Phase 3: Concept evaluation - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Phase 3: Concept evaluation - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

I. Phase 3: Concept evaluation:
v
v
v
vv A-T-A-R model:
Theo phạm vi tiếp cận khách hàng tiềm năng của Facebook Ads ước tính được phân khúc
khách hàng (15-28 tuổi) ở các thành phố lớn: Thành phố Hồ Chính Minh, Cần Thơ, Hải
Phòng, Đà Nẵng, Hà Nội là 1.400.000 người có nhu cầu sử dụng xà phòng thiên nhiên,
các sản phẩm handmade, có nguồn gốc thiên nhiên.
Sau khi, chúng tôi thực hiện khảo sát về xà phòng sinh dược, và thu thập được 100 kết
quả cho con số như sau:
Levels Questions %/100
Awareness 1. Bạn có biết đến xà phòng sinh dược chưa? 72
Trial
2. Nếu có 1 loại xà phòng sinh dược đáp ứng các nhu cầu
chăm sóc làm sạch da, bạn có sẵn sàng dùng thử không?
47
Availability 3. Bạn sẵn sàng chi tiền để mua xà phòng sinh dược không? 44
Repeat
4. Bạn sẵn sàng mua lại hoặc giới thiệu sản phẩm cới người
thân hay không?
38
Áp dụng công cụ ATAR Model chúng tôi tính toán và đưa ra số lượng khách hàng tiềm
năng dựa trên khảo sát:
Chúng tôi kỳ vọng 72% người tiêu dùng biết đến sản phâtm:
=> A= 72%.
Chúng tôi kỳ vọng 47% người tiêu dùng chấp nhận mua thử sản phẩm:
=> T = 47%.
Chúng tôi kỳ vọng đạt được 44% người tiêu dùng sẽ mua sản phẩm bởi tính sẵn có:
=> A = 44%.
Chúng tôi kỳ vọng 38% người tiêu dùng mua hàng lập lại hoặc giới thiệu với người xung
quanh.
=> R = 38%.
Thị phần => A x T x A x R = 72% x 47% x 44% x 38% = 0,056= 5,65%.
Số lượng sản phẩm sẽ bán trong năm đầu tiên:
1.400.000 x 5,65% = 7.910.000 (the number of products).
v
v
v
vv Total cost to produce a unit:
To give the price of a product unit, we use the following valuation methods:
1
Cost-plus pricing (VND)
Component
s
Quantity Cost
Total
Phôi xà
phòng
1 7.000
Zip bag 1 500
Box 1 1.000
(concept 1) 4.000 12.500
(concept 2) 5.000 13.500
(concept 3) 6.000 14.500
(concept 4) 2.000 10.500
(concept 5) 3.000 11.500
Components Quantity Cost
Labor 5 360.000.000VNĐ/year
Factory 1 84.000.000VNĐ/year
Máy móc thiết bị 100.000.000VNĐ/year
Marketing expense 70.000.000VNĐ/6 months
Employees 2 192.000.000VNĐ/year
Hire Micro influencer 36.000.000VNĐ/year
Điện + nước 120.000.000 vnđ/year
Total: 962.000.000/year
Định giá sản phẩm
Sau khi tính được chi phí nguyên liệu và chi phí sản xuất, vận hành trên từng đơn vị sản
phẩm, chúng tôi tiến hành định giá sản phẩm dựa trên các yêu tố sau:
- Product quality.
2
- Characteristics, product design.
- Viewpoints and assessments of target customers for products.
- Product scarcity.
- The accompanying services of the product.
Chúng tôi quyết định bán sản phẩm với giá như sau:
- 30.000 vnđ for “ ” (Concept 1)Medicinal soap detoxifies the skin
- 35.000 vnđ for “Herbal soap for skin rejuvenation” (Concept 2)
- 35.000 vnđ for “ ” (Concept 3)Soap perfume essential oil
- 25.000 vnđ for “ ” (Concept 4)Bath foam soap tablets
- 30.000 vnđ for “Activated charcoal Soap Exfoliating” (Concept 5)
NPV (Concept 1: Medicinal soap detoxifies the skin), r = 8,2%/ year
We expected that sale volume data and will be changed as follows:
- Year 0: None
- Year 1: Stay the same
- Year 2: Increase 1.2 unit
- Year 3: Stay the same
- Year 4: Decrease 0.75 unit
- Year 5: Decrease 0.5 unit
Therefore, our customer data will up and down with sale volume data:
- Year 0: None
- Year 1: 1.400.000 (people)
- Year 2: 1.680.000 (people)
- Year 3: 1.400.000 (people)
- Year 4: 1.050.000 (people)
- Year 5: 700.000(people)
0 1st 2nd 3rd 4th 5th
Fixed cost
(per year)
100 862 862 862 862 862
3
Variable cost (per unit) 0 23,5 23,5 23,5 23,5 23,5
Sales Volume 0 0,1254 0,15048 0,1254 0,09405 0,0627
Price 0,03 0,0308 0,0316 0,0324 0,0332 0,0341
Revenue 0 3862,32 4755,2 4062,96 3122,5 2138
Cost 100 885,5 885,5 885,5 885,5 885,5
Profit (Pt) -100 2976,82 3869,7 3177,5 2237 1252,6
NPV (1) = = + + + + + ≈ 10112,50
NPV (Concept 2): “ ” r = 8,2%/yearHerbal soap for skin rejuvenation
We expected that sale volume data and will be changed as follows:
- Year 0: None
- Year 1: Stay the same
- Year 2: Increase 1.1 unit
- Year 3: Decrease 0.7 unit
- Year 4: Decrease 0.5 unit
- Year 5: Decrease 0.3 unit
Therefore, our customer data will up and down with sale volume data:
- Year 0: None
- Year 1: 1.400.000 (people)
- Year 2: 1.540.000 (people)
- Year 3: 980.000 (people)
- Year 4: 700.000 (people)
- Year 5: 420.000 (people)
0 1st 2nd 3rd 4th 5th
4
Fixed cost
(per year)
100 862 862 862 862 862
Variable cost (per unit) 0 23,5 23,5 23,5 23,5 23,5
Sales Volume 0 0,1254 0,13794 0,08778 0,0627 0,03762
Price 0,035 0,0359 0,0368 0,0378 0,0388 0,0398
Revenue 0 4501,9 5076,2 3318 2432,8 1497,3
Cost 100 885,5 885,5 885,5 885,5 885,5
Profit (Pt) -100 3616,4 4190,7 2432,6 1547,3 611,8
NPV (2) = = + + + + + ≈ 9504,31
NPV Concept 3: “ ” r = 8,2%/ year Soap perfume essential oil
We expected that sale volume data and will be changed as follows:
- Year 0: None
- Year 1: Stay the same
- Year 2: Increase 1.3 unit
- Year 3: Increase 1.1 unit
- Year 4: Decrease 0.8 unit
- Year 5: Decrease 0.7 unit
Therefore, our customer data will up and down with sale volume data:
- Year 0: None
- Year 1: 18.597.251 (people)
- Year 2: 24.176.426 (people)
- Year 3: 20.456.976 (people)
- Year 4: 14.877.800 (people)
- Year 5: 13.018.075 (people)
0 1st 2nd 3rd 4th 5th
5
Fixed cost
(per year)
100 862 862 862 862 862
Variable cost (per unit) 0 23,5 23,5 23,5 23,5 23,5
Sales Volume 0 0,1254 0,16302 0,13794 0,10032 0,08778
Price 0,035 0,0359 0,0368 0,0378 0,0388 0,0398
Revenue 0 4591,9 5999,1 5214,1 3892,4 3493,6
Cost 100 885,5 885,5 885,5 885,5 885,5
Profit (Pt) -100 3616,36 5113,6 4328,6 3006,9 2608,1
NPV (3) = = + + + + + ≈ 13844,73
NPV (Concept 4 ”)Bath foam soap tablets r = 8,2%/ year (Lãi suất ngân hàng
2022)
We expected that sale volume data and will be changed as follows:
- Year 0: None
- Year 1: Stay the same
- Year 2: Increase 1.5 unit
- Year 3: Decrease 0.5 unit
- Year 4: Stay the same
- Year 5: Decrease 0.75 unit
Therefore, our customer data will up and down with sale volume data:
- Year 0: None
- Year 1: 15.807.663 (people)
- Year 2: 23.711.494 (people)
- Year 3: 7.903.831 (people)
- Year 4: 15.807.663 (people)
- Year 5: 11.855.747 (people) 10,500
6
0 1st 2nd 3rd 4th 5th
Fixed cost
(per year)
100 862 862 862 862 862
Variable cost
0 23,5
23,5
23,5 23,5 23,5
Sales Volume 0 0,1254 0,1881 0,0627 0,1254 0,094
Price 0,025 0,0256 0,0263 0,027 0,0277 0,0285
Revenue 0 3210,2 4947 1692,9 3473,6 2680,43
Cost 100 885,5 885,5 885,5 885,5 885,5
Profit (Pt) (lợi nhuận) -100 2324,7 4061,5 807,4 2588,1 1794,9
NPV (4) = = + + + + + ≈ 8552,53
NPV (Concept 5: ”), r = 8,2%/ year Activated charcoal Soap Exfoliating
- Year 0: None
- Year 1: Stay the same
- Year 2: Increase 1.5 unit
- Year 3: Increase 1.1 unit
- Year 4: Decrease 0.5 unit
- Year 5: Decrease 0.75 unit
Therefore, our customer data will up and down with sale volume data:
- Year 0: None
- Year 1: 15.807.663 (people)
- Year 2: 17.388.429 (people)
- Year 3: 11.065.364 (people)
- Year 4: 7.903.831 (people)
- Year 5: 11.855.747 (people)
0 1st 2nd 3rd 4th 5th
7
Fixed cost
(per year)
100 862 862 862 862 862
Variable cost (per unit) 0 23,5 23,5 23,5 23,5 23,5
Sales Volume 0 0,1254 0,1881 0,13794 0,0627 0,09405
Price 0,03 0,0308 0,0316 0,0324 0,0332 0,0341
Revenue 0 3862,3 5944 4469,3 2081,6 3207,1
Cost 100 885,5 885,5 885,5 885,5 885,5
Profit (Pt) -100 2976,8 5058,5 3583,8 1196,1 2321,6
NPV (5) = = + + + + + ≈ 11311,81
Concept choosing
Sau khi tính npv của 5 concepts, chúng tôi thấy rằng concept 3 là concept cao nhất,
với chỉ số 13844,73 (concept 3) > 11311,81 (concept 5) > 10112,50 (concept 1) >
9504,31 (concept 2) > 8552,53 (concept 4) Vì thế chung tôi quyết định sẽ đầu tư vào
concept 3 để phát triển sản phẩm mới.
8
| 1/8

Preview text:

I. Phase 3: Concept evaluation: v A-T-A-R model:
Theo phạm vi tiếp cận khách hàng tiềm năng của Facebook Ads ước tính được phân khúc
khách hàng (15-28 tuổi) ở các thành phố lớn: Thành phố Hồ Chính Minh, Cần Thơ, Hải
Phòng, Đà Nẵng, Hà Nội là 1.400.000 người có nhu cầu sử dụng xà phòng thiên nhiên,
các sản phẩm handmade, có nguồn gốc thiên nhiên.
Sau khi, chúng tôi thực hiện khảo sát về xà phòng sinh dược, và thu thập được 100 kết quả cho con số như sau: Levels Questions %/100 Awareness
1. Bạn có biết đến xà phòng sinh dược chưa? 72
2. Nếu có 1 loại xà phòng sinh dược đáp ứng các nhu cầu Trial 47
chăm sóc làm sạch da, bạn có sẵn sàng dùng thử không? Availability
3. Bạn sẵn sàng chi tiền để mua xà phòng sinh dược không? 44
4. Bạn sẵn sàng mua lại hoặc giới thiệu sản phẩm cới người Repeat 38 thân hay không?
Áp dụng công cụ ATAR Model chúng tôi tính toán và đưa ra số lượng khách hàng tiềm năng dựa trên khảo sát:
Chúng tôi kỳ vọng 72% người tiêu dùng biết đến sản phâtm: => A= 72%.
Chúng tôi kỳ vọng 47% người tiêu dùng chấp nhận mua thử sản phẩm: => T = 47%.
Chúng tôi kỳ vọng đạt được 44% người tiêu dùng sẽ mua sản phẩm bởi tính sẵn có: => A = 44%.
Chúng tôi kỳ vọng 38% người tiêu dùng mua hàng lập lại hoặc giới thiệu với người xung quanh. => R = 38%.
Thị phần => A x T x A x R = 72% x 47% x 44% x 38% = 0,056= 5,65%.
Số lượng sản phẩm sẽ bán trong năm đầu tiên:
1.400.000 x 5,65% = 7.910.000 (the number of products).
v Total cost to produce a unit:
To give the price of a product unit, we use the following valuation methods: 1
Cost-plus pricing (VND) Component Total Quantity Cost s Phôi xà 1 7.000 phòng Zip bag 1 500 Box 1 1.000 (concept 1) 4.000 12.500 (concept 2) 5.000 13.500 (concept 3) 6.000 14.500 (concept 4) 2.000 10.500 (concept 5) 3.000 11.500 Components Quantity Cost Labor 5 360.000.000VNĐ/year Factory 1 84.000.000VNĐ/year Máy móc thiết bị 100.000.000VNĐ/year Marketing expense 70.000.000VNĐ/6 months Employees 2 192.000.000VNĐ/year Hire Micro influencer 36.000.000VNĐ/year Điện + nước 120.000.000 vnđ/year Total: 962.000.000/year
Định giá sản phẩm
Sau khi tính được chi phí nguyên liệu và chi phí sản xuất, vận hành trên từng đơn vị sản
phẩm, chúng tôi tiến hành định giá sản phẩm dựa trên các yêu tố sau: - Product quality. 2
- Characteristics, product design.
- Viewpoints and assessments of target customers for products. - Product scarcity.
- The accompanying services of the product.
Chúng tôi quyết định bán sản phẩm với giá như sau:
- 30.000 vnđ for “Medicinal soap detoxifies the skin” (Concept 1)
- 35.000 vnđ for “Herbal soap for skin rejuvenation” (Concept 2)
- 35.000 vnđ for “Soap perfume essential oil” (Concept 3) - 25.000 vnđ for “ ” (Concept 4) Bath foam soap tablets
- 30.000 vnđ for “Activated charcoal Soap Exfoliating” (Concept 5)
● NPV (Concept 1: Medicinal soap detoxifies the skin), r = 8,2%/ year
We expected that sale volume data and will be changed as follows: - Year 0: None - Year 1: Stay the same - Year 2: Increase 1.2 unit - Year 3: Stay the same - Year 4: Decrease 0.75 unit - Year 5: Decrease 0.5 unit
Therefore, our customer data will up and down with sale volume data: - Year 0: None - Year 1: 1.400.000 (people) - Year 2: 1.680.000 (people) - Year 3: 1.400.000 (people) - Year 4: 1.050.000 (people) - Year 5: 700.000(people) 0 1st 2nd 3rd 4th 5th Fixed cost 100 862 862 862 862 862 (per year) 3
Variable cost (per unit) 0 23,5 23,5 23,5 23,5 23,5 Sales Volume 0 0,1254 0,15048 0,1254 0,09405 0,0627 Price 0,03 0,0308 0,0316 0,0324 0,0332 0,0341 Revenue 0 3862,32 4755,2 4062,96 3122,5 2138 Cost 100 885,5 885,5 885,5 885,5 885,5 Profit (Pt) -100 2976,82 3869,7 3177,5 2237 1252,6
NPV (1) = = + + + + + ≈ 10112,50
● NPV (Concept 2): “Herbal soap for skin rejuvenation” r = 8,2%/year
We expected that sale volume data and will be changed as follows: - Year 0: None - Year 1: Stay the same - Year 2: Increase 1.1 unit - Year 3: Decrease 0.7 unit - Year 4: Decrease 0.5 unit - Year 5: Decrease 0.3 unit
Therefore, our customer data will up and down with sale volume data: - Year 0: None - Year 1: 1.400.000 (people) - Year 2: 1.540.000 (people) - Year 3: 980.000 (people) - Year 4: 700.000 (people) - Year 5: 420.000 (people) 0 1st 2nd 3rd 4th 5th 4 Fixed cost 100 862 862 862 862 862 (per year)
Variable cost (per unit) 0 23,5 23,5 23,5 23,5 23,5 Sales Volume 0 0,1254 0,13794 0,08778 0,0627 0,03762 Price 0,035 0,0359 0,0368 0,0378 0,0388 0,0398 Revenue 0 4501,9 5076,2 3318 2432,8 1497,3 Cost 100 885,5 885,5 885,5 885,5 885,5 Profit (Pt) -100 3616,4 4190,7 2432,6 1547,3 611,8
NPV (2) = = + + + + + ≈ 9504,31
● NPV Concept 3: “Soap perfume essential oil” r = 8,2%/ year
We expected that sale volume data and will be changed as follows: - Year 0: None - Year 1: Stay the same - Year 2: Increase 1.3 unit - Year 3: Increase 1.1 unit - Year 4: Decrease 0.8 unit - Year 5: Decrease 0.7 unit
Therefore, our customer data will up and down with sale volume data: - Year 0: None - Year 1: 18.597.251 (people) - Year 2: 24.176.426 (people) - Year 3: 20.456.976 (people) - Year 4: 14.877.800 (people) - Year 5: 13.018.075 (people) 0 1st 2nd 3rd 4th 5th 5 Fixed cost 100 862 862 862 862 862 (per year)
Variable cost (per unit) 0 23,5 23,5 23,5 23,5 23,5 Sales Volume 0 0,1254
0,16302 0,13794 0,10032 0,08778 Price 0,035 0,0359 0,0368 0,0378 0,0388 0,0398 Revenue 0 4591,9 5999,1 5214,1 3892,4 3493,6 Cost 100 885,5 885,5 885,5 885,5 885,5 Profit (Pt) -100 3616,36 5113,6 4328,6 3006,9 2608,1
NPV (3) = = + + + + + ≈ 13844,73
NPV (Concept 4 Bath foam soap tablets”) r = 8,2%/ year (Lãi suất ngân hàng 2022)
We expected that sale volume data and will be changed as follows: - Year 0: None - Year 1: Stay the same - Year 2: Increase 1.5 unit - Year 3: Decrease 0.5 unit - Year 4: Stay the same - Year 5: Decrease 0.75 unit
Therefore, our customer data will up and down with sale volume data: - Year 0: None - Year 1: 15.807.663 (people) - Year 2: 23.711.494 (people) - Year 3: 7.903.831 (people) - Year 4: 15.807.663 (people)
- Year 5: 11.855.747 (people) 10,500 6 0 1st 2nd 3rd 4th 5th Fixed cost 100 862 862 862 862 862 (per year) Variable cost 23,5 23,5 23,5 0 23,5 23,5 Sales Volume 0 0,1254 0,1881 0,0627 0,1254 0,094 Price 0,025 0,0256 0,0263 0,027 0,0277 0,0285 Revenue 0 3210,2 4947 1692,9 3473,6 2680,43 Cost 100 885,5 885,5 885,5 885,5 885,5
Profit (Pt) (lợi nhuận) -100 2324,7 4061,5 807,4 2588,1 1794,9
NPV (4) = = + + + + + ≈ 8552,53
● NPV (Concept 5: Activated charcoal Soap Exfoliating”), r = 8,2%/ year - Year 0: None - Year 1: Stay the same - Year 2: Increase 1.5 unit - Year 3: Increase 1.1 unit - Year 4: Decrease 0.5 unit - Year 5: Decrease 0.75 unit
Therefore, our customer data will up and down with sale volume data: - Year 0: None - Year 1: 15.807.663 (people) - Year 2: 17.388.429 (people) - Year 3: 11.065.364 (people) - Year 4: 7.903.831 (people) - Year 5: 11.855.747 (people) 0 1st 2nd 3rd 4th 5th 7 Fixed cost 100 862 862 862 862 862 (per year)
Variable cost (per unit) 0 23,5 23,5 23,5 23,5 23,5 Sales Volume 0 0,1254 0,1881 0,13794 0,0627 0,09405 Price 0,03 0,0308 0,0316 0,0324 0,0332 0,0341 Revenue 0 3862,3 5944 4469,3 2081,6 3207,1 Cost 100 885,5 885,5 885,5 885,5 885,5 Profit (Pt) -100 2976,8 5058,5 3583,8 1196,1 2321,6
NPV (5) = = + + + + + ≈ 11311,81  Concept choosing
Sau khi tính npv của 5 concepts, chúng tôi thấy rằng concept 3 là concept cao nhất,
với chỉ số 13844,73 (concept 3) > 11311,81 (concept 5) > 10112,50 (concept 1) >
9504,31 (concept 2) > 8552,53 (concept 4) Vì thế chung tôi quyết định sẽ đầu tư vào
concept 3 để phát triển sản phẩm mới. 8