,. .
Câu 18: Chỉ những văn bản quy định tại Điều 4, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật mới là văn bản quy phạ ật, văn bả m pháp lu
n của Hội sinh viên không được nêu trong Điều này.
Câu 19: Đây là thực hiện pháp luật thông qua hình th c s ứ d ử ụng pháp luật Câu 31: Theo Kho
ản 2, Điều 629 BLDS 2015, 3 tháng sau thời điểm ngày 10/01/2010, anh
Vinh vẫn còn sống và minh mẫn nên di chúc miệng của anh Vinh đã mặc nhiên bị hủy bỏ. Khi anh Vinh ch l
ết không để ại di chúc nên th a k ừ
ế được chia theo pháp luật làm 3 phần. Di sản
của anh Vinh là 300tr đồng. Chị Hoa nhận được di sản là 300/3 = 100 tr. Câu 36: D
ựa vào đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh chia thành các ngành luật
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 18 HAUVANVO.COM
Câu 37: Việc pháp luật ban ban hành phù hợp hay không ảnh hưởng tr c ti ự ếp đến quá trình
phát triển của nền kinh tế
Câu 38: Các quy phạm xã hội khác luôn phải phù hợp với pháp luật
Câu 39: Chưa đầy đủ. Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do chủ thể có năng lực
trách nhiệm pháp lý th c hi ự ện, xâm ph n các quan h ạm đế
ệ xã hội mà pháp luật bảo vệ Câu 40: - Không ph i qua c
ải nhà nước nào cũng trả ả 4 kiểu pháp luật.
VD: Mỹ - Quy phạm pháp luật khác quy phạm xã hội ở chỗ: quy phạm pháp luật mang tính bắt
buộc chung, tính xác định về hình thức, tính đảm bảo thực hiện
NOTE: Các bạn có thể tải thêm nhiều tài liệu hơn tại: https://hauvanvo.com/tai-lieu-hoc-
tap-cac-mon-hoc-dhbk-ha-noi/

Mã QR website ti tài liu cho sinh viên.
Mã QR mng xã hi ca mình.
H THNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 19 HAUVANVO.COM
ĐỀ ÔN TP PHÁP LUT ĐẠI CƯƠNG S5 ĐÁP Á N Câu 1
: Nhn định n
ào dưới đây về Ủy ban n â h n d ân l
à KHÔNG đúng? A. Ủy ban n â
h n dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương B. Ủy ban n â h n dân do Hội đồng n â
h n dân cùng cấp bầu ra. C. Ủy ban n â
h n dân do Chính phủ bầu ra. D. Ủy ban n â
h n dân là cơ quan chấp hành của Hội đồng n â h n dân
Câu 2: Cơ q uan h
ành pháp l à A. Tất cả đều sai
B. Ủy ban thường vụ quốc hội, Chủ tịch nước C. Quốc hội, Chính phủ
D. Chủ tịch nước, Chính phủ, Hội đồng n â h n dân
Câu 3: Khng định nào s
au đây v
Chtch nước KHÔNG đúng?
A. Là người đứng đầu nhà nước
B. Là nguyên thủ quốc gia C. Là một cá n â h n
D. Quyết định vấn đề chiến tranh
Giải thích: Chiến tranh là một vấn đề quan trọng thuộc thẩm quyền quyết định của
Quốc hội, Chủ tịch nước chỉ căn cứ vào đó để ra lệnh. . (Khoản 5, Điều 88, Hiến pháp 2013)
Câu 4: Chính thCng hòa t
n tinhn
g kiu Nhà nước n ào?
A. Cả Cả 3 đáp án trên B. Tư sản C. Phong kiến D. Chiếm hữu nô lệ
Câu 5: Nhà nước c
ó bn ch't n
ào sau đây?
A. Bản chấ't giai cấp và b ản chấ't xã hội
B. Bản chấ't cộng đồng C. Bản chấ't xã hội D. Bản chấ't giai cấp
Câu 6: Chtch nước thm quyn ra quyết địn
h nhp tch vào Vit Nam. A. Sai B. Đúng
Câu 7: Thm phán T òa á n n â h n d
ân địa phương do Chtch nước bnhim, bãi
nhim, min n him. A. Sai B. Đúng
Giải thích: Theo Khoản 1, Điều 65, Luật tổ chức tòa án n â h n dân 2014.
Câu 8: Quyn c ông tl à: A. Quyền truy tố cá n â
h n, tổ chức ra trước p á h p luật
B. Quyền xác định tội phạm
C. Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Anh A c
ó hành v
i cướp xe máy ca chB. Khách thtrong h
ành vi v i
phm pháp lut n ày l à
A. Quyền sở hữu xe máy của chị B
B. Quyền định đoạt xe máy của chị B
C. Quyền sử dụng xe máy của chị B D. Chiếc xe máy
Câu 10: Khng định nào s ai?
A. Một hành vi vừa có thể là vi phạm hành chính, vừa có thể là vi phạm hình sự
B. Một hành vi có thể đồng thời vi phạm vào nhiều loại văn bản khác nhau. C. Một hàn
h v ivừa có thể là v iphạm hàn
h chính, vừa có thể là v iphạm dân sự
D. Một hành vi vừa có thể là vi phạm hành chính, vừa có thể là vi phạm kỷ luật
Câu 11: Khng định nào s
ai? Chn 2 c
âu trli đúng
A. Mọi hành vi vi phạm p á
h p luật đều phải chịu trách nhiệm p á h p lý
B. Việc truy cứu trách nhiệm p á
h p lý nhằm hạn chế vi phạm p á h p luật C. Trách nhiệm p á
h p lý áp dụng cho chủ thể đủ 18 tuổi.
D. Vi phạm pháp luật là cơ sở truy cứu trách n hiệm pháp lý
Câu 12: Khng định nào đúng?
A. Một hành vi vi phạm kỷ luật có thể áp dụng đồng thời trách nhiệm vật chất và trách nhiệm hành chính.
B. Một hành vi vi phạm p á
h p luật chỉ bị truy cứu trách nhiệm p á h p lý một lần
C. Một hành vi vừa có thể là vi phạm hành chính, vừa có thể là vi phạm hình sự
D. Một hành vi vi phạm p á
h p luật phải áp dụng nhiều loại trách nhiệm p á h p lý
Câu 13: Văn bn nào hiu lc cao nht trong hthn
g văn bn quy phm
pháp lut A. Luật, bộ luật B. Hiến pháp C. Nghị quyết D. Chỉ thị
Câu 14: Mi h
ành vi t á
r i pháp lut l à vi phm pháp lut. A. Đúng B. Sai
Giải thích: Hành vi trái p á h p luật chưa đủ y
ếu tố cấu thành vi phạm p á h p luật
Câu 15: Mi quan hgia t òa á n v à c
á nhân, pháp nhân đều l à q uan hh
ình s. A. Sai B. Đúng
Giải thích: Quan hệ giữa tòa án và cá nhân, p á h p n â
h n còn có thể là mối quan hệ tố
tụng, trên nhiều ĩnh vực dân sự, hành chính, lao động,.
Câu 16: Mi q uan h
gia n à
h nước nhân ,pháp n â
h n đều l à q uan hh ành chính. A. Sai B. Đúng
Giải thích: Quan hệ giữa n à h nước và cá nhân, p á h p n â
h n còn có thể là quan hệ hình sự dân sự,
Câu 17: Mi q
uy phm
hi đều quy phm pháp lut v
à ngược li A. Đúng B. Sai Giải thích: Quy phạm x
ã hội phải có các đặc điểm theo quy định tại khoản 2, điều 2,
Luật ban hành văn bản quy phạm p á
h p luật thì mới là quy phạm p á h p luật
Câu 18: Vin kim s át n â h n d
ân cp quyn côn
g t, còn Tòa án nhân dân
cp c
ó quyn xét xcác ván đó A. Đúng B. Sai
Giải thích: Không có Tòa án n â
h n dân và Viện kiểm sát n â h n dân cấp xã
Câu 19: Hiu trưởng q
uyết định klut ging v ê i n A v ì li v ào l
p mun quá
giquy định mt h
ình thc áp dng pháp lut A. Sai B. Đúng
Giải thích: Áp dụng pháp luật phải dựa trên cơ sở các văn bản quy p ạ h m pháp luật
được sử dụng rộng rãi ,việc giảng viên A vi phạm kỷ luật thì chỉ xét trong phạm vi nội bộ trường
Câu 20: Chế' t ài n
ào đã được áp dn
g trong trường h
p An bcnh s
át pht
150000 đồng vh
ành vi không đội m
ũ bo him k
hi điu k
hin xe m oto A. Chế tài kỷ luật B. Chế tài dân sự C. Chế tài h ành chính D. Chế tài h ình sự
Câu 21: Người phi chu trách nhim vmi t
i phm
A. Người từ đủ 14 tuổi trở lên B. Cả 3 phương án trên
C. Người từ đủ 16 tuổi trở lên
D. Người từ đủ 14 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 16 tuổi
Câu 22: Tht
ướng Chính phban hàn
h văn bn q
uy phm pháp lut vvic
điu chnh mc vay đối vi hc sinh, sinh viên .Hìn
h thc pháp ca văn bn là: A. Quyết định B. Nghị định C. Thông tư D. Nghị quyết
Câu 23: Khi không đồng ý vi q
uyết định h
ành chính hoc hành vi h ành chính
ca cơ quan thm quyn ,mt nhân KHÔN G th:
A. Khiếu kiện hành chính
B. Khởi kiện vụ án hành chính C. Khiếu nại D. Khởi tố
Câu 24: Nhng trường hp n
ào không xl
ý vi phm hành chính A. Tình thế cấp thiết
B. Tất cả các trường hợp. C. Sự kiện bất ngờ D. Phòng vệ chính đáng
Câu 25: Các h
ình thc klut đối vi c
án bKHÔNG bao gm: A. Hạ bậc lương B. Cách chức C. Khiển trách D. Cảnh cáo
Câu 26: Đối vi h
ình thc xpht l
à pht tin, mc pht tin ti đa trong lĩnh
vc phá sn doanh nghip, hp tác l à: A. 30.000.000 đồng B. 40.000.000 đồng C. 50.000.000 đồng D. 60.000.000 đồng
Câu 27: Mt người phm ti khung hình pht l à 18-20 n ăm t ù g
iam. Đây l à
loi ti phm g ì?
A. Tội phạm nghiêm trọng
B. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
C. Tội phạm ít nghiêm trọng
D. Tội phạm rất nghiêm trọng
Câu 28: Mt người không phi chu trách n him h
ình st
rong trường hp n ào? A. Sự kiện bất ngờ B. Tất cả đều đúng C. Phòng vệ chính đáng D. Tình thế cấp thiết
Câu 29: Th
ình không á
p dng đối vi A. Tất cả đều đúng
B. Người bị kết án tử hình về tội tham ô tài sản, tội nhận hối lộ mà sau khi bị kết
án đã chủ chủ động nộp lại ít nhất ba phần tư tài sản tham ô, nhận hối lộ và hợp tác tí
ch cực với cơ quan chức năng trong việc phát hiện, điều tra tội phạm. C. Phụ nữ có thai
D. Người từ đủ 75 tuổi trở lên
Câu 30: Cá n â h n c ó n ăng l
c pháp lut dân stthi đim n ào A. Đủ 6 tuổi
B. Khi được sinh ra trừ trường hợp được hưởng thừa kế di sản của cha là thời điểm thành thai
C. Thời điểm được sinh ra
Câu 31: Độ tui bt đầu c ó n ăng lc h
ành vi d
ân sl à A. Đủ 15 tuổi B. Đủ 18 tuổi C. Đủ 16 tuổi D. Đủ 6 tuổi
Câu 32: Hoàng v à Ng
a l à v
chng t
ài sn chung 200 triu. Hoàn g sang Đức
lao động xut khu v à l àm t ê
h m được 5 00 t
riu. Hoàng v
Vit Nam chơi chết t rong mt t ai nn g
iao thông. Vy, di sn ca Hoàn g là A. 500 triệu đồng B. 250 triệu đồng C. 350 triệu đồng
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Giải thích: Số tiền 500 tr là số tiền có được trong thời kì hôn n â h n nên được tính là tài sản chung của hai v
ợ chồng. Di sản của H à
o ng là (200 +500) /2 = 350tr
Câu 33: Gia đình a
nh A hoàn cn
h rt khó khăn, được công n hn l à hgia đình n ghèo. A nh A l
à thành v ê
i n ca Hi nông d ân
X, được Hi nông dân này
bo đảm đ ể vay vn n â g n h àng S để t ăng g
ia sn xut
. Bin pháp bo đảm thc
hin nghĩa vt rong t
ình hun g là: A. Tín chấp B. Cầm cố C. Thế chấp D. Đặt cọc
Câu 34: Quan ht
ài sn l à
A. Quan hệ xã hội hình thành giữa con người với con người và không nhấ't thiế't
phải gắn với một tài sản cụ thể
B. Quan hệ xã hội hình thành giữa con người với con người thông qua một tài sản cụ thể
C. Quan hệ giữa tài sản với tài sản
D. Quan hệ giữa con người với tài sản
Câu 35: Con n ô
u i chỉ được h
ưởng tha kế theo pháp lut c
a b(mnuôi) khi A. Cả 3 phương án trên B. Bố (mẹ nuôi) cho p é h p
C. Được pháp luật thừa nhận
D. Con đẻ của bố' (mẹ n ô u i) đã chết
Câu 36: La chn khng định ĐÚNG t rong c
ác khng định s au?
A. Pháp luật mang tính chủ quan vì nó là sự thể hiện ý chí của giai cấp thốn g trị
B. Chế định pháp luật là hệ thống các quy phạm p á
h p luật điều chỉnh một lĩnh vực
các quan hệ xã hội nhất định với những phư n ơ g p á
h p điều chỉnh đặc thù C. Theo thuyết p á h p luật linh cảm, p á
h p luật là do Chúa trời, Đấng tối cao, Thượng đế đặt ra
D. Nhà nước là chủ thể duy nhất có quyền ban hành p á h p luật
Giải thích: Các câu còn lại sai vì:
- Pháp luật do Chúa trời, Đấng tối cao, Thượng đế đặt ra là theo thuyết pháp luật thần quyền. Còn theo p á h p luật linh cảm, p á
h p luật là những linh cảm của con người
về cách xử sự hợp ý;
- Pháp luật không chỉ mang tính chủ quan, nó còn mang tính khách quan, thể hiện
ý chí chung của toàn xã hội;
- Hệ thống các quy phạm pháp luật điều chỉnh một lĩnh vực các quan hệ xã hội
nhất định với những phư n
ơ g pháp điều chỉnh đặc thù là Ngành luật.
Câu 37: La chn khn g địn
h ĐÚNG trong các khng định sau?
A. Pháp luật có ba chức năng: chức năng phòng ngừa, chức năng bảo vệ và chức năng g á i o dục B. Văn bản quy phạm p á h p luật có giá trị p á
h p lý cao nhất là Hiến p á h p
C. Các quy phạm đạo đức, tập q á
u n không thể là nguồn của p á h p luật
D. Chủ thể vi phạm pháp luật là tổ chức hoặc cá n â
h n không có năng lực trách nhiệm p á h p lý
Giải thích: Các câu còn lại sai vì:
- Chủ thể vi phạm pháp luật phải có năng lực trách nhiệm pháp l ý;
- Pháp luật có ba chức năng: chức năng điều chỉnh, chức năng bảo vệ và chức năng g á i o dục;
- Các quy phạm đạo đức, tập quán cũng có thể là nguồn của pháp luật
Câu 38: La chn khn g địn
h ĐÚNG trong các khng định sau?
A. Ở Việt Nam chỉ thừa nhận con đường hình thành p á
h p luật, thông qua việc ban
hành các văn bản quy phạm p á h p luật B. Mọi chủ thể p á
h p luật đều có thể áp dụng p á h p luật C. Hành vi p á
h p lý có thể biểu hiện dưới dạng không hành động
D. Mọi quy phạm xã hội đều có tính quy phạm phổ biến
Giải thích: Các câu còn lại sai vì: - Chỉ có quy phạm p á
h p luật mới có tính quy phạm
phổ biến; - Việt Nam thừa nhận cả tập quán pháp và tiền lệ pháp (án lệ); - Chỉ có cơ
quan nhà nước có thẩm quyền mới có thể áp dụng p á h p luật
Câu 39: La chn khn g địn
h ĐÚNG trong các khng định sau?
A. Tổ chức là chủ thể của quan hệ p á
h p luật luôn có tư cách p á h p n â h n
B. Mối quan hệ giữa pháp luật và kinh tế' là mối quan hệ một chiều
C. Pháp luật là sản phẩm của giai cấp thống trị nên nó chủ phản ánh ý chí của giai cấp thống
D. Pháp lệnh của Ủy ban thường vụ quốc hội là văn bản quy phạm p á h p luật
Giải thích: Các câu còn lại sai vì:
- Mối quan hệ giữa pháp luật và kinh tế là mối quan hệ hai chiều, tác động qua lại lẫn nhau;
- Tổ chức phải có đầy đủ các điều kiện quy định tại Điều 74, Bộ luật dân sự 2015 mới là pháp nhân;
- Pháp luật không chỉ phản ánh ý chí của giai cấp thống trị mà còn phản ánh ý chí của toàn xã hội.
Câu 40: La chn khn g địn
h ĐÚNG trong các khng định sau? A. Năng lực p á
h p luật và năng lực hành vi của cá nhân l ô
u n xuấ't hiện cùng một lúc B. Trách nhiệm p á
h p lý chỉ gồm trách nhiệm hình sự và trách nhiệm hành chính
C. Khi một bên vợ hoặc chồng yêu cầu ly hôn mà hòa giải tại Tòa án không thành
thì Tòa án xem xét giải quyết việc ly hôn". Bộ phận giả định là: " ò T a án xem xét
giải quyết việc ly hôn"
D. Việc Tòa án nhân dân thực hiện hoạt động xét xử là hoạt động áp dụng pháp luật
Giải thích: Các câu còn lại sai vì:
- "Tòa án xem xét giải quyết việc ly hôn" là quy định;
- Trách nhiệm pháp lý gồm trách nhiệm hình sự và trách nhiệm h ành chính, trách
nhiệm dân sự và trách nhiệm kỷ luật;
- Năng lực pháp luật xuất hiện khi cá nhân sinh ra năng lực hành vi của cá nhân xuất hiện khi cá n â
h n đạt độ tuổi và khả năng nhận thức, tùy vào từng quan hệ p á h p luật. Câu 1
Nội dung nào sau đây không phải là đặc điểm của Nhà nước
Nhà nước ban hành pháp luật
Nhà nước có chủ quyền quốc gia
Nhà nước qui định và thực hiện việc thu các loại thuế
Nhà nước là tổ chức được hình thành trên cơ sở tự nguyện của cán bộ, công chức 1 Câu 2
Cơ quan hành chính Nhà nước cao nhất trong bộ máy Nhà nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
Viện kiểm sát nhân dân tối cao Quốc hội Chính phủ Tòa án nhân dân tối cao
Giải thích: Điều 1 Luật tổ chức Chính phủ 2015 1 Câu 3
Hình thức chính thể của Nhà nước XHCN là
Chính thể quân chủ tuyệt đối
Chính thể quân chủ hạn chế
Chính thể cộng hòa dân chủ
Chính thể cộng hòa quí tộc Câu 4
Chức năng của Nhà nước là Chức năng đối ngoại Chức năng đối nội
Phát triển kinh tế và ổn định trật tự xã hội
Những phương diện hoạt động cơ bản của Nhà nước Câu 5
Trong chính thể cộng hòa dân chủ
Mọi công dân đủ điều kiện pháp luật quy định có quyền bầu cử để lập ra cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất
Quyền lực tối cao của Nhà nước tập trung một phần trong tay người đứng đầu Nhà nước
Người đứng đầu Nhà nước có quyền lực vô hạn
Chỉ tầng lớp quí tộc mới có quyền bầu cử để lập ra cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất Câu 6
Văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật nước ta Điều ước quốc tế Luật Hiến pháp
Nghị quyết của Quốc hội Câu 7
Cấu trúc của hệ thống pháp luật bao gồm
Quy phạm pháp luật và chế định pháp luật
Quy phạm pháp luật, chế định pháp luật, ngành luật
Giả định, quy định, chế tài, chế định pháp luật, ngành luật
Chế định pháp luật và ngành luật Câu 8 Chấp hành pháp luật là
Chủ thể pháp luật buộc thực hiện những nghĩa vụ mà pháp luật yêu cầu bằng hành động cụ thể
Chủ thể pháp luật thực hiện quyền mà pháp luật cho phép
Chủ thể pháp luật kiềm chế không thực hiện những gì mà pháp luật ngăn cấm
Cơ quan Nhà nước áo dụng pháp luật để giải quyết các quan hệ pháp luật phát sinh trong xã hội 2 Câu 9 Sử dụng pháp luật là
Chủ thể pháp luật chủ động thực hiện quyền của mình theo quy định
Chủ thể pháp luật buộc thực hiện những nghĩa vụ mà pháp luật yêu cầu
Chủ thể pháp luật kiềm chế không thực hiện những gì mà pháp luật ngăn cấm
Cơ quan Nhà nước sử dụng pháp luật để giải quyết các quan hệ pháp luật phát sinh trong xã hội Câu 10
Năng lực chủ thể của quan hệ pháp luật bao gồm
Năng lực pháp luật và năng lực hành vi
Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức
Năng lực pháp luật, năng lực hành vi và năng lực nhận thức
Năng hành vi và năng lực nhận thức Câu 11
Cấu thành của quy phạm pháp luật bao gồm Chủ thể, khách thể
Mặt chủ quan, mặt khách quan
Giả định, quy định, chế tài
Mặt khách thể và mặt chủ quan Câu 12
Có các loại chế tài của quy phạm pháp luật sau đây
Chế tài hình sự, chế tài dân sự, chế tài thương mại, chế tài kỷ luật
Chế tài hình sự, chế tài dân sự, chế tài hành chính, chế tài tài chính
Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật
Chế tài hình sự, chế tài dân sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật Câu 13
Trong số các văn bản sau, văn bản nào là văn bản pháp luật? Công văn Lệnh Thông báo Bản tuyên ngôn 2 Câu 14
Căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật Quy phạm pháp luật Năng lực chủ thể
Cả 3 phương án trên đều đúng Sự kiện pháp lý 1 Câu 15
Quan hệ pháp luật là quan hệ xã hội được điều chỉnh bởi Quy phạm xã hội Quy phạm tôn giáo Quy phạm đạo đức
Cả 3 phương án trên đều sai 3 Câu 16
Cấu thành của quan hệ pháp luât bao gồm
Chủ thế, khách thể và nội dung
Chủ thể, khách thể, mặt khách quan và mặt chủ quan
Chủ thể, khách thể, quyền và nghĩa vụ của chủ thể
Chủ thể, khách thể, mặt khách quan, mặt chủ qụan, quyền và nghĩa vụ của chủ thể Câu 17
Việc ủy ban nhân cấp xã chứng thực sơ yếu lý lịch tự thuật là hình thức thực hiện pháp luật nào Tuân thủ pháp luật Áp dụng pháp luật Sử dụng pháp luật Thi hành pháp luật 1 Câu 18
Nguồn gốc ra đời của pháp luật là
Sự xuất hiện chế độ tư hữu và sự đấu tranh giai cấp
Sự thỏa thuận về ý chí của mọi giai cấp trong xã hội Nhân dân Nhà nước Câu 19
Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao ban hành văn bản quy phạm pháp luật về quy trình
lựa chọn, công bố và áp dụng án lệ. Hình thức pháp lý của văn bản là: Nghị quyết Thông tư liên tịch Nghị quyết liên tịch Thông tư 1 Câu 20
Khẳng định nào sau đây là đúng
Giữa hai công dân, trong mọi trường hợp không thể hình thành quan hệ pháp luật hành chính
Trong quan hệ pháp luật hành chính, có thể không có sự tham gia của cơ quan hành chính nhà nước
Trong quan hệ pháp luật hành chính, luôn chỉ có một bên là cơ quan hành chính nhà nước
Trong quan hệ pháp luật hành chính, buộc phải có sự tham gia của cơ quan hành chính nhà nước 3 Câu 21
Cải tạo không giam giữ là Hình phạt bổ sung Biện pháp tư pháp khác Hình phạt chính
Biện pháp xử phạt hành chính 1 Câu 22
Những trường hợp nào không xử lý vi phạm hành chính
Người thực hiện chưa đủ tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính Tình thế cấp thiết
Tất cả các trường hợp. Sự kiện bất khả kháng
Giải thích: Điều 11, Luật xử lý vi phạm hành chính 2012 Câu 23
Các hình thức kỷ luật đối với cán bộ KHÔNG bao gồm: Cảnh cáo Khiển trách Giáng chức Cách chức
Giải thích: Điều 78, Luật cán bộ, công chức 2008 Câu 24
Đối với hình thức xử phạt là phạt tiền, mức phạt tiền tối đa trong lĩnh vực giao thông đường bộ là 60.000.000 đồng 40.000.000 đồng 50.000.000 đồng 30.000.000 đồng
Giải thích: Điều 24 Luật xử lý vi phạm hành chính 2012 Câu 25
Xử phạt vi phạm hành chính có lập biên bản KHÔNG áp dụng trong trường hợp nào
Phạt tiền đến 250.000 đồng đối với cá nhân
Phạt tiền đến 500.000 đồng đối với tổ chức Tất cả các đáp án Phạt cảnh cáo
Giải thích: Điều 56 Luật xử lý vi phạm hành chính 2012 Câu 26
Tử hình không áp dụng đối với Phụ nữ có thai
Người bị kết án tử hình về tội tham ô tài sản, tội nhận hối lộ mà sau khi bị kết án đã chủ
động nộp lại ít nhất ba phần tư tài sản tham ô, nhận hối lộ và lập công lớn Tất cả đều đúng
Người từ đủ 75 tuổi trở lên
Giải thích: Khoản 3, Điều 40 BLHS 2015 Câu 27
Trục xuất là hình phạt áp dụng đối với Công dân Việt Nam Người nước ngoài Người dưới 18 tuổi Mọi cá nhân phạm tội
Giải thích: Điều 37 BLHS 2015 Câu 28 Phạt tiền là Hình phạt chính
Vừa có thể là hình phạt chính, vừa có thể là hình phạt bổ sung
Biện pháp khắc phục hậu quả Hình phạt bổ sung
Giải thích: Điều 32 BLHS 2015 1 Câu 29 Xét xử phúc thẩm là:
Việc Tòa án cấp trên trực tiếp xem xét xử lại vụ án hoặc xét xử lại quyết định sơ thẩm mà
bản án, quyết định sơ thẩm đối với vụ án chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo hoặc kháng nghị Tất cả đều sai
Việc xem xét lại bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật vì có tình tiết được
mới phát hiện có thể làm thay đổi nội dung của bản án, quyết định mà Tòa án không biết
được khi ra bản án, quyết định đó
Việc xem xét lại bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị kháng
nghị và phát hiện có vi phạm pháp luật nghiêm trọng trong việc giải quyết vụ án
Giải thích: Điều 330 Bộ luật tố tụng hình sự 2015 1 Câu 30
Khanh chết mà không để lại di chúc. Ai trong số những người sau đây không được hưởng thừa kế theo pháp luật Con dâu của Khanh
Con nuôi hợp pháp của Khanh Mẹ đẻ của Khanh
Con ngoài giá thú của Khanh
Giải thích: Con dâu của Khanh không thuộc một trong các hàng thừa kế theo pháp luật được quy định tại Điều 651 BLDS. 2015 Câu 31
Các căn cứ phát sinh nghĩa vụ:
Thực hiện công việc không có ủy quyền
Hành vi pháp lý đơn phương Tất cả các đáp án
Giải thích: Điều 275 BLDS 2015 Câu 32
Ân, Bàn là vợ chồng có tài sản chung là 900 triệu đồng, có hai con là Cương (sinh năm 1989, đã
đi làm có thu nhập cao) và Đạt (sinh năm 1999). Năm 2009, Ân đi xe bị tai nạn, trước khi chết, Ân
có di chúc miệng trước nhiều người làm chứng là để lại toàn bộ tài sản thuộc sở hữu của mình
cho Cương và Đạt. Hãy cho biết Bàn được hưởng bao nhiêu di sản 150 triệu đồng 100 triệu đồng 0 đồng
Cả 3 phương án trên đều sai
Giải thích: Di sản của ÂN là 450 tr.
Theo Điều 644 BLDS 2015, Bàn được nhận thừa kế không phụ thuộc di chúc bằng 2/3 tài sản của 1 suất
thừa kế theo pháp luật.
Bàn được nhận 2/3 x (450/3) = 100 tr. 3 Câu 33
Hòa thuê nhà Minh để ở, vậy
Minh đã chuyển giao cho Hòa quyền chiếm hữu và sử dụng ngôi nhà
Minh chỉ chuyển giao cho Hòa quyền chiếm hữu ngôi nhà
Minh đã chuyển giao cho Hòa quyền sở hữu ngôi nhà
Minh chỉ chuyển giao cho Hòa quyền sử dụng ngôi nhà
Giải thích: Theo Điều 188 và Điều 191 BLDS 2015 thì Hòa có quyền chiếm hữu và quyền sử dụng ngôi
nhà thông qua giao dịch dân sự Câu 34
Người thừa kế không phụ thuộc nội dung di chúc phải bao gồm những đối tượng sau
Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của người chết
Cha, mẹ, vợ, chồng , con đã thành niên mà không có khả năng lao động của người chết
Con chưa thành niên, cha, mẹ, vợ, chồng, con đã thành niên mà không có khả năng lao động của người chết
Con chưa thành niên, cha, mẹ, vợ, chồng của người chết
Giải thích: Điều 644, BLDS 2015 Câu 35
Di chúc có thể được lập dưới hình thức Cả 3 phương án trên
Chữ viết hoặc tiếng nói của dân tộc thiểu số Miệng Văn bản
Giải thích: Điều 627 BLDS 2015 1 Câu 36
Lựa chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau?
Mọi kiểu nhà nước đều có tính giai cấp và tính xã hội
Khi không còn mâu thuẫn giai cấp và đấu tranh giai cấp nhà nước sẽ tự tiêu vong
Nhà nước Việt Nam hiện nay có hình thức là cộng hòa dân chủ
Tóa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân được tổ chức ở tất cả các cấp đơn vị hành chính nhà nước
Giải thích: Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân không tổ chức ở cấp xã. Các cấp hành chính:
trung ương, tỉnh, huyện, xã. 1 Câu 37
Lựa chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau?
Cộng hòa Liên bang Đức có hình thức cấu trúc là nhà nước liên minh
Tổng kiểm toán Nhà nước do Quốc hội bầu
Nhà nước là tổ chức duy nhất có chủ quyền quốc gia
Khi thực hiện chức năng, các nhà nước đều sử dụng các hình thức pháp lý: xây dựng pháp
luật và bảo vệ pháp luật
Giải thích: Nhà nước còn sử dụng hình thức: thi hành pháp luật Câu 38
Lựa chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau?
Pháp luật có ba chức năng: chức năng điều chỉnh, chức năng bảo vệ, chức năng giáo dục
Quy phạm pháp luật là yếu tố nhỏ nhất cấu thành nên hệ thống pháp luật
Pháp luật xã hội chủ nghĩa cho phép sử dụng tùy tiện bạo lực
Quan hệ pháp luật luôn mang tính xác định cụ thể
Giải thích: Không kiểu pháp luật nào cho phép sử dụng tùy tiện bạo lực Câu 39
Lựa chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau?
Quyền lực của vua trong hình thức chính thể quân chủ luôn là tuyệt đối và vô hạn
Thống đốc Ngân hàng nhà nước có địa vị pháp lý tương đương với Bộ trưởng Bộ tài chính trong Chính phủ
Nhà nước Aten ra đời do mâu thuẫn giai cấp gay gắt không thể điều hòa được
Chức năng nhà nước do cơ sở kinh tế, bản chất và nhiệm vụ nhà nước quy định
Giải thích: Quyền lực của vua trong hình thức quân chủ lập hiến bị hạn chế. Quyền lực của vô là tuyệt đối
và vô hạn chỉ đúng với hình thức quân chủ chuyên chế. 1 Câu 40
Lựa chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau?
Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập hiến
Mọi nhà nước phong kiến đều sử dụng phương pháp phản dân chủ để thực hiện quyền lực nhà nước
Trường ĐH Kinh tế quốc dân là cơ quan nhà nước
Thuyết gia trưởng cho rằng: nhà nước xuất hiện do sự phát triển của gia đình
Giải thích: Trường chỉ là đơn vị sự nghiệp công lập Câu 1
Hình thức Nhà nước bao gồm
Hình thức chính thể, hình thức cấu trúc Nhà nước và chế độ chính trị
Hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc Nhà nước và chế độ kinh tế - xã hội
Hình thức chính thể, hình thức cấu trúc Nhà nước và chế độ kinh tế - xã hội
Hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc Nhà nước và chế độ chính trị Câu 2
Đặc tính nào thể hiện bản chất của Nhà nước Tính công bằng Tính dân chủ Tính văn minh Tính xã hội Câu 3
Cơ quan nào sau đây là cơ quan hành chính của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Hội đồng nhân dân Viện kiểm sát nhân dân Tóa án nhân dân Ủy ban nhân dân Câu 4
Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại 4 kiểu Nhà nước, là
Chủ nô, chiếm hữu nô lệ, tư bản, XHCN
Chủ nô, phong kiến, tư sản, XHCN
Chủ nô, phong kiến, tư hữu, XHCN
Địa chủ, nông nô, phong kiến, tư bản, XHCN Câu 5
Cơ quan nào sau đây là cơ quan quyền lực Nhà nước Quốc hội Viện kiểm sát nhân dân Tòa án nhân dân Chính phủ Câu 6
Trong lịch sử loài người có các hình thức pháp luật phổ biến sau
Tập quán pháp, tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật
Tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật
Tập quán pháp và tiền lệ pháp
Tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật Câu 7 Chế tài có các loại sau
Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự
Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự và chế tài bắt buộc
Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự
Chế tài hình sự và chế tài hành chính Câu 8
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây do Quốc hội ban hành Nghị định Luật Cả 3 phương án trên Pháp lệnh 1 Câu 9
Các hình thức thực hiện pháp luật bao gồm
Tuân thủ pháp luật và thi hành pháp luật
Tuân thủ pháp luật, thực hiện pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
Tuân thủ pháp luật, thi hành pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật Câu 10
Nhà nước chỉ đảm bảo thực hiện quy phạm nào sau đây Quy phạm đạo đức Quy phạm chính trị Quy phạm tôn giáo Quy phạm pháp luật Câu 11
Cấu thành của vi phạm pháp luật bao gồm
Mặt chủ quan, mặt khách quan Chủ thể, khách thể
Giả định, quy định, chế tài
Mặt khách quan, mặt chủ quan, chủ thể, khách thể Câu 12
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Pháp lệnh Nghị định Luật Chỉ thị Câu 13
Chế tài của quy phạm pháp luật bao gồm
Chế tài hình sự, kỷ luật
Chế tài hình sự, dân sự, hành chính, kỷ luật
Chế tài hình sự, dân sự
Chế tài hình sự, dân sự, tài chính, kỷ luật Câu 14
Tuấn đi vào đường ngược chiều bị Công an xử phạt cảnh cáo, do đó có thể xác định
Tuấn bị áp dụng chế tài hành chính
Tuấn bị áp dụng chế tài dân sự
Tuấn bị áp dụng chế tài kỷ luật
Tuấn bị áp dụng hình phạt Câu 15
Yếu tố nào sau đây thuộc mặt khách quan của vi phạm pháp luật Động cơ Hành vi Lỗi
Cả 3 phương án trên đều đúng 3 Câu 16
Luật Trọng tài Thương mại 2010 do cơ quan nào ban hành Quốc hội
Ủy ban Thường vụ Quốc hội Chính phủ Chủ tịch nước Câu 17
Chủ tịch nước có quyền ban hành Pháp lệnh, quyết định Lệnh, pháp lệnh Lệnh, quyết định
Pháp lệnh, lệnh, quyết định Câu 18
Hành vi gây thiệt hại được thực hiện bởi một người điên không phải là vi phạm pháp luật vì
Người thực hiện hành vi không có lỗi
Hành vi đó không trái pháp luật
Hành vi đó không nguy hiểm cho xã hội
Cả 3 phương án trên đều đúng 1 Câu 19
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao ban hành văn bản quy phạm pháp luật quy định chi tiết về việc
xét xử vụ án hình sự có người tham gia tố tụng là người dưới 18 tuổi thuộc thẩm quyền của Tòa
gia đình và người chưa thành niên. Hình thức pháp lý của văn bản là: Thông tư Thông tư liên tịch Nghị quyết Nghị quyết liên tịch Câu 20
Khẳng định nào sau đây là đúng
Hậu quả của hành vi là yếu tố bắt buộc trong cấu thành của một vi phạm hành chính cụ thể
Nếu chưa gây ra hậu quả thì hành vi nguy hiểm cho xã hội không thể trở thành vi phạm hành chính
Trong mọi trường hợp, hậu quả của hành vi không phải là yếu tố bắt buộc trong cấu thành của vi phạm hành chính Cả 3 phương án trên Câu 21
Hình phạt là biện pháp pháp lý mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng với
Các tổ chức, cá nhân vi phạm hành chính
Cá nhân vi phạm pháp luật dân sự
Cán bộ, công chức, người lao động, học sinh, sinh viên vi phạm kỷ luật Cá nhân phạm tội 1 Câu 22
Những trường hợp nào không xử lý vi phạm hành chính
Người thực hiện hành vi không có năng lực trách nhiệm hành chính
Tất cả các trường hợp. Sự kiện bất khả kháng Phòng vệ chính đáng
Giải thích: Điều 11, Luật xử lý vi phạm hành chính 2012 Câu 23
Các hình thức kỷ luật đối với công chức KHÔNG bao gồm: Cách chức Khiển trách Bãi nhiệm Cảnh cáo
Giải thích: Điều 79, Luật cán bộ, công chức 2008 Câu 24
Đối với hình thức xử phạt là phạt tiền, mức phạt tiền tối đa trong lĩnh vực phòng cháy chữa cháy là: 40.000.000 đồng 50.000.000 đồng 60.000.000 đồng 30.000.000 đồng
Giải thích: Điều 24 Luật xử lý vi phạm hành chính Câu 25
Các biện pháp khắc phục hậu quả gồm
Buộc khôi phục lại tình trạng ban đầu Tất cả các đáp án
Buộc thu hồi sản phẩm, hàng hóa không đạt chất lượng
Buộc thực hiện biện pháp khắc phục ô nhiễm môi trường, lây lan dịch bệnh Câu 26
Xét xử giám đốc thẩm là:
Việc xem xét lại bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị kháng
nghị và phát hiện có vi phạm pháp luật nghiêm trọng trong việc giải quyết vụ án
Việc xem xét lại bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật vì có tình tiết được
mới phát hiện có thể làm thay đổi nội dung của bản án, quyết định mà Tòa án không biết
được khi ra bản án, quyết định đó Tất cả đều sai
Việc Tòa án cấp trên trực tiếp xem xét xử lại vụ án hoặc xét xử lại quyết định sơ thẩm mà
bản án, quyết định sơ thẩm đối với vụ án chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo hoặc kháng nghị
Giải thích: Điều 370 Bộ luật tố tụng hình sự 2015 Câu 27 Tù có thời hạn là Một biện pháp tư pháp Một hình thức xử phạt
Một biện pháp khắc phục hậu quả Tất cả đều sai 1 Câu 28
Thời hiệu thi hành bản án hình sự đối với trường hợp xử phạt tiền, cải tạo không giam giữ hoặc
xử phạt từ từ 3 năm trở xuống là: 5 năm 15 năm 10 năm 20 năm
Giải thích: Điều 60, BLHS 2015 Câu 29
Khi quyết định hình phạt đối với pháp nhân thương mại phạm tội, cần dựa vào Tất cả các đáp án
Mức độ nguy hiểm của tội phạm
Việc chấp hành pháp luật của pháp nhân thương mại
Tình tiết tăng nặng, tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hinh sự
Giải thích: Điều 84 BLHS 2015 Câu 30
Người lập di chúc không có quyền nào trong các quyền sau Đi tặng
Để lại di sản cho người không được hưởng thừa kế theo quy định của pháp luật
Không cho người thừa kế hưởng di sản
Để lại toàn bộ di sản dùng vào việc thờ cúng nhằm trốn tránh việc thực hiện nghĩa vụ tài sản
Giải thích: Điều 626 BLDS 2015 1 Câu 31
Khẳng định nào sau đây là sai
Trong một giao dịch dân sự có thể có sự tham gia của ba chủ thể
Trong một giao dịch dân sự có thể có sự tham gia của một, hai hoặc ba chủ thể
Trong một giao dịch dân sự có thể chỉ có sự tham gia của một chủ thể
Trong một giao dịch dân sự chỉ có sự tham gia của hai chủ thể 1 Câu 32
Ông Tưởng có vợ là bà Hạnh có tài sản chung là 2 tỷ đồng. Họ có hai con chung là Thủy (sinh
năm 1987) và Nhung (sinh năm 2003). Năm 2007, bà Hạnh qua đời có đi chúc hợp pháp với nội
dung là để lại toàn bộ tài sản của mình cho ông Tưởng. Hãy cho biết ông Tưởng được hưởng bao
nhiêu di sản của bà Hạnh 777,8 triệu đồng 555,6 triệu đồng Cả 3 phương án trên sai 1 tỷ đồng
Giải thích: Di sản của bà Hạnh là 1 tỉ.
Theo Điều 644 BLDS 2015, Nhung chưa đến tuổi thành niên nên được nhận thừa kế không phụ thuộc di
chúc bằng 2/3 tài sản của 1 suất thừa kế theo pháp luật.
Di sản chia theo pháp luật sẽ chia làm 3 phần, 1 suất có giá trị là : 1 tỉ / 3 = 333,3 tr.
Nhung được hưởng 2/3 x 333,33 = 222,2 tr.
Ông Tường được hưởng : 1 tỉ - 222,2 = 777,8 tr. 4 Câu 33
Năng lực pháp luật dân sự của pháp nhân phát sinh khi nào?
Khi ghi vào sổ đăng ký hoạt động Cả 3 phương án
Khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập
Khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thành lập
Giải thích: Điều 86 BLDS 2015 Câu 34
Quyền sử dụng đất của ông Ban là loại tài sản nào sau đây Giấy tờ có giá Quyền tài sản Cả 3 phương án trên Vật
Giải thích: Đất là một loại bất động sản (Điều 107 BLDS 2015), là tài sản nên quyền sử dụng đất là quyền tài sản. Câu 35
Việc chiếm hữu của Hoa thuộc loại nào sau đây khi Hoa mua xe máy của Hải mà không có giấy tờ xe
Chiếm hữu không có căn cứ pháp luật
Chiếm hữu có căn cứ pháp luật
Chiếm hữu không có căn cứ pháp luật, không ngay tình
Chiếm hữu không có căn cứ pháp luật, nhưng ngay tình
Giải thích: Điều 165 BLDS 2015 quy định về việc chiếm hữu có căn cứ pháp luật. Người chiếm hữu phải là
chủ sở hữu hoặc người có quyền quản lí tài sản, người được ủy quyền chiếm hữu qua giao dịch. Hoa mua
xe của Hải nhưng không có giấy tờ xe, không chứng minh được Hải có bất kì quyền tài sản nào đối với
chiếc xe nên đó là chiếm hữu không có căn cứ pháp luật.
Từ Điều 181 BLDS 2015, Hoa biết không có giấy tờ xe thì mình không có quyền tài sản với chiếc xe máy
song vẫn tiếp tục mua xe, nên đó là chiếm hữu không ngay tình. 1 Câu 36
Lựa chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau?
Mức độ thể hiện tính giai cấp của pháp luật phụ thuộc vào tương quan, đối sách lực lượng
giai cấp, tính khốc liệt hay không khốc liệt của mâu thuẫn giai cấp
Bên cạnh pháp luật, nhà nước còn sử dụng các quy phạm xã hội khác để điều chỉnh các quan hệ xã hội
Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, chế định pháp luật là bộ phận cấu thành nhỏ nhất
Dấu hiệu cơ bản để nhận biết phần quy định là thường trả lời cho câu hỏi: Phải làm gì?
Được hoặc không được làm gì? Làm như thế nào?
Giải thích: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, quy phạm pháp luật mới là bộ phận cấu thành nhỏ nhất Câu 37
Lựa chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau?
Văn bản pháp luật được viết bằng lời văn rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu, không đa nghĩa thể
hiện tính chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật
Mối quan hệ giữa pháp luật và kinh tế là mối quan hệ tác động qua lại
Khách thể của vi phạm pháp luật là những quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ bị hành vi
trái pháp luật của chủ thể xâm hại
Chỉ có cơ quan nhà nước có thẩm quyền mới có thể sử dụng pháp luật
Giải thích: Mọi chủ thể đều có thẩm quyền mới có thể sử dụng pháp luật => Phân biệt với áp dụng pháp luật Câu 38
Lựa chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau?
Dấu hiệu cơ bản để nhận biết phần giả định là thường trả lời cho câu hỏi: Ai? Khi nào? Điều kiện, hoàn cảnh nào?
Tập quán pháp là con đường sớm nhất hình thành nên pháp luật đầu tiên trong lịch sử
Tương ứng với mỗi kiểu Nhà nước sẽ có một kiểu pháp luật
Đạo đức, tập quán đều có tính quy phạm phổ biến
Giải thích: Chỉ có pháp luật mới có tính quy phạm phổ biến Câu 39
Lựa chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau?
Pháp luật luôn có 3 thuộc tính: tính quy phạm phổ biến, tính xác định chặt chẽ về mặt hình
thức, tính đảm bảo được thực hiện bằng nhà nước
Ở một số nước, nguồn của pháp luật còn có thể là tín điều tôn giáo hoặc các học thuyết pháp lý
Căn cứ xác định lỗi bao gồm mặt lý trí và ý chỉ của người thực hiện hành vi vi phạm
Khái niệm "công dân", nguyên tắc "tự do hợp đồng" lần đầu tiên được xuất hiện trong pháp luật phong kiến
Giải thích: Khái niệm "công dân", nguyên tắc "tự do hợp đồng" lần đầu tiên được xuất hiện trong pháp luật tư sản Câu 40
Lựa chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau?
Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật là biểu hiện hoạt động tâm lý bên trong của chủ thể
Nguồn của pháp luật là những cái chứa đựng những quy phạm pháp luật
Sự biến pháp lý là những sự kiện xảy ra phụ thuộc vào ý chí của con người
Theo thuyết pháp luật linh cảm, pháp luật là những linh cảm của con người về những cách xử sự hợp lý
Giải thích: Sự biến pháp lý không phụ thuộc vào ý chí của con người