Pháp luật lao động - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng

Là 01 ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luậtViệt Nam gồm tổng thể quy phạm pháp luật(QPPL) do nhà nước ban hành,điều chỉnh. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

3
PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG
Chương 7
NỘI DUNG
9/16/2021 302053_ Pháp 2luật đại cương
1. Khái quát về pháp luật lao động
2. Quan hệ lao động
3. Hợp đồng lao động
4. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng lao
động
5. Kỷ luật lao động
9/16/2021 302053_Pháp luật đại cương 3
1. Khái quát về
pháp luật lao động
Khái niệm Luật Lao động:
01 ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật
Việt Nam gồm tổng thể quy phạm pháp luật
(QPPL) :do nhà nước ban hành, điều chỉnh
o Quan hệ lao động giữa người lao động (NLĐ) làm
công ăn lương với người sử dụng lao động
(NSDLĐ) hình thành trên sở hợp đồng lao
động (HĐLĐ)
o các quan hệ hội khác liên quan trực tiếp với
quan hệ lao động.
1. Khái quát về pháp luật lao động
Đối tượng điều chỉnh của Luật lao động:
(Điều 1 BLLĐ 2012)
- Quan .hệ giữa NLĐ NSDLĐ
- Quan hệ giữa NSDLĐ với quan quản
Nhà nước về lao .động
- Quan .hệ giữa những NLĐ với nhau
Pháp luật đại cương 4
1. Khái quát về pháp luật lao động
Phương pháp điều chỉnh:
+ Phương pháp thỏa thuận
+ Phương pháp mệnh lệnh
+ Phương pháp thông qua hoạt động
của công đoàn tác động vào các quan
hệ độngphát sinh trong quá trình lao
1. Khái quát về pháp luật lao động
Nguyên :tắc điều chỉnh
- Nguyên ;tắc bảo vệ NLĐ
- Nguyên tắc bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp
của NSDLĐ;
- Nguyên tắc kết hợp i hòa giữa chính kinhsách
tế chính sách hội.
Pháp luật đại cương 6
1. Khái quát về pháp luật lao động
Các nội dung bản của Bộ Luật Lao :động
- Việc làm, tuyển dụng quản động lao
- Hợp đồng lao động
- Tiền lương
- Thời giờ làm việc, thời giờ ngơinghỉ
- Kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất
- Những quy định riêng đối với lao động nữ bảo đảm bình
đắng giới
- Những quy định riêng đối với lao động chưa thành niên
một số lao động khác
- Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
- Tổ chức đại diện người lao động tại sở
- Giải quyết tranh chấp lao động
Xem Bộ Luật Lao động năm 2012
Bộ luật lao động năm 2019 (hiệu lực 01 01/ /2021)
2.QUAN HỆ LAO ĐỘNG
Quan hệ lao động quan hệ
hội phát sinh trong ,việc thuê mướn
sử dụng lao động, trả lương giữa
NLĐ NSDLĐ.
9/16/2021 302053_Pháp luật đại cương 9
2. Quan hệ lao động
Đối tượng
điều chỉnh
LLĐ
QHLĐ
QHLĐ cá
nhân
NLĐ NSDLĐ
QHLĐ tập thê
Tập thể NLĐ-
NSDLĐ
Tổ chức đại
diện TTLĐ-
NSDLĐ
Tổ chức đại
diện TTLĐ tổ
chức đại diện
NSDLĐ
Công đoàn
tham gia
QHLĐ
QH khác
liên quan
trực tiếp
QHLĐ
Quan hệ việc
làm
Quan hệ học
nghề
Quan hệ
BTTH
Quan hệ giữa
TTLĐ/ĐD
TTLĐ -
NSDLĐ
Quan hệ
BHXH
Quan hệ về
GQ tranh
chấp lao động
Quan hệ giải
quyết đình
công
Quan hệ
QLNN về lao
động
2. Quan hệ lao động
CHỦ THỂ
NGƯỜI LAO
ĐỘNG
Công dân Việt
Nam
(đủ 15t trở lên)
Người nước
ngoài
(đủ 18t trở lên +
visa lao động)
NGƯỜI SỬ
DỤNG LAO
ĐỘNG
Tổ chức
Cá nhân
(đủ 18t trở lên)
QHLĐ hình thành
trên cơ sở Hơp
đồng lao động
2. Quan hệ lao động
CHỦ THỂ
- TẬP THỂ NGƯỜI LAO ĐỘNG
-TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN NLĐ
- CÔNG ĐOÀN
- NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
- TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN NSDLĐ
Tổ chức
Cá nhân
(đủ 18t trở
lên)
QHLĐ mang tính
chất tập thể
2. Quan hệ lao động
CHỦ THỂ
CƠ QUAN NHÀ
NƯỚC QUẢN LÝ
VỀ LAO ĐỘNG
NGƯỜI SỬ DỤNG
LAO ĐỘNG
Tổ chức
Cá nhân
(đủ 18t trở
lên)
2. Quan hệ lao động
CHỦ THỂ
NGƯỜI
LAO ĐỘNG
NGƯỜI
LAO ĐỘNG
3. Hợp đồng lao động
Khái niệm (Đ. )15 BLLĐ 2012
Hợp đồng lao động sự thoả giữathuận
người lao động người sử dụng lao động về
việc làm có trả lương, điều kiện việc,làm
quyền nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ
lao .động
Chủ thể giao kết HĐLĐ
CHỦ THỂ
NGƯỜI LAO
ĐỘNG
Công dân Việt
Nam
(đủ 15t trở lên)
Người nước
ngoài
(đủ 18t trở lên +
visa lao động)
NGƯỜI SỬ
DỤNG LAO
ĐỘNG
Tổ chức
Cá nhân
(đủ 18t trở lên)
QHLĐ hình thành
trên cơ sở Hơp
đồng lao động
Các loại Hợp đồng lao động
Không c
định thời
hạn, thời
điểm chấm
dứt
HĐLĐ
không xác
định thời
hạn
Thời hạn từ
12 tháng
36 tháng
HĐLĐ xác
định thời
hạn
thời hạn
dưới 12
tháng
HĐLĐ
theo mùa
vụ hoặc
theo công
việc
Pháp luật đại cương 16
9/16/2021 302053_Pháp luật đại cương 17
Hình thức Hợp đồng lao động
o Văn bản: công việc thời hạn >= 3 tháng.
o Lời nói: công việc có thời hạn < 3 tháng.
3. Hợp đồng lao động
NLĐ thể giao kết HĐLĐ với nhiều NSDLĐ,
nhưng phải bảo đảm thực hiện đầy đủ các nội
dung đã giao .kết
Trong trường hợp giao kết HĐLĐ với nhiều
NSDLĐ, việc tham gia bảo hiểm hiểm hội, bảo
y tế của NLĐ được thực hiện theo quy định của
Chính .phủ
3. Hợp đồng lao động
Nội dung của hợp đồng lao động
23)
Công việc phải làm
Thời hạn hợp đồng
Tiền lương, ph cấp, BHXH, BHYT
Địa điểm làm việc
Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi,
bảo hộ độnglao
Đào tạo, bồi dưỡng
..
Pháp luật đại cương 19
3.1 Thử việc
Không bắt buộc thử việc
Không thử việc đối với HĐLĐ theo mùa vụ
Nếu thỏa thuận việc làm thử thể kếtgiao
thử việc
Quyền hủy bỏ thỏa thuận thử việc cầnkhông
báo trước, không bồi thường thỏa thuận thử
việc nếu việc làm thử không đạt yêu cầu.
Nếu việc làm thử đạt yêu cầu NSDLĐ phải
giao .kết HĐLĐ với NLĐ
Tiền lương trong thời gian thử việc:
- Thỏa thuận
- Ít nhất = 85% mức lương công việc thứcchính
| 1/48

Preview text:

Chương 7
PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG 3 NỘI DUNG
1. Khái quát về pháp luật lao động 2. Quan hệ lao động 3. Hợp đồng lao động
4. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng lao động 5. Kỷ luật lao động 9/16/2021
302053_ Pháp luật đại cương 2 1. Khái quát về
pháp luật lao động
Khái niệm Luật Lao động:
Là 01 ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật
Việt Nam gồm tổng thể quy phạm pháp luật
(QPPL) do nhà nước ban hành, điều chỉnh: o
Quan hệ lao động giữa người lao động (NLĐ) làm
công ăn lương với người sử dụng lao động
(NSDLĐ) hình thành trên cơ sở hợp đồng lao động (HĐLĐ) o
và các quan hệ xã hội khác liên quan trực tiếp với quan hệ lao động. 9/16/2021
302053_Pháp luật đại cương 3
1. Khái quát về pháp luật lao động
▪ Đối tượng điều chỉnh của Luật lao động:
(Điều 1 BLLĐ 2012)
- Quan hệ giữa NLĐ và NSDLĐ.
- Quan hệ giữa NSDLĐ với cơ quan quản lý Nhà nước về lao độn . g
- Quan hệ giữa những NLĐ với nha . u Pháp luật đại cương 4
1. Khái quát về pháp luật lao động
Phương pháp điều chỉnh:
+ Phương pháp thỏa thuận + Phương pháp mệnh lệnh
+ Phương pháp thông qua hoạt động
của công đoàn tác động vào các quan
hệ phát sinh trong quá trình lao động
1. Khái quát về pháp luật lao động
Nguyên tắc điều chỉnh:
- Nguyên tắc bảo vệ NLĐ;
- Nguyên tắc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của NSDLĐ;
- Nguyên tắc kết hợp hài hòa giữa chính sách kinh
tế và chính sách xã hội. Pháp luật đại cương 6
1. Khái quát về pháp luật lao động
Các nội dung cơ bản của Bộ Luật Lao độn : g
- Việc làm, tuyển dụng và quản lý lao động - Hợp đồng lao động - Tiền lương
- Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
- Kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất
- Những quy định riêng đối với lao động nữ và bảo đảm bình đắng giới
- Những quy định riêng đối với lao động chưa thành niên và một số lao động khác
- Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
- Tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở
- Giải quyết tranh chấp lao động
Xem Bộ Luật Lao động năm 2012
Bộ luật lao động năm 2019 (hiệu lực 01/01/2021) 2.QUAN HỆ LAO ĐỘNG
Quan hệ lao động là quan hệ xã
hội phát sinh trong việc thuê mướn,
sử dụng lao động, trả lương giữa NLĐ và NSDLĐ.
2. Quan hệ lao động NLĐ NSDLĐ QHLĐ cá nhân QHLĐ Tổ chức đại Tập thể NLĐ- diện TTLĐ tổ NSDLĐ chức đại diện NSDLĐ QHLĐ tập thê Tổ chức đại Công đoàn diện TTLĐ- tham gia Đối tượng NSDLĐ QHLĐ điều chỉnh LLĐ Quan hệ việc Quan hệ Quan hệ Quan hệ giải quyết đình QH khác làm BTTH BHXH công liên quan trực tiếp Quan hệ giữa QHLĐ Quan hệ học TTLĐ/ĐD Quan hệ về Quan hệ nghề TTLĐ - GQ tranh QLNN về lao NSDLĐ chấp lao động động 9/16/2021
302053_Pháp luật đại cương 9
2. Quan hệ lao động QHLĐ hình thành trên cơ sở Hơp CHỦ THỂ đồng lao động NGƯỜI LAO NGƯỜI SỬ ĐỘNG DỤNG LAO ĐỘNG Công dân Việt Người nước Nam ngoài Cá nhân Tổ chức (đủ 15t trở lên) (đủ 18t trở lên + (đủ 18t trở lên) visa lao động)
2. Quan hệ lao động QHLĐ mang tính CHỦ THỂ chất tập thể
- TẬP THỂ NGƯỜI LAO ĐỘNG
- NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
-TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN NLĐ
- TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN NSDLĐ - CÔNG ĐOÀN Cá nhân Tổ chức (đủ 18t trở lên)
2. Quan hệ lao động CHỦ THỂ CƠ QUAN NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ NGƯỜI SỬ DỤNG VỀ LAO ĐỘNG LAO ĐỘNG Cá nhân Tổ chức (đủ 18t trở lên)
2. Quan hệ lao động CHỦ THỂ NGƯỜI NGƯỜI LAO ĐỘNG LAO ĐỘNG
3. Hợp đồng lao động
Khái niệm (Đ.15 BLLĐ 201 ) 2
Hợp đồng lao động là sự thoả thuận giữa
người lao động và người sử dụng lao động về
việc làm có trả lương, điều kiện làm việc,
quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao độn . g Chủ thể giao kết HĐLĐ QHLĐ hình thành trên cơ sở Hơp CHỦ THỂ đồng lao động NGƯỜI LAO NGƯỜI SỬ ĐỘNG DỤNG LAO ĐỘNG Công dân Việt Người nước Nam ngoài Cá nhân Tổ chức (đủ 15t trở lên) (đủ 18t trở lên + (đủ 18t trở lên) visa lao động)
Các loại Hợp đồng lao động • Không xác • Thời hạn từ • Có thời hạn định thời 12 tháng – dưới 12 hạn, thời 36 tháng tháng điểm chấm dứt HĐ HĐLĐ HĐLĐ không xác HĐLĐ xác theo mùa định thời định thời vụ hoặc hạn hạn theo công việc Pháp luật đại cương 16
Hình thức Hợp đồng lao động o
Văn bản: công việc có thời hạn >= 3 tháng. o
Lời nói: công việc có thời hạn < 3 tháng. 9/16/2021
302053_Pháp luật đại cương 17
3. Hợp đồng lao động
❖ NLĐ có thể giao kết HĐLĐ với nhiều NSDLĐ,
nhưng phải bảo đảm thực hiện đầy đủ các nội dung đã giao kết.
❖ Trong trường hợp giao kết HĐLĐ với nhiều
NSDLĐ, việc tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế của NLĐ được thực hiện theo quy định của Chính phủ.
3. Hợp đồng lao động
Nội dung của hợp đồng lao động (Đ 23)
➢ Công việc phải làm ➢ Thời hạn hợp đồng
➢ Tiền lương, phụ cấp, BHXH, BHYT ➢ Địa điểm làm việc
➢ Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi, bảo hộ lao động
➢ Đào tạo, bồi dưỡng ➢ ….. Pháp luật đại cương 19 3.1 Thử việc ▪
Không bắt buộc thử việc ▪
Không thử việc đối với HĐLĐ theo mùa vụ ▪
Nếu thỏa thuận việc làm thử → có thể giao kết HĐ thử việc ▪
Quyền hủy bỏ thỏa thuận thử việc không cần
báo trước, không bồi thường thỏa thuận thử
việc nếu việc làm thử không đạt yêu cầu. ▪
Nếu việc làm thử đạt yêu cầu → NSDLĐ phải giao kết HĐLĐ với NLĐ. ▪
Tiền lương trong thời gian thử việc: - Thỏa thuận
- Ít nhất = 85% mức lương công việc chính thức