MỆNH ĐỀ PHÁT BIỂU ĐÚNG / SAI - HỮU CƠ
2024
MỆNH ĐỀ
ĐÁP ÁN
Đốt cháy hoàn toàn CH
3
COOCH
3
thu ược số mol
CO
2
bằng số mol H
2
O.
Đúng:
CH
3
COOCH
3
+ 3,5O
2
3CO
2
+ 3H
2
O
Glyxin (H
2
NCH
2
COOH) phản ứng ược với dung
dịch NaOH.
Đúng:
H
2
NCH
2
COOH + NaOH H
2
NCH
2
COONa + H
2
O
Trong phân tử, các amino axit ều chỉ có một nhóm
NH
2
và một nhóm COOH.
Sai:
Có thể có nhiều hơn 1 nhóm mỗi loại -NH
2
, -COOH.
Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
Sai:
Triolein (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
có 6 liên kết π, gồm
3C=C và 3C=O
Poli (metyl metacrylat) ược dùng chế tạo thủy tinh
hữu cơ.
Đúng:
- Poli(metyl metacrylat) có ặc tính trong suốt
cho ánh sáng truyền qua tốt (trên 90%) nên ược
dùng ể chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas.
- PMMA cứng và rất bền nhiệt.
Oxi hóa glucozơ bằng H
2
(xúc tác Ni, t°) thu ược
sobitol.
Sai:
Khử glucozơ bằng H
2
(xúc tác Ni, t°) thu ược sobitol.
Trimetylamin là amin bậc ba.
Đúng:
Thay thế 3H trong NH
3
bằng 3 gốc hi rocacbon
amin bậc 3.
Có thể dùng phản ứng màu biure ể phân biệt
AlaAla và Ala-Ala-Ala.
Đúng:
(Ala)
2
không tạo màu tím, (Ala)
3
có tạo màu tím.
Phenol (C
6
H
5
OH) tan rất tốt trong nước lạnh.
Đúng:
C
6
H
5
OH + NaOH C
6
H
5
ONa (tan) + H
2
O
Chất béo lỏng khó bị oxi hóa bởi oxi không khí
hơn chất béo rắn.
Sai:
Chất béo lỏng chứa C=C ở gốc axit nên dễ bị oxi
hóa bởi O
2
không khí hơn chất béo rắn.
Cao su là loại vật liệu polime có tính àn hồi.
Đúng:
Cao su là loại vật liệu polime có tính àn hồi (có thể
biến dạng khi có lực bên ngoài và trở lại trạng thái
ban ầu khi lực ó thôi tác dụng). Cao su có tính àn hồi
vì phân tử polime cao su có cấu trúc mạch không
phân nhánh hình sợi với cấu hình cis ở các mắt xích.
Tơ nitron ược iều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Sai:
Tơ nitron iều chế bằng phản ứng trùng hợp
CH
2
=CH-CN
Peptit Gly-Ala tham gia phản ứng màu biure.
Sai:
Đipeptit không tham gia phản ứng màu biure.
Ở iều kiện thường, alanin là chất lỏng.
Sai:
Alanin tồn tại ở dạng ion lưỡng cực nên có dạng tinh
thể (thể rắn) iều kiện thường.
Ở iều kiện thích hợp, tripanmitin tham gia phản
ứng cộng H
2
.
Sai:
Tripanmitin là chất béo no
Saccarozơ bị hóa en khi tiếp xúc với H
2
SO
4
ặc.
Đúng:
H
2
SO
4
ặc háo nước mạnh làm saccarozơ bị mất nước
hóa thành than ( en).
Ở iều kiện thường, glucozơ và saccarozơ ều là
những chất rắn, dễ tan trong nước.
Đúng:
Ở iều kiện thường, glucozơ và saccarozơ ều là những
chất rắn, không màu, dễ tan trong nước.
Trong phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết
peptit.
Sai:
Tripeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.
Dầu, mỡ sau khi rán, có thể ược dùng ể tái chế
thành nhiên liệu.
Đúng:
Dầu ăn, mỡ rán ã qua sử dụng nếu ược thu gom và tái
chế Đúng quy trình thì có thể ược tái chế thành dầu
diesel sinh học, vừa mang lại hiệu quả kinh tế vừa
bảo vệ môi trường.
Trong công nghiệp, tinh bột ược dùng ể sản xuất
bánh kẹo, glucozơ, hồ dán.
Đúng:
Trong công nghiệp, tinh bột ược dùng ể sản xuất
bánh kẹo, glucozơ, hồ dán.
Poli(vinyl clorua) ược iều chế bằng phản ứng trùng
ngưng.
Sai:
Poli(vinyl clorua) ược iều chế bằng phản ứng trùng
hợp CH
2
=CH-Cl
Dung dịch anilin không làm ổi màu phenolphtalein.
Đúng:
Anilin có tính bazo nhưng rất yếu, không làm ổi màu
phenolphtalein.
Glucozơ là monosaccarit duy nhất có trong quả
nho chín.
Sai:
Nho chín chứa glucozơ, fructozơ.
Ancol etylic có nhiệt ộ sôi cao hơn axit axetic.
Sai:
C
2
H
5
OH có nhiệt ộ sôi thấp hơn CH
3
COOH do
C
2
H
5
OH có phân tử khối nhỏ hơn, liên kết H liên
phân tử kém bền hơn CH
3
COOH.
Dung dịch valin làm quỳ tím hóa xanh.
Sai:
Val có môi trường trung tính → không ổi màu quỳ.
Quần áo dệt bằng tơ tằm không nên là ủi ở nhiệt ộ
cao.
Đúng:
Tơ tằm kém bền với nhiệt, nhiệt ộ cao sẽ làm tơ tằm
bị nhăn, thủng.
Mặt cắt quả chuối xanh tạo màu xanh tím với iot.
Đúng:
Chuối xanh chứa tinh bột nên tạo màu xanh tím với
iot.
Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang
màu hồng.
Đúng:
Axit glutamic là H
2
N-C
3
H
5
(COOH)
2
có 2COOH và
1NH
2
nên làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu
ược glucozơ và fructozơ.
Sai:
Saccarozơ không bị thủy phân trong kiềm.
Mỡ heo và dầu dừa ều có thành phần chính là chất
béo.
Đúng:
Mỡ heo (mỡ ộng vật) có thành phần chính là chất béo
bão hòa.
Dầu dừa (dầu thực vật) có thành phần chính là chất
béo chưa bão hòa.
Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4
nguyên tử oxi.
Sai:
Có 2 + 2 + 4 – 2 = 6 oxi.
Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
Đúng:
Tơ axetat có nguồn gốc từ polime thiên nhiên là
xenlulozơ.
Quá trình sản xuất rượu vang từ quả nho xảy ra
phản ứng lên men rượu của glucozơ.
Đúng:
C
6
H
12
O
6
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu
ược glucozơ và fructozơ.
Sai:
Saccarozơ không bị thủy phân trong kiềm.
Ở iều kiện thường, chất béo (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
trạng thái lỏng.
Đúng:
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
là chất béo không no nên ở trạng
thái lỏng.
Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật
ong.
Sai:
Mật ong chứa nhiều fructozo (40%) và glucozo
(30%)
Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành
phần chính là chất béo.
Sai:
Dầu mỡ bôi trơn có thành phần hidrocacbon
Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
Đúng:
Xenlulozơ thường ược dùng trực tiếp (kéo sợi dệt
vải, làm ồ gỗ,...) hoặc chế biến thành giấy.
Xenlulozơ là nguyên liệu ể sản xuất tơ nhân tạo như
tơ visco, tơ axetat, chế tạo thuốc súng không khói và
chế tạo phim ảnh.
Amilozơ và amilopectin ều cấu trúc mạch phân
nhánh.
Sai:
Amilozo có cấu trúc không phân nhánh
Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có
chứa isoamyl axetat.
Đúng:
Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo
lỏng thành chất béo rắn.
Đúng:
Dùng phản ứng cộng H
2
, có thể chuyển hoá chất béo
lỏng thành chất béo rắn.
Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và
xenlulozơ ều cho một loại monosaccarit.
Sai:
Thủy phân hoàn toàn saccarozơ tạo glucozơ,
fructozơ.
Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra.
Sai:
Độ ngọt của mật ong chủ yếu do fructozơ gây ra.
Một số polime như polietilen, poli(vinyl clorua),
poli(metyl metacrylat) ược dùng làm chất dẻo.
Đúng:
Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo. Một
số polime có tính dẻo là: PE, PVC, PMMA, PP, PS,
Các loại dầu thực vật và dầu bôi trơn ều không tan
trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
Sai:
Dầu bôi trơn không tan trong axit, dầu thực vật tan
một phần trong axit do phản ứng thủy phân.
Các chất (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
, (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
là chất béo dạng lỏng ở nhiệt ộ thường.
Sai:
(C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
là chất béo không no, thể rắn
iều kiện thường.
Dầu mỡ ể lâu bị ôi do chất béo bị oxi hoá bởi oxi
trong không khí.
Đúng:
Dầu mỡ ề lâu dễ bị ôi thiu là do nối ôi C = C của gốc
axit béo không no bị oxi hóa chậm bởi oxi trong
không khí tạo thành peoxit, chất này bị thủy phân
thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
Đậu hũ ( ậu phụ) là sản phẩm của quá trình ông tụ
protêin thực vật.
Đúng:
Nước ậu nành chứa protein hòa tan sẽ bị ông tụ bởi
axit tạo ậu phụ.
Metan (CH
4
) là thành phần chính của khí thiên
nhiên.
Đúng:
Khí thiên nhiên có thể chứa ến 85% metan và khoảng
10% etan, và cũng có chứa số lượng nhỏ hơn propan,
butan, pentan, và các ankan khác.
Nước ép của quả nho chín có phản ứng màu biurê.
Sai:
Nước ép nho chín chứa chủ yếu nước và một số loại
ường, hầu như không có protein hòa tan nên không
có phản ứng màu biurê.
Xenlulozơ là thành phần chính của tơ tằm.
Sai:
Thành phần chính của tơ tằm là protein ơn giản.
Nước quả chanh khử ược mùi tanh của cá.
Đúng:
Nước chanh chứa axit, mùi tanh của cá do một số
amin gây ra. Khi gặp nước chanh, amin sẽ chuyển
thành dạng muối dễ rửa trôi, làm mất mùi tanh và có
mùi thơm của chanh.
Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên
ược dùng làm dung môi.
Đúng
Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ
hoặc môi trường axit.
Sai, vải này kém bền do -CONH- dễ bị thủy phân
trong axit hoặc bazơ.
Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ ược
dùng trong kĩ thuật tráng gương
Đúng
Tinh bột, tripanmitin ều bị thủy phân trong môi
trường kiềm, un nóng.
Sai, tinh bột không bị thủy phân trong môi trường
kiềm, un nóng.
Nhiệt ộ nóng chảy của glyxin thấp hơn etyl axetat.
Sai, glyxin tồn tại dạng ion lưỡng cực nên có nhiều
tính chất vật lí giống hợp chất ion như nhiệt ộ nóng
chảy cao, cao hơn nhiều so với etyl axetat.
Phenol là một axit yếu nhưng có tính axit mạnh
hơn axit cacbonic.
Sai, phenol có tính axit yếu, yếu hơn cả H
2
CO
3
:
C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O C
6
H
5
OH + NaHCO
3
Các este khi thủy phân trong môi trường kiềm ều
tạo muối và ancol.
Sai, có nhiều este không tạo ancol như HCOOC
6
H
5
,
CH
3
COOCH=CH
2
Tripeptit Gly-Gly-Glu có 6 nguyên tử oxi trong
phân tử.
Đúng, số O = 2 + 2 + 4 – 2 = 6
Mật ong có khả năng phản ứng với dung dịch nước
brom.
Đúng, mật ong chứa nhiều glucozơ nên làm mất
màu Br
2
.
Polietilen ược iều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Sai, iều chế bằng trùng hợp
Ở iều kiện thường, anilin là chất khí.
Sai, anilin là chất lỏng
Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
Đúng
Ở iều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng
cộng H
2
.
Đúng
Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
Đúng
Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai ơn vị
α-aminoaxit.
Đúng
Các dung dịch glyxin, alanin và lysin ều không làm
ổi màu quỳ tím.
Sai, Lys làm quỳ tím hóa xanh.
Dung dịch formol dùng ể bảo quản thực phẩm (thịt,
cá…).
Sai, formol ộc nên dùng ể bảo quản xác, không dùng
trong thực phẩm.
Đồng trùng hợp buta-1,3- ien với lưu huỳnh thu
ược cao su buna-S.
Sai, ồng trùng hợp buta-1,3- ien với stiren thu ược
cao su buna-S.
Dầu, mỡ sau khi rán, có thể ược dùng ể tái chế
thành nhiên liệu.
Đúng
Trong công nghiệp, tinh bột ược dùng ể sản xuất
bánh kẹo, glucozơ, hồ dán.
Đúng
1 mol ipeptit Glu-Lys tác dụng tối a với dung dịch
chứa 3 mol HCl.
Đúng: Glu-Lys + H
2
O + 3HCl → GluHCl +
Lys(HCl)
2
.
Ở iều kiện thường, chất béo (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
trạng thái lỏng.
Đúng, (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
là chất béo không no nên
ở trạng thái lỏng.
Glucozơ ược dùng ể tráng gương, tráng ruột phích,
làm thuốc tăng lực.
Đúng:
Ứng dụng chính của Glucozơ là chất dinh dưỡng và
thuốc tăng lực. Ngoài ra, Glucozơ chuyển hóa từ
saccarozơ còn dùng ể tráng gương, tráng ruột
phích,...
Thành phần chính của cồn 75° mà trong y tế
thường dùng ể sát trùng là metanol.
Sai:
Thành phần chính là etanol (chiếm 75% thể tích).
Để ủ hoa quả nhanh chín và an toàn hơn, có thể
thay thế C
2
H
2
bằng C
2
H
4
.
Đúng:
C
2
H
2
thường tạo ra từ ất èn, có lẫn nhiều tạp chất
sinh ra các khí ộc hại nên dùng C
2
H
4
sẽ tốt hơn.
Thủy phân triolein, thu ược etylen glicol.
Sai:
Thủy phân triolein thu ược glyxerol
Axit glutamic là thuốc ngăn ngừa và chữa trị các
triệu chứng suy nhược thần kinh (mất ngủ, nhức
ầu, ù tai, chóng mặt,. )
Đúng:
Axit glutamic giúp phòng ngừa và iều trị các triệu
chứng suy nhược thần kinh do thiếu hụt axit
glutamic, gồm mất ngủ, nhức ầu, ù tai, chóng mặt…
Axit glutamic còn ược dùng ể iều trị các tình trạng
suy sụp thần kinh, mệt mỏi, suy nhược thể lực và
tinh thần do làm việc quá ộ hoặc trong thời kỳ dưỡng
bệnh.
Tơ nilon-6,6 ược trùng hợp bởi hexametylen
iamin và axit a ipic.
Sai
Tơ nilon-6,6 ược iều chế từ trùng ngưng.
Chất béo là trieste của etylen glycol với axit béo.
Sai:
Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
Các dung dịch protein ều có phản ứng màu biure.
Đúng:
Các dung dịch protein ều chứa các chuỗi peptit có >2
liên kết peptit.
Chỉ một este ơn chức tham gia phản ứng tráng
bạc.
Sai:
Tất cả este ơn chức của axit fomic ều tráng gương.
Để iều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng
hợp hoặc trùng ngưng.
Đúng:
Trùng ngưng NH
2
-(CH
2
)
5
-COOH hoặc trùng hợp
caprolactam.
Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu ược
glixerol.
Đúng:
Vì chất béo là trieste của glyxerol với axit béo nên
thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu ược glixerol.
Triolein tác dụng ược với H
2
(xúc tác Ni, t°), dung
dịch Br
2
, Cu(OH)
2
.
Sai:
Triolein (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
không phản ứng với
Cu(OH)
2
.
Phần trăm khối lượng nguyên tố hi ro trong
tripanmitin là 12,16%.
Đúng:
Tripanmitin (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
có %H = 12,16%
Giấm ăn có thể sử dụng ể làm giảm mùi tanh của
hải sản.
Đúng:
Mùi tanh do amin, giấm tạo muối tan với amin nên
dễ rửa trôi.
Trong môi trường kiềm, dạng tồn tại chủ yếu của
glyxin là dạng lưỡng cực.
Sai:
Trong môi trường kiềm glyxin chuyển thành anion
NH
2
-CH
2
-COO
-
Tơ tằm, tinh bột, bông là các polime thiên nhiên.
Đúng:
Polime thiên nhiên: có sẵn trong tự nhiên. Thí dụ như
tinh bột, xenlulozơ, protein, tơ tằm, cao su thiên
nhiên,...
Nhỏ dung dịch iot vào vết cắt quả chuối xanh, xuất
hiện màu xanh tím.
Đúng:
Chuối xanh chứa nhiều tinh bột
Các loại tơ tổng hợp ều ược iều chế bằng phản ứng
trùng ngưng.
Sai:
Có thể từ trùng hợp (như tơ olon).
Thủy phân este trong môi trường axit ược gọi là
phản ứng xà phòng hóa.
Sai:
Thủy phân trong kiềm mới là xà phòng hóa
Có thể dùng Cu(OH)
2
ể phân biệt Ala-Ala và Ala-
Ala-Ala.
Đúng:
Ala-Ala-Ala tạo màu tím
Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn
chất béo rắn.
Đúng:
Do chất béo lỏng có C=C nên dễ bị oxi hóa ở vị trí
này tạo peoxit.
C
6
H
5
NH
2
có tên thay thế là anilin.
Sai:
Tùy cấu tạo của C
6
H
5
-
, nếu C
6
H
5
-
là phenyl thì
C
6
H
5
NH
2
có tên thay thế là benzenamin.
Xenlulozơ không tan trong nước nhưng tan nhiều
trong dung môi hữu cơ như etanol, ete, benzen.
Sai:
Xenlulozơ không tan trong nước và không tan trong
dung môi hữu cơ như etanol, ete, benzen.
Trong môi trường axit, fructozơ chuyển thành
glucozơ.
Sai:
Trong môi trường kiềm fructozơ chuyển thành
glucozơ.
Ở iều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan
nhiều trong nước.
Sai:
Etyl axetat ít tan trong nước.
Tơ nitron thuộc loại tơ poliamit.
Sai:
Tơ nitron không có nhóm amit.
Công thức phân tử của Glu-Ala-Lys có 4 nguyên
tử nitơ và 6 nguyên tử oxi.
Đúng:
Số N = 1 + 1 + 2 = 4 và số O = 4 + 2 + 2 – 2 = 6
Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ ược
dùng ể pha chế thuốc.
Đúng:
Saccarozơ là nguyên liệu ể sản xuất bánh kẹo, ồ hộp;
pha chế thuốc; là chất ể thủy phân lấy glucozơ tráng
ruột phích,…
Muối inatri glutamat là thành phần chính của mì
chính (bột ngọt).
Sai:
Muối mononatri glutamat là thành phần chính của mì
chính (bột ngọt).
Xenlulozơ iaxetat ược dùng làm thuốc súng không
khói.
Sai:
Xenlulozơ trinitrat ược dùng làm thuốc súng không
khói.
Trong cơ thể người, chất béo là nguồn cung cấp và
dự trữ năng lượng.
Đúng:
chất béo trong khẩu phần ăn của con người có 2 vai
trò chính là cung cấp năng lượng và hấp thu vận
chuyển các vitamin tan trong dầu mỡ. Chất béo cũng
có vai trò trong dự trữ năng lượng, iều hòa hoạt ộng,
bảo vệ cơ thể trước những thay ổi về nhiệt ộ…
1 mol Glu-Val-Lys phản ứng tối a với dung dịch
chứa 3 mol HCl.
Sai:
Glu-Val-Lys + 2H
2
O + 4HCl → GluHCl + ValHCl +
Lys(HCl)
2
Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy ều có thành
phần chính là chất béo.
Sai:
Dầu thực vật có thành phần chính là chất béo, dầu
bôi trơn có thành phần chính là hidrocacbon.
Triolein có nhiệt ộ nóng chảy thấp hơn tristearin.
Đúng:
Triolein là chất béo không no nên có nhiệt ộ nóng
chảy thấp hơn tristearin là chất béo no.
Cho axit glutamic phản ứng với NaOH dư ược
muối làm bột ngọt (mì chính).
Sai:
Bột ngọt làm từ muối mononatri glutamat (nGlu :
nNaOH = 1 : 1)
Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm un
nóng tạo ra glucozơ.
Sai:
Xenlulozơ không bị thủy phân trong kiềm.
Khi un nóng, 1 mol phenyl axetat phản ứng tối a
với 2 mol NaOH trong dung dịch.
Đúng:
CH
3
COOC
6
H
5
+ 2NaOH → CH
3
COONa +
C
6
H
5
ONa + H
2
O
Lòng trắng trứng có hiện tượng ông tụ khi un
nóng.
Đúng:
Lòng trắng trứng chứa rất nhiều protein nên bị ông
tụ khi un nóng.
Công thức phân tử C
4
H
9
O
2
N có hai ồng phân
αamino axit.
Đúng:
CH
3
CH
2
—CH(NH
2
)—COOH (CH
3
)
2
C(NH
2
)—
COOH
Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết
peptit.
Đúng: n-peptit (n-1) liên
kết peptit.
Lực bazơ của metylamin mạnh hơn imetylamin.
Sai:
CH
3
NH
2
có tính bazơ yếu hơn (CH
3
)
2
NH.
Sản phẩm trùng ngưng metyl metacrylat ược dùng
làm thủy tinh hữu cơ.
Sai:
Sản phẩm trùng hợp metyl metacrylat ược dùng làm
thủy tinh hữu cơ.
Tơ nilon-6 có chứa liên kết peptit.
Sai:
Tơ nilon-6 không chứa liên kết peptit, có chứa liên
nhóm amit.
Dung dịch metylamin làm quỳ tím hóa xanh.
Đúng:
Metylamin CH
3
NH
2
có tính bazơ mạnh hơn NH
3
nên dung dịch của nó làm quỳ tím hóa xanh.
Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia
phản ứng tráng bạc.
Đúng:
Nước ép nho chín chứa glucozơ nên có khả năng
tham gia phản ứng tráng bạc.
Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có bốn
nguyên tử oxi.
Đúng:
Gly-Ala-Gly là C
7
H
13
N
3
O
4
Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hi
ro.
Sai:
Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, không
nhất thiết có hi ro.
Đồng trùng hợp buta-1,3- ien với lưu huỳnh thu
ược cao su buna-S.
Sai:
Đồng trùng hợp buta-1,3- ien với stiren thu ược cao
su buna-S.
Ở iều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng
cộng H
2
.
Đúng:
Triolein (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
có 3C=C nên có tham
gia phản ứng cộng H
2
.
Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Sai:
Amilozơ mạch không phân nhánh.
Nhỏ dung dịch Gly-Val vào ống nghiệm chứa
Cu(OH)
2
xuất hiện hợp chất màu tím.
Sai:
Đipeptit chỉ có 1 liên kết peptit → không tạo phức
màu tím.
Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
un nóng.
Đúng:
Glucozơ bị oxi hóa thành muối gluconat.
Trong thành phần của xăng sinh học E
5
có etanol.
Đúng, xăng sinh học là xăng A92 pha thêm etanol
Đun nóng mỡ lợn với dung dịch NaOH ặc, thu ược
xà phòng.
Đúng:
Mỡ lợn có thành phần chính là chất béo, khi un với
NaOH ặc, thu ược xà phòng.
Nhỏ vài giọt dung dịch I
2
vào hồ tinh bột thấy xuất
hiện màu xanh tím.
Đúng:
Do tinh bột có cấu tạo mạch dạng xoắn có lỗ rỗng
nên khi nhỏ iốt vào dung dịch hồ tinh bột, dung dịch
sẽ hấp thụ iot cho màu xanh tím
Fructozơ chuyển thành glucozơ trong môi trường
axit hoặc môi trường kiềm
Sai:
Chỉ chuyển hóa trong môi trường kiềm
Ở iều kiện thường, anilin là chất rắn
Sai:
Anilin dạng lỏng iều kiện thường
Nhỏ vài giọt chanh nước vào cốc sữa bò thấy xuất
hiện kết tủa
Đúng:
Các protein bị ông tụ khi gặp axit
1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối a với 3 mol
NaOH
Sai:
1 mol Gly-Ala-Glu + 4NaOH
Hexapeptit X no, mạch hở có 13 nguyên tử C trong
phân tử thì X sẽ có 6 ồng phân cầu tạo.
Đúng:
X là (Gly)
5
(Ala) (6 ồng phân do dịch Ala từ ầu N ến
uôi C)
Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ ều là các hợp
chất tạp chức.
Sai:
Có cả các hợp chất ơn chức hoặc a chức (ví dụ chất
béo là este a chức)
Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
Đúng:
Tơ tổng hợp ược sản xuất từ những polime tổng hợp.
Ví dụ: tơ poliamit, tơ polieste.
Trong giấm ăn có chứa axit axetic.
Đúng:
Giấm ăn là CH
3
COOH 2-5%.
Khi tham gia phản ứng hi ro hóa, andehit axetic bị
khử thành ancol etylic.
Đúng:
CH
3
CHO + H
2
CH
3
CH
2
OH
Thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ trong
môi trường kiềm, ều thu ược glucozơ.
Sai:
Tinh bột và xenlulozơ không bị thủy phân trong môi
trường kiềm.
Có thể tiêu hủy túi nilon và ồ nhựa bằng cách ốt
cháy vì không gây ô nhiễm môi trường.
Sai:
Quá trình ốt cháy tạo nhiều khói ộc và tro ộc.
Các monome dùng ể tổng hợp tơ nilon-6,6 ều có 6
nguyên tử C.
Đúng:
Các monome là HOOC-(CH
2
)
4
-COOH và
H
2
N(CH
2
)
6
-NH
2
ều có 6C
Dung dịch các amino axit ều làm quì tím hóa hồng.
Sai:
Tùy tương quan số lượng nhóm NH
2
và COOH mà
dung dịch amino axit có môi trường kiềm, trung tính
hoặc axit.
Metylamin có lực bazơ mạnh hơn anilin.
Đúng:
Gốc no -CH
3
làm tăng tính bazơ, gốc thơm -C
6
H
5
làm giảm tính bazơ.
Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gly-Ala-Glu cần 3
mol NaOH.
Sai:
Gly-Ala-Glu + 4NaOH GlyNa + AlaNa + GluNa
2
+ 2H
2
O
Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
un nóng.
Đúng:
Ag
+
là chất oxi hóa (số oxi hóa giảm từ +1 xuống 0).
Đồng trùng hợp buta-1,3- ien với lưu huỳnh thu
ược cao su buna-S.
Sai:
Đồng trùng hợp buta-1,3- ien với stiren thu ược cao
su buna-S.
Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra
phản ứng thủy phân.
Đúng:
Chất béo bị thủy phân trong môi trường kiềm.
Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch phenol
(C
6
H
5
OH) xuất hiện kết tủa trắng.
Đúng:
Do xảy ra phản ứng thế 3Br vào vòng benzen, sản
phẩm thế là chất kết tủa trắng.
Khi un nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
thu ược Ag.
Đúng
Trieste (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
có tên gọi là tristearin.
Sai, (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
có tên gọi là triolein.
Xenlulozơ trinitrat có chứa 14,14% nitơ.
Đúng, [C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
có %N = 42n/297n =
14,14%
Cao su thiên nhiên có thành phần chính là isopren.
Sai, cao su thiên nhiên có thành phần chính là
poliisopren.
Xenlulozơ không tan trong nước nhưng tan nhiều
trong nhiều dung môi hữu cơ thông thường.
Sai, xenlulozơ không tan trong nước nhưng không
tan trong các dung môi hữu cơ thông thường.
Lipit bao gồm chất béo, sáp, steroit, photpho lipit.
Đúng:
Lưu ý: Chất béo là Lipit (Đúng)
Lipit là chất béo (Sai)
Poliacrilonitrin ược dùng ể sản xuất to olon, làm
sợi “len" an áo ấm.
Đúng:
Poliacrilonitrin có tính dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt
tốt, nên thường ược dùng ể dệt vải may quần áo ấm
hoặc bện thành sợi “len” an áo rét.
Đun chất béo với dung dịch Ca(OH)
2
trong thùng
kín ở nhiệt ộ cao, thu ược xà phòng.
Sai:
Xà phòng là muối natri hoặc kali của axit béo. Muối
canxi của axit béo không tan, không thuộc loại xà
phòng.
Túi nilon làm từ nhựa polietilen rất khó bị phân
hủy, gây ô nhiễm cho môi trường.
Đúng:
PE rất bền trong các môi trường như axit, bazo, …
nên rất khó bị phân hủy.
Đipeptit Glu-Lys tác dụng với dung dịch HCl theo
tỉ lệ mol 1 : 2.
Sai:
Glu-Lys có 3N nên tác dụng với dung dịch HCl theo
tỉ lệ mol 1 : 3.
Dung dịch alanin tạo kết tủa trắng với nước brom.
Sai:
Alanin không phản ứng với Br
2
.
Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và môi
trường kiềm.
Đúng:
Tơ tằm chứa -CONH- dễ bị thủy phân trong môi
trường axit và môi trường kiềm.
Glyxin tác dụng ược với C
2
H
5
OH/HCl, un nóng.
Đúng:
Tạo NH
3
Cl-CH
2
-COOC
2
H
5
Anilin (C
6
H
5
NH
2
) và phenol (C
6
H
5
OH) ều là chất
lỏng ở iều kiện thường, không tan trong nước.
Sai:
Anilin là chất lỏng, phenol là chất rắn ở iều kiện
thường.

Preview text:

MỆNH ĐỀ PHÁT BIỂU ĐÚNG / SAI - HỮU CƠ 2024 MỆNH ĐỀ ĐÁP ÁN
Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu ược số mol ✔ Đúng: CO2 bằng số mol H2O.
CH3COOCH3 + 3,5O2 3CO2 + 3H2O
Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng ược với dung ✔ Đúng: dịch NaOH.
H2NCH2COOH + NaOH H2NCH2COONa + H2O
Trong phân tử, các amino axit ều chỉ có một nhóm ✖ Sai: NH2 và một nhóm COOH.
Có thể có nhiều hơn 1 nhóm mỗi loại -NH2, -COOH. ✖ Sai:
Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
Triolein (C17H33COO)3C3H5 có 6 liên kết π, gồm 3C=C và 3C=O ✔ Đúng: -
Poli(metyl metacrylat) có ặc tính trong suốt
Poli (metyl metacrylat) ược dùng chế tạo thủy tinh cho ánh sáng truyền qua tốt (trên 90%) nên ược hữu cơ.
dùng ể chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. -
PMMA cứng và rất bền nhiệt. ✖ Sai:
Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, t°) thu ược Khử glucozơ bằng H sobitol.
2 (xúc tác Ni, t°) thu ược sobitol. ✔ Đúng:
Trimetylamin là amin bậc ba.
Thay thế 3H trong NH3 bằng 3 gốc hi rocacbon amin bậc 3.
Có thể dùng phản ứng màu biure ể phân biệt ✔ Đúng: AlaAla và Ala-Ala-Ala.
(Ala)2 không tạo màu tím, (Ala)3 có tạo màu tím. ✔ Đúng:
Phenol (C6H5OH) tan rất tốt trong nước lạnh.
C6H5OH + NaOH C6H5ONa (tan) + H2O ✖ Sai:
Chất béo lỏng khó bị oxi hóa bởi oxi không khí
Chất béo lỏng chứa C=C ở gốc axit nên dễ bị oxi hơn chất béo rắn.
hóa bởi O2 không khí hơn chất béo rắn. ✔ Đúng:
Cao su là loại vật liệu polime có tính àn hồi (có thể
Cao su là loại vật liệu polime có tính àn hồi.
biến dạng khi có lực bên ngoài và trở lại trạng thái
ban ầu khi lực ó thôi tác dụng). Cao su có tính àn hồi
vì phân tử polime cao su có cấu trúc mạch không
phân nhánh hình sợi với cấu hình cis ở các mắt xích. ✖ Sai:
Tơ nitron ược iều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Tơ nitron iều chế bằng phản ứng trùng hợp CH2=CH-CN ✖ Sai:
Peptit Gly-Ala tham gia phản ứng màu biure.
Đipeptit không tham gia phản ứng màu biure.
Ở iều kiện thường, alanin là chất lỏng. ✖ Sai:
Alanin tồn tại ở dạng ion lưỡng cực nên có dạng tinh
thể (thể rắn) iều kiện thường.
Ở iều kiện thích hợp, tripanmitin tham gia phản ✖ Sai: ứng cộng H2.
Tripanmitin là chất béo no ✔ Đúng:
Saccarozơ bị hóa en khi tiếp xúc với H2SO4 ặc.
H2SO4 ặc háo nước mạnh làm saccarozơ bị mất nước hóa thành than ( en). ✔ Đúng:
Ở iều kiện thường, glucozơ và saccarozơ ều là
Ở iều kiện thường, glucozơ và saccarozơ ều là những
những chất rắn, dễ tan trong nước.
chất rắn, không màu, dễ tan trong nước.
Trong phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết ✖ Sai: peptit.
Tripeptit mạch hở có 2 liên kết peptit. ✔ Đúng:
Dầu ăn, mỡ rán ã qua sử dụng nếu ược thu gom và tái
Dầu, mỡ sau khi rán, có thể ược dùng ể tái chế
chế Đúng quy trình thì có thể ược tái chế thành dầu thành nhiên liệu.
diesel sinh học, vừa mang lại hiệu quả kinh tế vừa bảo vệ môi trường. ✔ Đúng:
Trong công nghiệp, tinh bột ược dùng ể sản xuất
Trong công nghiệp, tinh bột ược dùng ể sản xuất
bánh kẹo, glucozơ, hồ dán.
bánh kẹo, glucozơ, hồ dán. ✖ Sai:
Poli(vinyl clorua) ược iều chế bằng phản ứng trùng Poli(vinyl clorua) ược iều chế bằng phản ứng trùng ngưng. hợp CH2=CH-Cl ✔ Đúng:
Dung dịch anilin không làm ổi màu phenolphtalein. Anilin có tính bazo nhưng rất yếu, không làm ổi màu phenolphtalein.
Glucozơ là monosaccarit duy nhất có trong quả ✖ Sai: nho chín.
Nho chín chứa glucozơ, fructozơ. ✖ Sai: C
Ancol etylic có nhiệt ộ sôi cao hơn axit axetic.
2H5OH có nhiệt ộ sôi thấp hơn CH3COOH do
C2H5OH có phân tử khối nhỏ hơn, liên kết H liên
phân tử kém bền hơn CH3COOH. ✖ Sai:
Dung dịch valin làm quỳ tím hóa xanh.
Val có môi trường trung tính → không ổi màu quỳ. ✔ Đúng:
Quần áo dệt bằng tơ tằm không nên là ủi ở nhiệt ộ Tơ tằm kém bền với nhiệt, nhiệt ộ cao sẽ làm tơ tằm cao. bị nhăn, thủng. ✔ Đúng:
Mặt cắt quả chuối xanh tạo màu xanh tím với iot.
Chuối xanh chứa tinh bột nên tạo màu xanh tím với iot. ✔ Đúng:
Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang Axit glutamic là H màu hồng. 2N-C3H5(COOH)2 có 2COOH và
1NH2 nên làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu ✖ Sai:
ược glucozơ và fructozơ.
Saccarozơ không bị thủy phân trong kiềm. ✔ Đúng:
Mỡ heo (mỡ ộng vật) có thành phần chính là chất béo
Mỡ heo và dầu dừa ều có thành phần chính là chất bão hòa. béo.
Dầu dừa (dầu thực vật) có thành phần chính là chất béo chưa bão hòa.
Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4 ✖ Sai: nguyên tử oxi. Có 2 + 2 + 4 – 2 = 6 oxi. ✔ Đúng:
Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
Tơ axetat có nguồn gốc từ polime thiên nhiên là xenlulozơ.
Quá trình sản xuất rượu vang từ quả nho xảy ra ✔ Đúng:
phản ứng lên men rượu của glucozơ.
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu ✖ Sai:
ược glucozơ và fructozơ.
Saccarozơ không bị thủy phân trong kiềm. ✔ Đúng:
Ở iều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở (C trạng thái lỏng.
17H33COO)3C3H5 là chất béo không no nên ở trạng thái lỏng. ✖ Sai:
Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật
Mật ong chứa nhiều fructozo (40%) và glucozo ong. (30%)
Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành ✖ Sai:
phần chính là chất béo.
Dầu mỡ bôi trơn có thành phần hidrocacbon ✔ Đúng:
Xenlulozơ thường ược dùng trực tiếp (kéo sợi dệt
vải, làm ồ gỗ,...) hoặc chế biến thành giấy.
Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
Xenlulozơ là nguyên liệu ể sản xuất tơ nhân tạo như
tơ visco, tơ axetat, chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh.
Amilozơ và amilopectin ều cấu trúc mạch phân ✖ Sai: nhánh.
Amilozo có cấu trúc không phân nhánh
Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có ✔ Đúng: chứa isoamyl axetat.
Este isoamyl axetat có mùi chuối chín. ✔ Đúng:
Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo Dùng phản ứng cộng H
lỏng thành chất béo rắn.
2, có thể chuyển hoá chất béo
lỏng thành chất béo rắn. ✖ Sai:
Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và
Thủy phân hoàn toàn saccarozơ tạo glucozơ,
xenlulozơ ều cho một loại monosaccarit. fructozơ. ✖ Sai:
Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra.
Độ ngọt của mật ong chủ yếu do fructozơ gây ra. ✔ Đúng:
Một số polime như polietilen, poli(vinyl clorua),
Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo. Một
poli(metyl metacrylat) ược dùng làm chất dẻo.
số polime có tính dẻo là: PE, PVC, PMMA, PP, PS, … ✖ Sai:
Các loại dầu thực vật và dầu bôi trơn ều không tan Dầu bôi trơn không tan trong axit, dầu thực vật tan
trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
một phần trong axit do phản ứng thủy phân. ✖ Sai:
Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 (C
là chất béo dạng lỏng ở nhiệt ộ thường.
15H31COO)3C3H5 là chất béo không no, thể rắn iều kiện thường. ✔ Đúng:
Dầu mỡ ề lâu dễ bị ôi thiu là do nối ôi C = C của gốc
Dầu mỡ ể lâu bị ôi do chất béo bị oxi hoá bởi oxi
axit béo không no bị oxi hóa chậm bởi oxi trong trong không khí.
không khí tạo thành peoxit, chất này bị thủy phân
thành các sản phẩm có mùi khó chịu. ✔ Đúng:
Đậu hũ ( ậu phụ) là sản phẩm của quá trình ông tụ Nước ậu nành chứa protein hòa tan sẽ bị ông tụ bởi protêin thực vật. axit tạo ậu phụ. ✔ Đúng:
Metan (CH4) là thành phần chính của khí thiên
Khí thiên nhiên có thể chứa ến 85% metan và khoảng nhiên.
10% etan, và cũng có chứa số lượng nhỏ hơn propan,
butan, pentan, và các ankan khác. ✖ Sai:
Nước ép nho chín chứa chủ yếu nước và một số loại
Nước ép của quả nho chín có phản ứng màu biurê. ường, hầu như không có protein hòa tan nên không có phản ứng màu biurê. ✖ Sai:
Xenlulozơ là thành phần chính của tơ tằm.
Thành phần chính của tơ tằm là protein ơn giản. ✔ Đúng:
Nước chanh chứa axit, mùi tanh của cá do một số
Nước quả chanh khử ược mùi tanh của cá.
amin gây ra. Khi gặp nước chanh, amin sẽ chuyển
thành dạng muối dễ rửa trôi, làm mất mùi tanh và có mùi thơm của chanh.
Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên Đúng ược dùng làm dung môi.
Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ Sai, vải này kém bền do -CONH- dễ bị thủy phân hoặc môi trường axit. trong axit hoặc bazơ.
Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ ược Đúng
dùng trong kĩ thuật tráng gương
Tinh bột, tripanmitin ều bị thủy phân trong môi
Sai, tinh bột không bị thủy phân trong môi trường trường kiềm, un nóng. kiềm, un nóng.
Sai, glyxin tồn tại dạng ion lưỡng cực nên có nhiều
Nhiệt ộ nóng chảy của glyxin thấp hơn etyl axetat. tính chất vật lí giống hợp chất ion như nhiệt ộ nóng
chảy cao, cao hơn nhiều so với etyl axetat.
Phenol là một axit yếu nhưng có tính axit mạnh
Sai, phenol có tính axit yếu, yếu hơn cả H2CO3: hơn axit cacbonic.
C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3
Các este khi thủy phân trong môi trường kiềm ều
Sai, có nhiều este không tạo ancol như HCOOC6H5, tạo muối và ancol. CH3COOCH=CH2…
Tripeptit Gly-Gly-Glu có 6 nguyên tử oxi trong
Đúng, số O = 2 + 2 + 4 – 2 = 6 phân tử.
Mật ong có khả năng phản ứng với dung dịch nước Đúng, mật ong chứa nhiều glucozơ nên làm mất brom. màu Br2.
Polietilen ược iều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Sai, iều chế bằng trùng hợp
Ở iều kiện thường, anilin là chất khí.
Sai, anilin là chất lỏng
Tinh bột thuộc loại polisaccarit. Đúng
Ở iều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng Đúng cộng H2.
Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure. Đúng
Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai ơn vị Đúng α-aminoaxit.
Các dung dịch glyxin, alanin và lysin ều không làm Sai, Lys làm quỳ tím hóa xanh. ổi màu quỳ tím.
Dung dịch formol dùng ể bảo quản thực phẩm (thịt, Sai, formol ộc nên dùng ể bảo quản xác, không dùng cá…). trong thực phẩm.
Đồng trùng hợp buta-1,3- ien với lưu huỳnh thu
Sai, ồng trùng hợp buta-1,3- ien với stiren thu ược ược cao su buna-S. cao su buna-S.
Dầu, mỡ sau khi rán, có thể ược dùng ể tái chế Đúng thành nhiên liệu.
Trong công nghiệp, tinh bột ược dùng ể sản xuất Đúng
bánh kẹo, glucozơ, hồ dán.
1 mol ipeptit Glu-Lys tác dụng tối a với dung dịch ✔ Đúng: Glu-Lys + H2O + 3HCl → GluHCl + chứa 3 mol HCl. Lys(HCl)2.
Ở iều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở Đúng, (C17H33COO)3C3H5 là chất béo không no nên trạng thái lỏng. ở trạng thái lỏng. ✔ Đúng:
Ứng dụng chính của Glucozơ là chất dinh dưỡng và
Glucozơ ược dùng ể tráng gương, tráng ruột phích, thuốc tăng lực. Ngoài ra, Glucozơ chuyển hóa từ làm thuốc tăng lực.
saccarozơ còn dùng ể tráng gương, tráng ruột phích,...
Thành phần chính của cồn 75° mà trong y tế ✖ Sai:
thường dùng ể sát trùng là metanol.
Thành phần chính là etanol (chiếm 75% thể tích). ✔ Đúng:
Để ủ hoa quả nhanh chín và an toàn hơn, có thể C thay thế C
2H2 thường tạo ra từ ất èn, có lẫn nhiều tạp chất 2H2 bằng C2H4.
sinh ra các khí ộc hại nên dùng C2H4 sẽ tốt hơn. ✖ Sai:
Thủy phân triolein, thu ược etylen glicol.
Thủy phân triolein thu ược glyxerol ✔ Đúng:
Axit glutamic giúp phòng ngừa và iều trị các triệu
Axit glutamic là thuốc ngăn ngừa và chữa trị các
chứng suy nhược thần kinh do thiếu hụt axit
triệu chứng suy nhược thần kinh (mất ngủ, nhức
glutamic, gồm mất ngủ, nhức ầu, ù tai, chóng mặt…
ầu, ù tai, chóng mặt,. )
Axit glutamic còn ược dùng ể iều trị các tình trạng
suy sụp thần kinh, mệt mỏi, suy nhược thể lực và
tinh thần do làm việc quá ộ hoặc trong thời kỳ dưỡng bệnh.
Tơ nilon-6,6 ược trùng hợp bởi hexametylen Sai iamin và axit a ipic.
Tơ nilon-6,6 ược iều chế từ trùng ngưng. ✖ Sai:
Chất béo là trieste của etylen glycol với axit béo.
Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo. ✔ Đúng:
Các dung dịch protein ều có phản ứng màu biure.
Các dung dịch protein ều chứa các chuỗi peptit có >2 liên kết peptit. ✖ Sai:
Chỉ có một este ơn chức tham gia phản ứng tráng Tất cả este ơn chức của axit fomic ều tráng gương. bạc. ✔ Đúng:
Để iều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng Trùng ngưng NH hợp hoặc trùng ngưng.
2-(CH2)5-COOH hoặc trùng hợp caprolactam. ✔ Đúng:
Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu ược
Vì chất béo là trieste của glyxerol với axit béo nên glixerol.
thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu ược glixerol. ✖ Sai:
Triolein tác dụng ược với H2 (xúc tác Ni, t°), dung Triolein (C dịch Br
17H33COO)3C3H5 không phản ứng với 2, Cu(OH)2. Cu(OH)2.
Phần trăm khối lượng nguyên tố hi ro trong ✔ Đúng: tripanmitin là 12,16%.
Tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 có %H = 12,16% ✔ Đúng:
Giấm ăn có thể sử dụng ể làm giảm mùi tanh của
Mùi tanh do amin, giấm tạo muối tan với amin nên hải sản. dễ rửa trôi. ✖ Sai:
Trong môi trường kiềm, dạng tồn tại chủ yếu của
Trong môi trường kiềm glyxin chuyển thành anion
glyxin là dạng lưỡng cực. NH2-CH2-COO- ✔ Đúng:
Polime thiên nhiên: có sẵn trong tự nhiên. Thí dụ như
Tơ tằm, tinh bột, bông là các polime thiên nhiên.
tinh bột, xenlulozơ, protein, tơ tằm, cao su thiên nhiên,...
Nhỏ dung dịch iot vào vết cắt quả chuối xanh, xuất ✔ Đúng: hiện màu xanh tím.
Chuối xanh chứa nhiều tinh bột
Các loại tơ tổng hợp ều ược iều chế bằng phản ứng ✖ Sai: trùng ngưng.
Có thể từ trùng hợp (như tơ olon).
Thủy phân este trong môi trường axit ược gọi là ✖ Sai: phản ứng xà phòng hóa.
Thủy phân trong kiềm mới là xà phòng hóa
Có thể dùng Cu(OH)2 ể phân biệt Ala-Ala và Ala- ✔ Đúng: Ala-Ala. Ala-Ala-Ala tạo màu tím ✔ Đúng:
Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn Do chất béo lỏng có C=C nên dễ bị oxi hóa ở vị trí chất béo rắn. này tạo peoxit. ✖ Sai: C - -
6H5NH2 có tên thay thế là anilin.
Tùy cấu tạo của C6H5 , nếu C6H5 là phenyl thì
C6H5NH2 có tên thay thế là benzenamin. ✖ Sai:
Xenlulozơ không tan trong nước nhưng tan nhiều
Xenlulozơ không tan trong nước và không tan trong
trong dung môi hữu cơ như etanol, ete, benzen.
dung môi hữu cơ như etanol, ete, benzen. ✖ Sai:
Trong môi trường axit, fructozơ chuyển thành
Trong môi trường kiềm fructozơ chuyển thành glucozơ. glucozơ.
Ở iều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan ✖ Sai: nhiều trong nước.
Etyl axetat ít tan trong nước. ✖ Sai:
Tơ nitron thuộc loại tơ poliamit.
Tơ nitron không có nhóm amit.
Công thức phân tử của Glu-Ala-Lys có 4 nguyên ✔ Đúng:
tử nitơ và 6 nguyên tử oxi.
Số N = 1 + 1 + 2 = 4 và số O = 4 + 2 + 2 – 2 = 6 ✔ Đúng:
Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ ược
Saccarozơ là nguyên liệu ể sản xuất bánh kẹo, ồ hộp; dùng ể pha chế thuốc.
pha chế thuốc; là chất ể thủy phân lấy glucozơ tráng ruột phích,… ✖ Sai:
Muối inatri glutamat là thành phần chính của mì
Muối mononatri glutamat là thành phần chính của mì chính (bột ngọt). chính (bột ngọt). ✖ Sai:
Xenlulozơ iaxetat ược dùng làm thuốc súng không Xenlulozơ trinitrat ược dùng làm thuốc súng không khói. khói. ✔ Đúng:
chất béo trong khẩu phần ăn của con người có 2 vai
Trong cơ thể người, chất béo là nguồn cung cấp và trò chính là cung cấp năng lượng và hấp thu vận dự trữ năng lượng.
chuyển các vitamin tan trong dầu mỡ. Chất béo cũng
có vai trò trong dự trữ năng lượng, iều hòa hoạt ộng,
bảo vệ cơ thể trước những thay ổi về nhiệt ộ… ✖ Sai:
1 mol Glu-Val-Lys phản ứng tối a với dung dịch Glu-Val-Lys + 2H chứa 3 mol HCl.
2O + 4HCl → GluHCl + ValHCl + Lys(HCl)2 ✖ Sai:
Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy ều có thành Dầu thực vật có thành phần chính là chất béo, dầu
phần chính là chất béo.
bôi trơn có thành phần chính là hidrocacbon. ✔ Đúng:
Triolein có nhiệt ộ nóng chảy thấp hơn tristearin.
Triolein là chất béo không no nên có nhiệt ộ nóng
chảy thấp hơn tristearin là chất béo no. ✖ Sai:
Cho axit glutamic phản ứng với NaOH dư ược
Bột ngọt làm từ muối mononatri glutamat (nGlu :
muối làm bột ngọt (mì chính). nNaOH = 1 : 1)
Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm un ✖ Sai: nóng tạo ra glucozơ.
Xenlulozơ không bị thủy phân trong kiềm. ✔ Đúng:
Khi un nóng, 1 mol phenyl axetat phản ứng tối a CH
với 2 mol NaOH trong dung dịch.
3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O ✔ Đúng:
Lòng trắng trứng có hiện tượng ông tụ khi un
Lòng trắng trứng chứa rất nhiều protein nên bị ông nóng. tụ khi un nóng. ✔ Đúng:
Công thức phân tử C4H9O2N có hai ồng phân CH αamino axit.
3—CH2—CH(NH2)—COOH (CH3)2C(NH2)— COOH
Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết
Đúng: n-peptit có (n-1) liên peptit. kết peptit. ✖ Sai:
Lực bazơ của metylamin mạnh hơn imetylamin.
CH3NH2 có tính bazơ yếu hơn (CH3)2NH. ✖ Sai:
Sản phẩm trùng ngưng metyl metacrylat ược dùng Sản phẩm trùng hợp metyl metacrylat ược dùng làm làm thủy tinh hữu cơ. thủy tinh hữu cơ. ✖ Sai:
Tơ nilon-6 có chứa liên kết peptit.
Tơ nilon-6 không chứa liên kết peptit, có chứa liên nhóm amit. ✔ Đúng:
Dung dịch metylamin làm quỳ tím hóa xanh.
Metylamin CH3NH2 có tính bazơ mạnh hơn NH3
nên dung dịch của nó làm quỳ tím hóa xanh. ✔ Đúng:
Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia
Nước ép nho chín chứa glucozơ nên có khả năng phản ứng tráng bạc.
tham gia phản ứng tráng bạc.
Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có bốn ✔ Đúng: nguyên tử oxi. Gly-Ala-Gly là C7H13N3O4 ✖ Sai:
Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hi
Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, không ro. nhất thiết có hi ro. ✖ Sai:
Đồng trùng hợp buta-1,3- ien với lưu huỳnh thu
Đồng trùng hợp buta-1,3- ien với stiren thu ược cao ược cao su buna-S. su buna-S. ✔ Đúng:
Ở iều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H
Triolein (C17H33COO)3C3H5 có 3C=C nên có tham 2. gia phản ứng cộng H2. ✖ Sai:
Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Amilozơ mạch không phân nhánh. ✖ Sai:
Nhỏ dung dịch Gly-Val vào ống nghiệm chứa
Đipeptit chỉ có 1 liên kết peptit → không tạo phức
Cu(OH)2 xuất hiện hợp chất màu tím. màu tím.
Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong ✔ Đúng: NH3 un nóng.
Glucozơ bị oxi hóa thành muối gluconat.
Trong thành phần của xăng sinh học E5 có etanol. Đúng, xăng sinh học là xăng A92 pha thêm etanol ✔ Đúng:
Đun nóng mỡ lợn với dung dịch NaOH ặc, thu ược Mỡ lợn có thành phần chính là chất béo, khi un với xà phòng.
NaOH ặc, thu ược xà phòng. ✔ Đúng:
Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào hồ tinh bột thấy xuất Do tinh bột có cấu tạo mạch dạng xoắn có lỗ rỗng hiện màu xanh tím.
nên khi nhỏ iốt vào dung dịch hồ tinh bột, dung dịch
sẽ hấp thụ iot cho màu xanh tím
Fructozơ chuyển thành glucozơ trong môi trường ✖ Sai:
axit hoặc môi trường kiềm
Chỉ chuyển hóa trong môi trường kiềm ✖ Sai:
Ở iều kiện thường, anilin là chất rắn
Anilin dạng lỏng iều kiện thường
Nhỏ vài giọt chanh nước vào cốc sữa bò thấy xuất ✔ Đúng: hiện kết tủa
Các protein bị ông tụ khi gặp axit
1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối a với 3 mol ✖ Sai: NaOH 1 mol Gly-Ala-Glu + 4NaOH ✔ Đúng:
Hexapeptit X no, mạch hở có 13 nguyên tử C trong X là (Gly)
phân tử thì X sẽ có 6 ồng phân cầu tạo.
5(Ala) (6 ồng phân do dịch Ala từ ầu N ến uôi C) ✖ Sai:
Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ ều là các hợp Có cả các hợp chất ơn chức hoặc a chức (ví dụ chất chất tạp chức. béo là este a chức) ✔ Đúng:
Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
Tơ tổng hợp ược sản xuất từ những polime tổng hợp.
Ví dụ: tơ poliamit, tơ polieste. ✔ Đúng:
Trong giấm ăn có chứa axit axetic. Giấm ăn là CH3COOH 2-5%.
Khi tham gia phản ứng hi ro hóa, andehit axetic bị ✔ Đúng: khử thành ancol etylic.
CH3CHO + H2 CH3CH2OH ✖ Sai:
Thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ trong Tinh bột và xenlulozơ không bị thủy phân trong môi
môi trường kiềm, ều thu ược glucozơ. trường kiềm.
Có thể tiêu hủy túi nilon và ồ nhựa bằng cách ốt ✖ Sai:
cháy vì không gây ô nhiễm môi trường.
Quá trình ốt cháy tạo nhiều khói ộc và tro ộc. ✔ Đúng:
Các monome dùng ể tổng hợp tơ nilon-6,6 ều có 6 Các monome là HOOC-(CH nguyên tử C. 2)4-COOH và H2N(CH2)6-NH2 ều có 6C ✖ Sai:
Tùy tương quan số lượng nhóm NH
Dung dịch các amino axit ều làm quì tím hóa hồng. 2 và COOH mà
dung dịch amino axit có môi trường kiềm, trung tính hoặc axit. ✔ Đúng:
Metylamin có lực bazơ mạnh hơn anilin.
Gốc no -CH3 làm tăng tính bazơ, gốc thơm -C6H5 làm giảm tính bazơ. ✖ Sai:
Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gly-Ala-Glu cần 3
Gly-Ala-Glu + 4NaOH GlyNa + AlaNa + GluNa mol NaOH. 2 + 2H2O
Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong ✔ Đúng: NH3 un nóng.
Ag+ là chất oxi hóa (số oxi hóa giảm từ +1 xuống 0). ✖ Sai:
Đồng trùng hợp buta-1,3- ien với lưu huỳnh thu
Đồng trùng hợp buta-1,3- ien với stiren thu ược cao ược cao su buna-S. su buna-S.
Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra ✔ Đúng: phản ứng thủy phân.
Chất béo bị thủy phân trong môi trường kiềm. ✔ Đúng:
Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch phenol
Do xảy ra phản ứng thế 3Br vào vòng benzen, sản
(C6H5OH) xuất hiện kết tủa trắng.
phẩm thế là chất kết tủa trắng.
Khi un nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch Đúng
AgNO3 trong NH3 thu ược Ag.
Trieste (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là tristearin. Sai, (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là triolein. Đúng, [C
Xenlulozơ trinitrat có chứa 14,14% nitơ.
6H7O2(ONO2)3]n có %N = 42n/297n = 14,14%
Sai, cao su thiên nhiên có thành phần chính là
Cao su thiên nhiên có thành phần chính là isopren. poliisopren.
Xenlulozơ không tan trong nước nhưng tan nhiều
Sai, xenlulozơ không tan trong nước nhưng không
trong nhiều dung môi hữu cơ thông thường.
tan trong các dung môi hữu cơ thông thường. ✔ Đúng:
Lipit bao gồm chất béo, sáp, steroit, photpho lipit. Lưu ý: Chất béo là Lipit (Đúng)
Lipit là chất béo (Sai) ✔ Đúng:
Poliacrilonitrin ược dùng ể sản xuất to olon, làm
Poliacrilonitrin có tính dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt sợi “len" an áo ấm.
tốt, nên thường ược dùng ể dệt vải may quần áo ấm
hoặc bện thành sợi “len” an áo rét. ✖ Sai:
Đun chất béo với dung dịch Ca(OH)2 trong thùng
Xà phòng là muối natri hoặc kali của axit béo. Muối
kín ở nhiệt ộ cao, thu ược xà phòng.
canxi của axit béo không tan, không thuộc loại xà phòng. ✔ Đúng:
Túi nilon làm từ nhựa polietilen rất khó bị phân
PE rất bền trong các môi trường như axit, bazo, …
hủy, gây ô nhiễm cho môi trường.
nên rất khó bị phân hủy. ✖ Sai:
Đipeptit Glu-Lys tác dụng với dung dịch HCl theo Glu-Lys có 3N nên tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1 : 2. tỉ lệ mol 1 : 3. ✖ Sai:
Dung dịch alanin tạo kết tủa trắng với nước brom. Alanin không phản ứng với Br2. ✔ Đúng:
Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và môi
Tơ tằm chứa -CONH- dễ bị thủy phân trong môi trường kiềm.
trường axit và môi trường kiềm.
Glyxin tác dụng ược với C2H5OH/HCl, un nóng. ✔ Đúng: Tạo NH3Cl-CH2-COOC2H5
Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) ều là chất ✖ Sai:
lỏng ở iều kiện thường, không tan trong nước.
Anilin là chất lỏng, phenol là chất rắn ở iều kiện thường.